143
ÔN TẬP CUỐI KỲ

ÔN TẬP CUỐI KỲ

  • Upload
    aizza

  • View
    75

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ÔN TẬP CUỐI KỲ. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ VẬN HÀNH. 1.Vai trò của sản xuất và điều hành là?. a.Biến đổi từ đầu vào thành đầu ra b.Tạo ra giá trị c.Trung tâm của các hoạt động kỹ thuật d.Tất cả các câu trên. d. 2.Quá trình biến đổi có thể là về mặt:. a.Vật chất b.Tâm lý c.Thông tin - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: ÔN TẬP CUỐI KỲ

ÔN TẬP CUỐI KỲ

Page 2: ÔN TẬP CUỐI KỲ

TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ VẬN HÀNH

Page 3: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a.Biến đổi từ đầu vào thành đầu rab.Tạo ra giá trịc.Trung tâm của các hoạt động kỹ thuậtd.Tất cả các câu trên

1.Vai trò của sản xuất và điều hành là?

Page 4: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 5: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a.Vật chấtb.Tâm lýc.Thông tind.Tất cả các câu trên

2.Quá trình biến đổi có thể là về mặt:

Page 6: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 7: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a.Tỷ lệ đầu vào trên đầu rab.Tỷ lệ đầu ra trên đầu vàoc.Đầu ra trừ đầu vàod.Xuất khẩu trừ nhập khẩu

3.Năng suất được định nghĩa là:

Page 8: ÔN TẬP CUỐI KỲ

b

Page 9: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a.Nhiệm vụ chínhb.Năng lực chủ đạoc.Chất lượng đơn hàngd.Chiến lược định vị

4.Điều nào sau đây của một công ty làm cho nó tốt hơn bất kỳ một công ty nào khác:

Page 10: ÔN TẬP CUỐI KỲ

b

Page 11: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a.Chất lượng đơn hàngb.Thành công của đơn hàngc.Năng lực khác biệtd.Tầm nhìn

5.Điều nào sau đây là đặc điểm của một sản phẩm hay dịch vụ tạo nên sự thành công của sản phẩm hay dịch vụ đó trên thị trường

Page 12: ÔN TẬP CUỐI KỲ

c

Page 13: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a.Các điểm mạnh và điểm yếu của tổ chứcb.Nhu cầu của thị trườngc.Vị trí của đối thủ cạnh tranhd.Tất cả các câu trên

6.Một chiến lược định vị hiệu quả cần xem xét đến

Page 14: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 15: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a.Xuyên suốt nhiều phòng ban và các tuyến chức năngb.Bao gồm kế toán, mua hàng, sản xuất và bán hàngc.Cung cấp các lợi thế trong ngắn hạn mà các lợi thế này có thể bị bắt chước bởi các công ty khácd.Tất cả các câu trên

7.Quá trình khác với sản phẩm hay công nghệ ở chỗ

Page 16: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 17: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a.Sản xuất với số lượng hàng hóa lớn khiến cho chi phí sản xuất trên một đơn vị sản phẩm giảm đi.b.Sản xuất nhiều loại hàng hóa khiến cho chi phí sản xuất trên một đơn vị sản phẩm tăngc.Sản xuất với một số lượng hàng hóa lớn khiến cho chi phí sản xuất giảm.d.a,b,c đều sai

8.Tính kinh tế nhờ quy mô xảy ra khi

Page 18: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 19: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a.Tổ chức bố trí công việcb.Kiểm soát chất lượngc.Thiết lập nhu cầud.Quản lý tồn kho

9.Các hoạt động quản lý điều hành bao gồm các hoạt động sau, ngoại trừ:

Page 20: ÔN TẬP CUỐI KỲ

c

Page 21: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a.Giảm chi phíb.Tăng doanh thuc.Chiếm giữ thị phầnd.Tất cả các câu trên đều đúng

10.Mục tiêu của quản lý điều hành nhằm

Page 22: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 23: ÔN TẬP CUỐI KỲ

THIẾT KẾ QUY TRÌNH VÀ CÔNG NGHỆ

Page 24: ÔN TẬP CUỐI KỲ

1.Các đặc điểm quan trọng nhất của sản phẩm liên quan đến việc lựa chọn quy trình là mức độ

a.Sinh lợi và ổn địnhb.Chuẩn hóa và số lượngc.Sử dụng nguyên vật liệu và năng lượngd.Chất lượng và tốc độ

