Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
GEĐo lường & Điều khiển
DPI 612 Thiết bị hiệu chuẩn áp suất đa năngTất cả hệ thống kiểm tra áp suất và hiệu chuẩn được tích hợp trong thiết bị, thiết bị tạo ra nguồn cấp khí nén hoặc áp suất thủy lực, đo tín hiệu và cấp nguồn cho mạch.
Chức năng
• Dụng cụ hiệu chuẩn áp suất hoàn chỉnh: bơm, đo và phân tích
• Độ chính xác tốt nhất
• Tạo chân không nhanh đến 1000 bar/15000 psi
• Màn hình cảm ứng tiện dụng
• Không bị rò rỉ với đầu nối nhanh
Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM
Druck DPI 612 Flex SeriesThiết bị hiệu chuẩn áp suất đa năng
DPI612 là thiết bị thế hệ thứ 5 thuộc dòng thiết bị DPI 600 được giới thiệu năm 1984. Dòng thiết bị DPI600 đã tạo ra cuộc cách mạng trong việc kiểm tra và hiệu chuẩn bằng cách tích hợp tất cả công năng từ tạo ấp suất đến đo tín hiệu vào chỉ 1 thiết bị cầm tay. DPI600 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp và ngày nay chúng được biết đến đơn giản dưới cái tên “ DRUCK”.
Dựa trên nền tảng kỹ thuật và hơn 3 thập kỷ kinh nghiệm phát triển cảm biến và thiết bị hiệu chuẩn, DPI 612 bao gồm các mô đun áp suất, có khả năng đo chính xác cao, tạo nguồn cấp áp suất hiệu quả.
Tạo nguồn cấp áp suất hiệu năng cao.
Có 3 mô đen thiết bị tạo 95% chân không, áp đến 1000 bar/ 15000 psi
• Tạo áp 20 bar/300 psi trong 30 giây• Tạo áp 100 bar/1500 psi không cần bình
chứa khí và đồng hồ đo• Tạo áp 1000 bar/15000 psi cho thủy lực
Thay đổi dải đo áp suất linh hoạt – Điều chỉnh mô đun mà không cần dụng cụ lắp đặt• Thay đổi dải áp cho những ứng dụng khác nhau• Có 31 mô đun áp suất để thay đổi dải áp từ 25
mbar/10 inH20 đến 1000 bar/15000 psi• Độ chính xác từ 0.005% dải áp• Thay đổi mô đun áp mà không cần đến dụng cụ,
gioăng và dây.
Để tiện dụng và giảm giá thành, các mô đun áp suất có thể lắp cho DPI 612 và DPI 620 Genii.
Đầu nối áp nhanh, kín hoàn toàn• Đầu nối áp suất nhanh tháo lắp không cần
dụng cụ hoặc gioăng.
Màn hình cảm ứng sử dụng đơn giản • Ứng dụng DASHBOARD, lựa chọn chương
trình nhanh và lưu vào FAVOURITES• Cài đặt thông số chỉ cần 3 bước thao tác trên màn
hình cảm ứng cho bất cứ ứng dụng nào.• Tính toán lỗi PASS/FAIL, xem kết quả và sử dụng
giao diện của phần mềm hiệu chuẩn qua màn hình cảm ứng.
Kỹ thuật gia công chính xác
Thiết kế sáng tạo của DPI 612 chỉ có thể đạt được thông qua việc sử dụng vật liệu được lựa chọn cẩn thận kết hợp với máy gia công độ chính xác cao.
Lựa chọn vật liệu vỏ ngoài và khuôn tạo hình chính xác để đảm bảo DPI 611 bền và chống chịu thời tiết
Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM
Kỹ thuật gia công chính xác
Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM
Tạo nguồn cấp áp suất
Có 3 mô đen của DPI 612 để tạo áp suất từ 95% chân không, áp đến 1000 bar/ 15000 psi. Hệ thống tạo áp suất nhanh, dễ điều khiển và đạt độ chính xác cao.• DPI 612 pFlex: 95% chân không, áp đến 20 bar/300 psi cho
khí nén• DPI 612 pFlexPro: 95% chân không, áp đến 100 bar/1500 psi
cho khí nén• DPI 612 hFlexPro: 0 to 1000 bar/15000 psi cho thủy lực
Thiết bị cho khí nén có nút chọn để chuyển đổi từ chân không sang áp suất; với bơm tay và bộ điều chỉnh thể tích, thiết bị có thể tạo áp suất chính xác, nhanh chóng và dễ dàng.
Thiết bị cho thủy lực có bình chứa trong cho dầu thủy lực hoặc nước tạo áp suất dễ dàng.
• Tạo nhanh áp suất cho khí nén 20 bar/300 psi hoặc áp suất cho thủy lực 1000 bar/ 15000 psi trong vòng 30 giây.
• Tạo áp suất đến 100 bar/1500 psi mà không cần đến bình chứa khí.
• Với thiết kế trang nhã, vừa tay, kỹ thuật viên có thể đặt bên trái hoặc bên phải, thiết bị đi kèm dụng cụ kẹp, giữ máy trên tay, chống trượt rơi vỡ.
