33
GE Dầu khí DPI 620 Genii Thiết bị hiệu chuẩn và giao thức HART®/ Foundation FieldbusDPI 620 Genii là thiết bị hiệu chuẩn đa chức năng tiên tiến và được tích hợp giao thức HART/Foundation Fieldbus hiện đại nhất. DPI 620 Genii đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn ATEX và IECEx chứng nhận thiết bị an toàn sử dụng trong môi trường khắc nghiệt. Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

GEDầu khí

DPI 620 GeniiThiết bị hiệu chuẩn và giao thức HART®/ Foundation Fieldbus™

DPI 620 Genii là thiết bị hiệu chuẩn đa chức năng tiên tiến và được tích hợp giao thức HART/Foundation Fieldbus hiện đại nhất. DPI 620 Genii đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn ATEX và IECEx chứng nhận thiết bị an toàn sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.

GE imagination at work

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 2: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

Hệ thống mô đun linh hoạt

DPI 620 Genii – bao gồm 4 bộ phận đa chức năng để tạo thành các thiết bị đo khác nhau. Những bộ phận của hệ thống bao gồm:

MC620G - đế của mô đun áp suất. gắn chặt vào DPI620G khi đo áp suất

• DPI620G – Thiết bị hiệu chuẩn đa năng, giao thức HART/Fieldbus

• PM620 – Mô đun điều chỉnh áp suấtPM620 Mô đun điều chỉnh áp suất

• MC620G – Đế của mô đun áp suất• PV62XG – Đế tạo áp suất DPI620G Thiết bị hiệu chuẩn đa năng

và thiết bị truyền thông tin

Chức năng

• Thiết bị đa năng: đo/ hiệu chỉnh điện, tần số, nhiệt độ và áp suất

• Giao thức HART và Foundation Fieldbus• Đạt tiêu chuẩn ATEX and IECEx, an

toàn khi sử dụng trong môi trường khắc nghiệt

• Các mô đun có thể thay đổi thông số• Mỗi bộ phận đều có thể được sử dụng

như thiết bị đo riêng lẻ.• Đào tạo sử dụng đơn giản và an toàn khi

sử dụng• Giảm chi phí vận hành

Đo và cấp nguồn theo đơn vị mA, mV, V, ôm, tần số, nhiệt kháng và nhiệt độ

PM620

DPI620G

Đo áp suất 2 kênh từ 25 mbar (10 inH2O) đến 1000 bar (15000 psi)

PV62XG - Đế tạo áp suất .DPI620G được gắn chặt vào đế tạo áp suất PV62XG khi đo và cấp áp suất

Đo áp suất và tạo áp từ 25 mbar (10 inH2O) đến 1,000 bar (15,000 psi)

2

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 3: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

DPI 620 Genii thiết bị hiệu chuẩn đa chức năng tiên tiến và được tích hợp giao thức HART/ Foundation Fieldbus hiện đại nhất Thiết bị hiệu chuẩn đa năng, nhỏ gọn cho điện, tần số và nhiệt độ với bộ truyền thông tin HART và có thể chọn thêm bộ truyền thông tin Foundation Fieldbus. Đây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử nghiệm và hiệu chuẩn các thiết bị đo bao gồm thiết bị truyển, thiết bị chuyển đổi, đồng hộ đo, thiết bị đóng mở, cảm biến, bộ đếm, nhiệt và vị trí van.

Chức năng• Màn hình cảm ứng độ phân giải cao và giao diện Ui hỗ trợ thực hiện tác vụ thông qua các thanh công cụ, dễ dàng sử dụng.

• Được tóc hợp giao thức HART và Foundation Fieldbus hiện đại nhất• Đạt tiêu chuẩn ATEX and IECEx chứng nhận thiết bị an toàn khi sử dụng trong khu vực nguy hiểm• Giao diện UI DASHBOARD khởi động các ứng dụng một cách nhanh chóng như CALIBRATOR, HART và Foundation Fieldbus• Thanh công cụ TASK cho phép đặt thông số cho các thiết bị chỉ bằng 1 chạm đơn giản.

Các ứng dụng trên màn hình điều khiển:

Calibrator• Thực hiện chương trình chỉ bằng 1 chạm • Độ chính xác cao nhất • Mô phỏng đầu vào thiết bị và đo đầu ra liên tục • Tính toán lỗi giữa đầu vào/ đầu ra • Hệ thống áp suất tạo 100 bar/1,500 psi cho khí nén và 1,000 bar/15,000 psi cho thủy lực.• Các mô đun có thể thay đổi áp từ 25 mbar/10 inH2O đến 1,000 bar/15,000 psi

Documenting• Ghi dữ liệu liên tục cho 6 kênh • Tự động phân ra file chứa thông số đầu vào và kết quả • Lưu toàn bộ dữ liệu nhà máy trong thiết bị • Xem tải liệu bao gồm ảnh, file tài liệu... • Tương thích với các phầm mềm quản lý việc hiệu chuẩn

HART Communicator• Đo và tạo nguồn tín hiệu số mà không cần đến thiết bị hiệu chuẩn • Không tiêu hao pin khi thiết bị ở chế độ tắt, thiết bị Genii có nguồn 24V.• Biến trở có giá trị lớn nhất 250 Ω, có thể điều chỉnh thông qua thanh công cụ trên màn hình• Xem, điều chỉnh, sao chép và lưu các thông số của thiết bị• Tạo và thay đổi các thông số • Truyền thông số thiết bị sang máy tính

Foundation Fieldbus communicator - Chọn thêm3

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 4: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

“Đơn giản hơn các thiết bị hiện có trên thị trườ

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 5: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

ng“

4

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 6: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

Thông số kỹ thuật

DPI620G Bộ vi xử lý và bộ nhớ 800 MHz – tốc độ vi xử lý

512 MB 800 MHz SDRAM4 GB bộ nhớ trong8 GB bộ nhớ ngoài - (hỗ trợ bộ nhớ lên đến 32 GB)

Màn hình Kích thước: 110 mm (4.3 in) độ phân giải; 480 x 800 pixelsLCD: màn hình cảm ứng màuĐược bảo vệ bởi lớp kính dày 2 mm, đạt tiêu chuẩn BS EN 61010-1:2010

