35
Trang 1 NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸ C©u 1 : Tiêu chuẩn nào sau đây có giá trị để chẩn đoán sanh non: A. Có 4 cơn co tử cung trong 20 phút B. Cổ tử cung mở trên 32cm C. Thành lập đầu ối hay ối vỡ D. Tất cả đều đúng C©u 2 : Chữ A trong nguyên tắc hồi sức sơ sinh là: A. Hỗ trợ hô hấp B. Bảo đảm tuần hoàn có hiệu quả C. Thông đường hô hấp D. Sử dụng các thuốc cần thiết C©u 3 : Vị thành niên muộn từ: A. 10-13 tuổi B. 19 -22 tuổi C. 17-19 tuổi D. 14-16 tuổi C©u 4 : Bảo vệ sức khỏe trẻ em là chăm sóc A. Trẻ từ khi còn là bào thai cho đến khi đẻ và quá trình trưởng thành B. Trẻ ở lứa tuổi nhà trẻ và mẫu giáo C. Sức khỏe thai phụ và thai nhi D. Thai phụ khi mang thai và khi sinh đẻ C©u 5 : Dấu hiệu đầu tiên của chảy máu sau đẻ: A. Huyết áp hạ B. Cầu bàng quang căng C. Mạch nhanh D. Tử cung không có khối cầu an toàn C©u 6 : Để chẩn đoán xác định ung thư sinh dục ở người độc thân: A. Không được đặt mỏ vịt B. Khám âm đạo qua đường hậu môn C. Không được khám bằng tay D. Chỉ làm các xét nghiệm C©u 7 : Trẻ mới sinh cần tiêm các loại vaccine sau: A. Viêm gan siêu vi B, ho gà B. Lao, sởi C. Bạch hầu, uốn ván, ho gà D. Viêm gan siêu vi B, Lao C©u 8 : Xử trí trong trường hợp đẻ khó do thai to từng phần não úng thủy, NGOẠI TRỪ: A. Nếu phát hiện sớm thì đình chỉ thai B. Nếu phát hiện khi đã chuyển dạ thì chọc sọ, sau đó chờ đẻ dường dưới C. Ngôi chỏm đầu cúi tốt, tiên lượng sanh ngã âm đạo D. Khám âm đạo thấy xương sọ ọp ẹp C©u 9 : Triệu chứng có giá trị chẩn đoán nhất trong nhiễm khuẩn tầng sinh môn sau đẻ là: A. Tử cung co kém, mềm, ấn đau. B. Chỗ cắt, rách tầng sinh môn viêm tấy, đỏ, đau, tiết dịch C. Âm hộ, âm đạo, tầng sinh môn viêm chảy máu. D. Môi khô, lưỡi bẩn, sốt xuất hiện sau đẻ 3-4 ngày C©u 10 : Chọn câu sai: Về dân số: A. Dân số thường rất ít biến động B. Dân số gia tăng sẽ làm quá tải trong chăm sóc sức khỏe C. Dân số nước ta phân bố không đều D. Dân số gia tăng sẽ làm trật tự an ninh xã hội cũng bị ảnh hưởng C©u 11 : Muốn tìm đường kính mỏm nhô – hậu vệ, ta lấy đường kính mỏm nhô hạ vệ trừ đi: A. 1,5 cm B. 0,5 cm C. 2 cm D. 1 cm C©u 12 : Hội chứng nhiễm độc thai nghén gồm 3 triệu chứng chính: A. Nôn, huyết áp cao, sốt cao B. Huyết áp cao, phù, nước tiểu có màu xanh C. Phù, huyết áp cao, protein niệu D. Protein niệu, sụt cân, phù C©u 13 : Vô sinh nguyên phát là: A. Đã sảy thai một lần B. Đã mang thai một lần C. Đã hút thai một lần D. Chưa bao giờ mang thai C©u 14 : Sản phụ H sinh con lần thứ 2 được 1 bé trai nặng 3200g khoẻ mạnh . Chị đã có một bé gái 6 tuổi . Lần sinh này chị phải cắt, khâu tầng sinh môn và kiểm soát tử cung. Các nội dung sau cần được tư vấn cho chị H NGOẠI TRỪ: A. Nuôi con bằng sữa mẹ và cách chăm sóc vú B. Cách vệ sinh bộ phận sinh dục sau đẻ, vệ sinh

NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 1

NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸ

C©u 1 : Tiêu chuẩn nào sau đây có giá trị để chẩn đoán sanh non: A. Có 4 cơn co tử cung trong 20 phút B. Cổ tử cung mở trên 32cm C. Thành lập đầu ối hay ối vỡ D. Tất cả đều đúng

C©u 2 : Chữ A trong nguyên tắc hồi sức sơ sinh là: A. Hỗ trợ hô hấp B. Bảo đảm tuần hoàn có hiệu quả C. Thông đường hô hấp D. Sử dụng các thuốc cần thiết

C©u 3 : Vị thành niên muộn từ: A. 10-13 tuổi B. 19 -22 tuổi C. 17-19 tuổi D. 14-16 tuổi

C©u 4 : Bảo vệ sức khỏe trẻ em là chăm sóc A. Trẻ từ khi còn là bào thai cho đến khi đẻ và quá

trình trưởng thành B. Trẻ ở lứa tuổi nhà trẻ và mẫu giáo

C. Sức khỏe thai phụ và thai nhi D. Thai phụ khi mang thai và khi sinh đẻ C©u 5 : Dấu hiệu đầu tiên của chảy máu sau đẻ:

A. Huyết áp hạ B. Cầu bàng quang căng C. Mạch nhanh D. Tử cung không có khối cầu an toàn

C©u 6 : Để chẩn đoán xác định ung thư sinh dục ở người độc thân: A. Không được đặt mỏ vịt B. Khám âm đạo qua đường hậu môn C. Không được khám bằng tay D. Chỉ làm các xét nghiệm

C©u 7 : Trẻ mới sinh cần tiêm các loại vaccine sau: A. Viêm gan siêu vi B, ho gà B. Lao, sởi C. Bạch hầu, uốn ván, ho gà D. Viêm gan siêu vi B, Lao

C©u 8 : Xử trí trong trường hợp đẻ khó do thai to từng phần não úng thủy, NGOẠI TRỪ: A. Nếu phát hiện sớm thì đình chỉ thai B. Nếu phát hiện khi đã chuyển dạ thì chọc sọ, sau

đó chờ đẻ dường dưới C. Ngôi chỏm đầu cúi tốt, tiên lượng sanh ngã âm

đạo D. Khám âm đạo thấy xương sọ ọp ẹp

C©u 9 : Triệu chứng có giá trị chẩn đoán nhất trong nhiễm khuẩn tầng sinh môn sau đẻ là: A. Tử cung co kém, mềm, ấn đau. B. Chỗ cắt, rách tầng sinh môn viêm tấy, đỏ, đau,

tiết dịch C. Âm hộ, âm đạo, tầng sinh môn viêm chảy máu. D. Môi khô, lưỡi bẩn, sốt xuất hiện sau đẻ 3-4

ngày C©u 10 : Chọn câu sai: Về dân số:

A. Dân số thường rất ít biến động B. Dân số gia tăng sẽ làm quá tải trong chăm sóc sức khỏe

C. Dân số nước ta phân bố không đều D. Dân số gia tăng sẽ làm trật tự an ninh xã hội cũng bị ảnh hưởng

C©u 11 : Muốn tìm đường kính mỏm nhô – hậu vệ, ta lấy đường kính mỏm nhô hạ vệ trừ đi: A. 1,5 cm

B. 0,5 cm

C. 2 cm D. 1 cm C©u 12 : Hội chứng nhiễm độc thai nghén gồm 3 triệu chứng chính:

A. Nôn, huyết áp cao, sốt cao B. Huyết áp cao, phù, nước tiểu có màu xanh C. Phù, huyết áp cao, protein niệu D. Protein niệu, sụt cân, phù

C©u 13 : Vô sinh nguyên phát là: A. Đã sảy thai một lần B. Đã mang thai một lần C. Đã hút thai một lần D. Chưa bao giờ mang thai

C©u 14 : Sản phụ H sinh con lần thứ 2 được 1 bé trai nặng 3200g khoẻ mạnh . Chị đã có một bé gái 6 tuổi . Lần sinh này chị phải cắt, khâu tầng sinh môn và kiểm soát tử cung. Các nội dung sau cần được tư vấn cho chị H NGOẠI TRỪ:

A. Nuôi con bằng sữa mẹ và cách chăm sóc vú B. Cách vệ sinh bộ phận sinh dục sau đẻ, vệ sinh

Page 2: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 2

thân thể, chế độ ăn ngủ, vận động C. Cách theo dõi co hồi tử cung và sản dịch, chăm

sóc và vệ sinh vết may tầng sinh môn D. KHHGĐ bằng biện pháp đình sản vì đã đủ số

con C©u 15 : Xử trí các trường hợp đẻ khó do thai to toàn phần, NGOẠI TRỪ:

A. Làm nghiệm pháp lọt nếu thấy có khả năng đẻ đường dưới

B. Nên mổ đối với người có tiền sử đẻ thai to

C. Thai dưới 3kg và mẹ có tiền sử đẻ thường D. Làm nghiệm pháp lọt, thực hiện cơ sở có phòng mổ

C©u 16 : Sản giật có thể xuất hiện ở: A. 3 tháng đầu khi mang thai B. 3 tháng giữa khi mang thai C. 3 tháng cuối khi mang thai D. Bất cứ tháng nào khi mang thai

C©u 17 : Ở tuyến xã, khi nghi ngờ nhau tiền đạo: A. Chuyển người bệnh lên tuyến có phẩu thuật B. Cho người bệnh nằm lại theo dõi tiếp C. Cho người bệnh về nhà khuyên lên tuyến trên

khám lại D. Khám âm đạo xem nhau tiền đạo loại nào, rồi

chuyển tuyến C©u 18 : Đoạn dưới tử cung khi vào chuyển dạ, dài:

A. 10 cm B. 5 cm C. 15 cm D. 20 cm

C©u 19 : Nguyên tắc điều trị trong tiền sản giật: A. Giúp thai phát triển nhanh B. Điều trị: giục sanh bằng Nicardipin C. Ngăn ngừa cơn sản giật D. Giúp mẹ có cơ hội đẻ nhanh

C©u 20 : Xử trí u xơ tử cung bằng phương pháp phẩu thuật khi khối u to bằng: A. Thai 3 tháng trở đi B. Thai 2 tháng trở đi C. Thai 4 tháng trở đi D. Thai 5 tháng trở đi

C©u 21 : NIR là chữ viết tắt của: A. Tỉ lệ phát triển dân số tự nhiên B. Tỷ suất chết thô C. Tỉ lệ các cặp vợ chồng áp dụng biện pháp tránh

thai D. Tỷ suất sinh thô

C©u 22 : Khi uống hết vỉ Exluton, uống tiếp vỉ sau: A. Sau sạch kinh B. Ngay ngày hôm sau C. Nghỉ 7 ngày D. Trong 7 ngày đầu của kỳ kinh mới

C©u 23 : Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ đẻ khó: A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B. Chiều cao 1,65cm C. Người gù, vẹo cột sống D. Khám khung chậu 2 gai hông bình thường

C©u 24 : Trẻ sơ sinh có nguy cơ bị viêm kết mạc mắt, là do mẹ có tiền sử viêm âm đạo do: A. Lậu cầu trùng B. Vi khuẩn kỵ khí C. Gardnerella vaginalis D. Trichomonas

C©u 25 : Biện pháp tốt nhất giúp có nhiều sữa cho bà mẹ sau đẻ: A. Ăn đủ chất B. Ăn nhiều bữa C. Nghĩ ngơi, ngủ đủ thời gian D. Uống nhiều nước

C©u 26 : Ngày dân số thế giới: A. 11/7 B. 16/12 C. 1/7 D. 26/12

C©u 27 : Những thay đổi tổng quát sau đây thường gặp trong thời kỳ hậu sản, NGOẠI TRỪ: A. Sốt nhẹ khi căng sữa B. Mạch hơi chậm trong những ngày đầu hậu sản C. Rét run ngắn hạn D. Liệt ruột

C©u 28 : Trên một thai phụ có dâú chuyển dạ, cổ tử cung mở, khám âm đạo sờ được ngôi mông, đỉnh xương cùng ở vị trí 4h30. Kiểu thế chẩn đoán ở thai phụ này là:

A. Cùng chậu trái trước B. Cùng chậu phải trước C. Cùng chậu phải sau D. Cùng chậu trái sau

C©u 29 : Triệu chứng có giá trị chẩn đoán nhất trong viêm phần phụ sau đẻ: A. Sản dịch hôi, đục như mủ B. Sau đẻ khám có một khối nề cạnh tử cung, ấn

đau nhiều, di động kém

Page 3: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 3

C. Đau hai bên hố chậu âm ỉ liên tục D. Tử cung co hồi kém, ấn đau, cổ tử cung mở C©u 30 : Gọi là nhịp tim thai suy chậm khi:

A. Nhịp tim thai trên 130 lần phút B. Nhịp tim thai dưới 140 lần phút C. Nhịp tim thai trên 140 lần phút D. Nhịp tim thai dưới 120 lần phút

C©u 31 : Nguyên tắc điều trị trong tiền sản giật, NGOẠI TRỪ: A. Ngăn ngừa cơn sản giật B. Thuốc hạ áp C. Gây mê, phòng lên cơn co giật D. Chống phù não MgSO4

C©u 32 : Các nguyên nhân sau gây sinh non từ tử cung, NGOẠI TRỪ: A. Tử cung dị dạng B. U xơ tử cung C. Hở eo cổ tử cung D. Tử cung gập trước

C©u 33 : Sau đẻ thường sản phụ có thể vận động nhẹ sau …. giờ A. 2 B. 6 C. 24 D. 12

C©u 34 : Đánh giá chỉ số áp gar dựa vào các yếu tố sau: A. Nhịp tim, hô hấp, màu da, cân nặng, dị tật B. Nhịp tim, hô hấp, màu da, phản xạ gân xương C. Nhịp tim, hô hấp, màu da, phản xạ, trương lực

cơ D. Nhịp tim, hô hấp, màu da, phản xạ bú, tiếng

khóc C©u 35 : Các nguyên nhân sau từ mẹ có thể gây sinh non, NGOẠI TRỪ:

A. Mắc các bệnh mạn tính: tim, thận, cao HA B. Nhiễm độc thai nghén trong lần mang thai nầy C. Sang chấn vào bụng D. Khung chậu hẹp

C©u 36 : Thuốc uống giảm đau trong hút thai là: A. Nisidol B. Paracetamol C. Nospa D. Dolfenal

C©u 37 : Chỉ định cắt tầng sinh môn lý do thai nhi, NGOẠI TRỪ: A. Suy thai rặn lâu không chuyển B. Thai non tháng C. Thai to, đầu to, sổ kiểu chẩm cùng D. Do tình trạng âm hộ và tầng sinh môn

C©u 38 : Nhiễm khuẩn tầng sinh môn sau đẻ: A. Sưng, nóng, đỏ, đau B. Sưng, nóng , đỏ, đau, chảy dịch C. Sưng, đau, chảy mủ D. Sưng, nóng, chảy dịch

C©u 39 : Nguyên nhân gây thai suy về phía thai nhi, NGOẠI TRỪ: A. Thai dị dạng B. Thai già tháng C. Rối loạn cơn co D. Thai suy dinh dưỡng

C©u 40 : Những dấu hiệu chuyển dạ thật, NGOẠI TRỪ: A. Đau bụng từng cơn, tăng dần B. Xóa mở cổ tử cung, cổ tử cung mở rộng dần

theo quá trình chuyển dạ C. Thành lập đầu ối D. Cổ tử cung hầu như không tiến triển sau một

thời gian chuyển dạ C©u 41 : Ở người phụ nữ có thai kèm u nang, có thể gặp biến chứng xoắn u vào thời điểm:

A. Trong thời kỳ hậu sản B. 3 tháng đầu thai kỳ C. 3 tháng cuối thai kỳ D. 3 tháng giữa thai kỳ

C©u 42 : Tuyến huyện trở lên được phá thai từ: A. 6-10 tuần B. 6-12 tuần C. 5-10 tuần D. 5-12 tuần

C©u 43 : Uốn ván rốn sơ sinh thường xảy ra ở thời kỳ: A. Thanh niên do thần kinh trung ương bị nhiễm

độc B. Trung niên do thần kinh trung ương bị nhiễm

độc C. Bất cứ thời kỳ nào của con người D. Sơ sinh do thần kinh trung ương bị nhiễm độc

tố trực khuẩn uốn ván C©u 44 : Chị T 37 tuổi sinh con lần thứ 4, sinh ngôi mông, con 3000g sinh ra khóc ngay, sau sinh chị T khoẻ

và đã cho con bú 30 phút sau . Vấn đề cần tư vấn và hướng dẫn cho chị ngay sau sinh là: A. Tư vấn tự theo dõi lượng máu mất và xoa đáy

tử cung sau đẻ B. Tư vấn về SĐKH

C. A và B sai D. A và B đúng

Page 4: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 4

C©u 45 : Thai trứng thường gây cho thai phụ tình trạng: A. Thiếu máu B. Chóng mặt C. Nhức đầu D. Đau bụng

C©u 46 : Phẩm chất cần có của người tư vấn KHHGĐ, NGOẠI TRỪ: A. Tôn trọng khách hàng B. Thông cảm và thấu hiểu đối với khách hàng C. Thông tin rõ ràng, có trọng tâm cho khách

hàng D. Quyết đoán mọi việc trong khi tư vấn

C©u 47 : Chữ D trong nguyên tắc hồi sức sơ sinh là: A. Bảo đảm tuần hoàn có hiệu quả B. Hỗ trợ hô hấp C. Sử dụng các thuốc cần thiết D. Thông đường hô hấp

C©u 48 : Các dấu hiệu chẩn đoán dọa sinh non: A. Đau bụng từng cơn khi có cơn co B. Tử cung phù hợp với tuổi thai, cổ tử cung đóng

kín, tim thai vẫn đập C. Đau bụng từng cơn khi có cơn co, có dấu hiệu

xóa mở cổ tử cung D. A và B đúng

C©u 49 : Bệnh lậu ở âm hộ nữ thường kèm theo viêm nhiễm ở: A. Tuyến Bartholin B. Cổ tử cung C. Tuyến Skène D. Buồng trứng

C©u 50 : Hiệu quả tránh thai của bao cao su nếu sử dụng đúng là: A. 60-70% B. 90-100% C. 78-80% D. 80-90%

C©u 51 : Triệu chứng xuất hiện sớm nhất của viêm tắc tĩnh mạch chi sau đẻ: A. Sốt sau đẻ 12-15 ngày B. Đau dọc theo thân tĩnh mạch đùi khi khám C. Rối lọan cảm giác tê bì D. Phù trắng, nóng, đau.