Dải áp suất linh hoạtDPI 612 sử dụng các mô đun áp suất cho phép thay đổi dải áp suất với độ chính xác cao nhất và phù hợp với mọi loại ứng dụng.
• Các mô đun áp suất có thể thay thế, tự động nhận không cần cài đặt
• Mô đun dạng núm vặn, lắp đặt không cần dụng cụ, gioăng và giây dẫn.
• 31 dải áp suất :từ 25 mbar/10 inH2O đến 1000 bar/15000 psi• Độ chính xác từ 0.005% dải đo.
Mô đun áp suất PM 620 được phát triển theo công nghệ mới nhất cho cảm biến và tích hợp thêm nhiều cải tiến quan trong cho phép thay đổi dải áp suất mà không cần đến dụng cụ, gioăng, dây dẫn hoặc cài đặt. Mô đun áp suất có giá thành chỉ bằng 1 phần các thiết bị đo dải cố định, có thể hoạt động độc lập, do đó giảm chi phí vận hành, giảm thời gian nghỉ để hiệu chuẩn máy móc.
Độ chính xác áp suấtCông nghệ của Druck
Sử dụng công nghệ silicon hiện đại của “Druck”, mô đun áp suất PM620 đạt độ chính xác 0.005% dải đo.
Sau khi tính toán độ ổn định và sai số nhiệt trong vòng 1 năm thì DPI 611 vẫn chính xác gấp 2 lần phiên bản trước. Do đó, kỹ thuật viên có thể hoàn toàn tin tưởng vào độ chính xác của thiết bị giữa các lần hiệu chuẩn định kỳ hàng năm
Đo điện
DPI 612 có khả năng đo điện và tạo nguồn cấp cho mạch với độ chính xác cap và kết nối đơn giản.
P1 P2 IDOS mA V mV 10 Vdc 24 VSwitchMeasure
Source
P2 IDOS c m bi n áp su t tùy ch n ngoàiả ế ấ ọ
• Độ chính xác của DPI 612 bao gồm độ ổn định trong một năm, sai số nhiệt và sai số hiệu chuẩn.
• Đầu nối điện dễ sử dụng có 4 chân cắm 4 mm
Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM
Đầu nối áp suất nhanhĐầu nối áp suất nhanh chống rò rỉ được lắp cho DPI 612 và hệ thống ống với ưu điểm vượt trội hơn so với các loại thông thường:• Tất cả đầu nối, ống và phụ kiện bao gồm thiết bị hút bụi và hơi nước
đều có thể nối được nhanh và đơn giản, không cần dụng cụ, gioăng. Các đầu nối đều chống rò rỉ.
• Đối với các thiết bị khác, nếu đầu ren tại lỗ áp suất bị hỏng sẽ mất chi phí lớn và thời gian nghỉ để sửa chữa, nhưng với hệ thống đầu nối nhanh củaDPI 612 có thể thay thế đầu nối đơn giản, không tốn thời gian.
• Với các loại đầu nối thông thường, thì việc lắp các đầu nối vào điểm thử cũng mất rất nhiều thời gian, thậm chí hơn cả thời gian hiệu chuẩn, các đầu nối của DPI612 có thể giảm đáng kể thời gian lắp đặt.
Màn hình cảm ứng thao tác đơn giản Thiết bị hiệu chuẩn DPI 612 có cùng thiết kế giao diện người dùng với DPI 620 Genii.• Ứng dụng DASHBOARD cho phép lựa chọn ứng dụng nhanh
mà không cần các thanh công cụ hoặc nút bấm đặc biệt – chỉ cần ấn vào ứng dụng.
• Các thanh công cụ TASK cung cấp thư viên thông số cơ bản, vì thể chỉ cần 3 bước thao tác trên màn hình cảm ứng, chương trình hiệu chuẩn bắt đầu.
• Từ thanh công cụ FAVOURITES có thể truy nhập nhanh vào các chương trình đã sử dụng thường xuyên hoặc chương trình được người dùng thêm vào.
Chương trình cụ thểĐầu ra mA Chọn thêm chương trình này TASK
vào FAVOURITESĐo áp suất
Đầu nối để đo mA theo màu xanh
Truy nhập theo bước 1, 2, 31) Vướt từ phải sang trái 2) Chọn chương trình 3) Chọn TASK
Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM
Toàn bộ dữ liệuDPI 611 là dụng cụ sử dụng hàng ngày cho việc bảo dưỡng và hiệu chuẩn thiết bị áp suất:
• Quy trình hi u chu n t đ ngệ ẩ ự ộ• Phân tích l i PASS / FAILỗ• Ghi dữ liệu đa kênh • Bộ nhớ trong 8 GB • K t n i v i ph n m m hi u chu n và b o ế ố ớ ầ ề ệ ẩ ả
trì hàng đ u - 4Sight t GEầ ừ
Quy trình hiệu chuẩn tự dộngQuy trình được tạo ra từ phần mềm quản lý hiệu chuẩn được tải về thiết bị DPI 612. Quy trình này được thể hiện như một danh sách thứ tự công việc, mỗi quy trình sẽ cấu hình cho thiết bị DPI 612 hiệu chuẩn một thiết bị cụ thể nào đó. Quy trình chạy tự động và tất cả việc bạn phải làm là đặt áp suất. Dữ liệu được ghi dưới dạng kỹ thuật số sẽ gửi về phần mềm quản lý
Sử dụng DPI 612 với các quy trình kiểm tra tự động làm giảm đáng kể thời gian hiệu chuẩn một thiết bị, từ 40 phút xuống còn dưới 10 phút đã bao gồm cả thời gian lắp đặt. Do sử dụng phần mền tự động nên còn có thể rút ngắn thời gian hơn nữa trong quá trình đánh giá dữ liệu và báo cáo hiệu chuẩn.