Trình xem File Hệ điều hành Windows® cung cấp đầy đủ tính năng để quản lý file, chạy các ứng dụng, xem ảnh, word, excell, pdf, PowerPoint

Ngôn ngữ Tiếng Anh mặc định, Trung Quốc, Pháp, Đức, Italy, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha, Hà Lan, Nhật.Nhiệt độ hoạt động -10° đến 50°C (14° to 122°F)Nhiệt độ lưu kho -20° đến 70°C (-4° to 158°F)Cấp bảo vệ IP55Độ ẩm 0 đến 90% RH không ngưng tụVa đập/ rung động BS EN 61010-1:2010; MIL-PRF-28800F for Class II equipment, thử rơi trong khoảng cách 1 mEMC Electromagnetic compatibility: BS EN 61326-1:2006Độ an toàn điện Đạt tiêu chuẩn – BS EN 61010-1: 2010Độ an toàn áp suất Pressure Equipment Directive - Class: Sound Engineering Practice (SEP)Đạt tiêu chuẩn CE MarkedKích thước (L: W: H) 183 x 114 x 42 mm (7.2 x 4.5 x 1.7 in)Trọng lượng 575 g (1.3 lb) – bao gồm cả pinNguồn cấp Pin Lithium-Polymer (GE Part number: IO620-Battery); dung lượng: 5040 mAh hoặc 5280 mAh (typical); Điện áp : 3.7 V.

Nhiệt độ sạc : 0° đến 40°C (32° đến 104°F) Nhiệt độ không sạc: -20° đến 60°C (-4° đến 140°F).Chú ý: Để pin bền nhất, giữ nhiệt độ nhỏ hơn 60°C (140°F). Chu kỳ nạp/ xả : > 500 > 70% dung lượng

Thời gian sử dụng pin Đo chế độ (CH1): ≈ 12 hours liên tục, đo chế độ (CH2): ≈ 7 giờ (nguồn 24 V, dòng 12 mA)Kết nối USB Type A, USB Type Mini B

DPI620G-IS Processor and memory 800 MHz – tốc độ vi xử lý

512 MB 800 MHz SDRAM8 GB Bộ nhớ trong

Display Kích thước: 110 mm (4.3 in) , độ phân giải; 480 x 800 pixelsLCD: Màn hình cảm ứng màuĐược bảo vệ bởi lớp kính dày 2 mm, đạt tiêu chuẩn BS EN 61010-1:2010

Trình xem File Hệ điều hành Windows® cung cấp đầy đủ tính năng để quản lý file, chạy các ứng dụng, xem ảnh, word, excell, pdf, PowerPoint

Ngôn ngữ Tiếng Anh mặc định, Trung Quốc, Pháp, Đức, Italy, Bồ Đào Nha, Nga, Tây Ban Nha, Hà Lan, Nhật.Nhiệt độ hoạt động -10° đến 50°C (14° to 122°F)Nhiệt độ lưu kho -20° đến 70°C (-4° to 158°F)Cấp bảo vệ IP54Độ ẩm 0 đến 90% RH không ngưng tụVa đập/ rung động BS EN 61010-1:2010; MIL-PRF-28800F for Class II equipment, thử rơi trong khoảng cách 1 mEMC Electromagnetic compatibility: BS EN 61326-1:2006Độ an toàn điện Đạt tiêu chuẩn – BS EN 61010-1: 2010Độ an toàn áp suất Pressure Equipment Directive - Class: Sound Engineering Practice (SEP)Đạt tiêu chuẩn CE Marked

Baseefa 16ATEX0002XEx II 1 GEx ib IIC T4 Gb (-10°C ≤ Ta ≤ +50°C)IECEx BAS 16.0010X

Kích thước (L: W: H) 183 x 114 x 55 mm (7.2 x 4.5 x 2.2 in)Trọng lượng 1.1 kg (2.4 lb) – battery included.Nguồn cấp Pin Lithium-ion (GE Part number: IO620G-IS-BATTERY); Dung lượng: 4800 mAh. Điện áp: 3.75 V. Nhiệt độ sạc: từ

0° đến 40°C (32° đến 104°F) Nhiệt độ xả pin : từ -10° đến 50°C (14° đến 12°F). Chu kỳ sạc/ xả : > 500 > 70% dung lượng.Chỉ sạc trong khu vực an toàn với sạc ngoài IO620G-IS-CHARGER và sạc đa năng IO620-PSUPin được tháo ra khỏi thiết bị bằng cách tháo 2 ốc và gắn vào sạcPin có thể được tháo ra hay lắp vào trong khu vực nguy hiểm.

Thời gian sử dụng pin Đo chế độ (CH1): : ≈ 7 hours liên tục. Đo chế độ (CH2): ≈ 5 hours (mạch có dòng 12 mA)Kết nối USB Type Mini B (client)

5

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 7: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

Đo và cấp nguồn điện NLH&R1 Total Uncertainty Additional error Resolution Display±1°C (2°F) for 24 hrs 10° to 30°C (50° to 86°F) -10° to 10°C (14° to 50°F) reading(note 2) for 1 year (note 3) 30° to 50°C (86° to 122°F) window%Rdg + %FS %Rdg + %FS %Rdg/°C + %FS/°C

Measure modeDC Voltage Thermocouple Please refer to Thermocouple specification table CH1

TC mode -10 to 100 mV 0.0045 0.008 0.007 (0.009) 0.01 0 0.0005 0.001 CH1+/- 200 mV 0.0045 0.004 0.01 0.005 0 0.0005 0.001 CH1 CH2+/- 2000 mV 0.004 0.003 0.0095 (0.01) 0.005 0 0.0005 0.01 CH1 CH2+/- 20 V 0.0025 0.002 0.0145 0.002 0 0.0005 0.00001 CH1 CH2+/- 30 V 0.0035 0.0035 0.0145 0.004 0 0.0005 0.0001 CH1 CH2

