Upload
trinhlien
View
222
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
Công ty TNHH PLATON VIỆT NAM (PLATON VIETNAM Co.,Ltd)Địa chỉ: 160 đường Thành Thái, Phường 12, Quận 10, Tp. HCMTel: 08-3868-4243 Fax: 08-3868-4244 Mobile: 090-999-0378
Đại diện bán hàng khu vực miền BắcĐịa Chỉ: 70, Phố Phan Đình Phùng, Quận Ba Đình, Hà NộiTel: 04-3823-4779 Fax: 04-3823-4779 Mobile: 098-200-6425
Mail: [email protected]: http://www.platon-dental.com
Nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam
Version 2.0Copyright by Platon Việt Nam
PLATON IMPLANT SYSTEM
PL
AT
ON
P L A T O N I M P L A N T S Y S T E MContents
Platon SD Mini ImplantPlaton Implant 3.0 SeriesPlaton Implant Type Pro Flat cap・Healing abutment Phuơng thức cố định bằng cement- Abutment Margin Abutment Phuơng thức cố định bằng cement- Fixture Margin Abutment(Type IV Pro (FB)) Phuơng thức cố định bằng cement- Abutment Margin Abutment(Type IV Pro(FB)) Transfer system (Các thành phần lấy dấu)(Type IV Pro(FB))Over Denture (Phương thức cố định Magnet・O-Ring)Hệ thống mũi khoanBộ dụng cụ ngoại khoaBộ dụng cụ Hệ thống Dụng cụ phẫu thuậtCác phụ kiện khácHệ thống cấy ghép bằng ControlerMáy chuyên dùng cho ImplantThông tin chung
678899101011
12・1314・15151616171718
0.013 0.08 0.20 0.03 0.25 99.4
Pure Titanium(G2)
Japanese Industrial Standards (JIS)
Kỹ thuật viên Tổ chức nghiên cứu
Bác sỹ lâm sàng
Nhà máy được chứng nhận ISO
“Một hệ thống Implant đơn giản, có tỷ lệ thành công cao”Từ những nguyện vọng đó của các bác sỹ lâm sàng,
Platon đã tạo ra hệ thống Implant thuần túy của Nhật Bảnbằng nền kỹ thuật cơ khí chính xác hàng đầu thế giới.
Sand-blastingAcid EtchingGlow Discharge Treatment
Hệ thống Implant Platon là hệ thống được các bác sỹ lâm sàn Nhật Bản phát triển dành riêng cho bệnh nhân của Nhật Bản cũng như của các nước Châu Á. Hệ thống được phát triển thành công dựa mạnh lưới kết hợp chặt chẽ giữa các công ty cơ khí chính xác, các kỹ thuật hàng đầu thế giới của Nhật Bản như kỹ thuật xử lý bề mặt kim loại, kỹ thuật tráng phủ bề mặt... để tạo nên những sản phẩm tuyệt đối chính xác, có tính ổn định cao và giá cả phù hợp.
臨床家の声を聞きながら 臨床家と共に歩むインプラント
Luôn lắng nghe Luôn lắng nghe và luôn đồng hànhvà luôn đồng hành
Hệ thống Platon Implant luôn tích cực lắng nghe nhu cầu của các bác sỹ lâm sàng, để phát triển và cấu trúc các dòng sản phẩm thoã mãn tối đa nhất các nhu cầu đó. Bên cạnh đó, chúng tôi còn tạo được mối quan hệ sâu sắc trong nghiên cứu chuyên môn với các trường đại học nổi tiếng, các cơ quan nghiên cứu khoa học để phát triển sản phẩm và cung cấp các chương trình nghiên cứu đa dạng cho các bác sỹ chuyên khoa.
Hệ thống Platon tích cực đẩy mạnh hệ thống quản lý chất lượng dựa theo tiêu chuẩn đo lường Quốc tế (ISO). Ngoài ra, các sản phẩm của Platon được sản xuất tại các công trường có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn thiết bị Y khoa quốc tế ISO 13485. Quy trình kiểm tra sản phẩm nghiêm ngặt đến từng đơn vị micromet bằng kính hiển vi điện tử, trong điều kiện phòng sạch tiêu chuẩn cao, đảm bảo việc cung cấp ổn định các sản phẩm có độ tin cậy cao.
Vật liệu được chọn dùng là Titan G2 thuần khiết, có sức bền vật liệu cao và hoàn toàn tương thích với sinh thể của người. Đặc trưng xử lý bề mặt của các sản phẩm trong hệ thống Platon là đảm bảo được độ thanh khiết cao bằng việc ứng dụng kỹ thuật GDT như trong quy trình làm sạch wafer của bán dẫn (Glow Discharge Treatment).
Dựa trên cấu tạo bề mặt đã được xử lý ở mức nano-met và hiệu quả của GDT (xử lý phóng điện Glow), làm nâng cao tính thẩm thấu của bề mặt, tạo xưng nhanh chóng và kết hợp xương chắc chắn.
Việc phủ lớp màng HA có độ kết tinh trên 95%, làm cho sự kết hợp giữa xương và lớp Bio trong thời kỳ đầu của cấy ghép diễn ra nhanh chóng, nhằm đạt tới kết quả cuối cùng là tạo sự kết hợp trực tiếp giữa Titan và xương.
Hệ thống Implant Platon cung cấp 2 loại sản phẩm cóhình thái bề mặt khác nhau để lựa chọn cho từng trườnghợp tương ứng.
