Upload
lecong
View
214
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ỦY BAN NHÂN DÂN TINH LÂM ĐÔNG
TRƢỜNG CAO ĐĂNG Y TÊ
---------------
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHỎE
NGÀNH ĐÀO TẠO
CAO ĐẲNG ĐIỀU DƢỠNG LIÊN THÔNG
HỆ VỪA HỌC VỪA LÀM
Mã nganh :
Lâm Đồng, tháng 6 năm 2016
2
TRƯỜNG CĐ Y TẾ LĐ
KHOA ĐIỀU DƢỠNG –
KTYH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc Lập- Tự Do- Hạnh Phúc
------------------
Lâm Đồng, ngà 16 tháng 8 năm 2016
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Trình độ đào tạo : Cao đẳng
Ngành đào tạo : Điều dưỡng
Hình thức đào tạo : Liên thông hệ vừa làm vừa học
Mã ngành :
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/QĐ-CĐYT
ngày 16 / 6 /2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng y tế Lâm Đồng)
I. GIỚI THIỆU VÀ MÔ TẢ CHƢƠNG TRÌNH
Chương trình giáo dục Cao đẳng ngành Điều dưỡng đào tạo theo hình
thức liên thông từ trung cấp chuyên nghiệp thuộc nhóm ngành sức khỏe với cách
tổ chức theo hình thức vừa làm vừa học là chương trình có nội dung được tích
hợp từ chương trình giáo dục Cao đẳng Điều dưỡng hệ chính quy và chương
trình giáo dục trung cấp điều dưỡng hệ chính quy thuộc khối ngành khoa học sức
khỏe. Chương trình được biên soạn để dùng đào tạo tại trường Cao đẳng Y tế
Lâm Đồng. Sau khi học xong, người học được cấp bằng tốt nghiệp cao đẳng với
chức danh Cao đẳng Điều dưỡng liên thông hệ vừa làm vừa học.
Chương trình đào tạo Cao đẳng Điều dưỡng liên thông hệ vừa học vừa
làm có 26 học phần với 68 đơn vị học trình bao gồm cả học phần ôn và thi tốt
nghiệp. Nội dung chương trình bao gồm các học phần kiến thức giáo dục đại
cương, các học phần kiến thức cơ sở khối ngành và ngành, và các học phần kiến
thức ngành và chuyên ngành mà sinh viên chưa hoàn thành trong chương trình
giáo dục Điều dưỡng hệ trung cấp đã học trước đây để đạt được các nội dung
học tập bắt buột của chương trình giáo dục Điều dưỡng trình độ Cao Đẳng. Mỗi
học phần đã được xác định cụ thể số đơn vị học trình (số tiết học), và xác định
thời gian thực hiện theo 4 học kỳ của khoá học bao gồm 3 học kỳ chính (58 đơn
3
vị học trình) và một học kỳ thực tế tốt nghiệp, ôn và thi tốt nghiệp (10 đơn vị
học trình).
Học xong chương trình này, người học có đủ kiến thức, kỹ năng điều
dưỡng để được tuyển dụng vào làm việc tại các cơ sở y tế của Nhà nước hoặc
các cơ sở y tế ngoài công lập.
Người có bằng tốt nghiệp ngành điều dưỡng trình độ cao đẳng nếu có
nguyện vọng và đủ tiêu chuẩn có thể được đào tạo thành điều dưỡng ở trình độ
Đại học, Thạc sỹ, Tiến sỹ.
Đối tượng tuyển sinh: Trung cấp chuyên nghiệp thuộc nhóm ngành sức
khỏe
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Mục tiêu chung
Đào tạo người điều dưỡng trình độ cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo
đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có kiến thức và năng lực thực hành nghề điều
dưỡng ở trình độ cao đẳng, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc.
Người điều dưỡng thực hành nghề nghiệp theo quy định của nhà nước về
công tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe của nhân dân, và hành nghề
theo tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp, trung thực, khách quan, thận trọng trong
nghề nghiệp, tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp.
2. Mục tiêu cụ thể
Người điều dưỡng ở trình độ cao đẳng có kiến thức cơ bản về cấu tạo,
hoạt động và chức năng của cơ thể con người trong trạng thái bình thường và
bệnh lý, sự tác động qua lại giữa môi trường sống và sức khỏe con người, các
biện pháp duy trì và cải thiện điều kiện sống để bảo vệ và nâng cao sức khỏe.
Người điều dưỡng ở trình độ cao đẳng có những kỹ năng thực hành nghề
nghiệp cơ bản và cần thiết như:
- Phối hợp với các nhân viên y tế khác để chăm sóc và nâng cao sức khỏe
người bệnh;
4
- Thực hiện được đầy đủ và thành thạo các kỹ thuật chăm sóc điều dưỡng cơ
bản và thực hiện được một số kỹ thuật điều dưỡng phức tạp của chuyên khoa
theo sự phân công của điều dưỡng phụ trách;
- Tham gia xây dựng, lập kế hoạch và thực hiện quy trình điều dưỡng, công
tác quản lý ngành;
- Tư vấn, giáo dục sức khoẻ cho người bệnh và cộng đồng, thông tin giao
tiếp với người bệnh, đồng nghiệp và cộng đồng phù hợp với văn hoá;
- Đảm bảo chất lượng chăm sóc toàn diện ổn định và liên tục;
- Tổ chức thực hiện tốt y lệnh của bác sỹ, đề xuất các biện pháp xử lý hợp lý;
- Phối hợp và tham gia thực hiện tốt công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu,
kế hoạch hóa gia đình, nâng cao sức khỏe cộng đồng, đảm bảo an toàn
chung;
- Thực hiện được việc sơ cứu, cấp cứu ban đầu các trường hợp bệnh nặng, tai
nạn;
- Có kỹ năng sử dụng thuốc hợp lý, an toàn;
- Tham gia tổ chức và đào tạo cán bộ điều dưỡng và các nhân viên y tế, liên
tục đào tạo cho mình và cho người khác;
- Áp dụng Y học cổ truyền trong công tác chăm sóc, phòng và chữa bệnh;
- Tham gia phát hiện sớm các bệnh dịch tại địa phương và đề xuất các biện
pháp phối hợp nhằm phòng chống dịch và bảo vệ môi trường sức khỏe;
- Có khả năng tham gia vào công tác nghiên cứu khoa học;
- Có kiến thức cơ bản về tin học và ngoại ngữ để phục vụ công tác chuyên
môn.
II. KHUNG CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Khối lƣợng kiến thức và thời gian đào tạo theo thiết kế
- Khối lượng kiến thức: 68 đơn vị học trình (đvht)
- Thời gian đào tạo: 2 năm
5
2. Cấu trúc kiến thức của chƣơng trình đào tạo
STT NỘI DUNG Số đơn vị học trình
TS LT TH
1 Kiến thức giáo dục đại cương 23 23 0
2 Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành 16 13 3
3 Kiến thức ngành và chuyên ngành 19 9 10
4 Thực tế ngành 5 - 5
5 Ôn và Thi tốt nghiệp 5 - 5
Tổng cộng 68 45 23
6
TỔNG QUAN CÁC MÔN HỌC
TT TÊN HỌC PHẦN
SÔ ĐƠN VI HỌC
TRÌNH SÔ TIÊT/GIỜ
Tông
sô
Ly
thuyêt
Thƣc
hành
Tông
sô
Ly
thuyêt
Thƣc
hành
I CÁC HỌC PHẦN KIẾN THỨC
GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG 23 23 0 345 345 0
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác-Lênin 3 3 0 45 45 0
2 Tư tưởng Hồ Chí Minh 4 4 0 60 60 0
3 Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam 3 3 0 45 45 0
4 Ngoại ngữ 5 5 0 75 75 0
5 Xác suất, Thống kê y học 2 2 0 30 30 0
6 Sinh học và Di truyền 2 2 0 30 30 0
7 Hóa học 2 2 0 30 30 0
8 Vật lý đại cương và Lý sinh 2 2 0 30 30 0
II
CÁC HỌC PHẦN KIẾN THỨC
CƠ SỞ KHỐI NGÀNH VÀ
NGÀNH
16 13 3 285 195 90
1 Giải phẫu- Sinh lý 2 2 0 30 30 0
2 Hoá sinh 3 2 1 60 30 30
3 Vi sinh vật - Ký sinh trùng 1 1 0 15 15 0
4 Sinh lý bệnh 3 3 0 45 45 0
5 Dược lý 1 1 0 15 15 0
6 Điều dưỡng cơ sở 2 1 1 45 15 30
7 Sức khoẻ - Môi trường – Vệ sinh -
Nâng cao sức khoẻ & hành vi con 2 1 1 45 15 30
7
người
8 Dinh dưỡng - Tiết chế 1 1 0 15 15 0
9 Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm 1 1 0 15 15 0
TT TÊN HỌC PHẦN
SÔ ĐƠN VI HOC
TRÌNH SÔ TIÊT/GIỜ
Tông
sô
Ly
thuyêt
Thƣc
hành
Tông
sô
Ly
thuyêt
Thƣc
hành
III CÁC HỌC PHẦN KIẾN THỨC
NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH 19 9 10 555 135 420
1 Giao tiếp và thực hành Điều dưỡng 1 1 0 15 15 0
2 Chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh
Nội khoa 3 1 2 105 15 90
3 Chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh
Ngoại khoa 3 1 2 105 15 90
4 Chăm sóc sức khoẻ trẻ em 3 1 2 105 15 90
5 Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ, bà mẹ và
gia đình 3 1 2 105 15 90
6 Quản lý điều dưỡng 3 2 1 60 30 30
7 Thực hành nghiên cứu khoa học 3 2 1 60 30 30
IV THỰC TẾ NGÀNH 5 0 5 225 0 225
V ÔN VÀ THI TỐT NGHIỆP 5 0 5 225 0 225
TỔNG CỘNG 68 45 23 1635 675 960
8
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO THEO NĂM HỌC
NĂM THỨ NHẤT
TT MÔN HỌC HỌC KỲ SỐ ĐVHT SỒ TIẾT Ghi chú
HK I HK II TỔNG LT TH TỔNG LT TH
1. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác-Lênin
X 3 3 0 45 45 0
2. Sinh học và Di truyền X 2 2 0 30 30 0
3. Hóa học X 2 2 0 30 30 0
4. Vật lý đại cương và Lý sinh X 2 2 0 30 30 0
5. Giải phẫu- Sinh lý X 2 2 0 30 30 0
6. Hoá sinh X 3 2 1 60 30 30
7. Vi sinh vật - Ký sinh trùng X 1 1 0 15 15 0
8. Dịch tễ và các bệnh truyền nhiễm X 1 1 0 15 15 0
9. Xác suất, thống kê y học X 2 2 0 30 30 0
TỔNG CỘNG HỌC KỲ I 18 27 1 285 255 30
1. Tư tưởng Hồ Chí Minh X 4 4 0 60 60 0
2. Ngoại ngữ X 5 5 0 75 75 0
3. Sinh lý bệnh X 3 3 0 45 45 0
9
TT MÔN HỌC HỌC KỲ SỐ ĐVHT SỒ TIẾT Ghi chú
HK I HK II TỔNG LT TH TỔNG LT TH
4. Dược lý X 1 1 0 15 15 0
5. Điều dưỡng cơ sở X 2 1 1 45 15 30
6. Sức khoẻ - Môi trường – Vệ sinh - Nâng
cao sức khoẻ & hành vi con người
X 2 1 1 45 15 30
7. Dinh dưỡng - Tiết chế X 1 1 0 15 15 0
TỔNG CỘNG HỌC KỲ II 18 16 2 300 240 30
10
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO THEO NĂM HỌC
NĂM THỨ HAI
TT MÔN HỌC HỌC KỲ SỐ ĐVHT SỒ TIẾT Ghi chú
HK I HK II TỔNG LT TH TỔNG LT TH
1. Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam X 3 3 0 45 45 0
2. Giao tiếp và thực hành Điều dưỡng X 1 1 0 15 15 0
3. Chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh Nội khoa X 1 1 0 15 15 0
4. Chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh Ngoại khoa X 1 1 0 15 15 0
5. Chăm sóc sức khoẻ trẻ em X 1 1 0 15 15 0
6. Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ, bà mẹ và gia đình X 1 1 0 15 15 0
7. Quản lý điều dưỡng X 3 2 1 60 30 30
8. Thực hành nghiên cứu khoa học X 3 2 1 60 30 30
TỔNG CỘNG HỌC KỲ I 14 12 2 240 180 60
1. THBV chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh Nội khoa X 2 0 2 90 0 90
2. THBV chăm sóc sức khoẻ người lớn bệnh Ngoại
khoa
X 2
0 2
90 0 90
3. THBV chăm sóc sức khoẻ trẻ em X 2 0 2 90 0 90
11
TT MÔN HỌC HỌC KỲ SỐ ĐVHT SỒ TIẾT Ghi chú
HK I HK II TỔNG LT TH TỔNG LT TH
4. THBV chăm sóc sức khoẻ phụ nữ, bà mẹ và gia
đình
X 2 0 2 90 0 90
5. Thực tế ngành X 5 0 5 225 0 225
TỔNG CỘNG HỌC KỲ II 13 0 13 585 0 585
6. Ôn và thi tốt nghiệp X 5 0 5 225 0 225
TỔNG CỘNG TOÀN KHÓA 68 45 23 1635 675 960
12
Tổ chức - Đánh giá kết quả học tập: Việc tổ chức và đánh giá kết quả học tập của
học sinh được thực hiện theo Quyết định số 36 /2007/QĐ-BGDĐT ngày 26/06/2006
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo đại học
và cao đẳng hình thức vừa học vừa làm.
Thi tốt nghiệp:
- Thời gian ôn thi 4 tuần.
- Thời gian thi 1 tuần.
- Môn thi tốt nghiệp:
Lý thuyết tổng hợp:
Hình thức thi: Sử dụng câu hỏi thi trắc nghiệm
Thời gian làm bài từ 120 – 150 phút.
Nội dung: tổng hợp kiến thức các nội dung học mà trọng tâm là các nội
dung: Điều dưỡng cơ sở, Điều dưỡng người lớn Nội khoa, Điều dưỡng
người lớn Ngoại khoa, Điều dưỡng Nhi, Điều dưỡng Phụ sản, Quản lý
điều dưỡng,
Thực hành chuyên môn: Thi theo hình thức thi thực hành nhiều trạm
(OSPE, OSCE) chú ý kỹ năng giao tiếp, kỹ năng phân tích, ra quyết định
và giải quyết vấn đề.
HIỆU TRƢỞNG
(đã ky)
GS.TSKH. DƢƠNG QUÝ SỸ
13