Upload
others
View
13
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Nghiecircn cứu phương phaacutep trắc quang xaacutec định
asen bằng thuốc thử Safranine
Nguyễn Lecirc Thanh Vacircn
Trường Đại học Khoa học Tự nhiecircn
Luận văn Thạc sĩ ngagravenh Hoacutea Phacircn tiacutech Matilde số 60 44 29
Người hướng dẫn GS TS Trần Tứ Hiếu
Năm bảo vệ 2012
Abstract Tối ưu hoacutea caacutec điều kiện của pheacutep xaacutec định gồm nghiecircn cứu ảnh hưởng của
caacutec yếu tố sau đến phản ứng chỉ thị Phổ hấp thụ của dung dịch chất magraveu vagrave chọn cực
đại hấp thụ để đo độ hấp thụ quang Ảnh hưởng của thời gian phản ứng Theo dotildei biến
thiecircn tốc độ phản ứng để chọn phương phaacutep tga hay phương phaacutep thời gian ấn định
Ảnh hưởng của nồng độ đầu caacutec taacutec nhacircn phản ứng như KIO3 Safranine đến tốc độ
phản ứng Ảnh hưởng của mocirci trường phản ứng Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec ion lạ
đến pheacutep xaacutec định Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech gồm khảo saacutet giới hạn phaacutet hiện
giới hạn định lượng khoảng tuyến tiacutenh đaacutenh giaacute độ chụm vagrave độ chiacutenh xaacutec của
phương phaacutep phacircn tiacutech tiacutenh hiệu suất thu hồi của phương phaacutep phacircn tiacutech Xacircy dựng
qui trigravenh phacircn tiacutech vagrave ứng dụng phacircn tiacutech mẫu thực tế
Keywords Asen Thuốc thử safranine Phương phaacutep trắc quang Hoacutea phacircn tiacutech
Content
MỞ ĐẦU
Asen lagrave một nguyecircn tố vi lượng rất cần thiết đối với quaacute trigravenh sinh trưởng vagrave phaacutet triển
của động thực vật Asen cũng được sử dụng rộng ratildei trong kỹ thuật vagrave đời sống như trong
cocircng nghiệp nhuộm thuốc trừ sacircu dược liệu hellipTuy nhiecircn ở hagravem lượng cao asen gacircy taacutec hại
to lớn đối với hệ sinh thaacutei Asen cản trở quaacute trigravenh quang hợp của cacircy gacircy ra hiện tượng rụng
laacute ở thực vật Asen cũng rất độc hại đối với con người vagrave động vật Khi xacircm nhập vagraveo cơ thể
asen coacute thể gacircy hagraveng loạt chứng bệnh nguy hiểm như caacutec bệnh dạ dagravey rối loạn chức năng
gan hội chứng đen da vagrave ung thư dahellip[9] Độc tiacutenh của asen rất khaacutec nhau asen (III) độc gấp
50 lần asen (V) asen ở dạng vocirc cơ độc hơn ở dạng hữu cơ Do đoacute hagravem lượng asen trong mocirci
trường luocircn được quy định ở những nồng độ rất thấp Giới hạn cho pheacutep của asen trong nước
sinh hoạt theo tiecircu chuẩn của tổ chức y tế thế giới lagrave 001 mgl theo tiecircu chuẩn VN 5502 ndash
2003 lagrave 001mgl [8]
Ở một số khu vực trecircn thế giới nước ngầm coacute hagravem lượng asen rất cao do lớp trầm tiacutech
coacute cấu truacutec thagravenh phần hoacutea học thuận lợi cho việc hogravea tan asen từ đất ra nước Hiện tượng
nagravey được phaacutet hiện tại caacutec khu vực đồng bằng chacircu thổ thấp trũng xảy ra lụt lội hagraveng năm
dograveng chảy thủy văn chậm caacutec lớp bồi tiacutech trẻ thiếu oxy (mang tiacutenh khử) thuận lợi cho việc
giải phoacuteng asen từ đất ra nước Ocirc nhiễm asen trong nước ngầm dugraveng cho sinh hoạt vagrave tưới
2
tiecircu đatilde được phaacutet hiện trong khoảng 20 năm qua tại Bangladet Ấn độ Trung quốc Việt nam
Campuchia Achentina Chile [18]hellip Ở Việt nam sự ocirc nhiễm asen đatilde được phaacutet hiện ở nhiều
nơi như Hagrave Nội Hagrave Nam Hải Dương Phuacute Thọ Cagrave Mauhellip Nhiều nghiecircn cứu về ocirc nhiễm
asen trong nước giếng khoan tại Việt Nam đatilde được tiến hagravenh trong những năm vừa qua
Trong số caacutec phương phaacutep phacircn tiacutech như phương phaacutep động học ndash trắc quang phương
phaacutep phổ khối plasma cảm ứng cao tần (ICP - MS) phương phaacutep phổ hấp thụ nguyecircn tử
(AAS) hoặc nhiều phương phaacutep khaacutec thigrave phương phaacutep trắc quang lagrave phương phaacutep đang
được quan tacircm nghiecircn cứu để xaacutec định asen vigrave phương phaacutep nagravey coacute độ nhạy vagrave độ chiacutenh xaacutec
cao quy trigravenh phacircn tiacutech đơn giản khocircng tốn nhiều hoaacute chất vagrave khocircng đogravei hỏi trang thiết bị đắt
tiền Vigrave vậy để đoacuteng goacutep vagraveo việc phaacutet triển ứng dụng phương phaacutep nagravey với đối tượng nghiecircn
cứu lagrave nước ngầm chuacuteng tocirci chọn đề tagravei ldquo Nghiecircn cứu phƣơng phaacutep trắc quang xaacutec định
asen bằng thuốc thử Safraninerdquo
3
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN
11 Giới thiệu chung về asen
111 Caacutec dạng tồn tại vagrave tiacutenh chất lyacute hoacutea học của asen (As)
1111 Caacutec dạng tồn tại của asen
Tugravey theo từng điều kiện mocirci trường magrave asen coacute thể tồn tại ở nhiều trạng thaacutei oxi hoacutea khaacutec
nhau -3 0 +3+5 Trong nước tự nhiecircn asen tồn tại chủ yếu ở 2 dạng hợp chất vocirc cơ lagrave
asenat [As(V)] asenit [As(III)] As(V) lagrave dạng tồn tại chủ yếu của asen trong nước bề mặt vagrave
As(III) lagrave dạng chủ yếu của asen trong nước ngầm Dạng As(V) hay caacutec arsenate gồm AsO43-
HAsO42-
H2AsO4- H3AsO4 cograven dạng As(III) hay caacutec arsenit gồm H3AsO3 H2AsO3
- HAsO3
2-
vagrave AsO33-
Asen cograven tồn tại ở nhiều dạng hợp chất hữu cơ như metylasen đimetylasen Caacutec
dạng tồn tại của asen trong nước phụ thuộc vagraveo pH vagrave thế oxi hoaacute khử Eh của mocirci trường
1112 Tiacutenh chất vật lyacute
Asen lagrave nguyecircn tố coacute một vagravei dạng thugrave higravenh dạng kim loại vagrave khocircng kim loại Asen tồn tại 3
dạng Asα lagrave dạng bền tương đối cứng giograven Asβ dạng vocirc định higravenh giograven Asγ gồm nhiều
phacircn tử As4 giả bền mềm như saacutep dễ tan trong dung mocirci CS2 As4 lagrave dạng khocircng kim loại ở
nhiệt độ thường dưới taacutec dụng của aacutenh saacuteng noacute chuyển sang dạng kim loại Về tiacutenh chất vật lyacute
Asen mang tiacutenh chất của kim loại
1113 Tiacutenh chất hoacutea học
Về mặt tiacutenh chất hoacutea học caacutec hợp chất của Asen giống như tiacutenh chất của một số phi kim
Tiacutenh chất hoacutea học của Asen hoacutea trị (III) [4723]
Chủ yếu As(III) tồn tại ở dạng caacutec hợp chất như As2O3 As2S3 AsCl3 AsO33-
H2AsO3hellip
As2O3 Lagrave oxit magraveu trắng hay cograven gọi lagrave asen trắng iacutet tan trong nước (17g trong 100g
H2O) ở 15oC dung dịch batildeo hogravea chứa khoảng 15 As2O3 Khi tan trong nước tạo thagravenh axit
asenơ
As2O3 + 3H2O rarr 2As(OH)3
As(OH)3 equiv H3AsO3 lagrave chất lưỡng tiacutenh nhưng tiacutenh axit trội hơn
As2O3 + 4NaOH rarr 2NaHAsO3 + H2O
Khi đun noacuteng As2O3 bị CH2 khử dễ dagraveng sinh ra kim loại
As2O3 + 6H2 rarr 2As + 3H2O
As2O3 (As4O6) thể hiện tiacutenh khử khi taacutec dụng với O3 H2O2 FeCl3 K2CrO7 HNO3 khi đoacute
ta coacute
3As4O6 + 8HNO3 + 14H2O rarr 12H3AsO4 + 8NOuarr
As2O3 taacutec dụng với kim loại trong mocirci trường axit
As2O3 + 6Zn + 12HCl rarr 6ZnCl2 +2AsH3 + H2O
Phản ứng nagravey ứng dụng trong phacircn tiacutech định lượng
Phản ứng hoacutea học của AsO33-
H3AsO3 khocircng điều chế được ở dạng tự do magrave chỉ tồn tại trong dung dịch nước
Khi đoacute coacute cacircn bằng H3AsO3 harr H2O + HAsO2
Kpl = 610-10
cacircn bằng chuyển dịch mạnh về phiacutea phải
4
Taacutec dụng với Na2S vagrave (NH4)2S
Caacutec sunfua kim loại kiềm vagrave sunfua amoni đều khocircng tạo được kết tủa sunfua với caacutec dung
dịch axit H3AsO3 trực tiếp magrave tạo muối thio tan
H3AsO3 + 3Na2S rarr Na3AsS3 + 3N aOH
H3AsO3 + 3(NH4)2S rarr (NH4)3AsS3 + 3NH4OH
Nhưng taacutec dụng giữa AsO33-
vagrave Na2S trong mocirci trường axit HCl 6N tạo kết tủa vagraveng
2AsO33-
+ 12H+ + 3Na2S rarr As2S3darr + 6H2O + 6Na
+
(vagraveng)
Coacute thể taacutech kết tủa ra được
Taacutec dụng với H2S
Taacutec dụng với H2S trong mocirci trường axit cho kết tủa magraveu vagraveng
2H3AsO3 + 6HCl rarr 2AsCl3 + 6H2O
2AsCl3 + 3H2S rarr As2S3darr + 6HCl
Taacutec dụng với AgNO3
AsO33-
+ 3Ag+ rarr Ag3AsO3darr vagraveng
Ag3AsO3darr + 6NH4OH rarr 3[Ag(NH3)2]+ + AsO3
3- + 6H2O
Taacutec dụng với dung dịch CuSO4
Dung dịch CuSO4 taacutec dụng với H3AsO3 khi coacute mặt xuacutet ăn da cho kết tủa magraveu vagraveng lục
hyđroasenit đồng
H3AsO3 + CuSO4 rarr CuHAsO3darr + H2SO4
NaOH hogravea tan được kết tủa nagravey vagrave dung dịch coacute magraveu xanh tiacutem
NaOH + CuHAsO3 rarr CuNaAsO3 + H2O
Phản ứng nagravey được dugraveng trong phacircn tiacutech định tiacutenh
Taacutec dụng với Cr2O72-
trong mocirci trường axit
3AsO33-
+ Cr2O72-
+ 8H+ rarr 3AsO4
3- + 2Cr
3+ + 4H2O
Taacutec dụng với I2
Phản ứng trong mocirci trường NaHCO3 pH = 8
AsO33-
+ I2 + H2O rarr AsO43-
+2I- + 2H
+
Phản ứng nagravey aacutep dụng phacircn tiacutech định lượng vagrave định tiacutenh
112 Độc tiacutenh của asen vagrave sự tiacutech lũy trong cơ thể người
Asen lagrave chất độc mạnh coacute khả năng gacircy ung thư cao liều LD50 đối với con người lagrave 1 ndash 4
mgkg trọng lượng cơ thể Tuy nhiecircn tugravey thuộc vagraveo caacutec trạng thaacutei oxi hoacutea của asen magrave asen
thể hiện tiacutenh độc khaacutec nhau Cả As(III) vagrave As(V) đều lagrave những chất độc caacutec hợp chất asen vocirc
cơ độc hơn so với asen hữu cơ [1] Tiacutenh độc của asen theo thứ tự AsH3gtasenitgt asenat gt
monomethyl arsenoic axit (MMAA) gt dimethyl arsenic axit (DMAA) Coacute khoảng 60 ndash 70
asen vocirc cơ đi vagraveo cơ thể vagrave được giải phoacuteng ra ngoagravei bằng đường nước tiểu ở dạng DMAA vagrave
MMAA [2628]
Sự phơi nhiễm asen vocirc cơ xảy ra trong cơ thể thocircng qua đường hiacutet khiacute bụi cocircng nghiệp
vagrave quaacute trigravenh chuyển hoacutea qua đường thức ăn vagrave nước uống Sự phơi nhiễm asen hữu cơ xảy ra
chủ yếu thocircng qua chuỗi thức ăn Nếu một ngagravey hiacutet lượng bụi asen từ 01 4 gngagravey vagrave cơ
thể hấp thụ một lượng thức ăn coacute hagravem lượng asen ở khoảng từ 7 330 gngagravey thigrave sau khi đi
5
vagraveo cơ thể coacute khoảng 80 100 lượng asen được hấp thụ qua dạ dagravey vagrave laacute phổi 50 70
asen được bagravei tiết qua đường nước tiểu vagrave một lượng nhỏ được hấp phụ qua đường toacutec moacuteng
tay moacuteng chacircn [28]
Ung thư da lagrave độc tiacutenh phổ biến nhất của asen Với những vugraveng coacute hagravem lượng asen trong
nước sinh hoạt lt 300 gl trung bigravenh (300 ndash 600 gl) cao (gt600 gl) thigrave tỷ lệ ung thư da
tương ứng sẽ lagrave 261000 1011000 vagrave 2411000 [29]
113Ocirc nhiễm asen trong nước ngầm trecircn thế giới vagrave Việt Nam
1131 Ocirc nhiễm Asen trecircn thế giới
Hiện nay trecircn thế giới coacute hagraveng chục triệu người đatilde bị bệnh đen vagrave rụng moacuteng chacircn
sừng hoaacute da ung thư dahellip do sử dụng nguồn nước sinh hoạt coacute nồng độ asen cao Nhiều nước
đatilde phaacutet hiện hagravem lượng asen rất cao trong nguồn nước sinh hoạt như Canada Alaska Chile
Arhentina Trung Quốc India Thaacutei Lan Bangladesh
Bảng 11 Hagravem lượng asen ở caacutec vugraveng khaacutec nhau trecircn thế giới
1132 Ocirc nhiễm asen tại Việt Nam
6
Ở đồng bằng socircng Cửu Long cũng phaacutet hiện ra nhiều giếng khoan coacute hagravem lượng asen
cao nằm ở Đồng Thaacutep vagrave An Giang Sự ocirc nhiễm asen ở miền Bắc hiện phổ biến vagrave cao hơn ở
miền Nam Qua điều tra cho thấy 14 số hộ gia đigravenh sử dụng trực tiếp nước ngầm khocircng qua
xử lyacute ở ngoại thagravenh Hagrave Nội đatilde bị ocirc nhiễm asen tập trung nhiều ở phiacutea Nam thagravenh phố
(206) huyện Thanh Trigrave (41) vagrave Gia Lacircm (185) Điều nguy hiểm lagrave asen khocircng gacircy
mugravei khoacute chịu khi coacute mặt trong nước ngay cả khi ở hagravem lượng gacircy chết người necircn nếu khocircng
phacircn tiacutech mẫu magrave chỉ bằng cảm quan thigrave khocircng thể phaacutet hiện được sự tồn tại của asen Bởi
vậy caacutec nhagrave khoa học cograven gọi asen lagrave ldquosaacutet thủ vocirc higravenhrsquorsquo Hiện nay coacute khoảng 135 dacircn số
Việt Nam (10-15 triệu người đang sử dụng nước ăn từ giếng khoan necircn rất dễ bị nhiễm asen)
12 Một số phương phaacutep xaacutec định Asen
121 Phương phaacutep phacircn tiacutech đo quang phacircn tử
1211 Phương phaacutep đo quang với bạc dietyl đithiocacbamat
1212 Phương phaacutep xanh molipden
1213 Đo quang xaacutec định asen sau khi hấp thụ asin bằng hỗn hợp
AgNO3-PVA-C2H5OH
1214 Phương phaacutep xaacutec định asen bằng thuốc thử Leuco crystal violet (LCV)
1215 Phương phaacutep động học xuacutec taacutec
1216 Xaacutec định lượng vết As(III) bằng phương phaacutep động học- trắc quang dựa trecircn
ảnh hưởng ức chế phản ứng giữa kalibromua vagrave kalibromat trong mocirci trường axit
1217 Xaacutec định As(III) dựa trecircn hệ Ce(IV)Ce(III)
1218 Phương phaacutep quang phổ hấp phụ nguyecircn tử (AAS)
122 Phương phaacutep huỳnh quang
1221 Xaacutec định As(III) bằng thuốc thử fluorescein
1222 Phương phaacutep dograveng chảy - huỳnh quang xaacutec định axit dimethyl arsinic(DMAA)
trong thuốc diệt cỏ sử dụng phản ứng quang hoacutea trực tiếp
1223 Xaacutec định Asen bằng phương phaacutep huỳnh quang phacircn tử với hệ thuốc thử
murexit ndash Cr(VI)
1224 Phương phaacutep biosensor sử dụng vi khuẩn chỉ thị
CHƢƠNG 2 THỰC NGHIỆM
21 Mục tiecircu nội dung vagrave phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
211 Nguyecircn tắc của phương phaacutep trắc quang xaacutec định hagravem lượng asen bằng
Safranin
Sự lagravem mất magraveu của safranin khi coacute mặt iodate trong mocirci trường axit xảy ra theo cơ chế
như sau [21]
+ As(III) phản ứng với KIO3 trong mocirci trường axit để giải phoacuteng ra I2 theo phản ứng
2AsO2- + 2IO3
- + 2H
+ rarr 2AsO3
- +I2 + 4H2O
+ I2 sinh ra sẽ oxi hoacutea lagravem mất magraveu thuốc thử safranin tạo ra sản phẩm khocircng magraveu
7
Magraveu đỏ khocircng magraveu
Vigrave vậy bằng caacutech theo dotildei sự giảm độ hấp thụ quang của Safranin theo nồng độ
As(III) thigrave coacute thể định lượng được As(III) trong mẫu theo phương phaacutep thời gian ấn
định hoặc phương phaacutep tg
212 Nội dung nghiecircn cứu
Nội dung nghiecircn cứu của luận văn gồm
- Tối ưu hoacutea caacutec điều kiện của pheacutep xaacutec định gồm nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố
sau đến phản ứng chỉ thị
+ Phổ hấp thụ của dung dịch chất magraveu vagrave chọn cực đại hấp thụ để đo độ hấp thụ quang
+ Ảnh hưởng của thời gian phản ứng Theo dotildei biến thiecircn tốc độ phản ứng để chọn
phương phaacutep tg hay phương phaacutep thời gian ấn định
+ Ảnh hưởng của nồng độ đầu caacutec taacutec nhacircn phản ứng như KIO3 Safranine đến tốc độ
phản ứng
+ Ảnh hưởng của mocirci trường phản ứng
- Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec ion lạ đến pheacutep xaacutec định
- Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech gồm khảo saacutet giới hạn phaacutet hiện giới hạn định
lượng khoảng tuyến tiacutenh đaacutenh giaacute độ chụm vagrave độ chiacutenh xaacutec của phương phaacutep phacircn tiacutech tiacutenh
hiệu suất thu hồi của phương phaacutep phacircn tiacutech
- Xacircy dựng qui trigravenh phacircn tiacutech vagrave ứng dụng phacircn tiacutech mẫu thực tế
22 Hoacutea chất dụng cụ thiết bị
221 Dụng cụ thiết bị
Bigravenh định mức thủy tinh loại A coacute dung tiacutech 25 50 100 250 500 ml
Cốc thuỷ tinh chịu nhiệt dung tiacutech 100 250 ml
Bigravenh noacuten dung tiacutech 250 ml buret 25 ml
Caacutec loại pipet chia vạch 01 02 05 1 2 5 10 25 ml
Maacutey trắc quang UV - VIS 1601 PC - Shimadzu (Nhật Bản) bước soacuteng lagravem việc tử
190- 900 nm cuvet thủy tinh chiều dagravey l = 1cm
Cacircn phacircn tiacutech Scientech SA 210 độ chiacutenh xaacutec 00001g
Maacutey điều nhiệt
Đồng hồ bấm giờ
Maacutey đo pH
222 Hoacutea chất
Caacutec hoacutea chất cần dugraveng lagrave loại tinh khiết phacircn tiacutech (pa vagrave tinh khiết thuốc thử (pR)
Caacutec dung dịch được pha chế bằng nước cất hai lần
Pha caacutec dung dịch tiecircu chuẩn
+ Pha 10000 ml As(III) 1000ppm từ từ As2O3 tinh thể
8
Cacircn chiacutenh xaacutec 01320 gam As2O3 tinh thể trecircn cacircn phacircn tiacutech hogravea tan lượng cacircn nagravey
bằng dung dịch NaOH loatildeng sau đoacute đun noacuteng dung dịch cho As2O3 tan hết chuyển vagraveo bigravenh
định mức 10000 ml traacuteng rửa cốc cacircn vagravei lần bằng nước cất hai lần rồi chuyển vagraveo bigravenh định
mức trecircn thecircm nước cất tới vạch mức soacutec trộn đều dung dịch ta được 10000 ml dung dịch
As(III) 1000ppm
+ Pha 1000 ml dung dịch Safranine 002
Cacircn 002 gam Safranine hogravea tan bằng nước cất tới thể tiacutech 100 ml khuấy đều ta được
1000 ml dung dịch Safranine 002
+ Pha 5000 ml dung dịch HCl 1M
Đong khoảng 420 ml dung dịch HCl đặc 37 chuyển vagraveo bigravenh chứa coacute dung tiacutech 500
ml đatilde coacute chứa sẵn 13 nước cất thecircm nước cất tới thể tiacutech 5000 ml khuấy đều ta được 5000
ml dung dịch HCl 1M
+ Pha 2500 ml dung dịch KIO3 2
Cacircn 5 gam tinh thể KIO3 hogravea tan bằng nước cất tới thể tiacutech 2500 ml khuấy đều ta được
2500 ml dung dịch KIO3 2
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
31 Nghiecircn cứu phƣơng phaacutep xaacutec định As (III) dựa trecircn hệ phản ứng oxi hoacutea khử
As(III) KIO3 vagrave Safranin
311 Nghiecircn cứu chọn điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị
3111 Phổ hấp thụ của sản phẩm phản ứng chỉ thị
Higravenh 31 Phổ hấp thụ quang của dung dịch Safranine khi coacute mặt As(III) KIO3 HCl
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute Safranine KIO3 HCl
Đường 2 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute As(III) 5ppmSafranine KIO3 HCl
Đường 3 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute As(III) 10ppm Safranine KIO3 HCl
Safranine lagrave thuốc thử coacute magraveu đỏ coacute bước soacuteng hấp thụ cực đại ở bước soacuteng λ = 519
nm trong mocirci trường axit mạnh (đường 1) Khi giữ nguyecircn nồng độ KIO3 2 vagrave cho thecircm As
(III) với nồng độ khaacutec nhau 50 ppm (đường 2) As (III) 100 ppm (đường 3) thigrave thực nghiệm
9
cho thấy cagraveng tăng nồng độ của As (III) thigrave độ hấp thụ quang A của dung dịch phản ứng cagraveng
giảm magrave khocircng lagravem chuyển dịch cực đại Điều đoacute chứng tỏ khi coacute As(III) vagrave khi nồng độ
As(III) cagraveng lớn thigrave phản ứng giữa As(III) vagrave KIO3 trong mocirci trường axit xảy ra cagraveng triệt để
giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 vagrave I2 oxi hoacutea safranin tạo ra sản phẩm khocircng magraveu Do đoacute trong caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo chuacuteng tocirci chọn bước soacuteng λ = 519 nm để khảo saacutet
3112 Nghiecircn cứu ảnh hưởng của thời gian phản ứng
Higravenh 32 Sự phụ thuộc của độ hấp thụ quang theo thời gian
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Đường 2 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 5ppm KIO3 HCl Safranine
Đường 3 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 10ppm KIO3 HCl Safranine
Từ đồ thị khảo saacutet thời gian ta thấy khi khocircng coacute mặt As(III) độ hấp thụ quang của
dung dịch phacircn tiacutech khocircng thay đổi theo thời gian Khi coacute mặt As (III) thigrave độ hấp thụ quang
của dung dịch phacircn tiacutech giảm so với khi khocircng coacute mặt As (III) nhưng cũng khocircng thay đổi
theo thời gian Nồng độ As (III) cagraveng cao thigrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech cagraveng
giảm coacute nghĩa lagrave khi nồng độ As(III) cagraveng cao thigrave phản ứng giữa noacute với KIO3 trong mocirci
trường axit giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 do đoacute cường độ magraveu của thuốc thử safranin cagraveng bị
giảm
3113 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3
Higravenh 33 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3 đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Anền lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Amẫu lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) KIO3 HCl
Safranine
10
Chọn nồng độ KIO3 lagrave 016 để khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm tiếp theo
3114 Ảnh hưởng của nồng độ thuốc thử Safranine
Higravenh 34 Ảnh hưởng của nồng
độ Safranine đến độ hấp thụ
quang của dung dịch
Nồng độ cuối của
Safranine được chọn cho caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 12
x10-3
3115 Ảnh hưởng
của nồng độ HCl
Higravenh 35 Ảnh hưởng của nồng độ HCl đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Nồng độ của HCl được chuacuteng tocirci chọn cho caacutec thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 008 M
Như vậy sau khi khảo saacutet chuacuteng tocirci chọn nồng độ caacutec chất khi tiến hagravenh phacircn tiacutech lagrave
KIO3 lagrave 016 Safranin lagrave 12x10-3
vagrave HCl lagrave 008M
312 Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech
3121 Độ chọn lọc của phương phaacutep phacircn tiacutech
Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng
3122 Khảo saacutet khoảng tuyến tiacutenh
11
Higravenh 37 Đường chuẩn xaacutec định As (III)
Tiacutenh giới hạn phaacutet hiện vagrave giới hạn định lượng
+ Giới hạn phaacutet hiện (LOD)
LOD = 001 (ppm)
+ Giới hạn định lượng (LOQ)
LOQ = 005(ppm)
Như vậy khoảng tuyến tiacutenh khi xaacutec định Se(IV) lagrave 005 divide 800 ppm
3123 Đaacutenh giaacute độ chiacutenh xaacutec (độ đuacuteng độ chụm ) của phương phaacutep
Mẫu thật (mẫu nước ngầm số 8)
Higravenh 38 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 8
Từ higravenh ta coacute nồng độ As(III) lagrave
X1 = 0011 (ppm)
Tương ứng với hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave
0055 μgml
Khi thecircm một lượng As(III) chuẩn vagraveo mẫu nước ngầm số 8
Bảng 313 Đaacutenh giaacute độ lặp lại của phương phaacutep
As(III)
40ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0709 0714 0712 0701 0721
ΔA 0237 0232 0234 0245 0225
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X2) 404 396 399 418 385
X2 ndash X1 393 385 388 407 374
x (ppm) 389
Độ lệch chuẩn S 0121
Hệ số biến thiecircn CV () 311
Sai số tương đối () 275
ttiacutenh 091
12
As(III)
60ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0601 0594 0582 0594 0580
ΔA 0345 0352 0364 0352 0366
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X3) 583 595 614 595 618
X3 ndash X1 572 584 603 584 607
x (ppm) 590
Độ lệch chuẩn S 0146
Hệ số biến thiecircn CV () 247
Sai số tương đối () 250
ttiacutenh 0685
Kiểm tra sự sai khaacutec giữa giaacute trị trung bigravenh tigravem được vagrave giaacute trị thực theo chuẩn student
(t) ở độ tin cậy thống kecirc 95 vagrave bậc tự do f= 4 (tbảng = 2571) chuacuteng tocirci thấy ở cả hai mức
nồng độ As(III) (40 ppm vagrave 60 ppm) đều coacute ttiacutenh lt tbảng nghĩa lagrave độ tin cậy thống kecirc của ttiacutenh
nhỏ hơn độ tin cậy thống kecirc của tbảng Điều đoacute coacute nghĩa lagrave sự khaacutec nhau giữa giaacute trị trung bigravenh
vagrave giaacute trị thực lagrave khocircng đaacuteng tin cậy noacutei caacutech khaacutec phương phaacutep coacute độ đuacuteng chấp nhận được
Hệ số biến thiecircn (CV) khi xaacutec định mẫu giả trecircn nền mẫu thật ở hai mức nồng độ nagravey đều
dưới 5 chứng tỏ phương phaacutep coacute độ chụm tốt
32 Phacircn tiacutech mẫu thực tế
321 Xaacutec định hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm
Bảng314 Thocircng tin về caacutec mẫu nước ngầm
Stt Tecircn mẫu
Địa điểm lấy mẫu Ngagravey lấy mẫu
Độ sacircu giếng (m)
1 N1 Phạm Thị Duyecircn - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
2 N2 Phan Đigravenh Tuấn ndash Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash LacircmThao
1172011 10
3 N3 UBND ndash Khu 10 - Hiền Quan ndash Tam Nocircng
1072011 12
4 N4 Trần Sỹ Hải - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
5 N5 Nguyễn Thị Saacutech - Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash Lacircm Thao
1172011 10
6 N6 Hagrave Đức Liecircm - Khu 3 - Điecircu Lương - Cẩm Khecirc
1072011 7
7 N7 Lecirc Thị Hạt - Khu 3 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 36
8 N8 Nguyễn Xuacircn Hợp - Khu 4 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 10
Mẫu nƣớc ngầm số 1 (N1)
13
Higravenh39 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 1
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 1 lagrave 011 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 2 (N2)
Tương tự mẫu nước ngầm N1 coacute kết quả như sau
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 2 lagrave 0018 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 3 (N3)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 3 lagrave 003 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 4 (N4)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 4 lagrave 002 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 5 (N5)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 5 lagrave 001 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 6 (N6)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 6 lagrave 005 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 7 (N7)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 7 lagrave 010 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 8 (N8)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave 0055 μgml
KẾT LUẬN
Với mục điacutech đặt ra cho luận văn lagrave xaacutec định hagravem lượng Asen trong mẫu mocirci trường
(nước ngầm) bằng phương phaacutep trắc quang với thuốc thử Safranin chuacuteng tocirci đatilde tham khảo
caacutec tagravei liệu vagrave tiến hagravenh khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm để lựa chọn caacutec điều kiện thiacutech hợp rồi tiến
hagravenh phacircn tiacutech mẫu thực tế kết quả thu được như sau
1 Đatilde khảo saacutet được caacutec điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị để xaacutec định As(III) dựa
trecircn taacutec dụng xuacutec taacutec của noacute với phản ứng giữa axit hydrochloric Kali iodate vagrave Safranin
Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn phản ứng KIO3 Safranin HCl lần lượt lagrave 016 12x10-3
008M Nồng độ As(III) được xaacutec định dựa trecircn việc theo dotildei biến thiecircn độ hấp thụ quang của
Safranin theo phương phaacutep tgα sau khi thecircm caacutec taacutec nhacircn phản ứng vagrave xacircy dựng độ thị chuẩn
giữa hiệu số độ hấp thụ quang (y) khi khocircng coacute vagrave khi coacute As(III) theo nồng độ As(III)
Phương trigravenh hồi quy dạng y = (- 00076 plusmn 000497) + (006048 plusmn 000104) times CAs(III) LOD vagrave
LOQ của phương phaacutep lần lượt lagrave 001 vagrave 005 ppm Khoảng tuyến tiacutenh khi xacircy dựng đường
chuẩn lagrave 005 ndash 8 ppm
2 Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng Phương phaacutep coacute độ chiacutenh xaacutec cao độ lặp lại của phương phaacutep CV =
14
311 vagrave 247 ứng với nồng độ As(III) thecircm vagraveo mẫu nước ngầm số 8 lagrave 40ppm vagrave
60ppm
3 Phương phaacutep nghiecircn cứu đatilde được ứng dụng để phacircn tiacutech mẫu thực tế xaacutec định được
hagravem lượng As(III) trong một số mẫu nước ngầm vagrave thu được hagravem lượng As(III) trong mẫu
phacircn tiacutech cụ thể lagrave 011 gml (với mẫu nước ngầm số 1) 0018 gml (với mẫu nước ngầm
số 2) 003 gml (với mẫu nước ngầm số 3) 002 gml (với mẫu nước ngầm số 4)
001 gml (với mẫu nước ngầm số 5) 005 gml (với mẫu nước ngầm số 6) 010 gml
(với mẫu nước ngầm số 7) 0055 gml (với mẫu nước ngầm số 8)
References
TIẾNG VIỆT
1 Đỗ Văn Aacutei Mai Trọng Nhuận (2000) Nguyễn Khắc Vinh Một số đặc điểm phacircn bố Asen
trong tự nhiecircn vagrave vấn đề ocirc nhiễm Asen trong mocirci trường ở Việt Nam
2 Nguyễn Trọng Biểu Từ Văn Mặc (1978) Thuốc thử hữu cơ NXB KH vagrave KT Hagrave Nội
3 Hoagraveng Ngọc Cang (1963) Hoacutea vocirc cơ nhagrave xuất bản GD Hagrave Nội (78)
4 Hoagraveng Ngọc Cang (2001) Hoagraveng Nhacircm Hoacutea vocirc cơ (tập 2) Nhagrave xuất bản Giaacuteo dục
5 Trần Hồng Cocircn Đặng Kim Loan (2005) Động học xuacutec taacutec Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội
6 Trần Tứ Hiếu Nguyễn Văn Nội (2008) Giaacuteo trigravenh cơ sở hoacutea học mocirci trường tr 119 -
121
7 Trần Tứ Hiếu Lacircm Ngọc Thụ (2000) Phacircn tiacutech định tiacutenh Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia
Hagrave Nội
8 Trần Tứ Hiếu Hoacutea học mocirci trường Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia Hagrave Nội
9 Phạm Ngọc Hồ Đồng Kim Loan Phan Anh Tuấn (2005) Một số kết quả nghiecircn cứu sự
phacircn bố Asen trong mocirci trường khocircng khiacute đocirc thị
10 ILGLINK (1997) Hoacutea đại cương (tập 2) Lecirc Mậu Quyền dịch
11 Phan Thị Quỳnh Lan (2008) Phương phaacutep phacircn tiacutech asen trong nước ngầm bằng phương
phaacutep phổ hấp thụ nguyecircn tử kỹ thuật khocircng ngọn lửa lograve graphit (GF - AAS) Khoacutea luận
tốt nghiệp
12 Phạm Luận (1998) Cơ sở lyacute thuyết phương phaacutep phacircn tiacutech phổ phaacutet xạ vagrave hấp thụ
nguyecircn tử (tập I II) Đại học Khoa học Tự nhiecircn
13 Phạm Luận (1999) Cơ sở lyacute thuyết của phương phaacutep phacircn tiacutech phổ khối lượng nguyecircn
tử - pheacutep đo phổ ICP ndash MS Đại học tổng hợp Hagrave Nội
14 Phạm Luận (2006) Phương phaacutep phacircn tiacutech phổ nguyecircn tử Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội Hagrave Nội
15
15 Nguyễn Văn Ly Phạm Tuấn Nhật Ngocirc Huy Du Trần Tứ Hiếu (2006) ldquoXaacutec định lượng
vết As(III) bằng phương phaacutep động học ndash trắc quang dựa trecircn ảnh hưởng ức chế phản ứng
giữa kalibromat ndash kalibromua trong mocirci trường axit sunfuricrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech hoacutea lyacute
vagrave sinh học 11(4) tr 73- 77
16 Tạ Thị Thảo Chu Xuacircn Anh Đỗ Quang Trung Trần Văn Cường (2005) ldquoĐo quang xaacutec
định As sau khi hấp thụ Asin bằng hỗn hợp AgNO3-PVA-C2H5OHrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech
hoacutea liacute vagrave sinh học Tập10(4) tr 46-53
17 Tạ Thị Thảo (2005) Bagravei giảng chuyecircn đề thống kecirc trong hoacutea phacircn tiacutech ĐHQG Hagrave Nội
18 Phạm Hugraveng Việt (2008) Phaacutet triển vagrave tối ưu hoacutea caacutec giải phaacutep loại bỏ ocirc nhiễm Asen
trong thực phẩm vagrave nước ăn cho caacutec hộ nocircng dacircn vugraveng chacircu thổ socircng Hồng Việt Nam
Bộ Khoa Học vagrave Cocircng Nghệ
TIẾNG ANH
19 Alloway (1995) BJ Alloway Heavy Metals in Soils Blackie Academic amp
Professional London
20 Badal Kumar Mandal Yasumitsu Ogra Kazunori Anzai and Kazuo TSuzuki (2004)
ldquoSpeciation of arsenic in biological samplesrdquo Toxicology and Applied Pharmacology
198 pp 307 - 318
21 Chand Pasha Badiadka Narayana (2008) ldquoDitermination of Arsenic in Environmental
and Biological Samples Using Toluidine Blue or Safranine O by Simple
Spectrophotometric Methodrdquo Bull Environ Contam Toxicol 81 pp 47 ndash 51
22 Eatol ADCleseri LSGreenberg AG (2004) ldquoStandard methods for the examination of
water and seawater (20th edition)rdquo American Public Health Association Washington
DC
23 Eid IBrima Parvez I Haris Richard O Jenkins Dave A Polya Andrew GGault Chris
F Harrington (2006) ldquoUnderstanding arsenic metabolism through a comparative study
of arsenic levels in the urine hair and fingernails of healthy volunteers from three
unexposed ethnic groups in the United Kingdomrdquo Toxicology and Applied
Pharmacology 216 pp 122 - 130
24 Environmetal Health Crittera 18 WHO Geneva 1981-4-22
25 Gautam Samanta Ramesh Sharma Tarit Roychowdhury Dipankar Chakraborti (2004)
ldquoArsenic and other elements in hair nails and skin - scales of arsenic victims in West
Bengal Indiardquo Science of the Total Environment 326 pp 33 - 47
16
26 Gautam Samanta TaritRoy Chowdhury Badal K Mandal Bhajan K Biswas Uttam K
Chowdhury Gautam K Basu Chitta R Chanda Dilip Lodh and Dipankar Chakraborti
(1999) ldquoFlow Injection Hydride Generation Atomic Absorption Spectrometry for
Determination of Arsenic in Water and Biological Sample from Arsenic - Affected
Districts of West Bengal India and Bangladeshrdquo Microchemical Journal 62 pp 174 -
191
27 GFKirkbight TSWest and Colin Woodward (1996) Some spectroflourimetric
application of the cerium(IV) ndash cerium(III) system AnalChimActa vol 36 page 327-
331
28 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell (2000) ldquoDetermination of mercury
selennium bismuth arsenic and antimony in human hair by microwave digestion
atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52 pp 833 - 843
29 Margaret R Karagas Therese A Stukel Tor d Tosteson (2004) ldquoAssessment of cancer
risk and enviromental levels of arsenic in New Hampshirerdquo Int J Hyg Environ
Health 205 pp 85 - 94
30 Netherlands National Committee of the International Association of Hydrogeologists
(2006) Arsenic in groundwater ndash a world problem Seminar Utrecht 29 November
2006 The Netherlans31 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell
(2000) ldquoDetermination of mercury selennium bismuth arsenic and antimony in
human hair by microwave digestion atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52
pp 833 - 843
31 Omi Agrawal GSunita and VKGupta (1999) Asensitive colorimetric method for the
determination of Arsenic in environmental and biological samples JChin ChemSoc
Vol46 No4
32 Strosnider H (2003) Whole-cell bacterial biosensor and the detection of bioavailable
arsen USEnvironmental protection agency office of solid waste and emergency
response technology innovati on office
33 Sachandra Biswas Bhaskar Chowdhury and Bidhar Chandra Ray( 2004) Analyticalstudy
environmentally hazardous element arsenic by indeirect spectrofluorimetric method in
diverse fields Analytical letters ndash Vol 37 no 9
34 Thusitha Rupasinghe Terence JCardwell Robert WCattrall Maria DLugue de Castro Spas
DKolev(2001) Pervaporation ndash flow injection determination of arsenic based on hydride
generation and the molybdenum blue reaction Analytica Chemica Acta 445 page229 ndash
238
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331
2
tiecircu đatilde được phaacutet hiện trong khoảng 20 năm qua tại Bangladet Ấn độ Trung quốc Việt nam
Campuchia Achentina Chile [18]hellip Ở Việt nam sự ocirc nhiễm asen đatilde được phaacutet hiện ở nhiều
nơi như Hagrave Nội Hagrave Nam Hải Dương Phuacute Thọ Cagrave Mauhellip Nhiều nghiecircn cứu về ocirc nhiễm
asen trong nước giếng khoan tại Việt Nam đatilde được tiến hagravenh trong những năm vừa qua
Trong số caacutec phương phaacutep phacircn tiacutech như phương phaacutep động học ndash trắc quang phương
phaacutep phổ khối plasma cảm ứng cao tần (ICP - MS) phương phaacutep phổ hấp thụ nguyecircn tử
(AAS) hoặc nhiều phương phaacutep khaacutec thigrave phương phaacutep trắc quang lagrave phương phaacutep đang
được quan tacircm nghiecircn cứu để xaacutec định asen vigrave phương phaacutep nagravey coacute độ nhạy vagrave độ chiacutenh xaacutec
cao quy trigravenh phacircn tiacutech đơn giản khocircng tốn nhiều hoaacute chất vagrave khocircng đogravei hỏi trang thiết bị đắt
tiền Vigrave vậy để đoacuteng goacutep vagraveo việc phaacutet triển ứng dụng phương phaacutep nagravey với đối tượng nghiecircn
cứu lagrave nước ngầm chuacuteng tocirci chọn đề tagravei ldquo Nghiecircn cứu phƣơng phaacutep trắc quang xaacutec định
asen bằng thuốc thử Safraninerdquo
3
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN
11 Giới thiệu chung về asen
111 Caacutec dạng tồn tại vagrave tiacutenh chất lyacute hoacutea học của asen (As)
1111 Caacutec dạng tồn tại của asen
Tugravey theo từng điều kiện mocirci trường magrave asen coacute thể tồn tại ở nhiều trạng thaacutei oxi hoacutea khaacutec
nhau -3 0 +3+5 Trong nước tự nhiecircn asen tồn tại chủ yếu ở 2 dạng hợp chất vocirc cơ lagrave
asenat [As(V)] asenit [As(III)] As(V) lagrave dạng tồn tại chủ yếu của asen trong nước bề mặt vagrave
