35
ĐỀ CƯƠNG ĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬ Câu 2:trình bày phân loại tổng quát các máy đo? - Máy đo các thông số và đặc tính của tín hiệu. Các loại máy đo thuộc nhóm này như vôn mét điện tử, tần số-mét, máy biến sóng, máy phân tích phổ. Sơ đồ khối chung của các loại máy này như hình dưới: - Mạch vào: có nhiệm vụ truyền dẫn tín hiệu từ đầu nối vào tới bộ biến đổi , mạch vào quyết định mức độ ảnh hưởng của máy đo với chế độ công tác của đối tượng cần đo - Thiết bị biến đổi là bộ phận chủ yếu của các máy. Thiết bị biến đổi trong các máy trên thường là các mạch khuếch đại ,tách sóng, biến đổi dạng tín hiệu.... với một số máy khác thì bộ biến đổi xác định thuật toán cho tín hiệu đo(lấy trị số logarit, lấy trị số bình phương...) để có được quan hệ thuật toán mong muốn giữa đại lượng đo và thang độ chỉ thị của thiết bị chỉ thị. - Thiết bị chỉ thị: để biểu thị kết quả đo dưới dạng sao cho thích hợp với giác quan giao tiếp của sinh lý con người, hay với tin tức đưa vào bộ hiệu chỉnh, tính toán....các thiết bị chi thị thường là đồng hồ đo điệnbằng kim chỉ thị, ống tia điện tử, chỉ thị số, ống nghe,... - Máy đo đặc tính và thông số của mạch điện

Đo Lường Điện Tử

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Đo Lường Điện Tử

Citation preview

Page 1: Đo Lường Điện Tử

Đ C NG ĐO L NG ĐI N TỀ ƯƠ ƯỜ Ệ Ử

Câu 2:trình bày phân lo i t ng quát các máy đo?ạ ổ- Máy đo các thông s và đ c tính c a tín hi u. Các lo i máy đo thu c nhóm này nh vôn ố ặ ủ ệ ạ ộ ư

mét đi n t , t n s -mét, máy bi n sóng, máy phân tích ph .ệ ử ầ ố ế ổS đ kh i chung c a các lo i máy này nh hình d i:ơ ồ ố ủ ạ ư ướ

- M ch vào: có nhi m v truy n d n tín hi u t đ u n i vào t i b bi n ạ ệ ụ ề ẫ ệ ừ ầ ố ớ ộ ếđ i , m ch vào quy t đ nh m c đ nh h ng c a máy đo v i ch đ côngổ ạ ế ị ứ ộ ả ưở ủ ớ ế ộ tác c a đ i t ng c n đoủ ố ượ ầ

- Thi t b bi n đ i là b ph n ch y u c a các máy. Thi t b bi n đ i trong ế ị ế ổ ộ ậ ủ ế ủ ế ị ế ổcác máy trên th ng là các m ch khu ch đ i ,tách sóng, bi n đ i d ng tín ườ ạ ế ạ ế ổ ạhi u.... v i m t s máy khác thì b bi n đ i xác đ nh thu t toán cho tín ệ ớ ộ ố ộ ế ổ ị ậhi u đo(l y tr s logarit, l y tr s bình ph ng...) đ có đ c quan h ệ ấ ị ố ấ ị ố ươ ể ượ ệthu t toán mong mu n gi a đ i l ng đo và thang đ ch th c a thi t b ậ ố ữ ạ ượ ộ ỉ ị ủ ế ịch th .ỉ ị

- Thi t b ch th : đ bi u th k t qu đo d i d ng sao cho thích h p v i ế ị ỉ ị ể ể ị ế ả ướ ạ ợ ớgiác quan giao ti p c a sinh lý con ng i, hay v i tin t c đ a vào b hi u ế ủ ườ ớ ứ ư ộ ệch nh, tính toán....các thi t b chi th th ng là đ ng h đo đi nb ng kim ỉ ế ị ị ườ ồ ồ ệ ằch th , ng tia đi n t , ch th s , ng nghe,...ỉ ị ố ệ ử ỉ ị ố ố

- Máy đo đ c tính và thông s c a m ch đi nặ ố ủ ạ ệM ch đi n t c n đo thông s nh m ng 4 c c , m ng 2 c c. S đ kh i chung ạ ệ ử ầ ố ư ạ ự ạ ự ơ ồ ốc a các lo i máy nhóm nàyủ ạ

Page 2: Đo Lường Điện Tử

- Máy t o tín hi u đo l ngạ ệ ườB t o sóng ch : là b ph n ch y u, xác đ nh đ c tính ch y u c a tín hi u ộ ạ ủ ộ ậ ủ ế ị ặ ủ ế ủ ệnh d ng t n s dao đ ng. T o hình sin hay d ng xung.ư ạ ầ ố ộ ạ ạB bi n đ i: đ nâng cao m c năng l ng c a tín hi u hay tăng thêm đ xác l p ộ ế ổ ể ứ ượ ủ ệ ộ ậc a d ng tín hi u ( b khu ch đ p đi n áp, khu ch đ i công su t)ủ ạ ệ ộ ế ạ ệ ế ạ ấM ch ra: đ đi u ch nh m c tín hi u ra, bi n đ i tr kháng ra c a máy( bi n áp ạ ể ề ỉ ứ ệ ế ổ ở ủ ếph i h p tr kháng)ố ợ ởNgu n đ cung c p cho các b ph n. Bi n đ i đi n áp xoay chi u thành 1 chi u ồ ể ấ ộ ậ ế ổ ệ ề ềcó đ n đ nh cao.ộ ổ ị

- Các linh ki n đo l ng: Bao g m các linh ki n l , ph thêm v i các máy đoệ ườ ồ ệ ẻ ụ ớ đ t o nên các m ch đo c n thi t. Chúng là linh ki n có tiêu chu n cao đ ể ạ ạ ầ ế ệ ẩ ểlàm v t m u ( nh đi n tr , t đi n, đi n c m m u) hay các linh ki n đ ậ ẫ ư ệ ở ụ ệ ệ ả ẫ ệ ểghép gi a các b ph n c a m ch đo.ữ ộ ậ ủ ạ

Câu 3: Nêu các gi i h n c a thi t b đo l ng?ớ ạ ủ ế ị ườ

Page 3: Đo Lường Điện Tử

Tr l i:ả ờ

M t thi t b đo có th có các gi i h n đo, công su t, t n s , tr kháng và độ ế ị ể ớ ạ ấ ầ ố ở ộ nh y( nh h ng quá t i) nh sau:ạ ả ưở ả ư

1. Gi i h n v thang đo: m i thi t b đo có kho ng đo l n nh t v 1 thông s c nớ ạ ề ỗ ế ị ả ớ ấ ề ố ầ đo. Kho ng đo sẽ đ c chia thành các thang đo nh thích h p. Ví d , 1 vôn mét có thả ượ ỏ ợ ụ ể đo cao nh t là 300V chia thành 5 thang đo ph 3V, 10V, 30V, 100V và 300V.ấ ổ

2. Chuy n m ch thang đo sẽ thi t l p t i các v trí chính xác tùy thu c vào các giáể ạ ế ậ ạ ị ộ tr đo yêu c u. Gi s đi n áp đo là 9V thì ta s d ng thang đo 10V. Các thang đo c nị ầ ả ử ệ ử ụ ầ ph i cho t t c các thông s c n đo. C n ph i ch n thang đo đúng cho m i thông s đoả ấ ả ố ầ ầ ả ọ ỗ ố thích h p. N u đo đi n áp trên thang đo dòng đi n thì đ ng h đo sẽ b h ng. ợ ế ệ ệ ồ ồ ị ỏ

3. Đ m r ng thang đo là thu t ng đ c s d ng ch s chênh l ch gi a giá trộ ở ộ ậ ữ ượ ử ụ ỉ ự ệ ữ ị l n nh t và giá tr nh nh t c a 1 thang đo. Ví d , đ i v i giá tr đo c a đ ng h m cớ ấ ị ỏ ấ ủ ụ ố ớ ị ủ ồ ồ ở ứ nh nh t là 10mA và cao nh t là 100mA thì đ m r ng c a thang đo là 100mA -10mAỏ ấ ấ ộ ở ộ ủ = 90mA. 1 đ ng h đo đi n áp có m c 0V gi a, v i +10V 1 bên và -10V 1 bên, sẽ cóồ ồ ệ ứ ở ữ ớ d m r ng thang đo là 20Vộ ở ộ

4. Gi i h n v công su t: m i thi t b đo đ u có kh năng x lý công su t l nớ ạ ề ấ ỗ ế ị ề ả ử ấ ớ nh t nên công su t c a tín hi u vào không đ c v t quá gi i h n công su t đo. Côngấ ấ ủ ệ ượ ượ ớ ạ ấ su t v t quá có th làm h ng đ ng h đo hay m ch khu ch đ i bên trong đ ng h đoấ ượ ể ỏ ồ ồ ạ ế ạ ồ ồ

5. Gi i h n v t n s : Ph n l n c c u đ ng đ ng h đo t ng t có vai trò nhớ ạ ề ầ ố ầ ớ ơ ấ ồ ở ồ ồ ươ ự ư 1 đi n c m m c n i ti p và do v y sẽ suy gi m d i t n caoệ ả ắ ố ế ậ ả ở ả ầ

- C c u đo đi n đ ng có th ch đ c s d ng đ đo tín hi u v i t n s lên đ nơ ấ ệ ồ ể ỉ ượ ử ụ ể ệ ớ ầ ố ế 1000Hz (do đi n c m n i ti p)ệ ả ố ế

- Các c c u đo đi n t (có b ch nh l u) có th s d ng đ đo tín hi u v i t nơ ấ ệ ừ ộ ỉ ư ể ử ụ ể ệ ớ ầ s lên đ n 10000Hzố ế

- Milivon mét xoay chi u có th đo các tín hi u có th lên đ n 1 vài mHzề ể ệ ể ế6. Các h n ch t n s khác có th gây ra do các đi n dung song song. Máy hi nạ ế ầ ố ể ệ ệ

sóng có th s d ng đ đo các tín hi u có t n s d i t n mHz. Nh ng giá thành sẽể ử ụ ể ệ ầ ố ở ả ầ ư tăng khi đ r ng băng t n cao h n. Máy hi n sóng không s d ng cu n dây và hộ ộ ầ ơ ệ ử ụ ộ ệ th ng ch th kim, do v y nh h ng b t l i ph n l n các c c u đo sẽ đ c h n chố ỉ ị ậ ả ưở ấ ợ ở ầ ớ ơ ấ ượ ạ ế và lo i bạ ỏ

7. Gi i h n v tr kháng: Các thi t b đo đ c dùng đ đo các tín hi u AC, có trớ ạ ề ở ế ị ượ ể ệ ở kháng ra ph thu c vào m ch ra c a transistor đ c s d ng. 1 máy phát tín hi u t nụ ộ ạ ủ ượ ử ụ ệ ầ s cao có th có tr kháng 75Ω hay 50Ω đ phù h p v i tr kháng vào c a h th ng đo.ố ể ở ể ợ ớ ở ủ ệ ố

8. Các thi t b đo đi n áp nh vôn mét và máy hi n sóng có tr kháng vào cao.ế ị ệ ư ệ ở Thi t b đo đi n áp có tr kháng cao h n sẽ cho đ chính xác c a phép đo cao h n, hayế ị ệ ở ơ ộ ủ ơ có nh h ng quá t i ít h n. Tr kháng c a các c c u đo cu n dây đ ng tùy thu c vàoả ưở ả ơ ở ủ ơ ấ ộ ồ ộ đ nh y c a đ ng h , còn tr kháng c a máy hi n sóng ki u ng tia ph thu c vào trộ ạ ủ ồ ồ ở ủ ệ ể ố ụ ộ ở kháng vào c a b khu ch đ i d c s d ng trong máy hi n sóng.ủ ộ ế ạ ọ ử ụ ệ