Phân tích lỗi PASS/FAILViệc phân tích lỗi được tính toán dựa trên lỗi của thiết bị đang được kiểm tra và báo cáo tình trạng đạt hoặc hỏng. Lỗi được thể hiện liên tục cho phép điều chỉnh dải và mốc 0 về mức chuẩn.
Ghi dữ liệu đa kênh DPI 612 có thể ghi dữ liệu từ 3 kênh liên tục trong khoảng thời gian do người dùng đặt. Dữ liệu được thể hiện trên màn hình hoặc file dữ liệu được gửi đến máy tính để phân tích sâu hơn.
Phần mềm hiệu chuẩn Kết nối với phần mềm hiệu chuẩn và bảo dưỡng
DPI 612 được tích hợp phần mềm hiệu chuẩn và bảo dưỡng gồm phần mềm Intecal và 4Sight của GE. Các chương trình của DPI 612 cung cấp giải pháp tự động và giảm thủ tục giấy tờ; mang đến nhiều lợi ích như giảm chi phí vận hành, tuân theo các tiêu chuẩn sản xuất và tăng hiệu quả sản xuất...
Phần mềm hiệu chuẩn Intecal
Phần mềm Intecal là phần mềm máy tính dễ sử dụng có thể tải về thiết bị DPI 612, giúp quá trình hiệu chuẩn tự động và cung cấp dữ liệu kiểm tra chính xác :• Tài khoản người dùng và mức độ truy nhập • Đánh giá dữ liệu• Lên kế hoạch tự động• Các quy trình được lập trên thiết bị • Hỗ trợ thiết bị hiệu chuẩn cố định hoặc cầm tay.• Phân tích dữ liệu, cấp chứng nhận. • Kết nối ngoài bao gồm DPI 611, DPI 612, DPI 620 và
PACE
Truy cập https://www.gemeasurement.com/test-calibration/ software/intecal-v10-calibration-management-software để tìm hiểu thêm thông tin và tải bản dùng thử trong 30 ngày.
Phần mềm hiệu chuẩn và bảo dưỡng 4Sight4Sight là phần mềm hiện đại, được tích hợp trên thiết bị, phát triển trên nền tảng website.
• Duy trì đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp • Cung cấp kế hoạch kiểm tra định kỳ• Giảm đáng kể chi phí vận hành • Giải pháp tự động, giảm thủ tục giấy tờ
Ph n m m hi u chu n và b o d ng 4Sight cho phép ầ ề ệ ẩ ả ưỡb n ki m soát toàn b công vi c hi u chu n và b o ạ ể ộ ệ ệ ẩ ảtrì. • Ph n m mầ ề• Gi i pháp di đ ngả ộ• Gi i pháp cho nhà máyả• D ch v toàn c uị ụ ầ
4Sight sẽ giúp tuân th các quy đ nh, gi m chi phí v n ủ ị ả ậhành và nâng cao hi u su t s n xu t. ệ ấ ả ấ
Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM
Chức năng hiện đại Đầu ra bước và đầu ra thay đổi: Mô phỏng đơn giản đầu ra của thiết bị truyền tín hiệu đầu ra trong mạch điều khiển, kiểm tra vị trí van và kiểm tra hệ thống an toàn :• % bước: Kích thước bước được xác định theo %. • Bước xác định: Kích thước bước được xác định theo
giá mA.• Dải kiểm tra: Khoảng cách giữa 2 điểm đầu cuối.• Đường thay đổi: Đường thay đổi giữa 2 điểm đầu cuối
cùng với hành trình và thời gian dừng dùng để kiểm tra thiết bị đóng mở.
25% step manual advance RAMP automatic cycle
Điều chỉnh: Thay đổi giá trị đầu ra mA bằng các phím lên xuống.
Kiểm tra thiết bị đóng mở: Tự động ghi lại áp suất của thiết bị đóng mở, tính toán độ trễ.
Kiểm tra rò rỉ áp suất: Quy trình tự động phát hiện rò rỉ và xác định tỷ lệ rò rỉ đã được lập trình và thời gian chạy. Áp suất bắt đầu và kết thúc được báo cáo cùng với độ chênh lệch áp suất và tỷ lệ rò rỉ.
