47
OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 CHEMTREC®:+(84)-444581771 PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT Mã sản phẩm GHS (Hệ Thố ng Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất) Số điện thoại khẩn cấp (với giờ hoạt động) I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT : : Nhà cung cấp/Nhà sản xuất : Agilent Technologies, Inc. 5301 Stevens Creek Blvd Santa Clara, CA 95051, USA 800-227-9770 OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503 Hoạt động sử dụng đã được xác định có liên quan của chất hoặc hỗn hợp và hoạt động sử dụng được khuyên nên tránh Số UN : UN3316 Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17 nHexane Solvent Blank 5063-6503-4 Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L) 5063-6503-1 Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L) 5063-6503-2 Sulfuric Acid Solution (.01N) 5063-6503-3 Toluene Solution (0.02%) 5063-6503-5 Potassium Chloride Solution (12 g/L) 5063-6503-6 Sodium Iodide Solution (10 g/L) 5063-6503-7 Sodium Nitrite Solution (50 g/L) 5063-6503-8 Bộ phận số. : Số bộ phận (bộ dụng cụ hóa học) : 5063-6503 Cách sử dụng nguyên liệu. : Thuốc thử và Tiêu chuẩn Sử dụng trong Phòng thí nghiệm Hóa học Phân tích nHexane Solvent Blank 2 x 10 ml Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L) 2 x 10 ml Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L) 2 x 10 ml Sulfuric Acid Solution (.01N) 4 x 10 ml Toluene Solution (0.02%) 1 x 10 ml Potassium Chloride Solution (12 g/L) 1 x 10 ml Sodium Iodide Solution (10 g/L) 1 x 10 ml Sodium Nitrite Solution (50 g/L) 1 x 10 ml Số CAS : Không áp dụng. Hỗn hợp. : Số đăng ký EC Số UN : UN3316 Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm Số đăng ký : Danh mục hóa chất Việt Nam : Hỗn hợp. Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản : 5 1/47

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

CHEMTREC®:+(84)-444581771

PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT

Mã sản phẩm GHS (Hệ Thống Hợp Tác Toàn Cầu VềPhân Loại Và Ghi Nhãn HóaChất)

Số điện thoại khẩn cấp (với giờ hoạt động)

I. NHẬN DẠNG HÓA CHẤT:

:

Nhà cung cấp/Nhà sản xuất : Agilent Technologies, Inc.

5301 Stevens Creek Blvd

Santa Clara, CA 95051, USA

800-227-9770

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

Hoạt động sử dụng đã được xác định có liên quan của chất hoặc hỗn hợp và hoạt động sử dụng được khuyênnên tránh

Số UN : UN3316

Tuân thủ: Số 28/2010/TT-BCT; Phụ lục 17

nHexane Solvent Blank 5063-6503-4Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

5063-6503-1

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

5063-6503-2

Sulfuric Acid Solution (.01N) 5063-6503-3Toluene Solution (0.02%) 5063-6503-5Potassium Chloride Solution (12 g/L) 5063-6503-6Sodium Iodide Solution (10 g/L) 5063-6503-7Sodium Nitrite Solution (50 g/L) 5063-6503-8

Bộ phận số. :

Số bộ phận (bộ dụng cụ hóa học)

: 5063-6503

Cách sử dụng nguyên liệu. : Thuốc thử và Tiêu chuẩn Sử dụng trong Phòng thí nghiệm Hóa học Phân tíchnHexane Solvent Blank 2 x 10 mlPotassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

2 x 10 ml

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

2 x 10 ml

Sulfuric Acid Solution (.01N) 4 x 10 mlToluene Solution (0.02%) 1 x 10 mlPotassium Chloride Solution (12 g/L)

1 x 10 ml

Sodium Iodide Solution (10 g/L) 1 x 10 mlSodium Nitrite Solution (50 g/L) 1 x 10 ml

Số CAS : Không áp dụng.

Hỗn hợp.:Số đăng ký EC

Số UN : UN3316

Phiếu an toàn hóa chất, Tên phân loại, tên sản phẩm

Sô đăng ky

:

Danh mục hóa chất Việt Nam

: Hỗn hợp.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 1/47

Page 2: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

II. THÔNG TIN VỀ THÀNH PHẦN CÁC CHẤT

nHexane Solvent Blankn-Hexan 110-54-3 C6H14 60 - 100

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)axit sunfuric 7664-93-9 H2SO4 <5kali dicromat 7778-50-9 K2Cr2O7 <0.1

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)axit sunfuric 7664-93-9 H2SO4 <5kali dicromat 7778-50-9 K2Cr2O7 <0.025

Toluene Solution (0.02%)n-Hexan 110-54-3 C6H14 ≥90

Potassium Chloride Solution (12 g/L)Kali clorua 7447-40-7 KCl ≤3

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)natri nitrat 7632-00-0 NaNO2 ≤5

Tên thành phần nguy hiểm Số CAS %

Với hiểu biết hiện tại của nhà cung cấp và ở mức độ cô đặc áp dụng, không có thành phần bổ sung nào bịphân loại là độc hại với sức khỏe và môi trường cần phải báo cáo trong phần này.

Chất/pha chế

Số đăng ký CAS (Dịch Vụ Thông Tin Cơ Bản Hóa Chất Của Hoa Kỳ)/ các mã số khác

:

Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp, nếu có, được liệt kê ở phần 8.

nHexane Solvent Blank ChấtPotassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Hỗn hợp

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Hỗn hợp

Sulfuric Acid Solution (.01N) Hỗn hợpToluene Solution (0.02%) Hỗn hợpPotassium Chloride Solution (12 g/L) Hỗn hợpSodium Iodide Solution (10 g/L) Hỗn hợpSodium Nitrite Solution (50 g/L) Hỗn hợp

Công thức hóahọc

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤTMức xếp loại nguy hiểm

nHexane Solvent BlankH225 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY - Loại 2H315 GÂY KHÓ CHỊU CHO DA - Loại 2H320 KÍCH ỨNG MẮT - Loại 2BH361 ĐỘC TÍNH SINH SẢN (Khả năng sinh sản) - Loại 2H335 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Kích

ứng đường hô hấp) - Loại 3H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN

(Cac tác dụng gây mê) - Loại 3H373 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC LẶP LẠI

(hệ thần kinh, hệ thần kinh ngoại biên) - Loại 2H304 HIÊM HOA HIT PHAI - Loại 1H401 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (CÂP) - Loại 2H411 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (LÂU DAI) - Loại 2

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)H400 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (CÂP) - Loại 1

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 2/47

Page 3: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT

Các thành phần cơ bản của nhãn GHS (Hệ Thống Hợp Tác Toàn Cầu Về Phân Loại Và Ghi Nhãn Hóa Chất)

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Tỷ lệ hỗn hợp chứa (các) thành phần có độc tínhqua hít thở chưa biết: 1 - 10%

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Tỷ lệ hỗn hợp chứa (các) thành phần có độc tínhqua hít thở chưa biết: 1 - 10%

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Tỷ lệ hỗn hợp chứa (các) thành phần có độc tínhqua da chưa biết: 1 - 10%Tỷ lệ hỗn hợp chứa (các) thành phần có độc tínhqua hít thở chưa biết: 1 - 10%

Sodium Nitrite Solution (50 g/L) Tỷ lệ hỗn hợp chứa (các) thành phần có độc tínhqua da chưa biết: 1 - 10%

H410 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (LÂU DAI) - Loại 1

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)H401 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (CÂP) - Loại 2H411 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (LÂU DAI) - Loại 2

Toluene Solution (0.02%)H225 CHẤT LỎNG DỄ CHÁY - Loại 2H315 GÂY KHÓ CHỊU CHO DA - Loại 2H320 KÍCH ỨNG MẮT - Loại 2BH361 ĐỘC TÍNH SINH SẢN (Khả năng sinh sản) - Loại 2H335 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Kích

ứng đường hô hấp) - Loại 3H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN

(Cac tác dụng gây mê) - Loại 3H373 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC LẶP LẠI

(hệ thần kinh, hệ thần kinh ngoại biên) - Loại 2H304 HIÊM HOA HIT PHAI - Loại 1H401 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (CÂP) - Loại 2H411 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (LÂU DAI) - Loại 2

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)H302 ĐỘC TÍNH CẤP (đường miệng) - Loại 4H371 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (hệ

thống tuần hoàn) - Loại 2H400 ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (CÂP) - Loại 1

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 3/47

Page 4: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT

Từ cảnh báo : nHexane Solvent Blank Nguy hiểmPotassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Cảnh báo

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có từ cảnh báo.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có từ cảnh báo.

Toluene Solution (0.02%)

Nguy hiểm

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có từ cảnh báo.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có từ cảnh báo.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Cảnh báo

Cảnh báo nguy cơ : nHexane Solvent Blank H225 - Hơi và chất lỏng rất dễ cháy.H315 + H320 - Gây kích ứng da và mắt.H361 - Bị nghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản.H304 - Có thể chết người nếu nuốt phải và đi vào đườngthở.H335 - Có thể gây kích ứng hô hấp.H336 - Có thể gây uể oải hoặc chóng mặt.H373 - Có thể làm tổn thương các cơ quan qua phơinhiễm lâu và nhiều lần. (hệ thần kinh, hệ thần kinh ngoạibiên)H411 - Độc đối với sinh vật thủy sinh với ảnh hưởng kéodài.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

H410 - Rất độc đối với sinh vật thủy sinh với ảnh hưởngkéo dài.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

H411 - Độc đối với sinh vật thủy sinh với ảnh hưởng kéodài.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

H225 - Hơi và chất lỏng rất dễ cháy.

H315 + H320 - Gây kích ứng da và mắt.H361 - Bị nghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản.

Hình đồ cảnh báo : nHexane Solvent Blank

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Toluene Solution (0.02%)

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 4/47

Page 5: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤTH304 - Có thể chết người nếu nuốt phải và đi vào đườngthở.H335 - Có thể gây kích ứng hô hấp.H336 - Có thể gây uể oải hoặc chóng mặt.H373 - Có thể làm tổn thương các cơ quan qua phơinhiễm lâu và nhiều lần. (hệ thần kinh, hệ thần kinh ngoạibiên)H411 - Độc đối với sinh vật thủy sinh với ảnh hưởng kéodài.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

H302 - Có hại nếu nuốt phải.

H371 - Có thể gây tổn thương cho các cơ quan. (hệthống tuần hoàn)H400 - Rất độc đối với sinh vật thủy sinh.

Các công bố về phòng ngừa

Ngăn chăn : nHexane Solvent Blank P201 - Có được hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.P202 - Không xử lý khi các lưu ý về an toàn chưa đượcđọc và hiểu.P281 - Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân như yêu cầu.P280 - Mang găng tay bảo hộ. Mang đồ bảo hộ mắt hoặcmặt.P210 - Giữ tránh xa nguồn nóng, tia lửa, ngọn lửa trần vàbề mặt nóng. Không được hút thuốc.P241 - Sử dụng thiết bị điện, thông gió/chiếu sáng và tấtcả các thiết bị làm việc với vật liệu có thiết kế chống nổ.P242 - Chỉ sử dụng dụng cụ không phát tia lửa.P243 - Có các biện pháp phòng ngừa tránh phát tĩnh điện.P233 - Giữ cho thùng chứa được đậy kín.P271 - Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc ở một khu vực đượcthông khí tốt.P273 - Tránh thải ra môi trường.P260 - Không hít thở hơi.P264 - Rửa tay kỹ lưỡng sau khi xử lý.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

P273 - Tránh thải ra môi trường.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

P273 - Tránh thải ra môi trường.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không áp dụng.

Toluene Solution (0.02%)

P201 - Có được hướng dẫn đặc biệt trước khi sử dụng.

P202 - Không xử lý khi các lưu ý về an toàn chưa đượcđọc và hiểu.P281 - Sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân như yêu cầu.P280 - Mang găng tay bảo hộ. Mang đồ bảo hộ mắt hoặcmặt.P210 - Giữ tránh xa nguồn nóng, tia lửa, ngọn lửa trần vàbề mặt nóng. Không được hút thuốc.P241 - Sử dụng thiết bị điện, thông gió/chiếu sáng và tấtcả các thiết bị làm việc với vật liệu có thiết kế chống nổ.P242 - Chỉ sử dụng dụng cụ không phát tia lửa.P243 - Có các biện pháp phòng ngừa tránh phát tĩnh điện.P233 - Giữ cho thùng chứa được đậy kín.P271 - Chỉ sử dụng ngoài trời hoặc ở một khu vực đượcthông khí tốt.P273 - Tránh thải ra môi trường.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 5/47

Page 6: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤTP260 - Không hít thở hơi.P264 - Rửa tay kỹ lưỡng sau khi xử lý.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

P273 - Tránh thải ra môi trường.

