Upload
others
View
10
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
JAPANESE STYLE KAIZEN WAYPHƯƠNG THỨC KAIZEN NHẬT BẢN
Diễn giả: Mr. Hiroaki Kagawa
Chuyên gia của Trung tâm Năng suất Nhật Bản
LEAN MARATHON SUMMIT 2016“CHIẾN LƯỢC CHUYỂN ĐỔI DOANH NGHIỆP LEAN
NÂNG CAO NĂNG LỰC HỘI NHẬP QUỐC TẾ”
Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2016
< Contents / Nội dung>
1. What is TQM, TPM & TPS in the Japanese style Kaizen way?Thế nào là TQM, TPM & TPS trong Phương thức Kaizen Nhật Bản
(1) The point of TQMTrọng điểm của TQM
(2) The point of TPMTrọng diểm của TPM
(3) The point of TPSTrọng điểm của TPS
2. How do you combine the “3 –T” Kaizen way?Cách thức kết hợp “3-T” trong Phương thức Kaizen
3. The step of Total kaizen way constructingCác bước xây dựng Phương thức Kaizen
Japanese style kaizen wayPhương thức Kaizen Nhật Bản
How to practice total kaizen way / Cách thực hành phương thức Kaizen toàn diện
What is TQM?TQM là gì
Quality firstChất lượng là số 1
Full participation & cooperationTham gia và hợp
tác toàn diện
Continuous improvementCải tiến liên tục
1. Total Kaizen activity / Các hoạt động Kaizen toàn diện
(Every division relates and every employee participates / Mọi bộ phận đều
liên quan và mọi người đều tham gia)
2. Quality first / Chất lượng là số một
(Not only the production, but also production management system / Không chỉ sản xuất, mà còn Hệ thống quản lý sản xuất)
3.Continuous Kaizen, full participation / Kaizen liên tục, tham gia toàn diện
<Aim / Mục đích>Make the strong company and contribute the social development / Xây dựng Công ty vững mạnh và đóng góp cho phát triển xã hội
Houshin kanri / Hoshin Kanri
(policy management /
Chiển khai chính sách)
Small group kaizen team /
Các nhóm Kaizen nhỏm
QC methods, QC tools kaizen storyMake the management system of kaizen/ Standardize(maintenance) and improvement
Education / Giáo dục
Award, reward / Khen thưởng
Customer orientation /
Hướng vào khách hàng
The pointTrọng điểm
1. Make the kaizen organization / Xây dựng cơ cấu Kaizen
2. Make the small group teams / Lập các nhóm nhỏ
3. Make the education & reward system / Lập hệ thống giáo dục và khen thưởng
The step Bước
<Total Quality Management>Quản lý Chất lượng Toàn diện
What is TPM?TPM là gì?
Self-machine maintenanceTự bảo dưỡng
OEE improvementCải tiến OEE
1. 1.Total Kaizen activity / Các hoạt động Kaizen toàn diện
(Every division relates and every employee participates / Mọi bộ
phận đều liên quan và mọi người đều tham gia)
2. Improve machine efficiency / Cải tiến hiệu suất thiết bị
3. Self-machine maintenance and machine kaizen activity / Các hoạt động tự bảo dưỡng và cải tiến thiết bị
The pointTrọng điểm
1. Make the kaizen organization / Xây dựng cơ cấu Kaizen
2. Make the model kaizen teams / Lập nhóm Kaizen mẫu
3. 5S ,self-maintenance & Self-machine kaizen activities / Các hoạt động 5S, tự bảo dưỡng, cải tiến thiết bị
4. Make the education & reward system / Lập hệ thống giáo dục và khen thưởng
The stepBước
ProductivityNăng suất
<Total Productive Maintenance><Bảo trì Năng suất Tổng thể>
Rate of machine operation / Hiệu suất hoạt động thiết bị
5-why analysis / Phân tích 5 Why
Improve the bottle neck machine/processCải tiến quá trình/thiết bị ở điểm thắt cổ chai
5S, Small group kaizen teams /
Các nhóm Kaizen nhỏ
*OEE: Overall Equipment efficiency / Hiệu suất thiết bị toàn diện
Continuous improvementCải tiến liên tục
Education / Giáo dục
Award, reward / Khen thưởng
5
Two pillarsHai trụ cột
Thorough waste elimination
Loại bỏ toàn diện lãng phí
Small group activity Hoạt động nhóm nhỏ
Human resource development Phát triển nhân sự
What is TPS?TPS là gì?
