Upload
builiem
View
224
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
1
TS.BS. PHẠM THỊ THU THỦYTRUNG TÂM Y KHOA MEDIC TP HCM
CẬP NHẬT CÁC THÔNG TIN VỀ ĐIỀU TRỊ VIÊM
GAN C TỪ HỘI NGHỊ EASL 2014
� Thải trừ HCV và ngăn ngừa xơ gan, xơ gan mất bù, ung thư gan và tử vong.
� Đạt đáp ứng virus bền vững: không phát hiện HCVRNA (<15 UI/mL) 12 tuần và 24 tuần sau khi chấm dứt điều trị.
MỤC ĐÍCH ĐIỀU TRỊ
2
� Tất cả bệnh nhân viêm gan virus C mạn chưa từng điều trị hay đã qua điều trị thất bại nên xem xét điều trị.
� Điều trị nên ưu tiên cho bệnh nhân xơ hóa nặng (Metavir F3,F4).
� Điều trị nên cân nhắc đối với xơ hóa vừa ( Metavir F2).
� Bệnh nhân không xơ hóa hay xơ hóa nhẹ (Metavir F0 hay F1)xem xét điều trị và thời gian điều trị tùy từng trường hợp bệnh nhân.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
� Chỉ định điều trị, đáp ứng điều trị, cho bệnh nhân đồng nhiễm HCV-HIV tương tự như nhiễm HCV đơn độc.
� Ảnh hưởng tiềm ẩn giữa các thuốc nên được xem xét , tính toán.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ HCV ĐỒNG NHIỄM HIV
3
YẾU TỐ ĐÁNH GIÁ QUAN TR ỌNG TRƯỚC ĐIỀU TRỊ
•Đánh giá mức độ nặng của bệnh , bệnh nhân có xơ gan hay không?•Đánh giá mức độ xơ hóa của gan , dùng các phương pháp không xâm lấn (sinh thiết khi cần)•Đo nồng độ virus HCV RNA•Xác định genotype HCV•IL28B không cần thiết nếu dùng phương pháp điều trị DAA
Sofosbuvir Simeprevir Daclatasvir
Nucleotide analogue400 mg qd
Tất cả genotypeHigh barrierJanuary 2014
Protease inhibitor150 mg qd
Genotype 1 và 4Low barrierMay 2014
NS5A inhibitor60 mg qd
Tất cả GenotypeLow barrier
September 2014
THUỐC MỚI ĐƯỢC CHẤP THUẬN
2014
4
� Genotype 1:
�Peg IFNα + Ribavirin + Boceprevir.
� Peg IFNα + Ribavirin + Telaprevir.
� Genotype 2 – 6:
�Peg IFNα + Ribavirin.
ĐIỀU TRỊ Ở NHỮNG NƠI CHƯA CÓ THUỐC MỚI
� Peg IFNα + Ribavirin + Sofosbuvir.
� Peg IFNα + Ribavirin + Simeprevir.(Không dùng khi genotype 1a, có đột biến Q80K)
� Peg IFNα + Ribavirin + Daclatasvir.
� Sofosbuvir + Ribavirin.
� Sofosbuvir + Simeprevir ± Ribavirin.
� Sofosbuvir + Daclatasvir ± Ribavirin.
