154
1 CỤC THỐNG KÊ HÀ GIANG CHI CỤC THỐNG KÊ XÍN MẦN Niªn gi¸m thèng kª N¨m 2019 Xín Mần, tháng 6 năm 2020

Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

1

CỤC THỐNG KÊ HÀ GIANG

CHI CỤC THỐNG KÊ XÍN MẦN

Niªn gi¸m

thèng kª

N¨m 2019

Xín Mần, tháng 6 năm 2020

Page 2: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

2

LỜI NÓI ĐẦU

Để đáp ứng các yêu cầu nghiên cứu về tình hình Kinh tế - Xã hội

trên địa bàn huyện Xín Mần, Chi cục Thống kê huyện Xín Mần biên

soạn và phát hành cuốn Niên giám Thống kê năm 2019.

Hệ thống chỉ tiêu trong cuốn Niên giám bao gồm số liệu chính thức

từ năm 2015, 2016, 2017, 2018, 2019 phản ánh kết quả đã thực hiện

được trên các lĩnh vực Kinh tế - Văn hoá - Xã hội của huyện Xín Mần

trong 5 năm qua. Hệ thống số liệu được thu thập tính toán theo phương

pháp quy định của ngành Thống kê Việt Nam. Chi cục Thống kê đề nghị

lãnh đạo các cấp, các ngành, các tổ chức và cá nhân thống nhất sử dụng

số liệu cuốn Niên giám này.

Trong quá trình biên soạn tài liệu mặc dù đã có nhiều cố gắng, song

đây là lần đầu xuất bản do đó sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Chi

cục Thống kê huyện Xín Mần rất mong nhận được sự góp ý, trao đổi của

các đơn vị và cá nhân sử dụng để lần biên soạn sau được hoàn thiện hơn.

Chi cục Thống kê huyện Xín Mần xin chân thành cảm ơn!

CHI CỤC THỐNG KÊ HUYỆN XÍN MẦN

Page 3: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

3

MỤC LỤC

STT Tên biểu Trang

LỜI NÓI ĐẦU 2

PHẦN I: ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI 9

1 Số thôn, bản, tổ dân phố năm 2019 phân theo xã, thị trấn 11

2 Diện tích và cơ cấu đất có đến 01/01/2019 12

3 Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất có đến 01/01/2019 phân theo xã, thị trấn

13

4 Cơ cấu đất sử dụng đất phân theo loại đất có đến 01/01/2019 phân theo xã, thị trấn

14

PHẦN II: DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG

5 Diện tích, dân số, mật độ dân số năm 2019 phân theo xã, thị trấn 18

6 Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn.

19

7 Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết và tỷ lệ tăng tự nhiên 19

8 Dân số trung bình phân theo xã, thị trấn 20

9 Dân số trung bình nam phân theo xã, thị trấn 21

10 Dân số trung bình nữ phân theo xã, thị trấn 22

11 Số khẩu, lao động có đến 31/12/2019 phân theo xã, thị trấn 23

12 Dân số thời điểm 31/12 chia theo dân tộc 24

13 Số hộ dân cư trên địa bàn có đến 31/12/2019 phân theo xã, thị trấn 25

14 Số trẻ em mới sinh hàng năm phân theo giới tính 26

15 Số trẻ em mới sinh năm 2019 phân theo giới tính phân theo xã, thị trấn 27

16 Số cặp vợ chồng sinh con thứ ba trở lên phân theo xã, thị trấn 28

17 Số người chuyển đến, chuyển đi trên địa bàn 29

18 Số cuộc kết hôn, số vụ ly hôn trên địa bàn 29

19 Số lao động được tạo việc làm tại địa phương và đi xuất khẩu lao động, đi làm việc tại các KCN trong nước năm 2019

30

Page 4: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

4

STT Tên biểu Trang

PHẦN III: DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VÀ CƠ SỞ CÁ THỂ 31

20 Số doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn phân theo loại hình kinh tế 32

21 Số lao động trong các doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn phân theo loại hình kinh tế

33

22 Số doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn phân theo quy mô lao động 34

23 Số doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn phân theo ngành kinh tế 35

24 Số lao động trong các doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn phân theo ngành kinh tế

36

25 Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế

37

26 Cơ cấu lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo ngành kinh tế

37

27 Số lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản phân theo xã, thị trấn

38

PHẦN IV: CÁC CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU VÀ THU CHI NGÂN SÁCH 39

28 Hệ thống chỉ tiêu kinh tế xã hội chủ yếu 40

29 Thu ngân sách nhà nước 42

30 Chi ngân sách địa phương 43

PHẦN V: NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 44

31 Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp theo giá so sánh 2010 49

32 Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp theo giá hiện hành 50

33 Diện tích gieo trồng các loại cây trồng 51

34 Diện tích và sản lượng cây lương thực có hạt 52

35 Sản lượng lương thực có hạt phân theo xã, thị trấn 53

36 Sản lương thực có hạt bình quân đầu người phân theo xã, thị trấn 54

37 Diện tích lúa cả năm phân theo xã, thị trấn 55

38 Năng suất lúa cả năm phân theo xã, thị trấn 56

39 Sản lượng lúa cả năm phân theo xã, thị trấn 57

Page 5: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

5

STT Tên biểu Trang

40 Sản lượng lúa bình quân đầu người phân theo xã, thị trấn 58

41 Diện tích lúa ruông vụ mùa phân theo xã, thị trấn 59

42 Năng suất lúa ruông vụ mùa phân theo xã, thị trấn 60

43 Sản lượng lúa ruông vụ mùa phân theo xã, thị trấn 61

44 Diện tích ngô cả năm phân theo xã, thị trấn 62

45 Năng suất ngô cả năm phân theo xã, thị trấn 63

46 Sản lượng ngô cả năm phân theo xã, thị trấn 64

47 Sản lượng ngô bình quân đầu người phân theo xã, thị trấn 65

48 Diện tích ngô vụ xuân phân theo xã, thị trấn 66

49 Năng suất ngô vụ xuân phân theo xã, thị trấn 67

50 Sản lượng ngô vụ xuân phân theo xã, thị trấn 68

51 Diện tích năng suất và sản lượng một số cây hàng năm khác 69

52 Diện tích năng suất và sản lượng một số cây công nghiệp hàng năm 70

53 Diện tích lạc cả năm phân theo xã, thị trấn 71

54 Năng suất lạc cả năm phân theo xã, thị trấn 72

55 Sản lượng lạc cả năm phân theo xã, thị trấn 73

56 Diện tích đậu tương cả năm phân theo xã, thị trấn 74

57 Năng suất đậu tương cả năm phân theo xã, thị trấn 75

58 Sản lượng đậu tương cả năm phân theo xã, thị trấn 76

59 Diện tích cây chè phân theo xã, thị trấn 77

60 Diện tích cây chè cho sản phẩm phân theo xã, thị trấn 78

61 Sản lượng cây chè phân theo xã, thị trấn 79

62 Diện tích và sản lượng một số cây ăn quả 80

63 Tổng đàn gia súc và sản lượng thịt hơi xuất chuồng chia theo xã, thị trấn 81

64 Tổng đàn trâu chia theo xã, thị trấn 82

65 Tổng đàn bò chia theo xã, thị trấn 83

Page 6: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

6

STT Tên biểu Trang

66 Tổng đàn lợn chia theo xã, thị trấn 84

67 Tổng đàn dê chia theo xã, thị trấn 85

68 Tổng đàn gia cầm chia theo xã, thị trấn 86

69 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo xã, thị trấn theo giá hiện hành 87

70 Giá trị sản xuất lâm nghiệp theo xã, thị trấn theo giá so sánh 2010 88

71 Diện tích rừng hiện có chia theo xã, thị trấn (có đến 31/12/2019) 89

72 Diện tích rừng trồng mới chia theo xã, thị trấn 90

73 Sản lượng gỗ và lâm sản khác 91

74 Giá trị sản xuất thủy sản trên địa bàn 92

75 Diện tích nuôi trồng thủy sản 93

76 Sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác 93

77 Diện tích nuôi trồng thủy sản phân theo xã, thị trấn 94

PHẦN VI: CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG 95

78 Giá trị sản xuất công nghiệp chủ yếu trên địa bàn 97

79 Sản phẩm công nghiệp chủ yếu trên địa bàn 98

80 Số cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn phân ngành công nghiệp 99

81 Lao động công nghiệp trên địa bàn phân theo ngành công nghiệp 100

82 Giá trị sản xuất ngành xây dựng trên địa bàn 101

PHẦN VII: THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI 102

83 Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ trên địa bàn 104

84 Số cơ sở thương mại, khách sản nhà hàng và dịch vụ khác trên địa bàn 105

85 Số lao động thương mại, khách sản nhà hàng và dịch vụ khác trên địa bàn

106

86 Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống 107

87 Đường ô tô, điện thoại đến các xã, và số hộ sử dụng điện 108

88 Số hành khách vận chuyển trên địa bàn 109

Page 7: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

7

STT Tên biểu Trang

89 Số lượt hành khách luân chuyển trên địa bàn 110

90 Khối lượng hàng hóa vận chuyển trên địa bàn 111

91 Khối lượng hàng hóa luân chuyển trên địa bàn 112

PHẦN VIII: GIÁO DỤC 113

92 Số trường đạt chuẩn quốc gia của các bậc học trên địa bàn phân theo xã, thị trấn

114

93 Số trường, lớp, giáo viên và học sinh mầm non trên địa bàn 115

94 Số trường, lớp, giáo viên và học sinh phổ thông trên địa bàn 116

95 Số trường mầm non trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 117

96 Số trường tiểu học trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 118

97 Số trường trung học cơ sở trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 119

98 Số trường trung học phổ thông trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 120

99 Số lớp mẫu giáo trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 121

100 Số lớp tiểu học trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 122

101 Số lớp trung học cơ sở trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 123

102 Số giáo viên mẫu giáo trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 124

103 Số giáo viên tiểu học trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 125

104 Số giáo viên trung học cơ sở trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 126

105 Số học sinh mẫu giáo trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 127

106 Số học sinh tiểu học trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 128

107 Số học sinh trung học cơ sở trên địa bàn phân theo xã, thị trấn 129

PHẦN IX: Y TẾ, ĐỜI SỐNG DÂN CƯ, TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI,

TƯ PHÁP VÀ MÔI TRƯỜNG

130

108 Số cơ sở y tế, giường bệnh và cán bộ y tế nhà nước trên địa bàn 131

109 Hoạt động khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em 132

110 Số lượng và tỷ lệ trạm y tế xã, thị trấn có bác sỹ 133

Page 8: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

8

STT Tên biểu

111 Số lượng và tỷ lệ trạm y tế xã, thị trấn có nhân viên hộ sinh và y sỹ sản khoa

133

112 Số lượng và tỷ lệ trạm y tế xã, thị trấn đạt bộ tiêu chí quốc gia và y tế 134

113 Ty lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin 135

114 Số người nhiễm HIV, số bệnh nhân AIDS phân theo giới tính, phân theo nhóm tuổi

136

115 Số người nhiễm HIV phân theo xã, thị trấn 137

116 Số thư viện, đầu sách, bản tài liệu trong thư viện do cấp huyện quản lý 138

117 Số câu lạc bộ, số đội, số vận động viên và số lần thi đấu thể dục thể thao 138

118 Số lượng và tỷ lệ thôn bản, hộ dân cư đạt chuẩn văn hóa, số điểm bưu điện văn hóa phân theo thành thị, nông thôn

139

119 Số hộ và tỷ lệ hộ nghèo phân theo xã, thị trấn 140

120 Số hộ cận nghèo phân theo xã, thị trấn 141

121 Số hộ dân cư thoát nghèo phân theo xã, thị trấn 142

122 Số hộ dân cư tái nghèo phân theo xã, thị trấn 143

123 Số hộ dân cư dùng nước hợp vệ sinh phân theo xã, thị trấn 144

124 Tỷ lệ hộ dân cư dùng hố xí hợp vệ sinh phân theo xã, thị trấn 145

125 Tỷ lệ hộ sử dụng điện năm 2019 phân theo xã, thị trấn 146

126 Tai nạn giao thông 147

127 Số vụ, số bị can đã khởi tố phân theo tội danh và nhóm tuổi 147

128 Số vụ, số người phạm tôi đã kết án phân theo tội danh và nhóm tuổi 148

129 Số bị can đã khởi tố phân theo xã, thị trấn 149

130 Số người phạm tôi đã kết án phân theo xã, thị trấn 150

131 Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá 151

132 Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại 151

133 Tổng hợp dư nợ các xã vay vốn ngân hàng chính sách xã hôi 152

134 Tổng hợp dư nợ các xã vay vốn ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

153

Page 9: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

9

PHẦN I

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI

Page 10: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

10

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH

MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI

ĐẤT ĐAI

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính được xác định gồm toàn bộ

diện tích các loại đất trong phạm vi đường địa giới của từng đơn vị hành chính

đã được xác định theo quy định của pháp luật.

Đất sản xuất nông nghiệp là đất đang dùng vào sản xuất nông nghiệp,

bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm.

Đất lâm nghiệp là đất đang có rừng (gồm rừng tự nhiên và rừng trồng)

đạt tiêu chuẩn rừng theo quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng và

đất mới được trồng rừng hoặc trồng kết hợp khoanh nuôi tự nhiên

Đất chuyên dùng bao gồm đất trụ sở cơ quan nhà nước; đất xây dựng

công trình sự nghiệp; đất quốc phòng; đất an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi

nông nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng.

Đất ở là đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ cho đời

sống; đất vườn, ao gắn liền với nhà ở trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư

(kể cả trường hợp vườn, ao gắn liền với nhà ở riêng lẻ) đã được công nhận là

đất ở. Đất ở bao gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.

Nhóm đất chưa sử dụng gồm các loại đất chưa xác định mục đích sử

dụng, bao gồm đất bằng chưa sử dụng; đất đồi núi chưa sử dụng; núi đá không

có rừng cây.

Page 11: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

11

1. SỐ THÔN, BẢN, TỔ DÂN PHỐ NĂM 2019

PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Tổng số thôn, bản, tổ dân phố

Số thôn, bản

Số tổ dân phố

Tổng số 187 183 4

Thị trấn Cốc Pài 11 7 4

Xã Nàn Sỉn 8 8

Xã Bản Díu 8 8

Xã Chí Cà 10 10

Xã Xín Mần 5 5

Xã Trung Thịnh 6 6

Xã Thèn Phàng 12 12

Xã Ngán Chiên 10 10

Xã Pà Vầy Sủ 7 7

Xã Cốc Rế 9 9

Xã Thu Tà 14 14

Xã Nàn Ma 7 7

Xã Tả Nhìu 12 12

Xã Bản Ngò 9 9

Xã Chế Là 13 13

Xã Nấm Dẩn 12 12

Xã Quảng Nguyên 15 15

Xã Nà Chì 13 13

Xã Khuôn Lùng 6 6

Page 12: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

12

2. DIỆN TÍCH VÀ CƠ CẤU ĐẤT CÓ ĐẾN 01/01/2019

Chỉ tiêu

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

TỔNG SỐ 58.702,22 100,00

Đất nông nghiệp 55.201,93 94,04

Đất sản xuất nông nghiệp 25.448,82 43,35

Đất trồng cây hàng năm 22.708,63 38,68

Đất trồng lúa 3.072,08 5,23

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - -

Đất trồng cây hàng năm khác 19.636,55 33,45

Đất trồng cây lâu năm 2.740,19 4,67

Đất lâm nghiệp có rừng 29.744,18 50,67

Rừng sản xuất 12.743,30 21,71

Rừng phòng hộ 17.000,89 28,96

Rừng đặc dụng - -

Đất nuôi trồng thuỷ sản 8,93 0,02

Đất làm muối - -

Đất nông nghiệp khác - -

Đất phi nông nghiệp 1.708,26 2,91

Đất ở 543,6 0,93

Đất ở đô thị 33,19 0,06

Đất ở nông thôn 510,42 0,87

Đất chuyên dùng 828,81 1,41

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

65,87 0,11

Đất quốc phòng, an ninh 29,05 0,05

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

24,05 0,04

Đất có mục đích công cộng 709,85 1,21

Đất tôn giáo, tín ngưỡng 0,21 0,0004

Đất nghĩa trang, nghĩa địa 2,92 0,005

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng 332,72 0,57

Đất phi nông nghiệp khác - -

Đất chưa sử dụng 1.792,03 3,05

Đất bằng chưa sử dụng 14,86 0,03

Đất đồi núi chưa sử dụng 1.706,91 2,91

Núi đá không có rừng cây 70,26 0,12

* Ghi chú: Năm 2019 chưa có báo cáo chính thức về diện tích và cơ cấu đất

Page 13: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

13

3. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO LOẠI ĐẤT CÓ ĐẾN 01/01/2019

PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN Đơn vị tính: Ha

Tổng diện tích đất

Trong đó

Đất sản xuất nông nghiệp

Đất lâm nghiệp

Đất nuôi trồng thủy sản

Đất chuyên dùng

Đất ở

T ng s 58.702,22 25.448,82 29.744,18 8,93 828,81 543,60

Thị trấn Cốc Pài 1.645,68 1.180,85 232,06 0,70 66,50 33,19

Xã Nàn Sỉn 2.642,86 1.565,53 974,65 - 22,54 26,00

Xã Bản Díu 2.572,60 1.487,76 884,78 - 63,82 38,22

Xã Chí Cà 2.776,41 2.004,01 659,04 - 33,06 22,14

Xã Xín Mần 1.680,04 627,56 856,59 - 46,39 11,04

Xã Trung Thịnh 1.309,97 557,27 678,28 - 30,19 18,50

Xã Thèn Phàng 2.767,16 1.562,41 884,10 - 53,02 33,24

Xã Ngán Chiên 1.684,89 845,66 740,93 - 47,58 30,00

Xã Pà Vầy Sủ 2.510,57 1.956,16 431,61 - 32,69 15,62

Xã Cốc Rế 1.440,14 553,31 797,88 - 24,38 20,71

Xã Thu Tà 2.776,38 977,63 1.710,23 - 24,77 22,05

Xã Nàn Ma 1.912,48 1.303,86 277,55 - 29,63 23,06

Xã Tả Nhìu 2.026,54 750,33 905,08 - 35,10 40,73

Xã Bản Ngò 2.260,93 1.332,72 751,08 - 31,84 28,97

Xã Chế Là 2.690,08 1.478,78 1.130,75 - 20,44 23,56

Xã Nấm Dẩn 3.894,07 1.048,08 2.533,87 - 110,44 28,05

Xã Quảng Nguyên 10.014,44 3.396,03 6.395,08 6,10 57,73 40,64

Xã Nà Chì 8.133,93 1.741,04 6.201,99 0,37 62,73 64,33

Xã Khuôn Lùng 3.963,05 1.079,83 2.698,63 1,76 35,97 23,56

* Ghi chú: Năm 2019 chưa có báo cáo chính thức về hiện trạng sử dụng đất.

Page 14: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

14

4. CƠ CẤU ĐẤT SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN THEO LOẠI ĐẤT CÓ ĐẾN 01/01/2019

PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN Đơn vị tính: %

Tổng diện tích

đất

Trong đó

Đất sản xuất nông

nghiệp

Đất lâm nghiệp

Đất nuôi trồng

thủy sản

Đất chuyên dùng

Đất ở

T ng s 100,00 43,35 50,67 0,02 1,41 0,93

Thị trấn Cốc Pài 100,00 71,75 14,10 0,04 4,04 2,02

Xã Nàn Sỉn 100,00 59,24 36,88 - 0,85 0,98

Xã Bản Díu 100,00 57,83 34,39 - 2,48 1,49

Xã Chí Cà 100,00 72,18 23,74 - 1,19 0,80

Xã Xín Mần 100,00 37,35 50,99 - 2,76 0,66

Xã Trung Thịnh 100,00 42,54 51,78 - 2,30 1,41

Xã Thèn Phàng 100,00 56,46 31,95 - 1,92 1,20

Xã Ngán Chiên 100,00 50,19 43,97 - 2,82 1,78

Xã Pà Vầy Sủ 100,00 77,92 17,19 - 1,30 0,62

Xã Cốc Rế 100,00 38,42 55,40 - 1,69 1,44

Xã Thu Tà 100,00 35,21 61,60 - 0,89 0,79

Xã Nàn Ma 100,00 68,18 14,51 - 1,55 1,21

Xã Tả Nhìu 100,00 37,03 44,66 - 1,73 2,01

Xã Bản Ngò 100,00 58,95 33,22 - 1,41 1,28

Xã Chế Là 100,00 54,97 42,03 - 0,76 0,88

Xã Nấm Dẩn 100,00 26,91 65,07 - 2,84 0,72

Xã Quảng Nguyên 100,00 33,91 63,86 0,06 0,58 0,41

Xã Nà Chì 100,00 21,40 6,25 0,00 0,77 0,79

Xã Khuôn Lùng 100,00 27,25 68,09 0,04 0,91 0,59

Page 15: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

15

PHẦN II

DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG

Page 16: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

16

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH

MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ DÂN SỐ

DÂN SỐ

Dân s t ung nh là số lượng dân số tính bình quân cho cả một thời k ,

được tính theo một số phương pháp thông dụng như sau:

Nếu chỉ có số liệu tại hai thời điểm (đầu và cuối của thời k ngắn, thường

là một năm) thì sử dụng công thức sau:

Ptb

= P0 + P1

2

Trong đó:

Ptb : ân số trung bình;

P0 : ân số đầu k ;

P1 : ân số cuối k .

Nếu có số liệu tại nhiều thời điểm cách đều nhau thì sử dụng công thức:

Ptb

= P0

+ P1 + .... + Pn-1 + Pn

2 2

n

Trong đó:

Ptb : ân số trung bình;

P0,1,...,n: ân số ở các thời điểm 0, 1,..., n;

n : ố thời điểm cách đều nhau.

Nếu có số liệu tại nhiều thời điểm không cách đều nhau, sử dụng công

thức:

Ptb = Ptb1t1 + Ptb2t2 + .... + Ptbntn

∑ti

Trong đó:

Ptb1 : ân số trung bình của khoảng thời gian thứ nhất;

Ptb2 : ân số trung bình của khoảng thời gian thứ 2;

Ptb : ân số trung bình của khoảng thời gian thứ n;

ti : Độ dài của khoảng thời gian thứ i.

Dân số thành thị là dân số của các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước quy

định là khu vực thành thị.

Page 17: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

17

Dân số nông thôn là dân số của các đơn vị lãnh thổ được Nhà nước quy

định là khu vực nông thôn.

M t đ dân s là số dân tính bình quân trên một kilôm t vuông diện tích

lãnh thổ, được tính bằng cách chia dân số (thời điểm hoặc bình quân) của một

vùng dân cư nhất định cho diện tích lãnh thổ của vùng đó. Mật độ dân số có thể

tính cho từng tỉnh, từng huyện, từng xã, v.v... nhằm phản ánh tình hình phân bố

dân số theo địa lý vào một thời gian nhất định.

Mật độ dân số (người/km2) =

ố lượng dân số (người)

iện tích lãnh thổ (km2)

Tỷ lệ tăng dân s là số phần trăm (%) giữa dân số tăng hoặc giảm trong

một năm do tăng tự nhiên và di cư thuần túy so với dân số trung bình trong

năm.