AC Voltage 0 to 2000 mVAC 0.125 0.125 0.2 0.15 0.005 0.005 0.1 CH1(note 1)

0 to 20 VAC 0.1255 0.125 0.2 0.15 0.005 0.005 0.001 CH1Not applicableto DPI620G-IS 0 to 300 VAC 1 0.06 1.5 0.1 0.05 0.005 0.01 CH1versionsCurrent +/- 20 mA 0.006 0.005 0.012 (0.016) 0.006 (0.0065) 0 0.0005 0.0001 CH1 CH2

+/- 55 mA 0.005 0.005 0.016 (0.019) 0.005 (0.006) 0 0.0005 0.0001 CH1 CH2Resistance RTD Please refer to RTD specification table CH1(True, 0 to 400 Ω 0.0055 (0.006) 0.001 (0.002) 0.009 0.0012 0 0.0005 0.001 CH14 wire) 0 to 4000 Ω 0.0055 (0.006) 0.001 (0.002) 0.009 0.0012 0 0.0005 0.01 CH1Resistance RTD Please refer to RTD specification table CH1(4 wire) 0 to 400 Ω 0.012 0.005 0.015 0.006 0 0.001 0.001 CH1

0 to 4000 Ω 0.0115 0.0045 0.015 0.006 0 0.001 0.01 CH1Frequency 0 to 1000 Hz 0.0003 0.0002 0.003 0.0002 0.0001 CH1

1 kHz to 50 kHz (5 kHz) 0.0003 0.0004 0.003 0.0004 0.00001 CH10 to 999999 CPM Refer to range table above for equivalent frequency 0.01 CH10 to 999999 CPH Refer to range table above for equivalent frequency 0.01 CH1Trigger level Automatic and adjustable 0 to 20 V 0.1Trigger level Automatic or manual setting 0 to 20 V 0.1

Pressure 25 mbar to 1000 bar Please refer to PM 620 pressure range table P1 P2

IDOS Please refer to IDOS UPM datasheet. Cable P/N IO620-IDOS-USB required IDOSexternalmoduleUSB port Please refer to GE Sensing for compatible devices USBSource modeDC Voltage TC mode Please refer to Thermocouple specification table

TC mode -10 to 100 mV 0.009 0.008 0.014 0.01 0 0.0005 0.001 CH10 to 200 mV 0.0045 0.004 0.01 0.005 0 0.0005 0.1 CH10 to 2000 mV 0.004 0.003 0.009 0.005 0 0.0005 0.1 CH10 to 20 V (12 V) @ 3 mA 0.006 0.002 (0.0035) 0.0145 (0.015) 0.002 (0.004) 0 0.0005 0.001 CH1max.

Current 0.2 to 24 mA with ext. 0.01 0.004 0.015 0.005 0 0.0005 0.001 CH1 CH2loop power0.2 to 24 mA with int. loop 0.01 0.004 0.015 0.005 0 0.0005 0.001 CH2powerInternal loop power 24/28V ±10% (15V ±10%; 100Ω output impedance)

Resistance2 RTD Please refer to RTD specification table CH10 to 400 Ω (0.1 mA) 0.024(0.026) 0.0035 (0.0045) 0.03 (0.035) 0.0075 (0.012) 0 0.001 0.01 CH10 to 400 Ω (0.5 mA) 0.004 0.0025 0.008 0.003 0 0.001 0.01 CH1400 to 2000 Ω (0.05 mA) 0.048 0.0035 0.06 0.006 0 0.001 0.01 CH12 k to 4 kΩ (0.05 mA) 0.048 0.0035 0.06 0.0045 0 0.001 0.01 CH1Maximum input current 0-400 Ω 5 mA, 400-2000 Ω 1mA, 2000-4000 Ω 0.5 mA

Frequency 0 to 1000 Hz 0.0003 0.00023 0.003 0.00023 0.1 CH11 kHz to 50 kHz (5 kHz) 0.0003 0.000074 0.003 0.000074 0.001 CH1Output waveform Square, positive swing up to 20 V (12V) adjustable, negative swing -120 mV (fixed)

Sine and Triangular, adjustable amplitude and offset within the limits -2.5 (-0.5) to +20 V (+12 V)Square wave peak output 0 to 20 V +/-20 mV (3 mA maximum)0 to 99999 CPM Please refer to range table above for equivalent frequency 1 CH10 to 99999 CPH Please refer to range table above for equivalent frequency 1 CH1

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 8: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

“True Ohms” RTD Measure Mode (4-wire)Type Temperature Temperature range Total Uncertainty

coefficient 10° to 30°C (50° to 86°F)for 1 year

°C °F Rdg TosFrom To From To % °C °F

Pt 50 3.85 -200 850 -328 1562 0.012 0.05 0.09Pt 100 3.85 -200 850 -328 1562 0.012 0.04 0.07Pt 100 3.92 -200 850 -328 1562 0.012 0.04 0.07Pt 200 3.85 -200 260 -328 500 0.01 0.03 0.051

260 850 500 1562 0.15 0.077 0.14Pt 500 3.85 -200 -60 -328 -76 0.01 0.026 0.044

-60 0 -76 32 0.015 0.05 0.0860 850 32 1562 0.012 0.05 0.086

Pt 1000 3.85 -200 -150 -328 -238 0.009 0.024 0.04-150 0 -238 32 0.011 0.036 0.061

