12
- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ - Mã ngành: 7220201 - Tên ngành: NGÔN NGỮ ANH - Chuẩn đầu ra: 1. Kiến thức: 1.1. Kiến thức chung: - Có hiểu biết nguyên lý cơ bản của triết học Mác-Lênin, đường lối chính trị của Đảng cộng sản Việt nam, tư tưởng Hồ Chí Minh, có những kiến thức cơ bản về các lĩnh vực khoa học tự nhiên, xã hội và nhân văn phù hợp với ngành được đào tạo. - Có trình độ ngoại ngữ 2 thuộc một trong các ngôn ngữ sau : tiếng Trung: HSC cấp III (Hán ngữ quốc tế); tiếng Nhật: Cấp III (theo tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Hàn: Cấp III (theo tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Nga: A2 (theo tiêu chuẩn của Bộ), tiếng Pháp: A2 (theo tiêu chuẩn Châu Âu). - Có kiến thức về "Tin học văn phòng". - Có kiến thức sâu rộng về: + Thực hành tiếng Anh (nghe-nói-đọc-viết). + Văn hóa Anh Mỹ; Giao thoa văn hóa; Cấu trúc ngôn ngữ tiếng Anh. 1.2. Kiến thức chuyên ngành: + Chuyên ngành Ngữ văn: Có kiến thức sâu rộng về: - Cấu trúc ngôn ngữ mục tiêu, khác biệt cơ bản giữa ngôn ngữ mục tiêu và tiếng mẹ đẽ. - Văn hóa và văn học của ngôn ngữ mục tiêu, đặc biệt là các giá trị văn hóa khác biệt. - Giao thoa văn hóa. + Chuyên ngành Tiếng Anh Biên- Phiên dịch: - Có kiến thức cơ bản về xã hội, chính trị, kinh tế, và công nghệ thông tin. - Có kiến thức chuyên sâu về giao thoa văn hóa. - Có kiến thức về cấu trúc ngôn ngữ cả tiếng mẹ đẻ và tiếng Anh. - Có kiến thức cơ bản về lý thuyết dịch thuật. + Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch: - Có những kiến thức tiếng Anh thuộc các mảng trong lĩnh vực du lịch;

Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữhucfl.edu.vn/vi/data/2018/1/CTĐT_NGON_NGU_ANH.pdf · - Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữhucfl.edu.vn/vi/data/2018/1/CTĐT_NGON_NGU_ANH.pdf · - Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương

- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữ

- Mã ngành: 7220201

- Tên ngành: NGÔN NGỮ ANH

- Chuẩn đầu ra:

1. Kiến thức:

1.1. Kiến thức chung:

- Có hiểu biết nguyên lý cơ bản của triết học Mác-Lênin, đường lối chính trị của Đảng cộng sản

Việt nam, tư tưởng Hồ Chí Minh, có những kiến thức cơ bản về các lĩnh vực khoa học tự nhiên, xã

hội và nhân văn phù hợp với ngành được đào tạo.

- Có trình độ ngoại ngữ 2 thuộc một trong các ngôn ngữ sau : tiếng Trung: HSC cấp III (Hán ngữ

quốc tế); tiếng Nhật: Cấp III (theo tiêu chuẩn quốc tế); tiếng Hàn: Cấp III (theo tiêu chuẩn quốc tế);

tiếng Nga: A2 (theo tiêu chuẩn của Bộ), tiếng Pháp: A2 (theo tiêu chuẩn Châu Âu).

- Có kiến thức về "Tin học văn phòng".

- Có kiến thức sâu rộng về:

+ Thực hành tiếng Anh (nghe-nói-đọc-viết).

+ Văn hóa Anh Mỹ; Giao thoa văn hóa; Cấu trúc ngôn ngữ tiếng Anh.

