Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
M C L CỤ Ụ
M C L CỤ ỤDANH M C B NGỤ ẢDANH M C BI U ĐỤ Ể ỒDANH M C CÁC MÔN (PH L C)Ụ Ụ Ụ
Đ ÁN M NGÀNH ĐÀO T O TRÌNH Đ TH C SỸỀ Ở Ạ Ộ Ạ .............................................1
Ph n 1. S c n thi t ph i xây d ng đ ánầ ự ầ ế ả ự ề ...............................................................1
1.1.Gi i thi u tóm t t v c s đào t oớ ệ ắ ề ơ ở ạ .....................................................................1
1.1.1.Khái quát chung ..........................................................................................................1
1.1.2. Đ i ngũ cán b gi ng viênộ ộ ả ....................................................................................4
1.1.3. C s v t ch t kỹ thu tơ ở ậ ấ ậ .........................................................................................4
1.2. K t qu kh o sát, phân tích đánh giá nhu c u v ngu n nhân l c ế ả ả ầ ề ồ ựtrình đ ộ Th c sỹ ngành Qu n lý tài nguyên và môi tr ngạ ả ườ ..............................5
1.2.1.Đ i v i yêu c u phát tri n kinh t xã h iố ớ ầ ể ế ộ ......................................................6
1.2.2. Đ i v i quy ho ch phát tri n nhân l cố ớ ạ ể ự ..........................................................8
1.3. Gi i thi u v đ n v chuyên môn tr c ti p nh n nhi m v đào t o - ớ ệ ề ơ ị ự ế ậ ệ ụ ạKhoa Qu n lý tài nguyên R ng và Môi tr ngả ừ ườ .....................................................11
1.3.1.L ch s hình thành và quá trình đào t oị ử ạ ......................................................11
1.3.2. H p tác trong n c và h p tác qu c tợ ướ ợ ố ế .......................................................13
1.4. Lý do đ ngh m ngành đào t o Th c sĩ Qu n lý tài nguyên và môi ề ị ở ạ ạ ảtr ngườ .....................................................................................................................................15
Ph n 2. Năng l c c s đào t oầ ự ơ ở ạ ...................................................................................19
2.1. Khái quát chung v c s đào t oề ơ ở ạ ......................................................................19
2.2. Đ i ngũ gi ng viên, cán b c h uộ ả ộ ơ ữ ....................................................................21
2.3. C s v t ch t ph c v đào t oơ ở ậ ấ ụ ụ ạ .........................................................................28
2.4. Ho t đ ng nghiên c u khoa h cạ ộ ứ ọ ........................................................................48
2.5. H p tác trong n c và qu c t trong ho t đ ng đào t o và NCKHợ ướ ố ế ạ ộ ạ 100
Ph n 3. Ch ng trình và k ho ch đào t oầ ươ ế ạ ạ ........................................................103
3.1.Ch ng trình đào t o trình đ th c sỹ ngành Qu n lý tài nguyên và môi ươ ạ ộ ạ ảtr ngườ ...................................................................................................................................103
3.1.1. Căn c xây d ng ch ng trình đào t oứ ự ươ ạ ....................................................103
3.1.2. Tóm t t ch ng trình đào t oắ ươ ạ ......................................................................105
3.2. K ho ch tuy n sinh, đào t o và đ m b o ch t l ngế ạ ể ạ ả ả ấ ượ ........................111
3.2.1.K ho ch tuy n sinhế ạ ể ..........................................................................................111
3.2.2. D ki n k ho ch đào t oự ế ế ạ ạ ..............................................................................114
3.2.3.K ho ch đ m b o ch t l ngế ạ ả ả ấ ượ .....................................................................118
DANH M C B NGỤ Ả
B ng 1.1. Danh m c các ngành đào t o đ i h cả ụ ạ ạ ọ ..................................................19
B ng 2.1. Đ i ngũ cán b c h u tham gia đào t o chuyên ngành Qu n lý ả ộ ộ ơ ữ ạ ảtài nguyên và môi tr ng đ th c sĩ c a Tr ng Đ i h c Lâm nghi pườ ộ ạ ủ ườ ạ ọ ệ . . .22
B ng 2.2. Danh m c cán b tham gia qu n lý ph trách đào t oả ụ ộ ả ụ ạ ................27
B ng 2.3. Danh m c thi t b ph c v th c hành, th c t pả ụ ế ị ụ ụ ự ự ậ ............................29
B ng 2.4a Tên sách và t p chí s d ng cho các h c ph nả ạ ử ụ ọ ầ ..............................36
B ng 2.4.b Danh m c các giáo trình và tài li u tham kh oả ụ ệ ả ............................40
B ng 2.4.c. Danh m c t p chí s d ng cho các h c ph nả ụ ạ ử ụ ọ ầ ...............................47
B ng 2.5. Các đ tài nghiên c u khoa h c c a gi ng viên liên quan đ n ả ề ứ ọ ủ ả ếngành đào t o th c sĩ Qu n lý tài nguyên và môi tr ngạ ạ ả ườ ...............................48
B ng 2.6. Các h ng nghiên c u đ tài lu n văn và s l ng h c viênả ướ ứ ề ậ ố ượ ọ ...62
có th ti p nh nể ế ậ .................................................................................................................62
B ng 2.7. Các công trình đã công b c a gi ng viên c h u thu c ngành ả ố ủ ả ơ ữ ộđào t o đăng kýạ ...................................................................................................................64
B ng 3.1. Danh m c các h c ph n trong ch ng trình đào t o trình đ ả ụ ọ ầ ươ ạ ộth c sĩ chuyên ngành Qu n lý Tài nguyên và Môi tr ngạ ả ườ ............................110
DANH M C BI U ĐỤ Ể Ồ
Bi u đ 1.1. T ng h p ý ki n v s đáp ng c a vi c đào t o trìnhể ồ ổ ợ ế ề ự ứ ủ ệ ạ ...........6
Th c sỹ ngành Qu n lý tài nguyên và môi tr ng đ n nhu c u phát tri nạ ả ườ ế ầ ể .......................................................................................................................................................6
nhóm đ i t ngố ượ ....................................................................................................................6
Bi u đ 1.2. T ng h p ý ki n v s phù h p c a vi c đào t o trình Th c ể ồ ổ ợ ế ề ự ợ ủ ệ ạ ạsỹ ngành Qu n lý tài nguyên và môi tr ng đ i v i nhu c u phát tri n ả ườ ố ớ ầ ểc a các nhóm đ i t ngủ ố ượ ....................................................................................................7
Bi u đ 1.4. Nhu c u s d ng lao đ ng trình đ Th c sỹ QLTN&MTể ồ ầ ử ụ ộ ộ ạ trong
t ng laiươ ....................................................................................................................................9
Bi u đ 1.5. Nhu c u nâng cao trình đ c a các đ i t ng đ c ph ng ể ồ ầ ộ ủ ố ượ ượ ỏv nấ ............................................................................................................................................10
Bi u đ 1.6. Nhu c u nâng cao trình đ c a sinh viên Đ i h c Lâm ể ồ ầ ộ ủ ạ ọnghi pệ .....................................................................................................................................10
theo các nhóm ngành ........................................................................................................10
DANH M C CÁC MÔN (PH L C)Ụ Ụ Ụ
TRI T H CẾ Ọ ........................................................................................................................133
TI NG ANHẾ ........................................................................................................................140
CÁC NGUYÊN LÝ TRONG QU N LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGẢ ƯỜ ......145
PHÂN TÍCH KHÔNG GIAN TRONG QLTN và MT ................................................149
LU T VÀ CHÍNH SÁCH MÔI TR NGÂ ƯỜ ..................................................................153
B O T N TÀI NGUYÊN SINH V TẢ Ồ Â ..........................................................................160
TI NG ANH CHUYÊN NGÀNHẾ ...................................................................................168
TH NG KÊ NG D NG TRONG QLTN&MTỐ Ứ Ụ .......................................................171
VI N THÁM NG D NG TRONG QU N LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI Ễ Ứ Ụ ẢTR NGƯỜ .............................................................................................................................174
QU N LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TR NGẢ ƯỜ ...........................................................179
NĂNG L NG VÀ PHÁT TRI N B N V NGƯỢ Ể Ề Ữ .....................................................185
KINH T TÀI NGUYÊN MÔI TR NGẾ ƯỜ ...................................................................190
QU N LÝ H SINH THÁI T NG H PẢ Ệ Ổ Ợ ....................................................................196
Đ NH GIÁ TÀI NGUYÊNỊ MÔI TR NGƯỜ .................................................................199
QUY HO CH MÔI TR NGẠ ƯỜ .......................................................................................203
ĐÁNH GIÁ R I RO SINH THÁIỦ ...................................................................................209
Đ NH GIÁ TÀI NGUYÊN MÔI TR NGỊ ƯỜ .................................................................214
QU N LÝ R NG B N V NGẢ Ừ Ề Ữ .....................................................................................221
QU N LÝ L U V CẢ Ư Ự ........................................................................................................226
QU N LÝ VÀ S D NG Đ T B N V NGẢ Ử Ụ Ấ Ề Ữ ............................................................231
QU N LÝ TÀI NGUYÊN TH C V TẢ Ự Â .........................................................................238
QU N LÝ Đ NG V T HOANG DÃẢ Ộ Â ............................................................................243
QU N LÝ TÀI NGUYÊN CÔN TRÙNG VÀ N MẢ Ấ ...................................................248
NG PHÓ V I BI N Đ I KHÍ H UỨ Ớ Ế Ổ Â ........................................................................252
KI M TOÁN MÔI TR NGỂ ƯỜ ........................................................................................256
QU N LÝ CH T TH I R N VÀ CH T TH I NGUY H IẢ Ấ Ả Ắ Ấ Ả Ạ ................................262
QU N LÝ MÔI TR NG ĐÔ TH Ả ƯỜ Ị VÀ KHU CÔNG NGHI P Ệ ..........................264
KHAI THÁC TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N VÀ B O V MÔI TR NGẢ Ả Ệ ƯỜ .....266
Đ ÁN M NGÀNH ĐÀO T O TRÌNH Đ TH C SỸỀ Ở Ạ Ộ Ạ
- Tên ngành đào t o: Qu n lý tài nguyên và môi tr ngạ ả ườ- Mã s : 60 885 01 01ố- Tên c s đào t o: Tr ng Đ i h c Lâm nghi p Vi t Namơ ở ạ ườ ạ ọ ệ ệ- Trình đ đào t o: Th c sỹộ ạ ạ
Ph n 1. S c n thi t ph i xây d ng đ ánầ ự ầ ế ả ự ề1.1.Gi i thi u tóm t t v c s đào t oớ ệ ắ ề ơ ở ạ1.1.1.Khái quát chung
Tr ng Đ i h c Lâm nghi p đ c thành l p theo Quy t đ nh s 127/CPườ ạ ọ ệ ượ ậ ế ị ố
ngày 19/8/1964 c a H i đ ng Chính ph . ủ ộ ồ ủ Sau khi thành l p, Tr ng đào t o 3ậ ườ ạ
ngành chính là: Lâm nghi p, Kinh t và Công nghi p r ng. ệ ế ệ ừ Trong h n 50 nămơ
xây d ng và phát tri n, Tr ng Đ i h c Lâm nghi p đã không ng ng l nự ể ườ ạ ọ ệ ừ ớ
m nh trên m i ph ng di n, phát tri n c v chi u sâu và chi u r ng. Vạ ọ ươ ệ ể ả ề ề ề ộ ề
chi u sâu, Nhà tr ng đã chú tr ng phát tri n m t s ngành tr ng đi m thànhề ườ ọ ể ộ ố ọ ể
nh ng ngành tiên ti n, đào t o m c đ chuyên môn sâu h n, kh ng đ nh vữ ế ạ ở ứ ộ ơ ẳ ị ị trí đ u ngành trong lĩnh v c chuyên môn truy nầ ự ề th ng c a mình. Bên c nh đó,ố ủ ạ
Nhà tr ng cũng đã n m b t nh ng nhu c u đào t o th c t c a xã h i, c pườ ắ ắ ữ ầ ạ ự ế ủ ộ ậ
nh t nh ng ki n th c th i th ng mà xã h i quan tâm k t h p v i nh ngậ ữ ế ứ ờ ượ ộ ế ợ ớ ữ
ki n th c th m nh truy n th ng c a Tr ng đ phát tri n nh ng ngành h cế ứ ế ạ ề ố ủ ườ ể ể ữ ọ
m i có s c c nh tranh cao h n, đ ng th i ch t l ng đ u ra c a đào t o cũngớ ứ ạ ơ ồ ờ ấ ượ ầ ủ ạ
đáp ng t t h n nhu c u th c ti n c a xã h i. ứ ố ơ ầ ự ễ ủ ộTr ng Đ i h c Lâm nghi p đ c Nhà n c giao nhi m v đào t o vàườ ạ ọ ệ ượ ướ ệ ụ ạ
cung c p ngu n nhân l c b c đ i h c và sau đ i h c v lĩnh v c lâm nghi p vàấ ồ ự ậ ạ ọ ạ ọ ề ự ệ
phát tri n nông thôn, th c hi n các ho t đ ng khoa h c công ngh trong lĩnhể ự ệ ạ ộ ọ ệ
v c sinh thái r ng và môi tr ng, lâm nghi p c ng đ ng, ch bi n lâm s n,ự ừ ườ ệ ộ ồ ế ế ả
công nghi p phát tri n nông thôn ph c v s nghi p công nghi p hoá, hi nệ ể ụ ụ ự ệ ệ ệ
đ i hoá đ t n c, đáp ng yêu c u phát tri n kinh t xã h i trên đ a bàn đ ngạ ấ ướ ứ ầ ể ế ộ ị ồ
b ng, thành th , trung du, mi n núi c n c. Tr ng là m t trung tâm đào t oằ ị ề ả ướ ườ ộ ạ
và nghiên c u khoa h c ch t l ng cao c a c n c v lĩnh v c lâm nghi p vàứ ọ ấ ượ ủ ả ướ ề ự ệ
phát tri n nông thôn, ph n đ u t ng b c tr thành tr ng đ i h c đa ngành,ể ấ ấ ừ ướ ở ườ ạ ọ
1
đa lĩnh v c, h i nh p bình đ ng v i các tr ng đ i h c trong khu v c và trênự ộ ậ ẳ ớ ườ ạ ọ ự
th gi i. ế ớTr ng Đ i h c Lâm nghi p tr c thu c B Nông nghi p và Phát tri nườ ạ ọ ệ ự ộ ộ ệ ể
Nông thôn, ch u s qu n lý nhà n c c a B Giáo d c và Đào t o và các B ,ị ự ả ướ ủ ộ ụ ạ ộ
Ngành khác theo ch c năng, nhi m v đ c Chính ph quy đ nh. Hi n t iứ ệ ụ ượ ủ ị ệ ạ
tr ng Đ i h c Lâm nghi p có 2 c s : (1) C s chính t i th tr n Xuân Mai -ườ ạ ọ ệ ơ ở ơ ở ạ ị ấ
huy n Ch ng Mỹ - Thành ph Hà N i; (2) C s II t i th tr n Tr ng Bom -ệ ươ ố ộ ơ ở ạ ị ấ ả
huy n Tr ng Bom - t nh Đ ng Nai.ệ ả ỉ ồTr ng Đ i h c Lâm nghi p hi n có 1.055 cán b , viên ch c và h p đ ngườ ạ ọ ệ ệ ộ ứ ợ ồ
lao đ ng, trong đó c s chính t i Hà N i có 839 ng i, Phân hi u t i Đ ngộ ơ ở ạ ộ ườ ệ ạ ồ
Nai có 216 ng i. Toàn tr ng có 546 gi ng viên c h u, trong đó có 05 giáoườ ườ ả ơ ữ
s , 22 phó giáo s , 100 ti n sĩ, 300 th c sĩ. ư ư ế ạNhà tr ng hi n đang đào t o 30 ngành h c b c đ i h c, 10 ngành h cườ ệ ạ ọ ậ ạ ọ ọ
b c th c sĩ và 06 ngành h c b c ti n sĩ.ậ ạ ọ ậ ếĐ n nay, Nhà tr ng đã và đang đào t o g n 300 ti n sĩ, 4074 th c sĩ vàế ườ ạ ầ ế ạ
trên 32.000 kỹ s và c nhân. Các cán b t t nghi p t tr ng Đ i h c Lâmư ử ộ ố ệ ừ ườ ạ ọ
nghi p đã và đang góp ph n quan tr ng vào s nghi p phát tri n ngành, phátệ ầ ọ ự ệ ể
tri n toàn di n kinh t xã h i trên đ a bàn c n c, trong đó có nhi u đ ng chíể ệ ế ộ ị ả ướ ề ồ
đã và đang đ m nhi m nhi u v trí ch ch t c a Đ ng và Nhà n c t Trungả ệ ề ị ủ ố ủ ả ướ ừ
ng t i các đ a ph ng. Ngoài ra, Nhà tr ng còn đào t o trên 300 kỹ s ,ươ ớ ị ươ ườ ạ ư
th c sĩ và ti n sỹ cho các n c b n: CHDCND Lào và Campuchia.ạ ế ướ ạTrong nh ng năm t i nhà tr ng sẽ phát tri n theo mô hình h c vi n theoữ ớ ườ ể ọ ệ
h ng đa ngành, đa lĩnh v c, đa c p; m thêm các ngành m i theo h ng v aướ ự ấ ở ớ ướ ừ
đáp ng t t nhu c u xã h i, v a nâng cao v th c a tr ng; xây d ng tr ngứ ố ầ ộ ừ ị ế ủ ườ ự ườ
thành đ i h c nghiên c u - phát tri n và h i nh p qu c t , trong đó có m t sạ ọ ứ ể ộ ậ ố ế ộ ố
ngành h c phát tri n theo h ng ngh nghi p - ng d ng; g n k t đào t o v iọ ể ướ ề ệ ứ ụ ắ ế ạ ớ
nghiên c u khoa h c, phát tri n công ngh và t v n, chuy n giao; phát tri n quyứ ọ ể ệ ư ấ ể ể
mô g n v i đ m b o ch t l ng đào t o; gi v ng v th đ u ngành v lâmắ ớ ả ả ấ ượ ạ ữ ữ ị ế ầ ề
nghi p c a c n c, đ ng th i ph n đ u nâng cao v th và danh ti ng c a cácệ ủ ả ướ ồ ờ ấ ấ ị ế ế ủ
nhóm ngành kinh t - qu n tr , qu n lý đ t đai; kỹ thu t - công ngh , mỹ thu t -ế ả ị ả ấ ậ ệ ậ
c nh quan n i ngo i th t, tài nguyên - môi tr ng. ả ộ ạ ấ ườ
2
Nhà tr ng hi n có c c u t ch c, b máy g m 3 c p: Ban Giám hi u;ườ ệ ơ ấ ổ ứ ộ ồ ấ ệ
c p phòng, ban, khoa, vi n và t ng đ ng; c p b môn và t ng đ ng. ấ ệ ươ ươ ấ ộ ươ ươ- Ban Giám hi u: 01 Hi u tr ng và 04 Phó hi u tr ngệ ệ ưở ệ ưở- Các phòng, ban ch c năng: Phòng Đào t o; Phòng Đào t o sau đ i h c;ứ ạ ạ ạ ọ
Phòng Khoa h c công ngh , Phòng H p tác qu c t ; Phòng Kh o thí và đ mọ ệ ợ ố ế ả ả
b o ch t l ng, Phòng T ch c cán b , Phòng Hành chính t ng h p; Phòng Tàiả ấ ượ ổ ứ ộ ổ ợ
chính k toán; Phòng Chính tr và Công tác sinh viên; Phòng Qu n tr thi t b ;ế ị ả ị ế ị
Phòng Qu n lý d án đ u t , Ban Công ngh thông tin, Phòng B o v .ả ự ầ ư ệ ả ệ- Các khoa chuyên môn: Khoa Lâm h c; Khoa Qu n lý tài nguyên r ng vàọ ả ừ
môi tr ng; Khoa C đi n và công trình; Khoa Kinh t và Qu n tr kinh doanh;ườ ơ ệ ế ả ị
Khoa Lý lu n chính tr ; và Ban Ph thông Dân t c n i trú.ậ ị ổ ộ ộ- Các đ n v đào t o, nghiên c u, s n xu t kinh doanh, ph c v :ơ ị ạ ứ ả ấ ụ ụ Vi nệ
Qu n lý đ t đai và Phát tri n nông thôn; Vi n Sinh thái r ng và Môi tr ng;ả ấ ể ệ ừ ườ
Vi n Công ngh sinh h c lâm nghi p; Vi n Công nghi p g ; Vi n Qu n lý đ tệ ệ ọ ệ ệ ệ ỗ ệ ả ấ
đai và Phát tri n nông thôn; Trung tâm đa d ng sinh h c; Trung tâm xúc ti nể ạ ọ ế
đào t o và du h c; Trung tâm Thông tin khoa h c và Th vi n; Trung tâm giáoạ ọ ọ ư ệ
d c th ch t; Trung tâm d ch v .ụ ể ấ ị ụT 1992 đ n nay, Nhà tr ng đ c giao nhi m v đào t o th c sĩ vàừ ế ườ ượ ệ ụ ạ ạ
ti n sĩ các ngành sau đây: ế- Đào t o th c sĩ, g m 10 chuyên ngành:ạ ạ ồ
+ Th c sĩ chuyên ngành Lâm h cạ ọ+ Th c sĩ chuyên ngành Qu n lý b o v tài nguyên r ngạ ả ả ệ ừ+ Th c sĩ chuyên ngành Kỹ thu t c khí ạ ậ ơ+ Th c sĩ chuyên ngành Công ngh ch bi n Lâm s nạ ệ ế ế ả+ Th c sĩ chuyên ngành Kinh t nông nghi pạ ế ệ+ Th c sĩ chuyên ngành Khoa h c môi tr ngạ ọ ườ+ Th c sĩ chuyên ngành Qu n lý kinh tạ ả ế+ Th c sĩ chuyên ngành Công ngh sinh h cạ ệ ọ+ Th c sĩ chuyên ngành Mỹ thu t ng d ngạ ậ ứ ụ+ Th c sỹ chuyên ngành Qu n lý đ t đaiạ ả ấ
- Đào t o ti n sĩ g m 6 chuyên ngành:ạ ế ồ
3
+ Ti n sĩ kỹ thu t chuyên ngành Kỹ thu t c khíế ậ ậ ơ+ Ti n sĩ chuyên ngành Lâm sinhế+ Ti n sĩ chuyên ngành Kỹ thu t ch bi n lâm s nế ậ ế ế ả+ Ti n sĩ chuyên ngành Đi u tra và quy ho ch r ngế ề ạ ừ+ Ti n sĩ chuyên ngành Qu n lý tài nguyên r ngế ả ừ+ Ti n sĩ chuyên ngành Kinh t nông nghi pế ế ệTrong 50 năm xây d ng và phát tri n, nh nh ng thành tích đã đ tự ể ờ ữ ạ
đ c, Nhà tr ng đ c trao t ng nhi u danh hi u cao quý: Anh hùng Laoượ ườ ượ ặ ề ệ
đ ng th i kỳ đ i m i, Huân ch ng đ c l p h ng Nhì, Huân ch ng đ c l pộ ờ ổ ớ ươ ộ ậ ạ ươ ộ ậ
h ng Ba, Huân ch ng lao đ ng h ng Nh t, Huân ch ng lao đ ng h ng Ba,ạ ươ ộ ạ ấ ươ ộ ạ
Huân ch ng t do c a n c CHDCND Lào, Huân ch ng H u ngh c a n cươ ự ủ ướ ươ ữ ị ủ ướ
CHDCND Lào; đ c Th t ng Chính ph t ng B ng khen; nhi u cán b đ cượ ủ ướ ủ ặ ằ ề ộ ượ
t ng danh hi u cao quý nh : “Nhà giáo Nhân dân”, “Nhà giáo u tú”, “Chi n sĩặ ệ ư ư ế
thi đua toàn qu c”, “Chi n sĩ thi đua c p B ”, “Giáo viên gi i c p B ”, đ c Bố ế ấ ộ ỏ ấ ộ ượ ộ
Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn, B Giáo d c và Đào t o t ng b ng khenệ ể ộ ụ ạ ặ ằ
danh hi u “T p th lao đ ng xu t s c”.ệ ậ ể ộ ấ ắ1.1.2. Đ năm xây dm xây d ng và ự Đ năm xây dm xây d ng và ự
T 128 cán b lúc m i thành l p, đ n nay, Tr ng đã có t ng s h nừ ộ ớ ậ ế ườ ổ ố ơ
1.200 cán b viên ch c, h p đ ng lao đ ng. Trong đó có trên 600 gi ng viên,ộ ứ ợ ồ ộ ả
01 gi ng viên cao c p, 05 giáo s , 22 phó giáo s , h n 100 ti n sĩ và 300 th cả ấ ư ư ơ ế ạ
sĩ. Nhà tr ng có 02 gi ng viên đ c phong t ng danh hi u nhà giáo nhân dânườ ả ượ ặ ệ
và 23 gi ng viên đ c phong t ng danh hi u nhà giáo u tú. ả ượ ặ ệ ưTr ng Đ i h c Lâm nghi p hi n có g n 70 gi ng viên đang đào t oườ ạ ọ ệ ệ ầ ả ạ
ti n sĩ và th c sĩ (trong đó ch y u là ti n sĩ) các n c Hoa Kỳ, CHLB Đ c,ế ạ ủ ế ế ở ướ ứ
Australia, Pháp, Canada, Trung Qu c, Hàn Qu c, Nh t B n, NewZealand, Đàiố ố ậ ả
Loan và sẽ v n c trong kho ng th i gian năm 2016-2018. Đây sẽ là l cề ướ ả ờ ự
l ng b sung đáng k cho đ i ngũ cán b gi ng viên c a nhà tr ng trongượ ổ ể ộ ộ ả ủ ườ
nh ng năm ti p theo.ữ ế1.1.3. C ơ sh1.3. C h c Lâm nơ ọ sh1.3. C h c Lâm nơ ọ
4
Hi n t i Tr ng Đ i h c Lâm nghi p có m t c s v t ch t khá khangệ ạ ườ ạ ọ ệ ộ ơ ở ậ ấ
trang, hi n đ i, có th đáp ng t t cho nhu c u đ m b o và nâng cao ch tệ ạ ể ứ ố ầ ả ả ấ
l ng đào t o hi n nay và cho nhu c u phát tri n lâu dài trong t ng lai.ượ ạ ệ ầ ể ươT i c s chính Xuân Mai, Tr ng có di n tích 160 ha, bao g m: Khuônạ ơ ở ườ ệ ồ
viên tr ng 50 ha, R ng th c nghi m: 110 ha.ườ ừ ự ệT i phân hi u Đ ng Nai: tr ng đang qu n lý 170ạ ệ ồ ườ ả ha, trong đó: Khuôn
viên tr ng: 20 ha,ườ R ng th c nghi m: 150 ha.ừ ự ệH th ng nhà c a, công trình ki n trúc ph c v cho gi ng d y, th cệ ố ử ế ụ ụ ả ạ ự
hành th c t p và nghiên c u bao g m:ự ậ ứ ồ - Khu gi ng đ ng: 6 nhà cao t ng v i 7000 mả ườ ầ ớ 2 phòng h c v i đ y đọ ớ ầ ủ
trang thi t b ph c v cho gi ng d y.ế ị ụ ụ ả ạ - Khu thí nghi m th c hành: G m 6 khu nhà, có 79 phòng thí nghi mệ ự ồ ệ
th c hành, 3 nhà x ng, di n tích xây d ng 11.600 mự ưở ệ ự 2.
- Th vi n r ng 2.200 mư ệ ộ 2 v i h n 200.000 cu n giáo trình, tài li u thamớ ơ ố ệ
kh o, tài li u đi n t trong và ngoài n c. ả ệ ệ ử ướ - Khu ký túc xá: có 17 tòa nhà cao t ng, đáp ng nhu c u cho g n 4.000ầ ứ ầ ầ
ch cho sinh viên trong các căn phòng khép kín. M t tòa nhà ký túc xá 11ỗ ở ộ
t ng đang đ c xây d ng m i, d ki n nâng t ng s ch cho sinh viên lênầ ượ ự ớ ự ế ổ ố ỗ ở
6.500 ch vào năm 2014.ỗ - Khu th d c th thao,vui ch i gi i trí: Khu liên h p th thao, b b i,ể ụ ể ơ ả ợ ể ể ơ
nhà thi đ u: 2,5 ha; Sân v n đ ng trung tâm và các sân t p luy n th thao v iấ ậ ộ ậ ệ ể ớ
t ng di n tích 20.000 mổ ệ 2.
Nhà tr ng có website: vnufườ .edu.vn đ c c p nh t th ng xuyên, côngượ ậ ậ ườ
b công khai cam k t ch t l ng giáo d c và ch t l ng giáo d c th c t ,ố ế ấ ượ ụ ấ ượ ụ ự ế
công khai các đi u ki n đ m b o ch t l ng c a c s giáo d c, công khai thuề ệ ả ả ấ ượ ủ ơ ở ụ
chi tài chính.
V i c c u t ch c, hi n tr ng ngu n nhân l c, c s v t ch t hi n cóớ ơ ấ ổ ứ ệ ạ ồ ự ơ ở ậ ấ ệ
c a Nhà tr ng có th th y, Nhà tr ng hoàn toàn có th m r ng quy mô,ủ ườ ể ấ ườ ể ở ộ
phát tri n ngành ngh trong các lĩnh v c ph c v ngành nông nghi p và phátể ề ự ụ ụ ệ
tri n nông thôn.ể
5
1.2. K t qu kh o sát, phân tích đánh giá nhu c u v ngu n nhân l cế ả ả ầ ề ồ ự
trình đ ộ Th c sỹ ngành Qu n lý tài nguyên và môi tr ngạ ả ườĐ đánh giá chính xác nhu c u v nhân l c trình đ cao đ i v i ngànhể ầ ề ự ộ ố ớ
Qu n lý tài nguyên và môi tr ng, đ án đã thi t k b câu h i và ti n hànhả ườ ề ế ế ộ ỏ ế
ph ng v n các nhân viên, cán b lãnh đ o các c quan nhà n c huy n, xã,ỏ ấ ộ ạ ơ ướ ở ệ
ban qu n lý các khu b o t n, v n qu c gia, doanh nghi p, tr ng đ i h cả ả ồ ườ ố ệ ườ ạ ọ
trong 3 năm v nhu c u s d ng lao đ ng, đ c bi t là vi c tuy n d ng laoề ầ ử ụ ộ ặ ệ ệ ể ụ
đ ng ch t l ng cao và nhu c u nâng cao trình đ chuyên ngành Qu n lý tàiộ ấ ượ ầ ộ ả
nguyên và môi tr ng. T ng s phi u ph ng v n t năm 2014 – 2016 là 400ườ ổ ố ế ỏ ấ ừ
phi u cho 4 nhóm đ i t ng chính. Nhóm 1 là các c quan nhà n c các c pế ố ượ ơ ướ ở ấ
huy n, th tr n; nhóm 2 bao g m ban qu n lý và cán b t i các v n qu c gia,ệ ị ấ ồ ả ộ ạ ườ ố
khu b o t n, chi c c ki m lâm; nhóm 3 là các doanh nghi p ho t đ ng trongả ồ ụ ể ệ ạ ộ
lĩnh v c qu n lý tài nguyên và môi tr ng, nhóm 4 bao g m các tr ng đ iự ả ườ ồ ườ ạ
h c có đào t o ngành qu n lý tài nguyên và môi tr ng và các ngành g n .ọ ạ ả ườ ầ
Ngoài ra đ án đã ph ng v n 50 sinh viên và c u sinh viên c a tr ng Đ i h cề ỏ ấ ự ủ ườ ạ ọ
Lâm nghi p v nhu c u nâng cao trình đ .ệ ề ầ ộ1.2.1.Đ.2.1.v n 50 sinh viên và c u sinh viên cấ ự Đ.2.1.v n 50 sinh viên và c uấ ự
sinh viên i
V i đ nh h ng phát tri n kinh t xã h i đ n năm 2020, vi c xây d ngớ ị ướ ể ế ộ ế ệ ự
xã h i văn minh, đ m b o t t các nhu c u c a nhân dân, phát tri n kinh tộ ả ả ố ầ ủ ể ế
còn ph i b o v t t và c i thi n môi tr ng, khai thác và s d ng h p lýả ả ệ ố ả ệ ườ ử ụ ợ
ngu n tài nguyên thiên nhiên đ t đ c phát tri n kinh t xã h i m t cách b nồ ạ ượ ể ế ộ ộ ề
v ng. Chính vì v y mà các đ n v đ u có nhu c u tuy n d ng lao đ ng cóữ ậ ở ơ ị ề ầ ể ụ ộ
chuyên ngành liên quan đ n qu n lý tài nguyên và môi tr ngế ả ườ đ phù h p v iể ợ ớ
s phát tri n nàyự ể .
6
1 2 3 40
20
40
60
80
100
120
201420152016
Bi u đ 1.1. T ng h p ý ki n v s đáp ng c a vi c đào t o trìnhể ồ ổ ợ ế ề ự ứ ủ ệ ạTh c sỹ ngành Qu n lý tài nguyên và môi tr ng đ n nhu c u phát tri nạ ả ườ ế ầ ể
nhóm đ i t ngố ượK t qu cho th y, vi c đào t o ngành Qu n lý tài nguyên môi tr ng làế ả ấ ệ ạ ả ườ
đáp ng đ c nhu c u phát tri n c a đ a ph ng và s phát tri n kinh t xãứ ượ ầ ể ủ ị ươ ự ể ế
h i. Qua các năm, s phi u đ ng ý tăng theo các nhóm. Năm 2014, đa s cácộ ố ế ồ ố
lãnh đ o, cán b nhà n c t i y ban nhân dân các huy n, ban qu n lý và cánạ ộ ướ ạ Ủ ệ ả
b t i V n qu c gia, khu b o t n, các doanh nghi p và gi ng viên các tr ngộ ạ ườ ố ả ồ ệ ả ườ
đ i h c đ u đ ng ý vi c đào t o ngành QLTNMT là đáp ng đ c s phátạ ọ ề ồ ệ ạ ứ ượ ự
tri n kinh t xã h i c a đ a ph ng. Đ n năm 2016, 100% t t c các nhómể ế ộ ủ ị ươ ế ấ ả
đ c ph ng v n đ u đ ng ý v i s c n thi t c a vi c m ngành đ o tào trìnhượ ỏ ấ ề ồ ớ ự ầ ế ủ ệ ở ạ
đ Th c sỹ QLTNMR, b i vì theo đ nh h ng phát tri n kinh t xã h i c aộ ạ ở ị ướ ể ế ộ ủ
qu c gia đ n năm 2020, c a các vùng đ a ph ng thì vi c phát tri n kinh tố ế ủ ị ươ ệ ể ế
xã h i ph i g n v i b o v môi tr ng và s d ng h p lý và b o t n tàiộ ả ắ ớ ả ệ ườ ử ụ ợ ả ồ
nguyên. Ngoài ra, hi n nay các chi n l c v b o v môi tr ng qu c gia,ệ ế ượ ề ả ệ ườ ố
qu n lý tài nguyên n c, bi n và h i đ oả ướ ể ả ả đã đ c ban hành càng kh ng đ nhượ ẳ ị
vai trò quan tr ng c a ngành Qu n lý tài nguyên và môi tr ng trong vi cọ ủ ả ườ ệ
phát tri n qu c gia.ể ố
7
1 2 3 40
20
40
60
80
100
120
201420152016
Bi u đ 1.2. T ng h p ý ki n v s phù h p c a vi c đào t o trình Th cể ồ ổ ợ ế ề ự ợ ủ ệ ạ ạ
sỹ ngành Qu n lý tài nguyên và môi tr ng đ i v i nhu c u phát tri nả ườ ố ớ ầ ể
c a các nhóm đ i t ngủ ố ượK t qu t bi u đ 1.2 cho th y vi c đào t o ngành QLTN&MT trình đế ả ừ ể ồ ấ ệ ạ ộ
Th c sỹ phù h p v i nhu c u phát tri n c a qu c gia, c quan đ a ph ng,ạ ợ ớ ầ ể ủ ố ơ ị ươ
doanh nghi p, phù h p v i s phát tri n kinh t xã h i. Trên 70% các đ iệ ợ ớ ự ể ế ộ ố
t ng ph ng v n đ u cho r ng vi c m ngành là phù h p. Đ c bi t, trongượ ỏ ấ ề ằ ệ ở ợ ặ ệ
nhóm gi ng viên và ban qu n lý c a ả ả ủ VQG v n qu c gia ườ ố và khu BTb o t nả ồ , tỷ
l đ ng ý là 100%. Các đ i t ng này đ u ho t đ ng, gi ng d y và nghiên c uệ ồ ố ượ ề ạ ộ ả ạ ứ
tr c ti p v tài nguyên, đa d ng sinh h c và b o v môi tr ng, chính vì v y,ự ế ề ạ ọ ả ệ ườ ậ
nguyên nhân là do trong b i c nh tác đ ng c a Bi n đ i khí h u, các v n đố ả ộ ủ ế ổ ậ ấ ề
môi tr ng, suy gi m đa d ng sinh h c đang gia tăng, thì vi c tăng t ng ho tườ ả ạ ọ ệ ườ ạ
đ ng b o v tài nguyên và môi tr ng là phù h p v i các chi n l c phátộ ả ệ ườ ợ ớ ế ượ
tri n vùng, qu c gia, và c a các nhóm đ i t ng c th .ể ố ủ ố ượ ụ ểNh v y, t k t qu t ng h p ý ki n c a các c quan nhà n c và đ nư ậ ừ ế ả ổ ợ ế ủ ơ ướ ơ
v ho t đ ng trong lĩnh v c Qu n lý tài nguyên và môi tr ng, đ án đã choị ạ ộ ự ả ườ ề
th y, vi c m ngành đào t o Th c sỹ Qu n lý tài nguyên và môi tr ng là phùấ ệ ở ạ ạ ả ườ
h p v i s phát tri n kinh t xã h i, đáp ng đ c nhu c u v nhân l c ch tợ ớ ự ể ế ộ ứ ượ ầ ề ự ấ
l ng cao c a các c quan nhà n c, doanh nghi p và các tr ng đ i h c, gópượ ủ ơ ướ ệ ườ ạ ọ
ph n đ m b o nhân l c trong t ng lai, đóng góp cho s phát tri n v kinh tầ ả ả ự ươ ự ể ề ế
xã h i qu c gia.ộ ố
8
1.2.2. Đ.2.2. à n c, doanh nghi p vnhân l àướ ệ Đhân l à n c, doanh nghi pướ ệ
và các tr
Đ i v i nhu c u s d ng ngu n lao đ ng ch t l ng cao trong lĩnh v cố ớ ầ ử ụ ồ ộ ấ ượ ự
QLTNMR, đa s các nhóm đ u có nhu c u tuy n d ng lao đ ng trình đ Th cố ề ầ ể ụ ộ ộ ạ
sỹ. K t qu c th nh sau: ế ả ụ ể ư
1 2 3 40
20
40
60
80
100
120
201420152016
Bi u đ 1.3. Nhu c u s d ng lao đ ng trình đ Th c sỹ c a cácể ồ ầ ử ụ ộ ộ ạ ủ
nhóm đ i t ng qua các nămố ượNhu c u s d ng lao đ ng chuyên ngành QLTNMT đ u r t cao, đ c bi tầ ử ụ ộ ề ấ ặ ệ
là các nhóm v qu n lý nhà n c và các doanh nghi p. Trong b i c nh h pề ả ướ ệ ố ả ộ
nh p qu c t , đ có th thu hút v n đ u t n c ngoài, các d án c a các tậ ố ế ể ể ố ầ ư ướ ự ủ ổ
ch c phi chính ph thì Vi t nam và các doanh nghi p ph i đáp ng đ c cácứ ủ ệ ệ ả ứ ượ
yêu c u kh t khe c a các nhà đ u t c a d án n c ngoài v môi tr ng,ầ ắ ủ ầ ư ủ ự ướ ề ườ
phát tri n kinh t xã h i càng ph i g n li n v i vi c b o v tài nguyên và môiể ế ộ ả ắ ề ớ ệ ả ệ
tr ng, chính vì v y mà các c quan nhà n c, doanh nghi p, ườ ậ ơ ướ ệ VQG v n qu cườ ố
gia,và khu b o t n và tr ng đ i h c đ u c n các lao đ ng có trình đ Th c sỹả ồ ườ ạ ọ ề ầ ộ ộ ạ
ho c Ti n sỹ đ có th đáp ng đ c các yêu c u trên, đáp ng v i chi n l cặ ế ể ể ứ ượ ầ ứ ớ ế ượ
phát tri n qu c gia, thu hút đ u t n c ngoài đ c bi t là các d án v tàiể ố ầ ư ướ ặ ệ ự ề
nguyên và môi tr ng. K t qu ph ng v n năm 2016 cho th y trên 80% t tườ ế ả ỏ ấ ấ ấ
c các nhóm đ u có nhu c u tuy n d ng ngu n nhân l c này, đ c bi t là trìnhả ề ầ ể ụ ồ ự ặ ệ
đ Th c sỹ. ộ ạ
9
Trong t ng lai, nhu c u tuy n d ng lao đ ng trình đ cao ngànhươ ầ ể ụ ộ ộ
QLTNMT sẽ tăng m nh các đ n v trên. ạ ở ơ ị
1 2 3 40
20
40
60
80
100
120
201420152016
Bi u đ 1.4. Nhu c u s d ng lao đ ng trình đ Th c sỹ QLTN&MTể ồ ầ ử ụ ộ ộ ạ trong t ng laiươ
Trong nh ng năm t i, các c quan qu n lý, doanh nghi p và tr ng đ iữ ớ ơ ả ệ ườ ạ
h c là nh ng đ n v có nhu c uọ ữ ơ ị ầ cao về tuy n d ng trình đ lao đ ng Th c sỹể ụ ộ ộ ạ
ngành Qu n lý tài nguyên và môi tr ng (trên 90%), các đ i t ng này cũngả ườ ố ượ
cho r ng nhu c u s d ng lao đ ng trong lĩnh v c này sẽ tăng m nh b i hi nằ ầ ử ụ ộ ự ạ ở ệ
nay đã và đang có nhi u d án trong và ngoài n c đ u t cho lĩnh v c nàyề ự ướ ầ ư ự
trong khi ngu n lao đ ng trình đ cao hi n nay v n ch a đáp ng đ c. Cácồ ộ ộ ệ ẫ ư ứ ượ
VQG v n qu c gia, khu b o t n ườ ố ả ồ và Cchi c c ki m lâm cũng cho r ng nhu c uụ ể ằ ầ
này sẽ tăng trong t ng lai nh m đáp ng v i s phát tri n c a kinh t -xã h iươ ằ ứ ớ ự ể ủ ế ộ
(80%).
Vi c phát tri n nhân l c, nâng cao trình đ đóng vai trò quan tr ng c aệ ể ự ộ ọ ủ
đ a ph ng, qu c gia b i lẽ, ngành Qu n lý tài nguyên và môi tr ng là m tị ươ ố ở ả ườ ộ
trong nh ng nhóm ngành m i, trong khi m t đ c l n lao đ ng, cán b đangữ ớ ộ ượ ớ ộ ộ
làm vi c t i các c quan nhà n c và doanh nghi p có cùng chuyên ngành vàệ ạ ơ ướ ệ
chuyên ngành g n b c Đ i h c là r t l n nh các ngành Qu n lý tài nguyênầ ậ ạ ọ ấ ớ ư ả
thiên nhiên, Khoa h c môi tr ng, công ngh môi tr ng, Qu n lý đ t đai,ọ ườ ệ ườ ả ấ
Qu n lý bi n và h i đ o...Hi n nay, ả ể ả ả ệ đa s ố các đ i t ng này đ u có nhu c uố ượ ề ầ
nhu c u nâng cao trình đ lên Th c sỹ QLTNTN ầ ộ ạ (trên 70%) b i vì vi c nângở ệ
10
cao trình đ là phù h p v i quy ho ch phát tri n nhân l c c a c quan, qu cộ ợ ớ ạ ể ự ủ ơ ố
gia.
1 2 3 40
10
20
30
40
50
60
70
80
90
201420152016
Bi u đ 1.5. Nhu c u nâng cao trình đ c a các đ i t ng đ c ph ngể ồ ầ ộ ủ ố ượ ượ ỏ
v nấHi n nay, tr ng Đ i h c Lâm nghi p đã và đang đào t o h n 1376ệ ườ ạ ọ ệ ạ ơ
sinh viên ngành Khoa h c môi tr ng, 2405 sinh viên ngành Qu n lý tàiọ ườ ả
nguyên r ng, 600 sinh viên h liên thông, 500 sinh viên ngành qu n lý tàiừ ệ ả
nguyên thiên nhiên và sinh viên qu n lý tài nguyên và môi tr ng. Vi c đàoả ườ ệ
t o Th c sỹ Qu n lý tài nguyên và môi tr ng t i tr ng cũng là m t trongạ ạ ả ườ ạ ườ ộ
nh ng đ nh h ng, chi n l c phát tri n c a Tr ng Đ i h c Lâm nghi pữ ị ướ ế ượ ể ủ ườ ạ ọ ệ
nh m nâng cao ch t l ng đào t o, đáp ng nhu c u nâng cao trình đ cho cácằ ấ ượ ạ ứ ầ ộ
c u sinh viên và các sinh viên đang h c t p đúng chuyên ngành và chuyênự ọ ậ
ngành g n t i tr ng đ i h c lâm nghi p.ầ ạ ườ ạ ọ ệ
11
Khoa học môi trường
Quản lý tài nguyên rừng
Quản lý tài nguyên và môi
trường
Quản lý tài nguyên thiên
nhiên
0.00
20.00
40.00
60.00
80.00
100.00
120.00
Tỷ lệ
Bi u đ 1.6. Nhu c u nâng cao trình đ c a sinh viên Đ i h c Lâmể ồ ầ ộ ủ ạ ọ
nghi pệ
theo các nhóm ngành
K t qu cho th y, đa s các em sinh viên đang theo h c và c u sinh viênế ả ấ ố ọ ự
đ u có nhu c u nâng cao trình đ , b i lẽ các em đ u nhìn th y đ c ti mề ầ ộ ở ề ấ ượ ề
năng v vi c làm và nhu c u xã h i v nhân l c ch t l ng cao. Chi m t lề ệ ầ ộ ề ự ấ ượ ế ỷ ệ
cao nh t là ngành Qu n lý tài nguyên thiên nhiên và Qu n lý tài nguyên và môiấ ả ả
tr ng v i 95% và 91%. Các ngành còn l i đ u có ch ng trình cao h c đúngườ ớ ạ ề ươ ọ
chuyên ngành t i tr ng Đ i h c lâm nghi p nên t l này ch chi m kho ngạ ườ ạ ọ ệ ỷ ệ ỉ ế ả
50%.
Đ i v i tr ng Đ i h c Lâm nghi p, vi c m ngành đào t o Th c sỹ tàiố ớ ườ ạ ọ ệ ệ ở ạ ạ
nguyên và môi tr ng là hoàn toàn phù h p v i đ nh h ng phát tri n c aườ ợ ớ ị ướ ể ủ
nhà tr ng, đã đ c xác đ nh trong k ho ch c a Nhà tr ng và H i đ ngườ ượ ị ế ạ ủ ườ ộ ồ
tr ng thông qua Quy t đ nh 1228/HĐT-QN Quy t đ nh c a H i đ ng tr ngườ ế ị ế ị ủ ộ ồ ườ
Đ i h c Lâm nghi p ngày 29/06/2017.ạ ọ ệ1.3. Gi i thi u v đ n v chuyên môn tr c ti p nh n nhi m v đào t o -ớ ệ ề ơ ị ự ế ậ ệ ụ ạ
Khoa Qu n lý tài nguyên R ng và Môi tr ngả ừ ườ1.3.1.L.3.1.u n lý tài nguyên R ng và Môi troả ừ L.3.1.u n lý tài nguyên R ngả ừ
và Môi trưTheo Quy t đ nh s 551/TCLĐ, ngày 24/08/1995 c a B Lâm nghi pế ị ố ủ ộ ệ
(nay là B Nông nghi p và phát tri n nông thôn), Khoa Qu n lý b o v tàiộ ệ ể ả ả ệ
12
nguyên r ng đ c thành l p v i g n 20 cán b thu c 4 b môn là B o v th cừ ượ ậ ớ ầ ộ ộ ộ ả ệ ự
v t r ng, Th c v t r ng, Đ ng v t r ng và Qu n lý môi tr ng. Năm 2002ậ ừ ự ậ ừ ộ ậ ừ ả ườ
khoa ti p nh n thêm b môn Hóa h c, m t l c l ng cán b quan tr ng đãế ậ ộ ọ ộ ự ượ ộ ọ
góp ph n thúc đ y s phát tri n công tác đào t o, nghiên c u khoa h c vầ ẩ ự ể ạ ứ ọ ề
qu n lý tài nguyên, qu n lý môi tr ng. Trong 6 năm đ u khoa đào t o 2ả ả ườ ầ ạ
chuyên ngành chính là Qu n lý tài nguyên r ng và B o v th c v t. B n nămả ừ ả ệ ự ậ ố
ti p theo ch ng trình đào t o đã đ c b sung thêm 3 chuyên ngành m i làế ươ ạ ượ ổ ớ
Qu n lý môi tr ng, Du l ch sinh thái và Lâm s n ngoài g . T năm 2005 đ nả ườ ị ả ỗ ừ ế
nay khoa đang th c hi n đào t o 6 chuyên ngành thu c các lĩnh v c quanự ệ ạ ộ ự
tr ng c a công tác qu n lý tài nguyên r ng, qu n lý môi tr ng, khoa h c môiọ ủ ả ừ ả ườ ọ
tr ng. ườS l n m nh c a Khoa Qu n lý tài nguyên r ng và môi tr ng g nự ớ ạ ủ ả ừ ườ ắ
li n v i nh ng đ nh h ng chi n l c mà khoa đã đ ra trong th i kỳề ớ ữ ị ướ ế ượ ề ờ
2000-2005. Khoa đã m r ng đ nh h ng đào t o t qu n lý tài nguyênở ộ ị ướ ạ ừ ả
r ng sang qu n lý tài nguyên r ng và qu n lý môi tr ng. T đó khoa cóừ ả ừ ả ườ ừ
tên m i nh hi n nay là Khoa Qu n lý tài nguyên r ng và môi tr ngớ ư ệ ả ừ ườ
(QLTNR&MT). Đi u này đ c kh ng đ nh thêm khi khoa đ c giao nhi mề ượ ẳ ị ượ ệ
v đào t o ngành Khoa h c môi tr ng t năm h c 2004-2005. ụ ạ ọ ườ ừ ọ Cùng v i s phát tri n c a Tr ng Đ i h c Lâm nghi p, ngoài 6 bớ ự ể ủ ườ ạ ọ ệ ộ
môn, Khoa Qu n lý tài nguyên r ng và môi tr ng còn có thêm 2 trung tâmả ừ ườ
m i. Trung tâm Phân tích môi tr ng & ng d ng công ngh đ a không gianớ ườ Ứ ụ ệ ị
và Trung tâm đa h c sinh h c & Qu n lý r ng b n v ng đ c thành l p nămọ ọ ả ừ ề ữ ượ ậ
2007 trên c s h p nh t l c l ng gi ng viên h ng d n th c hành, th c t pơ ở ợ ấ ự ượ ả ướ ẫ ự ự ậ
và các phòng thí nghi m, th c hành c a 6 b môn. B o t n đa d ng sinh h cệ ự ủ ộ ả ồ ạ ọ
ngày càng đ c toàn th gi i quan tâm, do v y nhu c u nghiên c u, đào t oượ ế ớ ậ ầ ứ ạ
chuyên sâu v đa d ng sinh h c ngày càng l n. Năm 2009 Trung tâm đa h cề ạ ọ ớ ọ
sinh h c & Qu n lý r ng b n v ng đã đ c thành l p. Các trung tâm c a khoaọ ả ừ ề ữ ượ ậ ủ
đã và đang góp ph n quan tr ng trong vi c nâng cao ch t l ng đào t o, đ cầ ọ ệ ấ ượ ạ ặ
bi t là kỹ năng th c hành cho ng i h c. ệ ự ườ ọLà m t trong 5 khoa chuyên môn c a Tr ng Đ i h c lâmộ ủ ườ ạ ọ
nghi p, Khoa QLTNR&MT có ch c năng, nhi m v đào t o kỹ s , th cệ ứ ệ ụ ạ ư ạ
13
sỹ qu n lý b o v tài nguyên r ng và c nhân khoa h c môi tr ng.ả ả ệ ừ ử ọ ườ
Nhi m v quan tr ng này đã đ c t p th cán b , gi ng viên c a khoaệ ụ ọ ượ ậ ể ộ ả ủ
th c hi n có trách nhi m cao trong suự ệ ệ ốt 22 năm qua.