0 850 32 1562 0.012 0.036 0.061Cu 10 4.27 -200 0 -328 32 0 0.14 0.25

0 260 32 500 0 0.17 0.3D 100 6.18 -200 0 -328 32 0.01 0.035 0.06

0 640 32 1184 0.012 0.035 0.06Ni 100 6.72 -60 0 -76 32 0 0.026 0.047

0 250 32 482 0 0.03 0.055Ni 120 6.72 -80 0 -112 32 0 0.022 0.04

0 270 32 518 0 0.028 0.05270 320 518 608 0 0.057 0.1

Standard RTD Measure Mode (4-wire)Type Temperature Temperature range Total Uncertainty

coefficient 10° to 30°C (50° to 86°F)for 1 year

°C °F Rdg TosFrom To From To % °C °F

Pt 50 3.85 -200 850 -328 1562 0.021 0.16 0.28Pt 100 3.85 -200 0 -328 32 0.017 0.1 0.175

0 850 32 1562 0.0215 0.1 0.174Pt 100 3.92 -200 0 -328 32 0.017 0.1 0.175

0 850 32 1562 0.0215 0.1 0.174Pt 200 3.85 -200 0 -328 32 0.017 0.069 0.12

0 260 32 500 0.018 0.069 0.12260 850 500 1562 0.033 0.33 0.6

Pt 500 3.85 -200 -60 -328 -76 0.0165 0.051 0.09-60 0 -76 32 0.017 0.16 0.29

0 850 32 1562 0.024 0.16 0.28Pt 1000 3.85 -200 -150 -328 -238 0.016 0.044 0.074

-150 0 -238 32 0.018 0.1 0.1750 850 32 1562 0.0215 0.1 0.174

Cu 10 4.27 -200 0 -328 32 0.035 0.66 1.180 260 32 500 0.01 0.66 1.18

D 100 6.18 -200 0 -328 32 0.019 0.1 0.1740 640 32 1184 0.02 0.1 0.174

Ni 100 6.72 -60 0 -76 32 0 0.071 0.130 250 32 482 0.002 0.071 0.13

Ni 120 6.72 -80 270 -112 518 0 0.06 0.11270 320 518 608 0 0.2 0.36

7

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 9: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

RTD Simulate Mode (0.1 mA min, 0-400 Ω; 0.05 mA min, 400-4000 Ω)Type Temperature Temperature range Total Uncertainty

coefficient 10° to 30°C (50° to 86°F) for 1 year°C °F Rdg Tos

From To From To % °C °FPt 50 3.85 -200 850 -328 1562 0.043 (0.052) 0.24 (0.35) 0.42 (0.63)Pt 100 3.85 -200 850 -328 1562 0.04 (0.047) 0.16 (0.22) 0.28 (0.40)Pt 100 3.92 -200 850 -328 1562 0.04 (0.047) 0.16 (0.22) 0.28 (0.40)Pt 200 3.85 -200 260 -328 500 0.0345 (0.041) 0.12 (0.16) 0.21 (0.29)

260 850 500 1562 0.087 0.28 0.50Pt 500 3.85 -200 -60 -328 -76 0.33 (0.038) 0.095 (0.12) 0.169 (0.22)

-60 850 -76 1562 0.078 0.23 0.41Pt 1000 3.85 -200 -150 -328 -238 0.32 (0.037) 0.085 (0.11) 0.15 (0.20)

-150 260 -238 500 0.0675 0.19 0.34260 850 500 1562 0.082 0.17 0.31

Cu 10 4.27 -200 260 -328 500 0 0.85 (1.40) 1.53 (2.52)D 100 6.18 -200 640 -328 1184 0.38 (0.046) 0.16 (0.22) 0.28 (0.40)Ni 100 6.72 -60 250 -76 482 0 0.12 (0.16) 0.22 (0.29)Ni 120 6.72 -80 270 -112 518 0 0.11 (0.14) 0.20 (0.25)

270 320 518 608 0 0.25 0.45

8

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 10: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

Thermocouple Measurement and SimulationMeasurment Simulation

Type Standard Temperature range Total Uncertainty10° to 30°C (50° to 86°F) for 1 year

°C °F °C °F °C °FFrom To From To

B IEC 584 250.00 500.00 482.00 932.00 4.00 7.20 4.00 7.20500.00 700.00 932.00 1,292.00 2.00 3.60 2.00 3.60700.00 1,200.00 1,292.00 2,192.00 1.50 2.70 1.50 2.70

1,200.00 1,820.00 2,192.00 3,308.00 1.00 (1.10) 1.80 (1.98) 1.10 1.98E IEC 584 -270.00 -200.00 -454.00 -328.00 2.00 3.60 2.00 3.60

-200.00 -120.00 -328.00 -184.00 0.50 0.90 0.50 0.90-120.00 1,000.00 -184.00 1,832.00 0.25 0.45 0.30 0.54

J IEC 584 -210.00 -140.00 -346.00 -220.00 0.50 0.90 0.50 0.90-140.00 1,200.00 -220.00 2,192.00 0.30 0.54 0.40 0.72

K IEC 584 -270.00 -220.00 -454.00 -364.00 4.00 7.20 4.00 7.20-220.00 -160.00 -364.00 -256.00 1.00 1.80 1.00 1.80-160.00 -60.00 -256.00 -76.00 0.50 0.90 0.50 0.90-60.00 800.00 -76.00 1,472.00 0.30 (0.40) 0.54 (0.72) 0.40 0.72800.00 1,370.00 1,472.00 2,498.00 0.50 0.90 0.60 1.08

L DIN 43710 -200.00 -100.00 -328.00 -148.00 0.40 0.72 0.40 0.72-100.00 900.00 -148.00 1,652.00 0.25 0.45 0.30 0.54

N IEC 584 -270.00 -200.00 -454.00 -328.00 7.00 12.60 7.00 12.60-200.00 -40.00 -328.00 -40.00 1.00 1.80 1.00 1.80-40.00 1,300.00 -40.00 2,372.00 0.40 0.72 0.50 0.90

R IEC 584 -50.00 360.00 -58.00 680.00 3.00 5.40 3.00 5.40360.00 1,760.00 680.00 3,200.00 1.00 1.80 1.10 1.98

S IEC 584 -50.00 70.00 -58.00 158.00 3.00 5.40 3.00 5.4070.00 320.00 158.00 608.00 1.50 2.70 1.50 2.70

320.00 660.00 608.00 1,220.00 1.10 1.98 1.20 2.16660.00 1,740.00 1,220.00 3,164.00 1.00 (1.10) 1.80 (1.98) 1.20 2.16

T IEC 584 -270.00 -230.00 -454.00 -382.00 3.00 5.40 3.00 5.40-230.00 -50.00 -382.00 -58.00 1.00 1.80 1.00 1.80-50.00 400.00 -58.00 752.00 0.30 0.54 0.30 0.54

U DIN 43710 -200.00 -50.00 -328.00 -58.00 0.60 1.08 0.60 1.08-50.00 600.00 -58.00 1,112.00 0.30 0.54 0.30 0.54

C 0.00 1,600.00 32.00 2,912.00 0.80 (0.90) 1.44 (1.62) 1.00 1.801,600.00 2,000.00 2,912.00 3,632.00 1.00 (1.10) 1.80 (1.98) 1.20 2.162,000.00 2,300.00 3,632.00 4,172.00 1.40 (1.50) 2.52 (2.70) 1.70 3.06

D 0.00 100.00 32.00 212.00 1.10 1.98 1.10 1.98100.00 270.00 212.00 518.00 0.80 1.44 0.80 1.44270.00 1,200.00 518.00 2,192.00 0.60 (0.70) 1.08 (1.26) 0.70 1.26

1,200.00 1,800.00 2,192.00 3,272.00 0.80 (0.90) 1.44 (1.62) 1.00 1.80

9

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 11: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

PM620 Mô đun

áp suất Chức năng• Có thể điều chỉnh áp suất mà không cần phải cài đặt hoặc hiệu

chuẩn • Cấu tạo như vít vặn – có thể vặn chặt bằng tay mà không cần

dụng cụ• Dải đo áp từ 25 mbar đến 1,000 bar (10 inH2O đến 15,000 psi)

• Độ chính xác từ 0.005% dải đo• Thiết bị hoạt động được trong môi trường khắc nghiệt

PM 620 được tích hợp công nghệ cảm biến đầu ra kỹ thuật số hiện đại, cho phép điều chỉnh áp suất của thiết bị.

MC620G Đế của mô đun áp suấtChức năng• 2 kênh áp suất độc lập • Thay đổi áp dễ dàng • Bảo vệ khỏi áp suất • Hoạt động được trong môi trường khắc nghiệt

Đế của mô đun áp suất MC620 được gắn với đầu DPi 620 để cung cấp 2 kênh đo áp suất độc lập và nối được với bất kỳ mô đun áp suất PM620 nào có dải áp từ 25 mbar đến 1,000 bar (10 inH2O đến 15,000 psi). PM620 được thiết kế dạng núm vặn, lắp đặt không cần dụng cụ và đảm bảo được làm kín, không có áp suất rò rỉ ra.

Đế này được thiết kế an toàn và sẽ tự động làm kín nếu một mô đun không được lắp hoặc người dùng cố gắng tháo ra.

Thông số MC620G Áp suất lớn nhất 400 bar (5,800 psi) cho khí nén

1,000 bar (15,000 psi) cho thủy lựcMôi trường áp suất Thép không gỉ và gioằng ni try chịu được môi

trường ápÁp suất an toàn Pressure equipment directive class SEPKích thướcvà trọng lượng 80 mm x 100 mm x 110 mm, 640 g

Thông số MC620-IS (khác với MC620G)Kích thướcvà trọng lượng 78 mm x 100 mm x 110 mm, 820 g

10

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 12: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

Thông số PM620Áp suất quá áp lớn nhất 2 x dải đo ápÁp suất làm việc lớn nhất 110% dải đo ápCấp bảo vệ IP 65

Nhiệt độ hoạt động -10 đến 50°C (14 đến 122°F)Nhiệt độ lưu kho -20 đến 70°C (-4 đến 158°F)Độ ẩm 0 đến 90% RH không ngưng tụVa đập/ rung động BS EN 61010-1:2010;

MIL-PRF-28800F for Class IIequipment, 1 m Drop Tested

EMC BS EN 61326-1:2006Độ an toàn điện BS EN 61010-1:2010Độ an toàn áp suất Pressure equipment directive class

SEPĐạt chứng chỉ CE markedKích thước và trọng lượng L. 56 mm, Dia. 44 mm,

106 g maximum

Thông số PM620 -IS (khác PM620)

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 13: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

Nhiệt độ hoạt động -10 đến 40°C (14 đến 104°F)Đạt chứng chỉ Baseefa 16ATEX0012X

IECEx BAS 10.0004XEx II 1 GEx ia IIC T4 Ga (-10°C ≤ Ta ≤ +50°C)

EN60079-0:2009 Electrical apparatus for PotentiallyExplosive Atmospheres - GeneralRequirements. (Harmonized)(IEC 60079-0:2007 Edition 5)

EN60079-11:2007 Electrical apparatus for PotentiallyExplosive Atmospheres - IntrinsicSafety ‘i’. (Harmonized)(IEC 60079-11:2006 Ed 5)

Dải đo áp Gauge (tham chiếu áp suất khí quyển)Media NLH&R NLH&R Total

20°C ± 2°C 0° to 50°C uncertainty(68°F ± 4°F) (32° to 122°F) 0° to 50°C

24 hr 24 hr (32° to 122°F)for 1 year

Gauge Gauge Gaugebar psi %FS %FS %FS±0.025 ±10 inH2O 1 0.090 0.090 0.100±0.07 ±1 1 0.025 0.030 0.047±0.2 ±3 1 0.020 0.027 0.045±0.35 ±5 2 0.020 0.025 0.044±0.7 ±10 2 0.015 0.020 0.041±1 -14.5 to 15 2 0.015 0.020 0.041-1 to 2 -14.5 to 30 2 0.015 0.020 0.025-1 to 3.5 -14.5 to 50 2 0.010 0.020 0.025-1 to 7 -14.5 to 100 2 0.010 0.020 0.025-1 to 10 -14.5 to 150 2 0.005 0.020 0.025-1 to 20 -14.5 to 300 2 0.005 0.020 0.0250 to 35 0 to 500 2 0.005 0.020 0.0250 to 70 0 to 1,000 2 0.005 0.020 0.0250 to 100 0 to 1,500 2 0.005 0.020 0.0250 to 135 0 to 2,000 2 0.005 0.020 0.0250 to 200 0 to 3,000 2 0.005 0.020 0.025

NLH&R không tuyến tính, độ trễ và khả năng lặp- Tương thích với khí ga/ chất lỏng không ăn

mòn - Thích hợp với thép không gỉ

Dải đo áp Absolute (tham chiếu chân không)Media NLH&R NLH&R NLH&R NLH&R Total uncertainty

20°C ± 2°C 20°C ± 2°C 0° to 50°C 0° to 50°C 0° to 50°C(68°F ± 4°F) (68°F ± 4°F) (32° to 122°F) (32° to 122°F) (32° to 122°F)

24 hr 24 hr 24 hr 24 hr for 1 yearAbsolute *Sealed Absolute *Sealed Absolute *Sealed

Gauge Gauge Gaugebar psi %FS %FS %FS %FS %FS %FS0 to 0.35 0 to 5 2 0.030 0.050 0.0800 to 1.2 0 to 35 inHg 2 0.020 0.036 0.0700 to 2 0 to 30 2 0.015 0.036 0.0520 to 3.5 0 to 50 2 0.015 0.036 0.0500 to 7 0 to 100 2 0.015 0.036 0.0500 to 10 0 to 150 2 0.015 0.005 0.030 0.020 0.047 0.0250 to 20 0 to 300 2 0.015 0.005 0.030 0.020 0.047 0.0250 to 35 0 to 500 2 0.015 0.005 0.030 0.020 0.047 0.0250 to 70 0 to 1,000 2 0.015 0.005 0.030 0.020 0.047 0.0250 to 100 0 to 1,500 2 0.015 0.005 0.030 0.020 0.046 0.0250 to 135 0 to 2,000 2 0.015 0.005 0.030 0.020 0.046 0.0250 to 200 0 to 3,000 2 0.015 0.005 0.030 0.020 0.046 0.0250 to 350 0 to 5,000 2 0.015 0.005 0.033 0.020 0.049 0.0250 to 700 0 to 10,000 2 0.015 0.005 0.033 0.020 0.049 0.0250 to 1000 0 to 15,000 2 0.015 0.005 0.033 0.020 0.049 0.025

11

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 14: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

The PV621, 622 and 623 – Đế tạo áp suấtChức năng • Khả năng tạo áp suất

- 95% chân không, 20 bar (300 psi) cho khí nén- 95% chân không, 100 bar (1,500 psi) cho khí nén- 0 đến 1000 bar (15,000 psi) cho thủy lực

• Thay thế các loại bơm tay• Hoạt động được trong môi trường khắc nghiệt

Có 3 loại đế tạo áp suất: PV621 tạo áp chân không 95%, áp khí nén đến 20 bar (300 psi); PV622 tạo áp chân không 95%, áp khí nén đến 100 bar (1,500 psi); PV623 tạo áp thủy lực lên đến 1,000 bar (15,000 psi). Đế tạo áp này được thiết kế có thể hoạt động như 1 thiết bị độc lập và có thể thay thế các loại bơm tay với hiệu suấ cao hơn, hiệu quả hơn, dễ sử dụng.

Thiết bị hiệu chuẩn áp suất bao gồm DPI620, mô đun áp suất PM 620 và PV621/622/623.

PV622G

Thông số PV621G, PV622G và PV623G Áp suất lớn nhất PV621G 20 bar (300 psi) cho khí nén

PV622G 100 bar (1,500 psi) cho khí nénPV623G 1,000 bar (15,000 psi) cho thủy lực

Môi trường áp suất PV621G và PV622G khí ga không ăn mòn,PV623G nước hoặc dầu khoáng(ISO độ nhớt < 22)

Nhiệt độ hoạt động -10° đến 50°C (14° đến 122°F)Đối với nước +4 đến +50°C (39 đến 122°F)

Nhiệt độ lưu kho -20 đến 70°C (-4 đến 158°F) (để nơi thoáng)Va đập/ rung động BS EN 61010-1:2010; MIL-PRF-28800F for Class

II equipment, 1 m drop testedĐộ an toàn áp suất Pressure equipment directive class SEPKích thước 450 mm x 280 mm x 235 mm,

và trọng lượng PV621G 2.65 kg, PV622G 3.30 kg,PV623G 3.75 kg

Thông số PV621- IS, PV622-IS và PV623-IS Áp suất lớn nhất PV621-IS 20 bar (300 psi) cho khí nén

PV622-IS 100 bar (1,500 psi) cho khí nénPV623-IS 1,000 bar (15,000 psi) cho thủy lực

Nhiệt độ hoạt động -10 to 40°C (14 to 104°F)Đạt tiêu chuẩn Baseefa 10ATEX0011X

IECEx BAS 10.0003XPage 11 of 46 TR0753 Issue 1Ex II 2 G

EN60079-0:2009 Electrical apparatus for Potentially ExplosiveAtmospheres - General Requirements.(Harmonized)(IEC 60079-0:2007 Edition 5)

EN60079-11:2007 Electrical apparatus for Potentially ExplosiveAtmospheres - Intrinsic Safety ‘i’. (Harmonized)(IEC 60079-11:2006 Ed 5)

PV622-IS

12

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 15: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

Thông tin đặt hàng Hệ thống sử dụng trong khu vực an toàn Xin hày đặt theo số model và mã số các bộ phận theo những mục riêng biệt.

Mô đen DPI620GThiết bị hiệu chuẩn đa năng và bộ truyền dữ liệu HART

Model DPI620G-FFThiết bị hiệu chuẩn đa năng và bộ truyền dữ liệu HART/Fieldbus

Model DPI620G-LThiết bị hiệu chuẩn đa năng mang đầy đủ các chức năng của DPI 620G nhưng không có bộ truyền dữ liệu HART hoặc Fieldbus

DPI620D được trang bị pin sạc lithium polymer mã IO620-BATTERY, sạc đa năng mã IO620-PSU, đầu đo mã P/N IO620-AC, chứng nhận hiệu chuẩn và sách hướng dẫn sử dụng.

(P/N IO620-BATTERY) pin sạc lithium polymer (không sử dụng được cho mô đen DPI620G-IS)

(P/N IO620-PSU) Sạc pinĐiện áp đầu vào từ 100 đến 240 VAC 50/60 Hz

Mô đen MC620GĐế của mô đun áp suất đi kèm với đầu nối áp G 1/8 female và 1/8 NPT (mỗi loại 2 cái)

Mô đen PM620 “Dải áp” và “loại”Mô đen này có giấy chứng nhận hiệu chuẩn đi kèm. Xin hãy thể hiện rõ mã số và loại áp suất gauge hoặc absolute

Mô đen PV621GĐế tạo áp suất khí nén lên đến 20 bar (300 psi)

Mô đen PV622GĐế tạo áp suất khí nén lên đến 100 bar (1,500 psi)

Mô đen PV623GĐế tạo áp suất thủy lực lên đến 1,000 bar (15,000 psi)

PV621G, 622G và 623G đi kèm với đầu nối áp G1/8 female và 1/8 NPT female, hướng dẫn sử dụng. Ngoài ra, PV623G có đi kèm với bình đựng thủy lực.

Phụ kiện cho khu vực an toàn

(P/N IO620-AC) Đầu đo điện áp AC

Nối vào DPI620G, ổ cắm 30V đo rms điện áp 300VAC.

(P/N IO620-CASE-1) Cặp xách

Cặp xách với quay đeo và túi rời đựng dây dẫn và phụ kiện

(P/N IO620-CASE-2) Cặp đựng thiết bị

Cặp đựng DPI620G, MC620G, PM620, dây dẫn, đầu nối và ống dẫn.

(P/N IO620-CHARGER) Đế sạc pin

Đế sạc pin rời cho phép sạc pin bên ngoài DPI620G, nhằm giảm thời gian nghỉ để sạc pin. Nguồn cấp từ dây sạc (P/N I0620-PSU). Chu kỳ sạc hoàn chỉnh mất 6.5 giờ. Đế sạc có thể được nối với cổng USB để sạc nhưng mất khoảng 13 giờ mới đầy.

(P/N IO620-USB-PC) dây USB Nối với DPI620G hoặc nối DPI620G-IS với máy tính

13

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 16: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

(P/N IO620-IDOS-USB)USB chuyển đổi nối vào IDOS Cho phép kết nối với mô đun áp suất đa năng

IDOS vào DPI620G thông qua cổng USB (không tương thích với DPI620G-IS)

Mô đen PM620-IS “dải áp suất” và “loại”Mô đen này có giấy chứng nhận hiệu chuẩn đi kèm. Xin hãy thể hiện rõ mã số, dải áp suất và loại áp suất gauge hoặc absolute

(P/N IO620-USB-RS232) Dây nối RS 232 đầu USBKết nối với DPI620G qua giao thứcRS 232 (không tương thích với DPI620G-IS)

Thiết bị cho môi trường dễ cháy nổ (phòng nổ)Model DPI620G-ISThiết bị hiệu chuẩn đa năng và bộ truyền dữ liệu HART

Model DPI620G-IS-FFThiết bị hiệu chuẩn đa năng và bộ truyền dữ liệu HART/Fieldbus

Model DPI620G-IS-PBThiết bị hiệu chuẩn đa năng và bộ truyền dữ liệu HART/Profibus

Model DPI620G-IS-FFPBThiết bị hiệu chuẩn đa năng và bộ truyền dữ liệu HART/HART/Foundation Fieldbus và Profibus

Model DPI620G-IS-LThiết bị hiệu chuẩn đa năng mang đầy đủ các chức năng của DPI 620G-IS nhưng không có bộ truyền dữ liệu HART hoặc Fieldbus

DPI620D được trang bị pin sạc lithium polymer mã IO620G-IS-BATTERY, sạc đa năng mã IO620-PSU, dây sạc mã IO620G-IS-CHARGER, dây dẫn, chứng nhận hiệu chuẩn và sách hướng dẫn sử dụng.

(P/N IO620G-IS-BATTERY) pin sạc lithium polymer (P/N IO620-PSU) Sạc pin(P/N IO620G-IS-CHARGER) Dây sạc (không bao gồm củ sạc)

Mô đen MC620-ISĐế của mô đun áp suất cho DPI620G-IS đi kèm với đầu nối áp G 1/8 female và 1/8 NPT (mỗi loại 2 cái)

Mô đen PV621-ISĐế tạo áp suất khí nén lên đến 20 bar (300 psi)

Mô đen PV622-ISĐế tạo áp suất khí nén lên đến 100 bar (1,500 psi)

Mô đen PV623-ISĐế tạo áp suất thủy lực lên đến 1,000 bar (15,000 psi)

PV621G, 622G và 623G đi kèm với đầu nối áp G1/8 female và 1/8 NPT female, hướng dẫn sử dụng. Ngoài ra, PV623G có đi kèm với bình đựng thủy lực.

Phụ kiện cho môi trường dễ cháy nổ (phòng nổ)

(P/N IO620-CASE-2-IS)Cặp đựng thiết bị

Cặp đựng DPI620G-IS, MC620-IS, PM620-IS, dây dẫn, ống dẫn và sạc pin.

Phụ kiện PV621, 622, 623 và MC620Lọc hút ẩm và bụi Ngăn chất bẩn của hệ thống khí nén PV621 và 622 đi vào thiết bị khác.

