Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Phòng phân tích DN
Báo cáo ngắn IPO
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC
DẦU KHÍ VIỆT NAM
12/2017
2
Cơ cấu bộ máy
Thủy điện Nhiệt điện khí Nhiệt điện than
Hủa Na
180 MW
DakDrink
125 MW
Nậm Cắt
3.2 MW
Cà Mau 1&2
1,500 MW
Nhơn Trạch 1
450 MW
Nhơn Trạch 2
750 MW
Vũng Áng 1
1,200 MW
3
Thủy điện
Hủa Na ( HNA – Upcom)
Vị trí: Nghệ An
Công suất : 180 MW
Sản lượng điện: 717 triệu Kwh/năm
Hồ điều tiết: > 1 tuần
Vận hành thương mại: 2013
Đắk Đrinh
Vị trí: Quãng Ngãi
Công suất : 125 MW
Sản lượng điện: 514 triệu Kwh/năm
Hồ điều tiết: > 1 tuần
Vận hành thương mại: 2014
4
Nhiệt điện khí
Cà Mau 1&2
Công suất : 1500 MW
Nguồn khí: PM3-Cà Mau
Sản lượng điện bình quân: 9 tỷ Kwh/năm
Công nghệ: Turbin khí chu trình hỗn hợp
Phát điện thương mại: 2008
Nhơn Trạch 1
Công suất : 450 MW
Nguồn khí: Cửu Long – Nam Côn Sơn
Sản lượng điện bình quân: 2.5 tỷ Kwh/năm
Công nghệ: Turbin khí chu trình hỗn hợp
Phát điện thương mại: 2009
Nhơn Trạch 2
Công suất : 750 MW
Nguồn khí: Cửu Long – Nam Côn Sơn
Sản lượng điện bình quân: 4.5 tỷ Kwh/năm
Công nghệ: Turbin khí chu trình hỗn hợp
Phát điện thương mại: 2011
5
Nhiệt điện than
Vũng Áng 1
Vị trí : Hà Tĩnh
Công suất : 1200 MW
Nguồn than: Tập đoàn TKV - VN
Sản lượng điện bình quân: 7,2 tỷ Kwh/năm
Phát điện thương mại: 2015
8.2014 Phát điện thương mại
11.2015, Tổ máy số 1 nứt trục roto.
8.2016 Ký kết hợp đồng PPA
9.2016 Vận hành trở lại Tổ máy số 1
6
Tổng quan công ty
7%
64%
29%
Loại hình phát điện của PVPower
Thủy điện
Nhiệt điện khí
Nhiệt điện than
0
2000
4000
6000
8000
10000
Nậm Cắt Dakdrinh Hủa Na Vung Ang1
Nhơn Trạch 2
Nhơn Trạch 1
Cà Mau1&2
Sản lượng điện thương phẩm
Công suất 2013 2014 2015 2016
0
30000
60000
90000
120000
150000
Tiệu thụ điện miền Nam
Tiệu thụ điện miền Bắc
Tiệu thụ điện miền Trung
Tiêu thụ điện cả nước
Nhu cầu tiêu thụ điện
2010 2011 2012 2013 2014 2015
61%
11%
4%
24%
Thị phần công suất phát điện
EVN
PVPower
Vincomin
Khác
7
Thông tin tài chính (Công ty mẹ)
Doanh thu thuần và Biên lợi nhuận gộp (Tỷ VNĐ; %)
Lợi nhuận sau thuế và Biên lợi nhuận ròng (Tỷ VNĐ; %)
Cơ cấu doanh thu thuần (2016)
16,794 16,861 16,117 14,601
18,248 16,143
9.5% 9.1% 9.6%
21.0%
10.1%
14.2%
2012 2013 2014 2015 2016 9 tháng 2017
Doanh thu thuần Biên lợi nhuận gộp
Doanh thu bán điện, 99.79%
Doanh thu khác, 0.21%
519 589
1,233
2,141
939
1,594
3.1%3.5%
7.7%
14.7%
5.1%
9.9%
2012 2013 2014 2015 2016 9 tháng 2017
Lợi nhuận sau thuế Biên lợi nhuận ròng
8
Thông tin tài chính
1,065
878
459
797
1,262
3,336 4,220
3,027 3,932
5,457 5,727
7,045 7,343 8,248
9,773
-
2,000
4,000
6,000
8,000
10,000
12,000
-
200
400
600
800
1,000
1,200
1,400
2014 2015 2016 2017F 2018F
VN
Dbn
VN
D
Chỉ số cổ phiếu
EPS EBIT EBITDA
9%
11%
5%
8%
12%
4%3%
2%
4%
6%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
2014 2015 2016 2017F 2018F
Hiệu quả tài sản
ROE % ROA %
15%
23%
13%
16% 17%
14%
18%
11%
13%15%
8%
11%
5%
9%10%
0%
5%
10%
15%
20%
25%
2014 2015 2016 2017F 2018F
Tỷ suất lợi nhuận
Gross profit margin Operating profit margin Net profit margin
3.11
0.36
3.90
0.39
3.52
0.37
2.43
0.30
1.49
0.23
0.00
0.50
1.00
1.50
2.00
2.50
3.00
3.50
4.00
4.50
Net debt / EBITDA (x) Net debt / equity (x)
Sức khỏe tài chính
2014 2015 2016 2017F 2018F
9
Tiêu điểm đầu tư
PROS:
-Thủy điên Hủa Na và Đắk Đrink đều có hồ chứa
lớn trên 1 tuần, thuận lợi điều tiết, trữ nước phát
điện trong mùa khô. Riêng Hủa Na vừa ký kết
hợp đồng điện chính thức (11/2017), giá PPA
cao hơn 25% giá tạm tính
-Nhóm các nhà máy điện khí (64% công suất
của PV Power) tập trung tại khu vực miền Nam
nơi có phụ cao (chiếm 49% tiêu thụ điện cả
nước), dự phòng điện kém => tăng huy động
điện các nhà máy tại chỗ.
-Sau khi hoàn tất đại tu các nhà máy nhiệt điện
khí trong 2017 cùng với nhiệt điện Vũng Áng vận
hành 100% công suất, sản lượng điện sẽ hồi
phục, đạt 25,3 tỷ Kwh (+27% YoY)
- Dòng tiền tự do mạnh 5.500 tỷ/năm, giảm áp
lực lãi vay và lỗ tỷ giá qua thời gian
- Định giá rẻ ở mức P/B 1.3x
CONS:
-NT3, NT4 có chi phí nhiên liệu cao do sử
dụng nhiên liệu LNG nhập khẩu. Ước tính 8 –
9 USD/MMBTU so với giá khí NT2 hiện tại là
4-5 USD/MMBTU, kém cạnh tranh khi chào
bán
-Cơ cấu nguồn vốn ngoại tệ chiếm tỷ trọng
lớn, nợ ngoại tệ năm 2016 là 24,600 tỷ, chiếm
35% tổng tài sản.
-Huy động phát điện của phụ thuộc mạnh vào
thời tiết, đặc biệt khi hạn hán hoặc mưa bão
do thủy điện chiếm tỷ trọng lớn
10
Định giá và dự phóng
Phương pháp Trung bình
ngành
Giá PVPower
cuối 2018
FCFF - 20,800 VND
P/E 12 15,500 VND
P/B 1.7 19,700 VND
EV/EBITDA 13.6 30,000 VND
Giá IPO 14,400 VND
51%29%
20%
Cơ cấu cổ đông
PVN
Cổ đông chiến lược
IPO
Tỷ đồng 2015 2016 2017F 2018F 2019F
Doanh thu thuần (tỷ đồng) 23,230 28,212 29,514 37,624 38,101
Tăng trưởng (%) -5% 21% 5% 27% 1%
EBITDA (tỷ đồng) 7,045 7,343 8,248 9,773 9,013
Khấu hao (tỷ đồng) 2,825 4,316 4,316 4,316 3,516
LNST (tỷ đồng) 2,446 1,517 2,563 3,769 4,107
EPS (hiệu chỉnh, đồng) 878 459 797 1,262 1,391
Tăng trưởng (%) -18% -48% 74% 58% 10%
ROE (%) 11% 5% 8% 12% 13%
P/E (x) 16.4 31.4 18.1 11.4 10.3
P/B (x) 1.4 1.4 1.3 1.2 1.1
Cổ tức (VND) 700 200 - 600 600
11
Lộ trình IPO
30/1
Đấu giá tại HNX16/3
Cổ phiếu
chính thức
giao dịch
trên Upcom
23/1
Hạn đăng ký
đấu giá
28/1
Hạn bỏ phiếu
đấu giá
9/2
Hạn thanh
toán tiền
trúng đấu
giá
Tháng 1/2018 Tháng 2/2018 Tháng 3/2018
* KISV ước tính
12
Liên hệ
Trụ sở chính HCM
Tầng 3, Maritime Bank Tower
180-192 Nguyễn Công Trứ, Q1, TP.HCM
Tel: (+84 28) 3914 8585
Fax: (+84 28) 3821 6898
Chi nhánh Hà Nội
Tầng 6, CTM Tower
299 Cầu Giấy, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
Tel: (+84 4) 3974 4448
Fax: (+84 4) 3974 4501
Phòng Phân tích Doanh nghiệp
Hoàng Huy, CFA
Trưởng phòng Phân tích
Doanh nghiệp
(+84 28) 3914 8585 (x1450)
Nguyễn Hoàng Hà
Chuyên viên Phân tích –
Dược F&B và Hóa Chất
(+84 28) 3914 8585 (x1463)
Nguyễn Phong Danh
Chuyên viên Phân tích –
Dầu khí và Năng lượng
(+84 28) 3914 8585 (x1459)
Võ Hoàng Bảo
Chuyên viên Phân tích –
Logistics, Hàng Không và Ô
tô
(+84 28) 3914 8585 (x1460)
Phòng Khách hàng Định chế
Lâm Hạnh Uyên
Giám đốc Quan hệ Khách hàng định chế
(+84 28) 3914 8585 (x1444)