97
Đ LIÊN HIP CÁC HI KHOA HC VÀ KTHUT VIT NAM HI KHOA HC KTHUT PHÂN TÍCH HÓA - LÝ & SINH HC VIT NAM TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG CENTER OF ANALYSIS AND ENVIRONMENT ĐỊ A CH : S47+48, DÁN KHU NHÀ THP TNG THE PREMIER TẠI LÔ E2/D21, KHU ĐÔ THỊ MI CU GI ẤY, ĐƯỜNG TÔN THT THUYẾT, PHƯỜNG DCH VNG HU, QUN CU GI Y, THÀNH PHHÀ NI ĐIỆ N THO I: 0243 2038666 0902 050576 FAX: 0243 8561279 EMAIL: [email protected] Hà N i, 2020

LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Đ

LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT VIỆT NAM HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÓA - LÝ & SINH HỌC VIỆT NAM

TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG CENTER OF ANALYSIS AND ENVIRONMENT

ĐỊA CHỈ: SỐ 47+48, DỰ ÁN KHU NHÀ Ở THẤP TẦNG THE PREMIER

TẠI LÔ E2/D21, KHU ĐÔ THỊ MỚI CẦU GIẤY, ĐƯỜNG

TÔN THẤT THUYẾT, PHƯỜNG DỊCH VỌNG HẬU, QUẬN

CẦU GIẤY, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ĐIỆN THOẠI: 0243 2038666 – 0902 050576

FAX: 0243 8561279

EMAIL: [email protected]

Hà Nội, 2020

Page 2: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÓA - LÝ & SINH HỌC VIỆT NAM

TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐK 332 - N386 - VILAS 501 - VIMCERTS 012 – ĐK 353/TN-TĐC

Số 47+48, dự án Khu nhà ở thấp tầng The Premier tại Lô E2/D21, KĐT mới Cầu

Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Điện thoại: 0243 2038666 – 0902 050576 Fax: 0243.8561279

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

MỤC LỤC

PHẦN I. GIỚI THIỆU VỀ TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Giới thiệu chung

2. Các văn bản pháp lý

PHẦN II. NĂNG LỰC TRUNG TÂM

1. Lĩnh vực hoạt động

2. Cơ cấu tổ chức

3. Nhân sự

4. Trang thiết bị, trụ sở làm việc

5. Báo cáo Tài chính

PHẦN III. QUAN HỆ HỢP TÁC

PHẦN IV. KINH NGHIỆM

Page 3: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÓA - LÝ & SINH HỌC VIỆT NAM

TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐK 332 - N386 - VILAS 501 - VIMCERTS 012 – ĐK 353/TN-TĐC

Số 47+48, dự án Khu nhà ở thấp tầng The Premier tại Lô E2/D21, KĐT mới Cầu

Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Điện thoại: 0243 2038666 – 0902 050576 Fax: 0243.8561279

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHẦN I. GIỚI THIỆU TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG

1. Giới thiệu chung:

a. Quá trình thành lập và phát triển:

Trung tâm Phân tích và Môi trường, Hội Khoa học Kỹ thuật Phân tích Hóa– Lý và Sinh học

Việt Nam được thành lập theo Quyết Định số 20/HPT ngày 11 tháng 5 năm 1999 của Hội KHKT

Phân tích Hoá - Lý và Sinh học Việt Nam với tên giao dịch chính thức là:

TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG

CENTER OF ANALYSIS AND ENVIRONMENT

ĐK 332 _ ĐK 353/TN-TĐC _ N386 _ VILAS 501 _ VIMCERTS 012

(Tên viết tắt: CAE)

b. Trụ sở:

Trụ sở chính:

Địa chỉ: Số 7A, Ngõ 25 Láng Hạ, Phường Thành Công, Quận Ba Đình, Hà Nội

Điện thoại/Fax: 024.38561279

Email: [email protected]

Văn phòng Hà Nội:

Địa chỉ: Số 47+48, dự án khu nhà ở thấp tầng The Premier tại Lô E2 /D21, khu đô

thị mới Cầu Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy,

thành phố Hà Nội.

Điện thoại: 033.348.92.96 - 0243.2038.666 Fax: 024.38561279

Văn phòng Quảng Ninh:

Địa chỉ: Căn hộ số B0820 tòa nhà B, chung cư LIDECO Hạ Long, phường Trần

Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Điện thoại: 0989.899.749

Văn phòng Hà Tĩnh:

Địa chỉ: Kỳ Liên, Kỳ Anh, Hà Tĩnh

Điện thoại: 0973.694196

Văn phòng Quảng Ngãi: Địa chỉ: 24 Trần Cao Vân, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Điện thoại: 02553866668

c. Ngày thành lập: Quyết định số 20/HPT ngày 11/05/1999

d. Thông tin tài khoản:

Số tài khoản: 0801100654008

Tại Ngân hàng TMCP Quân Đội - MB - Chi nhánh Hoàn Kiếm - PGD Lý Thái Tổ

Page 4: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

2. Các văn bản Pháp lý:

Quyết định thành lập Trung Tâm Phân tích và Môi trường số 20/HPT ngày 11/05/1999

của Chủ tịch Hội KHKT phân tích Hóa lý và Sinh học Việt Nam

Page 5: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 6: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu số 779/ĐKMD ngày 01/09/2003

do Tổng cục Cảnh sát/Bộ Công An cấp

Page 7: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Giấy chứng nhận Đăng ký thuế ngày 13 tháng 3 năm 2008

do Cục Thuế Thành phố Hà Nội - Bộ Tài chính cấp

Page 8: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-217 ngày 26/04/2019

do Bộ Khoa học và Công nghệ cấp (lần thứ 10)

Page 9: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Giấy chứng nhận đăng kí cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện

đo/chuẩn đo lường; mã số đăng ký: ĐK 332

do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chứng nhận (lần thứ 3)

Page 10: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 11: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 12: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 13: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 14: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 15: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 16: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 17: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 18: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 19: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 20: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 21: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 22: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 23: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 24: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 25: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Quyết định vê việc chi định tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn

đo lường; dấu kiểm định mang ký hiệu: N386

của Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Page 26: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 27: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Giấy chứng nhận Đăng ký hoạt động thử nghiệm đối với tổng hợp đa ngành trong lĩnh vực Hóa

học; mã số đăng ký: 353/TN-TĐC do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng chứng nhận

Page 28: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 29: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 30: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Chứng chi công nhận Phòng thí nghiệm được đánh giá và phù hợp các yêu cầu của

ISO/IEC 17025:2017 lĩnh vực Hóa, Đo lường Hiệu chuẩn, Mã số: VILAS 501

của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng (BoA) – Bộ Khoa học và Công nghệ

Page 31: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 32: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 33: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 34: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 35: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 36: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 37: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 38: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 39: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 40: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 41: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 42: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 43: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 44: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 45: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 46: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 47: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 48: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Giấy chứng nhận đủ điêu kiện hoạt động dịch vụ Quan trắc Môi trường, số hiệu VIMCERTS 012

do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp (lần thứ 02)

Page 49: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 50: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 51: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 52: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 53: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Ủy quyên cung cấp sản phẩm khí thí nghiệm và khí chuẩn cho thiết bị phân tích

của Công ty TNHH Air Liquide Việt Nam

Page 54: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÓA - LÝ & SINH HỌC VIỆT NAM

TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐK 332 - N386 - VILAS 501 - VIMCERTS 012 – ĐK 353/TN-TĐC

Số 47+48, dự án Khu nhà ở thấp tầng The Premier tại Lô E2/D21, KĐT mới Cầu

Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Điện thoại: 0243 2038666 – 0902 050576 Fax: 0243.8561279

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHẦN II. NĂNG LỰC TRUNG TÂM

1. Lĩnh vực hoạt động:

- Lĩnh vực nghiên cứu, xât dựng và phát triển các phương pháp phân tích đánh giá chất

lượng nguyên liệu, sản phẩm, vệ sinh an toàn lương thực, thực phẩm;

- Lĩnh vực nghiên cứu, xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ

môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, lập báo cáo hiện trạng môi trường, tham gia

các đề tài, dự án trong lĩnh vực môi trường;

- Lĩnh vực sản xuất, thử nghiệm trên cơ sở kết quả nghiên cứu;

- Lĩnh vực cung cấp dịch vụ Khoa học và Công nghệ:

TT LOẠI HÌNH DỊCH VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1.

Dịch vụ Kiểm định phương tiện đo nhóm 2 (theo quy định tại Luật Đo lường năm 2011 và

Thông tư 23/2013/TT-BKHCN): Thực hiện Kiểm định các loại phương tiện đo theo Quyết

định chỉ định Tổ chức cung cấp dịch vụ Kiểm định, Hiệu chuẩn, Thử nghiệm phương

tiện đo, chuẩn đo lường do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp với mã số: N386.

2.

Dịch vụ Hiệu chuẩn/Đo thử nghiệm phương tiện đo: Theo Giấy chứng nhận đăng ký cung

cấp dịch vụ Kiểm định, Hiệu chuẩn, Thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường do

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp với mã số: ĐK 332 & Quyết định công nhận

năng lực phòng đo lường HIỆU CHUẨN – THỬ NGHIỆM do Văn phòng Công nhận Chất

lượng (BoA) cấp với mã số VILAS 501 cho các:

- Thiết bị phân tích/ đo lường sử dụng trong phòng thí nghiệm;

- Thiết bị phân tích/ đo lường sử dụng trong hoạt động quan trắc môi trường.

3.

Các loại Dịch vụ đáp ứng theo yêu cầu của Thông tư 24/2017/TT-BTNMT (theo Giấy

chứng nhận đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ số A-217):

- Kiểm định/Hiệu chuẩn các trạm quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục;

- Lập báo cáo đánh giá sai số tương đối của hệ thống (RA TEST) thông qua việc quan trắc

đối chứng cho các trạm quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục;

- Lắp đặt/Bảo trì/Bảo dưỡng/ sửa chữa/ hiệu chỉnh đảm bảo việc vận hành hoạt động ổn

định cho các trạm quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục;

- Cung cấp phụ kiện/vật tư tiêu hao cho các trạm quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên

tục (tất cả các hãng sản xuất);

- Cung cấp/cho thuê các chất chuẩn CRMs (khí chuẩn, dung dịch chuẩn) để phục vụ việc

kiểm tra/hiệu chuẩn các trạm quan trắc khí thải (tối thiểu 02 lần/tháng) và các trạm quan

trắc nước thải (tối thiểu 01 lần/tháng);

- Thiết kế, lắp đặt, thi công các giải pháp kết nối và truyền dữ liệu quan trắc từ các CEMs

về Sở TNMT/Bộ TNMT;

Page 55: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

TT LOẠI HÌNH DỊCH VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

- Tư vấn xây dựng Hồ sơ quản lý thiết bị quan trắc môi trường phục vụ việc duy trì và

vận hanh các trạm quan trắc phù hợp theo yêu cầu của Thông tư 24/2017/TT-BTNM:

+ Danh mục và đặc tính kỹ thuật của thiết bị quan trắc;

+ Bản vẽ thiết kế và mô tả về Hệ thống;

+ Hướng dẫn sử dụng;

+ Quy trình vận hành chuẩn (SOP).

4. Dịch vụ thử nghiệm đối với các sản phẩm, hàng hóa trong lĩnh vực Hóa học: Theo Giấy

chứng nhận đăng ký cung cấp hoạt động thử nghiệm do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường

Chất lượng cấp với mã số: 353/TN-TĐC..

5.

Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn:

- Tổ chức các khóa tập huấn về nghiệp vụ TIÊU CHUẨN – ĐO LƯỜNG – CHẤT LƯỢNG;

- Tổ chức các khoá đào tạo về HỆ THỐNG QUẢN LÝ theo tiêu chuẩn;

- Tổ chức các khoá đào tạo về đo lường KIỂM ĐỊNH – HIỆU CHUẨN:

+ Đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho các Kiểm định viên các loại phương tiện đo, thử

nghiệm viên phân tích, quan trắc chất lượng môi trường;

+ Đào tạo chuyên môn và cấp giấy chứng nhận cho các hiệu chuẩn viên các loại

phương tiện đo lường;

-Đào tạo về kỹ thuật vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, khắc phục các sự cố đối với các

trạm quan trắc chất lượng môi trường (nước và không khí) tự động, liên tục.