1.2. Kiến thức chuyên ngành:

+ Chuyên ngành Ngữ văn:

Có kiến thức sâu rộng về:

- Cấu trúc ngôn ngữ mục tiêu, khác biệt cơ bản giữa ngôn ngữ mục tiêu và tiếng mẹ đẽ.

- Văn hóa và văn học của ngôn ngữ mục tiêu, đặc biệt là các giá trị văn hóa khác biệt.

- Giao thoa văn hóa.

+ Chuyên ngành Tiếng Anh Biên- Phiên dịch:

- Có kiến thức cơ bản về xã hội, chính trị, kinh tế, và công nghệ thông tin.

- Có kiến thức chuyên sâu về giao thoa văn hóa.

- Có kiến thức về cấu trúc ngôn ngữ cả tiếng mẹ đẻ và tiếng Anh.

- Có kiến thức cơ bản về lý thuyết dịch thuật.

+ Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch:

- Có những kiến thức tiếng Anh thuộc các mảng trong lĩnh vực du lịch;

Page 2: Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữhucfl.edu.vn/vi/data/2018/1/CTĐT_NGON_NGU_ANH.pdf · - Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương

- Có kiến thức nghiệp vụ cơ bản về du lịch, đặc biệt những kiến thức liên quan đến ngành du lịch

Việt nam nói chung và Tỉnh Thừa thiên - Huế nói riêng.

+ Chuyên ngành Tiếng Anh sư phạm:

- Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương pháp dạy học tiếng Anh.

- Có một số kiến thức cơ bản làm các công việc của một giáo viên ở các bậc phổ thông.

2. Kỹ năng chuyên môn, nghề nghiệp:

- Giao tiếp tiếng Anh thành thạo và hiệu quả, có khả năng đạt điểm tương đương 6 IELTS hoặc 90-

100 TOEFL iBT hoặc cấp độ B2 theo chuẩn CEF.

+Chuyên ngành Ngữ văn: Phân tích rõ các khác biệt và tương đồng giữa ngôn ngữ mục tiêu và

tiếng mẹ đẻ, các khác biệt và tương đồng giữa văn hóa mục tiêu và văn hóa mẹ đẻ và các ảnh hưởng

của khác biệt này đối với quá trình giao tiếp.

+Chuyên ngành Tiếng Anh Biên dịch: Thể hiện các kỹ năng biên dịch Anh-Việt, Việt-Anh các thể

loại văn bản khác nhau ở mức độ thành thạo.

- Thể hiện khả năng viết tốt cả tiếng Anh cũng như tiếng mẹ đẻ.

- Có kỹ năng tra cứu tốt.

- Có thể sử dụng các phần mềm hỗ trợ dich thuật như TRADOS, CATTOOL

+Chuyên ngành Tiếng Anh Phiên dịch:

- Thể hiện các kỹ năng dịch đuổi, dịch hội nghị Anh-Việt, Việt-Anh ở mức độ thành thạo.

- Có thể tham gia dịch cabin

- Có khả năng làm phiên dịch theo nhóm

- Thể hiện kỹ năng nói trước công chúng thành thạo.

+ Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch

- Có khả năng vận dụng kiến thức lý thuyết vào thực hành trong lĩnh vực du lịch;

- Có khả năng trình giao tiếp bằng tiếng Anh trong các mảng của lĩnh vực du lịch.

+ Chuyên ngành Tiếng Anh sư phạm:

- Có khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương pháp dạy học vào các

tình huống dạy học tiếng Anh;

- Có khả năng áp dụng những phương pháp mới và sử dụng các phần mền hỗ trợ giảng dạy và soạn

giáo án điện tử theo chuẩn.

- Ngoài ra, mỗi sinh viên ngành Tiếng Anh, bên cạnh chuyên ngành được học, có thể đăng ký theo

Page 3: Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữhucfl.edu.vn/vi/data/2018/1/CTĐT_NGON_NGU_ANH.pdf · - Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương

học các chuyên ngành khác trong cùng ngành học hoặc các ngành khác trong cùng khối ngành.

