Đ
LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT VIỆT NAM HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÓA - LÝ & SINH HỌC VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG CENTER OF ANALYSIS AND ENVIRONMENT
ĐỊA CHỈ: SỐ 47+48, DỰ ÁN KHU NHÀ Ở THẤP TẦNG THE PREMIER
TẠI LÔ E2/D21, KHU ĐÔ THỊ MỚI CẦU GIẤY, ĐƯỜNG
TÔN THẤT THUYẾT, PHƯỜNG DỊCH VỌNG HẬU, QUẬN
CẦU GIẤY, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ĐIỆN THOẠI: 0243 2038666 – 0902 050576
FAX: 0243 8561279
EMAIL: [email protected]
Hà Nội, 2020
HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÓA - LÝ & SINH HỌC VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐK 332 - N386 - VILAS 501 - VIMCERTS 012 – ĐK 353/TN-TĐC
Số 47+48, dự án Khu nhà ở thấp tầng The Premier tại Lô E2/D21, KĐT mới Cầu
Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0243 2038666 – 0902 050576 Fax: 0243.8561279
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MỤC LỤC
PHẦN I. GIỚI THIỆU VỀ TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Giới thiệu chung
2. Các văn bản pháp lý
PHẦN II. NĂNG LỰC TRUNG TÂM
1. Lĩnh vực hoạt động
2. Cơ cấu tổ chức
3. Nhân sự
4. Trang thiết bị, trụ sở làm việc
5. Báo cáo Tài chính
PHẦN III. QUAN HỆ HỢP TÁC
PHẦN IV. KINH NGHIỆM
HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÓA - LÝ & SINH HỌC VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐK 332 - N386 - VILAS 501 - VIMCERTS 012 – ĐK 353/TN-TĐC
Số 47+48, dự án Khu nhà ở thấp tầng The Premier tại Lô E2/D21, KĐT mới Cầu
Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0243 2038666 – 0902 050576 Fax: 0243.8561279
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I. GIỚI THIỆU TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Giới thiệu chung:
a. Quá trình thành lập và phát triển:
Trung tâm Phân tích và Môi trường, Hội Khoa học Kỹ thuật Phân tích Hóa– Lý và Sinh học
Việt Nam được thành lập theo Quyết Định số 20/HPT ngày 11 tháng 5 năm 1999 của Hội KHKT
Phân tích Hoá - Lý và Sinh học Việt Nam với tên giao dịch chính thức là:
TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG
CENTER OF ANALYSIS AND ENVIRONMENT
ĐK 332 _ ĐK 353/TN-TĐC _ N386 _ VILAS 501 _ VIMCERTS 012
(Tên viết tắt: CAE)
b. Trụ sở:
Trụ sở chính:
Địa chỉ: Số 7A, Ngõ 25 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại/Fax: 024.38561279
Email: [email protected]
Văn phòng Hà Nội:
Địa chỉ: Số 47+48, dự án khu nhà ở thấp tầng The Premier tại Lô E2 /D21, khu đô
thị mới Cầu Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy,
thành phố Hà Nội.
Điện thoại: 033.348.92.96 - 0243.2038.666 Fax: 024.38561279
Văn phòng Quảng Ninh:
Địa chỉ: Căn hộ số B0820 tòa nhà B, chung cư LIDECO Hạ Long, phường Trần
Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 0989.899.749
Văn phòng Hà Tĩnh:
Địa chỉ: Kỳ Liên, Kỳ Anh, Hà Tĩnh
Điện thoại: 0973.694196
Văn phòng Quảng Ngãi: Địa chỉ: 24 Trần Cao Vân, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Điện thoại: 02553866668
c. Ngày thành lập: Quyết định số 20/HPT ngày 11/05/1999
d. Thông tin tài khoản:
Số tài khoản: 0801100654008
Tại Ngân hàng TMCP Quân Đội - MB - Chi nhánh Hoàn Kiếm - PGD Lý Thái Tổ
2. Các văn bản Pháp lý:
Quyết định thành lập Trung Tâm Phân tích và Môi trường số 20/HPT ngày 11/05/1999
của Chủ tịch Hội KHKT phân tích Hóa lý và Sinh học Việt Nam
Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu số 779/ĐKMD ngày 01/09/2003
do Tổng cục Cảnh sát/Bộ Công An cấp
Giấy chứng nhận Đăng ký thuế ngày 13 tháng 3 năm 2008
do Cục Thuế Thành phố Hà Nội - Bộ Tài chính cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-217 ngày 26/04/2019
do Bộ Khoa học và Công nghệ cấp (lần thứ 10)
Giấy chứng nhận đăng kí cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện
đo/chuẩn đo lường; mã số đăng ký: ĐK 332
do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chứng nhận (lần thứ 3)
Quyết định vê việc chi định tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn
đo lường; dấu kiểm định mang ký hiệu: N386
của Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động thử nghiệm đối với tổng hợp đa ngành trong lĩnh vực Hóa
học; mã số đăng ký: 353/TN-TĐC do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chứng nhận
Chứng chi công nhận Phòng thí nghiệm được đánh giá và phù hợp các yêu cầu của
ISO/IEC 17025:2017 lĩnh vực Hóa, Đo lường Hiệu chuẩn, Mã số: VILAS 501
của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng (BoA) – Bộ Khoa học và Công nghệ
Giấy chứng nhận đủ điêu kiện hoạt động dịch vụ Quan trắc Môi trường, số hiệu VIMCERTS 012
do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp (lần thứ 02)
Ủy quyên cung cấp sản phẩm khí thí nghiệm và khí chuẩn cho thiết bị phân tích
của Công ty TNHH Air Liquide Việt Nam
HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÓA - LÝ & SINH HỌC VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐK 332 - N386 - VILAS 501 - VIMCERTS 012 – ĐK 353/TN-TĐC
Số 47+48, dự án Khu nhà ở thấp tầng The Premier tại Lô E2/D21, KĐT mới Cầu
Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0243 2038666 – 0902 050576 Fax: 0243.8561279
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN II. NĂNG LỰC TRUNG TÂM
1. Lĩnh vực hoạt động:
- Lĩnh vực nghiên cứu, xât dựng và phát triển các phương pháp phân tích đánh giá chất
lượng nguyên liệu, sản phẩm, vệ sinh an toàn lương thực, thực phẩm;
- Lĩnh vực nghiên cứu, xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ
môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, lập báo cáo hiện trạng môi trường, tham gia
các đề tài, dự án trong lĩnh vực môi trường;
- Lĩnh vực sản xuất, thử nghiệm trên cơ sở kết quả nghiên cứu;
- Lĩnh vực cung cấp dịch vụ Khoa học và Công nghệ:
TT LOẠI HÌNH DỊCH VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1.
Dịch vụ Kiểm định phương tiện đo nhóm 2 (theo quy định tại Luật Đo lường năm 2011 và
Thông tư 23/2013/TT-BKHCN): Thực hiện Kiểm định các loại phương tiện đo theo Quyết
định chỉ định Tổ chức cung cấp dịch vụ Kiểm định, Hiệu chuẩn, Thử nghiệm phương
tiện đo, chuẩn đo lường do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp với mã số: N386.
2.
Dịch vụ Hiệu chuẩn/Đo thử nghiệm phương tiện đo: Theo Giấy chứng nhận đăng ký cung
cấp dịch vụ Kiểm định, Hiệu chuẩn, Thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường do
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp với mã số: ĐK 332 & Quyết định công nhận
năng lực phòng đo lường HIỆU CHUẨN – THỬ NGHIỆM do Văn phòng Công nhận Chất
lượng (BoA) cấp với mã số VILAS 501 cho các:
- Thiết bị phân tích/ đo lường sử dụng trong phòng thí nghiệm;
- Thiết bị phân tích/ đo lường sử dụng trong hoạt động quan trắc môi trường.
3.
Các loại Dịch vụ đáp ứng theo yêu cầu của Thông tư 24/2017/TT-BTNMT (theo Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-217):
- Kiểm định/Hiệu chuẩn các trạm quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục;
- Lập báo cáo đánh giá sai số tương đối của hệ thống (RA TEST) thông qua việc quan trắc
đối chứng cho các trạm quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục;
- Lắp đặt/Bảo trì/Bảo dưỡng/ sửa chữa/ hiệu chỉnh đảm bảo việc vận hành hoạt động ổn
định cho các trạm quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục;
- Cung cấp phụ kiện/vật tư tiêu hao cho các trạm quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên
tục (tất cả các hãng sản xuất);
- Cung cấp/cho thuê các chất chuẩn CRMs (khí chuẩn, dung dịch chuẩn) để phục vụ việc
kiểm tra/hiệu chuẩn các trạm quan trắc khí thải (tối thiểu 02 lần/tháng) và các trạm quan
trắc nước thải (tối thiểu 01 lần/tháng);
- Thiết kế, lắp đặt, thi công các giải pháp kết nối và truyền dữ liệu quan trắc từ các CEMs
về Sở TNMT/Bộ TNMT;
TT LOẠI HÌNH DỊCH VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Tư vấn xây dựng Hồ sơ quản lý thiết bị quan trắc môi trường phục vụ việc duy trì và
vận hanh các trạm quan trắc phù hợp theo yêu cầu của Thông tư 24/2017/TT-BTNM:
+ Danh mục và đặc tính kỹ thuật của thiết bị quan trắc;
+ Bản vẽ thiết kế và mô tả về Hệ thống;
+ Hướng dẫn sử dụng;
+ Quy trình vận hành chuẩn (SOP).
4. Dịch vụ thử nghiệm đối với các sản phẩm, hàng hóa trong lĩnh vực Hóa học: Theo Giấy
chứng nhận đăng ký cung cấp hoạt động thử nghiệm do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng cấp với mã số: 353/TN-TĐC..
5.
Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn:
- Tổ chức các khóa tập huấn về nghiệp vụ TIÊU CHUẨN – ĐO LƯỜNG – CHẤT LƯỢNG;
- Tổ chức các khoá đào tạo về HỆ THỐNG QUẢN LÝ theo tiêu chuẩn;
- Tổ chức các khoá đào tạo về đo lường KIỂM ĐỊNH – HIỆU CHUẨN:
+ Đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho các Kiểm định viên các loại phương tiện đo, thử
nghiệm viên phân tích, quan trắc chất lượng môi trường;
+ Đào tạo chuyên môn và cấp giấy chứng nhận cho các hiệu chuẩn viên các loại
phương tiện đo lường;
-Đào tạo về kỹ thuật vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, khắc phục các sự cố đối với các
trạm quan trắc chất lượng môi trường (nước và không khí) tự động, liên tục.
6.
Dịch vụ tư vấn:
- Tư vấn xây dựng hệ thống quản lý chất lượng phòng thí nghiệm phù hợp theo tiêu chuẩn
ISO/IEC 17025:2017;
- Tư vấn lập dự án đầu tư, thẩm tra, giám sát các dự án tăng cường tiềm lực khoa học công
nghệ.
7. Dịch vụ giám định công nghệ, số lượng, chất lượng hàng hóa và các loại thiết bị khoa học
công nghệ
8.
Dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường: Theo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ Quan trắc Môi trường do Bộ Tài nguyên & Môi trường chứng nhận với số
hiệu: VIMCERTS 012.