GENOTYPE 1
5
Lewitz et al., N Engl J Med 2013;368: 1878 - 87
P + R + Sofosbuvir - NEUTRINOPhase III, 12 tuần, BN chưa từng điều tr ị
20
40
60
80
100
Tỉ lệ
SV
R 1
2 (%
)
89%
n=292
Genotype 1(89%)
Tổng cộng
90%
n=327
96%
n=28
100%
n=7
Genotype 4(9%)
Genotype 5, 6(2%)
P + R + Simeprevir – QUEST-1/2Vai trò của HCV subtype và Q80K substitution
20
40
60
80
100
Tỉ lệ
SV
R 2
4 (%
)
84%
n=165
1a không Q80K1a Q80K
58%
n=84
85%
n=267
1b
Q80K prevalence in the US: GT 1a, 32,5%; GT 1b, 0,1%
Jacobson et al., AASLD 2013; Choe et al., AASLD 2013; FDA AVDAC, Oct 24, 2013
6
20
40
60
80
100
Tỉ lệ
SV
R 2
4 (%
)
58%
38%
n=113 n=56
Subtype 1a
87%
31%
n=31 n=16
Placebo + PRDCV 60 mg + PR
Subtype 1b
P + R + Daclatasvir – COMMAND-1Phase II, Genotype 1, BN chưa từng điều tr ị
Hézode et al., AASLD 2012
Bện
h nh
ân (
%)
20
40
60
80
100
12 TUẦN ĐIỀU TRỊ
SMV/SOF/RBV
96,3
26/27
3,7 1/27 1/14
SMV/SOF
92,9
14/15
7,1
20
40
60
80
100
79,2
24 TUẦN ĐIỀU TRỊ
19/24
SMV/SOF/RBV
16.7
4,2
4/24
1/24
93,3
14/15
6.7 1/15
SMV/SOF
Non Virologic FailureRelapseSVR 12
Sofosbuvir + Simeprevir (PI) ±±±± RBVCOSMOS, Genotype 1, null – responders, F0 – F2
Sullowski et al., EASL 2014
7
Sofosbuvir + Daclatasvir ±±±± RBV
Sullowski et al., N Engl J Med 2014; 370: 211 - 21
20
40
60
80
100
Tỉ lệ
SV
R 1
2 (%
)
100% 100%
n=14 n=15
SOF + DCV SOF + DCV + RBV
100%95%
n=41 n=41
SOF + DCV SOF + DCV + RBV
100%95%
n=21 n=20
SOF + DCV SOF + DCV + RBV
24 tuầnBN chưa từng điều tr ị
12 tuầnBN chưa từng điều tr ị
24 tuầnBN đã thất bại với PI
� Peg IFNα + Ribavirin + Sofosbuvir.
� Sofosbuvir + Ribavirin.
GENOTYPE 2
8
Sofosbuvir + RBV trong genotype 2Phage III, 12/16 tuần, có xơ gan so với không có xơ gan
20
40
60
80
100
Tỉ lệ
SV
R 1
2 (%
)
90% 92%
n=29 n=26
12 wkKhông xơ gan
BN chưa từng điều tr ị (FISSION)
60%
78%
n=10 n=9
97%
n=61
83%
n=12
12 wkXơ gan
12 wk 16 wk 16 wk12 wk
Không xơ gan xơ ganBN đã từng điều tr ị
(FUSION)
Lewitz et al., N Engl J Med 2013; 368: 1878 – 87; Jacobson et al., N Engl J Med 2013; 368: 1867 - 77
20
40
60
80
100
Tỉ lệ
SV
R 1
2 (%
)
100%94%
n=9 n=14
Không xơ gan Xơ gan
P + R + Sofosbuvir – LONESTAR-2Phage II, 12 tuần, bệnh nhân đã từng điều tr ị, Genotype 2
Lewitz et al., AASLD 2013
9
� Peg IFNα + Ribavirin + Sofosbuvir.
� Sofosbuvir + Ribavirin.
� Sofosbuvir + Daclatasvir ± Ribavirin.