Page 4: Đo Lường Điện Tử

Câu 4:Trình bày yêu c u v đi n tr v i các thi t b đo đi n ápầ ề ệ ở ớ ế ị ệ

Tr l i:ả ờ

1. Khi đo đi n áp ng i ta dung thi t b đo đi n áp n i song song v i ph t iệ ườ ế ị ệ ố ớ ụ ả c n đo đi n áp, do v y b n thân đi n tr c a thi t b đo đi n áp sẽ nhầ ệ ậ ả ệ ở ủ ế ị ệ ả h ng đ n đi n áp c n đo.ưở ế ệ ầ

2. S đ đo đi n áp:ơ ồ ệ

RN

uN RV uV

3. Ta gi s đi n tr t i là Rả ử ệ ở ả X, đi n tr c a thi t b đo áp là Rệ ở ủ ế ị V, đi n áp ngu nệ ồ UN, đi n tr ngu n Rệ ở ồ N. Khi ta ch a m c thi t b đo áp vào m ch, đi n áp đ tư ắ ế ị ạ ệ ặ trên 2 đ u ph t i nh sau:ầ ụ ả ư

Ux=

U N

RN+RX RX

4. Khi ta m c thi t b đo áp, đi n áp đo đ c là :ắ ế ị ệ ượ

UV=

U N .RX

RN+RX+RN .RXRV

5. TH lí t ng: Rưở N= 0 ho c Rặ V= ∞ thì đ ng nhiên Uươ V=uX. Trong th c t Rự ế N luôn luôn khác 0 và đi n tr c a thi t b đo áp luôn nh h n ∞. Do v y Uệ ở ủ ế ị ỏ ơ ậ V# UX

Sai s này đ c g i là sai s ph gây ra do nh h ng c a thi t b đo đi n áp. Sai số ượ ọ ố ụ ả ưở ủ ế ị ệ ố này đ c xác đinh:ượ

γRv = U X−UV

U X .100% = 1 -

11+R tđ /RV

100%

trong đó Rtđ= RN .RX/ (RN+RX)

6. Nh v y đ ư ậ ể γRv nh xu ng thì đòi h i đi n tr c a thi t b đo đi n áp Rỏ ố ỏ ệ ở ủ ế ị ệ V

càng l n so v i đi n tr t ng đ ng Rớ ớ ệ ở ươ ươ tđ càng t t. Trong th c t đi n tr ngu n kháố ự ế ệ ở ồ nh cho nên ta ch c n Rỏ ỉ ầ V càng l n so v i đi n tr c a t i là th a mãn.ớ ớ ệ ở ủ ả ỏ

V

Phụ

t i ả

RX

Page 5: Đo Lường Điện Tử

Câu 5: Trình bày phép đo dòng đi n b ng các lo i ampe kệ ằ ạ ế

1. Đ đo dòng đi n, ng i ta s d ng thi t b đo đ c g i là thi t b đo dòng, thi tể ệ ườ ử ụ ế ị ượ ọ ế ị ế b đo dòng kí hi u là Aị ệ

- Ta có m t s ph ng pháp đo dòng đi n đó là đo tr c ti p ho c gián ti p.ộ ố ươ ệ ự ế ặ ế- Khi đo tr c ti p, chúng ta ph i n i thi t b đo dòng đi n tr c ti p n i ti p trong ự ế ả ố ế ị ệ ự ế ố ế

m ch đo dòngạ- Trong m t s tr ng h p ng i ta s d ng ph ng pháp đo gián ti p thông qua ộ ố ườ ợ ườ ử ụ ươ ế

t tr ng mà dòng đi n c n đo t o ra.ừ ườ ệ ầ ạ- Đo dòng đi n c trung bình.ệ ỡ

Đ dòng đi n c trung bình dòng đi n có giá tr trong kho ng t 1A – 100A.ể ệ ỡ ệ ị ả ừAmpe k th ng có hai lo i – đó là ampe k c đi n, ampe k đi n t và ampe ế ươ ạ ế ơ ệ ế ệ ửk s ( tr c đây ng i ta còn s d ng c ampe k nhi t đi n). Ngoài ra ng i ế ố ướ ườ ử ụ ả ế ệ ệ ườta có th s d ng các m ch đo dòng đi n, đ u ra c a m ch đo dòng đi n có th ể ử ụ ạ ệ ầ ủ ạ ệ ểđ c chuy n thành ch th s ho c tín hi u đo d ng s , d ng analog cũng nh cóượ ể ỉ ị ố ặ ệ ạ ố ạ ư th h tr các chu n truy n thông đ nói v i thi t b đi u khi n, thi t b hi n ể ỗ ợ ẩ ề ể ớ ế ị ề ể ế ị ểth ho c máy tính.ị ặ

2. Đo dòng đi n b ng ampe k c đi n.ệ ằ ế ơ ệ- Ampe k c đi n đ c ch t o d a trên nguyên lý c a các c c u ch th c đi n ế ơ ệ ượ ế ạ ự ủ ơ ấ ỉ ị ơ ệ

đó là c c u ch th t đi n, đi n t , đi n đ ng. T ng ng v i m i nguyên lý ơ ấ ỉ ị ừ ệ ệ ừ ệ ộ ươ ứ ớ ỗc a chúng thì ampe k cũng có nh ng đ c đi m riêng.ủ ế ữ ặ ể

3. Ampe k c đi n có đ u vào là dòng đi n c n đo, đ u ra đ i l ng ch th chính ế ơ ệ ầ ệ ầ ầ ạ ượ ỉ ịlà góc quay c a kim ch th . Dòng đi n c n đo sẽ sinh ra công c h c đ làm quayủ ỉ ị ệ ầ ơ ọ ể kim ch th m t góc nào đó. Căn c vào góc quay c a kim ch th mà ng i đo xácỉ ị ộ ứ ủ ỉ ị ườ đ nh đ c dòng đi n c n đo b ng cách so sánh v trí c a kim ch th v i thang ị ượ ệ ầ ằ ị ủ ỉ ị ớchia đ .ộ

4. Đo dòng đi n b ng có lo i ampe k đi n t ệ ằ ạ ế ệ ửCùng v i s phát tri n c a các linh ki n đi n t (ampe analog và ampe k s ), ớ ự ể ủ ệ ệ ử ế ốđ c bi t là khu ch đ i thu t toán, thì các thi t b đo c đi n cũng d n chuy n ặ ệ ế ạ ậ ế ị ơ ệ ầ ểsang s d ng các linh ki n đi n t này. Ampe k cũng không tránh kh i xu th ử ụ ệ ệ ử ế ỏ ếđó.

5. Đ i v i các thi t b đo đi n t thông th ng có c u trúc nh sau.ố ớ ế ị ệ ử ườ ấ ư Ngu n nuôi cho m ch đi n tồ ạ ệ ử

Đ i l ng đo Đ i l ng ch thạ ượ ạ ượ ỉ ị

6. Đ c đi m c a thi t b đo đi n t là yêu c u đ u vào ph i có tr kháng r t cao, ặ ể ủ ế ị ệ ử ầ ầ ả ở ấqua đó đ tránh nh h ng b i đi n tr ngu n c a tín hi u đo (đ i l ng đo là ể ả ưở ở ệ ở ồ ủ ệ ạ ượđ i l ng đi n). chính vì lí do này mà thi t b đo đi n t không c n l y năng ạ ượ ệ ế ị ệ ử ầ ấ

Thiết bị đo điện tử

Page 6: Đo Lường Điện Tử

l ng t chính đ i l ng đo đ chuy n thành đ i l ng ch th , do v y d dàng ươ ừ ạ ượ ể ể ạ ượ ỉ ị ậ ễcó đ c đ chính xác cao h n các thi t b đo c đi n.ượ ộ ơ ế ị ơ ệPh thu c vào quá trình x lý tín hi u đo mà ampe k đ c chia thành ampe k ụ ộ ử ệ ế ượ ết ng t (analog) và ampe k s (digital).ươ ự ế ố

7. Đ i v i ampe k analog, đ i l ng ch th sẽ bi n đ i liên t c theo dòng đi n đo ố ớ ế ạ ượ ỉ ị ế ổ ụ ệlien t c, do v y ph i s d ng các m ch đi n t analog. Đ i l ng ch th đ c ụ ậ ả ử ụ ạ ệ ử ạ ượ ỉ ị ượhi n th d i dang analog, ví d nh c c u ch th c đi n, ho c đ c bi u ể ị ướ ụ ư ơ ấ ỉ ị ơ ệ ặ ượ ễdi n d i dang s nh o c c u chuy n đ i t d ng tín hi u analog sang hi n ễ ướ ố ừ ơ ấ ể ổ ừ ạ ệ ểth d i dang thông s .ị ướ ố

8. Đ i v i ampe k s , tín hi u đo đ c chuy n đ i sang d ng s các th i đi m ố ớ ế ố ệ ượ ể ổ ạ ố ở ờ ểtrích m u. Đ i l ng ch th c a ampe k s là con só th p phân bi u th dòng ẫ ạ ượ ỉ ị ủ ế ố ậ ể ịđi n c n đo t i th i đi m trích m u, do v y đ i v i ampe k s thành ph n c ệ ầ ạ ờ ể ẫ ậ ố ớ ế ố ầ ơb n c a nó là b chuy n đ i ADC.ả ủ ố ể ổ

Câu 6: Trình bày cách đo đi n áp b ng ph ng pháp so sánhệ ằ ươ

Tr l i:ả ờ

- Đ i v i các phép đo đi n áp nh đã nêu các ph n trên xét v b n ch t đ u là ố ớ ệ ư ở ầ ề ả ấ ềphép đo bi n đ i th ng ( tr vôn – k s ), có nghĩa là thi t b đo sẽ l y 1 ph n ế ổ ẳ ừ ế ố ế ị ấ ầnăng l ng t đi n áp c n đo đ ph c v cho quá trình đo, hay chính thi t b đo ượ ừ ệ ầ ể ụ ụ ế ịsẽ nh h ng t i đi n áp c n đo. Do v y ta khó có th đo đi n áp đ t đ c d ả ưở ớ ệ ầ ậ ể ệ ạ ượ ộchính xác cao, đ c bi t là khi đo các đi n áp c nh (c V tr xu ng). ặ ệ ệ ỡ ỏ ỡ ở ố

- Đ kh c ph c nh c đi m này ng i ta s d ng ph ng pháp đo đi n áp b ngể ắ ụ ượ ể ườ ử ụ ươ ệ ằ ph ng pháp so sánh. Đo đi n áp b ng ph ng pháp so sánh, b n ch t là soươ ệ ằ ươ ả ấ sánh m c chênh l ch đi n th gi a đi n áp c n đo v i 1 đi n áp bù (đ c t o raứ ệ ệ ế ữ ệ ầ ớ ệ ượ ạ b i ngu n riêng). ở ồ

- S đ nguyên lí nh sau: ơ ồ ư

A B

R0=∞

EN RB UX

RM uB

Page 7: Đo Lường Điện Tử

- Đi n áp c n đo Uệ ầ X đ c so sánh v i đi n áp bù Uượ ớ ệ b là 1 ph n đi n áp m u Uầ ệ ẫ b r iơ trên bi n tr Rế ở M và Rb. Khi đó ta đi u ch nh đi n áp bù Uề ỉ ệ b sao cho b ng v i đi nằ ớ ệ áp c u Uầ X đo thông qua nh n bi t b i c c u ph t hi n cân b ng đi n th G (cònậ ế ở ơ ấ ấ ệ ằ ệ ế g i là đi n th ch không hay c quan phát hi n zero).ọ ệ ế ỉ ơ ệ