Giai đo n 1995-2004 khoa t ng b c xây d ng và phát tri n ngànhạ ừ ướ ự ể
Qu n lý tài nguyên r ng và môi tr ng v i 5 chuyên ngành đ c g i là cácả ừ ườ ớ ượ ọ
“chuyên môn hóa”, bao g m: Qu n lý tài nguyên r ng, Qu n lý môi tr ng,ồ ả ừ ả ườ
B o v th c v t, Du l ch sinh thái và Lâm s n ngoài g . Đây là các chuyênả ệ ự ậ ị ả ỗ
ngành t ch n, đ c đào t o vào năm th t . Chuyên môn hóa Qu n lý tàiự ọ ượ ạ ứ ư ả
nguyên r ng bao g m 2 lĩnh v c l n là qu n lý th c v t r ng và qu n lý đ ngừ ồ ự ớ ả ự ậ ừ ả ộ
v t hoang dã luôn luôn thu hút s quan tâm c a đa s sinh viên. Đây là chuyênậ ự ủ ố
ngành có s l ng sinh viên l n nh t. Bên c nh đó là s phát tri n khá m nhố ượ ớ ấ ạ ự ể ạ
c a chuyên ngành Qu n lý môi tr ng và B o v th c v t. Đây là c s đủ ả ườ ả ệ ự ậ ơ ở ể
khoa QLTNR&MT ngày thêm l n m nh. Trong th i gian g n đây lĩnh v c qu nớ ạ ờ ầ ự ả
lý tài nguyên ngày càng tr nên đa d ng h n. Nhu c u phát tri n Lâm s nở ạ ơ ầ ể ả
ngoài g đ góp ph n b o v , phát tri n tài nguyên r ng đã tr thành m tỗ ể ầ ả ệ ể ừ ở ộ
v n đ quan tr ng, t đó d n đ n nhu c u đào t o cán b chuyên sâu v lĩnhấ ề ọ ừ ẫ ế ầ ạ ộ ề
v c này ngày m t cao. Đ đáp ng nh c u đó, t năm h c 2004-2005 Khoaự ộ ể ứ ư ầ ừ ọ
QLTNR&MT b t đ u đào t o chuyên ngành Lâm s n ngoài g . ắ ầ ạ ả ỗĐ th c hi n ch tr ng đào t o đa ngành, đa h c a Nhà tr ng vàể ự ệ ủ ươ ạ ệ ủ ườ
đáp ng nhu c u đào t o c a xã h i, sau m t th i gian chu n b nhân l c vàứ ầ ạ ủ ộ ộ ờ ẩ ị ự
ch ng trình đào t o, b t đ u t năm h c 2004-2005 Khoa QLTNR&MT đãươ ạ ắ ầ ừ ọ
ti n hành đào t o ngành Khoa h c môi tr ng v i quy mô m i năm t 60 đ nế ạ ọ ườ ớ ỗ ừ ế
120 sinh viên. L c l ng cán b chính tham gia đào t o ngành Khoa h c môiự ượ ộ ạ ọ
tr ng là các gi ng viên c a b môn Qu n lý môi tr ng và b môn Hóa h c.ườ ả ủ ộ ả ườ ộ ọ
Nhu c u đào t o c nhân khoa h c môi tr ng có xu h ng tăng lên trongầ ạ ử ọ ườ ướ
nh ng năm g n đây. ữ ầV i s n l c c g ng không ng ng đ đ t m c tiêu nâng cao ch tớ ự ỗ ự ố ắ ừ ể ạ ụ ấ
l ng đào t o. Đ n năm 2010 Khoa QLTNR&MT cùng tr ng Đ i h cượ ạ ế ườ ạ ọ
Colorado, Mỹ đã đào t o thành công ch ng trình tiên ti n Qu n lý tài nguyênạ ươ ế ả
thiên nhiên b ng ti ng Anh b i các giáo s t Mỹ và Vi t Nam. Nh ng nămằ ế ở ư ừ ệ ữ
g n đây, Khoa còn đào t o thêm các ngành Qu n lý tài nguyên thiên nhiênầ ạ ả
14
b ng ti ng Vi t và ngành Qu n lý tài nguyên và môi tr ng. H n n a, nh mằ ế ệ ả ườ ơ ữ ằ
đáp ng nhu c u đào t o nhân l c ch t l ng cao cho xã h i, Khoaứ ầ ạ ự ấ ượ ộ
QLTNR&MT đã nâng cao trình đ đào t o Th c sỹ các ngành Qu n lý tàiộ ạ ạ ả
nguyên r ng, Khoa h c môi tr ng và Ti n sỹ Qu n lý tài nguyên r ng.ừ ọ ườ ế ả ừ
1.3.2. H.3.2. n l c c g ng không ng ng đ ỗ ự ố ắ ừ ể H.3.2. n l c c g ng khôngỗ ự ố ắ
ng ng đ ừ ểH p tác trong đào t o cũng là m t th m nh c a Khoa QLTNR&MT.ợ ạ ộ ế ạ ủ
Khoa đã có nh ng ho t đ ng h p tác r t t t v i các c s đào t o trongữ ạ ộ ợ ấ ố ớ ơ ở ạ ở
n c nh Vi n Khoa h c Lâm nghi p Vi t Nam, Vi n Sinh thái và Tài nguyênướ ư ệ ọ ệ ệ ệ
sinh v t, Đ i h c Qu c gia Hà N i… Trong khuôn kh h p tác qu c t nhi uậ ạ ọ ố ộ ổ ợ ố ế ề
gi ng viên c a Khoa đã đ c c đi đào t o sau đ i h c n c ngoài nhả ủ ượ ử ạ ạ ọ ở ướ ư
Trung Qu c, Australia, Nh t, Hoa Kỳ… S h p tác có hi u qu gi a Tr ng Đ iố ậ ự ợ ệ ả ữ ườ ạ
h c Lâm nghi p v i Đ i h c t ng h p Bang Colorado (Hoa Kỳ) đã t o đi uọ ệ ớ ạ ọ ổ ợ ạ ề
ki n thu n l i đ ch ng trình tiên ti n, d y và h c b ng ti ng Anh đ cệ ậ ợ ể ươ ế ạ ọ ằ ế ượ
th c hi n. Năm 2010 là năm đ u tiên Tr ng Đ i h c Lâm nghi p th c hi nự ệ ầ ườ ạ ọ ệ ự ệ
đào t o ch ng trình tiên ti n ngành Qu n lý tài nguyên thiên nhiên. Khoaạ ươ ế ả
QLTNR&MT đ c giao nhi m v chính th c hi n công tác đào t o và qu n lýượ ệ ụ ự ệ ạ ả
ngành h c quan tr ng này. ọ ọĐ th c hi n thành công nhi m v đ c giao, H i đ ng khoa h c vàể ự ệ ệ ụ ượ ộ ồ ọ
đào t o khoa đã th c hi n biên so n, c i ti n ch ng trình đào t o c a cácạ ự ệ ạ ả ế ươ ạ ủ
ngành h c do khoa đ m nh n là ngành đào t o kỹ s Qu n lý tài nguyên r ngọ ả ậ ạ ư ả ừ
và môi tr ng và ngành đào t o c nhân Khoa h c môi tr ng. ườ ạ ử ọ ườCác cán b gi ng d y c a khoa QLTNR&MT đã biên so n và xu t b nộ ả ạ ủ ạ ấ ả
đ c trên 25 giáo trình, bài gi ng, trên 30 đ u sách tham kh o, trong đó m tượ ả ầ ả ộ
s giáo trình đ c s d ng làm giáo trình đi n t .ố ượ ử ụ ệ ửTrong 22 năm qua, Khoa QLTNR&MT đã đào t o trên 1890 kỹ s vạ ư ề
Qu n lý tài nguyên và Qu n lý môi tr ng, trên 300 c nhân khoa h c môiả ả ườ ử ọ
tr ng, trên 100 th c sĩ và góp ph n đào t o nhi u ti n sĩ. ườ ạ ầ ạ ề ếCác kỹ s , c nhân, th c sĩ đ c đào t o t Khoa QLTNR&MT hi n cóư ử ạ ượ ạ ừ ệ
m t các c quan ki m lâm, các V n qu c gia, Khu b o t n, b tài nguyên vàặ ở ơ ể ườ ố ả ồ ộ
15
môi tr ng, c nh sát môi tr ng, các c s đào t o và nghiên c u khoa h c…ườ ả ườ ơ ở ạ ứ ọ
trên c n c, góp ph n tích c vào s nghi p b o v và phát tri n tài nguyênả ướ ầ ự ự ệ ả ệ ể
thiên nhiên, môi tr ng.ườNghiên c u khoa h cứ ọKhoa QLTNR&MT đã n l c đ y m nh nghiên c u khoa h c nh mỗ ự ẩ ạ ứ ọ ằ
đáp ng các nhu c u c p bách c a xã h i. Đ nh h ng này cũng phùứ ầ ấ ủ ộ ị ướ
h p v i đ nh h ng phát tri n c a Tr ng Đ i h c Lâm nghi p Vi tợ ớ ị ướ ể ủ ườ ạ ọ ệ ệ
Nam và góp ph n nâng cao năng l c c a gi ng viên, tr gi ng cũng nhầ ự ủ ả ợ ả ư
ch t l ng đào t o. Khoa QLTNR&MT có đ i ngũ cán b khoa h c có uyấ ượ ạ ộ ộ ọ
tín trong ngành, đ i ngũ cán b tr đ c đào t o c b n trong n c vàộ ộ ẻ ượ ạ ơ ả ướ
ngoài n c, năng đ ng, sáng t o, b sung cho l c l ng cán b KHCN. ướ ộ ạ ổ ự ượ ộTrong 22 năm qua, đ i ngũ cán b gi ng d y c a khoa đã và đang th cộ ộ ả ạ ủ ự
hi n 03 đ tài c p nhà n c, 24 đ tài c p b và t ng đ ng, trên 50 đ tàiệ ề ấ ướ ề ấ ộ ươ ươ ề
c p c s . Ngoài ra, các cán b còn tham gia nhi u d án thu c lĩnh v c qu nấ ơ ở ộ ề ự ộ ự ả
lý tài nguyên thiên nhiên nh d án “Tăng c ng công tác qu n lý h th ngư ự ườ ả ệ ố
khu b o t n thiên nhiên t i Vi t Nam (Spam)”, d án “T gi ng đ ng t i làngả ồ ạ ệ ự ừ ả ườ ớ
b n: Xây d ng năng l c đào t o v giáo d c môi tr ng đ i v i c ng đ ngả ự ự ạ ề ụ ườ ố ớ ộ ồ
nh m h tr công tác b o t n thiên nhiên Vi t Nam” (Giáo d c b o t n). Cácằ ỗ ợ ả ồ ở ệ ụ ả ồ
ho t đ ng này ngoài vi c góp ph n mang l i cho Nhà tr ng m i năm g nạ ộ ệ ầ ạ ườ ỗ ầ
ch c t đ ng còn nâng cao năng l c th c ti n c a đ i ngũ cán b gi ng d y. ụ ỷ ồ ự ự ễ ủ ộ ộ ả ạKhoa QLTNR&MT đã h p tác tích c c v i các qu c gia, các vi n, tr ngợ ự ớ ố ệ ườ
tiên ti n trong khu v c và trên th gi i trong lĩnh v c nghiên c u, giáo d c,ế ự ế ớ ự ứ ụ
đào t o nh m nhanh chóng ti p c n v i chu n m c khoa h c và công nghạ ằ ế ậ ớ ẩ ự ọ ệ
ti n ti n, phát tri n ngu n nhân l c có ch t l ng cao. Khoa có m i quan hế ế ể ồ ự ấ ượ ố ệ
h p tác th ng xuyên v i h n nhi u tr ng đ i h c, vi n nghiên c u và các tợ ườ ớ ơ ề ườ ạ ọ ệ ứ ổ
ch c v lâm nghi p, nông nghi p và phát tri n nông thôn trên th gi i nhứ ề ệ ệ ể ế ớ ư
Đ i h c Tây Nam (Côn Minh, Trung Qu c), Đ i h c Lâm nghi p Nam Kinhạ ọ ố ạ ọ ệ
(Trung Qu c); Đ i h c T ng h p kỹ thu t Dresden (CHLB Đ c); Đ i h c T ngố ạ ọ ổ ợ ậ ứ ạ ọ ổ
h p Leiden (Hà Lan); Đ i h c T ng h p Bang Colorado, Hoa Kỳ (CSU); Đ i h cợ ạ ọ ổ ợ ạ ọ
Qu c gia Úc... và các t ch c WWF, ENV, IUCN, FFI... ố ổ ứ
16
Khoa QLTNR&MT đã tham gia th c hi n các d án nh : D ánự ệ ự ư ự
VIE/80/017 UNDP Đào t o Lâm nghi p hi n đ i, D án H tr Lâm nghi p Xãạ ệ ệ ạ ự ỗ ợ ệ
h i (SDC), Ch ng trình Nghiên c u Vi t Nam - Hà Lan (VNRP), D án H trộ ươ ứ ệ ự ỗ ợ
chuyên ngành Lâm s n ngoài g (IUCN tài tr ), D án ASEAN-Link, D án c aả ỗ ợ ự ự ủ
World Bank pha A và B, D án Tăng c ng năng l c xúc ti n tr ng r ng m iự ườ ự ế ồ ừ ớ
và tái tr ng r ng theo C ch phát tri n s ch (AR-CDM) t i Vi t Nam (JICA vàồ ừ ơ ế ể ạ ạ ệ
HONDA Nh t B n tài tr )...ậ ả ợH p tác qu c t đã đóng góp tích c c vào vi c tăng c ng, đ i m i c sợ ố ế ự ệ ườ ổ ớ ơ ở
v t ch t thi t b , hi n đ i hóa các phòng thí nghi m; chuy n giao công nghậ ấ ế ị ệ ạ ệ ể ệ
m i, nâng cao ch t l ng giáo trình, bài gi ng và tài li u tham kh o ph c vớ ấ ượ ả ệ ả ụ ụ
vi c gi ng d y, h c t p và nghiên c u khoa h c c a Khoa và Nhà tr ng. ệ ả ạ ọ ậ ứ ọ ủ ườĐ i ngũ cán bộ ộ
Khoa Qu n lý tài nguyên r ng & Môi tr ng hi n nay có 72 cán b , trong đó cóả ừ ườ ệ ộ
2 Giáo s (GS), 6 Phó giáo s (PGS); 14 ti n sỹ; 26 Th c sĩ; và nhi u kỹ s , cư ư ế ạ ề ư ử
nhân. Trong đó có 12 th c sĩ đang theo h c nghiên c u sinh n c ngoài và sẽạ ọ ứ ở ướ
s m v n c trong 1-2 năm t i. Ngoài ra, m t s cán b có h c v Giáo s , Phóớ ề ướ ớ ộ ố ộ ọ ị ư
giáo s , Ti n sĩ nguyên là cán b gi ng d y c a Khoa đã ngh h u ho c chuy nư ế ộ ả ạ ủ ỉ ư ặ ể
công tác và các cán b khoa h c có h c v cao c a các vi n nghiên c u, cácộ ọ ọ ị ủ ệ ứ
tr ng đ i h c khác tham gia gi ng d y, c v n và c ng tác.ườ ạ ọ ả ạ ố ấ ộV i l c l ng cán b gi ng d y c h u, kiêm nghi m và th nh gi ngớ ự ượ ộ ả ạ ơ ữ ệ ỉ ả
nh trên, v i nhu c u v đào t o ngu n nhân l c c a th tr ng v kỹ s ,ư ớ ầ ề ạ ồ ự ủ ị ườ ề ư
Th c sĩ và Ti n sĩ ngày càng gia tăng, Khoa Qu n lý tài nguyên r ng & Môiạ ế ả ừ
tr ng hoàn toàn có th đ m nhi m nhi m v gi ng d y đ i h c và sau đ iườ ể ả ệ ệ ụ ả ạ ạ ọ ạ
h c và quy mô đào t o c a Nhà tr ng v Qu n lý tài nguyên r ng & Môiọ ạ ủ ườ ề ả ừ
tr ng sẽ ngày càng ph i m r ng không nh ng ch khu v c mi n B c mà cườ ả ở ộ ữ ỉ ự ề ắ ả
mi n Trung, Tây Nguyên và mi n Nam.ề ề1.4. Lý do đ ngh m ngành đào t o Th c sĩ ề ị ở ạ ạ Qu n lý tài nguyên và môiả
tr ngườ
Góp ph n nầ âng cao hi u qu qu n lý Nhà n c v khai thác, sệ ả ả ướ ề ử
d ng tài nguyên thiên nhiên và b o v môi tr ng.ụ ả ệ ườ
17
Đ đ m b o th c hi n t t các chi n l c phát tri n qu c gia, h ngể ả ả ự ệ ố ế ượ ể ố ướ
đ n phát tri n b n v ng, vi c phát tri n kinh t ph i luôn song hành v i khaiế ể ề ữ ệ ể ế ả ớ
thác và s d ng b n v ng các ngu n tài nguyên thiên nhiên, đ m b o môiử ụ ề ữ ồ ả ả
tr ng không b ô nhi m và b o t n đa d ng sinh h c. M c dù đã đ a raườ ị ễ ả ồ ạ ọ ặ ư
nhi u chi n l c phát tri n qu c gia, vùng và đ a ph ng, ban hành các vănề ế ượ ể ố ị ươ
b n pháp lu t, nh ng hi n nay vi c qu n lý khai thác và s d ng tài nguyênả ậ ư ệ ệ ả ử ụ
v n còn nhi u v n đ b t c p, v n đ ô nhi m môi tr ng đang là đi m nóngẫ ề ấ ề ấ ậ ấ ề ễ ườ ể
hi n nay. Chính vì v y, nhu c u đào đ o ngu n nhân l c có trình đ chuyênệ ậ ầ ạ ồ ự ộ
môn sâu có năng l c làm vi c t c p Trung ng đ n đ a ph ng là r t c nự ệ ừ ấ ươ ế ị ươ ấ ầ
thi t. Ch ng trình đào t o th c sỹ ngành Qu n lý tài nguyên và môi tr ngế ươ ạ ạ ả ườ
đ c xây d ng nh m đáp ng nhu c u c p thi t c a qu c gia, đ m b o v aượ ự ằ ứ ầ ấ ế ủ ố ả ả ừ
phát tri n kinh t xã h i, v a b o v tài nguyên môi tr ng.ể ế ộ ừ ả ệ ườCung c p ngu n nhân l c ch t l ng cao, đáp ng nhu c u xã h i.ấ ồ ự ấ ượ ứ ầ ộTheo đi u tra v yêu c u tuy n d ng c a các c quan Nhà n c, các tề ề ầ ể ụ ủ ơ ướ ổ
ch c trong và ngoài n c, các công ty ho t đ ng trong lĩnh v c tài nguyên vàứ ướ ạ ộ ự
môi tr ng cho th y nhu c u tuy n d ng lao đ ng trong lĩnh v c qu n lý tàiườ ấ ầ ể ụ ộ ự ả
nguyên và môi tr ng ngày m t tăng cao, kéo theo đó yêu c u v ch t l ngườ ộ ầ ề ấ ượ
lao đ ng cũng tăng lên. Trong khi hàng năm có hàng nghìn sinh viên cùngộ
chuyên ngành và chuyên ngành g n t t nghi p ra tr ng nh ng l i còn thi uầ ố ệ ườ ư ạ ế
các ki n th c chuyên sâu, do v y mà kh năng đáp ng đ c nhu c u nhàế ứ ậ ả ứ ượ ầ
tuy n d ng còn th p. Xu t phát v i nhu c u th c ti n, đáp ng nhu c u xãể ụ ấ ấ ớ ầ ự ễ ứ ầ
h i, c n ph i tăng c ng vi c đào t o Th c sỹ ngành Qu n lý tài nguyên vàộ ầ ả ườ ệ ạ ạ ả
môi tr ng. V i ki n th c mà các h c viên đ c đào t o trong quá trình h cườ ớ ế ứ ọ ượ ạ ọ
t i tr ng Đ i h c Lâm nghi p, h sẽ là các ng viên sáng giá cho các nhàạ ườ ạ ọ ệ ọ ứ
tuy n d ng, góp ph n nâng cao hi u qu làm vi c, đóng góp to l n và s phátể ụ ầ ệ ả ệ ớ ự
tri n c a các c quan t ch c.ể ủ ơ ổ ứĐáp ng nhu c u nâng cao trình đ c a sinh viên sau khi ra tr ngứ ầ ộ ủ ườ
và các cán b trong ngành. ộHi n nay trên c n c có r t nhi u tr ng đ i h c đang đào t o sinhệ ả ướ ấ ề ườ ạ ọ ạ
viên theo các chuyên ngành Qu n lý tài nguyên r ng và môi tr ng, Qu n lýả ừ ườ ả
tài nguyên r ng, Qu n lý đ t đai, Khoa h c môi tr ng, Qu n lý môi tr ng,ừ ả ấ ọ ườ ả ườ
18
Qu n lý tài nguyên thiên nhiên...cung c p cho xã h i ngu n lao đ ng d i dào.ả ấ ộ ồ ộ ồ
Nh ng đ đáp ng đ c yêu c u nhà tuy n d ng, yêu c u các công vi c hi nư ể ứ ượ ầ ể ụ ầ ệ ệ
t i, các c nhân sau khi ra tr ng b t bu c ph i nâng cao trình đ chuyênạ ử ườ ắ ộ ả ộ
môn, nâng cao kỹ năng ngh nghi p và ki n th c chuyên ngành, đ c bi t là cácề ệ ế ứ ặ ệ
c u sinh viên c a tr ng Đ i h c Lâm nghi p. Do đó, ngành Th c sỹ Qu n lýự ủ ườ ạ ọ ệ ạ ả
tài nguyên và môi tr ng sẽ là c s đ các h c viên có th nâng cao trình đ ,ườ ơ ở ể ọ ể ộ
là đòn b y đ phát tri n s nghi p và c ng hi n cho qu c gia.ẩ ể ể ự ệ ố ế ốĐ đánh giá chính xác nhu c u nhân l c nghành qu n lý tài nguyên vàể ầ ự ả
môi tr ng và s phù h p c a ch ng trình đào t o d ki n, đ àn đã ti nườ ự ợ ủ ươ ạ ự ế ề ế
hành ph ng v n 90 đ i t ng là cán b gi ng viên c a các tr ng đ i h c. K tỏ ấ ố ượ ộ ả ủ ườ ạ ọ ế
qu cho th y 100% đ i t ng đ c ph ng v n đ u đ ng ý v nhu c u c nả ấ ố ượ ượ ỏ ấ ề ồ ề ầ ầ
thi t m ngành đào t o và th ng nh t v m c tiêu, n i dung c a ch ng trìnhế ở ạ ố ấ ề ụ ộ ủ ươ
đào t o c a đ án.ạ ủ ềPhù h p v i m c tiêu và chi n l c phát tri n c a Tr ng Đ i h cợ ớ ụ ế ượ ể ủ ườ ạ ọ
Lâm nghi p trong giai đo n m i.ệ ạ ớTr ng Đ i h c Lâm nghi p có m c tiêu và chi n l c phát tri n trườ ạ ọ ệ ụ ế ượ ể ở
thành tr ng đ i h c đa ngành, đ nh h ng xây d ng phát tri n thành H cườ ạ ọ ị ướ ự ể ọ
vi n. Bên c nh đ u t nâng c p các ngành h c truy n th ng thành ngành h cệ ạ ầ ư ấ ọ ề ố ọ
tiên ti n, ch t l ng cao, Nhà tr ng đã và đang đ u t phát tri n các chuyênế ấ ượ ườ ầ ư ể
ngành đào t o có nhu c u xã h i cao, đa d ng hóa ngành ngh trên n n t ngạ ầ ộ ạ ề ề ả
ki n th c tinh hoa riêng có c a ngành truy n th ng. Xã h i phát tri n, đi uế ứ ủ ề ố ộ ể ề
ki n cu c s ng không ng ng đ c c i thi n, vai trò c a Qu n lý tài nguyên vàệ ộ ố ừ ượ ả ệ ủ ả
môi tr ng trong các ngành ngh cũng đã th hi n ngày m t rõ nét khi n choườ ề ể ệ ộ ế
nó tr thành lĩnh v c thu hút đ c nhi u s quan tâm c a xã h i. Chính vì v yở ự ượ ề ự ủ ộ ậ
vi c đào t o lĩnh v c này sẽ góp ph n thúc đ y s phát tri n c a Nhà tr ngệ ạ ự ầ ẩ ự ể ủ ườ
trong các giai đo n ti p theo.ạ ếC h i đ phát huy hi u qu đào t o, s d ng t i đa ngu n nhânơ ộ ể ệ ả ạ ử ụ ố ồ
l c và c s v t ch t c a tr ng Đ i h c Lâm nghi pự ơ ở ậ ấ ủ ườ ạ ọ ệTr ng Đ i h c Lâm nghi p nói chung và Khoa QLTNT&MT nói riêng cóườ ạ ọ ệ
đ i ngũ đông đ o gi ng viên là Giáo s , Phó giáo s , Ti n sỹ đ c đào t o ộ ả ả ư ư ế ượ ạ ở
các n c tiên ti n trên th gi i nh Anh, Pháp, Mỹ, Nh t, Hà Lan, Úc..., và c sướ ế ế ớ ư ậ ơ ở
19
h t ng hi n đ i bao g m các phòng thí nghi m thu c Trung tâm thí nghi pạ ầ ệ ạ ồ ệ ộ ệ
th c hành và ng d ng công ngh đ a không gian, phòng tiêu b n thu c Trungự ứ ụ ệ ị ả ộ
tâm Đa d ng sinh h c và phát tri n r ng b n v ng, khu r ng th c nghi m núiạ ọ ể ừ ề ữ ừ ự ệ
Lu t và nhi u gi ng đ ng tiên ti n đ c trang b đ y đ thi t b d y h c,ố ề ả ườ ế ượ ị ầ ủ ế ị ạ ọ
máy chi u, khu kí túc xá 12 t ng dành cho h c sinh và sinh viên. Ch ng trìnhế ầ ọ ươ
Đào t o ngành Th c sỹ Qu n lý tài nguyên và môi tr ng sẽ là c h i đ Khoaạ ạ ả ườ ơ ộ ể
và Nhà tr ng s d ng và phát huy t i đa hi u qu s d ng c s v t ch t vàườ ử ụ ố ệ ả ử ụ ơ ở ậ ấ
cũng là c h i đ các gi ng viên truy n th đ c các ki n th c h c t p vàơ ộ ể ả ề ụ ượ ế ứ ọ ậ
nghiên c u trong th i gian qua cho các h c viên.ứ ờ ọV i nh ng lý do trên, Tr ng ớ ữ ườ Đ i h c Lâm nghi p xây d ng h s đ ánạ ọ ệ ự ồ ơ ề
đ ngh m ngành ề ị ở đ o t o trình đ th c sĩ chuyên ngành Qu n lý Tài nguyênạ ạ ộ ạ ả
và Môi tr ng kính trình B Giáo d c và Đào t o xem xét, phê duy t.ườ ộ ụ ạ ệ
20
Phần 2. Năng lực cơ sở đào tạo2.1.Khái quát chung v quá trình đào t oề ạCác ngành, trình đ và hình th c đào t o:ộ ứ ạ
B ng 1.1. Danh m c các ngành đào t o đ i h cả ụ ạ ạ ọ
TT Tên ngành đào tạo Tên tiếng Anh Trình độ Hình thức
1
Quản lý tài nguyên
thiên nhiên (CTTT)
Natural Resources
Management (Advanced
Program) Đại học Chính quy
2
Công nghệ sinh học
(CLC) Biotechnology Đại học Chính quy
3 Lâm nghiệp (CLC) Forestry Đại học Chính quy
4 Kỹ thuật cơ khí (CLC) Đại học Chính quy
5
Công nghệ chế biến lâm
sản (CLC) Wood Products Processing Đại học Chính quy
6
Quản lý tài nguyên
thiên nhiên
Natural Resources
Management (Standard
Program) Đại học Chính quy
7 Khoa học môi trường Environmental Science. Đại học Chính quy
8
Quản lý tài nguyên và
Môi trường
Management of Natural
Resources and
Environment. Đại học Chính quy
9 Quản lý tài nguyên rừng
Forest Resources
Management Đại học Chính quy
10 Bảo vệ thực vật Plant Protection Đại học Chính quy
11 Công nghệ sinh học Biotechnology Đại học Chính quy
12 Thú ý Veterinary Đại học Chính quy
13 Chăn nuôi Animal Science Đại học Chính quy
14 Quản lý đất đai Land Management Đại học Chính quy
15 Khoa học cây trồng Crop Science Đại học Chính quy
16 Khuyến nông Agricultural Extension Đại học Chính quy
17 Kế toán Accounting Đại học Chính quy
18 Kinh tế Economics Đại học Chính quy
19 Kinh tế nông nghiệp Agricultural Economics Đại học Chính quy
21
TT Tên ngành đào tạo Tên tiếng Anh Trình độ Hình thức
20 Quản trị kinh doanh Đại học Chính quy
21 Công tác xã hội Đại học Chính quy
22 Hệ thống thông tin
Information System
(Information Technology) Đại học Chính quy
23
Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành Đại học Chính quy
24 Lâm nghiệp Forestry Đại học Chính quy
25 Lâm sinh Silviculture Đại học Chính quy
26
Kỹ thuật công trình xây
dựng Civil Engineering Đại học Chính quy
27 Công nghệ kỹ thuật ô tô Đại học Chính quy
28
Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử
Mechatronics Engineering
Technology Đại học Chính quy
29 Kỹ thuật cơ khí Mechanical Engineering Đại học Chính quy
30 Công thôn Đại học Chính quy
31 Thiết kế nội thất Interior Design Đại học Chính quy
32 Kiến trúc cảnh quan Landscape Architecture Đại học Chính quy
33 Lâm nghiệp đô thị Urban Forestry Đại học Chính quy
34 Công nghệ vật liệu Materials Technology Đại học Chính quy
35 Thiết kế công nghiệp Đại học Chính quy
36
Công nghệ chế biến lâm
sản Wood technology Đại học Chính quy
37 Lâm học Silviculture Thạc sỹ Chính quy
38 Quản lý tài nguyên rừng
Forest Resources
Management Thạc sỹ Chính quy
39
Công nghệ chế biến
Lâm sản Wood technology Thạc sỹ Chính quy
40 Kỹ thuật cơ khí Mechanical Engineering Thạc sỹ Chính quy
41 Kinh tế nông nghiệp Agricultural Economics Thạc sỹ Chính quy
42 Khoa học môi trường Environmental Sciences Thạc sỹ Chính quy
43 Quản lý kinh tế Economic Management Thạc sỹ Chính quy
44 Công nghệ sinh học Biotechnology Thạc sỹ Chính quy
22
TT Tên ngành đào tạo Tên tiếng Anh Trình độ Hình thức
45 Mỹ thuật ứng dụng Thạc sỹ Chính quy
46 Quản lý đất đai Thạc sỹ Chính quy
47 Lâm sinh Tiến sỹ Chính quy
48
Điều tra và Quy hoạch
rừng Tiến sỹ Chính quy
49 Quản lý tài nguyên rừng Tiến sỹ Chính quy
50
Kỹ thuật chế biến Lâm
sản Tiến sỹ Chính quy
51 Kỹ thuật cơ khí Tiến sỹ Chính quy
52 Kinh tế nông nghiệp Tiến sỹ Chính quy
Quy mô đào t o:ạT i th i đi m tháng 06/2017, quy mô đào t o c a tr ng trên 17.100 sinhạ ờ ể ạ ủ ườ
viên, h c viên, nghiên c u sinh, trong đó:ọ ứB c đ i h c: trên 16.000 sinh viên, bao g m:ậ ạ ọ ồ+ H chính quy: 11.500 sinh viên;ệ+ H v a làm v a h c: 4.500 sinh viên;ệ ừ ừ ọB c sau đ i h c: trên 1.100 sinh viên, bao g m:ậ ạ ọ ồ + Cao h c: 1036 h c viênọ ọ + Ti n sỹ: 117 nghiên c u sinhế ứ
Đ i v i các ngành g n ngành đăng kí đào t o, tr ng Đ i Lâm nghi p đã đàoố ớ ầ ạ ườ ạ ệ
t o:- Ngành khoa h c môi tr ng: 7 khóa sinh viên đã t t nghi p, v i 504 sinhạ ọ ườ ố ệ ớ
viên,
- Ngày Qu n lý đ t đai: 7 khóa sinh viên t t nghi p, v i 458 sinh viên.ả ấ ố ệ ớ- Ngành Qu n lý tài nguyên thiên nhiên: 4 Khóa sinh viên t t nghi p, v i 200ả ố ệ ớ
sinh viên
- Ngành Qu n lý tài nguyên r ng: 15 khóa dã t t nghi p, v i 1907 sinh viên.ả ừ ố ệ ớ
23
2.2. Đ i ngũ gi ng viên, cán b c h uộ ả ộ ơ ữGi ng viên c h u tham gia đào t o ch ng trình Th c sỹ ngành Qu n lýả ơ ữ ạ ươ ạ ả
tài nguyên r ng và môi tr ng g m có 17 ng i, 05 phó giáo s , 12 ti n sỹừ ườ ồ ườ ư ế
(Ph l c IIIa1), trong đó có 13 ti n sỹ t t nghi p t i n c ngoài. Trong đó cóụ ụ ế ố ệ ạ ướ
16 gi ng viên có chuyên ngành g n v i ngành Qu n lý tài nguyên và môiả ầ ớ ả
tr ng. Các gi ng viên c h u hi n đang công tác t i Tr ng đ i h c Lâmườ ả ơ ữ ệ ạ ườ ạ ọ
nghi p và có nhi u năm kinh nghi m gi ng d y t i Khoa QLTNR&MT. Lý l chệ ề ệ ả ạ ạ ị
khoa h c c a t ng gi ng viên đ c đính kèm ph n ph l c IIIa.ọ ủ ừ ả ượ ở ầ ụ ụB ng 2.1. Đ i ngũ cán b c h u tham gia đào t o chuyên ngành Qu n lýả ộ ộ ơ ữ ạ ả
tài nguyên và môi tr ng đ th c sĩ c a Tr ng Đ i h c Lâm nghi pườ ộ ạ ủ ườ ạ ọ ệ
TT H và tên, nămọ
sinh
ch c v hi nứ ụ ệ
t iạ
H cọ
hàm,
năm
phon
g
H c v ,ọ ị
n c,ướ
năm
t tố
nghi pệ
Ngành
/
Chuyê
n
ngành
Tham
gia
đào
t oạ
SĐH
(Năm,
CSĐT)
Thành
tích khoa
h c (sọ ố
l ng đượ ề
tài, các
bài báo)
Tham gia gi ng d yả ạ
h c ph nọ ầ
1 Nguy n Bá LongêSinh năm: 1976
Phó Vi n tr ng ệ ưở(PT) Vi n QLĐĐ ệvà PTNT
Ti n sĩếVi tệ
Nam
2017
Qu n lýả
đ t đaiấ2017,
Đ iạ
h cọ
Lâm
Nghiệp
5 đ tàiề
khoa h c,ọ
7 bài báo
Quy ho ch môiạ
tr ng, Qu n lý sườ ả ử
d ng đ t b n v ngụ ấ ề ữ
2 Lê Đình H iảSinh năm 1974
Phó ch nhi m ủ ệB môn Qu n tr ộ ả ịdoanh nghi pệ
Ti n sĩếÚc
2013
Kinh tế
tài
nguyên
và môi
tr ngườ
2013,
Đ i ạh c ọLâm
Nghiệp
11 đ tài ềkhoa h cọ2 bài báo
Lu t và chính sách ậmôi tr ng, ườ Kinh t ếtài nguyên môi
tr ngườ , Kiểm toán
môi trường
3 Tr n Th Thu ầ ị Ti n sĩế Kinh tế 2012, 12 đ tài ề Lu t và chính sách ậ
24
TT H và tên, nămọ
sinh
ch c v hi nứ ụ ệ
t iạ
H cọ
hàm,
năm
phon
g
H c v ,ọ ị
n c,ướ
năm
t tố
nghi pệ
Ngành
/
Chuyê
n
ngành
Tham
gia
đào
t oạ
SĐH
(Năm,
CSĐT)
Thành
tích khoa
h c (sọ ố
l ng đượ ề
tài, các
bài báo)
Tham gia gi ng d yả ạ
h c ph nọ ầ
Hà
Sinh năm: 1972
Phó tr ng ưởphòng HTQT
Hà Lan
2012
và
chính
sách
môi
tr ngườ
Đ i ạh c ọLâm
Nghiệp
khoa h cọ12 bài
báo
tài nguyên môi
tr ngườ , ng phó v i Ứ ớBi n đ i khí h u, ế ổ ậĐ nh giá tài nguyên ịvà môi tr ngườ
4 Nguy n H i ê ảHòa
Ch c v : Ch ứ ụ ủnhi m BM ệKTMT, Khoa
QLTNRMT
Ti n sĩếÚc
2013
Qu n lýả
môi
tr ngườ
2013,
Đ i ạh c ọLâm
Nghiệp
20 đ tàiề18 bài
báo
Các nguyên lý trong
qu n lý tài nguyên vàả
môi tr ng, ườ Đánh giá
r i ro sinh tháiủ , Phân
tích không gian trong
QLTNMR
5 Phùng Văn
Khoa
Sinh năm 1968
Ch nhi m Khoa ủ ệQLTN r ng và ừMT
PGS
2012
Ti n sĩếHoa Kỳ
2006
Khoa
h c tráiọ
đ tấ
2006,
Đ i ạh c ọLâm
Nghiệp
45 đ tài ềkhoa h cọ30 bài
báo
Phân tích không gian
trong QLTN&MT,
Th ng kê ng d ng ố ứ ụtrong QLTN&MT,
Qu n lý l u v cả ư ự
6 Hoàng Văn Sâm
Năm sinh: 1977
Tr ng phòng ườHTQT, Đh Lâm
nghi pệ
PGS
2013
Ti n sĩếHà Lan
2009
Qu n lýả
b oả
t nồ
th cự
v tậ
2009,
Đ i ạh c ọLâm
Nghiệp
17 đ tàiề55 bài
báo
Qu n lý tài nguyên ảth c v tự ậ
7 Tr n Ng c H iầ ọ ả PGS Ti n sĩế Kỹ 2012, 13 đ tàiề B o t n ả ồ Tài nguyên
25
TT H và tên, nămọ
sinh
ch c v hi nứ ụ ệ
t iạ
H cọ
hàm,
năm
phon
g
H c v ,ọ ị
n c,ướ
năm
t tố
nghi pệ
Ngành
/
Chuyê
n
ngành
Tham
gia
đào
t oạ
SĐH
(Năm,
CSĐT)
Thành
tích khoa
h c (sọ ố
l ng đượ ề
tài, các
bài báo)
Tham gia gi ng d yả ạ
h c ph nọ ầ
Năm sinh: 1960
Ch c v : Gi ng ứ ụ ảviên Phó CN
Khoa Qu n lý ảTNR & MT
Ch nghi m b ủ ệ ộmôn TVR; Đh
Lâm nghi pệ
2016 Vi tệ
Nam
2012
thu tậ
Lâm
sinh
Đ i ạh c ọLâm
Nghiệp
43 bài báo sinh v t, Qu n lý ậ ảr ng b n v ng, Qu n ừ ề ữ ảlý tài nguyên th c v tự ậ
8 Đ ng Thanh ồH iảNăm sinh:1973
Ch c v : Phó ứ ụphòng Sau đ i ạh c, Gi ng viên ọ ảKhoa Qu n lý ảTNR & MT, Đh
Lâm nghi pệ
PGS
2016
Ti n sĩếÚc
2006
Qu n lýả
b oả
t nồ
Đ ngộ
v tậ
hoang
dã
2006,
Đ i ạh c ọLâm
Nghiệp
38 đ tàiề34 bài
báo
Qu n lý đ ng v t ả ộ ậhoang dã
9 Vũ Ti n Th nhế ịNăm sinh: 1980
Ch c v : Phó ứ ụphòng Sau đ i ạh c, Gi ng viên ọ ảKhoa Qu n lý ảTNR & MT, Đh
PGS
2014
Ti n sĩếHoa Kỳ
2009
Sinh
h cọ
đ ngộ
v tậ
hoang
dã và
b oả
2009,
Đ i ạh c ọLâm
Nghiệp
31 đ tàiề43 bài
báo
Qu n lý đ ng v t ả ộ ậhoang dã
26
TT H và tên, nămọ
sinh
ch c v hi nứ ụ ệ
t iạ
H cọ
hàm,
năm
phon
g
H c v ,ọ ị
n c,ướ
năm
t tố
nghi pệ
Ngành
/
Chuyê
n
ngành
Tham
gia
đào
t oạ
SĐH
(Năm,
CSĐT)
Thành
tích khoa
h c (sọ ố
l ng đượ ề
tài, các
bài báo)
Tham gia gi ng d yả ạ
h c ph nọ ầ
Lâm nghi pệ t nồ
10 Bùi Xuân Dũng
Năm sinh: 1979
Ch c v : Ch ứ ụ ủnhi m b môn ệ ộQLMT, Khoa
Qu n lý TNR & ảMT
Ti n sĩếNh tậ
B nả
Th yủ
văn
r ng vàừ
Qu n lýả
l u v cư ự
2013,
Đ i ạh c ọLâm
Nghiệp
7 đ tàiề 25 bài
báo
Các nguyên lý trong
qu n lý tài nguyên vàả
môi tr ng, ườ Ti ng ếAnh chuyên ngành
QLTN&MT, Năng
l ng và phát tri n ượ ểb n v ngề ữ
11 V ng Duy ươH ngưGiám đ c trung ốtâm DDSH
Ti n sĩếTrung
Qu cố
2014
Th cự
v t h cậ ọ2014,
Đ i ạh c ọLâm
Nghiệp
6 đ tàiề3 bài báo
Qu n lý r ng b n ả ừ ềv ng, Qu n lý tài ữ ảnguyên th c v tự ậ
12 Lê B o ThanhảCh c v : Ch ứ ụ ủnhi m BM B o ệ ảv TVR,ệ Gi ng ảviên Khoa Qu n ảlý TNR & MT, Đh
Lâm nghi pệ
Ti n sĩếTrung
Qu cố
2012
B o vả ệ
th cự
v tậ
2012,
Đ iạ
h cọ
Lâm
Nghiệp
9 đ tài,ề
14 bài
báo
Qu n lý côn trùng vàả
n mấ
13 Ngô Duy Bách
Gi ng viên Khoa ảQu n lý TNR & ả
Ti n sĩếĐ cứ
Qu n lýả
môi
2017,
Đ iạ
h cọ
1 đ tài, 3ề
bài báo
Qu n lý ả tài nguyên &
môi tr ng, ườ Năng
l ng và phát tri nượ ể
27
TT H và tên, nămọ
sinh
ch c v hi nứ ụ ệ
t iạ
H cọ
hàm,
năm
phon
g
H c v ,ọ ị
n c,ướ
năm
t tố
nghi pệ
Ngành
/
Chuyê
n
ngành
Tham
gia
đào
t oạ
SĐH
(Năm,
CSĐT)
Thành
tích khoa
h c (sọ ố
l ng đượ ề
tài, các
bài báo)
Tham gia gi ng d yả ạ
h c ph nọ ầ
MT, Đh Lâm
nghi pệ2017 tr ngườ Lâm
Nghiệp
b n v ngề ữ , Quản lý
chất thải rắn và chất
thải rắn nguy hại
14 L u Quang VinhưGi ng viên Khoa ảQu n lý TNR & ảMT, Đh Lâm
nghi pệ
Ti n sĩếĐ cứ
2016
Khoa
h c tọ ự
nhiên
2016,
Đ iạ
h cọ
Lâm
Nghiệp
13 đ tài,ề
23 bài
báo
Qu n lý đ ng v tả ộ ậ
hoang dã
1
5
Nguy n Thành êTu nấGi ng viên Khoa ảQu n lý TNR & ảMT, Đh Lâm
nghi pệ
Ti n sĩếTrung
Qu cố
2011
B o vả ệ
th cự
v tậ
r ngừ
2011,
Đ i ạh c ọLâm
Nghiệp
9 đ tài, 5ề
bài báo
Qu n lý côn trùng và ản mấ
1
6
Nguy n Th ê ịThanh An
Gi ng viên Khoa ảQLTNR&MT, ĐH
Lâm nghi pệ
Ti nế
sỹ, Úc
2015
Qu n lýả
môi
tr ngườ
2016,
Đ i ạh c ọLâm
nghiệp
2 đ tài ềkhoa h c, ọ3 bài báo,
báo cáo
h i th oộ ả
Đánh giá r i ro sinh ủthái, Khai thác tài
nguyên khoáng s n ảvà b o v môi ả ệtr ngườ
Tr ng phòng TCCB vàưở
28
Tr ng đ n v chuyên mônưở ơ ị
qu n lý chuyên ngành đả ề
ngh cho phép đào t o (ký tênị ạ
xác nh n)ậ
B ng 2.2. Danh m c cán b tham gia qu n lý ph trách đào t oả ụ ộ ả ụ ạ
Số
TT
H và tên, năm sinh, ch c vọ ứ ụ
hi n t iệ ạ
Trình độ
đào t o,ạ
năm t tố
nghi pệ
Chuyên ngànhGhi
chú
1Tr n Văn Ch ,1962, Hi u ầ ứ ệtr ngưở
Giáo s , ưTi n sỹế
Thi t k công ế ếnghệ
2 Nguy n Văn Tu n, 1958ê ấPGS, Ti n ếsỹ
Qu n tr doanh ả ịnghi pệ
3 Ph m Văn Ch ng, 1960ạ ươPGS, Ti n ếsỹ
Công nghi p ch ệ ếbi n gế ỗ
4 Bùi Th Đ i, 1973ế ồ PGS, TS Lâm sinh
5 Tr n Quang B o, 1974ầ ả PGS, TSQu n lý môi ảtr ngườ
6 Phùng Văn Khoa, 1968 PGS, TSQu n lý môi ảtr ngườ
7 Tr n Ng c H i, 1960ầ ọ ả PGS, TS Th c v t r ngự ậ ừ9 Lê B o Thanh, 1974ả TS B o v th c v tả ệ ự ậ10 Đ ng Thanh H i, 1973ồ ả PGS, TS Đ ng v t r ngộ ậ ừ
29
11 Vũ Tiến Th nh, 1980ị PGS, TS Đ ng v t r ngộ ậ ừ12 Nguy n Tu n Anh, 1979ê ấ Th c sỹạ13 Nguy n Th H ng Hu , 1978ê ị ồ ế Th c sỹạ14 Nguy n Tuy t Anh, 1978ê ế Th c sỹạ15 Tr n Đ c Th ngầ ứ ắ , 1980 Th c sỹạ16 Tr n Th Minh, 1971ầ ị Th c sỹạ17 Lê Th Thu Giangị , 1986 Th c sỹạ18 Nguy n Đăng Đ ngê ả , 1991 Th c sỹạ19 Ph m Tu n Tùng, 1983ạ ấ Th c sỹạ20 Đ Qu c Tu nỗ ố ấ , 1988 Th c sỹạ
Tr ng phòng TCCB vàưở
Tr ng đ n v chuyên mônưở ơ ị
qu n lý chuyên ngành đả ề
ngh cho phép đào t o (ký tênị ạ
xác nh n)ậ
2.3. C s v t ch t ph c v đào t oơ ở ậ ấ ụ ụ ạNhà tr ng có c s v t ch t đ m b o cho đào t o các chuyên ngànhườ ơ ở ậ ấ ả ả ạ
toàn tr ng. Đ án l y c s v t ch t chung c a nhà tr ng đ t ch c đàoườ ề ấ ơ ở ậ ấ ủ ườ ể ổ ứ
t o. ạPhòng h c và gi ng đ ngọ ả ườL p h c lý thuy t và các ph ng ti n nghe nhìn trong phòng: H th ngớ ọ ế ươ ệ ệ ố
Gi ng đ ng trung tâm và các gi ng đ ng ph c v cho đào t o sau đ i h cả ườ ả ườ ụ ụ ạ ạ ọ
t i tr ng Đ i h c Lâm nghi p đang s d ng.ạ ườ ạ ọ ệ ử ụSáu tòa nhà gi ng đ ng g m 04 gi ng đ ng cao t ng dành cho sinhả ườ ồ ả ườ ầ
viên h c lý thuy t và 02 gi ng đ ng l n dành cho các cu c h i th o, chuyênọ ế ả ườ ớ ộ ộ ả
đ khoa h c.ề ọ
30
Tám dãy nhà cao t ng dành cho các phòng thí nghi m, th c hành, th cầ ệ ự ự
t p.ậM t nhà b o tàng m u v t đ ng v t côn trùng r ng.ộ ả ẫ ậ ộ ậ ừHai trung tâm thông tin khoa h c, th vi n (th vi n truy n th ng và thọ ư ệ ư ệ ề ố ư
vi n đi n t ).ệ ệ ửKhu ph c v đào t o g m: khu nghiên c u th c nghi m gi ng cây r ng,ụ ụ ạ ồ ứ ự ệ ố ừ
trung tâm th c nghi m công ngh sinh h c, trung tâm th c nghi m côngự ệ ệ ọ ự ệ
nghi p r ng, nhà kính,...ệ ừH i tr ng l n dành cho các ho t đ ng l n.ộ ườ ớ ạ ộ ớ
Phòng thí nghi m, c s th c hànhệ ơ ở ự Khu thí nghi m th c hành: G m 6 khu nhà, có 79 phòng thí nghi m th cệ ự ồ ệ ự
hành, 3 nhà x ng, di n tích xây d ng 11.600 mưở ệ ự 2. Trong đó, hai phòng thí
nghi m chính ph c v cho ngành Qu n lý tài nguyên và Môi tr ng là Trungệ ụ ụ ả ườ
tâm Phân tích môi tr ng và ng d ng công ngh đ a không gian g m hai dãyườ Ứ ụ ệ ị ồ
nhà T6 và T7 v i h n 10 phòng th c hành thí nghi m hóa h c, phân tích môiớ ơ ự ệ ọ
tr ng và công ngh tin h c đ a không gian. Trung tâm đa d ng sinh h c vàườ ệ ọ ị ạ ọ
qu n lý r ng b n v ng t i tòa nhà T1 g m các phòng tiêu b n v côn trùng vàả ừ ề ữ ạ ồ ả ề
b m, đ ng v t quý hi m, chim và bò sát. Ngoài ra còn có các phòng tiêu b n,ướ ộ ậ ế ả
thí nghi m t i T6 v các loài côn trùng.ệ ạ ềĐ phù h p v i đ nh h ng chi n l c c a nhà tr ng v nâng caoể ợ ớ ị ướ ế ượ ủ ườ ề
thành ch ng trình đào t o ch t l ng cao, hi n nay Khoa QLTNR&MT đangươ ạ ấ ượ ệ
xây d ng v n b m nh m b o t n đa d ng sinh h c cho các loài B m vàự ườ ướ ằ ả ồ ạ ọ ướ
ph c v th c t p. D án xây d ng v n th c v t qu c gia t i núi Lu t cũngụ ụ ự ậ ự ự ườ ự ậ ố ạ ố
đang đ c tri n khai đ ph c v ho t đ ng gi ng d y và nghiên c u, nângượ ể ể ụ ụ ạ ộ ả ạ ứ
cao kỹ năng th c hành, th c t p và làm vi c c a các h c viên.ự ự ậ ệ ủ ọ
Thi t b ph c v đào t oế ị ụ ụ ạKhoa qu n lý tài nguyên r ng và môi tr ng là đ n v ph trách đàoả ừ ườ ơ ị ụ
t o, g m hai trung tâm: Trung tâm Thí nghi m th c hành và ng d ng côngạ ồ ệ ự Ứ ụ
ngh đ a không gian và Trung tâm Đa d ng sinh h c và phát tri n b n v ng.ệ ị ạ ọ ể ề ữ
T t c các thi t b c a hai trung tâm đ u đ c s d ng cho m c đích gi ngấ ả ế ị ủ ề ượ ử ụ ụ ả
31
d y và nghiên c u, ph c v công tác đào t o cho ngành Qu n lý tài nguyên vàạ ứ ụ ụ ạ ả
môi tr ng.ườ
B ng 2.3. Danh m c thi t b ph c v th c hành, th c t pả ụ ế ị ụ ụ ự ự ậ
TT
Tên g i c a máy, thi t b ,ọ ủ ế ị
kí hi u,ệm c đích s d ngụ ử ụ
N c s n xu t, năm s nướ ả ấ ả
xu tấ
Số
l nượg
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ng thi tụ ế
bị1 S c ký l ng cao áp, b m 4 ắ ỏ ơ
kênh dung môi - HPLC; phân
tích ch t l ng môi tr ng ấ ượ ườ(thu c tr sâu, thu c di t ố ừ ố ệc ,...), các h p ch t sinh h c,ỏ ợ ấ ọ
h p ch t t nhiên,...ợ ấ ự
Mỹ, 2007 01 Đánh giá
môi tr ngườ
2 S c ký khí - GC/FID-ECD-ắNPD; phân tích ch t l ng ấ ượmôi tr ng, th c ph m, các ườ ự ẩh p ch t t nhiên,...ợ ấ ự
Italia, 2006 01
3 Quang ph k - UV-VIS; ổ ếphân tích ch t l ng môi ấ ượtr ng, th c ph m,...ườ ự ẩ
Mỹ, 2006 01
4 Máy phân tích nhanh m t sộ ố
ch tiêu trong n c - Spectroỉ ướ
II; phân tích ch t l ng ấ ượn c.ướ
Mỹ, 2006 01
5 B cô quay chân không - ộchu n b m u phân tích.ẩ ị ẫ
Nh t, 2007ậ 01 Đánh giá
môi tr ngườ6 Thi t b đo nhanh m t s ế ị ộ ố
tính ch t đ t - xác đ nh ấ ấ ịnhanh m t s tính ch t đ t.ộ ố ấ ấ
Mỹ, 2007 01
7 Lò nung- Concep; phá m u ẫđ n 1100ế 0C
Đ c, 2006ứ 01
8 Khu y t gia nhi t; thi t b ấ ừ ệ ế ịs d ng trong chu n b ử ụ ẩ ị
Hàn Qu c, 2006ố 01
32
TT
Tên g i c a máy, thi t b ,ọ ủ ế ị
kí hi u,ệm c đích s d ngụ ử ụ
N c s n xu t, năm s nướ ả ấ ả
xu tấ
Số
l nượg
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ng thi tụ ế
bịm u cho phân tích.ẫ
9 Máy ly tâm; thi t b s d ngế ị ử ụ
trong chu n b m u cho ẩ ị ẫphân tích.
Đ c, 2007ứ 01
10 B n đi u nhi t có l c- BS ồ ề ệ ắ06; thi t b s d ng trong ế ị ử ụchu n b m u cho phân tích.ẩ ị ẫ
Hàn Qu c, 2006ố 01
11 Máy l c Votex; thi t b s ắ ế ị ửd ng trong chu n b m u ụ ẩ ị ẫcho phân tích.
Mỹ, 2006 01
12 Máy đo đ đ c c m tay, ộ ụ ầMicro Pyti; đo đ đ c c a ộ ụ ủn c.ướ
Mỹ, 2006 01
13 Thi t b đo l u l ng n c; ế ị ư ượ ướđo l u l ng n c.ư ượ ướ
Mỹ, 2006 01
14 B phân tích BOD; phân tích ộBOD5
Hàn Qu c, 2006ố 01 Đánh giá
môi tr ngườ15 Máy đo hàm l ng oxi hòa ượ
tan; đo oxi hòa tan trong
n c.ướ
Đ c, 2006ứ 01
16 Máy đo phóng x ; đo đ ạ ộphóng x .ạ
Mỹ, 2007 01
17 Máy đo đ n; đo đ n.ộ ồ ộ ồ Mỹ, 2007 01
18 Máy l c n c siêu s ch - ọ ướ ạCasenla; lo i b các ion và ạ ỏkh trùng trong m u n c.ử ẫ ướ
Mỹ, 2007 01
19 T l nh sâu; l u gi m u ủ ạ ư ữ ẫ ởnhi t đ th p t -20ệ ộ ấ ừ 0C đ n ế-300C
Italia, 2006 01
20 Kính hi n vi soi n i; nghiên ể ổc u vi sinh v tứ ậ
Mỹ, 2006 01 Qu n lý ảcôn trùng
và n m, ấ
33
TT
Tên g i c a máy, thi t b ,ọ ủ ế ị
kí hi u,ệm c đích s d ngụ ử ụ
N c s n xu t, năm s nướ ả ấ ả
xu tấ
Số
l nượg
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ng thi tụ ế
bịB o t n tàiả ồ
nguyên
sinh v tậ21 Máy đo ánh sáng; đo ánh
sáng
Mỹ, 2007 04 Đánh giá
môi tr ngườ22 T hút khí đ c; hút khí đ c, ủ ộ ộ
b o h lao đ ngả ộ ộMỹ, 2011 01
23 N i cách th y - WB7 - gia ồ ủnhi t m u.ệ ẫ
Đ c, 2008ứ 02
24 Kính hi n vi quang h c có ể ọch p nh; nghiên c u vi ụ ả ứsinh v t,ậ
Mỹ, 2006 01 Qu n lý ảcôn trùng
và n m, ấB o t n tàiả ồ
nguyên
sinh v , ậĐánh giá
môi tr ngườ
25 Thi t b l y m u khí - HS07;ế ị ấ ẫ
l y m u không khí theo ấ ẫph ng pháp h p th ;ươ ấ ụ
Nh t, 2011ậ 01
26 Thi t b l y m u khí - SKC ế ị ấ ẫ222; l y m u khí VOCs theo ấ ẫph ng pháp h p ph .ươ ấ ụ
Mỹ, 2007 01
27 B c t đ m kendal lo i nh ;ộ ấ ạ ạ ỏ
ch ng c t đ mư ấ ạĐ c, 2007ứ 01
28 B ch ng c t tinh d u; ộ ư ấ ầch ng c t tinh d uư ấ ầ
Đ c, 2007ứ 01
29 Máy r a siêu âm 1000HT- ửr a d ng c , phá m u.ử ụ ụ ẫ
Mỹ, 2008 01
30 Máy c t n c 2 l n-ấ ướ ầQquatron
Đ c, 1995ứ 01 Đánh giá
môi tr ngườ31 Máy c t n c 2 l n-ấ ướ ầ
Qquatron
Đ c, 2011ứ 01
32 B l c hút chân không - l c ộ ọ ọm uẫ
Đ c, 2007ứ
33 B ch ng c t formaldehyde,ộ ư ấ
performator; ch ng c t ư ấTQ 01
34
TT
Tên g i c a máy, thi t b ,ọ ủ ế ị
kí hi u,ệm c đích s d ngụ ử ụ
N c s n xu t, năm s nướ ả ấ ả
xu tấ
Số
l nượg
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ng thi tụ ế
bịformaldehyde trong gỗ
34 Các lo i d ng c th y tinh ạ ụ ụ ủchuyên dùng đi kèm v i các ớthi t b phân tíchế ị
Đ c, TQứ -
35 Máy đo m a t ghi; đo m aư ự ư TQ, 2011 01
36 Tr m th i ti t WS-14; đo ạ ờ ếcác thông s khí t ng.ố ượ
Mỹ, 1999 01
37 Nhi t m ký tu n ệ ẩ ầOAKLON,Temp:-6-+400C,
RH:5-100% - đo nhi t đ , ệ ộđ mộ ẩ
Nh t, 2006ậ 01
38 Tr m KT GROW; đo các ạthông s khí t ngố ượ
Mỹ, 2002 01Đánh giá
môi tr ngườ39 Máy đo gió c m tay; đo t c ầ ố
đ gió.ộNga, 2004
01
40 Th c đo c ly dài ướ ựRANGING 400
200201
41 Máy đo gió Wild- đo t c đ ố ộgió
Nga, 196901
42 Máy đo T0, đ m đ t ộ ẩ ấTESTO 600
Temp:-40-+10000C, RH:2-
98%
Nh t, 1996ậ
01
43 L u t c k FLOWTCH , Gi i ư ố ế ảđo: 0.1-14m/s
Nh t, 2006ậ01
44 Máy đo gió-nhi t đ - đo t c ệ ộ ốđ gió và nhi t độ ệ ộ
Mỹ, 200101
45 Cân đi n t OHAUS ệ ửNo:CT1200- cân m u v t.ẫ ậ
Mỹ, 199501
46 Cân SCALTEC (SPB 54), cân
m u v tẫ ậĐ c, 2003ứ
01
47 Kính hi n vi soi n i, đ ể ổ ộ Mỹ, 2007 01 Qu n lý ả
35
TT
Tên g i c a máy, thi t b ,ọ ủ ế ị
kí hi u,ệm c đích s d ngụ ử ụ
N c s n xu t, năm s nướ ả ấ ả
xu tấ
Số
l nượg
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ng thi tụ ế
bịphóng đạ6.5 t i 4.5X, th kính 10X, ớ ịquang tr ng r ng 22mm - ườ ộMỹ côn trùng
và n mấ48 Kính hi n vi quang h c có ể ọch p nh, đ phóng đ i ụ ả ộ ạ1000 l n, s d ng ánh sáng ầ ử ụđèn đi nệ
TQ, 2008 01
49 T c y vi sinh VS-1300 - ủ ấnghiên c u vi sinh v t.ứ ậ
TQ, 1995 01
Qu n lý ảcôn trùng
và n mấ
50 Kính hi n vi N 8.1 đ ể ộphóng đ i t 120-600 l n- ạ ừ ầnghiên c u vi sinh v t.ứ ậ
01
51 Kính hi n vi 2 m t XS - 810 ,ể ắ
đ phóng đ i 1000 l n - ộ ạ ầnghiên c u vi sinh v t.ứ ậ
TQ, 2008 01
52 Kính hi n vi ch p nh ể ụ ả13783, đ phóng đ i 400 ộ ạl n - nghiên c u vi sinh v t.ầ ứ ậ
Đ c, 1996ứ 06
53 Đèn b t m u côn trùng CRI ắ ẫCRI (Italy)- b t côn trùng.ắ
Nga 01
54 Máy nh KTS SONY - ch p ả ụm u v t.ẫ ậ
Nh t, 2008ậ 01 Qu n lý ảcôn trùng
và n m, ấQu n lý tài ảnguyên
th c v t, ự ậqu n lý ảđ ng v t ộ ậhoang dã,
b o t n tài ả ồnguyên
36
TT
Tên g i c a máy, thi t b ,ọ ủ ế ị
kí hi u,ệm c đích s d ngụ ử ụ
N c s n xu t, năm s nướ ả ấ ả
xu tấ
Số
l nượg
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ng thi tụ ế
bịsinh v tậ
55 T s y MEME RT UM400 - ủ ấs y m u v tấ ẫ ậ Đ c, 1995ứ 01 Qu n lý ả
côn trùng
và n m, ấQu n lý tài ảnguyên
th c v t, ự ậqu n lý ảđ ng v t ộ ậhoang dã,
b o t n tài ả ồnguyên
sinh v tậ
56 ng nhòm, v t kính Ố ậ25mm,phóng đ i 10X - ạnghiên c u đ ng v t.ứ ộ ậ
Mỹ, 2007 05
57 Máy quay camera KTS, rom
12X/480X, t ng thích v i ươ ớđĩa DVD 8cm.
Nh t, 2007ậ 01
58 N i h p ti t trùng - nghiên ồ ấ ệc u vi sinh v t.ứ ậ
Đài Loan, 2012 01
59 Máy ghi âm t xa, ghi đ c ừ ượ18 gi - nghiên c u đ ng ờ ứ ộv t.ậ
Mỹ, 2007 05
68 Máy đo mưa tự ghi ngày Liên Xô, 1969 4 Qu n lý ảcôn trùng
và n m, ấQu n lý tài ảnguyên
th c v t, ự ậqu n lý ảđ ng v t ộ ậhoang dã,
b o t n tài ả ồnguyên
sinh v t, ậđánh giá
môi tr ngườ
69 Trạm khí tượng thời tiết Mỹ, WS – 14, 1999 170 Trạm khí tượng Mỹ, GROW, 2002 171 Nhiệt ẩm ký tuần Nhật, CODE: 49438, 2005 172 Lưu tốc kế Mỹ, CODE: 102795, 2005 174 Máy đo đường độ ánh sáng Mỹ, EXTECH, 2009 2
75Máy đô gió, nhiệt độ, độ ẩm điện tử
Mỹ, Kestrel, 2009 2
76 Nhật quang ký Lambrecht Đức, 2009 1
77
Máy thổi gió đeo vai
ZENOAH, EB6200-ZENOAH, Nhật, CS 2,9kw;
tốc độ gió 298km/h; lưu lượng 15m3/phút, 2011
1
78 Máy cắt thực bì ZENOAH, G23LS-ZENOAH, Nhật, Dung tích xy lanh: 24,4cm3; công suất
0,8; độ ồn 97dB, 2011
1
37
TT
Tên g i c a máy, thi t b ,ọ ủ ế ị
kí hi u,ệm c đích s d ngụ ử ụ
N c s n xu t, năm s nướ ả ấ ả
xu tấ
Số
l nượg
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ng thi tụ ế
bị
79
Máy thổi gió cầm tay
ZENOAH, Nhật, HB 2302, Công suất 0,9kw; dung tích
22,5cm3; tốc độ gió 198km/h; lưu lượng gios10m3/p, 2011
1
80
Máy đo độ ẩm và pH đất
Takemura, Nhật, DM15. khoảng đo 3-8pH sai số ±0,2
, 10-80% sai số ±5%, 09.2016
2
81
Vũ ký chao lật - Model: SL3 – 3Độ phân giải 0,1; dải đo ko hạn chế; miệng hứng 200mm;
Trung Quốc, 2011 2
82Nhiệt ký ngày
Fischer, Đức,Fischer - 525S, 2011
2
83 Ẩm ký ngày - Fischer - 325 Fischer, Đức, 2011
84Cưa xăng
Husqvarna, Thụy Điển, Husqvarna 365, 2012
1
85Máy định vị GPS cầm tay
Trung Quốc, Model: GARMIN GPSMAP 78S,
201310
Vi n thámễ
và ngứ
d ng trongụ
QLTN&MT
86Máy định vị GPS cầm tay
Đài Loan, O.regon 650, 12.2014
10
87Máy chữa cháy rừng bằng sức gió
Việt Nam, Hãng: Husvarna - Thụy Điển, 12.2014
1
89Mấy bẫy ảnh
Bushnell, Trung Quốc, (119636c); Hãng: Bushnell -
Mỹ, 12.20141
Tr ng các đ n v qu n lý CSVC,ưở ơ ị ả
th vi n, KHCN và Tr ng đ n vư ệ ưở ơ ị Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ
(Ký tên đóng d u)ấ
38
chuyên môn đăng ký ngành đào t oạ(Ký tên xác nh n)ậ
H th ng th vi n, giáo trình, sách nghiên c u và tài li u tham kh oệ ố ư ệ ứ ệ ảH c viên cao h c có th s d ng Trung tâm th vi n c a nhà tr ngọ ọ ể ử ụ ư ệ ủ ườ
v i hàng nghìn đ u sách c sách ti ng Vi t, ti ng Anh và các t p chí ph c vớ ầ ả ế ệ ế ạ ụ ụ
cho chuyên môn. H th ng th vi n m i đ c nâng c p v cách tra c u, m nệ ố ư ệ ớ ượ ấ ề ứ ượ
và hoàn tr sách và tài li u m t cách nhanh chóng và ti t ki m. Th vi n vàả ệ ộ ế ệ ư ệ
phòng t li u chuyên môn v i s l ng sách c p nh t và b sung hàng nămư ệ ớ ố ượ ậ ậ ổ
r t l n ấ ớ (Chi ti t t i b ng 2.3a , b, c).ế ạ ảB ng 2.4a Tên sách và t p chí s d ng cho các h c ph nả ạ ử ụ ọ ầ
Số
TT
Tên sách, tên
t p chí (ch ghiạ ỉ
nh ng sách, t pữ ạ
chí xu t b nấ ả
trong 5 năm trở
l i đây)ạ
N c xu tướ ấ
b n/Nămả
xu t b nấ ảTác giả
Số
l ngượ
b nả
sách
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ngụ
sách, t pạ
chí
Ghi
chú
1 Công ngh vi n ệ ễthám
NXB ĐH Mỏ
đ a ch t/ 2012ị ấ
Nguy nễ
Tr ngườ
Xuân
10
ng d ng Ứ ụvi n thám ễtrong
qu n lý ảTNMT
2 Hi n pháp năm ế2013
NXB Chính trị Qu c gia/2013ố
Qu c h iố ộ
CHXHCN
Vi t Namệ50
Qu n lý ảtài nguyên
và môi
tr ngườ
3 New Headway
Pre-Intermediate
NXB
OxFord/2000
Liz and
John Soaz.80 Ti ng anhế
39
Số
TT
Tên sách, tên
t p chí (ch ghiạ ỉ
nh ng sách, t pữ ạ
chí xu t b nấ ả
trong 5 năm trở
l i đây)ạ
N c xu tướ ấ
b n/Nămả
xu t b nấ ảTác giả
Số
l ngượ
b nả
sách
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ngụ
sách, t pạ
chí
Ghi
chú
4
Bi n đ i khí h u ế ổ ậvà gi i pháp ng ả ứphó
NXB ĐH Qu cố
Gia Tp.HCM/2
016
H Qu cồ ố
B ngằ25
ng phó Ứv i bi n ớ ếđ i khí ổh uậ
5
Bi n đ i khí h u,ế ổ ậ
thích ng đ ứ ểchung s ngố
NXB ĐH Qu cố
Gia Tp.HCM/2
016
Lê Huy Bá,
L ngươ
Văn Vi t,ệ
Nguy nễ
Th Ngaị
25
ng phó Ứv i bi n ớ ếđ i khí ổh uậ
6 C s vi n thámơ ở ễ NXB Giao
thông v nậ
t i/2011ả
Nguy nễ
Th Thúyị
H nhạ70
ng d ng Ứ ụvi n thám ễtrong
qu n lý ảTNMT
7English
Grammar in Use
NXB
Cambridge/20
04
Raymond
MurphyTi ng anhế
8
Giáo Trình
Nh ng Nguyên ữLý C B n C a ơ ả ủCh Nghĩa Mác-ủLênin
NXB Chính tr /ị
2010
Nguy nễ
Vi tế
Thông
50 Tri t h cế ọ
9Giáo trình tri t ếh cọ
NXB Chính tr /ị
2007
Đoàn
Quang
Thọ50 Tri t h cế ọ
40
Số
TT
Tên sách, tên
t p chí (ch ghiạ ỉ
nh ng sách, t pữ ạ
chí xu t b nấ ả
trong 5 năm trở
l i đây)ạ
N c xu tướ ấ
b n/Nămả
xu t b nấ ảTác giả
Số
l ngượ
b nả
sách
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ngụ
sách, t pạ
chí
Ghi
chú
10Giáo trình l ch sị ử
tri t h cế ọ
NXB Chính trị Qu c gia/ố
2014
Ph m Vănạ
Chung50 Tri t h cế ọ
11Giáo trình đ nh ịv v tinhị ệ
NXB Khoa h cọ
và Kỹ thu tậ
/2012
Đ ngặ
Nam
Chinh,
Đ Ng cỗ ọ
Đ ngườ
50
Vi n thámễ
ng d ng ứ ụtrong
QLTNMT
12GPS h th ng ệ ốđ nh v toàn c uị ị ầ
NXB ĐH Qu cố
Gia Tp.HCM/2
014
Tr n Vĩnhầ
Ph cướ50
Vi n thámễ
ng d ng ứ ụtrong
QLTNMT
13H th ng thông ệ ốtin đ tấ NXB Nông
nghi p/2013ệ
Tr nầ
Qu c Vinhố30
Vi n thámễ
ng d ng ứ ụtrong
QLTNMT
14h th ng thông ệ ốtin đ t - LISấ
NXB ĐH Tài
nguyên Môi
tr ng Hàườ
N i/ 2010ộ
Đào M nhạ
H ngồ50
Vi n ễthám ng ứd ng ụtrong
QLTNMT
15H th ng thông ệ ốtin đ a lýị NXB Nông
nghi p/2011ệ
Chu Thị Bình, Vũ
Xuân Đ nhị50
Vi n thámễ
ng d ng ứ ụtrong
QLTNMT
41
Số
TT
Tên sách, tên
t p chí (ch ghiạ ỉ
nh ng sách, t pữ ạ
chí xu t b nấ ả
trong 5 năm trở
l i đây)ạ
N c xu tướ ấ
b n/Nămả
xu t b nấ ảTác giả
Số
l ngượ
b nả
sách
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ngụ
sách, t pạ
chí
Ghi
chú
16Lu t quy ho ch ậ ạđô th 2015ị
NXB Chính tr ịQu c giaố
Qu c h iố ộ
n cướ
c ng hòaộ
xã h i chộ ủ
nghĩa Vi tệ
Nam
30
Lu t và ậchính sách
tài nguyên
môi
tr ngườ
17
Mô hình Sinh
tr c và Vi n ắ ễthám GIS đ xác ểđ nh CO2 h p ị ấth c a r ng lá ụ ủ ừr ng th ng ộ ườxanh Tây Nguyên
NXB Khoa h cọ
và Kỹ thu tậ
/2013
B o Huyả 50
Vi n thámễ
ng d ng ứ ụtrong
QLTNMT
18
New English File
(Pre-
Intermediate)
NXB
OxFord/2013
Clive
Oxenden;
Christina
Latham-
Koenig;
Paul
Seligson
80 Ti ng anhế
19Nh p môn các ậH c s d li uệ ơ ở ữ ệ
NXB Th ngố
kê/2010
C.J.Date
do Hồ
Thu nầ
d chị
50
Vi n thámễ
ng d ngứ ụ
trong
QLTNMT
20 Vi n thámễ NXB ĐH Qu cố Lê Văn 50 Vi n thámễ
42
Số
TT
Tên sách, tên
t p chí (ch ghiạ ỉ
nh ng sách, t pữ ạ
chí xu t b nấ ả
trong 5 năm trở
l i đây)ạ
N c xu tướ ấ
b n/Nămả
xu t b nấ ảTác giả
Số
l ngượ
b nả
sách
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ngụ
sách, t pạ
chí
Ghi
chú
Gia Tp.HCM/2
015Trung
ng d ngứ ụ
trong
QLTNMT
21 Vi n ThámễNXB Nông
nghi p/2011ệ
Nguy nễ
Kh c Th iắ ờ40
Vi n thámễ
ng d ngứ ụ
trong
QLTNMT
Tr ng các đ n v qu n lý CSVCưở ơ ị ả
và Tr ng đ n v chuyên mônưở ơ ị
đăng ký ngành đào t oạ(Ký tên xác nh n)ậ
Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ(Ký tên đóng d u)ấ
B ng 2.4.b Danh m c các giáo trình và tài li u tham kh oả ụ ệ ả
Số
TTTên sách, tên t p chíạ
N c xu tướ ấ
b n/Nămả
xu t b nấ ả
Số
l nượg
b nả
sách
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ng sách,ụ
t p chíạ
Ghi
chú
1 Đa d ng sinh h c: Giáo trình ạ ọĐ i h c Lâm nghi pạ ọ ệ
Vi t ệNam/2009
29 Đa d ng ạsinh h c và ọb o t nả ồ2 B o v đa d ng sinh h c bi n ả ệ ạ ọ ể
Vi t NamệVi t ệNam/2009
3
43
Số
TTTên sách, tên t p chíạ
N c xu tướ ấ
b n/Nămả
xu t b nấ ả
Số
l nượg
b nả
sách
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ng sách,ụ
t p chíạ
Ghi
chú
3 Elementary statistics: A brief
version
Mỹ/2006 3
4 Giáo trình th ng kê môi ốtr ngườ
Vi t ệNam/2007
15 T t c các ấ ảh c ph n ọ ầthu c ộch ng ươtrình đào
t oạ
5 Giáo trình xác su t và th ng kêấ ố
toán
Vi t ệNam/2008
19
6 Nguyên lý th ng kê (lý thuy t ố ếth ng kê): ng d ng trong ố Ứ ụqu n lý kinh t và kinh doanh ả ếs n xu tả ấ
Vi t ệNam/2009
40
7 Th ng kê sinh h c: Giáo trình ố ọĐ i h c Lâm nghi pạ ọ ệ
Vi t ệNam/2009
28
8 Sinh h c = Biology (D ch)ọ ị Vi t ệNam/2007
60
9 Botany: an introduction to
plant biology
Mỹ/2008 3 Đa d ng ạsinh h c và ọb o t nả ồ10 Biology (7th ed.) Mỹ/2012 2
11 Biology of the invertebrates
(5th ed.)
Mỹ/2012 1
12 Biology (1st ed.) Mỹ/2008 1
13 Benson's Microbiologial
appliations: Laboratory
manual in general
microbiology (10th ed.)
Mỹ/2007 1
14 Microbiology: A human
perspective (5th ed.)
Mỹ/2007 1
44
Số
TTTên sách, tên t p chíạ
N c xu tướ ấ
b n/Nămả
xu t b nấ ả
Số
l nượg
b nả
sách
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ng sách,ụ
t p chíạ
Ghi
chú
15 M t s văn b n quy đ nh ộ ố ả ịkhung pháp lý v b o h gi ngề ả ộ ố
cây tr ng Vi t Nam: Legal ồ ệdocuments on Vietnamese
plant variety protection
Vi t ệNam/2008
1 Kinh t tài ếnguyên môi
tr ng, ườĐánh giá
r i ro sinh ủthái16 Sinh thái h c côn trùngọ Vi t ệ
Nam/2007
8
17 Tuy n trùng ký sinh gây b nh ế ệcôn trùng Vi t Namở ệ
Vi t ệNam/2008
10
18 Côn trùng h c: Giáo trình Đ i ọ ạh c Lâm nghi p. T p 1, Côn ọ ệ ậtrùng h c đ i c ngọ ạ ươ
Vi t ệNam/2009
25 Đa d ng ạsinh h c và ọb o t nả ồ
19 Sinh thái h c côn trùng/ Ph mọ ạ
Bình Quy nề . - Tái b n l n th ả ầ ứ3
Vi t ệNam/2009
8
20 ng d ng h thông tin đ a lý Ứ ụ ệ ịvà vi n thám trong lâm nghi pễ ệ
Vi t ệNam/2009
40 Vi n thám ễtrong
QLTNMR
21 Báo cáo khoa h c v sinh thái ọ ềvà tài nguyên sinh v t ậ=Proceedings of the 2nd
National Scientific Conference
on Ecology and Biological
Resources Hanoi
Vi t ệNam/2008
2 Đa d ng ạsinh h c và ọb o t nả ồ
22 Ecology: Concepts &
Application (4th ed.)
Mỹ/2008 1
45
Số
TTTên sách, tên t p chíạ
N c xu tướ ấ
b n/Nămả
xu t b nấ ả
Số
l nượg
b nả
sách
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ng sách,ụ
t p chíạ
Ghi
chú
23 Zoology (8th ed.) Mỹ/2010 3
24 Qu n lý môi tr ng cho s ả ườ ựphát tri n b n v ngể ề ữ
Vi t ệNam/2007
15
25 C m nang qu n lý môi tr ng ẩ ả ườ(Tái b n l n 1)ả ầ
Vi t ệNam/2008
20 Qu n lý tài ảnguyên và
môi tr ngườ26 C m nang qu n lý môi tr ng ẩ ả ườ(Tái b n l n 2)ả ầ
Vi t ệNam/2009
10
27 Taking sides: Clashing views
on environmental issues
Mỹ/2007 2
28 K y u qu n lý r ng b n v ngỷ ế ả ừ ề ữ
trong b o v môi tr ng và ả ệ ườphát tri n nông thôn = ểProceeding workshop on
sustainable forest
management for environment
protection and rural
development
Vi t ệNam/2009
4 Qu n lý ảr ng b n ừ ềv ngữ
29 Vietnam Forest Trees (2nd ed.) Vi t ệNam/2009
18 Qu n lý ảr ng b n ừ ềv ngữ30 Các lo i r ng tre trúc ch y u ạ ừ ủ ế
Vi t Nam = The main ở ệBamboo Forest in Vietnam
Vi t ệNam/2007
2
31 Th y văn r ng = Forest ủ ừHydrology
Vi t ệNam/2010
10 Qu n lý l uả ư
v cự32 Văn b n pháp quy v lâm ả ề
nghi p c ng đ ng / C c Lâm ệ ộ ồ ụVi t ệNam/2007
16 Đ nh giá tài ịnguyên và
46
Số
TTTên sách, tên t p chíạ
N c xu tướ ấ
b n/Nămả
xu t b nấ ả
Số
l nượg
b nả
sách
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ng sách,ụ
t p chíạ
Ghi
chú
nghi p - T công tác Qu c gia ệ ổ ốLâm nghi p c ng đ ngệ ộ ồ
môi tr ngườ
33 C m nang pháp lu t ngành ẩ ậki m lâm - lâm nghi p Vi t ể ệ ệNam
Vi t ệNam/2009
5
34 Lâm nghi p Vi t Nam - Nhìn ệ ệl i ch ng đ ng h n 10 năm ạ ặ ườ ơđ i m i cùng đ t n cổ ớ ấ ướ
Vi t ệNam/2009
3
35 Kỹ thu t lâm sinh nâng cao: ậGiáo trình Đ i h c Lâm nghi pạ ọ ệ
Vi t ệNam/2010
10
36 Lâm s n ngoài g Vi t Namả ỗ ệ Vi t ệNam/2007
10
37 B o t n và phát tri n LSNGả ồ ể Vi t ệNam/2012
10
36 T p chí NN & PTNTạ Vi t Namệ T t cấ ả37 B nh cây h cệ ọ Vi t ệ
Nam/2009
60 Đánh giá
r i ro sinh ủthái, Đa
d ng sinh ạh c và b o ọ ảt n.ồ
38 Hình thái h c th c v tọ ự ậ Vi t ệNam/2007
110
39 Hình thái và phân lo i th c v tạ ự ậ Vi t ệNam/2010
200
40 Vi sinh v t môi tr ngậ ườ Vi t ệNam/2010
200
41 Đa d ng sinh h c và tài nguyênạ ọ
di truy n th c v tề ự ậVi t ệNam/2005
14
42 Đa d ng sinh h c và b o t n ạ ọ ả ồ Vi t ệ 5
47
Số
TTTên sách, tên t p chíạ
N c xu tướ ấ
b n/Nămả
xu t b nấ ả
Số
l nượg
b nả
sách
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ng sách,ụ
t p chíạ
Ghi
chú
thiên nhiên Nam/2002
43 T đi n đa d ng sinh h c và ừ ể ạ ọphát tri n b n v ng Anh - ể ề ữVi t: H n 4000 thu t ng , có ệ ơ ậ ữgi i nghĩaả
Vi t ệNam/2001
1
44 Chi n l c b o t n tài nguyên ế ượ ả ồvà đa d ng sinh h c t nh ạ ọ ỉQu ng Nam giai đo n 2005 - ả ạ2020/ U ban nhân dân t nh ỷ ỉQu ng Namả
Vi t ệNam/2005
1
45 Báo cáo di n bi n môi tr ng ễ ế ườVi t Nam 2005, Đa d ng sinh ệ ạh cọ
Vi t ệNam/2005
1 Đa d ng ạsinh h c và ọb o t nả ồ
46 T p tài li u h ng d n đánh ậ ệ ướ ẫgiá môi tr ng và đa d ng sinhườ ạ
h cọ /Ngân hàng th gi iế ớ
1
47 Đa d ng sinh h c V n qu c ạ ọ ườ ốgia U Minh Th ng - Vi t Namượ ệ
Vi t ệNam/2004
1
48 The Atlantic forest of South
America: biodiversity status,
threats, and outlook
Mỹ/2003 2 Đa d ng ạsinh h c và ọb o t nả ồ
49 Đăng ký và th ng kê đ t đaiố ấ Vi t ệNam/2008
1 Kinh t tài ếnguyên và
môi tr ngườQu n lý ảTNTV
50 Giáo trình th ng kê kinh tố ế Vi t ệNam/2010
10
51 Sinh thái h c môi tr ng ng ọ ườ ứ Vi t ệ 1
48
Số
TTTên sách, tên t p chíạ
N c xu tướ ấ
b n/Nămả
xu t b nấ ả
Số
l nượg
b nả
sách
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ng sách,ụ
t p chíạ
Ghi
chú
d ng = applied environment ụecology
Nam/2005 Qu n lý ảr ng b n ừ ềv ngữ52 Garbage in the cities: Refuse,
reform, and the environment
Mỹ/2005 1
53 Defeating terrorism: Shaping
the new security environment
Mỹ/2004 1
54 Kỹ thu t nhân gi ng cây r ngậ ố ừ Vi t ệNam/2005
26
55 C m nang ngành lâm nghi p. ẩ ệCh ng , Lâm nghi p c ng ươ ệ ộđ ngồ
Vi t ệNam/2006
1
56 Fundamentals of chemistry Mỹ 50 T t c các ấ ảmôn57 Botany Mỹ 50
58 The economy of Nature Mỹ 50
59 Earth: Portrait of a planet Mỹ 50
60 Statistics The exploration and
analysis of data
Mỹ 50 Đa d ng ạsinh h c và ọb o t nả ồ61 Fundamentals of Conservation
Biology
Mỹ 50
62 An outline of scientific writing Mỹ 50 Lu n vănậ63 Giáo trình b nh cây chuyên ệ
khoa
Vi t ệNam/2007
2 Qu n lý ảr ng b n ừ ềv ngữ
64 Tài nguyên thiên đ ch c a sâu ị ủh i: Nghiên c u và ng d ngạ ứ ứ ụ
Vi t ệNam/2002
1 Đa d ng ạsinh h c, ọ
49
Số
TTTên sách, tên t p chíạ
N c xu tướ ấ
b n/Nămả
xu t b nấ ả
Số
l nượg
b nả
sách
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ng sách,ụ
t p chíạ
Ghi
chú
D ch v h ị ụ ệsinh thái,
Qu n lý h ả ệsinh thái
Qu n lý ảDVHD nâng
cao
Qu n lý ảr ng b n ừ ềv ngữ
65 Kỹ thu t t ng h p các hóa ậ ổ ợch t b o v th c v tấ ả ệ ự ậ
Vi t ệNam/2005
1
66 Giáo trình nh n nh h i cây ệ ỏ ạtr ngồ
Vi t ệNam/2004
2
67 Giáo trình b nh cây nông ệnghi pệ
Vi t ệNam/2007
2
68 Giáo trình ki m d ch th c v t ể ị ự ậvà d ch h i nông s n sau thu ị ạ ảho chạ
Vi t ệNam/2005
2
69 Đ ng v t h c có x ng s ngộ ậ ọ ươ ố Vi t ệNam/2005
1
70 Vi t Nam high conservation ệvalue forest toolkit
Vi t ệNam/2008
1
71 Tài li u nâng cao nh n th c vệ ậ ứ ề
Lu t b o v và phát tri n r ngậ ả ệ ể ừ
và các văn b n d i lu t ả ướ ậ ởVi t Namệ
Vi t ệNam/2007
10
72 C sinh v t h cổ ậ ọ Vi t ệNam/2004
1
73 Insect conservation Mỹ/2010 1
74 Insect Pests in Tropical
Forestry
Anh/2001 1
75 T đi n s d ng thu c b o vừ ể ử ụ ố ả ệ
th c v t Vi t Namự ậ ở ệVi t ệNam/2005
1
76 Di n tích r ng toàn qu c năm ệ ừ ố2009
Vi t ệNam/2010
1
50
Số
TTTên sách, tên t p chíạ
N c xu tướ ấ
b n/Nămả
xu t b nấ ả
Số
l nượg
b nả
sách
Tên h cọ
ph n sầ ử
d ng sách,ụ
t p chíạ
Ghi
chú
77 Danh l c minh h a các loài ụ ọB m V n qu c gia Cúc ướ ườ ốPh ng: An illustrated ươchecklist of the butterflies of
Cuc Phuong National Park
Vi t ệNam/2004
1
78 Th gi i các loài côn trùng: ế ớHình nh c a 600 loài côn ả ủtrùng Trung Qu cố
Trung
Qu c/2004ố1
Tr ng các đ n v qu n lý CSVC,ưở ơ ị ả
th vi n, KHCN và Tr ng đ n vư ệ ưở ơ ị chuyên môn đăng ký ngành đào t oạ
(Ký tên xác nh n)ậ
Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ(Ký tên đóng d u)ấ
B ng 2.4.c. Danh m c t p chí s d ng cho các h c ph nả ụ ạ ử ụ ọ ầ
STT Tên báo/t p chíạ S l ngố ượ1 Khoa h c đ tọ ấ 1 s / 3 thángố2 Đ a chínhị 1 s /3 thángố3 Tài nguyên và Môi tr ngườ 1 s /3 thángố4 Khoa h c và phát tri nọ ể 1 s /2 thángố5 Khoa h c và Công ngh Lâm nghi pọ ệ ệ 1 s /2 thángố6 Nh ng v n đ kinh t & chính tr th gi iữ ấ ề ế ị ế ớ 1 s /thángố7 Kinh t nông thônế 1 s /thángố
51
STT Tên báo/t p chíạ S l ngố ượ8 Kinh t Vi t Namế ệ 1 s /thángố9 Nghiên c u phát tri n b n v ngứ ể ề ữ 1 s /thángố
10 Qu n lý nhà n cả ướ 1 s /thángố11 Nông thôn m iớ 2 s /thángố12 Nông nghi p và phát tri n nông thônệ ể 2 s /thángố13 Th gi i m iế ớ ớ 1 s /thángố14 Th tr ngị ườ 7 s /tu nố ầ15 Nhà n c và pháp lu tướ ậ 1 s /thángố16 Nông nghi p Vi t Namệ ệ 6 s /tu nố ầ
Tr ng các đ n v qu n lý CSVC, th vi n,ưở ơ ị ả ư ệ
KHCN và Tr ng đ n v chuyên môn đăngưở ơ ị
ký ngành đào t oạ(Ký tên xác nh n)ậ
Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ(Ký tên đóng d u)ấ
M ng Công ngh thông tinạ ệTr ng Đ i h c Lâm nghi p có c ng thông tin tr c tuy nườ ạ ọ ệ ổ ự ế
http://vnuf.edu.vn/ nh m cũng c p đ y đ các thông tin v c c u t ch c,ằ ấ ầ ủ ề ơ ấ ổ ứ
khoa h c và h p tác qu c t , đào t o và các lĩnh v c khác. Các khoa, vi n vàọ ợ ố ế ạ ự ệ
phòng ban đ u có các c ng thông tin con ph c v các ho t đ ng giáo d c vàề ổ ụ ụ ạ ộ ụ
nghiên c u khoa h c.ứ ọHi n nay, t t c các văn phòng làm vi c, phòng thí nghi m th c hànhệ ấ ả ệ ệ ự
đ uu đ c k t n i m ng Internet nh m h tr cho vi c gi ng d y và làm vi c.ề ượ ế ố ạ ằ ỗ ợ ệ ả ạ ệ
Nhi u gi ng đ ng, khu thí nghi p và phòng h c đ c ph sóng Wifi. Ngoàiề ả ườ ệ ọ ượ ủ
ra, phòng th c hành máy tính công ngh đ a không gian c a Khoa QLTNR&MTự ệ ị ủ
đ c đ u t 3 t đ ng. Phòng thí nghi m r ng h n 300mượ ầ ư ỷ ồ ệ ộ ơ 2 v i dàn máy tínhớ
hi n đ i (25 máy), c u hình cao k t n i Internet t c đ cao, đ c trang b cácệ ạ ấ ế ố ố ộ ượ ị
ph n m m b n quy n nh ArcGIS, ENVI, AutoCad, Mapinfor ph c v cho th cầ ề ả ề ư ụ ụ ự
52
hành vi n thám. Đ duy trì phòng máy ho t đ ng t t, các h th ng đi u hòa,ễ ể ạ ộ ố ệ ố ề
hút m và các thi t b h tr h c t p khác nh máy chi u và b ng đ u đ cẩ ế ị ỗ ợ ọ ậ ư ế ả ề ượ
l p đ t đ y đ .ắ ặ ầ ủNgoài ra, tr ng Đ i h c Lâm nghi p còn đ u t xây d ng trung tâmườ ạ ọ ệ ầ ư ự
th c thành tin h c t i tòa nhà T2, v i di n tích h n 500mự ọ ạ ớ ệ ơ 2, v i h n 100ớ ơ
máy tính hi n đ i. ệ ạ
53
2.4. Ho t đ ng nghiên c u khoa h cạ ộ ứ ọKhoa QLTNR&MT v i đ ngũ đông đ o giáo s , phó giáo s , ti n sỹ đãớ ộ ả ư ư ế
ti n hành nhi u đ tài nghiên c u. D i đây là b ng t ng h p các đ tài đ cế ề ề ứ ướ ả ổ ợ ề ượ
th c hi n trong 5 năm g n nh t.ự ệ ầ ấB ng 2.5. Các đ tài nghiên c u khoa h c c a gi ng viên liên quan đ nả ề ứ ọ ủ ả ế
ngành đào t o th c sĩ Qu n lý tài nguyên và môi tr ngạ ạ ả ườ
TT Tên đ tàiề
C pấ
quy tế
đ nh,ịmã số
S QĐ,ố
ngày
tháng
năm/
ngày
nghi mệ
thu
K tế
quả
nghiệm thu
Chi
chú
1
Nghiên c u m t s đ c tính sinhứ ộ ố ặ
v t h c, sinh thái h c c a 6 loàiậ ọ ọ ủ
h t tr n quý, hi m; th nghi mạ ầ ế ử ệ
gây tr ng loài Thông đ đá vôiồ ỏ
(Taxus chinensis), Đ nh tùngỉ
(Cephalotaxus mannii) ph c vụ ụ
công tác b o t n b n v ng t i Khuả ồ ề ữ ạ
B o t n các loài h t tr n quý,ả ồ ạ ầ
hi m Nam Đ ng, huy n Quan Hóa.ế ộ ệ
C p t nhấ ỉ 2015 T tố
2
Nghiên c u tr ng th nghi m t pứ ồ ử ệ ậ
đoàn cây b n đ a đ c tr ng c aả ị ặ ư ủ
các vùng mi n trong c n c t iề ả ướ ạ
r ng qu c gia Đ n Hùngừ ố ề
C p nhàấ
n cướ2014 T tố
3
Nghiên c u tính đa d ng và hứ ạ ệ
th ng hóa t p đoàn cây b n đ aố ậ ả ị
t i r ng th c nghi m tr ng Đ iạ ừ ự ệ ườ ạ
h c Lâm Nghi pọ ệ
C p bấ ộ 2013 T tố
54
4
Nghiên c u tuy n ch n và kỹứ ể ọ
thu t tr ng m t s loài rau r ngậ ồ ộ ố ừ
có giá tr cao t i Đi n Biên và Làoị ạ ệ
Cai (Pha II)
C p bấ ộ 2013 T tố
5
Nghiên c u tuy n ch n và kỹứ ể ọ
thu t tr ng m t s loài rau r ngậ ồ ộ ố ừ
có giá tr cao t i Đi n Biên và Làoị ạ ệ
Cai (Pha I)
C p bấ ộ 2011 T tố
6
Đánh giá tính đa d ng th c v tạ ự ậ
r ng Pha Phanh, Thanh HóaừĐ tàiề
qu c tố ế2013 T tố
7
Xây d ng c s d li u Đa d ngự ơ ở ữ ệ ạ
sinh h c khu b o t n thiên nhiênọ ả ồ
Pù Luông, Thanh Hóa (nhi m vệ ụ
đ t hàng)ặ
C p c sấ ơ ở 2013 T tố
8
Đánh giá hi n tr ng loài Lan hài,ệ ạ
Kim tuy n đá vôi và loài Nghi nế ế
t i khu b o t n thiên nhiên Pùạ ả ồ
Luông, Thanh Hóa
Khu b oả
t n thiênồ
nhiên
2012 T tố
9
Đánh giá hi n tr ng và xây d ngệ ạ ự
ch ng trình giám sát đ i v i loàiươ ố ớ
Trai lý t i khu b o t n thiên nhiênạ ả ồ
Pù Luông, Thanh Hóa
Khu b oả
t n thiênồ
nhiên
2011 T tố
10
Xây d ng c s d li u Đa d ngự ơ ở ữ ệ ạ
sinh h c Vi t Nam (ọ ệ nhi m v đ tệ ụ ạ
hàng)
C p c sấ ơ ở 2012 T tố
11
T v n qu c gia: Xây d ng Đ án ư ấ ố ự ềtăng c ng năng l c h th ng khuườ ự ệ ố
b o t n thiên nhiên, giai đo n ả ồ ạ2017-2025, t m nhìn đ n 2030ầ ế
GIZ, T ng ổc c Lâm ụnghi p - ệMARD
Tháng
6/2016 –
12/2016
Đã
hoàn
thành
12 T v n tr ng:ư ấ ưở SNV Vi t ệ 10/2015- Đã
55
Xây d ng k ho ch hành đ ngự ế ạ ộ
REDD+ t nh Qu ng Bình.ỉ ảNam 4/2016
hoàn
thành
13
Chuyên gia Qu c gia v Qu n lýố ề ả
Tài nguyên thiên nhiên: Xây d ngự
c ch chi tr cho các ho t đ ngơ ế ả ạ ộ
c a REDD+.ủ
UNDP
Vi t Namệ5/2015-
12/2018
Đang
th cự
hi nệ
14
Ch nhi m ch ng trình ki m kê ủ ệ ươ ểr ng huy n M ng Lát và huy n ừ ệ ườ ệQuan hoá, t nh Thanh Hoá.ỉ
Chi c c ụKi m lâm ểThanh
Hoá
4/2015-
10/2015
Đã
hoàn
thành
15
Ch nhi m ch ng trình t p hu nủ ệ ươ ậ ấ
v Phát tri n th y đi n b n v ng ề ể ủ ệ ề ữcho các bên h u quan S n Laữ ở ơ
GIZ Office,
6th Floor,
Hanoi
Towers,
49 Hai Ba
Trung St.
