188
Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050

Hướng Dẫn Sử Dụng

Page 2: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng
Page 3: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050

Hướng Dẫn Sử Dụng

Page 4: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Bản Quyền và Giấy Phép

© 2009 Copyright Hewlett-PackardDevelopment Company, L.P.

Nghiêm cấm việc sao chép lại, phóng táchoặc dịch mà không có sự chấp thuậntrước bằng văn bản, ngoại trừ trường hợpđược luật bản quyền cho phép.

Thông tin có trong tài liệu này có thể đượcthay đổi mà không cần phải thông báo.

Các bảo hành duy nhất dành cho các sảnphẩm và dịch vụ HP đều được lập ra ở trêntrong các bản tuyên bố bảo hành rõ ràng đicùng với những sản phẩm và dịch vụ nhưthế. Không có gì trong tài liệu này đượchiểu như là sự tạo thành một bảo hànhphụ. HP sẽ không chịu trách nhiệm pháp lýđối với các lỗi hoặc sai sót kỹ thuật hoặcbiên tập ở trong tài liệu này.

Số bộ phận: CE457-90936

Edition 3, 11/2009

Công Nhận Nhãn Hiệu

Adobe®, Acrobat®, và PostScript® là cácnhãn hiệu thương mại của Adobe SystemsIncorporated.

Intel® Core™ là nhãn hiệu của IntelCorporation tại Mỹ và các quốc gia/vùnglãnh thổ khác.

Microsoft®, Windows®, và Windows®XP làcác nhãn hiệu đã đăng ký của MicrosoftCorporation tại Mỹ.

Windows Vista™ là một nhãn hiệu hoặcnhãn hiệu đã đăng ký của MicrosoftCorporation ở Mỹ và/hoặc các quốc gia/vùng lãnh thổ khác.

UNIX® là nhãn hiệu thương mại đã đượcđăng ký của The Open Group.

Nhãn ENERGY STAR và ENERGY STARlà các nhãn hiệu đã được đăng ký tại Mỹ.

Page 5: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Mục lục

1 Thông tin cơ bản về sản phẩm ...................................................................................................................... 1So sánh sản phẩm ............................................................................................................................... 2

Kiểu sản phẩm Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 .............................................................. 2Tính năng của Sản phẩm ..................................................................................................................... 3Mô tả sản phẩm .................................................................................................................................... 5

Mặt trước ............................................................................................................................. 5Mặt sau ................................................................................................................................ 6Cổng ghép nối ..................................................................................................................... 6Vị trí nhãn số sê-ri và kiểu sản phẩm .................................................................................. 6

2 Bảng điều khiển .............................................................................................................................................. 9Sơ đồ panen điều khiển ..................................................................................................................... 10Sử dụng các menu bảng điều khiển ................................................................................................... 11

Sử dụng các menu ............................................................................................................ 11Reports (Báo cáo) .............................................................................................................................. 12menu System setup (Cài đặt hệ thống) .............................................................................................. 13Service (Dịch vụ) ................................................................................................................................ 15Cấu hình mạng menu ......................................................................................................................... 16

3 Phần mềm dành cho Windows .................................................................................................................... 19Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho máy Windows ........................................................................... 20Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows ..................................................................... 21HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) ..................................................... 22

Các chế độ cài đặt UPD .................................................................................................... 22Ưu tiên cho cài đặt in ......................................................................................................................... 23Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows ...................................................................... 24Các loại cài đặt phần mềm cho Windows .......................................................................................... 25Xóa phần mềm cho Windows ............................................................................................................. 26Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows ..................................................................................... 27

HP ToolboxFX ................................................................................................................... 27Các tiện ích mạng được hỗ trợ dành cho Windows ........................................................................... 28

HP Web Jetadmin .............................................................................................................. 28Máy chủ Web nhúng .......................................................................................................... 28

Phần mềm cho các hệ điều hành khác .............................................................................................. 29

VIWW iii

Page 6: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

4 Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh ...................................................................................................... 31Phần mềm dành cho Macintosh ......................................................................................................... 32

Các hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh .................................................................. 32Các trình điều khiển được hỗ trợ cho Macintosh .............................................................. 32Xóa phần mềm khỏi hệ điều hành Macintosh .................................................................... 32Ưu tiên cho cài đặt in cho Macintosh ................................................................................. 32Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Macintosh .................................................... 33Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Macintosh .................................................................. 33

Máy chủ Web nhúng ......................................................................................... 33Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh ....................................................... 34

In ........................................................................................................................................ 34Tạo và sử dụng các cài đặt sẵn máy in trong Macintosh .................................. 34Chỉnh lại kích thước tài liệu hoặc in trên kích thước giấy tùy chỉnh .................. 34In trang bìa ........................................................................................................ 34Sử dụng các hình mờ ....................................................................................... 35In nhiều trang tài liệu trên một trang giấy trong Macintosh ............................... 35In trên cả hai mặt giấy ....................................................................................... 36Sử dụng menu Services (Dịch Vụ) .................................................................... 37

5 Khả năng kết nối ........................................................................................................................................... 39Cấu hình USB .................................................................................................................................... 40

Cắm cáp USB .................................................................................................................... 40Cấu hình mạng ................................................................................................................................... 41

Các giao thức mạng được hỗ trợ ...................................................................................... 41Cài đặt sản phẩm trên mạng ............................................................................................. 42Cấu hình sản phẩm mạng ................................................................................................. 43

Xem hoặc thay đổi cài đặt mạng ....................................................................... 43Đặt hoặc thay đổi mật khẩu mạng. ................................................................... 43Địa chỉ IP ........................................................................................................... 44

Cấu hình tự động .............................................................................. 44Cấu hình thủ công ............................................................................ 44Các cài đặt IPv4 và IPv6 .................................................................. 44

Cài đặt tốc độ liên kết ........................................................................................ 45

6 Giấy và vật liệu in .......................................................................................................................................... 47Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in ........................................................................................ 48Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ ............................................................................................... 49Tùy chỉnh cỡ giấy ............................................................................................................................... 51Các kích thước giấy và vật liệu in được hỗ trợ .................................................................................. 52Dung tích ngăn và khay giấy .............................................................................................................. 53Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt .................................................................... 54Nạp khay ............................................................................................................................................ 55

Định hướng giấy khi nạp khay giấy ................................................................................... 55

iv VIWW

Page 7: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Khay 1 ................................................................................................................................ 55Khay 2 và Khay 3 tùy chọn ................................................................................................ 56

Nạp giấy A6 ....................................................................................................... 56Tiếp giấy thủ công ............................................................................................................. 57

Cấu hình các khay .............................................................................................................................. 58Sử dụng các tùy chọn giấy ra ............................................................................................................. 59

In ra ngăn giấy ra trên (chuẩn) .......................................................................................... 59In qua đường dẫn giấy ra thẳng (đầu ra phía sau) ............................................................ 59

7 Sử dụng tính năng của sản phẩm ............................................................................................................... 61EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) .......................................................................................................... 62Chế độ không ồn ................................................................................................................................ 63

8 Tác vụ in ........................................................................................................................................................ 65Hủy lệnh in ......................................................................................................................................... 66

Dừng lệnh in in hiện tại từ bảng điều khiển ....................................................................... 66Dừng lệnh in hiện tại từ chương trình phần mềm ............................................................. 66

Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Windows ......................................................... 67Mở trình điều khiển máy in ................................................................................................ 67Sử dụng các lối tắt in ......................................................................................................... 67Đặt các tùy chọn chất lượng và giấy in ............................................................................. 67Đặt các hiệu ứng cho tài liệu ............................................................................................. 68Đặt tùy chọn kết thúc tài liệu .............................................................................................. 68Xem thông tin hỗ trợ và thông tin về tình trạng sản phẩm ................................................. 70Đặt các tùy chọn in nâng cao ............................................................................................ 70

9 Quản lý và bảo trì sản phẩm ........................................................................................................................ 73In trang thông tin ................................................................................................................................ 74Sử dụng phần mềm HP ToolboxFX ................................................................................................... 75

Xem HP ToolboxFX ........................................................................................................... 75Tình trạng ........................................................................................................................... 75

Event log (Nhật ký sự kiện) ............................................................................... 75Cảnh báo ........................................................................................................................... 76

Set up Status Alerts (Cài đặt Cảnh báo Tình trạng) .......................................... 76Set up E-mail Alerts (Cài đặt Cảnh báo E-mail) ................................................ 76

Trợ giúp ............................................................................................................................. 76Cài đặt Thiết bị ................................................................................................................... 77

Thông tin Thiết bị .............................................................................................. 77Quản lý Giấy ..................................................................................................... 77Đang in .............................................................................................................. 78PCL5c ............................................................................................................... 78PostScript .......................................................................................................... 78Chất lượng in .................................................................................................... 78

VIWW v

Page 8: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Paper Types (Loại Giấy) ................................................................................... 78System Setup (Cài đặt Hệ thống) ..................................................................... 79Gỡ rối ................................................................................................................ 79

Các Cài đặt Mạng .............................................................................................................. 79Shop for Supplies (Mua Nguồn Cung Cấp) ....................................................................... 79Liên kết Khác ..................................................................................................................... 79

Quản lý sản phẩm hỗ trợ mạng .......................................................................................................... 80Máy chủ Web nhúng .......................................................................................................... 80

Mở máy chủ Web nhúng ................................................................................... 80Tab Tình trạng ................................................................................................... 80Tab thiết lập ...................................................................................................... 81Tab mạng .......................................................................................................... 81Liên kết .............................................................................................................. 81

Sử dụng phần mềm Web Jetadmin software của HP ........................................................ 81Sử dụng tính năng an toàn ................................................................................................ 81

Bảo vệ máy chủ Web nhúng ............................................................................. 82Khóa sản phẩm .................................................................................................................................. 83Quản lý nguồn cung cấp .................................................................................................................... 84

Thời gian sử dụng nguồn cung cấp ................................................................................... 84Quản lý hộp mực in ........................................................................................................... 84

Lưu giữ hộp mực .............................................................................................. 84Sử dụng hộp mực in HP chính hãng ................................................................. 84Chính sách của HP về các loại hộp mực in không phải của HP ....................... 84Xác thực hộp mực in ......................................................................................... 84Đường dây nóng và trang web về gian lận của HP .......................................... 84

Thay thế nguồn cung cấp và bộ phận ................................................................................................ 86Hướng dẫn thay thế nguồn cung cấp ................................................................................ 86Phân phối lại bột mực ........................................................................................................ 86Thay đổi hộp mực in .......................................................................................................... 87

Cài đặt bộ nhớ .................................................................................................................................... 89Cài đặt bộ nhớ sản phẩm .................................................................................................. 89Kiểm tra cài đặt DIMM ....................................................................................................... 92Lưu tài nguyên (tài nguyên cố định) .................................................................................. 93Bật bộ nhớ dành cho Windows .......................................................................................... 93

Lau dọn sản phẩm .............................................................................................................................. 94Lau chùi khu vực chứa hộp mực in ................................................................................... 94Hãy làm sạch đường dẫn giấy ........................................................................................... 95Lau chủi trục nạp Khay 1. .................................................................................................. 96Lau chùi trục nạp Khay 2 ................................................................................................... 99

10 Giải quyết sự cố ........................................................................................................................................ 103Xử lý vấn đề chung .......................................................................................................................... 104

Danh sách kiểm tra xử lý sự cố ....................................................................................... 104

vi VIWW

Page 9: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến hiệu suất sản phẩm .............................................. 105Khôi phục cài đặt của nhà sản xuất ................................................................................................. 106Hiểu các thông báo ở bảng điều khiển ............................................................................................. 107

Các thông báo ở bảng điều khiển .................................................................................... 107Kẹt giấy ............................................................................................................................................ 111

Những nguyên nhân kẹt giấy thường gặp ....................................................................... 111Các vị trí kẹt giấy ............................................................................................................. 112Xử lý kẹt giấy ................................................................................................................... 112

Các vùng bên trong ......................................................................................... 112Vùng hộp mực in và đường dẫn giấy ............................................. 112Đường dẫn giấy in hai mặt (chỉ dành cho kiểu in hai mặt) ............. 114

Khay tiếp giấy .................................................................................................. 117Khay 1 ............................................................................................ 117Khay 2 ............................................................................................ 118Khay 3 ............................................................................................ 120

Ngăn giấy ra .................................................................................................... 121Xử lý vấn đề về chất lượng in .......................................................................................................... 123

Vấn đề về chất lượng in liên quan đến giấy .................................................................... 123Vấn đề về chất lượng in liên quan đến môi trường ......................................................... 123Vấn đề về chất lượng in liên quan đến kẹt giấy .............................................................. 123Ví dụ về lỗi hình ảnh ........................................................................................................ 123

Bản in mờ hoặc không rõ ................................................................................ 124Vết bột mực ..................................................................................................... 124Ký tự bị bỏ mất ................................................................................................ 124Sọc dọc ........................................................................................................... 125Xám nền .......................................................................................................... 125Hoen bột mực ................................................................................................. 125Bột mực không bám dính chặt ........................................................................ 125Vết sọc lặp đi lặp lại ........................................................................................ 126Định hình ký tự kém ........................................................................................ 126Trang lệch ....................................................................................................... 126Cuộn hoặc quăn .............................................................................................. 126Nhăn hoặc nếp gấp ......................................................................................... 127Phân tán bột mực ra phía ngoài ...................................................................... 127

Xử lý vấn đề về hoạt động ............................................................................................................... 128Xử lý vấn đề về khả năng kết nối ..................................................................................................... 129

Xử lý vấn đề kết nối trực tiếp ........................................................................................... 129Xử lý vấn đề về mạng ...................................................................................................... 129

Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Windows ............................................................................. 131Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Macintosh ............................................................................ 132Xử lý các vấn đề với Linux ............................................................................................................... 135

VIWW vii

Page 10: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Phụ lục A Nguồn cung cấp và phụ kiện ...................................................................................................... 137Đặt mua các chi tiết máy, phụ tùng, và mực in ................................................................................ 138

Đặt mua trực tiếp từ HP ................................................................................................... 138Đặt mua qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợ ....................................................... 138Đặt hàng trực tiếp bằng phần mềm HP ToolboxFX ......................................................... 138

Số của bộ phận ................................................................................................................................ 139Phụ kiện xử lý giấy .......................................................................................................... 139Hộp mực .......................................................................................................................... 139Bộ nhớ ............................................................................................................................. 139Dây cáp và mạch ghép nối .............................................................................................. 139

Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ .......................................................................................................................... 141Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard ......................................................................... 142Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực ......................................................................... 144Thỏa thuận Cấp giấy phép Người dùng cuối ................................................................................... 145Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa ..................................................................................... 148Hỗ trợ khách hàng ............................................................................................................................ 149Thỏa thuận về bảo trì của HP ........................................................................................................... 150

Thỏa thuận về sử dụng dịch vụ trực tuyến ...................................................................... 150Dịch vụ hỗ trợ tại chỗ hôm sau ....................................................................... 150Dịch vụ tại chỗ (số lượng nhiều) hàng tuần .................................................... 150

Đóng gói lại sản phẩm ..................................................................................................... 150Bảo hành mở rộng ........................................................................................................... 151

Phụ lục C Thông số kỹ thuật ........................................................................................................................ 153Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể ................................................................................................... 154Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn ...................................................................... 155Môi trường sử dụng ......................................................................................................................... 156

Phụ lục D Thông tin về Tuân Thủ Quy Định ................................................................................................ 157Các qui định của FCC ...................................................................................................................... 158Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường ........................................................................ 159

Bảo vệ môi trường ........................................................................................................... 159Sản sinh ra khí ozone ...................................................................................................... 159Điện năng tiêu thụ ............................................................................................................ 159Tiêu hao mực in ............................................................................................................... 159Sử dụng giấy ................................................................................................................... 159Bộ phận làm bằng chất dẻo ............................................................................................. 159Nguồn cung cấp HP LaserJet .......................................................................................... 159Hướng dẫn Hoàn trả và Tái chế ...................................................................................... 160

Hợp chủng quốc Hòa Kỳ và Puerto Rico ........................................................ 160Hoàn trả nhiều sản phẩm (nhiều hơn một hộp mực) ..................... 160Hoàn trả đơn lẻ ............................................................................... 160

viii VIWW

Page 11: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Vận chuyển ..................................................................................... 160Hoàn trả ngoài phạm vi Hoa Kỳ ...................................................................... 160

Giấy in .............................................................................................................................. 161Hạn chế về Nguyên liệu ................................................................................................... 161Vứt bỏ thiết bị thải ra bởi người dùng ở hộ gia đình riêng tại Liên minh Châu Âu .......... 161Tờ Thông tin An toàn đối với Nguyên Liệu (MSDS) ........................................................ 161Thông tin thêm ................................................................................................................. 161

Tuyên bố về tính thích hợp ............................................................................................................... 162Tuyên bố về tính thích hợp .............................................................................................. 162

Tuyên bố về an toàn ......................................................................................................................... 163An toàn laser .................................................................................................................... 163Các quy định DOC tại Canada ........................................................................................ 163Tuyên bố VCCI (Nhật) ..................................................................................................... 163Tuyên bố về dây dẫn (Nhật) ............................................................................................ 163Tuyên bố EMC (Hàn Quốc) ............................................................................................. 163Tuyên bố về laser cho Phần Lan ..................................................................................... 163Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc) ...................................................................................... 165

Bảng chú dẫn .................................................................................................................................................. 167

VIWW ix

Page 12: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

x VIWW

Page 13: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

1 Thông tin cơ bản về sản phẩm

● So sánh sản phẩm

● Tính năng của Sản phẩm

● Mô tả sản phẩm

VIWW 1

Page 14: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

So sánh sản phẩmKiểu sản phẩm Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050

Máy in HP LaserJet P2055

CE456A

Máy in HP LaserJet P2055d

CE457A

Máy in HP LaserJet P2055dn

CE459A

Máy in HP LaserJet P2055x

CE460A

● In tối đa 35 trang mỗi phút(ppm) trên giấy khổ Lettervà 33 ppm trên giấy A4

● Bao gồm 64 MB RAM vàcó thể mở rộng lên tới 320MB.

● Hộp mực in HP, có thể intới 2.300 trang

● Khay 1 chứa được tối đa50 tờ

● Khay 2 chứa được tối đa250 tờ

● Ngăn giấy ra 125 tờ, cómặt hướng xuống dưới

● Đường giấy ra thẳng

● Màn hình panen điều khiển2 dòng

● Cổng USB 2.0 tốc độ cao

● Một khe mô-đun nhớ trựctuyến đôi (DIMM) mở.

Có cùng tính năng như của kiểumáy in HP LaserJet P2055,thêm các tính năng sau:

● In hai mặt

Có cùng tính năng như của kiểumáy in HP LaserJet P2055d,thêm các tính năng sau:

● Máy chủ in nhúngHP Jetdirect StandardGigabit Ethernet

● Bao gồm 128 MB RAM vàcó thể mở rộng lên tới 384MB.

Có cùng tính năng như của kiểumáy in HP LaserJet P2055dn,thêm các tính năng sau:

● Khay 500 tờ bổ sung(Khay 3)

2 Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm VIWW

Page 15: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Tính năng của Sản phẩmTính năng Mô tả

Hiệu suất ● Bộ xử lý 600 MHz

Giao diện người dùng ● Màn hình 2 dòng

● Phần mềm HP ToolboxFX (công cụ xử lý sự cố và tình trạng dựa trên nền Web)

● Trình điều khiển máy in cho máy Windows® và Macintosh

● Máy chủ Web nhúng để nhận thông tin hỗ trợ và đặt mua nguồn cung cấp (chỉ dành chokiểu máy có kết nối mạng)

Trình điều khiển máy in ● HP PCL 5 Universal Print Driver cho Windows (HP UPD PCL 5) (có thể tải xuống từ Web)

● HP PCL 6

● HP Universal Print Driver mô phỏng postscript cho Windows (HP UPD PS) (có thể tải xuốngtừ Web)

● Trình điều khiển XPS (XML Paper Specification) (có thể tải xuống từ Web)

Độ phân giải ● FastRes 1200 — cho chất lượng in 1200 dots-per-inch (dpi) để in nhanh, chất lượng caodành cho văn bản văn phòng và đồ họa.

● ProRes 1200 — cho chất lượng in 1200 dpi để in với chất lượng tốt nhất dành cho hình ảnhđồ họa và vẽ nét đơn

● 600 dpi — cho khả năng in nhanh nhất

Phông chữ ● 45 phông chữ máy in dành cho PCL và 35 phông chữ dành cho mô phỏng postscriptHP UPD

● 80 phông chữ màn hình phù hợp với thiết bị ở định dạng TrueType, có cùng với phần mềm

Phụ kiện ● Khay tiếp giấy 500 tờ HP

● Máy chủ in ngoài HP Jetdirect

Khả năng kết nối ● Kết nối USB 2.0 Tốc độ Cao

● Kết nối mạng RJ.45 (chỉ các kiểu máy in hỗ trợ mạng)

Nguồn cung cấp ● Trang tình trạng nguồn cung cấp bao gồm thông tin về mức độ bột mực, số đếm trang vàước lượng số trang còn lại.

● Sản phẩm kiểm tra tính xác thực của hộp mực in HP khi cài đặt.

● Tích hợp với trang Web HP Sure Supply để dễ dàng đặt hàng lại hộp mực thay thế

VIWW Tính năng của Sản phẩm 3

Page 16: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Tính năng Mô tả

Hỗ trợ các hệ điều hành ● Microsoft® Windows® 2000, Windows® Server 2003, Windows® XP, và Windows Vista™

● Macintosh OS X V10.3, V10.4, V10.5, và phiên bản mới hơn

● Novell NetWare

● Unix®

● Linux

● Citrix

Tiện dụng ● Hướng dẫn sử dụng trực tuyến tương thích với các trình đọc văn bản trên màn hình.

● Có thể lắp và tháo hộp mực in bằng một tay.

● Có thể mở tất cả cửa và nắp bằng một tay.

● Có thể nạp giấy vào Khay 1 bằng một tay.

4 Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm VIWW

Page 17: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Mô tả sản phẩmMặt trước

6

1

8

7

3

5

2

4

1 Khay 1 (kéo để mở)

2 Ngăn giấy ra trên

3 Bảng điều khiển

4 Nút mở nắp hộp mực

5 Công tắc bật/tắt

6 Khay 3 Tùy chọn (đi kèm với máy in HP LaserJet P2055x)

7 Khay 2

8 Nắp hộp mực in

VIWW Mô tả sản phẩm 5

Page 18: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Mặt sau

6

1 2

73

4

5

1 Cửa xử lý kẹt giấy (kéo tay cầm màu xanh để mở)

2 Đường dẫn giấy ra thẳng (kéo để mở)

3 Nắp DIMM (để vào vị trí khe DIMM)

4 Cổng ghép nối

5 Cửa tháo kẹt giấy in hai mặt sau (chỉ dành cho kiểu in hai mặt)

6 Kết nối nguồn

7 Khe khóa an toàn dạng cáp

Cổng ghép nối

1

2

1 Kết nối USB 2.0 tốc độ cao, để kết nối trực tiếp với máy tính

2 Kết nối mạng RJ.45 (chỉ các kiểu máy in hỗ trợ mạng)

Vị trí nhãn số sê-ri và kiểu sản phẩmNhãn này bao gồm thông tin về số sê-ri và số kiểu sản phẩm, nằm ở mặt ngoài của cửa giấy ra phíasau (đường dẫn giấy ra thẳng).

6 Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm VIWW

Page 19: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

VIWW Mô tả sản phẩm 7

Page 20: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

8 Chương 1 Thông tin cơ bản về sản phẩm VIWW

Page 21: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

2 Bảng điều khiển

● Sơ đồ panen điều khiển

● Sử dụng các menu bảng điều khiển

● Reports (Báo cáo)

● menu System setup (Cài đặt hệ thống)

● Service (Dịch vụ)

● Cấu hình mạng menu

VIWW 9

Page 22: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Sơ đồ panen điều khiểnSử dụng bảng điều khiển này để lấy thông tin trạng thái lệnh in và sản phẩm, và để lập cấu hình sảnphẩm.

OK

1

7

6543

2

8Số Nút hoặc đèn Chức năng

1 Màn hình bảng điều khiển Hiển thị thông tin tình trạng, menu, và các thông báo lỗi

2 Mũi tên Lên Điều hướng đến menu phụ kế tiếp hoặc giá trị kế tiếp trong danh sách chọnmenu, di chuyển con trỏ tiến về phía trước một vị trí, hoặc tăng giá trị của cácmục số.

3 Nút OK ● Lưu giá trị được chọn của một mục

● Thực hiện hoạt động liên quan đến mục được tô sáng trên màn hìnhbảng điều khiển

● Xóa tình trạng lỗi khi tình trạng đó có thể xóa đi được

4 Mũi tên Xuống Di chuyển đến mục ở tiếp theo mục hiện tại trong danh sách, hoặc tăng giá trịcủa mục số

5 Nút Trở về Lùi lại một mức trong cây menu hoặc lùi về một mục số

6 Đèn Sẵn sàng ● Bật: Sản phẩm đang trong trạng thái trực tuyến và sẵn sàng chấp nhậndữ liệu để in.

● Tắt: Sản phẩm không thể chấp nhận dữ liệu vì đang ở ngoại tuyến (tạmdừng) hoặc đang gặp lỗi.

● Nhấp nháy: Sản phẩm đang xử lý lệnh in.

7 Nút Hủy Hủy lệnh in hiện thời

8 Đèn Lỗi ● Tắt: Sản phẩm hoạt động bình thường.

● Nhấp nháy: Cần phải có hành động. Xin xem màn hình của bảng điềukhiển.

10 Chương 2 Bảng điều khiển VIWW

Page 23: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Sử dụng các menu bảng điều khiểnĐể truy cập vào các menu của bảng điều khiển, hãy hoàn thành các bước sau.

Sử dụng các menu1. Nhấn OK.

2. Nhấn mũi tên xuống hoặc mũi tên lên để di chuyển giữa các danh sách.

3. Nhấn OK chọn tùy chọn tương ứng.

4. Nhấn nút trở về để quay về mức trước đó.

Phần tiếp theo là các menu chính.

Menu chính Reports (Báo cáo)

System setup (Cài đặt hệ thống)

Service (Dịch vụ)

Cấu hình mạng

VIWW Sử dụng các menu bảng điều khiển 11

Page 24: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Reports (Báo cáo) Sử dụng menu Reports (Báo cáo) để in các báo cáo cung cấp thông tin về sản phẩm.

Mục menu Mô tả

Trang thử nghiệm In trang có giới thiệu chất lượng in.

Cấu trúc menu In bản đồ bố cục menu bảng điều khiển. Các cài đặt hiện có cho từng menu sẽđược liệt kê.

Báo cáo cấu hình In danh sách tất cả các cài đặt sản phẩm. Bao gồm thông tin mạng khi sản phẩmđược kết nối với mạng.

Tình trạng nguồn cung cấp In tình trạng của hộp mực in, bao gồm các thông tin sau:

● Ước lượng các trang còn lại

● Số bộ phận

● Số các trang được in

Báo cáo mạng In danh sách tất cả các cài đặt mạng của sản phẩm.

Số lượng trang đã dùng In một trang có liệt kê các trang PCL 5, PCL 6, PS, các trang bị kẹt, bị chọn nhầmtrong sản phẩm; và báo cáo số trang

Danh sách phông PCL In danh sách tất cả các phông PCL 5 đã được cài đặt

Danh sách kiểu chữ PS In danh sách tất cả các phông PostScript (PS) đã được cài đặt

Danh sách phông PCL 6 In danh sách tất cả các phông PCL 6 đã được cài đặt

Trang dịch vụ In báo cáo dịch vụ

12 Chương 2 Bảng điều khiển VIWW

Page 25: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

menu System setup (Cài đặt hệ thống)Sử dụng menu này để thiết lập các cài đặt sản phẩm cơ bản. Menu System setup (Cài đặt hệthống) có nhiều menu phụ. Các menu phụ được mô tả trong bảng sau.

Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả

Ngôn ngữ Chọn ngôn ngữ cho các thông báo trên mànhình bảng điều khiển và trong các báo cáosản phẩm.

Chế độ không ồn On (Bật)

Tắt

Bật hoặc tắt chế độ không ồn. Khi bật chếđộ ồn, sản phẩm in ở tốc độ chậm hơn.

Cài đặt mặc định là Off (Tắt).

Cài đặt trang Mặc định kích thước giấy Danh sách các khổ giấy khảdụng sẽ hiển thị.

Chọn kích thước để in các báo cáo nội bộhoặc bất kỳ lệnh in nào không được xácđịnh kích thước.

Mặc định loại giấy Danh sách các loại giấy khảdụng sẽ hiển thị.

Chọn loại giấy để in các báo cáo nội bộhoặc bất kỳ lệnh in nào không được xácđịnh loại giấy.

Khay n

GHI CHÚ: n = 1, 2, hoặc 3

Loại giấy

Kích thước giấy

Chọn kích thước mặc định cho khay từdanh sách các loại giấy và kích thước hiệncó.

Hoạt động khi hết giấy Chờ vĩnh viễn

Ghi đè

Hủy

Chọn cách sản phẩm sẽ hoạt động trở lạikhi một lệnh in yêu cầu kích thước hoặc loạigiấy hiện không có hoặc khi khay đượcchọn hết giấy.

Chọn Chờ vĩnh viễn để sản phẩm chờ chođến khi bạn nạp đúng loại giấy và bấm OK.Đây là cài đặt mặc định.

Chọn Override (Ghi đè) để in trên một loạigiấy hoặc kích thước giấy khác sau khihoãn thao tác được chỉ định.

Chọn Cancel (Hủy) để tự động hủy tác vụin sau khi hoãn thao tác được chỉ định.

Nếu bạn chọn hoặc Override (Ghi đè) hoặcCancel (Hủy), panen điều khiển sẽ nhắcbạn xác định số giây tạm hoãn. Nhấn mũitên lên để tăng thời gian, đến 3600 giây.Nhấn mũi tên xuống để giảm thời gian.

Chất lượng in Hộp mực sắp hết (1-20) Ngưỡng phần trăm xác định khi nào sảnphẩm sẽ bắt đầu báo cáo tình trạng mựcsắp cạn.

Mật độ in (1–5) Chọn lượng bột mực áp dụng cho các cạnhvà nét dày.

Cài đặt mặc định là 3.

VIWW menu System setup (Cài đặt hệ thống) 13

Page 26: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Mục menu Mục menu phụ Mục menu phụ Mô tả

Kiểu chữ Courier Bình thường

Tối

Chọn một phiên bản của phông Courier.

Giá trị mặc định là Regular (Bình thường).

Độ tương phản của mànhình

Trung bình

Tối hơn

Tối nhất

Sáng nhất

Sáng hơn

Điều chỉnh độ tương phản của LCD.

14 Chương 2 Bảng điều khiển VIWW

Page 27: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Service (Dịch vụ) Sử dụng menu này để khôi phục các cài đặt mặc định, xóa sản phẩm, và kích hoạt các chế độ đặcbiệt có ảnh hưởng đến bản in ra.

Mục menu Mô tả

Chế độ lau dọn Sử dụng tùy chọn này để xóa sản phẩm khi bạn thấy có vết bột mực hoặc cácdấu khác xuất hiện trên các bản in. Quá trình lau dọn sẽ xóa các vết bẩn và mựcvượt quá mức trong đường dẫn giấy.

Khi bạn chọn mục này, sản phẩm sẽ nhắc bạn nạp loại giấy thường vào Khay 1và sau đó bấm OK để bắt đầu quá trình lau dọn. Chờ cho đến khi hoàn tất quátrình lau dọn. Loại bỏ các trang được in.

Tốc độ USB Cài tốc độ USB sang High (Cao) hoặc Full (Đầy). Để sản phẩm thật sự hoạt độngở mức tốc độ cao, sản phẩm phải được phép hoạt động tốc độ cao và được kếtnối với bộ điều khiển máy chủ EHCI, cũng đang hoạt động ở tốc độ cao. Mụcmenu này cũng không ảnh hưởng đến tốc độ hoạt động hiện tại của sản phẩm.

Cài đặt mặc định là High (Cao).

Giấy ít cong hơn Nếu các trang in bị cong đồng nhất, sử dụng tùy chọn này để cài sản phẩm sangchế độ giảm cong.

Cài đặt mặc định là Off (Tắt).

In lưu trữ Nếu bạn đang in các trang sẽ được lưu giữ lâu dài, hãy sử dụng tùy chọn này đểcài sản phẩm sang chế độ giảm nhòe và lấm bụi mực.

Cài đặt mặc định là Off (Tắt).

Restore defaults (Khôi phục mặcđịnh)

Xác lập lại tất cả các cài đặt tùy chỉnh sang các giá trị mặc định của nhà máy.

VIWW Service (Dịch vụ) 15

Page 28: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Cấu hình mạng menuSử dụng menu này để thiết lập cài đặt cấu hình mạng.

Mục menu Mô tả

CFG TCP/IP Truy cập vào menu TCP/IP và đặt các thông số giao thức TCP/IP.

● BOOTP=YES* Bật cấu hình IPv4 bởi một Máy chủ BOOTP.

● DHCP=YES* Bật cấu hình IPv4 bởi một Máy chủ DHCP.

Nếu DHCP=YES* và máy chủ in có thuê DHCP, bạn có thể cấu hình các thông số cài đặtDHCP sau đây:

● THẢ: Chọn thả (CÓ) hoặc lưu (KHÔNG) lần thuê hiện thời.

● GIA HẠN: Chọn gia hạn (CÓ hoặc KHÔNG) lần thuê.

AUTO IP=YES* Tự động gán một địa chỉ IPv4 liên kết nội bộ ở dạng 169.254.x.x.

Nếu bạn chọn BOOTP=NO*, DHCP=NO* và AUTO IP=NO*, bạn có thể cài các thông số TCP/IPv4 sau đây theo cách thủ công từ panen điều khiển:

● Mỗi byte của địa chỉ IPv4 (IP)

● Subnet Mask (SM)

● Syslog Server (LG)

● Default Gateway (GW)

● Thời gian chờ (mặc định là 270 giây, 0 là tắt thời gian chờ)

CFG DNS 1: Địa chỉ IPv4 của máy chủ DNS chính (mỗi lần một byte).

CFG DNS 2: Địa chỉ IPv4 của máy chủ DNS phụ (mỗi lần một byte).

IPV6 = YES*: Bật thao tác IPv6. Chọn KHÔNG để tắt thao tác IPv6.

POLICY=RTR_AV/RTR_UN/ALWAYS: Đặt một trong các chính sách địa chỉ IPv6 sau đây:

● RTR_AV: (mặc định) Phương pháp cấu hình tự động có đầy đủ tình trạng được xác địnhbởi một bộ định tuyến. Bộ định tuyến xác định máy chủ in lấy địa chỉ của máy, thông tincấu hình hoặc cả hai thông tin này từ máy chủ DHCPv6.

● RTR_UN: Tìm cách có được cấu hình có đầy đủ tình trạng từ máy chủ DHCPv6 (khi khôngcó một bộ định tuyến).

● ALWAYS (LUÔN LUÔN): Luôn tìm cách có được cấu hình có đầy đủ tình trạng từ máychủ DHCPv6 (bất kể có một bộ định tuyến hay không).

MANUAL= KEEP/DISABLE (THỦ CÔNG = GIỮ/TẮT): Đặt cách hoạt động của địa chỉ IPv6được cấu hình theo cách thủ công trên máy chủ in.

● KEEP (GIỮ) (mặc định): Duy trì địa chỉ ở trạng thái hoạt động.

● DISABLE (TẮT): Duy trì địa chỉ nhưng ở trạng thái không hoạt động.

In một trang cấu hình HP Jetdirect để kiểm tra cài đặt. (Máy chủ in có thể ghi đè các thông sốđã chọn bằng các giá trị để đảm bảo hoạt động bình thường.)

