Upload
bryancham
View
791
Download
25
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Tự điển Chăm www.nguoicham.com
Citation preview
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 1
www.nguoicham.com document.xls
RUMI AKHAR THRAH YUEN TRANG
a - hei hoan hô - hay [M,1]ak quạ
acar thầy đạo bà niacaow chủ chănacung traiajah giôngajal trở ngạiajin quỉ
ajaong rìuah ủa
ahar bánhahier chàm (bà la môn)ahir hạ - bì
ahaok chiếc tàu [M,2]agel lá buôn
akarah cõi âmakam củ chiakam củ nén
akaphier chàm (bà la môn)akayêt tác phẩm bằng thơakaih (lác thú - vật)akaik mã - nảo
akieng (1) gócakieng (2) hướng
akaoh cạnakaok đầuakuh giáp nhau [M,3]akiak gạch, ngói
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 2
www.nguoicham.com document.xls
akhan kể, máchakhăr chữakhin cữ, kyagăm loạn luận
agama đạo, tôn giáoagamâh bùa
agrih đông namagol củagun cây cườm thảo [M,4]agha rễ
al - lamu sự học thứcala thay mặtala dướiala rắn
alah làm biếngalah thuaalah allah [M,5]alak rượu
alang giải nghĩaalang - kar khấn vái
alaya khám tượngali ali
alih xích, xêalimu khoa họcalin thayalin ban tặng
almâharem tháng 1 hồi giáoalaong dộialuw trualaok đám [M,6]aleh giảm
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 3
www.nguoicham.com document.xls
aluah allahalwel bào thai
alwahuk allahem nướng
amal sănamal ruiamal đi tu luyệnamar omar
amiêng xem bóiamli me (cây)
amaoh ghétamon quày nải
em - pem sự tíchempun xin lỗi [M,7]amra rựaamrak công
amrah - padhi lả - lơiamraik ớt
amraow sòamâ cha
amâm thầy chanan nap phương thuật cầu thầnanak trướcanaih nhỏ [M,8]anik mai thuồnganih chỗ nơianit yêu, thương
anaong gánhanuec đoạn (đường)anreng rạ
anraong lồng
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 4
www.nguoicham.com document.xls
anta lạc đàanuh trăng
anung bọcanâk con (trai, gai)
anâkhan tác phẩm anâng gút định ngày [M,9]anuek phần cơm người chếtaniai trù
aniai - yak trừang - ka sốangap làmangah than lửaangan tênangar ngày thứ baangin gióanguh trục cuốn vảianguei mặcangâk ngướcamur thuôn [M,11]anya thông điệpanyim mượnanyua duỗi trèoapah mướn
apakal vụ, việcapan cầmaprai vãiapuh rẩy
apung sọt treapuêi lửa
apieng gạo rangaban xà rông - màu của phụ nữ
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 5
www.nguoicham.com document.xls
abaw ốc [M,12]abih hết, tất cả
abilêh ma quỉabaoh quả, trái
abu cháoabuk cái vụ
ar bờar bóng (nghĩa)
ar - thak không khíar - dhar đam mê
ara le learak ham mêarah rệp [M,13]arak lúcaram rậmareng gầm (nói về trời, biển)
areng - gine thiên thầnarap (1) thuộc (học)arap (2) ả rập
arai lúa ràiarayah aryah
ares bayariêng (1) cuaariêng (2) dắt, dìu - dắt
arik cá khôaring mao - quảnariya thơ [M,14]araok sinh đôiarouk con cóc
araong lưngaro - arah đồ thừa
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 6
www.nguoicham.com document.xls
asalam đạo hồiasit nhỏat tên vua Chàm
atah dài, xaatak - kal cầu khẩn
atam cấyateng đế (cỏ lợp)
atabha theoating lôn (tục)
ataong đánhatuw hồn người chết, xác chếtatuer treo [M,15]atuel mướp rằnatuk khoảng
athah thoả - mãnathak khói
asar (1) giòngasar (2) thịt nạcasar (3) lõiasar (4) lưỡiasar (5) 1. hạt, 2. trồng
athaw - bah lễ tẩy uế [M,16]asaih ngựaasir tá
asung chóathur (1) rợn, sợathur (2) nở lòng [M,17]
asur thú vậtasur - marak âm hồn các con thú
ada vịtadakan con của Pô nagăr
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 7
www.nguoicham.com document.xls
adam adongadamâh bùa vẽ
adan khuyên bảoadar - ha lừng trời
adar nhè - nhẹadat luật lệadac gián - đoạn [M,18]adei em (trai, gái)adier con veadih phươngadit chúa nhật
aditiak mặt trờiadaoh hátadaoh trộng (gạo) [M,20]adiak lănadung mũiaduk phòngadhia thầy cả (đạo chàm)
aw áoawak 1.vá 2. xẻngawan lòng, đoạnawait khúc, đoạnawlah Allahawok con quốc
ai anh, chị [M,21]ac xao lãng
ayeng (1) ca - xướngayeng (2) quạy
ayuh thọayuk thổi
ayusek ai cha, vợ Mohomet
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 8
www.nguoicham.com document.xls
ayun vỏngmbak lây [M,23]mbak mặn
mban (1) bànmban (2) phiên
mban dụng cụ - khung cửimbeng (1) ănmbeng (2) cháy [M,25]mbeng (3) cửambeng (4) lần
mbar quấnmbar -jih ví kết vào chăn của đàn ông
mbar - mârang ren kết vào chăn của đàn ôngmbat dây hoa bátmbaw bàombai hiến, dưngmbac mở [M,26]mbaik bé, kêu bé bémbaik mặcmbaik cây conmbaih sứtmbaik đồnmbait chim oành - oạch
mbaow vunmbaok mặt [M,27]
mbouk chuai mũi đấtmbaoh moimbuw hôimboh thấy
mbuen tập quyển [M,28]mbuen dể
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 9
www.nguoicham.com document.xls
mbuen đồimbong trắngmbuai dỡ dẻmbek uốnmbuk đống [M,29]mbuk tócmbul lùmmbut cây viết, bút
mbuah tráchmbiah vừa, sẵn [M,30]mblak mởmbah bắt chước
mblang sânmblang - mâcuw đủ ănmblaiy - mblaow thụt lùi
mblêng nghiêngmblêng - mblang nghiêng ngửa
mblaow ló [M,31]mblom nũngmblung ngộpmbluak hơnmbram tênmbrang hừng đôngmbraik bétmbrec rậm
mbraow nhiều [M,32]mbraong (1) bọngmbraong (2) gần sôi
mbruec lòicak chim xanh [M,33]cak trói
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 10
www.nguoicham.com document.xls
cak (2) nứt, mọccak mbluak thêm thừa
cambak lancambah khay
cambang nạngcambac rộng
cambêng nhánhcambaoh táp [M,34]cambaoh nhức nhói
cambaung miệngcambo gang trung
cambuai môicambuec mỏcambeh lểcambur lễ kỷ niệm các vua chúa [M,35]candah mãnh
candang khô ráocandaih miếng, hạt
candiêng útcandip gắp
candaong nia lớncanduy môngcandiak bóp
cak kuraba phat loại ma dữcakak chậncakak cắtcakala chớpcakang chống ngang [M,36]cakar công chứccakiêl xỉacaklaik cá trâu
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 11
www.nguoicham.com document.xls
cakong khiêngcakuai cheo
cakeh (1) tục tỉucakeh (2) đích
cakungcakak 1. tẩy 2. xếp làm 2caga chuẩn bị
cagam gang taycagaong ngoạm, tha đicaguw gấu [M,38]caguer con trỉcagraw ngồi chễm - chệ
calah (1) lạccalah (2) đi lạc
calah gah rành rễcalang sổ
calaing - calaong lòng thòng, đùm túmcaleh bỏ rơicam đường ranhcam chàm
campa Chiêm thành [M,39]campa bông sứcampi đờn tranh
camaoh nơi chốncamaong bẹcamukaoh nóng tínhcamâluw điệu bộ của người giã gạocamânêi óng từ ( các Tháp)
can mặt trăngcanak (1) bó, bui
khung tre úp lên xác chết (lễ thêu)
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 12
www.nguoicham.com document.xls
canah 1. vòng mây 2. ngảcanang máng xốicanar 1. bệ 2. khuôn viên, chu vicanaih rỗ [M,40]cang chờ
cang gineng mặt trống chàmceng chắn
ceng - rai gan lỳcangua nỉacanuw ngóncanu dấu in
cái cờcanuk cáy luicanâk nức [M,41]
canâng giườngcapait nhồicabak đấm cabik bịcabik ném
cambaoh vậtcar hoá trangcar rạn, nứt
carah gạt, phảcareng trâmcaraw con sáo [M,42]caraih sencarit kiếm
carmil gươngcaraow cầu vòngcaraok cá tràu con mới nởcaraoh (không dùng đơn)
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 13
www.nguoicham.com document.xls
caraong chongcateng căng, thẳngcatai trái noncatei cái chàng
cataot đốngcatuai dụcatul đòn tre [M,43]catur cờ tướng chàmcanda đụncandak búng
candang cà giangcandang người Se đangcandar căng
candaow cách tínhcandeng đa nhim (sông)
candu dun, chùngcandua làm rẻ
caoa chưởicawan chung, chén nhỏ [M,44]cawci bực bội
cawei ak chim kháchcai mủ thông
cai - caih tập đicac hècaiy tràcaik đểcaih nở con
cái chécei em trai của mẹ
cêng chiêngcik dư (đồ)
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 14
www.nguoicham.com document.xls
rẻ, xoèciêm cho ăn [M,46]ciêt chiết (đồ dùng làu bằng tre)ciêw chiếuciep gà concih vẽ
cih hala têm trầucih pakaw đánh thuốc
cil loại rắn dữcim chimcing khắc, khứa [M,47]cing rọng (cá)cip chịu, thú thật
caok khóc kểcaoh đá
cuốcchưởi rủa
caong nghiền racaong ước muốn [M,48]caop chópcaor bảicep thắtcoh búp
cong chờcek nói dóccek 1. núi
2. bàceng chưởng lýcrah thú lỗi [M,49]crem ngămcreng hoá phép
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 15
www.nguoicham.com document.xls
cru người Chu rucruh 1. giập
2. phúng điếucuk mặccuh đốtcum hôn [M,50]cur vôicut nhào
cuak 1. đặt, sáng tác2. giễu3. chắp4. kết5. nước hèm chua
cuah cátcuah - ruah chọn lựa
cuang rộncraiy rongcraih 1. chẻ ra
2. gạch bỏcrik xạ [M,51]crih lạ
craok trút vàocraoh 1. tả
2. suốicraong càcrong để lên, gát lêncruai đèn chai
cuang - kandah ngược ngạo [M,52]cue chuốtcuit nhọnciak cắt, xắt
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 16
www.nguoicham.com document.xls
chak bổng [M,53]chang mờchap rủachar phèn lachay 1. xây
2. dường như3. triệu
chaitan [M,54]chiêr lạngchiet 1. lọng
2. nhảychaong khaichom xôngchuai lâu
chuai - chuai hoài, hoài hoàichuai mũi dinhcheh thíchchuk sai
chung sẫm [M,55]chut 1. trật
2. phật lòngchia xaja tên, danh (trai) [M,57]jak 1. rủ
2. giạjak bước lên
jaanguei ông từ giữ y - phục các vua chúa Chàm cămjajuh nhăngjah 1. giông
2. phátjaga chực hờ
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 17
www.nguoicham.com document.xls
jagak chà - gặtjal chài [M,58]jal bận
jal - daih nỏjala trưa
jalam trườnjalem sâujalan đường
jalang rõjaêng cuốc [M,59]jalik cán
jalikaow ong mậtjalaow kétjaleh ngã sậpjaldi đại dương (?)jaluk tôjam 1. dỉa lớn [M,60]
2. giámjem đắp
jam - ji đằm thắmjamal bám, vờ
jamaow may mắn, hènjamaok muỗijamâah quy -y (chỉ thầy cho mới tập sự)jamâat thứ sáujamân người đại diện chủ nhà để lo việc trong lễ
jamâdin - ula tháng 5 (hồi - giáo) [M,61]jamâdin - ahiêr tháng 6 (hối - giáo)
jan mưajan dậpjang 1. cũng
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 18
www.nguoicham.com document.xls
2. canh giữjang 1. cây (rào)
2. gàijang - janâng chức, tước
janyeng vũ nữ lễ (rija)janyaok vợt [M,63]janyuk mai, dongjanyây rau câu
jap 1. xâu chuỗi2. ổ trứng3. làm hay đọc như cách tỉa hạt
jabak châm, chíchjaban bệ, bàn thờjabar có gồngjabar chịu đaujabat lạyjabuel quân línhjaro định
jarum kim [M,64]jat thật
jata kétjaw 1. giao
2. xanh lá cây3. thuận
jap kho nhởjawa Java
jawing xoáyjay mềjai 1. thắng
2. nổi3. tấp
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 19
www.nguoicham.com document.xls
jaik gầnjaih nhét [M,65]jei mốijek nhồijih 1. gấu
2. ren3. mí
jin quỉ, thầnjip 1. rõ, rõ ràng
2. thứ nămjibiraêl Gabiriê (thiên thần)
jit dịchjaok gùijaoh 1. bẽ [M,68]
2. hái3. gãy4. rụng5. xếp tréo6. xếp7. kể8. gấp lại
jaong rìujuel 1. chuyền
2. cầujoai đừng …
je (jeng) 1. chưa?2. rồi
jek 1. an nam [M,69]2. vò
jeh thậtjrah 1. gạch
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 20
www.nguoicham.com document.xls
2. phá3. xắn
jrem 1. nện xuống2. giập3. té
jrang ló lênjreng nhìnjrai 1. màn
2. cây đa3. Djarai
jraok làm dưa chuajiraoh xả [M,70]jruw 1. trộn
2. cục tácjru thuốc
jruh rớt, rơi, rụngju sôijuk đenjuk cậyjuh khoanhjum tụ [M,71]
jum - taom đoàn - tụjung bẩy
jundah Juđêajây một trong tám cung lịch chămjua vắngjuak 1. mang
2. giả3. đạp
juang đãojieng 1. thành
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 21
www.nguoicham.com document.xls
2. nênjhak xấu [M,73]jhail lấnjhik may
jhaok 1. múc2. bới3. xúc
jhaong ống tâmjhaong múc bằng tay
jhaong - ikan chim bới cájhaor chảy [M,74]jhok nhảy đến
jheng bồ nôngjhuk - rak bông quì
jhul đẩy [M,75]nda 1. có lẽ
2. đãndak ễn
nda - ka e - rằngndel kê
ndam đámndam cây nha đamndem đậu [M,77]ndang ngửandaw gươmndaw loại cá lòng tongndap 1. bằng
2. phẳng3. rõ4. sát5. thuần
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 22
www.nguoicham.com document.xls
ndaik - ndaok dáng điệundaih 1. nổ
2. nổndaih 1. bè sè
2. trẹtndei quá, lắm
ndik - ndi ritêh 1. lên [M,78]2. leo3. triều4. phùng
ndiep nghiêngndiêp nếpndih nằm, ngủ
nding ống [M,79]ndâ áy náy
ndaow tráindaok mụcndaoh giựt
chứngxa, cách
ndaoh kandun rụt rèndaom thuộc lòngndaong chổng - gọng
ndok đòi hỏiđặc - ngữra miệngsúc
ndom nói [M,80]ndon nón
ndong nổinduec - riêh ndoy chạy [M,81]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 23
www.nguoicham.com document.xls
chảychạy
nde - nde kow bằngcở
nde… nde bao … nhiêu…bấy nhiêunduk vít
ndung góibọcmang trong bụng
ndua độiaaik E quế [M,83]
aaik - cam E lớn láaaik nhảaih cứt
ỉaaih kheng tên vua Chàmaih - aaoh xót thương
aaing thỏ cones - sarik một trong các giờ hành lễ của Đạo Bà ni (2 giờ chiều
ê xướng [M,85]ê ndal - hê quá xá
êng tựchính
êsan đông bắcêsa Giê suêw kêu, gọi
cúngha hã, hế [M,87]hak xéhak ủa !
ha - huai rộng rãi
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 24
www.nguoicham.com document.xls
ha - huen hở hanghamber quắng, leohajan mưahajei mốihaji người hành hương tại La Mecque
hajat chínhhajaw xanh lá câyhajay mề
giạthajung bẩy [M,88]
lãi, lợingọn
hajieng nên, thànhhandaok mụchandaoh giựt
cách xahandaoh - ndit rụt rè
hah - hah cười ha - hãhanyak - ngum quá
hanyaow dâu (tây)hanyaol đặc - ngữhanyuw da - đá (cây)hanyuai xây (cây)hakak đonghakam trấu
lúa léphakem bừa [M,89]
cây củi chi hakik bệnh
hakiem ăn sốnghakaok loại dứa
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 25
www.nguoicham.com document.xls
hakaoh cạnhakuai kêhakran kéo cho dãnhakul un (khói)hakum giáo điềuhagar trốnghagaw xui, xui - xẻo
sốnggiẻ
hagait gì, cái gì?hakaow oằnhagraing gầm gừ [M,90]
nanhhal hầm
hal bluw nực nộihel - wel thiếu thốn
hala lálá trầulá, cánh
halak con sâuhalak - car 4 người khiêng người chết ngày lễ thiêu
halem cây trắchaleng lọc
đãihalar thuậnhalap mương xổhalay rạ (con), thứ sinhhalei nào, thế nàohalik cái trạt [M,91]
hali - haleng đẹp đẽhalih xít, xê
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 26
www.nguoicham.com document.xls
halim mùahaling tên ao rộng ở Tánh linh (Bình thuận)halek cám
halaong bình nước (thường bằng đồng hay bằng bạc)haluw nguồn
đầuhalâw janâng chức sắc 2 đạo chàm [M,93]haluw bilang sĩ quanhalep - mâta thôi miên
halong đở lênhaluai con quay chỉhaluk đất
haluh - haluhako lổ đầuhalun tớ, đầy tớ
halung đìa [M,94]haluei bóng máthaluak chốlhaluek nhọnhamah tống trừhamac thoảnghamit nghe đượchamu ruộnghamuy ngải hoa ầnhamia cây khế [M,96]han thước mộc Chàm (đoạn từ cùi chỏ đến đầu ngón tay)
hana xào, ranghanaik vấphang bực, bờheng cayheng trãuheng dây máu hăng
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 27
www.nguoicham.com document.xls
hangge lúa rừnghanggir tanh
hangaow cây thông [M,98]hanguw thủ đô cũ của nước Chàmhanguw thơm
hani con ong mậthaniêm phúchanaoh hờn
phạm thượnghanrak lao
không dùng một mình hanrai nhau thắc
lườnhanrai cuah đụn cát
hanring dây xâuhanraoh gạo giả, bận
hanraong chuồnghanruai điên [M,99]hanuk phân
hanuk yawa âu lohanuh no êhanư náhanâk hen (suyển)
hanyah đưa qua đưa lạihanyuh hỉ mùi
hap đẹthapak đâu ? [M,100]
hapah chiều ngang bàn tayhapel cánh tay
hapang điệp (cây) vang (cây) giòi lằn xanhhapuh chổi
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 28
www.nguoicham.com document.xls
hapuak suốthaba lức
haban đồnghabang hưhaber thế nào, tại sao?habai nấu canhhabay giỏhabei khoai [M,101]
habiên chừng nào bao giờhabuw tro
har bánhher thác, ghihara cây sungharak thơ, đơnharam ghê tởnharang thưa, ham
harang - ginư thiên thần [M,102]harang mânyi trời gầm
harap hút, khôharaik dây bòharei ngày [M,103]hari ngâm
haraow ròharaom buồn ngủharek cỏhareh hung dữ, quáharum bao , vỏharung tập trungharuei kéo, tớihatak chém, lợphatem cọc nhọn, đen, rủa
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 29
www.nguoicham.com document.xls
hatan thuộc về loại rừng [M,104]haten mằng - tăng (cây)
hatang biệt hiệu của vua Pô klong girayhatang cóc đắng (cây)hataw đâuhatai tímhatai gan
hataom giáphatep chùihatuk vung, luộc [M,105]hatua hạnhada chônghadak bí đaohadak bẫy chimhadah sáng, timhadem kiếnhadang tômhadeng mun (cây), lọ, than
hadang - haduw bức - rức [M,106]hader nhờhaday lều trạihadei sauhadiêl con vehadiêr rốnghadiep sống, vợ
hadom - hatôm mấy lần?, vầnhaduk ấm - ứchaun lót trên đầuhawa lọ nồihawa evahawei roi [M,107]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 30
www.nguoicham.com document.xls
hawing choáng vánghai với, hay
hayam bướchayemhayep bằnghayuak cắt, hớt
haiy đồng ýhaiy - haow hủ hỉ
haih hí, sủahait - hait chang chang
hiêng khê [M,108]hiep hiếp, trấphing nhe
hinnddin khốn nạnhla nhái, hoàhlak găm
hlang kết chỉ để dệt theo kiểu, témhluw chày
hlaong gièhlok cấyhluh soihaow giò!haok bị hóc xươnghaok tàuhaok đổ [M,109]
haom - kar bừa càn khônhaor nóng tínhhaot hóchep hơihuel bốc lênhuer nhà thiên văn
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 31
www.nguoicham.com document.xls
huai sóthuer sợhraw ráthrap húthu có được [M,110]
huh làng Thái Hoàhun ngửihuic húphuit thổi sáo miệng, thủnghư màyhâh hư !hua kéohuak ăn cơmhue Huế
huên huyềnhia khóc, phôi thai [M,111]hiak khanhiak liếthiak chim mèohiai (không dùng một mình)
ik - aen ông táo [M,113]icaow chủ chăniem yếm, thuộc độciêr bết, nước lãêw cầuih bắp cày
ikak cộtikan cáiku đuôi [M,114]
ilimo văn - hoáimiêng bói
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 32
www.nguoicham.com document.xls
imâm ông mum (đạo bàn ni)ing ễng - ương
ing - aong ếch òninra Indra
inra - patra tên một hiệp sĩ trong văn chương Chàmintan hột xoàn (kim cương)
inndanâh cầu vònginư mẹ (qua đời) [M,115]inư ông nhà tôi! Tiếng vợgọi chồng quá cố
inư - jan cây mường - mướnginư - kasuan đồng thoảinư - giray rồnginư - girut kỳ lân ?inư - lang từ điểninư - long voi chúainư - mư cha, mẹ đỡ đầu
inư - mâtong thuỷ quáiinư - nâgar bà chúa thiên, thiên - y - anainư - pandai bướm chúa
iniai thư (người)iraphiêr Raphaê (thiên thần) [M,116]
ires - kurasi hoả tiễn (?)ibarahim Ibrahim, Abrahamibu - tali abou ali
ita taindung mũi
iw tráinya chùm gởi (cây) [[M,117]nyak ráo
nyak - ngum quányah bã
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 33
www.nguoicham.com document.xls
nyam rau, chặmnyam - nyom con nái [M,118]
nyar nhỉnyaik uốn
nyaow cây dâunyaok - pathah sũng, nhừ đòn
nyaoh dãn, nhỏnyuw cây da đányep trúng, đúng, phải
nyueh láng [M,119]nyuel nhe, đinyom rịn, thấmnyuai cây xaynyek chắt
nyrem giầmnyreh ẩmnyruk nhúng
nyrung vùng làynyruah mang, đỏnyuk hútnyuh củi [M,120]nyâic rong
ka cho [M,121]kak đông, cột,
kak - bah kaa bakaca vảikacak thằn lằn
kacak mâligay ngai vuakacah nhắp, dụa [M,122]kacel gầukacaw vồ
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 34
www.nguoicham.com document.xls
kacap nói dọkacei chỉ
kacing - kacingaw nút áokacoc ống nhổkacuh nhổ, đuổi ma bằng câu thần chúkacua đầu
kachaing lư lửa bằng đồngkachêt bờ ngăn (bắt cá)kachek ông kẹkajak hè (nhà) [M,123]
kajang vàng mơ, rạp (lễ)kajap vững, khoẻ, lànhkajay bức sáokajaik sắp, gầnkajaok khốkaje giạ lớn
kajeh chỉ.. thôikaju chơi cầu
kanda nể [M,124]kandah bện, khó khănkandel đậykandap nupkandai chắp tay
kandiep cây na (mãng cầu ta)kandip kẹp, khépkandip gắp
kandaoh vỏ (khô)kandaom bụmkandaong dư, vướngkanduel gót [M,125]kanduai đại uý
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 35
www.nguoicham.com document.xls
kandeh bãy (nây)kanduh vỏ (tươi), miếng
kah vạch, gạtkahaow người Kohokahria tínhkaing lưngkait khố
kanyak kiệu, cầmkanyah nhỏ mọnkanyaik giông con, nhón gótkanyaok gáy (gà)kanyaop rít (da)kanyet khợp khiểng [M,126]kakah vảykakem lộnkakan nhai lạikakai lùa
kakaih khẻkakei nhắn,trốnkakil vỉ cầm
kakaow go
kakaokkakuw vuốtkakuer sươngkakeh khềukakuh lạykakua đất vở cây [M,127]kaga xương rồng
kagan ngangkagaik cái cưa
đầu tiên(chỉ tiếng sấm đầu tiên rền buổi chiều đầu năm)
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 36
www.nguoicham.com document.xls
kagier cây saokakhey nút, nắp
kal lúckal trangkal ôm
kala sóikala thay [M,128]
kalah mảo lễ của thầy chan, kết, nêmkalam cái ngòi, bị vùi choáng váng, đoạt, chỉ xoikalan tháp cũ (chàm)
kalang chim ó, diềukalang - cang hạch
kalabak chạy lúp xúpkalap mối (có cánh), gián (có cánh)kalaik sótkalaih mở, mãn [M,129]kalei đàokalik da, vỏ, rễ cây
kalik - juak dépkalih tiện
kali - kalih tiện tặnkalimâng én
kalin ấn độkalaok vuột, gọtkalaok chai
kalaong làngkalaong cây dầu lon
kalep xếpkalek xô đẩy [M,130]
kaleng bùa phép để trừ vongkalu trọc
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 37
www.nguoicham.com document.xls
kalu tiêukaluk ổ gà (đường)
kaluk - kalak gồ ghềkalung - kalungpapah súc miệngkem - kam poh ratêh căm bánh xe
kem mã tiềnkem cái bừakem trấu
kem - luh thuầnkama - anâkama trẻ sinh đôi dính nhau
kamalacih tên ác thần [M,131]kamalasun tên ác thần
kamang nổ (bỏng)kameng tên ác thầnkamar đứa bé, hài nhikamaw sẩy lửa
kamai - kamay katal vảy ghẻkamei gái, đàn bàkami ta
kamlah chốikamlin cam ranh
kamlaow câmkamuen cháukamreng ăn cắpkamraw rên
kamraing - kamrenghar rẻo bánhkamruw ghenkamrung làng Barau [M,132]kamruai tụngkamrơ xướng, hát
kamâlai quỉ
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 38
www.nguoicham.com document.xls
kamâtei trụ bườmkamâtaw bị sổ mũi
kan cáken - caraow quầng
kana thóikanah vòng thắt bằng mâykanal nhớkanal cái trang
kanam tối (cười)kanap chảkanai tiếng kể chỉ đàn bà con gái đã qua đời
kang pilow kang râukeng - ndi kang ten đồng
kanuai chiều dọc [M,133]kaneh mỏ gẩykanu gòkanư cầu xin
kanâkei cố vấnkanâray tên vua chàmkanârup đồng trinh
kanyi đàn cò kekanyik vàngkanyik cây nghệ
kanyik mâh cây nghệ thangkanying - bu kanging tóc quăng
kap ếchkapah bông (cây)
kapak - lima lực lượngkapal dầy [M,134]kapel vắtkapik kẹt
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 39
www.nguoicham.com document.xls
kapil đenkaplah kẽkapuel bầy, đảngkabaow cây laukapaot cần giọtkabuer vun lên
kabuer - rak mộ đấtkabrah tên vua Chàm [M,135]kabrah chỉ một trong 8 giờ (tốt xấu của người chàm)
kabreng vễnhkabac - mâyaw kapray mèo quào
kabri - bu kapri tóc rối bùkabruai hôm quakabrum xồmkabuh chuộckabum ngậm
pingu kabum hoa hàm tiếukabuak tơ
kabuak - kaem tơ lụakar kiến trúc sưker ki
kara rùakarak giời ănkarah nhẫnkarem chìmkarang giảm [M,136]karang làng Vĩnh hanhkarei kháckarik nhàu nhókarih sờn
karaoh gọt
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 40
www.nguoicham.com document.xls
karo - kacap - karô khoẻ mạnhkarek đóng, nhốtkarek làm phách - lốikareh lễ phát thệ (đạo Bàni)karuh xù xì
karung rọngkarut - ndak tên vua chàm [M,137]
kasang giôngkasat tên vua chàmkatak nhựa, mũkapek bịt bằng taykapu miếng ( chỉ trầu đã têm)kapul dốt đặckapuis beokapuak nắm taykapiah mũ phê
kaphuer ngạo mạn, vô lễkaphuari tên nữ thuỷ thần
kabak nịtkabel không thể thương tổnkabaw trâu
kabait - kapêt neh trung tá [M,138]kabik bịkabih tên vua chàm
kablaiw lệchkatak cục táckatal sétkatel ngứa
katang tháp (bút)katap cuốn sáchkatet làm lễ cắt bì
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 41
www.nguoicham.com document.xls
kati tykati - gaha dinh - thự
kati - kateng hăng háikatik tên vua chàm
kating đảikatip ông típ (đạo bà ni)katit con gián hôi [M,140]katip nhấm
kataok bồ càokataong cótkatuw chỉkatuel năng
kandaoh bầukandaop khốkandaor bánh đúckanduw nhảy xuốngkandơ năngkandek lùn chủnkandu cá ngựa
kanduk - lipang katu lỗ đítkanduman địa bàn
kandun lùikandung bóp túikandut phao cân [M,141]kandha chuyệnkandhar thầy cò ke
kandhir - apuy kathir lửa thiêngkaok lo âu
kawan - ni thảm hoàng giakawek khuấtkawom khóm, vùng
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 42
www.nguoicham.com document.xls
katek đèkatuk địt
katuak mụt cóckathen dợn sốngkathaih é rừngkathit tên vua chàm
kathaok cãokathaoh mướp sátkathaom bao, bị [M,143]kathaot nghèo
kathaot - pandap nghèo nànkathuer thaukathu trâmkathur cungkandak cuống
kandang lì lợmkandep làng Kà - dêpkandait còikandêh ngày mốtkandi cái ấmkandit bươm - bướm
kai gạtkaya vật, mónkaiw kẹo [M,144]kaiw cây me keokei trai, đàn ôngkei tổ tiên
kei - breikic kec chứ!
ke đâu?
tên của một vị quản - chưởng chàm
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 43
www.nguoicham.com document.xls
kik ghếkiêl gậm
kiêng góckiêr dầy, khítkiêr ổ khoákiêp ếchkil hôi náchkla tranklak bỏ
kayamâh tận thế [M,145]kayem tangkaila hung (giờ)
kayuw cây (vải)kayuen sớmkayun độngkayua bởi vìkaik cắnkaih ngạnh rừngkaih láckaim nhínkain X. dành phần đánh dấukain tằm
kaing đánh dấukaip giàm ngựa bằng cây
kaip - laip nhóp - nhépklak nậy [M,146]
klah - cim klahtipay chim sẩy lồngklah - nâh phân rẽ
klem đêmklan lãi kimklan trăn
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 44
www.nguoicham.com document.xls
klan tacaoh bùn phủ góc rạklan thu tên một chưởng lý chàm
klep trắpklaw cười [M,147]klai dương vật
klai - lon hải sâmklaik ăn cắp, ăn trộm
klaik - mânâk lénklaih miếng, mảnh
klaih - klaoh lặt vặtklaik trả nhỏklait trẹt
klêng đau bại [M,148]kli trétklik nhỏ mạt
klik - ndaik báyklaok bạc màuklaoh đứt, dứt
klaoh - gaon trọn quyềnklaoh - pandang cụt hứng
klaong : klon - tuy theo dõiklaong tôi: tiếng tự xưng với thành thần hay vua chúaklaong hộp đựng cốtklung baklep đâmklơ bạn (dùng cho người Thượng) [M,149]klek trớklen trơnklun trụcklup kínklua trụng nước sôi
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 45
www.nguoicham.com document.xls
klua - mâk đói lảkluak đâm, nẩykaow đó mà
kaok - ko tow cò makaok trắng [M,150]kaok cốkaok đầu
kaok kalaok qui đầukaoh chặt
kaong vòngkaong hầukaong côngkuen thứ vượn nhỏkuer ômkot ức, một trăm ngàn [M,151]kuai kỳ nhôngkra khỉkrak cơm cháykrah sáng trí
krah - pakar nhà thiên vănkrah - ndah thông minh
kran nhuậnkrang sòkrap imkrat chàng hiukraik cây liêm thần [M,152]
kraih - kraih xột xoạtkraih - kraoh xạo xạt
kraim nhínkraing loại kimkraip rốp
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 46
www.nguoicham.com document.xls
kraip - krap rốp - rốp !krih vót, chuốt
kraong sôngkruet la rầykruec camkreh gươngkruk vó đánh chim
krung nguyên [M,153]krung - krâc dấu tích
krâh đang, nồmkrâm tre
krân - krân ho nhìn mặtkrâc đầm (trâu)
kruak kinh phongkuk cúi
kuk - kiên cùi chỏkuh cây gõ
kulindeng đại dươngkur cam bốt
kuramat long vương [M,155, 156]kut nghĩa địa gia tộc (cham ba la môn)kua càokua vỡ cày
kuah cạokuai quaikuac ngoắtkuit cong
kuek biệt thựkiak gạch ngóikiah ong gạtkhak phân M,157]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 47
www.nguoicham.com document.xls
khel đôngkhel lư phép bằng lá chuối (của ông xé)
khel ndamal nghẹn ngàokhem nơi trâu nằm
khan mâyaih quảng cáokhen chăn , khăn
khang khương [M,158]kheng cứng, mạnh
kheng akaok cứng đầukhan wa tên công chúa
khep phải lòngkhar pha lê
khaw - pher sông linh thiêngkhai khay
khaih vừa đẹpkhêl khiềngkhi hikhil giữ
khil inư chưởikhik lamik gìn giữ
khihria tinhkhim mỉm mủm
khim - khiah nhí nhoẻn [M,159]khim klaw mỉm cười
khin dámkhin pakel
khing kết hônkhaok mõkhaol chúng
khaong tạnhkhong trục chỉ
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 48
www.nguoicham.com document.xls
khuai quỳkhum khomkhung thủm [M,160]khiak cháykhiahgak banh ra [M,161]gak đan
gak gel ấm ứgakuel cà lămgaal cây cóc chua
gaang nônggandak cây cóc
gandeng im đigandeng jua tịch mịch
gandi vạgandi gandha vạ miệng [M,162]
gandi gandang chửng chạcgandep khuất
gah bên phíagaha dinh thựgahak khạc
ya kahak đờmgahel dân thương
gahluw cây trầmgahluw người giữ rừng trầmgahul tên vua chàmgahur nghĩa địa người Bàni
ganyaok gáo [M,163]gel kẹt
galak dùigalak sóng
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 49
www.nguoicham.com document.xls
galem vácgalang rõ
galang galuai tươi tắngaleng dinh thự, cunggalac trở lại
galac kalin phản loạngalic con lưgali đọtgalik cán
galiêng trừnggalimâng nhện
galing cươnggalaiy trặc [M,164]galaik thọc lét
galaow loại kétgalaoh nổigalaoh lổgalok mữagaleh sậpgaluh kêu hục huc
galung lăngalung gaeng đùm đề
gem dínhgem … gem vừa … vừa
gem gel chuồn chuồngem gel đầu nhỏ xưa [M,165]
gem katek đè néngamar bíu
gamaow rámgamrem quạo quẹgamraih đằng hắng
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 50
www.nguoicham.com document.xls
gamâng trừng trừnggen qua, ngang
ganem bần thầnganem patih mây trắng
ganeng trốngganep cáchganiep gắp [M,166]gang cá liệtgang cải, mỏi
gang gang cáng nánggeng cộtgeng đơganik chật, hẹp
ganik ganua chật, hẹpganik tian hẹp bụng [M,167]ganiêng gòngganaong giậnganuer chủ
ganuer mâtri tên gọi Civa (mặt các tháp)ganrang điên điểnganreng mão vua
ganraong càn cuaganraong riya gừng
ganreh tài phépganreh patrai hoàng - đế (bệ hạ)
ganuk cáng câu [M,168]ganuk cây da
ganuk pataik cung bắn bôngganuh hào quangganuh tội
ganuh khak tội
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 51
www.nguoicham.com document.xls
ganum chung lạiganum kaya pabei hợp tác xã
ganup giầu conganup giầu của
ganyaok cái giủigep vừa
gep pakrư vừa phảigabak đấm
ger cọng, cán, sách bằng lá buôn có bìa gỗgaraw gảigaray tên vua chàmgarik ghét [M,169]garih vi lưnggaruh mạng, nhíp lại
gat gạtgaw sóng (dao) thân té lúa
gawang đai, quầng, cuộn quấngawei vớ mà quơ nắm
gai khép, câygac quày [M,170]gaiy đò, ghegaik cái gì, gìgait cái gì, gì
ge kê takuh bẩy chuộtgeng đáygik gần
gimbak vắtgiem bưng nách [M,171]giep cho vô gắpgila dại
gila lem cõi trần
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 52
www.nguoicham.com document.xls
gilem trườngilem vác
gileng pariak ngân khốgilai gheging bếp
ginuer chủginrak đầyginuh hào quang
ginuh ginat oaigium bian hội đồng
girak giang ragirak tróigirak cây lim
giruah dẩyglah trảglam cỏ tràm [M,172]glem ném xuốngglang khâugleng chăn, bói
gleng dahlung tiên đoángler đuối sứcglai rừng
glai klaow rừngglac tội
glac suk tội lỗiglaih mệt
glaih glal vất vả, khó nhọcglaih hareh mệt lắm
glaing tiếng trốngglaow óc [M,173]glaoh thọc
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 53
www.nguoicham.com document.xls
glaong caoglaong akhar giỏi chữglaong ndi bih tối cao
gleh xế, hỏnggleh ganuh mất khí sắcgleh tempah bị ô - uế
gluh bùngluh kli hồ trét
glut lúngaow oằngaok đụng
gaok glac phạm tộigaok thun năm kỵ
gaok nồigaoh trơn [M,175]gaol gòngaol rộng
gaol - gaol quágaom xigaon bóng, đại sứkaong nứnggep nhau
gep gen người dưng [M,176]gok thức dậygok hố
gok patuw hang đáguel kê, gối, củguen lúc, kỳguep guốcguer láguer khều
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 54
www.nguoicham.com document.xls
gek vực xuốnggek katek hiếp, đè nén
gram xứ, nướcgram caga quốc phònggram dok quốc kỳ
gram sarawan nước sarawangrang đở [M,177]graiy quan thuếgrain nanhgrêm xả miệng rộnggrik nghiền
graoh sũagraong rủ nhau
grep khắp, mọigrong nhạc, lục lạcgruai bàn chảigrơ khiếpgrek kên kêngreh lãnhgru thầy
grum nơmgruak sấp [M,178]
gruak duai sấp bónggu cuiguk trì xuống
guk bara đầu vaigul khối tròn
gul gal đúng - đùnggun cây cờm thảo
gun - cambh bùa ngảiguei mang
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 55
www.nguoicham.com document.xls
gha rễ [M,179]ghak can
ghak drâh can giánghem doạ
ghem tem doạ dẫmghang hơi nóngghet ngặt
ghaiy - ghaow chậm rãi [M,180]ghuai cụcgheh tế nhị
ghum - takey ghum răng hàmghung - ghua lừng khừng
ghur nghĩa địa bà nighuak loại trái nhỏ có mũ dùng cho các trẻ em chàm bắn bằng ống tre ghueh lừng
ghueh - ghang sang trọngla lá lách [M,181]la nóila thế, thay thếla dướila rắnla lálak thuật lại, kể lại, đánh hơilaa là a (tre) qua đời (chỉ một trong 2 vợ chồng)laa Làng Là - a
laan nguộilaan laaoh lạnh lẻo
laang tạnh, phấn hoalambak ụ sữalambak làng Phù - nhiêu
lambang phát đạt
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 56
www.nguoicham.com document.xls
lambek đặc [M,182]lambung nỏn nà
lah lười biếnglah mở toang
lah laiy chảnh - hảnglahem xanh rìlahai phailahik mất
lahiêng mật trái melahin không tốt lành
lahual mồilai thúng
lai lao ốm yếulanyut êm dịu [M,183]
lak khắclak rượu
lak kabak toác - hoáclek sa hàng - hà - sa - sốlakaw bước qualakei trai
lakung xinlakuk sau
lakhah lễ cướilakhun phenlakhun cây sếnlagah mõilagaih thuậnlem lấp
lem - lai dữ ngươilem - lir trần [M,184]
lem - mângei cây chùm ngây
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 57
www.nguoicham.com document.xls
lơm - mânâ cây vảy cóclem - mângâ cửa biển
lem ngâ xóm cửa (Đông tây giang)lem ber làng Lâm - gianglem bil bội bạclamah dưnglamen yếulamai mày (vảy mỏng ở ngoài hột đậu hay bắp)lamai cá đuối
lamai tian da bụnglamaow bòlamuk ghétlamâ nămlamâk chừalamâk mở
lamâlan cây chùm bầulan tháng [M,185]len gốm
lan cambang chỉa hailanng - lang ciêw trải chiếu
lang cắt nghĩaleng ka Tích lan
lang - kar khấn, vái, nguyệnleng ndara xứ Lăng - dara
laning giunlanung lươnlanâh bến
lanâng rảnhlanal càylangik trời [M,187]langiw ngoài
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 58
www.nguoicham.com document.xls
langaok rất ngonlangaok tráo trởlangaoh điếclangaom ngấulanguw thơmlangey phailanuei vắnglangâk ngấtlangân ngỗnglanya gióng
lanyan thanglanyaiy ngoãnhlaaow đọt, đỉnh, củ rủlaow hànglauia nghélaeh nhiềulap rẻ [M,188]
lep - mbep duyênlapa đói
lapan rítlapan aw đường khâu áo
lapac làng Kà - dàilapei mộng, chiêm baolapih rải rác
laphuai uể oảilaba gỏilabak chạy lúp xúp
labang cầulaber nhớtlabaih dưlabik nơi
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 59
www.nguoicham.com document.xls
labuk bụi, chòm, đá [M,189]labuh ngã, nhuốmlabuy làng labui
labuen êmlatah đĩalatai vạt
lathun hànhlathun kem củ nén
lathung cốiladai bểlau cây dừalaw làolaua cày
lawah khoảng khônglawang ốm [M,190]lawaiy hồ lawik lâu
lai hoàlac rằng
lac - ley hởi ơilac - tel phương chi
laya gừnglayuw héo
layuweng vànhlaiy chânlaik rơi, thả, mấtlaih róc, lặt [M,191]
laing đất chailei không?lik vấn, lănglia chết(một trong hai 2 vợ chồng)
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 60
www.nguoicham.com document.xls
lian nguộilimbak ú sữa [M,192]lijang cũngliêk liếc
liêng hưởnglihai phailihik mấtlihin không tốt lành
lii thúnglii - lio ốm yếulinyut êm dịulika lở - lói [M,193]
lika - likaih lở loétlika mbruk mbrem hoại thư
likaw bước qualikei trai, đàn, ông
likung xinlikuk sau
likuk kut làng trường sanhlikuah cây riềnglikhah lễ cưới [M,195]
likhah caga lễ cướilikhun phèn chualikhun cây sắnligah mỏi
ligah liguai mỏi mệtligah drei ê ẩmligah rup mõi mình
ligaih thuậnliguai mệtligaok làng Trí đức
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 61
www.nguoicham.com document.xls
limah dưngliman yếulimai mày
limaow bòlimaong làng Tôn thành [M,196]
limuk ghétlimâ năm
limâh chửalimâk mỡ
limâk cak mập mạplimân làng phú nhuậnlimân voi
lin tặnglin mâklem u ám
linâng rảnhlinâng ha rảnh rang [M,197]
linâng - linual rộng rãilinâng làng lương cang
lin - tapin huyền bílinây màngling nơú
lingan càylingai tự tiệnlingik trờilingik chúa trờilingiw ngoài
lingaok rất ngonlingaok - linul điếc
lingaom ngấulinguw thơm tho [M,198]lingey phai
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 62
www.nguoicham.com document.xls
linguei - cwalinguy hoang vắnglingư vừng, mèlingâk ngấtlinân ngỗng
lingân - lingik thiên ngalinya gióng
linyan thanglinyaiy ngoãnh
liaow - lio patey đọt chuốiliuw hàng [M,199]
liuw huai saliong làng Lồ ôngliuai nghélieh nhiều
lieh - liai nhiềulipa đói
lipah làng là bàlipan rítlipei mộng, chiêm baolipih mỏng, thưa
lipih - lipiêng mãnh mailiphuai uể oải
liba gỏilibak chạy lúp xúp
libang cầulibaih thừa, dư [M,200]libik nơi chốn, chỗ
libleng lởlibuk bụi, chòm
libuh - lipuh trun té xuốnglibhuen êm
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 63
www.nguoicham.com document.xls
litai vạtlisei cơm
paley lithit phan thiếtlisun hành
lisun kem củ nénlisung cốilida gác
lindam lờ - đờlidai bể [M,201]
lidi - lida chậm chạplidon lài lài
phun liu cây dừaliua cày
liwah không trungliwang ốm
liwang - liwaih ốm yếuliwik lâuliya gừng
liyuw héoliyueng vành
liyueng mbel màu xámlaow tàulaok lột
laong thử [M,202]laor - ndôm lor nói láo
laor - kataor xảo tráluw tru
luw - luw huy hoànglep xếp
lep - ramik xếp - đặtlo lắm qua
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 64
www.nguoicham.com document.xls
long dùi đụcluai - lôy hwa thôi ăn cơm
luai lộiluai tangin rảnh tayluai nduh miễn dịch
leh - lơp juh xuống củiley ơi ! [M,203]luk bôi, thoaluh mòn, lụt, cùnluh soiluk lõm
lun - tapun đần độnluc cuối, hếtlua lénluak chun [M,204]luah cao xa
lueng suôn, cao - cẳngluơ ghẹo, chọclia oằn
liah - athom lyah tangin con chó liếm tayma - mong lithey ma mông cơm dẻo [M,205]
mak tháng 12 (chàm)mal sănmel đùn phía trongmel đi tu luyện
mel - gai đàimalayu Mã laimem búmem đọc lời thần chú
men - ni máumanuai làng Ma- nai
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 65
www.nguoicham.com document.xls
marachaong kỳ - đà nướcmarawa kỳ -đà
mat mátmet đui [M,206]
met adem con A dongmet (hadah) sáng kiến
met - ndi hài cốtmaw giời
maw kathar diêm sinhmaw thrah chứng lở dô - na
mai đếnmac thoảng
maiy - to coh me ngồi đè hemaik thôi, đimei em [M,207]mik cậu
miêng mámiêng xem bói
miêng - (jem) tò vòmih mà, chờ
phun mil cây memin nhưng
maow cây chàm đenmaow gàu, momaok lùmmaok mọt
mohamat Mahometmong giòng [M,208]
maong nhìn, xemmotha Maisenmra rựa
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 66
www.nguoicham.com document.xls
mrak côngmrah tật
mrah tandhi lả lơimrak sơnmrai chỉmraik ớt [M,209]
mraik kalu tiêumraow sò
mu con mốimuk bà
muk kei ông bà tổ tiênmuk kaok ông bà tổ tiên
muh - muh limân nanh voimuk - to talammuk ở trong buồn kín
mul chầumul tal nguyên thuỷ [M,210]mum búmun mụnmur phần lớn đuôi
muthrem trái sầu riêngmâk lấy bắt, ngộ độc
mâcai dồi dàomâcuw (mblang) phát đạt
mâcuak bao phủ [M,211]mâchak oaimâchut tựa - tựa
mâja chồnmâjaik gầnmâjaih vật ômmâjrem trùng hợpmâjrư chống
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 67
www.nguoicham.com document.xls
mâjru thang mâcru nhà thươngmâjua vắng
mândaik ngọc traimâh vàng
mâh taha poramê [M,212]mâharaik thon
mâhati mường tượngmâhesarai hoaàng đạo
mâhlei bông (vải)mâhit nghe thấy
mâhep mùi nhẹmâhu thèm
mâhiek gần giốngmâik đáimâih thiumâin chơi [M,213]
mâin mââc chơi bờimâk mựcmâk mực
mâkah La Mecquemâkal thuở xưamâkaik giận dữmâkei cho có lệ
mâklem - sup mâklam - maklam ni tối tăm khi hômmâkuec tấmmâkrư đẹpmâkia cây thị [M,214]
mâkha - iêl Michaemâkhaik quả (khi chơi trỏng)mâkhek khá nhiềumâgei có gợn
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 68
www.nguoicham.com document.xls
mâgait con (gái)mâgik thánh đường Bà nimâgep chúng baymâgrek kiểu cáchmâgru học hỏi
mâgu mâta mắt dày mímâlak bẩn nhớpmâlah chối cãi
mâlah - cah cãi cọ [M,215]mâlakat loài quỉ ámmâlem đêmmâleng sáng sủa, xinh đẹp
mâleng - bimi đẹp, xinh - đẹpmâlaon quỉ nhớp
mâli xứ Lagimâliêng sùng kính
mâliêng - kanư thờ phượngmâlih bông lài
mâlikem loại bông dệt mâligai ngaimâlaow câmmâlaon làng M'lon [M,216]mâluw hổ ngưoi
mâluw - mâlit e lệmâlun trần truồngmâm ông Mưm (đạo Bàni)
mâmih hơi đắngmâmih - mâmih hơi hơi đắng
mâmaon nói thầmmâmân (trường hợp đặc biệt)mâmuc mạt (gà)
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 69
www.nguoicham.com document.xls
mâmâh nhaimâmâh pabah hăm he
mân duyênmânak yểu, chết nonmânah trái thơmmânal phạm vimânei tắm
mânei - hagei tắm rửamâni nay [M,217]
mânik mâni - lipey giấc mơmânik mùa gặt
mânaok nhóm (1 bọn)mâno - sak loài người
mânuel xăm (quẻ)mâraong Nammânuk gàmânuh nết [M,218]
mânuh - mânâng nết na, hạnh kiểmmânuis ngườimânâk sinh đẻmânâh sáng tácmânâk món, thứ, vậtmânâk búp bê
mânâk (rim) muôn vậtmânâk sa suy nghĩmânâng cổmânâng một số [M,219]
mânâng … mânâng một phần … một phầnmânâng kruec làng Cao hậumânâng krah kỹ thuật
mânâng rayuak phương pháp
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 70
www.nguoicham.com document.xls
mâng mớimânga - wom gia - đình [M,220]
mânak giảmângih - mânguw thơm tho
mânguw thơmmângư biểnmânyi kêu
mânyim dệt, đanmânyum uốngmânyâk dầu, đènmânyâk xóm đèn [M,221]mâaom đội, đắpmâpaoh đánh lộnmâmbar nhờnmânbai thù
mâmbai - janâk căm hờnmâmblah dànhmâmbaok xóm giómâmbaoh đẻmâmbek xóm Nha vớ (qui chánh)mâmbuk say
mâmbuk mâber bối rốimârak tranh [M,222]
mâracak quành vào nhaumârakaik phẩn - uấtmârang ren
mârang gin mồ - hóngmârapaoh ẩu - đả
mârat quyếtmâratak chém lia - lịamârai đến
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 71
www.nguoicham.com document.xls
mâri - rapap - mâri đờn địchmâruw làng Bà râumâruw ghenmârup đi mất luônmâriak tranhmâriah tia, hồng [M,224]mâta mắtmâtak hoạ maymâtah sống
mâtah (alah) lười biếng [M,225]mâtai chếtmâtei ngọc
mâti - mâtingu kệ nómâtuw rễ, dâumâtrem đá
mâtri quân cận thầnmâtuei mồ côi (cha hay mẹ) [M,226]
mâtuei mândar côi quảmâteh nửa
mâteh - karang bất bìnhmâtuaw thuận, được
mâtuaw - tambang sung túcmâtuaw hanim thịnh vượng
mâthem - mâtham khăn đắp chănmâthaw kinhmâthaik dángmâthik sơnmâsin mắm [M,227]
mâthin - mâthem chua caymâsaong phụmâthraiy vay
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 72
www.nguoicham.com document.xls
mâthrum rậm rạpmâthrum - tambang sum họp
mâsuh chiến đấumâsuh - mâtak đánh giặc
mânda giàu, nonmâda … mâda càng … càng [M,228]
mâdan cây táomâdanah Médine
mâder xỏ, đuôimâdaom um tùmmâduen bọmâdeh thứcmâdrên Dilinhmâdrec nghiêng xế
mâduh mâng vì vậy [M,229]mâduh yung nan vì vậy cho nên
mâdhak chống đóimâdher (mồ côi)mâdhir đềnmâuh hẩm hơimâwar thay thếmâia ướt, nhảo
mâia kanait ướt átmâia (nak) làm giả đò
mâyah nếumâyeng chổi tống (lễ rija)mâyao mèomâyai nói chuyện [M,230]
mâyaih khoemâyaom khenmâyung song song
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 73
www.nguoicham.com document.xls
mâyok cho có hạnmâyut tình bạn hữu
mâyut - mâyung tình áimia múamia cây khếmia khíanak sinh [M,231]nal ăn ít
nal yuw nài áchnem sáu (6)
nem - mâta lục lăngnan đó
naphuel nghĩa vụnat - cak quang đãng
nat - tathih tốt đẹpnao đinai cô, dì [M,232]
nai - liti tây nampaley nac làng Ninh chữ
naih nhỏnaih trẻ nhỏ
naih - likung nài xinnaih - ndal năn nỉ
naih panuec hạ giọng xuốngnaih sari thú lỗi
naih ndrei khiêm nhườngnaing cộc, ngắnnait nắt
nis - tambha chếtni - urang ni người này
nik thuổng [M,233]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 74
www.nguoicham.com document.xls
nit yêunaok nòng nọcnok điều
noraga đồng hồnoraga vuanorapat vuanosiwan Nouchirvan
nuec khoảngneng lỏng
neng nang lỏng chỏng, lúc lắcnrang phan rangnreng rạnrai mọc đẻ (lúa rài) [M,234]
ya nruw phởnruec lối
nu lê - thửnuk phầnnuh Noenuh cùmnâk connâh tách, phân
nâgar tỉnhnâkasuan đồng thau
nâm dấu, mựcnâng gút [M,236]
nângar thừngnâmbi thánhnârah chútnâthak tuổi
nâthak lithi tuổi tácngap làm [M,237]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 75
www.nguoicham.com document.xls
ngah chêm, cục thanngan món, hay, hoặc làngan tênngar thứ ba
ngar (tho) sổ [M,238]ngaing chếtngait ngoảnhngaiw chết
ngi lắng (tai)ngik chim sẻngin gióngir tanhngiw ngoài
ngaow thôngngaok trên
ngaok yok trên dướinguec ricaow gội rửa
nguw thơmnguh trục cuốn vải của khung cửingup gụcngut gậtnguêi mặc
nuêi mbeng ăn mặcngâk ngước [M,239]
akhar, ngâk chữ số 5 bộ chữ Chàmngâk dấu âmngâc cá cơmnyah đưa qua đưa lại [M,240]nyal dẻo
nyal - pal dẻo nhẹonyamul thuộc về phù thuỷ
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 76
www.nguoicham.com document.xls
nyan gán, chỉ mặtnyet nhặtnyaw Xóm nhaunyac nháinyaik nghiêngnyaih thúc [M,242]nyal lẹonyei xếchnyim mượn
nyaok giao, cấunyaom hộinyaot nhóinyuel treonyơ cậy nhờnyu nónyuk chuỗinyuh hỉnyuk lặnnyum lụinyum uốngnyup lút [M,243]nyâk nhe !nyâk thun, chùn lạinyâk cây mồng quậnaok ói, ngọc [M,245]aoh lãng xaoaoh hục hặcaol lốp
aom bao phủaom - aom lù - lù
aom nhỏ
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 77
www.nguoicham.com document.xls
aot moaot (prêw) la óiaot - aot ịt - ịt
o không [M,247]o ạ !
oh khôngok đựcuel lùauen mừng
uen - tapuen vui mừngong ông
ot - not hớn hởuec nàngaek nhịn đói [M,249]aen ơney hởi
aes ủa !aes - aes ủa - ủa
aes - sanai thứ 2 (theo lịch đạo Hồi)pak ở, tại, đâu có, đến, tới, đan, thắt [M,251]
pak cata hua catei rối bờipak halei ở đâu ?
pak mânda không hềpak rati rối ren
paak náchpamblap làng An Nhơn (Bà láp) [M,252]
paca vắt sổpacem làng Tánh Linhpacen phán
pacen - inâ suypacer kế toán
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 78
www.nguoicham.com document.xls
pacap giampacaiy dòmpajip rõ ràng
pacaoh so sánhpacoh nhừpacek u lénpacuh xúi dục
pachom hy vọngpachut xúi dụcpajai làng Phú Hài
pajaih giốngpajaoh - pakhain chất vấn
pajuw bà bóng [M,253]pajơ rồipajup giúppajiak hối thúc
pajiak - pajieng phù hộpandak vả nhẹpandel sai biểu
pandem ướp muốipandap nghèo cựcpandaw ấm ấmpandik đau
pandik - pandua đau đớnpandit ngụ ngôn
panduen dờipandong làm biếng
pandiak - padya lô nóng quá !pandiak akaok cảm [M,254]
pandiak mânâng nóng nảypaêng nhừ
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 79
www.nguoicham.com document.xls
pahlap bố thípahuai buồn rầu, ấn náu
pak kanda chim đa đapakak định phạm vipakak chận
pakacah thi đuapakah che chở khỏi
pakah - payua ban ơn cứu trợ [M,255]pakel điểm hung báo ứng xấupakar vật
pakar - patuei đồ phụ tùngpakel tầngpakaw thuốcpakai chưởi
pakai inư chưởipakaiy cắc kè [M,256]pakaik kẹt đápaki kiểu cách
paki wuw vẻ oaipako buộc lòng thòng
pakuel cùipakuel pake hủi
pakran tên 3 tháp HOA - LAIpakreng cai trịpakraing mày
pakrư đừapakuk gấp đôipakul cây sếnpaga hàng ràopaga cây xương rồng
pagak pagan ngang tàng
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 80
www.nguoicham.com document.xls
pagah- pakah thang dọn nhàpagalaong đoán [M,257]
page sángpaglong nônpagon hẹnpaguh mai
pal người giữ thú cấp để cúngpal
pala - pala athar gieo hộtpala liu nhào lộnpalak bàn
palak - ndôm pala nói lặp [M,258]palah chảo gangpalao thảpalao làng Hiếu Thiệnpalai uổng
palai dajaua uổng !palai tung tian khoan dung
palei xóm, ấppalêi - pala thôn quê
palih lựapalih - kambel kiện tướng
palit tráopaliw đèo 2 bên
pel - nya làng Đất Bồipalaok tuôngpaluai buôngpaliak tạm tạm, ít - ít [M,259]pam bò sát xuốngpem luồng
pamrơ ngăm thơ
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 81
www.nguoicham.com document.xls
pan tổ sư thầy Cò kepan nắm, cầm
pan akaok lãnh tụpanak yểu
panak ayuh yểu tướngpanal tạmpanan cây giứa dạipanet cây mítpanetpanik giấc
panik lipei giấc mộngpaning tấm trướng [M,260]panaok bọnpanuec lời
panuec hanim phúc âmpanuec harung yếu lược
panuec pakrư klaw lời nói đùapanuec pandit ca - daopanuec yaw tục - ngữ
panrang xứ Phan rangparaong tướng
panraong jambuel quân độipahâh bắn (ná)
phun panâng cây caupang giòi lằn xanhpang cây điệp [M,261]peng nghe
pang - kacat cây long nảopang - kachait dầu chổipang - ndarang Paduranga
pangik lắng nghe
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 82
www.nguoicham.com document.xls
pangin chénpangin jaluk chén bát
paaok cây xoàipaaok làng Tường Loanpaaoel lồng
pap mẩy [M,262]pap - mbep ngộ, tình cờ
papah giặtpapan ván
papan asaih ván ngựapapaih papuen nâng niu
paplom làng Tuy - tịnhpaphur phi
paphar athak phà khóipambak nịtpambah miếng
pambah rimbaong làng Trì tháipambah tarum làng Phú thọ (bến ông Nam) [M,263]
pambem ươngpamban bệ
pambeng bịtpambai - sa làm guồng xa
pambay dè, hủpambên nền
phun pambaow cây laupambaow trừupambaoh vật
papaok mbaok phụng phịupambuel vun lênpambuk chim bìm - bịp [M,264]
phun pambak cây bìm - bìm gai (bù dụ)
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 83
www.nguoicham.com document.xls
pambum ngậmpambung nóc, đỉnhpambuei heo
pambuei glai heo rừngpambuak tơ
pambuak akaok cách bịt đầu của thầy xếpambhan làng Vụ Bổn
par bèo giậuper bay
para trangparajak học giả
parandet cẩu thảparalaw tiển đưa [M,265]parem tiêu diệt
parem hlak - hling sát trùngparem pajaih sát chủng
paramuk ghétparamâk cấu xế
paran dòng giốngparanah ngoe ngoảyparang phơipareng pháp
parambaoh bọtparambha phân phốipaarmbha phân giới [M,266]
parambha tanut phân điểmparandeng lácparateng dựng chấn ngang
parathem puranâ tận lựcparaik chà rẹt
paraing đan thưa
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 84
www.nguoicham.com document.xls
parêng dĩapari xứ
paley parik làng Phan rípô parican tên một vua chàmper - mâgru nhà văn?
parosak cậuparuei nyem tanrah éây màn ri
paruei nhátparuei - para sui gia
pariak bạcpasaih thiến [M,267]paseh thầy xế
pet đoạn, câupatak xương giấm
patak riya nhíp cái xe trâupatak patel dành dụmpatak parai khóc lóc
patal giúp, xuôi khiếnpatal tamba xui khiếnpatel thuer một tên vua chàm
pateng lướipateng gen chướng ngại vật
pater gốipatao vua
patao mbia vua chúapataik cuối cùng [M,268]pataih lụa
pataih liuw tơ lụapataih ia mbilan quằng mặt trăng
phun patei cây chuốipatik phiếu
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 85
www.nguoicham.com document.xls
pô, patik tên một vua chàmpatih trắng
poh patih bắp chân [M,270]patih kaok trắng bạch
patih patieng trắng trẻopatih vồpatik bình tràpatit xuýt
pataow dậypataow - pakai dậy bảo, giáo dục
pataok vụngpataok - gila khờ dạipataok patal vụng về
pataok chống đỡpataom dồn lại, hộp lạipatuw đá [M,271]
patuw athah làng Cầu đápatra quá cố
patra patri hoàng tử và công chúapaley patrai làng Matrai
patrai tháipatri công chúa, cô (danh xưng người quá cố)
patrip lễ giỗ (đầy tháng đầy năm)patraow thò, xỏ vào
patuk hopatuh nổ [M,272]
pathah mang phéppothel độn vàopathan dù, trại, chói, sừng
pathang chồngpather diêm
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 86
www.nguoicham.com document.xls
pather mâng bất cứpather pather bất cứ
pather pambah ăn tráng miệngpather tangi ngoáy tai [M,273]
pasei sắtpasei - jiip đá nam châmpathiêng dây (cung)
pathit xúi dục để làm hạipathaoh sang
patho pathai sửa soạnpathuel nực
pathumu cho kịppadak patak ralang bó tranhpadem patam puy tắc lửa
padang cát lồipadang làng Kà - dangpadeng dựngpader trở [M,274]
pader cur bình vôipadai lúapadei nghĩ
padei tuan nhà tạm để nghỉ ngơipadên bao vành trònpading máy lửapading cây đùng đình
padaong cânpadaong chim thước [M,275]
padra làng Như ngọcpadrak thúc dục, hối
paley pandrang làng Dranpadruai buồn
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 87
www.nguoicham.com document.xls
padrut cảm độngpadrut padruai bùi ngùi
padâh rắn mắt, lỳ lợmpaduk chuyên
padumân la - bànpadut paduei tâm sự
padhi lễ giỗ tổ trong tuần sau khi chếtpadên hồ nghipadhih thể thaopadhuk lưpadhut sinh ra
paw hư, hỏngpawak nới rapawak phá pháchpawah thay [M,276]
pawah panuec chuyển lời nóipai Tây (hướng)
pai - camâk chính Tâypac vạch tìm
paya cây khổ quapaya đặtpayak đải
payak ia làm tiệc tràpayak pandem đải đằng
payêt coi chừngpayaom trả giá
payo người tìnhpayeh phô bày
payeng quaypayua gởi [M,277]paiy lép, xẹp
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 88
www.nguoicham.com document.xls
paiy tathap xẹp léppaik đón, bắtpaip hay naipait bẹp
pait - paot móp - méopênda ốm yếu
pei bánhpik nhắm [M,278]
pinyaong làng Cà nhonplah găm, đóngplan thay thế
plan la đại diệnplan - bhap dân biểu
plang loàpleng sảplaih néplait giẹp [M,279]
plait - lait giẹp lépplom con vắtplom cây trôm hôiplong nhảy
poh pluai bí rợplek xoay
pleng - ganden ngạc nhiênpluh mười, chụcpluk ảngplut ngắn
paok góipaok gở, lột
paok mbhong hừng đôngpaoh đánh [M,280]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 89
www.nguoicham.com document.xls
paoh canuc giao điểmpaoh catuai sấm ký
paoh pandih paoh pataok bịnh, làm biếngpaoh mblah ăn cướp
pom chàpuen nằm thu hình
porami rằmpuec rầypek cùi [M,281]pek vuốtpeh mở
peng đánh trên đầuprak tiếng lửa nổ
prak - prak tiếng mưa rơiprah bươi
prem - lak trong văn chương chàmpren tê
prap - tarap lan - trànprai vải [M,282]praik gătpraik làng đầu suốipraih rủ thầm
ala - praih saih rắn lãipraik đặc điều
đôm praik - kataik nói nhiều chuyệnprait - tik vũ trụ
prêw laprik tani màng nhỉpraok sóc
anâ praok trẻ conpraok patra vong linh trẻ con
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 90
www.nguoicham.com document.xls
praok lingan nắp càypaley praoh xóm Tró
praong lớnpruai rải, rắc [M,283]prâec ruộtprek xơpruh trào, phún
pruh pruh trào tràoprâk dao dệtprân sức
prâng phênpuk vành xương lông màypuh rẫypuh chổi
paley puh làng thanh vụpur đông
pur - mbak chính đôngputirai tên vua chàmpuei lửapuis tháng 11 chàm
puis saki tên một đập gần Ninh Hoà [M,284]pup làm rần rầnpuak suốtpuah khăn trắng thầy xếpiak vắt, vétpieh cất
pieng gạo rangpa đâu có ! đâu nào [M,285]pak bến
paalah khất phục, thuyết phụcpaanaih thu hẹp
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 91
www.nguoicham.com document.xls
paanit dễ thươngpaanguei làm cho mặc áo liệm
paep làm lẩypaapah thangpaapah nhà cho thuê
paarep cho thuộcpaasit làm cho nhỏpaatah làm cho xa [M,286]
paathah cho thoảpaathah - mbilah cho thoả mãn
paathur làm cho sợpaandal nhắc lạipaandac làm từ giai đoạnpaawan phân từng đoạnpaawait dứt từng khúc
paac làm cho bỏ dần dầnpaayeng quaypambak cho lây
pambeng cho ănpamber quấnpambac mở rộng
pambleng làm cho nghiêngpamblaaw trình bàypamblaong gây rapamblom nang niu [M,288]pambluak thêm thừa
palaow đưa tin tốtpambuk vun đống, chất đống
pambiaop khúm númpacah bể
pacah chaong thông trườngpacah - maw khai vị
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 92
www.nguoicham.com document.xls
pacah - yawa khai tiếng (trước lễ)pacalah phân rẽ, chia rẽ
pacamaoh đồng một lúcpaceng che đừng
pacah gep đống tinhpacandu làm cho lơipacaik đặt trướcpacaih ấp trứng nhân tạo
pacraok ban cho [M,289]pacuk bận chopacuh xúi giục
pacuang đặt tréopacuit làm cho nhọn
pachang soipachang - palih kiểm duyệt
pachang - nduah kiểm - soátpachai sai pháipachait cho nhảy quapacheh khuyến khích
pachrem tập (người ta)paja - paong gọi tên (miệt tị)
pajel chận lạipajalleh hạ bệpajeng nương dựapajon an ủipajru xức thuốc
pajruh giảm [M,290]pajum góp
pajum ngap hợp tácpajuak giảmpajieng sinh
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 93
www.nguoicham.com document.xls
pajhak nói xấupajhail chen
pajhul - paweh thúc đẩypandang ngữapandap làm cho thuậnpandaih ranpandik cho lênpandie dựa vàopandih để nằm
pandih - pandaok đặt để [M,291]pandok hứng
pandong thả trên mặt nướcpanduec truyền đipandua nói thêm
paha thả lòngpahacih làm cho trong sạchpahamit thố lộ
pahandar nhắc lạipahandip sống lạipahawait dứt khúcpahuel đưa qua trên khóipahuec nhát cho sợpaheh phổ biếnpahua kéo (sau)pahuak cho ănpahuơ doạ
pahuơ - pahuei doạ dẩmpanyak chắt [M,292]panyer làm cho nhỉ ra
pakacah so tàipakem bắt nằm xuống
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 94
www.nguoicham.com document.xls
pakan làm khó dễpakan - kanư làm khó dễ
paklaik ghép kínpaklah gở, cang
paklaoh ly dịpaklaoh panâec giao hứa kết hôn
paklup khoá lạipakaow copakep cấmpakrap an bài làm impakuail vặn tréopakhel làm không động đậy
pakheng bạo dạn [M,293]pakhi hí
pakhi - pakhar kiêu kỳpakhik trấn giử
pakhing gảpakhip bít làm cho kín
pagandep làm cho kínpagalac ngược lại
pagalung đánh hoà điều nhịppagem dánpagen chấn ngang
pagen kang cảipageng dựng
pagep pahrư sắp đặtpagep điều chỉnhpagat phỉnh [M,294]
paglang trông vàopagleh làm sao cho người ta mất khí sắcpaglut làm cho lút
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 95
www.nguoicham.com document.xls
pagaok đụng chạmpagruak úp
pagul vo trònpaguei rượt
paghang hơpalapei bảo mộngpalabuh vật ngãpalaik thả xuống
palaik klaon ngồi xuốngpaliêng dâng tế lễpaligeh kích thíchpalingiw thiến [M,295]
palir ràpalaor nói láopaluc làm cho bỏ ghét
paluak đút tay vào, hối lộpaluơ dỗpalia làm cho oằn
pamaong cầu đòngpamum cho bú
pamâjrem trùng hợppamâin giải trípamâkei cho có vìpamâgei nhắc nhởpamâluk làm cho lộnpamânei tiểu liệm
pamâaom cho đắp, cho độipamâtai chết [M,296]
pamândeh gợipamâyuw phân bì, ghenpamâyok cho có bạn
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 96
www.nguoicham.com document.xls
pauen biếu, tặngpaong gọi tên (miệt tị)paek bỏ đói
panao cho đipanâk làm thành lọnpanâh tả, nghiễn ra
pang - ndarang Pandurangapangak giả vờpangan đặt tênpapah đợpapar thả bay
paplaih rẽ hướngpaplaih rup né mình
paplong dồi [M,297]papaok gói lạipapaoh đập
papaoh - payaom mặc cảpapok tônpapek che bằng taypaprap làm cho êm thuận
papraong tônpambak làm cho đầypambiêr làm cho thấp
pambinês tiêu diệtpamblei bán
pamblaon trừngpamblek trở [M,298]
pamblung phìnhpambaok thấm nướcpambrem giậppambrai rả
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 97
www.nguoicham.com document.xls
pambai parai phá huỷpambok xócpambruh giục ngựapambu nấu cháu [M,300]pambuk vã nướcpambuh chuộcparajak học giả
parandep làm quen choparandet cẩu thảparalaw tiễn đưaparamuk ghétparamâk cấu xéparanah ngoe ngoảyparanam dễ thươngparambai ghét
parambaoh bọtparambha phân phối
parambha car phân giới [M,301]parambha tanut phân điểm
parat người ngoại tộcparateng đứng dang ngang
parathem puranâ tận lựcparandal lácparican tên một vua chàm
paricaow làm phép gộiparaoh xổi ra
paraong pháparaong - paraih phá hoại
paraot chán nảnparok cho bứng
paruah tuyển chọn
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 98
www.nguoicham.com document.xls
patanyaoh nhiểu, giọtpatamư ráppatapak điều chỉnhpataeng làm cho cứngpatathak làm cho chín [M,302]patathrok làm cho xốp
patok đổi chácpatruh giúp đỡpatrun sai xuống
patuk - patuk apuy nhúm lửapatuei chiềupatuah may mắn, hèn
patuah - lep có số đào hoapatia rèn
patiap cho theopatha hội ý [M,303]
patha panuec bàn địnhpathik làm cho dệt xongpathir làm cho kín
pathuw thưa, trìnhpathek thả trói
pathrem tậppathroh làm cho mọc lênpathumu cho kịp
pasiam - pajhak lo -liệupandak liên tiếp
pandandep làm cho kínpandeng thế cầm
pandeng jhơ ngồi hụppander nhắc
pandaok đặc, để, dựng
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 99
www.nguoicham.com document.xls
pandaok kaok bắt đầupandaong cầu cứu
pandep giấu [M,304]panduel khuây - khoảpandeh dừng lạipandruh làm cho giảmpandung gàupandhak chốngpandhên hồ - nghipawak mở rộngpawaiy làm cho méopawek đình lạipayêr đưa
po dạ, dàngpohaluw ia tên thần giữ nguồnpolambndhi lễ Karơh
pondi chủ toạpok bưng, bồng [M,305]pha đùi [M,307]
pha praong mông đítphak đục
phak palah phung phípha lẹ
phak - phak lẹ - lẹphang kíchphat vong, hồn maphaw pháophait rắc
phait - phaot bụp - xẹtphik người yêuphik rau đắng [M,308]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 100
www.nguoicham.com document.xls
phik tirai tên một vua chàmphim phimphing vụtphit no đầy
phuer phước, việc lànhphuai vẩy tayphun cây
phun kayung cây gỗphun thraow cây leo, bò
phut bụtphuei mủn
phutimâh Fatimah, vợ Aliba lức [M,309]ba đem
ba anak lối người gặtba jalan hướng đạo
ba - phun xúi giucba - klem điệu nhảy của Thầy cò ke
ba - pasiam đem lại sự hoà thuậnba - pajhak gây nên chia rẽ
bak đầy [M,310]bak jala đúng trưa
bak hanray mang nhaubak hatai vừa lòng, thíchbak limak đầy đủ, no bụngbak mbuel chết cả thai [M,311]
bak tian có thaibak thaik vừa sứcbak yang bất thuậnbak yaom ưng thuậnbak yuw choàng vai
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 101
www.nguoicham.com document.xls
bambu phơibujai xứ Phú Hài
bandung phỏngbnyuai buồn bã
bah quétbah trah quét tước
bah đưa
baginracbal vá
bal glai (không dùng một mình) [M,312]bel thủ đô
bel tok phụng hoàngbatik cuốn
balinyuw hải âubalindal lácbalindu mềnbuluw hoangbalok mốc
balong rau Sam [M,313]ben đồng
banibanuw cây nâubanrok chốc
bang pang mâta mắt lờbeng bẩy bằng lưới để bắt chimbeng hư
beng nâthak cung mạngbeng sa thuộc về
beng tangi bông tai
dụng cụ đựng đồ lễ của đạo thầy xé
tên gọi người Chăm theo đạo Hồi
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 102
www.nguoicham.com document.xls
bambak đấmber thế nào? Tại sao?ber màu
baraney chó mang [M,314]baranâng trống vỗ
bara - thuw rạp một mái (đám ma)bariyan ghe bướmbargana tên một vị thần
bat vạtbat cây siêu
bat palindao thanh đao (vớt)bat - baiy lặt vặt
bat - thinâng tên gọi một thủ đô cũbatuw đábatuk sao
bathak runbaw ốcbai nấu canh [M,315]
bai - gaor sai gonbai kaok giỏ đựng nồibayep Tây Bắc
baiy mbaok xịu mặtbaiy chơi cút bắtbaik đibail khiênbêl lúc đó
bêl - buai múa xoèbei khoaibi chobik nơibik (không dùng một mình)
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 103
www.nguoicham.com document.xls
bik … bik càng … càngbiar giấy [M,316]biar cây cóc chua
bican phánbican inư phán xét
bican - mbino phán - đoánbijhail chen lấn
bindang thấybindi - biniai nết na
biêl tếchbiêm biubiêr thấp
biêr harei buổi chiềubiêr -tait lùn chủn
biep véobih hết [M,317]bih nộc độc
bihu cho đượcbinyuai buồn bả
bikal xấubila ngà
bilak - bilal dành dụmbilah trànbilal lờnbilan tháng
bilang sáo sậu [M,319]bilang langbilang sĩ quanbilaih xệ xuốngbilei gièm
bilei - binguk nòi xấu sau lưng [M,320]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 104
www.nguoicham.com document.xls
bilik cuốnbilaok sọbilaot đùm khănbiluw hoangbilok mốc, xám tro
bimao nấmbimao nduen chóp nón [M,321]bimao idung chót mũi
bimong thápbimong làng Kà - môn
bina động cơbinah miếng
binateng máybinai khuy
binai rup diên mạo của đàn bà [M,322]binis tự sát
binibinik quý
binaong người phongbino nghiễng ra
urang binrai thường dânbinrik quýbinrok chốc, lát
phun binuk cây bồ đềbinuk pataik cung bắn bông
binuh báng nhaubinung loại tre non
binung - binai xinh - xanh(đàn bà)binân rừng rậmbinân làng Vĩnh Phong
tên gọi người chăm theo đạo Hồi (củ)
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 105
www.nguoicham.com document.xls
sri binây tên thủ đô cũbinâk đập [M,323]bingal phá, nghịchbingal hôi tanhbingi ngonbingu bông, hoabinguk bóng [M,324]binguk làng Nghĩa Lậpbingun giếng
bingunbingun - kanem kinh nguyệt
bingun cam làng Thương Diêmbnya võ tướng
binyuer cơnbinyâk lì lợm
biel lặng thinhbira vai [M,325]
bira thuw rạp một máibirak gió Bắcbirah sưng
birahim Ibrahim, Abralbirak bạch
breng - bireng muôn vậtbiraok mu
biraong chổ gò cao như cái mu [M,326]biruw mới, vừabiruw làng Phước nhơn
biruw mâng nênbiruw - birang mới mẻ
biruw ndêh phía bên kia
tên gọi các ngày từ 1 đến rằm
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 106
www.nguoicham.com document.xls
bita lọ bằng kim khíbital của hồi mônbituk saobituw đábithar bất cứbithei sắt
bithei ndip từ thạch [M,327]bindhên mơ hồ
biâk nặng taibiuh nực
biuh bian nóng nựcbiwal lãng tríbiya cá sấubyar trảbier bàibla bề mặt
blah tấm, cái, thiếcblah tràn ngập
blang vénblang - buw lu [M,328]
blac chẻblei mua
blei talei mua bánblao nói lứng búng
blaoh rồi, xongblaoh - blai xong xuôi
blek trởblek - bleng gian dối, gian lận
bleng lácblu lu
bluh thổi
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 107
www.nguoicham.com document.xls
blung đèn lòngblua hăngbaok quai bị [M,329]baok mục
baok deng sinh chướng lênbaok dane đầm
baoh trứng, tráipaley baoh bini làng Hoài trung [M,330]
paley baoh deng làng Phú nhuậnpaley baoh dana làng Chất thường
baong vỏbaong ubaong chạy đuabuw trobuw nhắc lạibok lồi lênbo cái vồpok cu cườmbuel dânbom quáng gà
bom rindaih vai xebuai đubơ đội khăn [M,331]bek cầm
bek gaok trùng dịpbek quá nhiềuben vườnbrak dây da
mbrah gạobrem giập
brem guh mờ sáng
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 108
www.nguoicham.com document.xls
brai tan [M,332]braiy khanbrei cho, ban
braoh ủi
braongbraong úng [M,333]
brep bầmbrok nổi lên
brok jamaong vàng mơbrok tagok vùng lên
brok ndayep trời nhá nhem tốibrong vàng mơbruai tànbruk thúi
bruk (guk) việcbruh vùng lênbruei tuabrâng dây máu [M,334]
brâng cam gaibu cháobuk hủ đội nướcbuh chụm
buma Miến Điện [M,335]buma làng Cumi (Phò trì)bung bồ để đựng nướcbut thứ tư (ngày)
ngabundamân ống dòm
buy vui
trộn chai với lá khô đốt cho cháy để bó đèn chai
cách nói trẻ em để chỉ đám cưới
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 109
www.nguoicham.com document.xls
buy - baiy vui vẻbuc nhổbia hoàng hậubiak thật
biak ... jeh… min tuy rằng … nhưngbiai bàn [M,336]biuh luỹbha phần [M,337]
bhan nhảy mủibhang mùa nắngbhap dânbhar chồng, vợ
bharandi nhân tìnhbhaw không có ai biếtbhai rái
bhain - to phen vạch rabhaiy kè - kè [M,338]bhail đầy tràn
bhaing - bhaing tiếng dùng để tống là mabhik Phậtbhin tậtbhiw diều hâu
bhaok lõmbhaol lòi
bhaol - bhaol khô - khôbhaong ươn
bho đấngbho tijiang danh hiệu Pô Klong Giray
bhong đóbhuec mục
bhâng - bhâng hấp tấp [M,339]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 110
www.nguoicham.com document.xls
bhuk - tik thờ phượngbhum xứ
bhum mi đất đaibhum palei quê hương
bhum bhaok xứ sởbhut ma
bhut kamâlai ma, quỉbhut bhaong tà ma
mbhian thườngra người [M,341]
rak - ra mâta nẩy mầmrak gân, sợirak lúc
rambak béo mũm mĩm [M,342]rambah cực
rambah rambâp cực khổrambi người tìnhracem giòn
raci loài hoa đẹpracih hoạ sĩ
racaow tắm gộiraja lễ mùa
rajaais triều đìnhrajakar công chức [M,343]rajam giànrajep tháng 7 Hồi Giáo
rajathep kẻ hèn hạrandeng ranrandep quenrande người Ê đê
randaih san sỏi
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 111
www.nguoicham.com document.xls
rah khắprah mai lâu nayrah rah vân vânrah rai xưa nayrahai phai lạc [M,344]ranya chàranya chùm gởi (cây)
rak chằngrak cha phụng sựrakak đầyrakik bè, mãng
phun rakiang cây vỉnh vỉnhrakheng lực sĩragem điệu nhạcragar làng La gànragei thợ
ragi - ragan ngổ nghịch [M,345]raglai người Raglairaglac phạm - nhân
ragleng mục tửrageh ham muốnralan trườn
ralang tranh sănraleng lúa lépralao ốm nghén [M,346]ralai cây rì rì nướcralin sáp
ralaow thịtralaoh lát (loại cỏ đan chiếu)ralaoh bảng
ala cal - ralaoh rắn rao
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 112
www.nguoicham.com document.xls
ralo nhiềuralong rừng [M,347]
paley rem làng Văn Lâmrem rừng
rem - glai rừng rúrem riya rừng già
rem mbnân rừng rậmrame tên một vua chàmramik dọn
rami ramik dọn dẹpramaong cọp
ramâk chừaphun ramâk cây xương cá
ramâh con tâyramâwan tháng 9 Hồi Giáo
ranem thươngraneng canh gà [M,348]ranaih trẻ
ranaong sànranung mây trắngranưk mê ăn
ranưk rak mê ăn uốngreng rền
reng mânyi tiếng rềnrangai giảm bớtrangeyrangâm béo, ngonranyah vẩy, phe - phẩy
rap rạprapao chà, vò [M,349]rapek mò, sờ soạn
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 113
www.nguoicham.com document.xls
rapuk rapao lộn xộn, ồn àorambang cầurambap đờn còrambait nằm liệt
rambi - ul awar tháng 3 Hồi Giáorambi - ul ahiêr tháng 4 Hồi Giáo
rambaong mươngrambuw ngànrambuk bão
rambuk kayung chòm câyrambuk tathaow mưa bão [M,350]
rambung măng (tre)rambha phân, chia
rasa vô sốrasa rasa hằng - hà sa số
rata cẩm bàoratak đậu
rateng cà tăngrati rataih yểu điệurataong cá lòng tong
ratoh bấyratuh trăm [M,351]rasa nai
rasak - rasi cung mệnhrasi số mệnh
rasi pajan số mệnhrasi atah số sống lâurasi katut yểu số
rasuk xương sườnrasung cốiranda gác
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 114
www.nguoicham.com document.xls
randak thứ tựrandai ống bểrandêh xeranduh dân đen [M,354]
randhi - randuel êm dịurao rửarap lótrap hút
swan khôrawal ômrawai quơ
rawang căn, gianraweng thăm [M,355]rawek rờ, mớ
rai hạt lúa rụngray đời
raya lớn, rộngrayak sóngrayak Nam ông
rayak mâk say sóngrayem xẫm
rayem - rayem xẫm - xẫmrayar buồm (tàu)
rayuak lướiraiy rặc
raiy - mbaiy gầy gồ [M,356]raiy - raiy ríu ríu
raiy - raow lò - mòraih mổ
raih - raih lặp cặpraim vanh
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 115
www.nguoicham.com document.xls
raing trỉrei rây, vậyrik thâu góprik cổ, xưa [M,358]
rik - rik li -tirija lễ múa
rijam giànrijuak bẩy
rindaih sạn, sỏirih nang - thũng
rigeh dục vọngrim mọi
rimaong cọprimâk chừaring sànring chè bánh canh
ripaw vòripek mò
rimbang cầu [M,359]rimbaong mương
rimba gỏirimbuw ngànrimbuk bão
rimbung măngritak đậu
ritaong cá lòng tongrituh trăm (cột)ritha nairinda gácrindai ống bểrindêh xe
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 116
www.nguoicham.com document.xls
raow luốngraok thỉnhraok ỉa [M,360]raok ốngraok cócraoh gọt
raong nátraong - raih tan nát
raong lưngrep khởi sựro cặnrok vỡ
rueh soạn [M,361]rueh nduah sưu tầm
rom bụiron ồnruai ruồi, bòrek cỏreh quáreh thuởru đưa
ruh giũruh ia lở nứt [M, 362]rup thân, mình
rup - pambhap thân thểruc bứt
ruak đau, bệnhruah lựa chọn
ruah palih chọn lọcruah pok tuyển cử
riak hầm
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 117
www.nguoicham.com document.xls
rieng cua, dắt [M,363]saai anh, chị [M,365]
sak - sak thỉnh thoảngsak - phuel tháng hai Hồi giáosak - mban tháng tám Hồi giáo
sak hồnsak jamba độc đượcsak mâjây hung dữsak tajai tài ba
sak si tra khảosakalat nỉsakarai triết lýsakawi lịchsalak xướt
salak - le lếu láo [M,367]salam chào
salatan Đông Nam(Nồm)salao mâmsalih đổi, trao đổi
sali - salih tiết kiệmsalih - candua giao dịch
saluah sơ - sịa, sơ sạosaluah - saluah sơ sơ
sem - miêng cây mắc mèosamar lanh
sami - samar lanh lẹsanak dữsanai bàn tổ
sanuai muổng [M,368]sanâh kham
sanâng nghĩ
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 118
www.nguoicham.com document.xls
paley sanâng làng Từ tâmseng là
sengsap rủasap tiếng
sap - palap to tiếngsapajieng đấng tạo hoá
sapalai đấng huỷ diệtsara muốisarak vẻ, viết
saralang làng Bố - Iang [M,370]saranai kèn
sarandang đườngsaraik làng Châu - vượngsari dương vật
sandah ví nhưsawah giựtsawel tháng 10 hồi giáo
sai dường nhưsaiw doảsêh học sinh [M,371]
sêh - tamâ rút bớtsêh tambiak nới thêmsêh - mâleng hiển vinh
si sắpsiêm giẻsiêt đắtsiaip khăn
sin mbiai hội đâmsit nhỏ
dây choàng cho người chết
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 119
www.nguoicham.com document.xls
sit tỷ, chútsrem tập
sri mbinây thủ đô chăm cũsring xỏsreh biến hoá [M,373]suk saisuk thứ sáu
suliga tên một vua Chàmsup tối
sup - palup tối tămsusaw nói thì thào
sua lụtsuan hồn
suan thap linh - hồnsuang thoáng quasuail saisia xatak lợp [M,375]
tak kar nguyện cầutaamak đơm đớmtaayuh kên kên chúatambak lantamban thịnh vượngtambiêm múmtambo răng hôtambok gò
tambok randaih làng Gò sạntambok ralang làng Gò đền
tambuc nhúm [M,376]tambuak nối
phun tacak cây cốc chát
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 120
www.nguoicham.com document.xls
tacaik chắttacêi chỉtacik cây cà chỉ
tacaow cháutacaoh bằmtacok chui nhủi
tachaok hóctachaor sảy taytachep nhục
tajaba [M,377]tajot náo động
tajraow trụttajuh bảy, nhăn
tajhaiy dàitah hất xatah xa, dài
taha giàtaha ramâ già cả
tahak ráchtahi - tahak cực nhọc
tahu ráttanyak cầm tay
tanyaoh nhỏpaley tak ia ranar làng Đá cao [M,378]
taka - taka urang kheh tuyển người khéotaka giấmtakak vườn rau
takandak hiểm trởtakala chớptakan nhơi
vương (do linh hồn người chết)
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 121
www.nguoicham.com document.xls
taken khứatakaplung tung lêntakaprah văngtakatuak giựt mình [M,379]
takai chơntakai khil hiến binh
takai gleng cảnh sáttakai mbuel mây đám
take sừngtake khởi hànhtaki cạnh
taki wuw háchtakik ít
taklem harei suốt ngàytaklaon theo
taklaong giộitaklaot tróc [M,380]tako bẩy
takuer sươngtakuai cổtakraiw co quắptakrung nguyên vẹn
takrâ thíchtakuh chuột
takung cung đậy trên người chết (đám ma)takhei nút (chai)
takhei kiep nắp hang ếch [M,381]takhaok giầy
naw tagak đi chữ báctagaha mèo rừng
phun tagalaw cây bằng lăng
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 122
www.nguoicham.com document.xls
tagalung lăn cùtaganum quần tụ
tagar ngượctagara giựt mình
tagarah tian no hơitagap đà dướitagei răng
tagilaow rắn mối [M,382]taglak sặc
taglaoh mùtaglong nontagok dậy, lêntagrok ngại, nểtaguh phao
taghueh khoantal lõi [M,383]tel đến, tới
tel aok chất nôm mửa ratel bom puei rắn lục lửa
talak xéoalak cântalah lạc
talang xươngtalambat lạy [M,384]talambuh sẩy thai
talai mâm đồ mặn để cúngtalaih mởtalei dâytali đá bàn [M,385]
talep xếptalek tống
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 123
www.nguoicham.com document.xls
taleh sổtalek xôtaluh phao (câu)talut lùntaluc con út
taluc apuei que lửaphun taluak cây lốt
tem cọc, sâmtem - khail con khăngtem - luh thuần thục
tem mâkai trái dưapaley tem ngar làng Tầm ngân
tem -pah khí sắc [M,386]tem - paok bệnh say - xẩm(trẻ em)tem ndah lo âu
tamaih cột hàng nhìtamaow nguyên, trọn vẹntamaong tàutamrak chìtamuh mọctamul bông mặt vỏngtamun dưa leotamư vào
tamâgraing tai nạntamân vạn
tamârep ban sơtamâthuk tư lự [M,387]
tamia múatan thuộc về rừng
phun tan cây mằng tăngten - paren bón, kiết
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 124
www.nguoicham.com document.xls
ten tu chân lýtana thói
tana rakun tập quántanak tép tretanak bótanah lắc lư
tanang máng xốitanat cẩn thận
tani tanat cẩn thậntaniên chèo, dầmtanaow đực [M,388]tanaok ngáp
tanaok mâta ngáptanuw ngóntanuen lạt
tanong ndongtanuai góc chéo áo
tanra kambal phép ếm, trừtanra ia kê nướctanrak chóitanrah dộttanran đồng bằngtanran làng Hữu Đức
tanraow suốt chỉtanum mộ
phun tanung cây vừng [M,389]tanut chấm
ya tanut nước lèoala tanư rắn tru cườm
tanâk nấu cơm
cài bè bằng lá chuối để thả trên mặt nước trong dịp lễ Chàm
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 125
www.nguoicham.com document.xls
tanâh đấttanâh riya đất đaitanâh riya thổ thần
tanâh ia puei làng Gia puitanâh ia saow làng Gia so
tanâng giườngtanâng người yêu
tanâpleh quấy rốiphun tang cây cốc hành
teng vực, cântanguei xỉu, ngất đitangan chết giấctangi tai
tangin tay [M,390]tangaoh điếctangey bắp
tangey mbrai bo botangul nặng taitanguy ngất đi, xỉutanyait nhãotanyi hỏi
tanyrak chói [M,391]tanyrak khăntanyraw thân thiết
tanyraow lệtanyraow lingik cầu vòng
tanyruak nút, thấptanyruak lingik bầu trời
tanyruah tốt lànhtanyriak múi, khăn bịt đầutaaong xương ống chân
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 126
www.nguoicham.com document.xls
tep cặp, đắptapa sãi
tapa klung ngã ba sôngtapa klung làng Tân Mỹtapa ralaw qua mặt [M,392]tapa prân quá sức
tapak thẳngtapah tu hành
tapah sari thề từ biệttapal mbaok sạm mặt
tapay thỏtapai rượu, rửa
tapeng gốc cậytapei bánhtapei sảytapik kẹp
tapiên bến [M,393]lin - tapin tối tăm
tapit giảnhtaplung nổi lêntapaok tróctapong chống, bợtapuer bầytapeh phủi
tapeh mbih kiệt quệtaprah văngtapuk quyển
tapung bộttapung karang phấn
tapuc tận cùngtaphia gần [M,394]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 127
www.nguoicham.com document.xls
tamba lạttamba tambac lừng - khừng
tambak đấmtambem ươngtambaok nựctambaoer sa mùtambeng hộc giếng, suy gẩm
paley tambeng làng Thành ýtambêl mbaok lì - lợm
tambik bịtambik lia, quăng
tamblah nẻtamblait trặc, lịutamblek lật
tamblek pandang tráo trở [M,395]tamblung phềnhtambaow cây sậytambaong dò
tamblaong rindaih chà vontambuw mía
tambuw trang mía lautambrem tàtambuh chuộc
tambung hồn matambung làng Chà - dung
tambung puei ma trơitambur sắp xếptambuc súttambiak ratambha thứ 2 [M,396]
patey tambha chuối bà hương
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 128
www.nguoicham.com document.xls
tambha mbhak vạn vậttara bầu trời
taraju kích thước để đo vũ trụtarah đẻo
tarah cambaon quạo - quọtarayueng con lằngtarayuek dai
tarac nứttarapha quần
tari chim nắc nướctari tariêng siêng năng
tarisik màng phổipar tariyueng màu nâu
taruai con quay [M,397]tarung rối
tarung - tareng bối rốitasep dơ, nhớp
tasep nârak nhớp nhúatateng lắngtateng thẳng cứng
tati tateng cứng cáptataih sảy nhẹtatêw mớ, đái mếtatêw đập cà tiêutatiêl răntatiep nhấm [M,398]tating sảy
tating leng ka động đấttataoh đậptataot ngồi xổmtatuel không sinh sản
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 129
www.nguoicham.com document.xls
taluen náo độngtatuen tanâh - riya động đất
tatek đètatek ndrei runtatrem takai dậm chân
tatua cầutatua rah đòn nhà mồ
ndôm nói hổntathak rửatathak chín [M,399]tathan chổ ởtathar cây kêtathaw phần xốptathai đất thừa
hacan tathaiy mưa giầmtathaih điều khiển
phun tathaih cây màng ritathi lượt, nãi
tathi - tathak chu đáotathik biển
tathiêng dây cungtathit đặt [M,401]
tathik cambuai xúi dụctathaow dông tốtathaok mủng nhỏtathaoh mướp rừngtathuw vú
tathuw baluw thạch nhủtathrak trợttathram ớntathrâk ham mê
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 130
www.nguoicham.com document.xls
tathrâk lageh ham mêtathun lồng vào, chồng lêntathuak súttathuat giác quantanda ngựctandak búng, bắn [M,402]
tandak ndang vùng vẫytandal căngtandar bíttandik quạttandin hoả
tandaoh nằm chình ìnhtandrok hớtandu nới, lơi
tandu tandu nhẹ - nhẹtanduk đíttanduk đọt, rau [M,403]tanduk nhuộm lọn
tandhuw chúctandhiai mường tượng
taok đầu gốitao đâu
ikan taw cá hốtap dán
tawak mắctawar nếmtawaw chim tu hú
tai thưatai gan
tayah hư [M,404]taihaow bẩy đâm ngang
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 131
www.nguoicham.com document.xls
taimbi khăn ví tua dàitai taih tập đitayun lung laytaiak bóptaik chốt, ráchtaih gỏ, đánhtik tỷ
tiên tiềnting âm hộtaow dao
taow kandip dao nhíptaok đít
taok kiêp xương cụttaok ống tre để đong gạotaoh bới [M,405]
taom thun giáp nămtaom ndar xung quanh
taong đánhtaong paoh đánh đập
taong númtep giả bằng taytep chúitaoy dịch hạchtok nhận
tong chòi cao để giữ ruộng [M,406]tuer treotuai khách
tuai janguai khách khứatek xách
tek akaok ngóc đầutek wah ngủ gục
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 132
www.nguoicham.com document.xls
tra nửatrak nặngtrah tạ lỗi
trach canar ngồi tréo cẳng [M,407]trah mbơ vắt treo khăn trên đầu
trem đạp, ngămphun trang cây lau
trang ia xứ Nha trangphun treng cây săng đá
trac xịtphun trac cây dầu lông
traik cắt bằng daotraim kếttrait thoát ratrei no
traoh tảtraoh jalok thổ tả [M,409]
traom vòitraong trái càtruai đèn chaitruk trangtruh truitrun xuống
trun pâec đạp đồngtruc thắptrư vạt [M,410]tuk lông taytuk giờtuk luộttuh rót, đổ
tuh paong đẻ ra
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 133
www.nguoicham.com document.xls
tuh sua thoát xáctuk gep đụng nhau
paley tukun làng Suối giếngtul nệm
tum tum [M,412]tung bụngtut chấmtuei theotâh trung
tâh urang trung niêntua hạntuak chụp
tuak maok đống dấutuah kiểutuek ghi chép [M,413]tian bụngtiap đuổi
tiaong con nhồngthak thắt [M,415]
thak - wathah kỳ
thah mbilah thoả mãnthel cuộn, vén
them - graing tai nạnthem - paranâ chu đáo - thoả mãn
them thit chúc lànhthem thơ sắm sửa
than ghithan - nda chông
than phần
tên một nhà cách mạng Chàm
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 134
www.nguoicham.com document.xls
phun than cây giáng hươngthan uen sấm đầu nămthan - can vợ vua Poramê [M,416]than - cih vợ vua Poramê
than - pajan bổn phậnthep thể xác
thep - mbak sinh khíthat nguyện
that klaoh nguyện đến cùngthat tiak chung thuỷ
thel tươithaw dác
thaw mbah làm lễ tẩy uếthap lótthai dọnthac tạtthaik hìnhthaih đẻo [M,417]thei ai ? ai?thait đánh nhè nhẹ
thêt mbi yak khoán đảithêw tiêu thạchthêw làng Phú nhiềuthik cắt xẻ
thik ndal lai lángthing pháchthing chó sói, sư tử
thing mânga ngai (vua)thit hiệu nghiệm
thaow nắmthaow rata làng Rả
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 135
www.nguoicham.com document.xls
thaok Nhaothaok ndrak cải lẩy [M,418]
thaok đâmthaoh không
thaoh ther hảo huyềnthaom vỏ ngoàithung biếtthep bao phủ
thep - mâklem u ámtho sổtho gia tăng
thuel muel lục lạothon vườn
naw thon đi nhanhpaley thon làng Hậu Sanhthong hala cổ bồng (trầu) [M,419]
thuai dòthuai mbuai tìm tàn
thek trôithek mbek lang thang
thrak phóng luồnthrak sao băng
thrak limân rắn voithrah rẩythrak phóng lênthrem tập
threp gep sẵn sàngthrai nước bào thai mạcthraiy tràn [M,420]
thraiy mbaiy tràn trềthraiy mbaoh sai quả
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 136
www.nguoicham.com document.xls
thraiy ndangaiy nợ nầnthraing hàm thiết
thraing pathei dây xíchthrik kéo, đẩy từ từthrik cửa đẩy
thring xỏ xâuthring ồn
thring tangi ồn taithraow bòthraok ruột tượngthraok rút
thraok tian lưng - bụng [M,421]thraoh trổ
thraoh mbrah vọt gạothraong toàn hảo
thraong - throng takô vớtthruw trộn
thruw - nduw trộnthroh nởthruai lâu
thruai ndamuai lâu lắcthruec vén lênthreh biến
threk - mek ngơ ngác [M,422]thruk náthruk đãthruh ổ, tổthrư lưởithu khô
thu lu lòn lỏithu laka khô táo
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 137
www.nguoicham.com document.xls
thuk yênthuk siam tốt lành
thum lều, chòi bằng lá câythun năm, tuổipô tên một vua Chàm [M,423]
thur sợthua nằm đồng thiếpthuak cởi, mở, rút
thuak yawa thở rathiak chi, trích
thiak tambiak chi phíthiap cánh
sa một [M,425]sak khói
saka miễnsahlak xướcsalawat tuyên bố khai mạc lễsalipen chín
sem kran nhật thựcsem greh nguyệt thựcsanâcar thứ bảy (ngày) [M,427]
sang nhàsi sắp sẽ
siêl langya siêm nước Xiêm
sil chục [M,428]simber thế nào?
sir kínsindah ví, ví dụsaong cùng, vớisuw chó
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 138
www.nguoicham.com document.xls
som thứ hai (ngày)suer thiên đàng
suer ndor thiên giớisuer rika thiên đàngsumbit nháy
sumbuen thủ quỉsujang nârah triều thần vỏ tướng
suhap thiếu uýsulaiman salomon
suma cha mẹ vợ [M,429]sumac xướng tiển người chếtsumek luồngsumu kịp
sumut - ndrak đại dương (?)sunit hiệu nghiệm
sunuw bùa phépsuaion nhớsumber tại sao ?subên múasumbik với, cùngsuphiap hiền hậusuphiêp khuyết điểm [M,430]
suuk húsuwer bận,
suwi - suwer bận bịusiam tốt, đẹpda vịt [M,431]da chóngdak bí đaodak sắp xếpdak bầy chim
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 139
www.nguoicham.com document.xls
dak tra không hề gìdaa mời
dandep kíndah sáng
dah payah giải thíchdahlak tỏidahluw trước
dak hướng Nam [M,432]dakha - dakhat chính Namdakhah dakhat bố thí
dagan chiều ngangdal nhẹ
dal dal nhẹ - nhẹdalah lưỡi
dalah jih giải bóngdalah dalai dư dật
dalem sâudali đọt
dalikal chuyện cổ tíchdalim cây lựu [M,433]
dalipen támdaluen mótdaliak khoan, vòdem thanh niêndem kiến
dem lep làng Tầm lậpdem mâlem khi đêm
dem nây tiền sửdumân người đại diện chủ đám
damâng mồng, cựaphun damâng mânuk cây mồng gà
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 140
www.nguoicham.com document.xls
damâng mâta tráo mắtdan ác thầndan hành hạ
dan - duh hành hạdan phơi nắng
danak liển [M,435]danak- dane nghề nghiệp
danaw vũngdanaw haling làng Tánh Linh
danaw panrang làng Bầu trúcdanih mạ
daning phêndaning - paceng che chở
danaok nơi, chỗ ởdanaok - danâng nghề nghiệp
danop phần việcphun danreng Muồng trầu, cây [M,438]
danuh bị tộidanuh khak tộidanuh glac tội lỗi
danuc nọcdanâng dựa
danâng mânyim khung cửidanây vang dậydang tômdang gù
dang duei phong đòn gánhdeng mundeng chờ, đợi
deng cheng đứng xữngdeng thaong trong khi chờ đợi
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 141
www.nguoicham.com document.xls
deng tagok nổi dậydangih không bằng lòng
dangih mâkaik câm tứcdep mô [M,439]der nhớ
der sa dấu âm chàmder dua dấu âm chàm
dara thanh nữdara chỉ sợi nhỏ
der krung nhớ khidarak chợ
darak takai xoạc cẳngdarah máu
darang cây nhãndarang rổ lớndarei cá thudari đĩdari tên thần nữ Chàm
daraong rương xedaro dự định
daruai gaidadin hoả [M,440]dawait con te tedawei víudawet David
dai đưadai phụ giúp
dayaong chiều dàidayuw dây ốngdayep đầu hômdaing đơ
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 142
www.nguoicham.com document.xls
dait - wait gọn gàngdei emdei saudei sàn sảy [M,441]de đấng
demâgrudepajieng đấng tạo hoádepabrei đấng thiêng liêngdebata thượng đếdesak tội trọng
dewamânodêh đó, kiadi ở, lại
di o không [M,442]di juai đừng !
di đá giữa kútdik làng An Bìnhdiêl con vediên nến, băng
diêng bọ cạpdiêr rốngdiêw úa
diep hala 5 miếng trầu têmdip vợ, sốngdih đúcdih phương (hướng)dil vịnh [M,443]dil làng Sơn Hải
ding Dinh
chức sắc cao cấp đạo "bà la môn"
tên hiệp sĩ trong văn chương Chàm
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 143
www.nguoicham.com document.xls
dit - piya vùng Nha Trangdaok ngồidaoh hát
daoh kamrơ hát xướngdaom rét rừngdaong cứu, giúp
dep trốn, ngậpdok cờ [M,444]
dok duan cờ xíduel dịudom bao nhiêu, mấy?
dom nan lúc bấy giờdom di cứ… hoài
dom … dom bao nhiêu … bấy nhiêuduen lượmdơ bao nhiêu, mấy?deh dừng
deh mâthuh đình chiếndeh ngap đình công
dep đồndrak gieodrak xỉdrah bỏ, nhanh [M,445]drem nệndran sượngdrap cặp
drep - ar của cảidrai mùngdrai cây da
draiy idung nói giọng lỗ mũidrei mình
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 144
www.nguoicham.com document.xls
driêw la -ódrih muồi
draow ché lớndraok bỏ chua [M,446]
dôm draoh drem nói gắt gỏngdrok xócdreh giốngdruh rụng (lá)drup sụpdrut động lòng
drut druai cảm độngdrâng chấp nhận
drâng rai trị vìdrât chống
drât khuai quỳdu chạy uduk ong duduk căn, phòng, đoduh phục vụ [M,447]
duh hatai lo âuduh dak phục - dịch
wak duha giờ cầu nguyệnduk ấm ức, thút thít
dulka idah tháng 11 hồi giáodun ya trần giandung níudung mũi
dung deng dùng dằngdur rầmdut sứ giả, tên gọi bà Rija
dudut rù rì
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 145
www.nguoicham.com document.xls
duei dắt, kéoduc chíchduis tội
duys sak tội lỗidua hai
duah tìm, kiếm [M,448]duah pataom sưu tập
duan xidiang dăngdhak khép [M,449]dhan nhánhdhar phướcdhai dài
dhaing tơi bờidhei trán
dhi dhaw nhu mìdhit doy thit chạy mất
dhit nín thinhdhaong sâu
dhaong panan làng Hựu andhaong tian phiền lòng
dhaong dao lớndhen dhen sờ sờ [M,450]
dhuk đụngdhur bụi
dhur mur bụi bặmdhua chặn
dhua padei chặn nghĩu thiếu [M,451]
mâin u chơi duuk cuống họng
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 146
www.nguoicham.com document.xls
uk làng Gia Buuh lùi
uk damuk khao khátukhin không nên !ukha rểul - ul ò ó oula rắnum voi
um mârup [M,452]Pô umar Omar
umat chúng sinhun heo
ya thu un nước bào thai mạcuni bây giờ
uni uni này đâyunta lạc đàupak ở đâu ?
ur nghẹnurak lúc
urang người, người taarai triều đại, đời
pya ut Út, một vợ vua Pôramêut Bắc
ut tarak chính Bắc [M,453]utar cây lỏi
utar bilan ngày xấu trong thángdôm utar nói ngoài đề
uis cây ổiâh hư! [M,455]âm voi
tên vị hoàng tử trong truyện chàm
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 147
www.nguoicham.com document.xls
ân yênân nhịn
âng galaih
aângkar dêwaây úi chà !wa bác [M,457]wak gở
poh wak cái thênwak viếtwak con cútwah câuwah ngủ gục [M,458]wak chim vạtwak giờ hành lễ
wak rathi số mệnhwal chuồngwan đoạnwen mốc
wen - ni loại vải quíwang chận
wang rateng ví cà tăngwang gruk ngồi xo roweng bilei gia tộc
weng cái háiwar bữa [M,460]wer quênwaw sáowaw một trong 8 cung chàmwai giăng
đoạn từ đầu ngón tay cái đến khớp xương cuối của nótên bạn thân của hiệp sĩ Têwamâno, trong văn chương chàm
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 148
www.nguoicham.com document.xls
wai - wai thỉnh thoảngwac vạt, mócwaiy cong, méo
waiy - weng cong queowaih ghé, tắt, ngảnh
wail wail tiếng ve sầu [M,461]wei bắt cá bằng rổ
wei - wei mướtwec thêuwen phiênwik đục
wih tian sửa thaiwil trònwit chót vót
waong kiệuwek lại
wek ahar khuấy bột làm bánhweh đởwet lắc lư [M,462]uak lau, chùi [M,463]uan oanuac nghé ngọuek ráoya thử [M,465]yak giơyak thưa, kiện
yak limah rủa nộpyak yum sum vầy, đoàn tụ
yah giởyah nếuyam bước [M,466]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 149
www.nguoicham.com document.xls
yamân ngọtyani như vậyyang thầnyeng hủyaw xưayap đếm, mỗi
yawa hơiyat trak đi, tiến hành [M,467]
yaih khoeyêr đưa
yaok tráchyaok yêr trách móc
yaom chỉnga yaom làm nũng
yaom khing thích, muốnyaom công laoyaom lấy lệ
yaom yung như thếyaong chựcyung như [M,468]yuw ách, cặp
yung halei như thế nào?paley yok yang làng Thanh Hiếu
yom chồmyueng Việt
yuen nâk Jonasphun yong cây muồng
yuer đơn sơyuer yang cầu đảo
ye cháithang ye nhà tục Chăm [M,469]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 150
www.nguoicham.com document.xls
yeng quayyey hởi !yec hởi !yuk thổi, nháyuh rungyuh thọ
yuh sak trường thọyun lắcyun võngyut bạn
yut cuai bạn bèyua do, bởiyua anh em cha mẹ chồng [M,471]
yua thibel bởi thế nào?yuak cănyuak gặtyuek vặn
ia nước [M,473] ia bak làng Từ Thiện [M,474]
ia blang làng Trang Hoà [M,474]ia cak làng La chữ [M,474]
ia chaih làng Nhà xé [M,474]ia aik làng Nhà É [M,474]ia hua làng Nhà Hoa [M,474]ia kak làng Suối đá [M,474]iakabe làng Cà bơ [M,474]ia kiak làng Bầu gạch [M,474]ia kaok làng Gia độ [M,474]
ia liu làng Phước tường [M,474]ia mâmih làng Minh my [M,474]
ia pluk làng Bến đò [M,474]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 151
www.nguoicham.com document.xls
ia bingguk làng Nghĩa Lập [M,474]ia be làng Nhà bớ [M,474]ia rak làng Lô ô [M,474]ia rak làng Cát gia [M,474]ia ru làng Ninh Hoà [M,474]
ia sara làng Nước muối [M,475]ia trang xứ Nha Trang [M,475]
iak vắt, hiền [M,475]iêm yếm [M,475]iek ngó, xem [M,475]
iaok siết [M,475]a chữ cái đầu tiên [A, 2]
am thiêu, nướng, nung [A, 2]amgaleh chiều dài đo khoảng cách [A, 2]amcaong lưới [A, 2]amnaoh sau khi, sau đó [A, 2]ampun tha thứ, tha lỗi [A, 2]
amraong dđể dành, cất riêng, bảo quản [A, 2]amlâk to, lớn [A, 2]
ah tiếng kêu á [A, 2]ahmit tên riêng [A, 2]
ak quạ đen [A, 2]akam [A, 2]
aku, iku cái đuôi, tận cùng [A, 3]akuh trục, giao điểm [A, 3]akaiei sự thông minh [A, 3]akaik một loại đá quý [A, 3]akaih nanh voi [A, 3]akaoh sắp mặt nước, chỗ cạn [A, 3]akaok cái đầu, điểm, vật chủ yếu [A, 3]akiak gạch ngói [A, 3]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 152
www.nguoicham.com document.xls
akieng xó, bên, mép [A, 3]akgar tàn lửa [A, 3]
akgaraba tàn lửa [A, 3]aksarak con chữ [A, 3]
akha già [A, 3]akhan [A, 3]akhan thông báo [A, 3]akhar con chữ, ngôi sao [A, 3]akhin xui, điềm gỡ [A, 3]akhen xem akhin [A, 4]
agam/agham tội lỗi, sự loạn luân [A, 4]agah ruồi nhỏ hoặcmuỗi [A, 4]agak đòi nhưng không chắc mình là chủ [A, 4]
agama tôn giáo, học thuyết tôn giáo [A, 4]agameh tôn giáo, học thuyết tôn giáo [A, 4]agaran tên riêng [A, 4]
agarih, agrih Đông Nam [A, 4]agal thơ, câu thơ, sách chuyên về thơ [A, 4]agal vòng choàng trên đầu [A, 4]agal chinh [A, 4]agaw tai nạn, sự cố [A, 4]agin bếp, bếp lửa [A, 4]agun loại thảo mộc, cam thảo [A, 4]agaok đầu đinh [A, 4]agual sợi thực vật [A, 4]agrih Đà Nẵng [A, 4]
agraok câu võng đồng [A, 4]agha, aghak, ugha rễ (cây) [A, 4]
agham xem agham [A, 5]ang sự cho phép, khoe khoang [A, 5]
ang eng vua ang eng của Campuchia [A, 5]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 153
www.nguoicham.com document.xls
anga, angar thứ ba [A, 5]angah tàn lửa, than hồng [A, 5]angat chú ý, chăm sóc, trông coi [A, 5]angan tên, xưng tên [A, 5]angap bùa phép, thao tác, tác phẩm, thơ ca [A, 5]
angarak xem angan [A, 5]angin gió [A, 5]anguh một bộ phận của khung cửi [A, 5]angâk ngẩn lên, ngẩn đầu [A, 5]
anguec chùi rửa [A, 5]anguei mặc, sử dụng [A, 5]angue tay chân [A, 5]
anguai, anguei bất động [A, 5]angka số [A, 5]
angkatdewa tên riêng [A, 5]angkan nếp gấp, gấp lại [A, 5]anggrat thảo mộc, cây đỗ trọng [A, 5]angyaih cửa sổ [A, 6]angrah tàn lửa còn cháy [A, 6]
angwaor cầu khẩn, van xin [A, 6]angwaow cầu khẩn [A, 6]
ac sự chán ngán, sự quá đầy đủ [A, 6]acca, accara, accarayah chán chường [A, 6]
acung [A, 6]acaok [A, 6]acaot dài cổ ra, vươn tới, dựa (gần) [A, 6]acaow thủ lĩnh, ông chủ,chỉ huy [A, 6]achiat chọc gẹo, làm phiền [A, 6]
aja mời, gọi hồn, cầu hồn [A, 6]ajah con giông [A, 6]
ajang bọ cạp [A, 6]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 154
www.nguoicham.com document.xls
ajal sự rủi ro, xui xẻo, nguy hiểm [A, 6]aji đọc lời cầu nguyện [A, 6]aji bùa phép, cầu nguyện [A, 6]
ajin thông cảm [A, 7]ajut kín đáo, thận trọng, che giấu [A, 7]
ajâng [A, 7]ajaong cái rìu [A, 7]ajaut thịt [A, 7]ajiak đuổi, đáp ứng, đè nén [A, 7]ajial chậm [A, 7]ajrân loại cây có nhựa [A, 7]anya thông điệp, mệnh lệnh, sứ giả [A, 7]
anyim, anyiim mượn, nhờ vả [A, 7]anyuk tràng hạt [A, 7]anyuâ nằm ngay đơ [A, 7]
anyuâng xem adiân [A, 7]at vua Chăm [A, 7]
atam cấy (lúa) [A, 7]atah xa, khoảng cách [A, 7]atak chém, đốn, hạ, chặt [A, 7]atak một trái cây nổi tiếng [A, 7]atak thời gian, thời đại, khi [A, 7]
atakkal kêu cứu, cầu nguyện [A, 7]atakkan cảm nhận [A, 7]
atang = ralang tranh (cỏ, lợp nhà) [A, 7]atadha, atudha liên hiệp, giao phối [A, 8]
atan trái tan ở Phan Rang [A, 8]atabha nếu như, trong trường hợp [A, 8]atabha vải vóc, quần áo [A, 8]
atal suy nghĩ [A, 8]atalai khay vật lễ, mâm lễ [A, 8]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 155
www.nguoicham.com document.xls
atawa nếu [A, 8]ating bộ phận sinh dục nữ [A, 8]atuk khớp (xương), đốt, lóng, trường hợp [A, 8]
atung xem atau [A, 8]atau, atung, ataw hồn người chất, ma quỷ, người chết [A, 8]
atau xem atabha - nếu như [A, 8]ateh lớn [A, 8]
ataong đánh, đập, đóng [A, 8]ataong tranh lợp nhà [A, 8]atuel treo, lơ lửng, làm biếng [A, 9]atuel cây đu đủ [A, 9]
atcaba chàng trai [A, 9]atha thánh Y Sa của Hồi giáo [A, 9]
athah ủi, mài, dũa [A, 9]athak khói [A, 9]
athadap chốn [A, 9]athar hạt, mầm, nhân, cốt lõi [A, 9]athal nguồn gốc, nòi giống, nguyên tắc [A, 9]athur thông cảm, quan tâm, thương hại [A, 9]
athur, athura, asur đôộng vật nhỏ [A, 9]athau con chó [A, 9]athau biết [A, 9]
athia, adhia Pasa - giáo cả Bàlamôn [A, 10]athua không gian, chiều dài, khoảng cách [A, 10]
athuan con đường [A, 10]ada con vịt [A, 10]
adam thánh A Dam [A, 10]adam biến mất, mất tích [A, 10]
adakan tên một người con gái của Pô Nagar [A, 10]adac độ dài thời gian [A, 10]adat luật lệ, tập tục, quy tắc, sự cho phép, [A, 10]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 156
www.nguoicham.com document.xls
adan ký thác, gửi gấm, thông báo [A, 10]adanin trên trời [A, 10]
adameh sự lỗng lẫy, rực rỡ [A, 10]adar chậm, nhẹ, từ từ [A, 10]
adaraha, adarha vòm trời [A, 10]adaruas quý giá [A, 10]adallaha vòm trời [A, 10]adican hữu tình, sự nhìn thấy [A, 10]
adit chủ nhật, thần mặt trời [A, 10]aditaik mặt trời [A, 11]adin bé cưng [A, 11]adin lắng nghe, thông cảm [A, 11]
adimeh bùa bằng chì hình vòng ở cổ [A, 11]adil tập tục, thói quen, cách sống, công lý [A, 11]adei em [A, 11]adei xem ada - vịt [A, 11]aduk chổ ở, phòng ngủ [A, 11]
adung, adum, idung mũi, mõm [A, 11]ade co thắt, co quặp [A, 11]aden có tuổim già cả, người có kinh nghiệm [A, 11]
adaoh ca hát, bài hát, buổi diễn kịch [A, 11]adiar con ve sầu, tiếng rít, âm thanh chói tai [A, 11]
adieng, bọ cạp [A, 11]adier con ve sầu, tiếng rít, âm thanh chói tai [A, 11]aduol nhị [A, 11]adha vịt [A, 11]
adham trốn, che giấu, mất, lạc, phá huỷ [A, 11]adhik sự ngu ngốc, dốt nát, khờ khạo [A, 11]adhur hèn nhát, nhút nhát [A, 11]adhia giáo trưởng; Pô pasa [A, 12]adhua lộ trình, con đường, khoảng cách, xa [A, 12]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 157
www.nguoicham.com document.xls
adhuan con đường [A, 12]an phán quan, quan toà [A, 12]an ẩm, mốc, ươn [A, 12]an yên ngựa [A, 12]an suy giảm, suy yếu [A, 12]
anak mài [A, 12]anangan mặt, khuôn mặt, phía trước [A, 12]anangap tên thánh [A, 12]ananguei xem anengap [A, 12]
anap đối diện, phía trước [A, 12]anas đối diện [A, 12]anih xem anit [A, 12]anih chỗ, nơi, giường nằm [A, 12]anik xẻng [A, 12]
anikak đóng, nút [A, 12]anigrih Đông Nam [A, 12]
anit thông cảm, chăm sóc, âu yếm, yêu mế [A, 12]anuh xiềng xích [A, 13]
anung, anum gói, đóng gói [A, 13]ane mẹ [A, 13]anek vua Chăm trị vì từ 1247-1281 [A, 13]
anek, anok con cái, hạt [A, 13]anekhan báo trước, đề phòng [A, 13]aneng run rẫy, bối rối [A, 13]
anengap bùa chú, bùa phép [A, 13]anetah độ dài, khoảng cách [A, 13]anepan giữ gìn, duy trì, cũng cố [A, 13]anekak nhiều [A, 13]
anai danh hiệu (phụ nữ), cô, nàng, dì [A, 13]anaih bé, trẻ, mong manh, mềm mại [A, 13]
anaong vác, khiêng, gánh [A, 14]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 158
www.nguoicham.com document.xls
aniayyak bùa phép, có hại [A, 14]aniai bùa phép [A, 14]
anuek được mời [A, 14]anuec sự kiện không may [A, 14]anuen yêu quý, yêu thương [A, 14]ancar thứ bảy [A, 14]anta lạc đà [A, 14]
andaranal cây bằng lăng [A, 14]andri một loại ó cánh đốm [A, 14]
anabiya tiên tri [A, 14]anmai ăn mày [A, 14]anrang rạ [A, 14]anrat coi chừng, chú ý [A, 14]anreh dây xỏ mũi trâu [A, 14]
anraong cái lồng chim, nhà tù [A, 14]anruai người điên, người khùng [A, 14]
ap ướp mùi [A, 14]ap bóng đen, bóng tối, sương mù [A, 14]
apa độ rộng, rọng rãi, sải tay [A, 14]apah thuê, kiếm sống, làm thuê [A, 14]apak bây giờ, hiện tại [A, 15]
apakar, apakal sự việc, sự giúp đỡ, cảm ơn [A, 15]apan mồi, thức ăn cho động vật [A, 15]apan giữ, nắm, cai quản, cai trị [A, 15]
apuh, apoh cánh đồng, rẫy, vườn [A, 15]apung rơm, rơm rạ [A, 15]
apong, apaong rơm rạ [A, 15]apaong bánh nếp [A, 15]apien trò chơi sổ xố [A, 15]apuei lửa, sự vừa phải, chừng mực [A, 15]athap trung thành, tốt bụng, thân thiết [A, 15]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 159
www.nguoicham.com document.xls
apthap, adhap che giấu, bao che [A, 15]athap, adhap tồ tại, vũ trụ, tự nhiên [A, 16]
apphap trời kéo mây, trời âm u, vắng mặt, thiều [A, 16]aprai hột xí ngầu [A, 16]
aphaow thẳng, cao, to lớn [A, 16]aban quần áo, vải vóc nói chung, sà rông, khố[A, 16]
abalih, ablih, ableh quỷ, yêu, ma [A, 16]abaw, abaiaow, abau xà cứ, óc xà cừ [A, 16]
abasak ngôn ngữ, thi ca trong triều đình [A, 16]abih hoàn toàn, tất cả, xong, kết thúc [A, 16]abu tên riêng [A, 16]abuk chum [A, 16]abau ốc (vỏ ốc) [A, 16]
abaoh trái (cây) [A, 16]abieng bọ cạp [A, 16]abuec lỗ thủng [A, 16]abha bắt đầu, sự khởi đầu [A, 16]
amam, amem, imem chức Imâm, người dẫn lễ đạo Hồi [A, 16]amar thánh thiện, tốt [A, 16]amar tên một vị thần theo đạo Hồi [A, 17]amal đạo đức, tốt đẹp, người làm tốt việc đạ [A, 17]amal săn đuổi, đi săn [A, 17]amaw bay, quay cuồng [A, 17]aming tên aming [A, 17]amil trái me [A, 17]amu búa [A, 17]
amu, amur tuổi [A, 17]amung chùm [A, 17]amur tuổi [A, 17]ame cha [A, 17]
ameng, amaong chùm, bàn tay [A, 17]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 160
www.nguoicham.com document.xls
ameng để cho, để mà [A, 17]amaoh ghét, thù, căm thù [A, 17]amaow côn trùng [A, 17]amiek lấy, tháo, tranh giành, cãi cọ [A, 17]
amieng nhìn, quan sát, dò xét, coi bói [A, 17]amuer quay lại [A, 17]
ambung chuối và, loại chuối dài trắng rất quý d [A, 18]amra cái rựa, rìu chặt cây [A, 18]amrak con công [A, 18]
amrak, amrah vòng xoay, luân phiên [A, 18]amraik tiêu, ớt [A, 18]
amraow sò, san hô [A, 18]ayah cha (Châu Đốc) [A, 18]
ayap, ayep thông cảm, thương hại, thương yêu [A, 18]ayin cái võng, võng có người khiêng [A, 18]ayuh cuộc sống, sự tồn tại [A, 18]
ayuhsak chúc thọ [A, 18]ayuk thở, hơi thở, thổi [A, 18]ayun cái cáng, cái nôi [A, 18]
ayuseh tên riêng, con gái của ông Bhubaka, [A, 18]ayeng con catong [A, 18]ayeng ca hát, bài hát [A, 18]ayuak thổi [A, 18]
ar bờ (ruộng) [A, 18]ar ý nghĩa, lý lẽ, sự vật [A, 18]
ara con le le [A, 19]aram tên làng Chăm (Văn Lâm) [A, 19]arah rận, rệp [A, 19]arah thức ăn [A, 19]arak sợi, dây thần kinh, mạch máu, gân, sợi [A, 19]arak bây giờ [A, 19]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 161
www.nguoicham.com document.xls
arak, araka cứng, chắc, dai, cứng đầu, lì lợm [A, 19]arang xem urang- người ta [A, 19]
arang, areng tiếng động mạnh, tiếng sóng ngầm [A, 19]arap suy nghĩ, tin tưởng, dựa dẫm [A, 19]arap tên nước [A, 19]arap voi trắng [A, 19]
arayah tên hoàng hậu, vợ Musa (Nuol) [A, 19]aral tình cờ, ngẫu nhiên, nghi vấn, bất ngờ [A, 19]
arath, areth ngai vàng, tháp, cung điện, toà án thượ[A, 19]arik cột nhà [A, 19]arik cá khô [A, 19]
aring thủng, đâm thủng [A, 19]arip thủ lĩnh [A, 20]ariya câu thơ, lịch sử, truyền thuyết [A, 20]
arithak không khí, không gian, vô cùng [A, 20]aru thức ăn (thừa) [A, 20]
areng tiếng động mạnh, tiếng sóng ngầm [A, 20]ares, ires cái hông [A, 20]
arai mảnh vỡ, miếng rách [A, 20]aro, arou tên ông hoàng [A, 20]
aro, arong phần dư thừa, cặn bã [A, 20]arao lau chùi [A, 20]
araom tối cao [A, 20]araok sinh đôi, gắn bó [A, 20]araok con cóc [A, 20]
araong cái lưng [A, 20]ariek người được Allah phù hộ [A, 20]
arieng con cua [A, 20]aruah việc thiện, cầu nguyện [A, 20]
arti ý nghĩa, sự giải thích, ghi chú, ví dụ [A, 20]adar, adhar yêu say đắm [A, 20]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 162
www.nguoicham.com document.xls
ardha phụ nữ [A, 20]ardhar ý nghĩa [A, 20]ardhar xem adhar [A, 20]
arrak, arhak hương hồn, tổ tiên, linh hồn [A, 20]arthak không khí, không gian, vô cùng [A, 21]
ala nhảy múa [A, 21]ala chùm, bó [A, 21]ala dưới, ở dưới quyền, sự ủng hộ, thay th [A, 21]
ala, ula con rắn [A, 21]alam islam, đạo islam, người islam [A, 22]alam vũ trụ, sự sinh thành [A, 22]alah lười biếng, cẩu thả, chán nản, làm chiếu[A, 22]alah thua trận, thua cuộc, mất, thất bại [A, 22]alah đấng Allah [A, 22]alak rượu gạo [A, 22]alak đâm vào, đút vào [A, 22]
alang xa nhà [A, 22]alangkan, alangkarak thú nhận, cầu nguyện, mời trầu [A, 22]
alamin vũ trụ, thế gian [A, 22]alaya thần thổ công [A, 22]
alahamhuk ngợi khen [A, 22]alahadu lilahi vinh quang thượng đế, vinh quang Alla [A, 22]
ali thần ác, quỷ sứ [A, 23]ali, alim quà tặng, tặng quà [A, 23]
alim yêu quý [A, 23]alih thông thái [A, 23]
aling quay, quẹo, đổi chỗ, đi đây đi đó, hay t [A, 23]alin thay quần áo [A, 23]alin nghi lễ trói tay bằng dây coton để tránh [A, 23]alin cho, tặng, ban [A, 23]
alimu tri thức, sự hiểu biết, khoa học [A, 23]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 163
www.nguoicham.com document.xls
alimo gân xương [A, 23]aluk, alok, alaok cuối xuống, làm tưng tưng trên tay, đo [A, 23]
aluk hầm hố [A, 23]alaw, alau tháp, đài canh [A, 23]
aleh một con chữ Arập [A, 23]alai đuôi [A, 23]aliak chém, chặt (bằng rìu) [A, 23]alok cúi, nâng, làm tưng tưng, tung hứng [A, 23]
alaouk xem alaok [A, 24]alaok hạ xuống, nâng lên, tung hứng [A, 24]alaok đám ruộng [A, 24]
alaong khoảng rộng, cánh đồng, mặt đất [A, 24]alaow một loại chim ăn đêm [A, 24]aliah thân thể, người [A, 24]
aliah, alieh con chim, dương vật [A, 24]aliathak tiên tri alisa [A, 24]
alieh một con chữ Arập [A, 24]aluah thượng đế [A, 24]
aluahuk thượng đế [A, 24]almuharam tháng 1 của Arap (gồm 30 ngày) [A, 24]
allamu câu thần chú [A, 24]alwal vú mẹ, lòng mẹ, nhau thai [A, 24]aw áo [A, 24]
awah vẫy tay, ra hiệu [A, 24]awak khuấy, quấy, lắc, trộn, lung tung, bừa b [A, 25]awak cái vá (múc canh) [A, 25]awat khâu may [A, 25]awan bộ phận, miếng, mảnh [A, 25]awan thêu, dát vàng [A, 25]awam xem aweng [A, 25]awar lộn xộn, lung tung, bối rối [A, 25]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 164
www.nguoicham.com document.xls
awal sự lắc đầu, nguồn gốc, sự sinh thành, [A, 25]awih tất cả [A, 25]
aweng thân thể, người [A, 25]aweng mảnh, bộ phận, mẫu [A, 25]awet khâu may [A, 25]awet mảnh, bộ phận, mẫu [A, 25]awaik đoạn, khúc [A, 25]await mẫu, bộ phận, khúc [A, 25]
awok, awaok con gà nước, con cuốc [A, 25]awlah thánh Allah [A, 25]
asalam tôn giáo Islam [A, 25]asit nhỏ, một chút [A, 25]
asek hay [A, 26]asuet chạy, phóng, phi [A, 26]asa hy vọng, niềm tin. Sựchờ đợi [A, 26]asah cọ xát, mài, gãi [A, 26]asak nhìn, thấy [A, 26]asak một lúc, một chút [A, 26]asak khói [A, 26]asat bỏ rơi [A, 26]
asadap chốn [A, 26]asan tên Hassan [A, 26]asan con trưởng của Ally (dòng dõi Mohame [A, 26]asap khói, bụi, sương mù [A, 26]asar buổi chiều (từ 4-5h) [A, 26]asar trung tâm, cốt lõi, hột, hạt [A, 26]
asarat công việc [A, 27]asarik lễ cầu nguyện [A, 27]asal nguồn gốc, nòi giống, nguyên tắc [A, 27]
asalam nguồn gốc, nòi giống, gia đình [A, 27]asalasak đạo Islam [A, 27]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 165
www.nguoicham.com document.xls
asit nhỏ, một chút [A, 27]asinreka địa ngục [A, 27]asujuak không gian [A, 27]asuphap động vật, thu [A, 27]
asur khuyến khích, cổ vũ, an ủi, thương hại [A, 27]asur động vật [A, 27]asur chết, hồn ma, quỷ ám, nhát ma [A, 27]asul quý tộc [A, 27]asul xem xét, thanh tra, thám hiểm [A, 27]asau chó [A, 27]asek nổi, bơi [A, 27]asai tên của Thisain [A, 27]
asaih con ngựa [A, 27]asaik ngựa xem (eg: rắn hổ ngựa…) [A, 27]asaok khói [A, 28]asaop khói [A, 28]
asiat, asiet đẩy [A, 28]asuei tìm kiếm [A, 28]
aha, ahar bánh, lương thực [A, 28]ahak cố gắng, chăm chỉ, thúc đẩy [A, 28]ahat ngày chủ nhật [A, 28]ahir da (bọc ngoài) [A, 28]ahir người cuối cùng [A, 28]
ahirat kiếp sau [A, 28]ahek xua đuổi, trừ khử [A, 28]ahe thông báo, báo tin [A, 28]
ahaok người ngoại đạo [A, 28]ahier được, phơi bày, lồ lộ, lộ thiên [A, 28]
i con số 3 [A, 28]i, ik ý chí, ý muốn, ý định [A, 29]im ngọt [A, 29]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 166
www.nguoicham.com document.xls
ih ê, ôi thiu [A, 29]ih [A, 29]
ihdurael, ihsurael thần chết [A, 29]ikak trói, cột, buộc, băng [A, 29]ikan con cá [A, 29]iku cái đuôi [A, 29]
iktikat liên hiệp, phối hợp, sự hài hòa [A, 29]ikhan thông báo, thông tin, trình thưa [A, 29]ing, im tự mình [A, 29]
ing lưng, thắt lưng [A, 29]ing, aong con ễnh ương [A, 29]
ingat canh chừng, rình rập [A, 29]ingu màu tím [A, 29]
icaow tên một ngôi sao [A, 29]ita tự mình [A, 29]
itan kim cương, quý giá, thân thiết, thân yêu[A, 29]itthar vô nhân đạo, dã man, thô lỗ [A, 29]
idalaiy công bằng, phải đạo, xứng đáng, vẻ va [A, 29]adramawan tháng ramadam của Hồi giáo (tháng nhị[A, 30]
adin sự cho phép, sự tự do, thói quen [A, 30]adung mũi [A, 30]
ing mày [A, 30]in giải trí, vui chơi [A, 30]in một vị thần [A, 30]in thần indra [A, 30]in không, thiếu, chịu [A, 30]
ine mẹ [A, 30]anegarai con rồng [A, 30]inemeden quỷ biển [A, 30]
init lòng thương hại, kỷ niệm, ấn tượng [A, 30]inau cái sà nhà [A, 30]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 167
www.nguoicham.com document.xls
inai nguyền rủa, chửi rủa [A, 30]iniai, iniaiyak bùa chú, thuốc độc, chửi rủa [A, 30]
intan kim cương, ngọc, quý giá [A, 30]indanuh cầu vòng [A, 30]indirai tên một vị vua [A, 30]
innitawasana tên riêng [A, 30]innebar theo [A, 30]
inra thần indra [A, 30]inraphael đại thiên thần Raphael [A, 31]insaualah nếu như là ý Chúa (lời cầu nguyện Hồi [A, 31]
ipbarahim, ipburahim tên [A, 31]ibadat tôn giáo, thờ cúng, sự sùng đạo [A, 31]ibalih quỷ satăng [A, 31]ibalih cậu [A, 31]ibei đồng tiền trị giá 1/4 fuol = 1/16 sfen [A, 31]
ibuk ali ali - vị khalif thứ tư [A, 31]ibuktalibak chú của Mohamad, bố của Ali [A, 31]
imam người dẫn lễ trong thánh đường Hồi gi [A, 31]iman hòa bình, yên tĩnh, trung thực, trung th [A, 31]imal đức hạnh, đạo đức [A, 31]imâ cha [A, 31]
imâm giáo sĩ Hồi giáo (giáo trưởng Bàni) [A, 31]imaoh hôi thối, thối tha [A, 31]imien nhìn thấy [A, 31]
iyaow, iyaowa thế là xong [A, 31]irap xem arab = voi [A, 31]iraya thơ, câu thơ [A, 31]irec sự lỗng lẫy, uy vệ, vinh quang [A, 31]irec chặt, giật, tháo gỡ [A, 31]irec lưng, cột sống [A, 31]
ilamu khoa học, tri thức, chuyên luận [A, 31]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 168
www.nguoicham.com document.xls
ilahi thượng đế [A, 32]illamo dây thần kinh, mạch máu [A, 32]
iw bên trái [A, 32]isa lễ tối (khoảng 20h) [A, 32]isa Giê Su krit (Ysa) [A, 32]ei con chữ thứ năm [A, 32]u con chữ thứ sáu [A, 32]u thiếu, vắng [A, 32]u không [A, 32]
uh lùi (khoai), đốt [A, 32]uh không [A, 32]
isan, esan Đông Bắc [A, 32]isabat thánh thể [A, 32]
isalamualekem lời chào của người Hồi giáo [A, 32]islam người Hồi giáo [A, 32]
einal balat một loại bánh quí, một loại thảm của [A, 32]uk ra ngoài, đuổi ra [A, 32]
ukhin dễ ghét, xui xẻo, cấm kỵ [A, 32]ugha rễ, gốc [A, 32]ughak sóng [A, 32]
ung, aung ông [A, 33]uchik dư thừa [A, 33]ujut cái nhìn, tầm nhìn, thị giác [A, 33]ut phương Bắc [A, 33]ut công chúa An Nam, vợ vua Pô rômê [A, 33]
utar nước [A, 33]utarak phương Bắc [A, 33]
utarak, uturak phương Bắc [A, 33]utmânut sự hài lòng, thích thú [A, 33]
uda, udar ít, chút, từ từ, vắng vẻ, lặng lẽ [A, 33]adaya (sao) mọc [A, 33]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 169
www.nguoicham.com document.xls
udieng bọ cạp [A, 33]un cậu [A, 33]uni bây giờ, đó đây [A, 33]
unusar thích hợp, con người [A, 33]unta lạc đà [A, 33]
unmenut hài lòng, vui vẻ, thích thú [A, 33]upak thuê [A, 33]upan giữ, quan sát [A, 33]
upbabhup ăn (ngôn ngữ thần bí) [A, 33]ubah thay đổi, biến đổi, đổi khác [A, 33]ubhak sóng [A, 34]
umarah một vị thần [A, 34]uramasalamâh một người vợ của Mohamad [A, 34]
umat người bình thường, tín đồ hồi giáo [A, 34]umar vị khalif thứ hai của người Bàni; tên [A, 34]umal săn đuổi, đi săn [A, 34]umal việc tốt, đức hạnh [A, 34]umâ cha [A, 34]umer xem omar [A, 34]
umârup một vị thần [A, 34]umur tuổi, thời, cuộc đời [A, 34]
ur kéo mây, tối tăm, mù mịt [A, 34]ur bất động [A, 34]
urak sợi, sợi tóc, mạch máu [A, 34]urak bây giờ, hiện tại [A, 34]
urang người, con người, loài người, cá thể [A, 34]urei hạt [A, 34]uruh dùi (ngôn ngữ thần bí) [A, 34]urai mảnh, mảnh vỡ, bộ phận, mẫu [A, 35]urai triều đại, đời [A, 35]
urrabhi [A, 35]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 170
www.nguoicham.com document.xls
ula ở dưới, phía dưới, bên dưới, đằng dưới[A, 35]ulama nhà thông thái [A, 35]
uwdhuw tiếng động, tiếng ồn [A, 35]uwluah đấng Allah; vua Chàm trị vì bannay (10 [A, 35]
usa mặt, phía dưới, chiều, đơn giản [A, 35]usar hột, hạt [A, 35]usar đâỳ đủ, tòan vẹn, hoàn tất [A, 35]usul cuộc sống, sự tồn tại [A, 35]
usmaneh, usman tên Usman, tên khalif thứ 3(643-656) [A, 35]aw con chữ thứ 7 [A, 35]
awlah đấng allah [A, 35]awluah xem allah [A, 35]
e, â con chữ thứ 8 -9 [A, 35]e kìa, vậy [A, 35]
em chìa, dâng, vươn tới [A, 35]âm chìa, dâng [A, 36]ek nhịn ăn, đói, chịu đựng [A, 36]ek ức hiếp [A, 36]âk đói, nhịn đói, đi tu [A, 36]
egreh Đông Nam [A, 36]eng được phép [A, 36]eng ơi! Tiềng gọi [A, 36]eng đồng ý [A, 36]et ngẩn (đầu) [A, 36]
en ơn nghĩa [A, 36]en, ân yên ngựa, bành voi [A, 36]en, ân xem en [A, 36]
ey tiếng kếu ơi! [A, 36]er ý nghĩa [A, 36]
erty sự đau khổ, cuộc đời [A, 36]esdhuk cỏ tốt, miếng trầu (ngôn ngữ thần bí) [A, 36]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 171
www.nguoicham.com document.xls
essanai ngày thứ hai [A, 36]e, ai con chữ thứ 10 [A, 37]ai anh trai [A, 37]ai anh trai [A, 37]
aih bám, cố gắng, nghi ngờ, tiếc, nản chí [A, 37]aih phân (người) [A, 37]aih rác rưởi, chất thải, đi cầu [A, 37]
aih khang viị vua Chăm (1618-1622) [A, 37]aik nhổ, ẩn [A, 37]aik có nước [A, 37]eng khạc, nhổ [A, 37]aic bỏ, đuổi [A, 37]aiy chán, đầy đủ, thỏa mãn [A, 37]
aiyuseh tên con gái của Sbubaka, vợ thứ 3 củ [A, 37]air nước [A, 37]ew gọi [A, 37]aiw bên trái [A, 37]
esan đông bắc [A, 37]esa Giê su [A, 37]
o con chữ thứ 12 [A, 38]o, oh không [A, 38]om một âm tiết thường lặp đi lặp lại trong [A, 38]
omkar âm tiết OM, hình bùa [A, 38]oaie sự oai vệ [A, 38]ong ông [A, 38]ong xem omkar [A, 38]
ongkar xem omkar [A, 38]ao con chữ thứ 13 [A, 38]ao sự hài lòng, sự thỏa mãn [A, 38]
aom tháp tùng, đi theo [A, 39]aok nuốt, một hớp, một ngụm [A, 39]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 172
www.nguoicham.com document.xls
aok âm hộ [A, 39]aokna chức vụ đứng hàng thứ 2 của Campuch[A, 39]aong mượn cớ, lấy cớ, viện cớ [A, 39]
aong daiei ông đội (trưởng) [A, 39]aot âm hộ [A, 39]aot không, thiếu, mất [A, 39]
aulah thượng đế [A, 39]aoliya thổ công, thổ địa [A, 39]
aolaowhuk allah, đấng Allah [A, 39]aow sự hài lòng, sự thích thú, vui mừng [A, 39]
aowali tòan bộ, tất cả [A, 39]ia con chữ thứ 14 [A, 39]ia nước, chất lỏng [A, 39]iak bóp [A, 40]iak nhìn [A, 40]
iannajat em trai (ngôn ngữ thần bí) [A, 40]iar tan chảy [A, 40]iaw ca hát, kêu gọi, đánh thức [A, 40]
iaw, iew cung cách, phẩm chất, bản chất [A, 40]iaw, iew bên trái [A, 40]
iem cái yếm [A, 40]iem nguy hiểm, tai họa, hiểm ác [A, 40]iek nhìn thấy, xem xét [A, 40]iep nhìn [A, 40]uaw gọi, tình trạng, cung cấp [A, 40]ua con chữ thứ 15 [A, 40]uak chùi, kỳ cọ, tắm rữa, trang điểm [A, 40]uan oan ức [A, 40]uek tắm sữa [A, 41]uec ơi! Tiếng trâu kêu [A, 41]uen [A, 41]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 173
www.nguoicham.com document.xls
uer khuấy, đào [A, 41]uel co thắt, ngộp [A, 41]ka con chữ thứ 16 [A, 41]ka tôi [A, 41]ka của [A, 42]ka che chở, bảo vệ [A, 42]
kam cái răng, cái bừa [A, 42]kam cam, trái cam, cây cam [A, 42]
kametau cảm lạnh, sổ mũi, hắc xì hơi [A, 42]kah bới, moi, vạch [A, 42]
kaing lưng, eo [A, 42]kauk lo lắng, lo sợ, lo ngại [A, 43]kak buôn bán [A, 43]kak một loại tiền [A, 43]kak một loại cỏ [A, 43]kak [A, 43]
kakam cẩn (xà cừ) [A, 43]kakah vảy cá [A, 43]
kakang tên thánh, vị thần [A, 43]kakang nhai lại [A, 43]kakap một loại cây [A, 43]kakal liên tục, vĩnh cửu, lâu dài [A, 43]kakil đàn kéo [A, 43]kakei khuyến khích, cổ vũ, [A, 43]kakuh cúi lạy, lạy [A, 43]kakut địa danh [A, 43]kakau [A, 43]kakai [A, 43]
kakaih móng vuốt [A, 43]kakaih sờ nhẹ, khều [A, 44]kakaic gãi, bươi, bới [A, 44]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 174
www.nguoicham.com document.xls
kakaok tiếng sấm trước khi mưa [A, 44]kakaow củ riềng [A, 44]kakaow [A, 44]kakua làm đất [A, 44]
kakuen sương [A, 44]kakbah đền khối kabah (ở lamecque) [A, 44]kaga bạc hà có gai [A, 44]
kagah hiệu quả, đức hạnh, hạnh phúc [A, 44]kagan ngược [A, 44]kagik chức sắc tôn giáo [A, 44]kaguk vũng trâu [A, 44]kaguk tiếng ồn [A, 44]kagek tiếng ồn [A, 44]kagai xem từ "gai" [A, 44]kagaik cưa [A, 44]kagaik lo lắng, bối rối, rối loạn [A, 44]kagaok táo bạo, dũng cảm [A, 44]kagiat cây gỗ sao [A, 44]kagien [A, 44]kagiew đau phong thấp [A, 44]
kagraing tiếng lùng tùng xèng [A, 44]kang hàm, cằm [A, 44]kang đồng, đồng nội, nồi sắt [A, 44]kang nồi đồng [A, 44]
kangan cái nón [A, 45]kangap ngỗng [A, 45]
kangim, kanging vặn vẹo, làm giả [A, 45]kangom cái mũ của giáo sĩ [A, 45]kangaok về phía đông [A, 45]kanguer mũi [A, 45]
kac nữa, vậy [A, 45]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 175
www.nguoicham.com document.xls
kaca thủy tinh [A, 45]kacah tất cả [A, 45]kacak tranh giành, thi đấu, đấu trường, thách [A, 45]kacak con thằn lằn [A, 45]
cái giừơng [A, 45]kacan ghi chép [A, 45]kacaw nắm lấy [A, 45]kacing nút áo [A, 45]kacei ngài, cậu [A, 45]kacuh nhổ [A, 45]kacai phân tán [A, 45]
kacaoh hư hỏng, thói xấu [A, 45]kacaok nhớ [A, 46]kacaop củ súng [A, 46]kacua con trưởng, con đầu lòng [A, 46]kacuih ống nhổ [A, 46]kacuec nhổ, ống nhổ [A, 46]kacuet nhổ, ống nhổ [A, 46]kacha ống nhổ [A, 46]kachuk nhổ [A, 46]
kachaing than hồng [A, 46]kachait nhảy [A, 46]
kachatnitrei hoàng hậu, vương quốc [A, 46]kaja cái gì? Cái gì đó? [A, 46]kajak khôn ngoan [A, 46]
kajang nhà (nhà đám của người Chăm) [A, 46]kajap cứng, vững chắc, dính chặt [A, 46]
kajalahat tên đạo Hồi [A, 46]kaju, kajaow nhảy múa, vui chơi [A, 46]
kaje phao tre [A, 46]kaje thúng lưới [A, 46]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 176
www.nguoicham.com document.xls
kaje một đơn vị đo lường tương đương lít [A, 47]kajeh lành, lành sẹo, khỏe mạnh [A, 47]kajai gừng [A, 47]kajai lưới giăng cá [A, 47]kajaik gần [A, 47]
kajaom nhiều [A, 47]kajaoh hơn, hơn nữa [A, 47]kajaok nhuộm màu chàm [A, 47]
kajaong tên riêng [A, 47]kajieng chưa có, chưa tồn tại [A, 47]kajuei đưừng, đừng vội [A, 47]kajuen nhăn nheo, sắp nở hoa [A, 47]kanyam [A, 47]
kanyi, kunyik đàn kanhi [A, 47]kanyim quăn queo, chồng chéo [A, 47]kanyik nghệ [A, 47]kanyik màu vàng [A, 47]kanyik nhăn mặt [A, 47]kanyiw nhăn mặt, cau mày [A, 47]
kanyaoh làm gì, để làm gì [A, 47]kanyran cầu thang, thang [A, 47]kanyah xấu, ác, tồi [A, 47]kanyak mang [A, 47]kanyet nhón gót [A, 48]kanyait nhón gót [A, 48]
kanyaok gáy [A, 48]kat ghi nhận [A, 48]kat cắt ngang, băng ngang [A, 48]
kata đỉnh, đỉnh đầu [A, 48]katahmi suy nghĩ, suy ngẫm [A, 48]
katak tiếng cục tác sau khi gà đẻ trứng [A, 48]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 177
www.nguoicham.com document.xls
katak xem gatak nhựa [A, 48]katang một loại tre [A, 48]katang thúng nhỏ [A, 48]katang cánh đồng [A, 48]katat tiếng cục tác sau khi gà đẻ trứng [A, 48]
katat, katan cắt bao qui đâu [A, 48]katal ngứa ngáy [A, 48]katal sấm sét, nổ, gầm vang [A, 48]kati một cân [A, 48]kati phòng của các tu sĩ [A, 48]
katika chuyên luận, sách chứa những lời dạy [A, 48]kati-gaha nhà katigaha [A, 48]
katit con gián [A, 48]katit, kathit vua Champa trị vì từ 1433-1460 [A, 48]
katip chức katip của Hồi giáo [A, 48]katuk [A, 48]katut co rút, thắt, ngắn, cụt [A, 49]katau con chấy, rận [A, 49]
katau, katum chưa, đang [A, 49]katek ép, đè, dựa, nén [A, 49]
kateng nhậu chìm, nhúng [A, 49]katel chính thế [A, 49]kate lễ tháng của người Chăm An Giang [A, 49]
kataik nhéo, véo, cấu, cào [A, 49]kataik cây quýt [A, 49]katain rối rắm [A, 49]kataok cào cào [A, 49]katiel cứng, chắc [A, 49]
katuak bị lật nhào, run rẫy, sợ hãi, uốn éo [A, 49]katuang đạo [A, 49]
katuac, katuap tổ kiến, tổ mối [A, 49]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 178
www.nguoicham.com document.xls
katuik tổ kiến [A, 49]katuec tổ kiến, tổ mối [A, 49]katuel sự vô ích, sự vụng về, hà tiện [A, 49]
katrang, katrau, katruw, katraong chim cu [A,50]katrei cái kéo [A,50]
katha, kadha lời nói, ngôn từ, cách ngôn [A,50]kathampuranâ sự thoải mái [A,50]kathat, kaththat sự khôn cùng, nghèo khó, bất hạnh [A,50]
kathan lời nói, ngôn ngữ, tên gọi [A,50]kathan số xui [A,50]kathap lõm (bụng) [A,50]
kathamik bụt [A,50]kathar, kadhar đẳng cấp nhạc công, người tụng, người[A,50]
kathit tên riêng [A,50]kathu ống nhổ [A,50]kathur khay bằng gỗ khối dùng trong các nghi [A,50]kathul má-ngôn ngữ thân bí [A,50]kathek người nghèo khổ [A,50]kathen [A,50]kathen cong, quăn [A,50]kathaot nghèo khổ, bất hạnh [A,50]kathaor một con cá [A,50]kathuer ống nhổ [A,50]kathreh cuống, cọng [A,50]kadak đóng kín, bịt kín [A,50]
kadang khi thì… [A,50]kadang khỏe mạnh, tráng kiện, lực lưỡng [A,50]kadat tiếng cục tác sau khi gà đẻ trứng [A,51]kadap tên một ngôi làng [A,51]kadi ấm trà, ấm nước [A,51]
kadip, kadih cây tác quế [A,51]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 179
www.nguoicham.com document.xls
kadil, kanang một địa danh ở Lào [A,51]kadei tay lái Chàm [A,51]
kadu, kudu cá trèn [A,51]kadum lùi lại [A,51]kadum túi trầu [A,51]
kaduk, kadek mông, đít [A,51]kadung túi, bao, bọc [A,51]kadut cong cứng [A,51]
kadut aong gay [A,51]kadung lùi lại, đẩy lui, rút lui [A,51]kadung la bàn [A,51]
kaduman sự khéo léo [A,51]kadurat sự sống, tri giác, cảm giác [A,51]
kadau, kaduw lùi, lấy đà, nhảy từ trên xuống [A,51]kadek lùn, thấp, đậm người [A,52]
kadeng rùng mình, giật mình [A,52]kadeng hoạn gian [A,52]kadec ngày mốt [A,52]kadiaiy chùa Phật giáo [A,52]
kadai, kudai trầu quấn [A,52]kadaih ngắn gọn, mau lẹ [A,52]kadol gót chân [A,52]
kadaom lều, nhà, chòi [A,52]kadaoh trái bầu [A,52]kadaoh làm, đạt được [A,52]kadaok thích ứng, tương xứng, bình đẳng [A,52]
kadaong thanh tà vẹt [A,52]kadaop khổ rất rộng [A,52]kadaor vui mừng, vui thích [A,52]kaduet tên riêng [A,52]kadran đối địch, tấn công, liều lĩnh [A,52]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 180
www.nguoicham.com document.xls
kadrum ổi [A,52]kadrum hộp tròn bằng tre để cất quần áo [A,53]kanda sợ hãi, rụt rè [A,53]
kandam tiền trị giá = / ibei [A,53]kandah rào dậu, che chắn, kháng cự [A,53]
kandang chuông nhỏ [A,53]kandang na ngắn chày [A,53]
kandang rối rắm, lộn xộn, bối rối [A,53]kandap trốn tránh, ẩn nấp [A,53]kandap sự khôn cùng [A,53]kandal nút, bít [A,53]kandim đất sét [A,53]kandip nhấp nháy [A,53]kandu thằn lằn nhỏ [A,53]kandu lọc, chảy qua [A,53]
kanduh da, bao bì, biểu bì [A,53]kanduk xem kanduh [A,53]
kandung bồ nông [A,53]kandung kandang tiếng lạch cạch [A,54]
kandem nói, diễn thuyết [A,54]kandeh đánh một phát, bẫy bằng gẫy, nâng lên [A,54]kandai giao nhau, gặp nhau [A,54]kandaiy ví như là [A,54]kandol cây kandol [A,54]
kandol, kandul, kaduel gót chân [A,54]kandaoh vỏ, bọc, bao bọc [A,54]
kandaong còn lại, sót lại, dính lại [A,54]kandaong, kandaom chắp tay, dâng [A,54]
kandiak, kandiek mãng cầu ta [A,54]kandiap, kandiep cây táo quế [A,54]
kanduey đội: chức vụ quân sự [A,54]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 181
www.nguoicham.com document.xls
kadha lời nói, từ, lời truyền [A,54]kadham bộ phận sinh dục [A,54]kadhar nhạc công [A,54]kadhir kỳ diệu, thiên đình [A,54]kadhuk đám lửa lá cháy [A,54]
kan trễ nãi [A,55]kan người ta [A,55]kan trai cam [A,55]kan trinh nữ, bé gái: ngôn ngữ thần bí [A,55]kan cá [A,55]kan thật, thật sự, khó khăn [A,55]
ka,kanâ, kaney xem kane [A,55]kana bởi vì [A,55]
kanam trăng từ ngày 5 trở đi [A,55]kanadilak [A,55]kananda sợ, ngại [A,55]
kanal nhớ lại, hồi tưởng [A,55]kanal quấn, cuộn lại, chồm hổm [A,55]kani lúc ấy [A,55]
kanikei huấn thị, lời dạy, lời khuyên [A,55]kanidha lời nói, diễn từ [A,55]
kanu cao, gò [A,55]kanukuh chào vua [A,55]kanung bồ nông xám [A,55]
kanâ hỏi, yêu cầu, công khai [A,56]kanâkei lời khuyên, huấn thị, lời răn [A,56]kaneng ôm cằm [A,56]
kanâdha, kanâdhak, kanadha lời nói, diễn từ [A,56]kanârup trinh nữ, con gái [A,56]kanârai vua Chaăm trị vì từ 1541-1553 [A,56]kaney xem kan, kanâ [A,56]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 182
www.nguoicham.com document.xls
kanesak có vinh dự [A,56]kanai thần thông thái Ganessa [A,56]
kanaing câu nói [A,56]kanorapa tên một vị vua [A,56]
kanau đi lên, tiếng lên [A,56]kanuuc, kanuec, kanuic ngã tư, giao lộ [A,56]
kanuai xoắn, vặn, quấn, mặc quần áo hở [A,56]kancaraw bảy sắc cầu vòng: ngôn ngữ thần bí [A,56]
kaldali puis hoa chuối: ngôn ngữ thần bí [A,56]kandiya cổ họng, gáy: ngôn ngữ thần bí [A,56]kandhak đầu gối: ngôn ngữ thần bí [A,56]kanniek dây lưng,lưng: ngôn ngữ thần bí [A,56]
kaya thiếu phụ, thiếu nữ, tiên nữ [A,56]kanrih tre, sậy, nhịp nhàng [A,57]kanrek chắn, ngăn, dọa dẫm [A,57]
kap loại ếch rất nhỏ có tiếng kêu chói tai [A,57]kap kẹp, âm đạo [A,57]
kapah bông vải [A,57]kapak phía, khoảng [A,57]kapak rìu, rựa [A,57]
kapak lima tướng, đô đốc, thống lĩnh [A,57]kapal độ dày, cứng, chắc [A,57]kapal thuyền, buồm vuông [A,57]kapal ép, siết, vặn vẹo [A,57]kapal một nắm [A,57]kapik kẹp, kìm kẹp [A,57]
kapil, kupil, kapila đen, con bò đưa người chết về thế giơi [A,57]kapu vôi sò, vôi hến [A,57]kapu vấn, quấn miếng trầu [A,57]
kapum nụ hoa [A,57]kapuk, kapok chén sắt [A,57]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 183
www.nguoicham.com document.xls
kaput túm cỏ, bụi cây, lùm cây [A,58]kapun nếu như, trong trường hợp mà [A,58]kapul má: ngôn ngữ thần bí [A,58]kapek siết, bóp [A,58]kapaiy đuôi tóc, bím tóc người Hoa [A,58]kapiah mũ trắng của giáo sĩ Hồi giáo [A,58]kapuak nắm [A,58]kaplah giữa, khe hở [A,58]
kaphuan bông vải đẹp [A,58]kapaphuari sứ giả [A,58]
kaphuir kẻ bá đạo:tên gọi người Chăm Balamô [A,58]kaphuer sự quá quắt, láo xược [A,58]
kaba, kurba triều đình, triều thần, quân sự [A,58]kabah đền thờ ở Lamecca [A,58]kabak đi bộ [A,58]kabak sự đức hạnh, nghiêm khắc, đạo hạnh [A,58]kabak lặng lẽ [A,58]
kabat, kabai vây, bao quanh [A,58]kaban hộp bằng lá [A,59]kabar mùa [A,59]kabar cặp đôi [A,59]kabar sắp sinh [A,59]kabal tác phẩm [A,59]
kabasarain trâu [A,59]kabaw vua Chăm trị vì từ 1494-1530 [A,59]kabilat trời cao, trời lặn, phương tây [A,59]kabum nụ hoa [A,59]kabum nhai trong miệng, ngậm [A,59]kabuh cơ sở, đặt, để [A,59]
kabung cảng, bến, bờ [A,59]kabung đang [A,59]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 184
www.nguoicham.com document.xls
kabung có bụng phệ [A,59]kabut thủ lĩnh, ông chủ,chỉ huy [A,59]kabur mồ mả [A,59]kabul âm phủ [A,59]kabul thương nhân giàu có:ngôn ngữ văn học[A,59]kaber tròn, hình cầu [A,59]kabel một vị thần [A,59]
kabaim cung điện [A,59]kabaih một vị thần [A,60]kabait chức cai bếp [A,60]kabait vây quanh, viền quanh [A,60]
kabaong cảng Bac :một địa danh [A,60]kabaot phản bội, bỏ rơi [A,60]kabaop phù sa [A,60]kabaow ? [A,60]kabuak lụa [A,60]kabrah vua Chăm rị vì tư 1466-1494 [A,60]kabrec gặm, xé, giật [A,60]kabrat quào [A,60]
kabrey, kabruey hôm qua [A,60]kabrueiaiy hôm qua [A,60]
kabah bùa mê [A,60]kabah lúc, lát [A,60]kabat khắc, chạm [A,60]kabat bàn tính Trung Quốc [A,60]kabuh đồ cúng, đồ lễ [A,60]kaber lấy [A,60]
kabaoing tròn, chắc [A,60]kabian bạch đậu khấu [A,60]
kabuan, kabuon sách chuyên khảo [A,60]kabha điều [A,60]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 185
www.nguoicham.com document.xls
kama tờ, lá, vỏ [A,60]kamang cúng cơm nếp, nếp rang để cúng [A,60]kamang [A,61]
kamantuk một vị thần [A,61]kamar vẽ, vẻ chơi [A,61]
kamar, kumar treẻ sơ sinh, trẻ nhỏ, bàu thai [A,61]kamala mẹ, người phụ nữ tốt [A,61]
kamaláu một vị thần [A,61]kamasih thần [A,61]kamasun thần Siva [A,61]
kami tôi, trẫm [A,61]kamei, kumei phụ nữ, con gái, vợ, đàn bà [A,61]
kamudei tay lái [A,61]kameng từ khi [A,61]
kamânyan an tức hương:môt loại hương liệu [A,61]kamâdei bẻ lái [A,61]
kamârang thiếu [A,61]kamâreng giận giữ, cuồng nộ, phản kháng, chống [A,61]kamâruh giận giữ? [A,61]kamârau rên, tiếng kêu của con thăn lằn [A,61]kamâruai cầu nguyện, niệm chú của người Hồi gi [A,61]kamâlah chối, cãi, từ chối [A,61]kamâlai phù thủy, ma quỷ [A,61]
kamâlaow câm, nín [A,61]kamai chất bài tiết [A,61]kamau tiếng ếch kêu [A,62]
kamuec, kamuen cháu [A,62]kamuen sáp đèn cầy [A,62]
kamânyran an túc hương, chén hương [A,62]kamtao cảm sốt, sổ mũi [A,62]
kamduan cam đoan [A,62]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 186
www.nguoicham.com document.xls
kamnat công lao, lợi ích, kết quả [A,62]kamnat cương quyết, sự xác định, cố định [A,62]kamnâp kho tàng [A,62]kamrang ăn cắp [A,62]
kamraw, kamârao, kamurang rên rỉ, than van, gào [A,62]kamreng hoang dã, không nghe lời [A,62]kamreng đột ngột [A,62]
kamruei, kamruai đọc bùa chú của người Hồi giáo [A,62]kamla vàng lỏng, nước vàng [A,62]
kamlah cãi, chối cãi, phản đối [A,62]kamlin Cam Ranh ở Khánh Hòa [A,62]
kamlaor câm, nín [A,62]kamlaow câm, nín [A,62]
kaya giàu [A,62]kayam tang kỳ [A,62]
kayamat tận thế, phục sinh [A,63]kayun bông lúa [A,63]
kayau, kuyau gỗ, cây [A,63]kayong, kayaong tên một ngọn núi [A,63]
kayaom quyền lực [A,63]kayua bởi vì [A,63]
kayuen bông lúa, túm lông [A,63]kar số phận = văk [A,63]kar đỡ, chống đỡ, tự vệ, bảo vệ [A,63]kar thợ của hoàng gia, người, của cải, công[A,63]
kara, kura cạn nước [A,63]karam che dấu, bao phủ [A,63]karam bị lật ngửa, bị nhấn chìm, chết chìm [A,63]karah chiếc nhẫn, cà rá [A,63]karak thông minh, đáng yêu [A,63]
karak, karak bệnh ngòai da [A,63]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 187
www.nguoicham.com document.xls
karang thiếu, ít, chết [A,63]karang ánh sáng, đốt đèn [A,64]karang ? [A,64]
karataong cá lòng tong [A,64]karadak người mập lùn [A,64]karani lúc này, bây giờ [A,64]
karanâ, karana thương hại, nhân từ [A,64]karahneh tai: ngôn ngữ thần bí [A,64]karamat đức hạnh, việc thiện, điều tốt [A,64]karamal lòng vòng ? [A,64]karâw của bố thí [A,64]
karahia, karja suy nghĩ, tính tóan, mưu đồ [A,64]karikahria suy nghĩ [A,64]
kariya phải làm, tồn tại, thi hành, thành công [A,64]karei khác, lạ, kỳ quặc, không thân thiện [A,64]karu vui mừng, thỏa mãn, trung thực [A,65]karu khỏe mạnh, mạnh bạo [A,65]
karung, kurung sợ, lo sợ [A,65]karung rọng cá [A,65]
karutdrak tên gọi khác của Siva, tên vị vua Champ[A,65]karun con một, quà tặng, ân huệ, con trai duy [A,65]
karul, karol thổ lộ, cộc cằn [A,65]kareh lễ karơh của người Bàni [A,65]karek núi [A,65]karek đóng, rào lại [A,65]karo lực lượng, khéo léo, mạnh bạo [A,65]
karou mạnh, dễ nóng giận [A,65]karong, karaong mạnh khỏe, hung bạo [A,65]
karaom chìm, nhúng [A,65]karaom đắm [A,65]karaoh trứng [A,65]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 188
www.nguoicham.com document.xls
karaong cái túi [A,65]karia suy nghĩ, suy ngẫm [A,65]
kariak, kariah cột [A,65]kariak hành động, công việc [A,65]
kartikeya tên riêng [A,65]kartesa vợ: ngôn ngữ thần bí [A,66]karbau ? [A,66]
kal khi, lúc, thời [A,66]kal thấp, ít, không đáng kể [A,66]kal đi hậu quân khi lui binh? [A,66]
kala dũng cảm, táo bạo [A,66]kala cánh đồng rộng trống trải [A,66]
kalam ngòi bút, đầu lưỡi [A,66]kalah mắt cá chân [A,66]
kalaklai một loại dây leo có gai [A,66]kalang diều hâu [A,66]kalang diều, diều giấy [A,66]kalang đường chỉ tay, net [A,66]
kalanyan đền thờ Chăm xây bằng gạch [A,66]kalan gián đỏ [A,66]kalap hoa hồng [A,66]
kalabak bước, đi [A,66]kalabu ? [A,66]
kalabiah chức quan nhỏ ở tỉnh Campuchia [A,67]kalamu, kalmau màn, mùng [A,67]
kalamengpung, kalamengpeng lơ láo, ngơ ngac [A,67]kalamausuk quyỷ sứ [A,67]
kalaw một loại hoa [A,67]kalahom, kalahoum bộ trưởng hải quân ở Campuchia [A,67]
kali quan lại, pháp quan, thượng thư [A,67]kalih hà tiện, keo bẩn, ích kỷ [A,67]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 189
www.nguoicham.com document.xls
kalik, kulik da, vỏ cây [A,67]kaling người Ấn Độ, Ấn Độ [A,67]
kalijuak giày, dép [A,67]kalidai ống thổi bễ [A,67]kalin phiến loạn, giạc, tai biến, tai hoa, chiến [A,67]
kalibak bước đi [A,67]kalimah khoa học, tri thức, dạy dỗ [A,67]kalimu lưới nhện, mạng lưới, màng mùng [A,67]
kaliramenbolet pháp quan ở thế giới bên kia [A,67]kalei đào xới, lục lọi, bươi móc [A,67]kalei mạ bạc, mạ vàng [A,68]kalu tiêu [A,68]
kalung lau, rửa, súc [A,68]kaleng chết dữ, đuổi tà ma [A,68]kales chai, bình [A,68]kalai xem kales, kalaih [A,68]
kalaih ? [A,68]kalaik thuyền, đò [A,68]kalaik thiếu [A,68]kalao con gián [A,68]kalao một loại hoa [A,68]kalaok chai, lọ, bình [A,68]
kalaong phong cùi [A,68]kalaong ? [A,68]kalaong đỡ, chống, giữ, cài then cửa [A,68]kalaong bộc lộc, phàn thường, động cơ, lý do [A,68]kalawser sông thiên đường của Môhamad [A,68]kacang háng, bẹn [A,68]kalman nghi ngờ [A,68]kallak ngày xưa [A,68]kawah chảo [A,69]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 190
www.nguoicham.com document.xls
kawat số phận, số kiếp [A,69]kawan đậu khấu [A,69]
kawanni thảm nhà vua [A,69]kawar vòng vây, bao vây [A,69]kawek giấu kín, bí mật, khuất [A,69]
kawaing thành trì [A,69]kasa hoa hòe, sặc sỡ [A,69]kasa đến, tới, và, như thế [A,69]
kasah ký thác, trao gửi [A,69]kasaktrei hòang hậu [A,69]
kasat vinh dự, chức vụ cao [A,69]kasatti hạnh phúc, tương lai giàu sang [A,69]kasit sữa: ngôn ngữ thần bí [A,69]
kaseng cái gông [A,69]kasang cái gông, cái cùm [A,69]kasang cây cần thăn [A,69]kasat nghèo [A,69]kasan con diệc [A,69]kasan nâng, vén [A,69]
kasana lúc [A,69]kasanârah tính đa dạng của các ngôn ngữ? [A,69]
kasing khăn [A,69]kasit vua Chăm trị vì từ 143?-1460 [A,69]kasip hư hỏng, xấu đi, họa tệ [A,69]kasei ai, ai đó [A,70]
kasukhue cung nỏ [A,70]kasur cung nỏ [A,70]kasen bằng chứng [A,70]kasaih hổ phách [A,70]
kasaing ? [A,70]kasait bị từ chối, bị thất bại [A,70]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 191
www.nguoicham.com document.xls
kasaok thúng nhỏ để đong gạo [A,70]kasaok nghèo, nghèo nàn, rách nát [A,70]kasaot nghèo, nghèo khổ, khốn khổ [A,70]kasiet mục đích, lợi ích [A,70]
kahanot chức pháp quan, công lý, pháp luật [A,70]kahal suy nghĩ, nhớ lại [A,70]kahei là người, là kẻ [A,70]
kahum một chức quan [A,70]kahum chưng cách thủy, hấp [A,70]kahung lõm, hủng [A,70]kahung ? [A,70]kahem thì thầm, gầm gừ [A,70]kahai tức giận, bực bội [A,70]
kahaow tên một bộ lạc ở miền nam An Nam [A,70]kahia suy nghĩ, suy ngẫm [A,70]kahria suy nghĩ, tính toán [A,70]
kahlaom vì, vì vậy, bởi vì [A,70]kahlaom ngu ngốc, ngờ nghệch [A,71]
ki danh tiếng, tiếng tăm [A,71]ki gia đình [A,71]
ki, kik khung cửi [A,71]ki bình đựng nước [A,71]ki khi? [A,71]ki khi, lúc, thời [A,71]
kim muốn [A,71]kih sờ nhẹ [A,71]kih một loài cá nhỏ [A,71]kik khung cửi [A,71]kik chút, ít [A,71]kik ghế? [A,71]kita chúng ta [A,71]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 192
www.nguoicham.com document.xls
kitap sách, tuyển tập [A,71]kin đè nat [A,71]
kina ? [A,71]kintu cao quí, quí phái [A,71]kintu đúng, chính xác [A,71]kintu dừng một lát [A,71]
kinnâk bản chất, tinh túy [A,71]kiyamat tận thế, phán xử cuối cùng [A,71]
kir tên, tiếng tăm, danh tiếng [A,71]kilan đền, lăng [A,71]kei tổ tiên, ông bà [A,71]kei đàn ông, con trai, giống đực [A,71]kei tấm lụa [A,71]
keibrei tên riêng [A,72]keila con trai [A,72]ku thần, vua [A,72]ku tôi [A,72]
ku, kur người Campuchia [A,72]ku nồi ? [A,72]
kuuk sợ, sợ hãi [A,72]kum lặng lẽ [A,72]kuh nanh voi [A,72]kuh cánh cửa [A,72]kuk nghiêng mình, cúi đầu [A,72]
kukuh cúi lạy [A,72]kukau xem kakau [A,72]
kukieng cùi chỏ [A,72]kugaha một chức vụ [A,72]
kung ai, ở đâu, kẻ, nơi [A,72]kung chỉ, đánh dấu [A,72]kung tôi [A,72]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 193
www.nguoicham.com document.xls
kung throk công sứ [A,72]kuca vú [A,72]kucei chủ, ngài [A,72]kuja tôn kính [A,73]
kujundaw nổi lọan, phiến loạn trong nước [A,73]kunyik màu vàng [A,73]kunyen Qui Nhơn [A,73]kunyah xấu, tồi tệ, rách nát [A,73]
kut bình đựng tro xác vua, nghĩa trang [A,73]kut kính sợ [A,73]kut ghi nhận, ghi chép [A,73]kut mồ mã, bia mộ [A,73]kuti một đơn vị tiền của Mã Lai [A,73]
kuduh vỏ cây [A,73]kuduk đít, mông [A,73]
kudung túi, túi tiền [A,73]kundah ngăn cản, che chắn [A,73]kadai giao nhau, quấn lấy nhau [A,73]kudha lời nói, từ ngữ, câu chuyện [A,73]
kudhapabak tiến tới, lên cao [A,73]kun từ dùng để khẳng định [A,73]
kunu cao, gò [A,73]kunukuh sùng bái [A,73]
kunâ tôn kính, tôn thờ, thờ vua, công ơn, cứ [A,73]kunâ hỏi một cách kính trọng [A,73]kunâ tiên nữ, cung nữ, thiếu nữ [A,73]kunâ công chúa, quận chúa [A,73]kunai bà, cô, con gái, thiếu nữ [A,73]kup gặp gỡ, quan hệ tình ái [A,73]
kupah bông vải [A,74]kupik hẹp, cắp [A,74]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 194
www.nguoicham.com document.xls
kupil màu đen, mù mịt, tối om [A,74]kupu ? [A,74]
kuphuir tà đạo, ngọai đạo [A,74]kuba quậy, khuấy [A,74]kuba đi bộ, bước [A,74]kabal chăn giữ súc vật [A,74]kubaw bất khả xâm phạm [A,74]kabur trâu, năm con trâu [A,74]kubul mồ mả, nghĩa địa [A,74]kabao mạnh, hiệu quả, bất khả xâm phạm [A,74]
kubrah, kabrah tên một vị vua Chăm [A,74]kumang gạo nếp cháy [A,74]kumar trẻ con [A,74]
kumaraja tên một vị vua Chăm [A,74]kumala, kaumala kêu lách cách, chỉ vàng để thêu [A,74]
kumi tôi, chúng tôi, trẫm [A,74]kumei đàn bà [A,74]
kumrang cơm cháy [A,74]kumrai to tiếng cầu kinh [A,74]
kumruy, kumraiy yêu cầu, van nài [A,74]kuyau cây cối [A,74]
kur Khơme [A,74]kura rùa [A,74]
kurang thiếu, khuyết, hụt [A,75]kurama ? [A,75]kuramâ chà là [A,75]kuruan kinh Qu'ran [A,75]karung ? [A,75]
kuruban bố thí [A,75]kurumâ xem kumarâ [A,75]kurusi ngai vàng của Thượng đế [A,75]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 195
www.nguoicham.com document.xls
kurban việc thiện, việc phúc đức [A,75]kurmat ma vương, diêm vương [A,75]kursi tháp, đài cao [A,75]kul hoa hòe, sặc sỡ [A,75]kul cá mòi [A,75]
kulap ? [A,75]kulasaok nhau thai [A,75]kulahilah thánh Auluah [A,75]
kulik da, vỏ [A,75]kulik tu viện [A,75]kulit công việc [A,75]
kulidon một vùng biển [A,75]kuleh một loại bánh [A,75]
kulao, kalau cù lao [A,75]kulaong cao, rất cao [A,75]kultikot họ bên nội [A,75]kuldhik lông mày: ngôn ngữ thần bí [A,75]kusait tên một vị thần [A,75]kusaot khốn khổ, bất hạnh [A,76]
kuhra, kahria tính toán, đếm, cộng thêm, liệt kê [A,76]kau tôi [A,76]ke lính cơ, dân vệ [A,76]
keng nồi [A,76]kec ông bà, tổ tiên [A,76]ket ông, ông cố [A,76]
keng không, khó [A,76]ken caraow cầu vòng, màu cầu vòng [A,76]
kep neo [A,76]ken cặp, đôi [A,76]
kerbu cân [A,76]kermuen đinh hương [A,76]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 196
www.nguoicham.com document.xls
kersang sáp [A,76]kai xem kasang [A,76]kai chửi mắng [A,76]kai hơn nữa [A,76]kai chức cai [A,76]
kaigaiy đi hàng hai,chàng hảng [A,76]kaindoy cai đội [A,76]kaibatin cai bật in: một chức quan An Nam bả [A,76]
ke ê, hả [A,77]keh khều [A,77]
keng, kheng cái hông, cái đùi phụ nữ [A,77]keti cân La Mã [A,77]
kedaoh sự khôn dại [A,77]ken tóc: ngôn ngữ thần bí [A,77]ken chiêu mộ [A,77]ken tên một ngôi sao [A,77]kem hợp [A,77]
kemat gái điếm: ngôn ngữ thần bí [A,77]key nhắn [A,77]kaik cắt [A,77]
kaing chấm câu [A,77]kaiy dấu chấm câu [A,77]kaiy gọi, bắt lính [A,77]kaiy hợp [A,77]kaila một chức vụ trong Hồi giáo [A,77]kaila xui xẻo [A,77]
koh, kuh cây gỗ cứng màu đen [A,77]koh từ, từ khi [A,77]
kokca sứ giả [A,77]kong, kung cong [A,77]
koc số lớn [A,77]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 197
www.nguoicham.com document.xls
kot bực, tức, tức giận [A,77]kot một trăm ngàn [A,77]
kottik trăm, triệu [A,78]kau hoa tai [A,78]kaui ghế bành, ghế xếp [A,78]
kaum nghiêng, có vẻ [A,78]kaum giẻ [A,78]kaoh đốn, chặt, cắt, chém [A,78]kaoh hòn? [A,78]kaoh truy tố, kiện [A,78]
kaoh kaow nhiều [A,78]kaok cắt [A,78]kaok con cò, màu trắng [A,78]kaok đầu, nguồn [A,78]kaok ông bà, tổ tiên [A,78]kaok đảo [A,78]
kaong vòng đeo tay, vòng tròn, bánh xe, trục [A,78]kaong dẫn đường, tháp tùng [A,78]
kaong khaok khổ cực [A,79]kaongphu công phu [A,79]
kaot ghi chú, ghi nhận [A,79]kaon bạn bè [A,79]kaow tôi [A,79]kaow cây gỗ [A,79]kaow xây dựng [A,79]kiah dấu, ký hiệu [A,79]kiah bị xóa, xóa cào [A,79]kiak con ếch [A,79]kial gặm, nhắm, nhán [A,79]
kieng cùi chỏ, khuỷu tay [A,79]kieng muốn, định, đi, nghi [A,79]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 198
www.nguoicham.com document.xls
kien muốn [A,80]kiep con ếch, gãi đít [A,80]kier xong xuôi, hòan tất, chuẩn bị [A,80]kier dày đặc, rậm rạp [A,80]kua chải, rửa [A,80]
kuah cào, cạo [A,80]kuak già, cũ, xưa [A,80]kuak một loại cá [A,80]
kuakmek co giật, động kinh [A,80]kuac hốt [A,80]kuan làm xâu, làm công dịch [A,80]kuan một quan tiền An Nam [A,80]kual nứt, siết, thắt [A,80]
kuasa cận thận, tích cực [A,80]kuik nứt, siết, thắt [A,80]kuic quýt [A,80]kuit trăng lưỡi liềm [A,80]kuin xoắn, vặn, quấn [A,80]
kuiy, kuei người Kouic [A,80]kuir cắn, gặm [A,80]
kuirsreng khoa học [A,80]kuek lén lút [A,80]kuek vẫy gọi [A,80]
kuek, kuak nơi, chốn, chỗ [A,81]kuek phía sau [A,81]kuek xoắn [A,81]kuek khế, tên riêng [A,81]kuek dẫn, dắt [A,81]kuec nhặt, hái, ra dấu [A,81]kuec đào, xới [A,81]kuec cương quyết, quyết định [A,81]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 199
www.nguoicham.com document.xls
kuec, kuac ? [A,81]kuen, kuan ? [A,81]
kuer ôm, ẵm [A,81]kuec đào, xới [A,81]kuait quýt [A,81]kuoc quyết định [A,81]kuon quán [A,81]kuon thời tiết, nhiệt độ [A,81]kuol nút [A,81]kra khỉ [A,81]
kara rùa [A,81]kram ? [A,81]
kram, krem ? [A,81]krampari nữ thần Đất? [A,81]
krah dày [A,82]krah một cách bí mật, rình rập, mai [A,82]krah chảy, nước chảy [A,82]krah có học, thư lại [A,82]krak một cách bí mật, rình rập, lén lút [A,82]krak một loại cá [A,82]krak ? [A,82]krak cơm cháy [A,82]krak nổ lép bép [A,82]
krang sách gập lại [A,82]krang sắp xếp, cai trị, lãnh đạo [A,82]krac ? [A,82]krat trái cam [A,82]
krathen luật lệ, đạo đức [A,82]kran, kren một loại khỉ lớn [A,82]kran, kren vết chai [A,82]
kran biết [A,82]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 200
www.nguoicham.com document.xls
krap cá rô [A,82]krap kẹp, ép [A,82]krap lính canh, lính tuần [A,82]
krap, krep tiếng sột soạt, kẽo kẹt, răng rắc [A,82]krap tiếng lép bép [A,82]
krandap trốn [A,82]kramat hoa súng nhỏ [A,82]kramar vỏ bánh? [A,82]kramal thỏi [A,83]
krim tre [A,83]krih chuốt, dẻo, vót [A,83]krip bánh krip [A,83]krir gần [A,83]kruk ? [A,83]
krung, krau ? [A,83]krutthap chim thần, vật cưỡi của thần Visnu [A,83]
kruy một hộp nhỏ [A,83]kro, kre tốt đẹp, dễ chịu, dễ thương [A,83]
krom, krem tre [A,83]kreh dập tắt [A,83]
kroh, kreh giữa [A,83]kreh giường tròn nhỏ [A,84]krek đóng, khép [A,84]
kreng sông [A,84]kreng vỏ sò, vỏ hến [A,84]kreng bởi vì [A,84]kreng củng cố [A,84]kreng nhút nhát [A,84]
kron, kren biết, nhận biết, nhận xét [A,84]kreng vết chai [A,84]krep trốn, nấp [A,84]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 201
www.nguoicham.com document.xls
krai rắn krai [A,84]krai lắm, quá [A,84]krai chiêu, miếng, hiệp [A,84]
kraieng nghĩ, giả sử, hy vọng, sợ, ngại [A,84]kraiem ? [A,84]
kraih, kraoh ? [A,84]kraik, krek ? [A,84]
kraing ? [A,84]kraip, krap ? [A,84]
kraiy yếu, yếu đuối, yếu ớt [A,85]kraiy tàn héo, úa [A,85]krot chọc tức, la mắng [A,85]
kraoh xem kraih [A,85]kraong sông [A,85]kraok cá rô [A,85]
kruec, kraic cam, chanh [A,85]kla táo bạo [A,85]kla con quạ? [A,85]
klam chiều tối, bóng tối, trăng khuyết [A,85]klam chủ lễ trong gia đình [A,85]klam trạm [A,85]klah tránh né, lọt, thoát, kết thúc [A,85]
klahlah kính trọng [A,85]klak rời bỏ, bỏ rơi, đuổi, chia rẻ [A,85]klak ăn trộm, ngoại tình [A,86]klak đâm [A,86]
klaksu, klapsou khóa lại [A,86]klat thám hiểm [A,86]klan con trăn [A,86]klan giữ, thực hiện [A,86]
klanthu trấn thủ [A,86]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 202
www.nguoicham.com document.xls
klap cái hộp, cái rương [A,86]klap cũ [A,86]klap đồ đạc cũ, quần áo cũ [A,86]kli dán, hạ thủy, ván thuyền [A,86]klik bột, mảnh vụn, mạt cưa, mài bào [A,86]
klum trùm [A,86]klup len vào, lọt vào [A,86]klau số [A,86]kle bạn [A,86]klek đẽo gọt [A,86]
kleng quảng trường, chợ, cửa hàng [A,87]kleng trưởng [A,87]klen trăn [A,87]
klep, klap đâm, chọc, thọc, đau đớn [A,87]kleng ? [A,87]klet sợ, hoảng sợ [A,87]klai dương vật [A,87]klaih miếng, mẫu, cắt miếng, rách, tan vỡ [A,87]klaih nén bạc [A,87]klaik trộm cắp, lén lút [A,87]klaik thức dậy, rùng mình [A,87]klaip ghế, ngai [A,87]
kloeng trạm, bưu cục [A,87]klon mông, đít [A,87]klau cười [A,87]klau châm cứu [A,87]
klaoh rách, gẫy, vỡ, chia rẻ, tận cùng, tối cao [A,88]klaoh tôi [A,88]klaok trồng, cấy, chọc thủng [A,88]klaok gãy, vỡ, cuối cùng [A,88]
klaong ? [A,88]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 203
www.nguoicham.com document.xls
klaong sông [A,88]klaong một loại sóc [A,88]klaong hạ thần (xưng hô với vua) [A,88]klaon ? [A,88]klaon theo [A,88]klaon mông, đít, ngồi xổm, dấu vết [A,88]klaop chích, đâm, ,chọc, giăng lưới [A,89]klaop gài (then) [A,89]klaor rừng, bụi rậm [A,89]klaow rừng, bụi rậm [A,89]kliak ghế bành [A,89]klua luộc, đun nóng [A,89]klua con cá [A,89]kluak sáng tác [A,89]kluan ann. quyền chức, ông hoàng, quan lại [A,89]kha con chữ thư 17 [A,89]kha như thế, như vậy [A,89]
kham nếm, thử [A,89]kham ann. một chức vụ [A,89]
khahka khm. làm hỏng việc [A,89]khak khm. ngăn cản, cản trở [A,89]khak ann. bất hạnh, cực khổ [A,89]
khakhau móng, vuốt [A,89]khang nghe thấy [A,89]khang atj., ann., khm. cứng, chắc, khỏe mạnh, ngăn cản [A,89]khang ann. chum, vại, lu [A,89]
khacaoh khm. khuyết tật, khuyết điểm [A,89]khat mất, thua lỗ [A,90]khat quy tắc, mực thước [A,90]
khatijah tên riêng, một người vợ của Mohamad [A,90]khadah nút, đóng [A,90]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 204
www.nguoicham.com document.xls
khan vải, khăn, áo, khố, váy [A,90]khan chuông [A,90]khan báo tin, thông báo, thưa [A,90]khan trể, dừng, bỏ lửng [A,90]
khanan, khanap nhiều [A,90]khanal, khanral điểm tựa, chống đỡ [A,90]
khanaol vỉa hè [A,90]khanwa tên riêng của công chúa [A,90]
khap yêu [A,90]khap nhặt lên? [A,90]
khabir thèm thuồng, số phận [A,90]khambip ép, xiếc? [A,90]khambir xem khabir [A,90]
khamang kẻ thù, đối thủ [A,90]khamat khamei vội vã [A,90]
khamuh con thiêu thân [A,90]khamuel xoắn, quăn [A,90]khamaih giấm, chua, chắc chắn [A,91]
khay lời than vãn [A,91]kharih dế mèn [A,91]khal ? [A,91]khal xấu, ác, xúi quẩy [A,91]
khalan bệnh tật [A,91]khalaong phong, cùi [A,91]khalaong nếu mà [A,91]khalwat đền thờ Hồi giáo [A,91]
khi dấu hiệu tương lai [A,91]khim mỉm cười [A,91]khim yêu, thích [A,91]khik canh gác, canh chừng [A,91]khik khanh khách (cười) [A,91]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 205
www.nguoicham.com document.xls
khing dám [A,91]khin táo bạo, liều lĩnh [A,91]khin muốn, yêu, của tương lai [A,91]khin người cụt hết chân tay [A,91]
khirimat, khiriman ngực của Allah [A,91]khil đấm [A,91]khil mộc, khiên [A,91]khei nghiêng [A,91]
khum cố gắng [A,92]khuh cháy tiêu tan [A,92]khuk mất, hông [A,92]
khung cố gắng [A,92]khung cái còng [A,92]khung lõm [A,92]khung nặng mùi, khắm mùi [A,92]khut hỏng, xấu, thối [A,92]
khun gạo ? [A,92]khuh cong, (mũi) ó [A,92]khul đồng hành, đồng hội, đồng lõa [A,92]khek chờ đợi [A,92]
kheng khỏe, mạnh, chắc, cứng, có đức hạnh [A,92]kheng muốn [A,92]khel khiên, mộc [A,92]khai mổ, soi, rọi, báo tin [A,92]khai khay, mâm [A,92]khai cột, buộc [A,92]
khaih kadaih vộ vã [A,92]khait tỉnh (thành) [A,92]khau tin tức, tri thức, tri giác [A,92]
khauphar ? [A,92]khauchar ? [A,92]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 206
www.nguoicham.com document.xls
cha ? [A,92]khaom cố gắng [A,92]khaok đập [A,92]
khaong cái còng [A,93]khaong caạn, hết mưa, hạn hán, khô hạn [A,93]
khaongwe nanh voi? [A,93]khaon cứng, đông cứng [A,93]khaol tuần trăng [A,93]khaow đoàn, bạn [A,93]khiah khô, hạn, phơi khô, cá khô [A,93]khiak mim cười [A,93]khiak canh gác, coi chừng [A,93]
khiana vải hoa [A,93]khiik giữ gìn, chăm sóc [A,93]khiek thành than [A,93]khiek chăm sóc, gìn giữ, giám sát, chờ đợi [A,93]
khieng dám [A,93]khieng muốn, thèm [A,93]khuah thiếu, lỗ [A,93]khual bạn đồng hành [A,93]khuali nòi, chảo [A,93]khuith quýt [A,93]khuin bất lực, yếu đuối [A,93]khuei miếng, cục, mẫu [A,93]khuei khuấy, ghẹo, chọc, đánh lừa, chế nhạo [A,93]khueh thiêu rụi, đốt cháy [A,94]khuet địa danh Campuchia, gần Tây Ninh [A,94]khuen chén [A,94]khueh thời kỳ, năm [A,94]khuel dòng nước, con kênh, một lúc [A,94]khuai quỳ gối, [A,94]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 207
www.nguoicham.com document.xls
khuaih trích, soi, dọn, vét, nạo [A,94]khuaik con vạc [A,94]
khuaing chéo ngang qua [A,94]khuain lãnh thổ [A,94]khuaiw lưỡi hái [A,94]khlam khóa mõm [A,94]khlak bỏ rơi [A,94]khlah sợ? [A,94]
khleng vựa [A,94]khlaom vậy [A,94]
khlia thơ thơ ca, bỏ đi? [A,94]khliat bị chia rẻ, bị đẩy xa [A,94]
ga con chữ thứ 18 [A,95]ga phía, trên [A,95]
gaang gắt cổ [A,95]gaal cây gaal [A,95]
gaeng quấn, kéo [A,95]gam dính, tiếp, cùng lúc [A,95]gam bụi rậm, bụi cây, trang trí hoa [A,95]gam đóng, đẩy [A,95]
gamnu bức tranh [A,95]gamnam sự thù hằn [A,95]gamner đống [A,95]gamram tiếng voi ré, gầm [A,95]gamrap bổ túc, đầy đủ [A,95]gamru hiểu [A,95]
gah gạt, đỡ, chống [A,95]gah phía, bên [A,95]gak chia rẻ, tách rời [A,96]gak ? [A,96]gak tranh, lợp tranh [A,96]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 208
www.nguoicham.com document.xls
gak [A,96]gagrei [A,96]
gang, geng [A,96]gang, geng [A,96]
gang [A,96]gac [A,96]
gajap [A,96]gat [A,96]gat [A,96]
gata [A,96]gatak [A,96]gak chia rẻ, tách (rời) [A, 96]gak tranh, lợp tranh [A, 96]gak tranh, lợp tranh [A, 96]gak cái thìa [A, 96]
gagrei cây sao [A, 96]gang, geng cột, trục xe, ngọn giáo [A, 96]
gang ngang bướng [A, 96]gac hơn nữa [A, 96]
gajap chắc, dính [A, 96]gat nó, ông ta [A, 96]gat cái gì [A, 96]
gata lời nói, ngôn từ [A, 96]gata chúng ta, chúng tôi [A, 96]gatak nhựa cây, mủ, hồ dán, keo [A, 96]
gatang đơn vị đo lường (bằng thúng) [A, 96]gatal ngứa ngáy [A, 97]
gatung kéo, kéo lại, lôi [A, 97]gatau con chí [A, 97]
gateng lặn, hụp [A, 97]gathur con chồn [A, 97]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 209
www.nguoicham.com document.xls
gathuor chậu nước [A, 97]gadang im lặng, yên tĩnh, buồn tẻ [A, 97]gadap khỏe mạnh, chắc [A, 97]gadi phiên tòa, xử án [A, 97]gadi tu viện (bên Phật giáo) [A, 97]
gadeng im lặng, lặng lẽ, kín đáo, bí mật [A, 97]gan ngang, giữa, đủ, chỉ, gần [A, 97]gan người ta, bạn bè, họ hàng [A, 97]gan đói, thiếu ăn [A, 97]
ganam màu [A, 97]ganak cạnh, bên [A, 98]
ganang ? [A, 98]ganang dơ bẩn, hoen ố [A, 98]
ganang, ganeng, gineng trống ginăng [A, 98]ganac hỏi, yêu cầu [A, 98]ganan kiêu căng, kiêu ngạo [A, 98]ganap ? [A, 98]ganap một dụng cụ tra tấn, kềm cùm [A, 98]ganap đầy đủ [A, 98]gani đếm, tính toán, số đông [A, 98]ganik hẹp, chật [A, 98]ganisi một vị thần [A, 98]ganuh hùng mạnh, lỗng lẫy, hình thức bề ngoà[A, 98]ganuk cần câu [A, 98]
ganung, ganun tức, giận [A, 98]gane người ta [A, 98]
ganem mây [A, 98]ganeh tia sáng, ánh sáng [A, 98]ganeh cảm giác, sự động đậy bên trong [A, 98]
ganeng dựa [A, 98]ganeng trống dài [A, 98]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 210
www.nguoicham.com document.xls
ganec Ganesa [A, 99]ganep giàu, chức sắc lớn, hoàng thân [A, 99]ganây hỏi, yêu cầu [A, 99]
ganâsa Ganesa [A, 99]ganep giàu có, chức sắc, người tự do, hoàng [A, 99]
ganong bực tức [A, 99]ganaong tức giận [A, 99]ganiek kẹp nướng cá [A, 99]
ganieng vác vai [A, 99]ganiep kẹp nướng cá, chạc, nang [A, 99]ganiew xoắn [A, 99]ganuuh tinh thể, tròng mắt, đẹp đẽ [A, 99]ganue lời phán (của vua, thượng đế) [A, 99]
ganueh, ganuoh dân chúng, số đông, tôi tớ [A, 99]ganuec bẫy [A, 99]ganuer thượng đế, vua, thủ lĩnh [A, 99]ganuer ? [A, 99]garang ? [A, 99]ganrac mâm thờ [A, 99]ganreh thần lực, đức hạnh, bùa phép [A, 99]
garaong càng (cua, tôm) [A, 100]gancrik inra tên của một vương quốc [A, 100]
gap bó đuốc, cái chùy [A, 100]gap tất cả, cùng nhau, bạn (anh, chị) [A, 100]gap hợp với, thích với [A, 100]gap xiết chặt, thúc giục, chinh phục, chật h [A, 100]gap gặp [A, 100]gap để (vì, mà) [A, 100]
gapak biết [A, 100]gapan động vật nhiều chân (con rết) [A, 100]gapal dày đặc [A, 100]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 211
www.nguoicham.com document.xls
gabar nội tạng [A, 100]gabak móc vào, ngoắc vào, hy vọng [A, 100]
gabet, gabit chớp mắt, nhắm mắt [A, 100]gamar, gamer ? [A, 100]
gamâ đồ thêu, nghề thêu, công việc xỏ kim [A, 100]gamaow bóng đen [A, 100]gamrak mang cá [A, 100]gamraih đằng hắng [A, 100]
gay cây gậy chống [A, 100]gay chạy trốn, tháo chạy tán loạn [A, 100]
gayup quay trở lại [A, 100]gayong, gayung cái gáo múc nước [A, 101]
gar cán, chuôi, ống, cuộn (chỉ) [A, 101]gar cây bông vải [A, 101]
garathaok một loại dây leo ăn được dùng để nấu [A, 101]garameng con nhện [A, 101]
garav gãi, cào [A, 101]garih vây cá [A, 101]garik cáu ghét [A, 101]
gariratna Núi Đẹp (tên riêng) [A, 101]garut đồ trang trí, đồ trang sức [A, 101]garai con rồng [A, 101]
garao, garau, garaw gãi, cào, đi càn, đốt rẫy, khai hoang [A, 101]gariam đe dọa [A, 101]garnum gỗ lim, trắc [A, 101]
garmeng con nhện [A, 101]garram gầm, gừ, thét [A, 101]
gal biị tóm, bị sa lầy, bị giữ, táo bón, mang [A, 101]gal mõm cụt, gốc [A, 101]
gal, gel dự phiên tòa, dự nghe giảng, dự triều [A, 101]gala điên, mất trí, gàn, khờ khạo, ngu đần [A, 101]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 212
www.nguoicham.com document.xls
galam vòng, kiềng, chuỗi [A, 101]galam mang, vác [A, 101]galak [A, 102]
galang, galeng kho của hòang cung, cửa hàng công cộ[A, 102]galang, galam vòng chuỗi đeo ở cổ chó [A, 102]
galac quay lại, trở lại [A, 102]galapak cây dây leo [A, 102]
galameng con nhện [A, 102]galar sập bẫy [A, 102]galing bộ cương ngựa [A, 102]
galinuic lưỡi, nút thòng lòng, đồ đi săn [A, 102]galimang chim ? [A, 102]galimeng con nhện [A, 102]
galuh gầm (con cọp) [A, 102]galung cái chùy [A, 102]galung lăn, lăn lộn [A, 102]galau kỳ nam, trầm hương [A, 102]galai thuyền, đò, thuyền ba lá, ghe lớn [A, 102]galaik cũ, làm cho khoái, kích thích, mơn trớn [A, 102]galaoh ? [A, 102]galaok cái chai [A, 102]galaok cuộc đấu, cuộc đua tranh, cái giáo [A, 102]
galaong dấu vết, cái lỗ, cửa hang [A, 102]galaong hoang dã, một bộ lạc [A, 102]galaong cái chùy, cái vồ [A, 103]galieng nhìn chằm chằm, cắm mắt vào, nổi cáu [A, 103]gawak thanh móc, treo móc [A, 103]
gawang cuộn, quấn [A, 103]gawi quay lại [A, 103]
gawei nắm hai tay kéo ra, banh ra, níu [A, 103]gasuang đồng đỏ [A, 103]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 213
www.nguoicham.com document.xls
gasuar ? [A, 103]gasu lông nhím [A, 103]
gasuang quyền xét xử, lời phán [A, 103]gasuar cung [A, 103]gasuar mũi kim, đầu kim [A, 103]
gasuar, gasuen lông nhím, con nhím [A, 103]gaha, giha ngôi nhà, túp lều, cánh cửa, cột, trục [A, 103]
gahak khạc, nhổ [A, 103]gahim hàm, cằm [A, 103]gahul cồn cát, bụi [A, 103]gahe cung điện hoàng gia [A, 103]
gahaim đằng hắng để báo cho ai chuyện gì [A, 103]gahlau kỳ nam, trầm hương [A, 103]gimnit ? [A, 104]
gik bên cạnh, ở bên cạnh, sát bên [A, 104]gigaok con cóc [A, 104]ging lò lửa, lò sưởi xách tay, bếp lò, nhà bếp[A, 104]git con gái, người hầu gái [A, 104]
gita chúng ta, chúng tôi, bọn mình [A, 104]ging lò sưởi, lò lửa, bếp, nhà bếp [A, 104]gibak kỷ niệm, chổ ấn náu, nhớ lại, hồi tưởng [A, 104]gila điên, ngu xuẩn, khùng [A, 104]gila ? [A, 104]gilai thuyền, đò [A, 104]gei xuyên thủng [A, 104]gu đôi, cặp [A, 104]
gum mối hiềm thù, mối thù hận, mỗi óan giậ [A, 104]guh cái nồi, cái ấm đun nước [A, 104]guh buồn, buồn chán [A, 104]
guh, gaoh buổi sáng, anh trăng, tỏa sáng [A, 104]guk căng thẳng, uốn cong [A, 104]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 214
www.nguoicham.com document.xls
guk đất liền, bờ sông, dòng sông [A, 104]gugaor địa danh ở Campuchia [A, 104]
gut gia tộc, dòng tộc, dòng dõi [A, 104]gun đức tính, tài cán, ân huệ, đặc ân [A, 104]gun cuộc đấu, hiệp đấu [A, 104]gun lúc, thời điểm [A, 104]gun tiểu từ chêm [A, 105]
gunâ phẩm chất, tài năng, đức hạnh, hiểu qu [A, 105]gup sự nổi, mối liên hệ, gắn bó, ràng buộc [A, 105]
gumur sự tức giận, nổi cáu, tức tối, giận giữ [A, 105]guy sở thuế quan [A, 105]
guyoup sống [A, 105]gul vòng tròn, viên, hòn [A, 105]gul gốc, thân [A, 105]gul cột, cột mốc, cọc [A, 105]
gulac quay lại, trở lại [A, 105]gulaiy đi(vua)? [A, 105]gusu kẹp tóc [A, 105]guhul cồn cát, bãi cát, sa mạc [A, 105]geh này…nọ [A, 105]gek nhúng, đè, nhấn [A, 105]
geng ngang bướng [A, 105]geng chuột rút [A, 105]
geng, geeng cột nhà [A, 105]gec xem gac [A, 105]gen (tàu) mắc cạn [A, 105]gep nhau, cùng, chung [A, 105]ger cán, nắm [A, 106]gel chầu vua [A, 106]gec thêm nữa [A, 106]gel chầu vua [A, 106]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 215
www.nguoicham.com document.xls
gai gậy [A, 106]gai lấy đi, thay [A, 106]gaik (hagait) [A, 106]
gaikrah mùa mưa? [A, 106]gaic hơn nữa, lại [A, 106]gait cái gì [A, 106]gaip kẹp [A, 106]gaih vòng cổ ngựa An Nam [A, 106]gaiy ghe [A, 106]gaiy vai? [A, 106]
gair, gaih gàu tát nước [A, 106]gailah, galah người Hồi giáo ngoan đạo [A, 107]
gom che, đậy [A, 107]gok khối đá, hốc đá [A, 107]
gong mắc, vướng [A, 107]got voi [A, 107]gol cọc, cột [A, 107]
gaom đóng nắp [A, 107]gaoh gạt ra, chém, đập [A, 107]gaok va, đụng, gặp gỡ [A, 107]gaok nồi, nồi đất [A, 107]
gaong phủ, che [A, 107]gaong cồng, tiếng cồng [A, 107]gaot kéo dài, tồn tại, tiếng tăm [A, 107]gaon đúng, chính xác [A, 107]gaun phúc đức, lời câu nguyện [A, 107]gaun chiếu chỉ, sứ giả, mời, cầu [A, 107]gaun khoa học, công việc [A, 107]gaop cùng nhau [A, 107]gaop rầm tựa, rầm đổ sàn [A, 107]gaow cây gòn [A, 107]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 216
www.nguoicham.com document.xls
giak choàng tay ôm [A, 108]giak bạn bè [A, 108]
giang phình? [A, 108]giem, gieng ẵm bên hông [A, 108]
giek nổ lép bép [A, 108]gieng đắm (tàu) [A, 108]
giep, giap kẹp, siết [A, 108]giew gom về [A, 108]guap nhân bội [A, 108]guar gia đình, dân chúng [A, 108]guar thích hợp, thỏa đáng [A, 108]guei vây, ôm, đeo, mang trên lưng [A, 108]guuh ánh sáng [A, 108]guuy gùi, đeo gùi, mang gùi [A, 108]guen lúc, thời, giờ, khi [A, 108]guer gia đình, dân chúng [A, 108]guer lá trầu [A, 108]guel bó, túm [A, 108]guel gan? [A, 108]guel đỡ, kê, chống [A, 108]guec giăng lưới, săn bắt bằng lưới [A, 109]gra lần, thời, trường hợp [A, 109]gra đi hậu quân khi rút lui [A, 109]
gram tiếng ồn, tiếng gầm, tiếng sấm [A, 109]gram ngôi làng, chỗ ở có người [A, 109]
grameh làng, xóm, thôn [A, 109]grak chim kền kền [A, 109]grak một ngôi sao, một vì sao [A, 109]grap tất cả, vừa, đủ [A, 109]grap pha trộn, lén lút, thoáng qua [A, 109]grim cái nỏm, giỏ để đi câu [A, 109]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 217
www.nguoicham.com document.xls
grik sự bẩn thỉu, cáu ghét, rác rưởi [A, 109]grik đền thờ Hồi giáo [A, 109]gru người cha tinh thần, gia sư, nhà nho, bá[A, 109]
grum tiếng sấm [A, 109]gruh bùn [A, 109]gruk ngồi chồm hổm [A, 109]
grung, grong cái nhạc (đeo ở cổ ngựa) [A, 109]grut Garuda [A, 109]
grun nhiều, vô số, nhiều lắm [A, 109]grem vũ khí, dụng cụ, bộ yên cương, đồ vật [A, 109]
grem, grom, gram, grim sấm sét [A, 109]grem cái nơm [A, 110]grem đậy, nắp [A, 110]greh lấy đi, thay [A, 110]greh suy giảm, chiều [A, 110]grek con kền kền đen, con kền kền rừng [A, 110]grep vũ khí, trang bị [A, 110]
greng muốn, thèm, cố gắng [A, 110]greng đủ, mọi [A, 110]
grep, grap mỗi, mọi, đủ, đầy [A, 110]grem nơm [A, 110]graing cái nanh (chó, cọp, beo…) [A, 110]graiy bục giảng [A, 110]graiy quan thuế [A, 110]groh sủa [A, 110]grouy bàn chải? [A, 110]graoh ? [A, 110]graoh sủa [A, 110]graok cây vong [A, 110]graok gầm, sủa [A, 110]
graong bộ nhạc ngựa [A, 110]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 218
www.nguoicham.com document.xls
graong cua (càn cua) [A, 110]graong chăm sóc, che chở, bảo vệ [A, 111]griim khô héo, hạn hán [A, 111]gruak đổ úp [A, 111]gruei cây xương rồng [A, 111]grue gia đình, dân chúng [A, 111]glam ném (ném đá…) [A, 111]
glah, gleh nồi, nồi đất [A, 111]glang, gleng nhìn (chăm chú) [A, 111]
glac lỗi lầm, tội lỗi, hình phạt [A, 111]glac gầm vang, va chạm [A, 111]glat lún bùn, sập lỗ [A, 111]glar mệt, chán, yếu, hết sức [A, 111]glei thì thầm, nhồi [A, 111]glei nhồi, bâm? [A, 111]gluh lắm bùn [A, 111]
gleh, gluah buổi sáng [A, 111]glung ném, lôi, cho lăn [A, 111]glut lún, lút, sệ, rệu [A, 111]
gleh sập (bẫy), sập, tên (đạn) bay đi [A, 112]gleng rối rắm [A, 112]gleng coi, nhìn, xem [A, 112]glot lún [A, 112]gle quên, bỏ qua [A, 112]
gleh thọt chân [A, 112]gleng nhìn (chăm chú, chằm chằm) [A, 112]glai rừng, hoang dại [A, 112]glai lỗi lầm [A, 112]
glaih mệt, chán, yếu, hết sức [A, 112]glaik mệt [A, 112]glouh bùn [A, 112]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 219
www.nguoicham.com document.xls
glow não, tủy [A, 112]glaoh đốt, chích, chọc ghẹo, sửa soạn [A, 112]
glaong cao, khỏe, rất [A, 112]glaor ? [A, 113]glaow ? [A, 113]gha ? [A, 113]
gham ? [A, 113]ghak ? [A, 113]ghak ? [A, 113]
ghang ? [A, 113]ghap ? [A, 113]ghar ? [A, 113]
ghahlaom ? [A, 113]ghim ? [A, 113]ghuh ? [A, 113]ghuk ? [A, 113]ghur ? [A, 113]gheh ? [A, 113]ghek ? [A, 113]
ghaong ? [A, 113]ghiik ? [A, 113]ghiek ? [A, 113]ghuai ? [A, 113]
ghuaiy, ghuoy, ghuey ? [A, 113]ngâ con chữ thứ 20 [A, 114]ngâ khóc, thổn thức [A, 114]nge và [A, 114]ngek một đẳng cấp ở Phan Rang [A, 114]
ngangel sắc sượt, kêu ngạo [A, 114]ngangtang ngang tàng, vô kỷ luật [A, 114]
ngan và, với [A, 114]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 220
www.nguoicham.com document.xls
ngan thức ăn, món ăn [A, 114]ngan tên [A, 114]ngan cái đĩa bằng kim loại [A, 114]ngan phủ, bạc [A, 114]ngap và, với [A, 114]ngap làm [A, 114]ngar ? [A, 115]ngik nghe, lắng nghe, đứng yên [A, 115]ngin chén, tô [A, 115]ngup nghiêng, hạ [A, 115]ngai khinh bỉ, chế nhạo [A, 115]ngok trên, bên trên [A, 115]ngau ngà voi [A, 115]ngaok trên, bên trên [A, 115]ngaor ? [A, 115]ngia chức vụ, danh hiệu, trọng trách [A, 115]ngiak chim sẻ, chim tước [A, 115]ngiap chim sẻ, chim tước [A, 115]ngiik chim sẻ, chim tước [A, 115]ngie chim chích chòe, chim đồng độc [A, 115]ngiek nanh, răng [A, 115]
ngieng ? [A, 115]ngiet (thịt, cá) muối [A, 115]ngiew cú vọ, cú mèo [A, 115]nguei mặc [A, 115]nguei một đẳng cấp ở Phan Rang [A, 115]nguec gội đầu [A, 115]nguec trốn, chạy [A, 115]
ca con chữ thứ 21 [A, 116]ca vòng cổ phụ nữ Chăm và Campuchia [A, 116]
ca-uh kết dính, thản nhiên, bình thường [A, 116]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 221
www.nguoicham.com document.xls
caaw môt loại củ cải [A, 116]caua, cauar cưỡng dâm, giao cấu, làm nhục (phụ n [A, 116]
cam nòi giống Chăm, dân tộc Chăm [A, 116]cam chờ đợi [A, 116]cam đúng, chính xác [A, 116]
camciap đĩa [A, 116]camnap đẹp, đáng phục, đáng ngạc nhiên [A, 116]camnei một đẳng cấp ở Phan Rang [A, 116]
camnum người thân, người quen, xung quanh [A, 116]camnai sự tiêu xài [A, 116]
camnaoh phụ thuộc, chư hầu, hạ thấp, đi xuống [A, 116]campa hao sứ, vương quốc Champa [A, 116]campi một loại đàn dây [A, 116]
campei sứ mabông trân? [A, 116]campir ? [A, 116]cambu cây đào tiên [A, 116]camren làm cho phát đạt, cải tiến, cải thiện, thu [A, 116]camrep khởi thủy, nguyên thủy, trước tiên [A, 116]
camraoh nhét vào, chen vào [A, 116]cahuh dính [A, 117]
cahniya vỡ, bể, nứt, gãy [A, 117]cahya hòa quang, ánh sáng [A, 117]
cak nắm, bỏ [A, 117]cak chắc chắn [A, 117]cak rỉ [A, 117]cak quá mức [A, 117]
cak kuba triều đình, nội các [A, 117]cakah ngăn chặn, chặn đường, bao bọc [A, 117]cakak một xâu cá [A, 117]cakak sân hay vườn saunhà [A, 117]cakak cắt (kéo) [A, 117]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 222
www.nguoicham.com document.xls
cakang trói theo hình thập tự giá [A, 117]cakadau, cakadung phóng xuống, nhảy xuống, chảy trốn [A, 117]
cakap suy nghĩ, nói [A, 117]cakap chặn, ví [A, 117]cakap cắt [A, 117]cakar làm việc [A, 117]cakal đào, dũa, chặt, cắt [A, 117]
cakala sét [A, 117]cakung khiêng [A, 117]cakeh nạy, khuôi [A, 118]caken ? [A, 118]
cakau, ca-kaow cặp, đôi [A, 118]cakaoh, camkaoh khôi hài, vui nhộn [A, 118]
cakaow ? [A, 118]cakaong mỏ chim, gắp (mỏ) [A, 118]
cakaong, cikaong, cukaong hai người mang, nhiều người vác, lấy t [A, 118]cakiel soi [A, 118]cakuar soi, gãi, chùi sạch [A, 118]cakuei con cheo [A, 118]cakran bếp lửa [A, 118]
cakkrabaphat ma bắt chính con cháu mình [A, 118]cakri một bộ trưởng [A, 118]
caklaik caá trao trảo [A, 118]caklaic, caklait ? [A, 118]
cakcuih hơi thở, sự sống, linh hồn [A, 118]caga mong đợi, quan sát, sẵn sàng, tính, ca [A, 118]
cagam một gang tay [A, 119]cagur, caguer con gà lôi trống [A, 119]
cagau gấu [A, 119]cagaong xúc phạm [A, 119]cagaong vác nhiều thứ trên vai, mang vác, tha m[A, 119]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 223
www.nguoicham.com document.xls
cagrauuw gấu ăn mật [A, 119]cang chắn (đường), che đậy, bao phủ, giấu [A, 119]
cang, ceng đợi chờ, hoãn lại, lùi lại [A, 119]cangal nghi ngờ, ngờ vực, ngạc nhiên [A, 119]cangek thông thường, tầm thường [A, 119]cangua nia (để sảy thóc) [A, 119]
ngangnang giẻ bịt miệng, que ngáng mõm thú [A, 119]cangrai tai họa, nguy hại, tồi tệ [A, 119]
cangwah nhịp, đánh nhịp [A, 119]cac rất, nhiều [A, 119]
cacak con thạch sùng, con thằn lằn nhỏ [A, 119]cacat chim bói cá [A, 119]cacei lấy ngón tay chỉ trỏ [A, 119]cacuk lẻn vào, chuồn vào một cách khéo léo [A, 119]cacut cây bấc để làm chiếu [A, 119]
caceh ruah nhẹ dạ, hay đói dạ, hay thay đổi [A, 120]caceh, caceih bướng bỉnh, cứng đầu, ngoan cố [A, 120]
cacaik chất trai (của cụ) [A, 120]cacaoh thái nhỏ, băm nhuyễn, thái, băm [A, 120]cacaok lẻn vào, đi khom người [A, 120]cacaor cháu trai [A, 120]cacaow cháu trai [A, 120]caciak hút, mút, nhấm nháp [A, 120]cacram gọt, đẽo [A, 120]cachap sự chán ngấy, sự ghê tởm [A, 120]
cachaop sự ô danh, xấu xa [A, 120]cajhouk dẫm chân, khinh rẻ, coi thường [A, 120]caner hỏi, nghi vấn [A, 120]caniar (lỗ) tai [A, 120]caniir hỏi, nghi vấn [A, 120]
canuah từ thân mật dùng trong gia đình:em yêu[A, 120]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 224
www.nguoicham.com document.xls
canra được phản ánh, soi bóng [A, 120]canrak tia sáng, ánh sáng, tia, ánh [A, 120]
canraow cày, cuốc(đất), ngi lễ cày ruộng cúng t [A, 120]canlak quần áo rách, giẻ lau, giẻ rách [A, 120]canaoh nhỏ từng giọt, để nhỏ ra từng giọt [A, 120]
cat thuốc khỏe ? [A, 120]cat caieng bố trí, sắp xếp, cử đi [A, 120]
catei cái rìu Malaysia [A, 120]catur chơi cờ, con tốt, đốt sống [A, 120]
cateng cứng nhắc, căng thẳng, cứng [A, 121]catai hạt giống, quả bé, nhụy [A, 121]
cataot đung đưa, ngồi trên cành cây đung đưa[A, 121]catuai, catuei thần bí, bí mật [A, 121]
cathak miếng, phần [A, 121]cada gang tay? [A, 121]
cadah cái hộp, bó [A, 121]cadak đánh nhẹ, cho một cái búng [A, 121]
cadang một bộ lạc hoang dã, người Sedang [A, 121]cadang giang ra, duỗi ra [A, 121]cadar đặc, chắc, cứng [A, 121]cadei bị trói buộc, bị buộc lại [A, 121]cadu dễ dàng, thỏai mái, nới lỏng, nhẹ nhàn [A, 121]cadul phần uốn cong của cái càng xe [A, 121]
cadeng tên của một con sông [A, 121]cadaow số mệnh, định mệnh [A, 121]cadiak siết, nén, ép, bó chặt [A, 121]candah mảnh vỡ, sự thử nghiệm [A, 121]
candang cúi xuống, quỵ lụy, sụt lở, sượt qua [A, 121]candap kẹp [A, 121]candaih miếng, mẩu, lát [A, 121]
candau, cadaoh tên của một con rắn [A, 121]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 225
www.nguoicham.com document.xls
cadaong cáu cây, cái sàng, cái nia [A, 121]candaow lượng vàng nặng 10 damlen Khơme (3 [A, 122]candiak siết chặt, ôm chặt, bóp chặt [A, 122]
candieng ngón tay (nói chung), ngón đeo nhẫn (nó[A, 122]candiep kẹp, giữ (bằng cái que) [A, 122]caduei xương, xương cụt, mông [A, 122]cadhei cột buộc [A, 122]
can khối, bánh [A, 122]can phát triển, nảy nở, hớn hở [A, 122]can đánh nhẹ, cho một cái búng [A, 122]
canah, canâh mặt trăng [A, 122]canah ngã tư, hợp lưu, sự phân nhánh [A, 122]
canah, caneh thắng [A, 122]canak bỏ củi, bó, mớ [A, 122]
canang, canen giường, chiếu, rơm lót [A, 122]canat sáng sủa, rõ ràng [A, 122]
canap, canâp gói, bó, búi [A, 122]canar vòng đai, bờ thành [A, 122]
canaritrak, caneritrak điều cần nói, giải thích [A, 122]cani lấp lánh, sáng chói [A, 122]
canei mài, ủi [A, 122]canei ngờ vực [A, 122]canuh ? [A, 123]canuk hình thức, hình thể, sự hòa hợp, cùng [A, 123]
canung vỏ xe ôtô [A, 123]canaw, canuw ngón cái, ngón chân [A, 123]
canek điều kiện,trạng thái, màu sắc, dòng dõi [A, 123]canek sinh trưởng, mọc, nẩy mầm [A, 123]
caneng giường, chiếu, rơm lót [A, 123]canaiei ngốc, ngu ngốc, ngu đần [A, 123]canaih cái sàng, cái lờ (để bắt cá) [A, 123]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 226
www.nguoicham.com document.xls
canaou ngón tay [A, 123]canaow con đực, con trống [A, 123]canue dùng lửa để khắc dấu lên da [A, 123]cantik đẹp, tốt [A, 123]candal gồ đàn hương [A, 123]canni lăng tẩm, lăng mộ [A, 123]canro mặt trăng, ánh trăng [A, 123]
canretitrak, canretitrik lễ tạ ơn thần Mặt trăng [A, 123]cap lấy, giữ, dính lại, nối liền, bó, chùm [A, 123]cap búi tóc [A, 123]cap mọc, sinh trưởng [A, 123]cap làm, đứng lên [A, 123]
capak nhào, nhào lộn, xoa bóp [A, 124]capak hộp đựng trầu, thuốc lá [A, 124]capaic xé vụn, làm ướt, đảo đi đảo lại [A, 124]capait nhào, nhào lộn, làm cho mềm [A, 124]capain ? [A, 124]caba lớn mạnh, hùng tráng, rắn rỏi [A, 124]
cabap, cabaop đấu quyền anh, cuộc ẩu đả [A, 124]cabik vựa? [A, 124]cabek mới, tươi mới, tươi mát [A, 124]
cabaoh chính xác, đúng, ngắn gọn, tập trung, x [A, 124]cabaop quyền anh, môn quyền anh [A, 124]camba vườn, khu vườn [A, 124]
cambah sáng sủa, rõ ràng [A, 124]cambah giỏ, tráp của vua, giỏ, tách [A, 124]cambak hộp, bao, túi [A, 124]
cambang mạng, chạc [A, 124]cambac dấu vết, vết tích [A, 124]cambac luật pháp, phong tục, thể lệ [A, 124]cambar vườn, khu vườn [A, 124]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 227
www.nguoicham.com document.xls
cambas sáng sủa, rõ ràng [A, 124]cambu, cambur lễ Chabur [A, 124]
cambuk bừa, cào [A, 124]cambul trộn, bao hết [A, 124]cambeh chọc tức, nhạo báng, lăng nhục [A, 125]
cambeng lo lắng, buồn rầu [A, 125]cambep luật pháp, phong tục, thể lệ [A, 125]cambo gang tay [A, 125]
cambaoh cọc, bộ cọc sàn nhà [A, 125]cambaoh cắn, nhay nhay [A, 125]
cambaong lỗ, cửa, van [A, 125]cambieng chồi, nụ, mầm [A, 125]
cambuac, cambuec mỏ, miệng, đầu mũi [A, 125]cambuei miệng [A, 125]
cambueng ? [A, 125]cambuai miệng, môi, ngày xưa [A, 125]cabhan tên của một con sông [A, 125]camat lai, giống lai [A, 125]
camâkaoh sự giải trí, thú tiêu khiển, đùa bỡn,làm v[A, 125]cameng cột, cọc [A, 125]cameng cao ngạo [A, 125]
camâdaong dậy thì [A, 125]camânaih xem canaih [A, 125]camânaoh chư hầu, thần tử [A, 125]
camânaong sinh ra, ước muốn, yêu quý, bạn thân [A, 125]camâluw ? [A, 125]camaoh ước chừng [A, 126]camaoh thẳng, đúng, chính xác, đằng kia, nơi [A, 126]
camaong gân, sợi, thớ [A, 126]camrih, cumrih phi thường, bất thường, kỳ quặc [A, 126]
camraih dốc [A, 126]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 228
www.nguoicham.com document.xls
cayah đến, đụng [A, 126]car nứt, rạn [A, 126]car vẽ [A, 126]car ? [A, 126]
carah leo núi [A, 126]carang mũi tên sắt [A, 126]
caradang vươn miệng có gắn lông công, cầu vồn [A, 126]caradan chồm lên, trào lên [A, 126]caradau mau lẹ, chớp nhoáng, trào lên [A, 126]
caradeng nằm dai, cứng đơ [A, 126]caralau vương kiếm [A, 126]caranâ vương miện, mũ hình chuông dài [A, 126]
caranain sự ghen tỵ, ghen tuông [A, 126]carambap nhung [A, 126]caramai ? [A, 126]caralaot nhảy, bứơc nhảy [A, 126]caraw quan lại [A, 126]
carawat đông người [A, 127]carit dế [A, 127]carit dao găm Mã Lai [A, 127]
caritrak cung cách, lễ thói, tập tục, truyền cổ [A, 127]carei một loại cá [A, 127]carut một địa danh ở Phan Rí [A, 127]careh sen, súng [A, 127]careh thang [A, 127]carai truyền kỳ [A, 127]
caraih sen, súng [A, 127]carau con nhồng, con sành [A, 127]
caraoh xoay, đắp, mài mỏng và làm tròn [A, 127]caraoh ? [A, 127]caraok một loài cá, tên chung của nhiều loài c [A, 127]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 229
www.nguoicham.com document.xls
caraong chông, rào [A, 127]carauc một loài cá [A, 127]carauw cầu vồng [A, 127]caruah ghe [A, 127]
carraleng địa danh [A, 127]cal (nước) chảy [A, 127]
cala số phận, sự xui xẻo [A, 127]calamthang đàn bà lắm điều, hoang đàng [A, 127]
calah sự chia rẻ, xa rời [A, 128]calak chẻ, bừa [A, 128]
calaka kinh khủng [A, 128]calang không dám nói, ngần ngại [A, 128]calac cho trâu nghỉ [A, 128]
caladan đường, hàng, luống cày [A, 128]caladau vương kiếm [A, 128]
caleh rơi, đổ, tuột [A, 128]calei giao cấu [A, 128]
calen, calon chia rẻ, tách rời [A, 128]caliet len lỏi, cổ gắng [A, 128]caluei lội [A, 128]caluen chia rẽ, ly tán [A, 128]cawa một loài cá [A, 128]
cawan tách, ly [A, 128]caweiak, cuweiak một loài chim đẹp [A, 128]
cawaoh đúng, chính xác [A, 128]ci têm (trầu) [A, 128]
cim, ciim chim [A, 128]cim caong rìu (ngôn ngữ thần bí), tên một đấu sĩ [A, 128]
cih têm trầu [A, 128]cih vạch, vẽ, phát [A, 128]cih ? [A, 129]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 230
www.nguoicham.com document.xls
cih mí mắt [A, 129]cik sạch sẽ, rõ ràng [A, 129]cik giang, xòe (cánh) [A, 129]cik chọc tức, chọc giận [A, 129]cik nhiều, phong phú [A, 129]cik khâu?, đan?, bện? [A, 129]
cikuh tên riêng [A, 129]cing con sếu [A, 129]cing chiêng [A, 129]cing nút (áo) [A, 129]cing ? [A, 129]cing một liều thuốc [A, 129]cit gan, mật (ngôn ngữ thần bí) [A, 129]
cin ghét [A, 129]cil một loài rắn [A, 129]cei ông hoàng, ông chủ, tên gọi các thần [A, 129]cu ba hoa [A, 129]cu vôi [A, 129]
cum hôn, hít [A, 129]cumrih lạ, kỳ [A, 129]
cuh đốt, thiêu [A, 129]cuh săn, bắn [A, 129]cuh đóa (hoa), cọng, cuống, chân [A, 129]cuh xỏ, mang, đeo [A, 130]cuh rơi, rụng [A, 130]cuk đeo, xỏ, mang, mặc [A, 130]cuk bắn [A, 130]cuk trét [A, 130]cuk cọng, cuống, chân [A, 130]
cungtanan mùi vị hăng hắc, khó chịu? [A, 130]cut dù, lọng? [A, 130]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 231
www.nguoicham.com document.xls
cut chùi sạch [A, 130]cupieng ? [A, 130]cumb tung thần chú [A, 130]
cubieng ? [A, 130]cur vôi, vỏ sò, vỏ ốc [A, 130]
curu người Churu [A, 130]curumin gương [A, 130]
ce, cea, ceah ừ, à, ạ [A, 130]cea tiếp đón, chấp chứa [A, 130]cek núi [A, 130]cek bà, bà già [A, 130]cek lời nói dối, sự sai lầm, ảo tưởng [A, 130]
ceng quyền chức [A, 130]ceng làm nhân chứng, làm chứng [A, 131]cet nói dối, nói khoác, khóc lóc [A, 131]cet nhảy, chồm [A, 131]
cermin gương [A, 131]cerwah tay chèo nhỏ [A, 131]
ce từ kèm [A, 131]ceng cồng, trống [A, 131]cet nhảy, chồm [A, 131]cai tiêu xài, đổi [A, 131]cai dậm chân [A, 131]cai nhựa, tinh dầu [A, 131]
caiaok khuất phục [A, 131]caih nổ, hé, đứng dậy [A, 131]caih chum, vại [A, 131]caik mọi, tất cả? [A, 131]caik đặt, để, bố trí, gỡ, liệng bỏ [A, 131]
caing cồng, chiêng [A, 131]caiy trà, chè [A, 132]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 232
www.nguoicham.com document.xls
caiycu ba hoa, đâm thọc, thóc mách, quạu cọ [A, 132]com tên riêng [A, 132]coh đóa (hoa), hoa hé nụ [A, 132]coh hạt, hạt giống [A, 132]coh vỡ tan (sóng) [A, 132]cau cháu [A, 132]cau đốt, thiêu [A, 132]cau kẻ cắp [A, 132]
caom vây, bọc [A, 132]caom chính xác, đúng, ngắn gọn, tập trung, x [A, 132]caoh dậm chân, mổ, đào, xới, cuốc, móc [A, 132]caoh khuất phục [A, 132]caok than khóc, rên rỉ [A, 132]caok cuốc, xới đào [A, 132]caok rìu, rựa, chặt [A, 132]caok bèo [A, 132]caok làm sáng tỏ, sáng tỏ [A, 132]caok bèo [A, 132]caok giành giật [A, 132]
caong tên riêng, tên một loài chim [A, 132]caong mắng chửi, làm nhục [A, 132]caong 1/2 picul(khoảng 30gr) [A, 133]caong muốn, thèm, ước, suy tính [A, 133]caucik ích kỷ, hà tiện [A, 133]caot dừng [A, 133]caop kết, thắt, cột [A, 133]caop nỏi lảm nhảm, nói lải nhải [A, 133]
caop, caomb hết, kết thúc [A, 133]caor vạch, viết [A, 133]caow đống (đất, cát) [A, 133]caow cháu [A, 133]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 233
www.nguoicham.com document.xls
ciah gần, dọc theo [A, 133]ciak cắt, chặt, chém, băm [A, 133]ciap chịu đựng [A, 133]ciap gãi, cào, cấu, sờ nhẹ [A, 133]ciim chim [A, 133]ciek chịu đựng, chấp nhận [A, 133]
cieng mang [A, 133]ciec ? [A, 133]ciet mâm cơm bằng tre, thúng, gói [A, 133]
cien chén sơn mài [A, 133]cien 1 tiền (60 đồng) [A, 133]ciep nhận, tiếp nhận, nhượng, chịu đựng, th [A, 133]ciep chim non [A, 134]ciep đĩa, khay [A, 134]
ciem, ciem, ciim nuôi nấng, chăm sóc [A, 134]ciew chiếu [A, 134]cua dâng, ngập [A, 134]
cuah cát [A, 134]cuah quay, xoay [A, 134]cuak thắt, cột, buộc, vén khố, buộc lại, nút [A, 134]cuak sáng tác thơ, nhà thơ, tác giả, sáng tác [A, 134]cuak nói dôi, lừa dối, lừa bịp [A, 134]cuak lễ trừ tà [A, 134]
cuang nhục dục, ham muốn [A, 134]cuac thay thể [A, 134]cuar mài cho nhọn, gút (cây) cho nhọn [A, 134]cual dọa dẫm [A, 134]cuik khạc nhổ [A, 134]cue nhọn, mài nhọn [A, 134]
cuen lúc khi [A, 134]cuoh hoa, đóa hoa [A, 135]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 234
www.nguoicham.com document.xls
cuiic nhọn [A, 135]cram dậm chân, đạp [A, 135]crah bồi thường, đền bù [A, 135]crak ném, tung [A, 135]crak đẩy, nhồi, nạp (đạn) [A, 135]crak tiếng kêu crak crak [A, 135]
crang xây dựng, tạo thành [A, 135]crang dày đặc [A, 135]cran đẩy, đánh [A, 135]cray tưới, đổ [A, 135]cral ánh sáng, sáng chói [A, 135]crim làm, thực hiện, hòan thành, xây dựng [A, 135]crih rất, lắm, quá, hiếm có, kỳ lạ, thay đổi [A, 135]crik mùi, nghe mùi [A, 135]crik đáng ngạc nhiên [A, 135]crit con dế [A, 135]cril trườn, bò [A, 135]cru người Churu [A, 135]cru một cây thần [A, 135]
cruh dập tắt, làm ướt [A, 135]cruh đến chúc mừng, nghi thức, nghi lễ [A, 135]cruk rùng mình, xúc động, bối rối [A, 136]cruk then, khóa? [A, 136]
crung chắt, chặc, đặt trên [A, 136]cruy, cruei, cruaiei sự xúc động [A, 136]
crem ở giữa, thân thiết [A, 136]creh đông bắc [A, 136]
creng đặt, để, chồng lên [A, 136]creng đọc thần chú, sáng tạo, cho xuất hiện [A, 136]craih cắt, xẻ, xé nát, bóc vỏ [A, 136]craik vội, sớm [A, 136]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 235
www.nguoicham.com document.xls
craing đọc, tụng (thần chú), tạo ra [A, 136]craiy cắt, đẽo [A, 136]crong để chống lên, để [A, 136]crau chim sáo [A, 136]
craom, craiao nhảy tưng tưng [A, 136]craoh suối, thác, tiêu chảy, nôn mửa [A, 136]craoh bình định, dễ dàng [A, 136]craok kẹp [A, 136]craok dựa vào, nhét vào, đút vào, nạp, nhúng [A, 136]craok thung lũng, suối [A, 137]craok thác nước [A, 137]
craong mắng chửi, làm nhục [A, 137]cruah lựa chọn [A, 137]claoh ? [A, 137]cha con chữ thứ 22 [A, 137]cha cồng, chiêng [A, 137]cha nứt ra [A, 137]cha xã trưởng [A, 137]chak ngờ vực, thèm muốn [A, 137]
chakala sấm sét, sấm chớp [A, 137]chang sáng chói, sáng tỏ, sáng rực [A, 137]chang như là [A, 137]chang băng bó, chăm sóc, quan tâm [A, 137]
changal ngạc nhiên [A, 137]chat nhảy, chồm [A, 137]chat ? [A, 137]chat lường gạt, lợi dụng, lừa đảo [A, 137]
chanut số phận, trò may rủi, vết gạch? [A, 137]chaneh chiến thắng, thắng lợi [A, 137]
chanieng giỏ cá [A, 137]chanuei muỗng, thìa [A, 137]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 236
www.nguoicham.com document.xls
chap mổ [A, 137]chap mài, giũa [A, 138]
chamar mau chóng, lẹ làng, nhanh nhẹn [A, 138]chamul đực, trống, nam tính, một loại văn tự cổ[A, 138]chamer vội vàng [A, 138]
chamuen thương mại, mậu dịch [A, 138]chaya ánh sáng, sự lỗng lẫy, hoa lệ [A, 138]chayya như là [A, 138]
char cồng Trung Quốc bằng kim loại [A, 138]chalas có khả năng, khéo léo, tinh khôn, mau [A, 138]chaley trả lời [A, 138]
chalaok cắt [A, 138]chaliet ngoan cố [A, 138]
chik may, khâu [A, 138]chit nứt gãy [A, 138]
chum đối diện [A, 138]chuk lỗi lầm, sai sót, khuyết điểm [A, 138]
chung ? [A, 138]chung thiếu sót, lỗi lầm, vụng về, vô ích, hụt, sa[A, 138]chut ngu ngốc, khờ khạo [A, 138]chut chọc tức [A, 138]
chut, chot vải sọc, sọc, vạch [A, 138]chum xông hơi, nấu nước xông [A, 138]chul đẩy [A, 138]chau cả đám [A, 138]cheh vui mừng, hạnh phúc, vui vẻ, vui thích [A, 138]
cheng tươi mát, im ắng [A, 139]chet nhảy, chồm [A, 139]cher quỳ gối, ngẩng đầu [A, 139]chai chỉ ra, ra lệnh, yêu cầu [A, 139]chai cối giã, trục xay, lột vỏ, nghiền nát [A, 139]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 237
www.nguoicham.com document.xls
chai càng…càng, rất, đến nỗi [A, 139]chai một triệu [A, 139]chai như, cứng như, không?, thiếu? [A, 139]chai vui, sướng? [A, 139]chaik cắt, xẻ [A, 139]
chaing đốc gươm [A, 139]chait nhảy, vượt [A, 139]
chaitan quỷ sứ [A, 139]chaiy màu xanh nhập từ Trung Quốc [A, 139]chom hy vọng, tin tưởng [A, 139]chou tiếng ồn [A, 139]
choup, chup ngu ngốc [A, 139]chour hỗn loạn, lộn xỗn, mất trật tự [A, 139]chaom gối (đầu) [A, 139]chaok lấy, hái, múc [A, 139]
chaong góc [A, 139]chaong ném, tung [A, 140]chaong chìa ra, dãi ra [A, 140]chaot ngu ngốc, ngớ ngẩn [A, 140]chaot đúng, chính xác, hiệu quả [A, 140]chaor lừa bịp, lừng gạt [A, 140]chaow tiếng nước vỗ [A, 140]chia ? [A, 140]
chiam đột nhiên [A, 140]chiah ven, biên, bìa [A, 140]
chiak, chiat giá cả, đắt đỏ, có giá [A, 140]chiap cánh [A, 140]chiar chỉnh cho cân, cho bằng [A, 140]chiem vết cắt [A, 140]chieng nghiêng nghiêng, gián tiếp, quanh co [A, 140]chiet đắt giá, giá trị [A, 140]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 238
www.nguoicham.com document.xls
chuah mau lẹ [A, 140]chuang nhảy chồm [A, 140]chuel đốt, sưởi, nổi nóng, dễ quạu [A, 140]chuai dài, lâu [A, 140]chuai đuôi? [A, 140]
chreng sai [A, 140]chlak điêu khắc [A, 140]chlas có năng lực, khéo léo, mau lẹ [A, 140]chlei trả lời [A, 140]
ja con chữ thứ 23 [A, 140]ja dùng để gọi người dưới, thằng [A, 140]
jaar sự chăm sóc, sự ân cần, sự tích cực, [A, 141]jam đĩa, khay, rổ, chén [A, 141]jam tái mặt, nhợt nhạt, vàng nhạt [A, 141]jam che, giấu [A, 141]jam hoa (ngôn ngữ thần bí) [A, 141]
jamja con của người (ngôn ngữ thần bí) [A, 141]jamjia hựa hẹn, hẹn hò [A, 141]
jamdang tráng niên [A, 141]jamdas động tác tay (ngón tay, bàn tay) [A, 141]jamder tráng niên [A, 141]
jamdaing bước dài [A, 141]jamnih xe cộ, phương tiện cưỡi [A, 141]jamnao lân cận, láng giềng [A, 141]jamnia lòng tốt [A, 141]
jamniap đất thấp dưới chân núi [A, 141]jambuk loại, giống [A, 141]jamrah chùi sạch, phán xử [A, 141]jamlap hỗn xược, hỗn láo [A, 141]jamhau vuốt ve, mơn trớn [A, 141]jamhek nấc cụt [A, 141]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 239
www.nguoicham.com document.xls
jah xong, rồi [A, 141]jah vỡ đất hoang, phát quang, dọn dẹp [A, 141]
jahnam tên riêng [A, 141]jak thông minh, khôn ngoan, thông thái, mưu[A, 142]jak giạ (đơn vị đo lường An Nam) [A, 142]jak khuyến khích, mời gọi, thúc đẩy, tập họ [A, 142]jak đạp dưới chân, đè trên, [A, 142]
jakat nói, bảo, hỗn loạn, lộn xỗn [A, 142]jakadebi tên một công chúa, một vị thần? [A, 142]
jakuk hợp [A, 142]jakuk vặn, xoắn [A, 142]jakaol giếng, hổ, quả dừa? [A, 142]jakran loò lửa, bếp lửa [A, 142]jaga rình rập, chờ đợi, canh chừng [A, 142]
jagannetha tên của Visnu [A, 142]jang lớn, mạnh [A, 142]jang cửa lớn, triều đình, cửa chính [A, 142]jang đập, đánh, đụng, va chạm, đọc [A, 142]jang cũng như, luôn luôn, nhưng [A, 142]
janaih trong suốt, sáng sủa [A, 142]jajuh lắc, quậy [A, 143]jajun mang [A, 143]jajup mút chụt chụt, bú [A, 143]
jajeng cân (đong) [A, 143]jajaik tranh cãi, tranh luận [A, 143]jajia uể oải, lừ đừ [A, 143]
jajuak nhảy tưng tưng [A, 143]jajuer phết đất (quần áo) [A, 143]jajram băm vụn [A, 143]
janyang vũ nữ [A, 143]janyaop chỗ trú tạm [A, 143]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 240
www.nguoicham.com document.xls
janyaok gáo vớt cá [A, 143]janyra, janyrar quay cuồng, xoáy, vực [A, 143]
janyep chỗ trú tạm [A, 143]janyuen mang [A, 143]
jat nòi giống, dòng dõi, tự nhiên, ý muốn [A, 143]jatik cuộc sống, sự tồn tại, đẳng cấp, gia đìn[A, 143]jata con két [A, 143]
jatang căng, chặt [A, 143]jatei một loại rìu, dao chặt nhỏ [A, 143]jatai ? [A, 143]
jadang kéo dài [A, 143]jadu buông lỏng, chùng (dây) [A, 143]
jadaow số phận [A, 143]jadua trùng, đôi [A, 143]
jadreng ở, ở lại, thành [A, 144]jandung càng, chạc [A, 144]jandaih cò, lảy nỏ? [A, 144]
jan đập, giã [A, 144]jan biết, tạo ra [A, 144]jan tốt, đẹp [A, 144]jan người [A, 144]jan lụt lội, nước mưa [A, 144]
janah tội lỗi, phạm thánh [A, 144]janak nòi giống, loài, thứ [A, 144]janap trật tự, bố trí, sắp xếp [A, 144]
janabat ô uế, [A, 144]janih loại, thứ, tự nhiên, luật tự nhiên [A, 144]
janing, janing khoai mì, củ năng, [A, 144]janup giao cấu [A, 144]janeh tai họa [A, 144]
jane, janek loại, giống, loài, đám, [A, 144]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 241
www.nguoicham.com document.xls
janek, janel xấu, xui, ác, đau, dữ [A, 144]janeng cửa đền, cửa điện [A, 144]janeng chức vụ, trọng trách, nòi giồng, đẳng cấ[A, 144]
janedah thi thể, xác chết, thi hài [A, 144]janerah người phục vụ vua [A, 145]janop tắm rửa, làm cho sạch sẽ [A, 145]janaih lảy nỏ [A, 145]janaoh lần [A, 145]janieng sự tồn tại, sự hình thành, nguồn gốc [A, 145]jankan khoanh tay, bưng bê, giang cánh, bay [A, 145]
janji số phận, dịp may, bất hanh [A, 145]janj hứa, thỏa thuận, qui ước [A, 145]janji tim, phổi [A, 145]
jantung, jantau thuộc về bên trời [A, 145]janthut kho gạo nhỏ [A, 145]
jap cột, dính, chắc [A, 145]jap chấm chấm, vạch, [A, 145]jap dính, chắc, cột [A, 145]
japaong song mây [A, 145]japhuai một quan chức ở Campuchia [A, 145]japhuao tể tưởng Campuchia [A, 145]
jabat tôn thờ [A, 145]jaban mày, nó, thằng [A, 145]jabar uy quyền tột bực, hùng mạnh [A, 145]jabar rạng đông [A, 145]jabik hõm, hốc, hốc hách [A, 145]jabu cây [A, 146]
jabaoh thẳng, đung [A, 146]jabaol binh lính, dân chúng, quân sĩ [A, 146]jabuel binh lính, dân chúng, quân sĩ [A, 146]jabrai tên sông, suối [A, 146]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 242
www.nguoicham.com document.xls
jambu, jambung làm khô, phơi khô [A, 146]jama ước muốn, nguyện vọng [A, 146]
jamaah ngày thứ sáu (theo người Hồi giáo) [A, 146]jamah tập hợp tín đồ, đền thờ [A, 146]jamal ước muốn, nguyện vọng [A, 146]jamuk muỗi [A, 146]
jameah chùi lau [A, 146]jameat ngày thứ sáu (theo người Hồi giáo) [A, 146]jameng cột, cọc [A, 146]jameng mào [A, 146]jamet nhón chân [A, 146]jamedi 1 tháng của lịch Ả rập [A, 146]jameng ? [A, 146]jameng người [A, 146]
jamenum băng đảng, tụ họp, tranh luận, phán xử [A, 147]jamenieng sự tồn tại, sự hình thành, nguồn gốc [A, 147]jamerac đại quan [A, 147]
jamai ngọc [A, 147]jamaok muỗi [A, 147]jamaow số phận, dịp may, cơ hội, vận đỏ [A, 147]jamieng thu hồi, chỉnh đốn, tập hợp [A, 147]
jar soi sáng [A, 147]jar bị cản trở [A, 147]
jara đục thủng [A, 147]jara trễ [A, 147]
jarei, jirei một loại cá [A, 147]jaru làng Chàm trên sông Mêkông [A, 147]
jarum kim, kim(khâu, may) [A, 147]jaruk vựa thóc [A, 147]jare ngồi chồm hổm [A, 147]
jaraong tên 1 cây [A, 147]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 243
www.nguoicham.com document.xls
jaraong đồ chết trôi (chửi) [A, 147]jarhaong ngồi chồm hổm [A, 147]
jal nước [A, 147]jal lưới, mắc lưới, bị bắt, bị vây, chặt hẹp, [A, 147]
jala mặt trời, ánh sáng, buổi sáng [A, 148]jalauec những người lấy mật người của các v [A, 148]
jalam, jalang dốc [A, 148]jalam mene tên riêng [A, 148]
jalan đường, lối [A, 148]jali cọ xát [A, 148]jalu ngột ngạt, khó thở, sưởi [A, 148]jalu soi sáng, phản chiếu [A, 148]
jalu, jalur ? [A, 148]jaluk chén, đĩa, tô [A, 148]
jaleh, jaleng rơi, sụp đổ, suy sụp [A, 148]jaleng, jalang dốc đứng [A, 148]
jaley chiến lợi phẩm [A, 148]jaleng, jalen, jalaing, jalaie, jalain cuốc, mai [A, 148]
jalai một con két [A, 148]jalaow bắt chước, sáo rống, con vẹt [A, 148]jaldi đại dương [A, 148]
jalladhar sương [A, 148]jalladhi đại dương [A, 148]jalwel ép, thúc giục, vội [A, 149]
jalcadhor ngôn ngữ hoa hòe, ngôn ngữ thần bí [A, 149]jaw đưa, cho, giao, dâng, tặng, sốt sắng [A, 149]
jawa Mã Lai, Java [A, 149]jawap trả lời, lời đáp [A, 149]jawik một vị thần [A, 149]
jawing quấn [A, 149]jawaok trả lời [A, 149]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 244
www.nguoicham.com document.xls
jahil ngoại giao, ngoại đạo [A, 149]jahen ? [A, 149]jahen sen, súng, gừng? [A, 149]jahaor địa danh Johore [A, 149]
ji năm [A, 149]ji tu sĩ, chức haji [A, 149]
jih biên, ven, mép, bìa [A, 149]jingsrap khay có chân [A, 149]
jit dịch tả [A, 149]jitdi thịt, vật chất, nhân tính [A, 149]jin ác thần, ma quỷ [A, 149]jin tiền xu [A, 149]jip lăn, suy nghĩ [A, 149]jip rõ ràng, rành mạch, thật, chắc chắn [A, 150]jip ngày thứ năm [A, 150]
jibaral, jibirael, jiburaellak thiên thân Gabriel [A, 150]jiria tuổi già [A, 150]
jilakaow Ong [A, 150]jilang sườn dốc [A, 150]jillua cũng [A, 150]jei đầu, đầu dây, sợi dây [A, 150]jei chiền thắng, thắng lợi [A, 150]ju sôi, sôi sục [A, 150]ju ông [A, 150]
jua mời [A, 150]jum xung quanh, xoay quanh [A, 150]
jumeah ân sủng của thượng đế [A, 150]jumeat, jumat ngày thứ sáu, lễ, việc thiện [A, 150]
jumnum tập hợp, xử án [A, 150]jumraom chổ ở tạm [A, 150]
juh tiếng gọi chó [A, 150]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 245
www.nguoicham.com document.xls
juh ? [A, 150]juk đen, tối [A, 150]juk ? [A, 151]juk ? [A, 151]juk trú, trốn, nhờ, cậy [A, 151]juk gọi đến, nhờ, cậy [A, 151]
jung ? [A, 151]jut một giống xoài [A, 151]
judah judee [A, 151]jun dâng, mang, dắt, dẫn [A, 151]jup đọc nhỏ [A, 151]
juphua tể tưởng Campuchia [A, 151]jaba ma hiện hồn [A, 151]
jumah sờ, chạm [A, 151]jumur phơi nắng, hong lửa [A, 151]jumien thu thập, tập hợp [A, 151]
jula ban ngày, buổi sáng, lúc, khoảnh khắc [A, 151]juw, jao đoán? [A, 151]
je qua, xong, rồi [A, 151]jeh ? [A, 151]jeh sinh ra, trưởng thành [A, 152]jek chum, vại [A, 152]jek người An Nam [A, 152]
jeng chạy, bước, dáng [A, 152]jer chân? [A, 152]jer ? [A, 152]
jernu, jeerneu gãy, thương tật [A, 152]jek dài quá khổ [A, 152]
jeng biết, hiểu [A, 152]jeng xong, hết [A, 152]
jen, jain tồn tại [A, 152]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 246
www.nguoicham.com document.xls
jai tiền xu, tiền chinh, đồng bạc [A, 152]jai lội, nổi [A, 152]jai dạ dày, một loại tảng phủ [A, 152]jai chiến thắng, thành công, to lớn, vĩ đại [A, 152]
jaih nhồi, nhét, đút, chọc mủ, đóng nút, đón [A, 152]jaih dậy thì [A, 152]jaik gần, sắp sửa, sắp [A, 153]jaik len vào [A, 153]jaik cạnh tranh, tranh giành [A, 153]
jaing chuẩn bị, gây lộn? [A, 153]jain đập [A, 153]jao bán [A, 153]
jaom cản ,chắn, chắn đường, lấp, phủ [A, 153]jaoh gẫy, vỡ, nứt, tan, rã [A, 153]jaok làm gẫy, làm vỡ [A, 153]
jaong rìu, rựa [A, 153]jaon thác [A, 153]jaor tên một thác ở bên kia Tây Ninh [A, 153]jia tồn tại [A, 153]jiak nhét, nhồi, trút [A, 153]jiak xem [A, 153]jiak nỗi buồn [A, 153]
jiang, jieng, jieeng lời nói dối, nói xạo, nói láo [A, 153]jiat nòi giống, dòng dõi, thuần chủng [A, 154]jiar trình, dâng [A, 154]jiar ? [A, 154]
jialey tin tưởng [A, 154]jiip ngày thứ năm [A, 154]jie thuế má [A, 154]
jiem có thể, có được [A, 154]jieh sinh, tồn tại, trở thành [A, 154]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 247
www.nguoicham.com document.xls
jieng tồn tại [A, 154]jieng hiên [A, 154]
jieng ralia một ngọn núi ở tình Conprei [A, 154]jier tin [A, 154]
jieeng như, giống [A, 154]jieng hồn [A, 154]jiao rình mò, rình rập [A, 154]jiauy khéo, lanh [A, 154]jua cô độc, lặng lẽ, hoang vu, yên tĩnh [A, 154]juak đạp lên, coi khinh, chà đạp [A, 155]juak khuấy động, lay động, bối rối [A, 155]
juang chim (lượn) [A, 155]juar hàng, hạng, bác [A, 155]juel hoang vu [A, 155]
juai, juei không, đừng, chớ [A, 155]juo thay đổi, biến đổi [A, 155]
jram nám xuống đất [A, 155]jram gặp gỡ, gặp nhau [A, 155]jram băm vụn [A, 155]jrah quăng ném [A, 155]jrak gỡ rối, đâm chọc, do thám [A, 155]
jrang thấy, liếc [A, 155]jrang nói, tuyên bố, sáng tạo, (thần) giáng th [A, 156]jrap ngấm, thấm [A, 156]jrap ánh sáng chói chang [A, 156]jraw nhồi, trộn [A, 156]jrei người Giarai [A, 156]jru cây cỏ, đơn giản, thuốc chữa, phương t[A, 156]
jruei mũi [A, 156]jrum trộn với nước [A, 156]jruh suy thóai, rời, thoái vị [A, 156]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 248
www.nguoicham.com document.xls
jruk xương, ngạnh, góc [A, 156]jrung vựa thóc, kho gạo [A, 156]jrung gom, chất, nhồi, lăn [A, 156]jrul sự quá lố [A, 156]jrul làm chín, nấu [A, 156]jruw trộn, hổ lớn [A, 156]jrau trộn [A, 156]jre mắt [A, 156]jre gậy chống [A, 156]
jren liếc qua, xem qua [A, 156]jrep rũ rượi [A, 156]jrai cành [A, 156]jrai cây da trơn lá [A, 156]jrai người Giarai [A, 157]jrai tan, chảy [A, 157]jrai mềm, nhũn, nhão [A, 157]jrao một ngọn núi ở Campuchia [A, 157]
jraoh đập bẹp, đặt mạnh xuống, lăn xuống [A, 157]jraok trú ẩn, ấn nấp, tị nạn [A, 157]
jraong vuốt tóc [A, 157]jraong bay lượn vòng vòng [A, 157]
jha con chữ thứ 24 [A, 157]jha, jhak dữ, ác, xấu, tồi, tệ [A, 157]jhanek tốt và xấu, rất xấu [A, 157]
jhik may, khâu [A, 157]jhukrat hoa quỳ, hoa hướng dương [A, 157]jhung ? [A, 157]jhup ngăn, cản, làm chậm trễ [A, 157]jhul đẩy, dời [A, 157]jhul đồ mất dạy, thô lỗ [A, 157]
jheng họ cò vạc? Con hạt [A, 157]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 249
www.nguoicham.com document.xls
jhok lao vào, nhào vào [A, 158]jhaom đối diện [A, 158]jhaok lấy, múc [A, 158]jhaow khuỵu, gấp [A, 158]nyâ con chữ thứ 25 [A, 158]nye vậy, đó [A, 158]nye nhớ [A, 158]
nyem nếm, thử [A, 158]nyâk co thắt [A, 158]nyâk bị cột chặt, không nhúc nhích được [A, 158]nyâk một cây [A, 158]
nyeng cũng [A, 158]nyam nếm [A, 158]nyak dời chỗnyak Nguyễn Nhạc, quân Tây Sơn [A, 158]nyat dày đặc [A, 158]
nyatir sáng chói [A, 158]nyar nhầy, nhớt, dính, dẻo [A, 158]
nyawa linh hồn, sự sống [A, 158]nyi nghe [A, 158]
nyim mỉm cười [A, 158]nyik màu vàng [A, 159]
nyu, nyia nó, hắn (nghĩa không xấu) [A, 159]nyum đám cưới [A, 159]nyum uống [A, 159]nyum nếm [A, 159]nyuh nước mũi, hỉ mũi [A, 159]nyuk nhúng [A, 159]
nyung tập hợp, tụ tập [A, 159]nyaing dấu ấn nhẹ nhàng [A, 159]nyaih sát khuỷu nhau, cùi chỏ [A, 159]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 250
www.nguoicham.com document.xls
nyouy nhắc lại, lặp lại [A, 159]nyao nhãn, long nhãn, lệ chi [A, 159]
nyaouy tăng nhịp [A, 159]nyaom một thứ qủa có tiếng? Lệ chi? [A, 159]nyaoh giao cấu [A, 159]nyaok giao cấu [A, 159]
nyaong rũ rượi [A, 159]nyaong, nyaom nhuộm, nhúng [A, 159]
nyiek chim sẻ [A, 159]nyiek hụt, non [A, 159]nyien tập tành, nhiễm thói [A, 159]nyiat gia đình [A, 160]
nyuak cứng, cứng đầu [A, 160]nyuan nhăn mặt [A, 160]nyuei ruồi [A, 160]nyuew gập, uốn cong [A, 160]
nyra, nyre tròng mắt, con ngươi [A, 160]nyrak làm [A, 160]nyrap chỗ trú tạm [A, 160]
nja con chữ thứ 26 [A, 160]njam, njem rau ăn được [A, 160]
njah nhại, bã, xấu [A, 160]njah, njak nhồi,nhét [A, 160]
njak chảy ra, ủ ra [A, 160]niagam nếm, thử [A, 160]
njap, njep, njaop cần, phải, nên, chịu đựng [A, 161]njar đậu phộng [A, 161]njar rịn, ứa, chảy ra, tràn ra, nguồn, nhựa [A, 161]
njinah lời mắng chửi, lăng nhục [A, 161]njum thấm ướt [A, 161]njuh củi [A, 161]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 251
www.nguoicham.com document.xls
njuh hút (thuốc lá) [A, 161]trơn, bóng [A, 161]
njuh tập họp, nhung nhúc? [A, 161]njuk uống, hít, bú, hút [A, 161]njuk đổ, rót [A, 161]njek cần, phải [A, 161]njep rỉ, rịn, ứa, chảy ra [A, 161]njer nghiêng, trĩu, rụng [A, 161]njaiy phai (màu) [A, 161]njom nhỏ giọt (vào mắt) [A, 162]njaoh nhúng, thấm, ướt [A, 162]njaok cần phải, chỉnh thể, đạt đến, chịu đựng [A, 162]njaop ngò tây, tên nhiều loại thảo mộc [A, 162]njaow một giống xạ hương [A, 162]njuah (tiếng gà) gáy [A, 162]njuel trái me, trái đay [A, 162]njuai quần áo tắm [A, 162]njram lướt qua, cào [A, 162]njram nhuộm, nhúng, mạ [A, 162]njruk đường hầm [A, 162]
njrung ? [A, 162]njreng một giống nai xạ hương [A, 162]njruah một giống nai xạ hương nhỏ, con cheo [A, 162]njuang luật lệ [A, 162]
ta con chữ thứ 27 [A, 162]ta ? [A, 162]ta không [A, 162]ta ở đâu, cái gì, ai, tại sao [A, 162]ta trong, tới, tận [A, 162]ta phía [A, 162]
taakiak tiếng kẽo kẹt, cọ xát [A, 163]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 252
www.nguoicham.com document.xls
taat lời sấm, tri thức, có [A, 163]taamak đom đóm [A, 163]taamau lung lay, sương khói, bụi, tối tăm [A, 163]taamrah ánh sáng lấp lánh, đom đóm [A, 163]taamrak một lúc, tức khắc [A, 163]taayuh kỷ, thế kỷ [A, 163]ta-uk đầu gối, quỳ gối [A, 163]ta-un rên rỉ [A, 163]taair nước đái [A, 163]taak nôn mửa [A, 163]
taaung ? [A, 163]tam màu đen [A, 163]
tamkai dựng lên, để lên, để lên [A, 163]tamkeng phát đạt, phát triển, vẻ vang [A, 163]tamkhaik một loài mộc thảo [A, 163]tamneng đu đủ trắng [A, 163]tamtra đóng ấn [A, 163]tamnak chặng, trạm [A, 163]
tamnang sự thay thế [A, 163]tamnihaing quan lại, hoàng thân [A, 163]
tamnie vuũ, vũ điệu [A, 163]tamnieng một ngôi sao [A, 163]tampaik mọc lên, rướn lên [A, 163]tampaok bị trúng gió [A, 163]tammrak chì thiếc, đồng, thau [A, 164]tamrut chất chồng [A, 164]tamruy ? [A, 164]tamrai đường mòn [A, 164]
tamraih trí thông minh [A, 164]tamraih tằng hắng [A, 164]tamluk sự tăng trưởng nhanh [A, 164]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 253
www.nguoicham.com document.xls
tamleng lạng (37,5gr) [A, 164]tah phía, bên, chỗ rẽ, né, đỡ (đường kiếm) [A, 164]
tahcai trầu (têm) [A, 164]tahlil cầu nguyện, đọc kinh cầu nguyện [A, 164]
tak, tap ? [A, 164]tak, tap lấy [A, 164]tak, tap cắt, chặt, chém [A, 164]
taka tin cậy, trông dựa, trưng thu [A, 164]taka chín [A, 165]taka dấm [A, 165]
takah tiếp xúc, chạm nhau [A, 165]takatuak rùng mình, giật mình, hốt hoảng, hoảng[A, 165]takadung nhảy xa [A, 165]takadha lời nói, ngôn từ [A, 165]
takan đi (bộ) [A, 165]takapung ống [A, 165]takapung vang, tiếng vang [A, 165]takaprah vọt, phụt, phun, phóng, chồm ra [A, 165]
takaprum, takaplung vang, động mạch, tiếng sóng vỗ, tiếng [A, 165]takabal tiếp, nhận, đón [A, 165]takabla trơn, trợt [A, 165]takaran bàn nạo [A, 165]
takala, takali trống trơn, thượng đế, cứng [A, 165]takawi tính toán, tính tuổi [A, 165]takik ít, một ít [A, 165]taku ngài, đức ông, chủ quyền [A, 165]taku cây gáo [A, 165]
takum mệt, mỏi [A, 165]takuh, tikuh chuột, năm Tí [A, 165]
takung luôn luôn [A, 165]take đi, đi qua, côi cút, mồ côi, sừng [A, 166]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 254
www.nguoicham.com document.xls
takeng tổ chức lễ mừng, ca ngợi [A, 166]takai chân, vây (cá), tia (mặt trời), cửa (rừng)[A, 166]takau móc, nanh [A, 166]takaok đầu? [A, 166]
takuey, takuey cổ [A, 166]takuai, takuei cổ [A, 166]
taktaing quản lý, chỉ huy một công trình, một tran[A, 166]takdir định mạng [A, 166]
takrang, takreng thợ [A, 166]takrung cùng, nguyên vẹn [A, 166]
takre hợp, làm hài lòng, ước muốn, dễ chịu [A, 166]taklam cho đến, chiều tối [A, 166]taklap màu phượng đỏ [A, 166]taklap nâng đỡ [A, 166]taklaik một loài cá [A, 166]takwah cúi đầu [A, 166]
takhimgaph tôm biển nhỏ [A, 166]takhin con báo [A, 167]takhau chủ, chủ hiệu, chủ nhà [A, 167]
takhaoh điếc [A, 167]takhaok giày [A, 167]
tagak, tagat ngọn giáo, lưỡi hái, lưỡi rìu Đông Dươ [A, 167]taganem gió [A, 167]taganiek khó khăn, chặt chội [A, 167]taganiep chật hẹp, khó khăn, không thoải mái [A, 167]taganuei nho hàng năm ở Đông Dương [A, 167]
tagap, tagep cùng, tất cả [A, 167]tagar ngược, nghịch đối, [A, 167]
tagara giật, nẩy mình, [A, 167]tagalak sóng sánh [A, 167]tagalak ngạt, ngột, chết chìm [A, 167]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 255
www.nguoicham.com document.xls
tagalan rắn mối [A, 167]tagalung cuộn, quấn lại [A, 167]tagalau một cây lớn [A, 167]tagaha mèo rừng [A, 167]tagei hàm trên [A, 168]taguh phao [A, 168]
taguk, tagok, tagaok, taguaok lên [A, 168]tagluh cho đến sáng [A, 168]tagrek ? [A, 168]taglak ho, khạc, [A, 168]
taglaoh mù [A, 168]taglaoh chảy ra, sinh ra [A, 168]
tang hố, vực [A, 168]tang ? [A, 168]
tang, teng cân [A, 168]tangan và, cứng, với [A, 168]tangi tai, hỏi [A, 168]
tangin bàn tay, cánh tay, người [A, 168]tangil cánh tay, bàn tay [A, 169]
tangen không thông minh, đần độn [A, 169]tangey, tangai bắp, ngô [A, 169]
tangai brai cườm gạo [A, 169]tangaiy yếu, nghiên (đổ) [A, 169]tangaiy bắp, ngô [A, 169]tangaoh điếc [A, 169]tangaok bên trên, cao [A, 169]tangkala bão [A, 169]tangbang trảng bàng [A, 169]
tanghu, tanghao xung phong, hô xung phong [A, 169]tanghaiy tháp tùng, đi theo [A, 169]
tacak, ticak, tucak con thằn lằn [A, 169]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 256
www.nguoicham.com document.xls
tacarang, tacaraow cầu vòng [A, 169]tacik cây cam xe, cây cam [A, 169]tacei chỉ, trỏ [A, 169]
tacaoh chặt?, băm [A, 169]tacaok ngáp [A, 169]tacaow cháu [A, 170]tachaop xấu, xấu xí [A, 170]
tajih bên cạnh, ở bên cạnh [A, 170]tajuh, tijuh bảy, 7 [A, 170]
tajot khiếp sợ, rên rỉ, than vãn, chấn động [A, 170]tajuei run rẫy, [A, 170]
tajraow trơn, dễ trượt, dễ tuột [A, 170]tajhaiy chùng, lỏng, thưa, dài, rủ xuống [A, 170]
tanyi, tanya lỗ tai, nghi vấn, hỏi [A, 170]tanyaoh điếc [A, 170]tanyaoh điếc [A, 170]
tanyier, tinyir hỏi, nghi vấn [A, 170]tanyra tỏa sáng, rực sáng, rạng rỡ [A, 170]tanyrak miếng, mảnh, khăn tay, khăn choàng, [A, 170]tanyrak mọc, chói [A, 170]tanyrat sáng, rõ ràng, ánh sáng đèn [A, 170]
tanyraw, tanyrao những người quen, những người hàng [A, 170]tanyraow cày, cuốc đất, nghi lễ cày ruộng [A, 170]
tanyruah, tiyruah thuận lợi, đại kiết [A, 170]tanjak xách, xách tay [A, 170]
tanjaoh nhỏ từng giọt, vãi, đổ, trút, trào ra [A, 171]tanjaok chảy, làm cho chảy, khóc, nhỏ giọt [A, 171]tatap xác định, quy định [A, 171]tatar một cái cây [A, 171]tating rung, lắc, [A, 171]tatin sự khó chịu, sự ghê (răng), sự đinh (tai [A, 171]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 257
www.nguoicham.com document.xls
tatek run run [A, 171]tataih đứng thẳng để sàng [A, 171]
tataom giẫm chân [A, 171]tataoh tẽ hạt, tuốt hạt [A, 171]tataok dần dần [A, 171]tataot bất động, thu mình, nép mình [A, 171]tatiew một cây có gai [A, 171]tatua dọc, đi trên, dọc theo, cầu tàu [A, 171]tauen vang lên, kêu vang, vang dậy, tiếng thé [A, 171]tatkala khi mà [A, 171]
tatrong, tatraom giẫm chân [A, 171]tathak người vợ [A, 171]tathak nấu chín, chín, chín kỹ [A, 171]
tathak, tathat rửa, lau chùi, [A, 171]tathan cầu khấn, nơi chốn, sự quá mức,nơi cư [A, 171]tathap lo lắng, run rẫy, cầu khẩn [A, 172]tathar một cái cây [A, 172]tathi cái lược [A, 172]tathik biển [A, 172]tathun năm [A, 172]tathul thúc đẩy, đưa ra [A, 172]
tathau, tathaow, tasau vú (phụ nữ) [A, 172]tathau khen, ca ngợi, ca tụng [A, 172]
tathau, tathuw đức hạnh, việc thiện, ban phúc [A, 172]tathaih hổ phách [A, 172]tathaiy mưa phùn [A, 172]
tathow, tathaow, tasaow mưa, trời kéo mây, gió bão [A, 172]tathaow bám víu [A, 172]tathia cây bâng dứa [A, 172]
tathuak chui khỏi lỗ [A, 172]tathuak một loại cây có gai [A, 172]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 258
www.nguoicham.com document.xls
tathrak sóng [A, 172]tada đảo, cồn, cù lao [A, 172]tada ngực [A, 172]tadak bồ hoàng? [A, 172]tadar nút, bịt kín [A, 172]tadim ? [A, 172]tadim hồng ngọc [A, 173]tadik cái quạt [A, 173]tadu rộng, rộng lớn, lỏng ra, sự giãn ra [A, 173]taduk chồi, mầm, mầm non, nụ [A, 173]tadaih gặm, nhai [A, 173]tadaoh cứng đơ, nắm chết, nằm bất động [A, 173]tadiak một bông hoa [A, 173]taduel chấp nhận, chịu đựng [A, 173]tadrei và chúng ta, về chúng ta [A, 173]tadem đua nhau, tranh đua, thảo luận [A, 173]tadieng một cái cây [A, 173]
tadhau, tadhuw thông báo, nói với, tìm hỏi, hỏi thăm [A, 173]tan lương thực, thực phẩm, đồ dự phòng [A, 173]
tana cọc, cọc nhà, cái chống, sự bảo đảm [A, 173]tana dấu vết, vết tích [A, 173]
tanam vườn, đồn điền [A, 173]tanak, tanap nặng, nặng nề, sức nặng, khó khăn [A, 173]
tabakre vui vẻ, dễ thương, dễ chịu [A, 173]tanakhah mọc lên, mọc [A, 173]
tanat chắc chắn, chính xác, đúng, nhạy cảm, [A, 173]tanatap phong tục, quy định, luật pháp, nhằm [A, 173]
tanatau lah phạm thượng [A, 173]tanan ? [A, 173]tanap được quy định, được xác định, dứt khó [A, 173]tanap ? [A, 174]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 259
www.nguoicham.com document.xls
tanuw ngón tay đeo nhẫn [A, 174]tani nơi đây, tại đây, nghe, xong [A, 174]
tanit ganreh đức hạnh, đức độ, sự hoàn thiện, người[A, 174]tanira ngôi sao, vì sao [A, 174]
tanung, tanun sáng chói, sáng tỏ, sáng rực [A, 174]tanut nước canh thịt [A, 174]tanut đường thốt nốt [A, 174]tanut dấu chấm câu, dấu nguyên âm, vết, vạ [A, 174]tanut âm đạo [A, 174]tanul sào móc, cái sào dùng để đẩy thuyền [A, 174]
tanau, tanuw sách bùa chú, tri thức, bùa chú [A, 174]tanem, tanoel chôn, chôn vùi, chôn cất [A, 174]
taneh cái bật lửa [A, 174]tanet, taneh đất, quả địa cầu, mặt đất,đất đai [A, 174]
taneh đất đai, ruộng đất [A, 174]taneh dây rốn [A, 174]tanek nấu, nấu chín [A, 174]
taneng hôn thê, hôn phu, trông cậy [A, 174]taner việc, bước đi [A, 174]tanai thưởng, trả công, món quà, quà tặng [A, 174]tanai ngày [A, 174]tanao ? [A, 175]tanaok buồn ngủ, ngáp [A, 175]tanaot đường thốt nốt [A, 175]tanaow giống đực (con vật), nổi lên, nhô ra [A, 175]tanaow một loại chữ viết [A, 175]tania cây cầy (thuộc loại đào lộn hột) cho dầ [A, 175]
taniep cái gông [A, 175]taniew mái chèo, cái chèo [A, 175]tanuak cái nút đẩy, cái chốt [A, 175]tanuec thìa hoa, được trang trí bằng hoa (mồn [A, 175]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 260
www.nguoicham.com document.xls
tanuen thực, sự thật, chắc chắn, rõ ràng [A, 175]tanuoygam sự cầu khẩn theo nghi lễ [A, 175]
tantu ca hát [A, 175]tantut trò pháp thuật [A, 175]tannali mang (ở mái nhà) [A, 175]tanra sáng chói, rực rỡ, lộng lẫy [A, 175]tanrak bình nguyên, cao nguyên mênh mông [A, 175]
tanran, tanren đầy đồng [A, 175]tap, tep về, phía, từ, chỉ, khi, nhưng [A, 175]
tap bao phủ, cấp, trang bị, phủ đầy [A, 176]tap trả lại, quay lại, quay về [A, 176]tap giả, tán, nghiền, xay [A, 176]
tapa băng qua, nhảy qua, nhảy [A, 176]tapa con cua đinh [A, 176]tapa thước đo chiều cao (người), sải tay [A, 176]
tapah sự khắc khổ, khổ hạnh, đức hạnh, trí t [A, 176]tapak thành thật, đúng, chân chính, về phía [A, 176]
tapang, tapeng tập, tập văn bản mẫu, bộ luật, con dấu [A, 176]tapang, tapeng gốc cây, đầu gốc, cọc, mảnh đá [A, 176]
tapadah bừa bãi, tầm bậy, quăng xiên [A, 176]tapan dệt [A, 177]tapik cắt, dọn, làm mất đí, tiêu dùng hết [A, 177]tapin chỗ tăm tối [A, 177]tapei gom (lá cây), đĩa, bánh [A, 177]tapei sảy (thóc) [A, 177]tapuk sách, bản chép tay, tính tình [A, 177]
tapung, tapum bột [A, 177]tapeh hé mở, tróc vảy, bong vảy, gãi, cạo, cọ [A, 177]
tapai, tipai thỏ rừng, thỏ nhà [A, 177]tapai, tapaiy men, bột chua, rượu đế [A, 177]
tapai rửa ráy [A, 177]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 261
www.nguoicham.com document.xls
tapong gang bàng tay, gang bàng chân? [A, 177]tapong, tape, tapoung đỡ bằng tay, bịt (mắt) [A, 177]
tapaok vảy, lột vỏ, lột vảy [A, 177]tapaong nâng lê, chống đỡ [A, 178]tapieng cầu, ao, chổ để người ta múc nước [A, 178]tapuuc thỏ rừng [A, 178]tapuer nhóm, đòan [A, 178]taprah phun ra, bắn ra, tung tóe ra [A, 178]tapsir lời bình chú (về kinh Coran) [A, 178]tapa băng qua, vượt qua, xuyên qua, nhảy [A, 178]tapa vượt qua, hơn, tốt hơn, hay hơn [A, 178]tapa giàu có, phong phú [A, 178]
tapay, tipay con thỏ rừng [A, 178]tapay, tipay rửa ráy, lau chùi [A, 178]tapay, tipay rượu đế [A, 178]
raphia rất gần, bên cạnh [A, 178]taba nhạt, nhạt nhẽo, không có vị, không thi [A, 178]
taba-uh sức nóng của lò hấp, sự lên men [A, 178]tabauer, tabaoer hừng đông, ánh sáng nhiều màu sắc [A, 178]
tabam trồng, ươm [A, 179]tabang, tabeng cái vũng thiên tạo, bồn nước phun, giến[A, 179]
tabang suy nghĩ, chăm lo, thăm dò [A, 179]tabat cúi lạy, thờ chúa, sự ăn năn, hối hận [A, 179]
tabading, tabadeng dốc, nghiêng, rất nghiêng [A, 179]taban bàn thờ [A, 179]
tabakara ? [A, 179]tabarih đất đai, thần đất - Thổ địa [A, 179]tabalaih sự cười nhăn của xác chết [A, 179]
tabik túi, bao, bao gạo [A, 179]tabei bánh sáp ong [A, 179]tabuh sẩy thai, tống ra [A, 179]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 262
www.nguoicham.com document.xls
tabuh mua lại, chuộc về, giải phóng, thoát khỏi[A, 179]tabukur ? [A, 179]tabung sự cấm kỵ, cấm [A, 179]tabur lớp trứng để trộn cơm, thức ăn [A, 179]tabur bạn đồng hành, đồng chí [A, 179]tabur tội lỗi [A, 179]
tabau, tabuw, tabaow mía (đường) [A, 179]tabaik hói đầu [A, 180]
tabaong thăm dò, hỏi thăm [A, 180]tabaong ? [A, 180]tabiak ra [A, 180]tabuik rụng, nhổ [A, 180]tabuic tách ra, rời ra [A, 180]tabuen vui vẻ [A, 180]tabram bị đè nát, bị đè bẹp [A, 180]tablah biị gãy, vỡ, nứt [A, 180]tablat thoát, trặc, tuột [A, 180]
tablung bóng ca [A, 180]tablek đổ, lật đổ, nặng đầu, choáng váng [A, 180]
tablaic, tablait, tablet trợt chân, thoát, không bị giữ, lầm lẫn [A, 180]tingrei tai [A, 181]ticak ? [A, 181]ticei chỉ, trỏ [A, 181]ticaik chắt (cháu chắt) [A, 181]ticaoh chặt, băm [A, 181]ticaow cháu [A, 181]tichaok xấu, ác [A, 181]tichaop xấu, ác, gớm [A, 181]
tijih gần [A, 181]tijuh số 7 [A, 181]
tijiodak mời [A, 181]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 263
www.nguoicham.com document.xls
tijuak đạp [A, 181]tijra khổ, chung thủy, thay đổi [A, 181]
tijhaok ? [A, 181]tinya, tinyi tai [A, 181]
tinyir, tinye, tinyer tai, hỏi [A, 181]tinyie tai [A, 181]
tinyuah yêu quý [A, 181]tinyrak giẻ lau, mảnh vải [A, 181]tinyrak chói mắt [A, 181]tinyraw người cai quản nô lệ [A, 181]tinyaow lễ, ông vua cày 3 đường tượng trưng [A, 181]tinyak cầm, xách [A, 181]tinjaoh giọt, nhỏ giọt [A, 181]titeh sự sinh ra [A, 181]
tithuntiray tên vua [A, 181]tablaoh kết thúc, xong xui, chấm dứt, nếu là, kh [A, 182]tambak khóac lên vai (quần áo, túi tiền) [A, 182]
tambang mõm rộng (quỷ) [A, 182]tambat bởi vì [A, 182]tambe bờ, ven [A, 182]
tambeng một cây [A, 182]tambai tắm rửa [A, 182]
ta-mbok, tambaok gò, đồi, mô đất, lũy, bờ ruộng, u nhà [A, 182]tambaor trùng [A, 182]
tambaong khamumb tên một tỉnh ở Campuchia, đá quý màu [A, 182]tambaong bốn [A, 182]tamboung một loại túi [A, 182]tambuak nối, tiếp, dãy [A, 182]tambuec một nhún [A, 182]
tabha con thú [A, 182]tabha giả thuyết, giả sử [A, 182]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 264
www.nguoicham.com document.xls
tama cha mẹ bên nội, cha mẹ ghẻ [A, 182]tama trẻ, non [A, 182]
tamah mehmat tên một bài thơ [A, 183]tamat kết thúc, xong xuôi, hoàn tất [A, 183]tamar được sửa chữa, bị phạt [A, 183]tamal bị phạt, bị bắt đền [A, 183]
tamaha cha mẹ bên xui [A, 183]tamuh mọc, lớn lên, mầm mống (con cháu) [A, 183]tamun dưa chuột [A, 183]tamun sự đau khổ, sự bất hạnh [A, 183]tamur xứ đàn bà [A, 183]tamul dây lưng có hoa văn [A, 183]
tame, tamer vào, lặn, sắc, bén, nhúng, ngập [A, 183]tameng phát đạt, thịnh vượng [A, 183]
tamejeyak làm [A, 183]tamethuk giận giữ, chiến đấu [A, 183]tameng mười ngàn [A, 183]
tamenah làm cho bay, phun, bắn tung tóe [A, 183]tamene, tamenew sự việc, công chuyện [A, 183]
tamenieh tên một ngôi sao [A, 183]tameleng một lạng (37,5 gr) [A, 183]tamelieng mắt mèo (cây làm cho rất ngứa) [A, 183]tamecang bóng tối, bóng đếm [A, 183]
tamaih cột, trụ, dương vật [A, 183]tamaong ? [A, 183]tamaong cái gân lá [A, 184]tamaow nguyên [A, 184]tamia múa, tên của một điệu múa [A, 184]tayah vỡ ra, nứt ra [A, 184]tayun lắc, lay, động, nổ, vang [A, 184]tayet mời, cảnh giác [A, 184]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 265
www.nguoicham.com document.xls
tayuar cây cà đuôc [A, 184]tara trời, một ngôi sao, một vị thần [A, 184]
tarah làm cho [A, 184]tarakhin suy ngẫm, trầm tư [A, 184]raranul cạo [A, 184]
taraju, tariju cân có 2 dĩa [A, 184]taratek rùng mình, run, [A, 184]taranan chửi, mắng, dọa [A, 184]taraprah làm cho văng ra [A, 184]tarapha quần dài, quần rộng [A, 184]
tarabang lỗi, tội [A, 184]tarayuak xoắn [A, 184]tarawih 22 lần quỳ lạy kết thúc Ramadar [A, 184]
rarawaih đọc kinh cầu nguyện [A, 184]tarasieng cãi sừng, chỗ lồi ra [A, 184]
taraha rách [A, 184]tari con chim lắc nước [A, 184]
tarikat máu [A, 185]tarisik ? [A, 185]
tarung, tarau rối [A, 185]tarebeng vương trưởng xưa của vua Chăm [A, 185]
tarai lắc có tiếng kêu [A, 185]tarai trị vì, kế vị, ông hoàng [A, 185]
taraong cà dái dê [A, 185]tariengm tariim tích cực, chăm chỉ [A, 185]
taruei đá quý, tinh thể [A, 185]tarkul dòng dõi [A, 185]tarkiat một loại thảo mộc dưới nước [A, 185]tarsaik cây sóng rắn [A, 185]
tal đến [A, 185]tal, tel tầng, lớp, lầu, nếp, lá [A, 185]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 266
www.nguoicham.com document.xls
tal cái chèn bằng đồng (vàng) để cúng [A, 185]talam cái khay bằng đồng có đựng thức ăn [A, 185]talah bửa, chẻ, tách [A, 186]talak nhìn, liếc, thanh lọc, trừ tà, khen ngợi [A, 186]talak đẩy, quăng [A, 186]
talang, tulang xương [A, 186]talang, tulang cởi, tháo, bỏ, lan, trải ra [A, 186]
talap hộp tròn [A, 186]talap, talab quay lại [A, 186]
talabat quỳ lạy, khấn khứa, lễ bái [A, 186]talabuh phá thai, trụy thai [A, 186]
tali núi đá, ghềnh đá [A, 186]tali cào bằng [A, 186]
talibah bho trời (ngôn ngữ thần bí) [A, 186]talibat tôn thờ, lễ lạy, chào kính [A, 186]talibuh trụy thai [A, 186]
talei dây [A, 186]taluh phao (câu) [A, 186]taleh cởi, cởi bỏ [A, 187]talek biến hóa, hóa thân [A, 187]talek nhiêu? [A, 187]talek đẩy [A, 187]talep lật đổ [A, 187]talai để, [A, 187]
talaih cởi, tháo, ngừng [A, 187]talok nhìn chăm chăm [A, 187]
taluak, taluik cuổi, út [A, 187]taluic, taluac, taluec cuổi, út [A, 187]
taluit bất hạnh ? [A, 187]taluek ? [A, 187]talbat quỳ lạy, lạy bái [A, 187]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 267
www.nguoicham.com document.xls
tawa một ngụm, một hớp [A, 187]tawak bị giữ, bị dính, bị kẹt, bị vấp, ấp úng [A, 187]tawar tốt, ngon, thưởng thức [A, 188]tawaw chân cu (đen) [A, 188]tawil voi [A, 188]
tawuh chuột mạ [A, 188]tawet con trao trảo? [A, 188]tawen vui vẻ [A, 188]tawait chim tu hú [A, 188]tawaiy rượu gạo? [A, 188]tawao tu hú [A, 188]tawao đơn vị đo lường, một katan = 10lit [A, 188]
tasah, tasaih mục đồng [A, 188]taseng đáng khen, được khen [A, 188]tasep dơ dáy, bẩn thỉu, xấu xa [A, 188]
tasoh, tasaoh dơ dáy, bẩn thỉu [A, 188]tasaop dơ dáy, bẩn thỉu, xấu xa [A, 188]tasaor trợt, thóat [A, 188]tacrek tham lam [A, 188]tasak chín [A, 188]tasat chia rẻ [A, 188]
rasabaih tràng hạt của người Hồi giáo [A, 188]tasabaih lời cầu nguyện buổi sáng và tối [A, 188]
tasi nải (chuối) [A, 188]tasi, tathik, tasik cái lược, lược của thợ dệt, nải chuối [A, 189]
tasik biển, đại dương [A, 189]tasit truyền thống [A, 189]
tasuh dệt, kéo chỉ [A, 189]tasup, tasumb tốt, đẹp, rạng đông [A, 189]
tasau vú [A, 189]tasaiy mưa phùn [A, 189]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 268
www.nguoicham.com document.xls
tasau loại kiến tràng, kiến lớn màu đỏ [A, 189]tasaoh trái mướp [A, 189]
tasaoh, tasaih rỗng, không, trống, vô ích, vô dụng [A, 189]tasaok một mình, trống không [A, 189]tasaow gió lớn, giông bão, bám víu [A, 189]tasien nơi, chỗ, chốn [A, 189]tasua da rắn lột [A, 189]tasuak rơi, rớt, rụng, tuột [A, 189]
tasuek, tasuer, tasuik than vãn, kêu khóc [A, 189]tasuey từ từ, lâu dài [A, 189]tasram rùng mình, vết thương, vết trầy [A, 189]tasrap rùng mình, cảm giác khoái trá [A, 189]tasrok tiếng sóng ngầm [A, 189]
taha, tuha già, chín [A, 189]tahak rách [A, 190]
tahamid cầu nguyện "Thượng đế vinh quang" [A, 190]tahalir ngồi lại đọc kinh cầu nguyện [A, 190]tahalil lời cầu nguyện Hồi giáo [A, 190]tahu nóng lòng, cay xé, chất chứa [A, 190]
tahem hàm [A, 190]tahe rỗng [A, 190]
tahau, tahaok xúc động, lo buồn, ngờ vực, bị ám ảnh [A, 190]tahaor, tahaow bẫy gài tên tẩm thuốc độc [A, 190]
tahla mảnh củi [A, 190]ti nòi, vùng thân thể [A, 190]
tim một loại tách [A, 190]tik lâu [A, 190]
tik, tak, tek bị rách nát [A, 190]tik mười triệu [A, 190]
tika hy vọng, tin tưởng, vui lòng, thỏa mãn, [A, 190]tika chín, sửng sốt, bỏ phế [A, 190]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 269
www.nguoicham.com document.xls
tika chưa [A, 190]tika ở đây [A, 190]
tikuh,tihkuh chuột, năm Tí [A, 190]ticre làm hài lòng [A, 190]ting sứ ma bông trắng [A, 190]tingi tai [A, 190]tingi hỏi [A, 190]
tadiai một cách công khai [A, 191]tanaow đực, trống [A, 191]
tipa đi qua [A, 191]tapak thẳng [A, 191]tipir bóng tối, bóng đếm [A, 191]
tipian bảy lỗ của đầu, thất khứu [A, 191]tipa suy nghĩ [A, 191]
tipajhey mẫu tự Ả rập, chữ Ả rập [A, 191]tipay thỏ [A, 191]tipay sờ soạn, vuốt ve [A, 191]tibar làm sao [A, 191]timuh mọc [A, 191]timur địa danh Timur [A, 191]timur gối, đệm [A, 191]timul một vạn [A, 191]
timedih sóng nước sùng sục [A, 191]timen cân [A, 191]
timbang [A, 191]tiyah cởi nút [A, 191]
tiyuang màu quả xoài [A, 191]tiriya chinh phục, xâm lược, áp bức [A, 191]tirai tuyến [A, 191]tilak ? [A, 191]
tilaksak trời (ngôn ngữ thần bí) [A, 191]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 270
www.nguoicham.com document.xls
tilem mây phủ [A, 191]tiluec con út [A, 191]tiwak tên vua người Raglai bị xét xử [A, 191]
tisapatih mặt trăng (ngôn ngữ thần bí) [A, 192]tisi, tisik biển [A, 192]
tisik tạo ra [A, 192]tei phương Tây [A, 192]tu giờ, lúc [A, 192]tu đoạn, chương, mục [A, 192]tu lấy [A, 192]
tuamrak tức thì [A, 192]tum trục (xe trâu) [A, 192]tuh đổ [A, 192]tuh ? [A, 192]tuh đệm [A, 192]tuk điểm, mục [A, 192]tuk lấy, bắt, chiếm, đám cưới, kết hôn [A, 192]tuk khay, bàn thấp [A, 192]tuk giờ, lúc, khi [A, 192]
tukaiy chân [A, 193]tukhin dính, bám, vô dụng, không [A, 193]tukhau chủ thuyền [A, 193]
tukhaom sự trợ giúp [A, 193]tugairabi cái gậy, cái chùy [A, 193]
tung dạ dày, tạng phụ [A, 193]tungaok lên [A, 193]
tuc nhuộm [A, 193]tut chấm chấm… [A, 193]tut sự lo lắng [A, 193]
tudhau khen ngợi [A, 193]tup tuan đức ân, ngày chúa [A, 193]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 271
www.nguoicham.com document.xls
tupa đi ngang qua [A, 193]tupah tri thức, sức mạnh, sự thách thức [A, 193]tupak đúng, thật, thẳng [A, 193]tupum đỡ, nâng [A, 193]tupung bột [A, 193]tupiak ra ngòai [A, 193]tupay tắm rửa [A, 193]
tupong đỡ, chống đỡ, nâng [A, 193]tubang cài áo [A, 193]tubat theo đạo [A, 193]tuben công (xòe đuôi) [A, 193]tubiak phát ra [A, 193]
tubang, tubeng người phiên dịch [A, 194]tubha con thứ [A, 194]tubha giả thuyết, giả sử [A, 194]
tubhak, tu-bhat chiến sĩ, binh sĩ, bộ đội [A, 194]tubhang sáng tỏ, rạng [A, 194]
tuma cha mẹ bên xui [A, 194]tuman bất hạnh, khốn khổ [A, 194]tumal ăn năn, chịu phạt [A, 194]tumen mười ngàn, 100 ngàn [A, 194]
tumenia múa, nhảy múa [A, 194]tumeha cha mẹ bên xui [A, 194]tumaih cột, cọc [A, 194]tumia múa [A, 194]
tuy theo [A, 194]turakhin đọc thần chú [A, 194]turanan tên cuốn sử triều đình [A, 194]turieng siêng, chịu làm [A, 194]
tul đệm, cái thảm [A, 194]tul mực? [A, 194]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 272
www.nguoicham.com document.xls
tul ? [A, 194]tulak đẩy, thúc, nhắc? [A, 194]
tulang xương [A, 194]tulang phân tán [A, 194]tulaieh bỏ [A, 194]tulaih cởi bỏ [A, 194]tuldan đỏ và đen, hai màu [A, 194]tulbi một cây ở trên trời [A, 194]
tullang tấm thảm [A, 194]tusah sự lo âu, bói rối [A, 194]tuha già, chín [A, 194]tau ? [A, 194]tau khoa học [A, 195]
tau daow thuyền [A, 195]teh ở giữa, trung tâm [A, 195]teh trung gian, một nửa, bực mình [A, 195]teh đụng, giật mình, bị ép [A, 195]tek cản, nâng, lắc, nhíu mày [A, 195]tek tức mình, giật mình [A, 195]
teng dạ dày [A, 195]teng nơi trú, chỗ trú [A, 195]teng làm bị thương, vết thương [A, 195]teng thúc giục [A, 195]tep giã [A, 195]tep khi [A, 195]
tey rahey sự hờ hững [A, 195]ter cho đến [A, 195]tel đến [A, 195]tel tầng, lớp [A, 195]
tesbeh tôi ca ngợi thượng đế chí thánh (lời cầ [A, 195]teiy vô tư lự [A, 195]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 273
www.nguoicham.com document.xls
tai ? [A, 195]tai thưa thớt [A, 196]
taih chửi [A, 196]taih gỏ [A, 196]taih nhăn mặt [A, 196]taih nở [A, 196]taik đinh ốc, lò xo, máy móc, vòi nước [A, 196]taik rách, xé [A, 196]
taing sự liên tục, chăm chỉ [A, 196]taingtu thật sự, quả thật [A, 196]
taiy ruột tre, lớp bên trong dùng làm sàn nh [A, 196]taiy trà [A, 196]taiy nhúng [A, 196]to chương mục sách [A, 196]
touk khay [A, 196]toukyak sự đau đớn [A, 196]toung bám víu [A, 196]toung nhà [A, 196]
tok, touk chỉ, nhưng, để, nhằm mục đích, nghe, [A, 196]teng cái chòi, cái lều ở ngoài ruộng [A, 197]tau đến [A, 197]tau vua [A, 197]tau một giạ, một tạ [A, 197]tau cái vòng, cái đuôi đạn [A, 197]
tausaoh rỗng, không [A, 197]taom gặp, họp, tình cờ, xung quanh, vây [A, 197]taom chặt, cắt [A, 197]taoh ? [A, 197]taoh ? [A, 197]taok mông, đít [A, 197]taok cưới, đám cưới [A, 198]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 274
www.nguoicham.com document.xls
taok cho vay lấy lãi nặng [A, 198]taok động tác, gặp, đỡ, để [A, 198]taok chỉ, nhúng, giữ, lấy [A, 198]
taok, taong gặp [A, 198]taong tất cả, với, trong khi, cũng như [A, 198]taong nhà, chòi, vọng gác [A, 198]taop giã [A, 198]taop trở về, trả về [A, 198]
taop kal từ khi [A, 198]taor dao, con dao [A, 198]taow thêm, nối, tiếp [A, 198]taow dao, dao ăn trẩu [A, 198]tia rèn [A, 198]tiak thân ái, vui vẻ, tình cảm [A, 198]tiak màu đỏ tía [A, 198]tiak săn đuổi [A, 198]
tian, tion bụng, lòng, ruột, dạ [A, 198]tiap hoa bông vải [A, 199]
tiap, tiep đuổi, thúc (ngựa, trâu) [A, 199]tiaw, tiew chèo [A, 199]
tiim cái chén [A, 199]tien ? [A, 199]tien một tiền = 60 đồng [A, 199]
tiaong, tiaom đuổi, thúc (ngựa, trâu) [A, 199]tua con nhồng [A, 199]tuah làm [A, 199]tuak đức hạnh, hạnh phúc, dấu hiệu, bản ch [A, 199]tuak cái nơm [A, 199]
tuak, tuek học [A, 199]tuak khép (trâu, bò…) vào xe [A, 199]tuan ? [A, 199]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 275
www.nguoicham.com document.xls
tuan cột, dây trói [A, 199]tuaw tabang đẹp (trong ngôn ngữ thơ ca) [A, 199]
tuik thắp, đốt (đèn) [A, 199]tuic thắp đèn [A, 200]
tuei, tueiei theo, tháp tùng [A, 200]tuei, tueiy, tuai, tuoy khách, khách lạ, khách mời [A, 200]
tuek thắp [A, 200]tuek sao chép [A, 200]tuek nghe, muốn, [A, 200]tuec làng, vườn, gần [A, 200]tuen cột [A, 200]tuey một đanửg cấp (Bakau) của người giữ [A, 200]tuey tôi, tớ, khách [A, 200]tuer tới thăm [A, 200]
tuel, catuel cá lóc [A, 200]tuew tôi [A, 200]tuen gửi? [A, 200]tuai khách [A, 200]tuau tìm gặp [A, 200]tra nữa, hơn nữa [A, 200]tra con dấu, cái ấn [A, 201]
tram đạp (dùng chân đạp), đá (gà) [A, 201]tram, trem nhúng, ngâm (nước) [A, 201]
tram trạm giao liên, trạm dừng, bến xe [A, 201]trah ném, quăng (lưới, chài) [A, 201]trah chéo (chân) [A, 201]trah của bố thí [A, 201]trak nặng, trọng (tạ lỗi) [A, 201]trak tất cả, tòan diện, tòan bộ [A, 201]trak giỏ cỡ nhỏ [A, 201]
trang cây cói, cây lát, cây sậy [A, 201]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 276
www.nguoicham.com document.xls
trac cắt bằng dao [A, 201]trap nặng [A, 201]trap đạp [A, 201]
tramam má bầu, ma, ? [A, 201]trar tre đan mắt cáo [A, 201]
trim, treim bằng, ngang, vừa tầm [A, 201]trei no [A, 201]tru mít dại [A, 202]
truh hòan tất, hòan chỉnh, thành công, có k [A, 202]truk cục đất, gò đất [A, 202]truk cái trang (cào lưới), chùm sao (bảy vì s [A, 202]truk đốt, cháy [A, 202]truc thắp (đèn) [A, 202]trut chồng đống, xếp đống [A, 202]trun xuống, hạ xuống [A, 202]truy cắm mốc [A, 202]tre vạt giường bằng tre, phên bằng tre dùn [A, 202]
trem giẫm chân [A, 202]treh con hươu [A, 202]
treng dài, lớn [A, 202]treng trái cà [A, 202]trai phá bụi rậm [A, 202]
tham lâu đài (ngôn ngữ thần bí) [A, 203]tham, sam chua [A, 203]thamkran nhật thực, nguyệt thực [A, 203]
thamgraing con vật huyền hoặc có nanh vuốt [A, 203]thamtri, themtri mí láo? (ngôn ngữ thần bí), giả [A, 203]thampurrane đầy, đủ, xong, chấm dứt, chết [A, 203]
thak đời sống [A, 203]thak loại, mẫu [A, 203]thak chức sắc [A, 203]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 277
www.nguoicham.com document.xls
thakik bệnh hoạn, đau ốm [A, 203]thakwa tên riêng [A, 203]thang nhà ở [A, 203]thang vựa thóc [A, 203]thac tát nước, tát cá [A, 203]that gieo giống, ném [A, 203]that tát nước, tát nước để bắt cá [A, 203]that ngăn kéo (đồ gỗ), kéo, đưa đến, đưa ra[A, 203]
thattiak thành thật, trung thực [A, 203]thadat nói là, nói như [A, 203]than thân thể, thân mình, thân phận [A, 203]than số phận, bạc phận, bạc mình [A, 203]than thần linh, lãnh chúa, đấng tôn thờ [A, 203]than mịn, dạng bột [A, 203]than cành [A, 203]than kéo, giữ lại, gắng sức [A, 203]
than, thang thành trì [A, 203]thanah chòi, lều (thợ săn) [A, 203]traim đúng, chính xác [A, 204]traik chạm trổ, cắt, đẽo thành hình [A, 204]traic cắt, tỉa, xén [A, 204]trait rót rượu trong lúc cũng tế [A, 204]traiy đuốc [A, 204]
traom vòi voi [A, 204]traong trái cà [A, 204]traop xen vào, đẩy vào [A, 204]truak đội (nón), viền khăn trên đầu? [A, 204]truak khép (trâu, bò…) vào xe [A, 204]
truac, truic thắp, đốt (đèn) [A, 204]truei cắm mốc [A, 204]truai cây đuốc [A, 204]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 278
www.nguoicham.com document.xls
truaiei cây đuốc [A, 204]tha mẫu tự chăm [A, 204]tha một [A, 204]
thaamak đom đóm [A, 204]tha-un nước ối, bọc nước ối (đàn bà đẻ) [A, 204]thanak cái còi để bắt chước tiếng chim mồi, cấ [A, 205]thanul cây táo [A, 205]
thaneng thèm muốn, suy nghĩ [A, 205]thanoau bùa phép [A, 205]thanai nàng, cô gái [A, 205]thanai thù lao, bối đắp [A, 205]
thantam vật dụng bằng gỗ dùng trong nhà [A, 205]thandaoh thần linh [A, 205]thandhia tháng đầu năm Chăm [A, 205]thanluw thần linh [A, 205]
thap lót, đút, đưa, đặt [A, 205]thap do dự, xao xuyến, nghẹt thở, bóp nghẹt[A, 205]thap biết [A, 205]
thaban bàn thờ của người Chăm ở Cambốt [A, 205]thabar như thế nào?, ra sao? [A, 205]thamil ánh sáng lờ mờ [A, 205]
thar mutataih địa danh [A, 205]tharak chương sách [A, 205]
tharume phạt, phê phán, khiển trách [A, 205]thalak tôi (đại danh từ nhân xưng) [A, 205]thala vỏ bào [A, 205]thaluei sai lầm, lỗi lầm, bất cẩn, khinh thường, [A, 205]thaw tơ lụa [A, 205]
thawa cũng [A, 205]thasatha nơi chốn, nơi nào [A, 205]
thi sắp (chỉ tương lai gần) [A, 205]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 279
www.nguoicham.com document.xls
thik cắt bằng dao [A, 205]thing pháo đài [A, 206]
thingrai mang lại, mang đến [A, 206]thinghuw tên gọi một con ngựa trời đến nhận các [A, 206]
thit biến mất, mất [A, 206]thibil xấc xược, hỗn láo [A, 206]thil trọng lượng = 37gr [A, 206]thil một chục [A, 206]thei trọng lượng = 37gr [A, 206]thei ? [A, 206]thei ai, một người nào đó [A, 206]
thumlaow khoảng không gian cố định, rào dậu, thầ[A, 206]thu con cá nhám [A, 206]thu và, với [A, 206]thu khô, phơi khô, kéo, cứng đơ, cạn, khô [A, 206]thuk lư hương [A, 206]thuk hạnh phúc, niềm vui, vừa lòng, sung s [A, 206]
thukik ốm đau [A, 206]thukhak sung sướng, thỏa mãn, yên tĩnh, vui vẻ [A, 206]thung mâm bằng gỗ đựng lễ vật cúng [A, 207]
thungmbin tổng binh [A, 207]thun năm [A, 207]thup tiếng la lớn [A, 207]thup trải ra [A, 207]thur khiêm khắc [A, 207]thur nhắc nhở, bất tuân theo [A, 207]thur trời [A, 207]thul bụi, bột, khê, tro [A, 207]thulli bụng (ngôn ngữ thần bí) [A, 207]thau biết [A, 207]
thaugah phồn thịnh, sành sỏi [A, 207]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 280
www.nguoicham.com document.xls
thaupkal tai nạn [A, 207]thek nổi trội [A, 207]thek thước [A, 207]thek phản loạn [A, 207]
thettiak thùng [A, 207]thep thật thà, thành thực, trung thực, đứng [A, 207]the đầy đủ, săn sóc [A, 208]
them thêm, gia tăng [A, 208]thet biến mất [A, 208]thet đánh bằng roi [A, 208]thet tiếp đón [A, 208]thai mời, sai bảo, gởi [A, 208]
thaim thêm, gia tăng [A, 208]thaih đẽo, bào [A, 208]thaik hình dáng, gương mặt [A, 208]thaic chế giễu [A, 208]thait đùa cợt, thô tục [A, 208]tho sâu thẳm, tối tăm [A, 208]tho số phận [A, 208]
thou cái thố bằng sành, [A, 208]thom thứ hai [A, 208]thong mâm gỗ [A, 208]
thongndic người thu thuế tại các bộ lạc man rợ ở [A, 208]thot tên gọi riêng [A, 208]
thau kaiy chủ ghe, tiệm buôn, sòng bạc, người mố[A, 208]thaoh trống rỗng, vô ích, một mình, tinh khiết, [A, 208]
thaong con dao [A, 208]thaong vịnh, mâm gỗ đựng trầu để cúng [A, 209]thaong và, với [A, 209]thaop thân thể, tử thi [A, 209]
thaopbak tử thi, xác chết [A, 209]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 281
www.nguoicham.com document.xls
thaobah tắm rửa (thân thể) [A, 209]thaow cầm, cầm lại, giữ lại [A, 209]
thaowaha tiếng thốt của chức sắc tôn giáo khi hàn[A, 209]thia cả sư [A, 209]thia mốc phân ranh giới, chướng ngại vật [A, 209]thiak chi tiền, tiền ứng ra [A, 209]thiak cánh [A, 209]thiap Xiêm [A, 209]thiem xiêu, nghiêng [A, 209]thieng thuốc súng [A, 209]thiew rút, rút ra, rút bớt, rút bỏ [A, 209]thuak suy nghĩ, xem xét, nhận định, tìm tòi, lụ [A, 209]thuat đủ, đầy đủ [A, 209]thuan thỏa thuận [A, 209]thuan [A, 209]
thuarhac một chức sắc người Xiêm [A, 209]thuic nước, thủy thổ, khí hậu [A, 209]thuun vườn cây, vườn cảnh [A, 209]thuey xuôi theo, thuận lợi, dễ dàng, trôi chảy [A, 209]thuey tham quan, kiểm tra, thăm viếng [A, 209]thuer thượng giới, thiên đàng [A, 210]thuair đò sông có mái che phía sau [A, 210]thrah thẳng, trực tiếp [A, 210]thrak tờ trát [A, 210]thrik tất cả, mọi [A, 210]
thring kéo, hạ xuống [A, 210]thring xâu, xỏ [A, 210]thrin ngáy, rên rỉ (trong giấc ngủ) [A, 210]thruh chảy, trôi chảy, qua, hạ thấp (nước), cạ[A, 210]thruh lãng trí, bực bội, bận rộn [A, 210]thruk cây nỏ [A, 210]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 282
www.nguoicham.com document.xls
thruk, thrup vơi cạn, thóat nạn, hết hạn [A, 210]thruw đọc, pha trộn, trộn [A, 210]
thre, threh lưỡi cấy [A, 210]threh sống thọ [A, 210]
thren thuic núi sông, đất nước [A, 210]threwthrew tiếng xào xạc [A, 210]
thraiy nợ, mắc nợ [A, 210]thraiy lời thề, lời nguyện (với thần) [A, 211]
thraiy, thraiw thái quá, quá chừng, tràn ra, chảy rỉ rỉ, [A, 211]thraoh biến thể, biến thành [A, 211]thraok rùng mình [A, 211]
thraong vớt trong nước lên [A, 211]thraong sống, sống lâu, sống sót, vỗ béo (súc vậ[A, 211]thraow bò (rắn) [A, 211]
thrua, thrual cứng, cứng đơ, lễ cầu praok [A, 211]thruuh ổ chim [A, 211]thruai luôn luôn, lâu, hòai, không ngớt, liên tụ [A, 211]thruoy luôn luôn, lâu, hòai, không ngớt, liên tụ [A, 211]
da mẫu tự Chăm thứ 29 [A, 211]da dì, không, ở đó [A, 211]da từ phổ thông dùng để cấu trúc một tên g[A, 211]da giấy tờ, văn thư, hình ảnh [A, 211]
daa thỉnh cầu, mời, cầu thần linh [A, 211]daar xông khói, xấy khô [A, 212]
daalame sấm sét [A, 212]dam móc [A, 212]dam tắt [A, 212]dam thanh niên, trẻ trung [A, 212]
dam, dem than đốt [A, 212]dam gru tu sĩ đẳng cấp hoàng gia [A, 212]damnap tầng lớp dưới của xã hội [A, 212]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 283
www.nguoicham.com document.xls
damnuk bảo tòan, lưu giữ, che chở [A, 212]damneng hối tiếc, u buồn [A, 212]
damneng, damning mặt hàng, sản phẩm, hàng hóa [A, 212]damnaong dòng sông, hình như [A, 212]damnien cây lá móng [A, 212]
damnieng tập tục, nghi lễ [A, 212]dammbuak hòm thuốc lá [A, 212]
damrak, damrok đá quý [A, 212]damham lịch lãm, thanh lịch [A, 212]
dah không, chẳng [A, 212]dah ấy là, đó là [A, 212]dah sáng, chói sáng, chiều sáng [A, 212]
dahka bất hạnh, khổ nhục, mạt vận [A, 212]dak không có, không [A, 212]
dinsa không [A, 213]dip deva [A, 213]
dibai tên một nhà vua bị xóa tên trong niên [A, 213]dimik sáng sủa, lóng lánh, rõ ràng [A, 213]dimin ngày xưa [A, 213]
dimen, dimin, damen thời xưa, thời cổ, nguồn gốc, hoàng gia[A, 213]dimen luyến tiếc, tiếc của [A, 213]
diya cho, của cho [A, 213]diya thế gian [A, 213]diya phồn thịnh, sung sướng, khỏe [A, 213]
diyang xứ sở, vương quốc, tên gọi xứ sở [A, 213]diyang người đàn bà giúp việc, gái hầu [A, 213]diyang bay lượn [A, 213]diyang tên gọi riêng [A, 213]
diyap, diyep đầu hôm [A, 213]diyeng biểu [A, 213]
dil chọn lựa, đẹp, chọn lọc [A, 213]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 284
www.nguoicham.com document.xls
dilam diểu [A, 213]dilah trong [A, 213]
dilang lười [A, 213]dilir rừng già [A, 213]
dilau thuở xưa, thuở trước, trước kia [A, 213]dihan chiến sĩ [A, 213]dihlau nguyên thủy, trước kia, trước [A, 213]
dei bì da để đựng đồ vật, ? [A, 213]dei sau [A, 213]du cái độc móc để đánh cá to [A, 213]du tạp sắc, sặc sỡ [A, 213]
dan trừng phạt [A, 214]dan bày ra, đặt ra, hướng về, phơi ra [A, 214]dan mọi người, cả đòan [A, 214]dan thú vật hay quái vật ở biển [A, 214]dan cây giáng hương [A, 214]dan của cho, của bổ thí [A, 214]dan kịp lúc, theo kịp, theo chân [A, 214]
dana cây bàng nước, cây lộc vừng [A, 214]danak thứ tự, sự sắp xếp, kiểu sắp xếp [A, 214]danak biển, đại dương [A, 214]
danakha nỗi vất vả, nỗi lo âu [A, 214]danan mọi người, tất cả những người ở đó [A, 214]danap sự sắp xếp, giảng dạy, truyền thống, l [A, 214]danap tấm thảm trải [A, 214]danar trơn, dẻo, trượt, tuột [A, 214]danal chén (đựng trầu cau để cúng) [A, 214]dani tiếng động, âm thanh, sôi sục (nước), t [A, 214]
dimim tấm ván, tấm gỗ [A, 214]danih cây mạ [A, 214]danih từ biểu đạt sự nghi ngờ, sự nóng lòng, [A, 214]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 285
www.nguoicham.com document.xls
daning vách, phên ngăn, ván ngăn, bờ giốc [A, 215]danuh lỗi, hình phạt, tội phạm, vụ án [A, 215]
danukha nỗi nhọc nhằn, nỗi lo âu [A, 215]dane tiếng động, đánh trống [A, 215]
danâh, daneh dữ dội, say đắm, [A, 215]daneng chặn, ngăn, trồng, cắm vào, [A, 215]daneng tiếng động, danh tiếng [A, 215]daneng xấu xa, xấu xí [A, 215]
danâmen hối tiếc [A, 215]danây, daney tiếng động, tiếng ồn, âm thanh, vang rề [A, 215]danao, danuw ao hồ, vũng nước, vũng trâu, lỗ thủng [A, 215]
danaok nơi lưu trú, nhà ở, chỗ ngồi, nơi ở [A, 215]danaop thứ tự, lớp lang, kiểu sắp xếp [A, 215]danial đình chỉ, bứt rứt, ngượng ngùng, bỡ ng [A, 215]
danuac,danuec lao, mác, que nhọn đầu để thúc trâu bò [A, 215]dandik sự phạm tội, sự trừng phạt [A, 215]
danrang cây muồng (xức lát) [A, 215]dap, dep chạy trốn, núp, giấu, che giấu, che kín [A, 216]dap, dep ngập, đầy, khít [A, 216]dap, dep quân đội, mạnh, pháo đài [A, 216]
dap đếm (ngôn ngữ viết) [A, 216]dap xếp đặt, sắp xếp, xếp hàng [A, 216]
dapa sải [A, 216]dapuel, dapual nhóm, đòan, đám đông, tập thể [A, 216]
dab bịt, lấp, khép, đống [A, 216]dabannayah thần giữ cửa địa ngục [A, 216]
dabul xanh lá cây, tươi [A, 216]daburah nhớ [A, 216]
da-biak, dabiap không đúng [A, 216]dabiak đi ra, ra ngòai [A, 216]dabuan một bộ lạc man rợ [A, 216]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 286
www.nguoicham.com document.xls
daman khó nhọc, nhọc nhằn, khó khăn [A, 216]daman, njaman thời xưa, thời cổ [A, 216]
damal xúc động, bối rối, lúng túng, lãng trí, bậ [A, 216]dami từ, từ khi, bởi, tức thì, có [A, 216]
dameh vẻ rực rỡ, lộng lẫy, tráng lệ [A, 216]dameng mồng (gà) [A, 216]
damân, damen tiếc [A, 216]damen từ xưa [A, 217]
damâning hàng hóa, thực phẩm [A, 217]damâneng trống, găm, đưa tàu cập bến, thiết lập [A, 217]
damânây, damâney tham khảo, pháp lý, sự tiên tri [A, 217]damânien cây lá móng [A, 217]
damuei chậm [A, 217]dayang sử dụng, nơi đến, nơi nhận [A, 217]
dayap, dayaop hoàng hôn, chiều hôm [A, 217]dayar bay đi [A, 217]dayau ôm [A, 217]
dayep, diyep hoàng hôn, lễ cầu praok patra [A, 217]dar chôn cất, chôn vùi, lấp đất, đào lỗ, trồn [A, 217]dar vòng, chung quanh, đường chu vi, bao [A, 217]dar tiếp nhận, chứa đựng [A, 217]
dara ký hiệu âm tiết tương đương với?? [A, 217]dara trinh nữ, bé gái, con gái [A, 217]
darah máu [A, 217]darak biển, biển khơi [A, 218]darak chợ búa [A, 218]
daraksa giữ gìn [A, 218]darang quả nhãn [A, 218]darap xây cất, xây dựng, làm [A, 218]
darameng im lặng [A, 218]darahit khốn khổ [A, 218]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 287
www.nguoicham.com document.xls
daraheng gầm, tiếng gầm [A, 218]dari đĩ điếm [A, 218]dari lỗ hổng, hang hốc?, một vị thần ở Panr [A, 218]daro ngồi chồm hổm, cúi lạy [A, 218]
daraong nhịp cầu, bánh xe, hòm, tủ [A, 218]daruei gai [A, 218]daruai gai [A, 218]
dal thơm tho [A, 218]dal dựa, lấy, chống đỡ, kháng cự, chặn đứ [A, 218]dal lọ vôi (ăn trầu) [A, 218]
dalam trong, ở trong, ở phía trong, sâu, chìm [A, 218]dalah một loại thổ cẩm kết ở hai đầu khăn qu [A, 218]dalah số lượng, đống, nhiều hơn [A, 218]
dalah, dilah, dulah lười, ngôn ngữ, bờ, ria, mặt bằng [A, 218]dak mỗi [A, 219]dak xếp đặt, sắp xếp, xếp hàng [A, 219]dak hồ, lưới, bẫy, sập [A, 219]dak hướng nam [A, 219]
dakah, dakat bố thí [A, 219]dakik ít, thưa thớt [A, 219]dakuh đồ trang sức, chuỗi trang sức [A, 219]
dakuk, dakuak, dakuek áo trắng cổ hở phía trước của cả sư b [A, 219]dake có sừng [A, 219]
dakna hướng nam [A, 219]dakrabau ma, quỷ [A, 219]
daklan chú ý [A, 219]daksane hướng nam [A, 219]daksanek hướng nam [A, 219]
dakhah, dakhat bố thí, từ thiện, của cho [A, 219]dang, deng đứng [A, 219]
dalak, daliak tôi [A, 220]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 288
www.nguoicham.com document.xls
dahangang lá muồng trâu hay cây muồng trâu [A, 220]dalap cây xương rồng [A, 220]
dalapan, dalipan tám [A, 220]dali đóa hoa [A, 220]
dalim cây lựu [A, 220]dalil thánh kinh, lời văn của thánh kinh [A, 220]
dalukal truyện kể, truyện cổ [A, 220]dalau trước, trước kia [A, 220]
dale, dalai con sông [A, 220]dale những bậc tiền bối [A, 220]
dalaok, dalaouk, dalouk nôn, mửa [A, 220]daliak mũi khoan [A, 220]
daliim, daliem quả lựu, cây lựu [A, 220]daluon, daluan, daluen thuận, thuận lợi cho (ai), chiếu cố, [A, 220]
daluen mót lúa để sống [A, 220]dawang quay tròn, xoay tròn [A, 220]dawang cây sơn?/? [A, 221]dawei mánh khóe, tính bon chen, cải vật [A, 221]dawet David [A, 221]dahan binh sĩ [A, 221]dahra con gái [A, 221]dahla tôi (đại danh từ nhân xưng) [A, 221]dahlak tôi [A, 221]
dahlau, dihlau, dahluang trước kia, thời xưa [A, 221]di đại từ dùng để xác định vị trí, thời gian: [A, 221]di không [A, 222]
dim đúng, bằng, giống, sánh kịp, chỉ [A, 222]dih vùng, nơi, hướng [A, 222]dih đây, đó (đầu cầu), vì [A, 222]dih đúc (mạ) [A, 222]dik nhọc nhằn, đau đớn, bất hạnh [A, 222]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 289
www.nguoicham.com document.xls
dikar thư ký, nhân viên [A, 222]dikik ít, chút ít [A, 222]
dukuek áo dài của tu sĩ Chăm Bàlamôn [A, 222]dikaila hạnh phúc [A, 222]
dit mất (đi mất) [A, 222]dit chắc chắn [A, 222]
didan nhiều, đông đúc [A, 222]didan lời hăm dọa có hiệu lực, lời nói có hiệu [A, 222]diduei chim cú [A, 222]didhia khó tả [A, 222]din xếp đặt, đến, chuẩn bị [A, 222]din ngày, lúc [A, 222]
dinah không được trong trắng, nhơ nhuốc, hàn[A, 222]diniya khó nhọc [A, 222]dinâ buồn bực, bối rối, buồn bã [A, 222]
dindanne, dindane hang động [A, 222]du ? [A, 224]
dua mời, đọc (ra tiếng), lặp lại, cầu nguyện, [A, 224]dum đậu (chim) [A, 224]dum chỉ [A, 224]dum bao nhiêu [A, 224]
dum, daom như thế, cũng, bằng, cùng, hết thảy, cả [A, 224]dumbaow tên gọi một loại cây [A, 224]
duh sản xuất, sinh, đốt cháy [A, 224]duh phò (vua, thánh), trợ lý, giúp đỡ, phục dị[A, 224]duh lo âu, đau đớn, chịu khó [A, 224]duh đi, băng qua, hướng về [A, 224]
duhkhak khó nhọc, khó khăn, mệt mỏi, lo lắng [A, 224]duhraka tội lỗi, người có tội, địa ngục [A, 224]duhsa tội lỗi, lầm lỗi [A, 224]
duhhaka tội lỗi [A, 224]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 290
www.nguoicham.com document.xls
duk giống ruồi nhỏ, ong ruồi [A, 224]duk đo [A, 224]duk cờ, biểu ngữ [A, 225]duk vò nhàu [A, 225]
duke sừng thú vật [A, 225]duktai buồng ngực [A, 225]
dukhak tội lỗi, sai phạm [A, 225]dung kéo, níu, lôi cuốn, nắm, bám lấy, dựa v [A, 225]dut đại sứ, sứ giả [A, 225]
dudei sau khi, sau đó, phía sau [A, 225]dun gia (hình phạt), bất (phạt), áp dụng [A, 225]
dundem vốn, vốn ban đầu [A, 225]dunniya trần gian [A, 225]dunya thế gian, thế giới người sống, người trầ [A, 225]dup tên gọi riêng [A, 225]
dupa con ba ba [A, 225]dupa sải (tay), đo (bằng sải tay) [A, 225]dur từ tượng thanh: đùng [A, 225]dun cờ xí [A, 225]dur mô đá [A, 225]duri đá quý [A, 225]dul giảm nhẹ, thư giản, nới giảm [A, 225]dul đối kháng, tựa, dựa, bít, lấp [A, 225]dul tấu (lên vua) [A, 225]
dulkaidah tháng 11 Hồi lịch [A, 225]dultap nhà tù?, sự trừng phạt [A, 225]dulhap kẻ sát hại Anrou [A, 226]
dus,dusa, dusak, dousa tội lỗi, lỗi lầm, sự trừng phạt [A, 226]dusin, dusen y phục [A, 226]
duha cầu khấn thần thánh (Hồi giáo) [A, 226]daom 2 đông như kiến [A, 226]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 291
www.nguoicham.com document.xls
de như vậy [A, 226]dembram sát biên giới [A, 226]
deh ngừng, dứt, cắt đứt, dừng lại, làm chậm[A, 226]deh ở đó [A, 226]
deksa thảo luận, bàn bạc, thương nghị [A, 226]deng đứng, ở một chỗ, dựng đứng, căm đứng[A, 226]deng của bổ thí [A, 226]dec từ chỉ ngày thứ hai trước hoặc sau ng [A, 226]det thoi, đá? [A, 226]
den đúng lúc, cùng lúc [A, 226]den tất cả, mọi, hết thảy [A, 226]den chỉ riêng [A, 226]den tội lỗi, sai trái [A, 226]den phơi khô, phơi nắng [A, 226]dep trốn tránh, che phủ, chạy trốn [A, 227]dep ngập, tràn [A, 227]dep đồn, lũy nhỏ [A, 227]
dephata thần linh, thiên thần [A, 227]der, dar chôn, chôn vùi [A, 227]
der bao bọc, vòng, chung quanh [A, 227]de về hướng [A, 227]de thần thánh [A, 227]
deihsana sự truyền giáo [A, 227]deeh người kia, cái kia, đằng kia [A, 227]deh cái đó, điều đó [A, 227]
dediya thần thánh, chuẩn nhận (ước nguyện) [A, 227]depa, deba thần linh, thần thánh [A, 227]dapajeng đấng tạo hóa, thiên thần [A, 227]depabrei tên gọi riêng [A, 227]dabata thần thánh [A, 227]
debasrơh sứ thần, thượng giới [A, 227]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 292
www.nguoicham.com document.xls
debita thần thánh [A, 227]debiya thần linh [A, 227]
debisreh nữ thần, thượng giới [A, 227]debuta thần thánh [A, 227]debsa tội lỗi [A, 227]
demâgru tu sĩ cao cấp [A, 227]dewameno một biệt danh của Civa [A, 227]dese, dosa lỗi, tội lỗi [A, 228]
dai tiên tri, giải thích một giấc mộng [A, 228]dai lung lay, động tác lắc lay của gió [A, 228]dai cái chòi ngoài đồng [A, 228]
daih cái đó, người đó, đằng kia [A, 228]daih gặm, nhai [A, 228]
daiphata, daiybata Thượng đế [A, 228]do, de, deu chỉ, giống, như, gần như, khoảng [A, 228]
dom nhưng, như thế, chỉ, tất thảy [A, 228]doum như thế, chỉ [A, 228]dok thân, cán [A, 228]
dok, douk cờ [A, 228]dot cán, cột, đầu cột [A, 228]dol đến nơi đến chốn, đến cùng [A, 228]dol an ủi, xoa dịu, vui thú tinh thần [A, 229]
dollakal truyển kể, truyện ngụ ngôn [A, 229]daom sốt rét rừng [A, 229]daoh cư ngụ, ở [A, 229]daok cư ngụ, ngồi, nhưng, về phần, riêng, đ [A, 229]daok cờ [A, 229]
daong giúp đỡ, cứu trợ, cứu giúp [A, 229]daop trốn, ngập [A, 229]daop sửa soạn [A, 229]daop thành lũy, pháo đài [A, 229]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 293
www.nguoicham.com document.xls
daop bịt, ngăn chặn, giữ lại, cản trở [A, 229]daow tiếp nhận [A, 229]diang xỏ thẹo (trâu, bò), xỏ mũi [A, 229]dian cây nến bằng sáp ong [A, 230]dian thuốc điều [A, 230]dian xỏ mũi (trâu, bò) [A, 230]diap cái dĩa [A, 230]dial cùn? [A, 230]
diung cứng đơ, căng thẳng, kéo về phía mình[A, 230]diung trung thành, gắn bó với [A, 230]dieng người lùn, người thấp bé [A, 230]dieng tàu mắc cạn [A, 230]dieng phụ tá, phụ giúp [A, 230]
dieng, dieeng làm xuất hiện (bùa phép), biến hóa [A, 230]dien cây nến bằng sáp ong [A, 230]diep sống, còn sống [A, 230]diep cái dĩa [A, 230]die tên gọi các hung thần, quỷ dữ [A, 230]
dieem nhà sàn [A, 230]diong, dioeng, giải trí, giải khuây, làm cho vui, vui thíc [A, 230]
dieng la ó [A, 230]dua hai [A, 230]
duah tìm kiếm [A, 230]duan cam kết, cam đoan [A, 230]duan nghiêm trọng [A, 231]duap đốt, chích [A, 231]dual tâu với vua [A, 231]
dual, duel gò đất [A, 231]duas hình phạt, trừng phạt [A, 231]duih lỗi lầm, tội lỗi, hình phạt [A, 231]
duis, duissa tội lỗi [A, 231]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 294
www.nguoicham.com document.xls
duisak, duissak nỗi khốn khổ, sự thương xót [A, 231]duei kéo, thụt ống bễ lò rèn, dắt (xe, ngựa) [A, 231]
duussak, duesse nỗi khốn khổ, sự thương xót [A, 231]duek đốt, chích [A, 231]
dueng đánh (trống) [A, 231]duec đốt, chích [A, 231]duec bóng láng [A, 231]duen cụ bà (huyền ngữ)? [A, 231]
duen, duan, duon hái, lượm, mót (lúa) [A, 231]duai dẫn dắt, thụt ống bễ (lò rèn) [A, 231]
duol, dol khuây khỏa, an ủi [A, 231]dram chịu đựng, gánh chịu [A, 231]dram đơn vị tiền tệ trị giá khoảng một đồng [A, 231]drah mau lẹ, nhanh chóng [A, 232]drak mau lẹ [A, 232]drak gieo (hạt) [A, 232]
drang một giống chim (calao) [A, 232]dran của bổ thí [A, 232]drap của cải, đồ vật [A, 232]drap tất cả, khắp, mọi [A, 232]drap đặt (tay, chân) lên, gặp phải(?) [A, 232]drir nhọn [A, 232]driw đọc, nhọn? [A, 232]drei thân thể, bản thân, từ chỉ số lượng thú [A, 232]
drum một loại cỏ [A, 232]drum chồm [A, 232]druh hít mũi [A, 232]
drung chuồng [A, 232]drut lỗ, trũng [A, 232]drut buồn rầu [A, 232]drup giẫm chân [A, 232]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 295
www.nguoicham.com document.xls
druy buồn rầu, buồn chán, chán nản [A, 232]dreh như, giống như [A, 232]dreh trong sáng, rõ ràng [A, 233]drek giống [A, 233]drek ? [A, 233]
dreng đứng [A, 233]dreng trị vì [A, 233]dreng chờ đợi [A, 233]dreng lá buông [A, 233]dret mặc vào [A, 233]drep của cải, đồ dùng [A, 233]
drew, dreew reo hò (trận chiến) [A, 233]drai lưới, mùng, màng [A, 233]drai một bộ phận của chiếc xe [A, 233]
draiew la ó (chiến trâu) [A, 233]draiy buồn bã, lo lắng [A, 233]draiw la ó, tiếng kêu chim [A, 233]drok đau nhói, đăm lên [A, 233]drok tia chớp, chiếu sáng [A, 233]droy buồn bã, lo lắng, bực bội [A, 233]
draom đánh [A, 233]draong rầm rạp? [A, 233]draong đường sọc màu [A, 233]draow cái lờ (bắt cá) [A, 233]druai buồn bã [A, 233]nda chữ cái Chăm thứ 30 [A, 234]
thiếu tran nda rằng, e, biết, nghĩ, sợ, ngại [A, 234]nda này, ở đây, lúc ấy, nhưng mà [A, 234]
ndam đậu (chim) [A, 234]ndam đen,không tẩy sạch được [A, 234]ndam nói [A, 234]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 296
www.nguoicham.com document.xls
ndam đám, hội, đòan (hát) [A, 234]ndak cong, dị dạng [A, 234]ndak gối đầu [A, 234]
ndang khoảng, hơn, số lượng, tùy theo, nên, [A, 234]ndang ngửa, nằm ngửa [A, 234]ndang im lặng, bất động [A, 234]
ndangnjuk ống điếu [A, 234]ndan đường mòn, dấu vết [A, 234]ndap ngập, thấm [A, 234]ndap bằng phẳng, nằm sắp xuống, lạy [A, 234]ndar đá cứng [A, 235]ndar bằng [A, 235]
ndarap không ngớt, liên tục [A, 235]ndal kê (đầu, tay), đỡ, nâng [A, 235]ndal ngập, nhúng nước, thấm ướt [A, 235]ndal gồ ghề, thô [A, 235]ndaw tôn giáo [A, 235]ndaw đao, kiếm [A, 235]ndaw một giống cá [A, 235]ndasa tạm trú [A, 235]
ndi bà mụ [A, 235]ndih nằm, ngủ [A, 235]ndik lên, leo, trèo [A, 235]
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 299
www.nguoicham.com document.xls
loại trái nhỏ có mũ dùng cho các trẻ em chàm bắn bằng ống tre
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 300
www.nguoicham.com document.xls
ann.skt.kh.kh.bat.kh.
ar.ann.ann.bat.
jar.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 301
www.nguoicham.com document.xls
bat.skt.
skt.
pali
skt.bat.
bug.
skt.
bahn.
kh.kh.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 302
www.nguoicham.com document.xls
skt.
bat.bahn.
skt.
bug.skt.kh.jav.
skt.kh.kh.bahn.kh.kh.
bahn.
bahn.jav.
bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 303
www.nguoicham.com document.xls
mal.bat. jav.kawi. mal.
khm.
khm.skt.
bahn.bahn. jav.bahn.
mal. ar.
jav. mal.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 304
www.nguoicham.com document.xls
skt.
bahn.
bahn.bahn.ann.
jav. mal.
mal.skt.jav. mal.
skt.skt.bahn.ar.
jav.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 305
www.nguoicham.com document.xls
jav.
jav. jar.skt.
khm. skt.skt.mal.ar.
jav. - mal.bat.
bat.
mal.
bahn.bahn.
skt.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 306
www.nguoicham.com document.xls
skt.ann.ann.ann.khm.
bat.bahn.
bahn.bahn.
khm.bahn.bahn.
bat.
mal.
jar. bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 307
www.nguoicham.com document.xls
skt.skt.bahn.
khm.
jav.khm.khm.ar.ann.mal.bahn.
bahn.
khm.khm.
bahn.
skt.bahn.
ac.
jav.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 308
www.nguoicham.com document.xls
mail.mal.
ar.
bug. Jav. …bis. .jar…..ar.
ar.ar.ar.
mal.
khm.
khm.
bat.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 309
www.nguoicham.com document.xls
mal.
khm.ann.bahn.bahn.bahn.
jav. Mal.
skt.skt.bahn.bahn.ar.
bahn.
skt.skt.bahn. jar.tar.
bahn. jar.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 310
www.nguoicham.com document.xls
bahn.
bahn. bahn.ar. skt.
mal. ar.
mal. ar.skt.ar.
ann.
mal. jar.khm.
ar.
ar. jav.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 311
www.nguoicham.com document.xls
pal.
bal.
jar.ar. ar. bahn. jar….mal.ar. bahn.
jav. Mal.skt.ar. skt.ar. ar. skt.
mal.bahn.jav.mal.
bat.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 312
www.nguoicham.com document.xls
mal.mal.bahn.
ar. bahn.bahn.
bahn.khm.
ar.
ar.ar.ar.
bahn., khm. Skt.bahn., khm.
bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 313
www.nguoicham.com document.xls
jav., mal.
stg.ar.ar.bahn.bat., jav., mal.
khm., mal.jav., mal.
bahn.mal.ar.ar.bat.,mal.mal., ar.skt.
ar.ar.ar.ar.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 314
www.nguoicham.com document.xls
pal.
khm.
skt.ar.mal.
ar.bahn….
ann.
skt.mal., skt…..ar.
ar.ar.
mal…
ann.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 315
www.nguoicham.com document.xls
ar.
mal., ar.
khm.
mal.
jav., mal.khm.jav., mal….ar.ar.
khm.
bal.skt.
khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 316
www.nguoicham.com document.xls
skt.jav….skt.skt.
ar.ar.ar.ar.
khm.ar.ar.
ar.
ar.jav., mal.
ar.bahn.mal.ar.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 317
www.nguoicham.com document.xls
ar.
ar.
khm.khm.
khm.
ar.ar.ar.bahn.
bat. , jav.mal….oc.ann.skt.
ann.bat.jav.mal….skt.
skt.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 318
www.nguoicham.com document.xls
mal.skt.jav….
bahn….
bat.,jav…bat.ar.ar.ar.ar.
skt.bat.,jav.mal.mal.
bahn. Bat. Jav…
bahn. Bat. Jav…
mal.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 319
www.nguoicham.com document.xls
ar.
ar.mal.
ar.ar.
ar.
ann.
khm.ann.
khm.
skt.khm.ann.ann.ann.khm.mal.,skt.
skt.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 320
www.nguoicham.com document.xls
ar.
bahn.
bahn.
khm.
ar.
skt.ar.
skt.skt.ann.ann.
khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 321
www.nguoicham.com document.xls
khm.khm.
khm.ar.ar.ar.
bat.,mal…
skt.
ann.
ann.
ann.
khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 322
www.nguoicham.com document.xls
bahn.
khm.
khm.
khm.
mal.
bahn.
jav.,mal.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 323
www.nguoicham.com document.xls
khm.
ar.
day.,jav..
bat.jav.mal….bahn.
khm.khm.khm.khm.atj.bahn…bahn.mal.javbahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 324
www.nguoicham.com document.xls
bahn.
bahn.
bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 325
www.nguoicham.com document.xls
bahn.
ann.
ann.khm.khm.ann.
atj., ann., khm.ann.khm.khm.khm.ar.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 326
www.nguoicham.com document.xls
balin.khm.
khm.khm.khm.khm.
bahn., stg.khm.
khm.khm.khm.khm.khm.ann.
khm.skt.khm.khm.
ar.
atj., ann., khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 327
www.nguoicham.com document.xls
bahn.
khm.ar.
khm.
khm.
ann.khm.bahn.khm.khm.khm.
khm.
bol, hat, khm…ann.
khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 328
www.nguoicham.com document.xls
khm.khm.ann.
khm.
ann.
bahn.khm.
bahn.
khm.
khm.
ann.ann.
khm.bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 329
www.nguoicham.com document.xls
khm.khm.khm.khm.khm.
khm.khm.
khm.khm.
khm.
bahn.khm.
khm.khm.khm.day., jav.khm.khm.
bahn.stg.ann., bahn., stg.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 330
www.nguoicham.com document.xls
khm.bahn.bahn.
khm.khm.
skt.mal., bat., bis….stg.ann.
khm.bahn.
khm.khm.
stg.
mak., mal., bat.,..
mal., jav.
bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 331
www.nguoicham.com document.xls
bahn.khm.khm.pal., skt.
stg.
bat., day., mal., jav..
bahn.khm.
skt.
skt.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 332
www.nguoicham.com document.xls
khm.
bahn.
skt.khm.
bahn., Stg.
bahn., jar., mal.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 333
www.nguoicham.com document.xls
kawi., stg.mal., jav.
ann.
mal. bahn.khm.
mal., jav.
skt.
skt.mal., jav.khm.khm.
khm.
khm.khm.bat., day., mal., jav..
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 334
www.nguoicham.com document.xls
atj., jar., mal.bahn., khm.khm.
ann.
ann.
bis., tag.bahn.
khm.
mal.
khm.
khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 335
www.nguoicham.com document.xls
khm.
skt.bahn., khm.stg.
khm.mal., skt.khm.stg.ann.
jav., mal.
mal., bat., day.
khm.khm.khm.
bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 336
www.nguoicham.com document.xls
khm.
skt.skt.khm.
skt.khm.
khm.
bat., day., mal., jav..khm.bahn.
jav., mal.
bahn.
khm.khm.
bahn., stg.bahn.khm.
khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 337
www.nguoicham.com document.xls
ann.
bahn., stg., khm.khm.ann.
stg.skt.khm.
khm.stg.bahn., jar. bahn., ann., khm…khm.khm.khm.
skt.
ann., khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 338
www.nguoicham.com document.xls
khm.
khm.
khm.khm.khm.khm.khm.
khm.
ann.
khm.
stg.
khm.stg.khm.
skt.skt.
bahn., khm.
bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 339
www.nguoicham.com document.xls
bahn.
skt.bahn.
khm.
bahn.
al., bahn., bol., brau.al., bahn., bol., brau.bahn.
khm.
bal.
khm.
curu., jar.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 340
www.nguoicham.com document.xls
khm.khm.khm.
khm.khm.
skt.bahn.
bahn.
bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 341
www.nguoicham.com document.xls
khm.
jar.
bahn.
bol., stg.khm.
bahn.
khm.
atj.,jar., mal.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 343
www.nguoicham.com document.xls
khm.khm.khm.
khm.khm.skt.khm.khm.
khm.khm.
khm.bahn.
khm.bahn.
bahn.
bahn.khm.khm.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 344
www.nguoicham.com document.xls
khm.bahn.day., khm.
bahn.bul.
khm.
bahn.bahn.khm.jav., mal.ann.khm.skt.khm.khm.
bahn.jav., mal.
al., bahn., bol., brau.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 345
www.nguoicham.com document.xls
bahn.
mal.
khm.khm.khm.
bat., day., mal., jav..khm.
khm.
khm.
khm.
khm.
bahn.
jar.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 346
www.nguoicham.com document.xls
mal.ann.
khm.mal.mal.khm.
bahn.
mal.bahn.
khm.khm.
bahn., bat., mal., jav…khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 347
www.nguoicham.com document.xls
khm.khm.
bahn.khm.
khm.bahn.
khm.
mal.mal.khm.
khm.
bahn.bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 348
www.nguoicham.com document.xls
mal.ar.mal.skt.skt.khm.bahn.
mal.mal.
mal.bahn., khm.
khm.khm.
khm.khm.mal.mal.mal.
stg., ann., khm.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 349
www.nguoicham.com document.xls
khm.
khm.khm.
khm.khm.
khm.mal.
khm.
khm.
khm.khm.
khm.khm.
khm.
khm.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 350
www.nguoicham.com document.xls
khm.khm.
khm.khm.mal.khm.
khm.
skt.
skt.
mal.
bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 351
www.nguoicham.com document.xls
bahn.
ann.skt.skt.
bahn.bahn.skt.bahn.
khm.jar.,ann.,..
khm.curu.,mal.
khm.
al., bahn., bol., brau.
bahn.bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 352
www.nguoicham.com document.xls
bahn.
ann.ann.
skt.
skt.atj.bahn.
bahn., day., jav….
bahn., day., jav….
khm.
khm.
skt.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 353
www.nguoicham.com document.xls
bahn.
khm.
ann.
stg.
bahn.ann.
bat., day., mal., jav..khm.
khm.khm.bahn., ann., khm…
bahn., stg.
stg.khm.ann.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 354
www.nguoicham.com document.xls
khm.
khm.khm.khm.bahn.khm.khm.skt.bahn.jar. khm.khm.khm.
khm.khm.
khm.stg., khm.khm.
khm.
ann.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 355
www.nguoicham.com document.xls
bahn., jar.stg., bahn.
bahn.
ann.
bahn.
ann.ann.
khm.ann.
bahn., jar.
khm.
bol.
bol., al., bahn., jav.
khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 356
www.nguoicham.com document.xls
khm.hal.
khm.
khm.khm.khm.khm.
khm.
bahn.
khm.
bahn.bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 357
www.nguoicham.com document.xls
khm.
khm.
bahn.khm.ann.bahn.
bahn.
khm.
khm.khm.khm.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 358
www.nguoicham.com document.xls
khm.khm.jar. khm.
khm.mal., jav.
bahn.khm.khm.khm.khm.bahn.
khm.
khm.
khm.khm.bahn.
bahn.khm.
bahn.ann.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 359
www.nguoicham.com document.xls
khm.khm.
ar.
khm.khm.khm.
khm.khm.
khm.khm.khm.khm.
bahn.
khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 360
www.nguoicham.com document.xls
khm.
khm.khm.
bahn., khm.khm.
skt.
khm.khm.khm.khm.khm.khm.khm.khm.khm.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 361
www.nguoicham.com document.xls
bahn.
jar.
bahn.
skt.
khm.
bahn.bahn.
mal. khm.khm.khm.khm.khm.khm.
khm.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 362
www.nguoicham.com document.xls
khm.khm.khm.skt.skt.
khm.
khm.
khm.
skt.
skt.
ar.
ar.mal., jar., mak.
ar.
skt.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 363
www.nguoicham.com document.xls
mal.jav., mal.
mal., sund
day., mal., jav…mal., jav.
khm.khm.
khm.khm.ar.
ar.
khm.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 364
www.nguoicham.com document.xls
mal.
bat., day., mal., jav..khm.mal.
bahn.khm.ar.bat., day., mal., jav..skt.khm.
khm.bahn.
mal.
mal.
khm.
bahn., mal., jav., …khm.
khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 365
www.nguoicham.com document.xls
khm.skt.bahn.skt.
day., mal., jav…khm.
bahn.
khm.
skt.skt.skt.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 366
www.nguoicham.com document.xls
ar.khm.ann.
stg.,khm., ann.khm.khm.khm.
khm.
ar.khm.khm.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 367
www.nguoicham.com document.xls
bahn.khm.
bahn.khm.
hebr.khm.khm.khm.bat., day., mal., jav..mal.mal.
bahn.
khm.
khm.
ann.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 368
www.nguoicham.com document.xls
bahn., skt.bahn., stg.
khm.
khm.
khm.
jar., rad.
khm.khm.
khm.khm.stg. ann.atj., bahn., mal., jav.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 369
www.nguoicham.com document.xls
khm.
khm.ann.ann.
bahn.bahn.
khm.
bahn.bahn.khm.bahn.bahn.bahn.
khm.
khm.khm.bahn.khm.khm.bahn., stg.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 370
www.nguoicham.com document.xls
khm.khm.
khm.khm.bahn.
khm.
khm.
khm.
khm.khm.
khm.khm.
bat., day., mal., jav..
bahn., jar……khm.khm.khm.
skt.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 371
www.nguoicham.com document.xls
ann.khm.ann.
ann.bahn.
khm.
bahn.
bahn.
bahn., mal. ann.
bahn.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 372
www.nguoicham.com document.xls
khm.ann.
khm.
khm.khm.
khm.
ann.
khm.
khm.
khm.ar.
jar., rad.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 373
www.nguoicham.com document.xls
bahn., khm.
ann.
ann.
kawi., mak., mal.khm.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 374
www.nguoicham.com document.xls
ar.
day., mal., jav…khm.
khm.
khm.khm.
khm.khm.
khm.skt.khm.khm.khm.khm.
khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 375
www.nguoicham.com document.xls
khm.bahn.
bahn., khm.
bahn.
bug., mak, mal., jav...
ar.
ar.
mal.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 376
www.nguoicham.com document.xls
khm.
rad. khm.ar.
khm.khm.khm.
bahn., rad.
khm.
bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 377
www.nguoicham.com document.xls
jar., mal.khm.
bahn.
bahn., khm.bahn.
day., mal., jav…day., mal., jav…
atj., bahn., mal., jav.
atj., bahn., mal., jav.
khm.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 378
www.nguoicham.com document.xls
day., mal., jav…bahn.
mal.
bahn., khm.atj., bahn., mal., jav.bahn.khm.
mal.
khm.
ann.kawi., mak., mal.
bahn., khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 379
www.nguoicham.com document.xls
bahn.bahn.bahn., khm.
bahn.
mal.
day., mal., jav…
ann.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 380
www.nguoicham.com document.xls
atj., bahn., mal., jav.
khm.khm.
mal.rad.
khm.
khm.
khm.
bahn.day., mal., jav…
bahn.
skt.
bahn.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 381
www.nguoicham.com document.xls
khm.day., mal., jav…bahn.khm.
bahn., jar……atj., bahn., mal., jav.
day., mal., jav…
khm.
khm.
khm.bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 382
www.nguoicham.com document.xls
ann.bat., day., mal., jav..skt.
skt.
bahn.stg.khm.stg.
skt.bahn.
khm.khm.stg.
bahn., mal., …bahn.ar.bahn., mal., day., …
jar., mak., bol., khm…
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 383
www.nguoicham.com document.xls
bahn., mal.khm.
khm.
ar.
bahn.bahn.jar., mak., bol., khm…ann.
ann.
khm.
ar.
ar.
jav., mal., sund.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 384
www.nguoicham.com document.xls
bat., day., mal., jav..ar.
bat., day., mal., jav..khm.jav.
jar.
bahn.
bat., day., mal., jav..
khm.mal.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 385
www.nguoicham.com document.xls
khm.
khm.
khm.khm.khm.khm.bahn.
jar.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 386
www.nguoicham.com document.xls
bahn.
khm.
khm.
khm.khm.
skt.bahn., jar……khm.
khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 387
www.nguoicham.com document.xls
skt.
ar.khm.day., mal., jav…
bahn.ar.
ar.
khm.ann.
jav., mal.
khm.khm.khm.khm.bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 388
www.nguoicham.com document.xls
khm.bat., day., mal., jav..bahn., mal.bahn.bahn.day., mal., jav…bahn.khm.khm.
khm.
bat., day., mal., jav..
bahn., bis., tag.
bahn.
bahn.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 389
www.nguoicham.com document.xls
skt.
khm.
bahn.
mal.bahn.hind.ar.
mal.day., mal., jav…
khm.
khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 390
www.nguoicham.com document.xls
khm.
khm.mal.
mal.bahn.
jav., mal.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 391
www.nguoicham.com document.xls
ar.
ann.mal.
mal.khm.bahn., bis., tag., jav., mal…
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 392
www.nguoicham.com document.xls
skt.
ann.
bahn., khm.ann.
khm.stg.
khm.
mal.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 393
www.nguoicham.com document.xls
khm.ar.
ar.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 394
www.nguoicham.com document.xls
skt.
ann.
ann.khm.
khm.
bahn., khm.
ar.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 395
www.nguoicham.com document.xls
khm.
khm.khm.
mal.
khm.
khm.khm.
khm.khm.
khm.bahn.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 396
www.nguoicham.com document.xls
khm.
khm.
khm.ann.bahn.khm.ann.
bahn., bis., mal., jav…khm.
ann., khm.
ann., khm.ann.khm.bat., day., mal., jav..khm.
mal.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 397
www.nguoicham.com document.xls
khm.khm.bahn.
ann.
kawi., mal., jav.ann.ann.
khm.
ann., khm.khm.atj. khm.ann.bahn.
khm.bahn., khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 398
www.nguoicham.com document.xls
khm.
khm.atj.khm.bahn.khm.
khm.khm.bat., day., mal., jav..khm.bahn.khm.ann., khm.ann.
khm.
bat., day., mal., jav..skt.
skt.skt.
ann.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 399
www.nguoicham.com document.xls
khm.ann., atj.
ann.khm.ann.khm.ann., skt.
skt.
khm.ann.khm.khm.
bahn.
bat., day., mal., jav..
ann.
khm.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 400
www.nguoicham.com document.xls
khm.
khm.khm.
mak., mal.khm.
skt.
bahn.khm.ann.skt.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 401
www.nguoicham.com document.xls
bahn.jav., mal.
bat., day., mal., jav..kawi., mal., jav.
jar.
skt.skt., khm.
skt.
ann.atj., bahn., mal., jav.khm.
skt.jav., mal., khm.
jav., mal.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 402
www.nguoicham.com document.xls
ann.ann.ann.
khm.
ann.khm.ann.ann.
ann.khm.skt.
ann.
khm.ann., khm.jar.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 403
www.nguoicham.com document.xls
ann.skt.skt.
khm.
ann.bahn.ann.
khm.
siam.ann.khm.ann.
skt.khm.
ann.bahn.
bahn.
stg.bahn.kas.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 404
www.nguoicham.com document.xls
bahn.
bahn.
ann.
bahn.
khm.bahn.
bahn.
ann.ann.
khm.
khm.khm.skt.khm.
bahn.
khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 405
www.nguoicham.com document.xls
khm.
khm.khm.
khm.
skt.
skt.
skt.
ar.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 406
www.nguoicham.com document.xls
khm.
khm.
bahn.khm.
khm.khm.
khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 407
www.nguoicham.com document.xls
bat., day., mal., jav..
bat., day., mal., jav..
khm.
skt.ann., khm.bahn.
khm.
mal.bahn.khm.skt.khm.
khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 408
www.nguoicham.com document.xls
ar.bahn.bat., day., mal., jav..
bahn.
khm.
ann., khm.
bahn.
bahn.rad.bahn.khm.
mal.bis., tag., bahn., jar., jav…
ann.
khm.mal.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 409
www.nguoicham.com document.xls
khm.
skt.mal.mal.
bat., day., mal., jav..
khm.
curu., jar., bahn., mal., jav…
bis., tag., bahn., jar., jav…
khm.bahn.
mal.mal.
bahn., jar.
skt.skt.ar.ann.,atj., bahn., bug…
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 410
www.nguoicham.com document.xls
ann., khm.khm.jar., mal.,…
skt.ar.mal.
khm.bahn.
ar.khm.
stg., mal.
skt.
khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 411
www.nguoicham.com document.xls
mal.mal.
khm.
skt.ar.
skt.
khm.khm.khm.
skt.bahn.skt.skt.skt.skt.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 412
www.nguoicham.com document.xls
khm.khm.
khm.
skt.pali.khm.khm.
khm.
ar.khm.
tag., mal.bahn.
khm.khm.ar.
ar.skt.pali.day., sund., mal., ..
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 413
www.nguoicham.com document.xls
khm.bahn.
ann.
khm.khm.khm.
bahn.bahn.
skt.
bahn.
skt.khm.
skt.
skt.skt.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 414
www.nguoicham.com document.xls
skt.skt.skt.skt.skt.skt.skt.skt.khm.
bahn.
khm.khm.
khm.
day., sund., mal., ..
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 415
www.nguoicham.com document.xls
khm.
khm.
bahn.
ann., khm.mal.khm.
khm.
bat., day., mal., jav..
ann.khm.bahn.khm.khm.khm.skt.skt.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 416
www.nguoicham.com document.xls
skt.bahn.
khm.khm.
khm.jav., mal., ar.stg.
stg., khm.
khm.bahn.bahn.jav., mal…
khm.
khm.khm.
www.nguoicham.comTừ điện Chăm - Isvan
04/07/2023 Page 417
www.nguoicham.com document.xls
bahn.
bahn.
ann.
khm.
khm.
bahn.
khm.bahn.
khm.
ann.