15
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 3236/-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc An Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường mầm non Hoa Mai điểm chính mới, xã Tân Lợi, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; Căn cứ Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang; Căn cứ Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường mầm non Hoa Mai điểm chính mới, xã Tân Lợi, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang;

V hê duy d công trình h m , xã Tân L ên, t CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/3DCC0040229DD8DA472581C90051B91…Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Số: 3236/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

An Giang, ngày 30 tháng 10 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường mầm non Hoa

Mai điểm chính mới, xã Tân Lợi, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính

phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính

phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính

phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính

phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang;

Căn cứ Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường mầm non Hoa Mai điểm chính mới, xã Tân Lợi, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang;

2

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 2643/SXD-QLXD ngày 23 tháng 10 năm 2017 về việc báo cáo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình Trường mầm non Hoa Mai điểm chính mới,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường mầm non Hoa Mai điểm chính mới, với các nội dung sau:

1. Tên dự án: Trường mầm non Hoa Mai điểm chính mới. 2. Chủ đầu tư: Uỷ ban nhân dân huyện Tịnh Biên. 3. Quản lý dự án: Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Tịnh

Biên. 4. Mục tiêu đầu tư: Mục tiêu xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội

hiện đại mà cụ thể là xây dựng hạ tầng cho ngành giáo dục được xem là một trong các mục tiêu hàng đầu để hoàn thành chương trình nông thôn mới. Nhằm hoàn chỉnh cơ sở hạ tầng cho xã Tân Lợi nói chung và Trường mầm non Hoa Mai điểm chính mới nói riêng.

5. Nội dung và quy mô đầu tư: Xây mới 06 phòng học + Nhà bếp + các phòng chức năng; Công trình phụ trợ; hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị.

6. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty TNHH Tư vấn & đầu tư xây dựng Tiến Mộc.

7. Chủ nhiệm lập dự án: Ks. Nguyễn Thanh Cao. 8. Địa điểm xây dựng: xã Tân Lợi, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang. 9. Diện tích sử dụng đất: 3.865 m2. 10. Loại, cấp công trình: công trình dân dụng – công trình giáo dục – cấp

II. 11. Số bước thiết kế: 02 bước. 12. Giải pháp xây dựng: 12.1. Khối 06 phòng học + các phòng chức năng và nhà bếp: a) Giải pháp kiến trúc: - Công trình nhà cấp II (01trệt + 01 lầu); diện tích xây dựng: 911m2, diện

tích sử dụng: 1.821,3m2. Chiều cao nền tầng trệt tính từ cos ±0.000 +6.200(CĐQG) đến sàn tầng lầu 3,7m, chiều cao tầng lầu 3,6m, đến mái là 12,115m, nền lát gạch ceramic 600x600, nền vệ sinh lát gạch ceramic 400x400 loại nhám. Mái lợp ngói 22 v/m2, xà gồ thép C175x60x2mm mạ kẽm, khoảng cách a800, cầu phong thép hộp mạ kẽm 30x60x1.4, litô thép hộp mạ kẽm 20x20x1.2, vì kèo BTCT đá 1x2 cm M200.

3

- Các phòng sinh hoạt chung ốp gạch 25x40 cao 1m, các phòng còn lại ốp gạch 25x40cm, cao 0,2m (ốp gạch liền tường). Tường xây bó nền dày 200 gạch không nung VXM 75. Tường bao che vách ngăn dày 100mm, 200mm xây gạch không nung vữa M75. Tường ngoài nhà và trong nhà bả ma tít 02 lớp, sơn 01 nước lót + 02 nước phủ sau khi bả.

- Cửa đi, cửa sổ khung nhôm hệ 1000, kính trắng dày 4,8mm có hoa sắt bảo vệ.

- Trần nhựa, khung trần chuyên dụng. - Lắp đặt hệ thống điện, nước sinh hoạt. b) Giải pháp kết cấu: - Móng đặt sâu 1m trên nền đất tự nhiên, đáy móng đầm bê tông lót đá

1x2cm, có cấp độ bền B15 (M200); móng băng một phương, bê tông móng, giằng móng, cổ cột sử dụng bê tông đá có cấp độ bền B15 (M200).

- Kết cấu khung bằng BTCT, có cấp độ bền B15 (M200); - Vì kèo BTCT, KT 200x250, bê tông có cấp độ bền B15 (M200). - Xà gồ thép C175x60x2mm mạ kẽm, khoảng cách a800, cầu phong thép

hộp kẽm 30x60x1.4, litô thép hộp mạ kẽm 20x20x1.2. - Lanh tô, ô văng, giằng tường BTCT đá 1x2, có cấp độ bền B15 (M200). - Sàn lầu BTCT đá 1x2 dày 80mm, có cấp độ bền B15 (M200). - Sê nô BTCT đá 1x2 dày 80mm, có cấp độ bền B15 (M200). 12.2. Khối công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật: a) San lấp mặt bằng: - Cao trình san lấp hoàn thiện +5.400(CĐQG), diện tích san lấp khoảng

3.612m2, khối lượng san lấp khoảng 2.991m3. Hệ số đầm chặt K>=0.9. - Đê bao san lấp mặt bằng sử dụng kè đá hộc. b) Cổng – Hàng rào: Tổng chiều dài 265m. Trong đó: - Cổng chính: Trụ BTCT, cánh cổng bằng khung, song sắt đặc. - Cánh cổng song sắt Φ16a150, đố thép V50x50x5mm, sơn dầu. - Hàng rào các cạnh: Móng, cột, dầm BTCT, tường xây gạch không nung

cao 2,4m (bao gồm đoạn chông sắt 0,2m). - Móng đặt sâu 0,6m trong nền đất tự nhiên, đáy móng BT lót đá 4x6 M100

D100; Móng BTCT M200, KT 800x800, 1000x1000; Cột cổng, hàng rào BTCT M200, đà kiềng BTCT M200.

c) Nhà bảo vệ:

4

- Giải pháp kiến trúc + Diện tích xây dựng 9m2, xây dựng 01 tầng, cao trình nền hoàn thiện

±0.000 +6.050(CĐQG), mái BTCT M200 D80, lớp bê tông nền BTCT đá 1x2 M200 D60. Nền lát gạch ceramic 400x400, tường xây bó nền dày 200 gạch không nung M75, tường bao che dày 100 gạch không nung M75.

+ Tường ngoài và tường trong nhà bả ma tít 02 lớp, sơn 1 nước lót + 02 nước phủ sau khi bả.

+ Lắp đặt hệ thống điện. + Cửa đi khung sắt kính, cửa sổ khung nhôm kính trắng dày 4,8mm hoa sắt

bảo vệ. - Giải pháp kết cấu: + Móng đặt sâu 0,6m trong nền đất tự nhiên, đáy móng dầm bê tông cấp độ

bền B15 M200. + Khung BTCT, cột BTCT, tiết diện 200x200, dầm BTCT tiết diện

200x250, lanh tô, ô văng, giằng tường BTCT, sàn mái BTCT dày 80, bê tông đá cấp độ bền B15 M200.

d) Nhà xe giáo viên: - Giải pháp kiến trúc: + Công trình cấp IV: Chiều cao công trình tính từ cos ±0.000 tương đương

+5.800 (CĐQG), 01 trệt, diện tích 54m2, chiều cao 3m; mái lợp tole màu sóng vuông dày 0,45mm

+ Khung thép Φ 60, Φ76, Φ140 mạ kẽm; - Giải pháp kết cấu: Đất nền tự nhiên, móng đặt sâu 0,6m trong nền đất tự

nhiên. Móng gia cố cọc BTCT đá 120x120, L=3m. Nền láng vữa xi măng D30 M75 tạo nhám, dale BTCT, lót tấm nilon đen, cát đen nâng nền đầm chặt.

e) Cột cờ: - Cột cờ ống inox Φ90, Φ60 thanh ngang ba chia Φ42 dày 2mm - Chân đế bục xây gạch không nung, mặt nền tại chân cột dale bê tông đá

10x20 dày 80, láng vữa M75. - Móng bê tông đá 10x20cm M200: KT 800x800x700. - Đáy móng bê tông lót đá 40x60 M150 dày 100. f) Sân dale, giao thông nội bộ : Cao trình sân hoàn thiện

±0.000+5.500(CĐQG). Diện tích 2.618m2. Sân đan, giao thông nội bộ và đường vào trường: Nền đường cát đầm chặt, lót tấm nilon, BTCT đá 1x2 M200 D80mm (đan thép Φ8), độ dốc i=2%, thoát nước tự nhiên, tự thấm ra các khu vực trồng cây xanh theo chu vi công trình, mặt đan tạp phẳng ngay khi đổ.

5

g) Bể chứa nước dự trữ: - Bể chứa nước dự trữ 29m2; BTCT M250, thể tích thực V= 5x5x1,6=

40m3, cốt ±0.000 đan nắp bể tương đương +6.100(CĐQG) trên nền gia cố cọc BTDƯL 100x100, L=2m.

- Đáy bể bằng BTCT đá 1x2 M20 D200. - Tường thành bể bằng BTCT đá 1x2 M20 D150 . - Dale nắp bể bằng BTCT đá 1x2 M20 D80. h) Cây xanh, thảm cỏ: Trồng cây xanh tạo bóng mát vỉa hè, trồng cây cách

cây 8-10m/cây và kết hợp với thảm cỏ chỉ Nhật. i) Hệ thống thoát nước mưa và nước thải: - Nước mưa thoát tự do từ trên mái, một phần tự thấm xuống đất. Do vị trí

công trình nằm dưới chân núi nên không có hệ thống thoát nước chung nên nước mưa chỉ chảy từ trên cao xuống thấp tự thấm là chính.

- Nước sinh hoạt từ công trình qua ống PVC Φ90 qua 04 hố ga (KT:80x80x80) và từ hố ga chuyển vào hố thấm KT:3,1x3,1x1,7m.

- Ống thoát phân sử dụng PVC Φ114 được xử lý qua bể phốt trước khi xả ra hố ga và hố thấm.

- Toàn bộ hệ thống nước trong công trình đi âm tường và dưới sàn. j) Hệ thống cấp nước: Cấp nước cho dự án dùng nguồn nước của xã dọc

theo đường nhựa liên xã cách dự án 50m, bố trí 01 bể chứa nước dự trữ, 02 bồn nước inox 2000L đặt trên mái tại khối các phòng chức năng và nhà bếp, dùng máy bơm, bơm nước lên bồn inox trên mái và cấp đến các thiết bị vệ sinh trong công trình.

k) Cấp điện, chiếu sáng: - Cấp điện: Nguồn điện lấy từ mạng lưới điện quốc gia chạy dọc theo

đường nhựa liên xã, cách dự án 50m. - Chiếu sáng: Lưới điện chiếu sáng đèn đường nội bộ được cấp từ tủ điện

chính, dây điện cấp cho công trình là cáp CVV 2x3mm2, luồn trong ống PVC Φ27 đi ngầm. Tủ điện MCCB điều khiển hệ thống chiếu sáng ngoài nhà đặt tại nhà bảo vệ cách nền 1,3m.

- Trụ đèn chiếu sáng cho dự án trụ thép mạ kẽm cao 6m, Φ đáy 156mm, Φ ngọn 60mm, cần đèn vươn 1,5m, gồm 11 trụ.

l) Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Thiết kế bảng hệ thống báo cháy, lắp đặt các bình chữa cháy di động tại các vị trí thuận tiện cho việc chữa cháy.

m) Hệ thống thu sét:

6

- Dùng hệ thống chống sét bảo vệ đánh thẳng, kim thu sét bán kính bảo vệ 57m (01 kim); dây dẫn sét bằng cáp đồng trần 50mm2; cọc tiếp địa sắt mạ đồng Φ16 l=2,4m

- Điện trở xung kích hệ thống nối đất chống sét phải dưới 10Ω, hệ số xung kích lấy bằng 0,8.

13. Thiết bị: (Đính kèm phụ lục danh mục thiết bị). 14. Tổng mức đầu tư: 20.935 triệu đồng. Trong đó:

Khoản mục chi phí Giá trị dự toán (triệu đồng)

Chi phí xây dựng 12.402 Chi phí thiết bị (tạm tính) 2.461 Chi phí QLDA 462 Chi phí tư vấn xây dựng 1.288 Chi phí khác 636 Chi phí dự phòng 3.686

Tổng cộng 20.935 15. Nguồn vốn đầu tư:

- Ngân sách tỉnh: 14.863 triệu đồng (100% chi phí xây dựng + thiết bị).

- Ngân sách huyện: 6.072 triệu đồng (các phần còn lại của dự án, gồm: chi phí tư vấn, chi phí quản lý dự án, chi phí khác,...).

16. Thời gian thực hiện và Phân kỳ đầu tư:

- Thời gian thực hiện:

+ Năm 2016: Chuẩn bị đầu tư.

+ Năm 2017-2019: Thực hiện đầu tư. - Phân kỳ đầu tư:

Năm thực hiện Ngân sách tỉnh (triệu đồng)

Ngân sách huyện (triệu đồng)

Năm 2016-2017 -

2.386 Năm 2018 4.000

Năm 2019 3.000

Dự phòng - 3.686

Tổng cộng 7.000 6.072

7

Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện nội dung dự án theo đúng Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng, đồng thời phải hoàn chỉnh các nội dung kiến nghị tại Văn bản số 2643/SXD-QLXD ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Sở Xây dựng, trước khi tiến hành triển khai các bước tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận: - UBND tỉnh: CT & các PCT; - Các Sở: XD, TC, KH&ĐT, TN&MT; - Kho bạc NN tỉnh AG; - UBND huyện Tịnh Biên; - VPUBND tỉnh: CVP, PCVP Mã Lan Xuân & P.KGVX; - Lưu: VT.

KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Thanh Bình

8

PHỤ LỤC DANH MỤC THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH: TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI ĐIỂM CHÍNH MỚI.

(Kèm theo quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 30 /10/2017 của UBND tỉnh).

TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL GHI CHÚ

I Văn phòng nhà trường 1 Bộ bàn ghế phòng họp bộ 1 2 Bàn làm việc cái 2 3 Ghế làm việc cái 2 4 Bảng formica trắng tấm 1 5 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 2 II Phòng hiệu Trưởng 1 Bàn làm việc cái 1 2 Ghế làm việc cái 1 3 Bàn để máy vi tính bộ 1 4 Máy vi tính để bàn bộ 1 5 Máy in Laser khổ A4 cái 1 6 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 1 7 Bảng formica viền nhôm tấm 1

III Phòng hiệu phó 1 Bàn làm việc cái 1 2 Ghế làm việc cái 1 3 Bàn tiếp khách chung bộ 1 4 Bàn để máy vi tính bộ 1 5 Máy vi tính để bàn bộ 1 6 Máy in Laser khổ A4 cái 1 7 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 1 8 Bảng formica viền nhôm tấm 1

IV Phòng hành chính quản trị 1 Bàn làm việc cái 2 2 Ghế làm việc cái 2 3 Bộ bàn ghế phòng họp bộ 1 4 Bàn để máy vi tính bộ 1 5 Máy vi tính để bàn bộ 1 6 Máy in Laser khổ A4 cái 1 7 Tủ lưu trữ hồ sơ cái 1

9

8 Bảng formica viền nhôm tấm 1 V Phòng bảo vệ 1 Bàn ghế làm việc bộ 1 2 Bảng theo dõi cái 1

VI Phòng dành cho nhân viên 1 Tủ đựng đồ cá nhân cái 2

VII Phòng y tế 1 Bàn làm việc cái 1 2 Ghế làm việc cái 1 3 Giường bệnh nhân inox + vạt inox + nệm cái 1 4 Tủ thuốc P. Y Tế cái 1 5 Tủ chứa hồ sơ P. Y tế cái 1 6 Cân sức khỏe bộ 1 7 Bảng formica trắng tấm 1 8 Pence cong không mấu cái 2 9 Pence thẳng không mấu cái 2 10 Kéo thẳng nhọn cái 2 11 Nhiệt kế đo thân nhiệt cái 5 12 Tai nghe nhịp tim cái 1 13 Máy đo huyết áp cái 1

VIII Phòng Giáo dục nghệ thuật (âm nhạc) 1 Bục sân khấu Bộ 1 2 Hệ thống phông màn Bộ 1 3 Kính múa m2 8 4 Gióng múa m 8 5 Bụi hoa dưới chân kính cái 5 6 Tủ đựng dụng cụ âm nhạc cái 2 7 Dàn tủ trang phục và vật dụng âm nhạc Bộ 1 8 Bụi hoa cái 4 9 Cây xanh cái 2 10 Đàn Organ bộ 15 11 Đàn Organ (dành cho giáo viên) bộ 1 12 Ampli bộ 1 13 Loa nhựa cái 2 14 Bộ Micro không dây bộ 1 15 Dây loa m 50 16 Màn hình LCD cái 1

10

17 Đầu DVD cái 1 18 Tủ Ampli - DVD cái 1 19 Máy cassette cái 2 20 Đàn T'rưng cái 5 21 Xắc xô 1 mặt nhỏ cái 5 22 Xắc xô 1 mặt lớn cái 5 23 Trang phục múa các loại bộ 10 24 Trang phục múa con giống bộ 7 25 Trống trầu đỏ cái 10 26 Đàn Xylophone cái 5 27 Đàn mộc cầm 5 thanh cái 2 28 Lắc vòng các loại bộ 10 29 Quạt lớn cặp 1 30 Quạt nhỏ cặp 10

31 Đàn phi thuyền(máy bay) bằng nhựa, sử dụng pin cái 5

32 Đàn ghita (bằng nhựa, sử dụng pin) cây 5 33 Tù và (bằng nhựa) cái 2 34 Đàn gấu (, g nhựa, sử dụng pin) cái 5 35 Kèn tây ( bằng nhựa) cái 10 36 Lục lạc banh cái 5 37 Chong chóng (bằng nhựa) cái 10 38 Nón xốp hình thú (bằng xốp không độc hại) cái 10 39 Gáo dừa (gồm 2 mảnh có hình ảnh trái, quả) cặp 10 40 Phách tre (bằng tre) cặp 10 41 Song loan (bằng gỗ) đôi 10 42 Phách gõ (bằng gỗ) đôi 10 43 Trống cơm (bằng nhựa) cái 5 44 Trống đánh lớn (mặt bằng vật liệu đàn hồi) cái 1 45 Trống đánh nhỏ (mặt bằng vật liệu đàn hồi) cái 2 IX Nhà bếp 1 Tủ hấp cơm + hệ thống đường ống bộ 1 2 Tủ lạnh cái 1 3 Hệ thống bếp ga tập thể bộ 1 4 Bảng formica trắng viền nhôm tấm 1 5 Bảng tin ngoài (thực đơn hằng ngày) cái 1 6 Máy giặt cái 1

11

7 Bàn chia thức ăn có hộc cái 1 8 Xe đưa thức ăn cho lớp 3 tầng cái 2 9 Xe gia vị 3 tầng cái 1 10 Chậu rửa chén có hệ thống vòi xoay cái 1

11 Tủ sấy chén tiệt trùng bằng tia cực tím - sấy 400 chén

cái 1

12 Cối xay thịt loại lớn cái 1 13 Nồi nấu món mặn cái 2 14 Nồi nấu canh cái 2 15 Nồi nấu nước cái 2 16 Nồi chia thức ăn các lớp nhỏ cái 2 17 Nồi chia thức ăn các lớp cái 2 18 Cân cái 1 19 Giá để dao cái 2 20 Kệ phơi nồi 3 tầng cái 1 21 Hệ thống nước nóng HT 1 22 Máy xay sinh tố cái 2 23 Bàn ăn + ghế bộ 10

24 Thực phẩm : Các kệ để thực phẩm khô, ướt 5 tầng cái 2

X Kho lương thực, thực phẩm 2 1 Tủ đựng thực phẩm, gia vị cái 2 2 Kệ để đồ dùng chế biến cái 2

IX Thiết bị - Đồ chơi cho trẻ 5- 6 tuổi (35 trẻ/lớp, tổng số 6 lớp)

A Đồ dùng 1 Cốc uống nước cái 210 2 Tủ đựng ca cốc cái 6 3 Tủ để đồ dùng cá nhân của trẻ cái 12 4 Giá để giày dép cái 12 5 Thùng đựng rác có nắp đậy cái 12 6 Bàn cho trẻ cái 108 7 Ghế cho trẻ cái 210 8 Bàn giáo viên cái 6 9 Ghế giáo viên cái 12 11 Tivi TIVI LED cái 6 12 Đầu đĩa DVD cái 6 13 Bản tin lớp cái 6

12

14 Kệ học tập cái 6 15 Kệ đồ chơi cái 6 16 Kệ bác sĩ cái 6 17 Kệ Thư viện cái 6 B Thiết bị đồ chơi dạy học và học liệu 1 Bàn chải đánh răng trẻ em cái 210 2 Mô hình hàm răng cái 18 3 Vòng thể dục to cái 12 4 Vòng thể dục nhỏ cái 210 5 Gậy thể dục nhỏ cái 210 6 Xắc xô lớn cái 12 7 Cổng chui cái 42 8 Gậy thể dục to cái 18 9 Cột ném bóng cái 18 10 Bóng các loại quả 108 11 Đồ chơi Bowling bộ 42 12 Dây thừng cái 18 13 Nguyên liệu để đan tết kg 6 14 Kéo thủ công cây 120 15 Kéo văn phòng cây 6 16 Bút chì đen cây 120 17 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu bộ 120 18 Bộ dinh dưỡng 1 bộ 6 19 Bộ dinh dưỡng 2 bộ 6 20 Bộ dinh dưỡng 3 bộ 6 21 Bộ dinh dưỡng 4 bộ 6 22 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây bộ 6 23 Bộ lắp ráp kỹ thuật bộ 12 24 Bộ xếp hình xây dựng bộ 12 25 Bộ luồn hạt bộ 24 26 Bộ ghép hình thông minh lớn bộ 12 27 Đồ chơi các phương tiện giao thông bộ 12 28 Bộ lắp ráp xe lửa bộ 12 29 Bộ sa bàn giao thông bộ 6 30 Bộ động vật sống dưới nước bộ 12 31 Bộ động vật sống trong rừng bộ 12 32 Bộ động vật nuôi trong gia đình bộ 12

13

33 Bộ côn trùng bộ 12 34 Cân chia vạch cái 6 35 Nam châm thẳng loại thẳng cái 18 36 Kính lúp cái 18 37 Phễu nhựa cái 18 38 Bể chơi với cát và nước bộ 6 39 Ghép nút lớn bộ 24 40 Bộ ghép hình hoa bộ 24 41 Bộ chun học toán bộ 24 42 Đồng hồ học số, học hình cái 12 43 Bàn tính học đếm cái 12 44 Bộ làm quen với toán bộ 78 45 Bộ hình khối bộ 24 46 Bộ nhận biết hình học phẳng bộ 210 47 Bộ que tính bộ 78 48 Lô tô động vật bộ 78 49 Lô tô thực vật bộ 78 50 Lô tô các phương tiện giao thông bộ 78 51 Lô tô đồ vật bộ 78 52 Domino chữ cái và số hộp 48 53 Bảng quay 2 mặt cái 6 54 Bộ chữ cái bộ 60 55 Lô tô lắp ghép các khái niệm tương phản bộ 24 56 Tranh, ảnh về Bác Hồ bộ 6 57 Tranh cảnh báo bộ 6 58 Tranh ảnh một số nghề phổ biến bộ 6 59 Bộ tranh truyện mẫu giáo 5 - 6 tuổi bộ 12 60 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 5 - 6 tuổi bộ 12 61 Bộ Tranh mẫu giáo 5-6 tuổi theo chủ đề bộ 12 62 Bộ dụng cụ lao động bộ 18 63 Bộ đồ chơi nhà bếp bộ 12 64 Bộ đồ chơi đồ dùng gia đình bộ 12 65 Bộ đồ chơi đồ dùng ăn uống bộ 12 66 Bộ trang phục nấu ăn bộ 6 67 Búp bê bé trai con 18 68 Búp bê bé gái con 18 69 Bộ trang phục Công an bộ 12

14

70 Doanh trại bộ đội bộ 12 71 Bộ trang phục Bộ đội bộ 12 72 Bộ trang phục công nhân bộ 12 73 Bộ dụng cụ bác sĩ bộ 12 74 Bộ trang phục Bác sĩ bộ 12 75 Gạch xây dựng thùng 12 76 Bộ xếp hình xây dựng bộ 12 77 Hàng rào lắp ghép lớn túi 18 78 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp cái 42 79 Màu nước hộp 126 80 Dập lỗ cái 6 X SÁCH – TÀI LIỆU – BĂNG ĐĨA

1 Đĩa các bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru, thơ bộ 6

2 Đĩa thơ ca, truyện kể đĩa 6 3 Đĩa hình "Vẽ tranh theo truyện kể bộ 6 4 Đĩa hình "Kể chuyện theo tranh bộ 6 5 Đĩa hình về Bác Hồ đĩa 6 6 VCD các hoạt động giáo dục theo chủ đề bộ 6

XI Thùng chứa rác

1 Thùng rác vuông (Bằng nhựa Composite có bánh xe cao 100cm) cái 6

2 Thùng rác hình chuột Mickey (Bằng nhựa Composite trang trí nhiều màu cao 110cm) cái 6

15