Bề mặt Titan
Xử lý Bombard và góc tiếp xúc
Góc
tiếp
xúc
Mẫu chỉ rửa sạch Rửa sạch + bombard
Cộng tác: ĐH Nha Khoa Tokyo, Phòng nghiên cứu kỹ thuật Nha khoa, giáo sư Yutaka Oda
Hình bề mặt xem qua kính hiển vi điện tử phóng xạ (FE-SEM) <x6000>Tư liệu: Phòng nghiên cứu công nghệ phân tử, Đại học Kougakuin
Hệ thống Platon phân tích sự phân bố lực của quy trình Cắn-Implant-Tổ chức xương trên máy tính và thực hiện thiết kế loại Implant thích hợp không làm phát sinh ứng lực quá lớn trong xương. Thân Implant được phân tích triệt để từ giai đoạn thiết kế, có khả năng chịu lực và uốn cong cao ngay cả với Implant có kích cỡ Φ3.0mm.
Thin HA layer coating
Support System
"Platon Technical Center" được thiết lập để hỗ trợ cho các bác sỹ là khách hàng của hệ thống Platon. Tại "Platon Technical Center", ngoài các nghiệp vụ hỗ trợ chuẩn đoán như chế tạo răng xáp (Wax-up), máng dẫn phẫu thuật (Surgical guide), răng tạm (Provisional restoration)... còn có chức năng là phòng kỹ thuật chuyên thực hiện tư vấn trong việc chọn lựa implant, abutment thích ứng cho từng trường hợp, cũng như đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu về phục hình của khách hàng.
KHÁI NIỆM
Sản phẩm [Osseous Pusher] được Platon phát triển cùng với các bác sỹ lâm sàng
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
VẬT LIỆU & XỬ LÝ BỀ MẶT
THIẾT KẾ IMPLANT
HỆ THỐNG HỖ TRỢ
Chất lượng xương
Đại học Nha khoa Nhật BảnĐại học Nha khoa TokyoĐại học Nha khoa Tohoku- Khoa nghiên cứu Nha khoaĐại học Nha khoa KanagawaĐại học Nha khoa Nhật Bản- Khoa nha MatsudoĐại học Y khoa Nha khoa TokyoĐại học Kyoto- Trung tâm nghiên cứu Y học tái tạoĐại học Y liệu HokkaidoĐại học Nha khoa MatsumotoĐại học Osaka- Khoa nhaĐại học Nha khoa KyushuĐại học Răng Hàm Mặt Việt Nam (NIOS)
Các cơ quan hợp tác(không theo thứ tự)
Ball Housing Đầu kết nối tròn (phần ball)
Ống cách ly (spacer)
Ống Silicon
Phần bệ đỡ(Đầu lục giác)
Platon SD Mini Implant
PLATON SD MINI IMPLANT
BALL HOUSING
TORQUE RACHET / ROUND RACHET DRIVER SD
FINAL DRILL
Vật liệu: Hợp kim Titan
Vật liệu: Vàng hợp kim (vàng trắng)
1 2 3
Phụ Liệu Ống cách ly(spacer)
Ống Silicon
Vật liệu: nhựa poly Vật liệu: Silicon
Vật liệu: Thép không gỉ
Final Drill Final DrillFinal Drill dùng cho Implant SD
Final Drill dùng cho Implant SD
Dùng với mũiGuide Drill
HÌNH THỨC ĐÓNG GÓI MÔ HÌNH TƯ VẤN SỬ DỤNG MINI IMPLANT SD
SD MINI IMPLANT
Thể hiện nội dung về việc mang lại tính ổn định cao cho hàm tháo lắp, miêu tả phương thức cấy ghép cho bệnh nhân
Tên Sản Phẩm Số lượngPLATON MINI IMPLANT SD 1 gói (2 cây)
_ 1 gói (2 housing)_ 3 gói (6 housing)_ 5 gói (10 housing)
Hình thức đóng gói
BALL HOUSINHVới 1 Housing sẽ có kèm theo 2ống cách ly và 1 ống Silicon
L
G
0.5
2.5
6.012.0
2.01.0
2.5 6.0
1.02.0
2.5
32.029.7
7.2
φ3.0
φ3.6
φ3.0
φ3.0
φ3.0
φ3.6
※Sản phẩm này chỉ dùng ở Labo, không dùng cho bệnh nhân.
2mm
Phần mài cơ khí: 1.2mm
(Có kèm Screw chuyên dụng)(Có kèm Screw chuyên dụng)(Có kèm Screw chuyên dụng)
Transfer Selection Kit① Transfer Gauge② Transfer Head③ Angle Head 23°④ Angle Head 15°⑤ AM Angle Head Pro 23°⑥ AM Angle Head Pro 15°⑦ Hex Driver (L)⑧ Cobra Tungsten Carbide Bar(B79F060)⑨ Set Screw dùng cho Labo H2⑩ Set Screw H15⑪ Kềm tay dùng để mài abutment⑫ Handle for Replica
1Set1pis2pis2pis2pis2pis2pis1pis1pis3pis2pis
1Set
(Có kèm hộp)
Implant Body φ3.0 ※Sản phẩm này chỉ có loại <SAG có kèm holder>
Transfer Selection Kit
Healing Cap・Extension Cap(Dùng cho φ3.0)
(Dùng cho φ3.0)(Dùng cho φ3.0)(Dùng cho φ3.0)
(Dùng cho φ3.0) (Dùng cho φ3.0) (Dùng cho φ3.0) (Dùng cho φ3.0)
①②③④⑤⑥
⑦ ⑧ ⑨ ⑩
⑪
Head Angle Head 15°Straight Head
Hex Driver
401-0300
Labo Set Screw
SKSC-020 3pis
3HED-101 3HED-201 3HEG-015
Transfer Coping
3TOP-0300(S)3TOP-0600(L)
SKKT-100SKTG-100SKTH-100SKAH-230SKAH-150SKAP-230SKAP-150401-000LHEB3823SKSC-020SKSC-150
SKHD-1100
φ3.0
10.0
Transfer Replica
TRB-0030
8mm10mm12mm14mm16mm
φ3.0 ×φ3.0 ×φ3.0 ×φ3.0 ×φ3.0 ×
N30-H080N30-H100N30-H120N30-H140N30-H160
(L:Chiều dài toàn thân)G = 2.0mmG = 3.0mmG = 4.0mmG = 5.0mm
CAPA-300
CAPX-302CAPX-303CAPX-304CAPX-305
Implant Drill 2.6S
140-026S
26S
G
S G = 3.0L G = 6.0
PLATON IMPLANT SERIES φ3.0
BỘ DỤNG CỤ KỸ THUẬT LABO
※Lưu ý: Series φ3.0 hoàn toàn độc lập với các sản phẩm khác và sử dụng các bộ phận riêng biệt.
