88
Revised 11.12.2019 Page1 NAM CAO CẤP CALIFORNIA CAO CẤP VÀ Đ BEP 614 N. Broadway Escondido, CA 92025 (760) 294-6405 www.socalbarberbeauty.com Mục lục Ngày 1 tháng 1 năm 2019 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019

NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e1

NAM CAO CẤP CALIFORNIA CAO CẤP VÀ Đ BEP

614 N. Broadway Escondido, CA 92025

(760) 294-6405

www.socalbarberbeauty.com

Mục lục

Ngày 1 tháng 1 năm 2019 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019

Page 2: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e2

T có thể lục SỨ MỆNH VIỆN MỤC TIÊU GIÁO DỤC MÔ TẢ CƠ SỞ & LOẠI GIÁO DỤC SỬ DỤNG ĐỂ XÂY DỰNG

Địa điểm giảng dạy CHÍNH SÁCH HÀNH CHÍNH & NHẬN I TION TÍN DỤNG

Chính sách tiêm chủng Kỳ vọng học tập Recogni t ion của các chính sách tín dụng

QUYỀN GIÁO DỤC VÀ QUYỀN RIÊNG TƯ CỦA GIA ĐÌNH (FERPA ) GIỜ LÀM VIỆC NGÀY BẮT ĐẦU LỚP QUYỀN SINH VIÊN ĐỂ HỦY BỎ PHÍ: PHÍ & PHÍ TRUNG TÂM TÀI NGUYÊN

Tài nguyên thẩm mỹ trực tuyến dành cho sinh viên của chúng tôi THÔNG BÁO LIÊN QUAN TRA N SFERABILITY CỦA TÍN DỤNG VÀ TÍN DỤNG KIẾM ĐƯỢC TẠI

TRƯỜNG CAO CẤP CỦA CHÚNG TÔI QUY MÔ G TIÊU CHUẨN CÁC THỎA MÃN HỌC TIẾN

Đánh giá tiến độ tham dự Khung thời gian tối đa Tiến độ học tập E v al s Xác định tình trạng tiến độ Cảnh báo Kiểm soát Kháng cáo Tái lập tiến độ học tập đạt yêu cầu I n terrupti o n s, Khóa học chưa hoàn thành, Rút tiền Các khóa học phi tín dụng và khắc phục hậu quả

Về tiến độ học tập đạt yêu cầu, một sinh viên' s transfe r giờ sẽ được tính là cả hai đã cố gắng và giành được. YÊU CẦU THỰC HÀNH CHÍNH SÁCH ATTENDANCE

Đơn đăng ký dự thi Tardy

CHUYÊN NGHIỆP - YÊU CẦU VỀ ĐẶC BIỆT CHO GIẤY PHÉP UR E QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN TRƯỜNG

LỊCH SỬ & SỞ HỮU PR O GRAM NAM E : BARBER TÊN CHƯƠNG TRÌNH: CRBEROVER BARBER TÊN CHƯƠNG TRÌNH: MỸ PHẨM TÊN CHƯƠNG TRÌNH: MANICURIST TÊN CHƯƠNG TRÌNH: ESTHETICIAN CÔNG BỐ YÊU CẦU CÔNG CỤ TUYỂN SINH HỌC SINH (STRF) HÀNH ĐỘNG RIÊNG TƯ CHÍNH SÁCH KHÔNG GIỚI HẠN ACADEMIC MIỄN PHÍ D OM THU HOẠCH TÌNH DỤC RÚT RA KHỎI THỦ TỤC SINH VIÊN SINH VIÊN - QUYỀN SINH VIÊN DỊCH VỤ SINH VIÊN

Nơi m ent Serv i c es Nhà ở sinh viên

HỒ SƠ SINH VIÊN VÀ TRUYỀN THÔNG

Page 3: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e3

WITHDRAW MỘT CHÍNH SÁCH L Chính sách hoàn tiền Lệnh phân phối hoàn tiền

CHÍNH SÁCH Y / ĐIỀU KIỆN DI S CIPLINEAR QUY TẮC SINH VIÊN, QUY ĐỊNH VÀ HÀNH ĐỘNG KIP LUẬT

SƠ ĐỒ TỔ CHỨC

Tất cả trong hình trong t h là catalô là hiện tại và chính xác và như vậy chứng nhận là đúng bởi

các CEO / Chủ tịch , M. Bondugjie .

Page 4: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e4

SỬA ĐỔI NHIỆM VỤ

Cao đẳng cắt tóc và làm đẹp Nam California tôi là một famil y col sở hữu Lege. Là chủ sở hữu của

nhiều tóc ở San Diego , chúng tôi nhận ra một mong muốn cho thời gian gần đây đã tốt nghiệp

Thợ cắt tóc và thẩm mỹ không chỉ nhận đào tạo thực hành toàn diện, nhưng như quan trọng, chất

lượng kỹ năng dịch vụ khách hàng và sel f -marketi n g proficie ncies . Chúng tôi tin tưởng chắc

chắn rằng khi bạn đang trang bị với rộng -r chuyên môn anging trong ngành học của bạn, bạn ngay

lập tức trở thành một thứ hàng hóa, trong đó nhà tuyển dụng sẽ tự tin trong việc tuyển dụng. Bạn

cũng trao quyền cho chính mình với tương lai accompl i shments một thứ lên movem ent trong đó

không có giới hạn để suc của bạn thuế. SCCBB giữ bản thân và nhân viên của mình theo các tiêu

chuẩn cao nhất để chú rể thành công và trao quyền cho ou sinh viên r nhận ra đầy đủ tiềm năng

của họ.

EDUCATI O NAL MỤC TIÊU Cao đẳng cắt tóc và làm đẹp Nam California Thợ cắt tóc và làm đẹp sẽ được gọi là SCCBB . Như

nhà nước d trước đây nó là SCCBB mi bị nén để cung cấp các st udent với công tác giáo dục cần

thiết để vượt qua State Board cũ am, t o là một tài sản với nghề và trở thành một thành công i n

whateve r khu vực các stud e nt mong muốn. Trong để achiev e này nhiệm vụ, các trường Cao

đẳng d oes như sau:

1. Duy trì một đội ngũ giảng viên có trình độ tay nghề cao . Chúng tôi cung cấp o sinh

viên ur với fre thuyết trình quent từ các chuyên gia hiện đang làm việc trong lĩnh vực này .

2. Cung cấp s các stude nt wi thứ một chương trình đào tạo toàn diện i n những điều

cơ bản một d tiên tiến một tái như các lĩnh vực nghiên cứu và tái lated tượng w nhấn mạnh

thứ i trên thẩm mỹ viện, thợ cắt tóc cửa hàng , và s pa kỹ thuật.

3. Dạy giá trị o f tính chuyên nghiệp, trong đó có tiêu chuẩn cao về wo r kmanship và

người al đồng nduct enabli ng các sinh viên đến một c lao động hợp xướng và trở thành một

một sset đến tiệm của họ choi ce.

4. SCCBB p cưỡi nó elf cho c onduct ing kinh doanh của mình trong một bầu không

khí đạo đức và giáo dục đó là một ví dụ n của một cựu emplary xung quanh.

D ESCRIPT I TRÊN F ACI LITY & T YPE GIÁO DỤC ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG S TR

S Cao đẳng cắt tóc và làm đẹp Nam California tọa lạc tại 641 N. Broadway, Esconido , CA 92025 .

Các s Chool chiếm 5,000 feet vuông bao gồm một tr thực tế khu vực aining với 52 individ u al

trạm s một lớp học đào tạo thực hành, one lý thuyết c l assroom, một Trong người hướng dẫn của

văn phòng và một administ văn phòng nhân vật đều. Trường được điều hòa không khí và có đầy

đủ tiện nghi phòng nghỉ. Có chỗ đậu xe rộng rãi .

Sinh viên sẽ issued nốt trắng một l nguồn cung cấp cove hướng dẫn nhẫn và thực hành d u rung fi

r st tuần của chương trình. Một bộ công cụ hoàn thành vào cluding tất cả sách giáo khoa và thiết

bị cần thiết cho satisfa hoàn ctory của chương trình sẽ được cấp khi cần thiết cho những giây ond

tuần điểm danh.

Mỗi stati trên bao gồm một chiếc ghế và thanh chống lưng có gương . Sạch kéo el s và li nen được

lưu trữ i n sạch lăn bi ns , và bẩn mat erials được giữ trong thùng. Có ar e 5 dầu gội uni ts , 14

porta ble nail stions . 20 ngả và 20 phi -r e clining c lông plac e ở trong trạm phân biệt. Trường

Page 5: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e5

học cung cấp 1 2 máy sấy tóc u ni ts , 4 máy xông hơi mặt và 1 đèn derm al cầm tay . Tất cả các

thiết bị và vật tư được sử dụng trong nghề.

Hướng dẫn định vị n Cao đẳng cắt tóc và làm đẹp Nam California

641 N. Broadway

Escondido , CA 92025

XÁC NHẬN, GIỚI THIỆU CHÍNH SÁCH & REC OGNATION CỦA CR ED IT Các trường đại học quảng cáo mits như quy định ar sinh viên :

(1) Cao học viên tốt nghiệp và có một Dipl trung học oma , hoặc

(2) Những người có học cao g raduation tương đương c er tificates, hoặc eq của nó u i valent,

hoặc là

(3) M trong imum trong tổng số 1 0 thứ Lớp Giáo dục , một n d mus t thể vượt ra ngoài bắt

buộc đi học 18 tuổi già, phải vượt qua một khả năng đã được phê duyệt để Benefit thử

nghiệm bởi Won de rlic cơ bản Kỹ năng thử nghiệm (WBST) w ith một số điểm tối thiểu

là 200 bằng lời nói và q uantitative s k il kiểm tra ls của 210 . Không phải tiếng anh loa

phải t một ke thứ e Kết hợp Anh ngữ Sk căn bệnh Thẩm định, lượng định, đánh giá

(CELSA) với tối thiểu số liệu của 38 .

Nếu bằng tốt nghiệp trung học là từ một foreig trường n (bất kỳ trong stitution bên ngoài nước

Mỹ), sau đó bạn sẽ nee d để hav e nó xuyên l liên quan đến tiếng anh . Có dịch vụ t h tại của fers

một chứng chỉ ev ngoại al u ation để đánh giá cao của bạn Chool bằng tốt nghiệp hoặc bảng điểm

cho các chứng chỉ trao và tương đương của Mỹ. Translatio n giá khác nhau, xin vui lòng che ck

website để biết thêm i nformatio n trên c ost. Bạn có hiểu mà quý khách lại vẫn chịu trách nhiệm

fo r các e lệ phí định giá và translat ion fe e, thậm chí nếu bằng tốt nghiệp của bạn không đủ hoặc

không đáp ứng tương đương của Mỹ. SCCBB không n ot lời đề nghị bất kỳ dịch vụ Visa s hoặc

tài trợ sinh viên và t h e Cao đẳng sẽ không vo uch cho một st pháp udent của statu s tại Hoa Kỳ.

Các ge Neral tiêu chuẩn nhập học một tái:

1. Học sinh phải trả tất cả các phí, theo biểu phí đã xuất bản hiện hành tại thời điểm

ký kết hoặc en tering thành một tuyển Một g reement o r làm ot h er ar rangement s accepta

ble t o trường.

2. Phải xuất trình một gov er nment ảnh ident ification và socia thẻ l an ninh.

3. Sinh viên phải pr ovide một trường trung học Dipl hợp lệ oma, chính thức transcri

p ts hoặc GED chứng chỉ. Tôi e là bằng tốt nghiệp trung học tôi là từ af oreign sch OOL (

một y insti Tution outsid e của t ông Hoa Kỳ), sau đó các tr anscript phải được đánh giá bởi

một fore dịch vụ đánh giá chứng chỉ IGN. Các stud tiềm ent là chịu trách nhiệm cho ev phí

aluation một d các tra n phí slation, ngay cả khi d i p l oma là n ot rừng đặc dụng fici ent o

r không có t đáp ứng các U. S . tương đương.

4. Đối với học sinh witho ut một trường trung học di ploma, một Một TB , Wonderlic

Exam phải được thông qua .

Học sinh ghi danh vào Crossover cắt tóc chương trình (200 giờ đồng hồ) được kỳ vọng sẽ đáp ứng

được cri cùng tiêu chuẩn về s tated trong các một Bove Chính sách tuyển sinh. Bên cạnh đó,

Page 6: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e6

chương trình chỉ được cung cấp cho li censed cosmetolo ý chính bởi các Bang California , các

refore, họ được yêu cầu cung cấp một bản sao của họ California Cosmetology hợp lệ được cấp

phép theo ghi danh .

Một sinh viên người rút tiền trong tình trạng tốt có thể được chấp nhận cho tái nhập cảnh tại ne x

ngày t lớp bắt đầu dựa trên biển ting av ailab ility và theo ý của nhân viên nhà trường.

V một c cination Chính sách SBBCC không có một yêu cầu tiêm chủng cho admissi ons này Trường đại học.

Kỳ vọng học tập Học sinh m ust tham dự lớp học lý thuyết, bài giảng, và demonst ra tions, chương đọc giao của t

sách ext , câu trả lời lý thuyết và pr một ct i ca l workb ook, pr EPA đang viết các thủ tục trên

operatio thực ns, một và biểu diễn hoạt động thực tế trên một người bảo trợ và / hoặc một người

nộm .

Công nhận chính sách tín dụng 1. Institutio này n không có t tín dụng giải thưởng cho com thỏa đáng hoàn thành

CLEP hoặc là khác compar một thi cử.

2. Th là tổ chức không trao tín dụng cho học tập kinh nghiệm.

3. Đây Cao đẳng đã không nhập vào một articulati trên hoặc thoả thuận chuyển giao

với bất kỳ khác Cao đẳng .

4. 4. Học sinh chuyển từ một cosmetol ogy schoo l sẽ hoàn thành Tr chúng tôi một n

s fer Stude nt Agreeme nt và cung cấp một bảng điểm chính thức từ t ông pr evious s c

Hool. Học sinh sẽ được char $ 75. 00 đăng ký miễn phí. Học sinh sẽ được yêu cầu pu

rchase a Nam California College of Barber and Beauty kit kit và một cuốn sách Nếu cần

thiết. Tín dụng cho khóa đào tạo trước sẽ chỉ được cung cấp nếu cer tifie d transc r ipt

được trình bày từ một trường thẩm mỹ ed cấp phép. Tín dụng cho ra đào tạo nhà nước

phải đã nộp để t ông quản board bang thẩm mỹ trước khi được một ccepted bởi s c hoo l.

Tất cả c ourse wo giờ rk và học phí sẽ được điều chỉnh phù hợp ingly , và thứ e đúng cơ

quan có thông báo. Tất cả các dây của giáo dục trước sẽ được duy trì trong tập tin dây của

học sinh . Tôi e một lời chúc sinh viên chuyển sang ano ther trường học, ông / s ông phải

nộp một WRI tten n ot băng với trong vòng 10 ngày trước ngày khởi hành. Chuyển khoản

sẽ không được chấp thuận cho đến khi tất cả các đợt thanh toán tài chính hiện hành.

ĐỂ Ý LIÊN QUAN ĐẾN NỀN TẢNG TRA NỀN TẢNG CỦA C GIẢM GIÁ VÀ TÍN

DỤNG KIẾM E D TẠI TRƯỜNG CAO CẤP OU R T ông chuyển nhượng của cre di ts yo u kiếm tại Sout giống cò Cao đẳng cắt tóc và làm

đẹp California is tại discretio hoàn n của một Trường đại học để wh ich bạn có thể tìm kiếm

để chuyển nhượng. Chấp nhận các certif icate bạn tai n trong các educ tại chương trình

ional là một lso tại t ông hoàn toàn theo ý của t ông Coll ví dụ như e để mà bạn có thể tìm

cách chuyển nhượng. Nếu t ông certif i Cate mà bạn kiếm được lúc này Cao đẳng có t accep

ted một t t ông Trường đại học để whi ch yo u tìm cách chuyển nhượng, bạn có thể requir

ed để lặp lại nên tôi hay tất cả o f bạn khóa học một t mà Đồng luận . Đối với điều này lý

do, bạn nên m ake c ertain tha t yo ur attendan ce tại đây Cao đẳng w i sẽ gặp e mình mục

tiêu ducational. Đây có thể bao gồm tiếp ac t ing một trường Cao đẳng để mà bạn có thể

Page 7: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e7

tìm cách chuyển sau khi tham dự trường đại học cắt tóc và làm đẹp miền nam california để

xác định xem Giấy chứng nhận sẽ chuyển .

T H E QUYỀN GIÁO DỤC GIA ĐÌNH VÀ HÀNH ĐỘNG RIVACY (FERPA) T ông với gia đình giáo dục Ri ghts và bảo mật Act (FERPA) (20 USC § 1232 g ; 34 CFR Phần

99) i là một đạo luật liên bang bảo vệ sự riêng tư của hồ sơ giáo dục học sinh. Luật áp dụng đối

với tất cả các trường mà rec ei đã quỹ theo một chương trình hiện hành của Mỹ Depa rt m ent

Giáo dục.

FERPA cho phụ huynh những quyền nhất định với sự tôn trọng t o ch họ e ildren của ducation hồ

sơ. Những quyền chuyển cho học sinh khi họ đạt đến 18 tuổi hoặc đang học tại một trường b cấp

trường cao eyond. Học sinh mà các giàn khoan ht s đã chuyển giao là "sinh viên đủ điều kiện."

• Cha mẹ hoặc đủ điều kiện stud e nts có quyền kiểm tra và xem xét hồ sơ giáo dục của học

sinh được duy trì bởi trường. Trường không đòi hỏi phải pro vi de bản sao hồ sơ trừ khi, vì

những lý do như grea t d istance, nó là imposs ible cho cha mẹ hoặc sinh viên đủ điều kiện

để Revie w các reco rds. Schoo ls có thể tính phí cho các bản sao.

• Cha mẹ hoặc sinh viên đủ điều kiện có quyền yêu cầu rằng một trường đúng lại đồng rds

mà họ tin là không chính xác hoặc gây hiểu lầm . Tôi e nhà trường quyết định không sửa

đổi hồ sơ, công ty mẹ hoặc eligibl e sinh viên sau đó có t ông quyền điều trần chính thức.

Sau phiên điều trần, nếu trường vẫn quyết định không sửa đổi hồ sơ, paren t hoặc học sinh

đủ điều kiện có quyền đặt một stHRen t với hồ sơ giải quyết quan điểm của mình về cuộc

thi trong f ormation.

• Nói chung , các trường học phải có văn bản cho phép của phụ huynh hoặc học sinh đủ

điều kiện để phát hành bất kỳ thông tin fr om hồ sơ giáo dục của học sinh. Tuy nhiên,

FERPA cho phép s s chools tiết lộ thứ hồ sơ OSE, mà không có sự đồng ý, như sau bên o r

dưới thứ e điều kiện (34 CFR § 99,31) như sau:

Cán bộ nhà trường có lợi ích giáo dục hợp pháp;

Trường khác t o đó một học sinh chuyển;

Chức quy định fo r kiểm toán hoặc đánh giá các mục đích;

Bên thích hợp trong kết nối wi t h financi viện trợ al để một sinh viên;

Các tổ chức thực hiện một số nghiên cứu nhất định cho hoặc thay mặt nhà trường;

Tổ chức kiểm định chất lượng;

Để tuân thủ một án lệnh tư pháp hoặc ban hành hợp pháp subp oe n a;

Các sĩ quan phù hợp trong các trường hợp khẩn cấp về sức khỏe và an toàn ; và

Stat e và chính quyền địa phương, trong một hệ thống tư pháp vị thành niên, theo luật

pháp Nhà nước cụ thể.

Trường có thể tiết lộ, mà không c onsent, thông tin "thư mục" như của học sinh n am e , địa chỉ,

điện thoại số, ngày và nơi sinh, danh dự và AW một rds, và số ngày của một ttendance. Tuy

nhiên, các trường phải báo cho phụ huynh và các sinh viên đủ điều kiện về thông tin thư mục và

cho phép cha mẹ của sinh viên và hội đủ điều kiện một số tiền hợp lý của thời gian để r e quest

mà nhà trường không tiết lộ thông tin thư mục về họ . Các trường phải thông báo cho phụ huynh

và học sinh đủ điều kiện hàng năm về các quyền của họ theo FERPA. Các phương tiện thực tế

Page 8: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e8

của thông báo (đặc biệt l Etter, đưa vào một bản tin PTA, sổ tay sinh viên, o r bài báo) i s trái với

ý của mỗi trường.

Đối với một d ditional thập thông tin n, bạn có thể gọi số 1-800-USA-LEARN (1-800-872-5327)

(giọng nói). Các cá nhân sử dụng TDD có thể gọi số 1-800-437-0833.

Hoặc bạn có thể liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau: Văn phòng tuân thủ Chính sách gia đình,

Bộ Giáo dục Hoa Kỳ, 400 Maryland Avenue , SW, Washington, D.C. 20202-8520.

Mọi thông tin trong các tập tin sinh viên sẽ được cung cấp cho bất kỳ cơ quan nhà nước

quản lý, accrediti cơ quan ng và cơ quan liên bang trong quá trình tái vi e cánh cũng không

phải của nhà trường chấp thuận mal, công nhận, eligibilities, một thứ khác vấn đề đồng

nducted bởi những cơ quan withou t sự đồng ý cụ thể của học sinh và / hoặc phụ huynh .

HO URS CỦA HẤP DẪN SCCBB được mở cho lớp o n lịch trình sau:

Chương trình Lịch trình Ngày cung cấp H chúng ta Trong fere d

Barber và Barber

Crossover - Ngày

Toàn thời

gian

Thứ ba throug h thứ

bảy

8:30 giờ sáng đến 5:00

chiều

Barber và Barber

Crossover - Ngày

Bán thời

gian

Thứ ba tuần thứ bảy 08:30 giờ sáng to 1:30 chiều

Cắt tóc và cắt tóc chéo

- Ngày

Bán thời

gian

Tu esday throu gh S

aturday

8:30 sáng đến 2:30 chiều

Thợ cắt tóc và cắt tóc -

Buổi tối

Bán thời

gian

Thứ hai thứ r ough

thứ sáu

05:00 chiều - 10:00 chiều

Thẩm mỹ - Ngày Toàn thời

gian

T uesday đến thứ bảy 8:30 giờ sáng đến 5:00

chiều

Thẩm mỹ - Ngày P nghệ

thuật thời

gian

Thứ ba throug h S

aturday

8:30 giờ sáng 1: 30 chiều

Thẩm mỹ - Ngày Phần -t i tôi Ngày thứ ba đến thứ

bảy

8:30 giờ sáng - 2:30 chiều

Thẩm mỹ - Buổi tối Phần - t ime Mo nd ay đến thứ

Sáu

5:00 chiều - 10:00 chiều

Chuyên gia thẩm mỹ (

tiếng Anh, Tiếng việt)

Tối

Toàn thời

gian

Thứ hai throu gh

Thứ Sáu

4:00 chiều – 9:00 chiều

Thợ làm móng tay

(tiếng Anh, tiếng Việt )

- Ngày

Toàn thời

gian

Thứ Ba đến Satu rd

một y

8:30 giờ sáng - 5:00 chiều

* Uỷ y 30 Phút Nghỉ trưa khi đi học mỗi ngày vượt quá s 6 giờ . Một s ec ond tôi al phá vỡ được

yêu cầu khi tham gia vượt quá 8 giờ .

Khách hàng giờ phục vụ thứ hai - Đóng cửa vào Công cộng , Thứ Ba 12:00 PM - 8:00 PM,

đến Thứ Sáu 10:00 AM đến 8:00 PM, trên ngày thứ bảy 10:00 AM - 5:00 P M .

Page 9: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e9

LỚP HỌC BẮT ĐẦU NGÀY F hoặc tất cả c lass e s đang lên kế hoạch để bắt đầu vào ngày thứ Hai đầu tiên và Thứ Ba ngày

(tùy o n chương trình và tiến độ) của mỗi tuần trong suốt cả năm cho cả ban ngày và Chương trình

Evening s. C h Eck với các tin rao Ministr một tion offi ce cho t ông tới một vailable sao lớp ngày

t.

S C CBB w bệnh được f kín o r những ngày tiếp theo vào năm 2019 và 2020 :

Ngày lễ Ngày Ngày

Ngày tết Tháng 1 năm 2019 Ngày 1 tháng 1 năm 2020

ngày kỷ niệm Ngày 27 tháng 5 năm 2019 2 tháng 5 , 2020

Ngày Quốc Khánh Ngày 4 tháng 7 năm 2019 Ngày 4 tháng 7 năm 2020

Phòng thí nghiệm hoặc ngày Tháng chín mb e r 7, 2 019 Ngày 7 tháng 9 năm 2020

Thanksg iving Br e ak Không VEM được r 28-29,

2019

Không có ngày 2 tháng 6 6-

27, 2020

Giáng sinh December 25 - 26, 2019 25-26 tháng 12 năm 2020

giao thừa Ngày 31 tháng 12 năm 2019 Ngày 31 tháng 12 năm

2020

SINH VIÊN QUYỀN HỦY BỎ Học sinh có quyền hủy bỏ E nrollment Một gree ment mà không pena lty f hoặc một chương

trình ny của inst sự huyên náo , thông qua tham dự một t là người đầu tiên -c l ass phiên, hoặc

thứ e sevent h ngày phía sau e r Enr ollment, tùy theo là sau này

hủy bỏ trên sh al l xảy ra whe n học sinh đưa ra một Otice hủy i n writin g đến trường ' s Văn

phòng hành chính tại : trường đại học cắt tóc và làm đẹp miền nam california

Attn : Mohammed Bondugjie , Hiệu trưởng

641 N. Broadway

Escondido , CA 92025

Nếu tuyển i s ca ncelled , SCCBB sẽ hoàn lại toàn bộ Monie s trả bởi các sinh viên, trừ đi không

hoàn lại r Phí Đăng ký $75.00 , và bất kỳ khoản phí cho bộ học sinh / giáo trình . Toàn bộ số tiền

wi l l được hoàn lại tiền y ou trong vòng 45 lịch ngày ar .

PHÍ: HỌC PHÍ & PHÍ Tất cả các chi phí là môn học để c Hange từ thời điểm t o thời gian, mà không cần thông báo

trước.

Page 10: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e10

Tên chương trình Học phí

Phí đăng

ký ion (

Không

thể tài trợ

lại )

CHIẾN

LƯỢC Sách

Bộ dụng

cụ

Tổng phí

chương

trình

thợ hớt tóc $ 7,500 .00 $75 .00 $ 0 $ 267.00 $ 650,00 $ 8,492.00

Thẩm mỹ $10,150.00 $75.00 $ 0 $ 292.00 $ 685,00 $ 11,202 .00

Manicu Rist (tiếng

Anh, Việt Nam

ese)

$ 2.000 .00 $ 0 $ 0 $ 0

$ 0

$ 2,000 .00

Chuyên gia thẩm

mỹ (Tiếng anh,

tiếng việt)

$ 3.000 .00 $ 0 $ 0 $ 0

$ 0

$ 3,000 .00

Crossover cắt tóc $ 1,800.00 $ 75.00 $ 0 $ 167.00 $ 0 $ 2,042,00

Một dditio n Phí al Lệ phí

Ov erti me fe es a ft e r 7 ngày gra ce peri od Charge

d

$ 8.00 mỗi giờ

Bảng điểm điện tử (2 bản sao có chứng thực ) $ 25.00

Du plicate Pr oo f của T raini ng $ 25.00

Hội đồng quản trị nhà nước phí (BBC) / Thợ cắt tóc

& Thẩm mỹ

$ 25.00

Phí hội đồng nhà nước (phí BBC) / Chuyên gia thẩm

mỹ

$ 115.00

Phí hội đồng nhà nước ( phí BBC ) / Thợ làm móng

tay

$ 110.00

Phí trước khi nộp đơn (phí BBC) $ 134 .00 Thợ cắt tóc / đo lường Cos

Lệ phí trước khi nộp đơn (BBC học phí) $ 124,00 Chuyên gia thẩm mỹ

Pre-App lic ation Phí (Phí BBC ) Thợ làm móng $ 119.00

Áo thun $ 20.00

Tên thẻ Thay thế $ 3.00

Phương thức thanh toán của Tuitio n SCCBB chấp nhận các phương thức thanh toán g, tiền mặt, séc và / hoặc thẻ tín dụng.