Automation with
human element
Tự động hóa với yếu
tố con người
Q: High quality
Chất lượng cao
C: High productivity
Năng suất cao
D: Immediate
response Phản ứng kịp thời
<7 types of waste / 7 Lãng phi>
• Waste of over-production / Sản xuất thừa
• Waste of inventory / Tồn kho• Waste of waiting / Chờ đợi
• Waste in transportation / Vận chuyển
• Waste of motion / Thao tác• Waste of making defects / Chất
lượng• Waste of processing / Gia công quá
Customer Satisfaction Thỏa mãn khách hàng
Total productivity Năng suất tổng thể
Jidouka Just in time
Make the flow Tạo dòng chảy
1. Total Kaizen activity / Các hoạt động Kaizen toàn diện 2. Thorough waste elimination (the base on IE) / Loại bỏ toàn diện các lãng
phí (trên cơ sở IE)
3. Make the flow (JIT, Kanban system) / Tạo dòng chảy (JIT, hệ thống Kanban)
4. Continuous kaizen / Kaizen liên tục.
The point Trọng điểm
1. Make autonomous kaizen practice project / Lập các dự án tự thực hành
Kaizen
2. Make the small kaizen teams / Lập các
nhóm Kaizen nhỏ
3. Every teams eliminate waste continuously / Mọi nhóm liên tục loại bỏ lãng phí
The step Bước
<Toyota Production System><Hệ thống Sản xuất của Toyota
How do you combine the “3-T” kaizen way?Cách thức kết hợp “3-T” trong phương thức Kaizen
< The common point of 3-T kaizen way >< Các điểm chung của phương thức 3-T>
1. Total kaizen (full participation & cooperation) Các hoạt động Kaizen toàn diện
1. Small group teams activityHoạt động của các nhóm nhỏ
1. Continuous kaizen (kaizen education and reward system)Kaizen liên tục (hệ thống giáo dục Kaizen và khen thưởng)
We need these 3 points for practicing total kaizen wayChúng ta cần ba điểm này để thực hành Kaizen toàn diện
How do you constructs the total kaizen way?Bạn sẽ xây dựng phương thức Kaizen toàn diện như thế nào?
The step of Total kaizen way constructingCác bước xây dựng Phương thức Kaizen toàn diện
1. Set a target for kaizen activity (clarify your problem ,and consider your aim and target) / Thiết lập mục tiêu cho hoạt động Kaizen (làm rõ vấn đề và xem xét đến mục tiêu và chỉ tiêu)
2. Make a model kaizen team / Triển khai nhóm Kaizen mẫu
3. Implement actual kaizen in model team / Thực hiện kaizen thực tế với nhóm kaizen mẫu
4. Educate kaizen methods & tools / Giáo dục về phương pháp và công cụ Kaizen
5. Make other small kaizen teams and expand other theme / Mở rộng các nhóm Kaizen nhỏ khác và mở rộng phạm vi
Quality Defect,Sai lỗi chất lượng
Machine (efficiency, trouble) / Thiết bị
(vấn đề với hiệu suất)
Human efficiency , stock / Hiệu suất nhân
sự, tồn kho
What is your factory’s problem?Vấn đề của nhà máy của bạn là gì?
TPM TPS
TQM TPS
TQM TPM
TQM
TPM
TQM
TPM
TPS
TPS
*You should consider how to apply and choose the kaizen methods against the problem / Bạn nên xem xét cách thức áp dụng và chọn các phương pháp Kaizen
theo vấn đề cần giải quyết.
Set the target for your company.Improve continuously in fullparticipation & cooperation.Thiết lập mục tiêu cho Công ty củabạn. Cải tiến liên tục với sự tham giavà hợp tác toàn diện.
