49
Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT THANH MIỆN ------------ (Đề kiểm tra gồm 06 trang) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019- 2020 MÔN THI: ĐỊA LÝ- KHỐI 12 Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm) (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Mã đề thi 001 Câu 1: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng của nước ta là: A. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc. B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. Câu 2: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là A. đới rừng cận xích đạo gió mùa. B. đới rừng nhiệt đới gió mùa. C. đới rừng thưa nhiệt đới khô. D. đới rừng xích đạo gió mùa. Câu 3: Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đưa lại cho nước ta là: A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã hội kéo dài. C. Xóa đói, giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân. D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết ở các đảo, quần đảo nước ta có những vườn quốc gia nào sau đây? A. Tử Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc. B. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo. C. Tử Long, Cát Bà, Núi Chúa, Côn Đảo. D. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Núi Chúa. Câu 5: Đất ở đai ôn đới gió mùa trên núi chủ yếu là A. feralit đỏ vàng. B. feralit có mùn. C. đất mùn thô. D. đất mùn. Câu 6: NướcViệt Nam nằm ở: A. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gn trung tâm Đông Nam Á. B. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới. C. n đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới. D. Rìa phía đông châu Á ,khu vực ôn đới. Câu 7: Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành 3 dải rõ rệt là A. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng núi cao. B. vùng biển và thềm lục địa, vùng gò đồi, vùng đồng bằng ven biển. C. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi. D. vùng biển và đầm phá, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi. Câu 8: Dựa vào Átlát Địa lý Việt Nam (Bảnđồhànhchính), hãy cho biế t tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc và Lào ? A. Điện Biên. B. Nghệ An. C. Lào Cai. D. Lai Châu. Câu 9: Hoạt động nông nghiệp nào gây ô nhiễm đất? A. Hệ số sử dụng đất quá cao. B. Trồng lúa nước làm đất bị glây. C. Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học. D. Canh tác không hợp lý trên đất dốc.

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 1/6 - Mã đề thi 001

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN

------------

(Đề kiểm tra gồm 06 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019- 2020

MÔN THI: ĐỊA LÝ- KHỐI 12

Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm)

(Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh: .............................

Mã đề thi

001

Câu 1: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng của nước ta là:

A. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.

C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

Câu 2: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa. B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.

C. đới rừng thưa nhiệt đới khô. D. đới rừng xích đạo gió mùa.

Câu 3: Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đưa lại cho nước ta là:

A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã hội kéo dài.

C. Xóa đói, giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân.

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết ở các đảo, quần đảo nước ta có những

vườn quốc gia nào sau đây?

A. Tử Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.

B. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo.

C. Tử Long, Cát Bà, Núi Chúa, Côn Đảo.

D. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Núi Chúa.

Câu 5: Đất ở đai ôn đới gió mùa trên núi chủ yếu là

A. feralit đỏ vàng. B. feralit có mùn. C. đất mùn thô. D. đất mùn.

Câu 6: NướcViệt Nam nằm ở:

A. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

B. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

C. Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.

D. Rìa phía đông châu Á ,khu vực ôn đới.

Câu 7: Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành 3 dải rõ rệt là

A. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng núi cao.

B. vùng biển và thềm lục địa, vùng gò đồi, vùng đồng bằng ven biển.

C. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.

D. vùng biển và đầm phá, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.

Câu 8: Dựa vào Átlát Địa lý Việt Nam (Bảnđồhànhchính), hãy cho biế t tỉnh nào sau đây giáp

với Trung Quốc và Lào ?

A. Điện Biên. B. Nghệ An. C. Lào Cai. D. Lai Châu.

Câu 9: Hoạt động nông nghiệp nào gây ô nhiễm đất?

A. Hệ số sử dụng đất quá cao. B. Trồng lúa nước làm đất bị glây.

C. Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học. D. Canh tác không hợp lý trên đất dốc.

Page 2: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 2/6 - Mã đề thi 001

Câu 10: Lĩnh vực đầu tiên được Đổi mới ở nước ta là:

A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Tất cả các ngành.

Câu 11: Vùng đất là:

A. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

B. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.

C. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

D. Phần đất liền giáp biển.

Câu 12: Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các

nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về

hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:

A. Vùng đặc quyền về kinh tế. B. Nội thủy.

C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Lãnh hải.

Câu 13: Mùa đông khối khí lạnh di chuyển từ phương Bắc xuống theo hướng

A. đông nam. B. tây nam. C. đông bắc. D. tây bắc.

Câu 14: Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. Vùng biển này cũng được

xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền, được gọi là:

A. Vùng đặc quyền kinh tế B. Nội thủy.

C. Lãnh hải D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu 15: Nguyên nhân chính nước ta phải tiến hành Đổi mới là:

A. Nền kinh tế nước ta khủng hoảng kéo dài.

B. Nước ta chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh

C. Nước ta là nước nông nghiệp.

D. Thế giới có nhiều biến động phức tạp.

Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào

sau đây?

A. Quảng Ngãi. B. Kiên Giang. C. Đà Nẵng. D. Khánh Hòa.

Câu 17: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. Thời tiết bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường.

B. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi.

C. Bão lụt với tần suất lớn, khô hạn xảy ra trên diện rộng.

D. Xói mòn, rửa trôi đất, ngập lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô.

Câu 18: Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động

mạnh của

A. gió mùa mùa đông. B. gió mùa mùa hạ.

C. gió địa phương. D. gió Mậu dịch.

Câu 19: Ở vùng ven biển dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản:

A. Các đảo ven bờ B. Các rạn san hô

C. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn D. Vịnh cửa sông

Câu 20: Đất feralit ở nước ta thường có màu đỏ, vàng do:

A. điều kiện khí hậu phân hóa thành hai mùa rõ rệt.

B. điều kiện nhiệt ẩm cao quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.

C. mưa nhiều rửa trôi các badơ dễ hòa tan.

D. tích tụ các loại ôxít sắt và ôxít nhôm.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có

biên độ nhiệt trong năm cao nhất?

Page 3: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 3/6 - Mã đề thi 001

A. Biểu đồ khí hậu Hà Nội. B. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.

C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

Câu 22: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm

A. Khí hậu ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 150C.

B. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C.

C. Độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ướt.

D. Mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C.

Câu 23: Mạng lưới sông ngòi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có giá trị lớn nhất về

A. giao thông. B. du lịch. C. thủy sản. D. thủy điện.

Câu 24: Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông-Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu là do tác động

của

A. gió mùa kết hợp với hướng của các dãy núi.

B. ảnh hưởng của biển Đông kết hợp với địa hình.

C. gió mùa Đông Bắc và hướng của các dãy núi.

D. gió mùa Tây Nam và hướng của các dãy núi.

Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết căp biểu đồ khí hậu nào dưới đây

thể hiện rõ sự đối lập nhauvề mùa mưa– mùa khô?

A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.

C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.

Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vực đồi núi Trường Sơn Nam theo lắt

cắt địa hình từ A đến B A-B có đặc điểm địa hình là :

A. Thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biển.

B. Thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

C. Thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phía đông.

D. Cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng

với chế độ mưa của nước ta?

A. Từ tháng V đến tháng X nơi mưa nhiều nhất là Cao Bằng, Lạng Sơn.

B. Phan Rang Ninh Thuận là một trong những nơi mưa ít nhất cả nước.

C. Từ tháng XI đến tháng IV nơi mưa nhiều nhất là Trung Trung Bộ.

D. Bạch Mã, Ngọc Linh là một trong những nơi mưa nhiều nhất cả nước.

Câu 28: Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm chung của sông ngòi nước ta ?

A. Nhiều nước, giàu phù sa, thủy chế theo mùa, sông nhỏ.

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, có nhiều cửa sông, thủy chế theo mùa.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, thủy chế theo mùa.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa.

Câu 29: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005

Đơn vị: %

Khu vực kinh tế 1990 1991 1995 1997 1998 2002 2005

Nông-lâm-ngư nghiệp 38,7 40,5 27,2 25,8 25,8 23,0 21,0

Công nghiệp-xây dựng 22,7 23,8 28,8 32,1 32,5 38,5 41,0

Page 4: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 4/6 - Mã đề thi 001

Dịch vụ 38,6 35,7 44,0 42,1 41,7 38,5 38,0

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta

trong giai đoạn 1990 – 2005 là:

A. Tròn B. Đường C. Miền D. Cột ghép

Câu 30: Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến thiên nhiên nước ta?

A. Làm cho sinh vật phong phú, đa dạng.

B. Quy định khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 31: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta:

A. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu văn hoá, phát triển du lịch.

B. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa.

C. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật.

D. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông.

Câu 32: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:

A. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.

B. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.

C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn

D. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn

Câu 33: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM.

B. Lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM.

C. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM.

D. Lượng mưa, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế và TPHCM.

Câu 34: Điểm khác nhau cơ bản giữa miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ với miền Bắc, Đông Bắc

và miền Tây Bắc, Bắc Trung Bộ là

A. Đặc điểm về khí hậu. B. Cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi.

C. Chế độ mưa và thuỷ chế sông ngòi. D. Cấu trúc địa chất và địa hình.

Câu 35: Điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải NamT rung Bộ và Nam Bộ là

A. Duyên hải Nam Trung Bộ không chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam.

Page 5: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 5/6 - Mã đề thi 001

B. Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ sớm hơn.

C. Chỉ có Duyên hải Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận Xích đạo.

D. Mùa mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ chậm hơn.

Câu 36: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc ở đặc điểm

A. Mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.

B. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.

C. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.

D. Mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp.

Câu 37: Dựa vào hình sau:

ư c đồ khí p và gi th ng I m t khu vực tr n thế giới

Dựa vào lược đồ trên, xác định gió, hướng gió tháng I ở nước ta.

A. Gió Tín phong, hướng đông bắc - tây nam.

B. Gió mùa Tây Nam, hướng tây nam - đông bắc.

C. Gió mùa mùa đông, hướng tây bắc - đông nam.

D. Gió mùa Đông Bắc, hướng đông bắc - tây nam.

Câu 38: Cho biểu đồ

Biểu đồ nhiệt đ , lư ng mưa của Thành ph Hồ Chí Minh

Page 6: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 6/6 - Mã đề thi 001

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Mùa khô kéo dài từ tháng 1 đến tháng 5.

B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.

C. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 12.

D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 4 và tháng 7.

Câu 39: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm (0C)

Địa điểm Tháng I Tháng VII Trung bình năm

Hà Nội 16,4 28,9 23,5

Huế 19,7 29,4 25,1

Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8

TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1

Nhận định nào sau đây không đúngvới bảng số liệu trên?

A. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII giảm dần từ bắc vào nam.

B. Nhiệt độ trung bình năm tất cả các địa điểm đều đạt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới.

C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam.

D. Nhiệt độ trung bình tháng VII thay đổi theo quy luật địa đới.

Câu 40: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Năm Tổng diện tích đất có

rừng(Nghìn ha)

Rừng tự nhiên

(nghìn ha)

Rừng trồng

(Nghìn ha)

Tỉ lệ che phủ

rừng(%)

2005 12 418,5 9 529,4 2 889,1 37,5

2009 13 258,1 10 339,3 2 919,5 39,1

2014 13 796,5 10 100,2 3 696,3 40,4

(Nguồn: Ni n gi m th ng k Việt Nam 2015, NXB Th ng k , 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng rừng ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?

A. Tỉ lệ che phủ rừng tăng liên tục qua các năm.

B. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn rừng trồng.

C. Diện tích rừng tự nhiên tăng chậm hơn rừng trồng.

D. Tổng diện tích đất có rừng tăng qua các năm.

-----------------------------------------------

---------------- Hết---------------------

(- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

- Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam để làm bài. )

Page 7: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 1/6 - Mã đề thi 002

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN

------------

(Đề kiểm tra gồm 06 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019- 2020

MÔN THI: ĐỊA LÝ- KHỐI 12

Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm)

(Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh: .............................

Mã đề thi

002

Câu 1: Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đưa lại cho nước ta là:

A. Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã hội kéo dài.

B. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. Xóa đói, giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân.

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao

Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào

sau đây?

A. Quảng Ngãi. B. Khánh Hòa. C. Đà Nẵng. D. Kiên Giang.

Câu 3: Đất ở đai ôn đới gió mùa trên núi chủ yếu là

A. đất mùn thô. B. đất mùn. C. feralit có mùn. D. feralit đỏ vàng.

Câu 4: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng của nước ta là:

A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.

B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

C. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

D. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

Câu 5: Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành 3 dải rõ rệt là

A. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng núi cao.

B. vùng biển và thềm lục địa, vùng gò đồi, vùng đồng bằng ven biển.

C. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.

D. vùng biển và đầm phá, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.

Câu 6: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa. B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.

C. đới rừng thưa nhiệt đới khô. D. đới rừng xích đạo gió mùa.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết ở các đảo, quần đảo nước ta có những

vườn quốc gia nào sau đây?

A. Tử Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc. B. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Núi Chúa.

C. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo. D. Tử Long, Cát Bà, Núi Chúa, Côn Đảo.

Câu 8: Hoạt động nông nghiệp nào gây ô nhiễm đất?

A. Hệ số sử dụng đất quá cao. B. Trồng lúa nước làm đất bị glây.

C. Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học. D. Canh tác không hợp lý trên đất dốc.

Câu 9: Lĩnh vực đầu tiên được Đổi mới ở nước ta là:

A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Tất cả các ngành.

Câu 10: NướcViệt Nam nằm ở:

A. Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.

B. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

C. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

D. Rìa phía đông châu Á ,khu vực ôn đới.

Page 8: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 2/6 - Mã đề thi 002

Câu 11: Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các

nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về

hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:

A. Vùng đặc quyền về kinh tế. B. Nội thủy.

C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Lãnh hải.

Câu 12: Mùa đông khối khí lạnh di chuyển từ phương Bắc xuống theo hướng

A. đông nam. B. tây nam. C. đông bắc. D. tây bắc.

Câu 13: Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. Vùng biển này cũng được

xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền, được gọi là:

A. Vùng đặc quyền kinh tế B. Nội thủy.

C. Lãnh hải D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu 14: Nguyên nhân chính nước ta phải tiến hành Đổi mới là:

A. Nền kinh tế nước ta khủng hoảng kéo dài.

B. Nước ta chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh

C. Nước ta là nước nông nghiệp.

D. Thế giới có nhiều biến động phức tạp.

Câu 15: Dựa vào Átlát Địa lý Việt Nam (Bảnđồhànhchính), hãy cho biế t tỉnh nào sau đây giáp

với Trung Quốc và Lào ?

A. Điện Biên. B. Nghệ An. C. Lào Cai. D. Lai Châu.

Câu 16: Vùng đất là:

A. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

B. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

C. Phần đất liền giáp biển.

D. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.

Câu 17: Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động

mạnh của

A. gió địa phương. B. gió mùa mùa đông.

C. gió mùa mùa hạ. D. gió Mậu dịch.

Câu 18: Ở vùng ven biển dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản:

A. Các đảo ven bờ B. Các rạn san hô

C. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn D. Vịnh cửa sông

Câu 19: Đất feralit ở nước ta thường có màu đỏ, vàng do:

A. điều kiện khí hậu phân hóa thành hai mùa rõ rệt.

B. điều kiện nhiệt ẩm cao quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.

C. mưa nhiều rửa trôi các badơ dễ hòa tan.

D. tích tụ các loại ôxít sắt và ôxít nhôm.

Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm chung của sông ngòi nước ta ?

A. Nhiều nước, giàu phù sa, thủy chế theo mùa, sông nhỏ.

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, có nhiều cửa sông, thủy chế theo mùa.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, thủy chế theo mùa.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vực đồi núi Trường Sơn Nam theo lắt

cắt địa hình từ A đến B A-B có đặc điểm địa hình là :

A. Cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

B. Thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phía đông.

Page 9: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 3/6 - Mã đề thi 002

C. Thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

D. Thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biển.

Câu 22: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi.

B. Xói mòn, rửa trôi đất, ngập lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô.

C. Bão lụt với tần suất lớn, khô hạn xảy ra trên diện rộng.

D. Thời tiết bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường.

Câu 23: Mạng lưới sông ngòi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có giá trị lớn nhất về

A. thủy sản. B. thủy điện. C. Giao thông. D. du lịch.

Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có

biên độ nhiệt trong năm cao nhất?

A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang. B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.

C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

Câu 25: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm

A. Khí hậu ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 150C.

B. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C.

C. Mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C.

D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ướt.

Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết căp biểu đồ khí hậu nào dưới đây

thể hiện rõ sự đối lập nhauvề mùa mưa– mùa khô?

A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.

B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

D. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.

Câu 27: Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông-Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu là do tác động

của

A. gió mùa kết hợp với hướng của các dãy núi.

B. gió mùa Tây Nam và hướng của các dãy núi.

C. ảnh hưởng của biển Đông kết hợp với địa hình.

D. gió mùa Đông Bắc và hướng của các dãy núi.

Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng

với chế độ mưa của nước ta?

A. Phan Rang Ninh Thuận là một trong những nơi mưa ít nhất cả nước.

B. Từ tháng V đến tháng X nơi mưa nhiều nhất là Cao Bằng, Lạng Sơn.

C. Từ tháng XI đến tháng IV nơi mưa nhiều nhất là Trung Trung Bộ.

D. Bạch Mã, Ngọc Linh là một trong những nơi mưa nhiều nhất cả nước.

Câu 29: Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến thiên nhiên nước ta?

A. Làm cho sinh vật phong phú, đa dạng.

B. Quy định khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 30: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc ở đặc điểm

A. Mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.

B. Mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp.

C. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.

Page 10: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 4/6 - Mã đề thi 002

D. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.

Câu 31: Điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải NamT rung Bộ và Nam Bộ là

A. Duyên hải Nam Trung Bộ không chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam.

B. Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ sớm hơn.

C. Chỉ có Duyên hải Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận Xích đạo.

D. Mùa mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ chậm hơn.

Câu 32: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005

Đơn vị: %

Khu vực kinh tế 1990 1991 1995 1997 1998 2002 2005

Nông-lâm-ngư nghiệp 38,7 40,5 27,2 25,8 25,8 23,0 21,0

Công nghiệp-xây dựng 22,7 23,8 28,8 32,1 32,5 38,5 41,0

Dịch vụ 38,6 35,7 44,0 42,1 41,7 38,5 38,0

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta

trong giai đoạn 1990 – 2005 là:

A. Đường B. Tròn C. Miền D. Cột ghép

Câu 33: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:

A. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.

B. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn

C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn

D. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.

Câu 34: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta:

A. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật.

B. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông.

C. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu văn hoá, phát triển du lịch.

D. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa.

Câu 35: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM.

B. Lượng mưa, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế và TPHCM.

C. Lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM.

Page 11: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 5/6 - Mã đề thi 002

D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM.

Câu 36: Điểm khác nhau cơ bản giữa miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ với miền Bắc, Đông Bắc

và miền Tây Bắc, Bắc Trung Bộ là

A. Cấu trúc địa chất và địa hình. B. Cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi.

C. Chế độ mưa và thuỷ chế sông ngòi. D. Đặc điểm về khí hậu.

Câu 37: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm (0C)

Địa điểm Tháng I Tháng VII Trung bình năm

Hà Nội 16,4 28,9 23,5

Huế 19,7 29,4 25,1

Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8

TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1

Nhận định nào sau đây không đúngvới bảng số liệu trên?

A. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII giảm dần từ bắc vào nam.

B. Nhiệt độ trung bình năm tất cả các địa điểm đều đạt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới.

C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam.

D. Nhiệt độ trung bình tháng VII thay đổi theo quy luật địa đới.

Câu 38: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Năm Tổng diện tích đất có

rừng(Nghìn ha)

Rừng tự nhiên

(nghìn ha)

Rừng trồng

(Nghìn ha)

Tỉ lệ che phủ

rừng(%)

2005 12 418,5 9 529,4 2 889,1 37,5

2009 13 258,1 10 339,3 2 919,5 39,1

2014 13 796,5 10 100,2 3 696,3 40,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng rừng ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?

A. Tỉ lệ che phủ rừng tăng liên tục qua các năm.

B. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn rừng trồng.

C. Diện tích rừng tự nhiên tăng chậm hơn rừng trồng.

D. Tổng diện tích đất có rừng tăng qua các năm.

Câu 39: Cho biểu đồ

Page 12: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 6/6 - Mã đề thi 002

Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Mùa khô kéo dài từ tháng 1 đến tháng 5. B. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 12.

C. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 4 và tháng 7. D. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.

Câu 40: Dựa vào hình sau:

ược đồ khí áp và gi tháng I một ố khu vực trên thế giới

Dựa vào lược đồ trên, xác định gió, hướng gió tháng I ở nước ta.