3. Thái độ, hành vi:

- Có ý thức trách nhiệm, tôn trọng pháp luật của người công dân; có đạo đức, thái độ và tác phong

đúng đắn của một cán bộ chuyên ngành được đào tạo;

- Có tinh thần tập thể và làm việc tập thể;

- Có phương pháp làm việc khoa học; biết giải quyết các tình huống theo hướng tích cực; biết đúc

kết kinh nghiệm để hình thành kỹ năng tư duy sáng tạo trong nghề nghiệp.

4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:

Sinh viên tốt nghiệp ngành Tiếng Anh, tùy theo từng chuyên ngành có thể có các vị trí nghề nghiệp

sau:

- Các cơ quan nghiên cứu ngôn ngữ-văn hoá trong và ngoài nước;

- Các cơ quan, doanh nghiệp có liên quan công việc phiên dịch hay biên dịch;

- Các cơ quan, doanh nghiệp thuộc lĩnh vực du lịch và một số lĩnh vực khác;

- Có khả năng giảng dạy tại các trường Trung học phổ thông (đối với viên thuộc ngành sư phạm và

sinh viên có tích lũy các học phần thuộc chuyên ngành sư phạm).

5. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:

- Có khả năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ sau đại học trong và ngoài nước.

+ Đối với sinh viên tốt nghiệp ngành Sư phạm có thể theo chuyên ngành "Lý thuyết và phương

pháp giảng dạy", còn có thể học chuyên ngành "Ngôn ngữ" hoặc "Ngôn ngữ học ứng dụng";

+ Đối với sinh viên không thuộc ngành Sư phạm có thể theo học chuyên ngành "Ngôn ngữ" hoặc

"Ngôn ngữ học ứng dụng", nếu học chuyên ngành "Lý luận và phương pháp giảng dạy" thì phải học

thêm một số học phần bổ túc về chuyên ngành Sư phạm.

- Có khả năng tiếp thu các khoa học công nghệ mới, tự học, tự nghiên cứu nâng cao trình độ nhằm

đáp ứng nhu cầu cá nhân và xã hội, cũng như nâng cao trình độ để tiếp nhận những ví trí quan lý ở

các cơ quan, doanh nghiệp.

Page 4: Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữhucfl.edu.vn/vi/data/2018/1/CTĐT_NGON_NGU_ANH.pdf · - Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương

- Chương trình đào tạo:

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

(Ban hành kèm theo quyết định số 106/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 09 tháng 6 năm 2008

của Giám đốc Đại học Huế)

Mã ngành đào tạo: 52220201

Loại hình đào tạo: Chính quy

Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

1. Mục tiêu đào tạo:

- Mục tiêu chung:

Đào tạo cử nhân tiếng Anh có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ tốt, có khả

năng giải quyết tốt các công việc thuộc ngành nghề chuyên môn, đáp ứng những nhu cầu của xã hội

và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.

- Mục tiêu cụ thể:

a/ Về phẩm chất đạo đức:

- Có phẩm chất cơ bản của một cử nhân ngoại ngữ. Thấm nhuần thế giới quan Mác-Lênin và tư

tưởng Hồ Chí Minh, yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, yêu học sinh, yêu nghề, có ý thức trách nhiệm

cao, có đạo đức tốt, có tác phong mẫu mực của người cán bộ nhà nước trong tương lai.

b/ Về kiến thức:

Có kiến thức tương đối sâu và rộng về ngôn ngữ, văn hoá - văn học Anh; rèn luyện và phát huy các

kỹ năng giao tiếp bằng Tiếng Anh được học ở mức độ thành thạo; cho phép người học đạt được

trình độ nghiệp vụ tương đối vững vàng như: giảng dạy tiếng Anh ở các bậc học, làm công tác biên

– phiên dịch trong các lĩnh vực kinh tế - văn hoá – xã hội.

c/ Về kỹ năng:

- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức Ngôn ngữ và Văn hoá để giải quyết những vấn đề đắt ra trong

quá trình công tác và nghiên cứu.