Page 18: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

18

5. DIỆN TÍCH, DÂN SỐ, MẬT ĐỘ DÂN SỐ

NĂM 2019 PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Diện tích (Km

2)

Dân số trung bình ( người)

Mật độ dân số (người/ km

2)

T ng s 587,022 68.128 116,06

Thị trấn Cốc Pài 16,46 5.610 340,83

Xã Nàn Sỉn 26,43 3.642 137,80

Xã Bản Díu 25,73 4.717 183,33

Xã Chí Cà 27,76 3.289 118,48

Xã Xín Mần 16,80 1.655 98,51

Xã Trung Thịnh 13,10 2.310 176,34

Xã Thèn Phàng 27,67 4.709 170,18

Xã Ngán Chiên 16,85 3.984 236,44

Xã Pà Vầy Sủ 25,11 2.088 83,15

Xã Cốc Rế 14,40 2.313 160,63

Xã Thu Tà 27,76 2.860 103,03

Xã Nàn Ma 19,12 3.391 177,35

Xã Tả Nhìu 20,27 3.668 180,96

Xã Bản Ngò 22,61 3.760 166,30

Xã Chế Là 26,90 3.376 125,50

Xã Nấm Dẩn 38,94 3.787 97,25

Xã Quảng Nguyên 100,14 5.550 55,42

Xã Nà Chì 81,34 4.681 57,55

Xã Khuôn Lùng 39,63 2.738 69,09

Ghi chú: Diện tích đất có đến 31/12/2018; Dân số trung bình năm 2019

Page 19: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

19

6. DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH

VÀ PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN

Đơn vị tính: Người

Tổng số Phân theo giới tính

Phân theo thành thị,

nông thôn

Nam Nữ Thành thị Nông thôn

Năm 2015 63.841 32.437 31.404 4.541 59.300

Năm 2016 64.732 32.840 31.892 4.610 60.122

Năm 2017 65.806 33.346 32.460 4.668 61.138

Năm 2018 66.865 33.870 32.995 5.565 61.300

Năm 2019 68.126 34.540 33.586 5.610 62.516

7. TỶ LỆ SINH, TỶ LỆ CHẾT VÀ TỶ LỆ TĂNG TỰ NHIÊN

Đơn vị tính: ‰

Tỷ lệ sinh Tỷ lệ chết

Tỷ lệ tăng tự nhiên

Năm 2015 22,46 4,24 17,94

Năm 2016 21,75 4,46 17,29

Năm 2017 21,08 4,35 16,73

Năm 2018 19,34 3,68 15,94

Năm 2019 19,30 3,65 15,65

Page 20: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

20

8. DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Người

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 63.841 64.732 65.806 66.865 68.126

Thị trấn Cốc Pài 4.541 4.610 4.668 4.739 5.610

Xã Nàn Sỉn 3.672 3.684 3.710 3.751 3.641

Xã Bản Díu 4.579 4.593 4.634 4.689 4.717

Xã Chí Cà 3.026 3.091 3.141 3.190 3.289

Xã Xín Mần 1.198 1.216 1.229 1.249 1.654

Xã Trung Thịnh 2.273 2.291 2.318 2.354 2.310

Xã Thèn Phàng 4.212 4.331 4.402 4.469 4.709

Xã Ngán Chiên 3.823 3.893 3.955 4.012 3.984

Xã Pà Vầy Sủ 1.923 1.936 1.965 2.006 2.088

Xã Cốc Rế 2.262 2.305 2.356 2.407 2.313

Xã Thu Tà 2.688 2.721 2.765 2.803 2.860

Xã Nàn Ma 3.112 3.159 3.230 3.290 3.391

Xã Tả Nhìu 3.509 3.560 3.614 3.671 3.668

Xã Bản Ngò 3.507 3.572 3.678 3.757 3.760

Xã Chế Là 3.290 3.316 3.369 3.416 3.376

Xã Nấm Dẩn 3.834 3.857 3.903 3.954 3.787

Xã Quảng Nguyên 5.216 5.285 5.365 5.440 5.550

Xã Nà Chì 4.343 4.440 4.550 4.636 4.681

Xã Khuôn Lùng 2.833 2.872 2.954 3.032 2.738

Page 21: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

21

9. DÂN SỐ TRUNG BÌNH NAM PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Người

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 32.437 32.840 33.346 33.870 34.540

Thị trấn Cốc Pài 2.294 2.330 2.362 2.400 2.865

Xã Nàn Sỉn 1.880 1.886 1.903 1.925 1.797

Xã Bản Díu 2.324 2.331 2.352 2.382 2.366

Xã Chí Cà 1.536 1.560 1.578 1.602 1.713

Xã Xín Mần 619 626 631 643 867

Xã Trung Thịnh 1.164 1.174 1.186 1.201 1.149

Xã Thèn Phàng 2.101 2.149 2.174 2.203 2.431

Xã Ngán Chiên 1.933 1.963 1.988 2.013 1.986

Xã Pà Vầy Sủ 974 981 996 1.015 1.089

Xã Cốc Rế 1.133 1.153 1.178 1.205 1.167

Xã Thu Tà 1.343 1.355 1.375 1.393 1.419

Xã Nàn Ma 1.565 1.589 1.623 1.651 1.742

Xã Tả Nhìu 1.793 1.819 1.846 1.876 1.862

Xã Bản Ngò 1.842 1.877 1.933 1.972 1.901

Xã Chế Là 1.699 1.706 1.728 1.750 1.727

Xã Nấm Dẩn 1.953 1.961 1.983 2.011 1.894

Xã Quảng Nguyên 2.690 2.717 2.753 2.791 2.831

Xã Nà Chì 2.214 2.267 2.326 2.370 2.376

Xã Khuôn Lùng 1.380 1.396 1.431 1.467 1.358

Page 22: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

22

10. DÂN SỐ TRUNG BÌNH NỮ PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Người

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 31.404 31.892 32.460 32.995 33.586

Thị trấn Cốc Pài 2.247 2.280 2.306 2.339 2.745

Xã Nàn Sỉn 1.792 1.798 1.807 1.826 1.844

Xã Bản Díu 2.255 2.262 2.282 2.307 2.351

Xã Chí Cà 1.490 1.531 1.563 1.588 1.576

Xã Xín Mần 579 590 598 606 787

Xã Trung Thịnh 1.109 1.117 1.132 1.153 1.161

Xã Thèn Phàng 2.111 2.182 2.228 2.266 2.278

Xã Ngán Chiên 1.890 1.930 1.967 1.999 1.998

Xã Pà Vầy Sủ 949 955 969 991 999

Xã Cốc Rế 1.129 1.152 1.178 1.202 1.146

Xã Thu Tà 1.345 1.366 1.390 1.410 1.441

Xã Nàn Ma 1.547 1.570 1.607 1.639 1.649

Xã Tả Nhìu 1.716 1.741 1.768 1.795 1.806

Xã Bản Ngò 1.665 1.695 1.745 1.785 1.859

Xã Chế Là 1.591 1.610 1.641 1.666 1.649

Xã Nấm Dẩn 1.881 1.896 1.920 1.943 1.893

Xã Quảng Nguyên 2.526 2.568 2.612 2.649 2.719

Xã Nà Chì 2.129 2.173 2.224 2.266 2.305

Xã Khuôn Lùng 1.453 1.476 1.523 1.565 1.380

Page 23: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

23

11. SỐ KHẨU, LAO ĐỘNG CÓ ĐẾN 31/12/2019

PHÂN THEO XÃ ,THỊ TRẤN Đơn vị tính: Người

Số khẩu

Số người trong độ tuổi lao động

Tổng số Tr. đó: Nữ Tổng số Tr. đó: Nữ

T ng s 68.686 33.869 36.187 18.025

Thị trấn Cốc Pài 5.655 2.768 1.547 772

Xã Nàn Sỉn 3.665 1.856 1.891 888

Xã Bản Díu 4.750 2.367 2.708 1.311

Xã Chí Cà 3.320 1.590 1.780 908

Xã Xín Mần 1.665 788 881 445

Xã Trung Thịnh 2.328 1.169 1.219 585

Xã Thèn Phàng 4.735 2.295 2.804 1.438

Xã Ngán Chiên 4.015 2.015 2.166 1.056

Xã Pà Vầy Sủ 2.119 1.014 1.048 526

Xã Cốc Rế 2.334 1.157 1.227 713

Xã Thu Tà 2.892 1.456 1.541 764

Xã Nàn Ma 3.425 1.667 1.768 963

Xã Tả Nhìu 3.699 1.820 2.139 1.043

Xã Bản Ngò 3.796 1.879 2.034 960

Xã Chế Là 3.406 1.666 1.756 864

Xã Nấm Dẩn 3.820 1.910 1.905 936

Xã Quảng Nguyên 5.580 2.735 3.312 1.620

Xã Nà Chì 4.708 2.318 2.842 1.420

Xã Khuôn Lùng 2.774 1.399 1.619 813

Page 24: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

24

12. DÂN SỐ THỜI ĐIỂM 31/12 CHIA THEO DÂN TỘC

Đơn vị tính: Người

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 64.187 65.276 66.336 67.381 68.686

1. Dân tộc Mông 15.121 15.460 15.708 15.954 16.743

2. Dân tộc Tày 9.041 9.152 9.284 9.440 10.025

3. Dân tộc Dao 4.129 4.193 4.253 4.309 4.407

4. Dân tộc Kinh 1.930 1.946 1.970 2.005 2.481

5. Dân tộc Nùng 27.909 28.323 28.813 29.273 28.727

6. Dân tộc Giấy 8 9 10 10 31

7. Dân tộc La Chí 5.116 5.202 5.273 5.347 5.255

8. Dân tộc Hoa, Hán 313 353 367 377 319

9. Dân tộc Pà Thẻn 9 10 10 10 24

10. Dân tộc Cờ Lao - - 1 1 6

11. Dân tộc Lô Lô - - - - -

12. Dân tộc Bố Y 1 1 1 1 3

13. Dân tộc Phù Lá 509 512 514 514 493

14. Dân tộc Pu Péo - - - - -

15. Dân tộc Mường 16 17 17 17 50

16. Dân tộc Sán Chay 74 85 93 96 95

17. Dân tộc Thái 1 1 1 1 9

18. Dân tộc Sán Dìu 8 8 8 8 8

19. Các dân tộc còn lại 2 4 13 18 10

Page 25: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

25

13. SỐ HỘ DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN CÓ ĐẾN 31/12/2019

PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Hộ

Tổng số

Phân theo thành thị, nông thôn

Thành thị Nông thôn

T ng s 14.545 1.397 13.148

Thị trấn Cốc Pài 1.397 1.397 -

Xã Nàn Sỉn 702 - 702

Xã Bản Díu 1.018 - 1.018

Xã Chí Cà 659 - 659

Xã Xín Mần 350 - 350

Xã Trung Thịnh 486 - 486

Xã Thèn Phàng 1.008 - 1.008

Xã Ngán Chiên 875 - 875

Xã Pà Vầy Sủ 374 - 374

Xã Cốc Rế 515 - 515

Xã Thu Tà 608 - 608

Xã Nàn Ma 626 - 626

Xã Tả Nhìu 826 - 826

Xã Bản Ngò 768 - 768

Xã Chế Là 672 - 672

Xã Nấm Dẩn 797 - 797

Xã Quảng Nguyên 1.113 - 1.113

Xã Nà Chì 1.138 - 1.138

Xã Khuôn Lùng 613 - 613

Page 26: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

26

14. SỐ TRẺ EM MỚI SINH HÀNG NĂM

PHÂN THEO GIỚI TÍNH

Đơn vị tính: Người

Tổng số

Phân theo giới tính

Nam Nữ

Năm 2015 1.432 673 759

Năm 2016 1.408 725 683

Năm 2017 1.387 697 690

Năm 2018 1.311 697 614

Năm 2019 1.315 643 672

Page 27: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

27

15. SỐ TRẺ EM MỚI SINH NĂM 2019

PHÂN THEO GIỚI TÍNH PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Người

Tổng số

Phân theo giới tính

Nam Nữ

T ng s 1.315 643 672

Thị trấn Cốc Pài 107 51 56

Xã Nàn Sỉn 63 35 28

Xã Bản Díu 74 36 38

Xã Chí Cà 81 40 41

Xã Xín Mần 33 18 15

Xã Trung Thịnh 39 20 19

Xã Thèn Phàng 75 31 44

Xã Ngán Chiên 74 35 39

Xã Pà Vầy Sủ 44 22 22

Xã Cốc Rế 50 23 27

Xã Thu Tà 74 36 38

Xã Nàn Ma 78 37 41

Xã Tả Nhìu 75 37 38

Xã Bản Ngò 87 42 45

Xã Chế Là 75 37 38

Xã Nấm Dẩn 81 41 40

Xã Quảng Nguyên 87 41 46

Xã Nà Chì 70 35 35

Xã Khuôn Lùng 48 26 22

Page 28: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

28

16. SỐ CẶP VỢ CHỒNG SINH CON THỨ BA

TRỞ LÊN PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Cặp

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 238 198 201 205 185

Thị trấn Cốc Pài 8 10 8 6 5

Xã Nàn Sỉn 12 13 11 7 9

Xã Bản Díu 7 7 7 6 6

Xã Chí Cà 25 22 21 14 16

Xã Xín Mần 4 5 3 3 4

Xã Trung Thịnh 11 5 5 6 6

Xã Thèn Phàng 17 8 12 10 9

Xã Ngán Chiên 7 9 10 13 13

Xã Pà Vầy Sủ 14 16 10 6 5

Xã Cốc Rế 9 3 11 7 5

Xã Thu Tà 12 10 11 32 22

Xã Nàn Ma 33 17 17 25 19

Xã Tả Nhìu 10 6 4 7 8

Xã Bản Ngò 15 26 22 17 19

Xã Chế Là 20 13 19 20 9

Xã Nấm Dẩn 14 12 8 7 8

Xã Quảng Nguyên 7 5 12 10 13

Xã Nà Chì 12 11 6 7 5

Xã Khuôn Lùng 1 - 4 2 4

Ghi chú: Số liệu có đến 30/11/2019

Page 29: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

29

17. SỐ NGƯỜI CHUYỂN ĐẾN, CHUYỂN ĐI TRÊN ĐỊA BÀN

Đơn vị tính: Người

Số người chuyển đến Số người chuyển đi

Năm 2015 483 937

Năm 2016 650 680

Năm 2017 730 771

Năm 2018 723 790

Năm 2019 663 612

18. SỐ CUỘC KẾT HÔN, SỐ VỤ LY HÔN TRÊN ĐỊA BÀN

Số cuộc kết hôn (cuộc) Số vụ ly hôn (vụ)

Năm 2015 415 22

Năm 2016 484 9

Năm 2017 614 48

Năm 2018 673 56

Năm 2019 579 54

Page 30: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

30

19. SỐ LAO ĐỘNG ĐƯỢC TẠO VIỆC LÀM TẠI ĐỊA PHƯƠNG

VÀ ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG, ĐI LÀM VIỆC TẠI CÁC KCN

TRONG NƯỚC

Đơn vị tính: Người

Năm 2019

T ng s 2.058

I. Giải quyết việc làm tại địa phương 876

- GQVL thông qua vốn vay 120 CP

- GQVL thông qua TDHĐ, các cơ quan Đảng, Đoàn thể, HCSN, CNVC

9

- GQVL thu hút làm việc trong các DN tại địa phương

107

- GQVL trong các HTX, KT trang trại, hộ KD cá thể, cơ sở SXKD

760

II. Xuất khẩu lao động, đưa lao động đi lao động tại các KCN trong nước

1.182

- Số Người đi xuất khẩu LĐ ở nước ngoài 11

- Số người đi làm việc tại các tỉnh, TP 1.171

Page 31: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

31

PHẦN III

DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

VÀ CƠ SỞ CÁ THỂ

Page 32: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

32

20. SỐ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO LOẠI HÌNH KINH TẾ Đơn vị tính: Doanh nghiệp, HTX

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 52 42 42 50 41

Kinh tế nhà nước - - - - -

Trung ương - - - - -

Địa phương - - - - -

Kinh tế ngoài nhà nước 52 42 42 50 41

Tập thể 39 25 25 23 21

Tư nhân 1 1 1 1 1

Công ty TNHH, CP 12 16 16 26 19

Kinh tế có v n ĐT

nước ngoài - - - - -

Page 33: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

33

21. SỐ LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO LOẠI HÌNH KINH TẾ Đơn vị tính: Người

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 829 753 719 1.034 646

Kinh tế nhà nước - - - - -

Trung ương - - - - -

Địa phương - - - - -

Kinh tế ngoài nhà nước 829 753 719 1.034 646

Tập thể 209 218 241 262 175

Tư nhân 40 45 45 45 12

Công ty TNHH, CP 580 490 433 727 459

Kinh tế có v n ĐT

nước ngoài - - - - -

Page 34: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

34

22. SỐ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO QUY MÔ LAO ĐỘNG

Đơn vị tính: Doanh nghiệp, HTX

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 52 42 42 50 41

Từ dưới 5 người 12 9 9 6 9

Từ 5 -9 người 10 13 13 15 7

Từ 10 - 49 người 25 19 19 26 24

Từ 50 - 199 người 5 1 1 2 1

Từ 200 - 299 người - - - 1 -

Từ 300 - 500 người - - - - -

Từ trên 500 người - - - - -

Page 35: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

35

23. SỐ DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ TRÊN ĐỊA BÀN

PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ

Đơn vị tính: Doanh nghiệp, HTX

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 52 42 42 50 41

Nông lâm nghiệp và thủy sản 6 3 3 3 -

Công nghiệp 10 10 10 12 6

Xây dựng 16 9 9 11 11

Thương mại 5 3 3 10 9

Vận tải 7 8 8 4 4

Dịch vụ lưu trú, ăn uống 2 2 2 1 1

Hoạt động dịch vụ khác 6 7 7 9 10

Page 36: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

36

24. SỐ LAO ĐỘNG TRONG CÁC DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ

Đơn vị tính: Lao động

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 829 753 719 1.034 646

Nông lâm nghiệp và thủy sản 24 13 13 12 -

Công nghiệp 158 160 160 135 65

Xây dựng 469 366 317 572 288

Thương mại 58 53 53 151 104

Vận tải 74 74 74 60 38

Dịch vụ lưu trú, ăn uống 21 23 23 15 4

Hoạt động dịch vụ khác 25 64 79 89 147

Page 37: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

37

25. SỐ LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ KINH TẾ

CÁ THỂ NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ

Đơn vị tính: Người

26. CƠ CẤU LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ KINH TẾ

CÁ THỂ NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ

Đơn vị tính: %

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Nông nghiệp 99,81 99,80 99,80 99,80 99,79

Lâm nghiệp 0,16 0,17 0,17 0,17 0,17

Thủy sản 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 30.829 32.727 32.928 35.704 36.187

Phân theo ngành kinh tế

Nông nghiệp 30.772 32.661 32.862 35.626 36.114

Lâm nghiệp 49 56 56 61 62

Thủy sản 8 10 10 17 11

Page 38: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

38

27. SỐ LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Người

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 30.829 32.727 32.928 35.704 36.187

Thị trấn Cốc Pài 1.155 1.159 1.224 1.306 1.547

Xã Nàn Sỉn 1.665 1.823 1.878 1.946 1.891

Xã Bản Díu 2.589 2.524 2.550 2.685 2.708

Xã Chí Cà 1.305 1.579 1.605 1.726 1.780

Xã Xín Mần 493 501 527 669 881

Xã Trung Thịnh 1.076 1.160 1.200 1.245 1.219

Xã Thèn Phàng 2.310 2.436 2.476 2.660 2.804

Xã Ngán Chiên 2.011 2.028 2.098 2.179 2.166

Xã Pà Vầy Sủ 875 930 972 1.002 1.048

Xã Cốc Rế 1.159 1.201 1.152 1.278 1.227

Xã Thu Tà 1.347 1.401 1.404 1.507 1.541

Xã Nàn Ma 1.446 1.593 1.645 1.712 1.768

Xã Tả Nhìu 1.917 1.925 1.821 2.139 2.139

Xã Bản Ngò 1.811 1.899 1.866 2.028 2.034

Xã Chế Là 1.569 1.670 1.730 1.774 1.756

Xã Nấm Dẩn 1.741 1.821 1.895 1.986 1.905

Xã Quảng Nguyên 2.600 3.097 2.920 3.249 3.312

Xã Nà Chì 2.203 2.371 2.418 2.822 2.842

Xã Khuôn Lùng 1.557 1.609 1.547 1.791 1.619

Page 39: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

39

PHẦN IV

CHỈ TIÊU KTXH CHỦ YẾU VÀ

THU CHI NGÂN SÁCH

Page 40: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

40

28. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU

STT Chỉ tiêu ĐVT 2017 2018 2019

1 Diện tích tự nhiên Km2 587,022 587,022 587,022

2 Mật độ dân số Người/ Km

2

112 114 116

3 Dân số trung bình Người 65.806 66.865 68.126

4 Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ‰ 16,73 15,94 15,65

5 Số lao động được tạo việc làm mới Người 1.789 1.986 2.058

6 Thu ngân sách nhà nước Tr. Đồng 750.354,8 797.947,7 736.450,0

7 Chi ngân sách nhà nước địa phương Tr. Đồng 759.185 794.468,0 730.790,9

8 Diện tích các loại cây trồng Ha 23.252,4 21.178,1 21.793,6

9 Diện tích cây lâu năm Ha 4.385,4 2.251,7 2.815,6

10 Diện tích cây hàng năm Ha 18.867,0 18.926,4 18.978,0

11 Sản lượng lương thực cây có hạt Tấn 41.630,3 42.337,0 42.388,5

12 Diện tích rừng hiện có trên địa bàn Ha 29.332,8 29.744,2 29.744,2

13 Vốn đầu tư thực hiện của nhà

nước do địa phương quản lý Tr. Đồng 90.965,0 87.015,0 98.860,2

Page 41: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

41

28. (TIẾP THEO) HỆ THỐNG CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU

STT Chỉ tiêu ĐVT 2017 2018 2019

14 Số trường phổ thông Trường 43 41 40

15 Số lớp phổ thông Lớp 598 593 592

16 Số giáo viên phổ thông Người 951 855 810

17 Số học sinh phổ thông Học sinh 13.727 14.057 14.269

18 Số cơ sở y tế Cơ sở 23 23 23

19 Số cán bộ ngành y tế Người 323 315 301

20 Tỷ lệ trạm y tế xã, thị trấn có bác sĩ % 57,8 57,8 66,7

21 Tỷ lệ trạm y tế xã, thị trấn có nhân viên hộ sinh và y sĩ sản khoa

% 77,8 77,8 100,0

22 Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các lọai vắc xin

% 97,5 95,7 69,8

23 Tỷ lệ hộ nghèo % 47,6 44,0 38,0

24 Tỷ lệ số hộ dân cư nông thôn dùng điện sinh hoạt

% 89,7 90,5 92,2

Page 42: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

42

29. THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Đơn vị tính: Triệu đồng

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 745.610,9 715.805,7 750.354,8 797.947,7 736.450,0