G gi thi t là đi n tr b ng vô cùng, Rả ế ệ ở ằ G =∞. Khi đi n th đi m A b ng v i đi nệ ế ể ằ ớ ệ th đi m B thì G ch 0.ế ể ỉ

Khi đi n th đi m A b ng v i đi n th đi m B ta có quan h gi a đi n áp c n đoệ ế ể ằ ớ ệ ế ể ệ ữ ệ ầ và đi n áp m u thông qua đi n tr m u nh sau:ệ ẫ ệ ở ẫ ư

UX= ENRM

.Rb

V y v i đi n áp ngu n có đ n đ nh và đ chính xác cao, các đi n tr m u Rậ ớ ệ ồ ộ ổ ị ộ ệ ở ẫ M và Rb chính xác ta sẽ đo đ c chính xác đi n áp c n đo. V i ph ng pháp này b n ch t làượ ệ ầ ớ ươ ả ấ so sánh đi n th gi a đi n áp c n đo và đi n áp bù, cho nên v m t lí thuy t ( G là líệ ế ữ ệ ầ ệ ề ặ ế t ng) thì không có quá trình l y năng l ng t đ i l ng đo đ chuy n thành đ iưở ấ ượ ừ ạ ượ ể ể ạ l ng ch th , hay không có hi n t ng ph n tác d ng lên đi n áp c n đo, do v y phépượ ỉ ị ệ ươ ả ụ ệ ầ ậ đo d dàng đ t đ c đ chính xác cao h n h n so v i các phép đo tr c ti p khác. Vìễ ạ ượ ộ ơ ẳ ớ ự ế v y, đo đi n áp b ng ph ng pháp so sánh đ c s d ng nhi u trong đo đi n áp cậ ệ ằ ươ ượ ử ụ ề ệ ỡ nh ( c V tr xu ng ) v i yêu c u chính xác cao.ỏ ỡ ở ố ớ ầ

Ph ng pháp đo điên áp b ng ph ng pháp so sánh r t d th c hi n v i đi n ápươ ằ ươ ấ ễ ự ệ ớ ệ 1 chi u, tuy nhiên đ i v i đi n áp xoay chi u thì bài toán đo đi n áp b ng ph ngề ố ớ ệ ề ệ ằ ươ pháp so sánh thì khó h n nhi u, vì đ 2 đi n áp xoay chi u b ng nhau là ph i th a mãnơ ề ể ệ ề ằ ả ỏ đ ng th i các đi u ki n: 2 đi n áp cùng t n s , cùng biên đ và cùng góc pha. Chính vìồ ờ ề ệ ệ ầ ố ộ v y, ph ng pháp đo so sánh ch y u áp d ng cho đo đi n áp 1 chi u. còn đ i v i xoayậ ươ ủ ế ụ ệ ề ố ớ chi u trong th c t r t h n ch s d ng. thi t b đo b ng ph ng pháp so sánhề ự ế ấ ạ ế ử ụ ế ị ằ ươ th ng g i là đi n th k G.ườ ọ ệ ế ế

Câu 7: Trình bày ph ng pháp đo công su t b ng ph ng pháp Hall?ươ ấ ằ ươ

Tr l i:ả ờ1. Đo công su t b ng ph ng pháp hi u ng Hall là dùng Oat mét c u t o b ngấ ằ ươ ệ ứ ấ ạ ằ

b bi n đ i Hall. ộ ế ổth c hi n đ c phép nhân 2 đ i l ng. K t qu bi n đ i đ c cho d i d ngự ệ ượ ạ ượ ế ả ế ổ ượ ướ ạ đi n áp và là 1 tr s t l v i tích s c a 2 đ i l ng đ a vào b bi n đ i. ệ ị ố ỷ ệ ớ ố ủ ạ ượ ư ộ ế ổHi u ng Hall đ c th c hi n b ng v t li u bán d n thì cho dòng linh ho tệ ứ ượ ự ệ ằ ậ ệ ẫ ạ h n (Ge, Si…).ơ

2. Nguyên lí c u t o c a b bi n đ i Hall là : ấ ạ ủ ộ ế ổ

Page 8: Đo Lường Điện Tử

3. G m 1 b n m ng b ng ch t bán d n đ n tinh th , có 2 c p đi n c c, c p dòngồ ả ỏ ằ ấ ẫ ơ ể ặ ệ ự ặ đi n D và đi n áp Hall H. C p D đ c cung c p là dòng đi n 1 chi u hay xoayệ ệ ặ ượ ấ ệ ề chi uềKhi trên b n có tác d ng c a t tr ng thì gi a 2 c c H sẽ sinh ra 1 su t đi nả ụ ủ ừ ườ ữ ự ấ ệ đ ng Hall eộ H. eH= k.B.i=k.µ.µ0. Hi

4. K là h s t l ph thu c vào v t li u, kích th c và dnagj c a b n thân bánệ ố ỷ ệ ụ ộ ậ ệ ướ ủ ả d n, nhi t đ , c ng đ t tr ng c a môi tr ng xung quanh. B là tr s đi nẫ ệ ộ ườ ộ ừ ườ ủ ườ ị ố ệ tr ng, đ c sinh b i dòng đi n iườ ượ ở ệ L trong cu n dây L: B=kộ i.iL=k0.uL

5. Thay vào các giá tr trên có ị eH=k.ki.iL.i=k.ku.uL.i (2a)Cu n dây đi n t đ c cung c p b i dòng đi n 1 chi u hay xoay chi u tùy theoộ ệ ừ ượ ấ ở ệ ề ề

các tr ng h p công su t c n đoườ ợ ấ ầBi n đ i Hall đ c dùng đ đo công su t tác d ng và công su t bi u ki n trongế ổ ượ ể ấ ụ ấ ể ế

m t d i t n s r t r ng, t i c t n s siêu cao t n.ộ ả ầ ố ấ ộ ớ ả ầ ố ầ6. Oát – mét có c u t o b ng b bi n đ i Hall dùng đ đo công su t m t chi u thìấ ạ ằ ộ ế ổ ể ấ ộ ề

cũng d a theo k t qu bi u th c(2a).n u dòng đi n cung c p cho c p D c aự ế ả ể ứ ế ệ ấ ặ ủ b bi n đ i là dòng đi n qua t i, còn đi n áp đăth trên cu n L là đi n áp đ tộ ế ổ ệ ả ệ ộ ệ ặ trên t i, thì đi n áp eả ệ H là đ i l ng t l v i công su t tiêu th trên t iạ ượ ỉ ệ ớ ấ ụ ả

7. Khi đo l ng công su t c a dòng đi n xoay chi u hình sin, n u đi n áp và dòngườ ấ ủ ệ ề ế ệ đi n t c th i qua t i là : u=Uệ ứ ờ ả msinωt và i=Imsin(ωt – φ). Thì khi uL và I là dòng đi n qua b bi n đ i, ta có :ệ ộ ế ổ

eH = k.ku.Um.Im.sin(ωt – φ).sin(ωt)

= k.ku.U.I.cosφ- k.ku.U.I.cos(2ωt – φ).8. S c đi n đông eứ ệ H đ c đo b ng đ ng h đi n t nh v y tr s ch th c a đ ngượ ằ ồ ồ ệ ử ư ậ ị ố ỉ ị ủ ồ

h là t l v i công su t trung bình trong m ch điên xoay chi u.ồ ỷ ệ ớ ấ ạ ềCác lo i oát- mét này có th có c u t o đ đo công su t c a dao đ ng đi n tạ ể ấ ạ ể ấ ủ ộ ệ ử t i t n s 4000MHz.ớ ầ ố

Page 9: Đo Lường Điện Tử

Câu 8: Trình bày m ch c u cân b ng dùng tecmisto c a oát – mét?ạ ầ ằ ủ

Tr l i: ả ờ

(1,2).Hình d i là m t m ch c u cân b ng đ n gi nướ ộ ạ ầ ằ ơ ả

3. Tecmisto m c b ph n m ch cao t n. Đi n tr Rắ ở ộ ậ ạ ầ ệ ở t0 n i v i dòng đi n m t chi ulàố ớ ệ ộ ề m t trong 4 nhánh c u khi cân b ng. các nhánh khác đ u là các đi n tr thu n ộ ầ ằ ề ệ ở ầ

4. M t đ ng chéo c a c u đ c cung c p b i ngu n đi n áp m t chi u E, còn đ nộ ườ ủ ầ ượ ấ ở ồ ệ ộ ề ườ gchéo n a m c đ ng h t đi n ( ví d nh micro – ampe mest t đi n) đ ch th sữ ắ ồ ồ ừ ệ ụ ư ừ ệ ể ỉ ị ự cân b ng c a c u. Khi cân b ng thì: Rằ ủ ầ ằ t0.R2 = R1.R3

5. S cân b ng c a c u đ cch th b ng đ ng h Mự ằ ủ ầ ượ ỉ ị ằ ồ ồ t, m c đ chính xác đúng s cânứ ộ ự b ng tùy thu c vào đ nh y c a đ ng h ch th và m ch đo.ằ ộ ộ ạ ủ ồ ồ ỉ ị ạ

Khi có công su t cao t n tác d ng đi n tr Rấ ầ ụ ệ ở t0 gi m, c u đo b m t cân b ng.ả ầ ị ấ ằ

6.S m t cân b ng này đ c ch th b ng đ ng h Mự ấ ằ ượ ỉ ị ằ ồ ồ t. Mu n h i ph c l i s cân b ngố ồ ụ ạ ự ằ thì c n ph i gi m dòng 1 chi u Iầ ả ả ề 0 xu ng tr s Iố ị ố 0’. Các tr s Iị ố o và I0’ đ c ch th b ngượ ỉ ị ằ đ ng h Mồ ồ 2.

7. Trong c hai l n đo c u cân b ng thì tr s đi n tr Rả ầ ầ ằ ị ố ệ ở t0 là” b ng nhau, vì công su tằ ấ tiêu th trong hai tr ng h p trên là b ng nhau. Ta có:ụ ườ ợ ằ

Pt = (I02.Rt0)/4 = (I0’2.Rt0)/4 +P

8. Do đó công su t c n đo:ấ ầ

P = (Rt0/4)[I02 – (I0’)2] = (Rt0/4)(Io

2 – I0’)(I02 +I0’) (2b)

Nh v y bi t đi n tr Rư ậ ế ệ ở t0 và các tr s dòng đi n Iị ố ệ 0, I0’ thì có th tính đ c công su t Pể ượ ấ theo công th c (2b)ứ

Page 10: Đo Lường Điện Tử

Câu 9: trình bày ph ng pháp đo tham s c a linh ki n và m ch đi n t b ng ươ ố ủ ệ ạ ệ ử ằph ng pháp phân áp?ươ

- Đo đi n tr đóng vai trò quan tr ng gi ng nh đo b t kì m t thông s nàoệ ở ọ ố ư ấ ộ ố trong m ch đó trong m ch đi n. Đi n tr c a m t ph n t nào đó đ c xác đ nh b ng ạ ạ ệ ệ ở ủ ộ ầ ử ượ ị ằt s c a đi n áp đ t trên và dòng đi n ch y qua ph n t đó, bi u di n qua đ nh lu t ỷ ố ủ ệ ặ ệ ạ ầ ử ễ ễ ị ậôm:

- Nh v y s d ng đ nh lu t này ta có th đo đi n tr b ng cách đo đi n ápư ậ ử ụ ị ậ ể ệ ở ằ ệ và dòng đi n r i tính ra giá tr đi n tr c n đo. Đây là ph ng pháp gián ti p hay còn ệ ồ ị ệ ở ầ ươ ếg i là ph ng pháp phân áp b ng vôn-ampe-mét.ọ ươ ằ