6.

Dịch vụ tư vấn:

- Tư vấn xây dựng hệ thống quản lý chất lượng phòng thí nghiệm phù hợp theo tiêu chuẩn

ISO/IEC 17025:2017;

- Tư vấn lập dự án đầu tư, thẩm tra, giám sát các dự án tăng cường tiềm lực khoa học công

nghệ.

7. Dịch vụ giám định công nghệ, số lượng, chất lượng hàng hóa và các loại thiết bị khoa học

công nghệ

8.

Dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường: Theo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt

động dịch vụ Quan trắc Môi trường do Bộ Tài nguyên & Môi trường chứng nhận với số

hiệu: VIMCERTS 012.

Page 56: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

2. Cơ cấu tổ chức:

GIÁM ĐỐC

BAN CỐ VẤN

CHIẾN LƯỢC

PHÓ GIÁM ĐỐC

PT KINH DOANH

PHÓ GIÁM ĐỐC

PT KỸ THUẬT

PHÓ GIÁM ĐỐC

PT TÀI CHÍNH

VĂN PHÒNG

QUẢNG NINH

VĂN PHÒNG

HÀ NỘI

VĂN PHÒNG

HÀ TĨNH

VĂN PHÒNG

THANH HÓA

PHÒNG

KINH DOANH

PHÒNG

HC-TỔNG HỢP

PHÒNG NGHIỆP VỤ

TƯ VẤN – ĐÀO TẠO

PHÒNG

MUA HÀNG

PHÒNG

TC - KẾ TOÁN

PHÒNG ĐO LƯỜNG PHÒNG R&D

(CRMs &PTs)

PHÒNG K.THUẬT

VẬN HÀNH – BẢO TRÌ - SC

BỘ PHẬN BỘ PHẬN BỘ PHẬN

HÓA LÝ NHIỆT-ÁP MÔI

TRƯỜNG

CHẾ TẠO CHỨNG

NHẬN

VẬN

HÀNH BẢO TRÌ

SỬA

CHỮA CƠ HỌC

D. TÍCH

L.LƯỢNG

QUANG -

TGTS

TỔ HIỆN

TRƯỜNG 1

TỔ HIỆN

TRƯỜNG 3

SO SÁNH LIÊN

PHÒNG/ THỬ

NGHIỆM THÀNH

THẠO

TỔ HIỆN

TRƯỜNG 2

TỔ HIỆN

TRƯỜNG 4

Page 57: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

3. Nhân sự:

Trung tâm Phân tích và Môi trường đang sở hữu mội đội ngũ chuyên gia, kỹ sư, nghiên cứu

viên, kỹ thuật viên trẻ trung, tài năng, năng động, sáng tạo và nhiệt huyết trong các lĩnh vực chuyên

môn khoa học đo lường, bảo vệ môi trường, hóa học phân tích. Bên cạnh đó Trung tâm Phân tích

và Môi trường được sự hỗ trợ tích cực từ đội ngũ chuyên gia cố vấn, cộng tác viên hàng đầu trong

các lĩnh vực hoạt động.

DANH SACH CHUYÊN GIA CỐ VẤN

TT CHUYÊN GIA LĨNH VỰC CỐ VẤN

1 GS.TS Bùi Long Biên Hóa phân tích

2 GS.TS Trần Tứ Hiếu Hóa phân tích

3 Ths Trần Hưng Công nghệ Môi trường

4 Ths Đặng Đình Đức Thủy văn

Page 58: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

DANH SÁCH NHÂN LỰC TRUNG TÂM

TT Họ và tên Năm

sinh

Thâm niên

công tác

Trình độ

chuyên môn Chức vụ

1. Ngô Huy Dũng 1975 18 Thạc sỹ Giám đốc

2. Phan Tiến Hưng 1977 18 Thạc sỹ Phó Giám đốc

3. Đặng Ngọc Long 1984 12 Thạc sỹ Phó Giám đốc

4. Tô Văn Thắng 1974 20 Cử nhân Kế toán trưởng

5. Đoàn Thị Bích Ngọc 1977 18 Cử nhân Cán bộ kế toán

6. Thái Hạnh Nguyên 1976 18 Cử nhân Cán bộ kế toán

7. Nguyễn Thị Hồng Hạnh 1984 11 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật

8. Đặng Quốc Hòe 1986 1 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật

9. Nguyễn Minh Đức 1987 5 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật

10. Nguyễn Thị Mỹ Hằng 1987 7 Cử nhân Cán bộ tổng hợp

11. Đặng Ngọc Sơn 1987 2 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật

12. Trần Đình Dân 1988 7 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật

13. Vũ Khắc Thoảng 1988 7 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật

14. Hoàng Trung Nhân 1989 6 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật

15. Nguyễn Thị Thanh 1989 6 Cử nhân Cán bộ kế toán

16. Phạm Thị Lan Phượng 1990 3 Kỹ sư Cán bộ nghiên cứu

17. Phí Thị Hường 1990 2 Thạc sỹ Cán bộ nghiên cứu

18. Nguyễn Thị Quỳnh Anh 1991 3 Thạc sỹ Cán bộ kinh doanh

19. Mầu Văn Dũng 1991 3 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật

20. Nguyễn Thị Thu Hà 1991 3 Kỹ sư Cán bộ nghiên cứu

21. Nguyễn Văn Yên 1991 3 Cử nhân Cán bộ tổng hợp

22. Bùi Hoàng Dũng 1991 1 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật

23. Nguyễn Việt Tiến 1991 2 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật

24. Đào Xuân Hậu 1992 3 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật

25. Nguyễn Mạnh Hồ 1992 2 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật

26. Nguyễn Tuấn Anh 1992 3 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật

27. Cù Thị Thúy Hà 1993 3 Thạc sỹ Cán bộ kinh doanh

Page 59: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

TT Họ và tên Năm

sinh

Thâm niên

công tác

Trình độ

chuyên môn Chức vụ

28. Đỗ Văn Đức 1993 3 Thạc sỹ Cán bộ kỹ thuật

29. Đỗ Thị Thu Hà 1993 1 Thạc sỹ Cán bộ nghiên cứu

30. Đàm Văn Lực 1993 1 Cử nhân Cán bộ tổng hợp

31. Nguyễn Xuân Cường 1994 3 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật

32. Nguyễn Quang Duy 1994 3 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật

33. Nguyễn Công Thành 1994 3 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật

34. Vương Sỹ Thị Tơ 1994 3 Cử nhân Cán bộ nghiên cứu

35. Hồ Văn Mạnh 1994 2 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật

36. Giáp Ngọc Lập 1994 2 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật

37. Ngô Gia Điện 1994 1 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật

38. Trần Văn Doanh 1994 1 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật

39. Vũ Việt Anh 1994 1 Kỹ sư Cán bộ nghiên cứu

40. Khuất Thị Dậu 1994 1 Kỹ sư Cán bộ nghiên cứu

41. Nguyễn Thị Huyền 1994 1 Kỹ sư Cán bộ kinh doanh

42. Lê Thảo My 1996 1 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật

43. Phạm Quang Thắng 1996 1 Kỹ sư Cán bộ kỹ thuật

44. Lê Kim Đồng 1996 1 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật

45. Lê Thị Thảo 1996 1 Kỹ sư Cán bộ kinh doanh

46. Trịnh Thị Kim Lan 1996 1 Cử nhân Cán bộ kinh doanh

47. Hoàng Văn Mạnh 1997 1 Cử nhân Cán bộ kỹ thuật

48. Nguyễn Thị Huyền Trang 1997 1 Cử nhân Cán bộ tổng hợp

Page 60: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

CÁC CHỨNG CHỈ ĐÀO TẠO

TT KHÓA ĐÀO TẠO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO THỜI GIAN CB ĐƯỢC ĐÀO TẠO

1. Kiểm định viên Đo lường

Viện Đo lường Việt

Nam – Tổng cục Tiêu

chuẩn Đo lường Chất

lượng

08/2016

Phan Tiến Hưng

Trần Đình Dân

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Đào Xuân Hậu

Nguyễn Thị Hằng

Trung tâm đào tạo –

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

lường Chất lượng

06/2018

Hoàng Trung Nhân

Vũ Khắc Thoảng

Nguyễn Quang Duy

Mẫu Văn Dũng

Nguyễn Xuân Cường

Nguyễn Công Thành

Trần Hải Phương

10/2018 Nguyễn Văn Yên

12/2018

Đặng Ngọc Long

Nguyễn Minh Đức

Nguyễn Tuấn Anh

01/2019

Cù Thị Thúy Hà

Nguyễn Thị Quỳnh Anh

Vương Sỹ Thị Tơ

2. Hiệu chuẩn Viên Đo lường

Viện Đo lường Việt

Nam – Tổng cục Tiêu

chuẩn Đo lường Chất

lượng

08/2016

Phan Tiến Hưng

Trần Đình Dân

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Đào Xuân Hậu

Nguyễn Thị Hằng

Trung tâm đào tạo –

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

lường Chất lượng

06/2018

Hoàng Trung Nhân

Vũ Khắc Thoảng

Nguyễn Quang Duy

Mẫu Văn Dũng

Nguyễn Xuân Cường

Nguyễn Công Thành

Trần Hải Phương

10/2018 Nguyễn Văn Yên

01/2019 Cù Thị Thúy Hà

Trung tâm Nghiên cứu

và Ứng dụng Khoa học

công nghệ 01/2019

Phan Tiến Hưng

Đặng Ngọc Long

Mầu Văn Dũng

Hoàng Trung Nhân

Vũ Khắc Thoảng

Nguyễn Quang Duy

Trần Đình Dân

Nguyễn Văn Yên

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Nguyễn Công Thành

Nguyễn Xuân Cường

Nguyễn Minh Đức

Nguyễn Thị Quỳnh Anh

Page 61: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

TT KHÓA ĐÀO TẠO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO THỜI GIAN CB ĐƯỢC ĐÀO TẠO

Cù Thị Thúy Hà

Vương Sỹ Thị Tơ

Đỗ Văn Đức

Hồ Văn Mạnh

Nguyễn Tuấn Anh

Giáp Ngọc Lập

Lê Thảo My

3.

Ambient Air Quality

Monitoring System: AP-370

series

HORIBA

INSTRMENTS

(SINGAPORE) PTE

LTD

09/2018

Trần Đình Dân

Hoàng Trung Nhân

Vũ Khắc Thoảng

Nguyễn Quang Duy

Mẫu Văn Dũng

Nguyễn Xuân Cường

Nguyễn Công Thành

Nguyễn Văn Yên

Trần Hải Phương

Dương Hoàng Sơn

Đặng Ngọc Long

4.

Continuous Emission

Monitoring System ENDA-

6XX & ENDA-5XXX

Trần Đình Dân

Hoàng Trung Nhân

Vũ Khắc Thoảng

Nguyễn Quang Duy

Mẫu Văn Dũng

Nguyễn Xuân Cường

Nguyễn Công Thành

Nguyễn Văn Yên

Trần Hải Phương

Dương Hoàng Sơn

5. Water Quallity Monitoring

System

Trần Đình Dân

Hoàng Trung Nhân

Vũ Khắc Thoảng

Nguyễn Quang Duy

Mẫu Văn Dũng

Nguyễn Xuân Cường

Nguyễn Công Thành

Nguyễn Văn Yên

Trần Hải Phương

Dương Hoàng Sơn

6. Factory Basic Employee

Training Course MLT3/MLT4

EMERSON

(SINGAPORE) 11/2018 Hoàng Trung Nhân

7.

Bảo trì bảo dưỡng hệ thống

quan trắc tự động S710/FW-

300/SMC-222 SICK

MAIHAK

Trung tâm đào tạo –

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

lường Chất lượng

04/2018

Hoàng Trung Nhân

Vũ Khắc Thoảng

8.

Bảo trì bảo dưỡng phương tiện

đo độ bụi và lưu lượng khí

DURAG D-R 290 & D-FL

200

Trung tâm đào tạo –

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

lường Chất lượng

04/2018

Hoàng Trung Nhân

Vũ Khắc Thoảng

9. Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị

phân tích khí; thiết bị đo áp

Trung tâm đào tạo –

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo 02/2019

Mầu Văn Dũng

Hoàng Trung Nhân

Page 62: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

TT KHÓA ĐÀO TẠO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO THỜI GIAN CB ĐƯỢC ĐÀO TẠO

suất; thiết bị đo nhiệt độ của

hãng Emerson

lường Chất lượng Vũ Khắc Thoảng

Nguyễn Quang Duy

Trần Đình Dân

Nguyễn Công Thành

Nguyễn Minh Đức

Nguyễn Tuấn Anh

Đặng Ngọc Long

10.

Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị

phân tích khí; thiết bị đo lưu

lượng của hãng

Environnement S.A

Trung tâm đào tạo –

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

lường Chất lượng 03/2019

Mầu Văn Dũng

Hoàng Trung Nhân

Vũ Khắc Thoảng

Nguyễn Quang Duy

Trần Đình Dân

Nguyễn Công Thành

Nguyễn Minh Đức

Nguyễn Tuấn Anh

Đặng Ngọc Long

11. Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị

phân tích khí; thiết bị đo bụi

của hãng SICK

Trung tâm đào tạo –

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

lường Chất lượng

03/2019

Mầu Văn Dũng

Hoàng Trung Nhân

Vũ Khắc Thoảng

Nguyễn Quang Duy

Trần Đình Dân

Nguyễn Công Thành

Nguyễn Minh Đức

Nguyễn Tuấn Anh

Đặng Ngọc Long

12.

Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị

quan trắc nước thải; nhiệt độ;

lưu lượng của hãng

Endress+Hauser

Trung tâm đào tạo –

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

lường Chất lượng

03/2019

Mầu Văn Dũng

Hoàng Trung Nhân

Vũ Khắc Thoảng

Nguyễn Quang Duy

Trần Đình Dân

Nguyễn Công Thành

Nguyễn Minh Đức

Nguyễn Tuấn Anh

Đặng Ngọc Long

13.

Nhận thức chung về tiêu chuẩn

ISO/IEC 17025:2017 và đánh

giá nội bộ Hệ thống quản lý

Phòng thí nghiệm theo

ISO/IEC 17025:2017

Trung tâm Tư vấn và

Phát triển Công nghệ Đo

lường 12/2018

Phan Tiến Hưng

Mầu Văn Dũng

Hoàng Trung Nhân

Vũ Khắc Thoảng

Nguyễn Quang Duy

Trần Đình Dân

Nguyễn Văn Yên

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

Nguyễn Thị Mỹ Hằng

Nguyễn Công Thành

Tô Văn Thắng

Nguyễn Xuân Cường

Nguyễn Thị Thanh

Cù Thị Thúy Hà

Page 63: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

TT KHÓA ĐÀO TẠO ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO THỜI GIAN CB ĐƯỢC ĐÀO TẠO

Nguyễn Minh Đức

Nguyễn Thị Quỳnh Anh

Nguyễn Thị Thanh

Vương Sỹ Thị Tơ

Đỗ Văn Đức

Hồ Văn Mạnh

Nguyễn Tuấn Anh

Giáp Ngọc Lập

Lê Thảo My

Đặng Ngọc Long

Phạm Quang Thắng

Phí Thị Hường

Lê Thảo My

Đỗ Thị Thu Hà

Page 64: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

4. Trang thiết bị, trụ sở làm việc:

Page 65: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 66: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 67: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 68: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

5. Báo cáo tài chính 03 năm gần đây:

Báo cáo Tài chính năm 2016

Page 69: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 70: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 71: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 72: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Báo cáo Tài chính năm 2017

Page 73: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 74: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 75: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Báo cáo Tài chính năm 2018

Page 76: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 77: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 78: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÓA - LÝ & SINH HỌC VIỆT NAM

TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐK 332 - N386 - VILAS 501 - VIMCERTS 012 – ĐK 353/TN-TĐC

Số 47+48, dự án Khu nhà ở thấp tầng The Premier tại Lô E2/D21, KĐT mới Cầu

Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Điện thoại: 0243 2038666 – 0902 050576 Fax: 0243.8561279

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHẦN III. QUAN HỆ HỢP TÁC Trung Tâm Phân tích và Môi trường đã có sự hợp tác với các đơn vị đầu ngành/ các Hãng

thiết bị trong lĩnh vực nghiên cứu môi trường, lĩnh vực đo lường có uy tín như:

- Trung tâm Quan trắc Khí tượng Thủy văn.

- HORIBA INSTRUMENTS – SINGAPORE (Hãng HORIBA)

- Environmental Technology Company (Hãng Environnement S.A)

- Focused Photonics (Hangzhou) Inc (Hãng FPI)

- Công ty TNHH Thiết bị công nghiệp và tự động hóa AUMI (Hãng SICK)

- Công ty TNHH Thương mại – Dịch vụ Tân Việt Bảo (Hãng EMERSON)

- Công ty TNHH Kỹ thuật NK (Hãng Endress+Hauser)

- Công ty Cổ phần Công nghệ Vintechs (Hãng Teledyne)

- Công ty CP Thiết bị công nghiệp và công nghệ môi trường Deahan (Các hãng HACH;

Process Instruments, ECD, COMDE – Derenda, Teledyne, Aeroqual, Fuji, ABB...)

- Công ty Cổ phần Thiết bị SISC Việt Nam (Hãng Anton Paar)

- Công ty TNHH MTV KHCN Tích hợp Vạn Nam (Hãng KEM; Elementar)

- LECO VIETNAM (Hãng LECO)

- Universal Việt Nam (Hãng CFR; hãng PCS Instruments)

- Công ty TNHH Công nghiệp Techno Việt Nam (Hãng Toyo Seiki)

- Công ty TNHH Tư vấn, thương mại & Dịch vụ KHKT Transmed (Hãng Agilent)

- Công ty TNHH Hóa chất, thiết bị khoa học Hưng Việt (Hãng Agilent)

- Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 (Quatest 2)

- Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 (Quatest 3)

- Trung tâm Đo lường – Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng/Bộ Quốc Phòng

- Trung tâm Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2/Bộ Quốc Phòng

- Trung tâm Kiểm định Công nghiệp II (SITES II)

- Trung tâm Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ 1 (SMEDEC 1)

- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương (NIHE)

- Trung tâm Quan trắc Môi trường Miền Bắc (NCEM)

Page 79: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA
Page 80: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÓA - LÝ & SINH HỌC VIỆT NAM

TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐK 332 - N386 - VILAS 501 - VIMCERTS 012 – ĐK 353/TN-TĐC

Số 47+48, dự án Khu nhà ở thấp tầng The Premier tại Lô E2/D21, KĐT mới Cầu Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu

Giấy, TP. Hà Nội

Điện thoại: 0243 2038666 – 0902 050576 Fax: 0243.8561279

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHẦN IV. KINH NGHIỆM

Trải qua 19 năm hoạt động, Trung Tâm Phân Tích và Môi Trường có kinh nghiệm nhiều năm trong việc thực hiện triển khai các dự án chuyên ngành, tiêu

biểu như sau:

Cung cấp thiết bị, phụ kiện, dụng cụ đo lường

TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)

1. 2017.01.17/ HĐKT- CAE 17/01/2017 Công ty cổ phần Việt Hoàng Thành Cung cấp thiết bị KHKT đo lường 3.031.600.000

2. 2017.01.18/ HĐKT- CAE 18/01/2017 Công ty cổ phần thương mại và công nghệ Hưng

Long Cung cấp thiết bị đo 5.603.114.000

3. 2017.02.10/ HĐKT- CAE 10/02/2017 Công ty TNHH vật tư

Khoa học và Thương mại Việt Nam Cung cấp thiết bị, dụng cụ đo lường 1.536.700.000

4. 2017.03.10/ HĐKT- CAE 10/03/2017 Công ty cổ phần Việt Hoàng Thành Cung cấp thiết bị, dụng cụ đo lường 559.460.000

5. 2017.04.04/ HĐKT- CAE 04/04/2017 Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật và Thương mại

Hàn Việt Cung cấp thiết bị, dụng cụ đo lường 5.204.500.000

6. 2017.05.08/ HĐKT- CAE 08/05/2017 Công ty TNHH Thiết bị và dịch vụ Kỹ thuật Việt

Nam Cung cấp thiết bị, dụng cụ đo lường 3.550.000.000

7. 2017.05.15/ HĐKT- CAE 15/05/2017 Công ty TNHH công nghiệp Techno Việt Nam Cung cấp thiết bị, dụng cụ đo lường 21.446.000.000

8. 2017.06.05/ HĐKT- CAE 05/06/2017 Công ty TNHH công nghiệp Techno Việt Nam Cung cấp thiết bị KHKT đo lường 7.441.500.000

9. 133-2018/TTQTMT/HĐ-

MB 01/11/2018

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

(Quảng Ninh)

Cung cấp thiết bị trạm quan trắc môi trường

không khí và môi trường nước tự động cố định” 3.292.641.700

10. 121219/ HĐKT-PTMT 12/12/2019 Cảng dầu B12 Cung cấp trang thiết bị 24.948.000

Page 81: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Dịch vụ Kiểm định phương tiện đo nhóm 2:

TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)

1. 0406/HDDV-PTMT 01/10/2017 Công an huyện Cao Lộc – tỉnh Lạng Sơn Dich vụ kiểm định phương tiện đo 13.775.000

2. 2017.11.01-01/HDDV-

CAE 01/11/2017 Công an thành phố Sơn La – tỉnh Sơn La Dich vụ kiểm định phương tiện đo 8.145.000

3. 2017.11.01-06/HDDV-

CAE 01/11/2017

Công ty TNHH Đầu tư và phát triển công nghệ

Đất Việt Dich vụ kiểm định phương tiện đo 108.045.000

4. 2017.11.02-01/HDDV-

CAE 02/11/2017 Công ty TNHH Thiết bị công nghệ TD Việt Nam Dich vụ kiểm định phương tiện đo 44.100.000

5. 2017.12.01/HDDV-

TTPTMT 01/12/2017 Công ty TNHH MTV Thiết bị an toàn giao thông Dich vụ kiểm định phương tiện đo 70.560.000

6. 117/HDDV-TTPTMT 05/03/2018 Công an huyện Sốp Cộp – tỉnh Sơn La Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.205.000

7. 195/HDDV-PTMT 10/05/2018 Công an huyện Yên Lập – tỉnh Phú Thọ Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.205.000

8. 245/HDDV-TTPTMT 15/05/2018 Công an tỉnh Lai Châu Dich vụ kiểm định phương tiện đo 11.025.000

9. 0106/HDDV-PTMT 01/06/2018 Công ty Cổ phần Đầu tư và công nghệ HTI Dich vụ kiểm định phương tiện đo 105.000.000

10. 1109/HDDV-TTPTMT 23/07/2018 Công an huyện Văn Quan – tỉnh Lạng Sơn Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000

11. 0903/HDDV-TTPTMT 23/07/2018 Công an huyện Bắc Sơn – tỉnh Lạng Sơn Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000

12. 0509/HDDV-TTPTMT 23/07/2018 Công an huyện Đình Lập – tỉnh Lạng Sơn Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000

13. 0709/HDDV-TTPTMT 23/07/2018 Công an huyện Văn Lang – tỉnh Lạng Sơn Dich vụ kiểm định phương tiện đo 7.875.000

14. 2710/HDDV-TTPTMT 23/07/2018 Công an huyện Lâm Hà – tỉnh Lâm Đồng Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.625.000

15. 2108/HDDV-TTPTMT 06/08/2018 Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc

Giang Dich vụ kiểm định phương tiện đo 15.750.000

16. 010/HDDV-PTMT 01/10/2018 Công ty cổ phần Tiên Phong công nghệ CFTD Dich vụ kiểm định phương tiện đo 1.102.500.000

17. 0711/HDDV-PTMT 08/10/2018 Công an thị xã Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.625.000

18. 912/HDDV-PTMT 22/10/2018 Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Nghệ

An Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000

19. 1311/HDDV-PTMT 29/10/2018 Công an tỉnh Ninh Bình Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.625.000

20. 010/HDDV-PTMT 05/11/2018 Công an tỉnh Đăk Nông Dich vụ kiểm định phương tiện đo 21.000.000

21. 1512/HDDV-PTMT 13/11/2018 Phòng PH10 – Công an tỉnh Phú Thọ Dich vụ kiểm định phương tiện đo 13.125.000

22. 3912/HDDV-PTMT 26/11/2018 Công an huyện Yên Châu – tỉnh Sơn La Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000

23. 4001/HDDV-PTMT 04/12/2018 Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Hà Tĩnh Dich vụ kiểm định phương tiện đo 7.875.000

24. 040519/HDDV-PTMT 03/01/2019 Công an tỉnh Yên Bái Dich vụ kiểm định phương tiện đo 44.625.000

25. 040219/HDDV-PTMT 18/01/2019 Công an huyện Bình Xuyên – tỉnh Vĩnh Phúc Dich vụ kiểm định phương tiện đo 7.875.000

26. 030219/HDDV-PTMT 21/01/2019 Công an tỉnh Lai Châu Dich vụ kiểm định phương tiện đo 10.500.000

27. 030319/HDDV-PTMT 27/01/2019 Công an huyện Mai Sơn – tỉnh Sơn La Dich vụ kiểm định phương tiện đo 13.125.000

28. 040319/HDDV-PTMT 14/02/2019 Công an huyện Tam Đảo – tỉnh Vĩnh Phúc Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.625.000

Page 82: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)

29. 040419/HDDV-PTMT 14/02/2019 Công an huyện Phù Yên – tỉnh Sơn La Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000

30. 100419/HDDV-PTMT 22/02/2019 Công an huyện Hương Sơn – tỉnh Hà Tĩnh Dich vụ kiểm định phương tiện đo 7.875.000

31. 070619/HDDV-PTMT 25/02/2019 Công an thị xã Kỳ Anh – tỉnh Hà Tĩnh Dich vụ kiểm định phương tiện đo 7.875.000

32. 060419/HDDV-PTMT 01/03/2019 Công an huyện Nghi Xuân – tỉnh Hà Tĩnh Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000

33. 140919/HDDV-PTMT 15/03/2019 Công an tỉnh Tuyên Quang Dich vụ kiểm định phương tiện đo 13.125.000

34. 110419/HDDV-PTMT 18/03/2019 Công ty Cổ phần Tiên phong Công nghệ CFTD Dich vụ kiểm định phương tiện đo 892.500.000

35. 110619/HDDV-PTMT 04/04/2019 Công an huyện Thuận Châu – tỉnh Sơn La Dich vụ kiểm định phương tiện đo 7.875.000

36. 100719/HDDV-PTMT 10/05/2019 Trung tâm Y tế thành phố Uông Bí Dich vụ kiểm định phương tiện đo 3.150.000

37. 200619/HDDV-PTMT 10/06/2019 Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Sơn La Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.625.000

38. 2506/HDDV-PTMT 25/06/2019 Công an tỉnh Quảng Ninh Dich vụ kiểm định phương tiện đo 10.500.000

39. 110819/HDDV-PTMT 20/06/2019 Công an thị xã Kỳ Anh – tỉnh Hà Tĩnh Dich vụ kiểm định phương tiện đo 9.030.000

40. 110619/HDDV-PTMT 11/06/2019 Công an tỉnh Thái Nguyên Dich vụ kiểm định phương tiện đo 26.250.000

41. 030819/HDDV-PTMT 03/08/2019 Công an tỉnh Nghệ An Dich vụ kiểm định phương tiện đo 49.875.000

42. 040819/HDDV-PTMT 05/08/2019 Công an huyện Hàm Yên – tỉnh Tuyên Quang Dich vụ kiểm định phương tiện đo 10.500.000

43. 040919/HDDV-PTMT 06/08/2019 Công an huyện Can Lộc – tỉnh Hà Tĩnh Dich vụ kiểm định phương tiện đo 7.875.000

44. 041019/HDDV-PTMT 13/08/2019 Công an huyện Gio Linh – tỉnh Quảng Trị Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.625.000

45. 041119/HDDV-PTMT 13/08/2019 Công an tỉnh Lào Cai Dich vụ kiểm định phương tiện đo 10.500.000

46. 150819/HDDV-PTMT 15/08/2918 Công an thành phố Tuyên Quang – tỉnh Tuyên

Quang Dich vụ kiểm định phương tiện đo 2.625.000

47. 110919/HDDV-PTMT 06/09/2019 Công ty Cổ phần Tiên phong Công nghệ CFTD Dich vụ kiểm định phương tiện đo 36.750.000

48. 041019/HDDV-PTMT 16/09/2019 Công ty TNHH Thiết bị công nghệ TD Việt Nam Dich vụ kiểm định phương tiện đo 78.750.000

49. 081019/HDDV-PTMT 08/10/2019 Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Lạng

Sơn Dich vụ kiểm định phương tiện đo 7.875.000

50. 111019/HDDV-PTMT 11/10/2019 Công an huyện Yên Thành – tỉnh Nghệ An Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.500.000

51. 141019/HDDV-PTMT 14/10/2019 Đội CSGT-TT Công an huyện Cao Lộc – tỉnh

Lạng Sơn Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000

52. 191019/HDDV-PTMT 19/11/2019 Công an huyện Sơn Dương – tỉnh Tuyên Quang Dich vụ kiểm định phương tiện đo 5.250.000

53. 221119/HDDV-PTMT 22/11/2019 Công ty TNHH Đầu tư và phát triển công nghệ

Đức Việt Dich vụ kiểm định phương tiện đo 136.500.000

54. 231119/HDDV-PTMT 23/11/2019 Công an huyện Thanh Ba – tỉnh Phú Thọ Dich vụ kiểm định phương tiện đo 13.125.000

55. 251119/HDDV-PTMT 25/11/2019 Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Hà Nam Dich vụ kiểm định phương tiện đo 10.500.000

56. 181119/HDDV-PTMT 04/12/2019 Công an thành phố Bắc Kạn Dich vụ kiểm định phương tiện đo 15.225.000

57. 3168/HDDV-PTMT 20/01/2020 Công ty Cổ phần Tiên phong công nghệ CFTD Dich vụ kiểm định phương tiện đo 1.312.500.000

Page 83: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Dịch vụ Hiệu chuẩn/Đo thử nghiệm phương tiện đo:

TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)

1. 2016/15/HD /HĐDV-

CAE 05/01/2016

Ban điều hành dự án Duyên Hải 3, Việt Nam -

Công ty Shichuan No3 Electric Powe

Construction Company

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn; kiểm định; đo thử nghiệm

phương tiện đo” 1.742.323.000

2. 2016.07.12/ HĐDV- CAE 12/07/2016 Công ty ZheJiang Thermal Power Construction

Company

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn; kiểm định; đo thử nghiệm

phương tiện đo” 928.987.500

3. 2016.08.10/ HĐDV- CAE 10/08/2016 Công ty Sichuan No.3 Electric Power

Construction Company

Dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn/đo thử nghiệm

phương tiện đo 700.507.500

4. 2016.08.20/ HĐDV- CAE 20/08/2016 Công ty Zhejiang Thermal power construction

Company

Dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn/đo thử nghiệm

phương tiện đo

219.000.000

5. 2016.09.20/ HĐDV- CAE 20/09/2016 Công ty Sichuan No.3 Electric Power

Construction Company

Dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn/đo thử nghiệm

phương tiện đo 353.750.000

6. 2016.12.20/HĐDV-CAE 20/12/2016 Công ty cổ phần Việt Hoàng Thành Dịch vụ kiểm định phương tiện đo 3.354.000.000

7. 2016.12.23/HĐDV-CAE 23/12/2016 Công ty TNHH Khoa học Công nghệ Kỳ Anh Cung cấp dịch vụ hiểu chuẩn/kiểm định 2.959.110.000

8. 2017.02.14-

01/HĐDV-CAE 14/02/2017

Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật và Thương mại

Hàn Việt

Cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn thiết bị đo thử

nghiệm 2.475.375.000

9. 2017.02.20/HĐDV-CAE 20/02/2017 Công ty cổ phần Việt Hoàng Thành Cung cấp dịch vụ hiểu chuẩn/kiểm định 1.925.122.500

10. 2017.03.10/HĐDV-CAE 10/03/2017 Công ty Cổ phần thiết bị xăng dầu Petrolimex

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn; kiểm định; đo thử nghiệm

phương tiện đo”

117.405.000

11. 2017.04.03/HĐDV-CAE 03/04/2017 Công ty SGS Việt Nam TNHH Hiệu chuẩn phương tiện đo 649.950.000

12. 2017.09.11/HDDV-CAE 29/09/2017 Công ty Cổ phần Vàng bạc đá quy Phú Nhuận Thuê dịch vụ kiểm định hiệu chuẩn phương tiện đo 63.000.000

13. 2017.10.16/HĐDV 16/10/2017 Trung tâm quan trắc và tài nguyên môi trường –

tỉnh Nam Định

Hiệu chuẩn, kiểm định các thiết bị quan trắc, phân

tích 98.955.000

14. 2017.10.24/HĐDV-CAE 24/10/2017 Trung tâm Kiểm nghiệm Sơn La Thuê dịch vụ hiệu chuẩn/kiểm định phương tiện đo 59.975.000

15. HĐ: 95MHX8I1 01/12/2017 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh

Công trình cân chỉnh đồng hồ lưu lượng nước

nguồn công dụng Hà Tĩnh 260.150.000

16. HĐ: 978010Z1 20/12/2017 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh

Hiệu chuẩn thiết bị dụng cụ tháng 12 năm 2017 bộ

phận luyện kim 1.162.357.240

17. 2017.12.25/HĐDV-PTMT 30/12/2017 Công ty TNHH May Tinh Lợi Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn; kiểm định” 35.400.000

18. 2018.01.09./HĐDV-CAE 09/01/2018 Bệnh viện Bạch Mai Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 52.080.000

19. 060/2018/NSRP.TECH-

CAE 12/03/2018 Công ty TNHH Lọc hóa dầu Nghi Sơn Hợp đồng dịch vụ “Hiệu chuẩn phương tiện đo” 3.482.136.000

20. 076/2018/NSRP.Maint-

CAE 22/03/2018 Công ty TNHH Lọc hóa dầu Nghi Sơn Hợp đồng dịch vụ “Hiệu chuẩn phương tiện đo” 9.196.790.400

Page 84: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

21. 026/ HĐDV-PTMT 30/03/2018 Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 32.450.000

22. 027/HĐDV-PTMT 12/04/2018 Bệnh viện Bạch Mai Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 11.550.000

23. 2305/2018/HDKT/TLIPII-

CAE 23/05/2018 Công ty TNHH Khu công nghiệp Thăng Long II Hợp đồng kinh tế “Hiệu chuẩn thiết bị” 52.690.000

24. 03/06/HĐDV/CAE 04/06/2018 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường

(Quảng Ninh)

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 98.450.000

25. 318/AHP-CAE 07/06/2018 Công ty Cổ phần Giấy An Hòa Hợp đồng Kiểm định, Hiệu chuẩn: “Thuê dịch vụ

Kiểm định/Hiệu chuẩn phương tiện đo” 25.630.000

26. 0506/HĐDV-CAE 11/06/2018 Công ty TNHH Dịch vụ và môi trường Vân Lĩnh Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 23.625.000

27. 35/HĐKT 15/06/2018 Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Sơn La

