14
Dliu giá gn đây xu/lb Giá trmi nht (T6 10) Tháng mi nh(T5) 12 tháng qua Giá đang giao dch NY 87,4 84,9 73,8 ChSA 95,6 90,9 80,3 ChsCC 114,6 112,6 97,5 Giá giao ngay n Độ 88,0 81,6 70,5 Giá giao ngay Pakistan 96,1 91,8 75,4 Thêm dliu vgiá đây. Giá thiu có sn đây. Bng cân đối toàn cu triu tn 2021/22 2020/21 Tháng 5 Tháng 6 Tn đầu k21,3 20,3 20,3 Sn lượng 24,7 26,0 25,9 Nhà máy sdng 25,7 26,4 26,7 Tn cui k20,3 19,8 19,4 Tltn/sdng 78,8% 74,9% 72,9% Bng cân đối Trung Quc triu tn 2021/22 2020/21 Tháng 5 Tháng 6 Tn đầu k8,0 8,4 8,5 Sn lượng 6,4 6,0 5,8 Nhp khu 2,7 2,3 2,4 Nhà máy sdng 8,7 8,7 8,9 Xut khu 0,0 0,0 0,0 Tn cui k8,5 8,0 7,7 Tltn/sdng 97,1% 91,3% 86,7% Bng cân đối toàn cu - trTrung Quc triu tn 2021/22 2020/21 Tháng 5 Tháng 6 Tn đầu k13,3 11,9 11,8 Sn lượng 18,2 20,0 20,1 Nhp khu tTrung Quc 0,0 0,0 0,0 Nhà máy sdng 17,0 17,7 17,8 Xut khu đến Trung Quc 2,7 2,3 2,4 Tn cui k11,8 11,9 11,7 Tltn/sdng 59,8% 59,2% 58,1% Dliu bsung đây. 45 55 65 75 85 95 105 115 125 ChsCC (xu/lb) ChSA Giá đang giao dch NY ThTrường NY, ChSA, và ChSCC Gim Ri Li Tăng THÁNG 6 2021 Báo cáo bông hàng tháng Các yếu tcơ bn thtrường bông và tng quan giá CHUYN ĐỘNG GIÁ GN ĐÂY Giá bông n Độ và Pakistan tăng trong tháng ri, trong khi các chsNY/ICE, chsA, và giá bông Trung Quc gim ri li tăng. Sau khi gim t87 xung 81 xu/lb vào đầu tháng Năm, giá hp đồng khn NY/ICE tháng 12 bt đầu tăng. Trong các giao dch gn đây, giá bông dao động mc gn 88 xu/lb. ChsA gim t96 xung 88 xu/lb vào đầu tháng Năm và hin đang dao động mc 94 xu/lb. Chsgiá bông giao ngay Trung Quc (CC 3128B) có biên độ dao động nhhơn. Giá bông gim t114 xung 112 xu/lb theo giá ngoi tvào gia tháng Năm ri đảo chiu tăng trli 114 xu/lb. Theo giá ni t, chsCC dao dng trong khong 15.700 và 16.200 RMB/tn. Tgiá đồng RMB tăng so vi đồng USD, tmc 6,43 sang 6,39 RMB/USD. Giá bông n độ giao ngay (Shankar-6) tăng t80 lên 88 xu/lb theo giá ngoi t. Theo giá ni t, bông tăng t46.000 lên 50.100 INR/candy. Tgiá đồng INR n định so vi đồng USD trong tháng ri, dao động mc 73 INR/USD. Giá bông Pakistan giao ngay tăng t90 lên 96 xu/lb theo giá ngoi t. Theo giá ni t, giá bông tăng t11.300 lên 12.300 PKR/maund. Tgiá đồng PKR gim so vi đồng USD, t153 sang 155 PKR/USD. CUNG. CU, & GIAO DCH Theo báo cáo mi nht ca BNông Nghip Hoa KUSDA, sn lượng toàn cu dkiến v2021/22 được điu chnh gim nh(-570.000 kin, còn 118,9 triu kin), và lượng tiêu thtoàn cu v2021/22 được điu chnh tăng nh(+1,1 triu kin, đạt 122,5 triu kin). Nhng điu chnh vchscung cu trong v2020/21 đã làm tn kho đầu kv2021/22 gim nh(-113.000 kin, còn 93,0 triu kin) và làm cho lượng tn kho cui kv2021/22 gim 1,7 triu kin (còn 89,3 triu kin). Nếu bqua giai đon Trung Quc trbông tn kho (2012/13-2015/16), lượng tn kho cui v2021/22 đang cao mc thba trong lch s. phm vi quc gia, sn lượng dkiến v2021/22 thay đổi đáng kTrung Quc (-750.000 kin, còn 26,8 triu kin), và Tanzania (+125,000 kin, đạt 500.000 kin). Lượng tiêu thdkiến v2021/22 thay đổi đáng kn Độ (-500.000 kin, còn 25,0 triu kin), ThNhĩ K(+200.000 kin, đạt 8,2 triu kin), Bangladesh (+400.000 kin, đạt 8,4 triu kin), và Trung Quc (+1,0 triu kin, đạt 41,0 triu kin). Giao dch thương mi toàn cu v2021/22 dkiến tăng 1,1 triu kin, đạt 46,6 triu kin. Sn lượng nhp khu thay đổi đáng kThNhĩ K(+200.000 kin, đạt 5,2 triu kin), Bangladesh (+400.000 kin, đạt 8,0 triu kin), và Trung Quc (+500.000 kin, đạt 11,0 triu kin). Sn lượng xut khu được điu chnh đáng kM(+100.000 kin, đạt 14,8 triu kin), Tanzania (+100.000 kin, đạt 325.000 kin), Úc (+200.000 kin, đạt 3,4 triu kin), và Brazil (+250.000 kin, đạt 9,3 triu kin).

