Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
UBND QUẬN HẢI CHÂUTRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN ĐĂNG LƯU
TÀI LIỆUHƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ DÀNH
CHO HỌC SINH KHỐI LỚP 1
Người thực hiện: Tổ chuyên môn 1
LƯU HÀNH NỘI BỘ
Các em học sinh yêu quý!
Để chủ động phòng dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới vi –
rút Cô-rô-na gây ra, các em nghỉ học khá dài ngày.
Các em nhớ thực hiện các biện pháp để phòng chống dịch bệnh hiệu quả
theo khuyến cáo của Bộ Y tế như:
- Thực hiện vệ sinh cá nhân; thường xuyên rửa tay bằng xà phòng với nước
sạch;
- Che miệng, mũi khi ho, hắt hơi và đeo khẩu trang nơi công cộng;
- Giữ nhà cửa sạch sẽ, thông thoáng;
- Tập thể dục, ăn chín, uống sôi và đủ chất để tăng cường sức khỏe;
- Tránh tiếp xúc với người có biểu hiện cúm;
- Đến ngay cơ sở y tế khi có biểu hiện: sốt, ho, khó thở.
Bên cạnh đó, các em cũng thường xuyên tự học, ôn bài và tăng
cường đọc thêm sách để không quên kiến thức nhé.
Các em hãy dành thời gian để làm các bài tập dưới đây, qua đó các
em sẽ giúp các em củng cố thật vững chắc kiến thức mình đã học đấy.
Chúc các em luôn MẠNH KHỎE, HỌC TẬP VUI VÀ MAU TIẾN BỘ.
Hẹn gặp lại các em.
Chào các em
Thầy cô giáo trường PĐL
HD ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT TUẦN NGHỈ 9A. NỘI DUNG ÔN TẬP:- Luyện đọc vần, từ, câu, đoạn văn, đoạn thơ ngắn.
- Nối các từ ngữ để thành câu thích hợp.
- Điền vào chỗ chấm các cặp âm, vần dễ nhầm lẫn.
- Nhìn viết lại các từ ngữ đã học bằng chữ cỡ nhỏ.
- Tìm từ có vần đã học.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP THỰC HÀNH:
Luyện đọc
iêm ach ich iu anh oiap uông ap âm im iaang âng ưt ung ươi êchiêu uôi ong ăm ưu ôt
bậc thang quê hương giấy nháp siêng năng cẩn thậnquả gấc đồng ruộng bập bênh chăm chỉ ngọn đuốcnước lọc con ếch bệnh viện lười biếng thành côngcái lược thích thú họp tổ ngăn nắp mập mạp
chiếc cặp sạch sẽ gói bánh gọn gàng tập viếtrạp xiếc đọc sách mỉm cười thước kẻ múa sạp
Bài 1: Nối ô chữ cho phù hợp a/
Buổi sáng, cả gia đình em chảy êm ả.
Dòng suối đều tập thể dục
Chúng em chơi cầu trượt.
Bài 2: a/ Điền âm c hay âm k?
…ần thiết …ỉ niệm cái …ính …ố gắng
…à chua …ẻ vở quả …am …êu gọi
Bài 3: Tìm mỗi vần 2 từ theo mẫu
Mẫu: ăm: con tằm, chăm chỉ
- ai:……………………………………………………………………………………..
- ay:……………………………………………………………………………………
- im:……………………………………………………………………………………
- iêm:………………………………………………………………………………….
Bài 4: Luyện viết chữ cỡ nhỏ Mũi tiêm ông chíchNhẹ nhàng không đauTay ông bắt mạchẤm êm thế nào!
Ơi ông bác sĩÔng như mẹ hiềnCứu người khỏi bệnhÔng là ông tiên.
Tài liệu hướng dẫn tự học - lớp 1Hướng dẫn đáp án:Bài 1: Nối ô chữ cho phù hợp a/
Buổi sáng, cả gia đình em chảy êm ả.
Dòng suối đều tập thể dục
Chúng em chơi cầu trượt.
Bài 2: a/ Điền âm c hay âm k?
cần thiết kỉ niệm cái kính cố gắng
cà chua kẻ vở quả cam kêu gọi
Bài 3: Có nhiều đáp án khác nhau. Từ đúng là từ có nghĩa, trong đó có tiếng chứa vần mà đề đã nêu.
Bài 4: Luyện viết chữ cỡ nhỏ : Em nhớ viết đúng cỡ chữ 1 dòng li, chú ý viết hoa đầu dòng, nếu chưa viết được thì viết thường. Em không viết chữ hoa in nhé.
Tài liệu hướng dẫn tự học - lớp 1
Trường Tiểu học Phan Đăng LưuTên HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : Một /…..
BÀI KIỂM TRA HẰNG TUẦN ( TUẦN NGHỈ THỨ 9)Môn : TOÁN LỚP MỘTThời gian : 35 phút
I/ TRẮC NGHIỆM :Bài 1: Số 16 đọc là:
A. Sáu B. Một sáu C. Mười sáuBài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S12 + 4 – 5 = 4 □ 10 - 6 + 5 = 9 □ Bài 3:Hình bên có mấy hình tam giác? Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng.
A. 3 C. 5
B. 4 D. 6
II/ TỰ LUẬN:Bài 1: Tính
13 19 10 10 6 5 5 7
.…… …….. …….. ……..Bài 2: >,<, = ?
15 …. 17 – 6 13 ….. 10 + 4
16 ….. 12 + 4 15 ….. 19 - 3Bài 3: Tính
10 + 8 – 3 =............. 17 – 6 + 2 =.............16 – 5 + 7 = ............. 17 – 4 – 0 =...........
Bài 4: Số ?……. = 19 – 7 14 – 3 = 10 + ........
18 – 5 = …… ….. – 2 = 18 - 6Bài 5: Viết phep tính thích hợp
Có : 17 quả trứng Có : 17 quả trứngĐã bán : 2 quả trứng Mua thêm : 2 quả trứngCòn lại : ... quả trứng ? Có tất cả :…. quả trứng?
Tài liệu hướng dẫn tự học - lớp 1
ĐÁP ÁNI/ TRẮC NGHIỆM :Bài 1: Đáp án CBài 2:12 + 4 – 5 = 4 S 10 - 6 + 5 = 9 ĐBài 3: Đáp án AII/ TỰ LUẬN:Bài 1: Tính
13 19 10 10 6 5 5 7
19 14 15 3Bài 2:>,<, = ?
15 > 17 – 6 13 < 10 + 4
16 = 12 + 4 15 < 19 - 3Bài 3: Tính
10 + 8 – 3 = 15 17 – 6 + 2 = 1316 – 5 + 7 = 18 17 – 4 – 0 = 13
Bài 4: Số ?12 = 19 – 7 14 – 3 = 10 + 1
18 – 5 = 13 14 – 2 = 18 - 6Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a. 17 - 2 = 15 b. 17 + 2 = 19