As(III) lagrave dạng chủ yếu của asen trong nước ngầm Dạng As(V) hay caacutec arsenate gồm AsO43-
HAsO42-
H2AsO4- H3AsO4 cograven dạng As(III) hay caacutec arsenit gồm H3AsO3 H2AsO3
- HAsO3
2-
vagrave AsO33-
Asen cograven tồn tại ở nhiều dạng hợp chất hữu cơ như metylasen đimetylasen Caacutec
dạng tồn tại của asen trong nước phụ thuộc vagraveo pH vagrave thế oxi hoaacute khử Eh của mocirci trường
1112 Tiacutenh chất vật lyacute
Asen lagrave nguyecircn tố coacute một vagravei dạng thugrave higravenh dạng kim loại vagrave khocircng kim loại Asen tồn tại 3
dạng Asα lagrave dạng bền tương đối cứng giograven Asβ dạng vocirc định higravenh giograven Asγ gồm nhiều
phacircn tử As4 giả bền mềm như saacutep dễ tan trong dung mocirci CS2 As4 lagrave dạng khocircng kim loại ở
nhiệt độ thường dưới taacutec dụng của aacutenh saacuteng noacute chuyển sang dạng kim loại Về tiacutenh chất vật lyacute
Asen mang tiacutenh chất của kim loại
1113 Tiacutenh chất hoacutea học
Về mặt tiacutenh chất hoacutea học caacutec hợp chất của Asen giống như tiacutenh chất của một số phi kim
Tiacutenh chất hoacutea học của Asen hoacutea trị (III) [4723]
Chủ yếu As(III) tồn tại ở dạng caacutec hợp chất như As2O3 As2S3 AsCl3 AsO33-
H2AsO3hellip
As2O3 Lagrave oxit magraveu trắng hay cograven gọi lagrave asen trắng iacutet tan trong nước (17g trong 100g
H2O) ở 15oC dung dịch batildeo hogravea chứa khoảng 15 As2O3 Khi tan trong nước tạo thagravenh axit
asenơ
As2O3 + 3H2O rarr 2As(OH)3
As(OH)3 equiv H3AsO3 lagrave chất lưỡng tiacutenh nhưng tiacutenh axit trội hơn
As2O3 + 4NaOH rarr 2NaHAsO3 + H2O
Khi đun noacuteng As2O3 bị CH2 khử dễ dagraveng sinh ra kim loại
As2O3 + 6H2 rarr 2As + 3H2O
As2O3 (As4O6) thể hiện tiacutenh khử khi taacutec dụng với O3 H2O2 FeCl3 K2CrO7 HNO3 khi đoacute
ta coacute
3As4O6 + 8HNO3 + 14H2O rarr 12H3AsO4 + 8NOuarr
As2O3 taacutec dụng với kim loại trong mocirci trường axit
As2O3 + 6Zn + 12HCl rarr 6ZnCl2 +2AsH3 + H2O
Phản ứng nagravey ứng dụng trong phacircn tiacutech định lượng
Phản ứng hoacutea học của AsO33-
H3AsO3 khocircng điều chế được ở dạng tự do magrave chỉ tồn tại trong dung dịch nước
Khi đoacute coacute cacircn bằng H3AsO3 harr H2O + HAsO2
Kpl = 610-10
cacircn bằng chuyển dịch mạnh về phiacutea phải
4
Taacutec dụng với Na2S vagrave (NH4)2S
Caacutec sunfua kim loại kiềm vagrave sunfua amoni đều khocircng tạo được kết tủa sunfua với caacutec dung
dịch axit H3AsO3 trực tiếp magrave tạo muối thio tan
H3AsO3 + 3Na2S rarr Na3AsS3 + 3N aOH
H3AsO3 + 3(NH4)2S rarr (NH4)3AsS3 + 3NH4OH
Nhưng taacutec dụng giữa AsO33-
vagrave Na2S trong mocirci trường axit HCl 6N tạo kết tủa vagraveng
2AsO33-
+ 12H+ + 3Na2S rarr As2S3darr + 6H2O + 6Na
+
(vagraveng)
Coacute thể taacutech kết tủa ra được
Taacutec dụng với H2S
Taacutec dụng với H2S trong mocirci trường axit cho kết tủa magraveu vagraveng
2H3AsO3 + 6HCl rarr 2AsCl3 + 6H2O
2AsCl3 + 3H2S rarr As2S3darr + 6HCl
Taacutec dụng với AgNO3
AsO33-
+ 3Ag+ rarr Ag3AsO3darr vagraveng
Ag3AsO3darr + 6NH4OH rarr 3[Ag(NH3)2]+ + AsO3
3- + 6H2O
Taacutec dụng với dung dịch CuSO4
Dung dịch CuSO4 taacutec dụng với H3AsO3 khi coacute mặt xuacutet ăn da cho kết tủa magraveu vagraveng lục
hyđroasenit đồng
H3AsO3 + CuSO4 rarr CuHAsO3darr + H2SO4
NaOH hogravea tan được kết tủa nagravey vagrave dung dịch coacute magraveu xanh tiacutem
NaOH + CuHAsO3 rarr CuNaAsO3 + H2O
Phản ứng nagravey được dugraveng trong phacircn tiacutech định tiacutenh
Taacutec dụng với Cr2O72-
trong mocirci trường axit
3AsO33-
+ Cr2O72-
+ 8H+ rarr 3AsO4
3- + 2Cr
3+ + 4H2O
Taacutec dụng với I2
Phản ứng trong mocirci trường NaHCO3 pH = 8
AsO33-
+ I2 + H2O rarr AsO43-
+2I- + 2H
+
Phản ứng nagravey aacutep dụng phacircn tiacutech định lượng vagrave định tiacutenh
112 Độc tiacutenh của asen vagrave sự tiacutech lũy trong cơ thể người
Asen lagrave chất độc mạnh coacute khả năng gacircy ung thư cao liều LD50 đối với con người lagrave 1 ndash 4
mgkg trọng lượng cơ thể Tuy nhiecircn tugravey thuộc vagraveo caacutec trạng thaacutei oxi hoacutea của asen magrave asen
thể hiện tiacutenh độc khaacutec nhau Cả As(III) vagrave As(V) đều lagrave những chất độc caacutec hợp chất asen vocirc
cơ độc hơn so với asen hữu cơ [1] Tiacutenh độc của asen theo thứ tự AsH3gtasenitgt asenat gt
monomethyl arsenoic axit (MMAA) gt dimethyl arsenic axit (DMAA) Coacute khoảng 60 ndash 70
asen vocirc cơ đi vagraveo cơ thể vagrave được giải phoacuteng ra ngoagravei bằng đường nước tiểu ở dạng DMAA vagrave
MMAA [2628]
Sự phơi nhiễm asen vocirc cơ xảy ra trong cơ thể thocircng qua đường hiacutet khiacute bụi cocircng nghiệp
vagrave quaacute trigravenh chuyển hoacutea qua đường thức ăn vagrave nước uống Sự phơi nhiễm asen hữu cơ xảy ra
chủ yếu thocircng qua chuỗi thức ăn Nếu một ngagravey hiacutet lượng bụi asen từ 01 4 gngagravey vagrave cơ
thể hấp thụ một lượng thức ăn coacute hagravem lượng asen ở khoảng từ 7 330 gngagravey thigrave sau khi đi
5
vagraveo cơ thể coacute khoảng 80 100 lượng asen được hấp thụ qua dạ dagravey vagrave laacute phổi 50 70
asen được bagravei tiết qua đường nước tiểu vagrave một lượng nhỏ được hấp phụ qua đường toacutec moacuteng
tay moacuteng chacircn [28]
Ung thư da lagrave độc tiacutenh phổ biến nhất của asen Với những vugraveng coacute hagravem lượng asen trong
nước sinh hoạt lt 300 gl trung bigravenh (300 ndash 600 gl) cao (gt600 gl) thigrave tỷ lệ ung thư da
tương ứng sẽ lagrave 261000 1011000 vagrave 2411000 [29]
113Ocirc nhiễm asen trong nước ngầm trecircn thế giới vagrave Việt Nam
1131 Ocirc nhiễm Asen trecircn thế giới
Hiện nay trecircn thế giới coacute hagraveng chục triệu người đatilde bị bệnh đen vagrave rụng moacuteng chacircn
sừng hoaacute da ung thư dahellip do sử dụng nguồn nước sinh hoạt coacute nồng độ asen cao Nhiều nước
đatilde phaacutet hiện hagravem lượng asen rất cao trong nguồn nước sinh hoạt như Canada Alaska Chile
Arhentina Trung Quốc India Thaacutei Lan Bangladesh
Bảng 11 Hagravem lượng asen ở caacutec vugraveng khaacutec nhau trecircn thế giới
1132 Ocirc nhiễm asen tại Việt Nam
6
Ở đồng bằng socircng Cửu Long cũng phaacutet hiện ra nhiều giếng khoan coacute hagravem lượng asen
cao nằm ở Đồng Thaacutep vagrave An Giang Sự ocirc nhiễm asen ở miền Bắc hiện phổ biến vagrave cao hơn ở
miền Nam Qua điều tra cho thấy 14 số hộ gia đigravenh sử dụng trực tiếp nước ngầm khocircng qua
xử lyacute ở ngoại thagravenh Hagrave Nội đatilde bị ocirc nhiễm asen tập trung nhiều ở phiacutea Nam thagravenh phố
(206) huyện Thanh Trigrave (41) vagrave Gia Lacircm (185) Điều nguy hiểm lagrave asen khocircng gacircy
mugravei khoacute chịu khi coacute mặt trong nước ngay cả khi ở hagravem lượng gacircy chết người necircn nếu khocircng
phacircn tiacutech mẫu magrave chỉ bằng cảm quan thigrave khocircng thể phaacutet hiện được sự tồn tại của asen Bởi
vậy caacutec nhagrave khoa học cograven gọi asen lagrave ldquosaacutet thủ vocirc higravenhrsquorsquo Hiện nay coacute khoảng 135 dacircn số
Việt Nam (10-15 triệu người đang sử dụng nước ăn từ giếng khoan necircn rất dễ bị nhiễm asen)
12 Một số phương phaacutep xaacutec định Asen
121 Phương phaacutep phacircn tiacutech đo quang phacircn tử
1211 Phương phaacutep đo quang với bạc dietyl đithiocacbamat
1212 Phương phaacutep xanh molipden
1213 Đo quang xaacutec định asen sau khi hấp thụ asin bằng hỗn hợp
AgNO3-PVA-C2H5OH
1214 Phương phaacutep xaacutec định asen bằng thuốc thử Leuco crystal violet (LCV)
1215 Phương phaacutep động học xuacutec taacutec
1216 Xaacutec định lượng vết As(III) bằng phương phaacutep động học- trắc quang dựa trecircn
ảnh hưởng ức chế phản ứng giữa kalibromua vagrave kalibromat trong mocirci trường axit
1217 Xaacutec định As(III) dựa trecircn hệ Ce(IV)Ce(III)
1218 Phương phaacutep quang phổ hấp phụ nguyecircn tử (AAS)
122 Phương phaacutep huỳnh quang
1221 Xaacutec định As(III) bằng thuốc thử fluorescein
1222 Phương phaacutep dograveng chảy - huỳnh quang xaacutec định axit dimethyl arsinic(DMAA)
trong thuốc diệt cỏ sử dụng phản ứng quang hoacutea trực tiếp
1223 Xaacutec định Asen bằng phương phaacutep huỳnh quang phacircn tử với hệ thuốc thử
murexit ndash Cr(VI)
1224 Phương phaacutep biosensor sử dụng vi khuẩn chỉ thị
CHƢƠNG 2 THỰC NGHIỆM
21 Mục tiecircu nội dung vagrave phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
211 Nguyecircn tắc của phương phaacutep trắc quang xaacutec định hagravem lượng asen bằng
Safranin
Sự lagravem mất magraveu của safranin khi coacute mặt iodate trong mocirci trường axit xảy ra theo cơ chế
như sau [21]
+ As(III) phản ứng với KIO3 trong mocirci trường axit để giải phoacuteng ra I2 theo phản ứng
2AsO2- + 2IO3
- + 2H
+ rarr 2AsO3
- +I2 + 4H2O
+ I2 sinh ra sẽ oxi hoacutea lagravem mất magraveu thuốc thử safranin tạo ra sản phẩm khocircng magraveu
7
Magraveu đỏ khocircng magraveu
Vigrave vậy bằng caacutech theo dotildei sự giảm độ hấp thụ quang của Safranin theo nồng độ
As(III) thigrave coacute thể định lượng được As(III) trong mẫu theo phương phaacutep thời gian ấn
định hoặc phương phaacutep tg
212 Nội dung nghiecircn cứu
Nội dung nghiecircn cứu của luận văn gồm
- Tối ưu hoacutea caacutec điều kiện của pheacutep xaacutec định gồm nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố
sau đến phản ứng chỉ thị
+ Phổ hấp thụ của dung dịch chất magraveu vagrave chọn cực đại hấp thụ để đo độ hấp thụ quang
+ Ảnh hưởng của thời gian phản ứng Theo dotildei biến thiecircn tốc độ phản ứng để chọn
phương phaacutep tg hay phương phaacutep thời gian ấn định
+ Ảnh hưởng của nồng độ đầu caacutec taacutec nhacircn phản ứng như KIO3 Safranine đến tốc độ
phản ứng
+ Ảnh hưởng của mocirci trường phản ứng
- Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec ion lạ đến pheacutep xaacutec định
- Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech gồm khảo saacutet giới hạn phaacutet hiện giới hạn định
lượng khoảng tuyến tiacutenh đaacutenh giaacute độ chụm vagrave độ chiacutenh xaacutec của phương phaacutep phacircn tiacutech tiacutenh
hiệu suất thu hồi của phương phaacutep phacircn tiacutech
- Xacircy dựng qui trigravenh phacircn tiacutech vagrave ứng dụng phacircn tiacutech mẫu thực tế
22 Hoacutea chất dụng cụ thiết bị
221 Dụng cụ thiết bị
Bigravenh định mức thủy tinh loại A coacute dung tiacutech 25 50 100 250 500 ml
Cốc thuỷ tinh chịu nhiệt dung tiacutech 100 250 ml
Bigravenh noacuten dung tiacutech 250 ml buret 25 ml
Caacutec loại pipet chia vạch 01 02 05 1 2 5 10 25 ml
Maacutey trắc quang UV - VIS 1601 PC - Shimadzu (Nhật Bản) bước soacuteng lagravem việc tử
190- 900 nm cuvet thủy tinh chiều dagravey l = 1cm
Cacircn phacircn tiacutech Scientech SA 210 độ chiacutenh xaacutec 00001g
Maacutey điều nhiệt
Đồng hồ bấm giờ
Maacutey đo pH
222 Hoacutea chất
Caacutec hoacutea chất cần dugraveng lagrave loại tinh khiết phacircn tiacutech (pa vagrave tinh khiết thuốc thử (pR)
Caacutec dung dịch được pha chế bằng nước cất hai lần
Pha caacutec dung dịch tiecircu chuẩn
+ Pha 10000 ml As(III) 1000ppm từ từ As2O3 tinh thể
8
Cacircn chiacutenh xaacutec 01320 gam As2O3 tinh thể trecircn cacircn phacircn tiacutech hogravea tan lượng cacircn nagravey
bằng dung dịch NaOH loatildeng sau đoacute đun noacuteng dung dịch cho As2O3 tan hết chuyển vagraveo bigravenh
định mức 10000 ml traacuteng rửa cốc cacircn vagravei lần bằng nước cất hai lần rồi chuyển vagraveo bigravenh định
mức trecircn thecircm nước cất tới vạch mức soacutec trộn đều dung dịch ta được 10000 ml dung dịch
As(III) 1000ppm
+ Pha 1000 ml dung dịch Safranine 002
Cacircn 002 gam Safranine hogravea tan bằng nước cất tới thể tiacutech 100 ml khuấy đều ta được
1000 ml dung dịch Safranine 002
+ Pha 5000 ml dung dịch HCl 1M
Đong khoảng 420 ml dung dịch HCl đặc 37 chuyển vagraveo bigravenh chứa coacute dung tiacutech 500
ml đatilde coacute chứa sẵn 13 nước cất thecircm nước cất tới thể tiacutech 5000 ml khuấy đều ta được 5000
ml dung dịch HCl 1M
+ Pha 2500 ml dung dịch KIO3 2
Cacircn 5 gam tinh thể KIO3 hogravea tan bằng nước cất tới thể tiacutech 2500 ml khuấy đều ta được
2500 ml dung dịch KIO3 2
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
31 Nghiecircn cứu phƣơng phaacutep xaacutec định As (III) dựa trecircn hệ phản ứng oxi hoacutea khử
As(III) KIO3 vagrave Safranin
311 Nghiecircn cứu chọn điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị
3111 Phổ hấp thụ của sản phẩm phản ứng chỉ thị
Higravenh 31 Phổ hấp thụ quang của dung dịch Safranine khi coacute mặt As(III) KIO3 HCl
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute Safranine KIO3 HCl
Đường 2 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute As(III) 5ppmSafranine KIO3 HCl
Đường 3 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute As(III) 10ppm Safranine KIO3 HCl
Safranine lagrave thuốc thử coacute magraveu đỏ coacute bước soacuteng hấp thụ cực đại ở bước soacuteng λ = 519
nm trong mocirci trường axit mạnh (đường 1) Khi giữ nguyecircn nồng độ KIO3 2 vagrave cho thecircm As
(III) với nồng độ khaacutec nhau 50 ppm (đường 2) As (III) 100 ppm (đường 3) thigrave thực nghiệm
9
cho thấy cagraveng tăng nồng độ của As (III) thigrave độ hấp thụ quang A của dung dịch phản ứng cagraveng
giảm magrave khocircng lagravem chuyển dịch cực đại Điều đoacute chứng tỏ khi coacute As(III) vagrave khi nồng độ
As(III) cagraveng lớn thigrave phản ứng giữa As(III) vagrave KIO3 trong mocirci trường axit xảy ra cagraveng triệt để
giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 vagrave I2 oxi hoacutea safranin tạo ra sản phẩm khocircng magraveu Do đoacute trong caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo chuacuteng tocirci chọn bước soacuteng λ = 519 nm để khảo saacutet
3112 Nghiecircn cứu ảnh hưởng của thời gian phản ứng
Higravenh 32 Sự phụ thuộc của độ hấp thụ quang theo thời gian
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Đường 2 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 5ppm KIO3 HCl Safranine
Đường 3 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 10ppm KIO3 HCl Safranine
Từ đồ thị khảo saacutet thời gian ta thấy khi khocircng coacute mặt As(III) độ hấp thụ quang của
dung dịch phacircn tiacutech khocircng thay đổi theo thời gian Khi coacute mặt As (III) thigrave độ hấp thụ quang
của dung dịch phacircn tiacutech giảm so với khi khocircng coacute mặt As (III) nhưng cũng khocircng thay đổi
theo thời gian Nồng độ As (III) cagraveng cao thigrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech cagraveng
giảm coacute nghĩa lagrave khi nồng độ As(III) cagraveng cao thigrave phản ứng giữa noacute với KIO3 trong mocirci
trường axit giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 do đoacute cường độ magraveu của thuốc thử safranin cagraveng bị
giảm
3113 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3
Higravenh 33 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3 đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Anền lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Amẫu lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) KIO3 HCl
Safranine
10
Chọn nồng độ KIO3 lagrave 016 để khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm tiếp theo
3114 Ảnh hưởng của nồng độ thuốc thử Safranine
Higravenh 34 Ảnh hưởng của nồng
độ Safranine đến độ hấp thụ
quang của dung dịch
Nồng độ cuối của
Safranine được chọn cho caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 12
x10-3
3115 Ảnh hưởng
của nồng độ HCl
Higravenh 35 Ảnh hưởng của nồng độ HCl đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Nồng độ của HCl được chuacuteng tocirci chọn cho caacutec thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 008 M
Như vậy sau khi khảo saacutet chuacuteng tocirci chọn nồng độ caacutec chất khi tiến hagravenh phacircn tiacutech lagrave
KIO3 lagrave 016 Safranin lagrave 12x10-3
vagrave HCl lagrave 008M
312 Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech
3121 Độ chọn lọc của phương phaacutep phacircn tiacutech
Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng
3122 Khảo saacutet khoảng tuyến tiacutenh
11
Higravenh 37 Đường chuẩn xaacutec định As (III)
Tiacutenh giới hạn phaacutet hiện vagrave giới hạn định lượng
+ Giới hạn phaacutet hiện (LOD)
LOD = 001 (ppm)
+ Giới hạn định lượng (LOQ)
LOQ = 005(ppm)
Như vậy khoảng tuyến tiacutenh khi xaacutec định Se(IV) lagrave 005 divide 800 ppm
3123 Đaacutenh giaacute độ chiacutenh xaacutec (độ đuacuteng độ chụm ) của phương phaacutep
Mẫu thật (mẫu nước ngầm số 8)
Higravenh 38 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 8
Từ higravenh ta coacute nồng độ As(III) lagrave
X1 = 0011 (ppm)
Tương ứng với hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave
0055 μgml
Khi thecircm một lượng As(III) chuẩn vagraveo mẫu nước ngầm số 8
Bảng 313 Đaacutenh giaacute độ lặp lại của phương phaacutep
As(III)
40ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0709 0714 0712 0701 0721
ΔA 0237 0232 0234 0245 0225
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X2) 404 396 399 418 385
X2 ndash X1 393 385 388 407 374
x (ppm) 389
Độ lệch chuẩn S 0121
Hệ số biến thiecircn CV () 311
Sai số tương đối () 275
ttiacutenh 091
12
As(III)
60ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0601 0594 0582 0594 0580
ΔA 0345 0352 0364 0352 0366
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X3) 583 595 614 595 618
X3 ndash X1 572 584 603 584 607
x (ppm) 590
Độ lệch chuẩn S 0146
Hệ số biến thiecircn CV () 247
Sai số tương đối () 250
ttiacutenh 0685
Kiểm tra sự sai khaacutec giữa giaacute trị trung bigravenh tigravem được vagrave giaacute trị thực theo chuẩn student
(t) ở độ tin cậy thống kecirc 95 vagrave bậc tự do f= 4 (tbảng = 2571) chuacuteng tocirci thấy ở cả hai mức
nồng độ As(III) (40 ppm vagrave 60 ppm) đều coacute ttiacutenh lt tbảng nghĩa lagrave độ tin cậy thống kecirc của ttiacutenh
nhỏ hơn độ tin cậy thống kecirc của tbảng Điều đoacute coacute nghĩa lagrave sự khaacutec nhau giữa giaacute trị trung bigravenh
vagrave giaacute trị thực lagrave khocircng đaacuteng tin cậy noacutei caacutech khaacutec phương phaacutep coacute độ đuacuteng chấp nhận được
Hệ số biến thiecircn (CV) khi xaacutec định mẫu giả trecircn nền mẫu thật ở hai mức nồng độ nagravey đều
dưới 5 chứng tỏ phương phaacutep coacute độ chụm tốt
32 Phacircn tiacutech mẫu thực tế
321 Xaacutec định hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm
Bảng314 Thocircng tin về caacutec mẫu nước ngầm
Stt Tecircn mẫu
Địa điểm lấy mẫu Ngagravey lấy mẫu
Độ sacircu giếng (m)
1 N1 Phạm Thị Duyecircn - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
2 N2 Phan Đigravenh Tuấn ndash Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash LacircmThao
1172011 10
3 N3 UBND ndash Khu 10 - Hiền Quan ndash Tam Nocircng
1072011 12
4 N4 Trần Sỹ Hải - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
5 N5 Nguyễn Thị Saacutech - Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash Lacircm Thao
1172011 10
6 N6 Hagrave Đức Liecircm - Khu 3 - Điecircu Lương - Cẩm Khecirc
1072011 7
7 N7 Lecirc Thị Hạt - Khu 3 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 36
8 N8 Nguyễn Xuacircn Hợp - Khu 4 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 10
Mẫu nƣớc ngầm số 1 (N1)
13
Higravenh39 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 1
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 1 lagrave 011 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 2 (N2)
Tương tự mẫu nước ngầm N1 coacute kết quả như sau
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 2 lagrave 0018 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 3 (N3)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 3 lagrave 003 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 4 (N4)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 4 lagrave 002 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 5 (N5)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 5 lagrave 001 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 6 (N6)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 6 lagrave 005 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 7 (N7)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 7 lagrave 010 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 8 (N8)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave 0055 μgml
KẾT LUẬN
Với mục điacutech đặt ra cho luận văn lagrave xaacutec định hagravem lượng Asen trong mẫu mocirci trường
(nước ngầm) bằng phương phaacutep trắc quang với thuốc thử Safranin chuacuteng tocirci đatilde tham khảo
caacutec tagravei liệu vagrave tiến hagravenh khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm để lựa chọn caacutec điều kiện thiacutech hợp rồi tiến
hagravenh phacircn tiacutech mẫu thực tế kết quả thu được như sau
1 Đatilde khảo saacutet được caacutec điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị để xaacutec định As(III) dựa
trecircn taacutec dụng xuacutec taacutec của noacute với phản ứng giữa axit hydrochloric Kali iodate vagrave Safranin
Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn phản ứng KIO3 Safranin HCl lần lượt lagrave 016 12x10-3
008M Nồng độ As(III) được xaacutec định dựa trecircn việc theo dotildei biến thiecircn độ hấp thụ quang của
Safranin theo phương phaacutep tgα sau khi thecircm caacutec taacutec nhacircn phản ứng vagrave xacircy dựng độ thị chuẩn
giữa hiệu số độ hấp thụ quang (y) khi khocircng coacute vagrave khi coacute As(III) theo nồng độ As(III)
Phương trigravenh hồi quy dạng y = (- 00076 plusmn 000497) + (006048 plusmn 000104) times CAs(III) LOD vagrave
LOQ của phương phaacutep lần lượt lagrave 001 vagrave 005 ppm Khoảng tuyến tiacutenh khi xacircy dựng đường
chuẩn lagrave 005 ndash 8 ppm
2 Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng Phương phaacutep coacute độ chiacutenh xaacutec cao độ lặp lại của phương phaacutep CV =
14
311 vagrave 247 ứng với nồng độ As(III) thecircm vagraveo mẫu nước ngầm số 8 lagrave 40ppm vagrave
60ppm
3 Phương phaacutep nghiecircn cứu đatilde được ứng dụng để phacircn tiacutech mẫu thực tế xaacutec định được
hagravem lượng As(III) trong một số mẫu nước ngầm vagrave thu được hagravem lượng As(III) trong mẫu
phacircn tiacutech cụ thể lagrave 011 gml (với mẫu nước ngầm số 1) 0018 gml (với mẫu nước ngầm
số 2) 003 gml (với mẫu nước ngầm số 3) 002 gml (với mẫu nước ngầm số 4)
001 gml (với mẫu nước ngầm số 5) 005 gml (với mẫu nước ngầm số 6) 010 gml
(với mẫu nước ngầm số 7) 0055 gml (với mẫu nước ngầm số 8)
References
TIẾNG VIỆT
1 Đỗ Văn Aacutei Mai Trọng Nhuận (2000) Nguyễn Khắc Vinh Một số đặc điểm phacircn bố Asen
trong tự nhiecircn vagrave vấn đề ocirc nhiễm Asen trong mocirci trường ở Việt Nam
2 Nguyễn Trọng Biểu Từ Văn Mặc (1978) Thuốc thử hữu cơ NXB KH vagrave KT Hagrave Nội
3 Hoagraveng Ngọc Cang (1963) Hoacutea vocirc cơ nhagrave xuất bản GD Hagrave Nội (78)
4 Hoagraveng Ngọc Cang (2001) Hoagraveng Nhacircm Hoacutea vocirc cơ (tập 2) Nhagrave xuất bản Giaacuteo dục
5 Trần Hồng Cocircn Đặng Kim Loan (2005) Động học xuacutec taacutec Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội
6 Trần Tứ Hiếu Nguyễn Văn Nội (2008) Giaacuteo trigravenh cơ sở hoacutea học mocirci trường tr 119 -
121
7 Trần Tứ Hiếu Lacircm Ngọc Thụ (2000) Phacircn tiacutech định tiacutenh Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia
Hagrave Nội
8 Trần Tứ Hiếu Hoacutea học mocirci trường Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia Hagrave Nội
9 Phạm Ngọc Hồ Đồng Kim Loan Phan Anh Tuấn (2005) Một số kết quả nghiecircn cứu sự
phacircn bố Asen trong mocirci trường khocircng khiacute đocirc thị
10 ILGLINK (1997) Hoacutea đại cương (tập 2) Lecirc Mậu Quyền dịch
11 Phan Thị Quỳnh Lan (2008) Phương phaacutep phacircn tiacutech asen trong nước ngầm bằng phương
phaacutep phổ hấp thụ nguyecircn tử kỹ thuật khocircng ngọn lửa lograve graphit (GF - AAS) Khoacutea luận
tốt nghiệp
12 Phạm Luận (1998) Cơ sở lyacute thuyết phương phaacutep phacircn tiacutech phổ phaacutet xạ vagrave hấp thụ
nguyecircn tử (tập I II) Đại học Khoa học Tự nhiecircn
13 Phạm Luận (1999) Cơ sở lyacute thuyết của phương phaacutep phacircn tiacutech phổ khối lượng nguyecircn
tử - pheacutep đo phổ ICP ndash MS Đại học tổng hợp Hagrave Nội
14 Phạm Luận (2006) Phương phaacutep phacircn tiacutech phổ nguyecircn tử Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội Hagrave Nội
15
15 Nguyễn Văn Ly Phạm Tuấn Nhật Ngocirc Huy Du Trần Tứ Hiếu (2006) ldquoXaacutec định lượng
vết As(III) bằng phương phaacutep động học ndash trắc quang dựa trecircn ảnh hưởng ức chế phản ứng
giữa kalibromat ndash kalibromua trong mocirci trường axit sunfuricrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech hoacutea lyacute
vagrave sinh học 11(4) tr 73- 77
16 Tạ Thị Thảo Chu Xuacircn Anh Đỗ Quang Trung Trần Văn Cường (2005) ldquoĐo quang xaacutec
định As sau khi hấp thụ Asin bằng hỗn hợp AgNO3-PVA-C2H5OHrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech
hoacutea liacute vagrave sinh học Tập10(4) tr 46-53
17 Tạ Thị Thảo (2005) Bagravei giảng chuyecircn đề thống kecirc trong hoacutea phacircn tiacutech ĐHQG Hagrave Nội
18 Phạm Hugraveng Việt (2008) Phaacutet triển vagrave tối ưu hoacutea caacutec giải phaacutep loại bỏ ocirc nhiễm Asen
trong thực phẩm vagrave nước ăn cho caacutec hộ nocircng dacircn vugraveng chacircu thổ socircng Hồng Việt Nam
Bộ Khoa Học vagrave Cocircng Nghệ
TIẾNG ANH
19 Alloway (1995) BJ Alloway Heavy Metals in Soils Blackie Academic amp
Professional London
20 Badal Kumar Mandal Yasumitsu Ogra Kazunori Anzai and Kazuo TSuzuki (2004)
ldquoSpeciation of arsenic in biological samplesrdquo Toxicology and Applied Pharmacology
198 pp 307 - 318
21 Chand Pasha Badiadka Narayana (2008) ldquoDitermination of Arsenic in Environmental
and Biological Samples Using Toluidine Blue or Safranine O by Simple
Spectrophotometric Methodrdquo Bull Environ Contam Toxicol 81 pp 47 ndash 51
22 Eatol ADCleseri LSGreenberg AG (2004) ldquoStandard methods for the examination of
water and seawater (20th edition)rdquo American Public Health Association Washington
DC
23 Eid IBrima Parvez I Haris Richard O Jenkins Dave A Polya Andrew GGault Chris
F Harrington (2006) ldquoUnderstanding arsenic metabolism through a comparative study
of arsenic levels in the urine hair and fingernails of healthy volunteers from three
unexposed ethnic groups in the United Kingdomrdquo Toxicology and Applied
Pharmacology 216 pp 122 - 130
24 Environmetal Health Crittera 18 WHO Geneva 1981-4-22
25 Gautam Samanta Ramesh Sharma Tarit Roychowdhury Dipankar Chakraborti (2004)
ldquoArsenic and other elements in hair nails and skin - scales of arsenic victims in West
Bengal Indiardquo Science of the Total Environment 326 pp 33 - 47
16
26 Gautam Samanta TaritRoy Chowdhury Badal K Mandal Bhajan K Biswas Uttam K
Chowdhury Gautam K Basu Chitta R Chanda Dilip Lodh and Dipankar Chakraborti
(1999) ldquoFlow Injection Hydride Generation Atomic Absorption Spectrometry for
Determination of Arsenic in Water and Biological Sample from Arsenic - Affected
Districts of West Bengal India and Bangladeshrdquo Microchemical Journal 62 pp 174 -
191
27 GFKirkbight TSWest and Colin Woodward (1996) Some spectroflourimetric
application of the cerium(IV) ndash cerium(III) system AnalChimActa vol 36 page 327-
331
28 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell (2000) ldquoDetermination of mercury
selennium bismuth arsenic and antimony in human hair by microwave digestion
atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52 pp 833 - 843
29 Margaret R Karagas Therese A Stukel Tor d Tosteson (2004) ldquoAssessment of cancer
risk and enviromental levels of arsenic in New Hampshirerdquo Int J Hyg Environ
Health 205 pp 85 - 94
30 Netherlands National Committee of the International Association of Hydrogeologists
(2006) Arsenic in groundwater ndash a world problem Seminar Utrecht 29 November
2006 The Netherlans31 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell
(2000) ldquoDetermination of mercury selennium bismuth arsenic and antimony in
human hair by microwave digestion atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52
pp 833 - 843
31 Omi Agrawal GSunita and VKGupta (1999) Asensitive colorimetric method for the
determination of Arsenic in environmental and biological samples JChin ChemSoc
Vol46 No4
32 Strosnider H (2003) Whole-cell bacterial biosensor and the detection of bioavailable
arsen USEnvironmental protection agency office of solid waste and emergency
response technology innovati on office
33 Sachandra Biswas Bhaskar Chowdhury and Bidhar Chandra Ray( 2004) Analyticalstudy
environmentally hazardous element arsenic by indeirect spectrofluorimetric method in
diverse fields Analytical letters ndash Vol 37 no 9
34 Thusitha Rupasinghe Terence JCardwell Robert WCattrall Maria DLugue de Castro Spas
DKolev(2001) Pervaporation ndash flow injection determination of arsenic based on hydride
generation and the molybdenum blue reaction Analytica Chemica Acta 445 page229 ndash
238
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331
3
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN
11 Giới thiệu chung về asen
111 Caacutec dạng tồn tại vagrave tiacutenh chất lyacute hoacutea học của asen (As)
1111 Caacutec dạng tồn tại của asen
Tugravey theo từng điều kiện mocirci trường magrave asen coacute thể tồn tại ở nhiều trạng thaacutei oxi hoacutea khaacutec
nhau -3 0 +3+5 Trong nước tự nhiecircn asen tồn tại chủ yếu ở 2 dạng hợp chất vocirc cơ lagrave
asenat [As(V)] asenit [As(III)] As(V) lagrave dạng tồn tại chủ yếu của asen trong nước bề mặt vagrave
As(III) lagrave dạng chủ yếu của asen trong nước ngầm Dạng As(V) hay caacutec arsenate gồm AsO43-
HAsO42-
H2AsO4- H3AsO4 cograven dạng As(III) hay caacutec arsenit gồm H3AsO3 H2AsO3
- HAsO3
2-
vagrave AsO33-
Asen cograven tồn tại ở nhiều dạng hợp chất hữu cơ như metylasen đimetylasen Caacutec
dạng tồn tại của asen trong nước phụ thuộc vagraveo pH vagrave thế oxi hoaacute khử Eh của mocirci trường
1112 Tiacutenh chất vật lyacute
Asen lagrave nguyecircn tố coacute một vagravei dạng thugrave higravenh dạng kim loại vagrave khocircng kim loại Asen tồn tại 3
dạng Asα lagrave dạng bền tương đối cứng giograven Asβ dạng vocirc định higravenh giograven Asγ gồm nhiều
phacircn tử As4 giả bền mềm như saacutep dễ tan trong dung mocirci CS2 As4 lagrave dạng khocircng kim loại ở
nhiệt độ thường dưới taacutec dụng của aacutenh saacuteng noacute chuyển sang dạng kim loại Về tiacutenh chất vật lyacute
Asen mang tiacutenh chất của kim loại
1113 Tiacutenh chất hoacutea học
Về mặt tiacutenh chất hoacutea học caacutec hợp chất của Asen giống như tiacutenh chất của một số phi kim
Tiacutenh chất hoacutea học của Asen hoacutea trị (III) [4723]
Chủ yếu As(III) tồn tại ở dạng caacutec hợp chất như As2O3 As2S3 AsCl3 AsO33-
H2AsO3hellip
As2O3 Lagrave oxit magraveu trắng hay cograven gọi lagrave asen trắng iacutet tan trong nước (17g trong 100g
H2O) ở 15oC dung dịch batildeo hogravea chứa khoảng 15 As2O3 Khi tan trong nước tạo thagravenh axit
asenơ
As2O3 + 3H2O rarr 2As(OH)3
As(OH)3 equiv H3AsO3 lagrave chất lưỡng tiacutenh nhưng tiacutenh axit trội hơn
As2O3 + 4NaOH rarr 2NaHAsO3 + H2O
Khi đun noacuteng As2O3 bị CH2 khử dễ dagraveng sinh ra kim loại
As2O3 + 6H2 rarr 2As + 3H2O
As2O3 (As4O6) thể hiện tiacutenh khử khi taacutec dụng với O3 H2O2 FeCl3 K2CrO7 HNO3 khi đoacute
ta coacute
3As4O6 + 8HNO3 + 14H2O rarr 12H3AsO4 + 8NOuarr
As2O3 taacutec dụng với kim loại trong mocirci trường axit
As2O3 + 6Zn + 12HCl rarr 6ZnCl2 +2AsH3 + H2O
Phản ứng nagravey ứng dụng trong phacircn tiacutech định lượng
Phản ứng hoacutea học của AsO33-
H3AsO3 khocircng điều chế được ở dạng tự do magrave chỉ tồn tại trong dung dịch nước
Khi đoacute coacute cacircn bằng H3AsO3 harr H2O + HAsO2
Kpl = 610-10
cacircn bằng chuyển dịch mạnh về phiacutea phải
4
Taacutec dụng với Na2S vagrave (NH4)2S
Caacutec sunfua kim loại kiềm vagrave sunfua amoni đều khocircng tạo được kết tủa sunfua với caacutec dung
dịch axit H3AsO3 trực tiếp magrave tạo muối thio tan
H3AsO3 + 3Na2S rarr Na3AsS3 + 3N aOH
H3AsO3 + 3(NH4)2S rarr (NH4)3AsS3 + 3NH4OH
Nhưng taacutec dụng giữa AsO33-
vagrave Na2S trong mocirci trường axit HCl 6N tạo kết tủa vagraveng
2AsO33-
+ 12H+ + 3Na2S rarr As2S3darr + 6H2O + 6Na
+
(vagraveng)
Coacute thể taacutech kết tủa ra được
Taacutec dụng với H2S
Taacutec dụng với H2S trong mocirci trường axit cho kết tủa magraveu vagraveng
2H3AsO3 + 6HCl rarr 2AsCl3 + 6H2O
2AsCl3 + 3H2S rarr As2S3darr + 6HCl
Taacutec dụng với AgNO3
AsO33-
+ 3Ag+ rarr Ag3AsO3darr vagraveng
Ag3AsO3darr + 6NH4OH rarr 3[Ag(NH3)2]+ + AsO3
3- + 6H2O
Taacutec dụng với dung dịch CuSO4
Dung dịch CuSO4 taacutec dụng với H3AsO3 khi coacute mặt xuacutet ăn da cho kết tủa magraveu vagraveng lục
hyđroasenit đồng
H3AsO3 + CuSO4 rarr CuHAsO3darr + H2SO4
NaOH hogravea tan được kết tủa nagravey vagrave dung dịch coacute magraveu xanh tiacutem
NaOH + CuHAsO3 rarr CuNaAsO3 + H2O
Phản ứng nagravey được dugraveng trong phacircn tiacutech định tiacutenh
Taacutec dụng với Cr2O72-
trong mocirci trường axit
3AsO33-
+ Cr2O72-
+ 8H+ rarr 3AsO4
3- + 2Cr
3+ + 4H2O
Taacutec dụng với I2
Phản ứng trong mocirci trường NaHCO3 pH = 8
AsO33-
+ I2 + H2O rarr AsO43-
+2I- + 2H
+
Phản ứng nagravey aacutep dụng phacircn tiacutech định lượng vagrave định tiacutenh
112 Độc tiacutenh của asen vagrave sự tiacutech lũy trong cơ thể người
Asen lagrave chất độc mạnh coacute khả năng gacircy ung thư cao liều LD50 đối với con người lagrave 1 ndash 4
mgkg trọng lượng cơ thể Tuy nhiecircn tugravey thuộc vagraveo caacutec trạng thaacutei oxi hoacutea của asen magrave asen
thể hiện tiacutenh độc khaacutec nhau Cả As(III) vagrave As(V) đều lagrave những chất độc caacutec hợp chất asen vocirc
cơ độc hơn so với asen hữu cơ [1] Tiacutenh độc của asen theo thứ tự AsH3gtasenitgt asenat gt
monomethyl arsenoic axit (MMAA) gt dimethyl arsenic axit (DMAA) Coacute khoảng 60 ndash 70
asen vocirc cơ đi vagraveo cơ thể vagrave được giải phoacuteng ra ngoagravei bằng đường nước tiểu ở dạng DMAA vagrave
MMAA [2628]
Sự phơi nhiễm asen vocirc cơ xảy ra trong cơ thể thocircng qua đường hiacutet khiacute bụi cocircng nghiệp
vagrave quaacute trigravenh chuyển hoacutea qua đường thức ăn vagrave nước uống Sự phơi nhiễm asen hữu cơ xảy ra
chủ yếu thocircng qua chuỗi thức ăn Nếu một ngagravey hiacutet lượng bụi asen từ 01 4 gngagravey vagrave cơ
thể hấp thụ một lượng thức ăn coacute hagravem lượng asen ở khoảng từ 7 330 gngagravey thigrave sau khi đi
5
vagraveo cơ thể coacute khoảng 80 100 lượng asen được hấp thụ qua dạ dagravey vagrave laacute phổi 50 70
asen được bagravei tiết qua đường nước tiểu vagrave một lượng nhỏ được hấp phụ qua đường toacutec moacuteng
tay moacuteng chacircn [28]
Ung thư da lagrave độc tiacutenh phổ biến nhất của asen Với những vugraveng coacute hagravem lượng asen trong
nước sinh hoạt lt 300 gl trung bigravenh (300 ndash 600 gl) cao (gt600 gl) thigrave tỷ lệ ung thư da
tương ứng sẽ lagrave 261000 1011000 vagrave 2411000 [29]
113Ocirc nhiễm asen trong nước ngầm trecircn thế giới vagrave Việt Nam
1131 Ocirc nhiễm Asen trecircn thế giới
Hiện nay trecircn thế giới coacute hagraveng chục triệu người đatilde bị bệnh đen vagrave rụng moacuteng chacircn
sừng hoaacute da ung thư dahellip do sử dụng nguồn nước sinh hoạt coacute nồng độ asen cao Nhiều nước
đatilde phaacutet hiện hagravem lượng asen rất cao trong nguồn nước sinh hoạt như Canada Alaska Chile
Arhentina Trung Quốc India Thaacutei Lan Bangladesh
Bảng 11 Hagravem lượng asen ở caacutec vugraveng khaacutec nhau trecircn thế giới
1132 Ocirc nhiễm asen tại Việt Nam
6
Ở đồng bằng socircng Cửu Long cũng phaacutet hiện ra nhiều giếng khoan coacute hagravem lượng asen
cao nằm ở Đồng Thaacutep vagrave An Giang Sự ocirc nhiễm asen ở miền Bắc hiện phổ biến vagrave cao hơn ở
miền Nam Qua điều tra cho thấy 14 số hộ gia đigravenh sử dụng trực tiếp nước ngầm khocircng qua