Page 25: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 26: ÔN TẬP CUỐI KỲ

2.Một xí nghiệp thường quyết định tự sản xuất chi tiết hay sản phẩm khi

a.Mức năng lực sản xuất không quan trọngb.Nhu cầu không chắc chắnc.Xí nghiệp điều hành với công suất nhỏ hơn công suất thiết kế.d.Khi nhu cầu biến đổi tự nhiên

Page 27: ÔN TẬP CUỐI KỲ

c

Page 28: ÔN TẬP CUỐI KỲ

3.Có 4 loại hình sản xuất là:

a.Dự án, theo lô, quy trình, gián đoạnb.Dự án, theo lô, đơn chiếc, lắp rápc.Dự án, theo lô, khối lớn,liên tụcd.Dự án, quy trình, gián đoạn, liên tục

Page 29: ÔN TẬP CUỐI KỲ

c

Page 30: ÔN TẬP CUỐI KỲ

4.Loại quy trình nào sau đây phù hợp cho việc xây dựng một xí nghiệp

a.Dự ánb.Liên tụcc.Theo lôd.Khối lớn

Page 31: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 32: ÔN TẬP CUỐI KỲ

5.Sản xuất khối lớn thường ứng dụng cho những sản phẩm

a.Có sản lượng caob.Có nhu cầu ổn địnhc.Đáp ứng cho thị trường lớnd.Tất cả các câu trên đều đúng

Page 33: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 34: ÔN TẬP CUỐI KỲ

6.Đặc tính nào sau đây không phù hợp với sản xuất theo lô

a.Sản xuất theo yêu cầu của khách hàngb.Sản lượng thấp.c.Ổn định và có nhu cầu dự báo trướcd.Thiết bị đa năng

Page 35: ÔN TẬP CUỐI KỲ

c

Page 36: ÔN TẬP CUỐI KỲ

Một xí nghiệp may hàng gia công đang chuẩn bị ký kết hợp đồng với đối tác Nhật. Phía Nhật yêu cầu phải may theo công nghệ Nhật và họ đưa ra 4 dây chuyền may cho phía công ty chọn. Dữ liệu về đầu tư và chi phí vận hành được cho như sau:

Chi phí QT1 QT2 QT3 QT4

Cố định 200 triệu

250 triệu

400 triệu

800 triệu

Biến đổi đơn vị 1200 1150 1080 1000

Số liệu dùng cho câu 7 và 8

Page 37: ÔN TẬP CUỐI KỲ

7.Nếu đối tác Nhật ký hợp đồng may gia công hàng năm là 0.9 triệu sản phẩm, thì quy trình nào sẽ được chọn:

a.Quy trình 1b.Quy trình 2c.Quy trình 3d.Quy trình 4

Page 38: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 39: ÔN TẬP CUỐI KỲ

8.Nếu phía đối tác Nhật ký hợp đồng may gia công 2 triệu sản phẩm, thì quy trình nào được chọn

a.Quy trình 1b.Quy trình 2c.Quy trình 3d.Quy trình 4

Page 40: ÔN TẬP CUỐI KỲ

b

Page 41: ÔN TẬP CUỐI KỲ

BỐ TRÍ MẶT BẰNG

Page 42: ÔN TẬP CUỐI KỲ

1.Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến bố trí mặt bằng

a.Sản lượng hay sự đa dạng hóa sản phẩm hay dịch vụ được cung cấpb.Mức độ tham gia của khách hàngc.Loại trang thiết bị cần dùng để sản xuấtd.Tất cả các câu trên

Page 43: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 44: ÔN TẬP CUỐI KỲ

2.Dạng bố trí mặt bằng nào sau đây không xét đến việc ghép các bộ phận tổ chức lại

a.Bố trí theo bộ phậnb.Hệ thống sản xuất linh hoạtc.Bố trí mặt bằng theo vị trí cố địnhd.Chuyền ráp phối hợp

Page 45: ÔN TẬP CUỐI KỲ

c

Page 46: ÔN TẬP CUỐI KỲ

3.Loại hình bố trí mặt bằng nào tương thích với hình vẽ sau:

a.Bố trí cố địnhb.Bố trí theo sản phẩmc.Bố trí theo bộ phậnd.Bố trí theo quy trình

Tiện Phay Bào Hoàn tất

Page 47: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 48: ÔN TẬP CUỐI KỲ

4.Đặc tính nào tương ứng với bố trí theo quá trình?

a.Nhu cầu ổn địnhb.Công nhân kém lành nghềc.Máy móc chuyên dụngd.Sản lượng thấp

Page 49: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 50: ÔN TẬP CUỐI KỲ

5.Đặc tính nào tương ứng với bố trí theo sản phẩm

a.Dòng xếp thứ tự có hiệu quảb.Một loại sản phẩmc.Công nhân có kỹ năng caod.Thiết bị tự động

Page 51: ÔN TẬP CUỐI KỲ

c

Page 52: ÔN TẬP CUỐI KỲ

6.Một cách tổng quát, tồn kho bán thành phẩm là…., cho cho dạng bố trí mặt bằng theo quy trình, và….cho dạng bố trí mặt bằng theo sản phẩm

a.Hẹp, rộngb.Rộng, hẹpc.Rộng, rộngd.Hẹp,hẹp

Page 53: ÔN TẬP CUỐI KỲ

b

Page 54: ÔN TẬP CUỐI KỲ

7.Một cách tổng quát, tồn kho thành phẩm là….cho dạng bố trí theo sản phẩm và….cho dạng bố trí theo quy trình

a.Rộng, hẹpb.Hẹp,hẹpc.Hẹp,rộngd.Rộng,rộng

Page 55: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 56: ÔN TẬP CUỐI KỲ

8.Các yếu tố nào sau đây tương thích với việc bố trí mặt bằng theo dạng cố định

a.Mức sử dụng trang thiết bị thấpb.Thầu thuê lại thiết bịc.Thiết bị,nguyên vật liệu và nhân công gắn liền với sản phẩmd.Tất cả những yếu tố trên

Page 57: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 58: ÔN TẬP CUỐI KỲ

9.Một quy trình lắp ráp thực hiện 480 đơn vị sản phẩm cho một ca. Cho rằng 1 ca là 8 giờ.Các công việc được cho bảng sau

Công việc

Thời gian thực hiện(giây)

Công việc trước

A 40 -

B 30 A

C 50 A

D 40 B

E 6 B

F 25 C

G 15 C

H 20 D,E

I 18 F,G

J 30 H,I

Page 59: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a.Thời gian chu kỳ là bao nhiêub.Xác định số trạm làm việc theo lý thuyếtc.Sau khi cân bằng chuyền,hiệu quả sẽ là bao nhiêud.Dòng thời gian tương ứng với số trạm làm việc tối thiểu là bao nhiêu

Xác định?

Page 60: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a.60 giâyb.4.57, suy ra số trạm lý thuyết tối thiểu là 5 trạm.c.76.1% (tính cho 6 trạm khi cân bằng)d.6 trạm*60 giây/trạm= 360 giây

Page 61: ÔN TẬP CUỐI KỲ

HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP

Page 62: ÔN TẬP CUỐI KỲ

1. Hoạch định tổng hợp bao gồm tất cả những điểm sau đây, ngoại trừ:

a)Thuê hay sa thải công nhân.b)Thầu thuê bên ngoàic)Thiết lập tồn khod)Mua thiết bị mới

Page 63: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 64: ÔN TẬP CUỐI KỲ

2. Chiến lược nào được sử dụng để đáp ứng nhu cầu của thị trường

a)Sản xuất với sản lượng ổn định và sử dụng tồn kho để đáp ứng cho các biến độngb)Thuê mướn công nhân hay dùng công nhân bán thời gian.c)Tăng giảm giờ làm việc và thầu thuê bên ngoàid)Giữ nguyên tài nguyên đáp ứng cho nhu cầu cao và trả hàng về khi cần.

Page 65: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 66: ÔN TẬP CUỐI KỲ

3. Tất cả các phát biểu liên quan đến mức độ sản xuất là đúng, ngoại trừ:

a)Chiến lược sản xuất với sản lượng ổn địnhb)Chi phí chủ yếu của mức độ sản xuất là thuê mướn nhân công hay sa thải.c)Chiến lược sản xuất sử dụng tồn kho để đáp ứng biến động của nhu cầu.d)Chi phí chủ yếu là tồn kho

Page 67: ÔN TẬP CUỐI KỲ

b

Page 68: ÔN TẬP CUỐI KỲ

QUẢN LÝTỒN KHO

Page 69: ÔN TẬP CUỐI KỲ

1.Mục đích của tồn kho nguyên vật liệu là:

a)Nhằm đảm bảo cho quá trình sản xuất không bị gián đoạn do thiếu nguyên vật liệub)Cải thiện chất lượng sản phẩmc)Thúc đẩy quá trình sản xuấtd)a,b,c đều sai

Page 70: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 71: ÔN TẬP CUỐI KỲ

2.Chi phí tồn trữ đơn vị là:

a)Chi phí tồn khob)Chi phí đặt hàngc)Chi phí lưu trữ, bảo quảnd)Chi phí gia tăng khi sản xuất tăng lên một đơn vị

Page 72: ÔN TẬP CUỐI KỲ

c

Page 73: ÔN TẬP CUỐI KỲ

3.Trong mô hình EOQ, sản lượng tối ưu xảy ra tại:

a)Phí đặt hàng bằng phí tồn trữb)Phí đặt hàng nhỏ hơn phí tồn trữc) Phí đặt hàng lớn hơn phí tồn trữd)Phí đặt hàng là thấp nhất

Page 74: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 75: ÔN TẬP CUỐI KỲ

4.Điểm tái đặt hàng xảy ra tại:

a)Mức tồn kho bằng 0b)Mức tồn kho bất kỳc)Mức tồn kho đảm bảo cho đến khi nhận hàngd)Mức tồn kho trung bình

Page 76: ÔN TẬP CUỐI KỲ

c

Page 77: ÔN TẬP CUỐI KỲ

5.Tìm phát biểu đúng

a)Tồn kho luôn có lợi cho sản xuất nên chúng ta phải gia tăng lượng tồn kho.b)Tồn kho không liên quan đến quá trình sản xuất vì không trực tiếp sản xuất ra sản phẩm.c)Tồn kho theo mô hình EOQ có giả thiết là lượng đặt hàng chỉ nhận 1 lần.

Page 78: ÔN TẬP CUỐI KỲ

c

Page 79: ÔN TẬP CUỐI KỲ

6.Thành phần của chi phí tồn trữ, bảo quản có thể là:

a)Mất mát, hao hụt nguyên vật liệu trong quá trình sử dụngb)Chi phí liên quan đến nhà khoc)Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu đến khod)a và b đều đúng

Page 80: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 81: ÔN TẬP CUỐI KỲ

HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ, JIT VÀ SẢN XUẤT TINH GỌN

Page 82: ÔN TẬP CUỐI KỲ

1.Hệ quả của việc áp dụng Just-in-time trong sản xuất là:

a)Nâng cao chất lượngb)Giảm lượng tồn khoc)Tốc độ sản xuất tăngd)Sản lượng tăng

Page 83: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 84: ÔN TẬP CUỐI KỲ

2.Kanban là loại thẻ:

a)Đi theo sản phẩm từ đầu cho đến khi hoàn thành sản phẩmb)Di chuyển tự do theo sản phẩmc)Di chuyển trong phạm vi quy định của từng loại thẻ.d)Tất cả các câu trên đều sai

Page 85: ÔN TẬP CUỐI KỲ

c

Page 86: ÔN TẬP CUỐI KỲ

3.Phát biểu nào sau đây không là tiêu chí của sản xuất theo JIT

a)Sản xuất ổn địnhb)Tài nguyên linh hoạtc)Chất lượng caod)Tất cả các tiêu chí trên đều là sản xuất JIT