1. Thu ngân sách trên địa bàn 38.598,8 39.259,6 39.371,4 39.997,9 54.269,4

a. Thu thuế và phí 38.598,8 38.459,6 38.279,4 39.756,9 52.368,7

+ Thu từ DN NN Trung ương 1.172,0 1.793,7 68,3 560,0 37,6

+ Thu từ DN NN địa phương - - 219,7 258,1 187,7

+ Khu vực kinh tế ngoài QD 30.859,1 28.863,9 29.148,9 29.306,0 36.753,0

+ Thuế sử dụng đất Nông nghiệp 72,8 62,8 16,7 - -

+ Thuế thu nhập cá nhân 900,2 1.111,6 1.244,5 1.418,5 1.421,4

+ Thu thuế trước bạ 1.292,4 1.685,0 2.038,3 2.558,4 1.986,1

+ Thu phí và lệ phí 732,5 998,2 1.295,2 935,3 1.471,4

+ Thuế nhà đất - - - - -

+ Thuế SD đất phi Nông nghiệp 2.074,6 1,3 0,8 4,1 2,1

+ Thuế chuyển quyền SD đất - - - - -

+ Thu tiền cho thuê đất 81,3 241,3 28,5 - -

+ Thu tiền sử dụng đất - 1.468,3 2.566,4 3.635,8 7.262,5

+ Thu tiền cấp quyền khai thác KS - 786,7 131,1 106,2 2.222,0

+ Thu sự nghiệp - - - - -

+ Thu tại xã, TT 64,8 72,0 47,8 - -

+ Thu khác NS 1.349,1 2.174,8 1.473,1 974,5 1.024,8

b. Thu các biện pháp tài chính - - 1.092,0 241,0 1.900,8

2. Thu kết dư ngân sách 4.191,5 4.754,1 1.217,9 1.560,1 3.479,7

3. Thu chuyển nguồn 9.481,9 15.888,2 7.339,0 18.168,9 21.482,1

4. Ghi thu, ghi chi QL qua NSNN 13.410,0 11.267,0 5.518,0 3.500,0 1.000,0

5. Thu cấp dưới nộp lên 127,1 - - - 534,3

6. Thu TC CĐ cấp trên 679.801,6 644.636,8 696.908,5 734.720,8 655.684,5

7. Thu tín phiếu, trái phiếu NSTW -

- - - -

Page 43: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

43

30. CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

Đơn vị tính: Triệu đồng

2015 2016 2017 2018 2019

TỔNG SỐ 734.679,2 710.919,0 759.185,0 794.468,0 730.790,9

1. Chi ngân sách NN 573.928,7 579.313,9 609.432,7 612.979,7 699.847,3

a. Chi đầu tư phát triển 90.068,0 90.315,1 81.316,6 81.456,0 98.860,2

Trong đó: Chi đầu Tư XDCB 90.068,0 79.462,9 81.316,6 81.456,0 98.860,2

b. Chi thường xuyên 483.860,7 488.998,8 528.116,1 531.523,7 600.987,1

+ Chi Quốc phòng, an ninh 27.264,2 16.229,5 21.645,0 18.383,3 14.639,0

+ Chi NS Giáo dục, Đào tạo,

Dạy nghề 241.774,7 244.993,5 272.442,9 281.904,5 324.491,8

+ Chi sự nghiệp Y tế 33.525,7 33.955,2 33.399,1 40.343,5 42.896,1

+ Chi NS Phát thanh, Truyền hình - 2.181,2 - 1.675,6 1.753,8

+ Chi NS văn hóa TDTT 1.649,9 3.400,9 4.996,4 3.496,2 4.363,5

+ Chi đảm bảo xã hội 3.128,5 32.523,5 32.153,3 37.150,1 26.621,3

+ Chi DSKHH và sự nghiệp gia đình 17.753,5 1.354,7 - - -

+ Chi sự nghiệp Kinh tế 48.767,4 37.520,9 39.120,7 33.501,0 52.531,8

+ Chi khoa học công nghệ 116,0 134,0 200,0 200,0 150,0

+ Chi NS Bảo vệ môi trường 1.437,1 2.188,0 1.050,1 1.280,9 993,2

+ Chi QLNN, Đảng, đoàn thể 97.114,2 110.228,4 115.864,2 113.435,4 127.613,1

+ Chi khác NS + các CT mục tiêu 11.329,5 4.289,0 7.244,4 153,2 4.933,6

2. Dự phòng ngân sách 4.835,4 - - 9.521,0 10.324,0

3. Chi quản lý qua NSNN 800,0 - - 3.500,0 157,2

4. Chi NS Cấp dưới nộp lên 688,1 - - 1.375,2 1.377,1

5. Chi chuyển nguồn NS 14.736,0 - 18.168,8 21.482,1 19.085,3

6. Chi b sung NS cấp dưới 139.691,0 131.605,1 131.583,5 145.610,0 -

Page 44: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

44

PHẦN V

NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

Page 45: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

45

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH

MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

NÔNG NGHIỆP

Diện tích gieo t ồng cây hàng năm là diện tích trồng các loại cây nông

nghiệp có thời gian sinh trưởng không quá 1 năm kể từ lúc gieo trồng đến khi

thu hoạch sản phẩm, bao gồm cây lương thực có hạt (lúa, ngô, kê,...), cây công

nghiệp (mía, cói, đay...), cây dược liệu, cây thực phẩm và cây rau đậu.

iện tích gieo trồng cây hàng năm được tính khi cây trồng bắt đầu quá

trình sinh trưởng và được tính theo vụ sản xuất. Trường hợp trên cùng diện tích

phải trồng lại nhiều lần do cây bị chết cũng chỉ tính một lần diện tích.

Diện tích cây lâu năm là diện tích các loại cây nông nghiệp có thời

gian sinh trưởng từ khi gieo trồng đến khi thu hoạch sản phẩm lần đầu từ 1

năm trở lên và cho thu hoạch sản phẩm trong nhiều năm, bao gồm cây công

nghiệp (chè, cà phê, cao su...), cây ăn quả (cam, chanh, nhãn...), cây dược liệu

(quế, đỗ trọng...).

iện tích cây lâu năm hiện có chỉ tính diện tích hiện còn sống đến thời

điểm quan sát, gồm diện tích trồng tập trung và diện tích được quy đổi từ số

cây trồng phân tán cho sản phẩm về diện tích trồng tập trung.

Sản lượng cây nông nghiệp gồm toàn bộ khối lượng sản phẩm chính

của một loại cây hoặc một nhóm cây nông nghiệp thu được trong một vụ sản

xuất hoặc trong một năm của một đơn vị sản xuất nông nghiệp hoặc của một

vùng, một khu vực địa lý.

ản lượng cây trồng của từng loại sản phẩm được quy định theo hình

thái sản phẩm. Đối với các sản phẩm như: Thóc, ngô, đỗ xanh, đỗ tương,...tính

theo hình thái hạt khô; khoai lang, khoai tây, sắn tính theo củ tươi; chè tính

theo búp tươi, cà phê tính theo nhân khô, cao su tính theo mủ khô, trái cây tính

theo quả tươi,...

Năng suất cây nông nghiệp là sản phẩm chính của một loại cây hoặc

một nhóm cây nông nghiệp thực tế đã thu được trong một vụ sản xuất hoặc

trong một năm tính bình quân trên một đơn vị diện tích.

Đối với cây hàng năm

Năng suất gieo trồng = ản lượng thu hoạch

iện tích gieo trồng

Năng suất thu hoạch = ản lượng thu hoạch

iện tích thu hoạch

Đối với cây lâu năm

Page 46: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

46

Năng suất thu hoạch

(vụ, năm) =

ản lượng thu hoạch (năm)

iện tích cho sản phẩm (năm)

Diện tích thu hoạch: Chỉ tiêu phản ánh diện tích của một loại cây hoặc

một nhóm cây nông nghiệp trong năm cho sản lượng đạt ít nhất 30% mức thu

hoạch của năm bình thường. Đối với cây hàng năm, diện tích thu hoạch bằng

diện tích gieo trồng trừ diện tích mất trắng. Đối với cây lâu năm, diện tích thu

hoạch bằng diện tích cho sản phẩm trừ diện tích mất trắng.

Sản lượng lương thực có hạt gồm sản lượng lúa, ngô và các loại cây

lương thực có hạt khác như kê, mì mạch, cao lương,... được sản xuất ra trong

một thời k nhất định. Chỉ tiêu này không bao gồm sản lượng các loại cây chất

bột có củ.

Sản lượng lúa (còn gọi là sản lượng đổ bồ) là sản lượng lúa khô sạch của

tất cả các vụ sản xuất trong năm. ản lượng lúa năm nào tính cho năm đó,

không bao gồm phần hao hụt trong quá trình thu hoạch, vận chuyển và các hao

hụt khác (chuột phá, rơi vãi ngoài đồng, hư hỏng trước khi nhập kho,...).

Sản lượng ngô là sản lượng ngô hạt khô sạch đã thu hoạch trong năm.

Sản lượng cây chất t có củ gồm sản lượng sắn, khoai lang, khoai mỡ,

khoai sọ, khoai nước, dong giềng và các loại cây chất bột có củ khác sản xuất

ra trong một thời k nhất định.

S lượng gia súc, gia cầm và v t nuôi khác là số đầu con gia súc, gia

cầm hoặc vật nuôi khác còn sống trong quá trình chăn nuôi có tại thời điểm

quan sát, bao gồm:

Số lượng gia súc bao gồm: Tổng số trâu, bò hiện có tại thời điểm quan

sát (gồm cả trâu, bò mới sinh sau 24 giờ); tổng số lượng lợn hiện có tại thời

điểm quan sát, gồm lợn thịt; lợn nái và lợn đực giống (không kể lợn sữa); số

lượng gia súc khác, bao gồm số ngựa, dê, cừu, hươu, nai, thỏ, chó...có tại thời

điểm quan sát.

Tổng số gia cầm bao gồm: số gà, vịt, ngan, ngỗng nuôi lấy thịt và đẻ

trứng; số lượng gia cầm khác, bao gồm số chim cút, bồ câu, đà điểu... có tại

thời điểm quan sát

Số lượng vật nuôi khác, bao gồm số ong, trăn, rắn... có tại thời điểm

quan sát.

Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu là khối lượng sản phẩm chính

của vật nuôi chủ yếu (gia súc, gia cầm và vật nuôi khác) do lao động chăn nuôi

kết hợp với quá trình sinh trưởng tự nhiên của vật nuôi tạo ra trong một thời k

nhất định, bao gồm:

Page 47: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

47

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng: Trọng lượng sống của từng loại gia

súc, gia cầm và vật nuôi khác khi xuất chuồng với mục đích để giết thịt (bán,

cho, biếu, tặng, tự tiêu dùng trong gia đình...); không tính trọng lượng của gia

súc, gia cầm và vật nuôi khác xuất chuồng bán để nuôi tiếp và những con còi

cọc, bị bệnh nhưng vẫn giết mổ lấy thịt.

Sản lượng sản phẩm chăn nuôi không qua giết mổ: Các loại sản phẩm

thu được trong quá trình chăn nuôi gia súc, gia cầm và vật nuôi khác nhưng

không qua giết mổ như sữa, trứng gia cầm, k n tằm, mật ong, lông cừu, nhung

hươu...

LÂM NGHIỆP

Rừng được xác định và phân loại theo Thông tư số 34/2009/TT-

BNNPTNT ngày 10 tháng 6 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông

thôn.

Theo nguồn gốc hình thành, rừng hiện có được chia thành rừng tự

nhiên và rừng trồng;

Rừng tự nhiên: là rừng sẵn có trong tự nhiên hoặc phục hồi bằng tái

sinh tự nhiên, bao gồm rừng nguyên sinh và rừng thứ sinh.

Rừng t ồng: là rừng được hình thành do con người trồng, bao gồm:

rừng trồng mới trên đất chưa có rừng; rừng trồng lại sau khi khai thác rừng

trồng đã có và rừng tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác.

Rừng trồng chưa kh p tán là rừng trồng trong những năm đầu, có độ

tán che của tán cây dưới 0,1.

Rừng trồng mới tập trung là rừng trồng được thực hiện trong năm đầu,

đạt tiêu chuẩn kỹ thuật về trồng rừng.

Theo mục đích sử dụng, rừng được phân chia thành rừng phòng hộ,

rừng đặc dụng và rừng sản xuất.

Rừng phòng h : là rừng được sử dụng chủ yếu để bảo vệ nguồn nước,

bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hoá, hạn chế thiên tai, điều hoà khí

hậu và bảo vệ môi trường.

Rừng đặc dụng: là rừng được sử dụng chủ yếu để bảo tồn thiên nhiên,

mẫu chuẩn hệ sinh thái của quốc gia, nguồn gen sinh vật rừng; nghiên cứu

khoa học; bảo vệ di tích lịch sử, văn hoá, danh lam thắng cảnh; phục vụ nghỉ

ngơi, du lịch, kết hợp phòng hộ bảo vệ môi trường.

Rừng sản xuất: là rừng được sử dụng chủ yếu để sản xuất, kinh doanh

gỗ, các lâm sản ngoài gỗ và kết hợp phòng hộ, bảo vệ môi trường.

Diện tích ừng hiện có là tổng diện tích rừng tại một thời điểm nhất

định

Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ là sản lượng gỗ, củi, tre, nứa, vầu,

luồng,... và các sản phẩm khác như cánh kiến, nhựa cây, quả có dầu, quả có

Page 48: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

48

hạt,... được khai thác và thu nhặt từ rừng tự nhiên, rừng trồng và cây lâm

nghiệp trồng phân tán trong một thời k nhất định.

THỦY SẢN

Diện tích mặt nước nuôi t ồng thủy sản là diện tích đã được sử dụng

cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản, tính cả diện tích bờ bao; đối với diện tích

ươm, nuôi giống thủy sản thì bao gồm cả những diện tích phụ trợ cần thiết như

ao lắng lọc, ao xả. Chỉ tiêu này không bao gồm diện tích đất có mặt nước

chuyên dùng vào việc khác nhưng được tận dụng nuôi trồng thuỷ sản như hồ

thuỷ lợi, thuỷ điện.

Sản lượng thủy sản là khối lượng sản phẩm của một loại hoặc một

nhóm các loại thủy sản thu được trong một thời k nhất định, bao gồm: ản

lượng thuỷ sản khai thác, sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.

Sản lượng thủy sản khai thác gồm sản lượng hải sản khai thác và sản

lượng thủy sản khai thác tự nhiên trên các sông, suối, hồ, đầm, ruộng nước,...

Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng gồm tất cả sản lượng các loại thủy sản

thu được nhờ kết quả hoạt động của nghề nuôi trồng thuỷ sản tạo ra.

Page 49: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

49

31. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP

THEO GIÁ SO SÁNH 2010

Tổng số

Chia ra

Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ

Giá trị sản xuất

(Triệu đồng)

Năm 2015 464.408,1 329.519,4 134.888,7 -

Năm 2016 507.220,9 362.075,8 145.145,1 -

Năm 2017 508.498,2 359.662,5 148.657,5 178,2

Năm 2018 521.029,9 363.020,0 158.009,9 -

Năm 2019 541.969,8 395.389,1 146.493,3 87,4

Chỉ s phát triển

(Năm trước=100)-%

Năm 2015 108,2 96,48 155,76 -

Năm 2016 109,2 109,88 107,60 -

Năm 2017 100,3 99,33 102,42 -

Năm 2018 102,5 100,93 106,29 -

Năm 2019 104,0 108,90 92,70 -

Page 50: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

50

32. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP

THEO GIÁ HIỆN HÀNH

Tổng số

Chia ra

Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ

Giá trị sản xuất

(Triệu đồng)

Năm 2015 678.817,9 452.990,0 225.827,7 -

Năm 2016 745.238,6 495.400,0 249.838,6 -

Năm 2017 739.288,5 501.224,3 237.837,7 226,5

Năm 2018 768.230,7 532.408,4 235.822,3 -

Năm 2019 854.516,6 585.426,2 268.976,8 113,7

Cơ cấu (%)

Năm 2015 100,00 66,73 33,27 -

Năm 2016 100,00 66,48 33,52 -

Năm 2017 100,00 67,80 32,17 0,03

Năm 2018 100,00 69,30 30,70 -

Năm 2019 100,00 68,50 31,50 0,01

Page 51: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

51

33. DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÁC LOẠI CÂY TRỒNG

Đơn vị tính: Ha

2015 2016 2017 2018 2019

TỔNG SỐ 22.862,0 22.438,4 23.252,4 21.178,1 21.793,6

I. Cây hàng năm 19.131,1 18.907,4 18.867,0 18.926,4 18.978,0

1. Cây lương thực 9.867,1 10.214,4 10.146,1 10.190,4 10.191,1

Cây lúa 3.969,3 4.334,9 4.339,1 4.353,7 4.348,2

Cây ngô 5.869,3 5.806,2 5.755,0 5.789,7 5.795,4

Cây Mạch 28,5 73,3 52,0 47,0 47,5

2. Các loại cây lấy củ 1.146,8 1.138,1 1.179,3 1.174,9 1.168,3

3. Cây công nghiệp 3.785,2 3.739,5 3.714,0 3.715,2 3.695,3

4. Cây rau, đậu, hoa cây cảnh

1.820,3 1.881,2 1.714,4 1.692,1 1.678,7

5. Cây hàng năm khác 2.511,7 1.934,2 2.113,2 2.153,8 2.244,7

II. Cây lâu năm 3.730,9 3.531,0 4.385,4 2.251,7 2.815,6

1. Cây ăn quả 264,4 268,3 285,1 304,1 417,8

2 . Cây chè búp 2.152,3 1.802,2 1.793,9 1.789,5 1.821,1

3. Cây lâu năm khác 1.314,2 1.460,5 2.306,4 158,1 576,7

Page 52: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

52

34. DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT

Tổng số

Trong đó

Lúa Ngô Mạch

Diện tích (Ha)

Năm 2015 9.867,10 3.969,30 5.869,30 28,5

Năm 2016 10.214,40 4.334,91 5.806,20 73,3

Năm 2017 10.146,10 4.339,10 5.755,00 52,0

Năm 2018 10.190,40 4.353,70 5.789,70 47,0

Năm 2019 10.191,10 4.348,20 5.795,40 47,5

Sản lượng (Tấn)

Năm 2015 36.957,40 20.036,35 16.902,54 18,53

Năm 2016 41.324,22 22.557,61 18.718,81 47,80

Năm 2017 41.630,30 22.810,50 18.787,30 32,50

Năm 2018 42.337,00 23.155,83 19.148,58 32,59

Năm 2019 42.388,50 23.208,00 19.150,90 29,64

Page 53: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

53

35. SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Tấn

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 36.957,40 41.324,20 41.630,30 42.337,00 42.388,50

Thị trấn Cốc Pài 1.273,39 1.276,11 1.529,67 1.628,25 1.596,00

Xã Nàn Xỉn 1.888,88 2.151,21 2.137,22 2.123,77 2.174,30

Xã Bản Díu 1.763,36 1.987,64 1.933,34 1.985,28 2.037,20

Xã Chí Cà 2.065,54 2.434,81 2.388,41 2.491,87 2.441,60

Xã Xín Mần 1.388,19 1.192,62 1.147,96 1.161,44 1.193,90

Xã Trung Thịnh 1.643,31 1.836,95 1.923,13 1.917,40 1.927,90

Xã Thèn Phàng 3.191,95 3.589,13 3.624,74 3.527,50 3.522,10

Xã Ngán Chiên 1.983,25 2.340,43 2.349,81 2.345,40 2.343,10

Xã Pà Vầy Sủ 1.514,42 1.644,16 1.402,54 1.629,09 1.636,30

Xã Cốc Rế 1.424,31 1.603,49 1.634,63 1.675,41 1.636,90

Xã Thu Tà 2.311,42 2.480,74 2.584,66 2.531,68 2.520,60

Xã Nàn Ma 2.043,40 2.435,34 2.197,28 2.467,79 2.513,90

Xã Tả Nhìu 2.086,86 2.526,97 2.317,77 2.346,96 2.357,30

Xã Bản Ngò 2.020,48 2.347,48 2.385,27 2.421,83 2.423,90

Xã Chế Là 1.864,27 2.149,43 2.249,92 2.279,71 2.241,40

Xã Nấm Dẩn 2.355,73 2.665,52 2.829,76 2.841,44 2.799,10

Xã Quảng Nguyên 2.636,61 2.831,74 2.979,03 2.934,72 2.970,40

Xã Nà Chì 2.302,76 2.541,21 2.669,76 2.666,82 2.669,80

Xã Khuôn Lùng 1.199,27 1.289,25 1.345,40 1.360,64 1.382,80

Page 54: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

54

36. SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT BÌNH QUÂN

ĐẦU NGƯỜI PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Kg/người/năm

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 578,9 638,4 632,6 633,2 621,9

Thị trấn Cốc Pài 280,4 276,8 327,7 343,6 284,4

Xã Nàn Xỉn 514,4 583,9 576,1 566,2 593,9

Xã Bản Díu 385,1 432,8 417,2 423,4 431,2

Xã Chí Cà 682,6 787,7 760,4 781,2 740,2

Xã Xín Mần 1.158,8 980,8 934,1 929,9 721,3

Xã Trung Thịnh 723,0 801,8 829,7 814,5 834,0

Xã Thèn Phàng 757,8 828,7 823,4 790,4 748,9

Xã Ngán Chiên 518,8 601,2 594,1 584,6 588,1

Xã Pà Vầy Sủ 787,5 849,3 713,8 812,1 783,0

Xã Cốc Rế 629,7 695,7 693,8 696,1 706,5

Xã Thu Tà 859,9 911,7 934,8 903,2 881,7

Xã Nàn Ma 656,6 770,9 680,3 750,1 741,4

Xã Tả Nhìu 594,7 709,8 641,3 639,3 641,9

Xã Bản Ngò 576,1 657,2 648,5 644,6 644,7

Xã Chế Là 566,6 648,2 667,8 667,4 664,8

Xã Nấm Dẩn 614,4 691,1 725,0 718,6 740,0

Xã Quảng Nguyên 505,5 535,8 555,3 539,5 534,7

Xã Nà Chì 530,2 572,3 586,8 575,2 570,3

Xã Khuôn Lùng 423,3 448,9 455,5 448,8 504,9

Page 55: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

55

37. DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Ha

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 3.969,3 4.334,9 4.339,1 4.353,7 4.348,2

Thị trấn Cốc Pài 73,46 86,1 90,6 103,2 95,6

Xã Nàn Xỉn 237,00 248,5 248,5 248,5 248,5

Xã Bản Díu 190,21 203,0 201,2 203,0 205,0

Xã Chí Cà 82,59 94,8 99,8 100,1 94,9

Xã Xín Mần 58,40 59,9 57,8 56,0 56,0

Xã Trung Thịnh 193,80 228,0 229,0 229,0 229,0

Xã Thèn Phàng 298,10 335,0 318,3 318,3 318,3

Xã Ngán Chiên 291,21 325,0 308,0 308,0 308,0

Xã Pà Vầy Sủ 53,55 58,51 59,0 58,0 59,0

Xã Cốc Rế 176,42 200,5 207,0 206,7 206,7

Xã Thu Tà 338,00 333,7 338,0 338,0 338,0

Xã Nàn Ma 96,64 150,0 157,0 158,0 158,0

Xã Tả Nhìu 250,44 251,0 258,0 258,0 260,0

Xã Bản Ngò 163,78 202,0 202,0 203,0 204,0

Xã Chế Là 160,83 192,8 198,0 198,0 197,3

Xã Nấm Dẩn 181,55 209,0 206,4 206,5 206,5

Xã Quảng Nguyên 460,00 460,0 464,0 464,0 465,0

Xã Nà Chì 434,12 468,1 467,5 468,4 468,4

Xã Khuôn Lùng 229,20 229,0 229,0 229,0 230,0

Page 56: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

56

38. NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Tạ/ha

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 50,48 52,04 52,57 50,48 53,38