Hủy khóa học

Nếu ac ourse là có thể bào b efore hướng dẫn hoặc chấm dứt sau khi ghi danh của học sinh , nhà

trường có trách nhiệm có quyền lựa chọn: 1) Pr o vide hoàn trả toàn bộ toàn bộ số tiền chi trả ;

hoặc 2) Cung cấp cho et etion của khóa học tại các trường trong khu phố.

Đóng cửa trường học

Nếu các sc Hool đóng tiếp theo để một sinh viên ‘s tuyển sinh nhà trường sẽ có quyền lựa chọn: 1) Cung

cấp một pro chuột một hoàn al l tiền thanh toán; hoặc 2) Cung cấp để hoàn thành gram pro tại trường học

trong vùng lân cận .

Page 11: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e11

Thu thập ion Polic y

• Số dư của các khoản phí chưa thanh toán là trách nhiệm của học sinh.

• Tài khoản quá hạn sẽ được chỉ định cho các cơ quan thu nợ.

• Bộ sưu tập có giá w i sẽ được thêm vào bất kỳ số dư nợ.

• Bằng chứng đào tạo sẽ chỉ được cấp cho một sinh viên sau khi tất cả số dư / phí do trường học là

đã thanh toán.

TRUNG TÂM TÀI NGUYÊN

Trung tâm tài nguyên của chúng tôi nhập được c Om đánh giá cao các nguồn tài nguyên học tập

tha t khuyết điểm ist của Milady‘s Thẩm mỹ, Cắt Tóc, Thợ làm móng tay và E Sách giáo khoa

sthetician, Hải r màu & Tech Sách nique, b ooks trên Cắt Tóc, Làm móng tay, Chăm sóc da mặt,

Hãy -u p kỹ thuật, kiểu tóc, vv Trung tâm tài nguyên sẽ cũng consis t của Video, DVD hoặc CD

mà chứa ít trên s và demonst khẩu phần cho stud e nts viewi ng rằng mối quan tâm Barb eri ng,

Thẩm mỹ , Làm móng tay và Chương trình thẩm mỹ. T ông thủ tục f hoặc là lên miệt mài họ cho

các sinh viên sẽ được b như e d o n một kiểm hệ thống với một nhân viên, những người sẽ giám

sát các cuốn sách một d pe rio dicals một kỷ lục giữ nd o f những gì đã được kiểm tra ra, bởi wh

om và d ăn t h e liệu là do để được trả lại . S tudents sẽ có một sces s cho tất cả các tài liệu nguồn

re dur ing sch o ol hou rs. Các Nguồn Trung tâm là tiếp theo đến quầy tính tiền gần rea r en

trance của t h e Cao đẳng .

Thẩm mỹ trực tuyến Tài nguyên sẵn có và Stu den ts của chúng tôi

Trang mạng

• S Alon Kênh

Tài nguyên cho c osm e tologist s, est heticians, nail nail, massage th er a pis ts , cosmetolog ists,

hairstylis ts, nghệ sĩ trang điểm, manufa cturers, quận ri bu khoản tham chiếu, và là một lo n và

ngày spa chủ sở hữu.

http:// www. salonchannel.com/

• sắc đẹp, vẻ đẹp Si t đ

Kiểu tóc, cách làm đẹp, làn da, makeu p, và styl e f rom A bout.com. Kiểm tra ra Thư viện sắc

đẹp cho

rất nhiều mẹo và bài viết s.

http:// beaut y.a bout.com/ index .htm

• Công nghệ làm đẹp

Mạng si te cho người đẹp y xưng ion . Rất nhiều liên kết cho móng tay, da xe e, tiệm, tạp chí

thương mại, sản phẩm làm đẹp và các nhà cung cấp, bài viết của và tin tức, một thứ i thông tin

chảy o bang n cấp phép bảng g.

http://www. người đẹp

• BeautyLink

N e ws, expe rts 't ips, câu trả lời cho b câu hỏi hay.

http://www.beautylink.co m /

• Sắc đẹp . ne t

Page 12: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e12

Các bài viết và lời khuyên từ các chuyên gia và chuyên gia làm đẹp và liên kết đến các sản phẩm

và dịch vụ, chocả chuyên gia và người chăm sóc o mers.

http: //www. được tự động

• Đằng sau ghế

Sản phẩm, xu hướng, công việc tìm kiếm, trad e sh OWS, traini n g, một rticles, một d ngành

công nghiệp tin tức cho nhân viên thẩm mỹ' s s Alon

prof essio nals.

http://www.behindthechair.com /

• Son môi Pag e

M bất kỳ l mực t o cosm etics công ty, make-up lời khuyên, và, cou RSE, là chúng tôi alth o f

thông tin về son môi.

Từ Made leine Endre.

http://broadroo m.net/lp/blogs /

• Milady

Một nhà xuất bản chính của giáo dục làm đẹp m a ter ia ls.

http://www.milady.com/

Được tạo bởi Davi d W. Rash Pa ge 2 5/20/2009

• Thợ cắt tóc, Chuyên viên thẩm mỹ và Othe r Per so nal Xuất hiện nhân viên

Cơ hội việc làm một d Mô tả, Cẩm nang Outlook Nghề nghiệp

http://www.bls.g ov/oco/ocos169.h tm

• Thẩm mỹ quốc gia C Asso c iation

Thành viên của NC A bao gồm mor e hơn 25,000 chủ tiệm, thợ làm tóc, thợ làm móng, thẩm mỹ

ians,

các nhà giáo dục và sinh viên - và là lớn nhất thế giới ass OCI ation của các chuyên gia thẩm mỹ

viện. http://www.ncac a res.org/

Trang web tiếng Việt Thông tin

http://www.vietnamesenailsupply.com/NewProducts.php

http://nailsexam.com/home/

http://nailstest.nailsolution.us/

http://vietditru.org/wp-content/uploads/Nail_Exam.html

http://www.delmarlearning.com/eCourses/xltCourseShellV1/MiladyNailTech2014/QuizMenu.a

spx?Pageid=1388

https://quizlet.com/class/1684068/

https://quizlet.com/class/1686417/

https://quizlet.com/class/1683484/

Sách

Tiếng Việt Tóm tắt nghiên cứu

• Nội dung tóm tắt từ Xem lại sách giáo khoa

TÔI SBN : 13 - 9781285080567

Page 13: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e13

G RADING THANG Học sinh được kiểm tra lại g ularly theo ry và công việc thực tế. Đánh dấu và gra di n g a r e như

sau:

Viết mười bài thi / thực hành

90-100% Một (Xuất sắc)

80-89% B ( Trên Trung bình

cộng)

70 -79% C (Av e giận dữ)

60 – 69% CƯỜI

MỞ

MIỆNG

(Dưới mức trung

bình)

0-59% ĐỤ (Thất bại)

Nếu học sinh h như không hoàn thành các môn học và thu được ag Rade ở cuối khóa học, các inst

ru c tor có thể ra một t ông fol rống lớp.

( Tôi ) Incomplete “ Tôi ” lớp một tái n ot được kiện.

( W ) Rút “ W ” lớp một lại không ban hành .

TIÊU CHUẨN CÁC THỎA MÃN ACADE MIC TIẾN

Các Đạt yêu cầu Chính Sách Học Tập Tiến luôn được áp dụng cho tất cả học sinh ghi danh ed tại

SCCBB , và chính sách này sẽ được thảo luận với sinh viên s t trước o đ n r ollme nt . Các năm

học tại SCCBB là 900 đồng hồ giờ.

Đánh giá Thời kỳ s

Đánh giá w bệnh xác định i f học sinh có tôi t yêu cầu tối thiểu e nts cho Đạt yêu cầu Một cademic

Phát triển. Tần số của đánh giá đảm bảo sinh viên có OPPO phong phú r t un i t y để đáp ứng cả

các Atte n nhảy và tiến bộ requi học rem ents ít nhất một đánh giá bởi midpoi nt trong khóa học.

Những sinh viên đáp ứng minimu m yêu cầu cho Tham dự và thuộc về lý thuyết mỗi forma n ce

đang làm Đạt yêu cầu Một tiến độ học tập cho đến khi n đ xt lên kế hoạch ĐÁNH tion. Tất cả đánh

giá sẽ được hoàn thành withi n Bảy (7) Trường Kinh doanh ngày của ngày đáo hạn của t ông đánh

giá.

S t u vết lõm sẽ được thông báo bằng văn bản của thất bại t o đáp ứng S atisfac t ory Academic P

ro gress và bất kỳ tác động trên el của học sinh i g ibil i ty .

Học sinh ar e đánh giá về Satisfac thổ Academic Progre ss như sau:

Chương trình Đánh giá

đầu tiên

mỗi io d

Đánh giá

thứ hai trên

kỳ

Thứ ba

đánh giá

Thời gian

100% của

Progra m

125% của

Chương

trình

150%

chương

trình

thợ hớt tóc 450 giờ . 900 giờ . 12 0 0 giờ . 1500 giờ . 1875 giờ s . 2250 giờ .

Một t tỷ lệ tham dự

( 67 % số giờ đồng hồ cố

gắng d)

301 giờ . 603 giờ . 8 04 giờ . 1005 giờ . 1256 giờ s. 1507 giờ .

Điểm trung bình tích lũy 7 0 % 7 0 % 7 0 % 70 % 70 % 70 %

Crossover cắt tóc 100 h rs. N / A . Không có 200 giờ. 300 giờ s. 400 giờ.

Một t Rate Tendance 67 hrs. Không có Không có 134 giờ. 201 giờ. 268 giờ.

Page 14: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e14

( 67 % của c loc k giờ đã cố

gắng)

Điểm trung bình tích lũy 70% Không có Không có 70% 70% 70%

thẩm mỹ 450 giờ 900 giờ 1250 giờ 1600 giờ 2000 giờ 24 giờ

Tỷ lệ có mặt ( 67 % của c

hou khóa rs cố gắng )

301 giờ . 603 giờ . 837 giờ . 1072 giờ . 1340 giờ . 1608 giờ .

Điểm trung bình tích lũy 7 0 % 7 0 % 70 % 70 % 7 0 % 70 %

Chuyên gia thẩm mỹ (

tiếng Anh và tiếng Việt na

mese )

300 giờ . Không có Không có 600 giờ . 750 giờ. 900 giờ..

Tỷ lệ có mặt ( 67 % số giờ

đồng hồ atte mpted)

201 h rs. Không có Không có 281 giờ. 502 h rs. 603 h rs.

Cumulati ve GPA 70 % N / A N / A 70% 70% 7 0%

Làm móng tay ( tiếng Anh

và tiếng Việt na mese )

200 giờ. Không có Không có 400 giờ . 500 giờ. 600 giờ.

Tỷ lệ có mặt ( 67 % số giờ

đồng hồ đã cố gắng )

134 giờ. N / A Không có 268 giờ . 335 giờ. 402 giờ.

Điểm trung bình tích lũy 70% Không có Không có 70% 70% 70 %

Tất cả evaluati o n s là b một s ed trên schedu giờ dẫn của tham dự mụn .

Đánh giá tiến độ tham dự

Sinh viên được yêu cầu phải Tham dự một tối thiểu 67 % số giờ lên kế hoạch dựa trên Appli cáp

attenda nce lịch để được c onsidered duy trì thỏa đáng att endance progres s . ĐÁNH t i ons một

tái cond ucted ở phần cuối của EAC h eva luation mỗi IOD để determ ine i f học sinh đã đáp ứng

được tối thiểu imu m yêu cầu s. Tỷ lệ tham gia được xác định bằng cách chia để giờ tal tích lũy

cho tổng số giờ lên lịch d. Cuối cùng o f mỗi ev một l UAT io n perio d nhà trường sẽ d eter tôi

nếu stud ent đã nhập Maint ained ít nhất 67 % Atte tích lũy nda n c e kể từ khi được ginning của

khóa học mà tôi ndicates t mũ cho các sa tôi attendanc e tỷ lệ t anh sinh viên sẽ tốt nghiệp trong

ma ximum thời gian fram e cho phép .

Tối đa tôi Khung thời gian Tối đa t imef rame được định nghĩa là khoảng thời gian , không có l onger hơn 150 phần trăm thứ

e p u b lished leng thứ của chương trình được đo bằng n tích lũy màu nâu đen của cloc h k chúng

ta trong w hich các sinh viên được yêu cầu phải hoàn thành và e xpressed trong cal e n dar tim e .

Nếu một học sinh vượt quá 150 phần trăm thời lượng được công bố, học sinh có thể tiếp tục tham

dự .

Thời gian tối đa mes a r e như sau s:

Thợ hớt tóc... 1500 giờ X 150% = 2250 giờ tối đa

40 giờ mỗi tuần k 38 tháng X 150% = 57 tháng tối đa

2 8 giờ p er chúng ek 54 tháng X 15 0% = 81 tháng tối đa

25 giờ một tuần 60 m o nths X 15 0% = 9 0 tháng tối đa

Page 15: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e15

Thợ cắt tóc Cro

ssover

200 giờ X 150% = 300 giờ tối đa

25 giờ mỗi tuần 2 mo thứ n s X 150 % = 3 m một ximum tháng

Thẩm mỹ 1 600 ho urs X 15 0% = 2400 giờ tối đa

40 giờ mỗi tuần 40 m o nths X 150% = 60 m aimumu m mo

nths

25 giờ p er chúng ek 15 tháng X 150% = 23 tối đa tháng s

28 giờ pe r tuần 58 tháng X 150% = 87 tối đa tháng

Chuyên gia thẩm mỹ

( tiếng Anh và tiếng

Việt na mese )

600 giờ X 150% = 900 số giờ tối đa

25 h của chúng tôi s

cho mỗi chúng ta EK

6 tháng X 150% = 9 mon tối đa ths

Làm móng tay ( tiếng

Anh và V tức là t na

mese )

400 giờ X 150% = 600 giờ tối đa

40 giờ mỗi tuần 3 tháng X 150% = 5 tháng tối đa

Giá trị lớn nhất mẹ cho phép chuyển thời gian những sinh viên cần ít t han quá trình đầy đủ r equ

irements o p r nghệ thuật -ti tôi stude nts sẽ d etermin ed dựa trên 67 % của t ông sc giờ heduled .

Bất kỳ chuyển nhượng đã được phê duyệt giờ từ một Trường đại học được chấp nhận Towa thứ t

h e sinh viên ‘s edu mèo chương trình ional được tính một s bot h Atte mpted và com giờ pleted

cho dete rmi ning whe n các al thấp có thể max imum thời gian fra tôi đã kiệt sức Các giai đoạn

hành động của SAP đánh giá được dựa trên số giờ thực hiện tại Trường đại học.

Tiến bộ học tập E và lu a tions Th e qual ita chính kịp thời các yếu tố sử dụng để determ ine một cademi c tiến bộ là một hệ thống

hợp lý của lớp một s det erm ine d bởi ass igned Academi c hãy tìm hiểu ing. Học sinh một tái như

si GNE d hàn lâm le một rning và nu tối thiểu mber experie thực nces. Học Academic i s ev một

luated af ter ea ch đơn vị nghiên cứu. Thực tế như signm ENT một tái đánh giá là hoàn thành và

coun ted về phía đồng urs e hoàn thành o nly khi tỷ lệ d như sa tisfactory hoặc b Etter . Nếu các

Performa n ce không đáp ứng hài lòng yêu cầu nhà máy, nó không được tính, và các p er fo r

Mance mus T là r epe ated. Học sinh phải mainta trong một writte n lớp một vera ge 70 %.

Ion xác định của Tình trạng tiến bộ Sinh viên s đáp ứng minimu yêu cầu m cho một ca dem ics và atten d mụn ở thẩm ven od được

làm S atisf ac thổ Academic P rogress un ti l tiếp theo sched Ule d đánh giá. Học sinh sẽ rece ive

một cứng bản sao của Ac Đạt yêu cầu của họ ADE mic Prog tái ss Det erm ination vào thời điểm

đó o f mỗi của các đánh giá. H của chúng tôi s chấp nhận như T ransfer H của chúng ta từ một

trường khác được tính để tránh Curr của học sinh en t chương trình. Các ho urs được coi là cả hai

empte d và hoàn thành. Tôi ncomp letes, rút tiền ls, lặp lại io ns và re medial c oursework hav e no

ef fect về trạng thái p rog ress thỏa đáng .

Cảnh báo Học sinh ghi danh ed trong các chương trình của 900 đồng hồ giờ k hay nhiều người thất bại t o m

eet nốt trắng um req ui rements cho việc tham dự hoặc ac Thuộc về lý thuyết (qua litative hoặc q

Page 16: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e16

uanti tative) tiến ar e plac ed o n W ARN ing trạng thái. Quy định cho Warn ing không áp dụng

cho st ude nts đã đăng ký vào các chương trình ít hơn 900 giờ. Các s t udent đặt trên Warning wi

sẽ được tư vấn d trong w ri ting của các hành động cần thiết để một ttain Đạt yêu cầu Một cademic

P rogress bởi các cạnh eval UAT ion . Nếu ở vị trí thứ e cuối ngày cảnh báo e kỳ, học sinh h như

vẫn chưa đáp ứng được cả sự tham dự một d yêu cầu học tập e nrollment cho học sinh m ay được

termin ated o r nếu một quyết tâm được làm t hat t ông Stu làm sứt mẻ vẫn ha s một cơ hội để một

chi Sa eve tisf hành động tiến độ học tập đạt yêu cầu (bo thứ qualit ative một d quantitati đã ) t anh

sinh viên ma y được đặt trên Probatio n với một thành công hấp dẫn ( một pp eals Thủ tục dưới

đây ).

Một học sinh không đạt được Tiến bộ đạt yêu cầu tại thời điểm đánh giá sẽ được đặt trên một cảnh

báo của Cảnh báo . Cảnh báo được định nghĩa là trạng thái mà sch ool gán cho học sinh khi không

thực hiện được tiến độ học tập không đạt yêu cầu . Trong thời kỳ Warni ng, học sinh vẫn đủ điều

kiện để tiếp tục các lớp học .

Kháng Cáo qui dures Một lời kêu gọi n là def i ne d như một proces s mà một sinh viên wh o là n tiêu chuẩn họp ot của

Đạt yêu cầu Academi c P r o gre ss pet ition là trường fo r reconsideratio n cho Tiếp tục tuyển sinh

. Việc kháng cáo mu st là một pproved t en cale n ngày dar của Noti ficati trên của không đáp ứng

SAP một FTE r các W kỳ arning . Lý do mà sinh viên có thể ứng dụng Eal một determina tiêu

cực tion trong clude nhưng không giới hạn ed t o cái chết của một rel ative, một trong ju ry hoặc

bệnh tật của các studen t, hoặc bất kỳ đặc biệt cho phép khác hoặc giảm nhẹ ci RCU mst mụn. T

h e sinh viên m ust s sách bảo mật một wr Itten kháng cáo lên trường với hỗ trợ documentatio n

của những lý do tại sao determ ination nên r bao giờ s ed. Đây thông ation nên bao gồm những gì

đã chang ed abo ut thứ tình e học sinh mà sẽ cho phép họ để ac hie đã Sati s nhà máy Thuộc về lý

thuyết progr ess bởi TỰ ĐÁNH tới điểm ion. Ấp văn ngân vang sẽ được Revie kết hôn, và quyết

định sẽ b e thực hiện và báo cáo để t ông studen t với 30 calend ar ngày. Các appea l và decis io n

làm cuments sẽ được giữ lại trong sinh viên f ile . Các decisi o n sẽ là f inal. Nếu t ông s chiếm

ưu thế tudent UPO hấp dẫn n hạn ination một thứ sẽ rei nstat ed cho fundingn hồi tố ly kỳ coi là

không đủ điều kiện, nếu một pplicable .

Vào ngày Đối với stud ents học i n chương trình là 90 0 c giờ khóa hoặc Lớn hơn, quản chế có thể được gán

cho những sinh viên đã không đạt được Sati s fac t ory Một Cade mic P r ông kẹ bởi thứ e kết thúc

của một giai đoạn cảnh báo trước.

Học sinh nào không đạt được yêu cầu tối thiểu tại thời điểm n cũ giai đoạn đánh giá t, có thể không

còn đủ điều kiện để tham dự trừ khi thành công l y hấp dẫn ed . Một sinh viên o n Quản chế phải

đáp ứng wi thứ trường chính thức để thảo luận về một bản aca kế hoạch demic để đạt được vào

giai đoạn đánh giá tiếp theo. Kế hoạch bằng văn bản cho phép cho thành tích Tiêu chuẩn SAP

trong các sinh viên ' s khung thời gian tối đa .

Học sinh pla c ed trên Pro bation wil l được ADV được ed bằng văn bản của các hành động cần

thiết để đạt được Tiến bộ học tập đạt yêu cầu t ông tiếp theo đánh giá.

Một sinh viên người ha s được đặt trên Pro b ati o n và thất bại trong việc đáp ứng requ ir ements

, một s không ed abo ve, là allo chúng tôi d để tiếp tục trên P ro b ation , h owever, tác động của

Page 17: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e17

pro mở rộng bation có thể si gnificantly ảnh hưởng đến sinh cước (Quá liên quan đến các khoản

phí) . Tham khảo để Appea ls phần trên .

Tái Thành lập của Đạt yêu cầu Tiến độ học tập Học sinh có thể tái -establish Sati sfactory Một cad emi c P rogress , bằng cách gặp gỡ mi tham dự

nimum một d r học yêu cầu b y các cuối proba t Iona ry kỳ.

Tôi khai thác các ion, Khóa học hoàn thành, Rút tiền Tôi e Ghi danh là tạm thời bị gián đoạn f hoặc L e một ve o f vắng mặt học sinh sẽ Retu rn để scho

ol trong ngày e cùng p r ông kẹ stat chúng tôi như trước le một ve của absenc e. Giờ ELAP sed

trong một nghỉ của một BSEN ce sẽ kéo dài thời hạn hợp đồng của học sinh b y thứ e cùng num

ber của ngày chụp trong thời gian nghỉ của ab sence và các timeframce tối đa w i l l không t được

bao gồm trong stude nt là tích lũy tại mười da n ce perc e ntage calcu lation . Những sinh viên w

ithdraw PRIO r để completi trên o f khóa học và w i sh để lại chiêu nạp sẽ trở lại trong cùng

Satisfacto ry Một c ademic P r ông kẹ statu s như một t thời gian của với drawa l.

N trên -C đỏ nó và các khóa học khắc phục Không phải tín dụng và rem edi al co u rses không áp dụng cho trường này . vì thế, những i tems

không có Hiệu ứng khi Học vấn đạt yêu cầu của scHool P tiêu chuẩn phát triển.

giờ chuyển

Về Satis nhà máy Tiến độ học tập ic, như tuden t của t r một sf giờ er được chấp nhận đối với s

học sinh ' s cho phép thời gian maimum đã exhauste d . Chuyển khoản giờ không được bao gồm

trong p ercentage tham dự tính khi eval uating SAP cho một học sinh chuyển .

Trường này mong muốn tất cả các sinh viên để duy trì thỏa đáng Phát triển (SAP ). Các Trường

đại học yêu cầu tất cả sinh viên tham dự mus t được làm tiến độ thỏa đáng s như được xác định

trong của chúng tôi g uidel trong es .

Học sinh phải:

• • Duy trì học tập tích lũy trung bình của "C" (70% ) hoặc đặt cược ter tại t ông kết thúc

của eval kỳ uation .

• Duy trì mức độ tham gia trung bình tích lũy của ít nhất hai phần ba ( 2/3) , ( 67 %) của s c

hedated hou rs được chỉ định trên hợp đồng eir e n rollm en t ở cuối của evalua tion perio d.

• • Hoàn thành khóa học trong thời gian tối đa là một rưỡi ( 1/2) thời gian của các cours e

như đã nêu trong hợp đồng tuyển sinh. Cho e xample, tôi e là sinh viên có đồng ntracted để

comp lete t ông đồng ur se 4 4 tuần (kể cả ân sủng thời gian f hay vắng mặt của, hai chúng

tôi Eks) anh hay cô ấy phải complet e trong vòng 6 6 tuần .

• Sinh viên s đáp ứng các requir tối thiểu ements một t bất kỳ eva l điểm uation sẽ được coi

là ma vua satisfact ory pr og ress cho đến khi t ông tiếp theo tiến độ d eva lu atio n.

• T ông yếu tố sau đây sẽ được Đo lường để de ter phút e Một tiến độ học tập:

o o Lý thuyết te lớp st , kết thúc của assig việc nments, assigné d projec ts, chapt e r

phác thảo, một d công việc thực tế (includin g ma n nequin một d patr vào làm

việc).

Page 18: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e18

CẦN THIẾT THỰC HOẠT ĐỘNG Chính sách và quy định cơ quan đòi hỏi sinh viên t o hoàn thành thành lập n màu nâu đen của

practica l hoạt động cho đạt yêu cầu kỹ năng Phát triển và g raduation . Hoạt động có thể được

hoàn tất vào ngày mannequ ins, mô hình hoặc khách hàng s . Requi tái các tuyên bố được liệt kê

ar e phút im um op e ra tions rằng mỗi học sinh phải succe ssfully đồng mpl ETE p rior để g

raduation. Ngoài al opera ti ons chưa sched uled bởi các giảng viên, cơ sở d trên cá tra ining nee

ds và khối lượng khách hàng. Thực tế assig nmen t s được eva luated một s hoàn thành một thứ

tính Towa đồng thứ ur se đồng m pl etion chỉ khi đánh giá ở đạt yêu cầu hoặc đặt cược ter . T

ông instru ct hoặc sẽ dicate thứ e lớp, t ông tháng và yea r nó là com pleted, và các Hướng dẫn,

hoặc Initia ls trong danh mục thích hợp.

Tiêu chí này sẽ được giải thích cho học sinh và được sử dụng thống nhất khi cho điểm thực tế

theo thang điểm sau:

4 = XUẤT SẮC , Không Er RORS (Tất cả st eps sau c hoặc tiếp xảy ra)

3 = TỐT 1 đến 2 Thủ tục không chính xác, sinh viên đang làm cho TỐT thỏa mãn pro gres s

.

2 = HỘI CHỢ 3 đến 4 Thủ tục không chính xác, học sinh đang thực hiện FA IR tiến bộ .

1 = NGHÈO 5 đến 6 Thủ tục không chính xác, học sinh không đạt được tiến bộ .

Một THAM GIA CHÍNH SÁCH Tốt nghiệp đúng giờ u một ti trên ngày includ es một thời gian ân hạn o f 10 addit ion al cl một

ngày ss cho Thợ cắt tóc và Cos METO logy st udents , và 5 một dd itional ngày s cho Esthet ician

và M một nicuri ng Sinh viên hoàn thành khóa học. Các Gra ce p e riod cho transf sinh viên er

được xác định trên một trường hợp - bởi - ca s cơ sở e và t th e duy nhất và abs olute discretio n o

f các giám đốc . Thời gian đào tạo bổ sung ngoài ngày này w il chi phí l thứ e sinh viên chuẩn ho

tỷ lệ urlY như mô tả trong Học phí và lệ phí s ec tion chứa herei n . Tất cả stude nt s được yêu cầu

t o mai ntain một tối thiểu 67 % Tham dự tỷ lệ để grad uate từ các prog r sáng của st udy.

Ôn tập của Tham dự Tham dự là revi ew ed cứ sau 30 ngày. Bất cứ học sinh không tham dự trong vòng 10 ngày theo

lịch trình lớp mà không không i fication sẽ b e coi v oluntarily withd Rawn. Để ma k e lên làm

việc hoặc Các lớp bị bỏ lỡ, ch Eck w ith của bạn tôi nst ructo r hoặc với các admini stration . Xem

phần Rút tiền trên Mục lục này.

Đơn đăng ký trước cho Thi Học sinh c một pre-xin của họ Califor nia s tate thi inatio n 1125 cl oc giờ k cho Chương trình cắt

tóc, 1200 đồng hồ ho urs f hoặc thứ e Thẩm mỹ. Studen ts đăng ký l ed trong chương trình

Esthetician có thể xuất hiện trước 450 giờ một giờ và 24 giờ đồng hồ cho chương trình M anicuri

ng . Ngoài m eeting cl ock h ours, thì điệu nhảy atten percen ta ge phải ở mức 70 %. Một e ll trong

một nghĩa vụ ncial mu st thể hiện một d SAP 75% hoặc hi g cô phải được duy trì. Th sinh viên e

cũng phải trước pa đỏ để p ay bất kỳ khoản phí s liên wit h p re - ứng dụng . ( Xem Học phí và Phí

Lịch trình)

Page 19: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e19

chậm trễ

trừ khi t đây là cựu t e nuating circumst móc gia accep t có thể đến InStr uctor, bất cứ học sinh

muộn c la s s bởi s thậm chí phút Utes trở lên sẽ n ot được phép tham dự sc Hool cho đến khi lớp

lý thuyết đã được hoàn thành.