Page 87: ÔN TẬP CUỐI KỲ

c

Page 88: ÔN TẬP CUỐI KỲ

4.Thành phần nào sau đây không thuộc hệ thống sản xuất theo JIT

a)Bố trí theo ô (bộ phận)b)Hệ thống sản xuất đẩyc)Sản xuất theo lô nhỏd)Tài nguyên linh hoạt

Page 89: ÔN TẬP CUỐI KỲ

b

Page 90: ÔN TẬP CUỐI KỲ

5.Một thẻ Kanban bao gồm các thông tin sau, ngoại trừ:

a)Số chi tiếtb)Nơi xuất xứ của thẻc)Loại container được sử dụngd)Tất cả các thông tin ở trên đều có trong thẻ Kanban

Page 91: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 92: ÔN TẬP CUỐI KỲ

6.Tính toán số Kanban cần thiết nếu nhu cầu trung bình là 200 đơn vị/giờ, thời gian sản xuất là 30 phút, mỗi container chứa 50 đơn vị và thông số tồn kho dự trữ là 8%.

a)2.16 containerb)8 containerc)8.5 containerd)9.6 container

Page 93: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 94: ÔN TẬP CUỐI KỲ

7.Phát biểu nào sau đây liên quan đến sản xuất theo lô nhỏ là đúng?

a)Sản xuất lô nhỏ cho phép các quy trình gần giống nhau hơn về vật lý.b)Một công đoạn sản xuất lô nhỏ dễ dàng xuất hàng có chất lượng kémc)Sản xuất lô nhỏ làm cho các quy trình càng độc lập với nhaud)Trong sản xuất lô nhỏ, vấn đề chất lượng rất khó phát hiện ra.

Page 95: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 96: ÔN TẬP CUỐI KỲ

8.Khi xí nghiệp thiết lập lịch trình sử dụng nguyên vật liệu, nhân công, máy móc thiết bị, và công suất thì giảm trực tiếp

a)Thời gian sản xuấtb)Thời gian di chuyểnc)Thời gian chờd)Thời gian lắp đặt

Page 97: ÔN TẬP CUỐI KỲ

c

Page 98: ÔN TẬP CUỐI KỲ

9.Khi xí nghiệp bố trí thiết bị gần nhau hơn, hay mở rộng đường theo tiêu chuẩn là nhằm giảm:

a)Thời gian sản xuấtb)Thời gian di chuyểnc)Thời gian chờd)Thời gian lắp đặt

Page 99: ÔN TẬP CUỐI KỲ

b

Page 100: ÔN TẬP CUỐI KỲ

10.Từ khi có JIT, tất cả các xu hướng sau đây mà nhà cung cấp hướng đến, ngoại trừ

a)Bố trí gần với khách hàngb)Dùng xe tải lớnc)Thiết lập những kho hàng nhỏ gần với khách hàngd)Sử dụng các container được tiêu chuẩn hóa

Page 101: ÔN TẬP CUỐI KỲ

b

Page 102: ÔN TẬP CUỐI KỲ

11.Tại Nhật bản, cải tiến liên tục được gọi là:

a)Jidokab)Poka-yokec)Kaizend)Seiketsu

Page 103: ÔN TẬP CUỐI KỲ

c

Page 104: ÔN TẬP CUỐI KỲ

12.MRP có thể:

a)Tính toán nhu cầu cho các chủng loại hàngb)Giám sát các chủng loại hàng cần cho sản xuấtc)Giám sát các lệnh đặt hàng tổng hợpd)Tất cả các câu trên

Page 105: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 106: ÔN TẬP CUỐI KỲ

ĐIỀU ĐỘ SẢN XUẤT

Page 107: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a)Ưu tiên theo thứ tự gia côngb)Ưu tiên theo thứ tự đơn hàngc)Ưu tiên theo chủ hàngd)Câu a, b, c đều đúng

1.Theo nguyên tắc đơn hàng đến trước thực hiện trước(FIFO), người quản lý muốn:

Page 108: ÔN TẬP CUỐI KỲ

b

Page 109: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a)Giảm thời gian trễ trung bìnhb)Giảm thời gian gia côngc)Giảm tồn kho đơn hàngd)Câu a, b, c đều đúng

2.Theo nguyên tắc thời gian giao hàng sớm nhất(EDD), người quản lý muốn:

Page 110: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 111: ÔN TẬP CUỐI KỲ

Dữ liệu sau dùng cho các câu 3-7Một nhà máy có hai phân xưởng A và B, đang có 6 đơn hàng cần phải gia công.Các đơn hàng phải lần lượt qua phân xưởng A, phân xưởng B rồi mới giao hàng, số liệu cho trong bảng sau:

Đơn hàng A B C D E F

Thời gian gia công PX.A(ngày)

2 7 14 4 10 1

Thời gian gia công PX.B(ngày)

7 8 4 9 7 5

Thời gian giao hàng(ngày) 25 19

30 16

45 10Dùng nguyên tắc Bellman-Johnson

Page 112: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a)22 ngàyb)30 ngàyc)37 ngàyd)Câu a,b,c đều sai

3.Thời gian hoàn thành đơn hàng D là:

Page 113: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 114: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a)6 ngàyb)13 ngàyc)30 ngàyd)Câu a,b,c đều sai

4.Thời gian hoàn thành đơn hàng A là:

Page 115: ÔN TẬP CUỐI KỲ

b

Page 116: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a)0b)1c)2d)3

5.Số đơn hàng trễ là:

Page 117: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 118: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a)22 ngàyb)23 ngàyc)28 ngàyd)29 ngày

6.Tổng thời gian trễ là:

Page 119: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 120: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a)42 ngàyb)41 ngàyc)40 ngàyd)38 ngày

7.Thời gian hoàn thành tất cả đơn hàng

Page 121: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 122: ÔN TẬP CUỐI KỲ

Dữ liệu sau dùng cho các câu 8-19

Trong phân xưởng gia công cơ khí hiện có 7 đơn hàng phải thực hiện, số liệu cho như bảng sau

Đơn hàng A B C D E F G

Thời gian gia công (ngày)

4 3 7 5 6 4 1

Thời gian giao hàng(ngày)

17 21 15 10 29 12 26

Page 123: ÔN TẬP CUỐI KỲ

8.Đơn hàng F hoàn thành sau(ngày)

Theo nguyên tắc việc đến trước thực hiện trước (từ câu 8 đến câu 11)

a)18b)20c)24d)29

Page 124: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 125: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a)0 ngàyb)3 ngàyc)8 ngàyd)17 ngày

9.Đơn hàng F trễ là:

Page 126: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 127: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a)4b)3c)2d)1

10.Số đơn hàng trễ là:

Page 128: ÔN TẬP CUỐI KỲ

b

Page 129: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a)28b)30c)31d)Câu a,b,c đều sai

11.Tổng thời gian trễ là(ngày):

Page 130: ÔN TẬP CUỐI KỲ

b

Page 131: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a)17b)22c)29d)30

12.Đơn hàng D hoàn thành sau(ngày):

Theo nguyên tắc thời gian gia công ngắn nhất (từ câu 12 đến 15)

Page 132: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 133: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a)0 ngàyb)1 ngàyc)6 ngàyd)7 ngày

13.Đơn hàng D trễ là:

Page 134: ÔN TẬP CUỐI KỲ

d

Page 135: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a)4b)3c)2d)1

14.Số đơn hàng trễ là:

Page 136: ÔN TẬP CUỐI KỲ

c

Page 137: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a)22b)21c)20d)Câu a,b,c đều sai

15.Tổng thời gian trễ là(ngày):

Page 138: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 139: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a)24b)29c)30d)Câu a,b,c đều sai

16.Đơn hàng G hoàn thành sau(ngày):

Theo nguyên tắc thời gian giao hàng sớm nhất(từ câu 16 đến câu 17)

Page 140: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a

Page 141: ÔN TẬP CUỐI KỲ

a)1 ngàyb)2 ngàyc)3 ngàyd)4 ngày

17.Đơn hàng B trễ là:

Page 142: ÔN TẬP CUỐI KỲ

b

Page 143: ÔN TẬP CUỐI KỲ

CHÚC CÁC ANH CHỊ ÔN TẬP VÀ THI TỐT