2. Cơ cấu tổ chức:
GIÁM ĐỐC
BAN CỐ VẤN
CHIẾN LƯỢC
PHÓ GIÁM ĐỐC
PT KINH DOANH
PHÓ GIÁM ĐỐC
PT KỸ THUẬT
PHÓ GIÁM ĐỐC
PT TÀI CHÍNH
VĂN PHÒNG
QUẢNG NINH
VĂN PHÒNG
HÀ NỘI
VĂN PHÒNG
HÀ TĨNH
VĂN PHÒNG
THANH HÓA
PHÒNG
KINH DOANH
PHÒNG
HC-TỔNG HỢP
PHÒNG NGHIỆP VỤ
TƯ VẤN – ĐÀO TẠO
PHÒNG
MUA HÀNG
PHÒNG
TC - KẾ TOÁN
PHÒNG ĐO LƯỜNG PHÒNG R&D
(CRMs &PTs)
PHÒNG K.THUẬT
VẬN HÀNH – BẢO TRÌ - SC
BỘ PHẬN BỘ PHẬN BỘ PHẬN
HÓA LÝ NHIỆT-ÁP MÔI
TRƯỜNG
CHẾ TẠO CHỨNG
NHẬN
VẬN
HÀNH BẢO TRÌ
SỬA
CHỮA CƠ HỌC
D. TÍCH
L.LƯỢNG
QUANG -
TGTS
TỔ HIỆN
TRƯỜNG 1
TỔ HIỆN
TRƯỜNG 3
SO SÁNH LIÊN
PHÒNG/ THỬ
NGHIỆM THÀNH
THẠO
TỔ HIỆN
TRƯỜNG 2
TỔ HIỆN
TRƯỜNG 4
3. Nhân sự:
Trung tâm Phân tích và Môi trường đang sở hữu mội đội ngũ chuyên gia, kỹ sư, nghiên cứu
viên, kỹ thuật viên trẻ trung, tài năng, năng động, sáng tạo và nhiệt huyết trong các lĩnh vực chuyên
môn khoa học đo lường, bảo vệ môi trường, hóa học phân tích. Bên cạnh đó Trung tâm Phân tích
và Môi trường được sự hỗ trợ tích cực từ đội ngũ chuyên gia cố vấn, cộng tác viên hàng đầu trong
các lĩnh vực hoạt động.
DANH SACH CHUYÊN GIA CỐ VẤN
TT CHUYÊN GIA LĨNH VỰC CỐ VẤN
1 GS.TS Bùi Long Biên Hóa phân tích
2 GS.TS Trần Tứ Hiếu Hóa phân tích
3 Ths Trần Hưng Công nghệ Môi trường
4 Ths Đặng Đình Đức Thủy văn
DANH SÁCH NHÂN LỰC TRUNG TÂM
TT Họ và tên Năm
sinh
Thâm niên
công tác
Trình độ
chuyên môn Chức vụ
1. Ngô Huy Dũng 1975 18 Thạc sỹ Giám đốc
2. Phan Tiến Hưng 1977 18 Thạc sỹ Phó Giám đốc
3. Đặng Ngọc Long 1984 12 Thạc sỹ Phó Giám đốc
4. Tô Văn Thắng 1974 20 Cử nhân Kế toán trưởng
5. Đoàn Thị Bích Ngọc 1977 18 Cử nhân Cán bộ kế toán
6. Thái Hạnh Nguyên 1976 18 Cử nhân Cán bộ kế toán
7. Nguyễn Thị Hồng Hạnh 1984 11 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật
8. Đặng Quốc Hòe 1986 1 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật
9. Nguyễn Minh Đức 1987 5 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật
10. Nguyễn Thị Mỹ Hằng 1987 7 Cử nhân Cán bộ tổng hợp
11. Đặng Ngọc Sơn 1987 2 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật
12. Trần Đình Dân 1988 7 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật
13. Vũ Khắc Thoảng 1988 7 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật
14. Hoàng Trung Nhân 1989 6 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật
15. Nguyễn Thị Thanh 1989 6 Cử nhân Cán bộ kế toán
16. Phạm Thị Lan Phượng 1990 3 Kỹ sư Cán bộ nghiên cứu
17. Phí Thị Hường 1990 2 Thạc sỹ Cán bộ nghiên cứu
18. Nguyễn Thị Quỳnh Anh 1991 3 Thạc sỹ Cán bộ kinh doanh
19. Mầu Văn Dũng 1991 3 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật
20. Nguyễn Thị Thu Hà 1991 3 Kỹ sư Cán bộ nghiên cứu
21. Nguyễn Văn Yên 1991 3 Cử nhân Cán bộ tổng hợp
22. Bùi Hoàng Dũng 1991 1 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật
23. Nguyễn Việt Tiến 1991 2 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật
24. Đào Xuân Hậu 1992 3 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật
25. Nguyễn Mạnh Hồ 1992 2 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật
26. Nguyễn Tuấn Anh 1992 3 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật
27. Cù Thị Thúy Hà 1993 3 Thạc sỹ Cán bộ kinh doanh
TT Họ và tên Năm
sinh
Thâm niên
công tác
Trình độ
chuyên môn Chức vụ
28. Đỗ Văn Đức 1993 3 Thạc sỹ Cán bộ kỹ thuật
29. Đỗ Thị Thu Hà 1993 1 Thạc sỹ Cán bộ nghiên cứu
30. Đàm Văn Lực 1993 1 Cử nhân Cán bộ tổng hợp
31. Nguyễn Xuân Cường 1994 3 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật
32. Nguyễn Quang Duy 1994 3 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật
33. Nguyễn Công Thành 1994 3 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật
34. Vương Sỹ Thị Tơ 1994 3 Cử nhân Cán bộ nghiên cứu
35. Hồ Văn Mạnh 1994 2 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật
36. Giáp Ngọc Lập 1994 2 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật
37. Ngô Gia Điện 1994 1 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật
38. Trần Văn Doanh 1994 1 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật
39. Vũ Việt Anh 1994 1 Kỹ sư Cán bộ nghiên cứu
40. Khuất Thị Dậu 1994 1 Kỹ sư Cán bộ nghiên cứu
41. Nguyễn Thị Huyền 1994 1 Kỹ sư Cán bộ kinh doanh
42. Lê Thảo My 1996 1 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật
43. Phạm Quang Thắng 1996 1 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật
44. Lê Kim Đồng 1996 1 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật
45. Lê Thị Thảo 1996 1 Kỹ sư Cán bộ kinh doanh
46. Trịnh Thị Kim Lan 1996 1 Cử nhân Cán bộ kinh doanh
47. Hoàng Văn Mạnh 1997 1 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật
48. Nguyễn Thị Huyền Trang 1997 1 Cử nhân Cán bộ tổng hợp
CÁC CHỨNG CHỈ ĐÀO TẠO
TT KHÓA ĐÀO TẠO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO THỜI GIAN CB ĐƯỢC ĐÀO TẠO
1. Kiểm định viên Đo lường
Viện Đo lường Việt
Nam – Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất
lượng
08/2016
Phan Tiến Hưng
Trần Đình Dân
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Đào Xuân Hậu
Nguyễn Thị Hằng
Trung tâm đào tạo –
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
06/2018
Hoàng Trung Nhân
Vũ Khắc Thoảng
Nguyễn Quang Duy
Mẫu Văn Dũng
Nguyễn Xuân Cường
Nguyễn Công Thành
Trần Hải Phương
10/2018 Nguyễn Văn Yên
12/2018
Đặng Ngọc Long
Nguyễn Minh Đức
Nguyễn Tuấn Anh
01/2019
Cù Thị Thúy Hà
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
Vương Sỹ Thị Tơ
2. Hiệu chuẩn Viên Đo lường
Viện Đo lường Việt
Nam – Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất
lượng
08/2016
Phan Tiến Hưng
Trần Đình Dân
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Đào Xuân Hậu
Nguyễn Thị Hằng
Trung tâm đào tạo –
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
06/2018
Hoàng Trung Nhân
Vũ Khắc Thoảng
Nguyễn Quang Duy
Mẫu Văn Dũng
Nguyễn Xuân Cường
Nguyễn Công Thành
Trần Hải Phương
10/2018 Nguyễn Văn Yên
01/2019 Cù Thị Thúy Hà
Trung tâm Nghiên cứu
và Ứng dụng Khoa học
công nghệ 01/2019
Phan Tiến Hưng
Đặng Ngọc Long
Mầu Văn Dũng
Hoàng Trung Nhân
Vũ Khắc Thoảng
Nguyễn Quang Duy
Trần Đình Dân
Nguyễn Văn Yên
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Nguyễn Công Thành
Nguyễn Xuân Cường
Nguyễn Minh Đức
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
TT KHÓA ĐÀO TẠO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO THỜI GIAN CB ĐƯỢC ĐÀO TẠO
Cù Thị Thúy Hà
Vương Sỹ Thị Tơ
Đỗ Văn Đức
Hồ Văn Mạnh
Nguyễn Tuấn Anh
Giáp Ngọc Lập
Lê Thảo My
3.
Ambient Air Quality
Monitoring System: AP-370
series
HORIBA
INSTRMENTS
(SINGAPORE) PTE
LTD
09/2018
Trần Đình Dân
Hoàng Trung Nhân
Vũ Khắc Thoảng
Nguyễn Quang Duy
Mẫu Văn Dũng
Nguyễn Xuân Cường
Nguyễn Công Thành
Nguyễn Văn Yên
Trần Hải Phương
Dương Hoàng Sơn
Đặng Ngọc Long
4.
Continuous Emission
Monitoring System ENDA-
6XX & ENDA-5XXX
Trần Đình Dân
Hoàng Trung Nhân
Vũ Khắc Thoảng
Nguyễn Quang Duy
Mẫu Văn Dũng
Nguyễn Xuân Cường
Nguyễn Công Thành
Nguyễn Văn Yên
Trần Hải Phương
Dương Hoàng Sơn
5. Water Quallity Monitoring
System
Trần Đình Dân
Hoàng Trung Nhân
Vũ Khắc Thoảng
Nguyễn Quang Duy
Mẫu Văn Dũng
Nguyễn Xuân Cường
Nguyễn Công Thành
Nguyễn Văn Yên
Trần Hải Phương
Dương Hoàng Sơn
6. Factory Basic Employee
Training Course MLT3/MLT4
EMERSON
(SINGAPORE) 11/2018 Hoàng Trung Nhân
7.
Bảo trì bảo dưỡng hệ thống
quan trắc tự động S710/FW-
300/SMC-222 SICK
MAIHAK
Trung tâm đào tạo –
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
04/2018
Hoàng Trung Nhân
Vũ Khắc Thoảng
8.
Bảo trì bảo dưỡng phương tiện
đo độ bụi và lưu lượng khí
DURAG D-R 290 & D-FL
200
Trung tâm đào tạo –
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
04/2018
Hoàng Trung Nhân
Vũ Khắc Thoảng
9. Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị
phân tích khí; thiết bị đo áp
Trung tâm đào tạo –
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo 02/2019
Mầu Văn Dũng
Hoàng Trung Nhân
TT KHÓA ĐÀO TẠO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO THỜI GIAN CB ĐƯỢC ĐÀO TẠO
suất; thiết bị đo nhiệt độ của
hãng Emerson
lường Chất lượng Vũ Khắc Thoảng
Nguyễn Quang Duy
Trần Đình Dân
Nguyễn Công Thành
Nguyễn Minh Đức
Nguyễn Tuấn Anh
Đặng Ngọc Long
10.