StepBước
Step 1. Set the target for total kaizen activityBước 1. Thiết lập mục tiêu cho Kaizen toàn diện
Step 2. Make a model kaizen team Bước 2. Lập nhóm Kaizen mẫu
Make a model kaizen teamLập nhóm Kaizen mẫu
Grapes in Genchi , Genbutu (actual work sites)Nắm bắt Genchi, Genbutsu (hiện trường)
Grapes current situation / Nắm bắt hiện trạng.
What is your factory’s current problem? / Vấn đề hiện tại
của nhá máy là gì?
Consider & set the target / Xem xét và lập mục tiêu.
Step3. Implement actual kaizen in model teamBước 3. Thực hiện cải tiến với nhóm Kaizen mẫu
Autonomous kaizen practiceThực hành Kaizen tự chủ
Step 4. Educate kaizen methods and toolsBước 4. Đào tạo phương pháp và công cụ Kaizen
Step 5. Expand other themeBước 5. Mở rộng phạm vi
・QC-methods , tools / Phương pháp và công cụ QC
・eliminate Muda / Loại bỏ lãng phí
・ 5S / 5S・make the flow / Tạo dòng chảy
・standardized operation / Công việc tiêu chuẩn
・5-why analysis / Phân tích 5 why
Visualization in Genchi and Genbutu / Trực quan hóa hiện trường, hiện vật(actual work sites and real goods / Nơi công việc được thực hiện và với hàng hóa thực tế)
Datengày
Products machine No.
Mon ThuWed Thurs
Fri
Next week
There are products order inthese days / Có đơn hàng sản
xuất cho những ngày này không?
12
How to Proceed Kaizen (Make the Flow)
- Standard OperationsCách thức thực hiện Kaizen
(Tạo dòng chảy)- Các tác nghiệp tiêu chuẩn
13
Le
ve
l o
f jo
b /
Mứ
c đ
ộ c
ôn
g v
iệc
(co
ntr
ol c
hara
cte
ris
tics
)(K
iểm
so
át
các đ
ặc đ
iểm
)
Time / Thời gian
Image of problem challenge and KaizenHình ảnh của vấn đề => Thách thức và Kaizen
Current status / Tình trạng hiện tại
(reality /Thực tế)
Go
od
Tốt
The vision / Ideal shapeTầm nhìn, tinh trạng lý tưởng
Gap / Khoảng cách = Problem / Vấn đề
Goal Mục tiêu
Kaizen
First, notice a problem. Then, take the problem as a challenge to be solved, set it as a goal to kaizen.
Recognition Ghi nhận
Challenge / Thách thức
- What / Cái gì (control characteristics/ Các đặc điểm cần kiểm soát)
- By when (deadline)/ Khi nào (thời hạn)
- How much/ Bao nhiêu(quantification/ định lượng)
1. Set the target /What problems/challenges are?Thiết lập mục tiêu / Xác định vấn đề và thách thức
14
Time / Thời gian
Kaizen
Kaizen
Kaizen
Kaizen is maintained and further improved through 5S / Kaizen được duy
trì và tiếp tục cải tiến quả 5S.
5S is the basis for Kaizen.5S là nền tảng của Kaizen
Le
ve
l o
f m
an
ufa
ctu
rin
gC
ấp
độ
củ
a s
ản
xu
ất
Plan
DoCheck
Act
2. What Kaizen isKaizen là gì
5S, Standardization5S, Tiêu chuẩn hóa
* Kaizen is the source of human development / Kaizen là nguồn phát triển nhân lực.
P.Q.C.D.S.M.E.
