Upload
le-van-vu
View
295
Download
8
Embed Size (px)
Citation preview
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂNKHOA KẾ TOÁN
BÀI TẬP NHÓM
Đề tài:
Đề tài : PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VINATEX ĐÀ NẴNG
GVHD :Th.S Nguyễn Thị Hoài ThươngNhóm TH : Titans Lớp :K13KKT1
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
NỘI DUNG
1
PHẦN I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP
2
PHẦN II:PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VINATEX ĐÀ NẴNG
3
PHẦN III:MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ Ý KIẾN HOÀN THIỆN CẤU TRÚC TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VINATEX ĐÀ NẴNG
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
PHẦN II:PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VINATEX ĐÀ NẴNG
I. Quá trình hình thành phát triển
A. KHÁI QUÁT VỀ
CÔNG TY CỔ PHẦN
VINATEX
II. Tổ chức bộ máy quản lý
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
Quá trình hình thành và phát triển
Năm 1995: Là Chi nhánh Tổng Công Dệt May Việt Nam tại Đà Nẵng, là đơn vị hạch toán phụ thuộc.
Năm 2002: Là Công ty Sản xuất - Xuất nhập khẩu Dệt May Đà Nẵng, đơn vị hạch toán độc lập có con dấu riêng và có tài khoản tại ngân hàng.
Năm 2008:Ngày 01/07/2008 được đổi tên Cty CP Vinatex Đà Nẵng.
Trụ sở : Số 25 đường Trần Quí Cáp, Phường Thạch Thang, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại : 84.511.3823725; 84.511.3827116 Fax : 84.511.3823367 E-mail : [email protected] Web site : www.vinatexdn.com.vn
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
I.PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI SẢN
1.2.1 Tỷ trọng tiền và các khoản tương đương tiền (K1)
Tiền và CKTT tiền
K1 = x 100%
Tổng tài sản
Lấy số liệu: - Tài sản : MS 270
- Tiền và các khoản tương đương tiền: MS 110 = MS 111 + MS
112
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
I.PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI SẢN
1.2.2.1. Tỷ trọng các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn ( 2K )
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
K2’ = x 100%
Tổng tài sản
Lấy số liệu: - Tổng tài sản : MS 270
- Đầu tư tài chính ngắn hạn: MS 120 gồm chứng khoán đầu tư ngắn
hạn, đầu tư ngắn hạn khác, dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn.
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
I.PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI SẢN
1.2.2.Tỷ trọng các khoản đầu tư tài chính dài hạn ( 2K )
Lấy số liệu: - Tổng tài sản: MS 270
- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn: MS 250
K2’’ = Các khoản đầu tư tài chính
dài hạn Tổng tài sản * 100%
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
I.PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI SẢN
1.2.3.1. Tỷ trọng các khoản phải thu ngắn hạn
Lấy số liệu: : - Tổng tài sản: MS 270
- Các khoản phải thu ngắn hạn: MS 130
Trong khoản mục các khoản phải thu ngắn hạn thì khoản mục phải thu khách
hàng chiếm tỷ trọng lớn trong doanh nghiệp, nó được tính như sau:
Lấy số liệu: - Tổng tài sản: MS 270
- Các khoản phải thu khách hàng: MS 131
Tỷ trọng PTKH = Các khoản phải thu khách hàng
Tổng tài sản * 100%
K3’ =
Các khoản phải thu ngắn hạn
Tổng tài sản
* 100%
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
I.PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI SẢN
1.2.3.2. Tỷ trọng các khoản phải thu dài hạn
Số liệu: - Tổng tài sản: MS 270
- Các khoản phải thu dài hạn: MS 210
1.2.4 Tỷ trọng hàng tồn kho (K4)
Lấy số liệu: - Tổng tài sản: MS 270
- Hàng tồn kho: MS 140 = MS 141 – MS 149
K3’’ =
Các khoản phải thu dài hạn
Tổng tài sản
* 100%
K4 = Giá trị thuần của hàng tồn kho
Tổng tài sản * 100%
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
I.PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI SẢN
1.2.5 Tỷ trọng tài sản cố định (K5)
Giá trị còn lại của TSCĐ
K5 = *100%
Tổng tài sản
Lấy số liệu: Tùy thuộc vào mục đích phân tích mà chỉ tiêu này được lấy theo các
cách khác nhau. Có 2 cách lấy số liệu như sau:
TSCĐ bao gồm: TSCĐ hữu hình (mã số 221)
TSCĐ thuê tài chính (mã số 224)
TSCĐ vô hình (mã số 227)
TSCĐ (MS 220) bao gồm: 3 loại tài sản trên và chi phí xây dựng cơ bản dở
dang (MS 230).