- Đo tr c ti p dòng đi n I và đi n áp U qua t i r i tính ra tr kháng Z theo ự ế ệ ệ ả ồ ởđ nh lu t ômị ậ

I2=I =UZ

do đó Z= UI

a, tr kháng c n đo Z có tr s bé h n nhi u so v i tr kháng vào c a vôn-mét.ở ầ ị ố ơ ề ớ ở ủb,tr s tr kháng b n thân c a ampe-mét bé h n nhi u tr kháng c n đo.ị ố ở ả ủ ơ ề ở ầ- Khi đo đi n dung c a t đi n C hay đi n c m c a cu n dây L, thì chúng ệ ủ ụ ệ ệ ả ủ ộ

ph i có thành ph n đi n tr nh h n nhi u so v i thành ph n đi n kháng:ả ầ ệ ở ỏ ơ ề ớ ầ ệUI≈ Z=√R2+X2≈ X (R≪X)

Nên ta có: L= UWI

và C= IWU

W là t n s góc c a ngu n đi n cung c p cho m ch đi n c n đo( ngu n xoay ầ ố ủ ồ ệ ấ ạ ệ ầ ồchi u).ề- V c u t o các thi t b đo theo nguyên lý này có th ch dùng m t đ ng ề ấ ạ ế ị ể ỉ ộ ồ

h ch th , n u có m t thông s đo là thay đ i còn 2 thông s n a đ c gi c đ nhồ ỉ ị ế ộ ố ổ ố ữ ượ ữ ố ị- Ví d : khi đo đi n tr thì thông s đi n áp đ c gi c đ nh còn dòng ụ ệ ở ố ệ ượ ữ ố ị

đi n đ c đo b ng đ ng h đo dòng đi n. Do đó thang kh c c a đ ng h đo dòng đi n ệ ượ ằ ồ ồ ệ ắ ủ ồ ồ ệcó th kh c tr c ti p theo thang c a đ n v c a đi n tr .ể ắ ự ế ủ ơ ị ủ ệ ở

T ng t đo đi n dung, thì 2 thông s đ c gi c đ nh là t n s và đi n áp, còn ươ ự ệ ố ượ ữ ố ị ầ ố ệdòng đi n cũng đ c đo b ng đ ng h đo dòng đi n, ta cũng kh c thang đo theo ệ ượ ằ ồ ồ ệ ắđ n v đi n dung.ơ ị ệ

Page 11: Đo Lường Điện Tử

Câu 10: trình bày phép đo thông s linh ki n m ch đi n t ( R, L, C) b ng ố ệ ạ ệ ử ằph ng pháp s d ng m ch c u cân b ng ki u b n nhánh?ươ ử ụ ạ ầ ằ ể ố

- S đ nguyên lý m ch c u 4 nhánh nh hình d i:ơ ồ ạ ầ ư ướ

- m ch c u này, m i nhánh c u có th là m t hay h n h p các đi n tr , ở ạ ầ ỗ ầ ể ộ ỗ ợ ệ ở

đi n dung, đi n c m. Trên đ ng chéo CD c a c u đ c n i v i ngu n đi n E, có n i ệ ệ ả ườ ủ ầ ượ ố ớ ồ ệ ộtr ở ZE. Đ ng chéo AB c a c u đ c n i v i thi t b ch th M. Tr s ch c a đ ng h ườ ủ ầ ượ ố ớ ế ị ỉ ị ị ố ỉ ủ ồ ồch th t l v i hi u s đi n th t i hai đi m A và B.ỉ ị ỉ ệ ớ ệ ố ệ ế ạ ể

- Khi c u cân b ng thì dòng đi n qua đ ng chéo AB b ng không. Đi u ầ ằ ệ ườ ằ ềki n cân b ng c a c u là:ệ ằ ủ ầ

Z ' 1Z '3=Z '2Z '4

- Các tr kháng ở Z ' 1 , Z '3 , Z '2 , Z ' 4 trong các nhánh c u đây có th là đi n tr ,ầ ở ể ệ ở đi n dung và đi n c m. Trong đó có m t tr kháng là ph n t c n đo thông s đi n ệ ệ ả ộ ở ầ ử ầ ố ệc a nó, còn ba tr kháng kia đã bi t.ủ ở ế

- Trong tr ng h p t ng quát , đi u ki n cân b ng c a c u có th vi t là:ườ ợ ổ ề ệ ằ ủ ầ ể ếZ1 e

j φ1Z3ej φ3=Z2 e

j φ2Z4 ej φ4

- Bi u th c cân b ng này có th phân tích thành hai bi u th c riêng rẽ cho ể ứ ằ ể ể ứmodun tr kháng và góc pha tr kháng.ở ở

Z1Z3=Z2Z4; φ1+φ3=φ2+φ4

- T các bi u th c trên đ cân b ng c u đ i v i các dòng đi n xoay chi u ừ ể ứ ề ằ ầ ố ớ ệ ềthì c n thi t ph i có ít nh t là 2 s đi u ch nh cân b ng v mô đun tr kháng và cân ầ ế ả ấ ự ề ỉ ằ ề ởb ng v góc pha tr khángằ ề ở

- Hai đi u ch nh này có liên quan v i nhau, ki đi u ch nh máy phai thao tác ề ỉ ớ ề ỉl n l t đ 1- đi u ch nh cân b ng mô đun, 2- r i cân b ng pha, sao cho m i l n có tr ầ ượ ể ề ỉ ằ ồ ằ ỗ ầ ịs ch c a đ ng h là c c ti u. Gi i h n cu i c a s đi u ch nh là v trí mà khi đó đ t ố ỉ ủ ồ ồ ư ể ớ ạ ố ủ ự ề ỉ ị ạđ c c c ti u (=0).ượ ự ể

Câu 11: Trình bày phép đo thông s m ch đi n b ng ph ng pháp m ch ố ạ ệ ằ ươ ạc ng h ng (v i tr ng h p đo đi n dung c a t đi n C)ộ ưở ớ ườ ợ ệ ủ ụ ệ

Page 12: Đo Lường Điện Tử

Tr l i: ả ờ1. Nguyên lý c a phép đo các thông s c a m ch đi n t b ng ph ng pháp ủ ố ủ ạ ệ ử ằ ươ

m ch c ng h ng là l i d ng hi u ng c ng h ng c a m ch dao đ ng. Ph ng pháp ạ ộ ưở ợ ụ ệ ứ ộ ưở ủ ạ ộ ươnày có đ chính xác khá cao và đ c dùng các d i t n s s d ng sóng vô tuy n đi n ộ ượ ở ả ầ ố ử ụ ế ệt .ừ

2. Nguyên nhân gây sai s c a ph ng pháp này: s xác đ nh không chính xác v ố ủ ươ ự ị ịtrí đi m c ng h ng; do s không n đ nh c a t n s b t o dao đ ng; do nh h ng ể ộ ưở ự ổ ị ủ ầ ố ộ ạ ộ ả ưởcác thông s đi n kháng t p tán c a m ch đo. Sai s kho ng 2-5%. T n s c a ngu n ố ệ ạ ủ ạ ố ả ầ ố ủ ồđo lên đ n 100MHz.ế

3. Đo đi n dungệM ch đi n đo đi n dung b ng ph ng pháp c ng h ng thì g m có đi n c m L ạ ệ ệ ằ ươ ộ ưở ồ ệ ả

có tr s đã bi t và đi n dung c n đo Cị ố ế ệ ầ x. Hai linh ki n này hình thành m t m ch c ng ệ ộ ạ ộh ng và m ch này đ c ghép v i b t o dao đ ng.ưở ạ ượ ớ ộ ạ ộ

4. Hình vẽ:

5. N u t n s c a b t o dao đ ng f t ng ng v i s đi u chu n c ng h ng ế ầ ố ủ ộ ạ ộ ươ ứ ớ ự ề ẩ ộ ưở

c a m ch đo thì tr s Củ ạ ị ố x đ c xác đ nh b ng:ượ ị ằ

- Công th c:ứ C x=¿ 1

4 π2 f 2 L

- Cx tính ra đ n v Fara, f tính theo Hz, L tính theo Henry.ơ ị6. Bi n đ i theo đ n v thông d ng: f-MHz; L-ế ổ ơ ị ụ μH thì công th c thành:ứ

C x=¿ 2,53.104

f 2L(pF)

7. Ch s Cỉ ố x đ c tính nh trên l n h n tr s th c c a Cượ ư ớ ơ ị ố ự ủ x : bao g m tr s đi n ồ ị ố ệdung chung c a c m ch. Bao g m c đi n dung c a b n thân cu n dây L, đi n dung vàủ ả ạ ồ ả ệ ủ ả ộ ệ đi n c m c a dây n i.ệ ả ủ ố

8. Mu n lo i b nh h ng trên ta dùng ph ng pháp đo thay th . M ch đo thayố ạ ỏ ả ưở ươ ế ạ th nh hình:ế ư

Page 13: Đo Lường Điện Tử

Câu 12: Nêu khái ni m và đ c tính chung c a m ch s . Nêu các đ c đi m c n ệ ặ ủ ạ ố ặ ể ầchú ý đ l p b ki m tra thi t b có h th ng vi x lýể ậ ộ ể ế ị ệ ố ửTr l i:ả ờ1. - V i các thi t b t ng t thì có th dùng các thi t b đo nh Oscillo, máy đo ớ ế ị ươ ự ể ế ị ư

v n năng, máy phân tích ph , vôn-mét đ đo l ng, ki m tra.ạ ổ ể ườ ể- Thi t b dùng kỹ thu t m ch đi n t s , có vi x lý thì ho t đ ng trên c s x ế ị ậ ạ ệ ử ố ử ạ ộ ơ ở ử

lý s li u, nên không th dùng các thi t b đo thông th ng nh trên.ố ệ ể ế ị ườ ư- V n đ ki m tra là khá ph c t p. Do thi t b có dùng vi x lý c n nhi u th t c,ấ ề ể ứ ạ ế ị ử ầ ề ủ ụ

c n ng i đi u hành hi u bi t sâu s c v thi t b . N u các th t c ki m tra không ầ ườ ề ể ế ắ ề ế ị ế ủ ụ ểđ c thi t k tr c, thì h u nh không ki m soát n i h th ng. ượ ế ế ướ ầ ư ể ổ ệ ố

2. Đ l p b ki m tra thi t b có h th ng vi x lý c n chú ý các đ c đi m:ể ậ ộ ể ế ị ệ ồ ử ầ ặ ể- H th ng vi x lý đi u khi n l u l ng thông tin s li u, v i t h p nh ng t , ệ ố ử ề ể ư ượ ố ệ ớ ổ ợ ữ ừ

s nh phân có đ dài khác nhau, và th i gian t n t i cũng thay đ i. ố ị ộ ờ ồ ạ ổ3. H th ng có vi x lý có c u trúc r t ph c t p, có nhi u đ ng truy n s li u ệ ố ử ấ ấ ứ ạ ễ ườ ề ố ệ

đ c đi u khi n b ng ch ng trình. Ch ng trình có đ c th c hi n t t hay không là ượ ề ể ằ ươ ươ ượ ự ệ ốnh quan h th i gian gi a s thay đ i c a tín hi u đ u vào và đ u ra.ờ ệ ờ ữ ự ổ ủ ệ ầ ầ

4. H th ng vi x lý có khác nhau c b n v i các thi t b đa năng ch có k t c u ệ ố ử ơ ả ớ ế ị ỉ ế ấm ch c ng. Ví d thay đ i ch c năng nào đó, thay vì thay đ i ph n c ng thì l i thay đ iạ ứ ụ ổ ứ ổ ầ ứ ạ ổ ch ng trình thu t toán ch a trong ROM.ươ ậ ứ

5. Tín hi u thông tin s không l p l i, t n t i trong kho ng th i gian c c ng n. ệ ố ặ ạ ồ ạ ả ờ ự ắ6. H th ng vi x lý có s d ng BUS hai chi u, nó càng ph c t p khi c n thông ệ ố ử ử ụ ề ứ ạ ầ

d ch xem nó là đ a ch hay s li u.ị ị ỉ ố ệ7. Thi t b ki m tra ph i ki m soát m t s r t l n các ho t đ ng c b n. Do ế ị ể ả ể ộ ố ấ ớ ạ ộ ơ ả

nh ng lý do trên, cùng v i s phát tri n c a vi x lý, vi c tìm ra ph ng ti n và kỹ ữ ớ ự ể ủ ử ệ ươ ệthu t m i h u hi u cho vi c ki m tra chúng là v n đ r t c n đ nghiên c u. ậ ớ ữ ệ ệ ể ấ ề ấ ầ ể ứ

8. Nh ng hình th c và ph ng pháp ki m nghi m đã đ c s d ng là:ữ ứ ươ ể ệ ượ ử ụ- T đ ng chu n đoánự ộ ẩ- Ki m nghi m th ng kêể ệ ố- Phân tích logic- Phân tích theo nh n d ngậ ạ

Câu 13: Nêu khái ni m chung v quan sát và đo l ng d ng tín hi u (hay công ệ ề ườ ạ ệd ng c a máy hi n sóng)?ụ ủ ệTr l i:ả ờ

1. Trong kỹ thu t đo l ng đi n t , m t trong nh ng yêu c u c b n đ ậ ườ ệ ử ộ ữ ầ ơ ả ểxác đ nh tín hi u là quan sát d ng c a tín hi u. Các tín hi u trong kỹ thu t đi n ị ệ ạ ủ ệ ệ ậ ệt th ng đ c bi u di n theo quan h bi n thiên theo th i gian (t) hay theo ử ườ ượ ể ễ ệ ế ờquan h t n s (f). Vì v y c n ph i có thi t b đ có th quan sát d ng tín hi u. ệ ầ ố ậ ầ ả ế ị ể ể ạ ệĐó là dao đ ng ký (Oscilloscope).ộ

Page 14: Đo Lường Điện Tử

2. Phép đo trên cho k t qu đ nh tính nhanh chóng và cũng có th cho ế ả ị ểphép đ nh l ng. Thi t b tr c ti p dùng đ nghiên c u d ng c a tín hi u là dao ị ượ ế ị ự ế ể ứ ạ ủ ệđ ng ký. Nó là lo i máy đo có nhi u tính năng t t nh : tr kháng vào l n, đ ộ ạ ề ố ư ở ớ ộnh y cao, ch th b ng ng tia đi n t . Dao đ ng ký còn có tên g i là “máy hi n ạ ỉ ị ằ ố ệ ử ộ ọ ệsóng”- Oscilloscope

3. Trong KTĐT, mu n quan sát đo l ng tín hi u dao đ ng ký r t quan ố ườ ệ ộ ấtr ng. Nh có dao đ ng ký ta có th quan sát đ c tín hi u, nh tín hi u đi u ọ ờ ộ ể ượ ệ ư ệ ềch , tín hi u xung, xác đ nh các thành ph n trong ph tín hi u, đo l ng biên đ ,ế ệ ị ầ ổ ệ ườ ộ đ di pha…, c a tín hi u. R t hi u qu và ti n d ng. Dao đ ng ký có th coi là ộ ủ ệ ấ ệ ả ệ ụ ộ ểm t may đo v n năng đ c dùng r ng rãi trong ngành đi n t , trong y h c, ộ ạ ượ ộ ệ ử ọtrong các ngành công nghi p khác. ệ

4. Khi ch quan sát tín hi u bi n đ i liên t c hay tín hi u xung, v i t n s ỉ ệ ế ổ ụ ệ ớ ầ ốl p l i t ng đ i cao, và ch c n các thông s chính c a chúng là biên đ , đ ặ ạ ươ ố ỉ ầ ố ủ ộ ộr ng thì có th ch dùng lo i oscillo t ng t (analog) v n năng thông d ng. ộ ể ỉ ạ ươ ự ạ ụ

5. Khi c n đo l ng quan sát, so sánh đ ng th i hai hay nhi u tín hi u thì ầ ườ ồ ờ ề ệdùng lo i oscillo nhi u kênh, đ có th tr c ti p so sánh dao đ ng đ c a hai ạ ề ể ể ự ế ộ ồ ủhay nhi u tín hi u trên màn hình.ề ệ

6. Th ng thì có các oscilloscope hai kênh v i c u t o hai h súng đi n t ườ ớ ấ ạ ệ ệ ửriêng bi t trong cùng m t ng phóng tia đi n t CRT; còn tr ng h p đ quan ệ ộ ố ệ ử ườ ợ ểsát đ ng th i s kênh nhi u h n hai, thì oscilloscope có kèm theo thi t b ồ ờ ố ề ơ ế ịchuy n m ch đi n t tr giúp. V i s kèm heo chuy n m ch đi n t , có th ể ạ ệ ử ợ ớ ự ể ạ ệ ử ểđ ng th i vẽ trên cùng m t màn hình t 2,4,6,… đ n 12,14 dao đ ng đ đ so ồ ờ ộ ừ ế ộ ồ ểsánh, quan sát.

7. Khi c n nghiên c u, đo l ng các tín hi u đ c l p thì ta dùng lo i oscilloầ ứ ườ ệ ộ ậ ạ không đ ng b . Có lo i oscillo có nh , oscillo có nh ki u t ng t và oscillo có ồ ộ ạ ớ ớ ể ươ ựnh ki u s .ớ ể ố

8. Khi có yêu c u nghiên c u chi ti t, c th h n v các thông s , đ c tính ầ ứ ế ụ ể ơ ề ố ặc a các tín hi u, mu n đo các thông s khác c a nó, mu n x lý đ c các k t qu quan ủ ệ ố ố ủ ố ử ượ ế ảsát, mu n so sánh chúng v i các giá tr chu n, ho c khi s d ng oscillo nh là m t ố ớ ị ẩ ặ ử ụ ư ộph n c a h đo l ng t ng thì ta c n ch n dùng oscillo có c u t o cài đ t vi x lý.ầ ủ ệ ườ ổ ầ ọ ấ ạ ặ ử

Câu 14: Trình bày các kh i c b n c a máy hi n sóng?ố ơ ả ủ ệTr l i:ả ờ

Page 15: Đo Lường Điện Tử

B ph n ch yéu c a oxilo (máy hi n sóng ):là ng tia đi n t và các m ch làm l ch ộ ậ ủ ủ ệ ố ệ ử ạ ệđ hi n th d ng sóng. Nguyên lý ho t đ ng c a ng tia đi n t và các m ch làm l chể ể ị ạ ạ ộ ủ ố ệ ử ạ ệ đ c gi i thích nh sau:ượ ả ư- CRT: là thành ph n quan tr ng nh t c a máy hi n sóng analog g m sung đi n ầ ọ ấ ủ ệ ồ ệ

t , các h th ng làm l ch ngang và đ ng, màn hình huỳnh quang.ử ệ ố ệ ứ- Khu ch đ i chi u đ ng có nhi m v khu ch đ i tín hi u đ u vào sao cho đ ế ạ ề ứ ệ ụ ế ạ ệ ầ ủ

công su t đ đ a t i h th ng làm l ch theo chi u đ ng. Khu ch đ i chi u đ ng ấ ể ư ớ ệ ố ệ ề ứ ế ạ ề ứthông th ng s d ng các b khu ch đ i d i r ng đ truy n t i m t cách chính xác ườ ử ụ ộ ế ạ ả ộ ể ề ả ộd i t n c a t n s tín hi u đ u vào.ả ầ ủ ầ ố ệ ầ

- M ch làm tr đ c s d ng đ làm tr tín hi u đ u vào đi m t kho ng th i ạ ễ ượ ử ụ ể ễ ệ ầ ộ ả ờgian, do đó tín hi u đ u vào không đ c đ a tr c ti p t i các t m làm l ch đ ng mà ệ ầ ượ ư ự ế ớ ấ ệ ứb tr đi 1 kho ng th i gian nào đó. Ta ph i làm nh v y vì khi tín hi u b tr đi 1 ị ễ ả ờ ả ư ậ ệ ị ễkho ng th i gian đ máy phát chu kì th i gian c s có đ th i gian đ đ a t i h ả ờ ể ờ ơ ở ủ ờ ể ư ớ ệth ng làm l ch ngang tr c khi tín hi u đ a t i h th ng làm l ch đ ng.ố ệ ướ ệ ư ớ ệ ố ệ ứ

- M ch triger dùng đ chuy n đ i tín hi u đ u vào thành các xung triger vs m c ạ ể ể ổ ệ ầ ụđích đ ng b h th ng làm l ch ngang và h th ng làm l ch chi u đ ng.ồ ộ ệ ố ệ ệ ố ệ ề ứ

- Máy phát th i gian c s dùng đ sinh ra đi n áp quét, đi n áp này sẽ dùng đ láiờ ơ ở ể ệ ệ ể tia đi n t t bên trái sang bên ph i màn hình, qua đó tr c x c a màn hình t l tuy nệ ử ừ ả ụ ủ ỷ ệ ế tính vs th i gian, nó cho phép hi n th và phân tích các tín hi u thay đ i theo th i gian.ờ ể ị ệ ổ ờ

- Khu ch đ i theo chi u ngang: đi n áp hình răng c a đ c đ a ra b i máy phát ế ạ ề ệ ư ượ ư ởth i gian c s th ng không đ đ r ng c n thi t do v y tr c khi đ a đ n t m làmờ ơ ở ườ ủ ộ ộ ầ ế ậ ướ ư ế ấ l ch chi u ngang nó c n đ c khu ch đ i b i b khu ch đ i chi u ngang.ệ ề ầ ượ ế ạ ở ộ ế ạ ề

- Ngu n cung c p: cho máy hi n sóng bao g m h th ng ngu n cho CRT và ngu n ồ ấ ệ ồ ệ ố ồ ồđi n áp cho các b khu ch đ i chi u ngang và chi u đ ng, qua đó ngu n bao g m ệ ộ ế ạ ề ề ứ ồ ồkh i đi n áp cao HV và kh i đi n áp LV. Kh i đi n áp cao th ng có giá tr t 1000V ố ệ ố ệ ố ệ ườ ị ừđ n 1500V.ế

Page 16: Đo Lường Điện Tử

- Thi t b h tr : ví d đ quan sát đ ng th i s kênh nhi u h n 2 thì oxilô có ế ị ỗ ợ ụ ể ồ ờ ố ề ơkèm theo thi t b chuy n m ch t tr giúp.ế ị ể ạ ừ ợ

Câu 15: trình bày nguyên lý quét đ ng th ng trong dao đ ng ký ( máy hi n sóng,ườ ẳ ộ ệ oxilo)?

- Đ có đ c hình d ng c a tín hi u dao đ ng bi n thiên theo th i gian trênể ượ ạ ủ ệ ộ ế ờ màn hình c a máy hi n sóng thì ng i ta ph i đ a đi n áp c a tín hi u c n nghiên c uủ ệ ườ ả ư ệ ủ ệ ầ ứ lên c p phi n làm l ch Y, còn trên c p phi n l ch X là đi n áp quét răng c a. Nh v y, ặ ế ệ ặ ế ệ ệ ư ờ ậmà tia đi n t d ch chuy n c theo ph ng tr c X và ph ng tr c Y. Quỹ đ o c a tia ệ ử ị ể ả ươ ụ ươ ụ ạ ủđi n t d ch chuy n trên màn hình sẽ v ch ra hình d ng c a đi n áp nghiên c u bi n ệ ử ị ể ạ ạ ủ ệ ứ ếthiên theo th i gian.ờ

- Đ minh h a ta dùng gi n đ vẽ d i:ể ọ ả ồ ướ

- D ng lý t ng c a tín hi u quét răng c a :ạ ưở ủ ệ ư

- V i đi n áp quét nh v y tia đi n t m i quét đ c v i v n t c đ u theo ớ ệ ư ậ ệ ử ớ ượ ớ ậ ố ềph ng tr c ngang( tr c X ). Sau khi quét h t m t chu kỳ, thì tia đi n t đ c tr v v ươ ụ ụ ế ộ ệ ử ượ ở ề ịtrí cũ. Sau đó,v i các chu kì ti p theo, nó l i cũng đ c quét đi quét l i trên cùng m t ớ ế ạ ượ ạ ộquỹ đ o đó c a màn huỳnh quang.ạ ủ

Page 17: Đo Lường Điện Tử

- N u t n s quét đ cao, màn huỳnh quang có đ d huy đ m c c n thi t, ế ầ ố ủ ộ ư ủ ứ ầ ếthì khi ch m i có đi n áp quét đ t vào c p phi n X, thì ta có m t đ ng sáng theo ỉ ỗ ệ ặ ặ ế ộ ườph ng n m ngang. Khi l i có c đi n áp c n nghiên c u đ t vào phi n Y, và n u chu ươ ằ ạ ả ệ ầ ứ ặ ế ếkì c a đi n áp quét răng c a b ng chu kì c a đi n áp nghiên c u, thì trên màn hình ủ ệ ư ằ ủ ệ ứxu t hi n dao đ ng đ c a đi n áp nghiên c u (Tq= T tín hi u). N u không th a mãn ấ ệ ộ ồ ủ ệ ứ ệ ế ỏyêu c u trên, thì màn hi n sóng sẽ không là m t hình đ ng yên mà là m t hình luôn di ầ ệ ộ ứ ộđ ng r i lo n. Hi n t ng nh v y g i là không đ ng b ( t c là không đ ng pha gi a ộ ố ạ ệ ượ ư ậ ọ ồ ộ ứ ồ ữđi n áp quét và đi n áp tín hi u nghiên c u).ệ ệ ệ ứ

- Đ có đ c đi n áp quét răng c a ng i ta s d ng đi n áp n p hay ể ượ ệ ư ườ ử ụ ệ ạphong c a m t t đi n. Vì v y d ng đi n áp răng c a đ t đ c th c t là b cong đi, vì ủ ộ ụ ệ ậ ạ ệ ư ạ ượ ự ế ị

chúng bi n thiên theo quy lu t c a hàm s mũ Uc= ế ậ ủ ố1C∫ idt mu n cho d ng tín hi u quétố ạ ệ

g n gi ng nh d ng lý t ng, th ng ng i ta ch l y m t ph n nh đ u đ ng ầ ố ư ạ ưở ườ ườ ỉ ấ ộ ầ ỏ ở ầ ườcong đi n áp.ệ

Câu 16: Trình bày phép đo s d ng máy hi n sóng đ vẽ đ c tuy n Vôn-ử ụ ệ ể ặ ếAmpe và đ c tuy n Biên đ - T n s .ặ ế ộ ầ ố1.Đ c tuy n Vôn-Ampe:ặ ế(1,2)S đ nguyên lí c a ph ng pháp vẽ đ c tuy n Von-Ampe nh hình d i:ơ ồ ủ ươ ặ ế ư ướ

(3)Trong đó đi n áp đ c đ a vào c u đi u khi n c n vẽ đ c tuy n là đi n áp ệ ượ ư ự ề ể ầ ặ ế ệ

răng c a và đi n áp m t chi u làm thiên áp âm, đ đ nh thiên cho đèn có ch đ làm ư ệ ộ ề ể ị ế ộvi c v i góc c t b ng 90 đ . Đ ng th i đi n áp răng c a này cũng đ c đ a t i c p ệ ớ ắ ằ ộ ồ ờ ệ ư ượ ư ớ ặphi n làm l ch X c a ng tia đi n t . Đi n áp đ c đ a t i c p phi n X c a tia đi n t ế ệ ủ ố ệ ử ệ ượ ư ớ ặ ế ủ ệ ửlà đi n áp c a t i E và c a đèn bán d n c n vẽ, đi n áp này bi n thiên t l v i dòng ệ ủ ả ủ ẫ ầ ệ ế ỷ ệ ớđi n E c a Transistor.ệ ủ

2. Đ c tuy n Biên đ -T n s :ặ ế ộ ầ ố(4) Khi nghiên c u m t m ng b n c c thì m t trong các thông s c b n c n ứ ộ ạ ố ự ộ ố ơ ả ầ

bi t là đ c tuy n biên đ - t n s c a m ng. Mu n vẽ đ c tuy n t n s thì dung ế ặ ế ộ ầ ố ủ ạ ố ặ ế ấ ốph ng pháp l y t ng đi m m t. Làm nh v y m t r t nhi u công s c. Ta có th dùngươ ấ ừ ể ộ ư ậ ấ ấ ề ứ ể máy hi n song đ vẽ đ c tuy n thông s b ng cách k t h p v i nó m t máy phát đi u ệ ể ặ ế ố ằ ế ợ ớ ộ ềt n.ầ

(5,6) S đ kh i c a ph ng pháp này nh hình d i:ơ ồ ố ủ ươ ư ướ

Page 18: Đo Lường Điện Tử

(7) Đi n áp t b phát song quét đ a t i phi n l ch X c a máy hi n sóng ( dao ệ ừ ộ ư ớ ế ệ ủ ệđ ng kí) đ ng th i nó cũng đ c đ a t i đi u ch t n s c a b t o dao đ ng, đ b ộ ồ ớ ượ ư ớ ề ế ấ ố ủ ộ ạ ộ ể ộnày có th th c hi n đi u t n đ c. Nh v y, đ l ch tia đi n t theo c p phi n ngangể ự ệ ề ầ ượ ư ậ ộ ệ ệ ử ặ ế X sẽ đ ng b v i s bi n đ i t n s b phát song đi u t n đ a t i đ u vào c a m ng ồ ộ ớ ự ế ổ ầ ố ộ ề ầ ư ớ ầ ủ ạb n c c c n nghiên c u.ố ự ầ ứ

(8) Do đó tr c hoành trên màn hình trên màn hình dao đ ng kí không ph i là ụ ộ ảtr c th i gian mà là tr c t n s . Đi n áp c a m ng b n c c đ c tách song r i đ a t i ụ ờ ụ ầ ố ệ ủ ạ ố ự ượ ồ ư ớc p phi n l ch Y. Nên dao đ ng đó vẽ đ c trên màn hình dao đ ng kí là bi u th ặ ế ệ ộ ượ ở ộ ể ịquan h đi n áp đ u ra c a m ng b n c c và t n s . Nó chính là đ c tuy n t n s c a ệ ệ ầ ủ ạ ố ự ầ ố ặ ế ầ ố ủm ng b n c c c n nghiên c u.ạ ố ự ầ ứ

Câu 17: Trình bày cách đo t n s b ng các m ch đi n có thông s ph thu c t n ầ ố ằ ạ ệ ố ụ ộ ầs b ng ph ng pháp c u?ố ằ ươ ầ

- Đ đo t n s , có th dung các c u đo mà đi u ki n cân b ng c a c u ph thu c ể ầ ố ể ầ ề ệ ằ ủ ầ ụ ộvào t n s c a ngu n đi n cung c p. Ví d các lo i c u đó hình vẽ d i:ầ ố ủ ồ ệ ấ ụ ạ ầ ở ướHình: S đ c a m t m ch c u đ n gi n có m t nhánh là m ch c ng h ngơ ồ ủ ộ ạ ầ ơ ả ộ ạ ộ ưở

Đi u ki n cân b ng c a c u này là: R1.Z3= R2.R4ề ệ ằ ủ ầ

- Phép đo t n s đây là: th c hi n đi u chu n nhánh c ng h ng sao cho c ng ầ ố ở ự ệ ề ẩ ộ ưở ộh ng t i t n s c n đo, đ th c hi n đ c c u cân b ng. V í m ch c th trên,ưở ạ ầ ố ầ ể ự ệ ượ ầ ằ ơ ạ ụ ể thì nhánh 3 đ c đi u chu n b ng t bi n đ i C, và thang đ c a nó coa th ượ ề ẩ ằ ụ ế ổ ộ ủ ểtr c ti p kh c đ theo đ n v t n s . B ch th cân b ng là Volmet ch nh l u, ự ế ắ ộ ơ ị ầ ố ộ ỉ ị ằ ỉ ư

Bộ phát sóng điều

tần

Mạng 4 cực cần nghiên

cứu

Bộ tách sóng

Bộ tạo điện áp quét

Page 19: Đo Lường Điện Tử

Volmet đi n t . Hay t n s th p ( 100Hz- 5000Hz) thì có th dung ng nghe. ệ ử ở ầ ố ấ ể ốĐ m r ng gi i h n đo t n s , có th th c hi n b ng cách thay đ i cu n L.ể ở ộ ớ ạ ầ ố ể ự ệ ằ ổ ộNh c đi m ch y u c a lo i này là khó ch t o đ c cu n đi n c m t n s ượ ể ủ ế ủ ạ ế ạ ượ ộ ệ ả ở ầ ốth p và khó th c hi n ch th 0 do có tác đ ng c a đi n t tr ng lên cu n đi n ấ ự ệ ỉ ị ộ ủ ệ ừ ườ ộ ệc m.ả

- Đi u ki n cân b ng c a m ch đo t n s đ c dùng ph bi n h n: ề ệ ằ ủ ạ ầ ố ượ ổ ế ơ

(R1.R3)/(1+jωx.C3.R3 )=R2R4 + 1/(jωxC4)( đây b qua đi n tr c a bi n tr R)Ở ỏ ệ ở ủ ế ở

- T bi u th c trên phân tích riêng bi t ph n th c và ph n o, cu i cùng ta tìm ừ ể ứ ệ ầ ự ầ ả ốđ c tr s c a t n s c n đo:ượ ị ố ủ ầ ố ầωx =2πfx= 1/(√R3.R 4.C3.C 4)

- N u ch n các đi n tr và t đi n sao cho: Rế ọ ệ ở ụ ệ 3=R4 =R và C3 =C4 = C thì fX =1 /(2πRC)

Câu 23: Trình bày cách đo h s đi u ch biên đ b ng dao đ ng ký ( máy hi n ệ ố ề ế ộ ằ ộ ệsóng)?

(1)H s đi u ch biên đ th ng đ c th c hi n đo b ng 2 ph ng pháp: ph ngệ ố ề ế ộ ườ ượ ự ệ ằ ươ ươ pháp vẽ đ th b ng dao đ ng ký và ph ng pháp tách sóng.ồ ị ằ ộ ươa. Ph ng pháp vẽ dao đ ng đ ươ ộ ồ

Đ xác đ nh h s đi u ch biên đ dao đ ng ký thì có th dùng 3 cách ta ể ị ệ ố ề ế ộ ộ ểquét t o quét: quét đ ng th ng, quét hình sin, quét elip.ạ ườ ẳ

(2)Đo b ng quét đ ng th ngằ ườ ẳ1. Đi n áp răng c a đ c đ a vào c p phi n l ch ngang X; t n s c a đi n áp ệ ư ượ ư ặ ế ệ ầ ố ủ ệ

quét (X) th ng l y kho ng 2 đ n 3 l n nh h n t n s đi u ch . ườ ấ ả ế ầ ỏ ơ ầ ố ề ế2. Đi n áp c a dao đ ng cao t n đã đi u ch đ a vào c p phi n l ch đ ng Y ệ ủ ộ ầ ề ế ư ặ ế ệ ứ

(3)Khi đó trên màn hình c a hi n sóng sẽ có dao đ ng đ nh hìnhủ ệ ộ ồ ư

Page 20: Đo Lường Điện Tử

D i d ng hàm s u= f(x). Đ đo h s đi u ch , ta đo kích th c hình h c c a ướ ạ ố ể ệ ố ề ế ướ ọ ủ

dao đ ng đ A và B, r i tính theo công th c m=ộ ồ ồ ứUmax−UminUmax+Umin

Ta có A= 2Umax , B=2Umin , do đó :

m= A−BA+B (*)

(4)Do b ng cách quét hình sinằ : đi n áp c a dao đ ng đã đ c đi u ch đ c đ a ệ ủ ộ ượ ề ế ượ ưvào c p phi n l ch đ ng Yặ ế ệ ứCòn đi n áp đi u ch , thì đ a vào c p phi n l ch ngang Xệ ề ế ư ặ ế ệKhi đó các hình bao c a dao đ ng đã đi u ch làm cho tia đi n t b d ch chuy nủ ộ ề ế ệ ử ị ị ể theo ph ng th ng đ ng v i bi u th cươ ẳ ứ ớ ể ứ : y=Um(1+mcosωt). Đi n áp đi u ch làm ệ ề ếcho tia đi n t b d ch chuy n theo ph ng n m ngang v i bi u th cệ ử ị ị ể ươ ằ ớ ể ứ : x= Umcosωt.

(5)Kh thành ph n cosử ầ ωt ta có y=Um +mx, nghĩa là các gi i h n trên và d i c a daoớ ạ ướ ủ đ ng đ là các đo n th ng mà đ nghiêng c a chúng tuy thu c vào tr s h s ộ ồ ạ ẳ ộ ủ ộ ị ố ệ ốđi u ch m.ề ếTrên màn hình xu t hi n 1 dao đ ng đ là 1 mi n sáng có d ng hình thangấ ệ ộ ồ ề ạ

Hai đo n th ng gi i h n trên và d i c a dao đ ng đ chính là 2 đ th Litsagiuạ ẳ ớ ạ ướ ủ ộ ồ ồ ịCác đ th Litsagiu chinhd là do tác đ ng quét l n nhau c a hình bao đi n áp đã ồ ị ộ ẫ ủ ệđi u ch và đi n áp đi u ch , khi 2 đi n áp này không l ch pha nhau. Các kích ề ế ệ ề ế ệ ệth c hình h c A và B c a dao đ ng đ cũng là t ng ng v i tr s c c đ i và ướ ọ ủ ộ ồ ươ ứ ớ ị ố ự ạc c ti u c a đi n áp đi u ch . H s đi u ch đ c xác đ nh nh công th c (*).ự ể ủ ệ ề ế ệ ố ề ế ượ ị ư ứ

Page 21: Đo Lường Điện Tử

(6)Hình b là dao đ ng đ có đ c khi có l ch pha gi a 2 đi n áp đ a vào c p phi n ộ ồ ượ ệ ữ ệ ư ặ ếl ch. S di pha này có th th ng là do b khu ch đ i c a dao đ ng ký gây ra doệ ự ể ườ ộ ế ạ ủ ộ đó khi đo các đi n áp đ c đ a tr c ti p t i các c p phi n làm l ch.ệ ượ ư ự ế ớ ặ ế ệHình c là tr ng h p khi có méo không đ ng th ng c a 1 trong 2 đi n áp cung ườ ợ ườ ẳ ủ ệcaáp t i các c p phi n làm l ch.ớ ặ ế ệ

(7)Đo b ng cách quét elipằ : Đi n áp dao đ ng đã đi u ch đ c đ a vào h th ng 2 ệ ộ ề ế ượ ư ệ ốc p phi n l ch qua b t o di pha 90ặ ế ệ ộ ạ ° nh hình aư

(8)Trên màn hình dao đ ng ký xu t hi n dao đ ng đ là m t mi n sáng hình vành ộ ấ ệ ộ ồ ộ ềelip nh hình b. Các kích th c A và B c a hình vành này tùy thu c vào đ sâu ư ướ ủ ộ ộđi u ch c a đi n áp c n đo. H s đi u ch m cũng đ c tính nh công th c đãề ế ủ ệ ầ ệ ố ề ế ượ ư ứ

bi t m= ếA−BA+B .

Câu 24: Trình bày ph ng pháp phân tích ph vs các thi t b phân tích song ươ ổ ế ịsong và phân tích n i ti p?ố ếTr l i:ả ờ

-Thi t b phân tích song song: Vẽ đ c s đ m ch đi n và đ th gi i thích nguyên lýế ị ượ ơ ồ ạ ệ ồ ị ả ho t đ ng c a thi t b phân tích ph lo i song song, t c là lo i có nhi u đ ng ạ ộ ủ ế ị ổ ạ ứ ạ ề ườphân tích.Hình vẽ:

Page 22: Đo Lường Điện Tử

-Trình bày nguyên lý ho t đ ng: Ví d 1 h th ng b l c dài đ c s p x p liên ti p ạ ộ ụ ệ ố ộ ọ ượ ắ ế ếk sát nhau theo thang t ng s rong d i t n t fề ầ ố ả ầ ừ min÷fmax. M i đ ng cong c ng ỗ ườ ộh ng c a b l c đ c bi u th đ n gi n b ng 1 hình ch nh t, d i thông t n c aưở ủ ộ ọ ượ ể ị ơ ả ằ ữ ậ ả ầ ủ b l c này b ng ộ ọ ằ ∆f.

- Nh v y trong d i t n s c a thi t b phân tích có n b l c nh v y: n=ư ậ ả ầ ố ủ ế ị ộ ọ ư ậf max−f min

∆ f- N u tín hi u đ c phân tích có ph n m trong d i t n s công tác c a h th ng b ế ệ ượ ổ ằ ả ầ ố ủ ệ ố ộ

l c nêu trên, thì có tín hi u vào m i b l c sẽ đ c tác đ ng đ i vs riêng t ng ọ ệ ỗ ộ ọ ượ ộ ố ừthành ph n ph mà t n s c a thành ph n ph này t ng ng vs t n s b n thân ầ ổ ầ ố ủ ầ ổ ươ ứ ầ ố ảb l c.ộ ọ

-Đ u ra c a m i b l c này sẽ có đi n áp t l vs biên đ c a thành ph n ph t ng ầ ủ ỗ ộ ọ ệ ỷ ệ ộ ủ ầ ổ ương. Các đi n áp này đ c đo b ng các vôn- mét. Bi t tr s c a các vôn-mét va ứ ệ ượ ằ ế ị ố ủ

bi t t n s c ng h ng c a m i b l c thì có th c u t o đ c đ th ph c a tín ế ầ ố ộ ưở ủ ỗ ộ ọ ể ấ ạ ượ ồ ị ổ ủhi u nghiên c u.ệ ứ

-Thi t b có ph ng pháp phân tích n i ti p thì ch có 1 b c ng h ng. B c ng ế ị ươ ố ế ỉ ộ ộ ưở ộ ộh ng này có th đi u ch nh đ c đ t ng ng vs t ng t n s m t trong d i t nưở ể ề ỉ ượ ể ươ ứ ừ ầ ố ộ ả ầ s phân tích ph fố ổ min÷fmax.Nh v y lo i này ch có 1 đ ng và có th đi u ch nh đ c. Nó đ n gi n h n lo i ư ậ ạ ỉ ườ ể ề ỉ ượ ơ ả ơ ạsong song nh ng v th i gian phân tích thì l i tăng h n.ư ề ờ ạ ơ

-Nh v y n u nh b l c c a thi t b phân tích song song c n 1 th i gian là ư ậ ế ư ộ ọ ủ ế ị ầ ờ ∆t (sec) thì m i ch m d t đ c quá trình quá đ , thì đ quan sát đ c thành ph n ph ớ ấ ứ ượ ộ ể ượ ầ ổb ng thi t b phân tích n i ti p thì c n nằ ế ị ố ế ầ ∆t (sec) vì vs m i s đi u ch nh m i c a ỗ ự ề ỉ ớ ủb l c thì đ u c n th i gian đ có biên đ n đ nh.ộ ọ ề ầ ờ ể ộ ổ ị

Câu 25: Trình bày các nh n bi t trong vi c đo kho ng cách và v trí l i c a s i ậ ế ệ ả ị ỗ ủ ợcáp quang?

Page 23: Đo Lường Điện Tử

(1) Thi t b đo ph n x sóng ánh sáng theo th i gian : là thi t b t t nh t đ xác đ nh ế ị ả ạ ờ ế ị ố ấ ể ịnh ng đi m cáp gãy hay các đi m suy hao quá l n trên s i cápữ ể ể ớ ợ

(2) S ph n x c a m t c t đ u cu i ph n trong không khí là 4%. N u đ u cu i có ự ả ạ ủ ặ ắ ầ ố ả ế ầ ốd ng nghiêng thì ph n x gi m xu ng, ví d 1% n u đ u cu i nghiêng 4ạ ả ạ ả ố ụ ế ầ ố o .

(3) M c tán x ng c th p h n 25-45dB so v i ph n x t cu i. M t s ph n x th m ứ ạ ượ ấ ơ ớ ả ạ ừ ố ộ ố ả ạ ậchí đ c nhìn th y t ch gãy hay ch nghiêng. Tuy nhiên có m t s tr ng h p khôngượ ấ ừ ỗ ỗ ộ ố ườ ợ phát hi n ra s ph n x . Ví d đ u cu i cáp b chìm vào ch t l ng. ệ ự ả ạ ụ ầ ố ị ấ ỏ

(4) Đ u cu i ph n x hay không ph n x t o nên đ th hoàn toàn khác nhau.ầ ố ả ạ ả ạ ạ ồ ị

- S ph n x đ c sinh ra b i xung đi qua đ u cu i và t o ra xung ph n x có đ r ngự ả ạ ượ ở ầ ố ạ ả ạ ộ ộ τ

(5) Tán x ng c đ c t o ra trên toàn b đ r ng xung, khi đi qua đ u cu i cáp ph n ạ ượ ượ ạ ộ ộ ộ ầ ố ầxung không truy n trong cáp n a sẽ không t o ra tán x ng c.ề ữ ạ ạ ượ

(6) Trong đo l ng, có m t th c t là kho ng cách đo đ c đ n đi m l i khi có ph n ườ ộ ự ế ả ượ ế ể ỗ ảx sẽ ng n h n khi đo các đi m l i không ph n x . Nguyên nhân là do đôi khi khó nh nạ ắ ơ ể ỗ ả ạ ậ th y lúc b t đ u c a đo n d c xu ng khi có ph n x . Vì v y c n đ c bi t c n th n khi ấ ắ ầ ủ ạ ố ố ả ạ ậ ầ ặ ệ ẩ ậđo đ n các đi m l i không ph n xế ể ỗ ả ạ

(7) Đ bi t chính xác kho ng cách thì c n ph i bi t chính xác v n t c ánh sáng trong ể ế ả ầ ả ế ậ ốs i cáp. T c đ ánh sáng trong s i cáp là v= c/n;ợ ố ộ ợ

c = 2,9979.108 m/s ; n là h s khúc x hi u d ng lõi s i cáp ệ ố ạ ệ ụ ợ

N u t c đ ch a bi t thì kho ng cách có th đ c đo b ng cách so sánh th i gian đo ế ố ộ ư ế ả ể ượ ằ ờđ c v i th i gian c a 1 kho ng cách đã bi t.ượ ớ ờ ủ ả ế

(8) N u kho ng cách đ n đi m n i đã bi t thì kho ng cách đ n ch h ng là : ế ả ế ể ố ế ả ế ỗ ỏ

L2 = t2t1

. L1 L1 = kho ng cách đ n đi m n iả ế ể ố

Th c t r t khó xác đ nh đ c ch h ng vì s đ cáp th ng không chính xác. ự ế ấ ị ượ ỗ ỏ ơ ồ ườ

Câu27: Nêu các kh năng c b n c a thi t b đo có cài đ t ả ơ ả ủ ế ị ặ μP

1. Tăng ch c năng đo cho thi t b (Function, Multi functionality)ứ ế ị- Nh ng máy đo nhi u ch c năng không có ữ ề ứ μP ph i chuy n ch c năng b ng ả ể ứ ằ

chuy n m chể ạ

Page 24: Đo Lường Điện Tử

- Khi có μPtham gia vào thi t b thì thi t b đo đa ch c năng thành thi t b đo có ế ị ế ị ứ ế ịch ng trình hóa, b ng cách cài đ t ch ng trình đi u hành trong các b nh ươ ằ ặ ươ ề ộ ớROM khác nhau,

- Các máy đo có l u tr ch ng trình đã làm tan kh năng m m d o c a thi t b ư ữ ươ ả ề ẻ ủ ế ịđo tho mãn yêu c u đo mà không ph i thay đ i m ch đi n,ả ầ ả ổ ạ ệ

- Đ ng th i, logic ch ng trình hóa cũng đã làm gi m giá thành c a máy đo, ồ ờ ươ ả ủ

2. Nâng cao đ chính xác đo l ng (accuracy).ộ ườ

- Đ chính xác c a thi t b đo ph thu c vào c p chính xác c a nó. Sai s c a ộ ủ ế ị ụ ộ ấ ủ ố ủthi t b còn tùy thu c vào đ c tính đo l ng c a thi t b đó. Có nhi u cách đ ế ị ộ ặ ườ ủ ế ị ề ểnâng cao đ chính xác(hay gi m sai s ), xong v i b n than máy đo thì có kh ộ ả ố ớ ả ảnăng nh :ư

+Th c hi n t lo i b sai s h thông, ví d t đ ng xác đ nh đi m 0 khi b t ự ệ ự ạ ỏ ố ệ ụ ự ộ ị ể ắđ u đo. ầ

+ Th c hi n t chu n, t th đ c chính xác ự ệ ự ẩ ự ử ượ

Máy đo có μP có kh năng th c hi n đ c các yêu c u trênả ự ệ ượ ầ

3. M r ng kh năng đo (capability)ở ộ ả- Ta có th đo gián ti p m t đ i l ng c n đo nào đó, nh v y mà kh năng đo ể ế ộ ạ ượ ầ ờ ậ ả

m r ng h n khi đo tr c ti p là r t khó. Nh có ở ộ ơ ự ế ấ ờ μP thì b ng các l nh đ a vào t ằ ệ ư ừbàn phím, thi t b đo đã th c hi n phép đo đúng yêu c u c a ch ng trình đã đ nh ế ị ự ệ ầ ủ ươ ịvà hi n th k t qu cu i cùng. M c dù đ i l ng c n đo là ph i đo gián ti p, song ể ị ế ả ố ặ ạ ượ ầ ả ếcó đ c k t qu tr c ti p khi n i máy đo v i các m ch c n đo.ượ ế ả ự ế ố ớ ạ ầ(Ví d : P= ụ U 2/R Ta ph i đo gián ti p U, R sau đó tính P)ả ếThi t b đo có ế ị μP còn th c hi n r t hi u qu v i các phép đo tích lũy, tích , k t qu ự ệ ấ ệ ả ớ ế ảđo đ c gi i t nhóm ph ng tình c a các k t qu đo tr c ti p c a các đ i l ng ượ ả ừ ươ ủ ế ả ự ế ủ ạ ượv t lý đ ng nh t c n đo.ậ ồ ấ ầ4. Đi u khi n đ n gi nề ể ơ ả

- Nh có ch ng trình hóa máy đo mà các thao tác đo đ c đ n gi n đi r t ờ ươ ượ ơ ả ấnhi u.ề

- Ví d : T đ ng hóa thang đo t chuy n m ch mà không c n thao tác bên ngoài.ụ ự ộ ự ể ạ ầT đ ng hóa báo l i n u ng i đo nh m l n, và có h ng d n cách th c hi n đúng.ự ộ ỗ ế ườ ầ ẫ ướ ẫ ự ệ5. Th c hi n các phép tính cho k t qu đoự ệ ế ảNg i ta mong mu n có m t k t qu đo c th h n là ch bi t b n than k t qu ườ ố ộ ế ả ụ ể ơ ỉ ế ả ế ảriêng bi t. Máy đo có ệ μPcho kh năng ch ng trình hóa đ th c hi n các bi n đ i ả ươ ể ự ệ ế ổk t qu nàyế ả6. Có th phân tích th ng kê đ i l ng c n đo.ể ố ạ ượ ầM t s Vôn-mét có c u trúc ộ ố ấ μP có th cho các giá tr nh :ể ị ư

Page 25: Đo Lường Điện Tử

- Tr s trung bình c ng.ị ố ộ- Tr s trung bình bình ph ng…..ị ố ươ

7. Có th ti u hình hóa thi t b .ể ể ế ị

S linh ki n dùng ít đi vì đã có nhi u ch c năng th c hi n b i ố ệ ề ứ ự ệ ở μP

Máy có giá thành ngày càng h .ạ

Có th nâng cao đ c đ tin c y.ể ượ ộ ậ

Do máy có μP thì dùng ít linh ki n nên có đ tin c y cao h nệ ộ ậ ơ

8. Gi m nh th i gian đo.ả ỏ ờ

Rút ng n đ c th i gian thao tác do có ph n m m th c hi n.ắ ượ ờ ầ ề ự ệ

Ph i h p, t ch c đ c trong m t h th ng đo, m ng đo.ố ợ ổ ứ ượ ộ ệ ố ạ

Máy đo có μP có th thêm card ph i ghép thì t ch c thành h th ng đo, m t m ng ể ố ổ ứ ệ ố ộ ạđo các máy riêng bi tệ

Câu 28: Trình bày nguyên lý làm vi c t đ ng, vẽ đ c tuy n t n s m ng 4 c c ệ ự ộ ặ ế ầ ố ạ ự(t đ ng hóa t ng ph n quá trình đo l ng):ự ộ ừ ầ ườ

(1)Đ u vào m ng b n c c c n nghiên c u đ t m t nguu n tín hi u chu n U1 gi cho ầ ạ ố ự ầ ứ ặ ộ ồ ệ ẩ ữbiên đ U1 không đ i và thay đ i t n s trong ph m vi Fmin: Fmax. Đo đi n áp t i ộ ổ ổ ầ ố ạ ệ ạm t s đi m t n s ộ ố ể ầ ố

U1 U2

Hình : Đo đi n áp t i m t s đi m t n sệ ạ ộ ố ể ầ ố(2)Đo biên đ c a đáp ng đ u ra t i m t s đi m trong d i t n s đó, ta sẽ có m t sộ ủ ứ ầ ạ ộ ố ể ả ầ ố ộ ố

giá tr U2 (F). Khi U1=const thì K(f) t l v i U2(f) quá trình th c hi n trên t n ị ỷ ệ ớ ự ệ ốnhi u th i gian và g p khó khăn trong vi c b o đ m chính xác , vì thay đ i t n s ề ờ ặ ệ ả ả ổ ầ ốcác thông s m ng 4 c c thay đ i => ta luôn luôn đi u ch nh đ gi cho U1 không ố ạ ự ổ ề ỉ ể ữđ i. Vì đo U2 t i m t s h u h n đi m nên đ ng cong vẽ đ c ch là g n đúngổ ạ ộ ố ữ ạ ể ườ ượ ỉ ầ

(3.4) B ng ph ng pháp sau đây, ng i ta đã gi i quy t đ c ph n l n nh ng thi u ằ ươ ườ ả ế ượ ầ ớ ữ ếxót đ y hình 6.3bấ

Mạng bốn cực cần vẽ đặc tuyến

Máy phát tần số

Vôn-mét

Page 26: Đo Lường Điện Tử

(5) 1. Đ u vào m ng 4 c c c n vẽ đ c tuy n là tín hi u l y t b phát đi u ch t n ầ ạ ự ầ ặ ế ệ ấ ừ ộ ề ế ầs có biên đ không đ i và t n s bi n đ i theo quy lu t đ ng th ng m t cách có chuố ộ ổ ầ ố ế ổ ậ ườ ẳ ộ kỳ (tín hi u đi u ch đây là tín hi u răng c a l y t b t o quét).ệ ề ế ở ệ ư ấ ừ ộ ạ

2. T n s trung tâm c a b t o giao đ ng quy đ nh b ng t n s trung bình c a ầ ố ủ ộ ạ ộ ị ằ ầ ố ủd i thông m ng 4 c c. Tín hi u ra c a m ng 4 c c đ c tách song biên đ , khu ch đ i ả ạ ự ệ ủ ạ ự ượ ộ ế ạr i đ a vào đ a vào c p phi n l ch đ ng Y. Trên màn hình sẽ nh n đ c hình bao nàyồ ư ư ặ ế ệ ứ ậ ượ

(6) Vì tín hi u dùng đ bi n đ i t n s c a dao đ ng đ a vào m ng 4 c c cũng ệ ể ế ổ ầ ố ủ ộ ư ạ ựchính là tín hi u đ a vào c p phi n l ch ngang X nên hình nh đ ng bao c a đ u ra ệ ư ặ ế ệ ả ườ ủ ầcũng đ c tr i ra theo s thay đ i c a tuy n tính c a t n s . N u nh gi đ c biên ượ ả ự ổ ủ ế ủ ầ ố ế ư ữ ượđ c a dao đ ng đ u vào không đ i thì đây chính là đ c tuy n t n s c n vẽ.ộ ủ ộ ầ ổ ặ ế ầ ố ầ

(7) Đ đ c đ c giá tr t n s t i nh ng đi m c n thi t trên đ c tuy n ho c xác ể ọ ượ ị ầ ố ạ ữ ể ầ ế ặ ế ặđ nh d i thông c a đ c tuy n này , ng i ta dùng b kh c đ t n s , t o nh ng v ch ị ả ủ ặ ế ườ ộ ắ ộ ầ ố ạ ữ ạd u t ng t nh nh ng v ch đ u th i gian trong các máy hi n sóng xung.ấ ươ ự ư ữ ạ ầ ờ ệ

- B tr n có hai đ u vào, m t đ u ra th c t là m t b so sánh theo ki u phách. ộ ộ ầ ộ ầ ự ế ộ ộ ểM t t b dao d ng th ch anh có t n s c b n F. M t t tín hi u b phát đi u t n.ộ ừ ộ ộ ạ ầ ố ơ ả ộ ừ ệ ộ ề ầ

(8) M i l n t n s c a tín hi u đi u ch t n s b ng nF đ u ra b tr n t n l i ỗ ầ ầ ố ủ ệ ề ế ầ ố ằ ở ầ ộ ộ ầ ạxu t hi n m t xung, dãy xung phách này qua b l c t n th p đ s a d ng r i đ a vào ấ ệ ộ ộ ọ ầ ấ ể ử ạ ồ ưb khu ch đ i l ch đ ng t o ra trên màn hình nh ng v ch t n s cách đ u nhau ộ ế ạ ệ ứ ạ ữ ạ ầ ố ềnh ng kho ng F.ữ ả