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị
phân tích khí; thiết bị đo lưu
lượng của hãng
Environnement S.A
Trung tâm đào tạo –
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng 03/2019
Mầu Văn Dũng
Hoàng Trung Nhân
Vũ Khắc Thoảng
Nguyễn Quang Duy
Trần Đình Dân
Nguyễn Công Thành
Nguyễn Minh Đức
Nguyễn Tuấn Anh
Đặng Ngọc Long
11. Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị
phân tích khí; thiết bị đo bụi
của hãng SICK
Trung tâm đào tạo –
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
03/2019
Mầu Văn Dũng
Hoàng Trung Nhân
Vũ Khắc Thoảng
Nguyễn Quang Duy
Trần Đình Dân
Nguyễn Công Thành
Nguyễn Minh Đức
Nguyễn Tuấn Anh
Đặng Ngọc Long
12.
Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị
quan trắc nước thải; nhiệt độ;
lưu lượng của hãng
Endress+Hauser
Trung tâm đào tạo –
Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng
03/2019
Mầu Văn Dũng
Hoàng Trung Nhân
Vũ Khắc Thoảng
Nguyễn Quang Duy
Trần Đình Dân
Nguyễn Công Thành
Nguyễn Minh Đức
Nguyễn Tuấn Anh
Đặng Ngọc Long
13.
Nhận thức chung về tiêu chuẩn
ISO/IEC 17025:2017 và đánh
giá nội bộ Hệ thống quản lý
Phòng thí nghiệm theo
ISO/IEC 17025:2017
Trung tâm Tư vấn và
Phát triển Công nghệ Đo
lường 12/2018
Phan Tiến Hưng
Mầu Văn Dũng
Hoàng Trung Nhân
Vũ Khắc Thoảng
Nguyễn Quang Duy
Trần Đình Dân
Nguyễn Văn Yên
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Nguyễn Thị Mỹ Hằng
Nguyễn Công Thành
Tô Văn Thắng
Nguyễn Xuân Cường
Nguyễn Thị Thanh
Cù Thị Thúy Hà
TT KHÓA ĐÀO TẠO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO THỜI GIAN CB ĐƯỢC ĐÀO TẠO
Nguyễn Minh Đức
Nguyễn Thị Quỳnh Anh
Nguyễn Thị Thanh
Vương Sỹ Thị Tơ
Đỗ Văn Đức
Hồ Văn Mạnh
Nguyễn Tuấn Anh
Giáp Ngọc Lập
Lê Thảo My
Đặng Ngọc Long
Phạm Quang Thắng
Phí Thị Hường
Lê Thảo My
Đỗ Thị Thu Hà
4. Trang thiết bị, trụ sở làm việc:
5. Báo cáo tài chính 03 năm gần đây:
Báo cáo Tài chính năm 2016
Báo cáo Tài chính năm 2017
Báo cáo Tài chính năm 2018
HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÓA - LÝ & SINH HỌC VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐK 332 - N386 - VILAS 501 - VIMCERTS 012 – ĐK 353/TN-TĐC
Số 47+48, dự án Khu nhà ở thấp tầng The Premier tại Lô E2/D21, KĐT mới Cầu
Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0243 2038666 – 0902 050576 Fax: 0243.8561279
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN III. QUAN HỆ HỢP TÁC Trung Tâm Phân tích và Môi trường đã có sự hợp tác với các đơn vị đầu ngành/ các Hãng
thiết bị trong lĩnh vực nghiên cứu môi trường, lĩnh vực đo lường có uy tín như:
- Trung tâm Quan trắc Khí tượng Thủy văn.
- HORIBA INSTRUMENTS – SINGAPORE (Hãng HORIBA)
- Environmental Technology Company (Hãng Environnement S.A)
- Focused Photonics (Hangzhou) Inc (Hãng FPI)
- Công ty TNHH Thiết bị công nghiệp và tự động hóa AUMI (Hãng SICK)
- Công ty TNHH Thương mại – Dịch vụ Tân Việt Bảo (Hãng EMERSON)
- Công ty TNHH Kỹ thuật NK (Hãng Endress+Hauser)
- Công ty Cổ phần Công nghệ Vintechs (Hãng Teledyne)
- Công ty CP Thiết bị công nghiệp và công nghệ môi trường Deahan (Các hãng HACH;
Process Instruments, ECD, COMDE – Derenda, Teledyne, Aeroqual, Fuji, ABB...)
- Công ty Cổ phần Thiết bị SISC Việt Nam (Hãng Anton Paar)
- Công ty TNHH MTV KHCN Tích hợp Vạn Nam (Hãng KEM; Elementar)
- LECO VIETNAM (Hãng LECO)
- Universal Việt Nam (Hãng CFR; hãng PCS Instruments)
- Công ty TNHH Công nghiệp Techno Việt Nam (Hãng Toyo Seiki)
- Công ty TNHH Tư vấn, thương mại & Dịch vụ KHKT Transmed (Hãng Agilent)
- Công ty TNHH Hóa chất, thiết bị khoa học Hưng Việt (Hãng Agilent)
- Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 (Quatest 2)
- Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 (Quatest 3)
- Trung tâm Đo lường – Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng/Bộ Quốc Phòng
- Trung tâm Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2/Bộ Quốc Phòng
- Trung tâm Kiểm định Công nghiệp II (SITES II)
- Trung tâm Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ 1 (SMEDEC 1)
- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương (NIHE)
- Trung tâm Quan trắc Môi trường Miền Bắc (NCEM)
HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÓA - LÝ & SINH HỌC VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐK 332 - N386 - VILAS 501 - VIMCERTS 012 – ĐK 353/TN-TĐC
Số 47+48, dự án Khu nhà ở thấp tầng The Premier tại Lô E2/D21, KĐT mới Cầu Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu
Giấy, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0243 2038666 – 0902 050576 Fax: 0243.8561279
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN IV. KINH NGHIỆM
Trải qua 19 năm hoạt động, Trung Tâm Phân Tích và Môi Trường có kinh nghiệm nhiều năm trong việc thực hiện triển khai các dự án chuyên ngành, tiêu
biểu như sau:
Cung cấp thiết bị, phụ kiện, dụng cụ đo lường
TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)
1. 2017.01.17/ HĐKT- CAE 17/01/2017 Công ty cổ phần Việt Hoàng Thành Cung cấp thiết bị KHKT đo lường 3.031.600.000
2. 2017.01.18/ HĐKT- CAE 18/01/2017 Công ty cổ phần thương mại và công nghệ Hưng
Long Cung cấp thiết bị đo 5.603.114.000
3. 2017.02.10/ HĐKT- CAE 10/02/2017 Công ty TNHH vật tư
Khoa học và Thương mại Việt Nam Cung cấp thiết bị, dụng cụ đo lường 1.536.700.000
4. 2017.03.10/ HĐKT- CAE 10/03/2017 Công ty cổ phần Việt Hoàng Thành Cung cấp thiết bị, dụng cụ đo lường 559.460.000
5. 2017.04.04/ HĐKT- CAE 04/04/2017 Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật và Thương mại
Hàn Việt Cung cấp thiết bị, dụng cụ đo lường 5.204.500.000
6. 2017.05.08/ HĐKT- CAE 08/05/2017 Công ty TNHH Thiết bị và dịch vụ Kỹ thuật Việt
Nam Cung cấp thiết bị, dụng cụ đo lường 3.550.000.000
7. 2017.05.15/ HĐKT- CAE 15/05/2017 Công ty TNHH công nghiệp Techno Việt Nam Cung cấp thiết bị, dụng cụ đo lường 21.446.000.000
8. 2017.06.05/ HĐKT- CAE 05/06/2017 Công ty TNHH công nghiệp Techno Việt Nam Cung cấp thiết bị KHKT đo lường 7.441.500.000
9. 133-2018/TTQTMT/HĐ-
MB 01/11/2018
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
(Quảng Ninh)
Cung cấp thiết bị trạm quan trắc môi trường
không khí và môi trường nước tự động cố định” 3.292.641.700
10. 121219/ HĐKT-PTMT 12/12/2019 Cảng dầu B12 Cung cấp trang thiết bị 24.948.000
Dịch vụ Kiểm định phương tiện đo nhóm 2:
TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)
1. 0406/HDDV-PTMT 01/10/2017 Công an huyện Cao Lộc – tỉnh Lạng Sơn Dich vụ kiểm định phương tiện đo 13.775.000
2. 2017.11.01-01/HDDV-
CAE 01/11/2017 Công an thành phố Sơn La – tỉnh Sơn La Dich vụ kiểm định phương tiện đo 8.145.000
3. 2017.11.01-06/HDDV-
CAE 01/11/2017
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển công nghệ
Đất Việt Dich vụ kiểm định phương tiện đo 108.045.000
4. 2017.11.02-01/HDDV-
CAE 02/11/2017 Công ty TNHH Thiết bị công nghệ TD Việt Nam Dich vụ kiểm định phương tiện đo 44.100.000
5. 2017.12.01/HDDV-
TTPTMT 01/12/2017 Công ty TNHH MTV Thiết bị an toàn giao thông Dich vụ kiểm định phương tiện đo 70.560.000
6. 117/HDDV-TTPTMT 05/03/2018 Công an huyện Sốp Cộp – tỉnh Sơn La Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.205.000
7. 195/HDDV-PTMT 10/05/2018 Công an huyện Yên Lập – tỉnh Phú Thọ Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.205.000
8. 245/HDDV-TTPTMT 15/05/2018 Công an tỉnh Lai Châu Dich vụ kiểm định phương tiện đo 11.025.000
9. 0106/HDDV-PTMT 01/06/2018 Công ty Cổ phần Đầu tư và công nghệ HTI Dich vụ kiểm định phương tiện đo 105.000.000
10. 1109/HDDV-TTPTMT 23/07/2018 Công an huyện Văn Quan – tỉnh Lạng Sơn Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000
11. 0903/HDDV-TTPTMT 23/07/2018 Công an huyện Bắc Sơn – tỉnh Lạng Sơn Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000
12. 0509/HDDV-TTPTMT 23/07/2018 Công an huyện Đình Lập – tỉnh Lạng Sơn Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000
13. 0709/HDDV-TTPTMT 23/07/2018 Công an huyện Văn Lang – tỉnh Lạng Sơn Dich vụ kiểm định phương tiện đo 7.875.000
14. 2710/HDDV-TTPTMT 23/07/2018 Công an huyện Lâm Hà – tỉnh Lâm Đồng Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.625.000
15. 2108/HDDV-TTPTMT 06/08/2018 Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc
Giang Dich vụ kiểm định phương tiện đo 15.750.000
16. 010/HDDV-PTMT 01/10/2018 Công ty cổ phần Tiên Phong công nghệ CFTD Dich vụ kiểm định phương tiện đo 1.102.500.000
17. 0711/HDDV-PTMT 08/10/2018 Công an thị xã Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.625.000
18. 912/HDDV-PTMT 22/10/2018 Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Nghệ
An Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000
19. 1311/HDDV-PTMT 29/10/2018 Công an tỉnh Ninh Bình Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.625.000
20. 010/HDDV-PTMT 05/11/2018 Công an tỉnh Đăk Nông Dich vụ kiểm định phương tiện đo 21.000.000
21. 1512/HDDV-PTMT 13/11/2018 Phòng PH10 – Công an tỉnh Phú Thọ Dich vụ kiểm định phương tiện đo 13.125.000
22. 3912/HDDV-PTMT 26/11/2018 Công an huyện Yên Châu – tỉnh Sơn La Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000
23. 4001/HDDV-PTMT 04/12/2018 Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Hà Tĩnh Dich vụ kiểm định phương tiện đo 7.875.000
24. 040519/HDDV-PTMT 03/01/2019 Công an tỉnh Yên Bái Dich vụ kiểm định phương tiện đo 44.625.000
25. 040219/HDDV-PTMT 18/01/2019 Công an huyện Bình Xuyên – tỉnh Vĩnh Phúc Dich vụ kiểm định phương tiện đo 7.875.000