GENOTYPE 3
Sofosbuvir + RBV trong genotype 3Phage III, bệnh nhân đã từng điều tr ị
Jacobson et al., N Engl J Med 2013; 368: 1867 – 77;Zeuzem et al., AASLD 2013; FDA hearinge, October 25, 2013
20
40
60
80
100
Tỉ lệ
SV
R 1
2 (%
)
37%
63%
n=38
12 WKS
n=40
16 WKS
n=100
24 WKS
Không có xơ gan
19%
61% 60%
n=26
12 WKS
n=23
16 WKS
n=45
24 WKS
Xơ gan
85%
FUSION (12 wk) FUSION (16 wk) VALENCE (24 wk)
10
20
40
60
80
100
Tỉ lệ
SV
R 1
2 (%
)
61%
93%
n=145 n=82
Không có xơ gan
34%
92%
n=38 n=13
Xơ gan
VALENCE (24 wk)FISSION (12 wk)
Sofosbuvir + RBV trong genotype 3Phage III, bệnh nhân chưa từng điều tr ị
Lewitz et al., N Engl J Med 2013; 368: 1878 – 87; Zeuzem et al., AASLD 2013; FDA hearinge, October 25, 2013
20
40
60
80
100
Tỉ lệ
SV
R 2
4 (%
)
100%93%
n=14 n=14
SOF + DCV SOF + DCV + RBV
Sofosbuvir + Daclatasvir ±±±± RBVBệnh nhân chưa từng điều tr ị, Genotype 2, 3
Sullowski et al., AASLD 2012
11
� Peg IFNα + Ribavirin + Sofosbuvir.
� Peg IFNα + Ribavirin + Simeprevir.
� Peg IFNα + Ribavirin + Daclatasvir.
� Sofosbuvir + Ribavirin.
� Sofosbuvir + Simeprevir ± Ribavirin.
� Sofosbuvir + Daclatasvir ± Ribavirin.
GENOTYPE 4
20
40
60
80
100
Tỉ lệ
SV
R 2
4 (%
)
100%
n=12
Hezede et al., AASLD 2012
P + R + DACLATASVIR –COMMAND-1Phage II, bệnh nhân chưa từng điều tr ị, Genotype 4
12
20
40
60
80
100
Tỉ lệ
SV
R 1
2 (%
)
89% 86%
100%
75%
n=35 n=22 n=10 n=40
Nai’ve Relapsers Partial Responders
Null Responders
P + R + SimeprevirPhage II, Genotype 4
Moreno et al. unpublished
� Peg IFNα + Ribavirin + Sofosbuvir.
� Sofosbuvir + Ribavirin.
GENOTYPE 5 HAY 6
13
Lewitz et al., N Engl J Med 2013;368: 1878 - 87
P + R + Sofosbuvir - NEUTRINOPhase III, 12 tuần, BN chưa từng điều tr ị
20
40
60
80
100
Tỉ lệ
SV
R 1
2 (%
)
89%
n=292
Genotype 1(89%)
Tổng cộng
90%
n=327
96%
n=28
100%
n=7
Genotype 4(9%)
Genotype 5, 6(2%)
THEO DÕI ĐIỀU TRỊ (Không có Interferon)
TUẦN
0 2 4 6 12 18 24 30 36
ĐIỀU TRỊ
Bắt đầu RVR
Adherence
EOT SVR 12 SVR 24
14
THEO DÕI TÁC D ỤNG PHỤ
Theo dõi tác dụng phụ mỗi lần khám , theo dõi Hb tuần 2, 4 và mỗi 4—8 tuần sau đó.
Chức năng thận được kiểm tra thường xuyên khi dùng Sofosbuvir
Nổi mẩn đỏ và tăng bilirubin hay thấy khi dùng Simeprevir
Ngưng điều trị khi ALT tăng hơn 10 lần
Chưa có khuyến cáo giảm liều khi dùng Sofosbuvir, Simeprevir, Daclatasvir
THEO DÕI SAU ĐIỀU TRỊ ĐỐI VỚI BỆNH NHÂN CÓ SVR
.Bệnh nhân không xơ gan, theo dõi ALT, HCVRNA 48 tuần sau điều trị, nếu ALT bình thường, HCVRNA âm tính thì không theo dõi nữa
•Bệnh nhân xơ gan , mặc dù có SVR vẫn có khả năng HCC , nên theo dõi mỗi 6 tháng
• Theo dõi biến chứng tăng áp lực tĩnh cửa hay vỡ tĩnh mạch thực quản vẫn nên thực hiện ở bệnh nhân xơ gan. (mặc dù có SVR thì ít khi xảy ra)
•Theo dõi nguy cơ tái nhiễm HCV ở đối tượng tiêm chích và quan hệ tình dục nam-nam.
