24
TS. Đinh Xuân Tùng & TS. Lê ThThanh Huyn Bmôn Kinh tế, Môi trường và HTCN_ Vin Chăn nuôi . .v . Hà Ni, 11-2010

TS. Đinh Xuân Tùng & TS. Lê Th ị Thanh Huy ền Bộ môn Kinh ... Dinh Xuan Tung VN.pdf · môn Kinh t. ế, Môi tr. ... - Chính sách của nhà nước, vấn đềmôi

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

TS. Đinh Xuân Tùng & TS. Lê Thị Thanh HuyềnBộ môn Kinh tế, Môi trường và HTCN_ Viện Chăn nuôi

. .v .

Hà Nội, 11-2010

ĐẶT VẤN ĐỀ

Yếu tố tác động đê sự phát triển của ngành chăn nuôi:

- Sự tăng nhu cầu đối với các sản phẩm chăn nuôi do mức tăng dân số, tăng thu nhập và quátrình đô thị hóa.

- Sự phát triển kinh tế, thương mại và thị trường trong vùng, quốc gia,

- Cam kết quốc tế (AFTA..)

- Chính sách của nhà nước, vấn đề môi trường..

Nhu cầu tiêu thu trong nước được đáp ứng; ngành chăn nuôi từng bước chuyển đổi từ sản xuấtnhỏ, manh mún, năng suất thấp, sang sản xuất hàng hóa

Có rất nhiều nhân tố ảnh hưởng tới phát triển chăn nuôi: như nguồn giống, nguồn thức ăn, bệnhdịch, và các yếu tố khác như vấn đề tài chính, vận chuyển, lao động có tay nghề, phương tiệnchế biến, bảo quản, thị trường và dịch vụ bao gồm cả hạ tầng cở sở kém phát triển.

Vấn đề đặt ra: các yếu tố vùng sinh thái và hệ thống chăn nuôi ảnh hưởng ra sao đến năng suấtvà hiệu quả chăn nuôi ở Việt Nam; và sự chuyển đổi chăn nuôi diễn ra thế nào trong ngànhchăn nuôi

Báo cáo này nhằm so sánh năng suất và hiệu quả trong chăn nuôi của các hệ thống khác nhaugiữa các loại hình và qui mô chăn nuôi của các vùng sinh thái khác nhau ở Việt Nam.

Sự chuyển đổi của các đơn vị chăn nuôi được đề cập nhằm đánh giá về khuynh hướng pháttriển của ngành chăn nuôi

Chăn nuôi lợn và bò thịt được đánh giá đại diện

Điều tra tiến hành từ 10/2008-01/2009

Đối tượng nghiên cứuChăn nuôi lợn

Tổng số 1.120 trại nuôi lợn:‐ 1.008 hộ chăn nuôi lợn qui mô nhỏ;‐ 88 trang trại lợn thương phẩm‐ 24 cơ sở chăn nuôi lợn công nghiệp;

Chăn nuôi bòTổng số 420 hộ nuôi bò

‐ Chăn thả có bổ sung thức ăn;‐ Nuôi nhốt;‐ Chăn thả không bổ sung thức ăn.

Phương pháp điều traThu thập và xử lý số liệu:

Các trang trại được lựa chọn theo phương pháp chọn mẫu phân tầng-hệ thống-ngẫu nhiênSử dụng bảng câu hỏi cấu trúcCác số liệu thứ cấp được thu thập từ các nguồn: bài báo, báo cáo, FAO STAT, v.v...Số liệu được phân tích sử dụng phần mềm EXCEL và MINITAB

Chỉ tiêu

ĐVTĐB

(BG)

ĐBSH(HN-TB)

BTB(TH)

NTB(BD)

TN(DL)

ĐNB(DN)

ĐBSCL(TV)

CHUNG

Chăn nuôi hộ gia đình

n Hộ 124 252 126 127 131 96 131 987

Lợn nái Con/hộ 1,51f 2,62bcd 2,21de 4,04ab 2,36de 4,76a 3,35bc 2,92

Lợn thịt Con/hộ 11,51e 19,70b c 17,06bcd 22,25ab 14,47de 25,93a 12,6e 17,81Chăn nuôi trang trại

n TT 12 23 11 10 12 38 6 112

Lợn nái Con/TT 5,71 19,77 22,64 12,78 21,42 22,42 11,60 19,17

Lợn thịt Con/TT 98,08 101,55 63,44 66,38 71,42 105,64 51,33 91,44Chăn nuôi công nghiệp

n Cơ sở 6 5 3 3 3 6 3 29

Lợn nái Con/cs 1.100,0 76,20 116,67 21,67 160,00 91,60 25,00 167,04

Lợn thịt Con/cs 1.252,6 216,00 587,33 140,00 514,67 400,83 85,33 516,66

Quy mô đàn lợn tại thời điểm điều tra

a,b,c Trong hàng ngang khác nhau thì sai khác ý nghĩa thống kê (p<0,05).

Năng suất chăn nuôi lợn thịt theo giống, phương thức nuôi và vùng sinh thái

Các chỉ tiêuChăn nuôi hộ GĐ CN Trang trại CN Công nghiệp

Lai Ngoại Lai Ngoại Lai Ngoại

ĐBThời gian nuôi (tháng) 3,9 - 3,5 - - 4,5Khối lượng xuất chuồng (kg) 78,2 - 90,6 - - 95,0Tăng trọng bình quân (kg/tháng) 15,2 - 15,8 - - 19,6

ĐBSHThời gian nuôi (tháng) 4,3 3,8 3,5 3,8 - 3,4Khối lượng xuất chuồng (kg) 83,6 62,5 84,3 98,6 - 100,0Tăng trọng bình quân (kg/tháng) 14,7 14,8 18,5 21,8 - 25,0

BTBThời gian nuôi (tháng) 3,5 - 3,2 - 3,5 -Khối lượng xuất chuồng (kg) 74,8 - 81,7 - 83,3 -Tăng trọng bình quân (kg/tháng) 16,9 - 18,3 - 21,3 -

NTBThời gian nuôi (tháng) 4,0 - 4,4 4,0 3,8 4,2Khối lượng xuất chuồng (kg) 79,1 - 79,1 90,0 82,5 100,0Tăng trọng bình quân (kg/tháng) 16,0 - 13,9 13,8 16,0 23,6

TNThời gian nuôi (tháng) 4,2 3,6 3,4 3,9 - 4,0Khối lượng xuất chuồng (kg) 69,0 72,0 82,5 85,1 - 89,0Tăng trọng bình quân (kg/tháng) 14,1 16,8 18,1 18,1 - 19,6

ĐNBThời gian nuôi (tháng) 4,7 4,5 4,5 4,0 4,2 4,3Khối lượng xuất chuồng (kg) 97,5 100,0 98,5 98,8 94,3 100,0Tăng trọng bình quân (kg/tháng) 18,0 18,9 18,6 21,2 19,7 19,9

ĐBSCLThời gian nuôi (tháng) 4,1 4,2 3,6 3,5 4,0 4,0Khối lượng xuất chuồng (kg) 90,2 89,5 94,0 90,0 99,0 90,0Tăng trọng bình quân (kg/tháng) 19,2 18,9 15,8 22,9 21,3 19,8

Năng suất sinh sản lợn nái theo giống và vùng sinh thái

Các chỉ tiêu ĐB ĐBSH BTB NTB TN ĐNB ĐBSC

LCHUN

G

n 69 104 27 9 11 3 3 235Tuổi hiện tại (tháng) 45,4 47,3 56,8 39,9 38,6 23,5 22,7 46,6

Tuổi đẻ lứa đầu (tháng) 11,6 11,4 11,6 11,4 13,7 10,8 12,0 11,6

Khoảng cách lứa đẻ (ngày) 179,9 175,5 172,9 169,6 200,6 172,5 169,0 177,1

n 39 72 84 118 43 112 85 544

Tuổi hiện tại (tháng) 35,5 34,3 32,6 26,2 32,8 22,1 10,0 27,7

Tuổi đẻ lứa đầu (tháng) 12,1 12,3 11,8 10,6 11,9 11,5 10,5 11,4

Khoảng cách lứa đẻ (ngày) 170,0 173,0 169,5 178,2 164,1 169,2 168,5 171,3

n 4 15 11 11 45 10 23 98

Tuổi hiện tại (tháng) 44,1 38,4 37,2 38,0 36,5 22,0 20,3 32,0

Tuổi đẻ lứa đầu (tháng) 11,7 12,5 12,0 11,7 11,5 11,2 10,4 11,4

Khoảng cách lứa đẻ (ngày) 164,6 163,6 153,5 153,7 167,2 170,4 165,3 167,3

Lợn

nội

Lợn

lai

Lợn

ngoại

Năng suất sinh sản lợn nái theo giống và vùng sinh tháiCác chỉ tiêu ĐB ĐBSH BTB NTB TN ĐNB ĐBSCL Chung

Số con sơ sinhsống/ổ 10,9 11,68 12,6 11,4 8,8 12,0 8,67 11,43

Tuổi cai sữa(ngày) 45,2bc 46,5b 42,6c 42,8bc 55,0a 37,5c 41,3c 45,5

Số con caisữa/lứa 10,5ab 10,1bcd 11,0a 10,1abc 8,1e 10,5bcde 8,3e 10,3

Số con sơ sinhsống/ổ 10,2 11,11 11,9 10,3 10,5 10,4 10,9 10,8

Tuổi cai sữa(ngày) 42,0b 29,1e 42,8b 50,2a 34,9c 32,2d 36,9c 40,2

Số con caisữa/lứa 9,7abc 10,3ab 11,0a 9,7c 9,8c 9,8c 10,4a 10,1

Số con sơ sinhsống/ổ 11,3 11,1 11,4 11,0 10,7 10,6 10,0 10,9

Tuổi cai sữa(ngày) 24,0d 29,1abcd 26,3bd 41,5a 33,0abc 28,0abcd 35,0ab 30,7

Số con caisữa/lứa 10,5a 10,3ab 10,3abcd 10,5abc 10,3abcd 9,6e 8,0f 10,2

Lợn

nội

Lợn

lai

Lợn

ngoại

a,b,c Trong hàng ngang khác nhau thì sai khác ý nghĩa thống kê (p<0,05).

Hiệu quả chăn nuôi lợn theo vùng sinh thái và phương thức chăn nuôi

‐0,5

0

0,5

1

ĐB  ĐBSH  BTB  NTB  TN  ĐNB  ĐBSCL  Chung 

Triệu/

con

Thu nhập hỗn hợp/lợn thịt

Hộ GĐ Trang trại Công nghiệp

‐200

0

200

400

600

800

1000

1200

ĐB  ĐBSH  BTB  NTB  TN  ĐNB  ĐBSCL  Chung 

Triệ

u/cơ

sở

Thu nhập hỗn hợp/cơ sở/năm

Hộ GĐ Trang trại Công nghiệp

CHĂN NUÔI BÒ

Quy mô và phân bố đàn bò ở các hộ phân theo vùng sinh thái 

3,6 3,1

17,9

5,2 6,2

0

5

10

15

20

MNPB BTB NTB TN Chung

Con

/hộ

Quy mô đàn bò

Bò sinh sảnBò thịtBêQuy mô đàn

Các chỉ tiêu MNPB BTB NTB TN Chung1 con 11,43 8,57 - 4,29 7,862 con 21,43 42,86 8,57 15,71 21,90

3-5 con 52,38 40,00 20,00 47,14 44,056-10 con 12,86 5,71 14,29 24,29 13,8111-20 con 1,43 2,86 25,71 7,14 6,6721-30 con 0,0 0,0 17,14 1,43 3,10>31 con 0,48 0,0 14,29 0,0 2,62

Đvt: %

Quy mô đàn bò phân theo vùng sinh thái và phương thức chăn nuôi

Các chỉ tiêu ĐVT MNPBn=210

BTBn=70

NTBn=70

TNn=70

ChungN=420

1. Chăn thả kết hợp nuôi nhốt Con/hộ 3,4c 3,2c 18,9a 5,7b 6,4

2. Nuôi nhốt Con/hộ 40,0a 2,5c 9,0b 3,4c 4,63. Chăn thả không bổ sung thức ăn Con/hộ 5,8a - 2,5a 6,8a 6,0a,b,c Trong hàng ngang khác nhau thì sai khác ý nghĩa thống kê (p<0,05).

Các chỉ tiêu ĐVT MNPB BTB NTB TN ChungTuổi lúc nuôi thịt Tháng 12,3a 9,9a 15,2a 9,7a 11,59Khối lượng bắt đầu nuôi thịt Kg/con 90,3b 110,2a 94,4b 73,0b 95,5Thời gian nuôi Tháng 30,0ab 22,0c 35,53a 24,8abc 27,62Khối lượng lúc bán Kg 176,3c 312,3a 224,7b 197,0bc 222,9Tăng trọng bình quân/tháng Kg/tháng 3,5b 11,2a 3,64b 5,6a 6,1

Năng suất chăn nuôi bò thịtPhân theo vùng sinh thái

Phân theo quy mô chăn nuôi

Các chỉ tiêu ĐVTQuy mô

chăn nuôi nhỏ

Quy mô chăn nuôi

vừa

Quy mô chăn nuôi

lớnTuổi lúc nuôi thịt Tháng 11,3a 12,2a 9,9a

Khối lượng bắt đầu nuôi thịt Kg/con 94,8a 97,8a 85,6a

Thời gian nuôi Tháng 25,2b 32,2a 23,6b

Khối lượng lúc bán Kg 237a 203,9b 181,1b

Tăng trọng bình quân/tháng Kg/tháng 7,5a 3,8b 4,3ab

a,b,c Trong hàng ngang khác nhau thì sai khác ý nghĩa thống kê (p<0,05).

Năng suất chăn nuôi bò thịt theo phương thức chăn nuôi

Các chỉ tiêu ĐVT Chăn thả có bổsung TĂ

Nuôi nhốt

Chăn thả không

bổ sung TĂTuổi lúc nuôi thịt Tháng 11,7 10,6 8,0Khối lượng bắt đầu nuôi thịt Kg/con 96,2 90,5 55,0

Thời gian nuôi Tháng 27,8 25,6 34,0Khối lượng lúc bán Kg 219,4 262,1 160,0Tăng trọng bình quân/tháng Kg/tháng 6,0 7,6 3,1

Tuổi hiện tại bò sinh sản và năng suất chăn nuôi bò sinh sản

Các chỉ tiêu MNPB BTB NTB TN ChungTuổi hiện tại (tháng) 82,8a 75,8ab 58,9c 68,6b 75,7Tuổi đẻ lứa đầu (tháng) 35,4a 32,6ab 33,6ab 30,1c 33,9Khoảng cách lứa đẻ (tháng) 15,2b 13,2c 17,8a 13,6c 15,3Phân theo quy mô chăn nuôi

Các chỉ tiêu Quy mô nhỏ Quy mô vừa Quy mô lớnTuổi hiện tại (tháng) 75,1a 80,1a 65,5b

Tuổi đẻ lứa đầu (tháng) 33,2a 34,7a 33,1a

Khoảng cách lứa đẻ (tháng) 14,4b 15,1b 17,3a

Phân theo vùng sinh thái

Phân theo giống bòCác chỉ tiêu Bò nội Bò lai

Tuổi hiện tại (tháng) 77,03a 64,84b

Tuổi đẻ lứa đầu (tháng) 34,09a 32,57a

Khoảng cách lứa đẻ (tháng) 15,38a 14,19a

a,b,c Trong hàng ngang khác nhau thì sai khác ý nghĩa thống kê (p<0,05).

0,340,56

0,84 0,76 0,650,770,65 0,56 0,610,71 0,66 0,69

0

0,5

1

MNPB  BTB  NTB  TN  Chung 

Triệu

Thu nhập hỗn hợp/bò

Chăn thả kết hợp bổ sung thức ăn Nuôi nhốt  Chăn thả không bổ sung thức ăn

05101520

MNPB  BTB  NTB  TN  Chung 

1,273,53

17,98

6,27

00

4,86 5,942,54

4,760 0

6,966,32 5,71

Triệu

Thu nhập hỗn hợp/hộ/năm

Chăn thả kết hợp bổ sung thức ăn Nuôi nhốt  Chăn thả không bổ sung thức ăn

Hiệu quả chăn nuôi bò thịttheo vùng sinh thái và phương thức chăn nuôi

Sự thay đổi của đàn lợn theo năm và phương thức chăn nuôi

Sự thay đổi đàn lợn nuôitại hộ gia đình và trang trại hàng năm theo vùng sinh thái

424,8

36,1

24,7

20,419,3

24,9

59,7

472,9

24,0

26,5

33,0

60,4

26,0

26,6

34,1

61,9

501,6

Các nước có đàn lợn dẫn đầu trên thế giới

16,3 8

23,56

26,55

33,4

8,1

50,1

9,4

44,2

9,9

5,04,5

3,6

Các nước có sản lượng thịt lợn lớn nhất trên thế giới

1,014

2,2 72,6 6

Thay đổi trong chăn nuôi bò thịtChăn nuôi bò chủ yếu là chăn nuôi nông hộ vơi 94% hộ nuôi íthơn 5 bò phục vụ nhiều mục đích; rất it hộ nuôi hơn 10 bò.

Mật độ đàn bò lớn nhất tại Nam Bộ với 24 bò/km2và tiếp theolà tại Bắc Bộ là 17 bò/km2 . Mật độ đàn bò trung bình các vùngkhác là dưới 5 bò/km2 . Sự khác nhau giữa các vùng do nhiềuyếu tố, trong đó quan trọng là sự thay đổi về nguồn thức ăn,nhu câu về thịt bò và yếu tố văn hoá giữa các vùng sinh thái.

Tại 3 tỉnh miền núi phía bắc áp dụng phương thức nuôi nhốt.Đây có thể là phương thức người dân áp dụng để thích nghi vớisự giảm đi về nguồn đồng cỏ tự nhiên qua sự thay đổi vềphương thức và quẩn lý trong chăn nuôi bò.

Ở nhiều vùng, phương thức chăn nuôi bò thay đổi từ chăn thảtự nhiên với đàn lớn sang chăn dắt có bổ sung thức ăn hoặcnuôi nhốt cùng với cho ăn thêm thức ăn tại chuồng do sự giảmdiện tích bãi chăn.

KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ Chăn nuôi lợn phát triển với nhiều loại hình chănnuôi khác nha hơn chăn nuôi bò thịt. Chăn nuôi trangtrại và công nghiệp cho năng suất vật nuôi và thu nhậpcao hơn chăn nuôi nhỏ tại nông hộ. Tuy nhiên, chănnuôi qui mô nhỏ tại nông hộ lại phổ biến nhất ở tất cảcác vùng sinh thái và tận dụng được nguồn giống lợnnội có tính thích nghi cao.Chăn nuôi bò thị chủ yếu bởi các nông hộ và phụthuộc vùng sinh thái và qui mô chăn nuôi liên quanđến nguồn thức ăn cho gia súc. Việc mở rộng qui môđàn bò cấn thiết xem xét cả yếu tố vùngSự chuyển đổi chủ yếu diễn ra ở chăn nuôi lợn do sựtăng về nhu cầu và sự thay đổi về giống và quản lýchăn nuôi. Tuy nhiên những thay đổi này chủ yếu vẫnlà sự thay đổi về số lượng của đàn gia súc.

XIN TRÂN THÀNH CÁM ƠN QUÝ VỊ