31
GV: NGUYỄN THỊ LÝ TRƯỜNG THPT GIOLINH

S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

GV: NGUYỄN THỊ LÝ

TRƯỜNG THPT GIOLINH

Page 2: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

KIỂM TRA BÀI CŨ

Hãy trình bày điều kiện nghiệm đúng và ý nghĩa của định luật Hacđi – Vanbec?

Page 3: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

Chương IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC

Tiết 23:

Page 4: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

Gồm các bước:

- Tạo nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc:

- Đánh giá kiểu hình để chọn ra kiểu gen mong muốn

- Tạo giống mới và duy trì dòng thuần mang tổ hợp gen mong muốn

Page 5: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

I- GIỚI THIỆU VỀ NGUỒN GEN TỰ NHIÊN VÀ NHÂN TẠO

II. CHỌN GIỐNG TỪ NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP

Page 6: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

I- GIỚI THIỆU VỀ NGUỒN GEN TỰ NHIÊN VÀ NHÂN TẠO

1. Nguồn gen tự nhiên

Nguồn gen tự nhiên là gì?

2. Nguồn gen nhân tạo

Vai trò của nguồn gen tự nhiên, nguồn gen nhân tạo?

Nguồn gen nhân tạo là gì?

Page 7: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

I- GIỚI THIỆU VỀ NGUỒN GEN TỰ NHIÊN VÀ NHÂN TẠO

1. Nguồn gen tự nhiên

+ Các vật liệu ban đầu từ thiên nhiên được con người sưu tập về một giống vật nuôi hay cây trồng nào đó nguồn gen tự nhiên (chưa chịu tác động lai tạo và gây đột biến của con người)

Nguồn gen tự nhiên có vai trò gì?

Các giống địa phương có tổ hợp nhiều gen thích nghi tốt với điều kiện môi trường nơi chúng sống

Page 8: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

I- GIỚI THIỆU VỀ NGUỒN GEN TỰ NHIÊN VÀ NHÂN TẠO

1. Nguồn gen tự nhiên

Vịt cỏ Lợn ỉ

Lúa mộc tuyền

Gà Ri

Page 9: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

2. Nguồn gen nhân tạo

Là các kết quả lai giống hay gây đột biến của một tổ chức nghiên cứu giống cây trồng vật nuôi

I- GIỚI THIỆU VỀ NGUỒN GEN TỰ NHIÊN VÀ NHÂN TẠO

Vai trò của nguồn gen nhân tạo là gì?

nguồn nguyên liệu cho chọn giống, được cất giữ và bảo quản trong Ngân hàng gen

Page 10: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

Thuyết trung tâm phát sinh cây trồng được nêu lên bởi VAVILOV (1935)

N.I.VAVILOV

Theo quan điểm hiện đại, thế giới có 12 trung tâm phát sinh cây trồng

(1). Trung tâm Đông Bắc Á

(2). Trung tâm Đông nam Á

(3). Trung tâm châu Úc

(4). Trung tâm Nam Á

(5). Trung tâm Trung Á

(6). Trung tâm Tây Á

(9). Trung tâm châu Phi

(7). Trung tâm Địa trung hải

(8). Trung tâm châu Âu - Xibêri

(10). Trung tâm Trung Mỹ

(11). Trung tâm Nam Mỹ

(12). Trung tâm Bắc Mỹ

Page 11: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

II. CHỌN GIỐNG TỪ NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP

Biến dị tổ hợp là gì?

Nguyên nhân tạo ra biến dị tổ hợp?

- Quá trình phát sinh giao tử

- Hoán vị gen.

- Quá trình thụ tinh.

Page 12: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

II. CHỌN GIỐNG TỪ NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP

Lai là phương pháp cơ bản để tạo ra biến dị tổ hợp

Biến dị tổ hợp do lai có một số lượng lớn các kiểu khác nhau thể hiện qua vô số kiểu hình, là nguồn nguyên liệu cho chọn giống vật nuôi và cây trồng

Page 13: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

II. CHỌN GIỐNG TỪ NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP

1. Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp

Hãy quan sát và phân tích sơ đồ sau?

Page 14: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

AABBcc x aabbCC

AaBbCc

AABBCC AABbCC AAbbCC AaBbCC AabbCC aaBBCC AaBbCC

AABBCC AABbCC AAbbCC

AAbbCC

AAbbCC

AAbbCC

AabbCC aabbCC

AAbbCC AAbbCC

P:

F1:

F2:

F3:

F5:

F4:

Sơ đồ lai minh hoạ quá trình chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn

1. Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp

II. CHỌN GIỐNG TỪ NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP

Hãy quan sát và phân tích sơ đồ trên?

Page 15: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

1. Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp

II. CHỌN GIỐNG TỪ NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP

+ Tự thụ phấn và giao phối gần để tạo ra các dòng thuần chủng.

+ Cho lai giống và chọn ra các tổ hợp gen mong muốn

Page 16: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

2. Tạo giống có ưu thế lai.

II. CHỌN GIỐNG TỪ NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP

a. Ví dụ

Page 18: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

2. Tạo giống có ưu thế lai.

II. CHỌN GIỐNG TỪ NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP

Ưu thế lai là gì?

a. Ví dụ

b. Khái niệm:

Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với các dạng bố mẹ Ưu thế lai

Page 19: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

2. Tạo giống có ưu thế lai.

II. CHỌN GIỐNG TỪ NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP

c. Giải thích hiện tượng ưu thế lai:

P AABBCC x aabbcc

F1:

AaBbCc > aabbccAABBCC <

Ở trạng thái dị hợp biểu hiện kiểu hình ưu việt hơn trạng thái đồng hợp Giả thuyết siêu trội

AaBbCc

Page 20: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

AABBCC < AaBbCc > aabbcc

Page 21: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

2. Tạo giống có ưu thế lai.

II. CHỌN GIỐNG TỪ NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP

d. Phương pháp tạo ưu thế lai:

- Tạo ra các dòng thuần khác nhau

- Cho các dòng thuần này lai với nhau và tuyển chọn các tổ hợp lai có ưu thế lai cao mong muốn

+ Lai thuận nghịch:

♀A x ♂B ♂A x ♀B

Page 22: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

+ Lai khác dòng đơn:

+ Lai khác dòng kép:

2. Tạo giống có ưu thế lai.

II. CHỌN GIỐNG TỪ NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP

d. Phương pháp tạo ưu thế lai:

- Tạo ra các dòng thuần khác nhau

- Cho các dòng thuần này lai với nhau và tuyển chọn các tổ hợp lai có ưu thế lai cao mong muốn

+ Lai thuận nghịch:

Dòng A Dòng B Dòng C

Dòng A x Dòng B

Dòng G

Dòng C

Dòng D x Dòng E

x Dòng GDòng C Dòng H

x

Page 23: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

2. Tạo giống có ưu thế lai.

II. CHỌN GIỐNG TỪ NGUỒN BIẾN DỊ TỔ HỢP

d. Phương pháp tạo ưu thế lai:

Ưu thế lai được biểu hiện cao nhất ở F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ

Ưu thế lai biểu hiện như thế nào so với P?

Để duy trì ưu thế lai cần dùng những biện

pháp nào?

Để duy trì ưu thế lai, sử dụng phương pháp:+ Lai luân chuyển ở động vật.+ Cho sinh sản sinh dưỡng ở thực vật

Dùng F1 làm sản phẩm, không dùng để nhân giống

Page 24: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

Hãy cho biết thành tựu chọn giống ở Việt Nam về một vài giống cây trồng vật nuôi có

ưu thế lai

Page 25: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

*Giống lúa Peta x Giống lúa Dee – geo woo – gen

Takudan x Giống IR8 x IR – 12 – 178

IR22 CICA4

*DT10(cho năng suất cao) x OM80(chất lượng gạo ngon) DT17

Lúa:

Page 26: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

Lôïn Æ x lôïn Moùng Caùi lôïn

Æ – Moùng Caùi Chòu noùng Khaû naêng tích luõy môõ sôùm .

Deã nuoâi , aên taïp , ñöôïc duøng laøm con gioáng

Page 27: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

Gaø Ñoâng Caûo

Gaø Hoà X

Con lai taêng tröôûng nhanh , ñeû nhieàu tröùng .

Page 28: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

VD3:Vịt Bạch tuyết =(Vịt cỏ x Vịt Anh đào)Trọng lượng to hơn vịt cỏ, biết kiếm mồi,

lông dùng làm len

Vịt bạch tuyết

Page 29: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

Giống cá

• Cá chép lai 3máu • Cá trê lai

x

Trª ch©u phiTrª vµngtrª lai

Page 30: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

BÀI TẬP CỦNG CỐ

Câu 1: Giao phối cận huyết và tự thụ phấn được sử dụng với mục đích gì trong chọn giống

A. Tạo dòng thuần và củng cố các đặc tính quý

B. Kiểm tra và đánh giá kiểu gen của từng dòng thuần

C. Chuẩn bị nguồn gen cho tạo ưu thế lai, tạo giống mới

D. Cả A, B và C

Câu 2: Vì sao biến dị tổ hợp(BDTH) có vai trò quan trọng trong công tác chọn giống?

A. Vì BDTH làm phát sinh ra nhiều kiểu gen mới.

B. Vì BDTH làm xuất hiện nhiều gen quý

C. Vì BDTH tập trung nhiều gen, gen quý

D. Vì BDTH khống chế được sự biểu hiện của gen xấu

Page 31: S12 bai 18 chon giong vat nuoi va cay trong

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Bước đầu tiên của chọn giống là thu thập các vật liệu từ thiên nhiên để xây dựng bộ sưu tập các dạng tự nhiên về một giống nào đóB. Nguồn biến dị di truyền chính của quần thể sinh vật là các đột biến mới xuất hiện ở mỗi thế hệ

C. Quá trình lai giống tạo ra rất nhiều tổ hợp gen khác nhau

D. BDTH là nguồn nguyên liệu quan trọng cho chọn giống vì nó làm phát sinh nhiều kiểu gen mới

Câu 4: Cơ sở di truyền học của hiện tượng ưu thế lai là gì

A. F1 dị hợp gen trội át chế gen lặnB. Các gen trội tập trung(của bố và mẹ) làm tăng cường tương tác cộng gộpC. Cơ thể dị hợp có ưu thế hơn trong biểu hiện tính trạng trội so với các cơ thể đồng hợp

D. Cả A, B, C