xử lyacute ở ngoại thagravenh Hagrave Nội đatilde bị ocirc nhiễm asen tập trung nhiều ở phiacutea Nam thagravenh phố
(206) huyện Thanh Trigrave (41) vagrave Gia Lacircm (185) Điều nguy hiểm lagrave asen khocircng gacircy
mugravei khoacute chịu khi coacute mặt trong nước ngay cả khi ở hagravem lượng gacircy chết người necircn nếu khocircng
phacircn tiacutech mẫu magrave chỉ bằng cảm quan thigrave khocircng thể phaacutet hiện được sự tồn tại của asen Bởi
vậy caacutec nhagrave khoa học cograven gọi asen lagrave ldquosaacutet thủ vocirc higravenhrsquorsquo Hiện nay coacute khoảng 135 dacircn số
Việt Nam (10-15 triệu người đang sử dụng nước ăn từ giếng khoan necircn rất dễ bị nhiễm asen)
12 Một số phương phaacutep xaacutec định Asen
121 Phương phaacutep phacircn tiacutech đo quang phacircn tử
1211 Phương phaacutep đo quang với bạc dietyl đithiocacbamat
1212 Phương phaacutep xanh molipden
1213 Đo quang xaacutec định asen sau khi hấp thụ asin bằng hỗn hợp
AgNO3-PVA-C2H5OH
1214 Phương phaacutep xaacutec định asen bằng thuốc thử Leuco crystal violet (LCV)
1215 Phương phaacutep động học xuacutec taacutec
1216 Xaacutec định lượng vết As(III) bằng phương phaacutep động học- trắc quang dựa trecircn
ảnh hưởng ức chế phản ứng giữa kalibromua vagrave kalibromat trong mocirci trường axit
1217 Xaacutec định As(III) dựa trecircn hệ Ce(IV)Ce(III)
1218 Phương phaacutep quang phổ hấp phụ nguyecircn tử (AAS)
122 Phương phaacutep huỳnh quang
1221 Xaacutec định As(III) bằng thuốc thử fluorescein
1222 Phương phaacutep dograveng chảy - huỳnh quang xaacutec định axit dimethyl arsinic(DMAA)
trong thuốc diệt cỏ sử dụng phản ứng quang hoacutea trực tiếp
1223 Xaacutec định Asen bằng phương phaacutep huỳnh quang phacircn tử với hệ thuốc thử
murexit ndash Cr(VI)
1224 Phương phaacutep biosensor sử dụng vi khuẩn chỉ thị
CHƢƠNG 2 THỰC NGHIỆM
21 Mục tiecircu nội dung vagrave phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
211 Nguyecircn tắc của phương phaacutep trắc quang xaacutec định hagravem lượng asen bằng
Safranin
Sự lagravem mất magraveu của safranin khi coacute mặt iodate trong mocirci trường axit xảy ra theo cơ chế
như sau [21]
+ As(III) phản ứng với KIO3 trong mocirci trường axit để giải phoacuteng ra I2 theo phản ứng
2AsO2- + 2IO3
- + 2H
+ rarr 2AsO3
- +I2 + 4H2O
+ I2 sinh ra sẽ oxi hoacutea lagravem mất magraveu thuốc thử safranin tạo ra sản phẩm khocircng magraveu
7
Magraveu đỏ khocircng magraveu
Vigrave vậy bằng caacutech theo dotildei sự giảm độ hấp thụ quang của Safranin theo nồng độ
As(III) thigrave coacute thể định lượng được As(III) trong mẫu theo phương phaacutep thời gian ấn
định hoặc phương phaacutep tg
212 Nội dung nghiecircn cứu
Nội dung nghiecircn cứu của luận văn gồm
- Tối ưu hoacutea caacutec điều kiện của pheacutep xaacutec định gồm nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố
sau đến phản ứng chỉ thị
+ Phổ hấp thụ của dung dịch chất magraveu vagrave chọn cực đại hấp thụ để đo độ hấp thụ quang
+ Ảnh hưởng của thời gian phản ứng Theo dotildei biến thiecircn tốc độ phản ứng để chọn
phương phaacutep tg hay phương phaacutep thời gian ấn định
+ Ảnh hưởng của nồng độ đầu caacutec taacutec nhacircn phản ứng như KIO3 Safranine đến tốc độ
phản ứng
+ Ảnh hưởng của mocirci trường phản ứng
- Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec ion lạ đến pheacutep xaacutec định
- Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech gồm khảo saacutet giới hạn phaacutet hiện giới hạn định
lượng khoảng tuyến tiacutenh đaacutenh giaacute độ chụm vagrave độ chiacutenh xaacutec của phương phaacutep phacircn tiacutech tiacutenh
hiệu suất thu hồi của phương phaacutep phacircn tiacutech
- Xacircy dựng qui trigravenh phacircn tiacutech vagrave ứng dụng phacircn tiacutech mẫu thực tế
22 Hoacutea chất dụng cụ thiết bị
221 Dụng cụ thiết bị
Bigravenh định mức thủy tinh loại A coacute dung tiacutech 25 50 100 250 500 ml
Cốc thuỷ tinh chịu nhiệt dung tiacutech 100 250 ml
Bigravenh noacuten dung tiacutech 250 ml buret 25 ml
Caacutec loại pipet chia vạch 01 02 05 1 2 5 10 25 ml
Maacutey trắc quang UV - VIS 1601 PC - Shimadzu (Nhật Bản) bước soacuteng lagravem việc tử
190- 900 nm cuvet thủy tinh chiều dagravey l = 1cm
Cacircn phacircn tiacutech Scientech SA 210 độ chiacutenh xaacutec 00001g
Maacutey điều nhiệt
Đồng hồ bấm giờ
Maacutey đo pH
222 Hoacutea chất
Caacutec hoacutea chất cần dugraveng lagrave loại tinh khiết phacircn tiacutech (pa vagrave tinh khiết thuốc thử (pR)
Caacutec dung dịch được pha chế bằng nước cất hai lần
Pha caacutec dung dịch tiecircu chuẩn
+ Pha 10000 ml As(III) 1000ppm từ từ As2O3 tinh thể
8
Cacircn chiacutenh xaacutec 01320 gam As2O3 tinh thể trecircn cacircn phacircn tiacutech hogravea tan lượng cacircn nagravey
bằng dung dịch NaOH loatildeng sau đoacute đun noacuteng dung dịch cho As2O3 tan hết chuyển vagraveo bigravenh
định mức 10000 ml traacuteng rửa cốc cacircn vagravei lần bằng nước cất hai lần rồi chuyển vagraveo bigravenh định
mức trecircn thecircm nước cất tới vạch mức soacutec trộn đều dung dịch ta được 10000 ml dung dịch
As(III) 1000ppm
+ Pha 1000 ml dung dịch Safranine 002
Cacircn 002 gam Safranine hogravea tan bằng nước cất tới thể tiacutech 100 ml khuấy đều ta được
1000 ml dung dịch Safranine 002
+ Pha 5000 ml dung dịch HCl 1M
Đong khoảng 420 ml dung dịch HCl đặc 37 chuyển vagraveo bigravenh chứa coacute dung tiacutech 500
ml đatilde coacute chứa sẵn 13 nước cất thecircm nước cất tới thể tiacutech 5000 ml khuấy đều ta được 5000
ml dung dịch HCl 1M
+ Pha 2500 ml dung dịch KIO3 2
Cacircn 5 gam tinh thể KIO3 hogravea tan bằng nước cất tới thể tiacutech 2500 ml khuấy đều ta được
2500 ml dung dịch KIO3 2
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
31 Nghiecircn cứu phƣơng phaacutep xaacutec định As (III) dựa trecircn hệ phản ứng oxi hoacutea khử
As(III) KIO3 vagrave Safranin
311 Nghiecircn cứu chọn điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị
3111 Phổ hấp thụ của sản phẩm phản ứng chỉ thị
Higravenh 31 Phổ hấp thụ quang của dung dịch Safranine khi coacute mặt As(III) KIO3 HCl
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute Safranine KIO3 HCl
Đường 2 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute As(III) 5ppmSafranine KIO3 HCl
Đường 3 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute As(III) 10ppm Safranine KIO3 HCl
Safranine lagrave thuốc thử coacute magraveu đỏ coacute bước soacuteng hấp thụ cực đại ở bước soacuteng λ = 519
nm trong mocirci trường axit mạnh (đường 1) Khi giữ nguyecircn nồng độ KIO3 2 vagrave cho thecircm As
(III) với nồng độ khaacutec nhau 50 ppm (đường 2) As (III) 100 ppm (đường 3) thigrave thực nghiệm
9
cho thấy cagraveng tăng nồng độ của As (III) thigrave độ hấp thụ quang A của dung dịch phản ứng cagraveng
giảm magrave khocircng lagravem chuyển dịch cực đại Điều đoacute chứng tỏ khi coacute As(III) vagrave khi nồng độ
As(III) cagraveng lớn thigrave phản ứng giữa As(III) vagrave KIO3 trong mocirci trường axit xảy ra cagraveng triệt để
giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 vagrave I2 oxi hoacutea safranin tạo ra sản phẩm khocircng magraveu Do đoacute trong caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo chuacuteng tocirci chọn bước soacuteng λ = 519 nm để khảo saacutet
3112 Nghiecircn cứu ảnh hưởng của thời gian phản ứng
Higravenh 32 Sự phụ thuộc của độ hấp thụ quang theo thời gian
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Đường 2 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 5ppm KIO3 HCl Safranine
Đường 3 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 10ppm KIO3 HCl Safranine
Từ đồ thị khảo saacutet thời gian ta thấy khi khocircng coacute mặt As(III) độ hấp thụ quang của
dung dịch phacircn tiacutech khocircng thay đổi theo thời gian Khi coacute mặt As (III) thigrave độ hấp thụ quang
của dung dịch phacircn tiacutech giảm so với khi khocircng coacute mặt As (III) nhưng cũng khocircng thay đổi
theo thời gian Nồng độ As (III) cagraveng cao thigrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech cagraveng
giảm coacute nghĩa lagrave khi nồng độ As(III) cagraveng cao thigrave phản ứng giữa noacute với KIO3 trong mocirci
trường axit giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 do đoacute cường độ magraveu của thuốc thử safranin cagraveng bị
giảm
3113 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3
Higravenh 33 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3 đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Anền lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Amẫu lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) KIO3 HCl
Safranine
10
Chọn nồng độ KIO3 lagrave 016 để khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm tiếp theo
3114 Ảnh hưởng của nồng độ thuốc thử Safranine
Higravenh 34 Ảnh hưởng của nồng
độ Safranine đến độ hấp thụ
quang của dung dịch
Nồng độ cuối của
Safranine được chọn cho caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 12
x10-3
3115 Ảnh hưởng
của nồng độ HCl
Higravenh 35 Ảnh hưởng của nồng độ HCl đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Nồng độ của HCl được chuacuteng tocirci chọn cho caacutec thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 008 M
Như vậy sau khi khảo saacutet chuacuteng tocirci chọn nồng độ caacutec chất khi tiến hagravenh phacircn tiacutech lagrave
KIO3 lagrave 016 Safranin lagrave 12x10-3
vagrave HCl lagrave 008M
312 Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech
3121 Độ chọn lọc của phương phaacutep phacircn tiacutech
Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng
3122 Khảo saacutet khoảng tuyến tiacutenh
11
Higravenh 37 Đường chuẩn xaacutec định As (III)
Tiacutenh giới hạn phaacutet hiện vagrave giới hạn định lượng
+ Giới hạn phaacutet hiện (LOD)
LOD = 001 (ppm)
+ Giới hạn định lượng (LOQ)
LOQ = 005(ppm)
Như vậy khoảng tuyến tiacutenh khi xaacutec định Se(IV) lagrave 005 divide 800 ppm
3123 Đaacutenh giaacute độ chiacutenh xaacutec (độ đuacuteng độ chụm ) của phương phaacutep
Mẫu thật (mẫu nước ngầm số 8)
Higravenh 38 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 8
Từ higravenh ta coacute nồng độ As(III) lagrave
X1 = 0011 (ppm)
Tương ứng với hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave
0055 μgml
Khi thecircm một lượng As(III) chuẩn vagraveo mẫu nước ngầm số 8
Bảng 313 Đaacutenh giaacute độ lặp lại của phương phaacutep
As(III)
40ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0709 0714 0712 0701 0721
ΔA 0237 0232 0234 0245 0225
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X2) 404 396 399 418 385
X2 ndash X1 393 385 388 407 374
x (ppm) 389
Độ lệch chuẩn S 0121
Hệ số biến thiecircn CV () 311
Sai số tương đối () 275
ttiacutenh 091
12
As(III)
60ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0601 0594 0582 0594 0580
ΔA 0345 0352 0364 0352 0366
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X3) 583 595 614 595 618
X3 ndash X1 572 584 603 584 607
x (ppm) 590
Độ lệch chuẩn S 0146
Hệ số biến thiecircn CV () 247
Sai số tương đối () 250
ttiacutenh 0685
Kiểm tra sự sai khaacutec giữa giaacute trị trung bigravenh tigravem được vagrave giaacute trị thực theo chuẩn student
(t) ở độ tin cậy thống kecirc 95 vagrave bậc tự do f= 4 (tbảng = 2571) chuacuteng tocirci thấy ở cả hai mức
nồng độ As(III) (40 ppm vagrave 60 ppm) đều coacute ttiacutenh lt tbảng nghĩa lagrave độ tin cậy thống kecirc của ttiacutenh
nhỏ hơn độ tin cậy thống kecirc của tbảng Điều đoacute coacute nghĩa lagrave sự khaacutec nhau giữa giaacute trị trung bigravenh
vagrave giaacute trị thực lagrave khocircng đaacuteng tin cậy noacutei caacutech khaacutec phương phaacutep coacute độ đuacuteng chấp nhận được
Hệ số biến thiecircn (CV) khi xaacutec định mẫu giả trecircn nền mẫu thật ở hai mức nồng độ nagravey đều
dưới 5 chứng tỏ phương phaacutep coacute độ chụm tốt
32 Phacircn tiacutech mẫu thực tế
321 Xaacutec định hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm
Bảng314 Thocircng tin về caacutec mẫu nước ngầm
Stt Tecircn mẫu
Địa điểm lấy mẫu Ngagravey lấy mẫu
Độ sacircu giếng (m)
1 N1 Phạm Thị Duyecircn - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
2 N2 Phan Đigravenh Tuấn ndash Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash LacircmThao
1172011 10
3 N3 UBND ndash Khu 10 - Hiền Quan ndash Tam Nocircng
1072011 12
4 N4 Trần Sỹ Hải - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
5 N5 Nguyễn Thị Saacutech - Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash Lacircm Thao
1172011 10
6 N6 Hagrave Đức Liecircm - Khu 3 - Điecircu Lương - Cẩm Khecirc
1072011 7
7 N7 Lecirc Thị Hạt - Khu 3 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 36
8 N8 Nguyễn Xuacircn Hợp - Khu 4 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 10
Mẫu nƣớc ngầm số 1 (N1)
13
Higravenh39 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 1
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 1 lagrave 011 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 2 (N2)
Tương tự mẫu nước ngầm N1 coacute kết quả như sau
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 2 lagrave 0018 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 3 (N3)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 3 lagrave 003 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 4 (N4)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 4 lagrave 002 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 5 (N5)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 5 lagrave 001 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 6 (N6)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 6 lagrave 005 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 7 (N7)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 7 lagrave 010 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 8 (N8)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave 0055 μgml
KẾT LUẬN
Với mục điacutech đặt ra cho luận văn lagrave xaacutec định hagravem lượng Asen trong mẫu mocirci trường
(nước ngầm) bằng phương phaacutep trắc quang với thuốc thử Safranin chuacuteng tocirci đatilde tham khảo
caacutec tagravei liệu vagrave tiến hagravenh khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm để lựa chọn caacutec điều kiện thiacutech hợp rồi tiến
hagravenh phacircn tiacutech mẫu thực tế kết quả thu được như sau
1 Đatilde khảo saacutet được caacutec điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị để xaacutec định As(III) dựa
trecircn taacutec dụng xuacutec taacutec của noacute với phản ứng giữa axit hydrochloric Kali iodate vagrave Safranin
Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn phản ứng KIO3 Safranin HCl lần lượt lagrave 016 12x10-3
008M Nồng độ As(III) được xaacutec định dựa trecircn việc theo dotildei biến thiecircn độ hấp thụ quang của
Safranin theo phương phaacutep tgα sau khi thecircm caacutec taacutec nhacircn phản ứng vagrave xacircy dựng độ thị chuẩn
giữa hiệu số độ hấp thụ quang (y) khi khocircng coacute vagrave khi coacute As(III) theo nồng độ As(III)
Phương trigravenh hồi quy dạng y = (- 00076 plusmn 000497) + (006048 plusmn 000104) times CAs(III) LOD vagrave
LOQ của phương phaacutep lần lượt lagrave 001 vagrave 005 ppm Khoảng tuyến tiacutenh khi xacircy dựng đường
chuẩn lagrave 005 ndash 8 ppm
2 Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng Phương phaacutep coacute độ chiacutenh xaacutec cao độ lặp lại của phương phaacutep CV =
14
311 vagrave 247 ứng với nồng độ As(III) thecircm vagraveo mẫu nước ngầm số 8 lagrave 40ppm vagrave
60ppm
3 Phương phaacutep nghiecircn cứu đatilde được ứng dụng để phacircn tiacutech mẫu thực tế xaacutec định được
hagravem lượng As(III) trong một số mẫu nước ngầm vagrave thu được hagravem lượng As(III) trong mẫu
phacircn tiacutech cụ thể lagrave 011 gml (với mẫu nước ngầm số 1) 0018 gml (với mẫu nước ngầm
số 2) 003 gml (với mẫu nước ngầm số 3) 002 gml (với mẫu nước ngầm số 4)
001 gml (với mẫu nước ngầm số 5) 005 gml (với mẫu nước ngầm số 6) 010 gml
(với mẫu nước ngầm số 7) 0055 gml (với mẫu nước ngầm số 8)
References
TIẾNG VIỆT
1 Đỗ Văn Aacutei Mai Trọng Nhuận (2000) Nguyễn Khắc Vinh Một số đặc điểm phacircn bố Asen
trong tự nhiecircn vagrave vấn đề ocirc nhiễm Asen trong mocirci trường ở Việt Nam
2 Nguyễn Trọng Biểu Từ Văn Mặc (1978) Thuốc thử hữu cơ NXB KH vagrave KT Hagrave Nội
3 Hoagraveng Ngọc Cang (1963) Hoacutea vocirc cơ nhagrave xuất bản GD Hagrave Nội (78)
4 Hoagraveng Ngọc Cang (2001) Hoagraveng Nhacircm Hoacutea vocirc cơ (tập 2) Nhagrave xuất bản Giaacuteo dục
5 Trần Hồng Cocircn Đặng Kim Loan (2005) Động học xuacutec taacutec Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội
6 Trần Tứ Hiếu Nguyễn Văn Nội (2008) Giaacuteo trigravenh cơ sở hoacutea học mocirci trường tr 119 -
121
7 Trần Tứ Hiếu Lacircm Ngọc Thụ (2000) Phacircn tiacutech định tiacutenh Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia
Hagrave Nội
8 Trần Tứ Hiếu Hoacutea học mocirci trường Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia Hagrave Nội
9 Phạm Ngọc Hồ Đồng Kim Loan Phan Anh Tuấn (2005) Một số kết quả nghiecircn cứu sự
phacircn bố Asen trong mocirci trường khocircng khiacute đocirc thị
10 ILGLINK (1997) Hoacutea đại cương (tập 2) Lecirc Mậu Quyền dịch
11 Phan Thị Quỳnh Lan (2008) Phương phaacutep phacircn tiacutech asen trong nước ngầm bằng phương
phaacutep phổ hấp thụ nguyecircn tử kỹ thuật khocircng ngọn lửa lograve graphit (GF - AAS) Khoacutea luận
tốt nghiệp
12 Phạm Luận (1998) Cơ sở lyacute thuyết phương phaacutep phacircn tiacutech phổ phaacutet xạ vagrave hấp thụ
nguyecircn tử (tập I II) Đại học Khoa học Tự nhiecircn
13 Phạm Luận (1999) Cơ sở lyacute thuyết của phương phaacutep phacircn tiacutech phổ khối lượng nguyecircn
tử - pheacutep đo phổ ICP ndash MS Đại học tổng hợp Hagrave Nội
14 Phạm Luận (2006) Phương phaacutep phacircn tiacutech phổ nguyecircn tử Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội Hagrave Nội
15
15 Nguyễn Văn Ly Phạm Tuấn Nhật Ngocirc Huy Du Trần Tứ Hiếu (2006) ldquoXaacutec định lượng
vết As(III) bằng phương phaacutep động học ndash trắc quang dựa trecircn ảnh hưởng ức chế phản ứng
giữa kalibromat ndash kalibromua trong mocirci trường axit sunfuricrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech hoacutea lyacute
vagrave sinh học 11(4) tr 73- 77
16 Tạ Thị Thảo Chu Xuacircn Anh Đỗ Quang Trung Trần Văn Cường (2005) ldquoĐo quang xaacutec
định As sau khi hấp thụ Asin bằng hỗn hợp AgNO3-PVA-C2H5OHrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech
hoacutea liacute vagrave sinh học Tập10(4) tr 46-53
17 Tạ Thị Thảo (2005) Bagravei giảng chuyecircn đề thống kecirc trong hoacutea phacircn tiacutech ĐHQG Hagrave Nội
18 Phạm Hugraveng Việt (2008) Phaacutet triển vagrave tối ưu hoacutea caacutec giải phaacutep loại bỏ ocirc nhiễm Asen
trong thực phẩm vagrave nước ăn cho caacutec hộ nocircng dacircn vugraveng chacircu thổ socircng Hồng Việt Nam
Bộ Khoa Học vagrave Cocircng Nghệ
TIẾNG ANH
19 Alloway (1995) BJ Alloway Heavy Metals in Soils Blackie Academic amp
Professional London
20 Badal Kumar Mandal Yasumitsu Ogra Kazunori Anzai and Kazuo TSuzuki (2004)
ldquoSpeciation of arsenic in biological samplesrdquo Toxicology and Applied Pharmacology
198 pp 307 - 318
21 Chand Pasha Badiadka Narayana (2008) ldquoDitermination of Arsenic in Environmental
and Biological Samples Using Toluidine Blue or Safranine O by Simple
Spectrophotometric Methodrdquo Bull Environ Contam Toxicol 81 pp 47 ndash 51
22 Eatol ADCleseri LSGreenberg AG (2004) ldquoStandard methods for the examination of
water and seawater (20th edition)rdquo American Public Health Association Washington
DC
23 Eid IBrima Parvez I Haris Richard O Jenkins Dave A Polya Andrew GGault Chris
F Harrington (2006) ldquoUnderstanding arsenic metabolism through a comparative study
of arsenic levels in the urine hair and fingernails of healthy volunteers from three
unexposed ethnic groups in the United Kingdomrdquo Toxicology and Applied
Pharmacology 216 pp 122 - 130
24 Environmetal Health Crittera 18 WHO Geneva 1981-4-22
25 Gautam Samanta Ramesh Sharma Tarit Roychowdhury Dipankar Chakraborti (2004)
ldquoArsenic and other elements in hair nails and skin - scales of arsenic victims in West
Bengal Indiardquo Science of the Total Environment 326 pp 33 - 47
16
26 Gautam Samanta TaritRoy Chowdhury Badal K Mandal Bhajan K Biswas Uttam K
Chowdhury Gautam K Basu Chitta R Chanda Dilip Lodh and Dipankar Chakraborti
(1999) ldquoFlow Injection Hydride Generation Atomic Absorption Spectrometry for
Determination of Arsenic in Water and Biological Sample from Arsenic - Affected
Districts of West Bengal India and Bangladeshrdquo Microchemical Journal 62 pp 174 -
191
27 GFKirkbight TSWest and Colin Woodward (1996) Some spectroflourimetric
application of the cerium(IV) ndash cerium(III) system AnalChimActa vol 36 page 327-
331
28 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell (2000) ldquoDetermination of mercury
selennium bismuth arsenic and antimony in human hair by microwave digestion
atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52 pp 833 - 843
29 Margaret R Karagas Therese A Stukel Tor d Tosteson (2004) ldquoAssessment of cancer
risk and enviromental levels of arsenic in New Hampshirerdquo Int J Hyg Environ
Health 205 pp 85 - 94
30 Netherlands National Committee of the International Association of Hydrogeologists
(2006) Arsenic in groundwater ndash a world problem Seminar Utrecht 29 November
2006 The Netherlans31 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell
(2000) ldquoDetermination of mercury selennium bismuth arsenic and antimony in
human hair by microwave digestion atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52
pp 833 - 843
31 Omi Agrawal GSunita and VKGupta (1999) Asensitive colorimetric method for the
determination of Arsenic in environmental and biological samples JChin ChemSoc
Vol46 No4
32 Strosnider H (2003) Whole-cell bacterial biosensor and the detection of bioavailable
arsen USEnvironmental protection agency office of solid waste and emergency
response technology innovati on office
33 Sachandra Biswas Bhaskar Chowdhury and Bidhar Chandra Ray( 2004) Analyticalstudy
environmentally hazardous element arsenic by indeirect spectrofluorimetric method in
diverse fields Analytical letters ndash Vol 37 no 9
34 Thusitha Rupasinghe Terence JCardwell Robert WCattrall Maria DLugue de Castro Spas
DKolev(2001) Pervaporation ndash flow injection determination of arsenic based on hydride
generation and the molybdenum blue reaction Analytica Chemica Acta 445 page229 ndash
238
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331
4
Taacutec dụng với Na2S vagrave (NH4)2S
Caacutec sunfua kim loại kiềm vagrave sunfua amoni đều khocircng tạo được kết tủa sunfua với caacutec dung
dịch axit H3AsO3 trực tiếp magrave tạo muối thio tan
H3AsO3 + 3Na2S rarr Na3AsS3 + 3N aOH
H3AsO3 + 3(NH4)2S rarr (NH4)3AsS3 + 3NH4OH
Nhưng taacutec dụng giữa AsO33-
vagrave Na2S trong mocirci trường axit HCl 6N tạo kết tủa vagraveng
2AsO33-
+ 12H+ + 3Na2S rarr As2S3darr + 6H2O + 6Na
+
(vagraveng)
Coacute thể taacutech kết tủa ra được
Taacutec dụng với H2S
Taacutec dụng với H2S trong mocirci trường axit cho kết tủa magraveu vagraveng
2H3AsO3 + 6HCl rarr 2AsCl3 + 6H2O
2AsCl3 + 3H2S rarr As2S3darr + 6HCl
Taacutec dụng với AgNO3
AsO33-
+ 3Ag+ rarr Ag3AsO3darr vagraveng
Ag3AsO3darr + 6NH4OH rarr 3[Ag(NH3)2]+ + AsO3
3- + 6H2O
Taacutec dụng với dung dịch CuSO4
Dung dịch CuSO4 taacutec dụng với H3AsO3 khi coacute mặt xuacutet ăn da cho kết tủa magraveu vagraveng lục
hyđroasenit đồng
H3AsO3 + CuSO4 rarr CuHAsO3darr + H2SO4
NaOH hogravea tan được kết tủa nagravey vagrave dung dịch coacute magraveu xanh tiacutem
NaOH + CuHAsO3 rarr CuNaAsO3 + H2O
Phản ứng nagravey được dugraveng trong phacircn tiacutech định tiacutenh
Taacutec dụng với Cr2O72-
trong mocirci trường axit
3AsO33-
+ Cr2O72-
+ 8H+ rarr 3AsO4
3- + 2Cr
3+ + 4H2O
Taacutec dụng với I2
Phản ứng trong mocirci trường NaHCO3 pH = 8
AsO33-
+ I2 + H2O rarr AsO43-
+2I- + 2H
+
Phản ứng nagravey aacutep dụng phacircn tiacutech định lượng vagrave định tiacutenh
112 Độc tiacutenh của asen vagrave sự tiacutech lũy trong cơ thể người
Asen lagrave chất độc mạnh coacute khả năng gacircy ung thư cao liều LD50 đối với con người lagrave 1 ndash 4
mgkg trọng lượng cơ thể Tuy nhiecircn tugravey thuộc vagraveo caacutec trạng thaacutei oxi hoacutea của asen magrave asen
thể hiện tiacutenh độc khaacutec nhau Cả As(III) vagrave As(V) đều lagrave những chất độc caacutec hợp chất asen vocirc
cơ độc hơn so với asen hữu cơ [1] Tiacutenh độc của asen theo thứ tự AsH3gtasenitgt asenat gt
monomethyl arsenoic axit (MMAA) gt dimethyl arsenic axit (DMAA) Coacute khoảng 60 ndash 70
asen vocirc cơ đi vagraveo cơ thể vagrave được giải phoacuteng ra ngoagravei bằng đường nước tiểu ở dạng DMAA vagrave
MMAA [2628]
Sự phơi nhiễm asen vocirc cơ xảy ra trong cơ thể thocircng qua đường hiacutet khiacute bụi cocircng nghiệp
vagrave quaacute trigravenh chuyển hoacutea qua đường thức ăn vagrave nước uống Sự phơi nhiễm asen hữu cơ xảy ra
chủ yếu thocircng qua chuỗi thức ăn Nếu một ngagravey hiacutet lượng bụi asen từ 01 4 gngagravey vagrave cơ
thể hấp thụ một lượng thức ăn coacute hagravem lượng asen ở khoảng từ 7 330 gngagravey thigrave sau khi đi
5
vagraveo cơ thể coacute khoảng 80 100 lượng asen được hấp thụ qua dạ dagravey vagrave laacute phổi 50 70
asen được bagravei tiết qua đường nước tiểu vagrave một lượng nhỏ được hấp phụ qua đường toacutec moacuteng
tay moacuteng chacircn [28]
Ung thư da lagrave độc tiacutenh phổ biến nhất của asen Với những vugraveng coacute hagravem lượng asen trong
nước sinh hoạt lt 300 gl trung bigravenh (300 ndash 600 gl) cao (gt600 gl) thigrave tỷ lệ ung thư da
tương ứng sẽ lagrave 261000 1011000 vagrave 2411000 [29]
113Ocirc nhiễm asen trong nước ngầm trecircn thế giới vagrave Việt Nam
1131 Ocirc nhiễm Asen trecircn thế giới
Hiện nay trecircn thế giới coacute hagraveng chục triệu người đatilde bị bệnh đen vagrave rụng moacuteng chacircn
sừng hoaacute da ung thư dahellip do sử dụng nguồn nước sinh hoạt coacute nồng độ asen cao Nhiều nước
đatilde phaacutet hiện hagravem lượng asen rất cao trong nguồn nước sinh hoạt như Canada Alaska Chile
Arhentina Trung Quốc India Thaacutei Lan Bangladesh
Bảng 11 Hagravem lượng asen ở caacutec vugraveng khaacutec nhau trecircn thế giới
1132 Ocirc nhiễm asen tại Việt Nam
6
Ở đồng bằng socircng Cửu Long cũng phaacutet hiện ra nhiều giếng khoan coacute hagravem lượng asen
cao nằm ở Đồng Thaacutep vagrave An Giang Sự ocirc nhiễm asen ở miền Bắc hiện phổ biến vagrave cao hơn ở
miền Nam Qua điều tra cho thấy 14 số hộ gia đigravenh sử dụng trực tiếp nước ngầm khocircng qua
xử lyacute ở ngoại thagravenh Hagrave Nội đatilde bị ocirc nhiễm asen tập trung nhiều ở phiacutea Nam thagravenh phố
(206) huyện Thanh Trigrave (41) vagrave Gia Lacircm (185) Điều nguy hiểm lagrave asen khocircng gacircy
mugravei khoacute chịu khi coacute mặt trong nước ngay cả khi ở hagravem lượng gacircy chết người necircn nếu khocircng
phacircn tiacutech mẫu magrave chỉ bằng cảm quan thigrave khocircng thể phaacutet hiện được sự tồn tại của asen Bởi
vậy caacutec nhagrave khoa học cograven gọi asen lagrave ldquosaacutet thủ vocirc higravenhrsquorsquo Hiện nay coacute khoảng 135 dacircn số
Việt Nam (10-15 triệu người đang sử dụng nước ăn từ giếng khoan necircn rất dễ bị nhiễm asen)
12 Một số phương phaacutep xaacutec định Asen
121 Phương phaacutep phacircn tiacutech đo quang phacircn tử
1211 Phương phaacutep đo quang với bạc dietyl đithiocacbamat
1212 Phương phaacutep xanh molipden
1213 Đo quang xaacutec định asen sau khi hấp thụ asin bằng hỗn hợp
AgNO3-PVA-C2H5OH
1214 Phương phaacutep xaacutec định asen bằng thuốc thử Leuco crystal violet (LCV)
1215 Phương phaacutep động học xuacutec taacutec
1216 Xaacutec định lượng vết As(III) bằng phương phaacutep động học- trắc quang dựa trecircn
ảnh hưởng ức chế phản ứng giữa kalibromua vagrave kalibromat trong mocirci trường axit
1217 Xaacutec định As(III) dựa trecircn hệ Ce(IV)Ce(III)
1218 Phương phaacutep quang phổ hấp phụ nguyecircn tử (AAS)
122 Phương phaacutep huỳnh quang
1221 Xaacutec định As(III) bằng thuốc thử fluorescein
1222 Phương phaacutep dograveng chảy - huỳnh quang xaacutec định axit dimethyl arsinic(DMAA)
trong thuốc diệt cỏ sử dụng phản ứng quang hoacutea trực tiếp
1223 Xaacutec định Asen bằng phương phaacutep huỳnh quang phacircn tử với hệ thuốc thử
murexit ndash Cr(VI)
1224 Phương phaacutep biosensor sử dụng vi khuẩn chỉ thị
CHƢƠNG 2 THỰC NGHIỆM
21 Mục tiecircu nội dung vagrave phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
211 Nguyecircn tắc của phương phaacutep trắc quang xaacutec định hagravem lượng asen bằng
Safranin
Sự lagravem mất magraveu của safranin khi coacute mặt iodate trong mocirci trường axit xảy ra theo cơ chế
như sau [21]
+ As(III) phản ứng với KIO3 trong mocirci trường axit để giải phoacuteng ra I2 theo phản ứng
2AsO2- + 2IO3
- + 2H
+ rarr 2AsO3
- +I2 + 4H2O
+ I2 sinh ra sẽ oxi hoacutea lagravem mất magraveu thuốc thử safranin tạo ra sản phẩm khocircng magraveu
7
Magraveu đỏ khocircng magraveu
Vigrave vậy bằng caacutech theo dotildei sự giảm độ hấp thụ quang của Safranin theo nồng độ
As(III) thigrave coacute thể định lượng được As(III) trong mẫu theo phương phaacutep thời gian ấn
định hoặc phương phaacutep tg
212 Nội dung nghiecircn cứu
Nội dung nghiecircn cứu của luận văn gồm
- Tối ưu hoacutea caacutec điều kiện của pheacutep xaacutec định gồm nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố
sau đến phản ứng chỉ thị
+ Phổ hấp thụ của dung dịch chất magraveu vagrave chọn cực đại hấp thụ để đo độ hấp thụ quang
+ Ảnh hưởng của thời gian phản ứng Theo dotildei biến thiecircn tốc độ phản ứng để chọn
phương phaacutep tg hay phương phaacutep thời gian ấn định
+ Ảnh hưởng của nồng độ đầu caacutec taacutec nhacircn phản ứng như KIO3 Safranine đến tốc độ
phản ứng
+ Ảnh hưởng của mocirci trường phản ứng
- Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec ion lạ đến pheacutep xaacutec định
- Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech gồm khảo saacutet giới hạn phaacutet hiện giới hạn định
lượng khoảng tuyến tiacutenh đaacutenh giaacute độ chụm vagrave độ chiacutenh xaacutec của phương phaacutep phacircn tiacutech tiacutenh
hiệu suất thu hồi của phương phaacutep phacircn tiacutech
- Xacircy dựng qui trigravenh phacircn tiacutech vagrave ứng dụng phacircn tiacutech mẫu thực tế
22 Hoacutea chất dụng cụ thiết bị
221 Dụng cụ thiết bị
Bigravenh định mức thủy tinh loại A coacute dung tiacutech 25 50 100 250 500 ml
Cốc thuỷ tinh chịu nhiệt dung tiacutech 100 250 ml
Bigravenh noacuten dung tiacutech 250 ml buret 25 ml
Caacutec loại pipet chia vạch 01 02 05 1 2 5 10 25 ml
Maacutey trắc quang UV - VIS 1601 PC - Shimadzu (Nhật Bản) bước soacuteng lagravem việc tử
190- 900 nm cuvet thủy tinh chiều dagravey l = 1cm
Cacircn phacircn tiacutech Scientech SA 210 độ chiacutenh xaacutec 00001g
Maacutey điều nhiệt
Đồng hồ bấm giờ
Maacutey đo pH
222 Hoacutea chất
Caacutec hoacutea chất cần dugraveng lagrave loại tinh khiết phacircn tiacutech (pa vagrave tinh khiết thuốc thử (pR)
Caacutec dung dịch được pha chế bằng nước cất hai lần
Pha caacutec dung dịch tiecircu chuẩn
+ Pha 10000 ml As(III) 1000ppm từ từ As2O3 tinh thể
8
Cacircn chiacutenh xaacutec 01320 gam As2O3 tinh thể trecircn cacircn phacircn tiacutech hogravea tan lượng cacircn nagravey
bằng dung dịch NaOH loatildeng sau đoacute đun noacuteng dung dịch cho As2O3 tan hết chuyển vagraveo bigravenh
định mức 10000 ml traacuteng rửa cốc cacircn vagravei lần bằng nước cất hai lần rồi chuyển vagraveo bigravenh định
mức trecircn thecircm nước cất tới vạch mức soacutec trộn đều dung dịch ta được 10000 ml dung dịch
As(III) 1000ppm
+ Pha 1000 ml dung dịch Safranine 002
Cacircn 002 gam Safranine hogravea tan bằng nước cất tới thể tiacutech 100 ml khuấy đều ta được
1000 ml dung dịch Safranine 002
+ Pha 5000 ml dung dịch HCl 1M
Đong khoảng 420 ml dung dịch HCl đặc 37 chuyển vagraveo bigravenh chứa coacute dung tiacutech 500
ml đatilde coacute chứa sẵn 13 nước cất thecircm nước cất tới thể tiacutech 5000 ml khuấy đều ta được 5000
ml dung dịch HCl 1M
+ Pha 2500 ml dung dịch KIO3 2
Cacircn 5 gam tinh thể KIO3 hogravea tan bằng nước cất tới thể tiacutech 2500 ml khuấy đều ta được
2500 ml dung dịch KIO3 2
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
31 Nghiecircn cứu phƣơng phaacutep xaacutec định As (III) dựa trecircn hệ phản ứng oxi hoacutea khử
As(III) KIO3 vagrave Safranin
311 Nghiecircn cứu chọn điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị
3111 Phổ hấp thụ của sản phẩm phản ứng chỉ thị
Higravenh 31 Phổ hấp thụ quang của dung dịch Safranine khi coacute mặt As(III) KIO3 HCl
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute Safranine KIO3 HCl
Đường 2 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute As(III) 5ppmSafranine KIO3 HCl
Đường 3 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute As(III) 10ppm Safranine KIO3 HCl
Safranine lagrave thuốc thử coacute magraveu đỏ coacute bước soacuteng hấp thụ cực đại ở bước soacuteng λ = 519
nm trong mocirci trường axit mạnh (đường 1) Khi giữ nguyecircn nồng độ KIO3 2 vagrave cho thecircm As
(III) với nồng độ khaacutec nhau 50 ppm (đường 2) As (III) 100 ppm (đường 3) thigrave thực nghiệm
9
cho thấy cagraveng tăng nồng độ của As (III) thigrave độ hấp thụ quang A của dung dịch phản ứng cagraveng
giảm magrave khocircng lagravem chuyển dịch cực đại Điều đoacute chứng tỏ khi coacute As(III) vagrave khi nồng độ
As(III) cagraveng lớn thigrave phản ứng giữa As(III) vagrave KIO3 trong mocirci trường axit xảy ra cagraveng triệt để
giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 vagrave I2 oxi hoacutea safranin tạo ra sản phẩm khocircng magraveu Do đoacute trong caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo chuacuteng tocirci chọn bước soacuteng λ = 519 nm để khảo saacutet
3112 Nghiecircn cứu ảnh hưởng của thời gian phản ứng
Higravenh 32 Sự phụ thuộc của độ hấp thụ quang theo thời gian
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Đường 2 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 5ppm KIO3 HCl Safranine
Đường 3 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 10ppm KIO3 HCl Safranine
Từ đồ thị khảo saacutet thời gian ta thấy khi khocircng coacute mặt As(III) độ hấp thụ quang của
dung dịch phacircn tiacutech khocircng thay đổi theo thời gian Khi coacute mặt As (III) thigrave độ hấp thụ quang
của dung dịch phacircn tiacutech giảm so với khi khocircng coacute mặt As (III) nhưng cũng khocircng thay đổi
theo thời gian Nồng độ As (III) cagraveng cao thigrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech cagraveng
giảm coacute nghĩa lagrave khi nồng độ As(III) cagraveng cao thigrave phản ứng giữa noacute với KIO3 trong mocirci
trường axit giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 do đoacute cường độ magraveu của thuốc thử safranin cagraveng bị
giảm
3113 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3
Higravenh 33 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3 đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Anền lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Amẫu lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) KIO3 HCl
Safranine
10
Chọn nồng độ KIO3 lagrave 016 để khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm tiếp theo
3114 Ảnh hưởng của nồng độ thuốc thử Safranine
Higravenh 34 Ảnh hưởng của nồng
độ Safranine đến độ hấp thụ
quang của dung dịch
Nồng độ cuối của
Safranine được chọn cho caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 12
x10-3
3115 Ảnh hưởng
của nồng độ HCl