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
I.PHÂN TÍCH CẤU TRÚC TÀI SẢN
TSNHTSDH
TSNHTSDH
TSNH
TSDH Năm 2007
Năm 2008 Năm 2009PTCTTS
Đồ thị 1.1: Tỷ trọng TSNH và TSDH qua 3 năm 2007-2009
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
II.PHÂN TÍCH CẤU TRÚC NGUỒN VỐN
2.2.1. Phân tích tính tự chủ về tài chính của doanh nghiệp
2.2.1.1. Hệ số tự tài trợ (H1)
Lấy số liệu: MS 400 = MS 410 + MS 430
2.2.1.2 Hệ số nợ (H2)
NPT
H2 = *100%
NV
Lấy số liệu: MS 300 = MS 310 + MS 330
2.2.1.3 Hệ số giữa nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu (H3)
NPT
H3 = *100%
VCSH
Lấy số liệu: MS 300 = MS 310 + MS 330
Vốn chủ sở hữu
NV H1 = * 100%
TCTC
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
II.PHÂN TÍCH CẤU TRÚC NGUỒN VỐN
2.2.1. Phân tích tính tự chủ về tài chính của doanh nghiệp
36,25 41,16 30,6
63,75 58,84 69,4
0
20
40
60
80
100
120
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
%
Tỷ suất tự tài trợTỷ suất nợ
Đồ thị 2:Biến động của tỷ suất nợ và tỷ suất tự tài trợ qua 3 năn 2007-2009Đồ thị 2:Biến động của tỷ suất nợ và tỷ suất tự tài trợ qua 3 năn 2007-2009
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
II.PHÂN TÍCH CẤU TRÚC NGUỒN VỐN
2.2.2 Phân tích tính ốn định của nguồn tài trợ
2.2.2.1 Tỷ suất nguồn vốn thường xuyên (H4)
NVTX
H4 = *100%
NV
2.2.2.2 Tỷ suất nguồn vốn tạm thời (H5):
NVTT
H5 = *100%
NV
Mối quan hệ giữa H4 và H5 là: H4 + H5 = 1
2.2.2.3 Tỷ suất vốn chủ sở hữu trên nguồn vốn thường xuyên (H6)
VCSH
H6 = *100%
NVTX
ODNTT
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
II.PHÂN TÍCH CẤU TRÚC NGUỒN VỐN
3. Phân tích tính ốn định của nguồn tài trợ3. Phân tích tính ốn định của nguồn tài trợ
Biến động NVTX và NVTT qua 3 năm 2007-2009
36,2541,16
29,38
63,7558,84
70,62
0
10
20
30
40
50
60
70
80
2007 2008 2009 Năm
%
Tỷ suất NVTT
Tỷ suất NVTX
Đồ thị 3: Biến động NVTX và NVTT qua 3 năm 2007-2009Đồ thị 3: Biến động NVTX và NVTT qua 3 năm 2007-2009
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
II.PHÂN TÍCH CẤU TRÚC NGUỒN VỐN
Phương pháp 1: VLĐR = NVTX – TSDH
Phương pháp 2: VLĐR = TSNH - NNH
3.2.2.1 Đánh giá nguồn vốn thường xuyên với tài sản dài hạn(S1)
Nguồn vốn thường xuyên
S 1 =
TSDH
3.2.2.2 Đánh giá vốn chủ sở hữu so với tài sản dài hạn(S2)
VCSH
S 2 =
TSDH
3.2.2 Phân tích cân bằng tài chính dài hạn3.2.2 Phân tích cân bằng tài chính dài hạn
CBTCDH
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
II.PHÂN TÍCH CẤU TRÚC NGUỒN VỐN
3.2.2 Phân tích cân bằng tài chính ngắn hạn3.2.2 Phân tích cân bằng tài chính ngắn hạn
CBTCNH
Chỉ tiêu nhu cầu VLĐR hoạt động kinh doanh một cách tổng quát được tính như
sau:
NCVLĐR = HTK + các khoản phải thu ngắn hạn – các khoản phải trả ngắn
hạn (không tính vay ngắn hạn và vay dài hạn đến hạn trả)
Cách lấy số liệu:
HTK: MS 140
Các khoản phải thu ngắn hạn: MS 130+ MS 150
Các khoản phải trả ngắn hạn (không tính vay NH và vay DH đến hạn trả): MS
310 – MS 311 hay MS 312 + 313 + 314 + 315 + 316 + 317 + 318 + 319 + 320
Ngân quỹ ròng = VLĐ ròng – Nhu cầu VLĐ ròng
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
Ưu điểm
Nhược điểm
NVSH của công ty cao nên khả năng thanh toán tức thời của công ty cao.
Lợi nhuận của công ty có lãi và được gia tăng.
Tình hình tài chính của công ty qua 3 năm 2007-2009 vừa qua nhìn chung đạt được những hiệu quả nhất định và từng bước phát triển
Sự giảm sút tỷ trọng TSDH chủ yếu do sự giảm sút của TSCĐ.
Công tác quản lý, sử dụng VCĐ trong hoạt động của công ty không được đảm bảo tốt
PHẦN III: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ Ý KIẾNPHẦN III: MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ Ý KIẾN
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
MỘT SỐ Ý KIẾN NHẰM CẢI THIỆN CẤU TRÚC TÀI CHÍNH
Quản lý phải thu khách hàng
Các biện pháp quản lý và sử dụng hàng tồn kho
Biện pháp quản lý tiền và tương đương tiền
Quản lý và sử dụng tài sản cố định hợp lý
Đầu tư tài chính
Thêm bộ phận kế toán quản trị
www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo
Cảm ơn cô và các bạn đã chú ý lắng nghe! Cảm ơn cô và các bạn đã chú ý lắng nghe!
THE END!