C©u 52 : Những yếu tố nào dưới đây gây đẻ khó, NGOẠI TRỪ: A. Thai trên 3,5kg B. Bề cao tử cung trên 34cm C. Thai dưới 3kg D. Tiền sử đẻ thai to

C©u 53 : Tư vấn cho bà mẹ sau đẻ nên tránh: A. Lắng nghe ý kiến sản phụ B. Dùng từ ngắn gọn C. Dùng từ ngữ dân gian D. Dùng từ chuyên môn khó hiểu

C©u 54 : Dấu hiệu đặc hiệu để chuẩn đoán xác định thai ngoài tử cung vỡ là: A. Có tiếng kêu Douglas B. Đau bụng nhiều C. Choáng D. Huyết âm đạo nhiều

C©u 55 : Nguyên tắc điều trị trong tiền sản giật, chỉ sử dụng thuốc lợi tiểu khi: A. Huyết áp tối đa trên 160mmHg B. Huyết áp tối đa trên 150mmHg C. Huyết áp tối đa trên 170mmHg D. Huyết áp tối đa trên 140mmHg

C©u 56 : Cơn sản giật giai đoạn 3 là: A. Giai đoạn xâm nhiễm B. Giai đoạn co cứng C. Giai đoạn giật gián cách D. Giai đoạn hôn mê

C©u 57 : Xử trí trường hợp thai trứng thông thường phải: A. Hút nạo B. Cắt toàn bộ tử cung C. Gắp nạo D. Xạ trị - hóa trị liệu

C©u 58 : Gọi là hội chứng nhiễm độc thai nghén nhẹ khi protein niệu đạt trên: A. 3 - 4 g/l B. 5 - 6g/l C. 1 - 2 g/l D. 7 -8 g/l

C©u 59 : Nguyên nhân băng huyết thường gặp trong nhau bong non: A. Đờ tử cung B. Rách đường sinh dục C. Lộn tử cung D. Rối loạn đông máu

C©u 60 : Thời điểm đặt DCTC tốt nhất là: A. Trong lúc đang hành kinh B. Ngay sau khi sạch kinh C. Trước khi có kinh D. Sạch kinh 1 tuần

C©u 61 : Triệu chứng tiền sản giật gồm, NGOẠI TRỪ: A. Hoa mắt B. Huyết áp cao

Page 5: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 5

C. Huyết áp bình thường D. U tai C©u 62 : Bơm hút 1 van sử dụng cho thai đến hết:

A. 5 tuần B. 7 tuần C. 11 tuần D. 9 tuần

C©u 63 : Nguy cơ của thai lưu là: A. Rối loạn đông máu B. Ung thư tế bào nuôi C. Lộn tử cung D. Vỡ tử cung

C©u 64 : Tính chất huyết âm đạo trong thai ngoài tử cung chưa vỡ: A. Ra ít một, kèm theo đau âm ỉ ở một bên hố

chậu B. Ra nhiều, kèm theo đau bụng nhiều

C. Ra tự nhiên, tự cầm rồi lại ra nhiều hơn D. Ra nhiều, kèm theo đau bụng ít C©u 65 : Tỷ lệ vô sinh ở nữ chiếm khoảng:

A. 10% B. 20% C. 30% D. 40%

C©u 66 : Chọn câu SAI: A. Khi cho trẻ bú đều quan trọng nhất là: cho trẻ

bú theo nhu cầu B. Biện pháp tránh thai không thích hợp với phụ

nữ sau đẻ là: tính ngày phóng noãn C. Tư vấn cho bà mẹ sinh con non tháng quan

trọng nhất là nuôi con bằng sữa mẹ ở bất kỳ hoàn cảnh nào

D. Tư vấn cho bà mẹ sau đẻ nên dùng từ chuyên môn khó hiểu để giải thích

C©u 67 : Đường kính ngang lưỡng đỉnh dài: A. 8 cm B. 7 cm C. 9 cm D. 10 cm

C©u 68 : Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ đẻ khó: A. Khám khung chậu 2 gai hông bình thường B. Chiều cao 1,65cm C. Chiều cao dưới 1,45cm D. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô

C©u 69 : Khí hư đặc hiệu trong viêm âm đạo do Lậu có đặc tính: A. Trắng vàng giống như mủ B. Trắng đục, đặc như ván sữa C. Trắng xanh, loãng có bọt D. Trắng xám đồng nhất

C©u 70 : Ở phía trước tử cung tiếp giáp với: A. Bàng quang B. Âm đạo C. Ruột D. Trực tràng

C©u 71 : Đường kính ngang của eo dưới khung chậu là khoảng cách giữa hai .... A. Ụ ngồi B. Đường vô danh C. Mào chậu D. Gai hông

C©u 72 : Tỷ lệ vô sinh ở thuộc về nam và nữ chiếm khoảng: A. 40% B. 30% C. 10% D. 20%

C©u 73 : Chọn câu SAI: A. Cảm thông chia sẽ với sản phụ khi họ sinh con

không theo mong ước B. Sản phụ lo lắng là việc sinh nở của họ có suông

sẽ không? C. Không nên phân biệt đối xử với những trường

hợp sản phụ mắc những bệnh lây truyền qua đường tình dục-HIV

D. Cán bộ y tế cần phải lạnh lùng để sản phụ sợ và hợp tác

C©u 74 : Rong kinh là ra máu âm đạo theo chu kỳ và kéo dài trên: A. 7 ngày B. 3 ngày C. 5 ngày D. 9 ngày

C©u 75 : Chọn câu SAI: A. Thời kỳ sau đẻ bà mẹ không nên tập thể dục

gắng sức vì dễ gây sa sinh dục B. Thời điểm áp dụng biện pháp tránh thai thích

hợp nhất cho bà mẹ sau đẻ là hết thời kỳ hậu sản (6 tuần sau đẻ), hoặc ngay sau sanh

C. Ngày đầu sau đẻ nếu trẻ chưa bú mẹ phải khuyến khích bà mẹ cho bú ngay

D. Nếu rốn trẻ sơ sinh bị hôi, chảy máu ẩm ướt không dùng cồn Iod mà rắc bột kháng sinh

Page 6: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 6

C©u 76 : Nguyên nhân gây thai suy về phía mẹ, NGOẠI TRỪ: A. Rối loạn cơn co tử cung B. Bệnh thiếu máu C. Ối vỡ non hay vỡ sớm D. Bệnh lý suy tim

C©u 77 : Biến chứng nào KHÔNG GẶP trong thai lưu: A. Vỡ tử cung B. Rối loạn đông máu C. Nhiễm trùng D. Băng huyết

C©u 78 : Ngay sau sanh khi nhịp tim đạt trên 100 lần/phút thì: A. Trẻ đạt 1 điểm B. Trẻ đạt 3 điểm C. Trẻ đạt 2 điểm D. Trẻ đạt 4 điểm

C©u 79 : Thời gian ủ bệnh uốn ván rốn sơ sinh khoảng: A. 5-15 ngày B. 7-15 ngày C. 5-10 ngày D. 3-7 ngày

C©u 80 : Cường kinh là ra máu âm đạo theo chu kỳ và có kèm: A. Lượng kinh nhiều B. Đau bụng nhiều C. Số ngày thấy kinh nhiều D. Có thể gây choáng nặng

C©u 81 : Tổn thương là nhiều vết mềm, đáy lởm chởm, nhiều mủ, bờ nham nhở, vỡ mủ, tạo thành lỗ dò ở âm hộ, gặp trong bệnh:

A. Hạ cam B. Giang mai C. Mồng gà D. Mụn rộp sinh dục

C©u 82 : U nang chỉ tồn tại trong vài chu kỳ kinh nguyệt là loại u nang: A. Bọc noãn B. Bì C. Nhầy D. Nước

C©u 83 : Nội dung cần tư vấn quan trong nhất đối với bà mẹ đẻ con bị dị tật bẩm sinh: A. KHHGĐ sau đẻ B. Giới thiệu sự trợ giúp tại cộng đồng C. Thông cảm, thể hiện tình cảm bằng cử chỉ, thái

độ D. Cách theo dõi, chăm sóc trẻ

C©u 84 : Hậu quả của đẻ khó do khung chậu thường gây, NGOẠI TRỪ: A. Dọa vỡ, vỡ tử cung B. Dò bàng quang – âm đạo C. Cuộc chuyển dạ diễn ra bình thường D. Rách cổ tử cung , âm đạo

C©u 85 : Thông thường sau khi hút nạo thai trứng, người phụ nữ phải tránh có thai lại trong vòng: A. 24 tháng B. 12 tháng C. 6 tháng D. 18 tháng

C©u 86 : Gọi là BHSS khi số lượng máu mất theo qui định, tính từ lúc sổ thai cho đến thời gian là: A. 6 giờ B. 18 giờ C. 24 giờ D. 12 giờ

C©u 87 : Tỷ lệ vô sinh không rõ lý do chiếm khoảng: A. 30% B. 20% C. 40% D. 10%

C©u 88 : Giai đoạn III của chuyển dạ là: A. Từ khi cổ tử cung bắt đầu mở đến khi mỡ trọn B. Từ khi sổ thai từ khi cổ tử cung mở hết đến khi

thai sổ C. Từ khi nhau sổ đến hết 24 giờ D. Từ khi sổ nhau từ khi thai sổ đến khi nhau sổ ra

ngoài C©u 89 : Các thao tác hồi sức gồm, NGOẠI TRỪ:

A. Hỗ trợ hô hấp B. Thông đường hô hấp C. Cho bú mẹ ngay D. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực

C©u 90 : Tỷ lệ gia tăng dân số tỷ lệ nghịch với tỷ lệ: A. Các cặp vợ chồng áp dụng biện pháp tránh thai B. Phát triển dân số C. Trẻ suy dinh dưỡng D. Tử vong ở trẻ sơ sinh

C©u 91 : Gọi là kinh mau khi chu kỳ dưới: A. 22 ngày B. 24 ngày C. 23 ngày D. 25 ngày

C©u 92 : Thủ thuật nắn bụng thứ ba được thực hiện ở:

Page 7: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 7

A. Đáy tử cung B. Đoạn dưới tử cung C. Vách tử cung D. Thân tử cung

C©u 93 : Tính ước lượng trọng lượng thai nhi, khi đo bề cao tử cung là 32cm, vòng bụng là 90 cm: A. 3150 gram B. 3050 gram C. 3200 gram D. 3100 gram

C©u 94 : Gọi là băng huyết khi sau đẻ lượng máu mất trên: A. 200 ml B. 500 ml C. 300 ml D. 400 ml

C©u 95 : Biến chứng do hút thai: A. chảy máu. B. Nhiễm khuẩn C. Thủng tử cung D. Rách cổ tử cung

C©u 96 : Biến chứng nào dưới đây đối với con trong cơn sản giật, NGOẠI TRỪ: A. Thai chết lưu B. Non tháng C. Giảm thị lực D. Ngạt thai

C©u 97 : Dấu hiệu để nhận biết tiền sản giật, NGOẠI TRỪ: A. Phù, huyết áp cao, protein niệu, ù tai, hoa mắt B. Phù, huyết áp cao, prtein niệu, nhức đầu, C. Phù do thận ứ nước và mù mắt do biến chứng

tiểu đường D. Phù, huyết áp cao, prtein niệu, nhức đầu, hoa

mắt C©u 98 : Thời điểm tư vấn khách hàng áp dụng biện pháp tránh thai sau phá thai:

A. Chờ khách hàng có kinh nguyệt trở lại B. Sau phá thai 1 tháng C. Ngay sau khi phá thai D. Sau khi phá thai 1 tuần

C©u 99 : Bình thường đáy tử cung ngang với rốn khi tuổi thai ở: A. Tuần lễ thứ 16 B. Tuần lễ thứ 20 C. Tuần lễ thứ 26 D. Tuần lễ thứ 24

C©u 100 : Đường kính ngang của eo trên khung chậu là khoảng cách giữa hai ..... A. Đường vô danh B. Ụ ngồi C. Mào chậu D. Gai hông

C©u 101 : Biện pháp ngừa thai hiện đại là: A. Xuất tinh ngoài âm đạo B. Bao cao su C. Cho bú vô kinh D. Tránh ngày phóng noãn

C©u 102 : Hậu quả của đẻ khó do khung chậu thường gây, NGOẠI TRỪ: A. Thai suy, chấn thương thai do đẻ khó hoặc do

chuyển dạ lâu B. Rách cổ tử cung , âm đạo

C. Cuộc đẻ, thường sanh ngã âm đạo D. Dò bàng quang – âm đạo C©u 103 : Sau khi hút thai khách hàng trở lại tái khám ngay khi có dấu hiệu:

A. Khí hư ra nhiều B. Nghén vẫn còn C. Sốt nhẹ D. Ớn lạnh

C©u 104 : Huyết âm đạo trong trường hợp đang sẩy thai: A. Đỏ sậm, ít một B. Đỏ tươi, nhiều C. Đỏ sậm, dai dẳng D. Đỏ tươi, ít một

C©u 105 : Tai biến do hút thai: A. Nhiễm khuẩn B. Đau bụng C. Thủng tử cung D. Sót thai, sót nhau

C©u 106 : Tất cả các câu sau về thai quá ngày đều đúng, NGOẠI TRỪ: A. Không một phương pháp cận lâm sàng nào có

giá trị để chẩn đoán chắc chắn là thai quá ngày B. Thai vô sọ có thể là nguyên nhân thai quá ngày

C. Thai quá ngày đựơc xếp vào nhóm thai kỳ có nguy cơ cao

D. Tất cả thai > 41 tuần đều suy dinh dưỡng trong tử cung

C©u 107 : Sau khi hút thai tránh sinh hoạt vợ chồng đến: A. 1 tháng B. Khi hết ra máu âm đạo C. 3 tháng D. 2 tháng

C©u 108 : U nang buồng trứng thường gặp ở phụ nữ thuộc lứa tuổi: A. 30-45 B. 45-55

Page 8: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 8

C. 45-50 D. 20-30 C©u 109 : Trong hội chứng nhiễm độc thai nghén hàm lượng protein > ..... mẫu nước tiểu trong 24 giờ.

A. 0,2g /l B. 0,1g /l C. 0,3g /l D. 0,4g /l

C©u 110 : Vị trí đo bề cao tử cung bắt đầu từ: A. Bờ trên xương vệ tới đáy tử cung B. Điểm giữa bờ trên xương vệ đến đáy tử cung C. Đáy tử cung tới bờ trên xương vệ D. Đáy tử cung tới bờ dưới xương vệ

C©u 111 : Gọi là hội chứng nhiễm độc thai nghén nhẹ khi huyết áp đạt trên: A. 130/80mmHg B. 160/110mmHg C. 140/90mmHg D. 150/100mmHg

C©u 112 : Biến chứng do hút thai xảy ra sau làm thủ thuật: A. 36 giờ B. 24 giờ C. 12 giờ D. 6 giờ

C©u 113 : Đường kính chéo của khung chậu có ở: A. Eo trên B. Eo giữa C. Đại khung D. Eo dưới

C©u 114 : Biến chứng đối với mẹ trong cơn sản giật, NGOẠI TRỪ: A. Cắn phải lưởi, ngạt thở B. Giảm thị lực, động kinh C. Suy thai mạn, thai kém phát triển D. Xuất huyết não, màng não

C©u 115 : Khoảng cách sinh tốt nhất là từ: A. 3 – 5 năm B. 1 – 2 năm C. 2 – 3 năm D. Trên 5 năm

C©u 116 : Trong cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế sau, muốn quay về xương vệ, đầu phải quay: A. 135 ra trước B. 45 ra sau C. 45 ra trước D. 135 ra sau

C©u 117 : Xử trí ban đầu của trường hợp thai trứng ác tính: A. Cắt toàn bộ tử cung B. Hút nạo C. Xạ trị - hóa trị liệu D. Gắp nạo

C©u 118 : Trong nhau tiền đạo khi đã vào chuyển dạ, nếu tiên lượng sanh ngã âm đạo phải: A. Tia ối B. Bấm ối sớm C. Bảo vệ ối đến cùng D. Đợi đến khi cổ tử cung mơ > 8cm thì bấm ối

C©u 119 : Gọi là kinh thưa khi chu kỳ trên: A. 35 ngày B. 45 ngày C. 25 ngày D. 55 ngày

C©u 120 : Trong thai trứng, thai phụ thường có dấu hiệu: A. Nghén nặng B. Mạch nhanh C. Huyết áp kẹp D. Huyết áp thấp

C©u 121 : Sau khi đã thắt và cắt ống dẫn tinh vợ chồng phải dùng biện pháp tránh thai khác hỗ trợ trong thời gian:

A. 2 tháng B. 3 tháng C. 1 tháng D. 4 tháng

C©u 122 : Trong nhau bong non thường đi kèm với tình trạng: A. Tiền sản giật – sản giật B. Thiếu máu C. Dinh dưỡng kém D. Tiểu đường

C©u 123 : Giai đoạn co cứng thời gian kéo dài: A. 20 giây B. 50 giây C. 30 giây D. 60 giây

C©u 124 : Cách sử dụng thuốc tiêm tránh thai DMPA là: Tiêm mỗi lần 1 ống 150 mg cho mỗi: A. 1 tháng B. 3 tháng C. 2 tháng D. 4 tháng

C©u 125 : Nguyên nhân ở trẻ sơ sinh bị uốn ván do: A. băng gạc không vô trùng B. Do bàn tay người đỡ đẻ không vô khuẩn C. Dụng cụ cắt rốn không đảm bảo vô khuẩn D. Tất cả 3 ý trên đều đúng

Page 9: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 9

C©u 126 : U nang dễ gây biến chứng ung thư là loại u nang: A. Nước B. Bọc noãn C. Nhầy D. Bì

C©u 127 : Công việc chăm sóc thời kỳ hậu sản quan trọng nhất là: A. Chăm sóc vú B. An uống tốt,tránh táo bón C. Tắm rửa vệ sinh thân thể D. Vệ sinh bộ phận sinh dục ngoài

C©u 128 : Hẹn khách hàng tái khám sau hút thai: A. 1 tuần B. 2 tuần C. 3 tuần D. 4 tuần

C©u 129 : Bình thường tử cung cân nặng khoảng: A. 50 gr B. 100 gr C. 150 gr D. 200 gr

C©u 130 : Đặc điểm thai nhi đủ tháng: CHỌN CÂU SAI A. Bé trai tinh hoàn đã xuống bìu B. Da hồng hào C. Trên vai, cổ có ít lông tơ, và lông nách D. Chiều dài bình thường 50cm

C©u 131 : Nguyên nhân vỡ tử cung do can thiệp, NGOẠI TRỪ: A. Do xử dụng thuốc không đúng cách B. Do đẩy bụng thô bạo C. Do làm thủ thuật không đủ điều kiện D. Do đỡ đẻ đúng kỹ thuật

C©u 132 : Đường kính ngang lưỡng thái dương dài: A. 9 cm B. 7 cm C. 8 cm D. 10 cm

C©u 133 : Hội chứng nhiễm độc thai nghén xảy ra: A. Trong ba tháng giữa thời kỳ thai nghén B. Trong ba tháng đầu thời kỳ thai nghén C. Trong ba tháng cuối thời kỳ thai nghén D. Xảy ra trong suốt thời kỳ mang thai

C©u 134 : Bình thường sẽ không thấy tử cung trên khớp vệ sau đẻ A. 6-12 ngày B. 15-20 ngày C. Sau 1 tháng D. 12-13 ngày

C©u 135 : Qua thăm khám cho một thai phụ có dấu chuyển dạ thấy: tử cung hình trứng dọc, đầu nằm ở hạ sườn (p), tim thai nghe trên rốn, thăm âm đạo khi cổ tử cung mở sờ đụng mông thai nhi. Đối với thai phụ này nên nghĩ đến:

A. Ngôi thóp trước B. Ngôi trán C. Ngôi vai D. Ngôi mông

C©u 136 : Xử trí các trường hợp đẻ khó do khung chậu hẹp, NGOẠI TRỪ: A. Tất cả đều được đẻ ở các bệnh viện có khả

năng mổ bắt con B. Làm nghiệm pháp lọt nếu thất bại mổ bắt con

C. Cho sanh ngã âm đạo trường hợp khung chậu bình thường

D. Chủ động mổ bắt con các trường hợp khung chậu hẹp về giải phẩu

C©u 137 : Trong u xơ tử cung không có dấu hiệu: A. Khối u di động không cùng lúc với cổ tử cung B. Đau vùng hạ vị C. Bụng to D. Gây rong kinh rong huyết

C©u 138 : Dọa vỡ tử cung là một dấu hiệu lâm sàng sắp dẫn tới: A. Vỡ ổ bụng B. Vỡ buồng trứng C. Vỡ vòi trứng D. Vỡ tử cung

C©u 139 : Ngôi trán là ngôi đầu không cúi, không ngửa, để phần trình diện trước eo trên là: A. Mũi B. Chỏm C. Miệng D. Trán

C©u 140 : Các kiểu sổ nhau gồm: A. Sổ tự động B. Sổ tự nhiên C. Sổ nhân tạo D. Tất cả đều đúng

C©u 141 : Trong hút thai, gây tê quanh cổ tử cung ở vị trí 4h- 8h bằng dung dịch: A. Lidocain 2% B. Lidocain 1% C. Lidocain 4% D. Lidocain 3%

C©u 142 : Quyền cơ bản của khách hàng khi được tư vấn về KHHGĐ, NGOẠI TRỪ:

Page 10: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 10

A. Quyền được tiếp cận dịch vụ và thông tin B. Quyền được nhận dịch vụ an toàn C. Quyền được tôn trọng D. Quyền được biết về khách hàng khác

C©u 143 : Dấu hiệu đặc hiệu của nhau bong non: A. Cơn co dồn dập, liên tục B. Trương lực cơ bản của tử cung tăng C. Tử cung co cứng D. Không đau bụng khi chưa vào chuyển dạ

C©u 144 : Cổ tử cung hình tròn, đường kính ngang khoảng: A. 2,5cm B. 1 cm C. 0,5 cm D. 2 cm

C©u 145 : Túi cùng có giá trị trong sản khoa là túi cùng: A. Sau B. Bên phải C. Trước D. Bên trái

C©u 146 : Mỗi ống Lidocain chứa: A. 1ml B. 3ml C. 4ml D. 2ml

C©u 147 : Đường kính Hạ cằm-thóp trước là đường kính lọt của: A. Ngôi thóp trước. B. Ngôi trán C. Ngôi chỏm D. Ngôi mặt

C©u 148 : Mạng lưới CSSKSS ở nước ta gồm các đơn vị CSSKSS tại: A. 63 tỉnh thành B. 61 tỉnh thành C. 64 tỉnh thành D. 62 tỉnh thành

C©u 149 : Dấu hiệu đặc biệt nhất để chẩn đoán đờ tử cung sau đẻ là: A. Mạch nhanh B. Cầu bàng quang căng C. Tử cung không có khối cầu an toàn D. Huyết áp hạ

C©u 150 : Tỷ lệ hội chứng nhiễm độc thai nghén đạt: A. 1-5% B. 10-15% C. 5-10% D. 15-20%

C©u 151 : Chị T 37 tuổi sinh con lần thứ 4, sinh ngôi mông, con 2800g sinh ra khóc ngay, sau sinh chị T khoẻ và đã cho con bú 30 phút sau . Biện pháp tránh thai nào thích hợp nhất mà bạn có thể tư vấn cho chị lúc này:

A. Đặt DCTC ngay sau đẻ B. Dùng thuốc tránh thai C. Tính ngày phóng noãn D. Đình sản

C©u 152 : Chọn câu SAI: A. Lợi ích của việc cho trẻ nằm cạnh mẹ: mẹ sẽ

chăm sóc trẻ kịp thời hơn B. Thời gian trẻ bú mẹ hoàn toàn tốt nhất là từ 4-

6 tháng C. Rốn trẻ sơ sinh rụng sau đẻ từ 6-8 ngày D. Không nên cho trẻ bú quá lâu và tốt nhất 3-4

giờ mới cho bú một lần C©u 153 : Chọn câu đúng nhất:

A. Ơ tuổi vị thành niên hệ thống sẽ có màu vàng bạc

B. Cơ quan sinh dục nam và nữ phát triển nhanh như nhau

C. Có sự hoạt động mạnh của tuyến bã và tuyến mồ hôi

D. Lúc này cơ quan sinh dục chưa phát triển hoàn chỉnh

C©u 154 : Vị thành niên là giai đoạn chuyển tiếp từ trẻ em thành người ..... A. Biết lao động khi có nghề nghiệp B. Trung niên C. Trưởng thành D. Già

C©u 155 : Khi có thai, bề cao tử cung mỗi tháng tăng: A. 2 cm B. 4 cm C. 3 cm D. 1 cm

C©u 156 : Số giọt dịch truyền lúc đầu để theo dõi chuyển dạ bình thường phải đạt ,sau đó điều chỉnh theo y lệnh:

A. 20 giọt / phút B. 16 giọt / phút C. 8 giọt / phút D. 30 giọt / phút

C©u 157 : Nguy cơ ở tuổi vị thành niên thường gặp nhất và dễ dẫn đến biến chứng ảnh hưởng đến cuộc sống gia đình về sau là:

Page 11: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 11

A. Tệ nạn ma túy và tim phổi B. Bệnh về tâm lý C. Nhiễm các bệnh lây truyền qua đường tình dục D. Có thai ngoài ý muốn

C©u 158 : Quan sát cổ tử cung giống hình “ bông cải” và sờ thấy cứng, rất nghi ngờ: A. Ung thư cổ tử cung B. Viêm cổ tử cung cấp tính C. Polyp cổ tử cung D. Viêm cổ tử cung mạn tính

C©u 159 : Hàm lượng oxytocin tiêm ngay sau khi sổ thai: A. 5 đv B. 15 đv C. 20 đv D. 10 đv

C©u 160 : Ngay sau sanh màu da tím tái toàn thân hoặc trắng thì: A. Trẻ đạt 4 điểm B. Trẻ đạt 6 điểm C. Trẻ đạt 0 điểm D. Trẻ đạt 2 điểm

C©u 161 : Xử trí và chăm sóc sinh non: A. Chỉ cần nghỉ ngơi không cần xử trí gì thêm B. Theo dõi ở trạm y tế chờ đẻ thì giúp đỡ đẻ C. Không cần nghỉ ngơi, theo dõi , chỉ sử dụng

thuốc giảm co là khỏi D. Nghỉ ngơi tuyêt đối, theo dõi tình trang thai, sử

dung thuốc giảm co C©u 162 : Cơn sản giật giai đoạn 4 là:

A. Giai đoạn xâm nhiễm B. Giai đoạn giật gián cách C. Giai đoạn hôn mê D. Giai đoạn co cứng

C©u 163 : Xử trí các trường hợp đẻ khó do thai to toàn phần, NGOẠI TRỪ: A. Nên mổ đối với người có tiền sử con chết B. Làm nghiệm pháp lọt nếu thấy có khả năng đẻ

đường dưới C. Thai dưới 3kg và mẹ có tiền sử đẻ thường D. Làm nghiệm pháp lọt, thực hiện cơ sở có

phòng mổ C©u 164 : Nơi giao nhau của các cơ vùng chậu gọi là:

A. Nút thớ trung tâm B. Hậu môn C. Tầng sinh môn D. Cơ khít âm môn

C©u 165 : Nguyên nhân gây thai suy về phần phụ của thai, NGOẠI TRỪ: A. Nhau tiền đạo B. Nhau bong non C. Dùng thuốc tăng co D. Bánh nhau xơ hóa

C©u 166 : Trong nhau bong non thể nhẹ: A. Kiểm tra bánh nhau thấy có dấu in lõm có khối

máu tụ sau nhau B. Khó phát hiện

C. Có nguy cơ đưa đến tình trạng choáng D. Dễ phát hiện C©u 167 : Viêm phần phụ đưa đến nguy cơ bị vô sinh thường gặp là do vi khuẩn:

A. Lậu cầu trùng B. Vi khuẩn kỵ khí C. Gardnerella vaginalis D. Trichomonas

C©u 168 : Trong thai kỳ, nếu có hiện tượng chảy sữa tự nhiên, rất có nguy cơ bị: A. Thai lưu B. Thai trứng C. Sẩy thai D. Thai ngoài tử cung

C©u 169 : Trong nhau bong non: chọn câu sai A. Số lượng huyết âm đạo tỉ lệ nghịch với tình

trạng bệnh B. Ra máu âm đạo nhiều sản phụ sẽ choáng

C. Ra máu âm đạo ít không có nghĩa là tiên lượng tốt

D. Số lượng huyết âm đạo tỉ lệ thuận với tình trạng bệnh

C©u 170 : Thể huyết tụ thành nang là bệnh cảnh lâm sàng của: A. Nhau bong non B. Thai ngoài tử cung C. Thai trứng D. Nhau tiền đạo

C©u 171 : Toa thuốc sau khi hút thai phải có: A. Giảm co B. Kháng sinh C. Nâng thể trạng D. Giảm đau

C©u 172 : Tư vấn sau đẻ nhằm: A. Giúp bà mẹ biết cách tự theo dõi và chăm sóc

bản thân B. Giúp hạn chế và phòng chống có hiệu quả các

tai biến hay gặp sau đẻ

Page 12: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 12

C. Góp phần tăng cường sức khoẻ và giảm chi phí do phải nằm viện quá dài một cách không cần thiết

D. Các câu trên đều đúng

C©u 173 : Chọn câu SAI: A. Chăm sóc thời kỳ hậu sản quan trọng nhất là

vệ sinh bộ phận sinh dục ngoài B. Nếu trẻ không bú sữa mẹ thì nên vắt bỏ sửa đi

để tránh tắc tia sữa C. Dinh dưỡng cho trẻ non tháng nhẹ cân tốt

nhất là sữa mẹ D. Biện pháp tốt nhất giúp bà mẹ có nhiều sữa là

nghỉ ngơi C©u 174 : Xử trí trường hợp sẩy thai nhiễm trùng do sót nhau:

A. Nạo gắp thai nhanh B. Kháng sinh – nạo kiểm tra – kháng sinh C. Nạo kiểm tra – kháng sinh D. Kháng sinh và nạo kiểm tra

C©u 175 : Trước khi cắt tầng sinh môn cần gây tê bằng: A. Lidocain 5% B. Lidocain 3% C. Lidocain 4% D. Lidocain 2%

C©u 176 : Vi thành niên là người trong độ tuổi: A. 7 -12 tuổi B. 9 – 16 tuổi C. 10- 19 tuổi D. 8 -14 tuổi

C©u 177 : Trong đỡ nhau tích cực thông thường tác động chính là: A. Kéo dây rốn bằng một lực tự do B. Kéo dây rốn bằng một lực trên 60kg C. Bàn tay ở trên bụng đẩy tử cung D. Kéo dây rốn bằng một lực có kiểm soát

C©u 178 : Dấu hiệu đặc hiệu để chuẩn đoán phân biệt giữa u xơ tử cung và u nang buồng trứng là: A. Khối u di động cùng lúc với cổ tử cung B. Bụng to C. Đau vùng hạ vị D. Gây rong kinh rong huyết

C©u 179 : Huyết âm đạo trong sẩy thai sót nhau: A. Đỏ tươi, nhiều B. Đỏ sậm, dai dẳng C. Đỏ tươi, ít một D. Đỏ sậm, ít một

C©u 180 : Xử trí trường hợp dọa sẩy thai: A. Tránh giao hợp B. Nghỉ ngơi tuyệt đối C. Kháng sinh và nạo dụng cụ D. Kháng sinh và nạo kiểm tra

C©u 181 : Trong cơ thể người phụ nữ, tử cung nằm ở: A. Chính giữa tiểu khung B. Đại khung C. Trong ổ bụng D. Khung chậu nhỏ

C©u 182 : Một số yếu tố nguy cơ dẫn đến nhiễm độc thai nghén, NGOẠI TRỪ: A. Số lượng thai: đa thai B. Tuổi con so > 35 tuổi C. Khám thai định kỳ D. Thời tiết

C©u 183 : Đường kính lọt của ngôi mặt là: A. Hạ chẩm-thóp trước B. Chẩm- cằm C. Thượng chẩm- cằm D. Hạ cằm- thóp trước

C©u 184 : Thuốc ngừa thai khẩn cấp Postinor (0,75mg Levonorgestrel) trong tháng dùng không quá: A. 2 viên B. 4 viên C. 8 viên D. 6 viên

C©u 185 : Cơn sản giật giai đoạn1 là: A. Giai đoạn co cứng B. Giai đoạn giật gián cách C. Giai đoạn xâm nhiễm D. Giai đoạn hôn mê

C©u 186 : Cho khách hàng uống thuốc kháng sinh trước khi thực hiện thủ thuật hút thai: A. 15 phút B. 30 phút C. 45 phút D. 60 phút

C©u 187 : Trong thời gian mang thai, nếu mẹ dinh dưỡng kém sẽ ảnh hưởng đến mẹ và con, NGOẠI TRỪ: A. Con chậm phát triển về thể lực và trí tuệ B. Hồi phục sau đẻ nhanh C. Có xu hướng sinh non, nhẹ cân D. Không đủ sữa cho con bú

C©u 188 : Sau thủ thuật hút thai phải theo dõi mạch, huyết áp, ra máu âm đạo ít nhất: A. 15 phút B. 5 phút C. 30 phút D. 45 phút

Page 13: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 13

C©u 189 : Nồng độ Lidocain pha để tiêm: A. Tỷ lệ 3:3 B. Tỷ lệ 2:2 C. Tỷ lệ 4:4 D. Tỷ lệ 1:1

C©u 190 : Ngôi nào dưới đây có đầu thai nhi ngửa tối đa: A. Ngôi trán B. Ngôi chỏm C. Ngôi thóp trước D. Ngôi mặt

C©u 191 : Một số yếu tố nguy cơ dẫn đến nhiễm độc thai nghén, NGOẠI TRỪ: A. Thời tiết B. Kinh tế kém, trình độ văn hóa thấp C. Khám thai định kỳ D. Dinh dưỡng kém

C©u 192 : Xử trí trường hợp dọa sẩy thai có thể bổ sung thêm dẫn xuất của: A. Oxytocin B. Progesterone C. Estrogen D. Prolactin