16 Chương 2 Bảng điều khiển VIWW

Page 29: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Mục menu Mô tả

WEB Máy chủ Web nhúng chấp nhận việc truyền tín hiệu chỉ sử dụng HTTPS (HTTP Bảo mật) haycả HTTP lẫn HTTPS.

● HTTPS: Chỉ chấp nhận HTTPS (máy chủ in hiển thị như một trang bảo mật).

● HTTP/HTTPS: Chấp nhận HTTP hoặc HTTPS.

BẢO MẬT Xác lập lại cài đặt bảo mật hiện thời về cài đặt gốc.

● KEEP (GIỮ) (mặc định): Giữ lại cài đặt bảo mật hiện thời.

● RESET (XÁC LẬP LẠI): Xác lập lại cài đặt bảo mật về cài đặt gốc.

TƯỜNG LỬA Tắt Tường lửa

● KEEP (GIỮ) (mặc định): Giữ hoạt động Tường lửa như được cấu hình.

● DISABLE (TẮT): Tắt hoạt động Tường lửa.

IN In một trang cấu hình cho mục đã chọn.

SECURITY (BẢO MẬT): Giữ cài đặt bảo mật hiện thời.

LIÊN KẾT CFG Cấu hình liên kết mạng của máy chủ in HP Jetdirect theo cách thủ công.

Đặt tốc độ liên kết và chế độ giao tiếp. Các thông số này phải khớp với mạng. Các thông số càiđặt khả dụng tùy thuộc vào kiểu máy chủ in.

THẬN TRỌNG: Việc thay đổi cài đặt liên kết có thể làm mất giao tiếp mạng với máy chủ in.

● AUTO (TỰ ĐỘNG) (mặc định): Sử dụng tự động thỏa thuận để đặt tốc độ liên kết cao nhấtvà cho phép chế độ giao tiếp. Nếu không thể tự động thỏa thuận, máy sẽ cài đặt 100TXHALF (100TX BÁN PHẦN) hoặc 10TX HALF (10TX BÁN PHẦN), tùy thuộc vào tốc độ liênkết được tìm thấy của cổng công tắc chuyển đổi/hub. (Không hỗ trợ lựa chọn bán songcông 1000T.)

● 10T HALF: Truyền bán song công, 10 Mbps.

● 10T FULL: Truyền song công, 10 Mbps.

● 100TX HALF: Truyền bán song công, 100 Mbps.

● 100TX FULL: Truyền song công, 100 Mbps.

● 100TX AUTO: Giới hạn tự động thỏa thuận đến tốc độ liên kết tối đa là 100 Mbps.

● 1000TX FULL: Truyền song công, 1000 Mbps.

VIWW Cấu hình mạng menu 17

Page 30: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

18 Chương 2 Bảng điều khiển VIWW

Page 31: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

3 Phần mềm dành cho Windows

● Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho máy Windows

● Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows

● HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD)

● Ưu tiên cho cài đặt in

● Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Windows

● Các loại cài đặt phần mềm cho Windows

● Xóa phần mềm cho Windows

● Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows

● Các tiện ích mạng được hỗ trợ dành cho Windows

● Phần mềm cho các hệ điều hành khác

VIWW 19

Page 32: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Hệ điều hành được hỗ trợ dành cho máy WindowsSản phẩm hỗ trợ các hệ điều hành Windows sau:

● Windows XP (32 bit và 64 bit)

● Windows Server 2003 (32 bit và 64 bit)

● Windows 2000 (chỉ trình điều khiển)

● Windows Vista (32 bit và 64 bit)

20 Chương 3 Phần mềm dành cho Windows VIWW

Page 33: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows● HP PCL 5 Universal Print Driver (HP UPD PCL 5) (có thể tải xuống từ Web)

● HP PCL 6 (trên đĩa CD sản phẩm)

● HP Universal Print Driver mô phỏng postscript (HP UPD PS) (có thể tải xuống từ Web)

● Trình điều khiển XPS (XML Paper Specification) (có thể tải xuống từ Web)

Trình điều khiển máy in bao gồm mục Trợ Giúp trực tuyến có các hướng dẫn cho những thao tác inphổ biến và cả mô tả các nút, các hộp chọn, và các danh sách thả xuống có trong trình điều khiểnmáy in.

GHI CHÚ: Để biết thêm thông tin về UPD, xin xem www.hp.com/go/upd.

VIWW Các trình điều khiển máy in được hỗ trợ cho Windows 21

Page 34: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP -UPD)

HP Universal Print Driver (Trình Điều khiển In Chung HP - UPD) dành cho máy cài Windows là mộttrình điều khiển cho phép bạn truy cập vào gần như mọi sản phẩm HP LaserJet, từ bất kỳ vị trí nào,mà không cần phải tải xuống các trình điều khiển riêng lẻ. Trình điều khiển này được xây dựng dựatrên công nghệ trình điều khiển in HP đã được chứng minh hiệu quả, được kiểm tra hoàn toàn vàđược sử dụng với nhiều chương trình phần mềm. Đây là một giải pháp vượt trội, bảo đảm duy trìhiệu quả làm việc theo thời gian.

HP UPD giao tiếp trực tiếp với mỗi sản phẩm của HP, tập hợp các thông tin cấu hình, sau đó hiệuchỉnh giao diện người sử dụng để hiển thị các tính năng sẵn có và duy nhất của sản phẩm. Trình điềukhiển này tự động bật các tính năng sẵn có đối với sản phẩm, ví dụ như in hai mặt và dập ghim. Vìvậy, bạn không cần phải bật các tính năng một cách thủ công.

Để biết thêm thông tin, hãy đến www.hp.com/go/upd.

Các chế độ cài đặt UPD

Chế độ truyền thống ● Sử dụng chế độ này nếu bạn đang cài đặt trình điều khiển trong một máytính từ đĩa CD.

● Khi được cài đặt với chế độ này, UPD hoạt động giống như các trình điềukhiển máy in truyền thống.

● Nếu bạn sử dụng chế độ này, bạn phải cài UPD một cách riêng biệt đối vớimỗi máy tính.

Chế độ động ● Sử dụng chế độ này nếu bạn đang cài đặt trình điều khiển cho một máy tínhdi động. Do vậy, bạn có thể tìm thấy và in bằng các sản phẩm của HP từ bấtkỳ vị trí nào.

● Sử dụng chế độ này nếu bạn đang cài đặt UPD cho một nhóm làm việc.

● Để sử dụng chế độ này, hãy tải UPD xuống từ Internet. Xem trangwww.hp.com/go/upd.

22 Chương 3 Phần mềm dành cho Windows VIWW

Page 35: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Ưu tiên cho cài đặt inCác thay đổi cho thông số cài đặt in được cài ưu tiên tùy theo nơi thực hiện thay đổi:

GHI CHÚ: Các tên của các lệnh và các hộp thoại có thể khác nhau tùy theo chương trình phầnmềm.

● Hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang): Nhấp vào Page Setup (Cài đặt Trang) hoặc lệnhtương tự trên menu File (Tập tin) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này.Thông số cài đặt được thay đổi ở đây sẽ ghi đè thông số cài đặt đã đổi ở nơi khác.

● Hộp thoại Print (In): Nhấp vào Print (In), Print Setup (Cài đặt In) hoặc lệnh tương tự trênmenu File (Tập tin) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Cài đặt đượcthay đổi trong hộp thoại Print (In) có mức ưu tiên thấp hơn và không ghi đè các thay đổi đượcthực hiện trong hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang).

● Hộp thoại Printer Properties (Đặc tính Máy in) (trình điều khiển máy in): Nhấp vàoProperties (Đặc tính) trong hộp thoại Print (In) để mở trình điều khiển máy in. Cài đặt đượcthay đổi trong hộp thoại Printer Properties (Đặc tính Máy in) không ghi đè cài đặt ở bất kỳ nơinào khác trong phần mềm in.

● Thông số mặc định của trình điều khiển máy in: Thông số cài đặt trình điều khiển máy inmặc định xác định các thông số được sử dụng trong tất cả các tác vụ in, trừ khi thông số cài đặtđược thay đổi trong hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang), Print (In), hoặc Printer Properties(Đặc tính Máy in).

● Thông số cài đặt bảng điều khiển máy in: Các thông số cài đặt thay bằng bảng điều khiểnmáy in sẽ có độ ưu tiên thấp hơn các thay đổi thực hiện ở các nơi khác.

VIWW Ưu tiên cho cài đặt in 23

Page 36: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho WindowsThay đổi các cài đặt cho mọi nhiệmvụ in cho tới khi đóng chương trìnhphần mềm

Thay đổi các cài đặt mặc định chomọi nhiệm vụ in

Thay đổi các cài đặt cấu hình sảnphẩm

1. Trên menu File (Tập tin) trongchương trình phần mềm, bấmPrint (In).

2. Chọn trình điều khiển, và sau đóbấm Properties (Đặc Tính) hoặcPreferences (Sở Thích).

Các bước có thể khác nhau; quá trìnhnày này là phổ biến nhất.

1. Windows XP và Windows Server2003 (sử dụng kiểu hiển thịDefault Start (Bắt đầu Mặc định)cho menu Start (Bắt đầu)): BấmStart (Bắt đầu), sau đó bấmPrinter and Faxes (Máy in vàFax).

- hoặc -

Windows 2000, Windows XP vàWindows Server 2003 (sử dụngkiểu hiển thị Classic Start (Bắtđầu Cổ điển) cho menu Start(Bắt đầu)): Bấm Start (Bắt đầu),bấm Settings (Cài đặt), sau đóbấm Printers (Máy in).

- hoặc -

Windows Vista: Bấm Start (Bắtđầu), bấm Control Panel (BảngĐiều khiển), sau đó trong phầnHardware and Sound (Phầncứng và Âm thanh), bấm Printer(Máy in).

2. Bấm chuột phải vào biểu tượngtrình điều khiển, và sau đó chọnPrinting Preferences (Sở ThíchIn).

1. Windows XP và Windows Server2003 (sử dụng kiểu hiển thịDefault Start (Bắt đầu Mặc định)cho menu Start (Bắt đầu)): BấmStart (Bắt đầu), sau đó bấmPrinter and Faxes (Máy in vàFax).

- hoặc -

Windows 2000, Windows XP vàWindows Server 2003 (sử dụngkiểu hiển thị Classic Start (Bắtđầu Cổ điển) cho menu Start(Bắt đầu)): Bấm Start (Bắt đầu),bấm Settings (Cài đặt), sau đóbấm Printers (Máy in).

- hoặc -

Windows Vista: Bấm Start (Bắtđầu), bấm Control Panel (BảngĐiều khiển), sau đó trong phầnHardware and Sound (Phầncứng và Âm thanh), bấm Printer(Máy in).

2. Bấm chuột phải vào biểu tượngtrình điều khiển, và sau đó chọnProperties (Đặc Tính).

3. Bấm vào tab Device Settings (CàiĐặt Thiết Bị).

24 Chương 3 Phần mềm dành cho Windows VIWW

Page 37: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Các loại cài đặt phần mềm cho WindowsBạn có thể chọn từ các loại cài đặt phần mềm sau:

● Basic Installation (Recommended) (Cài đặt Cơ bản - Nên dùng). Cài đặt các trình điều khiểnvà phần mềm tối thiểu cần có. Dạng cài đặt này nên được sử dụng đối với các cài đặt mạng.

● Full Installation (Cài đặt Đầy đủ). Cài đặt đầy đủ các trình điều khiển và phần mềm, bao gồmcác công cụ cảnh báo, tình trạng và xử lý sự cố. Dạng cài đặt này nên được sử dụng đối vớicác cài đặt kết nối trực tiếp.

● Custom Installation (Cài đặt Tùy chỉnh). Sử dụng tùy chọn này để chọn những trình điều khiểnsẽ được cài đặt và những phông chữ máy in sẽ được cài đặt. Dạng cài đặt này nên dành chonhững người sử dụng có trình độ chuyên sâu và các nhà quản trị hệ thống.

VIWW Các loại cài đặt phần mềm cho Windows 25

Page 38: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Xóa phần mềm cho Windows1. Nhấp Start, và sau đó nhấn All Programs.

2. Bấm HP, sau đó bấm vào tên của sản phẩm.

3. Bấm vào tùy chọn để gỡ cài đặt sản phẩm, sau đó thực hiện theo các hướng dẫn trên màn hìnhđể xóa phần mềm.

26 Chương 3 Phần mềm dành cho Windows VIWW

Page 39: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Các tiện ích được hỗ trợ dành cho WindowsHP ToolboxFX

HP ToolboxFX là chương trình phần mềm mà bạn có thể sử dụng cho các tác vụ sau:

● Kiểm tra tình trạng của sản phẩm

● Kiểm tra tình trạng nguồn cung cấp và đặt hàng nguồn cung cấp trực tuyến

● Cài đặt cảnh báo

● Cài đặt thông báo qua e-mail cho sản phẩm và sự kiện nguồn cung cấp nhất định

● Xem và thay đổi cài đặt sản phẩm

● Xem tài liệu sản phẩm

● Truy cập công cụ xử lý sự cố và bảo trì sản phẩm

Bạn có thể xem HP ToolboxFX khi sản phẩm được nối trực tiếp với máy tính hoặc được kết nốimạng. Để sử dụng HP ToolboxFX, thực hiện việc cài đặt phần mềm được khuyến nghị.

VIWW Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Windows 27

Page 40: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Các tiện ích mạng được hỗ trợ dành cho WindowsHP Web Jetadmin

HP Web Jetadmin là công cụ quản lý dựa trên trình duyệt dành cho các máy in sử dụng kết nối HPJetdirect trong mạng intranet, và chỉ cần cài đặt phần mềm này trên máy tính của quản trị mạng.

Để tải xuống phiên bản HP Web Jetadmin và danh sách các hệ thống máy chủ được hỗ trợ mớinhất, hãy truy cập vào trang web www.hp.com/go/webjetadmin.

Khi được cài đặt trên một máy chủ lưu trữ, một máy khách Windows có thể có được truy cập vào HPWeb Jetadmin bằng cách sử dụng trình duyệt Web được hỗ trợ (như là Microsoft® Internet Explorer4.x hoặc Netscape Navigator 4.x hoặc phiên bản mới hơn) bằng việc điều hướng đến máy chủ có càiđặt HP Web Jetadmin.

Máy chủ Web nhúngThiết bị này được trang bị một máy chủ Web nhúng cung cấp truy cập vào thông tin về thiết bị và cáchoạt động mạng. Thông tin này xuất hiện trên một trình duyệt Web, như là Microsoft InternetExplorer, Netscape Navigator, Apple Safari, hoặc Firefox.

Máy chủ Web nhúng được cài trên thiết bị. Nó không được tải trên máy chủ mạng.

Máy chủ Web nhúng cung cấp một giao diện đến thiết bị để bất cứ ai có một máy tính được kết nốivào mạng và có một trình duyệt Web chuẩn đều có thể sử dụng. Không cần cài đặt hay cấu hìnhphần mềm đặc biệt, nhưng bạn phải có một trình duyệt Web được hỗ trợ trên máy tính. Để có truycập vào máy chủ Web nhúng, nhập địa chỉ IP của thiết bị trong dòng địa chỉ của trình duyệt. (Để tìmđịa chỉ IP này, hãy in trang cấu hình. Để biết thêm thông tin về cách in trang cấu hình, xem In trangthông tin thuộc trang 74.)

Để có giải thích đầy đủ về những tính năng và chức năng của máy chủ Web nhúng, xem Máy chủWeb nhúng thuộc trang 80.

28 Chương 3 Phần mềm dành cho Windows VIWW

Page 41: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Phần mềm cho các hệ điều hành khácOS Phần mềm

UNIX Để tải xuống các các tập lệnh model UNIX HP, hãy thực hiện theo các bước sau.

1. Truy cập vào www.hp.com, và nhấp vào Software & Driver Download (Tải xuốngPhần mềm & Trình điều khiển).

2. Nhập tên sản phẩm vào hộp tên sản phẩm.

3. Trong danh sách hệ điều hành, nhấp vào UNIX.

4. Tải xuống (những) tệp thích hợp.

Linux Để biết thông tin, hãy truy cập vào www.hp.com/go/linuxprinting.

VIWW Phần mềm cho các hệ điều hành khác 29

Page 42: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

30 Chương 3 Phần mềm dành cho Windows VIWW

Page 43: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

4 Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh

● Phần mềm dành cho Macintosh

● Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh

VIWW 31

Page 44: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Phần mềm dành cho MacintoshCác hệ điều hành được hỗ trợ cho Macintosh

Sản phẩm hỗ trợ các hệ điều hành Macintosh sau:

● Mac OS X V10.3, V10.4, V10.5, và phiên bản mới hơn

GHI CHÚ: Có hỗ trợ bộ vi xử lý PPC và Intel Core Processor Macs (Bộ xử lý Intel® Core™ dànhcho các máy Mac) đối với Mac OS V10.4 và phiên bản mới hơn.

Các trình điều khiển được hỗ trợ cho MacintoshBộ cài đặt của HP cung cấp các tập tin Mô Tả Máy In PostScript® (PPD), Các Ứng Dụng Mở RộngHộp Thoại Máy In (PDE), và HP Printer Utility (Tiện Ích Máy In HP) để sử dụng với máy tínhMacintosh.

Các PPD, kết hợp với các trình điều khiển PostScript dành cho Apple, cung cấp truy cập vào các tínhnăng của thiết bị. Sử dụng trình điều khiển PostScript dành cho Apple đi kèm với máy tính.

Xóa phần mềm khỏi hệ điều hành MacintoshĐể xóa phần mềm khỏi máy tính Macintosh, kéo các tập tin PPD vào biểu tượng thùng rác.

Ưu tiên cho cài đặt in cho MacintoshCác thay đổi cho cài đặt in được đặt ưu tiên tùy theo nơi thực hiện thay đổi:

GHI CHÚ: Các tên của các lệnh và các hộp thoại có thể khác nhau tùy theo chương trình phầnmềm.

● Hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang): Bấm Page Setup (Cài đặt Trang) hoặc lệnh tương tựtrên menu File (Tệp) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Các cài đặtđược thay đổi ở đây có thể ghi đè các cài đặt được thay đổi ở nơi khác.

● Hộp thoại Print (In): Nhấp vào Print (In), Print Setup (Cài đặt In) hoặc lệnh tương tự trênmenu File (Tệp) của chương trình bạn đang làm việc để mở hộp thoại này. Cài đặt được thayđổi trong hộp thoại Print (In) có mức ưu tiên thấp hơn và không ghi đè các thay đổi được thựchiện trong hộp thoại Page Setup (Cài đặt Trang).

● Cài đặt trình điều khiển máy in mặc định: Cài đặt trình điều khiển máy in mặc định xác địnhcài đặt được sử dụng trong tất cả các nhiệm vụ in, trừ khi cài đặt được thay đổi trong hộp thoạiPage Setup (Cài đặt Trang), Print (In), hoặc Printer Properties (Đặc tính Máy in).

● Cài đặt panen điều khiển máy in: Cài đặt được thay đổi trong panen điều khiển của máy in cómức ưu tiên thấp hơn những thay đổi ở bất kỳ nơi nào khác.

32 Chương 4 Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh VIWW

Page 45: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Thay đổi cài đặt trình điều khiển máy in cho Macintosh

Thay đổi các cài đặt cho mọi nhiệmvụ in cho tới khi đóng chương trìnhphần mềm

Thay đổi các cài đặt mặc định chomọi nhiệm vụ in

Thay đổi các cài đặt cấu hình sảnphẩm

1. Trên menu File (Tập tin), bấmPrint (In).

2. Thay đổi các cài đặt bạn muốntrên các menu khác nhau.

1. Trên menu File (Tập tin), bấmPrint (In).

2. Thay đổi các cài đặt bạn muốntrên các menu khác nhau.

3. Trên menu Presets (Cài đặt Sẵn),bấm Save as (Lưu như) và nhậptên của cài đặt sẵn.

Các cài đặt này được lưu trong menuPresets (Cài đặt sẵn). Để sử dụng càiđặt mới, bạn phải chọn tùy chọn cài đặtsẵn đã lưu mỗi lần mở một chươngtrình và in.

Mac OS X V10.3 hoặc Mac OS XV10.4

1. Từ menu của Apple, bấm SystemPreferences (Sở thích Hệ thống),sau đó bấm Print & Fax (In &Fax).

2. Bấm Printer Setup (Cài đặt Máyin).

3. Bấm menu Installable Options(Tùy chọn Có thể Cài đặt).

Mac OS X V10.5

1. Từ menu của Apple, bấm SystemPreferences (Sở thích Hệ thống),sau đó bấm Print & Fax (In &Fax).

2. Bấm Options & Supplies (Tùychọn & Nguồn Cung cấp).

3. Bấm menu Driver (Trình Điềukhiển).

4. Chọn trình điều khiển có trongdanh sách, và lập cấu hình các tùychọn được cài đặt.

Các tiện ích được hỗ trợ dành cho Macintosh

Máy chủ Web nhúngThiết bị này được trang bị một máy chủ Web nhúng cung cấp truy cập vào thông tin về thiết bị và cáchoạt động mạng. Thông tin này xuất hiện trên một trình duyệt Web, như là Microsoft InternetExplorer, Netscape Navigator, Apple Safari, hoặc Firefox.

Máy chủ Web nhúng được cài trên thiết bị. Nó không được tải trên máy chủ mạng.

Máy chủ Web nhúng cung cấp một giao diện đến thiết bị để bất cứ ai có một máy tính được kết nốivào mạng và có một trình duyệt Web chuẩn đều có thể sử dụng. Không cần cài đặt hay cấu hìnhphần mềm đặc biệt, nhưng bạn phải có một trình duyệt Web được hỗ trợ trên máy tính. Để có truycập vào máy chủ Web nhúng, nhập địa chỉ IP của thiết bị trong dòng địa chỉ của trình duyệt. (Để tìmđịa chỉ IP này, hãy in trang cấu hình. Để biết thêm thông tin về cách in trang cấu hình, xem In trangthông tin thuộc trang 74.)

Để có giải thích đầy đủ về những tính năng và chức năng của máy chủ Web nhúng, xem Máy chủWeb nhúng thuộc trang 80.

VIWW Phần mềm dành cho Macintosh 33

Page 46: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy inMacintoshIn

Tạo và sử dụng các cài đặt sẵn máy in trong MacintoshSử dụng các cài đặt sẵn để lưu cài đặt trình điều khiển máy in hiện thời để sử dụng lại.

Tạo cài đặt sẵn in

1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In).

2. Chọn trình điều khiển.

3. Chọn cài đặt in.

4. Trong hộp Presets (Cài đặt sẵn), bấm Save As... (Lưu làm), và nhập tên cho cài đặt sẵn này.

5. Bấm OK.

Sử dụng cài đặt sẵn in

1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In).

2. Chọn trình điều khiển.

3. Trong hộp Presets (Cài đặt sẵn), chọn cài đặt sẵn in bạn muốn sử dụng.

GHI CHÚ: Để sử dụng các cài đặt mặc định của trình điều khiển máy in, chọn Standard (Chuẩn).

Chỉnh lại kích thước tài liệu hoặc in trên kích thước giấy tùy chỉnhBạn có thể co dãn tài liệu cho vừa trên kích thước giấy khác.

1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In).

2. Mở menu Paper Handling (Xử Lý Giấy).

3. Trong vùng cho Destination Paper Size (Kích Thước Giấy Đích), chọn Scale to fit paper size(Co dãn cho vừa kích thước giấy), và sau đó chọn kích thước giấy từ danh sách thả xuống.

4. Nếu bạn chỉ muốn sử dụng giấy nhỏ hơn tài liệu, chọn Scale down only (Chỉ giảm xuống).

In trang bìaBạn có thể in một trang bìa riêng cho tài liệu có một thông báo (chẳng hạn như “Bí Mật”).

1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In).

2. Chọn trình điều khiển.

3. Mở menu Cover Page (Trang bìa), sau đó chọn in trang bìa Before Document (Trước Tài liệu)hoặc After Document (Sau Tài liệu)

4. Trong menu Cover Page Type (Kiểu Trang bìa), chọn thông báo bạn muốn in trên trang bìanày.

34 Chương 4 Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh VIWW

Page 47: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

GHI CHÚ: Để in trang bìa trắng, chọn Standard (Chuẩn) làm Cover Page Type (Kiểu TrangBìa).

Sử dụng các hình mờHình mờ là một thông báo, chẳng hạn như “Bí Mật,” được in trên nền mỗi trang tài liệu.

1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In).

2. Mở menu Watermarks (Hình mờ).

3. Cạnh Mode (Chế độ), chọn kiểu hình mờ bạn muốn sử dụng. Chọn Watermark (Hình mờ) để inmột thông báo nửa trong suốt. Chọn Overlay (Phủ) để in một thông báo không trong suốt.

4. Cạnh Page (Trang), chọn in hình mờ trên tất cả các trang hoặc chỉ trang đầu.

5. Cạnh Text (Văn bản), chọn một trong những thông báo chuẩn, hoặc chọn Custom (Tùy chỉnh)và nhập một thông báo mới vào hộp.

6. Chọn các tùy chọn cho những cài đặt còn lại.

In nhiều trang tài liệu trên một trang giấy trong MacintoshBạn có thể in nhiều trang tài liệu trên một trang giấy. Tính năng này cung cấp một cách hiệu quả đểin các trang nháp.

1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In).

2. Chọn trình điều khiển.

3. Mở menu Layout (Bố cục).

4. Cạnh Pages per Sheet (Trang trên mỗi Bản), chọn số trang tài liệu bạn muốn in trên mỗi tranggiấy (1, 2, 4, 6, 9, hoặc 16).

5. Cạnh Layout Direction (Hướng Bố Cục), chọn thứ tự và bố cục của các trang tài liệu trên tranggiấy.

6. Cạnh Borders (Đường viền), chọn kiểu đường viền sẽ được in quanh mỗi trang tài liệu trêntrang giấy.

VIWW Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh 35

Page 48: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

In trên cả hai mặt giấy

Sử dụng chế độ in hai mặt tự động (chỉ dành cho kiểu in hai mặt)

1. Đặt sản phẩm theo đúng chiều rộng giấy bạn sẽ sử dụng. Ở mặt sau của sản phẩm, hãy nhấccửa xử lý kẹt giấy in hai mặt, và tìm cần chọn chiều rộng giấy màu xanh da trời.

● Giấy khổ letter và Legal: Ấn cần vào.

● Giấy A4: Kéo cần ra.

2. Nạp giấy vào một trong các khay để đủ in nhiệm vụ in. Nếu bạn định nạp giấy đặc biệt như làtiêu đề thư, hãy nạp giấy này theo một trong các cách sau:

● Đối với Khay 1, nạp giấy in sẵn đầu đề với mặt hướng lên trên, gờ trên nạp vào trong sảnphẩm trước tiên.

● Với tất cả các khay khác, nạp giấy in sẵn đầu đề với mặt hướng xuống dưới, gờ trên nằmở mặt trước của khay.

3. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In).

4. Mở menu Layout (Bố cục).

5. Cạnh Two-Sided (Hai Mặt), chọn Long-Edge Binding (Đóng Cạnh Dài) hoặc Short-EdgeBinding (Đóng Cạnh Ngắn).

6. Nhấp Print (In).

In hai mặt thủ công

1. Nạp giấy vào một trong các khay để đủ in nhiệm vụ in. Nếu bạn định nạp giấy đặc biệt như làtiêu đề thư, hãy nạp giấy này theo một trong các cách sau:

● Đối với Khay 1, nạp giấy in sẵn đầu đề với mặt hướng lên trên, gờ trên nạp vào trong sảnphẩm trước tiên.

● Với tất cả các khay khác, nạp giấy in sẵn đầu đề với mặt hướng xuống dưới, gờ trên nằmở mặt trước của khay.

2. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In).

3. Trên menu Finishing (Kết thúc), chọn Manually Print on 2nd Side (In Thủ công trên Mặt Thứ2).

4. Bấm Print (In). Hãy thực hiện theo các hướng dẫn trong cửa sổ bật lên (pop-up), xuất hiện trênmàn hình máy tính trước khi cho ngăn xếp giấy ra vào Khay 1 để in phần thứ hai.

5. Đến sản phẩm, và lấy ra hết giấy để trống có trong Khay 1.

36 Chương 4 Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh VIWW

Page 49: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

6. Lắp chồng giấy đã in vào Khay 1 với mặt hướng lên trên, gờ trên nạp vào trong sản phẩm trướctiên. Bạn phải in mặt thứ hai từ Khay 1.

7. Nếu được nhắc, nhấn nút panen điều khiển thích hợp để tiếp tục.

Sử dụng menu Services (Dịch Vụ)Nếu sản phẩm được nối mạng, hãy sử dụng menu Services (Dịch vụ) để xem thông tin về sản phẩmvà tình trạng nguồn cung cấp.

1. Trên menu File (Tập tin), bấm Print (In).

2. Mở menu Services (Dịch Vụ).

3. Để mở máy chủ Web nhúng và thực hiện nhiệm vụ bảo trì, hãy thực hiện các bước sau:

a. Chọn Device Maintenance (Bảo trì Thiết bị).

b. Chọn một nhiệm vụ từ danh sách thả xuống.

c. Bấm Launch (Khởi chạy).

4. Để đến các trang web hỗ trợ khác nhau dành cho thiết bị này, hãy thực hiện các bước sau:

a. Chọn Services on the Web (Dịch vụ trên Web).

b. Chọn Internet Services (Dịch vụ Internet) và chọn một tùy chọn từ danh sách thả xuống.

c. Bấm vào Go! (Bắt đầu!).

VIWW Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Macintosh 37

Page 50: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

38 Chương 4 Sử dụng sản phẩm với máy Macintosh VIWW

Page 51: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

5 Khả năng kết nối

● Cấu hình USB

● Cấu hình mạng

VIWW 39

Page 52: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Cấu hình USBSản phẩm có một cổng USB 2.0 Tốc độ Cao. Cáp USB có thể dài tối đa là 2 mét (6 bộ Anh).

Cắm cáp USBCắm cáp USB vào sản phẩm. Cắm đầu kia của cáp USB vào máy tính.

1 Cổng USB Loại B

2 Bộ kết nối USB Loại B

40 Chương 5 Khả năng kết nối VIWW

Page 53: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Cấu hình mạngBạn có thể cần phải lập cấu hình các thông số cài đặt mạng cụ thể trên sản phẩm. Bạn có thể lậpcấu hình các thông số này từ bảng điều khiển, máy chủ Web nhúng hoặc đối với phần lớn các mạng,từ phần mềm mềm HP Web Jetadmin.

Các giao thức mạng được hỗ trợSản phẩm hỗ trợ giao thức mạng TCP/IP. Giao thức này được sử dụng rộng rãi và được giao thứcmạng chấp nhận. Nhiều dịch vụ mạng sử dụng giao thức này. Sản phẩm này cũng hỗ trợ Pv4 vàIPv6. Các bảng sau liệt kê các giao thức/dịch vụ mạng được hỗ trợ trên sản phẩm.

Bảng 5-1 Đang in

Tên dịch vụ Mô tả

port9100 (Chế độ Trực tiếp) Cổng in TCP/IP mặc định trên máy chủ in HP Jetdirect, đượctruy cập bởi phần mềm như là HP Standard Port

Máy in dòng daemon (LPD) LPD cung cấp các dịch vụ đồng tác máy in dòng cho các hệthống TCP/IP. Sử dụng các dịch vụ LPD trên máy chủ in HPJetdirect.

In WS Sử dụng Các dịch vụ Microsoft Web Services for Devices(WSD) Print được hỗ trợ trên máy chủ in HP Jetdirect.

Bảng 5-2 Phát hiện sản phẩm qua mạng

Tên dịch vụ Mô tả

SLP (Giao thức Định vị Dịch vụ) Giao thức Dò tìm Thiết bị, được sử dụng để trợ giúp việc tìmkiếm và cấu hình các thiết bị mạng. Được sử dụng đầu tiênbởi các chương trình phần mềm dựa trên Microsoft.

mDNS (Dịch vụ Tên Miền multicast - còn được biết đến dướitên “Rendezvous” hoặc “Bonjour”)

Giao thức Dò tìm Thiết bị, được sử dụng để trợ giúp việc tìmkiếm và cấu hình các thiết bị mạng. Được sử dụng đầu tiênbởi các chương trình phần mềm dựa trên Apple Macintosh.

WS Khám phá Cho phép Microsoft WS khám phá các giao thức trên máychủ in.

LLMNR (TCP/IP v6) Cho biết các yêu cầu độ phân giải tên multicast liên kết nộibộ (LLMNR) được phản hồi qua IPv6 hay không.

NetBIOS qua TCP/IP Cung cấp giao tiếp giữa các ứng dụng trên các máy tínhriêng biệt trong mạng nội bộ. Vì giao diện lập trình chạy quaTCP/IP (NBT), mỗi máy tính trong mạng có cả tên NetBIOSvà địa chỉ IP thích hợp với tên máy chủ (mặc dù hai tên cóthể không giống nhau).

DNS Khách Tên miền DNS mà máy chủ in HP Jetdirect nằm trên đó (vídụ, support.hp.com).

Bảng 5-3 Quản lý và nhắn tin

Tên dịch vụ Mô tả

HTTP (giao thức truyền tải siêu văn bản) Cho phép các trình duyệt web giao tiếp với máy chủ Webnhúng.

VIWW Cấu hình mạng 41

Page 54: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Bảng 5-3 Quản lý và nhắn tin (còn tiếp)

Tên dịch vụ Mô tả

EWS (máy chủ Web nhúng) Cho phép người sử dụng quản lý sản phẩm qua duyệt Web.

SNMP (giao thức quản lý mạng đơn giản) Được các chương trình mạng sử dụng để quản lý sản phẩm.Các đối tượng SNMP V3 và MIB-II chuẩn (Cơ sở Thông tinQuản lý) được hỗ trợ.

Web Jetadmin (WJA) Ứng dụng quản lý cung cấp truy cập được kiểm soát vàoHP Jetdirect và các tính năng máy in.

EPC Phần mềm HP Easy Printer Care 2.0 (EPC 2.0) cung cấpcác chức năng loại HP Web Jetadmin cho các doanh nghiệpnhỏ và siêu nhỏ với tối đa 15 sản phẩm HP LaserJet. EPC2.0 cung cấp việc bảo dưỡng và bảo vệ dễ dàng cho máy inlaser cho đầu tư vào việc in ấn, đồng thời đơn giản, sự bổsung nguồn cung cấp thống nhất.

Bảng 5-4 xác định địa chỉ IP

Tên dịch vụ Mô tả

DHCP (giao thức cấu hình host động) Để chỉ định Địa chỉ IP Tự động. Máy chủ DHCP cung cấpsản phẩm với địa chỉ IP đi kèm. Thông thường sản phẩmkhông yêu cầu lời mời người sử dụng để nhận địa chỉ IP từmáy chủ DHCP.

BOOTP (giao thức tự khởi động) Để chỉ định địa chỉ IP tự động. Máy chủ BOOTP cung cấpsản phẩm với địa chỉ IP đi kèm. Yêu cầu người quản lý nhậpđịa chỉ phần cứng MAC của sản phẩm vào máy chủ BOOTPđể sản phẩm nhận địa chỉ IP từ máy chủ đó.

IP Tự động Để chỉ định Địa chỉ IP Tự động. Nếu cả máy chủ DHCP hoặcBOOTP không hiển thị, dịch vụ này cho phép sản phẩm tạomột địa chỉ IP duy nhất.

IP thủ công Cấu hình địa chỉ IP theo cách thủ công trên máy chủ in sửdụng panen điều khiển của máy in hoặc máy chủ Webnhúng.

Telnet Đặt các thông số cấu hình bằng cách sử dụng địa chỉ IP mặcđịnh để tạo một kết nối Telnet từ hệ thống của bạn vào máychủ in HP Jetdirect. Sau khi cấu hình xong, máy chủ in sẽlưu cấu hình khi tắt và sau đó bật lại.