Hanoi
8/2014-
10/2014
Đã
hoàn
thành
16
Ch nhi m ch ng trình ki m kê ủ ệ ươ ểr ng huy n KonPlong, t nh Kon ừ ệ ỉTum.
Chi c c ụKi m lâm ểt nh Kon ỉTum
4/2014-
10/2014
Đã
hoàn
thành
17
Nghiên c u nh h ng c a m tứ ả ưở ủ ộ
s lo i r ng phòng h đ u ngu nố ạ ừ ộ ầ ồ
(r ng t nhiên và r ng tr ng) t iừ ự ừ ồ ớ
cân b ng n c và dòng ch y haiằ ướ ả ở
ti u l u v c t i vùng mi n núiể ư ự ạ ề
phía B c và mi n Trungắ ề
Đ tài c pề ấ
B - B ộ ộNông
nghi p và ệPTNT
2011-
2014
Đã
nghi mệ
thu, đ tạ
lo i kháạ
18 Nghiên c u chính sách nh m qu nứ ằ ả
lý và s d ng b n v ng r ngử ụ ề ữ ừ
phòng h trong b i c nh bi n đ iộ ố ả ế ổ
khí h uậ
Đ tài c pề ấ
B - B ộ ộNông
nghi p và ệ
2012-
2013
Đã
nghi mệ
thu, đ tạ
lo i kháạ
56
PTNT
19
Nghiên c u bi n pháp ph c h i hứ ệ ụ ồ ệ
sinh thái r ng phòng h ven b ừ ộ ờ ở
m t s vùng tr ng đi m trong l uộ ố ọ ể ư
v c sông C uự ầ
Đ tài c pề ấ
c s - B ơ ở ộNông
nghi p và ệPTNT
2008-
2011
Đã
nghi mệ
thu, đ tạ
lo i kháạ
20
21
Research on Integrating
Community-based Participatory
Carbon Measurement and
Monitoring with Satellite Remote
Sensing and GIS in a Measurement,
Reporting and Verification (MRV)
System for Reducing Emissions
from Deforestation and Forest
Degradation – Plus (REDD+)
Ch ngươ
trình ph iố
h p Vi tợ ệ
Nam – Lào
– Thái Lan
– Mỹ,
đ c t iượ ả
tr bợ ở
Sumernet
2011-
2012
Đã
hoàn
thành
22
Nghiên c u xây d ng h s tínhứ ự ệ ố
toán chi tr d ch v carbon (R) thíả ị ụ
đi m cho REDD+ Lâm Đ ngể ở ồ
Ch ngươ
trình
REDD
Qu c giaố
5/2011-
10/2011
Đã
nghi mệ
thu
23
Nghiên c u xây d ng h th ngứ ự ệ ố
giám sát và đánh giá chi tr d chả ị
v môi tr ng r ng S n Laụ ườ ừ ở ơ
GTZ Vi tệ
Nam
7/2010-
10/2010
Đã
nghi mệ
thu
24
Chuyên gia t v n qu c gia vư ấ ố ề
ch ng trình đo đ m/giám sát,ươ ế
báo cáo và th m đ nh (MRV) choẩ ị
ch ng trình REDD+ Vi t Namươ ở ệ
FAO Vi tệ
Nam,
UN-REDD
Vi t Namệ
3/2011-
5/2011
Đã
hoàn
thành
25 Nghiên c u xây d ng ph ngứ ự ươ
trình sinh kh i ph c v tính toánố ụ ụ
kh năng tích lũy carbon c a r ngả ủ ừ
FAO Vi tệ
Nam,
UN-REDD
3/2012-
6/2012
Đã
hoàn
thành
57
Ngh An và Hà Tĩnhở ệ Vi t Namệ
26
Nghiên c u s tham gia c a c ngứ ự ủ ộ
đ ng trong ki m tính carbonồ ể
(CCA) Hòa Bìnhở
IGES Nh tậ
B nả4/2012-
12/2012
Đã
hoàn
thành
27
Chuyên gia t v n qu c gia vư ấ ố ề
thúc đ y s ph i h p các bên (Bẩ ự ố ợ ộ
Nông nghi p & PTNT và Bệ ộ
TN&MT) trong xây d ng c s dự ơ ở ữ
li u thông tin ngành lâm nghi pệ ệ
D ánự
FORMIS
8/2011-
11/2011
Đã
hoàn
thành
28 Nghiên c u kh năng x lý ôứ ả ử
nhi m không khí trong phòng c aễ ủ
m t s loài cây b n đ a cho khuộ ố ả ị
v c Thành ph Hà N iự ố ộ
Đ tài c pề ấ
thành
ph ,ố
thành phố
Hà N iộ
(chủ
nhi m đệ ề
tài từ
1/2010-
7/2010,
sau đó
chuy nể
giao
nhi m vệ ụ
chủ
nhi m đệ ề
tài cho
ThS.
Nguy nễ
Th Bíchị
H o, Đ iả ạ
h c Lâmọ
2010-
2012
Đã
nghi mệ
thu, đ tạ
lo i kháạ
58
nghi p)ệ
29
Chuyên gia qu c gia đánh giá k tố ế
qu th c hi n các đ tài sinh kả ự ệ ề ế
vùng cao đ c t i tr b i chínhượ ả ợ ở
ph Đan M chủ ạ
V Khoaụ
h c, Côngọ
ngh vàệ
Môi
tr ng,ườ
B Nôngộ
nghi p vàệ
Phát tri nể
Nông thôn
2012
Đã
hoàn
thành
30
Nghiên c u đánh giá kh năngứ ả
phát tri n các d án c đ nhể ự ố ị
carbon Hòa Bình và Hà Tĩnhở
D ánự
“Thêm
cây”,
ADDA,
Đan M chạ
2012-
2013
Đã
hoàn
thành
31
Chuyên gia t v n: xây d ng tư ấ ự ừ
đi n thu t ng th ng dùng trongể ậ ữ ườ
REDD+.
UNDP
Vi t Namệ5/2015-
2/2016
Đã
hoàn
thành
32
Nghiên c u s d ng công nghứ ử ụ ệ
không gian đ a lý (vi n thám, GISị ễ
và GPS) trong phát hi n s m cháyệ ớ
r ng và giám sát tài nguyên r ngừ ừ
V Khoaụ
h c, Côngọ
ngh vàệ
Môi
tr ng,ườ
B Nôngộ
nghi p vàệ
Phát tri nể
Nông thôn
1/2014-
12/2016
Đã
hoàn
thành
33
Nghiên c u viên đ tài giám sátứ ề
suy thoái r ng Lâm Đ ng b ngừ ở ồ ằ
nh v tinh Landsat.ả ệ
Ch ng ươtrình
Silvacarbo
n
5/2014-
8/2015
Đã
hoàn
thành
59
34T v n qu c gia đánh giá gi a kỳư ấ ố ữ
d án FORMIS II.ựD án ựFORMIS II
7-8/2015
Đã
hoàn
thành
35
T v n xây d ng ph ng trìnhư ấ ự ươ
th ng kê toán c l ng sinh kh iố ướ ượ ố
cây và r ng c p qu c gia Vi từ ấ ố ở ệ
Nam.
FAO Vi t ệNam
3-
12/2014
Đã
hoàn
thành
36
Nghiên c u ch n loài cây và kỹ ứ ọthu t tr ng r ng ch ng xói l ậ ồ ừ ố ở ởven sông và kênh r ch vùng n c ạ ướl .ợ
Đ tài c pề ấ
Bộ2010-
2014
Đang
tri nể
khai
37
Developing an MRV system for
REDD+: Scaling up from project
level to a national level REDD+
MRV systems for Laos and
Vietnam (EBLU2010-04NMY(C)-
Skole)
Đ tài liênề
k t Vi tế ệ
Nam-Lào-
Thái Lan,
đ c hượ ỗ
tr b iợ ở
M ng l iạ ướ
Châu Á –
Thái Bình
D ng vươ ề
Bi n đ iế ổ
Khí h uậ
(APN)
2010-
2012
Đã
nghi mệ
thu
38
T v n qu c gia: Xây d ng Đ án ư ấ ố ự ềtăng c ng năng l c h th ng khuườ ự ệ ố
b o t n thiên nhiên, giai đo n ả ồ ạ2017-2025, t m nhìn đ n 2030ầ ế
GIZ, T ng ổc c Lâm ụnghi p - ệMARD
Tháng
6/2016 –
12/2016
Đã
hoàn
thành
39 T v n tr ng:ư ấ ưởXây d ng k ho ch hành đ ngự ế ạ ộ
SNV Vi t ệNam
10/2015-
4/2016
Đã
hoàn
60
REDD+ t nh Qu ng Bình.ỉ ả thành
40
Chuyên gia Qu c gia v Qu n lýố ề ả
Tài nguyên thiên nhiên: Xây d ngự
c ch chi tr cho các ho t đ ngơ ế ả ạ ộ
c a REDD+.ủ
UNDP
Vi t Namệ5/2015-
12/2018
Đang
th cự
hi nệ
41
Ch nhi m ch ng trình ki m kê ủ ệ ươ ểr ng huy n M ng Lát và huy n ừ ệ ườ ệQuan hoá, t nh Thanh Hoá.ỉ
Chi c c ụKi m lâm ểThanh
Hoá
4/2015-
10/2015
Đã
hoàn
thành
42
Ch nhi m ch ng trình t p hu nủ ệ ươ ậ ấ
v Phát tri n th y đi n b n v ng ề ể ủ ệ ề ữcho các bên h u quan S n Laữ ở ơ
GIZ Office,
6th Floor,
Hanoi
Towers,
49 Hai Ba
Trung St.
Hanoi
8/2014-
10/2014
Đã
hoàn
thành
43
Ch nhi m ch ng trình ki m kê ủ ệ ươ ểr ng huy n KonPlong, t nh Kon ừ ệ ỉTum.
Chi c c ụKi m lâm ểt nh Kon ỉTum
4/2014-
10/2014
Đã
hoàn
thành
44
Nghiên c u nh h ng c a m tứ ả ưở ủ ộ
s lo i r ng phòng h đ u ngu nố ạ ừ ộ ầ ồ
(r ng t nhiên và r ng tr ng) t iừ ự ừ ồ ớ
cân b ng n c và dòng ch y haiằ ướ ả ở
ti u l u v c t i vùng mi n núiể ư ự ạ ề
phía B c và mi n Trungắ ề
Đ tài c pề ấ
B - B ộ ộNông
nghi p và ệPTNT
2011-
2014
Đã
nghi mệ
thu, đ tạ
lo i kháạ
45
Nghiên c u chính sách nh m qu nứ ằ ả
lý và s d ng b n v ng r ngử ụ ề ữ ừ
phòng h trong b i c nh bi n đ iộ ố ả ế ổ
khí h uậ
Đ tài c pề ấ
B - B ộ ộNông
nghi p và ệPTNT
2012-
2013
Đã
nghi mệ
thu, đ tạ
lo i kháạ
61
46
Nghiên c u bi n pháp ph c h i hứ ệ ụ ồ ệ
sinh thái r ng phòng h ven b ừ ộ ờ ở
m t s vùng tr ng đi m trong l uộ ố ọ ể ư
v c sông C uự ầ
Đ tài c pề ấ
c s - B ơ ở ộNông
nghi p và ệPTNT
2008-
2011
Đã
nghi mệ
thu, đ tạ
lo i kháạ
47
Research on Integrating
Community-based Participatory
Carbon Measurement and
Monitoring with Satellite Remote
Sensing and GIS in a Measurement,
Reporting and Verification (MRV)
System for Reducing Emissions
from Deforestation and Forest
Degradation – Plus (REDD+)
Ch ngươ
trình ph iố
h p Vi tợ ệ
Nam – Lào
– Thái Lan
– Mỹ,
đ c t iượ ả
tr bợ ở
Sumernet
2011-
2012
Đã
hoàn
thành
48
Nghiên c u xây d ng h s tínhứ ự ệ ố
toán chi tr d ch v carbon (R) thíả ị ụ
đi m cho REDD+ Lâm Đ ngể ở ồ
Ch ngươ
trình
REDD
Qu c giaố
5/2011-
10/2011
Đã
nghi mệ
thu
49
Chuyên gia t v n qu c gia vư ấ ố ề
ch ng trình đo đ m/giám sát,ươ ế
báo cáo và th m đ nh (MRV) choẩ ị
ch ng trình REDD+ Vi t Namươ ở ệ
FAO Vi tệ
Nam,
UN-REDD
Vi t Namệ
3/2011-
5/2011
Đã
hoàn
thành
50
Nghiên c u xây d ng ph ngứ ự ươ
trình sinh kh i ph c v tính toánố ụ ụ
kh năng tích lũy carbon c a r ngả ủ ừ
Ngh An và Hà Tĩnhở ệ
FAO Vi tệ
Nam,
UN-REDD
Vi t Namệ
3/2012-
6/2012
Đã
hoàn
thành
51
Nghiên c u s tham gia c a c ngứ ự ủ ộ
đ ng trong ki m tính carbonồ ể
(CCA) Hòa Bìnhở
IGES Nh tậ
B nả4/2012-
12/2012
Đã
hoàn
thành
52 Chuyên gia t v n qu c gia vư ấ ố ề D ánự 8/2011- Đã
62
thúc đ y s ph i h p các bên (Bẩ ự ố ợ ộ
Nông nghi p & PTNT và Bệ ộ
TN&MT) trong xây d ng c s dự ơ ở ữ
li u thông tin ngành lâm nghi pệ ệ
FORMIS 11/2011hoàn
thành
53
Nghiên c u kh năng x lý ôứ ả ử
nhi m không khí trong phòng c aễ ủ
m t s loài cây b n đ a cho khuộ ố ả ị
v c Thành ph Hà N iự ố ộ
Đ tài c pề ấ
thành
ph ,ố
thành phố
Hà N iộ
(chủ
nhi m đệ ề
tài từ
1/2010-
7/2010,
sau đó
chuy nể
giao
nhi m vệ ụ
chủ
nhi m đệ ề
tài cho
ThS.
Nguy nễ
Th Bíchị
H o, Đ iả ạ
h c Lâmọ
nghi p)ệ
2010-
2012
Đã
nghi mệ
thu, đ tạ
lo i kháạ
54 Chuyên gia qu c gia đánh giá k tố ế
qu th c hi n các đ tài sinh kả ự ệ ề ế
vùng cao đ c t i tr b i chínhượ ả ợ ở
ph Đan M chủ ạ
V Khoaụ
h c, Côngọ
ngh vàệ
Môi
2012 Đã
hoàn
thành
63
tr ng,ườ
B Nôngộ
nghi p vàệ
Phát tri nể
Nông thôn
55
Nghiên c u đánh giá kh năngứ ả
phát tri n các d án c đ nhể ự ố ị
carbon Hòa Bình và Hà Tĩnhở
D ánự
“Thêm
cây”,
ADDA,
Đan M chạ
2012-
2013
Đã
hoàn
thành
56
Chuyên gia t v n: xây d ng tư ấ ự ừ
đi n thu t ng th ng dùng trongể ậ ữ ườ
REDD+.
UNDP
Vi t Namệ5/2015-
2/2016
Đã
hoàn
thành
57
Nghiên c u s d ng công nghứ ử ụ ệ
không gian đ a lý (vi n thám, GISị ễ
và GPS) trong phát hi n s m cháyệ ớ
r ng và giám sát tài nguyên r ngừ ừ
V Khoaụ
h c, Côngọ
ngh vàệ
Môi
tr ng,ườ
B Nôngộ
nghi p vàệ
Phát tri nể
Nông thôn
1/2014-
12/2016
Đã
hoàn
thành
58
Nghiên c u viên đ tài giám sátứ ề
suy thoái r ng Lâm Đ ng b ngừ ở ồ ằ
nh v tinh Landsat.ả ệ
Ch ng ươtrình
Silvacarbo
n
5/2014-
8/2015
Đã
hoàn
thành
59T v n qu c gia đánh giá gi a kỳư ấ ố ữ
d án FORMIS II.ựD án ựFORMIS II
7-8/2015
Đã
hoàn
thành
60 T v n xây d ng ph ng trìnhư ấ ự ươ
th ng kê toán c l ng sinh kh iố ướ ượ ố
FAO Vi t ệNam
3-
12/2014
Đã
hoàn
64
cây và r ng c p qu c gia Vi từ ấ ố ở ệ
Nam.thành
61
Nghiên c u ch n loài cây và kỹ ứ ọthu t tr ng r ng ch ng xói l ậ ồ ừ ố ở ởven sông và kênh r ch vùng n c ạ ướl .ợ
Đ tài c pề ấ
Bộ2010-
2014
Đang
tri nể
khai
62
Developing an MRV system for
REDD+: Scaling up from project
level to a national level REDD+
MRV systems for Laos and
Vietnam (EBLU2010-04NMY(C)-
Skole)
Đ tài liênề
k t Vi tế ệ
Nam-Lào-
Thái Lan,
đ c hượ ỗ
tr b iợ ở
M ng l iạ ướ
Châu Á –
Thái Bình
D ng vươ ề
Bi n đ iế ổ
Khí h uậ
(APN)
2010-
2012
Đã
nghi mệ
thu
63
Gi i pháp ki m soát, gi m thi uả ể ả ể
phát th i khí nhà kính trong nôngả
– lâm nghi p t i xã Vinh Quang,ệ ạ
huy n Tiên Lãng, thành ph H iệ ố ả
Phòng
C p c sấ ơ ở 2011
Đã
hoàn
thành
64
Đánh giá bi n đ ng hi n tr ng sế ộ ệ ạ ử
d ng đ t t nh Hòa Bình t t li uụ ấ ỉ ừ ư ệ
nh vi n thám giai đo n 2004-ả ễ ạ2009
C p c sấ ơ ở 2012
Đã
hoàn
thành
65 Nghiên c u nh h ng c a tích tứ ả ưở ủ ụ
đ t nông nghi p đ n s d ng đ tấ ệ ế ử ụ ấ
C p c sấ ơ ở 2014 Đã
hoàn
65
t i huy n Xuân Tr ng, tình Namạ ệ ườ
Đ nh (2014),ịthành
66
Nghiên c u th c tr ng và đ xu tứ ự ạ ề ấ
gi i pháp tích t , t p trung đ tả ụ ậ ấ
trong nông nghi pệ
C p bấ ộ
NN&PTNT2014
Đã
hoàn
thành
67
Key drivers to the successful
establishment and long-term
sustainability of reforestation
projects
Đ tài ềti n sĩ t i ế ạĐ i h c ạ ọQueenslan
d, Úc
2009-
2013
Đã
hoàn
thành
68
ng d ng mô hình m ng BayesianỨ ụ ạ
(Bayesian Network Model) trong
vi c nghiên c u các nhân t nh ệ ứ ố ảh ng ưở đ n k t qu h c t p c a ế ế ả ọ ậ ủsinh viên tr ng ườ Đ i H c Lâm ạ ọnghi pệ
Đ tài c pề ấ
c s ơ ở(Tr ng ườĐHLN)
2014
Đã
hoàn
thành
69
ng d ng mô hình m ng BayesianỨ ụ ạ
(Bayesian Network Model) trong
vi c nghiên c u các nhân t nh ệ ứ ố ảh ng ưở đ n k t qu h c t p c a ế ế ả ọ ậ ủsinh viên tr ng ườ Đ i H c Lâm ạ ọnghi p – C s 2ệ ơ ở
Đ tài c pề ấ
c s ơ ở(Tr ng ườĐHLN)
2015
Đã
hoàn
thành
70
ng d ng mô hình m ng BayesianỨ ụ ạ
(Bayesian Network Model) trong
vi c xác đ nh các nhân t nh ệ ị ố ảh ng đ n quy t đ nh tr ng r ngưở ế ế ị ồ ừ
c a các h gia đình t i huy n Cao ủ ộ ạ ệPhong, t nh Hòa Bìnhỉ
C p c s ấ ơ ở
(c p ấtr ng)ườ
2016
Đã
hoàn
thành
71 Các y u t nh h ng đ n quy t ế ố ả ưở ế ếđ nh ch n Phân hi u tr ng Đ i ị ọ ệ ườ ạh c Lâm nghi p c a h c sinh ọ ệ ủ ọ
C p c s ấ ơ ở
(c p ấtr ng)ườ
2017 Đã
hoàn
thành
66
Trung h c ph thông trên đ a bàn ọ ổ ịt nh Đ ng Naiỉ ồ
72
Xây d ng chính sách thu và s d ng ự ử ụphí các VQG thu c B Nông nghi p ở ộ ộ ệvà Phát tri n Nông thônể
C c Ki m ụ ểlâm và Quỹ
b o t n ả ồr ng đ c ừ ặd ng Vi t ụ ệNam
2011
Đã
hoàn
thành
73
Nghiên c u đ xu t s a đ i và b ứ ề ấ ử ổ ổsung chính sách giao khoán r ng ừvà đ t lâm nghi p trong các công ấ ệty lâm nghi p và ban qu n lý r ngệ ả ừ
nh m ti n t i th c hi n REDD+ ằ ế ớ ự ệ ởVi t Namệ
C p c sấ ơ ở 2014
Đã
hoàn
thành
74
Xác đ nh chu kỳ kinh doanh t i u ị ố ưc a r ng tr ng keo lai t i Công ty ủ ừ ồ ạTNHH MTV lâm nghi p Hòa Bình, ệt nh Hoà Bình theo công th c ỉ ứFaustmann
C p c sấ ơ ở 2016
Đã
hoàn
thành
75 Nghiên c u đi m v kinh t h c ứ ể ề ế ọsuy thoái đ t châu Áấ ở
kh Công ổc Liên ướ
hi p qu c ệ ốv ch ng ề ốsa m c ạhoá
(United
Nations
Conventio
n to
Combat
Desertifica
2017 Đã
hoàn
thành
67
tion-
UNCCD)
Tr ng các đ n v qu n lý CSVC, th vi n,ưở ơ ị ả ư ệ
KHCN và Tr ng đ n v chuyên môn đăngưở ơ ị
ký ngành đào t oạ(Ký tên xác nh n)ậ
Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ(Ký tên đóng d u)ấ
B ng 2.6. Các h ng nghiên c u đ tài lu n văn và s l ng h c viênả ướ ứ ề ậ ố ượ ọ
có th ti p nh nể ế ậ
TTH ng đ tài nghiên c uướ ề ứ
cho NCS
H tên, h c hàm, h c vọ ọ ọ ị c a ng i h ng d nủ ườ ướ ẫ
NCS
S l ngố ượ
H c viênọ
1 B o t n đa d ng sinh h cả ồ ạ ọ
PGS.TS. Đ ng Thanh H iồ ảPGS.TS. Vũ Ti n Th nhế ịPGS.TS. Hoàng Văn Sâm
PGS.TS. Tr n Ng c H iầ ọ ảTS. Lê B o Thanhả
5 - 10
2Sinh thái và t p tính đ ng ậ ộv t hoang dãậ
PGS.TS. Đ ng Thanh H iồ ảPGS.TS. Vũ Ti n Th nhế ịTS. L u Quang Vinhư
3 – 5
3 Qu n lý sinh v t r ngả ậ ừ
PGS.TS. Đ ng Thanh H iồ ảPGS.TS. Vũ Ti n Th nhế ịPGS.TS. Hoàng Văn Sâm
PGS.TS. Tr n Ng c H iầ ọ ảTS. L u Quang Vinhư
5 – 8
4Kỹ thu t nhân nuôi đ ng ậ ộv t hoang dãậ
PGS.TS. Đ ng Thanh H iồ ảPGS.TS. Vũ Ti n Th nhế ịTS. L u Quang Vinhư
2 – 3
68
TTH ng đ tài nghiên c uướ ề ứ
cho NCS
H tên, h c hàm, h c vọ ọ ọ ị c a ng i h ng d nủ ườ ướ ẫ
NCS
S l ngố ượ
H c viênọ
5Phân lo i và b o t n th c ạ ả ồ ựv t r ngậ ừ
PGS.TS. Hoàng Văn Sâm
PGS.TS. Tr n Ng c H iầ ọ ảTS. Lê B o ThanhảTS. V ng Duy H ngươ ưTS. Nguy n Thanh Tu nễ ấ
5 – 10
6 Đa d ng th c v tạ ự ậPGS.TS. Hoàng Văn Sâm
PGS.TS. Tr n Ng c H iầ ọ ảTS. V ng Duy H ngươ ư
4 – 5
7B o t n, phát tri n cây lâm ả ồ ểs n ngoài gả ỗ
PGS.TS. Hoàng Văn Sâm
PGS.TS. Tr n Ng c H iầ ọ ảTS. V ng Duy H ngươ ư
4 – 5
8 Qu n lý sâu b nh h iả ệ ạ TS. Lê b o Thanhả 1 – 2
9Qu n lý, S d ng côn trùng ả ử ụvà vi sinh v t có íchậ
TS. Lê B o ThanhảTS. Nguy n Thành Tu nễ ấ
1 – 2
10
Kỹ thu t và các gi i pháp ậ ảphòng ch ng thiên tai và ốb o v môi tr ngả ệ ườ
TS. Bùi Xuân Dũng
TS. Nguy n Th Thanh Anễ ị2-3
11 Qu n lý r ng b n v ngả ừ ề ữPGS.TS. Phùng Văn Khoa
PGS.TS. Tr n Ng c H iầ ọ ả2-3
14
ng d ng Vi n thám và GISỨ ụ ễ
trong qu n lý tài nguyên ảthiên nhiên và môi tr ngườ
PGS.TS. Phùng Văn Khoa
TS. Nguy n H i Hòaễ ả2-3
15Th y văn r ng và Qu n lý ủ ừ ảl u v cư ự
PGS.TS. Phùng Văn Khoa
TS. Bùi Xuân Dũng2-3
16Chính sách qu n lý tài ảnguyên r ngừ
TS. Tr n Th Thu Hàầ ịTS. Lê Đình H iảTS. Nguy n Th Thanh Anễ ịTS. Ngô Duy Bách
4 – 5
69
TTH ng đ tài nghiên c uướ ề ứ
cho NCS
H tên, h c hàm, h c vọ ọ ọ ị c a ng i h ng d nủ ườ ướ ẫ
NCS
S l ngố ượ
H c viênọ
17Bi n đ i khí h u và Chi tr ế ổ ậ ảd ch v môi tr ngị ụ ườ
PGS.TS. Phùng Văn Khoa
TS. Nguy n H i Hòaễ ảTS. Ngô Duy bách
3 – 5
18 Qu n lý tài nguyênảPGS.TS. Phùng Văn Khoa
TS. Nguy n H i Hòaễ ả2-3
19Khai thác và phát tri n ểngu n gen sinh v t r ngồ ậ ừ
TS. Tr n Ng c H iầ ọ ảPGS.TS. Hoàng Văn Sâm
TS. V ng Duy H ngươ ư3 – 5
20 Kinh t môi tr ngế ườTS. Tr n Th Thu Hàầ ịTS. Lê Đình H iả
2-3
21 Quy ho ch s d ng đ tạ ử ụ ấ TS. Nguy n Bá Longễ 2-3
B ng 2.7. Các công trình đã công b c a gi ng viên c h u thu c ngànhả ố ủ ả ơ ữ ộ
đào t o đăng kýạ
TT Tên công trình Tác giảNăm và ngu nồ
công bốGhi
chú
1
Kh năng gi n c c a ả ữ ướ ủr ng thông t i Khu ừ ạNghiên c u th c nghi m ứ ự ệc a Tr ng Đ i h c Lâm ủ ườ ạ ọnghi p Vi t Namệ ệ
PGS.TS Phùng Văn
Khoa
T p chí Lâmạ
nghi p, 1999ệ
2
Ph c h i h sinh thái ụ ồ ệr ng phòng h ven b ừ ộ ờcho nông nghi p và qu nệ ả
lý b n v ng l u v c ề ữ ư ựsông:
Tr ng h p nghiên c u ườ ợ ứđi m l u v c sông C uể ở ư ự ầ
PGS.TS Phùng Văn
Khoa
T p chí Nôngạ
nghi p và Phátệ
tri n Nông thôn,ể
2009
70
3
ng d ng s trung v Ứ ụ ố ịtrong nghiên c u môi ứtr ng l u v cườ ư ự
PGS.TS Phùng Văn
Khoa
T p chí Kinh tạ ế
Sinh thái, 2009
4Qu n lý L u v c. ISBN: ả ư ự978-604-60-1122-4
PGS.TS Phùng Văn
Khoa
Nhà xu t b nấ ả
NN&PTNT, 2013
5
ng d ng Công ngh Ứ ụ ệKhông gian đ a lý trong ịQu n lý Tài nguyên và ảMôi tr ng L u v c. ườ ư ựISBN: 978-604-60-1110-
1
PGS.TS Phùng Văn
Khoa
Nhà xu t b nấ ả
NN&PTNT, 2013
6
Guidelines on
Destructive
Measurements For
Forest Biomass
Estimation
PGS.TS Phùng Văn
Khoa
Ch ng trình UN-ươREDD Vi t Nam,ệ
2012
(http://
www.vietnam-
redd.org/)
7
Linkages among land use,
macronutrient levels, and
soil erosion in northern
Vietnam: A plot-scale
study
PGS.TS Phùng Văn
Khoa
Geoderma 232-
234 (2014) 352–
362
8
Policies to Promote
Household Based
Plantation Forestry and
Their Impacts on
Livelihoods and the
Environment: Cases from
Ethiopia, China, Vietnam
and Sweden
PGS.TS Phùng Văn
Khoa
International
Forestry Review,
17(1):98-111.
Published By:
Commonwealth
Forestry
Association, 2015
9 More than just trees: TS Lê Đình H iả Journal of Rural
71
Assessing reforestation
success in tropical
developing countries
Studies (N c ướngoài) (Xu t b n ấ ả2012, IF: 2,44)
10
Inventory Procedures for
Smallholder and
Community Woodlots in
the Philippines: Methods,
Initial Findings and
Insights
TS Lê Đình H iả
Journal of Small-
scale Forestry
(N c ngoài) ướ(Xu t b n 2014, ấ ảIF: 0.98)
11
What drives the success
of reforestation projects
in tropical developing
countries? The case of
the Philippines.
TS Lê Đình H iả
Journal of Global
Environmental
Change (N c ướngoài) (Xu t b n ấ ả2014, IF: 6,00)
12
Identifying interactions
among reforestation
success drivers: A case
study from the
Philippines
TS Lê Đình H iả
Journal of
Ecological
Modelling (N c ướngoài) (Xu t b n ấ ả2015, IF: 2,32)
13
Th c tr ng và gi i pháp ự ạ ảphát tri n ngành nuôi ểtr ng th y s n huy n ồ ủ ả ở ệHo ng Hóa, Thanh Hóaằ
TS Lê Đình H iảT p chí R ng và ạ ừMôi tr ng, 2015ườ
14
ng d ng ph ng pháp Ứ ụ ươphân tích nhân t khám ốphá trong vi c xác đ nh ệ ịcác nhân t nh h ng ố ả ưởđ n k t qu h c t p c a ế ế ả ọ ậ ủsinh viên khoa Kinh t vàế
QTKD, Tr ng Đ i h c ườ ạ ọLâm nghi pệ
TS Lê Đình H iảT p chí Khoa h c ạ ọvà Công ngh Lâm ệnghi p, 2016ệ
72
15
Các nhân t nh h ng ố ả ưởđ n hi u qu kinh t s nế ệ ả ế ả
xu t mía nguyên li u ấ ệ ởquy mô nông h trên đ a ộ ịbàn xã Văn L i – Huy n ợ ệQuỳ H p, t nh Ngh Anơ ỉ ệ
TS Lê Đình H iả
T p chí Khoa h c ạ ọvà Công ngh Lâm ệnghi p S 6 ệ ố(2016)
16
Phân tích các y u t nh ế ố ảh ng đ n năng su t ưở ế ấtr ng tiêu d i d ng ồ ướ ạhàm s n xu t t i huy n ả ấ ạ ệC m Mỹ, t nh Đ ng Naiẩ ỉ ồ
TS Lê Đình H iả
T p chí Nghiên ạc u Tài chính - ứMarketing. -S 32, ốTr.51-56, 2016
17
Gi i pháp thoát nghèo ảcho các h đ ng bào dân ộ ồt c thi u s trên đ a bàn ộ ể ố ịt nh Bình Ph cỉ ướ
TS Lê Đình H iả
T p chí Kinh t và ạ ếphát tri n KT&PT, ểs 236, tháng 02 ốnăm 2017, tr. 52-
60
18
Bài gi ng tin h c ng ả ọ ứd ng trong qu n lý kinh ụ ảtế
TS Lê Đình H iảBài gi ng - Tr ngả ườ
Đ i h c Lâm ạ ọnghi p, 2014ệ
19Bài gi ng qu n tr kinh ả ả ịdoanh 1
TS Lê Đình H iảBài gi ng - Tr ngả ườ
Đ i h c Lâm ạ ọnghi p, 2014ệ
20
Đ c đi m th m n cặ ể ấ ướ
c a đ t d i m t sủ ấ ướ ộ ố
lo i hình s d ng đ tạ ử ụ ấ
t i Núi Lu t, Xuân Mai,ạ ố
Hà N iộ
TS Bùi Xuân Dũng
T p chí Khoaạ
h c và Côngọ
Ngh Lâmệ
Nghi p, 4: 47-ệ58, 2016
21 Soil infiltration
characteristics of
Eucalyptus plantation
forest in headwater of
TS Bùi Xuân Dũng H i ngh KHCNộ ị
tu i tr cácổ ẻ
tr ng Đ i h cườ ạ ọ
và cao đ ng kh iẳ ố
73
Vietnam
Nông- Lâm-
Ng - Th y l iư ủ ợ
toàn qu c l nố ầ
th 7 năm 2016ứ
22
Đ c đi m ch đ dòng ặ ể ế ộch y và ch t l ng ả ấ ượn c c a l u v c r ng ướ ủ ư ự ừtr ng vùng đ u ngu n ồ ầ ồVi t Namệ
TS Bùi Xuân Dũng
H i ngh KHCNộ ị
tu i tr cácổ ẻ
tr ng Đ i h cườ ạ ọ
và cao đ ng kh iẳ ố
Nông- Lâm-
Ng - Th y l iư ủ ợ
toàn qu c l nố ầ
th 7 năm 2016ứ
23
Runoff generation and
soil erosion from
hillslope to catchment
scales in northern
mountain of Vietnam
TS Bùi Xuân Dũng
Proceeding of
International
conference on
Environmental
Engineering and
management for
sustainable
development.
Hanoi University
of Science and
Technology,
Hanoi,
September,
2016. ISBN: 978-
604-95-0000-8
24
Suspended-sediment
responses after strip
thinning in headwater
catchments
TS Bùi Xuân Dũng
Landscape and
Ecological
Engineering, 12:
197-208, 2016
74
25
Peak flow responses to
strip thinning in a
nested, forested
headwater catchment
TS Bùi Xuân Dũng
Hydrological
Processe 29
(24): 5098-
5108. DOI:
10.1002/hyp.10
720. 2015
26
Phân tích s thay đ iự ổ
l p ph b m t quyớ ủ ề ặ ở
mô l u v c d a vào chư ự ự ỉ s th c v t và nh vố ự ậ ả ệ
tinh Landsat đa th iờ
gian
TS Bùi Xuân Dũng
T p chí Khoaạ
h c và Côngọ
Ngh Lâmệ
Nghi p. Sệ 3-ố
năm 2015, trang
83-89
27
nh h ng c a hàmẢ ưở ủ
l ng Tannin trongượ
kh u ph n ăn t i s nẩ ầ ớ ả
l ng và ch t l ngượ ấ ượ
Biogas t phân bò th từ ị
TS Bùi Xuân Dũng
T p chí Khoaạ
h c và Côngọ
Ngh Lâmệ
Nghi p. Sệ 3-ố
năm 2015, trang
90-101
28
Phân tích các nhân tố
nh h ng và xâyả ưở
d ng mô hình d báoự ự
nhu c u s d ng n cầ ử ụ ướ
sinh ho t t i xã Namạ ạ
Trung, huy n Namệ
Đàn, t nh Ngh Anỉ ệ
TS Bùi Xuân Dũng
T p chí Khoaạ
h c và Côngọ
Ngh Lâmệ
Nghi p. Sệ 3-ố
năm 2015, trang
34-42
29
nh h ng c a v tẢ ưở ủ ậ
li u che ph đ n quáệ ủ ế
trình phát sinh dòng
ch y và l ng đ t xóiả ượ ấ
mòn trong quy mô thí
nghi mệ
TS Bùi Xuân Dũng
T p chí Khoaạ
h c và Côngọ
Ngh Lâmệ
Nghi p. Sệ 3-ố
năm 2015, trang
29-39
75
30
Đ c đi m ch đ dòngặ ể ế ộ
ch y và ch t l ngả ấ ượ
n c c a l u v c r ngướ ủ ư ự ừ
tr ng t i Núi Lu t,ồ ạ ố
Xuân Mai, Hà n iộ
(Abstract in English)
TS Bùi Xuân Dũng
T p chí Khoaạ
h c và Côngọ
Ngh Lâmệ
Nghi p. Sệ 2-ố
năm 2015, trang
49-57
31
Influence of strip
thinning on nutrient
outflow concentrations
from plantation
forested watersheds
TS Bùi Xuân Dũng
Hydrological
Processe 29
(24): 5109-
5119. DOI:
10.1002/hyp.10
570. 2015
32
How did runoff and
stream temperature
responses after 50%
thinning differ among
nested observations of
headwaters?
TS Bùi Xuân Dũng
The 4th
International
Conference on
Forests and
Water in a
Changing
environment.
Kelowna, BC,
Canada, 6-9 July,
2015 (A1-5-46)
33
Examining responses
of suspended sediment
transports after
intense thinning in a
forested headwater
catchment using nested
monitoring
TS Bùi Xuân Dũng
American
Geophysical
Union, Fall
Meeting 2014,
San Francisco,
California, USA,
15-19 December
(H51-0697)
34 Receiving the 2012 TS Bùi Xuân Dũng Journal of Japan
76
Young Author Excellent
Paper Award
Society of
Hydrology and
Water
Resources. Vol.
26, No.1, pp. 15-
17. 2013
35
Runoff responses to
forest thinning at plot
and catchment scales
in a headwater
catchment draining
Japanese cypress forest
TS Bùi Xuân Dũng
Journal of
Hydrology 444-
445: 51-62. Doi:
10.1016/j.jhydr
ol.2012.03.040,
2012
36
Peak flow responses
and recession flow
characteristics after
thinning of Japanese
cypress forest in a
headwater catchment
TS Bùi Xuân Dũng
Hydrological
Research Letters
6: 35-40. Doi:
10.3178/HRL.6.
35, 2012
37
Effect of forest thinning
on overland flow
generation on
hillslopes covered by
Japanese cypress
TS Bùi Xuân Dũng
Ecohydrology, 4:
367-378. Doi:
10.1002/eco.13
5. 2010
38 Hydrological responses
to strip thinning and
catchment scales in
Japanese headwater
basins
TS Bùi Xuân Dũng International
symposium on
sediment
disasters under
the influence of
climate change
and tectonic
activity (3rd)
77
Kyoto, Japan, 26-
27 September
2013.
39
Effects of strip thinning
on suspended
sediment yields using
paired-catchment
analysisTS Bùi Xuân Dũng
General Meeting
of Japan Society
of Erosion
Control
Engineering,
Shizuoka, Japan
29-30 May,
2013.
40
Forest thinning and
scale effects on
hydrological processes
in forested headwaterTS Bùi Xuân Dũng
General Meeting
of Japan Society
of Erosion
Control
Engineering,
Shizuoka, Japan
29-31 May,
2013.
41
Examining the effects
of forest thinning on
hydrological processes
at different catchment
scales in forested
headwater
TS Bùi Xuân Dũng
European
Geosciences
Union General
Assembly 2013.
Vienna, Austria,
7-12 April, 2013
(EGU2013-
1624).
42
Scaling effects on
runoff responses after
forest harvesting in
headwater catchments
TS Bùi Xuân Dũng
US-Japan Joint
Seminar on
Catchment
Hydrology and
78
Forest
Biogeochemistr
y. Hawaii Imin
International
Conference
Center, East-
West Center, US,
March 4-7, 2013.
43
Changing in
hydrological processes
after forest thinning in
forested headwater
catchments of Japan
TS Bùi Xuân Dũng
Soil seminar.
Tokyo
University of
Agriculture and
Technology,
Japan 11th
December, 2012.
44 Hydrological responses
to strip and random
thinning in headwater
catchments draining
Japanese cedar and
cypress forests
TS Bùi Xuân Dũng The 4th
International
Symposium of
FOLENS
(Education
Program for
Field-Oriented
Leaders in
Environmental
Sectors in Asia
and Africa).
Tokyo
University of
Agriculture and
Technology,
Japan 29th
79
November,
2012.
45
Paired-catchment
analysis for evaluating
the effects of forest
thinning on
hydrological processes
in Japanese headwaters TS Bùi Xuân Dũng
The 3rd
International
Conference on
Forests and
Water in a
Changing
environment.
Fukuoka, Japan,
18-20
September, 2012
(b-3)
46
Influence of Thinning
on Nutrient Dynamics
in Plantation Forested
Watersheds
TS Bùi Xuân Dũng
The 3rd
International
Conference on
Forests and
Water in a
Changing
environment.
Fukuoka, Japan,
18-20
September, 2012
(a-11).
47 Changes in Suspended
Sediment Yields due to
forest thinning in the
headwater catchments,
central Japan: Analysis
of hysteresis pattern
and radionuclide
TS Bùi Xuân Dũng The 3rd
International
Conference on
Forests and
Water in a
Changing
environment.
80
fingerprinting
approach
Fukuoka, Japan,
18-20
September, 2012
(d-9).
48
How much understory
vegetation matters for
evaluating changes in
annual runoff due to
timber harvesting?.
TS Bùi Xuân Dũng
The 3rd
International
Conference on
Forests and
Water in a
Changing
environment.
Fukuoka, Japan,
18-20
September,
2012. (F-4).
49
Field observation and
modeling for the effects
of forest thinning on
runoff generation in
headwater catchments
TS Bùi Xuân Dũng
The
International
Session in
General Meeting
of Japan Society
of Erosion
Control
Engineering,
Kochi City, Japan
23-25 May,
2012.
50 Developing a
monitoring station for
runoff in northern
catchment of Vietnam
TS Bùi Xuân Dũng Report of
Overseas Field
training, Folens
program. Tokyo
81
University of
Agriculture and
Technology,
Japan; 2011
51
Hydrologic responses
to forest thinning in
Japanese headwater
catchmentTS Bùi Xuân Dũng
American
Geophysical
Union, Fall
Meeting 2011,
San Francisco,
California, USA,
5-9 December
(H33D-1348).
52
Effects of forest
thinning on plot and
catchment runoff
responses in Japanese
headwater basins
TS Bùi Xuân Dũng
International
Exchange
Meeting for
Foreigner in
JSRCE Meeting.
The Japan
Society of
Erosion Control
Engineering,
Kanagawa
University,
Yokohama,
Japan 18-19th
May, 2011.
53 Runoff responses to
forest thinning from
hillslope to catchment
scale in a Japanese
headwater.
TS Bùi Xuân Dũng The Second
International
Symposium of
Education
Program for
82
Field-Oriented
Leaders in
Environmental
Sectors in Asia
and Africa
(FOLENS),
Tokyo
University of
Agriculture and
Technology,
December 3rd,
2010.
54
Runoff responses to
forest thinning from
hillslope to catchment
scale in a Japanese
headwater
TS Bùi Xuân Dũng
Eos
Transactions,
American
Geophysical
Union, 91 (26),
2010 Western
Pacific
Geophysics
Meeting. Suppl.
(H21A-153),
Taipei
International
Convention
Center, Taipei,
Taiwan 22-25
June, 2010.
55 The relation of coastal
mangrove changes and
adjacent land-use: A
TS Nguy n H i Hòaễ ả Ocean and
Coastal
Management
83
review in Southeast Asia
and Kien Giang, Vietnam.
90:1-10. 2014
56
Drivers of coastal
shoreline change: Case
study of the Hon Dat
coast, Kien Giang,
Vietnam.
TS Nguy n H i Hòaễ ả
Environmental
Management
Journal 55:
1092-1108.
2015
57
Buffer zone co-
management in
Protected Areas of
Vietnam: A case study
in Ba Vi National Park.
TS Nguy n H i Hòaễ ả
RECOFTC. 2006
58
Historic shoreline
changes: An indicator of
coastal vulnerability for
human land-use and
development in Kien
Giang, Vietnam.
TS Nguy n H i Hòaễ ả
Proceedings of
Asian
Association on
Remote Sensing
(ACRS), Ha Noi,
Vietnam, 1-5
November 2010.
59
The relationship of
spatial-temporal changes
in fringe mangrove
extent and adjacent land-
use: case study of Kien
Giang coast, Vietnam.
TS Nguy n H i Hòaễ ả
Ocean & Coastal
Management
76:12-22. 2013
60 Đánh giá hi u qu kinhệ ả
t , xã h i và môiế ộ
tr ng c a m t s môườ ủ ộ ố
TS Nguy n H i Hòaễ ả T/c Khoa h cọ
Lâm nghi p, sệ ố
4/2015, tr.
84
hình r ng tr ng s nừ ồ ả
xu t t i huy n Th chấ ạ ệ ạ
Hà, t nh Hà Tĩnh.ỉ
4095-4109.
ISSN: 1859-
0373
61
S d ng ch s th c v t ử ụ ỉ ố ự ậNDVI đ phân lo i và ể ạđánh giá bi n đ ng l p ế ộ ớph r ng ng p m n t i ủ ừ ậ ặ ạhuy n Tiên Lãng, H i ệ ảPhòng giai đo n 2000- ạ2013.
TS Nguy n H i Hòaễ ả
T/c Khoa h c vàọ
Công ngh Lâmệ
nghi p, sệ ố
11/2015, tr. 65-
74. ISSN: 1859-
3828.
62
Phân tích s thay đ i l p ự ổ ớph b m t qui mô l uủ ề ặ ở ư
v c d a vào ch s th c ự ự ỉ ố ựv t và nh v tinh ậ ả ệLandsat đa th i gian.ờ
TS Nguy n H i Hòaễ ả
T/c Khoa h c vàọ
Công ngh Lâmệ
nghi p, sệ ố
11/2015, tr. 83-
98. ISSN: 1859-
3828.
63
ng d ng nh vi n thámỨ ụ ả ễ
Landsat vâ công ngh GISệ
trong xác đ nh bi n đ ngị ế ộ
r ng ng p m n ven bi n ừ ậ ặ ểthành ph H i Phòng giaiố ả
đo n 1990- 2014.ạ
TS Nguy n H i Hòaễ ả
T/c Nông nghi pệ
và Phát tri nể
Nông thôn, số
3+4/2016, tr.
239-246. ISSN:
1859- 4581
64 ng d ng vi n thám Ứ ụ ễLandsat đa th i gian và ờGIS đánh giá bi n đ ng ế ộdi n tích r ng ng p m nệ ừ ậ ặ
ven bi n huy n Tiên Yên,ể ệ
t nh Qu ng Ninh giai ỉ ảđo n 1994- 2015.ạ
TS Nguy n H i Hòaễ ả T/c Khoa h cọ
Lâm nghi p, sệ ố
1/2016, tr.
4208-4217.
ISSN: 1859-
0373
85
65
Đánh giá hi u qu kinhệ ả
t , xã h i và môiế ộ
tr ng r ng tr ng Keoườ ừ ồ
tai t ng (Acaciaượ
Mangium) d án WB3ự
t i huy n Nh Thanh,ạ ệ ư
t nh Thanh Hóa.ỉ
TS Nguy n H i Hòaễ ả
T/c Nông nghi pệ
và Phát tri nể
Nông thôn, số
19/2016, tr. 35-
44. ISSN: 1859-
4581
66
Đánh giá hi u qu kinh ệ ảt , xã h i và môi tr ng ế ộ ườm t s mô hình tr ng ộ ố ồr ng s n xu t t i huy n ừ ả ấ ạ ệYên L p, tinh Phúậ
TS Nguy n H i Hòaễ ả
Th . T/c Khoaọ
h c Lâm nghi p,ọ ệ
s 2/2016. ISSN:ố
1859- 0373
67
ng d ng nh vi n thámỨ ụ ả ễ
Landsat 8 và GIS xây
d ng b n đ sinh kh i ự ả ồ ốvà tr l ng cacbon r ngữ ượ ừ
tr ng Keo lai (Acacia ồhydrid) t i huy n Yên ạ ệL p, t nh Phú Th .ậ ỉ ọ
TS Nguy n H i Hòaễ ả
T/c Khoa h c vàọ
Công ngh Lâmệ
nghi p, sệ ố
4/2016, tr. 70-
78. ISSN: 1859-
3828.
68
ng d ng GIS và nh Ứ ụ ảLandsat đa th i gian xây ờd ng b n đ bi n đ ng ự ả ồ ế ộdi n tích r ng t i xã ệ ừ ạvùng đ m Xuân Đài và ệKim Th ng, VQG Xuân ượS n.ơ
TS Nguy n H i Hòaễ ả
T/c Khoa h cọ
Lâm nghi p, sệ ố
3/2016, tr.
4524-4537.
ISSN: 1859-
0373
69 Đánh giá nguy c t n ơ ổ TS Nguy n H i Hòaễ ả T/c T/c Khoa
86
th ng vùng ven bi n ươ ểd i tác đ ng c a bi n ướ ộ ủ ếđ i khí h u t i huy n ổ ậ ạ ệThái Th y, t nh Thái Bìnhụ ỉ
b ng công ngh GIS và ằ ệvi n thám.ễ
h c Lâm nghi p,ọ ệ
s 4/2016, tr.ố
4710-472. ISSN:
1859- 0373
70
S d ng nh Landsatử ụ ả
đánh giá bi n đ ngế ộ
nhi t đ b m t đ t vàệ ộ ề ặ ấ
đ xu t gi i pháp gi mề ấ ả ả
thi u khu v c huy nể ự ệ
Ch ng Mỹ, Hà N i giaiươ ộ
đo n 2000- 2015.ạ
TS Nguy n H i Hòaễ ả
T/c Nông nghi p ệvà Phát tri n Nôngể
thôn, s 2/2017, ốtr. 140-148. ISSN:
1859- 4581
71
Ki n th c c b n b oế ứ ơ ả ả
t n tài nguyên thiênồ
nhiên
TS Nguy n H i Hòaễ ảNXB Nông nghi p. ệ2016
72
Toán ng d ng trongứ ụ
khoa h c môi tr ngọ ườ TS Nguy n H i Hòaễ ảGiáo trình NXB
Nông Nghi p,ệ
tháng 12/2016.
73
How do local institutions
work? Village Forest
Management Rules-
Cases from Northwestern
Vietnam”, (Th ch đ aể ế ị
ph ng ho t đ ng nhươ ạ ộ ư
th nào? Quy c qu nế ướ ả
lý r ng thôn b n-ừ ả
Tr ng h p Tây B c Vi tườ ợ ắ ệ
Nam)
TS Tr n Th Thu Hàầ ị
Lu n văn th cậ ạ
sỹ b o v t iả ệ ạ
Đ i h cạ ọ
Wageningen, Hà
Lan, 2003
87
74
“Pollution control
options for handicraft
villages: the case of
Duong Lieu village in
the Red River Delta,
Vietnam” (Các gi i phápả
ki m soát ô nhi m làngể ễ
ngh : Tr ng h p làngề ườ ợ
ngh D ng Li u, đ ngề ươ ễ ồ
b ng sông H ng, Vi tằ ồ ệ
Nam). Trong The
Economics of
Environmental
Management in Vietnam
(Kinh t h c qu n lýế ọ ả
môi tr ng Vi t Nam)ườ ở ệ
TS Tr n Th Thu Hàầ ị
Ch ng trình Kinhươ
t và Môi tr ngế ườ
Đông Nam Á
(EEPSEA). S xu tố ấ
b n (ả ISBN): 978-
981-08-3917-8.
2010
75
“The transformations of
Vietnamese Shrimp
Aquaculture Policy:
Empirical Evidence from
the Mekong Delta” (Sự
d ch chuy n trong chínhị ể
sách nuôi tôm Vi tở ệ
Nam- D n ch ng t đ ngẫ ứ ừ ồ
b ng sông C u Long)ằ ử
TS Tr n Th Thu Hàầ ị
T p chíạ
Environment
and Planning C:
Government and
Policy 28 (6),
1101-1119,
2010
76 “Organic coasts?
Regulatory challenges of
certifying integrated
shrimp-mangrove
production systems in
TS Tr n Th Thu Hàầ ị T p chí Journalạ
of Rural Studies
28(4), 631-639,
2012
88
Vietnam” (B bi n sinhờ ể
thái? Các thách th cứ
trong vi c c p ch ngệ ấ ứ
nh n cho h th ng nuôiậ ệ ố
tôm- r ng k t h p Vi từ ế ợ ở ệ
Nam)
77
“Mangrove conservation
or shrimp farmer’s
livelihood? The
devolution of forest
management and benefit
sharing in the Mekong
Delta, Vietnam” (B o t nả ồ
r ng ng p m n hay sinhừ ậ ặ
k c a ng i dân nuôiế ủ ườ
tôm? Phân quy n trongề
qu n lý lâm nghi p và cả ệ ơ
ch phân chia l i ích ế ợ ở
đ ng b ng sông C uồ ằ ử
Long, Vi t Nam),ệ
TS Tr n Th Thu Hàầ ị
T p chí Oceanạ
and Coastal
Management 69,
185-193, 2012
78
“Global and local
governance of shrimp
farming in the Mekong
Delta, Vietnam” (Qu n trả ị nuôi tôm c p đ đ aấ ộ ị
ph ng và toàn c u ươ ầ ở
Đ ng b ng sông C uồ ằ ử
Long, Vi t Nam)ệ
TS Tr n Th Thu Hàầ ị
Lu n văn ti n sỹậ ế
b o v t iả ệ ạ
tr ng Đ i h cườ ạ ọ
Wageningen, Hà
Lan. S xu t b nố ấ ả
(ISBN) 978-94-
6173-376-4,
2012
89
79
“The cluster panacea?:
Questioning the role of
cooperative shrimp
aquaculture in Vietnam”
(T h p tác: Đánh giá vaiổ ợ
trò c a kinh t h p tácủ ế ợ
trong nuôi tôm Vi tở ệ
Nam),
TS Tr n Th Thu Hàầ ị
T p chíạ
Aquaculture
388-391, 89-98,
2013
80
“Giao khoán r ng vàừ
đ t lâm nghi p t i t nhấ ệ ạ ỉ
Bình Ph c- Th cướ ự
tr ng và gi i pháp”ạ ảTS Tr n Th Thu Hàầ ị
T p chí Khoaạ
h c và Côngọ
ngh Lâmệ
nghi p 1, 88-95,ệ
2013
81
“Certify Sustainable
Aquaculture?” (Ch ngứ
nh n nuôi tr ng thuậ ồ ỷ
s n b n v ng?)ả ề ữTS Tr n Th Thu Hàầ ị
T p chí Scienceạ
341, 1067-1068.
2013
82
. “Linking farms and
landscapes in the
governance of
sustainable Vietnamese
shrimp aquaculture”
(Liên k t c p đ trangế ấ ộ
tr i và c nh quan trongạ ả
qu n tr nuôi tôm b nả ị ề
v ng Vi t Nam)ữ ở ệ
TS Tr n Th Thu Hàầ ị
T p chíạ
Aquaculture
Asia 19 (4), 24-
27. 2014
83 “Thách th c trong th cứ ự
hi n REDD+ và nh ngệ ữ TS Tr n Th Thu Hàầ ị
t p chí Khoa h cạ ọ
và Công nghệ
90
v n đ đ t ra đ i v iấ ề ặ ố ớ
chính sách lâm nghi pệ
Vi t Nam”ệ
Lâm nghi p 1,ệ
109-115. 2015
84
“Ch ng ch tôm sinh tháiứ ỉ
Naturland trong b o vả ệ
r ng ng p m n Càừ ậ ặ ở
Mau- Tri n v ng vàể ọ
thách th c”ứ
TS Tr n Th Thu Hàầ ị
t p chí Khoa h cạ ọ
và Công nghệ
Lâm nghi p 3,ệ
101-109. 2015
85
“Nh n th c và thái đậ ứ ộ
công chúng v tình tr ngề ạ
ô nhi m n c Vi tễ ướ ở ệ
Nam: Nghiên c u đi m ứ ể ở
làng l a V n Phúc, Hàụ ạ
N i”ộTS Tr n Th Thu Hàầ ị
K y u H i th oỷ ế ộ ả
qu c t l n thố ế ầ ứ
5 v Qu n lýề ả
n c xuyên biênướ
gi i: T chínhớ ừ
sách đ n th cế ự
ti n. Hà N iễ ộ
ngày 3-4 tháng
10 năm 2016
86
“Ch t l ng đào t oấ ượ ạ
ngh cho lao đ ng nôngề ộ
thôn trên đ a bàn huy nị ệ
Phú Giáo, t nh Bìnhỉ
D ng”ươ
TS Tr n Th Thu Hàầ ị
T p chí Khoaạ
h c và Côngọ
ngh Lâmệ
nghi p 4, 125-ệ131. 2016
87 “The changing roles of
the state in shrimp
farming governance in
the Mekong Delta,
Vietnam” (Vai trò thay
đ i c a Nhà n c trongổ ủ ướ
TS Tr n Th Thu Hàầ ị T p chí Khoaạ
h c và Côngọ
ngh Lâmệ
nghi p 5, 142-ệ148 (b n ti ngả ế
Anh), 2016
91
qu tr nuôi tôm Đ ngả ị ở ồ
b ng sông C u Long,ằ ử
Vi t Nam)ệ
88
“Liên k t REDD+/FLEGTế
và hi u qu c a ho tệ ả ủ ạ
đ ng qu n lý r ng t i xãộ ả ừ ạ
B o Thu n, huy n Diả ậ ệ
Linh, t nh Lâm Đ ng”ỉ ồ
TS Tr n Th Thu Hàầ ị
t p chí Nôngạ
nghi p và phátệ
tri n nông thônể
1, 130-137. 2017
89
Plant families of South-
east Asia. Syllabus for
master students in Leiden
University.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Bài gi ng dànhả
cho h c viên caoọ
h c t i Đ i h cọ ạ ạ ọ
t ng h p Leiden,ổ ợ
Hà Lan, 2009
90
Uses and conservation of
plant diversity in Ben En
National Park, Vietnam.PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
National
herbarium of the
Netherlands, the
Netherlands,
2009
91
Plant Biodiversity in
Ben En National Park,
Vietnam.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Agricultural
Publishing
House, Hanoi,
Vietnam, 2008
92
Trees of Vietnam and Lao,
Field guide for 100
economically and
ecologically important
species.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Leiden
University. The
Netherlands,
2004
93 Kỹ thu t tr ng m t sậ ồ ộ ố PGS. TS Hoàng Văn Trong Tri u Vănệ
92
loài rau r ng có giá tr caoừ ị
t i Lào Cai và Đi n Biên.ạ ệ
Sâm
Hùng (ch biên)ủ
Sinh k vùngế
cao- M t sộ ố
ph ng phápươ
ti p c n m i.ế ậ ớ
Nhà Xu t b nấ ả
nông nghi p.ệ
2013
94
Ki n th c c b n B o t nế ứ ơ ả ả ồ
tài nguyên thiên nhiên.PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Nhà xu t b nấ ả
Nông nghi p.ệ
2016
Đa d ng th c v t r ngạ ự ậ ừ
qu c gia Yên T .ố ửPGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Nhà xu t b nấ ả
Nông nghi p.ệ
2016
95
Taxonomy and
conservation of
parashorea
(Dipterocarpaceae) in
Vietnam.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Global Journal of
Wood Science,
Forestry and
Wildlife. Vol. 3
(2), 043-048,
2015
96
A New species of Hopea
(Dipterocarpaceae) from
Vietnam.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Global journal of
Botanical
science. 1.29-32.
2013
97
1. Human and
environmental influences
on plant diversity and
composition in Ben En
National Park, Vietnam.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Journal of
Tropical Forest
Science 23(3):
328–337, 2011
98 Traditional medicinal PGS. TS Hoàng Văn Blumea 53: 569 -
93
plants in Ben En National
Park, Vietnam. Sâm
601, 2008
99
Uses and conservation
of plant species in a
National Park - a case
study of Ben En,
Vietnam.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Economic
Botany 62: 574 –
593, 2008
100
Ailanthus vietnamensis
(Simaroubaceae). A
new species from
Vietnam.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Blumea 52: 555 -
558. 2007
101
Flora of Thailand 8, 1: 254
- 255. PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Forest
Herbarium,
Bangkok,
Thailand. 2005
102
Revision of Annesijoa in
Malesia in Euphorbiaceae
of Malesia .
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Blumea 49: 425-
440, 2005
103
Revision of
Elateriospermum in
Malesia in Euphorbiaceae
of Malesia.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Blumea 49: 425-
440, 2005
104
Revision of Hevea in
Malesia in Euphorbiaceae
of Malesia.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Blumea 49: 425-
440, 2005
105Trees of Vietnam and
Lao, Field guide for 100
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Blumea 49:201-
349. 2005
94
economically and
ecologically important
species.
106
Revision of Annesijoa,
Elateriospermum and
the introduced species
of Hevea in Malesia
(Euphorbiaceae)
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Blumea 49: 425
- 440. 2005
107
Nghiên c u đ nh l ngứ ị ượ
m t s ch s đa d ngộ ố ỉ ố ạ
sinh h c th c v t t iọ ự ậ ạ
r ng qu c gia Yên T ,ừ ố ử
Qu ng Ninh.ả
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Nôngạ
nghi p và phátệ
tri n nông thôn,ể
S 3+4.ố 2017.
108
Conservation of
gymnosperm species in
Yen Tu National Forest,
Quang Ninh province.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Journal of
Forestry science
and Technology.
Vol. 5. 76-81.
2016
109
Nghiên c u đ c đi mứ ặ ể
phân b và ki m đ nh h tố ể ị ạ
gi ng Thông xuân nha t iố ạ
S n La.ơ
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Khoaạ
h c và côngọ
ngh lâm ngi p,ệ ệ
6/2016, Trang
136-143.
110
B xung loài Vi t qu tổ ệ ấ
yên t -ửVaccinium craspedotum
Sleumer (H Đ quyên)ọ ỗ
cho h th c v t Vi tệ ự ậ ệ
Nam.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Khoaạ
h c và côngọ
ngh lâm ngi p,ệ ệ
6/2016, Trang
152-155.
111Đa d ng th c v t quýạ ự ậ
hi m t i Khu b o t nế ạ ả ồ
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Nôngạ
nghi p và phátệ
95
thiên nhiên Xuân Nha,
t nh S n La”,ỉ ơtri n nông thôn,ể
2/2016 (281),
Trang 124-130.
112
Đ c đi m h th c v t ặ ể ệ ự ậ ở
Khu b o t n thiên nhiênả ồ
Xuân Nha, t nh S n La”,ỉ ơPGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Khoaạ
h c và côngọ
ngh lâm ngi p,ệ ệ
2/2016 (16),
Trang 66-71.
113
Đ c đi m h th c v tặ ể ệ ự ậ
r ng qu c gia Yên T ,ừ ố ử
T nh Qu ng Ninh”,.ỉ ảPGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Nôngạ
nghi p và Phátệ
tri n nông thôn,ể
(9), tr. 126-131
114
“Đa d ng th c v t quýạ ự ậ
hi m r ng qu c gia Yênế ừ ố
T , T nh Qu ng Ninh”,ử ỉ ảPGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Khoaạ
h c và côngọ
ngh Lâmệ
nghi p, (2), tr.ệ
79-89.
115
Đa d ng th m th c v tạ ả ự ậ
r ng qu c gia Yên T ,ừ ố ử
T nh Qu ng Ninh”,ỉ ảPGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Khoaạ
h c và côngọ
ngh Lâmệ
nghi p.ệ
116
Effect of elevation on
plant diversity at Ba Vi
Natinal Park.PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Journal of
Forestry science
and Technology.
Vol. 3. 111-117,
2016
117 Conservation of
threatened plant speciesin
Dong Van Karst Plateau
Geopark, Ha Giang
province.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Journal of
Forestry science
and Technology.
Vol. 3. 118-125,
2016
96
118
Đánh giá kh năng thíchả
ng và sinh tr ng c aứ ưở ủ
m t s loài cây b n đ aộ ố ả ị
đ c tr ng t i r ng qu cượ ồ ạ ừ ố
gia Đ n Hùng.ề
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Khoaạ
h c và côngọ
ngh Lâmệ
nghi pệ . Số
5/2015
119
Tính đa d ng và hi nạ ệ
tr ng b o t n các loàiạ ả ồ
ngành th c v t tr nự ậ ầ
(Gymnosperm) t i khuạ
b o t n thiên nhiên Xuânả ồ
Nha, S n La.ơ
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Nôngạ
nghi p và Phátệ
tri n Nông thôn.ể
S 15/2014.ố
109-115
120
Thi t k khu v n tr ngế ế ườ ồ
th nghi m t p đoàn câyử ệ ậ
b n đ a đ c tr ng c a cácả ị ặ ư ủ
vùng mi n trong c n cề ả ướ
t i r ng qu c gia Đ nạ ừ ố ề
Hùng.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí khoaạ
h c và côngọ
ngh lâm nghi pệ ệ
S 3. 2014ố
121
Nghiên c u b xung m tứ ổ ộ
loài sao m i – Sao đáớ
Phong Nha (Hopea exalata
W.T.Lin, Y.Y. Yang & Q.S.
Hsue) h D u –ọ ầ
Diptercarpaceae cho hệ
th c v t Vi t Nam.ự ậ ệ
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Nôngạ
nghi p và Phátệ
tri n Nông thôn.ể
S 10. 94-98,ố
2013
122
H th c v t thân g b nệ ự ậ ỗ ả
đ a r ng qu c gia Đ nị ừ ố ề
Hùng.PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Nôngạ
nghi p và Phátệ
tri n Nông thôn.ể
S 1. 96-100,ố
2013
97
123
Tính đa d ng và hi nạ ệ
tr ng b o t n các loàiạ ả ồ
ngành th c v t tr nự ậ ầ
(Gymnosperm) t i khuạ
b o t n thiên nhiên Pùả ồ
Luông, Ngh An.ệ
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí khoaạ
h c và côngọ
ngh lâm nghi pệ ệ
S 1. 40-47,ố
2013
124
Thành ph n loài và hi nầ ệ
tr ng b o t n các loàiạ ả ồ
th c v t H t tr n r ngự ậ ạ ầ ừ
Pha Phanh, t nh Thanhỉ
Hóa.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Nôngạ
nghi p và Phátệ
tri n Nông thôn.ể
S 5. 88-93,ố
2013
125
H th c v t khu b o t nệ ự ậ ả ồ
Phong Quang, t nh Hàỉ
Giang.PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí khoaạ
h c và côngọ
ngh lâmệ
nghi p, S 1. 58-ệ ố64, 2012
126
Traiditional knowledge of
Muong and Dao ethnic
minority groups on
medicinal plants in Ba Vi
National Park. Vietnam.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Journal of
Biology. Vol. 32.
87-90, 2012
127
Đ c đi m h th c v t khuặ ể ệ ự ậ
b o t n thiên nhiên Bìnhả ồ
Châu – Ph c B u, t nhướ ử ỉ
Bà R a Vũng Tàu.ị
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Nôngạ
nghi p và Phátệ
tri n Nông thôn.ể
S 8: 85-89,ố
2012
128 Đ c đi m hình thái vàặ ể
phân lo i các loài c a chiạ ủ
Miên m c (Kmeria) thu cộ ộ
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Nôngạ
nghi p và Phátệ
tri n Nông thôn.ể
98
h c M c Lanọ ộ
(Magnoliaceae).
S 12: 89-95,ố
2012
129
Nghiên c u phân lo i vàứ ạ
b o t n loài Vân samả ồ
Phansipăng (Abies
delavayi Franch. subsp.
fansipanensis (Q.P.Xiang,
L.K.Fu & Nan Li)
Rushforth).
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Kinh tạ ế
sinh thái. Số
42+43. 3-6, 2012
130
Nghiên c u tính đa d ngứ ạ
th c v t t i khu b o t nự ậ ạ ả ồ
thiên nhiên Nà H u, t nhẩ ỉ
Yên Bái.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Nôngạ
nghi p và phátệ
tri n Nông thôn.ể
S 2: 91-95,ố
2012
131
Nghiên c u tính đa d ngứ ạ
t p đoàn cây g b n đ aậ ỗ ả ị
t i r ng th c nghi mạ ừ ự ệ
tr ng Đ i h c Lâmườ ạ ọ
nghi p.ệ
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Kinh tạ ế
sinh thái. S 14.ố
100-103, 2011
132
Nghiên c u xây d ngứ ự
khóa tra các chi thu c Hộ ọ
D u – Dipterocarpaceaeầ
t i Vi t Nam..ạ ệ
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Nôngạ
nghi p và phátệ
tri n Nông thôn.ể
S 11: 111-114,ố
2011
133
Nghiên c u ki n th c b nứ ế ứ ả
đ a c a ng i dân trongị ủ ườ
s d ng rau r ng t i haiử ụ ừ ạ
t nh Lào Cai và Đi n Biên.ỉ ệ
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Nôngạ
nghi p và phátệ
tri n Nông thôn.ể
S 14: 96-100,ố
2011
134 Nghiên c u tính đa d ngứ ạ PGS. TS Hoàng Văn K y u H i th oỷ ế ộ ả
99
th c v t t i khu b o t nự ậ ạ ả ồ
thiên nhiên Pù Hu, t nhỉ
Thanh Hóa.Sâm
qu c gia v Sinhố ề
thái và Tài
nguyên sinh v t.ậ
860-864, 2011
135
Nghiên c u ki n th c b nứ ế ứ ả
đ a c a ng i dân đ aị ủ ườ ị
ph ng trong s d ngươ ử ụ
rau r ng t i huy n Sa Pa,ừ ạ ệ
t nh Lào Cai.ỉ
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
K y u H i th oỷ ế ộ ả
qu c gia v Sinhố ề
thái và Tài
nguyên sinh v t.ậ
1276-1280,
2011
136
B xung loài Micheliaổ
macclurei Dandy (H M cọ ộ
Lan – Magnoliaceae) cho
h th c v t Vi t Nam.ệ ự ậ ệ
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
K y u H i th oỷ ế ộ ả
qu c gia v Sinhố ề
thái và Tài
nguyên sinh v t.ậ
220-222, 2011
137
The taxonomy and
conservation status of
Michelia balansae (Aug.
DC.) Dandy
(Magnoliaceae) in
Vietnam.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
K y u H i th oỷ ế ộ ả
qu c gia v Sinhố ề
thái và Tài
nguyên sinh v t.ậ
757-762, 2011
138
Nghiên c u s khác nhauứ ự
trong quan đi m phânể
lo i gi a APG III v i cácạ ữ ớ
h th ng phân lo i c aệ ố ạ ủ
ArmenTakhtajan.
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Thông tin khoa
h c Lâm nghi p.ọ ệ
Tr ng Đ i h cườ ạ ọ
Lâm Nghi p. Sệ ố
1: 64-66, 2010
139 B xung m t loài Đénổ ộ
m i- Đén B n Enớ ế
Timonius arborea Elmer
(Rubiaceae - H Cà Phê)ọ
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Nôngạ
nghi p và phátệ
tri n Nông thôn.ể
S 11: 23-33.ố
100
cho h Th c v t Vi tệ ự ậ ệ
Nam.
2009
140
L ch s và xu h ng phânị ử ướ
lo i h c Th c v t thạ ọ ự ậ ế
gi i.ớPGS. TS Hoàng Văn
Sâm
Thông tin khoa
h c Lâm nghi p.ọ ệ
Tr ng Đ i h cườ ạ ọ
Lâm Nghi p. Sệ ố
2: 51-54, 2009
141
Nghiên c u b xung m tứ ổ ộ
loài Xâm Cánh m i- Xâmớ
cánh B n Enế
Glyptopetalum
sclerocarpum (Kurz) M.A
Lawson (Celastraceae- Họ
Dây G i) cho h Th c v tố ệ ự ậ
Vi t Nam.ệ
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Khoaạ
h c Lâm nghi pọ ệ
Vi t Nam. S 1:ệ ố
526 - 529, 2008
142
Nghiên c u b xung m tứ ổ ộ
loài trong chi Đ u kh u –ậ ấ
Myristica cho h Th cệ ự
v t Vi t Nam.ậ ệ
PGS. TS Hoàng Văn
Sâm
T p chí Khoaạ
h c Lâm nghi pọ ệ
Vi t Nam. S 3:ệ ố
683 - 686. 2008
143
Nghiên c u v hình tháiứ ề
và phân b lâm ph nố ầ
V u đ ng tr ng t homầ ắ ồ ừ
thân ng mầ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iảT p chí Lâm ạnghi p,1999ệ
144Măng V u đ ng m t lo iầ ắ ộ ạ
th c ph m có giá trự ẩ ịPGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thôn, ể2000
145 M t s loài tre l y măngộ ố ấ PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ Thông tin khoa
101
hi n nay Vi t Namệ ở ệ H iảh c Lâm nghi p, ọ ệ2001
146
Qu n lý lâm s n ngoài gả ả ỗ
d a trên c s c ngự ơ ở ộ
đ ng t i Hòa Bình và Hàồ ạ
Tây.