C©u 193 : Những vị trí cắt tầng sinh môn thường gặp: A. 5h, 9h B. 3h, 7h C. 3h, 5h D. 5h, 7h

C©u 194 : Trên một thai phụ có dâú chuyển dạ, cổ tử cung mở, khám âm đạo sờ được thóp sau ở vị trí 4h30. Kiểu thế chẩn đoán ở thai phụ này là:

A. Chẩm chậu trái trước B. Chẩm chậu phải trước C. Chẩm chậu phải sau D. Chẩm chậu trái sau

C©u 195 : Thuốc đặc hiệu dùng trong điều trị viêm âm hộ do giang mai: A. Doxycyclin B. Metronidazol C. Nystatin D. Ceftriaxon

C©u 196 : Chị A 20 tuổi , sinh con lần đầu, trẻ nặng 2300g , cháu sinh ra khóc ngay , sau sinh chị A sức khoẻ bình thường nhưng chị buồn và lo lắng vì con chị yếu. Việc làm thích hợp lúc này của cán bộ y tế là:

A. Tư vấn cách cho trẻ bú B. Động viên tư tưởng, giải thích thắc mắc và những điều chưa biết về cách nuôi trẻ thiếu cân , sự phát triển của trẻ non tháng để chị đỡ lo lắng và an tâm

C. A và B sai D. A và B đúng C©u 197 : Biến chứng nào dưới đây đối với con trong cơn sản giật, NGOẠI TRỪ:

A. Tỷ lệ tử vong chu sinh cao B. Ngạt thai C. Cắn phải lưỡi, ngạt thở D. Thai chết lưu

C©u 198 : Cơ cấu dân số Việt Nam hiện nay là dân số: A. Già B. On định C. Trẻ D. Tỷ số phụ thuộc cao

C©u 199 : Phần thai ra ngoài âm hộ, gọi là: A. Lọt B. Xổ C. Xoay D. Xuống

C©u 200 : Những điều cần thiết khi hồi sức, NGOẠI TRỪ: A. Giúp thở hiệu quả B. Bảo đảm tuần hoàn C. Không cần mở đèn sưởi khi hồi sức D. Hút nhớt sạch

C©u 201 : Thuốc uống giảm đau trong hút thai là: A. Nisidol B. Spasmaverin C. Ibuprofen D. Dolfenal

C©u 202 : Khám lâm sàng quan trọng nhất cần làm khi khám thai 3 tháng cuối là: A. Thử HCG B. Nắn bụng C. Đo bề cao tử cung D. Siêu âm

C©u 203 : Yếu tố thuận lợi hay gặp nhất gây viêm tắc tĩnh mạch chi dưới sau đẻ là: A. Rối loạn yếu tố đông máu B. Nằm nhiều không vận động C. Chuyển dạ kéo dài D. Nhiễm khuẩn ối

C©u 204 : U nang thực thể là loại u nang: A. Nước B. Hoàng thể C. Bọc noãn D. Hoàng tuyến

Page 14: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 14

C©u 205 : Khi vào chuyển dạ, đoạn dưới tử cung được thành lập chính là do sự kéo dài ra của: A. Eo tử cung B. Đáy tử cung C. Thân tử cung D. Cổ tử cung

C©u 206 : Thuốc đặc hiệu dùng trong điều trị viêm sinh dục do Virus HPV: A. Podophyllin B. Metronidazol C. Doxycyclin D. Ceftriaxon

C©u 207 : Giai đoạn I của chuyển dạ là: A. Từ khi sổ nhau từ khi thai sổ đến khi nhau sổ ra

ngoài B. Từ khi sổ thai từ khi cổ tử cung mở hết đến khi

thai sổ C. Từ khi nhau sổ đến hết 24 giờ D. Từ khi cổ tử cung bắt đầu mở đến khi mỡ trọn

C©u 208 : Bình thường, khi chuyển dạ đẻ, thai nhi được sổ ra qua đường: A. Âm đạo B. Hậu môn C. Âm hộ D. Niệu đạo

C©u 209 : Ung thư cổ tử cung có thể gặp ở người bệnh có tiền sử viêm cổ tử cung do: A. HPV B. Nấm C. HSV D. Trùng roi

C©u 210 : Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ đẻ khó: A. Khám âm đạo có vòm vệ bình thường B. Chiều cao 1,65cm C. Khám khung chậu sờ đụng mỏm nhô D. Khám khung chậu 2 gai hông bình thường

C©u 211 : Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và con có thể là nguyên nhân gây: A. Thai lưu B. Thai ngoài tử cung C. Thai trứng D. Thai dị dạng

C©u 212 : Trên một thai phụ có dâú chuyển dạ, cổ tử cung mở, khám âm đạo sờ được ngôi chỏm, thóp sau ở vị trí 7h30. Kiểu thế chẩn đoán ở thai phụ này là:

A. Chẩm chậu phải trước B. Chẩm chậu trái trước C. Chẩm chậu trái sau D. Chẩm chậu phải sau

C©u 213 : Uốn ván rốn sơ sinh do vi khuẩn gây bệnh là: A. Trichomonas B. Chamidia Trachomatis C. Gonococus D. Clostridium tetani

C©u 214 : Viêm nội mạc tử cung, thường thấy nhiệt độ dao động từ: A. 400C-410C B. 380C-390C C. 390C-400C D. 37,50C-380C

C©u 215 : Huyết âm đạo trong sẩy thai nhiễm trùng: A. Đỏ tươi đông B. Nâu bẩn hôi C. Đỏ hồng D. Đỏ sậm không đông

C©u 216 : Chữ C trong nguyên tắc hồi sức sơ sinh là: A. Thông đường hô hấp B. Hỗ trợ hô hấp C. Bảo đảm tuần hoàn có hiệu quả D. Sử dụng các thuốc cần thiết

C©u 217 : Thời gian sử dụng dụng cụ sản khoa được tiệt khuẩn trong: A. 3 ngày B. 7 ngày C. 5 ngày D. 10 ngày

C©u 218 : Biến chứng ít gặp nhất trong u xơ tử cung là: A. Thoái hóa ác tính B. Thiếu máu C. Rong kinh rong huyết D. Chèn ép các tạng xung quanh

C©u 219 : Khi ngôi di chuyển từ mặt phẳng eo trên đến mặt phẳng eo dưới khung chậu mẹ, gọi là: A. Lọt B. Xuống C. Xoay D. Xổ

C©u 220 : Hiện tượng phóng noãn xảy ra là do tác dụng của chất: A. LH B. FSH C. Estrogen D. Progesteron

C©u 221 : Dấu hiệu nhiễm khuẩn sau khi đặt DCTC: A. Đau bụng B. Khí hư hôi C. Kinh nguyệt ra nhiều hơn bình thường D. Tiểu hơi buốt

Page 15: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 15

C©u 222 : Niêm mạc âm đạo có hình ảnh giống quả dâu tây, gặp trong viêm âm đạo do: A. Trichomonas B. Nấm Candida albicans C. Lậu D. Chamidia Trachomatis

C©u 223 : Sau đẻ thỉnh thoảng thấy đau bụng là do: A. Tử cung co bóp B. Bế sản dịch C. A và B sai D. A và B đúng

C©u 224 : Gọi là hội chứng nhiễm độc thai nghén vừa khi huyết áp đạt trên: A. 130/80mmHg B. 160/110mmHg C. 150/100mmHg D. 140/90mmHg

C©u 225 : Chỉ định hút thai chân không: khi thai trong tử cung, ở tuổi thai từ: A. 4 đến hết 8 tuần B. 6 đến hết 10 tuần C. 6 đến hết 12 tuần D. 5 đến hết 12 tuần

C©u 226 : Nguyên nhân thường gặp nhất gây chảy máu sau đẻ: A. Chấn thương đường sinh dục B. Rối loạn đông máu C. Đờ tử cung D. Sót nhau

C©u 227 : Trong 2-3 ngày đầu sản dịch có màu: A. Đỏ bầm B. Đỏ thẩm C. Màu đen D. Đỏ tươi

C©u 228 : Thuốc đặc hiệu dùng trong điều trị viêm âm đạo do nấm Candida albicans: A. Nystatin B. Metronidazol C. Doxycyclin D. Ceftriaxon

C©u 229 : Ơ người phụ nữ mãn kinh, thường xuyên có khí hư màu trắng lẫn máu, có mùi chuột chết nghi ngờ ung thư:

A. Thân tử cung B. Cổ tử cung C. Buồng trứng D. Vú

C©u 230 : Gọi là hội chứng nhiễm độc thai nghén nặng khi huyết áp đạt trên: A. 130/80mmHg B. 150/100mmHg C. 160/110mmHg D. 140/90mmHg

C©u 231 : Gọi là hội chứng nhiễm độc thai nghén nặng khi protein niệu đạt trên: A. 1 g/l B. 3 g/l C. 5 g/l D. 7 g/l

C©u 232 : Thời gian chuyển dạ con so và con rạ không quá: A. 6 giờ B. 36 giờ C. 12 giờ D. 24 giờ

C©u 233 : Cơ chế tránh thai của triệt sản nam bằng phương pháp thắt và cắt 2 ống dẫn tinh: A. Ngăn cản tinh hoàn sản sinh ra tinh trùng B. Ngăn cản không cho tinh trùng di chuyển từ

tinh hoàn lên túi tinh C. Diệt tinh trùng D. Ngăn cản hiện tượng xuất tinh trong khi giao

hợp C©u 234 : Xử trí trong trường hợp đẻ khó do thai to từng phần não bụng cóc, NGOẠI TRỪ:

A. Nếu phát hiện sớm thì đình chỉ thai B. Bụng to có thể u ở gan C. Ngôi chỏm đầu cúi tốt, tiên lượng sanh ngã âm

đạo D. Bụng to có thể u ở lách nhưng chủ yếu là do cổ

trướng C©u 235 : Gọi là hội chứng nhiễm độc thai nghén vừạ khi lượng nước tiểu đạt dưới:

A. 200ml/24 giờ B. 400ml/24 giờ C. 800ml/24 giờ D. 600ml/24 giờ

C©u 236 : Nội dung cần ghi trên “con tôm” là, NGOẠI TRỪ: A. PARA B. Nơi sinh C. Kinh cuối D. Họ và tên

C©u 237 : Biến chứng nhiễm khuẩn sau hút thai thường do nguyên nhân sót nhau, sót thai và có thể còn do: A. Không vệ sinh bộ phận sinh dục ngoài cho

khách hàng B. Vô khuẩn dụng cụ không đảm bảo đúng quy

trình C. Làm thủ thuật không đảm bảo vô khuẩn D. Môi trường không sạch

Page 16: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 16

C©u 238 : Kiểu sổ múi hay mặt mẹ còn gọi là: A. Kiểu sổ tích cực B. Kiểu sổ thường quy C. Kiểu sổ Baudelocque D. Kiểu sổ Dun can

C©u 239 : Để tránh thai khẩn cấp, cần đặt DCTC sau khi giao hợp không được bảo vệ càng sớm càng tốt, nhưng không được để chậm quá:

A. 2 ngày B. 5 ngày C. 4 ngày D. 3 ngày

C©u 240 : Tỷ lệ sản giật xảy ra khi mang thai: A. 50% B. 25% C. 75% D. 60%

C©u 241 : Người phụ nữ hay ngâm mình dưới nước dễ có nguy cơ viêm âm hộ do: A. Nấm Candida albicans B. Chlamydia trachomatis C. Vi khuẩn kỵ khí D. Trichomonas

C©u 242 : Những yếu tố nào dưới đây gây đẻ khó, NGOẠI TRỪ: A. Độ lọt của ngôi thai tiến triển chậm B. Bề cao tử cung trên 34cm C. Ngôi đầu cúi tốt, cơn co bình thường D. Tiền sử đẻ thai to

C©u 243 : Sau sanh, máu chảy ra đỏ tươi mặc dù tử cung co hồi tốt, nguyên nhân nào thường được nghĩ đến nhiều nhất:

A. Đờ tử cung B. Sót nhau C. Rách đường sinh dục D. Lộn đáy tử cung

C©u 244 : Trong cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế trước, sau khi sổ xong, để về tư thế cũ, đầu sẽ quay: A. 90 B. 45 C. 135 D. 60

C©u 245 : Thuốc đặc hiệu dùng trong điều trị viêm âm đạo do Trichomonas: A. Metronidazol B. Doxycyclin C. Nystatin D. Ceftriaxon

C©u 246 : Khi dùng hết vỉ tránh thai kết hợp 28 viên, cần phải bắt đầu uống vỉ tiếp theo: A. Sau 7 ngày B. Ngay ngày hôm sau C. Khi hết hành kinh D. Sau 5 ngày

C©u 247 : Dấu hiệu đúng nhất để chẩn đoán dọa sinh non là: A. Ra máu vào 3 tháng đầu thời ký thai nghén B. Có thai 36 tuần, kèm đi ngoài phân lỏng C. Ra ít máu vào hết tuần thai thứ 37 có kèm cơn

co tử cung D. Ra ít máu vào tuần thai thứ 34, cổ tử cung dài,

đóng kín C©u 248 : Dự phòng vô sinh bằng cách:

A. Đề phòng các bệnh lây qua đường tình dục B. Cần tham vấn tốt chẩn đoán sớm các trường hợp vô sinh

C. A và B đúng D. A và B sai C©u 249 : Ở người phụ nữ sau khi giao hợp, thường bị ra máu âm đạo không do tổn thương ở cổ tử cung rất

nghi ngờ ung thư: A. Cổ tử cung B. Thân tử cung C. Buồng trứng D. Vú

C©u 250 : Tuyến xã chỉ được hút thai đến hết: A. 6 tuần B. 7 tuần C. 8 tuần D. 9 tuần

C©u 251 : Chọn câu ĐÚNG: A. Giúp và khuyến khích bà mẹ cho trẻ bú sớm

sau khi sinh B. Nên tiêm BCG khi trẻ được 1 tháng là tốt nhất

khi trẻ được 1 tháng C. A và B sai D. A và B đúng

C©u 252 : Khám âm đạo đối với người độc thân: A. Đặt mỏ vịt B. Khám qua đường hậu môn C. Khám bằng mắt (quan sát) D. Khám bằng tay

C©u 253 : Hình thái nhiễm khuẩn tầng sinh môn, vết khâu viêm tấy, tử cung thu hồi bình thường, sản dịch không hôi, nhiệt độ dao động từ:

Page 17: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 17

A. 37,50- 380C B. 380- 38,50C C. 38,50- 390C D. 390- 400C

C©u 254 : Chọn câu đúng: A. Thông báo cho sản phụ và gia đình về các tai

biến sẽ xãy ra và đưa ra chỉ định chuyên môn ép buộc gia đình và sản phụ chấp nhận

B. Thông báo với sản phụ là “không thể cứu được”

C. Phê phán trách móc sản phụ và gia đình khi họ có những phong tục tập quán riêng

D. Cần thường xuyên cung cấp thông tin qua mỗi lần khám để sản phụ yên tâm chờ đợi và hy vọng

C©u 255 : Tổn thương là các mụn nước nhỏ hình chùm nho, sau đó vỡ ra để lại các vết trợt… gây rát bỏng, đau, ngứa nhiều ở âm hộ, gặp trong bệnh:

A. Mụn rộp sinh dục B. Giang mai C. Mồng gà D. Hạ cam

C©u 256 : Yếu tố nào sau đây ở người phụ nữ, thuận lợi cho viêm âm đạo do nấm: A. Mang thai B. Sẩy thai C. Hậu sẩy thai D. Dùng nhiều vitamin

C©u 257 : KHÔNG CÓ chỉ định phẫu thuật trong trường hợp: A. Nhau bong non B. Thai lưu C. Thai ngoài tử cung D. Nhau tiền đạo

C©u 258 : Gọi là hội chứng nhiễm độc thai nghén nặng khi lượng nước tiểu đạt dưới: A. 200ml/24 giờ B. 800ml/24 giờ C. 400ml/24 giờ D. 600ml/24 giờ

C©u 259 : Ngôi vai là ngôi: A. Có phần trình diện trước eo trên là vai B. Là ngôi có trục đầu-mông bắt chéo hay cắt

ngang trục dọc của tử cung C. Là ngôi không thể đẻ được ngã âm đạo D. Các câu trên đều đúng

C©u 260 : Tính chất huyết âm đạo trong thai trứng: A. Ra ít một, kéo dài B. Ra huyết nhiều kèm theo đau bụng nhiều C. Ra tự nhiên, tự cầm rồi lại ra nhiều hơn D. Ra ồ ạt

C©u 261 : Siêu âm trong thai trứng có hình ảnh: A. Bảo tuyết B. Bông cải C. Đêm sao D. Quả dâu tây

C©u 262 : Cần tư vấn tốt cho lứa tuổi vị thành niên về CSSKSS: A. Chọn bạn tình B. Chăm sóc gia đình C. Các biện pháp tránh thai tuổi vị thành niên D. Biết lao động giúp đỡ gia đình

C©u 263 : Nên cắt chỉ vết khâu tầng sinh môn vào ngày: A. Thứ 4 sau sanh B. Thứ 6 sau sanh C. Thứ 7 sau sanh D. Thứ 5 sau sanh

C©u 264 : Thống kinh là hiện tượng ra máu âm đạo: A. Theo chu kỳ kinh, kèm theo đau bụng nhiều B. Không theo chu kỳ kinh C. Bất thường, có thể gây choáng D. Theo chu kỳ kinh