Higravenh 35 Ảnh hưởng của nồng độ HCl đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Nồng độ của HCl được chuacuteng tocirci chọn cho caacutec thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 008 M
Như vậy sau khi khảo saacutet chuacuteng tocirci chọn nồng độ caacutec chất khi tiến hagravenh phacircn tiacutech lagrave
KIO3 lagrave 016 Safranin lagrave 12x10-3
vagrave HCl lagrave 008M
312 Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech
3121 Độ chọn lọc của phương phaacutep phacircn tiacutech
Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng
3122 Khảo saacutet khoảng tuyến tiacutenh
11
Higravenh 37 Đường chuẩn xaacutec định As (III)
Tiacutenh giới hạn phaacutet hiện vagrave giới hạn định lượng
+ Giới hạn phaacutet hiện (LOD)
LOD = 001 (ppm)
+ Giới hạn định lượng (LOQ)
LOQ = 005(ppm)
Như vậy khoảng tuyến tiacutenh khi xaacutec định Se(IV) lagrave 005 divide 800 ppm
3123 Đaacutenh giaacute độ chiacutenh xaacutec (độ đuacuteng độ chụm ) của phương phaacutep
Mẫu thật (mẫu nước ngầm số 8)
Higravenh 38 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 8
Từ higravenh ta coacute nồng độ As(III) lagrave
X1 = 0011 (ppm)
Tương ứng với hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave
0055 μgml
Khi thecircm một lượng As(III) chuẩn vagraveo mẫu nước ngầm số 8
Bảng 313 Đaacutenh giaacute độ lặp lại của phương phaacutep
As(III)
40ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0709 0714 0712 0701 0721
ΔA 0237 0232 0234 0245 0225
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X2) 404 396 399 418 385
X2 ndash X1 393 385 388 407 374
x (ppm) 389
Độ lệch chuẩn S 0121
Hệ số biến thiecircn CV () 311
Sai số tương đối () 275
ttiacutenh 091
12
As(III)
60ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0601 0594 0582 0594 0580
ΔA 0345 0352 0364 0352 0366
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X3) 583 595 614 595 618
X3 ndash X1 572 584 603 584 607
x (ppm) 590
Độ lệch chuẩn S 0146
Hệ số biến thiecircn CV () 247
Sai số tương đối () 250
ttiacutenh 0685
Kiểm tra sự sai khaacutec giữa giaacute trị trung bigravenh tigravem được vagrave giaacute trị thực theo chuẩn student
(t) ở độ tin cậy thống kecirc 95 vagrave bậc tự do f= 4 (tbảng = 2571) chuacuteng tocirci thấy ở cả hai mức
nồng độ As(III) (40 ppm vagrave 60 ppm) đều coacute ttiacutenh lt tbảng nghĩa lagrave độ tin cậy thống kecirc của ttiacutenh
nhỏ hơn độ tin cậy thống kecirc của tbảng Điều đoacute coacute nghĩa lagrave sự khaacutec nhau giữa giaacute trị trung bigravenh
vagrave giaacute trị thực lagrave khocircng đaacuteng tin cậy noacutei caacutech khaacutec phương phaacutep coacute độ đuacuteng chấp nhận được
Hệ số biến thiecircn (CV) khi xaacutec định mẫu giả trecircn nền mẫu thật ở hai mức nồng độ nagravey đều
dưới 5 chứng tỏ phương phaacutep coacute độ chụm tốt
32 Phacircn tiacutech mẫu thực tế
321 Xaacutec định hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm
Bảng314 Thocircng tin về caacutec mẫu nước ngầm
Stt Tecircn mẫu
Địa điểm lấy mẫu Ngagravey lấy mẫu
Độ sacircu giếng (m)
1 N1 Phạm Thị Duyecircn - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
2 N2 Phan Đigravenh Tuấn ndash Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash LacircmThao
1172011 10
3 N3 UBND ndash Khu 10 - Hiền Quan ndash Tam Nocircng
1072011 12
4 N4 Trần Sỹ Hải - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
5 N5 Nguyễn Thị Saacutech - Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash Lacircm Thao
1172011 10
6 N6 Hagrave Đức Liecircm - Khu 3 - Điecircu Lương - Cẩm Khecirc
1072011 7
7 N7 Lecirc Thị Hạt - Khu 3 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 36
8 N8 Nguyễn Xuacircn Hợp - Khu 4 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 10
Mẫu nƣớc ngầm số 1 (N1)
13
Higravenh39 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 1
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 1 lagrave 011 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 2 (N2)
Tương tự mẫu nước ngầm N1 coacute kết quả như sau
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 2 lagrave 0018 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 3 (N3)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 3 lagrave 003 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 4 (N4)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 4 lagrave 002 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 5 (N5)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 5 lagrave 001 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 6 (N6)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 6 lagrave 005 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 7 (N7)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 7 lagrave 010 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 8 (N8)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave 0055 μgml
KẾT LUẬN
Với mục điacutech đặt ra cho luận văn lagrave xaacutec định hagravem lượng Asen trong mẫu mocirci trường
(nước ngầm) bằng phương phaacutep trắc quang với thuốc thử Safranin chuacuteng tocirci đatilde tham khảo
caacutec tagravei liệu vagrave tiến hagravenh khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm để lựa chọn caacutec điều kiện thiacutech hợp rồi tiến
hagravenh phacircn tiacutech mẫu thực tế kết quả thu được như sau
1 Đatilde khảo saacutet được caacutec điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị để xaacutec định As(III) dựa
trecircn taacutec dụng xuacutec taacutec của noacute với phản ứng giữa axit hydrochloric Kali iodate vagrave Safranin
Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn phản ứng KIO3 Safranin HCl lần lượt lagrave 016 12x10-3
008M Nồng độ As(III) được xaacutec định dựa trecircn việc theo dotildei biến thiecircn độ hấp thụ quang của
Safranin theo phương phaacutep tgα sau khi thecircm caacutec taacutec nhacircn phản ứng vagrave xacircy dựng độ thị chuẩn
giữa hiệu số độ hấp thụ quang (y) khi khocircng coacute vagrave khi coacute As(III) theo nồng độ As(III)
Phương trigravenh hồi quy dạng y = (- 00076 plusmn 000497) + (006048 plusmn 000104) times CAs(III) LOD vagrave
LOQ của phương phaacutep lần lượt lagrave 001 vagrave 005 ppm Khoảng tuyến tiacutenh khi xacircy dựng đường
chuẩn lagrave 005 ndash 8 ppm
2 Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng Phương phaacutep coacute độ chiacutenh xaacutec cao độ lặp lại của phương phaacutep CV =
14
311 vagrave 247 ứng với nồng độ As(III) thecircm vagraveo mẫu nước ngầm số 8 lagrave 40ppm vagrave
60ppm
3 Phương phaacutep nghiecircn cứu đatilde được ứng dụng để phacircn tiacutech mẫu thực tế xaacutec định được
hagravem lượng As(III) trong một số mẫu nước ngầm vagrave thu được hagravem lượng As(III) trong mẫu
phacircn tiacutech cụ thể lagrave 011 gml (với mẫu nước ngầm số 1) 0018 gml (với mẫu nước ngầm
số 2) 003 gml (với mẫu nước ngầm số 3) 002 gml (với mẫu nước ngầm số 4)
001 gml (với mẫu nước ngầm số 5) 005 gml (với mẫu nước ngầm số 6) 010 gml
(với mẫu nước ngầm số 7) 0055 gml (với mẫu nước ngầm số 8)
References
TIẾNG VIỆT
1 Đỗ Văn Aacutei Mai Trọng Nhuận (2000) Nguyễn Khắc Vinh Một số đặc điểm phacircn bố Asen
trong tự nhiecircn vagrave vấn đề ocirc nhiễm Asen trong mocirci trường ở Việt Nam
2 Nguyễn Trọng Biểu Từ Văn Mặc (1978) Thuốc thử hữu cơ NXB KH vagrave KT Hagrave Nội
3 Hoagraveng Ngọc Cang (1963) Hoacutea vocirc cơ nhagrave xuất bản GD Hagrave Nội (78)
4 Hoagraveng Ngọc Cang (2001) Hoagraveng Nhacircm Hoacutea vocirc cơ (tập 2) Nhagrave xuất bản Giaacuteo dục
5 Trần Hồng Cocircn Đặng Kim Loan (2005) Động học xuacutec taacutec Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội
6 Trần Tứ Hiếu Nguyễn Văn Nội (2008) Giaacuteo trigravenh cơ sở hoacutea học mocirci trường tr 119 -
121
7 Trần Tứ Hiếu Lacircm Ngọc Thụ (2000) Phacircn tiacutech định tiacutenh Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia
Hagrave Nội
8 Trần Tứ Hiếu Hoacutea học mocirci trường Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia Hagrave Nội
9 Phạm Ngọc Hồ Đồng Kim Loan Phan Anh Tuấn (2005) Một số kết quả nghiecircn cứu sự
phacircn bố Asen trong mocirci trường khocircng khiacute đocirc thị
10 ILGLINK (1997) Hoacutea đại cương (tập 2) Lecirc Mậu Quyền dịch
11 Phan Thị Quỳnh Lan (2008) Phương phaacutep phacircn tiacutech asen trong nước ngầm bằng phương
phaacutep phổ hấp thụ nguyecircn tử kỹ thuật khocircng ngọn lửa lograve graphit (GF - AAS) Khoacutea luận
tốt nghiệp
12 Phạm Luận (1998) Cơ sở lyacute thuyết phương phaacutep phacircn tiacutech phổ phaacutet xạ vagrave hấp thụ
nguyecircn tử (tập I II) Đại học Khoa học Tự nhiecircn
13 Phạm Luận (1999) Cơ sở lyacute thuyết của phương phaacutep phacircn tiacutech phổ khối lượng nguyecircn
tử - pheacutep đo phổ ICP ndash MS Đại học tổng hợp Hagrave Nội
14 Phạm Luận (2006) Phương phaacutep phacircn tiacutech phổ nguyecircn tử Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội Hagrave Nội
15
15 Nguyễn Văn Ly Phạm Tuấn Nhật Ngocirc Huy Du Trần Tứ Hiếu (2006) ldquoXaacutec định lượng
vết As(III) bằng phương phaacutep động học ndash trắc quang dựa trecircn ảnh hưởng ức chế phản ứng
giữa kalibromat ndash kalibromua trong mocirci trường axit sunfuricrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech hoacutea lyacute
vagrave sinh học 11(4) tr 73- 77
16 Tạ Thị Thảo Chu Xuacircn Anh Đỗ Quang Trung Trần Văn Cường (2005) ldquoĐo quang xaacutec
định As sau khi hấp thụ Asin bằng hỗn hợp AgNO3-PVA-C2H5OHrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech
hoacutea liacute vagrave sinh học Tập10(4) tr 46-53
17 Tạ Thị Thảo (2005) Bagravei giảng chuyecircn đề thống kecirc trong hoacutea phacircn tiacutech ĐHQG Hagrave Nội
18 Phạm Hugraveng Việt (2008) Phaacutet triển vagrave tối ưu hoacutea caacutec giải phaacutep loại bỏ ocirc nhiễm Asen
trong thực phẩm vagrave nước ăn cho caacutec hộ nocircng dacircn vugraveng chacircu thổ socircng Hồng Việt Nam
Bộ Khoa Học vagrave Cocircng Nghệ
TIẾNG ANH
19 Alloway (1995) BJ Alloway Heavy Metals in Soils Blackie Academic amp
Professional London
20 Badal Kumar Mandal Yasumitsu Ogra Kazunori Anzai and Kazuo TSuzuki (2004)
ldquoSpeciation of arsenic in biological samplesrdquo Toxicology and Applied Pharmacology
198 pp 307 - 318
21 Chand Pasha Badiadka Narayana (2008) ldquoDitermination of Arsenic in Environmental
and Biological Samples Using Toluidine Blue or Safranine O by Simple
Spectrophotometric Methodrdquo Bull Environ Contam Toxicol 81 pp 47 ndash 51
22 Eatol ADCleseri LSGreenberg AG (2004) ldquoStandard methods for the examination of
water and seawater (20th edition)rdquo American Public Health Association Washington
DC
23 Eid IBrima Parvez I Haris Richard O Jenkins Dave A Polya Andrew GGault Chris
F Harrington (2006) ldquoUnderstanding arsenic metabolism through a comparative study
of arsenic levels in the urine hair and fingernails of healthy volunteers from three
unexposed ethnic groups in the United Kingdomrdquo Toxicology and Applied
Pharmacology 216 pp 122 - 130
24 Environmetal Health Crittera 18 WHO Geneva 1981-4-22
25 Gautam Samanta Ramesh Sharma Tarit Roychowdhury Dipankar Chakraborti (2004)
ldquoArsenic and other elements in hair nails and skin - scales of arsenic victims in West
Bengal Indiardquo Science of the Total Environment 326 pp 33 - 47
16
26 Gautam Samanta TaritRoy Chowdhury Badal K Mandal Bhajan K Biswas Uttam K
Chowdhury Gautam K Basu Chitta R Chanda Dilip Lodh and Dipankar Chakraborti
(1999) ldquoFlow Injection Hydride Generation Atomic Absorption Spectrometry for
Determination of Arsenic in Water and Biological Sample from Arsenic - Affected
Districts of West Bengal India and Bangladeshrdquo Microchemical Journal 62 pp 174 -
191
27 GFKirkbight TSWest and Colin Woodward (1996) Some spectroflourimetric
application of the cerium(IV) ndash cerium(III) system AnalChimActa vol 36 page 327-
331
28 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell (2000) ldquoDetermination of mercury
selennium bismuth arsenic and antimony in human hair by microwave digestion
atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52 pp 833 - 843
29 Margaret R Karagas Therese A Stukel Tor d Tosteson (2004) ldquoAssessment of cancer
risk and enviromental levels of arsenic in New Hampshirerdquo Int J Hyg Environ
Health 205 pp 85 - 94
30 Netherlands National Committee of the International Association of Hydrogeologists
(2006) Arsenic in groundwater ndash a world problem Seminar Utrecht 29 November
2006 The Netherlans31 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell
(2000) ldquoDetermination of mercury selennium bismuth arsenic and antimony in
human hair by microwave digestion atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52
pp 833 - 843
31 Omi Agrawal GSunita and VKGupta (1999) Asensitive colorimetric method for the
determination of Arsenic in environmental and biological samples JChin ChemSoc
Vol46 No4
32 Strosnider H (2003) Whole-cell bacterial biosensor and the detection of bioavailable
arsen USEnvironmental protection agency office of solid waste and emergency
response technology innovati on office
33 Sachandra Biswas Bhaskar Chowdhury and Bidhar Chandra Ray( 2004) Analyticalstudy
environmentally hazardous element arsenic by indeirect spectrofluorimetric method in
diverse fields Analytical letters ndash Vol 37 no 9
34 Thusitha Rupasinghe Terence JCardwell Robert WCattrall Maria DLugue de Castro Spas
DKolev(2001) Pervaporation ndash flow injection determination of arsenic based on hydride
generation and the molybdenum blue reaction Analytica Chemica Acta 445 page229 ndash
238
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331
5
vagraveo cơ thể coacute khoảng 80 100 lượng asen được hấp thụ qua dạ dagravey vagrave laacute phổi 50 70
asen được bagravei tiết qua đường nước tiểu vagrave một lượng nhỏ được hấp phụ qua đường toacutec moacuteng
tay moacuteng chacircn [28]
Ung thư da lagrave độc tiacutenh phổ biến nhất của asen Với những vugraveng coacute hagravem lượng asen trong
nước sinh hoạt lt 300 gl trung bigravenh (300 ndash 600 gl) cao (gt600 gl) thigrave tỷ lệ ung thư da
tương ứng sẽ lagrave 261000 1011000 vagrave 2411000 [29]
113Ocirc nhiễm asen trong nước ngầm trecircn thế giới vagrave Việt Nam
1131 Ocirc nhiễm Asen trecircn thế giới
Hiện nay trecircn thế giới coacute hagraveng chục triệu người đatilde bị bệnh đen vagrave rụng moacuteng chacircn
sừng hoaacute da ung thư dahellip do sử dụng nguồn nước sinh hoạt coacute nồng độ asen cao Nhiều nước
đatilde phaacutet hiện hagravem lượng asen rất cao trong nguồn nước sinh hoạt như Canada Alaska Chile
Arhentina Trung Quốc India Thaacutei Lan Bangladesh
Bảng 11 Hagravem lượng asen ở caacutec vugraveng khaacutec nhau trecircn thế giới
1132 Ocirc nhiễm asen tại Việt Nam
6
Ở đồng bằng socircng Cửu Long cũng phaacutet hiện ra nhiều giếng khoan coacute hagravem lượng asen
cao nằm ở Đồng Thaacutep vagrave An Giang Sự ocirc nhiễm asen ở miền Bắc hiện phổ biến vagrave cao hơn ở
miền Nam Qua điều tra cho thấy 14 số hộ gia đigravenh sử dụng trực tiếp nước ngầm khocircng qua
xử lyacute ở ngoại thagravenh Hagrave Nội đatilde bị ocirc nhiễm asen tập trung nhiều ở phiacutea Nam thagravenh phố
(206) huyện Thanh Trigrave (41) vagrave Gia Lacircm (185) Điều nguy hiểm lagrave asen khocircng gacircy
mugravei khoacute chịu khi coacute mặt trong nước ngay cả khi ở hagravem lượng gacircy chết người necircn nếu khocircng
phacircn tiacutech mẫu magrave chỉ bằng cảm quan thigrave khocircng thể phaacutet hiện được sự tồn tại của asen Bởi
vậy caacutec nhagrave khoa học cograven gọi asen lagrave ldquosaacutet thủ vocirc higravenhrsquorsquo Hiện nay coacute khoảng 135 dacircn số
Việt Nam (10-15 triệu người đang sử dụng nước ăn từ giếng khoan necircn rất dễ bị nhiễm asen)
12 Một số phương phaacutep xaacutec định Asen
121 Phương phaacutep phacircn tiacutech đo quang phacircn tử
1211 Phương phaacutep đo quang với bạc dietyl đithiocacbamat
1212 Phương phaacutep xanh molipden
1213 Đo quang xaacutec định asen sau khi hấp thụ asin bằng hỗn hợp
AgNO3-PVA-C2H5OH
1214 Phương phaacutep xaacutec định asen bằng thuốc thử Leuco crystal violet (LCV)
1215 Phương phaacutep động học xuacutec taacutec
1216 Xaacutec định lượng vết As(III) bằng phương phaacutep động học- trắc quang dựa trecircn
ảnh hưởng ức chế phản ứng giữa kalibromua vagrave kalibromat trong mocirci trường axit
1217 Xaacutec định As(III) dựa trecircn hệ Ce(IV)Ce(III)
1218 Phương phaacutep quang phổ hấp phụ nguyecircn tử (AAS)
122 Phương phaacutep huỳnh quang
1221 Xaacutec định As(III) bằng thuốc thử fluorescein
1222 Phương phaacutep dograveng chảy - huỳnh quang xaacutec định axit dimethyl arsinic(DMAA)
trong thuốc diệt cỏ sử dụng phản ứng quang hoacutea trực tiếp
1223 Xaacutec định Asen bằng phương phaacutep huỳnh quang phacircn tử với hệ thuốc thử
murexit ndash Cr(VI)
1224 Phương phaacutep biosensor sử dụng vi khuẩn chỉ thị
CHƢƠNG 2 THỰC NGHIỆM
21 Mục tiecircu nội dung vagrave phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
211 Nguyecircn tắc của phương phaacutep trắc quang xaacutec định hagravem lượng asen bằng
Safranin
Sự lagravem mất magraveu của safranin khi coacute mặt iodate trong mocirci trường axit xảy ra theo cơ chế
như sau [21]
+ As(III) phản ứng với KIO3 trong mocirci trường axit để giải phoacuteng ra I2 theo phản ứng
2AsO2- + 2IO3
- + 2H
+ rarr 2AsO3
- +I2 + 4H2O
+ I2 sinh ra sẽ oxi hoacutea lagravem mất magraveu thuốc thử safranin tạo ra sản phẩm khocircng magraveu
7
Magraveu đỏ khocircng magraveu
Vigrave vậy bằng caacutech theo dotildei sự giảm độ hấp thụ quang của Safranin theo nồng độ
As(III) thigrave coacute thể định lượng được As(III) trong mẫu theo phương phaacutep thời gian ấn
định hoặc phương phaacutep tg
212 Nội dung nghiecircn cứu
Nội dung nghiecircn cứu của luận văn gồm
- Tối ưu hoacutea caacutec điều kiện của pheacutep xaacutec định gồm nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố
sau đến phản ứng chỉ thị
+ Phổ hấp thụ của dung dịch chất magraveu vagrave chọn cực đại hấp thụ để đo độ hấp thụ quang
+ Ảnh hưởng của thời gian phản ứng Theo dotildei biến thiecircn tốc độ phản ứng để chọn
phương phaacutep tg hay phương phaacutep thời gian ấn định
+ Ảnh hưởng của nồng độ đầu caacutec taacutec nhacircn phản ứng như KIO3 Safranine đến tốc độ
phản ứng
+ Ảnh hưởng của mocirci trường phản ứng
- Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec ion lạ đến pheacutep xaacutec định
- Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech gồm khảo saacutet giới hạn phaacutet hiện giới hạn định
lượng khoảng tuyến tiacutenh đaacutenh giaacute độ chụm vagrave độ chiacutenh xaacutec của phương phaacutep phacircn tiacutech tiacutenh
hiệu suất thu hồi của phương phaacutep phacircn tiacutech
- Xacircy dựng qui trigravenh phacircn tiacutech vagrave ứng dụng phacircn tiacutech mẫu thực tế
22 Hoacutea chất dụng cụ thiết bị
221 Dụng cụ thiết bị
Bigravenh định mức thủy tinh loại A coacute dung tiacutech 25 50 100 250 500 ml
Cốc thuỷ tinh chịu nhiệt dung tiacutech 100 250 ml
Bigravenh noacuten dung tiacutech 250 ml buret 25 ml
Caacutec loại pipet chia vạch 01 02 05 1 2 5 10 25 ml
Maacutey trắc quang UV - VIS 1601 PC - Shimadzu (Nhật Bản) bước soacuteng lagravem việc tử
190- 900 nm cuvet thủy tinh chiều dagravey l = 1cm
Cacircn phacircn tiacutech Scientech SA 210 độ chiacutenh xaacutec 00001g
Maacutey điều nhiệt
Đồng hồ bấm giờ
Maacutey đo pH
222 Hoacutea chất
Caacutec hoacutea chất cần dugraveng lagrave loại tinh khiết phacircn tiacutech (pa vagrave tinh khiết thuốc thử (pR)
Caacutec dung dịch được pha chế bằng nước cất hai lần
Pha caacutec dung dịch tiecircu chuẩn
+ Pha 10000 ml As(III) 1000ppm từ từ As2O3 tinh thể
8
Cacircn chiacutenh xaacutec 01320 gam As2O3 tinh thể trecircn cacircn phacircn tiacutech hogravea tan lượng cacircn nagravey
bằng dung dịch NaOH loatildeng sau đoacute đun noacuteng dung dịch cho As2O3 tan hết chuyển vagraveo bigravenh
định mức 10000 ml traacuteng rửa cốc cacircn vagravei lần bằng nước cất hai lần rồi chuyển vagraveo bigravenh định
mức trecircn thecircm nước cất tới vạch mức soacutec trộn đều dung dịch ta được 10000 ml dung dịch
As(III) 1000ppm
+ Pha 1000 ml dung dịch Safranine 002
Cacircn 002 gam Safranine hogravea tan bằng nước cất tới thể tiacutech 100 ml khuấy đều ta được
1000 ml dung dịch Safranine 002
+ Pha 5000 ml dung dịch HCl 1M
Đong khoảng 420 ml dung dịch HCl đặc 37 chuyển vagraveo bigravenh chứa coacute dung tiacutech 500
ml đatilde coacute chứa sẵn 13 nước cất thecircm nước cất tới thể tiacutech 5000 ml khuấy đều ta được 5000
ml dung dịch HCl 1M
+ Pha 2500 ml dung dịch KIO3 2
Cacircn 5 gam tinh thể KIO3 hogravea tan bằng nước cất tới thể tiacutech 2500 ml khuấy đều ta được
2500 ml dung dịch KIO3 2
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
31 Nghiecircn cứu phƣơng phaacutep xaacutec định As (III) dựa trecircn hệ phản ứng oxi hoacutea khử
As(III) KIO3 vagrave Safranin
311 Nghiecircn cứu chọn điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị
3111 Phổ hấp thụ của sản phẩm phản ứng chỉ thị
Higravenh 31 Phổ hấp thụ quang của dung dịch Safranine khi coacute mặt As(III) KIO3 HCl
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute Safranine KIO3 HCl
Đường 2 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute As(III) 5ppmSafranine KIO3 HCl
Đường 3 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute As(III) 10ppm Safranine KIO3 HCl
Safranine lagrave thuốc thử coacute magraveu đỏ coacute bước soacuteng hấp thụ cực đại ở bước soacuteng λ = 519
nm trong mocirci trường axit mạnh (đường 1) Khi giữ nguyecircn nồng độ KIO3 2 vagrave cho thecircm As
(III) với nồng độ khaacutec nhau 50 ppm (đường 2) As (III) 100 ppm (đường 3) thigrave thực nghiệm
9
cho thấy cagraveng tăng nồng độ của As (III) thigrave độ hấp thụ quang A của dung dịch phản ứng cagraveng
giảm magrave khocircng lagravem chuyển dịch cực đại Điều đoacute chứng tỏ khi coacute As(III) vagrave khi nồng độ
As(III) cagraveng lớn thigrave phản ứng giữa As(III) vagrave KIO3 trong mocirci trường axit xảy ra cagraveng triệt để
giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 vagrave I2 oxi hoacutea safranin tạo ra sản phẩm khocircng magraveu Do đoacute trong caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo chuacuteng tocirci chọn bước soacuteng λ = 519 nm để khảo saacutet
3112 Nghiecircn cứu ảnh hưởng của thời gian phản ứng
Higravenh 32 Sự phụ thuộc của độ hấp thụ quang theo thời gian
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Đường 2 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 5ppm KIO3 HCl Safranine
Đường 3 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 10ppm KIO3 HCl Safranine
Từ đồ thị khảo saacutet thời gian ta thấy khi khocircng coacute mặt As(III) độ hấp thụ quang của
dung dịch phacircn tiacutech khocircng thay đổi theo thời gian Khi coacute mặt As (III) thigrave độ hấp thụ quang
của dung dịch phacircn tiacutech giảm so với khi khocircng coacute mặt As (III) nhưng cũng khocircng thay đổi
theo thời gian Nồng độ As (III) cagraveng cao thigrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech cagraveng
giảm coacute nghĩa lagrave khi nồng độ As(III) cagraveng cao thigrave phản ứng giữa noacute với KIO3 trong mocirci
trường axit giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 do đoacute cường độ magraveu của thuốc thử safranin cagraveng bị
giảm
3113 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3
Higravenh 33 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3 đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Anền lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Amẫu lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) KIO3 HCl
Safranine
10
Chọn nồng độ KIO3 lagrave 016 để khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm tiếp theo
3114 Ảnh hưởng của nồng độ thuốc thử Safranine
Higravenh 34 Ảnh hưởng của nồng
độ Safranine đến độ hấp thụ
quang của dung dịch
Nồng độ cuối của
Safranine được chọn cho caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 12
x10-3
3115 Ảnh hưởng
của nồng độ HCl
Higravenh 35 Ảnh hưởng của nồng độ HCl đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Nồng độ của HCl được chuacuteng tocirci chọn cho caacutec thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 008 M
Như vậy sau khi khảo saacutet chuacuteng tocirci chọn nồng độ caacutec chất khi tiến hagravenh phacircn tiacutech lagrave
KIO3 lagrave 016 Safranin lagrave 12x10-3
vagrave HCl lagrave 008M
312 Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech
3121 Độ chọn lọc của phương phaacutep phacircn tiacutech
Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng
3122 Khảo saacutet khoảng tuyến tiacutenh
11
Higravenh 37 Đường chuẩn xaacutec định As (III)
Tiacutenh giới hạn phaacutet hiện vagrave giới hạn định lượng
+ Giới hạn phaacutet hiện (LOD)
LOD = 001 (ppm)
+ Giới hạn định lượng (LOQ)
LOQ = 005(ppm)
Như vậy khoảng tuyến tiacutenh khi xaacutec định Se(IV) lagrave 005 divide 800 ppm
3123 Đaacutenh giaacute độ chiacutenh xaacutec (độ đuacuteng độ chụm ) của phương phaacutep
Mẫu thật (mẫu nước ngầm số 8)
Higravenh 38 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 8
Từ higravenh ta coacute nồng độ As(III) lagrave
X1 = 0011 (ppm)
Tương ứng với hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave
0055 μgml
Khi thecircm một lượng As(III) chuẩn vagraveo mẫu nước ngầm số 8
Bảng 313 Đaacutenh giaacute độ lặp lại của phương phaacutep
As(III)
40ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0709 0714 0712 0701 0721
ΔA 0237 0232 0234 0245 0225
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X2) 404 396 399 418 385
X2 ndash X1 393 385 388 407 374
x (ppm) 389
Độ lệch chuẩn S 0121
Hệ số biến thiecircn CV () 311
Sai số tương đối () 275
ttiacutenh 091
12
As(III)
60ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0601 0594 0582 0594 0580
ΔA 0345 0352 0364 0352 0366
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X3) 583 595 614 595 618
X3 ndash X1 572 584 603 584 607
x (ppm) 590
Độ lệch chuẩn S 0146
Hệ số biến thiecircn CV () 247
Sai số tương đối () 250
ttiacutenh 0685
Kiểm tra sự sai khaacutec giữa giaacute trị trung bigravenh tigravem được vagrave giaacute trị thực theo chuẩn student
(t) ở độ tin cậy thống kecirc 95 vagrave bậc tự do f= 4 (tbảng = 2571) chuacuteng tocirci thấy ở cả hai mức
nồng độ As(III) (40 ppm vagrave 60 ppm) đều coacute ttiacutenh lt tbảng nghĩa lagrave độ tin cậy thống kecirc của ttiacutenh
nhỏ hơn độ tin cậy thống kecirc của tbảng Điều đoacute coacute nghĩa lagrave sự khaacutec nhau giữa giaacute trị trung bigravenh
vagrave giaacute trị thực lagrave khocircng đaacuteng tin cậy noacutei caacutech khaacutec phương phaacutep coacute độ đuacuteng chấp nhận được
Hệ số biến thiecircn (CV) khi xaacutec định mẫu giả trecircn nền mẫu thật ở hai mức nồng độ nagravey đều
dưới 5 chứng tỏ phương phaacutep coacute độ chụm tốt
32 Phacircn tiacutech mẫu thực tế
321 Xaacutec định hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm
Bảng314 Thocircng tin về caacutec mẫu nước ngầm
Stt Tecircn mẫu
Địa điểm lấy mẫu Ngagravey lấy mẫu
Độ sacircu giếng (m)
1 N1 Phạm Thị Duyecircn - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
2 N2 Phan Đigravenh Tuấn ndash Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash LacircmThao
1172011 10
3 N3 UBND ndash Khu 10 - Hiền Quan ndash Tam Nocircng
1072011 12
4 N4 Trần Sỹ Hải - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
5 N5 Nguyễn Thị Saacutech - Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash Lacircm Thao
1172011 10
6 N6 Hagrave Đức Liecircm - Khu 3 - Điecircu Lương - Cẩm Khecirc
1072011 7
7 N7 Lecirc Thị Hạt - Khu 3 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 36
8 N8 Nguyễn Xuacircn Hợp - Khu 4 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 10
Mẫu nƣớc ngầm số 1 (N1)
13
Higravenh39 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 1
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 1 lagrave 011 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 2 (N2)
Tương tự mẫu nước ngầm N1 coacute kết quả như sau
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 2 lagrave 0018 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 3 (N3)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 3 lagrave 003 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 4 (N4)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 4 lagrave 002 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 5 (N5)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 5 lagrave 001 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 6 (N6)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 6 lagrave 005 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 7 (N7)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 7 lagrave 010 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 8 (N8)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave 0055 μgml
KẾT LUẬN
Với mục điacutech đặt ra cho luận văn lagrave xaacutec định hagravem lượng Asen trong mẫu mocirci trường
(nước ngầm) bằng phương phaacutep trắc quang với thuốc thử Safranin chuacuteng tocirci đatilde tham khảo
caacutec tagravei liệu vagrave tiến hagravenh khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm để lựa chọn caacutec điều kiện thiacutech hợp rồi tiến
hagravenh phacircn tiacutech mẫu thực tế kết quả thu được như sau
1 Đatilde khảo saacutet được caacutec điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị để xaacutec định As(III) dựa
trecircn taacutec dụng xuacutec taacutec của noacute với phản ứng giữa axit hydrochloric Kali iodate vagrave Safranin
Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn phản ứng KIO3 Safranin HCl lần lượt lagrave 016 12x10-3
008M Nồng độ As(III) được xaacutec định dựa trecircn việc theo dotildei biến thiecircn độ hấp thụ quang của
Safranin theo phương phaacutep tgα sau khi thecircm caacutec taacutec nhacircn phản ứng vagrave xacircy dựng độ thị chuẩn
giữa hiệu số độ hấp thụ quang (y) khi khocircng coacute vagrave khi coacute As(III) theo nồng độ As(III)
Phương trigravenh hồi quy dạng y = (- 00076 plusmn 000497) + (006048 plusmn 000104) times CAs(III) LOD vagrave
LOQ của phương phaacutep lần lượt lagrave 001 vagrave 005 ppm Khoảng tuyến tiacutenh khi xacircy dựng đường
chuẩn lagrave 005 ndash 8 ppm
2 Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng Phương phaacutep coacute độ chiacutenh xaacutec cao độ lặp lại của phương phaacutep CV =
14
311 vagrave 247 ứng với nồng độ As(III) thecircm vagraveo mẫu nước ngầm số 8 lagrave 40ppm vagrave
60ppm
3 Phương phaacutep nghiecircn cứu đatilde được ứng dụng để phacircn tiacutech mẫu thực tế xaacutec định được
hagravem lượng As(III) trong một số mẫu nước ngầm vagrave thu được hagravem lượng As(III) trong mẫu
phacircn tiacutech cụ thể lagrave 011 gml (với mẫu nước ngầm số 1) 0018 gml (với mẫu nước ngầm
số 2) 003 gml (với mẫu nước ngầm số 3) 002 gml (với mẫu nước ngầm số 4)
001 gml (với mẫu nước ngầm số 5) 005 gml (với mẫu nước ngầm số 6) 010 gml
(với mẫu nước ngầm số 7) 0055 gml (với mẫu nước ngầm số 8)
References
TIẾNG VIỆT
1 Đỗ Văn Aacutei Mai Trọng Nhuận (2000) Nguyễn Khắc Vinh Một số đặc điểm phacircn bố Asen
trong tự nhiecircn vagrave vấn đề ocirc nhiễm Asen trong mocirci trường ở Việt Nam
2 Nguyễn Trọng Biểu Từ Văn Mặc (1978) Thuốc thử hữu cơ NXB KH vagrave KT Hagrave Nội
3 Hoagraveng Ngọc Cang (1963) Hoacutea vocirc cơ nhagrave xuất bản GD Hagrave Nội (78)
4 Hoagraveng Ngọc Cang (2001) Hoagraveng Nhacircm Hoacutea vocirc cơ (tập 2) Nhagrave xuất bản Giaacuteo dục
5 Trần Hồng Cocircn Đặng Kim Loan (2005) Động học xuacutec taacutec Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội
6 Trần Tứ Hiếu Nguyễn Văn Nội (2008) Giaacuteo trigravenh cơ sở hoacutea học mocirci trường tr 119 -
121
7 Trần Tứ Hiếu Lacircm Ngọc Thụ (2000) Phacircn tiacutech định tiacutenh Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia
Hagrave Nội
8 Trần Tứ Hiếu Hoacutea học mocirci trường Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia Hagrave Nội
9 Phạm Ngọc Hồ Đồng Kim Loan Phan Anh Tuấn (2005) Một số kết quả nghiecircn cứu sự
phacircn bố Asen trong mocirci trường khocircng khiacute đocirc thị
10 ILGLINK (1997) Hoacutea đại cương (tập 2) Lecirc Mậu Quyền dịch
11 Phan Thị Quỳnh Lan (2008) Phương phaacutep phacircn tiacutech asen trong nước ngầm bằng phương
phaacutep phổ hấp thụ nguyecircn tử kỹ thuật khocircng ngọn lửa lograve graphit (GF - AAS) Khoacutea luận
tốt nghiệp
12 Phạm Luận (1998) Cơ sở lyacute thuyết phương phaacutep phacircn tiacutech phổ phaacutet xạ vagrave hấp thụ
nguyecircn tử (tập I II) Đại học Khoa học Tự nhiecircn
13 Phạm Luận (1999) Cơ sở lyacute thuyết của phương phaacutep phacircn tiacutech phổ khối lượng nguyecircn
tử - pheacutep đo phổ ICP ndash MS Đại học tổng hợp Hagrave Nội
14 Phạm Luận (2006) Phương phaacutep phacircn tiacutech phổ nguyecircn tử Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội Hagrave Nội
15
15 Nguyễn Văn Ly Phạm Tuấn Nhật Ngocirc Huy Du Trần Tứ Hiếu (2006) ldquoXaacutec định lượng
vết As(III) bằng phương phaacutep động học ndash trắc quang dựa trecircn ảnh hưởng ức chế phản ứng
giữa kalibromat ndash kalibromua trong mocirci trường axit sunfuricrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech hoacutea lyacute
vagrave sinh học 11(4) tr 73- 77
16 Tạ Thị Thảo Chu Xuacircn Anh Đỗ Quang Trung Trần Văn Cường (2005) ldquoĐo quang xaacutec
định As sau khi hấp thụ Asin bằng hỗn hợp AgNO3-PVA-C2H5OHrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech
hoacutea liacute vagrave sinh học Tập10(4) tr 46-53
17 Tạ Thị Thảo (2005) Bagravei giảng chuyecircn đề thống kecirc trong hoacutea phacircn tiacutech ĐHQG Hagrave Nội
18 Phạm Hugraveng Việt (2008) Phaacutet triển vagrave tối ưu hoacutea caacutec giải phaacutep loại bỏ ocirc nhiễm Asen
trong thực phẩm vagrave nước ăn cho caacutec hộ nocircng dacircn vugraveng chacircu thổ socircng Hồng Việt Nam
Bộ Khoa Học vagrave Cocircng Nghệ
TIẾNG ANH
19 Alloway (1995) BJ Alloway Heavy Metals in Soils Blackie Academic amp
Professional London
20 Badal Kumar Mandal Yasumitsu Ogra Kazunori Anzai and Kazuo TSuzuki (2004)
ldquoSpeciation of arsenic in biological samplesrdquo Toxicology and Applied Pharmacology
198 pp 307 - 318
21 Chand Pasha Badiadka Narayana (2008) ldquoDitermination of Arsenic in Environmental
and Biological Samples Using Toluidine Blue or Safranine O by Simple
Spectrophotometric Methodrdquo Bull Environ Contam Toxicol 81 pp 47 ndash 51
22 Eatol ADCleseri LSGreenberg AG (2004) ldquoStandard methods for the examination of
water and seawater (20th edition)rdquo American Public Health Association Washington
DC
23 Eid IBrima Parvez I Haris Richard O Jenkins Dave A Polya Andrew GGault Chris
F Harrington (2006) ldquoUnderstanding arsenic metabolism through a comparative study
of arsenic levels in the urine hair and fingernails of healthy volunteers from three
unexposed ethnic groups in the United Kingdomrdquo Toxicology and Applied
Pharmacology 216 pp 122 - 130
24 Environmetal Health Crittera 18 WHO Geneva 1981-4-22
25 Gautam Samanta Ramesh Sharma Tarit Roychowdhury Dipankar Chakraborti (2004)
ldquoArsenic and other elements in hair nails and skin - scales of arsenic victims in West
Bengal Indiardquo Science of the Total Environment 326 pp 33 - 47
16
26 Gautam Samanta TaritRoy Chowdhury Badal K Mandal Bhajan K Biswas Uttam K
Chowdhury Gautam K Basu Chitta R Chanda Dilip Lodh and Dipankar Chakraborti
(1999) ldquoFlow Injection Hydride Generation Atomic Absorption Spectrometry for
Determination of Arsenic in Water and Biological Sample from Arsenic - Affected
Districts of West Bengal India and Bangladeshrdquo Microchemical Journal 62 pp 174 -
191
27 GFKirkbight TSWest and Colin Woodward (1996) Some spectroflourimetric