26. 030219/HDDV-PTMT 21/01/2019 Công an tỉnh Lai Châu Dich vụ kiểm định phương tiện đo 10.500.000
27. 030319/HDDV-PTMT 27/01/2019 Công an huyện Mai Sơn – tỉnh Sơn La Dich vụ kiểm định phương tiện đo 13.125.000
28. 040319/HDDV-PTMT 14/02/2019 Công an huyện Tam Đảo – tỉnh Vĩnh Phúc Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.625.000
TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)
29. 040419/HDDV-PTMT 14/02/2019 Công an huyện Phù Yên – tỉnh Sơn La Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000
30. 100419/HDDV-PTMT 22/02/2019 Công an huyện Hương Sơn – tỉnh Hà Tĩnh Dich vụ kiểm định phương tiện đo 7.875.000
31. 070619/HDDV-PTMT 25/02/2019 Công an thị xã Kỳ Anh – tỉnh Hà Tĩnh Dich vụ kiểm định phương tiện đo 7.875.000
32. 060419/HDDV-PTMT 01/03/2019 Công an huyện Nghi Xuân – tỉnh Hà Tĩnh Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000
33. 140919/HDDV-PTMT 15/03/2019 Công an tỉnh Tuyên Quang Dich vụ kiểm định phương tiện đo 13.125.000
34. 110419/HDDV-PTMT 18/03/2019 Công ty Cổ phần Tiên phong Công nghệ CFTD Dich vụ kiểm định phương tiện đo 892.500.000
35. 110619/HDDV-PTMT 04/04/2019 Công an huyện Thuận Châu – tỉnh Sơn La Dich vụ kiểm định phương tiện đo 7.875.000
36. 100719/HDDV-PTMT 10/05/2019 Trung tâm Y tế thành phố Uông Bí Dich vụ kiểm định phương tiện đo 3.150.000
37. 200619/HDDV-PTMT 10/06/2019 Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Sơn La Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.625.000
38. 2506/HDDV-PTMT 25/06/2019 Công an tỉnh Quảng Ninh Dich vụ kiểm định phương tiện đo 10.500.000
39. 110819/HDDV-PTMT 20/06/2019 Công an thị xã Kỳ Anh – tỉnh Hà Tĩnh Dich vụ kiểm định phương tiện đo 9.030.000
40. 110619/HDDV-PTMT 11/06/2019 Công an tỉnh Thái Nguyên Dich vụ kiểm định phương tiện đo 26.250.000
41. 030819/HDDV-PTMT 03/08/2019 Công an tỉnh Nghệ An Dich vụ kiểm định phương tiện đo 49.875.000
42. 040819/HDDV-PTMT 05/08/2019 Công an huyện Hàm Yên – tỉnh Tuyên Quang Dich vụ kiểm định phương tiện đo 10.500.000
43. 040919/HDDV-PTMT 06/08/2019 Công an huyện Can Lộc – tỉnh Hà Tĩnh Dich vụ kiểm định phương tiện đo 7.875.000
44. 041019/HDDV-PTMT 13/08/2019 Công an huyện Gio Linh – tỉnh Quảng Trị Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.625.000
45. 041119/HDDV-PTMT 13/08/2019 Công an tỉnh Lào Cai Dich vụ kiểm định phương tiện đo 10.500.000
46. 150819/HDDV-PTMT 15/08/2918 Công an thành phố Tuyên Quang – tỉnh Tuyên
Quang Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.625.000
47. 110919/HDDV-PTMT 06/09/2019 Công ty Cổ phần Tiên phong Công nghệ CFTD Dich vụ kiểm định phương tiện đo 36.750.000
48. 041019/HDDV-PTMT 16/09/2019 Công ty TNHH Thiết bị công nghệ TD Việt Nam Dich vụ kiểm định phương tiện đo 78.750.000
49. 081019/HDDV-PTMT 08/10/2019 Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Lạng
Sơn Dich vụ kiểm định phương tiện đo 7.875.000
50. 111019/HDDV-PTMT 11/10/2019 Công an huyện Yên Thành – tỉnh Nghệ An Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.500.000
51. 141019/HDDV-PTMT 14/10/2019 Đội CSGT-TT Công an huyện Cao Lộc – tỉnh
Lạng Sơn Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000
52. 191019/HDDV-PTMT 19/11/2019 Công an huyện Sơn Dương – tỉnh Tuyên Quang Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000
53. 221119/HDDV-PTMT 22/11/2019 Công ty TNHH Đầu tư và phát triển công nghệ
Đức Việt Dich vụ kiểm định phương tiện đo 136.500.000
54. 231119/HDDV-PTMT 23/11/2019 Công an huyện Thanh Ba – tỉnh Phú Thọ Dich vụ kiểm định phương tiện đo 13.125.000
55. 251119/HDDV-PTMT 25/11/2019 Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Hà Nam Dich vụ kiểm định phương tiện đo 10.500.000
56. 181119/HDDV-PTMT 04/12/2019 Công an thành phố Bắc Kạn Dich vụ kiểm định phương tiện đo 15.225.000
57. 3168/HDDV-PTMT 20/01/2020 Công ty Cổ phần Tiên phong công nghệ CFTD Dich vụ kiểm định phương tiện đo 1.312.500.000
Dịch vụ Hiệu chuẩn/Đo thử nghiệm phương tiện đo:
TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)
1. 2016/15/HD /HĐDV-
CAE 05/01/2016
Ban điều hành dự án Duyên Hải 3, Việt Nam -
Công ty Shichuan No3 Electric Powe
Construction Company
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn; kiểm định; đo thử nghiệm
phương tiện đo” 1.742.323.000
2. 2016.07.12/ HĐDV- CAE 12/07/2016 Công ty ZheJiang Thermal Power Construction
Company
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn; kiểm định; đo thử nghiệm
phương tiện đo” 928.987.500
3. 2016.08.10/ HĐDV- CAE 10/08/2016 Công ty Sichuan No.3 Electric Power
Construction Company
Dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn/đo thử nghiệm
phương tiện đo 700.507.500
4. 2016.08.20/ HĐDV- CAE 20/08/2016 Công ty Zhejiang Thermal power construction
Company
Dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn/đo thử nghiệm
phương tiện đo
219.000.000
5. 2016.09.20/ HĐDV- CAE 20/09/2016 Công ty Sichuan No.3 Electric Power
Construction Company
Dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn/đo thử nghiệm
phương tiện đo 353.750.000
6. 2016.12.20/HĐDV-CAE 20/12/2016 Công ty cổ phần Việt Hoàng Thành Dịch vụ kiểm định phương tiện đo 3.354.000.000
7. 2016.12.23/HĐDV-CAE 23/12/2016 Công ty TNHH Khoa học Công nghệ Kỳ Anh Cung cấp dịch vụ hiểu chuẩn/kiểm định 2.959.110.000
8. 2017.02.14-
01/HĐDV-CAE 14/02/2017
Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật và Thương mại
Hàn Việt
Cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn thiết bị đo thử
nghiệm 2.475.375.000
9. 2017.02.20/HĐDV-CAE 20/02/2017 Công ty cổ phần Việt Hoàng Thành Cung cấp dịch vụ hiểu chuẩn/kiểm định 1.925.122.500
10. 2017.03.10/HĐDV-CAE 10/03/2017 Công ty Cổ phần thiết bị xăng dầu Petrolimex
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn; kiểm định; đo thử nghiệm
phương tiện đo”
117.405.000
11. 2017.04.03/HĐDV-CAE 03/04/2017 Công ty SGS Việt Nam TNHH Hiệu chuẩn phương tiện đo 649.950.000
12. 2017.09.11/HDDV-CAE 29/09/2017 Công ty Cổ phần Vàng bạc đá quy Phú Nhuận Thuê dịch vụ kiểm định hiệu chuẩn phương tiện đo 63.000.000
13. 2017.10.16/HĐDV 16/10/2017 Trung tâm quan trắc và tài nguyên môi trường –
tỉnh Nam Định
Hiệu chuẩn, kiểm định các thiết bị quan trắc, phân
tích 98.955.000
14. 2017.10.24/HĐDV-CAE 24/10/2017 Trung tâm Kiểm nghiệm Sơn La Thuê dịch vụ hiệu chuẩn/kiểm định phương tiện đo 59.975.000
15. HĐ: 95MHX8I1 01/12/2017 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh
Công trình cân chỉnh đồng hồ lưu lượng nước
nguồn công dụng Hà Tĩnh 260.150.000
16. HĐ: 978010Z1 20/12/2017 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh
Hiệu chuẩn thiết bị dụng cụ tháng 12 năm 2017 bộ
phận luyện kim 1.162.357.240
17. 2017.12.25/HĐDV-PTMT 30/12/2017 Công ty TNHH May Tinh Lợi Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn; kiểm định” 35.400.000
18. 2018.01.09./HĐDV-CAE 09/01/2018 Bệnh viện Bạch Mai Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 52.080.000
19. 060/2018/NSRP.TECH-
CAE 12/03/2018 Công ty TNHH Lọc hóa dầu Nghi Sơn Hợp đồng dịch vụ “Hiệu chuẩn phương tiện đo” 3.482.136.000
20. 076/2018/NSRP.Maint-
CAE 22/03/2018 Công ty TNHH Lọc hóa dầu Nghi Sơn Hợp đồng dịch vụ “Hiệu chuẩn phương tiện đo” 9.196.790.400
21. 026/ HĐDV-PTMT 30/03/2018 Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 32.450.000
22. 027/HĐDV-PTMT 12/04/2018 Bệnh viện Bạch Mai Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 11.550.000
23. 2305/2018/HDKT/TLIPII-
CAE 23/05/2018 Công ty TNHH Khu công nghiệp Thăng Long II Hợp đồng kinh tế “Hiệu chuẩn thiết bị” 52.690.000
24. 03/06/HĐDV/CAE 04/06/2018 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường
(Quảng Ninh)
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 98.450.000
25. 318/AHP-CAE 07/06/2018 Công ty Cổ phần Giấy An Hòa Hợp đồng Kiểm định, Hiệu chuẩn: “Thuê dịch vụ
Kiểm định/Hiệu chuẩn phương tiện đo” 25.630.000
26. 0506/HĐDV-CAE 11/06/2018 Công ty TNHH Dịch vụ và môi trường Vân Lĩnh Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 23.625.000
27. 35/HĐKT 15/06/2018 Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Sơn La
Gói thầu: Hiệu chuẩn, hiệu chỉnh và bảo dưỡng
trang thiết bị quan trắc môi trường lao động của
khoa Sức khỏe nghề nghiệp năm 2018
37.800.000
28. 0308/HĐDV-CAE 15/06/2018 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 95.725.000
29. 04/BD/TTML-
ĐLVN/2018 28/06/2018 Trung tâm Quan trắc khí tượng thủy văn Hợp đồng hiệu chuẩn thiết bị 16.800.000
30. 0508/HĐDV-CAE 29/06/2018 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 95.935.000
31. 0708/HĐDV-CAE 16/07/2018 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 92.575.000
32. 1107/HĐDV-TTPTMT 24/07/2018 Công ty TNHH Thiết bị khai thác hầm mỏ Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 322.750.000
33. 0108/HĐDV-CAE 02/08/2018 Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cao Bằng Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 40.950.000
34. 1308/HĐDV-CAE 15/08/2018 Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 77.700.000
35. 2308/HĐDV-CAE 31/08/2018 Phòng Cảnh sát Phòng chống tội phạm về Môi
trường – Công an tỉnh Lâm Đồng
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 53.460.000
36. 70/ HĐDV-TTPTMT 24/09/2018 Viện y học biển Việt Nam Thuê dịch vụ Hiệu chuẩn phương tiện đo 37.735.000
37. 3709/HĐDV-TTPTMT 26/09/2018 Công an tỉnh Quảng Ninh Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo” 245.050.000