C©u 265 : Chọn câu ĐÚNG khi tư vấn cho sản phụ và gia đình: A. Thông báo cho tất cả mọi người cùng biết

trong trường hợp bé tử vong B. Thông báo cho tất cả mọi người cùng biết khi

sản phụ bị nhiễm HIV C. Thông báo cho sản phụ về các chi phí của cuộc

đẻ D. Trong trường hợp bé tử vong: An ủi sản phụ và

gia đình trước sự mất mát đó C©u 266 : Cửa tuyến Bartholin đổ ra 2 bên:

A. Lỗ âm đạo B. Môi nhỏ C. Môi lớn D. Lỗ niệu đạo

C©u 267 : Những nguy cơ cần tránh khi hồi sức sơ sinh, NGOẠI TRỪ: A. Tránh sang chấn B. Tránh nhiễm trùng C. Đảm bảo đủ ấm D. Tránh bị lạnh

C©u 268 : Sinh non là sinh khi thai được:

Page 18: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 18

A. 38-40 tuần tuổi B. Trên 40 tuần tuổi C. 20 tuần tuổi D. Từ 22 đến dưới 37 tuần tuổi

C©u 269 : Cấu tạo tử cung: lớp cơ chéo có ở: A. Thân tử cung B. Eo tử cung C. Cổ tử cung D. Đáy tử cung

C©u 270 : Một trong những yếu tố nào sau đây ít có nguy cơ gây BHSS: A. Chuyển dạ kéo dài B. Nhiễm trùng ối. C. Thai kém phát triển trong tử cung D. Sanh quá nhanh

C©u 271 : Để tính dân số trung bình nếu chưa có tổng số dân ở thời điểm cuối năm, người ta lấy dân số ở thời điểm:

A. 1/7 B. 30/6 C. 31/7 D. 1/6

C©u 272 : Chọn câu sai: cơ cấu dân số dựa theo đặc trưng: A. Tình trạng kinh tế B. Giới tính C. Tình trạng hôn nhân D. Độ tuổi

C©u 273 : Chữ B trong nguyên tắc hồi sức sơ sinh là: A. Thông đường hô hấp B. Bảo đảm tuần hoàn có hiệu quả C. Hỗ trợ hô hấp D. Sử dụng các thuốc cần thiết

C©u 274 : Chọn câu SAI: A. Cần hướng dẫn vận động sớm và tập thể dục

sau đẻ cho bà mẹ B. Trong thời kỳ sau đẻ người mẹ có thể phát hiện

và xử trí đơn giản các bất thường ở rốn trẻ C. Ngày đầu sau sinh nếu trẻ chưa bú mẹ phải

khuyến khích bà mẹ cho bú ngay D. Không nên cho trẻ bú quá lâu và tốt nhất 3-4

giờ mới cho bú một lần C©u 275 : Một số yếu tố nguy cơ dẫn đến nhiễm độc thai nghén, NGOẠI TRỪ:

A. Số lượng thai: đa thai B. Tuổi con so > 35 tuổi C. Quản lý thai nghén tốt D. Không khám thai

C©u 276 : Hiệu quả tránh thai của DCTC từ: A. 60-70% B. 97-99% C. 80-90% D. 78-80%

C©u 277 : Dụng cụ đã luộc chỉ sử dụng trong thời gian: A. 6 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ D. 12 giờ

C©u 278 : Cơ chế tránh thai của DCTC: A. Diệt tinh trùng B. Ngăn cản trứng làm tổ trong buồng tử cung C. Ngăn cản trứng thụ tinh D. Ức chế rụng trứng

C©u 279 : Đối với người con rạ thường nghe thai máy vào tuần thứ: A. 16 B. 18 C. 20 D. 22

C©u 280 : Tên đường kính chéo được quy định dựa theo tên của: A. Gờ chậu lược B. Mào chậu C. Gai chậu D. Đường vô danh

C©u 281 : Giọng nói của vị thành niên nữ có sự thay đổi ở lứa tuổi này: A. Khàn khàn B. Giọng trầm hơn C. Trong trẻo dịu dàng D. Vỡ giọng

C©u 282 : Gọi là thai to khi có bề cao tử cung trên: A. 30cm B. 28cm C. 34cm D. 32cm

C©u 283 : Có thể cố định phết tế bào cổ tử cung bằng dung dịch cồn: A. 65 B. 95 C. 85 D. 75

C©u 284 : Ơ người phụ nữ mãn kinh, tự nhiên thấy ra máu âm đạo rất nghi ngờ ung thư: A. Thân tử cung B. Buồng trứng C. Cổ tử cung D. Vú

Page 19: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 19

C©u 285 : Trường hợp người phụ nữ độc thân hoặc âm đạo quá chật, khám âm đạo bằng cách: A. Chỉ khám bằng ngón 1 B. Cho ngón tay giữa vào, ấn nhẹ xuống tầng sinh

môn, tiếp tục cho ngón tay trỏ vào C. Cho ngón tay trỏ vào, ấn nhẹ xuống tầng sinh

môn, tiếp tục cho ngón tay giữa vào D. Chỉ khám bằng ngón 2

C©u 286 : Kích thước đầu thai nhi, đường kính trước sau, hạ chẩm thóp trước: A. 10 cm B. 11cm C. 9,5 cm D. 12 cm

C©u 287 : Tiền sản giật là thời kỳ quá độ từ: A. Sản giật B. Động kinh C. Nhiễm độc thai nghén D. Sốt cao co giật

C©u 288 : sản giật là biến chứng nặng của: A. Cơn co giật do thiếu calci B. Cơn động kinh C. Nhiễm độc thai nghén D. Cơn co giật do viêm nmàng não và viêm não

C©u 289 : Băng huyết là hiện tượng ra máu âm đạo nhiều: A. Bất thường, có thể gây choáng B. Không theo chu kỳ kinh C. Theo chu kỳ kinh D. Theo chu kỳ kinh, có thể gây choáng

C©u 290 : Ngôi chỏm là ngôi cúi tốt nhất để phần trình diện trước eo trên là: A. Mũi B. Cằm C. Trán D. Chỏm

C©u 291 : Khuyết điểm cắt may tầng sinh môn, NGOẠI TRỪ: A. Sẹo tầng sinh môn xơ, đau ảnh hưỡng đến

sinh hoạt tình dục B. Vết cắt rách thêm, rách sâu xuống hậu môn

C. Vết may khó liền nếu không chăm sóc cẩn thận D. Tránh những tổn thương phức tạp C©u 292 : Kích thước đầu thai nhi, đường kính trước sau, chẩm cằm:

A. 9,5 cm B. 10 cm C. 13 cm D. 11cm

C©u 293 : Thai già tháng khi tuổi thai tính từ ngày kinh chót quá: A. 36 tuần B. 38 tuần C. 40 tuần D. 41 tuần

C©u 294 : Quản lý thai chỉ có thể thực hiện được ở tuyến: A. Huyện B. Xã C. Tỉnh D. Trung ương

C©u 295 : Trong quá trình sản phụ được theo dõi chờ sinh, cần tư vấn cho sản phụ các thông tin sau, NGOẠI TRỪ:

A. Thông tin về cuộc đẻ và tình trạng sơ sinh B. Khi có gì khó khăn, bất thường cũng cần thông báo cho sản phụ và gia đình biết để an tâm và tin ở cách thức chăm sóc, xử trí của cán bộ y tế

C. Hướng dẫn sản phụ biết cách rặn đẻ, thở đều và cách thở ra khi không được rặn nữa…..

D. Thông báo cho sản phụ về các chi phí của cuộc đẻ

C©u 296 : Đường kính thẳng đứng hạ cằm thóp trước dài: A. 11 cm B. 10 cm C. 9,5 cm D. 12 cm

C©u 297 : Ngay sau sanh khi nhịp tim đạt dưới 100 lần/phút thì: A. Trẻ đạt 2 điểm B. Trẻ đạt 3 điểm C. Trẻ đạt 1 điểm D. Trẻ đạt 4 điểm

C©u 298 : Để chuẩn đoán ung thư cổ tử cung giai đoạn sớm, người ta phải: A. Phết tế bào âm đạo B. Sinh thiết cổ tử cung C. Soi cổ tử cung D. Khoét chóp cổ tử cung

C©u 299 : Điểm mốc của ngôi mặt là: A. Trán B. Mông C. Chẩm D. Cằm

C©u 300 : Trong cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế trước, muốn quay về xương vệ, đầu phải quay:

Page 20: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 20

A. 135 ra sau B. 45 ra trước C. 45 ra sau D. 135 ra trước

C©u 301 : Sự thay đổi sinh lý vị thành niên ở nữ: A. Nội tiết có thể tiết ra testosteron và

progesteron B. Nội tiết có thể tiết ra estrogen và testosteron

C. Khi có kinh nguyệt là dấu hiệu có khả năng sinh sản

D. Ngoại tiết có thể tiết ra tinh trùng

C©u 302 : Người được thực hiện hút thai là: A. Bác sĩ, dược sĩ B. Bác sĩ, y sĩ sản nhi, hộ sinh được đào tạo

phương pháp hút thai chân không C. Hộ sinh, điều dưỡng D. Y sĩ đa khoa, hộ sinh

C©u 303 : Kiểu sổ màng hay sổ mặt con còn gọi là: A. Kiểu sổ thường quy B. Kiểu sổ Dun can C. Kiểu sổ tích cực D. Kiểu sổ Baudelocque

C©u 304 : Gọi là nhau bám bên khi bánh nhau lan xuống: A. Đoạn dưới B. Che lấp một phần lỗ trong cổ tử cung C. Mép lỗ trong cổ tử cung D. Thân tử cung

C©u 305 : Nguyên nhân dẫn đến nhau cài răng lược sau đẻ: A. Thai già tháng B. U xơ tử cung C. Đẻ nhiều lần D. Dị dạng tử cung

C©u 306 : Vị thành niên giữa từ: A. 10-13 tuổi B. 17-19 tuổi C. 14-16 tuổi D. 19 -22 tuổi

C©u 307 : Nội dung tư vấn quan trọng nhất đối với bà mẹ sinh con hiếm muộn: A. Kế hoạch hoá gia đình sau đẻ B. Giới thiệu sự trợ giúp tại cộng đồng C. A và B đúng D. A và B sai

C©u 308 : Để dự đoán ngày sinh của thai phụ, người ta dựa vào: A. Ngày đầu của kỳ kinh đã mất B. Ngày đầu của kỳ kinh cuối C. Ngày cuối của kỳ kinh đã mất D. Ngày cuối của kỳ kinh cuối

C©u 309 : Nguyên nhân vỡ tử cung về phía me, NGOẠI TRỪ: A. Khung chậu hẹp hay bất thường B. Do tử cung bị tổn thương C. Do khối u tiền đạo D. Ngôi mông kẹt đầu hậu

C©u 310 : Trong u nang buồng trứng không có dấu hiệu: A. Khối u di động cùng lúc với cổ tử cung B. Đau vùng hạ vị C. Bụng to D. Gây rong kinh rong huyết

C©u 311 : Hội nghị quốc tế về Dân số và phát triển được tổ chức lần đầu tiên vào năm: A. 1994 B. 1996 C. 1998 D. 2000

C©u 312 : Thông thường xử trí thai ngoài tử cung chưa vỡ: A. Mổ chương trình B. Dùng thuốc diệt phôi lạc chỗ C. Mổ cấp cứu D. Mổ cắt vòi trứng

C©u 313 : Tai biến do hút thai: A. Sót nhau B. Nhiễm khuẩn C. Rách cổ tử cung D. Sót thai

C©u 314 : Khi người phụ nữ đã mãn kinh có ra huyết âm đạo, nên nghĩ tới: A. Ung thư thân tử cung B. Viêm âm đạo ở người già C. Ung thư cổ tử cung D. U xơ cổ tử cung

C©u 315 : Để chẩn đoán các bệnh rong kinh, rong huyết cần phải hỏi về: A. Chu kỳ kinh nguyệt B. Kinh chót và kinh áp chót C. Bệnh sử D. Kinh gần nhất

C©u 316 : Nguyên nhân tắc tia sữa chủ yếu do: A. Vệ sinh vú không tốt B. Sữa quá nhiều mà trẻ bú ít C. Tụt núm vú D. Trẻ bú không đúng cách

Page 21: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 21

C©u 317 : Thuốc đặc hiệu dùng trong điều trị viêm âm đạo do Chlamydia Trachomatis: A. Doxycyclin B. Metronidazol C. Ceftriaxon D. Nystatin

C©u 318 : Hậu quả đáng lo ngai nhất khi thai quá ngày là: A. Thai to gây sanh khó B. Nhau phát triển quá to gây nhau tiền đạo C. Dây rốn bị chèn ép do thiểu ối D. Bánh nhau thoái hóa gây suy thai

C©u 319 : Trong sẩy thai sót nhau, tử cung thường: A. To hơn tuổi thai B. Nhỏ hơn tuổi thai C. Bằng tuổi thai D. Trở về vị trí bình thường

C©u 320 : Tỷ lệ vô sinh ở nam chiếm khoảng: A. 10% B. 20% C. 40% D. 30%

C©u 321 : Muốn sử dụng bao cao su có hiệu quả tránh thai cao thì dương vật phải được rút ra khỏi âm đạo: A. Khi người phụ nữ đạt tới điểm cực khoái. B. Ngay sau khi xuất tinh C. Khi đã hết cương D. Ngay trước khi xuất tinh

C©u 322 : Đường kính lọt đặc trưng của ngôi trán là đường kính thượng chẩm-cằm có số đo là: A. 9cm B. 9,5cm C. 10,5cm D. 13,5cm

C©u 323 : Trọng lượng bánh nhau thai đủ tháng bằng: A. 1/8 trong lượng thai nhi B. 1/4 trong lượng thai nhi C. 1/6 trong lượng thai nhi D. 1/2 trong lượng thai nhi

C©u 324 : Thuốc đặc hiệu dùng trong điều trị viêm sinh dục do Virus Herpes: A. Acyclovir B. Metronidazol C. Nystatin D. Ceftriaxon

C©u 325 : Thuốc dùng trong dọa sẩy thai có chỉ định dưỡng thai: A. Atropine B. Spasmaverin C. Salbutamol D. Oxytocin

C©u 326 : Nội dung cần tư vấn quan trong nhất đối với bà mẹ sau đẻ con hiếm muộn: A. KHHGĐ sau đẻ B. Cách tự chăm sóc, theo dõi sau đẻ C. Giới thiệu sự trợ giúp tại cộng đồng D. Nuôi con bằng sữa mẹ và chăm sóc trẻ sau đẻ

C©u 327 : Nguyên nhân gây sinh non thường không được biết rõ. Yếu tố được xem như có liên hệ đến sinh non là:

A. Đa ối, thiểu ối B. Vỡ ối non, viêm màng ối do nhiễm trùng C. Nhau bong non, nhau tiền đạo D. Tất cả đều đúng

C©u 328 : Người phụ nữ đã lấy chồng nhưng chưa sanh lần nào hoặc âm đạo quá chật, đặt mỏ vịt bằng cách: nghiêng mỏ vịt ........ trước khi đưa vào âm đạo.

A. 15 B. 45 C. 30 D. 90

C©u 329 : Trong cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế sau, muốn quay về xương cùng, đầu phải quay: A. 135 ra sau B. 45 ra sau C. 45 ra trước D. 135 ra trước

C©u 330 : Hormon nào có giá trị để chẩn đoán thai nghén sớm: A. Estrogen B. HCG C. Progesteron D. FSH

C©u 331 : Nguyên nhân gây thai suy về phía mẹ, NGOẠI TRỪ: A. Rối loạn cơn co tử cung B. Bệnh thiếu máu C. Dùng thuốc tăng co không đúng chỉ định D. Bệnh lý lao phổi

C©u 332 : Chọn câu ĐÚNG: A. Giúp và khuyến khích bà mẹ cho trẻ bú sớm

sau khi sinh B. Nên tiêm BCG cho trẻ ngay sau sinh

C. A và B sai D. A và B đúng C©u 333 : Dấu hiệu thai và nhau còn ở vị trí bám, gặp trong:

A. Thai ngoài tử cung vỡ B. Dọa sẩy thai

Page 22: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 22

C. Sẩy thai sót nhau D. Đang sẩy thai C©u 334 : Khí hư đặc hiệu trong viêm âm đạo do nấm candida albicans có đặc tính:

A. Trắng đục, đặc như ván sữa B. Trắng xám đồng nhất C. Trắng xanh, loãng có bọt D. Trắng vàng giống như mủ

C©u 335 : Thể huyết tụ thành nang, thường có triệu chứng: A. Chảy máu nhiều B. Tiêu chảy hoặc táo bón C. Choáng D. Đau bụng dữ dội

C©u 336 : Các ngôi đẻ khó thường là, NGOẠI TRỪ: A. Thai to toàn phần B. Thai não úng thủy C. Ngôi chỏm đầu cúi tốt D. Thai dị dạng bụng cóc

C©u 337 : Giai đoạn xâm nhiễm thời gian kéo dài: A. 30-50 giây B. 20-30 giây C. 30-60 giây D. 10-20 giây

C©u 338 : Với viên tránh thai đơn thuần: nếu quên 1 viên, hay uống viên thuốc muộn quá 3 giờ so với thường lệ thì phải dùng biện pháp tránh thai hỗ trợ trong vòng:

A. 1 ngày B. 2 ngày C. 7 ngày D. 3 ngày

C©u 339 : Biến chứng do hút thai chân không: A. Choáng B. Thủng tử cung C. Viêm dính buồng tử cung D. Rách cổ tử cung

C©u 340 : Ngay sau sanh màu da trẻ tím đầu chi, quanh môi thì: A. Trẻ đạt 2 điểm B. Trẻ đạt 4 điểm C. Trẻ đạt 1 điểm D. Trẻ đạt 3 điểm

C©u 341 : Thai phụ có kinh cuối ngày 28 tháng 3 năm 2013, ngày dự sinh là: A. 05/12/ 2013 B. 05/ 01/ 2014 C. 02/ 01/ 2014 D. 03/ 01/ 2014