P260 - Không hít thở hơi.P270 - Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này.P264 - Rửa tay kỹ lưỡng sau khi xử lý.

Phản ứng : nHexane Solvent Blank P391 - Thu gom chất tràn.P314 - Hãy tìm chăm sóc y tế nếu quý vị cảm thấy không khỏe.P308 + P313 - NẾU bị phơi nhiễm hoặc có quan ngại:Hãy tìm chăm sóc y tế.P304 + P340 + P312 - NẾU HÍT PHẢI: Chuyển người bịnạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Gọicho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc thầy thuốc nếu quývị cảm thấy không khỏe.P301 + P310 + P331 - NẾU NUỐT PHẢI: Ngay lập tứcgọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc thầy thuốc.KHÔNG cố tạo cho nôn mửa.P303 + P361 + P353 - NẾU BỊ DÍNH VÀO DA (hoặc tóc):Tháo bỏ ngay lập tức tất cả quần áo bị nhiễm bẩn. Súcrửa bằng nước hoặc vòi phun.P302 + P352 + P362 - NẾU BỊ DÍNH VÀO DA: Rửa bằngnhiều nước và xà phòng. Cởi bỏ quần áo bị ô nhiễm.P332 + P313 - Nếu xảy ra kích ứng da: Hãy tìm chămsóc y tế.P305 + P351 + P338 - NẾU BỊ DÍNH VÀO MẮT: Súc rửabằng nước cẩn thận trong vài phút. Gỡ bỏ kính áp tròngnếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa.P337 + P313 - Nếu kích ứng mắt vẫn còn dai dẳng: Hãytìm chăm sóc y tế.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

P391 - Thu gom chất tràn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

P391 - Thu gom chất tràn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không áp dụng.

Toluene Solution (0.02%)

P391 - Thu gom chất tràn.

P314 - Hãy tìm chăm sóc y tế nếu quý vị cảm thấy không khỏe.P308 + P313 - NẾU bị phơi nhiễm hoặc có quan ngại:Hãy tìm chăm sóc y tế.P304 + P340 + P312 - NẾU HÍT PHẢI: Chuyển người bịnạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Gọicho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc thầy thuốc nếu quývị cảm thấy không khỏe.P301 + P310 + P331 - NẾU NUỐT PHẢI: Ngay lập tứcgọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc thầy thuốc.KHÔNG cố tạo cho nôn mửa.P303 + P361 + P353 - NẾU BỊ DÍNH VÀO DA (hoặc tóc):Tháo bỏ ngay lập tức tất cả quần áo bị nhiễm bẩn. Súcrửa bằng nước hoặc vòi phun.P302 + P352 + P362 - NẾU BỊ DÍNH VÀO DA: Rửa bằngnhiều nước và xà phòng. Cởi bỏ quần áo bị ô nhiễm.P332 + P313 - Nếu xảy ra kích ứng da: Hãy tìm chămsóc y tế.P305 + P351 + P338 - NẾU BỊ DÍNH VÀO MẮT: Súc rửa

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 6/47

Page 7: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤTbằng nước cẩn thận trong vài phút. Gỡ bỏ kính áp tròngnếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa.P337 + P313 - Nếu kích ứng mắt vẫn còn dai dẳng: Hãytìm chăm sóc y tế.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

P391 - Thu gom chất tràn.

P309 + P311 - NẾU bị phơi nhiễm hoặc nếu quý bị cảmthấy không khỏe: Gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘChoặc thầy thuốc.P301 + P312 + P330 - NẾU NUỐT PHẢI: Gọi cho TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc thầy thuốc nếu quý vị cảm thấy không khỏe. Súc miệng.

Lưu trữ : nHexane Solvent Blank P405 - Cất giữ khóa kín.P403 - Cất giữ ở một nơi thông gió tốt.P235 - Giữ lạnh.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không áp dụng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không áp dụng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không áp dụng.

Toluene Solution (0.02%)

P405 - Cất giữ khóa kín.

P403 - Cất giữ ở một nơi thông gió tốt.P235 - Giữ lạnh.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

P405 - Cất giữ khóa kín.

Xử lý : nHexane Solvent Blank P501 - Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quyđịnh địa phương, khu vực, quốc gia và quốc tế.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

P501 - Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quyđịnh địa phương, khu vực, quốc gia và quốc tế.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

P501 - Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quyđịnh địa phương, khu vực, quốc gia và quốc tế.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không áp dụng.

Toluene Solution (0.02%)

P501 - Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quyđịnh địa phương, khu vực, quốc gia và quốc tế.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

P501 - Vứt bỏ nội dung/thùng chứa phù hợp với các quyđịnh địa phương, khu vực, quốc gia và quốc tế.

Lộ trình vào : nHexane Solvent Blank Tiếp xúc với da. Tiếp xúc với mắt. Hít phảI. Tiêu hóa.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Tiếp xúc với da. Tiếp xúc với mắt. Hít phảI. Tiêu hóa.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Tiếp xúc với da. Tiếp xúc với mắt. Hít phảI. Tiêu hóa.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Tiếp xúc với da. Tiếp xúc với mắt. Hít phảI. Tiêu hóa.

Toluene Solution (0.02%)

Tiếp xúc với da. Tiếp xúc với mắt. Hít phảI. Tiêu hóa.

Potassium Chloride Không có sẵn.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 7/47

Page 8: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

III. NHẬN DẠNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM CỦA HÓA CHẤT

Các hiểm họa khác khôngcần phải được phân loại

: nHexane Solvent Blank Chất lỏng dễ cháy tích tĩnh điện có thể bị tích điện ngaycả khi đã sử dụng phương pháp kết nối và tiếp đất. Tialửa có thể đốt cháy chất lỏng và hơi có thể gây cháy bùng hoặc nổ.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không biết chất nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không biết chất nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không biết chất nào.

Toluene Solution (0.02%)

Không biết chất nào.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không biết chất nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không biết chất nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không biết chất nào.

Solution (12 g/L)Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Tiếp xúc với da. Tiếp xúc với mắt. Hít phảI. Tiêu hóa.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Tiếp xúc với da. Tiếp xúc với mắt. Hít phảI. Tiêu hóa.

nHexane Solvent Blank Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnhthoảng nhấc mí mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra vàtháo bỏ kính sát tròng. Tiếp tục súc rửa trong ít nhất 10phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnhthoảng nhấc mí mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra vàtháo bỏ kính sát tròng. Tiếp tục súc rửa trong ít nhất 10phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc nếu có khó chịu.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnhthoảng nhấc mí mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra vàtháo bỏ kính sát tròng. Tiếp tục súc rửa trong ít nhất 10phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc nếu có khó chịu.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnhthoảng nhấc mí mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra vàtháo bỏ kính sát tròng. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc nếucó khó chịu.

Toluene Solution (0.02%)

Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnhthoảng nhấc mí mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra vàtháo bỏ kính sát tròng. Tiếp tục súc rửa trong ít nhất 10phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnhthoảng nhấc mí mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra vàtháo bỏ kính sát tròng. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc nếucó khó chịu.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnhthoảng nhấc mí mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra vàtháo bỏ kính sát tròng. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc nếucó khó chịu.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Rửa sạch mắt ngay lập tức bằng thật nhiều nước, thỉnhthoảng nhấc mí mắt trên và dưới để rửa. Kiểm tra vàtháo bỏ kính sát tròng. Tiếp tục súc rửa trong ít nhất 10phút. Tìm bác sĩ chăm sóc sau khi tiếp xúc hoặc nếu cảm thấy không được khỏe. Nếu cần, gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ.

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

Tiếp xúc mắt :

Mô tả các biện pháp sơ cứu cần thiết

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 8/47

Page 9: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾnHexane Solvent Blank Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở

tư thế dễ thở. Nếu nghi ngờ khói vẫn còn, người cứu hộphải mang mặt nạ thích hợp hay máy thở tự hành. Nếungưng thở, thở không đều hay có hiện tượng bị suy giảmhô hấp, làm hô hấp nhân tạo hay cho thở oxy thực hiệnbởi nhân viên có huấn luyện. Có thể nguy hiểm chongười đến cấp cứu nếu người này dùng cách thổi vômiệng để hồi sinh. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc. Nếucần, gọi cho một trung tâm độc chất hoặc bác sĩ. Nếubất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tếngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏngcác món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưnghoặc đai quấn bụng.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ởtư thế dễ thở. Nếu ngưng thở, thở không đều hay cóhiện tượng bị suy giảm hô hấp, làm hô hấp nhân tạo haycho thở oxy thực hiện bởi nhân viên có huấn luyện. Cóthể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người nàydùng cách thổi vô miệng để hồi sinh. Phải có chăm sóc ytế nếu hậu quả sức khỏe có hại không giảm hay nặng.Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc ytế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏngcác món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưnghoặc đai quấn bụng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ởtư thế dễ thở. Nếu ngưng thở, thở không đều hay cóhiện tượng bị suy giảm hô hấp, làm hô hấp nhân tạo haycho thở oxy thực hiện bởi nhân viên có huấn luyện. Cóthể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người nàydùng cách thổi vô miệng để hồi sinh. Phải có chăm sóc ytế nếu hậu quả sức khỏe có hại không giảm hay nặng.Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc ytế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏngcác món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưnghoặc đai quấn bụng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ởtư thế dễ thở. Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệuchứng.

Toluene Solution (0.02%)

Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ởtư thế dễ thở. Nếu nghi ngờ khói vẫn còn, người cứu hộphải mang mặt nạ thích hợp hay máy thở tự hành. Nếungưng thở, thở không đều hay có hiện tượng bị suy giảmhô hấp, làm hô hấp nhân tạo hay cho thở oxy thực hiệnbởi nhân viên có huấn luyện. Có thể nguy hiểm chongười đến cấp cứu nếu người này dùng cách thổi vômiệng để hồi sinh. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc. Nếucần, gọi cho một trung tâm độc chất hoặc bác sĩ. Nếubất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tếngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏngcác món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưnghoặc đai quấn bụng.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ởtư thế dễ thở. Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệuchứng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ởtư thế dễ thở. Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệuchứng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ởtư thế dễ thở. Nếu ngưng thở, thở không đều hay cóhiện tượng bị suy giảm hô hấp, làm hô hấp nhân tạo haycho thở oxy thực hiện bởi nhân viên có huấn luyện. Cóthể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người nàydùng cách thổi vô miệng để hồi sinh. Tìm bác sĩ chăm

Hít phải :

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 9/47

Page 10: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

nHexane Solvent Blank Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ. Rửa sạch khỏi miệng bằngnước. Lấy đi răng giả nếu có. Chuyển người bị nạn ranơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đãnuốt chất này vô bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnhtáo, hãy cho người đó uống chút nước. Hãy ngưng lạinếu người này thấy khó chịu, bởi vì nếu có nôn mửa thìcó thể là nguy hiểm. Nguy hiểm khi hít thở, nếu nuốt vào. Có thể xâm nhập vào phổi và làm hư phổi. Khôngđược ép nôn ra. Nếu có nôn mửa, hạ đầu xuống thấp đểchất nôn không vào phổi. Không được đút bất kỳ thứ gìvô miệng của một người đã bất tỉnh. Nếu bất tỉnh, chonằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tế ngay. Duy trìluồng không khí thông thoáng. Nới lỏng các món trangphục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đai quấnbụng.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Lấy đi răng giả nếu có. Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉở tư thế dễ thở. Nếu đã nuốt chất này vô bụng và ngườibị phơi nhiễm còn tỉnh táo, hãy cho người đó uống chútnước. Hãy ngưng lại nếu người này thấy khó chịu, bởi vì

nHexane Solvent Blank Rửa da bị nhiễm với xà phòng và nước. Cởi quần áo vàgiày dép dính chất độc. Tiếp tục súc rửa trong ít nhất 10phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc. Giặt quần áo trướckhi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹ trước khi mang lại.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc.Cởi quần áo và giày dép dính chất độc. Phải có chămsóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng. Giặt quần áo trướckhi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹ trước khi mang lại.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc.Cởi quần áo và giày dép dính chất độc. Phải có chămsóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng. Giặt quần áo trướckhi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹ trước khi mang lại.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Rửa da bị nhiễm với xà phòng và nước. Cởi quần áo vàgiày dép dính chất độc. Phải có chăm sóc y tế nếu xuấthiện triệu chứng.