THÁNG 6 2021 Báo cáo bông hàng tháng · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến [email protected] Nguồn:

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: THÁNG 6 2021 Báo cáo bông hàng tháng · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com Nguồn:

                                              

Dữ liệu giá gần đây

xu/lb

Giá trị mới nhất

(T6 10)

Tháng mới nhấ

(T5) 12 tháng

qua Giá đang giao dịch NY 87,4 84,9 73,8 Chỉ Số A 95,6 90,9 80,3 Chỉ số CC 114,6 112,6 97,5 Giá giao ngay Ấn Độ 88,0 81,6 70,5 Giá giao ngay Pakistan 96,1 91,8 75,4 Thêm dữ liệu về giá ở đây. Giá thiệu có sẵn ở đây.

Bảng cân đối toàn cầu triệu tấn 2021/22 2020/21 Tháng 5 Tháng 6 Tồn đầu kỳ 21,3 20,3 20,3 Sản lượng 24,7 26,0 25,9 Nhà máy sử dụng 25,7 26,4 26,7 Tồn cuối kỳ 20,3 19,8 19,4 Tỉ lệ tồn/sử dụng 78,8% 74,9% 72,9%

Bảng cân đối Trung Quốc triệu tấn 2021/22 2020/21 Tháng 5 Tháng 6 Tồn đầu kỳ 8,0 8,4 8,5 Sản lượng 6,4 6,0 5,8 Nhập khẩu 2,7 2,3 2,4 Nhà máy sử dụng 8,7 8,7 8,9 Xuất khẩu 0,0 0,0 0,0 Tồn cuối kỳ 8,5 8,0 7,7 Tỉ lệ tồn/sử dụng 97,1% 91,3% 86,7%

Bảng cân đối toàn cầu - trừ Trung Quốc triệu tấn 2021/22 2020/21 Tháng 5 Tháng 6 Tồn đầu kỳ 13,3 11,9 11,8 Sản lượng 18,2 20,0 20,1 Nhập khẩu từ Trung Quốc

0,0 0,0 0,0

Nhà máy sử dụng 17,0 17,7 17,8 Xuất khẩu đến Trung Quốc

2,7 2,3 2,4

Tồn cuối kỳ 11,8 11,9 11,7 Tỉ lệ tồn/sử dụng 59,8% 59,2% 58,1% Dữ liệu bổ sung ở đây.

45

55

65

75

85

95

105

115

125

Chỉ số CC (xu/lb)

Chỉ Số A

Giá đang giao dịch NY

Thị Trường NY, Chỉ Số A, và Chỉ Số CC Giảm Rồi Lại Tăng

THÁNG 6 2021

Báo cáo bông hàng tháng 

Các yếu tố cơ bản thị trường bông và tổng quan giá 

 

   

CHUYỂN ĐỘNG GIÁ GẦN ĐÂY

Giá bông Ấn Độ và Pakistan tăng trong tháng rồi, trong khi các chỉ số NY/ICE, chỉ số A, và giá bông Trung Quốc giảm rồi lại tăng.

Sau khi giảm từ 87 xuống 81 xu/lb vào đầu tháng Năm, giá hợp đồng kỳ hạn NY/ICE tháng 12 bắt đầu tăng. Trong các giao dịch gần đây, giá bông dao động ở mức gần 88 xu/lb.

Chỉ số A giảm từ 96 xuống 88 xu/lb vào đầu tháng Năm và hiện đang dao động ở mức 94 xu/lb.

Chỉ số giá bông giao ngay Trung Quốc (CC 3128B) có biên độ dao động nhỏ hơn. Giá bông giảm từ 114 xuống 112 xu/lb theo giá ngoại tệ vào giữa tháng Năm rồi đảo chiều tăng trở lại 114 xu/lb. Theo giá nội tệ, chỉ số CC dao dộng trong khoảng 15.700 và 16.200 RMB/tấn. Tỷ giá đồng RMB tăng so với đồng USD, từ mức 6,43 sang 6,39 RMB/USD.

Giá bông Ấn độ giao ngay (Shankar-6) tăng từ 80 lên 88 xu/lb theo giá ngoại tệ. Theo giá nội tệ, bông tăng từ 46.000 lên 50.100 INR/candy. Tỷ giá đồng INR ổn định so với đồng USD trong tháng rồi, dao động ở mức 73 INR/USD.

Giá bông Pakistan giao ngay tăng từ 90 lên 96 xu/lb theo giá ngoại tệ. Theo giá nội tệ, giá bông tăng từ 11.300 lên 12.300 PKR/maund. Tỷ giá đồng PKR giảm so với đồng USD, từ 153 sang 155 PKR/USD.

CUNG. CẦU, & GIAO DỊCH

Theo báo cáo mới nhất của Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ USDA, sản lượng toàn cầu dự kiến vụ 2021/22 được điều chỉnh giảm nhẹ (-570.000 kiện, còn 118,9 triệu kiện), và lượng tiêu thụ toàn cầu vụ 2021/22 được điều chỉnh tăng nhẹ (+1,1 triệu kiện, đạt 122,5 triệu kiện). Những điều chỉnh về chỉ số cung cầu trong vụ 2020/21 đã làm tồn kho đầu kỳ vụ 2021/22 giảm nhẹ (-113.000 kiện, còn 93,0 triệu kiện) và làm cho lượng tồn kho cuối kỳ vụ 2021/22 giảm 1,7 triệu kiện (còn 89,3 triệu kiện). Nếu bỏ qua giai đoạn Trung Quốc trữ bông tồn kho (2012/13-2015/16), lượng tồn kho cuối vụ 2021/22 đang cao ở mức thứ ba trong lịch sử.