RARP Bạn có thể cấu hình máy chủ in để sử dụng RARP trên cáchệ thống UNIX và Linux. Sử dụng RARP để trả lời yêu cầuRARP của máy chủ in và cung cấp cho máy chủ in địa chỉIP. Phương pháp RARP cho phép bạn chỉ cấu hình địa chỉIP.

ARP/PING Bạn có thể cấu hình một máy chủ in HP Jetdirect bằng mộtđịa chỉ IP sử dụng lệnh arp từ một hệ thống được hỗ trợ.Máy trạm mà từ cấu hình được thực hiện phải nằm trongcùng phân mạng với máy chủ in HP Jetdirect.

Cài đặt sản phẩm trên mạngTrong cấu hình này, sản phẩm sẽ được kết nối trực tiếp với mạng và có thể được cấu hình để chophép tất cả máy tính trên mạng có thể in trực tiếp trên sản phẩm.

42 Chương 5 Khả năng kết nối VIWW

Page 55: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

GHI CHÚ: Chế độ này khuyến cáo cấu hình mạng cho sản phẩm.

1. Trước khi bật sản phẩm, kết nối sản phẩm trực tiếp với mạng bằng cách gắn cáp mạng vàocổng mạng của sản phẩm.

2. Bật sản phẩm, chờ 2 phút, và sau đó sử dụng bảng điều khiển để in trang cấu hình.

GHI CHÚ: Bảo đảm địa chỉ IP được liệt kê trên trang cấu hình trước khi tiến hành bước kếtiếp. Nếu địa chỉ IP không hiển thị, in lại trang cấu hình.

3. Đưa đĩa CD bán kèm sản phẩm vào ổ đĩa trên máy tính. Nếu bộ cài đặt phần mềm không tựđộng chạy, điều hướng đến tập tin setup.exe trên đĩa CD và nhấp đôi vào tập tin.

4. Thực hiện theo các hướng dẫn bộ cài đặt.

GHI CHÚ: Khi bộ cài đặt nhắc nhập địa chỉ mạng, hãy cung cấp địa chỉ IP được liệt kê trêntrang cấu hình mà bạn đã in trước khi bắt đầu chương trình cài đặt, hoặc tìm địa chỉ IP của sảnphẩm trên mạng.

5. Cho phép hoàn tất tiến trình cài đặt.

Cấu hình sản phẩm mạng

Xem hoặc thay đổi cài đặt mạngBạn có thể sử dụng máy chủ Web nhúng hoặc để xem hoặc thay đổi các cài đặt cấu hình IP.

1. In trang cấu hình, và tìm địa chỉ IP.

● Nếu bạn đang sử dụng IPv4, địa chỉ IP sẽ chỉ gồm có các chữ số. Địa chỉ có định dạngsau:

xxx.xxx.xxx.xxx

● Nếu bạn đang sử dụng IPv6, địa chỉ IP sẽ là tổ hợp các ký tự và chữ số theo hệ thập lụcphân. Địa chỉ có định dạng sau:

xxxx::xxx:xxxx:xxxx:xxxx

2. Gõ địa chỉ IP vào dòng địa chỉ của trình duyệt Web để mở máy chủ Web nhúng.

3. Bấm tab Networking (Hoạt động Mạng) để lấy thông tin mạng. Bạn có thể thay đổi các cài đặtkhi cần.

Đặt hoặc thay đổi mật khẩu mạng.Sử dụng máy chủ Web nhúng để đặt mật khẩu mạng hoặc thay đổi mật khẩu hiện có.

1. Mở máy chủ Web nhúng và bấm vào tab Networking (Mạng).

2. Ở ô bên trái, bấm Authorization (Ủy quyền).

GHI CHÚ: Nếu đã cài đặt mật khẩu trước đó, bạn sẽ được nhắc nhập lại mật khẩu đó. Nhậpmật khẩu vào, sau đó nhấp vào nút Áp dụng.

3. Nhập mật khẩu vào hộp Mật khẩu và trong hộp Xác nhận Mật khẩu.

4. Ở cuối cửa sổ, nhấp vào nút Áp dụng để lưu mật khẩu.

VIWW Cấu hình mạng 43

Page 56: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Địa chỉ IPĐịa chỉ IP của sản phẩm có thể được cài đặt theo cách thủ công hoặc có thể được cấu hình tự độngqua DHCP, BootP, hoặc AutoIP.

Cấu hình tự động

1. Trên panen điều khiển, bấm OK.

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Cấu hình mạng, sau đó bấm OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn BOOTP hoặc DHCP, và sau đó bấm OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Yes (Có), sau đó bấm OK.

Có thể mất vài phút trước khi địa chỉ IP tự động sẵn sàng cho bạn sử dụng.

5. Sử dụng nút Back (Trở về) hoặc Cancel (Hủy) để thoát khỏi menu Cấu hình mạng.

GHI CHÚ: Các chế độ IP tự động cụ thể (như là BOOTP, DHCP, hoặc AutoIP) có thể được thay đổibằng cách sử dụng máy chủ Web nhúng hoặc chỉ HP ToolboxFX. Nếu AutoIP bị tắt, IP mặc định củHP (192.0.0.192) sẽ tự động được bật.

Cấu hình thủ công

1. Trên panen điều khiển, bấm OK.

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Cấu hình mạng, sau đó bấm OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn CFG TCP/IP, sau đó bấm OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn BOOTP, đảm bảo giá trị là No (Không), và sau đó bấm OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn DHCP, đảm bảo giá trị là No (Không), và sau đó bấm OK.

6. Sử dụng các nút mũi tên để chọn IP BYTE 1, và sau đó bấm OK.

7. Sử dụng các nút mũi tên để thay đổi giá trị của IP BYTE 1, và sau đó bấm OK.

8. Lặp lại bước 6 và 7 cho IP BYTE 2, IP BYTE 3, và IP BYTE 4. Ngoài ra, hãy lặp lại bước 6 và 7cho Subnet Mask (SM BYTE 1, SM BYTE 2, SM BYTE 3, SM BYTE 4) và Cổng Mặc định (GWBYTE 1, GW BYTE 2, GW BYTE 3, GW BYTE 4).

9. Sử dụng nút Back (Trở về) hoặc Cancel (Hủy) để thoát khỏi menu Cấu hình mạng.

Các cài đặt IPv4 và IPv6

Giao thức IPv4 và IPv6 có thể được cấu hình theo cách thủ công. Giao thức IPv4 có thể được đặt từHP ToolboxFX hoặc từ panen điều khiển của sản phẩm. Giao thức IPv6 có thể được đặt từ panenđiều khiển của sản phẩm hoặc từ máy chủ Web nhúng.

44 Chương 5 Khả năng kết nối VIWW

Page 57: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Cài đặt tốc độ liên kếtGHI CHÚ: Các thay đổi cài đặt tốc độ liên kết không đúng có thể ngăn sản phẩm không truyền tínhiệu được với các thiết bị mạng khác. Nên để sản phẩm ở chế độ tự động trong hầu hết các trườnghợp. Nếu thay đổi có thể dẫn đến việc sản phẩm tắt và bật nguồn trở lại. Chỉ nên thực hiện các thayđổi khi sản phẩm đang ở chế độ chờ.

1. Trên panen điều khiển, bấm OK.

2. Sử dụng các nút mũi tên để chọn Cấu hình mạng, sau đó bấm OK.

3. Sử dụng các nút mũi tên để chọn CFG LINK, và sau đó bấm OK.

4. Sử dụng các nút mũi tên để chọn LINK (LIÊN KẾT), sau đó bấm OK.

5. Sử dụng các nút mũi tên để chọn một trong các cài đặt sau.

● TỰ ĐỘNG

● 10T HALF (10T BÁN PHẦN)

● 10T FULL (10T TOÀN PHẦN)

● 100TX HALF (100TX BÁN PHẦN)

● 100TX FULL (100TX TOÀN PHẦN)

● 100TX AUTO (100TX TỰ ĐỘNG)

● 1000TX FULL (100TX TOÀN PHẦN)

GHI CHÚ: Cài đặt phải phù hợp với sản phẩm mạng mà bạn đang kết nối (máy chủ mạng,công tắc, cổng nối, cầu dẫn, hoặc máy tính).

VIWW Cấu hình mạng 45

Page 58: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

46 Chương 5 Khả năng kết nối VIWW

Page 59: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

6 Giấy và vật liệu in

● Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện in

● Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ

● Tùy chỉnh cỡ giấy

● Các kích thước giấy và vật liệu in được hỗ trợ

● Dung tích ngăn và khay giấy

● Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệt

● Nạp khay

● Cấu hình các khay

● Sử dụng các tùy chọn giấy ra

VIWW 47

Page 60: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Hiểu cách sử dụng giấy và phương tiện inSản phẩm này hỗ trợ nhiều loại giấy và các phương tiện khác phù hợp với nguyên tắc sử dụng đượcnêu ở đây. Giấy hay phương tiện in không đáp ứng các nguyên tắc này có thể gây ra những vấn đềsau:

● Chất lượng in kém

● Hay kẹt giấy

● Máy bị mòn sớm, cần sửa chữa

Để có được kết quả tốt nhất, chỉ sử dụng giấy và phương tiện in có nhãn hiệu HP được thiết kế chocác máy in laser hoặc đa dụng. Không sử dụng phương tiện in dành cho các máy in inkjet. Công tyHewlett-Packard khuyên bạn không nên sử dụng phương tiện của các thương hiệu khác vì HP khôngthể kiểm soát chất lượng của chúng.

Vẫn có khả năng là giấy đáp ứng tất cả nguyên tắc hướng dẫn sử dụng mà vẫn không thể cho kếtquả đáng hài lòng. Đây có thể là hậu quả của việc xử lý không thích đáng, nhiệt độ và/hay độ ẩmkhông thể chấp nhận, hay các thay đổi mà Hewlett-Packard không kiểm soát được.

THẬN TRỌNG: Sử dụng giấy hay phương tiện in không đáp ứng đặc điểm kỹ thuật của Hewlett-Packard có thể gây ra các vấn đề về sản phẩm, cần sửa chữa. Việc sửa chữa này không nằm trongthỏa thuận bảo hành hay dịch vụ của Hewlett-Packard.

48 Chương 6 Giấy và vật liệu in VIWW

Page 61: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợSản phẩm này hỗ trợ nhiều kích thước giấy và tương thích với nhiều vật liệu in khác nhau.

GHI CHÚ: Để có kết quả in tốt nhất, hãy chọn đúng kích thước giấy và loại giấy trong trình điềukhiển máy in trước khi in.

Bảng 6-1 Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ

Chiều và kích thước Khay 1 Khay 2 Khay 3 500 tờ tùychọn

Khay in hai mặt (chỉdành cho kiểu in haimặt)

Letter (Thư)

216 x 279 mm

Legal

216 x 356 mm

A4

210 x 297 mm

A5

148 x 210 mm

A6

105 x 148 mm (4,1 x 5,8 inch)

B5 (JIS)

182 x 257 mm

Executive (Điều hành)

184 x 267 mm

Bưu thiếp (JIS)

100 x 148 mm

Double Postcard (Bưu thiếp Kép - JIS)

148 x 200 mm

16K

184 x 260 mm

16K

195 x 270 mm

16K

197 x 273 mm

8,5 x 13

216 x 330 mm

VIWW Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ 49

Page 62: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Bảng 6-1 Các cỡ giấy và vật liệu in được hỗ trợ (còn tiếp)

Chiều và kích thước Khay 1 Khay 2 Khay 3 500 tờ tùychọn

Khay in hai mặt (chỉdành cho kiểu in haimặt)

Envelope Commercial #10 (Phong bì Thươngmại #10)

105 x 241 mm

Envelope B5 ISO (Phong bì B5 ISO)

176 x 250 mm

Envelope C5 ISO (Phong bì C5 ISO)

162 x 229 mm

Envelope DL ISO (Phong bì DL ISO)

110 x 220 mm

Phong bì Monarch

98 x 191 mm

Custom (Tùy chỉnh)

76 x 127 mm đến 216 x 356 mm

3,0 x 5,0 mm đến 8,5 x 14 inch

50 Chương 6 Giấy và vật liệu in VIWW

Page 63: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Tùy chỉnh cỡ giấySản phẩm này hỗ trợ nhiều tùy chỉnh cỡ giấy. Các cỡ tùy chỉnh được hỗ trợ là các cỡ nằm trongnguyên tắc khoảng kích cỡ tối thiểu và tối đa đối với sản phẩm nhưng không được liệt kê trong bảngcác cỡ giấy được hỗ trợ. Khi sử dụng một cỡ tùy chỉnh được hỗ trợ, xác định cỡ tùy chỉnh trongchương trình điều khiển máy in, và nạp giấy vào một khay có hỗ trợ các cỡ tùy chỉnh.

VIWW Tùy chỉnh cỡ giấy 51

Page 64: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Các kích thước giấy và vật liệu in được hỗ trợXin đến www.hp.com/support/ljp2050series để có danh sách đầu đủ về giấy mang nhãn hiệu HP cụthể mà sản phẩm này hỗ trợ.

Loại giấy (bảng điều khiển) Loại giấy (trình điều khiểnmáy in)

Khay 1 Khay 2 Khay 3 500 tờtùy chọn

Khay in haimặt (chỉ dànhcho kiểu inhai mặt)

THƯỜNG 75–95 G Plain (Thường)

NHẸ 60-74 G NHẸ 60-74g

TRUNG BÌNH Trung bình

NẶNG 111–130 G Nặng 111–130g

SIÊU NẶNG 131–175 G Siêu nặng 131–175g

TRANSPARENCY (GIẤYTRONG)

Monochrome LaserTransparency (Giấy in La-deTrong, Đơn sắc)

LABELS (NHÃN) Label (Nhãn)

LETTERHEAD (IN SẴN ĐẦUĐỀ)

Letterhead (In sẵn đầu đề)

PREPRINTED (IN SẴN) Preprinted (In sẵn)

PREPUNCHED (DẬP LỖTRƯỚC)

Prepunched (Dập lỗ trước)

COLOR (MÀU) Colored (Màu)

ROUGH (RÁP) Rough (Ráp)

BOND (THÔ) Liên kết

RECYCLED (TÁI CHẾ) Tái chế

ENVELOPE (PHONG BÌ) Phong bì

52 Chương 6 Giấy và vật liệu in VIWW

Page 65: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Dung tích ngăn và khay giấyNgăn hoặc khay giấy Loại giấy Thông số kỹ thuật Số lượng

Khay 1 Giấy Phạm vi:

Sợi giấy từ 60 g/m2 đến 200 g/m2

Chiều cao tối đa của tập giấy 5mm

Tương đương với 50 tờ giấy cósợi giấy nặng 75 g/m2

Phong bì Sợi giấy từ ít hơn 60 g/m2 đến90 g/m2

Tối đa 10 phong bì

Nhãn Độ dày tối đa là 0,23 mm Chiều cao tối đa của tập giấy 5mm

Giấy kính trong Độ dày tối đa là 0,13 mm Chiều cao tối đa của tập giấy 5mm

Khay 2 Giấy Phạm vi:

Sợi giấy từ 60 g/m2 đến 135 g/m2

Tương đương với 250 tờ giấycó sợi giấy nặng 75 g/m2

Chiều cao chồng giấy tối đa chogiấy A6: 15 mm (0,59 inch)

Giấy kính trong Độ dày tối đa là 0,13 mm Chiều cao tối đa của tập giấy 26mm

Khay 3 500 tờ tùy chọn Giấy Phạm vi:

Sợi giấy từ 60 g/m2 đến 135 g/m2

Tương đương với 500 tờ giấycó sợi giấy nặng 75 g/m2

Chiều cao chồng giấy tối đa chogiấy A6: 40 mm (1,6 inch)

Giấy kính trong Độ dày tối đa là 0,13 mm Chiều cao tối đa của tập giấy 54mm

Ngăn trên chuẩn Giấy Tối đa 125 tờ giấy có sợi giấynặng 75 g/m2

VIWW Dung tích ngăn và khay giấy 53

Page 66: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Các nguyên tắc đối với giấy hay các vật liệu in đặc biệtSản phẩm này hỗ trợ in trên các vật liệu đặc biệt. Sử dụng các nguyên tắc sau để có kết quả như ý.Khi sử dụng giấy hay vật liệu in đặc biệt, nhớ cài loại và cỡ trong chương trình điều khiển in để cókết quả in tốt nhất.

THẬN TRỌNG: Các máy in HP LaserJet sử dụng bộ phận làm nóng chảy để làm dính các hạt mựckhô lên giấy ở các điểm rất chính xác. Giấy in la-de của HP được thiết kế để chịu được nhiệt độ cựccao này. Sử dụng giấy dành cho máy in phun không được thiết kế cho công nghệ này có thể làm hưmáy in của bạn.

Loại vật liệu Nên Không nên

Các phong bì ● Ngăn chứa phong bì.

● Sử dụng các phong bì có đườngnối kéo dài đến góc của phong bì.

● Sử dụng các loại băng dính lột rađể dán được chấp nhận sử dụngcho các máy in la-de.

● Không sử dụng các phong bì nhănnheo, bị cắt, bị dính với nhau, haycác dạng hư hỏng khác.

● Không sử dụng các phong bì cómóc cài, khóa, cửa sổ, hay phủcác lớp lót.

● Đừng sử dụng các băng tự dínhhay các vật liệu tổng hợp khác.

Các nhãn ● Chỉ sử dụng các nhãn không cóphần lưng phơi ra giữa chúng.

● Sử dụng các Nhãn nằm thật sát.

● Chỉ sử dụng các tờ có đầy nhãn.

● Đừng sử dụng các nhãn bị nhănhay có chỗ phồng, hay bị hư hỏng.

● Đừng in từng phần các tờ chứanhãn.

Phim đèn chiếu ● Chỉ sử dụng các phim đèn chiếuđược chấp nhận sử dụng trongcác máy in la-de.

● Đặt phim đèn chiếu lên một mặtphẳng sau khi lấy chúng ra khỏimáy.

● Đừng sử dụng các tấm phim đènchiếu không được chấp nhận chocác máy in la-de.

Đầu đề trang hay các mẫu in sẵn ● Chỉ sử dụng đầu đề trang hay cácmẫu được chấp nhận sử dụng chomáy in la-de.

● Đừng sử dụng các đầu đề trangnổi lên hay có kim loại.

Giấy dày ● Chỉ sử dụng giấy dày được chấpnhận sử dụng trong máy in la-deđáp ứng các đặc điểm về trọnglượng của máy in này.

● Đừng sử dụng giấy nặng hơn đặcđiểm kỹ thuật được đề nghị chomáy, trừ khi nó là giấy HP đượcchấp nhận sử dụng trong máy innày.

Giấy láng hay có phủ ● Chỉ sử dụng giấy láng hay có phủđược chấp nhận sử dụng cho máyin la-de.

● Đừng sử dụng giấy láng hay cóphủ được thiết kế để sử dụngtrong máy in phun.

54 Chương 6 Giấy và vật liệu in VIWW

Page 67: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Nạp khayĐịnh hướng giấy khi nạp khay giấy

Nếu bạn đang sử dụng giấy có yêu cầu phải định hướng cụ thể, hãy nạp giấy theo thông tin có trongbảng sau.

Khay In một mặt In hai mặt (chỉ dành cho kiểuin hai mặt)

In phong bì

Khay 1 Mặt hướng lên

Gờ trên hướng vào trong sảnphẩm

Mặt hướng lên

Gờ trên hướng vào trong sảnphẩm

Mặt trước của phong bì hướnglên

Cạnh ngắn có tem hướng vàotrong sản phẩm

Tất cả các khay khác Mặt hướng xuống

Gờ trên ở phía trước của khay

Mặt hướng xuống

Gờ trên ở phía trước của khay

Chỉ sử dụng Khay 1 để in phongbì

Khay 1Có thể truy cập vào khay 1 từ phía trước máy in. Máy in sẽ in từ khay 1 trước khi cố gắng in từnhững khay khác.

Thanh dẫn vật liệu in đảm bảo rằng vật liệu in được nạp chính xác vào máy in và rằng máy in khôngbị nghiêng (làm cong vật liệu in). Khi nạp vật liệu in, hãy điều chỉnh thanh dẫn vật liệu in để phù hợpvới độ rộng của vật liệu mà bạn đang sử dụng.

VIWW Nạp khay 55

Page 68: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Khay 2 và Khay 3 tùy chọnThanh dẫn vật liệu in đảm bảo rằng vật liệu in được nạp chính xác vào máy in, và rằng máy in khôngbị nghiêng. Khay 2 có thanh dẫn vật liệu in bên cạnh và phía sau. Khi nạp vật liệu in, hãy điều chỉnhthanh dẫn vật liệu in để phù hợp với độ dài và độ rộng của vật liệu mà bạn đang sử dụng.

GHI CHÚ: Khi bạn thêm vật liệu in mới, hãy chắc chắn rằng bạn đã loại bỏ tất cả vật liệu in ở khaynạp và làm phẳng tập vật liệu in mới. Việc làm này giúp giảm kẹt giấy bằng cách ngăn không chonhiều tờ vật liệu nạp vào máy in cùng lúc.

Nạp giấy A6khi nạp giấy A6, hãy điều chỉnh độ dài bằng cách trượt về phía trước chỉ ở panen giữa của thanh dẫnphương tiện phía sau.

56 Chương 6 Giấy và vật liệu in VIWW

Page 69: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Tiếp giấy thủ côngBạn có thể tiếp giấy thủ công khi in lẫn lộn các loại vật liệu. Ví dụ, bạn có thể sử dụng chức năng tiếpgiấy thủ công để in một phong bì, sau đó làm một lá thư, rồi lại một phong bì, v.v. Nạp phong bì vàoKhay 1 và nạp giấy tiêu đề vào Khay 2.

Để in với chế độ tiếp giấy thủ công, hãy mở Đặc tính máy in hoặc Thiết lập máy in, và chọn Tiếp giấyThủ công (khay 1) từ danh sách Khay nguồn (dạng thả xuống). Sau khi bạn đã cho phép tiếp giấythủ công, nhấn nút OK để in.

VIWW Nạp khay 57

Page 70: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Cấu hình các khay1. Nhấn OK.

2. Nhấn mũi tên xuống để chọn System setup (Cài đặt hệ thống), sau đó nhấn OK.

3. Nhấn mũi tên xuống để chọn Cài đặt trang, sau đó nhấn OK.

4. Nhấn mũi tên xuống để chọn khay bạn muốn, sau đó nhấn OK.

5. Nhấn mũi tên xuống để chọn Loại giấy hoặc Kích thước giấy, và sau đó nhấn OK.

6. Nhấn mũi tên xuống để chọn kích thước hoặc loại giấy.

7. Nhấn OK để lưu các cài đặt.

58 Chương 6 Giấy và vật liệu in VIWW

Page 71: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Sử dụng các tùy chọn giấy ra Sản phẩm có hai vị trí cho giấy ra: ngăn giấy ra phía trên cùng (chuẩn) và đường dẫn giấy ra thẳng(đầu ra phía sau).

In ra ngăn giấy ra trên (chuẩn)Ngăn giấy ra trên thu giấy với mặt giấy hướng xuống dưới, theo đúng thứ tự. Nên dùng ngăn giấy ratrên đối với hầu hết các tác vụ in, bao gồm cả in trên giấy trong. Để sử dụng ngăn giấy ra trên cùng,nhớ đóng đường ra phía sau (đường dẫn giấy ra thẳng). Để tránh kẹt giấy, không mở hoặc đóng cửagiấy ra phía sau trong khi sản phẩm đang in.

In qua đường dẫn giấy ra thẳng (đầu ra phía sau)Sản phẩm luôn sử dụng đường dẫn giấy ra thẳng nếu nó đang mở. Giấy ra mặt quay lên, với trangcuối cùng ở trên cùng (thứ tự ngược).

In từ Khay 1 đến ngăn giấy ra phía sau cho đường in thẳng nhất. Việc mở đường dẫn giấy ra thẳngcó thể cải thiện hiệu suất với các loại giấy sau:

● Phong bì

● Nhãn

● Giấy nhỏ có kích thước tùy chỉnh

● Bưu thiếp

● Giấy nặng hơn 120 g/m2 (32 lb)

Để mở đường dẫn giấy ra thẳng, nắm tay cầm ở phía trên cùng của cửa sau, và kéo cửa xuống.

GHI CHÚ: Nhớ mở đường dẫn giấy ra thẳng, chứ không phải cửa xử lý kẹt giấy.

VIWW Sử dụng các tùy chọn giấy ra 59

Page 72: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

60 Chương 6 Giấy và vật liệu in VIWW

Page 73: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

7 Sử dụng tính năng của sản phẩm

● EconoMode (Chế độ Tiết kiệm)

● Chế độ không ồn

VIWW 61

Page 74: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

EconoMode (Chế độ Tiết kiệm)Sản phẩm này có tùy chọn EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) dành cho việc in các bản tài liệu nháp. Sửdụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) có thể tốn ít bột mực hơn và giảm chi phí cho mỗi trang. Tuynhiên, sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) cũng có thể làm giảm chất lượng in.

HP không khuyên bạn sử dụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) vào mọi lúc. Nếu lúc nào cũng sửdụng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm), nguồn bột mực có thể dùng lâu hơn so với các bộ phận máymóc trong hộp mực in. Nếu chất lượng in giảm đi trong những trường hợp này, bạn sẽ phải cài đặthộp mực in mới, ngay cả khi nguồn bột mực vẫn còn trong hộp mực.

Bật hoặc tắt EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) theo bất kỳ cách nào trong những cách sau đây:

● Trong máy chủ Web nhúng (chỉ các kiểu máy in hỗ trợ mạng), mở tab Settings (Cài đặt) vàchọn tùy chọn Configure Device (Lập Cấu hình Thiết bị). Di chuyển đến menu phụ PrintQuality (Chất lượng In).

● Trong trình điều khiển máy in PCL đối với máy Windows, mở tab Paper/Quality (Giấy/Chấtlượng), và chọn tùy chọn EconoMode (Chế độ Tiết kiệm).

62 Chương 7 Sử dụng tính năng của sản phẩm VIWW

Page 75: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Chế độ không ồnSản phẩm này có một chế độ không ồn giảm tiếng ồn trong khi in. Khi bật chế độ ồn, sản phẩm in ởtốc độ chậm hơn.

Hãy thực hiện theo các bước sau để bật chế độ không ồn.

1. Trên panen điều khiển, bấm OK.

2. Nhấn mũi tên xuống để chọn System setup (Cài đặt hệ thống), sau đó nhấn OK.

3. Nhấn mũi tên xuống để chọn Quiet mode (Chế độ không ồn), và sau đó nhấn OK.

4. Nhấn mũi tên xuống để chọn On (Bật), sau đó nhấn OK.

VIWW Chế độ không ồn 63

Page 76: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

64 Chương 7 Sử dụng tính năng của sản phẩm VIWW

Page 77: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

8 Tác vụ in

● Hủy lệnh in

● Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Windows

VIWW 65

Page 78: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Hủy lệnh inBạn có thể dừng yêu cầu in bằng cách sử dụng bảng điều khiển hoặc sử dụng chương trình phầnmềm. Để có các hướng dẫn về cách dừng yêu cầu in từ máy tính trên mạng, xem phần Trợ giúp trựctuyến dành cho phần mềm mạng cụ thể.

GHI CHÚ: Có thể mất vài phút để xóa việc in ấn sau khi bạn đã hủy lệnh in.

Dừng lệnh in in hiện tại từ bảng điều khiển▲ Nhấn nút Hủy trên bảng điều khiển.

Dừng lệnh in hiện tại từ chương trình phần mềmKhi bạn gửi lệnh in, một hộp thoại xuất hiện nhanh trên màn hình, cho bạn tùy chọn hủy lệnh in.

Nếu nhiều yêu cầu được gửi tới sản phẩm qua phần mềm của bạn, các yêu cầu này có thể đang chờtrong dãy lệnh in (ví dụ trong Windows Print Manager). Xin xem tài liệu của phần mềm để có hướngdẫn cụ thể về cách hủy yêu cầu in từ máy tin.

Nếu một lệnh in đang xếp hàng chờ in hoặc trong bộ in nền, hãy xóa lệnh in có ở đó.

1. Windows XP và Windows Server 2003 (sử dụng kiểu hiển thị Default Start (Bắt đầu Mặcđịnh) cho menu Start (Bắt đầu)): Bấm Start (Bắt đầu), bấm Settings (Cài đặt), sau đó bấmPrinters and Faxes (Máy in và Fax).

- hoặc -

Windows 2000, Windows XP và Windows Server 2003 (sử dụng kiểu hiển thị Default Start(Bắt đầu Mặc định) cho menu Start (Bắt đầu)): Bấm Start (Bắt đầu), bấm Settings (Cài đặt),sau đó bấm Printers (Máy in).

- hoặc -

Windows Vista: Bấm Start (Bắt đầu), bấm Control Panel (Bảng Điều khiển), sau đó vào phânmục dành cho Hardware and Sound (Phần cứng và Âm thanh), bấm Printer (Máy in).

2. Trong danh sách máy in, bấm đúp vào tên sản phẩm này để mở hàng chờ in hoặc bộ in nền.

3. Chọn lệnh in mà bạn muốn hủy, và sau đó bấm Delete (Xóa).

66 Chương 8 Tác vụ in VIWW

Page 79: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy inWindows

GHI CHÚ: Thông tin sau dành cho trình điều khiển máy in HP PCL 6.

Mở trình điều khiển máy in

Làm thế nào để Thực hiện các bước

Mở trình điều khiển máy in Trên menu File (Tệp) trong chương trình phần mềm, bấmPrint (In). Chọn trình điều khiển, sau đó bấm Properties(Đặc tính) hoặc Preferences (Sở thích).

Tìm sự trợ giúp về các tùy chọn in ấn Bấm biểu tượng ? nằm ở góc trên bên phải của trình điềukhiển máy in, sau đó bấm vào bất kỳ mục nào trong trìnhđiều khiển máy in. Một thông báo dạng bật lên (pop-up) sẽxuất hiện, cho biết thông tin về mục đó. Nếu không, bấmHelp (Trợ giúp) để mở phần Trợ giúp trực tuyến.

Sử dụng các lối tắt inĐể thực hiện những nhiệm vụ sau, hãy mở trình điều khiển máy in và bấm vào tab PrintingShortcuts (Lối tắt In).

GHI CHÚ: Trong các trình điều khiển máy in HP thế hệ trước, tính năng này được gọi là QuickSets (Thiết lập Nhanh).

Làm thế nào để Thực hiện các bước

Sử dụng lối tắt in Chọn một trong các lối tắt, sau đó bấm OK để in nhiệm vụvới các thông số đã được xác định trước.

Tạo lối tắt in tùy chỉnh a) Chọn một lối tắt in hiện có để làm cơ sở. b) Chọn các tùychọn in cho lối tắt mới. c) Bấm Save As (Lưu Như), gõ têncho lối tắt, sau đó bấm OK.

Đặt các tùy chọn chất lượng và giấy inĐể thực hiện những nhiệm vụ sau, hãy mở trình điều khiển máy in và bấm vào tab Paper/Quality(Giấy/Chất lượng).

Làm thế nào để Thực hiện các bước

Chọn kích thước giấy Chọn một kích thước từ danh sách Paper size (Kích thướcgiấy) thả xuống.

Chọn kích thước giấy tùy chỉnh a) Bấm Custom (Tùy chỉnh). Hộp thoại Custom Paper Size(Kích thước Giấy Tùy chỉnh) sẽ xuất hiện. b) Gõ tên cho kíchthước tùy chỉnh, xác định các chiều và bấm OK.

Chọn nguồn giấy Chọn một khay từ danh sách Paper source (Nguồn giấy)thả xuống.

Chọn loại giấy Chọn một loại từ danh sách Paper type (Loại giấy) thảxuống.

VIWW Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Windows 67

Page 80: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Làm thế nào để Thực hiện các bước

In trang bìa trên giấy khác nhau

In trang đầu hoặc trang cuối trên giấy khác nhau

a) Trong khu vực Special pages (Các trang đặc biệt), bấmCovers (Trang bìa) hoặc Print pages on different paper (Incác trang trên giấy khác nhau), sau đó bấm Settings (Càiđặt). b) Chọn tùy chọn để in trang bìa trước để trắng hoặc insẵn, trang bìa sau hoặc cả hai. Hoặc, chọn tùy chọn để intrang đầu hoặc trang cuối trên giấy khác nhau. c) Chọn cáctùy chọn từ các danh sách Paper source (Nguồn giấy) vàPaper type (Loại giấy) thả xuống, sau đó bấm Add (Thêm).d) Bấm OK.

Điều chỉnh độ phân giải hình ảnh in ra Trong khu vực Print Quality (Chất lượng In), chọn một tùychọn từ danh sách thả xuống đầu tiên. Xem phần Help (Trợgiúp) trực tuyến của trình điều khiển máy in để biết thông tinvề mỗi một tùy chọn trong các tùy chọn sẵn có.

Chọn in với chất lượng dành cho bản in nháp Trong khu vực Print Quality (Chất lượng In), bấmEconoMode (Chế độ Tiết kiệm).

Đặt các hiệu ứng cho tài liệuĐể thực hiện những nhiệm vụ sau, hãy mở trình điều khiển máy in và bấm vào tab Effects (Hiệuứng).

Làm thế nào để Thực hiện các bước

Co giãn trang cho vừa kích thước giấy được chọn Bấm Print document on (In tài liệu trên), sau đó chọn kíchthước từ danh sách thả xuống.

Co giãn trang theo tỷ lệ phần trăm của kích thước thực Bấm % of actual size (% của kích thước thực), sau đó gõ tỷlệ phần trăm hoặc điều chỉnh thanh trượt.

In hình mờ a) Chọn hình mờ từ danh sách Watermarks (Hình mờ) thảxuống. b) Để in hình mờ chỉ trên trang đầu tiên, bấm Firstpage only (Chỉ trang đầu tiên). Nếu không, hình mờ sẽ đượcin trên mỗi trang.

Thêm hoặc chỉnh sửa hình mờ

GHI CHÚ: Để sử dụng tính năng này, trình điều khiển máyin phải được lưu trên máy tính của bạn.

a) Trong khu vực Watermarks (Hình mờ), bấm Edit (Sửa).Hộp thoại Watermark Details (Chi tiết Hình mờ) sẽ mở ra.b) Xác định các thông số cho hình mờ, sau đó bấm OK.

Đặt tùy chọn kết thúc tài liệuĐể thực hiện những nhiệm vụ sau, hãy mở trình điều khiển máy in và bấm vào tab Finishing (Hoànthành).

Làm thế nào để Thực hiện các bước

In trên cả hai mặt (chỉ dành cho kiểu in hai mặt) 1. Đặt sản phẩm theo đúng chiều rộng giấy bạn sẽ sửdụng. Ở mặt sau của sản phẩm, hãy nhấc cửa xử lý kẹtgiấy in hai mặt, và tìm cần chọn chiều rộng giấy màuxanh da trời.

◦ Giấy khổ letter và Legal: Ấn cần vào.

◦ Giấy A4: Kéo cần ra.

68 Chương 8 Tác vụ in VIWW

Page 81: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Làm thế nào để Thực hiện các bước

2. Nạp giấy vào một trong các khay để đủ in nhiệm vụ in.Nếu bạn định nạp giấy đặc biệt như là tiêu đề letter, hãynạp giấy này theo một trong các cách sau:

◦ Đối với Khay 1, nạp giấy in sẵn đầu đề với mặthướng lên trên, gờ trên nạp vào trong sản phẩmtrước tiên.

◦ Với tất cả các khay khác, nạp giấy in sẵn đầu đềvới mặt hướng xuống dưới, gờ trên nằm ở mặttrước của khay.

3. Trong trình điều khiển máy in, nhấp vào Print on bothsides (In hai mặt). Nếu bạn định đóng tài liệu dọc theocạnh trên, nhấp Flip pages up (Lật trang lên)

4. Nhấp vào nút OK để in lệnh in.

In tập sách mỏng (chỉ dành cho kiểu in hai mặt) 1. Đặt sản phẩm theo đúng chiều rộng giấy bạn sẽ sửdụng. Ở mặt sau của sản phẩm, hãy nhấc cửa xử lý kẹtgiấy in hai mặt, và tìm cần chọn chiều rộng giấy màuxanh da trời.

