4
MT BIN PHÁP GIM NH HƯỞNG CHN ĐỘNG ĐÓNG CC ĐẾN CÔNG TRÌNH LÂN CN TS. TRN ĐÌNH NGC Vin KHCN Xây dng Tóm tt: Bin pháp gim nh hưởng chn động do đóng cc nhm bo vcác công trình lân cn bng đất đắp được kiến nghvà trình bày trong bài báo. Kết qunghiên cu lý thuyết và thc nghim nhm khng định tính khthi ca bin pháp cũng được trình bày. Đặt vn đề Mt trong các bin pháp truyn thng nhm bo vcông trình tr ước tác động ca chn động là đào hào gim chn. Chiu sâu hào gim chn thường được xác định bng 1/3 ca bước sóng chn động [1]. Rõ ràng tác dng ca vic đào hào là có khnăng gim chn động, vy thì tác dng đắp đất (ngược li vi bi n pháp đào hào) sra sao? Bài báo này trình bày kết qunghiên cu lý thuyết và thc nghim vhiu qugim chn ca phương pháp đất đắp. Tính toán lý thuyết Tiến hành tính toán các bài toán truyn sóng trong nn đất gây nên bi đóng cc bng phn mm VIBRA_SP, kết qucho thy tác dng ca chai bin pháp đào đất và đắp đất trong vic gim nh hưởng chn động do đóng cc là tương tnhau. Trên các hình 1, 2 và 3 mô tkết qutính toán cho các trường hp: không bin pháp gim chn, sdng hào gim chn và sdng đắp đất. Tác dng ca vic gim chn khi sdng phương pháp đào hào gim chn và đắp đất được trình bày trong các biu đồ trên hình 4 và hình 5. Hình 2. Hình nh vn tc dao đng phương đng ti thi đim 0,2. Trường hp có bin pháp gim chn hđào Hình 1. Hình nh vn tc dao đng phương đng ti thi đim 0,2 s. Trường hp không có bin pháp gim chn

Một biện pháp giảm ảnh hưởng chấn động đến công trình lân cận

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Một biện pháp giảm ảnh hưởng chấn động đến công trình lân cận

Citation preview

  • MT BIN PHP GIM NH HNG CHN NG NG CC N CNG TRNH LN CN

    TS. TRN NH NGC Vin KHCN Xy dng

    Tm tt: Bin php gim nh hng chn ng do ng cc nhm bo v cc cng trnh ln cn bng t p c kin ngh v trnh by trong bi bo. Kt qu nghin cu l thuyt v thc nghim nhm khng nh tnh kh thi ca bin php cng c trnh by. t vn

    Mt trong cc bin php truyn thng nhm bo v cng trnh trc tc ng ca chn ng l o ho gim chn. Chiu su ho gim chn thng c xc nh bng 1/3 ca bc sng chn ng [1]. R rng tc dng ca vic o ho l c kh nng gim chn ng, vy th tc dng p t (ngc li vi bin php o ho) s ra sao? Bi bo ny trnh by kt qu nghin cu l thuyt v thc nghim v hiu qu gim chn ca phng php t p. Tnh ton l thuyt

    Tin hnh tnh ton cc bi ton truyn sng trong nn t gy nn bi ng cc bng phn mm VIBRA_SP, kt qu cho thy tc dng ca c hai bin php o t v p t trong vic gim nh hng chn ng do ng cc l tng t nhau. Trn cc hnh 1, 2 v 3 m t kt qu tnh ton cho cc trng hp: khng bin php gim chn, s dng ho gim chn v s dng p t. Tc dng ca vic gim chn khi s dng phng php o ho gim chn v p t c trnh by trong cc biu trn hnh 4 v hnh 5.

    Hnh 2. Hnh nh vn tc dao ng phng ng ti thi im 0,2. Trng hp c bin php gim chn h o

    Hnh 1. Hnh nh vn tc dao ng phng ng ti thi im 0,2 s. Trng hp khng c bin php gim chn

  • Thc nghim hin trng

    Hin trng nh my n hnh Orion Hanel c s dng kim chng. Hnh 6 m t mt bng b tr th nghim. Cc c ng ti Orion Hanel II l cc BTCT c tit din l

    0

    10

    20

    30

    40

    50

    0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 Khong cch (m)

    Vn tc dao ng (mm/s)