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thôn, ể2001
147
Đánh giá vai trò kinh tế
c a LSNG là c s phátủ ơ ở
tri n b n v ng tàiể ề ữ
nguyên
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iảThông tin khoa
h c Lâm nghi pọ ệ
148
S xâm h i c a cây Maiự ạ ủ
d ng vùng bán ng pươ ở ậ
m n v n qu c gia B nặ ườ ố ế
En và lòng h Sông Đàồ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thônể
149
M t s bi n pháp kỹộ ố ệ
thu t áp d ng cho nhómậ ụ
tre m c t n.ọ ả
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thônể
150Kỹ thu t khai thác m tậ ộ
s loài lâm s n ngoài gố ả ỗPGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iảThông tin khoa
h c Lâm nghi pọ ệ
151
Nghiên c u phát tri nứ ể
các loài tre có giá tr kinhị
t cao vùng cao Đ ngế ở ồ
B ng, Mai Châu, Hòaả
Bình
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iảThông tin khoa
h c Lâm nghi pọ ệ
152
K t qu ban đ u v b oế ả ầ ề ả
t n ngu n gen th c v tồ ồ ự ậ
r ng khu v c lòng hừ ự ồ
Th y đi n S n Laủ ệ ơ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iảThông tin khoa
h c Lâm nghi pọ ệ
153 Đào t o g n li n v iạ ắ ề ớ
th c ti n trong công tácự ễ
b o v và phát tri nả ệ ể
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iảThông tin khoa
h c Lâm nghi pọ ệ
102
r ngừ
154Đ c đi m thân ng m c aặ ể ầ ủ
loài V u đ ngầ ắPGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thônể
155 Đ c đi m lá V u đ ng.ặ ể ầ ắPGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thônể
156
Tình hình sinh tr ngưở
c a 1 s loài cây s u t pủ ố ư ậ
b o t n khu v c lòng hả ồ ự ồ
th y đi n S n La.ủ ệ ơ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
Thông tin Khoa
h c Lâm nghi p: ọ ệQu n lý tài nguyênả
r ng và môi ừtr ngườ
157
Nghiên c u m t s đ cứ ộ ố ặ
đi m c a r ng V u đ ngể ủ ừ ầ ắ
(Indosasa angustata Mc.
Clure) và kh năng ch ngả ố
s t l đ t Đôn Phong,ạ ở ấ ở
B ch Thông, B c K nạ ắ ạ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
Báo cáo khoa h c ọv sinh thái và tài ềnguyên sinh v t-ậH i ngh khoa h c ộ ị ọtoàn qu c l n th ố ầ ứba
158
Nghiên c u m t s đ cứ ộ ố ặ
đi m r ng V u đ ng vàể ừ ầ ắ
kh năng ch ng s t lả ố ạ ở
đ t Đôn Phong, B chấ ở ạ
Thông, B c K n.ắ ạ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
H i ngh Khoa h c ộ ị ọtoàn qu c l n th ố ầ ứ3 v sinh thái và ềtài nguyên sinh
v tậ
159
Đ c đi m m t s nhânặ ể ộ ố
t khí h u n i có V uố ậ ơ ầ
đ ng phân b .ắ ố
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iảThông tin khoa
h c Lâm nghi pọ ệ
160
Nghiên c u đ c đi mứ ặ ể
hình thái và gi i ph uả ẫ
loài Du Sam đá vôi
(Kateleeria Davidiana
(Bertrand) Beissn)
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iảThông tin khoa
h c Lâm nghi pọ ệ
103
161
Đ c đi m sinh v t h cặ ể ậ ọ
c a loài Du sam đá vôiủ
(Keteleeria davidiana
Beissn.) khu B o t nở ả ồ
thiên nhiên Kim H , t nhỷ ỉ
B c K nắ ạ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thônể
162
Đ c đi m gi i ph u vàặ ể ả ẫ
hàm l ng s c t trongượ ắ ố
lá V u đ ng.ầ ắ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thônể
163Kỹ thu t gây tr ng m tậ ồ ộ
s lài cây LSNG.ốPGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
Di n đàn qu c gia ễ ốv S d ng b n ề ử ụ ềv ng tà nguyên ữLâm s n ngoài gả ỗ
164
Nghiên c u nhân gi ngứ ố
đ b o t n loài Du samể ả ồ
đá vôi t i khu b o t nạ ả ồ
thiên nhiên Kim H ,ỷ
huy n Na Rì, t nh B cệ ỉ ắ
K nạ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
Báo cáo khoa h c ọh i ngh toàn qu cộ ị ố
l n th nh t, H ầ ứ ấ ệth ng B o tàng ố ảThiên nhiên Vi t ệNam
165
Xác đ nh hàm l ng tinhị ượ
d u trên thân cây Dó b uầ ầ
(Aquilaria crassna Pierre
ex Lecomte) có d u hi uấ ệ
cho tr m tr ng t i núiầ ồ ạ
Lu t, Tr ng Đ i h cố ườ ạ ọ
Lâm nghi p Xuân Mai -ệ
Ch ng Mỹ - Hà N iươ ộ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iảThông tin lâm
nghi pệ
166B o t n ngu n gen loàiả ồ ồ
Du sam đá vôi.
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
K y u B KHCN ỷ ế ộv công tác b o ề ảt n ngu n genồ ồ
167 Đánh giá m c đ đa d ngứ ộ ạ PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ T p chí Khoa h c ạ ọ
104
di truy n loài Du sam đáề
vôi (Keteleeria davidiana
(Bertrand) Beissn) b ngằ
kỹ thu t RAPD : Qu n lýậ ả
r ng & Môi tr ngừ ườ
H iảvà Công ngh Lâm ệnghi pệ
168
Nghiên c u kỹ thu tứ ậ
giâm hom loài H i đ ngả ườ
vàng (Camellia tienii
Ninh, Tr.)
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thônể
169
M t s đ c đi m sinhộ ố ặ ể
v t h c loài H i đ ngậ ọ ả ườ
vàng (Camellia Henii
Ninh.tr.)
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thônể
170
Nghiên c u h th c v tứ ệ ự ậ
r ng núi đá vôi thu cừ ộ
VQG Pù Mát , Ngh Anệ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thônể
171
B o t n loài quý hi m duả ồ ế
sam đá vôi (Keteleeria
Davidiana (Bertr.)
Beissn) Vi t Namở ệ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thônể
172
Sustainable havest and
deverlopment of forest
flora resources in
Vietnam
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iảWorkshop
proceedings
173
B o t n loài Du sam đáả ồ
vôi t i khu b o t n thiênạ ả ồ
nhiên Kim H , t nh B cỷ ỉ ắ
K nạ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
K t qu NC KH-CNế ả
giai đo n 2005-ạ2014 ĐH Lâm
Nghi pệ174 Nghiên c u b o t n vàứ ả ồ
phát tri n m t s loàiể ộ ố
cây nguy c p quý hi mấ ế
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iảK t qu NC KH-CNế ả
giai đo n 2005-ạ2014 ĐH Lâm
105
vùng Tây B cắ Nghi pệ
175
M t s đ c đi m sinhộ ố ặ ể
v t h c loài Lùngậ ọ
(Bambusa longissima)
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thônể
176
Nghiên c u h th c v tứ ệ ự ậ
thân g khu b o t nỗ ở ả ồ
thiên nhiên Tây Yên T ,ử
t nh B c Giangỉ ắ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thônể
177
Đ c đi m gi i ph u vàặ ể ả ẫ
sinh lý loài C dòm /ủ
Tr n Ng c H iầ ọ ả
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thônể
178
Đ c đi m gi i ph u vàặ ể ả ẫ
sinh lý loài Hoàng tinh
hoa tr ng (Disporopsisắ
longifolia Craib)
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thônể
179
Nghiên c u đ c đi mứ ặ ể
gi i ph u và sinh lý loàiả ẫ
B ng m cươ ố
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Khoa h c ạ ọ& công ngh Lâm ệnghi pệ
180
Nghiên c u th c tr ng vàứ ự ạ
gi i pháp cho v n Treả ườ
khu v c lăng Ch t ch Hự ủ ị ồ
Chí Minh
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Khoa h c ạ ọ& công ngh Lâm ệnghi pệ
181
Thành ph n loài và phânầ
b c a nhóm Phong lanố ủ
t i xã An L c, huy n S nạ ạ ệ ơ
Đ ng, t nh B c Giangộ ỉ ắ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Khoa h c ạ ọ& công ngh Lâm ệnghi pệ
182
Đa d ng thành ph n loàiạ ầ
h Ô rô t i V n Qu cọ ạ ườ ố
gia Pù Mát, t nh Ngh An.ỉ ệ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Khoa h c ạ ọ& công ngh Lâm ệnghi pệ
183Phát tri n b n v ng câyể ề ữ
d c li u Vi t Nam vàượ ệ ở ệ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iảK y u HT CLB ỷ ếKH-CN các tr ng ườ
106
t nh H i D ngỉ ả ươĐH kỹ thu t l n ậ ầ46
184
Th c v t r ng nguy c p,ự ậ ừ ấ
quý, hi m v n qu cế ở ườ ố
gia B n Enế
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thônể
185
Đ c đi m phân b loàiặ ể ố
Lim xanh VQG B n En -ở ế
t nh Thanh Hóaỉ
PGS. TS. Tr n Ng cầ ọ
H iả
T p chí Nông ạnghi p và phát ệtri n nông thônể
186
K t qu chuy n d ch cế ả ể ị ơ
c u s n xu t nôngấ ả ấ
nghi p giai đo n 2008-ệ ạ2013 và hi u qu sệ ả ử
d ng đ t nông nghi pụ ấ ệ
t i huy n Tiên Lãng,ạ ệ
thành ph H i Phòng,ố ả
TS. Nguy n Báễ
Long
T p chí Khoa h cạ ọ
và Phát tri nể
187
Nghiên c u hi n tr ng vàứ ệ ạ
gi i pháp qu n lý, sả ả ử
d ng đ t hi u qu t iụ ấ ệ ả ạ
Tr ng Đ i h c Lâmườ ạ ọ
nghi p,ệ
TS. Nguy n Báễ
Long
T p chí Khoa h cạ ọ
và công ngh Lâmệ
nghi p,ệ
188
Đánh giá th c tr ng côngự ạ
tác d n đi n đ i th a t iồ ề ổ ử ạ
huy n Thái Th y, t nhệ ụ ỉ
Thái Bình
TS. Nguy n Báễ
Long
T p chí Khoa h cạ ọ
và công ngh Lâmệ
nghi pệ
189
K t qu th c hi n chínhế ả ự ệ
sách d n đi n đ i th aồ ề ổ ử
t i huy n Ch ng Mỹ,ạ ệ ươ
thành ph Hà N iố ộ
TS. Nguy n Báễ
Long
T p chí Khoa h cạ ọ
và công ngh lâmệ
nghi p,ệ
190 K t qu nghiên c u phânế ả ứ
lo i và đ c đi m ch tạ ặ ể ấ
l ng đ t nông nghi pượ ấ ệ
TS. Nguy n Báễ
Long
T p chí NN vàạ
PTNT
107
c a huy n Tiên Lãng,ủ ệ
thành ph H i Phòngố ả
theo ph ng pháp c aươ ủ
FAO-UNESCO - WRB,
191
Đánh giá tác đ ng c a ộ ủchuy n đ i ru ng đ t ể ổ ộ ấđ n công tác qu n lý và ế ảs d ng đ t nông nghi pử ụ ấ ệ
t i xã Ki n Qu c, huy n ạ ế ố ệNinh Giang, t nh H i ỉ ảD ng,ươ
TS. Nguy n Báễ
Long
T p chí Kinh tạ ế
Sinh thái
192
Gi i pháp gi i quy t vi cả ả ế ệ
làm cho ng i dân có đ tườ ấ
b thu h i t i C m Côngị ồ ạ ụ
nghi p Phú Nghĩa, huy nệ ệ
Ch ng Mỹ, t nh Hà Tây,ươ ỉ
TS. Nguy n Báễ
Long
T p chí NN vàạ
PTNT, s 107ố
193
Hi n tr ng và gi i phápệ ạ ả
qu n lý, s d ng đ tả ử ụ ấ
ng p n c vùng đ mậ ướ ầ
V c, th xã Vĩnh Yên, t nhạ ị ỉ
Vĩnh Phúc,
TS. Nguy n Báễ
Long
T p chí NN vàạ
PTNT
194
Kinh nghi m gi i quy tệ ả ế
xung đ t vùng đ m Khuộ ệ
b o t n thiên nhiên ả ồ ở
m t s qu c gia trên thộ ố ố ế
gi i và Vi t Namớ ệ
TS. Nguy n Báễ
Long
T p chí NN vàạ
PTNT
195K t qu nghiên c u cácế ả ứ
đ án WNRPềTS. Nguy n Thễ ị
Thanh An
T p chí NN vàạ
PTNN
196 Upland natural resources
and social ecological
system in northern
TS. Nguy n Thễ ị Thanh An
RDDNRMA Journal
108
Vietnam
Tr ng các đ n v qu n lý CSVC,ưở ơ ị ả
th vi n, KHCN và Tr ng đ n vư ệ ưở ơ ị chuyên môn đăng ký ngành đào t oạ
(Ký tên xác nh n)ậ
Th tr ng c s đào t oủ ưở ơ ở ạ(Ký tên đóng d u)ấ
2.5. H p tác trong n c và qu c t trong ho t đ ng đào t o và NCKHợ ướ ố ế ạ ộ ạTrong ho t đ ng đào t o và nghiên c u khoa h c, Tr ng Đ i h c Lâmạ ộ ạ ứ ọ ườ ạ ọ
nghi p đã và đang có s h p tác và liên k t ch t chẽ v i các b nh B Nôngệ ự ợ ế ặ ớ ộ ư ộ
nghi p và PTNT, B K ho ch và Đ u t , B Khoa h c và Công ngh , B Giáoệ ộ ế ạ ầ ư ộ ọ ệ ộ
d c và Đào t o; T ng c c Lâm nghi p - B NN&PTNT, các vi n nghiên c uụ ạ ổ ụ ệ ộ ệ ứ
nh Vi n Khoa h c Lâm nghi p, Vi n Đi u tra quy ho ch r ng, H c vi n Nôngư ệ ọ ệ ệ ề ạ ừ ọ ệ
nghi p Vi t nam, Vi n Qu n lý r ng b n v ng và Ch ng ch r ng; các c sệ ệ ệ ả ừ ề ữ ứ ỉ ừ ơ ở
s n xu t t i các đ a ph ng, các c quan qu n lý nhà n c v nông, lâmả ấ ạ ị ươ ơ ả ướ ề
nghi p và phát tri n nông thôn c a các t nh và các doanh nghi p. Hi n t iệ ể ủ ỉ ệ ệ ạ
(th i đi m tháng 6 năm 2015), nhà tr ng đang tri n khai th c hi n 06 đ tàiờ ể ườ ể ự ệ ề
c p nhà n c, 06 đ tài c p b , 01 đ tài c p đ a ph ng; phê duy t và tri nấ ướ ề ấ ộ ề ấ ị ươ ệ ể
khai th c hi n 37 đ tài và 09 nhi m v khoa h c công ngh c p c s nămự ệ ề ệ ụ ọ ệ ấ ơ ở
2014. Trong th i gian này, đã t ch c nghi m thu c s cho 01 d án s n xu tờ ổ ứ ệ ơ ở ự ả ấ
th nghi m c p nhà n c, 06 nhi m v khoa h c công ngh c p b và nhi mử ệ ấ ướ ệ ụ ọ ệ ấ ộ ệ
v nghiên c u đ c thù, hoàn thành vi c th m đ nh thuy t minh năm 2014 c aụ ứ ặ ệ ẩ ị ế ủ
04 đ tài c p nhà n c và 04 đ tài c p b . ề ấ ướ ề ấ ộNgoài ra, cán b , gi ng viên c a nhà tr ng cũng tham gia vào nhi uộ ả ủ ườ ề
ho t đ ng t v n và nghiên c u v i các ch ng trình và d án nh D án quyạ ộ ư ấ ứ ớ ươ ự ư ự
ho ch s d ng đ t, quy ho ch xây d ng nông thôn m i, ki m kê đ t đai 2015,ạ ử ụ ấ ạ ự ớ ể ấ
xây d ng c s d li u đ t, d án D án R ng và Đ ng b ng Vi t Nam (VFD),ự ơ ở ữ ệ ấ ự ự ừ ồ ằ ệ
D án Gi m phát th i t r ng châu Á (LEAF), D án UN-REED v Bi n đ i khíự ả ả ừ ừ ự ề ế ổ
109
h u...Cán b và gi ng viên c a nhà tr ng cũng đã tham d vào phát tri nậ ộ ả ủ ườ ự ể
khung Ch ng trình gi ng d y v bi n đ i khí h u c a các n c trong khuươ ả ạ ề ế ổ ậ ủ ướ
v c châu Á –Thái Bình D ng trong khuôn kh c a d án c a Winrockự ươ ổ ủ ự ủ
International do t ch c USAID (Hoa Kỳ) tài tr và ti n hành các ho t đ ngổ ứ ợ ế ạ ộ
nh m l ng ghép gi ng d y v bi n đ i khí vào tr ng Đ i h c c b c đ iằ ồ ả ạ ề ế ổ ườ ạ ọ ở ả ậ ạ
h c và cao h c. ọ ọV h p tác qu c t trong gi ng d y và nghiên c u, nhà tr ng đã thamề ợ ố ế ả ạ ứ ườ
gia xây d ng đ c m ng l i đào t o Lâm nghi p c a 3 tr ng Đ i h c: ĐHự ượ ạ ướ ạ ệ ủ ườ ạ ọ
Lâm nghi p Vi t Nam, ĐH Hoàng Gia Campuchia, ĐH Qu c gia Lào. Đã h p tácệ ệ ố ợ
v i h n 20 tr ng ĐH thu c trên 10 n c trên th gi i nh : ớ ơ ườ ộ ướ ế ớ ư• Tr ng Đ i h c Lâm nghi p B c Kinh - Trung Qu c.ườ ạ ọ ệ ắ ố• Tr ng Đ i h c Lâm nghi p Nam Kinh - Trung Qu c.ườ ạ ọ ệ ố• H c vi n Lâm nghi p Tây Nam - Trung Qu c.ọ ệ ệ ố• Vi n nghiên c u Lâm nghi p nhi t đ i Qu ng Châu - Trung Qu c.ệ ứ ệ ệ ớ ả ố• Trung tâm nghiên c u tre trúc Hoàng Châu - Trung Qu c.ứ ố• Tr ng Đ i h c kỹ thu t Dresden - Đ c.ườ ạ ọ ậ ứ• Vi n Lâm nghi p và g qu c t Tharandt - Đ c.ệ ệ ỗ ố ế ứ• Tr ng Đ i h c Gottingen - Đ c.ườ ạ ọ ứ• Tr ng Đ i h c Kyoto - Nh t.ườ ạ ọ ậ• Tr ng Đ i h c Qu c gia Lào – Lào.ườ ạ ọ ố• Tr ng Đ i h c Kasetsart - Thái Lan.ườ ạ ọ• Trung tâm đào t o Lâm nghi p c ng đ ng RECOFTC - Thái Lan.ạ ệ ộ ồ• Vi n Đ i h c Fraser Valley – Canada.ệ ạ ọ• Tr ng Đ i h c Selkirk – Canada.ườ ạ ọ• Tr ng Đ i h c Olds - Canada.ườ ạ ọ• Tr ng Đ i h c khoa h c Nông nghi p Hoàng gia – Campuchia.ườ ạ ọ ọ ệ• Tr ng Đ i h c Bang Colorado - Mỹ.ườ ạ ọ• Tr ng Đ i h c Lâm nghi p Saint Peterburg – Nga.ườ ạ ọ ệ• Tr ng Đ i h c Melbourne – Úc.ườ ạ ọ• Tr ng Đ i h c Aldeleda – Úc.ườ ạ ọ• Tr ng Đ i h c Qu c gia - Úcườ ạ ọ ố
110
• Tr ng Đ i h c Los Banos – Philippin.ườ ạ ọTrong t ng lai, nhà tr ng ti p t c duy trì m i quan h v i các đ i tácươ ườ ế ụ ố ệ ớ ố
truy n th ng, th c hi n các cam k t đã ký k t, đ ng th i tìm ki m và m r ngề ố ự ệ ế ế ồ ờ ế ở ộ
h p tác v i các đ i tác m i. C th : (1) Nhà tr ng ti p t c ph i h p v i Đ iợ ớ ố ớ ụ ể ườ ế ụ ố ợ ớ ạ
h c t ng h p Bang Colorado, Hoa kỳ trong tri n khai đào t o Ch ng trìnhọ ổ ợ ể ạ ươ
tiên ti n ngành Qu n lý tài nguyên thiên nhiên b c đ i h c; (2) Xúc ti n vi cế ả ậ ạ ọ ế ệ
xây d ng ch ng trình đào t o th c sĩ ngành Lâm h c v i Tr ng Đ i h cự ươ ạ ạ ọ ớ ườ ạ ọ
Gottingen, CHLB Đ c; (3) Xúc ti n vi c xây d ng ch ng trình đào t o ch tứ ế ệ ự ươ ạ ấ
l ng cao ngành Lâm nghi p v i Đ i h c Michigan (Hoa Kỳ). ượ ệ ớ ạ ọNhà tr ng luôn xác đ nh h p tác trong nghiên c u và đào t o v i cácườ ị ợ ứ ạ ớ
c quan, t ch c trong và ngoài n c là nhi m v tr ng tâm c a ho t đ ngơ ổ ứ ướ ệ ụ ọ ủ ạ ộ
khoa h c công ngh và đào t o c a nhà tr ng. Ho t đ ng này m t m t giúpọ ệ ạ ủ ườ ạ ộ ộ ặ
nâng cao năng l c và b tr ki n th c th c t cho cán b , gi ng viên, m t khácự ổ ợ ế ứ ự ế ộ ả ặ
giúp các nhà khoa h c công b các công trình nghiên c u c trong và ngoàiọ ố ứ ả
n c và do đó nâng cao v th c a nhà tr ng, làm cho quá trình phát tri n điướ ị ế ủ ườ ể
vào th c ch t và nâng cao ch t l ng đào t o c a nhà tr ng c b c đ i h cự ấ ấ ượ ạ ủ ườ ả ở ậ ạ ọ
và sau đ i h c. ạ ọ
111
Phần 3. Chương trình và kế hoạch đào tạo3.1.Ch ng trình đào t o trình đ th c sỹ ngành Qu n lý tài nguyên và môi ươ ạ ộ ạ ảtr ngườ- Tên ngành đào tạo: Quản lý tài nguyên và môi trường- Mã số: 60 85 01 01- Trình độ đào tạo: Thạc sỹ
3.1.1. Căn co t đào t o: Th c sỹý tài nguyộ ạ ạ Căn co t đào t o: Th c sỹý tàiộ ạ ạ
nguy
Căn c pháp lýứ- Quy t đ nh s 127/CP ngày 19/8/1964 c a Th t ng Chính phế ị ố ủ ủ ướ ủ
v vi c thành l p Tr ng Đ i h c Lâm nghi p và quy đ nh ch c năng,ề ệ ậ ườ ạ ọ ệ ị ứ
nhi m v c a Tr ng.ệ ụ ủ ườ- Căn c ứ Lu t Giáo d cậ ụ ngày 14 tháng 6 năm 2005; Lu t s a đ i, b sungậ ử ổ ổ
m t s đi u c a Lu t Giáo d cộ ố ề ủ ậ ụ ngày 25 tháng 11 năm 2009.
- Ngh quy t 14/2005/NQ-CP ngày 2/11/2005 v ị ế ề Đ i m i c b n vàổ ớ ơ ả
toàn di n giáo d c đ i h c Vi t Nam giai đo n 2006-2010ệ ụ ạ ọ ệ ạ c a Chính ph .ủ ủ- Quy t đ nh s 3585/QĐ/BNN-TCCB ngày 14/11/2006 c a B tr ngế ị ố ủ ộ ưở
B NN&PTNT v vi c Phê duy t Chi n l c phát tri n Tr ng Đ i h c Lâmộ ề ệ ệ ế ượ ể ườ ạ ọ
nghi p giai đo n 2006-2020.ệ ạ- Quy t đ nh s 18/2007/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2016 c a Thế ị ố ủ ủ
t ng Chính ph v vi c phê quy t Chi n l c phát tri n lâm nghi p Vi tướ ủ ề ệ ệ ế ượ ể ệ ệ
Nam giai đo n 2006-2020.ạ- Quy t đ nh s 5420/QĐ-BNN-TCCB ngày 27/12/2016 c a B tr ngế ị ố ủ ộ ưở
B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v vi c Ban hành Quy ch t ch c vàộ ệ ể ề ệ ế ổ ứ
ho t đ ng ạ ộ c a Tr ng Đ i h c Lâm nghi p.ủ ườ ạ ọ ệ- Quy t đ nh s 70/2014/QĐ-TTg ngày 10/12/2014 c a Th t ngế ị ố ủ ủ ướ
Chính ph ủ v vi c ban hành “Đi u l tr ng đ i h cề ệ ề ệ ườ ạ ọ
- Thông t s ư ố 09/2017/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 4 năm 2017 v ề Quy
đ nh đi u ki n, trình t , th t c m ngành ho c chuy n ngành đ o h c vàị ề ệ ự ủ ụ ở ặ ể ầ ọ
đình ch tuy n sinh, thu h i quy t đ nh m ngành ho c chuyên ngành đàoỉ ể ồ ế ị ở ặ
t o trình đ th c sỹ, ti n sỹ. ạ ộ ạ ế- Thông tư s ố 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27/4/2010 c a B tr ng Bủ ộ ưở ộ
Giáo d c và Đào t o v vi c ban hành Danh m c giáo d c, đào t o c p IV trìnhụ ạ ề ệ ụ ụ ạ ấ
đ cao đ ng, đ i h c.ộ ẳ ạ ọ
112
- Thông t s 04/2012/TT-BGDDT ngày 15/2/2012 c a B Tr ng Bư ố ủ ộ ưở ộ
giáo d c và Đào t o v vi c ban hành Danh m c giáo d c đào t o c p IV trìnhụ ạ ề ệ ụ ụ ạ ấ
đ th c sĩ, ti n sĩ.ộ ạ ế- Quy t đ nh s 2065/QĐ-BNN-TCCB ngày 11 tháng 9 năm 2013 c a Bế ị ố ủ ộ
tr ng B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn v vi c đi u ch nh, b sungưở ộ ệ ể ề ệ ề ỉ ổ
Chi n l c phát tri n Tr ng Đ i h c Lâm nghi p giai đo n 2006-2020.ế ượ ể ườ ạ ọ ệ ạ- Thông t s 15/2014/TT-BGDĐT, ngày 15/5/2014 v vi c ư ố ề ệ Ban hành
Quy ch đào t o trình đ th c sỹ ế ạ ộ ạ c a B tr ng B Giáo d c và Đào t o.ủ ộ ưở ộ ụ ạ- Quy t đ nh s 1080/QĐ/ĐHLN-ĐTSĐH ngày 15/9/2014 v vi c banế ị ố ề ệ
hành Quy đ nh th c hi n Quy ch đào t o sau đ i h c t i tr ng Đ i h c Lâmị ự ệ ế ạ ạ ọ ạ ườ ạ ọ
nghi pệ .
- Thông t s 07/2015/TT-BGD ngày 16/4/2015 c a B tr ng Bư ố ủ ộ ưở ộ
Giáo d c và Đào t o v vi c ban hành quy đ nh v kh i l ng ki n th c t iụ ạ ề ệ ị ề ố ượ ế ứ ố
thi u, yêu c u v năng l c mà ng i h c đ t đ c sau khi t t nghi p đ i v iể ầ ề ự ườ ọ ạ ượ ố ệ ố ớ
m i trình đ đào t o c a giáo d c đ i h c và quy trình xây d ng, th m đ nh,ỗ ộ ạ ủ ụ ạ ọ ự ẩ ị
ban hành ch ng trình đào t o trình đ đ i h c, th c sĩ, ti n sĩ.ươ ạ ộ ạ ọ ạ ế- Quy t đ nh s 789/QĐ-ĐHLN-ĐTSĐH-TCKT ngày 11/5/2017 c a Hi uế ị ố ủ ệ
tr ng tr ng Đ i h c Lâm nghi p v vi c Quy đ nh m c thu h c phí b c đàoưở ườ ạ ọ ệ ề ệ ị ứ ọ ậ
t o sau đ i h c.ạ ạ ọCăn c nhu c u xã h i đ i v i đào t oứ ầ ộ ố ớ ạ
Qua kh o sát cho th y, sau khi ra tr ng, r t nhi u sinh viên c aả ấ ườ ấ ề ủ
tr ng Đ i h c Lâm nghi p và nhi u tr ng đ i h c khác có chuyên ngànhườ ạ ọ ệ ề ườ ạ ọ
Qu n lý tài nguyên và môi tr ng cũng nh các chuyên ngành g n đ u cóả ườ ư ầ ề
mong mu n đ c đào t o nâng cao trình đ . Nhu c u xã h i đ c đào t oố ượ ạ ộ ầ ộ ượ ạ
Th c sỹ cũng th hi n rõ khi các nhà tuy n d ng, c quan nhà n c, và các tạ ể ệ ể ụ ơ ướ ổ
ch c đ u yêu c u ng viên tuy n d ng ph i có b ng Th c sỹ đ đáp ng đ cứ ề ầ ứ ể ụ ả ằ ạ ể ứ ượ
yêu c u công vi c đòi h i trình đ chuyên môn cao. ầ ệ ỏ ộCăn c vào kinh nghi m đào t o sau đ i h c c a tr ngứ ệ ạ ạ ọ ủ ườTr ng đã có kinh nghi m cườ ệ ủa 27 năm đào t o ti n sĩ và 25 nămạ ế
đào t o th c sĩ. Vi c đào t o th c sĩ Qu n lý tài nguyên và môi tr ng làạ ạ ệ ạ ạ ả ườ
l i th l n trong khai thác u th c a m t tr ng đ i h c đ u ngànhợ ế ớ ư ế ủ ộ ườ ạ ọ ầ
113
v lâm nghi p. V i vai trò ph trách đào t o các ngành Ti n sỹ Qu n lýề ệ ớ ụ ạ ế ả
tài nguyên r ng, Th c sỹ Qu n lý tài nguyên R ng, Khoa h c môiừ ạ ả ừ ọ
tr ng và nhi u ngành khác, các gi ng viên c a Khoa QLTNR&MT có đườ ề ả ủ ủ
năng năng l c đào t o ngành th c sỹ Qu n lý tài nguyên và môi tr ng.ự ạ ạ ả ườCăn c vào các ch ng trình đào t o ngành Qu n lý tài nguyên và môiứ ươ ạ ả
tr ng c a các tr ng đ i h c trên th gi i và trong n cườ ủ ườ ạ ọ ế ớ ướHi n nay, trên th gi i và Vi t Nam đã có nhi u tr ng đ i h c đàoệ ế ớ ở ệ ề ườ ạ ọ
t o trình đ đ i h c và th c sỹ ngành Qu n lý tài nguyên và môi tr ng. Đạ ộ ạ ọ ạ ả ườ ể
xây d ng ch ng trình đào t o, đ án đã tham kh o các ch ng trình đào t oự ươ ạ ề ả ươ ạ
c a nhi u tr ng đ i h c n i ti ng trên th gi i nh đ i h c Tây n, đ i h củ ề ườ ạ ọ ổ ế ế ớ ư ạ ọ Ấ ạ ọ
Dalhousie Canada, đ i h c Simon Fraser Canada,...Các ch ng trình đào t oạ ọ ươ ạ
trong n c cùng chuyên ngành cũng đ c tham kh o nh tr ng đ i h cướ ượ ả ư ườ ạ ọ
Khoa h c t nhiên thành ph H Chí Minh, đ i h c tài nguyên và môi tr ngọ ự ố ồ ạ ọ ườ
Hà N i, Đ i h c khoa h c t nhiên Hà N i...ộ ạ ọ ọ ự ộ3.1.2. Tóm tousie Canada, đnadh c Sọ Tóm tousie Canada, đnadh c Sọ3.1.2.1. M c tiêu đào t oụ ạ
M c tiêu chungụCh ng trình đào t o trình đ th c sỹ ngành Qu n lý Tài nguyên và Môiươ ạ ộ ạ ả
tr ng có m c tiêu chung: Giúp h c viên n m v ng lý thuy t, có trình đ caoườ ụ ọ ắ ữ ế ộ
v th c hành, có kh năng làm vi c đ c l p, sáng t o và có năng l c phát hi n,ề ự ả ệ ộ ậ ạ ự ệ
gi i quy t nh ng v n đ trong qu n lý tài nguyên và môi tr ngả ế ữ ấ ề ả ườM c tiêu c thụ ụ ểV ki n th c:ề ế ứ
Ch ng trình đào t o trình đ th c sỹ ngành Qu n lý Tài nguyên và Môiươ ạ ộ ạ ả
tr ng đ c xây d ng nh m đào t o đ i ngũ các b khoa h c có đ ki n th cườ ượ ự ằ ạ ộ ộ ọ ủ ế ứ
đa ngành v lĩnh v c qu n lý, s d ng và tái t o tài nguyên, b o t n đa d ngề ự ả ử ụ ạ ả ồ ạ
sinh h c, b o v môi tr ng và phát tri n b n v ng. ọ ả ệ ườ ể ề ữV kỹ năngề :
Các h c viên h c ch ng trình th c sỹ ngành Qu n lý Tài nguyên và Môiọ ọ ươ ạ ả
tr ng sau khi t t nghi p sẽ có kh năng nghiên c u, phân tích, t ng h p,ườ ố ệ ả ứ ổ ợ
đánh giá, đ xu t các gi i pháp khoa h c nh m gi i quy t nh ng v n đ trongề ấ ả ọ ằ ả ế ữ ấ ề
114
th c ti n ho t đ ng khai thác, b o v , b o t n tài nguyên, qu n lý tài nguyênự ễ ạ ộ ả ệ ả ồ ả
và đa d ng sinh h c quy mô đ a ph ng, vùng, qu c gia và khu v c; Th cạ ọ ở ị ươ ố ự ự
hi n quy ho ch – d báo – phòng ch ng và x lý các tai bi n t nhiên và môiệ ạ ự ố ử ế ự
tr ng trong các ho t đ ng khai thác tài nguyên, góp ph n th c hi n m c tiêuườ ạ ộ ầ ự ệ ụ
phát tri n b n v ng quy mô vùng và đ a ph ng. ể ề ữ ở ị ươV kh năng và v trí công tác:ề ả ịSau khi t t nghi p th c sỹ ngành Qu n lý Tài nguyên và Môi tr ng,ố ệ ạ ả ườ
ng i h c có th làm vi c trong các c quan qu n lý nhà n c t trung ngườ ọ ể ệ ơ ả ướ ừ ươ
đ n đ a ph ng có liên quan đ n tài nguyên và môi tr ng, các khu b o t n,ế ị ươ ế ườ ả ồ
các v n qu c gia; ban qu n lý các khu công nghi p; các đ n v s n xu t kinhườ ố ả ệ ơ ị ả ấ
doanh; các t ch c qu c t , các t ch c phi chính ph ; tham gia gi ng d y vàổ ứ ố ế ổ ứ ủ ả ạ
nghiên c u t i các tr ng đ i h c, cao đ ng, các vi n nghiên c u; và tham giaứ ạ ườ ạ ọ ẳ ệ ứ
các ho t đ ng h p tác qu c t v nghiên c u, đào t o, và t v n. ạ ộ ợ ố ế ề ứ ạ ư ấ
3.1.2.2. Chu n đ u ra mà ng i h c đ t đ c sau t t nghi pẩ ầ ườ ọ ạ ượ ố ệ
a. V ki n th cề ế ứ
Ki n th c chung ế ứ
Hi u b i c nh và t t ng đ ng l i c a Nhà n c Vi t Nam đ cể ố ả ư ưở ườ ố ủ ướ ệ ượ
truy n t i trong kh i ki n th c chung và v n d ng vào ngh nghi p và cu cề ả ố ế ứ ậ ụ ề ệ ộ
s ng.ố
115
Ki n th c chung c a nhóm ngànhế ứ ủV n d ng đ c các ki n th c chuyên ngành v vi n thám và GIS, môậ ụ ượ ế ứ ề ễ
hình hóa, đa d ng sinh h c, tài nguyên n c, sinh thái trong lý thuy t và th cạ ọ ướ ế ự
ti n đ gi n quy t các v n đ v Qu n lý tài nguyên và môi tr ng.ễ ể ả ế ấ ề ề ả ườKi n th c ngành và b trế ứ ổ ợ
Hi u và áp d ng có hi u qu các ki n th c liên ngành có liên quan để ụ ệ ả ế ứ ể
phân tích và đ a ra các gi i pháp phù h p trong Qu n lý tài nguyên và môiư ả ợ ả
tr ng.ườKi n th c th c t p và t t nghi pế ứ ự ậ ố ệ
V n d ng các ki n th c đã đ c trang b , ti n hành th c t p th c tậ ụ ế ứ ượ ị ế ự ậ ự ế
trong lĩnh v c Qu n lý tài nguyên và môi tr ng và th c hi n khóa lu n t tự ả ườ ự ệ ậ ố
nghi p, làm quen v i th c ti n môi tr ng công vi c, rèn luy n cho sinh viênệ ớ ự ễ ườ ệ ệ
có kh năng v n d ng sáng t o và có kh năng lãnh đ o gi i quy t t t cácả ậ ụ ạ ả ạ ả ế ố
công vi c. ệb. V kĩ năngềCác kĩ năng ngh nghi pề ệ
Có đ o đ c ngh nghi p (trung th c, trách nhi m và đáng tin c y), xâyạ ứ ề ệ ự ệ ậ
d ng đ c các kỹ năng l p k ho ch cho ngh nghi p t ng lai, có kh năngự ượ ậ ế ạ ề ệ ươ ả
t ch c và s p x p công vi c, nh n th c và b t k p v i ki n th c hi n đ i, làmổ ứ ắ ế ệ ậ ứ ắ ị ớ ế ứ ệ ạ
vi c đ c l p, t tin trong môi tr ng làm vi c qu c tệ ộ ậ ự ườ ệ ố ếKi n th c chung c a nhóm ngànhế ứ ủV n d ng đ c các ki n th c chuyên ngành v vi n thám và GIS, ậ ụ ượ ế ứ ề ễ mô
hình hóa, đa d ng sinh h c, tài nguyên n c, sinh thái trong lý thuy t và th cạ ọ ướ ế ự
ti n đ gi n quy t các v n đ v Qu n lý tài nguyên và môi tr ng.ễ ể ả ế ấ ề ề ả ườKi n th c ngành và b trế ứ ổ ợHi u và áp d ng có hi u qu các ki n th c liên ngành có liên quan để ụ ệ ả ế ứ ể
phân tích và đ a ra các gi i pháp phù h p trong Qu n lý tài nguyên và môiư ả ợ ả
tr ng.ườKi n th c th c t p và t t nghi pế ứ ự ậ ố ệV n d ng các ki n th c đã đ c trang b , ti n hành th c t p th c tậ ụ ế ứ ượ ị ế ự ậ ự ế
trong lĩnh v c Qu n lý tài nguyên và môi tr ng và th c hi n khóa lu n t tự ả ườ ự ệ ậ ố
116
nghi p, làm quen v i th c ti n môi tr ng công vi c, rèn luy n cho sinh viênệ ớ ự ễ ườ ệ ệ
có kh năng v n d ng sáng t o và có kh năng lãnh đ o gi i quy t t t cácả ậ ụ ạ ả ạ ả ế ố
công vi c. ệb. V kĩ năngềCác kĩ năng ngh nghi pề ệCó đ o đ c ngh nghi p (trung th c, trách nhi m và đáng tin c y), xâyạ ứ ề ệ ự ệ ậ
d ng đ c các kỹ năng l p k ho ch cho ngh nghi p t ng lai, có kh năngự ượ ậ ế ạ ề ệ ươ ả
t ch c và s p x p công vi c, nh n th c và b t k p v i ki n th c hi n đ i, làmổ ứ ắ ế ệ ậ ứ ắ ị ớ ế ứ ệ ạ
vi c đ c l p, t tin trong môi tr ng làm vi c qu c tệ ộ ậ ự ườ ệ ố ế.
Kh năng l p lu n t duy và gi i quy t v n đả ậ ậ ư ả ế ấ ề
Có kh năng phát hi n và hình thành v n đ , t ng quát hóa v n đ , hìnhả ệ ấ ề ổ ấ ề
thành các kỹ năng đánh giá và phân tích đ nh tính- đ nh l ng v n đ , phânị ị ượ ấ ề
tích v n đ khi thi u thông tin, t đó có đ c các kỹ năng gi i quy t v n đ vàấ ề ế ừ ượ ả ế ấ ề
đ a ra gi i pháp, ki n ngh phù h p.ư ả ế ị ợ
117
Kh năng nghiên c u và khám phá ki n th cả ứ ế ứCó kh năng hình thành các gi thuy t, tìm ki m và t ng h p tài li u,ả ả ế ế ổ ợ ệ
nghiên c u th c nghi m, ki m đ nh gi thuy t, có th ng d ng nghiên c uứ ự ệ ể ị ả ế ể ứ ụ ứ
trong th c ti n.ự ễKh năng t duy theo h th ngả ư ệ ố
Có kh năng t duy ch nh th /logic, phát hi n các v n đ và cácả ư ỉ ể ệ ấ ề
m i t ng quan gi a các v n đ , đ t đó xác đ nh v n đ u tiên,ố ươ ữ ấ ề ể ừ ị ấ ề ư
phân tích s l a ch n gi a các v n đ và tìm ra cách gi i quy t cânự ự ọ ữ ấ ề ả ế
b ng, có kh năng t duy phân tích đa chi u.ằ ả ư ềNăng l c v n d ng ki n th c, kĩ năng vào th c ti nự ậ ụ ế ứ ự ễ
Xác đ nh v n đ và ph m vi, n m v ng nguyên t c nghiên c u và đi uị ấ ề ạ ắ ữ ắ ứ ề
tra theo th nghi m, mô hình hóa, c l ng và phân tích đ nh tính, phân tíchử ệ ướ ượ ị
v i s hi n di n c a các y u t b t đ nh; th nghi m gi thuy t, b o v vàớ ự ệ ệ ủ ế ố ấ ị ử ệ ả ế ả ệ
bi t cách k t thúc v n đ .ế ế ấ ềNăng l c sáng t o, phát tri n và d n d t s thay đ i trong ngh nghi pự ạ ể ẫ ắ ự ổ ề ệ
Có năng l c phát hi n v n đ m i, hình thành và thi t k d án, cáchự ệ ấ ề ớ ế ế ự
ti p c n c a d án (ph ng pháp ti p c n, các b c…), có th s d ng ki nế ậ ủ ự ươ ế ậ ướ ể ử ụ ế
th c trong thi t k d án, thi t k d án chuyên ngành (các công c , ph ngứ ế ế ự ế ế ự ụ ươ
pháp và quy trình thích h p…), thi t k d án đa ngành (m i liên h gi a cácợ ế ế ự ố ệ ữ
công c , ph ng pháp và quy trình…), thi t k d án đa m c tiêu (thi t kụ ươ ế ế ự ụ ế ế
quá trình th c hi n, th nghi m, y u t môi tr ng, đ tin c y).ự ệ ử ệ ế ố ườ ộ ậCác kĩ năng cá nhân
Trang b cho cá nhân hành vi chuyên nghi p, kỹ năng l p k ho ch choị ệ ậ ế ạ
ngh nghi p t ng lai, kỹ năng t ch c và s p x p công vi c. Nh n th c vàề ệ ươ ổ ứ ắ ế ệ ậ ứ
b t k p v i ki n th c hi n đ i, kh năng làm vi c đ c l p, t tin trong môiắ ị ớ ế ứ ệ ạ ả ệ ộ ậ ự
tr ng làm vi c qu c t , kỹ năng đ t m c tiêu, kỹ năng t o đ ng l c làm vi c,ườ ệ ố ế ặ ụ ạ ộ ự ệ
kỹ năng phát tri n cá nhân và làm vi c, đ c bi t có kỹ năng s d ng ti ng Anhể ệ ặ ệ ử ụ ế
chuyên ngành.
Làm vi c theo nhómệ
118
Hình thành nhóm làm vi c hi u qu , có kh năng v n hành nhóm, phátệ ệ ả ả ậ
tri n nhóm, lãnh đ o nhóm. Xây d ng kỹ năng làm vi c trong các nhóm khácể ạ ự ệ
nhau.
Qu n lí và lãnh đ oả ạCó năng l c qu n lý d án, năng l c qu n lý nhân s và lãnh đ o th cự ả ự ự ả ự ạ ự
hi n d án.ệ ựKĩ năng giao ti pế
Có kh năng giao ti p b ng văn b n, giao ti p qua th đi n t / cácả ế ằ ả ế ư ệ ử
ph ng ti n truy n thông. Kỹ năng thuy t trình, kỹ năng giao ti p gi a các cáươ ệ ề ế ế ữ
nhân.
Kĩ năng giao ti p s d ng ngo i ngế ử ụ ạ ữCó kh năng s d ng ti ng Anh trong giao ti p (kỹ năng thuy t trình vàả ử ụ ế ế ế
chuy n giao ki n th c d i d ng nói và văn b n; kỹ năng giao d ch qua đi nể ế ứ ướ ạ ả ị ệ
tho i, e-mail) đ t trình đ B2 t ng đ ng 5.5 IELTS tr lên.ạ ạ ộ ươ ươ ởCác kĩ năng m m khácề
Có th dùng thành th o Microsoft Office (Word, Excel, Power Point), cóể ạ
hi u bi t c b n v l p trình, s d ng các ph n m m đ h a và h th ngể ế ơ ả ề ậ ử ụ ầ ề ồ ọ ệ ố
thông tin đ a lý (Arc GIS, ENVIM, AutoCAD,…); s d ng thành th o Internet vàị ử ụ ạ
các thi t b văn phòng c b n.ế ị ơ ảc. V ph m ch t đ o đ cề ẩ ấ ạ ứPh m ch t đ o đ c cá nhânẩ ấ ạ ứ
Có ph m ch t đ o đ c cá nhân t t: s n sàng đ ng đ u v i r i ro, kiênẩ ấ ạ ứ ố ẵ ươ ầ ớ ủ
trì, linh ho t, t tin, chăm ch ,…ạ ự ỉPh m ch t đ o đ c ngh nghi pẩ ấ ạ ứ ề ệ
Có ph m ch t đ o đ c ngh nghi p nh : trung th c, trách nhi m, đángẩ ấ ạ ứ ề ệ ư ự ệ
tin c y, hành x chuyên nghi p, ch đ ng lên k ho ch ngh nghi p c aậ ử ệ ủ ộ ế ạ ề ệ ủ
mình, luôn c p nh t thông tin trong lĩnh v c c a mình.ậ ậ ự ủPh m ch t đ o đ c xã h iẩ ấ ạ ứ ộ
Có trách nhi m công dân và ch p hành pháp lu t cao. Có ý th c b o vệ ấ ậ ứ ả ệ
t qu c, đ xu t sáng ki n, gi i pháp và v n đ ng chính quy n, nhân dânổ ố ề ấ ế ả ậ ộ ề
tham gia b o v t qu c.ả ệ ổ ố
119
3.1.2.3.Đi u ki n t t nghi pề ệ ố ệĐi u ki n t t nghi p theo Thông t s 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15ề ệ ố ệ ư ố
tháng 05 năm 2014 c a B Giáo d c và Đào t o, c th là:ủ ộ ụ ạ ụ ểa) H c viên hoàn thành ch ng trình đào t o (60 TC), có đi m trungọ ươ ạ ể
bình chung các h c ph n trong chọ ầ ư ng trình đào t o đ t t 5,5 tr lên (theoơ ạ ạ ừ ở
thang đi m 10) ho c đi m C tr lên (theo thang đi m ch ); ể ặ ể ở ể ữb) Đ t trình đ ngo i ng do Hi u tr ng Tr ng Đ i h c Lâm nghi pạ ộ ạ ữ ệ ưở ườ ạ ọ ệ
quy đ nh theo đ ngh c a h i đ ng khoa h c đào t o nh ng t i thi u ph i tị ề ị ủ ộ ồ ọ ạ ư ố ể ả ừ
b c 3/6 tr lên theo Khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam ho cậ ở ự ạ ữ ậ ệ ặ
t ng đ ng;ươ ươc) Có đ n xin b o v và cam đoan danh d v k t qu nghiên c u trungơ ả ệ ự ề ế ả ứ
th c, đ ng th i ph i có ý ki n xác nh n c a ng i h ng d n là lu n văn đ tự ồ ờ ả ế ậ ủ ườ ướ ẫ ậ ạ
các yêu c u theo quy đ nh;ầ ịd) Không b truy c u trách nhi m hình s và không trong th i gian b kị ứ ệ ự ờ ị ỷ
lu t đình ch h c t p;ậ ỉ ọ ậđ) Không b t cáo theo quy đ nh c a pháp lu t v n i dung khoa h cị ố ị ủ ậ ề ộ ọ
trong lu n văn.ậ3.1.2.3. Ch ng trình đào t oươ ạa. Khái quát ch ng trình đào t oươ ạ
Ch ng trình đào t o th c sĩ Qu n lý tài nguyên và môi tr ng đ cươ ạ ạ ả ườ ượ
thi t k theo xu h ng tiên ti n, hi n đ i, phù h p v i đi u ki n trong n cế ế ướ ế ệ ạ ợ ớ ề ệ ướ
và t ng đ ng các ch ng trình đào t o tiên ti n c a m t s n c trên thươ ươ ươ ạ ế ủ ộ ố ướ ế
gi i.ớKh i l ng ki n th c: Khung ch ng trình đào t o th c sĩ Qu n lý tàiố ượ ế ứ ươ ạ ạ ả
nguyên và môi tr ng đ c thi t k v i t ng s 60 tín ch , g m ki n th cườ ượ ế ế ớ ổ ố ỉ ồ ế ứ
chung 6 tín ch (10%), 26 tín ch b t bu c (43,3%), 18 tín ch t ch n (30%)ỉ ỉ ắ ộ ỉ ự ọ
và 10 tín ch th c hi n lu n văn t t nghi p (16,7%). C th :ỉ ự ệ ậ ố ệ ụ ể- Ph n ki n th c chung: ầ ế ứ 6 TC
- Ph n ki n th c c s và ki n th c chuyên ngành:ầ ế ứ ơ ở ế ứ
+ Các h c ph n b t bu c: 26ọ ầ ắ ộ TC
+ Các h c ph n t ch n: ọ ầ ự ọ 18 T C
120
- Lu n văn t t nghi p: 1ậ ố ệ 0 TC
b. Danh m c các h c ph n trong ch ng trình đào t o ụ ọ ầ ươ ạ
B ng 3.1. Danh m c các h c ph n trong ch ng trình đào t o trình đả ụ ọ ầ ươ ạ ộ
th c sĩ chuyên ngành Qu n lý Tài nguyên và Môi tr ngạ ả ườMã s h c ph nố ọ ầ
Tên h c ph nọ ầ
Kh i l ng (tín ch )ố ượ ỉ
Ph n chầ ữPh nầ
sốT ngổ
số
Lý
thuyết
TH,
TN,
TL
A – Ph n ki n th c chungầ ế ứ6 5 2
QTTH 501 Tri t h cế ọ 3 2 1
QTTA 502 Ti ng Anh c b nế ơ ả 3 3 1
B – Ph n ki n th c c sầ ế ứ ơ ở 14
B1-Các h c ph n b t bu cọ ầ ắ ộ 10 6 4
QTTN 503Các nguyên lý trong qu n lý tài ảnguyên và môi tr ngườ
2 1,5 0,5
QTPT 504Phân tích không gian trong
QLTN&MT2 1,5 0,5
QTLC 505Lu t và chính sách tài nguyên ậmôi tr ngườ
2 1,5 0,5
QTBT 506 B o t n tài nguyên sinh v tả ồ ậ 3 1,5 1,5
QTSE 507 Seminar 1 1 0 1
B2-Các h c ph n t ch nọ ầ ự ọ 8/10 6 2
121
QTAC 508Ti ng Anh chuyên ngành ếQLTN&MT
2 1,5 0,5
QTTK 509Th ng kê ng d ng trong ố ứ ụQLTN&MT
2 1,5 0,5
QTVT 510Vi nễ thám ng d ng trong QL ứ ụTN&MT
2 1,5 0,5
QTTM 511 Qu n lý ả tài nguyên & môi tr ngườ 2 1,5 0,5
QTNL 512Năng l ng và phát tri n b n ượ ể ềv ngữ
2 1,5 0,5
QTUB 513 ng phó v i Bi n đ i khí h uỨ ớ ế ổ ậ 2 1,5 0,5
QTKK 514Khai thác tài nguyên khoáng s n ảvà b o v môi tr ngả ệ ườ
2 1,5 0,5
C. Ki n th c chuyêế ứ n ngành 22
C1- B t bu cắ ộ 16 10.5 5.5
QTKT 515 Kinh tế tài nguyên môi trường 2 1,5 0,5
QTST 516 Quản lý hệ sinh thái tổng hợp 2 1,5 0,5
QTDG 517 Đánh giá môi trường 2 1,5 0,5
QTQN 518 Quản lý tài nguyên nước 2 1,5 0,5
QTQH 519 Qui hoạch môi trường 2 1,5 0,5
QTDR 520 Đánh giá rủi ro sinh thái 2 1,5 0,5
QTDT 521 Định giá tài nguyên và môi trường 2 1,5 0,5
QTSE 522 Seminar 2 2 0 2
C2- T ch nự ọ 10/16 7.5 2.5
QTQT 523 Quản lý tài nguyên thực vật 2 1,5 0,5
QTQD 524 Quản lý động vật hoang dã 2 1,5 0,5
QTQC 525 Quản lý côn trùng và Nấm 2 1,5 0,5
QTQS 526 Quản lý và sử dụng đất bền vững 2 1,5 0,5
QTQL 527 Quản lý lưu vực 2 1,5 0,5
QTQR 528 Quản lý rừng bền vững 2 1,5 0,5
122
QTCC 529Quản lý chất thải rắn và chất thải
rắn nguy hại2 1,5 0,5
QTKM 530 Kiểm toán môi trường 2 1,5 0,5
D- Lu n văn t t nghi pậ ố ệ 10
T ng c ngổ ộ 60
c. Đ c ng chi ti t các h c ph n (Chi ti t xem Ph l c IV)ề ươ ế ọ ầ ế ụ ụ
3.2. K hoế ch tuy n sinh, đào t o và đ m b o ch t l ngạ ể ạ ả ả ấ ượ3.2.1.K.2.1.y n sinh, đàoể K.2.1.y n sinh, đàoể3.2.1.1.Ph ng án tuy n sinhươ ểPh ng án tuy n sinh ngành Qu n lý tài nguyên và môi tr ng trình đ Th c sỹươ ể ả ườ ộ ạ
năm 2018
Vi c tuy n sinh t ch c 2 năm m t l n vào tháng 10 và tháng 3.ệ ể ổ ứ ộ ầĐ a đi m t ch c tuy n sinh t i Tr ng Đ i h c Lâm nghi p.ị ể ổ ứ ể ạ ườ ạ ọ ệHình th c: Đào tào t p trungtrong 02 năm.ứ ậCh tiêu tuy n sinh: 50 h c viênỉ ể ọChuyên ngành tuy n sinh: Qu n lý tài nguyên và môi tr ngể ả ườTrình đ đào t o: Th c sỹộ ạ ạ
Ph ng án tuy n sinh 5 năm t iươ ể ớ Đ i v i các năm ti p theo, quy mô đào t o đ c m r ng d trên số ớ ế ạ ượ ở ộ ự ố
l ng gi ng viên c h u và c s v t ch t c a nhà tr ng. Ngoài ra, đ án mượ ả ơ ữ ơ ở ậ ấ ủ ườ ề ở
các l p cao h c h c t i các t nh có s l ng h c viên đông nh m gi m chi phíớ ọ ọ ạ ỉ ố ượ ọ ằ ả
đi l i và h c t p cho các h c viên cao h c.ạ ọ ậ ọ ọ
Năm Quy mô đào t oạ Ghi chú2018 30 – 50 h c viênọ2019 40 – 55 h c viênọ2020 400 – 55 h c viênọ2021 50 – 60 h c viênọ
123
2022 50 – 60 h c viênọ
3.2.1.2.
Tuyển sinh
a. Các môn thi tuy n sinh: ểMôn thi d tuy n: G m 3 môn h c. Trong đó, môn thi ngo i ng : Mônự ể ồ ọ ạ ữ
ti ng Anh, môn ch ch t c a ngành: Tài nguyên sinh v t, môn không ch ch t:ế ủ ố ủ ậ ủ ố
Khoa h c môi tr ng đ i c ng.ọ ườ ạ ươThí sinh có năng l c ngo i ng đúng v i yêu c u môn thi ngo i ng c aự ạ ữ ớ ầ ạ ữ ủ
c s đào t o thu c m t trong các tr ng h p sau đ c mi n thi môn ngo iơ ở ạ ộ ộ ườ ợ ượ ễ ạ
ng :ữ- Có b ng t t nghi p đ i h c, th c sĩ, ti n sĩ đ c đào t o toàn th iằ ố ệ ạ ọ ạ ế ượ ạ ờ
gian n c ngoài, đ c c quan có th m quy n công nh n văn b ng theoở ướ ượ ơ ẩ ề ậ ằ
quy đ nh hi n hành;ị ệ- Có b ng t t nghi p đ i h c ch ng trình tiên ti n theo Đ án c a Bằ ố ệ ạ ọ ươ ế ề ủ ộ
Giáo d c và Đào t o v đào t o ch ng trình tiên ti n m t s tr ng đ iụ ạ ề ạ ươ ế ở ộ ố ườ ạ
h c c a Vi t Nam ho c b ng kỹ s ch t l ng cao (PFIEV) đ c y ban b ngọ ủ ệ ặ ằ ư ấ ượ ượ ủ ằ
c p kỹ s (CTI, Pháp) công nh n, có đ i tác n c ngoài cùng c p b ng;ấ ư ậ ố ướ ấ ằ- Có b ng t t nghi p đ i h c ngành ngôn ng n c ngoài;ằ ố ệ ạ ọ ữ ướ- Có ch ng ch trình đ ngo i ng đ c quy đ nh t i Đi m b, Kho n 2,ứ ỉ ộ ạ ữ ượ ị ạ ể ả
Đi u 27 theo thông t 15/2014/TT-BGDĐT ho c t ng đ ng trong th i h nề ư ặ ươ ươ ờ ạ
2 năm t ngày c p ch ng ch đ n ngày đăng ký d thi, đ c c p b i m t c sừ ấ ứ ỉ ế ự ượ ấ ở ộ ơ ở
đ c B Giáo d c và Đào t o cho phép ho c công nh n. Th tr ng c s đàoượ ộ ụ ạ ặ ậ ủ ưở ơ ở
t o ph i th m đ nh và ch u trách nhi m v tính xác th c c a ch ng ch ngo iạ ả ẩ ị ị ệ ề ự ủ ứ ỉ ạ
ng tr c khi công nh n t ng đ ng theo Ph l c II thông t 5/2014/TT-ữ ướ ậ ươ ươ ụ ụ ưBGDĐT.
b. Ngành đúng, ngành phù h p, ngành g n và các ngành khác v i ngànhợ ầ ớ
Qu n lý tài nguyên và môi tr ng:ả ườCác đ i t ng đăng ký d thi t t nghi p đ i h c chuyên ngành đúng,ố ượ ự ố ệ ạ ọ
ngành phù h p v i ngành Qu n lý tài nguyên và môi tr ng theo danh m cợ ớ ả ườ ụ
giáo d c đào t o c p IV g m: Qu n lý tài nguyên và môi tr ng, qu n lý đ tụ ạ ấ ồ ả ườ ả ấ
đai, qu n lý bi n đ o đ i b .ả ể ả ớ ờ
124
Đ i v i các đ i t ng đăng kí d thi t t nghi p đ i h c không thu c cácố ớ ố ượ ự ố ệ ạ ọ ộ
ngành trên, nh ng thu c ngành g n v i ngành, chuyên ngành d thi đào t oư ộ ầ ớ ự ạ
trình đ th c sĩ khi cùng nhóm ngành trong Danh m c giáo d c đào t o Vi tộ ạ ụ ụ ạ ệ
Nam c p III sau v n đ c đăng kí d thi: G m nhóm ngành, ngh đào t o t pấ ẫ ượ ự ồ ề ạ ậ
trung vào qu n lý các ngu n tài nguyên thiên nhiên; b o t n, khai thác, sả ồ ả ồ ử
d ng tài nguyên thiên nhiên và c i thi n môi tr ng; D ch v an toàn lao đ ngụ ả ệ ườ ị ụ ộ
và v sinh công nghi p; và các ngành thu c nhóm: Khoa h c môi tr ng; Qu nệ ệ ộ ọ ườ ả
lý tài nguyên thiên nhiên; Qu n lý tài nguyên r ng.ả ừc. H c b sung ki n th cọ ổ ế ứ
Đ i v i các thí sinh có b ng đ i h c ngành g n theo m c trên, ho c cácố ớ ằ ạ ọ ầ ụ ặ
ngành khác ph i h c b sung ki n th c các môn sau:ả ọ ổ ế ứ
STT Môn h cọ S tín chố ỉ Ghi chú
1 Khoa h c môi tr ng đ i c ngọ ườ ạ ươ 3
2 Đa d ng sinh h cạ ọ 2
3 Tài nguyên sinh v tậ 2
4 ng d ng công ngh đ a không gian trongỨ ụ ệ ị
qu n lý tài nguyên và môi tr ngả ườ2
d. Đ i t ng và đi u ki n d thiố ượ ề ệ ựV văn b ng: ề ằ
- Đã t t nghi p đ i h c ngành đúng, ngành phù h p v i ngành, chuyênố ệ ạ ọ ợ ớ
ngành Qu n lý tài nguyên và môi tr ng theo m c b.ả ườ ụ- Đã t t nghi p đ i h c ngành g n v i ngành v i chuyên ngành Qu n lýố ệ ạ ọ ầ ớ ớ ả
tài nguyên và môi tr ng theo m c b.ườ ụ- Ng i t t nghi p đ i h c m t s ngành khác theo danh m c trên thìườ ố ệ ạ ọ ộ ố ụ
ph i h c b sung ki n th c theo m c c.ả ọ ổ ế ứ ụ- Văn b ng đ i h c do c s giáo d c n c ngoài c p ph i th c hi n thằ ạ ọ ơ ở ụ ướ ấ ả ự ệ ủ
t c công nh n theo quy đ nh hi n hành;ụ ậ ị ệLý l ch b n thân rõ ràng, không trong th i gian thi hành k lu t t m cị ả ờ ỷ ậ ừ ứ
c nh cáo tr lên và không trong th i gian thi hành án hình s , đ c c quanả ở ờ ự ượ ơ
125
qu n lý nhân s n i đang làm vi c ho c chính quy n đ a ph ng n i c trúả ự ơ ệ ặ ề ị ươ ơ ư
xác nh n.ậCó đ s c kho đ h c t p. ủ ứ ẻ ể ọ ậN p h s đ y đ , đúng th i h n theo quy đ nh c a c s đào t o.ộ ồ ơ ầ ủ ờ ạ ị ủ ơ ở ạ
3.2.2. D2.2. s đđ y đ , đúng tơ ầ ủ D2.2. s đđ y đ , đúng tơ ầ ủ
TT Thời gian Học phầnMã học phần
Số tín chỉ
1Học kỳ 1Năm thứ nhất
Triết học QTTH501 3Tiếng Anh cơ bản QTTA502 3Các nguyên lý trong quản lý tài nguyên và môi trường
QTTN5032
Phân tích không gian trong QLTN&MT
QTPT5042
Luật và chính sách tài nguyên môi trường
QTLC5052
Bảo tồn Tài nguyên sinh vật QTBT506 3Tổng 15
2 Học kỳ 2Năm thứ nhất
Kinh tế tài nguyên môi trường QTKT515 2Quản lý hệ sinh thái tổng hợp QTST516 2Đánh giá môi trường QTDG517 2Quản lý tài nguyên nước QTTN518 2Seminar 1 (Bắt buộc) QTSE507 1Tự chọn (8/10) 8Tiếng Anh chuyên ngành
QLTN&MT.
QTAC5082
Thống kê ứng dụng trong
QLTN&MT.
QTTK5092
Viễn thám ứng dụng trong QL
TN&MT.
QTVT5102
Quản lý tài nguyên & môi trường QTTM511 2
Ứng phó với biến đổi khí hậu QTBU513 2
126
Khai thác tài nguyên khoáng sản và
bảo vệ môi trường
QTKK5142
Năng lượng và phát triển bền vững. QTNL512 2
Tổng 17
3Học kỳ 1
Năm thứ hai
Qui hoạch môi trường QTQH519 2
Đánh giá rủi ro sinh thái QTDR520 2
Định giá tài nguyên và môi trường QTDG521 2
Seminar 2 QTSE522 2
Tự chọn (10/16) 10
Quản lý tài nguyên thực vật QTQT523 2
Quản lý động vật hoang dã QTQD524 2
Quản lý côn trùng và Nấm QTQC525 2
Quản lý và sử dụng đất bền vững QTQS226 2
Quản lý lưu vực QTQL527 2
Quản lý rừng bền vững QTQR528 2
Quản lý chất thải và chất thải rắn
nguy hại
QTCC529 2
Kiểm toán môi trường QTKM30 2
Tổng 18
4Học kỳ 2
Năm thứ hai
Thực tập và viết luận văn tốt nghiệp 10
Tổng 10
TỔNG SỐ TÍN CHỈ 60
D ki n cán b gi ng d y c h u ự ế ộ ả ạ ơ ữ D ki n cán b gi ng d y c h u ự ế ộ ả ạ ơ ữ
Mã s h cố ọ
ph nầTên h c ph nọ ầ
Số
tín
chỉCán b gi ng d yộ ả ạ
Ph nầ
chữPh nầ
số
QLTH 501 Tri t h cế ọ 3 Khoa Lý lu n chính trậ ị
127
QLTA 502 Ti ng Anhế 3 B môn Ngo i ngộ ạ ữ
QTTN 503Các nguyên lý trong qu n lý tài ảnguyên và môi tr ngườ
2 TS. Nguy n H i Hòaễ ảTS. Bùi Xuân Dũng
QTPT 504Phân tích không gian trong
QLTN&MT
2 TS. Nguy n H i Hòaễ ảPGS. TS. Phùng Văn
Khoa
QTLC 505Lu t và chính sách tài nguyên môi ậtr ngườ
2 TS. Tr n Th Thu Hàầ ịTS. Lê Đình H iả
QTBT 506 B o t n ả ồ Tài nguyên sinh v tậ3 PGS. TS. Tr n Ng c H iầ ọ ả
TS. Nguy n Đ c M nhễ ắ ạTS. Lê B o Thanhả
QTAC 508 Ti ng Anh chuyên ngành QLTN&MTế2 TS. Lê Đình H iả
TS. Bùi Xuân Dũng
QTTK 509 Th ng kê ng d ng trong QLTN&MTố ứ ụ
2 PGS. TS. Phùng Văn
Khoa
TS. Nguy n Th Thanh ễ ịAn
QTVT 510Vi nễ thám ng d ng trong QL ứ ụTN&MT
2 PGS. TS. Tr n Quang ầB oảPGS. TS. Phùng Văn
Khoa
QTTM 511 Qu n lý ả tài nguyên & môi tr ngườ2 TS. Ngô Duy Bách
TS. Nguy n Đ c M nhễ ắ ạ
QTNL 512 Năng l ng và phát tri n b n v ngượ ể ề ữ2 TS. Ngô Duy Bách
TS. Bùi Xuân Dũng
QTUB 513 ng phó v i Bi n đ i khí h uỨ ớ ế ổ ậ 2 TS. Tr n Th Thu Hàầ ị
QTKK 514 Khai thác tài nguyên khoáng s n và ảb o v môi tr ngả ệ ườ
2 TS. Lê Đình H iảTS. Nguy n Th Thanh ễ ị
128
An
QTKT 515 Kinh t tài nguyên môi tr ngế ườ2 TS. Tr n Th Thu Hàầ ị
TS. Lê Đình H iả
QTST 516 Qu n lý h sinh thái t ng h pả ệ ổ ợ2 TS. Nguy n Th Thanh ễ ị
An
TS. Ngô Duy Bách
QTDG 517 Đánh giá môi tr ngườ2 PGS. TS. Phùng Văn
Khoa
TS. Vũ Huy Đ nhị
QTQH 518 Qui ho ch môi tr ngạ ườ2 TS. Ngô Duy Bách
TS. Nguy n Bá Longễ
QTDR 519 Đánh giá r i ro sinh tháiủ2 TS. Nguy n Th Thanh ễ ị
An
TS. Nguy n H i Hòaễ ả
QTDG 520 Đ nh giá tài nguyên và môi tr ngị ườ2 TS. Lê Đình H iả
TS. Trân Th Thu Hàị
QTQR 526 Qu n lý r ng b n v ngả ừ ề ữ2 PGS.TS. Tr n Ng c H i ầ ọ ả
TS. V ng Duy H ngươ ư
QTLV 525 Qu n lý l u v cả ư ự2 PGS.TS. Phùng Văn
Khoa
TS. Bùi Xuân Dũng
QTQS 524 Qu n lý s d ng đ t b n v ngả ử ụ ấ ề ữ 2 TS. Nguy n Bá Longễ
QTQT 521 Qu n lý tài nguyên th c v tả ự ậ 2TS. V ng Duy H ngươ ưPGS. TS. Tr n Ng c H iầ ọ ả
QTQD 522 Qu n lý đ ng v t hoang dãả ộ ậ 2
PGS. TS. Đ ng Thanh ồH iảPGS. TS. Vũ Ti n Th nhế ị
QTQC 523 Qu n lý côn trùng và n mả ấ 2 TS. Lê B o ThanhảTS. Nguy n Thành ễ
129
Tu nấ
QTCC 529Quản lý chất thải rắn và chất thải rắn
nguy hại2
TS. Bùi Xuân Dũng
QTKM 530 Kiểm toán môi trường 2 TS. Lê Đình H iả
D ki n cán b gi ng d y c h uự ế ộ ả ạ ơ ữ
3.2.3.K.2.ki n cán b gi ng daế ộ ả K.2.ki n cán b gi ng daế ộ ảPhát tri n đ i ngũ gi ng viênể ộ ảNh m đ m b o ch t l ng đào t o ch ng trình Th c sỹ Qu n lý tàiằ ả ả ấ ượ ạ ươ ạ ả
nguyên và môi tr ng đ án đã xây d ng k ho ch ng n h n, trung h n và dàiườ ề ự ế ạ ắ ạ ạ
h n nâng cao trình đ gi ng viên và cán b qu n lý. ạ ộ ả ộ ảK ho ch ng n h n (1 năm): T p trung đ y m nh nâng cao trình đế ạ ắ ạ ậ ẩ ạ ộ
gi ng viên, 3 Th c sỹ c a Khoa tham gia h c ti n sỹ. T ch c các bu i sinhả ạ ủ ọ ế ổ ứ ổ
ho t h c thu t, h i th o nâng cao chuyên môn.ạ ọ ậ ộ ảK ho ch trung h n (5 năm): Đào t o thêm 3 Ti n sỹ chuyên ngànhế ạ ạ ạ ế
Qu n lý tài nguyên và môi tr ng, 5 Phó Giáo s và 2 giáo s trong đ i ngũả ườ ư ư ộ
gi ng viên c h u. Xúc ti n nâng cao trình đ c a các Th c sỹ trong tr ngả ơ ữ ế ộ ủ ạ ườ
ĐHLN tham gia vào gi ng d y ngành QLTN&MT.ả ạK ho ch dài h n (10 – 20 năm): Phát tri n ch ng trình Th c sỹ thànhế ạ ạ ể ươ ạ
ch ng trình ch t l ng cao, đ y m nh h p tác v i các tr ng Đ i h c tiênươ ấ ượ ẩ ạ ợ ớ ườ ạ ọ
ti n trên th gi i nh m t ch c các ch ng trình trao đ i sinh viên, h i th oế ế ớ ằ ổ ứ ươ ổ ộ ả
qu c t và phát tri n xây d ng ch ng trình Ti n sỹ ngành Qu n lý tài nguyênố ế ể ự ươ ế ả
và môi tr ng.ườPhát tri n c s v t ch tể ơ ở ậ ấTr ng ĐHLN hi n đang d n nâng c p ch t l ng c a Gi ng đ ng, vàườ ệ ầ ấ ấ ượ ủ ả ườ
d ki n trong 5 năm t i toàn b các phòng h c c a gi ng đ ng sẽ đ c trangự ế ớ ộ ọ ủ ả ườ ượ
130
b đi u hòa, qu t l nh, phông chi u t đ ng, máy chi u hi n đ i. Các bàn h cị ề ạ ạ ế ự ộ ế ệ ạ ọ
và thi t b h tr h c t p đ c thay m i 100%.ế ị ỗ ợ ọ ậ ượ ớH p tác qu c t v đào t oợ ố ế ề ạXúc ti n nâng cao m i quan h h p tác đào t o v i các tr ng đ i h cế ố ệ ợ ạ ớ ườ ạ ọ
n i ti ng trên th gi i v chuyên ngành QLTN&MT nh : Đ i h c Colorado, Đ iổ ế ế ớ ề ư ạ ọ ạ
h c Oregen, Đ i h c Membern, Đ i h c Queensland, Đ i h c Shizuka,... Đ yọ ạ ọ ạ ọ ạ ọ ẩ
m nh ch ng trình trao đ i sinh viên ng n h n và dài h n v i các tr ng đ iạ ươ ổ ắ ạ ạ ớ ườ ạ
h c nh m nâng cao trình đ ngo i nh và ki n th c chuyên môn.ọ ằ ộ ạ ư ế ứH p tác trong n cợ ướNâng cao m i h p tác v i các doanh nghi p, v n qu c gia, khu b oố ợ ớ ệ ườ ố ả
t n, c quan nhà n c v lĩnh v c môi tr ng, tài nguyên t o đ u ra, cam k tồ ơ ướ ề ự ườ ạ ầ ế
cung ng ngu n nhân l c ch t l ng cao, thành th o chuyên môn và kỹ năngứ ồ ự ấ ượ ạ
làm vi c.ệM c thu h c phíứ ọTrong nh ng năm ti p theo, m c thu h c phí v n áp d ng theo Quy tữ ế ứ ọ ẫ ụ ế
đ nh s 789/QĐ-ĐHLN-ĐTSĐH-TCKT ngày 11/5/2017 c a Hi u tr ngị ố ủ ệ ưở
tr ng Đ i h c Lâm nghi p v vi c Quy đ nh m c thu h c phí b c đào t o sauườ ạ ọ ệ ề ệ ị ứ ọ ậ ạ
đ i h c.ạ ọ
131
PHU LUC I
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊT CAC MÔN HOC/HOC PHÂN
01
132
01
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊT HOC PHÂN
TRIÊT HOC
1. Tên môn h c:ọTi ng Vi t:ế ệ Tri t h cế ọ
Ti ng Anh:ế Philosophy
2. S tín ch : ố ỉ 03
3. Phân b th i gian ổ ờ4. M c tiêu yêu c u môn h c:ụ ầ ọ
- C ng c tri th c tri t h c cho công vi c nghiên c u thu c lĩnhủ ố ứ ế ọ ệ ứ ộ
v c các khoa h c xã h i – nhân văn; nâng cao nh n th c c s lý lu nự ọ ộ ậ ứ ơ ở ậ
tri t h c c a đ ng l i cách m ng Vi t Nam, đ c bi t là đ ng l iế ọ ủ ườ ố ạ ệ ặ ệ ườ ố
cách m ng Vi t Nam trong th i kỳ đ i m i.ạ ệ ờ ổ ớ- Hoàn thi n và nâng cao ki n th c tri t h c trong ch ng trình Lý lu nệ ế ứ ế ọ ươ ậ
chính tr b c đ i h c nh m đáp ng yêu c u đào t o các chuyên ngành khoaị ở ậ ạ ọ ằ ứ ầ ạ
h c xã h i – nhân văn trình đ sau đ i h c.ọ ộ ở ộ ạ ọ5. Môn h c tiên quy tọ ế : Không
6. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọCh ng trình môn Tri t h c có 8 ch ng, trong đó g m: ch ng mươ ế ọ ươ ồ ươ ở
đ u (ầ ch ng 1ươ : Khái lu n v tri t h c) nh m gi i thi u t ng quan v tri tậ ề ế ọ ằ ớ ệ ổ ề ế
h c và l ch s tri t h c; (ọ ị ử ế ọ ch ng 2ươ : B n th lu n) bao quát các n i dung cả ể ậ ộ ơ
b n thu c v th gi i quan và ph ng pháp lu n chung c a nh n th c vàả ộ ề ế ớ ươ ậ ủ ậ ứ
th c ti n; (ự ễ ch ng 3:ươ Phép bi n ch ng) cung c p nh ng n i dung c b n c aệ ứ ấ ữ ộ ơ ả ủ
phép bi n ch ng và phép bi n ch ng Mác xít; (ệ ứ ệ ứ ch ng 4ươ : Nh n th c lu n)ậ ứ ậ
cung c p nh ng n i dung khoa h c v nh n th c lu n duy v t bi n chúng;ấ ữ ộ ọ ề ậ ứ ậ ậ ệ
(ch ng 5ươ : H c thuy t hình thái kinh t - xã h i) cung c p nh ng n i dung cọ ế ế ộ ấ ữ ộ ơ
b n v lý lu n HTKT-XH và v n d ng vào con đ ng đi lên CNXH Vi t Nam;ả ề ậ ậ ụ ườ ở ệ
(ch ng 6ươ : Tri t h c chính tr ) h th ng hóa các quan đi m tri t h c chính trế ọ ị ệ ố ể ế ọ ị c a các trào l u tri t h c đi n hình trong l ch s ; (ủ ư ế ọ ể ị ử ch ng 7:ươ Ý th c xã h i)ứ ộ
cung c p nh ng n i dung c b n v ý th c xã h i trên l p tr ng duy v tấ ữ ộ ơ ả ề ứ ộ ậ ườ ậ
bi n ch ng; (ệ ứ ch ng 8ươ : Tri t h c v con ng i) bao quát các n i dung lý lu nế ọ ề ườ ộ ậ
tri t h c v xã h i và con ng i.ế ọ ề ộ ườ
133
7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ
Chương 1. KHAI LUẬN VÊ TRIÊT HOC
1.1. Tri t h c và v n đ c b n c a tri t h cế ọ ấ ề ơ ả ủ ế ọ1.1.1. Tri t h c và đ i t ng c a tri t h c. ế ọ ố ượ ủ ế ọ1.1.2. V n đ c b n c a tri t h c và ch c năng c b n c a tri t h c.ấ ề ơ ả ủ ế ọ ứ ơ ả ủ ế ọ1.2. S hình thành, phát tri n t t ng tri t h c trong l ch s ự ể ư ưở ế ọ ị ử
1.2.1. Nh ng v n đ có tính quy lu t c a s hình thành, phát tri n t t ngữ ấ ề ậ ủ ự ể ư ưở
tri t h c trong l ch s . ế ọ ị ử1.2.2. S ra đ i và phát tri n c a tri t h c ph ng Đông.ự ờ ể ủ ế ọ ươ1.2.3. S ra đ i và phát tri n c a tri t h c ph ng Tây.ự ờ ể ủ ế ọ ươ1.2.4. Khái l c v s ra đ i và phát tri n t t ng tri t h c Vi t Nam th iượ ề ự ờ ể ư ưở ế ọ ệ ờ
phong ki n.ế1.3. Tri t h c Mác - Lênin và vai trò c a nó trong đ i s ng xã h iế ọ ủ ờ ố ộ1.3.1 Tri t h c Mác – Lênin.ế ọ1.3.2. Vai trò c a tri t h c Mác - Lênin trong đ i s ng xã h i.ủ ế ọ ờ ố ộ1.4. S k th a, phát tri n và v n d ng sáng t o c a Ch t ch H Chí Minh vàự ế ừ ể ậ ụ ạ ủ ủ ị ồ
Đ ng c ng s n Vi t Nam trong th c ti n cách m ng Vi t Namả ộ ả ệ ự ễ ạ ệ
Chương 2. BẢN THỂ LUẬN
2.1. Khái ni m b n th lu n và n i dung b n th lu n trong l ch s tri t h cệ ả ể ậ ộ ả ể ậ ị ử ế ọ
ph ng Đông, ph ng Tâyươ ươ2.1.1. Khái ni m b n th lu n.ệ ả ể ậ2.1.2. M t s n i dung c b n c a b n th lu n trong tri t h c ph ng Đôngộ ố ộ ơ ả ủ ả ể ậ ế ọ ươ
( n đ và Trung Hoa c - trung đ i) và giá tr c a nó.Ấ ộ ổ ạ ị ủ2.1.3. M t s n i dung c b n c a b n th lu n tri t h c ph ng Tây trongộ ố ộ ơ ả ủ ả ể ậ ế ọ ươ
l ch s đ ng đ i và giá tr c a nó.ị ử ươ ạ ị ủ
134
2.2. N i dung b n th lu n trong tri t h c Mác-Lêninộ ả ể ậ ế ọ2.2.1. Cách ti p c n gi i quy t v n đ b n th lu n trong tri t h c Mác –ế ậ ả ế ấ ề ả ể ậ ế ọ
Lênin.
2.2.2. Quan ni m c a tri t h c Mác – Lênin v v t ch t ệ ủ ế ọ ề ậ ấ2.2.3. Quan đi m c a tri t h c Mác-Lênin v ngu n g c và b n ch t c a ýể ủ ế ọ ề ồ ố ả ấ ủ
th c.ứ2.2.4. M i quan h gi a v t ch t và ý th c trong ho t đ ng th c ti n.ố ệ ữ ậ ấ ứ ạ ộ ự ễ2.3. M i quan h khách quan - ch quan và ý nghĩa đ i v i s nghi p đ i m iố ệ ủ ố ớ ự ệ ổ ớ
Vi t Nam hi n nayở ệ ệ2.3.1. M i quan h khách quan và ch quan.ố ệ ủ2.3.2. Nguyên t c k t h p tôn tr ng khách quan v i phát huy tính năng đ ngắ ế ợ ọ ớ ộ
ch quan trong nh n th c và th c ti n.ủ ậ ứ ự ễ2.3.3. V n đ k t h p tôn tr ng khách quan v i phát huy tính năng đ ng chấ ề ế ợ ọ ớ ộ ủ
quan trong công cu c đ i m i Vi t Nam hi n nay.ộ ổ ớ ở ệ ệ
Chuơng 3. PHÉP BIỆN CHỨNG
3.1. Khái quát v s hình thành, phát tri n c a phép bi n ch ng trong l ch sề ự ể ủ ệ ứ ị ử3.1.1. L ch s khái ni m “bi n ch ng” và khái ni m “siêu hình”.ị ử ệ ệ ứ ệ3.1.2. Phép bi n ch ng “t phát” (s khai) trong n n tri t h c Trung Qu c nệ ứ ự ơ ề ế ọ ố Ấ
Đ và Hy L p c đ i.ộ ạ ổ ạ3.1.3. Phép bi n ch ng duy tâm trong tri t h c C đi n Đ c (Kant, Hêghen).ệ ứ ế ọ ổ ể ứ3.1.4. S hình thành, phát tri n c a phép bi n ch ng duy v t trong tri t h cự ể ủ ệ ứ ậ ế ọ
Mác – Lênin.
3.2. Các nguyên lý và quy lu t c b n c a phép bi n ch ng duy v tậ ơ ả ủ ệ ứ ậ3.2.1. Hai nguyên lý c b n c a phép bi n ch ng duy v t.ơ ả ủ ệ ứ ậ3.2.2. Các quy lu t c b n và các c p ph m trù c a phép bi n ch ng duy v t.ậ ơ ả ặ ạ ủ ệ ứ ậ 3.3. Nh ng nguyên t c ph ng pháp lu n c b n c a phép bi n ch ng duyữ ắ ươ ậ ơ ả ủ ệ ứ
v t trong nh n th c và th c ti nậ ậ ứ ự ễ3.3.1. Nh ng nguyên t c ph ng pháp lu n bi n ch ng duy v t .ữ ắ ươ ậ ệ ứ ậ
135
3.3.2. S v n d ng các nguyên t c ph ng pháp lu n bi n ch ng duy v tự ậ ụ ắ ươ ậ ệ ứ ậ
trong quá trình đ i m i Vi t Nam. ổ ớ ở ệ
Chuơng 4. NHẬN THỨC LUẬN
4.1. Các quan ni m chính trong l ch s tri t h c v nh n th c ệ ị ử ế ọ ề ậ ứ4.1.1. Các khái ni m "nh n th c”, "ý th c”, "t duy”, "t t ng” và "lý lu nệ ậ ứ ứ ư ư ưở ậ
nh n th c”; “lý lu n nh n th c duy v t” và “lý lu n nh n th c duy tâm”.ậ ứ ậ ậ ứ ậ ậ ậ ứ4.1.2. Ch th , khách th c a nh n th c.ủ ể ể ủ ậ ứ4.1.3. Đ i t ng c a nh n th c.ố ượ ủ ậ ứ4.1.4. Ngu n g c, b n ch t c a nh n th c.ồ ố ả ấ ủ ậ ứ4.1.5. M c đích, n i dung c a nh n th c.ụ ộ ủ ậ ứ4.1.6. V kh năng c a nh n th c: ch nghĩa kh tri, ch nghĩa hoài nghi, chề ả ủ ậ ứ ủ ả ủ ủ
nghĩa b t kh tri.ấ ả4.1.7. S đa d ng và th ng nh t các ki u tri th c.ự ạ ố ấ ể ứ4.2. Lý lu n nh n th c duy v t bi n ch ng ậ ậ ứ ậ ệ ứ4.2.1. Các nguyên t c và đ i t ng c a lý lu n nh n th c duy v t bi n ch ng.ắ ố ượ ủ ậ ậ ứ ậ ệ ứ4.2.2. Các giai đo n c b n c a quá trình nh n th c.ạ ơ ả ủ ậ ứ4.2.3. Bi n ch ng c a quá trình nh n th cệ ứ ủ ậ ứ4.2.4. Quan đi m bi n ch ng duy v t v chân lýể ệ ứ ậ ề4.3. Ph ng pháp đ c thù c a nh n th c xã h iươ ặ ủ ậ ứ ộ4.3.1. Tính đ c thù c a nh n th c xã h i.ặ ủ ậ ứ ộ4.3.2. Nh ng ph m trù c b n c a nh n th c xã h i (h t t ng; các khoaữ ạ ơ ả ủ ậ ứ ộ ệ ư ưở
h c xã h i, các khoa h c - nhân văn...).ọ ộ ọ4.3.3.Vai trò c a nh n th c xã h i.ủ ậ ứ ộ4.3.4. Đ nh h ng phát tri n khoa h c xã h i - nhân văn.ị ướ ể ọ ộ4.4. Nguyên t c th ng nh t gi a lý lu n và th c ti n trong s nghi p đ i m iắ ố ấ ữ ậ ự ễ ự ệ ổ ớ
Vi t Nam hi n nay ở ệ ệ4.4.1. N i dung c a nguyên t c.ộ ủ ắ4.4.2. Ý nghĩa ph ng pháp lu n.ươ ậ
136
Chương 5. HOC THUYÊT HÌNH THAI KINH TÊ - XÃ HỘI
5.1. Các ph ng pháp ti p c n khác nhau v xã h i và s v n đ ng, phát tri nươ ế ậ ề ộ ự ậ ộ ể
c a l ch s nhân lo iủ ị ử ạ5.1.1. Ph ng pháp ti p c n c a ch nghĩa duy tâm, tôn giáo và nh ng h nươ ế ậ ủ ủ ữ ạ
ch c a nó.ế ủ5.1.2. Ph ng pháp ti p c n c a lý thuy t v s ti n tri n các n n văn minhươ ế ậ ủ ế ề ự ế ể ề
trong tri t h c ph ng Tây đ ng đ i – giá tr và h n ch c a nó.ế ọ ươ ươ ạ ị ạ ế ủ5.1.3. Ph ng pháp ti p c n c a tri t h c Mác-Lênin và b n ch t khoa h c,ươ ế ậ ủ ế ọ ả ấ ọ
cách m ng c a nó.ạ ủ5.2. Nh ng n i dung khoa h c và cách m ng c a h c thuy t hình thái kinh t -ữ ộ ọ ạ ủ ọ ế ế
xã h iộ5.2.1. S n xu t v t ch t là n n t ng c a s v n đ ng, phát tri n xã h iả ấ ậ ấ ề ả ủ ự ậ ộ ể ộ5.2.2. Bi n ch ng gi a l c l ng s n xu t và quan h s n xu tệ ứ ữ ự ượ ả ấ ệ ả ấ5.2.3. Bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc th ng t ng c a xã h i ệ ứ ữ ơ ở ạ ầ ế ượ ầ ủ ộ5.2.4. S phát tri n các hình thái kinh t - xã h i là m t quá trình l ch s tự ể ế ộ ộ ị ử ự
nhiên.
5.2.5. Giá tr khoa h c và cách m ng c a h c thuy t hình thái kinh t - xã h iị ọ ạ ủ ọ ế ế ộ
đ i v i s nghi p đ i m i Vi t Nam hi n nayố ớ ự ệ ổ ớ ở ệ ệ
Chương 6. TRIÊT HOC CHÍNH TRỊ6.1. Các quan ni m v chính tr trong l ch s tri t h cệ ề ị ị ử ế ọ6.1.1. Quan ni m c a tri t h c ngoài mácxit v chính tr ệ ủ ế ọ ề ị6.1.2 Quan đi m c a tri t h c Mác - Lênin v chính tr . ể ủ ế ọ ề ị6.1.3. Quan ni m đ ng đ i v h th ng chính tr .ệ ươ ạ ề ệ ố ị6.2. Các ph ng di n c b n v chính tr trong đ i s ng xã h iươ ệ ơ ả ề ị ờ ố ộ6.2.1. V n đ giai c p và đ u tranh giai c p ấ ề ấ ấ ấ6.2.2. Dân t c và v n đ quan h giai c p - dân t c - nhân lo iộ ấ ề ệ ấ ộ ạ6.2.3. Nhà n c - T ch c đ c bi t c a quy n l c chính trướ ổ ứ ặ ệ ủ ề ự ị6.3. V n đ đ i m i chính tr Vi t Nam hi n nayấ ề ổ ớ ị ở ệ ệ6.3.1.V n đ phát huy dân ch Vi t Nam hi n nayấ ề ủ ở ệ ệ6.3.2. V n đ đ i m i h th ng chính tr Vi t Nam hi n nayấ ề ổ ớ ệ ố ị ở ệ ệ
137
Chương 7. Ý THỨC XÃ HỘI
7.1. Khái ni m t n t i xã h i, ý th c xã h iệ ồ ạ ộ ứ ộ7.1.1. Khái ni m t n t i xã h i và các y u t c b n h p thành t n t i xã h iệ ồ ạ ộ ế ố ơ ả ợ ồ ạ ộ7.1.2. Khái ni m ý th c xã h i và k t c u c b n c a ý th c xã h iệ ứ ộ ế ấ ơ ả ủ ứ ộ7.2. Vai trò quy t đ nh c a t n t i xã h i đ i v i ý th c xã h i và tính đ c l pế ị ủ ồ ạ ộ ố ớ ứ ộ ộ ậ
t ng đ i c a ý th c xã h iươ ố ủ ứ ộ7.2.1. Vai trò quy t đ nh c a t n t i xã h i đ i v i ý th c xã h iế ị ủ ồ ạ ộ ố ớ ứ ộ7.2.2. Tính đ c l p t ng đ i c a ý th c xã h i và vai trò c a ý th c xã h i đ iộ ậ ươ ố ủ ứ ộ ủ ứ ộ ố
v i t n t i xã h iớ ồ ạ ộ7.3. Xây d ng n n t ng tinh th n c a xã h i Vi t Nam hi n nayự ề ả ầ ủ ộ ệ ệ7.3.1. Công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i và tính t t y u c a vi c xây d ngộ ự ủ ộ ấ ế ủ ệ ự
n n t ng tinh th n c a xã h i Vi t Nam hi n nayề ả ầ ủ ộ ệ ệ 7.3.2. M t s v n đ c b n c a vi c xây d ng n n t ng tinh th n c a xã h iộ ố ấ ề ơ ả ủ ệ ự ề ả ầ ủ ộ
Vi t Nam hi n nay.ệ ệChương 8. TRIÊT HOC VÊ CON NGƯỜI
8.1. Khái l c các quan đi m tri t h c v con ng i trong l ch sượ ể ế ọ ề ườ ị ử8.1.1. Tri t h c phế ọ ng Đôngươ8.1.2. Tri t h c ph ng Tây trế ọ ươ c Mác ướ8.1.3. Quan ni m v con ng i trong m t s trào l u tri t h c ngoài mác-xítệ ề ườ ộ ố ư ế ọ
đ ng đ i ươ ạ8.2. Quan đi m tri t h c Mác – Lênin v con ng iể ế ọ ề ườ8.2.1. Khái ni m con ngệ i ườ8.2.2. Các ph ng di n ti p c n ngu n g c, b n ch t con ng iươ ệ ế ậ ồ ố ả ấ ườ8.2.3. Hi n t ng tha hoá c a con ng i và v n đ gi i phóng con ng iệ ượ ủ ườ ấ ề ả ườ8.3. V n đ con ng i trong t t ng nhân văn H Chí Minhấ ề ườ ư ưở ồ8.3.1. Quan ni m v con ng i.ệ ề ườ8.3.2. V m c tiêu gi i phóng con ng i.ề ụ ả ườ8.3.3. V vai trò đ ng l c c a con ng i trong Cách m ng Vi t Nam.ề ộ ự ủ ườ ạ ệ8.4. V n đ phát huy nhân t con ng i trong s nghi p đ i m i Vi t Namấ ề ố ườ ự ệ ổ ớ ở ệ
hi n nay ệ
138
8.4.1. Quan ni m tri t h c v nhân t con ng iệ ế ọ ề ố ườ8.4.2. Phát huy nhân t con ng i trong s nghi p đ i m i nố ườ ự ệ ổ ớ ở c ta hi n nayướ ệ8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1 Ph n lý thuy t:ầ ế
8.2 Ph n th c hànhầ ự :
9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả- Ch ng trình môn h c Tri t h c do B Giáo d c và Đào t o ban hành.ươ ọ ế ọ ộ ụ ạ- Giáo trình Tri t h c do B Giáo d c và Đào t o ban hành.ế ọ ộ ụ ạ- Các tài li u tham kh o theo s h ng d n c a gi ng viên.ệ ả ự ướ ẫ ủ ả
10. Tiêu chu n đánh giá sinh viên.ẩT ng h p 3 ph n đi m:ổ ợ ầ ể- Tham gia h c t p và th o lu n t i gi ng đ ng, có s h ng d n c aọ ậ ả ậ ạ ả ườ ự ướ ẫ ủ
gi ng viên (có th t ch c theo nhóm, không quá 5 h c viên/nhóm): 10%.ả ể ổ ứ ọ- Bài ti u lu n (th c hi n đ c l p c a m i h c viên): 30%.ể ậ ự ệ ộ ậ ủ ỗ ọ- Bài thi t lu n k t thúc môn h c (th i gian làm bài 120 phút): 60%ự ậ ế ọ ờ
139
02
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊT HOC PHÂNTIÊNG ANH
1. Tên môn h c:ọTi ng Vi t:ế ệ Ti ng AnhếTi ng Anh:ế English
2. S tín ch : ố ỉ 03
3. Phân b th i gian ổ ờ4. M c tiêu yêu c u môn h c:ụ ầ ọ
Đây là h c ph n ti ng Anh c b n giúp ng i h c s d ng câu và cáchọ ầ ế ơ ả ườ ọ ử ụ
di n đ t ph bi n v i các ch đ g n gũi v i cu c s ng háng ngày, nh ng tìnhễ ạ ổ ế ớ ủ ề ầ ớ ộ ố ữ
hu ng đ n gi n thông qua trao đ i thông tin tr c ti p. ố ơ ả ổ ự ếH c xong h c ph n này, ng i h c c ng c l i nh ng ki n th c ngọ ọ ầ ườ ọ ủ ố ạ ữ ế ứ ữ
pháp ti ng Anh c b n đã h c b c đ i h c đ ng th i m r ng thêm các d ngế ơ ả ọ ở ậ ạ ọ ồ ờ ở ộ ạ
ki n th c ng pháp nâng cao. Bên c nh đó, h c viên phát tri n v n t v ngế ứ ữ ạ ọ ể ố ừ ự
c n thi t dùng trong giao ti p hàng ngày trong môi tr ng h c t p và côngầ ế ế ườ ọ ậ
vi c.ệ K t thúc môn h c này, h c viên c n đ t đ c nh ng kỹ năng nh ế ọ ọ ầ ạ ượ ữ ư
- Có kh năng giao ti p trong nh ng tình hu ng thông th ng c a cu cả ế ữ ố ườ ủ ộ
s ng cũng nh trong môi tr ng làm vi c hàng ngày nh thói quen, s thích,ố ư ườ ệ ư ở
mua s m…ắ- Có kh năng nghe nh ng c m t , nh ng cách di n đ t liên quan đ nả ữ ụ ừ ữ ễ ạ ế
cu c s ng hàng ngày nh (các thông tin cá nhân, gia đình, mua bán, côngộ ố ư
vi c…)ệ- Có kh năng đ c hi u nh ng bài vi t ph c v cho m c đích n m b tả ọ ể ữ ế ụ ụ ụ ắ ắ
thông tin ho c m r ng ki n th c: nh ng s ki n xã h i, qu ng cáo, nh ngặ ở ộ ế ứ ữ ự ệ ộ ả ữ
tiêu đ trên báo và nh ng bài báo vi t v nh ng ch đ quen thu c; Có khề ữ ế ề ữ ủ ề ộ ả
năng phán đoán nghĩa t , câu trong văn c nh c th , có kh năng suy lu n.ừ ả ụ ể ả ậ- Có kh năng vi t m t đo n văn kho ng 80 -100 t v nh ng ch đả ế ộ ạ ả ừ ề ữ ủ ề
thông th ng trong cu c s ng hàng ngày.ườ ộ ố5. Môn h c tiên quy tọ ế :
140
6. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọMôn h c g m có 09 bài, m i bài đ c phân thành các m c chính nhọ ồ ỗ ượ ụ ư
sau:
1. Part A
2. Part B
3. Part C
4. Part D
5. Practical English
6. Writing
7. Revise and Check
Môn h c trang b cho h c viên nh ng ki n th c c b n sau đây:ọ ị ọ ữ ế ứ ơ ả+ V ng pháp: H c viên đ c trang b và c ng c l i các ki n th c cũề ữ ọ ượ ị ủ ố ạ ế ứ
đã h c và đ c gi i thi u thêm các d ng ng pháp m i nh các thì hi n t i,ọ ượ ớ ệ ạ ữ ớ ư ệ ạ
ti p di n, quá kh , t ng lai, liên t , gi i t , c u trúc so sánh, đ ng t khuy tế ễ ứ ươ ừ ớ ừ ấ ộ ừ ế
thi u, m nh đ quan h , câu b đ ng, câu tr c ti p, gián ti p trong ti ng Anh.ế ệ ề ệ ị ộ ự ế ế ế+ T v ng: Cung c p v n t v ng và thu t ng theo các ch đ c thừ ự ấ ố ừ ự ậ ữ ủ ề ụ ể
trong t ng bài h c.ừ ọNgoài ra, môn h c cung c p cho h c viên nh ng ki n th c v cu c s ngọ ấ ọ ữ ế ứ ề ộ ố
hàng ngày nh : văn hóa, phong t c, m th c, trang ph c, phong t c t p quán ...ư ụ ẩ ự ụ ụ ậ
c a các qu c gia trên th gi i.ủ ố ế ớ7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ
1. UNIT 1
1.1. Part A: Who’s who
1.2. Part B: Who knows you better?
1.3. Part C: At the Moulin Rouge
1.4. Part D: The Devil’s Dictionary
1.5. Part: Practical English
1.6. Part: Writing
1.7. Part: Revise and Check
2. UNIT 2
2.1. Part A: Right place, Wrong time
141
2.2. Part B: A moment in time
2.3. Part C: Fifty years of pop
2.4. Part D: One October evening
2.5. Part: Practical English
2.6. Part: Writing
2.7. Part: Revise and Check
3. UNIT 3
3.1. Part A: Where are you going?
3.2. Part B: The pessimist’s phrase book
3.3. Part C: I will always love you
3.4. Part D: I was only dreaming
3.5. Part: Practical English
3.6. Part: Writing
3.7 Part: Revise and Check
4. UNIT 4
4.1. Part A: From rags to riches
4.2. Part B: Family conflicts
4.3. Part C: Faster, faster!
4.4. Part D: The world’s friendliest city
4.5. Part: Practical English
4.6. Part: Writing
4.7. Part: Revise and Check
5. UNIT 5
5.1. Part A: Are you a party animal?
5.2. Part B: What makes you feel good?
5.3. Part C: How much can you learn in a month?
5.4. Part D: The name of the game
5.5. Part: Practical English
5.6. Part: Writing
5.7. Part: Revise and Check
6. UNIT 6
142
6.1. Part A: If something bad can happen, it will
6.2. Part B: Never smile at a crocodile
6.3. Part C: Decisions, decisions
6.4. Part D: What should I do?
6.5. Part: Practical English
6.6. Part: Writing
6.7. Part: Revise and Check
7. UNIT 7
7.1 Part A: Famous fears and phobias
7.2 Part B: Born to direct
7.3 Part C: I used to be a rebel
7.4 Part D: The mothers of invention
7.5 Part: Practical English
7.6 Part: Writing
7.7 Part: Revise and Check
8. UNIT 8
8.1 Part A: I hate weekends!
8.2 Part B: How old is your body?
8.3 Part C: Walking up is hard to do
8.4 Part D: “I’m Jim.” “So I am”
8.5 Part: Practical English
8.6 Part: Writing
8.7 Part: Revise and Check
9. UNIT 9
9.1 Part A: What a week!
9.2 Part B: Then he kissed me
9.3 Part: Grammar
9.4 Part: Vocabulary, Pronunciation
10. Ôn t pậ8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1 Ph n lý thuy t:ầ ế
143
8.2 Ph n th c hànhầ ự :
9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả1. New English File (Pre-Intermediate), Clive Oxenden; Christina
Latham-Koenig; Paul Seligson
2. English Grammar in Use, Raymond Murphy
3. New English File (Pre-Intermediate), Clive Oxenden; Christina
Latham-Koenig; Paul Seligson
4. New Headway Pre-Intermediate, Liz and John Soaz.
10. Tiêu chu n đánh giá sinh viên.ẩ- Đi m chuyên c n: 10%ể ầ- Đi m thi gi a kỳ (Thi vi t 01 bài, 45 phút): 30%ể ữ ế- Đi m thi h t môn (Thi vi t 01 bài, 90 phút): 60%ể ế ế
144
03
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊT MÔN HOC: CAC NGUYÊN LÝ TRONG QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Tên môn h c:ọ- Tên ti ng Vi t: ế ệ Nguyên lý trong qu n lý tài nguyên và môi tr ngả ườ- Tên ti ng Anh: ế Principles of Natural Resources and Environmental
Management
2. S tín ch : 2ố ỉ3. Phân b th i gianổ ờTT
ch nươg
Tên ch ngươT ngổ
s giố ờLý
thuy tếBài t p/ậ
th o lu nả ậ
1 Ch ng 1. Nh ng ki n th c c b n v ươ ữ ế ứ ơ ả ềtài nguyên và môi tr ngườ
7 6 1
2 Ch ng 2. Nguyên lý sinh thái h c trongươ ọ
qu n lý tài nguyên và môi tr ngả ườ6 5 1
3 Ch ng 3. Nguyên lý b o toàn v t ch tươ ả ậ ấ 6 5 1
4 Ch ng 4. Nguyên lý b o toàn năng ươ ảl ngượ
4 3 1
5 Ch ng 5. Nguyên lý trong phát tri n ươ ểb n v ngề ữ
7 6 1
T ng:ổ 30 25 5
4. M c tiêu và yêu c u môn h c:ụ ầ ọ4.1. M c tiêu:ụ Sau khi h c môn Các nguyên lý trong qu n lý tài nguyên và môiọ ả
tr ng, h c viên đ c trang b ki n th c v cách ti p c n và nh ng nguyên lýườ ọ ượ ị ế ứ ề ế ậ ữ
c b n trong qu n lý tài nguyên và môi tr ng. ơ ả ả ườ4.2. Yêu c u môn h c:ầ ọ- V ki n th c: Sau khi h c môn Các nguyên lý trong qu n lý tài nguyên và môiề ế ứ ọ ả
tr ng, h c viên sẽ hi u và gi i thích đ c nh ng nguyên lý, quy lu t c b nườ ọ ể ả ượ ữ ậ ơ ả
145
trong vi c qu n lý, khai thác, s d ng b n v ng tài nguyên thiên nhiên; nh ngệ ả ử ụ ề ữ ữ
quy lu t trong b o v và ki m soát môi tr ng.ậ ả ệ ể ườ- V kỹ năng: Sau khi h c môn ề ọ Các nguyên lý trong qu n lý tài nguyên và môiả
tr ngườ , h c viên có kh năng v n d ng các nguyên lý trong qu n lý tài nguyênọ ả ậ ụ ả
và môi tr ng đ đ xu t các gi i pháp nh m khai thác, s d ng b n v ngườ ể ề ấ ả ằ ử ụ ề ữ
t ng lo i tài nguyên cũng nh ng gi i pháp nh m ki m soát và b o v môiừ ạ ữ ả ằ ể ả ệ
tr ng cho nh ng tr ng h p c th mà xã h i đang đ t ra. ườ ữ ườ ợ ụ ể ộ ặ5. Đi u ki n tiên quy t: ề ệ ế Môn h c ọ Các nguyên lý trong qu n lý tài nguyên vàả
môi tr ngườ gi ng d y cho h c viên đang theo h c th c sỹ ngành Qu n lý tàiả ạ ọ ọ ạ ả
nguyên và môi tr ng.ườ6. Mô t v n t t n i dung môn h c:ả ắ ắ ộ ọ
Môn h c g m 05 ch ng. Ch ng 1, trình bày nh ng ki n th c t ngọ ồ ươ ươ ữ ế ứ ổ
quan v tài nguyên và môi tr ng, nh ng tác đ ng c a con ng i đ n tàiề ườ ữ ộ ủ ườ ế
nguyên và môi tr ng đ th y rõ s c n thi t cũng nh cách ti p c n đườ ể ấ ự ầ ế ư ế ậ ể
qu n lý tài nguyên và môi tr ng. Ch ng 2, t p trung vào các nguyên lý vả ườ ươ ậ ề
sinh thái h c trong qu n lý tài nguyên và môi tr ng vì xét cho cùng t t c v tọ ả ườ ấ ả ậ
ch t và năng l ng ch y u t n t i trong các h th ng sinh thái. Ch ng 3 vàấ ượ ủ ế ồ ạ ệ ố ươ
4 đ c p chi ti t đ n các nguyên lý v b o toàn v t ch t và năng l ng.ề ậ ế ế ề ả ậ ấ ượ
Ch ng 5, phân tích chi ti t v các nguyên lý, nguyên t c khai thác s d ng tàiươ ế ề ắ ử ụ
nguyên và b o v môi tr ng nh m phát tri n b n v ng.ả ệ ườ ằ ể ề ữ7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ7.1. Lý thuy tế
Bài m đ u: Gi i thi u v m c tiêu và n i dung c a môn h cở ầ ớ ệ ề ụ ộ ủ ọCh ng 1. Nh ng ki n th c c b n v tài nguyên và môi tr ngươ ữ ế ứ ơ ả ề ườ
1.1. Khái ni m, phân lo i và tính ch t c a tài nguyên thiên nhiênệ ạ ấ ủ1.2. Khái ni m và ch c năng c a môi tr ngệ ứ ủ ườ1.3. S tác đ ng c a con ng i đ n tài nguyên, môi tr ng và nh ng h u qu ự ộ ủ ườ ế ườ ữ ậ ả1.4. Bi n đ i khí h u toàn c uế ổ ậ ầ1.5. S c n thi t ph i qu n lý tài nguyên và môi tr ngự ầ ế ả ả ườ1.6. Các khái ni m v qu n lý tài nguyên và môi tr ngệ ề ả ườ1.7. Cách ti p c n trong qu n lý tài nguyên và môi tr ngế ậ ả ườ
146
Ch ng 2. Nguyên lý sinh thái h c trong qu n lý tài nguyên và môiươ ọ ả
tr ngườ2.1. Khái ni m và c u trúc h sinh tháiệ ấ ệ2.2. Tính h th ng trong h sinh tháiệ ố ệ2.3. Nguyên lý v c ch t đi u ch nh c a h sinh tháiề ơ ế ự ề ỉ ủ ệ2.4. Chu trình tu n hoàn sinh đ a hóaầ ị2.5. Quy lu t v gi i h n sinh tháiậ ề ớ ạ2.6. Nguyên lý v cân b ng sinh tháiề ằ2.7. D ch v h sinh tháiị ụ ệCh ng 3. Nguyên lý b o toàn v t ch tươ ả ậ ấ3.1. Tính b t bi n c a v t ch tấ ế ủ ậ ấ3.2. Quy lu t v m c ng ng trong h th ng tài nguyên, môi tr ngậ ề ứ ưỡ ệ ố ườ3.3. Cân b ng v t ch t trong h th ng tài nguyên, môi tr ngằ ậ ấ ệ ố ườ3.4. B o toàn v t ch t trong các h th ng tài nguyên, môi tr ngả ậ ấ ệ ố ườ3.5. B o toàn v t ch t trong các h th ng kinh t , xã h iả ậ ấ ệ ố ế ộCh ng 4. Nguyên lý b o toàn năng l ngươ ả ượ4.1. Quá trình hình thành năng l ng trong các h th ng tài nguyên, môiượ ệ ố
tr ngườ4.2. Tính ch t c a năng l ngấ ủ ượ4.3. Khai thác, s d ng và d tr năng l ng ử ụ ự ữ ượ4.4. Cân b ng năng l ng toàn c uằ ượ ầCh ng 5. Nguyên lý trong phát tri n b n v ngươ ể ề ữ5.1. Các quan đi m và cách ti p c n trong phát tri n b n v ng ể ế ậ ể ề ữ5.2. Nguyên t c phân b ngu n l c trong phát tri n b n v ngắ ổ ồ ự ể ề ữ5.3. Nguyên t c phân b không gian trong phát tri n b n v ngắ ổ ể ề ữ5.4. Tính nhân qu trong vi c khai thác và s d ng tài nguyên, môi tr ngả ệ ử ụ ườ5.5. Nguyên lý v đ o đ c c a vi c qu n lý tài nguyên và môi tr ngề ạ ứ ủ ệ ả ườ
7.2. Th c hành và tham quanự7.2.1. Th c hành: khôngự
147
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy t: ề ếKhung ch ng trình mang tính đ nh h ng, giáo viên lên l p có th c p nh tươ ị ướ ớ ể ậ ậ
thêm thông tin trong quá trình gi ng d y. H c viên c n nghiên c u tài li uả ạ ọ ầ ứ ệ
tr c khi đ n l p. ướ ế ớTrong quá trình gi ng d y lý thuy t l ng ghép ph n th o lu n Giáo viên đ aả ạ ế ồ ầ ả ậ ư
ra các ch đ c n th o lu n, h c viên thu th p thông tin, t li u, s li u sau đóủ ề ầ ả ậ ọ ậ ư ệ ố ệ
th o lu n và trình bày tr c toàn h c viên trong l p.ả ậ ướ ọ ớ
8.2. V th c hành: khôngề ự9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả
1. Lê Huy Bá, Vũ Chí Hi u, Võ Đình Long (2002). Tài nguyên và môiế
tr ng NXB Khoa h c và Kỹ thu t.ườ ọ ậ2. L u Đ c H i (2002). C s khoa h c môi tr ng. NXB Đ i h c Qu cư ứ ả ơ ở ọ ườ ạ ọ ố
gia Hà N iộ2. Lu t b o v môi tr ng Vi t Namậ ả ệ ườ ệ , S 55/2014/QH13 ngày 23ố
tháng 6 năm 2014
10. Tiêu chu n đánh giá h c viên:ẩ ọ- Chuyên c n: 20%ầ- Bài t p/Th o lu n: 30%ậ ả ậ- Thi cu i cùng: 50% (Hình th c thi: v n đáp ho c t lu n đ m )ố ứ ấ ặ ự ậ ề ở
148
04
PHÂN TÍCH KHÔNG GIAN TRONG QLTN và MT1. Tên môn h cọ
Tên ti ng Vi t: Pế ệ hân tích không gian trong QLTN và MT
Tên ti ng Anh: ế Application of Geospatial Analysis in Natural
Resources & Environmental Management
S tín ch :ố ỉ 2 tín ch (2ỉ 0 lý thuy t; ế 10 bài t pậ th c hànhự ).
2. B môn ph trách gi ng d yộ ụ ả ạ : B môn Kỹ thu t môi tr ng ộ ậ ườ3. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọ
Môn h c này cung c p cho sinh viên ki n th c v ng d ng các công cọ ấ ế ứ ề ứ ụ ụ
phân tích s li u không gian trong qu n lý tài nguyênố ệ ả và môi tr ng; cườ ác
ph ng pháp rút m uươ ẫ , n i suy không gian; ộ ứng d ng các kỹ thu t phân tíchụ ậ
không gian, bao g m: phân tích và x lý s li u d ng, n i suy không gian, phânồ ử ố ệ ạ ộ
tích b m t, xác đ nh quy lu t phân b và xây d ng các mô hình t i u.ề ặ ị ậ ố ự ố ư4. M c tiêu và yêu c u môn h cụ ầ ọ4.1. M c tiêu môn h cụ ọ
Trang b cho sinh viên nh ng ki n th c và kỹ năng v phân tích d li uị ữ ế ứ ề ữ ệ
không gian, tích h p các công c GIS trong phân tích không gian, ph ng phápợ ụ ươ
149
rút m u, xác đ nh đ c các quy lu t phân b không gian, các mô hình sinh tháiẫ ị ượ ậ ố
t i u trong qu n lý tài nguyên và môi tr ng.ố ư ả ườ4.2. Yêu c u môn h cầ ọ
V ki n th cề ế ứ : Hi u và gi i thích đ c các ph ng pháp x lý s li uể ả ượ ươ ử ố ệ
không gian – GIS, ng d ng các ph ng pháp phân tích không gian trong phânứ ụ ươ
tích các quy lu t sinh thái trong qu n lý tài nguyên và môi tr ng.ậ ả ườV kỹ năng:ề Thành th o các công c và quy trình x lý s li u phân tíchạ ụ ử ố ệ
không gian, bao g m: xây d ng c s d li u, rút m u trong nghiên c u, tínhồ ự ơ ở ữ ệ ẫ ứ
toán và phân tích đ c các quy lu t phân b không gian, xây d ng các mô hìnhượ ậ ố ự
t i u trong sinh thái và qu n lý tài nguyên r ng, môi tr ng.ố ư ả ừ ườ5. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ5.1. Lý thuy tế
Ch ng 1ươ . Gi i thi u chung v phân tích không gian môi tr ngớ ệ ề ườ1.1. M t s khái ni m c b n trong phân tích không gianộ ố ệ ơ ả1.2. Ý nghĩa c a phân tích không gian trong nghiên c u môi tr ngủ ứ ườ1.3. Các ki u phân b không gian ể ố và ph ng pháp rút m uươ ẫ
Ch ng ươ 2 : Phân tích d li u không gian d ng Rasterữ ệ ạ2.1. D li u Rasterữ ệ2.2. Chuy n đ i d li u Vector – Rasterể ổ ữ ệ2.3.Tính toán x lý d li u d ng Rasterử ữ ệ ạ2.4. Phân tích d li u d ng Rasterữ ệ ạ2.5. Ch ng ghép b n đ và mô hình hóaồ ả ồ
Ch ng ươ 3 . Ph ng pháp n i suy không gian (ươ ộ Spatial Interpolation
Methods)
3.1. T ng quan v các ph ng pháp n i suy không gianổ ề ươ ộ 3.1.1. N i suy không gianộ 3.1.2. Phân lo i ph ng pháp n i suy không gianạ ươ ộ
3.2. Các ph ng pháp n i suy không gianươ ộ3.2.1. Ph ng pháp tr ng s ngh ch đ o kho ng cách (IDW)ươ ọ ố ị ả ả
150
3.2.2. Natural Neighbor – Đi m xung quanhể3.2.3. Các ph ng pháp n i suy khácươ ộ
3.2.4. So sánh k t qu n i suy b m tế ả ộ ề ặCh ng ươ 4 . Quy lu t phân b không gian ậ ố
4.1. Ph ng pháp xác đ nh quy lu t phân b không gian ươ ị ậ ố4.2. Quy lu t phân b c a cây r ng trong không gianậ ố ủ ừ4.3. Ch s kho ng cách đ n đi m g n nh t ỉ ố ả ế ể ầ ấ4.4. Ch s quy lu t phân b theo các kho ng cách khác nhau ỉ ố ậ ố ả4.5. Quy lu t phân b các ch tiêu sinh tr ng trong không gianậ ố ỉ ưở4.6. L a ch n ch s phân tích t t ng quan trong không gianự ọ ỉ ố ự ươ
Ch ng ươ 5 . ng d ng phân tích không gian trong qu n lý tài nguyên Ứ ụ ả MT
4.1. Phân tích đ n l p và đa l pơ ớ ớ4.2. Phân tích b m t (Surface Analysis)ề ặ4.3. Phân tích 3D (3D Analysis)
4.4. nƯ g d ng phân tích không gian trong qu n lý ụ ả TNMT
5.2. Bài t pậBài t p 1: T o layout b n đ và tích h p d li u GPS và GISậ ạ ả ồ ợ ữ ệBài t p ậ 2: Phân tích d li u d ng Raster và mô hình hóaữ ệ ạ tài nguyên
(model)
Bài t p ậ 3 N i suy không gian và đ c đi m phân b d li uộ ặ ể ố ữ ệBài t p ậ 4: Xây d ng b n đ phân b n ng đ b i t d li u vi n thámự ả ồ ố ồ ộ ụ ừ ữ ệ ễBài tâp 5: Xây d ng b n đ phân b tài nguyên n c b m t t d li uự ả ồ ố ướ ề ặ ừ ữ ệ
vi n thámễ Bài t p 6: Xây d ng b n đ ch t l ng n c t d li u vi n thámậ ự ả ồ ấ ượ ướ ừ ữ ệ ễ6. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả6.1. Tài li u h c t p chínhệ ọ ậ
Tr n Quang B o và các tác gi , 2014. ng d ng GIS trong qu n lý tàiầ ả ả Ứ ụ ả
nguyên r ng và môi tr ng. Giáo trình tr ng Đ i h c Lâm nghi p, Nxb Nôngừ ườ ườ ạ ọ ệ
nghi p, Hà N i.ệ ộ6.2. Tài li u tham kh o.ệ ả
151
Robin M. Reich and Richard Davis, 2003. Quantitative Spatial Analysis.
Colorado State University, USA.
Nguy n H i Tu t và các tác gi , 2011. ng d ng s s ph ng phápễ ả ấ ả Ứ ụ ố ố ươ
đ nh l ng trong nghiên c u sinh thái r ng. Sách chuyên kh o Tr ng Đ iị ượ ứ ừ ả ườ ạ
h c Lâm nghi p, Nxb Nông nghi p, Hà Nôi.ọ ệ ệ7. Ph ng pháp, hình th c ki m tra, đánh giá k t qu h c t p môn h cươ ứ ể ế ả ọ ậ ọ
- Chuyên c n: 10%ầ- Bài t p: ậ 40%
- Thi h t mônế : 50%
152
05
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊTMÔN HOC: LUẬT VÀ CHÍNH SACH MÔI TRƯỜNG
1. Tên môn h cọTên Ti ng Vi t: Lu t và Chính sách Môi tr ngế ệ ậ ườTên Ti ng Anh: Environmental Law and Policyế
2. S tín ch : 02ố ỉ (30 ti t)ế3. Phân b gi th i gianố ờ ờ
H cọ
ph nầTT
ch ngươTên ch ngươ
T ngổ
s giố ờLý
thuy tếTh oả
lu nậ
1Ch ng 1: Nh ng v n đ chung v môiươ ữ ấ ề ề
tr ng và lu t môi tr ngườ ậ ườ5 4 1
2Ch ng 2: Pháp lu t v ki m soát ôươ ậ ề ể
nhi m, suy thoái và s c môi tr ngễ ự ố ườ7 6 1
3
Ch ng 3: Pháp lu t v qu n lý và b oươ ậ ề ả ả
v các thành ph n c b n c a môiệ ầ ơ ả ủ
tr ngườ7 7 0
4
Ch ng 4: Gi i quy t tranh ch p và xươ ả ế ấ ử
lý vi ph m pháp lu t trong b o v môiạ ậ ả ệ
tr ngườ6 3 3
5 Ch ng 5: Chính sách môi tr ngươ ườ 5 5 0
T ngổ 30 25 5
4. V trí, m c tiêu và yêu c u c a môn h cị ụ ầ ủ ọ4.1.V trí c a môn h cị ủ ọ
Là môn h c thu c kh i ki n th c giáo d c chuyên nghi p c a chuyênọ ộ ố ế ứ ụ ệ ủ
ngành Khoa h c môi tr ng.ọ ườ4.2. M c tiêu c a môn h cụ ủ ọ
153
Nh m trang b cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v nh ng quyằ ị ữ ế ứ ơ ả ề ữ
đ nh c a pháp lu t Vi t nam và qu c t trong lĩnh v c b o v môi tr ng vàị ủ ậ ệ ố ế ự ả ệ ườ
tài nguyên.
4.3. Yêu c u c a môn h cầ ủ ọV m t ki n th c:ề ặ ế ứ
Sau khi h c xong môn h c sinh viên ph i n m v ng nh ng quy đ nh c aọ ọ ả ắ ữ ữ ị ủ
pháp lu t v b o v môi tr ng c a Vi t nam. ậ ề ả ệ ườ ủ ệN m đ c n i dung c a các công c qu c t v tài nguyên và môiắ ượ ộ ủ ướ ố ế ề
tr ng.ườTìm hi u đ c nh ng chính sách v b o v môi tr ng c a Vi t Namể ượ ữ ề ả ệ ườ ủ ệ
và qu c t . ố ếV m t kỹ năng:ề ặ
Sau khi h c xong môn h c sinh viên có th v n d ng đ c nh ng quyọ ọ ể ậ ụ ượ ữ
đ nh c a pháp lu t vào th c ti n. ị ủ ậ ự ễ5. Đi u ki n tiên quy tề ệ ế
Sinh viên ph i đã h c môn h c Pháp lu t đ i c ngả ọ ọ ậ ạ ươ6. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọ
Môn h c Lu t và chính sách môi tr ng là môn h c thu c kh i ki nọ ậ ườ ọ ộ ố ế
th c giáo d c chuyên nghi p c a chuyên ngành Khoa h c môi tr ng. Nh mứ ụ ệ ủ ọ ườ ằ
trang b cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v nh ng quy đ nh c a phápị ữ ế ứ ơ ả ề ữ ị ủ
lu t Vi t nam và qu c t trong lĩnh v c b o v môi tr ng và tài nguyên. Sauậ ệ ố ế ự ả ệ ườ
khi h c xong môn h c sinh viên ph i n m v ng nh ng quy đ nh c a pháp lu tọ ọ ả ắ ữ ữ ị ủ ậ
v b o v môi tr ng c a Vi t nam. N m đ c n i dung c a các công cề ả ệ ườ ủ ệ ắ ượ ộ ủ ướ
qu c t v tài nguyên và môi tr ng.Tìm hi u đ c nh ng chính sách v b oố ế ề ườ ể ượ ữ ề ả
v môi tr ng c a Vi t Nam và qu c t . Xu t phát t yêu c u này, chúng tôiệ ườ ủ ệ ố ế ấ ừ ầ
biên so n cu n bài gi ng Lu t và chính sách môi tr ng nh m cung c p h cạ ố ả ậ ườ ằ ấ ọ
li u cho sinh viên trong vi c h c và tìm hi u môn h c.ệ ệ ọ ể ọ7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ7.1. Lý thuy tế
154
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐÊ CHUNG VÊ MÔI TRƯỜNG VÀ LUẬT MÔI TRƯỜNG
(Th i gian: 5 ti t; lý thuy t: 4 ti t;Th o lu n: 1 ti t)ờ ế ế ế ả ậ ế
1.1. Môi tr ng và các nh h ng mang tính ph bi n c a môi tr ngườ ả ưở ổ ế ủ ườ1.1.1. Khái ni m môi tr ngệ ườ1.1.2. Các nh h ng mang tính ph bi n c a môi tr ng ả ưở ổ ế ủ ườ1.1.3. Môi tr ng và s phát tri n b n v ngườ ự ể ề ữ1.2. Khái ni m Lu t môi tr ng ệ ậ ườ1.2.1. Khái ni m lu t môi tr ngệ ậ ườ
1.2.2. Các nguyên t c ch y u c a lu t môi tr ngắ ủ ế ủ ậ ườ
1.3. Khái quát s phát tri n c a Lu t môi tr ng Vi t Namự ể ủ ậ ườ ở ệ1.4. H th ng các c quan qu n lý nhà n c v b o v môi tr ngệ ố ơ ả ướ ề ả ệ ườ1.4.1. Các c quan nhà n c có th m quy n chungơ ướ ẩ ề1.4.2. Các c quan nhà n c có th m quy n chuyên môn ơ ướ ẩ ề
CHƯƠNG II: PHAP LUẬT VÊ KIỂM SOAT Ô NHIÊM, SUY THOAI VÀ SƯ CỐ MÔI TRƯỜNG
(Th i gian: 7 ti t; lý thuy t:6 ti t;Th o lu n: 1 ti t)ờ ế ế ế ả ậ ế
2.1. Ki m soát ô nhi m môi tr ng, suy thoái môi tr ng, s c môiể ê ườ ườ ự ố
tr ngườ2.1.1. Khái ni m ô nhi m môi tr ng, suy thoái, s c môi tr ngệ ễ ườ ự ố ườ2.1.2. Ki m soát ô nhi m môi tr ng, suy thoái môi tr ng, s c môi tr ngể ễ ườ ườ ự ố ườ2.2. Pháp lu t v đánh giá môi tr ngậ ề ườ2.2.1. Đ nh nghĩa và b n ch t pháp lý c a đánh giá môi tr ng ị ả ấ ủ ườ2.2.2. Nh ng n i dung c b n c a pháp lu t v ĐTM ữ ộ ơ ả ủ ậ ề2.2.3. Nh ng n i dung c b n c a pháp lu t v ĐMC ữ ộ ơ ả ủ ậ ề2.2.4. Cam k t b o v môi tr ngế ả ệ ườ2.3. Pháp lu t v ki m soát ô nhi m môi tr ng đ i v i m t s ho tậ ề ể ê ườ ố ớ ộ ố ạ
đ ng đ c bi t nh h ng t i môi tr ngộ ặ ệ ả ưở ớ ườ2.3.1. Ki m soát ô nhi m môi tr ng trong ho t đ ng khoáng s nể ễ ườ ạ ộ ả
155
2.3.2. Ki m soát ô nhi m môi tr ng trong ho t đ ng d u khíể ễ ườ ạ ộ ầ2.3.3. Ki m soát ô nhi m môi tr ng trong ho t đ ng du l chể ễ ườ ạ ộ ị
CHƯƠNG III: PHAP LUẬT VÊ QUẢN LÝ VÀ BẢO VỆ CAC THÀNH PHÂN CƠ BẢN CỦA MÔI TRƯỜNG
(Th i gian 7 ti t; trong đó lý thuy t 7 ti t; th o lu n: 0 ti t)ờ ế ế ế ả ậ ế
3.1. Pháp lu t v b o t n đa d ng sinh h cậ ề ả ồ ạ ọ3.1.1. V n đ đa d ng sinh h c và b o v đa d ng sinh h cấ ề ạ ọ ả ệ ạ ọ3.1.2. Pháp lu t v b o v đa d ng sinh h cậ ề ả ệ ạ ọ3.2. Pháp lu t v ki m soát ô nhi m không khíậ ề ể ê3.2.1. Không khí và s c n thi t ph i b o v không khí s chự ầ ế ả ả ệ ạ3.2.2. N i dung ch y u c a pháp lu t v ki m soát ô nhi m không khíộ ủ ế ủ ậ ề ể ễ3.3. Pháp lu t v qu n lý và b o v ngu n n cậ ề ả ả ệ ồ ướ3.3.1. Khái ni m, vai trò c a n cệ ủ ướ3.3.2. Pháp lu t v qu n lý và b o v ngu n n cậ ề ả ả ệ ồ ướ3.4. Pháp lu t v qu n lý và b o v tài nguyên đ tậ ề ả ả ệ ấ3.4.1. Vai trò và s c n thi t b o v tài nguyên đ tự ầ ế ả ệ ấ3.4.2. Nôi dung c b n c a pháp lu t qu n lý và b o v tài nguyên đ tơ ả ủ ậ ả ả ệ ấ3.5. Pháp lu t v b o v ngu n l i th y s nậ ề ả ệ ồ ợ ủ ả3.5.1. Vai trò và s c n thi t b o v ngu n l i th y s nự ầ ế ả ệ ồ ợ ủ ả3.5.2. Nôi dung ch y u c a pháp lu t v b o v ngu n l i th y s nủ ế ủ ậ ề ả ệ ồ ợ ủ ả3.6. Pháp lu t v b o t n di s n văn hoáậ ề ả ồ ả3.6.1. Vai trò và s c n thi t ph i b o v di s n văn hoáự ầ ế ả ả ệ ả3.6.2. Quy đinh c a pháp lu t v b o t n di s n văn hoáủ ậ ề ả ồ ả
CHƯƠNG 4: GIẢI QUYÊT TRANH CHẤP VÀ XỬ LÝ VI PHẠM PHAP LUẬT TRONG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Th i gian 6 ti t, trong đó lý thuy t 3 ti t; bài t p: 3 ti t)ờ ế ế ế ậ ế4.1. Gi i quy t tranh ch p môi tr ngả ế ấ ườ4.1.1. Tranh ch p môi tr ng và các d u hi u đ c tr ng c a tranh ch p môiấ ườ ấ ệ ặ ư ủ ấ
tr ngườ
156
4.1.2. C ch gi i quy t tranh ch p môi tr ngơ ế ả ế ấ ườ4.1.3. Trình t gi i quy t tranh ch p môi tr ngự ả ế ấ ườ4.1.4. Th t c gi i quy t tranh ch p môi tr ngủ ụ ả ế ấ ườ4.2. X lý vi ph m pháp lu t trong b o v môi tr ngử ạ ậ ả ệ ườ4.2.1. X ph t vi ph m hành chính trong b o v môi tr ngử ạ ạ ả ệ ườ4.2.2. Truy c u trách nhi m hình s trong b o v môi tr ngứ ệ ự ả ệ ườ4.3. V n đ x lý vi ph m pháp lu t trong m t s lĩnh v c c thấ ề ử ạ ậ ộ ố ự ụ ể4.3.1. V n đ x lý vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c b o v r ngấ ề ử ạ ậ ự ả ệ ừ4.3.2. X lý vi ph m pháp lu t v ki m soát ô nhi m không khíử ạ ậ ề ể ễ4.3.3. X lý vi ph m pháp lu t v ki m soát ô nhi m ngu n n cử ạ ậ ề ể ễ ồ ướ4.3.4. X lý vi ph m pháp lu t v b o v tài nguyên đ tử ạ ậ ề ả ệ ấ4.3.5. X lý vi ph m pháp lu t v b o v ngu n l i thu sinhử ạ ậ ề ả ệ ồ ợ ỷ4.3.6. X lý vi ph m pháp lu t v b o t n di s nử ạ ậ ề ả ồ ả
CHƯƠNG V: CHÍNH SACH MÔI TRƯỜNG(Th i gian 5 ti t, trong đó lý thuy t 5 ti t)ờ ế ế ế
5.1. Khái ni m chính sách môi tr ngệ ườ5.1.1. Khái ni m chính sách môi tr ng trên th gi iệ ườ ế ớ5.1.1. Khái ni m chính sách môi tr ng Vi t Namệ ườ ở ệ5.2. Phân lo i chính sách môi tr ngạ ườ5.2.1. Chính sách công v môi tr ng.ề ườ5.2.2. Chính sách t v môi tr ngư ề ườ5.3. N i dung và các giai đo n phát huy tác d ng c a chính sách môiộ ạ ụ ủ
tr ng.ườ5.3.1. Quy trình xây d ng chính sách môi tr ng.ự ườ5.3.2. Ho ch đ nh chính sách môi tr ng.ạ ị ườ5.3.3. Th c thi chính sách môi tr ng.ự ườ5.3.4. Đánh giá chính sách môi tr ngườ5.4. Quá trình phát tri n chính sách môi tr ng ể ườ5.4.1. Các chính sách môi tr ng trên th gi iườ ế ớ
157
5.4.2. Chính sách b o v môi tr ng c a Vi t nam t 1945 đ n nayả ệ ườ ủ ệ ừ ế
7.2. Th c hành và tham quanự7.2.1. Th c hành: khôngựTT Danh m cụ S bàiố S giố ờ
TH C THÀNH, THÍ NGHI M , BÀI T PỰ Ệ ÂBài 1:
-
-
Bài 2:
-
-
Ki m tra đánh giáểKi m traể
5 bài
Bài t p/Th o lu nậ ả ậ5 bài
Thi/Ti u lu n h t HPể ậ ế1bài
7.2.2. Tham quan: không
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy t: ề ế
Sinh viên ph i n m đ c các quy đ nh c th c a pháp lu t v b o vả ắ ượ ị ụ ể ủ ậ ề ả ệ
môi tr ng. Tr l i đ c các dang câu h i đúng sai và gi i thích t i sao trongườ ả ờ ượ ỏ ả ạ
lĩnh v c pháp lu t môi tr ng. Đ c và tìm hi u các quy đ nh c a pháp lu tự ậ ườ ọ ể ị ủ ậ
trong lĩnh v c này trên c s các văn b n quy ph m pháp lu t v b o v môiự ơ ở ả ạ ậ ề ả ệ
tr ng và tài nguyên c a Vi t Nam và các công c qu c t có liên quan.ườ ủ ệ ướ ố ế8.2. V th c hành/Bài t pề ự ậ
S d ng các văn b n pháp lu t vào gi i quy t m t s v vi c th c t .ử ụ ả ậ ả ế ộ ố ụ ệ ự ế
9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả9.1. Tài li u h c t p chínhệ ọ ậ
Bài gi ng Lu t và chính sách môi tr ng, tr ng Đ i h c Lâm nghi p. ả ậ ườ ườ ạ ọ ệ9.2. Tài li u tham kh oệ ả
158
1. Nguy n Thành Bang,2000, ễ Các nguyên lý v môi tr ngề ườ , Tài li u c aệ ủ
d án VIETPRO, B KHCN & MT, Hà N i.ự Ộ ộ2. Lê Huy Bá, Vũ Chí Hi u, Võ Đình Long,2002, ế Tài nguyên môi tr ng vàườ
phát tri n b n v ngể ề ữ , NXB Khoa h c và Kỹ thu t, Hà N i.ọ ậ ộ3. B Tài nguyên và Môi tr ng, ộ ườ Chi n l c B o v môi tr ng Qu c giaế ượ ả ệ ườ ố
đ n 2010 và đ nh h ng đ n 2020,ế ị ướ ế Hà N i, 2004. ộ4. Cairncross, F.,2000, L ng giá Trái Đ t,ượ ấ B n ti ng vi t, C c Môiả ế ệ ụ
tr ng d ch và xu t b n, Hà N i.ườ ị ấ ả ộ5. Giáo trình Lu t môi tr ng, 2012, Tr ng Đ i h c lu t Hà N i, NXBậ ườ ườ ạ ọ ậ ộ
CAND.
6. Giáo trình Lu t môi tr ng, 2011, Khoa Lu t, Đ i h c qu c gia Hàậ ườ ậ ạ ọ ố
N i.ộ7. Nguy n Tr ng Giang, 1996, ễ ườ Môi tr ng và lu t qu c t v môiườ ậ ố ế ề
tr ngườ , NXB Chính tr qu c gia.ị ố8. Nguy n Đình Hoè,"ễ Môi tr ng và phát tri n b n v ngườ ể ề ữ ", 2000, NXB
Khoa h c và Kỹ thu t Hà N i. ọ ậ ộ9. H i B o v Thiên nhiên và Môi tr ng Vi t Nam, 2010, ộ ả ệ ườ ệ Vi t Nam, môiệ
tr ng và cu c s ngườ ộ ố , NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i.ị ố ộ10. Nguy n Đ c Hy, ễ ứ Phát tri n b n v ng trong t m nhìn c a th i đ iể ề ữ ầ ủ ờ ạ .
Vi n Sinh thái và Môi tr ng xu t b n, Hà N i, 2003. ệ ườ ấ ả ộ11. IUCN, Chi n l c cho cu c s ng b n v ng - Hãy c u l y Trái Đ tế ượ ộ ố ề ữ ứ ấ ấ ,
NXB Khoa h c và Kỹ thu t, Hà N i, 1992.ọ ậ ộ12. Nguy n Đ c Khi n, ễ ứ ể Môi tr ng và phát tri nườ ể , NXB Khoa h c và kỹọ
thu t, Hà N i, 2001.ậ ộ13. Nguy n Văn Ng ng, 2004, ễ ừ M t s v n đê b o v môi tr ng v i phátộ ố ấ ả ệ ườ ớ
tri n kinh t n c ta hi n nayể ế ở ướ ệ ,NXB Chính tr qu c gia.ị ố14. Trung tâm nghiên c u tài nguyên và môi tr ng, Đ i h c qu c giaứ ườ ạ ọ ố
Hà N i, 1996, ộ C u l y trái đ t, chi n l c cho cu c s ng b n v ngứ ấ ấ ế ượ ộ ố ề ữ , NXB Khoa
h c kỹ thu t.ọ ậ
159
15. Vi n khoa h c pháp lý, 2005, ệ ọ Ki m tra c a c quan hành chính nhàể ủ ơ
n c v i vi t th c hi n pháp lu t b o v môi tr ng Vi t Nam hi n nayướ ớ ệ ự ệ ậ ả ệ ườ ở ệ ệ , NXB
T pháp.ư16. Vi n khoa h c pháp lý, 2005, ệ ọ Quy n, nghĩa v và trách nhi m c aề ụ ệ ủ
các t ch c, cá nhân v b o v môi tr ng, ổ ứ ề ả ệ ườ NXB T pháp.ư10. Tiêu chu n đánh giá h c viênẩ ọ
- Chuyên c n: 20%ầ- Thi gi a kỳ: 20%ữ- Thi cu i kỳ: 60%ố
06
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊT MÔN HOC
1. Tên môn h c: ọTên ti ng Vi t: B o t n tài nguyên sinh v tế ệ ả ồ ậTên ti ng Anh: Biological Diversity and Nature Conservationế
2. S tín ch :ố ỉ 03
160
3. Phân b th i gian:ổ ờ
TT
ch nươg
Tên ch ngươT ngổ
số
giờ
Lý
thuyết
Bài t p/ậTh oả
lu nậ
Th cự
hành
1Đa d ng sinh h c và s d ng ạ ọ ử ụTNTN
5 3 2
2Hi n tr ng và suy thoái TNTN ệ ạ ởVi t Namệ
10 7 3
3B o t n đa d ng sinh h c và qu n ả ồ ạ ọ ảlý b n v ng TNTNề ữ
15 10 3 2
4Đi u tra nghiên c u đa d ng sinh ề ứ ạh cọ
15 10 3 2
T ngổ 45
4. M c tiêu c a môn h cụ ủ ọMôn h c đ c thi t k nh m giúp h c viên t rèn luy n đ có đ cọ ượ ế ế ằ ọ ự ệ ể ượ
nh ng năng l c sau:ữ ựa) Ki n th c:ế ứ
- Hi u và phân bi t đ c các c p đ c a đa d ng sinh h c;ể ệ ượ ấ ộ ủ ạ ọ- Nh n di n đ c các đ c đi m tài nguyên thiên nhiên Vi t Nam, cũngậ ệ ượ ặ ể ở ệ
nh các nguyên nhân gây suy thoái TNTN;ư- Lý gi i đ c c s khoa h c c a các gi i pháp b o t n đa d ng sinhả ượ ơ ở ọ ủ ả ả ồ ạ
h c và qu n lý b n v ng TNTN;ọ ả ề ữb) Kỹ năng:
- Tri n khai đi u tra đánh giá tài nguyên thiên nhiên cho m t khu v cể ề ộ ự
c th ;ụ ể- Thi t k khung ch ng trình giám sát đa d ng sinh h c cho m t khuế ế ươ ạ ọ ộ
v c c th .ự ụ ểc) Ph m ch t:ẩ ấ
- Nh y c m v i các bi u hi n suy thoái tài nguyên thiên nhiên; ạ ả ớ ể ệ
161
- Nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác b o t n đa d ng sinhậ ứ ượ ầ ọ ủ ả ồ ạ
h c.ọ
5. Mô t v n t t n i dungả ắ ắ ộMôn h c cung c p nh ng ki n th c c b n v : đa d ng gen, đa d ngọ ấ ữ ế ứ ơ ả ề ạ ạ
loài, đa d ng h sinh thái, các nguyên nhân gây suy thoái và nguyên lý b oạ ệ ả
t n tài nguyên thiên nhiên. Nh ng ch đ chính sẽ đ c gi i thi u trongồ ữ ủ ề ượ ớ ệ
môn h c này bao g m: Khái ni m v đa d ng sinh h c và t m quan tr ngọ ồ ệ ề ạ ọ ầ ọ
c a vi c duy trì tính đa d ng sinh h c trong s d ng b n v ng tài nguyênủ ệ ạ ọ ử ụ ề ữ
thiên nhiên t i m t khu v c; Các đ c đi m c b n c a các lo i tài nguyênạ ộ ự ặ ể ơ ả ủ ạ
thiên nhiên Vi t Nam; Nh n di n các bi u hi n và nguyên nhân gây suyở ệ ậ ệ ể ệ
thoái tài nguyên thiên nhiên; M i liên h gi a b o t n đa d ng sinh h c vàố ệ ữ ả ồ ạ ọ
qu n lý b n v ng tài nguyên thiên nhiên; Đánh giá u- nh c đi m c a cácả ề ữ ư ượ ể ủ
ph ng th c b o t n đa d ng sinh h c; Các nguyên lý trong tri n khai b oươ ứ ả ồ ạ ọ ể ả
t n tài nguyên thiên nhiên; Th c tr ng công tác b o t n đa d ng sinh h cồ ự ạ ả ồ ạ ọ
và qu n lý TNTN Vi t nam; Quy trình kỹ thu t đi u tra đánh giá: đa d ngả ở ệ ậ ề ạ
gen, đa d ng loài, đa d ng sinh c nh; Trình t thi t k ch ng trình giámạ ạ ả ự ế ế ươ
sát đa d ng sinh h c; Nh ng n i dung ch ch t c a m t báo cáo k t quạ ọ ữ ộ ủ ố ủ ộ ế ả
đi u tra nghiên c u đa d ng sinh h c.ề ứ ạ ọ6. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ6.1. Lý thuy tế
Chương 1: Đa dạng sinh học và Sử dụng TNTN (T ng s ti t: 5 ti t; lý thuy t: 3 ti t, th o lu n: 2 ti t)ổ ố ế ế ế ế ả ậ ế
1.1. Khái ni m v : đa d ng sinh h c và tài nguyên thiên nhiênệ ề ạ ọ1.2. Các c p đ c a đa d ng sinh h cấ ộ ủ ạ ọ 1.2.1.Đa d ng gen (đa d ng di truy n)ạ ạ ề 1.2.2.Đa d ng loài (đa d ng thành ph n loài)ạ ạ ầ 1.2.3.Đa d ng h sinh thái (đa d ng sinh c nh)ạ ệ ạ ả
162
1.3. S d ng tài nguyên thiên nhiên và vai trò c a tính đa d ng sinh h cử ụ ủ ạ ọ 1.3.1.S d ng các giá tr tr c ti pử ụ ị ự ế 1.3.2.S d ng các giá tr gián ti pử ụ ị ế
Chương 2: Hiện trạng và suy thoái TNTN ở Việt Nam (T ng s ti t: 7 ti t; lý thuy t: 5 ti t, th o lu n: 2 ti t)ổ ố ế ế ế ế ả ậ ế
2.1. V th c a Vi t Nam trên b n đ đa d ng sinh h c th gi iị ế ủ ệ ả ồ ạ ọ ế ớ2.2. Các vùng đ a lý sinh h c và tài nguyên thiên nhiên Vi t Namị ọ ở ệ2.3. Hi n tr ng tài nguyên thiên nhiên Vi t Nam ệ ạ ở ệ 2.3.1. Tài nguyên th c v t hoang d i.ự ậ ạ 2.3.2. Tài nguyên đ ng v t hoang dãộ ậ 2.3.3. Tài nguyên đ tấ 2.3.4. Tài nguyên n cướ 2.3.5. Tài nguyên khoáng s n ả2.4. Suy thoái tài nguyên thiên nhiên Vi t Nam và nguyên nhânở ệ 2.4.1. Quá trình suy thoái tài nguyên thiên nhiên
2.4.2. Các nguyên nhân tr c ti pự ế 2.4.3. Các nguyên nhân gián ti p (sâu xa v kinh t - xã h i)ế ề ế ộ
Chương 3: Bảo tồn đa dạng sinh học và quản lý bền vững TNTN(T ng s ti t: 10 ti t; lý thuy t: 6 ti t, th o lu n: 2 ti t, th c hành: 2 ti t)ổ ố ế ế ế ế ả ậ ế ự ế
3.1. M i liên h gi a b o t n đa d ng sinh h c và qu n lý b n v ng TNTNố ệ ữ ả ồ ạ ọ ả ề ữ3.2. Ph ng pháp ti p c n trong b o t n đa d ng sinh h cươ ế ậ ả ồ ạ ọ 3.2.1. B o t n nguyên v (n i vi)ả ồ ị ộ 3.2.2. B o t n chuy n v (ngo i vi)ả ồ ể ị ạ3.3. C s khoa h c c a qu n lý b n v ng tài nguyên thiên nhiênơ ở ọ ủ ả ề ữ
163
3.3.1. Nguyên lý qu n lý c p qu n thả ở ấ ầ ể 3.3.2. Nguyên lý qu n lý c p qu n xãả ở ấ ầ 3.3.3. Nguyên lý qu n lý h sinh tháiả ệ 3.3.4. Nguyên lý qu n lý hành chính (giáo d c b o t n tài nguyên thiên ả ụ ả ồnhiên)
3.4. Th c tr ng công tác b o t n đa d ng sinh h c và qu n lý TNTN Vi t ự ạ ả ồ ạ ọ ả ở ệNam
3.4.1. Tham gia và th c thi các công c qu c tự ướ ố ế 3.4.2. Ban hành và th c thi b lu t qu c giaự ộ ậ ố 3.4.3. B máy qu n lý hành chính các c pộ ả ấ 3.4.4. Th c tr ng công tác b o t n nguyên v : nh ng thành t u và t n t iự ạ ả ồ ị ữ ự ồ ạ 3.4.5. Th c tr ng công tác b o t n chuy n v : nh ng thành t u và t n t i ự ạ ả ồ ể ị ữ ự ồ ạ
Chương 4: Điều tra nghiên cứu đa dạng sinh học(T ng s ti t: 8 ti t; lý thuy t: 4 ti t, Bài t p: 2 ti t, th c hành: 2 ti t)ổ ố ế ế ế ế ậ ế ự ế
4.1. Đi u tra đánh giá đa d ng sinh h cề ạ ọ 4.1.1. M c đích và n i dung c a đi u tra đánh giá ụ ộ ủ ề 4.1.2. Đi u tra đánh giá đa d ng loàiề ạ 4.1.3. Đi u tra đánh giá đa d ng sinh c nhề ạ ả 4.1.4. Đi u tra đánh giá đa d ng genề ạ4.2. Đi u tra giám sát đa d ng sinh h cề ạ ọ 4.2.1. M c đích và n i dung c a đi u tra giám sátụ ộ ủ ề 4.2.2. Thi t k ch ng trình giám sát đa d ng sinh h cế ế ươ ạ ọ 4.2.3. Kỹ thu t đi u tra giám sát m t s nhóm loàiậ ề ộ ố4.3. Vi t báo cáo k t qu đi u tra nghiên c u đa d ng sinh h cế ế ả ề ứ ạ ọ
6.2. Bài t p, th o lu n, th c hànhậ ả ậ ự
164
TT Danh m cụ S giố ờA BÀI T PẬ 2
1Bài 1: T s li u đi u tra m t khu v c c th ; ti n hành th ngừ ố ệ ề ở ộ ự ụ ể ế ố
kê đ đánh giá tính đa d ng loài và đa d ng qu n xã (sinh c nh)ể ạ ạ ầ ả2
B TH O LU NẢ Ậ 6
2Bài 1: Vai trò c a tính đa d ng sinh h c trong s d ng b n v ngủ ạ ọ ử ụ ề ữ
ngu n tài nguyên thiên nhiên m t khu v c c th ?ồ ở ộ ự ụ ể2
3
Bài 2: Tìm ki m thông tin v quá trình suy thoái TNTN m t khuế ề ở ộ
v c c th => Th o lu n đ xác đ nh các nguyên nhân tr c ti pự ụ ể ả ậ ể ị ự ế
và gián ti p.ế2
4
Bài 3: Tìm ki m thông tin v s khác bi t gi a b o t n n i vi vàế ề ự ệ ữ ả ồ ộ
b o t n ngo i vi => Th o lu n đ đánh giá: u đi m, nh c đi mả ồ ạ ả ậ ể ư ể ượ ể
và đi u ki n áp d ng c a m i ph ng th c b o t nề ệ ụ ủ ỗ ươ ứ ả ồ2
C TH C HÀNHỰ 4
5
Bài 1: Giao tình hu ng xung đ t môi tr ng => Đóng vai đ th cố ộ ườ ể ự
hành kỹ năng t p trung nhóm trong giáo d c b o t n tài nguyênậ ụ ả ồ
thiên nhiên
2
6
Bài 2: Giao thông tin c b n v khu v c đi u tra => Th c hành kỹơ ả ề ự ề ự
năng thi t kê khung ch ng trình giám sátế ươ loài/nhóm loài t i khuạ
v c đóự2
[7.] H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ7.1. V lý thuy tề ế
- Gi ng viên thuy t trình và phát v n h c viênả ế ấ ọ7.2. V bài t p và th o lu nề ậ ả ậ
- Chia nhóm (5sv/nhóm), h c viên làm bài t p/ chu n b ch đ th oọ ậ ẩ ị ủ ề ả
lu n t i nhà;ậ ạ- Trình bày k t qu bài t p/ th o lu n theo nhóm.ế ả ậ ả ậ
7.3. Th c hànhự
165
- Chia nhóm (5sv/nhóm), h c viên nghiên c u tài li u (tình hu ng xungọ ứ ệ ố
đ t môi tr ng, thông tin v khu v c đi u tra);ộ ườ ề ự ề- Bài 1: Năm (05) nhóm h c viên đ c giao đóng 05 vai khác nhau (ngọ ượ ư
dân, UBND xã, t ch c phi chính ph , Ph huynh c a tr b m c b nh; và cánổ ứ ủ ụ ủ ẻ ị ắ ệ
b giáo d c b o t n). Th c hành kỹ năng t p trung nhóm, th ng l ng, đàmộ ụ ả ồ ự ậ ươ ượ
phán đ gi i quy t t t v n đ xung đ t;ể ả ế ố ấ ề ộ- Bài 2: M i nhóm sinh viên đ c giao thi t k khung ch ng trình giámỗ ượ ế ế ươ
sát cho các đ i t ng khác nhau (m t loài, m t nhóm loài có m i quan h hố ượ ộ ộ ố ệ ọ
hàng g n gũi; c qu n xã). Trình bày k t qu thi t k và th o lu n ầ ả ầ ế ả ế ế ả ậ
[8.] Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả8.1. H c li u b t bu c:ọ ệ ắ ộ
1) Đ Quang Huy, Nguy n Hoàng Nghĩa, Đ ng Thanh H i và Nguy nỗ ễ ồ ả ễ
Đ c M nh, 2009. ắ ạ Đa d ng sinh h cạ ọ - Giáo trình Đ i h c Lâm nghi p. Nxb Nôngạ ọ ệ
nghi p, Hà N i.ệ ộ8.2. H c li u tham kh o:ọ ệ ả
1) Đ ng Thanh H i, Phùng Văn Khoa, Nguy n H i Hòa, Hoàng Văn Sâm,ồ ả ễ ả
Tr n Th Thu Hà. ầ ị B o t n tài nguyên thiên nhiênả ồ . Tài li u gi ng d y cho h cệ ả ạ ọ
sinh ph thông dân t c n i trú- Đ i h c Lâm nghi pổ ộ ộ ạ ọ ệChính ph CHXHCN Vi t Nam và D án c a Quỹ môi tr ng toàn c uủ ệ ự ủ ườ ầ
VIE/91/G31. K ho ch hành đ ng đa d ng sinh h c c a Vi t Namế ạ ộ ạ ọ ủ ệ .