15
BỆNH NHÂN TH ẤT BẠI ĐIỀU TRỊ
PegIFN + Ribavirin ± Boceprevir hay Telaprevir------�
Sofosbuvir + Daclatasvir ± Ribavirin
Sofosbuvir --------------� + Simeprevir + Daclatasvir
Daclatasvir------------------� Sofosbuvir + Simeprevir
� Nên điều trị (nếu không có chống chỉ định)để ngăn ngừa biến chứng.
� Chế độ điều trị IFN free nên được sử dụng ở bệnh nhân xơ gan mất bù.
� Bệnh nhân có xơ gan nên được theo dõi định kỳ, thường xuyên để phát hiện HCC cho dù có SVR hay không.
BỆNH NHÂN XƠ GAN CÒN BÙ
16
Child-PughA có HCC
� Sofosbuvir + Ribavirin cho đến khi ghép.
� Sofosbuvir + Simeprevir hay Daclatasvir +Ribavirin cho đến khi ghép gan (kết quả có thể tốt hơn).
� Dùng PegIFNα thời gian ngắn 12 tuần sau đó Ribavirin + Sofosbuvir.
BỆNH NHÂN CHỈ ĐỊNH GHÉP GAN
Bệnh nhân xơ gan mất bù chờ ghép gan (Child-Pugh B hay C).
� Sofosbuvir + Ribavirin trong Trung Tâm có kinh nghiệm và theo dõi sát.
� Sofosbuvir + Simeprevir hay Daclatasvir + Ribavirin có thể tốt hơn.
BỆNH NHÂN CHỈ ĐỊNH GHÉP GAN
17
� Genotype 2: Ribavirin, 12---24 tuần.
�Genotype 1,3,4,5,6: Sofosbuvir+ Daclatasvir±Ribavirin, 12—24 tuần.
�Genotype 1,4: Sofosbuvir+ Simeprevir ±Ribavirin, 12—24 tuần.
� Không cần điều chỉnh liều Tacrolimus hay Cyclosporine.
BỆNH NHÂN SAU GHÉP GAN TÁI PHÁT VIÊM GAN C
� Chế độ điều trị IFN free.
� Nên làm tại các Trung Tâm thử nghiệm lâm sàng hay Trung Tâm nhiều kinh nghiệm điều trị.
BỆNH NHÂN XƠ GAN MẤT BÙ KHÔNG CHỜ GHÉP GAN
18
NHÓM BỆNH NHÂN ĐẶC BIỆT
� Dùng chế độ điều trị IFN free.
� Không có dữ li ệu an toàn , hiệu quả của nhóm này , việc điều chỉnh liều Sofosbuvir, Simeprevir, Daclatasvir chưa được biết.
� Sofosbivir không dùng khi eGFR< 30mL/min/1,73 m2.
BỆNH NHÂN CHỨC NĂNG THẬN CÓ TỔN THƯƠNG
19
� Điều trị giống như nhiễm HCV đơn độc.
� NUC nếu có sự tăng HBVDNA trước, trong và sau khi HCVRNA âm tính.
ĐỒNG NHIỄM HBV
� Genotype 2: Ribavirin+Sofosbuvir
� Genotype 1,3,4,5,6: Sofosbuvir+ Daclatasvir
� Genotype 1,4: Sofosbuvir+ Simeprevir
BỆNH Hb
20
� PegIFN 24 tuần.
� PegIFN+Ribavirin 24 tuần ( +HIV)
� IFN free .Chế độ điều trị tương đương mạn (đang chờ nhiều dữ li ệu hơn).
VIÊM GAN C CẤP
� Faldaprevir.
� Sofosbuvir + Ledipasvir.
� ABT-450/r + Ombitasvir+Dasabuvir.