5S, Standardization5S, Tiêu chuẩn hóa
5S, Standardization5S, Tiêu chuẩn hóa
Flow of manufacturing/
Dòng chảy sản xuất
Process 1
Process 2
Next process
Work1-1
Work 1-2
Work 2-1
Works2-2
Motion 1-1-1
Motion 1-1-2
Motion1-2-1
Motion 1-2-2
Motion 2-2-1
Motion2-1-2
Motion 2-1-3
Motion 2-2-1
Waste
Add value
Waste
Waste
Waste
Add value
Add value
Add value
Motion 2
Motion 1
Motion 3
(newly required)
Motion 4
Motion 5
Elimination
Elimination
Elimination
Elimination
Analysis of work / Phân tích công việc (dismantlement/measurement/ Chia nhỏ &
đo lường)
Design of work / Thiết kế công việc
(formation of Kaizen / Hình thành Kaizen)
Flow of processDòng chảy quá trình
Flow of work
Work 1
Work 2
Process 1
Post-process
Flow of manufacturing Dòng chảy sản xuất
Be
fore
K
aize
n /
Tr
ướ
c cả
i tiế
n Focus on waste elimination Tập trung vào loại bỏ lãng phí
Step / Bước 1 Step / Bước 2 Step / Bước 3
Waste & value added work
Flow of motion
Motion 2-2-2
Add value
・・・
・・・
Pre-process
Pre-process
Next Kaizen target/ Mục
tiêu Kaizen tiếp theo
・・・
・・・
Problems of quality and machines
cutting flow / Các vấn đề chất lượng, thiết bị làm ngắt
dòng chảy
QC methodsCông cụ QC
why-why analysis Phân tích 5 Why
Pursuit of the root cause / Theo đuổi nguyên nhân gốc
Simple steps for Kaizen / Bước đơn giản cho Kaizen
Analysis of process
Collaboration between processesDesign of the entire
flow
Waste elimination/design of work
Analysis of motion/work
Focus on waste
1 2 3 4 5
Kaizen ECRS
OUT
IN
OUT
IN
3. Steps for Total Kaizen 1 / Các bước cho Kaizen toàn diện 1
Aft
er
Kai
zen
Sa
u c
ải t
iến
Formulation of standard Operations / Tạo tác nghiệp tiêu chuẩn
1
2
3
4
5
Phân tích quá trình
Phân tích công việc,thao tác
Tập trung vào lãngphí
Loại bỏ lãng phí /Thiết kế công việc
Kết hợp các quátrình. Thiết kế toànbộ dòng chảy
Next Kaizen target/ Mục
tiêu Kaizen tiếp theo
CHÚ GIẢI
Process = Quá trìnhPre-process = Quá trìnhtrướcPost process = Quá trình sauWaste & value added work =Lãng phí và công việc giatăng giá trịWork = Công việcMotion = Thao tácWaste = Lãng phíElemination = Loại bỏAdd value = Gia tăng giá trị
Kaizen ECRSKaizen thông qua các giảipháp Loại bỏ, Kết hợp, Bố trílại, Đơn giản hóa
Process 1
Process 2
Next process
Work 1-1
Work 1-2
Work 2-1
Work 2-2
Motion 1-1-1
Motion1-1-2
Motion1-2-1
Motion1-2-2
Motion2-1-1
Motion 2-1-2
Motion 2-1-3
Motion 2-2-1
Waste
Add value
waste
Waste
Waste
Add value
Add value
Add value
Motion 2
Motion 1
Motion 3
(newly required)
Motion 4
Motion 5
Elimination
Elimination
Elimination
Elimination
Flow of process
Flow of work
Work 1
Work 2
Process 1
Next process
Be
fore
Kai
zen
Tr
ướ
c cả
i tiế
n
Waste and value added work
Flow of motion
Motion 2-2-2
Add value
・・・
・・・
Pre-process Pre-process
・・・
・・・
Areas to be worked on by small groups or through circle activities at work sites / Khu vực thực hiện bởi nhóm nhro qua
hoạt động QCC
Areas to be worked on by the manufacturing division / Khu vực
thực hiện bởi bộ phận sản xuất
Areas to be worked on as the entire factory / Kh vực được thực
hiện bởi toàn Công ty
Whether or not work Kaizen aremerely accumulated in the meeting(tracing meetings for addition)?Upper meeting must be the placewhere the method of collaborationis proposed.Cho dù Kaizen công việc được tichlũy qua các cuộc họp (theo đuổicác cuộc họp để cộng thêm. Cáccuộc họp ở cấp cao là nơi phươngthức phối hợp được đề xuất.