Thị trấn Cốc Pài 50,52 52,05 43,60 50,52 53,33

Xã Nàn Xỉn 50,84 52,10 51,84 50,84 53,06

Xã Bản Díu 50,52 52,04 54,01 50,52 53,10

Xã Chí Cà 49,78 51,30 46,30 49,78 53,01

Xã Xín Mần 50,52 52,04 51,40 50,52 55,39

Xã Trung Thịnh 50,90 52,40 54,01 50,90 52,16

Xã Thèn Phàng 50,52 52,05 53,30 50,52 51,75

Xã Ngán Chiên 50,95 52,50 53,93 50,95 53,54

Xã Pà Vầy Sủ 50,52 52,05 33,08 50,52 53,00

Xã Cốc Rế 50,28 52,10 54,16 50,28 53,41

Xã Thu Tà 50,52 52,06 54,23 50,52 52,00

Xã Nàn Ma 51,35 53,00 38,45 51,35 54,93

Xã Tả Nhìu 50,52 52,06 54,04 50,52 53,33

Xã Bản Ngò 51,10 52,80 53,78 51,10 54,88

Xã Chế Là 50,50 52,04 54,10 50,50 53,23

Xã Nấm Dẩn 49,49 51,00 54,15 49,49 53,17

Xã Quảng Nguyên 50,50 52,04 54,06 50,50 53,77

Xã Nà Chì 49,80 51,40 53,89 49,80 53,74

Xã Khuôn Lùng 50,52 52,05 54,02 50,52 55,47

Page 57: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

57

39. SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Tấn

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 20.036,4 22.557,6 22.810,5 23.155,8 23.208,0

Thị trấn Cốc Pài 371,1 448,2 482,4 559,6 509,8

Xã Nàn Xỉn 1.204,9 1.294,7 1.288,30 1.265,3 1.318,7

Xã Bản Díu 960,9 1.056,4 1.060,50 1.042,9 1.088,5

Xã Chí Cà 411,1 486,3 468,1 544,5 503,0

Xã Xín Mần 295,0 311,7 297,1 304,0 310,2

Xã Trung Thịnh 986,4 1.194,7 1.201,60 1.190,3 1.194,4

Xã Thèn Phàng 1.506,0 1.743,7 1.696,50 1.649,3 1.647,3

Xã Ngán Chiên 1.483,7 1.706,3 1.660,90 1.672,6 1.648,9

Xã Pà Vầy Sủ 270,5 304,5 207,8 294,3 312,7

Xã Cốc Rế 887,0 1.044,6 1.099,20 1.125,4 1.104,0

Xã Thu Tà 1.707,6 1.737,2 1.791,40 1.757,8 1.757,8

Xã Nàn Ma 496,2 795,0 633,7 860,9 867,8

Xã Tả Nhìu 1.265,2 1.306,7 1.394,30 1.376,3 1.386,6

Xã Bản Ngò 836,9 1.066,6 1.101,50 1.105,6 1.119,5

Xã Chế Là 812,2 1.003,3 1.071,30 1.079,6 1.050,1

Xã Nấm Dẩn 898,5 1.065,9 1.127,60 1.130,0 1.098,0

Xã Quảng Nguyên 2.323,0 2.393,8 2.461,50 2.462,0 2.498,0

Xã Nà Chì 2.161,9 2.406,0 2.519,60 2.483,7 2.517,0

Xã Khuôn Lùng 1.157,9 1.191,9 1.247,20 1.251,3 1.275,7

Page 58: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

58

40. SẢN LƯỢNG LÚA BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Kg/người/năm

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 313,8 348,5 346,0 346,3 340,7

Thị trấn Cốc Pài 81,9 96,7 101,8 118,1 90,9

Xã Nàn Xỉn 339,4 350,8 347,3 337,3 362,1

Xã Bản Díu 211,6 229,6 228,9 222,4 230,8

Xã Chí Cà 137,0 155,8 147,1 170,7 152,9

Xã Xín Mần 252,2 254,7 241,7 243,5 187,4

Xã Trung Thịnh 452,5 518,3 518,5 505,7 517,0

Xã Thèn Phàng 352,6 399,0 385,4 369,6 349,8

Xã Ngán Chiên 373,1 434,7 419,9 416,9 413,9

Xã Pà Vầy Sủ 140,5 156,7 100,7 146,7 149,8

Xã Cốc Rế 395,1 448,5 466,6 467,6 477,3

Xã Thu Tà 637,6 631,3 647,9 627,1 614,6

Xã Nàn Ma 160,6 248,7 186,9 261,7 255,9

Xã Tả Nhìu 353,3 364,3 385,8 374,9 378,0

Xã Bản Ngò 239,1 294,0 295,4 294,3 297,8

Xã Chế Là 252,1 299,7 317,9 316,0 311,1

Xã Nấm Dẩn 246,5 274,7 286,4 285,8 289,9

Xã Quảng Nguyên 440,0 449,6 467,0 452,6 450,5

Xã Nà Chì 500,1 534,6 553,8 535,8 537,7

Xã Khuôn Lùng 409,2 409,0 418,7 412,7 465,9

Page 59: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

59

41. DIỆN TÍCH LÚA RUỘNG VỤ MÙA PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Ha

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 2.891,2 3.252,9 3.052,0 3.268,9 3.257,6

Thị trấn Cốc Pài 59,0 76,1 46,0 88,7 81,6

Xã Nàn Xỉn 227,0 238,5 220,0 238,5 238,5

Xã Bản Díu 176,7 190,0 190,0 190,0 190,0

Xã Chí Cà 82,3 94,8 74,7 99,7 94,5

Xã Xín Mần 58,4 59,9 53,0 56,0 56,0

Xã Trung Thịnh 124,7 160,0 160,0 160,0 160,0

Xã Thèn Phàng 229,5 260,0 233,0 243,3 243,3

Xã Ngán Chiên 181,2 198,0 198,0 198,0 198,0

Xã Pà Vầy Sủ 53,6 58,51 20,0 58,0 59,0

Xã Cốc Rế 111,4 135,5 142,0 141,7 141,7

Xã Thu Tà 222,0 222,0 222,0 222,0 222,0

Xã Nàn Ma 95,2 149,0 78,0 157,0 157,0

Xã Tả Nhìu 167,4 171,0 175,0 175,0 175,0

Xã Bản Ngò 111,8 150,0 150,0 150,0 150,0

Xã Chế Là 123,8 161,0 161,0 161,0 160,3

Xã Nấm Dẩn 151,5 179,0 176,3 176,5 176,2

Xã Quảng Nguyên 330,0 330,0 334,0 334,0 334,0

Xã Nà Chì 253,7 287,6 287,0 287,5 287,5

Xã Khuôn Lùng 132,0 132,0 132,0 132,0 133,0

Page 60: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

60

42. NĂNG SUẤT LÚA RUỘNG VỤ MÙA PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Ha

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 50,77 51,65 54,30 52,75 53,00

Thị trấn Cốc Pài 50,70 51,89 54,70 54,30 53,00

Xã Nàn Xỉn 50,85 52,01 54,29 50,81 53,00

Xã Bản Díu 50,54 51,92 54,06 51,22 53,00

Xã Chí Cà 49,78 51,30 54,30 54,40 53,00

Xã Xín Mần 50,52 52,04 54,06 54,30 55,39

Xã Trung Thịnh 51,23 51,55 54,30 51,15 51,28

Xã Thèn Phàng 50,77 51,72 54,70 50,99 50,90

Xã Ngán Chiên 51,22 51,47 54,30 54,14 53,00

Xã Pà Vầy Sủ 50,52 52,05 54,70 50,75 53,00

Xã Cốc Rế 50,68 51,62 54,06 54,70 53,00

Xã Thu Tà 50,90 51,44 54,15 50,50 50,91

Xã Nàn Ma 51,36 53,00 54,70 54,50 54,93

Xã Tả Nhìu 50,93 51,48 54,30 52,94 52,86

Xã Bản Ngò 51,29 52,28 53,97 54,70 54,75

Xã Chế Là 50,74 51,81 54,30 54,71 53,00

Xã Nấm Dẩn 49,59 50,73 54,30 54,90 52,95

Xã Quảng Nguyên 50,85 51,62 54,38 52,31 53,52

Xã Nà Chì 50,52 51,09 54,30 51,72 53,25

Xã Khuôn Lùng 51,27 51,35 54,30 54,75 55,64

Page 61: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

61

43. SẢN LƯỢNG LÚA RUỘNG VỤ MÙA PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Tấn

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 14.679,4 16.801,4 16.572,4 16.764,8 16.816,6

Thị trấn Cốc Pài 298,9 394,9 251,6 291,6 298,7

Xã Nàn Xỉn 1.154,4 1.240,5 1.194,4 1.211,80 1.264,1

Xã Bản Díu 893,0 986,5 1.027,1 973,1 1.007,0

Xã Chí Cà 409,6 486,3 405,6 542,4 500,9

Xã Xín Mần 295,0 311,7 286,5 304,1 310,2

Xã Trung Thịnh 638,9 824,8 868,8 818,4 820,4

Xã Thèn Phàng 1.165,1 1.344,7 1.274,5 1.240,60 1.238,5

Xã Ngán Chiên 928,2 1.019,2 1.075,1 1.072,00 1.049,4

Xã Pà Vầy Sủ 270,5 304,5 109,4 294,4 312,7

Xã Cốc Rế 564,6 699,5 767,7 775,1 751,0

Xã Thu Tà 1.129,9 1.141,9 1.202,1 1.121,00 1.130,2

Xã Nàn Ma 489,2 789,6 426,7 566,7 546,4

Xã Tả Nhìu 852,7 880,3 950,3 926,5 925,0

Xã Bản Ngò 573,3 784,2 809,6 820,5 821,3

Xã Chế Là 628,3 834,2 874,2 880,9 849,6

Xã Nấm Dẩn 751,0 908,1 957,3 969,0 932,9

Xã Quảng Nguyên 1.678,2 1.703,5 1.816,3 1.747,00 1.787,5

Xã Nà Chì 1.281,7 1.469,2 1.558,4 1.487,00 1.530,8

Xã Khuôn Lùng 676,8 677,8 716,8 722,7 740,0

Page 62: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

62

44. DIỆN TÍCH NGÔ CẢ NĂM PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Ha

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 5.869,3 5.806,2 5.755,0 5.789,7 5.795,4

Thị trấn Cốc Pài 296,8 246,2 321,0 320,0 322,0

Xã Nàn Xỉn 239,5 266,0 260,0 260,0 259,1

Xã Bản Díu 279,6 289,2 281,0 285,0 286,0

Xã Chí Cà 566,8 589,2 582,6 584,8 588,2

Xã Xín Mần 351,0 258,5 258,5 258,0 258,0

Xã Trung Thịnh 254,6 221,0 221,0 221,0 221,0

Xã Thèn Phàng 572,4 552,1 563,4 563,0 563,0

Xã Ngán Chiên 187,1 210,9 211,0 211,0 213,0

Xã Pà Vầy Sủ 406,7 403,5 395,0 397,2 399,1

Xã Cốc Rế 180,9 169,0 164,0 168,7 164,0

Xã Thu Tà 222,0 238,3 234,0 234,0 234,0

Xã Nàn Ma 491,2 482,8 482,0 482,0 490,2

Xã Tả Nhìu 291,4 378,5 293,5 293,5 295,0

Xã Bản Ngò 418,2 397,8 397,8 398,0 393,0

Xã Chế Là 383,9 365,0 361,0 362,0 360,4

Xã Nấm Dẩn 535,8 512,7 505,1 516,9 524,1

Xã Quảng Nguyên 119,7 145,0 145,0 145,0 145,0

Xã Nà Chì 54,8 46,5 46,0 56,5 47,0

Xã Khuôn Lùng 16,9 34,0 33,2 33,1 33,3

Page 63: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

63

45. NĂNG SUẤT NGÔ CẢ NĂM PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Tạ/ha

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 28,9 32,2 32,6 33,1 33,0

Thị trấn Cốc Pài 30,4 33,1 32,7 33,0 33,4

Xã Nàn Xỉn 28,6 32,2 32,7 33,0 32,6

Xã Bản Díu 28,7 32,2 30,4 33,0 33,1

Xã Chí Cà 29,7 33,1 32,7 33,3 32,8

Xã Xín Mần 31,5 33,8 32,7 33,0 34,1

Xã Trung Thịnh 25,8 29,1 32,7 32,9 33,1

Xã Thèn Phàng 29,8 33,1 34,1 33,2 33,2

Xã Ngán Chiên 26,7 30,1 32,7 33,0 32,6

Xã Pà Vầy Sủ 30,7 33,2 30,5 33,1 33,1

Xã Cốc Rế 29,7 33,1 32,7 32,6 32,3

Xã Thu Tà 27,2 31,2 33,9 33,0 32,6

Xã Nàn Ma 31,5 33,8 32,9 33,2 33,4

Xã Tả Nhìu 28,2 32,2 31,5 33,0 32,8

Xã Bản Ngò 28,3 32,2 32,7 33,0 33,2

Xã Chế Là 27,4 31,4 32,7 33,0 33,1

Xã Nấm Dẩn 27,2 31,2 33,9 33,1 32,5

Xã Quảng Nguyên 26,2 30,2 32,7 32,6 32,7

Xã Nà Chì 25,7 29,1 32,7 32,4 32,4

Xã Khuôn Lùng 24,5 28,6 32,7 32,4 32,1

Page 64: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

64

46. SẢN LƯỢNG NGÔ CẢ NĂM PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Tấn

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 16.902,5 18.718,8 18.787,3 19.148,6 19.150,9

Thị trấn Cốc Pài 902,3 814,9 1.048,1 1.058,2 1.076,7

Xã Nàn Xỉn 683,7 856,5 848,9 858,5 855,6

Xã Bản Díu 802,4 931,2 852,8 942,5 948,7

Xã Chí Cà 1.646,3 1.948,5 1.902,2 1.947,4 1.938,6

Xã Xín Mần 1.089,9 873,7 844,0 853,2 879,8

Xã Trung Thịnh 656,9 642,2 721,6 727,1 733,5

Xã Thèn Phàng 1.680,4 1.826,3 1.920,1 1.869,2 1.866,8

Xã Ngán Chiên 499,5 634,2 688,9 697,8 694,2

Xã Pà Vầy Sủ 1.242,6 1.339,6 1.204,8 1.314,7 1.323,6

Xã Cốc Rế 537,3 558,9 535,5 550,0 532,9

Xã Thu Tà 603,8 743,5 793,3 773,8 765,1

Xã Nàn Ma 1.547,2 1.631,9 1.582,3 1.597,8 1.637,7

Xã Tả Nhìu 821,6 1.220,3 923,5 970,6 970,7

Xã Bản Ngò 1.183,6 1.280,9 1.298,8 1.316,2 1.304,4

Xã Chế Là 1.052,1 1.146,1 1.178,7 1.197,1 1.191,3

Xã Nấm Dẩn 1.457,2 1.599,6 1.712,1 1.711,4 1.701,1

Xã Quảng Nguyên 313,6 437,9 473,4 472,7 470,3

Xã Nà Chì 140,8 135,2 150,2 183,1 152,8

Xã Khuôn Lùng 41,4 97,3 108,2 107,3 107,1

Page 65: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

65

47. SẢN LƯỢNG NGÔ BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI

PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Kg/người/năm

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 266,02 286,76 285,49 286,40 281,10

Thị trấn Cốc Pài 199,18 175,90 224,55 223,33 191,93

Xã Nàn Xỉn 192,58 232,06 228,81 228,88 234,93

Xã Bản Díu 176,67 202,35 184,04 201,00 201,12

Xã Chí Cà 548,77 624,31 605,50 610,37 589,42

Xã Xín Mần 931,54 713,83 686,74 683,11 531,60

Xã Trung Thịnh 301,32 278,62 311,35 308,87 317,53

Xã Thèn Phàng 393,45 417,93 436,13 418,77 396,43

Xã Ngán Chiên 125,60 161,57 174,19 173,92 174,25

Xã Pà Vầy Sủ 645,50 689,10 613,10 655,40 633,91

Xã Cốc Rế 239,32 239,97 227,32 228,48 230,39

Xã Thu Tà 225,48 270,17 286,89 276,07 267,52

Xã Nàn Ma 500,70 510,44 489,88 485,66 482,95

Xã Tả Nhìu 229,44 340,20 255,49 264,43 264,64

Xã Bản Ngò 338,16 353,06 353,18 350,38 346,91

Xã Chế Là 326,53 342,32 349,80 350,45 352,87

Xã Nấm Dẩn 399,79 412,27 438,72 432,82 449,19

Xã Quảng Nguyên 59,40 82,23 88,24 86,89 84,74

Xã Nà Chì 32,58 30,03 33,01 39,49 32,64

Xã Khuôn Lùng 14,61 33,39 36,63 35,39 39,12

Page 66: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

66

48. DIỆN TÍCH NGÔ VỤ XUÂN PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Ha

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 2.274,8 2.447,1 2.424,0 2.450,0 2.451,4

Thị trấn Cốc Pài 74,8 17,0 98,0 98,0 98,0

Xã Nàn Xỉn 97,0 118,0 112,0 112,0 111,1

Xã Bản Díu 146,3 169,2 166,0 165,0 166,0

Xã Chí Cà 193,9 238,2 232,0 232,0 232,0

Xã Xín Mần 89,0 - - - -

Xã Trung Thịnh 116,0 126,0 126,0 126,0 126,0

Xã Thèn Phàng 198,0 223,0 223,0 223,0 223,0

Xã Ngán Chiên 88,7 116,9 117,0 117,0 117,0

Xã Pà Vầy Sủ 145,0 137,5 137,5 138,0 138,0

Xã Cốc Rế 85,0 95,0 90,0 94,7 90,0

Xã Thu Tà 130,0 134,3 130,0 130,0 130,0

Xã Nàn Ma 144,8 154,8 154,0 154,0 162,2

Xã Tả Nhìu 113,5 213,5 128,5 128,5 130,0

Xã Bản Ngò 138,0 150,0 150,0 150,0 150,0

Xã Chế Là 154,0 158,0 154,0 154,0 152,4

Xã Nấm Dẩn 292,1 274,9 286,0 297,8 305,0

Xã Quảng Nguyên 54,8 86,0 86,0 86,0 86,0

Xã Nà Chì 7,5 15,0 15,0 25,0 15,5

Xã Khuôn Lùng 6,4 19,8 19,0 19,0 19,2

Page 67: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

67

49. NĂNG SUẤT NGÔ VỤ XUÂN PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Tạ/ha

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 22,0 30,3 31,5 32,4 32,4

Thị trấn Cốc Pài 24,8 32,3 31,5 32,2 32,9

Xã Nàn Xỉn 22,4 30,8 31,5 32,2 32,2

Xã Bản Díu 22,4 30,8 30,4 32,4 32,3

Xã Chí Cà 23,6 31,9 30,4 32,7 32,1

Xã Xín Mần 23,4 - - - -

Xã Trung Thịnh 20,6 29,3 30,4 32,4 32,4

Xã Thèn Phàng 23,3 31,8 34,1 32,5 32,9

Xã Ngán Chiên 21,4 30,3 30,4 32,3 32,3

Xã Pà Vầy Sủ 24,2 32,2 30,4 32,4 32,4

Xã Cốc Rế 23,2 31,6 31,5 32,1 32,1

Xã Thu Tà 19,2 26,2 33,9 32,2 32,2

Xã Nàn Ma 24,5 32,8 30,4 32,6 32,4

Xã Tả Nhìu 21,6 30,4 30,4 32,2 32,1

Xã Bản Ngò 21,8 30,5 30,4 32,4 32,4

Xã Chế Là 20,2 29,0 30,4 32,5 32,5

Xã Nấm Dẩn 19,7 28,4 33,9 32,8 32,8

Xã Quảng Nguyên 19,5 27,4 31,5 32,1 32,0

Xã Nà Chì 19,8 28,5 31,5 32,0 32,1

Xã Khuôn Lùng 19,7 28,5 31,5 32,0 32,1

Page 68: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

68

50. SẢN LƯỢNG NGÔ VỤ XUÂN PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Tấn

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 5.005,0 7.414,7 7.635,6 7.938,0 7.938,0

Thị trấn Cốc Pài 185,5 54,9 308,7 315,6 321,7

Xã Nàn Xỉn 217,3 363,4 352,4 352,6 349,8

Xã Bản Díu 327,7 521,1 503,8 534,6 536,2

Xã Chí Cà 457,6 759,8 704,1 758,6 744,7

Xã Xín Mần 208,3 - - - -

Xã Trung Thịnh 239,0 369,2 382,4 408,2 408,2

Xã Thèn Phàng 461,3 709,1 760,0 724,8 733,7

Xã Ngán Chiên 189,8 354,2 355,1 377,9 377,9

Xã Pà Vầy Sủ 350,9 442,8 417,3 447,1 447,1

Xã Cốc Rế 197,2 300,2 283,5 304,0 288,9

Xã Thu Tà 249,6 351,9 440,7 418,6 418,6

Xã Nàn Ma 354,8 507,7 467,4 502,0 525,5

Xã Tả Nhìu 245,2 649,0 390,0 413,8 417,3

Xã Bản Ngò 300,8 457,5 455,3 486,0 486,0

Xã Chế Là 310,3 458,2 467,4 500,5 495,3

Xã Nấm Dẩn 575,4 780,7 969,5 976,8 1.000,4

Xã Quảng Nguyên 106,9 235,6 270,9 276,1 275,2

Xã Nà Chì 14,9 42,7 47,3 80,0 49,8

Xã Khuôn Lùng 12,6 56,4 59,9 60,8 61,6

Page 69: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

69

51. DIỆN TÍCH NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG

MỘT SỐ CÂY HÀNG NĂM KHÁC

2015 2016 2017 2018 2019

DIỆN TÍCH (Ha)

Khoai lang 182,7 183,1 178,6 181,1 182,0

Khoai sọ 64,0 65,0 65,0 61,4 59,1

Sắn 483,0 485,0 485,0 480,0 459,7

Dong riềng 400,3 405,0 450,7 452,4 447,5

Rau các loại 1.654,1 1.718,9 1.545,7 1.521,9 1.499,1

Đậu các loại 162,1 162,3 168,6 170,2 179,5

NĂNG SUẤT (Tạ/ha)

Khoai lang 20,9 21,0 21,2 21,9 22,2

Khoai sọ 48,0 48,0 48,2 48,8 48,5

Sắn 62,5 62,5 62,5 63,0 89,9

Dong riềng 86,0 86,0 86,0 85,7 86,1

Rau các loại 70,2 69,6 58,7 55,1 55,0

Đậu các loại 6,3 10,3 6.8 6,8 6,9

SẢN LƯỢNG (Tấn)

Khoai lang 381,5 384,8 379,0 392,6 403,2

Khoai sọ 307,2 312,0 313,3 297,2 286,4

Sắn 3.018,8 3.031,3 3.028,8 3.024,0 4.132,9

Dong riềng 3.442,6 3.483,8 3.876,1 3.876,1 3.850,3

Rau các loại 11.607,9 11.971,6 9.077,2 8.378,5 8.242,7

Đậu các loại 102,1 167,1 114,7 115,6 124,1

Page 70: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

70

52 DIỆN TÍCH NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY

CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM

2015 2016 2017 2018 2019

DIỆN TÍCH (Ha)

Cây Mía 19,5 19,5 21,8 21,5 21,7

Cây Lạc 526,0 530,2 529,5 528,2 511,5

Cây Đậu tương 3.259,2 3.209,3 3.162,7 3.165,5 3.162,1

NĂNG SUẤT (Tạ/ha)

Cây Mía 173,5 173,7 174,0 175,0 175,3

Cây Lạc 12,6 13,4 13,9 14,0 14,2

Cây Đậu tương 13,3 13,9 13,9 14,4 14,4

SẢN LƯỢNG (Tấn)

Cây Mía 338,3 338,8 379,3 376,3 380,4

Cây Lạc 663,0 708,3 736,1 739,5 726,3

Cây Đậu tương 4.330,7 4.460,4 4.396,8 4.543,8 4.772,5

Page 71: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

71

53. DIỆN TÍCH LẠC CẢ NĂM PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Tạ/ha

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 526,0 530,2 529,5 528,2 511,5

Thị trấn Cốc Pài 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0

Xã Nàn Xỉn 22,3 16,0 16,0 16,0 16,0

Xã Bản Díu 47,2 46,0 46,0 46,0 46,0

Xã Chí Cà 15,0 13,3 13,7 14,2 14,5

Xã Xín Mần 6,5 6,5 6,0 6,0 6,0

Xã Trung Thịnh 15,5 13,4 13,0 12,0 12,0

Xã Thèn Phàng 21,0 32,0 43,0 43,0 43,0

Xã Ngán Chiên 20,0 36,7 20,0 20,0 21,0

Xã Pà Vầy Sủ 23,0 28,8 23,0 23,0 24,0

Xã Cốc Rế 21,1 20,0 23,0 23,0 23,0

Xã Thu Tà 12,0 13,0 13,0 13,0 13,0

Xã Nàn Ma 7,0 7,0 9,3 7,0 7,0

Xã Tả Nhìu 35,0 20,0 35,0 35,0 35,5

Xã Bản Ngò 39,0 37,5 39,0 40,0 41,0

Xã Chế Là 30,5 30,7 30,0 30,0 30,0

Xã Nấm Dẩn 55,0 57,3 55,9 55,0 34,0

Xã Quảng Nguyên 53,1 51,0 51,0 51,0 51,0

Xã Nà Chì 61,2 58,1 48,6 49,7 49,7

Xã Khuôn Lùng 39,6 40,8 42,0 42,3 42,8

Page 72: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

72

54. NĂNG SUẤT LẠC CẢ NĂM PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Tạ/ha

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 12,60 13,36 13,90 14,00 14,20

Thị trấn Cốc Pài 12,60 13,30 13,90 14,00 14,2

Xã Nàn Xỉn 12,60 13,36 13,90 14,00 14,2

Xã Bản Díu 12,38 13,20 13,67 13,98 14,2

Xã Chí Cà 12,60 13,34 13,90 14,00 14,2

Xã Xín Mần 12,60 13,30 13,90 14,00 14,2

Xã Trung Thịnh 12,60 13,36 13,90 14,00 14,2

Xã Thèn Phàng 13,05 13,90 14,02 14,04 14,2

Xã Ngán Chiên 12,60 13,36 13,90 14,00 14,2

Xã Pà Vầy Sủ 12,40 13,20 13,90 14,00 14,2

Xã Cốc Rế 12,60 13,36 13,90 14,00 14,2

Xã Thu Tà 13,20 13,70 14,20 14,04 14,2

Xã Nàn Ma 12,60 13,34 13,90 14,00 14,2

Xã Tả Nhìu 12,60 13,36 13,90 14,00 14,2

Xã Bản Ngò 12,20 13,00 13,90 14,00 14,2

Xã Chế Là 12,60 13,36 13,90 14,00 14,2

Xã Nấm Dẩn 12,90 13,50 13,94 14,02 14,2

Xã Quảng Nguyên 12,60 13,36 13,90 14,00 14,2

Xã Nà Chì 12,60 13,30 13,90 14,00 14,1

Xã Khuôn Lùng 12,60 13,36 13,90 14,00 14,2

Page 73: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

73

55. SẢN LƯỢNG LẠC CẢ NĂM PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Tấn

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 663,02 708,25 736,11 739,48 726,33

Thị trấn Cốc Pài 2,52 2,66 2,78 2,80 2,84

Xã Nàn Xỉn 28,10 21,38 22,24 22,40 22,72

Xã Bản Díu 58,43 60,72 62,86 64,07 65,32

Xã Chí Cà 18,90 17,74 19,04 19,88 20,59

Xã Xín Mần 8,19 8,65 8,34 8,40 8,52

Xã Trung Thịnh 19,53 17,90 18,07 16,80 17,04

Xã Thèn Phàng 27,41 44,48 60,29 60,37 61,06

Xã Ngán Chiên 25,20 49,03 27,80 28,00 29,82

Xã Pà Vầy Sủ 28,52 38,02 31,97 32,20 34,08

Xã Cốc Rế 26,59 26,72 31,97 32,20 32,66

Xã Thu Tà 15,84 17,81 18,46 18,25 18,46

Xã Nàn Ma 8,82 9,34 12,93 9,80 9,94

Xã Tả Nhìu 44,10 26,72 48,65 49,00 50,41

Xã Bản Ngò 47,58 48,75 54,21 56,00 58,22

Xã Chế Là 38,43 41,02 41,70 42,00 42,60

Xã Nấm Dẩn 70,95 77,36 77,98 77,11 48,28

Xã Quảng Nguyên 66,91 68,11 70,89 71,40 72,42

Xã Nà Chì 77,11 77,27 67,55 69,58 70,57

Xã Khuôn Lùng 49,90 54,59 58,38 59,22 60,78

Page 74: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

74

56. DIỆN TÍCH ĐẬU TƯƠNG CẢ NĂM PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Ha

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 3.259,2 3.209,3 3.162,7 3.165,5 3.162,1

Thị trấn Cốc Pài 56,0 24,0 22,0 43,2 43,0

Xã Nàn Xỉn 216,0 210,0 210,0 210,0 210,0

Xã Bản Díu 300,3 297,4 296,0 296,0 296,0

Xã Chí Cà 422,0 407,7 403,0 392,5 388,4

Xã Xín Mần 48,3 47,5 47,5 34,5 35,0

Xã Trung Thịnh 133,0 130,0 130,0 130,0 130,0

Xã Thèn Phàng 456,0 441,0 441,0 441,0 436,0

Xã Ngán Chiên 180,0 181,2 182,0 182,0 182,0

Xã Pà Vầy Sủ 303,4 302,7 302,0 302,0 302,8

Xã Cốc Rế 120,0 116,0 112,7 116,0 112,7

Xã Thu Tà 160,0 160,0 160,6 160,6 160,0

Xã Nàn Ma 106,5 117,5 105,0 105,0 107,0

Xã Tả Nhìu 91,0 108,0 90,0 90,0 92,0

Xã Bản Ngò 90,1 88,0 88,0 88,0 93,0

Xã Chế Là 186,1 184,6 186,0 186,0 186,0

Xã Nấm Dẩn 265,3 268,3 266,8 266,0 264,5

Xã Quảng Nguyên 121,2 121,2 113,0 116,0 117,0

Xã Nà Chì 1,0 1,0 1,0 - -

Xã Khuôn Lùng 3,0 3,2 6,1 6,7 6,7

Page 75: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

75

57. NĂNG SUẤT ĐẬU TƯƠNG CẢ NĂM PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Tạ/ha

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 13,3 13,9 13,9 14,4 15,1

Thị trấn Cốc Pài 13,4 13,7 13,9 14,7 15,3

Xã Nàn Xỉn 14,4 15,0 13,9 14,6 15,1

Xã Bản Díu 12,3 13,0 13,8 14,3 15,1

Xã Chí Cà 13,3 13,9 13,7 14,2 15,1

Xã Xín Mần 14,2 14,9 13,9 14,4 15,1

Xã Trung Thịnh 13,9 14,3 13,9 12,2 14,7

Xã Thèn Phàng 12,5 13,0 14,0 14,6 15,1

Xã Ngán Chiên 12,6 13,6 13,9 14,6 15,1

Xã Pà Vầy Sủ 14,4 15,0 13,9 14,3 15,1

Xã Cốc Rế 13,8 14,2 13,9 14,6 15,1

Xã Thu Tà 12,4 13,0 14,2 14,5 15,1

Xã Nàn Ma 12,6 13,2 13,9 14,4 15,1

Xã Tả Nhìu 14,1 14,6 14,0 14,9 15,5

Xã Bản Ngò 12,5 13,1 13,9 14,4 15,1

Xã Chế Là 13,9 14,6 13,9 14,4 15,1

Xã Nấm Dẩn 13,3 13,9 14,1 14,6 15,1

Xã Quảng Nguyên 14,2 14,8 13,9 14,4 15,1

Xã Nà Chì 13,4 13,9 14,0 - -

Xã Khuôn Lùng 14,4 14,9 14,0 16,0 15,7

Page 76: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

76

58. SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CẢ NĂM PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Tấn

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 4.330,7 4.460,4 4.396,8 4.543,8 4.772,5

Thị trấn Cốc Pài 75,0 32,9 30,6 63,8 65,8

Xã Nàn Xỉn 311,0 315,0 291,9 306,3 317,7

Xã Bản Díu 369,4 386,6 408,5 424,2 446,7

Xã Chí Cà 560,8 566,7 552,1 558,4 586,1

Xã Xín Mần 68,6 70,8 66,1 49,5 52,9

Xã Trung Thịnh 184,9 185,9 180,7 158,9 191,1

Xã Thèn Phàng 570,0 573,3 615,2 642,9 657,9

Xã Ngán Chiên 226,8 246,4 253,0 261,7 274,6

Xã Pà Vầy Sủ 436,9 454,1 418,9 431,8 456,9

Xã Cốc Rế 165,4 164,7 156,7 169,4 170,1

Xã Thu Tà 198,4 208,0 228,1 233,2 241,4

Xã Nàn Ma 134,2 155,1 146,0 150,7 161,5

Xã Tả Nhìu 128,3 157,7 125,7 134,5 142,6

Xã Bản Ngò 112,9 115,3 122,3 126,3 140,3

Xã Chế Là 257,7 269,5 258,5 267,1 280,7

Xã Nấm Dẩn 352,6 372,9 375,6 388,2 399,1

Xã Quảng Nguyên 172,1 179,4 157,1 166,4 176,6

Xã Nà Chì 1,3 1,4 1,4 - -

Xã Khuôn Lùng 4,3 4,8 8,5 10,7 10,5

Page 77: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

77

59. DIỆN TÍCH CÂY CHÈ PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Ha

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 2.152,3 1.802,2 1.793,9 1.789,5 1.821,1

Thị trấn Cốc Pài 1,3 - - - -

Xã Nàn Xỉn 8,0 8,0 8,0 8,0 8,0

Xã Bản Díu 3,4 1,6 1,6 1,6 1,6

Xã Chí Cà - 2,0 2,0 2,0 2,0

Xã Xín Mần - - - - -

Xã Trung Thịnh - - - - -

Xã Thèn Phàng 1,0 1,1 1,1 1,1 1,1

Xã Ngán Chiên 19,3 5,1 5,1 5,1 5,1

Xã Pà Vầy Sủ - - - - -

Xã Cốc Rế 155,6 128,0 96,0 96,0 96,0

Xã Thu Tà 100,9 84,7 84,7 84,7 84,7

Xã Nàn Ma - - - - -

Xã Tả Nhìu 85,6 67,2 67,2 67,2 67,2

Xã Bản Ngò 95,0 48,7 42,9 42,9 42,9

Xã Chế Là 122,0 123,2 123,2 123,2 131,0

Xã Nấm Dẩn 80,3 48,4 48,3 48,3 56,1

Xã Quảng Nguyên 496,3 528,9 528,9 524,5 524,5

Xã Nà Chì 558,4 521,6 566,5 566,5 569,3

Xã Khuôn Lùng 425,2 233,7 218,4 218,4 231,6

Page 78: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

78

60. DIỆN TÍCH CÂY CHÈ CHO SẢN PHẨM PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Ha

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 1.909,4 1.581,8 1.535,5 1.575,2 1.606,8

Thị trấn Cốc Pài 1,3 - - - -

Xã Nàn Xỉn 8,0 8,0 8,0 8,0 8,0

Xã Bản Díu 3,4 1,0 1,0 1,0 1,0

Xã Chí Cà - - - 2 2

Xã Xín Mần - - - - -

Xã Trung Thịnh - - - - -

Xã Thèn Phàng 1,0 1,1 1,08 1,0 1,1

Xã Ngán Chiên 19,3 5,1 5,10 5,1 5,1

Xã Pà Vầy Sủ - - - - -

Xã Cốc Rế 139,0 116,0 96,0 96,0 96,0

Xã Thu Tà 94,9 81,0 81,0 80,0 80,0

Xã Nàn Ma - - - - -

Xã Tả Nhìu 80,6 61,0 61,0 58,0 58,0

Xã Bản Ngò 92,4 47,0 42,92 42,9 43,0

Xã Chế Là 102,0 118,6 118,9 118,2 121,1

Xã Nấm Dẩn 77,5 45,2 45,2 45,2 47,1

Xã Quảng Nguyên 446,8 458,3 431,3 473,6 473,6

Xã Nà Chì 480,7 438,5 466,6 466,6 452,9

Xã Khuôn Lùng 362,6 201,0 177,4 177,4 217,9

Page 79: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

79

61. SẢN LƯỢNG CÂY CHÈ CHIA THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Tấn

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 6.396,6 5.615,4 5.512,4 5.741,6 5.528,7

Thị trấn Cốc Pài 4,4 - - - -

Xã Nàn Xỉn 26,8 28,4 28,7 29,2 27,5

Xã Bản Díu 11,4 3,8 3,6 3,6 3,4

Xã Chí Cà - - - 7,3 -

Xã Xín Mần - - - - -

Xã Trung Thịnh - - - - -

Xã Thèn Phàng 3,4 3,9 3,8 3,9 3,8

Xã Ngán Chiên 64,1 19,2 18,3 18,6 16,9

Xã Pà Vầy Sủ - - - -

Xã Cốc Rế 462,9 417,0 344,6 349,9 319,7

Xã Thu Tà 326,6 290,0 290,8 291,6 275,4

Xã Nàn Ma - - - - -

Xã Tả Nhìu 269,2 216,6 219,0 211,5 193,7

Xã Bản Ngò 309,5 176,7 154,1 156,4 148,0

Xã Chế Là 341,7 418,7 426,8 431,1 416,7

Xã Nấm Dẩn 245,7 160,5 162,3 164,8 162,1

Xã Quảng Nguyên 1.496,8 1.613,2 1.548,3 1.726,3 1.632,9

Xã Nà Chì 1.653,6 1.547,9 1.675,1 1.700,8 1.619,1

Xã Khuôn Lùng 1.180,6 719,6 636,8 646,6 709,5

Page 80: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

80

62. DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY ĂN QUẢ

Cam, quýt Mận, đào Hồng

DIỆN TÍCH (Ha)

Năm 2014 0,70 132,4 36,31

Năm 2015 0,84 134,9 38,98

Năm 2016 0,84 138,4 39,00

Năm 2018 1,56 147,56 39,00

Năm 2019 1,07 376,60 40,12

SẢN LƯỢNG (Tấn)

Năm 2014 0,91 470,2 34,2

Năm 2015 0,91 331,9 63,5

Năm 2016 0,90 504,0 63,9

Năm 2018 1,52 506,1 70,6

Năm 2019 4,52 1.565,6 36,9

Page 81: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

81

63. TỔNG ĐÀN GIA SÚC VÀ SẢN LƯỢNG THỊT HƠI

XUẤT CHUỒNG CHIA THEO XÃ, THỊ TRẤN

Trâu Bò Lợn Dê

Gia cầm

TỔNG ĐÀN GIA SÚC

(Con)

Năm 2015 18.537 8.480 64.996 20.189 451.820

Năm 2016 19.924 8.698 60.182 20.181 426.901

Năm 2017 21.028 9.451 61.284 21.489 400.855

Năm 2018 21.974 9.781 63.350 20.744 417.134

Năm 2019 21.705 9.050 58.670 19.341 464.480

SẢN LƯỢNG

(Tấn)

Năm 2015 143,7 104,8 2.709,8 151,3 535,40

Năm 2016 150,4 114,4 2.801,0 181,7 558,99

Năm 2017 196,1 126,7 2.685,8 189,3 557,29

Năm 2018 247,0 135,0 2.810,0 175,6 541,55

Năm 2019 395,5 219,4 3.071,7 198,4 731,20

Page 82: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

82

64. TỔNG ĐÀN TRÂU CHIA THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Con

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 18.537 19.924 21.028 21.974 21.705

Thị trấn Cốc Pài 209 229 266 263 241

Xã Nàn Xỉn 1.336 1.425 1.490 1.553 1.605

Xã Bản Díu 1.312 1.402 1.472 1.609 1.672

Xã Chí Cà 543 562 597 627 654

Xã Xín Mần 400 394 408 394 432

Xã Trung Thịnh 278 355 395 434 368

Xã Thèn Phàng 1.214 1.391 1.343 1.400 1.400

Xã Ngán Chiên 786 808 889 966 900

Xã Pà Vầy Sủ 201 187 221 227 236

Xã Cốc Rế 729 781 799 797 821

Xã Thu Tà 820 854 866 904 923

Xã Nàn Ma 422 511 496 427 522

Xã Tả Nhìu 1.033 1.052 1.156 1.282 1.296

Xã Bản Ngò 978 1.119 1.212 1.264 1.100

Xã Chế Là 930 994 1.036 1.109 1.103

Xã Nấm Dẩn 1.086 1.171 1.269 1.413 1.224

Xã Quảng Nguyên 2.764 3.083 3.194 3.465 3.465

Xã Nà Chì 2.041 2.044 2.223 2.145 2.028

Xã Khuôn Lùng 1.455 1.562 1.696 1.695 1.715

Page 83: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

83

65. TỔNG ĐÀN BÒ CHIA THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Con

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 8.480 8.698 9.451 9.781 9.050

Thị trấn Cốc Pài 626 713 773 770 587

Xã Nàn Xỉn 309 328 330 415 434

Xã Bản Díu 459 462 511 490 494

Xã Chí Cà 915 1.011 1.109 1.160 1.158

Xã Xín Mần 161 177 185 183 189

Xã Trung Thịnh 805 589 770 686 681

Xã Thèn Phàng 434 472 489 485 485

Xã Ngán Chiên 1.060 1.091 1.129 1.287 1.231

Xã Pà Vầy Sủ 470 461 566 574 587

Xã Cốc Rế 289 327 318 297 297

Xã Thu Tà 552 591 579 599 599

Xã Nàn Ma 561 653 665 741 544

Xã Tả Nhìu 483 450 547 636 636

Xã Bản Ngò 419 456 454 431 224

Xã Chế Là 367 326 369 382 359

Xã Nấm Dẩn 470 483 540 525 425

Xã Quảng Nguyên 100 108 117 106 106

Xã Nà Chì - - - - -

Xã Khuôn Lùng - - - 14 14

Page 84: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

84

66. TỔNG ĐÀN LỢN CHIA THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Con

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 64.996 60.182 61.284 63.350 58.670

Thị trấn Cốc Pài 2.462 2.199 1.972 1.884 1.133

Xã Nàn Xỉn 3.787 3.807 2.950 4.611 4.611

Xã Bản Díu 2.453 1.982 3.350 3.628 5.259

Xã Chí Cà 2.058 2.771 2.650 2.550 2.145

Xã Xín Mần 1.604 1.540 1.550 1.406 1.406

Xã Trung Thịnh 2.946 2.656 2.450 1.702 1.313

Xã Thèn Phàng 4.941 3.211 3.586 3.647 3.647

Xã Ngán Chiên 5.822 3.959 4.350 4.820 2.535

Xã Pà Vầy Sủ 3.420 2.796 2.518 2.264 2.076

Xã Cốc Rế 2.553 2.802 2.450 1.960 1.960

Xã Thu Tà 3.779 3.700 3.190 3.758 3.758

Xã Nàn Ma 2.124 2.244 2.328 1.200 1.304

Xã Tả Nhìu 2.969 1.997 2.648 2.958 2.958

Xã Bản Ngò 3.175 3.505 3.362 3.765 2.737

Xã Chế Là 3.339 3.477 3.341 3.612 2.729

Xã Nấm Dẩn 3.628 3.386 3.619 3.595 3.000

Xã Quảng Nguyên 4.458 4.965 5.023 5.370 5.370

Xã Nà Chì 4.247 4.513 5.497 5.920 5.920

Xã Khuôn Lùng 5.231 4.672 4.450 4.700 4.809

Page 85: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

85

67. TỔNG ĐÀN DÊ CHIA THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Con

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 20.189 20.181 21.489 20.744 19.341

Thị trấn Cốc Pài 832 1.066 967 835 528

Xã Nàn Xỉn 1.680 1.656 1.711 1.923 1.931

Xã Bản Díu 625 553 589 717 762

Xã Chí Cà 881 933 1.057 1.079 633

Xã Xín Mần 471 487 546 504 227

Xã Trung Thịnh 501 332 566 501 541

Xã Thèn Phàng 1.110 819 1.119 1.122 1.122

Xã Ngán Chiên 640 551 625 827 842

Xã Pà Vầy Sủ 1.241 1.033 1.316 1.353 1.413

Xã Cốc Rế 660 753 722 775 853

Xã Thu Tà 779 868 816 856 861

Xã Nàn Ma 315 394 539 207 253

Xã Tả Nhìu 658 486 723 619 619

Xã Bản Ngò 910 967 980 907 631

Xã Chế Là 1.573 1.707 1.663 1.535 1.631

Xã Nấm Dẩn 2.453 2.500 2.563 2.718 2.373

Xã Quảng Nguyên 2.240 2.293 2.360 2.512 2.398

Xã Nà Chì 1.847 1.894 1.897 891 962

Xã Khuôn Lùng 773 889 730 863 761

Page 86: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

86

68. TỔNG ĐÀN GIA CẦM CHIA THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Con

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 451.820 426.901 400.855 417.134 464.480

Thị trấn Cốc Pài 18.740 13.093 14.286 16.377 16.429

Xã Nàn Xỉn 26.708 27.240 17.527 18.010 24.907

Xã Bản Díu 37.351 22.070 21.853 23.171 29.186

Xã Chí Cà 19.336 17.913 16.988 18.394 23.529

Xã Xín Mần 14.897 10.873 12.644 11.213 13.349

Xã Trung Thịnh 21.232 14.064 15.100 16.490 14.960

Xã Thèn Phàng 25.777 29.547 26.161 27.476 28.265

Xã Ngán Chiên 29.344 26.508 27.480 25.928 16.330

Xã Pà Vầy Sủ 12.298 12.755 7.048 6.921 11.407

Xã Cốc Rế 22.507 22.476 11.894 11.356 23.940

Xã Thu Tà 26.131 22.398 27.500 27.500 27.500

Xã Nàn Ma 21.341 20.518 12.977 6.848 15.149

Xã Tả Nhìu 11.066 14.281 17.419 26.300 26.300

Xã Bản Ngò 16.376 19.367 27.206 28.685 29.043

Xã Chế Là 26.356 25.081 23.943 27.201 27.968

Xã Nấm Dẩn 30.820 31.597 27.471 25.023 29.459

Xã Quảng Nguyên 36.717 36.908 37.438 39.409 40.578

Xã Nà Chì 33.355 38.872 33.944 37.191 37.191

Xã Khuôn Lùng 21.468 21.340 21.976 23.641 28.990

Page 87: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

87

69. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP THEO XÃ, THỊ TRẤN

THEO GIÁ HIỆN HÀNH

Tổng số

Chia ra

Trồng và

nuôi rừng

Khai thác gỗ

và lâm sản

Lâm nghiệp

khác

Giá trị sản xuất

(Triệu đồng)

Năm 2015 115.717,6 16.388.1 95.364,4 3.255,4

Năm 2016 112.028,8 8.801,9 96.411,2 3.512,0

Năm 2017 106.637,3 9.339,5 91.371,6 3.194,9

Năm 2018 160.386,7 6.725,5 147.889,4 3.192,3

Năm 2019 159.032,9 6.016,3 143.460,9 9.555,6

Cơ cấu (%)

Năm 2015 100,00 14,2 82,4 3,4

Năm 2016 100,00 7,9 86,1 6,1

Năm 2017 100,00 8,8 85,7 5,6

Năm 2018 100,00 4,2 92,2 3,6

Năm 2019 100,00 3,8 90,2 6,0

Page 88: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

88

70. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP THEO XÃ, THỊ TRẤN

THEO GIÁ SO SÁNH 2010

Tổng số

Chia ra

Trồng và

nuôi rừng

Khai thác gỗ

và lâm sản

Lâm

nghiệp

khác

Giá trị sản xuất

(Triệu đồng)

Năm 2015 73.431,9 12.705,0 57.883,2 2.843,7

Năm 2016 66.871,3 6.644,0 55.245,5 4.981,8

Năm 2017 62.306,7 6.971,3 51.038,9 4.296,5

Năm 2018 84.323,2 4.865,8 75.401,9 4.055,5

Năm 2019 80.084,2 4.164,7 69.925,7 5.993,8

Chỉ s phát triển (%) (Năm trước = 100)

Năm 2015 116,82 54,42 117,57 -

Năm 2016 109,8 191,2 104,8 57,1

Năm 2017 107,3 95,3 108,2 116,0

Năm 2018 73,9 143,3 67,7 105,9

Năm 2019 95,0 85,6 92,7 147,8

Page 89: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

89

71. DIỆN TÍCH RỪNG HIỆN CÓ CHIA THEO XÃ, THỊ TRẤN

(Có đến 31/12/2019)

Đơn vị tính: Ha

Tổng số

Chia ra

Rừng trồng Rừng tự nhiên

T ng s 29.744,19 4.559,45 25.184,74

Thị trấn Cốc Pài 232,06 96,33 135,73

Xã Nàn Xỉn 974,66 226,28 748,38

Xã Bản Díu 884,78 443,03 441,75

Xã Chí Cà 659,04 239,94 419,10

Xã Xín Mần 856,59 557,7 298,89

Xã Trung Thịnh 678,28 178,91 499,37

Xã Thèn Phàng 884,09 317,08 567,01

Xã Ngán Chiên 740,94 295,67 445,27

Xã Pà Vầy Sủ 431,61 45,67 385,94

Xã Cốc Rế 797,88 170,66 627,22

Xã Thu Tà 1.710,23 178,43 1.531,8

Xã Nàn Ma 277,55 77,1 200,45

Xã Tả Nhìu 905,08 252,45 652,63

Xã Bản Ngò 751,08 184,83 566,25

Xã Chế Là 1.130,75 173,28 957,47

Xã Nấm Dẩn 2.533,88 128,15 2.405,73

Xã Quảng Nguyên 6.395,08 332,98 6.062,10

Xã Nà Chì 6.201,99 359,95 5.842,04

Xã Khuôn Lùng 2.698,62 301,01 2.397,61

Page 90: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

90

72. DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Ha

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 208,0 169,3 76,2 348,1 270,72

Thị trấn Cốc Pài - - - - -

Xã Nàn Xỉn 17,5 - - 7,7 -

Xã Bản Díu 17,0 - - 14 -

Xã Chí Cà - - - - -

Xã Xín Mần 8,5 - - 18,2 -

Xã Trung Thịnh 9,7 - 2,4 - -

Xã Thèn Phàng 1,3 - - - -

Xã Ngán Chiên 6,8 - 8,2 - -

Xã Pà Vầy Sủ - - - - -

Xã Cốc Rế 5,5 - - 5,3 -

Xã Thu Tà 0,6 38,3 - - -

Xã Nàn Ma - - - - -

Xã Tả Nhìu 1,6 4,3 - 1,6 -

Xã Bản Ngò 22,6 1,2 3,8 - -

Xã Chế Là 2,5 - - - -

Xã Nấm Dẩn - - - - -

Xã Quảng Nguyên 20,9 20,9 - 85,5 14,70

Xã Nà Chì 27,8 50,8 25,0 92 123,05

Xã Khuôn Lùng 65,7 53,8 36,8 123,8 132,97

Page 91: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

91

73. SẢN LƯỢNG GỖ VÀ LÂM SẢN KHÁC

Đơn vị tính

2015 2016 2017 2018 2019

Các loại sản phẩm lâm nghiệp khai thác chủ yếu

Gỗ tròn M3

1.360,5 1.117,8 1.417,5 2.583,0 747,8

Củi Ste 19.975,0 19.997,0 20.183 118.927,0 131.892,1

Tre, vầu, luồng 1000 cây

73,2 77,4 78,3 78,0 384,9

Nứa, trúc , giang 1000 cây

15,9 14,6 14,8 109,0 109,6

Nguyên liệu giấy sợi dài M3 - - - - -

Song , mây Tấn 5,8 5,5 5,3 - 0,7

Lá cọ 1000 tàu

200.050 180.080 180.312 1.328 1.283

Măng Tấn 118,0 121,0 118,0 254,0 285

Mộc nhĩ Tấn 0,6 0,5 0,3 - -

Lá giang Tấn - - - - -

Quế Tấn - - - - -

Trám, sấu Tấn - - - - -

Mật ong rừng Tấn 0,1 20,9 20,6 - -

Page 92: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

92

74. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tổng số

Chia ra

Nuôi trồng Khai thác Dịch vụ

Giá hiện hành

Năm 2015 2.769,9 1.556,6 1.213,3 -

Năm 2016 3.624,6 1.735,7 1.888,9 -

Năm 2017 3.489,5 1.807,9 1.681,6 -

Năm 2018 1.878,8 1.878,8 - -

Năm 2019 2.471,6 2.471,6 - -

Giá so sánh 2010

Năm 2015 1.711,9 1..019,1 692,8 -

Năm 2016 2.130,9 1.129,3 1.001,6 -

Năm 2017 2.016,2 1.160,6 855,6 -

Năm 2018 1.266,4 1.266,4 - -

Năm 2019 1.668,4 1.6684 - -

Page 93: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

93

75. DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: Ha

Tổng số

Chia ra

Nuôi cá Ươm nuôi

Năm 2015 46,05 46,05 -

Năm 2016 45,04 45,04 -

Năm 2017 45,68 45,68 -

Năm 2018 46,75 46,75 -

Năm 2019 56,16 56,16 -

76. SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG VÀ KHAI THÁC

Đơn vị tính: Tấn

Tổng số

Chia ra

Nuôi trồng Khai thác

Năm 2015 62,22 38,97 23,25

Năm 2016 64,03 38,93 25,10

Năm 2017 61,49 40,01 21,48

Năm 2018 40,71 40,71 -

Năm 2019 43,14 43,14 -

Page 94: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

94

77. DIỆN TÍCH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Ha

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 46,05 45,04 45,68 46,75 56,16

Thị trấn Cốc Pài 0,47 0,47 0,47 0,47 0,47

Xã Nàn Xỉn 2,0 1,93 1,93 2,69 2,69

Xã Bản Díu 4,1 3,93 3,99 3,82 5,3

Xã Chí Cà - 0,06 0,06 0,06 0,06

Xã Xín Mần - - - - -

Xã Trung Thịnh 2,10 0,20 0,18 0,2 0,2

Xã Thèn Phàng 2,03 1,95 1,92 1,52 1,52

Xã Ngán Chiên 2,31 2,02 1,95 1,00 1,00

Xã Pà Vầy Sủ - - - - -

Xã Cốc Rế 1,50 1,35 1,39 1,34 1,44

Xã Thu Tà 2,18 2,10 2,10 1,78 1,78

Xã Nàn Ma - - - - -

Xã Tả Nhìu 1,08 1,03 1,03 0,99 0,99

Xã Bản Ngò 1,90 1,77 1,73 2,61 3,78

Xã Chế Là - - 0,94 1,65 1,65

Xã Nấm Dẩn 2,30 2,15 1,95 2,3 3,3

Xã Quảng Nguyên 7,95 10,70 10,76 9,94 9,94

Xã Nà Chì 5,20 4,95 4,90 4,68 6,32

Xã Khuôn Lùng 10,93 10,43 10,38 11,70 15,78

Page 95: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

95

PHẦN VI

CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG

Page 96: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

96

GIẢI THÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU

THỐNG KÊ CÔNG NGHIỆP

1. Cơ sở sản xuất công nghiệp: Bao gồm các doanh nghiệp nhà nước trung

ương, địa phương, các doanh nghiệp ngoài quốc doanh (hợp tác xã, các công ty cổ

phần, công ty TNHH, doanh nghiệp tư nhân) và các cơ sở sản xuất công nghiệp cá

thể.

2. Sản phẩm công nghiệp: Là chỉ tiêu phản ánh kết quả trực tiếp của hoạt

động sản xuất công nghiệp tạo ra trong một thời kỳ nhất định, bao gồm sản phẩm vật

chất và sản phẩm dịch vụ công nghiệp.

a. Sản phẩm vật chất công nghiệp; là sản phẩm công nghiệp được tạo ra do tác

động của công cụ lao động lên đối tượng lao động làm thay đổi hình thái ban đầu của

nguyên, vật liệu để tạo ra sản phẩm có giá trị sử dụng mới hoặc sản phẩm được khai

thác từ các mỏ. Sản phẩm vật chất công nghiệp bao gồm: (1) Chính phẩm là những

sản phẩm vật chất công nghiệp sản xuất ra đạt quy cách và phẩm chất đúng tiêu

chuẩn kỹ thuật quy định.; (2) Thứ phẩm là những sản phẩm vật chất công nghiệp sản

xuất ra chưa đạt đủ tiêu chuẩn kỹ thuật quy định về quy cách và phẩm chất nhưng

vẫn có giá trị sử dụng và được tiêu thụ (thị trường chấp nhận); (3) Phụ phẩm là

những sản phẩm vật chất được tạo ra trong qúa trình sản xuất công nghiệp cùng với

sản phẩm chính

b. Sản phẩm dịch vụ công nghiệp; là một loại sản phẩm công nghiệp biểu hiện

dưới hình thức gia công hoặc làm tăng thêm giá trị sử dụng của sản phẩm công

nghiệp nhưng không làm thay đổi hình thái và giá trị sử dụng ban đầu của sản phẩm.

Page 97: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

97

78. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN

Đơn vị tính: Triệu đồng

Tổng số Trong đó: Cá thể

Giá hiện hành

Năm 2015 109.005,0 23.654,1

Năm 2016 114.035,0 24.753,0

Năm 2017 124.411,1 24.615,1

Năm 2018 144.086,0 28.507,8

Năm 2019 189.083,0 37.438,4

Giá so sánh 2010

Năm 2015 77.812,0 19.063,9

Năm 2016 74.305,0 18.883,0

Năm 2017 87.654,1 18.829,0

Năm 2018 90.277,0 21.156,6

Năm 2019 115.913,0 27.239,5

Page 98: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

98

79. SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN

Đơn vị tính

2015 2016 2017 2018 2019

Tên sản phẩm

Cát, sỏi M3 17.851,8 18.014,3 26.126,0 57.750,0 69.140,0

Gạch không nung

1000 v 1.080 1.033 1.350 1.300 1.386

Đá khai thác M3

32.867,2 35.391,5 44.380,0 74.495,0 84.230,0

Gỗ xẻ các loại M3 - - - - -

Gỗ bóc M3 - - - - -

Xay xát lúa ngô Tấn 10.471,3 11.663,6 21.354,8 46.194,5 57.546,6

Chè sơ chế Tấn 746,6 265,5 254,6 246,4 677,7

Sản xuất đồ mộc M3 394,9 574,9 779,1 733,4 627,9

May mặc 1000 cái

20,7 10,6 5,9 6,8 10,1

Nước máy 1000 M

3

331,844 311,993 376,990 340,000 482,075

Điện sản xuất Triệu KW/h

10.284,5 10.858,0 13.639,8 75.839,1 113.942,9

Rác thải Tấn - 1.642,5 2.529,4 2.529,5 2.574,5

Page 99: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

99

80. SỐ CƠ SỞ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN

PHÂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: Cơ sở

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 192 63 62 68 151

1. Công nghiệp khai thác 4 3 3 7 3

- Khai thác quặng kim loại - - - - -

- Khai thác đá và mỏ khác 4 3 3 7 3

2. Công nghiệp chế biến 184 55 54 57 142

- Sản xuất thực phẩm đồ uống 135 21 21 21 98

- Sản xuất trang phục 7 4 4 5 7

- Lắp ráp ô tô - - - - -

- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ và lâm sản

- - - - -

- Sản xuất sản phẩm khoáng phi kim loại

1 1 1 1 1

- Sản xuất sản phẩm từ kim loại 24 13 12 16 25

- Sản xuất giường, tủ, bàn ghế 17 16 16 14 11

- Sản xuất đá xẻ - - - - -

- Sản xuất chổi chít - - - - -

3. Công nghiệp sản xuất và phân ph i điện nước

4 5 5 4 6

- Sản xuất phân phối điện 3 3 3 3 4

- Khai thác, xử lý cung cấp nước và thu gom xử lý rác thải

1 2 2 1 2

Page 100: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

100

81. LAO ĐỘNG CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN

PHÂN THEO NGÀNH CÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: Người

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 682 243 267 274 346

1. Công nghiệp khai thác 45 21 21 52 26

- Khai thác quặng kim loại - - - - -

- Khai thác đá và mỏ khác 45 21 21 52 26

2. Công nghiệp chế biến 566 123 124 113 201

- Sản xuất thực phẩm đồ uống

437 31 31 21 100

- Sản xuất trang phục 11 5 6 6 8

- Lắp ráp ô tô - - - - -

- Sản xuất sản phẩm bằng gỗ và lâm sản

- - - - -

- Sản xuất sản phẩm khoáng phi kim loại

15 10 10 12 12

- Sản xuất sản phẩm từ kim loại

49 26 26 32 45

- Sản xuất giường, tủ, bàn ghế 54 51 51 42 36

- Sản xuất đá xẻ - - - - -

- Sản xuất chổi chít - - - - -

3. Công nghiệp sản xuất và phân ph i điện nước

71 99 122 109 119

- Sản xuất phân phối điện 59 81 95 82 90

- Khai thác, xử lý cung cấp nước và thu gom xử lý rác thải

12 18 27 27 29

Page 101: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

101

82. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN

Đơn vị tính: Triệu đồng

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 153.513 194.688 220.208 256.423 282.522

Phân theo loại hình kinh tế

Nhà nước 3.495 3.016 3.827 6.738 7.958

Ngoài nhà nước 150.018 191.672 216.381 249.685 274.564

Trong đó: Khu vực hộ dân cư 83.975 89.020 96.270 127.115 142.580

Phân theo loại công trình

Công trình nhà ở 68.832 79.584 86.008 102.751 118.960

Công trình nhà không để ở 36.521 31.860 34.594 38.425 48.529

Công trình kỹ thuật dân dụng 41.285 65.521 80.395 94.789 91.875

Hoạt động xây dựng chuyên dụng 6.875 17.723 19.211 20.458 23.158

Page 102: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

102

PHẦN VII

THƯƠNG MẠI – VẬN TẢI

Page 103: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

103

GIẢI THÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU

THỐNG KÊ THƯƠNG MẠI - VẬN TẢI

VẬN TẢI

1. Kh i lượng hàng hoá v n chuyển, luân chuyển: là chỉ tiêu phản

ánh kết quả hoạt động vận tải hàng hoá do các đơn vị vận tải thực hiện trong

một thời gian nhất định. Hàng hoá vận chuyển được tính bằng (tấn). Hàng

hoá luân chuyển được tính bằng (tấn.km).

- Khối lượng hàng hoá vận chuyển là số tấn hàng hoá thực tế (kể cả

bao bì nếu có) ghi trong hợp đồng vận chuyển hoặc trên bao bì của hàng

hoá, đối với hàng rời thì căn cứ vào khối lượng riêng và thể tích hàng hoá

thực tế xếp trên phương tiện để tính khối lượng hàng hoá vận chuyển. Đối

với hàng hoá cồng kềnh vận chuyển bằng ô tô, trong điều kiện không thể

cân đo trực tiếp được khối lượng thì quy ước tính bằng 50% tấn trọng tải

phương tiện hoặc tính theo thoả thuận giữa chủ phương tiện và chủ hàng để

tính khối lượng hàng hoá thực tế.

- Khối lượng hàng hoá luân chuyển là tích số của khối lượng hàng

hoá vận chuyển và cự ly vận chuyển thực tế.

2. S lượng hành khách v n chuyển, luân chuyển: là chỉ tiêu

phản ánh kết quả hoạt động của các đơn vị vận tải hành khách.

- Khối lượng hành khách vận chuyển được tính bằng (lượt người) là

số hành khách thực tế đã được vận chuyển.

- Khối lượng hành khách luân chuyển được tính bằng (lượt

người.km), là tích số của lượng hành khách vận chuyển và cự ly vận chuyển

thực tế.

Page 104: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

104

83. TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ

VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN

Tổng số Trong đó: Cá thể

Giá hiện hành (Triệu đồng)

Năm 2015 260.225 167.325

Năm 2016 301.306 195.048

Năm 2017 342.789 236.182

Năm 2018 389.068 264.955

Năm 2019 446.068 303.772

Page 105: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

105

84. SỐ CƠ SỞ THƯƠNG MẠI, KHÁCH SẠN NHÀ HÀNG

VÀ DỊCH VỤ KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN

Đơn vị tính: Cơ sở

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 895 963 1.117 1.075 1.388

Phân theo loại hình kinh tế

Kinh tế Nhà nước - - -

Kinh tế ngoài Nhà nước 895 963 1.117 1.075 1.388

Tập thể - - -

Tư nhân 8 10 10 10 12

Cá thể 887 953 1.107 1.065 1.376

Phân theo ngành kinh tế

Thương mại 698 746 807 804 1.011

Khách sạn, nhà hàng 141 147 186 161 233

Dịch vụ khác 56 70 124 110 144

Page 106: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

106

85. SỐ LAO ĐỘNG THƯƠNG MẠI, KHÁCH SẠN NHÀ HÀNG

VÀ DỊCH VỤ KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN

Đơn vị tính: Người

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 1.405 1.516 1.737 1.680 1.864

Phân theo loại hình kinh tế

Kinh tế Nhà nước - - - - -

Kinh tế ngoài Nhà nước 1.405 1.516 1.737 1.680 1.864

Tập thể - - - - -

Tư nhân 122 132 132 132 144

Cá thể 1.283 1.384 1.605 1.548 1.720

Phân theo ngành kinh tế

Thương mại 1.039 1.087 1.214 1.223 1.307

Khách sạn, nhà hàng 257 284 306 242 358

Dịch vụ khác 109 145 217 215 199

Page 107: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

107

86. DOANH THU DỊCH VỤ LƯU TRÚ VÀ ĂN UỐNG

Đơn vị tính: Triệu đồng

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 46.448 55.959 64.487 71.301 80.026

Phân theo loại hình kinh tế

Nhà nước - - - - -

Ngoài nhà nước 46.448 55.959 64.487 71.301 80.026

Phân theo ngành kinh tế

Dịch vụ lưu trú 4.585 5.827 7.407 9.007 10.010

Dịch vụ ăn uống 41.863 50.132 57.080 62.294 70.016

Page 108: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

108

87. ĐƯỜNG Ô TÔ, ĐIỆN THOẠI ĐẾN CÁC XÃ,

VÀ SỐ HỘ SỬ DỤNG ĐIỆN

Đơn

vị tính

2015 2016 2017 2018 2019

1. Đường ô tô đến các xã, thị trấn

19 19 19 19 19

- Số xã, Thị trấn chưa có Xã - - - - -

- Số xã, Thị trấn đã có Xã 19 19 19 19 19

2. Điện thoại đến UBND xã, thị trấn

19 19 19 19 19

- Số xã, thị trấn chưa có Xã - - - - -

- Số xã, thị trấn đã có Xã 19 19 19 19 19

3. Sử dụng điện

Tổng số hộ sử dụng điện Hộ 11.878 12.165 12.183 12.292 13.415

Trong đó: Điện lưới QG Hộ 9.256 9.543 10.577 11.571 12.992

Page 109: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

109

88. SỐ HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN TRÊN ĐỊA BÀN

Đơn vị tính: Ngàn người

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 51,30 55,92 50,90 44,15 33,14

Phân theo ngành kinh tế

Kinh tế Nhà nước - - - - -

Kinh tế ngoài Nhà nước 51,30 55,92 50,90 44,15 33,14

Tập thể - - - - -

Tư nhân - - - - -

Cá thể 51,30 55,92 50,90 44,15 33,14

Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Phân theo ngành vận tải

Đường bộ 51,30 55,92 50,90 44,15 33,14

Đường thuỷ - - - - -

Vận tải khác - - - - -

Page 110: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

110

89. SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH LUÂN CHUYỂN TRÊN ĐỊA BÀN

Đơn vị tính: Ngàn người.km

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 9.647,9 2.837,3 10.549,2 15.618,8 11.599,0

Phân theo loại hình kinh tế

Kinh tế Nhà nước - - - - -

Kinh tế ngoài Nhà nước 9.647,9 2.837,3 10.549,2 15.618,8 11.599,0

Tập thể - - - - -

Tư nhân - - - - -

Cá thể 9.647,9 2.837,3 10.549,2 15.618,8 11.599,0

Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Phân theo ngành vận tải

Đường bộ 9.647,9 2.837,3 10.549,2 15.618,8 11.599,0

Đường thuỷ - - - - -

Vận tải khác - - - - -

Page 111: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

111

90. KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN TRÊN ĐỊA BÀN

Đơn vị tính: Ngàn tấn

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 64,37 72,40 92,32 46,04 53,59

Phân theo loại hình kinh tế

Kinh tế Nhà nước - - - - -

Kinh tế ngoài Nhà nước 64,37 72,40 92,32 46,04 53,59

Tập thể - - - - -

Tư nhân - - - - -

Cá thể 64,37 72,40 92,32 46,04 53,59

Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Phân theo ngành vận tải

Đường bộ 64,37 72,40 92,32 46,04 53,59

Đường thuỷ - - - - -

Vận tải khác - - - - -

Page 112: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

112

91. KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN TRÊN ĐỊA BÀN

Đơn vị tính : Nghìn tấn.km

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 2.566,48 10.830,97 10.263,97 5.026,32 5.638,35