Toluene Solution (0.02%)

Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc.Cởi quần áo và giày dép dính chất độc. Tiếp tục súc rửatrong ít nhất 10 phút. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc. Giặtquần áo trước khi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹ trước khimang lại.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc.Cởi quần áo và giày dép dính chất độc. Phải có chămsóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc.Cởi quần áo và giày dép dính chất độc. Phải có chămsóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Dùng thật nhiều nước để tẩy chỗ da bị dính chất độc.Cởi quần áo và giày dép dính chất độc. Tiếp tục súc rửatrong ít nhất 10 phút. Tìm bác sĩ chăm sóc sau khi tiếpxúc hoặc nếu cảm thấy không được khỏe. Nếu cần, gọicho một trung tâm độc chất hoặc bác sĩ. Giặt quần áotrước khi sử dụng lại. Rửa giày thật kỹ trước khi manglại.

sóc sau khi tiếp xúc hoặc nếu cảm thấy không được khỏe. Nếu cần, gọi cho một trung tâm độc chất hoặc bác sĩ.Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc ytế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏngcác món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưnghoặc đai quấn bụng. Nếu hít phải sản phẩm phân hủytrong đám cháy, triệu chứng có thể xuất hiện muộn.Người bị phơi nhiễm cần được theo dõi y tế trong 48 giờ.

Tiếp xúc ngoài da

Nuốt phải :

:

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 10/47

Page 11: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾnếu có nôn mửa thì có thể là nguy hiểm. Không đượclàm cho ói ra nếu chuyên viên y tế không bảo làm nhưvậy. Nếu có nôn mửa, hạ đầu xuống thấp để chất nônkhông vào phổi. Phải có chăm sóc y tế nếu hậu quả sứckhỏe có hại không giảm hay nặng. Không được đút bấtkỳ thứ gì vô miệng của một người đã bất tỉnh. Nếu bấttỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tế ngay.Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏng các móntrang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đaiquấn bụng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Lấy đi răng giả nếu có. Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉở tư thế dễ thở. Nếu đã nuốt chất này vô bụng và ngườibị phơi nhiễm còn tỉnh táo, hãy cho người đó uống chútnước. Hãy ngưng lại nếu người này thấy khó chịu, bởi vìnếu có nôn mửa thì có thể là nguy hiểm. Không đượclàm cho ói ra nếu chuyên viên y tế không bảo làm nhưvậy. Nếu có nôn mửa, hạ đầu xuống thấp để chất nônkhông vào phổi. Phải có chăm sóc y tế nếu hậu quả sứckhỏe có hại không giảm hay nặng. Không được đút bấtkỳ thứ gì vô miệng của một người đã bất tỉnh. Nếu bấttỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tế ngay.Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nới lỏng các móntrang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đaiquấn bụng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Chuyển người bị nạnra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đãnuốt chất này vô bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnhtáo, hãy cho người đó uống chút nước. Không được làmcho ói ra nếu chuyên viên y tế không bảo làm như vậy.Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng.

Toluene Solution (0.02%)

Nhờ chuyên viên y tế săn sóc ngay. Gọi cho một trungtâm độc chất hoặc bác sĩ. Rửa sạch khỏi miệng bằngnước. Lấy đi răng giả nếu có. Chuyển người bị nạn ranơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đãnuốt chất này vô bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnhtáo, hãy cho người đó uống chút nước. Hãy ngưng lạinếu người này thấy khó chịu, bởi vì nếu có nôn mửa thìcó thể là nguy hiểm. Nguy hiểm khi hít thở, nếu nuốt vào. Có thể xâm nhập vào phổi và làm hư phổi. Khôngđược ép nôn ra. Nếu có nôn mửa, hạ đầu xuống thấp đểchất nôn không vào phổi. Không được đút bất kỳ thứ gìvô miệng của một người đã bất tỉnh. Nếu bất tỉnh, chonằm ở vị trí hồi phục và gọi chăm sóc y tế ngay. Duy trìluồng không khí thông thoáng. Nới lỏng các món trangphục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắt lưng hoặc đai quấnbụng.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Chuyển người bị nạnra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đãnuốt chất này vô bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnhtáo, hãy cho người đó uống chút nước. Không được làmcho ói ra nếu chuyên viên y tế không bảo làm như vậy.Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Chuyển người bị nạnra nơi thoáng khí và để cho nghỉ ở tư thế dễ thở. Nếu đãnuốt chất này vô bụng và người bị phơi nhiễm còn tỉnhtáo, hãy cho người đó uống chút nước. Không được làmcho ói ra nếu chuyên viên y tế không bảo làm như vậy.Phải có chăm sóc y tế nếu xuất hiện triệu chứng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Rửa sạch khỏi miệng bằng nước. Lấy đi răng giả nếu có. Chuyển người bị nạn ra nơi thoáng khí và để cho nghỉở tư thế dễ thở. Nếu đã nuốt chất này vô bụng và ngườibị phơi nhiễm còn tỉnh táo, hãy cho người đó uống chút

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 11/47

Page 12: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾnước. Hãy ngưng lại nếu người này thấy khó chịu, bởi vìnếu có nôn mửa thì có thể là nguy hiểm. Không đượclàm cho ói ra nếu chuyên viên y tế không bảo làm nhưvậy. Nếu có nôn mửa, hạ đầu xuống thấp để chất nônkhông vào phổi. Nhờ nhân viên y tế chăm sóc. Nếu cần,gọi cho một trung tâm độc chất hoặc bác sĩ. Khôngđược đút bất kỳ thứ gì vô miệng của một người đã bấttỉnh. Nếu bất tỉnh, cho nằm ở vị trí hồi phục và gọi chămsóc y tế ngay. Duy trì luồng không khí thông thoáng. Nớilỏng các món trang phục bó sát như cổ áo, cà vạt, thắtlưng hoặc đai quấn bụng.

Các triệu chứng/tác dụng quan trọng nhất, cấp tính và chậm

Hít phải : nHexane Solvent Blank Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Có thể gây uể oải hoặc chóng mặt. Có thể gâykích ứng hô hấp.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Có thể gây uể oải hoặc chóng mặt. Có thể gâykích ứng hô hấp.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Tiếp xúc ngoài da : nHexane Solvent Blank Gây kích ứng da.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Gây kích ứng da.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai

nHexane Solvent Blank Gây kích ứng mắt.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Gây kích ứng mắt.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

:Tiếp xúc mắt

Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 12/47

Page 13: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

nHexane Solvent Blank Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Có thể chết người nếu nuốt phải và đi vào đườngthở.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Có thể chết người nếu nuốt phải và đi vào đườngthở.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Có hại nếu nuốt phải.

:Nuốt phải

(50 g/L) hại nào.

Dấu hiệu/triệu chứng phơi nhiễm quá mức

Hít phải nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:dị ứng đường hô hấphobuồn nôn hay nôn mửađau đầubuồn ngủ/mệt mỏichóng mặt/hoa mắtbất tỉnhtrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có thông tin cụ thể gì.

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:

:

Tiếp xúc mắt : nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau nhức hoặc kích ứng khó chịuchảy nước mắtbị đỏ

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có thông tin cụ thể gì.

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau nhức hoặc kích ứng khó chịuchảy nước mắtbị đỏ

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 13/47

Page 14: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

Tiếp xúc ngoài da

Nuốt phải

dị ứng đường hô hấphobuồn nôn hay nôn mửađau đầubuồn ngủ/mệt mỏichóng mặt/hoa mắtbất tỉnhtrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:buồn nôn hay nôn mửatrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có thông tin cụ thể gì.

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:buồn nôn hay nôn mửatrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:kích ứng khó chịubị đỏtrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có thông tin cụ thể gì.

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:kích ứng khó chịubị đỏtrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

:

:

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 14/47

Page 15: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾ

Bảo vệ nhân viên sơ cứu : nHexane Solvent Blank Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Nếu nghi ngờ khói vẫn còn, người cứu hộ phảimang mặt nạ thích hợp hay máy thở tự hành. Có thểnguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người này dùngcách thổi vô miệng để hồi sinh.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Có thể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếungười này dùng cách thổi vô miệng để hồi sinh.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Có thể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếungười này dùng cách thổi vô miệng để hồi sinh.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng.

Lưu ý đối với bác sĩ điềutrị

: nHexane Solvent Blank Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức vớichuyên gia xử lý nhiễm độc nếu bị nuốt hoặc hít phải mộtlượng lớn.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức vớichuyên gia xử lý nhiễm độc nếu bị nuốt hoặc hít phải mộtlượng lớn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức vớichuyên gia xử lý nhiễm độc nếu bị nuốt hoặc hít phải mộtlượng lớn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức vớichuyên gia xử lý nhiễm độc nếu bị nuốt hoặc hít phải mộtlượng lớn.

Toluene Solution (0.02%)

Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức vớichuyên gia xử lý nhiễm độc nếu bị nuốt hoặc hít phải mộtlượng lớn.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức vớichuyên gia xử lý nhiễm độc nếu bị nuốt hoặc hít phải mộtlượng lớn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Điều trị theo triệu chứng. Hãy liên hệ ngay lập tức vớichuyên gia xử lý nhiễm độc nếu bị nuốt hoặc hít phải mộtlượng lớn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Nếu hít phải sản phẩm phân hủy trong đám cháy, triệuchứng có thể xuất hiện muộn. Người bị phơi nhiễm cầnđược theo dõi y tế trong 48 giờ.

Điều trị cụ thể : nHexane Solvent Blank Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.

Toluene Solution (0.02%)

Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không đòi hỏi điều trị đặc biệt.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Thể hiện sự cần thiết phải được y bác sĩ chăm sóc ngay lập tức và được điều trị đặc biệt, nếu cần

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 15/47

Page 16: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IV. BIỆN PHÁP SƠ CỨU VỀ Y TẾToluene Solution (0.02%)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Nếu nghi ngờ khói vẫn còn, người cứu hộ phảimang mặt nạ thích hợp hay máy thở tự hành. Có thểnguy hiểm cho người đến cấp cứu nếu người này dùngcách thổi vô miệng để hồi sinh.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Có thể nguy hiểm cho người đến cấp cứu nếungười này dùng cách thổi vô miệng để hồi sinh.

Xem thông tin độc tính (phần 11)

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN

Các hiểm họa đặc trưng phát sinh từ hóa chất

nHexane Solvent Blank Hơi và chất lỏng rất dễ cháy. Để chảy ra đường cống cóthể gây ra đám cháy hoặc tiếng nổ. Sản phẩm này dẫnđiện kém và có thể bị tích tĩnh điện. Khi lượng điện bị tích đủ lớn, có thể gây bốc cháy hỗn hợp dễ cháy. Để giảm thiểu nguy cơ bị phóng điện, hãy sử dụng quy trình kếtnối và tiếp đất tốt. Chất lỏng này có thể tích tĩnh điện khinạp vào các thùng chứa đã được tiếp đất tốt. Tình trạngtích tĩnh điện có thể gia tăng đáng kể khi có sự hiện diệncủa lượng nhỏ nước hoặc các chất ô nhiễm khác. Khi

nHexane Solvent Blank Dùng hóa chất khô, CO₂, bụi nước hay bọt.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.

Toluene Solution (0.02%)

Dùng hóa chất khô, CO₂, bụi nước hay bọt.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Dùng chất dập tắt lửa thích hợp với ngọn lửa xung quanh.

Phương tiện dập tắt

:

nHexane Solvent Blank Đừng dùng tia nước.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không biết chất nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không biết chất nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không biết chất nào.

Toluene Solution (0.02%)

Đừng dùng tia nước.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không biết chất nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không biết chất nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không biết chất nào.

Các chất chữa cháy phù hợp

:

Cac chất chữa cháy không phù hợp

:

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 16/47

Page 17: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN

Sản phẩm phân rã do nhiệt nguy hiểm

nHexane Solvent Blank Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệusau đây:carbon dioxitcarbon monoxit

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệusau đây:ôxit lưu huỳnh

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệusau đây:ôxit lưu huỳnh

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có thông tin cụ thể gì.

