17
Tài Liệu Sinh Hoạt Bậc Mở Mắt

Tài Liệu Sinh Hoạt

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tài Liệu Sinh Hoạt. Bậc Mở Mắt. Tìm Hiểu Các Em. Có sự chú ý ngắn (Have shorter attention spans) Thích đặt câu hỏi sau câu hỏi ( Love to ask question after question) Bắt đầu lựa chọn bạn (Start making choices about friendship) Học hỏi nhiều khi được thúc đẩy - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Tài Liệu Sinh Hoạt

Tài Liệu Sinh Hoạt

Bậc Mở Mắt

Page 2: Tài Liệu Sinh Hoạt

Tìm Hiểu Các Em

• Có sự chú ý ngắn

(Have shorter attention spans)

• Thích đặt câu hỏi sau câu hỏi

(Love to ask question after question)

• Bắt đầu lựa chọn bạn

(Start making choices about friendship)

• Học hỏi nhiều khi được thúc đẩy

(Learn most when they are motivated)

• Thích tô màu, giải câu đố, v.v…

(Love coloring pages, solving puzzles, matching games, etc…)

Page 3: Tài Liệu Sinh Hoạt

Chương Trình Ngành Oanh – Survey 2010

• Huynh Trưởng hướng dẫn các lớp Phật Pháp và HĐTN.

(Classes are taught by youth leaders)

• Dùng tài liệu Song Ngữ (Phật Pháp) do Miền phát hành, tài liệu HĐTN GĐPTVN hoặc dùng thêm tài liệu trên Internet. (Mien’s Book, HĐTN GĐPTVN or download materials from Internet)

• Tài liệu khó hiểu, cần thêm tài liệu phụ dẫn (Materials are difficult to understand, need additional teaching supplement)

• Tài liệu thiếu hoặc không thích hợp với môi trường hiện tại (Materials lacks or doesn’t fit present needs of today’s youth)

• Mức độ hài lòng với chương trình hiện có (Level of satisfaction with existing curriculum) – 50/50

Page 4: Tài Liệu Sinh Hoạt

Phong Cách Học Tập (Learning Styles)

Page 5: Tài Liệu Sinh Hoạt

Phong Cách Học Tập (Learning Styles)

1. Thính Giác Học Viên (Auditory or Language Learners) – 30%• Học bằng cách nghe, và thích nói những gì đang học. (Learn through listening to what

others have to say and talking about what they’re learning)

• Đặc Điểm (Characteristics): Tự nói chuyện một mình. (Talks to him or herself) Thích hỏi câu hỏi (Hums and asks a lot of questions) Thích nói về những gì em đang làm (Loves to talk about what he or she is doing)

• Cách Hướng Dẫn (Teaching Methods): Đọc to ra với nhau. (Reading out loud together) Học với bạn để nói ra các giải pháp cho vấn đề (Study with a partner, so they can talk out the

solutions to problem) Kể chuyện (Tell stories)

Page 6: Tài Liệu Sinh Hoạt

Phong Cách Học Tập (Learning Styles)

2. Xúc Giác Học Viên (Physical Learners) – 5%• Học bằng cách hoạt động. (Learn best through hands-on activities and movement)

• Đặc Điểm (Characteristics): Ngồi yên không được (Can’t sit still, need to be moving to learn) Thích rờ và thí nghiệm (Needs to handle and try things out to understand them) Bồn chồn khi phải ngồi nghe giảng bài. (Get restless during lectures)

• Cách Hướng Dẫn (Teaching Methods): Thủ Công (arts and crafts) Đi thăm viếng (Go on field trips) Đóng kịch (Create and perform skits)

Page 7: Tài Liệu Sinh Hoạt

Phong Cách Học Tập (Learning Styles)

3. Hình Ảnh Học Viên (Visual Learners) – 65%• Cần phải xem những gì đang học. (Need to see what they are learning)

• Học bằng cách viết xuống hoặc chứng minh. (Learn better by write down instructions or see them demonstrated)

• Đặc Điểm (Characteristics): Để ý những chi tiết (Notice details) Has good eye-hand coordination Có trí tưởng tượng sống động (Have vivid imagination) Gặp khó khăn ghi nhớ bằng lời nói (Have trouble remembering verbal directions and messages)

• Cách Hướng Dẫn (Teaching Methods): Vẽ hình (Draw pictures) Câu đố (Mazes and puzzles) Translate words and ideas into symbols and pictures Make flash card for key information

Page 8: Tài Liệu Sinh Hoạt

Tại Sao Tìm Hiểu Phong Cách Học Tập?(Why Understand Learning Styles?)

1. Giữ kỳ vọng thực tế (Keep expectation realistics)

2. Dạy các em kỹ năng đối phó các tình huống không quen thuộc với phong cách học tập của mình.

(Teach the child coping skills for situations that are not geared to his or her learning styles)

3. Ngăn chặn các em khỏi cảm thấy thất vọng khi làm hết khả năng của mình.

(Prevent the child from feeling frustrated when he/she is not doing work that is up to his/her potential)

4. Thử nghiệm với phong cách học tập khác nhau để cải thiện thành tích và cảm giác thành tựu.

(Experiment with different learning styles to improve child’s accomplishment and feelings of achievement)

Page 9: Tài Liệu Sinh Hoạt

Lisa Marie Nelson, Ph.D., Author “The Healthy Family Handbook”

% Information Retained Through Use of Senses

Page 10: Tài Liệu Sinh Hoạt

Người Hướng Dẫn Cần Phải

• Thiết lập lịch trình và làm theo đó.

(Set a routine and follow it)

• Sáng tạo trong cách giữ đoàn sinh tham gia.

(Be creative in coming up ways to keep students engaged)

• Thiết lập mục tiêu và giải thích cho đoàn sinh

(Set attainable goals for the student to achieve

and explain what those goals are)

• Giữ ngôn ngữ và giải thích ở trình độ của các em.

(Keep the language and explanation at the children’s level)

• Tập kiên nhẫn.

(Be patience)

Page 11: Tài Liệu Sinh Hoạt

Tài Liệu (Activity Book)

• Dựa theo chương trình của Bậc Mở Mắt.

(Based on Bậc Mở Mắt curriculum)

• PDF format with links in table of contents.

• Vừa học và chơi.

(Learn and engage in fun activities)

• Bao gồm Phật Pháp và HĐTN

• Lời hướng dẫn đơn giản.

(Simple instructions)

Page 12: Tài Liệu Sinh Hoạt

Lợi Ích Của Activity Book

• Giúp các em ghi nhớ những gì đang học.

(Help children retained learned information better)

Page 13: Tài Liệu Sinh Hoạt

Lợi Ích Của Activity Book

• Dạy những bài học quý giá.

(Teach valuable lessons)

Page 14: Tài Liệu Sinh Hoạt

Lợi Ích Của Activity Book

• Tập cho các em nhận biết và làm quen.

(Recognize and familiarize)

Page 15: Tài Liệu Sinh Hoạt

Lợi Ích Của Activity Book

• Mở rộng vốn từ của các em.

(Expand children’s vocabulary)

Page 16: Tài Liệu Sinh Hoạt

Kết Quả

• Các hoạt động đã được thử nghiệm từ các em.

(The activities were tested by the children)

• Làm lớp học vui nên các em thích vào lớp.

(Class is more fun so the children are looking forward coming to class)

• Bớt thời gian ôn tập.

(Review time is shorter)

• Giúp Huynh Trưởng bận không có

thời gian soạn bài.

(Help busy Huynh Trưởng who do not

have time to prepare materials)