Simple steps for Kaizen / Bước đơn giản cho Kaizen
Kaizen ECRS
Aft
er
aize
nSa
u c
ải t
iến
Formulation of standard operations
3. Steps for Total Kaizen 2 / Các bước cho Kaizen toàn diện 2
Analysis of work / Phân tích công việc (dismantlement/measurement/ Chia nhỏ &
đo lường)
Design of work / Thiết kế công việc
(formation of Kaizen / Hình thành Kaizen)
Focus on waste elimination Tập trung vào loại bỏ lãng phí
Step / Bước 1 Step / Bước 2 Step / Bước 3
Analysis of process
Collaboration between processesDesign of the entire
flow
Waste elimination/design of work
Analysis of motion/work
Focus on waste
1 2 3 4 5
Flow of manufacturing
/ Dòng chảy sản xuất
Flow of manufacturing Dòng chảy sản
xuất
1
2
3
4
5
Phân tích quá trình
Phân tích công việc,thao tác
Tập trung vào lãngphí
Loại bỏ lãng phí /Thiết kế công việc
Kết hợp các quátrình. Thiết kế toànbộ dòng chảy
CHÚ GIẢI
Process = Quá trìnhPre-process = Quá trình trướcPost process = Quá trình sauWaste & value added work = Lãngphí và công việc gia tăng giá trịWork = Công việcMotion = Thao tácWaste = Lãng phíElemination = Loại bỏAdd value = Gia tăng giá trị
Kaizen ECRSKaizen thôngqua các giảipháp Loại bỏ,Kết hợp, Bố trílại, Đơn giảnhóa
Flow of goodsDòng chảy hàng
hóaStagnation of goods / Hàng hóa bị tồn, chậm
Goods are stagnant / Hàng hóa bị tồn,
chậm.
Searching goods / Tìm kiếm hàng hóa
Reloading goods / Tái cấp hàng hóa
Process 1Quá trình 1
Process 2Quá trình 2
Process 3Quá trình 3
Input / Đầu vào
Shipment / Xuất hàng
: Goods (products) / Hàng hóa (sản phẩm)
Processing machine 1 / Thiết bị gia
công 1
OperatorCông nhân
4. Work site where flow of goods is badHiện trường sản xuất khi dòng chảy sản phẩm tồi
Processing machine 2/ Thiết bị gia
công 2
Processing machine 3/ Thiết bị gia
công 3
5. Work site where flow of goods is goodHiện trường khi dòng chảy sản phẩm tốt
*(1)~(5);work procedures / Trình tự công việc
(1) (3)(2) (4) (5)
Visualization / Trực quan hóa Standardization of work
procedures / Tiêu chuẩn hóa quy trình công việc
Kaizen of making the flow / Cải tiến
dòng chảy
: Goods (products) / Hàng hóa (sản phẩm)
Process 1Quá trình 1
Process 2Quá trình 2
Process 3Quá trình 3
Processing machine 1 / Thiết bị gia
công 1
Processing machine 2/ Thiết bị gia
công 2
Processing machine 3/ Thiết bị gia
công 3Input / Đầu vào Shipment /
Xuất hàng
6. Organize the flow / Tổ chức dòng chảy
Kaizen of flow
Rules on work (procedure) doesn’t exist, goods are moving irregularly and stagnation occurs between processes. Không có quy trình chuẩn cho công việc, hàng hóa di chuyển không theo quy tắc, tồn và chậm phát sinh giữa các công đoạn
Work is standardized, goods are moving regularly and no stagnation occurs.Công việc được tiêu chuẩn hóa, hành hóa di chuyển theo quy tắc và không có tồn, chậm phát sinh giữa các công đoạn
By “make the flow” for improving the flow, motion of people is standardized, repeated rhythm is created in work, and the level of QCDSME is improved. Thông qua “tạo dòng chảy” để cải tiến dòng chảy, thao tác của nhân viên được tiêu chuẩn hóa, tạo ra nhịp lặp lại trong công việc và mức độ QCDSME được cải tiến.
Work site where flow of goods is bad/ Hiện trường khi dòng chảy sản phẩm tồi
Work site where flow of goods is good / Hiện trường khi dòng chảy sản phảm tốt
Collaboration of work