Ở phạm vi quốc gia, sản lượng dự kiến vụ 2021/22 thay đổi đáng kể ở Trung Quốc (-750.000 kiện, còn 26,8 triệu kiện), và Tanzania (+125,000 kiện, đạt 500.000 kiện).

Lượng tiêu thụ dự kiến vụ 2021/22 thay đổi đáng kể ở Ấn Độ (-500.000 kiện, còn 25,0 triệu kiện), Thổ Nhĩ Kỳ (+200.000 kiện, đạt 8,2 triệu kiện), Bangladesh (+400.000 kiện, đạt 8,4 triệu kiện), và Trung Quốc (+1,0 triệu kiện, đạt 41,0 triệu kiện).

Giao dịch thương mại toàn cầu vụ 2021/22 dự kiến tăng 1,1 triệu kiện, đạt 46,6 triệu kiện. Sản lượng nhập khẩu thay đổi đáng kể ở Thổ Nhĩ Kỳ (+200.000 kiện, đạt 5,2 triệu kiện), Bangladesh (+400.000 kiện, đạt 8,0 triệu kiện), và Trung Quốc (+500.000 kiện, đạt 11,0 triệu kiện). Sản lượng xuất khẩu được điều chỉnh đáng kể ở Mỹ (+100.000 kiện, đạt 14,8 triệu kiện), Tanzania (+100.000 kiện, đạt 325.000 kiện), Úc (+200.000 kiện, đạt 3,4 triệu kiện), và Brazil (+250.000 kiện, đạt 9,3 triệu kiện).

Page 2: THÁNG 6 2021 Báo cáo bông hàng tháng · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com Nguồn:

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021

Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến [email protected] Nguồn: Dữ liệu giá lấy từ Reuters, Cotlook, Hiệp Hội Bông Ấn Độ và Hiệp Hội Bông Karachi, Cung, cầu và dữ liệu thương mại từ Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ. Miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin trong báo cáo này có được từ các nguồn tin đại chúng và đăng ký riêng được coi là đáng tin cậy; tuy nhiên, Cotton Incorporated không bảo đảm tính chính xác và đầy đủ của các thông tin này. Công ty sẽ không chịu trách nhiệm đối với việc sử dụng thông tin này và không có bất cứ bảo đảm nào. Các thông tin trong báo cáo này không dựa trên mục đích tạo quyết định đầu tư. Các thông tin không có ý định dự báo và đoán giá hoặc các sự kiện tương lai.

© 2021 Cotton Incorporated. All rights reserved; America's Cotton Producers and Importers

 

Sản lượng bông toàn cầu triệu tấn 2021/22 2020/21 Tháng 5 Tháng 6 Ấn Độ 6,2 6,3 6,3 Trung Quốc 6,4 6,0 5,8 Mỹ 3,2 3,7 3,7 Brazil 2,4 2,9 2,9 Pakistan 1,0 1,2 1,2 Các nước khác 5,4 6,0 6,0 Thế giới 24,7 26,0 25,9

Tiêu thụ bông toàn cầu triệu tấn 2021/22 2020/21 Tháng 5 Tháng 6 Trung Quốc 8,7 8,7 8,9 Ấn Độ 5,1 5,6 5,4 Pakistan 2,2 2,3 2,3 Bangladesh 1,8 1,7 1,8 Thổ Nhĩ Kỳ 1,7 1,7 1,8 Các nước khác 6,2 6,4 6,4 Thế giới 25,7 26,4 26,7

Xuất khẩu bông toàn cầu triệu tấn 2021/22 2020/21 Tháng 5 Tháng 6 Mỹ 3,6 3,2 3,2 Brazil 2,4 2,0 2,0 Ấn Độ 1,3 1,3 1,3 Úc 0,3 0,7 0,7 Benin 0,3 0,3 0,3 Các nước khác 2,5 2,5 2,6 Thế giới 10,3 9,9 10,1

Nhập khẩu bông toàn cầu triệu tấn 2021/22 2020/21 Tháng 5 Tháng 6 Trung Quốc 2,7 2,3 2,4 Bangladesh 1,8 1,7 1,7 Việt Nam 1,6 1,7 1,7 Thổ Nhĩ Kỳ 1,1 1,1 1,1 Pakistan 1,2 1,1 1,1 Các nước khác 2,0 2,1 2,1 Thế giới 10,3 9,9 10,1

Tồn cuối kỳ thế giới triệu tấn 2021/22 2020/21 Tháng 5 Tháng 6 Trung Quốc 8,5 8,0 7,7 Ấn Độ 3,7 3,4 3,4 Brazil 2,5 2,9 2,7 Mỹ 0,7 0,7 0,6 Pakistan 0,6 0,6 0,6 Các nước khác 4,3 4,3 4,3 Thế giới 20,3 19,8 19,4 Bấm vào đây để dữ liệu bổ sung.

TỔNG QUAN GIÁ

Mặc dù nguồn cung bông toàn cầu đang ở mức dồi dào, tồn kho bông Mỹ có thể là một nguồn bất ổn. Trong vụ 2020/21, sản lượng bông Mỹ giảm đã làm giảm lượng tồn kho tích trữ từ vụ 2019/20. Tình hình thời tiết tương tự có thể xảy ra trong vụ 2021/22 đã gợi lên quan ngại rằng quốc gia xuất khẩu bông lớn nhất thế giới này có thể không có đủ bông để bán.

