Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Vibiz Report 2017
TỔNG QUAN XUẤT NHẬP KHẨU NGÀNH HÓA CHẤT THÁNG 1/2017
Ngày 31 tháng 7 năm 2017
Vibiz Report 2017
I. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÓA CHẤT THÁNG 1/2017
Theo số liệu mới nhất của Tổng cục Hải quan, giá trị nhập khẩu hóa chất riêng tháng 1/2017 đã trên 262 triệu USD, sản phẩm hóa chất hơn 280 triệu USD. Những số liệu này cảnh báo xu hướng nhập khẩu hóa chất sẽ ngày càng tăng cao, khi mới nửa tháng đầu năm 2017, con số nhập khẩu đã lên tới triệu đô.
Theo báo cáo của Tổng cục Hải quan, hết năm 2016, Việt Nam đã chi hơn 6,9 tỷ USD để nhập khẩu hóa chất và các sản phẩm hóa chất, trong đó riêng nhập khẩu nguyên liệu hóa chất để điều chế các hoạt chất khác chiếm 3,2 tỷ USD. Đáng chú ý, thị trường nhập khẩu hóa chất của Việt Nam chủ yếu là từ Trung Quốc.
Vibiz Report 2017
II. XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÓA CHẤT - 1/2017 SO VỚI 1/2016
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải Quan, giá trị xuất khẩu hóa chất tháng 1/2017 tăng19,7% so với cùng kỳ tháng 1/2016.
Hóa chất Xuất khẩu Nhập khẩu
2017 (USD) 2016 (USD) 2017 (USD) 2016 (USD)
Tháng 1 74,737,586 69,784,440 262,859,940 241,820,689
Vibiz Report 2017
II.1. XUẤT KHẨU NƯỚC/VÙNG LÃNH THỔ - HÓA CHẤT 1/2017
STT Nước/ Vùng
lãnh thổ
Trị giá Hóa chất xuất khẩu khẩu
(USD)
1 Campuchia 1,617,536
2 Đài Loan 1,705,378
3 Hàn Quốc 2,348,328
4 Hoa Kỳ 1,971,702
5 Indonexia 999,633
6 Italia 2,254,327
7 Malaixia 324,600
8 Mianma 151,614
9 Nhật Bản 19,097,457
10 Philippin 483,886
11 Thái Lan 1,475,154
12 Trung Quốc 21,607,378
Vibiz Report 2017
II.2. XUẤT KHẨU NƯỚC/VÙNG LÃNH THỔ - HÓA CHẤT 1/2016
STT Nước/ Vùng lãnh thổ Trị giá hóa chất xuất khẩu (USD)
1 ẤN ĐỘ 9,904,479
2 CAMPUCHIA 1,631,586
3 ĐÀI LOAN 2,102,053
4 HÀ LAN 1,984,893
5 HOA KỲ 3,755,965
6 INĐÔNÊXIA 964,442
8 ITALIA 1,080,760
9 MALAIXIA 227,791
10 MIANMA 72,699
11 NHẬT BẢN 19,237,307
12 PHILIPPIN 552,118
13 THÁI LAN 721,506
14 TRUNG QUỐC 12,137,101
Vibiz Report 2017
II.3. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU HÓA CHẤT
Tình hình xuất khẩu hóa chất của Việt Nam theo thống kê của Tổng cục Hải Quan
• 1/2017 xuất khẩu sang Trung Quốc nhiều nhất, tiếp đó là Nhật Bản, Hàn Quốc, Italia, Hoa kỳ, Đài Loan…
• 1/2016 xuất khẩu nhiều nhất sang Nhật Bản, sau đó đến Trung Quốc,…
Vibiz Report 2017
II.4. NHẬP KHẨU NƯỚC/VÙNG LÃNH THỔ - HÓA CHẤT 1/2017
STT Nước/ Vùng lãnh thổ Trị giá Hóa chất nhập khẩu (USD)
1 ẤN ĐỘ 6,557,523
2 Anh 641,858
3 ARẬP XÊÚT 343,656
4 Bỉ 1,680,902
5 ĐÀI LOAN 33,974,591
6 ĐỨC 3,555,959
7 HÀ LAN 3,920,876
8 HÀN QUỐC 21,604,055
9 Hoa kỳ 6,715,024
10 HỒNG KÔNG 524,311
11 INĐÔNÊXIA 23,097,239
12 ITALIA 863,960
13 MALAIXIA 6,509,981
14 NAM PHI 120,376
15 NGA 1,080,282
16 NHẬT BẢN 16,779,412
17 ÔXTRÂYLIA 198,441
18 PHÁP 1,926,204
19 QUATA 52,600
20 SÉC 88,902
21 SINGAPO 12,415,422
22 TÂY BAN NHA 1,264,288
23 THÁI LAN 27,712,145
24 TRUNG QUỐC 84,649,972
Vibiz Report 2017
II.4.1. BIỂU ĐỒ NHẬP KHẨU NƯỚC/VÙNG LÃNH THỔ - HÓA CHẤT 1/2017
0
10,000,000
20,000,000
30,000,000
40,000,000
50,000,000
60,000,000
70,000,000
80,000,000
90,000,000
Trị giá Hóa chất nhập khẩu (USD)
Vibiz Report 2017
II.5. NHẬP KHẨU NƯỚC/VÙNG LÃNH THỔ - HÓA CHẤT 1/2016
STT Nước/ Vùng lãnh thổ Trị giá hóa chất nhập khẩu (USD)
1 ẤN ĐỘ 5,591,039
2 ANH 353,773
3 ARẬP XÊÚT 461,740
4 BỈ 4,196,047
5 BRAXIN 57,454
6 BRUNÂY 857,861
7 ĐÀI LOAN 31,346,382
8 ĐỨC 3,764,004
9 HÀ LAN 573,454
10 HÀN QUỐC 16,927,660
11 HOA KỲ 8,314,862
12 HỒNG KÔNG 659,554
13 INĐÔNÊXIA 8,842,397
14 ITALIA 867,128
15 MALAIXIA 10,518,499
16 NAM PHI 173,279
17 NGA 1,288,264
18 NHẬT BẢN 22,927,971
19 ÔXTRÂYLIA 164,701
20 PHÁP 2,288,186
21 QUATA 69,596
22 SÉC 69,112
23 SINGAPO 6,633,343
24 TÂY BAN NHA 1,336,003
25 THÁI LAN 18,202,745
26 THỤY SỸ 238,897
27 TRUNG QUỐC 90,351,902
Vibiz Report 2017
II.5.1. BIỂU ĐỒ NHẬP KHẨU NƯỚC/VÙNG LÃNH THỔ - HÓA CHẤT 1/2016
Vibiz Report 2017
II.6. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU HÓA CHẤT
Tình hình nhập khẩu hóa chất của Việt Nam theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải Quan
• 1/2017 nhập khẩu chủ yếu từ Trung Quốc, tiếpđó là Đài Loan, Nhật Bản, Indonexia, Thái Lan, Singgapo, Ấn Độ…
• 1/2016 nhập khẩu chủ yếu từ Trung Quốc, ĐàiLoan, Hàn Quốc…
Vibiz Report 2017
III. XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU - SẢN PHẨM HÓA CHẤT 1/2017 SO VỚI 1/2016
Theo số liệu thống kê của Tổngcục Hải quan, giá trị xuất khẩusản phẩm hóa chất riêng tháng1/2017 giảm 5,5% so với cùngkỳ 2016.
Sản phẩm hóa
chất
Xuất khẩu Nhập khẩu
2017 (USD) 2016 (USD) 2017 (USD) 2016 (USD)
Tháng 1 59,868,850 60,176,059 280,679,431 278,442,595
Vibiz Report 2017
III.1. XUẤT KHẨU NƯỚC/VÙNG LÃNH THỔ - SẢN PHẨM HÓA CHẤT 1/2017
STT
Nước/ Vùng lãnh
thổ Trị giá Sản phẩm hóa chất xuất khẩu (USD)
1 Campuchia 4,244,972
2 Đài Loan 2,114,481
3 Hàn Quốc 6,261,286
4 Hoa Kỳ 1,896,033
5 Hồng Kông 541803
6 Indonexia 3,930,037
7 Malaixia 1,784,936
8 Nam Phi 369599
9 Nhật Bản 7,199,363
10 Ôxtraylia 1684716
11 Philippin 5,405,581
12 Thái Lan 4,702,487
13 Trung Quốc 5,514,806
Vibiz Report 2017
III.2. XUẤT KHẨU NƯỚC/VÙNG LÃNH THỔ - SẢN PHẨM HÓA CHẤT 1/2016
STT Nước/ Vùng lãnh thổ Trị giá sản phẩm hóa chất xuất khẩu (USD)
1 ẤN ĐỘ 3,073.27
2 CAMPUCHIA 4,947,366
3 ĐÀI LOAN 1,364,158
4 ĐỨC 253,876
5 HÀ LAN 419,840
6 HOA KỲ 3,256,083
8 HỒNG KÔNG 818,430
9 INĐÔNÊXIA 5,582,102
10 ITALIA 2,326,873
11 MALAIXIA 4,096,472
12 NAM PHI 724,433
13 NHẬT BẢN 7,992,461
14 ÔXTRÂYLIA 996,676
15 PHILIPPIN 2,644,892
17 SINGAPO 1,145,054
18 THÁI LAN 5,273,780
19 TRUNG QUỐC 4,172,621
Vibiz Report 2017
III.3. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU SẢN PHẨM HÓA CHẤT
Tình hình xuất khẩu sản phẩm hóa chất củaViệt Nam theo số liệu thống kê của Tổng cụcHải Quan.
• 1/2016 chủ yếu xuất khẩu qua Nhật Bản, Indonexia, Hoa Kỳ, Thái Lan, Trung Quốc.
• 1/2017 chủ yếu xuất khẩu Nhật Bản, HànQuốc, Philippin, Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia.
Vibiz Report 2017
III.4. NHẬP KHẨU NƯỚC/VÙNG LÃNH THỔ - SẢN PHẨM HÓA CHẤT 1/2017
STT
Nước/ Vùng lãnh
thổ Trị giá sản phẩm Hóa chất nhập khẩu (USD)
1 ẤN ĐỘ 5,529,701
2 ANH 3,050,384
3 ARẬP XÊÚT 1,293,188
4 BỈ 1,118,939
5 ĐÀI LOAN 27,751,791
6 ĐAN MẠCH 1,777,664
7 ĐỨC 10,690,879
8 HÀ LAN 4,692,867
9 HÀN QUỐC 41,981,967
10 HOA KỲ 16,304,574
11 HỒNG KÔNG 867,178
12 INĐÔNÊXIA 3,936,016
13 ITALIA 3,240,478
14 MALAIXIA 12,465,074
15 NAM PHI 521,386
16 NGA 323,424
17 NHẬT BẢN 22,617,833
18 ÔXTRÂYLIA 3,067,989
19 PHÁP 3,221,567
20 SINGAPO 12,511,941
21 TÂY BAN NHA 2,981,761
22 THÁI LAN 14,185,430
23 TRUNG QUỐC 73,986,297
Vibiz Report 2017
III.5. NHẬP KHẨU NƯỚC/VÙNG LÃNH THỔ - SẢN PHẨM HÓA CHẤT 1/2016
STT Nước/ Vùng lãnh thổ Trị giá sản phẩm Hóa chất nhập khẩu (USD)
1 AILEN 541,583
2 ẤN ĐỘ 5,891,002
3 ANH 3,035,696
4 ARẬP XÊÚT 1,162,459
5 BỈ 1,411,421
6 CANAĐA 418,631
7 ĐÀI LOAN 34,004,983
8 ĐAN MẠCH 2,120,864
9 ĐỨC 11,202,540
10 HÀ LAN 2,533,937
11 HOA KỲ 18,994,688
12 HỒNG KÔNG 630,489
13 INĐÔNÊXIA 5,563,531
14 ITALIA 2,797,451
15 MALAIXIA 12,794,282
16 NAUY 277,347
17 NAM PHI 423,587
18 NIUZILÂN 153,440
19 NGA 196,048
20 NHẬT BẢN 19,035,913
21 ÔXTRÂYLIA 2,451,970
22 PHẦN LAN 1,672,137
23 PHÁP 3,834,738
24 PHILIPPIN 1,101,315
25 SINGAPO 12,444,059
26 TÂY BAN NHA 3,592,682
27 THÁI LAN 14,590,031
28 THỔ NHĨ KỲ 417,750
29 THỤY ĐIỂN 1,227,739
30 THỤY SỸ 1,416,640
31 TRUNG QUỐC 69,107,164
Vibiz Report 2017
III.6. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU SẢN PHẨM HÓA CHẤT
Tình hình nhập khẩu sản phẩm hóa chất từ cácvùng lãnh thổ tháng 1/2017 so với tháng1/2016.
• Đáng chú ý, thị trường nhập khẩu sản phẩmhoá chất của Việt Nam chủ yếu là từ Trung Quốc.
• Ngoài Trung Quốc, nhập khẩu các sản phẩm hoá chất từ các nước có ngành công nghiệp hoá chất phát triển như Ấn Độ, Mỹ, Canada, Israel hay Nhật Bản, Hàn Quốc… về Việt Nam trong năm qua rất ít.
• Theo lý giải của Tổng cục Hải quan, nhập khẩusản phẩm hóa chất từ Trung Quốc gia tăng là do giá các sản phẩm hóa chất từ nước này rẻ hơn so với nhiều thị trường khác, nguyên nhân là vận chuyển hóa chất qua đường bộ, đường sắt từ Trung Quốc về Việt Nam thuận lợi.
Vibiz Report 2017