- Bước đầu hình thành năng lực nghiên cứu khoa học về ngôn ngữ, văn học hoặc văn hoá Anh, cũng

như có khả năng hành nghề trong một số hoạt động dịch vụ khác như hướng dẫn du lịch, bảo tàng ...

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

Page 5: Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữhucfl.edu.vn/vi/data/2018/1/CTĐT_NGON_NGU_ANH.pdf · - Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 139-141 tín chỉ (chưa kể phần nội dung về Giáo dục thể chất

(5 đvht) và Giáo dục quốc phòng (165) tiết

4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định chung về tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiêp: Theo Quy chế 43 của Bộ GD&ĐT.

6. Thang điểm: Theo Quy chế 43 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Nội dung chương trình:

7.1. Cấu trúc kiến thức của chương trình

7.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 41 tín chỉ

7.1.1.1. Lý luận chính trị: 10 tín chỉ

7.1.1.2. Khoa học tự nhiên: 05 tín chỉ

7.1.1.3. Khoa học Xã hội 08 tín chỉ

7.1.1.4. Khoa học Nhân văn 04 tín chỉ

7.1.1.5. Ngoại ngữ 2 14 tín chỉ

7.1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 98-100 tín chỉ

7.1.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ: 08 tín chỉ

7.1.2.2. Khối kiến thức văn hoá – văn học: 10 tín chỉ

7.1.2.3. Khối kiến thức tiếng: 44 tín chỉ

7.1.2.4. Khối kiến thức chuyên ngành: 24-26 tín chỉ

7.1.2.5. Thực tập (hoặc các học phần thay thế) 05 tín chỉ

7.1.2.5. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc các học phần thay thế) 07 tín chỉ

7.2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo:

Stt Mã học phần Tên học phần Số tc

1 2 3 4

A 1 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 41

I 1 Lý luận chính trị 10

1 LCT1012 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2

2 LCT1063 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3

3 LTC1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

4 LTC1033 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3

II 1 Khoa học tự nhiên 05

Page 6: Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữhucfl.edu.vn/vi/data/2018/1/CTĐT_NGON_NGU_ANH.pdf · - Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương

Bắt buộc: 05

5 KTN1013 Tin học cơ sở 3

6 KTN1022 Môi trường và con người 2

Tự chọn: 00

III 1 Khoa học xã hội 08

Bắt buộc: 08

7 KXH1012 Tiếng Việt thực hành 2

8 KXH1022 Ngôn ngữ học đối chiếu 2

9 KXH1042 Dẫn luận ngôn ngữ 2

10 KXH1072 Phương pháp nghiên cứu khoa học (Anh) 2

Tự chọn: 00

IV 1 Khoa học nhân văn 04

Bắt buộc: 04

11 KNV1012 Lịch sử văn minh thế giới 2

12 KNV1022 Cơ sở Văn hoá Việt Nam 2

Tự chọn: 00

V

NNC1

Ngoại ngữ 2: (Có thể chọn một trong các ngoại ngữ sau:

Tiếng Hàn / Tiếng Pháp / Tiếng Trung / Tiếng Nga /

Tiếng Nhật

14

Bắt buộc (có thể chọn 7 trong số 14 tín chỉ) 7

13 NNC1013 Ngoại ngữ cơ bản 1 3

14 NNC1022 Ngoại ngữ cơ bản 2 2

15 NNC1032 Ngoại ngữ cơ bản 3 2

16 NNC1043 Ngoại ngữ cơ bản 4 3

17 NNC1052 Ngoại ngữ cơ bản 5 2

18 NNC1062 Ngoại ngữ cơ bản 6 2

Bắt buộc (có thể chọn 7 trong số 11 tín chỉ) 7/11

19 NNC1042 Tổng hợp 1 (Nghe) 2

20 NNC1052 Tổng hợp 2 (Nói) 2

21 NNC1062 Tổng hợp 3 (Đọc) 2

22 NNC1072 Tổng hợp 4 (Viết) 2

23 NNC1083 Tổng hợp 5 (Ngữ pháp / Thực hành dịch) 3

VI 1 Giáo dục thể chất 5

VII 1 Giáo dục quốc phòng 6 tuần

B 2 KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 98-100

VIII ANH2 Kiến thức Ngôn ngữ 08

Bắt buộc 6

24 ANH2012 Ngữ âm- Âm vị học 2

25 ANH2022 Ngữ pháp 2

26 ANH2032 Ngữ nghĩa học 2

Tự chọn 2/6

27 ANH2042 Phân tích diễn ngôn 2

28 ANH2052 Ngữ dụng học 2

29 ANH2062 Phong cách học 2

ANH3 Kiến thức Văn hoá - Văn học 10

30 ANH3012 Văn học Anh 2

31 ANH3022 Văn hoá Anh 2

Page 7: Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữhucfl.edu.vn/vi/data/2018/1/CTĐT_NGON_NGU_ANH.pdf · - Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương

32 ANH3032 Văn học Mỹ 2

33 ANH3042 Văn hoá Mỹ 2

34 ANH3052 Giao thoa văn hoá 2

IX ANH4 Khối kiến thức Tiếng 44

Bắt buộc 36

35 ANH4012 Nghe1 2

36 ANH4022 Nói 1 2

37 ANH4032 Đọc 1 2

38 ANH4042 Viết 1 2

39 ANH4052 Nghe 2 2

40 ANH4062 Nói 2 2

41 ANH4072 Đọc 2 2

42 ANH4082 Viết 2 2

43 ANH4092 Nghe 3 2

44 ANH4102 Nói 3 2

45 ANH4112 Đọc 3 2

46 ANH4122 Viết 3 2

47 ANH4132 Nghe 4 2

48 ANH4142 Nói 4 2

49 ANH4152 Đọc 4 2

50 ANH4162 Viết 4 2

51 ANH4172 TH dịch I 2

52 ANH4182 TH dịch II 2

Tự chọn (Sinh viên chọn mỗi nhóm chọn 2 tín chỉ) 8/32

Nhóm 1: 2/6

53 ANH4192 Nghe 5 2

54 ANH4202 Nghe bài giảng 2

55 ANH4212 Nghe bản tin tức 2

56 ANH4342 Tiếng Anh Du lịch 2

Nhóm 2: 2/6

57 ANH4222 Nói 5 2

58 ANH4232 Phỏng vấn 2

59 ANH4242 Quan hệ giao tiếp 2

60 ANH4332 Tiếng Anh Thương mại 2

Nhóm 3: 2/6

61 ANH4252 Đọc 5 2

62 ANH4262 Đọc phê bình 2

63 ANH4272 Tiếng Anh học thuật 2

64 ANH4322 Tiếng Anh máy tính 2

Nhóm 4: 2/6

65 ANH4282 Viết 5 2

66 ANH4292 Viết luận văn 2

67 ANH4302 Viết chuyên ngành 2

68 ANH4312 TH dịch III 2

X ANH5 Kiến thức Chuyên ngành

ANHA Chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn hóa Anh 24

Page 8: Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữhucfl.edu.vn/vi/data/2018/1/CTĐT_NGON_NGU_ANH.pdf · - Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương

Bắt buộc 20

69 ANHA013 Văn học Anh (nâng cao) 3

70 ANHA023 Văn học Mỹ (nâng cao) 3

71 ANHA033 Văn hoá Anh (nâng cao) 3

72 ANHA043 Văn hoá Mỹ (nâng cao) 3

73 ANHA052 Giao thoa văn hoá (nâng cao) 2

74 ANHA063 Kỹ năng giao tiếp 3

75 ANHA073 Ngôn ngữ-Xã hội học 3

Tự chọn

(Sinh viên chọn từng nhóm theo công thức 2-2)