◦ Giấy khổ letter và Legal: Ấn cần vào.

◦ Giấy A4: Kéo cần ra.

2. Trong trình điều khiển máy in, nhấp vào Print on bothsides (In hai mặt).

3. Trong danh sách thả xuống Booklet layout (Bố cụcsách nhỏ), nhấp vào Left binding (Đóng trái) hoặcRight binding (Đóng phải). Tùy chọn Pages per sheet(Trang trên mỗi bản) sẽ tự động chuyển thành 2 pagesper sheet (2 trang mỗi mặt).

4. Nhấp vào nút OK để in lệnh in.

VIWW Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Windows 69

Page 82: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Làm thế nào để Thực hiện các bước

In nhiều trang một tờ a) Chọn số lượng trang trên một tờ từ danh sách Pages persheet (Trang trên một tờ) thả xuống. b) Chọn đúng tùy chọncho Print page borders (In đường viền trang), Page order(Thứ tự trang) và Orientation (Định hướng).

Chọn hướng của trang a) Trong khu vực Orientation (Định hướng), bấm Portrait(Dọc) hoặc Landscape (Ngang). b) Để in hình ảnh trangtheo chiều lật ngược từ trên xuống, bấm Rotate by 180degrees (Xoay 180 độ).

Xem thông tin hỗ trợ và thông tin về tình trạng sản phẩmĐể thực hiện những nhiệm vụ sau, hãy mở trình điều khiển máy in và bấm vào tab Services (Dịchvụ).

Làm thế nào để Thực hiện các bước

Xem thông tin hỗ trợ dành cho sản phẩm và đặt mua cácnguồn cung cấp trực tuyến

Trong danh sách Internet Services (Dịch vụ Internet) thảxuống, chọn một tùy chọn hỗ trợ và bấm Go! (Bắt đầu!)

Kiểm tra tình trạng của sản phẩm, bao gồm mức độ cácnguồn cung cấp

Bấm biểu tượng Device and Supplies Status (Tình trạngThiết bị và Nguồn Cung cấp). Trang Device Status (Tìnhtrạng Thiết bị) của máy chủ Web nhúng HP sẽ mở ra.

Đặt các tùy chọn in nâng caoĐể thực hiện những nhiệm vụ sau, hãy mở trình điều khiển máy in và bấm vào tab Advanced (Nângcao).

Làm thế nào để Thực hiện các bước

Chọn các tùy chọn in nâng cao Trong bất kỳ mục nào, bấm một cài đặt hiện tại để kích hoạtdanh sách thả xuống. Bạn có thể thay đổi thông số cài đặt từdanh sách này.

Thay đổi số lượng bản sao chép được in ra

GHI CHÚ: Nếu phần mềm bạn đang sử dụng không hỗ trợtính năng in các bản sao với một số lượng cụ thể, bạn có thểthay đổi số lượng các bản sao trong trình điều khiển.

Khi bạn thay đổi thông số cài đặt này, sẽ tác động đến sốlượng các bản sao chép của tất cả các nhiệm vụ in. Sau khithực hiện xong nhiệm vụ in, hãy khôi phục lại thông số càiđặt này về giá trị gốc.

Mở mục Paper/Output (Giấy/Giấy ra) và nhập số lượng bảnsao cần in. Nếu bạn chọn nhiều hơn 1 bản sao, bạn có thểchọn tùy chọn đối chiếu các trang.

70 Chương 8 Tác vụ in VIWW

Page 83: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Làm thế nào để Thực hiện các bước

Nạp giấy in sẵn đầu đề hoặc giấy in sẵn theo cùng một cáchgiống như nhiệm vụ in bình thường, bất kể in trên một mặthay hai mặt giấy

a) Mở mục Document Options (Tùy chọn Tài liệu), sau đómở mục Printer Features (Tính năng Máy in). b) Trong danhsách Alternative Letterhead Mode (Chế độ In sẵn Đầu đềKhác) thả xuống, chọn On (Bật). c) Nạp giấy in vào sảnphẩm theo cùng một cách giống như cách bạn nạp giấy vàokhi in trên cả hai mặt.

Thay đổi thứ tự các trang sẽ được in a) Mở mục Document Options (Tùy chọn Tài liệu), sau đómở mục Layout Options (Tùy chọn Bố cục). b) Trong danhsách Page Order (Thứ tự Trang) thả xuống, chọn Front toBack (Trước đến Sau) để in các trang theo thứ tự giống nhưkhi trong tài liệu, hoặc chọn Back to Front (Sau đến Trước)để in các trang theo thứ tự ngược lại.

VIWW Sử dụng các tính năng trong trình điều khiển máy in Windows 71

Page 84: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

72 Chương 8 Tác vụ in VIWW

Page 85: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

9 Quản lý và bảo trì sản phẩm

● In trang thông tin

● Sử dụng phần mềm HP ToolboxFX

● Quản lý sản phẩm hỗ trợ mạng

● Khóa sản phẩm

● Quản lý nguồn cung cấp

● Thay thế nguồn cung cấp và bộ phận

● Cài đặt bộ nhớ

● Lau dọn sản phẩm

VIWW 73

Page 86: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

In trang thông tinTừ bảng điều khiển của sản phẩm, bạn có thể in các trang thông tin, trong đó cho bạn biết thông tinchi tiết về sản phẩm và cấu hình hiện tại của sản phẩm bằng cách sử dụng menu Reports (Báocáo).

Tên báo cáo Mô tả

Trang thử nghiệm In trang có giới thiệu chất lượng in.

Cấu trúc menu In bản đồ menu của bảng điều khiển. Bản đồ này cho biết sơđồ và cài đặt hiện tại của các mục menu của bảng điềukhiển.

Báo cáo cấu hình In cấu hình hiện tại của sản phẩm.

Tình trạng nguồn cung cấp In trang tình trạng nguồn cung cấp, cho biết mức độ nguồncung cấp của sản phẩm, số lượng xấp xỉ các trang còn lại,thông tin sử dụng hộp mực, số sê-ri, số đếm trang và thôngtin đặt mua hàng, nếu có.

Báo cáo Mạng In danh sách tất cả các cài đặt mạng của sản phẩm.

Số lượng Trang Đã Dùng In trang cho biết số đếm của tất cả các kích thước khổ giấyđã đi qua sản phẩm, liệt kê giấy một mặt hay hai mặt (chỉdành cho kiểu in hai mặt), và hiển thị số đếm trang.

Danh sách Phông PCL In danh sách phông chữ PCL, cho biết tất cả các phông chữPCL hiện có trong sản phẩm.

Danh sách kiểu chữ PS In danh sách phông chữ PS, cho biết tất cả các phông chữPS hiện có trong sản phẩm.

Danh sách Phông PCL 6 In danh sách tất cả các phông PCL 6 đã được cài đặt.

Trang Dịch vụ In báo cáo dịch vụ.

In trang thông tin

1. Nhấn OK.

2. Nhấn mũi tên xuống để chọn Reports (Báo cáo), sau đó nhấn OK.

3. Nhấn mũi tên xuống để chọn báo cáo được yêu cầu, sau đó nhấn OK để in.

74 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 87: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Sử dụng phần mềm HP ToolboxFXHP ToolboxFX là chương trình phần mềm bạn có thể sử dụng để thực hiện các tác vụ sau::

● Kiểm tra tình trạng của sản phẩm.

● Cấu hình cài đặt sản phẩm.

● Xem thông tin gỡ sự cố.

● Xem tài liệu trực tuyến.

Bạn có thể xem HP ToolboxFX khi thiết bị được nối trực tiếp vào máy tính hoặc khi kết nối vào mạng.Bạn phải tiến hành cài đặt hoàn chỉnh phần mềm được khuyến nghị sử dụng HP ToolboxFX.

Xem HP ToolboxFXMở HP ToolboxFX theo một trong các cách sau:

● Trên khay hệ thống Windows hoặc trên màn hình máy tính bạn, nhấp đúp vào biểu tượngHP ToolboxFX.

● Trng menu Start của Windows , nhấp vào Programs (hoặc All Programs trong Windows XP),nhấp vào HP, nhấp Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050, và sau đó nhấp HP ToolboxFX.

Tình trạngThư mục Status (Tình trạng) có các liên kết đến các trang chính sau:

● Device status (Tình trạng thiết bị). Trang này cho biết các trạng thái của sản phẩm như là kẹtgiấy hoặc hết giấy. Sau khi khắc phục sự cố, hãy nhấp vào Refresh status (Cập nhật tìnhtrạng) để cập nhật tình trạng của sản phẩm.

● Supplies status (Tình trạng nguồn cung cấp). Xem các chi tiết như ước tính phần trăm sử dụngcòn lại trong hộp mực và số trang đã in ra bằng hộp mực hiện thời. Trang này cũng có các liênkết để đặt hành nguồn cung cấp và để tìm các thông tin tái chế.

● Device configuration (Cấu hình thiết bị). Xem mô tả chi tiết về cấu hình hiện thời của sảnphẩm, bao gồm lượng bộ nhớ đã cài đặt và máy đã được lắp khay tùy chọn hay chưa.

● Network summary (Tóm tắt thông tin Mạng). Xem mô tả chi tiết về cấu hình hiện thời củamạng, bao gồm địa chỉ IP và tình trạng kết nối mạng.

● Print info pages (In các trang thông tin). In trang cấu hình và các trang thông tin khác, ví dụnhư trang tình trạng Nguồn cung cấp.

● Event log (Nhật ký sự kiện). Xem nhật ký lỗi của sản phẩm. Lỗi gần nhất sẽ được liệt kê trước.

Event log (Nhật ký sự kiện)Nhật ký sự kiện là một bảng có chứa các mã tương ứng với các thông báo lỗi đã hiển thị trên mànhình bảng điều khiển, mô tả ngắn gọn từng lỗi, và số các trang in khi xảy ra lỗi. Để biết thêm thôngtin về các thông báo lỗi, xem Hiểu các thông báo ở bảng điều khiển thuộc trang 107.

VIWW Sử dụng phần mềm HP ToolboxFX 75

Page 88: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Cảnh báoThư mục Alerts (Cảnh báo) có chứa các liên kết đến các trang chính sau:

● Set up Status Alerts (Cài đặt Cảnh báo Tình trạng). Cài sản phẩm gửi đến cho bạn các cảnhbáo pop-up trong một số trường hợp, ví dụ như khi ống mực in gần hết.

● Set up E-mail Alerts (Cài đặt Cảnh báo E-mail). Cài đặt sản phẩm gửi cho bạn các cảnh báobằng e-mail cho các sự kiện nào đó, ví dụ như khi hộp mực in gần hết.

Set up Status Alerts (Cài đặt Cảnh báo Tình trạng)Sử dụng cài đặt này để cài đặt sản phẩm gửi các cảnh báo đến máy tính của bạn khi giấy bị kẹt,mực trong hộp mực HP gần hết, hộp mực đang dùng không phải của HP, các khay nạp giấy trống,và xảy ra các thông báo lỗi cụ thể.

Chọn để nhận pop-up, biểu tượng khay hệ thống, cảnh báo trên màn hình, hoặc bất kỳ sự kết hợpnào của các chức năng này. Các cảnh báo pop-up và cảnh báo trên màn hình chỉ xuất hiện khi sảnphẩm đang in dữ liệu từ máy tính mà bạn cài đặt cảnh báo. Các cảnh báo trên màn hình chỉ hiển thịtrong giây lát và sẽ tự động biến mất.

Thay đổi cài đặt Cartridge low threshold (Ngưỡng hộp mực sắp hết), mức bột mực sẽ dẫn đếncảnh báo tình trạng mực sắp cạn, trên trang System setup (Cài đặt hệ thống).

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

Set up E-mail Alerts (Cài đặt Cảnh báo E-mail)Sử dụng chức năng này để cấu hình tối đa hai địa chỉ e-mail dùng để nhận các cảnh báo khi có sựkiện nhất định xảy ra. Bạn có thể xác định các sự kiện khác nhau cho từng địa chỉ e-mail. Sử dụngthông tin cho máy chủ e-mail, nơi gửi các thông báo cảnh báo bằng e-mail dành cho sản phẩm.

GHI CHÚ: Bạn chỉ có thể cấu hình các cảnh báo e-mail sẽ được gửi từ máy chủ không yêu cầu xácnhận người dùng. Nếu máy chủ e-mail của bạn yêu cầu bạn đăng nhập tên người dùng và mật khẩu,bạn không thể bật chức năng cảnh báo e-mail.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

Trợ giúpThư mục Help (Trợ giúp) có các liên kết đến các trang chính sau:

● Troubleshooting (Xử lý sự cố). Xem các chủ đề trợ giúp xử lý sự cố, in các trang xử lý sự cố,và lau dọn sản phẩm.

● Paper and Print Media (Giấy và Phương tiện In). In thông tin về cách nhận các kết quả tối ưutừ sản phẩm của bạn bằng cách sử dụng nhiều loại giấy và phương tiện in khách nhau.

● How do I? (Tôi phải làm gì?) Liên kết đến chỉ mục hướng dẫn người sử dụng.

● User Guide (Hướng dẫn Sử dụng). Xem thông tin về việc sử dụng sản phẩm, bảo hành, thôngsố kỹ thuật, và hỗ trợ. Tài liệu Hướng dẫn Sử dụng hiện có ở cả hai dạng HTML và PDF.

76 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 89: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Cài đặt Thiết bịThư mục Device Settings (Cài đặt Thiết bị) có các liên kết đến các trang chính sau:

● Device Information (Thông Tin Thiết Bị). Xem các thông tin như mô tả sản phẩm và người liênhệ.

● Paper Handling (Quản lý Giấy in). Cấu hình các khay hoặc thay đổi các cài đặt xử lý giấy, ví dụnhư kích thước giấy mặc định và loại giấy mặc định.

● Printing (Đang in). Thay đổi các thông số cài đặt in mặc định của sản phẩm, như số lượng bảnsao và chiều giấy in.

● PCL 5. Thay đổi cài đặt PCL.

● PostScript. Thay đổi cài đặt PS.

● Paper Types (Loại Giấy). Thay đổi cài đặt chế độ cho từng loại phương tiện, ví dụ như tiêu đềthư, đục lỗ sẵn, hoặc giấy bóng.

● System Setup (Cài đặt Hệ thống). Thay đổi các cài đặt hệ thống, ví dụ như khôi phục kẹt giấyvà tự động tiếp tục. Thay đổi cài đặt Cartridge low threshold (Ngưỡng hộp mực sắp hết), mứcbột mực sẽ dẫn đến cảnh báo tình trạng mực sắp cạn.

● Troubleshooting (Xử lý sự cố). Đạt được truy cập vào các thủ tục khác nhau để bảo trì sảnphẩm.

● Password (Mật khẩu). Cài mật khẩu để bảo vệ cài đặt thiết bị. Khi đã cài mật khẩu, người sửdụng sẽ được yêu cầu nhập mật khẩu trước khi được phép thay đổi các cài đặt thiết bị. Mậtkhẩu này tương tự với mật khẩu của máy chủ Web nhúng.

Thông tin Thiết bịTrang Thông tin Thiết bị chứa các dữ liệu về sản phẩm để bạn tham khảo sau này. Thông tin mà bạnnhập vào các trường trên trang này sẽ xuất hiện trên trang Cấu hình. Bạn có thể gõ bất kỳ ký tự nàovào từng vùng này.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

Quản lý GiấySử dụng các tùy chọn này để cấu hình các cài đặt mặc định. Các tùy chọn này tương tự với các tùychọn hiện có trên các menu trên bảng điều khiển. Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng các menubảng điều khiển thuộc trang 11.

Các tùy chọn sau hiện đang có để xử lý các lệnh in khi sản phẩm hết phương tiện in:

● Chọn Wait for paper to be loaded (Đợi đến khi máy nạp thêm giấy).

● Chọn Cancel (Hủy) trong danh sách Paper out action (Hoạt động khi hết giấy) để hủy lệnh in.

● Chọn Override (In tràn) trong danh sách sổ xuống Paper out time (Hoạt động khi hết giấy) đểgửi tác vụ in đến khay giấy khác.

Trường Paper out time (Thời gian chờ hết giấy) xác định khoảng thời gian sản phẩm sẽ chờ trướckhi có tác động đối với lựa chọn của bạn. Bạn có thể chọn từ 0 đến 3600 giây.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

VIWW Sử dụng phần mềm HP ToolboxFX 77

Page 90: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Đang inSử dụng các tùy chọn này để cấu hình cài đặt cho tất cả các chức năng in. Các tùy chọn này tươngtự như các tùy chọn hiện có trên bảng điều khiển. Để biết thêm thông tin, xem Sử dụng các menubảng điều khiển thuộc trang 11.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

PCL5cSử dụng các tùy chọn này để cấu hình các cài đặt khi bạn đang sử dụng đặt tính in ấn PCL.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

PostScriptSử dụng tùy chọn này khi bạn đang sử dụng đặc tính in ấn PostScript. Khi tùy chọn Print PostScripterror (In Lỗi PostScript) bật, sản phẩm sẽ tự động in trang lỗi PostScript khi xảy ra lỗi PostScript.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

Chất lượng inDùng tùy chọn chất lượng in HP ToolboxFX để cải thiện chất lượng của các tác vụ in. Các tùy chọnnày trùng với các tùy chọn hiện có trên bảng điều khiển của sản phẩm. Để biết thêm thông tin , xinxem tại Sử dụng các menu bảng điều khiển thuộc trang 11.

Bốn tùy chọn dùng để kiểm soát chất lượng in bao gồm độ phân giải, REt (công nghệ Tăng cườngĐộ phân giải), mật độ in, và EconoMode (Chế độ Tiết kiệm).

● Độ phân giải. Chọn độ phân giải 600 cho các tác vụ in bình thường và Fast Res 1200 cho cáctác vụ in ấn chất lượng cao. Chọn ProRes 1200 cho các tác vụ in ấn chất lượng cao, nhưng mấtnhiều thời gian in ấn hơn.

● REt. Nếu bạn có thể bật REt, tính năng HP cung cấp để cải thiện chất lượng in ấn.

● Mật độ in. Để tăng mật độ in, chọn số lớn hơn. Để giảm mật độ in, chọn số nhỏ hơn.

● EconoMode (Chế độ Tiết kiệm). Bật EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) khi bạn đang dùng các tácvụ in bình thường. EconoMode (Chế độ Tiết kiệm) là một tính năng cho phép sản phẩm sử dụngít bột mực hơn cho mỗi trang. Việc chọn tùy chọn này có thể sẽ kéo dài tuổi thọ sử dụng mực invà giảm chi phí in ấn mỗi trang. Tuy nhiên, điều này cũng làm giảm chất lượng in. Hình ảnhđược in ra sẽ sáng/nhạt màu hơn nhưng chế độ này lại phù hợp khi in các bản nháp hoặc cácbản in thử. HP không khuyến nghị việc luôn sử dụng tính năng EconoMode (Chế độ Tiết kiệm).Nếu bạn luôn sử dụng Chế độ tiết kiệm, bột mực sẽ có thể dùng được lâu hơn so với các chitiết máy móc trong hộp mực in. Nếu chất lượng in bắt đầu giảm trong những trường hợp nhưvậy, bạn sẽ cần phải thay hộp mực mới, ngay cả khi mực vẫn còn trong hộp.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

Paper Types (Loại Giấy)Sử dụng các tùy chọn này để cấu hình các chế độ in tương ứng với các loại vật liệu in khác nhau. Đểcài đặt lại tất cả các chế độ trở về cài đặt mặc định gốc, chọn Restore modes (Khôi phục các chếđộ).

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

78 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 91: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

System Setup (Cài đặt Hệ thống)Sử dụng các cài đặt hệ thống này để cấu hình các cài đặt in khác. Các cài đặt này không có trênbảng điều khiển.

GHI CHÚ: Bạn phải nhấp Apply (Áp dụng) trước khi các thay đổi có tác dụng.

Gỡ rốiTrong quá trình in, giấy in, bột mực, và các hạt bụi có thể tích tụ bên trong sản phẩm. Theo thời gian,phần tích tụ này có thể khiến chất lượng in bị ảnh hưởng chẳng hạn như bị nhòe hoặc có các lốmđốm bột mực. HP ToolboxFX cung cấp phương pháp dễ dàng để lau chùi đường dẫn giấy. Để biếtthêm thông tin, xin xem tại Hãy làm sạch đường dẫn giấy thuộc trang 95.

Các Cài đặt MạngNhà quản trị mạng có thể sử dụng tab này để kiểm soát các cài đặt của sản phẩm liên quan đếnmạng khi sản phẩm được kết nối với một mạng dựa trên địa chỉ IP.

Shop for Supplies (Mua Nguồn Cung Cấp)Nút này, ở phía trên cùng của mỗi trang, liên kết đến một trang Web, nơi bạn có thể đặt hàng cácnguồn cung cấp thay thế. Bạn phải có truy cập Internet để sử dụng tính năng này.

Liên kết KhácMục này bao gồm các liên kết sẽ kết nối bạn vào Internet. Bạn phải có truy cập Internet để sử dụngbất kỳ liên kết nào trong các liên kết này. Nếu bạn sử dụng kết nối dạng quay số và không kết nối khimở HP ToolboxFX trước, bạn phải kết nối trước khi có thể truy cập vào các trang Web này. Việc kếtnối có thể yêu cầu bạn đóng và mở lại HP ToolboxFX.

● HP Instant Support. Kết nối vảo trang Web HP Instant Support.

● Hỗ trợ và Xử lý sự cố. Kết nối vào trang web hỗ trợ dành cho sản phẩm, nơi bạn có thể tìmkiếm trợ giúp về một vấn đề cụ thể.

● Product Registration (Đăng ký Sản phẩm). Kết nối vào trang Web đăng ký sản phẩm của HP.

VIWW Sử dụng phần mềm HP ToolboxFX 79

Page 92: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Quản lý sản phẩm hỗ trợ mạngMáy chủ Web nhúng

Máy chủ Web nhúng cho phép bạn xem tình trạng của sản phẩm, tình trạng mạng và quản lý cácchức năng in từ máy tính. Sử dụng máy chủ Web nhúng cho các tác vụ sau:

● Xem thông tin về tình trạng của sản phẩm

● Xác định tuổi thọ còn lại của tất cả các nguồn cung cấp và đặt mua những nguồn cung cấp mới

● Xem và thay đổi kích thước và loại giấy được nạp trong mỗi khay

● Xem và thay đổi thiết lập cấu hình mặc định của sản phẩm

● Xem và thay đổi cấu hình mạng

Bạn không cần phải cài đặt bất kỳ phần mềm nào trên máy tính. Sử dụng một trong những trìnhduyệt Web được hỗ trợ sau:

● Internet Explorer 6.0 (và phiên bản mới hơn)

● Netscape Navigator 7.0 (và phiên bản mới hơn)

● Firefox 1.0 (và phiên bản mới hơn)

● Mozilla 1.6 (và phiên bản mới hơn)

● Opera 7.0 (và phiên bản mới hơn)

● Safari 1.2 (và phiên bản mới hơn)

● Konqueror 3.2 (và phiên bản mới hơn)

Máy chủ Web nhúng hoạt động khi sản phẩm được kết nối với mạng hoạt động dựa trên giao thứcTCP/IP. Máy chủ Web nhúng không hỗ trợ các kết nối dựa trên giao thức IPX hoặc các kết nối USBtrực tiếp.

GHI CHÚ: Bạn không cần phải có truy cập Internet để mở và sử dụng máy chủ Web nhúng. Tuynhiên, nếu bạn nhấp vào bất kỳ trang nào, bạn phải có truy cập Internet để đến trang web được kếtnối với liên kết đó.

Mở máy chủ Web nhúngĐể mở máy chủ Web nhúng, gõ địa chỉ IP và tên máy chủ của sản phẩm trong trường địa chỉ củatrình duyệt Web được hỗ trợ.

CHỈ DẪN: Sau khi bạn mở địa chỉ URL, hãy đánh dấu địa chỉ đó để sau này bạn có thể nhanhchóng quay trở lại địa chỉ đó.

Máy chủ Web nhúng có ba tab chứa các cài đặt và thông tin về sản phẩm: tab Tình trạng, tabSettings (Cài đặt) và tab Networking (Mạng).

Tab Tình trạngTab này cung cấp thông tin về tình trạng sản phẩm và nguồn cung cấp, cấu hình sản phẩm và mạng,cũng như việc đặt mua lại nguồn cung cấp.

80 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 93: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Tab thiết lậpTab này cho phép bạn lập cấu hình của sản phẩm từ máy tính của bạn. Nếu sản phẩm được nốimạng, hãy tham vấn với quản trị mạng trước khi thay đổi các cài đặt trên tab này.

Tab mạngTab này cho phép quản trị mạng điều khiển các thiết lập liên quan đến mạng của sản phẩm khi sảnphẩm được kết nối đến mạng hoạt động dựa trên giao thức IP.

Liên kếtLiên kết nằm ở phần phía trên bên phải của các trang Trạng thái. Bạn phải có truy cập Internet để sửdụng bất kỳ liên kết nào trong các liên kết này. Nếu bạn sử dụng kết nối dạng quay số và không kếtnối khi lần đầu tiên mở máy chủ Web nhúng, bạn phải kết nối trước khi bạn có thể đến thăm nhữngtrang Web này. Việc kết nối có thể buộc bạn phải đóng máy chủ Web nhúng và mở lại nó.

● Đặt mua nguồn cung cấp. Nhấp vào liên kết này để kết nối đến trang Web Nguồn Cung CấpTin Cậy và đặt mua các nguồn cung cấp (mực in) chính hãng HP từ HP hoặc đại lý bán lẻ màbạn chọn.

● Product Support (Hỗ trợ Sản phẩm). Nhấp vào liên kết này để kết nối vào trang web hỗ trợdành cho sản phẩm này. Bạn có thể tìm kiếm trợ giúp về những chủ đề chung.

Sử dụng phần mềm Web Jetadmin software của HPHP Web Jetadmin là giải pháp phần mềm dùng nền tảng Web để xử lý sự cố, giám sát và cài đặt từxa các thiết bị ngoại vi kết nối qua mạng Giao diện trình diện trực quan sẽ giúp đơn giản hóa việcquản lý các thiết bị đa dạng trong nhiều hệ điều hành khác nhau, bao gồm các thiết bị của HP vàkhông phải do HP sản xuất. Việc quản lý này mang tính tiên phong, cho phép các quản trị viên mạnggiải quyết các vấn đề trước khi chúng gây ảnh hưởng đến người sử dụng. Tải phần mềm quản lý cảitiến và miễn phí này qua trang www.hp.com/go/webjetadmin_software.

Để tải về các ứng dụng plug-in bổ sung cho HP Web Jetadmin, nhấp vào plug-ins, và sau đó nhấpvào liên kết download (tải về) bên cạnh tên của plug-in mà bạn muốn tải về. Phần mềm HP WebJetadmin sẽ tự động thông báo cho bạn biết khi có ứng dụng plug-in mới. Trên trang ProductUpdate (Cập nhật Sản phẩm), thực hiện theo các hướng dẫn để tữ động kết nối vào trang Web củaHP.

Nếu đã cài trên máy chủ, HP Web Jetadmin chỉ có thể dùng trên các máy khách có trình duyệt Webhỗ trợ, ví dụ như Microsoft Internet Explorer 6.0 dành cho Windows hoặc Netscape Navigator 7.1dành choLinux. Vào máy chủ HP Web Jetadmin.

GHI CHÚ: Trình duyệt phải hỗ trợ các ứng dụng Java™. Chương trình không hỗ trợ các trình duyệtdùng trên máy tính Apple PC.

Sử dụng tính năng an toànSản phẩm hỗ trợ các chuẩn an toàn và các giao thức được khuyến nghị sử dụng. Những chuẩn vàgiao thức này giúp bạn giữ an toàn cho sản phẩm, bảo vệ những thông tin then chốt trên mạng máytính của bạn, và đơn giản hóa cách thức giám sát và duy trì sản phẩm.

Để có thông tin chi tiết hơn về các giải pháp in ấn và ảnh hóa an toàn của HP, xin đến trangwww.hp.com/go/secureprinting. Trang này cung cấp các liên kết đến các tài liệu về những câu hỏithường gặp và sách trắng về các tính năng bảo mật.

VIWW Quản lý sản phẩm hỗ trợ mạng 81

Page 94: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Bảo vệ máy chủ Web nhúngBạn có thể lập cấu hình máy chủ Web nhúng sao cho khi truy cập vào một số tab cần phải có mậtkhẩu.

Xem Đặt hoặc thay đổi mật khẩu mạng. thuộc trang 43.

82 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 95: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Khóa sản phẩmSản phẩm có một khe cắm để gắn khóa bảo mật dạng cáp.

VIWW Khóa sản phẩm 83

Page 96: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Quản lý nguồn cung cấpViệc sử dụng, lưu trữ và kiểm soát hộp mực in có thể giúp bảo đảm giấy ra có chất lượng cao.

Thời gian sử dụng nguồn cung cấpĐể biết thông tin về sản lượng sản phẩm cụ thể, xem www.hp.com/go/learnaboutsupplies.com.

Để đặt hàng nguồn cung cấp, xem Nguồn cung cấp và phụ kiện thuộc trang 137.

Quản lý hộp mực in

Lưu giữ hộp mựcKhông được lấy hộp mực in ra khỏi bao bì quá sớm trước khi sử dụng.

THẬN TRỌNG: Để tránh làm hư hộp mực, không để nó tiếp xúc với ánh sáng quá vài phút.

Sử dụng hộp mực in HP chính hãngKhi bạn sử dụng hộp mực in mới của chính hãng HP, bạn có thể có được những thông tin sau vềnguồn cung cấp:

● Tỷ lệ phần trăm mực còn lại

● Ước lượng số trang còn lại

● Số các trang đã in ra

Chính sách của HP về các loại hộp mực in không phải của HPCông ty Hewlett-Packard không thể khuyên bạn sử dụng các loại hộp mực in không phải của HP, dùlà mới hay tái chế.

GHI CHÚ: Mọi hư hỏng gây ra bởi hộp mực không phải của HP sẽ không được bao gồm trong bảohành và thỏa thuận dịch vụ của HP.

Để lắp hộp mực HP mới, xem Thay đổi hộp mực in thuộc trang 87. Để tái sử dụng hộp mực cũ, hãythực hiện theo hướng dẫn đi kèm với hộp mực mới.

Xác thực hộp mực inThiết bị tự động kiểm tra xác thực hộp mực in khi lắp hộp mực vào thiết bị. Trong quá trình xác thực,thiết bị sẽ thông báo cho bạn biết hộp mực có phải là hộp mực HP chính hãng hay không.

Nếu thông báo từ bảng điều khiển của thiết bị cho biết rằng đây không phải là hộp mực in HP chínhhãng và bạn tin rằng bạn đã mua hộp mực in HP, xin xem Đường dây nóng và trang web về gian lậncủa HP thuộc trang 84.

Đường dây nóng và trang web về gian lận của HPHãy gọi cho đường dây nóng về gian lận của HP (1-877-219-3183, số gọi miễn phí ở Bắc Mỹ) hoặctruy cập vào trang web www.hp.com/go/anticounterfeit khi bạn lắp hộp mực HP và panen điều khiểnhiển thị thông báo nói rằng hộp mực này không phải của HP. HP sẽ giúp xác định xem hộp mực nàycó phải là chính hãng không và thực hiện các bước để khắc phục vấn đề.

84 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 97: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Hộp mực của bạn có thể không phải là hộp mực chính hãng của HP nếu bạn thấy những hiện tượngsau:

● Bạn gặp phải nhiều vấn đề với hộp mực này.

● Hộp mực này trông không giống như chúng thường thấy (ví dụ, không có vấu kéo màu da cam,hoặc bao gói khác với bao gói của HP).

VIWW Quản lý nguồn cung cấp 85

Page 98: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Thay thế nguồn cung cấp và bộ phậnHướng dẫn thay thế nguồn cung cấp

Hãy ghi nhớ những hướng dẫn sau đây khi cài đặt sản phẩm.

● Cần phải có đủ không gian ở trên và trước sản phẩm để tháo nguồn cung cấp ra.

● Sản phẩm phải được đặt trên bề mặt phẳng và vững chắc.

GHI CHÚ: Hewlett-Packard khuyên bạn nên dùng các nguồn cung cấp của HP có trong sản phẩmnày. Việc sử dụng nguồn cung cấp không phải của HP có thể gây ra các vấn đề cần phải được bảodưỡng mà không thuộc phạm vi các thỏa thuận dịch vụ hoặc bảo hành của HP.

Phân phối lại bột mựcKhi bột mực gần hết, những vùng sáng hoặc bị nhạt màu sẽ xuất hiện trên trang giấy được in ra. Bạncó thể tạm thời cải tiến chất lượng in tốt hơn bằng cách phân phối lại bột mực.

1. Nhấn nút để mở cửa hộp mực in, và sau đó tháo hộp mực in ra.

2. Để phân phối lại bột mực, hãy rung nhẹ hộp mực in từ trước ra sau.

THẬN TRỌNG: Nếu bột mực vương vào áo quần của bạn, hãy lau bằng một mảnh vải khô vàgiặt áo quần bằng nước lạnh. Nước nóng sẽ khiến bột mực se kết lại vào vải.

86 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 99: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

3. Lắp lại hộp mực in vào sản phẩm, và sau đó đóng nắp hộp mực in lại.

Nếu bản in ra vẫn bị nhạt màu, hãy lắp một hộp mực in mới.

Thay đổi hộp mực inKhi hộp mực in gần hết hạn sử dụng, bạn sẽ được nhắc thay hộp mực. Bạn có thể tiếp tục in bằnghộp mực hiện thời cho tới khi việc phân phối lại bột mực không cho ra chất lượng in có thể chấpnhận được.

1. Nhấn nút để mở cửa hộp mực in, và sau đó tháo hộp mực in ra.

2. Tháo hộp mực in mới ra khỏi túi. Đặt hộp mực in đã sử dụng vào túi này để tái chế.

VIWW Thay thế nguồn cung cấp và bộ phận 87

Page 100: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

3. Nắm cả hai mặt của hộp mực in và phân bố bột mực bằng cách lắc nhẹ hộp mực in.

THẬN TRỌNG: Không được chạm vào tấm chắn sáng hoặc bề mặt của trục lăn.

4. Bẻ cong tấm thẻ trên mặt trái của hộp mực cho tới khi các vấu rơi ra. Kéo tấm thẻ ra cho đếnkhi toàn bộ dải băng đã được tháo ra khỏi hộp chứa. Đặt vấu và băng dán vào trong gói hộpđựng mực in để gửi trả lại cho tái chế.

5. Đặt thẳng hàng hộp mực in với các rãnh nằm bên trong sản phẩm, lắp hộp mực in vào cho đếnkhi nó ở vị trí chắc chắn, sau đó đóng cửa hộp mực lại.

6. Cài đặt đã xong. Đặt hộp mực in đã sử dụng vào hộp chứa dành cho hộp mực mới. Xem hướngdẫn tái chế đi kèm để biết thông tin hướng dẫn tái chế.

Để được trợ giúp thêm, xin đến www.hp.com/support/ljp2050series.

88 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 101: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Cài đặt bộ nhớGHI CHÚ: Các mô-đun nhớ trực tuyến đơn (SIMM) được sử dụng trong các sản phẩm HP LaserJettrước không tương thích với sản phẩm này.

Cài đặt bộ nhớ sản phẩmSản phẩm này có một khe DIMM.

THẬN TRỌNG: Trường tĩnh điện có thể làm hỏng các thanh DIMM. Khi cầm các thanh DIMM, hãyđeo vòng chống tĩnh điện hoặc thường xuyên chạm vào bề mặt của bao chống tĩnh điện DIMM, sauđó chạm vào phần kim loại không cách điện trên sản phẩm.