※Mục đích sử dụng của series φ3.0 là để phục hồi thẩm mỹ cho vùng răng cửa hàm dưới.
⑫
(Có kèm screw H2 chuyên dụng)
(Có kèm set screw H2)
(Có kèm set screw H2)
(Có kèm screw H2 chuyên dụng)
H
G
H
G
H
G
IH
IH
IH
H
G
H
φ5.0
※Chú ý: Chuyên dùng cho Type IV Pro Có kèm Internal Hex
PHƯƠNG THỨC CỐ ĐỊNH BẰNG CEMENT AM (ABUTMENT MARGIN) ABUTMENT
AM Head φ4.2Abutment kiểu Solid có phần tiếp xúc tương ứng với nứu
〔Sử dụng Healing abutment φ4.0〕
〔Sử dụng Healing abutment φ5.5〕
〔Sử dụng Healing abutment φ5.5〕
SH42-1540SH42-1555SH42-1570SH42-2040SH42-2055SH42-2070SH42-3040SH42-3055SH42-3070
SH55-2040SH55-2055SH55-2070SH55-3040SH55-3055SH55-3070SH55-5040SH55-5055SH55-5070
G = 1.5mm H = 4.0mmG = 1.5mm H = 5.5mmG = 1.5mm H = 7.0mmG = 2.0mm H = 4.0mmG = 2.0mm H = 5.5mmG = 2.0mm H = 7.0mmG = 3.0mm H = 4.0mmG = 3.0mm H = 5.5mmG = 3.0mm H = 7.0mm
PHƯƠNG THỨC CỐ ĐỊNH BẰNG CEMENT FM (FIXTURE MARGIN) ABUTMENT for Type IV (FB)
FM Transfer Head ProKiểu Head thông thường. Phần bệ đỡ có góc thuôn 6°
TP00-0040TP00-0055TP00-0070
H = 4.0mmH = 5.5mmH = 7.0mm
AM Head φ5.5Abutment kiểu Solid có phần tiếp xúc tương ứng với nứu
G = 2.0mm H = 4.0mmG = 2.0mm H = 5.5mmG = 2.0mm H = 7.0mmG = 3.0mm H = 4.0mmG = 3.0mm H = 5.5mmG = 3.0mm H = 7.0mmG = 5.0mm H = 4.0mmG = 5.0mm H = 5.5mmG = 5.0mm H = 7.0mm
AM Angle HeadAbutment kiểu gập góc (angle head) dùng cho abutment margin có phần tiếp xúc tương ứng với nứu
AH15-2070AH15-4070AH23-2070AH23-4070
G = 2.0mm H = 7.0mmG = 4.0mm H = 7.0mmG = 2.0mm H = 7.0mmG = 4.0mm H = 7.0mm
Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer
Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer
Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer
Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer
15°15°23°23°
15°23°
〔Sử dụng Healing abutment φ5.5〕
AM Preparation HeadLoại Head có thể tạo hình theo ý muốn dùng trong hệ thống tạo khuôn
PH00-1500G = 1.5mm H = 7.0mm
FM Angle Head ProSử dụng ở vùng có trục của phần răng phục hình và trục của Implant khác nhau.
AP15-0000AP23-0000
H = 7.7mmH = 7.7mm
1.2mm 0mm
IMPLANT FIXTURE
Type Pro
PHƯƠNG THỨC CỐ ĐỊNH BẰNG CEMENTABUTMENT MARGIN
Magnet HeadAM Quatro Head
【Tạo khuôn trực tiếp】【Tạo khuôn trực tiếp】
O-Ring Head
Quatro Impression CapQuatro Replica
Type IV Abutment Line-Up
Full Blasting
φ3.3
PFφ4.1
φ3.8
PFφ4.1
φ4.7
PFφ5.0
φ3.3
PF
L
φ3.8
PF
L
φ4.7
PF
L
W
IH
(L= Chiều dài toàn thân)
(L= Chiều dài toàn thân)
(L= Chiều dài toàn thân)
FIXTURE MARGIN
G
G G
Internal Hex
FM Trasnfer Head Pro AM Headφ4.2AM Headφ5.5
Transfer Head Pro φ4.2Transfer Head Pro φ5.5
AM Angle Head Pro Temporary Cylinder ProGold Cylinder ProFM Angle Head Pro
G
CP55-1500CP55-2000CP55-3000CP55-5000
G = 1.5mmG = 2.0mmG = 3.0mmG = 5.0mm
CB41-1000CB41-2000CB41-3000
G = 1.0mmG = 2.0mmG = 3.0mm
CB50-1000CB50-2000CB50-3000
G = 1.0mmG = 2.0mmG = 3.0mm
FLAT CAP・HEALING ABUTMENT ※Chưa khử trùng for Type Pro / Type Pro Full Blasting
Flat CapCap đóng thích hợp cho các loại Implant Type I G2.0, IV Pro (FB)