38. 0310/HĐDV-TTPTMT 15/10/2018 Công ty Cổ phần Kỹ thuật môi trường Đại Việt Hợp đồng hiệu chuẩn thiết bị 23.520.000
39. 1710/HDDV-PTMT 17/10/2018 Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
(Hà Nam)
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Hiệu
chuẩn/kiểm định/bảo trì/bảo dưỡng thiết bị đo” 92.450.000
40. 3110/ HĐDV-TTPTMT 31/10/2018 Công ty Cổ phần Vàng bạc đá quy Phú Nhuận Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo” 52.500.000
41. 2910/ HĐDV-TTPTMT 31/10/2018 Công ty TNHH MTV chế tác và kinh doanh
trang sức PNJ
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo” 31.500.000
42. 02/2018/HĐ-TTMT 15/11/2018 Trung tâm Môi trường và sản xuất sạch Gói thầu: Hiệu chuẩn thiết bị phòng thí nghiệm 74.566.000
43. 1712/HĐDV-PTMT 29/11/2018 Viện sinh thái nhiệt đới/Trung tâm Nhiệt đới
Việt Nga
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 16.800.000
44. 3312/HĐDV-PTMT 12/12/2018 Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 17.850.000
45. 011/HĐDV-PTMT 03/01/2019 Công ty TNHH Công nghiệp Hạ Long - CFG Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 152.600.000
46. 01-2019/HĐDV-TTPTMT 05/01/2019 Công ty TNHH May Tinh Lợi Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 26.925.000
47. 020219/HĐDV-PTMT 20/02/2019 Công ty Cổ phần Kỹ thuật SEEN Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn/kiểm định/đo TN” 25.510.000
48. 020319/HĐDV-PTMT 08/03/2019 Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng công nghệ
môi trường
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 18.375.000
49. 060319/HĐDV-PTMT 11/03/2019 Công ty TNHH Thiết bị và chuyển giao công
nghệ
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 16.250.000
50. 30/HĐDV-PTMT 26/04/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
Bắc Giang
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ đo thử nghiệm” 22.680.000
51. 160419/HĐDV-PTMT 12/04/2019 Công ty TNHH Khoa học công nghệ và bảo vệ
môi trường
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 86.100.000
52. 080519/HDDV-PTMT 15/05/2019 Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất
lượng
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 18.450.000
53. 030619/HDDV-PTMT 12/06/2019 Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quy Ngân
hàng Sài Gòn thương tín Hợp đồng dịch vụ “Hiệu chuẩn phương tiện đo” 18.350.000
54. 120619/HDDV-PTMT 24/06/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
(Quảng Ninh)
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 88.690.000
55. 130619/HDDV-PTMT 01/07/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
(Quảng Ninh)
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 55.510.000
56. 060/2018/NSRP.TECH-CAE 07/07/2019 Công ty TNHH Lọc hóa dầu Nghi Sơn Hợp đồng dịch vụ “Hiệu chuẩn phương tiện đo” 3.470.405.400
57. 090719/HDDV-PTMT 07/07/2019 Công ty TNHH Thiết bị khai thác hầm mỏ Hợp đồng dịch vụ “Hiệu chuẩn phương tiện đo” 27.400.000
58. 110719/HDDV-PTMT 15/07/2019 Công ty TNHH Phát triển công nghệ và tư vấn
môi trường Việt Nam
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 41.475.000
59. 3185/HĐ-TĐC 18/07/2019 Cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng/Bộ
Tổng tham mưu
Hợp đồng “Về việc kiểm định, hiệu chuẩn phương
tiện đo” 669.075.000
60. 200719/HDDV-PTMT 18/07/2019 Công ty Cổ phần Tư vấn và xử ly môi trường
Việt Nam
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 12.001.500
61. 140619/HDDV-PTMT 26/07/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
(Quảng Ninh)
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 88.427.500
62. 700/HĐ-TNM 27/07/2019 Chi nhánh Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng
sản Việt Nam – Công ty Than Nam Mẫu - TKV
Hiệu chuẩn đồng hồ đo nước thải DN200 tại khu
vực cửa giếng phụ MB+125 9.600.000
63. 100819/HDDV-PTMT 29/07/2019 Công ty Cổ phần Quan trắc môi trường MKV Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 10.500.000
64. 150619/HDDV-PTMT 01/08/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
(Quảng Ninh)
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 76.610.000
65. 160619/HDDV-PTMT 08/08/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
(Quảng Ninh)
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 85.680.000
66. 2208/HĐ/KĐHQ-PTMT 22/08/2019 Cục Kiểm định Hải Quan Hợp đồng hiệu chuẩn thiết bị dụng cụ thí nghiệm
cho Chi cục Kiểm định Hải quan 1 45.675.000
67. 949/HĐ-TNM 01/10/2019 Chi nhánh Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng
sản Việt Nam – Công ty Than Nam Mẫu - TKV
Hiệu chuẩn đồng hồ đo lưu lượng nước cảm biến
điện từ FGT DN300 tại trạm XLNT mặt bằng +125 13.143.750
68. 051119/HDDV-PTMT 01/10/2019 Chi nhánh Công ty Cổ phần Giám định và Khử
trùng FCC Hải Phòng
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 13.800.000
69. 061019/HDDV-PTMT 10/10/2019 Phòng Cảnh sát môi trường – Công an tỉnh Lâm
Đồng
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn phương tiện đo” 51.975.000
70. 161019/HDDV-PTMT 10/10/2019 Công ty Cổ phần Dược Khoa Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn phương tiện đo” 37.488.000
71. 071019/HDDV-PTMT 11/10/2019 Trung tâm Môi trường công nghiệp Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn phương tiện đo” 8.715.000
72. 051019/HDDV-PTMT 17/10/2019 Trung tâm Kiểm định và kiểm nghiệm hàng hóa
tỉnh Lào Cai
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 46.320.000
73. 01/2019/HĐ-TTMT 28/10/2019 Trung tâm Môi trường và sản xuất sạch Hợp đồng “Hiệu chuẩn thiết bị phòng thí nghiệm” 74.566.000
74. 011019/HDDV-PTMT 30/10/2019 Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn phương tiện đo” 63.150.000
75. 011119/HDDV-PTMT 04/11/2019 Trung tâm Quan trắc và phân tích tài nguyên môi
trường (Nam Định)
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 98.600.000
76. 031119/HDDV-PTMT 04/11/2019 Công ty TNHH MTV Chế tác và kinh doanh
trang sức PNJ
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 59.220.000
77. 021119/HDDV-PTMT 05/11/2019 Trung tâm Quan trắc và phân tích tài nguyên môi
trường (Nam Định)
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 98.300.000
78. 20191107/HDKT-
TTPT&MT 07/11/2019
Chi nhánh Tổng Công ty Công nghiệp hóa chất
mỏ - Vinacomin, Trung tâm Vật liệu nổ công
nghiệp
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 6.300.000
79. 201119/HDDV-PTMT 20/11/2019 Trung tâm Chứng nhận phù hợp (QUACERT) Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn phương tiện đo” 67.960.000
80. 111119/HDDV-PTMT 22/11/2019 Công ty Xăng dầu B12 Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 13.020.000
81. 021219/HDDV-PTMT 02/12/2019 Công ty Cổ phần Vàng bạc đá quy Phú Nhuận Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 31.500.000
82. 161219/HDDV-PTMT 12/12/2019 Viện Đá quy – Vàng và Trang sức Việt Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn, Đo thử nghiệm” 13.650.000
83. 400/BTS-KHCL 17/12/2019 Công ty CP Xi măng VICEM Bút Sơn Hợp đồng “V/v thuê đơn vị kiểm định và hiệu
chuẩn thiết bị thử nghiệm năm 2019” 127.082.000
84. 020120/HDDV-TTPTMT 20/01/2020 Trung tâm Môi trường Công nghiệp Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn phương tiện đo” 28.245.000
Dịch vụ Kiểm định hiệu chuẩn PTĐ & lập báo cáo kiểm soát chất lượng hệ thống trạm quan trắc môi trường tự động liên tục đáp ứng theo yêu cầu của Thông tư 24/2017/TT-BTNMT:
TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)
1. 005.02/HĐDV-CAE 02/05/2017 Công ty TNHH Thep đặc biệt Shengli Việt Nam Hợp đồng “Thuê dịch vụ hiệu chuẩn ; kiểm định; đo thử
nghiệm phương tiện đo” 26.775.000
2. HĐ: 95MHX6I1 21/06/2017 Công ty TNHH Gang Thep Hưng Nghiệp
Formosa Hà Tĩnh
Chứng nhận đồng hồ phân tích CEMS, HC1 và
HC2 nhà máy điện 199.985.500
3. *LGTT00X 15/07/2017 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh
Hiệu chuẩn, kiểm định 5 máy phân tích CEMS
toàn xưởng 4.175.710.000
4. HĐ: 95MHX6I2 15/08/2017 Công ty TNHH Gang Thep Hưng Nghiệp
Formosa Hà Tĩnh
Công trình chứng nhận thiết bị quan trắc nước của
hệ thống CWMS
109.000.000
5. 312/2017/HĐ-KHĐT 06/09/2017 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Cẩm Phả - TKV Kiểm định hệ thống giám sát khí thải tự động lò
hơi số1 26.120.000
6. 578/2017/HĐKT-NĐĐT-
PTMT 08/09/2017 Công ty Nhiệt điện Đông Triều - TKV
Hiệu chuẩn, kiểm định thiết bị phân tích khí thải
năm 2017 51.960.000
7. HĐ: 921M01E1 19/09/2017 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh Công trình hiệu chuẩn thiết bị đo 229.900.000
8. 21096-2017/HĐDV-CAE 21/09/2017 Công ty Cổ phần và sản xuất kinh doanh công
nghiệp FANCO
Thuê dịch vụ hiệu chuẩn/kiểm định phương tiện đo
cho Nhà máy Xi măng Xuân Thành 240.660.000
9. 0928.1/HLC-CAE/2017 28/09/2017 Công ty Cổ phần Xi măng Hạ Long Kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị quan trắc môi
trường tự động 34.230.000
10. 52/2017/HĐKT 03/11/2017 Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ninh Hợp đồng Kiểm định, Hiệu chuẩn: “Kiểm định,
hiệu chuẩn các trạm nước, khí” 489.700.000
11. HĐ: 95MHX8I1 01/12/2017 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh
Công trình cân chỉnh đồng hồ lưu lượng nước
nguồn công dụng Hà Tĩnh 260.150.000
12. 2017.12.09/HĐDV-PTMT 09/12/2017
Thầu phụ thi công lắp đặt gói thẩu B thuộc dự án
nhà máy nhiệt điện 2X300MW Thăng Long tỉnh
Quảng Ninh