Nếu bạn không làm như vậy, hãy in trang cấu hình để biết dung lượng bộ nhớ được cài đặt trong sảnphẩm trước khi thêm nhiều bộ nhớ hơn. Xem In trang thông tin thuộc trang 74.

1. Sau khi in trang cấu hình, hãy tắt sản phẩm và ngừng kết nối dây nguồn.

2. Ngừng kết nối tất cả các cáp ghép nối.

VIWW Cài đặt bộ nhớ 89

Page 102: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

3. Mở cửa truy cập DIMM ở mặt bên trái sản phẩm.

4. Lấy DIMM ra khỏi bao chống tĩnh điện.

THẬN TRỌNG: Để giảm khả năng tổn thương do tĩnh điện gây ra, hãy luôn mang vòng phóngtĩnh điện (ESD) hoặc chạm vào bề mặt của bao chống tĩnh điện trước khi cầm DIMM.

5. Giữ các gờ của DIMM, và dóng thẳng các chốt hình chữ V trên DIMM với khe DIMM. (Kiểm trarằng các khóa trên mỗi mặt của khe DIMM đều đã mở.)

90 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 103: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

6. Giữ DIMM nghiêng một góc 45 độ, và sau đó ấn chặt phần tiếp xúc phía trên của DIMM vào khecắm. Kiểm tra chắc chắn rằng các khóa trên mỗi mặt của DIMM đều đã lắp đúng vào vị trí.

THẬN TRỌNG: Việc ấn DIMM thẳng xuống sẽ làm hư các chân tiếp xúc.

GHI CHÚ: Để tháo DIMM ra, đầu tiên, hãy tháo các khóa.

VIWW Cài đặt bộ nhớ 91

Page 104: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

7. Đóng cửa vào, và nhấn mạnh cho đến khi nó khớp vào đúng vị trí.

8. Cắm lại các cáp ghép nối và dây nguồn.

9. Bật sản phẩm.

Kiểm tra cài đặt DIMMSau khi cài đặt DIMM, hãy kiểm tra để chắc chắn rằng bạn đã cài đặt thành công.

1. Bật sản phẩm. Kiểm tra xem đèn Ready (Sẵn sàng) đã sáng đèn hay chưa sau khi sản phẩm đãqua trình tự khởi động. Nếu xuất hiện thông báo lỗi, DIMM có thể đã được cài đặt sai cách. XemHiểu các thông báo ở bảng điều khiển thuộc trang 107.

2. In trang cấu hình (xem In trang thông tin thuộc trang 74).

3. Kiểm tra mục bộ nhớ trên trang cấu hình và so sánh nó với trang cấu hình mà bạn đã in ra trướckhi cài đặt bộ nhớ. Nếu lượng bộ nhớ không tăng lên, thì có thể DIMM đã không được cài đặtđúng cách hoặc DIMM có thể khiếm khuyết. Lặp lại quy trình cài đặt. Nếu cần, hãy cài đặt DIMMkhác.

GHI CHÚ: Nếu bạn đã cài đặt ngôn ngữ sản phẩm (đặc tính), hãy kiểm tra mục "InstalledPersonalities and Options" (Tùy chọn và Đặc tính được Cài đặt) trên trang cấu hình. Vùng này liệt kêngôn ngữ sản phẩm mới.

92 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 105: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Lưu tài nguyên (tài nguyên cố định)Thỉnh thoảng, các tiện ích hoặc lệnh in mà bạn tải xuống sản phẩm bao gồm những tài nguyên (vídụ: phông chữ, macro hoặc kiểu dáng). Những tài nguyên được đánh dấu bên trong máy là cố địnhsẽ ở trong bộ nhớ sản phẩm cho đến khi bạn tắt sản phẩm.

Sử dụng những hướng dẫn sau khi bạn muốn sử dụng tính năng ngôn ngữ mô tả trang (PDL) đểđánh dấu tài nguyên là cố định. Để biết thông tin kỹ thuật chi tiết, xin xem phần tham khảo PDL dànhriêng cho PCL hoặc PS.

● Chỉ đánh dấu tài nguyên là cố định khi tuyệt đối cần thiết phải giữ tài nguyên trong bộ nhớ trongkhi sản phẩm được bật lên.

● Chỉ gửi tài nguyên cố định đến sản phẩm vào lúc bắt đầu lệnh in chứ không phải trong khi sảnphẩm đang thực hiện in.

GHI CHÚ: Lạm dụng tài nguyên cố định hoặc tải chúng xuống trong khi sản phẩm đang thực hiệnin có thể gây ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động của sản phẩm hoặc đến khả năng in các trangphức tạp.

Bật bộ nhớ dành cho Windows1. Windows XP và Windows Server 2003 (sử dụng kiểu hiển thị Default Start (Bắt đầu Mặc

định) cho menu Start (Bắt đầu)): Bấm Start (Bắt đầu), bấm Settings (Cài đặt), sau đó bấmPrinters and Faxes (Máy in và Fax).

- hoặc -

Windows 2000, Windows XP và Windows Server 2003 (sử dụng kiểu hiển thị Default Start(Bắt đầu Mặc định) cho menu Start (Bắt đầu)): Bấm Start (Bắt đầu), bấm Settings (Cài đặt),sau đó bấm Printers (Máy in).

- hoặc -

Windows Vista: Bấm Start (Bắt đầu), bấm Control Panel (Bản Điều khiển), sau đó vào phânmục dành cho Hardware and Sound (Phần cứng và Âm thanh), bấm Printer (Máy in).

2. Bấm chuột phải vào biểu tượng trình điều khiển, và sau đó chọn Properties (Đặc Tính).

3. Bấm vào tab Device Settings (Cài Đặt Thiết Bị).

4. Mở rộng khu vực của Installable Options (Tùy chọn Có thể Cài đặt).

5. Kế bên Printer Memory (Bộ nhớ Máy in), chọn tổng lượng bộ nhớ đã được cài đặt.

6. Bấm OK.

VIWW Cài đặt bộ nhớ 93

Page 106: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Lau dọn sản phẩmLau chùi mặt ngoài của máy in bằng một mảnh vải sạch và ẩm khi cần.

THẬN TRỌNG: Không sử dụng các chất tẩy rửa có nguồn gốc amoniac để lau chùi mặt trên hoặcxung quanh máy in.

Trong quá trình in, giấy in, bột mực và các hạt bụi có thể tích tụ bên trong máy in. Theo thời gian,phần tích tụ này có thể khiến chất lượng in bị ảnh hưởng, ví dụ như bị nhòe hoặc có các lốm đốm bộtmực, và bị kẹt giấy in. Để chỉnh sửa và ngăn ngừa những kiểu trục trặc này, bạn có thể lau chùi khuvực chứa hộp mực in và lối dẫn vật liệu của máy in.

Lau chùi khu vực chứa hộp mực inBạn không cần phải lau chùi thường xuyên khu vực chứa hộp mực in. Tuy nhiên, khi lau chùi khuvực này, bạn có thể cải tiến chất lượng của các tờ được in ra.

CẢNH BÁO! Để tránh chấn thương, hãy tắt sản phẩm, ngắt cáp nguồn, và chờ cho sản phẩmnguội xuống trước khi lau dọn.

1. Mở nắp hộp mực in, và sau đó lấy hộp mực in ra.

THẬN TRỌNG: Không được chạm vào ống lăn mực (sử dụng miếng bọt xốp màu đen để đồmực) bên trong sản phẩm. Chạm vào ống lăn mực có thể làm hỏng sản phẩm.

THẬN TRỌNG: Để ngăn xảy ra hư hỏng, không được để hộp mực in tiếp xúc với ánh sáng.Dùng một mảnh giấy để che hộp mực in lại.

2. Dùng một miếng vải khô và không có xơ vải để lau bất kỳ chất lắng tụ nào khỏi khu vực lối dẫnvật liệu in và khoang chứa hộp mực in.

94 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 107: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

3. Thay hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại.

4. Cắm lại cáp nguồn, và bật sản phẩm.

Hãy làm sạch đường dẫn giấyTrong quá trình in, giấy in, bột mực, và các hạt bụi có thể tích tụ bên trong sản phẩm. Theo thời gian,phần tích tụ này có thể khiến chất lượng in bị ảnh hưởng chẳng hạn như bị nhòe hoặc có các lốmđốm bột mực. Sản phẩm này có một chế độ lau dọn có thể khắc phục và ngăn chặn các sự cố này.

1. Mở HP ToolboxFX. Xem Xem HP ToolboxFX thuộc trang 75.

2. Bấm vào thư mục Device Settings (Cài đặt Thiết bị), và sau đó bấm vào trangTroubleshooting (Xử lý Sự cố).

3. Trong vùng dành cho Cleaning Mode (Chế độ Lau dọn) nhấp vào Start (Bắt đầu) để bắt đầuquá trình lau dọn.

Sản phẩm sẽ xử lý một trang, và sau đó trở về trạng thái Ready (Sẵn sàng) khi hoàn tất quátrình lau dọn.

VIWW Lau dọn sản phẩm 95

Page 108: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Lau chủi trục nạp Khay 1.Nếu sản phẩm gặp sự cố với việc cuốn giấy từ Khay 1, hãy thực hiện theo hướng dẫn.

1. Tắt sản phẩm, ngắt cáp nguồn, và chờ cho sản phẩm nguội xuống.

–10

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

0

Celcius

°C

2. Nhấn nút để mở cửa hộp mực in, và sau đó tháo hộp mực in ra.

THẬN TRỌNG: Không được chạm vào ống lăn mực (sử dụng miếng bọt xốp màu đen để đồmực) bên trong sản phẩm. Chạm vào ống lăn mực có thể làm hỏng sản phẩm.

THẬN TRỌNG: Để ngăn xảy ra hư hỏng, không được để hộp mực in tiếp xúc với ánh sáng.Dùng một mảnh giấy để che hộp mực in lại.

3. Nhấc nắp bọc trục nạp lên.

96 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 109: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

4. Nhấn hai thanh chắn giữ màu đen ra phía ngoài cho đến khi trục nạp bung ra khỏi vị trí của nó.

5. Tháo trục nạp ra khỏi sản phẩm.

6. Chấm nhẹ miếng vải không có xơ vào nước và cọ sạch ống lăn mực.

GHI CHÚ: Không được chạm vào bề mặt của ống lăn mực bằng tay không.

7. Sử dụng miếng vải khô và không có xơ vải để lau trục nạp nhằm loại bỏ chất bẩn không bámdính chặt.

VIWW Lau dọn sản phẩm 97

Page 110: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

8. Để trục nạp khô hoàn toàn.

9. Sắp các thanh chắn giữ thẳng hàng trong sản phẩm với các rãnh ở trong trục nạp, sau đó nhấntrục nạp vào vị trí của trục nạp cho đến khi các thanh chắn giữ khớp đúng vị trí.

10. Đóng nắp bọc trục nạp.

11. Lắp lại hộp mực in và đóng nắp hộp mực in.

98 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 111: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

12. Cắm lại cáp nguồn, và bật sản phẩm.

Lau chùi trục nạp Khay 2Nếu sản phẩm gặp sự cố với việc cuốn giấy từ Khay 2, hãy thực hiện theo hướng dẫn.

1. Tắt sản phẩm, ngắt cáp nguồn và chờ cho sản phẩm nguội xuống.

–10

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

0

Celcius

°C

2. Tháo Khay 2.

VIWW Lau dọn sản phẩm 99

Page 112: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

3. Trong rãnh khay trống, tìm trục nạp ở mặt trên, gần mặt trước của sản phẩm.

4. Nhúng vải không có bụi bông vào nước, sau đó lau trục nạp trong khi xoay nó về phía sau sảnphẩm.

GHI CHÚ: Không được chạm vào bề mặt của ống lăn mực bằng tay không.

5. Sử dụng miếng vải khô và không có xơ vải để lau trục nạp nhằm loại bỏ chất bẩn không bámdính chặt.

6. Để trục nạp khô hoàn toàn.

7. Lắp Khay 2.

100 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 113: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

8. Cắm lại cáp nguồn, và bật sản phẩm.

VIWW Lau dọn sản phẩm 101

Page 114: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

102 Chương 9 Quản lý và bảo trì sản phẩm VIWW

Page 115: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

10 Giải quyết sự cố

● Xử lý vấn đề chung

● Khôi phục cài đặt của nhà sản xuất

● Hiểu các thông báo ở bảng điều khiển

● Kẹt giấy

● Xử lý vấn đề về chất lượng in

● Xử lý vấn đề về hoạt động

● Xử lý vấn đề về khả năng kết nối

● Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Windows

● Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Macintosh

● Xử lý các vấn đề với Linux

VIWW 103

Page 116: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Xử lý vấn đề chungNếu sản phẩm không đáp trả tín hiệu đúng cách, hãy hoàn thành các bước trong danh sách kiểm trasau, theo thứ tự. Nếu sản phẩm không vượt qua được bước nào, hãy làm theo những gợi ý xử lý sựcố tương ứng cho bước đó. Nếu bước nào đó có thể xử lý được vấn đề, bạn có thể dừng lại vàkhông cần phải thực hiện các bước khác trong danh sách kiểm tra.

Danh sách kiểm tra xử lý sự cố1. Đảm bảo rằng đèn Ready (Sẵn sàng) đã được bật. Nếu không có đèn sáng, hãy hoàn thành các

bước sau:

a. Kiểm tra điểm kết nối dây cáp nguồn.

b. Kiểm tra xem công tắc nguồn đã được bật chưa.

c. Kiểm tra chắc chắn rằng điện áp đường dây đã phù hợp với cấu hình nguồn điện của sảnphẩm. (Xem nhãn ở mặt sau của sản phẩm để biết thông tin về yêu cầu điện áp.) Nếu bạnđang sử dụng dải điện áp và điện áp của nó không nằm trong phạm vi của thông số kỹthuật, hãy cắm sản phẩm trực tiếp vào ổ cắm trên tường. Nếu đã cắm trực tiếp vào ổ cắmtrên tường, hãy thử ổ cắm khác.

d. Nếu không biện pháp nào ở đây có thể phục hồi nguồn điện, hãy liên hệ với bộ phận Chămsóc Khách hàng HP.

2. Kiểm tra việc truyền tín hiệu cáp.

a. Kiểm tra kết nối cáp giữa sản phẩm và máy tính hoặc cổng mạng. Kiểm tra rằng bạn đã kếtnối chắc chắn.

b. Kiểm tra chắc chắn rằng bản thân cáp không bị hỏng bằng cách sử dụng dây cáp khác,nếu có thể.

c. Kiểm tra kết nối mạng. Xem Xử lý vấn đề về mạng thuộc trang 129.

3. Kiểm tra xem có bất kỳ thông báo nào xuất hiện trên màn hình bảng điều khiển hay không. Nếucó bất kỳ thông báo lỗi nào, hãy xem Hiểu các thông báo ở bảng điều khiển thuộc trang 107.

4. Nhớ sử dụng giấy đáp ứng đúng các tiêu chuẩn kỹ thuật.

5. In trang cấu hình. Xem In trang thông tin thuộc trang 74. Nếu sản phẩm đã kết nối mạng, trangHP Jetdirect cũng sẽ in ra.

a. Nếu trang không được in ra, kiểm tra xem có giấy trong ít nhất một khay giấy hay không.

b. Nếu có kẹt giấy trong sản phẩm, hãy xem Xử lý kẹt giấy thuộc trang 112.

6. Nếu trang cấu hình được in ra, hãy kiểm tra những phần sau.

a. Nếu các trang không được in đúng, vấn đề là nằm ở phần cứng của sản phẩm. Liên hệ vớibộ phận Chăm sóc Khách hàng HP.

b. Nếu trang được in ra đúng, thì phần cứng của sản phẩm vẫn hoạt động bình thường. Vấnđề là do máy tính bạn đang sử dụng, trình điều khiển hoặc chương trình.

7. Chọn một trong các tùy chọn sau:

\Windows: Bấm Start (Bắt đầu), bấm Settings (Cài đặt), sau đó bấm Printers (Máy in) hoặcPrinters and Faxes (Máy in và Fax). Bấm đúp vào tên của sản phẩm.

104 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 117: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

- hoặc -

Mac OS X: Mở Print Center (Trung tâm In) hoặc Printer Setup Utility (Tiện ích Cài đặt Máy in)và bấm đúp vào dòng có tên sản phẩm.

8. Hãy kiểm tra rằng bạn đã cài trình điều khiển máy in cho sản phẩm này. Kiểm tra chương trìnhđể chắc chắn rằng bạn đang sử dụng trình điều khiển máy in đó cho sản phẩm này.

9. In một tài liệu ngắn từ chương trình khác đã từng hoạt động trước đây. Nếu giải pháp này giảiquyết được vấn đề, thì vấn đề là do chương trình bạn đang sử dụng. Nếu giải pháp này khônggiải quyết được vấn đề (tài liệu không được in ra), hãy hoàn thành những bước sau:

a. Thử in từ máy tính khác có cài đặt phần mềm của sản phẩm.

b. Nếu bạn kết nối sản phẩm với mạng máy tính, hãy kết nối sản phẩm trực tiếp đến máy tínhbằng cáp USB. Chuyển hướng sản phẩm đến đúng cổng, hoặc cài lại phần mềm, chọnkiểu kết nối mới mà bạn đang sử dụng.

Những yếu tố có thể ảnh hưởng đến hiệu suất sản phẩmMột vài yếu tố có thể tác động đến thời gian in một lệnh in:

● Tốc độ tối đa của sản phẩm được tính bằng số trang trên mỗi phút (ppm)

● Việc sử dụng giấy đặc biệt (chẳng hạn như giấy trong, giấy nặng, và giấy có kích thước tùychỉnh)

● Thời gian xử lý sản phẩm và thời gian tải xuống

● Mức độ phức tạp và kích thước đồ họa

● Tốc độ của máy tính bạn sử dụng

● Kết nối USB

● Cấu hình I/O của máy in

● Lượng bộ nhớ được cài trong sản phẩm

● Cấu hình và hệ điều hành mạng (nếu phù hợp)

GHI CHÚ: Mặc dù thêm bộ nhớ có thể giúp nâng cao cách thức sản phẩm xử lý đồ họa phức tạpvà thời gian tải xuống, nhưng việc này sẽ không làm tăng tốc độ tối đa của sản phẩm (ppm).

VIWW Xử lý vấn đề chung 105

Page 118: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Khôi phục cài đặt của nhà sản xuấtSử dụng menu Restore defaults (Khôi phục mặc định) để khôi phục các cài đặt của nhà sản xuất.

1. Nhấn OK.

2. Nhấn mũi tên xuống để chọn Service (Dịch vụ), sau đó nhấn OK.

3. Nhấn mũi tên xuống để chọn Restore defaults (Khôi phục mặc định), sau đó nhấn OK.

106 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 119: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Hiểu các thông báo ở bảng điều khiểnThông báo ở bảng điều khiển cho biết tình trạng hiện tại của sản phẩm hoặc các trường hợp có thểyêu cầu hoạt động.

Các thông báo ở bảng điều khiển có thể tạm thời xuất hiện và yêu cầu người sử dụng xác nhận bằngcách bấm OK để tiếp tục in hoặc bấm X để hủy lệnh in. Đối với một số thông báo, việc khởi động lạisản phẩm có thể khắc phục được sự cố. Nếu thông báo có liên quan đến việc in ấn và bạn đã bậttính năng tự-động-tiếp-tục, sản phẩm sẽ thử tiếp tục tác vụ in sau khi thông báo xuất hiện khoảng 10giây mà không được xác nhận đã xem.

Đối với một số thông báo, việc khởi động lại sản phẩm có thể khắc phục được sự cố. Nếu lỗi nghiêmtrọng vẫn xuất hiện, sản phẩm cần phải được sửa chữa.

Các thông báo ở bảng điều khiển

Thông báo bảng điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

10.X Lỗi bộ nhớ nguồn cung cấp E-label cho hộp mực không thể đọc đượchoặc không có.

Lắp lại hộp mực in.

Tắt và sau đó bật sản phẩm.

Nếu vấn đề không được khắc phục, hãythay hộp mực.

Nhấn OK để ghi đè lỗi này và tiếp tục in.Nguồn cung cấp và các tính năng tình trạngkhông khả dụng.

13.XX Kẹt giấy trong <location> Sản phẩm phát hiện thấy giấy bị kẹt. Xử lý giấy kẹt tại vị trí được chỉ báo. Nhiệmvụ này sẽ tiếp tục in. Nếu không, hãy thử inlại nhiệm vụ này.

Nếu thông báo này vẫn lặp lại, hãy liên hệvới bộ phận hỗ trợ của HP. Xem Hỗ trợkhách hàng thuộc trang 149.

21.X Lỗi in

Bấm [OK]

Nếu lỗi lặp lại, tắt nguồn sau đó bật lại

Sản phẩm không thể xử lý trang này. Nhấn OK để tiếp tục lệnh in, nhưng chấtlượng bản in ra có thể bị ảnh hưởng.

Nếu lỗi vẫn xảy ra, tắt nguồn và sau đó bậtlại. Thực hiện lại lệnh in.

41.2 Lỗi động cơ

Bấm [OK]

Động cơ gặp phải một lỗi nội bộ. Tắt nguồn sản phẩm, chờ ít nhất 30 giây, vàsau đó bật nguồn và chờ sản phẩm khởichạy.

Nếu bạn đang sử dụng một thiết bị chốngđột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ điện. Bật nguồnsản phẩm.

Nếu thông báo này vẫn lặp lại, hãy liên hệvới bộ phận hỗ trợ của HP. Xem Hỗ trợkhách hàng thuộc trang 149.

41.3 Kích thước không mong muốntrong khay x

Nạp <SIZE>

Bấm [OK]

Sản phẩm đã phát hiện phương tiện introng khay không phù hợp với cấu hình củakhay.

Nạp đúng loại phương tiện vào khay, hoặccấu hình khay cho đúng với kích thước màbạn đã nạp vào. Xem Nạp khaythuộc trang 55.

VIWW Hiểu các thông báo ở bảng điều khiển 107

Page 120: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Thông báo bảng điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

Bộ nhớ sắp hết

Bấm [OK]

Bộ nhớ sản phẩm hầu như bị đầy. Nhấn OK để kết thúc lệnh in, hoặc bấm nútHủy để hủy lệnh in.

Để biết thông tin về việc tăng bộ nhớ sảnphẩm, xem Cài đặt bộ nhớ thuộc trang 89.

Cửa sau mở Cửa sau của sản phẩm bị mở. Đóng cửa này lại.

Đang dùng hộp mực đã qua sử dụng Đã phát hiện và chấp nhật hộp mực đượcnạp đầy.

Không cần thao tác.

Đã lắp hộp mực đã qua sử dụng

Để chấp nhận, Nhấn [OK]

Đã cài đặt hộp mực được nạp đầy. Nhấn OK để tiếp tục.

Đã lắp hộp mực in không phải của HP Bạn đã cài đặt nguồn cung cấp không phảicủa HP.

Nếu bạn tin rằng bạn đã mua một nguồncung cấp của HP, hãy truy cập vào trangWeb www.hp.com/go/anticounterfeit.

Dịch vụ hoặc sửa chữa yêu cầu do việc sửdụng nguồn cung cấp không phải của HPsẽ không nằm trong phạm vi bảo hành củaHP.

Đã lắp nguồn cung cấp HP chính hãng Nguồn cung cấp chính hãng HP đã đượccài đặt. Thông báo này sẽ xuất hiện nhanhsau khi đã cài đặt nguồn cung cấp và sauđó được thay thế bằng thông báo Sẵnsàng.

Không cần thao tác.

Đặt mua hộp mực đen

Sẵn sàng

Hộp mực sắp hết thời gian sử dụng hữu íchcủa nó.

Đặt mua hộp mực in mới. Bạn có thể tiếptục in bằng hộp mực in hiện thời cho tới khiviệc phân phối lại bột mực không cho rachất lượng in có thể chấp nhận được.

Xem Nguồn cung cấp và phụ kiệnthuộc trang 137 để biết thêm thông tin.

In hai mặt thủ công

Nạp khay x

Bấm [OK]

Mặt đầu tiên của lệnh in hai mặt thủ côngđã được in, bạn cần phải nạp trang giấy vàođể tiếp tục in mặt thứ hai.

Nạp giấy vào khay được chỉ định với mặt inhướng lên trên, và đầu trên cùng hướng raxa bạn, sau đó bấm OK.

In nhầm

Bấm [OK]

Phương tiện in đã được tạm hoãn do dichuyển qua sản phẩm.

Nhấn OK để xóa thông báo.

Lắp hộp mực đen Hộp mực chưa lắp hoặc lắp không đúngvào sản phẩm.

Lắp hộp mực. Xem Thay đổi hộp mực inthuộc trang 87.

Lỗi 49

Tắt sau đó bật trở lại

Sản phẩm gặp phải một lỗi nội bộ. Tắt sản phẩm, chờ ít nhất 30 giây, và sauđó bật nguồn và chờ sản phẩm khởi chạy.

Nếu bạn đang sử dụng một thiết bị chốngđột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ điện. Bật nguồnsản phẩm.

Nếu thông báo này vẫn lặp lại, hãy liên hệvới bộ phận hỗ trợ của HP. Xem Hỗ trợkhách hàng thuộc trang 149.

108 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 121: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Thông báo bảng điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

Lỗi 51,XX

Tắt sau đó bật trở lại

Sản phẩm gặp lỗi phần cứng nội bộ. Tắt nguồn sản phẩm, chờ ít nhất 30 giây,sau đó bật nguồn và chờ sản phẩm khởichạy.

Nếu bạn đang sử dụng một thiết bị chốngđột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ điện. Bật nguồnsản phẩm.

Nếu thông báo này vẫn lặp lại, hãy liên hệvới bộ phận hỗ trợ của HP. Xem Hỗ trợkhách hàng thuộc trang 149.

Lỗi 55,X

Tắt sau đó bật trở lại

Sản phẩm gặp phải một lỗi nội bộ. Tắt nguồn sản phẩm, chờ ít nhất 30 giây,sau đó bật nguồn và chờ sản phẩm khởichạy.

Nếu bạn đang sử dụng một thiết bị chốngđột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ điện. Bật nguồnsản phẩm.

Nếu thông báo này vẫn lặp lại, hãy liên hệvới bộ phận hỗ trợ của HP. Xem Hỗ trợkhách hàng thuộc trang 149.

Lỗi 79

Tắt sau đó bật trở lại

Sản phẩm gặp lỗi chương trình cơ sở nộibộ.

Tắt nguồn sản phẩn, chờ ít nhất 30 giây, vàsau đó bật nguồn và chờ sản phẩm khởichạy.

Nếu bạn đang sử dụng một thiết bị chốngđột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ điện. Bật nguồnsản phẩm.

Nếu thông báo này vẫn lặp lại, hãy liên hệvới bộ phận hỗ trợ của HP. Xem Hỗ trợkhách hàng thuộc trang 149.

Lỗi dịch vụ 79

Tắt sau đó bật trở lại

Cài đặt DIMM không tương thích. 1. Tắt nguồn sản phẩm.

2. Cài đặt DIMM được sản phẩm hỗ trợ.Xem Nguồn cung cấp và phụ kiệnthuộc trang 137 để có danh sách cácDIMM được hỗ trợ. Xem Cài đặt bộnhớ thuộc trang 89 để có các hướngdẫn cài đặt DIMM.

3. Bật sản phẩm.

Nếu thông báo này vẫn lặp lại, hãy liên hệvới bộ phận hỗ trợ của HP. Xem Hỗ trợkhách hàng thuộc trang 149.

Lỗi thiết bị

Bấm [OK]

Đã xảy ra lỗi nội bộ. Nhấn OK để tiếp tục tác vụ in.

VIWW Hiểu các thông báo ở bảng điều khiển 109

Page 122: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Thông báo bảng điều khiển Mô tả Hành động được đề xuất

Lỗi Bộ Nhiệt Áp 50.x

Tắt sau đó bật trở lại

Sản phẩm gặp phải lỗi với bộ nhiệt áp. Tắt nguồn sản phẩm, chờ ít nhất 30 giây, vàsau đó bật nguồn và chờ sản phẩm khởichạy.

Tắt sản phẩm, chờ ít nhất 25 phút, và sauđó bật sản phẩm.

Nếu bạn đang sử dụng một thiết bị chốngđột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ điện. Bật nguồnsản phẩm.

Nếu thông báo này vẫn lặp lại, hãy liên hệvới bộ phận hỗ trợ của HP. Xem Hỗ trợkhách hàng thuộc trang 149.

Lỗi Quạt 57

Tắt sau đó bật trở lại

Sản phẩm bị lỗi ở quạt gắn trong máy. Tắt nguồn sản phẩm, chờ ít nhất 30 giây, vàsau đó bật nguồn và chờ sản phẩm khởichạy.

Nếu bạn đang sử dụng một thiết bị chốngđột biến điện, hãy tháo thiết bị này ra. Cắmsản phẩm trực tiếp vào ổ điện. Bật nguồnsản phẩm.

Nếu thông báo này vẫn lặp lại, hãy liên hệvới bộ phận hỗ trợ của HP. Xem Hỗ trợkhách hàng thuộc trang 149.

Nạp giấy Sản phẩm đã hết giấy. Nạp giấy vào khay.

Nạp giấy khay # <LOẠI> <KÍCH THƯỚC>

Nhấn [OK] cho phương tiện khả dụng

Khay giấy được cấu hình theo kích thướcvà loại phương tiện mà lệnh in yêu cầu,nhưng khay đó hiện hết giấy.

Nạp đúng phương tiện vào khay, hoặc bấmOK để sử dụng phương tiện trong một khaykhác.

Nạp giấy khay 1 <LOẠI> <KÍCH THƯỚC>

Nhấn [OK] cho phương tiện khả dụng

Không có khay nào được cấu hình theokích thước và loại phương tiện mà lệnh inyêu cầu.

Nạp đúng phương tiện vào khay 1, hoặcbấm OK để sử dụng phương tiện trong mộtkhay khác.

Nạp giấy khay 1 thường <KÍCH THƯỚC>

Chế độ lau dọn [OK] để bắt đầu

Sản phẩm đã sẵn sàng để thực hiện thaotác lau chùi.

Nạp Khay 1 với loại giấy thường theo kíchthước được chỉ định, và sau đó bấm OK.

Nắp đậy mở Cửa của sản phẩm đang mở. Đóng cửa này lại.

Ngăn giấy ra đầy

Lấy hết giấy ra khỏi ngăn

Ngăn giấy ra đầy. Lấy hết giấy ra khỏi ngăn này.

Tháo khóa vận chuyển ra khỏi hộp mựcđen

Chốt giữ vận chuyển hộp mực được cài đặt. Phải chắc bạn đã gỡ các chốt giữ vậnchuyển ra khỏi hộp mực.

Tiếp giấy thủ công <LOẠI> <KÍCHTHƯỚC>

Nhấn [OK] cho phương tiện khả dụng

Sản phẩm được đặt ở chế độ tiếp giấy thủcông.

Nhấn OK để xóa thông báo hoặc nạp đúngphương tiện in vào khay 1.

110 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 123: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Kẹt giấyNhững nguyên nhân kẹt giấy thường gặp

Nhiều trường hợp kẹt giấy xảy ra là do sử dụng giấy không đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật của HP.Để biết thông tin đầy đủ về tiêu chuẩn kỹ thuật của giấy đối với tất cả các sản phẩm HP LaserJet, xinxem HP LaserJet Printer Family Print Media Guide (Hướng dẫn Vật liệu In cho Họ Máy inHP LaserJet). Thông tin này còn được đăng tải trên trang www.hp.com/support/ljpaperguide.

Sản phẩm bị kẹt.1

Nguyên nhân Giải pháp

Giấy không đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật. Chỉ sử dụng giấy đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật của HP. XemGiấy và vật liệu in thuộc trang 47.

Một thành phần được cài không đúng cách. Kiểm tra xem hộp mực in đã được lắp đúng chưa.

Bạn đang sử dụng giấy đã qua sản phẩm hoặc máyphotocopy.

Không sử dụng giấy đã được in hoặc sao chép trước đó.

Khay giấy được nạp không đúng. Lấy hết giấy thừa ra khỏi khay giấy. Đảm bảo chồng giấy ởdưới dấu chiều cao chồng giấy tối đa trong khay. Xem Nạpkhay thuộc trang 55.

Giấy bị xiên. Các thanh dẫn của khay giấy không được điều chỉnh đúng.Điều chỉnh các thanh dẫn này sao cho chúng giữ chặt chồnggiấy vào vị trí và giấy không bị cong.

Giấy bó hoặc dính vào nhau. Lấy giấy ra, bẻ cong, xoay 180°, hoặc lật ngược. Nạp lại giấyvào khay giấy.

GHI CHÚ: Không xòe giấy ra. Xòe giấy ra có thể tạo ra tĩnhđiện và làm cho giấy dính với nhau.

Giấy phải được lấy ra trước khi đặt vào ngăn giấy ra. Đặt lại sản phẩm. Chờ cho tới khi trang được xếp hoàn toànvào ngăn giấy ra trước khi lấy ra.

Trong khi in hai mặt, bạn đã lấy giấy ra trước khi in mặt thứhai của tài liệu.

Đặt lại sản phẩm và in tài liệu lại lần nữa. Chờ cho tới khitrang được xếp hoàn toàn vào ngăn giấy ra trước khi lấy ra.

Giấy ở tình trạng không tốt. Thay giấy.

Các con lăn bên trong khay không tiếp giấy lên. Lấy tờ giấy trên cùng ra. Nếu giấy quá nặng thì giấy có thểkhông được lấy khỏi khay.

Giấy có cạnh gồ ghề hoặc lởm chởm. Thay giấy.

Giấy bị đục răng cưa hoặc dập nổi. Giấy bị đục răng cưa hoặc dập nổi không dễ dàng tách rời.Nạp các trang giấy từ Khay 1.

Các bộ phận cung cấp cho sản phẩm đã hết thời hạn sửdụng.

Trên bảng điều khiển sản phẩm, kiểm tra các thông báonhắc bạn thay nguồn cung cấp hoặc in trang tình trạngnguồn cung cấp để xác định thời gian còn lại của nguồncung cấp. Xem In trang thông tin thuộc trang 74.

Giấy được lưu trữ sai cách. Thay giấy trong các khay. Giấy cần được lưu trữ trong baogói gốc ở môi trường được kiểm soát.

1 Nếu máy in tiếp tục bị kẹt giấy, hãy liên hệ với bộ phận Hỗ trợ Khách hàng HP hoặc nhà cung cấp dịch vụ được HP ủyquyền.

VIWW Kẹt giấy 111

Page 124: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Các vị trí kẹt giấyKẹt giấy có thể xuất hiện tại các vị trí sau đây trong sản phẩm.

1

3 2

1 Các vùng bên trong

2 Khay tiếp giấy

3 Ngăn giấy ra

Xử lý kẹt giấyKhi xử lý kẹt giấy, hãy thật cẩn thận không làm rách giấy bị kẹt. Nếu có một mẩu giấy nhỏ còn lạitrong sản phẩm, nó có thể làm kẹt giấy thêm.

THẬN TRỌNG: Trước khi xử lý kẹt giấy, hãy tắt sản phẩm và tháo dây nguồn.

Các vùng bên trong

Vùng hộp mực in và đường dẫn giấy

1. Nhấn nút để mở cửa hộp mực in, và sau đó tháo hộp mực in ra.

THẬN TRỌNG: Để ngăn xảy ra hư hỏng, không được để hộp mực in tiếp xúc với ánh sáng.Dùng một mảnh giấy để che hộp mực in lại.

112 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 125: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

2. Nếu có thể nhìn thấy giấy kẹt, hãy nắm lấy nó bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sảnphẩm.

3. Thay hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại.

4. Nếu không có giấy bị kẹt bên trong cửa hộp mực in, hãy mở cửa xử lý kẹt giấy ở phía mặt sausản phẩm.

VIWW Kẹt giấy 113

Page 126: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

5. Nếu có thể nhìn thấy giấy kẹt, hãy nắm lấy nó bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sảnphẩm.

6. Đóng cửa xử lý giấy kẹt.