application of the cerium(IV) ndash cerium(III) system AnalChimActa vol 36 page 327-
331
28 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell (2000) ldquoDetermination of mercury
selennium bismuth arsenic and antimony in human hair by microwave digestion
atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52 pp 833 - 843
29 Margaret R Karagas Therese A Stukel Tor d Tosteson (2004) ldquoAssessment of cancer
risk and enviromental levels of arsenic in New Hampshirerdquo Int J Hyg Environ
Health 205 pp 85 - 94
30 Netherlands National Committee of the International Association of Hydrogeologists
(2006) Arsenic in groundwater ndash a world problem Seminar Utrecht 29 November
2006 The Netherlans31 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell
(2000) ldquoDetermination of mercury selennium bismuth arsenic and antimony in
human hair by microwave digestion atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52
pp 833 - 843
31 Omi Agrawal GSunita and VKGupta (1999) Asensitive colorimetric method for the
determination of Arsenic in environmental and biological samples JChin ChemSoc
Vol46 No4
32 Strosnider H (2003) Whole-cell bacterial biosensor and the detection of bioavailable
arsen USEnvironmental protection agency office of solid waste and emergency
response technology innovati on office
33 Sachandra Biswas Bhaskar Chowdhury and Bidhar Chandra Ray( 2004) Analyticalstudy
environmentally hazardous element arsenic by indeirect spectrofluorimetric method in
diverse fields Analytical letters ndash Vol 37 no 9
34 Thusitha Rupasinghe Terence JCardwell Robert WCattrall Maria DLugue de Castro Spas
DKolev(2001) Pervaporation ndash flow injection determination of arsenic based on hydride
generation and the molybdenum blue reaction Analytica Chemica Acta 445 page229 ndash
238
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331
6
Ở đồng bằng socircng Cửu Long cũng phaacutet hiện ra nhiều giếng khoan coacute hagravem lượng asen
cao nằm ở Đồng Thaacutep vagrave An Giang Sự ocirc nhiễm asen ở miền Bắc hiện phổ biến vagrave cao hơn ở
miền Nam Qua điều tra cho thấy 14 số hộ gia đigravenh sử dụng trực tiếp nước ngầm khocircng qua
xử lyacute ở ngoại thagravenh Hagrave Nội đatilde bị ocirc nhiễm asen tập trung nhiều ở phiacutea Nam thagravenh phố
(206) huyện Thanh Trigrave (41) vagrave Gia Lacircm (185) Điều nguy hiểm lagrave asen khocircng gacircy
mugravei khoacute chịu khi coacute mặt trong nước ngay cả khi ở hagravem lượng gacircy chết người necircn nếu khocircng
phacircn tiacutech mẫu magrave chỉ bằng cảm quan thigrave khocircng thể phaacutet hiện được sự tồn tại của asen Bởi
vậy caacutec nhagrave khoa học cograven gọi asen lagrave ldquosaacutet thủ vocirc higravenhrsquorsquo Hiện nay coacute khoảng 135 dacircn số
Việt Nam (10-15 triệu người đang sử dụng nước ăn từ giếng khoan necircn rất dễ bị nhiễm asen)
12 Một số phương phaacutep xaacutec định Asen
121 Phương phaacutep phacircn tiacutech đo quang phacircn tử
1211 Phương phaacutep đo quang với bạc dietyl đithiocacbamat
1212 Phương phaacutep xanh molipden
1213 Đo quang xaacutec định asen sau khi hấp thụ asin bằng hỗn hợp
AgNO3-PVA-C2H5OH
1214 Phương phaacutep xaacutec định asen bằng thuốc thử Leuco crystal violet (LCV)
1215 Phương phaacutep động học xuacutec taacutec
1216 Xaacutec định lượng vết As(III) bằng phương phaacutep động học- trắc quang dựa trecircn
ảnh hưởng ức chế phản ứng giữa kalibromua vagrave kalibromat trong mocirci trường axit
1217 Xaacutec định As(III) dựa trecircn hệ Ce(IV)Ce(III)
1218 Phương phaacutep quang phổ hấp phụ nguyecircn tử (AAS)
122 Phương phaacutep huỳnh quang
1221 Xaacutec định As(III) bằng thuốc thử fluorescein
1222 Phương phaacutep dograveng chảy - huỳnh quang xaacutec định axit dimethyl arsinic(DMAA)
trong thuốc diệt cỏ sử dụng phản ứng quang hoacutea trực tiếp
1223 Xaacutec định Asen bằng phương phaacutep huỳnh quang phacircn tử với hệ thuốc thử
murexit ndash Cr(VI)
1224 Phương phaacutep biosensor sử dụng vi khuẩn chỉ thị
CHƢƠNG 2 THỰC NGHIỆM
21 Mục tiecircu nội dung vagrave phƣơng phaacutep nghiecircn cứu
211 Nguyecircn tắc của phương phaacutep trắc quang xaacutec định hagravem lượng asen bằng
Safranin
Sự lagravem mất magraveu của safranin khi coacute mặt iodate trong mocirci trường axit xảy ra theo cơ chế
như sau [21]
+ As(III) phản ứng với KIO3 trong mocirci trường axit để giải phoacuteng ra I2 theo phản ứng
2AsO2- + 2IO3
- + 2H
+ rarr 2AsO3
- +I2 + 4H2O
+ I2 sinh ra sẽ oxi hoacutea lagravem mất magraveu thuốc thử safranin tạo ra sản phẩm khocircng magraveu
7
Magraveu đỏ khocircng magraveu
Vigrave vậy bằng caacutech theo dotildei sự giảm độ hấp thụ quang của Safranin theo nồng độ
As(III) thigrave coacute thể định lượng được As(III) trong mẫu theo phương phaacutep thời gian ấn
định hoặc phương phaacutep tg
212 Nội dung nghiecircn cứu
Nội dung nghiecircn cứu của luận văn gồm
- Tối ưu hoacutea caacutec điều kiện của pheacutep xaacutec định gồm nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố
sau đến phản ứng chỉ thị
+ Phổ hấp thụ của dung dịch chất magraveu vagrave chọn cực đại hấp thụ để đo độ hấp thụ quang
+ Ảnh hưởng của thời gian phản ứng Theo dotildei biến thiecircn tốc độ phản ứng để chọn
phương phaacutep tg hay phương phaacutep thời gian ấn định
+ Ảnh hưởng của nồng độ đầu caacutec taacutec nhacircn phản ứng như KIO3 Safranine đến tốc độ
phản ứng
+ Ảnh hưởng của mocirci trường phản ứng
- Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec ion lạ đến pheacutep xaacutec định
- Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech gồm khảo saacutet giới hạn phaacutet hiện giới hạn định
lượng khoảng tuyến tiacutenh đaacutenh giaacute độ chụm vagrave độ chiacutenh xaacutec của phương phaacutep phacircn tiacutech tiacutenh
hiệu suất thu hồi của phương phaacutep phacircn tiacutech
- Xacircy dựng qui trigravenh phacircn tiacutech vagrave ứng dụng phacircn tiacutech mẫu thực tế
22 Hoacutea chất dụng cụ thiết bị
221 Dụng cụ thiết bị
Bigravenh định mức thủy tinh loại A coacute dung tiacutech 25 50 100 250 500 ml
Cốc thuỷ tinh chịu nhiệt dung tiacutech 100 250 ml
Bigravenh noacuten dung tiacutech 250 ml buret 25 ml
Caacutec loại pipet chia vạch 01 02 05 1 2 5 10 25 ml
Maacutey trắc quang UV - VIS 1601 PC - Shimadzu (Nhật Bản) bước soacuteng lagravem việc tử
190- 900 nm cuvet thủy tinh chiều dagravey l = 1cm
Cacircn phacircn tiacutech Scientech SA 210 độ chiacutenh xaacutec 00001g
Maacutey điều nhiệt
Đồng hồ bấm giờ
Maacutey đo pH
222 Hoacutea chất
Caacutec hoacutea chất cần dugraveng lagrave loại tinh khiết phacircn tiacutech (pa vagrave tinh khiết thuốc thử (pR)
Caacutec dung dịch được pha chế bằng nước cất hai lần
Pha caacutec dung dịch tiecircu chuẩn
+ Pha 10000 ml As(III) 1000ppm từ từ As2O3 tinh thể
8
Cacircn chiacutenh xaacutec 01320 gam As2O3 tinh thể trecircn cacircn phacircn tiacutech hogravea tan lượng cacircn nagravey
bằng dung dịch NaOH loatildeng sau đoacute đun noacuteng dung dịch cho As2O3 tan hết chuyển vagraveo bigravenh
định mức 10000 ml traacuteng rửa cốc cacircn vagravei lần bằng nước cất hai lần rồi chuyển vagraveo bigravenh định
mức trecircn thecircm nước cất tới vạch mức soacutec trộn đều dung dịch ta được 10000 ml dung dịch
As(III) 1000ppm
+ Pha 1000 ml dung dịch Safranine 002
Cacircn 002 gam Safranine hogravea tan bằng nước cất tới thể tiacutech 100 ml khuấy đều ta được
1000 ml dung dịch Safranine 002
+ Pha 5000 ml dung dịch HCl 1M
Đong khoảng 420 ml dung dịch HCl đặc 37 chuyển vagraveo bigravenh chứa coacute dung tiacutech 500
ml đatilde coacute chứa sẵn 13 nước cất thecircm nước cất tới thể tiacutech 5000 ml khuấy đều ta được 5000
ml dung dịch HCl 1M
+ Pha 2500 ml dung dịch KIO3 2
Cacircn 5 gam tinh thể KIO3 hogravea tan bằng nước cất tới thể tiacutech 2500 ml khuấy đều ta được
2500 ml dung dịch KIO3 2
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
31 Nghiecircn cứu phƣơng phaacutep xaacutec định As (III) dựa trecircn hệ phản ứng oxi hoacutea khử
As(III) KIO3 vagrave Safranin
311 Nghiecircn cứu chọn điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị
3111 Phổ hấp thụ của sản phẩm phản ứng chỉ thị
Higravenh 31 Phổ hấp thụ quang của dung dịch Safranine khi coacute mặt As(III) KIO3 HCl
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute Safranine KIO3 HCl
Đường 2 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute As(III) 5ppmSafranine KIO3 HCl
Đường 3 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute As(III) 10ppm Safranine KIO3 HCl
Safranine lagrave thuốc thử coacute magraveu đỏ coacute bước soacuteng hấp thụ cực đại ở bước soacuteng λ = 519
nm trong mocirci trường axit mạnh (đường 1) Khi giữ nguyecircn nồng độ KIO3 2 vagrave cho thecircm As
(III) với nồng độ khaacutec nhau 50 ppm (đường 2) As (III) 100 ppm (đường 3) thigrave thực nghiệm
9
cho thấy cagraveng tăng nồng độ của As (III) thigrave độ hấp thụ quang A của dung dịch phản ứng cagraveng
giảm magrave khocircng lagravem chuyển dịch cực đại Điều đoacute chứng tỏ khi coacute As(III) vagrave khi nồng độ
As(III) cagraveng lớn thigrave phản ứng giữa As(III) vagrave KIO3 trong mocirci trường axit xảy ra cagraveng triệt để
giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 vagrave I2 oxi hoacutea safranin tạo ra sản phẩm khocircng magraveu Do đoacute trong caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo chuacuteng tocirci chọn bước soacuteng λ = 519 nm để khảo saacutet
3112 Nghiecircn cứu ảnh hưởng của thời gian phản ứng
Higravenh 32 Sự phụ thuộc của độ hấp thụ quang theo thời gian
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Đường 2 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 5ppm KIO3 HCl Safranine
Đường 3 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 10ppm KIO3 HCl Safranine
Từ đồ thị khảo saacutet thời gian ta thấy khi khocircng coacute mặt As(III) độ hấp thụ quang của
dung dịch phacircn tiacutech khocircng thay đổi theo thời gian Khi coacute mặt As (III) thigrave độ hấp thụ quang
của dung dịch phacircn tiacutech giảm so với khi khocircng coacute mặt As (III) nhưng cũng khocircng thay đổi
theo thời gian Nồng độ As (III) cagraveng cao thigrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech cagraveng
giảm coacute nghĩa lagrave khi nồng độ As(III) cagraveng cao thigrave phản ứng giữa noacute với KIO3 trong mocirci
trường axit giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 do đoacute cường độ magraveu của thuốc thử safranin cagraveng bị
giảm
3113 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3
Higravenh 33 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3 đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Anền lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Amẫu lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) KIO3 HCl
Safranine
10
Chọn nồng độ KIO3 lagrave 016 để khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm tiếp theo
3114 Ảnh hưởng của nồng độ thuốc thử Safranine
Higravenh 34 Ảnh hưởng của nồng
độ Safranine đến độ hấp thụ
quang của dung dịch
Nồng độ cuối của
Safranine được chọn cho caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 12
x10-3
3115 Ảnh hưởng
của nồng độ HCl
Higravenh 35 Ảnh hưởng của nồng độ HCl đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Nồng độ của HCl được chuacuteng tocirci chọn cho caacutec thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 008 M
Như vậy sau khi khảo saacutet chuacuteng tocirci chọn nồng độ caacutec chất khi tiến hagravenh phacircn tiacutech lagrave
KIO3 lagrave 016 Safranin lagrave 12x10-3
vagrave HCl lagrave 008M
312 Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech
3121 Độ chọn lọc của phương phaacutep phacircn tiacutech
Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng
3122 Khảo saacutet khoảng tuyến tiacutenh
11
Higravenh 37 Đường chuẩn xaacutec định As (III)
Tiacutenh giới hạn phaacutet hiện vagrave giới hạn định lượng
+ Giới hạn phaacutet hiện (LOD)
LOD = 001 (ppm)
+ Giới hạn định lượng (LOQ)
LOQ = 005(ppm)
Như vậy khoảng tuyến tiacutenh khi xaacutec định Se(IV) lagrave 005 divide 800 ppm
3123 Đaacutenh giaacute độ chiacutenh xaacutec (độ đuacuteng độ chụm ) của phương phaacutep
Mẫu thật (mẫu nước ngầm số 8)
Higravenh 38 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 8
Từ higravenh ta coacute nồng độ As(III) lagrave
X1 = 0011 (ppm)
Tương ứng với hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave
0055 μgml
Khi thecircm một lượng As(III) chuẩn vagraveo mẫu nước ngầm số 8
Bảng 313 Đaacutenh giaacute độ lặp lại của phương phaacutep
As(III)
40ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0709 0714 0712 0701 0721
ΔA 0237 0232 0234 0245 0225
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X2) 404 396 399 418 385
X2 ndash X1 393 385 388 407 374
x (ppm) 389
Độ lệch chuẩn S 0121
Hệ số biến thiecircn CV () 311
Sai số tương đối () 275
ttiacutenh 091
12
As(III)
60ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0601 0594 0582 0594 0580
ΔA 0345 0352 0364 0352 0366
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X3) 583 595 614 595 618
X3 ndash X1 572 584 603 584 607
x (ppm) 590
Độ lệch chuẩn S 0146
Hệ số biến thiecircn CV () 247
Sai số tương đối () 250
ttiacutenh 0685
Kiểm tra sự sai khaacutec giữa giaacute trị trung bigravenh tigravem được vagrave giaacute trị thực theo chuẩn student
(t) ở độ tin cậy thống kecirc 95 vagrave bậc tự do f= 4 (tbảng = 2571) chuacuteng tocirci thấy ở cả hai mức
nồng độ As(III) (40 ppm vagrave 60 ppm) đều coacute ttiacutenh lt tbảng nghĩa lagrave độ tin cậy thống kecirc của ttiacutenh
nhỏ hơn độ tin cậy thống kecirc của tbảng Điều đoacute coacute nghĩa lagrave sự khaacutec nhau giữa giaacute trị trung bigravenh
vagrave giaacute trị thực lagrave khocircng đaacuteng tin cậy noacutei caacutech khaacutec phương phaacutep coacute độ đuacuteng chấp nhận được
Hệ số biến thiecircn (CV) khi xaacutec định mẫu giả trecircn nền mẫu thật ở hai mức nồng độ nagravey đều
dưới 5 chứng tỏ phương phaacutep coacute độ chụm tốt
32 Phacircn tiacutech mẫu thực tế
321 Xaacutec định hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm
Bảng314 Thocircng tin về caacutec mẫu nước ngầm
Stt Tecircn mẫu
Địa điểm lấy mẫu Ngagravey lấy mẫu
Độ sacircu giếng (m)
1 N1 Phạm Thị Duyecircn - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
2 N2 Phan Đigravenh Tuấn ndash Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash LacircmThao
1172011 10
3 N3 UBND ndash Khu 10 - Hiền Quan ndash Tam Nocircng
1072011 12
4 N4 Trần Sỹ Hải - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
5 N5 Nguyễn Thị Saacutech - Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash Lacircm Thao
1172011 10
6 N6 Hagrave Đức Liecircm - Khu 3 - Điecircu Lương - Cẩm Khecirc
1072011 7
7 N7 Lecirc Thị Hạt - Khu 3 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 36
8 N8 Nguyễn Xuacircn Hợp - Khu 4 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 10
Mẫu nƣớc ngầm số 1 (N1)
13
Higravenh39 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 1
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 1 lagrave 011 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 2 (N2)
Tương tự mẫu nước ngầm N1 coacute kết quả như sau
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 2 lagrave 0018 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 3 (N3)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 3 lagrave 003 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 4 (N4)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 4 lagrave 002 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 5 (N5)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 5 lagrave 001 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 6 (N6)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 6 lagrave 005 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 7 (N7)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 7 lagrave 010 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 8 (N8)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave 0055 μgml
KẾT LUẬN
Với mục điacutech đặt ra cho luận văn lagrave xaacutec định hagravem lượng Asen trong mẫu mocirci trường
(nước ngầm) bằng phương phaacutep trắc quang với thuốc thử Safranin chuacuteng tocirci đatilde tham khảo
caacutec tagravei liệu vagrave tiến hagravenh khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm để lựa chọn caacutec điều kiện thiacutech hợp rồi tiến
hagravenh phacircn tiacutech mẫu thực tế kết quả thu được như sau
1 Đatilde khảo saacutet được caacutec điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị để xaacutec định As(III) dựa
trecircn taacutec dụng xuacutec taacutec của noacute với phản ứng giữa axit hydrochloric Kali iodate vagrave Safranin
Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn phản ứng KIO3 Safranin HCl lần lượt lagrave 016 12x10-3
008M Nồng độ As(III) được xaacutec định dựa trecircn việc theo dotildei biến thiecircn độ hấp thụ quang của
Safranin theo phương phaacutep tgα sau khi thecircm caacutec taacutec nhacircn phản ứng vagrave xacircy dựng độ thị chuẩn
giữa hiệu số độ hấp thụ quang (y) khi khocircng coacute vagrave khi coacute As(III) theo nồng độ As(III)
Phương trigravenh hồi quy dạng y = (- 00076 plusmn 000497) + (006048 plusmn 000104) times CAs(III) LOD vagrave
LOQ của phương phaacutep lần lượt lagrave 001 vagrave 005 ppm Khoảng tuyến tiacutenh khi xacircy dựng đường
chuẩn lagrave 005 ndash 8 ppm
2 Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng Phương phaacutep coacute độ chiacutenh xaacutec cao độ lặp lại của phương phaacutep CV =
14
311 vagrave 247 ứng với nồng độ As(III) thecircm vagraveo mẫu nước ngầm số 8 lagrave 40ppm vagrave
60ppm
3 Phương phaacutep nghiecircn cứu đatilde được ứng dụng để phacircn tiacutech mẫu thực tế xaacutec định được
hagravem lượng As(III) trong một số mẫu nước ngầm vagrave thu được hagravem lượng As(III) trong mẫu
phacircn tiacutech cụ thể lagrave 011 gml (với mẫu nước ngầm số 1) 0018 gml (với mẫu nước ngầm
số 2) 003 gml (với mẫu nước ngầm số 3) 002 gml (với mẫu nước ngầm số 4)
001 gml (với mẫu nước ngầm số 5) 005 gml (với mẫu nước ngầm số 6) 010 gml
(với mẫu nước ngầm số 7) 0055 gml (với mẫu nước ngầm số 8)
References
TIẾNG VIỆT
1 Đỗ Văn Aacutei Mai Trọng Nhuận (2000) Nguyễn Khắc Vinh Một số đặc điểm phacircn bố Asen
trong tự nhiecircn vagrave vấn đề ocirc nhiễm Asen trong mocirci trường ở Việt Nam
2 Nguyễn Trọng Biểu Từ Văn Mặc (1978) Thuốc thử hữu cơ NXB KH vagrave KT Hagrave Nội
3 Hoagraveng Ngọc Cang (1963) Hoacutea vocirc cơ nhagrave xuất bản GD Hagrave Nội (78)
4 Hoagraveng Ngọc Cang (2001) Hoagraveng Nhacircm Hoacutea vocirc cơ (tập 2) Nhagrave xuất bản Giaacuteo dục
5 Trần Hồng Cocircn Đặng Kim Loan (2005) Động học xuacutec taacutec Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội
6 Trần Tứ Hiếu Nguyễn Văn Nội (2008) Giaacuteo trigravenh cơ sở hoacutea học mocirci trường tr 119 -
121
7 Trần Tứ Hiếu Lacircm Ngọc Thụ (2000) Phacircn tiacutech định tiacutenh Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia
Hagrave Nội
8 Trần Tứ Hiếu Hoacutea học mocirci trường Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia Hagrave Nội
9 Phạm Ngọc Hồ Đồng Kim Loan Phan Anh Tuấn (2005) Một số kết quả nghiecircn cứu sự
phacircn bố Asen trong mocirci trường khocircng khiacute đocirc thị
10 ILGLINK (1997) Hoacutea đại cương (tập 2) Lecirc Mậu Quyền dịch
11 Phan Thị Quỳnh Lan (2008) Phương phaacutep phacircn tiacutech asen trong nước ngầm bằng phương
phaacutep phổ hấp thụ nguyecircn tử kỹ thuật khocircng ngọn lửa lograve graphit (GF - AAS) Khoacutea luận
tốt nghiệp
12 Phạm Luận (1998) Cơ sở lyacute thuyết phương phaacutep phacircn tiacutech phổ phaacutet xạ vagrave hấp thụ
nguyecircn tử (tập I II) Đại học Khoa học Tự nhiecircn
13 Phạm Luận (1999) Cơ sở lyacute thuyết của phương phaacutep phacircn tiacutech phổ khối lượng nguyecircn
tử - pheacutep đo phổ ICP ndash MS Đại học tổng hợp Hagrave Nội
14 Phạm Luận (2006) Phương phaacutep phacircn tiacutech phổ nguyecircn tử Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội Hagrave Nội
15
15 Nguyễn Văn Ly Phạm Tuấn Nhật Ngocirc Huy Du Trần Tứ Hiếu (2006) ldquoXaacutec định lượng
vết As(III) bằng phương phaacutep động học ndash trắc quang dựa trecircn ảnh hưởng ức chế phản ứng
giữa kalibromat ndash kalibromua trong mocirci trường axit sunfuricrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech hoacutea lyacute
vagrave sinh học 11(4) tr 73- 77
16 Tạ Thị Thảo Chu Xuacircn Anh Đỗ Quang Trung Trần Văn Cường (2005) ldquoĐo quang xaacutec
định As sau khi hấp thụ Asin bằng hỗn hợp AgNO3-PVA-C2H5OHrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech
hoacutea liacute vagrave sinh học Tập10(4) tr 46-53
17 Tạ Thị Thảo (2005) Bagravei giảng chuyecircn đề thống kecirc trong hoacutea phacircn tiacutech ĐHQG Hagrave Nội
18 Phạm Hugraveng Việt (2008) Phaacutet triển vagrave tối ưu hoacutea caacutec giải phaacutep loại bỏ ocirc nhiễm Asen
trong thực phẩm vagrave nước ăn cho caacutec hộ nocircng dacircn vugraveng chacircu thổ socircng Hồng Việt Nam
Bộ Khoa Học vagrave Cocircng Nghệ
TIẾNG ANH
19 Alloway (1995) BJ Alloway Heavy Metals in Soils Blackie Academic amp
Professional London
20 Badal Kumar Mandal Yasumitsu Ogra Kazunori Anzai and Kazuo TSuzuki (2004)
ldquoSpeciation of arsenic in biological samplesrdquo Toxicology and Applied Pharmacology
198 pp 307 - 318
21 Chand Pasha Badiadka Narayana (2008) ldquoDitermination of Arsenic in Environmental
and Biological Samples Using Toluidine Blue or Safranine O by Simple
Spectrophotometric Methodrdquo Bull Environ Contam Toxicol 81 pp 47 ndash 51
22 Eatol ADCleseri LSGreenberg AG (2004) ldquoStandard methods for the examination of
water and seawater (20th edition)rdquo American Public Health Association Washington
DC
23 Eid IBrima Parvez I Haris Richard O Jenkins Dave A Polya Andrew GGault Chris
F Harrington (2006) ldquoUnderstanding arsenic metabolism through a comparative study
of arsenic levels in the urine hair and fingernails of healthy volunteers from three
unexposed ethnic groups in the United Kingdomrdquo Toxicology and Applied
Pharmacology 216 pp 122 - 130
24 Environmetal Health Crittera 18 WHO Geneva 1981-4-22
25 Gautam Samanta Ramesh Sharma Tarit Roychowdhury Dipankar Chakraborti (2004)
ldquoArsenic and other elements in hair nails and skin - scales of arsenic victims in West
Bengal Indiardquo Science of the Total Environment 326 pp 33 - 47
16
26 Gautam Samanta TaritRoy Chowdhury Badal K Mandal Bhajan K Biswas Uttam K
Chowdhury Gautam K Basu Chitta R Chanda Dilip Lodh and Dipankar Chakraborti
(1999) ldquoFlow Injection Hydride Generation Atomic Absorption Spectrometry for
Determination of Arsenic in Water and Biological Sample from Arsenic - Affected
Districts of West Bengal India and Bangladeshrdquo Microchemical Journal 62 pp 174 -
191
27 GFKirkbight TSWest and Colin Woodward (1996) Some spectroflourimetric
application of the cerium(IV) ndash cerium(III) system AnalChimActa vol 36 page 327-
331
28 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell (2000) ldquoDetermination of mercury
selennium bismuth arsenic and antimony in human hair by microwave digestion
atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52 pp 833 - 843
29 Margaret R Karagas Therese A Stukel Tor d Tosteson (2004) ldquoAssessment of cancer
risk and enviromental levels of arsenic in New Hampshirerdquo Int J Hyg Environ
Health 205 pp 85 - 94
30 Netherlands National Committee of the International Association of Hydrogeologists
(2006) Arsenic in groundwater ndash a world problem Seminar Utrecht 29 November
2006 The Netherlans31 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell
(2000) ldquoDetermination of mercury selennium bismuth arsenic and antimony in
human hair by microwave digestion atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52
pp 833 - 843
31 Omi Agrawal GSunita and VKGupta (1999) Asensitive colorimetric method for the
determination of Arsenic in environmental and biological samples JChin ChemSoc
Vol46 No4
32 Strosnider H (2003) Whole-cell bacterial biosensor and the detection of bioavailable
arsen USEnvironmental protection agency office of solid waste and emergency
response technology innovati on office
33 Sachandra Biswas Bhaskar Chowdhury and Bidhar Chandra Ray( 2004) Analyticalstudy
environmentally hazardous element arsenic by indeirect spectrofluorimetric method in
diverse fields Analytical letters ndash Vol 37 no 9
34 Thusitha Rupasinghe Terence JCardwell Robert WCattrall Maria DLugue de Castro Spas
DKolev(2001) Pervaporation ndash flow injection determination of arsenic based on hydride
generation and the molybdenum blue reaction Analytica Chemica Acta 445 page229 ndash
238
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331
7
Magraveu đỏ khocircng magraveu
Vigrave vậy bằng caacutech theo dotildei sự giảm độ hấp thụ quang của Safranin theo nồng độ
As(III) thigrave coacute thể định lượng được As(III) trong mẫu theo phương phaacutep thời gian ấn
định hoặc phương phaacutep tg
212 Nội dung nghiecircn cứu
Nội dung nghiecircn cứu của luận văn gồm
- Tối ưu hoacutea caacutec điều kiện của pheacutep xaacutec định gồm nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố
sau đến phản ứng chỉ thị
+ Phổ hấp thụ của dung dịch chất magraveu vagrave chọn cực đại hấp thụ để đo độ hấp thụ quang
+ Ảnh hưởng của thời gian phản ứng Theo dotildei biến thiecircn tốc độ phản ứng để chọn
phương phaacutep tg hay phương phaacutep thời gian ấn định
+ Ảnh hưởng của nồng độ đầu caacutec taacutec nhacircn phản ứng như KIO3 Safranine đến tốc độ
phản ứng
+ Ảnh hưởng của mocirci trường phản ứng
- Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec ion lạ đến pheacutep xaacutec định
- Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech gồm khảo saacutet giới hạn phaacutet hiện giới hạn định
lượng khoảng tuyến tiacutenh đaacutenh giaacute độ chụm vagrave độ chiacutenh xaacutec của phương phaacutep phacircn tiacutech tiacutenh
hiệu suất thu hồi của phương phaacutep phacircn tiacutech
- Xacircy dựng qui trigravenh phacircn tiacutech vagrave ứng dụng phacircn tiacutech mẫu thực tế
22 Hoacutea chất dụng cụ thiết bị
221 Dụng cụ thiết bị
Bigravenh định mức thủy tinh loại A coacute dung tiacutech 25 50 100 250 500 ml
Cốc thuỷ tinh chịu nhiệt dung tiacutech 100 250 ml
Bigravenh noacuten dung tiacutech 250 ml buret 25 ml
Caacutec loại pipet chia vạch 01 02 05 1 2 5 10 25 ml
Maacutey trắc quang UV - VIS 1601 PC - Shimadzu (Nhật Bản) bước soacuteng lagravem việc tử
190- 900 nm cuvet thủy tinh chiều dagravey l = 1cm
Cacircn phacircn tiacutech Scientech SA 210 độ chiacutenh xaacutec 00001g
Maacutey điều nhiệt
Đồng hồ bấm giờ
Maacutey đo pH
222 Hoacutea chất
Caacutec hoacutea chất cần dugraveng lagrave loại tinh khiết phacircn tiacutech (pa vagrave tinh khiết thuốc thử (pR)
Caacutec dung dịch được pha chế bằng nước cất hai lần
Pha caacutec dung dịch tiecircu chuẩn
+ Pha 10000 ml As(III) 1000ppm từ từ As2O3 tinh thể
8
Cacircn chiacutenh xaacutec 01320 gam As2O3 tinh thể trecircn cacircn phacircn tiacutech hogravea tan lượng cacircn nagravey
bằng dung dịch NaOH loatildeng sau đoacute đun noacuteng dung dịch cho As2O3 tan hết chuyển vagraveo bigravenh
định mức 10000 ml traacuteng rửa cốc cacircn vagravei lần bằng nước cất hai lần rồi chuyển vagraveo bigravenh định
mức trecircn thecircm nước cất tới vạch mức soacutec trộn đều dung dịch ta được 10000 ml dung dịch
As(III) 1000ppm
+ Pha 1000 ml dung dịch Safranine 002
Cacircn 002 gam Safranine hogravea tan bằng nước cất tới thể tiacutech 100 ml khuấy đều ta được
1000 ml dung dịch Safranine 002
+ Pha 5000 ml dung dịch HCl 1M
Đong khoảng 420 ml dung dịch HCl đặc 37 chuyển vagraveo bigravenh chứa coacute dung tiacutech 500
ml đatilde coacute chứa sẵn 13 nước cất thecircm nước cất tới thể tiacutech 5000 ml khuấy đều ta được 5000
ml dung dịch HCl 1M
+ Pha 2500 ml dung dịch KIO3 2
Cacircn 5 gam tinh thể KIO3 hogravea tan bằng nước cất tới thể tiacutech 2500 ml khuấy đều ta được
2500 ml dung dịch KIO3 2
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
31 Nghiecircn cứu phƣơng phaacutep xaacutec định As (III) dựa trecircn hệ phản ứng oxi hoacutea khử
As(III) KIO3 vagrave Safranin
311 Nghiecircn cứu chọn điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị
3111 Phổ hấp thụ của sản phẩm phản ứng chỉ thị
Higravenh 31 Phổ hấp thụ quang của dung dịch Safranine khi coacute mặt As(III) KIO3 HCl
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute Safranine KIO3 HCl
Đường 2 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute As(III) 5ppmSafranine KIO3 HCl
Đường 3 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute As(III) 10ppm Safranine KIO3 HCl
Safranine lagrave thuốc thử coacute magraveu đỏ coacute bước soacuteng hấp thụ cực đại ở bước soacuteng λ = 519
nm trong mocirci trường axit mạnh (đường 1) Khi giữ nguyecircn nồng độ KIO3 2 vagrave cho thecircm As
(III) với nồng độ khaacutec nhau 50 ppm (đường 2) As (III) 100 ppm (đường 3) thigrave thực nghiệm
9
cho thấy cagraveng tăng nồng độ của As (III) thigrave độ hấp thụ quang A của dung dịch phản ứng cagraveng
giảm magrave khocircng lagravem chuyển dịch cực đại Điều đoacute chứng tỏ khi coacute As(III) vagrave khi nồng độ
As(III) cagraveng lớn thigrave phản ứng giữa As(III) vagrave KIO3 trong mocirci trường axit xảy ra cagraveng triệt để
giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 vagrave I2 oxi hoacutea safranin tạo ra sản phẩm khocircng magraveu Do đoacute trong caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo chuacuteng tocirci chọn bước soacuteng λ = 519 nm để khảo saacutet
3112 Nghiecircn cứu ảnh hưởng của thời gian phản ứng
Higravenh 32 Sự phụ thuộc của độ hấp thụ quang theo thời gian
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Đường 2 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 5ppm KIO3 HCl Safranine
Đường 3 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 10ppm KIO3 HCl Safranine
Từ đồ thị khảo saacutet thời gian ta thấy khi khocircng coacute mặt As(III) độ hấp thụ quang của
dung dịch phacircn tiacutech khocircng thay đổi theo thời gian Khi coacute mặt As (III) thigrave độ hấp thụ quang
của dung dịch phacircn tiacutech giảm so với khi khocircng coacute mặt As (III) nhưng cũng khocircng thay đổi
theo thời gian Nồng độ As (III) cagraveng cao thigrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech cagraveng
giảm coacute nghĩa lagrave khi nồng độ As(III) cagraveng cao thigrave phản ứng giữa noacute với KIO3 trong mocirci
trường axit giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 do đoacute cường độ magraveu của thuốc thử safranin cagraveng bị
giảm
3113 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3
Higravenh 33 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3 đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Anền lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Amẫu lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) KIO3 HCl
Safranine
10
Chọn nồng độ KIO3 lagrave 016 để khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm tiếp theo
3114 Ảnh hưởng của nồng độ thuốc thử Safranine
Higravenh 34 Ảnh hưởng của nồng
độ Safranine đến độ hấp thụ
quang của dung dịch
Nồng độ cuối của
Safranine được chọn cho caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 12
x10-3
3115 Ảnh hưởng
của nồng độ HCl
Higravenh 35 Ảnh hưởng của nồng độ HCl đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Nồng độ của HCl được chuacuteng tocirci chọn cho caacutec thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 008 M
Như vậy sau khi khảo saacutet chuacuteng tocirci chọn nồng độ caacutec chất khi tiến hagravenh phacircn tiacutech lagrave
KIO3 lagrave 016 Safranin lagrave 12x10-3
vagrave HCl lagrave 008M
312 Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech
3121 Độ chọn lọc của phương phaacutep phacircn tiacutech
Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng
3122 Khảo saacutet khoảng tuyến tiacutenh
11
Higravenh 37 Đường chuẩn xaacutec định As (III)
Tiacutenh giới hạn phaacutet hiện vagrave giới hạn định lượng
+ Giới hạn phaacutet hiện (LOD)
LOD = 001 (ppm)
+ Giới hạn định lượng (LOQ)
LOQ = 005(ppm)
Như vậy khoảng tuyến tiacutenh khi xaacutec định Se(IV) lagrave 005 divide 800 ppm
3123 Đaacutenh giaacute độ chiacutenh xaacutec (độ đuacuteng độ chụm ) của phương phaacutep
Mẫu thật (mẫu nước ngầm số 8)
Higravenh 38 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 8
Từ higravenh ta coacute nồng độ As(III) lagrave
X1 = 0011 (ppm)
Tương ứng với hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave
0055 μgml
Khi thecircm một lượng As(III) chuẩn vagraveo mẫu nước ngầm số 8
Bảng 313 Đaacutenh giaacute độ lặp lại của phương phaacutep
As(III)
40ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0709 0714 0712 0701 0721
ΔA 0237 0232 0234 0245 0225
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X2) 404 396 399 418 385
X2 ndash X1 393 385 388 407 374
x (ppm) 389
Độ lệch chuẩn S 0121
Hệ số biến thiecircn CV () 311
Sai số tương đối () 275
ttiacutenh 091
12
As(III)
60ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0601 0594 0582 0594 0580
ΔA 0345 0352 0364 0352 0366
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X3) 583 595 614 595 618
X3 ndash X1 572 584 603 584 607
x (ppm) 590
Độ lệch chuẩn S 0146
Hệ số biến thiecircn CV () 247
Sai số tương đối () 250
ttiacutenh 0685
Kiểm tra sự sai khaacutec giữa giaacute trị trung bigravenh tigravem được vagrave giaacute trị thực theo chuẩn student
(t) ở độ tin cậy thống kecirc 95 vagrave bậc tự do f= 4 (tbảng = 2571) chuacuteng tocirci thấy ở cả hai mức
nồng độ As(III) (40 ppm vagrave 60 ppm) đều coacute ttiacutenh lt tbảng nghĩa lagrave độ tin cậy thống kecirc của ttiacutenh
nhỏ hơn độ tin cậy thống kecirc của tbảng Điều đoacute coacute nghĩa lagrave sự khaacutec nhau giữa giaacute trị trung bigravenh
vagrave giaacute trị thực lagrave khocircng đaacuteng tin cậy noacutei caacutech khaacutec phương phaacutep coacute độ đuacuteng chấp nhận được
Hệ số biến thiecircn (CV) khi xaacutec định mẫu giả trecircn nền mẫu thật ở hai mức nồng độ nagravey đều
dưới 5 chứng tỏ phương phaacutep coacute độ chụm tốt
32 Phacircn tiacutech mẫu thực tế
321 Xaacutec định hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm
Bảng314 Thocircng tin về caacutec mẫu nước ngầm
Stt Tecircn mẫu
Địa điểm lấy mẫu Ngagravey lấy mẫu
Độ sacircu giếng (m)
1 N1 Phạm Thị Duyecircn - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
2 N2 Phan Đigravenh Tuấn ndash Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash LacircmThao
1172011 10
3 N3 UBND ndash Khu 10 - Hiền Quan ndash Tam Nocircng
1072011 12
4 N4 Trần Sỹ Hải - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
5 N5 Nguyễn Thị Saacutech - Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash Lacircm Thao
1172011 10
6 N6 Hagrave Đức Liecircm - Khu 3 - Điecircu Lương - Cẩm Khecirc
1072011 7
7 N7 Lecirc Thị Hạt - Khu 3 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 36
8 N8 Nguyễn Xuacircn Hợp - Khu 4 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 10
Mẫu nƣớc ngầm số 1 (N1)
13
Higravenh39 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 1
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 1 lagrave 011 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 2 (N2)
Tương tự mẫu nước ngầm N1 coacute kết quả như sau