Thuê dịch vụ hiệu chuẩn/kiểm định phương tiện đo 13.500.000
13. 2017.12.11/HĐ/PVEIC-
TSR/TTPTMT 11/12/2017
Công ty TNHH MTV Kiểm định kỹ thuật an toàn
dầu khí Việt Nam - PVEIC Cung cấp dịch vụ kiểm định 59.575.000
14. HĐ: 978010Z1 20/12/2017 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh
Hiệu chuẩn thiết bị dụng cụ tháng 12 năm 2017 bộ
phận luyện kim 1.162.357.240
15. 940/HĐ-TTQT-HCTH 27/12/2017 Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
– Sở Tài nguyên và Môi trường TP. HCM
Hợp đồng Kiểm định, hiệu chuẩn: “Kiểm chuẩn
định kỳ trang thiết bị quan trắc của hệ thống quan
trắc, tự động chất lượng nước thải sau xử ly tại các
khu chế xuất, khu công nghiệp và khu công nghệ
cao”
279.720.000
16. 2017.12.25/HĐDV-PTMT 30/12/2017 Công ty TNHH May Tinh Lợi Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn; kiểm định” 35.400.000
TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)
17. 05/HĐ-CNPC 10/01/2018 Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn – TKV Hợp đồng kinh tế “Kiểm định, hiệu chuẩn hệ thống
giám sát khí thải CEMS” 86.300.000
18. 016/ HĐDV-PTMT 24/01/2018 Công ty TNHH Kỹ thuật công nghệ điện tự động
Biển Đông
Thuê dịch vụ Kiểm định/hiệu chuẩn phương tiện
đo 65.450.000
19. 030/HĐDV-CAE 30/03/2018 Công ty Cổ phần Kỹ thuật Môi trường Việt An Hợp đồng Kiểm định/Hiệu chuẩn: “Thuê dịch vụ
Kiểm định/hiệu chuẩn phương tiện đo” 580.030.000
20. 010418/HĐDV-PTMT 01/04/2018 Công ty Cổ phần Hóa chất Đức Giang Lào Cai Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ đo lường và lập báo cáo RA” 721.952.000
21. 117/HĐM-ĐHB 16/04/2018 Công ty Cổ phần Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc Hợp đồng kinh tế “Kiểm định, hiệu chuẩn trạm
quan trắc khí thải tự động liên tục” 44.550.000
22. VLM-1804-009 18/04/2018 Công ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo và lập báo cáo
RA”
362.516.000
23. 2017.03.24-
01/HĐDV-CAE 23/04/2018 Công ty cổ phần Dệt 10- 10
Nghiên cứu và xây dựng hồ sơ Đề án bảo vệ môi
trường 136.710.000
24. 2018-01/HĐDV/PTMT- 29/04/2018 Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt
Nam
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 22.050.000
25. 044/HĐDV-PTMT 10/05/2018 Công ty Cổ phần Tiến bộ Quốc tế Kiểm định, hiệu chuẩn và đo thử nghiệm thiết bị 210.000.000
26. 048/HDDV-PTMT 16/05/2018 Công ty Cổ phần Tư vấn Công nghệ và Thiết bị
Phan Lê
Hợp đồng Đo lường “Đánh giá hệ thống quan trắc
khí thải tự động liên tục” 114.048.000
27. 052/HĐKT-PTMT 16/05/2018 Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định
Cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn thiết bị được đầtu ư
trong khuôn khổ dự án quản ly ô nhiễm các KCN
thuộc lưu vực sông Đồng Nai, sông Nhuệ-Đáy
99.080.000
28. 03/HĐDV-PTMT 16/05/2018 Công ty TNHH MTV Phát triển Khoa học Kỹ
thuật Bảo vệ Môi trường Thụy Hào
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo và lập báo cáo
RA”
77.325.600
29. 02/HĐDV-PTMT 16/05/2018 Công ty TNHH MTV Phát triển Khoa học Kỹ
thuật Bảo vệ Môi trường Thụy Hào
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo và lập báo cáo
RA”
101.323.200
30. 304/2018/HĐKT-NĐĐT-
PTMT 28/05/2018 Công ty Nhiệt điện Đông Triều - TKV
Hợp đồng kinh tế “V/v hiệu chuẩn, kiểm định thiết
bị phân tích khí thải năm 2018” 57.000.000
31. HĐ: 921M01E2 01/06/2018 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh Công trình hiệu chuẩn thiết bị đo 343.000.000
32. 318/AHP-CAE 07/06/2018 Công ty Cổ phần Giấy An Hòa Hợp đồng Kiểm định, Hiệu chuẩn: “Thuê dịch vụ
Kiểm định/Hiệu chuẩn phương tiện đo” 25.630.000
33. HĐ: 95MIX1I3 16/06/2018 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh
Tác nghiệp chứng nhận máy phát điện khí thể cố
định nhà máy điện 652.740.000
34. 1106/HĐDV-TTPTMT 21/06/2018 Công ty Cổ phần Kỹ thuật Môi trường Việt An Thuê dịch vụ hiệu chuẩn/kiểm định phương tiện đo
tại dự án Nhiệt điện Cẩm Phả 442.200.000
TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)
35. 2018-02/HĐDV/PTMT-
TEXHONG 25/06/2018
Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt
Nam
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ v/v
“Kiểm định phương tiện đo” 7.590.000
36. POTK-180626002 26/06/2018 Công ty Xi măng Chinfon Hiệu chuẩn phương tiện đo 53.020.000
37. 0307/HĐDV-PTMT 05/07/2018 Công ty Cổ phần Đầu tư hạ tầng KCN Bảo Minh
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ: “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn phương tiện đo và lập báo cáo
RA”
55.308.000
38. HĐ: 962223M1 15/07/2018 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh
Hiệu chuẩn máy phân tích bụi hệ thống CEMS toàn
xưởng 1.072.000.000
39. 197/HĐDV-PTMT 19/07/2018 Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera –
Chi nhánh Tổng Công ty Viglacera
Đo lường và lập báo cáo kiểm tra độ chính xác
tương đối 114.108.000
40. 070919/HDDV-PTMT 22/07/2019 Công ty Cổ phần Thiết bị công nghiệp và công
nghệ môi trường - Deahan
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ kiểm Kiểm định/Hiệu chuẩn phương
tiện đo”
22.730.000
41. 1709/HĐDV-TTPTMT 31/07/2018 Công ty Cổ phần tư vấn công nghệ và thiết bị
Phan Lê
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Kiểm định/Hiệu chuẩn phương tiện đo” 116.000.000
42. 1308/2018/TTPTMT-
TBMICCO 13/08/2018 Công ty Hóa chất mỏ Thái Bình - MICCO
Hiệu chuẩn kiểm định thiết bị quan trắc khí thải
online 54.167.500
43. HĐ: 95MHX6I2 15/08/2018 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh
Hợp đồng “Công trình chứng nhận thiết bị quan
trắc nước của hệ thống CWMS” 109.000.000
44. 2909.18/HĐDV-TTPTMT 22/08/2018 Công ty TNH Thương mại và giải pháp tự động
hóa Việt Nam (VATCOM Co.,Ltd) Thuê dịch vụ quan trắc 21.095.000
45. 1509/HĐDV-PTMT 28/08/2018 Công ty Cổ phần Công nghệ Huy Việt Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ đo lường và lập báo cáo RA” 185.780.000
46. 1908/HĐDV-TTPTMT 04/09/2018 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Thuê dịch vụ Kiểm định/Hiệu chuẩn phương tiện
đo 290.462.500
47. 01_0109/ PLHĐ-TTPTMT 06/09/2018 Công ty TNHH Môi trường xanh Gia Phong
Phụ lục của Hợp đồng nguyên tắc số: 0109/HĐNT-
PTMT “thuê dịch vụ kiểm định hiệu chuẩn và lập
báo cáo RA”
459.395.600
48. 3109/ HĐDV-TTPTMT 24/09/2018 Công ty Cổ phần DAP số 2 - VINACHEM Thuê dịch vụ Hiệu chuẩn phương tiện đo 88.860.000
49. 207/HLC-CAE/2018 25/09/2018 Công ty Cổ phần Xi măng Hạ Long Kiểm định, hiệu chuẩn cho hệ thống quan trắc môi
trường tự động 36.330.000
50. 0510/ HĐDV-TTPTMT 05/10/2018 Công ty Cổ phần Công nghệ Huy Việt Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ lập báo cáo RA” 32.375.000
51. 1101/HĐDV-PTMT 08/10/2018 Chi nhánh Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu vật
tư kỹ thuật REXCO tại Hà Nội
Hợp đồng kiểm định/hiệu chuẩn các phương tiện
đo và lập báo cáo RA 55.722.000
52. 1910/HĐDV-PTMT 16/10/2018 Công ty TNHH Thương mại và giải pháp tự động
hóa Việt Nam (VATCOM CO.,LTD)
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Về việc
đánh giá, kiểm định, hiệu chuẩn hệ thống quan trắc
khí thải tự động liên tục”
636.277.200
TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)
53. 2110/HDDV-PTMT 21/10/2018 Công ty TNHH Thương mại và giải pháp tự động
hóa Việt Nam (VATCOM CO.,LTD)
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Về việc
đánh giá, kiểm định, hiệu chuẩn hệ thống quan trắc
khí thải tự động liên tục”
162.253.880
54. 0112/2018/HĐDV/TLCC-TTPT 05/11/2018 Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long Hợp đồng “Hiệu chuẩn, kiểm định các thiết bị đo” 71.700.000
55. 19112018/PTV07-2018 14/11/2018 Công ty Nhiệt điện Thái Bình
Gói thầu PTV07-2018: Kiểm định, hiệu chuẩn các
thiết bị quan trắc môi trường NMNĐ Thái Bình
năm 2018
250.150.000
56. 3712/HĐDV-PTMT 20/11/2018 Công ty Cổ phần Công nghệ Thành Thiên
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ lập báo cáo RA cho Tổng Công ty Đông
Bắc”
546.358.000
57. 60/HĐDV/LĐV-2018 10/12/2018 Chi nhánh Luyện đồng Lào Cai - VIMICO
Hợp đồng dịch vụ “Về việc hiệu chuẩn hệ thống
thiết bị đo của trạm quan trắc khí thải tự động liên
tục”
67.650.000
58. 312/HĐDV-PTMT 10/12/2018
Công ty TNHH Công trình điện lực KAIDI Vũ
Hán Trung Quốc – Văn phòng điều hành công
trình tại Quảng Ninh
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo” 66.450.000
59. 389/HĐ-CNPC 11/12/2018 Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn - TKV Hợp đồng “Kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị giám sát
khí thải CEMS” 229.100.000
60. 2112/ HĐDV-PTMT 12/12/2018 Công ty Cổ phần Xây dựng và công nghệ môi
trường Việt Nam
Hợp đồng kiểm định/hiệu chuẩn các phương tiện
đo và lập báo cáo RA 74.172.000
61. 291/2018-HĐ DV-NĐNS-P3 15/12/2018 Công ty Nhiệt điện Nghi Sơn Gói thầu PTV37-2018: Kiểm định định kỳ thiết bị
quan trắc môi trường 206.640.000
62. 0301/HĐDV/2019/MT-
QTMT 03/01/2019 Công ty TNHH 1TV Môi trường – TKV
Hợp đồng “Hiệu chuẩn định kỳ hàng tháng thiết bị
QTTĐ trạm XLNT” 6.882.480.000
63. 001/HĐDV-PTMT 03/01/2019 Công ty TNHH Nittoku Việt Nam Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 18.500.000
64. 015/HĐDV-PTMT 03/01/2019 Công ty Cổ phần Kỹ thuật Môi trường Việt An Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn kiểm định” 196.825.000
65. 17/01/HĐDV-PTMT 04/01/2019 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Thăng Long Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo” 74.850.000