Đường dẫn giấy in hai mặt (chỉ dành cho kiểu in hai mặt)

1. Ở mặt trước của sản phẩm, tháo Khay 2 ra.

114 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 127: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

2. Ấn chốt màu xanh lá cây xuống để mở cửa đường dẫn giấy in hai mặt trên mặt trước của sảnphẩm.

3. Kiểm tra giấy kẹt ở mặt trước của sản phẩm. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấyra khỏi sản phẩm.

4. Ấn cửa đường dẫn giấy in hai mặt để đóng nó.

VIWW Kẹt giấy 115

Page 128: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

5. Lắp Khay 2.

6. Mở cửa xử lý kẹt giấy in hai mặt ở mặt sau sản phẩm.

7. Kiểm tra giấy kẹt ở mặt sau của sản phẩm. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy rakhỏi sản phẩm.

116 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 129: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

8. Đóng cửa xử lý kẹt giấy.

Khay tiếp giấy

Khay 1

1. Nhấn nút để mở cửa hộp mực in, và sau đó tháo hộp mực in ra.

THẬN TRỌNG: Để ngăn xảy ra hư hỏng, không được để hộp mực in tiếp xúc với ánh sáng.Dùng một mảnh giấy để che hộp mực in lại.

2. Nhấc vỏ trục Khay 1 lên, nắm lấy giấy kẹt, và từ từ kéo nó ra khỏi sản phẩm.

VIWW Kẹt giấy 117

Page 130: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

3. Lắp lại hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại.

Khay 2

1. Mở khay ra.

2. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm.

118 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 131: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

3. Đóng khay lại.

4. Nếu không thấy giấy kẹt trong vùng khay này, hãy mở nắp hộp mực in và tháo hộp mực ra, sauđó kéo bộ dẫn hướng vật liệu in phía trên ra. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấyra khỏi sản phẩm.

5. Lắp lại hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại.

VIWW Kẹt giấy 119

Page 132: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Khay 3

1. Tháo Khay 2 và Khay 3.

2. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm.

3. Lắp các khay vào.

120 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 133: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

4. Nếu không thấy giấy kẹt trong vùng khay này, hãy mở nắp hộp mực in và tháo hộp mực ra, sauđó kéo bộ dẫn hướng vật liệu in phía trên ra. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấyra khỏi sản phẩm.

5. Lắp lại hộp mực in và đóng nắp hộp mực in lại.

Ngăn giấy raTHẬN TRỌNG: Để tránh làm hư sản phẩm, không tìm cách xử lý kẹt giấy trong ngăn giấy ra trêncùng bằng cách kéo thẳng giấy ra.

1. Ở mặt sau của sản phẩm, hãy mở cửa xử lý giấy kẹt ra.

VIWW Kẹt giấy 121

Page 134: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

2. Cầm giấy bị kẹt bằng cả hai tay và từ từ kéo giấy ra khỏi sản phẩm.

3. Đóng cửa xử lý giấy kẹt.

122 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 135: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Xử lý vấn đề về chất lượng inBạn có thể ngăn phần lớn sự cố xảy ra liên quan đến vấn đề chất lượng in bằng cách làm theohướng dẫn sau.

● Lập cấu hình khay giấy theo đúng cài đặt loại giấy. Xem Cấu hình các khay thuộc trang 58.

● Sử dụng giấy đáp ứng chỉ tiêu kỹ thuật của HP. Xem Giấy và vật liệu in thuộc trang 47.

● Lau chùi sản phẩm nếu cần. Xem Hãy làm sạch đường dẫn giấy thuộc trang 95.

Vấn đề về chất lượng in liên quan đến giấyMột số sự cố về chất lượng in xảy ra do sử dụng giấy không đáp ứng đúng tiêu chuẩn kỹ thuật củaHP.

● Bề mặt giấy quá nhẵn.

● Mức độ ẩm của giấy không đều, quá cao hoặc quá thấp. Sử dụng giấy từ nguồn khác hoặc từtập giấy chưa được mở ra.

● Một số khu vực của giấy không ăn mực. Sử dụng giấy từ nguồn khác hoặc từ tập giấy chưađược mở ra.

● Phần đầu đề bạn đang sử dụng được in trên giấy ráp. Sử dụng giấy mịn hơn và dùng kỹ thuậtviết khô (giấy xerography). Nếu việc này giải quyết được vấn đề của bạn, hãy hỏi nhà cung cấpgiấy in sẵn đầu đề của bạn để sử dụng giấy đáp ứng đúng tiêu chuẩn kỹ thuật của HP.

● Giấy quá ráp hoặc nhám. Sử dụng giấy mịn hơn và dùng kỹ thuật viết khô (giấy xerography).

● Giấy quá nặng so với thiết lập loại giấy, vì thế, bột mực sẽ không được sấy nóng để dính vàogiấy.

Để biết thông tin đầy đủ về tiêu chuẩn kỹ thuật của giấy đối với tất cả các sản phẩm HP LaserJet, xinxem HP LaserJet Printer Family Print Media Guide (Hướng dẫn Vật liệu In cho Họ Máy inHP LaserJet). Thông tin này còn được đăng tải trên trang www.hp.com/support/ljpaperguide.

Vấn đề về chất lượng in liên quan đến môi trườngNếu sản phẩm đang hoạt động trong môi trường quá ẩm hoặc quá khô, hãy kiểm tra xem môi trườngin có nằm trong phạm vi cho phép theo tiêu chuẩn kỹ thuật hay không. Xem Môi trường sử dụngthuộc trang 156.

Vấn đề về chất lượng in liên quan đến kẹt giấyKiểm tra chắc chắn rằng tất cả các tờ giấy đều không còn nằm trong đường dẫn giấy.

● Nếu gần đây xảy ra tình trạng kẹt trong sản phẩm, hãy in hai hoặc ba trang để lau dọn sạchđường dẫn giấy.

● Nếu giấy không vượt qua được bộ nhiệt áp và gây lỗi hình ảnh trên các tài liệu in ra sau, hãy inhai hoặc ba trang để lau dọn sạch đường dẫn giấy. Nếu vấn đề vẫn xảy ra, hãy in và xử lý tranglau dọn. Xem Hãy làm sạch đường dẫn giấy thuộc trang 95.

Ví dụ về lỗi hình ảnhPhần này cung cấp các thông tin về việc nhận biết và hiệu chỉnh các lỗi in ấn.

VIWW Xử lý vấn đề về chất lượng in 123

Page 136: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

GHI CHÚ: Nếu các bước này không hiệu chỉnh được lỗi, hãy liên hệ với đại diện dịch vụ hoặc đạidiện bán hàng do HP ủy quyền.

Bản in mờ hoặc không rõ

● Hộp mực gần hết hạn.

● Phân phối lại bột mực để kéo dài tuổi thọ.

● Vật liệu in không đạt chỉ tiêu kỹ thuật của hãng Hewlett-Packard (ví dụ, vật liệu in quá ẩm hoặc quá nhám).

● Nếu toàn bộ trang bị nhạt thì mức điều chỉnh mật độmực in quá ít hoặc đã bật Chế Độ Tiết Kiệm. Điều chỉnhmật độ mực và không chọn Chế Độ Tiết Kiệm ở phầnĐặc Tính của máy in.

Vết bột mực

● Vật liệu in không đạt chỉ tiêu kỹ thuật của hãng Hewlett-Packard (ví dụ, vật liệu in quá ẩm hoặc quá nhám).

● Máy in có thể cần phải được vệ sinh.

● Hộp mực in có thể bị lỗi.

Ký tự bị bỏ mất

● Một tờ vật liệu in có thể bị lỗi. Thử in lại.

● Độ ẩm của vật liệu in không đều hoặc trên bề mặt vậtliệu in có các vết ẩm. Thử in lại với vật liệu in mới.

● Lô vật liệu in kém chất lượng. Quá trình sản xuất có thểkhiến một số vùng không ăn bột mực. Thử loại hoặcnhãn hiệu vật liệu in khác.

● Hộp mực in có thể bị lỗi.

124 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 137: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Sọc dọc

Trống cảm quang bên trong hộp mực có thể bị xước. Lắphộp mực in HP mới.

Xám nền

● Thay đổi vật liệu in có trọng lượng cơ bản nhẹ hơn.

● Kiểm tra môi trường của máy in. Môi trường quá khô(độ ẩm thấp) có thể làm tăng hiệu ứng tô bóng nền.

● Cài đặt mật độ có thể quá cao. Điều chỉnh cài đặt mậtđộ.

● Lắp hộp mực in HP mới.

Hoen bột mực

● Nếu các vết lốm đốm mực xuất hiện trên cạnh trên củavật liệu, các bộ dẫn hướng vật liệu có thể bị bẩn. Laubộ dẫn mực bằng giẻ mềm, khô.

● Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in.

● Nhiệt độ bộ nhiệt áp có thể quá thấp. Chắc chắn là bạnđã chọn loại vật liệu thích hợp trong trình điều khiểnmáy in của bạn.

● Thử lắp hộp mực in HP mới.

Bột mực không bám dính chặt

● Nhiệt độ cuộn sấy có thể quá thấp. Chắc chắn là bạnđã chọn loại vật liệu thích hợp trong trình điều khiểnmáy in của bạn.

● Vệ sinh phần bên trong của máy in.

● Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in.

● Chắc chắn là bạn đã chọn loại vật liệu thích hợp trongtrình điều khiển máy in của bạn.

● Cắm phích máy in trực tiếp vào ổ cắm điện xoay chiềuthay vì cắm vào bảng điện.

VIWW Xử lý vấn đề về chất lượng in 125

Page 138: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Vết sọc lặp đi lặp lại

● Hộp mực in có thể bị hỏng. Nếu vết lặp đi lặp lại xuấthiện ở vị trí tương tự trên một trang, hãy lắp hộp mực inHP mới.

● Các bộ phận bên trong có thể bị dính mực. Nếu lỗi nàyxuất hiện ở mặt sau của trang in, sự cố có thể tự mất đisau khi in một vài trang nữa.

● Chắc chắn là bạn đã chọn loại vật liệu thích hợp trongtrình điều khiển máy in của bạn.

Định hình ký tự kém

● Nếu các ký tự định hình kém, tạo ra hình ảnh trống thìcó thể do gốc vật liệu in quá trơn. Thử vật liệu in khác.

● Nếu các ký tự định hình kém, tạo ra hiệu ứng nhấp nhôthì máy in có thể cần phải sửa chữa. In một trang cấuhình. Nếu ký tự vẫn định hình kém, hãy liên hệ với đạidiện dịch vụ hoặc đại diện bán hàng do HP ủy quyền.

Trang lệch

● Phải chắc chắn là vật liệu in được nạp đúng cách và bộdẫn giấy in không quá chặt hoặc quá lỏng so với chồnggiấy.

● Khay tiếp giấy có thể quá đầy.

● Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in.

Cuộn hoặc quăn

● Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in. Cả nhiệtđộ cao lẫn độ ẩm cao đều làm giấy cuộn lại.

● Giấy in có thể đã để trong khay quá lâu. Hãy trở lậtchồng giấy trong khay. Ngoài ra, thử xoay 180° giấy cótrong khay.

● Mở cửa giấy ra thẳng và in thử.

● Nhiệt độ bộ nhiệt áp có thể quá cao. Chắc chắn là bạnđã chọn loại vật liệu thích hợp trong trình điều khiểnmáy in của bạn. Nếu sự cố vẫn còn, chọn loại vật liệu insử dụng nhiệt bộ nhiệt áp thấp hơn, như loại vật liệu innhẹ hoặc giấy trong.

126 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 139: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Nhăn hoặc nếp gấp

● Chắc chắn là vật liệu in đã được nạp đúng cách.

● Kiểm tra chủng loại và chất lượng vật liệu in.

● Mở cửa giấy ra thẳng và in thử.

● Lật chồng vật liệu in trong khay đựng. Ngoài ra, thửxoay 180° giấy có trong khay.

● Đối với phong bì, lỗi này có thể do khí ở bên trongphong bì. Nhấc phong bì ra và làm phẳng nó, rồi thử inlại.

Phân tán bột mực ra phía ngoài

● Nếu một lượng lớn bột mực phân tán xung quanh ký tựthì vật liệu in có thể đang kháng mực. (Một lượng nhỏbột mực bị phân tán là một điều bình thường đối với inla-de.) Thử loại vật liệu in khác.

● Lật chồng vật liệu in trong khay đựng.

● Sử dụng vật liệu in dành riêng cho máy in la-de.

VIWW Xử lý vấn đề về chất lượng in 127

Page 140: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Xử lý vấn đề về hoạt độngSự cố Nguyên nhân Giải pháp

In ra được các trang nhưng chúng lạihoàn toàn bị để trống.

Băng dán có thể vẫn còn trong các hộpmực.

Kiểm tra xem băng dán đã được lấy hếtra khỏi các hộp mực chưa.

Tài liệu có thể có các trang trắng. Kiểm tra tài liệu được in xem có nộidung trên tất cả các trang không.

Máy in có thể bị lỗi. Để kiểm tra máy in, hãy in một trangCấu hình.

Các trang được in rất chậm. Các loại giấy nặng hơn có thể làmchậm lệnh in.

Hãy in trên một loại giấy khác.

Các trang phức tạp có thể in chậm. Quá trình sấy nóng thích hợp có thểyêu cầu tốc độ in chậm hơn để đảmbảo chất lượng in tốt nhất.

Các trang không được in. Sản phẩm có thể không lấy giấy theođúng cách.

Đảm bảo giấy được nạp vào khay theođúng cách.

Giấy đang kẹt trong sản phẩm. Xử lý kẹt giấy. Xem Kẹt giấythuộc trang 111.

Cáp USB có thể bị hư hoặc kết nốikhông đúng.

● Ngắt cáp USB ở cả hai đầu vàcắm lại.

● Thử in một nhiệm vụ đã in đượctrước đó.

● Thử sử dụng một cáp USB khác.

Các thiết bị khác đang chạy trên máytính của bạn.

Sản phẩm này không thể chia sẻ cổngUSB. Nếu bạn có một ổ cứng ngoàihoặc hộp chuyển mạng sử dụng chungmột cổng với sản phẩm này, thiết bị kiacó thể gây ảnh hưởng. Để nối và sửdụng sản phẩm này, bạn phải ngắt thiếtbị kia hoặc sử dụng hai cổng USB trênmáy tính.

128 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 141: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Xử lý vấn đề về khả năng kết nốiXử lý vấn đề kết nối trực tiếp

Nếu bạn kết nối sản phẩm trực tiếp với máy tính, hãy kiểm tra cáp.

● Kiểm tra xem cáp đã cắm vào máy tính và vào sản phẩm chưa.

● Kiểm tra rằng dây cáp không dài quá 2 mét. Thay cáp nếu cần.

● Kiểm tra hoạt động của cáp bằng cách cắm dây cáp vào sản phẩm khác. Thay dây cáp nếu cần.

Xử lý vấn đề về mạngKiểm tra các mục sau để xác nhận rằng sản phẩm đang trao đổi tín hiệu với mạng. Trước khi bắtđầu, hãy in một trang cấu hình. Xem In trang thông tin thuộc trang 74.

1. Có bất kỳ vấn đề nào về kết nối vật lý giữa trạm làm việc hoặc máy phục vụ tập tin và sản phẩmkhông?

Kiểm tra rằng việc truyền tín hiệu cáp mạng, kết nối và cấu hình bộ định tuyến đều đã phù hợp.Kiểm tra rằng chiều dài cáp mạng đáp ứng đúng các thông số kỹ thuật của mạng.

2. Cáp mạng đã được cắm đúng cách chưa?

Kiểm tra chắc chắn rằng sản phẩm đã sử dụng đúng cổng và cáp để nối mạng. Kiểm tra mỗi kếtnối cáp để bảo đảm là đã được cắm chắc và ở đúng vị trí. Nếu vẫn có vấn đề, hãy thử dùng dâycáp hoặc cổng khác trên bộ hub hoặc máy thu phát. Đèn hoạt động màu hổ phách và đèn trạngthái kết nối màu xanh nằm kế bên cổng kết nối của sản phẩm phải sáng đèn.

3. Các cài đặt in hai mặt và tốc độ kết nối đã được đặt đúng chưa?

Hewlett-Packard khuyên bạn để cài đặt này ở chế độ tự động (cài đặt mặc định). Xem Cài đặttốc độ liên kết thuộc trang 45.

4. Bạn có thể "ping" sản phẩm không?

Sử dụng dấu nhắc lệnh để kiểm tra khả năng liên lạc của sản phẩm bằng giao thức PING từmáy tính của bạn. Ví dụ:

ping 192.168.45.39

Chắc chắn rằng ping hiển thị thời gian khứ hồi.

Nếu bạn có thể ping sản phẩm, hãy kiểm tra rằng cấu hình địa chỉ IP cho sản phẩm đã đượcxác lập đúng trên máy tính. Nếu đúng, hãy xóa, sau đó thêm sản phẩm vào lại lần nữa.

Nếu lệnh ping không thể hồi đáp, kiểm tra rằng các hub mạng đã được bật, sau đó kiểm tra rằngcác cài đặt mạng, sản phẩm và máy tính, tất cả đều đã được lập cấu hình cho cùng một mạng.

5. Bạn có thêm bất kỳ ứng dụng phần mềm nào vào mạng không?

Kiểm tra chắc chắn rằng chúng tương thích và rằng chúng đã được cài đặt đúng với các trìnhđiều khiển máy in phù hợp.

6. Những người sử dụng khác có thể in được không?

Vấn đề có thể chỉ là sự cố riêng về mạng. Hãy kiểm tra các trình điều khiển của trạm làm việc,trình điều khiển máy in và tính năng chuyển hướng (có trong Novell NetWare).

VIWW Xử lý vấn đề về khả năng kết nối 129

Page 142: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

7. Nếu những người sử dụng khác có thể in được, họ có sử dụng cùng một hệ điều hành mạngkhông?

Hãy kiểm tra cài đặt hệ điều hành mạng phù hợp với hệ thống của bạn.

8. Giao thức của bạn có được phép không?

Hãy kiểm tra tình trạng giao thức của bạn trên Trang cấu hình. Bạn cũng có thể sử dụng máychủ Web nhúng để kiểm tra tình trạng các giao thức khác. Xem Máy chủ Web nhúngthuộc trang 80.

9. Sản phẩm có xuất hiện trong HP Web Jetadmin hoặc ứng dụng quản lý khác không?

● Hãy kiểm tra các cài đặt mạng trên Trang cấu hình mạng.

● Xác nhận cài đặt mạng đối với sản phẩm sử dụng bảng điều khiển giao thức (dành cho sảnphẩm có bảng điều khiển).

130 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 143: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Windows Thông báo lỗi:

"General Protection FaultException OE"

"Spool32"

"Illegal Operation" (Hoạt động Bị Cấm)

Nguyên nhân Giải pháp

Đóng tất cả các chương trình phần mềm, khởi động lạiWindows, và thử lại.

Chọn một trình điều khiển máy in khác. Bạn có thể thườnglàm việc này từ một chương trình phần mềm.

Xóa tất cả các tập tin tạm thời khỏi thư mục con Temp(Tạm). Bạn có thể xác định tên của thư mục bằng cách chỉnhsửa tập tin AUTOEXEC.BAT và tìm câu lệnh "Set Temp =".Tên sau câu lệnh này là thư mục temp (thư mục tạm). Theomặc định thì đó thường là C:\TEMP nhưng bạn có thể xácđịnh lại.

Xem tài liệu Microsoft Windows đi cùng với máy tính của bạnđể biết thêm thông tin về các thông báo lỗi của Windows.

VIWW Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Windows 131

Page 144: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy MacintoshGHI CHÚ: Thực hiện cài đặt in IP và USB thông qua Desktop Printer Utility (Tiện ích Máy in Đểbàn). Sản phẩm sẽ không có mặt ở trong Chooser (Trình chọn).

Trình điều khiển máy in không được liệt kê trong Print Center (Trung tâm In).

Nguyên nhân Giải pháp

Phần mềm của sản phẩm có thể chưa được cài đặt hoặc càiđặt không đúng.

Kiểm tra chắc chắn rằng tập tin PPD nằm trong thư mục sautrên ổ cứng: Library/Printers/PPDs/Contents/Resources/<lang>.lproj, trong đó “<lang>” là mã ngônngữ hai ký tự cho biết ngôn ngữ bạn đang dùng. Nếu cần,cài đặt lại phần mềm. Xem hướng dẫn trong phần hướngdẫn bắt đầu sử dụng.

Tập tin Mô tả Máy in Bằng Ngôn ngữ Postcript (PPD) bị lỗi. Xóa tập tin PPD khỏi thư mục sau của ổ cứng: Library/Printers/PPDs/Contents/Resources/<lang>.lproj, trong đó “<lang>” là mã ngôn ngữ hai ký tựcho biết ngôn ngữ bạn đang dùng. Cài đặt lại phần mềm.Xem hướng dẫn trong phần hướng dẫn bắt đầu sử dụng.

Tên sản phẩm, địa chỉ IP hoặc tên máy chủ Rendezvous không xuất hiện trong hộp danh sách máy in trong trungtâm in.

Nguyên nhân Giải pháp

Sản phẩm có thể chưa sẵn sàng. Chắc chắn là các dây cáp được tiếp xúc đúng cách, đã bậtsản phẩm và đèn báo sẵn sàng đã sáng. Nếu bạn đang kếtnối qua cổng USB hoặc hub Ethernet, hãy thử kết nối trựctiếp với máy tính hoặc sử dụng một cổng khác.

Có thể bạn đã chọn kiểu kết nối sai. Kiểm tra chắc chắn rằng bạn đã chọn USB, In IP hoặcRendezvous, tùy thuộc vào kiểu kết nối hiện có giữa sảnphẩm và máy tính.

Bạn đang sử dụng tên sản phẩm, địa chỉ IP hoặc tên máychủ Rendezvous không đúng.

Kiểm tra tên sản phẩm, địa chỉ IP hoặc tên máy chủRendezvous bằng cách in trang cấu hình. Xem In trangthông tin thuộc trang 74. Xác định xem tên sản phẩm, địa chỉIP, hoặc tên máy chủ Rendezvous trên trang cấu hình cóphù hợp với tên sản phẩm, địa chỉ IP, hoặc tên máy chủRendezvous trong Print Center (Trung tâm In) không.

Cáp ghép nối có thể bị lỗi hoặc có chất lượng kém. Thay cáp ghép nối. Kiểm tra chắc chắn rằng bạn sử dụngcáp có chất lượng cao.

Trình điều khiển máy in sẽ không tự động cài đặt sản phẩm bạn đã chọn trong Print Center (Trung tâm In).

Nguyên nhân Giải pháp

Sản phẩm có thể chưa sẵn sàng. Chắc chắn là các dây cáp được tiếp xúc đúng cách, đã bậtsản phẩm và đèn báo sẵn sàng đã sáng. Nếu bạn đang kếtnối qua cổng USB hoặc hub Ethernet, hãy thử kết nối trựctiếp với máy tính hoặc sử dụng một cổng khác.

132 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 145: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Trình điều khiển máy in sẽ không tự động cài đặt sản phẩm bạn đã chọn trong Print Center (Trung tâm In).

Nguyên nhân Giải pháp

Phần mềm của sản phẩm có thể chưa được cài đặt hoặc càiđặt không đúng.

Kiểm tra chắc chắn rằng tập tin PPD nằm trong thư mục sautrên ổ cứng: Library/Printers/PPDs/Contents/Resources/<lang>.lproj, trong đó “<lang>” là mã ngônngữ hai ký tự cho biết ngôn ngữ bạn đang dùng. Nếu cần,cài đặt lại phần mềm. Xem hướng dẫn trong phần hướngdẫn bắt đầu sử dụng.

Tập tin Mô tả Máy in Bằng Ngôn ngữ PostScript (PPD) bị lỗi. Xóa tập tin PPD khỏi thư mục sau của ổ cứng: Library/Printers/PPDs/Contents/Resources/<lang>.lproj, trong đó “<lang>” là mã ngôn ngữ hai ký tựcho biết ngôn ngữ bạn đang dùng. Cài đặt lại phần mềm.Xem hướng dẫn trong phần hướng dẫn bắt đầu sử dụng.

Sản phẩm có thể chưa sẵn sàng. Chắc chắn là các dây cáp được tiếp xúc đúng cách, đã bậtsản phẩm và đèn báo sẵn sàng đã sáng. Nếu bạn đang kếtnối qua cổng USB hoặc hub Ethernet, hãy thử kết nối trựctiếp với máy tính hoặc sử dụng một cổng khác.

Cáp ghép nối có thể bị lỗi hoặc có chất lượng kém. Thay cáp ghép nối. Kiểm tra chắc chắn rằng bạn sử dụngcáp có chất lượng cao.

Một lệnh in đã không được gửi tới sản phẩm bạn muốn.

Nguyên nhân Giải pháp

Hàng chờ in có thể đã bị dừng lại. Khởi động lại hàng chờ in. Mở print monitor (màn hình in)và chọn Start Jobs (Bắt đầu Lệnh In).

Bạn đang sử dụng sai tên sản phẩm hoặc địa chỉ IP. Sảnphẩm khác có tên, địa chỉ IP, tên máy chủ Rendezvousgiống hoặc tương tự thế có thể đã nhận lệnh in của bạn.

Kiểm tra tên sản phẩm, địa chỉ IP hoặc tên máy chủRendezvous bằng cách in trang cấu hình. Xem In trangthông tin thuộc trang 74. Xác định xem tên sản phẩm, địa chỉIP, hoặc tên máy chủ Rendezvous trên trang cấu hình cóphù hợp với tên sản phẩm, địa chỉ IP, hoặc tên máy chủRendezvous trong Print Center (Trung tâm In) không.

Tập tin PostScript bao gói (EPS) không in theo đúng phông chữ.

Nguyên nhân Giải pháp

Sự cố này xuất hiện trong một số chương trình. ● Thử tải các phông chữ chứa trong tập tin EPS vào sảnphẩm trước khi in.

● Gửi tập tin ở định dạng ASCII thay vì dạng mã nhịphân.

Bạn không thể in từ thẻ USB của bên thứ ba.

Nguyên nhân Giải pháp

Lỗi này xảy ra khi phần mềm dành cho thiết bị USB chưađược cài đặt.

Khi thêm thẻ USB của bên thứ ba, bạn cần phải có phầnmềm Apple USB Adapter Card Support (Hỗ Trợ Thẻ ĐiềuHợp USB Apple). Hầu hết phiên bản hiện tại của phần mềmnày đều có trên trang Web của Apple.

VIWW Xử lý vấn đề thường gặp đối với máy Macintosh 133

Page 146: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Khi kết nối với cáp USB, sản phẩm không xuất hiện ở Macintosh Print Center (Trung tâm In Macintosh) sau khi đãlựa chọn trình điều khiển.

Nguyên nhân Giải pháp

Sự cố này xảy ra do một bộ phận phần cứng hoặc phầnmềm.

Xử lý sự cố phần mềm

● Kiểm tra rằng máy Macintosh của bạn có hỗ trợ USB.

● Kiểm tra rằng bạn đang sử dụng hệ điều hànhMacintosh mà sản phẩm này hỗ trợ.

● Bảo đảm rằng máy Macintosh của bạn có phần mềmUSB tương thích từ Apple.

Xử lý sự cố phần cứng

● Kiểm tra xem sản phẩm đã được bật chưa.

● Kiểm tra xem cáp USB đã được kết nối đúng chưa.

● Kiểm tra xem bạn có đang sử dụng cáp USB tốc độ caotương thích không.

● Phải chắc là bạn không nối quá nhiều thiết bị USB vàomột nguồn điện. Ngừng kết nối tất cả các thiết bị trongchuỗi và cắm trực tiếp cáp vào cổng USB trên máy tínhchủ.

● Kiểm tra xem có nhiều hơn hai hub USB không cắmđiện cùng được kết nối trên một hàng của chuỗi. Ngắtkết nối tất cả các thiết bị trong chuỗi và cắm trực tiếpcáp vào cổng USB trên máy tính chủ.

GHI CHÚ: Bàn phím iMac là một hub USB không cắmđiện.

134 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 147: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Xử lý các vấn đề với LinuxĐể biết thêm thông tin về các xử lý các vấn đề với Linux, hãy truy cập vào trang Web hỗ trợ Linuxcủa HP: www.hp.com/go/linuxprinting.

VIWW Xử lý các vấn đề với Linux 135

Page 148: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

136 Chương 10 Giải quyết sự cố VIWW

Page 149: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

A Nguồn cung cấp và phụ kiện

● Đặt mua các chi tiết máy, phụ tùng, và mực in

● Số của bộ phận

VIWW 137

Page 150: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Đặt mua các chi tiết máy, phụ tùng, và mực inMột số phương pháp khả dụng để đặt hàng các bộ phận, nguồn cung cấp, và phụ kiện.

Đặt mua trực tiếp từ HPBạn có thể nhận trực tiếp từ HP mặt hàng sau:

● Các bộ phận thay thế: Để đặt mua các bộ phận thay thế tại Mỹ, hãy truy cập vào trang webwww.hp.com/go/hpparts. Nếu bạn ở ngoài Mỹ, bạn có thể liên hệ đặt mua tại trung tâm dịch vụchính thức của HP tại địa phương của bạn.

● Nguồn cung cấp và phụ kiện: Để đặt mua nguồn cung cấp tại Mỹ, hãy truy cập vào trang webwww.hp.com/go/ljsupplies. Để đặt hàng nguồn cung cấp trên toàn thế giới, hãy truy cập vàotrang web www.hp.com/ghp/buyonline.html. Để đặt hàng phụ kiện, hãy truy cập vào trang webwww.hp.com/support/ljp2050series.

Đặt mua qua các nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợĐể đặt mua một chi tiết máy hay một món phụ tùng, xin liên hệ nhà cung cấp dịch vụ hoặc hỗ trợchính thức của HP.

Đặt hàng trực tiếp bằng phần mềm HP ToolboxFXPhần mềm HP ToolboxFX là một công cụ quản lý sản phẩm, được thiết kế để lập cấu hình sảnphẩm, giám sát, đặt hàng nguồn cung cấp, xử lý sự cố, và cập nhật máy theo cách đơn giản và hiệuquả nhất có thể. Để biết thêm thông tin về phần mềm HP ToolboxFX, xem Sử dụng phần mềmHP ToolboxFX thuộc trang 75.

138 Phụ lục A Nguồn cung cấp và phụ kiện VIWW

Page 151: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Số của bộ phậnDanh sách phụ kiện sau đây có tính cập nhật tại thời điểm in. Thông tin đặt hàng và độ khả dụng củaphụ kiện có thể thay đổi trong thời gian sử dụng của sản phẩm.

Phụ kiện xử lý giấy

Mục Mô tả Số bộ phận

Khay giấy 500 tờ và bộ nạp giấy Khay tùy chọn để tăng khả năng chứagiấy.

CE464A

Hộp mực

Mục Mô tả Số bộ phận

Hộp mực in HP LaserJet Hộp mực tiêu chuẩn CE505A

Hộp mực dung lượng lớn CE505X

Bộ nhớ

Mục Mô tả Số bộ phận

DIMM (mô-đun nhớ trực tuyến đôi) bộnhớ DDR2 44 x 32 chân

Tăng cường năng lực cho sản phẩm đểxử lý các lệnh in lớn hoặc phức tạp.

32 MB CB420A

64 MB CB421A

128 MB CB422A

256 MB CB423A

Dây cáp và mạch ghép nối

Mục Mô tả Số bộ phận

Phụ kiện máy chủ in ngoài HP Jetdirect HP Jetdirect en1700 J7942G

HP Jetdirect en3700 J7942G

Máy chủ in không dây HP Jetdirectew2400 USB

J7951G

HP Jetdirect 175x J6035G

Bộ điều hợp in mạng USB HP Q6275A (toàn cầu)

Bộ nâng cấp in không dây HP Q6236A (Bắc Mỹ)

Q6259A (Các quốc gia/vùng lãnh thổthuộc Châu Âu, Trung Đông, Châu Phi,và Châu Á Thái Bình Dương)

Cáp USB Cáp nối A-B 2 mét C6518A

VIWW Số của bộ phận 139

Page 152: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

140 Phụ lục A Nguồn cung cấp và phụ kiện VIWW

Page 153: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

B Dịch vụ và hỗ trợ

● Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard

● Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mực

● Thỏa thuận Cấp giấy phép Người dùng cuối

● Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữa

● Hỗ trợ khách hàng

● Thỏa thuận về bảo trì của HP

VIWW 141

Page 154: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-PackardSẢN PHẨM HP THỜI HẠN BẢO HẠNH CÓ GIỚI HẠN

Dòng sản phẩm HP LaserJet P2050 Một năm sau ngày mua

HP bảo đảm với bạn, là người dùng trực tiếp, rằng các sản phẩm phần cứng và phụ tùng của HP sẽkhông có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hành sau khi mua, trong thời hạn quy địnhtrên. Nếu HP nhận được các thông báo về các khuyết tật như thế trong thời hạn bảo hành, HP sẽ cóquyền lựa chọn, sửa chữa hoặc thay thế các sản phẩm có biểu hiện có khuyết tật. Sản phẩm thaythế sẽ là sản phẩm mới hoặc tương đương với sản phẩm mới về mặt hiệu năng hoạt động.

HP bảo đảm với bạn rằng, phần mềm HP sẽ không trục trặc khi xử lý các lệnh chương trình của nósau khi mua, trong thời hạn nêu trên, gây ra bởi các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vận hànhkhi đã được cài đặt và sử dụng đúng. Nếu HP nhận được các thông báo về các khuyết tật như thếtrong thời hạn bảo hành, HP sẽ thay thế phần mềm không xử lý được các lệnh chương trình của nógây ra bởi các khuyết tật đó.

HP không bảo đảm rằng các sản phẩm của HP sẽ không gặp lỗi hoặc bị gián đoạn trong lúc vậnhành. Nếu HP không thể, trong một khoảng thời gian hợp lý, sửa chữa hoặc thay thế bất kỳ sảnphẩm nào trong điều kiện bảo hành, bạn sẽ có quyền được nhận lại số tiền đã trả để mua sau khi trảngay sản phẩm đó về cho HP.

Các sản phẩm của HP có thể chứa các chi tiết đã được tái chế có chất lượng tương đương bộ phậnmới về mặt hiệu năng hoạt động hoặc có thể đã được lấy làm mẫu ngẫu nhiên để kiểm tra sử dụng.

Chế độ bảo hành không áp dụng cho các khuyết tật có nguyên nhân từ (a) bảo trì hoặc xác lậpchuẩn sai hoặc không thỏa đáng, (b) phần mềm, thiết bị nối ghép, các chi tiết máy hoặc mực inkhông do HP cung cấp, (c) chỉnh sửa hoặc sử dụng trái quy định, (d) sử dụng không phù hợp với cácđặc điểm kỹ thuật của sản phẩm về mặt môi trường đã được công bố, hoặc (e) chuẩn bị môi trườngvận hành thiết bị hoặc bảo trì thiết bị không đúng.

