27
BÁO CÁO KT QUTHNGHIM ĐỐT XÁC ĐỊNH KHNĂNG CHU LA CA MU TƯỜNG NGĂN KHÔNG CHU LC CHTO TVIÊN XÂY BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (No: 040.18.KC.NCPCC) Khách hàng: CÔNG TY TNHH TƯ VN ĐẦU TƯ XÂY DNG ANH PHÁP Loi mu: TƯỜNG NGĂN 1 LP KHÔNG CHU LC DÀY 100 mm CHTO TVIÊN XÂY BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP Tên thương mi: Hp đồng: 141/2018VKC Hà Ni, tháng 08 năm 2018 VI N KHOA HC CÔNG NGHXÂY DNG Vietnam Institute for Building Science and Technology VIN CHUYÊN NGÀNH KT CU CÔNG TRÌNH XÂY DNG Institute of Building Structures Địa chỉ: 81 Trần Cung - Nghĩa Tân - Cầu Giấy - Hà Nội - Tel: 04.62670817 - Fax: 04.62692708 Website: vienketcau.vn TEL : (024) 37543439 - Hotline: +84913000564 - Email: [email protected] - FB: vietnamfiretests

VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM ĐỐT XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỊU LỬA CỦA MẪU TƯỜNG NGĂN KHÔNG CHỊU LỰC CHẾ TẠO TỪ VIÊN XÂY

BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (No: 040.18.KC.NCPCC)

Khách hàng: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ANH PHÁP

Loại mẫu: TƯỜNG NGĂN 1 LỚP KHÔNG CHỊU LỰC DÀY 100 mm CHẾ TẠO TỪ VIÊN XÂY BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP

Tên thương mại:

Hợp đồng: 141/2018VKC

Hà Nội, tháng 08 năm 2018

VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG Vietnam Institute for Building Science and Technology

VIỆN CHUYÊN NGÀNH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Institute of Building Structures

Địa chỉ: 81 Trần Cung - Nghĩa Tân - Cầu Giấy - Hà Nội - Tel: 04.62670817 - Fax: 04.62692708

Website: vienketcau.vn

TEL : (024) 37543439 - Hotline: +84913000564 - Email: [email protected] - FB: vietnamfiretests

Page 2: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

BÁO CÁO KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM ĐỐT XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỊU LỬA CỦA MẪU TƯỜNG NGĂN KHÔNG CHỊU LỰC CHẾ TẠO TỪ VIÊN XÂY

BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (No: 040.18.KC.NCPCC)

Khách hàng: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ANH PHÁP

Loại mẫu: TƯỜNG NGĂN 1 LỚP KHÔNG CHỊU LỰC DÀY 100 mm CHẾ TẠO TỪ VIÊN XÂY BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP

Tên thương mại:

Hợp đồng: 141/2018VKC

Nhóm thực hiện Chủ trì: ThS. Hoàng Anh Giang Cộng tác viên chính:

1. ThS. Hà Văn Hạnh

2. ThS. Nguyễn Viết Sơn 3. ThS. Nguyễn Thị Ngọc Diệp

4. KS. Phạm Minh Điền

5. KS. Đào Duy Anh Hà nội, ngày 06 tháng 08 năm 2018

Phòng Thí nghiệm Phòng chống cháy (LAS-XD 416)

Phòng Tổng hợp Viện Chuyên ngành Kết cấu CTXD

ThS. Hoàng Anh Giang

VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG Vietnam Institute for Building Science and Technology

VIỆN CHUYÊN NGÀNH KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Institute of Building Structures

Địa chỉ: 81 Trần Cung - Nghĩa Tân - Cầu Giấy - Hà Nội - Tel: 04.62670817 - Fax: 04.62692708

Website: vienketcau.vn

TEL : (024) 37543439 - Hotline: +84913000564 - Email: [email protected] - FB: vietnamfiretests

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

1/26

Page 3: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

BÁO CÁO THỬ NGHIỆM

Khả năng chịu lửa của mẫu tường ngăn 1 lớp không chịu lực dày 100 mm chế tạo từ viên xây bê tông khí chưng áp

Hợp đồng : 141/2018VKC

Sản phẩm thử nghiệm : Tường ngăn 1 lớp không chịu lực dày 100 mm chế tạo từ viên xây bê tông

Tiêu chuẩn/Phương pháp thử nghiệm

: TCVN 9311-8:2012 - “ Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 8- Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải”.

Ngày lắp đặt mẫu : 27 tháng 7 năm 2018

Ngày thử nghiệm : 02 tháng 8 năm 2018

Đơn vị thực hiện: Phòng Thí nghiệm Phòng chống cháy (FSE) – LAS-XD 416 Viện Chuyên ngành kết cấu công trình xây dựng (IBS)

Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng (IBST) Số 81 Trần Cung, Nghĩa Tân, Cầu Giấy,

Hà nội, Việt nam

Khách hàng: CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ANH PHÁP

Số Xóm 5, Xã Nghi Diên, Huyện Nghi Lộc, Tỉnh Nghệ An

Điện thoại : Fax :

Báo cáo thử nghiệm này chỉ xét tới các mẫu thử nghiệm do CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ANH PHÁP cung cấp cho Phòng Thí nghiệm Phòng chống cháy (LAS-XD 416) - Viện Chuyên ngành Kết cấu Công trình Xây dựng (IBS) và được thử nghiệm tại Phòng Thí nghiệm Phòng chống cháy. Không được trích sao một phần báo cáo này dưới bất kỳ hình thức nào khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản của Viện Chuyên ngành Kết cấu Công trình Xây dựng (IBS).

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

2/26

Page 4: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

1. MỤC ĐÍCH THỬ NGHIỆM

Xác định khả năng chịu lửa của mẫu tường ngăn 1 lớp không chịu lực dày 100 mm được chế tạo từ viên xây bê tông khí chưng áp (mã hiệu Viglacera AAC3) có kích thước danh định (dài x rộng x dày) 600 x 200 x100 mm dựa trên tiêu chuẩn thử nghiệm TCVN 9311-8:2012 - “ Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 8- Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải”. Khả năng chịu lửa của mẫu sản phẩm được đánh giá trên 2 tiêu chí:

1.1. Tính toàn vẹn Hệ thống mẫu thử nghiệm bị coi là hỏng tính toàn vẹn khi xảy ra một trong các

điều kiện sau:

− Mẫu sập đổ hoặc xuất hiện ngọn lửa cháy ổn định ở bề mặt không lộ lửa của các hệ thống mẫu sản phẩm trong thời gian hơn 10 giây.

− Kiểm tra bằng miếng đệm bông tại các khe hở, vết nứt hoặc lỗ hổng trên bề mặt

không lộ lửa của các hệ thống mẫu thấy có ngọn lửa xuất hiện và cháy ổn định;

− Hình thành lỗ hổng cho phép cữ đo khe hở loại 6 mm xuyên qua và dịch chuyển dọc theo chiều dài lỗ hổng được một đoạn ít nhất là 150 mm;

− Hình thành lỗ hổng cho phép cữ đo khe hở loại 25 mm xuyên qua được;

1.2. Tính cách nhiệt Hệ thống mẫu thử nghiệm bị coi là hỏng tính cách nhiệt khi xảy ra một trong các

điều kiện sau:

− Nhiệt độ trung bình của bề mặt không lộ lửa tăng hơn 1400K so với nhiệt độ trung bình ban đầu;

− Nhiệt độ tại bất kỳ điểm nào trên bề mặt không lộ lửa của hệ thống mẫu gia tăng quá 1800K so với ban đầu;

− Tính toàn vẹn của hệ thống mẫu không được đảm bảo như mục 1.1.

2. THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ PHỤC VỤ THỬ NGHIỆM

− Hệ thống lò đốt theo phương nằm ngang có các đặc điểm kỹ thuật sau:

+ Hãng sản xuất: Burwitz (Đức);

+ Kích thước lòng lò: 3m × 3m × 1,5m;

+ Diện tích lộ lửa tối đa của bề mặt mẫu thử : 3m × 3m;

+ Nhiệt độ bên trong lòng lò thử nghiệm đốt được xác định và kiểm soát thông qua 06 đầu đo nhiệt dạng tấm bố trí theo đúng yêu cầu của TCVN 9311-1:2012;

+ Phía trong lò có các đầu đo áp suất bố trí phù hợp với yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 9311-1:2012 để xác định và kiểm soát điều kiện áp suất khí;

− Các đầu đo nhiệt dùng để đo ghi nhiệt độ tại các điểm trên bề mặt không lộ lửa của mẫu tường.

− Các cữ đo khe hở loại 6 mm và 25 mm để kiểm tra mức độ hình thành và phát triển của các lỗ thủng, khe nứt;

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

3/26

Page 5: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

− Tấm đệm bông để kiểm tra và đánh giá mức độ truyền lửa, khí nóng từ bề mặt lộ lửa sang bề mặt không lộ lửa;

− Thước thép để đo biến dạng cong vênh của mẫu thử;

− Máy quay kỹ thuật số được sử dụng để ghi nhận lại hình ảnh và các biểu hiện làm việc của mẫu thử trong suốt quá trình thử nghiệm.

3. MẪU THỬ NGHIỆM

Mẫu thử nghiệm là tường ngăn 1 lớp không chịu lực dày 100 mm chế tạo từ viên xây bê tông khí chưng áp và vữa xây trộn sẵn Mater. Mẫu sản phẩm do Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Anh Pháp thiết kế và thi công chế tạo. Một số đặc điểm cơ bản của mẫu thử như sau:

− Kích thước tổng thể 3 m x 3 m x 0.1 m. Các lớp viên xây bê tông được đặt chồng lên nhau, với mạch đứng so le giữa các hàng. Viên xây đặc với kích thước danh định 600 x 200 x 100 (mm) được dùng để xây theo chiều dọc tường. Các viên xây trong mẫu tường được bố trí để đảm bảo các mạch đứng không bị trùng nhau.

− Vữa xây sử dụng là loại trộn sẵn (khô) đóng bao trong nhà máy, tên thương mại là Mater với cường độ chịu nén được công bố là: ...Mpa. Vữa khô được trộn với nước tại hiện trường theo đúng tỷ lệ do nhà sản xuất quy định để tạo thành hỗn hợp vữa xây.

− Mẫu tường được liên kết với khung gá đỡ tiêu chuẩn ở 3 cạnh (trên, dưới và 1 cạnh bên), cạnh bên còn lại được để khe hở khoảng 25mm và chèn kín bằng bông khoáng.

Các vật tư, vật liệu tạo mẫu và các bộ phận cấu thành đều do Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Anh Pháp lựa chọn và cung cấp đến mặt bằng phòng thí nghiệm vào ngày 25 tháng 7 năm 2018.

Việc gia công chế tạo mẫu thử nghiệm do các chuyên gia kỹ thuật và nhân viên của khách hàng thực hiện từ ngày 26 tháng 7 đến hết ngày 27 tháng 7 năm 2018 theo đúng thiết kế được cung cấp. Hai bề mặt tường không được trát.

Chi tiết cấu tạo về mẫu thử và thông tin về các vật liệu đã sử dụng được mô tả và thể hiện trong các hình vẽ ở Phụ lục B của báo cáo này. Những chi tiết cấu tạo và thông tin này được tổng hợp trên cơ sở kiểm tra thực tế quá trình thi công tại mặt bằng Phòng thí nghiệm và trên bao bì của vật tư, vật liệu được chuyển đến để chế tạo mẫu thử tại Phòng thí nghiệm cùng các thông tin cần thiết do khách hàng cung cấp. Danh mục các vật liệu và phụ kiện cùng tên thương mại và mã hiệu của các vật liệu và phụ kiện được cho trong Bảng B.1 của Phụ lục B.

4. QUÁ TRÌNH THỬ NGHIỆM

Chuẩn bị mẫu thử và tiến hành thử nghiệm được thực hiện theo quy trình nêu trong TCVN 9311 - 8:2005 - “ Thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận công trình xây dựng - Phần 8- Yêu cầu riêng đối với bộ phận ngăn cách đứng không chịu tải”.

4.1. Các cá nhân tham gia

− Đại diện khách hàng:

+ Ông Trần Thanh Hưng, cán bộ, Công ty Anh Pháp.

+ Ông Đinh Quang Trung, cán bộ, Ban Quản lý Dự án.

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

4/26

Page 6: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

+ Ông Nguyễn Văn Trung, cán bộ, Tư vấn giám sát.

+ Ông Nguyễn Tiến Dũng, cán bộ, Công ty Cổ phần kinh doanh Gạch ốp lát Viglacera

− Các kỹ thuật viên và kỹ sư của Phòng thí nghiệm Phòng chống cháy, LAS-XD 416;

4.2. Các bước chuẩn bị cho thử nghiệm

− Các đầu đo nhiệt được gắn vào bề mặt không lộ lửa của tường theo hướng dẫn trong tiêu chuẩn TCVN 9311-8:2012. Vị trí các điểm đo được thể hiện trên sơ đồ trong Hình 1 (Phụ lục B).

− Trước khi thử nghiệm, toàn bộ hệ thống mẫu thử đã được các bên liên quan kiểm tra tình trạng cuối cùng về sự phù hợp với thiết kế và vật liệu sử dụng.

− Trước khi tiến hành thử nghiệm, lò đốt được vệ sinh sạch sẽ.

− Sau khi gá lắp hệ thống mẫu thử vào lò, đã tiến hành kiểm tra tính kín khít theo yêu cầu của quy trình thử nghiệm.

4.3. Quan sát và ghi nhận trong quá trình thử nghiệm

− Nhiệt độ môi trường: 290C

− Độ ẩm: 88%

− Thử nghiệm được bắt đầu lúc 09 giờ 03 phút và kéo dài trong 132 phút, quá trình thử nghiệm được thực hiện theo các bước quy định trong TCVN 9311-8:2012

− Nhiệt độ của môi trường lò thử nghiệm được kiểm soát và điều chỉnh đảm bảo để giá trị trung bình từ các đầu đo nhiệt độ trong lò nằm trong giới hạn cho phép củaTCVN 9311-8:2012.

− Áp suất không khí trong lò được kiểm soát và điều chỉnh ở mức 0 (±2) Pa tại độ cao 500 mm cách mặt nền lò đốt.

− Việc theo dõi và điều chỉnh nhiệt độ, áp suất môi trường lò thử nghiệm được thực hiện liên tục trong suốt quá trình thử nghiệm. Các giá trị nhiệt độ và áp suất môi trường lò thử nghiệm được ghi nhận theo khoảng giãn cách thời gian là 1 phút.

− Thước thép được sử dụng để đo cong vênh của mẫu thử bằng cách xác định khoảng cách từ những điểm định trước trên bề mặt không lộ lửa đến một sợi dây thép mảnh căng ngang qua vị trí cần đo.

− Thử nghiệm được kết thúc sau 132 phút theo yêu cầu của khách hàng.

− Kết quả theo dõi các biểu hiện làm việc của mẫu thử được tổng hợp lại như sau:

Thời gian từ khi bắt đầu TN

(phút)

Các biểu hiện làm việc của mẫu thử

00 = 09h03 Bắt đầu thử nghiệm

15 Có tiếng nổ lạo xạo bên trong lò

20 Tường bắt đầu biến dạng cong vào phía trong lò Hình thành vết nứt nhỏ dọc theo chiều cao tường, cách mép trái

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

5/26

Page 7: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

Thời gian từ khi bắt đầu TN

(phút)

Các biểu hiện làm việc của mẫu thử

bức tường 120 cm

132 Không phát hiện thấy các dấu hiệu hư hỏng về tính toàn vẹn trên cả bề mặt lộ lửa và không lộ lửa. Thử nghiệm kết thúc ở phút thứ 132 theo yêu cầu của khách hàng.

5. KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM

− Quá trình thử nghiệm được thực hiện liên tục trong 132 phút.

− Điều kiện nhiệt độ môi trường và áp suất bên trong lò đốt đều nằm trong giới hạn quy định của tiêu chuẩn TCVN 9311-8:2012.

− Bảng 1 (Phụ lục A) trình bày số liệu ghi nhận nhiệt độ môi trường lò đốt trong quá trình thử nghiệm.

− Bảng 2 (Phụ lục A) trình bày kết quả theo dõi nhiệt độ trên bề mặt không lộ lửa của mẫu tường.

− Biểu đồ 1 trình bày kết quả kiểm soát nhiệt độ lò đốt trong quá trình thử nghiệm

− Biểu đồ 2 trình bày diễn biến áp suất của lò đốt trong suốt quá trình thử nghiệm.

− Biểu đồ 3 trình bày kết quả theo dõi gia tăng nhiệt độ bề mặt không lộ lửa của mẫu tường.tại các điểm đo khác nhau.

− Biểu đồ 4 trình bày kết quả theo dõi gia tăng nhiệt trung bình của bề mặt không lộ lửa.

− Phụ lục B mô tả cấu tạo các hình vẽ chi tiết về cấu tạo mẫu thử nghiệm sau khi chế tạo lắp đặt xong.

− Phụ lục C trình bày một số hình ảnh ghi nhận quá trình chế tạo lắp dựng và thử nghiệm.

6. ĐÁNH GIÁ SỰ LÀM VIỆC CỦA HỆ THỐNG MẪU THỬ

6.1. Tính toàn vẹn − Tính toàn vẹn của hệ thống mẫu sản phẩm được thử được đánh giá dựa trên tiêu

chí nêu trong TCVN 9311-8:2012. Kết quả cho thấy trong suốt 132 phút của quá trình thử nghiệm:

+ Hệ thống mẫu thử nghiệm không bị sập đổ ;

+ Tại mọi thời điểm không thấy xuất hiện ngọn lửa cháy trên bề mặt không lộ lửa của mẫu.

+ Không thấy hình thành các khe nứt, lỗ thủng đủ lớn đến mức cho phép ngọn lửa truyền ra bên ngoài. Các khe nứt đã hình thành trên bề mặt không lộ lửa đều có bề rộng không quá 2,0 mm.

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

6/26

Page 8: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

6.2. Tính cách nhiệt

− Tính cách nhiệt của hệ thống mẫu sản phẩm được thử được đánh giá dựa trên tiêu chí nêu trong TCVN 9311-8:2012. Kết quả cho thấy trong suốt 132 phút của quá trình thử nghiệm:

+ Nhiệt độ gia tăng tại các điểm đo đơn lẻ trên bề mặt không lộ lửa đều không vượt quá 180oK.

+ Giá trị trung bình của các điểm đo nhiệt độ gia tăng trên bề mặt không lộ lửa không vượt quá giá trị cho phép 140oK.

6.3. Kết luận Mẫu sản phẩm do Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Anh Pháp thiết kế và

chế tạo là hệ thống tường ngăn 1 lớp không chịu lực dày 100 mm được chế tạo từ viên xây bê tông khí chưng áp (mã hiệu Viglacera AAC3) có kích thước danh định (dài x rộng x dày) là 600 x 200 x100 mm đã được thử nghiệm về khả năng chịu lửa theo đúng các yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn TCVN 9311-8:2012.

Hệ mẫu tường ngăn 1 lớp không chịu lực dày 100 mm được chế tạo từ viên xây bê tông khí chưng áp đã được thử nghiệm đảm bảo được khả năng chịu lửa như sau:

− Tính toàn vẹn ≥ 120 phút.

− Tính cách nhiệt ≥ 120 phút.

− Thử nghiệm được kết thúc sau 132 phút theo yêu cầu của khách hàng.

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

7/26

Page 9: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

PHỤ LỤC A Các bảng kết quả thử nghiệm

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

8/26

Page 10: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

Điểm 1 Điểm 2 Điểm 3 Điểm 4 Điểm 5 Điểm 6

0 23 50 0.0 50 50 50 50 50 50 123 0 01 349 287 9.5 208 343 328 203 299 338 449 249 -202 445 464 6.8 386 521 513 355 491 515 545 345 03 502 538 1.2 483 582 573 449 567 573 602 402 -14 544 573 1.3 526 606 604 500 599 603 644 444 25 576 594 2.0 553 625 617 532 620 619 676 476 26 603 612 2.1 15.0 577 640 632 550 634 636 703 503 07 626 627 1.8 15.0 593 650 647 574 650 650 726 526 38 645 638 1.5 15.0 603 662 662 585 659 659 745 545 49 663 649 1.0 15.0 614 670 670 600 669 669 763 563 -1

10 678 661 0.6 15.0 630 679 680 614 684 677 778 578 311 693 670 0.2 14.5 634 686 690 630 691 689 793 593 -512 705 710 0.0 14.0 676 725 725 679 732 722 805 605 -313 717 728 0.1 13.5 692 740 744 705 747 738 817 617 -114 728 742 0.3 13.0 711 754 754 723 761 749 828 628 -115 739 753 0.4 12.5 725 763 764 736 771 758 839 639 -216 748 762 0.5 12.0 735 774 774 743 778 767 848 648 017 757 770 0.6 11.5 742 777 784 752 786 780 857 657 -118 766 780 0.7 11.0 755 786 791 764 798 784 866 666 519 774 788 0.8 10.5 761 796 796 775 806 791 874 674 -120 781 793 0.8 10.0 766 801 803 780 813 797 881 681 -321 789 802 0.9 9.5 774 808 813 789 820 805 889 689 -122 796 810 0.9 9.0 786 815 819 798 828 813 896 696 -623 802 818 1.0 8.5 793 824 828 806 836 820 902 702 -324 809 824 1.0 8.0 800 830 832 815 842 825 909 709 025 815 830 1.1 7.5 804 835 841 820 847 834 915 715 -326 820 835 1.1 7.0 810 841 845 827 850 837 920 720 227 826 839 1.1 6.5 814 843 849 829 856 845 926 726 -128 832 847 1.1 6.0 824 851 855 838 863 849 932 732 029 837 849 1.2 5.5 823 855 859 841 863 854 937 737 -130 842 855 1.2 5.0 832 856 866 847 873 857 942 742 031 847 861 1.2 4.9 839 864 869 853 876 862 947 747 -132 851 866 1.2 4.8 843 867 876 860 881 871 951 751 233 856 869 1.2 4.8 847 869 877 862 884 873 956 756 -134 860 874 1.2 4.7 853 875 882 867 890 876 960 760 035 865 877 1.3 4.6 854 878 886 870 894 882 965 765 036 869 881 1.3 4.5 858 885 888 875 896 884 969 769 037 873 885 1.3 4.4 864 886 893 878 899 888 973 773 -238 877 888 1.3 4.3 868 892 895 881 902 891 977 777 0

Trị số nhiệt độ

ghi nhận tại các điểm đo trong lò (oC)

Khô

ng h

ạn c

hế

BẢNG A.1 - SỐ LIỆU GHI NHẬN VỀ KIỂM SOÁT NHIỆT ĐỘ TRONG LÒTRONG SUỐT THỜI GIAN THỬ NGHIỆM

Ttc+10

0 (oC)

Ttc-100

(oC)

Áp suất trong lò

(Pa)

t

(Phút

)

Ttc

(oC)

Ttt

(oC)

de

(%)Giá

trị de

cho phép(%)

Ghi chú:t - Khoảng thời tính từ khi bắt đầu thử nghiệm (phút)Ttc - Giá trị nhiệt độ tại một thời điểm của quan hệ Nhiệt độ - Thời gian tiêu chuẩn (Ttc).Ttt - Giá trị trung bình của nhiệt độ thực tế của môi trường lò thử nghiệm tại một thời điểm (Ttt).de - Tỷ lệ phần trăm sai lệch về diện tích biểu đồ nằm dưới đường quan hệ Ttc và Ttt

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

9/26

Page 11: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

Điểm 1 Điểm 2 Điểm 3 Điểm 4 Điểm 5 Điểm 6

Trị số nhiệt độ

ghi nhận tại các điểm đo trong lò (oC)

Ttc+10

0 (oC)

Ttc-100

(oC)

Áp suất trong lò

(Pa)

t

(Phút

)

Ttc

(oC)

Ttt

(oC)

de

(%)Giá

trị de

cho phép(%)

39 881 892 1.3 4.3 870 895 899 887 904 894 981 781 -240 885 895 1.3 4.2 873 896 904 890 910 899 985 785 -141 888 899 1.3 4.1 879 900 906 895 913 901 988 788 042 892 904 1.3 4.0 883 905 911 898 918 906 992 792 143 896 907 1.3 3.9 888 907 914 903 920 909 996 796 -144 899 911 1.3 3.8 890 911 919 908 926 914 999 799 -145 902 914 1.3 3.8 895 916 922 909 927 917 1002 802 046 906 917 1.3 3.7 895 917 926 912 930 921 1006 806 047 909 920 1.3 3.6 899 921 929 916 934 923 1009 809 148 912 924 1.3 3.5 902 924 932 919 937 927 1012 812 049 915 926 1.3 3.4 905 926 933 923 940 930 1015 815 -350 918 928 1.3 3.3 907 928 936 924 941 932 1018 818 051 921 932 1.3 3.3 912 930 939 927 945 936 1021 821 -152 924 935 1.3 3.2 914 935 942 932 948 938 1024 824 153 927 939 1.3 3.1 917 938 946 936 953 943 1027 827 -154 930 941 1.3 3.0 920 941 949 939 954 945 1030 830 055 932 945 1.3 2.9 925 942 953 943 960 949 1032 832 -356 935 949 1.3 2.8 928 948 956 946 962 952 1035 835 057 938 951 1.3 2.8 931 949 958 948 964 955 1038 838 058 940 953 1.3 2.7 933 952 961 951 966 956 1040 840 059 943 956 1.3 2.6 936 956 962 954 970 959 1043 843 060 945 958 1.3 2.5 937 957 965 956 972 962 1045 845 -161 948 959 1.3 2.5 938 957 967 958 971 963 1048 848 062 950 963 1.3 2.5 942 961 969 962 977 968 1050 850 -263 953 965 1.3 2.5 946 962 971 963 979 970 1053 853 064 955 967 1.3 2.5 947 965 974 966 980 972 1055 855 065 957 971 1.3 2.5 952 968 977 970 985 975 1057 857 166 960 974 1.3 2.5 955 971 981 974 986 978 1060 860 -167 962 977 1.3 2.5 961 974 982 976 989 980 1062 862 168 964 979 1.3 2.5 960 976 986 977 991 982 1064 864 069 966 981 1.3 2.5 961 978 987 980 994 985 1066 866 070 968 981 1.3 2.5 963 978 987 982 993 984 1068 868 -171 971 984 1.3 2.5 965 981 991 982 995 988 1071 871 172 973 985 1.3 2.5 967 981 991 986 998 989 1073 873 -373 975 988 1.3 2.5 970 985 994 987 1000 990 1075 875 074 977 990 1.3 2.5 972 987 996 991 1003 993 1077 877 075 979 992 1.3 2.5 974 988 996 992 1005 994 1079 879 -176 981 992 1.3 2.5 973 989 998 993 1005 995 1081 881 177 983 997 1.3 2.5 978 992 1003 998 1010 1002 1083 883 078 985 999 1.3 2.5 980 995 1006 998 1012 1003 1085 885 279 986 1001 1.3 2.5 984 996 1006 1001 1013 1004 1086 886 080 988 1003 1.3 2.5 987 999 1007 1002 1016 1007 1088 888 181 990 1003 1.3 2.5 985 1000 1007 1003 1015 1008 1090 890 082 992 1005 1.3 2.5 987 1001 1009 1006 1019 1009 1092 892 183 994 1007 1.3 2.5 989 1003 1012 1007 1020 1011 1094 894 -184 996 1009 1.3 2.5 990 1004 1015 1008 1022 1014 1096 896 185 997 1011 1.3 2.5 994 1006 1015 1011 1023 1015 1097 897 1

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

10/26

Page 12: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

Điểm 1 Điểm 2 Điểm 3 Điểm 4 Điểm 5 Điểm 6

Trị số nhiệt độ

ghi nhận tại các điểm đo trong lò (oC)

Ttc+10

0 (oC)

Ttc-100

(oC)

Áp suất trong lò

(Pa)

t

(Phút

)

Ttc

(oC)

Ttt

(oC)

de

(%)Giá

trị de

cho phép(%)

86 999 1012 1.3 2.5 994 1008 1017 1013 1025 1017 1099 899 287 1001 1014 1.3 2.5 996 1008 1018 1015 1026 1018 1101 901 088 1003 1016 1.3 2.5 998 1013 1019 1017 1030 1020 1103 903 189 1004 1019 1.3 2.5 1003 1013 1023 1021 1031 1023 1104 904 090 1006 1021 1.3 2.5 1003 1016 1026 1021 1033 1027 1106 906 091 1008 1021 1.3 2.5 1002 1018 1027 1021 1033 1026 1108 908 092 1009 1023 1.3 2.5 1006 1018 1027 1023 1036 1028 1109 909 093 1011 1013 1.3 2.5 995 1007 1018 1012 1024 1019 1111 911 094 1012 1008 1.3 2.5 991 1002 1013 1006 1019 1015 1112 912 095 1014 1006 1.3 2.5 987 1002 1012 1005 1019 1013 1114 914 096 1016 1006 1.2 2.5 989 1002 1012 1005 1017 1012 1116 916 197 1017 1006 1.2 2.5 988 1001 1013 1005 1017 1012 1117 917 198 1019 1006 1.2 2.5 988 1000 1012 1005 1017 1012 1119 919 099 1020 1007 1.2 2.5 989 1001 1013 1006 1018 1014 1120 920 0

100 1022 1007 1.1 2.5 989 1003 1014 1005 1019 1014 1122 922 0101 1023 1008 1.1 2.5 990 1004 1014 1006 1019 1015 1123 923 2102 1025 1009 1.1 2.5 991 1004 1015 1007 1020 1016 1125 925 2103 1026 1009 1.0 2.5 989 1003 1015 1008 1023 1016 1126 926 2104 1028 1010 1.0 2.5 992 1004 1016 1009 1023 1016 1128 928 0105 1029 1010 1.0 2.5 993 1004 1015 1008 1023 1017 1129 929 1106 1030 1010 0.9 2.5 992 1005 1016 1009 1021 1017 1130 930 1107 1032 1011 0.9 2.5 993 1006 1014 1009 1023 1018 1132 932 0108 1033 1011 0.9 2.5 992 1005 1016 1010 1023 1018 1133 933 -1109 1035 1013 0.8 2.5 997 1007 1018 1011 1023 1019 1135 935 -2110 1036 1014 0.8 2.5 996 1009 1020 1012 1024 1021 1136 936 0111 1037 1015 0.8 2.5 998 1011 1020 1015 1026 1022 1137 937 2112 1039 1016 0.7 2.5 999 1009 1022 1014 1028 1024 1139 939 1113 1040 1018 0.7 2.5 1003 1011 1022 1016 1029 1025 1140 940 0114 1041 1017 0.7 2.5 1001 1013 1021 1015 1030 1024 1141 941 0115 1043 1018 0.7 2.5 1001 1012 1023 1017 1029 1024 1143 943 0116 1044 1018 0.6 2.5 1001 1014 1022 1017 1030 1026 1144 944 1117 1045 1021 0.6 2.5 1003 1015 1026 1019 1032 1028 1145 945 -1118 1047 1019 0.6 2.5 1001 1014 1024 1018 1031 1025 1147 947 1119 1048 1020 0.5 2.5 1002 1015 1026 1020 1032 1027 1148 948 0120 1049 1022 0.5 2.5 1005 1015 1027 1021 1033 1028 1149 949 0121 1050 1024 0.5 2.5 1006 1017 1030 1024 1036 1032 1150 950 1122 1052 1025 0.4 2.5 1007 1020 1029 1024 1036 1031 1152 952 -1123 1053 1027 0.4 2.5 1010 1021 1031 1026 1038 1034 1153 953 1124 1054 1026 0.4 2.5 1008 1019 1031 1025 1037 1034 1154 954 0125 1055 1027 0.4 2.5 1009 1022 1033 1027 1037 1034 1155 955 2126 1056 1028 0.3 2.5 1012 1021 1033 1027 1040 1035 1156 956 0127 1058 1029 0.3 2.5 1012 1023 1034 1027 1039 1036 1158 958 3128 1059 1030 0.3 2.5 1014 1025 1035 1028 1042 1037 1159 959 -2129 1060 1030 0.2 2.5 1011 1024 1036 1029 1041 1038 1160 960 -1130 1061 1030 0.2 2.5 1014 1022 1036 1029 1041 1038 1161 961 2131 1062 1031 0.2 2.5 1014 1025 1037 1031 1042 1039 1162 962 -2132 1063 1031 0.2 2.5 1014 1025 1037 1031 1042 1039 1163 963 1

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

11/26

Page 13: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

0

100

200

300

400

500

600

700

800

900

1000

1100

1200

020

4060

8010

012

014

0

Nhiệt độ (oC)

Thờ

i gia

n (

ph

út)

BIỂ

U ĐỒ

1 -

KẾ

T Q

UẢ

KIỂ

M S

T N

HIỆ

T ĐỘ

ĐỐ

T T

RO

NG

QU

Á T

RÌN

H T

HỬ

NG

HIỆ

M

Qua

n hệ

Nhi

ệt đ

ộ -

thời

gia

n ti

êu c

huẩn

Qua

n hệ

Nhi

ệt đ

ộ -

thời

gia

n th

ực tế

Các

giớ

i hạn

biế

n độ

ng c

ho p

hép

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

12/26

Page 14: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

-25

-20

-15

-10-505

10

020

40

60

80

10

012

014

0

Áp suất (Pa)

Thờ

i gia

n (

ph

út)

BIỂ

U ĐỒ

2 -

KẾ

T Q

UẢ

KIỂ

M S

T Á

P S

UẤ

T T

RO

NG

TẠ

I ĐỘ

CA

O 5

00M

M T

ÍNH

TỪ

MẶ

T NỀ

N L

Ò

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

13/26

Page 15: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

∆T1 ∆T*2 ∆T*

3 ∆T4 ∆T5 ∆T*6 ∆T7 ∆T8 ∆T*

9 ∆T*10 ∆T11

0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.01 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.02 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.03 -1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.04 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.05 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.06 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.07 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.08 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.09 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.0

10 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.011 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.012 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.013 -1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.014 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.015 -1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.016 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.017 -1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.018 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.019 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.020 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.021 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.022 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0.023 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 0 0.424 0 0 1 0 0 0 0 1 1 1 0 0.625 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 0 0.626 1 0 2 1 1 1 1 1 2 2 0 1.427 1 0 2 1 1 1 1 2 2 3 1 1.628 1 0 3 2 2 1 2 3 3 3 1 2.029 2 1 3 2 2 2 2 3 4 4 1 2.830 3 2 4 3 3 2 3 4 5 5 2 3.631 3 2 5 4 3 3 3 5 6 7 2 4.632 4 3 6 4 4 3 4 6 8 8 2 5.633 5 4 8 5 5 4 5 7 9 10 3 7.034 6 5 9 6 6 5 6 8 11 11 4 8.235 8 7 11 7 6 6 7 10 12 13 4 9.836 9 8 12 8 8 7 8 11 14 14 5 11.037 10 9 14 10 9 8 9 13 16 16 6 12.638 12 11 15 11 10 9 11 14 18 18 7 14.239 14 13 17 12 11 10 12 16 21 20 8 16.240 15 14 19 14 12 11 13 18 23 22 9 17.8

t

(Phút)Nhiệt độ gia tăng

trung bình

(oK)

Ghi chúGiá trị nhiệt độ gia tăng tại các điểm đo

(oK)

BẢNG A.2 - KẾT QUẢ THEO DÕI GIA TĂNG NHIỆT ĐỘ CỦA BỀ MẶT KHÔNG LỘ LỬA

Ghi chú:t - Khoảng thời gian tính từ khi bắt đầu thử nghiệm (Phút)∆Ti

*- Giá trị nhiệt độ gia tăng tại các điểm đo được sử dụng để tính toán nhiệt độ gia tăng trung bình∆Ti - Giá trị nhiệt độ gia tăng tại các điểm đo được sử dụng để theo dõi nhiệt độ gia tăng lớn nhất* - Hỏng về tính cách nhiệt do nhiệt độ gia tăng trung bình vượt quá giới hạn** - Hỏng về tính cách nhiệt do nhiệt độ gia tăng lớn nhất vượt quá giới hạn

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

14/26

Page 16: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

∆T1 ∆T*2 ∆T*

3 ∆T4 ∆T5 ∆T*6 ∆T7 ∆T8 ∆T*

9 ∆T*10 ∆T11

t

(Phút)Nhiệt độ gia tăng

trung bình

(oK)

Ghi chúGiá trị nhiệt độ gia tăng tại các điểm đo

(oK)

41 17 16 20 15 14 13 15 19 25 24 11 19.642 19 18 22 17 15 14 16 21 27 26 12 21.443 20 19 24 18 16 16 18 23 29 27 13 23.044 22 21 26 20 18 17 19 25 31 29 14 24.845 24 23 27 21 19 19 21 26 32 31 16 26.446 25 24 29 23 21 20 22 28 34 32 18 27.847 27 26 30 25 22 22 24 29 35 34 19 29.448 29 28 32 26 23 23 25 31 37 35 20 31.049 30 29 33 28 25 25 27 32 38 37 22 32.450 32 31 34 29 26 26 28 33 39 38 23 33.651 33 32 35 30 27 27 30 35 41 39 25 34.852 34 33 36 32 29 29 31 36 42 40 26 36.053 35 34 37 33 30 30 32 37 43 41 28 37.054 36 35 38 34 31 31 34 38 43 42 29 37.855 37 36 39 35 32 32 35 39 44 42 30 38.656 38 37 40 36 33 34 36 40 45 43 32 39.857 39 38 40 37 34 35 37 40 45 44 33 40.458 40 39 41 38 35 36 38 41 46 44 34 41.259 41 40 41 39 36 37 39 42 46 45 35 41.860 42 41 42 39 37 38 40 43 47 45 36 42.661 42 41 42 40 38 38 40 43 47 46 37 42.862 42 41 43 41 39 39 41 44 48 46 38 43.463 43 42 43 41 39 40 42 44 48 46 39 43.864 43 42 43 42 40 41 43 45 48 47 40 44.265 44 43 44 42 41 41 43 45 49 47 40 44.866 44 43 44 43 41 42 44 46 49 47 41 45.067 44 43 44 43 42 43 44 46 49 48 41 45.468 45 44 44 44 42 43 44 47 49 48 42 45.669 45 44 45 44 43 43 45 47 49 48 43 45.870 45 44 45 44 43 44 45 47 50 48 43 46.271 46 45 45 45 44 44 46 47 50 49 43 46.672 46 45 45 45 44 45 46 48 50 49 44 46.873 46 45 46 45 45 45 47 48 50 49 44 47.074 46 45 46 46 45 45 47 48 50 49 45 47.075 47 46 46 46 45 46 47 48 50 50 45 47.676 47 46 46 46 46 46 48 49 51 50 46 47.877 47 46 46 46 46 46 48 49 51 50 46 47.878 47 46 47 46 46 46 48 49 51 50 46 48.079 48 47 47 47 46 47 49 49 51 51 47 48.680 48 47 47 47 47 47 49 49 51 51 47 48.681 48 47 47 47 47 47 49 50 51 51 47 48.682 48 47 47 47 47 47 49 50 51 51 47 48.683 48 47 47 48 47 47 49 50 51 51 47 48.684 49 48 47 48 47 48 50 50 51 51 48 49.085 49 48 47 48 48 48 50 50 52 51 48 49.286 49 48 47 48 48 48 50 50 52 51 48 49.287 49 48 48 48 48 48 50 50 52 52 48 49.688 49 48 48 48 48 48 50 51 52 52 48 49.689 50 49 48 49 48 48 51 51 52 52 49 49.890 50 49 48 49 49 48 51 51 52 52 49 49.8

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

15/26

Page 17: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

∆T1 ∆T*2 ∆T*

3 ∆T4 ∆T5 ∆T*6 ∆T7 ∆T8 ∆T*

9 ∆T*10 ∆T11

t

(Phút)Nhiệt độ gia tăng

trung bình

(oK)

Ghi chúGiá trị nhiệt độ gia tăng tại các điểm đo

(oK)

91 50 49 48 49 49 49 51 51 52 52 49 50.092 50 49 48 49 49 49 51 51 52 52 49 50.093 50 49 48 49 49 49 51 51 52 52 49 50.094 50 49 48 49 49 49 51 51 53 52 49 50.295 50 49 48 49 49 49 51 51 53 52 49 50.296 50 49 48 49 49 49 51 52 53 53 49 50.497 51 50 48 50 50 49 52 52 53 53 49 50.698 51 50 48 50 50 49 52 52 53 53 50 50.699 51 50 48 50 50 49 52 52 53 53 50 50.6

100 51 50 49 50 50 49 52 52 53 53 50 50.8101 51 50 49 50 50 49 52 52 53 53 50 50.8102 51 50 49 50 50 50 52 52 53 53 50 51.0103 51 50 49 50 50 50 52 52 53 53 50 51.0104 52 51 49 50 50 50 52 52 53 53 50 51.2105 51 49 49 50 50 50 52 52 53 53 50 50.8106 51 49 49 50 50 50 53 53 53 53 50 50.8107 51 49 49 50 50 50 53 53 53 54 50 51.0108 51 49 49 51 51 50 53 53 53 54 51 51.0109 51 49 49 51 51 50 53 53 53 54 51 51.0110 51 49 49 51 51 50 53 53 53 54 51 51.0111 52 49 49 51 51 50 53 53 53 54 51 51.0112 52 50 50 51 51 50 53 53 53 54 51 51.4113 51 50 50 51 51 50 53 53 54 54 51 51.6114 52 50 50 51 51 50 53 53 54 54 51 51.6115 52 50 50 51 51 50 53 53 54 54 51 51.6116 52 50 50 51 51 50 53 53 54 54 51 51.6117 52 50 50 51 51 51 53 54 54 54 51 51.8118 52 50 50 51 51 51 53 54 54 54 51 51.8119 52 50 50 51 51 51 54 54 54 54 51 51.8120 52 50 50 52 51 51 54 54 54 54 51 51.8121 52 51 50 52 51 51 54 54 54 54 51 52.0122 52 51 50 52 51 51 54 54 54 55 51 52.2123 52 51 50 52 51 51 54 54 54 55 51 52.2124 52 51 50 52 52 51 54 54 54 55 51 52.2125 52 51 50 52 52 51 54 54 54 55 51 52.2126 52 51 51 52 52 51 54 54 54 55 52 52.4127 52 51 50 52 52 51 54 54 54 55 52 52.2128 52 51 51 52 52 51 54 54 54 55 52 52.4129 52 51 51 52 52 51 54 54 54 55 52 52.4130 52 51 51 52 52 51 54 55 55 55 52 52.6131 52 51 51 52 52 51 54 55 55 55 52 52.6132 52 51 51 52 52 51 54 55 55 55 52 52.6

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

16/26

Page 18: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

050100

150

200

020

4060

8010

012

014

0

Nhiệt độ (oK)

Thờ

i gia

n (

ph

út)

BIỂ

U ĐỒ

3 -

KẾ

T Q

UẢ

TH

EO

I SỰ

GIA

NG

NH

IỆT

ĐỘ

TẠ

I C

ÁC

ĐIỂ

M T

N BỀ

MẶ

T K

NG

LỘ

LỬ

A

T2

T3

T4

T5

T6

T7

T8

T9

T10

T11

T1

Giớ

i hạn

cho

phé

p nh

iệt đ

ộ gi

a tă

ng lớ

n nh

ất 1

80o K

đồ

vị t

rí c

ác đ

iểm

đo

T1

T2

T3

T9

T10

T6

T11

T5

T7

T4

T8

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

17/26

Page 19: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

050100

150

020

4060

8010

012

014

0

Nhiệt độ (oK)

Thờ

i gia

n (

ph

út)

BIỂ

U ĐỒ

4 -

KẾ

T Q

UẢ

TH

EO

I SỰ

GIA

NG

NH

IỆT

ĐỘ

TR

UN

G B

ÌNH

CỦ

A BỀ

MẶ

T K

NG

LỘ

LỬ

A

T2

T3

TR

UN

G B

ÌNH

Ser

ies3

T6

T9

T10

Giớ

i hạn

cho

phé

p về

gia

tăng

nhi

ệt đ

ộ tr

ung

bình

140

o K

đồ

vị t

rí c

ác đ

iểm

đo

T1

T2

T3

T9

T10

T6

T11

T5

T7

T4

T8

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

18/26

Page 20: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

PHỤ LỤC B Mô tả cấu tạo và Bản vẽ chi tiết sau khi chế tạo và lắp đặt xong của mẫu

sản phẩm được thử nghiệm

B.1 Mô tả cấu tạo mẫu được thử nghiệm

− Hệ thống mẫu sản phẩm được thử nghiệm là tường ngăn 1 lớp không chịu lực dày 100 mm được chế tạo từ viên xây bê tông khí chưng áp có kích thước hình học (dài x rộng x dày) là 600 x 200 x100 mm. Các chi tiết cấu tạo của mẫu thử sau khi chế tạo xong được thể hiện trong Hình B.2.

− Các thông tin chi tiết về phụ kiện và vật liệu được cho trong Bảng B.1 dưới đây.

Bảng B.1 Tổng hợp các thông số về vật liệu và phụ kiện của hệ thống mẫu

TT Chi tiết / Vật liệu Số lượng Chủng loại / Nhà cung cấp

1 Viên xây đặc Cường độ nén ... MPa / Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Anh Pháp

2 Vữa xây Vữa xây Mater, Cường độ nén ... MPa / Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Anh Pháp

B.2 Hình vẽ thể hiện chi tiết cấu tạo mẫu sản phẩm được thử

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

19/26

Page 21: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

20/26

Page 22: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

T1

T2 T3

T9 T10

T6

T11

T5 T7T4 T8

Hình 1. Vị trí các đầu đo nhiệt trên bề mặt không lộ lửa của mẫu tường

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

21/26

Page 23: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

PHỤ LỤC C Một số hình ảnh ghi nhận quá trình chế tạo, lắp dựng và thử nghiệm

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

22/26

Page 24: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

Ảnh C.1: Kiểm tra nghiệm thu mẫu tường trước khi thử nghiệm

Ảnh C.2: Mẫu tường lúc bắt đầu thử nghiệm

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

23/26

Page 25: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

Ảnh C.3: Kiểm tra độ cong vênh của mẫu tường tại phút 5 của quá trình thử nghiệm

Ảnh C.4: Giám sát quá trình thử nghiệm

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

24/26

Page 26: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

Ảnh C.5: Mẫu tường phút 60 của quá trình thử nghiệm

Ảnh C.6: Mẫu tường tại phút 90 của quá trình thử nghiệm

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

25/26

Page 27: VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG VI CHUYÊN …

Ảnh C.7: Mẫu tường tại phút 120 của quá trình thử nghiệm

Ảnh C.8: Mẫu tường lúc kết thử nghiệm

Báo cáo số: 040.18.KC.NCPCC -------------------------------------- BM ISO FR 01-03

26/26