    Ho gim chn

    Khng bin php gim chn Gim chn bng ho

    0

    10 20

    30 40

    50

    0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 Khong cch (m)

    Vn tc dao ng

    (mm/s)

    Ph ti mt t

    Khng bin php gim chn Gim chn bng ph ti mt t

    Hnh 4. Gi tr vn tc dao ng theo khong cch ca 2 trng hp tnh ton so snh

    Hnh 5. So snh gi tr vn tc dao ng theo khong cch ca bin php gim chn bng ph ti mt t

    Hnh 3. Hnh nh vn tc dao ng phng ng ti thi im 0,2 s. Trng hp c bin php gim chn bng ph ti cht

    trn mt t

  • 350x 350 mm, chiu di cc l 32,0 m chia lm 4 on, mi on 8,0 m. Ba ng cc l ba diezel 3,5 T, chiu cao ri ba ln nht l 2,5 m.

    C 6 im o, trong im 2 v im 6 c b tr theo hng c ph ti cht trn mt t theo phng truyn sng. im 3 v im 5 b tr trn hng khng c bin php gim chn nhm so snh. Bng 1 trnh by cc gi tr vn tc, gia tc v bin dao ng o c ti hin trng. Hiu qu gim chn cho tng tham s dao ng xc nh t o chn ng c trnh by trn bng 2. .

    Trong cc bng 1 v 2, cc tham s c ngha ln lt nh sau:

    R khong cch t cc ng n im o; Vz, Vr, Vt ln lt l vn tc dao ng theo cc phng ng, phng knh v phng

    tip tuyn; Az, Ar, At ln lt l gia tc dao ng theo cc phng ng, phng knh v phng

    tip tuyn; Sz, Sr, St ln lt l bin dao ng theo cc phng ng, phng knh v

    phng tip tuyn; fzmin, fzmax l tn s dao ng ln nht v nh nht o c theo ng; frmin, frmax l tn s dao ng ln nht v nh nht o c theo knh.

    Bng 1. Cc tham s dao ng o c khi ng cc s 2

    R Vz Vr Vt Ad Ar At Sz Sr St fzmin fzmax frmin frmax on

    im o m mm/s mm/s mm/s m/s2 m/s2 m/s2 m m m Hz Hz Hz Hz 1 10 6.63 2.79 7.19 0.66 0.44 0.79 119.00

    45.40 127.37

    8.59 15.60 9.16 17.2

    2 10 7.40 4.51 8.67 0.66 0.59 0.88 151.00 62.90 163.5

    8 7.25 13.90 8.11 11 1

    3 10 8.37 6.64 10.68 1.22 0.97 1.56 198.00 101.0

    0 222.2

    7 9.09 16.40 8.47 21.20

    4 23 3.69 2.22 4.31 0.47 0.34 0.58 66.60 59.80 89.51 10.60 11.00 6.87 10.40 5 23 2.78 2.78 0.31 0.31 47.60 47.60 5.9 10.5 2 6 23 5.66 4.58 7.28 0.53 0.41 0.67 71.20 65.60 96.81 12.40 13.10 5.94 12.1 4 23 3.24 2.90 4.35 0.63 0.47 0.79 44.80 27.80 52.72 11.20 28.20 9.66 21.4 5 23 3.72 3.72 1.22 1.22 25.20 25.20 3.99 47.4 3 6 23 4.44 6.11 7.55 0.53 1.63 1.71 57.40 49.60 75.86 14.00 27.60 5.68 35.2

    Bng 2. Hiu qu gim chn ca ph ti cht trn mt t t o c Vz Vr Vt Ad Ar At Sz Sr St

    11% 32% 19% 46% 40% 43% 24% 37% 27%

    Nh c

    Hnh 6. V tr cc s 2 v v tr cc u o

    Cc

    H o BxLxD= 2x7x2

    1

    2

    4

    3

    10 m 23 m

    ng ct BxLxH= 3x7x1m

    5

    6

    27 m 20 m

  • Kt lun

    Kin ngh bin php p t l mt trong cc bin php gim chn ng do ng cc nhm bo v cng trnh ln cn. Mc gim chn ca bin php p t l ng k v c xc nh ty theo iu kin ti cc hin trng c th bng tnh ton v thc nghim.

    TI LIU THAM KHO

    1. Barkan D. D. Dynamic of Bases and Foundations. McGraw-Hill Book Company. New York, 1960.