Ở MỨC ĐỘ PHÁP LUẬT ĐỊA PHƯƠNG CHO PHÉP, HP CHỈ CUNG CẤP CÁC CHẾ ĐỘ BẢOHÀNH TRÊN VÀ KHÔNG THỪA NHẬN BẤT KỲ CHẾ ĐỘ HOẶC ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH NÀOKHÁC, THỂ HIỆN BẰNG VĂN BẢN HAY LỜI NÓI, ĐƯỢC DIỄN TẢ CỤ THỂ HAY KHÔNG CỤ THỂVÀ HP TỪ CHỐI MỌI YÊU CẦU HOẶC ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH NÀO MÀ HP KHÔNG CÔNG BỐ VỀKHẢ NĂNG BÁN ĐƯỢC SẢN PHẨM, CHẤT LƯỢNG VỪA Ý, VÀ TÍNH PHÙ HỢP CỦA SẢN PHẨMVỚI MỤC ĐÍCH RIÊNG. Một số quốc gia/vùng lãnh thổ, bang hoặc tỉnh không cho phép giới hạn thờihạn bảo hành đối với chế độ bảo hành không công bố, thì điều khoản giới hạn hoặc loại trừ trên cóthể không áp dụng đối với bạn. Điều này cho phép bạn có được các quyền lợi cụ thể về mặt phápluật và bạn cũng có thể có thêm các quyền lợi khác tùy theo từng quốc gia/vùng lãnh thổ, bang hoặctỉnh.

Chế độ bảo hành có giới hạn của HP được áp dụng cho mọi quốc gia/vùng lãnh thổ hoặc địaphương HP có cung cấp dịch vụ hỗ trợ và những nơi HP có bán sản phẩm này ra thị trường. Mức độbảo hành cho bạn có thể khác nhau theo các tiêu chuẩn địa phương. HP sẽ không điều chỉnh hìnhdạng, tính phù hợp hoặc chức năng hoạt động của sản phẩm để sử dụng ở các quốc gia/vùng lãnhthổ không nằm trong kế hoạch cung cấp sản phẩm của HP cho sử dụng vì các lý do luật pháp hoặcquy định.

Ở MỨC ĐỘ PHÁP LUẬT ĐỊA PHƯƠNG CHO PHÉP, CÁC GIẢI PHÁP TRONG BẢN CÔNG BỐCHẾ ĐỘ BẢO HÀNH NÀY CHỈ ÁP DỤNG RIÊNG CHO MỖI BẠN. NGOẠI TRỪ NHƯ ĐÃ NÊUTRÊN, HP HOẶC CÁC NHÀ CUNG CẤP CỦA HP TRONG MỌI TRƯỜNG HỢP SẼ KHÔNG CHỊUBẤT KỲ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ NÀO VỀ MẤT MÁT DỮ LIỆU HOẶC CÁC THIỆT HẠI TRỰCTIẾP, CÁ BIỆT, NGẪU NHIÊN, GIÁN TIẾP (KỂ CẢ MẤT MÁT VỀ LỢI NHUẬN VÀ DỮ LIỆU) HOẶC

142 Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ VIWW

Page 155: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

CÁC THIỆT HẠI KHÁC, CÓ HAY KHÔNG ĐƯỢC GHI TRONG HỢP ĐỒNG, CÁC SAI SÓT KHÔNGVI PHẠM HỢP ĐỒNG, HOẶC BẤT KỲ THIỆT HẠI NÀO KHÁC. Ở một số quốc gia/vùng lãnh thổ,bang hoặc tỉnh không cho phép giới hạn hoặc loại trừ các thiệt hại ngẫu nhiên hoặc gián tiếp, thì điềukhoản giới hạn hoặc loại trừ trên có thể không áp dụng đối với bạn.

CÁC ĐIỀU KHOẢN QUY ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH TRONG BẢN CÔNG BỐ NÀY, NGOẠI TRỪTRƯỜNG HỢP LUẬT PHÁP CHO PHÉP, SẼ KHÔNG GÂY LOẠI TRỪ, GIỚI HẠN, HOẶC THAYĐỔI HAY BỔ SUNG THÊM ĐỐI VỚI CÁC QUYỀN LỢI ĐƯỢC PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH BẮT BUỘCÁP DỤNG TRONG VIỆC BÁN SẢN PHẨM NÀY CHO BẠN.

VIWW Chế độ bảo hành có giới hạn của Hewlett-Packard 143

Page 156: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Tuyên bố bảo hành có giới hạn dành cho hộp mựcSản phẩm này của HP được bảo đảm sẽ không có các khuyết tật về mặt vật liệu và khả năng vậnhành.

Chế độ bảo hành này không áp dụng cho những sản phẩm (a) đã nạp lại mực, tân trang, tái chếhoặc can thiệp vào dưới mọi hình thức, (b) đã bị các sự cố xuất phát từ việc sử dụng sai, bảo quảnkhông đúng, hoặc sử dụng không phù hợp với các đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm về mặt môitrường đã được công bố (c) có biểu hiện hao mòn trong quá trình sử dụng bình thường.

Để được bảo hành, xin gửi sản phẩm về nơi đã mua (kèm theo bản mô tả sự cố và các bản in mẫu)hoặc liên hệ bộ phận hỗ trợ khách hàng của HP. HP sẽ quyết định lựa chọn hoặc đổi cho bạn sảnphẩm mới thay cho sản phẩm có khuyết tật hoặc hoàn tiền lại cho bạn số tiền bạn đã trả để mua sảnphẩm.

Ở MỨC ĐỘ PHÁP LUẬT ĐỊA PHƯƠNG CHO PHÉP, HP CHỈ CUNG CẤP CHẾ ĐỘ BẢO HÀNHTRÊN VÀ KHÔNG THỪA NHẬN BẤT KỲ CHẾ ĐỘ HOẶC ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH NÀO KHÁC, THỂHIỆN BẰNG VĂN BẢN HAY LỜI NÓI, ĐƯỢC DIỄN TẢ CỤ THỂ HAY KHÔNG CỤ THỂ VÀ HP TỪCHỐI MỌI YÊU CẦU HOẶC ĐIỀU KIỆN BẢO HÀNH NÀO MÀ HP KHÔNG CÔNG BỐ VỀ KHẢNĂNG BÁN ĐƯỢC SẢN PHẨM, CHẤT LƯỢNG VỪA Ý, VÀ TÍNH PHÙ HỢP CỦA SẢN PHẨM VỚIMỤC ĐÍCH RIÊNG.

Ở MỨC ĐỘ PHÁP LUẬT ĐỊA PHƯƠNG CHO PHÉP, HP HOẶC CÁC NHÀ CUNG CẤP CỦA HPTRONG MỌI TRƯỜNG HỢP SẼ KHÔNG CHỊU BẤT KỲ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ NÀO VỀ CÁCTHIỆT HẠI TRỰC TIẾP, CÁ BIỆT, NGẪU NHIÊN, GIÁN TIẾP (KỂ CẢ MẤT MÁT VỀ LỢI NHUẬN VÀDỮ LIỆU) HOẶC CÁC THIỆT HẠI KHÁC, CÓ HAY KHÔNG ĐƯỢC GHI TRONG HỢP ĐỒNG, CÁCSAI SÓT KHÔNG VI PHẠM HỢP ĐỒNG, HOẶC BẤT KỲ THIỆT HẠI NÀO KHÁC.

CÁC ĐIỀU KHOẢN QUY ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH TRONG BẢN CÔNG BỐ NÀY, NGOẠI TRỪTRƯỜNG HỢP LUẬT PHÁP CHO PHÉP, SẼ KHÔNG GÂY LOẠI TRỪ, GIỚI HẠN, HOẶC THAYĐỔI HAY BỔ SUNG THÊM ĐỐI VỚI CÁC QUYỀN LỢI ĐƯỢC PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH BẮT BUỘCÁP DỤNG TRONG VIỆC BÁN SẢN PHẨM NÀY CHO BẠN.

144 Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ VIWW

Page 157: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Thỏa thuận Cấp giấy phép Người dùng cuốiVUI LÒNG ĐỌC KỸ TRƯỚC KHI SỬ DỤNG SẢN PHẨM PHẦN MỀM NÀY: Thỏa thuận Cấp phépNgười dùng cuối này (End-User License Agreement - EULA) là một hợp đồng giữa (a) bạn (một cánhân hay một tổ chức bạn đại diện) và (b) Công ty Hewlett-Packard Company (“HP”) sẽ chi phối việcbạn sử dụng sản phẩm phần mềm (Phần mềm) này. Eula này sẽ không được áp dụng nếu có thỏathuận cấp phép riêng biệt giữa bạn và HP hoặc các nhà cung cấp của HP đối với Phần mềm này,bao gồm thỏa thuận cấp phép trong tài liệu trực tuyến. Thuật ngữ “Phần mềm” có thể bao gồm (i) cácphương tiện liên quan, (ii) sách hướng dẫn người sử dụng và bản in các tài liệu khác, và (iii) tài liệu“trực tuyến” hoặc tài liệu điện tử (gọi chung là “Tài liệu Người sử dụng”).

CÁC QUYỀN TRONG PHẦN MỀM CHỈ ĐƯỢC CUNG CẤP THEO ĐIỀU KIỆN BẠN ĐỒNG Ý VỚITẤT CẢ CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ÐIỀU KIỆN CỦA EULA NÀY. BẰNG CÁCH CÀI ÐẶT, SAO CHÉP,TẢI XUỐNG HOẶC SỬ DỤNG THEO CÁCH KHÁC PHẦN MỀM, BẠN ĐÃ ĐỒNG Ý BỊ RÀNG BUỘCBỞI EULA NÀY. NẾU BẠN KHÔNG CHẤP NHẬN EULA NÀY, ÐỪNG CÀI ÐẶT, TẢI XUỐNG HOẶCSỬ DỤNG THEO CÁCH KHÁC PHẦN MỀM NÀY. NẾU BẠN ĐÃ THANH TOÁN CHO PHẦN MỀMNHƯNG KHÔNG ÐỒNG Ý VỚI EULA NÀY, VUI LÒNG GỬI LẠI PHẦN MỀM VỀ NƠI BẠN ĐÃTHANH TOÁN TRONG VÒNG MƯỜI BỐN NGÀY ÐỂ NHẬN ĐƯỢC KHOẢN TIỀN HOÀN LẠI THEOGIÁ ĐÃ THANH TOÁN; NẾU PHẦN MỀM ĐƯỢC CÀI ÐẶT TRÊN HOẶC ĐƯỢC CHUẨN BỊ SẴNVỚI MỘT SẢN PHẨM HP KHÁC, BẠN CÓ THỂ TRẢ LẠI TOÀN BỘ SẢN PHẨM KHÔNG SỬ DỤNGĐÓ.

1. PHẦN MỀM BÊN THỨ BA. Phần mềm này ngoài phần mềm thuộc sở hữu của HP (“Phần mềmHP”), có thể bao gồm phần mềm theo các giấy phép từ các bên thứ ba (“Phần mềm Bên thứ ba” và“Giấy phép Bên thứ ba”. Bất cứ Phần mềm Bên thứ ba nào được cấp phép cho bạn đều phụ thuộcvào các điều khoản và điều kiện của Giấy phép Bên thứ ba tương ứng. Thông thường, Giấy phépBên thứ ba nằm trong một tệp tin chẳng hạn như license.txt; bạn cần phải liên hệ bộ phận hỗ trợ củaHP nếu bạn không tìm thấy bất cứ Giấy phép Bên thứ ba nào. Nếu các Giấy phép Bên thứ ba baogồm các giấy phép cung cấp mã nguồn (chẳng hạn như Giấy phép Công cộng GNU (GNU GeneralPublic License) và mã nguồn tương ứng không đi kèm theo Phần mềm này, hãy kiểm tra các trangvề hỗ trợ sản phẩm trên website của HP (hp.com) để biết cách có được mã nguồn đó như thế nào.

2. CÁC QUYỀN CỦA GIẤY PHÉP. Bạn sẽ có các quyền sau đây miễn là bạn tuân thủ tất cả các điềukhoản và điều kiện của EULA này:

a. Sử dụng. HP cấp cho bạn một giấy phép để Sử dụng một bản sao của Phần mềm HP. “Sử dụng”nghĩa là cài đặt, sao chép, lưu trữ, tải, thực thi, hiển thị hoặc sử dụng theo cách khác Phần mềm HP.Bạn không thể chỉnh sửa Phần mềm HP hoặc vô hiệu hóa bất cứ việc cấp phép hoặc tính năng kiểmsoát nào của Phần mềm HP. Nếu Phần mềm này được HP cung cấp để Sử dụng với một sản phẩmtạo ảnh hoặc in ấn (ví dụ trường hợp Phần mềm là một trình điều khiển thiết bị máy in, phần mềm hệthống cơ sở phần sụn hoặc chương trình bổ sung add-on), Phần mềm HP này chỉ có thể được sửdụng với sản phẩm đó (“Sản phẩm HP”). Các giới hạn bổ sung đối với việc Sử dụng này có thể cótrong Tài liệu Người sử dụng. Bạn không thể tách riêng các thành phần của Phần mềm HP để Sửdụng. Bạn không có quyền phân phối Phần mềm HP này.

b. Sao chép. Quyền sao chép của bạn có nghĩa là bạn có thể tạo các bản sao Phần mềm HP để lưutrữ hoặc dự phòng, miễn là mỗi bản sao phải chứa tất cả các thông báo về quyền sở hữu của Phầnmềm HP và chỉ được sử dụng vào các mục đích dự phòng.

3. NÂNG CẤP. Để sử dụng Phần mềm HP do HP cung cấp dưới dạng bản nâng cấp, cập nhật hoặcthành phần bổ sung (gọi chung là “Nâng cấp”), trước tiên bạn phải được cấp phép cho Phần mềmHP gốc do HP xác định đủ điều kiện cho việc nâng cấp. Trong trường hợp bản Nâng cấp thay thếcho Phần mềm HP gốc, bạn có thể không cần sử dụng Phần mềm HP đó nữa. EULA này đều đượcáp dụng cho mỗi bản Nâng cấp trừ khi HP quy định các điều khoản khác cho bản Nâng cấp đó.Trong trường hợp có mâu thuẫn giữa EULA này và các điều khoản khác, các điều khoản khác sẽđược ưu tiên.

VIWW Thỏa thuận Cấp giấy phép Người dùng cuối 145

Page 158: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

4. CHUYỂN GIAO.

a. Chuyển giao Bên thứ ba. Người dùng cuối ban đầu của Phần mềm HP Software có thể thực hiệnviệc chuyển giao một lần Phần mềm HP đó cho một người dùng cuối khác. Bất cứ việc chuyển giaonào đều phải bao gồm tất cả các thành phần, phương tiện, Tài liệu Người sử dụng, EULA này vàChứng nhận Xác thực nếu có. Việc chuyển giao không được phép thực hiện gián tiếp, chẳng hạnnhư việc gửi sản phẩm để bán. Trước khi chuyển giao, người dùng cuối nhận Phần mềm chuyểngiao phải đồng ý với EULA này. Sau khi chuyển giao Phần mềm HP, giấy phép của bạn sẽ tự độnghết hiệu lực.

b. Các hạn chế. Bạn không thể thuê, cho thuê hoặc cho mượn Phần mềm HP hoặc Sử dụng Phầnmềm HP để sử dụng thương mại hoặc sử dụng trong văn phòng đồng thời. Bạn không thể cấp giấyphép lại, nhượng lại hoặc chuyển giao dưới hình thức khác Phần mềm HP này trừ khi được quy địnhcụ thể trong EULA này.

5. CÁC QUYỀN SỞ HỮU. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong Phần mềm và Tài liệu Người sửdụng đều thuộc sở hữu của HP hoặc các nhà cung cấp của HP và được bảo vệ bởi luật pháp, baogồm bản quyền, bí mật thương mại, bằng sáng chế và các luật đăng ký nhãn hiệu được áp dụng.Bạn không được loại bỏ khỏi Phần mềm bất cứ thông báo nào về nhận dạng, bản quyền hoặc giớihạn về quyền sở hữu.

6. GIỚI HẠN VỀ VIỆC VIẾT LẠI CHƯƠNG TRÌNH. Bạn không được phép viết lại chương trình, dịchngược hoặc phân rã mã nguồn Phần mềm HP, chỉ trừ trường hợp khi quyền thực hiện việc đó đượcphép theo luật được áp dụng.

7. THỎA THUẬN ĐỒNG Ý SỬ DỤNG DỮ LIỆU. HP và các chi nhánh của HP có thể thu thập và sửdụng các thông tin kỹ thuật mà bạn cung cấp liên quan đến (i) việc bạn Sử dụng Phần mềm hoặcSản phẩm HP, hoặc (ii) điều khoản các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến Phần mềm hoặc Sản phẩm HP.Tất cả những thông tin như vậy sẽ phụ thuộc và chính sách về quyền riêng tư của HP. HP sẽ khôngsử dụng những thông tin như vậy dưới hình thức qua đó có thể nhận diện được cá nhân bạn trừtrường hợp cần thiết để nâng cao việc Sử dụng của bạn hoặc cung cấp các dịch vụ hỗ trợ.

8. GIỚI HẠN VỀ TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ. Bất kể mọi thiệt hại nào mà bạn có thể gặp phải, toàn bộtrách nhiệm pháp lý của HP và các nhà cung cấp của HP theo EULA này và biện pháp loại trừ biệtcủa bạn theo EULA này sẽ được giới hạn bằng giá trị nào lớn hơn giữa khoản chi phí thực tế bạn đãthanh toán cho Sản phẩm đó hoặc 5,00 USD. TRONG PHẠM VI TỐI ĐA LUẬT PHÁP CHO PHÉPÁP DỤNG, TRONG BẤT CỨ TRƯỜNG HỢP NÀO HP HOẶC CÁC NHÀ CUNG CẤP CỦA HP SẼKHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ ĐỐI VỚI BẤT CỨ THIỆT HẠI ĐẶC BIỆT, NGẪU NHIÊN,GIÁN TIẾP HOẶC DO HẬU QUẢ NÀO (BAO GỒM CÁC THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VIỆC MẤT MÁT LỢINHUẬN, MẤT DỮ LIỆU, GIÁN ĐOẠN CÔNG VIỆC, TỔN THƯƠNG CÁ NHÂN HOẶC MẤT QUYỀNRIÊNG TƯ) LIÊN QUAN DƯỚI BẤT CỨ HÌNH THỨC NÀO ÐỐI VỚI VIỆC SỬ DỤNG HOẶCKHÔNG SỬ DỤNG PHẦN MỀM NÀY, NGAY CẢ KHI HP HOẶC BẤT CỨ NHÀ CUNG CẤP NÀOCỦA HP ĐÃ KHUYẾN CÁO VỀ KHẢ NĂNG XẢY RA NHỮNG THIỆT HẠI NHƯ VẬY VÀ CHO DÙBIỆN PHÁP KHẮC PHỤC Ở TRÊN ÐÂY KHÔNG ÐẠT ĐƯỢC MỤC ĐÍCH CẦN THIẾT CỦACHÚNG. Một vài bang hoặc các vùng khác không cho phép việc loại trừ hoặc giới hạn các thiệt hạido ngẫu nhiên hoặc do hậu quả, do đó việc giới hạn hoặc loại trừ nêu trên có thể không được ápdụng cho bạn.

9. CÁC KHÁCH HÀNG CỦA CHÍNH PHỦ HOA KỲ. Nếu bạn là một cơ quan của Chính phủ Hoa Kỳ,theo quy định của FAR 12.211 và FAR 12.212, Phần mềm Máy tính Thương mại, Tài liệu Phần mềmMáy tính và Dữ liệu Kỹ thuật đối với các Mục Thương mại đều phải được cấp giấy phép theo thỏathuận cấp phép thương mại của HP được áp dụng.

10. TUÂN THỦ CÁC LUẬT XUẤT KHẨU. Bạn sẽ phải tuân thủ tất cả các luật lệ, quy tắc và quy định(i) được áp dụng đối với việc xuất khẩu hay nhập khẩu Phần mềm này, hoặc (ii) việc giới hạn Sửdụng Phần mềm này, bao gồm bất cứ việc giới hạn nào về phát triển các vũ khí hạt nhân, hóa họchoặc sinh học.

146 Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ VIWW

Page 159: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

11. BẢO LƯU CÁC QUYỀN. HP và các nhà cung cấp của HP bảo lưu tất cả các quyền không đượccấp cụ thể cho bạn trong bản EULA này.

(c) 2007 Hewlett-Packard Development Company, L.P.

Hiệu chỉnh 11/06

VIWW Thỏa thuận Cấp giấy phép Người dùng cuối 147

Page 160: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Dịch vụ bảo hành khách hàng tự sửa chữaCác sản phẩm của HP được thiết kế với nhiều bộ phận Khách hàng Tự Sửa chữa (CSR) để giảmthời gian sửa chữa đến mức tối thiểu và cho phép linh động hơn trong việc thực hiện thay thế các bộphận bị lỗi. Nếu trong thời gian chẩn đoán, HP xác định rằng có thể sử dụng bộ phận CSR để hoànthành việc sửa chữa thì HP sẽ chuyển bộ phận đó trực tiếp đến bạn để thay thế. Có hai loại bộ phậnCSR: 1) Bộ phận bắt buộc phải có để khách hàng tự sửa chữa. Nếu bạn yêu cầu HP thay thế nhữngbộ phận này, bạn sẽ phải trả tiền vận chuyển và chi phí nhân công cho dịch vụ này. 2) Bộ phận tùychọn để khách hàng tự sửa chữa. Những bộ phận này cũng là để Khách hàng Tự Sửa chữa. Tuynhiên, nếu bạn yêu cầu HP thay thế chúng cho bạn, bạn có thể không phải trả tiền theo dạng dịch vụbảo hành dành cho sản phẩm của bạn.

Dựa trên độ khả thi và vị trí địa lý cho phép, các bộ phận CSR sẽ được chuyển đến cho bạn trong lầnphân phát của ngày làm việc tiếp theo. Việc phát trong cùng ngày hoặc trong vòng bốn giờ đồng hồcó thể được thực hiện miễn phí tại nơi điều kiện địa lý cho phép. Nếu cần hỗ trợ, bạn có thể gọiTrung tâm Hỗ trợ Kỹ thuật HP và kỹ thuật viên sẽ trợ giúp bạn qua điện thoại. HP sẽ cho biết có phảihoàn trả bộ phận bị lỗi cho HP không, ở trong tài liệu được chuyển kèm với bộ phận CSR thay thế.Trong trường hợp cần phải hoàn trả bộ phận bị lỗi cho HP, bạn phải chuyển bộ phận bị lỗi đó cho HPtrong một khoảng thời gian xác định, thường là trong năm (5) ngày làm việc. Bộ phận bị lỗi phải đượchoàn trả cùng với tài liệu trong hộp vận chuyển đi kèm. Nếu bạn không hoàn trả bộ phận bị lỗi, HP cóthể sẽ yêu cầu bạn trả tiền cho bộ phận thay thế. Đối với những sửa chữa do khách hàng thực hiện,HP sẽ trả mọi chi phí hoàn trả bộ phận và chi phí vận chuyển, và xác định nhà vận chuyển/hãng vậntải sẽ được dùng để chuyển bộ phận đến bạn.

148 Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ VIWW

Page 161: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Hỗ trợ khách hàngHỗ trợ qua điện thoại, miễn phí khi vẫn trong thời hạn bảohành, dành cho quốc gia/vùng lãnh thổ bạn sinh sống

Chuẩn bị sẵn sàng tên sản phẩm, số sê-ri, ngày mua hàngvà thông tin mô tả sự cố.

Bạn có thể xem các số điện thoại cho mỗi quốc gia/vùnglãnh thổ trên tờ rơi đi kèm trong hộp sản phẩm bạn đã muahoặc xem tại www.hp.com/support/.

Hỗ trợ Internet thường trực 24 giờ www.hp.com/support/ljp2050series

Hỗ trợ cho các sản phẩm được sử dụng với máy tínhMacintosh

www.hp.com/go/macosx

Tải xuống thông tin về các phần mềm tiện ích, trình điềukhiển thiết bị, và các thông tin điện tử

www.hp.com/go/ljp2050series_software

Đặt mua thêm dịch vụ HP hoặc đặt hợp đồng bảo trì www.hp.com/go/carepack

VIWW Hỗ trợ khách hàng 149

Page 162: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Thỏa thuận về bảo trì của HPHP có một số loại thỏa thuận về bảo trì đáp ứng nhiều nhu cầu hỗ trợ. Các thỏa thuận về bảo trì nàykhông thuộc phạm vi bảo hành thông thường. Các dịch vụ hỗ trợ có thể khác nhau, tùy theo từngvùng. Hãy tham khảo với đại lý HP tại địa phương của bạn để biết dịch vụ nào khả dụng cho bạn.

Thỏa thuận về sử dụng dịch vụ trực tuyếnĐể cung cấp dịch vụ hỗ trợ thích hợp nhất cho nhu cầu của bạn, HP dùng các thỏa thuận dịch vụ hỗtrợ tại chỗ cùng các thời điểm trả lời có chọn lọc.

Dịch vụ hỗ trợ tại chỗ hôm sauThỏa thuận này cung cấp dịch vụ hỗ trợ vào ngày sau khi ngày nhận được yêu cầu sửa chữa bảohành. Phạm vi mở rộng theo giờ và dịch vụ vận chuyển bổ sung ngoài các khu vực bảo hành của HPđược nêu trong hầu hết các thỏa thuận cung cấp dịch vụ tại chỗ (cùng các lệ phí bổ sung).

Dịch vụ tại chỗ (số lượng nhiều) hàng tuầnThỏa thuận này bao gồm các chuyến đi bảo dưỡng tại chỗ hàng tuần theo lịch trình dành cho các cơquan tổ chức dùng nhiều sản phẩm HP. Thỏa thuận này dùng cho các khu vực có trên 25 sản phẩmmáy trạm, bao gồm các thiết bị, máy vẽ đồ thị, máy tính và các ổ đĩa.

Đóng gói lại sản phẩmNếu dịch vụ Chăm sóc Khách hàng HP xác định sản phẩm của bạn cần gửi trở lại cho HP để sửachữa, hãy thực hiện theo các bước bên dưới để đóng gói lại sản phẩm trước khi vận chuyển.

THẬN TRỌNG: Hư hỏng xảy ra trong quá trình vận chuyển do bao gói không đúng khách hàngphải chịu trách nhiệm.

1. Tháo gỡ và giữ lại các thẻ DIMM mà bạn đã mua và lắp đặt trong thiết bị. Không được tháothanh DIMM bán kèm theo thiết bị.

THẬN TRỌNG: Trường tĩnh điện có thể làm hỏng các thanh DIMM. Khi cầm các thanh DIMM,hãy đeo vòng chống tĩnh điện, hoặc thường xuyên chạm vào bề mặt hộp chống tĩnh điện DIMMvà sau đó chạm vào bề mặt kim loại của thiết bị. Để tháo các thanh DIMM, xem Cài đặt bộ nhớthuộc trang 89.

2. Tháo ra và giữ lại hộp mực in.

THẬN TRỌNG: Cần đặc biệt lưu ý nhớ tháo các hộp mực ra trước khi vận chuyển sản phẩm.Hộp mực in để lại trong sản phẩm sẽ bị rò rỉ trong quá trình gửi hàng và làm đổ mực ra động cơcủa sản phẩm và các bộ phận khác.

Để tránh là hư hỏng hộp mực in, hãy tránh chạm vào trục trên hộp, và cất hộp mực in vào tronghộp giấy ban đầu khi mua hoặc để ở nơi không có ánh sáng trực tiếp.

3. Tháo và giữ lại dây điện nguồn, cáp nối mạng, và các phụ kiện tùy chọn.

4. Nếu có thể được, xin kèm theo cả các bản in mẫu và 50 đến 100 trang giấy in hoặc vật liệu inkhác đã bị lỗi khi in.

5. Tại Hoa Kỳ, hãy gọi dịch vụ Chăm sóc Khách hàng HP để xin hộp đóng gói mới. Tại các khuvực khác, hãy dùng hộp đóng gói cũ khi mua thiết bị, nếu có thể. Hewlett-Packard khuyên bạnmua bảo hiểm cho thiết bị khi vận chuyển.

150 Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ VIWW

Page 163: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Bảo hành mở rộngHỗ trợ của HP dành cho sản phẩm phần cứng của HP và tất cả các thành phần bên do HP cung cấp.Bảo trì phần cứng bao gồm khoảng thời gian từ 1 đến 3 năm từ ngày mua sản phẩm HP. Thecustomer must purchase HP Support within the stated factory warranty. Để biết thêm thông tin, hãyliên hệ với Dịch vụ Chăm sóc Khách hàng và nhóm Hỗ trợ của HP.

VIWW Thỏa thuận về bảo trì của HP 151

Page 164: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

152 Phụ lục B Dịch vụ và hỗ trợ VIWW

Page 165: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

C Thông số kỹ thuật

● Các đặc điểm kỹ thuật về hình thể

● Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn

● Môi trường sử dụng

VIWW 153

Page 166: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Các đặc điểm kỹ thuật về hình thểBảng C-1 Kích thước và trọng lượng sản phẩm

Model sản phẩm Cao Sâu Rộng Nặng

Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 268 mm (10,6 inch) 368 mm (14,5 inch) 360 mm (14,2 inch) 9,95 kg (21,9 lb)

Kiểu sản phẩm Bộ sản phẩm HP LaserJetP2050 d

268 mm (10,6 inch) 368 mm (14,5 inch) 360 mm (14,2 inch) 10,6 kg (23,4 lb)

Kiểu sản phẩm Bộ sản phẩm HP LaserJetP2050 dn

268 mm (10,6 inch) 368 mm (14,5 inch) 360 mm (14,2 inch) 10,6 kg (23,4 lb)

Kiểu sản phẩm Bộ sản phẩm HP LaserJetP2050 x

405 mm (15,9 inch) 368 mm (14,5 inch) 360 mm (14,2 inch) 14,7 kg (32,4 lb)

Khay nạp giấy tùy chọn 500 tờ 140 mm (5,5 inch) 368 mm (14,5 inch) 360 mm (14,2 inch) 4,1 kg (9,0 lb)

Bảng C-2 Kích thước sản phẩm khi mở rộng tất cả các cửa và khay

Model sản phẩm Cao Sâu Rộng

Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 268 mm (10,6 inch) 455 mm (17,9 inch) 360 mm (14,2 inch)

Kiểu sản phẩm Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 d 268 mm (10,6 inch) 455 mm (17,9 inch) 360 mm (14,2 inch)

Kiểu sản phẩm Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 dn 268 mm (10,6 inch) 455 mm (17,9 inch) 360 mm (14,2 inch)

Kiểu sản phẩm Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 x 405 mm (15,9 inch) 455 mm (17,9 inch) 360 mm (14,2 inch)

154 Phụ lục C Thông số kỹ thuật VIWW

Page 167: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồnXem www.hp.com/go/ljp2050/regulatory để biết thông tin mới nhất.

THẬN TRỌNG: Các yêu cầu về điện đã được thiết kế phù hợp với quốc gia/khu vực bán sảnphẩm. Xin bạn không chuyển đổi điện thế vận hành. Việc này sẽ làm hỏng sản phẩm và vô hiệu hóachế độ bảo hành.

VIWW Lượng điện tiêu thụ, thông số kỹ thuật điện và độ ồn 155

Page 168: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Môi trường sử dụngBảng C-3 Điều kiện cần thiết

Điều kiện môi trường In Lưu trữ/chế độ chờ

Nhiệt độ (sản phẩm và hộp mực in) 7,5° đến 32,5°C (45,5° đến 90,5°F) 0° đến 35°C (32° đến 95°F)

Độ ẩm tương đối 10% đến 80% 10% đến 90%

156 Phụ lục C Thông số kỹ thuật VIWW

Page 169: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

D Thông tin về Tuân Thủ Quy Định

● Các qui định của FCC

● Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường

● Tuyên bố về tính thích hợp

● Tuyên bố về an toàn

VIWW 157

Page 170: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Các qui định của FCCĐã kiểm tra và xác định rằng thiết bị này tuân thủ các giới hạn cho thiết bị kỹ thuật số Nhóm B, theoPhần 15 của Qui định FCC. Các giới hạn này được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ phù hợp chống lạinhiễu có hại khi lắp đặt trong nhà. Thiết bị này tạo, sử dụng, và có thể phát ra năng lượng sóng vôtuyến. Nếu thiết bị này không được lắp đặt và sử dụng theo đúng hướng dẫn, nó có thể gây nhiễu cóhại với các liên lạc vô tuyến. Tuy nhiên, không có sự đảm bảo rằng sẽ không xuất hiện nhiễu tại mộtlắp đặt cụ thể. Nếu thiết bị này gây nhiễu có hại cho đài radio hoặc tivi, có thể được xác định bằngcách tắt và bật thiết bị, người sử dụng nên chỉnh lại nhiễu bằng một trong những biện pháp sau:

● Xoay hoặc chuyển lại vị trí của ăng-ten nhận.

● Gia tăng khoảng cách giữa thiết bị và bộ nhận.

● Cắm thiết bị với ổ điện trên một mạch khác với ổ điện của bộ nhận.

● Tham vấn với người bán hàng của bạn hoặc một chuyên gia radio/tivi có kinh nghiệm.

GHI CHÚ: Mọi thay đổi hoặc chỉnh sửa đối với máy in không được chấp nhận rõ ràng bởi HP cóthể làm mất quyền sử dụng thiết bị này của người sử dụng.

Cần sử dụng cáp giao diện được bảo vệ để tuân thủ các giới hạn của Nhóm B của Phần 15, Qui địnhFCC.

158 Phụ lục D Thông tin về Tuân Thủ Quy Định VIWW

Page 171: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trườngBảo vệ môi trường

Công ty Hewlett-Packard cam kết cung cấp các sản phẩm chất lượng theo cách bền vững với môitrường. Sản phẩm này được thiết kế với một số tính năng làm giảm thiểu tác động tới môi trường.

Sản sinh ra khí ozoneSản phẩm này không sản sinh một lượng khí ozone đáng kể nào (O3).

Điện năng tiêu thụNăng lượng sử dụng giảm đáng kể khi ở chế độ Sẵn sàng, giúp tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên vàtiết kiệm tiền bạc mà không ảnh hưởng đến hiệu suất cao của máy. Để xác định trạng thái đượcchứng nhận ENERGY STAR® của sản phẩm, xin vui lòng xem Tờ Thông tin Sản phẩm hoặc Bản Chitiết Kỹ thuật. Các sản phẩm đủ tiêu chuẩn cũng được liệt kê tại:

www.hp.com/go/energystar

Tiêu hao mực inEconoMode (Chế độ Tiết kiệm) sử dụng ít bột mực hơn, và điều này có thể kéo dài tuổi thọ của hộpmực in.

Sử dụng giấyTính năng in hai mặt tự động tùy chọn và in N-up (in nhiều trang trên cùng một mặt giấy) của sảnphẩm này giúp giảm lượng giấy sử dụng và do vậy, giảm nhu cầu về tài nguyên thiên nhiên.

Bộ phận làm bằng chất dẻoCác bộ phận làm bằng chất dẻo nặng trên 25 gram được đánh dấu theo tiêu chuẩn quốc tế, giúptăng khả năng nhận biết để tái chế khi hết tuổi thọ của sản phẩm.

Nguồn cung cấp HP LaserJetThật dễ dàng để trả lại và tái chế các hộp mực in HP LaserJet sau khi sử dụng—việc làm này làhoàn toàn miễn phí—với chương trình Đối tác Toàn cầu của HP. Các hướng dẫn và thông tin vềchương trình bằng nhiều ngôn ngữ được giao cùng với mỗi máy in HP LaserJet và hộp mực mới.Bạn sẽ giúp giảm bớt tác động tới môi trường hơn nữa bằng cách hoàn trả nhiều hộp mực một lúcthay vì các hộp riêng lẻ.

HP cam kết cung cấp các sản phẩm và dịch vụ sáng tạo, chất lượng cao, bền vững với môi trường,từ việc việc thiết kế và phân phối sản phẩm đến việc sử dụng và tái chế. Khi bạn tham gia vàochương trình Đối tác Toàn cầu của HP, chúng tôi bảo đảm rằng các hộp mực in HP LaserJet của bạnđược tái chế đúng cách, được xử lý để thu lại chất dẻo và kim loại dùng cho sản phẩm mới, và tránhđược việc phải chôn lấp hàng triệu tấn rác thải. Vì các hộp mực này được tái chế và sử dụng làmnguyên liệu, nó sẽ không quay trở lại với bạn. Cảm ơn bạn đã có trách nhiệm với môi trường!

GHI CHÚ: Vui lòng chỉ sử dụng các nhãn hoàn trả khi hoàn trả các hộp mực in HP LaserJet. Khôngsử dụng nhãn này đối với các hộp mực HP inkjet, các hộp mực không phải của HP, các hộp mực đổlại hoặc tái sản xuất, hoặc để bảo hành. Để có thêm thông tin về việc tái chế hộp mực HP inkjet, xinvui lòng xem trang http://www.hp.com/recycle.

VIWW Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường 159

Page 172: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Hướng dẫn Hoàn trả và Tái chế

Hợp chủng quốc Hòa Kỳ và Puerto RicoNhãn đính kèm trên hộp mực in HP LaserJet dùng để hoàn trả và tái chế nhiều hơn một hộp mực inHP LaserJet sau khi sử dụng. Xin vui lòng làm theo hướng dẫn thích hợp dưới đây.

Hoàn trả nhiều sản phẩm (nhiều hơn một hộp mực)

1. Đóng gói mỗi hộp mực HP LaserJet vào hộp và túi đựng nguyên bản của chúng.

2. Sử dụng dây da hoặc dây gói hàng để buộc các hộp lại với nhau. Gói hàng có thể nặng tối đađến 31 kg (70 lb).

3. Sử dụng một nhãn vận chuyển trả trước duy nhất.

HOẶC

1. Sử dụng hộp phù hợp mà bạn có, hoặc yêu cầu hộp thu gom lớn, miễn phí từ www.hp.com/recycle hoặc gọi 1-800-340-2445 (chỉ dành cho hộp mực HP LaserJet nặng tối đa là 31 kg(70 lb)).

2. Sử dụng một nhãn vận chuyển trả trước duy nhất.

Hoàn trả đơn lẻ

1. Đóng gói hộp mực HP LaserJet vào hộp và túi đựng nguyên bản của nó.

2. Dán nhãn vận chuyển vào mặt trước hộp.

Vận chuyển

Đối với tất cả các hộp mực HP LaserJet hoàn trả lại để tái chế, hãy mang gói hàng cho UPS tronglần giao hàng hoặc phát hàng tiếp theo, hoặc mang gói hàng đến trung tâm nhận hàng gửi đượcUPS ủy quyền. Để biết thông tin về trung tâm nhận hàng gửi của UPS tại địa phương bạn, hãy gọi1-800-PICKUPS hoặc đến trang www.ups.com. Nếu bạn hoàn trả và sử dụng nhãn USPS, hãy manggói hàng đến hãng vận tải hoặc nơi nhận hàng gửi U.S. Postal Service (Ngành Bưu điện Hoa Kỳ) tạiVăn phòng của U.S. Postal Service. Để biết thêm thông tin, hoặc để đặt mua thêm nhãn hoặc hộp khihoàn trả nhiều, hãy đến trang www.hp.com/recycle hoặc gọi 1-800-340-2445. Yêu cầu UPS đến lấyhàng sẽ được tính phí theo đơn giá đến lấy hàng thông thường. Thông tin có thể thay đổi mà khôngcần báo trước.

Những người sống ở Alaska và Hawaii

Không sử dụng nhãn UPS. Hãy gọi tới số 1-800-340-2445 để biết thông tin và hướng dẫn. Dịch vụBưu chính của Mỹ cung cấp các dịch vụ vận chuyển hoàn trả hộp mực miễn phí theo thỏa thuận vớiHP cho Alaska và Hawaii.

Hoàn trả ngoài phạm vi Hoa KỳĐể tham gia vào chương trình hoàn trả và tái chế HP Planet Partners (Đối tác Hành tinh HP), bạn chỉcần làm theo những hướng dẫn đơn giản ở trong bản hướng dẫn tái chế (có trong gói hàng cung cấpsản phẩm mới của bạn) hoặc đến trang www.hp.com/recycle. Chọn quốc gia/vùng lãnh thổ của bạnđể biết thông tin về cách thức hoàn trả bộ mực in HP LaserJet của bạn.

160 Phụ lục D Thông tin về Tuân Thủ Quy Định VIWW

Page 173: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Giấy inSản phẩm này có thể sử dụng giấy tái chế nếu như giấy đó đáp ứng được các quy định trong sáchhướng dẫn HP LaserJet Printer Family Print Media Guide. Sản phẩm này phù hợp để sử dụng giấytái chế theo tiêu chuẩn EN12281:2002.

Hạn chế về Nguyên liệuSản phẩm này của HP không chứa thủy ngân bổ sung.

Sản phẩm này của HP không có pin.

Vứt bỏ thiết bị thải ra bởi người dùng ở hộ gia đình riêng tại Liên minhChâu Âu

Biểu tượng này trên sản phẩm hoặc bao gói sản phẩm chỉ định rằng sản phẩm không được phép vứtbỏ cùng với rác thải sinh hoạt khác. Thay vào đó, bạn có trách nhiệm vứt bỏ thiết bị không sử dụngbằng cách giao nó tại một điểm thu gom được chỉ định cho mục đích tái chế thiết bị điện và điện tửkhông sử dụng. Việc thu gom và tái chế riêng các loại thiết bị không sử dụng của bạn mỗi khi vứt bỏsẽ giúp bảo tồn tài nguyên thiên nhiên và đảm bảo rằng thiết bị đó được tái chế theo cách giúp bảovệ sử khỏe con người và môi trường. Để biết thêm thông tin về nơi vứt bỏ thiết bị không sử dụng đểtái chế, xin hãy liên hệ với phòng hành chính địa phương, dịch vụ vứt bỏ rác thải gia đình hoặc cửahàng nơi bạn đã mua sản phẩm đó.

Tờ Thông tin An toàn đối với Nguyên Liệu (MSDS)Bạn có thể lấy Tờ Thông tin An toàn Vật liệu (MSDS) của nguồn cung cấp có chứa các hóa chất (vídụ như bột mực) bằng cách truy cập vào trang web của HP tại địa chỉ www.hp.com/go/msds hoặcwww.hp.com/hpinfo/community/environment/productinfo/safety.

Thông tin thêmĐể có thêm thông tin về các chủ đề môi trường này:

● Tờ mô tả về tác động môi trường của sản phẩm này và nhiều sản phảm có liên quan của HP

● Cam kết của HP đối với môi trường

● Hệ thống Quản lý Môi trường của HP

● Chương trình hoàn trả và tái chế khi sản phẩm hết tuổi thọ

● Tờ Thông tin An toàn đối với Nguyên liệu

Thăm trang www.hp.com/go/environment hoặc www.hp.com/hpinfo/globalcitizenship/environment.

VIWW Chương trình quản lý sản phẩm bảo vệ môi trường 161

Page 174: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Tuyên bố về tính thích hợpTuyên bố về tính thích hợpTuyên bố về tính Thích hợptheo tiêu chuẩn ISO/IEC 17050-1 và EN 17050-1, DoC#: BOISB-0801-00-rel.1.0Tên nhà sản xuất: Công ty Hewlett-PackardĐịa chỉ nhà sản xuất: 11311 Chinden Boulevard,

Boise, Idaho 83714-1021, USAtuyên bố rằng sản phẩm

Tên sản phẩm: Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Số hiệu Theo Quy định2): BOISB-0801-00

Bao gồm CE464A — Khay tiếp giấy 500 tờ tùy chọnCác tùy chọn của sản phẩm: TẤT CẢ

Hộp mực in: CE505A, CE505Xphù hợp với các Thông số Kỹ thuật sau của Sản phẩm:

An toàn: IEC 60950-1:2001 / EN60950-1: 2001 +A11IEC 60825-1:1993 +A1 +A2 / EN 60825-1:1994 +A1 +A2 (Sản phẩm LED/La-de Loại 1)GB4943-2001

EMC: CISPR22:2005 / EN55022:2006 - Loại B1)

EN 61000-3-2:2000 +A2EN 61000-3-3:1995 +A1EN 55024:1998 +A1 +A2FCC Đề mục 47 CFR, Phần 15 Loại B / ICES-003, Mục 4GB9254-1998, GB17625.1-2003

Thông tin bổ sung:

Sản phẩm này tuân thủ theo các yêu cầu của Chỉ dẫn EMC 2004/108/EC và Chỉ dẫn Điện áp Thấp 2006/95/EC, và có dấu CE

tương ứng.

Thiết bị này tuân thủ theo Phần 15 của Quy định FCC. Việc vận hành thiết bị phụ thuộc vào hai điều kiện sau: (1) thiết bị này không gâynhiễu sóng có hại, và (2) thiết bị này phải chấp nhận các nhiễu sóng, kể cả các loại nhiễu sóng có thể sinh ra các hoạt động không mongmuốn.

1) Sản phẩm đã được kiểm tra trong một cấu hình tiêu biểu với hệ thống Máy tính Cá nhân Hewlett-Packard.

2) Vì mục đích tuân thủ quy định, sản phẩm này được gán một con số Model theo Quy định. Con số này không được phép nhầm lẫn vớitên sản phẩm hoặc số của sản phẩm.

Boise, Idaho , Mỹ

22 tháng 10 năm 2007

Chỉ riêng đối với vấn đề quy định:

Địa chỉ liên hệ tạiChâu Âu:

Nơi bán sản phẩm và Phòng dịch vụ Hewlett-Packard Sales tại địa phương hoặc Hewlett-Packard GmbH, Phòng HQ-TRE / Tiêu Chuẩn Châu Âu,, Herrenberger Strasse 140, , D-71034, Böblingen, (FAX: +49-7031-14-3143),http://www.hp.com/go/certificates

Địa chỉ liên hệ tạiMỹ:

Giám đốc Phụ trách việc Tuân thủ Quy định của Sản Phẩm, Công ty Hewlett-Packard,, PO Box 15, Mail Stop 160,Boise, ID 83707-0015, , (Điện thoại: 208-396-6000)

162 Phụ lục D Thông tin về Tuân Thủ Quy Định VIWW

Page 175: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Tuyên bố về an toànAn toàn laser

Trung tâm Thiết bị Và Sức khỏe Điện Quang (CDRH) của Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dượcphẩm Hoa Kỳ đã áp dụng các quy định đối với các sản phẩm laser được sản suất kể từ 1 tháng 8năm 1976. Việc tuân thủ quy định là bắt buộc đối với các sản phẩm lưu hành trên thị trường Hoa Kỳ.Thiết bị này được chứng nhận là sản phẩm laser "Loại 1" theo hệ Tiêu chuẩn Hiệu suất Phóng xạcủa Cơ quan Dịch vụ Y tế và Con người Hoa Kỳ (DHHS) theo Đạo luật về Quản lý Phóng xạ đối vớiSức khỏe và An toàn 1968. Vì lượng phóng xạ phát ra từ thiết bị này được giữ lại hoàn toàn bêntrong lớp vỏ bảo vệ và vỏ bọc bên ngoài, nên tia laser không thể thoát ra ngoài trong bất kỳ giai đoạnhoạt động thông thường nào của máy.

CẢNH BÁO! Việc điều khiển sử dụng, điều chỉnh hoặc thực hiện các thao tác vận hành khác vớinhững gì được quy định trong hướng dẫn sử dụng này có thể gây phóng xạ nguy hiểm.

Các quy định DOC tại CanadaComplies with Canadian EMC Class B requirements.

« Conforme à la classe B des normes canadiennes de compatibilité électromagnétiques. « CEM ». »

Tuyên bố VCCI (Nhật)

Tuyên bố về dây dẫn (Nhật)

Tuyên bố EMC (Hàn Quốc)

Tuyên bố về laser cho Phần LanLuokan 1 laserlaite

Klass 1 Laser Apparat

HP LaserJet P2055, P2055d, P2055dn, P2055x , laserkirjoitin on käyttäjän kannalta turvallinenluokan 1 laserlaite. Normaalissa käytössä kirjoittimen suojakotelointi estää lasersäteen pääsyn

VIWW Tuyên bố về an toàn 163

Page 176: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

laitteen ulkopuolelle. Laitteen turvallisuusluokka on määritetty standardin EN 60825-1 (1994)mukaisesti.

VAROITUS !

Laitteen käyttäminen muulla kuin käyttöohjeessa mainitulla tavalla saattaa altistaa käyttäjänturvallisuusluokan 1 ylittävälle näkymättömälle lasersäteilylle.

VARNING !

Om apparaten används på annat sätt än i bruksanvisning specificerats, kan användaren utsättas förosynlig laserstrålning, som överskrider gränsen för laserklass 1.

HUOLTO

HP LaserJet P2055, P2055d, P2055dn, P2055x - kirjoittimen sisällä ei ole käyttäjän huollettavissaolevia kohteita. Laitteen saa avata ja huoltaa ainoastaan sen huoltamiseen koulutettu henkilö.Tällaiseksi huoltotoimenpiteeksi ei katsota väriainekasetin vaihtamista, paperiradan puhdistusta taimuita käyttäjän käsikirjassa lueteltuja, käyttäjän tehtäväksi tarkoitettuja ylläpitotoimia, jotka voidaansuorittaa ilman erikoistyökaluja.

VARO !

Mikäli kirjoittimen suojakotelo avataan, olet alttiina näkymättömällelasersäteilylle laitteen ollessatoiminnassa. Älä katso säteeseen.

VARNING !

Om laserprinterns skyddshölje öppnas då apparaten är i funktion, utsättas användaren för osynliglaserstrålning. Betrakta ej strålen. Tiedot laitteessa käytettävän laserdiodin säteilyominaisuuksista:Aallonpituus 775-795 nm Teho 5 m W Luokan 3B laser.

164 Phụ lục D Thông tin về Tuân Thủ Quy Định VIWW

Page 177: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Bộ phận Hóa chất (Trung Quốc)

VIWW Tuyên bố về an toàn 165

Page 178: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

166 Phụ lục D Thông tin về Tuân Thủ Quy Định VIWW

Page 179: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Bảng chú dẫn

Bbảng điều khiển

menu 11Menu báo cáo 12bản đồ menu, in 12Menu dịch vụ 15Cấu hình mạng menu 16cài đặt 23trang làm sạch, in 95

bảng mặt phải, định vị 5bảo hành

giấy phép 145hộp mực 144khách hàng tự sửa chữa 148mở rộng 151sản phẩm 142

bảo hành mở rộng 151bảo quản

hộp mực 84bột mực

bột mực không bám dínhchặt 125

gần hết 124hoen 125phân phối lại 86phân tán ra phía ngoài 127vết 124

bộ định dạngbảo mật 83

bộ nhiệt áplỗi 110

bộ nhớsố hiệu bộ phận 139tài nguyên cố định 93thông báo lỗi 108xác nhận cài đặt 92DIMM, bảo mật 83

bưu thiếpngăn giấy ra, chọn 59

Ccác cài đặt tốc độ liên kết 45các giao thức, mạng 41các hệ điều hành được hỗ trợ 32các hình mờ 35các tính năng 2, 3các trang bìa 34các vật liệu đặc biệt

các nguyên tắc 54cạc Ethernet, số bộ phận 139cài đặt

báo cáo mạng 12Menu Cài đặt Hệ thống 13khôi phục mặc định 15ưu tiên 23, 32trình điều khiển 24, 33cài đặt sẵn trình điều khiển

(Macintosh) 34in mạng 42HPToolboxFX 77

cài đặt mặc định, khôi phục 15cài đặt lưu trữ 15cài đặt sẵn (Macintosh) 34cài đặt kích thước giấy tùy chỉnh

Macintosh 34cài đặt trình điều khiển Macintosh

giấy kích thước tùy chỉnh 34tab Services (Dịch Vụ) 37

cài đặt PostScript, HPToolboxFX 78

cải thiện chất lượng in 123cảnh báo

cài đặt 75xem bằng HP ToolboxFX 76

cảnh báo e-mail, cài đặt 75cáp

USB, kết nối 40USB, xử lý sự cố 128

cáp USB, số bộ phận 139

cong, giấycài đặt 15

co dãn tài liệuMacintosh 34

co giãn tài liệuWindows 68

công tắc bật/tắt, định vị 5cổng

hỗ trợ 3xử lý vấn đề với máy

Macintosh 133USB 40

cổng USBcài đặt tốc độ 15hỗ trợ 3kết nối 40xử lý sự cố 128xử lý vấn đề với máy

Macintosh 133Các đặc điểm kỹ thuật về hình

thể 154Các quy định DOC tại

Canada 163Các trang Web

Tờ Thông tin An toàn đối vớiNguyên Liệu (MSDS) 161

Cài đặt phông Courier 14Cài đặt trình điều khiển Macintosh

các hình mờ 35Cài đặt EconoMode (Chế Độ Tiết

Kiệm) 62Cài đặt PCL, HP ToolboxFX 78Cấu hình mạng menu 16Chăm sóc Khách hàng HP 149

CHchất lượng

cài đặt lưu trữ 15cài đặt HP ToolboxFX 78

VIWW Bảng chú dẫn 167

Page 180: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

chất lượng ảnhcài đặt HP ToolboxFX 78

chất lượng bản incài đặt HP ToolboxFX 78

chất lượng giấy ra. Xem chấtlượng in

chất lượng hìnhcài đặt lưu trữ 15

chất lượng inđịnh hình ký tự kém 126bản in mờ hoặc không rõ 124bột mực không bám dính

chặt 125cài đặt lưu trữ 15cài đặt HP ToolboxFX 78cải thiện 123cuộn 126giấy 123hoen bột mực 125ký tự bị bỏ mất 124môi trường 123nếp gấp 127nhăn 127phân tán bột mực ra phía

ngoài 127quăn 126sau khi kẹt 123sọc dọc 125trang lệch 126vết bột mực 124vết sọc lặp đi lặp lại 126xám nền 125xử lý vấn đề 123

chất lượng in racài đặt lưu trữ 15

chế độbật 13, 63

chế độ in tiếp giấy thủ công 57chế độ in sẵn đầu đề khác 70chỉnh lại kích thước tài liệu

Macintosh 34chống giả mạo nguồn cung

cấp 84chương trình quản lý bảo vệ môi

trường 159chữ màu

in đen trắng 70

Ddịch vụ

đóng gói lại sản phẩm 150dịch vụ hỗ trợ tại chỗ hôm

sau 150dịch vụ tại chỗ hàng tuần 150dừng yêu cầu in 66Danh sách phông PCL 12Danh sách phông PS 12DIMM

số hiệu bộ phận 139truy cập 5xác nhận cài đặt 92

Đđộ phân giải

tính năng 3đầu ra phía sau

ngăn, định vị 5in qua 59

đèn, panen điều khiển 10địa chỉ IP

cấu hình tự động 44Macintosh, xử lý sự cố 132

định hướnggiấy, trong khi nạp 55cài đặt, Windows 68

đang nạp giấyKhay 2 56Khay 3 tùy chọn 56

đường dẫn giấy ra thẳngkẹt giấy 121

định hướng dọccài đặt, Windows 68

định hướng ngangcài đặt, Windows 68

đăng ký, sản phẩm 79đường dây nóng về gian lận 84đường dẫn giấy

kẹt giấy 112đường dẫn giấy in hai mặt

kẹt giấy 114độ phân giải

xử lý vấn đề về chấtlượng 123

độ ẩmxử lý vấn đề 123thông số kỹ thuật 156

đặt hàngnguồn cung cấp và phụ

kiện 138số bộ phận 139

đóng gói lại sản phẩm 150đóng gói sản phẩm 150điện

tiêu thụ 155Địa chỉ IP

các giao thức được hỗtrợ 0

cấu hình thủ công 44Đường dây nóng về gian lận của

HP 84

EEvent log (Nhật ký sự kiện) 75EWS. Xem máy chủ Web nhúng

FFastRes 3

Ggỡ cài đặt phần mềm

Macintosh 32General Protection FaultException

OE 131Gói dịch vụ hỗ trợ HP

SupportPack 151Gói dịch vụ hỗ trợ SupportPack,

HP 151

GIgiấy

các loại được hỗ trợ 52cài đặt mặc định 13, 77cài đặt cong 15cài đặt HP ToolboxFX 78hướng nạp 55khổ A6, điều chỉnh khay 56kích thước, chọn 67kích thước được hỗ trợ 49kích thước tùy chỉnh, cài đặt

Macintosh 34loại, chọn 67nhiều trang trên một bản 35trang đầu tiên 34tùy chỉnh cỡ 51xử lý vấn đề 123

168 Bảng chú dẫn VIWW

Page 181: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

giấybìa, sử dụng giấy khác

nhau 67kích thước tùy chọn, chọn 67trang đầu và trang cuối, sử

dụng giấy khác nhau 67giấy đặc biệt

các nguyên tắc 54giấy kẹt <vị trí>

thông báo lỗi 107giấy nặng

ngăn giấy ra, chọn 59giấy phép, phần mềm 145giấy ráp

ngăn giấy ra, chọn 59giấy trong

ngăn giấy ra 59

Hhạn chế về nguyên liệu 161hệ điều hành được hỗ trợ 20hình mờ

Windows 68hộp mực

bảo hành 144chính hãng HP 84khoảng thời gian thay thế 84không phải của HP 84lau dọn khu vực 94lưu giữ 84số hiệu bộ phận 139tái chế 159thay 87thông báo đặt hàng 108thông báo thay thế 108thông báo tình trạng 10tính năng 3tình trạng, xem bằng HP

ToolboxFX 75trang tình trạng nguồn cung

cấp 12xác thực 84

hộp mực, inTình trạng Macintosh 37

hộp mực inchính hãng HP 84kẹt giấy trong khu vực 112khoảng thời gian thay thế 84không phải của HP 84lau dọn khu vực 94

lưu giữ 84phân phối lại bột mực 86số hiệu bộ phận 139tái chế 159thông báo tình trạng 10tính năng 3tình trạng Macintosh 37trang tình trạng nguồn cung

cấp 12xác thực 84

hộp mực toner. Xem hộp mựchỗ trợ

đóng gói lại sản phẩm 150trực tuyến 70, 79, 149Linux 135

hỗ trợ khách hàngđóng gói lại sản phẩm 150trực tuyến 149Linux 135

hỗ trợ kỹ thuậtđóng gói lại sản phẩm 150trực tuyến 149Linux 135

hỗ trợ trực tuyến 149hủy

in 66hủy yêu cầu in 66HP ToolboxFX

giới thiệu 27tab Cảnh báo 76tab Tình trạng 75Tab cảnh báo e-mail 76Tab trợ giúp 76Tab Cài đặt Thiết bị 77Tab Cài đặt Hệ thống 79Tab Cài đặt Mạng 79

HP Universal Print Driver (TrìnhĐiều khiển In Chung HP) 22

HP Web Jetadmin 28, 81

Iin

kết nối mạng 42tiếp giấy thủ công 57xử lý sự cố 128

in hai mặthướng nạp giấy 55Windows 68

in n-upWindows 68

in trên giấy nhỏ 59

JJetadmin, HP Web 28, 81

Kkẹt

chất lượng in sau đó 123nguyên nhân thường gặp 111

kẹt giấytheo dõi số 12vị trí 112Xem thêm xử lý kẹt giấy

kiểu sản phẩm, so sánh tínhnăng 2

kích thước, phương tiệnmặc định, cài đặt 13

kích thước, sản phẩm 154Khay 1

cài đặt 13kẹt giấy 117khả năng chứa giấy 53nạp 55

Khay 2đang nạp 56cài đặt 13kẹt giấy 118khả năng chứa giấy 53

Khay 3đang nạp 56đặc điểm kỹ thuật về hình

thể 154kẹt giấy 120khả năng chứa giấy 53

KHkhay

định vị 5định hướng giấy 55cài đặt 13, 77in hai mặt 36khả năng chứa giấy 53lập ấu hình 58số hiệu bộ phận 139thông báo lỗi nạp phương

tiện 110khay tiếp giấy

đang nạp giấy 56khóa sản phẩm 83khôi phục cài đặt mặc định 15

VIWW Bảng chú dẫn 169

Page 182: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

Llau dọn

khu vực hộp mực in 94máy in 94trục nạp (Khay 1) 96trục nạp (Khay 2) 99

loại, phương tiệncài đặt HP ToolboxFX 78

lối tắt 67lỗi Illegal Operation (Hoạt động Bị

Cấm) 131lỗi Spool32 131lưu tài nguyên 93lưu tài nguyên, bộ nhớ 93

Mmạng

báo cáo cài đặt 12các giao thức được hỗ trợ 41cài đặt 16cài đặt, xem 43cài đặt, thay đổi 43cài đặt tốc độ liên kết 45cấu hình 41cấu hình địa chỉ IP 44cổng, cài đặt 42mật khẩu, cài đặt 43mật khẩu, thay đổi 43phát hiện sản phẩm 0trang cấu hình 12HP Web Jetadmin 81

mặc định gốc, khôi phục 15máy chủ in HP Jetdirect

số bộ phận 139máy chủ in Jetdirect

số bộ phận 139máy chủ Web, nhúng 80máy chủ Web nhúng 28, 33menu, bảng điều khiển

truy cập 11Báo cáo 12bản đồ, in 12Dịch vụ 15Cấu hình mạng 16

menu, panen điều khiểnCài đặt Hệ thống 13

môi trường đối với sản phẩmxử lý vấn đề 123

môi trường cho sản phẩmthông số kỹ thuật 156

môi trường sử dụngthông số kỹ thuật 156

mực inthay hộp mực 87

Macintoshcác hệ điều hành được hỗ

trợ 32cài đặt trình điều khiển 33, 34chỉnh lại kích thước tài liệu 34hỗ trợ 149thẻ USB, xử lý vấn đề 133trình điều khiển, xử lý vấnđề 132

vấn đề, xử lý vấn đề 132xóa phần mềm 32

Máy Chủ Web Nhúng (EWS)bảo mật 82hỗ trợ sản phẩm 81sử dụng 80tab Tình trạng 80

Máy Chủ Web Nhúng (EWS)đặt mua các nguồn cung

cấp 81Tab mạng 81Tab thiết lập 81

Menu báo cáo 12Menu dịch vụ 15Menu Cài đặt hệ thống 13

Nnạp giấy in sẵn đầu đề 70nạp phương tiện

giấy A6 56thông báo lỗimessages 110Khay 1 55

nút, panen điều khiển 10Nạp giấy A6 56

NGngăn, giấy ra

chọn 59ngăn, ra

khả năng chứa giấy 53ngăn giấy, ra

định vị 5ngăn giấy ra phía trên cùng

khả năng chứa giấy 53ngăn giấy ra trên

định vị 5in ra 59

ngăn giấy ra trên cùngkẹt giấy 121

ngôn ngữ, panen điều khiển 13nguồn

công tắc, định vị 5nguồn điện

xử lý sự cố 104nguồn cung cấp

đặt hàng 79, 138hàng lậu 84khoảng thời gian thay thế 84không phải của HP 84số bộ phận 139tái chế 159thông báo đặt hàng 108thông báo lỗi chốt giữ vận

chuyển 110thông báo thay thế 108tình trạng, thông báo trên

panen điều khiển 10tình trạng, xem với HP

ToolboxFX 75trang tình trạng 12xác thực 84

nguồn cung cấp không phải củaHP 84

nguồn cung cấp lậu 84

NHnhãn

ngăn giấy ra, chọn 59nhiều trang trên một bản 35nhiều trang trên một tờ

Windows 68

Ppanen điều khiển

định vị 5panen điều khiển

nút 10đèn 10màn hình 10menu Cài đặt Hệ thống 13ngôn ngữ 13cài đặt 32

Phần mềm HP-UX 29Phần mềm Linux 29Phần mềm Solaris 29Phần mềm UNIX 29Pin bao gồm 161

170 Bảng chú dẫn VIWW

Page 183: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

ProRes 3PPD

xử lý vấn đề 132

PHphân phối lại bột mực 86phát hiện thiết bị qua mạng 0phần mềm

các hệ điều hành được hỗtrợ 32

cài đặt 23, 32gỡ cài đặt Macintosh 32hệ điều hành được hỗ trợ 20máy chủ Web nhúng 28, 33tháo cài đặt cho Windows 26thỏa thuận cấp giấy phép phần

mềm 145HP Web Jetadmin 28

phong bìhướng nạp 55ngăn giấy ra, chọn 59

phôngdanh sách, in 12Cài đặt Courier 14

phông chữđi kèm 3tài nguyên cố định 93tập tin EPS, xử lý vấn đề 133

phương tiệncài đặt mặc định 13, 77cài đặt cong 15kích thước tùy chỉnh, cài đặt

Macintosh 34nhiều trang trên một bản 35trang đầu tiên 34

phương tiện kẹt. Xem kẹt giấyphụ kiện

đặt hàng 138sẵn có 3số hiệu bộ phận 139

Qquản lý mạng 43Quick Sets (Thiết lập Nhanh) 67

Ssản phẩm

đăng ký 79so sánh 2

sản phẩm không chứa thủyngân 161

số bộ phậnhộp mực in 139

số hiệu bộ phậnbộ nhớ 139khay 139

số lượng bản sao chépWindows 70

số trang 12SIMM, tính không tương thích 89

Ttab Services (Dịch Vụ)

Macintosh 37tác vụ in 65tái chế 159tái chế

Chương trình hoàn trả thiết bịmáy in và bảo vệ môi trườngcủa HP 160

tài nguyên cố định 93tạm dừng yêu cầu in 66tập thẻ

ngăn giấy ra, chọn 59tập tin Mô tả Máy in Bằng Ngôn

ngữ PostScript (PPD)xử lý vấn đề 132

tính năng an toàn 81tính năng bảo mật 83tính năng tiện dụng 4tình trạng

cảnh báo, HP ToolboxFX 75nguồn cung cấp, in báo

cáo 12nguồn cung cấp, thông báo trên

panen điều khiển 10tab Services (Dịch Vụ)

Macintosh 37xem bằng HP ToolboxFX 75

tình trạng nguồn cung cấp, tabServices (Dịch Vụ)

Macintosh 37tình trạng thiết bị

tab Services (Dịch Vụ)Macintosh 37

tốc độ bộ xử lý 3tuyên bố về an toàn 163tuyên bố về an toàn laser 163tuyên bố về an toàn laser của

Phần Lan 163tuyên bố về tính thích hợp 162

tự động vượt, cài đặt 16tùy chỉnh cỡ giấy 51tùy chọn in nâng cao

Windows 70Tab cảnh báo E-mai, HP

ToolboxFX 76Tab mạng (máy chủ Web

nhúng) 81Tab thiết lập (máy chủ Web

nhúng) 81Tab trợ giúp, HP ToolboxFX 76Tab Cài đặt Thiết bị, HP

ToolboxFX 77Tab Cài đặt Hệ thống, HP

ToolboxFX 79Tab Cài đặt Mạng, HP

ToolboxFX 79Tab Cảnh báo, HP ToolboxFX 76Tab Tình trạng, HP

ToolboxFX 75Tab Tình trạng (máy chủ Web

nhúng) 80Tab Xử lý sự cố

Cài đặt HP ToolboxFX 79Tập tin EPS, xử lý vấn đề 133Tờ Thông tin An toàn đối với

Nguyên Liệu (MSDS) 161Trang web

báo cáo gian lận 84Hỗ trợ cho Linux 135

Trang WebHP Web Jetadmin, tải về 81

Trình điều khiển PCL 21Trình điều khiển HP Universal

Print mô phỏng postscript 21Trình điều khiển cho Linux 135Tuyên bố EMC cho Hàn

Quốc 163Tuyên Bố VCCI của Nhật 163TCP/IP

các giao thức được hỗ trợ 41cài đặt 16

THtháo cài đặt phần mềm cho

Windows 26thay đổi kích thước tài liệu

Windows 68thay đổi thứ tự giấy 70thay hộp mực in 87

VIWW Bảng chú dẫn 171

Page 184: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

thỏa thuận về bảo trì 150thỏa thuận về sử dụng dịch

vụ 150thỏa thuận về sử dụng dịch vụ trực

tuyến 150thông báo

đèn, panen điều khiển 10thông báo đặt hàng nguồn cung

cấp 108thông báo lắp nguồn cung

cấp 108thông báo lỗi

đèn, panen điều khiển 10thông báo lỗi chốt giữ vận

chuyển 110thông báo lỗi dịch vụ 109thông báo lỗi in không thành

công 107thông báo lỗi in nhầm 108thông báo lỗi quạt 110thông báo lỗi thiết bị 109thông báo thay nguồn cung

cấp 108thông số kỹ thuật

môi trường sử dụng 156tính năng 3vật lý 154

thông số kỹ thuậtđiện và tiếng ồn 155

thông số kỹ thuật nhiệt độ 156thông số kỹ thuật về điện 155thông số kỹ thuật về âm

thanh 155

TRtrang

in chậm 128không in 128trên một tờ, Windows 68trống 128

trang đã dùng 12trang đầu tiên

sử dụng giấy khác nhau 34trang để trống

xử lý sự cố 128trang bìa 67trang cấu hình 12trang dịch vụ 12trang giấy kẹt. Xem kẹt giấy

trang thông tinin 74

trang thử nghiệm 12trang web

hỗ trợ khách hàng 149trình điều khiển in chung 22

trang Webđặt hàng nguồn cung cấp 138hỗ trợ khách hàng

Macintosh 149trạng thái nguồn cung cấp, tab

Services (Dịch vụ)Windows 70

trình điều khiểnđi kèm 3trang đã dùng 12được hỗ trợ 21cài đặt 23, 24, 32, 33cài đặt sẵn (Macintosh) 34cài đặt Macintosh 34loại giấy 52lối tắt (Windows) 67Macintosh, xử lý vấn đề 132

trình điều khiểnchung 22Windows, mở 67

trình điều khiển in chung 22trình điều khiển PCL

chung 22trọng lượng, sản phẩm 154trục nạp

Khay 1 96Khay 2 99

Ưưu tiên, cài đặt 23, 32

Vvận chuyển sản phẩm 150vật liệu

in thủ công 57kích thước được hỗ trợ 49

vật liệu incài đặt HP ToolboxFX 77

vật liệu in được hỗ trợ 49Vứt bỏ khi hết tuổi thọ 161Vứt bỏ Rác thải tại Liên minh

Châu Âu 161

WWindows

cài đặt trình điều khiển 24hệ điều hành được hỗ trợ 20phần mềm dùng cho 27trình điều khiển được hỗ

trợ 21trình điều khiển in chung 22

Xxóa phần mềm Macintosh 32xử lý

định hình ký tự kém 126bản in mờ hoặc không rõ 124bột mực không bám dính

chặt 125cuộn 126hoen bột mực 125ký tự bị bỏ mất 124nếp gấp 127nhăn 127phân tán bột mực ra phía

ngoài 127quăn 126sọc dọc 125trang lệch 126vấn đề kết nối trực tiếp 129vấn đề mạng 129vết bột mực 124vết sọc lặp đi lặp lại 126xám nền 125

xử lý kẹtKhay 1 117

xử lý kẹt giấyđường dẫn giấy 112đường dẫn giấy in hai

mặt 114đường dẫn thẳng 121khu vực hộp mực in 112ngăn giấy ra trên cùng 121vị trí 112Khay 2 118Tray 3 120Xem thêm kẹt giấy

xử lý sự cốkẹt giấy 112, 117, 118, 121trục nạp (Khay 1) 96trục nạp (Khay 2) 99

xử lý sự cốcác trang in chậm 128

172 Bảng chú dẫn VIWW

Page 185: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

các trang không in 128cáp USB 128danh sách kiểm tra 104trang để trống 128vấn đề kết nối trực tiếp 129vấn đề mạng 129

xử lý vấn đềchất lượng giấy ra 123giấy 123môi trường 123vấn đề với máy

Macintosh 132tập tin EPS 133Linux 135

VIWW Bảng chú dẫn 173

Page 186: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

174 Bảng chú dẫn VIWW

Page 187: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng
Page 188: Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050h10032. · Máy in Bộ sản phẩm HP LaserJet P2050 Hướng Dẫn Sử Dụng

© 2009 Hewlett-Packard Development Company, L.P.

www.hp.com

*CE457-90936**CE457-90936*CE457-90936