4/8

Nhóm 1: 2/4

76 ANHA132 Ngôn ngữ và Văn hoá 2

77 ANHA142 Nghiên cứu văn bản 2

Nhóm 2: 2/4

78 ANHA152 Lịch sử văn học Anh 2

79 ANHA162 Lịch sử văn học Mỹ 2

Thự tế hoặc học các học phần thay thế 5

Nhóm 1: 3

80 ANHC103 Thực hành Biên dịch chuyên đề 4

(Administration/Governance /Development / International

Organization)

3

Nhóm 2: 2/4

81 ANHC022 Các kỹ năng cơ bản trong Biên dịch 2

82 ANHD022 Các kỹ năng cơ bản trong Phiên dịch 2

Khi chọn học phần ở nhóm 2, thì sinh viên sẽ chọn 1 trong 2 học phần.

Khóa luận và các học phần thay thế khóa luận 7

Nhóm 1: 3/6

83 ANHA113 Ngữ pháp chức năng 3

84 ANHA123 Tâm lý ngôn ngữ học 3

Nhóm 2: 2/4

85 ANHA132 Ngôn ngữ và Văn hoá 2

86 ANHA142 Nghiên cứu văn bản 2

Nhóm 3: 2/4

87 ANHA152 Lịch sử văn học Anh 2

88 ANHA162 Lịch sử văn học Mỹ 2

Nếu sinh viên chọn học phần thay thế Khoá luận thì sẽ chọn 1 học phần,

trong mỗi nhóm học phần, trong đó ở nhóm 2 & 3, thì học phần mà sinh

viên chọn học là học phần mà sinh viên đã KHÔNG chọn học trước đó.

89 ANHATN7 Khóa luận tốt nghiệp (7)

Tổng số tín chỉ toàn khóa 139

ANHB Kiến thức chuyên ngành Tiếng Anh Sư phạm 26

Bắt buộc 22

69 GDHS012 Giáo dục học I 2

70 GDHS022 Giáo dục học II 2

71 TLHS032 Tâm lý học I 2

72 TLHS042 Tâm lý học II 2

Page 9: Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữhucfl.edu.vn/vi/data/2018/1/CTĐT_NGON_NGU_ANH.pdf · - Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương

73 QLNS052 Quản lý nhà nước và quan lý giáo dục và đào tạo 2

74 ANHB014 Phương pháp dạy học 1

(Teaching & Management Skills)

4

75 ANHB022 Phương pháp dạy học 2

(Material Development & Adaptation)

2

76 ANHB032 Phương pháp dạy học 3

(Language Testing & Evaluation)

2

77 ANHB042 Phương pháp dạy học 4

(Theory of Learning & Teaching)

2

78 ANHB052 Phương pháp dạy học 5

( Technology in Language Teaching)

2

Tự chọn 4/8

79 ANHB062 Phương pháp dạy học 6 A

(Teaching Large Classes)

2

80 ANHB072 Phương pháp dạy học 6 B

(Teaching Practicum)

2

81 ANHB082 Phương pháp dạy học 7A

(Using Textbooks)

2

82 ANHB092 Phương pháp dạy học 7B

(Designing Tests)

2

83 ANHB122 Kiến tập&Thực tập sư phạm 5

Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7

Nhóm 1 3/6

84 ANHA113 Ngữ pháp chức năng 3

85 ANHA123 Tâm lý ngôn ngữ học 3

Nhóm 2 2/4

86 ANHB062 Phương pháp dạy học 6 A (Teaching Large Classes) 2

87 ANHB072 Phương pháp dạy học 6 B (Teaching Practicum) 2

Nhóm 3 2/4

88 ANHB082 Phương pháp dạy học 7 A (Using Textbooks) 2

89 ANHB092 Phương pháp dạy học 7 B (Designing Tests) 2

Nếu sinh viên chọn học phần thay cho làm Khoá luận thì sẽ chọn 1 học phần

trong mỗi nhóm học phần, trong đó, học phần mà sinh viên chọn học là

học phần mà sinh viên đã KHÔNG chọn học trước đó.