Max/min: Ghi lại các giá trị max và min, tính toán giá trị trung bình
Van xả: Ghi lại áp suất xả của van xả
Tính tỷ lệ: Tính tỷ lệ giữa giá trị đo được và giá trí lớn nhất của dải, được thể hiện bằng %.
Độ phân giải áp suất: Điều chỉnh hiện từ 4 đến 7 số
Trợ giúp: DPI 611 được cung cấp một hướng dẫn sử dụng nhanh đa ngôn ngữ giúp vận hành mượt mà, nhanh chóng. Để thuận tiện, sách hướng dẫn đầy đủ trong thiết bị và có thể chuyển sang máy tính để xem hoặc in.Trong ứng dụng trợ giúp, bạn cũng có thể xem sơ đồ kết nối dây điện.
Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM
Hệ thống đầu nối nhanh (không cần dụng cụ)
Mô đun thay đổi dải áp
Đầu nối điện để đo mA, mV, V và tìm giá trịáp của thiết bị đóng mở.
Màn hình cảm ứng màu
Nút tắt/ bật/ nghỉ
Đế chống trược (trước và sau)
Nút vặn chế độ áp suất/ chân không
Bơm
DPI 612 pFlex
Van xả áp suất Núm vặn chọn chế độáp suất/ chân không
BơmBộ điều chỉnh thể tích để điều chỉnh áp chính xác
Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM
DPI 612 pFlexPro
Van 1 chiều và xả áp suất
Nguồn cấp 10V DC và nguồn cấp cho mạch 24V
Lỗ gắn dây đeo tay
USB chính andổ cắm phụ
Nắp bảo vệ
Lỗ gắn dây đeo tay
Bơm tay tạo áp suất có thể điều chỉnh được chính xác
DPI 612 hFlexPro
Van điều khiển nạp bình chứa
Van xả áp suất
Bơm mồi
Bình chứa thủy lực bên trong
Bơm tay tạo áp suất có thể điều chỉnh được chính xác
Van 1 chiều
Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM
Thông số kỹ thuật DPI 612 Flex DPI 612 pFlex là thiết bị hiệu chuẩn khí nén áp suất từ thấp đến trung bình với dải áp linh hoạt Mô đen này lý tưởng cho ứng dụng áp suất từ thấp đến trung bình với dải áp từ một vài mbar/psi đến 20 bar/300 psi.
Thông tin đặt hàng Dải đo áp Pin sạc Hose Va ly đựng Thiết bị hút(g = gauge, abs = absolute) IOHOSE-NP1 IO620-CASE-3 bụi, hơi ẩm
Mã Model dải đo bar psi CC3800GE IO620-IDT621
DPI 612
PFX
Bộ thiết bị DPI 612 tiêu chuẩn bao gồm 1 mô đun PM 620 và phụ kiện như sau
2A 0 đến 2 abs 0 đến 30 abs 7A 0 đến 7 abs 0 đến 100 abs
20A 0 đến 20 g/abs 0 đến 300 g/abs 1G -1 đến 1 g -14.5 đến 15 g 2G -1 đến 2 g -14.5 đến 30 g 7G -1 đến 7 g -14.5 đến 100 g
10G -1 đến 10 g -14.5 đến 150 g 20G -1 đến 20 g -14.5 đến 300 g
Dải áp suất và phụ kiện đi kèm khác nhau thì sử dụng dải áp suất “00” và mô đun áp suất PM620 vàphụ kiện như các mục rời sau
00 Mô đun áp suất không bao gồm Mỗi thiết bị DPI 612 pFlex đi kèm với pin sạc ( IO620-PSU), va ly đựng (IO612-STRAP), dây điện (IO61X-LEADS), sách hướng dẫn và giấy chứng nhận hiệu chuẩnDải áp suất có ký tự g/abs được sử dụng theochế độ gauge và absoluteXem bảng thông số kỹ thuật mô đun áp suất PM 620 để chọn độ chính xác của áp suất
Thông số kỹ thuật DPI 612
Áp suất làm việc lớn nhất 20 bar / 30 psi cho khí nén
Chân không lớn nhất -95% áp suất khí quyển
Môi trường áp suất Không có khí ăn mòn
Đầu nối áp suất Hệ thống đầu nối nhanh. Đầu nối G1/8 female và 1/8 NPT female
Kích thước và trọng lượng
350 mm x 170 mm x 145 mm ( 13.7 in x 6.7 in x 5.7 in) không bao gồm3.4 kg (7.5 lb) bao gồm pin sạc và mô đun áp suất
Hệ thống tạo áp Núm chọn chế độ áp suất/ khí nén, bơm hiệu suất cao, bộ điều chỉnh, Van xả áp
Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM
DPI 612 pFlexPro là thiết bị hiệu chuẩn khí nén áp suất từ thấp đến cao với dải áp linh hoạt Thiết bị này đáp ứng nhiều ứng dụng có áp từ một vài mbar/psi cho đến 100 bar/1500 psi. DPI 612 pFlexPro mang đầy đủ các tính năng của DPI 612 pFlex, nhưng được tích hợp thêm hệ thống tạo áp hiện đại giúp kéo dài dải áp lên 5 lần. Áp suất được tạo từ một vài mbar/psi đến 40 bar/600 psi chỉ trong thời gian ngắn, DPI 612 pFlexPro là giải pháp an toàn, dễ vận chuyển.