66. 009/HĐDV-PTMT 07/01/2019 Công ty Cổ phần Công nghệ Huy Việt Hiệu chuẩn kiểm định và lập báo cáo RA dự án Xi
măng Thành Công 3 99.194.000
67. *LGTT015 09/01/2019 Công ty TNHH Gang thep hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh Công trình hẹn ước kiểm định máy đo khí 12.191.840.000
68. 190202/HĐ-NCCK 15/02/2019 Viện Nghiên cứu cơ khí
Hiệu chuẩn, kiểm định thiết bị giám sát khí thải
cho Dự án: “Lắp đặt hệ thống giám sát khí thải tại
nhà máy xi măng Nghi Sơn – Giai đoạn 2”
302.865.000
69. 117/HĐDV/2019/MT-QTMT 28/02/2019 Công ty TNHH 1TV Môi trường - TKV Hợp đồng “Kiểm định, hiệu chuẩn các thiết bị trạm
XLNT” 969.661.000
TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)
70. 030319/HĐDV-PTMT 03/03/2019 Công ty Cổ phần Kỹ thuật Môi trường Việt An Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ lập báo cáo RA” 84.529.200
71. 070319/HĐDV-PTMT 07/03/2019 Công ty TNHH Khu công nghiệp Thăng Long
Vĩnh Phúc
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Cung
cấp dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 41.300.000
72. 090319/HĐDV-PTMT 08/03/2019 Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư T&N Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn” 96.272.500
73. 080319/HĐDV-PTMT 08/03/2019 Công ty Cổ phần Phốt pho Apatit Việt Nam Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ lập báo cáo RA” 26.742.000
74. P18034.S18218/HĐKT.ADC-
CAE 19/03/2019
Công ty TNHH Tin học và Môi trường Ánh
Dương
Hợp đồng kiểm định/hiệu chuẩn các phương tiện
đo và lập báo cáo RA 266.719.000
75. 100319/ HĐDV-PTMT 25/03/2019 Công ty Cổ phần Công nghệ VITEQ Việt Nam Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ lập báo cáo RA VISSAI Ninh Bình” 226.800.000
76. 010419/HĐKT-PTMT 02/04/2019 Công ty Cổ phần TMDV Công nghệ môi trường
Bách Khoa Hợp đồng kinh tế “Thuê dịch vụ lập báo cáo RA” 42.003.000
77. 0519/HĐDV-PTMT 25/04/2019 Công ty TNHH Thương mại và giải pháp tự động
hóa Việt Nam (VATCOM CO.,LTD)
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Về việc
đánh giá, kiểm định, hiệu chuẩn hệ thống quan trắc
khí thải tự động liên tục”
146.038.440
78. 169/2019/HĐ/ĐHB-PTMT 25/04/2019 Công ty Cổ phần Phân đạm và hóa chất Hà Bắc Hợp đồng “V/v cung cấp dịch vụ kiểm định hiệu
chuẩn phương tiện đo quan trắc môi trường” 44.550.000
79. 1006-2019/HDKT/TLIPII-
CAE 10/06/2019 Công ty TNHH Khu Công nghiệp Thăng Long II
Hợp đồng kinh tế “Thuê dịch vụ đánh giá hệ thống
và hiệu chuẩn PTĐ” 85.926.000
80. 060619/HDDV-PTMT 13/06/2019 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng
Hợp đồng dịch vụ “Kiểm định thiết bị quan trắc tự
động liên tục khí thải, Nhà máy Nhiệt điện Hải
Phòng 1”
29.125.000
81. 060819/HDDV-PTMT 04/07/2019 Công ty CP Thiết bị công nghiệp và công nghệ
môi trường Deahan
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 455.774.400
82. 0907/HDKT-PTMT 09/07/2019 Công ty TNHH MTV Đạm Ninh Bình Hợp đồng kiểm định/hiệu chuẩn các phương tiện
đo và lập báo cáo RA 41.620.000
83. 1407/2019/HDDV/TLCC-
TTPT 10/07/2019 Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long
Hợp đồng “V/v cung cấp dịch vụ kiểm định hiệu
chuẩn phương tiện đo quan trắc môi trường” 25.500.000
84. 120819/HDDV-PTMT 15/07/2019 Công ty TNHH MTV Hóa chất Đức Giang Lào
Cai
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 261.450.000
85. 52/HDDV-PTMT 15/07/2019 Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp
Việt Hưng
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 23.785.500
86. 110719/HDDV-PTMT 15/07/2019 Công ty TNHH Phát triển công nghệ và tư vấn
môi trường Việt Nam
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn” 41.475.000
87. 070919/HDDV-PTMT 22/07/2019 Công ty CP Thiết bị công nghiệp và công nghệ
môi trường Deahan
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 22.730.000
88. 110719/HDDV-PTMT 25/07/2019 Công ty TNHH Thiết bị công nghiệp và tự động
hóa (AUMI)
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 206.175.500
TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)
89. 190719/HDDV-PTMT 06/08/2019 Công ty Cổ phần Tiến bộ Quốc tế Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 499.860.000
90. 01.2019/HDDV/PTMT-LKT 12/08/2019 Công ty TNHH Thiết bị và Công nghệ LKTECH Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 31.490.000
91. 050819/HDDV-PTMT 14/08/2019 Công ty Cổ phần Khoa học kỹ thuật Phượng Hải Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 34.136.000
92. 56/2019/HĐKT/OMC-CAE 15/08/2019 Công ty TNHH Quản lý vận hành xử ly nước
thải Việt Nam
Hợp đồng “Hiệu chuẩn/Kiểm định thiết bị đo cho
hệ thống quan trắc nước mặt tại Hà Nội” 189.000.000
93. 090819/HDDV-PTMT 20/08/2019 Công ty Cổ phần Kỹ thuật thiết bị môi trường Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 21.420.000
94. 113/2019/HĐ/NĐDH-PTMT 23/08/2019 Công ty Nhiệt điện Duyên Hải
Hợp đồng “Gói thầu số 33: Cung cấp dịch vụ Kiểm
định định kỳ các thiết bị đo lường về môi trường
năm 2019”
275.400.000
95. 082/2018/HĐ/ĐLDKHT 28/08/2019
Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực dầu khí Việt
Nam – CTCP – Công ty Điện lực dầu khí Hà
Tĩnh
Hợp đồng “V/v Kiểm soát chất lượng, kiểm định
hiệu chuẩn thiết bị đo hệ thống nước thải, khí thải
tự động NMNĐ Vũng Áng 1 năm 2019”
307.102.700
96. 48/HDDV/LĐV-2019 10/09/2019 Chi nhánh Luyện đồng Lào Cai - VIMICO
Hợp đồng “V/v hiệu chuẩn/kiểm định hệ thống
thiết bị đo của trạm quan trắc khí thải tự động liên
tục
98.709.000
97. 0210.2019/TTQTMT/HĐ-
DV 02/10/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
Hợp đồng kinh tế “Hiệu chuẩn kiểm định thiết bị
quan trắc môi trường không khí và môi trường
nước tự động cố định năm 2019”
645.085.339
98. CFC-19-199 11/10/2019 Công ty Xi măng Chinfon
Hợp đồng dịch vụ “Kiểm tra, hiệu chuẩn và kiểm
định cho các thiết bị phân tích khí và thiết bị đo
quan trắc môi trường (CEMS)”
79.600.000
99. 151019/HDDV-PTMT 15/10/2019 Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp tỉnh
Ninh Bình
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ lập báo cáo RA” 50.755.000
100. 091019/HDDV.PTMT-
SOTEC 21/10/2019
Công ty Cổ phần Giải pháp kỹ thuật công nghệ
Việt (SOTEC)
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 30.642.500
101. 2110/HDKT-CAE 21/10/2019 Công ty TNHH Khu công nghiệp Thăng Long Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 45.544.000
102. 121019/HDDV-PTMT 28/10/2019 Công ty TNHH Môi trường xanh Gia Phong Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 96.095.400
103. 061119/HDDV-PTMT 04/11/2019 Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Cái Lân -
QNC
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn” 23.407.500
104. 091119/HDDV-PTMT 15/11/2019 Công ty TNHH 1TV Sản xuất kinh doanh xuất
nhập khẩu L.U.K.Y.S.T.A.R
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 41.400.000
105. DA011-141119/HDDV-
PTMT 18/11/2019 Công ty TNHH Kỹ thuật NK
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 38.837.500
TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)
106. 101119/2019/HĐHC 25/11/2019 Công ty Cổ phần phát triển Hà Nam Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 29.500.000
107. 121119/HDDV-TTPTMT 25/11/2019 Công ty Cổ phần Dịch vụ thiết bị đo và hệ thống
điều khiển
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 36.945.000
108. 011219/HDDV-TTPTMT 01/12/2019 Công ty Cổ phần Đầu tư Tuyết Lâm Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 74.445.000
109. 434/HĐ-CNPC 04/12/2019 Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn - TKV Hợp đồng “Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị giám sát
khí thải và quan trắc đối chứng thông số CEMS” 281.800.000
110. 141219/HDDV-PTMT 09/12/2019 Trung tâm Quan trắc Môi trường miền Bắc
(NCEM)
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ hiệu chuẩn, lấy mẫu quan trắc phân tích” 33.180.000
111. 101219/HDDV-TTPTMT 10/12/2019 Công ty Cổ phần Đầu tư Tuyết Lâm Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 82.866.000
112. 091219/HDDV-PTMT 10/12/2019 Công ty TNHH Nittoku Việt Nam Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 70.600.000
113. POTK-191212002 12/12/2019 Công ty Xi măng Chinfon Hợp đồng “Thử nghiệm bình khí” 17.600.000
114. 061219/HDDV-PTMT 12/12/2019 Chi nhánh Công ty CP Tập đoàn Vàng bạc đá
quý DOJI tại Đà Nẵng
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn” 8.550.000
115. 111219/HDDV-PTMT 16/12/2019 Công ty Cổ phần Kỹ thuật SEEN Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 18.950.000
116. 191219/HDDV-PTMT 20/12/2019 Công ty Cổ phần Khoa học kỹ thuật Bình Kiến Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn PTĐ” 128.940.000
117. 121219/HDDV-PTMT 03/01/2019 Công ty TNHH Thương mại và giải pháp tự động
hóa Việt Nam
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 368.315.200
118. 010120/HDDV-PTMT 06/01/2020 Công ty TNHH May Tinh Lợi Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn PTĐ” 46.402.500
119. 050120/HDDV-PTMT 23/01/2020 Công ty TNHH Thương mại và giải pháp tự động
hóa Việt Nam
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 62.314.220
120. 73/HĐ-KHVT 31/01/2020 Công ty TNHH 1TV Môi trường - TKV Hợp đồng “v/v Hiệu chuẩn thiết bị quan trắc tự
động các trạm XLNT” 6.569.640.000
121. 010220/HDDV-PTMT 13/02/2020 Công ty TNHH Máy và Thiết bị công nghiệp
Hóa chất – Môi trường MECIE