Gói thầu: Hiệu chuẩn, hiệu chỉnh và bảo dưỡng

trang thiết bị quan trắc môi trường lao động của

khoa Sức khỏe nghề nghiệp năm 2018

37.800.000

28. 0308/HĐDV-CAE 15/06/2018 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 95.725.000

29. 04/BD/TTML-

ĐLVN/2018 28/06/2018 Trung tâm Quan trắc khí tượng thủy văn Hợp đồng hiệu chuẩn thiết bị 16.800.000

30. 0508/HĐDV-CAE 29/06/2018 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 95.935.000

31. 0708/HĐDV-CAE 16/07/2018 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 92.575.000

32. 1107/HĐDV-TTPTMT 24/07/2018 Công ty TNHH Thiết bị khai thác hầm mỏ Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 322.750.000

33. 0108/HĐDV-CAE 02/08/2018 Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cao Bằng Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 40.950.000

34. 1308/HĐDV-CAE 15/08/2018 Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh Thuê dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo 77.700.000

35. 2308/HĐDV-CAE 31/08/2018 Phòng Cảnh sát Phòng chống tội phạm về Môi

trường – Công an tỉnh Lâm Đồng

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 53.460.000

36. 70/ HĐDV-TTPTMT 24/09/2018 Viện y học biển Việt Nam Thuê dịch vụ Hiệu chuẩn phương tiện đo 37.735.000

37. 3709/HĐDV-TTPTMT 26/09/2018 Công an tỉnh Quảng Ninh Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo” 245.050.000

38. 0310/HĐDV-TTPTMT 15/10/2018 Công ty Cổ phần Kỹ thuật môi trường Đại Việt Hợp đồng hiệu chuẩn thiết bị 23.520.000

39. 1710/HDDV-PTMT 17/10/2018 Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

(Hà Nam)

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Hiệu

chuẩn/kiểm định/bảo trì/bảo dưỡng thiết bị đo” 92.450.000

40. 3110/ HĐDV-TTPTMT 31/10/2018 Công ty Cổ phần Vàng bạc đá quy Phú Nhuận Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo” 52.500.000

41. 2910/ HĐDV-TTPTMT 31/10/2018 Công ty TNHH MTV chế tác và kinh doanh

trang sức PNJ

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo” 31.500.000

42. 02/2018/HĐ-TTMT 15/11/2018 Trung tâm Môi trường và sản xuất sạch Gói thầu: Hiệu chuẩn thiết bị phòng thí nghiệm 74.566.000

43. 1712/HĐDV-PTMT 29/11/2018 Viện sinh thái nhiệt đới/Trung tâm Nhiệt đới

Việt Nga

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 16.800.000

44. 3312/HĐDV-PTMT 12/12/2018 Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 17.850.000

Page 85: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

45. 011/HĐDV-PTMT 03/01/2019 Công ty TNHH Công nghiệp Hạ Long - CFG Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 152.600.000

46. 01-2019/HĐDV-TTPTMT 05/01/2019 Công ty TNHH May Tinh Lợi Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 26.925.000

47. 020219/HĐDV-PTMT 20/02/2019 Công ty Cổ phần Kỹ thuật SEEN Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn/kiểm định/đo TN” 25.510.000

48. 020319/HĐDV-PTMT 08/03/2019 Trung tâm Nghiên cứu và Ứng dụng công nghệ

môi trường

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 18.375.000

49. 060319/HĐDV-PTMT 11/03/2019 Công ty TNHH Thiết bị và chuyển giao công

nghệ

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 16.250.000

50. 30/HĐDV-PTMT 26/04/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

Bắc Giang

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ đo thử nghiệm” 22.680.000

51. 160419/HĐDV-PTMT 12/04/2019 Công ty TNHH Khoa học công nghệ và bảo vệ

môi trường

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 86.100.000

52. 080519/HDDV-PTMT 15/05/2019 Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất

lượng

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 18.450.000

53. 030619/HDDV-PTMT 12/06/2019 Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quy Ngân

hàng Sài Gòn thương tín Hợp đồng dịch vụ “Hiệu chuẩn phương tiện đo” 18.350.000

54. 120619/HDDV-PTMT 24/06/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

(Quảng Ninh)

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 88.690.000

55. 130619/HDDV-PTMT 01/07/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

(Quảng Ninh)

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 55.510.000

56. 060/2018/NSRP.TECH-CAE 07/07/2019 Công ty TNHH Lọc hóa dầu Nghi Sơn Hợp đồng dịch vụ “Hiệu chuẩn phương tiện đo” 3.470.405.400

57. 090719/HDDV-PTMT 07/07/2019 Công ty TNHH Thiết bị khai thác hầm mỏ Hợp đồng dịch vụ “Hiệu chuẩn phương tiện đo” 27.400.000

58. 110719/HDDV-PTMT 15/07/2019 Công ty TNHH Phát triển công nghệ và tư vấn

môi trường Việt Nam

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 41.475.000

59. 3185/HĐ-TĐC 18/07/2019 Cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng/Bộ

Tổng tham mưu

Hợp đồng “Về việc kiểm định, hiệu chuẩn phương

tiện đo” 669.075.000

60. 200719/HDDV-PTMT 18/07/2019 Công ty Cổ phần Tư vấn và xử ly môi trường

Việt Nam

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 12.001.500

61. 140619/HDDV-PTMT 26/07/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

(Quảng Ninh)

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 88.427.500

62. 700/HĐ-TNM 27/07/2019 Chi nhánh Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng

sản Việt Nam – Công ty Than Nam Mẫu - TKV

Hiệu chuẩn đồng hồ đo nước thải DN200 tại khu

vực cửa giếng phụ MB+125 9.600.000

63. 100819/HDDV-PTMT 29/07/2019 Công ty Cổ phần Quan trắc môi trường MKV Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 10.500.000

64. 150619/HDDV-PTMT 01/08/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

(Quảng Ninh)

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 76.610.000

65. 160619/HDDV-PTMT 08/08/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

(Quảng Ninh)

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 85.680.000

Page 86: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

66. 2208/HĐ/KĐHQ-PTMT 22/08/2019 Cục Kiểm định Hải Quan Hợp đồng hiệu chuẩn thiết bị dụng cụ thí nghiệm

cho Chi cục Kiểm định Hải quan 1 45.675.000

67. 949/HĐ-TNM 01/10/2019 Chi nhánh Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng

sản Việt Nam – Công ty Than Nam Mẫu - TKV

Hiệu chuẩn đồng hồ đo lưu lượng nước cảm biến

điện từ FGT DN300 tại trạm XLNT mặt bằng +125 13.143.750

68. 051119/HDDV-PTMT 01/10/2019 Chi nhánh Công ty Cổ phần Giám định và Khử

trùng FCC Hải Phòng

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 13.800.000

69. 061019/HDDV-PTMT 10/10/2019 Phòng Cảnh sát môi trường – Công an tỉnh Lâm

Đồng

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn phương tiện đo” 51.975.000

70. 161019/HDDV-PTMT 10/10/2019 Công ty Cổ phần Dược Khoa Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn phương tiện đo” 37.488.000

71. 071019/HDDV-PTMT 11/10/2019 Trung tâm Môi trường công nghiệp Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn phương tiện đo” 8.715.000

72. 051019/HDDV-PTMT 17/10/2019 Trung tâm Kiểm định và kiểm nghiệm hàng hóa

tỉnh Lào Cai

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 46.320.000

73. 01/2019/HĐ-TTMT 28/10/2019 Trung tâm Môi trường và sản xuất sạch Hợp đồng “Hiệu chuẩn thiết bị phòng thí nghiệm” 74.566.000

74. 011019/HDDV-PTMT 30/10/2019 Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn phương tiện đo” 63.150.000

75. 011119/HDDV-PTMT 04/11/2019 Trung tâm Quan trắc và phân tích tài nguyên môi

trường (Nam Định)

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 98.600.000

76. 031119/HDDV-PTMT 04/11/2019 Công ty TNHH MTV Chế tác và kinh doanh

trang sức PNJ

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 59.220.000

77. 021119/HDDV-PTMT 05/11/2019 Trung tâm Quan trắc và phân tích tài nguyên môi

trường (Nam Định)

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 98.300.000

78. 20191107/HDKT-

TTPT&MT 07/11/2019

Chi nhánh Tổng Công ty Công nghiệp hóa chất

mỏ - Vinacomin, Trung tâm Vật liệu nổ công

nghiệp

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 6.300.000

79. 201119/HDDV-PTMT 20/11/2019 Trung tâm Chứng nhận phù hợp (QUACERT) Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn phương tiện đo” 67.960.000

80. 111119/HDDV-PTMT 22/11/2019 Công ty Xăng dầu B12 Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 13.020.000

81. 021219/HDDV-PTMT 02/12/2019 Công ty Cổ phần Vàng bạc đá quy Phú Nhuận Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 31.500.000

82. 161219/HDDV-PTMT 12/12/2019 Viện Đá quy – Vàng và Trang sức Việt Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn, Đo thử nghiệm” 13.650.000

83. 400/BTS-KHCL 17/12/2019 Công ty CP Xi măng VICEM Bút Sơn Hợp đồng “V/v thuê đơn vị kiểm định và hiệu

chuẩn thiết bị thử nghiệm năm 2019” 127.082.000

84. 020120/HDDV-TTPTMT 20/01/2020 Trung tâm Môi trường Công nghiệp Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ kiểm định/hiệu chuẩn phương tiện đo” 28.245.000

Page 87: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Dịch vụ Kiểm định hiệu chuẩn PTĐ & lập báo cáo kiểm soát chất lượng hệ thống trạm quan trắc môi trường tự động liên tục đáp ứng theo yêu cầu của Thông tư 24/2017/TT-BTNMT:

TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)

1. 005.02/HĐDV-CAE 02/05/2017 Công ty TNHH Thep đặc biệt Shengli Việt Nam Hợp đồng “Thuê dịch vụ hiệu chuẩn ; kiểm định; đo thử

nghiệm phương tiện đo” 26.775.000

2. HĐ: 95MHX6I1 21/06/2017 Công ty TNHH Gang Thep Hưng Nghiệp

Formosa Hà Tĩnh

Chứng nhận đồng hồ phân tích CEMS, HC1 và

HC2 nhà máy điện 199.985.500

3. *LGTT00X 15/07/2017 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh

Hiệu chuẩn, kiểm định 5 máy phân tích CEMS

toàn xưởng 4.175.710.000

4. HĐ: 95MHX6I2 15/08/2017 Công ty TNHH Gang Thep Hưng Nghiệp

Formosa Hà Tĩnh

Công trình chứng nhận thiết bị quan trắc nước của

hệ thống CWMS

109.000.000

5. 312/2017/HĐ-KHĐT 06/09/2017 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Cẩm Phả - TKV Kiểm định hệ thống giám sát khí thải tự động lò

hơi số1 26.120.000

6. 578/2017/HĐKT-NĐĐT-

PTMT 08/09/2017 Công ty Nhiệt điện Đông Triều - TKV

Hiệu chuẩn, kiểm định thiết bị phân tích khí thải

năm 2017 51.960.000

7. HĐ: 921M01E1 19/09/2017 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh Công trình hiệu chuẩn thiết bị đo 229.900.000

8. 21096-2017/HĐDV-CAE 21/09/2017 Công ty Cổ phần và sản xuất kinh doanh công

nghiệp FANCO

Thuê dịch vụ hiệu chuẩn/kiểm định phương tiện đo

cho Nhà máy Xi măng Xuân Thành 240.660.000

9. 0928.1/HLC-CAE/2017 28/09/2017 Công ty Cổ phần Xi măng Hạ Long Kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị quan trắc môi

trường tự động 34.230.000

10. 52/2017/HĐKT 03/11/2017 Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ninh Hợp đồng Kiểm định, Hiệu chuẩn: “Kiểm định,

hiệu chuẩn các trạm nước, khí” 489.700.000

11. HĐ: 95MHX8I1 01/12/2017 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh

Công trình cân chỉnh đồng hồ lưu lượng nước

nguồn công dụng Hà Tĩnh 260.150.000

12. 2017.12.09/HĐDV-PTMT 09/12/2017

Thầu phụ thi công lắp đặt gói thẩu B thuộc dự án

nhà máy nhiệt điện 2X300MW Thăng Long tỉnh

Quảng Ninh

Thuê dịch vụ hiệu chuẩn/kiểm định phương tiện đo 13.500.000

13. 2017.12.11/HĐ/PVEIC-

TSR/TTPTMT 11/12/2017

Công ty TNHH MTV Kiểm định kỹ thuật an toàn

dầu khí Việt Nam - PVEIC Cung cấp dịch vụ kiểm định 59.575.000

14. HĐ: 978010Z1 20/12/2017 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh

Hiệu chuẩn thiết bị dụng cụ tháng 12 năm 2017 bộ

phận luyện kim 1.162.357.240

15. 940/HĐ-TTQT-HCTH 27/12/2017 Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

– Sở Tài nguyên và Môi trường TP. HCM

Hợp đồng Kiểm định, hiệu chuẩn: “Kiểm chuẩn

định kỳ trang thiết bị quan trắc của hệ thống quan

trắc, tự động chất lượng nước thải sau xử ly tại các

khu chế xuất, khu công nghiệp và khu công nghệ

cao”

279.720.000

16. 2017.12.25/HĐDV-PTMT 30/12/2017 Công ty TNHH May Tinh Lợi Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn; kiểm định” 35.400.000

Page 88: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)

17. 05/HĐ-CNPC 10/01/2018 Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn – TKV Hợp đồng kinh tế “Kiểm định, hiệu chuẩn hệ thống

giám sát khí thải CEMS” 86.300.000

18. 016/ HĐDV-PTMT 24/01/2018 Công ty TNHH Kỹ thuật công nghệ điện tự động

Biển Đông

Thuê dịch vụ Kiểm định/hiệu chuẩn phương tiện

đo 65.450.000

19. 030/HĐDV-CAE 30/03/2018 Công ty Cổ phần Kỹ thuật Môi trường Việt An Hợp đồng Kiểm định/Hiệu chuẩn: “Thuê dịch vụ

Kiểm định/hiệu chuẩn phương tiện đo” 580.030.000

20. 010418/HĐDV-PTMT 01/04/2018 Công ty Cổ phần Hóa chất Đức Giang Lào Cai Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ đo lường và lập báo cáo RA” 721.952.000

21. 117/HĐM-ĐHB 16/04/2018 Công ty Cổ phần Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc Hợp đồng kinh tế “Kiểm định, hiệu chuẩn trạm

quan trắc khí thải tự động liên tục” 44.550.000

22. VLM-1804-009 18/04/2018 Công ty TNHH Giấy Lee & Man Việt Nam

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo và lập báo cáo

RA”

362.516.000

23. 2017.03.24-

01/HĐDV-CAE 23/04/2018 Công ty cổ phần Dệt 10- 10

Nghiên cứu và xây dựng hồ sơ Đề án bảo vệ môi

trường 136.710.000

24. 2018-01/HĐDV/PTMT- 29/04/2018 Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt

Nam

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 22.050.000

25. 044/HĐDV-PTMT 10/05/2018 Công ty Cổ phần Tiến bộ Quốc tế Kiểm định, hiệu chuẩn và đo thử nghiệm thiết bị 210.000.000

26. 048/HDDV-PTMT 16/05/2018 Công ty Cổ phần Tư vấn Công nghệ và Thiết bị

Phan Lê

Hợp đồng Đo lường “Đánh giá hệ thống quan trắc

khí thải tự động liên tục” 114.048.000

27. 052/HĐKT-PTMT 16/05/2018 Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định

Cung cấp dịch vụ hiệu chuẩn thiết bị được đầtu ư

trong khuôn khổ dự án quản ly ô nhiễm các KCN

thuộc lưu vực sông Đồng Nai, sông Nhuệ-Đáy

99.080.000

28. 03/HĐDV-PTMT 16/05/2018 Công ty TNHH MTV Phát triển Khoa học Kỹ

thuật Bảo vệ Môi trường Thụy Hào

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo và lập báo cáo

RA”

77.325.600

29. 02/HĐDV-PTMT 16/05/2018 Công ty TNHH MTV Phát triển Khoa học Kỹ

thuật Bảo vệ Môi trường Thụy Hào

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo và lập báo cáo

RA”

101.323.200

30. 304/2018/HĐKT-NĐĐT-

PTMT 28/05/2018 Công ty Nhiệt điện Đông Triều - TKV

Hợp đồng kinh tế “V/v hiệu chuẩn, kiểm định thiết

bị phân tích khí thải năm 2018” 57.000.000

31. HĐ: 921M01E2 01/06/2018 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh Công trình hiệu chuẩn thiết bị đo 343.000.000

32. 318/AHP-CAE 07/06/2018 Công ty Cổ phần Giấy An Hòa Hợp đồng Kiểm định, Hiệu chuẩn: “Thuê dịch vụ

Kiểm định/Hiệu chuẩn phương tiện đo” 25.630.000

33. HĐ: 95MIX1I3 16/06/2018 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh

Tác nghiệp chứng nhận máy phát điện khí thể cố

định nhà máy điện 652.740.000

34. 1106/HĐDV-TTPTMT 21/06/2018 Công ty Cổ phần Kỹ thuật Môi trường Việt An Thuê dịch vụ hiệu chuẩn/kiểm định phương tiện đo

tại dự án Nhiệt điện Cẩm Phả 442.200.000

Page 89: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)

35. 2018-02/HĐDV/PTMT-

TEXHONG 25/06/2018

Công ty TNHH Khu công nghiệp Texhong Việt

Nam

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ v/v

“Kiểm định phương tiện đo” 7.590.000

36. POTK-180626002 26/06/2018 Công ty Xi măng Chinfon Hiệu chuẩn phương tiện đo 53.020.000

37. 0307/HĐDV-PTMT 05/07/2018 Công ty Cổ phần Đầu tư hạ tầng KCN Bảo Minh

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ: “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn phương tiện đo và lập báo cáo

RA”

55.308.000

38. HĐ: 962223M1 15/07/2018 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh

Hiệu chuẩn máy phân tích bụi hệ thống CEMS toàn

xưởng 1.072.000.000

39. 197/HĐDV-PTMT 19/07/2018 Công ty Đầu tư phát triển hạ tầng Viglacera –

Chi nhánh Tổng Công ty Viglacera

Đo lường và lập báo cáo kiểm tra độ chính xác

tương đối 114.108.000

40. 070919/HDDV-PTMT 22/07/2019 Công ty Cổ phần Thiết bị công nghiệp và công

nghệ môi trường - Deahan

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ kiểm Kiểm định/Hiệu chuẩn phương

tiện đo”

22.730.000

41. 1709/HĐDV-TTPTMT 31/07/2018 Công ty Cổ phần tư vấn công nghệ và thiết bị

Phan Lê

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Kiểm định/Hiệu chuẩn phương tiện đo” 116.000.000

42. 1308/2018/TTPTMT-

TBMICCO 13/08/2018 Công ty Hóa chất mỏ Thái Bình - MICCO

Hiệu chuẩn kiểm định thiết bị quan trắc khí thải

online 54.167.500

43. HĐ: 95MHX6I2 15/08/2018 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh

Hợp đồng “Công trình chứng nhận thiết bị quan

trắc nước của hệ thống CWMS” 109.000.000

44. 2909.18/HĐDV-TTPTMT 22/08/2018 Công ty TNH Thương mại và giải pháp tự động

hóa Việt Nam (VATCOM Co.,Ltd) Thuê dịch vụ quan trắc 21.095.000

45. 1509/HĐDV-PTMT 28/08/2018 Công ty Cổ phần Công nghệ Huy Việt Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ đo lường và lập báo cáo RA” 185.780.000

46. 1908/HĐDV-TTPTMT 04/09/2018 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh Thuê dịch vụ Kiểm định/Hiệu chuẩn phương tiện

đo 290.462.500

47. 01_0109/ PLHĐ-TTPTMT 06/09/2018 Công ty TNHH Môi trường xanh Gia Phong

Phụ lục của Hợp đồng nguyên tắc số: 0109/HĐNT-

PTMT “thuê dịch vụ kiểm định hiệu chuẩn và lập

báo cáo RA”

459.395.600

48. 3109/ HĐDV-TTPTMT 24/09/2018 Công ty Cổ phần DAP số 2 - VINACHEM Thuê dịch vụ Hiệu chuẩn phương tiện đo 88.860.000

49. 207/HLC-CAE/2018 25/09/2018 Công ty Cổ phần Xi măng Hạ Long Kiểm định, hiệu chuẩn cho hệ thống quan trắc môi

trường tự động 36.330.000

50. 0510/ HĐDV-TTPTMT 05/10/2018 Công ty Cổ phần Công nghệ Huy Việt Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ lập báo cáo RA” 32.375.000

51. 1101/HĐDV-PTMT 08/10/2018 Chi nhánh Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu vật

tư kỹ thuật REXCO tại Hà Nội

Hợp đồng kiểm định/hiệu chuẩn các phương tiện

đo và lập báo cáo RA 55.722.000

52. 1910/HĐDV-PTMT 16/10/2018 Công ty TNHH Thương mại và giải pháp tự động

hóa Việt Nam (VATCOM CO.,LTD)

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Về việc

đánh giá, kiểm định, hiệu chuẩn hệ thống quan trắc

khí thải tự động liên tục”

636.277.200

Page 90: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)

53. 2110/HDDV-PTMT 21/10/2018 Công ty TNHH Thương mại và giải pháp tự động

hóa Việt Nam (VATCOM CO.,LTD)

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Về việc

đánh giá, kiểm định, hiệu chuẩn hệ thống quan trắc

khí thải tự động liên tục”

162.253.880

54. 0112/2018/HĐDV/TLCC-TTPT 05/11/2018 Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long Hợp đồng “Hiệu chuẩn, kiểm định các thiết bị đo” 71.700.000

55. 19112018/PTV07-2018 14/11/2018 Công ty Nhiệt điện Thái Bình

Gói thầu PTV07-2018: Kiểm định, hiệu chuẩn các

thiết bị quan trắc môi trường NMNĐ Thái Bình

năm 2018

250.150.000

56. 3712/HĐDV-PTMT 20/11/2018 Công ty Cổ phần Công nghệ Thành Thiên

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ lập báo cáo RA cho Tổng Công ty Đông

Bắc”

546.358.000

57. 60/HĐDV/LĐV-2018 10/12/2018 Chi nhánh Luyện đồng Lào Cai - VIMICO

Hợp đồng dịch vụ “Về việc hiệu chuẩn hệ thống

thiết bị đo của trạm quan trắc khí thải tự động liên

tục”

67.650.000

58. 312/HĐDV-PTMT 10/12/2018

Công ty TNHH Công trình điện lực KAIDI Vũ

Hán Trung Quốc – Văn phòng điều hành công

trình tại Quảng Ninh

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo” 66.450.000

59. 389/HĐ-CNPC 11/12/2018 Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn - TKV Hợp đồng “Kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị giám sát

khí thải CEMS” 229.100.000

60. 2112/ HĐDV-PTMT 12/12/2018 Công ty Cổ phần Xây dựng và công nghệ môi

trường Việt Nam

Hợp đồng kiểm định/hiệu chuẩn các phương tiện

đo và lập báo cáo RA 74.172.000

61. 291/2018-HĐ DV-NĐNS-P3 15/12/2018 Công ty Nhiệt điện Nghi Sơn Gói thầu PTV37-2018: Kiểm định định kỳ thiết bị

quan trắc môi trường 206.640.000

62. 0301/HĐDV/2019/MT-

QTMT 03/01/2019 Công ty TNHH 1TV Môi trường – TKV

Hợp đồng “Hiệu chuẩn định kỳ hàng tháng thiết bị

QTTĐ trạm XLNT” 6.882.480.000

63. 001/HĐDV-PTMT 03/01/2019 Công ty TNHH Nittoku Việt Nam Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 18.500.000

64. 015/HĐDV-PTMT 03/01/2019 Công ty Cổ phần Kỹ thuật Môi trường Việt An Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn kiểm định” 196.825.000

65. 17/01/HĐDV-PTMT 04/01/2019 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Thăng Long Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo” 74.850.000

66. 009/HĐDV-PTMT 07/01/2019 Công ty Cổ phần Công nghệ Huy Việt Hiệu chuẩn kiểm định và lập báo cáo RA dự án Xi

măng Thành Công 3 99.194.000

67. *LGTT015 09/01/2019 Công ty TNHH Gang thep hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh Công trình hẹn ước kiểm định máy đo khí 12.191.840.000

68. 190202/HĐ-NCCK 15/02/2019 Viện Nghiên cứu cơ khí

Hiệu chuẩn, kiểm định thiết bị giám sát khí thải

cho Dự án: “Lắp đặt hệ thống giám sát khí thải tại

nhà máy xi măng Nghi Sơn – Giai đoạn 2”

302.865.000

69. 117/HĐDV/2019/MT-QTMT 28/02/2019 Công ty TNHH 1TV Môi trường - TKV Hợp đồng “Kiểm định, hiệu chuẩn các thiết bị trạm

XLNT” 969.661.000

Page 91: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)

70. 030319/HĐDV-PTMT 03/03/2019 Công ty Cổ phần Kỹ thuật Môi trường Việt An Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ lập báo cáo RA” 84.529.200

71. 070319/HĐDV-PTMT 07/03/2019 Công ty TNHH Khu công nghiệp Thăng Long

Vĩnh Phúc

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Cung

cấp dịch vụ hiệu chuẩn phương tiện đo” 41.300.000

72. 090319/HĐDV-PTMT 08/03/2019 Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư T&N Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn” 96.272.500

73. 080319/HĐDV-PTMT 08/03/2019 Công ty Cổ phần Phốt pho Apatit Việt Nam Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ lập báo cáo RA” 26.742.000

74. P18034.S18218/HĐKT.ADC-

CAE 19/03/2019

Công ty TNHH Tin học và Môi trường Ánh

Dương

Hợp đồng kiểm định/hiệu chuẩn các phương tiện

đo và lập báo cáo RA 266.719.000

75. 100319/ HĐDV-PTMT 25/03/2019 Công ty Cổ phần Công nghệ VITEQ Việt Nam Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ lập báo cáo RA VISSAI Ninh Bình” 226.800.000

76. 010419/HĐKT-PTMT 02/04/2019 Công ty Cổ phần TMDV Công nghệ môi trường

Bách Khoa Hợp đồng kinh tế “Thuê dịch vụ lập báo cáo RA” 42.003.000

77. 0519/HĐDV-PTMT 25/04/2019 Công ty TNHH Thương mại và giải pháp tự động

hóa Việt Nam (VATCOM CO.,LTD)

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Về việc

đánh giá, kiểm định, hiệu chuẩn hệ thống quan trắc

khí thải tự động liên tục”

146.038.440

78. 169/2019/HĐ/ĐHB-PTMT 25/04/2019 Công ty Cổ phần Phân đạm và hóa chất Hà Bắc Hợp đồng “V/v cung cấp dịch vụ kiểm định hiệu

chuẩn phương tiện đo quan trắc môi trường” 44.550.000

79. 1006-2019/HDKT/TLIPII-

CAE 10/06/2019 Công ty TNHH Khu Công nghiệp Thăng Long II

Hợp đồng kinh tế “Thuê dịch vụ đánh giá hệ thống

và hiệu chuẩn PTĐ” 85.926.000

80. 060619/HDDV-PTMT 13/06/2019 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Hải Phòng

Hợp đồng dịch vụ “Kiểm định thiết bị quan trắc tự

động liên tục khí thải, Nhà máy Nhiệt điện Hải

Phòng 1”

29.125.000

81. 060819/HDDV-PTMT 04/07/2019 Công ty CP Thiết bị công nghiệp và công nghệ

môi trường Deahan

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 455.774.400

82. 0907/HDKT-PTMT 09/07/2019 Công ty TNHH MTV Đạm Ninh Bình Hợp đồng kiểm định/hiệu chuẩn các phương tiện

đo và lập báo cáo RA 41.620.000

83. 1407/2019/HDDV/TLCC-

TTPT 10/07/2019 Công ty Cổ phần Xi măng Thăng Long

Hợp đồng “V/v cung cấp dịch vụ kiểm định hiệu

chuẩn phương tiện đo quan trắc môi trường” 25.500.000

84. 120819/HDDV-PTMT 15/07/2019 Công ty TNHH MTV Hóa chất Đức Giang Lào

Cai

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 261.450.000

85. 52/HDDV-PTMT 15/07/2019 Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp

Việt Hưng

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 23.785.500

86. 110719/HDDV-PTMT 15/07/2019 Công ty TNHH Phát triển công nghệ và tư vấn

môi trường Việt Nam

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn” 41.475.000

87. 070919/HDDV-PTMT 22/07/2019 Công ty CP Thiết bị công nghiệp và công nghệ

môi trường Deahan

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 22.730.000

88. 110719/HDDV-PTMT 25/07/2019 Công ty TNHH Thiết bị công nghiệp và tự động

hóa (AUMI)

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 206.175.500

Page 92: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)

89. 190719/HDDV-PTMT 06/08/2019 Công ty Cổ phần Tiến bộ Quốc tế Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 499.860.000

90. 01.2019/HDDV/PTMT-LKT 12/08/2019 Công ty TNHH Thiết bị và Công nghệ LKTECH Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 31.490.000

91. 050819/HDDV-PTMT 14/08/2019 Công ty Cổ phần Khoa học kỹ thuật Phượng Hải Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 34.136.000

92. 56/2019/HĐKT/OMC-CAE 15/08/2019 Công ty TNHH Quản lý vận hành xử ly nước

thải Việt Nam

Hợp đồng “Hiệu chuẩn/Kiểm định thiết bị đo cho

hệ thống quan trắc nước mặt tại Hà Nội” 189.000.000

93. 090819/HDDV-PTMT 20/08/2019 Công ty Cổ phần Kỹ thuật thiết bị môi trường Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 21.420.000

94. 113/2019/HĐ/NĐDH-PTMT 23/08/2019 Công ty Nhiệt điện Duyên Hải

Hợp đồng “Gói thầu số 33: Cung cấp dịch vụ Kiểm

định định kỳ các thiết bị đo lường về môi trường

năm 2019”

275.400.000

95. 082/2018/HĐ/ĐLDKHT 28/08/2019

Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực dầu khí Việt

Nam – CTCP – Công ty Điện lực dầu khí Hà

Tĩnh

Hợp đồng “V/v Kiểm soát chất lượng, kiểm định

hiệu chuẩn thiết bị đo hệ thống nước thải, khí thải

tự động NMNĐ Vũng Áng 1 năm 2019”

307.102.700

96. 48/HDDV/LĐV-2019 10/09/2019 Chi nhánh Luyện đồng Lào Cai - VIMICO

Hợp đồng “V/v hiệu chuẩn/kiểm định hệ thống

thiết bị đo của trạm quan trắc khí thải tự động liên

tục

98.709.000

97. 0210.2019/TTQTMT/HĐ-

DV 02/10/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

Hợp đồng kinh tế “Hiệu chuẩn kiểm định thiết bị

quan trắc môi trường không khí và môi trường

nước tự động cố định năm 2019”

645.085.339

98. CFC-19-199 11/10/2019 Công ty Xi măng Chinfon

Hợp đồng dịch vụ “Kiểm tra, hiệu chuẩn và kiểm

định cho các thiết bị phân tích khí và thiết bị đo

quan trắc môi trường (CEMS)”

79.600.000

99. 151019/HDDV-PTMT 15/10/2019 Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp tỉnh

Ninh Bình

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ lập báo cáo RA” 50.755.000

100. 091019/HDDV.PTMT-

SOTEC 21/10/2019

Công ty Cổ phần Giải pháp kỹ thuật công nghệ

Việt (SOTEC)

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 30.642.500

101. 2110/HDKT-CAE 21/10/2019 Công ty TNHH Khu công nghiệp Thăng Long Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 45.544.000

102. 121019/HDDV-PTMT 28/10/2019 Công ty TNHH Môi trường xanh Gia Phong Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 96.095.400

103. 061119/HDDV-PTMT 04/11/2019 Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Cái Lân -

QNC

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn” 23.407.500

104. 091119/HDDV-PTMT 15/11/2019 Công ty TNHH 1TV Sản xuất kinh doanh xuất

nhập khẩu L.U.K.Y.S.T.A.R

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 41.400.000

105. DA011-141119/HDDV-

PTMT 18/11/2019 Công ty TNHH Kỹ thuật NK

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 38.837.500

Page 93: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)

106. 101119/2019/HĐHC 25/11/2019 Công ty Cổ phần phát triển Hà Nam Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 29.500.000

107. 121119/HDDV-TTPTMT 25/11/2019 Công ty Cổ phần Dịch vụ thiết bị đo và hệ thống

điều khiển

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 36.945.000

108. 011219/HDDV-TTPTMT 01/12/2019 Công ty Cổ phần Đầu tư Tuyết Lâm Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 74.445.000

109. 434/HĐ-CNPC 04/12/2019 Công ty Nhiệt điện Cao Ngạn - TKV Hợp đồng “Kiểm định hiệu chuẩn thiết bị giám sát

khí thải và quan trắc đối chứng thông số CEMS” 281.800.000

110. 141219/HDDV-PTMT 09/12/2019 Trung tâm Quan trắc Môi trường miền Bắc

(NCEM)

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ hiệu chuẩn, lấy mẫu quan trắc phân tích” 33.180.000

111. 101219/HDDV-TTPTMT 10/12/2019 Công ty Cổ phần Đầu tư Tuyết Lâm Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 82.866.000

112. 091219/HDDV-PTMT 10/12/2019 Công ty TNHH Nittoku Việt Nam Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 70.600.000

113. POTK-191212002 12/12/2019 Công ty Xi măng Chinfon Hợp đồng “Thử nghiệm bình khí” 17.600.000

114. 061219/HDDV-PTMT 12/12/2019 Chi nhánh Công ty CP Tập đoàn Vàng bạc đá

quý DOJI tại Đà Nẵng

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn” 8.550.000

115. 111219/HDDV-PTMT 16/12/2019 Công ty Cổ phần Kỹ thuật SEEN Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 18.950.000

116. 191219/HDDV-PTMT 20/12/2019 Công ty Cổ phần Khoa học kỹ thuật Bình Kiến Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn PTĐ” 128.940.000

117. 121219/HDDV-PTMT 03/01/2019 Công ty TNHH Thương mại và giải pháp tự động

hóa Việt Nam

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 368.315.200

118. 010120/HDDV-PTMT 06/01/2020 Công ty TNHH May Tinh Lợi Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn PTĐ” 46.402.500

119. 050120/HDDV-PTMT 23/01/2020 Công ty TNHH Thương mại và giải pháp tự động

hóa Việt Nam

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 62.314.220

120. 73/HĐ-KHVT 31/01/2020 Công ty TNHH 1TV Môi trường - TKV Hợp đồng “v/v Hiệu chuẩn thiết bị quan trắc tự

động các trạm XLNT” 6.569.640.000

121. 010220/HDDV-PTMT 13/02/2020 Công ty TNHH Máy và Thiết bị công nghiệp

Hóa chất – Môi trường MECIE

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định và lập báo cáo RA” 110.206.000

122. 2020/KDHC/MP-CAE 19/02/2020 Công ty Cổ phần MOPHA Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Thuê

dịch vụ Hiệu chuẩn/Kiểm định” 471.954.000

Page 94: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Dịch vụ Bảo trì/bảo dưỡng/lắp đặt/sửa chữa/vận hành:

TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)

1. 005.03/HĐDV-CAE 05/03/2017 Trung tâm quan trắc và Phân tích tài nguyên Môi

trường

Tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt, căn chỉnh và hiệu

chuẩn thiết bị phân tích 43.000.000

2. 2017.03.08/ HĐDV- CAE 08/03/2017 Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật và Thương mại

Hàn Việt Dịch vụ kiểm tra, sửa chữa thiết bị đo 737.100.000

3. 2017.07.04/ HĐDV-CAE 04/07/2017 Công ty TNHH công nghiệp Techno Việt Nam Hợp đồng “Dịch vụ kiểm tra, bảo trì, bảo dưỡng

PTĐ” 3.921.750.000

4. HĐ: 95MHX7I1 15/12/2017 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh

Hợp đồng “Công trình bảo dưỡng cân chỉnh định

kỳ CEMS Nhà máy điện” 4.426.920.408

5. HĐ: *LGTT00Y 03/01/2018 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh

Hợp đồng “Công trình hẹn ước hiệu chuẩn bảo dưỡng

định kỳ máy đo khí toàn xưởng” 13.527.802.315

6. 0911/ HĐDV-CAE 15/08/2018 Công ty Cổ phần kinh doanh thương mại và sản

xuất SEIKI

Hợp đồng “Dịch vụ kiểm tra/bảo trì/bảo dưỡng/hiệu

chỉnh thiết bị quan trắc tự động” 3.247.200.000

7. HĐ: *LGTT017 31/10/2018 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh

Hợp đồng “Công trình hẹn ước hiệu chuẩn bảo

dưỡng định kỳ hệ thống CEMS toàn xưởng” 6.230.810.000

8. 1312/ HĐDV-PTMT 01/11/2018 Công ty Cổ phần Than Hà Lầm - Vinacomin Hợp đồng kiểm tra, bảo trì, kiểm định, hiệu chuẩn

thiết bị đo 50.816.000

9. 20/HĐDV-PTMT 20/11/2018 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Bảo trì,

bảo dưỡng thiết bị” 12.650.000

10. 95MKX1I2 25/03/2019 Công ty TNHH Gang thep Hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh

Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Bảo

dưỡng hiệu chỉnh định kỳ máy đo khí thể nhà máy

điện”

595.838.905

11. 95MIXCI3 31/05/2019 Công ty TNHH Gang thep hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh

Hợp đồng công trình “Bảo dưỡng cân chỉnh định

kỳ CEMS nhà máy điện” 3.835.000.000

12. 501/HĐ-TTQT-HCTH 17/06/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

(TP. HCM)

Hợp đồng “Về việc quản lý, vận hành, bảo trì, bảo

dưỡng hệ thống quan trắc tự động chất lượng nước

thải sau xử lý tại các KCX, KCN và Khu công

nghệ cao từ tháng 06/2019 đến 05/2020”

2.731.200.000

13. *LGTT01T 26/07/2019 Công ty TNHH Gang thep hưng nghiệp Formosa

Hà Tĩnh

Hợp đồng công trình “Hiệu chuẩn bảo dưỡng định

kỳ hệ thống CEMS toàn xưởng” 34.000.000.000

14. 3110/HDDV-PTMT 31/10/2019 Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Hợp đồng dịch vụ khoa học và công nghệ “Hiệu

chuẩn/bảo trì/bảo dưỡng phương tiện đo” 51.160.000

15. 228/HĐ-DVCI/2020 31/12/2019 Ban Quản lý các dịch vụ công ích thành phố Hạ

Long

Hợp đồng thực hiện gói thầu “Gói số 3: Dịch vụ

Quản lý, vận hành trạm quan trắc nước thải tự động

(05 trạm) năm 2020 thuộc dịch vụ công ích đô thị

trên địa bàn thành phố Hạ Long năm 2020

2.400.091.000

Page 95: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Dịch vụ tư vấn, đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn:

TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)

1. 2017.05.24/ HĐDV-CAE 24/05/2017 Công ty Cổ phần Tập đoàn Phượng Hoàng Xanh

A&A

Khóa đào tạo đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn TCVN

ISO/IEC 17025:2007 và tư vấn xây dựng và áp

dụng hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu

chuẩn TCVN ISO/IEC 17025:2007

130.200.000

2. 0706/ HĐDV-CAE 25/03/2018 Công ty Cổ phần Tập đoàn Phượng Hoàng Xanh

A&A

Tư vấn xây dựng và hướng dẫn chuyển đổi hệ

thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn

TCVN ISO/IEC 17025:2017

16.500.000

3. 1107/ HĐDV-CAE 01/08/2018 Công ty Cổ phần Dược Khoa

Khóa đào tạo đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn TCVN

ISO/IEC 17025:2017 và tư vấn xây dựng và áp

dụng hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu

chuẩn TCVN ISO/IEC 17025:2017

67.100.000

4. 0412/ HĐDV-CAE 14/11/2018 Trung tâm Nhiệt đới Việt Nga

Tư vấn xây dựng hồ sơ đủ điều kiện trình Tổng cục

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp giấy chứng

nhận đăng ky hoạt động thử nghiệm theo yêu cầu

của Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07

năm 2016)

35.000.000

5. 017/2019/HĐ TTPTMT-

TKV 19/02/2019 Công ty TNHH 1TV Môi trường - TKV

Khóa đào tạo kỹ năng sử dụng thiết bị, công tác

vận hành, khắc phục một số sự cố tại Trạm QTTĐ 60.000.000

6. 2019/QTMTQN/AIC-

CAE 01/10/2019 Công ty Cổ phần Tiến bộ Quốc tế

Khóa đào tạo Hiệu chuẩn viên và tư vấn xây dựng

hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn

TCVN ISO/IEC 17025:2017

640.500.000

7. 20.20/HDDT/H09-PTMT 21/01/2020 Viện Khoa học và Công nghệ Khóa đào tạo Kiểm định viên 248.640.000

Page 96: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

Cung cấp các chất chuẩn CRMs (khí chuẩn, dung dịch chuẩn):

TT Số Hợp đồng Ngày Tên Đơn vị Nội dung Hợp đồng Giá trị (VND)

1. 0512/HĐDV-PTMT 05/12/2018 Công ty Cổ phần Dịch vụ thiết bị đo và hệ thống

điều khiển Cung cấp dung dịch chuẩn 47.520.000

2. 137/ HĐDV-PTMT 02/01/2019 Công ty Cổ phần Phát triển Khu công nghiệp

Việt Hưng Cung cấp dung dịch chuẩn 16.500.000

3. 031/HĐKT/2019/MT-

PTMT 10/01/2019 Công ty TNHH 1TV Môi trường - TKV Cung cấp hóa chất phục vụ hệ thống QTTĐ 1.381.050.000

4. 01A/HĐDV-PTMT 20/03/2019 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Thăng Long Cung cấp khí chuẩn 200.640.000

5. 120319/ HĐDV-PTMT 26/03/2019 Công ty TNHH Kỹ thuật NK Dịch vụ HC/KĐ-lập báo cáo RA-cung cấp dung

dịch chuẩn 41.122.500

6. 100619/HDDV-PTMT 10/06/2019 Công ty Cổ phần Nhiệt điện Thăng Long Hợp đồng kinh tế “v/v cung cấp hóa chất chuẩn” 159.500.000

7. 327/HĐKT/2019/MT-

PTMT 28/06/2019 Công ty TNHH 1TV Môi trường - TKV Cung cấp hóa chất phục vụ hệ thống QTTĐ 1.343.650.000

8. 1608/HĐKT-PTMT 23/08/2019 Công ty Cổ phần Xây dựng & Phát triển hạ tầng

Đông Bắc Cung cấp dung dịch chuẩn 41.140.000

9. 170910/HDKT-PTMT 17/09/2019 Trung tâm Nghiên cứu và ứng dụng khoa học

công nghệ Cung cấp khí chuẩn 26.191.000

10. 903/2019/HĐMB 17/10/2019 Công ty Cổ phần Than Hà Lầm - Vinacomin Cung cấp hàng hóa dung dịch chuẩn 103.290,000

11. 281019/HDDV-PTMT 28/10/2019 Công ty Cổ phần VHTECH Việt Nam Cung cấp khí chuẩn 89.705.000

12. 291019/HDDV-PTMT 29/10/2019 Công ty Cổ phần VHTECH Việt Nam Cung cấp khí chuẩn 158.631.000

13. 161119/HDKT-PTMT 10/12/2019 Trung tâm Nghiên cứu và ứng dụng khoa học

công nghệ Cung cấp khí chuẩn 176.341.000

14. 428/2019/HĐKT-QNC-

TTPTMT 25/12/2019

Công ty Cổ phần Xi măng và xây dựng Quảng

Ninh Cung cấp khí chuẩn 78.622.500

15. 1137/2019/HĐMB 27/12/2019 Công ty Cổ phần Than Hà Lầm - Vinacomin Cung cấp hàng hóa dung dịch chuẩn 216.040.000

16. 21/HĐ-KHVT 03/01/2020 Công ty TNHH 1TV Môi trường - TKV Cung cấp hóa chất phục vụ hệ thống QTTĐ 2.716.110.000

Page 97: LIÊN HI P CÁC HỘI KHOA HỌC VÀ KỸ THU T VI T NAM HỘI KHOA

HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH HÓA - LÝ & SINH HỌC VIỆT NAM

TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG

ĐK 332 - N386 - VILAS 501 - VIMCERTS 012 – ĐK 353/TN-TĐC

Số 47+48, dự án Khu nhà ở thấp tầng The Premier tại Lô E2/D21, KĐT mới Cầu

Giấy, đường Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Điện thoại: 0243 2038666 – 0902 050576 Fax: 0243.8561279

---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Với kinh nghiệm và năng lực đã được khẳng định qua nhiều năm thực hiện các dự án chuyên ngành;

trình độ quản lý chuyên nghiệp; đội ngũ nhân sự được đào tạo bài bản; cơ sở vật chất trang thiết bị

hiện đại, Trung tâm Phân tích và Môi trường tự tin là đơn vị cung cấp dịch vụ Khoa học Công nghệ

Đo lường toàn diện nhất và hoàn toàn đủ khả năng, năng lực để đảm nhiệm các công việc trong các

lĩnh vực: Đo thử nghiệm môi trường; Đo lường; Thiết kế xây dựng các công trình xử lý ô nhiễm;

Chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực phân tích; cung cấp các dịch vụ:

+ Kiểm định, Hiệu chuẩn, Hiệu chỉnh, thực hiện phép đo, thử nghiệm phương tiện đo/chuẩn đo

lường;

+ Kiểm định/Hiệu chuẩn các trạm quan trắc Môi trường tự động, liên tục (danh mục PTĐ phải

Kiểm định theo yêu cầu của Thông tư 23-BKHCN);

+ Bảo trì/Bảo dưỡng các trạm Quan trắc Môi trường tự động, liên tục (theo yêu cầu của Thông

tư 24/2017/TT-BTNMT);

+ Lập báo cáo RA TEST kiểm soát chất lượng các trạm Quan trắc Môi trường nước thải, khí thải

tự động liên tục (Báo cáo kiểm tra độ chính xác tương đối theo yêu cầu của Thông tư 24/2017/TT-

BTNMT);

+ Cung cấp phụ kiện.vật tư tiêu hao cho các trạm quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục;

+ Cung cấp các chất chuẩn CRMs (khí chuẩn, dung dịch chuẩn) để phục vụ việc kiểm tra/hiệu

chuẩn các trạm quan trắc khí thải (tối thiểu 02 lần/tháng) và các trạm QT nước thải (tối thiểu 01

lần/tháng);

+ Thiết kế, lắp đặt, thi công các giải pháp kết nối và truyền dữ liệu quan trắc từ các CEMs về Sở

TNMT/Bộ TNMT;

+ Thử nghiệm các sản phẩn, hàng hóa trong lĩnh vực Hóa học;

+ Tư vấn lắp đặt, xây dựng hệ thống quản lý phòng thí nghiệm, hệ thống dây chuyền công nghệ;

+ Tư vấn thẩm định, thẩm tra, giám sát dự án, chuyển giao công nghệ, giám định kỹ thuật;

+ Tư vấn đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực phân

tích, vệ sinh an toàn lương thực, thực phẩm và môi trường;

+ Quan trắc và Phân tích Môi trường.

TRUNG TÂM PHÂN TÍCH VÀ MÔI TRƯỜNG