C©u 342 : Cho khách hàng uống thuốc giảm đau trước khi thực hiện thủ thuật hút thai: A. 15 phút B. 10 phút C. 30 phút D. 20 phút

C©u 343 : Thai phụ có tuổi thai 24 tuần, các số đo bề cao tử cung nào sau đây là phù hợp nhất: A. 18 cm B. 20 cm C. 16 cm D. 22 cm

C©u 344 : Cho bú vô kinh là cho bú sữa mẹ hoàn toàn cả ngày và đêm trong thời gian: A. 3 tháng đầu sau sinh B. 6 tháng đầu sau sinh C. 12 tháng đầu sau sinh D. 9 tháng đầu sau sinh

C©u 345 : Thai trứng gây nên biến chứng: A. Ung thư tế bào nuôi B. Rối loạn đông máu C. Vỡ tử cung D. Nhiễm trùng

C©u 346 : Khám âm đạo trong khám phụ khoa, theo nguyên tắc: A. Khám mỏ vịt sau, khám bằng tay trước B. Khám mỏ vịt trước, khám bằng tay sau C. Chỉ khám bằng mỏ vịt D. Chỉ khám bằng tay

C©u 347 : Yếu tố thuận lợi hay gặp nhất gây viêm nội mạc tử cung sau đẻ là: A. Cắt may tầng sinh môn B. Sót nhau C. Thể trạng suy nhược D. Nhiễm độc thai nghén

C©u 348 : Điều trị viêm sinh dục do nấm, rửa bộ phận sinh dục với: A. Natri bicarbonate B. Acid lactic C. Gynofar D. Phytogyno

C©u 349 : Viêm phần phụ ở người phụ nữ thường gặp là do tác nhân gây bệnh sau: A. Lậu B. HPV C. Giang mai D. HSV

C©u 350 : Dấu hiệu để nhận biết tiền sản giật: A. Phù, huyết áp cao, protein niệu B. phù ở mặt, đục thủy tinh thể, huyết áp cao,

điếc

Page 23: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 23

C. phù, huyết áp cao, protein niệu, ù tai, hoa mắt D. phù ở mắt, cao huyết áp, co giật C©u 351 : Khi đường kính ngang của ngôi trùng vào mặt phẳng eo trên khung chậu mẹ, gọi là:

A. Xoay B. Lọt C. Xuống D. Xổ

C©u 352 : Ngôi mông là ngôi thai dọc, phần trình diện trước eo trên là: A. Chỏm B. Trán C. Vai D. Mông

C©u 353 : Tử cung tiếp giáp với âm đạo qua: A. 4 túi cùng B. 2 túi cùng C. 3 túi cùng D. 1 túi cùng

C©u 354 : Dấu hiệu đặc biệt nhất để chẩn đoán sót nhau sau đẻ là: A. Mạch nhanh B. Huyết áp hạ C. Kiểm tra bánh nhau thấy thiếu múi D. Tử cung không có khối cầu an toàn

C©u 355 : Gọi là tăng huyết áp khi chỉ số huyết áp tối đa và tối thiểu đạt: A. 110/70mmHg B. 130/80mmHg C. 140/90mmHg D. 120/70mmHg

C©u 356 : Gọi là nhau bám thấp khi bánh nhau lan xuống: A. Thân tử cung B. Che lấp một phần lỗ trong cổ tử cung C. Mép lỗ trong cổ tử cung D. Đoạn dưới

C©u 357 : Trên lâm sàng ngôi thai được gọi là lọt khi: A. ĐK lọt của ngôi cao hơn mặt phẳng eo trên B. ĐK lọt của ngôi đã qua mặt phẳng eo dưới C. ĐK lọt của ngôi bắt đầu tới mặt phẳng eo trên D. ĐK lọt của ngôi đã qua mặt phẳng eo trên

C©u 358 : Phần thấp nhất của khung chậu là: A. 2 ụ ngồi B. 2 gai hông C. 2 đường vô danh D. 2 gai chậu sau trên

C©u 359 : Tổng điểm áp gar trẻ sơ sinh đạt 4-7 điểm thì: A. Hồi sức tim và oxy B. Lau khô, ủ ấm, bú mẹ C. Cần hồi sức thở D. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực

C©u 360 : Thai đủ tháng có trọng lượng: A. 5kg B. 4kg C. 3kg D. 2kg

C©u 361 : Việc quan trọng nhất để thực hiện vô khuẩn trong sản khoa đối với người đỡ đẻ là: A. Đội mũ B. Đôi bàn tay sạch C. Tóc cắt ngắn D. Đi guốc dép riêng

C©u 362 : Nguyên nhân gây sinh non về phía thai nhi là: A. Đa thai B. Thai dị dạng C. Thai to D. Chỉ A và B đúng

C©u 363 : Kích thước đầu thai nhi, đường kính trước sau, chẩm trán: A. 9,5 cm B. 10 cm C. 11,5 cm D. 12 cm

C©u 364 : Cơ chế tránh thai của triệt sản nữ bằng phương pháp thắt và cắt 2 ống dẫn trứng: A. Ngăn trứng làm tổ trong buồng tử cung B. Làm tắc 2 ống dẫn trứng không cho noãn gặp

tinh trùng C. Ngăn không cho tinh trùng xâm nhập vào

buồng tử cung D. Diệt tinh trùng

C©u 365 : Huyết âm đạo trong thai trứng: A. Sậm đen giống như bã cà phê B. Đỏ hồng C. Đỏ sậm D. Đỏ tươi

C©u 366 : Đường kính lọt của ngôi trán là: A. Chẩm –trán B. Hạ cằm-thóp trước C. Hạ cẩm- thóp trước D. Thượng chẩm- cằm

C©u 367 : Nhau bong non thể nặng: A. Dễ phát hiện B. Khó phát hiện

Page 24: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 24

C. Chỉ phát hiện qua chuẩn đoán hồi cứu D. Kiểm tra bánh nhau thấy có in lõm của khối máu tụ sau sanh

C©u 368 : Nguyên tắc hồi sức sơ sinh dựa theo: A. Nguyên tắc: H,B,C,D B. Nguyên tắc: G,B,C,D C. Nguyên tắc: A,B,C,D D. Nguyên tắc: N,B,C,D

C©u 369 : Điểm mốc của ngôi di chuyển về phía xương mu hay xương cùng, gọi là hiện tượng: A. Xuống B. Xoay C. Xổ D. Lọt

C©u 370 : Tất cả các câu sau đây về sinh non đều đúng, NGOẠI TRỪ: A. Nếu đã có tiền căn sinh non thì nguy cơ tái

phátlên đên 25 % B. Khoảng 50% các ca sinh non đều không tìm

được nguyên nhân C. Tỷ lệ sinh non cao ở những người có đời sống

kinh tế khó khăn D. Với các thuốc điêù trị hiện nay đã giảm được

rõ rệt số sinh non C©u 371 : Vị thành niên sớm từ:

A. 19 -22 tuổi B. 17-19 tuổi C. 10-13 tuổi D. 14-16 tuổi

C©u 372 : Chỉ định trong mọi trường hợp thai lưu là sau khi thai và nhau sổ, phải: A. Kiểm tra tử cung ngay B. Dùng thuốc chống đông máu ngay C. Dùng thuốc kháng sinh ngay D. Bóc nhau nhân tạo ngay

C©u 373 : U nang thực thể có chỉ định mổ, khi có kích thước từ: A. 6 cm trở đi B. 4 cm trở đi C. 2 cm trở đi D. 8 cm trở đi

C©u 374 : Đánh giá chỉ số Sigtuna dựa vào: A. Nhịp thở và màu da B. Nhịp tim và phản xạ C. Nhịp thở và nhịp tim D. Nhịp tim và màu da

C©u 375 : Chuẩn đoán xác định thai trứng khi lượng HCG cao trên ...... đơn vị thỏ. A. 60.000 B. 80.000 C. 40.000 D. 20.000

C©u 376 : Các nội dung sau cần tư vấn cho bà mẹ sau đẻ, NGOAI TRỪ: A. Ngày thứ 3 sau đẻ sản phụ nên tắm bằng nước

ấm B. Cách theo dõi co hồi tử cung và sản dịch, chăm

sóc và vệ sinh vết may tầng sinh môn, cách tự nhận biết các dấu hiệu bất thường

C. Cách chăm sóc trẻ, cách theo dõi chảy máu rốn và các dấu hiệu bất thường khác ở trẻ

D. Nên tiêm BCG khi trẻ được 1 tháng là tốt nhất khi trẻ được 1 tháng

C©u 377 : Gọi là hội chứng nhiễm độc thai nghén nhẹ khi lượng nước tiểu đạt trên: A. 600ml/24 giờ B. 200ml/24 giờ C. 800ml/24 giờ D. 400ml/24 giờ

C©u 378 : Thời điểm áp dụng biện pháp tránh thai thích hợp nhất cho bà mẹ sau đẻ là: A. 1 tuần sau đẻ B. 1 tháng sau đẻ C. Khi thấy kinh trở lại D. 6 tuần sau đẻ

C©u 379 : Hiện nay xử trí thai ngoài tử cung chưa vơ ở người con so, tốt nhất là dùng phương pháp: A. Dùng thuốc diệt phôi lạc chỗ B. Mổ cắt vòi trứng C. Mổ cấp cứu D. Mổ chương trình

C©u 380 : Chọn câu SAI về thời kỳ hậu sản: A. Ở người con so tử cung thu hồi nhanh hơn so

với người con rạ B. Sau thời kỳ hậu sản, tất cả các cơ quan trong

cơ thể người phụ nữ sẽ trở về bình thường như trước khi có thai trừ tuyến vú ( nếu người phụ nữ này cho con bú)

C. Là khoảng thời gian 6 tuần sau sanh D. Bình thường sau 1 tuần hậu sản, không còn sờ rỏ được tử cung trên bụng nữa.

C©u 381 : Dự phòng nhiễm độc thai nghén là: A. Cơn co giật do viêm màng não B. Giảm tỷ lệ lên cơn co giật hạ calci C. Quản lý thai nghén tốt nhất là 3 tháng cuối thai D. Cơn động kinh

Page 25: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 25

kỳ C©u 382 : Thai trứng là kết quả của sự thụ tinh bởi một tinh trùng ...... và một noãn .....

A. Bình thường/Bất thường B. Bình thường/Bình thường C. Bất thường/Bất thường D. Bất thường/Bình thường

C©u 383 : Trong hút thai, gây tê quanh cổ tử cung bằng dung dịch Lidocain 1%, đảm bảo không tiêm vào mạch máu, ở vị trí:

A. 3 và 6 giờ B. 4 và 8 giờ C. 2 và 4 giờ D. 1 và 2 giờ

C©u 384 : Đường kính hạ chẩm trán là đường kính lọt của: A. Ngôi thóp trước B. Ngôi trán C. Ngôi mặt D. Ngôi chỏm đầu cúi không tốt

C©u 385 : Dây nhau có chiều dài: A. 50-65 cm B. 55-65 cm C. 45-60 cm D. 55-70 cm

C©u 386 : Giọng nói của vị thành niên nam có sự thay đổi ở lứa tuổi này: A. Khàn khàn B. Trong trẻo dịu dàng C. Vỡ giọng sau đó trầm hơn D. Giọng trầm hơn

C©u 387 : Yếu tố nào dưới đây có nguy cơ đẻ khó: A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B. Khám âm đạo có vòm vệ bình thường C. Khám khung chậu 2 gai hông nhô vào trong D. Chiều cao 1,65cm

C©u 388 : Tổn thương là vết loét có hình tròn hoặc bầu dục, đáy phẳng hơi cứng, không có mủ ở âm hộ, gặp trong bệnh:

A. Giang mai B. Hạ cam C. Mồng gà D. Mụn rộp sinh dục

C©u 389 : Ưu điểm cắt tầng sinh môn, NGOẠI TRỪ: A. Tránh làm thai suy B. Tránh sang chấn cho thai C. Tránh những tổn thương phức tạp D. Tránh làm thai sổ nhanh

C©u 390 : Xử trí trường hợp ung thư tế bào nuôi: A. Xạ trị - hóa trị liệu B. Gắp nạo C. Cắt toàn bộ tử cung D. Hút nạo

C©u 391 : Bánh nhau có khoảng: A. 10-20 múi B. 13 -20 múi C. 15 -20 múi D. 17-20 múi

C©u 392 : Trong bảng quản lý thai ở các tuyến y tế cơ sở, người sanh con lần 3 trở lên được biểu thị bằng "con tôm” màu:

A. Trắng B. Đỏ C. Xanh D. Vàng

C©u 393 : Xử trí các trường hợp đẻ khó do thai to toàn phần, NGOẠI TRỪ: A. Nên mổ đối với người có tiền sử con có di

chứng sản khoa B. Làm nghiệm pháp lọt, thực hiện cơ sở có

phòng mổ C. Thai dưới 3kg và mẹ có tiền sử đẻ thường D. Làm nghiệm pháp lọt nếu thấy có khả năng đẻ

đường dưới C©u 394 : Giai đoạn hôn mê thời gian kéo dài:

A. 1-3 phút B. 3-5 phút C. 5-7 phút D. 7-9 phút

C©u 395 : Triệu chứng sớm của ung thư cổ tử cung là: A. Ra máu âm đạo sau giao hợp B. Rong kinh C. Túi cùng bên hẹp cứng D. Đau nhiều vùng hạ vị

C©u 396 : Trên lâm sàng ngôi chỏm được gọi là lọt cao khi khám âm đạo sờ được: A. 2 bướu đỉnh ở dưới 2 gai hông B. 2 bướu đỉnh đến mặt phẳng eo giữa C. 2 bướu đỉnh ra ngoài âm hộ D. 2 bướu đỉnh còn ở trên mặt phẳng eo giữa

C©u 397 : Giai đoạn giật gián cách thời gian kéo dài: A. 5-7 phút B. 1-3 phút

Page 26: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 26

C. 3-5 phút D. 7-9 phút C©u 398 : Để đánh giá eo trên khung chậu, trên lâm sàng người ta thường đo được đường kính giữa mỏm

nhô và: A. Hạ vệ B. Thượng vệ C. Xương vệ D. Hậu vệ

C©u 399 : Chọn câu ĐÚNG khi tư vấn cho sản phụ và gia đình A. Cần bày tỏ thái độ gắt gỏng, chê bai trước

những phong tục tập quán của sản phụ và gia đình

B. Thông báo cho sản phụ và gia đình về các tai biến sẽ xãy ra và đưa ra chỉ định chuyên môn ép buộc gia đình và sản phụ chấp nhận

C. Cách ly sản phụ khi họ không chịu được đau đớn

D. Cảm thông chia sẽ với sản phụ khi họ sinh con không theo mong ước

C©u 400 : Xử trí đầu tiên khi chảy máu do đờ tử cung không do sót nhau: A. Ép tử cung bằng 2 tay B. Tiêm bắp 10 đơn vị Oxytocin C. Xoa tử cung qua thành bụng D. Đếm mạch, đo huyết áp.

C©u 401 : Biến chứng nào dưới đây đối với con trong cơn sản giật: A. Cắn phải lưởi, ngạt thở B. Giảm thị lực, động kinh C. Suy thai mạn, thai kém phát triển D. Xuất huyết não, màng não

C©u 402 : Trong dọa sẩy thai, tử cung thường: A. Nhỏ hơn tuổi thai B. Bằng tuổi thai C. To hơn tuổi thai D. Hơi tăng thể tích

C©u 403 : Buồng ối có nhiệm vụ, NGOẠI TRỪ: A. Giúp ngôi thai bình chỉnh dễ dàng B. Tránh cho thai khỏi sang chấn C. Dễ gây nhiễm trùng, thai thai to D. Bảo vệ thai nhi

C©u 404 : Eo tử cung dài khoảng: A. 0,5 cm B. 1 cm C. 2 cm D. 2,5cm

C©u 405 : Góc vòm vệ được xem là bình thường khi nó là một góc: A. 1200 B. 300 C. 600 D. 900

C©u 406 : Đến khi đủ tháng, bề cao tử cung đo được trên khớp vệ khoảng: A. 28cm

B. 32cm

C. 34cm D. 30cm

C©u 407 : Không được hút thai ở tuyến xã những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ: A. U xơ tử cung to B. Viêm âm đạo do nấm C. Sau đẻ dưới 6 tháng D. Vết mổ ở tử cung

C©u 408 : Những động tác cần làm trước khi hồi sức sơ sinh, NGOẠI TRỪ: A. Bật đèn sưởi bàn hồi sức B. Chuẩn bị dụng cụ hồi sức C. Truyền Moriamin để bé có năng lượng D. Trang phuc chỉnh tề

C©u 409 : Người phụ nữ dùng Corticoid nhiều dễ có nguy cơ viêm âm hộ do: A. Nấm Candida albicans B. Vi khuẩn kỵ khí C. Trichomonas D. Chlamydia trachomatis

C©u 410 : Trường hợp nào là chống chỉ định phá thai bằng phương pháp hút chân không: A. Thai 10-12 tuần B. Khách hàng đã có 4 con C. Khám âm đạo thấy khí hư loãng, có bọt, âm

đạo đỏ D. Viêm tiểu khung đã điều trị hơn 3 tháng

C©u 411 : Thủ thuật nắn bụng thứ hai được thực hiện ở: A. Thân tử cung B. Vách tử cung C. Đoạn dưới tử cung D. Đáy tử cung

C©u 412 : Trong suốt thai kỳ, bình thường cân nặng của người phụ nữ tăng khoảng: A. 6- 8 kg B. 10- 12 kg C. 8- 10 kg D. 12- 15 kg

C©u 413 : Nên thực hiện khâu tầng sinh môn trong điều kiện, NGOẠI TRỪ:

Page 27: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 27

A. Vô trùng B. Rữa sạch lại âm hộ C. Sát trùng, trải săng vô khuẩn D. Khâu trong thời điểm nhau chưa bong

C©u 414 : Kích thước đầu thai nhi, đường kính trước sau, hạ chẩm trán: A. 9,5 cm B. 10 cm C. 11cm D. 12 cm

C©u 415 : Trong tiền sản giật lượng nước tiểu dưới: A. 200ml /24 giờ B. 600ml /24 giờ C. 400ml /24 giờ D. 800ml /24 giờ

C©u 416 : Cơ chế tác dụng của bao cao su: A. Ngăn cản trứng làm tổ B. Ngăn không cho tinh trùng vào âm đạo C. Làm đặc chất nhầy cổ tử cung D. Ức chế rụng trứng

C©u 417 : Lợi ích của việc sổ nhau tích cực, NGOẠI TRỪ: A. Rút ngắn thời gian sổ nhau B. Giảm số lượng máu mất khi sổ nhau C. Giảm được tỷ lệ kiểm soát tử cung D. Không bao giờ gây sót nhau

C©u 418 : Siêu âm trong thai lưu có hình ảnh đầu thai nhi không bị: A. Giản khớp B. Chồng khớp C. Ọp ẹp D. Méo mó

C©u 419 : Đường kính lọt của ngôi mông: A. Lưỡng mỏm vai B. Lưỡng mấu C. Lưỡng đỉnh D. Lưỡng ụ đùi

C©u 420 : Tác dụng phụ của DCTC thường gặp nhất là: A. Rong huyết B. Khi hành kinh ra máu nhiều hơn bình thường C. Đau bụng D. Rối loạn kinh nguyệt

C©u 421 : U nang cơ năng thường có kích thước nhỏ, dưới: A. 6 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 8 cm

C©u 422 : Khi luộc dụng cụ phải duy trì sôi trong thời gian: A. 5 phút B. 20 phút C. 10 phút D. 15 phút

C©u 423 : Chọn câu ĐÚNG: A. Do phải cho con bú nên việc áp dụng các biện

pháp tránh thai trong thời kỳ sau đẻ dễ ảnh hưởng tới sức khoẻ của mẹ và con

B. Biện pháp tránh thai thích hợp cho bà mẹ sau đẻ là tránh ngày phóng noãn

C. Khi trẻ mới sinh ra sức còn yếu vì thế không nên tiêm ngừa BCG ngay

D. Ngay sau đẻ cần cho trẻ bú sớm, càng sớm càng tốt

C©u 424 : Sổ nhau là giai đoạn: A. Thứ 1 của cuộc đẻ B. Thứ 4 của cuộc đẻ C. Thứ 2 của cuộc đẻ D. Thứ 3 của cuộc đẻ

C©u 425 : Gọi là hội chứng nhiễm độc thai nghén vừạ khi protein niệu đạt trên: A. 1 - 2 g/l B. 5 - 6g/l C. 3 - 4 g/l D. 7 -8 g/l

C©u 426 : Thành phần nước ối chứa, NGOẠI TRỪ: A. Các tế bào thượng bì B. 99% là nước C. Nhiều hồng cầu và tiểu cầu D. Chất bã

C©u 427 : Đường kính lọt của ngôi chỏm: A. Chẩm –trán B. Chẩm –cằm C. Hạ cằm- thóp trước D. Hạ chẩm- thóp trước

C©u 428 : Đường kính lọt của ngôi chỏm là hạ chẩm- thóp trước có số đo là: A. 13,5cm B. 9cm C. 10,5cm D. 9,5cm

C©u 429 : Tỷ lệ sản giật xảy ra khi chuyển dạ: A. 50% B. 60% C. 20% D. 75%

Page 28: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 28

C©u 430 : Thông thường xử trí thai ngoài tử cung vỡ là: A. Mổ cắt vòi trứng B. Mổ cấp cứu C. Dùng thuốc diệt phôi lạc chỗ D. Mổ chương trình

C©u 431 : Ngôi chỏm trên lâm sàng được chẩn đoán là chặt khi khám âm đạo sờ được: A. 2 bướu đỉnh đã ngang ở 2 gai hông B. Đã thấy phần chỏm của đầu phía dưới mặt

phẳng eo trên, đẩy nhẹ đầu vẩn lên C. Đầu ở trên eo trên D. Phần lớn chỏm đã qua mặt phẳng eo trên, đẩy

nhẹ không lên C©u 432 : Tư thế của tư cung “gấp ra trước” là khi trục cổ tử cung và trục thân tử cung họp nhau một góc:

A. 1200 B. 1500 C. 900 D. 600

C©u 433 : Dung tích dạ dày trẻ sơ sinh chứa khoảng: A. 25 - 30ml B. 30 - 35ml C. 35 - 40ml D. 40 - 45ml

C©u 434 : Thuốc đặc hiệu dùng trong điều trị viêm âm đạo do Lậu cầu trùng: A. Ceftriaxon B. Nystatin C. Metronidazol D. Doxycyclin

C©u 435 : Tổng điểm áp gar trẻ sơ sinh đạt 0-3 điểm thì: A. Lau khô, ủ ấm, bú mẹ B. Hồi sức thở oxy C. Hồi sức tim và cần hồi sức thở D. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực

C©u 436 : Đường kính ngang tối đa của eo trên, dài khoảng: A. 13,5 cm B. 11,5 cm C. 12,5 cm D. 10,5 cm

C©u 437 : Chỉ định cắt tầng sinh môn lý do ở mẹ, NGOẠI TRỪ: A. Âm hộ bị phù nề B. Do tình trạng âm hộ và tầng sinh môn C. Âm hộ hẹp, tầng sinh môn ngắn và rắn D. Thai to, đầu to, sổ kiểu chẩm cùng

C©u 438 : Xử trí trường hợp đang sẩy thai: A. Kháng sinh và nạo kiểm tra B. Nạo gắp thai nhanh C. Nạo kiểm tra – kháng sinh D. Kháng sinh – nạo kiểm tra – kháng sinh

C©u 439 : Bình thường có thể sờ thấy đáy tử cung khi thai ở thời điểm: A. Tuần lễ thứ 5 B. Tuần lễ thứ 8 C. Tuần lễ thứ 7 D. Tuần lễ thứ 6

C©u 440 : Trong cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế trước, muốn quay về xương cùng, đầu phải quay: A. 45 ra sau B. 135 ra sau C. 45 ra trước D. 135 ra trước

C©u 441 : Sự thay đổi sinh lý vị thành niên ở nam: A. Nội tiết có thể tiết ra testosteron và

progesteron B. Nội tiết có thể tiết ra estrogen và testosteron

C. Ngoại tiết có thể tiết ra tinh trùng D. Khi có kinh nguyệt là dấu hiệu có khả năng sinh sản

C©u 442 : Mục đích của việc làm nghiệm pháp bong nhau: A. Biết nhau còn đủ hay thiếu B. Biết nhau sổ kiểu nào C. Biết trọng lượng bánh nhau D. Biết nhau đã bong hoặc chưa

C©u 443 : Nguyên tắc khâu tầng sinh môn cần, NGOẠI TRỪ: A. Đặt tampon vào âm đạo tránh làm chảy máu B. Khâu theo từng lớp C. Gây tê bằng Lidocain tại chỗ D. Nên gây mê sản phụ giúp đỡ đau

C©u 444 : Cơn sản giật chia làm: A. 3 giai đoạn B. 1 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 2 giai đoạn

C©u 445 : Áp dụng thủ thuật nghe tim thai cho thai phụ có tuổi thai .... A. 3 tháng đầu B. Từ 5 - 6 tháng trở đi C. 4- 5 tháng D. 3 - 4 tháng

C©u 446 : Chuẩn đoán xác định nhau tiền đạo dựa vào:

Page 29: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 29

A. Dấu hiệu cơ năng và siêu âm B. Khám thực thể C. Tình trạng choáng D. Dấu hiệu thực thể và siêu âm

C©u 447 : Dựa vào dấu hiệu lâm sàng, muốn chẩn đoán thai được chính xác, thai phụ nên: A. Uống thật nhiều nước. B. Đi tiểu trước khi khám C. Hoạt động thật nhiều. D. Không ăn trước khi khám

C©u 448 : Chọn câu ĐÚNG: A. Hằng ngày hạn chế rửa vệ sinh bộ phận sinh

dục ngoài vì dễ gây nhiễm khuẩn B. Giai đoạn áp dụng biện pháp tránh thai tốt nhất

là sau 2 tuần C. Không nên cho trẻ nằm với mẹ ngay sau đẻ vì

làm cho mẹ mệt thêm D. Dung dịch chăm sóc rốn trẻ sau đẻ là cồn 700

C©u 449 : Trong điều trị vô sinh có nhiều phương pháp đối với nữ như sau: A. Điều trị viêm nhiễm đường sinh dục B. Điều trị vô sinh do tắc ống dẫn trứng C. Kích thích phóng noãn bằng các thuốc nội tiết D. Tất cả đều đúng

C©u 450 : Trường hợp ngôi mặt, cằm ở vị trí 6h, kiểu thế được chẩn đoán là: A. Cằm vệ B. Cằm chậu trái ngang C. Cằm chậu phải ngang D. Cằm cùng

C©u 451 : Thai trứng thường gặp ở người phụ nữ: A. Dinh dưỡng kém B. Sinh lần thứ hai C. Béo phì D. Hút thuốc lá nhiều

C©u 452 : Dấu hiệu nghi ngờ giúp chẩn đoán thai quá ngày: A. Định tuổi thai B. Siêu âm khảo sát tình trạng thai, nhau, ối C. Đánh giá tính trạng sức khỏe thai nhi bằng các

thử nghiện lâm sàng D. Cả 3 câu trên

C©u 453 : Trong bảng quản lý thai ở các tuyến y tế cơ sở, người sanh con so được biểu thị bằng "con tôm” màu:

A. Vàng B. Xanh C. Đỏ D. Tím

C©u 454 : Điểm mốc của ngôi trán là: A. Chỏm B. Mịêng C. Cằm D. Gốc mũi

C©u 455 : Biện pháp ngừa thai cổ điển (tự nhiên): A. Thuốc viên tránh thai B. Xuất tinh ngoài âm đạo C. Dụng cụ tử cung D. Bao cao su

C©u 456 : Dấu hiệu đặc hiệu của nhau tiền đạo: A. Trương lực cơ bản của tử cung tăng B. Không đau bụng khi chưa vào chuyển dạ C. Tử cung co cứng D. Cơn co dồn dập, liên tục

C©u 457 : Chỉ định phương pháp triệt sản nữ: thắt và cắt 2 ống dẫn trứng khi: A. Tình trạng hôn nhân không ổn định B. Đã có 2 con khỏe mạnh và không muốn sinh

thêm nữa C. Đã có 1 con D. Đã có đủ số con mong muốn và muốn phòng

tránh bệnh LTQĐTD C©u 458 : Biện pháp đề phòng tắc tia sữa hiệu quả nhất là:

A. Vắt bỏ sữa thừa sau mỗi bữa bú, giữ vệ sinh vú B. Tích cực cho trẻ bú sớm, bú hoàn toàn C. Giữ vệ sinh vú, áo lót phải được giặt thường

xuyên D. Cho trẻ bú đúng kỷ thuật.

C©u 459 : Nguyên nhân gây bong nhau non có thể do thiếu acid: A. Folic B. Sunfuric C. Nitric D. Lactic

C©u 460 : Hình thái nhiễm khuẩn hậu sản có biểu hiện hội chứng giả lỵ là: A. Viêm phúc mạc toàn bộ B. Viêm phúc mạc chậu C. Nhiễm khuẩn huyết D. Viêm tử cung toàn bộ

C©u 461 : Đánh giá chỉ số áp gar sơ sinh thường ở: A. phút thứ 10 B. phút thứ 10-15

Page 30: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 30

C. phút thứ 1 và 5 D. phút thứ 5 và 10 C©u 462 : Ngay sau khi đỡ thai nhi, người phụ đỡ đẻ cần tiêm 10 đv:

A. Dolargan B. Pipolphen C. Seduxen D. Oxytocin

C©u 463 : Để phòng bệnh chấn thương đường sinh dục trong cuộc đẻ cần: A. Chủ động cắt tầng sinh môn B. Đỡ đẻ đúng lúc, đúng kỹ thuật C. Thông tiểu trước khi làm thủ thuật D. Tất cả đều đúng

C©u 464 : Trước khi đặt, mỏ vịt phải được bôi trơn bằng: A. Vaselin B. Nước sôi để nguội C. Nước muối sinh lý D. Povidin

C©u 465 : Khi có thai thân nhiệt người phụ nữ thường hơi cao vào thời điểm: A. Trong 5 tháng đầu khi có thai B. Trong 3-4 tháng đầu khi có thai C. Tháng đầu khi có thai D. Trong 7 tháng đầu khi có thai

C©u 466 : Có thể gây viêm tinh hoàn ở người nam là do vi khuẩn: A. Chlamydia trachomatis B. Gardnerella vaginalis C. Vi khuẩn kỵ khí D. Trichomonas

C©u 467 : Gọi là nhịp tim thai suy nhanh khi: A. Nhịp tim thai trên 130 lần phút B. Nhịp tim thai trên 140 lần phút C. Nhịp tim thai trên 150 lần phút D. Nhịp tim thai trên 160 lần phút

C©u 468 : Bệnh lý nào sau đây thường KHÔNG CÓ nguy cơ gây sanh non: A. Hở eo cổ tử cung B. Dị dạng thai C. Nhau tiền đạo D. Thai vô sọ không kèm đa ối

C©u 469 : Trong nhau tiền đạo, huyết âm đạo: A. Đỏ hồng B. Đỏ tươi đông C. Nâu bẩn hôi D. Đỏ sậm không đông

C©u 470 : Tỷ lệ sản giật xảy ra sau đẻ: A. 15% B. 25% C. 5% D. 35%

C©u 471 : Phong huyết tử cung nhau là hình thái lâm sàng gặp trong: A. Nhau tiền đạo B. Nhau bong non C. Vỡ tử cung D. Thai ngoài tử cung

C©u 472 : Dấu hiệu phù trong nhiễm độc thai nghén bắt đầu từ: A. Mặt B. Chi giữa C. Chi dưới D. Chi trên

C©u 473 : Thời điểm sổ nhau tích cực: A. Khoảng 15 phút sau sổ thai B. Khoảng 20 phút sau sổ thai C. Khoảng 10 phút sau sổ thai D. Khoảng 5 phút sau sổ thai

C©u 474 : Thuốc đặc hiệu dùng trong điều trị viêm âm đạo do vi khuẩn Gardenerella vaginalis: A. Metronidazol B. Doxycyclin C. Nystatin D. Ceftriaxon

C©u 475 : Hình thái nhiễm khuẩn hậu sản, khi cấy máu có vi khuẩn là: A. Viêm tắc tĩnh mạch chi B. Nhiễm khuẩn huyết C. Viêm tử cung toàn bộ D. Viêm phúc mạc toàn bộ

C©u 476 : Người phụ nữ dùng kháng sinh nhiều dễ có nguy cơ viêm âm hộ do: A. Nấm Candida albicans B. Trichomonas C. Vi khuẩn kỵ khí D. Chlamydia trachomatis

C©u 477 : Khi nghi ngờ thai ngoài tử cung, phải: A. Hướng dẫn người bệnh đi siêu âm ở các cơ sở

sản khoa ngay B. Cho người bệnh về nhà khuyên lên tuyến trên

khám lại C. Cho người bệnh nằm lại theo dõi tiếp D. Khám âm đạo để chẩn đoán xác định rồi

chuyển tuyến C©u 478 : Bơm hút 2 van sử dụng cho thai đến hết:

A. 6 tuần B. 12 tuần

Page 31: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 31

C. 10 tuần D. 8 tuần C©u 479 : Tổng điểm áp gar trẻ sơ sinh đạt 8-10 điểm thì:

A. Hồi sức tim và oxy B. Hồi sức thở oxy C. Lau khô, ủ ấm, bú mẹ D. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực

C©u 480 : Gọi là nhau tiền đạo bán trung tâm khi bánh nhau A. Lan xuống che lấp một phần lỗ trong cổ tử

cung B. Lan xuống đoạn dưới

C. Lan xuống thân tử cung D. Lan xuống mép lỗ trong cổ tử cung C©u 481 : Chọn câu đúng:

A. Trường hợp bé bị dị tật cần thông báo cho tất cả mọi người cùng biết

B. Thông báo cho sản phụ và gia đình về các tai biến sẽ xãy ra và đưa ra chỉ định chuyên môn ép buộc gia đình và sản phụ chấp nhận

C. Trong trường hợp bé tử vong: Né tránh, hạn chế tiếp xúc, giải thích

D. Cảm thông chia sẽ với sản phụ khi họ sinh con không theo mong ước

C©u 482 : khi thai đủ tháng thì lượng nước ối bằng: A. 1/2 trong lượng thai nhi B. 1/4 trong lượng thai nhi C. 1/6 trong lượng thai nhi D. 1/8 trong lượng thai nhi

C©u 483 : Vỡ tử cung thường xảy ra ơ, NGOẠI TRỪ: A. Cuối thời kỳ thai nghén B. Trong chuyển dạ C. Những tử cung có sẹo mổ củ D. Theo dõi chuyển dạ tốt

C©u 484 : Khi hút nạo thai trứng phải dùng thuốc: A. Oxytocin B. Atropine C. Buscopan D. Spasmaverin

C©u 485 : Ngôi chỏm được gọi là lọt thấp khi khám âm đạo sờ được: A. 2 bướu đỉnh ở ngang 2 gai hông B. 2 bướu đỉnh ngoài âm hộ C. 2 bướu đỉnh còn ở trên mặt phẳng eo giữa D. 2 bướu đỉnh ở dưới 2 gai hông

C©u 486 : Sản giật có thể xuất hiện trong trường hợp: A. Kinh tế khá, lao động vất vã B. Bất cứ mùa nào trong năm C. Kinh tế khó khăn, lao động vất vã D. Gia đình ít con, nuôi dạy tốt

C©u 487 : Tư thế khám phụ khoa của người bệnh là nằm ngữa, 2 đùi dang rộng, 2 tay ..... A. Vịn vào thanh giường B. Để trên ngực C. Để trên bụng D. Lót dưới đầu

C©u 488 : Làm nghiệm pháp bong nhau dùng: A. Bờ ngón áp út B. Bờ ngón cái C. Bờ ngón giữa D. Bờ ngón út

C©u 489 : Người phụ nữ giao hợp sớm với nhiều người dễ có nguy cơ bị ung thư: A. Cổ tử cung B. Vú C. Buồng trứng D. Thân tử cung

C©u 490 : Vô sinh thứ phát là: A. Đã mang thai B. Đã sảy thai một lần C. Đã hút thai một lần D. Tất cả đều đúng

C©u 491 : Chủ trương chung của Nhà nước ta hiện nay là mỗi gia đình: A. Nên có đủ 2 con B. Chỉ nên có 1 con C. Nên có ít nhất 2 con D. Nên có từ 1 – 2 con

C©u 492 : Viên thuốc tránh thai kết hợp có thể là sự lựa chọn thích hợp cho: A. Trong gia đình có người bị ung thư B. Một phụ nữ chưa muốn có con C. U xơ vú lành tính D. Cao huyết áp

C©u 493 : Ngày dân số Việt Nam: A. 26/12 B. 11/7 C. 1/7 D. 16/12

C©u 494 : Viêm phần phụ dễ có nguy cơ gây: A. Vô sinh B. Ung thư buồng trứng C. Vô kinh D. Ung thư vòi trứng

Page 32: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 32

C©u 495 : Rất nghi ngờ là ung thư cổ tử cung khi kết quả Papmear thuộc nhóm: A. IV B. II C. III D. I

C©u 496 : Tổn thương là nhiều u nhú màu hồng tươi, tụ hành từng mảng lớn, không đau, dễ chảy máu ở âm hộ, gặp trong bệnh:

A. Mồng gà B. Giang mai C. Mụn rộp sinh dục D. Hạ cam

C©u 497 : Thuốc đặc hiệu dùng trong điều trị viêm âm đạo do vi khuẩn kỵ khí: A. Metronidazol B. Ceftriaxon C. Nystatin D. Doxycyclin

C©u 498 : Hình trám Michaelis nằm ở: A. Đại khung B. Eo giữa C. Eo dưới D. Eo trên

C©u 499 : Tư thế khám âm đạo của người thầy thuốc: ..... đặt mỏ vịt và ..... khám bằng tay A. Đứng/Đứng B. Ngồi/Đứng C. Ngồi/ngồi D. Đứng/Ngồi

C©u 500 : Khi sử dụng bao cao su bị rách cần thực hiện ngay: A. Rửa sạch âm đạo ngay sau khi giao hợp B. Uống thuốc ngừa thai khẩn cấp C. Tiêm DMPA D. Đặt DCTC sau 5 ngày

C©u 501 : Biện pháp ngừa thai tránh ngày phóng noãn là tránh giao hợp trong thời gian .... ngày trước phóng noãn và .... ngày sau phóng noãn.

A. 3/4 B. 5/4 C. 4/5 D. 4/3

C©u 502 : Chọn câu đúng: A. Thông báo cho sản phụ về các chi phí của cuộc

đẻ B. Thông báo cho sản phụ và gia đình về các tai

biến sẽ xãy ra và đưa ra chỉ định chuyên môn ép buộc gia đình và sản phụ chấp nhận

C. Khi có những lý do bất thường cần sự can thiệp trong lúc sinh chỉ cần Bác sĩ ra y lệnh thực hiện , không nên thông báo cho sản phụ và gia đình sẽ làm cho họ lo lắng thêm

D. Khi có gì khó khăn, bất thường cũng cần thông báo cho sản phụ và gia đình biết để an tâm và tin ở cách thức chăm sóc, xử trí của cán bộ y tế

C©u 503 : Trong bệnh uốn ván rốn sơ sinh cần phận biệt với bệnh: A. Cơn co giật do thiếu oxy não B. Xuất huyết màng não C. Hạ đường huyết D. Tất cả đều đúng

C©u 504 : Khi xét nghiệm HIV cho thai phụ có kết quả dương tính: A. Kết luận ngay với thai phụ là đã bị nhiễm HIV B. Quyết định giúp thai phụ là bỏ thai C. Cần cách ly thai phụ để điều trị và tránh lây

nhiễm D. Cần kiểm tra lại. Nếu sau 3 lần làm xét nghiệm

với 3 loại sinh phẩm khác nhau với nguyên lý phản ứng và phương pháp chuẩn bị klháng nguyên khác nhau thì mới kết luận.

C©u 505 : Thủ thuật nắn bụng thứ nhất được thực hiện ở: A. Vách tử cung B. Đáy tử cung C. Đoạn dưới tử cung D. Thân tử cung

C©u 506 : Đối với người con so thường nghe thai máy vào tuần thứ: A. 18 B. 20 C. 16 D. 22

C©u 507 : Trường hợp sinh non không tránh khỏi cần xử trí: A. Tư vấn cho thai phụ và gia đình về việc không

giữ được thai B. Theo dõi sát chuyển dạ, chuẩn bị đầy đủ các

phương tiện hồi sức cấp cứu, chăm sóc trẻ đẻ non

C. Chuyển tuyến trên nếu không đủ điều kiện chăm sóc trẻ non tháng

D. Các câu trên đều cần thiết để xử trí trường hợp sinh non khó tránh khỏi

C©u 508 : Dấu hiệu bất thường gây nguy hiểm nhất tới tính mạng của trẻ mới đẻ:

Page 33: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 33

A. Không bú B. Không khóc C. Không đại tiểu tiện D. Không thở

C©u 509 : Bánh nhau có đường kính: A. 17-20 cm B. 16-20 cm C. 15-20 cm D. 18-20 cm

C©u 510 : Tháo DCTC khi: A. Đau bụng vùng quanh rốn B. Nhiễm khuẩn đường sinh dục hoặc tiểu khung C. Khách hàng hay bị đau đầu D. Đau bụng vùng thượng vị

C©u 511 : Người phụ nữ dùng thuốc ngừa thai nhiều dễ nguy cơ viêm âm hộ do: A. Nấm Candida albicans B. Vi khuẩn kỵ khí C. Trichomonas D. Chlamydia trachomatis

C©u 512 : Thóp trước là điểm mốc của: A. Ngôi chỏm B. Ngôi trán C. Ngôi mặt D. Ngôi thóp trước

C©u 513 : CDR là chữ viết tắt của: A. Tỷ suất chết thô B. Tỷ suất sinh thô C. Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên D. Tỷ lệ các cặp vợ chồng áp dụng biện pháp

tránh thai C©u 514 : Những dấu hiệu chuyển dạ giả, NGOẠI TRỪ:

A. Cơn co tử cung thất thường không tiến triển tăng dần

B. Cổ tử cung hầu như không tiến triển sau một thời gian chuyển dạ

C. Đầu ối chưa thành lập D. Xóa mở cổ tử cung, cổ tử cung mở rộng dần theo quá trình chuyển dạ

C©u 515 : Thai kỳ đủ tháng kéo dài đúng: A. 38 tuần B. 40 tuần C. 39 tuần D. 37 tuần

C©u 516 : Trong bảng quản lý thai ở các tuyến y tế cơ sở, người sanh con lần 2 được biểu thị bằng "con tôm” màu:

A. Đỏ B. Vàng C. Xanh D. Tím

C©u 517 : Sau đẻ sản phụ thấy đau bụng là do: A. Sự co hồi tử cung trở về bình thường B. Sự mềm xẹp của tử cung C. Tử cung bị đờ D. Sự co bóp của tử cung

C©u 518 : Nguyên nhân vỡ tử cung về phía con, NGOẠI TRỪ: A. Thai to, bất xứng đầu chậu B. Ngôi thai bất thường C. Ngôi mông kẹt đầu hậu D. Khung chậu hẹp hay bất thường

C©u 519 : Giai đoạn II của chuyển dạ là: A. Từ khi nhau sổ đến hết 24 giờ B. Từ khi cổ tử cung bắt đầu mở đến khi mỡ trọn C. Từ khi sổ nhau từ khi thai sổ đến khi nhau sổ ra

ngoài D. Từ khi sổ thai từ khi cổ tử cung mở hết đến khi

thai sổ C©u 520 : Dụng cụ tử cung Muitiload 375 có tác dụng tránh thai trong:

A. 3 năm B. 5 năm C. 7năm D. 1 năm

C©u 521 : Dự phòng vỡ tử cung bằng cách, NGOẠI TRỪ: A. Theo dõi chuyển dạ cẩn thận B. Khi có thai khám thai định kỳ C. Đở đẻ đúng phương pháp, tuyệt đối không

được thô bạo D. Đỡ đẻ theo yêu cầu người bệnh, khi chưa đủ

điều kiện C©u 522 : Thường phải cắt tử cung trong nhau bong non thể:

A. Nặng B. Tiềm ẩn C. Nhẹ D. Trung bình

C©u 523 : Cơ chế của thuốc ngừa thai: A. Làm đặc chất nhầy cổ tử cung B. Ức chế phóng noãn C. Ngăn không cho tinh trùng vào âm đạo D. Ngăn trứng làm tổ trong tử cung

Page 34: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 34

C©u 524 : Biến chứng thường gặp trong u nang là gây: A. Ung thư buồng trứng B. Ung thư cổ tử cung C. Ung thư thân tử cung D. Ung thư vòi trứng

C©u 525 : Trong cơ thể đẻ ngôi chỏm, trước khi lọt, ngôi phải: A. Xuống B. Thu nhỏ đường kính C. Tự điều chỉnh D. Xoay

C©u 526 : Thành sau âm đạo dài khoảng: A. 7 - 10 cm B. 5 - 7 cm C. 3 - 5 cm D. 1 - 3 cm

C©u 527 : Buồng trứng tiết ra 2 kích thích tố sinh dục nữ là: A. Estrogen và progesterone B. Testosteron và oxytocin C. Estrogen và Prolactin D. Prolactin và progesterone

C©u 528 : Thời điểm dễ bị tắc tia sữa nhất là: A. Sau đẻ 1-2 ngày B. Sau đẻ 2-3 ngày C. Sau đẻ 3-4 ngày D. Sau đẻ 4-5 ngày

C©u 529 : Dụng cụ tử cung Tcu 380 A có tác dụng tránh thai trong: A. 15 năm B. 10 năm C. 1 năm D. 5 năm

C©u 530 : Trong hội chứng nhiễm độc thai nghén hàm lượng protein > ...... mẫu nước tiểu ngẫu nhiên. A. 0,3g /l B. 0,1g /l C. 0,5g /l D. 0,7g /l

C©u 531 : Đối với thuốc ngừa thai khẩn cấp: A. Ngăn ngừa các bệnh LTQĐTD B. Hiệu quả càng cao nếu sử dụng càng sớm C. Hiệu quả cao D. Có thể dùng thường xuyên

C©u 532 : Các nguyên tắc chung cần tôn trọng khi thông tin tư vấn cho sản phụ trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:

A. Động viên, an ũi sản phụ B. Thông cảm và tôn trọng những truyền thống và tôn giáo của sản phụ

C. Lắng nghe những điều sản phụ và gia đình họ lo lắng

D. Bày tỏ thái độ phân biệt, khó chịu khi sản phụ la hét, không bồi dưỡng tiền bạc

C©u 533 : Nội dung cần tư vấn quan trong nhất cho bà mẹ ngay những giờ đầu sau đẻ là: A. Hướng dẫn cách cho trẻ bú sớm B. Hướng dẫn cách chăm sóc trẻ C. Hướng dẫn cách chăm sóc vết may tàng sinh

môn D. Hướng dẫn cách tự theo dõi lượng máu chảy ra

ngoài qua băng vệ sinh C©u 534 : Chỉ định dùng thuốc ngừa thai kết hợp cho khách hàng:

A. Cao huyyết áp B. Đau bụng kinh C. Ung thư vú D. >35 tuổi nghiện thuốc lá

C©u 535 : Tỷ lệ tăng huyết áp trong nhiễm độc thai nghén: A. 55% B. 75% C. 85% D. 65%

C©u 536 : Trong 3 tháng đầu thai kỳ, để chẩn đoán chính xác có thai, người ta dựa vào: A. Đo bề cao tử cung B. Siêu âm C. Thử HCG D. Khám âm đạo

C©u 537 : Trong thai trứng, bề cao tử cung thường: A. To hơn tuổi thai B. Nhỏ hơn tuổi thai C. Hơi tăng thể tích D. Bằng với tuổi thai

C©u 538 : Trên một thai phụ có dâú chuyển dạ, cổ tử cung mở, khám âm đạo sờ được ngôi đầu, điểm mốc là cằm ở vị trí 10h30. Kiểu thế chẩn đoán ở thai phụ này là:

A. Cằm chậu trái trước B. Cằm chậu phải sau C. Cằm chậu trái sau D. Cằm chậu phải trước

C©u 539 : Phụ nữ có vòng kinh 30 ngày, ngày rụng trứng sẽ là ngày thứ: A. 14 B. 16 C. 18 D. 20

Page 35: NỘI DUNG ÔN TẬP SỨC KHỎE SINH SẢN NGÀNH Y SỸtruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/635643848279122278.pdf · A. Khám khung chậu không sờ đụng mỏm nhô B

Trang 35

C©u 540 : Thời điểm cắt tầng sinh môn: A. Cắt khi sản phụ đồng ý B. Cắt bất kỳ thời điểm nào thích C. Cắt ngoài cơn co D. Cắt lúc có cơn co

C©u 541 : Từ khi DCTC Tcu 380 A được lắp vào ống dẫn đến lúc đặt vào tử cung thời gian không được quá: A. 3 phút B. 5 phút C. 4 phút D. 2 phút

C©u 542 : Dấu hiệu tử cung hình con quay, gặp trong trường hợp: A. Dọa sẩy thai B. Đang sẩy thai C. Sẩy thai sót nhau D. Thai ngoài tử cung vỡ

C©u 543 : Qua thăm khám cho một thai phụ có dấu chuyển dạ thấy: tử cung bè ngang, đầu nằm ở hạ sườn (p), tim thai nghe quanh rốn, thăm âm đạo tiểu khung rổng. Đối với thai phụ này nên nghĩ đến:

A. Ngôi thóp trước B. Ngôi trán C. Ngôi mông D. Ngôi vai

C©u 544 : Ngày đầu sau đẻ sản phụ cần được tư vấn các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ: A. Cách chăm sóc trẻ, cách theo dõi chảy máu rốn

và các dấu hiệu bất thường khác ở trẻ B. Cách theo dõi co hồi tử cung và sản dịch, chăm

sóc và vệ sinh vết may tầng sinh môn, cách tự nhận biết các dấu hiệu bất thường

C. Giúp và khuyến khích bà mẹ cho trẻ bú sớm D. Hướng dẫn chế độ ăn , các loại thức ăn cần kiêng cữ trong thời kỳ hậu sản

C©u 545 : Viêm phúc mạc chậu, thường thấy nhiệt độ dao động từ: A. 37,50 C- 380 C B. 390 C- 400 C C. 380 C- 390 C D. 400 C- 410 C

C©u 546 : Bao cao su được áp dụng khi: A. Đặt DCTC kiểm tra không thấy dây B. Phương pháp tránh thai bằng thuốc thất bại C. Tiêm thuốc tránh thai DMPA 2 tháng không

thấy kinh D. Đang cho bú vô kinh

C©u 547 : Khí hư đặc hiệu trong viêm âm đạo do vi khuẩn có đặc tính: A. Trắng xám đồng nhất B. Trắng đục, đặc như ván sữa C. Trắng vàng giống như mủ D. Trắng xanh, loãng có bọt

C©u 548 : Khí hư đặc hiệu trong viêm âm đạo do Trichomonas có đặc tính: A. Trắng xanh, loãng có bọt B. Trắng đục, đặc như ván sữa C. Trắng xám đồng nhất D. Trắng vàng giống như mủ

C©u 549 : Thông thường, khi thai phụ khai ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối là ngày âm lịch, để dự đoán ngày sinh, ta phải:

A. Để ngày âm lịch cộng 15, trừ 3 B. Đổi sang ngày dương lịch, rồi cộng 7 trừ 3 C. Đổi sang ngày dương lịch rồi cộng 3 trừ 7 D. Xem mũi tên chỉ 40 tuần trên vòng tròn

C©u 550 : Ngay sau sanh màu da hồng toàn thân thì: A. Trẻ đạt 0 điểm B. Trẻ đạt 4 điểm C. Trẻ đạt 2 điểm D. Trẻ đạt 6 điểm

C©u 551 : Cơn sản giật giai đoạn 2 là: A. Giai đoạn xâm nhiễm B. Giai đoạn hôn mê C. Giai đoạn co cứng D. Giai đoạn giật gián cách

C©u 552 : Khám âm đạo bằng tay, thông thường sử dụng bàn tay thuận với ngón ..... trong âm đạo. A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và 3

C©u 553 : Thuận lợi chính của viên thuốc tránh thai kết hợp: A. Bảo vệ chống HIV/AIDS B. Giảm nguy cơ thai ngoài tử cung C. Giảm nguy cơ ung thư buồng trứng và nội mạc

tử cung D. Giảm nguy cơ ung thư vú