Thông tin đặt hàng Áp suất Pin sạc Ống Va ly đựng Thiết bị hút Van an toàn(g = gauge, abs = absolute) IO620-HOSE-P1 IO620-CASE-3 bụi và hơi nướcbar psi CC3800GE IO620-IDT622 IO620-PRV-PX
Mã Mô đen Phạm vi
DPI 612
PFP
Bộ thiết bị DPI 612 pFlexPro tiêu chuẩn bao gồm 1 mô đun PM 620 và phụ kiện như sau
20A 0 đến 20 g/abs 0 đến 300 g/abs -P3
20G -1 đến 20 g -14.5 đến 300 g -P3
35G 0 đến 35 g 0 đến 500 g -P4
70G 0 đến 70 g 0 đến 1000 g -P5
100G 0 đến 100 g 0 đến 1500 g -P5
Dải áp suất và phụ kiện đi kèm khác nhau thì sử dụng dải áp suất “00” và mô đun áp suất PM620 vàphụ kiện như các mục rời sau
00 Mô đun áp suất không bao gồm Mỗi thiết bị DPI 612 pFlex đi kèm với pin sạc ( IO620-PSU), va ly đựng (IO612-STRAP), dây điện (IO61X-LEADS), sách hướng dẫn và giấy chứng nhận hiệu chuẩnDải áp suất có ký tự g/abs được sử dụng theochế độ gauge và absolute.Xem bảng thông số kỹ thuật mô đun áp suất PM 620 để chọn độ chính xác của áp suất.
Thông số kỹ thuật DPI 612 pFlexPro
Áp suất làm việc lớn nhất 100 bar / 1500 cho khí nén
Chân không lớn nhất -95% áp suất khí quyển
Môi trường áp suất Không có khí ăn mòn
Đầu nối áp suất Hệ thống đầu nối nhanh. Đầu nối G1/8 female và 1/8 NPT female
Kích thước và trọng lượng 350 mm x 170 mm x 160 mm ( 13.7 in x 6.7 in x 6.3 in) không bao gồm4.1 kg (9 lb) bao gồm pin sạc và mô đun áp suất
Hệ thống tạo áp Núm chọn chế độ áp suất/ khí nén, bơm hiệu suất cao, bộ điều chỉnh, Van xả áp
Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM
DPI 612 hFlexPro là thiết bị hiệu chuẩn áp suất thủy lực áp cao với dải áp linh hoạt Thiết bị tạo áp suất thủy lực đến 1000 bar/15000 psi bằng cách sử dụng nước hoặc dầu khoáng từ bình chứa bên trong thiết bị.
Thông tin đặt hàng Áp suất pin Ống Va ly đựng Van an toàn(g = gauge, abs = absolute) sạc IO620- IO620-CASE-3
bar psi CC3800GE HOSE-H1 IO620-PRV-HX
Mã Mô đên Dải áp
DPI 612
HFP
Bộ thiết bị DPI 612 hFlexPro tiêu chuẩn bao gồm 1 mô đun PM 620 và phụ kiện như sau
200G 0 đến 200 g 0 đến 3000 g -H2
350 0 đến 350 g/abs 0 đến 5000 g/ -H3abs
700 0 đến 700 g/abs 0 đến 10000 g/ -H4abs
1000 0 đến 1000 g/ 0 đến 15000 g/ -H5abs abs
Dải áp suất và phụ kiện đi kèm khác nhau thì sử dụng dải áp suất “00” và mô đun áp suất PM620 và phụ kiện như các mục rời sau
00 Mô đun áp suất không bao gồm Mỗi thiết bị DPI 612 hFlexPro đi kèm với pin sạc ( IO620-PSU), va ly đựng (IO612-STRAP), dây điện (IO61X-LEADS), bình chứa chất lỏng, sách hướng dẫn và giấy chứng nhận hiệu chuẩn Dải áp suất có ký tự g/abs được sử dụng theochế độ gauge và absolute.Xem bảng thông số kỹ thuật mô đun áp suất PM 620 để chọn độ chính xác của áp suất.