CHUYÊN NGHIỆP - YÊU CẦU CHO ĐỦ TIÊU CHUẨN • Yo u không có ra st ANDing phạt wit h các Ban của Cắt Tóc và Thẩm Mỹ .

• Bạn được đào tạo về một phê duyệt Trường California .

• Đã nộp hợp lệ, c om pleted proo f của tài liệu đào tạo (bằng chứng về đào tạo phải được đệ

trình lên thứ Ban e của B một rbering một thứ Cos m etology tại P. O. Hộp 944.226 Sa crame

nĐể, C Một 94.244-2.260 .

• Các Đăng ký cắt tóc, giấy phép thẩm mỹ, làm móng hay Esthetici giấy phép sẽ được cấp

bởi các Barber ing & Cosmetology Boar d chỉ phía sau er các st udent đã thành công y hoàn

thành và tốt nghiệp từ e ither của t h e Barber các khóa học o r Cos metolo gy nhiên describ

ed trước iously và p assed B một rb er hoặc Thẩm mỹ Khám wi thứ trung bình tổng điểm

75%.

QUẢN LÝ TRƯỜNG VÀ NHÂN VIÊN LỊCH SỬ & SỞ HỮU Cao đẳng Nam California của thợ hớt tóc và Hãy au t y đã được tìm thấy e d trong bởi Em m

mpowe r LLC tháng một u Ary 201 7. Trong ficers của Em mmpower , LLC . là Mohammed

Bondugjie ( Giám đốc điều hành) , Mohmoud Bondugjie ( Chi ef đốc điều hành) , và Mustafa

Bondugjie tức là (Cán bộ trưởng Thuộc về lý thuyết) .

Admi n hành chính hàng Nhân viên :

hiệu trưởng Mohammed Bondugjie

thư ký giám đốc Mohmoud Bondugjie

Giám đốc học thuật Cán bộ Mustafa Bondugjie

Sếp Tài chính Giám đốc / Cán bộ

kinh doanh

Abdullah Shamari

Quản trị văn phòng Ashley Flores

Tôi nhân viên hướng dẫn :

Chương trình Tên Lịch trình

Giảng viên thẩm mỹ Sylvia Palomino Ban ngày

Thẩm mỹ / Hướng dẫn làm

móng

Vanessa Littlefield Ban ngày

thợ hớt tóc Giảng viên Eric Milner Tối

Thợ cắt tóc tôi hướng dẫn Alejandro Montes Ban ngày

Hướng dẫn làm móng ( tiếng

Anh và tiếng Việt na mese )

Đào Anh Lê Ngày ti tôi

hướng dẫn thẩm mỹ Tamera Pedro Tối

Page 20: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e20

Chúng tôi Hướng dẫn, o r là một tái chí nsed cosmeto logists hoặc esth et i cians một thứ họ đang

exper ienc ed e ducators. Giảng viên m ay s ubstitu t e từ trên e chuyển sang khác : (ví dụ , ngày -

thời gian chuyển sang Evening- thay đổi thời gian và ngược - v er là một .)

TÊN CHƯƠNG TRÌNH: BARBER ( CIP C ode 12.0402)

Tên của

Progr am

thợ hớt tóc

Mô tả chương

trình

Chương trình cắt tóc bao gồm các bài học giải quyết việc điều trị tóc và da đầu. Các

chủ đề bao gồm tạo kiểu tóc, cắt tóc, nhuộm tóc và tẩy trắng, vẫy vĩnh viễn, duỗi

thẳng hóa học, mát xa mặt và phương pháp điều trị, cạo râu, quy trình vệ sinh và

quản lý tiệm. Học sinh hoàn thành thành công chương trình này sẽ đủ điều kiện để

tham dự kỳ thi cấp giấy phép tiểu bang ở California, nơi được quản lý bởi Hội đồng

Thẩm mỹ và Thẩm mỹ California.

Nhiệm vụ và

mục tiêu của

chương trình

Nhiệm vụ của chương trình là giúp đóng góp cho nhu cầu đào tạo lực lượng lao

động của khu vực bằng cách đào tạo thành công các sinh viên trưởng thành có động

lực trong việc tiếp thu các kỹ năng theo yêu cầu để được cấp phép làm thợ cắt tóc ở

California. Sau khi hoàn thành thành công, sinh viên tốt nghiệp sẵn sàng vượt qua

bài kiểm tra nhà nước cần thiết và được cấp phép làm thợ cắt tóc ở Tiểu bang

California.

MỤC TIÊU GIÁO DỤC: Khóa học cắt tóc được thiết kế để chuẩn bị cho sinh viên

cho kỳ thi cấp giấy phép nhà nước và cho việc làm có lợi nhuận như một thợ cắt

tóc. Các kiến thức và kỹ năng sẽ chuẩn bị cho sinh viên được cấp phép làm việc

như một thợ cắt tóc / stylist, quản lý cửa hàng, chủ cửa hàng, người tô màu, và

người trình diễn sản phẩm. (SOC 39-5011)

MỤC TIÊU THỰC HIỆN CỦA BARBER: Có được kiến thức về luật pháp và các

quy tắc điều chỉnh các thực hành thiết lập vũ trụ học California, tiếp thu kiến thức

về vệ sinh, khử trùng liên quan đến tất cả các giai đoạn của tóc, tiếp thu kiến thức

về lý thuyết chung liên quan đến Cắt tóc bao gồm giải phẫu, sinh lý học, hóa học và

lý thuyết và có được các kỹ thuật quản lý kinh doanh phổ biến để cắt tóc.

KỸ NĂNG ĐƯỢC PHÁT TRIỂN: Tìm hiểu cách sử dụng đúng các dụng cụ liên

quan đến tất cả các dịch vụ Cắt tóc, có được kiến thức phân tích tóc, da trước tất cả

các dịch vụ để xác định bất kỳ rối loạn nào, sẽ học các quy trình và thuật ngữ được

sử dụng trong việc thực hiện tất cả các dịch vụ Cắt tóc, sẽ học cắt tóc, cạo râu, áp

dụng màu tóc, thư giãn tóc và cũng tìm hiểu các quy trình cạo râu thích hợp.

Yêu cầu tốt

nghiệp

Tất cả sinh viên cắt tóc được yêu cầu hoàn thành 1500 giờ giảng dạy. Một sinh viên

được trao Giấy chứng nhận hoàn thành xác nhận tốt nghiệp của họ sau khi hoàn

thành lý thuyết cần thiết và giờ thực hành (1500), với điểm tối thiểu là C Ciết.

Trường hỗ trợ sinh viên hoàn thành các tài liệu cần thiết để nộp cho Kỳ thi cấp

phép của Bộ Ngoại giao California. Tất cả các sách bài tập của sinh viên phải được

Page 21: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e21

hoàn thành và biến thành người hướng dẫn của họ. Tại thời điểm này, tất cả các chi

phí và lệ phí tổ chức được thanh toán đầy đủ hoặc được hạch toán. Sau khi vượt

qua kỳ thi, sinh viên tốt nghiệp có thể có được Giấy phép cắt tóc California đã đăng

ký. Với giấy phép này, thợ cắt tóc đã đăng ký có thể được tuyển dụng trong một cơ

sở Cắt tóc / Tạo kiểu, thẩm mỹ viện / Tạo kiểu hoặc sở hữu và vận hành cơ sở Cắt

tóc của riêng mình.

Trường có tất cả các Công cụ và Thiết bị có sẵn để mua cần thiết để tốt nghiệp thành

công.

Tổng số giờ

đồng hồ

Chương trình này là 1500 ho urs trong le ngt h

Bài kiểm tra

cuối kỳ hoặc

bài kiểm tra

Một f inal s ki ll s thi được quản lý

Phương thức

giảng dạy

Lớp học truyền thống

Sách giáo khoa

Tex

Cắt tóc chuyên nghiệp tiêu chuẩn của Milkou, Phiên bản 5, 2011, Luật pháp và chế

độ của BBC, Sổ làm việc về Sức khỏe & An toàn

Thực tập bắt

buộc hoặc Ex

terns hip

Không cần thiết

Số khoa &

trình độ

chuyên môn

Một người hướng dẫn là cần thiết để dạy chương trình giáo dục này. Người hướng

dẫn phải được cấp phép bởi Hội đồng Cắt tóc và Thẩm mỹ và có tối thiểu ba năm

kinh nghiệm, giáo dục và đào tạo trong lĩnh vực Cắt tóc.

Khóa học yêu cầu

Làm tóc

Các môn học bắt buộc trong Hướng dẫn làm tóc phải được hoàn thành với số giờ tối thiểu là

1100 giờ hướng dẫn kỹ thuật và các thao tác thực tế cho từng vấn đề như được mô tả dưới đây.

Mô-đun Sự miêu tả Hướng dẫn kỹ thuật Hoạt

động

cần

thiết /

giờ

Làm tóc Mô-đun này sẽ cung cấp

hướng dẫn kỹ thuật và thực tế

trong các kỹ thuật và quy trình

sau: phân tích tóc, gội đầu,

vẫy ngón tay, uốn tóc, chải

tóc, duỗi thẳng, vẫy, uốn bằng

lược nóng, và uốn xoăn nóng

và tạo kiểu tóc.

65 giờ 240

hoạt

động

/ 473

H của

chúng

ta

Vẫy vĩnh viễn

và thẳng hóa

chất

Mô-đun này sẽ cung cấp

hướng dẫn kỹ thuật và thực tế

trong các kỹ thuật và quy trình

sau: phân tích tóc, vẫy vĩnh

viễn axit và kiềm, duỗi thẳng

40 giờ 105

hoạt

động

/ 207

giờ

Page 22: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e22

hóa học, bao gồm sử dụng

natri hydroxit và các giải pháp

cơ bản khác.

Tóc màu và B

lọc

Mô-đun này sẽ cung cấp

hướng dẫn kỹ thuật và thực tế

trong các kỹ thuật và quy trình

sau (bao gồm cả việc sử dụng

màu bán cố định, màu vĩnh

cửu và màu tạm thời): phân

tích tóc, thử nghiệm và kiểm

tra sợi, phòng ngừa an toàn,

pha trộn công thức, pha màu,

tẩy trắng, ánh sáng cao và

thấp, và sử dụng thuốc tẩy

60 giờ s 5 0

hoạt

động

/ 99

H của

chúng

ta

cắt tóc Mô-đun này sẽ cung cấp

hướng dẫn kỹ thuật và thực tế

trong các kỹ thuật và quy trình

sau: sử dụng kéo, dao cạo

(máy ép), kéo / tông đơ điện,

và kéo tỉa (tỉa) để cắt ướt và

khô.

20 giờ 80

khẩu

phần

ope /

158

giờ

Cạo râu

Các môn học cần thiết trong hướng dẫn cạo râu phải được hoàn thành với số giờ tối thiểu 200

giờ hướng dẫn kỹ thuật và các thao tác thực tế cho từng đối tượng như được mô tả dưới đây.

Chuẩn bị và

biểu diễn

Mô-đun này sẽ cung cấp

hướng dẫn kỹ thuật và thực tế

trong việc chuẩn bị tóc cho

khách hàng cạo râu, đánh giá

tình trạng của da khách hàng,

thực hiện các kỹ thuật cạo râu,

áp dụng thuốc sát trùng sau

cạo râu sau khi massage mặt,

mát xa mặt cho khách hàng,

mát xa bằng kem lăn.

100 giờ 40

hoạt

động

/ 78

H của

chúng

tôi

Hướng dẫn kỹ thuật về sức khỏe và an toàn

Các môn học được yêu cầu trong Hướng dẫn về Sức khỏe và An toàn phải được hoàn thành

với tối thiểu 200 giờ hướng dẫn kỹ thuật cho từng vấn đề như được mô tả dưới đây.

Luật a nd Re

gulati ons

Mô-đun này sẽ cung cấp

hướng dẫn kỹ thuật trong Đạo

luật Cắt tóc và Thẩm mỹ và

Quy tắc và Quy định của Hội

đồng.

50 giờ s

Sức khỏe và

các ion cân

nhắc an toàn

Mô-đun này sẽ cung cấp

hướng dẫn kỹ thuật trong các

kỹ thuật và quy trình sau: Sức

khỏe và An toàn / Các chất

50 giờ

Page 23: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e23

độc hại, bao gồm đào tạo về

hóa chất và sức khỏe trong các

cơ sở, bảng dữ liệu an toàn vật

liệu, bảo vệ khỏi hóa chất

nguy hiểm và ngăn ngừa

thương tích hóa học, luật và

an toàn về sức khỏe và an

toàn, vi khuẩn học và ngăn

ngừa các bệnh truyền nhiễm,

bao gồm cả HIV / AIDS và

Viêm gan B.

Khử trùng và

Vệ sinh

Mô-đun này sẽ cung cấp kỹ

thuật trong các kỹ thuật và

quy trình sau: khử trùng và vệ

sinh, bao gồm các quy trình

thích hợp để bảo vệ sức khỏe

và sự an toàn của người tiêu

dùng, cũng như kỹ thuật viên.

Quy trình khử trùng thích hợp

cho các thiết bị được sử dụng

trong các cơ sở. Khử trùng

phải được nhấn mạnh trong

toàn bộ thời gian đào tạo và

phải được thực hiện trước khi

sử dụng tất cả các dụng cụ và

thiết bị.

50 giờ

Giải phẩu học

và sinh lý học

Mô-đun này sẽ

cung cấp

hướng dẫn kỹ

thuật về Giải

phẫu Người và

Sinh lý Người.

50 giờ

Tùy thuộc vào thời gian học sinh mất bao lâu để hoàn thành số lượng hoạt động thực tế cần thiết,

học sinh có thể vượt quá tổng số giờ cần thiết trong một môn học hoặc có thể chưa đáp ứng tổng

số giờ cần thiết trong một môn học. Nếu một học sinh chưa đáp ứng được tổng số giờ cần thiết,

nhà trường sẽ chịu trách nhiệm đảm bảo học sinh hoàn thành các giờ bổ sung để đáp ứng tổng số

giờ yêu cầu trong môn học đó .

• Tối thiểu kết hợp tổng số giờ đồng hồ của 1500 bao gồm các kỹ thuật giảng dạy

giai đoạn và cơ hội cho học sinh để có được những kỹ năng cần thiết thông qua các

ứng dụng thực tiễn phát triển dưới sự giám sát của trường giáo viên hướng dẫn.

• Kỹ thuật hướng dẫn có nghĩa là hướng dẫn bằng cách trình diễn, bài giảng, lớp học tham

gia, nghiên cứu sách giáo khoa và có liên quan vật chất, văn bản của đề cương, lớp học sử

dụng các âm thanh và hình ảnh phim, băng, trượt và kiểm tra.

• Thực tế hoạt động có nghĩa là hiệu suất thực tế của các học trò của dịch vụ đầy đủ về

người khác hoặc một người nộm .

Page 24: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e24

CHƯƠNG TRÌNH TÊN: cắt tóc chéo (CIP Mã 12,0402)

Tên chương trình Crossover cắt tóc Mô tả chương trình Chương trình Crossover cắt tóc bao gồm các hướng dẫn trong

cạo râu. Các chủ đề bao gồm cạo râu, đánh giá tình trạng da

của khách hàng, kỹ thuật cạo râu và dịch vụ chăm sóc da mặt

sau khi cạo râu. Học sinh hoàn thành công này chương trình sẽ

đủ điều kiện để ngồi cho các kỳ thi cho nghề tiểu bang ở

California mà được quản lý Ban Cắt Tóc và Thẩm Mỹ

California. Nhiệm vụ và mục tiêu của

chương trình

Nhiệm vụ của chương trình là giúp đóng góp cho nhu cầu đào

tạo lực lượng lao động của khu vực bằng cách đào tạo thành

công các sinh viên trưởng thành có động lực trong việc tiếp

thu các kỹ năng theo yêu cầu để được cấp phép làm thợ cắt tóc

ở California . Sau khi hoàn thành thành công, sinh viên tốt

nghiệp sẵn sàng vượt qua bài kiểm tra tiểu bang bắt buộc và

được cấp phép làm thợ cắt tóc ở Tiểu bang California .

MỤC TIÊU GIÁO DỤC : Các thợ hớt tóc trình được thiết kế

để chuẩn bị sinh viên cho các nhà nước cấp phép kiểm tra và

cho lợi nhuận công ăn việc làm như một Barber. Các kiến thức

và kỹ năng sẽ chuẩn bị được cấp phép sinh viên để làm việc

như một thợ cắt tóc / stylist, quản lý cửa hàng, chủ cửa hàng,

phối màu, và sản phẩm người biểu tình. (SOC 39-5011) MỤC TIÊU THỰC HIỆN CÔNG CỤ CỦA thợ hớt tóc

CROSSOVER : Có được kiến thức về luật pháp và các quy tắc

điều chỉnh các thực hành thiết lập vũ trụ học California, tiếp

thu kiến thức về vệ sinh , khử trùng liên quan đến tất cả các

giai đoạn cạo râu . KỸ NĂNG ĐƯỢC PHÁT TRIỂN: Tìm hiểu cách sử dụng

dụng cụ phù hợp so với tất cả các dịch vụ Cắt tóc, có được

kiến thức phân tích tóc, da trước tất cả các dịch vụ để xác định

bất kỳ rối loạn nào, cũng sẽ tìm hiểu các quy trình và thuật ngữ

được sử dụng trong việc thực hiện dịch vụ cạo râu , cũng sẽ

học quy trình cạo râu đúng cách. Yêu cầu tốt nghiệp Tất cả các thợ cắt tóc chéo sinh viên được yêu cầu phải hoàn

thành 200 giờ giảng dạy. Một sinh viên được trao Giấy chứng

nhận hoàn thành xác nhận tốt nghiệp của họ sau khi hoàn

thành lý thuyết cần thiết và giờ thực hành ( 200 ), với điểm tối

thiểu là C Ciết . Trường hỗ trợ sinh viên hoàn thành các tài

liệu cần thiết để nộp cho Kỳ thi cấp phép của Bộ Ngoại giao

California. Tất cả các sách bài tập của sinh viên phải được

Page 25: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e25

hoàn thành và biến thành người hướng dẫn của họ. Tại thời

điểm này, tất cả các chi phí và lệ phí tổ chức được thanh toán

đầy đủ hoặc được hạch toán. Sau khi vượt qua kỳ thi, sinh viên

tốt nghiệp có thể có được Giấy phép cắt tóc California đã đăng

ký. Với giấy phép này, thợ cắt tóc đã đăng ký có thể được

tuyển dụng trong một cơ sở Cắt tóc / Tạo kiểu, thẩm mỹ viện /

Tạo kiểu hoặc sở hữu và vận hành cơ sở Cắt tóc của riêng

mình.

Trường có tất cả các Công cụ và Thiết bị có sẵn để mua cần thiết

để tốt nghiệp thành công. Tổng số giờ đồng hồ Chương trình này dài 200 giờ Bài kiểm tra cuối kỳ hoặc

bài kiểm tra

Một bài kiểm tra kỹ năng cuối cùng được thực hiện

Phương thức giảng dạy Lớp học truyền thống

Sách giáo khoa Cắt tóc chuyên nghiệp tiêu chuẩn của Milkou, Phiên bản 5,

2011 , Luật pháp và chế độ của BBC, Sổ làm việc về Sức khỏe

& An toàn

Thực tập cần thiết hoặc thực

tập

Không cần thiết

Số khoa & trình độ chuyên

môn

Một người hướng dẫn là cần thiết để dạy chương trình giáo

dục này. Người hướng dẫn phải được cấp phép bởi Hội đồng

Cắt tóc và Thẩm mỹ và có tối thiểu ba năm kinh nghiệm, giáo

dục và đào tạo trong lĩnh vực Cắt tóc.

Cạo râu

Các môn học cần thiết trong hướng dẫn cạo râu phải được hoàn thành với số giờ tối thiểu 200 giờ

hướng dẫn kỹ thuật và các thao tác thực tế cho từng đối tượng như được mô tả dưới đây.

Chuẩn

bị và

biểu

diễn

Mô-đun này sẽ cung cấp

hướng dẫn kỹ thuật và thực

tế trong việc chuẩn bị tóc

của khách hàng để cạo râu,

đánh giá tình trạng da của

khách hàng, thực hiện các

kỹ thuật cạo râu, áp dụng

thuốc sát trùng sau cạo râu

sau các dịch vụ chăm sóc da

mặt, mát xa mặt cho khách

hàng, mát xa bằng kem lăn.

100 giờ 40 thao tác / 100 giờ

Page 26: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e26

TÊN CHƯƠNG TRÌNH: MỸ PHẨM (Mã CIP 12.0401) Tên chương trình Thẩm mỹ

Mô tả chương trình Chương trình này bao gồm tất cả các khía cạnh của thẩm mỹ, chăm

sóc da, làm móng tay và móng chân . Thành công hoàn thành các thứ

e Hội đồng cắt tóc & thẩm mỹ nhà nước giấy phép, sẽ cho phép các

nhân viên thẩm mỹ để thực hiện tất cả các kỹ năng của Tóc s tyli ng ,

Làm Móng Tay và Pedicuring Dịch vụ , trang điểm nghệ thuật, lông

mày đẹp, và tẩy lông.

Nhiệm vụ và mục

tiêu của chương

trình

Khóa học thẩm mỹ được thiết kế để chuẩn bị cho sinh viên cho kỳ thi

cấp phép nhà nước và cho việc làm có lợi nhuận như một chuyên viên

thẩm mỹ. Kiến thức và kỹ năng sẽ chuẩn bị cho sinh viên được cấp

phép làm việc như một thợ làm tóc, quản lý tiệm, nhà tạo màu tóc,

chủ tiệm và người trình diễn sản phẩm Có được kiến thức về luật

pháp và các quy tắc điều chỉnh các thực hành thiết lập vũ trụ

California, có được kiến thức về vệ sinh và khử trùng liên quan đến

tất cả các giai đoạn về tóc, có được kiến thức về lý thuyết chung liên

quan đến Thẩm mỹ và lý thuyết và có được các kỹ thuật quản lý kinh

doanh phổ biến đối với Thẩm mỹ. (SOC 39-5012.00)

Yêu cầu tốt nghiệp Tất cả sinh viên ngành thẩm mỹ được yêu cầu hoàn thành 1600 giờ

giảng dạy. Một sinh viên được trao Giấy chứng nhận hoàn thành xác

nhận tốt nghiệp của họ sau khi hoàn thành lý thuyết cần thiết và giờ

thực hành (1 6 00), với điểm tối thiểu là C Ciêu.

Thời lượng chương

trình tính theo giờ

1600 đồng hồ giờ

Bài kiểm tra cuối kỳ

hoặc bài kiểm tra

Một bài kiểm tra kỹ năng cuối cùng được thực hiện

Phương thức giảng

dạy

Lớp học truyền thống

Sách giáo khoa Milady Standard Cosmetology, Phiên bản thứ 13 . BBC Luật và

Regs, Sách bài tập An toàn & Sức khỏe

Số khoa & trình độ

chuyên môn

Một người hướng dẫn là cần thiết để dạy chương trình giáo dục này.

Người hướng dẫn hiện phải được cấp phép bởi Hội đồng Cắt tóc và

Thẩm mỹ , và có tối thiểu ba năm kinh nghiệm, giáo dục và đào tạo

trong lĩnh vực này.

Thực tập cần thiết

hoặc thực tập

Không cần thiết

Làm tóc

Các môn học bắt buộc trong Hướng dẫn làm tóc phải được hoàn thành với số giờ tối

thiểu là 1100 giờ hướng dẫn kỹ thuật và các thao tác thực tế cho từng vấn đề như được

mô tả dưới đây.

Page 27: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e27

Mô-đun Sự miêu tả Hướng

dẫn kỹ

thuật

Hoạt động cần

thiết / giờ

Làm tóc Mô-đun này sẽ cung cấp hướng dẫn kỹ thuật

và thực tế trong các kỹ thuật và quy trình sau:

phân tích tóc, gội đầu, vẫy ngón tay, uốn tóc,

chải tóc, duỗi thẳng, vẫy, uốn bằng lược nóng,

và uốn xoăn nóng và tạo kiểu tóc.

65 giờ 240 thao tác / 390

giờ

Vẫy vĩnh

viễn và

thẳng hóa

chất

Mô-đun này sẽ cung cấp hướng dẫn kỹ thuật

và thực tế trong các kỹ thuật và quy trình sau:

phân tích tóc, vẫy vĩnh viễn axit và kiềm, duỗi

thẳng hóa học, bao gồm sử dụng natri hydroxit

và các giải pháp cơ bản khác.

40 giờ 105 hoạt động /

171 giờ

Nhuộm tóc

và tẩy trắng

Mô-đun này sẽ cung cấp hướng dẫn kỹ thuật

và thực tế trong các kỹ thuật và quy trình sau

(bao gồm cả việc sử dụng màu bán cố định,

màu vĩnh cửu và màu tạm thời): phân tích tóc,

thử nghiệm và kiểm tra sợi, phòng ngừa an

toàn, pha trộn công thức, pha màu, tẩy trắng,

ánh sáng cao và thấp, và sử dụng thuốc tẩy

60 giờ 50 thao tác / 81

giờ

Cắt tóc

Mô-đun này sẽ cung cấp hướng dẫn kỹ thuật

và thực tế trong các kỹ thuật và quy trình sau:

sử dụng kéo, dao cạo (máy ép), kéo / tông đơ

điện, và kéo tỉa (tỉa) để cắt ướt và khô.

20 giờ 80 hoạt động /

130 giờ

Hướng dẫn kỹ thuật về sức khỏe và an toàn

Các môn học được yêu cầu trong Hướng dẫn về Sức khỏe và An toàn phải được hoàn

thành với tối thiểu 200 giờ hướng dẫn kỹ thuật cho từng vấn đề như được mô tả dưới

đây.

Pháp luật và

các quy định

Mô-đun này sẽ cung cấp hướng dẫn kỹ thuật

trong Đạo luật Cắt tóc và Thẩm mỹ và Quy tắc

và Quy định của Hội đồng.

50 giờ

Cân nhắc về

sức khỏe và

an toàn

Mô-đun này sẽ cung cấp hướng dẫn kỹ thuật

trong các kỹ thuật và quy trình sau: Sức khỏe

và An toàn / Các chất độc hại, bao gồm đào

tạo về hóa chất và sức khỏe trong các cơ sở,

bảng dữ liệu an toàn vật liệu, bảo vệ khỏi hóa

chất nguy hiểm và ngăn ngừa thương tích hóa

học, luật và cơ quan an toàn và sức khỏe vi

khuẩn học và ngăn ngừa các bệnh truyền

nhiễm, bao gồm cả HIV / AIDS và Viêm gan

B.

50 giờ

Khử trùng

và vệ sinh

Mô-đun này sẽ cung cấp kỹ thuật trong các kỹ

thuật và quy trình sau: khử trùng và vệ sinh,

bao gồm các quy trình thích hợp để bảo vệ sức

khỏe và sự an toàn của người tiêu dùng, cũng

như kỹ thuật viên. Quy trình khử trùng thích

50 giờ

Page 28: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e28

hợp cho các thiết bị được sử dụng trong các cơ

sở. Khử trùng phải được nhấn mạnh trong toàn

bộ thời gian đào tạo và phải được thực hiện

trước khi sử dụng tất cả các dụng cụ và thiết

bị.

Giải phẩu

học và sinh

lý học

Mô-đun này sẽ cung cấp hướng dẫn kỹ thuật

về Giải phẫu Người và Sinh lý Người.

50 giờ

Thẩm mỹ

Các môn học cần thiết trong giảng dạy trong Esthetic phải được hoàn thành với số giờ

tối thiểu 200 giờ hướng dẫn kỹ thuật và các thao tác thực tế cho từng vấn đề như được

mô tả dưới đây.

Mô-đun Sự miêu tả Hướng

dẫn kỹ

thuật

Hoạt động cần

thiết / giờ

Hướng dẫn

sử dụng,

điện, và hóa

chất

Khẩu trang

(A) Hướng dẫn (Sẽ bao gồm làm sạch, thao

tác khoa học, gói và mặt nạ.)

(B) Điện (Sẽ bao gồm việc sử dụng tất cả các

phương thức điện, bao gồm cả đèn da và thiết

bị điện, cho mục đích chăm sóc da mặt và da.)

Tuy nhiên, các máy có khả năng tạo ra dòng

điện sẽ không được sử dụng để kích thích để

hợp đồng, hoặc cho mục đích co bóp, cơ bắp

của cơ thể hoặc khuôn mặt.)

(C) Hóa chất (Sẽ bao gồm hóa chất lột da, gói,

mặt nạ và tẩy tế bào chết. Tập huấn sẽ nhấn

mạnh rằng chỉ có lớp da mặt không sống, trên

cùng, được gọi là lớp biểu bì có thể được loại

bỏ và chỉ nhằm mục đích làm đẹp. Tất cả các

hoạt động thực tế phải được thực hiện theo

mục 992 liên quan đến lột da.)

25 giờ 40 thao tác / 65

giờ

Làm đẹp và

trang điểm

lông mày

Lông mày và tẩy lông (Sẽ bao gồm việc sử

dụng sáp, nhíp, điện hoặc thủ công và thuốc

tẩy lông để loại bỏ lông thừa.)

Trang điểm (Sẽ bao gồm phân tích da, trang

điểm đầy đủ và chỉnh sửa, trang điểm lông mi

và lông mày và áp dụng lông mi giả.)

25 giờ 30 thao tác / 49

giờ

Làm móng tay

Các môn học cần thiết trong Hướng dẫn làm móng phải được hoàn thành với số giờ tối

thiểu là 100 giờ hướng dẫn kỹ thuật và các thao tác thực tế cho từng vấn đề như được mô

tả dưới đây.

Mô-đun Sự miêu tả Hướng

dẫn kỹ

thuật

Hoạt động cần

thiết / giờ

Page 29: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e29

Làm móng

tay và chăm

sóc

Nước và dầu Làm móng tay, bao gồm phân

tích móng tay, và massage tay và cánh tay.

Hoàn thành móng chân, bao gồm phân tích

móng tay, và massage chân và mắt cá chân.

10 giờ 25 hoạt động / 41

giờ

Móng tay

nhân tạo và

Wraps

Móng tay giả:

Chất lỏng và bột cọ

Mẹo làm móng nhân tạo

Nail Wraps và Sửa chữa

25 giờ 120 đinh / 203 giờ

Tùy thuộc vào thời gian học sinh mất bao lâu để hoàn thành số lượng hoạt động thực tế cần thiết,

học sinh có thể vượt quá tổng số giờ cần thiết trong một môn học hoặc có thể chưa đáp ứng tổng

số giờ cần thiết trong một môn học. Nếu một học sinh chưa đáp ứng được tổng số giờ cần thiết,

nhà trường sẽ chịu trách nhiệm đảm bảo học sinh hoàn thành các giờ bổ sung để đáp ứng tổng số

giờ yêu cầu trong môn học đó .

• Tối thiểu kết hợp tổng số giờ đồng hồ của năm 1600 bao gồm các kỹ thuật giảng

dạy giai đoạn và cơ hội cho học sinh để có được những kỹ năng cần thiết thông qua

các ứng dụng thực tiễn phát triển dưới sự giám sát của trường giáo viên hướng dẫn.

• Kỹ thuật hướng dẫn có nghĩa là hướng dẫn bằng cách trình diễn, bài giảng, lớp học tham

gia, nghiên cứu sách giáo khoa và có liên quan vật chất, văn bản của đề cương, lớp học sử

dụng các âm thanh và hình ảnh phim, băng, trượt và kiểm tra.

• Thực tế hoạt động có nghĩa là hiệu suất thực tế của các học trò của dịch vụ đầy đủ về

người khác hoặc một người nộm.

TÊN CHƯƠNG TRÌNH: MANICURS ING (Mã CIP 12.0499) Tên chương trình Manicuri ng

Mô tả chương trình Đây là một khóa học đặc biệt bao gồm tất cả các khía cạnh của Làm

móng tay và móng chân. Hoàn thành công của khóa học này và

thành công hoàn thành kỳ thi Chương trình Nhà nước và Cấp Giấy

Phép, sẽ cho phép các thợ làm móng tay để thực hiện như vậy kỹ năng

như, Làm Móng Tay, Pedicuring, Acrylic Nails, Nail Mẹo

Applications, kết thúc tốt đẹp Nail và sửa chữa .

Nhiệm vụ và mục

tiêu của chương

trình

Nhiệm vụ của chương trình là giúp đóng góp cho nhu cầu đào tạo lực

lượng lao động của khu vực bằng cách đào tạo thành công các sinh

viên trưởng thành có động lực trong việc tiếp thu các kỹ năng theo yêu

cầu để được cấp phép làm Thợ làm móng ở California . (Mã SOC 39-

5092). Sau khi hoàn thành thành công, sinh viên tốt nghiệp sẵn sàng

vượt qua bài kiểm tra tate yêu cầu và được cấp phép làm Thợ làm

móng ở Tiểu bang California

Yêu cầu tốt nghiệp Các móng tay sinh viên phải hoàn thành t heory và o perations theo yêu

cầu của Cục Cắt Tóc & Thẩm Mỹ với điểm trung bình của "C" (70%)

hoặc tốt hơn. Học sinh được đánh giá thông qua đánh giá bằng văn bản

và hiệu suất.

Khi một sinh viên đã hoàn thành các giờ lý thuyết cần thiết và các hoạt

động thực tế trong Làm móng với điểm trung bình "C" (70%) hoặc tốt

Page 30: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e30

hơn, anh ta hoặc cô ta được trao Giấy chứng nhận hoàn thành tốt nghiệp

của mình. Học sinh được hỗ trợ hoàn thành các tài liệu cần thiết để nộp

cho Kỳ thi Thẩm mỹ và Cắt tóc phù hợp. Chương trình giáo dục này

được thiết kế để chuẩn bị cho sinh viên làm việc như một Thợ làm móng

tay, Kỹ thuật viên làm móng, Chuyên viên móng chân

(SOC 39-5092)

Tổng số giờ đồng hồ Chương trình này dài 400 giờ

Bài kiểm tra cuối kỳ

hoặc bài kiểm tra

Không yêu cầu tốt nghiệp

Phương thức giảng

dạy

Lớp học truyền thống

Sách giáo khoa Công nghệ Nail tiêu chuẩn của Milkou, Phiên bản thứ 6, 2011 , Luật và

Regs của BBC, Workbook An toàn & Sức khỏe

Thực tập cần thiết

hoặc thực tập

Không cần thiết

Số khoa & trình độ

chuyên môn

Một người hướng dẫn là cần thiết để dạy chương trình giáo dục này.

Các giảng viên phải được cấp phép như một thợ làm móng tay của Hội

đồng Barbering và Thẩm Mỹ và có tối thiểu ba năm kinh nghiệm, giáo

dục và đào tạo trong lĩnh vực này. Giáo viên dạy tiếng Việt thông thạo

cả tiếng Anh và tiếng Việt.

Liệt kê các kỹ năng

hoặc năng lực cần có

của học sinh.

Khi hoàn thành chương trình này, học sinh sẽ có thể

▪ Làm sạch và vệ sinh dụng cụ và môi trường làm việc.

▪ Lên lịch các cuộc hẹn của khách hàng và chấp nhận thanh toán.

▪ Loại bỏ sơn móng tay được áp dụng trước đó, sử dụng chất tẩy

lỏng và gạc.

▪ Làm sạch móng tay của khách hàng trong nước xà phòng, sử

dụng gạc, giũa và que màu cam.

▪ Hình dạng và kết thúc mịn của móng tay, sử dụng kéo, tập tin

và bảng emery.

▪ Áp dụng lớp lót và đánh bóng rõ ràng hoặc màu lên móng tay

bằng bàn chải.

▪ Tư vấn cho khách hàng về chăm sóc móng và sử dụng các sản

phẩm và màu sắc.

▪ Đánh giá tình trạng bàn tay của khách hàng, loại bỏ da chết

khỏi tay và xoa bóp chúng.

▪ Làm mềm lớp biểu bì móng bằng nước và dầu, đẩy lùi lớp biểu

bì, dùng dao cắt lớp biểu bì và cắt lớp biểu bì, sử dụng kéo hoặc

kềm.

▪ Chải bột và dung môi lên móng tay và các hình thức giấy để

duy trì sự xuất hiện của móng và để mở rộng móng tay, sau đó

loại bỏ các hình thức và hình dạng và các cạnh móng trơn bằng

cách sử dụng bánh xe mài mòn quay

Các mô-đun chỉ dẫn

Page 31: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e31

Mô-đun Mô tả mô-đun Hướng

dẫn kỹ

thuật

(Giờ)

Hoạt động

thực tế cần

thiết tối thiểu

(hoạt động

thực tế) và

giờ

300 giờ hướng dẫn kỹ thuật và đào tạo thực hành về chăm sóc móng

Làm móng

tay và móng

chân

Chủ đề của Làm móng tay và móng chân sẽ bao

gồm, nhưng không giới hạn ở các kỹ thuật và quy

trình sau: Làm móng tay bằng nước và dầu bao gồm

mát xa tay và tay, móng chân hoàn chỉnh bao gồm

mát xa chân và mắt cá chân, áp dụng móng tay nhân

tạo bao gồm chất lỏng, gel và bột bàn chải, mẹo làm

móng, bọc móng và sửa chữa, và phân tích móng.

60 giờ 60

180 đinh /

235 giờ

100 giờ hướng dẫn kỹ thuật và đào tạo thực hành về sức khỏe và an toàn

Pháp luật và

các quy định

Chủ đề của Luật và Quy định sẽ bao gồm, nhưng

không giới hạn ở các vấn đề sau: Đạo luật Cắt tóc

và Thẩm mỹ và Quy tắc và Quy định của Hội đồng.

10 giờ

Cân nhắc về

sức khỏe và

an toàn

Chủ đề của Sức khỏe và An toàn sẽ bao gồm, nhưng

không giới hạn ở các kỹ thuật và quy trình sau: Hóa

học liên quan đến thực hành của thợ làm móng bao

gồm thành phần hóa học và mục đích của các chế

phẩm chăm sóc móng. Sức khỏe và An toàn / Các

chất độc hại, bao gồm đào tạo về hóa chất và sức

khỏe tại các cơ sở, bảng dữ liệu an toàn vật liệu, bảo

vệ khỏi các hóa chất nguy hiểm và ngăn ngừa

thương tích hóa học, các luật và cơ quan an toàn và

sức khỏe, công thái học và các bệnh truyền nhiễm,

bao gồm cả HIV / AIDS và Viêm gan B .

25 giờ

Khử trùng và

vệ sinh

Đối tượng của Khử trùng và Vệ sinh sẽ bao gồm,

nhưng không giới hạn ở các kỹ thuật và quy trình

sau: Quy trình bảo vệ sức khỏe và an toàn của người

tiêu dùng cũng như kỹ thuật viên.

Mười thao tác tối thiểu bắt buộc phải đòi hỏi phải

thực hiện tất cả các chức năng cần thiết để khử

trùng dụng cụ và thiết bị theo quy định trong Mục

979 và 980. Khử trùng phải được nhấn mạnh trong

toàn bộ thời gian đào tạo và phải được thực hiện

trước khi sử dụng tất cả các dụng cụ và thiết bị, đặc

biệt chú ý đến spa ngâm chân và quy trình khử trùng

lưu vực chi tiết trong Phần 980.1, 980.2 và 980.3.

20 giờ 10 thao tác /

40 giờ

Page 32: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e32

Vi khuẩn,

Giải phẫu và

Sinh lý học

Các môn học về Giải phẫu và Sinh lý học bao gồm,

nhưng không giới hạn trong các vấn đề sau: Vi

khuẩn học, giải phẫu, sinh lý học, và phân tích và

tình trạng móng tay

10 giờ

Chuyên nghiệp sẽ được bảo vệ bởi những người khôn ngoan nơi họ sẽ học về các kỹ năng giao

tiếp bao gồm đạo đức nghề nghiệp, bán hàng, lưu giữ hồ sơ, thẻ hồ sơ dịch vụ khách hàng, trách

nhiệm thuế cơ bản liên quan đến nhà thầu độc lập, người thuê gian hàng, nhân viên và người sử

dụng lao động.

Tùy thuộc vào thời gian học sinh mất bao lâu để hoàn thành số lượng hoạt động thực tế cần thiết,

học sinh có thể vượt quá tổng số giờ cần thiết trong một môn học hoặc có thể chưa đáp ứng tổng

số giờ cần thiết trong một môn học. Nếu một học sinh chưa đáp ứng được tổng số giờ cần thiết,

nhà trường sẽ chịu trách nhiệm đảm bảo học sinh hoàn thành các giờ bổ sung để đáp ứng tổng số

giờ yêu cầu trong môn học đó.

TÊN CHƯƠNG TRÌNH: E STHETICIAN (Mã CIP 12.0491) Tên chương trình Chuyên gia thẩm mỹ

Mô tả chương trình Khóa học thẩm mỹ cung cấp một khóa học hoàn chỉnh 600 giờ về khoa

học và nghệ thuật thẩm mỹ. Chương trình được thiết kế để chuẩn bị và

giáo dục mỗi học sinh về các nguyên tắc cơ bản của giáo dục thẩm mỹ

cơ bản do Hội đồng Thẩm mỹ và Cắt tóc California quy định. Nó cũng

sẽ chuẩn bị cho mỗi sinh viên để kiểm tra thực hành và lý thuyết cho

một Giấy phép Esthetician California. Ngoài ra, khóa học sẽ kết hợp

các kiến thức cần thiết cho việc làm ở cấp nhập cảnh trong tiệm, spa

hoặc thẩm mỹ lâm sàng .

Nhiệm vụ và mục

tiêu của chương

trình

Nhiệm vụ của chương trình là giúp đóng góp cho nhu cầu đào tạo lực

lượng lao động của khu vực bằng cách đào tạo thành công các sinh

viên trưởng thành có động lực trong việc tiếp thu các kỹ năng theo yêu

cầu để được cấp phép làm Esthetician ở California . Sau khi hoàn thành

thành công, sinh viên tốt nghiệp sẵn sàng vượt qua bài kiểm tra nhà

nước cần thiết và được cấp phép như một chuyên gia thẩm mỹ tại bang

California .

Yêu cầu tốt nghiệp Các chuyên gia thẩm mỹ sinh viên phải hoàn thành t heory và o perations

theo yêu cầu của Cục Cắt Tóc & Thẩm Mỹ với điểm trung bình của "C"

(70%) hoặc tốt hơn. Học sinh được đánh giá thông qua đánh giá bằng

văn bản và hiệu suất. Khi một sinh viên đã hoàn thành các giờ lý thuyết

cần thiết và các hoạt động thực tế tại Esthetician với điểm trung bình "C"

(70%) hoặc tốt hơn, anh ta hoặc cô ta được trao Chứng nhận hoàn thành

chứng nhận tốt nghiệp của mình. Học sinh được hỗ trợ hoàn thành các

tài liệu cần thiết để nộp cho Kỳ thi Thẩm mỹ và Cắt tóc phù hợp. Chương

trình giáo dục này được thiết kế để chuẩn bị cho sinh viên tìm việc làm

Page 33: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e33

Chuyên gia thẩm mỹ, Chăm sóc da mặt, Chuyên gia thẩm mỹ chính,

Chuyên gia chăm sóc da, Kỹ thuật viên chăm sóc da, (SOC 39-5094) .

Tổng số giờ đồng hồ Chương trình này dài 600 giờ

Bài kiểm tra cuối kỳ

hoặc bài kiểm tra

Không yêu cầu tốt nghiệp

Phương thức giảng

dạy

Lớp học truyền thống

Sách giáo khoa Nguyên tắc cơ bản thẩm mỹ tiêu chuẩn của Milocera, phiên bản thứ 11,

2012 . BBC Luật và Regs, Workbook An toàn & Sức khỏe

Thực tập cần thiết

hoặc thực tập

Không cần thiết .

Số khoa & trình độ

chuyên môn

Một người hướng dẫn là cần thiết để dạy chương trình giáo dục này.

Người hướng dẫn hiện phải được cấp phép như một chuyên gia thẩm

mỹ của Hội đồng cắt tóc và thẩm mỹ và có tối thiểu ba năm kinh

nghiệm, giáo dục và đào tạo trong lĩnh vực này. Giáo viên dạy tiếng

Việt thông thạo cả tiếng Anh và tiếng Việt.

Liệt kê các kỹ năng

hoặc năng lực cần có

của học sinh.

Khi hoàn thành khóa học này, sinh viên sẽ có thể

• Phân tích nhu cầu chăm sóc da của khách hàng.

• Có thể thảo luận về phương pháp điều trị và sản phẩm với

khách hàng.

• Thực hiện chăm sóc da mặt để làm sạch lỗ chân lông và cải

thiện màu da.

• Áp dụng vỏ hóa chất để giảm nếp nhăn và đốm tuổi.

• Thực hiện chiết xuất đơn giản để loại bỏ mụn đầu đen.

• Loại bỏ lông mặt không mong muốn bằng cách sử dụng sáp

làm rụng lông.

• Lông mày tông màu.

• Hướng dẫn khách hàng về kỹ thuật chăm sóc da và trang điểm.

• Khử trùng thiết bị và khu vực làm việc sạch sẽ.

• Massage mặt.

• Chọn và áp dụng các sản phẩm mỹ phẩm như kem, nước thơm

và thuốc bổ.

Yêu cầu khóa học

600 giờ hướng dẫn kỹ thuật và đào tạo thực hành như sau

Hướng

dẫn kỹ

thuật

Hoạt động

cần thiết /

giờ

350 giờ hướng dẫn kỹ thuật và đào tạo thực hành tại các mặt

Hướng dẫn sử dụng,

điện và hóa chất:

Trong mô-đun này, sinh viên sẽ học các kỹ

thuật và quy trình sau: Chăm sóc da mặt

bằng tay bao gồm làm sạch, thao tác khoa

học, gói và mặt nạ. Chăm sóc da mặt điện

bao gồm việc sử dụng các phương thức

điện, đèn da và thiết bị điện, cho mục đích

chăm sóc da mặt và da; tuy nhiên, các máy

70 giờ

140 thao

tác / 240

giờ

Page 34: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e34

có khả năng tạo ra dòng điện sẽ không được

sử dụng để kích thích để co bóp, hoặc cho

mục đích co bóp, các cơ của cơ thể hoặc

khuôn mặt. Khẩu trang hóa học bao gồm lột

da hóa học, gói, mặt nạ và tẩy tế bào chết.

Đào tạo sẽ nhấn mạnh rằng chỉ có các lớp

da mặt không sống, trên cùng, được gọi là

lớp biểu bì, có thể được loại bỏ, và chỉ cho

mục đích làm đẹp. Tất cả các hoạt động

thực tế phải được thực hiện theo Mục 992

liên quan đến lột da.

Sự chuẩn bị

Chủ đề của Chuẩn bị sẽ bao gồm nhưng

không giới hạn trong các vấn đề sau; Tư

vấn khách hàng, thủ tục tiếp nhận, chống

chỉ định, tính chuyên nghiệp, lưu trữ hồ sơ

khách hàng, chăm sóc trước và sau phẫu

thuật, CPR / AED, kỹ năng thẩm mỹ viện

và spa

15 giờ

200 giờ hướng dẫn kỹ thuật và đào tạo thực hành về sức khỏe và an toàn

Pháp luật và các quy

định

Trong mô-đun này, học sinh sẽ tìm hiểu về

Đạo luật cắt tóc và thẩm mỹ và các quy tắc

và quy định của Hội đồng.

10 giờ

Cân nhắc về sức

khỏe và an toàn

Trong học phần này, học sinh sẽ được đào

tạo về hóa chất và sức khỏe tại các cơ sở,

bảng dữ liệu an toàn vật liệu, bảo vệ khỏi

các hóa chất độc hại và ngăn ngừa thương

tích hóa học, luật và các cơ quan an toàn và

sức khỏe, các bệnh truyền nhiễm bao gồm

HIV / AIDS và Viêm gan B. Mục đích và

thành phần hóa học chuẩn bị mỹ phẩm và

chăm sóc da. Trang điểm hóa học cơ bản,

lột da hóa học, thay đổi vật lý và hóa học

của vật chất. Dòng điện, nguyên tắc vận

hành các thiết bị điện và các biện pháp

phòng ngừa an toàn khác nhau được sử

dụng khi vận hành thiết bị điện.

40 giờ

Khử trùng và vệ sinh

Trong mô-đun này, sinh viên sẽ tìm hiểu

các quy trình để bảo vệ sức khỏe và sự an

toàn của người tiêu dùng cũng như kỹ thuật

viên bao gồm các quy trình khử trùng thích

hợp.

Khử trùng phải được nhấn mạnh trong toàn

bộ thời gian đào tạo và phải được thực hiện

trước khi sử dụng tất cả các dụng cụ và

thiết bị.

10 giờ

Page 35: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e35

Giải phẩu học và

sinh lý học

Trong mô-đun này, sinh viên sẽ học Giải

phẫu người, Sinh lý con người, Vi khuẩn

học, phân tích da và các điều kiện. 15 giờ

50 giờ hướng dẫn kỹ thuật và đào tạo thực hành về triệt lông và trang điểm

Làm đẹp mắt

Trong mô-đun này, sinh viên sẽ học và

được đào tạo thực tế về kỹ thuật tạo hình

lông mày và triệt lông, phân tích tóc, tẩy

lông, nhíp, thủ công hoặc khử trùng điện.

25 giờ 50 thao tác

/ 86 giờ

Trang điểm

Trong mô-đun này, sinh viên sẽ tìm hiểu và

được đào tạo thực tế về phân tích da, ứng

dụng cơ bản và khắc phục, ứng dụng lông

mi giả.

20 giờ 40 thao tác

/ 69 giờ

Tùy thuộc vào thời gian học sinh mất bao lâu để hoàn thành số lượng hoạt động thực tế cần thiết,

học sinh có thể vượt quá tổng số giờ cần thiết trong một môn học hoặc có thể chưa đáp ứng tổng

số giờ cần thiết trong một môn học. Nếu một học sinh chưa đáp ứng được tổng số giờ cần thiết,

nhà trường sẽ chịu trách nhiệm đảm bảo học sinh hoàn thành các giờ bổ sung để đáp ứng tổng số

giờ yêu cầu trong môn học đó .

CÔNG BỐ YÊU CẦU

• Đây Cao đẳng không thừa nhận sinh viên đến từ các nước khác, vì vậy không có dịch vụ

visa liên quan được cung cấp.

• Đối với một học sinh mà các khóa học trung học hoặc tương đương chưa hoàn thành

bằng tiếng Anh và đối với tiếng Anh không phải là ngôn ngữ chính, học sinh phải đạt được

số điểm thô đủ điều kiện là 38 trên CELSA. Yêu cầu này không áp dụng cho những học

sinh đã nhận bằng tốt nghiệp trung học hoặc tương đương tại một trường đại học học thuật

đã cung cấp hướng dẫn bằng tiếng Anh. Tương tự, yêu cầu này không áp dụng cho những

sinh viên đã hoàn thành khóa học, bằng tiếng Anh, ở cấp đại học. Học sinh nói tiếng Anh

không tốt nghiệp trung học và / hoặc không thể cung cấp bằng chứng tốt nghiệp trung học

từ một trường Trung học được công nhận hoặc tương đương, phải vượt qua bài kiểm tra

Khả năng có lợi.

• Hướng dẫn trong tất cả các chương trình sẽ được cung cấp bằng tiếng Anh . Ngoài ra, các

chương trình Manicurist và Esthetician cũng sẽ được cung cấp bằng tiếng Việt . Trình độ

ngôn ngữ cho những học sinh yêu cầu hướng dẫn bằng tiếng Việt được xác định bằng

phỏng vấn học sinh bằng tiếng Việt với một trong những thành viên ngôn ngữ của nhân

viên chúng tôi hoặc nộp bằng tốt nghiệp trung học tại Việt Nam .

• Đây Cao đẳng không cung cấp hướng dẫn ESL.

• Đây Cao đẳng không được công nhận bởi một cơ quan kiểm định được công nhận bởi Bộ

Giáo Dục Hoa Kỳ. Những chương trình này dẫn đến việc cấp phép ở California hoặc các

tiểu bang khác.

• Chính sách của trường này là cập nhật danh mục chính thức của trường hàng năm, vào

tháng 1 hàng năm. Cập nhật hàng năm có thể được thực hiện bằng cách sử dụng bổ sung

hoặc chèn kèm theo danh mục. Nếu những thay đổi trong chương trình giáo dục, dịch vụ

giáo dục, quy trình hoặc chính sách bắt buộc phải được đưa vào danh mục theo quy định

hoặc quy định được thực hiện trước khi phát hành danh mục cập nhật hàng năm, những

Page 36: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e36

thay đổi đó sẽ được phản ánh tại thời điểm chúng được thực hiện trong phần bổ sung hoặc

chèn kèm theo danh mục.

• Trường này cung cấp danh mục hiện tại và tài liệu quảng cáo chương trình hiện tại cho

công chúng miễn phí. Các cá nhân muốn có được một bản sao có thể sắp xếp bằng cách gọi

cho văn phòng của trường.

• Mọi thắc mắc một sinh viên có thể có liên quan đến danh mục này chưa được thỏa đáng

đã trả lời bởi các trường Cao đẳng có thể được chuyển trực tiếp tới Văn phòng cho cá nhân

ở đại học tại 2535 Capit o l Oaks Dr., # 400 Sacramento, CA 95.833, PO Box 980.818,

West Sacramento , CA 95798, www.bppe.ca.gov, số điện thoại miễn phí (888) 370-7589

Fax (916) 263-1897

• Đây Cao đẳng là một tin Cao đẳng đã được phê duyệt để vận hành bởi California Bureau

for Private sau trung học Giáo dục. (BPPE) Chấp thuận hoạt động có nghĩa là Trường tuân

thủ các tiêu chuẩn tối thiểu có trong Đạo luật Giáo dục sau trung học tư nhân năm 2009

(sửa đổi) và Mục 7.5 của tiêu đề 5 của Bộ luật Quy định California .

• Đây Cao đẳng đã không có một bản kiến nghị chưa giải quyết trong phá sản, không được

hoạt động như một con nợ thuộc sở hữu và chưa nộp một đơn yêu cầu phá sản trong vòng

năm năm trước cũng không có đơn xin phá sản nộp chống lại nó trong vòng năm năm trước

đó dẫn đến việc tổ chức lại theo chương 11 của Bộ luật Phá sản Hoa Kỳ .

• Là một sinh viên tương lai, bạn được khuyến khích xem lại danh mục này trước khi ký

hợp đồng tuyển sinh. Bạn cũng được khuyến khích xem lại Bảng thông tin về thành tích

học tập, phải được cung cấp cho bạn trước khi ký hợp đồng tuyển sinh.

• Chính sách và thủ tục liên quan đến hỗ trợ tài chính . Trường không tham gia vào các

chương trình hỗ trợ tài chính của Bang hoặc Liên bang, cũng như không cung cấp hỗ trợ tài

chính trực tiếp cho sinh viên. Một sinh viên ghi danh vào một trường đại học không có

bằng cấp không đủ điều kiện cho các chương trình hỗ trợ tài chính liên bang.

• Nếu một sinh viên có được một khoản vay để trả cho một chương trình giáo dục, sinh

viên sẽ có trách nhiệm hoàn trả toàn bộ số tiền của khoản vay cộng với tiền lãi, trừ đi số

tiền hoàn trả, và nếu sinh viên đã nhận được quỹ hỗ trợ tài chính của sinh viên liên bang ,

sinh viên được hoàn trả số tiền không được trả từ các quỹ chương trình hỗ trợ tài chính của

sinh viên liên bang.

• Tiết lộ hỗ trợ tài chính : SCCBB không cung cấp hỗ trợ tài chính.

HỌC SINH R E RÀNG R E RÀNG QUỸ T ông Tiểu Bang California đã thành lập Học Phí Sinh Viên Phục hồi Quỹ (STRF) để giảm hoặc

giảm thiểu tổn thất kinh tế phải chịu đựng bởi một sinh viên trong một chương trình giáo dục tại một

hội đủ điều kiện học , là người hay là một thời gian cư dân California ghi danh, hoặc đã được ghi

danh vào một chương trình nội trú , nếu sinh viên đăng ký vào trường , học phí trả trước, và bị thiệt

hại về kinh tế. Trừ khi được miễn nghĩa vụ phải làm như vậy, bạn phải trả đánh giá do tiểu bang áp

dụng cho STRF, hoặc phải được trả thay cho bạn, nếu bạn là học sinh trong một chương trình giáo

dục, là cư dân California , hoặc đã đăng ký vào một chương trình cư trú, và trả trước tất cả hoặc một

phần học phí của bạn. Bạn không đủ điều kiện để được bảo vệ khỏi STRF và bạn không bắt buộc phải trả đánh giá STRF,

nếu bạn không phải là cư dân California hoặc không đăng ký vào chương trình cư trú. Điều quan trọng là bạn phải giữ các bản sao của thỏa thuận đăng ký, tài liệu hỗ trợ tài chính, biên lai

hoặc bất kỳ thông tin nào khác ghi lại số tiền đã trả cho trường. Các câu hỏi liên quan đến STRF có

Page 37: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e37

thể được gửi trực tiếp đến Cục Giáo dục sau trung học tư nhân, 2535 Capitol Oaks Drive, Suite 400 ,

Sacramento , CA 95833 , (916) 431-6959 hoặc (888) 370-7589. Để đủ điều kiện tham gia STRF, bạn phải là cư dân California hoặc được ghi danh vào chương trình

cư trú, học phí trả trước, được trả tiền hoặc được coi là đã trả tiền đánh giá STRF và chịu tổn thất

kinh tế do bất kỳ điều nào sau đây: 1. Trường , một địa điểm của Trường hoặc một chương trình giáo dục do Trường cung cấp đã bị

đóng cửa hoặc ngừng hoạt động và bạn không chọn tham gia vào kế hoạch giảng dạy được Cục phê

duyệt hoặc không hoàn thành chương trình giảng dạy đã chọn kế hoạch được Cục phê duyệt. 2. Bạn đã đăng ký vào một trường Cao đẳng hoặc một địa điểm của Trường trong thời gian 120 ngày

trước khi đóng cửa Trường hoặc địa điểm của Trường hoặc được ghi danh vào một chương trình giáo

dục trong thời gian 120 ngày trước khi chương trình bị ngừng. 3. Bạn đã đăng ký học tại một trường Cao đẳng hoặc một địa điểm của Trường hơn 120 ngày trước

khi đóng cửa Trường hoặc địa điểm của Trường , trong một chương trình giáo dục do Trường cung

cấp, theo đó Văn phòng xác định có sự sụt giảm đáng kể trong chất lượng hoặc giá trị của chương

trình hơn 120 ngày trước khi đóng cửa. 4. Trường đã được yêu cầu trả tiền hoàn trả của Cục nhưng đã không làm như vậy. 5. Trường đã không thanh toán hoặc hoàn trả các khoản tiền cho vay theo chương trình cho vay của

sinh viên liên bang theo yêu cầu của pháp luật hoặc đã không trả hoặc hoàn trả các khoản tiền mà

Trường nhận được vượt quá học phí và các chi phí khác. 6. Bạn đã được trọng tài hoặc tòa án trao tặng bồi thường, hoàn lại tiền hoặc giải thưởng bằng tiền

khác, dựa trên sự vi phạm chương này của Trường hoặc đại diện của Trường , nhưng không thể nhận

giải thưởng từ tổ chức. 7. Bạn đã tìm kiếm tư vấn pháp lý dẫn đến việc hủy một hoặc nhiều khoản vay sinh viên của bạn và

có hóa đơn cho các dịch vụ được cung cấp và bằng chứng về việc hủy khoản vay hoặc khoản vay

sinh viên. Để đủ điều kiện được hoàn trả STRF, đơn đăng ký phải được nhận trong vòng bốn (4) năm kể từ

ngày xảy ra hành động hoặc sự kiện khiến học sinh đủ điều kiện phục hồi từ STRF. Một sinh viên có khoản vay được thu hồi bởi chủ nợ hoặc người đòi nợ sau một thời gian không

thanh toán, bất cứ lúc nào, có thể nộp đơn xin thu hồi từ STRF cho khoản nợ có thể đủ điều kiện để

thu hồi. Nếu đã hơn bốn (4) năm kể từ khi hành động hoặc sự kiện khiến học sinh đủ điều kiện, học

sinh phải nộp đơn xin khôi phục trong thời hạn bốn (4) năm ban đầu, trừ khi thời gian được kéo dài

bởi người khác hành động của pháp luật. Tuy nhiên, không có yêu cầu nào có thể được trả cho bất kỳ sinh viên nào nếu không có số an sinh xã

hội hoặc số nhận dạng người nộp thuế.

HÀNH ĐỘNG RIÊNG TƯ

Mục đích của tổ chức này là tuân thủ cẩn thận các quy tắc áp dụng theo Đạo luật Quyền riêng tư

và Quyền Giáo dục Gia đình. Mục đích của chúng tôi là bảo vệ sự riêng tư của hồ sơ tài chính, học

tập và các hồ sơ khác của trường. Chúng tôi sẽ không tiết lộ thông tin đó cho bất kỳ cá nhân nào

mà không nhận được yêu cầu bằng văn bản của học sinh trước, hoặc trừ khi luật pháp yêu cầu khác

.

N CHÍNH SÁCH KHAI THÁC SCCBB không phân biệt đối xử dựa trên tuổi tác, màu da, giới tính, giới tính, khuynh hướng tình

dục, nguồn gốc dân tộc, chủng tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, khuyết tật thể chất, liên kết chính trị

Page 38: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e38

hoặc niềm tin trong các chương trình giáo dục, tuyển sinh, hướng dẫn, chính sách tốt nghiệp

hoặc bất kỳ lĩnh vực nào khác nó hoạt động và bị cấm bởi sự phân biệt đối xử như vậy theo pháp

luật. Thực hành không phân biệt đối xử này cũng mở rộng đến việc làm của nhà trường và chính

quyền của sinh viên tham gia vào các chương trình và hoạt động do trường điều hành. Hướng

dẫn quấy rối tình dục liên bang đã được thông qua như là một phần của chính sách trường học . Một CADEMIC TỰ DO Cao đẳng cắt tóc và sắc đẹp Nam California cam kết đảm bảo tự do học thuật hoàn toàn cho tất cả

các giảng viên. Tự tin về trình độ và chuyên môn của các giảng viên, trường khuyến khích các

giảng viên của mình thực hiện các phán đoán cá nhân về nội dung của các khóa học được giao, tổ

chức các chủ đề và phương pháp giảng dạy, chỉ cung cấp các phán đoán này được đưa ra trong bối

cảnh của khóa học các mô tả như hiện được công bố, và cung cấp rằng các phương pháp giảng dạy

là những phương pháp chính thức bị xử phạt bởi tổ chức, phương pháp mà tổ chức đã nhận được

sự chấp thuận giám sát.

Trường Cao đẳng Cắt tóc và Làm đẹp Nam California khuyến khích giáo viên hướng dẫn và sinh

viên tham gia thảo luận và đối thoại. Các sinh viên và giảng viên đều được khuyến khích tự do bày

tỏ quan điểm, tuy nhiên vẫn còn gây tranh cãi, nếu họ tin rằng điều đó sẽ thúc đẩy sự hiểu biết

trong các chuyên ngành hoặc các chuyên ngành phụ của họ.

Quây rôi tinh dục

Tổ chức này cam kết cung cấp một môi trường làm việc không có sự phân biệt đối xử, đe dọa và

quấy rối. Để tuân thủ cam kết này, chúng tôi tin rằng cần phải khẳng định đối đầu với chủ đề này

và bày tỏ sự không tán thành mạnh mẽ đối với quấy rối tình dục. Không ai liên quan đến tổ chức

này có thể tham gia vào việc lạm dụng bằng lời nói có bản chất tình dục; sử dụng các từ ngữ tình

dục hoặc đồ họa để mô tả một cá nhân hoặc cơ thể của một cá nhân; hoặc hiển thị các đối tượng

hoặc hình ảnh gợi dục ở bất kỳ cơ sở hoặc địa điểm nào khác liên quan đến tổ chức này. Học sinh

có trách nhiệm thực hiện bản thân theo cách phù hợp với tinh thần và ý định của chính sách này.

CHÍNH SÁCH TUYỆT VỜI (NGAY LOA) Học sinh phải tuân theo chính sách LOA này khi yêu cầu nghỉ việc. Để yêu cầu nghỉ việc, học sinh

phải tuân thủ Chính sách LOA này. Học sinh có thể yêu cầu nghỉ việc (LOA), không giới hạn,

bệnh nặng, chết trong gia đình hoặc trường hợp khẩn cấp khác hoàn cảnh s .

LOA không được vượt quá 180 ngày. LOA chỉ có thể được cấp khi học sinh đã đăng ký ít nhất 90

ngày (3 tháng) trừ khi có tình huống giảm nhẹ. Nếu có nhiều hơn một LOA được cấp trong bất kỳ

khoảng thời gian 12 tháng nhất định, thì độ dài kết hợp của tất cả các LOA trong khoảng thời gian

12 tháng có thể không trong bất kỳ trường hợp nào vượt quá 180 ngày.

Học sinh phải nộp LOA trước, trừ khi các trường hợp không lường trước ngăn cản học sinh làm

như vậy. Khi xảy ra trường hợp bất khả kháng, nhà trường có thể cấp LOA cho một học sinh không

cung cấp yêu cầu trước và ghi lại lý do cho quyết định, thu thập mẫu yêu cầu LOA đã hoàn thành

khi trả lại và chữ ký. Ngày bắt đầu của LOA được phê duyệt là ngày đầu tiên sinh viên không thể

trở lại.

Không có chi phí tổ chức bổ sung nào được đánh giá trong LOA được phê duyệt và Ngày hoàn

thành dự kiến phải được gia hạn cho cùng số ngày được phê duyệt khi nghỉ việc.

Page 39: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e39

Học sinh phải nộp một yêu cầu bằng văn bản nêu rõ lý do nghỉ phép được yêu cầu, thời gian nghỉ

phép bao gồm ngày trở lại được yêu cầu và bất kỳ tài liệu áp dụng nào để hỗ trợ yêu cầu tại: Attn.:

Văn phòng Đô đốc, Cao đẳng Cắt tóc và Làm đẹp Nam California, 641 N. Broadway , Escondido,

CA 92025 . Nếu trường hợp bất khả kháng tồn tại trong đó học sinh không thể ký vào mẫu Nghỉ

phép, học sinh có thể liên hệ với trường đại học qua email hoặc qua điện thoại .

Yêu cầu LOA cho các mục đích y tế yêu cầu tài liệu y tế. Tất cả các yêu cầu LOA phải được ký

và ghi ngày tháng bởi sinh viên và phải được nộp cho Văn phòng Quản lý để đánh giá. Yêu cầu

bằng văn bản được xem xét trên cơ sở cá nhân với việc xem xét đưa ra các tiêu chí sau:

(1) Học sinh đủ điều kiện nghỉ việc,

(2) Hoàn thành và tuân thủ yêu cầu bằng văn bản và đã ký ,

(3) Lý do yêu cầu LOA,

(4) Bất kỳ yếu tố hoặc cân nhắc áp dụng nào khác , và

(5) Kỳ vọng hợp lý rằng học sinh sẽ trở lại sau khi hoàn thành LOA.

Trong khi nghỉ phép không được coi là rút tiền và không tính toán hoàn trả sẽ được thực hiện.

LOA không chính thức hoặc học sinh không trở về từ LOA hoặc khi hết hạn LOA được yêu cầu,

học sinh sẽ được coi là miễn nhiệm kể từ ngày tham dự cuối cùng trước khi nghỉ phép.

Phụ lục của ngày tốt nghiệp hợp đồng tuyển sinh sẽ được sửa đổi, ký và ghi ngày tháng bởi sinh

viên và nhân viên hành chính. Ngày hợp đồng trên phụ lục sẽ được kéo dài bằng cùng số ngày

được thực hiện trong giai đoạn LOA.

Không trở về từ LOA Những sinh viên không trở lại lớp học theo lịch trình sau LOA sẽ bị chấm dứt khỏi chương trình.

Theo yêu cầu của đạo luật liên bang và quy định, ngày cuối cùng học sinh tham dự LOA sẽ được

sử dụng để xác định số tiền học phí kiếm được.

S THỦ TỤC KHIẾU NẠI TUDENT - SINH QUYỀN Những người tìm cách giải quyết vấn đề hoặc khiếu nại trước tiên nên liên hệ với người hướng

dẫn phụ trách. Yêu cầu cho bất kỳ hành động tiếp theo có thể được thực hiện bằng văn bản cho

Giám đốc trường .

(1) Khiếu nại phải bằng văn bản và gửi đến Quản trị viên của Trường:

Cao đẳng cắt tóc và làm đẹp Nam California

Người nhận: Mohammed Bondugjie, Giám đốc nhà trường

641 N. Broadway

Escondido, CA 92025

(2) Một đại diện của trường sẽ gặp người khiếu nại trong vòng 10 ngày.

(3) Nếu vấn đề không được giải quyết, người khiếu nại sẽ được chuyển đến ủy ban khiếu nại.

(4) Ủy ban sẽ gặp người khiếu nại và ghi lại cuộc họp. Người khiếu nại sẽ nhận được một bản

sao của tài liệu. Nếu cần thêm thông tin, người khiếu nại phải viết thông tin này và trình

bày trước ủy ban.

Page 40: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e40

(5) Trong vòng 15 ngày, người khiếu nại sẽ nhận được phản hồi bằng văn bản của ủy ban nêu

rõ các bước để khắc phục vấn đề hoặc tuyên bố rằng khiếu nại không được bảo hành cũng

không dựa trên thực tế.

(6) Bất kỳ câu hỏi nào học sinh có thể có về danh mục này hoặc bất kỳ khiếu nại nào chưa

được trả lời thỏa đáng bởi tổ chức có thể được chuyển đến:

Phòng giáo dục sau trung học tư nhân

(Địa chỉ vật lý)

2535 Tòa nhà thủ đô Capitol, Suite 400

Sacramento, CA 95833

Hoặc là

(Địa chỉ gửi thư)

Phòng giáo dục sau trung học tư nhân

Hộp thư 98018

Tây Sacramento, CA 95798-0818

Số điện thoại miễn phí (888) 370-7589 Fax 916-263-1897

www.bppe.ca.gov

S DỊCH VỤ TUDENT Tổ chức này không cung cấp định hướng, dịch vụ tiếp nhận sân bay, hỗ trợ nhà ở hoặc các dịch vụ

khác. Hơn nữa, tổ chức này duy trì sự tập trung vào việc cung cấp các dịch vụ giáo dục. Nếu một

học sinh gặp phải vấn đề cá nhân cản trở khả năng hoàn thành khóa học của mình, tổ chức này sẽ

hỗ trợ xác định hỗ trợ chuyên môn phù hợp trong cộng đồng địa phương của học sinh nhưng không

cung cấp hỗ trợ tư vấn cá nhân.

Khi cần, tư vấn có sẵn cho tất cả các sinh viên. Giảng viên hoặc cố vấn sẽ gặp từng sinh viên để

thảo luận về bất kỳ vấn đề tài chính hoặc lớp học nào. Mỗi sinh viên sẽ được theo dõi tiến bộ của

mình ít nhất bốn (4) lần trong suốt khóa học, như đã nêu trong Chính sách chấm điểm & Hệ thống

tiến độ. Những sinh viên gặp vấn đề về học tập hoặc các vấn đề khác sẽ được Giảng viên và / hoặc

cố vấn tư vấn để giúp vượt qua bất kỳ khó khăn nào đang gặp phải. Sinh viên được khuyến khích

tận dụng dịch vụ này. Học sinh có thể yêu cầu, và sẽ được cấp, các buổi tư vấn bổ sung nếu muốn.

Bất kỳ vấn đề cá nhân thuộc bất kỳ tính chất nào mà nhân viên của Trường có thể hỗ trợ bằng cách

lắng nghe và / hoặc tư vấn sẽ được tiến hành bởi một nhân viên được chỉ định. Các dịch vụ sinh

viên của chúng tôi có thể cung cấp một danh sách các dịch vụ bên ngoài có sẵn trong khu vực để

hỗ trợ nhu cầu của sinh viên. Danh sách các dịch vụ bao gồm, bác sĩ, luật sư và các dịch vụ hỗ trợ

cộng đồng khác.

Học sinh được hỗ trợ cá nhân ở mọi giai đoạn đào tạo từ ngày đầu tiên nhập học đến ngày tốt

nghiệp. Theo các khoảng thời gian định trước, các dụng cụ đo lường được sử dụng để đánh giá tốc

độ và chất lượng tiến bộ của học sinh. Kết quả của những đánh giá này được thảo luận với từng

học sinh và các bài tập khắc phục được thực hiện khi có yêu cầu.

Dịch vụ sắp xếp Mặc dù SCCBB sẽ cố gắng hết sức để đưa sinh viên vào các vị trí phù hợp, KHÔNG đảm bảo việc

làm hoặc tiền lương có thể được thực hiện hoặc ngụ ý . Sinh viên tốt nghiệp có thể đặt một cuộc

Page 41: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e41

hẹn với Giám đốc nhà trường hoặc Nhân viên hành chính khác để được tư vấn và hỗ trợ để có

được việc làm. Trường cung cấp một bảng thông báo danh sách việc làm của Keith cho sinh viên

để xem xét các cơ hội việc làm.

Trường cung cấp tư vấn nghề nghiệp, học tập và cá nhân cho tất cả sinh viên. Các buổi tư vấn

thường xuyên được lên lịch, nhưng sinh viên có thể yêu cầu tư vấn bất cứ lúc nào .

Nhà ở sinh viên Tổ chức này không có trách nhiệm tìm kiếm hoặc hỗ trợ sinh viên tài trợ nhà ở.

Tổ chức này không hoạt động ký túc xá hoặc các cơ sở nhà ở khác. Tổ chức này không cung cấp

hỗ trợ, cũng không có trách nhiệm hỗ trợ sinh viên tìm nhà ở. Nhà ở trong khu vực ngay lập tức

có sẵn trong hai tầng đi bộ và căn hộ sân vườn. Tiền thuê hàng tháng cho một đơn vị một phòng

ngủ là khoảng 1.200 đô la một tháng. ( www.apidorguide.com )

HỒ SƠ SINH VIÊN VÀ RIPTS TRANS C Hồ sơ học sinh cho tất cả học sinh được lưu giữ trong năm năm. Bảng điểm được lưu giữ vĩnh

viễn. Học sinh có thể kiểm tra và xem xét hồ sơ giáo dục của họ. Để làm như vậy, một sinh viên

nên gửi một yêu cầu bằng văn bản xác định thông tin cụ thể sẽ được xem xét. Nếu học sinh tìm

thấy, khi xem xét, hồ sơ không chính xác hoặc sai lệch, học sinh có thể yêu cầu sửa lỗi. Nếu có sự

khác biệt về quan điểm liên quan đến sự tồn tại của lỗi, học sinh có thể yêu cầu tổ chức một cuộc

họp để giải quyết vấn đề. Mỗi tệp của học sinh sẽ chứa các hồ sơ của học sinh, bao gồm bảng điểm

các lớp kiếm được. Bản sao đầu tiên của bảng điểm chính thức được cung cấp miễn phí. Các bản

sao tiếp theo có sẵn khi tạm ứng phí chuyển biên là $ 25,00 cho hai bản. Bảng điểm sẽ chỉ được

phát hành cho học sinh khi nhận được yêu cầu bằng văn bản có chữ ký trực tiếp của học sinh.

Không có bảng điểm sẽ được cấp cho đến khi tất cả học phí và các khoản phí khác do tổ chức được

thanh toán và hiện hành.

CHÍNH SÁCH RÚT TIỀN Để xác định số tiền, bạn nợ trong thời gian bạn tham dự, bạn sẽ được coi là đã rút khỏi khóa học

khi bất kỳ điều nào sau đây xảy ra:

(1) Bạn thông báo cho trường rút tiền hoặc ngày rút tiền thực tế.

(2) Trường chấm dứt tuyển sinh hoặc trục xuất bạn.

(3) Học sinh không tham dự các lớp học trong 10 ngày học theo lịch trình (14 ngày theo lịch).

Trong trường hợp này, ngày rút tiền sẽ được coi là ngày cuối cùng được ghi nhận. (Rút tiền

không chính thức sẽ được xác định bằng cách theo dõi tham dự cứ sau 30 ngày)

(4) Nếu cho phép Nghỉ phép (LOA) được chấp thuận và bạn nói với nhà trường rằng bạn sẽ

không trở lại, ngày rút tiền sẽ sớm hơn ngày trở lại dự kiến từ LOA hoặc ngày học sinh

thông báo cho trường không trở về.

Chính sách hoàn tiền (bắt buộc của nhà nước) Trường sẽ hoàn lại tiền cho các khoản phí tổ chức chưa được hưởng, trừ phí đăng ký không hoàn

lại, nếu người nộp đơn hủy bỏ thỏa thuận đăng ký hoặc rút trong thời gian tham dự một giải pháp

công bằng và công bằng sẽ được áp dụng. Chính sách sau đây áp dụng cho tất cả các trường hợp

chấm dứt vì bất kỳ lý do nào, bởi một trong hai bên, bao gồm cả quyết định của sinh viên, khóa

học hoặc chương trình bị hủy bỏ hoặc đóng cửa trường học. Chính sách hoàn trả cho các sinh

Page 42: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e42

viên đã hoàn thành 60 phần trăm số giờ đồng hồ đã lên lịch đã trôi qua hoặc ít hơn thời gian

tham dự sẽ là một khoản hoàn trả theo tỷ lệ. Trường sẽ thanh toán hoặc hoàn trả tín dụng trong

vòng 45 ngày kể từ ngày hủy hoặc rút tiền của sinh viên.

Khoản hoàn trả theo tỷ lệ theo Mục 94910 (c) hoặc 94920 (d) hoặc 94927 của mã sẽ không ít

hơn tổng số tiền mà học sinh nợ cho phần chương trình giáo dục được trừ vào số tiền mà học

sinh đã tính như sau:

Số tiền nợ bằng với phí hàng ngày cho chương trình (tổng phí tổ chức, chia cho số giờ đồng hồ

trong chương trình), nhân với số ngày sinh viên tham dự hoặc dự kiến tham dự, trước khi rút

tiền.

Không hoàn lại tiền là do một khi học sinh đã nhận được 60% số giờ giảng dạy theo lịch trình

trong bất kỳ thời gian tham dự nhất định, cho đến ngày tham dự cuối cùng. Đối với mục đích xác

định hoàn trả, học sinh sẽ được coi là đã rút khỏi chương trình giáo dục khi rút tiền hoặc được

coi là rút theo chính sách rút tiền được nêu trong danh mục Cao đẳng này.

Nếu một tổ chức đã thu tiền từ một sinh viên để truyền tiền thay mặt cho sinh viên cho một bên

thứ ba để mua trái phiếu, sử dụng thư viện hoặc lệ phí cho giấy phép, ứng dụng hoặc kiểm tra và

Trường đã không trả tiền cho bên thứ ba tại thời gian rút hoặc hủy của sinh viên, tổ chức sẽ hoàn

trả tiền cho sinh viên trong vòng 45 ngày kể từ ngày sinh viên rút hoặc hủy.

Nếu sinh viên đã nhận được quỹ hỗ trợ tài chính của sinh viên liên bang, sinh viên được hoàn trả

số tiền không được trả từ các quỹ chương trình hỗ trợ tài chính của sinh viên liên bang.

Trường này sẽ hoàn trả bất kỳ số dư tín dụng nào trong tài khoản của sinh viên trong vòng 45

ngày sau ngày sinh viên hoàn thành hoặc rút khỏi chương trình giáo dục mà sinh viên đã đăng

ký.

Lệnh phân phối hoàn tiền Nếu bất kỳ khoản hoàn trả nào đến hạn dựa trên tính toán chính sách Hoàn tiền của tổ chức, mọi

khoản hoàn trả sẽ được thực hiện sớm nhất có thể nhưng không muộn hơn 45 ngày kể từ ngày xác

định ngày rút tiền theo thứ tự:

Thứ tự thanh toán hoàn trả là,

(1) Đại lý thanh toán

(2) Sinh viên

CHÍNH SÁCH KẾT LUẬN / ĐIỀU KIỆN QUY TẮC SINH VIÊN, QUY ĐỊNH VÀ HÀNH ĐỘNG KIP LUẬT Học sinh luôn được kỳ vọng sẽ cư xử chuyên nghiệp và tôn trọng. Học sinh có thể bị sa thải vì

bất kỳ hành vi không phù hợp hoặc phi đạo đức hoặc cho bất kỳ hành vi không trung thực trong

học tập. Học sinh dự kiến sẽ ăn mặc và hành động phù hợp trong khi tham dự SCCBB .

Page 43: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e43

Việc sau đây có thể dẫn đến hành động Kỷ luật bao gồm đình chỉ (Từ một ngày đến hai tuần)

hoặc Rút tiền ngay lập tức (Chấm dứt) . Đây là theo quyết định của Giám đốc nhà trường. ( 1) Trộm cắp

(2) Thay đổi hoặc giả mạo thẻ thời gian .

(3) Gây ra sự gián đoạn cực đoan hoặc cố ý của trường học .

(4) Sử dụng ma túy hoặc rượu trong trường học .

(5) Lạm dụng thể xác người khác .

Kết quả có thể xảy ra sau đó trong thời gian đình chỉ (Từ một ngày đến hai tuần). Đây là theo

quyết định của Giám đốc nhà trường. (1) Rời khỏi trường mà không có sự cho phép của người hướng dẫn.

(2) Không có thiết bị phù hợp khi cần thiết.

(3) Sử dụng ngôn ngữ hôi, sắc tộc, chủng tộc hoặc tình dục.

(4) Nhận dịch vụ cá nhân mà không có sự cho phép của người hướng dẫn.

(5) Nghe đồn hoặc gây bất hòa trong trường.

(6) Hút thuốc bên ngoài các khu vực được chỉ định,

(7) Từ chối thực hiện một nhiệm vụ, người bảo trợ hoặc cách khác.

(8) Loại bỏ thẻ thời gian khỏi cơ sở trường học.

(9) Sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ biểu diễn không có trên vé bảo trợ.

(10) Sửa đổi dịch vụ khách hàng mà không cần tư vấn hướng dẫn.

(11) Đồng phục không phù hợp.

(12) Đồng phục bẩn hoặc vệ sinh cá nhân không đạt yêu cầu.

(13) Không tuân thủ các quy tắc và quy định vệ sinh.

(14) Hét lên.

(15) Sử dụng điện thoại di động trong trường hoặc bên ngoài mà không cần đồng hồ.

(16) Ăn hoặc uống ngoài khu vực được chỉ định.

(17) Vào văn phòng hoặc ở phía sau bàn mà không được phép.

(18) Không dọn dẹp khu vực làm việc hoặc thực hiện nhiệm vụ dọn dẹp được giao.

(19) Rời khỏi lớp học hoặc phòng khám mà không được phép.

(20) Không đồng hồ vào hoặc ra đúng cách.

(21) Không nghỉ trưa đúng giờ.

(22) Hiển thị bất lịch sự cho bất cứ ai trong trường.

(23) học sinh phải gọi trước 8:30 sáng hoặc 5:00 chiều / 5: 30 chiều nếu họ sắp trễ hoặc vắng mặt.

Chung

Việc đình chỉ thứ ba hoặc vi phạm lần thứ ba các quy tắc của trường trên có thể dẫn đến việc chấm

dứt

SCCBB . Những hướng dẫn này không bao gồm tất cả, vì có thể có những tình huống khác có thể

yêu cầu hành động

của trường Những hướng dẫn này có thể được sửa đổi bất cứ lúc nào. Sau đó chúng sẽ được đăng

trên bảng tin.