Phân theo loại hình kinh tế

Kinh tế Nhà nước - - - - -

Kinh tế ngoài Nhà nước 2.566,48 10.830,97 10.263,97 5.026,32 5.638,35

Tập thể - - - - -

Tư nhân - - - - -

Cá thể 2.566,48 10.830,97 10.263,97 5.026,32 5.638,35

Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

- - - - -

Phân theo ngành vận tải

Đường bộ 2.566,48 10.830,97 10.263,97 5.026,32 5.638,35

Đường thuỷ - - - - -

Vận tải khác - - - - -

Page 113: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

113

PHẦN VIII

GIÁO DỤC

Page 114: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

114

92. SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA CỦA CÁC

BẬC HỌC TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Trường

Mầm non Tiểu học

Trung học cơ sở

T ng s 5 8 6

Thị trấn Cốc Pài 1 1 2

Xã Nàn Xỉn - - -

Xã Bản Díu - - -

Xã Chí Cà - - -

Xã Xín Mần - 1 1

Xã Trung Thịnh - 1 -

Xã Thèn Phàng - - -

Xã Ngán Chiên - - -

Xã Pà Vầy Sủ - - -

Xã Cốc Rế - 1 -

Xã Thu Tà - - -

Xã Nàn Ma - - -

Xã Tả Nhìu 1 - 1

Xã Bản Ngò - 1 1

Xã Chế Là - - -

Xã Nấm Dẩn 1 - -

Xã Quảng Nguyên - 1 1

Xã Nà Chì 1 1 -

Xã Khuôn Lùng 1 1 -

Page 115: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

115

93. SỐ TRƯỜNG, LỚP, GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN

2015-2016

2016-2017

2017-2018

2018-2019

2019-2020

1. Số trường mầm non (Trường) 20 20 20 20 20

2. Số lớp học mầm non (Lớp) 223 214 215 338 332

3. Số giáo viên mầm non (Người) 406 405 406 364 353

4. Số học sinh mầm non (Cháu) 4.522 4.788 4.835 6.269 6.154

Page 116: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

116

94. SỐ TRƯỜNG, LỚP, GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN

2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020

S trường (Trường) 43 43 43 41 40

Tiểu học 20 20 20 19 18

Tiểu học và THCS - - - 1 2

Trung học cơ sở 19 19 19 18 17

Trung học phổ thông 4 4 4 3 3

S phòng học (Phòng) 671 690 690 693 707

Tiểu học 442 451 451 441 411

Tiểu học và THCS 31 59

Trung học cơ sở 157 155 155 147 161

Trung học phổ thông 72 84 84 74 76

S lớp học (Lớp) 600 596 598 593 592

Tiểu học 417 400 404 400 394

Trung học cơ sở 148 157 155 154 156

Trung học phổ thông 35 39 39 39 42

S giáo viên (Người) 1.074 914 951 855 810

Tiểu học 613 521 542 491 472

Trung học cơ sở 361 304 319 290 277

Trung học phổ thông 100 89 90 74 98

S học sinh (Học sinh) 13.322 14.016 13.727 14.057 14.269

Tiểu học 7.308 7.637 7.534 7.764 7.905

Trung học cơ sở 4.603 5.044 4.831 5.051 5.078

Trung học phổ thông 1.411 1.335 1.362 1.242 1.286

Page 117: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

117

95. SỐ TRƯỜNG MẦM NON TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Trường

2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020

T ng s 20 20 20 20 20

Thị trấn Cốc Pài 2 2 2 2 2

Xã Nàn Xỉn 1 1 1 1 1

Xã Bản Díu 1 1 1 1 1

Xã Chí Cà 1 1 1 1 1

Xã Xín Mần 1 1 1 1 1

Xã Trung Thịnh 1 1 1 1 2

Xã Thèn Phàng 1 1 1 1 1

Xã Ngán Chiên 1 1 1 1 -

Xã Pà Vầy Sủ 1 1 1 1 1

Xã Cốc Rế 1 1 1 1 1

Xã Thu Tà 1 1 1 1 1

Xã Nàn Ma 1 1 1 1 1

Xã Tả Nhìu 1 1 1 1 1

Xã Bản Ngò 1 1 1 1 1

Xã Chế Là 1 1 1 1 1

Xã Nấm Dẩn 1 1 1 1 1

Xã Quảng Nguyên 1 1 1 1 1

Xã Nà Chì 1 1 1 1 1

Xã Khuôn Lùng 1 1 1 1 1

Page 118: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

118

96. SỐ TRƯỜNG TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN

PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Trường

2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020

T ng s 20 20 20 19 18

Thị trấn Cốc Pài 1 1 1 1 1

Xã Nàn Xỉn 1 1 1 1 1

Xã Bản Díu 1 1 1 1 1

Xã Chí Cà 1 1 1 1 1

Xã Xín Mần 1 1 1 1 1

Xã Trung Thịnh 1 1 1 - 1

Xã Thèn Phàng 1 1 1 1 1

Xã Ngán Chiên 1 1 1 1 -

Xã Pà Vầy Sủ 1 1 1 1 1

Xã Cốc Rế 1 1 1 1 1

Xã Thu Tà 1 1 1 1 1

Xã Nàn Ma 1 1 1 1 1

Xã Tả Nhìu 1 1 1 1 -

Xã Bản Ngò 1 1 1 1 1

Xã Chế Là 1 1 1 1 1

Xã Nấm Dẩn 1 1 1 1 1

Xã Quảng Nguyên 1 1 1 1 1

Xã Nà Chì 2 2 2 2 2

Xã Khuôn Lùng 1 1 1 1 1

Page 119: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

119

97. SỐ TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ

TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Trường

2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020

T ng s 19 19 19 18 17

Thị trấn Cốc Pài 2 2 2 2 2

Xã Nàn Xỉn 1 1 1 1 1

Xã Bản Díu 1 1 1 1 1

Xã Chí Cà 1 1 1 1 1

Xã Xín Mần 1 1 1 1 1

Xã Trung Thịnh 1 1 1 - 1

Xã Thèn Phàng 1 1 1 1 1

Xã Ngán Chiên 1 1 1 1 -

Xã Pà Vầy Sủ 1 1 1 1 1

Xã Cốc Rế 1 1 1 1 1

Xã Thu Tà 1 1 1 1 1

Xã Nàn Ma 1 1 1 1 1

Xã Tả Nhìu 1 1 1 - -

Xã Bản Ngò 1 1 1 1 1

Xã Chế Là 1 1 1 1 1

Xã Nấm Dẩn 1 1 1 1 1

Xã Quảng Nguyên 1 1 1 1 1

Xã Nà Chì - - - 1 -

Xã Khuôn Lùng 1 1 1 1 1

Page 120: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

120

98. SỐ TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Trường

2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020

T ng s 4 4 4 3 3

Thị trấn Cốc Pài 2 2 2 1 1

Xã Nàn Xỉn - - - - -

Xã Bản Díu - - - - -

Xã Chí Cà - - - - -

Xã Xín Mần 1 1 1 1 1

Xã Trung Thịnh - - - - -

Xã Thèn Phàng - - - - -

Xã Ngán Chiên - - - - -

Xã Pà Vầy Sủ - - - - -

Xã Cốc Rế - - - - -

Xã Thu Tà - - - - -

Xã Nàn Ma - - - - -

Xã Tả Nhìu - - - - -

Xã Bản Ngò - - - - -

Xã Chế Là - - - - -

Xã Nấm Dẩn - - - - -

Xã Quảng Nguyên - - - - -

Xã Nà Chì 1 1 1 1 1

Xã Khuôn Lùng - - - - -

Page 121: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

121

99. SỐ LỚP MẪU GIÁO TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Lớp

2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020

T ng s 223 214 215 338 332

Thị trấn Cốc Pài 31 16 16 28 26

Xã Nàn Xỉn 12 12 12 15 17

Xã Bản Díu 7 14 13 21 20

Xã Chí Cà 13 11 11 16 15

Xã Xín Mần 8 6 6 9 9

Xã Trung Thịnh 12 8 8 12 32

Xã Thèn Phàng 5 13 14 21 20

Xã Ngán Chiên 11 13 13 21 -

Xã Pà Vầy Sủ 13 10 10 12 12

Xã Cốc Rế 11 7 7 14 14

Xã Thu Tà 8 11 11 15 16

Xã Nàn Ma 12 10 10 15 15

Xã Tả Nhìu 14 11 11 18 18

Xã Bản Ngò 8 11 11 21 21

Xã Chế Là 11 11 11 19 19

Xã Nấm Dẩn 11 13 13 20 18

Xã Quảng Nguyên 7 17 17 26 26

Xã Nà Chì 15 14 15 25 24

Xã Khuôn Lùng 14 6 6 10 10

Page 122: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

122

100. SỐ LỚP TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Lớp

2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020

T ng s 417 400 404 400 394

Thị trấn Cốc Pài 27 29 29 29 28

Xã Nàn Xỉn 26 24 24 24 23

Xã Bản Díu 24 25 25 25 25

Xã Chí Cà 20 21 21 22 24

Xã Xín Mần 8 8 8 8 9

Xã Trung Thịnh 15 14 14 13 34

Xã Thèn Phàng 31 29 29 26 27

Xã Ngán Chiên 22 23 23 23 -

Xã Pà Vầy Sủ 18 17 17 17 17

Xã Cốc Rế 14 14 14 14 14

Xã Thu Tà 16 16 16 17 19

Xã Nàn Ma 23 23 23 23 22

Xã Tả Nhìu 18 20 20 21 21

Xã Bản Ngò 28 24 24 24 25

Xã Chế Là 26 25 25 25 22

Xã Nấm Dẩn 28 25 25 23 22

Xã Quảng Nguyên 37 33 33 32 30

Xã Nà Chì 23 19 23 23 21

Xã Khuôn Lùng 13 11 11 11 11

Page 123: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

123

101. SỐ LỚP TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN

PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Lớp

2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020

T ng s 148 157 155 154 156

Thị trấn Cốc Pài 17 18 18 18 19

Xã Nàn Xỉn 7 8 8 8 8

Xã Bản Díu 8 8 8 8 8

Xã Chí Cà 7 7 7 7 7

Xã Xín Mần 12 12 12 12 12

Xã Trung Thịnh 6 6 6 5 13

Xã Thèn Phàng 8 8 8 8 8

Xã Ngán Chiên 8 8 8 8 -

Xã Pà Vầy Sủ 4 4 4 4 4

Xã Cốc Rế 5 6 5 5 5

Xã Thu Tà 6 8 6 7 7

Xã Nàn Ma 7 8 7 7 7

Xã Tả Nhìu 8 8 8 8 8

Xã Bản Ngò 8 8 8 8 8

Xã Chế Là 8 8 8 8 8

Xã Nấm Dẩn 8 8 8 8 8

Xã Quảng Nguyên 9 11 11 10 11

Xã Nà Chì 8 7 9 9 9

Xã Khuôn Lùng 4 6 6 6 6

Page 124: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

124

102. SỐ GIÁO VIÊN MẪU GIÁO

TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Người

2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020

T ng s 406 405 406 364 353

Thị trấn Cốc Pài 42 43 43 37 37

Xã Nàn Xỉn 15 15 17 14 15

Xã Bản Díu 24 23 24 16 14

Xã Chí Cà 15 14 16 16 17

Xã Xín Mần 10 9 10 11 11

Xã Trung Thịnh 10 9 12 6 25

Xã Thèn Phàng 20 22 21 17 17

Xã Ngán Chiên 23 21 22 20 -

Xã Pà Vầy Sủ 13 12 11 9 10

Xã Cốc Rế 16 15 14 14 13

Xã Thu Tà 14 14 16 14 14

Xã Nàn Ma 20 19 18 16 14

Xã Tả Nhìu 30 28 28 26 25

Xã Bản Ngò 20 23 22 24 20

Xã Chế Là 17 20 20 16 16

Xã Nấm Dẩn 26 28 27 26 24

Xã Quảng Nguyên 29 30 31 31 31

Xã Nà Chì 41 40 36 33 32

Xã Khuôn Lùng 21 20 18 18 18

Page 125: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

125

103. SỐ GIÁO VIÊN TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN

PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Người

2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020

T ng s 613 521 542 491 472

Thị trấn Cốc Pài 41 38 39 39 35

Xã Nàn Xỉn 35 32 34 34 29

Xã Bản Díu 32 29 30 26 24

Xã Chí Cà 31 26 27 28 27

Xã Xín Mần 13 10 11 13 14

Xã Trung Thịnh 21 17 18 17 42

Xã Thèn Phàng 42 37 38 32 27

Xã Ngán Chiên 31 29 29 25 -

Xã Pà Vầy Sủ 28 23 24 21 21

Xã Cốc Rế 21 17 19 20 19

Xã Thu Tà 25 21 22 17 17

Xã Nàn Ma 34 30 31 27 28

Xã Tả Nhìu 27 23 24 23 26

Xã Bản Ngò 40 32 32 25 24

Xã Chế Là 34 31 33 30 27

Xã Nấm Dẩn 37 33 34 29 27

Xã Quảng Nguyên 52 43 44 39 35

Xã Nà Chì 48 32 34 29 33

Xã Khuôn Lùng 21 18 19 17 17

Page 126: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

126

104. SỐ GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ

TRÊN ĐỊA BÀN PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Người

2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020

T ng s 361 304 319 290 277

Thị trấn Cốc Pài 43 35 37 34 38

Xã Nàn Xỉn 18 17 18 13 13

Xã Bản Díu 19 15 16 13 14

Xã Chí Cà 18 15 16 15 15

Xã Xín Mần 22 24 23 25 17

Xã Trung Thịnh 16 12 12 11 22

Xã Thèn Phàng 19 15 15 13 14

Xã Ngán Chiên 19 15 16 14 -

Xã Pà Vầy Sủ 12 9 10 8 9

Xã Cốc Rế 13 10 10 9 9

Xã Thu Tà 16 12 14 12 12

Xã Nàn Ma 17 15 15 14 15

Xã Tả Nhìu 18 16 17 15 16

Xã Bản Ngò 21 18 19 18 16

Xã Chế Là 19 16 16 15 16

Xã Nấm Dẩn 19 16 17 14 14

Xã Quảng Nguyên 23 19 22 21 23

Xã Nà Chì 15 14 14 13 -

Xã Khuôn Lùng 14 11 12 13 14

Page 127: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

127

105. SỐ HỌC SINH MẪU GIÁO TRÊN ĐỊA BÀN

PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Cháu

2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020

T ng s 4.522 4.788 4.835 6.269 6.154

Thị trấn Cốc Pài 641 419 417 589 610

Xã Nàn Xỉn 236 292 287 307 295

Xã Bản Díu 178 300 291 369 362

Xã Chí Cà 251 270 267 312 304

Xã Xín Mần 134 104 104 147 150

Xã Trung Thịnh 258 172 158 206 539

Xã Thèn Phàng 101 315 310 400 400

Xã Ngán Chiên 249 272 276 347 -

Xã Pà Vầy Sủ 274 193 179 207 199

Xã Cốc Rế 177 156 166 222 218

Xã Thu Tà 192 228 238 286 266

Xã Nàn Ma 248 242 265 357 344

Xã Tả Nhìu 268 245 247 337 326

Xã Bản Ngò 142 263 284 368 366

Xã Chế Là 213 245 229 319 319

Xã Nấm Dẩn 235 260 257 364 348

Xã Quảng Nguyên 168 347 389 471 468

Xã Nà Chì 288 313 312 446 419

Xã Khuôn Lùng 269 152 159 215 221

Page 128: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

128

106. SỐ HỌC SINH TIỂU HỌC TRÊN ĐỊA BÀN

PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Học sinh

2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020

T ng s 7.308 7.637 7.534 7.764 7.905

Thị trấn Cốc Pài 556 618 612 651 648

Xã Nàn Xỉn 478 455 461 465 450

Xã Bản Díu 433 467 451 458 483

Xã Chí Cà 346 409 400 411 444

Xã Xín Mần 140 166 163 181 186

Xã Trung Thịnh 246 267 253 265 745

Xã Thèn Phàng 448 466 454 459 481

Xã Ngán Chiên 443 455 444 479 -

Xã Pà Vầy Sủ 283 307 296 293 306

Xã Cốc Rế 248 238 232 242 243

Xã Thu Tà 291 330 330 346 373

Xã Nàn Ma 448 452 448 452 481

Xã Tả Nhìu 328 361 359 374 400

Xã Bản Ngò 426 416 412 435 438

Xã Chế Là 414 437 438 417 423

Xã Nấm Dẩn 465 467 464 455 458

Xã Quảng Nguyên 627 611 596 604 592

Xã Nà Chì 424 475 485 497 512

Xã Khuôn Lùng 264 240 236 280 242

Page 129: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

129

107. SỐ HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN

PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Học sinh

2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020

T ng s 4.603 5.044 4.831 5.051 5.078

Thị trấn Cốc Pài 583 594 551 614 613

Xã Nàn Xỉn 222 284 291 309 311

Xã Bản Díu 250 287 273 268 269

Xã Chí Cà 227 227 207 210 195

Xã Xín Mần 307 313 317 329 333

Xã Trung Thịnh 182 194 186 166 455

Xã Thèn Phàng 280 297 280 273 276

Xã Ngán Chiên 262 295 277 274 -

Xã Pà Vầy Sủ 90 123 105 122 136

Xã Cốc Rế 165 173 173 175 174

Xã Thu Tà 174 198 181 192 195

Xã Nàn Ma 222 271 240 241 241

Xã Tả Nhìu 232 228 210 211 205

Xã Bản Ngò 247 260 246 259 269

Xã Chế Là 263 255 264 278 232

Xã Nấm Dẩn 265 286 285 310 298

Xã Quảng Nguyên 309 401 347 390 399

Xã Nà Chì 205 193 236 259 296

Xã Khuôn Lùng 118 165 162 171 181

Page 130: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

130

PHẦN IX

Y TẾ, ĐỜI SỐNG DÂN CƯ, TRẬT TỰ AN TOÀN

XÃ HỘI, TƯ PHÁP VÀ MÔI TRƯỜNG

Page 131: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

131

108. SỐ CƠ SỞ Y TẾ, GIƯỜNG BỆNH VÀ CÁN BỘ Y TẾ

NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

2015 2016 2017 2018 2019

S cơ sở y tế (cơ sở) 23 23 23 23 23

Bệnh viện 2 2 2 2 2

Phòng khám đa khoa khu vực 1 1 1 1 1

Trạm điều dưỡng - - - - -

Trạm y tế xã, thị trấn 18 18 18 18 18

Cơ sở tế khác 2 2 2 2 2

S gường bệnh (giường) 224 224 254 264 254

Bệnh viện 160 160 190 200 190

Phòng khám đa khoa khu vực 10 10 10 10 10

Trạm điều dưỡng - - - - -

Trạm y tế xã, thị trấn 54 54 54 54 54

Cơ sở tế khác - - - - -

S cán bộ y tế (Người) 318 315 323 315 301

Ngành y 301 296 302 294 282

Bác sỹ và trình độ cao hơn 37 51 50 52 59

Y sỹ, kỹ thuật viên 130 119 124 126 108

Y tá , nữ hộ sinh 41 38 32 36 28

Cơ sở y tế khác (điều dương, cán bộ khác)

93 88 96 80 87

Ngành dược 17 19 21 21 19

Dược sĩ cao cấp - 3 7 7 7

Dược sĩ Trung học 17 16 14 14 12

Dược tá - - - - -

Page 132: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

132

109. HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH, CHĂM SÓC

SỨC KHỎE BÀ MẸ VÀ TRẺ EM

Đơn vị tính

2015 2016 2017 2018 2019

Số lần khám bệnh L. người 74.500 80.014 82.821 80.897 78.755

Số bệnh nhân điều trị nội trú

Người 12.313 13.582 14.370 11.167 17.205

Số bệnh nhân điều trị ngoại trú

Người 62.187 66.432 68.451 69.730 61.550

Số bệnh nhân chuyển tuyến

Người … … 397 399 432

Số lần khám phụ khoa

L. người 4.724 5.232 3.088 4.994 4.569

Số lượt khám thai L. người 2.834 3.143 903 2.620 996

Số người đẻ trong cơ sở y tế

Người 913 912 828 783 860

Số người mới đặt vòng tránh thai

Người 2.947 1.000 1.035 1.058 832

Số nam mới triệt sản Người - - - - -

Số nữ mới triệt sản Người 10 6 16 8 18

Page 133: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

133

110. SỐ LƯỢNG VÀ TỶ LỆ TRẠM Y TẾ

XÃ, THỊ TRẤN CÓ BÁC SỸ

Số lượng (trạm) Tỷ lệ (%)

Tổng số Thành thị Nông thôn Tổng số Thành thị Nông thôn

Năm 2015 8 - 8 42,00 - 42,00

Năm 2016 10 - 10 53,00 - 53,00

Năm 2017 11 - 11 57,80 - 57,80

Năm 2018 11 - 11 57,80 - 57,80

Năm 2019 12 - 12 66,70 - 66,70

111. SỐ LƯỢNG VÀ TỶ LỆ TRẠM Y TẾ XÃ, THỊ TRẤN

CÓ NHÂN VIÊN HỘ SINH VÀ Y SỸ SẢN KHOA

Số lượng (trạm) Tỷ lệ (%)

Tổng số Thành thị

Nông thôn

Tổng số Thành thị Nông thôn

Năm 2015 16 1 15 88,90 100,00 83,30

Năm 2016 16 1 15 88,90 100,00 83,30

Năm 2017 14 1 13 77,80 100,00 72,20

Năm 2018 14 1 13 77,80 100,00 72,20

Năm 2019 19 1 18 100,00 100,00 100,00

Page 134: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

134

112. SỐ LƯỢNG VÀ TỶ LỆ TRẠM Y TẾ XÃ, THỊ TRẤN

ĐẠT BỘ TIÊU CHI QUỐC GIA VỀ Y TẾ

Số lượng (Trạm) Tỷ lệ (%)

Tổng số Thành thị Nông thôn Tổng số Thành thị Nông thôn

Năm 2015 15 - 15 79,00 - 79,00

Năm 2016 17 - 17 89,00 - 89,00

Năm 2017 19 1 18 100,00 100,00 100,00

Năm 2018 19 1 18 100,00 100,00 100,00

Năm 2019 19 1 18 100,00 100,00 100,00

Page 135: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

135

113. TỶ LỆ TRẺ EM DƯỚI 1 TUỔI

ĐƯỢC TIÊM CHỦNG ĐẦY ĐỦ CÁC LOẠI VẮC XIN

Đơn vị tính: %

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 90,1 96,1 97,5 95,6 69,8

Thị trấn Cốc Pài 95,4 96,4 93,8 100,0 88,9

Xã Nàn Xỉn 85,4 88,3 100,0 65,8 66,2

Xã Bản Díu 81,3 100,0 90,9 83,1 65,3

Xã Chí Cà 81,8 94,1 100 96,5 70,3

Xã Xín Mần 88,7 87,2 100 87,9 51,4

Xã Trung Thịnh 100,0 100,0 93,6 76,9 40,0

Xã Thèn Phàng 91,0 97,5 92,2 100,0 100,0

Xã Ngán Chiên 74,6 95,0 90,0 96,4 44,0

Xã Pà Vầy Sủ 95,3 96,3 100,0 98,1 97,9

Xã Cốc Rế 86,6 99,0 100,0 100,0 81,0

Xã Thu Tà 89,8 94,6 96,0 100,0 61,3

Xã Nàn Ma 92,3 91,6 100,0 75,8 100,0

Xã Tả Nhìu 72,5 100,0 80,7 100,0 70,5

Xã Bản Ngò 91,5 92,5 97,4 100,0 79,1

Xã Chế Là 91,0 92,6 100 87,3 66,7

Xã Nấm Dẩn 92,7 100,0 95,3 100,0 75,3

Xã Quảng Nguyên 85,8 96,5 97,6 93,5 27,7

Xã Nà Chì 100,0 98,8 94,3 97,6 83,6

Xã Khuôn Lùng 100,0 100,0 100,0 98,0 47,1

Page 136: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

136

114. SỐ NGƯỜI NHIỄM HIV, SỐ BỆNH NHÂN AIDS

PHÂN THEO GIỚI TÍNH, PHÂN THEO NHÓM TUỔI (Lũy kế đến các năm)

Đơn vị tính: Người

2015 2016 2017 2018 2019

S người nhiễm HIV phân theo giới tính

11 11 11 22 23

Nam 5 5 5 13 14

Nữ 6 6 6 9 9

S bệnh nhân AIDS phân theo giới tính

9 9 9 19 23

Nam 5 5 5 12 14

Nữ 4 4 4 7 9

Phân theo nhóm tuổi 11 11 11 22 23

0 - 14 tuổi 1 1 1 1 -

15 - 19 tuổi - - - - -

20 - 29 tuổi 3 3 3 - 4

30 - 39 tuổi 4 4 4 11 6

40 - 49 tuổi 1 1 1 10 12

50 + 2 2 2 - 1

S người chết do AIDS 3 3 3 - 1

Page 137: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

137

115. SỐ NGƯỜI NHIỄM HIV PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

(Lũy kế đến các năm)

Đơn vị tính: Người

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 14 14 14 22 23

Thị trấn Cốc Pài 3 3 3 10 10

Xã Nàn Xỉn 1 1 1 2 3

Xã Bản Díu 2 2 2 2 2

Xã Chí Cà - - - 0 1

Xã Xín Mần 1 1 1 2 2

Xã Trung Thịnh - - - - -

Xã Thèn Phàng 2 2 2 1 1

Xã Ngán Chiên - - - -

Xã Pà Vầy Sủ - - - 1 -

Xã Cốc Rế - - - - -

Xã Thu Tà - - - - -

Xã Nàn Ma - - - - -

Xã Tả Nhìu - - - - -

Xã Bản Ngò - - - - -

Xã Chế Là - - - - -

Xã Nấm Dẩn - - - - -

Xã Quảng Nguyên - - - 1 1

Xã Nà Chì 5 5 5 3 3

Xã Khuôn Lùng - - - - -

Page 138: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

138

116. SỐ THƯ VIỆN, ĐẦU SÁCH, BẢN TÀI LIỆU

TRONG THƯ VIỆN DO CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

ĐVT 2015 2016 2017 2018 2019

Số thư viện Nhà 1 1 1 1 1

Số đầu sách và bản tài liệu (Phân theo loại) Cuốn 9.000 9.169 9.000 9.150 7.300

Số lượt người được phuc vụ trong thư viện

L. người 10.820 12.570 12.500 12.500 2.391

117. SỐ CÂU LẠC BỘ, SỐ ĐỘI, SỐ VÂN ĐỘNG VIÊN

VÀ SỐ LẦN THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO

2015 2016 2017 2018 2019

1. Số câu lạc bộ (CLB) 10 8 6 6 0

2. Số đội TDTT cơ sở (Đội) 200 200 210 210 210

3. Tổng số vận động viên các môn (người)

12.938 13.414 13.414 13.400 13.600

4. Số lần thi đấu trong năm (lần) 15 8 7 9 12

Trong đó: Thi đấu cấp tỉnh 4 2 5 6 6

Page 139: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

139

118. SỐ LƯỢNG VÀ TỶ LỆ THÔN BẢN, HỘ DÂN CƯ

ĐẠT CHUẨN VĂN HÓA, SỐ ĐIỂM BƯU ĐIỆN VĂN HÓA

PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN

2015 2016 2017 2018 2019

S thôn, bản được công nhận làng văn hóa (thôn)

26 33 48 61 71

Thành thị 4 4 4 7 7

Nông thôn 22 39 44 54 64

Tỷ lệ thôn, bản đạt chuẩn làng văn hóa (%)

13,98 17,74 25,67 32.62 37,96

Thành thị 36,36 36,36 36,36 63,63 63,63

Nông thôn 12,57 22,28 25,00 30,68 36,36

S hộ đạt chuẩn văn hóa (hộ) 4.958 4.703 5.802 6.846 7.691

Thành thị 705 692 780 816 948

Nông thôn 4.253 4.011 5.022 6.030 6.743

Tỷ lệ hộ đạt chuẩn văn hóa (%) 38,43 36,22 44,48 50,29 55,10

Thành thị 68,78 67,58 75,58 67,66 67,85

Nông thôn 35,81 33,53 41,80 48,61 51,28

S xã, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa

15 15 15 15 15

Thành thị - - - - -

Nông thôn 15 15 15 15 15

Page 140: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

140

119. SỐ HỘ VÀ TỶ LỆ HỘ NGHÈO PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019

Số hộ (hộ)

Tỷ lệ (%)

Số hộ (hộ)

Tỷ lệ (%)

Số hộ (hộ)

Tỷ lệ (%)

T ng s 6.457 47,62 6.036 44,03 5.301 38,00

Thị trấn Cốc Pài 266 22,24 243 20,15 201 15,80

Xã Nàn Xỉn 433 64,72 430 63,89 392 57,90

Xã Bản Díu 457 48,11 449 46,67 392 40,29

Xã Chí Cà 341 56,46 341 55,72 324 50,78

Xã Xín Mần 110 41,67 31 11,23 23 7,69

Xã Trung Thịnh 227 49,13 225 48,08 195 41,76

Xã Thèn Phàng 585 63,25 576 61,28 527 55,24

Xã Ngán Chiên 374 47,95 365 46,85 320 41,78

Xã Pà Vầy Sủ 259 71,55 253 66,93 240 61,07

Xã Cốc Rế 233 47,94 227 46,61 199 39,96

Xã Thu Tà 330 57,49 326 56,30 296 50,08

Xã Nàn Ma 387 62,93 381 61,25 352 55,43

Xã Tả Nhìu 422 50,60 407 48,68 353 41,82

Xã Bản Ngò 417 57,84 243 32,97 162 21,69

Xã Chế Là 388 58,35 381 56,36 338 49,42

Xã Nấm Dẩn 436 57,37 427 55,74 393 49,81

Xã Quảng Nguyên 485 45,16 476 44,16 411 37,95

Xã Nà Chì 271 26,41 229 22,15 166 15,99

Xã Khuôn Lùng 36 6,03 26 4,33 17 2,82

Page 141: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

141

120. SỐ HỘ CẬN NGHÈO PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Hộ

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 1.703 1.938 2.217 1.989 2.314

Thị trấn Cốc Pài 8 6 27 19 29

Xã Nàn Xỉn 19 16 3 3 5

Xã Bản Díu 200 156 178 142 163

Xã Chí Cà 88 104 115 85 96

Xã Xín Mần 22 18 21 21 9

Xã Trung Thịnh 109 157 190 157 190

Xã Thèn Phàng 100 112 147 151 214

Xã Ngán Chiên 170 175 173 157 168

Xã Pà Vầy Sủ 22 25 27 41 68

Xã Cốc Rế 72 68 67 47 43

Xã Thu Tà 66 100 109 88 129

Xã Nàn Ma 71 95 112 104 137

Xã Tả Nhìu 84 92 103 70 64

Xã Bản Ngò 78 98 121 206 175

Xã Chế Là 116 167 207 162 216

Xã Nấm Dẩn 109 138 166 131 152

Xã Quảng Nguyên 180 230 274 244 290

Xã Nà Chì 99 117 147 128 131

Xã Khuôn Lùng 90 64 30 33 34

Page 142: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

142

121. SỐ HỘ DÂN CƯ THOÁT NGHÈO PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Hộ

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s - 1.117 1.024 614 904

Thị trấn Cốc Pài - 70 75 43 53

Xã Nàn Xỉn - 63 56 9 50

Xã Bản Díu - 66 78 23 65

Xã Chí Cà - 63 56 19 38

Xã Xín Mần - 19 34 81 9

Xã Trung Thịnh - 42 28 2 31

Xã Thèn Phàng - 64 71 25 62

Xã Ngán Chiên - 54 60 21 48

Xã Pà Vầy Sủ - 27 30 23 29

Xã Cốc Rế - 32 35 6 28

Xã Thu Tà - 55 53 12 39

Xã Nàn Ma - 57 44 24 48

Xã Tả Nhìu - 50 66 33 57

Xã Bản Ngò - 97 66 186 87

Xã Chế Là - 48 40 15 56

Xã Nấm Dẩn - 59 48 19 51

Xã Quảng Nguyên - 123 94 16 77

Xã Nà Chì - 85 71 47 65

Xã Khuôn Lùng - 43 19 10 11

Page 143: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

143

122. SỐ HỘ DÂN CƯ TÁI NGHÈO PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Hộ

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s - - 30 65 19

Thị trấn Cốc Pài - - 1 16 -

Xã Nàn Xỉn - - - 1 1

Xã Bản Díu - - 2 - -

Xã Chí Cà - - 6 6 2

Xã Xín Mần - - 1 - -

Xã Trung Thịnh - - - - -

Xã Thèn Phàng - - - - -

Xã Ngán Chiên - - - 9 1

Xã Pà Vầy Sủ - - - - -

Xã Cốc Rế - - - - -

Xã Thu Tà - - 6 1 -

Xã Nàn Ma - - - 5 2

Xã Tả Nhìu - - - 15 -

Xã Bản Ngò - - 3 - 2

Xã Chế Là - - - - 1

Xã Nấm Dẩn - - 3 7 6

Xã Quảng Nguyên - - 6 1 4

Xã Nà Chì - - 2 4 -

Xã Khuôn Lùng - - - - -

Page 144: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

144

123. TỶ LỆ HỘ DÂN CƯ DÙNG NƯỚC HỢP VỆ SINH

PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: %

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 79,60 85,70 87,40 88,00 88,44

Thị trấn Cốc Pài 82,97 95,30 95,20 95,30 98,54

Xã Nàn Xỉn 75,66 83,60 83,60 82,00 84,00

Xã Bản Díu 96,04 83,80 83,80 83,80 81,22

Xã Chí Cà 55,66 96,10 96,10 96,10 90,31

Xã Xín Mần 53,78 87,40 87,30 87,40 87,36

Xã Trung Thịnh 73,44 82,20 82,10 82,20 84,00

Xã Thèn Phàng 44,65 91,30 91,20 91,30 79,36

Xã Ngán Chiên 63,33 97,80 97,70 94,10 80,35

Xã Pà Vầy Sủ 64,89 87,20 87,20 87,20 70,21

Xã Cốc Rế 88,81 75,90 75,80 75,90 76,77

Xã Thu Tà 57,87 71,60 71,50 71,60 80,24

Xã Nàn Ma 77,85 85,50 85,40 85,50 86,54

Xã Tả Nhìu 75,81 98,40 98,30 98,40 85,53

Xã Bản Ngò 85,61 87,20 87,10 82,50 88,27

Xã Chế Là 93,77 93,50 93,40 93,50 80,03

Xã Nấm Dẩn 79,02 94,90 94,80 94,90 95,20

Xã Quảng Nguyên 98,32 78,80 78,70 78,80 95,53

Xã Nà Chì 96,66 86,50 86,50 86,50 97,41

Xã Khuôn Lùng 83,47 100,00 100,00 96,60 100,0

Page 145: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

145

124. TỶ LỆ HỘ DÂN CƯ DÙNG HỐ XÍ HỢP VỆ SINH

PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: %

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 41,88 50,80 56,07 66,88 64,69

Thị trấn Cốc Pài 65,95 67,20 63,99 84,40 85,13

Xã Nàn Xỉn 11,46 45,40 52,09 71,20 53,19

Xã Bản Díu 23,95 41,70 35,36 53,40 59,86

Xã Chí Cà 36,13 35,40 52,03 51,90 55,33

Xã Xín Mần 13,64 61,80 50,56 53,10 60,59

Xã Trung Thịnh 23,33 23,50 57,40 52,90 55,11

Xã Thèn Phàng 21,82 9,70 35,36 53,20 61,60

Xã Ngán Chiên 20,00 15,00 51,04 52,20 51,04

Xã Pà Vầy Sủ 6,49 5,80 51,55 52,50 52,73

Xã Cốc Rế 43,04 79,60 55,00 62,10 36,03

Xã Thu Tà 57,18 74,10 50,36 59,50 62,39

Xã Nàn Ma 2,90 53,50 42,31 62,70 55,17

Xã Tả Nhìu 53,86 95,30 65,53 79,10 71,05

Xã Bản Ngò 25,47 53,40 40,64 51,90 65,21

Xã Chế Là 16,95 27,20 41,98 79,80 59,31

Xã Nấm Dẩn 42,92 36,20 57,79 62,60 70,41

Xã Quảng Nguyên 61,16 62,50 52,41 76,10 57,91

Xã Nà Chì 76,67 74,70 85,24 85,10 76,19

Xã Khuôn Lùng 66,61 82,10 96,45 83,30 94,53

Page 146: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

146

125. TỶ LỆ HỘ SỬ DỤNG ĐIỆN NĂM 2019

PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: %

Tỷ lệ hộ

có điện

Tr. đó: Điện lưới quốc gia

T ng s 92,2 89,4

Thị trấn Cốc Pài 96,1 96,1

Xã Nàn Xỉn 80,3 75,6

Xã Bản Díu 95,9 88,4

Xã Chí Cà 92,9 91,4

Xã Xín Mần 82,3 82,3

Xã Trung Thịnh 96,7 95,9

Xã Thèn Phàng 88,5 81,4

Xã Ngán Chiên 89,8 89,8

Xã Pà Vầy Sủ 97,9 95,2

Xã Cốc Rế 95,7 95,7

Xã Thu Tà 95,9 95,9

Xã Nàn Ma 98,8 98,8

Xã Tả Nhìu 97,3 97,3

Xã Bản Ngò 96,0 93,1

Xã Chế Là 98,4 96,1

Xã Nấm Dẩn 98,4 97,5

Xã Quảng Nguyên 75,5 65,6

Xã Nà Chì 89,9 85,9

Xã Khuôn Lùng 94,0 92,2

Page 147: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

147

126. TAI NẠN GIAO THÔNG

2015 2016 2017 2018 2019

Vụ (Vụ) 3 - 3 1 -

Số người chết (Người) - - 1 1 -

Số người bị thương (Người) 3 - 4 1 -

127. SỐ VỤ, SỐ BỊ CAN ĐÃ KHỞI TỐ

PHÂN THEO TỘI DANH VÀ NHÓM TUỔI

2015 2016 2017 2018 2019

S vụ (vụ) 9 9 13 8 18

Phân theo tội danh

- Kinh tế - - - - 3

- Sở hữu 3 4 6 2 4

- Trị an 6 5 6 6 11

- Ma túy - - 1 - -

S bị can (ngươì) 13 16 13 12 17

Phân theo nhóm tu i

- Dưới 18 tuổi - - - - -

- Từ 18 - 45 tuổi 13 15 10 8 16

- Tre 45 tuổi 1 1 3 4 1

Page 148: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

148

128. SỐ VỤ, SỐ NGƯỜI PHẠM TỘI ĐÃ KẾT ÁN

PHÂN THEO TỘI DANH VÀ NHÓM TUỔI

2015 2016 2017 2018 2019

S vụ (vụ) 4 7 9 8 15

Phân theo tội danh

- Kinh tế - - - - -

- Sở hữu - - - 2 -

- Trị an - - - 6 -

- Ma túy - - 1 - -

- Khác 4 7 8 - 15

S bị can (người) 8 9 11 8 23

Phân theo nhóm tu i

- Dưới 18 tuổi - 2 1 - 2

- Từ 18 - 45 tuổi 7 6 7 8 20

- Trên 45 tuổi 1 1 3 - 1

Page 149: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

149

129. SỐ BỊ CAN ĐÃ KHỞI TỐ PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Người

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 13 16 13 12 17

Thị trấn Cốc Pài 4 - 3 3 1

Xã Nàn Xỉn 1 - 3 - -

Xã Bản Díu 1 1 2 - 1

Xã Chí Cà - - - 1 1

Xã Xín Mần - - - - -

Xã Trung Thịnh 1 - - - -

Xã Thèn Phàng 1 1 - 3 2

Xã Ngán Chiên - - 1 1 1

Xã Pà Vầy Sủ - - - - -

Xã Cốc Rế - - 1 1 -

Xã Thu Tà - - 1 - -

Xã Nàn Ma - - - - 1

Xã Tả Nhìu - 1 - - -

Xã Bản Ngò - 2 - 1 1

Xã Chế Là - - - - -

Xã Nấm Dẩn - 1 - - -

Xã Quảng Nguyên - 1 - 1 1

Xã Nà Chì 2 5 - 1 1

Xã Khuôn Lùng - - - - 1

Nơi khác 3 4 2 - 6

Page 150: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

150

130. SỐ NGƯỜI PHẠM TỘI ĐÃ KẾT ÁN PHÂN THEO XÃ, THỊ TRẤN

Đơn vị tính: Người

2015 2016 2017 2018 2019

T ng s 8 9 11 8 23

Thị trấn Cốc Pài 4 - - 1 6

Xã Nàn Xỉn - - 1 - -

Xã Bản Díu - 1 1 - 1

Xã Chí Cà - - - 1 -

Xã Xín Mần - - - 1 -

Xã Trung Thịnh - - - - -

Xã Thèn Phàng 1 - - - 1

Xã Ngán Chiên - - 1 3 1

Xã Pà Vầy Sủ - - - - -

Xã Cốc Rế - - 1 - 1

Xã Thu Tà - - - - -

Xã Nàn Ma - - - - 1

Xã Tả Nhìu - 1 - - -

Xã Bản Ngò - 2 - - -

Xã Chế Là - - - - -

Xã Nấm Dẩn - 1 - - -

Xã Quảng Nguyên - 1 - 1 -

Xã Nà Chì 1 1 5 - -

Xã Khuôn Lùng - - 1 - -

Nơi khác 2 9 1 1 12

Page 151: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

151

131. SỐ VỤ VÀ DIỆN TÍCH RỪNG BỊ CHÁY, BỊ CHẶT PHÁ

Đơn vị tính

2015 2016 2017 2018 2019

Tổng số vụ Vụ 5 9 1 - 2

Số vụ cháy Vụ 4 7 - - -

Số vụ bị chặt phá Vụ 1 2 1 - 2

Diện tích rừng bị cháy Ha 32,5 35,3 - - -

Diện tích rừng bị chặt phá Ha - - - - -

132. SỐ VỤ THIÊN TAI VÀ MỨC ĐỘ THIỆT HẠI

Đơn vị tính

2015 2016 2017 2018 2019

I. S vụ thiên tai Vụ 1 7 8 3 3

II. Mức độ thiệt hại

1. Thiệt hại về đất và

hoa mầu Ha - 6.885,3 111,5 - -

2. Thiệt hại về người

2.1. Số người chết Người - 2 1 - -

2.2. Số người bị thương Người - - 3 - -

3. Thiệt hại về nhà ở

3.1. Số nhà bị sập hoàn toàn Nhà 1 2 6 4 26

3.2. Số nhà bị hư hỏng Nhà 3 37 77 25 174

III. T ng giá trị thiệt hại Tr. đồng

40,0 11.557,1 14.580,0 360,0 2.400

Page 152: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

152

133. TỔNG HỢP DƯ NỢ CÁC XÃ VAY VỐN

NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI(Có đến 31/12)

2017 2018 2019

Số hộ Số Tiền

(Triệu đồng) Số hộ Số Tiền

(Triệu đồng) Số hộ

Số Tiền (Triệu đồng)

T ng s 8.365 239.713,3 8.206 262.257,0 7.729 276.818

Thị trấn Cốc Pài 760 29.009,2 714 28.395,0 661 28.042

Xã Nàn Xỉn 284 5.113,9 271 8.388,0 269 6.627

Xã Bản Díu 362 8.778,8 318 9.395,0 328 10.849

Xã Chí Cà 265 6.198,1 271 8.395,0 259 8.362

Xã Xín Mần 161 3.766,3 130 4.906,0 125 5.214

Xã Trung Thịnh 365 8.318,3 353 9.923,0 352 11.293

Xã Thèn Phàng 452 10.986,5 462 13.722,0 450 15.690

Xã Ngán Chiên 448 10.612,8 447 12.594,0 421 13.004

Xã Pà Vầy Sủ 129 2.777,6 133 4.030,0 124 4.645

Xã Cốc Rế 386 10.094,4 379 10.403,0 345 12.705

Xã Thu Tà 431 11.693,0 452 12.462,0 387 13.340

Xã Nàn Ma 376 9.448,8 333 8.924,0 312 9.811

Xã Tả Nhìu 547 15.595,5 519 16.163,0 521 17.668

Xã Bản Ngò 487 12.913,4 517 14.481,0 494 16.544

Xã Chế Là 458 10.779,5 400 10.549,0 366 10.550

Xã Nấm Dẩn 476 10.365,2 464 11.050,0 420 12.320

Xã Quảng Nguyên 751 23.233,3 809 25.975,0 677 25.404

Xã Nà Chì 749 31.024,8 759 34.035,0 772 36.098

Xã Khuôn Lùng 478 19.003,3 475 18.467,0 446 18.652

Page 153: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

153

134. TỔNG HỢP DƯ NỢ CÁC XÃ VAY VỐN NGÂN HÀNG

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Có đến 31/12)

2017 2018 2019

Số hộ Số Tiền

(Triệu đồng)

Số hộ Số Tiền

(Triệu đồng) Số hộ

Số Tiền (Triệu đồng)

T ng s 2.004 220,453 2.346 327,474 2.091 301,922

Thị trấn Cốc Pài 599 84,367 689 125,675 704 114,427

Xã Nàn Xỉn 68 6,245 67 8,620 68 11,059

Xã Bản Díu 38 2,761 53 6,287 59 6,966

Xã Chí Cà 51 4,469 70 7,864 61 6,799

Xã Xín Mần 63 6,545 85 12,270 61 9,570

Xã Trung Thịnh 59 4,400 63 5,474 56 6,149

Xã Thèn Phàng 83 8,809 96 15,017 91 14,595

Xã Ngán Chiên 65 5,248 90 9,939 64 7,627

Xã Pà Vầy Sủ 34 3,404 53 7,656 47 7,711

Xã Cốc Rế 81 7,046 88 9,343 61 7,958

Xã Thu Tà 66 4,875 67 6,659 59 6,569

Xã Nàn Ma 49 4,686 58 7,413 62 7,826

Xã Tả Nhìu 95 11,242 126 13,827 104 15,142

Xã Bản Ngò 98 8,844 96 9,251 76 9,289

Xã Chế Là 71 6,593 96 12,158 71 8,639

Xã Nấm Dẩn 91 11,614 97 12,174 74 11,450

Xã Quảng Nguyên 118 10,871 122 13,958 101 12,180

Xã Nà Chì 176 19,377 226 32,450 209 29,251

Xã Khuôn Lùng 99 9,057 104 11,439 63 8,715

Page 154: Niªn gi¸m thèng kª - cucthongke.hagiang.gov.vn

154

Chịu trách nhiệm xuất bản

CHI CỤC TRƯỞNG: HOÀNG ĐỨC THUẬN

* Biên tập:

TẬP THỂ CHI CỤC THỐNG KÊ HUYỆN XÍN MẦN