A. Gió mùa mùa đông, hướng tây bắc - đông nam.

B. Gió mùa Đông Bắc, hướng đông bắc - tây nam.

C. Gió Tín phong, hướng đông bắc - tây nam.

D. Gió mùa Tây Nam, hướng tây nam - đông bắc.

-----------------------------------------------

---------------- Hết---------------------

(- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

- Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam để làm bài. )

Page 13: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 1/6 - Mã đề thi 003

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT THANH

MIỆN

------------

(Đề kiểm tra gồm 06 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019- 2020

MÔN THI: ĐỊA LÝ- KHỐI 12

Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm)

(Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh: .............................

Mã đề thi

003

Câu 1: Đất ở đai ôn đới gió mùa trên núi chủ yếu là

A. đất mùn thô. B. đất mùn. C. feralit có mùn. D. feralit đỏ vàng.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết ở các đảo, quần đảo nước ta có những

vườn quốc gia nào sau đây?

A. Tử Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc. B. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo.

C. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Núi Chúa. D. Tử Long, Cát Bà, Núi Chúa, Côn Đảo.

Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào

sau đây?

A. Quảng Ngãi. B. Kiên Giang. C. Khánh Hòa. D. Đà Nẵng.

Câu 4: Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đưa lại cho nước ta là:

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao

B. Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã hội kéo dài.

C. Xóa đói, giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân.

D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 5: Lĩnh vực đầu tiên được Đổi mới ở nước ta là:

A. Nông nghiệp. B. Dịch vụ. C. Công nghiệp. D. Tất cả các ngành.

Câu 6: Dựa vào Átlát Địa lý Việt Nam (Bảnđồhànhchính), hãy cho biế t tỉnh nào sau đây giáp

với Trung Quốc và Lào ?

A. Nghệ An. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Lào Cai.

Câu 7: Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. Vùng biển này cũng được

xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền, được gọi là:

A. Vùng đặc quyền kinh tế B. Lãnh hải

C. Nội thủy. D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu 8: Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành 3 dải rõ rệt là

A. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng núi cao.

B. vùng biển và thềm lục địa, vùng gò đồi, vùng đồng bằng ven biển.

C. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.

D. vùng biển và đầm phá, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.

Câu 9: NướcViệt Nam nằm ở:

A. Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.

B. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

C. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

D. Rìa phía đông châu Á ,khu vực ôn đới.

Câu 10: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng của nước ta là:

A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.

B. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

Page 14: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 2/6 - Mã đề thi 003

C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

Câu 11: Mùa đông khối khí lạnh di chuyển từ phương Bắc xuống theo hướng

A. đông nam. B. tây nam. C. đông bắc. D. tây bắc.

Câu 12: Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các

nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về

hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:

A. Vùng tiếp giáp lãnh hải. B. Vùng đặc quyền về kinh tế.

C. Nội thủy. D. Lãnh hải.

Câu 13: Nguyên nhân chính nước ta phải tiến hành Đổi mới là:

A. Nền kinh tế nước ta khủng hoảng kéo dài.

B. Nước ta chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh

C. Nước ta là nước nông nghiệp.

D. Thế giới có nhiều biến động phức tạp.

Câu 14: Vùng đất là:

A. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

B. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

C. Phần đất liền giáp biển.

D. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.

Câu 15: Hoạt động nông nghiệp nào gây ô nhiễm đất?

A. Hệ số sử dụng đất quá cao. B. Trồng lúa nước làm đất bị glây.

C. Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học. D. Canh tác không hợp lý trên đất dốc.

Câu 16: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là

A. đới rừng nhiệt đới gió mùa. B. đới rừng cận xích đạo gió mùa.

C. đới rừng xích đạo gió mùa. D. đới rừng thưa nhiệt đới khô.

Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết căp biểu đồ khí hậu nào dưới đây

thể hiện rõ sự đối lập nhauvề mùa mưa– mùa khô?

A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.

B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

D. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.

Câu 18: Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động

mạnh của

A. gió địa phương. B. gió mùa mùa đông.

C. gió Mậu dịch. D. gió mùa mùa hạ.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vực đồi núi Trường Sơn Nam theo lắt

cắt địa hình từ A đến B A-B có đặc điểm địa hình là :

A. Thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biển.

B. Thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phía đông.

C. Cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

D. Thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có

biên độ nhiệt trong năm cao nhất?

A. Biểu đồ khí hậu Nha Trang. B. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.

C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội. D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

Page 15: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 3/6 - Mã đề thi 003

Câu 21: Ở vùng ven biển dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản:

A. Vịnh cửa sông B. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn

C. Các rạn san hô D. Các đảo ven bờ

Câu 22: Đất feralit ở nước ta thường có màu đỏ, vàng do:

A. điều kiện khí hậu phân hóa thành hai mùa rõ rệt.

B. mưa nhiều rửa trôi các badơ dễ hòa tan.

C. điều kiện nhiệt ẩm cao quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.

D. tích tụ các loại ôxít sắt và ôxít nhôm.

Câu 23: Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm chung của sông ngòi nước ta ?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, có nhiều cửa sông, thủy chế theo mùa.

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, thủy chế theo mùa.

C. Nhiều nước, giàu phù sa, thủy chế theo mùa, sông nhỏ.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa.

Câu 24: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm

A. Khí hậu ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 150C.

B. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C.

C. Mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C.

D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ướt.

Câu 25: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng

với chế độ mưa của nước ta?

A. Phan Rang Ninh Thuận là một trong những nơi mưa ít nhất cả nước.

B. Từ tháng V đến tháng X nơi mưa nhiều nhất là Cao Bằng, Lạng Sơn.

C. Từ tháng XI đến tháng IV nơi mưa nhiều nhất là Trung Trung Bộ.

D. Bạch Mã, Ngọc Linh là một trong những nơi mưa nhiều nhất cả nước.

Câu 26: Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông-Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu là do tác động

của

A. gió mùa kết hợp với hướng của các dãy núi.

B. gió mùa Tây Nam và hướng của các dãy núi.

C. ảnh hưởng của biển Đông kết hợp với địa hình.

D. gió mùa Đông Bắc và hướng của các dãy núi.

Câu 27: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi.

B. Xói mòn, rửa trôi đất, ngập lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô.

C. Bão lụt với tần suất lớn, khô hạn xảy ra trên diện rộng.

D. Thời tiết bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường.

Câu 28: Mạng lưới sông ngòi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có giá trị lớn nhất về

A. thủy điện. B. thủy sản. C. Giao thông. D. du lịch.

Câu 29: Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến thiên nhiên nước ta?

A. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Quy định khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Làm cho sinh vật phong phú, đa dạng.

D. Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 30: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:

A. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.

B. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn

Page 16: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 4/6 - Mã đề thi 003

C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn

D. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.

Câu 31: Điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải NamT rung Bộ và Nam Bộ là

A. Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ sớm hơn.

B. Chỉ có Duyên hải Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận Xích đạo.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ không chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam.

D. Mùa mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ chậm hơn.

Câu 32: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM.

B. Lượng mưa, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế và TPHCM.

C. Lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM.

D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM.

Câu 33: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc ở đặc điểm

A. Mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.

B. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.

C. Mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp.

D. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.

Câu 34: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005

Đơn vị: %

Khu vực kinh tế 1990 1991 1995 1997 1998 2002 2005

Nông-lâm-ngư nghiệp 38,7 40,5 27,2 25,8 25,8 23,0 21,0

Công nghiệp-xây dựng 22,7 23,8 28,8 32,1 32,5 38,5 41,0

Dịch vụ 38,6 35,7 44,0 42,1 41,7 38,5 38,0

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta

trong giai đoạn 1990 – 2005 là:

A. Đường B. Tròn C. Cột ghép D. Miền

Câu 35: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta:

A. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật.

B. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông.

Page 17: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 5/6 - Mã đề thi 003

C. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu văn hoá, phát triển du lịch.

D. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa.

Câu 36: Điểm khác nhau cơ bản giữa miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ với miền Bắc, Đông Bắc

và miền Tây Bắc, Bắc Trung Bộ là

A. Cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi. B. Đặc điểm về khí hậu.

C. Chế độ mưa và thuỷ chế sông ngòi. D. Cấu trúc địa chất và địa hình.

Câu 37: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Năm Tổng diện tích đất có

rừng(Nghìn ha)

Rừng tự nhiên

(nghìn ha)

Rừng trồng

(Nghìn ha)

Tỉ lệ che phủ

rừng(%)

2005 12 418,5 9 529,4 2 889,1 37,5

2009 13 258,1 10 339,3 2 919,5 39,1

2014 13 796,5 10 100,2 3 696,3 40,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng rừng ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?

A. Tổng diện tích đất có rừng tăng qua các năm.

B. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn rừng trồng.

C. Tỉ lệ che phủ rừng tăng liên tục qua các năm.

D. Diện tích rừng tự nhiên tăng chậm hơn rừng trồng.

Câu 38: Cho biểu đồ

Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Mùa khô kéo dài từ tháng 1 đến tháng 5. B. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 12.

C. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 4 và tháng 7. D. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.

Câu 39: Dựa vào hình sau:

ược đồ khí áp và gi tháng I một ố khu vực trên thế giới

Page 18: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 6/6 - Mã đề thi 003

Dựa vào lược đồ trên, xác định gió, hướng gió tháng I ở nước ta.

A. Gió mùa Tây Nam, hướng tây nam - đông bắc.

B. Gió Tín phong, hướng đông bắc - tây nam.

C. Gió mùa mùa đông, hướng tây bắc - đông nam.

D. Gió mùa Đông Bắc, hướng đông bắc - tây nam.

Câu 40: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm (0C)

Địa điểm Tháng I Tháng VII Trung bình năm

Hà Nội 16,4 28,9 23,5

Huế 19,7 29,4 25,1

Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8

TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1

Nhận định nào sau đây không đúngvới bảng số liệu trên?

A. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam.

B. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII giảm dần từ bắc vào nam.

C. Nhiệt độ trung bình năm tất cả các địa điểm đều đạt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới.

D. Nhiệt độ trung bình tháng VII thay đổi theo quy luật địa đới.

-----------------------------------------------

---------------- Hết---------------------

(- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

- Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam để làm bài. )

Page 19: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 1/6 - Mã đề thi 004

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT THANH

MIỆN

------------

(Đề kiểm tra gồm 06 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019- 2020

MÔN THI: ĐỊA LÝ- KHỐI 12

Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm)

(Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh: .............................

Mã đề thi

004

Câu 1: Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đưa lại cho nước ta là:

A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. Xóa đói, giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao

D. Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã hội kéo dài.

Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào

sau đây?

A. Đà Nẵng. B. Kiên Giang. C. Khánh Hòa. D. Quảng Ngãi.

Câu 3: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng của nước ta là:

A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

B. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

D. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.

Câu 4: Nguyên nhân chính nước ta phải tiến hành Đổi mới là:

A. Nền kinh tế nước ta khủng hoảng kéo dài.

B. Nước ta chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh

C. Nước ta là nước nông nghiệp.

D. Thế giới có nhiều biến động phức tạp.

Câu 5: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là

A. đới rừng nhiệt đới gió mùa. B. đới rừng cận xích đạo gió mùa.

C. đới rừng xích đạo gió mùa. D. đới rừng thưa nhiệt đới khô.

Câu 6: Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành 3 dải rõ rệt là

A. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.

B. vùng biển và thềm lục địa, vùng gò đồi, vùng đồng bằng ven biển.

C. vùng biển và đầm phá, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.

D. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng núi cao.

Câu 7: Lĩnh vực đầu tiên được Đổi mới ở nước ta là:

A. Nông nghiệp. B. Dịch vụ. C. Công nghiệp. D. Tất cả các ngành.

Câu 8: NướcViệt Nam nằm ở:

A. Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.

B. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

C. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

D. Rìa phía đông châu Á ,khu vực ôn đới.

Câu 9: Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các

nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về

hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:

A. Vùng tiếp giáp lãnh hải. B. Nội thủy.

Page 20: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 2/6 - Mã đề thi 004

C. Vùng đặc quyền về kinh tế. D. Lãnh hải.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết ở các đảo, quần đảo nước ta có

những vườn quốc gia nào sau đây?

A. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Núi Chúa. B. Tử Long, Cát Bà, Núi Chúa, Côn Đảo.

C. Tử Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc. D. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo.

Câu 11: Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. Vùng biển này cũng được

xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền, được gọi là:

A. Vùng đặc quyền kinh tế B. Nội thủy.

C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Lãnh hải

Câu 12: Vùng đất là:

A. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

B. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

C. Phần đất liền giáp biển.

D. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.

Câu 13: Đất ở đai ôn đới gió mùa trên núi chủ yếu là

A. đất mùn thô. B. feralit đỏ vàng. C. feralit có mùn. D. đất mùn.

Câu 14: Hoạt động nông nghiệp nào gây ô nhiễm đất?

A. Hệ số sử dụng đất quá cao. B. Trồng lúa nước làm đất bị glây.

C. Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học. D. Canh tác không hợp lý trên đất dốc.

Câu 15: Dựa vào Átlát Địa lý Việt Nam (Bảnđồhànhchính), hãy cho biế t tỉnh nào sau đây giáp

với Trung Quốc và Lào ?

A. Nghệ An. B. Lào Cai. C. Điện Biên. D. Lai Châu.

Câu 16: Mùa đông khối khí lạnh di chuyển từ phương Bắc xuống theo hướng

A. đông bắc. B. tây bắc. C. đông nam. D. tây nam.

Câu 17: Đất feralit ở nước ta thường có màu đỏ, vàng do:

A. điều kiện khí hậu phân hóa thành hai mùa rõ rệt.

B. mưa nhiều rửa trôi các badơ dễ hòa tan.

C. điều kiện nhiệt ẩm cao quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.

D. tích tụ các loại ôxít sắt và ôxít nhôm.

Câu 18: Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động

mạnh của

A. gió địa phương. B. gió Mậu dịch.

C. gió mùa mùa hạ. D. gió mùa mùa đông.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có

biên độ nhiệt trong năm cao nhất?

A. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.

C. Biểu đồ khí hậu Nha Trang. D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

Câu 20: Ở vùng ven biển dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản:

A. Vịnh cửa sông B. Các rạn san hô

C. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn D. Các đảo ven bờ

Câu 21: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm

A. Khí hậu ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 150C.

B. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C.

C. Mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C.

D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ướt.

Page 21: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 3/6 - Mã đề thi 004

Câu 22: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. Thời tiết bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường.

B. Bão lụt với tần suất lớn, khô hạn xảy ra trên diện rộng.

C. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi.

D. Xói mòn, rửa trôi đất, ngập lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô.

Câu 23: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng

với chế độ mưa của nước ta?

A. Bạch Mã, Ngọc Linh là một trong những nơi mưa nhiều nhất cả nước.

B. Từ tháng V đến tháng X nơi mưa nhiều nhất là Cao Bằng, Lạng Sơn.

C. Từ tháng XI đến tháng IV nơi mưa nhiều nhất là Trung Trung Bộ.

D. Phan Rang (Ninh Thuận) là một trong những nơi mưa ít nhất cả nước.

Câu 24: Mạng lưới sông ngòi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có giá trị lớn nhất về

A. thủy điện. B. thủy sản. C. Giao thông. D. du lịch.

Câu 25: Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông-Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu là do tác động

của

A. gió mùa kết hợp với hướng của các dãy núi.

B. gió mùa Tây Nam và hướng của các dãy núi.

C. ảnh hưởng của biển Đông kết hợp với địa hình.

D. gió mùa Đông Bắc và hướng của các dãy núi.

Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vực đồi núi Trường Sơn Nam theo lắt

cắt địa hình từ A đến B (A-B) có đặc điểm địa hình là :

A. Thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phía đông.

B. Thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biển.

C. Cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

D. Thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

Câu 27: Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm chung của sông ngòi nước ta ?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, có nhiều cửa sông, thủy chế theo mùa.

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, thủy chế theo mùa.

C. Nhiều nước, giàu phù sa, thủy chế theo mùa, sông nhỏ.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa.

Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết căp biểu đồ khí hậu nào dưới đây

thể hiện rõ sự đối lập nhauvề mùa mưa– mùa khô?

A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.

C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

D. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.

Câu 29: Điểm khác nhau cơ bản giữa miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ với miền Bắc, Đông Bắc

và miền Tây Bắc, Bắc Trung Bộ là

A. Cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi. B. Đặc điểm về khí hậu.

C. Chế độ mưa và thuỷ chế sông ngòi. D. Cấu trúc địa chất và địa hình.

Câu 30: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta:

A. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật.

B. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông.

C. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu văn hoá, phát triển du lịch.

D. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa.

Page 22: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 4/6 - Mã đề thi 004

Câu 31: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc ở đặc điểm

A. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.

B. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.

C. Mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.

D. Mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp.

Câu 32: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005

Đơn vị: %

Khu vực kinh tế 1990 1991 1995 1997 1998 2002 2005

Nông-lâm-ngư nghiệp 38,7 40,5 27,2 25,8 25,8 23,0 21,0

Công nghiệp-xây dựng 22,7 23,8 28,8 32,1 32,5 38,5 41,0

Dịch vụ 38,6 35,7 44,0 42,1 41,7 38,5 38,0

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta

trong giai đoạn 1990 – 2005 là:

A. Đường B. Tròn C. Cột ghép D. Miền

Câu 33: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:

A. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.

B. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn

C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn

D. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.

Câu 34: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM.

B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM.

C. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM.

D. Lượng mưa, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế và TPHCM.

Câu 35: Điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải NamT rung Bộ và Nam Bộ là

A. Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ sớm hơn.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ không chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam.

C. Mùa mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ chậm hơn.

D. Chỉ có Duyên hải Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận Xích đạo.

Page 23: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 5/6 - Mã đề thi 004

Câu 36: Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến thiên nhiên nước ta?

A. Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Làm cho sinh vật phong phú, đa dạng.

C. Quy định khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 37: Cho biểu đồ

Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C. B. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 4 và tháng 7.

C. Mùa khô kéo dài từ tháng 1 đến tháng 5. D. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 12.

Câu 38: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm (0C)

Địa điểm Tháng I Tháng VII Trung bình năm

Hà Nội 16,4 28,9 23,5

Huế 19,7 29,4 25,1

Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8

TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1

Nhận định nào sau đây không đúngvới bảng số liệu trên?

A. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam.

B. Nhiệt độ trung bình năm tất cả các địa điểm đều đạt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới.

C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thay đổi theo quy luật địa đới.

D. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII giảm dần từ bắc vào nam.

Câu 39: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Năm Tổng diện tích đất có

rừng(Nghìn ha)

Rừng tự nhiên

(nghìn ha)

Rừng trồng

(Nghìn ha)

Tỉ lệ che phủ

rừng(%)

2005 12 418,5 9 529,4 2 889,1 37,5

2009 13 258,1 10 339,3 2 919,5 39,1

Page 24: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 6/6 - Mã đề thi 004

2014 13 796,5 10 100,2 3 696,3 40,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng rừng ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?

A. Tỉ lệ che phủ rừng tăng liên tục qua các năm.

B. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn rừng trồng.

C. Tổng diện tích đất có rừng tăng qua các năm.

D. Diện tích rừng tự nhiên tăng chậm hơn rừng trồng.

Câu 40: Dựa vào hình sau:

Lược đồ khí áp và gi tháng I một ố khu vực trên thế giới

Dựa vào lược đồ trên, xác định gió, hướng gió tháng I ở nước ta.

A. Gió mùa Tây Nam, hướng tây nam - đông bắc.

B. Gió Tín phong, hướng đông bắc - tây nam.

C. Gió mùa mùa đông, hướng tây bắc - đông nam.

D. Gió mùa Đông Bắc, hướng đông bắc - tây nam.

-----------------------------------------------

---------------- Hết---------------------

(- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

- Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam để làm bài. )

Page 25: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 1/6 - Mã đề thi 005

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT THANH

MIỆN

------------

(Đề kiểm tra gồm 06 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019- 2020

MÔN THI: ĐỊA LÝ- KHỐI 12

Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm)

(Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh: .............................

Mã đề thi

005

Câu 1: Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đưa lại cho nước ta là:

A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. Xóa đói, giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao

D. Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã hội kéo dài.

Câu 2: Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. Vùng biển này cũng được

xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền, được gọi là:

A. Vùng đặc quyền kinh tế B. Nội thủy.

C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Lãnh hải

Câu 3: Hoạt động nông nghiệp nào gây ô nhiễm đất?

A. Hệ số sử dụng đất quá cao. B. Trồng lúa nước làm đất bị glây.

C. Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học. D. Canh tác không hợp lý trên đất dốc.

Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào

sau đây?

A. Kiên Giang. B. Quảng Ngãi. C. Khánh Hòa. D. Đà Nẵng.

Câu 5: Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành 3 dải rõ rệt là

A. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.