Toluene Solution (0.02%)

Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệusau đây:carbon dioxitcarbon monoxit

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệusau đây:hợp chất halogen hóaôxit kim loại

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Các sản phẩm làm thối rữa có thể bao gồm các vật liệusau đây:

cháy hoặc khi quá nóng, áp suất sẽ tăng và đồ chứa cóthể trào ra, và sau đó có thể phát nổ. Hơi/khí nặng hơnkhông khí và sẽ lan rộng ra mặt đất. Các loại hơi có thểtụ lại những khu vực ẩm thấp và thiếu thông thoáng,hoặc bay đi xa đến một nguồn kích hỏa và bùng lên. Vậtliệu này độc cho thủy sinh vật với các tác dụng lâu dài.Nước chữa cháy bị ô nhiễm với chất này phải đượckhống chế và ngăn không cho đổ ra nguồn nước, cốngrãnh.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa cóthể nổ. Vật liệu này rất độc cho thủy sinh vật với các tácdụng lâu dài. Nước chữa cháy bị ô nhiễm với chất nàyphải được khống chế và ngăn không cho đổ ra nguồnnước, cống rãnh.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa cóthể nổ. Vật liệu này độc cho thủy sinh vật với các tác dụng lâu dài. Nước chữa cháy bị ô nhiễm với chất này phảiđược khống chế và ngăn không cho đổ ra nguồn nước,cống rãnh.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa cóthể nổ.

Toluene Solution (0.02%)

Hơi và chất lỏng rất dễ cháy. Để chảy ra đường cống cóthể gây ra đám cháy hoặc tiếng nổ. Khi cháy hoặc khiquá nóng, áp suất sẽ tăng và đồ chứa có thể trào ra, vàsau đó có thể phát nổ. Hơi/khí nặng hơn không khí và sẽlan rộng ra mặt đất. Các loại hơi có thể tụ lại những khuvực ẩm thấp và thiếu thông thoáng, hoặc bay đi xa đếnmột nguồn kích hỏa và bùng lên. Vật liệu này độc chothủy sinh vật với các tác dụng lâu dài. Nước chữa cháybị ô nhiễm với chất này phải được khống chế và ngănkhông cho đổ ra nguồn nước, cống rãnh.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa cóthể nổ.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa cóthể nổ.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Nếu cháy hay đun nóng, áp suất sẽ tăng và bình chứa cóthể nổ. Vật liệu này rất độc đối với thủy sinh vật. Nướcchữa cháy bị ô nhiễm với chất này phải được khống chếvà ngăn không cho đổ ra nguồn nước, cống rãnh.

:

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 17/47

Page 18: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠN

nHexane Solvent Blank Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất cácmọi người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di chuyển bình chứa khỏi khu vực cháy nếu cóthể làm được mà không nguy hiểm. Dùng bụi nước đểgiữ mát bình chứa phơi ra lửa.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất cácmọi người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất cácmọi người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất cácmọi người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng.

Toluene Solution (0.02%)

Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất cácmọi người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di chuyển bình chứa khỏi khu vực cháy nếu cóthể làm được mà không nguy hiểm. Dùng bụi nước đểgiữ mát bình chứa phơi ra lửa.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất cácmọi người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất cácmọi người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Nhanh chóng cô lập hiện trường bằng cách đuổi tất cácmọi người ra khỏi khu vực xảy ra sự cố nếu thấy có cháy. Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng.

ôxit nitơôxit kim loại

nHexane Solvent Blank Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộthích hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận chemặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộthích hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận chemặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộthích hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận chemặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộthích hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận chemặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.

Toluene Solution (0.02%)

Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộthích hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận chemặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.

Phương tiện, trang phụcbảo hộ cần thiết khi chữacháy

:

Các hành động bảo vệ đặcbiệt cho người chữa cháy

:

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 18/47

Page 19: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

V. BIỆN PHÁP XỬ LÝ KHI CÓ HỎA HOẠNPotassium Chloride Solution (12 g/L)

Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộthích hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận chemặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộthích hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận chemặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Nhân viên chữa cháy phải trang bị các dụng cụ bảo hộthích hợp và máy thở độc lập (SCBA), với bộ phận chemặt kín và hoạt động ở chế độ áp suất dương.

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐCác biện pháp đề phòng cá nhân, thiết bị bảo vệ và các quy trình xử lý khẩn cấp

: nHexane Solvent Blank Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di tản khỏi khu vực chung quanh. Ngăn khôngcho vào những người không cần thiết và không có thiếtbị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổra. Tắt tất cả các nguồn phát lửa. Không dùng pháosáng, khói hay ngọn lửa trong khu vực nguy hiểm. Tránhhít hơi hay sương. Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeobình thở thích hợp trong trường hợp không có đủ thoángkhí. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phù hợp.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di tản khỏi khu vực chung quanh. Ngăn khôngcho vào những người không cần thiết và không có thiếtbị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổra. Tránh hít hơi hay sương. Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeo bình thở thích hợp trong trường hợp không có đủthoáng khí. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phù hợp.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di tản khỏi khu vực chung quanh. Ngăn khôngcho vào những người không cần thiết và không có thiếtbị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổra. Tránh hít hơi hay sương. Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeo bình thở thích hợp trong trường hợp không có đủthoáng khí. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phù hợp.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di tản khỏi khu vực chung quanh. Ngăn khôngcho vào những người không cần thiết và không có thiếtbị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổra. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phù hợp.

Toluene Solution (0.02%)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di tản khỏi khu vực chung quanh. Ngăn khôngcho vào những người không cần thiết và không có thiếtbị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổra. Tắt tất cả các nguồn phát lửa. Không dùng pháosáng, khói hay ngọn lửa trong khu vực nguy hiểm. Tránhhít hơi hay sương. Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeobình thở thích hợp trong trường hợp không có đủ thoángkhí. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phù hợp.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di tản khỏi khu vực chung quanh. Ngăn khôngcho vào những người không cần thiết và không có thiếtbị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổra. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phù hợp.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thích

Cho người không phảinhân viên cấp cứu

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 19/47

Page 20: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐ

Đề phòng cho môi trường :

đáng. Di tản khỏi khu vực chung quanh. Ngăn khôngcho vào những người không cần thiết và không có thiếtbị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổra. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phù hợp.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không nên đưa ra hành động nào nếu có thể gây nguyhại cho cá nhân hoặc nếu chưa được huấn luyện thíchđáng. Di tản khỏi khu vực chung quanh. Ngăn khôngcho vào những người không cần thiết và không có thiếtbị bảo hộ. Không nên sờ mó hoặc dẵm vào chất đã đổra. Tránh hít hơi hay sương. Cung cấp thông hơi đầy đủ. Đeo bình thở thích hợp trong trường hợp không có đủthoáng khí. Sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phù hợp.

nHexane Solvent Blank Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và khôngcho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khuvực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà chứctrách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường(cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí). Chất làm ônhiễm nước. Có thể có hại cho môi trường nếu thải rasố lượng lớn. Thu gom chất tràn.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và khôngcho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khuvực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà chứctrách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường(cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí). Chất làm ônhiễm nước. Có thể có hại cho môi trường nếu thải rasố lượng lớn. Thu gom chất tràn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và khôngcho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khuvực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà chức

Cho các nhân viên cấp cứu : nHexane Solvent Blank Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ,hãy lưu ý đến mọi thông tin trong Mục 8 về các vật liệuphù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trongmục “Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ,hãy lưu ý đến mọi thông tin trong Mục 8 về các vật liệuphù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trongmục “Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ,hãy lưu ý đến mọi thông tin trong Mục 8 về các vật liệuphù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trongmục “Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ,hãy lưu ý đến mọi thông tin trong Mục 8 về các vật liệuphù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trongmục “Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

Toluene Solution (0.02%)

Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ,hãy lưu ý đến mọi thông tin trong Mục 8 về các vật liệuphù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trongmục “Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ,hãy lưu ý đến mọi thông tin trong Mục 8 về các vật liệuphù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trongmục “Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ,hãy lưu ý đến mọi thông tin trong Mục 8 về các vật liệuphù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trongmục “Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Nếu cần phải có quần áo đặc biệt để xử lý lượng tràn đổ,hãy lưu ý đến mọi thông tin trong Mục 8 về các vật liệuphù hợp và không phù hợp. Xem thêm thông tin trongmục “Cho người không phải nhân viên cấp cứu”.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 20/47

Page 21: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐtrách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường(cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí). Chất làm ônhiễm nước. Có thể có hại cho môi trường nếu thải rasố lượng lớn. Thu gom chất tràn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và khôngcho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khuvực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà chứctrách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường(cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí).

Toluene Solution (0.02%)

Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và khôngcho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khuvực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà chứctrách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường(cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí). Chất làm ônhiễm nước. Có thể có hại cho môi trường nếu thải rasố lượng lớn. Thu gom chất tràn.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và khôngcho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khuvực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà chứctrách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường(cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí).

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và khôngcho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khuvực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà chứctrách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường(cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí).

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Tránh làm lây lan những chỗ vật liệu bị đổ trào, và khôngcho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khuvực thoát nước và cống rãnh. Thông báo cho nhà chứctrách liên quan nếu sản phẩm đã gây ô nhiễm môi trường(cống rãnh, nguồn nước, đất hay không khí). Chất làm ônhiễm nước. Có thể có hại cho môi trường nếu thải rasố lượng lớn. Thu gom chất tràn.

nHexane Solvent Blank Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồđựng khỏi khu vực có chất đổ. Dùng dụng cụ không bắntia lửa và thiết bị không nổ. Pha loãng bằng nước và dọnsạch nếu tan trong nước. Theo cách khác, nếu khôngtan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật liệu khô trơvà đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lý thôngqua nhà thầu xử lý chất thải có phép.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồđựng khỏi khu vực có chất đổ. Pha loãng bằng nước vàdọn sạch nếu tan trong nước. Theo cách khác, nếukhông tan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật liệukhô trơ và đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lýthông qua nhà thầu xử lý chất thải có phép.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồđựng khỏi khu vực có chất đổ. Pha loãng bằng nước vàdọn sạch nếu tan trong nước. Theo cách khác, nếukhông tan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật liệukhô trơ và đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lýthông qua nhà thầu xử lý chất thải có phép.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồđựng khỏi khu vực có chất đổ. Vật liệu bị đổ ra này cóthể được trung hòa bởi các muối sodium carbonate,sodium bicarbonate hoặc sodium hydroxide. Xử lý thôngqua nhà thầu xử lý chất thải có phép.

Toluene Solution (0.02%)

Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồđựng khỏi khu vực có chất đổ. Dùng dụng cụ không bắntia lửa và thiết bị không nổ. Pha loãng bằng nước và dọnsạch nếu tan trong nước. Theo cách khác, nếu không

Các phương pháp và vậtliệu dùng để ngăn chặn vàlàm sạch

:

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 21/47

Page 22: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

VI. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ KHI CÓ SỰ CỐtan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật liệu khô trơvà đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lý thôngqua nhà thầu xử lý chất thải có phép.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồđựng khỏi khu vực có chất đổ. Pha loãng bằng nước vàdọn sạch nếu tan trong nước. Theo cách khác, nếukhông tan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật liệukhô trơ và đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lýthông qua nhà thầu xử lý chất thải có phép.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồđựng khỏi khu vực có chất đổ. Pha loãng bằng nước vàdọn sạch nếu tan trong nước. Theo cách khác, nếukhông tan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật liệukhô trơ và đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lýthông qua nhà thầu xử lý chất thải có phép.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Bịt chỗ rò rỉ nếu không nguy hiểm. Di chuyển các đồđựng khỏi khu vực có chất đổ. Pha loãng bằng nước vàdọn sạch nếu tan trong nước. Theo cách khác, nếukhông tan trong nước, hãy thấm hút bằng một vật liệukhô trơ và đặt vào thùng chứa chất thải phù hợp. Xử lýthông qua nhà thầu xử lý chất thải có phép.