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 2 lagrave 0018 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 3 (N3)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 3 lagrave 003 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 4 (N4)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 4 lagrave 002 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 5 (N5)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 5 lagrave 001 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 6 (N6)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 6 lagrave 005 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 7 (N7)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 7 lagrave 010 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 8 (N8)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave 0055 μgml
KẾT LUẬN
Với mục điacutech đặt ra cho luận văn lagrave xaacutec định hagravem lượng Asen trong mẫu mocirci trường
(nước ngầm) bằng phương phaacutep trắc quang với thuốc thử Safranin chuacuteng tocirci đatilde tham khảo
caacutec tagravei liệu vagrave tiến hagravenh khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm để lựa chọn caacutec điều kiện thiacutech hợp rồi tiến
hagravenh phacircn tiacutech mẫu thực tế kết quả thu được như sau
1 Đatilde khảo saacutet được caacutec điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị để xaacutec định As(III) dựa
trecircn taacutec dụng xuacutec taacutec của noacute với phản ứng giữa axit hydrochloric Kali iodate vagrave Safranin
Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn phản ứng KIO3 Safranin HCl lần lượt lagrave 016 12x10-3
008M Nồng độ As(III) được xaacutec định dựa trecircn việc theo dotildei biến thiecircn độ hấp thụ quang của
Safranin theo phương phaacutep tgα sau khi thecircm caacutec taacutec nhacircn phản ứng vagrave xacircy dựng độ thị chuẩn
giữa hiệu số độ hấp thụ quang (y) khi khocircng coacute vagrave khi coacute As(III) theo nồng độ As(III)
Phương trigravenh hồi quy dạng y = (- 00076 plusmn 000497) + (006048 plusmn 000104) times CAs(III) LOD vagrave
LOQ của phương phaacutep lần lượt lagrave 001 vagrave 005 ppm Khoảng tuyến tiacutenh khi xacircy dựng đường
chuẩn lagrave 005 ndash 8 ppm
2 Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng Phương phaacutep coacute độ chiacutenh xaacutec cao độ lặp lại của phương phaacutep CV =
14
311 vagrave 247 ứng với nồng độ As(III) thecircm vagraveo mẫu nước ngầm số 8 lagrave 40ppm vagrave
60ppm
3 Phương phaacutep nghiecircn cứu đatilde được ứng dụng để phacircn tiacutech mẫu thực tế xaacutec định được
hagravem lượng As(III) trong một số mẫu nước ngầm vagrave thu được hagravem lượng As(III) trong mẫu
phacircn tiacutech cụ thể lagrave 011 gml (với mẫu nước ngầm số 1) 0018 gml (với mẫu nước ngầm
số 2) 003 gml (với mẫu nước ngầm số 3) 002 gml (với mẫu nước ngầm số 4)
001 gml (với mẫu nước ngầm số 5) 005 gml (với mẫu nước ngầm số 6) 010 gml
(với mẫu nước ngầm số 7) 0055 gml (với mẫu nước ngầm số 8)
References
TIẾNG VIỆT
1 Đỗ Văn Aacutei Mai Trọng Nhuận (2000) Nguyễn Khắc Vinh Một số đặc điểm phacircn bố Asen
trong tự nhiecircn vagrave vấn đề ocirc nhiễm Asen trong mocirci trường ở Việt Nam
2 Nguyễn Trọng Biểu Từ Văn Mặc (1978) Thuốc thử hữu cơ NXB KH vagrave KT Hagrave Nội
3 Hoagraveng Ngọc Cang (1963) Hoacutea vocirc cơ nhagrave xuất bản GD Hagrave Nội (78)
4 Hoagraveng Ngọc Cang (2001) Hoagraveng Nhacircm Hoacutea vocirc cơ (tập 2) Nhagrave xuất bản Giaacuteo dục
5 Trần Hồng Cocircn Đặng Kim Loan (2005) Động học xuacutec taacutec Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội
6 Trần Tứ Hiếu Nguyễn Văn Nội (2008) Giaacuteo trigravenh cơ sở hoacutea học mocirci trường tr 119 -
121
7 Trần Tứ Hiếu Lacircm Ngọc Thụ (2000) Phacircn tiacutech định tiacutenh Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia
Hagrave Nội
8 Trần Tứ Hiếu Hoacutea học mocirci trường Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia Hagrave Nội
9 Phạm Ngọc Hồ Đồng Kim Loan Phan Anh Tuấn (2005) Một số kết quả nghiecircn cứu sự
phacircn bố Asen trong mocirci trường khocircng khiacute đocirc thị
10 ILGLINK (1997) Hoacutea đại cương (tập 2) Lecirc Mậu Quyền dịch
11 Phan Thị Quỳnh Lan (2008) Phương phaacutep phacircn tiacutech asen trong nước ngầm bằng phương
phaacutep phổ hấp thụ nguyecircn tử kỹ thuật khocircng ngọn lửa lograve graphit (GF - AAS) Khoacutea luận
tốt nghiệp
12 Phạm Luận (1998) Cơ sở lyacute thuyết phương phaacutep phacircn tiacutech phổ phaacutet xạ vagrave hấp thụ
nguyecircn tử (tập I II) Đại học Khoa học Tự nhiecircn
13 Phạm Luận (1999) Cơ sở lyacute thuyết của phương phaacutep phacircn tiacutech phổ khối lượng nguyecircn
tử - pheacutep đo phổ ICP ndash MS Đại học tổng hợp Hagrave Nội
14 Phạm Luận (2006) Phương phaacutep phacircn tiacutech phổ nguyecircn tử Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội Hagrave Nội
15
15 Nguyễn Văn Ly Phạm Tuấn Nhật Ngocirc Huy Du Trần Tứ Hiếu (2006) ldquoXaacutec định lượng
vết As(III) bằng phương phaacutep động học ndash trắc quang dựa trecircn ảnh hưởng ức chế phản ứng
giữa kalibromat ndash kalibromua trong mocirci trường axit sunfuricrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech hoacutea lyacute
vagrave sinh học 11(4) tr 73- 77
16 Tạ Thị Thảo Chu Xuacircn Anh Đỗ Quang Trung Trần Văn Cường (2005) ldquoĐo quang xaacutec
định As sau khi hấp thụ Asin bằng hỗn hợp AgNO3-PVA-C2H5OHrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech
hoacutea liacute vagrave sinh học Tập10(4) tr 46-53
17 Tạ Thị Thảo (2005) Bagravei giảng chuyecircn đề thống kecirc trong hoacutea phacircn tiacutech ĐHQG Hagrave Nội
18 Phạm Hugraveng Việt (2008) Phaacutet triển vagrave tối ưu hoacutea caacutec giải phaacutep loại bỏ ocirc nhiễm Asen
trong thực phẩm vagrave nước ăn cho caacutec hộ nocircng dacircn vugraveng chacircu thổ socircng Hồng Việt Nam
Bộ Khoa Học vagrave Cocircng Nghệ
TIẾNG ANH
19 Alloway (1995) BJ Alloway Heavy Metals in Soils Blackie Academic amp
Professional London
20 Badal Kumar Mandal Yasumitsu Ogra Kazunori Anzai and Kazuo TSuzuki (2004)
ldquoSpeciation of arsenic in biological samplesrdquo Toxicology and Applied Pharmacology
198 pp 307 - 318
21 Chand Pasha Badiadka Narayana (2008) ldquoDitermination of Arsenic in Environmental
and Biological Samples Using Toluidine Blue or Safranine O by Simple
Spectrophotometric Methodrdquo Bull Environ Contam Toxicol 81 pp 47 ndash 51
22 Eatol ADCleseri LSGreenberg AG (2004) ldquoStandard methods for the examination of
water and seawater (20th edition)rdquo American Public Health Association Washington
DC
23 Eid IBrima Parvez I Haris Richard O Jenkins Dave A Polya Andrew GGault Chris
F Harrington (2006) ldquoUnderstanding arsenic metabolism through a comparative study
of arsenic levels in the urine hair and fingernails of healthy volunteers from three
unexposed ethnic groups in the United Kingdomrdquo Toxicology and Applied
Pharmacology 216 pp 122 - 130
24 Environmetal Health Crittera 18 WHO Geneva 1981-4-22
25 Gautam Samanta Ramesh Sharma Tarit Roychowdhury Dipankar Chakraborti (2004)
ldquoArsenic and other elements in hair nails and skin - scales of arsenic victims in West
Bengal Indiardquo Science of the Total Environment 326 pp 33 - 47
16
26 Gautam Samanta TaritRoy Chowdhury Badal K Mandal Bhajan K Biswas Uttam K
Chowdhury Gautam K Basu Chitta R Chanda Dilip Lodh and Dipankar Chakraborti
(1999) ldquoFlow Injection Hydride Generation Atomic Absorption Spectrometry for
Determination of Arsenic in Water and Biological Sample from Arsenic - Affected
Districts of West Bengal India and Bangladeshrdquo Microchemical Journal 62 pp 174 -
191
27 GFKirkbight TSWest and Colin Woodward (1996) Some spectroflourimetric
application of the cerium(IV) ndash cerium(III) system AnalChimActa vol 36 page 327-
331
28 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell (2000) ldquoDetermination of mercury
selennium bismuth arsenic and antimony in human hair by microwave digestion
atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52 pp 833 - 843
29 Margaret R Karagas Therese A Stukel Tor d Tosteson (2004) ldquoAssessment of cancer
risk and enviromental levels of arsenic in New Hampshirerdquo Int J Hyg Environ
Health 205 pp 85 - 94
30 Netherlands National Committee of the International Association of Hydrogeologists
(2006) Arsenic in groundwater ndash a world problem Seminar Utrecht 29 November
2006 The Netherlans31 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell
(2000) ldquoDetermination of mercury selennium bismuth arsenic and antimony in
human hair by microwave digestion atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52
pp 833 - 843
31 Omi Agrawal GSunita and VKGupta (1999) Asensitive colorimetric method for the
determination of Arsenic in environmental and biological samples JChin ChemSoc
Vol46 No4
32 Strosnider H (2003) Whole-cell bacterial biosensor and the detection of bioavailable
arsen USEnvironmental protection agency office of solid waste and emergency
response technology innovati on office
33 Sachandra Biswas Bhaskar Chowdhury and Bidhar Chandra Ray( 2004) Analyticalstudy
environmentally hazardous element arsenic by indeirect spectrofluorimetric method in
diverse fields Analytical letters ndash Vol 37 no 9
34 Thusitha Rupasinghe Terence JCardwell Robert WCattrall Maria DLugue de Castro Spas
DKolev(2001) Pervaporation ndash flow injection determination of arsenic based on hydride
generation and the molybdenum blue reaction Analytica Chemica Acta 445 page229 ndash
238
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331
8
Cacircn chiacutenh xaacutec 01320 gam As2O3 tinh thể trecircn cacircn phacircn tiacutech hogravea tan lượng cacircn nagravey
bằng dung dịch NaOH loatildeng sau đoacute đun noacuteng dung dịch cho As2O3 tan hết chuyển vagraveo bigravenh
định mức 10000 ml traacuteng rửa cốc cacircn vagravei lần bằng nước cất hai lần rồi chuyển vagraveo bigravenh định
mức trecircn thecircm nước cất tới vạch mức soacutec trộn đều dung dịch ta được 10000 ml dung dịch
As(III) 1000ppm
+ Pha 1000 ml dung dịch Safranine 002
Cacircn 002 gam Safranine hogravea tan bằng nước cất tới thể tiacutech 100 ml khuấy đều ta được
1000 ml dung dịch Safranine 002
+ Pha 5000 ml dung dịch HCl 1M
Đong khoảng 420 ml dung dịch HCl đặc 37 chuyển vagraveo bigravenh chứa coacute dung tiacutech 500
ml đatilde coacute chứa sẵn 13 nước cất thecircm nước cất tới thể tiacutech 5000 ml khuấy đều ta được 5000
ml dung dịch HCl 1M
+ Pha 2500 ml dung dịch KIO3 2
Cacircn 5 gam tinh thể KIO3 hogravea tan bằng nước cất tới thể tiacutech 2500 ml khuấy đều ta được
2500 ml dung dịch KIO3 2
CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ VAgrave THẢO LUẬN
31 Nghiecircn cứu phƣơng phaacutep xaacutec định As (III) dựa trecircn hệ phản ứng oxi hoacutea khử
As(III) KIO3 vagrave Safranin
311 Nghiecircn cứu chọn điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị
3111 Phổ hấp thụ của sản phẩm phản ứng chỉ thị
Higravenh 31 Phổ hấp thụ quang của dung dịch Safranine khi coacute mặt As(III) KIO3 HCl
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute Safranine KIO3 HCl
Đường 2 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute As(III) 5ppmSafranine KIO3 HCl
Đường 3 Phổ hấp thụ của dung dịch coacute As(III) 10ppm Safranine KIO3 HCl
Safranine lagrave thuốc thử coacute magraveu đỏ coacute bước soacuteng hấp thụ cực đại ở bước soacuteng λ = 519
nm trong mocirci trường axit mạnh (đường 1) Khi giữ nguyecircn nồng độ KIO3 2 vagrave cho thecircm As
(III) với nồng độ khaacutec nhau 50 ppm (đường 2) As (III) 100 ppm (đường 3) thigrave thực nghiệm
9
cho thấy cagraveng tăng nồng độ của As (III) thigrave độ hấp thụ quang A của dung dịch phản ứng cagraveng
giảm magrave khocircng lagravem chuyển dịch cực đại Điều đoacute chứng tỏ khi coacute As(III) vagrave khi nồng độ
As(III) cagraveng lớn thigrave phản ứng giữa As(III) vagrave KIO3 trong mocirci trường axit xảy ra cagraveng triệt để
giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 vagrave I2 oxi hoacutea safranin tạo ra sản phẩm khocircng magraveu Do đoacute trong caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo chuacuteng tocirci chọn bước soacuteng λ = 519 nm để khảo saacutet
3112 Nghiecircn cứu ảnh hưởng của thời gian phản ứng
Higravenh 32 Sự phụ thuộc của độ hấp thụ quang theo thời gian
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Đường 2 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 5ppm KIO3 HCl Safranine
Đường 3 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 10ppm KIO3 HCl Safranine
Từ đồ thị khảo saacutet thời gian ta thấy khi khocircng coacute mặt As(III) độ hấp thụ quang của
dung dịch phacircn tiacutech khocircng thay đổi theo thời gian Khi coacute mặt As (III) thigrave độ hấp thụ quang
của dung dịch phacircn tiacutech giảm so với khi khocircng coacute mặt As (III) nhưng cũng khocircng thay đổi
theo thời gian Nồng độ As (III) cagraveng cao thigrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech cagraveng
giảm coacute nghĩa lagrave khi nồng độ As(III) cagraveng cao thigrave phản ứng giữa noacute với KIO3 trong mocirci
trường axit giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 do đoacute cường độ magraveu của thuốc thử safranin cagraveng bị
giảm
3113 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3
Higravenh 33 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3 đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Anền lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Amẫu lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) KIO3 HCl
Safranine
10
Chọn nồng độ KIO3 lagrave 016 để khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm tiếp theo
3114 Ảnh hưởng của nồng độ thuốc thử Safranine
Higravenh 34 Ảnh hưởng của nồng
độ Safranine đến độ hấp thụ
quang của dung dịch
Nồng độ cuối của
Safranine được chọn cho caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 12
x10-3
3115 Ảnh hưởng
của nồng độ HCl
Higravenh 35 Ảnh hưởng của nồng độ HCl đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Nồng độ của HCl được chuacuteng tocirci chọn cho caacutec thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 008 M
Như vậy sau khi khảo saacutet chuacuteng tocirci chọn nồng độ caacutec chất khi tiến hagravenh phacircn tiacutech lagrave
KIO3 lagrave 016 Safranin lagrave 12x10-3
vagrave HCl lagrave 008M
312 Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech
3121 Độ chọn lọc của phương phaacutep phacircn tiacutech
Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng
3122 Khảo saacutet khoảng tuyến tiacutenh
11
Higravenh 37 Đường chuẩn xaacutec định As (III)
Tiacutenh giới hạn phaacutet hiện vagrave giới hạn định lượng
+ Giới hạn phaacutet hiện (LOD)
LOD = 001 (ppm)
+ Giới hạn định lượng (LOQ)
LOQ = 005(ppm)
Như vậy khoảng tuyến tiacutenh khi xaacutec định Se(IV) lagrave 005 divide 800 ppm
3123 Đaacutenh giaacute độ chiacutenh xaacutec (độ đuacuteng độ chụm ) của phương phaacutep
Mẫu thật (mẫu nước ngầm số 8)
Higravenh 38 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 8
Từ higravenh ta coacute nồng độ As(III) lagrave
X1 = 0011 (ppm)
Tương ứng với hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave
0055 μgml
Khi thecircm một lượng As(III) chuẩn vagraveo mẫu nước ngầm số 8
Bảng 313 Đaacutenh giaacute độ lặp lại của phương phaacutep
As(III)
40ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0709 0714 0712 0701 0721
ΔA 0237 0232 0234 0245 0225
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X2) 404 396 399 418 385
X2 ndash X1 393 385 388 407 374
x (ppm) 389
Độ lệch chuẩn S 0121
Hệ số biến thiecircn CV () 311
Sai số tương đối () 275
ttiacutenh 091
12
As(III)
60ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0601 0594 0582 0594 0580
ΔA 0345 0352 0364 0352 0366
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X3) 583 595 614 595 618
X3 ndash X1 572 584 603 584 607
x (ppm) 590
Độ lệch chuẩn S 0146
Hệ số biến thiecircn CV () 247
Sai số tương đối () 250
ttiacutenh 0685
Kiểm tra sự sai khaacutec giữa giaacute trị trung bigravenh tigravem được vagrave giaacute trị thực theo chuẩn student
(t) ở độ tin cậy thống kecirc 95 vagrave bậc tự do f= 4 (tbảng = 2571) chuacuteng tocirci thấy ở cả hai mức
nồng độ As(III) (40 ppm vagrave 60 ppm) đều coacute ttiacutenh lt tbảng nghĩa lagrave độ tin cậy thống kecirc của ttiacutenh
nhỏ hơn độ tin cậy thống kecirc của tbảng Điều đoacute coacute nghĩa lagrave sự khaacutec nhau giữa giaacute trị trung bigravenh
vagrave giaacute trị thực lagrave khocircng đaacuteng tin cậy noacutei caacutech khaacutec phương phaacutep coacute độ đuacuteng chấp nhận được
Hệ số biến thiecircn (CV) khi xaacutec định mẫu giả trecircn nền mẫu thật ở hai mức nồng độ nagravey đều
dưới 5 chứng tỏ phương phaacutep coacute độ chụm tốt
32 Phacircn tiacutech mẫu thực tế
321 Xaacutec định hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm
Bảng314 Thocircng tin về caacutec mẫu nước ngầm
Stt Tecircn mẫu
Địa điểm lấy mẫu Ngagravey lấy mẫu
Độ sacircu giếng (m)
1 N1 Phạm Thị Duyecircn - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
2 N2 Phan Đigravenh Tuấn ndash Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash LacircmThao
1172011 10
3 N3 UBND ndash Khu 10 - Hiền Quan ndash Tam Nocircng
1072011 12
4 N4 Trần Sỹ Hải - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
5 N5 Nguyễn Thị Saacutech - Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash Lacircm Thao
1172011 10
6 N6 Hagrave Đức Liecircm - Khu 3 - Điecircu Lương - Cẩm Khecirc
1072011 7
7 N7 Lecirc Thị Hạt - Khu 3 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 36
8 N8 Nguyễn Xuacircn Hợp - Khu 4 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 10
Mẫu nƣớc ngầm số 1 (N1)
13
Higravenh39 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 1
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 1 lagrave 011 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 2 (N2)
Tương tự mẫu nước ngầm N1 coacute kết quả như sau
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 2 lagrave 0018 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 3 (N3)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 3 lagrave 003 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 4 (N4)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 4 lagrave 002 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 5 (N5)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 5 lagrave 001 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 6 (N6)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 6 lagrave 005 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 7 (N7)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 7 lagrave 010 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 8 (N8)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave 0055 μgml
KẾT LUẬN
Với mục điacutech đặt ra cho luận văn lagrave xaacutec định hagravem lượng Asen trong mẫu mocirci trường
(nước ngầm) bằng phương phaacutep trắc quang với thuốc thử Safranin chuacuteng tocirci đatilde tham khảo
caacutec tagravei liệu vagrave tiến hagravenh khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm để lựa chọn caacutec điều kiện thiacutech hợp rồi tiến
hagravenh phacircn tiacutech mẫu thực tế kết quả thu được như sau
1 Đatilde khảo saacutet được caacutec điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị để xaacutec định As(III) dựa
trecircn taacutec dụng xuacutec taacutec của noacute với phản ứng giữa axit hydrochloric Kali iodate vagrave Safranin
Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn phản ứng KIO3 Safranin HCl lần lượt lagrave 016 12x10-3
008M Nồng độ As(III) được xaacutec định dựa trecircn việc theo dotildei biến thiecircn độ hấp thụ quang của
Safranin theo phương phaacutep tgα sau khi thecircm caacutec taacutec nhacircn phản ứng vagrave xacircy dựng độ thị chuẩn
giữa hiệu số độ hấp thụ quang (y) khi khocircng coacute vagrave khi coacute As(III) theo nồng độ As(III)
Phương trigravenh hồi quy dạng y = (- 00076 plusmn 000497) + (006048 plusmn 000104) times CAs(III) LOD vagrave
LOQ của phương phaacutep lần lượt lagrave 001 vagrave 005 ppm Khoảng tuyến tiacutenh khi xacircy dựng đường
chuẩn lagrave 005 ndash 8 ppm
2 Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng Phương phaacutep coacute độ chiacutenh xaacutec cao độ lặp lại của phương phaacutep CV =
14
311 vagrave 247 ứng với nồng độ As(III) thecircm vagraveo mẫu nước ngầm số 8 lagrave 40ppm vagrave
60ppm
3 Phương phaacutep nghiecircn cứu đatilde được ứng dụng để phacircn tiacutech mẫu thực tế xaacutec định được
hagravem lượng As(III) trong một số mẫu nước ngầm vagrave thu được hagravem lượng As(III) trong mẫu
phacircn tiacutech cụ thể lagrave 011 gml (với mẫu nước ngầm số 1) 0018 gml (với mẫu nước ngầm
số 2) 003 gml (với mẫu nước ngầm số 3) 002 gml (với mẫu nước ngầm số 4)
001 gml (với mẫu nước ngầm số 5) 005 gml (với mẫu nước ngầm số 6) 010 gml
(với mẫu nước ngầm số 7) 0055 gml (với mẫu nước ngầm số 8)
References
TIẾNG VIỆT
1 Đỗ Văn Aacutei Mai Trọng Nhuận (2000) Nguyễn Khắc Vinh Một số đặc điểm phacircn bố Asen
trong tự nhiecircn vagrave vấn đề ocirc nhiễm Asen trong mocirci trường ở Việt Nam
2 Nguyễn Trọng Biểu Từ Văn Mặc (1978) Thuốc thử hữu cơ NXB KH vagrave KT Hagrave Nội
3 Hoagraveng Ngọc Cang (1963) Hoacutea vocirc cơ nhagrave xuất bản GD Hagrave Nội (78)
4 Hoagraveng Ngọc Cang (2001) Hoagraveng Nhacircm Hoacutea vocirc cơ (tập 2) Nhagrave xuất bản Giaacuteo dục
5 Trần Hồng Cocircn Đặng Kim Loan (2005) Động học xuacutec taacutec Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội
6 Trần Tứ Hiếu Nguyễn Văn Nội (2008) Giaacuteo trigravenh cơ sở hoacutea học mocirci trường tr 119 -
121
7 Trần Tứ Hiếu Lacircm Ngọc Thụ (2000) Phacircn tiacutech định tiacutenh Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia
Hagrave Nội
8 Trần Tứ Hiếu Hoacutea học mocirci trường Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia Hagrave Nội
9 Phạm Ngọc Hồ Đồng Kim Loan Phan Anh Tuấn (2005) Một số kết quả nghiecircn cứu sự
phacircn bố Asen trong mocirci trường khocircng khiacute đocirc thị
10 ILGLINK (1997) Hoacutea đại cương (tập 2) Lecirc Mậu Quyền dịch
11 Phan Thị Quỳnh Lan (2008) Phương phaacutep phacircn tiacutech asen trong nước ngầm bằng phương
phaacutep phổ hấp thụ nguyecircn tử kỹ thuật khocircng ngọn lửa lograve graphit (GF - AAS) Khoacutea luận
tốt nghiệp
12 Phạm Luận (1998) Cơ sở lyacute thuyết phương phaacutep phacircn tiacutech phổ phaacutet xạ vagrave hấp thụ
nguyecircn tử (tập I II) Đại học Khoa học Tự nhiecircn
13 Phạm Luận (1999) Cơ sở lyacute thuyết của phương phaacutep phacircn tiacutech phổ khối lượng nguyecircn
tử - pheacutep đo phổ ICP ndash MS Đại học tổng hợp Hagrave Nội
14 Phạm Luận (2006) Phương phaacutep phacircn tiacutech phổ nguyecircn tử Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội Hagrave Nội
15
15 Nguyễn Văn Ly Phạm Tuấn Nhật Ngocirc Huy Du Trần Tứ Hiếu (2006) ldquoXaacutec định lượng
vết As(III) bằng phương phaacutep động học ndash trắc quang dựa trecircn ảnh hưởng ức chế phản ứng
giữa kalibromat ndash kalibromua trong mocirci trường axit sunfuricrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech hoacutea lyacute
vagrave sinh học 11(4) tr 73- 77
16 Tạ Thị Thảo Chu Xuacircn Anh Đỗ Quang Trung Trần Văn Cường (2005) ldquoĐo quang xaacutec
định As sau khi hấp thụ Asin bằng hỗn hợp AgNO3-PVA-C2H5OHrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech
hoacutea liacute vagrave sinh học Tập10(4) tr 46-53
17 Tạ Thị Thảo (2005) Bagravei giảng chuyecircn đề thống kecirc trong hoacutea phacircn tiacutech ĐHQG Hagrave Nội
18 Phạm Hugraveng Việt (2008) Phaacutet triển vagrave tối ưu hoacutea caacutec giải phaacutep loại bỏ ocirc nhiễm Asen
trong thực phẩm vagrave nước ăn cho caacutec hộ nocircng dacircn vugraveng chacircu thổ socircng Hồng Việt Nam
Bộ Khoa Học vagrave Cocircng Nghệ
TIẾNG ANH
19 Alloway (1995) BJ Alloway Heavy Metals in Soils Blackie Academic amp
Professional London
20 Badal Kumar Mandal Yasumitsu Ogra Kazunori Anzai and Kazuo TSuzuki (2004)
ldquoSpeciation of arsenic in biological samplesrdquo Toxicology and Applied Pharmacology
198 pp 307 - 318
21 Chand Pasha Badiadka Narayana (2008) ldquoDitermination of Arsenic in Environmental
and Biological Samples Using Toluidine Blue or Safranine O by Simple
Spectrophotometric Methodrdquo Bull Environ Contam Toxicol 81 pp 47 ndash 51
22 Eatol ADCleseri LSGreenberg AG (2004) ldquoStandard methods for the examination of
water and seawater (20th edition)rdquo American Public Health Association Washington
DC
23 Eid IBrima Parvez I Haris Richard O Jenkins Dave A Polya Andrew GGault Chris
F Harrington (2006) ldquoUnderstanding arsenic metabolism through a comparative study
of arsenic levels in the urine hair and fingernails of healthy volunteers from three
unexposed ethnic groups in the United Kingdomrdquo Toxicology and Applied
Pharmacology 216 pp 122 - 130
24 Environmetal Health Crittera 18 WHO Geneva 1981-4-22
25 Gautam Samanta Ramesh Sharma Tarit Roychowdhury Dipankar Chakraborti (2004)
ldquoArsenic and other elements in hair nails and skin - scales of arsenic victims in West
Bengal Indiardquo Science of the Total Environment 326 pp 33 - 47
16
26 Gautam Samanta TaritRoy Chowdhury Badal K Mandal Bhajan K Biswas Uttam K
Chowdhury Gautam K Basu Chitta R Chanda Dilip Lodh and Dipankar Chakraborti
(1999) ldquoFlow Injection Hydride Generation Atomic Absorption Spectrometry for
Determination of Arsenic in Water and Biological Sample from Arsenic - Affected
Districts of West Bengal India and Bangladeshrdquo Microchemical Journal 62 pp 174 -
191
27 GFKirkbight TSWest and Colin Woodward (1996) Some spectroflourimetric
application of the cerium(IV) ndash cerium(III) system AnalChimActa vol 36 page 327-
331
28 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell (2000) ldquoDetermination of mercury
selennium bismuth arsenic and antimony in human hair by microwave digestion
atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52 pp 833 - 843
29 Margaret R Karagas Therese A Stukel Tor d Tosteson (2004) ldquoAssessment of cancer
risk and enviromental levels of arsenic in New Hampshirerdquo Int J Hyg Environ
Health 205 pp 85 - 94
30 Netherlands National Committee of the International Association of Hydrogeologists
(2006) Arsenic in groundwater ndash a world problem Seminar Utrecht 29 November
2006 The Netherlans31 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell
(2000) ldquoDetermination of mercury selennium bismuth arsenic and antimony in
human hair by microwave digestion atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52
pp 833 - 843
31 Omi Agrawal GSunita and VKGupta (1999) Asensitive colorimetric method for the
determination of Arsenic in environmental and biological samples JChin ChemSoc
Vol46 No4
32 Strosnider H (2003) Whole-cell bacterial biosensor and the detection of bioavailable
arsen USEnvironmental protection agency office of solid waste and emergency
response technology innovati on office
33 Sachandra Biswas Bhaskar Chowdhury and Bidhar Chandra Ray( 2004) Analyticalstudy
environmentally hazardous element arsenic by indeirect spectrofluorimetric method in
diverse fields Analytical letters ndash Vol 37 no 9
34 Thusitha Rupasinghe Terence JCardwell Robert WCattrall Maria DLugue de Castro Spas
DKolev(2001) Pervaporation ndash flow injection determination of arsenic based on hydride
generation and the molybdenum blue reaction Analytica Chemica Acta 445 page229 ndash
238
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331
9
cho thấy cagraveng tăng nồng độ của As (III) thigrave độ hấp thụ quang A của dung dịch phản ứng cagraveng
giảm magrave khocircng lagravem chuyển dịch cực đại Điều đoacute chứng tỏ khi coacute As(III) vagrave khi nồng độ
As(III) cagraveng lớn thigrave phản ứng giữa As(III) vagrave KIO3 trong mocirci trường axit xảy ra cagraveng triệt để
giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 vagrave I2 oxi hoacutea safranin tạo ra sản phẩm khocircng magraveu Do đoacute trong caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo chuacuteng tocirci chọn bước soacuteng λ = 519 nm để khảo saacutet
3112 Nghiecircn cứu ảnh hưởng của thời gian phản ứng
Higravenh 32 Sự phụ thuộc của độ hấp thụ quang theo thời gian
(Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn trong dung dịch lần lượt lagrave Safranine 00012 KIO3 02
HCl 01M)
Đường 1 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Đường 2 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 5ppm KIO3 HCl Safranine
Đường 3 Dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) 10ppm KIO3 HCl Safranine
Từ đồ thị khảo saacutet thời gian ta thấy khi khocircng coacute mặt As(III) độ hấp thụ quang của
dung dịch phacircn tiacutech khocircng thay đổi theo thời gian Khi coacute mặt As (III) thigrave độ hấp thụ quang
của dung dịch phacircn tiacutech giảm so với khi khocircng coacute mặt As (III) nhưng cũng khocircng thay đổi
theo thời gian Nồng độ As (III) cagraveng cao thigrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech cagraveng
giảm coacute nghĩa lagrave khi nồng độ As(III) cagraveng cao thigrave phản ứng giữa noacute với KIO3 trong mocirci
trường axit giải phoacuteng ra cagraveng nhiều I2 do đoacute cường độ magraveu của thuốc thử safranin cagraveng bị
giảm
3113 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3
Higravenh 33 Ảnh hưởng của nồng độ KIO3 đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Anền lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute KIO3 HCl Safranine
Amẫu lagrave độ hấp thụ quang của dung dịch phacircn tiacutech khi coacute As(III) KIO3 HCl
Safranine
10
Chọn nồng độ KIO3 lagrave 016 để khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm tiếp theo
3114 Ảnh hưởng của nồng độ thuốc thử Safranine
Higravenh 34 Ảnh hưởng của nồng
độ Safranine đến độ hấp thụ
quang của dung dịch
Nồng độ cuối của
Safranine được chọn cho caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 12
x10-3
3115 Ảnh hưởng
của nồng độ HCl
Higravenh 35 Ảnh hưởng của nồng độ HCl đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Nồng độ của HCl được chuacuteng tocirci chọn cho caacutec thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 008 M
Như vậy sau khi khảo saacutet chuacuteng tocirci chọn nồng độ caacutec chất khi tiến hagravenh phacircn tiacutech lagrave
KIO3 lagrave 016 Safranin lagrave 12x10-3
vagrave HCl lagrave 008M
312 Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech
3121 Độ chọn lọc của phương phaacutep phacircn tiacutech
Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng
3122 Khảo saacutet khoảng tuyến tiacutenh
11
Higravenh 37 Đường chuẩn xaacutec định As (III)
Tiacutenh giới hạn phaacutet hiện vagrave giới hạn định lượng
+ Giới hạn phaacutet hiện (LOD)
LOD = 001 (ppm)
+ Giới hạn định lượng (LOQ)
LOQ = 005(ppm)
Như vậy khoảng tuyến tiacutenh khi xaacutec định Se(IV) lagrave 005 divide 800 ppm
3123 Đaacutenh giaacute độ chiacutenh xaacutec (độ đuacuteng độ chụm ) của phương phaacutep
Mẫu thật (mẫu nước ngầm số 8)
Higravenh 38 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 8
Từ higravenh ta coacute nồng độ As(III) lagrave
X1 = 0011 (ppm)
Tương ứng với hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave
0055 μgml
Khi thecircm một lượng As(III) chuẩn vagraveo mẫu nước ngầm số 8
Bảng 313 Đaacutenh giaacute độ lặp lại của phương phaacutep
As(III)
40ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0709 0714 0712 0701 0721
ΔA 0237 0232 0234 0245 0225
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X2) 404 396 399 418 385
X2 ndash X1 393 385 388 407 374
x (ppm) 389
Độ lệch chuẩn S 0121
Hệ số biến thiecircn CV () 311
Sai số tương đối () 275
ttiacutenh 091
12
As(III)
60ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0601 0594 0582 0594 0580
ΔA 0345 0352 0364 0352 0366
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X3) 583 595 614 595 618
X3 ndash X1 572 584 603 584 607
x (ppm) 590
Độ lệch chuẩn S 0146
Hệ số biến thiecircn CV () 247
Sai số tương đối () 250
ttiacutenh 0685
Kiểm tra sự sai khaacutec giữa giaacute trị trung bigravenh tigravem được vagrave giaacute trị thực theo chuẩn student
(t) ở độ tin cậy thống kecirc 95 vagrave bậc tự do f= 4 (tbảng = 2571) chuacuteng tocirci thấy ở cả hai mức
nồng độ As(III) (40 ppm vagrave 60 ppm) đều coacute ttiacutenh lt tbảng nghĩa lagrave độ tin cậy thống kecirc của ttiacutenh
nhỏ hơn độ tin cậy thống kecirc của tbảng Điều đoacute coacute nghĩa lagrave sự khaacutec nhau giữa giaacute trị trung bigravenh
vagrave giaacute trị thực lagrave khocircng đaacuteng tin cậy noacutei caacutech khaacutec phương phaacutep coacute độ đuacuteng chấp nhận được
Hệ số biến thiecircn (CV) khi xaacutec định mẫu giả trecircn nền mẫu thật ở hai mức nồng độ nagravey đều
dưới 5 chứng tỏ phương phaacutep coacute độ chụm tốt
32 Phacircn tiacutech mẫu thực tế
321 Xaacutec định hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm
Bảng314 Thocircng tin về caacutec mẫu nước ngầm
Stt Tecircn mẫu
Địa điểm lấy mẫu Ngagravey lấy mẫu
Độ sacircu giếng (m)
1 N1 Phạm Thị Duyecircn - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
2 N2 Phan Đigravenh Tuấn ndash Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash LacircmThao
1172011 10
3 N3 UBND ndash Khu 10 - Hiền Quan ndash Tam Nocircng
1072011 12
4 N4 Trần Sỹ Hải - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
5 N5 Nguyễn Thị Saacutech - Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash Lacircm Thao
1172011 10
6 N6 Hagrave Đức Liecircm - Khu 3 - Điecircu Lương - Cẩm Khecirc
1072011 7
7 N7 Lecirc Thị Hạt - Khu 3 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 36
8 N8 Nguyễn Xuacircn Hợp - Khu 4 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 10
Mẫu nƣớc ngầm số 1 (N1)
13
Higravenh39 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 1
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 1 lagrave 011 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 2 (N2)
Tương tự mẫu nước ngầm N1 coacute kết quả như sau
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 2 lagrave 0018 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 3 (N3)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 3 lagrave 003 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 4 (N4)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 4 lagrave 002 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 5 (N5)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 5 lagrave 001 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 6 (N6)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 6 lagrave 005 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 7 (N7)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 7 lagrave 010 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 8 (N8)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave 0055 μgml
KẾT LUẬN
Với mục điacutech đặt ra cho luận văn lagrave xaacutec định hagravem lượng Asen trong mẫu mocirci trường
(nước ngầm) bằng phương phaacutep trắc quang với thuốc thử Safranin chuacuteng tocirci đatilde tham khảo
caacutec tagravei liệu vagrave tiến hagravenh khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm để lựa chọn caacutec điều kiện thiacutech hợp rồi tiến
hagravenh phacircn tiacutech mẫu thực tế kết quả thu được như sau
1 Đatilde khảo saacutet được caacutec điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị để xaacutec định As(III) dựa
trecircn taacutec dụng xuacutec taacutec của noacute với phản ứng giữa axit hydrochloric Kali iodate vagrave Safranin
Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn phản ứng KIO3 Safranin HCl lần lượt lagrave 016 12x10-3
008M Nồng độ As(III) được xaacutec định dựa trecircn việc theo dotildei biến thiecircn độ hấp thụ quang của
Safranin theo phương phaacutep tgα sau khi thecircm caacutec taacutec nhacircn phản ứng vagrave xacircy dựng độ thị chuẩn
giữa hiệu số độ hấp thụ quang (y) khi khocircng coacute vagrave khi coacute As(III) theo nồng độ As(III)
Phương trigravenh hồi quy dạng y = (- 00076 plusmn 000497) + (006048 plusmn 000104) times CAs(III) LOD vagrave