B. vùng biển và thềm lục địa, vùng gò đồi, vùng đồng bằng ven biển.

C. vùng biển và đầm phá, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.

D. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng núi cao.

Câu 6: Lĩnh vực đầu tiên được Đổi mới ở nước ta là:

A. Tất cả các ngành. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Nông nghiệp.

Câu 7: Nguyên nhân chính nước ta phải tiến hành Đổi mới là:

A. Nước ta là nước nông nghiệp.

B. Nước ta chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh

C. Thế giới có nhiều biến động phức tạp.

D. Nền kinh tế nước ta khủng hoảng kéo dài.

Câu 8: Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các

nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về

hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:

A. Vùng đặc quyền về kinh tế. B. Lãnh hải.

C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Nội thủy.

Câu 9: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa. B. đới rừng thưa nhiệt đới khô.

C. đới rừng xích đạo gió mùa. D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.

Page 26: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 2/6 - Mã đề thi 005

Câu 10: Mùa đông khối khí lạnh di chuyển từ phương Bắc xuống theo hướng

A. tây bắc. B. tây nam. C. đông bắc. D. đông nam.

Câu 11: Vùng đất là:

A. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

B. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

C. Phần đất liền giáp biển.

D. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.

Câu 12: Đất ở đai ôn đới gió mùa trên núi chủ yếu là

A. đất mùn thô. B. feralit đỏ vàng. C. feralit có mùn. D. đất mùn.

Câu 13: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng của nước ta là:

A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

C. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.

D. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

Câu 14: Dựa vào Átlát Địa lý Việt Nam (Bảnđồhànhchính), hãy cho biế t tỉnh nào sau đây giáp

với Trung Quốc và Lào ?

A. Nghệ An. B. Lào Cai. C. Điện Biên. D. Lai Châu.

Câu 15: NướcViệt Nam nằm ở:

A. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

B. Rìa phía đông châu Á ,khu vực ôn đới.

C. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

D. Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết ở các đảo, quần đảo nước ta có

những vườn quốc gia nào sau đây?

A. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Núi Chúa. B. Tử Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.

C. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo. D. Tử Long, Cát Bà, Núi Chúa, Côn Đảo

Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết căp biểu đồ khí hậu nào dưới đây

thể hiện rõ sự đối lập nhauvề mùa mưa– mùa khô?

A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.

C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

D. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.

Câu 18: Ở vùng ven biển dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản:

A. Vịnh cửa sông B. Các rạn san hô

C. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn D. Các đảo ven bờ

Câu 19: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm

A. Mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C.

B. Khí hậu ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 150C.

C. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C.

D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ướt.

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có

biên độ nhiệt trong năm cao nhất?

A. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.

C. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. D. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.

Câu 21: Mạng lưới sông ngòi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có giá trị lớn nhất về

Page 27: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 3/6 - Mã đề thi 005

A. thủy điện. B. Giao thông. C. thủ ysản. D. du lịch.

Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng

với chế độ mưa của nước ta?

A. Bạch Mã, Ngọc Linh là một trong những nơi mưa nhiều nhất cả nước.

B. Từ tháng V đến tháng X nơi mưa nhiều nhất là Cao Bằng, Lạng Sơn.

C. Từ tháng XI đến tháng IV nơi mưa nhiều nhất là Trung Trung Bộ.

D. Phan Rang (Ninh Thuận) là một trong những nơi mưa ít nhất cả nước.

Câu 23: Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông-Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu là do tác động

của

A. ảnh hưởng của biển Đông kết hợp với địa hình.

B. gió mùa Tây Nam và hướng của các dãy núi.

C. gió mùa kết hợp với hướng của các dãy núi.

D. gió mùa Đông Bắc và hướng của các dãy núi.

Câu 24: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. Bão lụt với tần suất lớn, khô hạn xảy ra trên diện rộng.

B. Xói mòn, rửa trôi đất, ngập lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô.

C. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi.

D. Thời tiết bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường.

Câu 25: Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động

mạnh của

A. gió mùa mùa đông. B. gió mùa mùa hạ.

C. gió địa phương. D. gió Mậu dịch.

Câu 26: Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm chung của sông ngòi nước ta ?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, có nhiều cửa sông, thủy chế theo mùa.

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, thủy chế theo mùa.

C. Nhiều nước, giàu phù sa, thủy chế theo mùa, sông nhỏ.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa.

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vực đồi núi Trường Sơn Nam theo lắt

cắt địa hình từ A đến B (A-B) có đặc điểm địa hình là :

A. Thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

B. Cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

C. Thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốcvề phía biển.

D. Thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phía đông.

Câu 28: Đất feralit ở nước ta thường có màu đỏ, vàng do:

A. điều kiện khí hậu phân hóa thành hai mùa rõ rệt.

B. điều kiện nhiệt ẩm cao quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.

C. mưa nhiều rửa trôi các badơ dễ hòa tan.

D. tích tụ các loại ôxít sắt và ôxít nhôm.

Câu 29: Điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải NamT rung Bộ và Nam Bộ là

A. Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ sớm hơn.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ không chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam.

C. Mùa mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ chậm hơn.

D. Chỉ có Duyên hải Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận Xích đạo.

Câu 30: Cho biểu đồ sau:

Page 28: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 4/6 - Mã đề thi 005

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM.

B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM.

C. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM.

D. Lượng mưa, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế và TPHCM.

Câu 31: Điểm khác nhau cơ bản giữa miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ với miền Bắc, Đông Bắc

và miền Tây Bắc, Bắc Trung Bộ là

A. Chế độ mưa và thuỷ chế sông ngòi. B. Cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi.

C. Đặc điểm về khí hậu. D. Cấu trúc địa chất và địa hình.

Câu 32: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005

Đơn vị: %

Khu vực kinh tế 1990 1991 1995 1997 1998 2002 2005

Nông-lâm-ngư nghiệp 38,7 40,5 27,2 25,8 25,8 23,0 21,0

Công nghiệp-xây dựng 22,7 23,8 28,8 32,1 32,5 38,5 41,0

Dịch vụ 38,6 35,7 44,0 42,1 41,7 38,5 38,0

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta

trong giai đoạn 1990 – 2005 là:

A. Đường B. Miền C. Cột ghép D. Tròn

Câu 33: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:

A. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn

B. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.

C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn

D. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.

Câu 34: Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến thiên nhiên nước ta?

A. Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Làm cho sinh vật phong phú, đa dạng.

C. Quy định khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 35: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc ở đặc điểm

Page 29: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 5/6 - Mã đề thi 005

A. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.

B. Mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.

C. Mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp.

D. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.

Câu 36: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta:

A. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật.

B. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu văn hoá, phát triển du lịch.

C. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông.

D. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa.

Câu 37: Dựa vào hình sau:

ư c đồ khí p và gi th ng I m t khu vực tr n thế giới

Dựa vào lược đồ trên, xác định gió, hướng gió tháng I ở nước ta.

A. Gió mùa mùa đông, hướng tây bắc - đông nam.

B. Gió mùa Đông Bắc, hướng đông bắc - tây nam.

C. Gió Tín phong, hướng đông bắc - tây nam.

D. Gió mùa Tây Nam, hướng tây nam - đông bắc.

Câu 38: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Năm Tổng diện tích đất có

rừng(Nghìn ha)

Rừng tự

nhiên

(nghìn ha)

Rừng trồng

(Nghìn ha)

Tỉ lệ che phủ

rừng(%)

2005 12 418,5 9 529,4 2 889,1 37,5

2009 13 258,1 10 339,3 2 919,5 39,1

2014 13 796,5 10 100,2 3 696,3 40,4

(Nguồn: Ni n gi m th ng k Việt Nam 2015, NXB Th ng k , 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng rừng ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?

A. Tỉ lệ che phủ rừng tăng liên tục qua các năm.

B. Diện tích rừng tự nhiên tăng chậm hơn rừng trồng.

Page 30: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 6/6 - Mã đề thi 005

C. Tổng diện tích đất có rừng tăng qua các năm.

D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn rừng trồng.

Câu 39: Cho biểu đồ

Biểu đồ nhiệt đ , lư ng mưa của Thành ph Hồ Chí Minh

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C. B. Mùa khô kéo dài từ tháng 1 đến tháng 5.

C. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 12. D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 4 và tháng 7.

Câu 40: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm (0C)

Địa điểm Tháng I Tháng VII Trung bình năm

Hà Nội 16,4 28,9 23,5

Huế 19,7 29,4 25,1

Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8

TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1

Nhận định nào sau đây không đúngvới bảng số liệu trên?

A. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam.

B. Nhiệt độ trung bình tháng VII thay đổi theo quy luật địa đới.

C. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII giảm dần từ bắc vào nam.

D. Nhiệt độ trung bình năm tất cả các địa điểm đều đạt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới.

-----------------------------------------------

---------------- Hết---------------------

(- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

- Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam để làm bài. )

Page 31: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 1/6 - Mã đề thi 006

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT THANH

MIỆN

------------

(Đề kiểm tra gồm 06 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019- 2020

MÔN THI: ĐỊA LÝ- KHỐI 12

Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm)

(Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh: .............................

Mã đề thi

006

Câu 1: Vùng đất là:

A. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

B. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.

C. Phần đất liền giáp biển.

D. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

Câu 2: Lĩnh vực đầu tiên được Đổi mới ở nước ta là:

A. Công nghiệp. B. Nông nghiệp. C. Dịch vụ. D. Tất cả các ngành.

Câu 3: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng của nước ta là:

A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

C. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.

D. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

Câu 4: Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các

nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về

hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:

A. Vùng đặc quyền về kinh tế. B. Lãnh hải.

C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Nội thủy.

Câu 5: NướcViệt Nam nằm ở:

A. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

B. Rìa phía đông châu Á ,khu vực ôn đới.

C. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

D. Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.

Câu 6: Nguyên nhân chính nước ta phải tiến hành Đổi mới là:

A. Nước ta là nước nông nghiệp.

B. Nước ta chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh

C. Thế giới có nhiều biến động phức tạp.

D. Nền kinh tế nước ta khủng hoảng kéo dài.

Câu 7: Mùa đông khối khí lạnh di chuyển từ phương Bắc xuống theo hướng

A. tây bắc. B. tây nam. C. đông bắc. D. đông nam.

Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào

sau đây?

A. Đà Nẵng. B. Khánh Hòa. C. Kiên Giang. D. Quảng Ngãi.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết ở các đảo, quần đảo nước ta có những

vườn quốc gia nào sau đây?

A. Tử Long, Cát Bà, Núi Chúa, Côn Đảo. B. Tử Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.

C. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Núi Chúa. D. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo.

Page 32: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 2/6 - Mã đề thi 006

Câu 10: Hoạt động nông nghiệp nào gây ô nhiễm đất?

A. Trồng lúa nước làm đất bị glây. B. Canh tác không hợp lý trên đất dốc.

C. Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học. D. Hệ số sử dụng đất quá cao.

Câu 11: Đất ở đai ôn đới gió mùa trên núi chủ yếu là

A. đất mùn thô. B. feralit đỏ vàng. C. feralit có mùn. D. đất mùn.

Câu 12: Dựa vào Átlát Địa lý Việt Nam (Bảnđồhànhchính), hãy cho biế t tỉnh nào sau đây giáp

với Trung Quốc và Lào ?

A. Nghệ An. B. Lào Cai. C. Điện Biên. D. Lai Châu.

Câu 13: Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. Vùng biển này cũng được

xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền, được gọi là:

A. Vùng đặc quyền kinh tế B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

C. Nội thủy. D. Lãnh hải

Câu 14: Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đưa lại cho nước ta là:

A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. Xóa đói, giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân.

C. Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã hội kéo dài.

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao

Câu 15: Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành 3 dải rõ rệt là

A. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.

B. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng núi cao.

C. vùng biển và thềm lục địa, vùng gò đồi, vùng đồng bằng ven biển.

D. vùng biển và đầm phá, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.

Câu 16: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa. B. đới rừng thưa nhiệt đới khô.

C. đới rừng xích đạo gió mùa. D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.

Câu 17: Mạng lưới sông ngòi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có giá trị lớn nhất về

A. du lịch. B. Giao thông. C. thủy sản. D. thủy điện.

Câu 18: Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông-Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu là do tác động

của

A. gió mùa Tây Nam và hướng của các dãy núi.

B. gió mùa kết hợp với hướng của các dãy núi.

C. ảnh hưởng của biển Đông kết hợp với địa hình.

D. gió mùa Đông Bắc và hướng của các dãy núi.

Câu 19: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm

A. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C.

B. Mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C.

C. Độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ướt.

D. Khí hậu ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 150C.

Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng

với chế độ mưa của nước ta?

A. Bạch Mã, Ngọc Linh là một trong những nơi mưa nhiều nhất cả nước.

B. Từ tháng V đến tháng X nơi mưa nhiều nhất là Cao Bằng, Lạng Sơn.

C. Từ tháng XI đến tháng IV nơi mưa nhiều nhất là Trung Trung Bộ.

D. Phan Rang (Ninh Thuận) là một trong những nơi mưa ít nhất cả nước.

Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm chung của sông ngòi nước ta ?

Page 33: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 3/6 - Mã đề thi 006

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, thủy chế theo mùa.

B. Nhiều nước, giàu phù sa, thủy chế theo mùa, sông nhỏ.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, có nhiều cửa sông, thủy chế theo mùa.

Câu 22: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết căp biểu đồ khí hậu nào dưới đây

thể hiện rõ sự đối lập nhauvề mùa mưa– mùa khô?

A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

C. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.

D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.

Câu 23: Đất feralit ở nước ta thường có màu đỏ, vàng do:

A. điều kiện nhiệt ẩm cao quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.

B. mưa nhiều rửa trôi các badơ dễ hòa tan.

C. điều kiện khí hậu phân hóa thành hai mùa rõ rệt.

D. tích tụ các loại ôxít sắt và ôxít nhôm.

Câu 24: Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động

mạnh của

A. gió mùa mùa đông. B. gió mùa mùa hạ.

C. gió địa phương. D. gió Mậu dịch.

Câu 25: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. Bão lụt với tần suất lớn, khô hạn xảy ra trên diện rộng.

B. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi.

C. Xói mòn, rửa trôi đất, ngập lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô.

D. Thời tiết bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường.

Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vực đồi núi Trường Sơn Nam theo lắt

cắt địa hình từ A đến B (A-B) có đặc điểm địa hình là :

A. Thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

B. Cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

C. Thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biển.

D. Thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phía đông.

Câu 27: Ở vùng ven biển dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản:

A. Các đảo ven bờ B. Vịnh cửa sông

C. Các rạn san hô D. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn

Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có

biên độ nhiệt trong năm cao nhất?

A. Biểu đồ khí hậu Hà Nội. B. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.

C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

Câu 29: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:

A. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.

B. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.

C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn

D. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn

Câu 30: Cho biểu đồ sau:

Page 34: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 4/6 - Mã đề thi 006

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM.

B. Lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM.

C. Lượng mưa, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế và TPHCM.

D. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM.

Câu 31: Điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải NamT rung Bộ và Nam Bộ là

A. Duyên hải Nam Trung Bộ không chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam.

B. Chỉ có Duyên hải Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận Xích đạo.

C. Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ sớm hơn.

D. Mùa mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ chậm hơn.

Câu 32: Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến thiên nhiên nước ta?

A. Làm cho sinh vật phong phú, đa dạng.

B. Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Quy định khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 33: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005

Đơn vị: %

Khu vực kinh tế 1990 1991 1995 1997 1998 2002 2005

Nông-lâm-ngư nghiệp 38,7 40,5 27,2 25,8 25,8 23,0 21,0

Công nghiệp-xây dựng 22,7 23,8 28,8 32,1 32,5 38,5 41,0

Dịch vụ 38,6 35,7 44,0 42,1 41,7 38,5 38,0

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta

trong giai đoạn 1990 – 2005 là:

A. Miền B. Tròn C. Đường D. Cột ghép

Câu 34: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta:

A. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật.

B. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu văn hoá, phát triển du lịch.

C. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông.

D. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa.

Câu 35: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc ở đặc điểm

Page 35: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 5/6 - Mã đề thi 006

A. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.

B. Mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.

C. Mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp.

D. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.

Câu 36: Điểm khác nhau cơ bản giữa miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ với miền Bắc, Đông Bắc

và miền Tây Bắc, Bắc Trung Bộ là

A. Cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi. B. Chế độ mưa và thuỷ chế sông ngòi.

C. Đặc điểm về khí hậu. D. Cấu trúc địa chất và địa hình.

Câu 37: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Năm Tổng diện tích đất có

rừng(Nghìn ha)

Rừng tự nhiên

(nghìn ha)

Rừng trồng

(Nghìn ha)

Tỉ lệ che phủ

rừng(%)

2005 12 418,5 9 529,4 2 889,1 37,5

2009 13 258,1 10 339,3 2 919,5 39,1

2014 13 796,5 10 100,2 3 696,3 40,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng rừng ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?

A. Tỉ lệ che phủ rừng tăng liên tục qua các năm.

B. Diện tích rừng tự nhiên tăng chậm hơn rừng trồng.

C. Tổng diện tích đất có rừng tăng qua các năm.

D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn rừng trồng.

Câu 38: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm (0C)

Địa điểm Tháng I Tháng VII Trung bình năm

Hà Nội 16,4 28,9 23,5

Huế 19,7 29,4 25,1

Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8

TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1

Nhận định nào sau đây không đúngvới bảng số liệu trên?

A. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII giảm dần từ bắc vào nam.

B. Nhiệt độ trung bình tháng VII thay đổi theo quy luật địa đới.

C. Nhiệt độ trung bình năm tất cả các địa điểm đều đạt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới.

D. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam.

Câu 39: Dựa vào hình sau:

c đồ khí á và gi tháng m t ố khu v c trên th gi i

Page 36: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 6/6 - Mã đề thi 006

Dựa vào lược đồ trên, xác định gió, hướng gió tháng I ở nước ta.

A. Gió mùa Đông Bắc, hướng đông bắc - tây nam.

B. Gió Tín phong, hướng đông bắc - tây nam.

C. Gió mùa mùa đông, hướng tây bắc - đông nam.

D. Gió mùa Tây Nam, hướng tây nam - đông bắc.

Câu 40: Cho biểu đồ

Biểu đồ nhiệt đ , l ng m a của Thành hố Hồ Chí Minh

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 4 và tháng 7. B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.

C. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 12. D. Mùa khô kéo dài từ tháng 1 đến tháng 5.

-----------------------------------------------

---------------- Hết---------------------

(- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

- Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam để làm bài. )

Page 37: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 1/6 - Mã đề thi 007

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT THANH

MIỆN

------------

(Đề kiểm tra gồm 06 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019- 2020

MÔN THI: ĐỊA LÝ- KHỐI 12

Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm)

(Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh: .............................

Mã đề thi

007

Câu 1: NướcViệt Nam nằm ở:

A. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

B. Rìa phía đông châu Á ,khu vực ôn đới.

C. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

D. Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.

Câu 2: Vùng đất là:

A. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.

B. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

C. Phần đất liền giáp biển.

D. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

Câu 3: Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. Vùng biển này cũng được

xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền, được gọi là:

A. Vùng đặc quyền kinh tế B. Nội thủy.

C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Lãnh hải

Câu 4: Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành 3 dải rõ rệt là

A. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.

B. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng núi cao.

C. vùng biển và thềm lục địa, vùng gò đồi, vùng đồng bằng ven biển.

D. vùng biển và đầm phá, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.

Câu 5: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào

sau đây?

A. Đà Nẵng. B. Khánh Hòa. C. Kiên Giang. D. Quảng Ngãi.

Câu 6: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng của nước ta là:

A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.

C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

D. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

Câu 7: Dựa vào Átlát Địa lý Việt Nam (Bảnđồhànhchính), hãy cho biế t tỉnh nào sau đây giáp

với Trung Quốc và Lào ?

A. Nghệ An. B. Lào Cai. C. Điện Biên. D. Lai Châu.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết ở các đảo, quần đảo nước ta có những

vườn quốc gia nào sau đây?

A. Tử Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc. B. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo.

C. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Núi Chúa. D. Tử Long, Cát Bà, Núi Chúa, Côn Đảo.

Câu 9: Hoạt động nông nghiệp nào gây ô nhiễm đất?

A. Canh tác không hợp lý trên đất dốc. B. Hệ số sử dụng đất quá cao.

C. Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học. D. Trồng lúa nước làm đất bị glây.