90 ANHB123 Khóa luận tốt nghiệp 7

Tổng số tín chỉ toàn khóa 141

ANHC Kiến thức chuyên ngành Tiếng Anh Biên dịch 24

Bắt buộc 21

70 ANHC012 Giới thiệu tổng quan về ngành Biên-Phiên dịch. 2

71 ANHC022 Các kỹ năng cơ bản trong Biên dịch 2

72 ANHC033 Thực hành Biên dịch chuyên đề 1 (General/Everyday topics) 3

73 ANHC043 Thực hành Biên dịch chuyên đề 2 (Education/Pedagogy) 3

74 ANHC053 Thực hành Biên dịch chuyên đề 3 (Tourism &Travel,

Environment)

3

75 ANHC063 Hệ thống hỗ trợ biên dịch bằng máy tính 3

76 ANHC073 Giao thoa văn hoá cho Biên- Phiên dịch 3

ANHC082 Ý thức ngôn ngữ 2

Page 10: Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữhucfl.edu.vn/vi/data/2018/1/CTĐT_NGON_NGU_ANH.pdf · - Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương

Tự chọn 3/9

ANHC095 Thực hành Biên dịch chuyên đề 4 (Administration /

Governance/ Development / International Organization)

3

77 ANHC103 Kỹ năng phỏng vấn cho Biên-Phiên dịch (Interview Skills

for Translation & Interpretation Jobs)

3

78 ANHC113 Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác Biên-Phiên dịch (The

Translator and Interpreter’s Online Resources)

3

79 ANHC125 Thực tập 5

Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7

Các học phần thay thế khóa luận (7)

Nhóm 1 3/9

80 ANHC093 Thực hành Biên dịch chuyên đề 4 (Administration /

Governance/ Development / International Organization)

3

81 ANHC103 Kỹ năng phỏng vấn cho Biên-Phiên dịch (Interview Skills

for Translation & Interpretation Jobs)

3

82 ANHC113 Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác Biên - Phiên dịch (The

Translator and Interpreter’s Online Resources)

3

Nhóm 2: 2/4

83 ANHA132 Ngôn ngữ và Văn hoá 2

84 ANHA142 Nghiên cứu văn bản 2

Nhóm 3: 2/4

85 ANHA152 Lịch sử Văn học Anh 2

86 ANHA162 Lịch sử Văn học Mỹ 2

Khi sinh viên chọn học phần thay cho làm Khoá luận; thì sinh viên sẽ chọn

1 trong 3 học phần trong nhóm 1, trong đó học phần mà sinh viên chọn

học là học phần mà sinh viên đã KHÔNG chọn học trước đó. Còn ở nhóm 2

và 3 thì chọn 1 trong 2 học phần.

87 ANHCTN7 Khóa luận tốt nghiệp (7)

Tổng số tín chỉ toàn khóa 139

ANHD Kiến thức chuyên ngành Tiếng Anh Phiên dịch 24

Bắt buộc 21

68 ANHD012 Giới thiệu tổng quan về ngành Phiên dịch 2

69 ANHD022 Các kỹ năng cơ bản trong Phiên dịch 2

70 ANHD033 Thực hành Phiên dịch 1 (Sight Interpretation: General) 3

71 ANHD043 Thực hành Phiên dịch 2 (Consecutive: General) 3

72 ANHD053 Thực hành Phiên dịch 3 (Consecutive: Specialised) 3

73 ANHD063 Thực hành Phiên dịch 4 (Consecutive+ Specialised ) 3

74 ANHD073 Giao thoa Văn hoá cho Biên-Phiên dịch 3

75 ANHD082 Ý thức ngôn ngữ 2

Tự chọn 3/9

76 ANHD093 Công nghệ và kỹ thuật trong Phiên dịch 3

77 ANHD103 Kỹ năng phỏng vấn cho các vị trí Biên-Phiên dịch

(Interview Skills for Translation & Interpretation Jobs )

3

78 ANHD113 Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác Biên-Phiên dịch (The

Translator and Interpreter’s Online Resources)

3

79 ANHD125 Thực tập 5

Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7

Page 11: Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữhucfl.edu.vn/vi/data/2018/1/CTĐT_NGON_NGU_ANH.pdf · - Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương

Các học phần thay thế Khóa luận (7)

Nhóm 1 3

80 ANHD093 Công nghệ và kỹ thuật trong Phiên dịch 3

81 ANHD103 Kỹ năng phỏng vấn cho các vị trí Biên-Phiên dịch

(Interview Skills for Translation & Interpretation Jobs )

3

82 ANHD113 Tư liệu trực tuyến hỗ trợ công tác Biên-Phiên dịch (The

Translator and Interpreter’s Online Resources)

3

Nhóm 2: 2/4

83 ANHA132 Ngôn Ngữ và Văn hoá 2

84 ANHA142 Nghiên cứu Văn bản 2

Nhóm 3: 2/4

85 ANHA152 Lịch sử Văn họcAnh 2

86 ANHA162 Lịch sử Văn học Mỹ 2

Khi sinh viên chọn học phần thay cho làm Khoá luận; thì sinh viên sẽ chọn

1 trong 3 học phần trong nhóm 1, trong đó học phần mà sinh viên chọn

học là học phần mà sinh viên đã KHÔNG chọn học trước đó. Còn ở nhóm 2

và 3 thì chọn 1 trong 2 học phần.

87 ANHDTN7 Khóa luận tốt nghiệp 7

Tổng số tín chỉ toàn khóa 138

ANHE Kiến thức chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch 24

Bắt buộc 20

68 ANHE012 Nhập môn khoa học du lịch (Introduction to Tourism

Studies)

2

69 ANHE022 Luật du lịch (Tourist law ) 2

70 ANHE032 Tâm lý học du lịch (Tourism psychology) 2

71 ANHE042 Thiết kế và tổ chức tour du lịch (Tour operation ) 2

72 ANHE052 Tiếp thị du lịch (Tourism marketing ) 2

73 ANHE062 Tổng quan du lịch Việt nam (Introduction to Vietnam

tourism)

2

74 ANHE072 Hướng dẫn viên du lịch (Tourist Guide) 2

75 ANHE082 Công nghệ phục vụ trong khách sạn – nhà hàng (Tourism &

Hospitality)

2

76 ANHE092 Du lịch và văn hoá (Tourism & Culture ) 2

77 ANHE102 Du lịch bền vững (Sustainable Tourism ) 2

Tự chọn 4/8

78 ANHE112 Địa lý du lịch (Geography of tourism ) 2

79 ANHE122 Hệ thống các điểm du lịch và thắng cảnh Việt nam

(Vietnam Tourist Attractions)

2

80 ANHE132 Công nghiệp lữ hành (Travelling Industry ) 2

81 ANHE142 Du lịch và môi trường (Tourism & Environment ) 2

82 ANHE155 Thực tập 5

Khóa luận tốt nghiệp và các học phần thay thế 7

Các học phần thay thế Khóa luận (7)

83 ANHE163 Thông tin du lich (Tourist information) 3

84 ANHE172 Quảng bá du lịch (Promotion and marketing in tourism ) 2

85 ANHE182 Phát triển du lịch bền vững (Sustainable Developments in 2

Page 12: Đơn vị quản lý: Trường Đại học Ngoại ngữhucfl.edu.vn/vi/data/2018/1/CTĐT_NGON_NGU_ANH.pdf · - Có các kiến thức cơ bản về tâm lý, giáo dục, phương

tourism)

86 ANHETN7 Khóa luận tốt nghiệp 7

Tổng số tín chỉ toàn khoá 139