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ

Biện pháp bảo vệ nHexane Solvent Blank Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xemphần 8). Tránh phơi nhiễm - lấy hướng dẫn đặc biệttrước khi dùng. Tránh phơi nhiễm khi có thai. Không xửlý khi các lưu ý về an toàn chưa được đọc và hiểu. Đừngđể vào mắt hay dính lên da hay quần áo. Không hít thởhơi hoặc sương. Đừng nuốt. Tránh thải ra môi trường.Chỉ sử dụng khi có thông gió đầy đủ. Đeo bình thở thíchhợp trong trường hợp không có đủ thoáng khí. Đừngbước vào khu vực chứa hàng hay nơi đóng kín trừ phi cóthông gió đầy đủ. Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trongmột đồ đựng khác được phê chuẩn, được chế tạo từ mộtvật liệu phù hợp, đóng chặt lại khi không sử dụng. Cấtgiữ và sử dụng xa chỗ nóng, tia lửa, ngọn lửa hoặc bấtkỳ nguồn kích hỏa nào. Dùng thiết bị bằng điện (quạt,đèn, dụng cụ xử lý vật liệu) không gây nổ. Chỉ sử dụngdụng cụ không phát tia lửa. Tiến hành các biện phápphòng ngừa tĩnh điện toát ra. Các đồ đựng đã đổ hếtnhững món chứa bên trong vẫn giữ lại cặn và có thểnguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa. Các thao táccó thể thúc đẩy hiện tượng tích tĩnh điện bao gồm, nhưngkhông chỉ giới hạn ở: trộn, lọc, bơm ở tốc độ cao, nạpgây văng bắn, tạo ra sương hoặc bụi xịt, nạp bồn chứahoặc thùng chứa, làm sạch bồn, lấy mẫu, đo lường, nạpchuyển đổi chất lỏng (switch loading), các hoạt động củaxe bồn chân không. Giới hạn tốc độ chảy theo API 2003(2008), NFPA 77 (2007), và Laurence Britton, “Tránh Hiểm Họa Cháy Do Tĩnh Điện trong các Hoạt Động Với HóaChất” (“Avoiding Static Ignition Hazards in ChemicalOperations”). Để giảm nguy cơ phóng tĩnh điện, hãy bảođảm tất cả thiết bị đều được kết nối và tiếp đất đúng kỹthuật và thỏa mãn các yêu cầu về phân loại điện phù hợp.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xemphần 8). Đừng nuốt. Tránh tiếp xúc với mắt, da và quầnáo. Tránh hít hơi hay sương. Tránh thải ra môi trường.Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trong một đồ đựng khácđược phê chuẩn, được chế tạo từ một vật liệu phù hợp,đóng chặt lại khi không sử dụng. Các đồ đựng đã đổ hết

:

Cac biên phap đê phong cho thao tac an toan

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 22/47

Page 23: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ

Tư vấn về vệ sinh nghềnghiệp tổng quát

nHexane Solvent Blank Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xửlý, trữ và chế biến chất này. Công nhân phải rửa tay vàmặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo ônhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu vực ănuống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xửlý, trữ và chế biến chất này. Công nhân phải rửa tay vàmặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo ônhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu vực ănuống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xửlý, trữ và chế biến chất này. Công nhân phải rửa tay vàmặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo ônhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu vực ăn

:

những món chứa bên trong vẫn giữ lại cặn và có thểnguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xemphần 8). Đừng nuốt. Tránh tiếp xúc với mắt, da và quầnáo. Tránh hít hơi hay sương. Tránh thải ra môi trường.Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trong một đồ đựng khácđược phê chuẩn, được chế tạo từ một vật liệu phù hợp,đóng chặt lại khi không sử dụng. Các đồ đựng đã đổ hếtnhững món chứa bên trong vẫn giữ lại cặn và có thểnguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8). Giữ xa chất kiềm.

Toluene Solution (0.02%)

Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xemphần 8). Tránh phơi nhiễm - lấy hướng dẫn đặc biệttrước khi dùng. Tránh phơi nhiễm khi có thai. Không xửlý khi các lưu ý về an toàn chưa được đọc và hiểu. Đừngđể vào mắt hay dính lên da hay quần áo. Không hít thởhơi hoặc sương. Đừng nuốt. Tránh thải ra môi trường.Chỉ sử dụng khi có thông gió đầy đủ. Đeo bình thở thíchhợp trong trường hợp không có đủ thoáng khí. Đừngbước vào khu vực chứa hàng hay nơi đóng kín trừ phi cóthông gió đầy đủ. Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trongmột đồ đựng khác được phê chuẩn, được chế tạo từ mộtvật liệu phù hợp, đóng chặt lại khi không sử dụng. Cấtgiữ và sử dụng xa chỗ nóng, tia lửa, ngọn lửa hoặc bấtkỳ nguồn kích hỏa nào. Dùng thiết bị bằng điện (quạt,đèn, dụng cụ xử lý vật liệu) không gây nổ. Chỉ sử dụngdụng cụ không phát tia lửa. Tiến hành các biện phápphòng ngừa tĩnh điện toát ra. Các đồ đựng đã đổ hếtnhững món chứa bên trong vẫn giữ lại cặn và có thểnguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8).

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xem phần 8).

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Trang bị các dụng cụ bảo hộ cá nhân thích hợp (xemphần 8). Đừng để vào mắt hay dính lên da hay quần áo.Không hít thở hơi hoặc sương. Đừng nuốt. Tránh thải ramôi trường. Nếu trong lúc sử dụng bình thường mà vậtliệu có biểu hiện nguy hiểm đến hệ hô hấp thì chỉ nêndùng khi có đủ sự thoáng khí hoặc mang dụng cụ hô hấpthích hợp. Giữ trong đồ đựng ban đầu hoặc trong một đồđựng khác được phê chuẩn, được chế tạo từ một vật liệuphù hợp, đóng chặt lại khi không sử dụng. Các đồ đựngđã đổ hết những món chứa bên trong vẫn giữ lại cặn vàcó thể nguy hiểm. Đừng sử dụng lại bình chứa.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 23/47

Page 24: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮ

Các điều kiện bảo quản antoàn, kể cả mọi khả năngtuơng kỵ

uống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xửlý, trữ và chế biến chất này. Công nhân phải rửa tay vàmặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo ônhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu vực ănuống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

Toluene Solution (0.02%)

Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xửlý, trữ và chế biến chất này. Công nhân phải rửa tay vàmặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo ônhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu vực ănuống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xửlý, trữ và chế biến chất này. Công nhân phải rửa tay vàmặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo ônhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu vực ănuống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xửlý, trữ và chế biến chất này. Công nhân phải rửa tay vàmặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo ônhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu vực ănuống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Cấm không được ăn, uống và hút thuốc trong khu vực xửlý, trữ và chế biến chất này. Công nhân phải rửa tay vàmặt trước khi ăn, uống và hút thuốc. Cởi bỏ quần áo ônhiễm và trang bị bảo hộ rồi mới đi vào các khu vực ănuống. Xem thêm Mục 8 để biết thêm thông tin về các biện pháp vệ sinh.

nHexane Solvent Blank Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Lưu trữtrong khu vực cách biệt được phê chuẩn. Bảo quảntrong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thôngthoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩmvà đồ uống. Cất giữ khóa kín. Loại trừ mọi nguồn bắtlửa. Giữ tách xa các vật liệu ôxi hóa. Đậy thật chặt cácđồ đựng và bao lại cho đến khi mang ra dùng. Các đồđựng đã mở ra phải được đóng lại cẩn thận và để dựngđứng, cho khỏi rò rỉ. Đừng chứa đựng trong bình khôngdán nhãn hiệu. Dùng biện pháp ngăn cách thích hợp đểtránh ô nhiễm môi trường. Xem Mục 10 để biết các chấtkỵ tiếp xúc trước khi xử lý hoặc sử dụng.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quảntrong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thôngthoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩmvà đồ uống. Đậy thật chặt các đồ đựng và bao lại chođến khi mang ra dùng. Các đồ đựng đã mở ra phải đượcđóng lại cẩn thận và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừngchứa đựng trong bình không dán nhãn hiệu. Dùng biệnpháp ngăn cách thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường.Xem Mục 10 để biết các chất kỵ tiếp xúc trước khi xử lýhoặc sử dụng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quảntrong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thôngthoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩmvà đồ uống. Đậy thật chặt các đồ đựng và bao lại cho

:

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 24/47

Page 25: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

VII. YÊU CẦU VỀ CẤT GIỮđến khi mang ra dùng. Các đồ đựng đã mở ra phải đượcđóng lại cẩn thận và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừngchứa đựng trong bình không dán nhãn hiệu. Dùng biệnpháp ngăn cách thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường.Xem Mục 10 để biết các chất kỵ tiếp xúc trước khi xử lýhoặc sử dụng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quảntrong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thôngthoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩmvà đồ uống. Giữ tách xa các chất kiềm. Đậy thật chặtcác đồ đựng và bao lại cho đến khi mang ra dùng. Cácđồ đựng đã mở ra phải được đóng lại cẩn thận và đểdựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừng chứa đựng trong bìnhkhông dán nhãn hiệu. Dùng biện pháp ngăn cách thíchhợp để tránh ô nhiễm môi trường. Xem Mục 10 để biếtcác chất kỵ tiếp xúc trước khi xử lý hoặc sử dụng.

Toluene Solution (0.02%)

Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Lưu trữtrong khu vực cách biệt được phê chuẩn. Bảo quảntrong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thôngthoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩmvà đồ uống. Cất giữ khóa kín. Loại trừ mọi nguồn bắtlửa. Giữ tách xa các vật liệu ôxi hóa. Đậy thật chặt cácđồ đựng và bao lại cho đến khi mang ra dùng. Các đồđựng đã mở ra phải được đóng lại cẩn thận và để dựngđứng, cho khỏi rò rỉ. Đừng chứa đựng trong bình khôngdán nhãn hiệu. Dùng biện pháp ngăn cách thích hợp đểtránh ô nhiễm môi trường. Xem Mục 10 để biết các chấtkỵ tiếp xúc trước khi xử lý hoặc sử dụng.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quảntrong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thôngthoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩmvà đồ uống. Đậy thật chặt các đồ đựng và bao lại chođến khi mang ra dùng. Các đồ đựng đã mở ra phải đượcđóng lại cẩn thận và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừngchứa đựng trong bình không dán nhãn hiệu. Dùng biệnpháp ngăn cách thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường.Xem Mục 10 để biết các chất kỵ tiếp xúc trước khi xử lýhoặc sử dụng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quảntrong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thôngthoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩmvà đồ uống. Đậy thật chặt các đồ đựng và bao lại chođến khi mang ra dùng. Các đồ đựng đã mở ra phải đượcđóng lại cẩn thận và để dựng đứng, cho khỏi rò rỉ. Đừngchứa đựng trong bình không dán nhãn hiệu. Dùng biệnpháp ngăn cách thích hợp để tránh ô nhiễm môi trường.Xem Mục 10 để biết các chất kỵ tiếp xúc trước khi xử lýhoặc sử dụng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Cất giữ theo đúng quy định của địa phương. Bảo quảntrong thùng chứa ban đầu tại khu vực khô, mát và thôngthoáng tốt, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp, tránh cácvật liệu không tương thích (xem Phần 10) và thực phẩmvà đồ uống. Cất giữ khóa kín. Đậy thật chặt các đồđựng và bao lại cho đến khi mang ra dùng. Các đồ đựngđã mở ra phải được đóng lại cẩn thận và để dựng đứng,cho khỏi rò rỉ. Đừng chứa đựng trong bình không dánnhãn hiệu. Dùng biện pháp ngăn cách thích hợp đểtránh ô nhiễm môi trường. Xem Mục 10 để biết các chấtkỵ tiếp xúc trước khi xử lý hoặc sử dụng.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 25/47

Page 26: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

nHexane Solvent Blankn-Hexan Bộ Y tế (Việt Nam, 10/2002).

TWA: 90 mg/m³ 8 giờ. STEL: 180 mg/m³ 15 phút.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)axit sunfuric Bộ Y tế (Việt Nam, 10/2002).

TWA: 1 mg/m³ 8 giờ. STEL: 2 mg/m³ 15 phút.

kali dicromat Bộ Y tế (Việt Nam, 10/2002). TWA: 0.01 mg/m³ 8 giờ.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)axit sunfuric Bộ Y tế (Việt Nam, 10/2002).

TWA: 1 mg/m³ 8 giờ. STEL: 2 mg/m³ 15 phút.

kali dicromat Bộ Y tế (Việt Nam, 10/2002). TWA: 0.01 mg/m³ 8 giờ.

Toluene Solution (0.02%)n-Hexan Bộ Y tế (Việt Nam, 10/2002).

TWA: 90 mg/m³ 8 giờ. STEL: 180 mg/m³ 15 phút.

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁNHÂN

Tên thành phần nguy hiểm Giới hạn phơi nhiễm

Bảo vệ tay Phải luôn luôn mang bao tay kháng hóa chất, không thấm chất lỏng, phù hợp vớitiêu chuẩn được chấp nhận khi xử lý sản phẩm có hóa chất, nếu một cuộc đánh giárủi ro xác định điều này cần thiết. Xem xét các thông số do nhà sản xuất găng cungcấp, kiểm tra trong khi sử dụng để biết rằng găng vẫn còn giữ được các tính chất bảo vệ của nó. Cần lưu ý rằng thời gian thấm qua của bất kỳ vật liệu găng tay nào củabất kỳ nhà sản xuất găng tay nào cũng khác nhau. Trong trường hợp hỗn hợp cóchứa nhiều chất, thì thời gian bảo vệ của găng tay không thể tính chính xác được.

Cần sử dụng kính an toàn, loại đáp ứng tiêu chuẩn được công nhận, trong trườnghợp một cuộc đánh giá rủi ro cho thấy điều này là cần thiết để tránh bị chất lỏng hắtvào, sương, gas hơi khí hoặc bụi. Nếu có khả năng bị tiếp xúc, phải sử dụngphương tiện bảo hộ sau đây, trừ khi đánh giá cho thấy phải sử dụng phương tiện bảo hộ cao cấp hơn: kính chống văng hóa chất.

Bảo vệ mắt

:

:

Kiểm soát phơi nhiễm môitrường

: Phải kiểm tra khí thải từ ống thông gió hay thiết bị dây chuyền làm việc để bảo đảmchúng tuân thủ yêu cầu luật lệ bảo vệ môi trường. Trong một số trường hợp, cần cóbộ lọc khói, màng lọc hay điều chỉnh cơ khí đối với thiết bị trong dây chuyền để giảmkhí thải tới mức chấp nhận được.

Các biện pháp kiểm soát kỹthuật phù hợp

: Chỉ sử dụng khi có thông gió đầy đủ. Dùng các phương tiện che chắn của quy trình,hệ thống thông gió tại chỗ hay các biện pháp kiểm soát kỹ thuật khác để giữ mứcphơi nhiễm của công nhân đối với khí độc hại thấp hơn bất kỳ giới hạn nào đượckhuyến cáo hoặc do luật định.

Rửa bàn tay, cánh tay, và mặt cho thật sạch sau khi làm việc với hóa chất, trước khiăn uống, hút thuốc và dùng nhà vệ sinh và vào lúc cuối giờ làm. Phải sử dụng kỹthuật thích hợp để lột bỏ quần áo có thể đã bị nhiễm. Giặt sạch trang phục có dínhchất độc trước khi dùng lại. Cần đặt những trạm rửa mắt và phòng tắm bảo an toànở gần địa điểm làm việc.

Biện pháp vệ sinh :

Cac thông sô kiêm soat

Các phương tiện bảo hộ cá nhân khi làm việc

Giới hạn phơi nhiễm nghề nghiệp

Bảo vệ da

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 26/47

Page 27: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

VIII. TÁC ĐỘNG LÊN NGƯỜI VÀ YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ BẢO VỆ CÁNHÂN

Dựa trên nguy cơ và khả năng phơi nhiễm, chọn một mặt nạ dưỡng khí đáp ứngtiêu chuẩn hoặc chứng nhận phù hợp. Phải sử dụng mặt nạ dưỡng khí theochương trình bảo vệ hô hấp để đảm bảo lắp đặt, đào tạo phù hợp và các khía cạnhsử dụng quan trọng khác.

Bảo vệ hô hấp :

Bảo vệ thân thể Phải chọn thiết bị bảo hộ cá nhân cho cơ thể dựa vào nhiệm vụ đang thi hành vànguy cơ gắn liền và phải được chuyên gia chấp thuận trước khi xử lý sản phẩm này.

:

Biên phap bao vê da khac : Giày dép phù hợp và mọi biện pháp bảo vệ thêm cho da phải được chọn theo côngviệc sẽ thực hiện cùng các nguy cơ gắn liền với công việc đó và phải được mộtchuyên gia phê chuẩn cho sử dụng trước khi thao tác với sản phẩm này.

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT

Trạng thái vật lý nHexane Solvent Blank Chất lỏng.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chất lỏng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chất lỏng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chất lỏng.

Toluene Solution (0.02%)

Chất lỏng.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chất lỏng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chất lỏng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chất lỏng.

nHexane Solvent Blank xăng-như [Ít]Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

Toluene Solution (0.02%)

xăng-như [Ít]

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Mùi

nHexane Solvent Blank Không màu.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

Toluene Solution (0.02%)

Không màu.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Màu sắc

:

:

:

Bề ngoài

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 27/47

Page 28: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT

Điểm nóng chảy nHexane Solvent Blank -95.35°C (-139.6°F)Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

>0°C (>32°F)

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

>0°C (>32°F)

Sulfuric Acid Solution (.01N)

>0°C (>32°F)

Toluene Solution (0.02%)

-139°C (-218.2°F)

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

0°C (32°F)

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

0°C (32°F)

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

pH nHexane Solvent Blank Không có sẵn.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

2.1

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

2.1

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

Toluene Solution (0.02%)

Không có sẵn.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank 65 để 248 ppmPotassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

Toluene Solution (0.02%)

Không có sẵn.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Ngưỡng về mùi :

:

:

Điểm sôi : nHexane Solvent Blank 68.73°C (155.7°F)Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

>100°C (>212°F)

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

>100°C (>212°F)

Sulfuric Acid Solution (.01N)

>100°C (>212°F)

Toluene Solution (0.02%)

69°C (156.2°F)

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

100°C (212°F)

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

100°C (212°F)

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 28/47

Page 29: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT

Tỷ lệ hóa hơi nHexane Solvent Blank 6.82 (acetat butyl = 1)Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

Toluene Solution (0.02%)

6.82 (acetat butyl = 1)

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Điểm bùng cháy nHexane Solvent Blank Cốc đậy kín: -22°C (-7.6°F)Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

Toluene Solution (0.02%)

Cốc đậy kín: -23.15°C (-9.7°F)

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

:

:

Khả năng cháy (chất rắn,khí)

: nHexane Solvent Blank Không áp dụng.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không áp dụng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không áp dụng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không áp dụng.

Toluene Solution (0.02%)

Không áp dụng.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không áp dụng.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không áp dụng.

Giới hạn nổ (bốc cháy) dướivà trên

: nHexane Solvent Blank Thấp hơn: 1.1%Trên: 7.5%

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

Toluene Solution (0.02%)

Thấp hơn: 1.1%

Trên: 7.5%Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 29/47

Page 30: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤTÁp suất hóa hơi

Mật độ tương đối

Tỷ trọng hơi

Tính hòa tan

nHexane Solvent Blank 0.7Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

Toluene Solution (0.02%)

Không có sẵn.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank 3 [Không khí = 1]Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

Toluene Solution (0.02%)

3 [Không khí = 1]

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank 17 kPa (127.51 mm Hg) [nhiêt đô phong]Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

Toluene Solution (0.02%)

16.5 kPa (124 mm Hg) [nhiêt đô phong]

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank Hòa tan trong các vật liệu sau đây: metanola, Ête diethyl và axeton.Không hòa tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh vànước nóng.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Dễ tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh và nướcnóng.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Dễ tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh và nướcnóng.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Dễ tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh và nướcnóng.

Toluene Solution (0.02%)

Không hòa tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh vànước nóng.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Dễ tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh và nướcnóng.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Dễ tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh và nướcnóng.

Sodium Nitrite Solution Dễ tan trong các vật liệu sau đây: nước lạnh và nước

:

:

:

:

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 30/47

Page 31: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

IX. ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA CỦA HÓA CHẤT(50 g/L) nóng.

Nhiệt độ tự cháy nHexane Solvent Blank 225°C (437°F)Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

Toluene Solution (0.02%)

224.85°C (436.7°F)

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

nHexane Solvent Blank 4Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

Toluene Solution (0.02%)

Không có sẵn.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Tính dẻo nHexane Solvent Blank Sôi động (nhiêt đô phong): 0.3 mPa·s (0.3 cP)Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

Toluene Solution (0.02%)

Không có sẵn.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Hệ số phân chia nước/Octanol

:

:

:

Nhiệt độ phân hủy : nHexane Solvent Blank Không có sẵn.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

Toluene Solution (0.02%)

Không có sẵn.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 31/47

Page 32: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT

nHexane Solvent Blank Sản phẩm ổn định.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Sản phẩm ổn định.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Sản phẩm ổn định.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Sản phẩm ổn định.

Toluene Solution (0.02%)

Sản phẩm ổn định.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Sản phẩm ổn định.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Sản phẩm ổn định.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Sản phẩm ổn định.

Tính ổn định :

Khả năng gây các phản ứngnguy hại

: nHexane Solvent Blank Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, cácphản ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, cácphản ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, cácphản ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, cácphản ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Toluene Solution (0.02%)

Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, cácphản ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, cácphản ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, cácphản ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Trong điều kiện bảo quản và sử dụng thông thường, cácphản ứng gây nguy hiểm sẽ không xảy ra.

Khả năng phản ứng : nHexane Solvent Blank Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khảnăng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phầncủa nó.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khảnăng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phầncủa nó.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khảnăng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phầncủa nó.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khảnăng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phầncủa nó.

Toluene Solution (0.02%)

Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khảnăng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phầncủa nó.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khảnăng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phầncủa nó.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khảnăng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phầncủa nó.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có dữ liệu thử nghiệm riêng liên quan đến khảnăng phản ứng của sản phẩm này hoặc các thành phầncủa nó.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 32/47

Page 33: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT

Sản phẩm phân rã có mối nguy

Tình trạng cần tránh nHexane Solvent Blank Tránh để gần những nơi có thể kích hỏa (tia lửa hoặcngọn lửa). Đừng ép, cắt, nối, đánh đồng, hàn, soi,nghiền hoặc phơi các đồ đựng ra chỗ nóng hoặc nguồnkích hỏa. Đừng cho hơi nước tích tụ ở những nơi thấphoặc chật hẹp.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có thông tin cụ thể gì.

Toluene Solution (0.02%)

Tránh để gần những nơi có thể kích hỏa (tia lửa hoặcngọn lửa). Đừng ép, cắt, nối, đánh đồng, hàn, soi,nghiền hoặc phơi các đồ đựng ra chỗ nóng hoặc nguồnkích hỏa. Đừng cho hơi nước tích tụ ở những nơi thấphoặc chật hẹp.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

nHexane Solvent Blank Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường,không được sử dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thốirữa.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường,không được sử dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thốirữa.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường,không được sử dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thốirữa.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường,không được sử dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thốirữa.

Toluene Solution (0.02%)

Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường,không được sử dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thốirữa.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường,không được sử dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thốirữa.

Sodium Iodide Solution Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường,

nHexane Solvent Blank Phản ứng hay không tương thích với các chất sau:chất oxy hóa

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Có thể phản ứng hay không tương thích với chất oxy hóa.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Có thể phản ứng hay không tương thích với chất oxy hóa.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Tấn công nhiều kim loại làm sản sinh khí hydro cực kỳ dễ cháy có thể hình thành hỗn hợp nổ với không khí.Phản ứng hay không tương thích với các chất sau:kiềm

Toluene Solution (0.02%)

Phản ứng hay không tương thích với các chất sau:

chất oxy hóaPotassium Chloride Solution (12 g/L)

Có thể phản ứng hay không tương thích với chất oxy hóa.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Có thể phản ứng hay không tương thích với chất oxy hóa.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Có thể phản ứng hay không tương thích với chất oxy hóa.

:

:

Các vật liệu không tươngthích

:

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 33/47

Page 34: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

X. MỨC ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG HOẠT ĐỘNG CỦA HÓA CHẤT(10 g/L) không được sử dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thối

rữa.Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Trong các điều kiện lưu trữ và sử dụng thông thường,không được sử dụng các sản phẩm nguy hiểm gây thốirữa.

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Độc tính cấp tính

nHexane Solvent Blankn-Hexan LC50 Hít phải Hơi Chuột - Nam,

Nữ>31.86 mg/l 4 giờ

LC50 Hít phải Hơi Chuột 48000 ppm 4 giờLD50 Đường miệng Chuột 15840 mg/kg -

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)axit sunfuric LD50 Đường miệng Chuột 2140 mg/kg -kali dicromat LC50 Hít phải Bụi và sương Chuột 83.2 mg/m³ 4 giờ

LD50 Ngoài da Thỏ 14 mg/kg -LD50 Đường miệng Chuột 25 mg/kg -

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)axit sunfuric LD50 Đường miệng Chuột 2140 mg/kg -kali dicromat LC50 Hít phải Bụi và sương Chuột 83.2 mg/m³ 4 giờ

LD50 Ngoài da Thỏ 14 mg/kg -LD50 Đường miệng Chuột 25 mg/kg -

Toluene Solution (0.02%)n-Hexan LC50 Hít phải Hơi Chuột - Nam,

Nữ>31.86 mg/l 4 giờ

LC50 Hít phải Hơi Chuột 48000 ppm 4 giờLD50 Đường miệng Chuột 15840 mg/kg -

Potassium Chloride Solution (12 g/L)Kali clorua LD50 Đường miệng Chuột 2600 mg/kg -

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)natri nitrat LC50 Hít phải Bụi và sương Chuột 5.5 mg/l 4 giờ

LD50 Đường miệng Chuột 85 mg/kg -

Tên sản phẩm/thành phần Kết quả Loài Liều lượng Sự phơi nhiễm

Kích ứng/Ăn mòn

nHexane Solvent Blankn-Hexan Mắt - Kích ứng nhẹ Thỏ - 10 milligrams -

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)axit sunfuric Mắt - Chất gây khó chịu

nghiêm trọngThỏ - 250

Micrograms-

Mắt - Chất gây khó chịu nghiêm trọng

Thỏ - 0.5 phút 5 milligrams

-

kali dicromat Mắt - Chất gây khó chịu Thỏ - 140 -

Tên sản phẩm/thành phần Kết quả Điêm Sự phơinhiễm

Theo dõi tácdụng kích ứng

Loài

Thông tin vê cac tac dung đôc

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 34/47

Page 35: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Tính gây ung thư

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Tính đột biến

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Độc tính gây quái thai

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

Độc tính sinh sản

Kết luận/Tóm tắt : Không có sẵn.

nghiêm trọng milligrams

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)axit sunfuric Mắt - Chất gây khó chịu

nghiêm trọngThỏ - 250

Micrograms-

Mắt - Chất gây khó chịu nghiêm trọng

Thỏ - 0.5 phút 5 milligrams

-

kali dicromat Mắt - Chất gây khó chịu nghiêm trọng

Thỏ - 140 milligrams

-

Toluene Solution (0.02%)n-Hexan Mắt - Kích ứng nhẹ Thỏ - 10 milligrams -

Potassium Chloride Solution (12 g/L)Kali clorua Mắt - Kích ứng nhẹ Thỏ - 24 giờ 500

milligrams-

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)natri nitrat Mắt - Kích ứng nhẹ Thỏ - 24 giờ 500

milligrams-

Nhạy cảm

Không có sẵn.

Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm một lần)

nHexane Solvent Blankn-Hexan Loại 3 Không áp dụng. Kích ứng đường hô

hấp và Các tácdụng gây mê

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)kali dicromat Loại 3 Không áp dụng. Kích ứng đường hô

hấp

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)kali dicromat Loại 3 Không áp dụng. Kích ứng đường hô

hấp

Toluene Solution (0.02%)n-Hexan Loại 3 Không áp dụng. Kích ứng đường hô

hấp và Các tácdụng gây mê

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)natri nitrat Loại 2 Không xác định hệ thống tuần hoàn

Tên Loại Cách phơinhiễm

Cơ quan có nhắmtới

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 35/47

Page 36: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Thông tin về các đường tiếpxúc có khả năng xảy ra

nHexane Solvent Blank Gây kích ứng mắt.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Gây kích ứng mắt.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

:Tiếp xúc mắt

Độc tính đối với một cơ quan cụ thể chịu tác động (phơi nhiễm lặp lại nhiều lần)

Tên Loại

nHexane Solvent Blankn-Hexan Loại 2 Không xác định hệ thần kinh và hệ

thần kinh ngoại biên

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)kali dicromat Loại 1 Không xác định thận và gan

Hít phải hê thông tao mau

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)kali dicromat Loại 1 Không xác định thận và gan

Hít phải hê thông tao mau

Toluene Solution (0.02%)n-Hexan Loại 2 Không xác định hệ thần kinh và hệ

thần kinh ngoại biên

Nguy hiểm bị ngạt từ nôn mửa

Tên Kết quả

nHexane Solvent Blankn-Hexan HIÊM HOA HIT PHAI - Loại 1

Toluene Solution (0.02%)Toluene Solution (0.02%) HIÊM HOA HIT PHAI - Loại 1n-Hexan HIÊM HOA HIT PHAI - Loại 1

Cách phơinhiễm

Cơ quan có nhắmtới

: nHexane Solvent Blank Đường xâm nhập lường trước được: Đường miệng,Ngoài da, Hít phải.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Đường xâm nhập lường trước được: Đường miệng,Ngoài da, Hít phải.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Đường xâm nhập lường trước được: Đường miệng,Ngoài da, Hít phải.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Đường xâm nhập lường trước được: Đường miệng,Ngoài da, Hít phải.

Toluene Solution (0.02%)

Đường xâm nhập lường trước được: Đường miệng,Ngoài da, Hít phải.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Đường xâm nhập lường trước được: Đường miệng,Ngoài da, Hít phải.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Đường xâm nhập lường trước được: Đường miệng,Ngoài da, Hít phải.

Tác động sức khỏe cấp tính tiềm ẩn

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 36/47

Page 37: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Hít phải : nHexane Solvent Blank Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Có thể gây uể oải hoặc chóng mặt. Có thể gâykích ứng hô hấp.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Có thể gây uể oải hoặc chóng mặt. Có thể gâykích ứng hô hấp.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

nHexane Solvent Blank Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Có thể chết người nếu nuốt phải và đi vào đườngthở.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Có thể gây suy nhược hệ thống thần kinh trung ương (CNS). Có thể chết người nếu nuốt phải và đi vào đườngthở.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Có hại nếu nuốt phải.

:Nuốt phải

Tiếp xúc ngoài da : nHexane Solvent Blank Gây kích ứng da.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Gây kích ứng da.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Các triệu chứng có liên quan đến các đặc điểm lý học, hóa học, và độc tính

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 37/47

Page 38: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

Hít phải nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:dị ứng đường hô hấphobuồn nôn hay nôn mửađau đầubuồn ngủ/mệt mỏichóng mặt/hoa mắtbất tỉnhtrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có thông tin cụ thể gì.

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:dị ứng đường hô hấphobuồn nôn hay nôn mửađau đầubuồn ngủ/mệt mỏichóng mặt/hoa mắtbất tỉnhtrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

:

Tiếp xúc mắt : nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau nhức hoặc kích ứng khó chịuchảy nước mắtbị đỏ

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có thông tin cụ thể gì.

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:đau nhức hoặc kích ứng khó chịuchảy nước mắtbị đỏ

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 38/47

Page 39: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNHTiếp xúc ngoài da

Nuốt phải nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:buồn nôn hay nôn mửatrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có thông tin cụ thể gì.

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:buồn nôn hay nôn mửatrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:kích ứng khó chịubị đỏtrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có thông tin cụ thể gì.

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây:kích ứng khó chịubị đỏtrọng lượng bào thai bị giảmtăng tỷ lệ chết của bào thaicác dị tật xương

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có thông tin cụ thể gì.

:

:

Các tác động chậm và tức thời và cả các tác động mãn tính từ việc phơi nhiễm ngắn hạn và lâu dài

Các tác dụng tức thời cóthể gặp

: Không có sẵn.

Phơi nhiễm ngắn hạn

Cac tac dung châm co thê găp

: Không có sẵn.

Các tác dụng tức thời cóthể gặp

: Không có sẵn.

Phơi nhiễm lâu dài

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 39/47

Page 40: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNH

nHexane Solvent Blank Có thể làm tổn thương các cơ quan qua phơi nhiễm lâuvà nhiều lần.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Có thể làm tổn thương các cơ quan qua phơi nhiễm lâuvà nhiều lần.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Tổng quát :

nHexane Solvent Blank Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Tính gây ung thư :

nHexane Solvent Blank Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Tính đột biến :

nHexane Solvent Blank Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Độc tính gây quái thai :

Tác động sức khỏe mãn tính tiềm ẩn

Cac tac dung châm co thê găp

: Không có sẵn.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 40/47

Page 41: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNHPotassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Các ảnh hưởng về pháttriển cơ thể

: nHexane Solvent Blank Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Ảnh hưởng khả năng sinhsản

: nHexane Solvent Blank Bị nghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Toluene Solution (0.02%)

Bị nghi ngờ làm tổn thương khả năng sinh sản.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm taihại nào.

Các số liệu đo lường độ độc

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)Đường miệng 44953.3 mg/kg

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)Đường miệng 44929.7 mg/kg

Potassium Chloride Solution (12 g/L)Đường miệng 218873.6 mg/kg

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)Đường miệng 1782 mg/kg

Lộ trình Giá trị ATE (ước tính độ độc cấp tính)

Các giá trị ước tính độ độc cấp tính

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 41/47

Page 42: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XI. THÔNG TIN VỀ ĐỘC TÍNHThông tin cần thiết khác : nHexane Solvent Blank Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sau

đây: Phơi nhiễm nhiều lần có thể gây ra khô hay nứt da.Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)

Không có sẵn.

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)

Không có sẵn.

Sulfuric Acid Solution (.01N)

Không có sẵn.

Toluene Solution (0.02%)

Các triệu chứng bất lợi có thể bao gồm những điều sauđây: Phơi nhiễm nhiều lần có thể gây ra khô hay nứt da.

Potassium Chloride Solution (12 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Iodide Solution (10 g/L)

Không có sẵn.

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)

Không có sẵn.

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁIĐộc Tính

nHexane Solvent Blankn-Hexan Cấp tính LC50 2500 µg/l Nước ngọt Cá - Pimephales promelas 96 giờ

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)axit sunfuric Cấp tính LC50 42500 µg/l Nước biển Loài tôm cua - Pandalus

montagui - Trưởng thành48 giờ

Cấp tính LC50 36 ul/L Nước biển Cá - Agonus cataphractus 96 giờkali dicromat Cấp tính EC50 0.51 µg/l Nước ngọt Tảo - Stephanodiscus hantzschii

- Giai đoạn tăng trưởng cấp sốmũ

96 giờ

Cấp tính EC50 65.7 µg/l Tảo - Pseudokirchneriella subcapitata

72 giờ

Cấp tính EC50 29610 µg/l Nước ngọt Thảo mộc trong nước - Lemnaminor - Giai đoạn tăng trưởngcấp số mũ

4 ngày

Cấp tính EC50 19.9 µg/l Nước ngọt Daphnia - Daphnia magna 48 giờCấp tính EC50 73 µg/l Nước ngọt Cá - Notemigonus crysoleucas 96 giờCấp tính LC50 0.002 mg/l Nước ngọt Loài tôm cua - Ceriodaphnia

rigaudi - Sơ sinh48 giờ

mãn tính NOEC 0.017 mg/l Nước ngọt Tảo - Pseudokirchneriellasubcapitata - Giai đoạn tăngtrưởng cấp số mũ

72 giờ

mãn tính NOEC 0.01 ug/ml Nước ngọt Thảo mộc trong nước -Eichhornia crassipes - Trẻ

96 giờ

mãn tính NOEC 18 µg/l Nước ngọt Daphnia - Daphnia magna 21 ngàymãn tính NOEC 0.71 mg/l Nước ngọt Cá - Channa punctata - Trưởng

thành30 ngày

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)axit sunfuric Cấp tính LC50 42500 µg/l Nước biển Loài tôm cua - Pandalus

montagui - Trưởng thành48 giờ

Cấp tính LC50 36 ul/L Nước biển Cá - Agonus cataphractus 96 giờkali dicromat Cấp tính EC50 0.51 µg/l Nước ngọt Tảo - Stephanodiscus hantzschii

- Giai đoạn tăng trưởng cấp sốmũ

96 giờ

Cấp tính EC50 65.7 µg/l Tảo - Pseudokirchneriella subcapitata

72 giờ

Cấp tính EC50 29610 µg/l Nước ngọt Thảo mộc trong nước - Lemna 4 ngày

Tên sản phẩm/thành phần LoàiKết quả Sự phơinhiễm

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 42/47

Page 43: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁI

Khả năng tồn lưu

Tên sản phẩm/thành phần Chu kỳ bán phân rã dướinước

Quang phân Tính bị vi khuẩn làm thối rữa

Potassium Chloride Solution (12 g/L)Kali clorua - - Dễ dàng

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)natri nitrat - - Dễ dàng

minor - Giai đoạn tăng trưởngcấp số mũ

Cấp tính EC50 19.9 µg/l Nước ngọt Daphnia - Daphnia magna 48 giờCấp tính EC50 73 µg/l Nước ngọt Cá - Notemigonus crysoleucas 96 giờCấp tính LC50 0.002 mg/l Nước ngọt Loài tôm cua - Ceriodaphnia

rigaudi - Sơ sinh48 giờ

mãn tính NOEC 0.017 mg/l Nước ngọt Tảo - Pseudokirchneriellasubcapitata - Giai đoạn tăngtrưởng cấp số mũ

72 giờ

mãn tính NOEC 0.01 ug/ml Nước ngọt Thảo mộc trong nước -Eichhornia crassipes - Trẻ

96 giờ

mãn tính NOEC 18 µg/l Nước ngọt Daphnia - Daphnia magna 21 ngàymãn tính NOEC 0.71 mg/l Nước ngọt Cá - Channa punctata - Trưởng

thành30 ngày

Toluene Solution (0.02%)n-Hexan Cấp tính LC50 2500 µg/l Nước ngọt Cá - Pimephales promelas 96 giờ

Potassium Chloride Solution (12 g/L)Kali clorua Cấp tính EC50 1337000 µg/l Nước ngọt Tảo - Navicula seminulum 96 giờ

Cấp tính EC50 9.24 g/L Nước ngọt Tảo - Desmodesmus subspicatus

72 giờ

Cấp tính EC50 141460 µg/l Nước ngọt Daphnia - Daphnia magna 48 giờCấp tính LC50 12.92 mg/l Nước ngọt Loài tôm cua - Pseudosida

ramosa - Sơ sinh48 giờ

Cấp tính LC50 880 mg/l Nước ngọt Cá - Pimephales promelas 96 giờ

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)natri nitrat Cấp tính EC50 159000 µg/l Nước biển Tảo - Tetraselmis chuii 72 giờ

Cấp tính EC50 1600000 µg/l Nước biển Tảo - Tetraselmis chuii 96 giờCấp tính LC50 1100 µg/l Nước ngọt Loài tôm cua - Cherax

quadricarinatus48 giờ

Cấp tính LC50 0.16 µg/l Nước ngọt Cá - Ictalurus punctatus - Cá nhỏ

96 giờ

mãn tính NOEC 0.912 mg/l Nước biển Cá - Hippocampus abdominalis -Non (Non nớt, Mới nở, Mới cai sữa)

35 ngày

Đô bên va kha năng phân huy

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 43/47

Page 44: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XII. THÔNG TIN VỀ SINH THÁILogPow BCF Tiềm năng

Hậu quả xấu khác : Chưa biết đến hậu quả nghiêm trọng hoặc nguy hiểm tai hại nào.

Tên sản phẩm/thành phần

nHexane Solvent Blankn-Hexan 4 501.187 cao

Toluene Solution (0.02%)n-Hexan 4 501.187 cao

Potassium Chloride Solution (12 g/L)Kali clorua -0.46 - thấp

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)natri nitrat -3.7 - thấp

Hệ số phân cách đất/nước(KOC)

: Không có sẵn.

Kha năng phân tan qua đât

XIII. YÊU CẦU TRONG VIỆC THẢI BỎCần tránh hoặc giảm thiểu tối đa việc tạo ra rác, chất thải. Việc hủy bỏ sản phẩmnày, các dung dịch hoặc các bán sản phẩm phải luôn tuân thủ các quy định về bảovệ môi trường và luật về hủy chất thải, cũng như bất kỳ các quy định nào khác củanhà chức trách địa phương. Xử lý các sản phẩm thừa hay không tái chế được bởinhà thầu xử lý có phép. Chất thải khi chưa xử lý không được vứt bỏ vào hệ thốngthoát nước trừ khi hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu của tất cả các nhà chức trách cóthẩm quyền. Bao bì đựng chất thải phải được thu hồi tái chế. Chỉ nên xem xét thựchiện việc đốt cháy hoặc chôn lấp khi việc thu hồi tái chế là không thể thực hiện được. Chất này và bình chứa cần phải được xử lý theo cách an toàn. Cần phải cẩn thậnkhi làm việc với các dụng cụ đựng rỗng chưa được làm sạch hoặc rửa sạch. Bìnhrỗng hay tàu thủy có thể giữ lại cặn sản phẩm. Tránh làm lây lan những chỗ vật liệubị đổ trào, và không cho chúng thoát ra và tiếp xúc với đất, dòng nước, khu vựcthoát nước và cống rãnh.

:Các phương pháp thải bỏ

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN

CHEMICAL KIT

9

II

CHEMICAL KIT

9

II

Chemical kit

UN3316

9

II

UN3316 UN3316

UN IMDG IATA

Số UN

Tên riêng theoLiên Hợp Quốc (UN) để dùng trongvận chuyển

(cac) nhom nguy hại vân chuyên

Quy cách đóng gói

Mối nguy cho môitrường

Vâng. Không cần dán nhãnchất độc hại với môi trường.

Yes. Yes. The environmentally hazardous substance mark is not required.

Thông tin bổ sung

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 44/47

Page 45: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XIV. YÊU CẦU TRONG VẬN CHUYỂN

Các biện pháp đề phòng đặcbiệt cho người dùng

Vận chuyển số lượng lớntheo Phụ Lục II củaMARPOL và Mã ThùngTrung Chuyển Số Lượng Lớn (IBC)

Chuyên chở trong nhà xưởng của người sử dụng: luôn luôn chuyên chở trongnhững thùng đựng được đậy kín và những thùng này phải được dựng đứng và giữchặt. Nên đảm bảo là những người chuyên chở sản phẩm biết phải làm gì trongtrường hợp bị tai nạn hoặc bị đổ.

: Không có sẵn.

:

Điều khoản đặc biệt 251, 340

The marine pollutant mark is not required when transported in sizes of ≤5 L or ≤5 kg.Emergency schedules F-A, _S-P_Special provisions 251, 340

The environmentally hazardous substance mark may appear if required by other transportation regulations.Quantity limitation Passenger and Cargo Aircraft: 10 kg. Packaging instructions:960. Cargo Aircraft Only: 10 kg. Packaging instructions: 960. Limited Quantities -Passenger Aircraft: 1 kg. Packaging instructions: Y960.Special provisions A44, A163

UN

IMDG

IATA

:

:

:

XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ

Quy định quốc tế

Nghị định thư Montreal (Phụ lục A, B, C, E)

Không liệt kê.

Hiệp ước Stockholm về các chất gây ô nhiễm hữu cơ bền

Không liệt kê.

Công Ước Rotterdam về Thỏa Thuận Có Hiểu Biết Trước (PIC)

Không liệt kê.

Danh mục của Hiệp ước về Vũ khí Hóa học các chất hóa học theo các lịch trình I, II, III

Không liệt kê.

Nghị định thư UNECE Aarhus về PÓP và các kim loại nặng

Không liệt kê.

Tên thành phần nguy hiểm Loại Ghi chú

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)kali dicromat Loại 2

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)kali dicromat Loại 2

Toluene Solution (0.02%)Chât hoa hoc Loại 2

Thông tư số 05/1999/TT-BYT

Phân loại chất độc (TCVN 3164-79)

: 4

Danh mục hàng tồn kho

Úc : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Canada : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Trung Quốc : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 45/47

Page 46: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XV. QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT PHẢI TUÂN THỦ

Châu Âu : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Nhật Bản : Bản kê của Nhật (ENCS) (Các Hóa Chất Hiện Hữu và Mới): Tất cả các thànhphần được liệt kê hoặc được miễn trừ.Bản kê của Nhật (ISHL): Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Cộng Hòa Hàn Quốc : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Malaysia : Không xác định.

Niu Di Lân : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Phi Luât Tân : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Đài Loan : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Hoa Kỳ : Tất cả các thành phần được liệt kê hoặc được miễn trừ.

Thổ Nhĩ Kỳ : Không xác định.

Thái Lan : Không xác định.

Việt Nam : Không xác định.

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁCLịch sử

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh

Phiên bản

Ngày phát hành lần trước

:

:

:

Bảng từ viết tắt : ATE = Ước tính độ độc hại cấp tínhBCF = Hệ số nồng độ sinh họcGHS = Hệ thống phân loại và dán nhãn hóa chất hài hòa toàn cầuIATA = Hiệp hội vận tải hàng không quốc tếIBC = Côngtenơ khổ trungIMDG = Hàng hóa nguy hiểm hàng hải quốc tếLogPow = Lôgarít của hệ số phân chia octanol/nướcMARPOL = Công ước quốc tế về việc ngăn chặn ô nhiễm từ tàu thuyền, 1973, đượcsửa đổi bởi Nghị định thư năm 1978. ("Marpol" = Marine Pollution (Ô nhiễm hàng hải))UN = Liên hợp quốc

13/03/2018

10/03/2016

5

Quy trình được sử dụng để đưa ra phân loại

Phân loại Cơ sở lý luận

nHexane Solvent BlankCHẤT LỎNG DỄ CHÁY - Loại 2 Căn cứ vào dữ liệu thử nghiệmGÂY KHÓ CHỊU CHO DA - Loại 2 Đanh gia cua chuyên giaKÍCH ỨNG MẮT - Loại 2B Căn cứ vào dữ liệu thử nghiệmĐỘC TÍNH SINH SẢN (Khả năng sinh sản) - Loại 2 Đanh gia cua chuyên giaĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Kích ứng đường hô hấp) - Loại 3

Đanh gia cua chuyên gia

ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Cac tác dụng gây mê) - Loại 3

Đanh gia cua chuyên gia

ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC LẶP LẠI (hệ thần kinh, hệ thần kinh ngoại biên) - Loại 2

Đanh gia cua chuyên gia

HIÊM HOA HIT PHAI - Loại 1 Đanh gia cua chuyên giaĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (CÂP) - Loại 2 Căn cứ vào dữ liệu thử nghiệmĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (LÂU DAI) - Loại 2 Căn cứ vào dữ liệu thử nghiệm

Potassium Dichromate Solution (600.6 mg/L)ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (CÂP) - Loại 1 Phương pháp tính toánĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (LÂU DAI) - Loại 1 Phương pháp tính toán

Potassium Dichromate Solution (60.06 mg/L)ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (CÂP) - Loại 2 Phương pháp tính toán

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 46/47

Page 47: PHIẾU AN TOÀN HÓA CHẤT - agilent.com · ứng đường hô hấp) - Loại 3 H336 ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Các tác

OQ - PV Chemicals Standards Kit 1, Part Number 5063-6503

XVI. THÔNG TIN CẦN THIẾT KHÁC

Người đọc lưu ý

Cho thấy thông tin đã thay đổi kể từ phiên bản phát hành trước đó.

Tham khảo : Không có sẵn.

Tuyên bố giải trừ Những thông tin trong tài liệu này dựa trên những kiến thức của Agilent tại thời điểm soạnthảo. Không đảm bảo tính chính xác, hoàn hảo hay phù hợp cho một mục đích cá biệt nào đó được thể hiệnhay hàm ý.

ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (LÂU DAI) - Loại 2 Phương pháp tính toán

Toluene Solution (0.02%)CHẤT LỎNG DỄ CHÁY - Loại 2 Căn cứ vào dữ liệu thử nghiệmGÂY KHÓ CHỊU CHO DA - Loại 2 Phương pháp tính toánKÍCH ỨNG MẮT - Loại 2B Phương pháp tính toánĐỘC TÍNH SINH SẢN (Khả năng sinh sản) - Loại 2 Phương pháp tính toánĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Kích ứng đường hô hấp) - Loại 3

Phương pháp tính toán

ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (Cac tác dụng gây mê) - Loại 3

Phương pháp tính toán

ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC LẶP LẠI (hệ thần kinh, hệ thần kinh ngoại biên) - Loại 2

Phương pháp tính toán

HIÊM HOA HIT PHAI - Loại 1 Đanh gia cua chuyên giaĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (CÂP) - Loại 2 Phương pháp tính toánĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (LÂU DAI) - Loại 2 Phương pháp tính toán

Sodium Nitrite Solution (50 g/L)ĐỘC TÍNH CẤP (đường miệng) - Loại 4 Phương pháp tính toánĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ THỂ - TIẾP XÚC 1 LẦN (hệ thống tuần hoàn) - Loại 2

Phương pháp tính toán

ĐÔC TINH VƠI MÔI TRƯƠNG NƯƠC (CÂP) - Loại 1 Phương pháp tính toán

Ngày phát hành/Ngày hiệu chỉnh : 13/03/2018 Ngày phát hành lần trước : 10/03/2016 Phiên bản

: 5 47/47