Tồn kho bông Mỹ vụ 2020/21 giảm là do sản lượng bông giảm và nhu cầu xuất khẩu tăng. Thời tiết không thuận lợi, bao gồm tình hình hạn hán tại Tây Texas và hàng loạt các cơn bão lớn đổ bộ vào vùng Vịnh và các bờ biển Đại Tây Dương, là nguyên nhân làm giảm sản lượng bông Mỹ vụ 2020/21. Trong khi đó, xuất khẩu bông Mỹ dự kiến sẽ đạt 16,4 triệu kiện. Đây là lượng xuất khẩu cao thứ hai trong lịch sử. Lượng xuất khẩu vụ 2020/21 gần đạt kỷ lục trong thời kỳ COVID là rất ấn tượng. Trong khi xuất khẩu sang hầu hết các thị trường khác giảm 15% hoặc hơn so với cùng kỳ năm ngoái, xuất khẩu sang Trung Quốc tăng hơn 200%. Hầu hết lượng xuất khẩu bông Mỹ sang Trung Quốc có liên quan đến Thỏa thuận Bước Đầu.

Theo diễn biến trong vài tháng qua, tình huống đã xảy ra trong vụ 2020/21 có thể sẽ tái hiện ở Mỹ và làm cho sản lượng bông Mỹ giảm đáng kể. Tình hình hạn hán trên diện rộng ở Tây Texas đang diễn ra vào đầu vụ bông tại Mỹ. Việc đoán trước các cơn bão là hầu như không thể, tuy nhiên sự tương quan giữa La Nina và số lượng cơn bão kỷ lục vào vụ mùa trước chỉ ra rằng nhiều cơn bão sẽ có thể đổ bộ vào khu vực trồng bông ở Mỹ trong vụ 2021/22. Về xuất khẩu, Thỏa thuận Bước đầu vẫn còn hiệu lực cho đến hết năm 2021. Bên cạnh diễn biến với Trung Quốc, việc tiêm vắc xin và diễn biến về dịch COVID làm tăng kỳ vọng về tốc độ phát triển kinh tế toàn cầu. Khi điều kiện kinh tế vĩ mô được cải thiện, nhu cầu bông của các nhà máy toàn thế giới sẽ tăng. Từ đó sẽ làm tăng nhu cầu nhập khẩu bông Mỹ và bông từ các nguồn khác.

Khi mà việc tiêm vắc xin tiếp tục cho thấy hiệu quả phòng ngừa virus, lượng cầu tăng là một tình huống hoàn toàn khả thi. Tuy nhiên, vẫn có nhiều bất ổn liên quan đến xuất khẩu bông Mỹ sang Trung Quốc. Khi mà những bước tiếp theo của Thỏa thuận Bước đầu chưa có gì rõ ràng, chúng ta hoàn toàn không biết liệu một thỏa thuận tiếp theo có được ký kết vào cuối năm hay không.

Trong cùng lúc này, một vài dấu hiệu về điều kiện trồng trọt tốt hơn có thể làm sản lượng bông Mỹ không giảm như dự kiến đang xuất hiện. Mưa đã bắt đầu rơi tại Tây Texas, và hầu hết các khu vực đã hết hạn hán. Mặc dù vài đợt mưa nữa là rất quan trọng và cần thiết vào ngay thời điểm mùa hè này, nhưng những cơn mưa sớm như thế này cũng đã giúp các hạt giống nảy mầm tốt hơn và làm giảm diện tích bỏ hoang so với vụ 2020/21.

Giá bông có giảm sau khi mưa diễn ra trên diện rộng tại Tây Texas nhưng đã tăng trở lại. Tình hình thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc đã chứng minh là có tác động mạnh đến giá bông trong nhiều năm qua. Bất kỳ diễn biến nào tiếp theo Thỏa thuận Bước đầu cũng sẽ có tác động đáng kể đến giá bông.

Page 3: THÁNG 6 2021 Báo cáo bông hàng tháng · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com Nguồn:

Hàng Ngày

Hàng Tháng

Bảng biểu Bảng cân đối (kiện) Bảng cân đối (tấn) Cung và Cầu (kiện) Cung và Cầu (tấn)

Giá giao ngay PakistanGiá giao ngay Ấn ĐộGiá Trung Quốc (chỉ số CC)Chỉ Số A và Giá đang giao dich NY

Chỉ Số A và Giá đang giao dich NY Giá Trung Quốc (chỉ số CC) Giá giao ngay Ấn Độ Giá giao ngay Pakistan

Danh sách các biểu đồ và bảng

11,000

12,000

13,000

14,000

15,000

16,000

17,000

60

70

80

90

100

110

120

xu/lb NDT/tấn

50

60

70

80

90

100

Chỉ Số A

Giá đang giao dịch NY

Giá trong một năm của chỉ số A và giá giao dịch NY

xu/lb

Giá trong một năm của chỉ số CC (cấp bông 328)Điều kiện giao dich nội địa (NDT/tấn)xu/lb

Page 4: THÁNG 6 2021 Báo cáo bông hàng tháng · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com Nguồn:

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021

Note: Movement in prices in cents/lb and local terms will not be identical due to changes in exchange rates.