LOQ của phương phaacutep lần lượt lagrave 001 vagrave 005 ppm Khoảng tuyến tiacutenh khi xacircy dựng đường
chuẩn lagrave 005 ndash 8 ppm
2 Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng Phương phaacutep coacute độ chiacutenh xaacutec cao độ lặp lại của phương phaacutep CV =
14
311 vagrave 247 ứng với nồng độ As(III) thecircm vagraveo mẫu nước ngầm số 8 lagrave 40ppm vagrave
60ppm
3 Phương phaacutep nghiecircn cứu đatilde được ứng dụng để phacircn tiacutech mẫu thực tế xaacutec định được
hagravem lượng As(III) trong một số mẫu nước ngầm vagrave thu được hagravem lượng As(III) trong mẫu
phacircn tiacutech cụ thể lagrave 011 gml (với mẫu nước ngầm số 1) 0018 gml (với mẫu nước ngầm
số 2) 003 gml (với mẫu nước ngầm số 3) 002 gml (với mẫu nước ngầm số 4)
001 gml (với mẫu nước ngầm số 5) 005 gml (với mẫu nước ngầm số 6) 010 gml
(với mẫu nước ngầm số 7) 0055 gml (với mẫu nước ngầm số 8)
References
TIẾNG VIỆT
1 Đỗ Văn Aacutei Mai Trọng Nhuận (2000) Nguyễn Khắc Vinh Một số đặc điểm phacircn bố Asen
trong tự nhiecircn vagrave vấn đề ocirc nhiễm Asen trong mocirci trường ở Việt Nam
2 Nguyễn Trọng Biểu Từ Văn Mặc (1978) Thuốc thử hữu cơ NXB KH vagrave KT Hagrave Nội
3 Hoagraveng Ngọc Cang (1963) Hoacutea vocirc cơ nhagrave xuất bản GD Hagrave Nội (78)
4 Hoagraveng Ngọc Cang (2001) Hoagraveng Nhacircm Hoacutea vocirc cơ (tập 2) Nhagrave xuất bản Giaacuteo dục
5 Trần Hồng Cocircn Đặng Kim Loan (2005) Động học xuacutec taacutec Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội
6 Trần Tứ Hiếu Nguyễn Văn Nội (2008) Giaacuteo trigravenh cơ sở hoacutea học mocirci trường tr 119 -
121
7 Trần Tứ Hiếu Lacircm Ngọc Thụ (2000) Phacircn tiacutech định tiacutenh Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia
Hagrave Nội
8 Trần Tứ Hiếu Hoacutea học mocirci trường Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia Hagrave Nội
9 Phạm Ngọc Hồ Đồng Kim Loan Phan Anh Tuấn (2005) Một số kết quả nghiecircn cứu sự
phacircn bố Asen trong mocirci trường khocircng khiacute đocirc thị
10 ILGLINK (1997) Hoacutea đại cương (tập 2) Lecirc Mậu Quyền dịch
11 Phan Thị Quỳnh Lan (2008) Phương phaacutep phacircn tiacutech asen trong nước ngầm bằng phương
phaacutep phổ hấp thụ nguyecircn tử kỹ thuật khocircng ngọn lửa lograve graphit (GF - AAS) Khoacutea luận
tốt nghiệp
12 Phạm Luận (1998) Cơ sở lyacute thuyết phương phaacutep phacircn tiacutech phổ phaacutet xạ vagrave hấp thụ
nguyecircn tử (tập I II) Đại học Khoa học Tự nhiecircn
13 Phạm Luận (1999) Cơ sở lyacute thuyết của phương phaacutep phacircn tiacutech phổ khối lượng nguyecircn
tử - pheacutep đo phổ ICP ndash MS Đại học tổng hợp Hagrave Nội
14 Phạm Luận (2006) Phương phaacutep phacircn tiacutech phổ nguyecircn tử Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội Hagrave Nội
15
15 Nguyễn Văn Ly Phạm Tuấn Nhật Ngocirc Huy Du Trần Tứ Hiếu (2006) ldquoXaacutec định lượng
vết As(III) bằng phương phaacutep động học ndash trắc quang dựa trecircn ảnh hưởng ức chế phản ứng
giữa kalibromat ndash kalibromua trong mocirci trường axit sunfuricrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech hoacutea lyacute
vagrave sinh học 11(4) tr 73- 77
16 Tạ Thị Thảo Chu Xuacircn Anh Đỗ Quang Trung Trần Văn Cường (2005) ldquoĐo quang xaacutec
định As sau khi hấp thụ Asin bằng hỗn hợp AgNO3-PVA-C2H5OHrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech
hoacutea liacute vagrave sinh học Tập10(4) tr 46-53
17 Tạ Thị Thảo (2005) Bagravei giảng chuyecircn đề thống kecirc trong hoacutea phacircn tiacutech ĐHQG Hagrave Nội
18 Phạm Hugraveng Việt (2008) Phaacutet triển vagrave tối ưu hoacutea caacutec giải phaacutep loại bỏ ocirc nhiễm Asen
trong thực phẩm vagrave nước ăn cho caacutec hộ nocircng dacircn vugraveng chacircu thổ socircng Hồng Việt Nam
Bộ Khoa Học vagrave Cocircng Nghệ
TIẾNG ANH
19 Alloway (1995) BJ Alloway Heavy Metals in Soils Blackie Academic amp
Professional London
20 Badal Kumar Mandal Yasumitsu Ogra Kazunori Anzai and Kazuo TSuzuki (2004)
ldquoSpeciation of arsenic in biological samplesrdquo Toxicology and Applied Pharmacology
198 pp 307 - 318
21 Chand Pasha Badiadka Narayana (2008) ldquoDitermination of Arsenic in Environmental
and Biological Samples Using Toluidine Blue or Safranine O by Simple
Spectrophotometric Methodrdquo Bull Environ Contam Toxicol 81 pp 47 ndash 51
22 Eatol ADCleseri LSGreenberg AG (2004) ldquoStandard methods for the examination of
water and seawater (20th edition)rdquo American Public Health Association Washington
DC
23 Eid IBrima Parvez I Haris Richard O Jenkins Dave A Polya Andrew GGault Chris
F Harrington (2006) ldquoUnderstanding arsenic metabolism through a comparative study
of arsenic levels in the urine hair and fingernails of healthy volunteers from three
unexposed ethnic groups in the United Kingdomrdquo Toxicology and Applied
Pharmacology 216 pp 122 - 130
24 Environmetal Health Crittera 18 WHO Geneva 1981-4-22
25 Gautam Samanta Ramesh Sharma Tarit Roychowdhury Dipankar Chakraborti (2004)
ldquoArsenic and other elements in hair nails and skin - scales of arsenic victims in West
Bengal Indiardquo Science of the Total Environment 326 pp 33 - 47
16
26 Gautam Samanta TaritRoy Chowdhury Badal K Mandal Bhajan K Biswas Uttam K
Chowdhury Gautam K Basu Chitta R Chanda Dilip Lodh and Dipankar Chakraborti
(1999) ldquoFlow Injection Hydride Generation Atomic Absorption Spectrometry for
Determination of Arsenic in Water and Biological Sample from Arsenic - Affected
Districts of West Bengal India and Bangladeshrdquo Microchemical Journal 62 pp 174 -
191
27 GFKirkbight TSWest and Colin Woodward (1996) Some spectroflourimetric
application of the cerium(IV) ndash cerium(III) system AnalChimActa vol 36 page 327-
331
28 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell (2000) ldquoDetermination of mercury
selennium bismuth arsenic and antimony in human hair by microwave digestion
atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52 pp 833 - 843
29 Margaret R Karagas Therese A Stukel Tor d Tosteson (2004) ldquoAssessment of cancer
risk and enviromental levels of arsenic in New Hampshirerdquo Int J Hyg Environ
Health 205 pp 85 - 94
30 Netherlands National Committee of the International Association of Hydrogeologists
(2006) Arsenic in groundwater ndash a world problem Seminar Utrecht 29 November
2006 The Netherlans31 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell
(2000) ldquoDetermination of mercury selennium bismuth arsenic and antimony in
human hair by microwave digestion atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52
pp 833 - 843
31 Omi Agrawal GSunita and VKGupta (1999) Asensitive colorimetric method for the
determination of Arsenic in environmental and biological samples JChin ChemSoc
Vol46 No4
32 Strosnider H (2003) Whole-cell bacterial biosensor and the detection of bioavailable
arsen USEnvironmental protection agency office of solid waste and emergency
response technology innovati on office
33 Sachandra Biswas Bhaskar Chowdhury and Bidhar Chandra Ray( 2004) Analyticalstudy
environmentally hazardous element arsenic by indeirect spectrofluorimetric method in
diverse fields Analytical letters ndash Vol 37 no 9
34 Thusitha Rupasinghe Terence JCardwell Robert WCattrall Maria DLugue de Castro Spas
DKolev(2001) Pervaporation ndash flow injection determination of arsenic based on hydride
generation and the molybdenum blue reaction Analytica Chemica Acta 445 page229 ndash
238
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331
10
Chọn nồng độ KIO3 lagrave 016 để khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm tiếp theo
3114 Ảnh hưởng của nồng độ thuốc thử Safranine
Higravenh 34 Ảnh hưởng của nồng
độ Safranine đến độ hấp thụ
quang của dung dịch
Nồng độ cuối của
Safranine được chọn cho caacutec
thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 12
x10-3
3115 Ảnh hưởng
của nồng độ HCl
Higravenh 35 Ảnh hưởng của nồng độ HCl đến độ hấp thụ quang của dung dịch
Nồng độ của HCl được chuacuteng tocirci chọn cho caacutec thiacute nghiệm tiếp theo lagrave 008 M
Như vậy sau khi khảo saacutet chuacuteng tocirci chọn nồng độ caacutec chất khi tiến hagravenh phacircn tiacutech lagrave
KIO3 lagrave 016 Safranin lagrave 12x10-3
vagrave HCl lagrave 008M
312 Đaacutenh giaacute phương phaacutep phacircn tiacutech
3121 Độ chọn lọc của phương phaacutep phacircn tiacutech
Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng
3122 Khảo saacutet khoảng tuyến tiacutenh
11
Higravenh 37 Đường chuẩn xaacutec định As (III)
Tiacutenh giới hạn phaacutet hiện vagrave giới hạn định lượng
+ Giới hạn phaacutet hiện (LOD)
LOD = 001 (ppm)
+ Giới hạn định lượng (LOQ)
LOQ = 005(ppm)
Như vậy khoảng tuyến tiacutenh khi xaacutec định Se(IV) lagrave 005 divide 800 ppm
3123 Đaacutenh giaacute độ chiacutenh xaacutec (độ đuacuteng độ chụm ) của phương phaacutep
Mẫu thật (mẫu nước ngầm số 8)
Higravenh 38 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 8
Từ higravenh ta coacute nồng độ As(III) lagrave
X1 = 0011 (ppm)
Tương ứng với hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave
0055 μgml
Khi thecircm một lượng As(III) chuẩn vagraveo mẫu nước ngầm số 8
Bảng 313 Đaacutenh giaacute độ lặp lại của phương phaacutep
As(III)
40ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0709 0714 0712 0701 0721
ΔA 0237 0232 0234 0245 0225
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X2) 404 396 399 418 385
X2 ndash X1 393 385 388 407 374
x (ppm) 389
Độ lệch chuẩn S 0121
Hệ số biến thiecircn CV () 311
Sai số tương đối () 275
ttiacutenh 091
12
As(III)
60ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0601 0594 0582 0594 0580
ΔA 0345 0352 0364 0352 0366
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X3) 583 595 614 595 618
X3 ndash X1 572 584 603 584 607
x (ppm) 590
Độ lệch chuẩn S 0146
Hệ số biến thiecircn CV () 247
Sai số tương đối () 250
ttiacutenh 0685
Kiểm tra sự sai khaacutec giữa giaacute trị trung bigravenh tigravem được vagrave giaacute trị thực theo chuẩn student
(t) ở độ tin cậy thống kecirc 95 vagrave bậc tự do f= 4 (tbảng = 2571) chuacuteng tocirci thấy ở cả hai mức
nồng độ As(III) (40 ppm vagrave 60 ppm) đều coacute ttiacutenh lt tbảng nghĩa lagrave độ tin cậy thống kecirc của ttiacutenh
nhỏ hơn độ tin cậy thống kecirc của tbảng Điều đoacute coacute nghĩa lagrave sự khaacutec nhau giữa giaacute trị trung bigravenh
vagrave giaacute trị thực lagrave khocircng đaacuteng tin cậy noacutei caacutech khaacutec phương phaacutep coacute độ đuacuteng chấp nhận được
Hệ số biến thiecircn (CV) khi xaacutec định mẫu giả trecircn nền mẫu thật ở hai mức nồng độ nagravey đều
dưới 5 chứng tỏ phương phaacutep coacute độ chụm tốt
32 Phacircn tiacutech mẫu thực tế
321 Xaacutec định hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm
Bảng314 Thocircng tin về caacutec mẫu nước ngầm
Stt Tecircn mẫu
Địa điểm lấy mẫu Ngagravey lấy mẫu
Độ sacircu giếng (m)
1 N1 Phạm Thị Duyecircn - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
2 N2 Phan Đigravenh Tuấn ndash Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash LacircmThao
1172011 10
3 N3 UBND ndash Khu 10 - Hiền Quan ndash Tam Nocircng
1072011 12
4 N4 Trần Sỹ Hải - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
5 N5 Nguyễn Thị Saacutech - Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash Lacircm Thao
1172011 10
6 N6 Hagrave Đức Liecircm - Khu 3 - Điecircu Lương - Cẩm Khecirc
1072011 7
7 N7 Lecirc Thị Hạt - Khu 3 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 36
8 N8 Nguyễn Xuacircn Hợp - Khu 4 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 10
Mẫu nƣớc ngầm số 1 (N1)
13
Higravenh39 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 1
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 1 lagrave 011 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 2 (N2)
Tương tự mẫu nước ngầm N1 coacute kết quả như sau
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 2 lagrave 0018 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 3 (N3)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 3 lagrave 003 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 4 (N4)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 4 lagrave 002 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 5 (N5)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 5 lagrave 001 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 6 (N6)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 6 lagrave 005 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 7 (N7)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 7 lagrave 010 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 8 (N8)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave 0055 μgml
KẾT LUẬN
Với mục điacutech đặt ra cho luận văn lagrave xaacutec định hagravem lượng Asen trong mẫu mocirci trường
(nước ngầm) bằng phương phaacutep trắc quang với thuốc thử Safranin chuacuteng tocirci đatilde tham khảo
caacutec tagravei liệu vagrave tiến hagravenh khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm để lựa chọn caacutec điều kiện thiacutech hợp rồi tiến
hagravenh phacircn tiacutech mẫu thực tế kết quả thu được như sau
1 Đatilde khảo saacutet được caacutec điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị để xaacutec định As(III) dựa
trecircn taacutec dụng xuacutec taacutec của noacute với phản ứng giữa axit hydrochloric Kali iodate vagrave Safranin
Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn phản ứng KIO3 Safranin HCl lần lượt lagrave 016 12x10-3
008M Nồng độ As(III) được xaacutec định dựa trecircn việc theo dotildei biến thiecircn độ hấp thụ quang của
Safranin theo phương phaacutep tgα sau khi thecircm caacutec taacutec nhacircn phản ứng vagrave xacircy dựng độ thị chuẩn
giữa hiệu số độ hấp thụ quang (y) khi khocircng coacute vagrave khi coacute As(III) theo nồng độ As(III)
Phương trigravenh hồi quy dạng y = (- 00076 plusmn 000497) + (006048 plusmn 000104) times CAs(III) LOD vagrave
LOQ của phương phaacutep lần lượt lagrave 001 vagrave 005 ppm Khoảng tuyến tiacutenh khi xacircy dựng đường
chuẩn lagrave 005 ndash 8 ppm
2 Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng Phương phaacutep coacute độ chiacutenh xaacutec cao độ lặp lại của phương phaacutep CV =
14
311 vagrave 247 ứng với nồng độ As(III) thecircm vagraveo mẫu nước ngầm số 8 lagrave 40ppm vagrave
60ppm
3 Phương phaacutep nghiecircn cứu đatilde được ứng dụng để phacircn tiacutech mẫu thực tế xaacutec định được
hagravem lượng As(III) trong một số mẫu nước ngầm vagrave thu được hagravem lượng As(III) trong mẫu
phacircn tiacutech cụ thể lagrave 011 gml (với mẫu nước ngầm số 1) 0018 gml (với mẫu nước ngầm
số 2) 003 gml (với mẫu nước ngầm số 3) 002 gml (với mẫu nước ngầm số 4)
001 gml (với mẫu nước ngầm số 5) 005 gml (với mẫu nước ngầm số 6) 010 gml
(với mẫu nước ngầm số 7) 0055 gml (với mẫu nước ngầm số 8)
References
TIẾNG VIỆT
1 Đỗ Văn Aacutei Mai Trọng Nhuận (2000) Nguyễn Khắc Vinh Một số đặc điểm phacircn bố Asen
trong tự nhiecircn vagrave vấn đề ocirc nhiễm Asen trong mocirci trường ở Việt Nam
2 Nguyễn Trọng Biểu Từ Văn Mặc (1978) Thuốc thử hữu cơ NXB KH vagrave KT Hagrave Nội
3 Hoagraveng Ngọc Cang (1963) Hoacutea vocirc cơ nhagrave xuất bản GD Hagrave Nội (78)
4 Hoagraveng Ngọc Cang (2001) Hoagraveng Nhacircm Hoacutea vocirc cơ (tập 2) Nhagrave xuất bản Giaacuteo dục
5 Trần Hồng Cocircn Đặng Kim Loan (2005) Động học xuacutec taacutec Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội
6 Trần Tứ Hiếu Nguyễn Văn Nội (2008) Giaacuteo trigravenh cơ sở hoacutea học mocirci trường tr 119 -
121
7 Trần Tứ Hiếu Lacircm Ngọc Thụ (2000) Phacircn tiacutech định tiacutenh Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia
Hagrave Nội
8 Trần Tứ Hiếu Hoacutea học mocirci trường Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia Hagrave Nội
9 Phạm Ngọc Hồ Đồng Kim Loan Phan Anh Tuấn (2005) Một số kết quả nghiecircn cứu sự
phacircn bố Asen trong mocirci trường khocircng khiacute đocirc thị
10 ILGLINK (1997) Hoacutea đại cương (tập 2) Lecirc Mậu Quyền dịch
11 Phan Thị Quỳnh Lan (2008) Phương phaacutep phacircn tiacutech asen trong nước ngầm bằng phương
phaacutep phổ hấp thụ nguyecircn tử kỹ thuật khocircng ngọn lửa lograve graphit (GF - AAS) Khoacutea luận
tốt nghiệp
12 Phạm Luận (1998) Cơ sở lyacute thuyết phương phaacutep phacircn tiacutech phổ phaacutet xạ vagrave hấp thụ
nguyecircn tử (tập I II) Đại học Khoa học Tự nhiecircn
13 Phạm Luận (1999) Cơ sở lyacute thuyết của phương phaacutep phacircn tiacutech phổ khối lượng nguyecircn
tử - pheacutep đo phổ ICP ndash MS Đại học tổng hợp Hagrave Nội
14 Phạm Luận (2006) Phương phaacutep phacircn tiacutech phổ nguyecircn tử Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội Hagrave Nội
15
15 Nguyễn Văn Ly Phạm Tuấn Nhật Ngocirc Huy Du Trần Tứ Hiếu (2006) ldquoXaacutec định lượng
vết As(III) bằng phương phaacutep động học ndash trắc quang dựa trecircn ảnh hưởng ức chế phản ứng
giữa kalibromat ndash kalibromua trong mocirci trường axit sunfuricrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech hoacutea lyacute
vagrave sinh học 11(4) tr 73- 77
16 Tạ Thị Thảo Chu Xuacircn Anh Đỗ Quang Trung Trần Văn Cường (2005) ldquoĐo quang xaacutec
định As sau khi hấp thụ Asin bằng hỗn hợp AgNO3-PVA-C2H5OHrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech
hoacutea liacute vagrave sinh học Tập10(4) tr 46-53
17 Tạ Thị Thảo (2005) Bagravei giảng chuyecircn đề thống kecirc trong hoacutea phacircn tiacutech ĐHQG Hagrave Nội
18 Phạm Hugraveng Việt (2008) Phaacutet triển vagrave tối ưu hoacutea caacutec giải phaacutep loại bỏ ocirc nhiễm Asen
trong thực phẩm vagrave nước ăn cho caacutec hộ nocircng dacircn vugraveng chacircu thổ socircng Hồng Việt Nam
Bộ Khoa Học vagrave Cocircng Nghệ
TIẾNG ANH
19 Alloway (1995) BJ Alloway Heavy Metals in Soils Blackie Academic amp
Professional London
20 Badal Kumar Mandal Yasumitsu Ogra Kazunori Anzai and Kazuo TSuzuki (2004)
ldquoSpeciation of arsenic in biological samplesrdquo Toxicology and Applied Pharmacology
198 pp 307 - 318
21 Chand Pasha Badiadka Narayana (2008) ldquoDitermination of Arsenic in Environmental
and Biological Samples Using Toluidine Blue or Safranine O by Simple
Spectrophotometric Methodrdquo Bull Environ Contam Toxicol 81 pp 47 ndash 51
22 Eatol ADCleseri LSGreenberg AG (2004) ldquoStandard methods for the examination of
water and seawater (20th edition)rdquo American Public Health Association Washington
DC
23 Eid IBrima Parvez I Haris Richard O Jenkins Dave A Polya Andrew GGault Chris
F Harrington (2006) ldquoUnderstanding arsenic metabolism through a comparative study
of arsenic levels in the urine hair and fingernails of healthy volunteers from three
unexposed ethnic groups in the United Kingdomrdquo Toxicology and Applied
Pharmacology 216 pp 122 - 130
24 Environmetal Health Crittera 18 WHO Geneva 1981-4-22
25 Gautam Samanta Ramesh Sharma Tarit Roychowdhury Dipankar Chakraborti (2004)
ldquoArsenic and other elements in hair nails and skin - scales of arsenic victims in West
Bengal Indiardquo Science of the Total Environment 326 pp 33 - 47
16
26 Gautam Samanta TaritRoy Chowdhury Badal K Mandal Bhajan K Biswas Uttam K
Chowdhury Gautam K Basu Chitta R Chanda Dilip Lodh and Dipankar Chakraborti
(1999) ldquoFlow Injection Hydride Generation Atomic Absorption Spectrometry for
Determination of Arsenic in Water and Biological Sample from Arsenic - Affected
Districts of West Bengal India and Bangladeshrdquo Microchemical Journal 62 pp 174 -
191
27 GFKirkbight TSWest and Colin Woodward (1996) Some spectroflourimetric
application of the cerium(IV) ndash cerium(III) system AnalChimActa vol 36 page 327-
331
28 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell (2000) ldquoDetermination of mercury
selennium bismuth arsenic and antimony in human hair by microwave digestion
atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52 pp 833 - 843
29 Margaret R Karagas Therese A Stukel Tor d Tosteson (2004) ldquoAssessment of cancer
risk and enviromental levels of arsenic in New Hampshirerdquo Int J Hyg Environ
Health 205 pp 85 - 94
30 Netherlands National Committee of the International Association of Hydrogeologists
(2006) Arsenic in groundwater ndash a world problem Seminar Utrecht 29 November
2006 The Netherlans31 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell
(2000) ldquoDetermination of mercury selennium bismuth arsenic and antimony in
human hair by microwave digestion atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52
pp 833 - 843
31 Omi Agrawal GSunita and VKGupta (1999) Asensitive colorimetric method for the
determination of Arsenic in environmental and biological samples JChin ChemSoc
Vol46 No4
32 Strosnider H (2003) Whole-cell bacterial biosensor and the detection of bioavailable
arsen USEnvironmental protection agency office of solid waste and emergency
response technology innovati on office
33 Sachandra Biswas Bhaskar Chowdhury and Bidhar Chandra Ray( 2004) Analyticalstudy
environmentally hazardous element arsenic by indeirect spectrofluorimetric method in
diverse fields Analytical letters ndash Vol 37 no 9
34 Thusitha Rupasinghe Terence JCardwell Robert WCattrall Maria DLugue de Castro Spas
DKolev(2001) Pervaporation ndash flow injection determination of arsenic based on hydride
generation and the molybdenum blue reaction Analytica Chemica Acta 445 page229 ndash
238
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331
11
Higravenh 37 Đường chuẩn xaacutec định As (III)
Tiacutenh giới hạn phaacutet hiện vagrave giới hạn định lượng
+ Giới hạn phaacutet hiện (LOD)
LOD = 001 (ppm)
+ Giới hạn định lượng (LOQ)
LOQ = 005(ppm)
Như vậy khoảng tuyến tiacutenh khi xaacutec định Se(IV) lagrave 005 divide 800 ppm
3123 Đaacutenh giaacute độ chiacutenh xaacutec (độ đuacuteng độ chụm ) của phương phaacutep
Mẫu thật (mẫu nước ngầm số 8)
Higravenh 38 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 8
Từ higravenh ta coacute nồng độ As(III) lagrave
X1 = 0011 (ppm)
Tương ứng với hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave
0055 μgml
Khi thecircm một lượng As(III) chuẩn vagraveo mẫu nước ngầm số 8
Bảng 313 Đaacutenh giaacute độ lặp lại của phương phaacutep
As(III)
40ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0709 0714 0712 0701 0721
ΔA 0237 0232 0234 0245 0225
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X2) 404 396 399 418 385
X2 ndash X1 393 385 388 407 374
x (ppm) 389
Độ lệch chuẩn S 0121
Hệ số biến thiecircn CV () 311
Sai số tương đối () 275
ttiacutenh 091
12
As(III)
60ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0601 0594 0582 0594 0580
ΔA 0345 0352 0364 0352 0366
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X3) 583 595 614 595 618
X3 ndash X1 572 584 603 584 607
x (ppm) 590
Độ lệch chuẩn S 0146
Hệ số biến thiecircn CV () 247
Sai số tương đối () 250
ttiacutenh 0685
Kiểm tra sự sai khaacutec giữa giaacute trị trung bigravenh tigravem được vagrave giaacute trị thực theo chuẩn student
(t) ở độ tin cậy thống kecirc 95 vagrave bậc tự do f= 4 (tbảng = 2571) chuacuteng tocirci thấy ở cả hai mức
nồng độ As(III) (40 ppm vagrave 60 ppm) đều coacute ttiacutenh lt tbảng nghĩa lagrave độ tin cậy thống kecirc của ttiacutenh
nhỏ hơn độ tin cậy thống kecirc của tbảng Điều đoacute coacute nghĩa lagrave sự khaacutec nhau giữa giaacute trị trung bigravenh
vagrave giaacute trị thực lagrave khocircng đaacuteng tin cậy noacutei caacutech khaacutec phương phaacutep coacute độ đuacuteng chấp nhận được
Hệ số biến thiecircn (CV) khi xaacutec định mẫu giả trecircn nền mẫu thật ở hai mức nồng độ nagravey đều
dưới 5 chứng tỏ phương phaacutep coacute độ chụm tốt
32 Phacircn tiacutech mẫu thực tế
321 Xaacutec định hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm
Bảng314 Thocircng tin về caacutec mẫu nước ngầm
Stt Tecircn mẫu
Địa điểm lấy mẫu Ngagravey lấy mẫu
Độ sacircu giếng (m)
1 N1 Phạm Thị Duyecircn - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
2 N2 Phan Đigravenh Tuấn ndash Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash LacircmThao
1172011 10
3 N3 UBND ndash Khu 10 - Hiền Quan ndash Tam Nocircng
1072011 12
4 N4 Trần Sỹ Hải - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
5 N5 Nguyễn Thị Saacutech - Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash Lacircm Thao
1172011 10
6 N6 Hagrave Đức Liecircm - Khu 3 - Điecircu Lương - Cẩm Khecirc
1072011 7
7 N7 Lecirc Thị Hạt - Khu 3 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 36
8 N8 Nguyễn Xuacircn Hợp - Khu 4 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 10
Mẫu nƣớc ngầm số 1 (N1)
13
Higravenh39 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 1
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 1 lagrave 011 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 2 (N2)
Tương tự mẫu nước ngầm N1 coacute kết quả như sau
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 2 lagrave 0018 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 3 (N3)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 3 lagrave 003 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 4 (N4)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 4 lagrave 002 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 5 (N5)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 5 lagrave 001 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 6 (N6)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 6 lagrave 005 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 7 (N7)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 7 lagrave 010 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 8 (N8)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave 0055 μgml
KẾT LUẬN
Với mục điacutech đặt ra cho luận văn lagrave xaacutec định hagravem lượng Asen trong mẫu mocirci trường
(nước ngầm) bằng phương phaacutep trắc quang với thuốc thử Safranin chuacuteng tocirci đatilde tham khảo
caacutec tagravei liệu vagrave tiến hagravenh khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm để lựa chọn caacutec điều kiện thiacutech hợp rồi tiến
hagravenh phacircn tiacutech mẫu thực tế kết quả thu được như sau
1 Đatilde khảo saacutet được caacutec điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị để xaacutec định As(III) dựa
trecircn taacutec dụng xuacutec taacutec của noacute với phản ứng giữa axit hydrochloric Kali iodate vagrave Safranin
Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn phản ứng KIO3 Safranin HCl lần lượt lagrave 016 12x10-3
008M Nồng độ As(III) được xaacutec định dựa trecircn việc theo dotildei biến thiecircn độ hấp thụ quang của
Safranin theo phương phaacutep tgα sau khi thecircm caacutec taacutec nhacircn phản ứng vagrave xacircy dựng độ thị chuẩn
giữa hiệu số độ hấp thụ quang (y) khi khocircng coacute vagrave khi coacute As(III) theo nồng độ As(III)
Phương trigravenh hồi quy dạng y = (- 00076 plusmn 000497) + (006048 plusmn 000104) times CAs(III) LOD vagrave
LOQ của phương phaacutep lần lượt lagrave 001 vagrave 005 ppm Khoảng tuyến tiacutenh khi xacircy dựng đường
chuẩn lagrave 005 ndash 8 ppm
2 Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng Phương phaacutep coacute độ chiacutenh xaacutec cao độ lặp lại của phương phaacutep CV =
14
311 vagrave 247 ứng với nồng độ As(III) thecircm vagraveo mẫu nước ngầm số 8 lagrave 40ppm vagrave
60ppm
3 Phương phaacutep nghiecircn cứu đatilde được ứng dụng để phacircn tiacutech mẫu thực tế xaacutec định được
hagravem lượng As(III) trong một số mẫu nước ngầm vagrave thu được hagravem lượng As(III) trong mẫu
phacircn tiacutech cụ thể lagrave 011 gml (với mẫu nước ngầm số 1) 0018 gml (với mẫu nước ngầm
số 2) 003 gml (với mẫu nước ngầm số 3) 002 gml (với mẫu nước ngầm số 4)
001 gml (với mẫu nước ngầm số 5) 005 gml (với mẫu nước ngầm số 6) 010 gml
(với mẫu nước ngầm số 7) 0055 gml (với mẫu nước ngầm số 8)
References
TIẾNG VIỆT
1 Đỗ Văn Aacutei Mai Trọng Nhuận (2000) Nguyễn Khắc Vinh Một số đặc điểm phacircn bố Asen
trong tự nhiecircn vagrave vấn đề ocirc nhiễm Asen trong mocirci trường ở Việt Nam
2 Nguyễn Trọng Biểu Từ Văn Mặc (1978) Thuốc thử hữu cơ NXB KH vagrave KT Hagrave Nội
3 Hoagraveng Ngọc Cang (1963) Hoacutea vocirc cơ nhagrave xuất bản GD Hagrave Nội (78)
4 Hoagraveng Ngọc Cang (2001) Hoagraveng Nhacircm Hoacutea vocirc cơ (tập 2) Nhagrave xuất bản Giaacuteo dục
5 Trần Hồng Cocircn Đặng Kim Loan (2005) Động học xuacutec taacutec Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội
6 Trần Tứ Hiếu Nguyễn Văn Nội (2008) Giaacuteo trigravenh cơ sở hoacutea học mocirci trường tr 119 -
121
7 Trần Tứ Hiếu Lacircm Ngọc Thụ (2000) Phacircn tiacutech định tiacutenh Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia
Hagrave Nội
8 Trần Tứ Hiếu Hoacutea học mocirci trường Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia Hagrave Nội
9 Phạm Ngọc Hồ Đồng Kim Loan Phan Anh Tuấn (2005) Một số kết quả nghiecircn cứu sự
phacircn bố Asen trong mocirci trường khocircng khiacute đocirc thị
10 ILGLINK (1997) Hoacutea đại cương (tập 2) Lecirc Mậu Quyền dịch
11 Phan Thị Quỳnh Lan (2008) Phương phaacutep phacircn tiacutech asen trong nước ngầm bằng phương
phaacutep phổ hấp thụ nguyecircn tử kỹ thuật khocircng ngọn lửa lograve graphit (GF - AAS) Khoacutea luận
tốt nghiệp
12 Phạm Luận (1998) Cơ sở lyacute thuyết phương phaacutep phacircn tiacutech phổ phaacutet xạ vagrave hấp thụ
nguyecircn tử (tập I II) Đại học Khoa học Tự nhiecircn
13 Phạm Luận (1999) Cơ sở lyacute thuyết của phương phaacutep phacircn tiacutech phổ khối lượng nguyecircn
tử - pheacutep đo phổ ICP ndash MS Đại học tổng hợp Hagrave Nội
14 Phạm Luận (2006) Phương phaacutep phacircn tiacutech phổ nguyecircn tử Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội Hagrave Nội
15
15 Nguyễn Văn Ly Phạm Tuấn Nhật Ngocirc Huy Du Trần Tứ Hiếu (2006) ldquoXaacutec định lượng
vết As(III) bằng phương phaacutep động học ndash trắc quang dựa trecircn ảnh hưởng ức chế phản ứng
giữa kalibromat ndash kalibromua trong mocirci trường axit sunfuricrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech hoacutea lyacute
vagrave sinh học 11(4) tr 73- 77
16 Tạ Thị Thảo Chu Xuacircn Anh Đỗ Quang Trung Trần Văn Cường (2005) ldquoĐo quang xaacutec
định As sau khi hấp thụ Asin bằng hỗn hợp AgNO3-PVA-C2H5OHrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech
hoacutea liacute vagrave sinh học Tập10(4) tr 46-53
17 Tạ Thị Thảo (2005) Bagravei giảng chuyecircn đề thống kecirc trong hoacutea phacircn tiacutech ĐHQG Hagrave Nội
18 Phạm Hugraveng Việt (2008) Phaacutet triển vagrave tối ưu hoacutea caacutec giải phaacutep loại bỏ ocirc nhiễm Asen
trong thực phẩm vagrave nước ăn cho caacutec hộ nocircng dacircn vugraveng chacircu thổ socircng Hồng Việt Nam
Bộ Khoa Học vagrave Cocircng Nghệ
TIẾNG ANH
19 Alloway (1995) BJ Alloway Heavy Metals in Soils Blackie Academic amp
Professional London
20 Badal Kumar Mandal Yasumitsu Ogra Kazunori Anzai and Kazuo TSuzuki (2004)
ldquoSpeciation of arsenic in biological samplesrdquo Toxicology and Applied Pharmacology
198 pp 307 - 318
21 Chand Pasha Badiadka Narayana (2008) ldquoDitermination of Arsenic in Environmental
and Biological Samples Using Toluidine Blue or Safranine O by Simple
Spectrophotometric Methodrdquo Bull Environ Contam Toxicol 81 pp 47 ndash 51
22 Eatol ADCleseri LSGreenberg AG (2004) ldquoStandard methods for the examination of
water and seawater (20th edition)rdquo American Public Health Association Washington
DC
23 Eid IBrima Parvez I Haris Richard O Jenkins Dave A Polya Andrew GGault Chris
F Harrington (2006) ldquoUnderstanding arsenic metabolism through a comparative study
of arsenic levels in the urine hair and fingernails of healthy volunteers from three
unexposed ethnic groups in the United Kingdomrdquo Toxicology and Applied
Pharmacology 216 pp 122 - 130
24 Environmetal Health Crittera 18 WHO Geneva 1981-4-22
25 Gautam Samanta Ramesh Sharma Tarit Roychowdhury Dipankar Chakraborti (2004)
ldquoArsenic and other elements in hair nails and skin - scales of arsenic victims in West
Bengal Indiardquo Science of the Total Environment 326 pp 33 - 47
16
26 Gautam Samanta TaritRoy Chowdhury Badal K Mandal Bhajan K Biswas Uttam K
Chowdhury Gautam K Basu Chitta R Chanda Dilip Lodh and Dipankar Chakraborti
(1999) ldquoFlow Injection Hydride Generation Atomic Absorption Spectrometry for
Determination of Arsenic in Water and Biological Sample from Arsenic - Affected
Districts of West Bengal India and Bangladeshrdquo Microchemical Journal 62 pp 174 -
191
27 GFKirkbight TSWest and Colin Woodward (1996) Some spectroflourimetric
application of the cerium(IV) ndash cerium(III) system AnalChimActa vol 36 page 327-
331
28 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell (2000) ldquoDetermination of mercury
selennium bismuth arsenic and antimony in human hair by microwave digestion
atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52 pp 833 - 843
29 Margaret R Karagas Therese A Stukel Tor d Tosteson (2004) ldquoAssessment of cancer
risk and enviromental levels of arsenic in New Hampshirerdquo Int J Hyg Environ
Health 205 pp 85 - 94
30 Netherlands National Committee of the International Association of Hydrogeologists
(2006) Arsenic in groundwater ndash a world problem Seminar Utrecht 29 November
2006 The Netherlans31 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell
(2000) ldquoDetermination of mercury selennium bismuth arsenic and antimony in
human hair by microwave digestion atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52
pp 833 - 843
31 Omi Agrawal GSunita and VKGupta (1999) Asensitive colorimetric method for the
determination of Arsenic in environmental and biological samples JChin ChemSoc
Vol46 No4
32 Strosnider H (2003) Whole-cell bacterial biosensor and the detection of bioavailable
arsen USEnvironmental protection agency office of solid waste and emergency
response technology innovati on office
33 Sachandra Biswas Bhaskar Chowdhury and Bidhar Chandra Ray( 2004) Analyticalstudy
environmentally hazardous element arsenic by indeirect spectrofluorimetric method in
diverse fields Analytical letters ndash Vol 37 no 9
34 Thusitha Rupasinghe Terence JCardwell Robert WCattrall Maria DLugue de Castro Spas
DKolev(2001) Pervaporation ndash flow injection determination of arsenic based on hydride
generation and the molybdenum blue reaction Analytica Chemica Acta 445 page229 ndash
238
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331
12
As(III)
60ppm
A nền 0946 0946 0946 0946 0946
A mẫu 0601 0594 0582 0594 0580
ΔA 0345 0352 0364 0352 0366
Hagravem lượng As(III) phaacutet hiện (X3) 583 595 614 595 618
X3 ndash X1 572 584 603 584 607
x (ppm) 590
Độ lệch chuẩn S 0146
Hệ số biến thiecircn CV () 247
Sai số tương đối () 250
ttiacutenh 0685
Kiểm tra sự sai khaacutec giữa giaacute trị trung bigravenh tigravem được vagrave giaacute trị thực theo chuẩn student
(t) ở độ tin cậy thống kecirc 95 vagrave bậc tự do f= 4 (tbảng = 2571) chuacuteng tocirci thấy ở cả hai mức
nồng độ As(III) (40 ppm vagrave 60 ppm) đều coacute ttiacutenh lt tbảng nghĩa lagrave độ tin cậy thống kecirc của ttiacutenh
nhỏ hơn độ tin cậy thống kecirc của tbảng Điều đoacute coacute nghĩa lagrave sự khaacutec nhau giữa giaacute trị trung bigravenh
vagrave giaacute trị thực lagrave khocircng đaacuteng tin cậy noacutei caacutech khaacutec phương phaacutep coacute độ đuacuteng chấp nhận được
Hệ số biến thiecircn (CV) khi xaacutec định mẫu giả trecircn nền mẫu thật ở hai mức nồng độ nagravey đều
dưới 5 chứng tỏ phương phaacutep coacute độ chụm tốt
32 Phacircn tiacutech mẫu thực tế
321 Xaacutec định hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm
Bảng314 Thocircng tin về caacutec mẫu nước ngầm
Stt Tecircn mẫu
Địa điểm lấy mẫu Ngagravey lấy mẫu
Độ sacircu giếng (m)
1 N1 Phạm Thị Duyecircn - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
2 N2 Phan Đigravenh Tuấn ndash Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash LacircmThao
1172011 10
3 N3 UBND ndash Khu 10 - Hiền Quan ndash Tam Nocircng
1072011 12
4 N4 Trần Sỹ Hải - Khu 2 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 30
5 N5 Nguyễn Thị Saacutech - Khu 10 ndash Thạch Sơn ndash Lacircm Thao
1172011 10
6 N6 Hagrave Đức Liecircm - Khu 3 - Điecircu Lương - Cẩm Khecirc
1072011 7
7 N7 Lecirc Thị Hạt - Khu 3 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 36
8 N8 Nguyễn Xuacircn Hợp - Khu 4 - Đoan Hạ - Thanh Thủy
972011 10
Mẫu nƣớc ngầm số 1 (N1)
13
Higravenh39 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 1
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 1 lagrave 011 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 2 (N2)
Tương tự mẫu nước ngầm N1 coacute kết quả như sau
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 2 lagrave 0018 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 3 (N3)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 3 lagrave 003 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 4 (N4)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 4 lagrave 002 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 5 (N5)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 5 lagrave 001 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 6 (N6)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 6 lagrave 005 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 7 (N7)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 7 lagrave 010 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 8 (N8)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave 0055 μgml
KẾT LUẬN
Với mục điacutech đặt ra cho luận văn lagrave xaacutec định hagravem lượng Asen trong mẫu mocirci trường
(nước ngầm) bằng phương phaacutep trắc quang với thuốc thử Safranin chuacuteng tocirci đatilde tham khảo
caacutec tagravei liệu vagrave tiến hagravenh khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm để lựa chọn caacutec điều kiện thiacutech hợp rồi tiến
hagravenh phacircn tiacutech mẫu thực tế kết quả thu được như sau
1 Đatilde khảo saacutet được caacutec điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị để xaacutec định As(III) dựa
trecircn taacutec dụng xuacutec taacutec của noacute với phản ứng giữa axit hydrochloric Kali iodate vagrave Safranin
Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn phản ứng KIO3 Safranin HCl lần lượt lagrave 016 12x10-3
008M Nồng độ As(III) được xaacutec định dựa trecircn việc theo dotildei biến thiecircn độ hấp thụ quang của
Safranin theo phương phaacutep tgα sau khi thecircm caacutec taacutec nhacircn phản ứng vagrave xacircy dựng độ thị chuẩn
giữa hiệu số độ hấp thụ quang (y) khi khocircng coacute vagrave khi coacute As(III) theo nồng độ As(III)
Phương trigravenh hồi quy dạng y = (- 00076 plusmn 000497) + (006048 plusmn 000104) times CAs(III) LOD vagrave
LOQ của phương phaacutep lần lượt lagrave 001 vagrave 005 ppm Khoảng tuyến tiacutenh khi xacircy dựng đường
chuẩn lagrave 005 ndash 8 ppm
2 Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng Phương phaacutep coacute độ chiacutenh xaacutec cao độ lặp lại của phương phaacutep CV =
14
311 vagrave 247 ứng với nồng độ As(III) thecircm vagraveo mẫu nước ngầm số 8 lagrave 40ppm vagrave
60ppm
3 Phương phaacutep nghiecircn cứu đatilde được ứng dụng để phacircn tiacutech mẫu thực tế xaacutec định được
hagravem lượng As(III) trong một số mẫu nước ngầm vagrave thu được hagravem lượng As(III) trong mẫu
phacircn tiacutech cụ thể lagrave 011 gml (với mẫu nước ngầm số 1) 0018 gml (với mẫu nước ngầm
số 2) 003 gml (với mẫu nước ngầm số 3) 002 gml (với mẫu nước ngầm số 4)
001 gml (với mẫu nước ngầm số 5) 005 gml (với mẫu nước ngầm số 6) 010 gml
(với mẫu nước ngầm số 7) 0055 gml (với mẫu nước ngầm số 8)
References
TIẾNG VIỆT
1 Đỗ Văn Aacutei Mai Trọng Nhuận (2000) Nguyễn Khắc Vinh Một số đặc điểm phacircn bố Asen
trong tự nhiecircn vagrave vấn đề ocirc nhiễm Asen trong mocirci trường ở Việt Nam
2 Nguyễn Trọng Biểu Từ Văn Mặc (1978) Thuốc thử hữu cơ NXB KH vagrave KT Hagrave Nội
3 Hoagraveng Ngọc Cang (1963) Hoacutea vocirc cơ nhagrave xuất bản GD Hagrave Nội (78)
4 Hoagraveng Ngọc Cang (2001) Hoagraveng Nhacircm Hoacutea vocirc cơ (tập 2) Nhagrave xuất bản Giaacuteo dục
5 Trần Hồng Cocircn Đặng Kim Loan (2005) Động học xuacutec taacutec Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội
6 Trần Tứ Hiếu Nguyễn Văn Nội (2008) Giaacuteo trigravenh cơ sở hoacutea học mocirci trường tr 119 -
121
7 Trần Tứ Hiếu Lacircm Ngọc Thụ (2000) Phacircn tiacutech định tiacutenh Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia
Hagrave Nội
8 Trần Tứ Hiếu Hoacutea học mocirci trường Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia Hagrave Nội
9 Phạm Ngọc Hồ Đồng Kim Loan Phan Anh Tuấn (2005) Một số kết quả nghiecircn cứu sự
phacircn bố Asen trong mocirci trường khocircng khiacute đocirc thị
10 ILGLINK (1997) Hoacutea đại cương (tập 2) Lecirc Mậu Quyền dịch
11 Phan Thị Quỳnh Lan (2008) Phương phaacutep phacircn tiacutech asen trong nước ngầm bằng phương
phaacutep phổ hấp thụ nguyecircn tử kỹ thuật khocircng ngọn lửa lograve graphit (GF - AAS) Khoacutea luận
tốt nghiệp
12 Phạm Luận (1998) Cơ sở lyacute thuyết phương phaacutep phacircn tiacutech phổ phaacutet xạ vagrave hấp thụ
nguyecircn tử (tập I II) Đại học Khoa học Tự nhiecircn
13 Phạm Luận (1999) Cơ sở lyacute thuyết của phương phaacutep phacircn tiacutech phổ khối lượng nguyecircn
tử - pheacutep đo phổ ICP ndash MS Đại học tổng hợp Hagrave Nội
14 Phạm Luận (2006) Phương phaacutep phacircn tiacutech phổ nguyecircn tử Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội Hagrave Nội
15
15 Nguyễn Văn Ly Phạm Tuấn Nhật Ngocirc Huy Du Trần Tứ Hiếu (2006) ldquoXaacutec định lượng
vết As(III) bằng phương phaacutep động học ndash trắc quang dựa trecircn ảnh hưởng ức chế phản ứng
giữa kalibromat ndash kalibromua trong mocirci trường axit sunfuricrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech hoacutea lyacute
vagrave sinh học 11(4) tr 73- 77
16 Tạ Thị Thảo Chu Xuacircn Anh Đỗ Quang Trung Trần Văn Cường (2005) ldquoĐo quang xaacutec
định As sau khi hấp thụ Asin bằng hỗn hợp AgNO3-PVA-C2H5OHrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech
hoacutea liacute vagrave sinh học Tập10(4) tr 46-53
17 Tạ Thị Thảo (2005) Bagravei giảng chuyecircn đề thống kecirc trong hoacutea phacircn tiacutech ĐHQG Hagrave Nội
18 Phạm Hugraveng Việt (2008) Phaacutet triển vagrave tối ưu hoacutea caacutec giải phaacutep loại bỏ ocirc nhiễm Asen
trong thực phẩm vagrave nước ăn cho caacutec hộ nocircng dacircn vugraveng chacircu thổ socircng Hồng Việt Nam
Bộ Khoa Học vagrave Cocircng Nghệ
TIẾNG ANH
19 Alloway (1995) BJ Alloway Heavy Metals in Soils Blackie Academic amp
Professional London
20 Badal Kumar Mandal Yasumitsu Ogra Kazunori Anzai and Kazuo TSuzuki (2004)
ldquoSpeciation of arsenic in biological samplesrdquo Toxicology and Applied Pharmacology
198 pp 307 - 318
21 Chand Pasha Badiadka Narayana (2008) ldquoDitermination of Arsenic in Environmental
and Biological Samples Using Toluidine Blue or Safranine O by Simple
Spectrophotometric Methodrdquo Bull Environ Contam Toxicol 81 pp 47 ndash 51
22 Eatol ADCleseri LSGreenberg AG (2004) ldquoStandard methods for the examination of
water and seawater (20th edition)rdquo American Public Health Association Washington
DC
23 Eid IBrima Parvez I Haris Richard O Jenkins Dave A Polya Andrew GGault Chris
F Harrington (2006) ldquoUnderstanding arsenic metabolism through a comparative study
of arsenic levels in the urine hair and fingernails of healthy volunteers from three
unexposed ethnic groups in the United Kingdomrdquo Toxicology and Applied
Pharmacology 216 pp 122 - 130
24 Environmetal Health Crittera 18 WHO Geneva 1981-4-22
25 Gautam Samanta Ramesh Sharma Tarit Roychowdhury Dipankar Chakraborti (2004)
ldquoArsenic and other elements in hair nails and skin - scales of arsenic victims in West
Bengal Indiardquo Science of the Total Environment 326 pp 33 - 47
16
26 Gautam Samanta TaritRoy Chowdhury Badal K Mandal Bhajan K Biswas Uttam K
Chowdhury Gautam K Basu Chitta R Chanda Dilip Lodh and Dipankar Chakraborti
(1999) ldquoFlow Injection Hydride Generation Atomic Absorption Spectrometry for
Determination of Arsenic in Water and Biological Sample from Arsenic - Affected
Districts of West Bengal India and Bangladeshrdquo Microchemical Journal 62 pp 174 -
191
27 GFKirkbight TSWest and Colin Woodward (1996) Some spectroflourimetric
application of the cerium(IV) ndash cerium(III) system AnalChimActa vol 36 page 327-
331
28 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell (2000) ldquoDetermination of mercury
selennium bismuth arsenic and antimony in human hair by microwave digestion
atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52 pp 833 - 843
29 Margaret R Karagas Therese A Stukel Tor d Tosteson (2004) ldquoAssessment of cancer
risk and enviromental levels of arsenic in New Hampshirerdquo Int J Hyg Environ
Health 205 pp 85 - 94
30 Netherlands National Committee of the International Association of Hydrogeologists
(2006) Arsenic in groundwater ndash a world problem Seminar Utrecht 29 November
2006 The Netherlans31 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell
(2000) ldquoDetermination of mercury selennium bismuth arsenic and antimony in
human hair by microwave digestion atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52
pp 833 - 843
31 Omi Agrawal GSunita and VKGupta (1999) Asensitive colorimetric method for the
determination of Arsenic in environmental and biological samples JChin ChemSoc
Vol46 No4
32 Strosnider H (2003) Whole-cell bacterial biosensor and the detection of bioavailable
arsen USEnvironmental protection agency office of solid waste and emergency
response technology innovati on office
33 Sachandra Biswas Bhaskar Chowdhury and Bidhar Chandra Ray( 2004) Analyticalstudy
environmentally hazardous element arsenic by indeirect spectrofluorimetric method in
diverse fields Analytical letters ndash Vol 37 no 9
34 Thusitha Rupasinghe Terence JCardwell Robert WCattrall Maria DLugue de Castro Spas
DKolev(2001) Pervaporation ndash flow injection determination of arsenic based on hydride
generation and the molybdenum blue reaction Analytica Chemica Acta 445 page229 ndash
238
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331
13
Higravenh39 Đường thecircm chuẩn xaacutec định As(III) trong mẫu nước ngầm số 1
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 1 lagrave 011 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 2 (N2)
Tương tự mẫu nước ngầm N1 coacute kết quả như sau
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 2 lagrave 0018 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 3 (N3)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 3 lagrave 003 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 4 (N4)
Hagravem lượng A(III) trong mẫu nước ngầm số 4 lagrave 002 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 5 (N5)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 5 lagrave 001 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 6 (N6)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 6 lagrave 005 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 7 (N7)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 7 lagrave 010 μgml
Mẫu nƣớc ngầm số 8 (N8)
Hagravem lượng As(III) trong mẫu nước ngầm số 8 lagrave 0055 μgml
KẾT LUẬN
Với mục điacutech đặt ra cho luận văn lagrave xaacutec định hagravem lượng Asen trong mẫu mocirci trường
(nước ngầm) bằng phương phaacutep trắc quang với thuốc thử Safranin chuacuteng tocirci đatilde tham khảo
caacutec tagravei liệu vagrave tiến hagravenh khảo saacutet caacutec thiacute nghiệm để lựa chọn caacutec điều kiện thiacutech hợp rồi tiến
hagravenh phacircn tiacutech mẫu thực tế kết quả thu được như sau
1 Đatilde khảo saacutet được caacutec điều kiện tối ưu của phản ứng chỉ thị để xaacutec định As(III) dựa
trecircn taacutec dụng xuacutec taacutec của noacute với phản ứng giữa axit hydrochloric Kali iodate vagrave Safranin
Nồng độ cuối của caacutec taacutec nhacircn phản ứng KIO3 Safranin HCl lần lượt lagrave 016 12x10-3
008M Nồng độ As(III) được xaacutec định dựa trecircn việc theo dotildei biến thiecircn độ hấp thụ quang của
Safranin theo phương phaacutep tgα sau khi thecircm caacutec taacutec nhacircn phản ứng vagrave xacircy dựng độ thị chuẩn
giữa hiệu số độ hấp thụ quang (y) khi khocircng coacute vagrave khi coacute As(III) theo nồng độ As(III)
Phương trigravenh hồi quy dạng y = (- 00076 plusmn 000497) + (006048 plusmn 000104) times CAs(III) LOD vagrave
LOQ của phương phaacutep lần lượt lagrave 001 vagrave 005 ppm Khoảng tuyến tiacutenh khi xacircy dựng đường
chuẩn lagrave 005 ndash 8 ppm
2 Pheacutep xaacutec định As(III) bị ảnh hưởng bởi sự coacute mặt của caacutec ion cản khi nồng độ của
chuacuteng gấp As(III) như sau 50 lần với ion Fe3+
100 lần với ion Cu2+
Ba2+
khocircng bị ảnh
hưởng ở khoảng nồng độ khảo saacutet 10 lần với ion Zn2+
7 lần với ion NO3- 5 lần với ion SO4
2-
vagrave 150 lần với ion Ca2+
Tuy nhiecircn trong mẫu nước ngầm thigrave hagravem lượng những ion trecircn hầu
như khocircng bị ảnh hưởng Phương phaacutep coacute độ chiacutenh xaacutec cao độ lặp lại của phương phaacutep CV =
14
311 vagrave 247 ứng với nồng độ As(III) thecircm vagraveo mẫu nước ngầm số 8 lagrave 40ppm vagrave
60ppm
3 Phương phaacutep nghiecircn cứu đatilde được ứng dụng để phacircn tiacutech mẫu thực tế xaacutec định được
hagravem lượng As(III) trong một số mẫu nước ngầm vagrave thu được hagravem lượng As(III) trong mẫu
phacircn tiacutech cụ thể lagrave 011 gml (với mẫu nước ngầm số 1) 0018 gml (với mẫu nước ngầm
số 2) 003 gml (với mẫu nước ngầm số 3) 002 gml (với mẫu nước ngầm số 4)
001 gml (với mẫu nước ngầm số 5) 005 gml (với mẫu nước ngầm số 6) 010 gml
(với mẫu nước ngầm số 7) 0055 gml (với mẫu nước ngầm số 8)
References
TIẾNG VIỆT
1 Đỗ Văn Aacutei Mai Trọng Nhuận (2000) Nguyễn Khắc Vinh Một số đặc điểm phacircn bố Asen
trong tự nhiecircn vagrave vấn đề ocirc nhiễm Asen trong mocirci trường ở Việt Nam
2 Nguyễn Trọng Biểu Từ Văn Mặc (1978) Thuốc thử hữu cơ NXB KH vagrave KT Hagrave Nội
3 Hoagraveng Ngọc Cang (1963) Hoacutea vocirc cơ nhagrave xuất bản GD Hagrave Nội (78)
4 Hoagraveng Ngọc Cang (2001) Hoagraveng Nhacircm Hoacutea vocirc cơ (tập 2) Nhagrave xuất bản Giaacuteo dục
5 Trần Hồng Cocircn Đặng Kim Loan (2005) Động học xuacutec taacutec Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội
6 Trần Tứ Hiếu Nguyễn Văn Nội (2008) Giaacuteo trigravenh cơ sở hoacutea học mocirci trường tr 119 -
121
7 Trần Tứ Hiếu Lacircm Ngọc Thụ (2000) Phacircn tiacutech định tiacutenh Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia
Hagrave Nội
8 Trần Tứ Hiếu Hoacutea học mocirci trường Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia Hagrave Nội
9 Phạm Ngọc Hồ Đồng Kim Loan Phan Anh Tuấn (2005) Một số kết quả nghiecircn cứu sự
phacircn bố Asen trong mocirci trường khocircng khiacute đocirc thị
10 ILGLINK (1997) Hoacutea đại cương (tập 2) Lecirc Mậu Quyền dịch
11 Phan Thị Quỳnh Lan (2008) Phương phaacutep phacircn tiacutech asen trong nước ngầm bằng phương
phaacutep phổ hấp thụ nguyecircn tử kỹ thuật khocircng ngọn lửa lograve graphit (GF - AAS) Khoacutea luận
tốt nghiệp
12 Phạm Luận (1998) Cơ sở lyacute thuyết phương phaacutep phacircn tiacutech phổ phaacutet xạ vagrave hấp thụ
nguyecircn tử (tập I II) Đại học Khoa học Tự nhiecircn
13 Phạm Luận (1999) Cơ sở lyacute thuyết của phương phaacutep phacircn tiacutech phổ khối lượng nguyecircn
tử - pheacutep đo phổ ICP ndash MS Đại học tổng hợp Hagrave Nội
14 Phạm Luận (2006) Phương phaacutep phacircn tiacutech phổ nguyecircn tử Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội Hagrave Nội
15
15 Nguyễn Văn Ly Phạm Tuấn Nhật Ngocirc Huy Du Trần Tứ Hiếu (2006) ldquoXaacutec định lượng
vết As(III) bằng phương phaacutep động học ndash trắc quang dựa trecircn ảnh hưởng ức chế phản ứng
giữa kalibromat ndash kalibromua trong mocirci trường axit sunfuricrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech hoacutea lyacute
vagrave sinh học 11(4) tr 73- 77
16 Tạ Thị Thảo Chu Xuacircn Anh Đỗ Quang Trung Trần Văn Cường (2005) ldquoĐo quang xaacutec
định As sau khi hấp thụ Asin bằng hỗn hợp AgNO3-PVA-C2H5OHrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech
hoacutea liacute vagrave sinh học Tập10(4) tr 46-53
17 Tạ Thị Thảo (2005) Bagravei giảng chuyecircn đề thống kecirc trong hoacutea phacircn tiacutech ĐHQG Hagrave Nội
18 Phạm Hugraveng Việt (2008) Phaacutet triển vagrave tối ưu hoacutea caacutec giải phaacutep loại bỏ ocirc nhiễm Asen
trong thực phẩm vagrave nước ăn cho caacutec hộ nocircng dacircn vugraveng chacircu thổ socircng Hồng Việt Nam
Bộ Khoa Học vagrave Cocircng Nghệ
TIẾNG ANH
19 Alloway (1995) BJ Alloway Heavy Metals in Soils Blackie Academic amp
Professional London
20 Badal Kumar Mandal Yasumitsu Ogra Kazunori Anzai and Kazuo TSuzuki (2004)
ldquoSpeciation of arsenic in biological samplesrdquo Toxicology and Applied Pharmacology
198 pp 307 - 318
21 Chand Pasha Badiadka Narayana (2008) ldquoDitermination of Arsenic in Environmental
and Biological Samples Using Toluidine Blue or Safranine O by Simple
Spectrophotometric Methodrdquo Bull Environ Contam Toxicol 81 pp 47 ndash 51
22 Eatol ADCleseri LSGreenberg AG (2004) ldquoStandard methods for the examination of
water and seawater (20th edition)rdquo American Public Health Association Washington
DC
23 Eid IBrima Parvez I Haris Richard O Jenkins Dave A Polya Andrew GGault Chris
F Harrington (2006) ldquoUnderstanding arsenic metabolism through a comparative study
of arsenic levels in the urine hair and fingernails of healthy volunteers from three
unexposed ethnic groups in the United Kingdomrdquo Toxicology and Applied
Pharmacology 216 pp 122 - 130
24 Environmetal Health Crittera 18 WHO Geneva 1981-4-22
25 Gautam Samanta Ramesh Sharma Tarit Roychowdhury Dipankar Chakraborti (2004)
ldquoArsenic and other elements in hair nails and skin - scales of arsenic victims in West
Bengal Indiardquo Science of the Total Environment 326 pp 33 - 47
16
26 Gautam Samanta TaritRoy Chowdhury Badal K Mandal Bhajan K Biswas Uttam K
Chowdhury Gautam K Basu Chitta R Chanda Dilip Lodh and Dipankar Chakraborti
(1999) ldquoFlow Injection Hydride Generation Atomic Absorption Spectrometry for
Determination of Arsenic in Water and Biological Sample from Arsenic - Affected
Districts of West Bengal India and Bangladeshrdquo Microchemical Journal 62 pp 174 -
191
27 GFKirkbight TSWest and Colin Woodward (1996) Some spectroflourimetric
application of the cerium(IV) ndash cerium(III) system AnalChimActa vol 36 page 327-
331
28 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell (2000) ldquoDetermination of mercury
selennium bismuth arsenic and antimony in human hair by microwave digestion
atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52 pp 833 - 843
29 Margaret R Karagas Therese A Stukel Tor d Tosteson (2004) ldquoAssessment of cancer
risk and enviromental levels of arsenic in New Hampshirerdquo Int J Hyg Environ
Health 205 pp 85 - 94
30 Netherlands National Committee of the International Association of Hydrogeologists
(2006) Arsenic in groundwater ndash a world problem Seminar Utrecht 29 November
2006 The Netherlans31 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell
(2000) ldquoDetermination of mercury selennium bismuth arsenic and antimony in
human hair by microwave digestion atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52
pp 833 - 843
31 Omi Agrawal GSunita and VKGupta (1999) Asensitive colorimetric method for the
determination of Arsenic in environmental and biological samples JChin ChemSoc
Vol46 No4
32 Strosnider H (2003) Whole-cell bacterial biosensor and the detection of bioavailable
arsen USEnvironmental protection agency office of solid waste and emergency
response technology innovati on office
33 Sachandra Biswas Bhaskar Chowdhury and Bidhar Chandra Ray( 2004) Analyticalstudy
environmentally hazardous element arsenic by indeirect spectrofluorimetric method in
diverse fields Analytical letters ndash Vol 37 no 9
34 Thusitha Rupasinghe Terence JCardwell Robert WCattrall Maria DLugue de Castro Spas
DKolev(2001) Pervaporation ndash flow injection determination of arsenic based on hydride
generation and the molybdenum blue reaction Analytica Chemica Acta 445 page229 ndash
238
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331
14
311 vagrave 247 ứng với nồng độ As(III) thecircm vagraveo mẫu nước ngầm số 8 lagrave 40ppm vagrave
60ppm
3 Phương phaacutep nghiecircn cứu đatilde được ứng dụng để phacircn tiacutech mẫu thực tế xaacutec định được
hagravem lượng As(III) trong một số mẫu nước ngầm vagrave thu được hagravem lượng As(III) trong mẫu
phacircn tiacutech cụ thể lagrave 011 gml (với mẫu nước ngầm số 1) 0018 gml (với mẫu nước ngầm
số 2) 003 gml (với mẫu nước ngầm số 3) 002 gml (với mẫu nước ngầm số 4)
001 gml (với mẫu nước ngầm số 5) 005 gml (với mẫu nước ngầm số 6) 010 gml
(với mẫu nước ngầm số 7) 0055 gml (với mẫu nước ngầm số 8)
References
TIẾNG VIỆT
1 Đỗ Văn Aacutei Mai Trọng Nhuận (2000) Nguyễn Khắc Vinh Một số đặc điểm phacircn bố Asen
trong tự nhiecircn vagrave vấn đề ocirc nhiễm Asen trong mocirci trường ở Việt Nam
2 Nguyễn Trọng Biểu Từ Văn Mặc (1978) Thuốc thử hữu cơ NXB KH vagrave KT Hagrave Nội
3 Hoagraveng Ngọc Cang (1963) Hoacutea vocirc cơ nhagrave xuất bản GD Hagrave Nội (78)
4 Hoagraveng Ngọc Cang (2001) Hoagraveng Nhacircm Hoacutea vocirc cơ (tập 2) Nhagrave xuất bản Giaacuteo dục
5 Trần Hồng Cocircn Đặng Kim Loan (2005) Động học xuacutec taacutec Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội
6 Trần Tứ Hiếu Nguyễn Văn Nội (2008) Giaacuteo trigravenh cơ sở hoacutea học mocirci trường tr 119 -
121
7 Trần Tứ Hiếu Lacircm Ngọc Thụ (2000) Phacircn tiacutech định tiacutenh Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia
Hagrave Nội
8 Trần Tứ Hiếu Hoacutea học mocirci trường Nhagrave xuất bản Đại học Quốc Gia Hagrave Nội
9 Phạm Ngọc Hồ Đồng Kim Loan Phan Anh Tuấn (2005) Một số kết quả nghiecircn cứu sự
phacircn bố Asen trong mocirci trường khocircng khiacute đocirc thị
10 ILGLINK (1997) Hoacutea đại cương (tập 2) Lecirc Mậu Quyền dịch
11 Phan Thị Quỳnh Lan (2008) Phương phaacutep phacircn tiacutech asen trong nước ngầm bằng phương
phaacutep phổ hấp thụ nguyecircn tử kỹ thuật khocircng ngọn lửa lograve graphit (GF - AAS) Khoacutea luận
tốt nghiệp
12 Phạm Luận (1998) Cơ sở lyacute thuyết phương phaacutep phacircn tiacutech phổ phaacutet xạ vagrave hấp thụ
nguyecircn tử (tập I II) Đại học Khoa học Tự nhiecircn
13 Phạm Luận (1999) Cơ sở lyacute thuyết của phương phaacutep phacircn tiacutech phổ khối lượng nguyecircn
tử - pheacutep đo phổ ICP ndash MS Đại học tổng hợp Hagrave Nội
14 Phạm Luận (2006) Phương phaacutep phacircn tiacutech phổ nguyecircn tử Nhagrave xuất bản Đại học Quốc
Gia Hagrave Nội Hagrave Nội
15
15 Nguyễn Văn Ly Phạm Tuấn Nhật Ngocirc Huy Du Trần Tứ Hiếu (2006) ldquoXaacutec định lượng
vết As(III) bằng phương phaacutep động học ndash trắc quang dựa trecircn ảnh hưởng ức chế phản ứng
giữa kalibromat ndash kalibromua trong mocirci trường axit sunfuricrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech hoacutea lyacute
vagrave sinh học 11(4) tr 73- 77
16 Tạ Thị Thảo Chu Xuacircn Anh Đỗ Quang Trung Trần Văn Cường (2005) ldquoĐo quang xaacutec
định As sau khi hấp thụ Asin bằng hỗn hợp AgNO3-PVA-C2H5OHrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech
hoacutea liacute vagrave sinh học Tập10(4) tr 46-53
17 Tạ Thị Thảo (2005) Bagravei giảng chuyecircn đề thống kecirc trong hoacutea phacircn tiacutech ĐHQG Hagrave Nội
18 Phạm Hugraveng Việt (2008) Phaacutet triển vagrave tối ưu hoacutea caacutec giải phaacutep loại bỏ ocirc nhiễm Asen
trong thực phẩm vagrave nước ăn cho caacutec hộ nocircng dacircn vugraveng chacircu thổ socircng Hồng Việt Nam
Bộ Khoa Học vagrave Cocircng Nghệ
TIẾNG ANH
19 Alloway (1995) BJ Alloway Heavy Metals in Soils Blackie Academic amp
Professional London
20 Badal Kumar Mandal Yasumitsu Ogra Kazunori Anzai and Kazuo TSuzuki (2004)
ldquoSpeciation of arsenic in biological samplesrdquo Toxicology and Applied Pharmacology
198 pp 307 - 318
21 Chand Pasha Badiadka Narayana (2008) ldquoDitermination of Arsenic in Environmental
and Biological Samples Using Toluidine Blue or Safranine O by Simple
Spectrophotometric Methodrdquo Bull Environ Contam Toxicol 81 pp 47 ndash 51
22 Eatol ADCleseri LSGreenberg AG (2004) ldquoStandard methods for the examination of
water and seawater (20th edition)rdquo American Public Health Association Washington
DC
23 Eid IBrima Parvez I Haris Richard O Jenkins Dave A Polya Andrew GGault Chris
F Harrington (2006) ldquoUnderstanding arsenic metabolism through a comparative study
of arsenic levels in the urine hair and fingernails of healthy volunteers from three
unexposed ethnic groups in the United Kingdomrdquo Toxicology and Applied
Pharmacology 216 pp 122 - 130
24 Environmetal Health Crittera 18 WHO Geneva 1981-4-22
25 Gautam Samanta Ramesh Sharma Tarit Roychowdhury Dipankar Chakraborti (2004)
ldquoArsenic and other elements in hair nails and skin - scales of arsenic victims in West
Bengal Indiardquo Science of the Total Environment 326 pp 33 - 47
16
26 Gautam Samanta TaritRoy Chowdhury Badal K Mandal Bhajan K Biswas Uttam K
Chowdhury Gautam K Basu Chitta R Chanda Dilip Lodh and Dipankar Chakraborti
(1999) ldquoFlow Injection Hydride Generation Atomic Absorption Spectrometry for
Determination of Arsenic in Water and Biological Sample from Arsenic - Affected
Districts of West Bengal India and Bangladeshrdquo Microchemical Journal 62 pp 174 -
191
27 GFKirkbight TSWest and Colin Woodward (1996) Some spectroflourimetric
application of the cerium(IV) ndash cerium(III) system AnalChimActa vol 36 page 327-
331
28 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell (2000) ldquoDetermination of mercury
selennium bismuth arsenic and antimony in human hair by microwave digestion
atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52 pp 833 - 843
29 Margaret R Karagas Therese A Stukel Tor d Tosteson (2004) ldquoAssessment of cancer
risk and enviromental levels of arsenic in New Hampshirerdquo Int J Hyg Environ
Health 205 pp 85 - 94
30 Netherlands National Committee of the International Association of Hydrogeologists
(2006) Arsenic in groundwater ndash a world problem Seminar Utrecht 29 November
2006 The Netherlans31 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell
(2000) ldquoDetermination of mercury selennium bismuth arsenic and antimony in
human hair by microwave digestion atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52
pp 833 - 843
31 Omi Agrawal GSunita and VKGupta (1999) Asensitive colorimetric method for the
determination of Arsenic in environmental and biological samples JChin ChemSoc
Vol46 No4
32 Strosnider H (2003) Whole-cell bacterial biosensor and the detection of bioavailable
arsen USEnvironmental protection agency office of solid waste and emergency
response technology innovati on office
33 Sachandra Biswas Bhaskar Chowdhury and Bidhar Chandra Ray( 2004) Analyticalstudy
environmentally hazardous element arsenic by indeirect spectrofluorimetric method in
diverse fields Analytical letters ndash Vol 37 no 9
34 Thusitha Rupasinghe Terence JCardwell Robert WCattrall Maria DLugue de Castro Spas
DKolev(2001) Pervaporation ndash flow injection determination of arsenic based on hydride
generation and the molybdenum blue reaction Analytica Chemica Acta 445 page229 ndash
238
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331
15
15 Nguyễn Văn Ly Phạm Tuấn Nhật Ngocirc Huy Du Trần Tứ Hiếu (2006) ldquoXaacutec định lượng
vết As(III) bằng phương phaacutep động học ndash trắc quang dựa trecircn ảnh hưởng ức chế phản ứng
giữa kalibromat ndash kalibromua trong mocirci trường axit sunfuricrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech hoacutea lyacute
vagrave sinh học 11(4) tr 73- 77
16 Tạ Thị Thảo Chu Xuacircn Anh Đỗ Quang Trung Trần Văn Cường (2005) ldquoĐo quang xaacutec
định As sau khi hấp thụ Asin bằng hỗn hợp AgNO3-PVA-C2H5OHrdquo Tạp chiacute phacircn tiacutech
hoacutea liacute vagrave sinh học Tập10(4) tr 46-53
17 Tạ Thị Thảo (2005) Bagravei giảng chuyecircn đề thống kecirc trong hoacutea phacircn tiacutech ĐHQG Hagrave Nội
18 Phạm Hugraveng Việt (2008) Phaacutet triển vagrave tối ưu hoacutea caacutec giải phaacutep loại bỏ ocirc nhiễm Asen
trong thực phẩm vagrave nước ăn cho caacutec hộ nocircng dacircn vugraveng chacircu thổ socircng Hồng Việt Nam
Bộ Khoa Học vagrave Cocircng Nghệ
TIẾNG ANH
19 Alloway (1995) BJ Alloway Heavy Metals in Soils Blackie Academic amp
Professional London
20 Badal Kumar Mandal Yasumitsu Ogra Kazunori Anzai and Kazuo TSuzuki (2004)
ldquoSpeciation of arsenic in biological samplesrdquo Toxicology and Applied Pharmacology
198 pp 307 - 318
21 Chand Pasha Badiadka Narayana (2008) ldquoDitermination of Arsenic in Environmental
and Biological Samples Using Toluidine Blue or Safranine O by Simple
Spectrophotometric Methodrdquo Bull Environ Contam Toxicol 81 pp 47 ndash 51
22 Eatol ADCleseri LSGreenberg AG (2004) ldquoStandard methods for the examination of
water and seawater (20th edition)rdquo American Public Health Association Washington
DC
23 Eid IBrima Parvez I Haris Richard O Jenkins Dave A Polya Andrew GGault Chris
F Harrington (2006) ldquoUnderstanding arsenic metabolism through a comparative study
of arsenic levels in the urine hair and fingernails of healthy volunteers from three
unexposed ethnic groups in the United Kingdomrdquo Toxicology and Applied
Pharmacology 216 pp 122 - 130
24 Environmetal Health Crittera 18 WHO Geneva 1981-4-22
25 Gautam Samanta Ramesh Sharma Tarit Roychowdhury Dipankar Chakraborti (2004)
ldquoArsenic and other elements in hair nails and skin - scales of arsenic victims in West
Bengal Indiardquo Science of the Total Environment 326 pp 33 - 47
16
26 Gautam Samanta TaritRoy Chowdhury Badal K Mandal Bhajan K Biswas Uttam K
Chowdhury Gautam K Basu Chitta R Chanda Dilip Lodh and Dipankar Chakraborti
(1999) ldquoFlow Injection Hydride Generation Atomic Absorption Spectrometry for
Determination of Arsenic in Water and Biological Sample from Arsenic - Affected
Districts of West Bengal India and Bangladeshrdquo Microchemical Journal 62 pp 174 -
191
27 GFKirkbight TSWest and Colin Woodward (1996) Some spectroflourimetric
application of the cerium(IV) ndash cerium(III) system AnalChimActa vol 36 page 327-
331
28 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell (2000) ldquoDetermination of mercury
selennium bismuth arsenic and antimony in human hair by microwave digestion
atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52 pp 833 - 843
29 Margaret R Karagas Therese A Stukel Tor d Tosteson (2004) ldquoAssessment of cancer
risk and enviromental levels of arsenic in New Hampshirerdquo Int J Hyg Environ
Health 205 pp 85 - 94
30 Netherlands National Committee of the International Association of Hydrogeologists
(2006) Arsenic in groundwater ndash a world problem Seminar Utrecht 29 November
2006 The Netherlans31 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell
(2000) ldquoDetermination of mercury selennium bismuth arsenic and antimony in
human hair by microwave digestion atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52
pp 833 - 843
31 Omi Agrawal GSunita and VKGupta (1999) Asensitive colorimetric method for the
determination of Arsenic in environmental and biological samples JChin ChemSoc
Vol46 No4
32 Strosnider H (2003) Whole-cell bacterial biosensor and the detection of bioavailable
arsen USEnvironmental protection agency office of solid waste and emergency
response technology innovati on office
33 Sachandra Biswas Bhaskar Chowdhury and Bidhar Chandra Ray( 2004) Analyticalstudy
environmentally hazardous element arsenic by indeirect spectrofluorimetric method in
diverse fields Analytical letters ndash Vol 37 no 9
34 Thusitha Rupasinghe Terence JCardwell Robert WCattrall Maria DLugue de Castro Spas
DKolev(2001) Pervaporation ndash flow injection determination of arsenic based on hydride
generation and the molybdenum blue reaction Analytica Chemica Acta 445 page229 ndash
238
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331
16
26 Gautam Samanta TaritRoy Chowdhury Badal K Mandal Bhajan K Biswas Uttam K
Chowdhury Gautam K Basu Chitta R Chanda Dilip Lodh and Dipankar Chakraborti
(1999) ldquoFlow Injection Hydride Generation Atomic Absorption Spectrometry for
Determination of Arsenic in Water and Biological Sample from Arsenic - Affected
Districts of West Bengal India and Bangladeshrdquo Microchemical Journal 62 pp 174 -
191
27 GFKirkbight TSWest and Colin Woodward (1996) Some spectroflourimetric
application of the cerium(IV) ndash cerium(III) system AnalChimActa vol 36 page 327-
331
28 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell (2000) ldquoDetermination of mercury
selennium bismuth arsenic and antimony in human hair by microwave digestion
atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52 pp 833 - 843
29 Margaret R Karagas Therese A Stukel Tor d Tosteson (2004) ldquoAssessment of cancer
risk and enviromental levels of arsenic in New Hampshirerdquo Int J Hyg Environ
Health 205 pp 85 - 94
30 Netherlands National Committee of the International Association of Hydrogeologists
(2006) Arsenic in groundwater ndash a world problem Seminar Utrecht 29 November
2006 The Netherlans31 LRahman WT Corns DWBryce PB Stockwell
(2000) ldquoDetermination of mercury selennium bismuth arsenic and antimony in
human hair by microwave digestion atomic fluorescence spectrometryrdquo Talanta 52
pp 833 - 843
31 Omi Agrawal GSunita and VKGupta (1999) Asensitive colorimetric method for the
determination of Arsenic in environmental and biological samples JChin ChemSoc
Vol46 No4
32 Strosnider H (2003) Whole-cell bacterial biosensor and the detection of bioavailable
arsen USEnvironmental protection agency office of solid waste and emergency
response technology innovati on office
33 Sachandra Biswas Bhaskar Chowdhury and Bidhar Chandra Ray( 2004) Analyticalstudy
environmentally hazardous element arsenic by indeirect spectrofluorimetric method in
diverse fields Analytical letters ndash Vol 37 no 9
34 Thusitha Rupasinghe Terence JCardwell Robert WCattrall Maria DLugue de Castro Spas
DKolev(2001) Pervaporation ndash flow injection determination of arsenic based on hydride
generation and the molybdenum blue reaction Analytica Chemica Acta 445 page229 ndash
238
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331
17
35 Tetsuro Agusa Takashi Kunito Junco Fujihara Reiji Kubota Tu Binh Minh Phan Thi
Kim Trang Hisato Iwata Annamalai Subramanian Pham Hung Viet Shinsuke Tanabe
(2006) ldquoContamination by arsenic and other trace elements in tube - well water and its
risk assessment to humans in Hanoi Vietnamrdquo Environmental Pollution 39 pp 95 -
106
36 TomasPerez-Ruiz Carmen Martirsquonez-lozano Virginia Tomas Jesus Martin (2001)
Flow-injection fluorimetric method for the determination of dimethylarsinic acid using
on-line photo-oxidation Analytica Chimica Acta Vol447 Issues 1-2 26 November
(2001) Pages 229-235
37 Xia He Gong Guoquan Zhao Hui and Li Hu-Lin (1997) Fluorometric determiation
of As(III) with fluorescein Microchemical Journal vol 56 page 327-331