Thông số kỹ thuật DPI 612 hFlexPro
Áp suất làm việc lớn nhất 1000 bar / 15000 psi cho thủy lực
Môi trường áp suất Nước cất hoặc dầu khoáng (độ nhớt tiêu chuẩn ISO < 22). Bình chứa 100cc
Đầu nối áp suất Hệ thống đầu nối nhanh với G1/8 female và 1/8 NPT female
Kích thước và trọng lượng
350 mm x 170 mm x 170 mm ( 13.7 in x 6.7 in x 6.7 in) không bao gồm phụ kiện4.7 kg (10.4 lb) Bao gồm pin và mô đun áp suất
Hệ thống tạo áp Bơm mồi, bộ chuyển đổi áp/ bộ điều chỉnh, van 1 chiều, van xả áp
Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM
Tổng sai số Sai số ngoài Độ phân giải10°C đến 30°C -10° đến 10°C(50° đến 86°F) (14° đến 50°F)trong 1 năm & 30° đến 50°C%Rdg + %FS (86° đến 122°F)
%FS/°C
Chế độ đo
DC Voltage
+/- 200 mV 0.018 0.005 0.001 0.001
+/- 2000 mV 0.018 0.005 0.001 0.01
+/- 20 V 0.018 0.005 0.001 0.00001
+/- 30 V 0.018 0.005 0.001 0.0001
Current
+/- 20 mA 0.015 0.006 0.001 0.0001
+/- 55 mA 0.018 0.006 0.001 0.0001
Chế độ nguồn cấp
DC Voltage
10V (Fixed, 25mA max.) 0 0.1 0 0.001
24V (Fixed, 25mA max.) 0 1 0 0.001
Current
0 to 24 mA 0.018 0.006 0.001 0.001
0 to 24 mA (internal loop power) 0.018 0.006 0.001 0.001
FS = full scale. Rdg = readingTổng sai số bao gồm sai số tiêu chuẩn, lỗi nhiệt độ, độ không tuyến tính và đổ ổn định trong 1 năm (K=2)
Thông số chung Màn hình Kích thước: 110 mm (4.3in) diagonal. 480 x 272 pixels. Màn hình màu LCD cảm ứng
Bộ nhớ trong 8Gb bộ nhớ trong
Ngôn ngữ Tiếng anh (mặc định), Trung Quốc, Hà Lan, Pháp, Đức, Italy, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Tây Ban Nha
Đơn vị áp suất 25 đơn vị đo áp suất để người dùng lựa chọn (mbar, bar, Pa, hPa, kPa, MPa, mmHg, cmHg, mHg, inHg, kgcm2, kgm2, mmH2O, cmH2O, mH2O, torr, atm, psi,lbft2, inH2O@4C, inH2O@20C, inH2O@60F, ftH2O@4C, ftH2O@20C, ftH2O@60C) Chứng nhận hiệu chuản được thôngqua ba đơn vị áp là bar, psi (hoặc inH2O hoặc inHg phụ thuộc dải) và Pa
Nhiệt độ hoạt động -10 ° đến 50 ° C (14 ° đến 122 ° F). 0 ° đến 40 ° C (32 ° đến 104 ° F) khi được cấp điện từ dây nguồn chính IO620-PSU. Đối với DPI 612 hFlexPro +4 đến +50°C (39 đến 122°F)
Nhiệt độ lưu kho -20 ° đến 70 ° C (-4 ° đến 158 ° F). Đối với DPI 612 hFlexPro +4 đến +70°C (39 đến 158°F)
Cấp bảo vệ IP 54
Độ ẩm 0 to 90% không ngưng tụ. To Def Stan 66-31, 8.6 cat III
Va đập/ rung động BS EN 61010-1:2010 / MIL-PRF-28800F CLASS 2. 1 m drop tested
Cao độ Lên tới 2000m
EMC BS EN 61326-1:2013
Độ an toàn điện BS EN 61010-1:2010
Độ an toàn áp lực Pressure Equipment Directive - Class: Sound Engineering Practice (SEP)
Vật liệu chế tạo Polycarbonate, polyamide, polypropylene, acrylic, cotton
Đạt chứng chỉ CE marked
Nguồn cấp Pin Lithium-ion mã số: CC3800GE ; Dung lượng: 3800 mAh 14.1Wh. Điện áp: 3.7 V. Nhiệt độ sạc: 0° đến 40°C (32° đến 104°F) Nhiệt độ xả pin:: -10° đến 60°C (14° đến140°F). Chu kỳ nạp/ xả : > 500 > 70% dung lượng.Sạc pin (mã: IO620-PSU)
Tuổi thọ của pin Pin lithium-ion hoạt động được 12 đến 26 giờ phụ thuộc vào chức năngPin AA alkaline hoạt động được 18 đến 26 giờ phụ thuộc vào chức năng
Kết nối USB type A, USB type mini B
Mô đun áp suất ngoàiMô đun áp suất ngoài IDOS có thể được nối thông qua bộ chuyển đổi mã P/N IO620-USB-IDOS để tạo ra một kênh đo thứ 2.
Hiển thị được nhiều thông số cùng lúcMàn hình có thể được phân ra làm 3 khung hiển thị giá trị liên tục như áp suất, đo điện hoặc cấp nguồn điện, mô đun áp suất ngoài IDOS.
Nivina Co., LTD- NHÀ PHÂN PHỐI CHÍNH THỨC CỦA GE MEASUREMENT & CONTROL TẠI VIỆT NAM
Mô đun áp suất PM 620 Mô đun áp suất PM 620 được phát triển dựa trên công nghệ cảm biến đầu ra kỹ thuật số mới nhất kết hợp với các cải tiến quan trong tạo ra thiết bị nhỏ gọn dễ dàng thay đổi dải áp suất. Thiết kế dạng núm vặn đơn giản đê kết nối với áp suất và điện không cần phải sử dụng dụng cụ, băng dính, dây điện hoặc nút chặn, lắp đặt không cần cài đặt hoặc hiệu chuẩn.
Thông số kỹ thuật PM 620 Mô đen Dải áp suất Độ chính xác Tổng sai số Môi trường khuyến nghị sử dụng mô đun áp suất PM 620 và van an toàn IO620-PRV-XX
(NLHR) 0° đến 50°C (PRV)%FS (32° đến 122°F) Khí nén Thủy lực
trong 1 năm%FS
Ordering information DPI 612 pFlex DPI 612 pFlexPro DPI 612 hFlexPro(20 bar/300 psi max) (100 bar/1500 psi max) (1000 bar/15000 psi max)
PM 620 bar psi gauge absolute gauge absolute PM 620 PRV PM 620 PRV PM 620 PRV
Dải đo áp suất
+/- 0.025 g +/-10 inH20 g 0.09 0.1 1
+/- 0.07 g +/-1 g 0.025 0.047 1
+/- 0.2 g +/-3 g 0.02 0.045 1 P1 P1
+/- 0.35 g +/-5 g 0.02 0.044 2 P1 P1
+/- 0.7 g +/-10 g 0.015 0.041 2 P1 P1
+/- 1 g -14.5 to 15 g 0.015 0.041 2 P1 P1
-1 to 2 g -14.5 to 30 g 0.015 0.025 2 P6 P6
-1 to 3.5 g -14.5 to 50 g 0.01 0.025 2 P2 P2
-1 to 7 g -14.5 to 100 g 0.01 0.025 2 P7 P7
-1 to 10 g -14.5 to 150 g 0.005 0.025 2 P7 P7
-1 to 20 g -14.5 to 300 g 0.005 0.025 2 P3 P3
0 to 35 g 0 to 500 g 0.005 0.025 2 P4
0 to 70 g 0 to 1000 g 0.005 0.025 2 P5 H2
0 to 100 g 0 to 1500 g 0.005 0.025 2 P5 H2
0 to 135 g 0 to 2000 g 0.005 0.025 2 H2
0 to 200 g 0 to 3000 g 0.005 0.025 2 H2
Dải đo Absolute
0 to 0.35 a 0 to 5 a 0.03 0.08 2 P1 P1
0 to 1.2 a 0 to 35 inHg a 0.02 0.07 2 P1 P1
0 to 2 a 0 to 30 a 0.015 0.052 2 P1 P1
0 to 3.5 a 0 to 50 a 0.015 0.05 2 P6 P6
0 to 7 a 0 to 100 a 0.015 0.05 2 P7 P7
2 dài đo áp sealed gauge and absolute*
0 to 10 a -14.5 to 150 a 0.005 0.015 0.047 2 P7 P7
0 to 20 a -14.5 to 300 a 0.005 0.015 0.047 2 P3 P3
0 to 35 a 0 to 500 a 0.005 0.015 0.047 2 P4
0 to 70 a 0 to 1000 a 0.005 0.015 0.047 2 P5 H2
0 to 100 a 0 to 1500 a 0.005 0.015 0.046 2 P5 H2
0 to 135 a 0 to 2000 a 0.005 0.015 0.046 2 H2
0 to 200 a 0 to 3000 a 0.005 0.015 0.046 2 H2
0 to 350 a 0 to 5000 a 0.005 0.015 0.049 2 H3
0 to 700 a 0 to 10000 a 0.005 0.015 0.049 2 H4
0 to 1000 a 0 to 15000 a 0.005 0.015 0.049 2 H5FS = Toàn dảiNLH&R = Không tuyến tính, độ trễ và khả năng lặpMôi trường 1 phù hợp với khí/ chất lỏng không ăn mòn Môi trường 2 phù hợp với thép không gỉ
Thông số kỹ thuật PM 620
Giá trị quá áp lớn nhất 2 x dải đo áp suất
Áp suất làm việc lớn nhất 110% dải đo
Cấp bảo vệ IP 65
Kích thước và trọng lượng L. 56 mm. Dia. 44 mm. 106 g
Thông tin đặt hàng
Phụ kiện *Cặp đựng (P/N IO620-CASE-3)A protective carrying case with shoulder strap and large pocket for accessories.
Pin sạc (P/N CC3800GE)Pin sạc lithium ion dùng chung cho DPI611 và DPI 612
Sạc pin (P/N IO620-PSU)Sạc pin nối với DPI 612 để sạc pin và cấp điện cho thiết bị. Điện áp vào từ 100 đến 240 VAC 50/60 Hz.