Flange Cap Pro(Type IV Pro)Là Cap đóng dùng để phòng ngừa sự dịch chuyển của fixture trong trường hợp khó đạt được trạng thái cố định ban đầu khi cấy ghép của Type IV Pro (FB)
Healing Abutment φ4.0
Healing Cap Pro B PFφ4.1
Healing Abutment φ5.5
Healing Cap Pro B PFφ5.0
CP00-0000
CF41-0500CF50-0500
AM PreparationHead Pro
Transfer Coping Pro (OP)Transfer Replica Pro
Transfer Coping Pro (OP)Transfer Replica Pro
Type IV Pro Full BlastingType IV Pro
Pro Full Blasting
φ3.3
PF
L
φ3.8
PF
L
φ4.7
PF
L
Type Pro PF φ4.1
8mm10mm12mm14mm
φ3.3 ×φ3.3 ×φ3.3 ×φ3.3 ×
N33-H080N33-H100N33-H120N33-H140
N33-H08HN33-H10HN33-H12HN33-H14H
8mm10mm12mm14mm
φ3.8 ×φ3.8 ×φ3.8 ×φ3.8 ×
N38-H080N38-H100N38-H120N38-H140
N38-H08HN38-H10HN38-H12HN38-H14H
8mm10mm12mm14mm
φ4.7 ×φ4.7 ×φ4.7 ×φ4.7 ×
N47-H080N47-H100N47-H120N47-H140
N47-H08HN47-H10HN47-H12HN47-H14H
F33-H080F33-H100F33-H120F33-H140
F33-H08HF33-H10HF33-H12HF33-H14H
F38-H080F38-H100F38-H120F38-H140
F38-H08HF38-H10HF38-H12HF38-H14H
F47-H080F47-H100F47-H120F47-H140
F47-H08HF47-H10HF47-H12HF47-H14H
W = 6.1mm (φ3.3 φ3.8)W = 7.0mm (φ4.7)
CP40-2000CP40-3000CP40-4000CP40-5000
G = 2.0mmG = 3.0mmG = 4.0mmG = 5.0mm
Phương thức cố định bằng Screw(Quatro System) Over Denture
H
PF (Platform)φ4.4
Type I + Basic PFφ4.4 Type I + Basic L
PFφ4.4 SS S L
HH
※Sử dụng đầu lục giác (Hex driver)
PFφ4.4 SS S L
HH
※Sử dụng đầu lục giác (Hex driver)
PFφ4.4 S
HH
※Sử dụng đầu lục giác (Hex driver)
1.1mm
φ3.7
1.3mm
φ4.4
1.4mm
φ4.4
G0 G1.5 G2.5
※Sử dụng đầu lục giác (Hex driver)
OVER DENTURE (PHƯƠNG THỨC CỐ ĐỊNH BẰNG MAGNET)
OVER DENTURE (PHƯƠNG THỨC CỐ ĐỊNH BẰNG O-RING)
HEMA-500HEMA-5SSHEMA-50SHEMA-50L
500gf500gf500gf500gf
PFφ4.4SSSL
Basic G500Có hai loại là loại áp thẳng cuống bề mặt PFφ4.4 của Implant và loại có phần tiếp xúc tương ứng với nứu SS, S, L.
Basic G780Có hai loại là loại áp thẳng cuống bề mặt PFφ4.4 của Implant và loại có phần tiếp xúc tương ứng với nứu SS, S, L.
HEMA-780HEMA-7SSHEMA-78SHEMA-78L
780gf780gf780gf780gf
PFφ4.4SSSL
H = 1.5mmH = 1.4mmH = 3.25mmH = 4.0mm
H = 1.5mmH = 1.4mmH = 3.25mmH = 4.0mm
HEMA-D60HEMA-D6S
600gf600gf
PFφ4.4S
H = 1.5mmH = 3.25mm
Dome G600Phần tiếp xúc giữ Head và Magnet có hình dạng vòm, làm cho các hướng chuyển động ngang của răng giả được dễ dàng hơn
HEDO-000HEDO-015HEDO-025
G = 0mmG = 1.5mmG = 2.5mm
O-Ring HeadGiảm thiểu tối đa độ giao động của phần răng giả để đạt được độ cố định chắc chắn. Sử dụng Head holder khi gắn kết.
※Lưu ý, sản phẩm này không kèm theo Silicon Ring. Xin vui lòng mua Silicon Ring kèm theo khi sử dụng.
Các abutment dùng cho phương thức cố định bằng magnet có PFφ4.4 phủ lên bề mặt Implant (dùng cho Type I G2.0 PFφ4.4) và phần tương thích với nứu là SS, S, L (dùng cho tất cả các Type của Implant).
Dùng đầu lục giác (Hex Driver) để gắn các Head này.
Platon Magnet MD là hệ thống ưu việt trong ứng dụng tính gắn kết của nam châm để duy trì hàm giả tháo lắp bằng các thao tác đơn giản, đơn giản hoá và dễ dàng cho việc bảo trì các răng nhân tạo.
G
(Có kèm set screw H2)
(Có kèm set screw H2)
(Có kèm set screw H2)
(Có kèm screw chuyên dùng)
(Có kèm set screw)
(Có kèm set screw)
H
G
H
G
G
IH
IH
IH
IH
IH IH
IH
IH
IH IH
H
H
G
H
G
φ5.0
Có kèm Internal Hex
※Chú ý: Chuyên dùng cho Type IV Pro Có kèm Internal Hex
φ4.1
Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer
Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer
Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer
Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer
Có hỗ trợ cho hệ thống Transfer
PHƯƠNG THỨC CỐ ĐỊNH BẰNG CEMENT AM (ABUTMENT MARGIN) ABUTMENT for Type IV(FB)
Transfer Head Pro φ4.2Abutment chuyên dùng cho hệ thống tạo khuôn dùng Type IV pro (FB)
〔Sử dụng Healing abutmentφ4.0〕
〔Sử dụng Healing abutmentφ5.5〕
〔Sử dụng Healing abutmentφ5.5〕
4215-40S4215-55M4215-70L4220-40S4220-55M4220-70L4230-40S4230-55M4230-70L
G = 1.5mm H = 4.0mmG = 1.5mm H = 5.5mmG = 1.5mm H = 7.0mmG = 2.0mm H = 4.0mmG = 2.0mm H = 5.5mmG = 2.0mm H = 7.0mmG = 3.0mm H = 4.0mmG = 3.0mm H = 5.5mmG = 3.0mm H = 7.0mm
Transfer Head Pro φ5.5Abutment chuyên dùng cho hệ thống tạo khuôn dùng Type IV pro (FB)
5515-40S5515-55M5515-70L5520-40S5520-55M5520-70L5530-40S5530-55M5530-70L
G = 1.5mm H = 4.0mmG = 1.5mm H = 5.5mmG = 1.5mm H = 7.0mmG = 2.0mm H = 4.0mmG = 2.0mm H = 5.5mmG = 2.0mm H = 7.0mmG = 3.0mm H = 4.0mmG = 3.0mm H = 5.5mmG = 3.0mm H = 7.0mm
AM Angle Head
AP15-2070AP15-4070AP23-2070AP23-4070
G = 2.0mm H = 7.0mmG = 4.0mm H = 7.0mmG = 2.0mm H = 7.0mmG = 4.0mm H = 7.0mm
15°15°23°23°
〔Sử dụng Healing abutmentφ5.5〕
AM Preparation Head Pro
PH00-1570G = 1.5mm H = 7.0mm
Temporary Cylinder Pro / Gold Cylinder
TCP-0001
GCP-0001
H = 9.0mm
H = 10.0mm
Temporary Cylinder Pro
Gold Cylinder Pro
TRANSFER SYSTEM (CÁC THÀNH PHẦN LẤY DẤU)
Transfer Coping Pro (OP) ※Dùng cho khay cá nhân (OP)
Bộ phận dùng để lấy dấu trên khay
(Có kèm set screw H12)
(Có kèm set screw H15)
TOP-P300G = 3.0mm
TOP-P600G = 6.0mm
Transfer Analog ProImplant giả định gắn trong mô hình làm việc chuyên dùng cho Type Pro, tái hiện được hướng, cấu tạotrong giống hoàn toàn so với Implant thực đã được cấy ghép.Có 2 loại đường kính Platform
TRB-0041PFφ4.1(φ3.3 φ3.8)
TRB-0050PFφ5.0(φ4.7)
H
φ5.0
4.7
16
30
Counterbore Drill Taper Twist Drill(Dùng cho φ3.8)Taper Twist Drill(Dùng cho φ3.3)
for Type I G2 .0▶ for Type I V Pro( FB)▶
190-0001Dùng cho 33−45 140-330814L-3308140-331014L-3310140-331214L-3312
8mm8mm10mm10mm
12/14mm12/14mm
(S)(L)(S)(L)(S)(L)
140-380814L-3808140-381014L-3810140-381214L-3812
8mm8mm10mm10mm
12/14mm12/14mm
(S)(L)(S)(L)(S)(L)
140-4708140-4710140-4712
8mm10mm
12/14mm
(S)(S)(S)
Taper Twist Drill(Dùng cho φ4.7) Taping Instrument ProDepth Gauge Pro
821-P330821-P380821-P470
φ3.3用φ3.8用φ4.7用
171-3308171-3312171-3808171-3812171-4708171-4712
φ3.3- 8/10φ3.3-12/14φ3.8- 8/10φ3.8-12/14φ4.7- 8/10φ4.7-12/14
Round Bar Perforation DrillCircular Punch
Option▶
110-025S110-025L
2.5S2.5L
180-0001φ3.5mm 190-0090190-0091
SL
Drill Extension Platform RimerHole Positioning Guide
150-0003 Hool-001
PFRP-410PFRP-500
PFφ4.1(Dùng cho φ3.3, φ3.8)
PFφ5.0(Dùng cho φ4.7)
HỆ THỐNG MŨI KHOAN
Đ ư ờ n g k í n h D r i l lφ0 . 9
Độ rộng của Laser mark bằng với chiều dài phần mài cơ khícủa Type IV Pro (1.2mm)
Dụng cụ khoét bỏ các vùng xương thừa trên bề mặt Platformtrong phẫu thuật 2 thì của Type IV Pro (FB)
8101214
Stopperφ3.2
38-12/14 S
1214
38-12/14 L
38-8 S
38-8 L
38-10 S
38-10 L
1214
47-12/14
47-8
47-10
8101214
Stopperφ2.0
3240
33-45
30
3240
234
30
8101214
Stopperφ2.8
32
40
1214
33-12/14 S
33-12/14 L
33-8 S
33-8 L
33-10 S
33-10 L
40.040.4 33.738.4 28.426.4
810121429
34
3.0
23
40
3.3- 8/10
3.3-12/14
3.8- 8/10
4.7- 8/10
4.7-12/14
3.8-12/14
25.5
8
24-28S
35-42S
35-42L
24-28L
2632
2823
8101214
86
1012
26 24108
1214
108
1214
Implant Drill φ3.5(Dùng cho φ4.0) Implant Drill φ4.2(Dùng cho φ4.5)
for Type I G2 .0▶
3.5S3.5LStopperφ3.5
4.2S4.2LStopperφ4.2
Tapping InstrumentDepth Gauge
140-042S140-042L140-0420
821-0280821-0320821-0350821-0420
140-035S140-035L140-0350
105-0230105-0280105ー0001
140-020S140-020L140ー0200
φ2.8mm(dùng cho φ3.3)φ3.2mm(dùng cho φ3.7)φ3.5mm(dùng cho φ4.0)φ4.2mm(dùng cho φ4.5)
φ3.3φ3.7φ4.0φ4.5
171-0330171-0370171-0400171-0450
8101214
Stopperφ4.2
8101214
Stopperφ3.5
810121416
8101214
3.3 3.7 4.0
4.5
27.5 25.5
φ3.3 φ3.7 φ4.0 φ4.5
(Có kèm set screw H7)
8.0
8.0
1.0
φ2.5
φ1.8
φ4.4
Guide Drill Pilot DrillGuide Pin
Dùng chung cho Type I G2.0 / IV Pro (FB) for Type I G2.0/IV Pro(FB)▶ ▶
for Type I G2 .0 ▶
for Type I V Pro( FB) ▶
Option ▶
φ1.8mmφ1.8mm
100-001S100-002L
SL
L23L28Set(L23 L28)
φ2.0mmφ2.0mm
SLStopperφ2.0
Bore Twist Drill Implant Drill φ3.2(Dùng cho φ3.7)Implant Drill φ2.8(Dùng cho φ3.3)19-2428S19-2428L19-3542S19-3542L
24-28(S)24-28(L)35-42(S)35-42(L)
140-028S140-028L145-0280
2.8 S2.8 LStopperφ2.8
140-032S140-032L145-0320
3.2 S3.2 LStopperφ3.2
8101214
2934
φ4.1 φ5.0
11.6
26 24
28
33 38 47
32 35 42
86
101214
Drill Case
Drill Case
900-2000
MiniDriver Round Ratchet
Ratchet
Spanner
Holder Key
HeadHolder
QuattroHead Holder
Hex Driver
Torque Wrench
Tweezers
ExtensionSSS SL
Dùng cho Type I G2.0Dùng cho Type IV Pro(FB)
Pilot Drill
Implant Drill 2.8Implant Drill 3.2
Bore Twist Drill 24-28
Guide Pin
Guide Drill
Bore Twist Drill 35-42
Taper Twist DrillDepth Gauge Pro
Taping Instrument Pro
φ3.3
φ3.8
φ4.7
Pilot Drill
Bore Twist Drill 24-28
Guide Pin
Guide Drill Đường kính Implant
Implant Drill
Depth Gauge
Taping Instrument
Counterbore Drill
φ3.3 φ3.7 φ4.0 φ4.5 φ5.0 φ6.0
φ2.8 φ3.2 φ3.5 φ4.2 φ4.7 φ5.7Đường kính Final drill
Socket Lifter Socket Lifter Pro
900-2020900-2024900-2040900-2045
SOBA-3808SOBA-3810SOBA-4708SOBA-4710SOOS-3808SOOS-3810SOSG-0000SOAG-0000
SOSG-0000SOAG-0000
Bộ(lifter+φ2.8・φ3.2・φ3.5)φ2.0φ2.4φ4.0φ4.5
6 8 10 12 14 16 18 20 7mm
5mm
3.53.22.8
161412
φ2.8 φ3.2 φ3.5
10864
4.0 4.5
φ4.0 φ4.5φ2.0 φ2.4
2.0 2.4
16141210864
90
SS
13.5
S
20.7
L
29.7
φ10.0φ17.0
83
LS
15.322.2
LS
15.322.2
Gums Gauge
820-1000
Ball End Depth Gauge
OPBG-100
24-28S24-28S
33-8 S
3.3- 8/10
33-45
35-42S
Không có tính năng giữ(Gold) Có tính năng giữ
Round DriverHex Driver
401-00SS401-000S401-000L
SSSL
810-0201810-5001
810-0605
Mini
Mini
I Type(S) I Type(L)
13.6
7.0
9.0
7.0
19.0
Head Holder
220-0001220-0005220-0006
Head HolderI Type(S)I Type(L)
Gernicidal Case (Furezatoru)
800-1000
Bar Stand
810-0401
Dùng cho Type I G2.0
Size (W) 29.0cm (D)17.5cm (H)7.5cm
Dùng cho Type I G2.0
Size (W) 29.0cm (D)17.5cm (H)7.5cm
Instrument Case Drill Case
800-0006
800-0008
800-0007
System Case
800-0003 800-0007800-0008
Extension
220-2002220-1002
S(Gold)L(Gold)
220-2001220-1001
SL
70
Ratchet
810-0001φ17.0 15.0
Round Ratchet
810-0202
Torque Ratchet
Holder KeySpanner
810-0103 810-0702
3.3
Vật liệu: Stanless
33
BỘ DỤNG CỤ NGOẠI KHOA for Type I G2.0
BỘ DỤNG CỤ NGOẠI KHOA for Type IV Pro / Type IV Pro Full Blasting
BỘ DỤNG CỤ NGOẠI KHOA
BỘ DỤNG CỤ HỆ THỐNG Đơn vị: mm
28
Bone Spreader
Bộ(φ2.8 φ3.1 φ3.3)φ2.4φ2.8φ3.1φ3.3φ3.7φ4.0φ4.5φ5.0φ6.0Hộp chuyên dụng
832-0010832-0240832-0280832-0310832-0330832-0370832-0400832-0450832-0500832-0600OPCS-100
864
101214
24
Release Driver
φ17.0
9.5
4UD-0000
Extension I Type
220-4000220-3000
S
S
L
L5.0
7.0
7.0
15.0
PLATON
PLATON
φ3.8×08BA
φ3.8×08OSF
φ3.8×10OSF
φ3.8×10BAφ4.7×08BA
φ4.7×10BA
φ3.8 φ3.8φ4.708BA 10BA 08BA 10BA 08OSF 10OSF
Straight Grip
Hộp chuyên dụng
Hộp chuyên dụng
Angle Grip
Straight Grip
Angle Grip
108
46
8
46
Cẩm nang
Mô hình dùng để tư vấn
Implant dùng trong thực hành (có holder)
900−1005
Mô hình dùng cho hội chuẩn A (làm bằng nhựa)Mô hình dùng cho hội chuẩn B (mô hình A, dạng trong suốt)Mô hình nam châm A (mô hình răng giả toàn hàm, sử dụng nam châm giả)Mô hình nam châm B (mô hình A, dạng trong suốt)
Mô hình dùng cho hội chuẩn B Mô hình nam châm B
Là cuốn cẩm nang nhỏ, đặt ở bàn tiếp tân. Nội dung giải thích sơ lược về các điểm mạnh trong trị liệu Implant như tính an toàn, tính thẩm mỹ, khôi phụ tính năng... cho bệnh nhân
900−120BType IV φ3.8 x 10
910−000A910−000B910−00MA910−00MB
Bạn có biếtPhương pháp trị liệuImplant không?
Xem chi tiết
CÁC PHỤ KIỆN KHÁC
Hộp phẫu thuật 1 tầng
Hộp phẫu thuật 2 tầng
Cheek Retractor - Dụng cụ banh miệng
Needle Holder Cril Wood- Kẹp kim Cril Wood (siêu cứng, thẳng)
Needle Holder Castroviejo- Kẹp kim Castroviejo (siêu cứng, cong)
Tên dụng cụ Ký hiệu Số lượng Tên dụng cụ Ký hiệu Số lượng
Aspirator Tube- Ống hút (kèm theo chổi vệ sinh)
Bone Forceps Double Joint- Kẹp xương nối đôi
Laboratory Caliper- Thước kẹp Labo
Halstead Mosquito- Kẹp cầm máu (đầu cong)
Flat Type Retractor - Dụng cụ banh miệng phẳng
Scanpel Handles- Cán dao mổ
Mucosal Elevators- Dụng cụ tách niêm mạc (Freer)
Mucosal Elevators- Dụng cụ tách niêm mạc (P-111)
Titanium Raspatories- Dụng cụ tách niêm mạc bằng Titan Ti-11A
Titanium Raspatories- Dụng cụ tách niêm mạc bằng Titan Ti-11B
Tissue Pliers- Kẹp mô mềm (không có mấu giữ)
Tissue Pliers- Kẹp mô mềm (có mấu giữ)
Tissue Pliers 1- Kẹp mô mềm (có mấu giữ) dùng cho ngoại khoa
Tissue Pliers Serrated- Kẹp mô mềm có răng cưa dùng cho ngoại khoa
Gum Scissors, Kelly type- Kéo cắt nứu Kelly (cong)
Gum Scissors, Goldman Fox type- Kéo cắt nứu Goldman Fox
TA30518
TA30500
TA30501TA30511TA30508TA23262TA23263
TA30532
TA21001TA21013
TA30091TA30513TA47050TA30506TA23305TA30526TA30524TA22111TA30111TA30112
111
1111111
11111211111
TA30533
Gum Scissors, Iris type- Kéo cắt nứu Iris
Gum Scissors, Metzenbaum type- Kéo cắt nứu Metzenbaum
TACS-100 1Surgical Case, 1 Stage- Hộp phẫu thuật 1 tầng
TACS-200TAKT-100
11
Surgical Case, 2 Stage- Hộp phẫu thuật 2 tầng
Surgical Tool Kit- Bộ dụng cụ phẫu thuật
123456789101112
131415161718192021222324
BỘ DỤNG CỤ PHẪU THUẬT PLATON
DỤNG CỤ PHẪU THUẬT
Bộ đầy đủ có kèm đèn
Bộ đầy đủ không kèm đèn
Đóng gói Blister cho 2 cách sử dụng của Implant
Dùng cho φ3.3、 φ3.7、φ4.0
Dùng cho φ4.5(IV Pro (FB))(Type I G2.0)
Dụng cụ dùng để tarô ren trên xương khi sử dụng Control Handpieces cho Type I G2.0 và Type IV Pro (FB). Trong trường hợp xương cứng, có thể làm giảm thiểu áp lực lên thân Implant bằng việc tarô ren trên xương.
50
Y141399
Y141400
Y900-198
Z312-001
21.5
32.0 30.0
24.0
18.5
φ3.3φ3.7φ4.0φ4.5
CA171-0330CA171-0370CA171-0400CA171-0450
3.3-8/103.3-12/143.8-8/103.8-12/144.7-8/104.7-12/14
CA171-3308CA171-3312CA171-3808CA171-3812CA171-4708CA171-4712
21.5
HỆ THỐNG CẤY GHÉP BẰNG CONTROLER
Surgic AP
MÁY CHUYÊN DÙNG CHO IMPLANT
Chụp gắn vào Controler Handpieces để giữ thân Implant khicấy ghép.
Chụp giữ Bone speader dùng để thao tác bằng ControlerHandpieces
Chụp gắn vào Controler Handpieces để gỡ Holder ra khỏithân Implant khi cấy ghép.
Dụng cụ dùng để vặn screw vào thân Implant khi sử dụngHandpiece.
Khi cấy ghép bằng Ratchet, vui lòng sử dụng đầu nối dài Extension (Gold) không có tính năng giữ chống rơi.
※
Với cách đóng gói Blister này, đáp ứng được cho cả 2 cách cấy ghép bằng Ratchet và Controler của Implant body Series 3.0 và Type Pro (FB).
(Có kèm 1 Flat cap chưa khử trùng)
[Thành phần chi tiết]・ Control Unit- Bộ điều khiển・ Brushless Micro Motor năng suất cao・ Foot pedal- Bộ điều phiển bằng chân・ Hand-pieces có gắn kèm đèn (giảm tốc 20:1) (đèn Glass rod gắn trong)・ Bơm nước rửa・ Ống bơm nước dành cho AP (5 bộ)・ Các phụ kiện khác
[Thành phần chi tiết] ・ Control Unit- Bộ điều khiển ・ Brushless Micro Motor năng suất cao (không kèm đèn) ・ Foot pedal- Bộ điều phiển bằng chân ・ Hand-pieces không kèm đèn (giảm tốc 20:1) ・ Bơm nước ・ Ống bơm nước dành cho AP (5 bộ)
Bộ ống sài 1 lần rồi bỏ: 10 pieceBơm nước
Thông số kỹ thuậtControl Unit ・Năng suất cực đại/Moment lực cực đại: 210W/50N-cm ・Điện áp: AC100V, 50/60Hz ・Lưu lượng nước cực đại: 75ml/min ・Số lượng chương trình: 8 chương trình ・Kích thước: W275 x D207 x H101 (mm)Handpieces ・Model: Ti-SG20L / Ti-SG20 ・Vật liệu bên ngoài bằng TitanMicro Motor ・Motor speed: 200-40,000min-1Foot control ・Speed control: Có thể
Controler Adapter Controler DriverBox Driver
CAAD-0000
BS Hand-piece Adapter
CABS-0000
CAUD-0000
Controler Taping
H
(S) H = 18.5(L) H = 28.5
CA400-000SCA400-000L
Để đặt hàng các sản phẩm của chúng tôi, Quý khách vui lòng liên hệCông ty Trách nhiệm hữu hạn PLATON VIỆT NAM. Trụ sở: 160 Thành Thái, phường 12, quận 10, Tp.HCM.Khi đặt hàng, Quý khách vui lòng cho biết thông tin sau: 1. Tên bệnh viện, hoặc phòng Nha khoa, hoặc tên Labo. 2. Số điện thoại liên hệ. 3. Tên và ký hiệu của sản phẩm cần đặt. 4. Số lượng cần đặt.
Những điều Quý khách cần lưu ý khi đặt hàng� Chúng tôi cam kết giao hàng cho Quý khách ở Tp. HCM hoặc Hà Nội ngay khi đặt hàng. Do đó, nếu Quý khách đặt hàng sau PM 5:00, chúng tôi sẽ giao hàng vàongày hôm sau.� Chúng tôi thực hiện chuyển phát nhanh đến Quý khách ở các tỉnh theo thời gian chuyển phát của dịch vụ EMS tại Tp. HCM
Thời gian giao hàng đến các tỉnh thành theo bảng sau:
Quý khách đặt mua từ 2 sản phẩm (1 Implant và 1 sản phẩm bất kỳ) sẽ được miễn phí chi phí vận chuyển. Đối với các trường hợp chỉ Quý khách chỉ mua một sản phẩm, phí vậnchuyển sẽ tính theo bảng cước của dịch vụ EMS.
� Tham khảo thời gian chuyển phát của dịch vụ EMS tại: http://www.hcmpost.vn/
F A X : (08) 3868-4244 24/24 giờT E L : (08) 3868-4243 Ngày thường AM 9:00 ~ PM 7:00MOBILE : 090-999-0378 Ngày nghỉ AM10:00 ~ PM5:00
Về nguyên tắc chúng tôi không nhận đổi hoặc trả lại sản phẩm. Đặc biệt như trong các trường hợp sau:
1. Sản phẩm đã qua sử dụng (kể cả sản phẩm đã được mở bao bì).2. Sản phẩm bị trầy sước, hư hỏng do thao tác của khách hàng.3. Thời gian quá 1 tháng sau khi xuất hàng
Tuy nhiên, trong trường hợp với lý do đặc biệt nào đó, Quý khách hàng muốn đổi hoặc trả lại sản phẩm, xin vui lòng liên hệ với công ty của chúng tôi. Ngoài ra, bao bì của sản phẩm phải đảm bảo còn nguyên vẹn, thời gian từ lúc giao hàng chưa quá 30 ngày.
Sau khi nhận được hàng, Quý khách vui lòng kiểm tra lại sản phẩm, số lượng có đúng so với sản phẩm đã đặt không, có bị tình trạng hư hỏng hay không...
Chúng tôi nhận thanh toán theo các thể thức sau:
1. Chuyển khoản. 2. Thanh toán khi giao hàng theo phương thức dịch vụ phát hàng thu tiền COD của EMS. 3. Thanh toán bằng tiền mặt cho nhân viên giao dịch của công ty chỉ định.
Dịch vụ phát hàng thu tiền (COD): là dịch vụ đặc biệt mà người gửi có thế sử dụng kèm với dịch vụ EMS để ủy thác cho Bưu điện thu hộ một khoản tiền của người nhận khi phát bưu gửi (hàng hóa) và chuyển trả khoản tiền đó cho người gửi. ※1
※ Nhập khẩu và phân phối: Công ty TNHH Platon Việt Nam
F A X : (04) 3823-4779 24/24 giờT E L : (04) 3823-4779 Ngày thường AM 9:00 ~ PM 5:00MOBILE : 098-200-6425 Ngày nghỉ AM10:00 ~ PM10:00
※ Đại diện bán hàng khu vực miền Bắc: CN CTy TNHH Platon Việt Nam
THÔNG TIN CHUNGĐẶT HÀNG
GIAO HÀNG
CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
ĐỔI-TRẢ LẠI HÀNG
THỂ THỨC THANH TOÁN
Nấc trọng lượng
Mức cước (VN Đ )
EMS nội tỉ nh EMS liên tỉ nhđến 300 Km EMS liên tỉ nh trên 300 Km
Đế n 50 gr
8000
9500 10000
Trên 50gr - 100 gr 12500 14000
Trên 100gr - 250gr 10000 16500 20000
Trên 250gr - 500gr 12500 23000 26500
Trên 500gr - 1000gr 15000 32500 38500
Trên 1000gr - 1500gr 18000 40000 49500
Trên 1500gr - 2000gr 21000 47500 59500
Mỗi nấc 500gr tiếp theo 1600 3500 6000
T ỈNH ĐẾ NTH ỜI GIAN TOÀN TRÌNHTỪ TP. HỒ CHÍ MINH ĐI
24 h
36 hĐắk Lắk, Đắk Nông 42 hNghệ An, Hà Tỉnh, Quảng Bình 48 hTuyên Quang 55 h
Đà Nẵng, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bến Tre, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Đồng Nai, Đồng Tháp, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Long An, Ninh Thuận, Phú Yên, Vĩnh Long, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Cần Thơ, Hậu Giang, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng, Kiên Giang.Bắc Giang, Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Tây, Hải Dương, Hải Phòng, Hòa Bình, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Vĩnh Phúc, Lạng Sơn, Yên Bái, Thừa Thiên Huế, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam, Gia Lai, Kon Tum, Bình Định.