Page 38: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 2/6 - Mã đề thi 007

Câu 10: Đất ở đai ôn đới gió mùa trên núi chủ yếu là

A. đất mùn. B. feralit đỏ vàng. C. feralit có mùn. D. đất mùn thô.

Câu 11: Nguyên nhân chính nước ta phải tiến hành Đổi mới là:

A. Nền kinh tế nước ta khủng hoảng kéo dài.

B. Thế giới có nhiều biến động phức tạp.

C. Nước ta chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh

D. Nước ta là nước nông nghiệp.

Câu 12: Mùa đông khối khí lạnh di chuyển từ phương Bắc xuống theo hướng

A. đông nam. B. tây bắc. C. tây nam. D. đông bắc.

Câu 13: Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đưa lại cho nước ta là:

A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. Xóa đói, giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao

D. Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã hội kéo dài.

Câu 14: Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các

nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về

hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:

A. Lãnh hải. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

C. Nội thủy. D. Vùng đặc quyền về kinh tế.

Câu 15: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa. B. đới rừng thưa nhiệt đới khô.

C. đới rừng xích đạo gió mùa. D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.

Câu 16: Lĩnh vực đầu tiên được Đổi mới ở nước ta là:

A. Dịch vụ. B. Tất cả các ngành. C. Nông nghiệp. D. Công nghiệp.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có

biên độ nhiệt trong năm cao nhất?

A. Biểu đồ khí hậu Hà Nội. B. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.

C. Biểu đồ khí hậu Cà Mau. D. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

Câu 18: Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông-Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu là do tác động

của

A. ảnh hưởng của biển Đông kết hợp với địa hình.

B. gió mùa Đông Bắc và hướng của các dãy núi.

C. gió mùa Tây Nam và hướng của các dãy núi.

D. gió mùa kết hợp với hướng của các dãy núi.

Câu 19: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. Bão lụt với tần suất lớn, khô hạn xảy ra trên diện rộng.

B. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi.

C. Xói mòn, rửa trôi đất, ngập lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô.

D. Thời tiết bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường.

Câu 20: Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động

mạnh của

A. gió mùa mùa đông. B. gió mùa mùa hạ.

C. gió địa phương. D. gió Mậu dịch.

Câu 21: Ở vùng ven biển dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản:

A. Các đảo ven bờ B. Vịnh cửa sông

Page 39: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 3/6 - Mã đề thi 007

C. Các rạn san hô D. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vực đồi núi Trường Sơn Nam theo lắt

cắt địa hình từ A đến B A-B có đặc điểm địa hình là :

A. Thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biển.

B. Thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

C. Thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phía đông.

D. Cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

Câu 23: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm

A. Khí hậu ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 150C.

B. Mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C.

C. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C.

D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ướt.

Câu 24: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng

với chế độ mưa của nước ta?

A. Từ tháng V đến tháng X nơi mưa nhiều nhất là Cao Bằng, Lạng Sơn.

B. Từ tháng XI đến tháng IV nơi mưa nhiều nhất là Trung Trung Bộ.

C. Phan Rang Ninh Thuận là một trong những nơi mưa ít nhất cả nước.

D. Bạch Mã, Ngọc Linh là một trong những nơi mưa nhiều nhất cả nước.

Câu 25: Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm chung của sông ngòi nước ta ?

A. Nhiều nước, giàu phù sa, thủy chế theo mùa, sông nhỏ.

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, thủy chế theo mùa.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, có nhiều cửa sông, thủy chế theo mùa.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa.

Câu 26: Mạng lưới sông ngòi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có giá trị lớn nhất về

A. giao thông. B. du lịch. C. thủy điện. D. thủy sản.

Câu 27: Đất feralit ở nước ta thường có màu đỏ, vàng do:

A. điều kiện nhiệt ẩm cao quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.

B. mưa nhiều rửa trôi các badơ dễ hòa tan.

C. điều kiện khí hậu phân hóa thành hai mùa rõ rệt.

D. tích tụ các loại ôxít sắt và ôxít nhôm.

Câu 28: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết căp biểu đồ khí hậu nào dưới đây

thể hiện rõ sự đối lập nhauvề mùa mưa– mùa khô?

A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

B. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

C. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.

D. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.

Câu 29: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta:

A. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật.

B. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông.

C. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu văn hoá, phát triển du lịch.

D. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa.

Câu 30: Điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải NamT rung Bộ và Nam Bộ là

A. Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ sớm hơn.

B. Chỉ có Duyên hải Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận Xích đạo.

C. Mùa mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ chậm hơn.

Page 40: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 4/6 - Mã đề thi 007

D. Duyên hải Nam Trung Bộ không chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam.

Câu 31: Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến thiên nhiên nước ta?

A. Làm cho sinh vật phong phú, đa dạng.

B. Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Quy định khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 32: Điểm khác nhau cơ bản giữa miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ với miền Bắc, Đông Bắc

và miền Tây Bắc, Bắc Trung Bộ là

A. Chế độ mưa và thuỷ chế sông ngòi. B. Đặc điểm về khí hậu.

C. Cấu trúc địa chất và địa hình. D. Cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi.

Câu 33: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005

Đơn vị: %

Khu vực kinh tế 1990 1991 1995 1997 1998 2002 2005

Nông-lâm-ngư nghiệp 38,7 40,5 27,2 25,8 25,8 23,0 21,0

Công nghiệp-xây dựng 22,7 23,8 28,8 32,1 32,5 38,5 41,0

Dịch vụ 38,6 35,7 44,0 42,1 41,7 38,5 38,0

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta

trong giai đoạn 1990 – 2005 là:

A. Tròn B. Miền C. Đường D. Cột ghép

Câu 34: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc ở đặc điểm

A. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.

B. Mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.

C. Mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp.

D. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.

Câu 35: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:

A. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.

B. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.

C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn

D. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn

Câu 36: Cho biểu đồ sau:

Page 41: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 5/6 - Mã đề thi 007

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM.

B. Lượng mưa, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế và TPHCM.

C. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM.

D. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM.

Câu 37: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Năm Tổng diện tích đất có

rừng(Nghìn ha)

Rừng tự nhiên

(nghìn ha)

Rừng trồng

(Nghìn ha)

Tỉ lệ che phủ

rừng(%)

2005 12 418,5 9 529,4 2 889,1 37,5

2009 13 258,1 10 339,3 2 919,5 39,1

2014 13 796,5 10 100,2 3 696,3 40,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng rừng ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?

A. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn rừng trồng.

B. Tổng diện tích đất có rừng tăng qua các năm.

C. Diện tích rừng tự nhiên tăng chậm hơn rừng trồng.

D. Tỉ lệ che phủ rừng tăng liên tục qua các năm.

Câu 38: Dựa vào hình sau:

ư c đồ khí áp và gi tháng I m t ố khu vực trên thế giới

Dựa vào lược đồ trên, xác định gió, hướng gió tháng I ở nước ta.

A. Gió mùa Đông Bắc, hướng đông bắc - tây nam.

B. Gió Tín phong, hướng đông bắc - tây nam.

C. Gió mùa mùa đông, hướng tây bắc - đông nam.

D. Gió mùa Tây Nam, hướng tây nam - đông bắc.

Câu 39: Cho biểu đồ

Page 42: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 6/6 - Mã đề thi 007

Biểu đồ nhiệt đ , lư ng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 4 và tháng 7. B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.

C. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 12. D. Mùa khô kéo dài từ tháng 1 đến tháng 5.

Câu 40: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm (0C)

Địa điểm Tháng I Tháng VII Trung bình năm

Hà Nội 16,4 28,9 23,5

Huế 19,7 29,4 25,1

Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8

TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1

Nhận định nào sau đây không đúngvới bảng số liệu trên?

A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thay đổi theo quy luật địa đới.

B. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam.

C. Nhiệt độ trung bình năm tất cả các địa điểm đều đạt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới.

D. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII giảm dần từ bắc vào nam.

-----------------------------------------------

---------------- Hết---------------------

(- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

- Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam để làm bài. )

Page 43: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 1/6 - Mã đề thi 008

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT THANH

MIỆN

------------

(Đề kiểm tra gồm 06 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019- 2020

MÔN THI: ĐỊA LÝ- KHỐI 12

Thời gian làm bài: 45 phút (40 câu trắc nghiệm)

(Không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:.....................................................................

Số báo danh: .............................

Mã đề thi

008

Câu 1: Vùng đất là:

A. Toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.

B. Các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

C. Phần đất liền giáp biển.

D. Phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

Câu 2: Từ Đông sang Tây, thiên nhiên nước ta có sự phân hóa thành 3 dải rõ rệt là

A. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.

B. vùng biển và thềm lục địa, vùng gò đồi, vùng đồng bằng ven biển.

C. vùng biển và đầm phá, vùng đồng bằng ven biển, vùng đồi núi.

D. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển, vùng núi cao.

Câu 3: Lĩnh vực đầu tiên được Đổi mới ở nước ta là:

A. Tất cả các ngành. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Công nghiệp.

Câu 4: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng của nước ta là:

A. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

B. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.

C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

D. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

Câu 5: Hoạt động nông nghiệp nào gây ô nhiễm đất?

A. Canh tác không hợp lý trên đất dốc. B. Hệ số sử dụng đất quá cao.

C. Sử dụng thuốc trừ sâu, phân hóa học. D. Trồng lúa nước làm đất bị glây.

Câu 6: Dựa vào Átlát Địa lý Việt Nam (Bảnđồhànhchính), hãy cho biế t tỉnh nào sau đây giáp

với Trung Quốc và Lào ?

A. Nghệ An. B. Lào Cai. C. Điện Biên. D. Lai Châu.

Câu 7: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là

A. đới rừng cận xích đạo gió mùa. B. đới rừng thưa nhiệt đới khô.

C. đới rừng xích đạo gió mùa. D. đới rừng nhiệt đới gió mùa.

Câu 8: Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. Vùng biển này cũng được

xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền, được gọi là:

A. Vùng tiếp giáp lãnh hải. B. Nội thủy.

C. Lãnh hải D. Vùng đặc quyền kinh tế

Câu 9: Đất ở đai ôn đới gió mùa trên núi chủ yếu là

A. đất mùn. B. feralit đỏ vàng. C. feralit có mùn. D. đất mùn thô.

Câu 10: Thành tựu to lớn về xã hội do công cuộc Đổi mới đưa lại cho nước ta là:

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao

B. Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế-xã hội kéo dài.

C. Xóa đói, giảm nghèo, nâng cao đời sống nhân dân.

D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Page 44: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 2/6 - Mã đề thi 008

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết ở các đảo, quần đảo nước ta có

những vườn quốc gia nào sau đây?

A. Tử Long, Cát Bà, Núi Chúa, Côn Đảo. B. Tử Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.

C. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Núi Chúa. D. Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo.

Câu 12: Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các

nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về

hàng hải và hàng không như công ước quốc tế quy định, được gọi là:

A. Lãnh hải. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

C. Nội thủy. D. Vùng đặc quyền về kinh tế.

Câu 13: Nguyên nhân chính nước ta phải tiến hành Đổi mới là:

A. Nền kinh tế nước ta khủng hoảng kéo dài.

B. Thế giới có nhiều biến động phức tạp.

C. Nước ta là nước nông nghiệp.

D. Nước ta chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh

Câu 14: Mùa đông khối khí lạnh di chuyển từ phương Bắc xuống theo hướng

A. tây nam. B. đông nam. C. tây bắc. D. đông bắc.

Câu 15: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào

sau đây?

A. Khánh Hòa. B. Kiên Giang. C. Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng.

Câu 16: NướcViệt Nam nằm ở:

A. Phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

B. Bán đảo Trung Ấn, khu vực cận nhiệt đới.

C. Rìa phía đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

D. Rìa phía đông châu Á ,khu vực ôn đới.

Câu 17: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng

với chế độ mưa của nước ta?

A. Từ tháng V đến tháng X nơi mưa nhiều nhất là Cao Bằng, Lạng Sơn.

B. Từ tháng XI đến tháng IV nơi mưa nhiều nhất là Trung Trung Bộ.

C. Phan Rang (Ninh Thuận) là một trong những nơi mưa ít nhất cả nước.

D. Bạch Mã, Ngọc Linh là một trong những nơi mưa nhiều nhất cả nước.

Câu 18: Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm

A. Độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ướt.

B. Mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C.

C. Mùa hạ nóng, nhiệt độ trung bình trên 250C.

D. Khí hậu ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 150C.

Câu 19: Sự phân hóa thiên nhiên theo Đông-Tây ở vùng đồi núi nước ta chủ yếu là do tác động

của

A. gió mùa kết hợp với hướng của các dãy núi.

B. gió mùa Tây Nam và hướng của các dãy núi.

C. ảnh hưởng của biển Đông kết hợp với địa hình.

D. gió mùa Đông Bắc và hướng của các dãy núi.

Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết căp biểu đồ khí hậu nào dưới đây

thể hiện rõ sự đối lập nhauvề mùa mưa– mùa khô?

A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.

Page 45: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 3/6 - Mã đề thi 008

C. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.

D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, khu vực đồi núi Trường Sơn Nam theo lắt

cắt địa hình từ A đến B (A-B) có đặc điểm địa hình là :

A. Thấp dần từ đông sang tây, sườn dốc về phía đông.

B. Thấp dần từ tây bắc về đông nam, sườn dốc về phía biển.

C. Cao dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

D. Thấp dần từ đông bắc về tây nam, sườn dốc về phía biển.

Câu 22: Nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm chung của sông ngòi nước ta ?

A. Nhiều nước, giàu phù sa, thủy chế theo mùa, sông nhỏ.

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa, thủy chế theo mùa.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, có nhiều cửa sông, thủy chế theo mùa.

D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước, giàu phù sa.

Câu 23: Ở vùng ven biển dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản:

A. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn B. Vịnh cửa sông

C. Các đảo ven bờ D. Các rạn san hô

Câu 24: Thời kì chuyển tiếp hoạt động giữa gió mùa Đông Bắc và Tây Nam là thời kì hoạt động

mạnh của

A. gió mùa mùa hạ. B. gió mùa mùa đông.

C. gió địa phương. D. gió Mậu dịch.

Câu 25: Mạng lưới sông ngòi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có giá trị lớn nhất về

A. giao thông. B. du lịch. C. thủy điện. D. thủy sản.

Câu 26: Đất feralit ở nước ta thường có màu đỏ, vàng do:

A. điều kiện nhiệt ẩm cao quá trình phong hóa diễn ra với cường độ mạnh.

B. mưa nhiều rửa trôi các badơ dễ hòa tan.

C. điều kiện khí hậu phân hóa thành hai mùa rõ rệt.

D. tích tụ các loại ôxít sắt và ôxít nhôm.

Câu 27: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của vùng Nam Trung Bộ và Nam Bộ là

A. Thời tiết bất ổn định, dòng chảy sông ngòi thất thường.

B. Xói mòn, rửa trôi đất, ngập lụt trên diện rộng, thiếu nước vào mùa khô.

C. Bão lụt với tần suất lớn, khô hạn xảy ra trên diện rộng.

D. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu và dòng chảy sông ngòi.

Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có

biên độ nhiệt trong năm cao nhất?

A. Biểu đồ khí hậu Hà Nội. B. Biểu đồ khí hậu Cà Mau.

C. Biểu đồ khí hậu TP. Hồ Chí Minh. D. Biểu đồ khí hậu Nha Trang.

Câu 29: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc ở đặc điểm

A. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.

B. Mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.

C. Mùa đông lạnh đến sớm hơn các vùng núi thấp.

D. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.

Câu 30: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005

Đơn vị: %

Page 46: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 4/6 - Mã đề thi 008

Khu vực kinh tế 1990 1991 1995 1997 1998 2002 2005

Nông-lâm-ngư nghiệp 38,7 40,5 27,2 25,8 25,8 23,0 21,0

Công nghiệp-xây dựng 22,7 23,8 28,8 32,1 32,5 38,5 41,0

Dịch vụ 38,6 35,7 44,0 42,1 41,7 38,5 38,0

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta

trong giai đoạn 1990 – 2005 là:

A. Đường B. Cột ghép C. Tròn D. Miền

Câu 31: Vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến thiên nhiên nước ta?

A. Là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Quy định khí hậu nước ta là khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Làm cho sinh vật phong phú, đa dạng.

D. Quy định thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 32: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:

A. Miền Bắc có nền nhiệt thấp hơn miền Nam.

B. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.

C. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn

D. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn

Câu 33: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta:

A. Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông.

B. Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa.

C. Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật.

D. Thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu văn hoá, phát triển du lịch.

Câu 34: Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM.

B. Lượng mưa, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế và TPHCM.

C. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế và TPHCM.

D. Lượng mưa, lượng bốc hơi của Hà Nội, Huế và TPHCM.

Câu 35: Điểm khác nhau cơ bản giữa miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ với miền Bắc, Đông Bắc

và miền Tây Bắc, Bắc Trung Bộ là

A. Cấu trúc địa chất và địa hình. B. Cấu trúc địa hình và hướng sông ngòi.

Page 47: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 5/6 - Mã đề thi 008

C. Chế độ mưa và thuỷ chế sông ngòi. D. Đặc điểm về khí hậu.

Câu 36: Điểm khác biệt về khí hậu giữa Duyên hải NamT rung Bộ và Nam Bộ là

A. Chỉ có Duyên hải Nam Trung Bộ mới có khí hậu cận Xích đạo.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ không chịu ảnh hưởng của phơn Tây Nam.

C. Mùa mưa ở Duyên hải Nam Trung Bộ chậm hơn.

D. Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ sớm hơn.

Câu 37: Cho bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm (0C)

Địa điểm Tháng I Tháng VII Trung bình năm

Hà Nội 16,4 28,9 23,5

Huế 19,7 29,4 25,1

Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8

TP. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 27,1

Nhận định nào sau đây không đúngvới bảng số liệu trên?

A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thay đổi theo quy luật địa đới.

B. Nhiệt độ trung bình năm tất cả các địa điểm đều đạt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới.

C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam.

D. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII giảm dần từ bắc vào nam.

Câu 38: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA NƯỚC TA,GIAI ĐOẠN 2005 - 2014

Năm Tổng diện tích đất có

rừng(Nghìn ha)

Rừng tự nhiên

(nghìn ha)

Rừng trồng

(Nghìn ha)

Tỉ lệ che phủ

rừng(%)

2005 12 418,5 9 529,4 2 889,1 37,5

2009 13 258,1 10 339,3 2 919,5 39,1

2014 13 796,5 10 100,2 3 696,3 40,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

Nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng rừng ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?

A. Diện tích rừng tự nhiên tăng chậm hơn rừng trồng.

B. Tỉ lệ che phủ rừng tăng liên tục qua các năm.

C. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn rừng trồng.

D. Tổng diện tích đất có rừng tăng qua các năm.

Câu 39: Cho biểu đồ

Page 48: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

Trang 6/6 - Mã đề thi 008

Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 4 và tháng 7. B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.

C. Mùa khô kéo dài từ tháng 1 đến tháng 5. D. Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 12.

Câu 40: Dựa vào hình sau:

ược đồ khí áp và gi tháng I một ố khu vực trên thế giới

Dựa vào lược đồ trên, xác định gió, hướng gió tháng I ở nước ta.

A. Gió mùa Đông Bắc, hướng đông bắc - tây nam.

B. Gió Tín phong, hướng đông bắc - tây nam.

C. Gió mùa mùa đông, hướng tây bắc - đông nam.

D. Gió mùa Tây Nam, hướng tây nam - đông bắc.

-----------------------------

---------------- Hết---------------------

(- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

- Thí sinh được sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam để làm bài. )

Page 49: SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC …thptthanhmien.haiduong.edu.vn/upload/28386/...Trang 1/6 - Mã đề thi 001 SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2019-2020- KHỐI 12

CÂU MÃ 001 MÃ 002 MÃ 003 MÃ 004 MÃ 005 MÃ 006 MÃ 007 MÃ 008

1 B A A D D B A A

2 B B A C B B A A

3 B A C D C C B C

4 A A B A C A A B

5 C C A A A A B C

6 A B B A D D B C

7 C A C A D C C D

8 A C C B A B A B

9 C C B C D B C D

10 C B A C C C D B

11 B A C B D A A B

12 A C B D A C D D

13 C B A A C C D A

14 B A D C C C D D

15 A A C C A A D A

16 D D A A B D C C

17 D D A D B D A A

18 D C C B C B D B

19 C D D B A B C A

20 D C C C B B D B

21 A C B C A A D D

22 D B D D B D B B

23 D B B B C D B A

24 A B C A B D A D

25 D C B A D C B C

26 B A A D B A C D

27 A A B B A D D B

28 C B A B D A C A

29 C C D B C A D C

30 C B A D B A C D

31 B D D D C D B D

32 B C D D B B B A

33 A D C D D A B B

34 A D D B A D C C

35 D D D C C C A D

36 D D B A D C C C

37 C D B A A D A A

38 B B D C D B C C

39 D D C B A C B B

40 B A D C B B A C