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

6,000

7,000

8,000

9,000

10,000

11,000

12,000

13,000

50

60

70

80

90

100

110

120

xu/lb Rupee Pakistan/maund

30,000

35,000

40,000

45,000

50,000

55,000

50

60

70

80

90

100

xu/lb Rupee Ấn / candy

Giá giao ngay trong một năm của Ấn Độ (giống Shankar-6)

xu/lb

Giá giao ngay trong một năm của Pakistan

xu/lb

Điều kiện giao dich nội địa (Rupee Ấn / candy)

Điều kiện giao dich nội địa (Rupee Pakistan/maund)

Page 5: THÁNG 6 2021 Báo cáo bông hàng tháng · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com Nguồn:

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

8,500

10,000

11,500

13,000

14,500

16,000

17,500

19,000

20,500

70

80

90

100

110

120

130

140

150

xu/lb NDT/tấn

50

60

70

80

90

100

Chỉ Số A

Giá đang giao dịch NY

Giá hàng tháng trong 3 năm của chỉ số A và giá giao dịch NYxu/lb

Giá hàng tháng trong 3 năm của chỉ số CC (cấp bông 328)Điều kiện giao dich nội địa (NDT/tấn)xu/lb

Page 6: THÁNG 6 2021 Báo cáo bông hàng tháng · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com Nguồn:

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

25,000

30,000

35,000

40,000

45,000

50,000

50

60

70

80

90

100

xu/lb Rupee Ấn / candy

Giá giao ngay hàng tháng trong 3 năm của Ấn Độ (giống Shankar-6)

xu/lb Điều kiện giao dich nội địa (Rupee Ấn / candy)

6,000

7,000

8,000

9,000

10,000

11,000

12,000

13,000

50

60

70

80

90

100

110

120

xu/lb Rupee Pakistan/maund

Giá giao ngay hàng tháng trong 3 năm của Pakistan

xu/lb Điều kiện giao dich nội địa (Rupee Pakistan/maund)

Page 7: THÁNG 6 2021 Báo cáo bông hàng tháng · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com Nguồn:

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021

Bảng cân đối toàn cầutriệu 480lb/kiện 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Tồn đầu kỳ 80.3 81.1 80.0 97.9 93.2 93.0

Sản lượng 124.0 118.6 121.4 113.3 119.4 118.9

Cung 204.2 199.7 201.4 211.2 212.6 211.9

Nhà máy sử dụng 122.9 120.5 102.8 118.0 121.5 122.5

Tồn cuối kỳ 81.1 80.0 97.9 93.0 91.0 89.3

Tỉ lệ tồn/sử dụng 66.0% 66.4% 95.2% 78.8% 74.9% 72.9%

Bảng cân đối Trung Quốctriệu 480lb/kiện 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Tồn đầu kỳ 45.9 38.0 35.7 36.9 38.6 38.9

Sản lượng 27.5 27.8 27.3 29.5 27.5 26.8

Nhập khẩu 5.7 9.6 7.1 12.5 10.5 11.0

Cung 79.1 75.4 70.1 78.9 76.6 76.6

Nhà máy sử dụng 41.0 39.5 33.0 40.0 40.0 41.0

Xuất khẩu 0.1 0.2 0.2 0.0 0.1 0.1

Nhu cầu 41.1 39.7 33.2 40.0 40.1 41.1

Tồn cuối kỳ 38.0 35.7 36.9 38.9 36.5 35.6

Tỉ lệ tồn/sử dụng 92.4% 89.8% 111.3% 97.1% 91.3% 86.7%

Bảng cân đối toàn cầu - trừ Trung Quốctriệu 480lb/kiện 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Tồn đầu kỳ 34.3 43.1 44.4 61.0 54.6 54.2

Sản lượng 96.5 90.8 94.2 83.8 91.9 92.1

Nhập khẩu từ Trung Quốc 0.1 0.2 0.2 0.0 0.1 0.1

Cung 130.9 134.1 138.7 144.8 146.6 146.3

Nhà máy sử dụng 81.9 81.0 69.8 78.0 81.5 81.5

Xuất khẩu đến Trung Quốc 5.7 9.6 7.1 12.5 10.5 11.0

Nhu cầu 87.6 90.6 77.0 90.5 92.0 92.5

Tồn cuối kỳ 43.1 44.4 61.0 54.2 54.4 53.7

Tỉ lệ tồn/sử dụng 49.2% 48.9% 79.3% 59.8% 59.2% 58.1%

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 8: THÁNG 6 2021 Báo cáo bông hàng tháng · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com Nguồn:

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021

Bảng cân đối Ấn Độtriệu 480lb/kiện 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Tồn đầu kỳ 7.9 9.2 9.0 16.9 17.2 16.8

Sản lượng 29.0 25.8 28.8 28.5 29.0 29.0

Nhập khẩu 1.7 1.8 2.3 0.8 1.0 1.0

Cung 38.6 36.8 40.1 46.2 47.2 46.8

Nhà máy sử dụng 24.2 24.3 20.0 23.5 25.5 25.0

Xuất khẩu 5.2 3.5 3.2 5.9 6.0 6.0

Nhu cầu 29.3 27.8 23.2 29.4 31.5 31.0

Tồn cuối kỳ 9.2 9.0 16.9 16.8 15.7 15.8

Tỉ lệ tồn/sử dụng 31.5% 32.4% 72.8% 57.1% 49.8% 50.9%

Bảng cân đối Mỹtriệu 480lb/kiện 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Tồn đầu kỳ 2.8 4.2 4.9 7.3 3.3 3.2

Sản lượng 20.9 18.4 19.9 14.6 17.0 17.0

Nhập khẩu 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Cung 23.7 22.6 24.8 21.9 20.3 20.2

Nhà máy sử dụng 3.2 3.0 2.2 2.3 2.5 2.5

Xuất khẩu 16.3 14.8 15.5 16.4 14.7 14.8

Nhu cầu 19.5 17.8 17.7 18.7 17.2 17.3

Tồn cuối kỳ 4.2 4.9 7.3 3.2 3.1 2.9

Tỉ lệ tồn/sử dụng 21.5% 27.2% 41.0% 16.8% 18.0% 16.8%

Bảng cân đối Pakistantriệu 480lb/kiện 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Tồn đầu kỳ 2.3 2.8 2.5 3.4 2.8 2.8

Sản lượng 8.2 7.6 6.2 4.5 5.3 5.3

Nhập khẩu 3.4 2.9 4.0 5.3 5.0 5.0

Cung 13.9 13.3 12.7 13.2 13.1 13.1

Nhà máy sử dụng 10.9 10.7 9.2 10.3 10.5 10.5

Xuất khẩu 0.2 0.1 0.1 0.0 0.1 0.1

Nhu cầu 11.1 10.8 9.3 10.3 10.6 10.6

Tồn cuối kỳ 2.8 2.5 3.4 2.8 2.6 2.6

Tỉ lệ tồn/sử dụng 25.6% 23.2% 36.6% 27.5% 24.3% 24.3%

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 9: THÁNG 6 2021 Báo cáo bông hàng tháng · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com Nguồn:

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021

Sản lượng bông toàn cầutriệu 480lb/kiện 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Ấn Độ 29.0 25.8 28.8 28.5 29.0 29.0

Trung Quốc 27.5 27.8 27.3 29.5 27.5 26.8

Mỹ 20.9 18.4 19.9 14.6 17.0 17.0

Brazil 9.2 13.0 13.8 11.3 13.3 13.3

Pakistan 8.2 7.6 6.2 4.5 5.3 5.3

Úc 4.8 2.2 0.6 2.8 3.9 3.9

Thổ Nhĩ Kỳ 4.0 3.8 3.5 2.9 3.4 3.4

Uzbekistan 3.9 3.3 3.5 3.5 3.4 3.4

Hy Lạp 1.2 1.4 1.7 1.4 1.5 1.5

Benin 1.1 1.4 1.4 1.5 1.4 1.4

Mali 1.4 1.3 1.4 0.3 1.3 1.3

Mexico 1.6 1.7 1.6 1.0 1.1 1.1

Bờ Biển Ngà 0.8 0.9 1.0 1.0 1.0 1.0Các nước khác 10.3 10.1 10.9 10.5 10.5 10.6

Khu vực đồng Franc Châu Phi 3.9 4.2 4.7 3.7 4.6 4.6

Khu vực Châu Âu 27 nước 1.5 1.7 2.0 1.7 1.8 1.8

Thế giới 124.0 118.6 121.4 113.3 119.4 118.9

Xuất khẩu bông toàn cầutriệu 480lb/kiện 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Mỹ 16.3 14.8 15.5 16.4 14.7 14.8

Brazil 4.2 6.0 8.9 11.0 9.0 9.3

Ấn Độ 5.2 3.5 3.2 5.9 6.0 6.0

Úc 3.9 3.6 1.4 1.4 3.2 3.4

Benin 1.1 1.4 1.2 1.4 1.4 1.4

Hy Lạp 1.1 1.4 1.5 1.4 1.4 1.4

Mali 1.3 1.4 1.2 0.6 1.1 1.2

Bờ Biển Ngà 0.6 0.9 0.6 1.1 1.0 1.1

#N/A 1.2 0.8 0.9 0.9 0.9 1.0

Cameroon 0.4 0.6 0.5 0.6 0.6 0.6

Argentina 0.2 0.5 0.4 0.6 0.6 0.6

Sudan 0.4 0.4 0.4 0.5 0.5 0.5

Malaysia 0.2 0.3 0.3 0.3 0.5 0.5Các nước khác 5.8 5.9 5.4 5.4 4.7 5.0

Khu vực đồng Franc Châu Phi 3.6 4.3 3.7 3.9 4.6 4.6

Khu vực Châu Âu 27 nước 1.4 1.7 1.8 1.7 1.7 1.7

Thế giới 41.7 41.6 41.4 47.4 45.5 46.6

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 10: THÁNG 6 2021 Báo cáo bông hàng tháng · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com Nguồn:

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021

Tiêu thụ bông toàn cầutriệu 480lb/kiện 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Trung Quốc 41.0 39.5 33.0 40.0 40.0 41.0

Ấn Độ 24.2 24.3 20.0 23.5 25.5 25.0

Pakistan 10.9 10.7 9.2 10.3 10.5 10.5

Bangladesh 7.5 7.2 6.9 8.1 8.0 8.4

Thổ Nhĩ Kỳ 7.6 6.9 6.6 7.7 8.0 8.2

Việt Nam 6.6 7.0 6.6 7.2 7.5 7.5

Uzbekistan 2.5 2.8 3.0 3.2 3.2 3.2

Brazil 3.4 3.4 2.7 3.0 3.1 3.1

Indonesia 3.5 3.2 2.4 2.4 2.5 2.5

Mỹ 3.2 3.0 2.2 2.3 2.5 2.5

Mexico 1.9 2.0 1.5 1.7 1.7 1.7

Turmenistan 0.7 0.8 0.7 0.8 0.9 0.9

Argentina 0.6 0.6 0.5 0.5 0.6 0.6Các nước khác 9.3 9.2 7.6 7.4 7.6 7.5

Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.7 0.7 0.6 0.6 0.6 0.6

Thế giới 122.9 120.5 102.8 118.0 121.5 122.5

Nhập khẩu bông toàn cầutriệu 480lb/kiện 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Trung Quốc 5.7 9.6 7.1 12.5 10.5 11.0

Bangladesh 7.6 7.0 7.5 8.3 7.6 8.0

Việt Nam 7.0 6.9 6.5 7.2 7.6 7.6

Thổ Nhĩ Kỳ 4.4 3.6 4.7 5.1 5.0 5.2

Pakistan 3.4 2.9 4.0 5.3 5.0 5.0

Indonesia 3.5 3.1 2.5 2.3 2.5 2.5

Ấn Độ 1.7 1.8 2.3 0.8 1.0 1.0

Mexico 0.9 0.9 0.6 0.9 0.9 0.9

Malaysia 0.7 0.7 0.9 0.7 0.8 0.8

Ai Câp 0.6 0.5 0.5 0.6 0.6 0.6

Thailand 1.1 1.1 0.7 0.6 0.6 0.6

Hàn Quốc 0.9 0.8 0.6 0.6 0.5 0.5

Iran 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3Các nước khác 3.7 3.3 2.7 2.6 2.7 2.7

Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.7 0.6 0.6 0.6 0.6 0.6

Tổng cộng 41.6 42.4 40.7 47.5 45.5 46.6

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 11: THÁNG 6 2021 Báo cáo bông hàng tháng · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com Nguồn:

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021

Bảng cân đối toàn cầutriệu tấn 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Tồn đầu kỳ 17.5 17.7 17.4 21.3 20.3 20.3

Sản lượng 27.0 25.8 26.4 24.7 26.0 25.9

Cung 44.5 43.5 43.9 46.0 46.3 46.1

Nhà máy sử dụng 26.8 26.2 22.4 25.7 26.4 26.7

Tồn cuối kỳ 17.7 17.4 21.3 20.3 19.8 19.4

Tỉ lệ tồn/sử dụng 66.0% 66.4% 95.2% 78.8% 74.9% 72.9%

Bảng cân đối Trung Quốctriệu tấn 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Tồn đầu kỳ 10.0 8.3 7.8 8.0 8.4 8.5

Sản lượng 6.0 6.0 5.9 6.4 6.0 5.8

Nhập khẩu 1.2 2.1 1.6 2.7 2.3 2.4

Cung 17.2 16.4 15.3 17.2 16.7 16.7

Nhà máy sử dụng 8.9 8.6 7.2 8.7 8.7 8.9

Xuất khẩu 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Nhu cầu 9.0 8.6 7.2 8.7 8.7 8.9

Tồn cuối kỳ 8.3 7.8 8.0 8.5 8.0 7.7

Tỉ lệ tồn/sử dụng 92.4% 89.8% 111.3% 97.1% 91.3% 86.7%

Bảng cân đối toàn cầu - trừ Trung Quốctriệu tấn 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Tồn đầu kỳ 7.5 9.4 9.7 13.3 11.9 11.8

Sản lượng 21.0 19.8 20.5 18.2 20.0 20.1

Nhập khẩu từ Trung Quốc 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Cung 28.5 29.2 30.2 31.5 31.9 31.9

Nhà máy sử dụng 17.8 17.6 15.2 17.0 17.7 17.8

Xuất khẩu đến Trung Quốc 1.2 2.1 1.6 2.7 2.3 2.4

Nhu cầu 19.1 19.7 16.8 19.7 20.0 20.1

Tồn cuối kỳ 9.4 9.7 13.3 11.8 11.9 11.7

Tỉ lệ tồn/sử dụng 49.2% 48.9% 79.3% 59.8% 59.2% 58.1%

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 12: THÁNG 6 2021 Báo cáo bông hàng tháng · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com Nguồn:

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021

Bảng cân đối Ấn Độtriệu tấn 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Tồn đầu kỳ 1.7 2.0 2.0 3.7 3.7 3.7

Sản lượng 6.3 5.6 6.3 6.2 6.3 6.3

Nhập khẩu 0.4 0.4 0.5 0.2 0.2 0.2

Cung 8.4 8.0 8.7 10.1 10.3 10.2

Nhà máy sử dụng 5.3 5.3 4.4 5.1 5.6 5.4

Xuất khẩu 1.1 0.8 0.7 1.3 1.3 1.3

Nhu cầu 6.4 6.1 5.1 6.4 6.9 6.7

Tồn cuối kỳ 2.0 2.0 3.7 3.7 3.4 3.4Tỉ lệ tồn/sử dụng 31.5% 32.4% 72.8% 57.1% 49.8% 50.9%

Bảng cân đối Mỹtriệu tấn 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Tồn đầu kỳ 0.6 0.9 1.1 1.6 0.7 0.7

Sản lượng 4.6 4.0 4.3 3.2 3.7 3.7

Nhập khẩu 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Cung 5.2 4.9 5.4 4.8 4.4 4.4

Nhà máy sử dụng 0.7 0.6 0.5 0.5 0.5 0.5

Xuất khẩu 3.5 3.2 3.4 3.6 3.2 3.2

Nhu cầu 4.2 3.9 3.8 4.1 3.7 3.8

Tồn cuối kỳ 0.9 1.1 1.6 0.7 0.7 0.6

Tỉ lệ tồn/sử dụng 21.5% 27.2% 41.0% 16.8% 18.0% 16.8%

Bảng cân đối Pakistantriệu tấn 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Tồn đầu kỳ 0.5 0.6 0.5 0.7 0.6 0.6