Page 44: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e44

SƠ ĐỒ TỔ CHỨC Cao đẳng cắt tóc và làm đẹp Nam California

Emmm power, LLC

Ban giám đốc

Giám đốc điều hành / Chủ tịch

Mohammed Bondugjie

Giám đốc điều hành

Mohmoud Bondugjie

Giám đốc học thuật

Mustafa Bondugjie

Hiệu trưởng

Mohammed Bondugjie

Tuyển sinh, dịch vụ sinh viên, vị trí

Mohmoud Bondugjie

Giám đốc tài chính / Giám đốc kinh

doanh

Abduallah Shamari

Khoa

Chuyên gia thẩm mỹ / làm móng tay -Vanessa Littlefield

Giảng viên thẩm mỹ - Sylvia Palomino

Chuyên gia thẩm mỹ - Tamera Pedro

Giảng viên cắt tóc - Eric Milner

Giảng viên cắt tóc - Alejandro Montes

Giảng viên thợ làm móng tay - Đào Anh Lê

Page 45: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019

Pag

e45

SƠ ĐỒ TỔ CHỨC

Cao đẳng cắt tóc và làm đẹp Nam California

Page 46: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

SOUTHERN CALIFORNIA COLLEGE

OF BARBER AND BEAUTY 614 N. Broadway Escondido, CA 92025

(760) 294-6405

www.socalbarberbeauty.com

Catalog

January 1, 2019 to December 31, 2019

Page 47: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 1

Table of Contents INSTITUTIONAL MISSION ........................................................................................................................................................ 3 EDUCATIONAL OBJECTIVES ................................................................................................................................................... 3 DESCRIPTION OF FACILITY & TYPE OF EDUCATION USED FOR INSTRUCTION ........................................................ 3

Instructional Location ................................................................................................................................................................ 3 ADMISSIONS POLICIES & RECOGNITION OF CREDIT ....................................................................................................... 4

Vaccination Policy ..................................................................................................................................................................... 4 Learning Expectations ................................................................................................................................................................ 4 Recognition of Credit Policies ................................................................................................................................................... 4

THE FAMILY EDUCATIONAL RIGHTS AND PRIVACY ACT (FERPA) .............................................................................. 5 HOURS OF ATTENDANCE ........................................................................................................................................................ 6 CLASS START DATES ................................................................................................................................................................ 7 STUDENT RIGHT TO CANCEL ................................................................................................................................................. 7 CHARGES: TUITION & FEES .................................................................................................................................................... 8 RESOURCE CENTER .................................................................................................................................................................. 9

Online Cosmetology Resources Available to Our Students ....................................................................................................... 9 NOTICE CONCERNING TRANSFERABILITY OF CREDITS AND CREDENTIALS EARNED AT OUR COLLEGE ........ 5 GRADING SCALE ...................................................................................................................................................................... 10 STANDARDS OF SATISFACTORY ACADEMIC PROGRESS .............................................................................................. 10

Attendance Progress Evaluations ............................................................................................................................................. 11 Maximum Timeframe .............................................................................................................................................................. 12 Academic Progress Evaluations ............................................................................................................................................... 12 Determination of Progress Status ............................................................................................................................................. 12 Warning .................................................................................................................................................................................... 13 Probation .................................................................................................................................................................................. 13 Appeals ..................................................................................................................................................................................... 13 Re-Establishment of Satisfactory Academic Progress ............................................................................................................. 13 Interruptions, Course Incompletes, Withdrawals ..................................................................................................................... 14 Non-Credit and Remedial Courses ........................................................................................................................................... 14

About Satisfactory Academic Progress, a student’s transfer hours will be counted as both attempted and earned. .................... 14 REQUIRED PRACTICAL OPERATIONS ................................................................................................................................. 14 ATTENDANCE POLICY............................................................................................................................................................ 15

Pre-Application for Exam ........................................................................................................................................................ 15 Tardy ........................................................................................................................................................................................ 15

PROFESSIONS – REQUIREMENT FOR ELIGIBILITY FOR LICENSURE .......................................................................... 15 SCHOOL MANAGEMENT AND STAFF ................................................................................................................................. 15

HISTORY & OWNERSHIP .................................................................................................................................................... 15 PROGRAM NAME: BARBER .................................................................................................................................................. 17 PROGRAM NAME: BARBER CROSSOVER .......................................................................................................................... 22 PROGRAM NAME: COSMETOLOGY .................................................................................................................................... 24 PROGRAM NAME: MANICURIST ......................................................................................................................................... 28 PROGRAM NAME: ESTHETICIAN ........................................................................................................................................ 31 REQUIRED DISCLOSURES ...................................................................................................................................................... 34 STUDENT TUITION RECORVERY FUND (STRF) DISCLOSURES ..................................................................................... 35 PRIVACY ACT ........................................................................................................................................................................... 36 NON-DISCRIMINATION POLICY ........................................................................................................................................... 36 ACADEMIC FREEDOM ............................................................................................................................................................ 36 SEXUAL HARRASSMENT ....................................................................................................................................................... 36 LEAVE OF ABSENCE (“LOA”) ................................................................................................................................................ 36 STUDENT GRIEVANCE PROCEDURES – STUDENT RIGHTS ........................................................................................... 37 STUDENT SERVICES ................................................................................................................................................................ 38

Placement Services ................................................................................................................................................................... 38 Student Housing ....................................................................................................................................................................... 39

STUDENT RECORDS AND TRANSCRIPTS ........................................................................................................................... 39 WITHDRAWAL POLICY .......................................................................................................................................................... 39

Refund Policy ........................................................................................................................................................................... 39 Refund Distribution Order ....................................................................................................................................................... 40

Page 48: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 2

DISCIPLINARY/CONDUCT POLICY ...................................................................................................................................... 40 STUDENT RULES, REGULATIONS AND DISCIPLINARY ACTION .............................................................................. 40

ORGANIZATIONAL CHART .................................................................................................................................................... 42

All information in this catalog is current and correct and is so certified as true by the CEO/President, M.

Bondugjie.

Page 49: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 3

INSTITUTIONAL MISSION

Southern California College of Barber and Beauty is a family owned college. As owners of several

barbershops in San Diego we realized a desire for recently graduated Barbers and Cosmetologists to not

only receive comprehensive practical training, but as importantly, quality customer service skills and self-

marketing proficiencies. We are firm believers that when you are armed with wide-ranging expertise in

your field of study, you instantly become a commodity in which an employer would be confident in

hiring. You also empower yourself with future accomplishments and upward movement in which there

are no limitations to your success. SCCBB holds itself and its staff to the highest standards in order to

successfully groom and empower our students to realize their full potential.

EDUCATIONAL OBJECTIVES

Southern California College of Barber and Beauty will be referred to as SCCBB. As stated previously it is

SCCBB mission to provide the student with the education necessary to pass the State Board exam, to be

an asset to the profession and to become a success in whatever area the student desires. In order to

achieve this mission, the College does the following:

1. Maintains a highly skilled and qualified teaching staff. We provide our students with frequent

presentations from experts currently working in the field.

2. Provides the student with a comprehensive curriculum in the basics and advanced areas of the

field of study and related subjects with emphasis on salon, barbershops, and spa techniques.

3. Teaches the value of professionalism, including high standards of workmanship and personal

conduct enabling the student to acquire employment and be an asset to the salon of their choice.

4. SCCBB prides itself for conducting its business in an ethical and educational atmosphere that is an

example of an exemplary environment.

DESCRIPTION OF FACILITY & TYPE OF EDUCATION USED FOR INSTRUCTION

The Southern California College of Barber and Beauty is located at 641 N. Broadway, Escondido, CA

92025. The school occupies 5,000 square feet consisting of a practical training area with 52 individual

stations one practical training classroom, one theory classroom, an Instructor’s office and an

administrative office. The school is air conditioned and has adequate rest room facilities. There is ample

parking available.

Students will be issued minimal supplies covering instruction and practice during the first week of the

program. A completed tool kit including all textbooks and equipment necessary for the satisfactory

completion of the program will be issued as needed for the second week of attendance.

Each station consists of a chair and back-bar with mirror. Clean towels and linen are stored in clean

rolling bins, and soiled materials are kept in receptacles. There are 5 shampoo units, 14 portable nail

stations. 20 reclining and 20 non-reclining chairs place at individual stations. The school provides 12 hair

drying units, 4 facial steamers and 1 portable dermal lamp. All equipment and supplies are used in the

profession.

Instructional Location

Southern California College of Barber and Beauty

641 N. Broadway

Escondido, CA 92025

Page 50: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 4

ADMISSIONS, RE-ENTRY POLICIES & RECOGNITION OF CREDIT

The College admits as regular students:

(1) High school graduates and possess a high school diploma, or

(2) Holders of high school graduation equivalency certificates, or its equivalent, or

(3) Minimum of 10th Grade Education, and must be beyond the compulsory school attendance age of

18 years old, must PASS an Approved Ability to Benefit Test by Wonderlic Basic Skills Test

(WBST) with a minimum score of 200 verbal and quantitative skills test of 210. Non-English

speakers must take the Combined English Language Skills Assessment (CELSA) with a minimum

raw score of 38.

If the high school diploma is from a foreign school (any institution outside of the U.S.), then you will

need to have it translated to English. There are services that offers a foreign credential evaluation to

evaluate your high school diploma or transcript for the credential awarded and the U.S. equivalency.

Translation prices vary, please check the website for further information on cost. You should understand

that you are still responsible for the evaluation fee and the translation fee, even if your diploma is not

enough or does not meet U.S. equivalency. SCCBB does not offer any Visa services or sponsor students

and the College will not vouch for a student’s legal status in the United States.

The general criteria for admission are:

1. Student must pay all applicable fees, as per the current published fee schedule at the time of the

signing or entering into an Enrollment Agreement or make other arrangements acceptable to the

school.

2. Must present a government photo identification and social security card.

3. Student must provide a valid high school diploma, official transcripts or GED certificate. If the

high school diploma is from a foreign school (any institution outside of the United States), then

the transcript must be evaluated by a foreign credential evaluation service. The prospective

student is responsible for the evaluation fee and the translation fee, even if the diploma is not

sufficient or does not meet the U.S. equivCOSMEalency.

4. For students without a high school diploma, an ATB, Wonderlic Exam must be passed.

Students enrolling in the Barber Crossover program (200 clock hours) are expected to meet the same

criteria stated in the above Admissions policy. In addition, the program is only made available to licensed

cosmetologist by the State of California, therefore, they are required to provide a copy of their valid

California Cosmetology licensed upon enrollment.

A student who withdraws in good standing may be accepted for re-entry at the next class start date based

on seating availability and at the discretion of a School Official.

Vaccination Policy

SBBCC does not have an immunization requirement for admissions to this College.

Learning Expectations

Students must attend scheduled theory class, lectures, and demonstrations, read assigned chapters of text

books, answer theory and practical workbook, prepare written procedures on practical operations, and

perform practical operations on a patron and/or a mannequin.

Recognition of Credit Policies

1. This institution does not award credit for satisfactory completion of CLEP or other comparable

examinations.

Page 51: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 5

2. This institution does not award credit for experiential learning.

3. This College has not entered into an articulation or transfer agreement with any other College.

4. Students transferring from another cosmetology school will complete our Transfer Student

Agreement and provide an official transcript from the previous school. The student will be

charged a $75.00 registration fee. The student will be required to purchase a Southern California

College of Barber and Beauty student kit and a book if needed. Credits for previous training will

be given only if certified transcript is presented from a licensed cosmetology school. Credit for out

of state training must be submitted to the governing state board of cosmetology before being

accepted by the school. All course work hours and tuition will be adjusted accordingly, and the

proper agency notified. All record of previous education will be maintained in the student’s record

file. If a student wishes to transfer to another school, he/she must submit a written notice within 10

days prior to departure date. Transfers will not be approved until all financial agreements are

current.

NOTICE CONCERNING TRANSFERABILITY OF CREDITS AND CREDENTIALS EARNED

AT OUR COLLEGE

The transferability of credits you earn at Southern California College of Barber and Beauty is at

the complete discretion of a College to which you may seek to transfer. Acceptance of the

certificate you earn in the educational program is also at the complete discretion of the College to

which you may seek to transfer. If the certificate that you earn at this College are not accepted at

the College to which you seek to transfer, you may be required to repeat some or all of your

coursework at that College. For this reason, you should make certain that your attendance at this

College will meet your educational goals. This may include contacting a College to which you

may seek to transfer after attending Southern California College of Barber and Beauty to

determine if your certificate will transfer.

THE FAMILY EDUCATIONAL RIGHTS AND PRIVACY ACT (FERPA)

The Family Educational Rights and Privacy Act (FERPA) (20 U.S.C. § 1232g; 34 CFR Part 99) is a

Federal law that protects the privacy of student education records. The law applies to all schools that

receive funds under an applicable program of the U.S. Department of Education.

FERPA gives parents certain rights with respect to their children's education records. These rights transfer

to the student when he or she reaches the age of 18 or attends a school beyond the high school level.

Students to whom the rights have transferred are "eligible students."

• Parents or eligible students have the right to inspect and review the student's education records

maintained by the school. Schools are not required to provide copies of records unless, for reasons

such as great distance, it is impossible for parents or eligible students to review the records.

Schools may charge a fee for copies.

• Parents or eligible students have the right to request that a school correct records which they

believe to be inaccurate or misleading. If the school decides not to amend the record, the parent or

eligible student then has the right to a formal hearing. After the hearing, if the school still decides

not to amend the record, the parent or eligible student has the right to place a statement with the

record setting forth his or her view about the contested information.

• Generally, schools must have written permission from the parent or eligible student in order to

release any information from a student's education record. However, FERPA allows schools to

disclose those records, without consent, to the following parties or under the following conditions

(34 CFR § 99.31):

Page 52: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 6

School officials with legitimate educational interest;

Other schools to which a student is transferring;

Specified officials for audit or evaluation purposes;

Appropriate parties in connection with financial aid to a student;

Organizations conducting certain studies for or on behalf of the school;

Accrediting organizations;

To comply with a judicial order or lawfully issued subpoena;

Appropriate officials in cases of health and safety emergencies; and

State and local authorities, within a juvenile justice system, pursuant to specific State law.

Schools may disclose, without consent, "directory" information such as a student's name, address,

telephone number, date and place of birth, honors and awards, and dates of attendance. However, schools

must tell parents and eligible students about directory information and allow parents and eligible students

a reasonable amount of time to request that the school not disclose directory information about them.

Schools must notify parents and eligible students annually of their rights under FERPA. The actual means

of notification (special letter, inclusion in a PTA bulletin, student handbook, or newspaper article) is left

to the discretion of each school.

For additional information, you may call 1-800-USA-LEARN (1-800-872-5327) (voice). Individuals who

use TDD may call 1-800-437-0833.

Or you may contact us at the following address: Family Policy Compliance Office, U.S. Department of

Education, 400 Maryland Avenue, SW, Washington, D.C. 20202-8520.

All information in the student files would be available to any governing state agency, accrediting

agency and federal agency during the process of reviewing the school's normal approvals,

accreditations, eligibilities, and other matters conducted by those agencies without the specific

consent of the student and/or parents.

HOURS OF ATTENDANCE

SCCBB is open for class on the following schedules:

Program Schedule Days Offered Hours Offered

Barber and Barber

Crossover - Day

Full-time Tuesday through

Saturday

8:30 a.m. to 5:00 p.m.

Barber and Barber

Crossover- Day

Part-time Tuesday through

Saturday

8:30 a.m. to 1:30 p.m.

Barber and Barber

Crossover - Day

Part-time Tuesday through

Saturday

8:30 a.m. to 2:30 p.m.

Barber ad Barber

Crossover - Evening

Part-time

Monday through

Friday

5:00 p.m. – 10:00 p.m.

Cosmetology - Day Full-time Tuesday through

Saturday

8:30 a.m. to 5:00 p.m.

Cosmetology - Day Part-time Tuesday through

Saturday

8:30 a.m. to 1:30 p.m.

Cosmetology – Day Part-time Tuesday through

Saturday

8:30 a.m. – 2:30 p.m.

Cosmetology - Evening Part-time Monday through

Friday

5:00 p.m. – 10:00 p.m.

Page 53: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 7

Program Schedule Days Offered Hours Offered

Esthetician (English,

Vietnamese) - Evening

Full-time Monday through

Friday

4:00 p.m. – 9:00 p.m.

Manicurist (English,

Vietnamese)- Day

Full-time Tuesday through

Saturday

8:30 a.m. – 5:00 p.m.

*Mandatory 30 Minute Lunch Break when daily attendance exceeds 6 hours. A second meal break is

required when attendance exceeds 8 hours.

Client service hours Monday – Closed to the public, Tuesday 12:00PM – 8:00PM, Wednesday

through Friday 10:00AM to 8:00 PM, on Saturday 10:00 AM – 5:00 PM.

CLASS START DATES

For all classes are scheduled to start on the first Monday and Tuesday (depending on the program and

schedule) of each week throughout the year for both Daytime and Evening Programs. Check with the

Administration office for the next available class start date.

SCCBB will be closed for the following days in 2019 and 2020:

Holiday Date Date

New Year’s Day January 1, 2019 January 1, 2020

Memorial Day May 27, 2019 May 25, 2020

Independence Day July 4, 2019 July 4, 2020

Labor Day September 7, 2019 September 7, 2020

Thanksgiving Break November 28 – 29, 2019 November 26-27, 2020

Christmas December 25 – 26, 2019 December 25-26, 2020

New Year’s Eve December 31, 2019 December 31, 2020

STUDENT RIGHT TO CANCEL

The student has the right to cancel the Enrollment Agreement without penalty for any program of

instruction, through attendance at the first-class session, or the seventh day after enrollment, whichever is

later.

Cancellation shall occur when the student gives a notice of cancellation in writing to the school’s

administrative office at: Southern California College of Barber and Beauty

Attn: Mohammed Bondugjie, School Director

641 N. Broadway

Escondido, CA 92025

If enrollment is cancelled, SCCBB will refund all monies paid by the student, less the non-refundable

registration fee of $75.00, and any fees for your student kit/textbook. All money will be refunded to you

within 45 calendar days.

Page 54: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 8

CHARGES: TUITION & FEES

All fees are subject to change from time to time, without notice.

Program Name Tuition

Registration

Fee (Non-

refundable)

STRF Books

Kits

Total

Program

Charges

Barber $7,500.00 $75.00 $0 $267.00 $650.00 $8,492.00

Cosmetology $10,150.00 $75.00 $0 $292.00 $685.00 $11,202.00

Manicurist (English,

Vietnamese) $2,000.00 $0 $0 $0

$0 $2,000.00

Esthetician (English,

Vietnamese) $3,000.00 $0 $0 $0

$0 $3,000.00

Barber Crossover $1,800.00 $75.00 $0 $167.00 0 $2,042.00

Additional Fees Fees

Overtime fees after 7day grace period charged $8.00 per hour

Transcript fee (2 certified copies) $25.00

Duplicate Proof of Training $25.00

State Board Charge (BBC fee) /Barber & Cosmetology $125.00

State Board Charge (BBC fee)/ Esthetician $115.00

State Board Charge (BBC fee)/Manicurist $110.00

Pre-Application Fees (BBC fee) $134.00 Barber/Cosmetology

Pre-Application Fees (BBC fee) $124.00 Esthetician

Pre-Application Fees (BBC fee) $119.00 Manicurist

T-Shirt $20.00

Name Tag Replacement $3.00

Tuition Payment Methods

SCCBB accepts the following payment methods, cash, check and/or credit card.

Course Cancellation

If a course is cancelled before instruction or ceases after a student’s enrollment, the school shall at its

option: 1) Provide a full refund of all money paid; or 2) Provide for completion of the course at schools in

the neighborhood.

School Closure

If the school closes subsequent to a student’s enrollment the school shall at its option: 1) Provide a pro rata refund

of all money paid; or 2) Provide for completion of the program at schools in the neighborhood.

Collection Policy

• Balances of unpaid charges are the responsibility of the student. • Delinquent accounts will be assigned to collection agencies. • Collection costs will be added to any outstanding balance. • Proof of training will only be issued to a student after all balances/fees due to the school are paid.

Page 55: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 9

RESOURCE CENTER

Our Resource Center is comprised of learning resources that consist of Milady’s Cosmetology, Barbering,

Manicurist and Esthetician Textbooks, Hair color & Technique Books, books on Haircutting, Manicuring,

Facials, Make-up Techniques, Hairstyles, etc. The Resource Center will also consist of Videos, DVD’s or

CD’s that contain lessons and demonstrations for students viewing that concern the Barbering,

Cosmetology, Manicuring and Esthetician programs. The procedure for supplying them to students who

will be based on a checkout system with a staff member who will oversee the books and periodicals and

keep record of what has been checked out, by whom and the date the material is due to be returned.

Students will have access to all resource materials during school hours. The Resource Center is next to

the checkout counter near the rear entrance of the College.

Online Cosmetology Resources Available to Our Students

Web Sites • Salon Channel

Resources for cosmetologists, estheticians, nail technicians, massage therapists, cosmetologists,

hairstylists, makeup artists, manufacturers, distributors, and salon and day spa owners.

http://www.salonchannel.com/

• Beauty Site

Hair styles, beauty how-to's, skin, makeup, and style from About.com. Check out the Beauty Library for

lots of tips and articles.

http://beauty.about.com/index.htm

• Beauty Tech

Networking site for beauty professionals. Lots of links for nails, skin care, salons, trade magazines,

beauty products and suppliers, articles and news, and information on state licensing boards.

http://www.beautytech.com/

• BeautyLink

News, experts' tips, answers to beauty questions.

http://www.beautylink.com/

• Beauty.net

Articles and tips from beauty professionals and experts and links to products and services, for

both professionals and customers.

http://www.beautynet.com/

• Behind the Chair

Products, trends, job search, trade shows, training, articles, and industry news for cosmetologist’s salon

professionals.

http://www.behindthechair.com/

• Lipstick Page

Many links to cosmetics companies, make-up tips, and, of course, a wealth of information about lipstick.

From Madeleine Endre.

http://broadroom.net/lp/blogs/

• Milady

A leading publisher of beauty education materials.

http://www.milady.com/

Created by David W. Rash Page 2 5/20/2009

• Barbers, Cosmetologists, and Other Personal Appearance Workers

Job opportunities and descriptions, Occupational Outlook Handbook

Page 56: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 10

http://www.bls.gov/oco/ocos169.htm

• National Cosmetology Association

NCA's membership includes more than 25,000 salon owners, hairdressers, nail technicians, estheticians,

educators, and students - and is the world's largest association of salon professionals.

http://www.ncacares.org/

Vietnamese Website Information

http://www.vietnamesenailsupply.com/NewProducts.php

http://nailsexam.com/home/

http://nailstest.nailsolution.us/ http://vietditru.org/wp-content/uploads/Nail_Exam.html

http://www.delmarlearning.com/eCourses/xltCourseShellV1/MiladyNailTech2014/QuizMenu.aspx?Pagei

d=1388

https://quizlet.com/class/1684068/

https://quizlet.com/class/1686417/

https://quizlet.com/class/1683484/

Books

Vietnamese Study Summary

• Summarized content from Textbook and Exam Review

ISBN:13-9781285080567

GRADING SCALE

Students are examined regularly in theory and practical work. Marking and grading are as follows:

Written Exams/Practical

90-100% A (Excellent)

80-89 B (Above Average)

70-79 C (Average)

60-69 D (Below Average)

0-59 F (Fail)

If the student has not completed the coursework and earned a grade at the end of the course, the instructor

may issue one of the following grades.

(I) Incomplete “I” grades are not issued.

(W) Withdraw “W” grades are not issued.

STANDARDS OF SATISFACTORY ACADEMIC PROGRESS

The Satisfactory Academic Progress Policy is consistently applied to all students enrolled at the SCCBB,

and this policy is discussed with students prior to enrollment. The academic year at SCCBB is 900 clock

hours.

Evaluation Periods

Evaluations will determine if the student has met the minimum requirements for Satisfactory Academic

Progress. The frequency of evaluations ensures that students have ample opportunity to meet both the

attendance and academic progress requirements of at least one evaluation by midpoint in the course.

Students who meet minimum requirements for attendance and academic performance are making

Satisfactory Academic Progress until the next scheduled evaluation. All evaluations will be completed

within seven (7) School Business Days of the due date of the evaluation.

Page 57: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 11

Students will be advised in writing of failure to meet Satisfactory Academic Progress and any impact on

the student's eligibility.

Students are evaluated for Satisfactory Academic Progress as follows:

Program First

Evaluation

Period

Second

Evaluation

Period

Third

Evaluation

Period

100% of

Program

125% of

Program

150% of

Program

Barber 450 hrs. 900 hrs. 1200 hrs. 1500 hrs. 1875 hrs. 2250 hrs.

Attendance Rate

(67% of clock hours

attempted)

301 hrs. 603 hrs. 804 hrs. 1005 hrs. 1256 hrs. 1507 hrs.

Cumulative GPA 70% 70% 70% 70% 70% 70%

Barber Crossover 100 hrs. N/A. N/A 200 hrs. 300 hrs. 400 hrs.

Attendance Rate

(67% of clock hours

attempted)

67 hrs. N/A N/A 134 hrs. 201 hrs. 268 hrs.

Cumulative GPA 70% N/A N/A 70% 70% 70%

Cosmetology 450 hrs 900 hrs 1250 hrs 1600 hrs 2000 hrs 2400 hrs

Attendance Rate

(67% of clock hours

attempted)

301 hrs. 603 hrs. 837 hrs. 1072 hrs. 1340 hrs. 1608 hrs.

Cumulative GPA 70% 70% 70% 70% 70% 70%

Esthetician (English and

Vietnamese)

300 hrs. N/A N/A 600 hrs. 750 hrs. 900 hrs.

Attendance Rate

(67% of clock hours

attempted)

201 hrs. N/A N/A 281 hrs. 502 hrs. 603hrs.

Cumulative GPA 70% N/A N/A 70% 70% 70%

Manicuring (English and

Vietnamese)

200 hrs. N/A N/A 400 hrs. 500 hrs. 600 hrs.

Attendance Rate

(67% of clock hours

attempted)

134 hrs. N/A N/A 268 hrs. 335 hrs. 402 hrs.

Cumulative GPA 70% N/A N/A 70% 70% 70%

All evaluations are based on scheduled hours of attendance.

Attendance Progress Evaluations

Students are required to attend a minimum of 67% of the scheduled hours based on the applicable

attendance schedule to be considered maintaining satisfactory attendance progress. Evaluations are

conducted at the end of each evaluation period to determine if the student has met the minimum

requirements. The attendance percentage is determined by dividing the total hours accrued by the total

number of hours scheduled. At the end of each evaluation period the school will determine if the student

has maintained at least 67% cumulative attendance since the beginning of the course which indicates that

given the same attendance rate the student will graduate within the maximum time frame allowed.

Page 58: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 12

Maximum Timeframe

The maximum timeframe is defined as the period, no longer than 150 percent of the published length of

the program as measured by cumulative number of clock hours in which the student is required to

complete and expressed in calendar time. If a student goes beyond the 150 percent of the published

length, the student may continue to attend.

Maximum timeframes are as follows:

Barber 1500 hours X 150% = 2250 maximum hours

40 hours per week 38 months X 150% = 57 maximum months

28 hours per week 54 months X 150% = 81 maximum months

25 hours per week 60 months X 150% = 90 maximum months

Barber Crossover 200 hours X 150% = 300 maximum hours

25 hours per week 2 months X 150% = 3 maximum months

Cosmetology 1600 hours X 150% = 2400 maximum hours

40 hours per week 40 months X 150% = 60 maximum months

25 hours per week 15 months X 150% = 23 maximum months

28 hours per week 58 months X 150% = 87 maximum months

Esthetician (English

and Vietnamese)

600 hours X 150% = 900 maximum hours

25 hours per week 6 months X 150% = 9 maximum months

Manicuring (English

and Vietnamese)

400 hours X 150% = 600 maximum hours

40 hours per week 3 months X 150% = 5 maximum months

The maximum time allowed for transfer students who need less than the full course requirements or part-

time students will be determined based on 67% of the scheduled hours.

Any approved transfer hours from another College that are accepted toward the student’s educational

program are counted as both attempted and completed hours for determining when the allowable

maximum time-frame has been exhausted. SAP evaluation periods are based on actual contracted hours at

the College.

Academic Progress Evaluations

The qualitative element used to determine academic progress is a reasonable system of grades as

determined by assigned academic learning. Students are assigned academic learning and a minimum

number of practical experiences. Academic learning is evaluated after each unit of study. Practical

assignments are evaluated as completed and counted toward course completion only when rated as

satisfactory or better. If the performance does not meet satisfactory requirements, it is not counted, and

the performance must be repeated. Students must maintain a written grade average of 70%.

Determination of Progress Status

Students meeting the minimum requirements for academics and attendance at the evaluation period are

making Satisfactory Academic Progress until the next scheduled evaluation. Students will receive a hard-

copy of their Satisfactory Academic Progress Determination at the time of each of the evaluations. Hours

accepted as Transfer Hours from another school are counted toward the student's current program. The

hours are considered as both attempted and completed. Incompletes, withdrawals, repetitions and

remedial coursework have no effect on satisfactory progress status.

Page 59: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 13

Warning

Students enrolled in programs of 900 clock hours or more who fail to meet minimum requirements for

attendance or academic (qualitative or quantitative) progress are placed on Warning status. Provisions for

Warning do not apply to students enrolled in programs of less than 900 clock hours. The student placed

on Warning will be advised in writing of the actions required to attain Satisfactory Academic Progress by

the next evaluation. If at the end of the warning period, the student has still not met both the attendance

and academic requirements enrollment for the student may be terminated or if a determination is made

that the student still has an opportunity to achieve Satisfactory Academic Progress (both qualitative and

quantitative) the student may be placed on Probation with a successful appeal (Appeals Procedure below).

A student who does not meet Satisfactory Progress at the time of evaluation will be placed on a

“Warning” status. Warning is defined as a status the school assigns to a student who is failing to make

satisfactory Academic Progress. During the Warning period, the student remains eligible to continue

classes.

Appeals Procedures

An appeal is defined as a process by which a student who is not meeting standards of Satisfactory

Academic Progress petitions the school for reconsideration for continued enrollment. The appeal must be

approved ten calendar days of notification of not meeting SAP after the Warning period. Reasons for

which students may appeal a negative determination include but not limited to death of a relative, an

injury or illness of the student, or any other allowable special or mitigating circumstance. The student

must submit a written appeal to the school with supporting documentation of the reasons why the

determination should be reversed. This information should include what has changed about the student’s

situation that will allow them to achieve Satisfactory Academic Progress by the next evaluation point.

Appeal documents will be reviewed, and a decision will be made and reported to the student within 30

calendar days. The appeal and decision documents will be retained in the student file. The decision will

be final. If the student prevails upon appeal termination and will be reinstated for fundingn retroactively

periods deemed ineligible, if applicable.

Probation

For students enrolled in programs of 900 clock hours or greater, probation may be assigned to students

who have not achieved Satisfactory Academic Progress by the end of a previous Warning period.

A student who does not achieve the minimum requirements at the time of next evaluation period, may no

longer be eligible to attend unless successfully appealed. A student on Probation must meet with the

school official to discuss a written academic plan to be achieved by the next evaluation period. The

written plan which allows for achievement of the SAP standards within the student’s maximum time

frame.

The student placed on Probation will be advised in writing of the actions required to attain Satisfactory

Academic Progress by the next evaluation.

A student who has been placed on Probation and fail to meet the requirements, as noted above, are

allowed to continue on Probation, however, the impact of extended probation could significantly impact

the student charges (Over-Contract Charges). Refer to Appeals section above.

Re-Establishment of Satisfactory Academic Progress

Students may re-establish Satisfactory Academic Progress, by meeting minimum attendance and

academic requirements by the end of the probationary period.

Page 60: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 14

Interruptions, Course Incompletes, Withdrawals

If enrollment is temporarily interrupted for a Leave of Absence the student will return to school in the

same progress status as prior to the leave of absence. Hours elapsed during a leave of absence will extend

the student’s contract period by the same number of days taken in the leave of absence and the maximum

timeframce will not be included in the student's cumulative attendance percentage calculation. Students

who withdraw prior to completion of the course and wish to re-enroll will return in the same Satisfactory

Academic Progress status as at the time of withdrawal.

Non-Credit and Remedial Courses

Non-Credit and remedial courses do not apply to this College. Therefore, these items have no effect upon

the school's Satisfactory Academic Progress standards.

Transfer Hours

About Satisfactory Academic Progress, a student’s transfer hours are accepted towards the student’s

allowed maimum time has been exhausted. Transfer hours are not included in the percentage of

attendance calculation when evaluating SAP for a transfer student.

This College expects all the students to maintain Satisfactory Academic Progress (SAP). The College

requires all students attending must be making satisfactory progress as determined in our guidelines.

The student must:

• Maintain a cumulative academic average of "C" (70%) or better at the end of the evaluation

period.

• Maintain a cumulative average attendance level of at least two-thirds (2/3), (67%) of the scheduled

hours indicated on their enrollment contract at the end of the evaluation period.

• Complete the course within a maximum time frame of one and one-half (1 1/2) time the length of

the course as stated in the enrollment agreement. For example, if the student has contracted to

complete the course 44 weeks (including grace time for absences, two weeks) he or she must

complete within 66 weeks.

• Students meeting the minimum requirements at any evaluation point will be considered to be

making satisfactory progress until the next scheduled evaluation.

• The following factors will be measured to determine Academic Progress:

o Theory test grades, the completion of work assignments, assigned projects, chapter

outlines, and practical work (including mannequin and patron work).

REQUIRED PRACTICAL OPERATIONS

Policy and Regulatory Agencies require student to complete an established number of practical operations

for satisfactory skills development and graduation. Operations may be completed on mannequins, models

or clients. The requirements listed are minimum operations that each student must successfully complete

prior to graduation. Additional operations may be scheduled by the instructor, based on training needs and

clientele volume. Practical assignments are evaluated as completed and counted toward course completion

only when rated at satisfactory or better. The instructor will indicate the grade, the month and year it was

completed, and the instructor initials in the applicable category.

This criterion shall be explained to the students and used uniformly when giving practical grades

according to the following scale:

4 = EXCELLENT, No Errors (All steps followed correctly)

3 = GOOD 1 to 2 Procedures incorrect, student is making GOOD satisfactory progress.

2 = FAIR 3 to 4 Procedures incorrect, student is making FAIR progress.

1 = POOR 5 to 6 Procedures incorrect, student is not making progress.

Page 61: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 15

ATTENDANCE POLICY

On-time Graduation Date includes a grace period of 10 additional class days for Barbers and

Cosmetology students, and 5 additional days for Esthetician and Manicuring Students to complete the

course. The grace period for transfer students is determined on a case-by-case basis and at the sole and

absolute discretion of the Director. Additional training time beyond this date will cost the student the

standard hourly rate as described in the Tuition and Fees section contained herein. All students are

required to maintain a minimum 67% attendance rate to graduate from the program of study.

Review of Attendance

Attendance is reviewed every 30 days. Any student not in attendance for 10 scheduled class days without

notification will be considered voluntarily withdrawn. To make up work or classes missed, check with

your instructor or with the Administration. See the Withdrawal Section of this Catalog.

Pre-Application for Exam

Students can pre-apply for their California state examination at 1125 clock hours for Barber programs,

1200 clock hours for the Cosmetology. Students enrolled in the Esthetician program may pre-apply at

450 clock hours and 24 clock hours for the Manicuring program. In addition to meeting the clock hours,

the attendance percentage must be at 70%. All financial obligations must be current and SAP of 75% or

higher must be maintained. The student must also be prepared to pay any fees associated with the pre-

application. (See Tuition and Fee Schedule)

Tardy

Unless there are extenuating circumstances acceptable to the instructor, any student late for class by seven

minutes or more will not be permitted to attend school until theory class has been completed.

PROFESSIONS – REQUIREMENT FOR ELIGIBILITY FOR LICENSURE

• You have no outstanding fines with the Board of Barbering and Cosmetology.

• You were trained in an approved California School.

• Have submitted a valid, completed proof of training document (proof of training must be

submitted to the Board of Barbering and Cosmetology at P.O. Box 944226 Sacramento, CA

94244-2260.

• The Registered Barber, Cosmetology License, Manicuring or Esthetician license will be granted

by the Barbering & Cosmetology Board only after the student has successfully completed and

graduated from either of the Barber courses or Cosmetology course described previously and

passed the Barber or Cosmetology Examination with an overall average score of 75%.

SCHOOL MANAGEMENT AND STAFF

HISTORY & OWNERSHIP

Southern California College of Barber and Beauty was founded in by Emmmpower LLC in January 2017.

The Officers of Emmmpower, LLC. are Mohammed Bondugjie (Chief Executive Officer), Mohmoud

Bondugjie (Chief Operations Officer), and Mustafa Bondugjie (Chief Academic Officers).

Page 62: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 16

Administrative Staff:

School Director Mohammed Bondugjie

Assistant Director Mohmoud Bondugjie

Chief Academic Officer Mustafa Bondugjie

Chief Finance Manager/Business

Officer

Abdullah Shamari

Office Administrator Ashley Flores

Instructional Staff:

Programs Name Schedule

Cosmetology Instructor Sylvia Palomino Daytime

Cosmetology/ Manicurig

Instructor

Vanessa Littlefield Daytime

Barber Instructor Eric Milner Evening

Barber Instructor Alejandro Montes Daytime

Manicuring Instructor

(English and Vietnamese)

Dao Anh Le Daytime

Esthetician Instructor Tamera Pedro Evening

Our Instructors are licensed cosmetologists or estheticians and they are experienced educators. Instructors

may substitute from one shift to another: (i.e., Day-time shift to Evening-time shift and vice-versa.)

Page 63: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 17

PROGRAM NAME: BARBER (CIP Code 12.0402)

Name of Program Barber

Program Description The Barber Program consists of lessons addressing the treatment of hair and scalp.

Topics include hair styling, , hair cutting, hair coloring and bleaching, permanent

waving, chemical straightening, facial massage and treatments, shaving, sanitation

procedures, and salon management. Students successfully completing this program

will be eligible to sit for the exam for state licensure in California which is

administered the California Board of Barbering and Cosmetology.

Program Mission &

Objectives

The mission of the program is to help contribute to the workforce training needs of

the area by successfully training motivated adult students in their acquisition of

skills as required to be licensed as a barber in California. Upon successful

completion, graduates are ready to pass the required state test and be licensed as

barbers in the State of California.

EDUCATIONAL GOALS: The Barber course is designed to prepare students for

the state licensing examination and for profitable employment as a Barber. The

knowledge and skills will prepare licensed students for work as a barber/stylist,

shop manager, shop owner, colorist, and product demonstrator. (SOC 39-5011)

BARBER PERFORMANCE OBJECTIVE: Acquire knowledge of laws and rules

regulating California Cosmological establishing practices, acquire the knowledge

of sanitation, disinfection as related to all phases of hair, acquire the knowledge of

general theory relative to Barbering including anatomy, physiology, chemistry, and

theory and acquire business management techniques common to Barbering.

SKILLS TO BE DEVELOPED: Learn the proper use of implements relative to all

Barbering services, acquire the knowledge of analyzing the hair, skin prior to all

services to determine any disorders, will learn the procedures and terminology

used in performing all Barbering services, will learn the haircuts, shaving,

application of hair coloring, hair relaxer and also learn the proper procedure of

shaving.

Graduation Requirements All barber students are required to complete 1500 hours of instruction. A student is

awarded a Certificate of Completion certifying their graduation upon completing

the required theory and practical hours (1500), with a minimum grade of “C”. The

College assists students in completing the necessary documents needed to file for

the appropriate State California Department of Consumer Affairs Licensure

Examinations. All student workbooks must be completed and turned into their

instructor. At this point, all institutional charges and fees are either paid in full or

otherwise accounted for. Upon successfully passing the examination the graduate

can obtain a Registered California Barber License. With this license the registered

barber may be employed in a Barber/Styling establishment, a Beauty/Styling salon

or own and operate his/her own Barber establishment.

The College has all Tools and Equipment available for purchase needed to

successfully graduate.

Total Clock Hours This program is 1500 hours in length

Page 64: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 18

Final Tests or Exams A final skills exam is administered

Mode of Instruction Traditional Classroom

Textbooks Milady's Standard Professional Barbering, 5th Edition, 2011, BBC Laws and regs,

Health & Safety Workbook

Required Internship or

Externship

None Required

Faculty Number &

Qualifications

One instructor is required to teach this educational program. The instructor must

be licensed by the Board of Barbering and Cosmetology and have a minimum

three years of experience, education and training in the Barbering field.

Required Courses

Hair Dressing

The required subjects of instruction in Hair Dressing shall be completed with the minimum hours of 1100

hours of technical instruction and practical operations for each subject-matter as described below.

Module Description Technical Instruction Required Operations/Hours

Hairstyling This module will

provide technical

and practical

instruction in the

following

techniques and

procedures: hair

analysis,

shampooing,

finger waving,

pin curling, comb

outs,

straightening,

waving, curling

with hot combs,

and hot curling

irons and blower

styling.

65 hours 240 operations/473 Hours

Permanent

Waving and

Chemical

Straightening

This module will

provide technical

and practical

instruction in the

following

techniques and

procedures: hair

analysis, acid and

alkaline

permanent

waving, chemical

straightening,

including the use

of sodium

hydroxide and

40 hours 105 operations/207 Hours

Page 65: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 19

other base

solutions.

Hair Coloring

and Bleaching

This module will

provide technical

and practical

instruction in the

following

techniques and

procedures (also

including, the use

of semi-

permanent, demi-

permanent, and

temporary

colors): hair

analysis,

predisposition

and strand tests,

safety

precautions,

formula mixing,

tinting, bleaching,

high and low

lights, and the use

of dye removers

60 hours 50 operations/99 Hours

Hair Cutting

This module will

provide technical

and practical

instruction in the

following

techniques and

procedures: use

of scissors, razor

(shaper),

electrical

clippers/trimmers,

and thinning

(tapering) shears

for wet and dry

cutting.

20 hours 80 operations/158 hours

Shaving

The required subjects of instruction in Shaving shall be completed with the minimum hours of 200

hours of technical instruction and practical operations for each subject-matter as described below.

Preparation and

Performance

This module will

provide technical

and practical

instruction in

preparing the

100 hours 40 operations/78 Hours

Page 66: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 20

client’s hair for

shaving,

assessing the

condition of the

client’s skin,

performing

shaving

techniques,

applying after-

shave antiseptic

following facial

services,

massaging the

client’s face,

rolling cream

massages.

Technical Instruction in Health and Safety

The required subjects of instruction in Health and Safety shall be completed with the minimum 200

hours of technical instruction for each subject-matter as described below.

Laws and

Regulations

This module will

provide technical

instruction in the,

The Barbering

and Cosmetology

Act and the

Board’s Rules

and Regulations.

50 hours

Health and Safety

Considerations

This module will

provide technical

instruction in the

following

techniques and

procedures:

Health and

Safety/Hazardous

substances,

including training

in chemicals and

health in

establishments,

material safety

data sheets,

protection from

hazardous

chemicals and

preventing

chemical injuries,

health and safety

laws and

50 hours

Page 67: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 21

agencies,

bacteriology and

preventing

communicable

diseases,

including

HIV/AIDS and

Hepatitis B.

Disinfection and

Sanitation

This module will

provide technical

in the following

techniques and

procedures:

disinfection and

sanitation,

including proper

procedures to

protect the health

and safety of the

consumer, as well

as the technician.

Proper

disinfection

procedures for

equipment used

in establishments.

Disinfection shall

be emphasized

throughout the

entire training

period and must

be performed

before use of all

instruments and

equipment.

50 hours

Anatomy and

Physiology

This module will

provide technical

instruction in

Human Anatomy

and Human

Physiology.

50 hours

Depending on how long it takes a student to complete the required number of practical operations, a

student may exceed the total number of hours required in a subject or may not yet meet the total hours

required in a subject. If a student does not yet meet the total number of hours required, the school will be

responsible for making sure the student completes additional hours to meet the total hour requirement in

that subject.

Page 68: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 22

• The minimum combined total clock hours of 1500 include the technical instruction phase

and opportunity for the student to acquire the necessary skills through practical applications

developed under the supervision of the school instructors.

• Technical instruction means instruction by demonstration, lecture, classroom participation,

studying textbooks and related material, the writing of outlines, classroom use of audio and visual

film, tapes, slides and examination.

• Practical Operations means the actual performance by the student of complete services on

another person or a mannequin.

PROGRAM NAME: BARBER CROSSOVER (CIP Code 12.0402)

Name of Program Barber Crossover

Program Description The Barber Crossover Program consists of instruction in shaving. Topics include

shaving, assessing the condition of the clients skin, shaving techniques, and facial

services after shave. Students successfully completing this program will be eligible

to sit for the exam for state licensure in California which is administered the

California Board of Barbering and Cosmetology.

Program Mission &

Objectives

The mission of the program is to help contribute to the workforce training needs of

the area by successfully training motivated adult students in their acquisition of

skills as required to be licensed as a barber in California. Upon successful

completion, graduates are ready to pass the required state test and be licensed as

barbers in the State of California.

EDUCATIONAL GOALS: The Barber course is designed to prepare students for

the state licensing examination and for profitable employment as a Barber. The

knowledge and skills will prepare licensed students for work as a barber/stylist,

shop manager, shop owner, colorist, and product demonstrator. (SOC 39-5011)

BARBER CROSSOVER PERFORMANCE OBJECTIVE: Acquire knowledge of

laws and rules regulating California Cosmological establishing practices, acquire

the knowledge of sanitation, disinfection as related to all phases of shaving.

SKILLS TO BE DEVELOPED: Learn the proper use of implements relative to all

Barbering services, acquire the knowledge of analyzing the hair, skin prior to all

services to determine any disorders, will learn the procedures and terminology

used in performing shaving services, will also learn the proper procedure of

shaving.

Graduation Requirements All barber crossover students are required to complete 200 hours of instruction. A

student is awarded a Certificate of Completion certifying their graduation upon

completing the required theory and practical hours (200), with a minimum grade of

“C”. The College assists students in completing the necessary documents needed

to file for the appropriate State California Department of Consumer Affairs

Licensure Examinations. All student workbooks must be completed and turned

Page 69: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 23

into their instructor. At this point, all institutional charges and fees are either paid

in full or otherwise accounted for. Upon successfully passing the examination the

graduate can obtain a Registered California Barber License. With this license the

registered barber may be employed in a Barber/Styling establishment, a

Beauty/Styling salon or own and operate his/her own Barber establishment.

The College has all Tools and Equipment available for purchase needed to

successfully graduate.

Total Clock Hours This program is 200 hours in length

Final Tests or Exams A final skills exam is administered

Mode of Instruction Traditional Classroom

Textbooks Milady's Standard Professional Barbering, 5th Edition, 2011, BBC Laws and regs,

Health & Safety Workbook

Required Internship or

Externship

None Required

Faculty Number &

Qualifications

One instructor is required to teach this educational program. The instructor must

be licensed by the Board of Barbering and Cosmetology and have a minimum

three years of experience, education and training in the Barbering field.

Shaving

The required subjects of instruction in Shaving shall be completed with the minimum hours of 200 hours

of technical instruction and practical operations for each subject-matter as described below.

Preparation and

Performance

This module will

provide technical

and practical

instruction in

preparing the

client’s hair for

shaving,

assessing the

condition of the

client’s skin,

performing

shaving

techniques,

applying after-

shave antiseptic

following facial

services,

massaging the

client’s face,

rolling cream

massages.

100 hours 40 operations/100 Hours

Page 70: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 24

PROGRAM NAME: COSMETOLOGY (CIP Code 12.0401)

Name of Program Cosmetology

Description of Program This program covers all aspects of cosmetology, skin care, manicuring and

pedicuring. Successful completion of the State Board of Barber in g &

Cosmetology licensure, will allow the cosmetologist to perform all skills

of Hair styling, Manicuring and Pedicuring Services, Makeup artistry,

eyebrows beautification, and waxing.

Program Mission and

Objectives

The Cosmetology course is designed to prepare students for the state

licensing examination and for profitable employment as a Cosmetologist. The

knowledge and skills will prepare licensed students for work as a hairdresser,

salon manager, hair colorist, salon owner, and product demonstrator Acquire

knowledge of laws and rules regulating California Cosmological establishing

practices, acquire the knowledge of sanitation and sterilization as related to all

phases of hair, acquire the knowledge of general theory relative to

Cosmetology and theory and acquire business management techniques

common to Cosmetology. (SOC 39-5012.00)

Graduation

Requirements

All cosmetology students are required to complete 1600 hours of instruction.

A student is awarded a Certificate of Completion certifying their graduation

upon completing the required theory and practical hours (1600), with a

minimum grade of “C”.

Program Length in

Hours

1600 clock hours

Final Tests or Exams A final skills exam is administered

Mode of Instruction Traditional Classroom

Textbooks Milady Standard Cosmetology, 13th Edition. BBC Laws and Regs, Health &

Safety Workbook

Faculty Number &

Qualifications

One instructor is required to teach this educational program. The instructor

must be currently licensed by the Board of Barbering and Cosmetology, and

have a minimum three years of experience, education and training in the field.

Required Internship or

Externship

None Required

Hair Dressing

The required subjects of instruction in Hair Dressing shall be completed with the minimum hours

of 1100 hours of technical instruction and practical operations for each subject-matter as described

below.

Module Description Technical

Instruction

Required

Operations/Hours

Hairstyling This module will provide technical and practical

instruction in the following techniques and

procedures: hair analysis, shampooing, finger

waving, pin curling, comb outs, straightening,

waving, curling with hot combs, and hot curling

irons and blower styling.

65 hours 240 operations/390

Hours

Permanent

Waving and

This module will provide technical and practical

instruction in the following techniques and

40 hours 105 operations/171

Hours

Page 71: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 25

Chemical

Straightening

procedures: hair analysis, acid and alkaline

permanent waving, chemical straightening,

including the use of sodium hydroxide and other

base solutions.

Hair Coloring

and Bleaching

This module will provide technical and practical

instruction in the following techniques and

procedures (also including, the use of semi-

permanent, demi-permanent, and temporary colors):

hair analysis, predisposition and strand tests, safety

precautions, formula mixing, tinting, bleaching, high

and low lights, and the use of dye removers

60 hours 50 operations/81

Hours

Hair Cutting

This module will provide technical and practical

instruction in the following techniques and

procedures: use of scissors, razor (shaper), electrical

clippers/trimmers, and thinning (tapering) shears for

wet and dry cutting.

20 hours 80 operations/130

Hours

Technical Instruction in Health and Safety

The required subjects of instruction in Health and Safety shall be completed with the minimum 200

hours of technical instruction for each subject-matter as described below.

Laws and

Regulations

This module will provide technical instruction in

the, The Barbering and Cosmetology Act and the

Board’s Rules and Regulations.

50 hours

Health and

Safety

Considerations

This module will provide technical instruction in the

following techniques and procedures: Health and

Safety/Hazardous substances, including training in

chemicals and health in establishments, material

safety data sheets, protection from hazardous

chemicals and preventing chemical injuries, health

and safety laws and agencies, bacteriology and

preventing communicable diseases, including

HIV/AIDS and Hepatitis B.

50 hours

Disinfection

and Sanitation

This module will provide technical in the following

techniques and procedures: disinfection and

sanitation, including proper procedures to protect

the health and safety of the consumer, as well as the

technician. Proper disinfection procedures for

equipment used in establishments. Disinfection shall

be emphasized throughout the entire training period

and must be performed before use of all instruments

and equipment.

50 hours

Anatomy and

Physiology

This module will provide technical instruction in

Human Anatomy and Human Physiology.

50 hours

Esthetics

The required subjects of instruction in Esthetics shall be completed with the minimum hours of 200

hours of technical instruction and practical operations for each subject-matter as described below.

Module Description Technical

Instruction

Required

Operations/Hours

Manual,

Electrical, and

Facials

(A) Manual (Shall include cleansing, scientific

25 hours 40 operations/65

Hours

Page 72: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 26

Chemical

Facials

manipulations, packs, and masks.)

(B) Electrical (Shall include the use of all electrical

modalities, including dermal lights and electrical

apparatus, for facials and skin care purposes.)

however, machines capable of producing an

electrical current shall not be used to stimulate so as

to contract, or for the purpose of contracting, the

muscles of the body or face.)

(C) Chemicals (Shall include chemical skin peels,

packs, masks and scrubs. Training shall emphasize

that only non-living, upper-most layer of facial skin,

known as the epidermis may be removed, and only

for the purpose of beautification. All practical

operations must be performed in accordance with

section 992 regarding skin peeling.)

Eyebrow

Beautification

and Make-up

Eyebrow Arching and Hair Removal (Shall include

the use of wax, tweezers, electric or manual and

depilatories for the removal of superfluous hair.)

Make-up (Shall include skin analysis, complete and

corrective make-up, lash and brow tinting and the

application of false eyelashes.)

25 hours 30 operations/49

Hours

Manicuring

The required subjects of instruction in Manicuring shall be completed with the minimum hours of

100 hours of technical instruction and practical operations for each subject-matter as described

below.

Module Description Technical

Instruction

Required

Operations/Hours

Manicuring

and

Pedicuring

Water and Oil Manicure, including nail analysis,

and hand and arm massage.

Complete Pedicure, including nail analysis, and foot

and ankle massage.

10 hours 25 operations/41

Hours

Artificial

Nails and

Wraps

Artificial Nails:

Liquid and Powder Brush-on

Artificial Nail Tips

Nail Wraps and Repairs

25 hours 120 nails/203 Hours

Depending on how long it takes a student to complete the required number of practical operations, a

student may exceed the total number of hours required in a subject or may not yet meet the total hours

required in a subject. If a student does not yet meet the total number of hours required, the school will be

responsible for making sure the student completes additional hours to meet the total hour requirement in

that subject.

• The minimum combined total clock hours of 1600 include the technical instruction phase

and opportunity for the student to acquire the necessary skills through practical applications

developed under the supervision of the school instructors.

• Technical instruction means instruction by demonstration, lecture, classroom participation,

studying textbooks and related material, the writing of outlines, classroom use of audio and visual

film, tapes, slides and examination.

Page 73: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 27

• Practical Operations means the actual performance by the student of complete services on

another person or a mannequin.

Page 74: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 28

PROGRAM NAME: MANICURSING (CIP Code 12.0499)

Name of Program Manicuring

Program Description This is a specialty course covers all aspects of Manicuring and Pedicuring.

Successful completion of this course and successful completion of the State

Program Examination and Licensure, will allow the Manicurist to perform

such skill as, Manicuring, Pedicuring, Acrylic Nails, Nail Tip Applications,

Nail wraps and Repairs.

Program Mission &

Objectives

The mission of the program is to help contribute to the workforce training needs

of the area by successfully training motivated adult students in their acquisition

of skills as required to be licensed as a Manicurist in California. (SOC code 39-

5092). Upon successful completion, graduates are ready to pass the required

state test and be licensed as a Manicurist in the State of California

Graduation

Requirements

The manicuring student shall complete theory and operations required by

Bureau of Barbering & Cosmetology with a grade average of "C" (70%) or

better. Students are evaluated through written and performance assessments.

When a student has completed the required theory hours and practical

operations in Manicuring with a GPA of "C" (70%) or better he or she is

awarded a Certificate of Completion of his or her graduation. Students are

assisted in completing the necessary documents to file for the appropriate

Barbering and Cosmetology Examination. This educational program is designed

to prepare students for employment as a Manicurist, Nail Technician, Pedicurist

(SOC 39-5092)

Total Clock Hours This program is 400 hours in length

Final Tests or Exams None Required for Graduation

Mode of Instruction Traditional Classroom

Textbooks Milady's Standard Nail Technology, 6th Edition, 2011, BBC Laws and Regs,

Health & Safety Workbook

Required Internship or

Externship

None Required

Faculty Number &

Qualifications

One instructor is required to teach this educational program. The instructor

must be currently licensed as a Manicurist by the Board of Barbering and

Cosmetology and have a minimum three years of experience, education and

training in this field. Vietnamese language instructors are fluent in both English

and Vietnamese.

List the skills or

competencies to be

acquired by the student.

At the completion of this program the student will be able to

▪ Clean and sanitize tools and work environment.

▪ Schedule client appointments and accept payments.

▪ Remove previously applied nail polish, using liquid remover and swabs.

▪ Clean customers' nails in soapy water, using swabs, files, and orange

sticks.

▪ Shape and smooth ends of nails, using scissors, files, and emery boards.

▪ Apply undercoat and clear or colored polish onto nails with brush.

▪ Advise clients on nail care and use of products and colors.

▪ Assess the condition of clients' hands, remove dead skin from the hands

and massage them.

▪ Soften nail cuticles with water and oil, push back cuticles, using cuticle

knife, and trim cuticles, using scissors or nippers.

Page 75: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 29

▪ Brush powder and solvent onto nails and paper forms to maintain nail

appearance and to extend nails, then remove forms and shape and

smooth nail edges using rotary abrasive wheel

Modules of Instruction

Module Module Description Techni

cal

Instruct

ion

(Hours

)

Minimum

Required

Practical

Operations

(actual

operations)

and Hours

300 Hours of Technical Instruction and Practical Training in Nail Care

Manicures and

Pedicures

The subject of Manicures and Pedicures shall include, but is

not limited to, the following techniques and procedures:

Water and oil manicures including hand and arm massage,

complete pedicure including foot and ankle massage,

application of artificial nails including liquid, gel, and

powder brush-on, nail tips, nail wraps and repairs, and nail

analysis.

60 hrs 60

180 nails/235

hours

100 Hours of Technical Instruction and Practical Training in Health and Safety

Laws and

Regulations

The subject of Laws and Regulations shall include, but is

not limited to, the following issues: The Barbering and

Cosmetology Act and the Board's Rules and Regulations.

10 hrs

Health and

Safety

Considerations

The subject of Health and Safety shall include, but is not

limited to, the following techniques and procedures:

Chemistry pertaining to the practices of a manicurist

including the chemical composition and purpose of nail

care preparations. Health and Safety/Hazardous Substances,

including training in chemicals and health in

establishments, material safety data sheets, protection from

hazardous chemicals and preventing chemical injuries,

health and safety laws and agencies, ergonomics, and

communicable diseases, including HIV/AIDS and Hepatitis

B.

25 hrs

Disinfection

and Sanitation

The subject of Disinfection and Sanitation shall include, but

is not limited to, the following techniques and procedures:

Procedures to protect the health and safety of the consumer

as well as the technician.

The ten required minimum operations shall entail

performing all necessary functions for disinfecting

instruments and equipment as specified in Sections 979 and

980. Disinfection shall be emphasized throughout the entire

training period and must be performed before use of all

instruments and equipment, with special attention given to

pedicure foot spa and basin disinfection procedures detailed

in Sections 980.1, 980.2 and 980.3.

20 hrs 10 operations/

40 Hours

Page 76: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 30

Bacteriology,

Anatomy and

Physiology

The subjects of Anatomy and Physiology shall include, but

is not limited to the following issues: Bacteriology,

anatomy, physiology, and nail analysis and condition

10 hrs

Professionalism will be covered with the students where they will learn about communication skills that

include professional ethics, salesmanship, decorum record-keeping, client service record cards, basic tax

responsibilities related to independent contractors, booth reenters, employees and employers.

Depending on how long it takes a student to complete the required number of practical operations, a

student may exceed the total number of hours required in a subject or may not yet meet the total hours

required in a subject. If a student does not yet meet the total number of hours required, the school will be

responsible for making sure the student completes additional hours to meet the total hour requirement in

that subject.

Page 77: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 31

PROGRAM NAME: ESTHETICIAN (CIP Code 12.0491)

Name of Program Esthetician

Program Description The Esthetics Course offers a complete 600-hour course in the science and art of

esthetics. The program is designed to prepare and educate each student in the

fundamentals of the basic esthetic education set forth by the California Board of

Barbering and Cosmetology. It will also prepare each student for the practical and

theory examination for a California Esthetician License. In addition, the course

will incorporate the knowledge needed for entry level employment in salons, spas,

or clinical esthetics.

Program Mission &

Objectives

The mission of the program is to help contribute to the workforce training needs

of the area by successfully training motivated adult students in their acquisition of

skills as required to be licensed as an Esthetician in California. Upon successful

completion, graduates are ready to pass the required state test and be licensed as

an Esthetician in the State of California.

Graduation

Requirements

The esthetician student shall complete theory and operations required by Bureau

of Barbering & Cosmetology with a grade average of "C" (70%) or better.

Students are evaluated through written and performance assessments. When a

student has completed the required theory hours and practical operations in

Esthetician with a GPA of "C" (70%) or better he or she is awarded a Certificate

of Completion certifying his or her graduation. Students are assisted in completing

the necessary documents to file for the appropriate Barbering and Cosmetology

Examination. This educational program is designed to prepare students for

employment as an Esthetician, Facialist, Lead Esthetician, Skin Care Specialist,

Skin Care Technician, (SOC 39-5094).

Total Clock Hours This program is 600 hours in length

Final Tests or Exams None Required for Graduation

Mode of Instruction Traditional Classroom

Textbooks Milady's Standard Esthetics Fundamentals, 11th Edition, 2012. BBC Laws and

Regs, Health & Safety Workbook

Required Internship

or Externship

None Required.

Faculty Number &

Qualifications

One instructor is required to teach this educational program. The instructor must

be currently licensed as an Esthetician by the Board of Barbering and

Cosmetology and have a minimum three years of experience, education and

training in this field. Vietnamese language instructors are fluent in both English

and Vietnamese.

List the skills or

competencies to be

acquired by the

student.

At the completion of this course the student will be able to

• Analyze customer’s skin care needs.

• Able to discuss treatments and products with clients.

• Perform facials to cleanse pores and improve skin tone.

• Apply chemical peels to reduce fine lines and age spots.

• Perform simple extractions to remove blackheads.

• Remove unwanted facial hair using depilatory wax.

• Tint eyebrows.

• Instruct customers on skin care and makeup techniques.

• Sterilize equipment and clean work area.

• Massage the face.

Page 78: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 32

• Select and apply cosmetic products such as creams, lotions, and tonics.

Required Course

600 Hours of Technical ‘Instruction and Practical Training as

Follows

Technical

Instruction

Required

Operations/Hours

350 Hours of Technical Instruction and Practical Training in Facials

Manual, Electrical

and Chemical

Facials:

In this module the student will learn the

following techniques and procedures: Manual

Facials including cleansing, scientific

manipulations, packs, and masks. Electrical

Facials include the use of electrical modalities,

dermal lights and electrical apparatus, for

facials and skin care purposes; however,

machines capable of producing an electrical

current shall not be used to stimulate so as to

contract, or for the purpose of contracting, the

muscles of the body or face. Chemical Facials

include chemical skin peels, packs, masks and

scrubs. Training shall emphasize that only the

non-living, uppermost layers of facial skin,

known as the epidermis, may be removed, and

only for the purpose of beautification. All

practical operations must be performed in

accordance with Section 992 regarding skin

peeling.

70 hrs 140 operations/240

Hours

Preparation

The subject of Preparation shall include but

not be limited to the following issues; Client

consultation, intake procedures,

contraindications, professionalism, client

record keeping, pre and post operative care,

CPR/AED, salon and spa skills

15 hrs

200 Hours of Technical Instruction and Practical Training in Health and Safety

Law and Regulations

In this module the student will learn the about

The Barbering and Cosmetology Act and the

Board's Rules and Regulations.

10 hrs

Health and Safety

Consideration

In this module the student will receive training

in chemicals and health in establishments,

material safety data sheets, protection from

hazardous chemicals and preventing chemical

injuries, health and safety laws and agencies,

communicable diseases including HIV/AIDS

and Hepatitis B. Chemical composition and

purpose of cosmetic and skin care preparation.

Elementary chemical makeup, chemical skin

peels, physical and chemical changes of

matter. Electrical current, principles of

operating electrical devices, and the various

40 hrs

Page 79: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 33

safety precautions used when operating

electrical equipment.

Disinfection and

Sanitation

In this module the student will learn the

procedures to protect the health and safety of

the consumer as well as the technician

including proper disinfection procedures.

Disinfection shall be emphasized throughout

the entire training period and must be

performed before use of all instruments and

equipment.

10 hrs

Anatomy and

Physiology

In this module the student will learn Human

Anatomy, Human Physiology, Bacteriology,

skin analysis and conditions. 15 hrs

50 Hours of Technical Instruction and Practical Training in Hair Removal and Make-up

Eye Brow

Beautification

In this module the student will learn and have

practical training in eyebrow shaping and hair

removal techniques, hair analysis, waxing,

tweezing, manual or electrical depilatories.

25 hrs 50 operations/86

Hours

Makeup

In this module the student will learn about and

have practical training in skin analysis, basic

and corrective application, application of false

eyelashes.

20 hrs 40 operations/69

Hours

Depending on how long it takes a student to complete the required number of practical operations, a

student may exceed the total number of hours required in a subject or may not yet meet the total hours

required in a subject. If a student does not yet meet the total number of hours required, the school will be

responsible for making sure the student completes additional hours to meet the total hour requirement in

that subject.

Page 80: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 34

REQUIRED DISCLOSURES

• This College does not admit students from other countries, so no visa related services are offered.

• For a student whose high school or equivalent coursework was not completed in English, and for

whom English was not a primary language, the student must attain qualifying raw score of 38 on

the CELSA. This requirement does not apply to students who have received their high school

diploma or the equivalent at an academic College which has provided the instruction in the

English language. Similarly, this requirement does not apply to students who have completed

coursework, in English, at the college level. English speaking students who did not graduate from

high school and/or cannot provide proof of high school graduation from an accredited High

School or its equivalent, must pass an Ability-to-Benefit exam.

• Instructions in all programs will be provided in English. Additionally, the Manicurist and

Esthetician programs will also be provided in Vietnamese. Language proficiency for those

students who request instruction in Vietnamese is determined by student interview in Vietnamese

with one of the bi-lingual members of our staff or the submission of a high school diploma earned

in Vietnam.

• This College does not provide ESL instruction.

• This College is not accredited by an accrediting agency recognized by the United States

Department of Education. These programs do lead to licensure in California or other states.

• The policy of this College is to update the official school catalog annually, in January of each

year. Annual updates may be made using supplements or inserts accompanying the catalog. If

changes in educational programs, educational services, procedures, or policies required to be

included in the catalog by statute or regulation are implemented before the issuance of the

annually updated catalog, those changes shall be reflected at the time they are made in

supplements or inserts accompanying the catalog.

• This College makes its current catalog and current program brochures available to the public at no

charge. Individuals who wish to obtain a copy can make arrangements by simply calling the

school’s office.

• Any questions a student may have regarding this catalog that have not been satisfactorily answered

by the College may be directed to the Bureau for Private Postsecondary Education at 2535 Capitol

Oaks Dr., #400 Sacramento, CA 95833, P.O. Box 980818, West Sacramento, CA 95798,

www.bppe.ca.gov, toll free telephone number (888) 370-7589 Fax (916) 263-1897

• This College is a private College approved to operate by the California Bureau for Private

Postsecondary Education. (BPPE) Approval to operate means the College is compliant with

minimum standards contained in the California Private Postsecondary Education Act of 2009 (as

amended) and Division 7.5 of title 5 of the California code of Regulations.

• This College has not had a pending petition in bankruptcy, is not operating as a debtor in

possession and has not filed a bankruptcy petition within the preceding five years nor has had a

petition in bankruptcy filed against it within the preceding five years that resulted in

reorganization under chapter 11 of the United States Bankruptcy Code.

• As a prospective student, you are encouraged to review this catalog prior to signing an enrollment

agreement. You are also encouraged to review the School Performance Fact Sheet, which must be

provided to you prior to signing an enrollment agreement.

• Policies and Procedures Regarding Financial Aid. The school does not participate in either State or

Federal financial aid programs, nor does it provide financial aid directly to its students. A student

enrolled in an unaccredited College is not eligible for federal financial aid programs.

• If a student obtains a loan to pay for an educational program, the student will have the

responsibility to repay the full amount of the loan plus interest, less the amount of any refund, and

Page 81: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 35

that, if the student has received federal student financial aid funds, the student is entitled to a

refund of the moneys not paid from federal student financial aid program funds.

• Financial Aid Disclosures: SCCBB does not offer financial aid.

STUDENT TUITION RECORVERY FUND (STRF) DISCLOSURES

The State of California established the Student Tuition Recovery Fund (STRF) to relieve or mitigate economic

loss suffered by a student in an educational program at a qualifying College, who is or was a California

resident while enrolled, or was enrolled in a residency program, if the student enrolled in the College, prepaid

tuition, and suffered an economic loss. Unless relieved of the obligation to do so, you must pay the state-

imposed assessment for the STRF, or it must be paid on your behalf, if you are a student in an educational

program, who is a California resident, or are enrolled in a residency program, and prepay all or part of your

tuition.

You are not eligible for protection from the STRF and you are not required to pay the STRF assessment, if you

are not a California resident, or are not enrolled in a residency program.

It is important that you keep copies of your enrollment agreement, financial aid documents, receipts, or any

other information that documents the amount paid to the school. Questions regarding the STRF may be

directed to the Bureau for Private Postsecondary Education, 2535 Capitol Oaks Drive, Suite 400, Sacramento,

CA 95833, (916) 431-6959 or (888) 370-7589.

To be eligible for STRF, you must be a California resident or are enrolled in a residency program, prepaid

tuition, paid or deemed to have paid the STRF assessment, and suffered an economic loss as a result of any of

the following:

1. The College, a location of the College, or an educational program offered by the College was closed or

discontinued, and you did not choose to participate in a teach-out plan approved by the Bureau or did not

complete a chosen teach-out plan approved by the Bureau.

2. You were enrolled at a College or a location of the College within the 120-day period before the closure of

the College or location of the College or were enrolled in an educational program within the 120-day period

before the program was discontinued.

3. You were enrolled at a College or a location of the College more than 120 days before the closure of the

College or location of the College, in an educational program offered by the College as to which the Bureau

determined there was a significant decline in the quality or value of the program more than 120 days before

closure.

4. The College has been ordered to pay a refund by the Bureau but has failed to do so.

5. The College has failed to pay or reimburse loan proceeds under a federal student loan program as required

by law or has failed to pay or reimburse proceeds received by the College in excess of tuition and other costs.

6. You have been awarded restitution, a refund, or other monetary award by an arbitrator or court, based on a

violation of this chapter by a College or representative of a College, but have been unable to collect the award

from the institution.

7. You sought legal counsel that resulted in the cancellation of one or more of your student loans and have an

invoice for services rendered and evidence of the cancellation of the student loan or loans.

To qualify for STRF reimbursement, the application must be received within four (4) years from the date of

the action or event that made the student eligible for recovery from STRF.

A student whose loan is revived by a loan holder or debt collector after a period of noncollecting may, at any

time, file a written application for recovery from STRF for the debt that would have otherwise been eligible

for recovery. If it has been more than four (4) years since the action or event that made the student eligible, the

student must have filed a written application for recovery within the original four (4) year period, unless the

period has been extended by another act of law.

Page 82: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 36

However, no claim can be paid to any student without a social security number or a taxpayer identification

number.

PRIVACY ACT

It is this institution’s intent to carefully follow the rules applicable under the Family Education Rights and

Privacy Act. It is our intent to protect the privacy of a student’s financial, academic and other school

records. We will not release such information to any individual without having first received the student’s

written request to do so, or unless otherwise required by law.

NON-DISCRIMINATION POLICY

SCCBB does not discriminate based on age, color, sex, gender, sexual orientation, ethnic origin, race,

religion, creed, physical handicap, political affiliations or beliefs in its educational programs, admissions,

instruction, graduation policies or any other areas in which it operates and is prohibited from such

discrimination by law. This practice of non-discrimination also extends to employment by the school and

the administration of students engaged in programs and activities operated by the school. Federal sexual

harassment guidelines have been adopted as a part of school policies.

ACADEMIC FREEDOM

Southern California College of Barber and Beauty is committed to assuring full academic freedom to all

faculty. Confident in the qualifications and expertise of its faculty members, the college encourages its

faculty members to exercise their individual judgments regarding the content of the assigned courses,

organization of topics and instructional methods, providing only that these judgments are made within the

context of the course descriptions as currently published, and providing that the instructional methods are

those official sanctioned by the institution, methods for which the institution has received oversight

approval.

Southern California College of Barber and Beauty encourages instructors and students to engage in

discussion and dialog. Students and faculty members alike are encouraged to freely express views,

however controversial, if they believe it would advance understanding in their specialized discipline or

sub-disciplines.

SEXUAL HARRASSMENT

This institution is committed to providing a work environment that is free of discrimination, intimidation

and harassment. In keeping with this commitment, we believe that it is necessary to affirmatively confront

this subject and express our strong disapproval of sexual harassment. No one associated with this

institution may engage in verbal abuse of a sexual nature; use sexually degrading or graphic words to

describe an individual or an individual’s body; or display sexually suggestive objects or pictures at any

facility or other venue associated with this institution. Students are responsible for conducting themselves

in a manner consistent with the spirit and intent of this policy.

LEAVE OF ABSENCE (“LOA”) POLICY

Students must follow this LOA policy when requesting a leave of absence. To request a leave of absence,

the student must adhere to this LOA Policy. Students may request a Leave of Absence (LOA), not limited

to, serious illness, death in the family or other emergency circumstances.

A LOA may not exceed 180 days. A LOA may only be granted once the student has been enrolled for at

least 90 days (3 months) unless mitigating circumstances exist. If more than one LOA is granted within

any given 12-month period, the combined length of all LOA's within the 12-month period may not under

any circumstances exceed 180 days.

Page 83: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 37

The student must submit the LOA in advance, unless unforeseen circumstances prevent the student to do

so. When unforeseen circumstances occur, the school may grant a LOA to a student who did not provide

the a request in advance and document the reasons for the decision, collects the completed LOA request

form upon return and signature. The start date of the approved LOA is the first date the student was

unable to return.

No additional institutional charges are assessed during an approved LOA and the expected Completion

Date must be extended for the same number of approved days in the leave of absence.

Students must submit a written request outlining the reason for the requested leave, duration of leave

including the requested return date and any applicable documentation to support the request at: Attn.:

Admnistrative Office, Southern California College of Barber and Beauty, 641 N. Broadway, Escondido,

CA 92025. If unforeseen circumstances exist where the student is unable to sign the Leave of Absence

form, the student may contact the college by email or by phone.

LOA requests for medical purposes require medical documentation. All requests for LOA must be signed

and dated by the student and should be submitted to the Administration Office for evaluation. Written

requests are reviewed on an individual basis with consideration given to the following criteria:

(1) Student eligibility for Leave of Absence,

(2) Complete and compliant written and signed request,

(3) Reason for LOA request,

(4) Any other applicable factors or considerations, and

(5) Reasonable expectation that the student will return upon completion of the LOA.

While on a leave of absence is not considered withdrawn and no refund calculation will performed. A

unofficial LOA or a student fails to return from a LOA or on the expiration of the requested LOA, the

student will be considered dismissed as of the last date of attendance before the leave.

An addendum to the Enrollment Agreement contract graduation date will be modified, signed and dated

by the student and the administrative staff. The contract date on the addendum will be extended by the

same number of days taken in the LOA period.

Failure to Return From LOA

Students who fail to return to class as scheduled following a LOA will be terminated from the program.

As required by federal statute and regulation the students last date of attendance prior to the LOA will be

used to determine the amount of tuition earned.

STUDENT GRIEVANCE PROCEDURES – STUDENT RIGHTS

Persons seeking to resolve problems or complaints should first contact the instructor in charge. Requests

for any further action may be made in writing to the School Director.

(1) Complaints must be in writing and addressed to School Administrator:

Southern California College of Barber and Beauty

Attn: Mohammed Bondugjie, School Director

641 N. Broadway

Escondido, CA 92025

(2) A school representative will meet with complainant within 10 days.

Page 84: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 38

(3) If problem is not resolved, the complainant will be referred to the complaint committee.

(4) The committee will meet with the complainant and document the meeting. The complainant will

receive a copy of the documentation. If additional information is required, the complainant must

write this information and present to the committee.

(5) Within 15 days the complainant will receive the committee’s written response outlining the steps

to correct the problem or state that the complaint was not warranted nor based on fact.

(6) Any questions a student may have regarding this catalog or any complaints that have not been

satisfactorily answered by the institution may be directed to the:

Bureau for Private Postsecondary Education

(Physical Address)

2535 Capitol Oaks Drive, Suite 400

Sacramento, CA 95833

Or

(Mailing Address)

Bureau for Private Postsecondary Education

P.O. Box 98018

West Sacramento, CA 95798-0818

Toll Free (888) 370-7589 Fax 916-263-1897

www.bppe.ca.gov

STUDENT SERVICES

This institution does not provide orientations, airport reception services, housing assistance or other

services. Further, this institution maintains a focus on the delivery of educational services. Should a

student encounter personal problem which interfere with his or her ability to complete coursework, this

institution will aid in identifying appropriate professional assistance in the student’s local community but

does not offer personal counseling assistance.

When needed, advising is available to all students. Instructors or advisors will meet with each student to

discuss any classroom or financial problem. Each student will have his/her progress monitored at least

four (4) times during the course, as stated in Grading Policy & Progress System. Those students

experiencing academic or other problems will be counseled by an Instructor and/or advisor to help

overcome whatever difficulty is being experienced. Students are encouraged to take advantage of this

service. Students may request, and will be granted, additional advising sessions if desired.

Any personal problems of any nature that the Colleges staff can be of assistance by listening and/or

advising will be conducted by a designated staff member. Our student services can provide a list of

outside services available in the area to support the student’s needs. The list of services includes, doctors,

lawyers, and other community support services.

Students are given personal attention assistance at every stage of training from the first day of enrollment

to the day of graduation. At predetermined intervals, measuring instruments are utilized to evaluate the

rate and quality of the student's progress. The results of these evaluations are discussed with each student

and remedial assignments are made when required.

Placement Services

While SCCBB will make every effort to place students in suitable positions, NO guarantee of

employment or salaries can be made or implied. Graduates may make an appointment with the School

Page 85: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 39

Director or other Administrative Staff for consultation and assistance in obtaining employment. The

College provides a “Job Listing” bulletin board for students to review employment opportunities.

The College offers career, academic and individual advisement to all students. Advisement sessions are

regularly scheduled, but students may request counseling at any time.

Student Housing

This institution has no responsibility to find or assist a student in funding housing.

This institution does not operate dormitories or other housing facilities. This institution does not provide

assistance, nor does it have any responsibility to assist students in finding housing. Housing in the

immediate area is available in two story walkup and garden apartments. Monthly rent for a one-bedroom

unit is approximately $1,200 a month. (www.apartmentguide.com)

STUDENT RECORDS AND TRANSCRIPTS

Student records for all students are kept for five years. Transcripts are kept permanently. Students may

inspect and review their educational records. To do so, a student should submit a written request

identifying the specific information to be reviewed. Should a student find, upon review, that records that

are inaccurate or misleading, the student may request that errors be corrected. If a difference of opinion

exists regarding the existence of errors, a student may ask that a meeting be held to resolve the matter.

Each student's file will contain student's records, including a transcript of grades earned. The first copy of

the official transcript is provided at no charge. Subsequent copies are available upon advance of the

transcript fee of $25.00 for two copies. Transcripts will only be released to the student upon receipt of a

written request bearing the student's live signature. No transcript will be issued until all tuition and other

fees due the institution is paid and current.

WITHDRAWAL POLICY

For determining the amount, you owe for the time you attended you shall be deemed to have withdrawn

from the course when any of the following occurs:

(1) You notify the school of withdrawal or the actual date of withdrawal.

(2) The College terminates enrollment or expels you.

(3) The student fails to attend classes for 10 scheduled class days (14 calendar days). In this case, the

date of withdrawal shall be deemed to be the last date of recorded attendance. (Unofficial

withdrawals will be determined by monitoring attendance every 30 days)

(4) If an approved Leave of Absence (LOA) is allowed and you tell the school that you will not be

returning, the withdrawal date shall be the earlier of the scheduled date of return from the LOA or

the date the student notifies the school of not returning.

Refund Policy (State Mandated)

The College shall issue a refund for unearned institutional charges, less the non-refundable registration

fee, if the applicant cancels an enrollment agreement or withdraws during a period of attendance a fair and

equitable settlement will apply. The following policy applies to all termination for any reason, by either

party, including student decision, course or program cancelled or school closure. The refund policy for

students who have completed 60 percent of the scheduled clock hours has elapsed or less of the period of

attendance shall be a pro rata refund. The College shall pay or credit refunds within 45 days of a student’s

cancellation or withdrawal.

Page 86: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 40

A pro rata refund pursuant to Section 94910(c) or 94920(d) or 94927 of the code shall be no less than the

total amount owed by the student for the portion of the educational program provided subtracted from the

amount paid by the student calculated as follows:

The amount owed equals the daily charge for the program (total institutional charge, divided by the

number of clock hours in the program), multiplied by the number of days student attended, or was

scheduled to attend, prior to withdrawal.

No refunds are due once the student has received 60% of the scheduled clock hours of instruction in any

given period of attendance, up through the last date of attendance. For purposes of determining a refund, a

student shall be considered to have withdrawn from an educational program when he or she withdraws or

is deemed withdrawn in accordance with the withdrawal policy stated in this College catalog.

If an institution has collected money from a student for transmittal on the student’s behalf to a third party

for a bond, library usage, or fees for a license, application, or examination and the College has not paid

the money to the third party at the time of the student’s withdrawal or cancellation, the institution shall

refund the money to the student within 45 days of the student’s withdrawal or cancellation.

If the student has received federal student financial aid funds, the student is entitled to a refund of moneys

not paid from federal student financial aid program funds.

This College shall refund any credit balance on the student’s account within 45 days after the date of the

student’s completion of, or withdrawal from, the educational program in which the student was enrolled.

Refund Distribution Order

If any refunds are due based on the Institutional Refund policy calculation, any refunds will be made as

soon as possible but not later than 45 days from the determination of withdrawal date in the order:

The order of payment of refunds is,

(1) Agency payment(s)

(2) Student

DISCIPLINARY/CONDUCT POLICY

STUDENT RULES, REGULATIONS AND DISCIPLINARY ACTION

Students are always expected to behave professionally and respectfully. Students are subject to dismissal

for any inappropriate or unethical conduct or for any act of academic dishonesty. Students are expected to

dress and act accordingly while attending SCCBB.

The Following can lead to Disciplinary action which include either suspension (From One-Day to

Two-Weeks) or Immediate Withdrawal (Termination). This is at the discretion of the School Director.

(1) Theft

(2) Altering or forging time cards.

(3) Causing extreme or willful disruption of the school.

(4) Use of drugs or alcohol in school.

(5) Physical abuse of another person.

Page 87: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 41

The Following May Result in a Suspension (From One-Day to Two-Weeks). This is at the discretion of

the School Director.

(1) Leaving school without permission of instructor.

(2) Failure to have proper equipment when needed.

(3) Use of foul language, ethnic, racial or sexual slurs.

(4) Receiving personal services without instructor's permission.

(5) Gossiping or causing discord in the school.

(6) Smoking outside of designated areas,

(7) Refusing to perform an assignment, patron or otherwise.

(8) Removing time cards from school premises.

(9) Using products or performing services not on patron ticket.

(10) Modifying customer services without consulting instructor.

(11) Improper uniform.

(12) Dirty uniform or unsatisfactory personal cleanliness.

(13) Failure to observe sanitary rules and regulations.

(14) Shouting.

(15) Use of cell phone inside the school or outside without clocking out.

(16) Eating or drinking outside of designated areas.

(17) Entering offices or being behind desk without permission.

(18) Failure to clean up work area or perform assigned cleanup duties.

(19) Leaving class or clinic without permission.

(20) Failure to clock in or out properly.

(21) Failure to take lunch break at proper time.

(22) Showing discourtesy to anyone in school.

(23) students must call by 8:30am or 5:00pm/5:30pm if they are going to be late or absent.

General

A third suspension or a third violation of the above school rules may result in termination from the

SCCBB. These guidelines are not all inclusive, as there may be other situations that may require action

of the school. These guidelines may be revised at any time. They will then be posted on the bulletin

board.

Page 88: NAM AO ẤP ALIFORNIA AO ẤP VÀ Đ EP

Revised 11.12.2019 42

ORGANIZATIONAL CHART

Southern California College of Barber and Beauty

Emmmpower, LLC

Board of Directors

Chief Executive Officer/President

Mohammed Bondugjie

Chief Operations Officer

Mohmoud Bondugjie

Chief Academic Officer

Mustafa Bondugjie

School Director

Mohammed Bondugjie

Admissions, Student Services, Placement

Mohmoud Bondugjie

Chief Finance Manager/Business Officer

Abduallah Shamari

Faculty

Cosmetology/Manicuring Instructor -Vanessa Littlefield

Cosmetology Instructor – Sylvia Palomino

Esthetician – Tamera Pedro

Barber Instructor – Eric Milner

Barber Instructor – Alejandro Montes

Manicurist Instructor – Dao Anh Le