Đế sạc pin (P/N CX6100GE)Đế sạc pin ngoài và sạc đa năng cho phép sạc pin dự phòng của DPI 612, giúp giảm thời gian ngừng máy để sạc. Để sạc đầy pin mất 6.5 tiếng
Dây USB (P/N IO620-USB-PC)Kết nối DPI 612 với máy tính.
Bộ nối IDOS qua cổng USB (P/N IO620-IDOS-USB)Cho phép kết nối mô đun áp suất ngoài IDOS vào thiết bị DPI 612
Dây kết nối RS 232 có cổng USB (P/N IO620-USB-RS232)Nối DPI 612 qua kết nối RS 232
*Thiết bị hút bụi và hơi nướcNgăn chất bẩn của hệ thống khí nén DPI 612 pFlex và chất bẩn từ thiết bị được kiểm tra sang thiết bị khác. Thiết bị hút bụi và hơi nước được nối trực tiếp vào DPI 612 pFlex thông qua nối nhanh
*P/N IO620-IDT621: Áp suất làm việc lớn nhất là 20 bar / 300 psi.*P/N IO620-IDT622: Áp suất làm việc lớn nhất là 100 bar / 1500 psi.
Hệ thống đầu nối và ống nối nhanhĐầu nối và ống áp suất nhanh phù hợp với lỗ áp suất của DPI 612 Flex, DPI 611 và DPI 620, tháo lắp nhanh không cần dụng cụ hoặc gioăng.
*IOHOSE-NP1: Ống khí nén dài 1m. Áp suất lớn nhất 20 bar/300 psi.*IOHOSE-NP2: Ống khí nén dài 2m. Áp suất lớn nhất 20 bar/300 psi.*P/N IO620-HOSE-P1: Ống khí nén dài 1m. Áp suất lớn nhất 400 bar/5800 psi.P/N IO620-HOSE-P2: Ống khí nén dài 2m. Áp suất lớn nhất 400 bar/5800 psi.*P/N IO620-HOSE-H1: Ống thủy lực dài 1 m.Áp suất lớn nhất 1000 bar/15000 psi.P/N IO620-HOSE-H2: Ống thủy lực dài 2 m.Áp suất lớn nhất 1000 bar/15000 psi.P/N IO620-BSP: Đầu nối áp suất G1/8 male và G1/4 male, G1/4 female, G3/8 female và G1/2 female.P/N IO620-NPT: Đầu nối áp suất 1/8” male và 1/4”male, 1/4” female, 3/8” female, và 1/2” female.P/N IO620-MET: Ống nối 14 mm female và 20 mm female.
P/N IO620-COMP Đầu nối so sánh Để hiệu quả hơn, 2 thiết bị kiểm tra được nối vào cùng lúc. Đầu nối so sánh được nối với lỗ áp suất của DPI 612.
*Van an toàn Bảo vệ mô đun PM620 và thiết bị trong trường hợp quá áp
Phần mềm quản lý hiệu chuẩn Intecal v10 (P/N Intecal v10)Phần mềm Intecal v10, dễ sử dụng, cài đặt, hỗ trợ thiết bị hiệu chuẩn cầm tay bao gồm DPI612 và hệ thống hiệu chuẩn cố định trong nhà xưởng hoặc phòng thí nghiệm. Tương thích với Windows XP, 7 và 8 với 32 hoặc 64 bit
Mẫ số Phụ hợp với Cài đặt nhà máy Dải điều chỉnhmodel
bar psi bar psi
IO620-PRV-P1 PFX / PFP 1 15 0.2 to 1 3 to 15
IO620-PRV-P2 PFX / PFP 5 100 3 to 7 45 to 100
IO620-PRV-P3 PFX / PFP 30 435 16 to 32 230 to 460
IO620-PRV-P4 PFP 60 870 30 to 60 435 to 870
IO620-PRV-P5 PFP 100 1500 60 to 100 870 to 1500
IO620-PRV-P6 PFX / PFP 3 45 1.1 to 3 16 to 45
IO620-PRV-P7 PFX / PFP 12 170 6.1 to 12 90 to 170
IO620-PRV-P8 PFX / PFP 18 260 12.1 to 18 175 to 260
IO620-PRV-H1 HFP 50 725 10 to 50 145 to 725
IO620-PRV-H2 HFP 200 3000 50 to 200 725 to 2900
IO620-PRV-H3 HFP 400 6000 200 to 400 2900 to 5800
IO620-PRV-H4 HFP 700 10000 300 to 700 4350 to 10000
IO620-PRV-H5 HFP 1000 15000 600 to 1000 8700 to 15000
Bảo vệ màn hình (P/N IO61X-PROT)
Bút cảm ứng (P/N IO61X-Stylus)
Bộ dây dẫn (P/N IO61X-Lead)
Dây đeo cặp đựng thiết bị (P/N IO612-STRAP)
N.I.VINA CO.,LTDĐịa Chỉ :Lô 4-BT3 Khu Trung Văn,Nam Từ Liêm,Hà Nội
Tel:(+84)4-3212-3727 Fax: (+84)4-3212-3728Email:[email protected] -Wed:www.nivina.vn
.