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 110.206.000
122. 2020/KDHC/MP-CAE 19/02/2020 Công ty Cổ phần MOPHA Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê
dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 471.954.000
Dịch vụ Bảo trì/bảo dưỡng/lắp đặt/sửa chữa/vận hành:
TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)
1. 005.03/HĐDV-CAE 05/03/2017 Trung tâm quan trắc và Phân tích tài nguyên Môi
trường
Tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt, căn chỉnh và hiệu
chuẩn thiết bị phân tích 43.000.000
2. 2017.03.08/ HĐDV- CAE 08/03/2017 Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật và Thương mại
Hàn Việt Dịch vụ kiểm tra, sửa chữa thiết bị đo 737.100.000
3. 2017.07.04/ HĐDV-CAE 04/07/2017 Công ty TNHH công nghiệp Techno Việt Nam Hợp đồng “Dịch vụ kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng
PTĐ” 3.921.750.000
4. HĐ: 95MHX7I1 15/12/2017 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh
Hợp đồng “Công trình bảo dưỡng cân chỉnh định
kỳ CEMS Nhà máy điện” 4.426.920.408
5. HĐ: *LGTT00Y 03/01/2018 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh
Hợp đồng “Công trình hẹn ước hiệu chuẩn bảo dưỡng
định kỳ máy đo khí toàn xưởng” 13.527.802.315
6. 0911/ HĐDV-CAE 15/08/2018 Công ty Cổ phần kinh doanh thương mại và sản
xuất SEIKI
Hợp đồng “Dịch vụ kiểm tra/bảo trì/bảo dưỡng/hiệu
chỉnh thiết bị quan trắc tự động” 3.247.200.000
7. HĐ: *LGTT017 31/10/2018 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh
Hợp đồng “Công trình hẹn ước hiệu chuẩn bảo
dưỡng định kỳ hệ thống CEMS toàn xưởng” 6.230.810.000
8. 1312/ HĐDV-PTMT 01/11/2018 Công ty Cổ phần Than Hà Lầm - Vinacomin Hợp đồng kiểm tra, bảo trì, kiểm định, hiệu chuẩn
thiết bị đo 50.816.000
9. 20/HĐDV-PTMT 20/11/2018 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Bảo trì,
bảo dưỡng thiết bị” 12.650.000
10. 95MKX1I2 25/03/2019 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh
Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Bảo
dưỡng hiệu chỉnh định kỳ máy đo khí thể nhà máy
điện”
595.838.905
11. 95MIXCI3 31/05/2019 Công ty TNHH Gang thep hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh
Hợp đồng công trình “Bảo dưỡng cân chỉnh định
kỳ CEMS nhà máy điện” 3.835.000.000
12. 501/HĐ-TTQT-HCTH 17/06/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường
(TP. HCM)
Hợp đồng “Về việc quản lý, vận hành, bảo trì, bảo
dưỡng hệ thống quan trắc tự động chất lượng nước
thải sau xử lý tại các KCX, KCN và Khu công
nghệ cao từ tháng 06/2019 đến 05/2020”
2.731.200.000
13. *LGTT01T 26/07/2019 Công ty TNHH Gang thep hưng nghiệp Formosa
Hà Tĩnh
Hợp đồng công trình “Hiệu chuẩn bảo dưỡng định
kỳ hệ thống CEMS toàn xưởng” 34.000.000.000
14. 3110/HDDV-PTMT 31/10/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Hiệu
chuẩn/bảo trì/bảo dưỡng phương tiện đo” 51.160.000
15. 228/HĐ-DVCI/2020 31/12/2019 Ban Quản lý các dịch vụ công ích thành phố Hạ
Long
Hợp đồng thực hiện gói thầu “Gói số 3: Dịch vụ
Quản lý, vận hành trạm quan trắc nước thải tự động
(05 trạm) năm 2020 thuộc dịch vụ công ích đô thị
trên địa bàn thành phố Hạ Long năm 2020
2.400.091.000
Dịch vụ tư vấn, đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn:
TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)
1. 2017.05.24/ HĐDV-CAE 24/05/2017 Công ty Cổ phần Tập đoàn Phượng Hoàng Xanh
A&A
Khóa đào tạo đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn TCVN
ISO/IEC 17025:2007 và tư vấn xây dựng và áp
dụng hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu
chuẩn TCVN ISO/IEC 17025:2007
130.200.000
2. 0706/ HĐDV-CAE 25/03/2018 Công ty Cổ phần Tập đoàn Phượng Hoàng Xanh
A&A
Tư vấn xây dựng và hướng dẫn chuyển đổi hệ
thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn
TCVN ISO/IEC 17025:2017
16.500.000
3. 1107/ HĐDV-CAE 01/08/2018 Công ty Cổ phần Dược Khoa
Khóa đào tạo đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn TCVN
ISO/IEC 17025:2017 và tư vấn xây dựng và áp
dụng hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu
chuẩn TCVN ISO/IEC 17025:2017
67.100.000
4. 0412/ HĐDV-CAE 14/11/2018 Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga
Tư vấn xây dựng hồ sơ đủ điều kiện trình Tổng cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp giấy chứng
nhận đăng ky hoạt động thử nghiệm theo yêu cầu
của Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07
năm 2016)
35.000.000
5. 017/2019/HĐ TTPTMT-
TKV 19/02/2019 Công ty TNHH 1TV Môi trường - TKV
Khóa đào tạo kỹ năng sử dụng thiết bị, công tác
vận hành, khắc phục một số sự cố tại Trạm QTTĐ 60.000.000
6. 2019/QTMTQN/AIC-
CAE 01/10/2019 Công ty Cổ phần Tiến bộ Quốc tế
Khóa đào tạo Hiệu chuẩn viên và tư vấn xây dựng
hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn
TCVN ISO/IEC 17025:2017
640.500.000
7. 20.20/HDDT/H09-PTMT 21/01/2020 Viện Khoa học và Công nghệ Khóa đào tạo Kiểm định viên 248.640.000
Cung cấp các chất chuẩn CRMs (khí chuẩn, dung dịch chuẩn):
TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)
1. 0512/HĐDV-PTMT 05/12/2018 Công ty Cổ phần Dịch vụ thiết bị đo và hệ thống
điều khiển Cung cấp dung dịch chuẩn 47.520.000
2. 137/ HĐDV-PTMT 02/01/2019 Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp
Việt Hưng Cung cấp dung dịch chuẩn 16.500.000
3. 031/HĐKT/2019/MT-
PTMT 10/01/2019 Công ty TNHH 1TV Môi trường - TKV Cung cấp hóa chất phục vụ hệ thống QTTĐ 1.381.050.000
4. 01A/HĐDV-PTMT 20/03/2019 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Thăng Long Cung cấp khí chuẩn 200.640.000
5. 120319/ HĐDV-PTMT 26/03/2019 Công ty TNHH Kỹ thuật NK Dịch vụ HC/KĐ-lập báo cáo RA-cung cấp dung
dịch chuẩn 41.122.500
6. 100619/HDDV-PTMT 10/06/2019 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Thăng Long Hợp đồng kinh tế “v/v cung cấp hóa chất chuẩn” 159.500.000
7. 327/HĐKT/2019/MT-
PTMT 28/06/2019 Công ty TNHH 1TV Môi trường - TKV Cung cấp hóa chất phục vụ hệ thống QTTĐ 1.343.650.000
8. 1608/HĐKT-PTMT 23/08/2019 Công ty Cổ phần Xây dựng & Phát triển hạ tầng
Đông Bắc Cung cấp dung dịch chuẩn 41.140.000
9. 170910/HDKT-PTMT 17/09/2019 Trung tâm Nghiên cứu và ứng dụng khoa học
công nghệ Cung cấp khí chuẩn 26.191.000
10. 903/2019/HĐMB 17/10/2019 Công ty Cổ phần Than Hà Lầm - Vinacomin Cung cấp hàng hóa dung dịch chuẩn 103.290,000
11. 281019/HDDV-PTMT 28/10/2019 Công ty Cổ phần VHTECH Việt Nam Cung cấp khí chuẩn 89.705.000
12. 291019/HDDV-PTMT 29/10/2019 Công ty Cổ phần VHTECH Việt Nam Cung cấp khí chuẩn 158.631.000
13. 161119/HDKT-PTMT 10/12/2019 Trung tâm Nghiên cứu và ứng dụng khoa học
công nghệ Cung cấp khí chuẩn 176.341.000
14. 428/2019/HĐKT-QNC-
TTPTMT 25/12/2019
Công ty Cổ phần Xi măng và xây dựng Quảng
Ninh Cung cấp khí chuẩn 78.622.500
15. 1137/2019/HĐMB 27/12/2019 Công ty Cổ phần Than Hà Lầm - Vinacomin Cung cấp hàng hóa dung dịch chuẩn 216.040.000
16. 21/HĐ-KHVT 03/01/2020 Công ty TNHH 1TV Môi trường - TKV Cung cấp hóa chất phục vụ hệ thống QTTĐ 2.716.110.000
HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÓA - LÝ & SINH HỌC VIỆT NAM
TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG
ĐK 332 - N386 - VILAS 501 - VIMCERTS 012 – ĐK 353/TN-TĐC
Số 47+48, dự án Khu nhà ở thấp tầng The Premier tại Lô E2/D21, KĐT mới Cầu
Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
Điện thoại: 0243 2038666 – 0902 050576 Fax: 0243.8561279
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Với kinh nghiệm và năng lực đã được khẳng định qua nhiều năm thực hiện các dự án chuyên ngành;
trình độ quản lý chuyên nghiệp; đội ngũ nhân sự được đào tạo bài bản; cơ sở vật chất trang thiết bị
hiện đại, Trung tâm Phân tích và Môi trường tự tin là đơn vị cung cấp dịch vụ Khoa học Công nghệ
Đo lường toàn diện nhất và hoàn toàn đủ khả năng, năng lực để đảm nhiệm các công việc trong các
lĩnh vực: Đo thử nghiệm môi trường; Đo lường; Thiết kế xây dựng các công trình xử lý ô nhiễm;
Chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực phân tích; cung cấp các dịch vụ:
+ Kiểm định, Hiệu chuẩn, Hiệu chỉnh, thực hiện phép đo, thử nghiệm phương tiện đo/chuẩn đo
lường;
+ Kiểm định/Hiệu chuẩn các trạm quan trắc Môi trường tự động, liên tục (danh mục PTĐ phải
Kiểm định theo yêu cầu của Thông tư 23-BKHCN);
+ Bảo trì/Bảo dưỡng các trạm Quan trắc Môi trường tự động, liên tục (theo yêu cầu của Thông
tư 24/2017/TT-BTNMT);
+ Lập báo cáo RA TEST kiểm soát chất lượng các trạm Quan trắc Môi trường nước thải, khí thải
tự động liên tục (Báo cáo kiểm tra độ chính xác tương đối theo yêu cầu của Thông tư 24/2017/TT-
BTNMT);
+ Cung cấp phụ kiện.vật tư tiêu hao cho các trạm quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục;
+ Cung cấp các chất chuẩn CRMs (khí chuẩn, dung dịch chuẩn) để phục vụ việc kiểm tra/hiệu
chuẩn các trạm quan trắc khí thải (tối thiểu 02 lần/tháng) và các trạm QT nước thải (tối thiểu 01
lần/tháng);
+ Thiết kế, lắp đặt, thi công các giải pháp kết nối và truyền dữ liệu quan trắc từ các CEMs về Sở
TNMT/Bộ TNMT;
+ Thử nghiệm các sản phẩn, hàng hóa trong lĩnh vực Hóa học;
+ Tư vấn lắp đặt, xây dựng hệ thống quản lý phòng thí nghiệm, hệ thống dây chuyền công nghệ;
+ Tư vấn thẩm định, thẩm tra, giám sát dự án, chuyển giao công nghệ, giám định kỹ thuật;
+ Tư vấn đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực phân
tích, vệ sinh an toàn lương thực, thực phẩm và môi trường;
+ Quan trắc và Phân tích Môi trường.
TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG