Upload
others
View
24
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
HỌC PHẦN LÝ THUYẾT DỊCH
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thái
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0943424208; [email protected]
2. Họ và tên: Nguyễn Thị NgọcChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại:, email: 0985191976, [email protected]
3. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng NhungChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 01687870868 email: [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN1. Học phần: 320.012. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Cử nhân Tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh ngành
Thương mại – Du lịch4. Số tín chỉ: 01 (15 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 10 tiết- Thảo luận: 04 tiết- Kiểm tra: 01 tiết- Chuẩn bị của SV: 30 giờ
5. Học phần tiên quyết: KhôngYêu cầu khác đối với học phần: Có năng lực tiếng Anh đạt Bậc 3 theo
Khung NLNN, hay B1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR.6. Mục tiêu của học phầna. Kiến thức:
Học phần cung cấp cho sinh viên nguyên lý, phương pháp, và kĩ thuật dịch văn bản sao cho đạt hiệu quả.
b. Kỹ năng:
1
Kiến thức về lý thuyết dịch sẽ tạo cơ sở để sinh viên học các môn thuộc lĩnh vực thực hành dịch.
c.Thái độ: Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận trong các hoạt động nhóm, cặp.7. Tóm tắt nội dung học phầnHọc phần Lý thuyết dịch gồm 4 chương sẽ cung cấp cho sinh viên:
Các hình thức phiên dịch, phiên dịch đoạn ngôn bản, phiên dịch đuổi, phiên dịch song hành, phiên dịch tóm tắt, kĩ năng phiên dịch viên, kĩ năng nghe, kĩ năng ghi nhớ, kĩ năng ghi tốc kí, kĩ năng chuyển dịch.
8. Nội dung chi tiết học phầnChương 1:Các cấp độ và các loại hình dịch 2t LT, 1 THChương 2: Tiêu chí, quy tắc, và đạo đức của người phiên dịch 2t LT, 1THChương 3: Nghe hiểu để dịch 3t LT, 1THChương 4: Trí nhớ 3t LT, 1TH
Kiểm tra 1t
9. Học liệu a) Học liệu bắt buộc
[1]. Nguyễn Quốc Hùng. Hướng dẫn kỹ thuật phiên dịch Anh-Việt, Việt-Anh, Nhà xuất bản tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh ( 2012)
[2]. Nguyễn Quốc Hùng. Hướng dẫn kỹ thuật biên dịch Anh-Việt, Việt-Anh, Nhà xuất bản tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh ( 2012)
b) Học liệu tham khảo
[1]. Newman, P. A Textbook of Translation. London: Prentice – Hall. (1988).
[2] Sofer, M. The Translator’s Handbook, 3rd rev. ed. Rockville, MD: Schreiber Publishing. (1999).
[3] Lê Hiếu Ánh, Hướng dẫn dịch và đọc báo chí Tiếng Anh, NXB Đồng Nai (1998).[4] Hồ Văn Hoà, Luyện dịch Việt-Anh, NXB Đà Nẵng (2000).[5] Phạm Phương Luyện, Để học tốt môn dịch, NXB Thế Giới (2000).
2
10. Hình thức tổ chức dạy học a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp
TổngLý thuyết
TLKiểm
traChương 1: Các cấp độ và loại hình dịchII.1 Các cấp độ phiên dịch 1
II.2 Chứng chỉ 1
II.3 Các loại hình dịch 1
Chương 2: Tiêu chí, quy tắc và đạo đức của người phiên dịch
1. Tiêu chí của một phiên dịch tốt 1
2. Đạo đức của người phiên dịch 1
3. Các bước để dịch 1 1
Chương 3: Nghe hiểu để dịch 3 2Chương 4: Trí nhớ 1 1
Tổng 10 4 1 15
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
TuầnHình thức
tổ chứcYêu cầu SV
chuẩn bịNội dung chính
Th. gian,
đ.điểm
Ghi chú
1 Lý thuyếtĐọc [1]pp7-15;
Chương 1: Các cấp độ và các loại hình dịchI. Các cấp độ phiên dịch
1tP. học
2 Lý thuyếtĐọc [1] pp 7-15
II. Chứng chỉ 1tP. học
3 Lý thuyếtĐọc [1]
pp 16- 21III.Các loại hình dịch 1t
P. học4 Lý thuyết Đọc [1]; Chapter 2 Tiêu chí, quy tắc và đạo 1t
3
pp 16-21đức của người dịchI.Tiêu chí của một người dịch tốt
P. học
5 Lý thuyếtĐọc [1];
pp 24- 32II.Đạo đức người dịch
1tP. học
6 Lý thuyếtĐọc [1] pp 33- 35
III.Các bước để dịch:Trước khi dịchTrong khi dịchSau khi dịch
1tP. học
7 Thảo luậnĐọc [1]pp 7-35
Kiến thức chương 1, 2 1t
P. học
8 Lý thuyếtĐọc [1] pp
36-38
Chương 3: Nghe hiểu để dịchI.Nghe nắm bắt trọng âm câu
1tP. học
9 Lý thuyếtĐọc [1] pp
39- 40II.Kỹ thuật nghe lấy thông tin chính 1t
P. học
10 Thảo luậnĐọc [1] pp
36- 40III.Kỹ thuật nghe lấy thông tin chi tiết
1tP. học
11 Lý thuyếtĐọc [1]
pp 41- 43
IV.Nghe lấy thông tin cần đếnV.Kỹ thuật nhìn thấy điều nghe đượcVI. Kỹ thuật nghe và ghi chépVII. Kỹ thuật nghe chép chính tả
1tP. học
12 Thảo luậnĐọc [1]
pp 41- 43
VIII. Kỹ thuật nghe-dựng câuIX. Kỹ thuật xử lý khi nghe không hiểu hết thông điệp
1tP. học
13 Lý thuyếtĐọc [1]pp 41-43
Chương 4: Trí nhớ1t
P. học
14 Thảo luậnĐọc [1]
pp 44- 48Chương 4 (tiếp)
1tP. học
15 Kiểm tra Đọc [1] Kiến thức chương 1 - 41t
P. học11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
4
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới 80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung tự học đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ
- Các buổi thảo luận và kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá - Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
5
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thời gian: 45 - 60 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận- Bài thi học phần môn Lý thuyết dịch gồm 2 phần chấm theo thang điểm 10:o Phần 1: Trắc nghiệm 5đo Phần 2: Tự luận: 5đ
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
HỌC PHẦN
6
DỊCH VIẾT 1I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Nguyễn Thị NgọcChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại:, email: 0985191976, [email protected]
2. Họ và tên: Lê Thị Hồng TháiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ học Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0943424208 email: [email protected]
3. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng NhungChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 01687870868 email: [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 320.022. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Cử nhân tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh ngành
Thương mại – Du lịch.4. Số tín chỉ: 02 (30 tiết học). Trong đó:- Lý thuyết: 18 tiết- Thực hành: 10 tiết- Kiểm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 60 giờ
5. Học phần tiên quyết: Lý thuyết Dịch6. Mục tiêu của học phần: Môn Dịch Viết 1 gồm 2 tín chỉ với thời lượng 30
tiết học trên lớp được thiết kế với những mục tiêu cụ thể như sau:a. Kiến thức- Cung cấp cho sinh viên kiến thức, kỹ thuật và chiến lược biên dịch cơ
bản, cần thiết trong hoạt động dịch văn bản từ tiếng Việt sang tiếng Anh và từ tiếng Anh sang tiếng Việt nhằm góp phần hình thành năng lực chuyển ngữ cần thiết, tăng cường tri thức ngôn ngữ của sinh viên theo yêu cầu nghiệp vụ.
- Mở rộng vốn từ vựng, sự hiểu biết về các lĩnh vực quan tâm thông qua các hoạt động luyện dịch. Hướng dẫn sinh viên biết cách sử dụng đúng các từ và viết đúng các câu với các cấu trúc và văn phong học thuật, báo chí tiếng Anh.
b. Kỹ năng
7
- Có khả năng nghiên cứu, xử lý văn bản trước khi dịch.- Bước đầu có phản xạ dịch, chủ động, không lệ thuộc vào từng từ của nguyên
bản mà biết cách dịch ý chính của một văn bản sang tiếng Anh và tiếng Việt.c. Thái độ Giúp sinh viên nhận thức được tầm quan trọng của môn Dịch Viết trong
quá trình học tiếng Anh và thực tế công việc sau này, có thái độ tích cực chủ động trong giờ học, chủ động nâng cao kiến thức và tự luyện tập dịch viết.
7. Tóm tắt nội dung học phầnGồm có 5 đơn vị bài học, cung cấp cho sinh viên những kỹ thuật và chiến
lược cơ bản, cần thiết trong hoạt động biên dịch. Sinh viên được áp dụng lý thuyết vào các bài tập thực hành theo mức độ nâng cao dần. Luyện dịch các mẫu câu cơ bản, dịch các loại mệnh đề và dịch các đoạn văn ngắn theo các chủ đề: chính trị, kinh tế... Cụ thể:
Unit 1. Translation methodsUnit 2. Strategies for translationUnit 3. Common mistakes in translationUnit 4. Translation Practice 1: sentence – clause levelUnit 5. Translation Practice 2: Text - level
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 1. Translation Methods 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Word-for-word translationII. Literal translationIII. Faithful translationIV. Semantic translationV. Communicative translationVI. Idiomatic translationVII. Free translationVIII. Adaptation IX. Practice
Unit 2. Strategies for Translation 8 tiết (6t LT; 1t TH; 1t KT)I. Strategies relating to vocabulary.
1. How to deal with non-equivalent at word level2. How to deal with idioms and fixed expressions3. How to deal with voice, number and person
II. Strategies relating to grammar1. How to deal with non-subject sentences2. How to deal with newspaper headlines
III. Practice Test
Unit 3. Common mistakes in translation 5 tiết (3t LT; 2t TH)8
I. Using wrong wordsII. Using wrong contextIII. Using wrong structuresIV. Practice
Unit 4. Translation Practice 1: sentence – clause level 7 tiết (4t LT; 3t TH) I. Introducing some basic clauses in English
1. Noun clause2. Adjective clause3. Adverb clause
II. Introducing some basic sentences in English1. Simple sentence2. Compound sentence3. Complex sentence4. Compound-complex sentence
III. PracticeUnit 5. Translation Practice 2: text - level 5 tiết (1t LT; 3t TH; 1t KT)
I. Introducing language used for translating politics topicII. Introducing language used for translating economy topicIII. Practice
Test 1 tiết9. Học liệua. Học liệu bắt buộc(1) Nguyễn Quốc Hùng, Hướng dẫn kỹ thuật biên dịch Việt-Anh, Anh-
Việt, NXB tổng hợp TP Hồ Chí Minh (2012). (2) Nguồn tài liệu thực hành biên dịch do giáo viên biên soạn có lựa chọn,
chỉnh sửa và cập nhật cho phù hợp với năng lực, nhu cầu của sinh viên. b. Học liệu tham khảo.
(1) Tài liệu thực hành luyện dịch cho nội dung tự học: báo Vietnam News, báo Nhân Dân hoặc một số tài liệu khác có liên quan đến các chủ đề chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa...
(2) Quang Thắng, Luyện Dịch Việt- Anh, NXB TP Hồ Chí Minh (1998). (3) Lê Hiếu Ánh, Hướng dẫn dịch và đọc báo chí Tiếng Anh, NXB Đồng
Nai (1998).(4) Hồ Văn Hoà, Luyện dịch Việt - Anh, NXB Đà Nẵng (2000).(5) Phạm Phương Luyện, Để học tốt môn dịch, NXB Thế Giới (2000).(6) Minh Thu, Nguyễn Hoà, Luyện dịch Việt - Anh, NXB TP HCM (2002).
c. Websites:1) www.vietnamnews.com.vn2) www.nhandan.com.vn3) www.vietnamnet.vn
10. Hình thức tổ chức dạy học.
9
a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy học Lên lớp Ch.bị
của SV
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra Tổng
Unit 1. Translation methods 4 1 5 11
Unit 2. Strategies for translation 6 1 1 8 15
Unit 3. Common mistakes in translation 3 2 5 11
Unit 4. Translation Practice 1: sentence – clause level 4 3 7 15
Unit 5. Translation Practice 2: text - level 1 3 1 5 8
Tổng 18 10 2 30 60
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thứct.chức
Yêu cầu SV chuẩn bị Nội dung chính Th.gian
đ.điểm
1
Lý thuyết
Th.khảo, đọc t.liệu ND bài 1: từ I - IV
Unit 1. Translation methodsI. Word-for-word translationII. Literal translationIII. Faithful translationIV. Semantic translation
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
2
Lý thuyết
Th.khảo, đọc t.liệu ND V - VIII
Unit1. Translation methods (cont)V. Communicative translationVI. Idiomatic translationVII. Free translationVIII. Adaptation
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
3
Thực hành
Ôn tập ND bài 1 1.9 Practice 1t
P. học
Lý thuyết
Th.khảo, đọc t.liệu ND I, bài 2
Unit 2: Strategies for translation I. Strategies relating to vocabulary.
1tP. học
Chuẩn bị của SV (5t)
4
Lý thuyết
Th.khảo, đọc t.liệu ND I, bài 2
I. Strategies relating to vocabulary (cont)
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)Lý Th.khảo, đọc t.liệu II. Strategies relating to grammar 2t
10
5thuyết ND II, bài 2 P. học
Chuẩn bị của SV (4t)
6
Lý thuyết
Th.khảo, đọc t.liệu ND II, bài 2
II. Strategies relating to grammar1t
P. học
Thực hành
Ôn tập ND bài 2 III. Practice 1t
P. học
Chuẩn bị của SV (5t)
7
Kiểm tra
Ôn tập ND bài 1,2 Test 11t
P. học
Lý thuyết
Th.khảo, đọc t.liệu ND I, bài 3
Bài 3. Common mistakes in translation I. Using wrong words
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)
8
Lý thuyết
Th.khảo, đọc t.liệu ND II và III, bài 3
II. Using wrong contextIII. Using wrong structures
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
9
Thực hành
Ôn tập ND bài 3 IV. Practice 2t
P. học
Chuẩn bị của SV (5t)
10
Lý thuyết
Th.khảo, đọc t.liệu ND I, bài 4
Unit 4. Translation Practice 1I. Introducing some basic clauses in English
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
11
Lý thuyết
Th.khảo, đọc t.liệu ND II, bài 4
II. Introducing some basic sentences in English
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
12
Thực hành
Ôn tập ND bài 4 III. Practice 2t
P. học
Chuẩn bị của SV (5t)
11
13
Thực hành
Ôn tập ND bài 4 III. Practice 1t
P. họcChuẩn bị của SV (2t)
Lý thuyết
Th.khảo, đọc t.liệu ND bài 5
Unit 5. Translation Practice 2: text – level
I.Translation Practice 2: text – level
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)
14Thực hành Ôn tập ND bài 5 II. Practice
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
15
Thực hành
Ôn tập ND bài 5 II. Practice 1t
P. họcChuẩn bị của SV (2t)
Kiểm tra
Ôn tập ND bài 3,4,5
Test 21t
P. học
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung tự học đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra giữa kỳ - Các buổi làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
12
b. Tiêu chí đánh giá - Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần* Bài kiểm tra định kỳ:- Hình thức: thi viết- Thời gian: 60 phút* Bài thi học phần môn Dịch Viết 1 gồm có 2 phần chấm theo thang điểm 10- Phần 1: Dịch Anh-Việt 5đ- Phần 2: Dịch Việt-Anh 5đ- Bài thi được thiết kế dựa trên nội dung các chủ đề mà sinh viên đã được
thực hành trong quá trình học bộ môn. TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
13
HỌC PHẦN DỊCH VIẾT 2
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại:, email: 0985191976, [email protected]
2. Họ và tên: Lê Thị Hồng TháiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ học Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0943424208 email: [email protected]
3. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng NhungChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ -Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 01687870868 email: [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 320.032. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Cử nhân Tiếng Anh NSP4. Số tín chỉ: 02 (30 tiết học). Trong đó:
- Lý thuyết: 18 tiết- Thực hành: 10 tiết- Kiểm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 60 giờ
5. Học phần tiên quyết: Dịch viết 16. Mục tiêu của học phầnGiúp sinh viên đạt được những mục tiêu sau:
a. Kỹ năng- Có khả năng thực hành biên dịch Việt-Anh, Anh-Việt theo các cấp độ
ngôn ngữ: lối văn trang trọng, thân mật, và văn chương. Có thể dịch các loại văn phong như văn nói (hội thoại), văn phong khoa học (khoa học tự nhiên, khoa học xã hội), văn phong báo chí, văn phong hợp đồng.
- Phát triển kỹ năng biên dịch, góp phần hỗ trợ cho các kỹ năng giao tiếp, phuc vụ các yêu cầu giao tiếp nghề nghiệp.
14
b. Kiến thức- Hiểu được các cấp độ ngôn ngữ trong biên dịch- Hiểu được các loại văn phong trong biên dịch- Nâng cao kiến thức về từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, thành ngữ cũng như
kiến thức chung về văn hoá để áp dụng vào thực hành dịch một số văn bản liên quan đến một số lĩnh vực chuyên môn nghề nghiệp
c. Thái độSinh viên nhận thức được tầm quan trọng của môn Dịch Viết trong quá
trình học tiếng Anh và thực tế công việc sau này, có thái độ tích cực chủ động trong giờ học, chủ động nâng cao kiến thức và tự luyện tập dịch viết.
7. Tóm tắt nội dung học phần:Học phần Dịch Viết 2 là sự tiếp nối học phần Dịch Viết 1 giúp sinh viên
nâng cao và hoàn thiện hơn kỹ năng biên dịch Việt - Anh, Anh - Việt. Đồng thời sinh viên cũng có cơ hội thực hành vận dụng các kiến thức ngôn ngữ, các lý thuyết dịch thuật vào việc dịch các văn bản cụ thể đang được sử dụng hiện nay.
Học phần này gồm có 3 đơn vị bài với nội dung như sau :Unit 1: Linguistic levels in translationUnit 2: Culture in translationUnit 3: The styles in translation
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 1. Linguistic levels in translation 6 tiết (4t LT; 2t TH)
I. Informal styleII. Formal styleIII. Literary styleIV. Practice
Unit 2. Culture in translation 7 tiết (4t LT; 2t TH; 1t KT)I. Cultural consideration in translationII. Language and cultureIII.Translation procedures to translate culturally-bound words and expressionsIV. PracticeTest
Unit 3. The styles in translation 17 tiết (10t LT; 6t TH, 1t KT)I. The spoken styles
1 Conversations2 Dialogues
II. The science styles1 Natural science
15
2 Social scienceIII. The newspaper styles
1 Brief news2 Reports3 Announcements4 Advertisements
IV. Office styles1 Contracts2 Diplomatic documents
V. Practice Test 1 tiết
9. Học liệua. Học liệu bắt buộc
(1) Nguyễn Quốc Hùng, Hướng dẫn kỹ thuật biên dịch Việt-Anh, Anh-Việt, NXB tổng hợp TP Hồ Chí Minh (2012). (2) Nguồn tài liệu thực hành biên dịch do giáo viên biên soạn có lựa chọn, chỉnh sửa và cập nhật cho phù hợp với năng lực, nhu cầu của sinh viên.
b. Học liệu tham khảo.Tài liệu tham khảo của sinh viên là báo Vietnam News, báo Nhân Dân, một
số sách truyện và hợp đồng bằng Tiếng Anh hoặc một số tài liệu khác có liên quan đến chủ đề ngoài ra sinh viên đọc thêm một số sách ngữ pháp để nắm vững cấu trúc câu khi dịch. Sinh viên cũng có thể tham khảo một số tài liệu sau:
(1) Peter Newmark, A textbook of translation, Prentice Hall International (UK) ltd (1988)(2) Nguyễn Văn Tuấn, Translation 2, Nhà xuất bản Đà Nẵng (2004)(3) Roger T.Bell, Translation and translating: Theory and Practice, Longman (1993)(4) Quang Thắng, Luyện Dịch Việt- Anh, NXB TP Hồ Chí Minh (1998).(5) Lê Hiếu Ánh, Hướng dẫn dịch và đọc báo chí Tiếng Anh, NXB Đồng Nai (1998).(6) Hồ Văn Hoà, Luyện dịch Việt-Anh, NXB Đà Nẵng (2000).(7) Phạm Phương Luyện, Để học tốt môn dịch, NXB Thế Giới (2000).(8) Minh Thu, Nguyễn Hoà, Luyện dịch Việt-Anh, NXB TP Hồ Chí Minh (2002).
c. Websites:(1) www.vietnamnews.com.vn(2) www.nhandan.com.vn(3) www.vietnamnet.vn(4) www.tangthuvien.vn(5) www.hocmai.vn
16
10 Hình thức tổ chức dạy học.a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị
của SV
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra Tổng
Unit 1. Linguistic levels in translation 4 2 6 13Unit 2. Culture in translation 4 2 1 7 12 Unit 3. The styles in translation 10 6 1 17 35Tổng 18 10 2 30 60
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị Nội dung chính Th.gian
đ.điểm
1
Lý thuyết
SV tham khảo và đọc tài liệu ND I, II
Unit 1.I. Informal styleII. Formal style
2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
2Lý
thuyếtSV tham khảo và đọc tài liệu ND III III. Literary style 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
3 Th.hành Ôn tập ND Unit 1 IV. Practice 2t P.họcChuẩn bị của SV (5t)
4
Lý thuyết
Th.khảo, đọc t.liệu ND Unit 2: I & II
Unit 2. Culture in translationI. Cultural consideration in translationII. Language and culture
2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
5Lý
thuyếtSV tham khảo và đọc tài liệu ND III
III. Translation procedures to translate culturally-bound words and expressions
2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
6
Thực hành
Th.khảo, đọc t.liệu ND l.tập Unit 2 IV. Practice 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
7
Kiểm tra Ôn tập ND Unit 1,2 Test 1 1t P.học
Lý thuyết
Th.khảo, đọc t.liệu ND I, unit 3
Unit 3.I. The spoken styles1. Conversations2. Dialogues
1t P.học
17
Chuẩn bị của SV (2t)
8Lý
thuyếtTh.khảo, đọc t.liệu ND II, unit 3
II. The science styles1. Natural science2. Social science
2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
9Lý
thuyếtTh.khảo, đọc t.liệu ND III, Unit 3
III. The newspaper styles1. Brief news2 .Reports
2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
10Lý
thuyếtTh.khảo, đọc t.liệu ND III, Unit 3
3. Announcements4. Advertisements 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
11
Lý thuyết
Th.khảo, đọc t.liệu ND IV, Unit 3
IV. Office styles1. Contracts 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
12
Lý thuyết
Th.khảo, đọc t.liệu ND IV, Unit 3 2. Diplomatic documents 1t P.học
Thực hành
Ôn tập nội dungI. The spoken styles V. Practice 1 1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
13Thực hành
Ôn tập II. The science styles Practice 2 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
14Thực hành
Ôn tập III. The newspaper styles Practice 3 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
15
Lý thuyết
Ôn tập IV. Office styles Practice 4 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
K.tra Ôn tập ND Unit 3 Test 2 1t P.học
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung tự học đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra giữa kỳ - Các buổi làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
18
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần* Bài kiểm tra định kỳ:
- Hình thức: thi viết- Thời gian: 60 phút
* Bài thi học phần môn Dịch Viết 2 gồm có 2 phần chấm theo thang điểm 10Phần 1: Dịch Anh-Việt 5đPhần 2: Dịch Việt-Anh 5đBài thi được thiết kế dựa trên nội dung các chủ đề mà sinh viên đã được
thực hành trong quá trình học bộ môn. TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
19
HỌC PHẦN DỊCH NÓI 1
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 01687870868, email: [email protected]
2. Họ và tên : Nguyễn Thị NgọcChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạyĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0985191976, email: [email protected]
3. Họ và tên: Lê Thị Hồng TháiChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0943424208, email: [email protected]
4. Họ và tên: Phạm Thị Mai AnhChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0974005939 , [email protected]
5. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
II. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 320.042. Loại học phần: bắt buộc3. Dạy các ngành: Cử nhân tiếng Anh4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết). Trong đó
- Lý thuyết: 18 tiết- Thực hành: 10 tiết- Kiểm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của sinh viên : 60 giờ
5. Học phần tiên quyết: Lý thuyết dịch`
20
Các yêu cầu đối với học phần: Học phần này được thiết kế dành cho sinh viên cử nhân tiếng Anh. Sinh viên đã kết thúc các học phần môn thực hành tiếng Anh với các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết ở trên trình độ tiền trung cấp (B1)
6. Mục tiêu của học phần:Sau khi kết thúc học phần sinh viên cần đạt được các kiến thức và kỹ năng:a. Kiến thức:có kiến thức cơ bản và vốn từ về các chủ đề dịch thiết thực
thường gặp trong đời sống hằng ngày như kinh tế, du lịch, xã hội, khoa học, giáo dục, văn hóa, vv., và có kiến thức cơ bản về kỹ thuật dịch câu, đoạn hay văn bản nói từ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng Anh.
b.Kỹ năng: có khả năng phiên dịch các đoạn văn bản nói ngắn có nội dung thông thường, quen thuộc; có khả năng phiên dịch các tình huống không đòi hỏi phải nắm được các thuật ngữ chuyên ngành hoặc các khái niệm chuyên ngành phức tạp; làm phiên dịch trong các tình huống không đòi hỏi phải có kiến thức sâu về ngôn ngữ ở cả tiếng Anh và tiếng Việt. truyền tải được nội dung của thông điệp với mức độ chính xác có thể chấp nhận được và có thể hiểu được đối với người nghe ở ngôn ngữ đích, có độ dài khoảng 3-4 câu.
c. Thái độ:Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện để trau dồi kỹ năng nghề tương lai.
7. Tóm tắt nội dung học phầnGồm 10 đơn vị bài học với các nội dung chính:
Bài 1. Introduction to the Interpretation Course and Some Basic Principles and Concepts of Interpretation
Bài 2. Message Analysis and PracticeBài 3. Paraphrasing - Memorizing Bài 4. Sentence chunkingBài 5. Note TakingBài 6. Note taking and Interpretation 1Bài 7. Note taking and Interpretation 2Bài 8. Note taking and Interpretation 3Bài 9. Using abbreviation and symbolsBài 10. Revision & Practice
8. Nội dung chi tiết học phầnBài 1. Introduction to the Interpretation Course and Some Basic Principles and
Concepts of Interpretation 6 tiết (6t LT)I. Introduction to the interpretation course (1t LT)
21
1. Goals of the course2. Basic contents of the course3. Assessment4. Notes
II. Introduction to Interpretation (5t LT)1. What is interpretation?2. Levels of interpreting
3. Categories of interpreting4. Criteria, rules and ethics of a good interpreter
Bài 2. Message Analysis and Practice (2t LT)I. Message Analysis
II. Examples and PracticeBài 3. Paraphrasing - Memorizing 2 tiết (1t LT; 1t TH)
I. Memorizing - Paraphrasing 1. Memorizing2. Paraphrasing
II. PracticeBài 4. Sentence chunking 6 tiết (2t LT. 4t TH)
I. Sentence chunking 11. Sentence chunking2. Memorizing – paraphrasing 3. Practice:
II. Sentence chunking 2 1 Sentence chunking 2 Memorizing – paraphrasing 3 Practice:
Bài 5. Note Taking 2 tiết (2t LT)I. Note Taking
1. Introduction to note taking2. What to note3. When to note4. How to note5. How to read back the note
II. Golden rulesBài 6. Note taking and Interpretation 1 2 tiết (1t LT; 1t TH)
1. Note taking and Interpretation 2. Practice
Bài 7. Note taking and Interpretation 2 2 tiết (1t LT; 1t TH) 1. Note taking and Interpretation 2. Practice:
22
Bài 8. Note taking and Interpretation 3 2 tiết (1t TH; 1t KT) 1. Note taking and Interpretation 2. Practice:
Kiểm tra Bài 9. Using abbreviation and symbols 2 tiết (1t LT; 1t TH)
1. Using abbreviation and symbols 2. Practice
Bài 10. Revision & Practice 4 tiết (2t LT; 1t TH; 1t KT) I. Review on message analysis, visualizing, memorizing, sentence chunking, and note taking II. Practice: (tài liệu luyện tập do GV cung cấp)
Kiểm tra (1t)
9. Học liệu a. Học liệu bắt buộc: [1] Hướng dẫn kĩ thuật phiên dịch Anh Việt – Việt Anh ( Nguyễn Quốc Hùng), Nhà xuất bản tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh kết hợp với các bài nghe có tính cập nhật phù hợp với chủ đề từng tuần.[2] Các đoạn thu âm ngắn do GV tự sưu tầm và giới thiệu cho SV
b. Học liệu tham khảo:[1] Hướng dẫn phương pháp dịch Anh VIệt – Việt Anh và ngữ pháp (Nguyễn Thanh Lương)[2] Đỗ Minh Hoàng, Interpretation 1, 2005[3] Note worthy (William Smarlzer – Phyllis . Lim)[4] Trang web: http://www.voanews.com/english/news/[5] Trang web: http:// www.radio.english.net[6] Nguồn đề thi của các khóa trước làm tài liệu thực hành và tham khảo
10. Hình thức tổ chức dạy học a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị
của SV
Lýthuyết
Thực hành
Kiểm tra Tổng
Bài 1. Introduction to the Interpretation Course and Some Basic Principles and Concepts of Interpretation
6 6 12
Bài 2. Message Analysis and Practice 2 2 4Bài 3. Paraphrasing - Memorizing 1 1 2 4Bài 4. Sentence chunking 2 4 6 14Bài 5. Note Taking 2 2 4Bài 6. Note taking and Interpretation 1 1 1 2 6Bài 7. Note taking and Interpretation 2 1 1 2 6Bài 8. Note taking and Interpretation 3 1 1 2 6
23
Bài 9. Using abbreviation and symbols 1 1 2 6Bài 10. Revision & Practice 2 1 1 4 8
Tổng 18 10 2 30 60b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị Nội dung chính Th.gian
đ.điểm
1Lý
thuyếtĐọc tài liệu phần I, bài 1
Unit 1: Introduction to the Interpretation Course ...I. Introduction to the interpretation course
1t P.học
II. Introduction to Interpretation 1t P.họcChuẩn bị của SV (4t)
2Lý
thuyếtĐọc trước t.liệu phần II, bài 1
II. Introduction to Interpretation (cont) 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
3Lý
thuyếtĐọc trước tài liệu
II. Introduction to Interpretation (cont) 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
4Lý
thuyếtĐọc trước tài liệu bài 2
Unit 2:Message Analysis and Practice 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
5
Lý thuyết
Đọc trước tài liệu bài 3
Unit 3. Paraphrasing - Memorizing 1t P.học
Th.hành Ch. bị bài TH Unit 3. Paraphrasing - Memorizing 1t P.họcChuẩn bị của SV (4t)
6
Lý thuyết
Đọc trước tài liệu bài 4
Unit 4: Sentence chunkingI. Sentence chunking 11. Sentence chunking2. Memorizing – paraphrasing
1t P.học
Th.hành Ch.bị bài TH 3. Practice 1t P.họcChuẩn bị của SV (5t)
7
Th.hành Ch.bị bài TH 3. Practice 1t P.học
Lý thuyết
Đọc trước tài liệu II,
II. Sentence chunking 21. Sentence chunking2. Memorizing – paraphrasing
1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
8 Th.hành Chuẩn bị bài TH 3. Practice 2t P.họcChuẩn bị của SV (4t)
9 L.thuyết Đọc t.liệu bài 5 Unit 5: Note Taking 2t P.họcChuẩn bị của SV (4t)
10 Lý Đọc trước tài Unit 6: Note taking & 1t P.học
24
thuyết liệu bài 6 Interpretation 1Thực hành
Chuẩn bị bài TH Unit 6: Note taking & Interpretation1 1t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)
11
Lý thuyết
Đọc trước tài liệu bài 7
UNit 7: Note taking and Interpretation 2 1t P.học
Thực hành
Chuẩn bị bài TH Unit 7: Note taking and Interpretation 2 1t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)
12
Thực hành
Chuẩn bị bài TH Unit 8: Note taking and Interpretation 3 1t P.học
K.tra Progress test 1t P.họcChuẩn bị của SV (6t)
13
Lý thuyết
Đọc trước tài liệu bài 9
Unit 9: Using abbreviation and symbols 1t P.học
Thực hành
Chuẩn bị bài TH Unit 9: Using abbreviation and symbols 1t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)
14Lý
thuyết
Đọc TL và XD đề cương ôn tập học phần
Unit 10: Review on message analysis, visualizing, memorizing, sentence chunking, and note taking
2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
15
Thực hành
TH các k.thuật dịch & l.quen với format bài thi
Unit 10. Review on message analysis, visualizing, memorizing, sentence chunking, and note taking
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)K.tra Progress Test 1t P.học
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới 80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung tự học đúng thời gian quy định. Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
- Kiểm tra giữa kỳ - Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
25
b. Tiêu chí đánh giá - Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần* Hình thức, thời gian làm bài tập, bài thực hành- Hình thức thi: Bài tập này ở dạng chép thành lời 1 đoạn thu âm dài khoảng 1
phút bằng tiếng Anh, sau đó dịch ra tiếng Việt và nộp cho giáo viên cả bản chép lẫn lời dịch
* Cách thức tính điểm:+ Chép chính xác lời thoại: 40%+ Thể hiện các kỹ năng dịch cơ bản: 40%+ Thể hiện kiến thức về các chủ đề dịch: 20%* Hình thức, thời gian bài kiểm tra định kỳ- Hình thức thi: Thi vấn đápBài thi hết môn Dịch Nói 1 ở dạng đoạn hội thoại hoặc văn bản nói có độ dài 3-4 câu,
nội dung đơn giản với các chủ đề thông thường, không chứa đựng các thuật ngữ chuyên ngành chuyên sâu. Sinh viên được giới thiệu trước về chủ đề đoạn sắp nghe và dịch. Giám khảo sẽ cho sinh viên nghe, hết thời gian nghe, sinh viên bắt đầu dịch cho đến hết.
- Cách thức tính điểm:+ Nắm bắt được nội dung chính trong các câu hội thoại, ghi chép được các
thông tin quan trọng: 40%+ Thể hiện khả năng sử dụng cả tiếng Anh và tiếng Việt tốt (hầu như
không mắc các lỗi về phát âm, ngữ pháp, sử dụng từ): 30%+ Trình bày mạch lạc, đầy đủ nội dung của người nói, dễ theo dõi đối với
người nghe, trôi chảy, tự tin, có sức thuyết phục: 30%
TRƯỞNG KHOA26
Phạm Anh TuấnHỌC PHẦN
DỊCH NÓI 2I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng NhungChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ, trường cao đẳng sư phạm Nghệ AnĐiện thoại: 01687870868, email: [email protected]
2. Họ và tên : Nguyễn Thị NgọcChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạyĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ, trường cao đẳng sư phạm Nghệ AnĐiện thoại: 0985191976, email: [email protected]
3. Họ và tên: Lê Thị Hồng TháiChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ, trường cao đẳng sư phạm Nghệ AnĐiện thoại: 0943424208, email: [email protected]
4. Họ và tên: Phạm Thị Mai AnhChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0974005939 , [email protected]
5. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
II. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 320.052. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy các ngành: Cử nhân tiếng Anh (TANSP)4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết). Trong đó
- Lý thuyết: 18 tiết- Thực hành: 10 tiết
27
- Kiểm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của sinh viên : 60 giờ
5. Học phần tiên quyết: Dịch Nói 1 6. Mục tiêu của học phần:
Sau khi kết thúc học phần sinh viên:a. Kiến thức: Có kiến thức cơ bản và vốn từ về các chủ đề dịch thiết thực
thường gặp trong đời sống hằng ngày như kinh tế, du lịch, xã hội, khoa học, giáo dục, văn hóa, vv., và có kiến thức cơ bản về kỹ thuật dịch câu, đoạn hay văn bản nói từ tiếng Anh sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng Anh.
b. Kỹ năng: Tiếp tục cung cấp cho sinh viên kỹ năng ghi chép ở mức độ thành thạo và chuyên nghiệp hơn, các kỹ thuật dịch đơn lẻ . Sinh viên lĩnh hội và thực hành tất cả các kỹ thuật dịch cần thiết đối với công tác phiên dịch. Sinh viên có thể làm phiên dịch trong các tình huống không đòi hỏi phải có kiến thức sâu về ngôn ngữ ở cả tiếng Anh và tiếng Việt. truyền tải được nội dung của thông điệp với mức độ chính xác có thể chấp nhận được và có thể hiểu được đối với người nghe ở ngôn ngữ đích.
c. Thái độ: Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện để trau dồi kỹ năng nghề tương lai.
7. Tóm tắt nội dung học phầnGồm 7 đơn vị bài học với các nội dung chính:
Unit 1. Introduction to the courseUnit 2. Understanding the message to interpretUnit 3. Synonyms and collocationUnit 4. Simplification and explanationUnit 5. The interpretation of proper namesUnit 6. Presenting Unit 7. Revision
8. Nội dung chi tiết học phần
Unit One. Introduction to the course 2 tiết (2t LT)I. Goals of the courseII. Basic contents of the courseIII. AssessmentIV. Notes
Unit Two. Understanding the message to interpret 12 tiết ( 6t LT; 5t TH; 1t KT)I. Listen to sentence stress to guess the meaning (1t LT; 1t TH)
1. Listen to sentence stress to guess the meaning 2. Practice:
28
II. Listen for gist (1t LT; 1t TH)1. Listen for gist
2. Practice: III. Listen for supporting details (1t LT; 1tTH)
1. Listen for supporting details 2. Practice:
IV. Listen for wanted information; Visualization (1t LT; 1t TH)1. Listen for wanted information; Visualization
2. Practice:V. Listen and note taking & Listen for everything (2t LT; 1t TH)
1. Listen and note taking & listen for everything 2. Practice:
Kiểm tra Unit three. Synonyms and collocations 2 tiết (1t LT; 1t TH)
I. Synonyms II. CollocationIII. Practice:
Unit four. Simplification and explanation 4 tiết (3t LT; 1t TH)I. Simplification (2t LT)
1. Simplification 2. Practice
II. Explanation (1t LT; 1T TH) 1. Explanation 2. Practice
Unit five. The interpretation of proper names 2 tiết (2t LT)I. Proper namesII. Historical institutional termsIII. International institutional termsIV. National institutional termsV. Cultural terms
Unit six. Presenting 4 t iết (2t LT; 2t TH)I. PreparingII. PresentingIII.Learning from experience
Unit seven. Revision 4 tiết (2t LT; 1t TH; 1t KT)I. Review on message analysis, understanding the message to interpret, visualizing, memorizing, sentence chunking, and note taking (2t LT)II. Tài liệu luyện tập các kỹ thuật dịch đã học do GV sưu tầm (1t TH)
29
Kiểm tra 1 tiết
9. Học liệu a. Học liệu bắt buộc:
1. Hướng dẫn kĩ thuật phiên dịch Anh Việt – Việt Anh ( Nguyễn Quốc Hùng), Nhà xuất bản tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh 2. Tài liệu bổ trợ: Các đoạn thu âm ngắn do giáo viên tự sưu tầm và giới thiệu cho sinh viên.
b. Học liệu tham khảo: 1. Hướng dẫn phương pháp dịch Anh VIệt – Việt Anh và ngữ pháp ( Nguyễn Thanh Lương)2. Đỗ Minh Hoàng, Interpretation , 20053. Note worthy (William Smarlzer – Phyllis . Lim)4. Trang web: http://www.voanews.com/english/news/5. Trang web: http:// www.radio.english.net6. Nguồn đề thi của các khóa trước làm tài liệu thực hành và tham khảo
10. Hình thức tổ chức dạy học a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị
của SV
Lýthuyết
Thực hành
Kiểm tra Tổng
Unit 1. Introduction to the course 2 2 4Unit 2. Understanding the message to interpret 6 5 1 12 24Unit 3. Synonyms and collocations 1 1 2 4Unit 4. Simplification and explanation 3 1 4 8Unit 5. The interpretation of proper names 2 2 4Unit 6. Presenting 2 2 4 8Unit 7. Revision 2 1 1 4 8
Tổng 18 10 2 30 60c. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị Nội dung chính Th.gian
Đ.điểm
1Lý
thuyết Đọc Unit 1 Unit 1. Introduction to the course 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
2
Lý thuyết Đọc mục I, Bài 2
Unit 2.I. Listen to sentence stress to guess the meaning
1t P.học
Thực hành Chuẩn bị bài TH I. Listen to sentence stress to
guess the meaning 1t P.học
30
Chuẩn bị của SV (4t)
3
Lý thuyết
Đọc tài liệu II, bài 2
II. Listen for gist a. Listen for gist
1t P.học
Th.hành Chuẩn bị bài TH b. Practice. 1t P.họcChuẩn bị của SV (4t)
4
Lý thuyết
Đọc IIIII. Listen for supporting details1. Listen for supporting details
1t P.học
Thực hành
Chuẩn bị bài TH2. Practice: Listen for supporting details
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
5
Lý thuyết
Đọc IV
IV. Listen for wanted information; Visualization1. Listen for wanted information; Visualization
1t P.học
Thực hành
Chuẩn bị bài TH2. Practice: Listen for wanted information; Visualization
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
6Lý
thuyếtĐọc V
V. Listen and note taking & Listen for everything1.Listen and note taking
2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
7Th.hành Chuẩn bị bài TH 2.Practice. Listen and note taking 1t P.họcKiểm tra 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
8
Lý thuyết
Nghiên cứu tài liệu
Unit 3. Synonyms and collocations
1t P.học
Th.hành Chuẩn bị bài TH Unit 3. Synonyms and collocations 1t P.họcChuẩn bị của SV (4t)
9Lý
thuyếtĐọc I, Unit 4
Unit 4: Simplification and explanationI. Simplification
2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
10Lý
thuyếtĐọc 4.2
II. Explanation1.Ẽxplanation
1t P.học
Th.hành Chuẩn bị bài TH 2.Practice: Explanation 1t P.học
31
Chuẩn bị của SV (4t)
11Lý
thuyếtĐọc Unit 5
Unit 5. The interpretation of proper names
2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
12Lý
thuyếtĐọc Unit 6 Unit 6. Presenting 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
13 Th.hành Ch.bị bài tr. bày Unit 6: Presenting 2t P.họcChuẩn bị của SV (4t)
14Lý
thuyếtÔn lại kiến thức
Unit 7. Review on message analysis, understanding the message to interpret, visualizing, memorizing, sentence chunking, and note taking
2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
15
Thực hành
Chuẩn bị bài THII. Practice (Giáo viên tự chọn tài liệu để giúp sinh viên ôn tập lại các kỹ năng đã học).
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Kiểm tra 1t P.học
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới 80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung tự học đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra giữa kỳ - Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
32
b. Tiêu chí đánh giá - Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết
Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực, tương tác nhóm tốt.
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớpc. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: Thi vấn đáp- Loại bài thi: tự luận- Bài thi hết môn Dịch Nói 2 ở dạng đoạn hội thoại hoặc văn bản nói, nội
dung đơn giản với các chủ đề thông thường, không chứa đựng các thuật ngữ chuyên ngành chuyên sâu. Sinh viên được giới thiệu trước về chủ đề đoạn sắp nghe và dịch. Giám khảo sẽ cho sinh viên nghe, hết thời gian nghe, sinh viên bắt đầu dịch cho đến hết.- Cách thức tính điểm:
+ Nắm bắt được nội dung chính trong các câu hội thoại, ghi chép được các thông tin quan trọng: 40%
+ Thể hiện khả năng sử dụng cả tiếng Anh và tiếng Việt tốt (hầu như không mắc các lỗi về phát âm, ngữ pháp, sử dụng từ): 30%
+ Trình bày mạch lạc, đầy đủ nội dung của người nói, dễ theo dõi đối với người nghe, trôi chảy, tự tin, có sức thuyết phục: 30%
TRƯỞNG KHOA
33
Phạm Anh Tuấn
HỌC PHẦN DẪN LUẬN NGÔN NGỮ
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN 1. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Ngữ vănĐịa chỉ liên hệ: Khoa Xã hội - CĐSP Nghệ AnĐiện thoại, email: quynhancdspna@gmail.
2. Họ và tên: Trần Bích Hải Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Ngữ vănĐịa chỉ liên hệ: Khoa Xã hội - CĐSP Nghệ An
Điện thoại 0912188606; Email: [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 210.052. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: SP tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh (TA NSP) và cử nhân
tiếng Anh Thương mại – Du lịch.4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 20 tiết- Thực hành: 06 tiết- Thảo luận: 02 tiết- Kiểm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 60 giờ
5. Môn học tiên quyết: Không6. Mục tiêu của học phầna. Kiến thức: - Học phần Dẫn luận ngôn ngữ giới thiệu với sinh viên cái nhìn khái quát,
những kiến thức nền tảng về bản chất, chức năng và các cấp độ, đơn vị ngôn ngữ.
34
- Qua các khái niệm có tính chất nền tảng đó chương trình có tính chất hướng nghiệp cao, giúp sinh viên có sự so sánh, đối chiếu ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh.
b. Kỹ năng:- Rèn luyện, cung cấp các phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ để họ có thể
vận dụng chúng vào việc học các học phần trong hoạt động học tập ở nhà trường, trong đời sống thường ngày và và kỹ năng so sánh, đối chiếu trong dạy và học tiếng Việt và tiếng Anh.
- Rèn luyện kỹ năng so sánh đối chiếu, hệ thống hoá, khái quát hoá trong NCKH Ngữ văn
c. Thái độ: - Hình dung sơ bộ những kiến thức thuộc chuyên ngành ngôn ngữ giúp sinh
viên chủ động tiếp cận,có khả năng nghiên cứu, Chuẩn bị của SV tri thức sẽ được dạy và học trong quá trình đào tạo ở trường chuyên nghiệp.
- Trên cơ sở so sánh, đối chiếu để hiểu đúng, hiểu sâu về tiếng Việt; liên hệ, vận dụng trong dạy và học và giao tiếp.
7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần Ngôn ngữ có các bản chất sau: Về mặt xã hội, ngôn ngữ là một hiện tượng
xã hội nhưng là hiện tượng xã hội đặc biệt đảm nhiệm những chức năng hướng ngoại mà xã hội đặt ra cho nó. Về mặt tự nhiên, âm thanh ngôn ngữ có cơ sở về vật lí và sinh học.Về mặt tín hiệu, ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt và phức tạp, bao gồm nhiều đơn vị thuộc nhiều cấp độ khác nhau nhằm đảm bảo chức năng giao tiếp và tư duy. Ngôn ngữ có hai chức năng chính đó là chức năng làm công cụ giao tiếp giữa con người với con người. Chức năng thứ hai của ngôn ngữ là công cụ của nhận thức, tư duy, vì thế cần phân biệt ngôn ngữ với lời nói và ngôn ngữ với tư duy.
- Về mặt ngữ âm : bản chất của âm thanh tiếng nói, nguyên âm và phụ âm, phân biệt nguyên âm và phụ âm, sự khu biệt trong mặt biểu đạt của ngôn ngữ bao gồm âm vị, âm tố và nét khu biệt giữa các âm vị.
- Một số khái niệm chung của Ngữ pháp học, đối tượng của ngữ pháp học, các phân ngành của Ngữ pháp học, các loại ý nghĩa ngữ pháp, các phương thức ngữ pháp, các phạm trù ngữ pháp.
- Hình thái học nghiên cứu hình vị là đơn vị cơ bản cấu tạo từ, nghiên cứu từ và phương thức cấu tạo từ, phạm trù từ loại.
- Tìm hiểu cụm từ, câu, quan hệ cú pháp và cách thức mô tả quan hệ cú pháp, tìm hiểu ngữ pháp trong quan hệ với ngữ nghĩa và ngữ dụng.
35
8. Nội dung chi tiết học phầnChương 1. Bản chất và chức năng của ngôn ngữ 7 tiết (6t LT; 1t TH) I. Lời nói và ngôn ngữ
1. Định nghĩa lời nói2. Định nghĩa ngôn ngữ học
II. Bản chất xã hội của ngôn ngữ 1. Một số quan niệm sai lầm về bản chất của ngôn ngữ2. Ngôn ngữ là một hiện tượng xã hội đặc biệt3. Các chức năng quan trọng của ngôn ngữ
a. Chức năng công cụ giao tiếp b. Chức năng phương tiện tư duyc. Mối quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy.
Chương 2. Bản chất tín hiệu của ngôn ngữ. Tính hệ thống của ngôn ngữ 8 tiết ( 6t LT; 1t TH; 1t KT)I. Tín hiệu và bản chất tín hiệu của ngôn ngữ
1. Định nghĩa tín hiệu2. Bản chất tín hiệu của ngôn ngữ
II. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu 1. Hệ thống 2. Hệ thống ngôn ngữ
III. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt1. Ngôn ngữ là một hệ thống phức tạp bao gồm các yếu tố đồng loại và
không đồng loại với số lượng không xác định.2. Vì ngôn ngữ bao gồm các yếu tố không đồng loại cho nên nó tạo ra
nhiều hệ thống và hệ thống con khác nhau3. Các đơn vị ngôn ngữ làm thành các đơn vị lớn nhỏ khác nhau4. Tín hiệu ngôn ngữ có tính đa trị.5. Ngôn ngữ có tính độc lập tương đối 6. Ngôn ngữ có giá trị đồng đại và giá trị lịch đại
Kiểm tra: 01 tiếtChương 3. Khái lược về cấp độ và đơn vị của ngôn ngữ 15 tiết (8t LT; 6t TH; 1t
KT)I. Cấp độ ngữ âm - âm vị học
1. Khái niệm âm vị, âm tố, âm tiết2. Phân biệt âm tố và âm vị
II.Hình vị và cấp độ hình vị học 1. Khái niệm hình vị2. Cấp độ hình vị học
III. Từ và cấp độ từ vựng 1. Khái niệm từ2. Cấp độ từ vựng
36
3. Thực hànhIV. Câu và cấp độ cú pháp
1. Khái niệm câu2. Cấp độ cú pháp
V. Các đơn vị trong hoạt động thực hiện chức năng giao tiếp1. Câu và phát ngôn2. Văn bản và diễn ngôn
Kiểm tra: 01 tiết 9. Học liệu a. Học liệu bắt buộc
[1]. Nguyễn Thiện Giáp (Chủ biên), Đoàn Thiện Thuật, Nguyễn Minh Thuyết, Dẫn luận ngôn ngữ học – NXBGD. 1996
b. Học liệu tham khảo[1]. Mai Ngọc Chừ, Vũ Đức Nghiệu, Hoàng Trọng Phiến, Cơ sở ngôn
ngữ học, NXBGD. 1993[2]. Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán, Đại cương ngôn ngữ học, tập 1, NXBGD. 1993[3]. Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán, Đại cương ngôn ngữ học, tập 2, 3, NXBGD. 2001[4]. Đỗ Hữu Châu, Các bình diện của từ và từ tiếng Việt, NXB ĐHQG
HN. 1999 [5]. Đỗ Hữu Châu, Cơ sở ngữ nghĩa học từ vựng, NXBGD. 1998
Ngoài ra, sinh viên cần phải tìm đọc thêm về các tác giả, tác phẩm có liên quan.
10. Hình thức tổ chức dạy học a. Lịch trình chung:
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị
của SV
Lýthuyết
Thảo luận
Thực hành
Kiểm tra Tổng
Chương 1. 6 1 7 14
Chương 2. 6 1 1 8 16
Chương 3. 8 6 1 15 30
Tổng 20 2 6 2 30 60
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thứct.chức
Yêu cầuSV chuẩn bị Nội dung chính Th.gian
Đ.điểm
37
1Lý
thuyết
- Đọc g.trình [1] chg IX, phần II, tr 311- Đọc g.trình [1] chg I phần B.chất của ngôn ngữ (tr 8).
Chương 1.I. Lời nói và ngôn ngữ II. Bản chất xã hội của ngôn ngữ
2t P.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
2Lý
thuyết Đọc g.trình [1] chg IX, phần II, tr 13, tr 17
Chương 1. II.1. Ngôn ngữ là một h.tượng x.hội đặc biệt.2. Các chức năng quan trọng của ngôn ngữ
2tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
3Lý
thuyết - Đọc g.trình [1] chg 1, phần III (tr 19)
Chương 1.I. Các chức năng
quan trọng của ngôn ngữ
2tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
4
Thảo luận
- Chuẩn bị bài ở nhà theo câu hỏi giáo viên cho trước.- Ôn tập những nội dung đã học.
Bằng các ví dụ minh họa, hãy chứng minh rằng: ngôn ngữ và tư duy thống nhất nhưng không đồng nhất.
1tP.học
Lý thuyết
- Đọc giáo trình, Chương 3: Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt (tr 55).
Chương 2I. Tín hiệu và bản chất tín hiệu của ngôn ngữ
1tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
5Lý
thuyết - Đọc giáo trình, Ch 2: (tr 55).
Chương 2I. Tín hiệu và bản chất tín hiệu của ngôn ngữ
2tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
6
Lý thuyết
Đọc giáo trình Chương III. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt phần Hệ thống và kết cấu ngôn ngữ (tr 52).
Chương 2II. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu
2tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
7 Lý thuyết
Đọc g.trình Ch 2. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt (tr 55)
Chương 2III. Ngôn ngữ là một hệ thống tín hiệu đặc biệt
1tP.học
38
Thảo luận
Chuẩn bị bài ở nhà theo câu hỏi giáo viên cho trước
Bằng các ví dụ minh họa:Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu đặc biệt.
1tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
8
Kiểm tra Ôn tập chương 1,2 Mỗi chương một nội
dung 1t
P.học
Lý thuyết
- Đọc g.trình phần Các hiện tượng ngôn điệu; sự khu biệt trong mặt biểu đạt của ngôn ngữ trong chương 3 (tr 179, 202)
Chương 3. I. Các cấp độ ngữ âm – âm vị học; 1t
P.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
9Lý
thuyết
- Đọc g.trình phần: Các h.tượng ngôn điệu; sự khu biệt trong mặt biểu đạt của ng.ngữ trong chg 5: Ngữ âm (tr179, 202); phần Cấu tạo từ ở chg 4 (tr 65); Ng.ngữ là một hệ thống tín hiệu đ.biệt (tr 68)
Chương 3: II.Cấp độ hình vị họcII.Từ và cấp độ từ
vựng 2tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
10
Lý thuyết
Đọc giáo trình chương 3: Từ vựngPhần các đơn vị từ vựng và ý nghĩa của từ và ngữ. (tr 60)
Chương 3 III. Cấp độ từ vựng học
1tP.học
Thực hành
- Đọc g.trình chg 3: Từ vựng; Phần các đơn vị từ vựng và ý nghĩa của từ và ngữ. (tr 60)- Ch.bị bài theo HD của giáo viên
Xác định ranh giới và cấu tạo từ trong một số ví dụ. 1t
P.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)11 Thực
hành- Đọc giáo trình chương: Từ vựng, Phần các đơn vị từ vựng và ý nghĩa của từ và ngữ. (tr 60)- Chuẩn bị bài ở nhà theo câu hỏi giáo viên cho trước
Xác định ranh giới và cấu tạo từ trong một số ví dụ.
1tP.học
39
Lý thuyết
- Đọc giáo trình chương 3: Ngữ pháp; phần các đơn vị ngữ pháp
Chương 3: IV. Câu và cấp độ cú pháp.
1tP.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
12
Lý thuyết
- Đọc giáo trình chương 3: Ngữ pháp; phần các đ.vị ngữ pháp (tr 259).
Chương 3: III. Câu và cấp độ cú
pháp1t
P.học
Thực hành
- Đọc g.trình chương 3: Ngữ pháp; phần các đơn vị ngữ pháp (tr 259).- Chuẩn bị bài ở nhà theo câu hỏi giáo viên cho trước
Nhận biết đơn vị cụm từ qua một số ví dụ. 1t
P.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
13Thực
hành
- Đọc giáo trình chương 3: Ngữ pháp; phần các đơn vị ngữ pháp (tr259)
- Chuẩn bị bài ở nhà theo câu hỏi giáo viên cho trước.
Chương 3: Cấp độ cú phápMô tả và phân tích câu… 2t
P.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
14
Lýthuyết
b. Đọc giáo trình chương 3: Ngữ pháp; phần các đơn vị ngữ pháp (tr259)
Chương 3:Các đơn vị trong hoạt động thực hiện chức năng giao tiếp 2t
P.học
Ch.bị của SV: 4 tiết (Thư viện, ở nhà)
15
Thực hành
- Đọc giáo trình chương 3: Ngữ pháp; phần các đơn vị ngữ pháp (tr 259).- Chuẩn bị bài soạn theo
yêu cầu của giáo viên
Cấu trúc đề - thuyết câu trong các bài tập đã cho trước và một số ví dụ mới
1tP.học
Kiểm tra Ôn tập chương 3 Nội dung chương 3 1t
P.học
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên - Phải nghiên cứu các tác giả, tác phẩm trong chương trình cụ thể ở mục Học
liệu. Ngoài học tập trên lớp, tham gia học tập tại các thư viện.
40
- Nghiên cứu: ngoài giáo trình dành cho CĐSP Dẫn luận ngôn ngữ , sinh viên phải tham khảo các giáo trình Đại cương ngôn ngữ học, tập 1,2,3 của Đỗ Hữu Châu, Bùi Minh Toán (đã xuất bản) để hiểu sâu hơn về các khái niệm nền tảng của ngôn ngữ.
- Tham dự đầy đủ các giờ giảng của giảng viên và các buổi tổ chức thảo luận dưới sự hướng dẫn và điều khiển của giảng viên theo quy chế hiện hành. Tổ chức Chuẩn bị của SV theo nhóm để có kết quả thảo luận, thực hành tốt hơn.
- Đầy đủ các bài kiểm tra theo yêu cầu của giảng viên12. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra – đánh giá - Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc. b.Tiêu chí đánh giá
Tham gia tích cực trong các hoạt động nhóm trên lớp. - Kiểm tra – đánh giá: Tham gia đầy đủ hai bài kiểm tra giữa kỳ, cuối kỳ - Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ hai bài kiểm tra tự luận trên lớp, mỗi
bài 1 tiết. TBC hai bài kiểm tra = HS2c. Cách tính điểm:
Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận + Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn). TRƯỞNG KHOA
41
Phạm Anh TuấnHỌC PHẦN
ĐẤT NƯỚC HỌC ANH (COUNTRY STUDY)I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Phan Thị Minh ChâuChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email:0986153453, [email protected]
3. Họ và tên: Trần Thị Thanh HoaChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0948287976, [email protected]
4. Họ và tên: Thái Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC 1. Mã học phần: 310.01 2. Loại học phần: Bắt buộc 3. Dạy ở các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh, Cử nhân Tiếng Anh ngành Thương mại – Du lịch4. Số tín chỉ: 01 (15 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 11 tiết- Thảo luận: 03 tiết- Kiểm tra: 01tiết- Chuẩn bị của SV: 30 giờ
5. Học phần tiên quyết: Không
42
Yêu cầu khác đối với học phần: Sinh viên phải có năng lực Tiếng Anh trên Bậc 3 theo Khung NLNNVN, hay trên trình độ tiền trung cấp (Intermediate) B1 theo khung tham chiếu châu Âu (CEFR).
6. Mục tiêu của học phầnĐất nước học là học phần dạy kiến thức về lịch sử, chính trị, văn hóa của
nước Anh qua ngôn ngữ Anh. Mục tiêu của học phần cụ thể như sau: a. Kiến thức - SV hiểu và nắm được những nét cơ bản về lịch sử quá trình hình thành
vương quốc Anh, lý do nước Anh trở thành quyền lực thế giới, tiếng Anh trở thành tiếng quốc tế, thế giới nói Tiếng Anh, địa lý, hệ thống chính trị và giá trị văn hóa, bản sắc dân tộc, các phong tục tập quán, các lễ hội chính, kinh tế, xã hội, giáo dục của Vương Quốc Anh.
- SV được cung cấp vốn từ vựng học chuyên ngành để có thể tự đọc và tìm hiểu về lịch sử, địa lý và văn hóa, chính trị của Vương Quốc Anh cũng như các nước nói Tiếng Anh trên Thế giới.
-Học viên có thể mở mang kiến thức giao tiếp giao văn hóa giữa các nền văn hóa khác nhau, đặc biệt nền văn hóa Anh và nền văn hóa Việt.
b. Kỹ năng- Sinh viên có kỹ năng đàm thoại được với người khác; nghe và đọc được
những bản audio, bài viết hay viết được những bài viết ở trình độ Tiếng Anh tương ứng của học phần về lịch sử, địa lý, văn hóa nước Anh
-Kỹ năng đọc hiểu, phân tích, phê phán, nghiên cứu các vấn đề văn hoá –xã hội.
-Kỹ năng so sánh liên hệ với văn hoá và văn minh dân tộc thông qua các bài tập lớn hay tiểu luận.
c. Thái độ
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực tham gia thảo luận, tích cực nâng cao năng lực tự học, nâng cao kiến thức ngôn ngữ Tiếng Anh cũng như kiến thức nền tảng về lịch sử, địa lý, văn hóa nước Anh và các nước nói Tiếng Anh.
7. Tóm tắt nội dung học phầnHọc phần này có 3 chương:
43
Chương 1: Kiến thức về lịch sử, địa lý của Vương quốc AnhChương 2: Hệ thống chính trị của Vương quốc AnhChương 3: Tìm hiểu về giáo dục, lễ hội và bản sắc văn hóa của người Anh
8. Nội dung chi tiết học phầnChapter 1. A brief account of British history and geography 4 tiết (4t LT)
I. Introduction: English and English speaking country (1t LT)1. The origin of English2. The reasons why English has become a world language3. The English-speaking world
II. Geography of the United Kingdom (1t LT)1. Location and composition of the UK2. Climate and temperature 3. Transportation 4. Natural resources and industry
III. The British (Who are the British?) (1t LT)1. British invasion 2. Multiracial Britain3. Religion
IV. Britain’s rise and decline as a world power (1t LT) 1. Britain’s rise as a world power
a. When did Britain rise as a world power?b. What happened when Britain rose as a world power?
2. Britain’s decline as a world powera.When did Britain decline as a world power?b. What happened when Britain declined as a world power?
Chapter 2. British politic system 5t LTI. Introduction about Britain’s constitution (1t LT)
1. The constitution of the government.2. Parliamentary Democracy
II. The duties of the British Queen/ King (1t LT)1. The royal family2. The duties of the Queen/ King
III. The duties of the British Parliament (1t LT)1. The composition of the Parliament2. The duties of the Parliament
IV. The duties of the British Prime Minister (1t LT)1. The choice of the Prime Minister
44
2. The duties of the Prime Minister and his CabinetV. General Election and political parties (1t LT)
1.Political parties in Britain2.General Election
Chapter 3. Some spotlights in British education, festivals, tourism and British identity 5 tiết (2t LT; 3t TL)
I. British education system (1t LT)II. British festivals (1t TL)III. British attractions (tourism/ architecture/ art,..) (1t TL)IV. British people and British (1t TL) V. British cuisine (Tự học)VI. Some cross-cultural communication (1t LT) Kiểm tra: 1 tiết9. Học liệua. Học liệu bắt buộc
(1). Christ Staple , Phan Thị Minh Châu. Tìm hiểu nước Anh qua các bài đọc hiểu. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh. 2007.(2). O' Driscoll, James. Britain. (The country and its people: an Introduction for learners of English). Oxford University Press. 1995. (3). Mc Dowall, David. Britain in close-up. London Long man Press. 1995.
b. Học liệu tham khảo(4). Christopher, Garwood. Aspects of Britain and the U. S. A. Oxford U. P. 1992. (5). Musman, Richard. Background to English speaking countries. Macmillan Publishers. 1992. (6). Claro, Lavery. Focus on Britain today. Macmillan Publishers. 1994. (7). 100 questions about Britain. Oxford University Press. (8). Life in the U.K ( A snapshot). V.S.O.
* Websites useful to learn about Britainhttp://www.britannia.com/historyhttp://britannia.com/history/narintrohist.htmlhttp://www.everything2.com/index.pl?node=Britishhttp://www.loc.gov/exhibits/british/britintr.html
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
Nội dung chính Hình thức tổ chức dạy học
45
Lên lớp Ch.bị của SV
Lý thuyết
Thảo luận
Kiểm tra Tổng
Chương 1. Kiến thức về lịch sử, địa lý của Vương quốc Anh 4 4 8
Chương 2. Hệ thống chính trị của Vương quốc Anh 5 5 10
Chương 3. Tìm hiểu về giáo dục, lễ hội và bản sắc văn hóa của người Anh 2 3 5 10
Kiểm tra 1 1 2Tổng 11 3 1 15 30
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H. thức tổ chức
Yêu cầu SVchuẩn bị Nội dung chính Th.gian
đ.điểm
1Lý
thuyết
Đọc (1)-tr 3-7; làm bài tập tr 6-7; Đọc (5)-tr 2-7
Chương 1. I. Introduction: English and English speaking countries
1tP. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
2Lý
thuyết
Đọc (1) tr 8-22; làm b.tập tr 9,4,16; Đọc (2) tr 31-42; Đọc 3 (6-20)
II. Geography of the United Kingdom
1tP. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
3Lý
thuyết
Đọc (1)-tr 23-31; làm b.tập tr 30-31; Đọc (2)-tr 3-15; Đọc (3)-tr 5-20
III. The British (Who are the British?)
1tP. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
4Lý
thuyết
Đọc (1) tr 32-48; làm b.tập tr 35, 40-41, 46-48; Đọc (3) tr 5-20
IV. Britain’s rise and decline as a world power
1tP. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
5Lý
thuyếtĐọc (2)-tr 82-90; Đọc (3)-tr 33-50
Chương 2:I. Britain’s constitution
1tP. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)6 Lý
thuyếtĐọc (1)-tr 49-67-31; làm bài tập tr 66-67; Đọc (2)-tr 77-82;
II. The duties of the British Queen/ King
1tP. học
46
Đọc (3)-tr 33-50Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
7Lý
thuyết
Đọc (1)-tr 68-72; làm b.tập tr 71-72; Đọc (2)-tr 90-98; Đọc (3)-tr 33-50
III. The duties of the British Parliament 1t
P. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
8Lý
thuyết
Đọc (1)-tr 73-77; làm b.tập tr 73-74;Đọc (2)-tr 90-98; Đọc (3)-tr 33-50
IV. The duties of the British Prime Minister 1t
P. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
9Lý
thuyết
Đọc (1)-tr 78-82; làm b.tập tr 82; Đọc (2)-tr 98-106; Đọc (3)-tr 33-50
V. General Election and political parties 1t
P. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
10Lý
thuyết
Đọc (1)-tr 83-90; làm bài tập tr 83-84, 89-90; Đọc (2)-tr 130-141; Đọc (3)-tr 117-129
Chương 3:I. British education system
1tP. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
11Thảo luận
Đọc (1)-tr 101-113; làm bài tập tr 101-102; th.khảo các trang web và ch. bị trình bày, viết b.tập lớn
II. British festivals 1tP. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
12Thảo luận
Đọc (1)-tr 118-122; làm bài tập tr 122; tham khảo các trang web và chuẩn bị trình bày, viết bài tập lớn
III. British attractions tourism/ architecture/ art,..)
1tP. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
13Thảo luận
Đọc (1)-tr 91-100; làm bài tập tr 91-91,100; Đọc (2) tr 42-56; Đọc (3) tr 85-97; và chuẩn bị trình bày, viết bài tập lớn
IV British people and British identity 1t
P. học
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)14 Lý
thuyết
Đọc (1) tr 123-131; làm bài tập tr 123, 129-131
V Some cross-cultural communication
1tP. học
47
Ch.bị của SV: 2 tiết (Thư viện, ở nhà)
15 Kiểm tra Ôn tập theo hệ thống câu hỏi Kiểm tra 1t
P. học
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung tự học đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra giữa kỳ - Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số
48
thập phân sau khi đã làm tròn). d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thời gian: 45 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm
Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
FINAL TEST (Time: 60 minutes – 10 marks)
Part Ability INPUT: text types, content Task types No. of Qs Marks
1 Remember
Single informational sentences conveying the geographical, political and cultural knowledge about the U.K
T/F questions 15 3
0.2 pts/ Q
2
Remember and
understand
Single informational sentences with the lexical gaps conveying geographical, political and cultural knowledge about the U.K
Sentence completion(4 option multiple choice)
20 4(0.2 pts/ Q)
3
Understand
Single informational text with lexical gaps (text including gapped words approx. 200 – 300 words) conveying geographical, political and cultural knowledge about the U.K with the lexical gaps
Text completion (4 option multiple choice)
15
3(0.2 pts/ Q)
Total 50 10
** Sinh viên có năng lực, đủ điều kiện có thể làm tiểu luận (Assignment), thay thế bài thi cuối kỳ.
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
49
HỌC PHẦN NGỮ ÂM THỰC HÀNH
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Anh Tuấn
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231, [email protected]
3. Họ và tên: Thái Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
4. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
5. Họ và tên: Trần Thị Thanh HoaChức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0948287976, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.022. Loại học phần: Bắt buộc
50
3. Dạy ở các ngành: Sư phạm Tiếng Anh, Tiếng Anh ngoài sư phạm, Tiếng Anh Thương mại – Du lịch.
4. Số tín chỉ: 01 (15 tiết). Trong đó: Lý thuyết: 10 tiếtThực hành: 04 tiết Kiểm tra: 01 tiết Chuẩn bị của SV: 30 giờ
5. Học phần tiên quyết: Không6. Mục tiêu của học phần
Sau khi kết thúc học phần kỹ năng Ngữ âm thực hành, sinh viên nắm được kiến thức cơ bản về Ngữ âm trong tiếng Anh, có thể so sánh đối chiếu một số trường hợp cụ thể về Ngữ âm trong tiếng Anh với tiếng Việt. Cụ thể:
a. Kiến thức: Trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng cơ bản về ngữ âm trong cụm từ và câu, biết cách sử dụng ngữ âm trong các đoạn hội thoại ngắn với các tình huống cụ thể. Giới thiệu hệ thống ký hiệu ngữ âm dưới dạng các bài tập thực hành với các từ tiếng Anh đơn giản. Các cặp âm được giới thiệu dựa trên sự giống nhau về mặt chữ viết, sự tương đồng về cách phát âm và dễ bị nhầm lẫn.
b. Kỹ năng: SV định rõ sự khác nhau giữa chữ viết và âm thanh, đọc và đánh vần được các âm thanh riêng lẻ và các nhóm âm thanh để từ đó sinh viên có thể luyện cách nối các âm riêng lẻ tạo thành từ. Sinh viên có cơ hội thực hành luyện nghe và phân biệt được các âm trong tiếng Anh, phát âm chuẩn các âm trong tiếng Anh. SV có nhiều cơ hội luyện tập phát âm từ, câu và hội thoại ngắn trong hầu hết các giờ học.
c.Thái độ: Giúp SV tự tin hơn khi nói, viết. Hỗ trợ sinh viên học các học phần kỹ năng khác như Nghe, Nói, Đọc, Viết và đặc biệt là học phần Ngữ âm và Âm vị học.
7. Tóm tắt nội dung học phần Học phần bao gồm 4 phần với sắp xếp theo trình tự được giới thiệu như sau:
Phần 1: Spelling and Pronunciation (Chữ viết và phát âm ) Phần 2: Syllable and word (Âm tiết và từ) Phần 3: Phrases, Sentences and Grammar (Cụm từ, câu và ngữ pháp) Phần 4: Sentence Intonation (Ngữ điệu)
8. Nội dung chi tiết học phần
51
Chapter 1. Spelling and Pronunciation 4 tiết (3t LT; 1t TH)I. Spelling and Pronunciation
1. Introduction2. Spelling and Pronunciation
II. Pairs of vowels1. Short vowels2. Long vowels
II.Pairs of consonants1. Stops2. Fricatives3. Affricates4. Lateral5. Approximants
III. Clusters1. Clusters in the middle of words2. Clusters at the beginning of words3. Clusters at the end of words4. Clusters across words
1t LT
1 t LT
1t LT
1t TH
Chapter 2. Syllable and word 4 tiết (3t LT; 1t TH) I. Weak and strong syllables
1. Syllables2. Strong and weak vowels
II.Stress in 2 syllable words1. 2 syllable verbs2. 2 syllable adjectives3. 2 syllable nouns
III. Stress in compound words1. Stress on the first part2. Stress on the second part3. Stress on both parts
IV.Stress in 3 or more syllable words1. Prefixes2. Suffixes
1 t TH
1 t LT
1t LT
1t LT
Chapter 3. Phrases, Sentences and Grammar 4 tiết (3t LT; 1t TH)I. Rhythm in phrases, sentences and grammar
meanings1. Definition
1t LT
52
2. PracticeII. Linking words
1. Consonant-to-vowel linking2. Liking /j/ /w/
III.Weak and strong forms of words in sentences1. Pronouns2. Possessives, Conjunctions, Prepositions3. Auxiliary verbs
IV. Pronunciation of –s and –ed endings1. Pronunciation of –s endings2. Pronunciation of –ed endings
1t LT
1t LT
1t TH
Chapter 4. Sentence Intonation 2 tiết (1t LT; 1t TH)I. Introduction of Sentence Intonation
1. Typical patterns on functional language 12. Typical patterns on functional language 2
II. Intonation in specific situations (adding new information, narrating, contrast, emphasize)1. Old and new information2. Story-telling3. Active listening4. Contrastive stress5. Emphatic stress
1 t LT
1 t TH
Kiểm tra 1t
9. Học liệu
Hancook, M. English Pronunciation in Use. (Trương Minh biên soạn). NXB Giáo dục. (2011)
b. Học liệu tham khảo[1] Baker, A. Sheep or ship - 3rd Edition. CUP. (2006). [2] J.D.O’Connor. Better English Pronunciation. CUP. (1980).
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị
của SV
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra
Tổng
Chương 1. Spelling and Pronunciation 3 1 4 8Chương 2. Syllable and word 3 1 4 8
53
Chương 3. Phrases, Sentence and Grammar 3 1 4 8Chương 4. Sentence Intonation 1 1 2 4Kiểm tra 1 1 2
Tổng 10 4 1 15 30
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể :
Tuần H.thức t.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị Nội dung chính Th. gian
đ.điểm
1 Lý thuyết
Nghe Unit 1 [1], các mục: A,B,C; Chuẩn bị Unit 1 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
Chương 1.I. Spelling and Pronunciation
1tP.học
2Lý thuyết
Nghe Unit 2 đến Unit 10 [1], các mục: A,B,C,D;Chuẩn bị Unit 2 đến Unit 10 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
II. Pairs of vowels1t
P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
3Lý thuyết
Nghe Unit 11 đến Unit 23 [1], các mục: A,B,C,DChuẩn bị Unit 11 đến Unit 23 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
III. Pairs of consonants
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
4Thực hành
Nghe Unit 24 đến Unit 27 [1], các mục: A,B,C,DChuẩn bị Unit 24 đến Unit 27 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
IV. Clusters1t
P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
5Thực hành
Nghe Unit 28, 29 [1], các mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit 28, 29 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
Chương 2.I. Weak and strong syllables
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
6Lý thuyết
Nghe Unit 30 [1], các mục: A,B,C,D; Ch. bị Unit 30 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
II. Stress in 2 syllable words
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)54
7Lý thuyết
Nghe Unit 32 [1], các mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit 32 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
III. Stress in compound words
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
8 Lý thuyết
Nghe Unit 31 [1], các mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit 31 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
IV. Stress in 3 or more syllable words
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
9 Lý thuyết
Nghe Unit 33,36 [1], các mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit 33, 36 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
Chương 3.I. Rhythm in phrases, sentences and grammar meanings
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
10 Lý thuyết
Nghe Unit 34,35 [1], các mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit 34, 35 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
II. Linking words 1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
11 Lý thuyết
Nghe Unit 37 đến Unit 41 [1], các mục: A,B,C,DCh.bị Unit 37 đến Unit 41 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
III. Weak and strong forms of words in sentences
1tp. học
Chuẩn bị của SV (2t)
12Thực hành
Nghe Unit 42, 43 [1], các mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit 42, 43 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
IV.Pronunciation of –s and –ed endings
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
13 Lý thuyết
Đọc Unit 49, 50 [1], các mục: A,B,C,D; Ch bị Unit 49, 50 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
Chương 4.I. Introduction of sentence intonation
1tP.học
Chuẩn bị của SV (3t)
14Thực hành
Nghe Unit 44 đến 48 [1], các mục: A,B,C,D; Ch.bị Unit 44 đến 49 [1] phần Exercises; Nghe thêm [2] [3]
II. Intonation in specific situations
1tP.học
Chuẩn bị của SV (4t)15 Kiểm tra Ôn tập 4 chương Nội dung 4 chương 1t
55
P.học11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới 80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung phần chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra giữa kỳ, thực hành tại lớp trong các giờ học- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, luyện tập phát âm, trình
bày, kiểm tra nhanh (trả lời câu hỏi từ 10 – 20 phút)12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn). TRƯỞNG KHOA
56
Phạm Anh Tuấn
HỌC PHẦN KỸ NĂNG TỔNG HỢP 1
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0985191976, email:[email protected]
2. Họ và tên: Hồ Thị Phương MaiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ học Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944299188, email: [email protected]
3. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223 email: [email protected]
4. Họ và tên: Trần Kim TúChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0945.658567; email: Trankimtu611gmail.com
5. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0918551078; [email protected]
6. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
57
Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
7. Họ và tên: Hoàng Thị Bích ThủyChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, E-mail: 0977440415, [email protected]. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh Nga
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0943685078, [email protected]
9. Họ và tên: Thái Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
10. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân ĐàoChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0915200170; [email protected]
11. Họ và tên: Phan Thị Minh ChâuChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email:0986153453, [email protected]
12. Họ và tên: Phạm Thị HợpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý thuyết tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.032. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Sư phạm Tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh, và cử nhân tiếng Anh ngành Thương mại – Du lịch.
58
4. Số tín chỉ: 05 (75 tiết). Trong đó:- Lý thuyết: 60 tiết- Thực hành: 10 tiết- Kiểm tra: 05 tiết- Chuẩn bị của SV: 150 giờ
5. Học phần tiên quyết: Không.Yêu cầu khác đối với học phần: Sinh viên có năng lực tiếng Anh bậc 1
theo Khung NLNN, hay trình độ A1 (theo khung tham chiếu Châu Âu CEFR).6. Mục tiêu của học phần
Học phần KNTH1 gồm có 5 tín chỉ được giảng dạy ở học kỳ 1cho sinh viên năm thứ nhất chuyên ngữ. Học phần này được thiết kế nhằm giúp sinh viên sau khi hoàn thành học phần có thể đạt được năng lực ngoại ngữ tương đương bậc 2 theo Khung NLNNVN, hay trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu CEFR. Cụ thể sinh viên có thể nắm vững những nội dung sau: a. Ngữ pháp
- Hệ thống các thì căn bản trong tiếng Anh: thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì tương lai (will/going to), thì hiện tại hoàn thành.
- So sánh và đối chiếu các cặp thì, các cấu trúc thường hay nhầm lẫn trong khi sử dụng.
- Phân biệt được cách dùng của các cụm từ chỉ số lượng như: some /any, some /a lot of/ much /many.
- Nắm vững cách dùng các loại câu điều kiện và câu bị động.- So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ (Comparative and superlative
adjectives).- Động từ khuyết thiếu: can, should, may, have to…- Các dạng động từ: Verbs +ing form; Verbs + to infinitive.- Động từ có quy tắc, bất quy tắc và giới từ cơ bản về thời gian, địa điểm..- Sử dụng các trạng từ chỉ thể cách: badly, slowly, fast, … và tần suất:
often, always, usually, frequently,…- Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp trong chương trình học đúng với chức
năng ngôn ngữ và phù hợp với ngữ cảnh.b. Từ vựng- Xây dựng vốn từ vựng phong phú về các chủ điểm trong giáo trình.- Sử dụng đúng từ trong ngữ cảnh và theo chủ điểm và chủ đề như: hỏi
đáp về thông tin cá nhân, cuộc sống hàng ngày, đi mua sắm…- Phân biệt được cách dùng của các động từ “make” & “do”, “take” & “get”.- Cách kết hợp động từ và danh từ, danh từ và tính từ (collocation).c. Ngữ âm:- Nắm vững hệ thống phiên âm tiếng Anh (44 âm cơ bản)- Rèn luyện phát âm các âm nguyên âm, âm phụ âm, cụm phụ âm, nối âm,…- Nhận biết và phát âm đúng trọng âm của từ, của câu, và các ngữ điệu
của các loại câu hỏi, câu trần thuật,…d. Kỹ năng:
59
- Phát triển đồng đều 4 kỹ năng ngôn ngữ: Nghe, Nói, Đọc, Viết. Sinh viên có được năng lực tiếng Anh tương đương tình độ A2. Cụ thể, sinh viên có thể hiểu được các câu và cấu trúc được sử dụng thường xuyên liên quan đến nhu cầu giao tiếp cơ bản (như các thông tin về gia đình, bản thân, đi mua hàng, hỏi đường, việc làm). Có thể trao đổi thông tin về những chủ đề đơn giản, quen thuộc hằng ngày. Có thể mô tả đơn giản về bản thân, môi trường xung quanh và những vấn đề thuộc nhu cầu thiết yếu.
e. Thái độ Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu, sưu tầm tài liệu, bài tập để nâng cao kiến thức.
7. Tóm tắt nội dung học phần
Học phần Kỹ năng tổng hợp 1 gồm có 10 đơn vị bài học, với các chủ đề khác nhau xoay quanh cuộc sống hàng ngày. Cụ thể:Bài 1. Unit 1: Getting to know youBài 2. Unit 3:What happened next?Bài 3. Unit 4:The market placeBài 4.Unit 5:What do you want to do? Bài 5. Unit 6:Places and things
Bài 6. Unit 7: Fame!Bài 7. Unit 8: Do’s and don’tsBài 8. Unit 9: Going placesBài 9. Unit 10:Things that changed the...Bài 10. Unit 11: What if…?
8. Nội dung chi tiết học phần
Bài 1. Unit 1: Getting to know you 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LT
Bài 2. Unit 3: What happened next? 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LTKiểm tra (1t)
Bài 3. Unit 4: The market place 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LT
Bài 4. Unit 5: What do you want to do? 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LTKiểm tra (1t)
Bài 5. Unit 6: Places and things 7 tiết (6t LT; 1t TH)
60
I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LT
Bài 6. Unit 7: Fame! 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LTKiểm tra : 1 tiết
Bài 7. Unit 8: Do’s and don’ts 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LT
Bài 8. Unit 9: Going places 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LTKiểm tra (1t)
Bài 9 Unit 10: Things that changed the world 7t (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LT
Bài 10 Unit 11: What if….? 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Language focus: 2t LT, 1t THII. Vocabulary: 2t LTIII. Everyday English 2t LTKiểm tra : 1 tiết
9. Học liệu a. Học liệu bắt buộc Soars, L. and Soars, J. New Headway - Pre-intermediate – the 3rd Edition, Oxford University Press. (2003).
b. Học liệu tham khảo1) Michael Swan, Practical English Usage (3rd Edition), Oxford University
Press (1998)2) Betty Azar, Understanding & using English grammar, Longman (2000)3) Raymond Murphy, English grammar in use (with answer and CD- Rom),
CUP (1998)
61
4) Stuar Redman & Ruth Gains, English vocabulary in use, CUP (2000).5) Cambridge ESOL Examination, Key English TEST 1, 2, 3, 4, 5, CUP
(2004).* Websites: - Grammar & vocabulary
1) http://www.learnenglish.de/2) http://www.tienganhonline.net3) http://www.edusoft.vn/live/
Pronunciation, Listening & speaking1) http://www.audioenglish.net/2) http://www.esl-lab.com/3) http://www.learn-english.co.il/
4) http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/5) http://www.shiporsheep.com/
- Writing, Reading1) http://www.petalia.org/hoctienganh/writingskill.htm2) http://www.englishclub.com/writing/3) http://www.ego4u.com/en/cram-up/writing4) http://www.usingenglish.com/comprehension/
10. Hình thức tổ chức dạy học.a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị
của SV
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra Tổng
Bài 1. Unit 1: Getting to know you 6 1 7 14Bài 2.Unit 3: What happened next? 6 1 7 14Kiểm tra 1 1 2Bài 3.Unit 4: The market place 6 1 7 14Bài 4. Unit 5: What do you want to do? 6 1 7 14Kiểm tra 1 1 2Bài 5. Unit 6: Places and things 6 1 7 14Bài 6. Unit 7: Fame! 6 1 7 14Kiểm tra 1 1 2Bài 7. Unit 8: Do’s and don’ts 6 1 7 14
62
Bài 8. Unit 9: Going places 6 1 7 14Kiểm tra 1 1 2Bài 9. Unit 10: Things that changed the... 6 1 7 14Bài 10. Unit 11: What if…? 6 1 7 14Kiểm tra 1 1 2
Tổng 60 10 5 75 150
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị Nội dung chính T.gian
Đ.điểm
1
Lý thuyết
Bài 1: (Unit 1) Getting to know you (p.6)I. Language focusII. Vocabulary & pronunciation
2tP.học
Lý thuyết
H.thành b.tập trong sách workbook (tr. 4,5,6)
- Parts of speech- Words with more than one meaning- Everyday objects
- Phonetic symbols
2tP.học
Chuẩn bị của SV (8t)
Thực hành
H.thành bài tập trong workbook chuẩn bị bài TH
Unit 1: Review 1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
2
Lý thuyết
SV hoàn thành phần bài tập trong sách workbook (tr. 4,5,6)
Bài 1: (cont)III. Everyday English 2t
P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết
NC tài liệu về thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn.
Bài 2: (Unit 3) What happened next? (p.22)I. Language focus: Past simple & past continuous
2tP.học
Chuẩn bị của SV (4t)T.hành Chuẩn bị bài TH Past simple & past continuous 1t P.họcChuẩn bị của SV (2t)
3Lý
thuyếtNC tài liệu về trạng từ tiếng Anh
Bài 2: (Unit 3) What happened next? (be cont-)II. Vocabulary- Adverbs- Position of adverbs
2tP. học
63
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết
H.thành bài tập tr.16, 17, 18, 19, 20 trong sách workbook.
III. Everyday English-Time expressions-Word linking
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)K. tra Ôn tâp Kiểm tra (Unit1, unit 3) 1t P.họcChuẩn bị của SV (2t)
4
Lý thuyết
NC tài liệu về sử dụng của much, many, some, any, a little, a few và của mạo từ a, an, the.
Bài 3: (Unit 4) The market place (p.30)I. Language focus
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)Lý
thuyếtĐọc và chuẩn bị Unit 4 (tr. 30)
Bài 3: (Unit 4) The market place (p.30)II. Vocabulary
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)Thực hành
H.thành b.tập trong GT;Ch.bị bài TH
Bài 3: (Unit 4) The market place (p.30)Review
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)
5
Lý thuyết
SV hoàn thành bài tập trong sách workbook (tr.21, 22, 23, 24
Bài 3: (Unit 4) The market place (be continued).III. Everyday English- Asking and answering about prices
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Đọc tài liệu về phần ngữ pháp: “verb patterns”, “future intentions
Bài 4: (Unit 5) What do you want to do? (p.38)I. Language focus- Verb patterns- Future intentions
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực hành Chuẩn bị bài TH
Bài 4: (Unit 5) What do you want to do? (p.38)Review
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)
6
Lý thuyết
NC tài liệu về tính từ với đuôi “-ed” và “-ing”.
Bài 4: (be continued)II. Vocabulary-ed/-ing adjectives.
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết
H.thành b.tập trong sách workbook (tr.27, 28,29, 30, 31, 32)
Bài 4: (be continued)III. Everyday EnglishHow are you feeling?
2tP. học
64
Chuẩn bị của SV (4t)
Kiểm tra
Th.khảo bài thi trình độ A2 (KET), ôn tập phần ngữ pháp và từ vựng bài 3, 4.
Kiểm tra 1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)
7
Lý thuyết NC tài liệu về so
sánh của tính từ
Bài 5: (Unit 6) Places and things (p.46)I. Language focus-What….like?-Comparative and superlative adjectives-As….as
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)Lý
thuyết Đọc Unit 6II. Vocabulary-Talking about towns- Synonyms and antonyms in onversation
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
T.hành Unit 6 Unit 6: Review 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
8
Lý thuyết
H.thành TH trong sách workbook (tr.33, 34, 36, 37)
Bài 5: (be continued)III. Everyday EnglishA city break
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết
NCTL về cách s.dụng của thì quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
Bài 6: (Unit 7) Fame! (p.54)I. Language focus
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực hành Chuẩn bị bài TH Bài 6: (Unit 7): Fame!
Review1t
P. họcChuẩn bị của SV (3t)
9
Lý thuyết NC TL Bài 6: (be continued)
II. Vocabulary2t
P. họcChuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết NC TL
Bài 6: (be continued)III. Everyday EnglishMaking conversation 2
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
65
Kiểm tra
Ôn tập phần ngữ pháp và từ vựng học ở bài 5, 6
Kiểm tra 1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)
10
Lý thuyết
NC TL về động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh
Bài 7: (Unit 8) Do’s and don’ts (p.62I. Language focus
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết
NC TL về động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh
Bài 7: (Unit 8) Do’s and don’ts (p.62)II.Vocabulary-Words that go together- Compound nouns
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
T.hành Chuẩn bị bài TH Bài 7: (Unit 8) Do’s and don’ts 1t P.họcChuẩn bị của SV (2t)
11
Lý thuyết
Hoàn thành TH sách workbook (tr.43, 44, 45, 47)
Bài 7: (be continued)III.Everyday EnglishAt the doctor’s
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết
Đọc về mệnh đề thời gian và câu điều kiện
Bài 8: (Unit 9) Going places (p.70)I. Language focus-Time clauses-First conditional
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)T.hành Chuẩn bị bài TH Bài 8: (Unit 9) Going places 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
12
Lý thuyết
H.thành b.tập trong sách workbook (tr.49, 50, 51, 52)
Bài 8: (be continued)II. Vocabulary
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết Chuẩn bị ND bài 8
Bài 8: (be continued)III. Everyday EnglishGiving directions
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
K. tra Ôn tập Kiểm tra 1t P.họcChuẩn bị của SV (2t)
Lý thuyết
Chuẩn bị ND bài 9 Bài 9: (Unit 10) Things that changed the world (p.78)
2tP. học
66
13
13
I.VocabularyVerbs and nouns that go together
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết
NC TL thể bị động trong Tiếng Anh.
Bài 9: (Unit 10) Things that changed the world (p.78)II. Language focus: Passives
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực hành Chuẩn bị bài TH Bài 9: (Unit 10) Things that
changed the world1t
P. học
Chuẩn bị của SV (2t)
14
Lý thuyết Chuẩn bị bài
Bài 9: (be continued)III. Everyday EnglishTelephoning
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết
NC TL về câu ĐK loại 2
Bài 10: (Unit 11) What if….? (p.86)I. Language focus-Second conditional-“Might”
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
T.hành Chuẩn bị bài TH Bài 10: (Unit 11) What if….? (p.86) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
15
Lý thuyết
Bài 10: (be continued)II. Vocabulary
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết
H.thành b.tập trong sách workbook (tr.61, 62, 63, 65)
Bài 10: (be continued)III. Everyday EnglishExclamations with “so” and “such”
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Kiểm tra
Ôn tập ngữ pháp và từ vựng đã được học từ bài 1 - 10.
Kiểm tra1t
P. học
Chuẩn bị của SV (2t)
11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần 67
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra định kỳ - Các buổi làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,5 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,2 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ
số thập phân sau khi đã làm tròn). Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: thi viết
68
- Thời gian: 60 – 90 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm kết hợp tự luận
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần:Đề thi kết thúc học phần môn KNTH1 được thiết kế dựa trên nội dung
trong giáo trình New Headway - Pre-intermediate (the 3rd edition), tương đương trình độ A2 theo khung tham chiếu Châu Âu (CEFR).
PART FOCUS ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
1 Pronunciation & Stress
4-option multiple choiceI. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from the others.II. Circle the word whose main stress is placed differently from the others in each group.
5
5
2 marks
2
VocabularyGrammatical structure (tenses, modal verbs, articles, passive, phrasal verbs conditionals...)
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence. 20 4 marks
3 Reading skill
I) Read the text and decide which answer A, B, or C best fits each space.II) complete the letters or the texts by writing one word for each space
10
10 2 marks
4 Writing skillWrite a note or a postcard to a friend based on the given content (about 25-35 words)
2 marks
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
69
HỌC PHẦN KỸ NĂNG TỔNG HỢP 2
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0985191976, email:[email protected]
2. Họ và tên: Hồ Thị Phương MaiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ học Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944299188, email: [email protected]
3. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223 email: [email protected]
4. Họ và tên: Trần Kim TúChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0945.658567; email: Trankimtu611gmail.com
5. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0918551078; [email protected]
6. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
7. Họ và tên: Hoàng Thị Bích ThủyChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
70
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ an
Điện thoại, E-mail: 0977440415, [email protected]. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh Nga
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0943685078, [email protected]
9. Họ và tên: Thái Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
10. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân Đào Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0915200170; [email protected]
11. Họ và tên: Phan Thị Minh Châu Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email:0986153453, [email protected]
12.Họ và tên: Phạm Thị HợpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý thuyết tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.042. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh, Cử nhân tiếng
Anh chuyên ngành Thương mại - Du lịch.4. Số tín chỉ: 05 (75 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 60 tiết- Thực hành: 10 tiết
71
- Kiểm tra: 05 tiết- Chuẩn bị của SV:150 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng tổng hợp 16. Mục tiêu của học phần
Sau khi kết thúc học phần Kỹ năng tổng hợp 2, sinh viên nâng cao được năng lực tiếng Anh từ sơ cấp (A2) lên tiền trung cấp (B1), nắm được kiến thức lý thuyết thực hành tiếng Anh ở cấp độ tiền trung cấp, hiểu và sử dụng thành thạo trong quá trình giao tiếp tiếng Anh. Cụ thể:
a. Kiến thức: Người học hiểu và nắm vững kiến thức ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh ở cấp độ tiền trung cấp. b. Kỹ năng: Sinh viên có khả năng tham gia các cuộc hội thoại hằng ngày
bằng tiếng Anh, viết các đoạn văn bản đơn giản, ghi chú nội dung tổng quát của các bài giảng, hội họp, chương trình tivi tiếng Anh. Sinh viên có khả năng sử dụng các câu liên kết đơn giản trong các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hoặc liên quan đến sở thích cá nhân.
c. Thái độ: Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện các kỹ năng giao tiếp tiếng Anh.
7. Tóm tắt nội dung học phầnHọc phần này gồm có 6 đơn vị bài học:
- Bài 1 - Unit 1: It’s a wonderful world- Bài 2 - Unit 2: Get happy- Bài 3 - Unit 3: Telling tales- Bài 4 - Unit 4: Doing the right thing- Bài 5 - Unit 5: On the move- Bài 6 - Unit 6: I just love it!
8. Nội dung chi tiết học phần
Unit 1: It’s a wonderful world 11 tiết (10t LT; 1t TH)I. Grammar (2t LT)II. Vocabulary (3t LT)III. Integrated skills (5t LT; 1t TH)
Unit 2: Get happy 12 tiết (10t LT; 1t TH; 1t KT)I. Grammar (2t LT)II. Vocabulary (3t LT)III. Integrated skills (5t LT; 1t TH)
Kiểm tra 1 tiếtUnit 3: Telling tales 13 tiết (10t LT; 2t TH; 1t KT)
72
I. Grammar (2t LT)II. Vocabulary (3t LT)III. Integrated skills (5t LT; 2t TH)
Unit 4: Doing the right thing 13 tiết (10t LT; 2t TH; 1t KT) I. Grammar (2t LT) II. Vocabulary (3t LT) III. Integrated skills (5t LT; 2t TH)
Kiểm tra 1 tiếtUnit 5: On the move 13 tiết (10t LT; 2t TH; 1t KT) I. Grammar (2t LT)
II. Vocabulary (3t LT) III. Integrated skills (5t LT; 2t TH)
Kiểm tra 1 tiếtUnit 6: I just love it! 13 tiết (10t LT; 2t TH; 1t KT) I. Grammar (2t LT)
II. Vocabulary (3t LT) III. Integrated skills (5t LT; 2t TH)
Kiểm tra 1 tiết
9. Học liệua. Học liệu bắt buộcSoars, L. and Soars, J. New Headway – Intermediate - Third Edition. OUP.
(2003). b. Học liệu tham khảo[1] Cunningham, S. & Moor, P. New Cutting Edge - Intermediate.
Longman Press. (2005). [2] Redston, C. & Cunningham, G. Face2face - Intermediate. CUP.
(2000).[3] Redman, S. English vocabulary in use (Pre-Intermediate and
Intermediate). CUP. (1997).c. Websites:
[1] https://elt.oup.com/student/headway/intermediate/?cc=vn&selLanguage=en[2] https://elt.oup.com/student/englishfile/int3/?cc=vn&selLanguage=en[3] https://www.youtube.com/watch?v=jOD_gmxHGUs[4] https://www.youtube.com/watch?v=34wS2u8zVsA
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG Hình thức tổ chức dạy học73
Lên lớp Ch.bị của SVLý
thuyếtThực hành
Kiểm tra Tổng
Unit 1: It’s a wonderful world 10 1 11 22Unit 2: Get happy 10 1 1 12 24Unit 3: Telling tales 10 2 1 13 26Unit 4: Doing the right thing 10 2 1 13 26Unit 5: On the move 10 2 1 13 26Unit 6: I just love it! 10 2 1 13 26Tổng 60 10 5 75 150
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thứct. chức
Yêu cầu SVchuẩn bị Nội dung chính T.gian
đ.điểm
1 Lý thuyết
Đọc [1], trang 7Đọc [3], trang 6
Unit 1I. Language focus
2tP.học
Chuẩn bị của SV (4t)Đọc [1], trang 12Đọc [5], trang 12-14 II. Vocabulary 3t
P.họcChuẩn bị của SV (6t)
2 Lý thuyết
Đọc [3], trang 6Đọc [5], trang 12-14Đọc [1], trang 13
III. Integrated skills 5tP.học
Chuẩn bị của SV (10t)
3
Thực hành
Bài tập online [6] Practice 1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý thuyết
Đọc [1], trang 15-18Đọc [2], trang 4
Uni 2.I. Language focus
2tP.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Đọc [1], trang 20 II. Vocabulary 2tP.học
Chuẩn bị của SV (4t)
4 Lý thuyết
Đọc [1], trang 20 II. Vocabulary (cont.) 1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)Đọc [1], trang 21Đọc [2], trang 20Đọc [5], trang 184-186
III. Integrated skills 4tP.học
Chuẩn bị của SV (8t)5 Lý
thuyết Đọc [5], trang 184-186 III. Integrated skills (cont.) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
74
Thực hành
Bài tập online [6] Practice 1t P.họcChuẩn bị của SV (4t)
K.tra Test 1t P.học
Lý thuyết
Đọc [1], trang 23-27Đọc [2], trang 8
Unit 3.I. Language focus
2tP.học
Chuẩn bị của SV (4t)
6 Lý thuyết
Đọc [1], trang 25 II. Vocabulary 3t P.họcChuẩn bị của SV (6t)
Đọc [5], trang 150Đọc [1], trang 29 III. Integrated skills 2t
P.họcChuẩn bị của SV (4t)
7
Lý thuyết
Đọc [5], trang 150Đọc [1], trang 29
III. Integrated skills (cont.)
3tP.học
Chuẩn bị của SV (6t)Thực hành
Bài tập online [6] Practice 2t P.họcChuẩn bị của SV (4t)
8 Lý thuyết
Đọc [1], trang 31-33Đọc [3], trang 112
Unit 4.I. Language focus
2tP.học
Chuẩn bị của SV (4t)Đọc [1], trang 36Đọc [5], trang 86 II. Vocabulary 3t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)
9 Lý thuyết
Đọc [1], trang 37Đọc [3], trang 70 III. Integrated skills 5t
P.họcChuẩn bị của SV (10t)
10
Thực hành
Bài tập online [6] Practice 2t P.họcChuẩn bị của SV (8t)
K.tra Test 2t P.học
Lý thuyết
Đọc [1], trang 39Đọc [2], trang 12
Unit 5.I. Language focus
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
11 Lý thuyết
Đọc [3], trang 48 I. Language focus (cont.) 1t P.họcChuẩn bị của SV (2t)
Đọc [1], trang 44Đọc [5], trang 80 II. Vocabulary 3t
P.họcChuẩn bị của SV (6t)
Đọc [1], trang 45Đọc [2], trang 28 III. Integrated skills 1t
P.họcChuẩn bị của SV (2t)
12 Lý thuyết
Đọc [1], trang 45Đọc [2], trang 28
III. Integrated skills 4tP.học
Chuẩn bị của SV (8t)
75
Thực hành
Bài tập online [6] Practice1t
P.họcChuẩn bị của SV (3t)
13
Thực hành
Bài tập online [6] Practice (cont.)1t
P.họcChuẩn bị của SV (2t)
Lý thuyết
Đọc [1], trang 47-49Unit 6.I. Language focus
2tP.học
Chuẩn bị của SV (4t)Đọc [1], trang 52Đọc [2], trang 40
II. Vocabulary2t
P.họcChuẩn bị của SV (4t)
14 Lý thuyết
Đọc [3], trang 26 II. Vocabulary (cont.) 1t/ P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
Đọc [1], trang53 III. Integrated skills4t
P.họcChuẩn bị của SV (8t)
15
Lý thuyết
Đọc [1], trang53 III. Integrated skills (cont.)
1tP.học
Chuẩn bị của SV (2t)
Thực hành
Bài tập online [6] Practice2t
P.họcChuẩn bị của SV (5t)
K. tra Test2t
P.học
11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra giữa kỳ - Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh. 12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
76
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá - Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chí:Nghỉ học không lý do: trừ 0,5 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,2 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
a. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức: thi viết- Thời gian làm bài: 60 - 90 phút- Dạng bài thi: trắc nghiệm kết hợp tự luận
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
Part 1: Pronunciation (2.0 marks)FOCUS ITEM TYPES No. of MARKS
77
ItemsChoose the word with a different sound.
4-option multiple choice 5 1.0
Choose the word with stress in a different place.
4-option multiple choice 5 1.0
Part 2: Vocabulary (2.0 marks)
FOCUS ITEM TYPES No. of Items MARKS
Range of vocabulary from unit 1 to unit 6.
4-option multiple choice 10 2.0
Part 3: Grammar (2.0 marks)
FOCUS ITEM TYPES No. of Items MARKS
Language focus from unit 1 to unit 6.
4-option multiple choice 10 2.0
Part 4: Reading (2.0 marks)
FOCUS ITEM TYPES No. of Items MARKS
Skimming and scanning reading skills.
4-option multiple choice 10 2.0
Part 5: Writing (2.0 marks)
FOCUS ITEM TYPES No. of Items MARKS
Choose the correct sentence which has the same meaning as the given one.
4-option multiple choice 5 1.0
Rewriting
Write the sentences which have the same meaning as the given sentences.
5 1.0
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
78
HỌC PHẦNKỸ NĂNG TỔNG HỢP 3
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0985191976, email:[email protected]
2. Họ và tên: Hồ Thị Phương MaiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ học Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944299188, email: [email protected]
3. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223 email: [email protected]
4. Họ và tên: Trần Kim TúChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0945.658567; email: [email protected]
5. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
6. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an
79
Điện thoại, email: 0906107086, [email protected]
7. Họ và tên: Hoàng Thị Bích ThủyChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0977440415, [email protected]
8. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh NgaChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0943685078, [email protected]
9. Họ và tên: Thái Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
10. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân ĐàoChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0915200170; [email protected]
11. Họ và tên: Phan Thị Minh ChâuChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email:0986153453, [email protected]
12. Họ và tên: Phạm Thị HợpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý thuyết tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
II.Thông tin chung về học phần1. Mã học phần: 310.052. Loại học phần: Bắt buộc
80
3. Dạy ở các ngành: Sư phạm Tiếng Anh, cử nhân Tiếng Anh và cử nhân Tiếng Anh chuyên ngành Thương mại - Du lịch
4. Số tín chỉ: 05 (75 tiết học). Trong đó:- Lý thuyết: 60 tiết- Thực hành: 10 tiết- Kiểm tra: 05 tiết- Chuẩn bị của SV: 150 giờ
5. Học phần tiên quyết: KNTH26. Mục tiêu của học phần
Sau khi hoàn thành học phần này sinh viên đạt năng lực tiếng Bậc 3 theo Khung NLNNVN, hay Anh trình độ B1.2 theo Khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên được trang bị những kiến thức về xã hội, kiến thức về ngôn ngữ cũng như kỹ năng sử dụng ngôn ngữ và thái độ chuyên cần,cụ thể:
a. Kiến thức- Ngữ pháp: Sinh viên nắm được các kiến thức ngữ pháp cần đạt được ở
trình độ Bậc 3 gồm: + Thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn, thì hiện tại hoàn thành và thì hiện
tại hoàn thành tiếp diễn+ Câu điều kiện loại 1, loại 2, mệnh đề thời gian.+ Động từ khuyết thiếu chỉ khả năng có thể xảy ra.+ Câu hỏi gián tiếp, câu hỏi đuôi.+ Lời nói gián tiếp.+ Ngữ động từ, cách cấu tạo của một số danh từ, tính từ và trạng từ+ Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp trong chương trình học đúng với chức
năng ngôn ngữ và phù hợp với ngữ cảnh.Từ vựng: Sinh viên nắm được kiến thức từ vựng cần đạt được ở trình độ
Bậc 3 gồm: + Xây dựng vốn từ vựng phong phú về các chủ điểm trong giáo trình.+ Sử dụng đúng từ trong ngữ cảnh và theo chủ điểm và chủ đề như: nói
chuyện qua điện thoại, đưa ra lời đề nghị, cách thể hiện sự đồng ý và không đồng ý, cách diễn đạt số lượng, diến đạt lời xin lỗi…
b. Kỹ năng- SV có khả năng hiểu những ý chính trong ngôn ngữ thông qua các chủ đề
quen thường gặp trong công việc, ở trường học hay khu vui chơi.
81
- SV có thể xử lý hầu hết các tình huống có thể xảy ra trong giao tiếp.- SV có khả năng sử dụng các câu liên kết đơn giản trong các chủ đề quen
thuộc trong cuộc sống hoặc lien quan đến sở thích cá nhân.- SV có thể miêu tả các sự kiện , các trải nghiệm, giấc mơ hay tham vọng
của mình và đưa ra những nguyên nhân,giải thích cho các ý kiến và dự định đó.- SV được rèn luyện và phát triển đều các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết thông
qua các hoạt động cặp (pairwork) và hoạt động nhóm (groupwork) hướng theo phương pháp giao tiếp, phát huy tinh thần sáng tạo và tích cực của người học.
c. Thái độRèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu, sưu tầm tài liệu, bài tập để nâng cao kiến thức.
7. Tóm tắt nội dung học phầnHọc phần Kỹ năng tổng hợp 3 gồm có 6 đơn vị bài học với các chủ điểm
phong phú, gần gũi với người học. Cụ thể:Bài 1. Unit 7: The world of work Bài 2. Unit 8: Just imagineBài 3. Unit 9: RelationshipsBài 4. Unit 10: ObsessionsBài 5. Unit 11: Tell me about it!Bài 6. Unit 12: Life’s great events!
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 7. The world of work 12 tiết (10t LT; 2t TH)
I. Grammar: Present perfect: active and passive (4t LT; 1t TH)II. Vocabulary: Phrasal verbs: (4t LT; 1TH)III. Everyday English: On the phone (2t LT)
Unit 8. Just imagine 12 tiết (10t LT; 2t TH)I. Grammar: Conditionals, Time clauses (6t LT; 1t TH)II. Vocabulary: Base and strong adjectives (2t LT; 1TH)III. Everyday English: Making suggestions (2t LT)
Kiểm tra 1 tiếtUnit 9. Relationships 12 tiết (10t LT; 2t TH)
I. Grammar: Modal verbs: probability (5t LT; 1t TH)II. Vocabulary: Character adjectives (3t LT; 1t TH)III. Everyday English: So do I! Neither do I: (2t LT) Kiểm tra 1 tiết
82
Unit 10. Obsessions 12 tiết (10t LT; 2t TH) I. Grammar: Present Perfect Continuous-Time expressions (6t LT; 1t T)II. Vocabulary: Compound nouns (2t LT; 1TH)III. Everyday English: Expressing quantity (2t LT)
Kiểm tra 1 tiếtUnit 11. Tell me about it! 11 tiết (10t LT; 1t TH)
I. Grammar: Indirect questions, question tags (6t LT; 1t TH)II. Vocabulary: The body (2t LT)III. Everyday English: Informal English (2t LT)
Kiểm tra 1 tiếtUnit 12. Life’s great events! 11 tiết (10t LT; 1t TH)
I. Grammar: reported speech (6t LT; 1t TH)II. Vocabulary: Birth, marriage, and death (2t LT)III. Everyday English: Saying sorry (2t LT)
Kiểm tra 1 tiết 9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc:a. Học liệu bắt buộc:[1]. Liz and John Soars, New Headway Inter-intermediate, the third
edition, Oxford University Press (2003).b. Học liệu tham khảo:[1]. Clive Oxenden & Christina Latham- Koening, American English File
3, Oxford University Press. (1996),[2]. Cambridge ESOL Examination, Premilinary English TEST (PET)
1,2,3,4,5, Cambridge University Press. (2004).[3]. Martin Hewings, Advanced Grammar in Use, Cambridge University
Press. (2000),[4]. Micheal Swan, Practical English Usage, Oxford University Press.
(2002),[5]. Raymond Murphy, English Grammar in use, Nhà xuất bản trẻ[6]. Stuart Redman, Vocabulary in use, Pre-intermediate & Intermediate,
third edition, Cambridge University Press.[7].Virginia Evans, English Grammar Book Round Up 3, Longman. (2008)
83
[8].Virginia Evans, English Grammar Book Round Up 4, Longman. (2008)c. Websites:
1) http://elearning.insearch.edu.au/home/2) http://www.english-online.at/index.htm3) http://www.eslreading.org/4) http://international.ouc.bc.ca/pronunciation/5) http://www.writefix.com/6) http://english-zone.com/index.php7) http://www.manythings.org/8) www.bbc.co.uk/learningenglish9) http://web2.uvcs.uvic.ca/elc/studyzone/10) http://www.abc.net.au/worldtoday/
10. Hình thức tổ chức dạy học.a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy học Lên lớp Ch.bị
của SV
Lýthuyết
Thực hành
Kiểm tra Tổng
Unit 7: The world of work 10 2 12 24Unit 8: Just imagine 10 2 1 13 26Unit 9: Relationships 10 2 1 13 26Unit 10: Obsessions 10 2 1 13 26Unit 11: Tell me about it! 10 1 1 12 24Unit 12: Life’s great events! 10 1 1 12 24
Tổng 60 10 5 75 150
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị Nội dung chính T.gian
Đ.điểm
1
Lý thuyết
T.hiểu cách s.dụng của thì hiện tại hoàn thành ở thể chủ động và bị động. Đọc [4]
Unit 7: The world of workI. Grammar: Present perfect : active and passive
4tP.học
Thực hành
SV chuẩn bị bài tập trang 55,56,57 ( GT)
L.tập về thì hiện tại hoàn thành ở thể chủ động và bị động.
1tP.học
Chuẩn bị của SV (10t)
84
2
Lý thuyết
SV đọc tài liệu về ngữ động từ [Đọc 3] II. Vocabulary: Phrasal verbs 4t
P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
Thực hành
Ch.bị bài tập ngữ động từ trang 60 (GT) Luyện tập ngữ động từ. 1t
P. học
Chuẩn bị của SV (2t)
3
Lý thuyết
Ch.bị phần III – Unit 7 III. Everyday English: On the phone
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)Sinh viên đọc phần Grammar Reference trang 145 (giáo trình)
Unit 8: Just imagineI. Grammar: Conditionals, Time clauses
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Kiểm tra
Ôn tập nội dung bài 7. Present perfect: active and passivePhrasal verbs
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)
4Lý
thuyết
Đọc phần Grammar Reference trg 146 (giáo trình)
I. Grammar: Conditionals, Time clauses (tiếp)Làm b.tập về Conditionals, Time clauses
4tP. học
1tP. học
Chuẩn bị của SV (10t)
5
Lý thuyết
Sv đọc trang 68 (giáo trình)
II. Vocabulary: Base and strong adjectives.
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Bài tập SV chuẩn bị bài tập trang 68 (GT)
Luyện tập phần “Base and strong adjectives”.
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết
Đọc t.liệu về cách thể hiện lời đề nghị. Đọc [5]
III. Everyday English: MakingSuggestions
1tP. học
Chuẩn bị của SV (3t)
6
Lý thuyết
Đọc phần Grammar Rerference trg 147 (GT)
Unit 9: RelationshipsI. Grammar: Modal verbs: probability
4tP. học
Chuẩn bị của SV (8t)
Kiểm tra Ôn tập n.dung bài 8. Conditionals, Time clauses 1t
P. học
7 Lý SV đọc [8] I. Grammar: Modal verbs: 1t85
thuyết probability (tiếp) P. họcChuẩn bị của SV (2t)
Thực hành
Ch.bị b.tập phần ngữ pháp ở bài 9 trg 72 (GT)
Luyện tập về động từ khuyết thiếu
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)Lý
thuyết SV đọc [6] II. Vocabulary: Character adjectives
3tP. học
Chuẩn bị của SV (6t)
8
Thực hành
Ch.bị phần từ vựng tr. 76
Luyện tập về các tính từ chỉ tính cách.
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý thuyết Đọc trg 77 (GT) III. Everyday English: So do I!
Neither do I!2t
P. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết
T.hiểu cách sử dụng thì hiện tại h.thành tiếp diễn. Đọc [7]
Unit 10: ObsessionsI. Grammar: Present Perfect Continuous- Time expressions
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
9
Lý thuyết
Đọc phần Grammar Rerference trg 148 (GT)
I. Grammar: Present Perfect Continuous-Time expressions
4tP. học
Chuẩn bị của SV (10t)
Kiểm tra Ôn tập n.dung bài 10. Present Perfect Continuous -
Time expressions, Compound nouns1t
P. học
10
Thực hành
SV chuẩn bị bài tập trang 79,80,81(GT)
Luyện tập phần Present Perfect Continuous- Time expressions
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý thuyết SV đọc [6] II. Vocabulary: Compound
nouns2t
P. học
Chuẩn bị của SV (4t)Thực hành
Ch.bị b.tập phần từ vựng trang 84 (GT)
Luyện tập về danh từ ghép,các danh từ ghép thông dụng
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)Lý
thuyết Đọc trg 85 (GT) III. Everyday English: Expressing quantity
1tP. học
Chuẩn bị của SV (2t)Lý Đọc phần tiếng Anh III. Everyday English: 1t
86
11
thuyết hội thoại – Unit 10 Expressing quantity (tiếp) P. học
Chuẩn bị của SV (2t)
Lý thuyết
SV đọc phần Grammar Reference trang 149 (GT)
Unit 11: Tell me about it!I. Grammar: indirect questions and question tags
4tP. học
Chuẩn bị của SV (8t)
12
Lý thuyết
SV đọc trang 88 & 89 (GT)
I. Grammar: indirect questions and question tags (tiếp)
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
Thực hành
SV chuẩn bị bài tập trang 89 (GT)
Luyện tập về câu hỏi trực tiếp,câu hỏi đuôi
1tP. học
Chuẩn bị của SV (3t)
Lý thuyết
Đọc [6]- phần từ vựng chỉ b.phận c.thể người II. Vocabulary: The body 1t
P. học
Chuẩn bị của SV (3t)
Kiểm tra
Ôn tập nội dung bài 11.
- Indirect questions- Tag questions
1tP. học
13
Lý thuyết
Phần từ vựng và tiếng Anh hội thoại – Unit 11
II. Vocabulary: The body (cont)III. Everyday English: Informal English
3tP. học
Chuẩn bị của SV (6t)
Lý thuyết
SV đọc [3] - Lời nói gián tiếp.
Unit 12: Life’s great events!I. Grammar: reported speech
2tP. học
Chuẩn bị của SV (4t)
14
Lý thuyết
Đọc phần Grammar Reference trang 150 I. Grammar: reported speech 4t
P. học
Chuẩn bị của SV (8t)
Thực hành
Chbị bài tập tr. 95, 96, 97 (GT) Luyện tập về lời nói gián tiếp 1t
P. học
Chuẩn bị của SV (3t)
15 Lý thuyết
Ch.bị từ vựng về Birth, marriage and death trang 98 (GT)
II. Vocabulary: Birth, marriage and deathIII. Everyday English: Saying
4tP. học
87
sorryChuẩn bị của SV (10t)
Kiểm tra
Ôn tập nội dung bài 12
- Lời nói gián tiếp- Birth, marriage and death
1tP. học
11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra giữa kỳ - Các buổi thảo luận, làm bài tập, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,5 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,2 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết
88
- Thời gian: 90 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm kết hợp tự luận
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
PART FOCUS ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
1 Pronunciation & Stress
4-option multiple choiceI. Circle the word whose underlined
part is pronounced differently from the others.
II. Circle the word whose main stress is placed differently from the others in each group.
101.6
marks
2
VocabularyGrammatical structure (tense, relative clauses, articles, phrasal verbs, conditionals, reported speech, indirect questions, tag questions…)
I. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence.
II. Read the text and use the word given in capitals at the end of some of the lines to form a word that fits in the gap in the same line.III. Read the text and decide which answer A, B, C, or D best fits each space.
20
10
10
6.4mảrks
3Lexical and grammatical
Key word transformations. Seven separate items, each with a lead-in sentence and a gapped second sentence to be completed in two to five words, one of which is a given ‘key word’.
7 1Mark
4 Reading skill Matching the heading with the paragraph 5 1
Mark
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
HỌC PHẦN KỸ NĂNG TỔNG HỢP 4
89
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0974005939; [email protected]
2. Họ và tên: Phan Thị Minh ChâuChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email:0986153453, [email protected]
3. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân ĐàoChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0915200170, [email protected]
4. Họ và tên: Phạm Thị HợpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý thuyết tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
5. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng NhungChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 01687870868 email: [email protected]
6. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223 ; email: [email protected]
7. Họ và tên: Hồ Phương MaiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944.299.188 Email: [email protected]
8. Họ và tên: Phạm Thị Vinh HiểnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
90
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0916 280877, [email protected]
9. Họ và tên: Phạm Anh TuấnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Quản lý giáo dụcĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231 [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.062. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Sư phạm Tiếng Anh, cử nhân Tiếng Anh và cử nhân
tiếng Anh chuyên ngành Thương mại - Du lịch.4. Số tín chỉ: 04 (60 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 48 tiết- Thực hành: 08 tiết- Kiểm tra: 04 tiết- Chuẩn bị của SV: 120 giờ
5. Học phần tiên quyết: KNTH 36. M ục tiêu của học phần
Sau khi hoàn thành học phần này học sinh đạt được trình độ tiếng Anh ở cấp độ B2.1 và sinh viên được trang bị những kiến thức về xã hội, kiến thức về ngôn ngữ cũng như kỹ năng sử dụng ngôn ngữ và thái độ chuyên cần,cụ thể:
Kiến thức xã hộiThông qua các chủ điểm trong bài học sinh viên có được thêm được sự hiểu
biết, kiến thức phong phú về xã hội , nâng cao tầm hiểu biết, nhận thức của các em về bảo vệ môi trường sống, về thể thao, sức khỏe cộng đồng, …
b. Kiến thức ngôn ngữ- Ngữ pháp: Sinh viên nắm được các kiến thức ngữ pháp cần đạt được ở
trình độ tương đương Bậc 4 gồm: + Diễn tả hành động ở tương lai.+ Mạo từ+ Động từ nguyên thể và danh động từ.+ Lời nói gián tiếp.+ Từ nối diễn tả sự tương phản.+ Đại từ quan hệ và mệnh đề quan hệ.+ Thể nhờ bảo dùng động từ have.+ Động từ khuyết thiếu diễn tả bổn phận và sự cho phép làm gì.- Từ vựng: Sinh viên nắm được kiến thức từ vựng cần đạt được ở trình độ
tương đương Bậc 4 gồm:
91
+ Xây dựng vốn từ vựng phong phú về các chủ điểm trong giáo trình như môi trường, công việc, các loại thể thao đòi hỏi sự liều lĩnh, các chương trình tivi, từ vựng về sức khỏe, các bộ phận chỉ cơ thể người, từ vựng về y học…
+ SV phân biệt sự khác nhau của một số động từ hay nhầm lẫn như: look, see, watch, listen, hear prevent, avoid, protect reach, arrive, get (to)
+ SV phân biệt sự khác nhau của một số danh từ hay nhầm lẫn như: work/ job possibility, occasion, opportunity fun/funny play, performance, acting space, place, room, area, location, square
c. Kỹ năng: - SV có khả năng giao tiếp tự nhiên với người bản địa không gây hiểu nhầm
giữa 2 bên.- SV có khả năng sử dụng các câu chi tiết, rõ ràng trong nhiều chủ đề khác nhau.- SV có thể so sánh được ưu, nhược điểm của từng đề tài trong các chủ đề
khác nhau.- SV được rèn luyện và phát triển đều các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết thông
qua các hoạt động cặp (pairwork) và hoạt động nhóm (groupwork) hướng theo phương pháp giao tiếp, phát huy tinh thần sáng tạo và tích cực của người học.
- SV được trang bị các thủ thuật để làm bài thi FCE (First Certificate in English) phần Use of English.
d. Thái độRèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu, sưu tầm tài liệu, bài tập để nâng cao kiến thức.
7. Tóm tắt nội dung học phần:Học phần Kỹ năng tổng hợp 4 gồm có 6 đơn vị bài học với các chủ đề khác nhau. Cụ thể:
Bài 1. Unit 6: The planet in danger Bài 2. Unit 7: My first jobBài 3. Unit 8: High adventureBài 4. Unit 9: Star performanceBài 5. Unit 12: Staying healthyBài 6. Unit 14: House space
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 6. The planet in danger 9 tiết (8t LT; 1t TH)
92
I. Grammar: Ways of expressing the future 3t LT II. Vocabulary: - look, see, watch, listen and hear: 1t LT - prevent, avoid and protect; reach, arrive, get (to): 1t LTIII. Use of English Part 1 3t LT IV. Practice: Vocabulary and Grammar Review 1t TH
Unit 7. My first job 10 tiết (9t LT; 1t TH)I. Grammar: 5t LT 1. Countable and uncountable nouns
2. Articles II .Vocabulary: work or job; possibility, occasion, .... 1t LTIII. Use of English Part 2 3t LT IV. Practice: Vocabulary and Grammar Review 1t TH
Kiểm tra: 1tiếtUnit 8. High adventure 9 tiết (8t LT; 1t TH)
I. Grammar: Infinitive and verb + ing 4t LTII. Use of English Part 4 4t LTIII. Practice: Vocabulary and Grammar Review 1t TH
Unit 9. Star performance 10 tiết (8t LT; 2t TH) I. Grammar: Reported speech 4t LTII. Vocabulary: play, performance, acting 1t LT Audience, public and spectators; scene and stage 1t LTIII. Use of English Part 1 2t LTIV. Practice: Vocabulary and Grammar Review 2t TH
Kiểm tra: 1 tiếtUnit 12. Staying healthy 11 tiết (10t LT; 1t TH)
I. Grammar: 4t LT1. Relative pronouns 2. Relative clauses
II. Vocabulary: Part of The body 2t LTIII. Use of English Part 3 4t LTIV. Bài tập: - Vocabulary and Grammar Review 1t TH
Kiểm tra: 1 tiết Unit 14. House space 10 tiết (8t LT; 2t TH)
I. Grammar: 4t LT1.causative have 2.expressing obligation and permission
II. Vocabulary: space, place, room, area, location, square 1t LTIII. Use of English Part 2 - 3t LTIV. Bài tập: Vocabulary and Grammar Review 2t TH
Kiểm tra: 1 tiết9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc:
93
a. Học liệu bắt buộc:Guy Brook - Hart, Cambridge Complete First Certificate, CUP. (2008).
b. Học liệu tham khảo:[1]. Bess Bradfield, Target FCE, CUP. 2008[2]. Cambridge ESOL Examination, First Certificate in English 1-8 CUP.
2008.[3]. Louise Hashemi and Barbara Thomas, Grammar for First Certificate,
CUP. 2008.[4]. Mark Harison, FCE Test Builder, Macmillan.[5]. Paul A Davies & Tim Falla, FCE Result, Oxford University Press[6]. Stuart Redman, Vocabulary in use, Intermediate & Upper –
Intermediate, third edition, CUP.[7]. Virginia Evans, FCE Use of English, Express Publishing.* Websites
1) http://elearning.insearch.edu.au/home/ 2) http://www.english-online.at/index.htm 3) http://www.eslreading.org/ 4) http://international.ouc.bc.ca/pronunciation/ 5) http://www.writefix.com/ 6) http://english-zone.com/index.php 7) http://www.manythings.org/ 8) www.bbc.co.uk/learningenglish 9) http://web2.uvcs.uvic.ca/elc/studyzone/ 10) http://www.abc.net.au/worldtoday/
10. Hình thức tổ chức dạy học.a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy học Lên lớp Ch.bị
của SVLý thuyết
Thực hành
Kiểm tra Tổng
Unit 6. The planet in danger 8 1 9 18Unit 7. My first job 8 1 1 10 20Unit 8. High adventure 8 1 9 18Unit 9. Star performance 8 1 1 10 20Unit 12. Staying healthy 8 2 1 11 22Unit 14. House space 8 2 1 11 22
94
Tổng 48 8 4 60 120
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị Nội dung chính Th.gian
đ.điểm
1Lý
thuyết
Đọc phần Grammar Reference tr 157và Vocabularytr 54 (GT)
Unit 6. The planet in dangerI. Grammar: Ways of expressing the futureII. Vocabulary: - look, see, watch, listen and hear....
3t P.học
1t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
2Lý
thuyết
Đọc thủ thuật làm bài thi FCE Use of English Part 1 [4] & tr 56.57(GT)
II. Vocabulary (cont)
III. Use of English Part 1
1t P.học
3t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
3
Thực hành
Làm bài tập tr 61 (GT)
Vocabulary and Grammar Review 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết
Đọc tr 64 (GT)Unit 7. My first jobI. Grammar:1. Countable and uncountable nouns
3t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)
4
Lý thuyết
Đọc [7] – Ng.cứu cách dùng mạo từ 2. Articles 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết Đọc tr 63 (GT)
II.Vocabulary: work or job; possibility, occasion, opportunity; fun/funny
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)K.tra Ôn tập bài 6 và 7 Nội dung bài 6 và bài 7 1t P.học
5
Lý thuyết
Đọc thủ thuật làm bài thi FCE Use of English Part 2 [4] & tr 68(GT)
III. Use of English Part 2 3t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)Thực hành
Làm bài tập tr 78 (GT)
IV. Vocabulary and Grammar Review 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)6 Lý
thuyếtĐọc phần Grammar Reference tr 159 (GT)
Unit 8. High adventureI. Grammar: Infinitive and
4t P.học
95
verb + ingChuẩn bị của SV (8t)
7Lý
thuyết
Đọc thủ thuật làm bài thi FCE Use of English Part 4 [4] & tr 74 (GT)
II. Use of English Part 4 4t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
8
Thực hành
Làm bài tập trang 79 (GT)
III. Vocabulary and Grammar Review 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết
Đọc tài liệu về Reported speech [3]
Unit 9: Star performanceI. Grammar: Reported speech 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Kiểm
traÔn tập nội dung bài 8 và bài 9
Nội dung bài 8 và bài 9 1t P.học
9
Lý thuyết
Đọc phần Grammar Reference trg 160 (Gt)
I. Grammar: Reported speechII. Vocabulary: play, performance, acting Audience, public and spectators; scene and stage
2t P.học2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
10
Lý thuyết
Đọc trang 84 (GT) III.Use of English Part 1 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Thực hành
Làm bài tập trang 96 (GT)
IV Vocabulary and Grammar Review 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
11
Lý thuyết
Đọc [7] Unit 12: Staying healthy(10LT, 1t TH)I. Grammar:- Relative pronouns
2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết
Đọc phần Grammar Reference Relative clauses tr 163 (GT)
- Relative clauses2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)12 Lý
thuyếtĐọc [6] và đọc trang 108 (GT)
II. Vocabulary: Part of The body 2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
K. tra Ôn tập n.dung bài 12
Nội dung bài 12 1t P.học
Lý thuyết
Đọc thủ thuậtlàm bài thi FCE Use III. Use of English Part 3
1t P.học
96
of English Part 3 [4], [2] & tr 110
Chuẩn bị của SV (2t)
13
Lý thuyết
Đọc trang 110 (giáo trình)
III. Use of English Part 32t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Thực hành
Làm bài tập trang 115 (GT)
IV. Vocabulary and Grammar Review
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)Lý
thuyếtĐọc [7] Unit 14. House space
I. Grammar:1. causative have
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
14Lý
thuyết
Đọc phần Grammar Reference causative have trang 164 (GT)
I.Grammar:1. Causative have (tiếp)2. Expressing obligation and permissionII. Use of English Part 2
1t P.học1t P.học2t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
15
Lý thuyết
Đọc trang 128 II. Use of English Part 2 (tiếp) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)Thực hành
Làm bài tập trang 133
III. Vocabulary and Grammar Review
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)K.tra Ôn tập bài 14 Nội dung bài 14 1t P.học
11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới 80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
o Kiểm tra giữa kỳ
o Các buổi thảo luận, làm bài tập, kiểm tra nhanh.
97
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,5 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,2 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thời gian: 90 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm kết hợp tự luận
98
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
Parts Focus Task types No. of Questions Mark
Part 1
Vocabulary& Grammatical structure (countable and uncountable nouns, infinitive and V +ing, reported speech, modal verbs, relative clauses, causative…)
I. Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the space in each sentence. 16 1.6
Part 2 Lexical/lexico-grammatical.
Multiple-choice clozeA modified cloze test containing 12 gaps and followed by 4- option multiple-choice items.
12 2.4
Part 3 Grammatical/lexico-grammatical.
Open cloze A modified cloze test containing 12 gaps.
12 2.4
Part 4 Lexical/lexico-grammatical.
Word formationA text containing 10 gaps. Each gap corresponds to a word. The stems of the missing words are given beside the text and must be changed to form the missing word.
10 2.0
Part 5 Lexical and grammatical.
Key word transformations. Eight separate items, each with a lead-in sentence and a gapped second sentence to be completed in two to five words, one of which is a given ‘key word’.
8 1.6
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
99
HỌC PHẦN KỸ NĂNG ĐỌC VIẾT 1
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Hồ Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944.299.188; email: [email protected]
2. Họ và tên: Hoàng Thị Hồng MinhChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0919572091; email: [email protected]
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
4. Họ và tên: Hoàng Thị Bích ThủyChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0977440415, [email protected]
5. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh NgaChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0943685078, [email protected]
6. Họ và tên: Đậu Thị ThanhChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0915010476; email: [email protected]
100
7. Họ và tên: Lê Hoài ThuChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ An
Điện thoại: 0983758113; email: [email protected]. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thái
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0943424208; [email protected]
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Tường VânChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0912 922 135; [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.072. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: - Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh và cử nhân
tiếng Anh, ngành Thương mại – Du lịch. 4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết)
- Lý thuyết: 24 tiết- Thực hành: 04 tiết- Kiểm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của sinh viên: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Không6. Mục tiêu của học phần
Học phần Đọc – Viết 1 được thiết kế song song với các học phần Nghe – Nói 1 và Kỹ năng tổng hợp 1 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần có thể đạt được năng lực tiếng Anh tương đương bậc 2 theo Khung NLNNVN, hay A2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt được các tiêu chí chung về năng lực ngoại ngữ ở bậc 2, gồm về vốn từ vựng, kiến thức ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ thể, về kỹ năng đọc và viết sinh viên đạt được các kiến thức và năng lực như sau:
a. Kỹ năng đọc hiểu:
101
- Có thể hiểu các đoạn văn bản ngắn và đơn giản về các vấn đề quen thuộc và cụ thể, sử dụng những từ thường gặp trong công việc hoặc đời sống hằng ngày.
- Có thể xác định được thông tin cụ thể trong các văn bản đơn giản như thư từ, tờ thông tin và các bài báo ngắn mô tả sự kiện.
- Có thể hiểu các loại thư từ cá nhân, tin nhắn ngắn gọn, đơn giản.- Có thể hiểu các quy định, ví dụ quy định về an toàn, khi được diễn đạt
bằng ngôn ngữ đơn giản.- Có thể hiểu các hướng dẫn sử dụng đơn giản cho các thiết bị trong đời
sống hằng ngày như điện thoại công cộng v.v. b. Kỹ năng viết:
- Có thể viết các mệnh đề, câu đơn giản, nối với nhau bằng các liên từ như: và, nhưng, vì.
- Có thể viết những cụm từ hay những câu đơn giản về gia đình, điều kiện sống, quá trình học tập và công việc hiện tại.
- Có thể viết tiểu sử giả tưởng, thư từ cá nhân để cảm ơn hoặc xin lỗi một cách ngắn gọn.
- Có thể viết những ghi chú ngắn, sử dụng biểu mẫu về những vấn đề thuộc lĩnh vực quan tâm.
- Có thể viết các tin nhắn ngắn, đơn giản liên quan tới những vấn đề thuộc lĩnh vực quan tâm.
Để đạt được mục tiêu trên sinh viên cần được trang bị những kỹ năng, chiến lược sau:
Đối với kỹ năng đọc hiểu: - Khả năng nhận biết từ, cụm từ trong các bài đọc liên quan đến những việc xảy ra hàng ngày - Khả năng nhận biết các cấu trúc ngữ pháp và các từ nối để hiểu bài đọc.
- Khả năng nhận biết các dấu hiệu văn bản thể hiện ý nghĩa, ví dụ sự đối lập hay minh họa.
- Khả năng nhận biết các từ thể hiện chuỗi sự kiện trong chuyện kể.- Khả năng nhận biết các từ mô tả người, vật, tình huống, sự việc hàng
ngày hoặc trường hợp khẩn cấp.- Khả năng sử dụng các đầu mối ngữ cảnh, văn cảnh để hiểu bài đọc - Khả năng sử dụng các kỹ năng đọc khác nhau tùy theo nhiệm vụ/bài tập
(ví dụ dùng kỹ năng đọc tìm thông tin chính để tìm mục đích bài, dùng kỹ năng đọc tìm thông tin cụ thể).
- Khả năng đọc và thực hiện các hoạt động: thu thập và dùng thông tin, giải quyết vấn đề và ra các quyết định, làm việc cá nhân hay theo nhóm, hiểu bài đọc và đoán nghĩa.
- Kiến thức về nội dung, ngôn ngữ, văn bản, văn hóa, xã hội có liên quan đến các nhiệm vụ cụ thể (ví dụ trong các bài đọc về giao tiếp xã hội, các bài đọc về kinh doanh/dịch vụ).
- Kỹ năng tìm thông tin, sử dụng máy tính, Internet.Đối với kỹ năng viết:
102
- Các kỹ năng viết/ghi lại thông tin (ví dụ lập danh sách, bao gồm danh sách từ vựng, điền mẫu khai đơn giản, chép chỉnh tả).
- Kiến thức về bố cục bài khóa (ví dụ thư cá nhân, lời nhắn, bài viết, các dạng mẫu khai, séc, biên lai, hóa đơn), kiến thức cơ bản về cấu trúc đoạn văn (ví dụ câu chủ đạo, câu liên quan/phụ).
- Khả năng hiểu mục đích và bố cục mẫu khai, nhận dạng đề mục và khoảng trống cho tất cả các hạng mục.
- Kiến thức từ vựng và thành ngữ cần thiết để hoàn thành các dạng mẫu khai. Từ dùng cho nhận dạng cá nhân như tên, địa chỉ, nghề nghiệp, vợ, chồng, tình trạng hôn nhân, quốc tịch, mã bưu điện, ngày sinh, số điện thoại, tên thành phố, quốc gia v.v chữ viết in, chữ ký, bản hiệu và các từ viết tắt thông dụng.
- Các kỹ năng về quy trình viết: chuẩn bị trước khi viết (ví dụ tìm ý), viết nháp và viết lại (ví dụ đọc lại, chữa lỗi chính tả, dấu, ngữ pháp).
- Khả năng viết bài khóa ngắn để truyền tải một lời nhắn, thông báo một sự việc hay kể một câu chuyện đơn giản (ví dụ chuyện có tính chất riêng tư,…), kể về kế hoạch cho tương lai. Mô tả người, vật, tình huống hoặc sự việc diễn ra hàng ngày.
c. Thái độ: Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện nâng cao kỹ năng đọc và viết.
7. Tóm tắt nội dung học phầnHọc phần kĩ năng Đọc Viết 1 dành cho sinh viên năm thứ nhất, ngành Sư
phạm Tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh, ngành Thương mại – Du lịch (TMDL). Học phần gồm có 10 đơn vị bài học được thực hiện trong 15 tuần. Trong học phần này sinh viên sẽ được trang bị kiến thức về văn hóa, xã hội có liên quan đến các nhiệm vụ cụ thể (ví dụ trong các bài đọc về giao tiếp xã hội, các bài đọc về kinh doanh/dịch vụ…). Các bài học còn cung cấp cho các em vốn từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, cấu trúc đoạn văn… để chuẩn bị cho các bài viết trong kỳ tới như miêu tả người, miêu tả vật, tường thuật một câu chuyện, viết tiểu sử, viết thư và viết bài luận. Học phần này cũng tập trung cho sinh viên thực hành viết bưu thiếp và đoạn văn nói về tương lai.
Các bài học cụ thể:Unit 1: Getting to know you Unit 3: What happened next?Unit 4: The market place Unit 5: What do you want to do? Unit 6: Places and things Unit 7: Fame! Unit 8: Do’s and don’t Unit 9: Going places Unit 10: Things that changed the world Unit 11: What if….?
103
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 1: Getting to know you 2 tiết (2t LT) I. Reading: Blind Date 1t LTII. Writing: Describing friends 1t LT
Unit 3: What happened next? 2 tiết LTI. Reading: The name’s Bond, James Bond 1t LT
II. Writing: Telling a story 1t LTUnit 4: The market place 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Reading: Market around the world (1.5 tiết LT; 0.5t TH)
II. Writing: A postcard (1.5 tiết LT; 0.5t TH)
Unit 5: What do you want to do? 2 tiết (2t LT)I. Reading: Brat camp 1t LT
II. Writing: Filling in a form 1t LTUnit 6: Places and things 2 tiết (2t LT)
I. Reading: London, the world in one city 1t LTII. Writing: Describing a place 1t LT
Unit 7: Fame! 2 tiết (2t LT)I. Reading: Davina Moody, Drama Queen 1t LT
II. Writing: A biography 1t LTUnit 8: Do’s and don’t 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Reading: Jobs for the boys … and girls (1.5 tiết LT; 0.5t TH)II. Writing: Letters and emails (1.5 tiết LT; 0.5t TH)
Unit 9: Going places 4 tiết (3t LT; 1t TH)I. Reading: Travel addicts (1.5 tiết LT; 0.5t
TH)II. Writing: Discussing pros and cons (1.5 tiết LT; 0.5t
TH)Unit 10: Things that changed the world 2 tiết (2t LT) Reading: A discovery and an invention 1t LT
that changed the worldI.Writing: A review – Books and films 1t LT
Unit 11: What if….? 4 tiết (3t LT; 1t TH)I. Reading: Super volcano (1.5 tiết LT; 0.5t
TH)
104
II. Writing: Writing for talking (1.5 tiết LT; 0.5t TH) My dreams for the future
Kiểm tra 2 tiết
9. Học liệua. Học liệu chính
[1]. Soars, L. and Soars, J. New Headway Pre-Intermediate - Third Edition. OUP. (2003). www.oup/elt/headway.[2]. Jack C. Richards, Samuela Eckstut-Didier. Strategic reading 1- Building effective reading skills. CUP. (2003).
b. Học liệu tham khảo:[1]. George M. Rooks. Shape Your Paragraph. Prentice Hall Regents. (1999).[2]. David Mendelsohn. Real Writing. Dominie Press. USA. (1994).[3]. Margaret Pogemmiller Coffey. Communication through Writing. Prentice Hall Regents.[4]. Charles Hadfield and Jill Hadfield. Writing Games. Longman.[5]. Beverly Ingram and Carol King. From Writing to Composition. CUP. (2006).[6].Kathleen F. Flynn, Daphne M., Latricia T. Panorama 1- Building perspective through reading.OUP. 2006.[7]. Key English Test 1, 2, 3, 4, 5. CUP. 2010
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị
của SVLý thuyết
Thực hành
Kiểm tra Tổng
Unit 1: Getting to know you 2 2 8Unit 3: What happened next? 2 2 8Unit 4: The market place 3 1 4 8Unit 5: What do you want to do? 2 2 8Unit 6: Places and things 2 2 8Unit 7: Fame! 2 2 8Unit 8: Do’s and don’t 3 1 4 8Unit 9: Going places 3 1 4 8Unit 10: Things that changed the world 2 2 8Unit 11: What if….? 3 1 4 8Kiểm tra 2 2Tổng 24 4 2 30 80
105
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thứct.chức
Yêu cầu SV chuẩn bị Nội dung chính Th.gian
đ.điểm
1Lý
thuyết
T.hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [10]; [11]; [102];
Unit 1.Getting to know youI. Reading: Blind DateII. Writing: Describing friends
2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
2Lý
thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [26]; [104]
Unit 3.What happened next?I. Reading:The name’s Bond, James Bond
II. Writing: Telling a story
2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
3
Lý thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [34]; [106]
Unit 4: The market placeI. Reading: Market around the world
II. Writing: A postcard
1.5t P.học0.5t P.họcThực
hànhChuẩn bị của SV (4t)
4
Lý thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [34]; [106]
Unit 4: The market placeI. Reading: Market around the worldII. Writing: A postcard
1.5t P.học0.5t P.họcThực
hànhChuẩn bị của SV (4t)
5Lý
thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [42]; [107]
Unit 5: What do you want to do?I. Reading: Brat campII. Writing: Filling in a form
2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
6 Lý thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [50]; [108]
Unit 6: Places and thingsI. Reading: London, the world in one cityII. Writing: Describing a place
2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
7Lý
thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [50]; [108]
Unit 7: Fame!I. Reading: Davina Moody, Drama Queen
II. Writing: A biography
2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
8
Lý thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [50]; [108]
Unit 8: Do’s and don’tI. Reading: Jobs for the boys … and girls
II. Writing: Letters and emails
1.5t P.học0.5t P.họcThực
hànhChuẩn bị của SV (4t)
106
9
Lý thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [66]; [110]
Unit 8: Do’s and don’tI. Reading: Jobs for the boys … and girls
II. Writing: Letters and emails
1.5t P.học0.5t P.họcThực
hànhChuẩn bị của SV (4t)
10
Lý thuyết
Ðọc trước bài, hiểu nghĩa các từ mới trong bài [74]; [112]
Unit 9: Going placesI. Reading: Travel addictsII. Writing: Discussing pros and cons
1.5t P.học0.5t P.họcThực
hành
Chuẩn bị của SV (4t)
11
Lý thuyết
Tìm hiểu về chủ ðề sẽ học trong bài trang [50]; [108]
Unit 9: Going placesI. Reading: Travel addictsII. Writing: Discussing pros and cons
1.5t P.học0.5t P.họcThực
hànhChuẩn bị của SV (4t)
12Lý
thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [82]; [113]
Unit 10: Things that changed the worldI. Reading: A discovery and an invention that changed the worldII. Writing: A review – Books and films
2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
13
Lý thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [90]; [114]
Unit 11: What if….?I. Reading: Super volcanoII. Writing: Writing for talking – My dreams for the future
1.5t P.học0.5t P.họcThực
hànhChuẩn bị của SV (4t)
14
Lý thuyết Tìm hiểu về chủ đề
sẽ học trong bài trang [90]; [114]
Unit 11: What if….?I. Reading: Super volcanoII. Writing: Writing for talking – My dreams for the future
1.5t P.học0.5t P.họcThực
hành
Chuẩn bị của SV (4t)
15 Kiểm tra SV ôn bài Test 2t P.học
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần 107
trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập.Hoàn thành các bài tập và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra giữa kỳ - Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thời gian: 90 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
PART 1: READING (5.0 marks)
108
FOCUS ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
- Reading – understanding main ideas
4-option multiple choice orTrue – False, Matching, gap-filling.
10 1.5 marks
- Reading for gist andSpecific information
4-option multiple choice orTrue – False, Matching, gap-filling.
10 1.5 marks
Reading – Understanding text organizationReading – Distinguishing main and supporting ideas
4-option multiple choiceorTrue – False, Matching, gap-filling.
202.0
marks
PAPER 2: WRITING (5.0 marks) Choose one of the two items
Item/Marks
Functions/ Communicative
TasksInput Item type Register
1(5 marks)
e.g describing, narrating, giving information…
Using given input and notes
Postcard (80- 100 words)
informal
2(5 marks)
e.g describing, wishing, hoping…
Using given input and notes
A paragraph of future dream ( 80-100 words)
Neutral/ informal
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
109
HỌC PHẦN KỸ NĂNG ĐỌC VIẾT 2
I. THÔNG TIN VỀ GIÁO VIÊN1. Họ và tên: Hồ Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944.299.188; email: [email protected]
2. Họ và tên: Hoàng Thị Hồng MinhChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0919572091; email: [email protected]
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
4. Họ và tên: Hoàng Thị Bích ThủyChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ -Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0977440415, [email protected]
5. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh NgaChức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ -Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0943685078, [email protected]
6. Họ và tên: Đậu Thị Thanh
110
Chức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0915010476; email: [email protected]
7. Họ và tên: Lê Hoài ThuChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ An Điện thoại: 0983758113; email: [email protected]
8. Họ và tên: Lê Thị Hồng TháiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0943424208; [email protected]
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Tường VânChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0912 922 135; [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.082. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh và cử nhân
tiếng Anh ngành Thương mại – Du lịch4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết)
- Lý thuyết: 24 tiết- Thực hành: 04 tiết- Kiểm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Đọc Viết 16. Mục tiêu của học phần
Học phần Đọc – Viết 2 được thiết kế song song với các học phần Nghe – Nói 2 và Kỹ năng tổng hợp 2 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần có thể đạt được năng lực tiếng Anh gần tương đương Bậc 3 theo Khung
111
NLNNVN, hay B1.1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt được các tiêu chí chung về năng lực ngôn ngữ ở trình độ B1.1, gồm về vốn từ vựng, kiến thức ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ thể, về kỹ năng đọc và viết sinh viên đạt được các kiến thức, kỹ năng và thái độ như sau:
a. Kiến thức:- Người học hiểu và nắm vững kiến thức từ vựng liên quan đến những
việc xảy ra hàng ngày (ví dụ: nhận dạng người, dân tộc, thời tiết, quần áo, kỳ nghỉ, hoạt động trong gia đình, sở thích v.v), về nội dung, ngôn ngữ, văn bản, văn hóa, xã hội có liên quan đến các nhiệm vụ cụ thể (ví dụ trong các bài đọc về giao tiếp xã hội, các bài đọc về kinh doanh/dịch vụ).
- Hiểu cách sử dụng thành ngữ và tham khảo các yếu tố văn hóa.- Xây dựng vốn từ và cấu trúc câu phù hợp với chủ đề miêu tả người, vật,
ý kiến, tường thuật, viết thư.- Kiến thức về bố cục bài khóa (ví dụ thư cá nhân, lời nhắn, bài viết, các
dạng mẫu khai, séc, biên lai, hóa đơn), kiến thức cơ bản về cấu trúc đoạn văn (ví dụ câu chủ đạo, câu liên quan/phụ).
- Kiến thức từ vựng và thành ngữ cần thiết để hoàn thành các dạng mẫu khai. Từ dùng cho nhận dạng cá nhân như tên, địa chỉ, nghề nghiệp, vợ, chồng, tình trạng hôn nhân, quốc tịch, mã bưu điện, ngày sinh, số điện thoại, tên thành phố, quốc gia v.v chữ viết in, chữ ký, bản hiệu và các từ viết tắt thông dụng.
b. Kỹ năng:- Đọc và hiểu các ý chính, cụm từ chính và các chi tiết quan trọng trong
một bài đọc đơn giản có độ dài ba đến năm đoạn trong ngữ cảnh sử dụng ngôn ngữ có yêu cầu khá cao.
- Đọc và tìm kiếm hoặc so sánh/đối chiếu một số thông tin cụ thể nằm rải rác trong các phần của bài đọc (thời khóa biểu, lịch trình và hành trình du lịch, danh bạ điện thoại, sách hướng dẫn nấu ăn...)
- Đọc hiểu văn bản dưới dạng bài báo, tạp chí và văn xuôi giải trí dạng dễ hiểu, phổ biến cũng như các tài liệu liên quan đến lĩnh vực chuyên môn của bản thân có tính chất học thuật và kinh doanh.
- Có kỹ năng thu thập thông tin về các chủ điểm quen thuộc từ các bài đọc có bố cục rõ ràng, gần gũi với kiến thức nền và trải nghiệm bản thân.
- Đọc và suy luận ở mức độ trung bình để phát hiện ra quan điểm của tác giả và mục đích, chức năng của bài đọc.
- Khả năng đọc và thực hiện các hoạt động: thu thập và dùng thông tin, giải quyết vấn đề và ra các quyết định, làm việc cá nhân hay theo nhóm, hiểu bài đọc và đoán nghĩa.
112
- Viết thành thạo các thể loại viết thư thân mật, trang trọng, thư đặt phòng, tường thuật, trình bày ý kiến và miêu tả nơi chốn.
- Các kỹ năng viết/ghi lại thông tin (ví dụ lập danh sách, bao gồm danh sách từ vựng, điền mẫu khai đơn giản, chép chỉnh tả).
- Các kỹ năng về quy trình viết: chuẩn bị trước khi viết (ví dụ tìm ý), viết nháp và viết lại (ví dụ đọc lại, chữa lỗi chính tả, dấu, ngữ pháp).
- Khả năng viết bài khóa ngắn để truyền tải một lời nhắn, thông báo một sự việc hay kể một câu chuyện đơn giản (ví dụ chuyện có tính chất riêng tư,…), kể về kế hoạch cho tương lai. Mô tả người, vật, tình huống hoặc sự việc diễn ra hàng ngày.
- Kỹ năng tìm thông tin, sử dụng máy tính, Internet.c. Thái độ, chuyên cầnRèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện nâng cao kỹ năng đọc và viết.
7. Tóm tắt nội dung học phầnHọc phần kĩ năng Đọc Viết 2 dành cho sinh viên năm thứ nhất, ngành Sư
phạm Tiếng Anh, cử nhân Tiếng Anh và cử nhânTiếng Anh, ngành TMDL gồm có 6 đơn vị bài học được thực hiện trong 15 tuần. Cụ thể:
Unit 1: It’s a wonderful worldUnit 2: Get happy!Unit 3: Telling talesUnit 4: Doing the right thingUnit 5: On the moveUnit 6: I just love it!
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 1. It’s a wonderful world 4 tiết (4t LT)
I. Reading: Wonder of the modern world 2t LTII. Writing: Correcting mistakes (1) 2t LT
Unit 2: Get happy! 5 tiết (4t LT; 1t TH)I. Reading: The clown doctor 2t LTII. Writing: Letters and emails (2t LT; 1t TH)
Unit 3: Telling tales 5 tiết (4t LT; 1t KT)I. Reading: The painter and the writer 2t LTII. Writing: A narrative (1) 2t LTKiểm tra 1 tiết
Unit 4: Doing the right thing 5 tiết (4t LT; 1t TH)I. Reading: A world guide to good manners (2t LT; 1t TH)II. Writing: For and against 2t LT
Unit 5: On the move 5 tiết (4t LT; 1t TH)
113
I. Reading: My kind of holiday 2t LTII. Writing: Making a reservation (2t LT; 1t TH)
Unit 6: I just love it! 6 tiết (4t LT; 1t TH; 1t KT)I. Reading: Global pizza ( 2t LT, 1t TH)II. Writing: A description 2t LTKiểm tra 1 tiết
9. Học liệua. Học liệu chính [1]. Soars, L. and Soar, J. New Headway - Intermediate - Third Edition. OUP.
(2003). www.oup/elt/headway.[2]. Jack C. Richards, Samuela Eckstut-Didier. Strategic reading 1- Building
effective reading skills. CUP. (2003).b. Học liệu tham khảo[1]. Beverly Ingram and Carol King. From Writing to Composition. CUP.
(2006).[2]. Malcolm Mann and Steve Taylore-Knowles. Writing. Macmillan. (2003).[3]. Morman Coe, Robin Rycroft and Pauline Ernest. Writing Skills. CUP.
(1994).[4]. Charles Hadfield and Jill Hadfield. Writing Games. Longman Press.[5]. Kathleen F. Flynn, Daphne M., Latricia T. Panorama 2- Building
perspective through reading. OUP. (2006).[6]. Preliminary English Test (PET) 1, 2, 3, 4, 5, 6. CUP. 2010. Preliminary
English Test (PET) 1, 2, 3, 4, 5, 6. CUP. 2010.10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch.bị của SV
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra Tổng
Unit 1. It’s a wonderful world 4 13
Unit 2. Get happy 4 1 5 13
Unit 3. Telling tales 4 1 5 14
Unit 4. Doing the right thing 4 1 5 13
Unit 5. On the move 4 1 5 13
Unit 6. I just love it! 4 1 1 6 14Tổng 24 4 2 30 80
114
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
TuầnH.thứct.chức
Yêu cầu SV chuẩn bị
Nội dung chính Th.gian đ.điểm
1Lý
thuyết Đọc [1], trang 10.Unit 1.It’s a wonderful worldI. Reading: Wonder of the modern world
2t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)
2Lý
thuyết Đọc [1], trang102. II. Writing: Correcting mistakes (1) 2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
3Lý
thuyết Đọc [1], trang 18.Unit 2: Get happyI. Reading: The clown doctor
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
4Lý
thuyếtĐọc [1], trang 18; 104.
II. Writing: Letters and emails 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
5
Thực hành
Đọc [1], trang 104. Writing Practice 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
Lý thuyết Đọc [1], trang 26.
Unit 3: Telling talesI. Reading: The painter and the writer.
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
6Lý
thuyếtĐọc [1], trang 26, 106.
II. Reading: The painter and the writer 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
7Lý
thuyết Đọc [1], trang 106.3.2. Writing: A narrative (1) 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
8Lý
thuyết Đọc [1], trang 34.Unit 4: Doing the right thingI. Reading: A world guide to good manners.
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
115
9
Thực hành Đọc [1], trang 34. Reading Practice 1t P.học
Lý thuyết Đọc [1], trang 108. II. Writing: For and against 1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
10
Lý thuyết Đọc [1], trang 108. II. Writing: For and against.
(cont) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
Lý thuyết
Đọc [1], trang 42. Unit 5: On the moveI. Reading: My kind of holiday
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
11Lý
thuyếtĐọc [1], trang 42, 109.
I. Reading: My kind of holiday (cont)
II. Writing: Making a reservation
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
12
Lý thuyết
Đọc [1], trang 109. II. Writing: Making a reservation (cont) 1t P.học
Thực hành
Đọc [1], trang 109. Writing Practice 1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
13Lý
thuyết Đọc [1], trang 50.Unit 6: I just love it!I. Reading: Global pizza
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
14
Thực hành Đọc [1], trang 50,
110.
I. Reading: Global pizza (cont) 1t P.học
Lý thuyết II. Writing: A description 1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
15
Lý thuyết Đọc [1], trang 110. II. Writing: A description
(cont) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Kiểm tra Ôn tập từ Unit 1 đến Unit 6. Test 2 1t P.học
116
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phầntrước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra giữa kỳ - Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá - Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận) - Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
117
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thời gian: 90 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
PART 1: READING (5.0 marks)
FOCUS ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
- Reading – understanding main ideas
4-option multiple choice orTrue – False, Matching, gap-filling.
10 1.5 marks
- Reading for gist andspecific information
4-option multiple choice orTrue – False, Matching, gap-filling.
10 1.5 marks
Reading – Understanding text organizationReading – Disguising main and supporting ideas
4 - option multiple choice or True – False, Matching, gap-filling. 20 2.0
marks
PAPER 2: WRITING (5.0 marks)
Part/marks
Functions/ Communicative Tasks Input Item type Register
1(5 marks)
e.g describing, giving information, inviting, requesting, arranging appointment...
Using given input and notes
Internal communication (medium may be letter or email (120- 150 words)
informal
2(5 marks)
e.g describing, narrating, requesting, inviting, persuading, arguing, arranging appointment...…
Using given input and notes
Internal communication (medium may be essay, story, letter or questions 5a and 5b: write about one of the set books) (120-180 words)
Neutral/ informal
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
118
HỌC PHẦN KỸ NĂNG ĐỌC – VIẾT 3
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Hồ Phương Mai
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944.299.188; email: [email protected]
2. Họ và tên: Hoàng Thị Hồng MinhChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0919572091; email: [email protected]
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
4. Họ và tên: Hoàng Thị Bích Thủy Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ an Điện thoại, E-mail: 0977440415, [email protected]
5. Họ và tên: Phùng Nguyễn Quỳnh Nga Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ an Điện thoại, E-mail: 0943685078, [email protected]
6. Họ và tên: Đậu Thị Thanh Chức danh: Giảng viên Học hàm, học vị: Thạc sỹ Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh
119
Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ An Điện thoại: 0915010476; email: [email protected]
7. Họ và tên: Lê Hoài Thu Chức danh: Giảng viên Học hàm, học vị: Thạc sỹ Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ An Điện thoại: 0983758113; email: [email protected]. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thái Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0943424208; [email protected]. Họ và tên: Nguyễn Thị Tường Vân
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0912 922 135; [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.092. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các nghành: Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh 4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết)
- Lý thuyết: 24 tiết- Thực hành: 04 tiết- Kiểm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Đọc Viết 2.6. Mục tiêu của học phần
Học phần Đọc – Viết 3 được thiết kế song song với các học phần Nghe – Nói 3 và Kỹ năng tổng hợp 3 nhằn giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần có thể đạt được năng lực tiếng Anh Bậc 3 theo Khung NLNNVN, hay B1.2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt được các tiêu chí chung về năng lực ngoại ngữ ở Bậc 3, gồm về vốn từ vựng, kiến thức ngữ pháp, ngữ âm
120
và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ thể, về kỹ năng đọc và viết sinh viên đạt được các kiến thức, kỹ năng và thái độ như sau:
a. Kỹ năng - Có thể đọc hiểu các ý chính, cụm từ chính và các chi tiết quan trọng trong
một bài đọc tương đối dài về một chủ đề quen thuộcc, ngữ cảnh cụ thể, dễ đoán.- Có thể đọc và trả lời câu hỏi trong bài đọc, điền thông tin vào chỗ trống,
ghép câu trả lời, tìm kiếm hoặc so sánh/đối chiếu một số thông tin cụ thể nằm rải rác trong các phần của bài đọc (nghề nghiệp, tham vọng, gia đình, sự nổi tiếng, kiến thức về thế giới, thế giới động vật...)
- Có thể đọc hiểu văn bản dưới dạng bài báo, tạp chí và văn xuôi giải trí dạng dễ hiểu, phổ biến.
- Có thể điều chỉnh phương thức và tốc độ đọc phù hợp với các dạng bài đọc khác nhau và tùy theo mục đích đọc cụ thể.
- Hiểu cách sử dụng thành ngữ và tham khảo các yếu tố văn hóa.- Có thể đọc suy luận để phát hiện ra quan điểm của tác giả và mục đích,
chức năng của bài đọc.b. Kỹ năng viết:- Có thể viết các mệnh đề, câu đơn giản và nối với nhau bằng các liên từ để
tránh sự lặp đi lặp lại trong bài.- Có thể sử dụng ngôn ngữ thân mật và trang trọng trọng các bài viết. - Có thể viết tiểu sử giả tưởng một cách ngắn gọn.- Có thể viết những ghi chú ngắn, sử dụng biểu mẫu về những vấn đề thuộc
lĩnh vực quan tâm.- Có thể viết các bức thư xin việc, tường thuật chuyện, tiểu sử và miêu tả người.c. Thái độ
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện nâng cao kỹ năng đọc và viết.
7. Tóm tắt nội dung học phầnHọc phần kỹ năng Đọc Viết 3 dành cho sinh viên năm thứ hai, ngành Sư
phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh gồm có 6 bài được thực hiện trong 15 tuần, bao gồm 2 bài kiểm tra học trình với những nội dung chính như sau:
Unit 7. The world of workUnit 8. Just imagine!
121
Unit 9. RelationshipsUnit 10. ObsessionsUnit 11. Tell me about it!Unit 12. Life’s great events!
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 7. The world of work 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Reading: Dream jobs ( 2t LT; 0.5t TH)II. Writing: A letter of application (2t LT; 0.5t TH)
Unit 8. Just imagine! 5 tiết (4t LT; 1t TH)I. Reading: wants to be a millionaire? ( 2t LT; 0.5t TH)II. Writing: A narrative (2) (2t LT; 0.5t TH)
Unit 9. Relationships 5 tiết (4t LT; 1t TH)I. Reading: Family matters (2t LT; 0.5t TH)II. Writing: A description (2t LT; 0.5 TH)
Unit 10. Obsessions 5 tiết (4t LT; 1t TH)I. Reading: Famous for not being famous (2t LT; 0.5t TH)II. Writing: Writing a biography (2t LT; 0.5t TH)
Unit 11. Tell me about it! 4 tiết (4t LT)I. Reading: How well do you know your world? (2t LT)II. Writing: Words that (2t LT)
Unit 12. Life’s great events! 4 tiết (4t LT)I. Reading: Funeral Blues (2t LT)II. Writing: Correcting mistakes (2t LT)
Kiểm tra 2 tiết9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc1) John and Liz Soars. New Headway Intermediate - Third Edition. Oxford.
2007. www.oup/elt/headway.2) Jack C. Richards, Samuela Eckstut-Didier. Strategic reading 2- Building
effective reading skills. CUP. 2003.b. Học liệu tham khảo1) Beverly Ingram and Carol King. From Writing to Composition. CUP.
2006.2) Malcolm Mann and Steve Taylore-Knowles. Writing. Macmillan. 2003.3) Morman Coe, Robin Rycroft and Pauline Ernest. Writing Skills. CUP.
1994.4) Charles Hadfield and Jill Hadfield. Writing Games. Longman.5) Kristine Brown and Susan Hood. Writing matters. CUP. 1994.6) Mary Stephen. Writing Practice. CUP. 1998.7) Kirkpatrick, B., Mok, R. Read and understand 2 - Sharpens your reading
comprehension and vocabulary skills. Learners Publishing Pte Ltd. 2005122
8) Kathleen F. Flynn, Daphne M., Latricia T. Panorama 3- Building perspective through reading. Oxford University Press. 2006
9) PET 1, 2, 3, 4, 5, 6. CUP. 2010
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị
của SVLý thuyết
Thực hành
Kiểm tra Tổng
Unit 7. The world of work 4 1 13Unit 8. Just imagine! 4 1 5 13Unit 9. Relationships 4 1 5 14Unit 10. Obsessions 4 1 5 13Unit 11. Tell me about it! 4 4 13Unit 12. Life’s great events! 4 4 14Kiểm tra 2 2 -
Tổng 24 4 2 30 80
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
TuầnH.thứct.chức
Yêu cầuSV chuẩn bị
Nội dung chínhT.gian đ.điểm
1Lý
thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [58]; [59]
Unit 7. The world of workI. Reading: Dream jobs
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
2Lý
thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [112]
Unit 7. The world of workII. Writing: A letter of application
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
3Thực hành
Ôn lại chủ đề đã học trong bài trang [58]; [59]; [112]
Unit 7. The world of workI. Reading: Dream jobsII. Writing: A letter of application
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
Lý thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài
Unit 8. Just imagine! 1t P.học
123
trang [66] I. Reading: wants to be a millionaire?
Chuẩn bị của SV (3t)
4
Lý thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [66]
Unit 8. Ju st imagine!
I. Reading: wants to be a millionaire?
1t P.học
Lý thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [114]
Unit 8. Just imagine!II. Writing: A narrative (2)
1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
5
Lý thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [114]
Unit 8. Just imagine!II. Writing: A narrative (2)
1t P.học
Thực hành 1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
6Lý
thuyết
Tìm hiểu về chủ đề sẽ học trong bài trang [74]
Unit 9. RelationshipsI. Reading: Family matters
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
7Lý
thuyết
Tìm hiểu trước về chủ đề sẽ học trong bài trang [116]
Unit 9. RelationshipsII.Writing: A description
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
8
Thực hành
Ôn lại chủ đề đã học trong bài trang [74]; [116]
Unit 9: RelationshipsI. Reading: Family mattersII. Writing: A description
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết
Tìm hiểu trước về chủ đề sẽ học trong bài trang [82]
Unit 10: ObsessionsI. Reading: Famous for not being famous
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
9 Lý thuyết
Tìm hiểu trước về chủ đề sẽ học trong
Unit 10: ObsessionsI. Reading: Famous for not
2t P.học
124
bài trang [82] being famous
Chuẩn bị của SV (3t)
10
Lý thuyết Tìm hiểu trước về
chủ đề sẽ học trong bài trang [117]
Unit 10: ObsessionsII. Writing: Writing a biography
1t P.học
Thực hành 1t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
11Lý
thuyết
Tìm hiểu trước về chủ đề sẽ học trong bài trang [90]
Unit 11: Tell me about it!I. Reading: How well do you know your world?
2t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)
12Lý
thuyết
Tìm hiểu trước về chủ đề sẽ học trong bài trang [118]
Unit 11: Tell me about it!II. Writing: Words that 2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
13Lý
thuyết
Tìm hiểu trước về chủ đề sẽ học trong bài trang [99]
Unit 12: Life’s great events!I. Reading: Funeral Blues
2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
14Lý
thuyết
Tìm hiểu trước về chủ đề sẽ học trong bài trang [119]
Unit 12: Life’s great events!II. Writing: Correcting mistakes
2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
15 Kiểm tra
Hệ thống kiến thức đã học Test 2t P.học
11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập.Hoàn thành các bài tập và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
125
- Kiểm tra giữa kỳ - Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá - Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thời gian: 90 - 120 phút
126
- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phầnPAPER 1: READING (5.0 marks)
Parts Focus Item Types No. of Items
Marks
1
-Reading – understanding short real world notices, messages, etc. OR-Reading multiple texts for specific information and detailed comprehension
4-option multiple choice OR matching.Five items in the form of descriptions of people to match to eight short adapted-authentic texts.
5 1
2 Scanning for specific information
4 - option multiple choice OR True – False, Matching, gap-filling
10 1
3
Reading for detailed comprehension; understanding attitude, opinion and writer purpose. Reading for gist, inference and global meaning.
4 - option multiple choice 10 1
4
Understanding of vocabulary and grammar in a short text, and understanding the lexico-structural patterns in the text.
Four-option multiple-choice cloze. 10 1
5
Understanding of vocabulary and grammar in a short text, and understanding the lexico-structural patterns in the text.
Write only one word for each space 10 1
PAPER 2: WRITING (5.0 marks)Part/
marksFunctions/
Com-tive Tasks Input Response Register
1(2.5
marks)
e.g arranging , narrating, describing…
Rubric only (plus layout of output text type
Internal communication (sentence structure, sentence transformation, linking words…)
Neutral/
informal
2(2.5
marks)
e.g requesting, narrating, describing…
Rubric only (plus layout of output text type
Business correspondence (medium may be application letter, biography, description of people or story) (120-180 words)
Neutral/
formal
127
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh TuấnHỌC PHẦN
KỸ NĂNG ĐỌC VIẾT 4
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phan Thị Minh Châu
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email:0986153453, [email protected]
2. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân ĐàoChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0915200170, [email protected]
3. Họ và tên: Hồ Phương MaiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944.299.188; Email: [email protected]
4. Họ và tên: Lê Thị Hồng TháiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0943424208; [email protected]
5. Họ và tên: Đậu Thị ThanhChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0915010476; Email: [email protected]
6. Họ và tên: Trần Kim TúChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
128
Điện thoại: 0945.658567 ; Email: [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN1. Mã học phần: 310.102. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các nghành: Sư phạm tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết)
- Lý thuyết: 24 tiết- Thực hành: 04 tiết- Kiểm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của sinh viên: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Đọc Viết 3.6. Mục tiêu của học phầnHọc phần Đọc – Viết 4 được thiết kế song song với các học phần Nghe –
Nói 4 và Kỹ năng tổng hợp 4 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần có thể đạt được năng lực tiếng Anh tiền Bậc 4 theo Khung NLNNVN, hay trình độ B2.1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR (The Common European Framework of Reference). Sinh viên đạt được các tiêu chí chung về năng lực ngôn ngữ ở tiền bậc 4, gồm về vốn từ vựng, kiến thức ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ thể, về kỹ năng đọc và viết sinh viên được trang bị các kiến thức và kỹ năng sau:
a. Kiến thức- Kỹ năng đọc: Kỹ năng đọc nhằm cung cấp cho người học vốn từ vựng,
cụm từ, thành ngữ và tham khảo các yếu tố văn hóa trong các bài đọc liên quan các chủ điểm về gia đình, vui chơi giải trí, giáo dục.... Người học cũng được trang bị kiến thức để hiểu được ngữ cảnh, văn cảnh thông qua đó có thể hiểu văn bản đọc một cách sâu sắc hơn.
- Kỹ năng viết: Kỹ năng viết nhằm cung cấp cho người học cách sử dụng thì, cụm động từ, tính từ với đuôi –ed và –ing, các cấp độ so sánh của tính từ và trạng từ, cách sử dụng các từ so, such, too và enough, các từ và cụm từ dùng để miêu tả, tường thuật, đánh giá, yêu cầu, và ngôn ngữ dùng trong văn phong thân mật và trang trọng.
b. Kỹ năng- Kỹ năng đọc: Người học được trang bị các kỹ năng đọc hiểu sau:
+ Đọc và hiểu các ý chính, cụm từ chính và các chi tiết quan trọng trong một bài đọc dài một đến hai trang về các chủ đề quen thuộc, ngữ cảnh cụ thể.
129
+ Điều chỉnh phương thức và tốc độ đọc phù hợp với các dạng bài đọc khác nhau và tùy theo mục đích đọc cụ thể.+ Đọc và hiểu thông tin trong các văn bản dưới dạng tiểu thuyết, phi tiểu thuyết, sách, bài báo và tạp chí.+ Hiểu cách sử dụng thành ngữ và tham khảo các yếu tố văn hóa.+ Đọc và suy luận ở mức độ trung bình để phát hiện ra quan điểm của tác giả và mục đích, chức năng của bài đọc.+ Nắm được mục đích học phần, một số khái niệm về các dạng đọc, các loại bài tập và hiểu một số thủ thuật đọc hiểu.+ Hiểu và sử dụng tốt các kỹ thuật đọc hiểu trong Tiếng Anh: là Kỹ thuật đọc nhanh để tìm thông tin tổng quát, kỹ thuật đọc lướt để tìm thông tin chi tiết v. v, kỹ thuật đọc suy diễn (Reading for Inference) và áp dụng vào các bài đọc hiểu ở mức độ khó.+ Khả năng sử dụng các kỹ năng đọc khác nhau tùy theo nhiệm vụ/bài tập (ví dụ dùng kỹ năng đọc tìm thông tin chính để tìm mục đích bài, dùng kỹ năng đọc tìm thông tin cụ thể).+ Khả năng đọc và thực hiện các hoạt động: thu thập và dùng thông tin, giải quyết vấn đề và ra các quyết định, làm việc cá nhân hay theo nhóm, hiểu bài đọc và đoán nghĩa.+ Biết được khả năng đọc hiểu và sự tiến bộ của mình trong quá trình học tập bằng cách thực hiện các bài kiểm tra, và khi kết thúc học phần.
- Kỹ năng viết: Người học được trang bị các kỹ năng viết sau:+ Rèn luyện và phát triển kỹ năng Viết đồng thời kết hợp rèn luyện và phát
triển đều các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc thông qua các hoạt động cặp (pair-work) và hoạt động nhóm (group-work) hướng theo phương pháp giao tiếp, phát huy tinh thần sáng tạo và tích cực của người học.
+ Hiểu rõ cấu trúc, nhiệm vụ của từng phần trong dạng đề thi viết FCE.+ Làm quen với các dạng bài trong từng phần của đề thi và luyện các đề mẫu. + Nắm được cấu trúc (format) của các thể loại viết thư (thư thân mật, trang
trọng, thư điện tử), tường thuật, phê bình, kể chuyện, viết báo, viết luận để hoàn thành tốt phần thi viết.
+ Các kỹ năng về quy trình viết: chuẩn bị trước khi viết (ví dụ tìm ý), viết nháp và viết lại (ví dụ đọc lại, chữa lỗi chính tả, dấu, ngữ pháp).
+ Viết bài luận từ đơn giản đến khá phức tạp, biết tổng hợp, đánh giá thông tin và lập luận từ nhiều nguồn và trình bày dưới dạng văn bản viết phù hợp.
c. Thái độ:
130
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện nâng cao kỹ năng đọc và viết.
7. Tóm tắt nội dung học phầnHọc phần kĩ năng Đọc Viết 4 dành cho sinh viên năm thứ ba, ngành Sư phạm
Tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh gồm có 4 đơn vị bài học được thực hiện trong 15 tuần, bao gồm 24 tiết lý thuyết, 4 tiết thực hành 2 bài kiểm tra học trình. Cụ thể:
Unit 1. A family affairUnit 2. Leisure and pleasureUnit 3. Happy holidaysUnit 4. Food, glorious food
8. Nội dung chi tiết học phầnUNIT 1. A FAMILY AFFAIR 6 tiết LT
I. Reading: Part 2: How to live with teenagers 2t LTII. Use of English: Part 2: Who should do the housework? 1t LT
III. Grammar: Present simple and continuous 1t LT- Present perfect simple and continuous
- Asking questions IV. Writing: Part 1: Email replying to a request for information 2t LT
Making suggestionsUNIT 2. LEISURE & PLEASURE 8 tiết (6t LT; 2t TH)
I. Reading: Part 1: My first bike 2t LTII. Use of English: Part 4: Questions practicing comparison 1t LT of adjectives and adverbsIII. Grammar: Adjectives with - ed and – ing 1t LT Comparison of adjectives and adverbsIV. Writing: Part 2: Article about a free- time activity 2t LTV. Vocabulary and grammar review Unit 1 and Unit 2 2t TH
UNIT 3. HAPPY HOLIDAYS 6 tiết (6t LT )I. Reading Part 3: Memorable train journeys 2t LTII. Use of English:
Part 3: Forming adjectives from nouns and verbs 1t LTIII. Grammar: Past simple, past continuous and used to 1t LT Past perfect simple and continuousIV. Writing: Part 2: Story – It was a trip I’ll never forget 2t LT Using past tenses and Paragraph planning
UNIT 4. FOOD, GLORIOUS FOOD 8 tiết (6t LT; 2t TH)I. Reading: Part 1: Learning about food ... 2t LTII. Use of English: Part 1: Moso Moso restaurant 1t LTIII. Grammar: So and such – Too and enough 1t LTIV. Writing: Part 2: Review of a restaurant 2t LT Using descriptive adjectives
131
V. Vocabulary and Grammar review Unit 3 and Unit 4 2t THKiểm tra 2 tiết
9. Học liệu a. Học liệu chính a. Học liệu chính
Brook, G. - H. Complete First Certificate. Cambridge University Press. (2008).
b. Học liệu tham khảo [1]. Evans, Virginia. FCE Practice Exam Papers 1 (revised exam) Student's
Book. Express Publishing. (2009). [2]. Zechmach, E. D. and Rumisek, L. A. Academic Writing (From
paragraphs to essays). Macmillan. 2005.[3]. Evans, Virginia. FCE Practice Exam Papers 2 (revised exam) Student's.
2009. Express Publishing Book.[4]. Stephen, N. Cambridge First Certificate Practice Tests 1 Pack (Student's
Book, Audio CDs and Answer Key). New Editions. (2009).[5]. Stephen, N. Cambridge First Certificate Practice Tests 2 Pack (Student's
Book, Audio CDs and Answer Key). New Editions. (2009).[6]. Harrison, M & Kerr, R. FCE Practice Tests (New Edition) with Answers
and Audio CDs (2). Oxford University Press. 2008.[7]. O'Dell, Felicity. FCE Practice Tests Extra Student's Book with Audio CDs
(2) and CD-ROM. Black Cat Publishing. 2008.[8]. Luque-Mortimer, L & Kenny, N. First Certificate Practice Tests Plus
(New Edition) with Key and iTest CD-ROM and Audio CDs. Longman. (2008).
[9]. Harrison, Mark. First Certificate Testbuilder with Key & Audio CD. Macmillan. (2010).
[10]. Osbourne, C. First Certificate Practice Tests (2nd Edition) with Answer Key and Audio CDs. Heinle. (2008).
[11]. Betsis, Andrew. Succeed in Cambridge FCE: 10 Practice Tests Practice Book with Audio CDs. Garnet Education. (2010).
[12]. Fried-Booth, Diana. Richmond FCE Practice Tests Student's Book with CD-ROM. Richmond Publishing. 2010.
132
[13]. Coe, M. & Rycroft R et all. Writing Skills. CUP. 1994.
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị
của SV
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra Tổng
Unit 1. A family affair 6 6 20Unit 2. Leisure and pleasure Grammar review Unit 1 and Unit 2 6 2 8 20
Unit 3. Happy holiday! 6 6 20Unit 4. Food, glorious food Grammar review Unit 3 and Unit 4 6 2 8 20
Kiểm tra 2 2
Tổng 24 4 2 30 80
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thức t.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị Nội dung chính T.gian
đ.điểm
1 Lý thuyết Đọc [10]; [11] Unit 1. A family affairI. Reading: Part 1: My first bike 2t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)
2 Lý thuyết Đọc [12]; [13]
Unit 1. A family affairII. Grammar: Present simple and continuous
III. Use of English Part 2: Who should do the housework?
2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
3 Lý thuyết Đọc [14]; [15]
Unit 1. A family affairIV. Writing Part 1: Email replying to a request for information
2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
4 Lý thuyết Đọc [16]; [17] Unit 2. Leisure and pleasureI. Reading Part 1: My first bike 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
5 Lý thuyết Đọc [18]; [19] [20]; [21]
Unit 2. Leisure and pleasureII. Use of English Part 4: III. Grammar: Adjectives with - ed and – ing
2t P.học
133
Chuẩn bị của SV (5t)
6Lý thuyết Đọc [23]
Unit 2. Leisure and pleasureIV. Writing Part 2: Article about a free- time activity
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
7Thực hành Đọc [24]; [25] V. Grammar review Unit 1 and
Unit 2 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
8Lý thuyết Đọc [28]; [29]
Unit 3. Happy holiday!I. Reading Part 3: Memorable train journeys
2t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)
9Lý thuyết Đọc [30]; [31]
II. Use of English: Part 3: III. Grammar: Past simple, past continuous and used to....
2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
10Lý thuyết Đọc [33]
Unit 3. Happy holiday!IV. Writing: Part 2: Story – It was a trip I’ll never forgetU Paragraph planning
2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
11Lý thuyết Đọc [34]; [35]
Unit 4 Food, glorious foodI. Reading: Part 1: Learning about food - Identifying cohesive feature
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
12Lý thuyết
Đọc [37]; [38] [40]
Unit 4. Food, glorious foodII. Use of English Part 1:III. Grammar: So and such – Too and enough
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
13Lý thuyết Đọc [40]; [41]
Unit 4. Food, glorious foodIV. Writing Part 2: Using descriptive adjectives
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
14Thực hành Đọc [42]; [43] V. Grammar review Unit 3& 4 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
15 Kiểm tra Kiến thức từ bài 1 đến bài 4 2t P.học
134
11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập.Hoàn thành các bài tập và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra giữa kỳ - Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá - Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thời gian: 90 - 120 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận
135
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần:
PART 1: READING (6.0 marks)
TEST FOCUS ITEM TYPESNo. OF ITEMS
MARKS
Candidates are expected to show understanding of specific information, text organization features, tone, text structure
Multiple choice questions.
81.6 marks
Gapped filling.7
1.4 marks
Multiple-matching questions.
153.0Marks
PART 2: WRITING (4.0 marks)
TEST FOCUS ITEM TYPESNo. OF ITEMS
MARKS
Candidates are expected to be able to write non-specialized text types such as an article, a letter, an email, a review, or a short story, with a focus on advising, apologizing, comparing, describing, explaining, expressing opinions, justifying, persuading, recommending, suggesting.
Part 1: One compulsory question.
1 2 marks
Part 2: Candidates choose one task from a choice of five questions (including the set text options).
1 2 marks
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
136
HỌC PHẦN KỸ NĂNG ĐỌC - VIẾT 5
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phan Thị Minh Châu
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email:0986153453, [email protected]
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân ĐàoChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0915200170, [email protected]
2. Họ và tên: Hồ Phương MaiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ - Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0944.299.188; Email: [email protected]
3. Họ và tên: Lê Thị Hồng TháiChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0943424208; [email protected]
4. Họ và tên: Đậu Thị ThanhChức danh: Giảng viênHọc hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ, Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0915010476; Email: [email protected]
5. Họ và tên: Trần Kim TúChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An
137
Điện thoại: 0945.658567 ; Email: [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.112. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Sư phạm tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh4. Số tín chỉ: 2 (30 tiết)- Lý thuyết: 24 tiết- Thực hành: 04 tiết- Kiểm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Đọc - Viết 4.6. Mục tiêu của học phần
Học phần Đọc – Viết 5 được thiết kế song song với các học phần Nghe – Nói 5 và Kỹ năng tổng hợp 5 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần có thể đạt được trình độ Bậc 4 theo Khung NLNNVN hay B2.2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt được các tiêu chí chung về năng lực ngôn ngữ ở bậc 4, gồm về vốn từ vựng, kiến thức ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ thể, về kỹ năng đọc và viết, người học được trang bị những kiến thức và kỹ năng sau
a. Kiến thức- Kỹ năng đọc: Kỹ năng đọc nhằm cung cấp cho người học vốn từ vựng ,
cụm từ, thành ngữ và tham khảo các yếu tố văn hóa trong các bài đọc liên quan các chủ điểm về môi trường, nghề nghiệp, thể thao mạo hiểm, người nổi tiếng, sức khỏe và không gian sống. Bên cạnh đó sinh viên cũng được cung cấp kiến thức, kỹ thuật để hiểu ngữ cảnh ngôn ngữ nhằm giúp hiểu nội dung văn bản thấu đáo hơn.
- Kỹ năng viết: Kỹ năng viết nhằm cung cấp cho người học: - Cách sử dụng các từ nối diễn tả kết quả (consequently, as a result, because of this), quan điểm (In my opinion, I believe…, I feel…, I think…, for this reason) tiến trình (The first is …/Firstly, the secon aspect is…finally), sự nhượng bộ (although, despite, however) để liên kết các ý làm cho bài viết trở nên mạch lạc.
- Từ vựng, cụm từ và cấu trúc câu thường dùng trong các thể loại viết thư, tường thuật, phê bình, kể chuyện, viết bài báo, viết bài luận.
138
- Cấu trúc (format) của các thể loại viết thư , tường thuật, phê bình, kể chuyện, viết bài báo, viết bài luận.
b. Kỹ năng- Kỹ năng đọc:+ Đọc hiểu ý chính, cụm từ chính và các chi tiết quan trọng trong một bài
đọc dài về các chủ đề quen thuộc, ngữ cảnh cụ thể.+ Đọc và tìm kiếm hoặc so sánh/đối chiếu một số thông tin cụ thể trong
các phần của bài đọc. + Đọc hiểu thông tin trong các văn bản dưới dạng tiểu thuyết, phi tiểu
thuyết, sách, bài báo và tạp chí.điều chỉnh phương thức và tốc độ đọc phù hợp với các dạng bài đọc khác nhau và tùy theo mục đích đọc cụ thể.
+ Hiểu cách sử dụng thành ngữ và tham khảo các yếu tố văn hóa.+ Đọc suy luận ở mức độ trung bình để phát hiện ra quan điểm của tác giả
và mục đích, chức năng của bài đọc.+ Hiểu và sử dụng tốt các kỹ thuật đọc hiểu trong Tiếng Anh, cụ thể là
Kỹ thuật Skimming (Đọc nhanh để tìm thông tin tổng quát) và Kỹ thuật đọc Scanning (Đọc lướt để tìm thông tin chi tiết), kỹ thuật đọc suy diễn (Reading for Inference) và áp dụng vào các bài đọc hiểu ở mức độ khó.
+ Khả năng đọc và thực hiện các hoạt động: thu thập và dùng thông tin, giải quyết vấn đề và ra các quyết định, làm việc cá nhân hay theo nhóm, hiểu bài đọc và đoán nghĩa.
- Kỹ năng viết: + Liên kết các câu và đoạn văn để hình thành các đoạn viết thể hiện rõ ý chính và
các chi tiết minh chứng. Văn phong và nội dung phù hợp với người tiếp nhận thông tin.+ Ghi chép tóm tắt các thông tin từ các văn bản, bài thuyết trình hoặc các
báo cáo chuyên đề.+ Viết thư tín về công việc thông thường hàng ngày.+ Các kỹ năng về quy trình viết: chuẩn bị trước khi viết (ví dụ tìm ý), viết
nháp và viết lại (ví dụ đọc lại, chữa lỗi chính tả, dấu, ngữ pháp).+ Viết bài luận từ đơn giản đến khá phức tạp, biết tổng hợp, đánh giá
thông tin và lập luận từ nhiều nguồn và trình bày dưới dạng văn bản viết phù hợp.
c. Thái độ chuyên cần
139
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện nâng cao kỹ năng đọc và viết.
7. Tóm tắt nội dung học phầnHọc phần kĩ năng Đọc Viết 5 dành cho sinh viên năm thứ ba, ngành Sư
phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh gồm có 6 bài, được thực hiện trong 15 tuần, gồm 24 tiết lý thuyết, 4 tiết thực hành và 2 bài kiểm tra học trình. Học phần này luyện tập cho học viên kỹ năng đọc và kỹ năng viết với chủ đề về môi trường, nghề nghiệp, thể thao mạo hiểm, người nổi tiếng, sức khỏe và không gian sống:
Unit 6: The planet in dangerUnit 7: My first jobUnit 8: High adventureUnit 9: Star performancesUnit 12: Staying healthyUnit 14: House spacing
8. Nội dung chi tiết học phầnUNIT 6. THE PLANET IN DANGER 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Reading: Part 2: A close encounter in Africa 2t LTII. Writing: Part 2: Essay on class discussion about protecting the environment Linkers and sequencers (2t LT; 1t TH)
UNIT 7. MY FIRST JOB 4 tiết LTI. Reading: Part 1: Lucy’s first job 2t LTII. Writing: Part 1: Letter of application for a holiday job 2t LT
UNIT 8. HIGH ADVENTURE 5 tiết (4t LT; 1t TH)I. Reading:
Part 2: Are you ready for an adventure race? Using cohesive features 2t LTII. Writing:
Part 2: Report on sport activities in your area Formal and informal style (2t LT; 1t TH)
UNIT 9: STAR PERFORMANCES 4 tiết LTI. Reading: Part 3: Five young actors 2t LTII. Writing: Part 2: Article about the best place to see films;
article about being famous of successful 2t LTUNIT 12: STAYING HEALTHY 5 tiết (4t LT; 1t TH)
I. Reading: Part 2: Problem school changes diets 2t LTII. Writing: Part 2: Essay about modern lifestyles and health,
essay on health and fitness. (2t LT; 1t TH)140
UNIT 14: HOUSE SPACE 5 tiết (4t LT; 1TH)I. Reading: Part 1: My new home in Venice, 1733 2t LTII. Writing: Part 2: article – My ideal home (2t LT; 1t TH)Kiểm tra: 2t
9. Học liệua. Học liệu bắt buộcBrook, G. H. Complete First Certificate. Cambridge Universtity Press.
(2008). b. Học liệu tham khảo:
[1]. Experts in Language Assessment. First Certificate in English Handbook for Teachers (for examinations from December 2008). CUP. (2008).
[2]. Evans, Virginia. FCE Practice Exam Papers 1 (revised exam) Student's Book. Express Publishing. (2009).
[3]. Evans, Virginia. FCE Practice Exam Papers 2 (revised exam) Student's. 2009. Express Publishing Book.
[4]. Stephen, N. Cambridge First Certificate Practice Tests 1 Pack (Student's Book, Audio CDs and Answer Key). New Editions. 2009.
[5]. Stephen, N. Cambridge First Certificate Practice Tests 2 Pack (Student's Book, Audio CDs and Answer Key). New Editions. 2009.
[6]. Harrison, M & Kerr, R. FCE Practice Tests (New Edition) with Answers and Audio CDs (2). Oxford University Press. 2008.
[7]. O'Dell, Felicity. FCE Practice Tests Extra Student's Book with Audio CDs (2) and CD-ROM. Black Cat Publishing. 2008.
[8]. Luque-Mortimer, L & Kenny, N. First Certificate Practice Tests Plus (New Edition) with Key and iTest CD-ROM and Audio CDs. Longman. 2008.
[9]. Harrison, Mark. First Certificate Testbuilder with Key & Audio CD. Macmillan. 2010.
[10]. Osbourne, C. First Certificate Practice Tests (2nd Edition) with Answer Key and Audio CDs. Heinle. 2008.
[11]. Betsis, Andrew. Succeed in Cambridge FCE: 10 Practice Tests Practice Book with Audio CDs. Garnet Education. 2010.
[12]. Fried-Booth, Diana. Richmond FCE Practice Tests Student's Book with CD-ROM. Richmond Publishing. 2010.
[13]. Zechmach, D. E & Rumisek, L. A. Academic Writing (From paragraphs to essays). Macmillan. (2005).
141
[14]. Coe, M & Rycroft, R. et all. Writing Skills. CUP. (1994).
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị của
SVLý thuyết
Thực hành
Kiểm tra Tổng
Unit 6. The planet in danger 4 1 5 13Unit 7. My first job 4 4 13Unit 8. High adventure 4 1 5 14Unit 9. Star performances 4 4 13Unit 12. Staying healthy 4 1 5 13Unit 14. House spacing 4 1 5 14Kiểm tra 2 2
Tổng 24 4 2 30 80
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thức t.chức
Yêu cầuSV chuẩn bị Nội dung chính T.gian
đ.điểm
1Lý
thuyết
Đọc trang [52]; [53]. Unit 6. The planet in dangerI. Reading. Part 2: A close encounter in Africa
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
2Lý
thuyết
Chuẩn bị các từ vựng liên quan đến môi trường, các từ nối để liên kết ý.
II. Writing. Part 2: Essay on class discussion about protecting the environment
- Linkers and sequencers
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
3
Thực hành
Lập dàn ý bài luận về chủ đề môi trường.
II. Writing (cont). Part 2: Essay on class discussion about protecting the environment
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)Lý
thuyếtĐọc trang [65]; [66] Unit 7: My first job
I. Reading: Part 1: Lucy’s first job 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)4 Lý
thuyết
T.hiểu các c.việc phù hợp ở kỳ nghỉ đối với tuổi th.thiếu niên.
I. Reading: Part 1: Lucy’s first job (cont) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)Chuẩn bi các từ và Unit 7: My first job 1t P.học
142
Lý thuyết
cụm từ thường dùng trong thư xin việc.
II. Writing: Part 1: Letter of application for a holiday job
Chuẩn bị của SV (5t)
5
Lý thuyết
Vạch ra cách tr.bày và bố cục của một lá thư xin việc từ bức thư mẫu ở trang [70]
II. Writing. (cont)Part 1: Letter of application for a holiday job
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
Lý thuyết
Tìm hiểu các HỌC PHẦN thể thao.
Unit 8. High adventureI. Reading: Part 2: Are you ready for an adventure race?Using cohesive features
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
6
Lý thuyết
Đọc trang [70]; [71] II. Reading: Part 2: Are you ready for an adventure race?Using cohesive features
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
Lý thuyết
T.hiểu ng.ngữ thường dùng trong văn phong tr.trọng và thân mật.
III. Writing. Part 2: Report on sport activities in your area
Formal and informal style1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
7
Lý thuyết
Ôn tập lại cấu trúc viết bài tường thuật.
Unit 8. High adventureIV. Writing. Part 2: Report on sport activities in your areaFormal and informal style
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
Thực hành
Ch.bi để viết bài t.thuật về việc kh.khích th.niên thành phố bạn th.gia các h.động thể thao.
Unit 8. High adventureIV. Writing: Part 2: Report on sport activities in your area. (Cont)
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)8
Lý thuyết
Đọc trang [82]; [83]. Unit 9. Star performancesI. Reading: Part 3: Five young actors
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
143
Lý thuyết
Ch.bị mục 4 trg [83]Reading. Part 3: Five young actors (cont) 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
9
Lý thuyết
Ch.bị các ý về các ưu điểm của việc xem phim ở rạp và trên truyền hình ở nhà.
Unit 9. Star performancesII. Writing: Part 2: Article about the best place to see films; article about being famous of successful
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
Lý thuyết
Tìm hiểu cách dùng của các liên từ: although, however and despite.
II (cont) Writing. Part 2: Article about the best place to see films; article about being famous of successful
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
10
Lý thuyết
Đọc trang [106]; [107].
Unit 12. Staying healthyI. Reading: Part 2: Problem school changes diets
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)Lý
thuyếtChuẩn bị mục 6 trang [108]
I. Reading. (cont) Part 2: Problem school changes diets 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
11
Lý thuyết
Chuẩn bị từ vựng về chủ đề lối sống hiện đại với sức khỏe.
II. Writing. Part 2: Essay about modern lifestyle s and health, essay on health and fitness
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)Lý
thuyếtCh.bị để viết bài luận về chủ đề l.sống h.đại với s.khỏe.
II. Writing: Part 2:1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
12
Thực hành
Lập dàn ý cho bài luận về chủ điểm sức khỏe.
Unit 12. II. Writing: (cont)Part 2: Essay about modern lifestyle s and health, essay on health and fitness
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)Lý
thuyếtĐọc trang [124]; [125].
Unit 14: House spacingI. Reading: Part 1: My new home in Venice, 1733
1t P.học
13Lý
thuyếtĐọc trang [124]; [125].
I. Reading (cont): Part 1: My new home in Venice, 1733 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
144
Lý thuyết
Ch.bị từ vựng về chủ điểm ngôi nhà lý tưởng.
II. Writing: Part 2: article – My ideal home 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
14
Thực hành
Ôn tập cấu trúc viết bài báo.
II. Writing: (cont)Part 2: article – My ideal home 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Lý
thuyếtLập dàn ý bài báo về ngôi nhà lý tưởng của bạn.
II. Writing: Part 2: article – My ideal home 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
15 Kiểm tra
Ôn tập kiến thức các bài đã học từ tuần 1 đến tuần 14.
Kiểm tra kiến thức các bài đã học. 2t P.học
11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài dựa theo đề cương học phầntrước khi đến lớp, chuẩn bị kỹ các bài thực hành luyện viết, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra, thực hành luyện kỹ năng viết.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.
145
+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thời gian: 90 – 120 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần: PART 1: READING (5.0 marks)
TEST FOCUS ITEM TYPES No OF ITEMS MARKS
Candidates are expected to show understanding of specific information, text organization features, tone, text structure
Multiple choice questions. 8 1.6 marks
Gapped filling. 7 1.4 marksMultiple-matching questions. 15 3.0
MarksPART 2: WRITING (4.0 marks)
TEST FOCUS ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
Candidates are expected to be able to write non-specialized text types such as an article, an essay, a letter, an email, a report, a review, or a short story, with a focus on advising, apologizing, comparing, describing, explaining, expressing opinions, justifying, persuading, recommending, suggesting.
Part 1: One compulsory question. 1 2 marks
Part 2: Candidates choose one task from a choice of five questions (including the set text options).
1 2 marks
TRƯỞNG KHOA
146
Phạm Anh Tuấn
HỌC PHẦN KỸ NĂNG NGHE - NÓI 1
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 09740059392. Họ và tên: Trần Thị Thanh Hoa Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0948287976, [email protected]. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0918551078; [email protected]. Họ và tên: Đặng Thị Nguyên Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An Điện thoại: 0975768223, email: [email protected]. Họ và tên: Phạm Thị Vinh Hiển Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0916 280877, [email protected]. Họ và tên: Phạm Anh Tuấn Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Quản lý giáo dục Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0989093231 [email protected]. Họ và tên: Phạm Thị Hợp Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
147
Ngành được đào tạo: Lý thuyết tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0968691268- [email protected]
8. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy Hương Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0906107086, [email protected]. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng Nhung Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An Điện thoại: 01687870868 email: [email protected]. Họ và tên: Thái Thị Mai Liên Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0983210203, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.122. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh và cử nhân
tiếng Anh, ngành thương mại – du lịch4. Số tín chỉ: 02 (30 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 24 tiết- Thực hành: 04 tiết- Kiểm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: KhôngCác yêu cầu khác đối với học phần: Có năng lực tiếng Anh đạt Bậc 1
theo Khung NLNNVN hay đạt trình độ A1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR.
6. Mục tiêu của học phầnHọc phần Kỹ năng Nghe - Nói 1 được thiết kế song song với các học
phần Kỹ năng Đọc – Viết 1 và Kỹ năng tổng hợp 1 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần có thể đạt được năng lực tiếng Anh tương đương bậc 2 theo Khung NLNNVN, hay A2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt
148
được các tiêu chí chung về năng lực ngoại ngữ ở bậc 2, gồm về vốn từ vựng, kiến thức ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ thể, về kỹ năng Nghe – Nói sinh viên đạt được các kiến thức và năng lực như sau:
a. Kiến thức - Học phần giúp cho sinh viên có những hiểu biết cơ bản, nhất định về
phong cách giao tiếp, ứng xử bản ngữ thông qua nhiều chủ đề thiết thực của nội dung học phần. Với mỗi chủ đề cụ thể, sinh viên tích lũy thêm vốn từ vựng, biết cách sử dụng những chức năng ngôn ngữ khác nhau như: diễn tả cảm xúc, diễn tả ước muốn, diễn đạt thích hay không thích, cách thể hiện quan điểm cá nhân, lời khuyên, lời đề nghị …
- Bên cạnh đó, học phần còn giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về ngữ âm, cách phát âm đúng tiếng Anh, từ đó nói tiếng Anh chuẩn hơn, lưu loát hơn.
- Sinh viên sẽ làm quen với hình thức thi nói KET theo chuẩn chung Châu Âu và rèn luyện theo hình thức nói ở phần 1 – Hỏi đáp thông tin cá nhân và tương tác đóng vai trong tình huống hội thoại.
b. Kỹ năng:- Sinh viên được phát triển và rèn luyện kỹ năng nghe nói thông qua các
chủ điểm quen thuộc của đời sống hằng ngày. Từ đó, giúp sinh viên biết sử dụng đúng kỹ năng ngôn ngữ vào từng chủ đề, tình huống trong thực tiễn tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Anh và có kỹ năng ngôn ngữ để tiếp cận các môn chuyên ngành ở các học phần tiếp theo.
- Học phần rèn luyện và phát triền cho sinh viên những chiến lược, nghe lướt, nghe xác định chi tiết, nghe xác định ý chính, đoán, suy diễn, sử dụng những gợi ý về ngôn ngữ và ngữ cảnh để hiểu được những từ mới, nghe hợp tác, v.v.
- Đồng thời, thông qua học phầnsinh viên nắm được các kỹ thuật tương tác duy trì hoạt động giao tiếp như: kỹ thuật hỏi và trả lời câu hỏi, kỹ thuật hội thoại, cách đưa ra lời khuyên, sử dụng câu hỏi đuôi để hỏi thông tin, khẳng định hoặc yêu cầu... để vận dụng đúng vào các tình huống cụ thể thông qua các hoạt động cá nhân, đóng vai theo cặp, hay làm việc nhóm.
- Song song với việc phát triển các kĩ năng nghe nói, học phầncòn giúp sinh viên phát triển các kỹ năng ngôn ngữ khác như: đọc, viết.
- Sinh viên có kĩ năng làm bài thi nói theo format bài thi KET.c. Thái độ, chuyên cần:
149
Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện để đáp ứng được nhu cầu học tập ở những học phần tiếp theo và trau dồi kỹ năng nghề tương lai.
7. Tóm tắt nội dung học phầnHọc phần kĩ năng Nghe – Nói 1 dành cho sinh viên năm thứ nhất, ngành
Sư phạm Tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh và cử nhân tiếng Anh, ngành thương mại – du lịch (TMDL). Học phần gồm có 12 đơn vị bài học được thực hiện trong 15 tuần. Trong học phần này học sinh sẽ được trang bị kiến thức về văn hóa, xã hội có liên quan đến các nhiệm vụ cụ thể. Các bài học còn cung cấp cho học sinh vốn từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, ngữ âm để giúp sinh viên có thể thực hiện được các nhiệm vụ giao tiếp yêu cầu ở trình độ ngoại ngữ Bậc 2. Cụ thể:
Unit 1. Getting to know youUnit 2. The way we liveUnit 3. What happened next?Unit 4. The market placeUnit 5. What do you want to do?Unit 6. Places and thingsUnit 7. Fame!Unit 8. Do’s and don’tsUnit 9. Going placesUnit 10. Things that changed the worldUnit 11. What if …?Unit 12. Trying your best
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 1. Getting to know you 2 tiết LT
I. Listening:“Best friends” – four people talk about their closest friendsII. Exchanging information III. Discussion: best friends & blind dates
Unit 2. The way we live (ND yêu cầu SV tự học)I. Listening: “A 24/7 society” – a radio programme about night workersII. Exchanging information – people’s lifestylesIII. Describing your favorite roomIV. Discussion: living abroad & working at night
Unit 3. What happened next? 2 tiết LT150
I. Listening: A drama based on an extract from The Man With The Golden GunII. Telling storiesIII. Exchanging information – a teenager goes on a spending spree
Stop and check 1 2 tiết (1t LT; 1t TH)
Unit 4. The market place 2 tiết LTI. Listening: - ‘I bought it on eBay!’ – three people talk about things they have bought on eBay II. Conversations in deferent kinds of shopsIII. Exchanging information – find the differencesIV. Discussion – talking about marketsV. Group work – shopping in your town
Unit 5. What do you want to do? 2 tiết LTI. Listening: A song – The voice withinII. Role-play – What are you doing tonight? & Talking about problems and adviceIII. Discussion – teenagers and parents & talking about books, films and TV
programmesUnit 6. Places and things 2 tiết LT
I. Listening: ‘The best things in life are free’ – five people talk about things they love that don’t cost anything
II. Comparing things III. Talk for one minute – my favorite free thingIV. Discussion – immigrants in your town
Progress Test 1 tiết (KT)Unit 7. Fame! 2 tiết LT
I. Listening: An interview with the band Goldrush – what have they achieved so far?
II. Mingle – find someone who …III. Role-play – interviewing a bandIV. Project – find an article about a famous person and tell the class
Unit 8: Do’s and don’ts 2 tiết LTI. Listening: Leaving home – a father and daughter’s story & At the
doctor’sII. Game – guess the jobIII. Discussion – family rules & men’s and women’s jobsIV. Role-play – parents and children
Stop and check 2 tiết (1t LT; 1t TH)
151
Unit 9. Going places 2 tiết LTI. Listening: ‘Going nowhere’ – a radio programme about people who
don’t want to travelII. Role-play – What will you do if …?III. Discussion – five places I’d like to go to
Unit 10. Things that changed the world 2 tiết LTI. Listening: Things that really annoy me – phones, computers, people
on their mobile, litter…II. Discussion – stories about DNA and GoogleIII. Role-play – complaining & telephone conversations
Unit 11. What if …? 2 tiết LTI. Listening: At a crossroads in life – three people with decisions to makeII. Giving advice – If I were you, I’d …III. Discussion – dilemmasIV. Group-work – survival after a disaster
Unit 12. Trying your best (ND yêu cầu SV tự học)I. Listening: A song – If you come backII. Exchanging information – Stelios Haji – Ioannous
Stop and check 4 tiết (2t LT; 2t TL) Progress Test 1 tiết (KT)
9. Học liệu a. Học liệu bắt buộc
[1] Soars, L. and Soar, J. Headway – Pre – Intermediate - 3rd Edition. OUP. (2003).
[2] Susan Sttempleski. Talk time 1. Oxford University Press. (2006).b. Học liệu tham khảo
[1] Oxenden, C. & Latham, C. American English File 1. OUP. (2008)[2] Mackey, D. Panorama Listening 1. Oxford University Press. (2007).[3] Nunan, D. Listen-in. Oxford University Press. (2007).[4] Richards, J. C. Listen carefully. OUP. (2009)[5] McClintock, J & Stern, B. Let’s listen. Heinemann Educational books.
London. (2011)c. Websites: [1] http://www.audioenglish.net/[2] http://www.esl-lab.com/[3] http://www.learn-english.co.il/
152
[4] http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/[5] http://www.shiporsheep.com/[6] http://www.talkenglish.com/Speaking/listregular.aspx[7] http://www.englishleap.com/other-resources/10-tips-for-speaking-english
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNGHình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch.bị của SVLT TH KT Tổng
UNIT 1 Getting to know you 2 0 2 4UNIT 2 The way we live ND yêu cầu tự học 10UNIT 3 What happened next? 2 0 2 4UNIT 4 The market place 2 0 2 4
STOP & CHECK 1 1 2 4UNIT 5 What do you want to do? 2 0 2 4UNIT 6 Places and things 2 0 2 4
PROGRESS TEST 1 1 2UNIT 7 Fame! 2 0 2 4UNIT 8 Do’s and don’ts 2 0 2 4
STOP & CHECK 1 1 2 4UNIT 9 Going places 2 0 2 4UNIT 10 Things that change the world 2 0 2 4UNIT 11 What if…? 2 0 2 4UNIT 12 Trying your best ND yêu cầu tự học 10
STOP & CHECK 2 2 4 8PROGRESS TEST 1 1 2
24 4 2 30 80c. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
TuầnH.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị
Nội dung chínhT. gian, đ.điểm
1
Lý thuyết
Vốn từ vựng để mô tả tính cách con người
UNIT 1.I. Listening 1t P.học
Tính từ miêu tả tính cách, phẩm chất
II. Exchanging information III. Discussion: best friends & blind dates
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
153
Tự học
Ch.bị ND bài Unit 2 UNIT 2.I. Listening: “A 24/7 society”
10tTìm hiểu KT về VH: Lối sống của người Việt và người Anh.
II. Exchanging information – people’s lifestylesIII. Discussion:
2
Lý thuyết
Bộ phim “The Man With the Golden Gun”
UNIT 3.I Listening: A drama based on an extract from The Man With The Golden Gun
1t P.học
Những câu chuyện thú vị về các nhân vật nổi tiếng ở tuổi vị thành niên
II. Telling storiesIII. Exchanging information – a teenager goes on a spending spree
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
3Lý
thuyết
Tìm hiểu về eBay: phương thức hoạt động và các sản phẩm trên thị trường eBay
UNIT 4I. ReadingII. Conversations in deferent kinds of shops
1t P.học
Cách diễn đạt sự khác nhau, so sánh hàng hóa khi mua bán
III.Exchanging information IV. Discussion – talking
about marketsV. Group work – shopping in
your town
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
4
Lý thuyết
Một số thủ thuật nghe nói và th.hành vào vai theo các ch.điểm đã học
STOP & CHECK 2t P.họcThực hành
Chuẩn bị của SV (4t)
5Lý
thuyết
Các bài hát tiếng Anh nổi tiếng
UNIT 5I. A song – The voice within
1t P.học
Ch.bị nội dung bài th.luận về q.điểm của 2 thế hệ về ch.trình TV, phim ảnh...
II. Role-play: Talking about problems and adviceIII. Discussion:
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
6
Lý thuyết
Sự đam mê và giá trị của nó
UNIT 6.I. ‘The best things in life are free’
1t P.học
Sự cư trú và các cư II. Comparing things 1t P.học
154
dân ở Việt Nam
III. Talk for one minute – my favorite free thingIV. Discussion – immigrants in your town
Chuẩn bị của SV (4t)
7
K.tra 1 PROGRESS TEST 1t P.học
Lý thuyết
Ban nhạc nổi tiếng trên thế giới
UNIT 7.I. An interview with the band Goldrush
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
8
Lý thuyết
Các bài báo viết về các nhân vật nổi tiếng trên thế giới
II. Mingle – find someone who III. Roleplay – interviewing a bandIV. Project –
1t P.học
Lý thuyết
- Khó khăn đối với cuộc sống xa gia đình
UNIT 8I. Leaving home – a father and daughter’s story II. Game – guess the job
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
9
Lý thuyết
NCTL về nghề nghiệp và giới tính
III. Discussion – family rules & men’s and women’s jobsIV. Role play – parents and children
1t P.học
Lý thuyết Các chủ điểm đã học
STOP & CHECK 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
10
Thực hành
Các chủ điểm đã họcLuyện kỹ năng nghe - nói 1t P.học
Lý thuyết
Chuẩn bị ND bài học theo chủ điểm: chương trình truyền thông
UNIT 9.I. “Going nowhere’ – a radio programme about people who don’t want to travel
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)11 Lý
thuyếtCác địa danh nổi tiếng trên thế giới và ở quốc gia Việt Nam
II.Role-play – What will you do if …?III. Discussion – five places I’d like to go toIV. Tourist destinations in
1t P.học
155
your country.... them
Lý thuyết
Chuẩn bị 10.IUNIIT 10I. Listening: Things that really annoy me ...
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
12Lý
thuyếtChuẩn bị 10.II, 10.III
II. Discussion – stories about DNA and GoogleIII. Role-play – complaining & telephone conversations
1t P.học
Lý thuyết
Chuẩn bị 10.IVIV. At a crossroads in life – three people with decisions to make
1t P.học
13
Lý thuyết
Chuẩn bị 11.I, 11.II, 11.III
UNIT 11:I. Giving advice – If I were you, I’d …II. Discussion – dilemmasI. Groupwork
1t P.học
Tự học Unit 12 10tLý
thuyếtChiến lược nghe – nói
STOP & CHECK 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
14
Thực hành
Chiến lược nghe – nói và đóng vai
STOP & CHECK 1t P.học
Lý thuyết
STOP & CHECK 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
15
Thực hành
STOP & CHECK 1t P.học
K.tra 2 PROGRESS TEST 1t P.họcChuẩn bị của SV (4t)
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:156
Kiểm tra định kỳ Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá - Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết và vấn đáp
157
- Thời gian: 30 phút cho phần thi kỹ năng nghe hiểu- Loại bài thi: Trắc nghiệm (đối với phần thi kỹ năng nghe hiểu)
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
LISTENING (5.0 marks)
PART SOURCE ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
Part 1 Picture Description Multiple choice 5 1.0 mark
Part 2 Questions and Responses Multiple choice 5 1.0 mark
Part 3 Short Conversations Multiple choice 6 1.5 marksPart 4 Short Talks Multiple choice 6 1.5 marks
SPEAKING (5.0 MARKS)PART FOCUS/TASK ITEM TYPES SOURCE CRITERIA
Part 1Personal infomation
Candidates interact with an examiner
- Fluency (1.0 mark)- Grammar (1.0 mark)- Content & everyday phrase using (1.0 mark)- Work cooperatively with partner (1.0 mark)- Pronunciation (1 .0 mark)
Part 2Role – Play: A situation on sheet of paper
They interact with another candidate
cards
Order FOCUS/TOPIC FOR PART 21 Friendships2 Working at nights3 People’s lifestyles4 Shopping in the town5 Problems and advice6 Children and parents gap7 TV programmes8 Men’s and women’s jobs9 Travelling10 Life’s events
158
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh TuấnHỌC PHẦN
KỸ NĂNG NGHE NÓI 2I. THÔNG TIN VỀ GIÁO VIÊN
1. Họ và tên: Phạm Thị Mai AnhChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0974005939; [email protected]
2. Họ và tên: Trần Thị Thanh HoaChức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0948287976; [email protected]
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
4. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223; Email: [email protected]
5. Họ và tên: Phạm Thị Vinh HiểnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0916 280877, [email protected]
6. Họ và tên: Phạm Anh TuấnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Quản lý giáo dụcĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231 [email protected]
7. Họ và tên: Phạm Thị Hợp159
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý thuyết tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
8. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng NhungChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 01687870868 email: [email protected]
10. Họ và tên: Thái Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.132. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh4. Số tín chỉ: 02 (30 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 24 tiết- Thực hành: 02 tiết- Thảo luận: 02 tiết- Kiểm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Nghe Nói 16. Mục tiêu của học phần
Học phần Kỹ năng Nghe - Nói 2 được thiết kế song song với các học phần Kỹ năng Đọc – Viết 2 và Kỹ năng tổng hợp 2 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần có thể đạt được năng lực tiếng Anh tương đương tiền Bậc 3 theo Khung NLNNVN, hay B1.1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt được các tiêu chí chung về năng lực ngoại ngữ ở trình độ tiền Bậc 3, gồm về vốn từ vựng, kiến thức ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ thể, về kỹ năng Nghe – Nói sinh viên đạt được các kiến thức và năng lực:
a. Kiến thức:
160
Nắm được các kiến thức ngữ pháp, ngữ âm cần đạt được ở trình độ tiền trung cấp; có vốn từ vựng và sự hiểu biết về các chức năng ngôn ngữ cơ bản, đủ để diễn đạt đơn giản trong các tình huống giao tiếp về các chủ đề quen thuộc như gia đình, sở thích, lĩnh vực quan tâm, công việc, trải nghiệm của bản thân, sự kiện đang diễn ra ...
b. Kỹ năng: Bên cạnh việc phát triển đồng đều các kỹ năng ngôn ngữ liên quan, kỹ năng Nghe – Nói được đặc biệt chú trọng. Cụ thể, sau khi hoàn thành học phần, sinh viên có thể:
+ Nghe lấy ý chính và xác định được các từ ngữ mấu chốt và những chi tiết quan trọng trong ngôn ngữ nói sử dụng ngôn ngữ có độ khó trung bình (ví dụ các đoạn hội thoại mặt đối mặt, các băng hình băng tiếng, các chương trình phát thanh trong các tình huống giao tiếp lễ nghi hoặc thông thường, về các chủ đề hàng ngày liên quan đến bản thân, tốc độ nói chậm đến trung bình).
+ Sử dụng các kỹ thuật và chiến lược: nghe lướt, nghe tìm thông tin chi tiết, nghe hiểu ý chính, đoán nghĩa của từ trong ngữ cảnh, cũng như có khả năng suy luận thông tin, xác định ý kiến, thái độ... của người nói để từ thể nắm được các thông tin quan tâm.
+ Có thể tham gia các cuộc trao đổi xã giao không chuẩn bị trước về những chủ đề quen thuộc mà bản thân quan tâm và công việc thường nhật một cách khá tự tin, cũng như trình bày ý kiến, miêu tả, báo cáo, kể lại một sự kiện, tình huống tuy vẫn có mắc lỗi về phát âm, ngữ pháp và vẫn còn nhiều chỗ ngập ngừng.c. Các kỹ năng khác: Có khả năng làm việc theo nhóm, làm việc độc lập để nâng cao năng lực Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu nhằm phục vụ cho công tác chuyên môn sau này của bản thân.d. Thái độ: Sinh viên có thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện để trau dồi kỹ năng nghề tương lai.
7. Tóm tắt nội dung học phầnHọc phần kỹ năng Nghe – Nói 2 gồm có 6 đơn vị bài học nhằm cung cấp
cho sinh viên vốn từ vựng và kiến thức ngữ pháp, ngữ âm, cũng như kiến thức xã hội, sự hiểu biết nhất định về nền văn hóa của các nước nói tiếng Anh làm cơ sở để sinh viên có thể phát triển các kỹ năng ngôn ngữ tương đương ở trình độ tiền trung cấp. Cụ thể, 6 đơn vị bài học được giảng dạy trong 30 tiết, trong cùng 1 học kỳ:
Unit 1. It’s a wonderful worldUnit 2. Get happy
161
Unit 3. Telling talesUnit 4. Doing the right thingUnit 5. On the moveUnit 6. I just love it!
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 1. It’s a wonderful world 4 tiết (4t LT)
I. My wonders – three generations give their ideas about the wonders of the mordern world
1. Listening for personal opinion2. Listening for key words
II. Information gap – a UN Goodwill AmbassadorIII..Discussion – what’s the most important invention?
1. Expressing opinions2. Practicing intonation
Unit 2. Get happy 4 tiết (4t LT)I. Sports - three people talk about their free time activities
1. Listening for attitude2. Listening for key words
II. Discussion – what makes people happy?1. Expressing attitude2. Expressing surprise
Unit 3. Telling tales 4 tiết (4t LT)I. Books and films – people talk about their favourite books and films
1. Listening for main ideas and supporting information2. Outlining as you listen3. Listening for ways to state reason
II. Information gap – ‘An amazing thing happened!1. Expressing main ideas and supporting information2. Practicing ways to state reasons
Revision 1 tiết (1t TL)Test 1 tiết (1t KT)Unit 4. Doing the right thing 4 tiết (4t LT)
I. Come round to my place! – entertaining friends in three different countries.
1. Predicting main ideas and supporting information2. Listening for expression of agreement and dis agreement
II. Talking about rules and regulations
162
III. Discussion – what advice would you give a foreign visistor?1. Practicing speaking from outline2. Expressing agreement and disagreement
Unit 5. On the move 4 tiết (4t LT)I. A weather forecast
1. Listening for generalizations2. Listening to wishes, hopes and desires
II. Arranging to meetIII. Discussion – your ideal holiday
Unit 6. I just love it! 4 tiết (4t LT)I. New York and London – An English couple talks about living in New York; an American gives his impressions of living in London (jigsaw)
1. Listening for expressions of like and dislike2. Listening to paraphrase parts of a talk
II. Talking about popular food and popular places to eatIII. Discussion – restaurants, cities and people you know
Revision 3 tiết (2t TH; 1t TL)Test 1 tiết (1t KT)
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc[1] Soars, L. and Soars, J. Headway – Intermediate, the 3rd Edition. Oxford
University Press. (2003).[2] Mackey, D. Panorama 2. Oxford University Press. (2007).b. Học liệu tham khảo[1] Richards, J. C. Listen Carefully. Oxford University Press.[2] Cleary, C. & Holden, B. & Cooney, T. Top-up Listening. ABAX Ltd.c. Websites: [1] http://www.audioenglish.net/[2] http://www.esl-lab.com/[3] http://breakingnewsenglish.com/[4] http://www.learn-english.co.il/[5] http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/[6] http://www.shiporsheep.com//
10. Hình thức tổ chức dạy học
163
a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch.bị của SV
Lý thuyết
Thực hành
Thảo luận
Kiểm tra Tổng
Unit 1. It’s a wonderful world 4 4 10Unit 2. Get happy 4 4 10Unit 3. Telling tales 4 4 10REVISION & TEST 1 1 2 10Unit 4. Doing the right things 4 4 10Unit 6. On the move 4 4 10Unit 7. I just love it 4 4 10REVISION & TEST 2 1 1 4 10
Tổng 24 2 2 2 30 80
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị Nội dung chính Th.gian
đ.điểm
1Lý
thuyếtKiến thức về các kỳ quan thế giới
UNIT 1. It’s a wonderful worldI. “My wonders” three generations give their ideas about the wonders of the modern world
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
2Lý
thuyết
Các phát minh quan trọng của loài người
II. Information gap – a UN Goodwill AmbassadorIII. Discussion – what’s the most important invention?
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
3Lý
thuyếtThể thao và các h.động ngoại khóa
UNIT 2. Get happyI. Sports- three people talk about their time activities
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
4Lý
thuyếtCác yếu tố tạo nên hạnh phúc
II. Discussion: What makes people happy?
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
5Lý
thuyết
Những phim và sách mà bạn yêu thích. Lý do tại sao?
UNIT 3. Telling talesI. Books and films – people talk about their favourite book and films
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)6 Lý Kể ND của cuốn sách II. Information gap – 2t P.học
164
thuyết hoặc bộ phim yêu thích ‘An amazing thing happened!’Chuẩn bị của SV (5t)
7Th.luận Revision 1t P.họcK. tra Progress Test 1t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)
8Lý
thuyếtMiêu tả về 3 quốc gia
UNIT 4: Doing the right thingsI. Come round to my place! - Listening for pros and cons
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
9Lý
thuyết
Các luật lệ và quy định ở trường học của bạn
II. Talking about rules and regulationsIII. Role-play – starting a new jobIV. Discussion – What advice would you give a foreign visitors
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
10Lý
thuyết
Nghe và viết một bản tin thời tiết trên kênh VTV 5, BBC, VOA hoặc Chinese voice
UNIT 6. On the moveI. A weather forecast- Taking notes on main ideas 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
11Lý
thuyết
Chuẩn bị một bài trình bày về một kỳ nghỉ lý tưởng
II. Arranging to meetIII. Discussion – your ideal holiday
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
12Lý
thuyết
Cuộc sống ở New York và London
UNIT 7. I just love itI. New York and London – an English couple talks about living in New York...
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
13Lý
thuyết
Miêu tả về một nhà hàng, một món ăn bạn thích
II. Talking about popular food and popular places to eatIII. Discussion – restaurants, cities and people you know
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
14Th.hành Th.hành các tình
huống Revision – speaking test 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)15 Th.luận Revision – listening test 1t P.học
K.tra Progress Test 1t P.học
165
Chuẩn bị của SV (5t)11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới 80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:Kiểm tra giữa định kỳ Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết và vấn đáp- Thời gian: 30 phút (cho phần thi kỹ năng nghe hiểu)- Loại bài thi: Trắc nghiệm (đối với phần thi kỹ năng nghe hiểu)
166
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
LISTENING TEST (5.0 marks) Total time: 35 minutes including 6 minutes to transfer answers
PART SOURCE ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
Part 1 7 short conversations Multiple choice 7 1.4 marks
Part 2 A longer monologue or an interview Multiple choice 6 1.2 marks
Part 3 A longer monologue Gap-filling 6 1.2 marks
Part 4 A longer informal dialogue True / false 6 1.2 marks
SPEAKING TEST (5.0 MARKS)Total time: 10 -12 minutes per pair of candidates
PART FOCUS/ TASK ITEM TYPES SOURCE CRITERIA
Part 1 Personal infomation
Candidates interact with an examiner
*Grammar (1 mark)*Fluency (1 mark)*Content and everyday phrase using (1 mark)*Work cooperatively with partner (1 mark)*Pronunciation ( 1 mark) 4
Part 2
Different topicsA situation illustrated on sheet of paper
They interact with another candidate
pictures
Part 3Describing a photo They have an
extended individual long turn
Pictures
Part 4 Discussion They interact with other candidate
Topics for speaking tests:- Clothes- Daily life- Education- Entertainment and media- Food and drink- Free time- Health, medicine and exercise
- Language- People- Personal feelings, experiences and
opinions- Personal identification- Shopping- Travel and holidays- Weather- Hobbies and leisure
TRƯỞNG KHOA
167
Phạm Anh Tuấn
HỌC PHẦN KỸ NĂNG NGHE - NÓI 3
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0974005939; [email protected]
2. Họ và tên: Trần Thị Thanh HoaChức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0948287976; [email protected]
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
4. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223; Email: [email protected]
5. Họ và tên: Phạm Thị Vinh HiểnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0916 280877, [email protected]
6. Họ và tên: Phạm Anh Tuấn
168
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Quản lý giáo dụcĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231 [email protected]
7. Họ và tên: Phạm Thị HợpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý thuyết tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
8. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng NhungChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 01687870868 email: [email protected]
10. Họ và tên: Thái Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.142. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Sư phạm tiếng Anh, cử nhân tiếng Anh4. Số tín chỉ: 02 (30 tiết). Trong đó:
Lý thuyết: 24 tiếtThực hành: 02 tiếtThảo luận: 02 tiếtKiểm tra: 02 tiếtChuẩn bị của SV: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Nghe – Nói 26. Mục tiêu của học phần
Học phần Kỹ năng Nghe - Nói 3 được thiết kế song song với các học phần Kỹ năng Đọc – Viết 3 và Kỹ năng tổng hợp 3 nhằm giúp sinh viên tiếp tục phát
169
triển các kỹ năng được xây dựng ở các học phần trước. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có thể đạt được năng lực tiếng Anh tương đương Bậc 3 theo Khung NLNNVN, hay B1.2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt được các tiêu chí chung về năng lực ngoại ngữ ở trình độ Bậc 3, gồm về vốn từ vựng, kiến thức ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ thể, về kỹ năng Nghe – Nói sinh viên đạt được các kiến thức và năng lực:
a. Kiến thức: - Mở rộng vốn từ vựng ở cấp độ cao hơn về những chủ đề quen thuộc với
cuộc sống, sinh hoạt học tập của sinh viên. - Nắm vững kiến thức về chức năng ngôn ngữ như: Bày tỏ mức độ quan
tâm, đưa ra nhận xét và bình luận, nói về tin đồn, bày tỏ sự hi vọng, an ủi hoặc kích lệ, hỏi xin sự xin phép hay cách chấp nhận sự giúp đỡ...
- Làm quen với hình thức thi nghe nói PET theo chuẩn chung Châu Âu như miêu tả tranh , so sánh đối chiếu các bức tranh với nhiều chủ đề khác nhau
- Nâng cao kiến thức về ngữ âm, cách phát âm tiếng Anh (ngữ điệu , trọng âm câu, cách phát âm những âm khó đối với người Việt).
b. Kỹ năng - Có khả năng sử dụng hiệu quả các chiến lược nghe đã được học: nghe
lướt, nghe xác định chi tiết, nghe xác định ý chính, đoán, sử dụng những gợi ý về ngôn ngữ và ngữ cảnh để hiểu được những từ mới, nghe hợp tác, nghe suy luận, nghe xác định xác định quan điểm, thái độ, độ tuổi, cảm xúc của người nói v.v..
- Có thể sử dụng hiệu quả các chiến lược tương tác, thương lượng, ngắt lời, làm rõ nghĩa ...để duy trì để phát triển kỹ năng giao tiếp.
Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, cũng như khả năng trình bày ý kiến, thuyết trình về những chủ đề quen thuộc với độ dài vừa phải.
c. Thái độ: Sinh viên được rèn luyện có thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích
cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện để trau dồi kỹ năng nghề tương lai.
7. Tóm tắt nội dung học phầnHọc phần kỹ năng Nghe - nói 3 tiếp tục phát triển các kĩ năng được xây
dựng ở các học phần kỹ năng Nghe – nói 1 và Nghe - nói 2. Khóa học với 6 đơn vị bài học, được giảng dạy trong 1 học kỳ nhằm giúp sinh viên xây dựng những kĩ năng nghe và nói trong các tình huống giao tiếp hàng ngày và các tình huống giao tiếp học thuật. Hầu hết các hoạt động học tập cho phép sinh viên tận dụng kiến thức nền và khả năng tư duy phản biện để tạo nhiều cơ hội phát triển năng
170
lực giao tiếp, kiến thức văn hóa xã hội và trải nghiệm những chiến lược học tập khác nhau. Tài liệu học trên lớp và ở nhà sẽ được sử dụng với nhiều mục đích. Các đơn vị bài học gồm:
Unit 1. The world of workUnit 2. Just imagineUnit 3. RelationshipsUnit 4. ObsessionsUnit 5. Tell me about it! Unit 6. Life’s great events!
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 1. The world of work 4 tiết (4t LT)
I. Listening1. Listening for general gist2. Listening for the relationship between speakers
II. Speaking1. Discussion – what’s in the news today?2. Role-play – interviewing someone about their dream job
( skill: presenting a topic)Unit 2. Just imagine 4 tiết (4t LT)
I. Listening1. Listening for intonation2. Listening to make predictions
II. Speaking1. Discussion – what would you do with £5 million?2. Discussion – what charities would you support? (skill: story-telling)
Unit 3. Relationships 4 tiết (4t LT)I. Listening
1. Listening for main ideas and supporting information2. Listening for attitude
II. SpeakingDiscussion: what size is the perfect family? ( Skill: describing and
comparing pictures)Revision 1 tiết (1t TL) Test 1 tiết (1t KT)Unit 4. Obsessions 4 tiết (4t LT)
I. Listening
171
1. Listening for an opinion/attitude2. Exchanging information about major life events3. Comparing information about two collectors
II. Speaking1. Presenting a topic2. Contrasting pictures
Unit 5. Tell me about it! 4 tiết (4t LT)I. Listening
1. Listening for generalizations2. Listening for genre
II. Speaking1. Information gap – Finding out about Madonna2. Stories of forgetfulness (skill: story telling)
Unit 6. Life’s great events! 4 tiết (4t LT)I. Listening
1. Listening for personal opinion2. Listening for appropriate expressions and intonation
II. SpeakingDiscussion: customs connected with births, weddings, and funerals (skill: giving opinion)
Revision 3 tiết (2t TH; 1t TL)Test 1 tiết (1t KT)
9. Học liệu a. Học liệu bắt buộc
[1] Soars, L. and Soars, J. Headway – Intermediate, the 3rd Edition. Oxford University Press. (2003).
[2] Daphne Mackey, Panorama 3. Oxford University Press. (2007).b. Học liệu tham khảo
[1] Richards, J. C. Listen carefully. Oxford University Press[2] McClintock, J. & Stern, B. Let’s listen. Heinemann Educational Books.
London[3] Cleary, C. & Holden, B., Cooney, T. Top-up Listening. ABAX Ltd.c. Websites: [1] http://www.audioenglish.net/[2] http://www.esl-lab.com/
172
[3] http://www.learn-english.co.il/[4] http://www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/[5] http://www.shiporsheep.com/[6] http://www.breakingnewsenglish.com[7] http://elllo.com/
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớpCh.bị
của SVLý thuyết
Thực hành
Thảo luận
Kiểm tra Tổng
UNIT 1. The world of work 4 4 10
UNIT 2. Just imagine 4 4 10
UNIT 3. Relationships 4 4 10
REVISION & TEST 1 1 2 10
UNIT 4. Obsessions 4 4 10
UNIT 5. Tell me about it! 4 4 10
UNIT 6. Life’s great events! 4 4 10
REVISION & TEST 2 1 1 4 10Tổng 24 2 2 2 30 80
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị Nội dung chính Th.gian
đ.điểm
1Lý
thuyếtCh.bị TL cho ND mục 1.1
UNIT 1. The world of workI. Listening
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
2Lý
thuyếtCh.bị TL cho ND mục 1.2, 1.3
II. Speaking2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)3 Lý
thuyếtCh.bị TL cho ND mục 2.2; 2.3
UNIT 2. Just imagineI. Listening
2t P.học
173
Chuẩn bị của SV (5t)
4Lý
thuyết
Tìm hiểu về các tổ chức từ thiện và hoạt động của họ
II. Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
5Lý
thuyếtCh.bị TL cho ND mục 3.1
UNIT 3. RelationshipsI. Listening
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
6Lý
thuyếtMột gia đình lý tưởng trong q.điểm của bạn II. Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
7
Thảo luận
Các chiến lược nghe và nói - REVISION
2t P.họcKiểm tra - PROGRESS TEST
Chuẩn bị của SV (10t)
8Lý
thuyếtMiêu tả về một bộ sưu tập mà bạn biết
UNIT 4. ObsessionsI. Listening 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
9Lý
thuyết
Các sự kiện quan trọng trong cuộc đời bạn
II. Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
10Lý
thuyết
Nghe và viết một bản tin thời sự trên kênh VTV 5, BBC, VOA hoặc Chinese voice
UNIT 5. Tell me about it!I. Listening 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
11Lý
thuyết
Kiến thức về cuộc đời và sự nghiệp của danh ca Madonna
II. Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
12Lý
thuyết
Kể về mối quan hệ của bạn và một người hàng xóm
UNIT 6. Life’s great events!I. Listening
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
13Lý
thuyết
Các phong tục tổ chức chẵn tháng, cưới hỏi, ma chay ở vùng miền của bạn
II. Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
174
14Thực hành
Thực hành các tình huống
Revision – Pet Speaking Test 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
15Th.luận
K.tra Revision – Listening Test Test 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra giữa kỳ - Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, ch.bị bài tốt và tích cực thảo luận, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực, tương tác
nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
175
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết và vấn đáp- Thời gian: 30 phút (cho phần thi kỹ năng nghe hiểu)- Loại bài thi: Trắc nghiệm (cho phần thi kỹ năng nghe hiểu)
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
PET LISTENING TEST (5.0 marks) Total time: 35 minutes including 6 minutes to transfer answers
PART SOURCE ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
Part 1 7 short conversations Multiple choice 7 1.4 marks
Part 2 A longer monologue or an interview Multiple choice 6 1.2 marks
Part 3 A longer monologue Gap-filling 6 1.2 marks
Part 4 A longer informal dialogue True / false 6 1.2 marks
PET SPEAKING TEST (5.0 MARKS)Total time: 10 -12 minutes per pair of candidates
PART FOCUS/ TASK ITEM TYPES SOURCE CRITERIA
Part 1 Personal infomation Candidates interact with an examiner
* Grammar (1 mark)* Fluency (1 mark)* Content and everyday phrase using (1 mark)* Work cooperatively with partner (1 mark)* Pronunciation (1 mark)4
Part 2
Different topicsA situation illustrated on sheet of paper
They interact with another candidate Pictures
Part 3 Describing a photoThey have an extended individual long turn
Pictures
Part 4 DiscussionThey interact with other candidate
Topics for speaking tests:- Daily life- Education- Environment- Hobbies and leisure- House and home
- Personal identification- Places and buildings- Relations with other people- Services- Social interaction- Sport
176
- Personal feelings, experiences and opinions
- The natural world- Transport- Travel and holidays
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
HỌC PHẦN KỸ NĂNG NGHE - NÓI 4
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0974005939; [email protected]
2. Họ và tên: Trần Thị Thanh HoaChức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0948287976; [email protected]
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
4. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223; Email: [email protected]
5. Họ và tên: Phạm Thị Vinh HiểnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
177
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0916 280877, [email protected]
6. Họ và tên: Phạm Anh TuấnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Quản lý giáo dụcĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231 [email protected]
7. Họ và tên: Phạm Thị HợpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý thuyết tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268 - [email protected]
8. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng NhungChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 01687870868 email: [email protected]
10. Họ và tên: Thái Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Học phần: 310.152. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Cử nhân sư phạm tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh 4. Số tín chỉ: 02 (30tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 24 tiết- Thực hành: 04 tiết
178
- Kiểm tra: 02 tiết- Chuẩn bị của SV: 80 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng Nghe – Nói 3. 6. Mục tiêu của học phần
Học phần Kỹ năng Nghe - Nói 4 được thiết kế song song với các học phần Kỹ năng Đọc – Viết 4 và Kỹ năng tổng hợp 4 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần có thể đạt được năng lực tiếng Anh tiền Bậc 4 theo Khung NLNN, hay B2.1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt được các tiêu chí chung về năng lực ngoại ngữ ở tiền Bậc 4, gồm về vốn từ vựng, kiến thức ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết.
Cụ thể, về kỹ năng Nghe – Nói sinh viên đạt được các kiến thức và năng lực tương đương trình độ B2.1 như sau:
a. Trình độ nói B2.1. Sinh viên có thể:- Giao tiếp một cách hiệu quả trong hầu hết các tình huống hàng ngày.- Tham gia các cuộc hội thoại một cách tương đối tự tin. Có thể tương tác
với mức độ trôi chảy tương đối với những người cùng hội thoại.- Trình bày khái quát hoặc cụ thể các chủ đề quen thuộc, chuyên môn của
mình. Độ dài trình bày khoảng 4 đến 6 phút.- Miêu tả, nêu ý kiến và giải thích; biết nhấn mạnh các điểm quan trọng
một cách phù hợp.- Sử dụng khá đa dạng các cấu trúc câu và vốn từ vựng cụ thể, trừu tượng - Mắc một số lỗi ngữ âm và ngữ pháp nhưng ít khi cản trở giao tiếp.- Giao tiếp qua điện thoại về một số chủ đề ít quen thuộc.b. Trình độ Nghe B2.1. Sinh viên có thể:- Nghe hiểu tương đối các ý chính, các chi tiết, mục đích, thái độ của người
nói và mức độ nghi thức, phong cách của người nói trong các bối cảnh sử dụng ngôn ngữ đòi hỏi người nghe có trình độ trung bình, bao gồm cả những cuộc thảo luận có tính chuyên ngành thuộc chuyên môn của người sử dụng ngôn ngữ.
- Nghe hiểu hầu hết các hội thoại nghi thức và phi nghi thức, thuộc các chủ đề quen thuộc, và một số phát ngôn trong môi trường công việc hoặc kỹ thuật mà mình am hiểu, tốc độ nói bình thường.
- Hiểu những đoạn lời nói khá dài thuộc các chủ đề quen thuộc.- Theo dõi được các điểm chính của một bài giảng, bài nói chuyện chuyên
đề hoặc báo cáo.- Xác định được trạng thái, thái độ và tình cảm của người nói.- Có tương đối vốn từ vựng, thành ngữ đơn giản và cách diễn đạt bình dân
(colloquial expression) để nghe hiểu khá chi tiết các câu chuyện thuộc những lĩnh vực/ chủ đề nhiều người cùng quan tâm.
- Nghe hiểu tương đối những chỉ thị/ hướng dẫn rõ ràng, mạch lạc liên quan đến công việc hàng ngày, trực diện hoặc qua điện thoại.
- Thường gặp nhiều khó khăn khi nghe các phát ngôn nhanh/ dùng lối nói lóng/ thành ngữ hoặc giọng nói địa phương của những người bản ngữ.
179
c. Thái độ: Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực tham gia thảo luận theo cặp, nhóm, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện thường xuyên kỹ năng Nghe -Nói.
7. Tóm tắt nội dung học phầnHọc phần Kỹ năng Nghe – Nói 4 gồm có 4 bài với các nội dung chính:
Unit 1. A Family affairUnit 2. Leisure and PleasureUnit 3. Happy Holidays!Unit 4. Food, glorious food
8. Nội dung chi tiết học phầnUnit 1. A Family affair 6 tiết (6t LT)
I. Starting off and Listening1. Starting off2. Listening : Part 1
3t LT
II. Vocabulary and Speaking1. Vocabulary: Collocations with make and do2. Speaking: Part 1
3t LT
Unit 2. Leisure and Pleasure 7 tiết ( 6t LT; 1t TH) I. Starting off and Listening
1. Starting off 2. Listening: Part 2
3t LT
II. Vocabulary and Speaking1. Vocabulary: Phrase verbs2. Speaking: Part 2
3t LT
Thực hành: Unit 1, 2: Vocabulary and Word formation 1t THUnit 3. Happy Holidays! 6 tiết (6t LT)
I. Starting off and Listening 1. Starting off2. Listening: Part 3
3t LT
II. Vocabulary and Speaking1. Vocabulary: Journey, trip, travel and way2. Speaking: Part 3
3t LT
Unit 4. Food, glorious food 7 tiết (6t LT; 1t TH)I. Starting off and Listening
1. Starting off2. Listening: Part 4
3t LT
II. Vocabulary and Speaking1. Vocabulary: Food, dish, meal2. Speaking: Part 4
3t LT
Thực hành. Unit 3,4: Vocabulary and Word formation 1t THThực hành.FCE Speaking Test (Part 1, 2, 3, 4)Kiểm tra: Speaking and Listening
2t TH2t KT
180
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộcGuy Brook – Hart. Complete First Certificate. CUP. (2008)
b. Học liệu tham khảo[1] Osborne, C. Exam Essentials: First Certificate Practice Tests. Nelson
Education Ltd. (2008)[2] O’Connell, S. & Hashemi, L. Cambridge First Certificate Listening &
Speaking. CUP. (2009)[3] Quintana, J., Haines, S. & Stewart, B. First Certificate Master Class.
Oxford University Press. (2012)
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớp Ch.bị của SVLý
thuyếtThực hành
Kiểm tra Tổng
Bài 1. A Family affair 6 15Bài 2. Leisure and Pleasure 6 1 7 20Bài 3. Happy Holidays! 6 6 15Bài 4. Food, glorious food 6 1 7 15Thực hành và kiểm tra 2 2 4 15Tổng 24 4 2 30 80
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thức t.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị Nội dung chính Th.gian,
đ. điểm
1Lý
thuyếtĐọc reference: FCE Listening Part 1
Unit 1: Family AffairI. Starting off & lístening 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
2Lý
thuyếtĐọc Reference: FCE Listening Part 1
I. Starting off & lísteningII. Vocabulary & Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
3Lý
thuyết
Đọc Speaking Reference – Part 1 ( Page 178)
II. Vocabulary & Speaking (cont) 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)4 Lý Đọc reference: FCE Unit 2: Leisure and Pleasure 2t P.học
181
thuyết Listening Part 2 I. Starting off & ListeningChuẩn bị của SV (5t)
5Lý
thuyếtĐọc reference: FCE Listening Part 2
Unit 2: Leisure and PleasureI. Listening (cont)II. Vocabulary
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
6Lý
thuyếtĐọc SpeakinReference-Part 2 (P 179) II. Vocabulary & Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
7
Thực hành Chuẩn bị ND ôn tập
Review Unit 1. Vocabulary (page 24)Unit 2. Vocabulary and word formation ( page 25)
1t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)Lý
thuyếtĐọc reference: FCE Listening Part 3
Unit 3. Happy Holidays!I. Starting off & Listening 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
8Lý
thuyếtĐọc reference: FCE Listening Part 3
Unit 3. Happy Holidays!I. Starting off & Listening (cont) 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
9Lý
thuyếtĐọc Speaking Reference – Part 3 ( P180) II.Vocabulary & Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
10
Lý thuyết
Đọc Speaking Reference – Part 3 ( P180) II.Vocabulary & Speaking 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)Lý
thuyếtĐọc Reference: FCE Listening Part 4
Unit 4. Food, glorious foodI. Starting off & Listening 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
11Lý
thuyếtĐọc Reference: FCE Listening Part 4
I. Starting off & ListeningII. Introduction FCE Listening Part 4* Listening Part 4 ( page 37, 38)
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
12Lý
thuyếtĐọc Speaking Reference – Part 4 (P 181) II. Vocabulary & Speaking 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)13
Lý thuyết
Đọc Speaking Reference – Part 4 (P 181)
1. Introduction FCE Speaking Part 42. Speaking Part 4 ( page 39)3. Further practice
1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)Th.hành Unit 3, và 4 1t P.học
182
Chuẩn bị của SV (5t)
14Thực hành Chuẩn bị TL ôn tập
ReviewUnit 3. Vocabulary and word information (page 42)Unit 4. Vocabulary and word information ( page 43)FCE Speaking Test
2t P.học
Chuẩn bị của SV (10t)15 Kiểm tra FCE Speaking Test and Listening Test 2t P.học
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra giữa kỳ, kiểm tra cuối kỳ- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, điểm kiểm tra miệng
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, ch. bị bài tốt và tích cực thảo luận, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)183
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3 (Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết và vấn đáp- Thời gian: 30 phút (đối với phần thi kỹ năng nghe)- Loại bài thi: Trắc nghiệm (đối với phần thi kỹ năng nghe)
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
PART A: LISTENING ( 5.0 marks, total time: 30 minutes)TEST FOCUS CONTENT No of Qs Marks
Students are expected to be able to show understanding of attitude, detail, function, genre, gist, main idea, opinion, place, purpose, situation, specific information, relationship, topic, agreement, etc.
Part 1: A series of unrelated extracts from monologues or exchanges between interacting speakers.
08 1.6
Part 2: A monologue or text involving interacting speakers, with a sentence completion task.
10 2.0
Part 3: A monologue or text involving interacting speakers, with multiple – choice questions
07 1.4
PART B: SPEAKING (5.0 marks) Interaction pattern: two examiners and two candidates
CONTENT
TIMING TASK TYPE FOCUS
Part 1Interview
3 minute
s
Conversation between the interlocutor and each candidate.The interlocutor encourages the candidates to give information about themselves, to talk about past experiences, present circumstances and future plans.
General interactional and social language.
Part 2Long turn
4 minute
s
The interlocutor delegates an individual task to each candidate.In turn, the candidates are given a pair of photographs to talk about.One minute ‘long turn’ for each
Organizing a larger unit of discourse by comparingand contrasting, giving information,
184
candidate and 20 seconds to answer the partner’s photos
expressingopinions.
Part 3Discussion
3 minute
s
The interlocutor directs the interaction by asking questions which encourage the candidates to broaden and discuss further the topics introduced in Part 2.
Exchanging information, expressing and justifyingopinions, agreeing and/or disagreeing.
Part 1: InterviewTopics :
Part 2: Long turnTopics:
1. Likes and dislikes 1. Jobs2. Education and work 2. Holidays3. Free time / Leisure and
Entertainment.3. Tourism
4. Holidays and Travel 4. Traffic & Transportation5. Home Life 5. Work places6. Home Town/Village 6. Leisure and pleasure7. Personal experience 7. Food8. Daily life 8. Family
Sample: Student 1: Compare these photographs and say how you think people benefit from spending their free times in this way.
185
Student 2: Compare these photographs and say why you think it’s important for people to have hobbies..
PART 3: DISCUSSION - TOPICS1. Jobs2. Holidays3. Tourism4. Traffic & Transportation
5. Work places6. Leisure and pleasure7. Food8. Family
* Marking scale & evaluation evidence Students will be evaluated based on the following criteria
186
CRITERIA MARKFluency 1Grammar and Vocabulary 1Pronunciation 1Discourse Management 1Interactive Communication 1
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
HỌC PHẦN KỸ NĂNG NGHE – NÓI 5
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Mai Anh
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0974005939; [email protected]
2. Họ và tên: Trần Thị Thanh HoaChức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0948287976; [email protected]
3. Họ và tên: Phạm Thị Thu HiềnChức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0918551078; [email protected]
4. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ -Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 0975768223; Email: [email protected]
5. Họ và tên: Phạm Thị Vinh HiểnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩ
187
Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0916 280877, [email protected]
6. Họ và tên: Phạm Anh TuấnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Quản lý giáo dụcĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231 [email protected]
7. Họ và tên: Phạm Thị HợpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý thuyết tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
8. Họ và tên: Trịnh Khắc Thùy HươngChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0906107086, [email protected]
9. Họ và tên: Nguyễn Thị Hồng NhungChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ -Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại: 01687870868 email: [email protected]
10. Họ và tên: Thái Thị Mai LiênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý luận và phương pháp dạy học tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VÈ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.162. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Sư phạm tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh 4. Số tín chỉ: 02 (30tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 24 tiết- Thực hành: 02 tiết- Thảo luận: 02 tiết- Kiểm tra: 02 tiết
188
- Chuẩn bị của SV: 80 giờ5. Học phần tiên quyết: SV học xong Học phần Kỹ năng Nghe – Nói 4. 6. Mục tiêu của học phần
Học phần Kỹ năng Nghe - Nói 5 được thiết kế song song với các học phần Kỹ năng Đọc – Viết 5 và Kỹ năng tổng hợp 5 nhằm giúp sinh viên, sau khi kết thúc học phần có thể đạt được năng lực tiếng Anh Bậc 4 theo Khung NLNNVN, hay B2.2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt được các tiêu chí chung về năng lực ngoại ngữ ở Bậc 4, gồm về vốn từ vựng, kiến thức ngữ pháp, ngữ âm và các kỹ năng ngôn ngữ: nghe, nói, đọc, viết. Cụ thể, về kỹ năng Nghe – Nói sinh viên đạt được các kiến thức và năng lực tương đương trình độ B2.2 như sau:
a. Trình độ nói B2.2. Sinh viên có thể:- Giao tiếp một cách hiệu quả trong hầu hết các tình huống hàng ngày và
trong các tình huống công việc quen thuộc.- Tham gia các cuộc hội thoại một cách tương đối tự tin. Có thể tương tác
với mức độ trôi chảy với những người cùng hội thoại.- Trình bày khái quát hoặc cụ thể các chủ đề quen thuộc, chuyên môn của
mình. Độ dài trình bày khoảng 7 đến 10 phút.- Miêu tả, nêu ý kiến và giải thích; tổng hợp các ý kiến phức tạp khác nhau. Có thể
phát triển lập luận một cách hệ thống, biết nhấn mạnh các điểm quan trọng một cách phù hợp.
- Sử dụng đa dạng các cấu trúc câu và vốn từ vựng cụ thể, trừu tượng.- Mắc một số lỗi ngữ âm và ngữ pháp nhưng ít khi cản trở giao tiếp.- Giao tiếp qua điện thoại về một số chủ đề ít quen thuộc.
b. Trình độ Nghe B2.2. Sinh viên có thể:- Nghe hiểu các ý chính, các chi tiết, mục đích, thái độ của người nói và
mức độ nghi thức, phong cách của người nói trong các bối cảnh sử dụng ngôn ngữ đòi hỏi người nghe có trình độ trung bình, bao gồm cả những cuộc thảo luận có tính chuyên ngành thuộc chuyên môn của người sử dụng ngôn ngữ.
- Nghe hiểu hầu hết các hội thoại nghi thức và phi nghi thức, thuộc các chủ đề quen thuộc, và một số phát ngôn trong môi trường công việc hoặc kỹ thuật mà mình am hiểu, tốc độ nói bình thường.
- Hiểu những đoạn lời nói khá dài thuộc các chủ đề quen thuộc.- Theo dõi được các điểm chính của một bài giảng, bài nói chuyện
chuyên đề hoặc báo cáo.- Xác định được trạng thái, thái độ và tình cảm của người nói.- Có vốn từ vựng, thành ngữ đơn giản và cách diễn đạt bình dân
(colloquial expression) để nghe hiểu khá chi tiết các câu chuyện thuộc những lĩnh vực/ chủ đề nhiều người cùng quan tâm.
189
- Nghe hiểu tương đối những chỉ thị/ hướng dẫn rõ ràng, mạch lạc liên quan đến công việc hàng ngày, trực diện hoặc qua điện thoại.
- Thường gặp nhiều khó khăn khi nghe các phát ngôn nhanh/ dùng lối nói lóng/ thành ngữ hoặc giọng nói địa phương của những người bản ngữ.
c. Thái độ Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận theo cặp , nhóm , tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện thường xuyên kỹ năng Nghe -Nói.
7. Tóm tắt nội dung học phần: Gồm có 6 bài với các nội dung chính:Bài 1. Unit 6: The planet in dangerBài 2. Unit 7: My first jobBài 3. Unit 8: High adventureBài 4. Unit 9: Star performancesBài 5. Unit 12: Staying healthyBài 6. Unit 14: House space
8. Nội dung chi tiết học phần
190
Bài 1. Unit 6: The planet in danger 4 tiết (4t LT)I. Listening: Listening Part 2
1. Listen the part of a radio interview and answer the questions2. Listen and complete the text3. Listen and complete the sentences4. Work in pairs5. Further practice: Listening Test Part 2
2t LT
II. Speaking: Speaking Part 21 Work in pairs2. Listen and answer3. Listen and tick4. Take turn to compare the photographs5. Further Practice : Speaking Test Part 2
2t LT
Bài 2. Unit 7: My first job 4 tiết (4t LT) I. Listening : Listening Part 3 1. Listen and decide
2. Listen and complete3. Listen and match4. Work in small groups5. Further Practice: Listening Test Part 3
2t LT
II. Speaking: Speaking Part 31. Read the instructions for the speaking task below2. Write phrases3. Work in pairs: Discussion
III. Further Practice: Speaking Test Part 3
2t LT
Bài 3: Unit 8: High adventure 4 tiết (4t LT)I. Listening: Listening Part 4
1. Work in pairs to answer the questions and then listen2. Read and underline3. Listen and choose the best answer4. Work in small groups
5. Further Practice: Listening Test Part 4&1
2t LT
II. Speaking: Speaking Part 41. Listen and answer the questions2. Write and listen again3. Work in pairs: ask and answer the questions4. Further Practice: Speaking Test Part
2t LT
Bài 4. Unit 9: Star performances 4 tiết (4t LT)I. Listening : Listening Part 2
1. Work in pairs: read and decide the sentences before listening.
2. Listen and complete the sentences3. Work in small groups4. Further Practice: Listening Test Part 2&1
2t LT
II. Speaking: Speaking Part 11. Complete the sentences
2t LT
191
9. Học liệu a. Học liệu bắt buộc
a. Học liệu bắt buộc
Guy Brook – Hart. Complete First Certificate. CUP. (2008) b. Học liệu tham khảo
[1] Osborne, C. Exam Essentials: First Certificate Practice Tests. Nelson Education Ltd. (2008)
[2] O’Connell, S. & Hashemi, L. Cambridge First Certificate Listening & Speaking. CUP. (2009)
[3] Quintana, J., Haines, S. & Stewart, B. First Certificate Master Class. Oxford University Press. (2012)
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị
của SVLý thuyết
Thực hành
Thảo luận
Kiểmtra Tổng
Bài 1. Unit 6: The planet in danger 4 4 10Bài 2. Unit 7: My first job 4 4 15Bài 3. Unit 8: High adventure 4 4 10Bài 4. Unit 9: Star performances 4 4 10Bài 5. Unit 12: Staying healthy 4 4 15Bài 6. Unit 14: House space 4 4 10Thực hành, kiểm tra, thảo luận 2 2 2 6 10
Tổng 24 2 2 2 30 80
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
TuầnH.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị
Nội dung chính Th.gian đ.điểm
1Lý
thuyết
Reference: FCEListening Part 2.
Unit 5: Studying abroad
Unit 6: The planet in dangerI. Listening
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
2Lý
thuyết
Speaking Reference – Part 2
II. Speaking- Further practice: Speaking Part 2
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
192
3Lý
thuyết
Reference: FCE Listening Part 3Chuẩn bị của SV: Unit 10 – Secrets of the mind
Unit 7: My first JobI. Listening1. Revise FCE Listening Part 32. Listening Part 33. Further Practice: FCE Listening Test - Part 3
2t P.học
Chuẩn bị của SV (7t)
4Lý
thuyết
Speaking Reference – Part 3
II. Speaking 1. Revise FCE Speaking Part 32. Speaking Part 2 3. Further Practice: FCE Speaking Test - Part 3
2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
5Lý
thuyết
Reference: FCE Listening Part 4 &1Chuẩn bị của SV: Unit 11- Spend, spend, spend
Unit 8: High adventureI. Listening1. Revise FCE Listening Part 42. Listening Part 43. Further Practice: FCE Listening Test - Part 4&1
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
6Lý
thuyết
Speaking Reference – Part 4
II. Speaking 1. Revise FCE Speaking Part 42. Speaking Part 43. Further Practice: FCE Speaking Test - Part 4
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
7Lý
thuyếtChuẩn bị của SV : Unit 13 – Animal Kingdom
Unit 9: Star performancesI. Listening1. Listening Part 22. Further Practice: FCE Listening Test - Part 2& 1
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
8Lý
thuyếtSpeaking Reference – Part 1
II. Speaking 1. Revise FCE Speaking Part 12. Speaking Part 13. Further Practice: FCE Speaking Test - Part 1
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
9Lý
thuyếtChuẩn bị của SV: Unit 15- Fiestal
Unit 12: Staying healthyI. Listening1. Listening Part 32. Further Practice: FCE Listening Test - Part 3
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)193
10Lý
thuyết
II. Speaking 1. Speaking Part 42. Further Practice: FCE Speaking Test - Part 4
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
11Lý
thuyếtChuẩn bị của SV: Unit 16 – Machine age
Unit 14: House spaceI. Listening1. Listening Part 22. Further Practice: FCE Listening Test - Part 2
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
12Lý
thuyết
II. Speaking 1. Speaking Part 2 2. Further Practice: FCE Speaking Test - Part 2
2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
13Thực hành
Ch.bị: Ôn tập dạng bài thi Nghe - Nói FCE FCE Speaking Test Part 1,2,3,4 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
14Kiểm
traCh.bị: Ôn tập dạng bài thi Nghe - Nói FCE
FCE Speaking and Listening Test Part 1,2,3,4 2t P.học
Chuẩn bị của SV (5t)
15 Thảo luận
Feedback Speaking and Listening Test 2t P.học
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới 80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra giữa kỳ , kiểm tra cuối kỳ- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, điểm kiểm tra miệng
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá - Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
194
b. Tiêu chí đánh giá - Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết và vấn đáp- Thời gian: 30 phút (đối với phần thi nghe hiểu)- Loại bài thi: Trắc nghiệm (đối với phần thi nghe hiểu)* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần
PART A: LISTENING ( 5.0 marks, total time: 30 minutes)
TEST FOCUS CONTENT No of Qs MARK
Students are expected to be able to show understanding of attitude, detail, function, genre, gist, main idea, opinion, place, purpose, situation, specific information, relationship, topic, agreement, etc.
Part 1: A series of unrelated extracts from monologues or exchanges between interacting speakers.
08 2.0
Part 2: A monologue or text involving interacting speakers, with a sentence completion task.
10 2.0
Part 3: Five short related monologues, with five multiple – matching questions
05 1.0
195
PART B: SPEAKING (5.0 marks)Interaction pattern: two examiners and two candidates
CONTENT TIMING TASK TYPE FOCUS
Part 1Interview
3 minutes
Conversation between the interlocutor and each candidate. The interlocutor encourages the candidates to give information about themselves, to talk about past experiences, present circumstances and future plans.
General interactional and social language.
Part 2Collaborati
ve Task
3 minutes
Two-way conversation between the candidates. The candidates are given visual and spoken prompts, which are used in a decision-making task.
Exchanging information, expressing and justifying opinions, agreeing and/or disagreeing, suggesting, speculating, decision-making etc.
Part 3Discussion
4 minutes
The interlocutor directs the interaction by asking questions which encourage the candidates to broaden and discuss further the topics introduced in Part 2.
Exchanging information, expressing and justifyingopinions, agreeing and/or disagreeing.
Part 1: InterviewTopics :
Part 2: Collaborative TaskTopics:
1. Likes and dislikes2. Education and work3. Free time / Leisure and Entertainment.4. Holidays and Travel:5. Home Life6. Home Town/Village7. Personal experience8. Daily life9. Media10. Science and technology
1. Jobs2. Holidays3. Tourism4. Traffic & Transportation5. Work places6. Leisure and pleasure7. Food8. Family9. Sport10. Education
196
11. Environment
Part 3: Discussion - Topics1. Jobs2. Holidays3. Tourism4. Traffic & Transportation5. Sport6. Education
7. Work places8. Leisure and pleasure9. Food10. Family11. Environment
Marking Scale & Evaluation EvidenceStudents will be evaluated based on the following criteria
CRITERIA MARKFluency 1Grammar and Vocabulary 1Pronunciation 1Discourse Management 1Interactive Communication 1
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
197
HỌC PHẦN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Hợp
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0968691268- [email protected]
2. Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0985191976 - [email protected]
3. Họ và tên: Hồ Phương Mai Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ An Điện thoại: 0944.299.188 ; email: [email protected]
II.THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.172. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Sư phạm Tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh (TA NSP)4. Số tín chỉ: 01 (15 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 11 tiết- Thực hành: 03 tiết- Kiểm tra: 01 tiết- Chuẩn bị của SV: 30 giờ
5. Học phần tiên quyết: KhôngCác yêu cầu khác đối với học phần: Có năng lực tiếng Anh đạt bậc 3 theo
Khung NLNN, hay trình độ B1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR.6. Mục tiêu của học phần
Học phần Ngữ pháp tiếng Anh nhằm cung cấp cho sinh viên kiến thức học thuật cơ bản về ngữ pháp tiếng Anh. Mục tiêu của học phầncụ thể:
a. Kiến thức: cung cấp những kiến thức cơ bản về cách sử dụng các cấu trúc phức hợp, các loại mệnh đề phụ như mệnh đề quan hệ, mệnh đề danh từ, mệnh đề trạng ngữ, mệnh đề non-finite và finite, cách phân tích các loại câu đã học trong tiếng Anh.
198
b. Kỹ năng: Sinh viên có thể nói và viết câu đúng ngữ pháp, sử dụng nhiều kiểu câu kết hợp nhiều loại mệnh đề phụ để nâng cao kĩ năng nói và viết tiếng Anh.
c. Thái độ, chuyên cần: Có thái độ nghiêm túc và tích cực trong quá trình học tập, nghiên cứu. Lên lớp nghe giảng đầy đủ, tự nghiên cứu bài học theo đề cương, tham gia thảo luận và làm bài tập theo yêu cầu của học phần.
7. Tóm tắt nội dung học phầnHọc phần Ngữ pháp là một học phần bắt buộc đối với sinh viên chuyên ngữ
ở năm thứ hai hoặc năm thứ ba. Học phần gồm 3 chương, cung cấp các kiến thức cơ bản về cấu tạo của một cụm từ, kết hợp các cụm từ để tạo thành mệnh đề và kết hợp các mệnh đề để tạo thành câu trong tiếng Anh. Đây là học phần mang tính học thuật song lại rất thiết thực cho người học và nghiên cứu ngôn ngữ tiếng Anh. Học phần Ngữ pháp cung cấp cho sinh viên các khái niệm cơ bản về:
- Các loại từ và cụm từ- Các loại mệnh đề- Các loại câu
8. Nội dung chi tiết học phầnChapter 1. Words and Phrases 4 tiết (3t LT; 1t TH)I. Word Classes
1. Functional Word Classes2. Lexical Word Classes
II. Phrases1. Adjectives and Adverb Phrases2. Preposition Phrases3. Noun Phrases and Verb Phrases
Chapter 2. Clauses 5 tiết (4t LT ; 1t TH) I. Finite and Non-finite Clauses
1. Finite Clauses2. Non-finite Clauses
II. Clauses1. Adjective Clauses2. Nominal Clause3. Adverb Clauses
Chapter 3. Sentence 5 tiết (4t LT; 1t TH)I. Sentence Types
1. Simple Sentence2. Compound Sentences3. Complex Sentences
4. Compound Complex Sentences
199
II. Sentence Analysis1. Tree Diagram2. Syntactic Ambiguity
Test 1 tiết 9. Học liệua. Học liệu bắt buộcQuick, R. & Greenbaum, S. A University Grammar of English. NXB thông
tin. (2010)b. Học liệu tham khảo[1] Eastwood, Oxford Guide to English Grammar, Oxford University Press,
1994[2] C.E.Eckersley & J.M.Eckersley, A comprehensive English Grammar
for foreign students, Longmans and Green Co Ltd, 1960[3] Bland, S. K, Intermediate Grammar, Oxford University Press,1996[4] Martin Hewings, Advanced English Grammar in Use, CUP, 1999
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp
Ch.bị của SVLý
thuyếtThực hành
Kiểm tra Tổng
Chapter 1. Words and phrases 3 1 7
Chapter 2. Clauses 4 1 5 8
Chapter 3. Sentences 4 1 5 10
Revision & Test 1 1 5
Tổng 11 3 1 15 30
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thức t.chức
Yêu cầu SV chuẩn bị Nội dung chính Th.gian
đ.điểm
1
Lý thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo có liên quan.
Chapter 1. I. Word classes 1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, chuẩn bị bài, và ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
I. Word classes 2t T.viện Ở nhà
2
Lý thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo có liên quan. I. Phrases 1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 1. Words and phrases
2t T.viện Ở nhà
3 Lý Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu II. Phrase classes 1t P.học
200
thuyết th.khảo có liên quan.
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 1. Words and phrases
2t T.viện Ở nhà
4
Thực hành
Ôn tập kiến thức trong Section 1, làm bài tập
Chapter 1. Words and phrases 1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 1. Words and phrases
2t T.viện Ở nhà
5
Lý thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo có liên quan.
Chapter 2. Clauses I. Finite and Non-finite Clauses
1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 2. Clauses 2t T.viện Ở nhà
6
Lý thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo có liên quan.
I. Finite and Non-finite Clauses 1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 2. Clauses 2t T.viện Ở nhà
7
Lý thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo có liên quan. II. Clause 1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 2. Clauses 2t T.viện Ở nhà
8
Lý thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo có liên quan. . II. Clauses 1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 2. Clauses 2t T.viện Ở nhà
9
Thực hành
Ôn tập củng cố kiến thức trong Section 2, làm bài tập nhóm và thuyết trình
Chapter 2. Clauses 1t P.học
Ch.bị của SV
2t T.viện Ở nhà
10
Lý thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo có liên quan.
Chapter 3. SentencesI. Sentences 1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 3. Sentences 2t T.viện Ở nhà
11 Lý Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu I. Sentences 1t P.học
201
thuyết th.khảo có liên quan.
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 3. Sentences 2t T.viện Ở nhà
12
Lý thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo có liên quan. II. Sentence analysis 1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 3. Sentences 2t T.viện Ở nhà
13
Lý thuyết
Đọc t.liệu b.buộc và t.liệu th.khảo có liên quan. II. Sentence analysis 1t P.học
Ch.bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, ghi chép vào sổ tích luỹ kiến thức
Chapter 3. Sentences 2t T.viện Ở nhà
14
Thực hành
Ôn tập, hệ thống kiến thức của cả khoá học, làm bài tập cá nhân
II. Sentence analysis 1t P.học
Ch.bị của SV
Ôn tập, hệ thống kiến thức của cả khoá học II. Sentence analysis
2t T.viện Ở nhà
15
K.tra Ôn tập N.dung các chương 1, 2, 3 1t P.họcCh.bị
của SVÔn tập, hệ thống kiến thức của cả khoá học
2t T.viện Ở nhà
11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên- Điều kiện tổ chức giảng dạy: Phòng học có màn hình, không gian rộng để
tổ chức hoạt động nhóm.- Đối với sinh viên: + Yêu cầu sinh viên phải tham gia đầy đủ, các giờ học lý thuyết trên lớp (có
mặt không dưới 80% thời gian nghe giảng lý thuyết), tích cực, sáng tạo trong các giờ thực hành, phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp.
+ Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung Chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
+ Chủ động, sáng tạo trong các nội dung yêu cầu ở chuẩn bị và tự nghiên cứu bài học.
+ Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây: Bài kiểm tra định kỳ Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
202
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá - Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết- Thời gian: 60 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần:Nội dung Hình thức Số lượng Điểm
Words and phrases Multiple –choice 10 2Clauses Multiple –choice 10 2Sentences Multiple –choice 10 2Sentence analysis practice Drawing Tree diagram 2 4
Tổng 32 câu 10 điểm
TRƯỞNG KHOA
203
Phạm Anh Tuấn
HỌC PHẦN TỪ VỰNG HỌC TIẾNG ANH CƠ BẢN
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. Họ và tên: Phạm Thị Mai AnhChức danh : Giảng viên, thạc sỹNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa ngoại ngữ- Trường CĐSP Nghệ AnĐiện thoại :0974005939; Email: [email protected]
2. Họ và tên: Hồ Thị Phương MaiChức danh : Giảng viên, thạc sỹ Ngành được đào tạo: Ngôn ngữ Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ An Điện thoại :0944.299.188; Email: [email protected]
3. Họ và tên: Trần Thị Thanh HoaChức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0948287976, [email protected]
4. Họ và tên: Phạm Thị Thu Hiền Chức danh, học hàm, học vị: Giáo viên. Thạc sĩ Ngành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng Anh Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ an Điện thoại, email: 0918551078; [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1. Mã học phần: 310.202. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Tiếng Anh Sư phạm & Cử nhân Tiếng Anh 4. Số tín chỉ: 1 (15 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 11 tiết- Thực hành: 03 tiết- Kiểm tra: 01 tiết- Chuẩn bị của SV: 30 tiết
204
5. Học phần tiên quyết: KhôngSinh viên phải có năng lực ngoại ngữ tiếng Anh bậc 3 theo Khung
NLNNVN, hay đạt trình độ B1 theo khung tham chiếu Châu Âu CEFR.
6. Mục tiêu của học phầnTừ vựng học tiếng Anh là môn học lý thuyết nhằm cung cấp cho sinh
viên các khái niệm cơ bản về từ vựng tiếng Anh. Qua đó sinh viên có được cách tiếp cận có tính hệ thống. Cụ thể:
a. Kiến thức: Sinh viên có được cách tiếp cận hệ thống về từ vựng Tiếng Anh, nâng cao vốn từ tiếng Anh bằng việc lựa chọn, phân nhóm, phân tích từ mới một cách hiệu quả , phỏng đoán và ghi nhớ ý nghĩa của từ khi có được sự hiểu biết rõ ràng về hệ thống thành lập từ. Sinh viên cũng sẽ hiểu biết hơn về lĩnh vực văn hoá của người bản xứ cũng như có thể so sánh đối chiếu tiếng Anh và tiếng mẹ đẻ.
b. Kỹ năng: Sinh viên có khả năng phân biệt các phong cách nói khác nhau, các loại nghĩa của từ, các biện pháp tu từ trong tiếng Anh … để có thể phát triển kĩ năng giao tiếp, hoàn thiện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cũng như phát triển khả năng biên phiên dịch.
c. Thái độ: Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài. Bên cạnh đó, việc tìm hiểu các ý nghĩa của từ, các phong cách nói trong sự đối chiếu với tiếng Việt sẽ giúp sinh viên thấy được sự phong phú và vẻ đẹp của ngôn ngữ nói chung và tiếng Việt nói riêng.
7. Mô tả vắn tắt nội dung học phần Học phần từ vựng học tiếng Anh cơ bản giúp SV nắm vững được một cách hệ thống về từ vựng tiếng Anh. N.dung học phần sẽ bao quát được bốn vấn đề chính liên quan đến từ vựng đó là cấu tạo của từ, cách thành lập từ, ngữ nghĩa của từ và nguồn gốc của từ.
8. Nội dung chi tiết học phầnChapter 1. Word structure and word formation 6 tiết (5t LT; 1t TH)
I. Word structure 1t LT1. Word2. Morphemes and Types of morpheme
II. Affixation 1t LT1. Prefixation2. Suffixation
III. Compounding 1t LT1. Features2. Criteria of a compound word
IV. Shortening and conversion 1t LT205
1. Shortening and types of shortening2. Conversion and types of conversion
V. Sound imitation, sound and stress interchange, word from name 1t LT1. Sound imitation2. Sound and stress interchange3. Word from name
VI. PRACTICE 1t TH Chapter 2. Word meaning 9 tiết (6t LT; 2t TH; 1t KT)
I. Type of meaning 1t LT1. The component of lexical meaning2. Types of lexical meaning
II. The stylistic aspects of English vocabulary 1t LT1. Standard word2. Non-standard word
III. Polysemy and Homonym 1t LT1. Polysemy2. Homonym and classification3. Discrimination between polysemy and homonym
IV. Synonym and Antonym 1t LT 1. Synonym and types of synonym2. Antonym and types of antonym
V. Metaphor and Metonymy 2t LT 1. Metaphor and classification2. Metonymy and cases of metonymy
VI. PRACTICE 2t TH Kiểm tra 1t
9. Học liệu a. Học liệu bắt buộc a. Học liệu bắt buộc (1) Hoàng Tất Trường, Từ vựng học tiếng Anh cơ bản. Trường đại học sư
phạm ngoại ngữ Hà Nội, (1993)(Kết hợp tài liệu bổ trợ của giảng viên)b. Học liệu tham khảo (2) Antrushina, G.B et al. English Lexicology, Higher School Publishing
House, 1985 (3) Raevska, H.M, English Lexicology. Kiev Higher School Publishing
House. 1971. (4) Arnold I.V, The English word. Moscow Higher School Publishing
House, 1986 10. Hình thức tổ chức dạy học:
a. Lịch trình chung
NỘI DUNG Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch. bị
206
của SV
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra Tổng
Chương 1. Word Structure and Word Formation 5 1 6 12
Chương 2. Word Meaning 6 2 1 9 18
Tổng 11 3 1 15 30
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thức t.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị Nội dung chính Th.gian
Đ.điểm
1 Lý thuyếtĐọc chương 1 (I)Chuẩn bị bài cá nhân và theo nhóm
Chapter 1. Word structure and word formation I. Word structure
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
2 Lý thuyếtĐọc chương 1 (II)Chuẩn bị bài cá nhân và theo nhóm
II. Affixation 1t P.học
Chuẩn bị của SV ( 2t)
3 Lý thuyếtĐọc chương 1 (III)Chuẩn bị bài cá nhân và theo nhóm
III. Compounding 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
4 Lý thuyếtĐọc chương 1 (IV)Chuẩn bị bài cá nhân và theo nhóm
IV. Shortening and Conversion 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
5 Lý thuyếtĐọc chương 1 (V)Chuẩn bị bài cá nhân và theo nhóm
V. Sound imitation, sound and stress interchange, word from name
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
6 Thực hành Ôn tâp từ phần I – V (chương 1)
VI. Practice &Seminar 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)
7 Lý thuyếtĐọc chương 2 (I)Chuẩn bị bài cá nhân và theo nhóm
Chương 2. Word MeaningI. Type of meaning 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t) 8
Lý thuyếtĐọc chương 2 (II)Chuẩn bị bài cá nhân và theo nhóm
II. The stylistic aspects of English vocabulary 1t LT
1t P.học
207
Chuẩn bị của SV (2t)
9 Lý thuyếtĐọc chương 2 (III)Chuẩn bị bài cá nhân và theo nhóm
III. Polysemy and Homonym 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
10 Lý thuyếtĐọc chương 2 (IV)Chuẩn bị bài cá nhân và theo nhóm
IV. Synonym and Antonym 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
11Lý thuyết
Đọc chương 2 (V)Chuẩn bị bài cá nhân và theo nhóm
V. Metaphor and Metonymy
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
12Lý thuyết
Đọc chương 2 (VI)Chuẩn bị bài cá nhân và theo nhóm
V. Metaphor and Metonymy (cont)
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
13Thực hành VI. Practice & Seminar 1t P.họcChuẩn bị của SV (2t)
14Thực hành Ôn tập từ phần I –
V Revision 1t P.học
Chuẩn bị của SV (3t)15 Kiểm tra Test 1t P.học
11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới 80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung phần chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:+ Kiểm tra học trình + Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
208
b. Tiêu chí đánh giá - Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn). d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần
- Hình thức thi: viết- Thời gian: 45 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận
* Bảng miêu tả cấu trúc đề thi kết thúc học phần.
FOCUS ITEM TYPES No. OF ITEMS MARKS
- Types of morphemes and words- Word formation Multiple-choice 10 4
- Word meaning- The stylistic aspect of word- Synonym and antonym- Metaphor and metonymy
Multiple-choice 10 4
- Polysemy and homonymWriting the explanation for the story/jokes…
1 2
209
TOTAL 21 10 TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
HỌC PHẦN TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Lê Thị Hồng Thái
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0943424208; [email protected]
2. Họ và tên: Nguyễn Thị Tường VânChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0912 922 135; [email protected]
3. Họ và tên: Phan Thị Minh ChâuChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0986153453, [email protected]
4. Họ và tên: Thái Thị Mai Liên Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 320.062. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Cử nhân Tiếng Anh4. Số tín chỉ: 03 (45 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 36 tiết- Thực hành: 06 tiết
210
- Kiểm tra: 03 tiết- Chuẩn bị của SV: 90 giờ
5. Học phần tiên quyết: KhôngCác yêu cầu khác đối với học phần: Sinh viên có NLNN tiếng Anh đạt
trình độ tương đương bậc 3 theo Khung NLNNVN hay B1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR.
6. Mục tiêu của học phầna. Kiến thức: Học phần nhằm cung cấp cho người học những thuật ngữ
chuyên ngành, các cách diễn đạt chuyên sâu của ngành thương mại.b. Kỹ năng: Học phần nhằm phát triển và nâng cao kĩ năng nghe, nói, đọc
và viết tiếng Anh trong lĩnh vực thương mại cho người học. Người học sẽ được phát triển các kĩ năng trình bày cũng như tranh luận về các đề tài trong lĩnh vực kinh doanh và kĩ năng đọc hiểu các loại văn bản trong ngành thương mại.
c. Thái độ: Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực tham gia thảo luận trong các hoạt động nhóm, cặp.
7. Tóm tắt nội dung học phầnHọc phần này có các nội dung chính:
Lesson 1 Letters, telexes and memos 3t LT1. Speaking and Writing2. The right addresses3. The layout of the letters4. Joining sentences5. Better letters 6. Writing telexes7. Sending mesages
Lesson 2 On the phone 4t (3t LT, 1t TH)1. I’d like to speak to2. Getting people to do things3. Using the phone4. Can I take a message?5. Grammar 6. Talking on the phone
Lesson 3 report and summaries 3t LT1. Writing and telling2. Keeping it brief and to the point
211
3. A company report4. Using the pasive5. Punctuation6. Summaries and note-taking7. Writing report and summaries
Lesson 4 the place of work 3t LT1. Getting to know the place2. Agree and disagree3. Explaining the company organization4. Company world
Test 1 1tLesson 5 Import and export 3t LT
1. Getting and giving information2. Making enquiries3. Sales and delivery4. Importing and exporting5. Placing and filling orders
Lesson 6 Money matters 4t (3t LT, 1t TH)1. Billing and invoicing2. Payment by documentary letter of credit3. Reminding a customer of an unpaid invoice4. Financial terms
Lesson 7 delivery and after-sales 4t (3t LT, 1t TH)1. Complaints and apologies2. Delays, faults and problems3. After- sales problems4. Satisfaction and loyalty
Lesson 8 Visits and travel 4t (3t LT, 1t TH)1. International travel2. Looking after a vísitor3. Accommodation 4. Organizing a conference
Test 2 1tLesson 9 Marketing and sales 4t (3t LT, 1t TH)
1. Local products2. What is marketing?
212
3. Aranging a sale mêeting4. Sales talk5. Promoting a Total product6. Promotion7. A sale demonstration
Lesson 10 Meeting 3t LT1. Discussion techniques2. Planning a meeting3. Speaking at the meeting4. Let’s have a meeting
Leson 11 Operations and processing 3t LT1. Flowcharts2. Explaining , giving ínstructions3. Producing the goods4. Production and operations5. Business with a fairer face
Lesson 12 A new job 3t LT
1. Classified advertisements2. Applying for a job3. A good interview4. A progress interview5. The real things
9. Học liệu
* Học liệu bắt buộc
[1]. Jones L. & Alexander R. International Business English. Cambridge University Press. (1998).
* Học liệu tham khảo[3]. Cotton, D.,Falvey, D. & Kent, S. Market Leader – Intermediate Business. Pearson Longman. [4]. Barnard, R. & Cady, J. Business Venture 1. New York: Oxford University Press. (2009).[5]. Barnard, R. & Cady, J. Business Venture 2. New York: Oxford University Press. (2009).[6]. Nikolaenko, E.B. Business English. Tomsk Polytechnic University Publishing House. (2008).
213
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy học
Lên lớpTổngLý
thuyết TL Kiểm tra
Lesson 1 Letters, telexes and memos 3 3
Lesson 2 On the photion 3 1 4
Lesson 3 report and summaries 3 3
Lesson 4 the place of work 3 1 4
Lesson 5 Import and export 3 3
Lesson 6 Money matters 3 1 4
Lesson 7 delivery and after-sales 3 1 4
Lesson 8 Visits and travel 3 1 1 4
Lesson 9 Marketing and sales 3 1 4
Lesson 10 Meeting 3 3
Leson 11 Operations and processing 3 3
Lesson 12 A new job 3 1 1 4
36 6 3 45
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần Hình thức
tổ chức
Yêu cầu SV
chuẩn bịNội dung chính
Th. gian,
đ.điểm
Ghi chú
1 Lý thuyếtĐọc [2] pp22-30; [6] pp54-73
Lesson 1 Letters, telexes and memos
3t
2 Lý thuyếtĐọc [2] pp22-30; [6] pp54-73
Lesson 2 On the photion3t
214
3Thảo luận Kiến thức lesson 2 1t
Lý thuyếtĐọc [1] tr.1-16; [2] tr 54 -62 Lesson 3 report and summaries 2t
4Lý thuyết Đọc [1]; tr.1-16;
[2] tr 54 -62Lesson 3 (cont) 1t
Lý thuyết Lesson 4 the place of work 2t
5
Lý thuyết Lesson 4 (cont) 1t
Test Kiến thức lesson 1 - 4 1t
Lý thuyết Đọc [1]; tr.1-16; [2] tr 54 -62
Lesson 5 Import and export 1t
6 Lý thuyết Lesson 5 (cont) 2t
Lý thuyết Lesson 6 Money matters 1t
7 Lý thuyết Đọc [2] tr 38-46; [6] tr 93- 115
Lesson 6 (cont) 2t
Thảo luận Kiến thức lesson 6 1t
8 Lý thuyếtĐọc [2] tr 38-46; [6] tr 93- 115
Lesson 7 delivery and after-sales
3t
9Lý thuyết Đọc [1] tr 18-37;
[2]; tr 19,89; [6] tr 119-129
Lesson 8 Visits and travel3t
10
Thảo luận Đọc [1] tr 18-37; [2]; tr 19,89; [6] tr 119-129
Kiến thức lesson 81t
Test Kiến thức lesson 4 - 8 1t
Lý thuyết Đọc [1] tr 18-37; [2]; tr 19,89; [6] tr 119-129
Lesson 9 Marketing and sales 1t
11 Lý thuyết Đọc [1] tr 42-66; [2]tr 51
Lesson 9 (cont) 2t
215
Thảo luận Kiến thức lesson 9 1t
12 Lý thuyếtĐọc [1] tr 42-66; [2]tr 51
Lesson 10 Meeting 3t
13 Lý thuyếtĐọc [1] tr 42-66; [2]tr 51
Leson 11 Operations and processing
3t
14Thảo luận Kiến thức lesson 11 1t
Lý thuyết Đọc [2] tr 68-75; [6] tr 16-37
Lesson 12 A new job 2t
15
Lý thuyếtĐọc [2] tr 68-75; [6] tr 16-37
Lesson 12 (cont) 1t
Thảo luận Kiến thức lesson 12 1t
Kiểm tra Kiến thức lesson 9 - 12 1t
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới 80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung tự học đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
Kiểm tra giữa kỳ
Các buổi thảo luận và kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc.
b. Tiêu chí đánh giá
216
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,5 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,2 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
217
HỌC PHẦN TIẾNG ANH DU LỊCH
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Hợp
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹNgành được đào tạo: Ngôn ngữ AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ-Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, E-mail: 0968691268- [email protected]
2. Họ và tên: Nguyễn Thị Tường VânChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0912 922 135; [email protected]
3. Họ và tên: Phan Thị Minh ChâuChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Lý thuyết Tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0986153453, [email protected]
4. Họ và tên: Thái Thị Mai Liên Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0983210203, [email protected]
II. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 320.072. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Cử nhân tiếng Anh (TANSP) 4. Số tín chỉ: 03 (45 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 36 tiết
218
- Thực hành: 06 tiết- Kiểm tra: 03 tiết- Chuẩn bị của SV: 90 giờ
5. Học phần tiên quyết: KhôngCác yêu cầu khác đối với học phần: Có năng lực tiếng Anh tương đương
Bậc 3 theo Khung NLNNVN, hay trình độ B2.1theo khung tham chiếu châu Âu.
6. Mục tiêu của học phầna. Kiến thức: Sinh viên nắm vững những tri thức cơ bản trong ngành Du
lịch, có khả năng hiểu và sử dụng các thuật ngữ, khái niệm trong du lịch, có kỹ năng và ý thức vận dụng được các cấu trúc cơ bản vào phiên dịch, biên dịch các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Du lịch.
b. Kỹ năng: Trau dồi kỹ năng giao tiếp gồm nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh và xử lý những tình huống thông thường trong thực tiễn liên quan đến vấn đề đã học.
c. Thái độ, chuyên cần: Có thái độ nghiêm túc và tích cực trong quá trình học tập, nghiên cứu. Lên lớp nghe giảng đầy đủ, tự nghiên cứu bài học theo đề cương, tham gia thảo luận và làm bài tập theo yêu cầu của học phần.
7. Tóm tắt nội dung học phầnTrong sự phát triển nhanh chóng của ngành Du lịch thì học phần Tiếng
Anh Du lịch ngày càng được chú trọng để đưa vào học tập và nghiên cứu. Nhiệm vụ quan trọng của Tiếng Anh Du lịch là giới thiệu những kiến thức cơ bản về ngành du lịch, đồng thời phát triển khả năng ngôn ngữ và kỹ năng xử lý tình huống du lịch cho người học, để từ đó ứng dụng vào công tác dịch thuật hoặc các công việc chuyên môn liên quan đến ngành du lịch.
Học phần này cung cấp cho sinh viên những kiến thức tổng quan về ngành du lịch được lồng vào các tình huống giao tiếp ứng dụng thực tế nhằm phát triển kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của sinh viên gồm những vấn đề sau:
- Lịch sử hình thành và phát triển ngành du lịch- Cơ cấu hoạt động của ngành du lịch- Cách thiết kế và tổ chức tour du lịch- Các vấn đề liên quan đến vé, đặt chỗ trước - Các vấn đề về chỗ ăn ở và phương tiện đi lại cho khách du lịch- Công tác quảng cáo và phát triển thị trường du lịch
8. Nội dung chi tiết học phần
Unit 1. What is tourism? 4 tiết (4t LT)
I. Speaking1. Vocabulary: Adjectives for job skills
2t LT
219
2. Speaking: Career’s questionnaireII. Listening
1. Listening: Three jobs2. LanguageSpot: Desribing routines
1t LT
III. Reading1. Reading: Tourism – The biggest business in the world2. Vocabulary: Personal Learning Dictionary
1t LT
Unit 2. Where in the world? 4 tiết (4t LT)I. Listening
1. Pronunciation2. Listening: Where do tourists go?
1t LT
II. Reading1. Reading: Where in the world?2. Language spot: Describing resources and features
2t LT
III. Writing1. Describing a destination2. Writing practice
1t LT
Unit 3. Tour operators 4 tiết (3t LT; 1t TH)I. Reading
1. Reading : The role of tour operators2. Reading : An inclusive tour
1t LT
II. Listening1. Listening: The “Peace in Burma” tour2. Language spot: Asking questions
1t LT
III. Speaking1. Designing a package tour2. Group Discussion
1t LT; 1t TH
Unit 4. Tourist motivation 4 tiết (4t LT)I. Reading
1. Reading: Why do people travel?2. Vocabulary: Reasons for travel
1t LT
II. Listening & Reading1. Listening: Interview with a Kenyan tour operator2. Reading: The changing face of tourism
2t LT
III. Writing1. Language spot: Describing trends2. Writing practice: Your country or region
1t LT
Test 1. Unit 1 - 4 1t KTUnit 5. Travel agencies 4 tiết (3t LT; 1t TH)
I. Reading 2t LT
220
1. Reading: The sales process2. Vocabulary: Sales terms
II. Listening1. Listening: A new customer2. Language spot: “Open and Close’” questions
1t LT
III. Speaking1. Identifying needs2. Speaking practice: Investigating aclient’s needs
1t TH
Unit 6. Transport in tourism 4 tiết (3t LT; 1t TH)I. Vocabulary
1. Transport words2. Adjectives Describing transport
1t LT
II. Listening1. Listening Transport system and cable cars in Sanfrancisco2. Language spot: Describing a timetable
2t LT
III. Speaking1. Timetable information2. Speaking practice
1t TH
Unit 7. Accomodation 4 tiết (3t LT; 1t TH)I. Reading
1. VocabularyTypesofaccommodation2. ReadingWhatmakesagoodhotel
1t LT
II. Speaking1. Vocabulary: Services and Facilities2. Speaking practice: Giving information about hotels
1t LT; 1t TH
III. Listening1. Listening: Taking a reservation on the phone2. Speaking: Taking a telephone booking
1t LT
Test 2. Unit 5 - 7 1t KTUnit 8. Marketing and promotion 4 tiết (4t LT)
I. Reading1. Reading: What is marketing?2. Vocabulary: Marketing terminology
1t LT
II. Listening1. Listening: Promotion in tourism2. Pronunciation
2t LT
III. Writing1. Vocabulary: The language of advertising2. Writing Adverts
1t LT
Unit 9. The airline industry 5 tiết (4LT; 1t TH)I. Reading 2t LT
221
1. Vocabulary: Air travel2. Reading: Tourism and air travel
II. Listening1. Listening: Low- cost or Traditional2. Vocabulary: Low- cost carriers
1t LT
III. Writing1. Producing a questionnaire2. Writingpractice
1t LT; 1t TH
Unit 10. Reservation and sales 5 tiết (4LT; 1t TH)I. Reading
1. Reading: Holiday booking – Getting the right information2. Reading: Computer reservation system
2t LT
II. Listening1. Listening: Taking a booking2. Listening: Over tickets
2t LT
III. Speaking1. Speaking: Have you decided where to go?2. Role play
1t TH
Test 3 Unit 8 - 10 1t KT
9. Học liệu
a. Học liệu bắt buộc
1. Robin Walker & Keith Harding, Oxford – English For Careers – Tourism 1,2 Oxford University Press, 2006.
b. Học liệu tham khảo
1. Iwonna Dubicka & Margaret O’Keeffe, English for International Tourism – Pre-intermediate Students’ book, Longman, 2003.
2. Keith Harding, Going International: Englsh for Tourism – Coursebook, Oxford University Press, 2008.
3. Peter Strutt, English for International Tourism – Intermediate Students’ book, Longman, 2003.
4. Robin Walker & Keith Harding, Oxford – English For Careers – Tourism 2, Oxford University Press, 2007.
* Các websites:
1. http://www.britishcouncil.org/professionals-specialisms-tourism-intro.htm 2. http://www.pearsonelt.com/tourism
222
3. http://alison.com/subjects/92/English-for-Tourism-Courses
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị
của SV
Lý thuyết
Thực hành
Kiểm tra Tổng
Unit 1 What is tourism? 4 4 8Unit 2 Where in the world? 4 4 8Unit 3 Tour operators 3 1 4 8Unit 4 Tourist motivation 4 4 8
1 1 2Unit 5 Travel agencies 3 1 4 8Unit 6 Transport in tourism 3 1 4 8Unit 7 Accommodation 3 1 4 8
1 1 2Unit 8 Marketing and promotion 4 4 8Unit 9 The airline industry 4 1 5 10Unit 10 Reservation and sales 4 1 5 10
1 1 2Tổng 36 6 3 45 90
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thứct.chức
Yêu cầuSV chuẩn bị Nội dung chính Th.gian
đ.điểm
1Lý thuyết Đọc quyển 1, tr. 4-11 và các
t.liệu th.khảo khácUnit 1. What is tourism?
3tP.học
Chuẩn bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, và gh.chép, tích luỹ kiến thức
Unit 1. What is tourism?
6tỞ nhà
2Lý thuyết Đọc quyển 1, tr. 12- 19 và các
tài liệu tham khảo khác
Unit 1. (cont)Unit 2. Where in the world?
1t2t
P.họcChuẩn bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, và gh.chép, tích luỹ kiến thức
6tỞ nhà
3Lý thuyết Đọc quyển 1, tr. 12- 19 và 20-
27 và các t.liệu th.khảo khác
Unit 2. Where in the world? (cont)Unit 3. Tour operator
2t1t
P. họcChuẩn bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, và gh.chép, tích luỹ kiến thức
6tỞ nhà
4 Lý thuyết Đọc quyển 1, tr. 20- 27 và các t.liệu th.khảo khác Unit 3. (cont) 2t
P. họcThực Unit 3 1t
223
hành P. họcChuẩn bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, và gh.chép, tích luỹ kiến thức
6tỞ nhà
5Lý thuyết Đọc quyển 1, tr.28- 35 và các
t.liệu th.khảo khácUnit 4. Tourist motivations
3tP. học
Chuẩn bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, và gh.chép, tích luỹ kiến thức
6tỞ nhà
6
Lý thuyết Đọc quyển 1, tr. 36- 43 và các t.liệu th.khảo khác Unit 4. (cont) 1t
P. học
Kiểm tra Unit 1 - 4 1t P.học
Lý thuyết Đọc quyển 1, tr. 36- 43 và các tài liệu tham khảo khác
Unit 5. Travel agencies
1tP. học
Chuẩn bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, và gh.chép, tích luỹ kiến thức
6tỞ nhà
7
Lý thuyết Đọc quyển 1, tr. 36- 43 và các t.liệu th.khảo khác
Unit 5. (cont) 2tP. học
Th.hành Unit 5. (cont) 1tP.học
Chuẩn bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, và gh.chép, tích luỹ kiến thức
6tỞ nhà
8Lý thuyết Đọc quyển 1, tr. 44- 51 và các
tài liệu tham khảo khácUnit 6. Transport in tourism
3tP. học
Chuẩn bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, và gh.chép, tích luỹ kiến thức
6tỞ nhà
9
Thực hành Unit 6. Tiếp theo 1t
P. học
Lý thuyết Đọc quyển 1, tr. 60- 67 và các tài liệu tham khảo khác
Unit 7. Accommodation
2tP. học
Chuẩn bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, và gh.chép, tích luỹ kiến thức
6tỞ nhà
10
Lý thuyết Đọc quyển 1, tr. 60- 67 và các tài liệu tham khảo khác
Unit 7. (cont) 1tP. học
Thực hành Unit 7 1t
P. học
Kiểm tra Uni 5 - 7 1tP. học
Chuẩn bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, và gh.chép, tích luỹ kiến thức
6tỞ nhà
11 Lý thuyết Đọc quyển 1, tr. 68- 75 và các tài Unit 8: Marketing 3t
224
liệu tham khảo khác and promotion P. họcChuẩn bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, và gh.chép, tích luỹ kiến thức
6tỞ nhà
12
Lý thuyết Đọc quyển 1, tr. 68 -75 và 76- 83 và các t.liệu th.khảo khác Unit 8: (cont) 1t
P. họcLý
thuyết,Đọc quyển 1, tr. 76- 83 và các tài liệu tham khảo khác
Unit 9: The airline industry
2tP. học
Chuẩn bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, và gh.chép, tích luỹ kiến thức
6tỞ nhà
13
Lý thuyết,
Đọc quyển 1, tr. 76- 83 và các tài liệu tham khảo khác
Unit 9: (cont) 2tP. học
Thực hành Unit 9. (cont) 1t
P. họcChuẩn bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, và gh.chép, tích luỹ kiến thức
6tỞ nhà
14Lý thuyết Đọc quyển 1, tr. 92- 100 và
các tài liệu tham khảo khác
Unit 10. Reservation and sales
3tP. học
Chuẩn bị của SV
Đọc t.liệu th.khảo, ch.bị bài, và gh.chép, tích luỹ kiến thức
6tỞ nhà
15
Lý thuyết,
Đọc quyển 1, tr. 92- 100 và các tài liệu tham khảo khác
Unit 10; (cont)-
1tP. học
thực hành Unit 10. (cont) 1tP. học
Kiểm tra Unit 8 - 10 1tP. học
Chuẩn bị của SV
Tổng kết, đánh giá quá trình tự học, tự nghiên cứu.
6tỞ nhà
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên- Về điều kiện tổ chức giảng dạy: Phòng học có màn hình, có hệ thống âm
thanh để học nghe, không gian rộng để tổ chức hoạt động nhóm.- Đối với sinh viên: Yêu cầu sinh viên phải tham gia đầy đủ, các giờ học lý thuyết trên lớp
(có mặt không dưới 80% thời gian nghe giảng lý thuyết), tích cực, sáng tạo trong các giờ thực hành, phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp.
Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung tự học đúng thời gian quy định.
Chủ động, sáng tạo trong tự học và tự nghiên cứu Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:
o Các bài kiểm tra giữa kỳ
225
o Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, kiểm tra nhanh. 12. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập học phần
a. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá - Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực
thảo luận, …) - Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm
vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần- Hình thức thi: viết - Thời gian: 60 phút
TRƯỞNG KHOA
226
Phạm Anh Tuấn
HỌC PHẦN KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Đặng Thị Nguyên
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0975 768 223, [email protected]
2. Họ và tên: Phạm Thị HợpChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0942 421 776, [email protected]
3. Họ và tên: Phạm Thị Mai AnhChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0974005939 , [email protected]
4. Họ và tên: Phạm Thị Vinh HiểnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0916 280877, [email protected]
5. Họ và tên: Phạm Anh TuấnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Quản lý giáo dụcĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231 [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 320.082. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Cử nhân tiếng Anh (NSP), Cử nhân tiếng Anh chuyên
ngành Thương mại – Du lịch.4. Số tín chỉ: 01 (15 tiết). Trong đó:
227
- Lý thuyết: 08 tiết- Thực hành: 06 tiết- Kiểm tra: 01 tiết- Chuẩn bị của SV: 30 giờ
5. Học phần tiên quyết: KhôngYêu cầu khác đối với học phần: Có năng lực tiếng Anh tương đương trình
độ B2.1 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR.
6. Mục tiêu của học phầnSau khi kết thúc học phần Kỹ năng thuyết trình, sinh viên nắm được kiến
thức lý thuyết cơ bản về các kỹ năng thuyết trình bằng tiếng Anh, hiểu và vận dụng được các kỹ năng thuyết trình tiếng Anh. Cụ thể:
a. Kiến thức: Sinh viên nắm được các nguyên tắc, phương pháp trình bày hoặc thuyết trình một vấn đề nào đó bằng tiếng Anh.
b. Kỹ năng- Sinh viên có kỹ năng trình bày một vấn đề nào đó bằng tiếng Anh một
cách tự tin, hấp dẫn, ngắn gọn và súc tích. - Sinh viên có kỹ năng sử dụng các dụng cụ trực quan một cách sinh động,
hiệu quả để hỗ trợ cho bài thuyết trình của mình.- Sinh viên có kỹ năng hợp tác, làm việc theo nhóm để thuyết trình một
cách hiệu quả. c. Thái độ: Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận, tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện kỹ năng thuyết trình.
7. Tóm tắt nội dung học phầnHọc phần này có các nội dung chính:
Section1. Getting startedSection 2. Visuals and body languageSection 3. Effective use of voiceSection 4. Effective ending and handling questions
8. Nội dung chi tiết học phầnSection 1. Getting started 4 tiết (2t LT; 2t TH)
I. What is an effective presentation? 1t LT, 1t TH Effective openingsII. Signposting 1t LT, 1t TH
Section 2. Visuals and Body language 3 tiết (2t LT; 1t TH)I. Exploiting visuals 1t LTII. Using body language in presentation 1t LT Practice 1t TH
Section 3: Effective use of voice 3 tiết (2t LT; 1t TH)
228
I. Articulation and chunking 1t LTII. Stress, pacing and intonation 1t LTPractice 1t TH
Section 4. Effective ending and handling questions 5 tiết (2t LT; 2t TH; 1t KT) I. Effective ending II. Handling questions Practice Test
1t LT1t LT2t TH1t KT
9. Học liệua. Học liệu bắt buộc
[1] Comfort, J. Effective presentations. Oxford University Press, (2004). (1997)b. Học liệu tham khảo
[2] Powell, M. Presenting in English – How to give successful presentations. Heinle Publisher, 1996.
c. Websites 1. http://www.kent.ac.uk/careers/presentationskills.htm 2. http://www.canberra.edu.au/studyskills/learning/oral 3. https://www.youtube.com/watch?v=Q5WT2vweFRY 4. https://www.youtube.com/watch?v=ehFDeHHHIME
10. Hình thức tổ chức dạy họca. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp Ch.bị
của SV
Lý thuyế
t
Thực hành
Kiểm tra Tổng
Section 1. Getting started 2 2 4 8Section 2. Visuals and body language 2 1 3 6Section 3. Effective use of voice 2 1 3 6Section 4. Effective ending and handling questions 2 2 1 5 10
Tổng 8 6 1 15 30
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
TuầnH.thứct.chức
Yêu cầu SV chuẩn bị
Nội dung chínhT. gian đ.điểm
1Lý
thuyếtĐọc [1], trang 10-14Đọc [2], trang 6-12
Section 1. Getting startedI. What is an effective presentation? - Effective openings.
1t P.học
229
Chuẩn bị của SV (2t)
2Thực hành
Preparing and giving the introduction.
I. What is an effective presentation? - Effective openings.
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
3Lý
thuyếtĐọc [1], trang 16-18Đọc [2], trang 18-23
II. Signposting 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
4Thực hành
Signposting the organization of a presentation.
II. Signposting 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
5Lý
thuyếtĐọc [1], trang 20-29
Section 2. Visuals and body languageI. Exploiting visuals
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
6Lý
thuyếtĐọc [2], trang 36-39
II. Using body language in a presentation
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
7Thực hành
Preparing visuals and presenting. Practicing using body language in a presentation.
I. Exploiting visualsII. Using body language in a presentation.
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
8Lý
thuyếtĐọc [1], trang 30-38 Section 3: Effective use of voice
I. Articulation and chunking1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
9L.thuyết Đọc [1], trang 39-42 II. Stress, pacing and intonation 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
10
Thực hành
Using articulation, chunking, stress, pacing and intonation in presenting.
I. Articulation and chunkingII. Stress, pacing and intonation
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
230
11Lý
thuyếtĐọc [2], trang 40-43
Section 4. Effective ending and handling questionsI. Effective ending
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
12L.thuyết Đọc [1], tr 104-118 II. Handling questions 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
13Thực hành
Preparing and giving effective ending. Handling questions.
I. Effective endingII. Handling question
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
14Thực hành
Putting it all together - Preparing and giving a presentation
Giving and evaluating a presentation
1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
15K.tra Ôn tập Kiến thức toàn bộ học phần 1t P.học
Chuẩn bị của SV (2t)
11. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên Yêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung tự học đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra giữa kỳ - Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, tập giảng, kiểm tra nhanh.
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đánh giá
231
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,8 điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,3 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2) Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với
điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần. Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3
(Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phần* Hình thức, thời gian làm bài thi giữa kỳ
- Hình thức: vấn đáp.- Thời gian: 3-5 phút thuyết trình/ một sinh viên.
Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần:Part 1. Theory (6.0 marks)
Focus Item Types No. of Items Marks
Effective presentation. Effective openings.Visuals and body languageEffective use of voiceEffective ending and handling questions
4-option multiple choice OR
True – False, Matching, gap-filling. 40 6.0
Part 2. Practice (4.0 marks)
Focus Item Types No. of Items Marks
Preparing the opening, the body and the ending of a
Choosing one of the given topics and writing the script
1 3.0
232
presentation. of a presentation.Handling questions. Making handling questions. 1 1.0
TRƯỞNG KHOA
Phạm Anh Tuấn
HỌC PHẦN KỸ NĂNG TỔNG HỢP 5
I. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. Họ và tên: Phạm Thị Vinh Hiển
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0916 280877, [email protected]
2. Họ và tên: Phạm Anh TuấnChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Quản lý giáo dụcĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0989093231 [email protected]
3. Họ và tên: Đặng Thị NguyênChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0975 768 223, [email protected]
4. Họ và tên: Nguyễn Thị NgọcChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0985 191 976, [email protected]
5. Họ và tên: Hồ Thị Phương Mai
233
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0984 800 449, [email protected]
6. Họ và tên: Nguyễn Thị Xuân ĐàoChức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính. Thạc sĩNgành được đào tạo: Phương pháp giảng dạy tiếng AnhĐịa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại ngữ - Trường CĐSP Nghệ anĐiện thoại, email: 0915200170, [email protected]
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC1. Mã học phần: 310.222. Loại học phần: Bắt buộc3. Dạy ở các ngành: Cử nhân sư phạm tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh, Cử nhân tiếng Anh thương mại và du lịch 4. Số tín chỉ: 04 (60 tiết). Trong đó:
- Lý thuyết: 48 tiết- Thực hành: 06 tiết- Thảo luận: 02 tiết- Kiểm tra: 04 tiết- Tự học, chuẩn bị của SV: 120 giờ
5. Học phần tiên quyết: Kỹ năng tổng hợp 4. 6. Mục tiêu của học phần
Sau khi hoàn thành học phần Kỹ năng tổng hợp 5. Sinh viên đạt năng lực tiếng Anh Bậc 4 theo Khung NLNN, hay trình độ B2 theo khung tham chiếu châu Âu CEFR. Sinh viên đạt được năng lực tiếng Anh thể hiện ở các Kỹ năng ngôn ngữ cụ thể:
a. Kỹ năng nói- Có thể giao tiếp một cách hiệu quả trong hầu hết các tình huống hàng
ngày và trong các tình huống công việc quen thuộc.- Có thể tham gia các cuộc hội thoại một cách tự tin. Có thể tương tác với
mức độ tức thì và trôi chảy tương đối với những người cùng hội thoại.- Có thể trình bày khái quát hoặc cụ thể các chủ đề quen thuộc, các đề tài
mang tính học thuật hoặc liên quan đến lĩnh vực chuyên môn của mình. Độ dài trình bày khoảng 7 đến 12 phút.
- Có thể miêu tả, nêu ý kiến và giải thích; tổng hợp các ý kiến phức tạp khác nhau, nêu giả thuyết. Có thể phát triển lập luận một cách hệ thống, biết nhấn mạnh các điểm quan trọng một cách phù hợp.
234
- Có khả năng đáp ứng phù hợp với các tình huống đòi hỏi các mức độ trang trọng/ nghi lễ (formal) trong giao tiếp xã hội.
- Có thể sử dụng khá đa dạng các cấu trúc câu và vốn từ vựng cụ thể, trừu tượng hoặc mang tính thành ngữ.
- Có thể mắc một số lỗi ngữ âm và ngữ pháp nhưng ít khi cản trở giao tiếp.- Có thể giao tiếp qua điện thoại về một số chủ đề ít quen thuộc.
b. Kỹ năng nghe - Có thể nghe hiểu các ý chính, các chi tiết, mục đích, thái độ của người
nói và mức độ nghi thức, phong cách của người nói trong các bối cảnh sử dụng ngôn ngữ đòi hỏi người nghe có trình độ trung bình, bao gồm cả những cuộc thảo luận có tính chuyên ngành thuộc chuyên môn của người sử dụng ngôn ngữ.
- Có thể nghe hiểu hầu hết các hội thoại nghi thức và phi nghi thức, thuộc các chủ đề quen thuộc, và một số phát ngôn trong môi trường công việc hoặc kỹ thuật mà mình am hiểu, tốc độ nói bình thường.
- Có thể hiểu những đoạn lời nói khá dài, có các ý tưởng trừu tượng hoặc cách lập luận khá phức tạp thuộc các chủ đề quen thuộc.
- Có thể theo dõi được các điểm chính của một bài giảng, bài nói chuyện chuyên đề hoặc báo cáo cũng như các kiểu trình bày thuộc học thuật, chuyên môn.
- Có thể hiểu khá nhiều từ và các cách diễn đạt trừu tượng hoặc mang tính khái niệm.
- Có thể xác định được trạng thái, thái độ và tình cảm của người nói.- Có đủ vốn từ vựng, thành ngữ và lối nói/ cách diễn đạt bình dân
(colloquial expression) để nghe hiểu chi tiết các câu chuyện thuộc những lĩnh vực/ chủ đề nhiều người cùng quan tâm.
- Có thể nghe hiểu những chỉ thị/ hướng dẫn rõ ràng, mạch lạc liên quan đến công việc hàng ngày, trực diện hoặc qua điện thoại.
- Thường gặp nhiều khó khăn khi nghe các phát ngôn nhanh / dùng lối nói lóng / thành ngữ hoặc giọng nói địa phương của những người bản ngữ.
c. Kỹ năng Đọc - Có thể theo dõi các ý chính, cụm từ chính và các chi tiết quan trọng
trong một bài đọc dài một đến hai trang về một chủ đề quen thuộc, ngữ cảnh cụ thể, dễ đoán.
- Có thể tìm và kết hợp hoặc so sánh / đối chiếu một số thông tin cụ thể nhưng nằm rải rác trong các phần của bài đọc (thời khóa biểu, lịch trình và hành trình du lịch, danh bạ điện thoại, sách hướng dẫn nấu ăn…)
- Văn bản có thể dưới dạng bài báo, tạp chí và văn xuôi giải trí dạng dễ hiểu, phổ biến cũng như các tài liệu liên quan đến lĩnh vực chuyên môn của bản than, có tính chất học thuật và kinh doanh.
235
- Có thể điều chỉnh phương thức và tốc độ đọc phù hợp với các dạng bài đọc khác nhau và tùy theo mục đích đọc cụ thể.
- Có thể đọc để thu thập thông tin, ý tưởng từ các nguồn thuộc chuyên ngành của bản thân. Biết sử dụng các nguồn tài liệu tham khảo có chọn lọc.
- Có thể rút ra những điểm mình quan tâm nhưng thường cần phải làm rõ các thành ngữ và tham khảo các yếu tố văn hóa.
- Bài đọc có thể kết hợp giữa cụ thể và trừu tượng, chứa đựng khái niệm hoặc chủ đề chuyên môn, bao gồm các dữ liệu, thể hiện thái độ, ý kiến. Có thể đòi hỏi khả năng suy luận ở mức độ trung bình để phát hiện ra quan điểm của tác giả và mục đích, chức năng của bài đọc.
- Có thể đọc phục vụ nhiều mục đích như để lấy thông tin, để học ngôn ngữ và phát triển kỹ năng đọc. Sử dụng được từ điển đơn ngữ khi đọc để phát triển từ vựng. d. Kỹ năng Viết
- Có thể hoàn thành tương đối tốt các nhiệm vụ viết từ đơn giản đến khá phức tạp về các chủ đề thông thường hoặc trừu tượng. Có thể tổng hợp, đánh giá thông tin và lập luận từ nhiều nguồn và trình bày dưới dạng văn bản viết phù hợp.
- Có thể liên kết các câu và đoạn văn (ba hoặc bốn đoạn) để hình thành các đoạn viết thể hiện rõ ý chính và các chi tiết minh chứng. Văn phong và nội dung phù hợp với người tiếp nhận thông tin.
- Có thể ghi chép tóm tắt các thông tin từ các văn bản, các bài giảng, bài thuyết trình hoặc các báo cáo chuyên đề.
- Có thể viết thư tín về công việc thông thường hàng ngày (thư xin giải đáp, thư kèm đơn xin việc) và các lời nhắn có tính chất riêng tư hoặc trang trọng.
- Có thể viết các chỉ dẫn đơn giản dựa vào giao tiếp lời nói rõ ràng hoặc một bài viết mô tả quy trình đơn giản có độ dài vừa phải.
- Có thể điền các mẫu tờ khai phức tạp.- Có thể lấy thông tin chính và chi tiết thích hợp từ những văn bản dài
một trang và viết dàn ý hoặc bài tóm tắt dài một trang.- Có khả năng kiểm soát viết tương đối tốt với các cấu trúc thường gặp,
các cấu trúc ghép và phức, các vấn đề về chính tả v.v.- Đôi khi còn gặp khó khăn với các cấu trúc phức tạp (ví dụ các cấu trúc
nhân/ quả, mục đích, ý kiến). Các cụm từ dùng có thể chưa được tự nhiên, còn bị ảnh hưởng của tiếng mẹ đẻ về bố cục và văn phong.
e. Thái độ Rèn luyện cho sinh viên thái độ nghiêm túc, chuyên cần học tập, tích cực
tham gia thảo luận theo cặp ,nhóm , tích cực xây dựng bài giảng, chủ động thực hành, rèn luyện thường xuyên kỹ năng Nghe -Nói.
236
7. Tóm tắt nội dung học phần Gồm có 4 đơn vị bài học với các nội dung chính:
Bài 1. Unit 1: The circle of lifeBài 2. Unit 3: What’s so funny?Bài 3. Unit 8: A matter of tasteBài 4. Unit 12: Make a difference
8.Nội dung chi tiết học phần
Bài 1. Unit 1: The circle of life 12 tiết (12t LT)I. Lead in:
1. Name any people you recognize in the photos2. Work in pairs: Come pare your answer to 13. Find the answers4. Work in pairs
II. Reading: Part 1 Multiple choice1. Answer the question2. Read the text3. Choose the best answer (A,B,C or D)4. Discussion5. Further practice: Reading Test Part 1
III.Vocabulary : Describing personality1. Work in pairs2. Listen to the describing3. Read the tip box and give examples
3t LT
IV. Grammar : Talking about the future1. Choose the best verb form to complete the sentences2. Complete the sentences a-g and match3. Work in pairs4. Read the dialogue below5. Read the predictions6. Work in pairs
V. Listening: Part 4 Multiple choice1. Discuss the questions2. Listen and choose the best answer3. Work in pairs: discussion4. Further practice: FCE Listening Test Part 4
3t LT
VI. Speaking: Part 11. Read questions a-f and match each one with a pair of
words.
3t LT
237
2. Listen and match3. Choose the correct word to complete the phrases4. Write two questions on each of these topics5. Work in pairs: ask and answer6. Further practice : FCE Speaking Test Part 1
VII. Use of English: Part 4 Key word transformations1. Read and match2. Find the verb to replace 1-63. Rewrite each sentence a-f4. Further practice: FCE Use of English Test Part 4
VIII. Vocabulary Using a dictionary1. Read and find2. Match3. Rewrite sentences a-f
IX. Writing : Part 2 An informal letter1. Read and underline2. Read and say3. Divide the main parts4. Find and replace5. Match sentences a-d from 46. Make a list and think7. Make a paragraph plan8. Practice writing9. Further practice: FCE Writing Test Part 2
X. Review1. Complete the sentences a-f2. Correct any mistakes3. Complete the sentences4. Complete the text5. Rewrite each sentences a-d
3t LT
Bài 2. Unit 3: What’s so fun ? 12 tiết (12t LT) I. Lead in:
1. Work in pairs2. Work in pairs3. Discussion4. Discuss a-e
II. Reading: Part 2 Gapped text1. Work in groups2. Read and find out3. Read and complete gaps 1-7 4. Explain 5. Find and complete6. Discussion
3t LT
238
7. Further practice: Reading Test Part 2III. Vocabulary : Extreme adjectives
1. Match2. Work in pairs 3. Decide to complete
IV. Grammar : Past tenses1. Choose the correct tense to complete a-h2. Correct the mistake3. Complete the sentences a-h4. Complete the text5. Write the story6. Further practice
V. Listening: Part 1 Multiple choice1. Work in pairs2. Read and match3. Listen and choose the correct answer4. Further practice: FCE Listening Test Part 1
3t LT
VI. Speaking : Part 3 and 41. Look at the photos and answer2. Listen and choose3. Choose the correct words and then listen and check4. Work in pairs: Discussion5. Answer the questions6. Further practice : FCE Speaking Test Part 3&4
VII.Use of English: Part 1Multiple - choice cloze1. Discuss and describe2. Read and choose the best heading3. Read and choose the answer4. Further practice: FCE Use of English Test Part 1
3t LT
VIII.Vocabulary Phrasal verbs with PUT1. Complete the sentences2. Rewrite the sentences in 13. Work in pairs4. Complete sentences a-h5. Work in pairs: answer questions
IX. Writing : Part 2 A story1. Read and find out2. Read again and do3. Explain
3t LT
239
4. Rewrite5. Read and complete each gap with the correct tense6. Read and do7. Read and write your story8. Further practice: FCE Writing Test Part 2 &1
X. Review1. Rewrite to replace2. Choose the best word to complete 1-53. Correct the phrasal verbs in a-h4. Read and decide the best answer
Bài 3. Unit 8: A matter of taste 12 tiết (12t LT)I. Lead in:
1. Listen and match2. Role – play: Choose and describe 3. Work in pairs: Discussion
II. Reading: Part 2 Gapped text1. Answer the question2. Read and find out3. Read and complete gaps 1-7 4. Discuss the questions5. Further practice: Reading Test Part 2
III. Vocabulary: Food1. Say2. Decide which adjectives3. Match the methods of cooking with pictures 1-7
3t LT
IV. Grammar: Speculating about the present and past 1. Read sentences 1-6 and do2. Rewrite sentences a-g3. Think of appropriate replies to the sentences4. Complete the sentences5. Look at the photos and do6. Further practice
V. Listening: Part 3 Multiple matching1. Work in pairs: Say2. Listen and match3. Tell your partner4. Further practice: FCE Listening Test Part 3
3t LT
VI. Speaking : Part 3 and 41. Look at the pictures and match2. Work in pairs: describe and guess3. Listen and answer
3t LT
240
4. Listen and number5. Work in pairs: Discussion6. Role – play: work in groups of three7. Further practice : FCE Speaking Test Part 3&4
VII.Use of English: Part 3 Word formation 1. Read the information about adjective suffixes.2. Work in pairs3. Complete sentences a-g4. Read the text opposite5. Find and do6. Answer the question7. Further practice: FCE Use of English Test Part 3
VIII.Vocabulary Word pairs1. Read and match2. Say whether the word pairs in 1 are3. Complete word pairs a-e with opposite, then check4. Rewrite sentences a-g5. Further practice
IX. Writing : Part 2 A report1. Answer the question2. Read the text and report and answer3. Answer the question4. Match the words and phrases with synonyms5. Read the task and decide6. Write a report of between 120 and 180 words7. Further practice: FCE Writing Test Part 2 &1
X. Review1. Choose the correct adjectives to complete a-e2. Complete a-f using an adjective3. Complete a-e with word pairs4. Complete the second sentence5. Complete the lines from reports
3t LT
Bài 4. Unit 12: Make a difference 12 tiết (12t LT)I. Lead in:
1. Read the ideas and say which actions2. Answer the question3. Discuss what you think
II. Reading: Part 3 Multiple matching1. Read and match2. Read and do3. Complete the verb + noun collocations in a-g4. Give reasons5. Further practice: Reading Test Part 3
III. Vocabulary: Achievement and success
3t LT
241
1. Complete phrases a-e with the words below2. Rewrite sentences a-d using the verbs3. Complete sentences a-e with the word below4. Work in pairs
IV. Grammar. Causative verbs: have, make, let and get1. Complete gaps 1-52. Complete sentences a-g3. Look at the pictures and say4. Complete sentences a-f using make5. Work in pairs6. Answer the questions7. Further practice
V. Listening. Part 2 Sentence completion1. Look at the photos and match them2. Listen and check3. Listen and complete sentences 1-104. Answer the question5. Further practice: FCE Listening Test Part 2
3t LT
VI. Speaking: Part 21. Match the words and phrases to photo 1 and 22. Read and do3. Compare the photos and answer the questions4. Work in pairs: Discussion5. Answer the questions6. Further practice : FCE Speaking Test Part 2
VII.Use of English: Part 1Multiple - choice cloze1. Find the adjectives italic in a-h2. Read the text and say3. Read the text and choose the best answer4. Further practice: FCE Use of English Test Part 1
3t LT
VIII. Vocabulary Compound adjectives1. Match a-h with 1-8 2. Complete sentences a-h with compound adjectives 3. Rewrite sentences a-h
IX. Writing : Part 2 An article1. Read and number the paragraphs2. Say which of 1-9 are3. Find the phrases 4. Correct the underlined mistakes in a-e5. Read and do6. Work in pairs and decide7. Make sentences
3t LT
242
8. Write your answer to the task in 1 in 120-1809. Further practice: FCE Writing Test Part 2 &1
X. Review1. Complete a-d2. Complete the sentences3. Rewrite sentences a-e4. Read the text and decide the best answer
Thực hành: FCE Speaking Test Part 1,2,3,4 4THKiểm tra: FCE Use of English , Reading, Writing Test 4t KTThực hành: FCE Listening TestThảo luận: Feed back: Tests
2t TH2t TL
9. Học liệua. Học liệu bắt buộc
Paul A Davies & Tim Falla. FCE Result. Oxford University Press. (2008) (Revised – 2011)
b. Học liệu tham khảo1. Charles Osborne. Exam Essentials: First Certificate Practice Tests.
Nelson Education Ltd. (2008)2. Experts in Language Assessment. FCE Handbook for Teachers for
examinations. Cambridge University Press. (2008)3. Jenny Quintana, Simon Haines, Barbara Stewart. First Certificate Master
class. Oxford University Press. (2012)4. Richard MacAndrew. Cambridge First Certificate Writing. Cambridge
University Press. (2008)5. Sally Burgess. FCE Gold Plus. Longman. (2008)6. Sue O’Connell with Louise Hashemi. Cambridge First Certificate
Listening and Speaking. Cambridge University Press. (2009)10. Hình thức tổ chức dạy học
a. Lịch trình chung
NỘI DUNG
Hình thức tổ chức dạy họcLên lớp
TổngCh.bị
của SV
Lý thuyết
Thực hành
Thảo luận
Kiểm tra
Bài 1. Unit 1: The circle of life 12 12 12Unit 2: Wild ND yêu cầu tự học 8Unit 4: Inspired ND yêu cầu tự học 8Bài 2. Unit 3: What’s so fun? 12 12 12Unit 5: Real or fake? ND yêu cầu tự học 8
243
Unit 6: Journeys ND yêu cầu tự học 8Bài 3. Unit 8: A matter of taste 12 12 12Unit 7: I get the message ND yêu cầu tự học 8Unit 9: “Going to Extremes” ND yêu cầu tự học 8Bài 4. Unit 12: Make a difference 12 12 12Unit 10: “All in the mind” ND yêu cầu tự học 8Unit 11: Man and Machine ND yêu cầu tự học 8Thực hành 6 6 12Thảo luận và kiểm tra 2 4 6 12Tổng 48 6 2 4 60 120
b. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Tuần H.thứct.chức
Yêu cầu SVchuẩn bị
Nội dung chínhTh.gian đ.điểm
1
Lý thuyết
Chuẩn bị bàiUnit 1. The circle of life
Unit 1. The circle of lifeI. Lead in: II. Reading: Part1 Multiple choiceIII. Vocabulary: Describing personality
3t P.học
Lý thuyết
Đọc và làm phần Grammar (Unit 1)
IV. Grammar: Talking about the future
1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tự học Unit 2: Wild 8t
2
Lý thuyết
Đọc và làm phần Grammar (Unit 1)
V. Listening: Part 4 Multiple choice
2t P.học
Lý thuyết
Đọc, làm phần Use of English (Unit 1)
VI. Speaking : Part 12t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)
3
Lý thuyết Đọc và làm phần
Vocabulary and Review (Unit 1)
VII.Use of English: Part 4 Key word transformation
1t P.học
Lý thuyết
VIII. Vocabulary: Using a dictionaryIX.Writing: Part 2 An informal letterX. Review
3t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tự học Unit 4: Inspired 8t
4 Lý thuyết
Ch.bị Reading and Vocabulary
Unit 3: What’s so fun?I. Lead in
3t P.học
244
Unit 5: Real or fake?
II. Reading: Part 2 Gapped textIII. Vocabulary: Extreme adjective
Lý thuyết
Chuẩn bị Grammar- Unit 3
IV. Grammar: Past tenses1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tự học Unit 5: Real or fake? 8t
5
Lý thuyết
Chuẩn bị Listening part
V. Listening: Part 1 Multiple choice
2t P.học
Lý thuyết
Chuẩn bị Use of English (Unit 3)
VI. Speaking: Part 3 and 32t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tự học Unit 6: Journeys 8t
6
Lý thuyết
Chuẩn bị Use of English (Unit 3)
VII. Use of English: Part 1 Multiple – choice cloze
1t P.học
Lý thuyết
Chuẩn bị Vocabulary and Review (Unit 3)
VIII. Vocabulary: Phrasal verbs with PUT
IX. Writing: Part 2 A storyX. Review
3t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tự học Unit 6: Journeys 8t
7
K.tra Ôn tập 2t P.học
Lý thuyết
Chuẩn bị Reading and Vocabulary (Unit 8)
Unit 8: A matter of tasteI. Lead inII. Reading: Part 2 Gapped text
2t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)Tự học Unit 7: I get the message 8t
8
Lý thuyết
Ch.bị Reading and Vocabulary (Unit 8)
III. Vocabulary Food 1t P.học
Lý thuyết
Đọc và làm phần Grammar (Unit 8)
IV. Grammar: Speculating about the present and past
V. Listening: Part 3 Multiple matching
3t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tự học Unit 7: I get the message 8t
9 Lý thuyết
CB: Use of English (Unit 8)
VI. Speaking: Part 4 and 4VII. Use of English: Part 3 Word
formation
3t P.học
245
Lý thuyết
CB: Writing and Review (Unit 8)
VIII. Vocabulary: Word pairs1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tự học Unit 9: “Going to Extremes” 8t
10
Lý thuyết
Review (Unit 8) IX. Writing: Part 2 A reportX. Review
2t P.học
Lý thuyết
CB: Reading and Vocabulary-Unit 12
Unit 12: Make a differenceI. Lead inII. Reading: Part 3 Multiple
matching
2t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tự học Unit 10: “All in the mind” 8t
11
Lý thuyết
CB: Reading and Vocabulary-Unit 12
III. Vocabulary: Achievement and success 1t P.học
Lý thuyết
CB: Grammar (Unit 12)
IV. Grammar: Causative verbs: have, make, let and getV. Listening: Part 2 Sentence completion
3t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tự học Unit 10: All in the mind 8t
12
Lý thuyết
CB: Use of English (Unit 12)
VI.Speaking Part 2VII. Use of English: Part 1
Multiple – choice cloze3t P.học
Lý thuyết
CB: Vocabulary and Review (Unit 12)
VIII. Vocabulary Compound adjectives 1t P.học
Chuẩn bị của SV (4t)Tự học Unit 11: Man and Machine 8t
13
Lý thuyết
CB: Vocabulary and Review (Unit 12)
IX.Writing: Part 2 An articleX. Review 2t P.học
Thực hành
Ôn tập Thi Nói FCE phần 1,2,3,4 FCE Speaking Test Part 1, 2, 3, 4 2t P.học
Chuẩn bị của SV (6t)Tự học Unit 11: Man and Machine 8t
14 Thực hành
Ôn tập Thi Nói FCE phần 1,2,3,4 FCE Speaking Test Part 1, 2, 3, 4 1t P.học
Thực hành
Ôn tập FCE Use of English, Reading, Writing Test
3t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
246
15
Kiểm tra Test 2t P.học
Thảo luận Ôn tập FCE Listening Test
Feed back : Tests 2t P.học
Chuẩn bị của SV (8t)
11. Chính sách đối với học phầnvà các yêu cầu khác của giảng viênYêu cầu sinh viên phải tham gia lên lớp chuyên cần (có mặt không dưới
80% thời gian nghe giảng lý thuyết), phải chuẩn bị bài theo đề cương học phần trước khi đến lớp. Chuẩn bị kỹ các bài thảo luận, bài tập. Hoàn thành các bài tập và nội dung phần chuẩn bị của SV đúng thời gian quy định.
Sinh viên bắt buộc phải tham gia 100% các hoạt động sau đây:- Kiểm tra giữa kỳ , kiểm tra cuối kỳ- Các buổi thảo luận, làm bài tập thực hành, điểm kiểm tra miệng
12. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phầna. Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt và tích cực thảo luận, …)
- Phần Chuẩn bị của SV, tự nghiên cứu (hoàn thành tốt nội dung, nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân /tuần; bài tập nhóm /tháng; bài tập cá nhân/ học kỳ, …). Đọc trước các tài liệu đã cho ở mục Học liệu
- Hoạt động theo nhóm: SV tham gia làm bài tập nhóm đầy đủ, nghiêm túc. b. Tiêu chí đánh giá
- Thực hiện Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Áp dụng theo Quyết định 702/QĐ-CĐSP ngày 22 tháng 11 năm 2013 ban hành kèm theo Quy chế về đánh giá kết quả học tập của học sinh, sinh viên, học viên về hình thức thi học phần tại trường CĐSP Nghệ An:
+ Chuyên cần và ý thức học tập (HS 1): Đánh giá trên hai tiêu chíNghỉ học không lý do: trừ 0,5điểm/1 tiết, có lý do: trừ 0,2 điểm/1 tiết Ý thức tham gia học tập nghiêm túc, tham gia xây dựng bài tích cực,
tương tác nhóm tốt.+ Kiểm tra (HS 2): Tham gia đầy đủ bài kiểm tra trên lớp.
c. Cách tính điểm:Điểm đánh giá bộ phận = (Điểm hệ số 1 + Điểm hệ số 2 x 2)/N
N = (Số con điểm hệ số 1 + số con điểm hệ số 2 x 2)
247
Điểm thi kết thúc học phần do khoa tổ chức thi, được dùng cùng với điểm đánh giá bộ phận để tính điểm học phần.
Điểm học phần = (Điểm đánh giá bộ phận +Điểm thi HP x 2)/3 (Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn).
d. Hình thức, thời gian làm bài thi kết thúc học phầnHình thức thi: Viết và vấn đápĐánh giá 4 kỹ năng: kỹ năng Nói, kỹ năng Nghe, kỹ năng Đọc, kỹ năng
Viết và sử dụng ngôn ngữ- Thời gian: 180 phút- Loại bài thi: Trắc nghiệm và tự luận
* Bảng mô tả chi tiết đề thi kết thúc học phần- Paper 1 Reading (1 hour)
This paper has three parts, each with a text or texts and comprehension questions. There are 30 questions in total. The texts may consist of several short pieces, and the length of each text may be between 550-700 words. The texts are taken from newspapers, magazines, reports, fiction, advertisements, leaflets, brochures, etc.
Part No. of items What you do What it tests Mark
(2.0)
1 8Choose the answer from four option multiple choice questions
Your understanding of a text and opinions expressed in it.
2 7Decide where sentences belong in a text
Your understanding of text structure and development
3 15 Match prompts from a list to elements in a text.
Your ability to find specific information
Paper 2 Writing (1 hour 20 minutes)This paper has two parts. The Part 1 question is a compulsory letter or email,
and is based on input information. In Part 2 you choose one question from four; Question 5 has two options on a set reading text.
Answers for Part 1 should be 120-150 words in length, and for Part 2 120-180 words.
The task types for Part 2 will be from the following: article, essay, letter, report, review, story.
Part Task Type No. of Item
What you do What it tests Mark
(2.0)1 Compulsory
contextualized task based on input
One compulsory task
Write according to the
Your ability to process input material and select
248
material of up to 160 words, which could be from advertisements extracts from letters, emails, etc.
task instructions
and apply it according to the instructions
2
Contextualized task in no more than 70 words.
One from a choice of 4 questions; Question 5 has two options
Your ability to write according to the instructions, in the correct style, layout and register in order to have a positive effect on the reader.
Paper 3: Use of English (45 minutes)
This paper has four parts, and a total of 42 questions. The testing focus is on understanding
and controlling formal elements of language (e.g. grammar, word formation, spelling).
PartTask type
No. of items
What you do What it testMark(2.0
1Multiple- choice cloze
12
Fill 12 gaps in a text choosing from four - option multiple-choice items.
Phrases, collocations, idioms, phrasal verbs, linkers, used to complete a text with the correct meaning and grammatical context.
2 Open cloze 12
Fill12 gaps in a text with one word per gap
Your awareness and control of structural items.
3Word formation
10
Form appropriate words from prompts to complete 10 gaps in a text.
Word formation
4
Key word transformations
8
Complete a gapped sentence with two to five words, including a key word, so that it has the same meaning as the lead-in sentence.
Your awareness and control of grammatical and lexical items
Paper 4 Listening (approx. 40 minutes)
249
This paper has four parts, and 30 questions. The recorded texts may include the following:- Monologues: announcements, radio broadcasts, telephone messages,
speeches, talks, lectures, etc.- Conversations between two or three speakers: conversations, interviews,
discussions.The testing focus is on understanding specific information, gist, attitude,
opinion, main points and detail. All parts are heard twice. The instructions are given on the question paper and are also heard. The recordings include a variety of voices, styles of delivery and accents.
Part Task Type
No. of items What you do What it test Mark
(2.0)
1 Multiple choice 8
Listen to eight unrelated extracts and choose the best answer from three-option multiple-choice items.
Your understanding of gist, detail, function, purpose, attitude, situation, genre, etc
2Sentence Completion
10
Listen to a monologue or text involving interacting speakers and complete gaps in sentences with information from the text.
Your understanding of detail, specific information, stated opinion.
3 Multiple matching 5
Listen to five short related monologues and select the correct option from a list of six.
As Part 1
4 Multiple choice 7
Listen to a monologue or text involving interacting speakers and choose the best answer from three-option multiple-choice items.
Your understanding of opinion, attitude, gist, main idea, specific information.
Paper 5 Speaking (approx1 14 minutes)This paper has four parts. The Standard format is two candidates and two examiners, one
acting as interlocutor and assessor, the other acting as assessor only. In certain circumstances, three candidates may sit the test together.
Part Task Type Length What you do What it tests
1
Conversation between the interlocutor and each candidate.
3 minutes
Ask and answer “ personal” questions
Your ability to use general interactional and social language.
2 Individual long, turns and brief responses.
1 minute long turn for each candidate and 20-second
Talk about visual prompts
Your ability to describe, compare, express opinions
250
response from the second candidate
3
Two-way interaction between candidates.
3 minutes
Discuss a problem solving task based on visual and/or written prompts.
Your ability to exchange ideas, express and justify opinions, agree and disagree, speculate reach a decision through negotiation, etc
4
A discussion between candidates and the interlocutor
4 minutes
Discuss issues related to the Part 3 topic.
Your ability to express and justify opinions agree and/or disagree.
Marks for Speaking ( 2.0)Candidates are assessed on their performance throughout the test in the following areas:
Criteria MarkGrammar and vocabulary (accuracy and appropriacy) 0.4Discourse management (ability to express ideas in coherent, connected speech) 0.4Pronunciation (individual sounds, linking of words, stress and intonation) 0.4Interactive communication (turn-taking, initiating and responding) 0.4Global achievement (overall effectiveness in the tasks) 0.4
The assessor marks according to detailed Analytical Scales, the interlocutor gives a mark on a Global Scale, which is less detailed.
Speaking Part 1:Examiner: Good morning My name is ….. and this is my colleague…….And your names are?Thank you.First of all we’d like to know something about you.Where are you from (Candidate A)?And you (Candidate B)?What do you like about living (here/name of candidate’s home town)?And what about you(Candidate A/B)?
Topics for Part 1:1. Likes and dislikes: Do you prefer to spend time on your own or with other people?.....(why?) What’s your favorites food?.....(why do you like it?) Do you like going to parties?...(Tell us about a good party you’ve been to) Do you enjoy shopping ..? what sort of things do you not enjoy buying ?2. Education and work.
251
What do you like most about your study? What do you think were the most important things you learned at primary
school? Do you plan to study anything in the future?.......(what do you plan to do?) What do you think would be the most interesting job to do ?.....(why?) Where do you like to study?.... (why do you like to study there?) Do you think you will use English a lot in the future? In what way? What other languages would you like to learn? Why?
3. Free time / Leisure and Entertainment. Do you like reading books?.... .(What sort of books do you enjoy reading
most?) What are you going to do this weekend? How much time do you spend at home ?.......(What do you enjoy doing?) What sort of music do you listen to?......(Why do you enjoy it?) Where do you like listening to music?......(Why?) Does anyone you know have an interesting hobby?.....(what does he /she do?) Are you an active person in your free time? What sorts of things do you do? Do you spend most of your free time on your own or with friends? What do you usually do? Do you prefer to be outside or inside when you have free time? Why?4. Holidays and Travel: What’s your favorites way of traveling?..... (Why do you like it?) Where did you spend you most interesting holiday?.....(What did you do?) Where do you think you will be this time next year? Have you ever used your English on holiday?......(Where were you ?)
……(what did you use it for?) Do you like to plan you holidays carefully or do you prefer to just go? …..(Why?) Where would you really like to go on holiday in the future?......(why?) What do you enjoy doing on holiday?5. Home Life: Do you have a large or small family? Could you tell us something about your family? How much time do you usually spend at home? Could you describe your family home to me?6. Home Town/Village: What is there to do in the evening in your town?
252
Is it possible to enjoy yourself in your town without spending too much money?
Which part of your town do you like most?7. The Media: How important is TV to you?.....(why?) Do you like the same TV programmers as your parents?.....(why?/why not?) How much TV do you watch? What programmers do you not enjoy? Do you buy magazines or newspaper regularly ? why /why not? Do you use the internet to learn new things?......(what sort of things do you look for?)8. Science and technology: How much do you use the internet? Do you enjoy playing computer games?
9. Personal experience: What is your favorites time of the year? Why? Do you enjoy buying presents for people? Is it ever difficult to buy for
someone? What was the best present you’ve received recently? Who gave it to you?10. Daily life: Is your weekday routine different from your weekend routine? What do you look forward to the end of the day?
Part 2: Long turnTopics:
1. Jobs2. Sports3. Environment4. Holidays5.Tourism6. Traffic & Transportation7. Work place8. Education
9. Leisure and pleasure10. Food11. Family12. The media13. Entertainment14. Pet 15. Films16. Activities
Part 3: Two-way interaction Topics:
1. Jobs2. Sports3. Environment4. Holidays5. Tourism6. Traffic& Transportation7. Work places8 . Education
9. Leisure and pleasure10. Food11. Family12. The media13. Entertainment14. Pet 15. Films16. Activities
253
HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG KHOA
Đặng Khắc Thắng Phạm Anh Tuấn
254