P/N IO620-IDT621: Áp suất làm việc lớn nhất 20 bar (300 psi)P/N IO620-IDT622: Áp suất làm việc lớn nhất 100 bar (1,500 psi)

14

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 17: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

Van xả áp Van an toàn được nối vào đế tạo áp suất PV62X để tránh hư hỏng PM620 và thiết bị khác nếu xẩy ra quá áp.

Van an toànMã số Sử dụng cho Cài đặt Dải điều chỉnh

nhà máybar psi bar psi

IO620-PRV-P1 PV621G PV622G 1 15 0.2 đến 1 3 đến 15IO620-PRV-P2 PV621G PV622G 5 100 3 đến 7 45 đến 100IO620-PRV-P3 PV621G PV622G 30 435 16 đến 32 230 đến 460IO620-PRV-P4 PV622G 60 870 30 đến 60 435 đến 870IO620-PRV-P5 PV622G 100 1,500 60 đến 100 870 đến 1,500IO620-PRV-P6 PV621G PV622G 3 45 1.1 đến 3 16 đến 45IO620-PRV-P7 PV621G PV622G 12 170 6.1 đến 12 90 đến 170IO620-PRV-P8 PV621G PV622G 18 260 12.1 đến 18 175 đến 260IO620-PRV-H1 PV623G 50 725 10 đến 50 145 đến 725IO620-PRV-H2 PV623G 200 3000 50 đến 200 725 đến 2,900IO620-PRV-H3 PV623G 400 6000 200 đến 400 2,900 đến 5,800IO620-PRV-H4 PV623G 700 10,000 300 đến 700 4,350 đến 10,000IO620-PRV-H5 PV623G 1,000 15,000 600 đến 1,000 8,700 đến 15,000

(P/N IO620-CASE-4) Va ly kéo đựng thiết bị

Va ly kéo có bánh xe và tay kéo dài. Chứa thiết bị và phụ kiến, có kích thước là 736 mm x 554 mm x 267 mm, trọng lượng 8.5 kg.

Cặp đựng đế áp suất A protective carrying case with shoulder strap and large pocket for accessories. Cặp đựng đế áp suất có quai đeo và túi lớn để chứa phụ kiện.P/N IO620-CASE-3: Sử dụng trong môi trường bình thường P/N IO620-CASE-3-IS: Sử dụng trong môi trường dễ cháy nổ.

Ống khí nén Ống khí nén có 2 đầu nối nhanh để nối vào các điểm kiểm tra

Sử dụng trong môi trường bình thườngP/N IOHOSE-NP1: Ống khí nén dài 1 m. Áp suất lớn nhất 20 bar/300 psiP/N IOHOSE-NP2: Ống khí nén dài 2 m. Áp suất lớn nhất 20 bar/300 psiP/N IO620-HOSE-P1: Ống khí nén dài 1 m. Áp suất lớn nhất 400 bar (5,800 psi)

P/N IO620-HOSE-P2: Áp suất lớn nhất 2 m.Áp suất lớn nhất 400 bar (5,800 psi)

Sử dụng trong môi trường dễ cháy nổ. P/N IO620-HOSE-P1-IS: Ống khí nén dài 1 mÁp suất lớn nhất 400 bar (5,800 psi)P/N IO620-HOSE-P2-IS: Ống khí nén dài 2 m.Áp suất lớn nhất 400 bar (5,800 psi)

Ống thủy lực Ống thủy lực áp suất cao chịu được 1,000 bar (15,000 psi) và đầu nối nhanh ở 2 đầu để kết nối nhanh vào các điểm kiểm tra.

Sử dụng trong môi trường bình thườngP/N IO620-HOSE-H1: Ống thủy lực dài 1 mP/N IO620-HOSE-H2: Ống thủy lực dài 2 m

Sử dụng trong môi trường dễ cháy nổP/N IO620-HOSE-H1-IS: Ống thủy lực dài 1 mP/N IO620-HOSE-H2-IS: Ống thủy lực dài 2 m

Đầu nối áp suất Bộ đầu nối áp cho các điểm kiểm tra, thiết bị PV, MC và ống kéo dài đến thiết bị kiểm tra.P/N IO620-BSP: G1/8 maleand G¼ male, G¼ female,G3/8 femaleand G½ femaleP/N IO620-NPT:1/8” male and¼” male, ¼” female, 3/8” female, and ½” femaleP/N IO620-MET: 14 mmvà 20 mm female

15

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM

Page 18: nivina.vnnivina.vn/images/catalogue/1504151533920-654b_genii... · Web viewĐây là thiết bị lý tưởng cho việc đo và tạo nguồn cho quá trình lắp đặt, thử

(P/N IO620-COMP) Đầu nối so sánh Cho phép đế tạo áp suất PV62XG được sử dụng như thiết bị so sánh. Đầu nối nyà nối với đế tạo áp suất và có 2 vị trí lắp đồng hồ đo để so sánh.

(P/N IO620-BLANK) Nút đậy kínCho phép PV621G và 622G có thể được sử dụng như thiết bị tạo áp độc lập của DPI620G và PM620 bằng cách bịt cửa áp của PV62XG. Riêng PV623G không cần vì cửa áp tự làm kín

(P/N IO620-104 ADAPT)Đồng hồ đo DPI 104 Cho phép đồng hồ đo áp DPI 104 lắp với PV62XG tại vị trí đặt DPI620G và PM620 để hiệu chuẩn áp suất với chi phí thấp

© 2016 All Rights Reserved.

All specifications are subject to change for product improvement without notice. GE®

is a registered trademark of General Electric Co. Other company or product namesmentioned in this document may be trademarks or registered trademarks of theirrespective companies, which are not affiliated with GE.

N.I.VINA CO.,LTDĐịa Chỉ :Lô 4-BT3 Khu Trung Văn,Nam Từ Liêm,Hà Nội

Tel:(+84)4-3212-3727 Fax: (+84)4-3212-3728Email:[email protected] -Wed:www.nivina.vn

Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM