Upload
others
View
8
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 1 Lớp MGA
Lời
Tựa
Những năm trƣớc đây, Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn có soạn thảo bộ sách "Tiếng Việt Còn
Ngƣời Việt Còn", từ Lớp Vỡ Lòng A cho đến Lớp 5B, để dùng trong việc giảng dạy Việt ngữ cho
các em học sinh; tuy nhiên qua quá trình xử dụng bộ sách này, chúng tôi nhận thấy còn nhiều khiếm
khuyết về hình thức cũng nhƣ nội dung. Bởi thế, Ban Biên Tập Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn cố
gắng tu bổ lại bộ sách "Tiếng Việt Còn, Ngƣời Việt Còn", với hy vọng các Thầy, Cô giáo có
phƣơng tiện hƣớng dẫn học sinh và ngƣợc lại các em cũng có phƣơng tiện ôn lại những điều đã học
trong lớp dễ dàng hơn.
Các đoạn văn, hình vẽ dùng làm tài liệu giảng dạy trong bộ sách này, một phần do chúng tôi
soạn thảo, một phần khác chúng tôi trích từ những tác phẩm của các Nhà giáo, Nhà văn, Nhà thơ,
Nhà báo - mà vì hoàn cảnh, chúng tôi không thể trực tiếp xin phép các tác giả đƣợc. Chúng tôi xin
quý vị vì bổn phận bảo tồn và phát huy tiếng Việt, đồng thời cũng vì lợi ích của các em học sinh, mà
cho phép chúng tôi làm công việc này.
Với thiện tâm, thiện chí, Ban Biên Tập chúng tôi đã nỗ lực soạn thảo bộ sách "Tiếng Việt
Còn, Ngƣời Việt Còn" này nhƣng chắc chắn không thể nào tránh đƣợc những lỗi lầm của kỹ thuật
ấn loát. Chúng tôi ƣớc mong các bậc trƣởng thƣợng, các vị chuyên soạn sách giáo khoa, những Nhà
giáo lão thành và toàn thể các bậc phụ huynh đóng góp ý kiến để bộ sách đƣợc hoàn hảo hơn trong
tƣơng lai.
Trân trọng,
Ban Biên Tập
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 2 Lớp MGA
Nội Quy
1. Học sinh đến trƣờng phải đồng phục áo trắng, quần dài. Đi học liên tục và đúng giờ. Nếu học sinh đi
trễ quá 10 phút các em phải có phụ huynh trực tiếp dẫn tới lớp học và trình với Thầy, Cô phụ trách.
Nếu không, sẽ không đƣợc phép vào lớp.
2. Mọi sự vắng mặt của học sinh đều phải đƣợc phụ huynh thông báo trƣớc với Thầy, Cô phụ trách lớp
bằng điện thoại, hoặc có giấy phép của phụ huynh trong buổi học kế tiếp. Học sinh nào vắng mặt liên
tiếp 3 buổi học mà không có lý do chính đáng sẽ không đƣợc tiếp tục theo học khoá hiện tại.
3. Trong lớp, học sinh cần phải chú tâm nghe lời Thầy, Cô giảng bài; không đƣợc nói chuyện riêng hay
đùa nghịch. Phải thƣơng mến và giúp đỡ bạn bè. Học sinh phải tham dự đầy đủ các kỳ thi trong khoá
học, phải làm đầy đủ bài tập trong lớp cũng nhƣ làm bài tập ở nhà.
4. Học sinh phải giữ gìn vệ sinh chung trong lớp học và trong phạm vi khuôn viên nhà trƣờng. Tuyệt đối
tuân theo sự hƣớng dẫn của Thầy, Cô phụ trách. Học sinh nào vi phạm kỷ luật, làm hƣ hại đến tài sản
của nhà trƣờng sẽ phải bồi thƣờng theo đúng với vật giá hiện thời.
5. Học sinh tuyệt đối không đƣợc ăn, uống trong lớp học hoặc di chuyển các đồ vật nhƣ sách vở, tranh
ảnh treo trên tƣờng, cũng nhƣ các vật dụng khác.
6. Học sinh khi vắng mặt trong 5 buổi học, dù có lý do chính đáng cũng sẽ không đƣợc lên lớp trong khoá
tới.
7. Học sinh phải tham dự và nghe theo sự hƣớng dẫn của các Thầy, Cô hoặc của Ban Điều Hành trƣờng
trong các buổi sinh hoạt. Tuyệt đối cấm mang theo các vật bén nhọn, chất nổ, các loại hoá chất, cũng
nhƣ vũ khí.
8. Để tránh tình trạng mất mát, học sinh không đƣợc phép mang theo các đồ vật quý giá, các loại đồ chơi
cá nhân vào trƣờng trong giờ học cũng nhƣ giờ chơi. Nhà trƣờng sẽ hoàn toàn không chịu trách nhiệm
nếu có vấn đề hƣ hỏng hoặc mất mát xẩy ra.
9. Trong giờ ra chơi học sinh chỉ đƣợc phép chơi trong khuôn viên của nhà trƣờng đã ấn định và phải vào
lớp đúng giờ khi nghe chuông báo hiệu vào lớp.
10. Học sinh nào vi phạm một trong 9 điều lệ khể trên (ngoại trừ Điều 6) sẽ do Thầy, Cô phụ trách lớp
khuyến cáo. Nếu học sinh bị cảnh cáo 3 lần vì vi phạm kỷ luật mà còn tỏ ra thiếu lễ độ và tái phạm
nữa, sẽ bị đƣa lên Ban Điều Hành quyết định.
Ban Điều Hành Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn Ve Nguon Vietnamese Language School
P. O. Box 360411, Milpitas, CA 95036
E-mail: [email protected]
Telephone: (408) 504-1191
Website: vietnguvenguon.org
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 3 Lớp MGA
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn Giáo Viên Chính: ___________________________
Khóa: _______, N/k: 201_____ Giáo Viên Phụ: _____________________________
Lớp: _______ Phòng: _______
Học sinh đi học đều đặn, đúng giờ, mặc áo mầu trắng và quần dài.
Không nên nghỉ học quá 3 buổi. Phụ huynh liên lạc với giáo viên phụ trách lớp khi con em nghỉ
học để hƣớng dẫn các em hoàn tất những bài tập bị thiếu.
Phụ huynh giúp con em tiến bộ trong việc học tiếng Việt bằng cách duy trì nói tiếng Việt với
con em ở nhà, và cho các em tập đọc bài học trƣớc khi tới trƣờng.
Đến trƣờng học sinh cần phải có và mang theo: sách giáo khoa, quyển vở, giấy viết, bút mực
hoặc bút chì, cục gôm (đồ tẩy).
Hàng tuần có bài tập về nhà. Học sinh cần làm bài tập đầy đủ và đƣa phụ huynh kiểm nhận.
Bài tập trong lớp bao gồm: tập đọc, tập nói chuyện, tập bỏ dấu, điền vào chỗ trống, tập làm văn,
văn phạm, chính tả. Số điểm tối đa là 100% cho mỗi bài.
Bài tập về nhà bao gồm: tập đọc, tập nói chuyện, tập bỏ dấu, điền vào chỗ trống, tập làm văn,
văn phạm và chính tả. Số điểm tối đa là 100% cho mỗi bài.
Mỗi khóa học sẽ có 4 bài thi. Số điểm tối đa là 100% cho mỗi bài.
Điểm trung bình cuối khóa để đƣợc lên lớp là 80%, gồm có: 40% điểm bài tập lớp, 10% điểm
bài tập nhà, và 50% điểm bài thi.
Học sinh xuất sắc mỗi tháng và cuối khóa cần có số điểm trung bình 85% trở lên.
Phụ huynh đồng ý & Ký tên ___________________________________Ngày ______________
Điện thoại liên lạc: __________________________________________________________
Thầy / Cô: ______________________________________________ Đt.: __________________
Thầy / Cô: ______________________________________________ Đt.: __________________
Thầy / Cô: ______________________________________________ Đt.: __________________
Thầy / Cô: ______________________________________________ Đt.: __________________
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 4 Lớp MGA
29 Chữ Cái Tiếng Việt
A Ă Â B C D (a) (á) (ớ) (bê) (xê) (dê)
Đ
E
Ê
G
H
I (đê) (e) (ê) (giê) (hát) (i)
K
L
M
N
O
Ô (ca) (en-lờ) (em-mờ) (en-nờ) (o) (ô)
Ơ
P
Q
R
S
T (ơ) (pê) (cu) (e-rờ) (ét-sì) (tê)
U Ƣ V X Y
(u) (ư) (vê) (ích-xì) (i-cờ-rét)
12 Nguyên Âm Đơn
A Ă Â E Ê I (a) (á) (ớ) (e) (ê) (i)
O
Ô
Ơ
U
Ƣ
Y (o) (ô) (ơ) (u) (ư) (i-cờ-rét)
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 5 Lớp MGA
Cách Phát Âm Chữ Cái
A Ă Â B C D /a/ /á/ /ớ/ /bờ/ /cờ/ /dờ/
Đ
E
Ê
G
H
I /đờ/ /e/ /ê/ /gờ/ /hờ/ /i/
K
L
M
N
O
Ô /cờ/ /lờ/ /mờ/ /nờ/ /o/ /ô/
Ơ
P
Q
R
S
T /ơ/ /pờ/ /quờ/ /rờ/ /sờ/ /tờ/
U Ƣ V X Y
/u/ /ư/ /vờ/ /xờ/ /i/
Cách Phát Âm Phụ Âm Ghép
CH GH GI KH NG NGH /chờ/ /gờ/ /giờ/ /khờ/ /ngờ/ /ngờ/
NH PH QU TH TR /nhờ/ /phờ/ /quờ/ /thờ/ /trờ/
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 6 Lớp MGA
Nguyên tắc đánh dấu tiếng Việt
● Nếu một chữ có phụ âm đơn hay phụ âm kép ghép với một nguyên âm, thì các dấu
phải đánh vào nguyên âm đó: bé, tá, phò mã, khỉ, xạ thủ, v.v.
● Nguyên âm "u" và "i" trong phụ âm kép "qu" và "gi" đã cùng với phụ âm "q" và "g"
để biến thành phụ âm kép chứ không còn là một nguyên âm nữa. Chính vì thế mà hai
phụ âm kép này ghép với 1 hay 2 nguyên âm thì các dấu phải đánh vào nguyên âm ở
ngay sau phụ âm kép này: quí, quá, quà, quả, quạ, quắc, quế, quý, quỹ, quỳ, già, giá,
giữa, giác, giải, giả, v.v.
● Nếu trƣớc 2 nguyên âm mà có phụ âm đơn hay kép và sau 2 nguyên âm này lại
không có phụ âm nào thì các dấu phải đánh vào nguyên âm thứ nhất nhƣ: chùa, chúa,
thúy, thùy, thúi, lũy, gào, góa, bùa, của, bùi, chúa, khói, khảo, khóa, lìa, trào, tráo,
khéo, khỏe, khóe, chúi, thủy, và trụy, v.v.
● Trong một chữ có 2 hay 3 nguyên âm mà 1 nguyên âm đã có dấu sẵn nhƣ: ă, â, ê, ô,
ơ, ƣ, v.v. thì các dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, và nặng phải đánh vào nguyên âm đó: thuế,
thuấn, thuyền, thuở, uyển chuyển, chữa, suyễn, diễm, truyện, diệu, v.v. Nếu 2 nguyên
âm đều có dấu cả nhƣ "ƣ và ơ" thì các dấu phải đánh lên nguyên âm thứ hai: tƣớng
lãnh, thƣờng lệ, thƣởng phạt, dƣỡng khí, thƣợng lộ, v.v.
● Nếu trong một chữ chỉ có 2 nguyên âm mà trƣớc và sau 2 nguyên âm này đều có
phụ âm đơn hay kép thì các dấu phải đánh vào nguyên âm thứ hai: đoán, khoáng,
khoát, khoét, toàn, khoảng, loãng, loạng choạng, v.v.
● Khi một chữ tận cùng bằng 3 nguyên âm, thì các dấu phải đánh lên nguyên âm ở
giữa nhƣ: thoái thác, ngoéo cổ, cƣời, bải hoải, khúc khuỷu, choãi chân, hải ngoại, v.v.
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 7 Lớp MGA
Dấu "Hỏi , Ngã"
Dấu hỏi ngã đƣợc căn cứ vào ba quy luật căn bản: luật bằng trắc, chữ Hán Việt và các quy
luật ngoại lệ.
A. Luật bằng trắc
Quy luật bằng trắc phải đƣợc hiểu theo ba quy ƣớc sau.
1. Luật lập láy: Danh từ lập láy tức là một chữ có nghĩa nhƣng chữ ghép đi theo chữ kia không
có nghĩa gì cả. Thí dụ: vui vẻ, chữ vui có nghĩa mà chữ vẻ lại không nghĩa; chữ mạnh mẽ, chữ
mạnh có nghĩa nhƣng chữ mẽ lại không hề mang một ý nghĩa nào hết; hoặc chữ lặng lẽ, vẻ
vang...
2. Luật trắc: Không dấu và dấu sắc đi theo với danh từ lập láy thì chữ đó viết bằng dấu hỏi
(ngang sắc hỏi). Thí dụ:
Hớn hở: chữ hớn có dấu sắc, thì chữ hở phải là dấu hỏi.
Vui vẻ: chữ vui không dấu, thì chữ vẻ đƣơng nhiên phải dấu hỏi.
Hỏi han: chữ han không dấu, nhƣ thế chữ hỏi phải có dấu hỏi.
Vớ vẩn: chữ vớ là dấu sắc thì chữ vẩn phải có dấu hỏi.
Tƣơng tự nhƣ mắng mỏ, ngớ ngẩn, hở hang,...
3. Luật bằng: Dấu huyền và dấu nặng đi theo một danh từ lập láy thì đƣợc viết bằng dấu ngã
(huyền nặng ngã). Thí dụ:
Sẵn sàng: chữ sàng có dấu huyền thì chữ sẵn phải là dấu ngã.
Ngỡ ngàng: chữ ngàng với dấu huyền thì chữ ngỡ phải để dấu ngã.
Mạnh mẽ: chữ mãnh có dấu nặng, do đó chữ mẽ phải viết dấu ngã.
Tƣơng tự nhƣ các trƣờng hợp lặng lẽ, vững vàng,...
B. Chữ Hán Việt
Văn chƣơng Việt Nam xử dụng rất nhiều từ Hán Việt, chúng ta hay quen dùng hằng ngày
nên cứ xem nhƣ là tiếng Việt hoàn toàn. Thí dụ nhƣ các chữ thành kiến, lữ hành, lãng du, viễn xứ,...
tất cả đều do chữ Hán mà ra.
Đối với chữ Hán Việt đƣợc xử dụng trong văn chƣơng Việt Nam, luật về đánh dấu hỏi ngã
đƣợc quy định nhƣ sau:
Tất cả những chữ Hán Việt nào bắt đầu bằng các chữ D, L, V, M và N đều viết bằng dấu
ngã, các chữ Hán Việt khác không bắt đầu bằng năm mẫu tự này sẽ đƣợc viết bằng dấu hỏi. Thí dụ:
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 8 Lớp MGA
Dĩ vãng: hai chữ này phải viết dấu ngã vì dĩ vãng không những là Hán tự mà còn bắt đầu
bằng chữ D và V.
Vĩ đại: vĩ có dấu ngã vì chữ vĩ bắt đầu với mẫu tự V.
Ngẫu nhiên: chữ ngẫu dấu ngã vì áp dụng qui luật Hán Việt nói trên.
Lẽ phải: lẽ dấu ngã vì chữ L, phải dấu hỏi vì có chữ P.
Tƣ tƣởng: chữ tƣởng phải viết dấu hỏi vì vần T đứng đầu.
Tƣơng tự nhƣ: lữ hành, vĩnh viễn,...
Để có thể nhớ luật Hán tự dễ dàng, chúng tôi đặt một câu châm ngôn nhƣ thế này: "Dân Là
Vận Mệnh Nƣớc" để dễ nhớ mỗi khi muốn sử dụng quy luật Hán tự nói trên.
C. Các qui ƣớc khác
1. Trạng từ (adverb): Các chữ về trạng từ thƣờng viết bằng dấu ngã. Thí dụ:
Thôi thế cũng đƣợc. Trạng từ cũng viết với dấu ngã.
Xin anh đừng trách em nữa. Trạng tự nữa viết với dấu ngã.
Chắc anh đã mệt lắm rồi. Trạng từ đã viết với dấu ngã.
2. Tên họ cá nhân và quốc gia: Các họ của mỗi ngƣời và tên của một quốc gia thƣờng
đƣợc viết bằng dấu ngã. Thí dụ:
Đỗ đình Tuân, Lữ đình Thông, Nguyễn ngọc Yến...
Các chữ Đỗ, Lữ, Nguyễn đều viết bằng dấu ngã vì đây là danh xƣng họ hàng.
Nƣớc Mỹ, A-Phú-Hãn,...
Các chữ Mỹ và Hãn phải viết bằng dấu ngã vì đây là tên của một quốc gia.
3. Thừa trừ: Một qui ƣớc thừa trừ ta có thể dùng là đoán nghĩa để áp dụng theo luật lập
láy và bằng trắc nói trên. Thí dụ:
Anh bỏ em đi lẻ một mình. Chữ lẻ viết dấu hỏi vì từ chữ lẻ loi mà ra, chữ loi không dấu nên
chữ lẻ viết với dấu hỏi.
Anh này trông thật khỏe mạnh. Chữ khỏe ở đây có dấu hỏi vì do từ khỏe khoắn mà ra,
khoắn dấu sắc thì khỏe phải dấu hỏi.
Văn chƣơng là linh hồn của nền văn hóa, viết sai dấu hỏi ngã có thể làm sai lạc
cả câu văn, đó là chƣa kể đến nhiều sự hiểu lầm tai hại cho chính mình và ngƣời khác cũng
nhƣ các việc trọng đại.
Phỏng theo Khải Chính Phạm Kim Thƣ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 9 Lớp MGA
Mức Độ Âm Giọng Của Các Dấu
Biểu đồ trên giải thích mức độ âm giọng của các dấu trong tiếng Việt:
(1) Dấu Sắc: mức độ giọng nói (pitch) nâng cao, lớn hơn
(2) Dấu Ngã: mức độ giọng nói đều và bỗng vút cao lên
(3) Không Dấu: mức độ giọng nói trung bình, không cao, không thấp
(4) Dấu Huyền: mức độ giọng nói chìm xuống thấp nhẹ nhàng
(5) Dấu Hỏi: mức độ giọng nói chìm xuống và rồi nâng cao lên
(6) Dấu Nặng: mức độ giọng nói kéo xuống thật thấp và sâu
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 10 Lớp MGA
Việt Văn Mẫu Giáo A
Bài 1 Các dấu
Bài 2 A , Ă , Â
Bài 3 E , Ê , I
Bài 4 O , Ô , Ơ
Bài 5 U , Ƣ , Y
Bài 6 B , C
Bài 7 D , Đ
Bài 8 G , H
Bài 9 K , L
Bài 10 M , N
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 11 Lớp MGA
Bài 1 Các dấu
Các dấu:
Dấu sắc:
Dấu huyền:
Dấu hỏi:
Dấu ngã:
Dấu nặng:
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 12 Lớp MGA
Tập Viết
Em hãy tập viết mỗi dấu 5 lần.
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 13 Lớp MGA
sắc
cá lá bé
dế bí bố
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 14 Lớp MGA
Thêm Dấu (Đọc tên những hình sau đây cho các em thêm dấu.)
sắc
ca la
be dê
bi bô
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 15 Lớp MGA
huyền
bò cò cà
77
––– 33
44
dù
hề
trừ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 16 Lớp MGA
Thêm Dấu (Đọc tên những hình sau đây cho các em thêm dấu.)
huyền
bo co
ca du
77
––– 33
44
hê trư
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 17 Lớp MGA
hỏi
tổ rổ tủ
bể vả ch
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 18 Lớp MGA
Thêm Dấu (Đọc tên những hình sau đây cho các em thêm dấu.)
hỏi
tô rô
tu bê
va chi
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 19 Lớp MGA
ngã
mũ hũ vẽ
vỡ rễ gỗ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 20 Lớp MGA
Thêm Dấu (Đọc tên những hình sau đây cho các em thêm dấu.)
ngã
mu hu
ve vơ
rê gô
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 21 Lớp MGA
nặng
mẹ kệ bọ
cụ vụ chị
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 22 Lớp MGA
Thêm Dấu (Đọc tên những hình sau đây cho các em thêm dấu.)
nặng
me kê
bo cu
vu chi
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 23 Lớp MGA
Chính Tả (Đọc tên những hình sau đây cho các em viết vào những chỗ trống.)
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 24 Lớp MGA
Tập nói chuyện
Chào hỏi
Chào em. Chào cô.
Chào thầy.
Em tên gì? Dạ thƣa cô, em tên là ____.
Em mấy tuổi? Dạ thƣa cô, em đƣợc __ tuổi.
Em học lớp mấy? Dạ thƣa cô, em học lớp ___.
Em có mạnh khỏe không? Dạ thƣa cô, em khỏe.
Dạ, thƣa cô có khỏe không? Cô khỏe lắm, cám ơn em.
Bài tập
1. Hãy tập chào cô và trả lời xƣng em.
2. Hãy tập chào thầy và trả lời xƣng em.
3. Hãy tập chào anh và trả lời xƣng em.
4. Hãy tập chào chị và trả lời xƣng em.
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 25 Lớp MGA
Bài 2 a A , ă Ă , â Â Ráp dấu
a á à ả ã ạ
ă -- -- -- -- --
â -- -- -- -- --
cá lá gà
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 26 Lớp MGA
Tập Viết Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
a
á
à
ả
ã
ạ
ă
ă
â
â
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 27 Lớp MGA
Tìm chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. a á à ả ã ạ ă â
2. a á à ả ã ạ ă â
3. a á à ả ã ạ ă â
4. a á à ả ã ạ ă â
5. a á à ả ã ạ ă â
Tập nghe
Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. a 2. a 3. a
4. a 5. a 6. a
7. a 8. a 9. a
10. a 11. a 12. a
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 28 Lớp MGA
Tập Đánh Vần
a ba 33
a bà
a lá
a cá
a gà
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 29 Lớp MGA
Tập nói chuyện
Chào hỏi
Thƣa bà, cháu đi học.
Thƣa mẹ, con đi học.
Thƣa chị, em đi học.
Thƣa anh, em đi học.
Thƣa bà, cháu mới đi học về.
Thƣa mẹ, con mới đi học về.
Thƣa chị, em mới đi học về.
Thƣa anh, em mới đi học về.
Bài tập
1. Hãy tập chào ông khi đi học và khi về nhà.
2. Hãy tập chào bà khi đi học và khi về nhà.
3. Hãy tập chào cha (ba, bố) khi đi học và khi về nhà.
4. Hãy tập chào mẹ (má) khi đi học và khi về nhà.
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 30 Lớp MGA
Bài 3 e E , ê Ê , i I
Ráp dấu
e é è ẻ ẽ ẹ
ê ế ề ể ễ ệ
i í ì ỉ ĩ ị
xe lê bí
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 31 Lớp MGA
xe mẹ bé
dê dế kệ
bi bí mì
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 32 Lớp MGA
Tập Viết Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
é
ê
ế
ễ
ệ
í
ì
ỉ
ĩ
ị
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 33 Lớp MGA
Tìm chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. e é è ẻ ẽ ẹ
2. e é è ẻ ẽ ẹ
3. ê ế ề ể ễ ệ
4. ê ế ề ể ễ ệ
5. i í ì ỉ ĩ ị
Tập nghe
Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. e 2. e 3. e
4. e 5. e 6. e
7. ê 8. ê 9. ê
10. i 11. i 12. i
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 34 Lớp MGA
Tập Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
e xe
e mẹ
e bé
ê dê
ê dế
ê kệ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 35 Lớp MGA
i bi
i bí
i đi
i mì
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 36 Lớp MGA
Chính Tả (Đọc tên những hình sau đây và cho các em viết chữ e hay ê.)
ee êê
x d
d m
b k
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 37 Lớp MGA
ii
b b
đ m
kh ch
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 38 Lớp MGA
Tập nói chuyện
Màu sắc
Màu đỏ
Màu cam
Màu hồng
Màu vàng
Màu xanh lá cây
Màu xanh dƣơng
Màu tím
Màu xám
Màu nâu
Màu trắng
Màu đen
Bài tập
Em hãy cho biết tên của các màu có trong lớp học.
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 39 Lớp MGA
Bài 4 o O , ô Ô , ơ Ơ
Ráp dấu
o ó ò ỏ õ ọ
ô ố ồ ổ ỗ ộ
ơ ớ ờ ở ỡ ợ
hổ cò cờ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 40 Lớp MGA
bò bố nơ
chó tổ vớ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 41 Lớp MGA
Tập Viết
Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
o
ó
ỏ
ô
ổ
ỗ
ơ
ờ
ở
ợ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 42 Lớp MGA
Tìm chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. o ó ò ỏ õ ọ
2. ô ố ồ ổ ỗ ộ
3. o ó ò ỏ õ ọ
4. ô ố ồ ổ ỗ ộ
5. ơ ớ ờ ở ỡ ợ
Tập nghe
Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. o 2. o 3. o
4. o 5. o 6. o
7. ô 8. ô 9. ô
10. ơ 11. ơ 12. ơ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 43 Lớp MGA
Tập Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
o bò
o chó
ô bố
ô tổ
ơ nơ
ơ vớ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 44 Lớp MGA
Chính Tả (Đọc tên những hình sau đây cho các em viết chữ o, ô hay ơ.)
oo ôô ơơơ
b b
v ch
t n
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 45 Lớp MGA
Tập nói chuyện
Hình dạng
đƣờng thẳng
đƣờng cong
hình vuông hình chữ nhật hình tam giác
hình thang hình tròn hình bầu dục
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 46 Lớp MGA
Bài 5 u U , ƣ Ƣ , y Y
Ráp dấu
u ú ù ủ ũ ụ
ƣ ứ ừ ử ữ ự
y ý ỳ ỷ ỹ ỵ
cú mũ ly
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 47 Lớp MGA
Tập Viết
Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
u
ú
ù
ủ
ƣ
ứ
ừ
y
ý
ỷ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 48 Lớp MGA
Tìm chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. u ú ù ủ ũ ụ
2. u ú ù ủ ũ ụ
3. ƣ ứ ừ ử ữ ự
4. y ý ỳ ỷ ỹ ỵ
5. y ý ỳ ỷ ỹ ỵ
Tập nghe
Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. u 2. u 3. u
4. u 5. u 6. u
7. ƣ 8. ƣ 9. ƣ
10. y 11. y 12. y
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 49 Lớp MGA
mũ mù đu
thư sứ sư tử
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 50 Lớp MGA
ly Mỹ Ý
ký y tá y sĩ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 51 Lớp MGA
Tập Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
u mũ
u mù
u đu
ư thư
ư sứ
ư sư tử
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 52 Lớp MGA
y ly
y Mỹ
y Ý
y ký
y y tá
y y sĩ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 53 Lớp MGA
Chính Tả (Đọc tên những hình sau đây cho các em viết chữ u hay ư.)
uu ưưư
m m
th s
đ s t
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 54 Lớp MGA
yy
l M
k
tá sĩ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 55 Lớp MGA
Tập nói chuyện
Vị trí
nhỏ lớn
trái giữa phải
trên
trong ngoài
dƣới
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 56 Lớp MGA
Bài 6 b B , c C
ba bá bà bả bã bạ
be bé bè bẻ bẽ bẹ
bê bế bề bể -- bệ
bi bí bì bỉ -- bị
bo bó bò bỏ bõ bọ
bô bố bồ bổ -- bộ
bơ bớ bờ bở -- bợ
bu bú bù -- -- bụ
bƣ -- -- -- -- bự
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 57 Lớp MGA
ca cá cà cả --- cạ
co có cò cỏ --- cọ
cô cố cồ cổ cỗ cộ
cơ cớ cờ cở cỡ ---
cu cú cù củ cũ cụ
cƣ cứ cừ cử cữ cự
Tập đọc
Bà Ba bế bé Cô Cả có cà
Bê bé bú bò Cụ Cử có cờ
bò cò cú
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 58 Lớp MGA
Tập Viết
Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
bà
bé
bế
bò
bố
cá
cỏ
cổ
cờ
cũ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 59 Lớp MGA
Tìm chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. ba bá bà bả bạ
2. be bé bè bẻ bẹ
3. bê bế bề bể bệ
4. bi bí bì bỉ bị
5. bo bó bò bỏ bọ
6. co có cò cỏ cọ
7. cố cồ cổ cỗ cộ
8. cơ cớ cờ cở cỡ
9. cu cú củ cũ cụ
10. cứ cừ cử cữ cự
Tập nghe Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. ba 2. be 3. be 4. bi
5. bo 6. bu 7. ca 8. co
9. cô 10. cơ 11. cu 12. cƣ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 60 Lớp MGA
Ghép Âm
b /bờ/
a ba /bờ/ + /a/ = /ba/
e be /bờ/ + /e/ = /be/
ê bê
i bi /bờ/ + /i/ = /bi/
b + o bo /bờ/ + /o/ = /bo/
ô bô
ơ bơ
u bu /bờ/ + /u/ = /bu/
ư bư
c /cờ/
a ca /cờ/ + /a/ = /ca/
á cá /cờ/ + /á/ = /cá/
o co /cờ/ + /o/ = /co/
ô cô /cờ/ + /ô/ = /cô/
c + ơ cơ /cờ/ + /ơ/ = /cơ/
ờ cờ /cờ/ + /ờ/ = /cờ/
u cu /cờ/ + /u/ = /cu/
ụ cụ /cờ/ + /ụ/ = /cụ/
ũ cũ /cờ/ + /ũ/ = /cũ/
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 61 Lớp MGA
Tập Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
b b-ò bò /bờ/ /ò/
b b-é bé /bờ/ /é/
b b-ố bố
b b-i bi
b b-í bí
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 62 Lớp MGA
Tập Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
c c-á cá /cờ/ /á/
c c-à cà /cờ/ /à/
c c-ỏ cỏ /cờ/ /ỏ/
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 63 Lớp MGA
Ôn Bài
aa ăăă ââ
ee êê ii
oo ôô ơơơ
uu ưưư yy
bb cc dd đđđ
gg hh kk ll
mm nn pp qq
rr ss tt vv
xx
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 64 Lớp MGA
Tập nói chuyện
Thân thể
Đầu: trán, mắt, mũi, miệng, cằm, tai, tóc
Mình: cổ, vai, bụng, lƣng
Tay: cánh tay, cùi chỏ, bàn tay, ngón cái, ngón tay
Chân: đầu gối, mắt cá chân, bàn chân, ngón chân, gót chân
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 65 Lớp MGA
Bài 7 d D , đ Đ
Ráp dấu
da -- dà -- dã dạ
de -- dè dẻ dẽ --
dê dế dề dể dễ --
di dí dì -- dĩ dị
do dó dò -- -- dọ
dô -- -- -- dỗ --
dơ dớ -- dở dỡ --
du -- dù -- -- dụ
dƣ dứ dừ dử dữ dự
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 66 Lớp MGA
đa đá đà đả đã --
đe -- đè đẻ -- --
đê đế đề để đễ đệ
đi -- đì -- đĩ --
đo đó đò đỏ -- đọ
đô đố đồ đổ đỗ độ
đơ đớ đờ -- đỡ đợ
đu đú đù đủ -- --
đƣ đứ đừ -- -- --
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 67 Lớp MGA
Tập đọc
Dì Bá có dù
Da bò dễ dơ
Đổ đá để đi
Đu đủ đã đỏ
dù đỏ đu đủ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 68 Lớp MGA
Tập Viết
Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
dạ
dễ
dì
dơ
dù
đi
đỏ
đổ
đỗ
đu
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 69 Lớp MGA
Tìm chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. de dè dẻ
2. dê dế dễ
3. di dì dị
4. dơ dở dỡ
5. dƣ dữ dự
6. đá đả đã
7. đế đề để
8. đó đò đỏ
9. đố đổ đỗ độ
10. đơ đờ đỡ đợ
Tập nghe Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. da 2. de 3. dê 4. di
5. do 6. du 7. đa 8. đe
9. đê 10. đi 11. đo 12. đu
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 70 Lớp MGA
Nhận Mặt Chữ (Khoanh tròn chữ D.)
O D C Đ
Tô Màu (Cho các em tô màu những hình có phụ âm d.)
cú
dù bò
bọ
cá dao
dế
dâu
dê
bà
dép
chó
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 71 Lớp MGA
Nhận Mặt Chữ (Khoanh tròn chữ Đ.)
D Đ C
Tô Màu (Cho các em tô màu những hình có phụ âm đ.)
dù dế đi
đu
đá đu
đủ đèn dê
đếm
dép
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 72 Lớp MGA
Tập nói chuyện
Động tác
đi chạy nhảy
1. Nói, ăn, uống
2. Viết, vẽ, vỗ tay
3. Gật đầu, lắc đầu, cúi đầu
4. Giơ tay lên, bỏ tay xuống
5. Đứng lên, ngồi xuống, ngừng lại
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 73 Lớp MGA
Bài 8 g G , h H
Ráp dấu
ga gá gà gả gã gạ
gi gí gì -- -- --
go -- gò -- gõ --
gô -- gồ -- gỗ --
gơ -- gờ gở gỡ --
gu -- gù -- -- gụ
gƣ -- gừ -- -- --
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 74 Lớp MGA
ha há hà hả -- hạ
he hé hè -- -- hẹ
hê -- hề hể hễ hệ
hi hí hì hỉ -- hị
ho hó hò -- -- họ
hô hố hồ hổ hỗ hộ
hơ hớ hờ hở -- --
hu hú hù hủ hũ hụ
hƣ hứ hừ hử -- hự
hy hý -- hỷ -- --
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 75 Lớp MGA
Tập đọc
Cò bị gà đá
Gỗ đổ đè gà
Hà ho hù hụ
Ba đi bờ hồ
gà hề hổ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 76 Lớp MGA
gà gõ gấu
heo hoa
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 77 Lớp MGA
Tập Viết
Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
ga
gà
gì
gõ
gỗ
hè
hề
hồ
hổ
hũ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 78 Lớp MGA
Tìm chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. gà gả gã gạ
2. gõ gô gỗ gỡ
3. gù gụ gừ gu
4. há hà hả hạ
5. hé hè hề hẹ
6. hi hí hì hỉ
7. ho hó hò họ
8. hộ hố hồ hổ
9. hơ hớ hờ hở
10. hu hú hừ hũ
Tập nghe. Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. ga 2. ga 3. go 4. go
5. gu 6. gu 7. he 8. he
9. hi 10. ho 11. ho 12. hu
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 79 Lớp MGA
Tập nói chuyện
Trái nghĩa
trái ≠ phải
cao ≠ thấp
mập ≠ ốm
to ≠ nhỏ
lớn ≠ bé
nhanh ≠ chậm
xa ≠ gần
khô ≠ ƣớt
nóng ≠ lạnh
mặn ≠ ngọt
trắng ≠ đen
sáng ≠ tối
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 80 Lớp MGA
Bài 9 k K , l L Ráp dấu
ke ké kè kẻ kẽ kẹ
kê kế kề kể -- kệ
ki kí kì -- -- --
ky ký kỳ kỷ kỹ kỵ
kệ
Tập đọc
cụ Ký có cá
bé đã kì cọ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 81 Lớp MGA
la lá là lả lã lạ
le lé lè lẻ lẽ lẹ
lê -- lề lể lễ lệ
li lí lì -- -- lị
lo ló lò -- lõ lọ
lô lố lồ lổ lỗ lộ
lơ lớ lờ lở lỡ lợ
lu lú lù -- lũ --
lƣ -- lừ -- lữ lự
ly lý lỳ -- -- lỵ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 82 Lớp MGA
Tập đọc
Lý bẻ lá lê
Ba la bé lì
lá lê
ly
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 83 Lớp MGA
kèn kem kiến
lá lều
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 84 Lớp MGA
Tập Viết
Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
kẻ
kế
kể
kệ
kỹ
lá
lễ
lọ
lỗ
ly
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 85 Lớp MGA
Tìm chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. ke kè kẻ
2. kê kế kể
3. li lì lị
4. lơ lở lỡ
5. lƣ lữ lự
6. lá lả lã
7. lế lề lể
8. ló lò lỏ
9. lố lỗ lộ
10. lờ lỡ lợ
Tập nghe. Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. ke 2. ke 3. kê 4. kê
5. la 6. le 7. le 8. li
9. lo 10. lô 11. lu 12. lƣ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 86 Lớp MGA
Tập Đánh Vần (Giúp các em đánh vần những từ sau đây.)
k k- ệ kệ /cờ/ /ệ/
l l-á lá
/lờ/ /á /
l l-y ly
/lờ/ /i /
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 87 Lớp MGA
Tập nói chuyện
Lớp học
đồng hồ cái bảng máy điện toán
quyển sách quyển vở máy gọt bút chì
bút chì bút mực cây thƣớc cái kéo
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 88 Lớp MGA
Bài 10 m M , n N
Ráp dấu
ma má mà mả mã mạ
me mé mè mẻ mẽ mẹ
mê -- mề -- mễ mệ
mi mí mì mỉ -- mị
mo mó mò mỏ mõ --
mô -- mồ mổ mỗ mộ
mơ mớ mờ mở mỡ mợ
mu mú mù mủ mũ mụ
my -- -- -- mỹ mỵ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 89 Lớp MGA
na ná nà nả nã nạ
ne né nè nẻ -- --
nê -- nề nể -- nệ
ni -- -- nỉ -- nị
no nó -- nỏ -- nọ
nô -- -- nổ nỗ nộ
nơ nớ -- nở nỡ nợ
nu -- -- -- -- nụ
nƣ -- -- -- nữ nự
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 90 Lớp MGA
Tập đọc
Mõ mê mì gà
Má đã mở dù
Bé đã no nê
Cà đã nở nụ
Mợ Ba có nơ đỏ
Ni cô gõ mõ
ni cô mõ mì gà
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 91 Lớp MGA
Tập Viết
Em hãy tập viết mỗi chữ 5 lần.
má
mẹ
mễ
mơ
mũ
no
nó
nơ
nở
nụ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 92 Lớp MGA
Tìm chữ
Em hãy nghe thầy cô đọc và khoanh vào chữ nào đúng.
1. ma má mà mả
2. me mè mẻ mẹ.
3. mo mò mỏ mõ
4. mơ mở mỡ mợ
5. mù mủ mũ mụ
6. na ná nà nả
7. ne né nè nẻ
8. no nó nỏ nọ
9. nơ nở nỡ nợ
10. nụ nƣ nữ nự
Tập nghe. Em hãy nghe thầy cô đọc và thêm dấu vào chữ.
1. ma 2. me 3. mi 4. mo
5. mơ 6. mu 7. ni 8. na
9. ne 10. no 11. nu 12. nƣ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 93 Lớp MGA
mũ mèo ma
nơ nai nĩa
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 94 Lớp MGA
Tập nói chuyện
Trƣờng Học
trƣờng học
lớp học thƣ viện
phòng ăn sân chơi, cầu tuột, xích đu
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 95 Lớp MGA
Nhạc sinh hoạt:
A chào ba, A chào má - Ngô Mạnh Thu
A chào Ba
A chào Má
A chào Ông Bà
Cả nhà cùng ca
O chùm nho
O cùng ngó
O kìa con bò
Thật bự thật to
Ô mì đầy tô
Ô mà ăn cố
Ô mệt thấy mồ
Liệu chừng ngồi bô
Ơ tay này dơ
Ơ này nên nhớ
Ơ đừng có lờ
Làm bộ ngẩn ngơ
E ngồi xe
E cùng em bé
E cầm ly chè
Ðể dành mời Me
Ê ngồi lê
Ê không ngồi trên ghế
Ê mặt nhƣ hề
Mọi ngƣời cƣời chê
I hòn bi
I nào mƣợn tí
I mà em lỳ
Bị rầy lạ chi
U đồng xu
U vƣờn thú
U đầy sƣơng mù
Là ngày mùa thu
Ƣ nhà sƣ
Ƣ trồng cây sứ
Ƣ kìa ông từ
Ngồi chùi bộ lƣ
Trƣờng Việt Ngữ Về Nguồn 96 Lớp MGA
Con Voi
Trông kìa con voi - nó đứng rung rinh
Nghiêng mình trong nắng - bình minh đẹp tƣơi
Anh chàng voi ta - thích chí mê tơi
Liền mời anh khác - đàng xa lại chơi.
Cùng Quây Quần
Cùng quây quần ta vui - vui - vui
Ta hát với nhau chơi - chơi - chơi
Rồi lên tiếng reo cƣời - cƣời - cƣời
Làm vui thú bao ngƣời - ngƣời – ngƣời.
Con Cua
Ngày mai em đi câu cá
Và mang rá theo bắt cua
Làm sao cho đƣợc kha khá
Về cho má nấu canh chua.
Ô kìa con cua
Ô kìa con cua
Mình đừng la lớn nó chui xuống hang
Mình đừng la lớn nó chui xuống hang.
Nhà Của Ta
Cái nhà là nhà của ta
Công khó ông cha lập ra
Cháu con phải gìn giữ lấy
Muôn năm với nƣớc non nhà.
Vui Là Vui
Vui là vui là vui chúng mình vui nhiều
Vui là vui là vui chúng mình vui quá
Vui là vui là vui chúng mình vui nhiều
Vui là vui là vui chúng mình quá vui.