Sản lượng 1.8 1.7 1.3 1.0 1.2 1.2

Nhập khẩu 0.7 0.6 0.9 1.2 1.1 1.1

Cung 3.0 2.9 2.8 2.9 2.9 2.9

Nhà máy sử dụng 2.4 2.3 2.0 2.2 2.3 2.3

Xuất khẩu 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Nhu cầu 2.4 2.3 2.0 2.2 2.3 2.3

Tồn cuối kỳ 0.6 0.5 0.7 0.6 0.6 0.6

Tỉ lệ tồn/sử dụng 25.6% 23.2% 36.6% 27.5% 24.3% 24.3%

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 13: THÁNG 6 2021 Báo cáo bông hàng tháng · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com Nguồn:

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021

Sản lượng bông toàn cầutriệu tấn 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Ấn Độ 6.3 5.6 6.3 6.2 6.3 6.3

Trung Quốc 6.0 6.0 5.9 6.4 6.0 5.8

Mỹ 4.6 4.0 4.3 3.2 3.7 3.7

Brazil 2.0 2.8 3.0 2.4 2.9 2.9

Pakistan 1.8 1.7 1.3 1.0 1.2 1.2

Úc 1.0 0.5 0.1 0.6 0.8 0.8

Thổ Nhĩ Kỳ 0.9 0.8 0.8 0.6 0.7 0.7

Uzbekistan 0.8 0.7 0.8 0.8 0.7 0.7

Hy Lạp 0.3 0.3 0.4 0.3 0.3 0.3

Benin 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3

Mali 0.3 0.3 0.3 0.1 0.3 0.3

Mexico 0.3 0.4 0.3 0.2 0.2 0.2

Bờ Biển Ngà 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2Các nước khác 2.2 2.2 2.4 2.3 2.3 2.3

Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.9 0.9 1.0 0.8 1.0 1.0

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.3 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4

Thế giới 27.0 25.8 26.4 24.7 26.0 25.9

Xuất khẩu bông toàn cầutriệu tấn 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Mỹ 3.5 3.2 3.4 3.6 3.2 3.2

Brazil 0.9 1.3 1.9 2.4 2.0 2.0

Ấn Độ 1.1 0.8 0.7 1.3 1.3 1.3

Úc 0.9 0.8 0.3 0.3 0.7 0.7

Benin 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3

Hy Lạp 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3

Mali 0.3 0.3 0.3 0.1 0.2 0.3

Bờ Biển Ngà 0.1 0.2 0.1 0.2 0.2 0.2

#N/A 0.3 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2

Cameroon 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

Argentina 0.0 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

Sudan 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

Malaysia 0.0 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1Các nước khác 1.3 1.3 1.2 1.2 1.0 1.1

Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.8 0.9 0.8 0.8 1.0 1.0

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.3 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4

Thế giới 9.1 9.0 9.0 10.3 9.9 10.1

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu

Page 14: THÁNG 6 2021 Báo cáo bông hàng tháng · BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021 Vui lòng gửi nhận xét và câu hỏi đến marketinformation@cottoninc.com Nguồn:

BÁO CÁO BÔNG HÀNG THÁNG | THÁNG 6 2021

Tiêu thụ bông toàn cầutriệu tấn 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Trung Quốc 8.9 8.6 7.2 8.7 8.7 8.9

Ấn Độ 5.3 5.3 4.4 5.1 5.6 5.4

Pakistan 2.4 2.3 2.0 2.2 2.3 2.3

Bangladesh 1.6 1.6 1.5 1.8 1.7 1.8

Thổ Nhĩ Kỳ 1.6 1.5 1.4 1.7 1.7 1.8

Việt Nam 1.4 1.5 1.4 1.6 1.6 1.6

Uzbekistan 0.5 0.6 0.7 0.7 0.7 0.7

Brazil 0.7 0.7 0.6 0.7 0.7 0.7

Indonesia 0.8 0.7 0.5 0.5 0.5 0.5

Mỹ 0.7 0.6 0.5 0.5 0.5 0.5

Mexico 0.4 0.4 0.3 0.4 0.4 0.4

Turmenistan 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2

Argentina 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1Các nước khác 2.0 2.0 1.7 1.6 1.6 1.6

Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.2 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1

Tổng cộng 26.8 26.2 22.4 25.7 26.4 26.7

Nhập khẩu bông toàn cầutriệu tấn 2017/18 2018/19 2019/20 2020/21 2021/22 2021/22

Tháng 5 Tháng 6

Trung Quốc 1.2 2.1 1.6 2.7 2.3 2.4

Bangladesh 1.7 1.5 1.6 1.8 1.7 1.7

Việt Nam 1.5 1.5 1.4 1.6 1.7 1.7

Thổ Nhĩ Kỳ 1.0 0.8 1.0 1.1 1.1 1.1

Pakistan 0.7 0.6 0.9 1.2 1.1 1.1

Indonesia 0.8 0.7 0.5 0.5 0.5 0.5

Ấn Độ 0.4 0.4 0.5 0.2 0.2 0.2

Mexico 0.2 0.2 0.1 0.2 0.2 0.2

Malaysia 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2

Ai Câp 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

Thailand 0.3 0.2 0.2 0.1 0.1 0.1

Hàn Quốc 0.2 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1

Iran 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1Các nước khác 0.8 0.7 0.6 0.6 0.6 0.6

Khu vực đồng Franc Châu Phi 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0

Khu vực Châu Âu 27 nước 0.2 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1

Tổng cộng 9.0 9.2 8.9 10.3 9.9 10.1

Nguồn: Bộ Nông Nghiệp Hoa Kỳ (USDA)

Quay lại danh sách các biểu đồ và bảng biểu