2) Chính ph CHXHCN Vi t Nam. ủ ệ Chi n l c qu n lý h th ng khu b oế ượ ả ệ ố ả
t n thiên nhiên Vi t Nam đ n năm 2020.ồ ệ ế3) Chính ph CHXHCN Vi t Nam. ủ ệ Danh m c các loài đ ng th c v t nguyụ ộ ự ậ
c p, quý, hi m và ch đ qu n lý b o v .ấ ế ế ộ ả ả ệ Kèm theo ngh đ nh NĐ32-CP ngàyị ị
30/3/2006
4) B Khoa h c, công ngh và môi tr ng. ộ ọ ệ ườ Sách Đ Vi t Nam 2007. ỏ ệ NXB
Khoa h c và kỹ thu t, Hà N i.ọ ậ ộ5) Nguy n Hoàng Nghĩa, 1999. ễ B o t n đa d ng sinh h c.ả ồ ạ ọ Vi n khoa h cệ ọ
Lâm nghi p Vi t Nam. NXB Nông nghi p, Hà N iệ ệ ệ ộ
166
6) Ph m Nh t và c ng s , 2003. ạ ậ ộ ự S tay giám sát đi u tra Đa d ng sinhổ ề ạ
h cọ . C c ki m lâm và d án SPAM.ụ ể ự7) Richard B. Primack, 1999. C s sinh h c b o t nơ ở ọ ả ồ . NXB Khoa h c và kỹọ
thu t, Hà N i.ậ ộ8) Nguy n Nghĩa Thìn, 2002. ễ Đa d ng sinh v t và tài nguyên di truy nạ ậ ề
th c v tự ậ . NXB Đ i h c qu c gia Hà N i.ạ ọ ố ộ
[9.] Tiêu chu n đánh giá h c viênẩ ọ- Chuyên c n (th o lu n): ầ ả ậ 10%
- Ki m tra gi a kỳ (bài t p): 20%ể ữ ậ- Th c hành:ự 20%
- Thi cu i kỳ: ố 50%
167
07
TIÊNG ANH CHUYÊN NGÀNH 1. Tên h c ph nọ ầ- Tên ti ng Vi t: Ti ng Anh chuyên ngành qu n lý tài nguyên và môi tr ng ế ệ ế ả ườ- Ti ng Anh: ế English for Environment and Resources Management
- S tín ch : 02 TC ố ỉ2. B môn ph trách gi ng d y: ộ ụ ả ạ B môn Kỹ thu t môi tr ng ộ ậ ườ3. Mô t v n t t n i dung môn h cả ấ ắ ộ ọ
Môn h c đ c phân thành 02 ch ng, bao g m nh ng ki n th c c b nọ ượ ươ ồ ữ ế ứ ơ ả
v ti ng Anh chuyên ngànhề ế , các thu t ng và các chuyên đ chuyên sâu v khoaậ ữ ề ề
h c môi tr ng, kỹ thu t môi tr ng, qu n lý môi tr ng và sinh thái môiọ ườ ậ ườ ả ườ
tr ng. Ngoài ra, h c viên đ c trang b nh ng ki n th c và kỹ năng s d ngườ ọ ượ ị ữ ế ứ ử ụ
công c h tr trên Internet đ h c ti ng Anh.ụ ỗ ợ ể ọ ế4. M c ụ tiêu và yêu c u môn h cầ ọ4.1. M c tiêu môn h cụ ọ
Cung c p cho h c viên cách ti p c n v i ti ng Anh chuyên ngành khoaấ ọ ế ậ ớ ế
h c môi tr ng thông qua các ch đ chuyên sâu. Ngoài ra, h c viên đ c làmọ ườ ủ ề ọ ượ
quen v i m t s kỹ năng vi t và công c h tr h c ti ng Anh trên Internet.ớ ộ ố ế ụ ỗ ợ ọ ế4.2. Yêu c u môn h cầ ọ
- V ki n th c: H cề ế ứ ọ viên hi u và s d ng đúng các thu t ng ti ng Anhể ử ụ ậ ữ ế
chuyên ngành qu n lý tài nguyên và ả môi tr ngườ .
- V kỹ năng:ề H c viên có kh năng vi t và s d ng thành th o thu t ngọ ả ế ử ụ ạ ậ ữ
chuyên ngành qu n lý tài nguyên và môi tr ng.ả ườ
5. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ5.1. Ph n lầ ý thuy tế
CHƯƠNG I. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN CỦA TIÊNG ANH CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(T ng s ti t: 03 ti t. Trong đó 03 lý thuy t + 0 ti t bài t p, th o lu n)ổ ố ế ế ế ế ậ ả ậ1.1. M t s v n đ chung v ti ng Anh chuyên ngành ộ ố ấ ề ề ế1.2. M c tiêu h c t p ti ng Anh chuyên ngànhụ ọ ậ ế1.3. Ph ng pháp th c hành các kỹ năng ươ ự
168
CHƯƠNG II. TIÊNG ANH QUA CAC BÀI ĐOC CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(T ng s ti t: 24 ti t. Trong đó 18 ti t lý thuy t + 03 ti t bài t p, th o lu n)ổ ố ế ế ế ế ế ậ ả ậ2.1. Bài 1. Khoa h c môi tr ng.ọ ườ2.2. Bài 2. Tài nguyên và qu n lý tài nguyên.ả2.3. Bài 3. Sinh thái h c và h sinh thái ọ ệ2.4. Bài 4. Đa d ng sinh h c ạ ọ2.5. Bài 5. Qu n lý ch t th i r n và ô nhi m môi tr ng ả ấ ả ắ ễ ườ2.6. Bài 6. S nóng lên toàn c u và Bi n đ i khí h uự ầ ế ổ ậCHƯƠNG III. CHUYÊN ĐÊ NGHIÊN CỨU (SEMINAR)(Tổng số tiết: 03 tiết)3.1. M c tiêu và ý nghĩa c a vi c th c hi n các chuyên đ nghiên c uụ ủ ệ ự ệ ề ứ3.2. Th c hi n các nhóm nghiên c u chuyên đự ệ ứ ề
5.2. Th c hành và tham quanự7.2.1. Th c hành:ự không
7.2.2. Tham quan: không
6. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả6.1. Tài li u h c t pệ ọ ậ
Bài gi ng môn h c ti ng Anh chuyên ngành qu n lý tài nguyên và môiả ọ ế ả
tr ng do gi ng viên gi ng d y cung c p.ườ ả ả ạ ấ6.2. Tài li u tham kh oệ ảSchleppegrell, Mary; Bowman, Brend (1986), ESP: Teaching English for Specific
Purposes, Peace Corps, Washington, D.C.
Brown, G., Howard, R (1997), Teacher education for LSP. British Library
Cataloguing in Publication Data.
Corfield, R (2010), Preparing the perfect CV: how to make a great impression
and get the job you want. Kogan Page Limited.
Hering, H., Hering, L (2010), How to write technical reports: understandable
structure, good design, convincing presentation. Springer Heidelberg
Dordrecht London New York.
Paltridge, B (2013), The handbook of English for specific purposes. Wiley
Blackwell.
169
Waters, A., Hutchinson, T (2006), English for specific purposes. Cambridge
Language Teaching Library.
9. Tiêu chu n đánh giá h c viênẩ ọ- Chuyên c n: 10%ầ- Th c hành, bài t p, Test: 40%ự ậ- Thi h t môn: 50%ế
170
08
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊTMÔN HOC: THỐNG KÊ ỨNG DUNG TRONG QLTN&MT
1. Tên môn h cọTên ti ng Vi t: Th ng kê ng D ng trong Kinh Doanh & Kinh Tế ệ ố Ứ ụ ếTên ti ng Anh: Applied Statistics for Resources and Environmental ếManagement
Mã môn h c: ọ2. S tín ch : ố ỉ 02
3. Phân b gi th i gianố ờ ờH cọ
phần
TT
ch nươg
Tên ch ngươT ngổ
s giố ờ
Lý
thuyết
Th oả
lu n/ Bàiậ
t pậ1 Ch ng 1. Th ng kê mô tươ ố ả 3 3 0
2 Ch ng 2. c l ng các tham sươ Ướ ượ ố
th ng kêố7 5 2
3 Ch ng 3. Ki m đ nh gi thi t th ngươ ể ị ả ế ố
kê
8 6 2
4 Ch ng 4. Ki m đ nh phi tham sươ ể ị ố 12 11 1
T ngổ 30 25 5
4. M c tiêu và yêu c u môn h c:ụ ầ ọ4.1. M c tiêu môn h cụ ọ
Trang b cho ng i h c các ph ng pháp th ng kê căn b n s d ngị ườ ọ ươ ố ả ử ụ
trong vi c thu th p và phân tích d li u, làm c s đ có th ra các quy t đ nhệ ậ ữ ệ ơ ở ể ể ế ị
trong kinh doanh. Giúp ng i h c bi t s d ng các ph n m m trong vi c x lýườ ọ ế ử ụ ầ ề ệ ử
d li u (Excel, SPSS), hi u và s d ng đ c các k t qu cung c p t ph nữ ệ ể ử ụ ượ ế ả ấ ừ ầ
m m đó.ề4.2. Yêu c u môn h cầ ọ
- Yêu c u v ki n th c:ầ ề ế ứ Ng i h c ph i hi u đ c các ph ng phápườ ọ ả ể ượ ươ
th ng kê căn b n s d ng trong vi c thu th p và phân tích d li u, làm c số ả ử ụ ệ ậ ữ ệ ơ ở
đ có th ra các quy t đ nh. Ng i h c ph i bi t s d ng các ph n m mể ể ế ị ườ ọ ả ế ử ụ ầ ề
171
trong vi c x lý d li u (Excel ho c SPSS), hi u và s d ng đ c các k t quệ ử ữ ệ ặ ể ử ụ ượ ế ả
cung c p t ph n m m đó.ấ ừ ầ ề- Yêu c u v kỹ năng:ầ ề
* Hi u đ c m t đ tài nghiên c u c n ph i làm gì.ể ượ ộ ề ứ ầ ả* T th c hi n đ c ho c cùng v i m t nhóm đ th c hi n đ cự ự ệ ượ ặ ớ ộ ể ự ệ ượ
m t đ tài nghiên c u v Th ng kê.ộ ề ứ ề ố* Bi t s d ng m t cách c b n các ph n m m thông d ng (SPSS,ế ử ụ ộ ơ ả ầ ề ụ
Excel) trong vi c x lý s li u.ệ ử ố ệ5. Đi u ki n tiên quy tề ệ ế
Toán Cao c p, Lý thuy t Xác su tấ ế ấ6. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọCung c p m t cách có h th ng các ph ng pháp đi u tra th ng kê bao g mấ ộ ệ ố ươ ề ố ồ
vi c thu th p thông tin ban đ u v các hi n t ng trong Qu n lý TN&MT vàệ ậ ầ ề ệ ượ ả
vi c x lý các thông tin đã thu th p. Trang b các ph ng pháp phân tích, qu nệ ử ậ ị ươ ả
lý làm c s cho d đoán các m c đ c a hi n t ng trong t ng lai nh mơ ở ự ứ ộ ủ ệ ượ ươ ằ
giúp cho các quy t đ nh trong Qu n lý TN&MT.ế ị ả7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ7.1. Lý thuy tế
Chương 1. Thống kê mô tả(T ng s ti t: 3, Lý thuy t: 3 ti t, bài t p/th o lu n: 0 ti t)ổ ố ế ế ế ậ ả ậ ế
1.1. Đ nh nghĩaị1.2. Ch c năng c a th ng kêứ ủ ố
1.2.1. Th ng kê mô tố ả1.2.2. Th ng kê suy di nố ễ
1.3. Các khái ni m căn b nệ ả1.3.1. T ng th và đ n v t ng thổ ể ơ ị ổ ể1.3.2. M u và đ n v m uẫ ơ ị ẫ1.3.3. D li u đ nh tính – D li u đ nh l ngữ ệ ị ữ ệ ị ượ1.3.4. Tiêu th c th ng kêứ ố
1.4. C p b c đo l ng và các lo i Thang đo d li uấ ậ ườ ạ ữ ệ1.4.1. Thang đo đ nh danhị
172
1.4.2. Thang đo th b cứ ậ1.4.3. Thang đo kho ngả1.4.4. Thang đo t lỷ ệ
Chương 2. Ước lượng các tham số thống kê(T ng s ti t: 5, Lý thuy t: 3 ti t, bài t p/th o lu n: 2 ti t)ổ ố ế ế ế ậ ả ậ ế
2.1 Khái ni m v c l ngệ ề ướ ượ2.2 c l ng kho ng tin c y cho trung bình.Ướ ượ ả ậ
2.2.1. U c l ng trung bình c a m t t ng thớ ượ ủ ộ ổ ể2.2.2. Xác đ nh c m uị ỡ ẫ2.2.3. c l ng s sai khác trung bình trên hai t ng thƯớ ượ ự ổ ể
2.3 c l ng kho ng tin c y cho t lƯớ ượ ả ậ ỉ ệ2.3.1 c l ng t l trên m t t ng thƯớ ượ ỉ ệ ộ ổ ể2.3.1 Xác đ nh c m uị ỡ ẫ2.3.1 c l ng s sai khác t l trên hai t ng thƯớ ượ ự ỉ ệ ổ ể
2.4 c l ng kho ng tin c y cho ph ng saiƯớ ượ ả ậ ươ2.4.1 c l ng ph ng sai trên m t t ng thƯớ ượ ươ ộ ổ ể2.4.1 c l ng t s ph ng sai trên hai t ng thƯớ ượ ỉ ố ươ ổ ể
Chương 3. Kiêm đinh giả thiết thống kê(T ng s ti t: 8, Lý thuy t: 6 ti t, bài t p/th o lu n: 2 ti t)ổ ố ế ế ế ậ ả ậ ế
3.1 Bài toán ki m đ nhể ị3.2 Các v n đ liên quan đ n ki m đ nhấ ề ế ể ị
3.2.1 Đ t gi thuy tặ ả ế3.2.2 M c ý nghĩaứ3.2.3 Các lo i sai l mạ ầ3.2.4 P-value
3.3 Ki m đ nh trung bìnhể ị3.3.1 Ki m đ nh giá tr trung bình trên m t t ng thể ị ị ộ ổ ể3.3.2 Ki m đ nh s sai khác trung bình trên hai t ng thể ị ự ổ ể
3.4 Ki m đ nh t lể ị ỉ ệ3.4.1 Ki m đ nh t l trên m t t ng thể ị ỉ ệ ộ ổ ể3.4.2 Ki m đ nh s sai khác t l trên hai t ng thể ị ự ỉ ệ ổ ể
173
3.5 Ki m đ nh ph ng saiể ị ươ3.5.1 Ki m đ nh ph ng sai trên m t t ng thể ị ươ ộ ổ ể3.5.2 Ki m đ nh ph ng sai trên hai t ng thể ị ươ ổ ể
3.6 Phân tích ANOVA
3.6.1 Bài toán phân tích ph ng sai m t y u tươ ộ ế ố3.6.2 So sánh trung bình t ng th : ki m đ nh Turkeyổ ể ể ị
Chương 4. Kiêm đinh phi tham số(T ng s ti t: 8, Lý thuy t: 6 ti t, bài t p/th o lu n: 2 ti t)ổ ố ế ế ế ậ ả ậ ế
4.1 D n nh pẫ ậ4.2 Ki m đ nh d uể ị ấ4.3 Ki m đ nh Wilcoxonể ị4.4 Ki m đ nh Mann-Whitneyể ị4.5 Ki m đ nh Kruskal-Wallisể ị4.6 Ki m đ nh Chi bình ph ngể ị ươ7.2. Th c hành và tham quanự7.2.1. Th c hành: ự7.2.2. Tham quan:
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy t:ề ế8.2. V bài t p/th o lu n:ề ậ ả ậ9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả10. Tiêu chu n đánh giá h c viênẩ ọ
- Chuyên c n: 10%ầ- Thi gi a kỳ: 20%ữ- Bài t p/th o lu n: 20%ậ ả ậ- Thi cu i kỳ: 50% ố
09
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊT MÔN HOC1. Tên môn h cọ
Tên ti ng Vi t: ế ệ Vi n thám ê ng d ng ứ ụ trong qu n lý ả Tài nguyên và
Môi tr ngườ
174
Tên ti ng Anh: ế Application of Remote Sensing in Natural Resources
and Environmental Management
Mã môn h c: ọ2. S tín ch : ố ỉ 02 tín ch (ỉ 20 lý thuy t; 1ế 0 bài t p)ậ3. Phân b gi th i gianố ờ ờ
TT
ch ngươTên ch ngươ
T ngổ
s giố ờ
Lý
thuyết
Bài
t pậ
1 T ng quan v kỹ thu t vi n thámổ ề ậ ễ 2 2
2 Nh ng nguyên lý c b n c a kỹ thu t vi n ữ ơ ả ủ ậ ễthám
5 3 2
3 Gi i đoán và x lý t li u vi n thámả ử ư ệ ễ 10 6 4
4 Vi n thám RADARễ 6 3 3
5 ng d ng vi n thám trong qu n lý tài Ứ ụ ễ ảnguyên và môi tr ngườ .
10 6 4
T ngổ 30 20 10
4. M c tiêu và yêu c u môn h c:ụ ầ ọ4.1. M c tiêu môn h cụ ọ
Trang b cho ị h cọ viên nh ng ki n th c và kỹ năng phân tích, x lý nhữ ế ứ ử ả
vi n thám và ng d ng trong qu n lý tài nguyên ễ ứ ụ ả và môi tr ngườ .
4.2. Yêu c u môn h cầ ọV ki n th cề ế ứ : Hi u và gi i thích đ c b n ch t c a vi n thám, đ cể ả ượ ả ấ ủ ễ ặ
đi m các t li u vi n thám, kỹ thu t x lý nh vi n thám, ph ng pháp phânể ư ệ ễ ậ ử ả ễ ươ
lo i nh vi n thám và đ xu t đ c nh ng ng d ng vi n thám trong qu n lýạ ả ễ ề ấ ượ ữ ứ ụ ễ ả
tài nguyên và môi tr ngườ .
V kỹ năng:ề S d ng thành th o ph n m m x lý nh vi n thám, xácử ụ ạ ầ ề ử ả ễ
đ nh đ c đ c đi m t li u nh vi n thám, tích h p đ c d li u GIS và Vi nị ượ ặ ể ư ệ ả ễ ợ ượ ữ ệ ễ
thám. Có kỹ năng phân lo i t li u nh vi n thám đ thành l p đ c các b nạ ư ệ ả ễ ể ậ ượ ả
175
đ chuyên đ , đánh giá bi n đ ng trong lĩnh v c qu n lý tài nguyênồ ề ế ộ ự ả và môi
tr ngườ .
5. Đi u ki n tiên quy tề ệ ế Đ h c t t môn h c này, sinh viên ph i hoàn thành môn h c GIS và Vi nể ọ ố ọ ả ọ ễ
thám, ho c các môn h c có kh i l ng ki n th c t ng đ ng.ặ ọ ố ượ ế ứ ươ ươ6. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọ
Môn h c này cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v vi nọ ấ ữ ế ứ ơ ả ề ễ
thám, b n ch t c a vi n thám, kỹ thu t x lý nh s và các ph ng pháp phânả ấ ủ ễ ậ ử ả ố ươ
lo i nh. Nh ng ng d ng c th c a vi n thám trong qu n lý tài nguyên ạ ả ữ ứ ụ ụ ể ủ ễ ả và
môi tr ngườ . Đ i v i t ng n i dung c th sinh viên sẽ đ c cung c p t li u,ố ớ ừ ộ ụ ể ượ ấ ư ệ
h ng d n th c hi n đ nâng cao kỹ năng x lý nh và đ xu t nh ng ngướ ẫ ự ệ ể ử ả ề ấ ữ ứ
d ng th c t trong qu n lý tài nguyênụ ự ế ả và môi tr ngườ .
7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ7.1. Lý thuy tế
Chương 1TỔNG QUAN VÊ KỸ THUẬT VIÊN THAM
1.1. L ch s ra đ i và phát tri n kỹ thu t vi n thámị ử ờ ể ậ ễ1.2. M t s khái ni m c b n trong vi n thámộ ố ệ ơ ả ễ1.3. Quá trình thu th p, x lý thông tin t t li u vi n thámậ ử ừ ư ệ ễ1.4. M t s t li u chính s d ng trong vi n thámộ ố ư ệ ử ụ ễ1.5. Khái ni m và pệ hân lo i vi n thámạ ễ
3.6. M t s v tinh vi n thám ph bi n hi n nayộ ố ệ ễ ổ ế ệ
Chương 2 NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA KỸ THUẬT VIÊN THAM
2.1. C s v t lý c a kỹ thu t vi n thámơ ở ậ ủ ậ ễ2.2. Đ c tính ph n x ph c a các đ i t ng t nhiênặ ả ạ ổ ủ ố ượ ự2.3. Đ c tính ph n x ph và kh năng thu nh n thông tin t t li u vi n thámặ ả ạ ổ ả ậ ừ ư ệ ễ2.4. M t s y u t nh h ng t i kh năng ph n x ph c a các đ i t ng tộ ố ế ố ả ưở ớ ả ả ạ ổ ủ ố ượ ự
nhiên
176
Chương 3GIẢI ĐOAN VÀ XỬ LÝ TƯ LIỆU VIÊN THAM
3.1. Khái ni m gi i đoán nh vi n thámệ ả ả ễ3.2. Các ph ng pháp gi i đoán và x lý t li u vi n thámươ ả ử ư ệ ễ3.3. Y u t gi i đoán và khoá gi i đoánế ố ả ả3.4. X lý nh s trong vi n thámử ả ố ễ
Chương 4 VIÊN THAM SIÊU CAO TÂN
4.1. T ng quan chungổ4.2. Nguyên lý ho t đ ng c a vi n thám radarạ ộ ủ ễ4.3. Đ c đi m hình h c nh radarặ ể ọ ả4.4. Đ c đi m t ng tác c a sóng radarặ ể ươ ủ4.5. Đ c đi m c a nh radarặ ể ủ ả4.6. Vi n thám Laser (LIDAR)ễ4.7. M t s v tinh vi n thám radarộ ố ệ ễ4.8. ng d ng c a vi n thám radarỨ ụ ủ ễ
Chương 5 ỨNG DUNG VIÊN THAM TRONG QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG5.1. S liên k t t li u vi n thám và t li u GISự ế ư ệ ễ ư ệ5.2. Vi n thám trong nghiên c u s d ng đ t và theo dõi bi n đ ng l p phễ ứ ử ụ ấ ế ộ ớ ủ
th c v tự ậ5.3. S d ng kỹ thu t vi n thám đ đi u tra và thành l p b n đ đ tử ụ ậ ễ ể ề ậ ả ồ ấ5.4. Vi n thám trong nghiên c u môi tr ng và các tai bi n t nhiênễ ứ ườ ế ự5.5. ng d ng vi n thám trong giám sát tài nguyên r ngỨ ụ ễ ừ5.6. ng d ng vi n thám trong phát hi n s m cháy r ngỨ ụ ễ ệ ớ ừ7.2. Bài t pậ
Bài t p 1: T h p màu mà đ c thông tin nh vi n thámậ ổ ợ ọ ả ễBài t p 2: Xây d ng b n đ phân b tài nguyên n cậ ự ả ồ ố ướBài t p ậ 3: Xây d ng b n đ ự ả ồ phát hi n s m ệ ớ suy thoái và m t r ng ấ ừ
177
Bài t p ậ 4: Xây d ng b n đ phân c p xói mòn đ tự ả ồ ấ ấBài t p ậ 5: Xây d ng b n đ phân c p nguy c cháy r ngự ả ồ ấ ơ ừBài t p ậ 6: Xây d ng b n đ sinh c nh t i uự ả ồ ả ố ư
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệBài th c hành đ c th c hi n xen kẽ v i gi ng d y lý thuy t. Sau khiự ượ ự ệ ớ ả ạ ế
k t thúc gi i thi u lý thuy t, các bài th c hành đ c h ng d n th c hi nế ớ ệ ế ự ượ ướ ẫ ự ệ
trên máy tính. Sinh viên đ c cung c p d li u c n thi t và các h ng d nượ ấ ữ ệ ầ ế ướ ẫ
th c hi n. Sinh viên hoàn thành bài t p sau 01 tu n k t khi nh n đ cự ệ ậ ầ ể ừ ậ ượ
h ng d n. ướ ẫCác bài t p đ c th c hi n theo nhóm (t i đa 4 sinh viên) ho c t ng cáậ ượ ự ệ ố ặ ừ
nhân, tùy theo quy mô sinh viên c a l p h c. K t qu bài t p đ c đánh giáủ ớ ọ ế ả ậ ượ
d a trên nguyên t c sinh viên có th ng d ng đ c các kỹ thu t vi n thámự ắ ể ứ ụ ượ ậ ễ
đ xây d ng đ c b n đ l p ph , đánh giá bi n đ ng và m t s ng d ng cể ự ượ ả ồ ớ ủ ế ộ ộ ố ứ ụ ụ
th trong lĩnh v c qu n lý tài nguyên thiên nhiên.ể ự ả
9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả9.1. Tài li u h c t p chínhệ ọ ậ
Tr n Quang B o và các tác gi , 2013. GIS và Vi n thám. Giáo trìnhầ ả ả ễ
tr ng Đ i h c Lâm nghi p, Nxb Nông nghi p, Hà N i.ườ ạ ọ ệ ệ ộ
9.2. Tài li u tham kh oệ ảLillesand, Kiefer and Chipman, 2007. Remote Sensing and Image
Interpretation. Sixth Edition, John Wiley and Sons, Inc.
10. Tiêu chu n đánh giá sinh viênẩ- Chuyên c n: ầ 10%
- Bài t p: ậ 40%
- Thi cu i kỳ:ố 50%
178
10
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊTMÔN HOC: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Tên môn h cọTên ti ng Vi t: Qu n lý tài nguyên và môi tr ngế ệ ả ườTên ti ng Anh: Natural Resources and Environment ManagementếMã môn h c:ọ
2. S tín ch : 02ố ỉ3. Phân b gi th i gianố ờ ờ
H cọ
phần
TT
ch nươg
Tên ch ngươT ngổ
s giố ờLý
thuy tếTh o lu n/ả ậ
Bài t pậ
1Ch ng 1: Nh ng v n đ chung vươ ữ ấ ề ề
qu n lý tài nguyên và môi tr ngả ườ8 7 1
2Ch ng 2: Qu n lý tài nguyên thiênươ ả
nhiên10 8 2
3 Ch ng 3: Qu n lý môi tr ngươ ả ườ 12 10 2
T ngổ 30 25 5
4. M c tiêu và yêu c u môn h cụ ầ ọ4.1. M c tiêu môn h cụ ọ
Trang b cho ng i h c nh ng ki n th c c b n v b n ch t tài nguyênị ườ ọ ữ ế ứ ơ ả ề ả ấ
và y u t môi tr ng, các nguyên lý, ph ng pháp và công c qu n lý môiế ố ườ ươ ụ ả
tr ng nh m đ xu t và đ a ra nh ng bi n pháp h p lý đ qu n lý tài nguyênườ ằ ề ấ ư ữ ệ ợ ể ả
và môi tr ng cho ngành và đ a ph ng.ườ ị ươ4.2. Yêu c u môn h cầ ọ
K t thúc môn h c, h c viên ph i đ t đ c:ế ọ ọ ả ạ ượ- Ki n th c: n m v ng ki n th c đa d ng v các lo i hình tài nguyênế ứ ắ ữ ế ứ ạ ề ạ
và y u t môi tr ng; c s lý lu n và ph ng pháp qu n lý tài nguyên và môiế ố ườ ơ ở ậ ươ ả
tr ng, m t s văn b n qu n lý tài nguyên và môi tr ng ch y u c a Vi tườ ộ ố ả ả ườ ủ ế ủ ệ
Nam. Các nôi dung ki n th c h c viên c n n m b t: i) ki n th c v b n ch tế ứ ọ ầ ắ ắ ế ứ ề ả ấ
179
tài nguyên và y u t môi tr ng; ii) các nguyên lý và ph ng pháp qu n lý cácế ố ườ ươ ả
d ng tài nguyên thiên nhiên c b n; iii) nguyên lý và các công c qu n lý môiạ ơ ả ụ ả
tr ng ch y u.ườ ủ ế- Kỹ năng: h c viên có kh năng t ch c th c hi n công tác qu n lý tàiọ ả ổ ứ ự ệ ả
nguyên và môi tr ng, ch trì ho c tham gia quá trình xây d ng các văn b nườ ủ ặ ự ả
qu n lý tài nguyên và môi tr ng cho ngành và đ a ph ng.ả ườ ị ươ5. Đi u ki n tiên quy t.ề ệ ế6. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọ
Môn h c “ Qu n lý tài nguyên và môi tr ng” h th ng các ki n th c c tọ ả ườ ệ ố ế ứ ố
lõi v tài nguyên môi tr ng, trình bày các nguyên lý và ph ng pháp qu n lýề ườ ươ ả
m t s lo i tài nguyên thiên nhiên tái t o và không tái t o ch y u (khoángộ ố ạ ạ ạ ủ ế
s n, di s n thiên nhiên, đ t, n c, r ng, bi n); các nguyên lý và công c qu nả ả ấ ướ ừ ể ụ ả
lý môi tr ng ch y u (công c lu t pháp hành chính, công c kỹ thu t qu nườ ủ ế ụ ậ ụ ậ ả
lý, công c kinh t ). Trong quá trình gi ng d y, kinh nghi m qu c t v qu nụ ế ả ạ ệ ố ế ề ả
lý tài nguyên và môi tr ng c a các qu c gia trên th gi i đ c các gi ng viênườ ủ ố ế ớ ượ ả
l ng ghép hài hòa v i th c ti n ho t đ ng qu n lý tài nguyên môi tr ng c aồ ớ ự ễ ạ ộ ả ườ ủ
các mi n đ t n c.ề ấ ướ7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ7.1. Lý thuy tế
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐÊ CHUNG VÊ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(T ng s ti t: 8, Lý thuy t: 7 ti t, Bài t p/th o lu n: 1 ti t)ổ ố ế ế ế ậ ả ậ ế
1.1. Ki n th c c s v tài nguyên và môi tr ngế ứ ơ ở ề ườ1.1.1. Tài nguyên
1.1.2. Môi tr ngườ1.1.3. Phân bi t tài nguyên và môi tr ngệ ườ1.1.4. Phân lo i tài nguyênạ1.1.5. Phân lo i môi tr ngạ ườ1.2. Ki n th c c s v qu n lý tài nguyên và môi tr ngế ứ ơ ở ề ả ườ
180
1.2.1. H th ng qu n lý tài nguyên, môi tr ngệ ố ả ườ1.2.2. Ch th qu n lý tài nguyên, môi tr ngủ ể ả ườ1.2.3. Đ i t ng qu n lý tài nguyên, môi tr ngố ượ ả ườ1.2.4. M c tiêu qu n lý tài nguyên, môi tr ngụ ả ườ1.2.5. Ph ng pháp qu n lý tài nguyên, môi tr ngươ ả ườ1.3. Công c qu n lý tài nguyên và môi tr ngụ ả ườ1.3.1. Công c lu t pháp: hi n pháp, lu t, văn b n d i lu tụ ậ ế ậ ả ướ ậ1.3.2. Công c kỹ thu t: kỹ thu t quan sát, đo đ c; phân tích, đánh giáụ ậ ậ ạ1.3.3. Công c kinh t : ụ ế quy n t pháp, h th ng phí, công c tài chính, công cề ư ệ ố ụ ụ
t o ra th tr ng, các h th ng đ t c c và hoàn trạ ị ườ ệ ố ặ ọ ả1.3.4. Công c ph tr : ụ ụ ợ giáo d c, truy n thôngụ ề1.4. Đ c đi m chung c a tài nguyên thiên nhiên và môi tr ng Vi t Namặ ể ủ ườ ệ1.4.1. Đ c đi m c b n c a tài nguyên thiên nhiên Vi t Nam: hi n tr ng trặ ể ơ ả ủ ệ ệ ạ ữ
l ng, ch t l ng, phân b ; hi n tr ng khai thác và s d ng; các b t c p trongượ ấ ượ ố ệ ạ ử ụ ấ ậ
qu n lý.ả1.4.2. Đ c đi m c b n c a môi tr ng Vi t Nam: môi tr ng không khí, đ t,ặ ể ơ ả ủ ườ ệ ườ ấ
n c, bi n, đa d ng sinh h c; các b t c p trong qu n lý môi tr ng.ướ ể ạ ọ ấ ậ ả ườ
CHƯƠNG II: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN(T ng s ti t: 10, Lý thuy t: 8 ti t, Bài t p/th o lu n: ổ ố ế ế ế ậ ả ậ 2 ti t)ế
2.1. C s khoa h c ơ ở ọ và th c ti n c a công tác qu n lý tài nguyên thiênự ê ủ ả
nhiên
2.1.1. M c tiêu qu n lý tài nguyên thiên nhiên: tái t o và không tái t oụ ả ạ ạ2.1.2. Nguyên lý chung v qu n lý tài nguyên: tái t o và không tái t oề ả ạ ạ2.1.3. Ph ng pháp và công c qu n lý tài nguyên ươ ụ ả lu t pháp, kỹ thu t, kinh tậ ậ ế2.1.4. T ch c qu n lý: các mô hình qu n lý, trách nhi m c a chính quy n,ổ ứ ả ả ệ ủ ề
trách nhi m c a doanh nghi p, c ng đ ngệ ủ ệ ộ ồ2.2. Qu n lý tài nguyên không tái t oả ạ2.2.1. Qu n lý tài nguyên khoáng s n: tình tr ng qu n lý, ph ng pháp và côngả ả ạ ả ươ
c qu n lý, các b t c pụ ả ấ ậ
181
2.2.2. Qu n lý di s n thiên nhiên: tình tr ng qu n lý, ph ng pháp và công cả ả ạ ả ươ ụ
qu n lý, các b t c pả ấ ậ2.3. Qu n lý tài nguyên tái t oả ạ2.3.1. Qu n lý tài nguyên đ t: tình tr ng qu n lý, ph ng pháp và công cả ấ ạ ả ươ ụ
qu n lý, các b t c pả ấ ậ2.3.2. Qu n lý tài nguyên r ng và đa d ng sinh h c: tình tr ng qu n lý, ph ngả ừ ạ ọ ạ ả ươ
pháp và công c qu n lý, các b t c pụ ả ấ ậ2.3.3. Qu n lý tài nguyên n c: tình tr ng qu n lý, ph ng pháp và công cả ướ ạ ả ươ ụ
qu n lý, các b t c pả ấ ậ2.3.4 Qu n lý tài nguyên bi n: tình tr ng qu n lý, ph ng pháp và công cả ể ạ ả ươ ụ
qu n lý, các b t c pả ấ ậ
CHƯƠNG III: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG(T ng s ti t: 12, Lý thuy t: 10 ti t, Bài t p/th o lu n: 2 ti t)ổ ố ế ế ế ậ ả ậ ế
3.1. C s lý lu n và th c ti n c a qu n lý môi tr ngơ ở ậ ự ê ủ ả ườ3.1.1. M c tiêu qu n lý môi tr ngụ ả ườ3.1.2. Nguyên t c qu n lý môi tr ng ch y uắ ả ườ ủ ế3.1.3. Ph ng pháp và công c qu n lý môi tr ngươ ụ ả ườ3.1.4. T ch c qu n lý môi tr ngổ ứ ả ườ3.2. Công c lu t pháp và hành chính trong qu n lý môi tr ngụ ậ ả ườ3.2.1. Lu t môi tr ng và các lu t liên quanậ ườ ậ3.2.2. Chi n l c và chính sách môi tr ngế ượ ườ3.2.3. Tiêu chu n môi tr ngẩ ườ3.2.4. Thanh tra và ki m tra môi tr ngể ườ3.3. Công c kỹ thu t trong qu n lý môi tr ngụ ậ ả ườ3.3.1 Quan tr c môi tr ngắ ườ3.3.2. Đánh giá môi tr ngườ3.3.3. Ki m toán môi tr ngể ườ3.3.4. Quy ho ch môi tr ngạ ườ3.4. Công c kinh t trong qu n lý môi tr ngụ ế ả ườ
182
3.4.1. Thu , phí và l phí môi tr ngế ệ ườ3.4.2. Công c t o ra th tr ng: Cota ô nhi m, nhãn sinh thái….ụ ạ ị ườ ễ3.4.2. Công c tài chính: quỹ môi tr ng, tr c p môi tr ng.ụ ườ ợ ấ ườ
7.2. Th c hành và tham quanự7.2.1. Th c hành: khôngự7.2.2. Tham quan: không
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy tề ế
Khung ch ng trình mang tính đ nh h ng, gi ng viên lên l p có thươ ị ướ ả ớ ể
c p nh t thêm thông tin trong quá trình gi ng d y. Sinh viên c n nghiên c uậ ậ ả ạ ầ ứ
tài li u tr c khi đ n l p.ệ ướ ế ớ8.2. V bài th p/th o lu nề ậ ả ậ
Tr c m i ti t bài t pướ ỗ ế ậ /th o lu n, gi ng viên đ a ra các ch đ th oả ậ ả ư ủ ề ả
lu n ho c d ng bài t p và yêu c u sinh viên thu th p tài li u liên quan. T iậ ặ ạ ậ ầ ậ ệ ạ
m i ti t bài t p, tuỳ thu c vào tính ch t c a bài t p th o lu n mà sinh viên sẽỗ ế ậ ộ ấ ủ ậ ả ậ
th c hi n bài t p đó theo nhóm ho c cá nhân.ự ệ ậ ặ9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả9.1. H c li u b t bu cọ ệ ắ ộ
+ L u Đ c H i, Nguy n Ng c Sinhư ứ ả ễ ọ (2008). Qu n lý môi tr ng cho sả ườ ự
phát tri n b n v ngể ề ữ . NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i.ạ ọ ố ộ+ Nguy n Ng c Dung (2008). ễ ọ Qu n lý tài nguyên và môi tr ngả ườ . NXB Xây
d ng.ự9.2. H c li u tham kh oọ ệ ảTi ng Vi tế ệ
+ L u Đ c H i, Chu Văn Ng iư ứ ả ợ (2002). Tài nguyên khoáng s nả . NXB
ĐHQGHN.
+ Tr n Kông T uầ ấ (2002). C s tài nguyên và môi tr ng đ tơ ở ườ ấ . NXB
ĐHQGHN.
+ Nguy n Xuân C , Đ Đình Sâmễ ự ỗ (2003). Tài nguyên r ngừ . NXB
ĐHQGHN.
183
+ Nguy n Thanh S nễ ơ (2010). Đánh giá tài nguyên n c Vi t Namướ ệ . NXB
Giáo d c.ụ+ Nguy n Chu H iễ ồ (2005). C s tài nguyên và môi tr ng bi nơ ở ườ ể . NXB
ĐHQGHN.
Ti ng AnhếJudith Rees(1995). Natural Resources: Allocation, Economics and Policy.
Routledge Pub. House.
10. Tiêu chu n đánh giá h c viênẩ ọ- Chuyên c n: 10%ầ- Bài t p/th o lu n: 20%ậ ả ậ- Ki m tra gi a kỳ: 10%ể ữ- Thi h t môn: 60%ế
184
11
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊTMÔN HOC: NĂNG LƯỢNG VÀ PHAT TRIỂN BÊN VỮNG
1. Tên môn h cọTên ti ng Vi t: Năng l ng và phát tri n b n v ngế ệ ượ ể ề ữTên ti ng Anh: Energy and Sustainable Development ếMã môn h c: ọ
2. S tín ch : ố ỉ 02
3. Phân b gi th i gianố ờ ờTT
ch nươg
Tên ch ngươT ngổ
s giố ờLý
thuy tế
Th oả
lu n/ Bàiậ
t pậBài m đ uở ầ 1 1
1Nh ng v n đ chung v năngữ ấ ề ề
l ngượ4 4
2 Năng l ng hóa th chượ ạ 4 4 1
3 Năng l ng tái t oượ ạ 8 8 2
4 Phát tri n b n v ngể ề ữ 7 7 2
T ngổ 30 25 5
4. M c tiêu và yêu c u môn h c:ụ ầ ọ- M c tiêu c a môn h c:ụ ủ ọ Cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v ấ ữ ế ứ ơ ả ềnăng l ng, các ngu n năng l ng có kh năng tái t o và năng l ng hóa ượ ồ ượ ả ạ ượth ch, Các khái ni m và nguyên t c phát tri n b n v ng. m i quan h ràng ạ ệ ắ ể ề ữ ố ệbu c gi a vi c s d ng năng l ng và phát tri n b n v ng. ộ ữ ệ ử ụ ượ ể ề ữ- Yêu c u sinh viênầ : Sinh viên c n n m các lo i năng l ng tái t o và không ầ ắ ạ ượ ạtái t o, th c tr ng các ngu n năng l ng đó Vi t Nam và trên th gi i. Sinh ạ ự ạ ồ ượ ở ệ ế ớviên c n n m đ c nh ng ti m năng và thách th c trong vi c s d ng năng ầ ắ ượ ữ ề ứ ệ ử ụl ng cho m c tiêu phát tri n b n v ng. ượ ụ ể ề ữ5. Đi u ki n tiên quy tề ệ ế
6. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọ
185
Môn h c đ a ra nh ng ki n th c chung v năng l ng, các ngu n năng l ngọ ư ữ ế ứ ề ượ ồ ượ
tái t o và không tái t o, các khái ni m và nguyên t c phát tri n b n v ng.ạ ạ ệ ắ ể ề ữ
Nh ng thách th c và tri n v ng v i t ng ngu n năng l ng khác nhau, năngữ ứ ể ọ ớ ừ ồ ượ
l ng hóa th ch năng l ng có kh năng tái t o nh năng l ng b c x m tượ ạ ượ ả ạ ư ượ ứ ạ ặ
tr i, năng l ng gió, năng l ng n c, năng l ng th y tri u, ... T nh ngờ ượ ượ ướ ượ ủ ề ừ ữ
ki n th c v các ngu n năng l ng này, môn h c phân tích nh ng v n đế ứ ề ồ ượ ọ ữ ấ ề
công ngh , kỹ thu t, kinh t , chính tr nh m t i u hóa hi u qu s d ng năngệ ậ ế ị ằ ố ư ệ ả ử ụ
l ng cho các m c tiêu phát tri n b n v ng.ượ ụ ể ề ữ7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ7.1. Lý thuy tế
BÀI MỞ ĐÂU(1 ti t)ế
1. M c tiêu, đ i t ng c a môn h cụ ố ượ ủ ọ2. Ý nghĩa và v trí c a môn h cị ủ ọ3. K t c u môn h cế ấ ọ
Chương INhững vấn đề chung về năng lượng
(4 ti t) ế1.1. Nh ng khái ni m c b nữ ệ ơ ả
1.1.1. Năng l ng và ch t mang năng l ngượ ấ ượ1.1.2. Các đ n v đo năng l ngơ ị ượ1.1.3. Năng l ng s c p và năng l ng th c pượ ơ ấ ượ ứ ấ1.1.4. Năng l ng tái t o và năng l ng không tái t o. ượ ạ ượ ạ
1.2. Năng l ng không tái t o: Nh ng khó khăn và thách th cượ ạ ữ ứ1.2.1. Kh ng ho ng d u khí và thách th c an ninh năng l ngủ ả ầ ứ ượ1.2.1. Phát th i khí CO2 và thách th c bi n đ i khí h u toàn c u.ả ứ ế ổ ậ ầ
1.3. Năng l ng tái t o: Nh ng u th c b n. ượ ạ ữ ư ế ơ ả1.3.1. Các ngu n năng l ng tái t oồ ượ ạ1.3.2. Phân lo i các ngu n năng l ng tái t o. ạ ồ ượ ạ1.3.3. Đ c đi m chung c a các ngu n năng l ng tái t o. ặ ể ủ ồ ượ ạ
1.4. S n xu t và tiêu th các ngu n năng l ng không tái t o và năng ả ấ ụ ồ ượ ạl ng tái t o trên th gi i hi n nay. ượ ạ ế ớ ệ
186
1.5. Phát tri n ngu n năng l ng tái t o, xu th t t y u c a th k 21.ể ồ ượ ạ ế ấ ế ủ ế ỷ
Chương II NĂNG LƯỢNG HÓA THẠCH
(4 ti t)ế2.1. Khái quát v các nhiên li u hóa th chề ệ ạ
2.2.1. Than
2.2.2. D u mầ ỏ2.2. Tr l ng và phân b các ngu n nhiên li u hóa th ch trên th gi iữ ượ ố ồ ệ ạ ế ớ2.3. Vai trò c a các d ng nhiên li u hóa th chủ ạ ệ ạ2.4. Nh ng thách th c đ i v i nhiên li u hóa th chữ ứ ố ớ ệ ạ
2.4. 1. Hi u ng nhà kính – h qu c a s phát th i quá m c CO2ệ ứ ệ ả ủ ự ả ứ2.4.2. Ô nhi m môi tr ngễ ườ
2.5. Tri n v ng trong vi c s d ng nhiên li u hóa th ch. ể ọ ệ ử ụ ệ ạChương III
NĂNG LƯỢNG TAI TẠO(8 ti t)ế
3.1. Năng l ng b c x m t tr iượ ứ ạ ặ ờ3.1.1. Các khái ni m c b nệ ơ ả3.1.2. Chuy n hóa năng l ng b c x m t tr i thành nhi t năngể ượ ứ ạ ặ ờ ệ3.1.3. Chuy n hóa b c x m t tr i thành đi n năng: Pin m t tr i. ể ứ ạ ặ ờ ệ ặ ờ3.1.4. Ti m năng và tri n v ng phát tri n c a năng l ng m t tr i. ề ể ọ ể ủ ượ ặ ờ
3.2. Năng l ng gió ượ3.2.1. Các khái ni m c b nệ ơ ả3.2.2. Năng l ng gió và v n đ năng l ng cho th k 21ượ ấ ề ượ ế ỷ3.2.3. Chuy n hóa năng l ng gió thành đi n năng ể ượ ệ3.2.4. Năng l ng gió và các v n đ môi tr ngượ ấ ề ườ
3.3. Năng l ng sinh kh iượ ố3.3.1. Sinh kh i và các ngu n sinh kh iố ồ ố3.3.2. S d ng ngu n năng l ng sinh kh i đ s n xu t nhi t năng k t ử ụ ồ ượ ố ể ả ấ ệ ế
h p v i s n xu t đi n năngợ ớ ả ấ ệ3.3.3. S d ng năng l ng sinh kh i đ s n xu t nhiên li u sinh h c.ử ụ ượ ố ể ả ấ ệ ọ
187
3.4. Năng l ng n cượ ướ3.4.1. Nh ng v n đ chung v năng l ng n c ữ ấ ề ề ượ ướ3.4.2. Chuy n hóa năng l ng n c thành đi n năng: ể ượ ướ ệ
3.5. Các ngu n năng l ng tái t o khácồ ượ ạ3.5.1. Năng l ng đ a nhi tượ ị ệ3.5.2. Năng l ng hydrogenượ
Chương IVPHAT TRIỂN BÊN VỮNG
(7 ti t)ế4.1. Khái ni m, m c tiêu và các tiêu chí phát tri n b n v ngệ ụ ể ề ữ4.2. Chi n l c phát tri n b n v ngế ượ ể ề ữ4.3. Phát tri n b n v ng- nh ng v n đ công nghể ề ữ ữ ấ ề ệ4.4. Phát tri n b n v ng- nh ng v n đ kỹ thu t, kinh t và chính trể ề ữ ữ ấ ề ậ ế ị4.5. T i u hóa vi c s d ng năng l ng trong phát tri n b n v ngố ư ệ ử ụ ượ ể ề ữ7.2. Th c hành và tham quanự7.2.1. Th c hành: ự7.2.2. Tham quan:
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy t:ề ế8.2. V bài t p/th o lu n:ề ậ ả ậ9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả
[1] H Sĩ Tho ng, Tr n M nh Trí, ồ ả ầ ạ Năng l ng cho th k 21- nh ng thách ượ ế ỷ ữth c và tri n v ngứ ể ọ , NXB Khoa h c và kỹ thu t, Hà N i, 2009ọ ậ ộ[2] Janet Ramage (1983), Energy-A Guidebook, Oxford University Press.
[3] Philip Jennings (1994), Energy In Society, Murdoch University Press.
[4] B Kộ H, CN & MT (1997), S d ngử ụ năng l ngượ tiết kiệm và hiệu quả ở
Việt Nam.
10. Tiêu chu n đánh giá h c viênẩ ọ- Chuyên c n: 10%ầ- Thi gi a kỳ: 20%ữ- Bài t p/th o lu n: 20%ậ ả ậ
188
- Thi cu i kỳ: 50% ố
189
12
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊTMÔN HOC: KINH TÊ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
1. Tên môn h cọTên ti ng Vi t: Kinh t tài nguyên môi tr ngế ệ ế ườTên ti ng Anh: Environmental and Natural Resource EconomicsếMã môn h c:ọ
2. S tín ch : 02ố ỉ3. Phân b gi th i gianố ờ ờ
H cọ
phần
TT
ch nươg
Tên ch ngươT ng sổ ố
giờLý
thuy tếTh o lu n/ả ậ
Bài t pậ
1Ch ng 1: ươ T ng quan v tàiổ ề
nguyên và môi tr ngườ2 2 0
2Ch ng 2: ươ Đ nh giá tài nguyên vàị
môi tr ngườ12 10 2
3Ch ng 3: Kinh t s d ng tàiươ ế ử ụ
nguyên thiên nhiên3 2 1
4Ch ng 4: Qu n lý tài nguyên vàươ ả
môi tr ng b n v ngườ ề ữ13 11 2
T ngổ 30 25 5
4. M c tiêu và yêu c u môn h cụ ầ ọ4.1. M c tiêu môn h cụ ọ
Môn h c nh m m c tiêu cung c p cho h c viên các ki n th c v b nọ ằ ụ ấ ọ ế ứ ề ả
ch t các m i liên k t gi a ho t đ ng kinh t và môi tr ng và tài nguyên thiênấ ố ế ữ ạ ộ ế ườ
nhiên. Môn h c sẽ gi i thi u các lý thuy t c b n và nâng cao, các công c kinhọ ớ ệ ế ơ ả ụ
t và qu n lý có th s d ng đ c đ hi u và đo l ng các m i quan h nóiế ả ể ử ụ ượ ể ể ườ ố ệ
trên đ có th giúp đ a ra các quy t đ nh phù h p nh m qu n lý t t nh t môiể ể ư ế ị ợ ằ ả ố ấ
tr ng và tài nguyên thiên nhiên.ườ4.2. Yêu c u môn h cầ ọ
190
Sau khi k t thúc h c ph n, h c viên sẽ:ế ọ ầ ọ- Hi u và gi i thích đ c b n ch t các m i liên k t, tác đ ng qua l iể ả ượ ả ấ ố ế ộ ạ
gi a môi tr ng và tài nguyên thiên nhiên v i các ho t đ ng kinh t ; ữ ườ ớ ạ ộ ế- Hi u và v n d ng đ c cách gi i quy t các v n đ môi tr ng và tàiể ậ ụ ượ ả ế ấ ề ườ
nguyên thiên nhiên b ng các công c kinh t phù h p; ằ ụ ế ợ- V n d ng b c đ u các kỹ thu t đ nh giá phù h p khác nhau đ l ngậ ụ ướ ầ ậ ị ợ ể ượ
hóa b ng ti n các tác đ ng môi tr ng c a các ho t đ ng kinh t /ch ngằ ề ộ ườ ủ ạ ộ ế ươ
trình/chính sách;
- Hi u và áp d ng đ c phân tích l i ích-chi phí trong vi c phân tích,ể ụ ượ ợ ệ
th m đ nh các d án qu n lý môi tr ng/tài nguyên thiên nhiên khác nhau;ẩ ị ự ả ườ- Hi u và vể n d ng đ c ậ ụ ượ các ki n th c liên quan đ n các chính sách vế ứ ế ề
môi tr ng và phát tri n b n v ng trong th c t .ườ ể ề ữ ự ế5. Đi u ki n tiên quy t.ề ệ ế6. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọ
Môn h c g m 4 ch ng: Ch ng 1 trang b ki n th c v m i quan họ ồ ươ ươ ị ế ứ ề ố ệ
gi a tài nguyên, môi tr ng và các v n đ kinh t ; nh h ng c a các y u tữ ườ ấ ề ế ả ưở ủ ế ố
kinh t đ n s suy thoái tài nguyên môi tr ng. Ch ng 2 đ a ra các ph ngế ế ự ườ ươ ư ươ
pháp và l a ch n ph ng pháp đ đ nh giá tài nguyên môi tr ng. Ch ng 3ự ọ ươ ể ị ườ ươ
gi i thi u v mô hình khai thác, s d ng m t s tài nguyên có th tái sinh vàớ ệ ề ử ụ ộ ố ể
không th tái sinh. Ch ng 4 gi i thi u v công c qu n lý môi tr ng, côngể ươ ớ ệ ề ụ ả ườ
c chính sách trong qu n lý môi tr ng và ph ng pháp phân tích l i ích-chiụ ả ườ ươ ợ
phí, ph ng pháp h ch toán môi tr ng đ qu n lý tài nguyên môi tr ngươ ạ ườ ể ả ườ
m t cách b n v ng.ộ ề ữ7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ7.1. Lý thuy tế
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VÊ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG(T ng s ti t: 2, Lý thuy t: 2 ti t, Bài t p/th o lu n: 0 ti t)ổ ố ế ế ế ậ ả ậ ế
1.1. Nh ng khái ni m c b nữ ệ ơ ả1.1.1. Môi tr ng và tài nguyên thiên nhiênườ
191
1.1.2. Các v n đ môi tr ng và tài nguyên thiên nhiên hi n nayấ ề ườ ệ1.1.3. Cân b ng v t ch t và ch t l ng môi tr ngằ ậ ấ ấ ượ ườ1.1.4. Vai trò c a khuy n khích và quy n tài s n ủ ế ề ả1.1.5. S b n v ng c a môi tr ng và c a n n kinh tự ề ữ ủ ườ ủ ề ế1.1.6. Đánh đ i và s b n v ngổ ự ề ữ1.2. Nguyên nhân c a suy thoái tài nguyên môi tr ngủ ườ1.2.1. Mô hình th tr ng và hi u qu kinh tị ườ ệ ả ế1.2.2. Các bi u hi n kinh t c a suy thoái tài nguyên môi tr ngể ệ ế ủ ườ1.2.3. Th t b i th tr ng và suy thoái tài nguyên môi tr ngấ ạ ị ườ ườ1.2.4. Th t b i chính sách và suy thoái tài nguyên môi tr ngấ ạ ườ1.2.5. Ki m soát suy thoái tài nguyên môi tr ng thông qua c i cách chính sáchể ườ ả
CHƯƠNG II: ĐỊNH GIA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG(T ng s ti t: 12, Lý thuy t: 10 ti t, Bài t p/th o lu n: 2 ti t)ổ ố ế ế ế ậ ả ậ ế
2.1. Nh ng khái ni m c b nữ ệ ơ ả2.1.1. Ch t l ng môi tr ng là hàng hoáấ ượ ườ2.1.2. T m quan tr ng c a đ nh giá môi tr ngầ ọ ủ ị ườ2.1.3. Đo l ng m c s n lòng chi tr (WTP) b ng thay đ i th ng d tiêu dùngườ ứ ẵ ả ằ ổ ặ ư2.2. T ng quan v các ph ng pháp đ nh giá tài nguyên môi tr ngổ ề ươ ị ườ2.2.1. Phân lo i các ph ng pháp đ nh giá tài nguyên môi tr ngạ ươ ị ườ2.2.2. L a ch n ph ng phápự ọ ươ2.3. Các ph ng pháp d a vào th tr ng ươ ự ị ườ (Market-based techniques)
2.3.1. Ph ng pháp chi phí b nh t t (Cost of Illness)ươ ệ ậ2.3.2. Ph ng pháp chi phí thay th (Subtitute Cost)ươ ế2.3.3. Ph ng pháp thay đ i năng su t (Changes in Productivity)ươ ổ ấ2.4. Nhóm các ph ng pháp th tr ng đ i di nươ ị ườ ạ ệ2.4.1. Ph ng pháp du l ch phí ươ ị (Travel Cost Method- TCM)
2.4.2. Ph ng pháp đánh giá h ng th (Hedonic Pricing Method-HPM)ươ ưở ụ2.4.3. Ph ng pháp chi tiêu b o v (Defensive Expenditure-DE)ươ ả ệ2.5. Ph ng pháp th tr ng gi đ nhươ ị ườ ả ị
192
2.5.1. Ph ng pháp đ nh giá ng u nhiên (CVM)ươ ị ẫ2.6. Ph ng pháp chuy n đ i l i ích (Benefit transfer)ươ ể ổ ợ
CHƯƠNG III: KINH TÊ SỬ DUNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN(T ng s ti t: 3, Lý thuy t: 2 ti t, Bài t p/th o lu n: ổ ố ế ế ế ậ ả ậ 1 ti t)ế
3.1. Tài nguyên có th tái sinhể3.1.1. Th c tr ng và xu h ng khai thác, s d ngự ạ ướ ử ụ3.1.2. Mô hình lý thuy t t ng quátế ổ3.1.3. Mô hình khai thác, s d ng tài nguyên r ng và bi nử ụ ừ ể3.2. Tài nguyên không th tái sinhể3.2.1. Th c tr ng và xu h ng khai thác, s d ngự ạ ướ ử ụ3.2.2. Mô hình lý thuy t t ng quátế ổ3.2.3. Mô hình khai thác, s d ng tài nguyên khoáng s nử ụ ả
CHƯƠNG IV: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BÊN VỮNG(T ng s ti t: 13, Lý thuy t: 11 ti t, Bài t p/th o lu n: 2 ti t)ổ ố ế ế ế ậ ả ậ ế
4.1. T ng quan v qu n lý môi tr ngổ ề ả ườ4.1.1. Qu n lý môi tr ngả ườ4.1.2. Qu n lý nhà n c v môi tr ngả ướ ề ườ4.1.3. Các nguyên t c qu n lý môi tr ngắ ả ườ4.1.4. Qu n lý môi tr ng d a vào th tr ng ả ườ ự ị ườ4.1.5. H p tác công t trong qu n lý môi tr ng (Public Private Partnership)ợ ư ả ườ4.2. Công c qu n lý môi tr ngụ ả ườ4.2.1. Nhóm công c m nh l nh và ki m soátụ ệ ệ ể4.2.2. Nhóm công c kinh tụ ế4.2.3. Công c giáo d c, nâng cao nh n th cụ ụ ậ ứ4.2.4. Tiêu chí đánh giá công c chính sách môi tr ngụ ườ4.3. Phân tích l i ích- chi phí (CBA)ợ
193
4.3.1. Đ nh nghĩa v CBAị ề4.3.2. ng d ng c a CBAỨ ụ ủ4.3.3. Các b c th c hi n CBAướ ự ệ4.4. H ch toán môi tr ngạ ườ4.4.1. Khái ni m và ng d ng ệ ứ ụ4.4.2. H ch toán môi tr ng qu c giaạ ườ ố4.4.3. H ch toán qu n lý môi tr ng doanh nghi p (EMA)ạ ả ườ ệ4.5. S d ng các công c chính sách trong qu n lý môi tr ngử ụ ụ ả ườ4.5.1. Các công c chính sách các n c ụ ở ướ4.5.2. Các công c chính sách Vi t Namụ ở ệ
7.2. Th c hành và tham quanự7.2.1. Th c hành: khôngự7.2.2. Tham quan: không
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy tề ế
Khung ch ng trình mang tính đ nh h ng, gi ng viên lên l p có thươ ị ướ ả ớ ể
c p nh t thêm thông tin trong quá trình gi ng d y. Sinh viên c n nghiên c uậ ậ ả ạ ầ ứ
tài li u tr c khi đ n l p.ệ ướ ế ớ8.2. V bài th p/th o lu nề ậ ả ậ
Tr c m i ti t bài t pướ ỗ ế ậ /th o lu n, gi ng viên đ a ra các ch đ th oả ậ ả ư ủ ề ả
lu n ho c d ng bài t p và yêu c u sinh viên thu th p tài li u liên quan. T iậ ặ ạ ậ ầ ậ ệ ạ
m i ti t bài t p, tuỳ thu c vào tính ch t c a bài t p th o lu n mà sinh viên sẽỗ ế ậ ộ ấ ủ ậ ả ậ
th c hi n bài t p đó theo nhóm ho c cá nhân.ự ệ ậ ặ9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả
Ti ng Vi tế ệ :
1. Nguy n Th Chinh và t p th tác gi , 2003. ễ ế ậ ể ả Giáo trình Kinh t và ếQu n lý môi tr ngả ườ , Nhà xu t b n Th ng kê, Hà N iấ ả ố ộ .
2. Lê Th H ng, 1999. ị ườ Kinh t môi tr ngế ườ , Nhà xu t b n Th ng kê, Tp. ấ ả ốH Chí Minh.ồ
Ti ng Anh:ế
194
1. Asafu-Adjaye, J. (2005). Environmental economics for non economists,
2nd Edition, World Scientific Publishing Co. Pte. Ltd., The University of
Queensland.
2. Field, B., and Olewiler, N.D. (2005). Environmental Economics, Second
Edition, McGraw-Hill Ryerson Ltd.
3. Hartwich J.M. and Oliwiler, N.D., 1998. The Economics of Natural
Resorce Use, Addison-Wesley Publisher Limited, Ontario.
4. Hussen, A. M. (2000). Principles of Environmental Economics:
Economics, Ecology and Public Policy. Routledge Publisher.
5.Markandya, A. et al. (2002). Environmental Economics for Sustainable
Growth: A Handbook for Practitioners, EE.
10. Tiêu chu n đánh giá h c viênẩ ọ- Chuyên c n: 10%ầ- Ti u lu n ho c thi gi a kì: 30%ể ậ ặ ữ- Thi h t môn: 60%ế
195
13
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊTMÔN H C: Qu n lý h sinh thái t ng h pỌ ả ệ ổ ợ
1. Tên môn h cọTên ti ng Vi t: Qu n lý h sinh thái t ng h pế ệ ả ệ ổ ợTên ti ng Anh: Integrated ecosystem managementếMã môn h c:ọ
2. S tín ch : ố ỉ 03
3. Phân b gi th i gianố ờ ờH cọ
phần
TT
ch nươg
Tên ch ngươT ngổ
s giố ờLý
thuy tếTh o lu n/ả ậ
Bài t pậ
1 Ch ng 1. M đ uươ ở ầ 3 3 0
2 Ch ng 2. Các nguyên lý c b n qu nươ ơ ả ả
lý h sinh thái t ng h pệ ổ ợ7 5 2
3 Ch ng 3. Xây d ng h th ng giámươ ự ệ ố
sát, báo cáo và ki m ch ng t ng h pể ứ ổ ợ
quá trình ph c h i h sinh tháiụ ồ ệ
8 6 2
4 Ch ng 4. M t s nghiên c u, d ánươ ộ ố ứ ự
đi m v qu n lý h sinh thái t ngể ề ả ệ ổ
h pợ
12 11 1
T ngổ 30 25 5
4. M c tiêu và yêu c u môn h c:ụ ầ ọ4.1. M c tiêu môn h cụ ọ
Trang b cho ng i h c nh ng ki n th c c b n v qu n lý h sinh tháiị ườ ọ ữ ế ứ ơ ả ề ả ệ
t ng h p, đánh giá t ng h p h sinh thái nh m đ xu t, tri n khai th c hi nổ ợ ổ ợ ệ ằ ề ấ ể ự ệ
và giám sát các gi i pháp t ng h p qu n lý, ph c h i h sinh thái trong th cả ổ ợ ả ụ ồ ệ ự
ti n.ễ
196
4.2. Yêu c u môn h cầ ọ- Yêu c u v ki n th c:ầ ề ế ứ ng i h c ph i n m đ c các ki n th c c b nườ ọ ả ắ ượ ế ứ ơ ả
c a qu n lý h sinh thái t ng h p, có kh năng gi i thích các m i liên h trongủ ả ệ ổ ợ ả ả ố ệ
h sinh thái và có th đ xu t các gi i pháp qu n lý h sinh thái t ng h pệ ể ề ấ ả ả ệ ổ ợ
trong th c ti n.ự ễ- Yêu c u v kỹ năng:ầ ề ng i h c ph i rèn luy n các kỹ năng tínhườ ọ ả ệ
toán/mô hình hóa các quá trình c b n trong h sinh thái, kỹ năng đi u traơ ả ệ ề
kh o sát th c t , kỹ năng thi t k và phân tích các tác đ ng vào h sinh thái. ả ự ế ế ế ộ ệ5. Đi u ki n tiên quy tề ệ ế
Đây là môn h c lý thuy t cu i cùng c a ch ng trình đ i h c v Qu nọ ế ố ủ ươ ạ ọ ề ả
lý tài nguyên thiên nhiên/Khoa h c môi tr ng. Vì v y, sinh viên c n ph iọ ườ ậ ầ ả
hoàn thành t t c các môn h c theo ch ng trình tr c khi h c môn h c này. ấ ả ọ ươ ướ ọ ọ6. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọ
Môn h c ọ Qu n lý h sinh thái t ng h p ả ệ ổ ợ g m 4 ch ng và đ c th c hi nồ ươ ượ ự ệ
trong 45 ti t tín ch .ế ỉ7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ7.1. Lý thuy tế
Chương 1. Mở đầu(T ng s ti t: 3, Lý thuy t: 3 ti t, bài t p/th o lu n: 0 ti t)ổ ố ế ế ế ậ ả ậ ế
1.1. Khái ni m h sinh tháiệ ệ1.2. Các cách ti p c n trong qu n lý h sinh tháiế ậ ả ệ1.3. Khái ni m qu n lý h sinh thái t ng h pệ ả ệ ổ ợ
Chương 2. Các nguyên lý cơ bản quản lý hệ sinh thái tổng hợp(T ng s ti t: 7, Lý thuy t: 5 ti t, bài t p/th o lu n: 2 ti t)ổ ố ế ế ế ậ ả ậ ế
2.1. Các quá trình và nh ng m i quan h sinh thái c b nữ ố ệ ơ ả2.2. Bi n đ i khí h u, tác đ ng và s c ch ng ch u c a h sinh tháiế ổ ậ ộ ứ ố ị ủ ệ2.3. Hi u ng vùng giáp ranh và hành lang sinh h cệ ứ ọ2.4. Vai trò c a c nh quan trong qu n lý h sinh thái t ng h pủ ả ả ệ ổ ợ2.5. S tham gia c a các bên và c ch chia s l i ích trong qu n lý h sinh tháiự ủ ơ ế ẻ ợ ả ệ
t ng h pổ ợ
197
2.6. Gi i quy t mâu thu n l i ích trong qu n lý h sinh thái t ng h pả ế ẫ ợ ả ệ ổ ợ2.7. Duy trì các d ch v sinh thái c b nị ụ ơ ả2.8. M t s ph ng pháp đ nh l ng trong nghiên c u sinh tháiộ ố ươ ị ượ ứChương 3. Xây dựng hệ thống giám sát, báo cáo và kiêm chứng tổng hợp quá
trình phục hồi hệ sinh thái(T ng s ti t: 8, Lý thuy t: 6 ti t, bài t p/th o lu n: 2 ti t)ổ ố ế ế ế ậ ả ậ ế
3.1. Khung giám sát, báo cáo và ki m ch ng h sinh tháiể ứ ệ3.2. Xác đ nh m c tiêu và c s d li u n n ị ụ ơ ở ữ ệ ề3.3. L a ch n các bi n s , ch s , ph ng pháp giám sát, báo cáo và ki m ự ọ ế ố ỉ ố ươ ểch ngứ3.4. L p b n đ c nh quan đ a lý, h sinh thái và b n đ sinh c nh ậ ả ồ ả ị ệ ả ồ ả3.5. Phân tích tác đ ng lũy tích trong h sinh tháiộ ệ3.6. Đánh giá t ng h p h sinh thái và đánh giá tác đ ng môi tr ng trong quy ổ ợ ệ ộ ườmô h sinh tháiệ3.7. Các n i dung c b n xây d ng ch ng trình ph c h i h sinh thái t ng ộ ơ ả ự ươ ụ ồ ệ ổh pợ
Chương 4. Một số nghiên cứu, dự án điêm về quản lý hệ sinh thái tổng hợp(T ng s ti t: 12, Lý thuy t: 11 ti t, bài t p/th o lu n: 1 ti t)ổ ố ế ế ế ậ ả ậ ế
4.1. Qu n lý ngu n gen, loài và h sinh thái nguy c p ả ồ ệ ấ4.2. Qu n lý v n qu c gia, khu b o t nả ườ ố ả ồ4.3. Qu n lý ngu n n cả ồ ướ4.4. Qu n lý h sinh thái r ngả ệ ừ7.2. Th c hành và tham quanự7.2.1. Th c hành: ự7.2.2. Tham quan:
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy t:ề ế
Khung ch ng trình ch mang tính ch t đ nh h ng, giáo viên có th bươ ỉ ấ ị ướ ể ổ
sung và c p nh t thêm thông tin phù h p v i môn h c. Trong các ch ng đ uậ ậ ợ ớ ọ ươ ề
bao g m các ti t th o lu n nh m giúp sinh viên hi u rõ h n v n i dung mônồ ế ả ậ ằ ể ơ ề ộ
h c. ọ8.2. V bài t p/th o lu n:ề ậ ả ậ
198
Sinh viên đ c th o lu n ngay trong các ti t lý thuy t. ượ ả ậ ế ếBài thi cu i kỳ sẽ đ c th c hi n d i d ng các chuyên đ cá nhân ho cố ượ ự ệ ướ ạ ề ặ
theo nhóm 2-3 ng i/chuyên đ , tuy nhiên cũng có th đ c th c hi n theoườ ề ể ượ ự ệ
hình th c vi t ho c v n đáp.ứ ế ặ ấ9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả
Walker, B., and D. Salt. 2006. Resilience Thinking: Sustaining Ecosystem
and People in a Changing World. Washington: Island Press.
10. Tiêu chu n đánh giá h c viênẩ ọ- Chuyên c n: 10%ầ- Thi gi a kỳ: 30%ữ- Bài t p/th o lu n: 20%ậ ả ậ- Thi cu i kỳ (d ng chuyên đ ): 40%ố ạ ề
14
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊT MÔN HOC: ĐANH GIA MÔI TRƯỜNG
(Dùng cho cao h c ngành: Qu n lý tài nguyên và môi tr ng, Mã ọ ả ườs :............)ố
[4.] Tên môn h c:ọ Tên ti ng Vi t: Đánh giá môi tr ngế ệ ườ Tên ti ng Anh: Environmental Assessmentế Mã s : ố
4.[5.] S tín ch : 2ố ỉ5.[6.] Phân b th i gianổ ờTT
ch nươg
Tên ch ngươT ng sổ ố
giờLý
thuy tếBài t pậ
l nớ
1 Nh ng ki n th c c b n v đánh giá ữ ế ứ ơ ả ề môi
tr ng chi n l cườ ế ượ4 4 0
2 N i dung và quy trình đánh giá môiộ 8 6 2
199
tr ng chi n l cườ ế ượ3 H th ng ch tiêu đánh giá môi tr ngệ ố ỉ ườ
chi n l cế ượ4 4 0
4 Ph ng pháp đánh giá môi tr ng chi nươ ườ ế
l cượ9 7 2
5 Đ xu t các gi i pháp phòng ng a vàề ấ ả ừ
gi m thi u tác đ ng môi tr ngả ể ộ ườ5 4 1
T ng:ổ 30 25 5
4. M c tiêu và yêu c u môn h c:ụ ầ ọ4.1. M c tiêu:ụ Môn h c Đánh giá môi tr ng chi n l c trang b cho h c viên ọ ườ ế ượ ị ọnh ng ki n th c và kỹ năng v phân tích, d báo các tác đ ng đ n môi tr ng ữ ế ứ ề ự ộ ế ườc a d án chi n l c, quy ho ch và k ho chủ ự ế ượ ạ ế ạ4.2. Yêu c u môn h c:ầ ọ- V ki n th c: Sau khi h c môn đánh giá ề ế ứ ọ môi tr ngườ chi n l c, h c viên sẽế ượ ọ
n m b t đ c: ki n th c c b n v đánh giá ắ ắ ượ ế ứ ơ ả ề môi tr ngườ chi n l c; nh ngế ượ ữ
ch tiêu c n thi t khi ti n hành đánh giá ỉ ầ ế ế môi tr ngườ chi n l cế ượ cho m t đ iộ ố
t ng c th ; n i dung và ượ ụ ể ộ th t c đ i v i vi c đánh giá ủ ụ ố ớ ệ môi tr ngườ chi nế
l c; các ph ng pháp đánh giá ượ ươ môi tr ngườ chi n l c.ế ượ- V kỹ năng. Sau khi h c môn đánh giá ề ọ môi tr ng chi n l c ườ ế ượ h c viên có khọ ả
năng tham gia đánh giá môi tr ng chi n l c cho m t s chi n l c, quy ườ ế ượ ộ ố ế ượho ch và k ho ch c th .ạ ế ạ ụ ể5. Đi u ki n tiên quy t: ề ệ ế Môn đánh giá môi tr ng chi n l c đ c h c ườ ế ượ ượ ọ khi
h c viên đã ho c đang h c m t trong s các môn h c sau: ọ ặ ọ ộ ố ọ Quy ho ch môi ạtr ng, chi n l c và chính sách môi tr ng.ườ ế ượ ườ6. Mô t v n t t n i dung môn h c:ả ắ ắ ộ ọ
Môn h c g m 05 ch ng: Ch ng 1 gi i thi u nh ng v n đ c b n v ọ ồ ươ ươ ớ ệ ữ ấ ề ơ ả ềđánh giá môi tr ng chi n l c nh khái ni m, m c đích, vai trò c a đánh giá ườ ế ượ ư ệ ụ ủmôi tr ng chi n l c. Ch ng 2 t p trung vào n i dung c a quá trình xây ườ ế ượ ươ ậ ộ ủd ng báo cáo đánh giá môi tr ng chi n l c. Ch ng 3 h ng d n v vi c ự ườ ế ượ ươ ướ ẫ ề ệxây d ng các ch tiêu c n thi t đ đánh giá môi tr ng chi n l c cho m t s ự ỉ ầ ế ể ườ ế ượ ộ ốđ i t ng chi n l c, quy ho ch, k ho ch c th . Ch ng 4 gi i thi u các ố ượ ế ượ ạ ế ạ ụ ể ươ ớ ệ
200
ph ng pháp th ng đ c s d ng đ ti n hành đánh giá môi tr ng chi n ươ ườ ượ ử ụ ể ế ườ ếl c. Ch ng 5 đ c p đ n các bi n pháp phòng ng a và gi m thi u tác đ ng ượ ươ ề ậ ế ệ ừ ả ể ộmôi tr ng.ườ7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ7.1. Lý thuy tế
Bài mở đầu: Giới thiệu về mục tiêu và nội dung của môn họcChương 1. Những kiến thức cơ bản về đánh giá môi trường chiến lược
1.1. Khái ni m và m c đích c a đánh giá môi tr ng chi n l cệ ụ ủ ườ ế ượ1.2. S khác bi t gi a đánh giá môi tr ng chi n l c và đánh giá tác đ ng ự ệ ữ ườ ế ượ ộmôi tr ngườ1.3. Vai trò và ý nghĩa c a đánh giá môi tr ng chi n l củ ườ ế ượ1.4. Nguyên t c c a đánh giá môi tr ng chi n l cắ ủ ườ ế ượ1.5. L ch s và s phát tri n đánh giá môi tr ng chi n l cị ử ự ể ườ ế ượ
Chương 2. Nội dung và quy trình đánh giá môi trường chiến lược2.1. C s pháp lý v đánh giá môi tr ng chi n l c Vi t Namơ ở ề ườ ế ượ ở ệ2.2. Quy trình ti n hành đánh giá môi tr ng chi n l c ế ườ ế ượ2.3. Hình th c t ch c th c hi n đánh giá môi tr ng chi n l cứ ổ ứ ự ệ ườ ế ượ2.4. L p báo cáo đánh giá môi tr ng chi n l cậ ườ ế ượ2.5. Th m đ nh báo cáo đánh giá môi tr ng chi n l cẩ ị ườ ế ượ
Chương 3. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá môi trường chiến lược 3.1. S c n thi t xây d ng h th ng ch tiêu trong đánh giá môi tr ng chi n ự ầ ế ự ệ ố ỉ ườ ế
l cượ 3.2. Các ch tiêu t ng quát trong đánh giá môi tr ng chi n l cỉ ổ ườ ế ượ3.3. Ch tiêu môi tr ng khi đánh giá cho m t s chi n l c, quy ho ch, k ỉ ườ ộ ố ế ượ ạ ế
ho ch c thạ ụ ể
Chương 4. Phương pháp đánh giá môi trường chiến lược4.1. Ph ng pháp ti p c n trong đánh giá môi tr ng chi n l c ươ ế ậ ườ ế ượ4.2. Các ph ng pháp đánh giá môi tr ng chi n l c ươ ườ ế ượ4.2.1. Ph ng pháp phân tích môi tr ngươ ườ
201
4.2.2. Ph ng pháp đánh giá t ng h p các ngu n th iươ ổ ợ ồ ả4.2.3. Ph ng pháp phân tích m ng l i và ti p c n h th ngươ ạ ướ ế ậ ệ ố4.2.4. Ph ng pháp ma tr nươ ậ4.2.5. Ph ng pháp tham v n ý ki n c ng đ ngươ ấ ế ộ ồ4.2.6. Ph ng pháp ch p b n đ và h th ng thông tin đ a lý ươ ậ ả ồ ệ ố ị4.2.7. Ph ng pháp phân tích kh năng ti p nh n c a môi tr ng và tài ươ ả ế ậ ủ ườ
nguyên
4.2.8. Ph ng pháp mô hìnhươ4.2.9. Ph ng pháp phân tích đa tiêu chu nươ ẩ4.2.10. Ph ng pháp phân tích chi phí l i íchươ ợ
Chương 5. Đề xuất các giải pháp phòng ngừa và giảm thiêu tác động môi trường
5.1. M c tiêu và nguyên t c c a các bi n pháp phòng ng a và gi m thi uụ ắ ủ ệ ừ ả ể5.2. Đ xu t các gi i pháp phòng ng a và gi m thi uề ấ ả ừ ả ể5.3. Xây d ng ch ng trình giám sát môi tr ngự ươ ườ
7.2. Th c hành và tham quanự7.2.1. Th c hành: khôngự
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy t: ề ếKhung ch ng trình mang tính đ nh h ng, giáo viên lên l p có th c p nh t ươ ị ướ ớ ể ậ ậthêm thông tin trong quá trình gi ng d y. H c viên c n nghiên c u tài li u ả ạ ọ ầ ứ ệtr c khi đ n l p. ướ ế ớTrong quá trình gi ng d y lý thuy t l ng ghép ph n th o lu n Giáo viên đ a ả ạ ế ồ ầ ả ậ ưra các ch đ c n th o lu n, h c viên thu th p thông tin, t li u, s li u sau đóủ ề ầ ả ậ ọ ậ ư ệ ố ệ
th o lu n và trình bày tr c toàn h c viên trong l p.ả ậ ướ ọ ớĐ i v i ph n bài t p l n: yêu c u h c viên xây d ng báo cáo đánh giá ố ớ ầ ậ ớ ầ ọ ự
môi tr ng chi n l c cho m t tr ng h p c th mà h c viên l a ch n ho c ườ ế ượ ộ ườ ợ ụ ể ọ ự ọ ặgi ng viên đ xu t. Cách th c ti n hành: L p nhóm (4-5 h c viên/nhóm), h c ả ề ấ ứ ế ậ ọ ọviên t đ a ra các nhi m v đ đ t đ c m c tiêu mà gi ng viên yêu c u. ự ư ệ ụ ể ạ ượ ụ ả ầ
202
Gi ng viên h tr t v n các nhóm th c hi n nhi m v đ ra. H c viên trình ả ỗ ợ ư ấ ự ệ ệ ụ ề ọbày k t qu c a bài t p l n tr c l p. Các nhóm t đánh giá k t qu đ t đ c,ế ả ủ ậ ớ ướ ớ ự ế ả ạ ượ
k t h p s đánh giá giám sát c a gi ng viên.ế ợ ự ủ ả8.2. V th c hành: khôngề ự9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả
1. Ph m Ng c Đăng (2011). Đánh giá môi tr ng chi n l c. NXB Khoa ạ ọ ườ ế ượh c và kỹ thu t.ọ ậ2. Lu t b o v môi tr ng Vi t Namậ ả ệ ườ ệ , S 55/2014/QH13 ngày 23 ốtháng 6 năm 2014
10. Tiêu chu n đánh giá h c viên:ẩ ọ- Chuyên c n: 20%ầ- Bài t p l n: 30%ậ ớ- Thi cu i cùng: 50% (hình th c thi: v n đáp ho c t lu n đ m )ố ứ ấ ặ ự ậ ề ở
15
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊTMÔN H C: Quy ho ch môi tr ngỌ ạ ườ
1. Tên môn h cọTên ti ng Vi t: Quy ho ch Môi tr ngế ệ ạ ườTên ti ng Anh: Environmental PlanningếMã môn h c: QHM4ọ
2. S tín ch : ố ỉ 02
3. Phân b gi th i gianố ờ ờH cọ TT Tên ch ngươ T ngổ Lý Th oả
203
phần
ch ngươ s giố ờ thuy tếlu n/ Bàiậ
t pậ1 Khái quát chung v quy ho ch ề ạ
môi tr ngườ7 7 0
2 Ph ng pháp nghiên c u trong ươ ứquy ho ch môi tr ngạ ườ
6 6 0
3 Thi t k quy ho ch môi tr ngế ế ạ ườ 7 5 2
4 Quy ho ch b o v môi tr ng ạ ả ệ ườđ tấ
5 4 1
5 Quy ho ch môi tr ng đô thạ ườ ị 5 3 2
T ngổ 30 25 5
4. M c tiêu và yêu c u môn h c:ụ ầ ọ4.1. M c tiêu môn h cụ ọ
Là môt môn h c chuyên ngành b t bu c dành cho ngành Qu n lý tàiọ ắ ộ ả
nguyên r ng và môi tr ng, và Khoa h c Môi tr ng, môn h c ừ ườ ọ ườ ọ Quy ho ch Môiạ
tr ngườ trang b cho cho sinh viên nh ng ki n th c và kỹ năng c b n v quyị ữ ế ứ ơ ả ề
ho ch môi tr ng; g n k t lý thuy t v i th c ti n trong quy ho ch môiạ ườ ắ ế ế ớ ự ễ ạ
tr ng.ườ4.2. Yêu c u môn h cầ ọ- Yêu c u v ki n th c: sinh viên ph i hi u và gi i thích đ c nh ng nguyênầ ề ế ứ ả ể ả ượ ữ
t c, ph ng pháp, quy trình và n i dung quy ho ch môi tr ng;ắ ươ ộ ạ ườ- Yêu c u v kỹ năng: sinh viên ph i bi t s d ng các ph ng pháp thu th p,ầ ề ả ế ử ụ ươ ậ
phân tích thông tin và ng d ng nh ng ki n th c đã h c vào th c t quyứ ụ ữ ế ứ ọ ự ế
ho ch môi tr ng c th . ạ ườ ụ ể5. Đi u ki n tiên quy tề ệ ế Môn Quy ho ch môi tr ng đ c h c sau khi sinh viên đã h c các môn:ạ ườ ượ ọ ọ
Sinh thái h c môi tr ng, Qu n lý môi tr ng, Công ngh qu n lý môi tr ng,ọ ườ ả ườ ệ ả ườ
Công ngh môi tr ng.ệ ườ6. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọ
Môn h c ọ Quy ho ch môi tr ng ạ ườ g m 4 ch ng, sẽ cung c p cho sinhồ ươ ấ
viên nh ng ki n th c c b n v quy ho ch môi tr ng. Các n i dung c b nữ ế ứ ơ ả ề ạ ườ ộ ơ ả
204
bao g m: khái ni m, m c tiêu, nguyên t c, quy trình, n i dung và các ph ngồ ệ ụ ắ ộ ươ
pháp c b n trong quy ho ch môi tr ng. Đ ng th i, môn h c đ c p t i cácơ ả ạ ườ ồ ờ ọ ề ậ ớ
lo i hình quy ho ch môi tr ng và các d ng quy ho ch môi tr ng th ngạ ạ ườ ạ ạ ườ ườ
g p ngoài th c ti n.ặ ự ễ7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ7.1. Lý thuy tế
CHƯƠNG 1. KHAI QUAT CHUNG VÊ QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG(T ng s : 7 ti t, Lý thuy t: 07; Th o lu n: 0 ti t)ổ ố ế ế ả ậ ế
1.1. Gi i thi u chung v quy ho ch môi tr ng ớ ệ ề ạ ườ1.1.2. Khái ni m quy ho ch môi tr ngệ ạ ườ1.1.3. M c tiêu c a Quy ho ch môi tr ngụ ủ ạ ườ1.1.4. Các c p đ và phân lo i quy ho ch môi tr ngấ ộ ạ ạ ườ1.1.5. V trí c a quy ho ch trong công tác qu n lý môi tr ng và k ho ch hóaị ủ ạ ả ườ ế ạ1.1.6. Các lo i hình quy ho chạ ạ1.2. Các nguyên t c trong quy ho ch môi tr ng ắ ạ ườ1.3. Các đ c đi m trong quy ho ch môi tr ngặ ể ạ ườ1.4. Quy ho ch và vi c l p chính sáchạ ệ ậ1.5. Quy ho ch môi tr ng phát tri n Vi t Namạ ườ ể ở ệ1.6. M t s văn b n pháp lý và kỹ thu t c a Vi t Nam liên quan t i Quy ho ch ộ ố ả ậ ủ ệ ớ ạmôi tr ngườ
CHƯƠNG 2. PHƯƠNG PHAP NGHIÊN CỨU TRONG QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG
(T ng s : 6 ti t, Lý thuy t: 06; Th o lu n: 0 ti t)ổ ố ế ế ả ậ ế2.1. Ph ng pháp phân tích h th ngươ ệ ố2.1.1. Khái ni m phân tích h th ngệ ệ ố2.1.2. Quy trình phân tích h th ngệ ố2.1.3. Công c trong phân tích h th ngụ ệ ố2.2. Ph ng pháp đánh giá trong quy ho ch môi tr ngươ ạ ườ2.2.1. Ph ng pháp ch s môi tr ngươ ỉ ố ườ2.2.2. Ph ng pháp đánh giá nhanhươ2.2.3. Ph ng pháp ma tr nươ ậ
205
2.3. Ph ng pháp phân tích s li u th ng kê s li u môi tr ngươ ố ệ ố ố ệ ườ2.4. Ph ng pháp phân vùng môi tr ng trong quy ho ch môi tr ngươ ườ ạ ườ2.4.1. M c tiêu phân vùngụ2.4.2. Nguyên t c phân vùngắ2.4.3. N i dung phân vùngộ2.5. Ph ng pháp ch ng ghép b n đ trong quy ho ch môi tr ngươ ồ ả ồ ạ ườ
CHƯƠNG 3. THIÊT KÊ QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG(T ng s : 7 ti t; Lý thuy t: 5 ti t; Th o lu n: 02 ti t)ổ ố ế ế ế ả ậ ế
3.1.Quy trình quy ho ch môi tr ngạ ườ3.2. Đi u tra thu th p thông tin hi n tr ng môi tr ngề ậ ệ ạ ườ3.3. Đánh giá tác đ ng môi tr ng ộ ườ3.3.1. Đánh giá tác đ ng môi tr ng c a các ho t đ ng phát tri nộ ườ ủ ạ ộ ể3.3.2. Đánh giá tác đ ng môi tr ng c a các ph ng án quy ho chộ ườ ủ ươ ạ3.3.3. Đánh giá tác đ ng môi tr ng c a các d báo phát tri n trong khu v cộ ườ ủ ự ể ự3.4. Xác đ nh v n đ môi tr ngị ấ ề ườ3.5. Thi t l p m c tiêu môi tr ngế ậ ụ ườ3.6. L p b n đ quy ho ch môi tr ngậ ả ồ ạ ườ3.7. Qu n lý quy ho ch ả ạ
CHƯƠNG 4: QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT(T ng s ti t: 5 ti t, Lý thuy t: 4 ti t, Th o lu n: 1 ti t)ổ ố ế ế ế ế ả ậ ế
4.1. M c tiêu sinh thái trong s d ng đ tụ ử ụ ấ4.2. Đ c đi m c a quy ho ch s d ng đ tặ ể ủ ạ ử ụ ấ4.3. Phân lo i quy ho ch s d ng đ tạ ạ ử ụ ấ4.4. Đ i t ng và ph ng pháp nghiên c u c a quy ho ch s d ng đ tố ượ ươ ứ ủ ạ ử ụ ấ4.4.1. Đ i t ng quy ho ch s d ng đ tố ượ ạ ử ụ ấ4.4.2. Ph ng pháp nghiên c u quy ho ch s d ng đ tươ ứ ạ ử ụ ấ4.5. Các nguyên t c c b n trong quy ho ch s d ng đ tắ ơ ả ạ ử ụ ấ4.6. N i dung quy ho ch b o v môi tr ng đ tộ ạ ả ệ ườ ấ4.7. Các lo i hình quy ho ch b o v môi tr ng đ tạ ạ ả ệ ườ ấ4.7.1. Quy ho ch đ t khu dân c nông thônạ ấ ư4.7.2. Quy ho ch đ t chuyên dùngạ ấ
206
4.7.3. Quy ho ch đ t nông nghi pạ ấ ệCHƯƠNG 5. QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ
(T ng s ti t: 5 ti t, Lý thuy t: 3 ti t, Th o lu n: 2 ti t)ổ ố ế ế ế ế ả ậ ế5.1. Quy ho ch thu gom và qu n lý ch t th i r nạ ả ấ ả ắ5.1.1. Quá trình quy ho chạ5.1.2. Các khía c nh mang tính chi n l c c a vi c quy ho ch qu n lý ch t ạ ế ượ ủ ệ ạ ả ấth i r nả ắ5.2. Quy ho ch x lý ch t th i r nạ ử ấ ả ắ5.2.1. Các ph ng pháp quy ho chươ ạ5.2.2.Quy ho ch bãi chôn l p ch t th i r nạ ấ ấ ả ắ5.3. Quy ho ch h th ng thu gom và x lý n c th iạ ệ ố ử ướ ả5.3.1. C ch x lý n c th iơ ế ử ướ ả5.3.2. Quy ho ch h th ng x lý n c th iạ ệ ố ử ướ ả5.3.3. Đánh giá các ph ng ánươ5.4. Quy ho ch h th ng c p thoát n cạ ệ ố ấ ướ7.2. Th c hành và tham quanự7.2.1. Th c hành: khôngự7.2.2. Tham quan: Có
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy tề ế
Khung ch ng trình ch mang tính ch t đ nh h ng, giáo viên có th bươ ỉ ấ ị ướ ể ổ
sung và c p nh t thêm thông tin phù h p v i môn h c. Môn h c cung c p m tậ ậ ợ ớ ọ ọ ấ ộ
s thông tin c b n c a n i dung quy ho ch môi tr ng và đ c p t i m t số ơ ả ủ ộ ạ ườ ề ậ ớ ộ ố
v n đ c th th ng g p ngoài th c t nh quy ho ch môi tr ng đô thi vàấ ề ụ ể ườ ặ ự ế ư ạ ườ
quy ho ch b o v môi tr ng đ t.ạ ả ệ ườ ấ8.2. V th c hành/Bài t pề ự ậ
Đ đ m b o sinh viên hi u đ c các d ng bài t p, và có th áp d ng ể ả ả ể ượ ạ ậ ể ụhi u qu vào th c ti n sau này, l p bài t p không nên quá đông (< 50 sinh ệ ả ự ễ ớ ậviên/1 l p bài t p). ớ ậ9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả9.1. Tài li u h c t p chínhệ ọ ậ
207
1. Vũ Quy t Th ng. Quy ho ch môi tr ng. Nhà xu t b n Đ i h c Qu c gia, Hàế ắ ạ ườ ấ ả ạ ọ ố
N i, 2007.ộ2. Nguy n Th Thôn. Quy ho ch môi tr ng phát tri n b n v ng. Nhà xu t ễ ế ạ ườ ể ề ữ ấb n Đ i h c Qu c gia, Hà N i, 2000.ả ạ ọ ố ộ9.2. Tài li u tham kh oệ ả1. L u Đ c H i, Nguy n Ng c Sinh. Qu n lý môi tr ng cho s phát tri n b n ư ứ ả ễ ọ ả ườ ự ể ềv ng. Nhà xu t b n Đ i h c Qu c gia, Hà N i, 2000.ữ ấ ả ạ ọ ố ộ2. Lê Văn Khoa, Nguy n Ng c Sinh và Lê Ti n Dũng. Chi n l c và chính sách ễ ọ ế ế ượmôi tr ng. Nhà xu t b n Đ i h c Qu c gia, Hà N i, 2000.ườ ấ ả ạ ọ ố ộ3. Randolph John. Environmental Land-use Planning and Management. Island
Press, Washington, D.C, 2004.
10. Tiêu chu n đánh giá h c viênẩ ọ- Chuyên c n: 10%ầ- Thi gi a kỳ: 15%ữ- Ti u lu n: 15%ể ậ- Thi cu i ký: 60%ố
208
16
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊT MÔN HOCĐANH GIA RỦI RO SINH THAI
(Dùng cho cao h c ngành: Qu n lý tài nguyên và môi tr ng, Mãọ ả ườ
s :............)ố1. Tên môn h c: ọ
Tên ti ng vi t: Đánh giá r i ro sinh tháiế ệ ủTên ti ng Anh: Ecological Risk Assessment ếMã môn h cọ :
2. S tín chố ỉ: 23. Phân b th i gian: ố ờ 30 ti t ế = 20 ti t lý thuy t + 5 ti t th o lu n + 5 ti t bàiế ế ế ả ậ ế
t p l pậ ớ
TT
ch ngươTên ch ngươ
T ng sổ ố
giờ
LT+BT/TL
+ BTL
Lý
thuyết
Th oả
lu n/bàậi t pậ
Bài t pậ
l nớ
1 Ch ng 1. T ng quan v đánh ươ ổ ềgiá r i ro sinh tháiủ
5 5 0 0
2 Ch ng 2. ươ Quy trình đánh giá
r i ro sinh tháiủ9 7 0 2
3 Ch ng 3. Ph ng pháp, kỹ ươ ươ 10 5 2 3
209
thu t trong đánh giá r i ro ậ ủsinh thái
4 Ch ng 4. ươ Đánh giá r i ro sinhủ
thái trong m t s lĩnh v cộ ố ự6 3 3 0
T ngổ 4 30 20 5 5
4. M c tiêu, v trí và yêu c u c a môn h cụ ị ầ ủ ọ4.1. M c tiêu môn h c:ụ ọ Môn h c Đánh giá r i ro sinh thái trang b cho h c viênọ ủ ị ọ
nh ng ki n th c và kỹ năng v các m i nguy h i ti m tàng, nh ng kh năngữ ế ứ ề ố ạ ề ữ ả
tác đ ng b t l i cho h sinh thái do ph i nhi m, ti p xúc, b nh h ng b iộ ấ ợ ệ ơ ễ ế ị ả ưở ở
nh ng tác nhân t các ho t đ ng c a con ng i và t nhiên.ữ ừ ạ ộ ủ ườ ự
4.2. Yêu c u môn h c:ầ ọ- V ki n th c: Sau khi h c môn ề ế ứ ọ Đánh giá r i ro sinh tháiủ , h c viên sẽ gi i thíchọ ả
đ c nh ng khái ni m c b n liên quan đ n ượ ữ ệ ơ ả ế đánh giá r i ro sinh thái t đó ápủ ừ
d ng đ c các bi n pháp, gi i pháp nh m ngăn ch n, gi m thi u tác đ ng b tụ ượ ệ ả ằ ặ ả ể ộ ậ
l i cho h sinh thái.ợ ệ- V kỹ năng. Sau khi h c môn ề ọ đánh giá r i ro sinh thái, h c viên v n d ng cácủ ọ ậ ụ
thông tin nh m gi i quy t các v n đ liên quan đ n r i ro sinh thái.ằ ả ế ấ ề ế ủ5. Đi u ki n tiên quy tề ệ ế
Môn h c đánh giá r i ro sinh thái đ c h c khi ọ ủ ượ ọ h cọ viên đã ho c đang h cặ ọ
m t trong s các môn h c sau: c s khoa h c môi tr ng; khoa h c môiộ ố ọ ơ ở ọ ườ ọ
tr ng đ i c ng; sinh thái môi tr ng; sinh thái h c.ườ ạ ươ ườ ọ6. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọ
Môn h c g m 4 ch ng, trong đó ch ng 1 t p trung gi i thi t các kháiọ ồ ươ ươ ậ ớ ệ
ni m c b n v h sinh thái, nh ng khái ni m và m t s đ c đi m c b n vệ ơ ả ề ệ ữ ệ ộ ố ặ ể ơ ả ề
đánh giá r i ro sinh thái. Ch ng 2 trình bày quy trình và n i dung c b n c aủ ươ ộ ơ ả ủ
đánh giá r i ro sinh thái, đây là ch ng tr ng tâm c a môn h c. Ch ng 3 đ aủ ươ ọ ủ ọ ươ ư
ra các ph ng pháp và kỹ thu t c n thi t ph c v th c hi n đánh giá r i roươ ậ ầ ế ụ ụ ự ệ ủ
sinh thái. Ch ng 4 trình bày đánh giá r i ro sinh thái trong m t s lĩnh v c.ươ ủ ộ ố ự7. N i dung chi ti t c a môn h cộ ế ủ ọ7.1. Ph n lý thuy tầ ế
210
Bài m đ u ở ầCHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VÊ ĐANH GIA RỦI RO SINH THAI
1.1. M t s thu t ng , khái ni m liên quan đ n h sinh tháiộ ố ậ ữ ệ ế ệ1.2. Khái ni m v r i ro, r i ro sinh thái và đánh giá r i ro sinh tháiệ ề ủ ủ ủ1.3. Phân lo i r i ro sinh tháiạ ủ1.4. M c đích và vai trò c a đánh giá r i ro sinh thái ụ ủ ủ1.5. L ch s c a đánh giá r i ro sinh tháiị ử ủ ủ
CHƯƠNG 2: QUY TRÌNH ĐANH GIA RỦI RO SINH THAI
2.1. Quy trình đánh giá r i ro sinh thái t ng quátủ ổ2.2. N i dung các b c trong quy trình đánh giá r i ro sinh tháiộ ướ ủ
2.2.1. Xác đ nh m i nguy h iị ố ạ2.2.2. Đánh giá ph i nhi mơ ễ2.2.3. Đánh giá li u l ng và đáp ngệ ượ ứ2.2.4. Mô t đ c tr ng r i roả ặ ư ủ2.2.5. Qu n lý r i roả ủ
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHAP, KỸ THUẬT TRONG
ĐANH GIA RỦI RO SINH THAI3.1. Ph ng pháp kh o sát hi n tr ng ươ ả ệ ườ3.2. Ph ng pháp đ nh l ng ph i nhi mươ ị ượ ơ ễ3.3. Ph ng pháp tính h s r i roươ ệ ố ủ3.4. Ph ng pháp x p h ng phân lo i đ nh tínhươ ế ạ ạ ị3.5. M t s ph ng pháp khácộ ố ươ
CHƯƠNG 4: ĐANH GIA RỦI RO SINH THAI TRONG MỘT SỐ LĨNH VƯC
4.1. Đánh giá r i ro sinh thái trong nông nghi pủ ệ4.2. Đánh giá r i ro sinh thái trong công nghi pủ ệ4.4. Đánh giá r i ro sinh thái trong lâm nghi pủ ệ
211
Ph n bài t p l n (5 ti t):ầ ậ ớ ếThu th p tài li u và thi t l p ch ng trình đánh giá r i ro sinh thái choậ ệ ế ậ ươ ủ
m t tr ng h p (ho t đ ng c th ). S n ph m là m t báo cáo đánh giá r i roộ ườ ợ ạ ộ ụ ể ả ẩ ộ ủ
sinh thái hoàn ch nhỉ7.2. Th c hành và tham quanự7.2.1. Th c hành: khôngự7.2.2. Tham quan: không
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy t:ề ế
Khung ch ng trình mang tính đ nh h ng, giáo viên lên l p có th c pươ ị ướ ớ ể ậ
nh t thêm thông tin trong quá trình gi ng d y. ậ ả ạ H cọ viên c n nghiên c u tàiầ ứ
li u tr c khi đ n l p.ệ ướ ế ớ8.2. V Bài t p/th o lu n/bài t p l nề ậ ả ậ ậ ớ
Đ i v i ph n th o lu n/bài t p: Giáo viên đ a ra các ch đ c n th o ố ớ ầ ả ậ ậ ư ủ ề ầ ảlu n, ậ h cọ viên thu th p thông tin, t li u, s li u sau đó th o lu n và trình bày ậ ư ệ ố ệ ả ậtr c toàn ướ h cọ viên trong l p.ớ
Đ i v i ph n bài t p l n: yêu c u ố ớ ầ ậ ớ ầ h cọ viên xây d ng báo cáo đánh giáự
r i ro sinh thái cho m t tr ng h p c th mà ủ ộ ườ ợ ụ ể h cọ viên l a ch n ho c gi ngự ọ ặ ả
viên đ xu t. Cách th c ti n hành: L p nhóm (4-5 ề ấ ứ ế ậ h cọ viên/nhóm), h cọ viên
t đ a ra các nhi m v đ đ t đ c m c tiêu mà gi ng viên yêu c u. Gi ngự ư ệ ụ ể ạ ượ ụ ả ầ ả
viên h tr t v n các nhóm th c hi n nhi m v đ ra. ỗ ợ ư ấ ự ệ ệ ụ ề H cọ viên trình bày k tế
qu c a bài t p l n tr c l p. Các nhóm t đánh giá k t qu đ t đ c, k tả ủ ậ ớ ướ ớ ự ế ả ạ ượ ế
h p s đánh giá giám sát c a gi ng viênợ ự ủ ả9. Tài li u h c t p và tham kh o: ệ ọ ậ ả
(1)Lê Huy Bá (2008). Đ c ch t môi tr ng. NXB Khoa h c và kỹ thu tộ ấ ườ ọ ậ(2)Lê Th H ng Trân (2008). Đánh giá r i ro môi tr ng. NXB Khoa h c và ị ồ ủ ườ ọ
kỹ thu t.ậ(3)Lê Th H ng Trân (2008). Đánh giá r i ro s c kh e và đánh giá r i ro ị ồ ủ ứ ỏ ủ
sinh thái. NXB Khoa h c và kỹ thu t.ọ ậ
212
(4)Trung tâm B o t n sinh v t Bi n và Phát tri n c ng đ ng (2013). Đánh ả ồ ậ ể ể ộ ồgiá r i ro sinh thái (ERA), nghiên c u thí đi m t i khu D tr sinh ủ ứ ể ạ ự ữquy n qu n đ o Cát Bà, H i Phòng.ể ầ ả ả
(5)Tiêu chu n qu c gia TCVN IEC/ISO 31010:2013, Qu n lý r i ro, kỹ thu tẩ ố ả ủ ậ
đánh giá r i roủ10. Tiêu chu n đánh giá h c viên:ẩ ọVi c đánh giá ệ h cọ viên đ c th c hi n theo quy ch đ c áp d ng trong nhà ượ ự ệ ế ượ ụtr ng.ườ
- Chuyên c n: 20%ầ- Bài t p l n: 30%ậ ớ- Thi h t môn: 50% (Hình th c thi: v n đáp ho c t lu n đ m )ế ứ ấ ặ ự ậ ề ở
213
17
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊTMÔN HOC: ĐỊNH GIA TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
1. Tên môn h cọTên ti ng Vi t: Đ nh giá tài nguyên môi tr ngế ệ ị ườTên ti ng Anh: Environmental and Natural Resource ValuationếMã môn h c:ọ
2. S tín ch : 02ố ỉ3. Phân b gi th i gianố ờ ờ
H cọ
phần
TT
ch nươg
Tên ch ngươT ng sổ ố
giờLý
thuy tếTh o lu n/ả ậ
Bài t pậ
1Ch ng 1: ươ T ng quan v tàiổ ề
nguyên và môi tr ngườ2 2 0
2Ch ng 2: ươ Đ nh giá tài nguyênị
và môi tr ngườ12 10 2
3Ch ng 3: Kinh t s d ng tàiươ ế ử ụ
nguyên thiên nhiên3 2 1
4Ch ng 4: Qu n lý tài nguyênươ ả
và môi tr ng b n v ngườ ề ữ13 11 2
T ngổ 30 25 5
4. M c tiêu và yêu c u môn h cụ ầ ọ4.1. M c tiêu môn h cụ ọ
Môn h c nh m m c tiêu cung c p cho h c viên các ki n th c v b nọ ằ ụ ấ ọ ế ứ ề ả
ch t các m i liên k t gi a ho t đ ng kinh t và môi tr ng và tài nguyên thiênấ ố ế ữ ạ ộ ế ườ
214
nhiên. Môn h c sẽ gi i thi u các lý thuy t c b n và nâng cao, các công c kinhọ ớ ệ ế ơ ả ụ
t và qu n lý có th s d ng đ c đ hi u và đo l ng các m i quan h nóiế ả ể ử ụ ượ ể ể ườ ố ệ
trên đ có th giúp đ a ra các quy t đ nh phù h p nh m qu n lý t t nh t môiể ể ư ế ị ợ ằ ả ố ấ
tr ng và tài nguyên thiên nhiên.ườ4.2. Yêu c u môn h cầ ọ
Sau khi k t thúc h c ph n, h c viên sẽ:ế ọ ầ ọ- Hi u và gi i thích đ c b n ch t các m i liên k t, tác đ ng qua l iể ả ượ ả ấ ố ế ộ ạ
gi a môi tr ng và tài nguyên thiên nhiên v i các ho t đ ng kinh t ; ữ ườ ớ ạ ộ ế- Hi u và v n d ng đ c cách gi i quy t các v n đ môi tr ng và tàiể ậ ụ ượ ả ế ấ ề ườ
nguyên thiên nhiên b ng các công c kinh t phù h p; ằ ụ ế ợ- V n d ng b c đ u các kỹ thu t đ nh giá phù h p khác nhau đ l ngậ ụ ướ ầ ậ ị ợ ể ượ
hóa b ng ti n các tác đ ng môi tr ng c a các ho t đ ng kinh t /ch ngằ ề ộ ườ ủ ạ ộ ế ươ
trình/chính sách;
- Hi u và áp d ng đ c phân tích l i ích-chi phí trong vi c phân tích,ể ụ ượ ợ ệ
th m đ nh các d án qu n lý môi tr ng/tài nguyên thiên nhiên khác nhau;ẩ ị ự ả ườ- Hi u và vể n d ng đ c ậ ụ ượ các ki n th c liên quan đ n các chính sách vế ứ ế ề
môi tr ng và phát tri n b n v ng trong th c t .ườ ể ề ữ ự ế5. Đi u ki n tiên quy t.ề ệ ế6. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọ
Môn h c g m 4 ch ng: Ch ng 1 trang b ki n th c v m i quan họ ồ ươ ươ ị ế ứ ề ố ệ
gi a tài nguyên, môi tr ng và các v n đ kinh t ; nh h ng c a các y u tữ ườ ấ ề ế ả ưở ủ ế ố
kinh t đ n s suy thoái tài nguyên môi tr ng. Ch ng 2 đ a ra các ph ngế ế ự ườ ươ ư ươ
pháp và l a ch n ph ng pháp đ đ nh giá tài nguyên môi tr ng. Ch ng 3ự ọ ươ ể ị ườ ươ
gi i thi u v mô hình khai thác, s d ng m t s tài nguyên có th tái sinh vàớ ệ ề ử ụ ộ ố ể
không th tái sinh. Ch ng 4 gi i thi u v công c qu n lý môi tr ng, côngể ươ ớ ệ ề ụ ả ườ
c chính sách trong qu n lý môi tr ng và ph ng pháp phân tích l i ích-chiụ ả ườ ươ ợ
phí, ph ng pháp h ch toán môi tr ng đ qu n lý tài nguyên môi tr ngươ ạ ườ ể ả ườ
m t cách b n v ng.ộ ề ữ7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ7.1. Lý thuy tế
215
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VÊ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG(T ng s ti t: 2, Lý thuy t: 2 ti t, Bài t p/th o lu n: 0 ti t)ổ ố ế ế ế ậ ả ậ ế
1.1. Nh ng khái ni m c b nữ ệ ơ ả1.1.1. Môi tr ng và tài nguyên thiên nhiênườ1.1.2. Các v n đ môi tr ng và tài nguyên thiên nhiên hi n nayấ ề ườ ệ1.1.3. Cân b ng v t ch t và ch t l ng môi tr ngằ ậ ấ ấ ượ ườ1.1.4. Vai trò c a khuy n khích và quy n tài s n ủ ế ề ả1.1.5. S b n v ng c a môi tr ng và c a n n kinh tự ề ữ ủ ườ ủ ề ế1.1.6. Đánh đ i và s b n v ngổ ự ề ữ1.2. Nguyên nhân c a suy thoái tài nguyên môi tr ngủ ườ1.2.1. Mô hình th tr ng và hi u qu kinh tị ườ ệ ả ế1.2.2. Các bi u hi n kinh t c a suy thoái tài nguyên môi tr ngể ệ ế ủ ườ1.2.3. Th t b i th tr ng và suy thoái tài nguyên môi tr ngấ ạ ị ườ ườ1.2.4. Th t b i chính sách và suy thoái tài nguyên môi tr ngấ ạ ườ1.2.5. Ki m soát suy thoái tài nguyên môi tr ng thông qua c i cách chính sáchể ườ ả
CHƯƠNG II: ĐỊNH GIA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG(T ng s ti t: 12, Lý thuy t: 10 ti t, Bài t p/th o lu n: 2 ti t)ổ ố ế ế ế ậ ả ậ ế
2.1. Nh ng khái ni m c b nữ ệ ơ ả2.1.1. Ch t l ng môi tr ng là hàng hoáấ ượ ườ2.1.2. T m quan tr ng c a đ nh giá môi tr ngầ ọ ủ ị ườ2.1.3. Đo l ng m c s n lòng chi tr (WTP) b ng thay đ i th ng d tiêu dùngườ ứ ẵ ả ằ ổ ặ ư2.2. T ng quan v các ph ng pháp đ nh giá tài nguyên môi tr ngổ ề ươ ị ườ2.2.1. Phân lo i các ph ng pháp đ nh giá tài nguyên môi tr ngạ ươ ị ườ2.2.2. L a ch n ph ng phápự ọ ươ2.3. Các ph ng pháp d a vào th tr ng ươ ự ị ườ (Market-based techniques)
2.3.1. Ph ng pháp chi phí b nh t t (Cost of Illness)ươ ệ ậ2.3.2. Ph ng pháp chi phí thay th (Subtitute Cost)ươ ế2.3.3. Ph ng pháp thay đ i năng su t (Changes in Productivity)ươ ổ ấ
216
2.4. Nhóm các ph ng pháp th tr ng đ i di nươ ị ườ ạ ệ2.4.1. Ph ng pháp du l ch phí ươ ị (Travel Cost Method- TCM)
2.4.2. Ph ng pháp đánh giá h ng th (Hedonic Pricing Method-HPM)ươ ưở ụ2.4.3. Ph ng pháp chi tiêu b o v (Defensive Expenditure-DE)ươ ả ệ2.5. Ph ng pháp th tr ng gi đ nhươ ị ườ ả ị2.5.1. Ph ng pháp đ nh giá ng u nhiên (CVM)ươ ị ẫ2.6. Ph ng pháp chuy n đ i l i ích (Benefit transfer)ươ ể ổ ợ
CHƯƠNG III: KINH TÊ SỬ DUNG TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN(T ng s ti t: 3, Lý thuy t: 2 ti t, Bài t p/th o lu n: ổ ố ế ế ế ậ ả ậ 1 ti t)ế
3.1. Tài nguyên có th tái sinhể3.1.1. Th c tr ng và xu h ng khai thác, s d ngự ạ ướ ử ụ3.1.2. Mô hình lý thuy t t ng quátế ổ3.1.3. Mô hình khai thác, s d ng tài nguyên r ng và bi nử ụ ừ ể3.2. Tài nguyên không th tái sinhể3.2.1. Th c tr ng và xu h ng khai thác, s d ngự ạ ướ ử ụ3.2.2. Mô hình lý thuy t t ng quátế ổ3.2.3. Mô hình khai thác, s d ng tài nguyên khoáng s nử ụ ả
CHƯƠNG IV: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BÊN VỮNG(T ng s ti t: 13, Lý thuy t: 11 ti t, Bài t p/th o lu n: 2 ti t)ổ ố ế ế ế ậ ả ậ ế
4.1. T ng quan v qu n lý môi tr ngổ ề ả ườ4.1.1. Qu n lý môi tr ngả ườ4.1.2. Qu n lý nhà n c v môi tr ngả ướ ề ườ4.1.3. Các nguyên t c qu n lý môi tr ngắ ả ườ4.1.4. Qu n lý môi tr ng d a vào th tr ng ả ườ ự ị ườ4.1.5. H p tác công t trong qu n lý môi tr ng (Public Private Partnership)ợ ư ả ườ4.2. Công c qu n lý môi tr ngụ ả ườ
217
4.2.1. Nhóm công c m nh l nh và ki m soátụ ệ ệ ể4.2.2. Nhóm công c kinh tụ ế4.2.3. Công c giáo d c, nâng cao nh n th cụ ụ ậ ứ4.2.4. Tiêu chí đánh giá công c chính sách môi tr ngụ ườ4.3. Phân tích l i ích- chi phí (CBA)ợ4.3.1. Đ nh nghĩa v CBAị ề4.3.2. ng d ng c a CBAỨ ụ ủ4.3.3. Các b c th c hi n CBAướ ự ệ4.4. H ch toán môi tr ngạ ườ4.4.1. Khái ni m và ng d ng ệ ứ ụ4.4.2. H ch toán môi tr ng qu c giaạ ườ ố4.4.3. H ch toán qu n lý môi tr ng doanh nghi p (EMA)ạ ả ườ ệ4.5. S d ng các công c chính sách trong qu n lý môi tr ngử ụ ụ ả ườ4.5.1. Các công c chính sách các n c ụ ở ướ4.5.2. Các công c chính sách Vi t Namụ ở ệ
7.2. Th c hành và tham quanự7.2.1. Th c hành: khôngự7.2.2. Tham quan: không
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy tề ế
Khung ch ng trình mang tính đ nh h ng, gi ng viên lên l p có thươ ị ướ ả ớ ể
c p nh t thêm thông tin trong quá trình gi ng d y. Sinh viên c n nghiên c uậ ậ ả ạ ầ ứ
tài li u tr c khi đ n l p.ệ ướ ế ớ8.2. V bài th p/th o lu nề ậ ả ậ
Tr c m i ti t bài t pướ ỗ ế ậ /th o lu n, gi ng viên đ a ra các ch đ th oả ậ ả ư ủ ề ả
lu n ho c d ng bài t p và yêu c u sinh viên thu th p tài li u liên quan. T iậ ặ ạ ậ ầ ậ ệ ạ
m i ti t bài t p, tuỳ thu c vào tính ch t c a bài t p th o lu n mà sinh viên sẽỗ ế ậ ộ ấ ủ ậ ả ậ
th c hi n bài t p đó theo nhóm ho c cá nhân.ự ệ ậ ặ9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả
Ti ng Vi tế ệ :
218
1. Nguy n Th Chinh và t p th tác gi , 2003. ễ ế ậ ể ả Giáo trình Kinh t và ếQu n lý môi tr ngả ườ , Nhà xu t b n Th ng kê, Hà N iấ ả ố ộ .
2. Lê Th H ng, 1999. ị ườ Kinh t môi tr ngế ườ , Nhà xu t b n Th ng kê, Tp. ấ ả ốH Chí Minh.ồ
Ti ng Anh:ế1. Asafu-Adjaye, J. (2005). Environmental economics for non economists,
2nd Edition, World Scientific Publishing Co. Pte. Ltd., The University of
Queensland.
2. Field, B., and Olewiler, N.D. (2005). Environmental Economics, Second
Edition, McGraw-Hill Ryerson Ltd.
3. Hartwich J.M. and Oliwiler, N.D., 1998. The Economics of Natural
Resorce Use, Addison-Wesley Publisher Limited, Ontario.
4. Hussen, A. M. (2000). Principles of Environmental Economics:
Economics, Ecology and Public Policy. Routledge Publisher.
5.Markandya, A. et al. (2002). Environmental Economics for Sustainable
Growth: A Handbook for Practitioners, EE.
10. Tiêu chu n đánh giá h c viênẩ ọ- Chuyên c n: 10%ầ- Ti u lu n ho c thi gi a kì: 30%ể ậ ặ ữ- Thi h t môn: 60%ế
219
220
18
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊTMÔN HOC: QUẢN LÝ RỪNG BÊN VỮNG
1. Tên môn h cọTên ti ng Vi t: Qu n lý r ng b n v ngế ệ ả ừ ề ữTên ti ng Anh: Sustainable Forest Management.ế
Mã môn h c: ọ2. S tín ch : 02ố ỉ3. Phân b gi th i gianố ờ ờ
H cọ
phần
TT
ch ngươTên ch ngươ
T ng sổ ố
giờLý
thuy tế
Th oả
lu n/ Bàiậ
t pậ1 T ng quan v qu n lý r ng b n ổ ề ả ừ ề
v ngữ4
4 0
2 Qu n lý r ng t nhiên và r ng tr ng ả ừ ự ừ ồb n v ngề ữ
55 0
3 Ch ng ch r ng trong qu n lý r ng ứ ỉ ừ ả ừb n v ngề ữ
86 2
4 Khai thác s d ng r ng b n v ngử ụ ừ ề ữ 5 4 1
5 Qu n lý l a r ngả ử ừ 4 3 1
6 Qu n lý sâu b nh h iả ệ ạ 4 3 1
T ngổ 30 25 5
4. M c tiêu và yêu c u môn h c:ụ ầ ọ4.1. M c tiêu môn h cụ ọNh m trang b cho h c viên:ằ ị ọ
Nh ng ki n th c, kỹ năng, thái đ c n thi t trong lĩnh v c qu n lý b oữ ế ứ ộ ầ ế ự ả ả
v r ng đ góp ph n qu n lý s d ng tài nguyên r ng theo h ng b nệ ừ ể ầ ả ử ụ ừ ướ ề
v ng.ữ Nh ng ki n th c c b n v qu n lý 3 lo i r ng, qu n lý r ng c ngữ ế ứ ơ ả ề ả ạ ừ ả ừ ộ
đ ng,ồ phòng cháy r ng, ch aừ ữ cháy r ng.ừ
221
Ph ng pháp lu n trong t ch c th c hi n qu n lý b o v r ng, theoươ ậ ổ ứ ự ệ ả ả ệ ừ
dõi di n bi n tài nguyên r ng các c p đ i t ng, c p qu n lý tàiễ ế ừ ở ấ ố ượ ấ ả
nguyên r ng khác nhau.ừ Rèn luy n cho sinh viên tính trung th c, nghiêm túc trong h c t p,ệ ự ọ ậ
nghiên c u khoa h c và lòng yêu ngh nghi p.ứ ọ ề ệ4.2. Yêu c u môn h cầ ọ5. Đi u ki n tiên quy tề ệ ế
6. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọ7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ7.1. Lý thuy tế
CHƯƠNG ITỔNG QUAN VÊ QUẢN LÝ RỪNG BÊN VỮNG
(OVERVIEW OF SUSTAINNABLE FOREST MANAGEMENT)
1.1. Khái ni m chungệ1.2. Các nguyên lý qu n lý r ng b n v ngả ừ ề ữ1.3. Nh ng chính sách qu n lý r ng b n v ng c a Vi t Namữ ả ừ ề ữ ủ ệ
CHƯƠNG 2QUẢN LÝ RỪNG TƯ NHIÊN VÀ RỪNG TRỒNG BÊN VỮNG
(SUSTAINABLE MANAGEMENT OF NATURAL FOREST AND PLANTATION)
2.1. Qu n lý r ng t nhiên b n v ngả ừ ự ề ữ2.1.1. C s lâm h c đ qu n lý r ng b n v ngơ ở ọ ể ả ừ ề ữ2.1.2. Các ch tiêu kỹ thu t khai thácỉ ậ2.1.3. H th ng bi n pháp kỹ thu t lâm sinhệ ố ệ ậ2.1.4. Qu n lý khai thácả2.1.5. Qu n lý r ng t nhiên b n v ng d a vào c ng đ ngả ừ ự ề ữ ự ộ ồ2.1.6. Ch ng ch r ng trong qu n lý b n v ngứ ỉ ừ ả ề ữ
2.2. Qu n lý r ng tr ng b n v ngả ừ ồ ề ữ2.2.1. Nh ng qui đ nh liên quan đ n qu n lý r ng tr ngữ ị ế ả ừ ồ2.2.2. Qu n lý khai thác r ng tr ngả ừ ồ2.2.3. Qu n lý r ng tr ng b n v ngả ừ ồ ề ữ2.2.4. Kinh nghi m tr ng r ng c a các d án trong n cệ ồ ừ ủ ự ướ
222
CHƯƠNG 3CH NG CH R NG TRONG QU N LÝ R NG B N V NGỨ Ỉ Ừ Ả Ừ Ề Ữ
(FSC FOREST CERTIFICATE)
3.1. Khái ni m ch ng ch r ngệ ứ ỉ ừ3.2. C p ch ng ch r ng b n v ngấ ứ ỉ ừ ề ữ3.3. Chi tr d ch v môi tr ng r ngả ị ụ ườ ừ3.4. Gi m thi u phát th i t m t r ng và suy thoái r ngả ể ả ừ ấ ừ ừ3.5. Nghiên c u đi mứ ể
CHƯƠNG 4KHAI THAC SỬ DUNG RỪNG BÊN VỮNG
(SUSTAINABLE STFOREST HARVEST AND UTILIZATION)
4.1. Khái ni m khai thác r ng b n v ngệ ừ ề ữ4.2. L p k ho ch khai thácậ ế ạ4.3. Thi t k khai thácế ế4.4. Th m đ nh ngo i nghi p và trình duy tẩ ị ạ ệ ệ4.5. T ch c th c hi n, ki m tra, giám sát và nghi m thuổ ứ ự ệ ể ệ4.6. Khai thác r ng tác đ ng th pừ ộ ấ4.7. Khai thác các loài cây quí hi mế4.8. Nghiên c u đi mứ ể
CHƯƠNG 5QUẢN LÝ LỬA RỪNG
(FOREST FIRES CONTROL)
5.1. Khái ni m qu n lý r ngệ ả ừ5.2. Qu n lý l a r ng b n v ngả ử ừ ề ữ5.3. D báo cháy r ngự ừ5.4. Nghiên c u đi mứ ể
223
CHƯƠNG 6QUẢN LÝ SÂU BỆNH HẠI
(FOREST PEST AND DISEASE CONTROL)
6.1. Khái ni m qu n lý sâu b nh h i r ngệ ả ệ ạ ừ6.2. Qu n lý t ng h p sâu b nh h iả ổ ợ ệ ạ6.3. D báo d ch sâu b nh h i r ngự ị ệ ạ ừ6.4. Nghiên c u đi mứ ể
7.2. Th c hành và tham quanự7.2.1. Th c hành: ự7.2.2. Tham quan:
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ- Khung ch ng trình này mang tính đ nh h ng. V chi ti t giáo viên lên l pươ ị ướ ề ế ớ
có th thay đ i ho c c p nh t đ bài gi ng thêm sinh đ ng, phù h p v i khể ổ ặ ậ ậ ể ả ộ ợ ớ ả
năng và th m nh c a mình.ế ạ ủ- Giáo viên lên l p cũng có th m i giáo viên các tr ng ngoài, các nhà kỹớ ể ờ ở ườ
thu t môi tr ng ngoài tr ng tham gia gi ng d y m t ph n hay m t ch ngậ ườ ườ ả ạ ộ ầ ộ ươ
b t kỳ tùy vào hoàn c nh cho phép. ấ ả9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả
1. C m nang ngành Lâm nghi p, ch ng Qu n lý r ng b n v ng.ẩ ệ ươ ả ừ ề ữ2. C m nang ngành Lâm nghi p, ch ng Khuôn kh pháp lý ngành Lâm ẩ ệ ươ ổ
nghi p.ệ3. C m nang ngành Lâm nghi p, ch ng Đ nh h ng phát tri n ngành ẩ ệ ươ ị ướ ể
Lâm nghi p.ệ4. C m nang ngành Lâm nghi p, ch ng H sinh thái r ng t nhiên Vi t ẩ ệ ươ ệ ừ ự ệ
Nam.
5. Cao Liêm, Tr n Đ c Viêm( 1990)ầ ứ Sinh thái h c Nông nghi p và b o v ọ ệ ả ệmôi tr ngườ , Nxb Đ i h c và giáo d c chuyên nghi p, Hà N i.ạ ọ ụ ệ ộ
224
6. Ph m Minh Nguy t,ạ ệ “ L a r ng và bi n pháp phòng ch ng cháy r ng”ử ừ ệ ố ừ .
T ng lu n chuyên khoa h c kỹ thu t Lâm Nghi p.ổ ậ ọ ậ ệ7. Ph m Thanh Ng (1996) “ạ ọ Nghiên c u m t s bi n pháp phòng ch ng ứ ộ ố ệ ố
cháy r ng Thông ba lá (P.KesiaR), r ng Tràm( Melaleuca cajuputi P.) ừ ừ ởVi t Nam”,ệ Lu n án phó ti n sĩ khoa h c Nông Nghi p.ậ ễ ọ ệ
8. V ng Văn Quỳnh, Tr n Tuy t H ng ( 1994),ươ ầ ế ằ Khí t ng thu văn r ngượ ỷ ừ ,
Giáo trình Đ i h c Lâm Nghi p, Nxb Nông Nghi p, Hà N i.ạ ọ ệ ệ ộ9. B Minh Châu và Phùng Văn Khoa( 2002). L a r ng. Giáo trình Đ i h c ế ử ừ ạ ọ
Lâm Nghi p. ệ10.Brown A.A (1979) Forest Fire control and use, new york- Toronto
11.Mac. Arthur A.G, Luke R.H.(1986), Bushfire in Australia, Canberra.
12.Laslo Pancel (ED) (1993), Tropical, forestry handbook- Volum 2,
springer- Verlag Berlin Heidelberg
10. Tiêu chu n đánh giá h c viênẩ ọ- Đi m quá trình: 40% (tham d : 10%; ki m tra: 10%; bài t p: 20%) ể ự ể ậ
- Đi m thi k t thúc môn h c: 60%ể ế ọ
225
19
ĐÊ CƯƠNG MÔN HOCQuản lý lưu vực
Đ C NG CHI TI TỀ ƯƠ Ế1. Tên môn h c:ọ Tên ti ng Vi t: ế ệ Qu n lý l u v cả ư ự Tên ti ng Anhế :
Mã s : ố2. S tín ch : 2ố ỉ3. Phân b th i gianố ờ
Ch nươg
Tên S ti tố ếLý
thuy tế
Thực
hàn
h
Th cự
t pậ
1 Gi i thi u môn h c, đ c đi m và ớ ệ ọ ặ ểranh gi i l u v cớ ư ự
3 3 0
2 Các quá trình th y vănủ 10 10 0
3 Th y văn đ tủ ấ 5 5 0
4 Th y văn sông su i và ch t l ng ủ ố ấ ượn cướ
5 5 0
5 Nguyên lý và cách ti p c n trong ế ậqu n lý l u v cả ư ự
7 7 0
T ngổ 30 30 0 0
4. M c tiêu và yêu c u môn h cụ ầ ọ
226
Môn h c giúp sinh viên có nh ng hi u bi t v t m quan tr ng c a l uọ ữ ể ế ề ầ ọ ủ ư
v c nh là m t đ n v c b n cho qu n lý c nh quan. Ngoài ra, sinh viên cònự ư ộ ơ ị ơ ả ả ả
xác đ nh đ c nh h ng c a nh ng ho t đ ng qu n lý r ng đ n s n l ng,ị ượ ả ưở ủ ữ ạ ộ ả ừ ế ả ượ
ch t dinh d ng và ch t l ng đòng. Các m c tiêu c th c n đ t đ c baoấ ườ ấ ắ ụ ụ ể ầ ạ ượ
g mồ :
1. Nh n th c đ c các quá trình c b n trong l u v c cũng nh nhậ ứ ượ ơ ả ư ự ư ả
h ng c a các nhân t v t lý, sinh h c và con ng i t i tài nguyên n c trongưở ủ ố ậ ọ ườ ớ ướ
l u v c.ư ự2. Hi u bi t v ph ng pháp và các kỹ năng trong thu th p, phân tích vàể ế ề ươ ậ
đánh giá d li u tài nguyên n c t nhi u ngu n khác nhau.ữ ệ ướ ừ ề ồ
5. Đi u ki n tiên quy tề ệ ế6. Tóm t t nôi dung môn h cắ ọ
Môn h c t p trung vào nh ng v n đ lý thuy t và th c hành c b n vọ ậ ữ ấ ề ế ự ơ ả ề
qu n lý l u v c, đ c bi t là các nguyên t c v th y văn, các quá trình xói mòn,ả ư ự ặ ệ ắ ề ủ
dòng ch y sông su i và h sinh thái ven b trong l u v c.ả ố ệ ờ ư ự
7. N i dung chi t tộ ế
Chương 1
Giới thiệu môn học, đặc điêm và ranh giới lưu vực1.1. Nh ng nét chính c a môn h cữ ủ ọ1.2. Khái ni m l u v c và qu n lý l u v c ệ ư ự ả ư ự1.3. L ch s phát trình và các v n đ hi n t i v qu n lý l u v c r ngị ử ấ ề ệ ạ ề ả ư ự ừ
1.4. Xác đ nh ranh gi i l u v c ị ớ ư ự1.5. Các ch c năng c a l u v cứ ủ ư ự1.6. Mô t l u v c (các đ c đi m chính: khí h u, đ a hình, m ng l i dòng ả ư ự ặ ể ậ ị ạ ướ
ch y, đ a ch t và đ t, th c v t và s d ng đ t...). ả ị ấ ấ ự ậ ử ụ ấChương 2
Các quá trình thủy văn2.1. Vòng tu n hoàn th y vănầ ủ
227
2.2. Giáng th yủ2.3. L ng n c gi l i trên tán ượ ướ ữ ạ2.4. Quá trình th mấ2.5. Dòng ch yả
2.6. B c và thoát h i n c ố ơ ướ3.7. N c ng mướ ầ2.8. Cân b ng n c trong l u v c ằ ướ ư ự2.9. Thay đ i th c v t và cân b ng n cổ ự ậ ằ ướ2.10. M i quan h gi r ng và các nhân t môi tr ng cùng v i các quá trình ố ệ ữ ừ ố ườ ớth y văn trong l u v củ ư ự
Chương 3Thủy văn đất
3.1. Khái ni m đ t, đ c đi m th y văn và phân lo iệ ấ ặ ể ủ ạ3.2. Đ m đ t và kh năng gi n cộ ẩ ấ ả ữ ướ3.3. Xói mòn đ tấ3.4. Di chuy n kh i và dòng ch y h u cể ố ả ư ơ3.5. Ch t l ng đ ngấ ắ ọ
Chương 4Thủy văn sông suối và chất lượng nước
4.1. Khái ni m và phân lo i sông su iệ ạ ố4.2. Đ a hình sông su i và các quá trình đ a hình đ a m oị ố ị ị ạ
4.3. S suy thoái dòng ch yự ả
4.4. nh h ng c a lo i che ph t i dòng ch y sông su i Ả ưở ủ ạ ủ ớ ả ố4.5. Khái ni m và t ng quan v ch t l ng n c ệ ổ ề ấ ượ ướ4.6. Ô nhi m ngu n không xác đ nh ễ ồ ị4.7. Ô nhi m ngu n xác đ nh ệ ồ ị4.8. Tiêu chu n ch t l ng n cẩ ấ ượ ướ4.9. Mô hình ch t l ng n cấ ượ ướ
Chương 5
228
Các nguyên tắc và cách tiếp cận trong quản lý lưu vực5.1. Quan đi m và m c tiêu c a qu n lý l u v cể ụ ủ ả ư ự5.2. Các nguyên t c chung trong qu n lý l u v cắ ả ư ự5.3. nh h ng ho t đ ng c a con ng i t i l u v c Ả ưở ạ ộ ủ ườ ớ ư ự5.3. Chính sách và lu t v tài nguyên n cậ ề ướ
5.4. Các t ch c và các bên liên quan đ n l u v cổ ứ ế ư ự5.5. M t s ch đ th i s trong qu n lý l u v c (chi tr d ch v l u v c, chiộ ố ủ ề ờ ự ả ư ự ả ị ụ ư ự
tr d ch v môi tr ng r ng, REDD+, ...).ả ị ụ ườ ừTh c hành và th c t pự ự ậ
Bài 1: Xác đ nh ranh gi i l u v c ị ớ ư ựBài 2: Đo đ c m a và dòng ch y sông su iạ ư ả ốBài 3: Tính toán m a và n i suyư ộBài 4: Đo đ c đi m th m c a đ tặ ể ấ ủ ấBài 5: Phân tích t n s dòng ch yầ ố ảTh c t p: 2-3 ngày – Xác đ nh các v n đ c a l u v cự ậ ị ấ ề ủ ư ự
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy t:ề ế
Khung ch ng trình ch mang tính ch t đ nh h ng, giáo viên có th bươ ỉ ấ ị ướ ể ổ
sung và c p nh t thêm thông tin phù h p v i môn h c. Trong các ch ng đ uậ ậ ợ ớ ọ ươ ề
bao g m các ti t th o lu n nh m giúp sinh viên hi u rõ h n v n i dung mônồ ế ả ậ ằ ể ơ ề ộ
h c. ọ8.2. V bài t p/th o lu n:ề ậ ả ậ
Sinh viên đ c th o lu n ngay trong các ti t lý thuy t. ượ ả ậ ế ếCác bài t p cu i m i ch ng sẽ t p trung vào vi c c ng c ki n th cậ ở ố ỗ ươ ậ ệ ủ ố ế ứ
và kỹ năng tính toán m t s v n đ ch y u đã đ c đ c p trong ph n lýộ ố ấ ề ủ ế ượ ề ậ ầ
thuy t. Đi m bài t p c n đ c tính vào đi m quá trình.ế ể ậ ầ ượ ểBài thi cu i kỳ sẽ đ c th c hi n d i d ng các ố ượ ự ệ ướ ạ chuyên đề (cá nhân
ho c theo nhóm 2-3 ng i/chuyên đ ), tuy nhiên, cũng có th ch n hình th cặ ườ ề ể ọ ứ
thi vi t, v n đáp.ế ấ9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả
229
Paul A. DeBarry, 2004. Watersheds: Processes, Assessment and
Management. Wiley. ISBN-10: 0471264237; ISBN-13: 978-0471264231, 720p.
V ng Văn Quỳnh, Võ Đ i H i, Phùng Văn Khoa, 2013. Watershedươ ạ ả
management. Textbook of Vietnam Forestry University, Agriculture publishing
house, Hanoi (in Vietnamese).
Phùng Văn Khoa, 2013. Applications of geospatial technology in
watershed resources and environment management. Agriculture publishing
house, Hanoi (in Vietnamese).
Dunne, T. and L.B. Leopold, 1978. Water in Environmental Planning.
W.H. Freeman and Co., New York, 818 pp.
Dingman, S.L., 2002. Physical Hydrology, Second Edition. Waveland
Press, Inc., 646 pp.
Forest Hydrology: An Introduction to Water and Forests, Mingteh Chang,
2003, CRC Press, Boca Raton, FL.
Hydrology and the Management of Watersheds, 3rd Edition, Brooks,
Folliott, Gregersen, & DeBano, Iowa State University Press.
Principles of Forest Hydrology, John D. Hewlett, University of Georgia
Press, and Forestry and Water Quality, George Brown, Oregon State University
Press.
Schueler et al. 1998. Rapid Watershed Planning Handbook – A
Comprehensive Guide for Managing Urbanizing Watersheds. Center for
Watershed Protection. Ellicott City, Maryland.
Federal Stream Corridor Restoration Handbook.
EPA's Watershed Academy http://www.epa.gov/watertrain .
Woodlot Management: An Introduction to Water in the Forest.
Stream Corridor Restoration: Principles, Processes and Practices. U. S.
Dept. of Commerce, National Technical Information Service.
7.[10.] Đánh giá
Bài t p, bài th c hành và th c t pậ ự ự ậ 60%
Ki m tra gi a kỳể ữ 15%
Ki m tra cu i kỳể ố 20%
230
Ki m tra ng n và tham gia l p h cể ắ ớ ọ 5%
20
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊT HOC PHÂNMôn học: Quản lý và sử dụng đất bền vững
1. Tên môn h cọTên ti ng Vi tế ệ : Qu n lý và s d ng đ t b n v ngả ử ụ ấ ề ữTên ti ng Anh: ế Sustainable land use and management
Mã s :ố
2. S tín ch : 03ố ỉ3. Phân b gi th i gianố ờ ờ
H cọ TT Tên ch ngươ T ngổ Lý Th oả
231
phần
chương
s giố ờthuy
tếlu n/Bàậ
i t pậ1 Bài m đ uở ầ 1 1
2Hi n tr ng qu n lí và s d ng đ t Vi tệ ạ ả ử ụ ấ ở ệ
Nam5 5 0
3 Đi u tra và phân lo i đ tề ạ ấ 16 8 8
4S d ng đ t nông nghi p b n v ngử ụ ấ ệ ề ữ
trong b i c nh bi n đ i khí h uố ả ế ổ ậ10 10 0
5 M t s h th ng s d ng đ t b n v ngộ ố ệ ố ử ụ ấ ề ữ 12 5 7
6 Ki m tra gi kỳể ữ 1 1
T ngổ 0 45 30 15
4. M c tiêu và yêu c u môn h c:ụ ầ ọ- Ki n th c: cung c p nh ng ki n th c c n thi t đ ng i h c n mế ứ ấ ữ ế ứ ầ ế ể ườ ọ ắ
đ c hi n tr ng tài nguyên đ t đai cũng nh th c tr ng qu n lí s d ng đ tượ ệ ạ ấ ư ự ạ ả ử ụ ấ
nông nghi p c a n c ta. Các kỹ thu t đi u tra, đánh giá ch t l ng đ t, phânệ ủ ướ ậ ề ấ ượ ấ
lo i đ t, xây d ng b n đ đ t t đó xây d ng đ c k ho ch qu n lí s d ngạ ấ ự ả ồ ấ ừ ự ượ ế ạ ả ử ụ
đ t nông nghi p có hi u qu và b n v ng trong b i c nh bi n đ i khí h u.ấ ệ ệ ả ề ữ ố ả ế ổ ậ- Kỹ năng:
+ Xác đ nh đ c nh ng kỹ thu t đi u tra, đánh giá đ t và xây d ng b nị ượ ữ ậ ề ấ ự ả
đ đ t trong ph m vi xã, huy n.....ồ ấ ạ ệ+ S d ng và b o v đ t có hi u qu , b n v ng trong b i c nh bi n đ iử ụ ả ệ ấ ệ ả ề ữ ố ả ế ổ
khí h u.ậ5. Đi u ki n tiên quy tề ệ ế
Các môn h c tiên quy t: ọ ế6. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọ
Môn h c Qu n lý và s d ng đ t nông nghi p đ c xây d ng cho họ ả ử ụ ấ ệ ượ ự ệ
Cao h c c a tr ng ĐHLN chuyên ngành Qu n lí đ t đai là m t môn h c b tọ ủ ườ ả ấ ộ ọ ắ
bu c, k ti p các H c ph n đã đ c đào t o trong ch ng trình Đ i h c. Tộ ế ế ọ ầ ượ ạ ươ ạ ọ ừ
vi c h th ng mang tính t ng quan c a môn h c, h c ph n này đ c g n v iệ ệ ố ổ ủ ọ ọ ầ ượ ắ ớ
v n đ th c tr ng qu n lý s d ng đ t c a n c ta h ng t i m c tiêu phátấ ề ự ạ ả ử ụ ấ ủ ướ ướ ớ ụ
232
tri n b n v ng. Phát tri n m c cao h n các n i dung đã đ c gi i thi uể ề ữ ể ở ứ ơ ộ ượ ớ ệ
trong ch ng trình đ i h c, h c ph n này còn h ng t i nh ng ki n th c vàươ ạ ọ ọ ầ ướ ớ ữ ế ứ
kỹ năng đi u tra, đánh giá đ t và m t s bi n pháp kỹ thu t b o t n đ tề ấ ộ ố ệ ậ ả ồ ấ
trong quá trình canh tác đ t hi u qu cao nh t trong b i c nh bi n đ i khíạ ệ ả ấ ố ả ế ổ
h u. Đây là nh ng b c phát tri n m i, phù h p v i xu th chung c a hi nậ ữ ướ ể ớ ợ ớ ế ủ ệ
tr ng s d ng đ t hi n nay n c ta và các n c trong khu v c Đông Nam Á.ạ ử ụ ấ ệ ở ướ ướ ự7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ7.1. Lý thuy tế
Bài mở đầuChương 1
Hiện trạng quản lí và sử dụng đất ở Việt Nam (S ti t: 5, lý thuy t 5; bài t p: 0)ố ế ế ậ
1.1. Hi n tr ng tài nguyên đ t Vi t Namệ ạ ấ ở ệ1.2. Th c tr ng qu n lự ạ ả ý &s d ng đ t nông nghi p n c taử ụ ấ ệ ở ướ1.3. Nh ng h n ch v th c hi n các chính sách đ t đai trong nông nghi pữ ạ ế ề ự ệ ấ ệ
Chương 2Phân loại đất, điều tra và xây dựng bản đồ đất
(S ti t: 16; lý thuy t: 8; Bài t p: 8)ố ế ế ậ2.1. Phân lo i đ tạ ấ2.1.1. Phân lo i đ t trên th gi iạ ấ ế ớ2.1.2. Phân lo i đ t Vi t Namạ ấ ở ệ2.2. Đánh giá ti m năng s n xu t c a đ tề ả ấ ủ ấ3.2.1. N i dungộ3.2.2. Ph ng phápươ3.3. Đánh giá m c đ thích h p c a đ t đai v i cây tr ng ứ ộ ợ ủ ấ ớ ồ3.3.1. C s cho đánh giá đ thích h p cây tr ngơ ở ộ ợ ồ3.3.2. Phân c p đ thích h p cây tr ngấ ộ ợ ồ
233
3.3.3. Ph ng pháp đánh giá đ thích h p cây tr ngươ ộ ợ ồ2.4. Đi u tra và xây d ng b n đ đ tề ự ả ồ ấ2.4.1. M c đích ụ ý nghĩa c a đi u tra l p b n đ đ tủ ề ậ ả ồ ấ2.4.2. Các lo i b n đ đ t và m c đích s d ngạ ả ồ ấ ụ ử ụ2.4.3. Các giai đo n và ph ng pháp đi u tra, l p b n đ đ tạ ươ ề ậ ả ồ ấ
Chương 3Sử dụng đất nông nghiệp bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu
(S ti t: 11, lý thuy t: 11; bài t p: 0)ố ế ế ậ
3. 1. B o t n đ t và n c trong nông nghi p và nông nghi p b o t nả ồ ấ ướ ệ ệ ả ồ3.1.1. Khái nhi m và nguyên líệ3.1.2. Các kỹ thu t áp d ng trong nông nghi p b o t nậ ụ ệ ả ồ3.2. Qu n lý và s d ng b n v ng đ t đ i núi trên c s ti p c n sinh tháiả ử ụ ề ữ ấ ồ ơ ở ế ậ
vùng cao
3.2.1. Ph ng pháp ti p c nươ ế ậ3.2.2. Nguyên t c thi t k kỹ thu tắ ế ế ậ3.2.3. M t s kỹ thu t áp d ngộ ố ậ ụ3.3. Qu n lý s d ng b n v ng đ t nông nghi p vùng đ ng b ngả ử ụ ề ữ ấ ệ ồ ằ3.3.1. S c n thi t ph i qu n lý s d ngự ầ ế ả ả ử ụ đ t nông nghi p b n v ngấ ệ ề ữ3.3.2. N i dung qu n lý s d ng đ t nông nghi pộ ả ử ụ ấ ệ3.4. Qu n lý s d ng b n v ng đ t nông nghi p vùng ven bi nả ử ụ ề ữ ấ ệ ể3.4.1. Đ c đi m đ t nông nghi p ven bi nặ ể ấ ệ ể3.4.2. Các bi n pháp qu n lý s d ng hi u qu đ t nông nghi p vùng ven bi nệ ả ử ụ ệ ả ấ ệ ể
Chương 4Một số hệ thống sử dụng đất bền vững(S ti t: 12, lý thuy t 5; bài t p 7)ố ế ế ậ
4.1. Nguyên t c đánh giá tính b n v ng trong s d ng đ tắ ề ữ ử ụ ấ4.2. Ph ng pháp đánh giá tính b n v ng h th ng s d ng đ tươ ề ữ ệ ố ử ụ ấ
234
4.3. Các h th ng NLKH truy n th ngệ ố ề ố4.3.1. Khái ni mệ4.3.2. H th ng b hóa/ n ng r y c i ti nệ ố ỏ ươ ẫ ả ế4.3.3. H th ng NLKH r ng và ru ng b c thangệ ố ừ ộ ậ4.3.4. V n h truy n th ngườ ộ ề ố4.3.5.V n r ngườ ừ4.3.6. Mô hình VAC
4.3.7. Mô hình RVAC
4.3.8. Các h th ng r ng và đ ng c ph i h pệ ố ừ ồ ỏ ố ợ4.3.9. H th ng nông lâm ngệ ố ư4.4. H th ng canh tác xen theo băng (SALT1)ệ ố4.4. Các kỹ thu t c i ti n c a h th ng tr ng xen theo băng: SALT2, SALT3,ậ ả ế ủ ệ ố ồ
SALT4, đai phòng h ch n gió, h th ng Taungya.ộ ắ ệ ố7.2. Th c hành và tham quanự7.2.1. Th c hành: Khôngự
235
TT Danh m cụ S bàiố S giố ờTHAM QUAN TH C T , BÀI T PỰ Ế ÂBài 1: Đi u tra đ t th c t , phân lo i và đ t tên đ t, ề ấ ự ế ạ ặ ấđánh giá ti m năng s n xu t c a đ t và đ xu t cây ề ả ấ ủ ấ ề ấtr ng phù h pồ ợ
1 8
Bài 2: Đánh giá tính b n v ng trong mô hình canh tác ề ữc thụ ể
1 7
Ki m tra đánh giáểKi m traể
01 bài
Bài t p/Th o lu nậ ả ậ03 bài
Thi/Ti u lu n h t HPể ậ ế01 bài
7.2.2. Tham quan: không
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy t: ề ế
Lên l p lý thuy t k t h p th o lu nớ ế ế ợ ả ậ8.2. V th c hành/Bài t pề ự ậ
Th c hi n Bài t p v phân tích đánh giá tình hình qu n lí s d ng đ tự ệ ậ ề ả ử ụ ấ
nông nghi p, kỹ thu t áp d ng trong canh tác nh h ng đ n m c tiêu qu n líệ ậ ụ ả ưở ế ụ ả
và s d ng đ t b n v ng: bài t p theo nhóm ch đ , chu n b và trình bàyử ụ ấ ề ữ ậ ủ ề ẩ ị
tr c l p.ướ ớ K t h p tham quan mô hình canh tác th c t , h c viên phân tíchế ợ ự ế ọ
đánh giá theo quan đi m b n v ng.ể ề ữ9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả9.1. Tài li u h c t p chínhệ ọ ậ
Bài gi ng Qu n lý & s d ng đ t nông nghi p c a gi ng viên và m t s ả ả ử ụ ấ ệ ủ ả ộ ốtài li u tham kh o khácệ ả9.2. Tài li u tham kh oệ ả
1. Nguy n T t C nh, Tr n Th Hi n, Nguy n Xuân Mai (2008) ễ ấ ả ầ ị ế ễ H th ngệ ố
canh tác, giáo trình tr ng Đ i h c Nông nghi p I Hà N i, NXB Nông nghi pườ ạ ọ ệ ộ ệ
Hà N iộ2. Đoàn Văn Đi m, Nguy n Thu Thùy (2010), ề ễ Nông Lâm k t h pế ợ , Bài
gi ng tr ng Đ i h c Nông nghi p I Hà N i, NXB KHTN&CN, Hà N iả ườ ạ ọ ệ ộ ộ
236
3. H i khoa h c đ t (2000) ộ ọ ấ Đ t Vi t Nam,ấ ệ NXB Nông nghi p, Hà n i ệ ộ4. Đào L H ng (2008) ệ ằ S d ng b n v ng đ t trong nông nghi pử ụ ề ữ ấ ệ , NXB
Hà N i, 2008ộ5. Lu t b o v Môi tr ng, ban hành kèm theo ngh quy t Qu c h iậ ả ệ ườ ị ế ố ộ
nu c CHXHCN Vi t Nam , 2005.ố ệ6. Nguy n Văn M n (2002) ễ ấ Nông nghi p b n v ng c s và ng d ngệ ề ữ ơ ở ứ ụ ,
NXB Thanh Hóa, 2002
7. Nguy n Xuân Quát (1996) S d ng đ t t ng h p và b n v ng, NXBễ ử ụ ấ ổ ợ ề ữ
Nông nghi p hà N iệ ộ8. Quy t đ nh s 153/2004/QĐ/TTg ngày 17/8/2004 c a th t ngế ị ố ủ ủ ưở
chính ph v vi c ban hành đ nh h ng chi n l c phát tri n b n v ng ủ ề ệ ị ướ ế ượ ể ề ữ ở
Vi t Nam (ch ng trình ngh s 21)ệ ươ ị ự9. Đ Đình Sâm, Ngô Đình Qu , Vũ T n Ph ng (2005) ỗ ế ấ ươ H th ng đánhệ ố
giá đ t Lâm nghi p Vi t Nam,ấ ệ ệ NXB KHKT Hà N iộ10. Nguy n T Siêm, Thái Phiên (1979), ễ ử Đ t đ i núi Vi t Nam, Thoái hóaấ ố ệ
và ph c h iụ ồ , NXB Nông nghi p Hà N iệ ộ11. Lê Quang Trí (2004), Đánh giá đ t đaiấ , Giáo trình tr ng Đ i h cườ ạ ọ
C n Thầ ơ12. Tr n Đ c Viên (1988) Nông nghi p trên đ t d c, thách th c và ti mầ ứ ệ ấ ố ứ ề
năng, NxB Nông nghi p Hà N iệ ộ13. B.Amler, D.Betke, H.Eger, c.Ehrich.... (1999) Land use Planning
Universum verlagsanstalt Gmbh KG.
14. R.Naidu, R.S.Kookuma,...(1996), Contaminants and the soil
Environment in the Australiasia - Pacific Region, Kluwer Academic Publishers
15. Joy Tivy (1990), Agricultural Ecology, Longman Singapor Publishers
(Pte).Ltd
10. Tiêu chu n đánh giá h c viênẩ ọ- Chuyên c n: 10%ầ- Bài t p, th o lu n: 20%ậ ả ậ- Thi gi a kỳ: 10%ữ- Thi cu i kỳ: 60%ố
237
21
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊT MÔN HOC: QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN THƯC VẬT
Tên môn h c:ọTên ti ng Vi t: ế ệ QU N LÝ TÀI NGUYÊN TH C V TẢ Ự ẬTên ti ng Anh: Plant resources managementếMã s : ố
1. S tín ch : 02ố ỉ2. Phân b th i gianổ ờ
H cọ
ph nầTT ch ngươTên ch ngươT ngổ
s giố ờLý
thuy tếTh oả
lu nậBT
Bài m đ uở ầ11
238
1 Đ c tr ng các ki u th m và h th c v tặ ư ể ả ệ ự ậ9801 TL
2Tài nguyên th c v tự ậ7601TL
3Qu n lý tài nguyên th c v tả ự ậ131003TL
T ng:ổ302505
4. M c tiêu và yêu c u môn h c:ụ ầ ọ4.1. Lý thuy tế
V ki n th cề ế ứ
H c viên cao h c ngành QLTN&MT c n n m v ng các ki n th c sau:ọ ọ ầ ắ ữ ế ứ- Đ c đi m các ki u th m và h th c v tặ ể ể ả ệ ự ậ - Hi u đ c hi n tr ng tr ng và giá tr tài nguyên th c v t t i Vi t ể ượ ệ ạ ạ ị ự ậ ạ ệNam
- Hi u bi t đ c đ c tr ng h th c v t các vùng sinh thái c a Vi t ể ế ượ ặ ư ệ ự ậ ở ủ ệNam
- Mô t và v n d ng các ph ng th c qu n lý tài nguyên th c v t ch ả ậ ụ ươ ứ ả ự ậ ủy uế
V kỹ năngề Có kỹ năng qu n lý, b o t n và phát tri n tài nguyên th c v t, đ c ả ả ồ ể ự ậ ặ
bi t là các loài có giá tr kinh t và b o t n cao.ệ ị ế ả ồ
5. Đi u ki n tiên quy tề ệ ế : không
6. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọNh ng v n đ c b n v qu n lý tài nguyên th c v t r ng; Đ c tr ng ữ ấ ề ơ ả ề ả ự ậ ừ ặ ư
các ki u Th m th c v t và h th c v t , Tài nguyên th c v t r ng t i Vi t ể ả ự ậ ệ ự ậ ự ậ ừ ạ ệNam ; Các nguyên t c, ph ng pháp qu n lý tài nguyên th c v t r ng.ắ ươ ả ự ậ ừ
239
7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ7.1. Lý thuy tế
Bài mở đầu: Giới thiệu chung về quản lý tài nguyên thực vật(T ng s : 01 ti t: Lý thuy t: 01 ti tổ ố ế ế ế
1.1. Khái ni m v qu n lý tài nguyên th c v t ệ ề ả ự ậ1.2. Tính c p thi t qu n lý tài nguyên th c v tấ ế ả ự ậ
Chương 1. Đặc trưng các kiêu thảm và khu hệ thực vật(T ng s : 05 ti t: Lý thuy t: 05 ti t, th o lu n 0 ti tổ ố ế ế ế ả ậ ế
2.1. Th m th c v t Vi t Nam và các đ c tr ngả ự ậ ệ ặ ư2.2 H th c v t S phân vùng và nguyên t c phân vùnệ ự ậ ự ắ2.3 H th c v t Vi t Namệ ự ậ ệ
Chương 2. Tài nguyên Thực vật(T ng s : 6 ti t: Lý thuy t: 05 ti t, th o lu n 1 ti tổ ố ế ế ế ả ậ ế
3.1. Khái ni m Tài nguyên Th c v tệ ự ậ3.2. Vai trò c a Tài nguyên Th c v tủ ự ậ3.3. Tài nguyên Th c v t trên th gi iự ậ ế ớ3.4. Tài nguyên Th c v t Vi t Namự ậ ệ3.5. Các m i đe d a đ n tài nguyên Th c v tố ọ ế ự ậ3.6. Phân lo i tài nguyên Th c v t r ngạ ự ậ ừ3.6.1. Phân lo i theo công d ngạ ụ3.6.3. Các loài th c v t quý hi mư ậ ế
Chương 3. Quản lý tài nguyên thực vật(T ng s : 13 ti t: Lý thuy t: 10 ti tổ ố ế ế ế
240
Th o lu n: 03 ti t)ả ậ ế
5.1. M t s .văn b n pháp liên quan t i qu n lý tài nguyên th c v tộ ố ả ớ ả ự ậ5.2. B o t n Th c v tả ồ ự ậ5.2.1. B o t n t i ch (In-Situ Conservation)ả ồ ạ ỗ5.2.2. B o t n chuy n ch (Ex-Situ Conservation)ả ồ ể ỗ5.3 Qu n lý tài nguyên th c v t các khu b o t n và v n qu c giaả ự ậ ở ả ồ ườ ố5.4. Qu n lý tài nguyên th c v t trung tâm tài nguyên th c v t qu c giaả ự ậ ở ự ậ ố5.5 Qu n lý th c v t xâm h i.ả ự ậ ạ8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy t: ề ếH c viên đ c bài gi ng nhà tr c khi đ n l p, chu n b các lo i tài li u thamọ ọ ả ở ướ ế ớ ẩ ị ạ ệ
kh o ả8.2. Th o lu n: ả ậ H c viên th o lu n t i l p theo nhóm d i s h ng d n c aọ ả ậ ạ ớ ướ ự ướ ẫ ủ
giáo viên và trình bày k t qu c a nhóm tr c t p th l p.ế ả ủ ướ ậ ể ớ
9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả9.1. H c li u b t bu cọ ệ ắ ộ
Tr n Minh H i (ch biên). 2013. Tài nguyên th c v t Vi t Nam. NXB.ầ ợ ủ ự ậ ệ
Khoa h c t nhiên và Công ngh , Hà N i.ọ ự ệ ộ Nguy n Nghĩa Thìn, 2004. ễ H th c v t và đa d ng loàiệ ự ậ ạ . NXB. Đ i h cạ ọ
Qu c gia, Hà N i.ố ộ Nguy n Nghĩa Thìn, 2007. ễ Các ph ng pháp nghiên c u th c v tươ ứ ự ậ .
NXB. Đ i h c Qu c gia, Hà N i.ạ ọ ố ộ Nguy n Nghĩa Thìnễ , 1997. C m nang đa d ng sinh v t, ẩ ạ ậ NXB. Nông
Nghi p (1997), Hà N i.ệ ộ
9.2. H c li u tham kh oọ ệ ảTài li u Ti ng Vi tệ ế ệ
241
B Khoa h c và Công ngh , Vi n Khoa h c và Công ngh Vi t Nam,ộ ọ ệ ệ ọ ệ ệ
2007. Sách Đ Vi t Namỏ ệ ; Ph n II – Th c v t. NXB. Khoa h c t nhiên và Côngầ ự ậ ọ ự
ngh , Hà N i.ệ ộ Lê Tr n Ch n (Ch biên), 2000. ầ ấ ủ M t s đ c đi m c b n c a h th cộ ố ặ ể ơ ả ủ ệ ự
v t Vi t Namậ ệ . NXB. Khoa h c và Kỹ thu t, Hà N i.ọ ậ ộ Chính ph Vi t Nam, 2006. Ngh đ nh 32/2006 – Danh m c th c v tủ ệ ị ị ụ ự ậ
r ng, đ ng v t r ng nghiêm c m khai thác, s d ng vì m c đích th ng m iừ ộ ậ ừ ấ ử ụ ụ ươ ạ C c Ki m lâm (2004), Các văn b n pháp quy v qu n lý b o v r ngụ ể ả ề ả ả ệ ừ Qu c H i Vi t Nam. 2008. Lu t đa d ng sinh h c.ố ộ ệ ậ ạ ọ Tr n H p (2000), Tài nguyên cây g Vi t Nam, Nxb Nông nghi p, Hàầ ợ ỗ ệ ệ
N i.ộ
Tài li u ti ng Anhệ ế Lecomte, H.et Humbert, et al (1907 1952), Flore générale de I’Indo-chine,
I – IV, ét Supplémentts, Masson et Cie, Editeurs, Paris.
The IUCN species survival Commission, 2016. IUCN Red List of
Threatened speciesTM, International Union for the Conservation of
Nature and Nature Resources.
10. Tiêu chu n đánh giá h c viên:ẩ ọChuyên c n: 10%ầTh o lu n: 10%ả ậKi m tra 20% ểThi cu i cùng: 60%ố
242
22
ĐÊ CƯƠNG CHI TIÊTMÔN HOC: Quản lý động vật hoang dã
1. Tên môn h c:ọ Tên ti ng Vi t: ế ệ Qu n lý đ ng v t hoang dãả ộ ậ Tên ti ng Anhế : Wildlife Management
Mã s : ố2. S tín ch : 2ố ỉ3. Phân b th i gianổ ờTT
ch nươg
Tên ch ngươT ngổ
s giố ờ
Lý
thuyết
Th cự
hành, bài
t pậ
1T ng quan v khu h đ ng v t hoang dãổ ề ệ ộ ậ
(4 ti t)ế10 10
2 Sinh thái đ ng v t hoang dã (7 ti t)ộ ậ ế 5 3 2
243
3Đi u tra, giám sát đ ng v t hoang dã (12 ề ộ ậti t)ế
8 6 2
4B o t n và s d ng h p lý tài nguyên ả ồ ử ụ ợđ ng v t hoang dã (7 ti t)ộ ậ ế
7 7
T ng:ổ 30 26 4
4. M c tiêu và yêu c u môn h c:ụ ầ ọ4.1. Lý thuy tế
- Ki n th c: Cung c p cho sinh viên ki n th c t ng quan v Khu h đ ngế ứ ấ ế ứ ổ ề ệ ộ
v t hoang dã Vi t Nam và ki n th c, ph ng pháp và công c liên quanậ ở ệ ế ứ ươ ụ
đ n qu n lý đ ng v t hoang dã.ế ả ộ ậ- Kỹ năng: Cung c p cho sinh viên các kỹ năng tính toán, c l ng các chấ ướ ượ ỉ
s c a qu n th đ ng v t hoang dã ng d ng trong qu n lý.ố ủ ầ ể ộ ậ ứ ụ ảhi n ph ng án qu n lý l a r ng cho m t đ a ph ng ho c đ n v b oệ ươ ả ử ừ ộ ị ươ ặ ơ ị ả
v r ng.ệ ừ4.2. Tham quan, th c hành, th c t p: ự ự ậ
5. Đi u ki n tiên quy t: ề ệ ế Không
6. Mô t v n t t n i dung môn h c:ả ắ ắ ộ ọCung c p cho sinh viên ki n th c t ng quan v Khu h đ ng v t hoangấ ế ứ ổ ề ệ ộ ậ
dã Vi t Nam và ki n th c, ph ng pháp và công c liên quan đ n qu n lýở ệ ế ứ ươ ụ ế ả
đ ng v t hoang dã. Sinh viên cũng sẽ có c h i đ th c hành x lý s li uộ ậ ơ ộ ể ự ử ố ệ
trong qu n lý đ ng v t hoang dã trên máy tính. ả ộ ậ
7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọChương 1. Tổng quan về khu hệ động vật hoang dã (10 tiết)
1.1. Khái ni m v khu h đ ng v tệ ề ệ ộ ậ1.1.1. Khu h đ ng v t là gì?ệ ộ ậ1.1.2. Nhi m v nghiên c u khu h đ ng v tệ ụ ứ ệ ộ ậ1.1.3. Nguyên nhân nh h ng đ n s hình thành c a khu h đ ng v tả ưở ế ự ủ ệ ộ ậ
1.2. Tài nguyên đ ng v t hoang dã c a Vi t Namộ ậ ủ ệ1.2.1. H th ng phân lo i đ ng v tệ ố ạ ộ ậ
244
1.2.2. T ng quan v tài nguyên đ ng v t hoang dã c a Vi t Namổ ề ộ ậ ủ ệ1.3.1. Đ c đi m khu h L ng cặ ể ệ ưỡ ư1.3.2. Đ c đi m khu h Bò sátặ ể ệ1.3.3. Đ c đi m khu h Chimặ ể ệ1.3.4. Đ c đi m khu h Thúặ ể ệ
Chương 2. Sinh thái động vật hoang dã (5 tiết)2.1. Đ ng v t hoang dã và sinh c nhộ ậ ả
2.1.1. Khái ni m v sinh c nh và các y u t c a sinh c nhệ ề ả ế ố ủ ả2.1.2. M i quan h gi a đ ng v t hoang dã và sinh c nhố ệ ữ ộ ậ ả2.1.3. Qu n lý sinh c nh đ ng v t hoang dãả ả ộ ậ
2.2. Sinh thái qu n th đ ng v t hoang dãầ ể ộ ậ2.1. Mô hình sinh tr ng không tính đ n c u trúc tu iưở ế ấ ổ2.2. Mô hình sinh tr ng có tính đ n c u trúc tu iưở ế ấ ổ
2.3. T ng tác gi a các loài: Quan h gi a đ ng v t ăn th t và con m iươ ữ ệ ữ ộ ậ ị ồ
Chương 3. Điều tra, giám sát động vật hoang dã (8 tiết)3.1. Gi i thi u các ph ng pháp ch n m u và nh h ng c a xác su t phátớ ệ ươ ọ ẫ ả ưở ủ ấ
hi n trong đi u tra giám sát qu n th đ ng v t hoang dãệ ề ầ ể ộ ậ3.1.1. Quan đi m v giám sát đa d ng sinh h cể ề ạ ọ3.1.2. Ch n m u trong đi u tra giám sát đa d ng sinh h cọ ẫ ề ạ ọ3.1.3. nh h ng c a xác su t phát hi n đ n k t qu đi u tra, giám sátẢ ưở ủ ấ ệ ế ế ả ề
đa d ng sinh h cạ ọ3.2. S d ng ph ng pháp Kho ng cách (Distance method) trong đi u tra,ử ụ ươ ả ề
giám sát qu n th đ ng v t hoang dãầ ể ộ ậ3.2.1. Ph ng pháp đi u tra theo tuy n.ươ ề ế3.2.2. Ph ng pháp đi u tra t i các đi m quan sátươ ề ạ ể
3.3. S d ng ph ng pháp b t th (Capture-recapture method) trong đi uử ụ ươ ắ ả ề
tra giám sát qu n th đ ng v t hoang dã ầ ể ộ ậ3.3.1. Ph ng pháp b t th cho qu n th đóngươ ắ ả ầ ể3.3.2. Ph ng pháp b t th cho qu n th mươ ắ ả ầ ể ở
245
3.3.3. ng d ng lý thuy t b t th đ xác đ nh s loài trong qu n xãỨ ụ ế ắ ả ể ị ố ầ3.4. Xác đ nh t l xu t hi n (occupancy rate) đ giám sát các loài đ ng v tị ỉ ệ ấ ệ ể ộ ậ
hoang dã quý hi mế3.4.1. ng d ng c a ch s “t l xu t hi n” trong đi u tra, giám sátỨ ụ ủ ỉ ố ỉ ệ ấ ệ ề
đ ng v t hoang dãộ ậ3.4.2. Nguyên lý v ph ng pháp c l ng t l xu t hi nề ươ ướ ượ ỉ ệ ấ ệ3.4.3. Thi t k ch ng trình đi u tra, giám sát s d ng ch s t l xu tế ế ươ ề ử ụ ỉ ố ỉ ệ ấ
hi nệ
Chương 4. Bảo tồn và sử dụng hợp lý tài nguyên động vật hoang dã (7 tiết) 4.1. Giá tr c a tài nguyên đ ng v t hoang dãị ủ ộ ậ
4.1.1. Giá tr tr c ti pị ự ế4.1.2. Giá tr gián ti pị ế
4.2. S suy thoái c a tài nguyên đ ng v t hoang dãự ủ ộ ậ4.3. C s pháp lý trong b o t n và s d ng h p lý tài nguyên đ ng v tơ ở ả ồ ử ụ ợ ộ ậ
hoang dã
4.3.1. Các công c, th a thu n qu c tướ ỏ ậ ố ế4.3.1. Các văn b n pháp quy trong n c ả ướ
4.4. C u h đ ng v t hoang dãứ ộ ộ ậ4.4.1. Tình hình c u h đ ng v t hoang dã Vi t Namứ ộ ộ ậ ở ệ4.4.2. Nguyên t c c u h đ ng v t hoang dãắ ứ ộ ộ ậ
4.5. Nhân nuôi th ng m i đ ng v t hoang dãươ ạ ộ ậ4.4.1. Tình hình nhân nuôi đ ng v t hoang dã Vi t Nam và ti m năngộ ậ ở ệ ề4.4.2. Nguyên t c nhân nuôi đ ng v t hoang dã ắ ộ ậ
4.6. Khai thác h p lý đ ng v t hoang dã t t nhiênợ ộ ậ ừ ự4.5.1. Quan đi m v khai thác đ ng v t hoang dã t t nhiênể ề ộ ậ ừ ự4.5.2. Qu n lý ho t đ ng khai thác đ ng v t hoang dã t t nhiênả ạ ộ ộ ậ ừ ự
4.7. B nh trên đ ng v t hoang dãệ ộ ậ4.6.1. B nh gây h i cho đ ng v t hoang dãệ ạ ộ ậ4.6.2. B nh gây h i cho ng i và gia súc, gia c mệ ạ ườ ầ
4.7. Gi i quy t xung đ t gi a ng i và đ ng v t hoang dãả ế ộ ữ ườ ộ ậ
246
4.7.1. M t s xung đ t chính gi a ng i và đ ng v t hoang dãộ ố ộ ữ ườ ộ ậ4.7.2. M t s bi n pháp gi m thi u xung đ t gi a ng i và đ ng v tộ ố ệ ả ể ộ ữ ườ ộ ậ
hoang dã
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy t: ề ế
H c viên chu n b các tài li u tham kh o, đ c bài gi ng tr c khi đ nọ ẩ ị ệ ả ọ ả ướ ế
l p theo s h ng d n c a giáo viên.ớ ự ướ ẫ ủ8.2. V th c hànhề ự :
Làm bài t p v i các ph n m m chuyên d ng trên máy tínhậ ớ ầ ề ụ9. Tài li u h c t p và tham kh o:ệ ọ ậ ả
- Nguy n H i Tu t, Tr n Quang B o, Vũ Ti n Th nh (2011). ng d ng m t sễ ả ấ ầ ả ế ị Ứ ụ ộ ố
ph ng pháp đ nh l ng trong nghiên c u sinh thái r ng : NXB Nông nghi p,ươ ị ượ ứ ừ ệ
Hà n i.ộ- D án Tăng c ng công tác qu n lý h th ng khu b o t n thiên nhiên t i Vi tự ườ ả ệ ố ả ồ ạ ệ
Nam (SPAM) (2003). S tay h ng d n đi u tra và giám sát đa d ng sinh h c.ổ ướ ẫ ề ạ ọ
Nhà xu t n Giao thông v n t i, Hà N i ấ ả ậ ả ộ
10. Tiêu chu n đánh giá h c viên:ẩ ọ- Chuyên c n: 10%ầ- Th c hành, bài t p: 30%ự ậ- Thi cu i cùng: 60%ố
247
23
ĐÊ CƯƠNG MÔN HOC(Dành cho ngành QLTN&MT trình đ Th c sỹ)ộ ạ
1. Thông tin chung v môn h cề ọ- Tên môn h cọ : Qu n lý tài nguyên côn trùng và n mả ấ- Mã môn h c: ọ- S tín ch : 2ố ỉ- Gi tín ch đ i v i các ho t đ ng: ờ ỉ ố ớ ạ ộ
+ Nghe gi ng lý thuy t: 25 ti tả ế ế+ Th c hành, th c t p: 05 ti tự ự ậ ế+ T h c:ự ọ
- B môn, ti u ban ph trách môn h c: B o v th c v t r ng ộ ể ụ ọ ả ệ ự ậ ừ3. M c tiêu c a môn h cụ ủ ọ3.1. V ki n th cề ế ứ
H c viên cao h c c n n m v ng các ki n th c sau:ọ ọ ầ ắ ữ ế ứ1. Ki n th c nâng cao v sinh h c, sinh thái và đa d ng sinh h c côn trùng,ế ứ ề ọ ạ ọ
n m.ấ2. Qu n lý côn trùng, n m có ích.ả ấ3. Qu n lý côn trùng, n m có h i.ả ấ ạ4. B o t n đa d ng sinh h c côn trùng, n m.ả ồ ạ ọ ấ
3.2. Kỹ năng
1. Có kỹ năng v phân lo i các b côn trùng, n m; ề ạ ộ ấ2. Nghiên c u côn trùngứ , n mấ ph c v công tác qu n lý chúngụ ụ ả ;
3. Có kh năng đ c l p xây d ng ph ng án qu n lý côn trùng, n m.ả ộ ậ ự ươ ả ấ3.3. Thái đ , chuyên c nộ ầ4. Tóm t t n i dung môn h cắ ộ ọNh ng v n đ c b n c a công tác qu n lý tài nguyên côn trùng, n m; Phânữ ấ ề ơ ả ủ ả ấ
lo i côn trùng, n m; Ki n th c c ng c và nâng cao v đ c đi m sinh h c, sinhạ ấ ế ứ ủ ố ề ặ ể ọ
248
thái c a côn trùng, n m; Qu n lý côn trùng, n m có ích; Qu n lý côn trùng cóủ ấ ả ấ ả
h i; B o t n đa d ng sinh h c côn trùng, n m.ạ ả ồ ạ ọ ấ
5. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ
Chương 1. Những vấn đề cơ bản của công tác quản lý tài nguyên côn trùng, nấm
(Lý thuy t: 01 ti t)ế ế1.1. Khái ni m v tài nguyên côn trùng, n m và qu n lý côn trùng, n mệ ề ấ ả ấ1.2. M c tiêu, n i dung c a qu n lý tài nguyên côn trùng, n m ụ ộ ủ ả ấ
Chương 2. Đặc điêm sinh vật học côn trùng, nấm(Lý thuy t: 05 ti tế ế
2. 1. Đ c đi m sinh v t h c c a côn trùngặ ể ậ ọ ủ2.1.1. Đ c đi m sinh tr ng, phát tri n và s đa d ng c a côn trùngặ ể ưở ể ự ạ ủ2.1.1. Sinh h c sinh s nọ ả2.1.2. Đ c đi m c a các pha phát tri n sau phôi thaiặ ể ủ ể2.1.2.1. Các ki u bi n tháiể ế2.1.2.2. Đ c đi m c a pha u trùng/sâu non ặ ể ủ ấ2.1.2.3. Đ c đi m c a pha nh ngặ ể ủ ộ2.1.2.3. Đ c đi m pha tr ng thành ặ ể ưở2.1.3. Chu kỳ phát tri n c a côn trùngể ủ2.1.2. Đ c đi m phân lo iặ ể ạ2.1.3.1. Gi i thi u m t s khóa phân lo i các b côn trùng ớ ệ ộ ố ạ ộ2.1.3.2. Đ c đi m phân lo i c a m t s h côn trùng ch y u ặ ể ạ ủ ộ ố ọ ủ ế2.2. Đ c đi m sinh v t h c c a n mặ ể ậ ọ ủ ấ2.2.1. Hình thái, c u t o n mấ ạ ấ2.2.1.1. Th dinh d ng c a n mể ưỡ ủ ấ2.2.1.2. C u t o t bào n mấ ạ ế ấ2.3.1.3. Các d ng bi n thái c a s i n mạ ế ủ ợ ấ2.2.2. Th sinh s n c a n mể ả ủ ấ2.2.2.1. Sinh s n vô tính ả2.2.2.2. Sinh s n h u tínhả ữ
249
2.2.3. Vòng đ i c a n mờ ủ ấ2.2.4. S phát tri n c a h th ng phân lo i n m trong gi i sinh v tự ể ủ ệ ố ạ ấ ớ ậ
Chương 3. Sinh thái học côn trùng, nấm(Lý thuy t: 05 ti tế ế
3.1. Sinh thái h c côn trùngọ3.1.1. Khái quát v sinh thái h c côn trùngề ọ3.1.2. Quan h gi a côn trùng v i các y u t khí t ng th y vănệ ữ ớ ế ố ượ ủ3.1.2.1. Quan h c a côn trùngv i nhi t đệ ủ ớ ệ ộ3.1.2.2. Quan h c a côn trùng v i y u t n cệ ủ ớ ế ố ướ3.1.2.3. Quan h c a côn trùng v i ánh sáng, gióệ ủ ớ3.1.2. Quan h gi a côn trùng v i môi tr ng đ tệ ữ ớ ườ ấ3.1.3. Quan h gi a côn trùng v i y u t th c ănệ ữ ớ ế ố ứ3.1.3.1. Khái quát v nh h ng c a th c ăn t i côn trùngề ả ưở ủ ứ ớ3.1.3.2. Côn trùng ăn th c v t và đ c đi m c a m i quan h côn trùng-th cự ậ ặ ể ủ ố ệ ự
v tậ3.1.3.3. Côn trùng b t m i ăn th t, côn trùng ký sinhắ ồ ị3.1.4. Quan h gi a côn trùng v i các sinh v t khác ệ ữ ớ ậ3.1.5. Các quy lu t c a s bi n đ ng qu n th côn trùng ậ ủ ự ế ộ ầ ể3.2. Sinh thái h c n mọ ấ3.2.1. Vai trò c a n m đ i v i con ng i, h sinh tháiủ ấ ố ớ ườ ệ3.2.2. Các y u t nh h ng đ n sinh tr ng, phát tri n c a n mế ố ả ưở ế ưở ể ủ ấ3.2.3. S thích nghi c a n m v i y u t sinh tháiự ủ ấ ớ ế ố3.2.4. Giá tr dinh d ng và công d ng c a m t s loài n mị ưỡ ụ ủ ộ ố ấ
Chương 4. Phương pháp thu thập thông tin về côn trùng, nấm(Lý thuy t: 05 ti t, bài t p 3)ế ế ậ
4.1. Các lo i thông tin v côn trùng, n m và v n đ qu n lý, s d ng chúngạ ề ấ ấ ề ả ử ụ4.2. Đi u tra côn trùng, n m và qu n lý k t qu đi u tra ề ấ ả ế ả ề
250
Chương 5. Quản lý côn trùng, nấm có hại(Lý thuy t: 05 ti t)ế ế
5.1. Khái quát v côn trùng, n m có h i và qu n lý côn trùng, n m h i theoề ấ ạ ả ấ ạ
h ng t ng h pườ ổ ợ5.2. Khái ni m qu n lý d ch h i t ng h p (IPM)ệ ả ị ạ ổ ợ5.3. Xây d ng ch ng trình IPM trong lâm nghi pự ươ ệ5.3.1. Xác đ nh thành ph n loài sâu h i và thiên đ chị ầ ạ ị5.3.2. Giám sát các loài sâu h iạ5.3.3. Xác đ nh ng ng phòng trị ưỡ ừ5.3.4. L a ch n bi n pháp phòng tr thích h p và xây d ng mô hình trình di nự ọ ệ ừ ợ ự ễ
bi n pháp IPMệ5.2.5. Đánh giá hi u qu c a mô hình trình di n và hoàn thi n mô hình IPMệ ả ủ ễ ệ5.2.6. Biên so n tài li u t p hu n chuy n giao kỹ thu t IPMạ ệ ậ ấ ể ậ5.2.7. M t s ch ng trình IPM đi n hìnhộ ố ươ ể
Chương 6. Quản lý côn trùng, nấm có ích và bảo tồn đa dạng sinh học côn trùng, nấm
(Lý thuy t: 04 ti t, bài t p 2)ế ế ậ
6.1. Qu n lý côn trùng , n m có íchả ấ6.1.1. M t s loài côn trùng, n m có ích chính ộ ố ấ6.1.2. Gi i pháp qu n lý côn trùng, n m có ích chính ả ả ấ6.2. Xây d ng ch ng trình b o t n đa d ng sinh h c côn trùng, n mự ươ ả ồ ạ ọ ấ6.2.1. Xác đ nh tính đa d ng c a côn trùng r ng, n mị ạ ủ ừ ấ6.2.2. Nh ng loài côn trùng, n m ch y u trong b o t n đa d ng sinh h c côn ữ ấ ủ ế ả ồ ạ ọtrùng
6.2.3. M t s gi i pháp b o t n đa d ng sinh h c côn trùng, n m ộ ố ả ả ồ ạ ọ ấ6. H c li u ọ ệ6.1. H c li u b t bu cọ ệ ắ ộ1. Nguy n Th Nhã. Côn trùng h c. Nhà xu t b n Nông nghi p, 2009. Thễ ế ọ ấ ả ệ ư
vi n Tr ng Đ i h c Lâm nghi p.ệ ườ ạ ọ ệ251
2. Tr nh Tam Ki t. N m l n Vi t Nam. NXB Khoa h c t nhiên và côngị ệ ấ ớ ở ệ ọ ự
ngh , 2011.ệ3. H V n Xuân. N m h c. NXB Lâm nghi p Trung Qu c, 2008.ạ ậ ấ ọ ệ ố4. Ph m Bình Quy n. Sinh thái h c côn trùng, Nhà xu t b n Giáo d c, 2005.ạ ề ọ ấ ả ụ
Th vi n Tr ng Đ i h c Lâm nghi p, B môn B o v th c v t r ng.ư ệ ườ ạ ọ ệ ộ ả ệ ự ậ ừ6.2. H c li u tham kh oọ ệ ả5. Nguy n Anh Di p, Tr ng Quang H c, Ph m Bình Quy n. Côn trùng h c,ễ ệ ươ ọ ạ ề ọ
t p I: C u trúc, ch c năng sinh lý, sinh h c, sinh thái h c. Nhà xu t b nậ ấ ứ ọ ọ ấ ả
Đ i h c qu c gia Hà N i, 2005. Th vi n Tr ng Đ i h c Lâm nghi p, Bạ ọ ố ộ ư ệ ườ ạ ọ ệ ộ
môn B o v th c v t r ng.ả ệ ự ậ ừ6. Nguy n Th Nhã, Tr n Công Loanh, Tr n Văn Mão. Đi u tra, d tính dễ ế ầ ầ ề ự ự
báo sâu b nh trong lâm nghi p. Nhà xu t b n Nông nghi p, 2001. Thệ ệ ấ ả ệ ư
vi n Tr ng Đ i h c Lâm nghi p, B môn B o v th c v t r ng.ệ ườ ạ ọ ệ ộ ả ệ ự ậ ừ7. Nguy n Th Nhã, Tr n Công Loanh. S d ng côn trùng và vi sinh v t cóễ ế ầ ử ụ ậ
ích. Nhà xu t b n Nông nghi p, 2001. Th vi n Tr ng Đ i h c Lâmấ ả ệ ư ệ ườ ạ ọ
nghi p, B môn B o v th c v t r ng.ệ ộ ả ệ ự ậ ừ24
ĐÊ CƯƠNG MÔN HOC(Dành cho ngành QLTN&MT trình đ Th c sỹ)ộ ạ
1. Thông tin chung v môn h cề ọ- Tên môn h cọ : ng phó v i bi n đ i khí h uỨ ớ ế ổ ậ- Mã môn h c: ọ
2. S tín ch : ố ỉ 02
+ Mã s môn h c: BDST4ố ọ+ Nhóm ngành:
3. Phân b th i gian lo i gi tín ch : 30ổ ờ ạ ờ ỉTT
ch nươg
Tên ch ngươT ng sổ ố
giờLý
thuy tếTh o lu nả ậ
0 Bài m đ uở ầ 5 5 0
1 Gi i thi u v Bi n đ i khí h uớ ệ ề ế ổ ậ 5 5 0
252
2 Tác đ ng c a bi n đ i khí h uộ ủ ế ổ ậ 10 5 5
3 Gi i pháp ng phó, thích ng v i ả ứ ứ ớbi n đ i khí h uế ổ ậ
5 5 0
4 Các bi u hi n bi n đ i môi tr ng ể ệ ế ổ ườtoàn c u khácầ
5 5 0
T ngổ 30 25 05
4. Đ a ch đ n v ph trách môn h c: ị ỉ ơ ị ụ ọ Phòng 306-A1, tr ng ĐH Lâm nghi p.ườ ệĐi n tho i: ệ ạ
5. M c tiêu môn h c: ụ ọ+ V ki n th c: ề ế ứ
Con ng i đã và đang gây ra nh ng tác đ ng làm bi n đ i sinh thái toàn ườ ữ ộ ế ổc u và nhi u v n đ v môi tr ng khác, g i chung là bi n đ i toàn c u. Môn ầ ề ấ ề ề ườ ọ ế ổ ầh c này giúp sinh viên nh n th c đ c vai trò c a quá trình t nhiên trong ọ ậ ứ ượ ủ ựthay đ i toàn c u. Đ ng th i, môn h c nh m cung c p cho sinh viên nh ng ổ ầ ồ ờ ọ ằ ấ ữhi u bi t tác đ ng c a bi n đ i toàn c u t i h th ng t nhiên và con ng i ể ế ộ ủ ế ổ ầ ớ ệ ố ự ườvà đ a ra gi i pháp đ gi m thi u tác đ ng. ư ả ể ả ể ộ
+ V kỹ năng:ềSinh viên ph i bi t phân tích, v n d ng nh ng ki n th c c b n v ả ế ậ ụ ữ ế ứ ơ ả ề
bi n đ i khí h u, các tác đ ng và gi i pháp vào vi c gi i quy t các v n đ môi ế ổ ậ ộ ả ệ ả ế ấ ềtr ng toàn c u trong m i quan h v i quá trình phát tri n.ườ ầ ố ệ ớ ể
+ V thái đ :ề ộSinh viên yêu thích và tích c c tham gia các ho t đ ng c a l p h c.ự ạ ộ ủ ớ ọ
6. Tóm t t n i dung môn h c (kho ng 150 t ): ắ ộ ọ ả ừ Môn h c này cung c p cho ọ ấsinh viên ki n th c và nh n th c đ c vai trò c a quá trình t nhiên trong ế ứ ậ ứ ượ ủ ựthay đ i toàn c u. Đ ng th i, môn h c nh m cung c p cho sinh viên nh ng ổ ầ ồ ờ ọ ằ ấ ữhi u bi t tác đ ng c a bi n đ i toàn c u t i h th ng t nhiên và con ng i ể ế ộ ủ ế ổ ầ ớ ệ ố ự ườvà đ a ra gi i pháp đ gi m thi u tác đ ng.ư ả ể ả ể ộ7. Đi u ki n tiên quy tề ệ ế8. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ
Bài mở đầu(T ng s ti t: 03, Lý thuy t: 03 ti t, th o lu n: 0 ti t)ổ ố ế ế ế ả ậ ế
253
0.1. V n đ dân sấ ề ố0.2. Tiêu th tài nguyên và phát th i khí nhà kínhụ ả0.3. M t s bi u hi n c a bi n đ i môi tr ng toàn c uộ ố ể ệ ủ ế ổ ườ ầ
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VÊ BIÊN ĐỔI KHÍ HẬU(T ng s : 6 ti t, Lý thuy t: 4 ti t; Th o lu n: 2 ti t)ổ ố ế ế ế ả ậ ế
1.1. T ng quan v khí h u h c và bi n đ i khí h uổ ề ậ ọ ế ổ ậ1.1.1. Khái ni m v khí h u h cệ ề ậ ọ1.1.2. Khái ni m v bi n đ i khí h uệ ề ế ổ ậ1.2. Nguyên nhân bi n đ i khí h uế ổ ậ1.3. D báo bi n đ i khí h u trong t ng laiự ế ổ ậ ươ
CHƯƠNG 2. TAC ĐỘNG CỦA BIÊN ĐỔI KHÍ HẬU(T ng s : 15 ti t, Lý thuy t: 10; Th o lu n: 05 ti t)ổ ố ế ế ả ậ ế
2.1. Gi i thi u chung v tác đ ng c a bi n đ i khí h uớ ệ ề ộ ủ ế ổ ậ2.2. Tác đ ng c a bi n đ i khí h u t i tài nguyên n cộ ủ ế ổ ậ ớ ướ2.3. Tác đ ng c a bi n đ i khí h u t i tài nguyên r ngộ ủ ế ổ ậ ớ ừ2.4. Tác đ ng c a bi n đ i khí h u t i m c n c bi nộ ủ ế ổ ậ ớ ự ướ ể2.5. Tác đ ng c a bi n đ i khí h u t i nông nghi p và an ninh l ng th cộ ủ ế ổ ậ ớ ệ ươ ự2.6. Tác đ ng c a bi n đ i khí h u t i s c kh e con ng iộ ủ ế ổ ậ ớ ứ ỏ ườ
CHƯƠNG 3. ỨNG PHÓ, THÍCH ỨNG VỚI BIÊN ĐỔI KHÍ HẬU(T ng s : 15 ti t; Lý thuy t: 9 ti t; Th o lu n: 06 ti t)ổ ố ế ế ế ả ậ ế
3.1. Gi i pháp v kinh t , chính sáchả ề ế3.2. Gi i pháp v kỹ thu tả ề ậ3.3. M t s gi i pháp khácộ ố ả3.3.1. Qu n lý r ng và Bi n đ i khí h uả ừ ế ổ ậ3.3.2. D ch v sinh thái và bi n đ i khí h uị ụ ế ổ ậ
CHƯƠNG 4. CAC BIỂU HIỆN BIÊN ĐỔI MÔI TRƯỜNG TOÀN CÂU KHAC
(T ng s : 6 ti t, Lý thuy t: 04; Th o lu n: 02 ti t)ổ ố ế ế ả ậ ế4.1. Ô nhi m môi tr ng ễ ườ
254
4.2. M t r ng và suy thoái h sinh thái r ngấ ừ ệ ừ4.3. Chuy n đ i m c đích s d ng đ t và suy thoái đ tể ổ ụ ử ụ ấ ấ4.4. Sinh v t ngo i laiậ ạ7.2. Th c hành và tham quanự7.2.1. Th c hành: khôngự7.2.2. Tham quan: Có
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy t:ề ế
Khung ch ng trình ch mang tính ch t đ nh h ng, giáo viên có th b ươ ỉ ấ ị ướ ể ổsung và c p nh t thêm thông tin phù h p v i môn h c. Trong các ch ng đ u ậ ậ ợ ớ ọ ươ ềbao g m các ti t th o lu n nh m giúp sinh viên hi u rõ h n v n i dung môn ồ ế ả ậ ằ ể ơ ề ộh c.ọ8.2. V th c hành/Bài t pề ự ậ
Đ đ m b o sinh viên hi u đ c các d ng bài t p, và có th áp d ng ể ả ả ể ượ ạ ậ ể ụhi u qu vào th c ti n sau này, l p bài t p không nên quá đông (< 50 sinh ệ ả ự ễ ớ ậviên/1 l p bài t p). ớ ậ9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả9.1. Tài li u ti ng vi tệ ế ệ1. Tr ng Quang H c, Nguy n Đ c Ng (2009), M t s đi u c n bi t v Bi n ươ ọ ễ ứ ữ ộ ố ề ầ ế ề ếđ i khí h u, Nhà xu t b n Khoa h c và Kỹ thu t.ổ ậ ấ ả ọ ậ2. Lê Huy Bá, Nguy n Thi Phú, Nguy n Đ c An (2009), Môi tr ng khí h u ễ ễ ứ ườ ậbi n đ i – m i hi m h a toàn c u, NXB Đ i h c qu c gia thành ph H Chí ế ổ ố ể ọ ầ ạ ọ ố ố ồMinh.
3. Đinh Vũ Thanh, Nguy n Văn Vi t (2013), Tác đ ng c a Bi n đ i khí h u ễ ế ộ ủ ế ổ ậđ n các lĩnh v c nông nghi p và gi i pháp ng phó, NXB Nông nghi p.ế ự ệ ả ứ ệ4. Mai Văn Tr nh, Tr n Văn Th , Đinh Vũ Thanh (2013), Bi n đ i khí h u và ị ầ ể ế ổ ậtr ng tr t, NXB Nông nghi p.ồ ọ ệ5. Nguy n Văn Tuyên (2001), Sinh thái và môi tr ng, NXB Giáo d c.ễ ườ ụ9.2. Tài li u ti ng anhệ ế1. Robert Henson, 2011. The rough guide to: Climate change
10. Hình th c t ch c d y h cứ ổ ứ ạ ọ
255
- V lý thuy tề ếKhung ch ng trình mang tính đ nh h ng, giáo viên lên l p có th c p ươ ị ướ ớ ể ậ
nh t thêm thông tin trong quá trình gi ng d y. Sinh viên c n nghiên c u tài ậ ả ạ ầ ứli u tr c khi đ n l p.ệ ướ ế ớ
- V th o lu n/bài t pề ả ậ ậTrong quá trình h c lý thuy t, giáo viên l ng ghép và đ a các ch đ ọ ế ồ ư ủ ề
th o lu n cho các nhóm sinh viên. Sinh viên có th i gian chu n b và có th ả ậ ờ ẩ ị ểđ c th o lu n ngay trong các ti t lý thuy t. ượ ả ậ ế ế
11. Tiêu chu n đánh giá sinh viênẩKi m tra và đánh giá th ng xuyênể ườ+ Chuyên c n, ki m tra gi a kỳ: 10% (đi m danh, ki m tra ki n th c ng u ầ ể ữ ể ể ế ứ ẫnhiên và đ nh kỳ)ị+ Bài thi gi a kỳ: 15% ữ+ Th o lu n nhóm: 15% ả ậ+ Thi cu i kỳ: 60% (thi v n đáp m )ố ấ ở
24
ĐÊ CƯƠNG MÔN HOC(Dành cho ngành QLTN&MT trình đ Th c sỹ)ộ ạ
256
1. Thông tin chung v môn h cề ọTên môn h cọ : Ki m toán môi tr ngể ườTên ti ng Anh: ế Environmental Audits
Mã môn h c:ọ
2. S tín ch : ố ỉ 2 tín chỉ3. Phân b gi th i gianố ờ ờ
TT
ch nươg
Tên ch ngươT ngổ
s giố ờ
Lý
thuyết
TL/BT
1 T ng quan v ki m toán môi tr ngổ ề ể ườ 5 5 0
2Nguyên t c và ti n trình ki m toán môi ắ ế ểtr ngườ
5 4 1
3Các công c và kỹ thu t ki m toán môi ụ ậ ểtr ngườ
5 4 1
4 M t s lo i ki m toán môi tr ng ch y uộ ố ạ ể ườ ủ ế 10 9 2
5 Trình t xây d ng báo cáoự ự 5 4 1
T ngổ 0 30 25 5
4. M c tiêu và yêu c u môn h cụ ầ ọ4.1. M c tiêuụTrang b ki n th c cho sinh viên đ th c hi n ki m toán môi tr ngị ế ứ ể ự ệ ể ườ
cho các t ch c, doanh nghi p ti n đ n phát tri n b n v ng môi tr ng.ổ ứ ệ ế ế ể ề ữ ườ
4.2. Yêu c uầ4.2.1. V m t ki n th c:ề ặ ế ứSau khi h c xong môn h c này sinh viên ph i gi i thích đ c các ki nọ ọ ả ả ượ ế
th c lý lu n c b n v ki m toán môi tr ng, nguyên t c, quy trình vàứ ậ ơ ả ề ể ườ ắ
ph ng pháp th c hi n ho t đ ng ki m toán môi tr ng.ươ ự ệ ạ ộ ể ườ4.2.2. V m t kỹ năng:ề ặSau khi h c xong môn h c này, sinh viên có th b c đ u v n d ng cácọ ọ ể ướ ầ ậ ụ
ki n th c lý lu n đ t ch c th c hi n ki m toán môi tr ng cho các t ch c,ế ứ ậ ể ổ ứ ự ệ ể ườ ổ ứ
doanh nghi p.ệ
257
5. Đi u ki n tiên quy tề ệ ế6. Mô t v n t t n i dung môn h cả ắ ắ ộ ọ
Môn h c này cung c p cho sinh viên ki n th c v : T ng quan v ki mọ ấ ế ứ ề ổ ề ể
toán môi tr ng; Nguyên t c và ti n trình ki m toán môi tr ng; Các công cườ ắ ế ể ườ ụ
và kỹ thu t ki m toán môi tr ng; M t s lo i ki m toán môi tr ng ch y u;ậ ể ườ ộ ố ạ ể ườ ủ ế
và trình t xây d ng báo cáo v ki m toán môi tr ng.ự ự ề ể ườ7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ
7.1. Lý thuy tếBài mở đầu
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VÊ KIỂM TOAN MÔI TRƯỜNG
1.1. T ng quan v ki m toán môi tr ngổ ề ể ườ1.1.1. S hình thành ki m toán môi tr ng Vi t Nam và th gi i ự ể ườ ở ệ ế ớ1.1.2. Khái ni m ki m toán môi tr ng ệ ể ườ1.1.3. N i dung, đ i t ng, m c tiêu, ý nghĩa và l i ích c a KTMT ộ ố ượ ụ ợ ủ1.1.4. Phân lo i ki m toán môi tr ng ạ ể ườ
1.2. Ph ng pháp ki m toán môi tr ngươ ể ườ1.2.1. L p k ho ch cho m t cu c ki m toán môi tr ng ậ ế ạ ộ ộ ể ườ1.2.2. Th c hi n m t cu c ki m toán môi tr ng ự ệ ộ ộ ể ườ1.2.3. Th c hi n k ho ch hành đ ng ự ệ ế ạ ộ
1.3. Ki m toán môi tr ng Vi t Nam ể ườ ở ệ1.3.1. Th c tr ng ki m toán môi tr ng n c ta hi n nay ự ạ ể ườ ở ướ ệ1.3.2. Nh ng nét c b n v ki m toán môi tr ng c a n c ta ữ ơ ả ề ể ườ ủ ướ1.3.3. Nguyên nhân c a nh ng t n t i ủ ữ ồ ạ1.3.4. M t s gi i pháp ộ ố ả
1.4. Phân bi t gi a KTMT - HTMT VÀ KTMT - KTTC ệ ữ1.4.1. Phân bi t gi a Ki m toán môi tr ng và H ch toán môi tr ng ệ ữ ể ườ ạ ườ1.4.2. Phân bi t gi a Ki m toán môi tr ng và Ki m toán tài chính ệ ữ ể ườ ể
CHƯƠNG 2. NGUYÊN TẮC VÀ TIÊN TRÌNH KIỂM TOAN MÔI TRƯỜNG
258
2.1. Nguyên t c ki m toán môi tr ngắ ể ườ2.1. Ti n trình ki m toán môi tr ng ế ể ườ
2.1.1. L p k ho ch ki m toánậ ế ạ ể2.1.2. Ki m toán t i hi n tr ngể ạ ệ ườ2.1.3. Đánh giá sau ki m toán và l p báo cáoể ậ
2.3. Nh ng v n đ tiêu bi u trong ki m toán môi tr ngữ ấ ề ể ể ườ
CHƯƠNG 3. CAC CÔNG CU VÀ KỸ THUẬT KIỂM TOAN MÔI TRƯỜNG
3.1. Công c ki m toán môi tr ng ụ ể ườ3.1.1. B n ki m kê ả ể3.1.2. B n đi u tra ả ề3.1.3. Hình nh ả3.1.4. Máy tính và các ph n m m h tr ầ ề ỗ ợ3.1.5. Các văn b n, quy đ nh c a pháp lu t: ả ị ủ ậ
3.2. Ph ng pháp và kỹ thu t ki m toán môi tr ng ươ ậ ể ườ3.2.1. Ph ng pháp ki m toán ươ ể3.2.2. Kỹ thu t ki m toán ậ ể
CHƯƠNG 4. MỘT SỐ LOẠI KIỂM TOAN MÔI TRƯỜNG CHỦ YÊU
4.1. Ki m toán h th ng qu n lý môi tr ngể ệ ố ả ườ4.1.1. T ng quan v v ISO 14001 ổ ề ề4.1.3. N i dung và ti n trình ki m toán ộ ế ể4.1.4. Ti n trình ki m toán h th ng qu n lý môi tr ng ế ể ệ ố ả ườ
4.2. Ki m toán gi m thi u ch t th iể ả ể ấ ả4.2.1. T ng quan v hi n tr ng ch t th iổ ề ệ ạ ấ ả4.2.2. N i dung, ph ng pháp và ti n trình ki m toán gi m thi u ch t ộ ươ ế ể ả ể ấ
th i ả4.3. Ki m toán ho t đ ng ki m soát ô nhi m môi tr ng không khíể ạ ộ ể ễ ườ
259
4.3.1. T ng quan v hi n tr ng ô nhi m môi tr ng không khíổ ề ệ ạ ễ ườ4.3.2. N i dung, ph ng pháp và ti n trình ki m toán ộ ươ ế ể
4.4. Ki m toán ho t đ ng ki m soát ô nhi m môi tr ng n cể ạ ộ ể ễ ườ ướ4.4.1. T ng quan v hi n tr ng ô nhi m ngu n n cổ ề ệ ạ ễ ồ ướ4.4.2. N i dung, ph ng pháp và ti n trình ki m toán ộ ươ ế ể
4.5. Ki m toán đa d ng sinh h cể ạ ọ4.5.1. T ng quan v đa d ng sinh h c và ki m toán đa d ng sinh h cổ ề ạ ọ ể ạ ọ4.5.2. N i dung, ph ng pháp và ti n trình ki m toán ộ ươ ế ể
4.6. Ki m toán Cac bon ể4.6.1. T ng quan v ki m toán carbonổ ề ể4.6.2. N i dung, ph ng pháp và ti n trình ki m toánộ ươ ế ể
CHƯƠNG 5. TRÌNH TƯ XÂY DƯNG BAO CAO
5.2. Trình t xây d ng báo cáo ki m toán môi tr ngự ự ể ườ5.2.1. Chu n b báo cáo ẩ ị5.2.2. Các b c báo cáo ướ5.2.3. Trao đ i thông tin v i c quan c p cao v các k t qu báo cáo ổ ớ ơ ấ ề ế ả5.2.4. Xây d ng k ho ch hành đ ng và bi n pháp kh c ph c ự ế ạ ộ ệ ắ ụ5.2.5. Ki m toán b sung và xác minh các bi n pháp kh c ph c đã đ c ể ổ ệ ắ ụ ượ
th c hi n ự ệ5.2.6. Báo cáo k t qu ki m toán ế ả ể
7.2. Th c hành ự7.2.1. Th c hành: ự Bài t p /Th o lu nậ ả ậ
TT Danh m cụ S bàiố S giố ờBài t p th o lu nậ ả ậBài 1: Nguyên t c và ti n trình ki m toán môi tr ngắ ế ể ườ 1 1
Bài 2: Các công c và kỹ thu t ki m toán môi tr ngụ ậ ể ườ 1 1
Bài 3: M t s lo i ki m toán môi tr ng ch y uộ ố ạ ể ườ ủ ế 2 2
260
Bài 4: Trình t xây d ng báo cáoự ự 1 1
Ki m tra đánh giáểKi m tra gi a kỳể ữ
01 bài
Bài t p/Th o lu nậ ả ậ01 bài
Thi/Ti u lu n h t HPể ậ ế01 bài
7.2.2. Tham quan: không
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệK t h p gi ng d y lý thuy t v i tình hu ng đ th o lu n theo nhómế ợ ả ạ ế ớ ố ể ả ậ
9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả1. Ph m Th Vi t Anh (2006), Ki m toán môi tr ng, NXB Đ i h c Qu c gia Hàạ ị ệ ể ườ ạ ọ ố
N i.ộ2. B Tài nguyên và Môi tr ng (2005), ộ ườ Tiêu chu n Vi t Nam - H th ng qu n ẩ ệ ệ ố ảlý môi tr ngườ .
3. Geltman, G. Elizabeth (1997), A complete guide to environmental audits,
Section of Natural Resources, Energy, and Environmental Law, American Bar
Association.
4. Lê Quang Huy (2010), Bài gi ng ki m toán môi tr ngả ể ườ , khoa Môi tr ng, ườĐ i h c Đà L t. ạ ọ ạ5. Võ Đình Long (2012), Giáo trình ki m toán môi tr ngể ườ . NXB Đ i h c Công ạ ọnghi p TP.HCM. ệ6. Tr nh Th Thanh, Nguy n Th Hà (2003), Ki m toán ch t th i công nghi p,ị ị ễ ị ể ấ ả ệ
NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i.ạ ọ ố ộ7. H Th Lam Trà, Cao Tr ng S n (2009), Ki m toán môi tr ng; Tr ng ồ ị ườ ơ ể ườ ườđ i h c Nông nghi p Hà N i. ạ ọ ệ ộ10. Tiêu chu n đánh giá sinh viênẩ
- Chuyên c n: ầ 10%
- Bài t p/Th o lu n, thi gi a kỳ: ậ ả ậ ữ 30%
- Thi cu i kỳ: ố 60%
261
25
ĐÊ CƯƠNG MÔN HOC(Dành cho ngành QLTN&MT trình đ Th c sỹ)ộ ạ
1. Tên môn h cọTên ti ng Vi t: ế ệ Qu n lý ch t th i r n và ch t th i nguy h iả ấ ả ắ ấ ả ạTên ti ng Anh: ế
2. S tín chố ỉ: 02
3. Phân b th i gian ổ ờ4. M c tiêu và yêu c u c a ụ ầ ủ môn h c ọ
4.1. M c tiêuụ
262
Giúp h c viên n m v ng ki n th c qu n lý hi u qu ch t th i r n vàọ ắ ữ ế ứ ả ệ ả ấ ả ắ
ch t th i nguy h i và gi m thi u tác h i c a chúng đ i v i môi tr ng.ấ ả ạ ả ể ạ ủ ố ớ ườ4.2. Yêu c u môn h cầ ọKi n th c: Sinh viên c n n m đ c đ c đi m v thành ph n, tính ch t,ế ứ ầ ắ ượ ặ ể ề ầ ấ
ngu n g c c a các nhóm ch t th i. Tính toán đ c kh i l ng ch t th i r nồ ố ủ ấ ả ượ ố ượ ấ ả ắ
và các ph ng pháp qu n lý, x lý ch t th i r n.ươ ả ử ấ ả ắKỹ năng: Tính toán, thi t k các mô hình qu n lý ch t th iế ế ả ấ ảThái đ : Nghiêm túc ch p hành k ho ch h c t p c a b môn, khoa vàộ ấ ế ạ ọ ậ ủ ộ
nhà tr ng; Có tinh th n h c h i.ườ ầ ọ ỏ5. Đi u ki n kiên quy t ề ệ ế6. Mô t v n t t môn h c ả ắ ắ ọ
Môn h c nh m cung c p cho sinh viên ngành Qu n lý Môi tr ng cácọ ằ ấ ả ườ
ki n th c v h th ng qu n lý ch t th i r n và ch t th i nguy h i. Các ki nế ứ ề ệ ố ả ấ ả ắ ấ ả ạ ế
th c này bao g m: ngu n g c, thành ph n ch t th i r n và ch t th i nguy h i,ứ ồ ồ ố ầ ấ ả ắ ấ ả ạ
tính ch t c a ch t th i r n và ch t th i nguy h i, h th ng thu gom, và l u trấ ủ ấ ả ắ ấ ả ạ ệ ố ư ữ
ch t th i r n và ch t th i nguy h i trung chuy n và v n chuy n ch t th iấ ả ắ ấ ả ạ ể ậ ể ấ ả
r n, các ph ng pháp x lý ch t th i r n và ch t th i nguy h i. Ngoài ra cònắ ươ ử ấ ả ắ ấ ả ạ
cung c p cho sinh viên Các ph ng pháp qu n lý ch t th i r n b ng ng d ngấ ươ ả ấ ả ắ ằ ứ ụ
công c pháp lý, mô hình và đánh giá chu trình s ng s n ph m (LCA), nghiênụ ố ả ẩ
c u các tr ng h p đi n hình và các kinh nghi m qu n lý ch t th i r n vàứ ườ ợ ể ệ ả ấ ả ắ
ch t th i nguy h i c a các n c trên th gi i. ấ ả ạ ủ ướ ế ớ7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ
Th c hi n theo các gi gi ng trên l p ự ệ ờ ả ớ9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả10. Tiêu chu n đánh giá sinh viên:ẩ
- Chuyên c n: 10%ầ- Kỹ năng th c hành: 20%ự- Ki m tra gi a kỳ: 10%ể ữ- Thi h t h c ph n: 60%ế ọ ầ
263
HOC PHÂN 61. QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ, KHU CÔNG NGHIỆP VÀ LÀNG NGHÊ
1. Tên môn h cọTên ti ng Vi t: ế ệ Qu n lý môi tr ng đô th và khu công nghi pả ườ ị ệTên ti ng Anh: ế
2. S tín chố ỉ: 02
3. Phân b th i gian ổ ờ4. M c tiêu và yêu c u c a ụ ầ ủ môn h c ọ
4.1. M c tiêuụGiúp sinh viên n m đ c nh ng ki n th c chuyên ngành nh m qu n lýắ ượ ữ ế ứ ằ ả
hi u qu các khu công nghi p, đô th và làng ngh .ệ ả ệ ị ề4.2. Yêu c u môn h cầ ọKi n th c: Sinh viên n m v ng đ c m i liên h gi a các thành ph nế ứ ắ ữ ượ ố ệ ữ ầ
môi tr ng t nhiên và xã h i, v n d ng các ph ng pháp qu n lý đ i v i cácườ ự ộ ậ ụ ươ ả ố ớ
thành ph n môi tr ng đô th , công nghi p và làng ngh .ầ ườ ị ệ ềKỹ năng: Tính toán, thi t k các mô hình qu n lý ch t th iế ế ả ấ ảThái đ : Nghiêm túc ch p hành k ho ch h c t p c a b môn, khoa vàộ ấ ế ạ ọ ậ ủ ộ
nhà tr ng; Có tinh th n h c h i.ườ ầ ọ ỏ5. Đi u ki n kiên quy t ề ệ ế6. Mô t v n t t môn h c ả ắ ắ ọ
Môn h c nh m cung c p cho sinh viên các ki n th c v thành ph n vàọ ằ ấ ế ứ ề ầ
ch c năng c a môi tr ng đô th , công nghi p và làng ngh . Ki n th c t ngứ ủ ườ ị ệ ề ế ứ ổ
h p v m i liên h gi a môi tr ng t nhiên và môi tr ng xã h i trong khuợ ề ố ệ ữ ườ ự ườ ộ
công nghi p, đô th và làng ngh . Ki n th c c b n trong qu n lý môi tr ng.ệ ị ề ế ứ ơ ả ả ườ
7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ
Th c hi n theo các gi gi ng trên l p ự ệ ờ ả ớ9. Tài li u h c t p và tham kh oệ ọ ậ ả10. Tiêu chu n đánh giá sinh viên:ẩ
- Chuyên c n: 10%ầ
264
- Kỹ năng th c hành: 20%ự- Ki m tra gi a kỳ: 10%ể ữ- Thi h t h c ph n: 60%ế ọ ầ
265
26
ĐÊ CƯƠNG MÔN HOC(Dành cho ngành QLTN&MT trình đ Th c sỹ)ộ ạ
1. Tên môn h c:ọTên ti ng Vi t: ế ệ Khai thác tài nguyên khoáng s n và b o v môi ả ả ệtr ngườTên ti ng Anh: Mã môn h c: ế ọ
2. S tín ch : 2 (30 ti t)ố ỉ ế3. Phân b th i gian lo i gi tín ch :ố ờ ạ ờ ỉ
H cọ
phần
TT
ch nươg
Tên ch ngươT ngổ
s giố ờ
Lý
thuyết
Th oả
lu n/ Bàiậ
t pậBài m đ uở ầ 1 1
1 Ch ng 1: Tài nguyên khoáng s nươ ả 12 10 2
2 Ch ng 2: Tài nguyên năng l ngươ ượ 12 10 2
3 Ch ng 3: Các gi i pháp b o v môi ươ ả ả ệtr ng và phát tri n tài nguyên khoáng ườ ểs n và năng l ngả ượ
5 4 1
T ngổ 30 25 5
4. M c tiêu, yêu c u môn h c:ụ ầ ọ 4.1. M c tiêu c a môn h cụ ủ ọ :
Môn h c cung c p nh ng ki n th c c b n v các lo i tài nguyênọ ấ ữ ế ứ ơ ả ề ạ
khoáng s n và tài nguyên năng l ng, hi n tr ng cùng v i các gi i pháp qu nả ượ ệ ạ ớ ả ả
lý và phát tri n b n v ng các lo i tài nguyên này.ể ề ữ ạ 4.2. Yêu c u c a môn h c:ầ ủ ọ
Sau khi h c xong môn h c, sinh viên ph i hi u và gi i thích đ c vi cọ ọ ả ể ả ượ ệ
hình thành, th c tr ng khai thác và s d ng các lo i khoáng s n và năngự ạ ử ụ ạ ả
l ng; Bi t đ c m i quan h gi a con ng i và các ngu n tài nguyên khoángượ ế ượ ố ệ ữ ườ ồ
s n và năng l ng trong quá trình phát tri n và nh ng gi i pháp ch y uả ượ ể ữ ả ủ ế
nh m b o v và duy trì các ngu n tài nguyên này ph c v quá trình phátằ ả ệ ồ ụ ụ
266
tri nể .
5. Đi u ki n tiên quy t: ề ệ ếMôn h c Tài nguyên khoáng s n và năng l ng đ c h c sau khi sinhọ ả ượ ượ ọ
viên h c xong các môn: ọ Th nh ngổ ưỡ và Khoa h c môi tr ng và tài nguyênọ ườ
thiên nhiên.
6. Mô t v n t t n i dung môn h c:ả ắ ắ ộ ọMôn h c Khai thác Tài nguyên khoáng s n bao g m Bài m đ u và 03ọ ả ồ ở ầ
ch ng, t p trung vào các v n đ liên quan đ n ngu n khoáng s n và năngươ ậ ấ ề ế ồ ả
l ng. Ch ng 1 trình bày các v n đ liên quan đ n ngu n tài nguyên khoángượ ươ ấ ề ế ồ
s n nh khái ni m, phân lo i, phân b , vai trò v.v.. và các lo i khoáng s n trênả ư ệ ạ ố ạ ả
th gi i và Vi t Nam. Ch ng 2 gi i thi u các v n đ liên quan đ n tàiế ớ ở ệ ươ ớ ệ ấ ề ế
nguyên năng l ng nh l ch s s d ng, phân lo i, s d ng năng l ng trênượ ư ị ử ử ụ ạ ử ụ ượ
th gi i và Vi t Nam, các d ng tài nguyên năng l ng.ế ớ ệ ạ ượ
7. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ 7.1. Lý thuy tế
BÀI MỞ ĐÂU(Lý thuy t: 1 ti t)ế ế
1. Nh n th c chung v tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên khoáng s n và tàiậ ứ ề ả
nguyên năng l ng.ượ2. Đ i t ng, nhi m v và c s c a môn h c.ố ượ ệ ụ ơ ở ủ ọ
CHƯƠNG I: TÀI NGUYÊN KHOANG SẢN(T ng s : 12 ti t, Lý thuy t: 10 ti t; Th o lu n: 02 ti t)ổ ố ế ế ế ả ậ ế
1.1. Khái quát tài nguyên khoáng s nả1.1.1. Khái ni mệ1.1.2. Vai trò
1.1.3. Phân lo iạ1.1.4. Phân bố1.1.5. Khai thác s d ng và các v n đ môi tr ngử ụ ấ ề ườ1.1.6. Bi n pháp qu n lýệ ả
267
1.2. Các lo i khoáng s n trên th gi iạ ả ế ớ1.3. Các lo i khoáng s n Vi t Namạ ả ở ệ
1.3.1. Qu ng s tặ ắ1.3.2. Qu ng đ ngặ ồ1.3.3. Qu ng nhômặ1.3.4. Qu ng thi cặ ế1.3.5. Qu ng Cromitặ1.3.6. Các qu ng kim lo i khácặ ạ1.3.7. Qu ng Apatitặ1.3.8. Đá vôi
1.4. T ng lai c a tài nguyên khoáng s nươ ủ ả
CHƯƠNG II: TÀI NGUYÊN NĂNG LƯỢNG(T ng s : 12 ti t, Lý thuy t: 10 ti t; Th o lu n: 02 ti t)ổ ố ế ế ế ả ậ ế
2.1. L c s v s s d ng năng l ngượ ử ề ự ử ụ ượ2.2. Phân lo i tài nguyên năng l ngạ ượ
2.2.1. Năng l ng không tái t o đ cượ ạ ượ2.2.2. Năng l ng tái t o đ cượ ạ ượ
2.2. S d ng năng l ng trên th gi i th gi i và Vi t Namử ụ ượ ế ớ ế ớ ệ2.2.1. S d ng năng l ng trên th gi iử ụ ượ ế ớ2.2.2. S d ng năng l ng t i Vi t Namử ụ ượ ạ ệ
2.3. Các d ng tài nguyên năng l ngạ ượ2.3.1. Tài nguyên năng l ng than đáượ2.3.2. Tài nguyên năng l ng d u m , khí đ tượ ầ ỏ ố2.3.3. Tài nguyên năng l ng h t nhânượ ạ2.3.4. Tài nguyên năng l ng sinh h cượ ọ2.3.5. Tài nguyên năng l ng th y đi nượ ủ ệ2.3.6. Tài nguyên năng l ng m t tr iượ ặ ờ2.3.7. Tài nguyên năng l ng gióượ2.3.8. Tài nguyên năng l ng th y tri uượ ủ ề2.3.9. Tài nguyên năng l ng đ a nhi tượ ị ệ
268
CHƯƠNG III: CAC GIẢI PHAP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ PHAT TRIỂN TÀI NGUYÊN NĂNG LƯỢNG VÀ KHOANG SẢN
(T ng s : 05 ti t, Lý thuy t: 04 ti t; Th o lu n: 01 ti t)ổ ố ế ế ế ả ậ ế3.1. M c tiêu b o v và phát tri n tài nguyên khoáng s n và năng l ngụ ả ệ ể ả ượ3.2. Gi i pháp b o v và phát tri n tài nguyên khoáng s nả ả ệ ể ả3.3. Gi i pháp b o v và phát tri n tài nguyên năng l ngả ả ệ ể ượ
7.2. Th c hành và tham quanự :Không
8. H ng d n th c hi nướ ẫ ự ệ8.1. V lý thuy t:ề ếCh ng trình gi ng d y môn h c Tài nguyên khoáng s n và năng l ngươ ả ạ ọ ả ượ
có 25 ti t lý thuy t. Sinh viên chu n b các tài li u tham kh o, đ c bài gi ngế ế ẩ ị ệ ả ọ ả
tr c khi đ n l p theo s h ng d n c a giáo viên.ướ ế ớ ự ướ ẫ ủ8.2. V th o lu n:ề ả ậ
m i ch ng 1 và ch ng 2 có 02 ti t th o lu n, ch ng 3 có 01 ti tỞ ỗ ươ ươ ế ả ậ ươ ế
th o lu n v i các ch đ liên quan t i n i dung bài gi ng, sinh viên ph iả ậ ớ ủ ề ớ ộ ả ả
chu n b tài li u tham kh o và trình bày k t qu t i l p.ẩ ị ệ ả ế ả ạ ớ9. Tài li u tham kh o:ệ ả
9.1. Tài li u h c t p chính ệ ọ ậ 1. Bài gi ng môn Tài nguyên khoáng s n và năng l ng – Đ i h c Lâm nghi p ả ả ượ ạ ọ ệVi t Nam.ệ
9.2. Tài li u tham kh oệ ả1. L u Đ c H i (2000)ư ứ ả , C s khoa h c môi tr ng, Nxb Đ i h c Qu c gia, Hà ơ ở ọ ườ ạ ọ ốN i.ộ2. L u Đ c H i, Nguy n Ng c Sinh (2000), Qu n lý môi tr ng cho s phát ư ứ ả ễ ọ ả ườ ựtri n b n v ng, Nxb Đ i h c Qu c gia, Hà N i.ể ề ữ ạ ọ ố ộ3. Lê Văn Khoa và các tác gi (2001)ả , Khoa h c môi tr ng, Nxb Giáo d c, Hà ọ ườ ụN i.ộ4. Hà Quang Kh i và các tác gi (2001)ả ả , Đ t lâm nghi p, Nxb Nông nghi p, Hà ấ ệ ệN i.ộ5. Tr n Văn Nhân và các tác gi (2008)ầ ả , Sinh thái h c môi tr ng, Nxb Bách ọ ườkhoa, Hà N i.ộ
269
10. Tiêu chu n đánh giá sinh viên: ẩ- Chuyên c n: 10%ầ- Thi gi a kỳ: 15%ữ- Th o lu n/bài t p: 15%ả ậ ậ
- Thi h t môn: 60%ế
270