NHỮNG THUỐC ĐANG NGHIÊN CỨU
21
BỆNH NHÂN NAÏVE G1CÓ KIỂU GEN IL28B VẪN NHẬN ĐƯỢC LỢI ÍCH TỪ DUAL THERAPY
P a t i e n t s t r e a t e d w i t h P e g I F N a l f a - 2 a o r a l f a - 2 b / R B V . A n d r i u l l i A , e t a l . J H e p a t o l 2 0 1 4 ; 6 0 : 1 6 – 2 1
SV
R24
, %
6277
5353
6075
210790
2950
RVRIL28B non-CC
RVRIL28B CC
RXUKPEGA00415c | Date of preparation: April 2014
• Stratified according to baseline predictors and RVR
RVR VÀ IL28B TRÊN BỆNH NHÂN HCV G2/3
S a r r a z i n C , e t a l . J H e p a t o l 2 0 1 1 ; 5 4 : 4 1 5 – 2 1
RVRAll G2/3 patients (N=267)
IL28B polymorphismCC CT TT CC CT TT
SV
R24
, %
RXUKPEGA00415c | Date of preparation: April 2014
• (Peg)IFN alfa-2a or alfa-2b plus RBV (24–48 weeks), Caucasian HCV G2/3
Treatment consisted of standard interferonTreatment consisted of standard interferonTreatment consisted of standard interferonTreatment consisted of standard interferon----alfa 2a/b 3 million IU 3 x per week, PegIFNalfa 2a/b 3 million IU 3 x per week, PegIFNalfa 2a/b 3 million IU 3 x per week, PegIFNalfa 2a/b 3 million IU 3 x per week, PegIFN----alfaalfaalfaalfa----2a 2a 2a 2a 180 µg /week or PegIFN180 µg /week or PegIFN180 µg /week or PegIFN180 µg /week or PegIFN----alfa 2b 1.5 µg/ kg body weight and week plus RBV weightalfa 2b 1.5 µg/ kg body weight and week plus RBV weightalfa 2b 1.5 µg/ kg body weight and week plus RBV weightalfa 2b 1.5 µg/ kg body weight and week plus RBV weight----based. based. based. based.
3237
57
3840
22
THEO TỔ CHỨC Y TẾ THẾ GIỚI
GUIDELINES FOR THE SCREENING, CARE AND TREATMENT OF PERSONS WITH HEPATITIS C INFECTION
Trang 15
GUIDELINES, APRIL 2014
25
� PegIFN + Riabvirin
� PegIFN + Riabvirin +Boceprevir
� PegIFN + Riabvirin + Telaprevir
� PegIFN + Riabvirin + Sofosbuvir
� PegIFN + Riabvirin + Simeprevir (genotype 1a, không có đột biến Q80K)
� Sofosbuvir + Ribavirin
GENOTYPE 1
� PegIFN + Ribavirin
� Sofosbuvir + Ribavirin
GENOTYPE 2
26
� PegIFN + Riabvirin
� PegIFN + Ribavirin + Sofosbuvir
� Sofosbuvir + Ribavirin
GENOTYPE 3
� PegIFN + Riabvirin
� PegIFN + Ribavirin + Sofosbuvir
� Ribavirin + Sofosbuvir
GENOTYPE 4
27
� PegIFN + Riabvirin
� PegIFN + Ribavirin + Sofosbuvir
� Sofosbuvir + Ribavirin
GENOTYPE 5,6
GUIDELINES FOR THE SCREENING, CARE AND TREATMENT OF PERSONS WITH HEPATITIS C INFECTION
Trang 88
GUIDELINES, APRIL 2014
FIGURE 8.2A Duration of pegylated interferon and ribavirin therapy for infection with HCV genotypes 1 and 4
PEG-IFN and RBV used in combination to treat genotypes 1 and 4 chronic HCV infection may be given for varying durations dependingon treatment response. If the viral load drops less than 2 log at 12 weeks or is detectable at 24 weeks of therapy, treatment should bestopped. An extended rapid virological response (eRVR) is associated with a high likelihood of SVR and therefore a reduced treatmentduration of 24 weeks can be considered if the baseline viral load is <400 000–800 000 IU/mL. Conversely, if patients have a slow virologicalresponse with a detectable viral load at 12 weeks of treatment (and a ≥2 log drop) with a negative viral load at week 24 (delayed virologicalresponse; DVR), a prolonged 72-week course of therapy can be considered.
28
GUIDELINES FOR THE SCREENING, CARE AND TREATMENT OF PERSONS WITH HEPATITIS C INFECTION
Trang 88
GUIDELINES, APRIL 2014
FIGURE 8.2B Duration of pegylated interferon and ribavirin therapy for genotypes 2, 3, 5 and 6
Pegylated IFN and RBV used in combination to treat chronic HCV infection with genotypes 2, 3, 5 and 6 may be given for varying durationsdepending on treatment response. If the viral load drops by less than 2 log at 12 weeks or is detectable at 24 weeks of therapy, treatmentshould be stopped. An extended rapid virological response (eRVR) is associated with a high likelihood of SVR and therefore a reducedtreatment duration of 24 weeks can be considered. Conversely, if patients have a slow virological response with a detectable viral load at12 weeks of treatment (and a ≥2 log drop) with a negative viral load at week 24 (delayed virological response; DVR), a prolonged 48-weekcourse of therapy can be considered.a. A shortened course of 12–16 weeks of therapy may be considered in patients with HCV genotypes 2 and 3 and an RVR (there is a slightreduction in final SVR rates).
�HCV+HIV�HCV+HBV�HCV+TB
SPECIAL CONSIDERATIONS FOR SPECIFIC POPULATIONS
29
PHÁC ĐỒ ĐiỀU TRỊ VIÊM GAN C THEO BỘ Y TẾ VIỆT NAM
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VI RÚT C(Ban hành kèm theo Quyết định số 4817/QĐ-BYT ngày 28/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
30
� Điều trị hỗ trợ: nghỉ ngơi, điều trị triệu chứng.
� Điều trị đặc hiệu -> làm giảm nguy cơ-> mạn.
� Sau 12 tuần, nếu HCVRNA còn dương:
- IFN hay PegIFN ± Ribavirin
- Thời gian điều trị 12 - 24 tuần
ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN C CẤP THEO BYT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VI RÚT C(Ban hành kèm theo Quyết định số 4817/QĐ-BYT ngày 28/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phác đồ điều trị theo đáp ứng vi rút ở người bệnh viêm gan C týp 1, 4, 6
31
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN VI RÚT C(Ban hành kèm theo Quyết định số 4817/QĐ-BYT ngày 28/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Phác đồ điều trị theo đáp ứng vi rút ở người bệnh viêm gan C týp 2, 3
� PegIFNα-2b 60mcg/m2 diện tích da/tuần + Ribavirin 15mg/kg/ngày.
� PegIFNα-2a 180mcg/1,73m2 × diện tích da/tuần + Ribavirin 15mg/kg/ngày.
� Thời gian điều trị tùy theo genotype như người lớn.
ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN C MẠN TRẺ EM (>3 TUỔI)
32
� Phác đồ điều trị giống viêm gan C mạn.
� Thời gian điều trị 48 tuần.
HCV ĐỒNG NHIỄM HIV
� Xơ gan child A.
� Điều trị giống viêm gan C mạn, giữ nguyên liều và theo dõi sát tác dụng phụ.
XƠ GAN
33
�Sự ra đời của các thuốc DAAs cải thiện đáng kể SVR so với điều trị hai thuốc PEGIFN/RBV cho nhiều bệnhnhân.
� Tuy nhiên, nhiều bệnh nhân ở các nước giới hạn vềchi phí cho các thuốc DAA
�Kiểu gen IL28B cơ hội đạt SVR cao trên những bệnhnhân điều trị với hai thuốc PEGIFN/RBV
TÓM TẮT
RXUKPEGA00415c | Date of preparation: April 2014
CÁM ƠN QUÝ VỊ ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI