Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Trang 1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH
MỤC TIÊU
CHƯƠNG TRÌNH
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2018
BÁC SĨ YHCT
KHÓA 2018 – 2024
NĂM 1
Trang 2
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------------------------------------
MỤC TIÊU
CHƯƠNG TRÌNH
KẾ HOẠCH HỌC TẬP
NĂM THỨNHẤT
LỚP BÁC SỸ YHCT 2018
TỔNG SỐ HỌC SINH: 179 SV
SỐ TỔ: 10 tổ
NĂM HỌC 2018 - 2019
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng 8 năm 2018
TRƯỞNG KHOA
(đã ký)
PGS.TS. TRỊNH THỊ DIỆU THƯỜNG
Trang 3
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo bác sỹ YHCT có y đức, có kiến thức khoa học cơ bản và y học cơ sở vững chắc; có kiến thức và kỹ năng cơ bản về y học hiện đại và y học Phương đông; có khả năng tiếp thu, thừa kế và phát triển vốn Y học cổ truyền, kết hợp được YHCT với Y học hiện đại trong phòng bệnh và chữa bệnh, có khả năng tự học vươn lên để đáp ứng nhu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân.
1.2. Mục tiêu đào tạo chuyên ngành BS YHCT năm thứ 1
Trang bị, bổ sung & củng cố kiến thức các môn học đại cương và cơ sở ngành. Có kỹ năng vận dụng các kiến thức của các môn đại cương và cơ sở ngành này để giải thích các vấn đề liên quan đến chuyên ngành sau này.
2. CƠ SỞ ĐẢM BẢO ĐÀO TẠO
2.1. Cơ sở giảng dạy lý thuyết
- Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 217 Hồng Bàng, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
2.2. Cơ sở giảng dạy thực hành
- Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 217 Hồng Bàng, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh. - Khoa Dược – Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 01 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1.
3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH (38 TÍN CHỈ)
3.1. Chương trình mời giảng Khoa Khoa học cơ bản (34 tín chỉ)
STT Học phần
Tổng số
Tín chỉ
Lý thuyết Thực hành Bộ môn
phụ trách Tín chỉ
Tiết Tín chỉ
Tiết
1 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin
5 4 1
BM. KHXH&NV
Khoa KHCB
2 Ngoại ngữ 1 (chọn Anh hoặc Hoa)
4 4 0
BM. Ngoại ngữ
Khoa KHCB
3 Tin học 2 1 1 BM. Tin học
Khoa KHCB
BM. Tin học
Khoa KHCB 4 Tin học ứng dụng 1 0 1
Trang 4
5 Giáo dục thể chất 4 1 3 BM. GDTC
Khoa KHCB
6 Giáo dục quốc phòng - an ninh
9 7 2 BM. GDQP
Khoa KHCB
7 Sinh học và di truyền 3 3 0 BM. Sinh
Khoa KHCB
8 Lý sinh 2 2 0 BM. Lý
Khoa KHCB
9 Hóa học (Hóa VC, HC) 3 3 0 BM. Hóa
Khoa KHCB
10 Xác suất - Thống kê y học 1 1 0 BM. Toán
Khoa KHCB
3.2. Chương trình mời giảng Khoa Y (4 tín chỉ)
STT Học phần Tổng số
Tín chỉ
Lý thuyết Thực hành Bộ môn
phụ trách Tín chỉ Tiết Tín chỉ Tiết
11 Giải phẫu 4 3 1 BM. Giải phẫu
Khoa Y
4. THỜI GIAN THỰC HIỆN
- Đăng ký học và sinh hoạt đầu năm (01 tuần) : 04.09.2018 –07.09.2018 - Học kỳ I (20 tuần) :10.09.2018 – 25.01.2019 - Nghỉ Tết (03 tuần) : 28.01.2019 –15.02.2019 - Học kỳ II (20 tuần) : 18.02.2019 –05.07.2019 - Tổng kết, thi lại, học kỳ hè (08 tuần) :08.07.2019 – 30.08.2019
Trang 5
5. THỜI GIAN GIẢNG VÀ THI CÁC HỌC PHẦN
STT HỌC PHẦN THỜI GIAN
GIẢNG
LỊCH THI
Lần 1 Lần 2
HỌC KỲ I
1 Giáo dục quốc phòng - an ninh
Cả ngày
từ 10/09/2018 05/10/2018
Theo lịch của Bộ môn
2 Ngoại ngữ 1 (chọn Anh hoặc Hoa)
Sáng thứ hai & sáng thứ tư
từ 08/10/2018 – 26/11/2018
7h30, thứ bảy
08/12/2018
9h30, thứ bảy
05/01/2019
3 Xác suất - Thống kê y học
Chiều thứ hai
từ 08/10/2018 – 29/10/2018
7h30, thứ bảy 10/11/2018
9h30, thứ bảy
08/12/2018
4 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin
Sáng thứ ba & sáng thứ năm
từ 09/10/2018 – 18/12/2018
-NLCB CNML 1
7h30, thứ bảy
01/12/2018
-NLCB CNML 2
7h30, thứ năm
24/01/2019
-Học phần KTCT
9h30, thứ bảy
12/01/2019
-NLCB CNML 1
7h30, thứ bảy
05/01/2019
-NLCB CNML 2
7h30, thứ bảy
23/02/2019
-Học phần KTCT
9h30, chủ nhật
24/02/2019
Trang 6
5 Tin học
LT: Chiều thứ tư
từ 10/10/2018 – 31/10/2018
TH: Chiều thứ ba, tư
từ 13/11/2018 – 18/12/2018
từ 07/11/2018 – 26/12/2018
13h30, thứ sáu
04/01/2019
13h30, thứ sáu
25/01/2019
6 Giáo dục thể chất
Sáng thứ sáu
từ 12/10/2018 – 18/01/2019
Sáng thứ ba
từ 19/02/2019 – 04/06/2019
Sáng thứ năm
từ 21/02/2019 – 30/05/2019
Theo lịch của Bộ môn
HỌC KỲ II
7 Lý sinh
Sáng thứ hai
từ 18/02/2019 – 08/04/2019
Chưa gửi lịch Chưa gửi lịch
8 Tin học ứng dụng
Chiều thứ ba
từ 19/02/2019 – 09/04/2019
Chưa gửi lịch Chưa gửi lịch
9 Sinh học và di truyền
Sáng thứ hai
từ 18/02/2019 – 08/04/2019
Chưa gửi lịch Chưa gửi lịch
Trang 7
10 Giải phẫu
LT: Chiều thứ ba, năm
từ 09/10/2018 – 06/11/2018
Chiều thứ năm
từ 08/11/2018 – 15/11/2018
TH: chiều thứ hai, năm
từ 22/11/2018 – 20/12/2018
13g30, thứ ba
08/01/2019
13g30, thứ hai
25/02/2019
11 Hóa học (Hóa VC, HC)
Sáng thứ sáu
từ 22/02/2019 – 03/05/2019
Chưa gửi lịch Chưa gửi lịch
Trang 8
6. CHƯƠNG TRÌNH LÝ THUYẾT CHI TIẾT
6.1. Giáo dục quốc phòng – an ninh
Tên môn học: GIÁO DỤC QUỐC PHÒNG – AN NINH
Mã môn học:
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Môn học chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 07
+ Số lý thuyết/ số buổi: 45/9
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 60/12
6.1.1. Mô tả môn học
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về đường lối quân sự của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc; các quan điểm của Đảng về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân; chiến tranh nhân dân; phòng, chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt nam. Trang bị cho sinh viên các kỷ năng quân sự cần thiết: Điều lệnh đội ngũ, bản đồ địa hình quân sự, phân biệt được một số loại vũ khí bộ binh, các tư thế bắn súng và cách đánh mục tiêu...; những kiến thức cơ bản về Y học quân sự phục vụ quân đội khi cần thiết: Tổ chức chiến thuật quân y, nội - ngoại khoa dã chiến, vệ sinh phòng dịch quân đội, tiếp tế quân y, phòng chống vũ khí hủy diệt lớn, điều trị, xử lý vết thương chiến tranh.
6.1.2. Nguồn học liệu
a. Giáo trình
- Giáo trình Giáo dục QP - AN tập 1 và tập 2 của Bộ Giáo dục & đào tạo (dùng cho sinh viên các trường Đại học, Cao đẳng- NXBGD- 2008)
- Giáo trình Giáo dục QP – AN tập 1 và tập 2 của Bộ Giáo dục & đào tạo
b. Tài liệu khác
- Một số nội dung cơ bản về lãnh thổ, biên giới Quốc gia- NXBQĐ- Hà Nội- 2007 - Một số vấn đề về biển, đảo VN - Bộ Tư lệnh Hải quân- NXB QĐNDVN- 2008
6.1.3. Mục tiêu môn học
Trang 9
Mục tiêu
Mô tả mục tiêu
MT1 Kiến thức cơ bản về đường lối quân sự của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
MT2 Các quan điểm của Đảng về xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân; chiến tranh nhân dân
MT3 Những kiến thức cơ bản về Y học quân sự phục vụ quân đội khi cần thiết
MT4
Thuần thục các thao tác quân sự cần thiết, những động tác cơ bản về kỷ thuật, chiến thuật chiến đấu bộ binh, hành động từng người trong chiến đấu tiến công, chiến đấu phòng ngự, biết sử dụng một số loại vũ khí bộ binh thông thường như súng tiểu liên AK, súng trường CKC, súng Trung liên, súng Đại liên RPK, RPD, súng diệt tăng B40, B41
MT5 Rèn luyện phẩm chất, bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng yêu nước, yêu CNXH, xây dựng tác phong nhanh nhẹn, hình thành nếp sống có kỷ luật trong sinh hoạt tập thể, ý thức cộng đồng ở lớp, trường.
MT6 Xây dựng tinh thần “giữ tốt,dùng bền, an toàn và tiết kiệm” trong sử dụng vũ khí, trang bị
6.1.4. Đánh giá môn học
Thành phầnđánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá quá trình
A2. Đánh giá giữa kỳ Kiểm tra giữa kì MT4 30%
A3. Đánh giá cuối kỳ Bài thi cuối kì MT1, MT2, MT3, MT4 70%
6.1.5. Nội dung giảng dạy
a. Đường lối quân sự của Đảng
STT TÊN BÀI GIẢNG THỜI GIAN TỰ
HỌC TS LT TH
01 Đối tượng, phương pháp nghiên cứu môn học Giáo dục Quốc phòng - An ninh.
2 2 0 0
02 Quan điểm cơ bản Chủ nghĩa Mác-Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh về Chiến tranh, Quân đội và Bảo vệ Tổ quốc.
6 4 0 2
Trang 10
STT TÊN BÀI GIẢNG THỜI GIAN TỰ
HỌC TS LT TH
03 Xây dựng nền Quốc phòng toàn dân, An ninh nhân dân 6 4 0 2
04 Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa.
6 4 0 2
05 Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. 8 4 0 4
06 Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh.
9 4 0 5
07 Nghệ thuật quân sự Việt nam. 8 4 0 4
CỘNG 45 26 0 19
b. Công tác quốc phòng – an ninh
STT TÊN BÀI GIẢNG THỜI GIAN TỰ
HỌC TS LT TH
01 Phòng, chống chiến lược “diễn biến hòa bình”, bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với Cách mạng VN
6 4 0 2
02 Phòng, chống địch tiến công hỏa lực bằng vũ khí công nghệ cao.
6 4 0 2
03 Xây dựng lực lượng Dân quân Tự vệ, Dự bị động viên & Động viên công nghiệp Quốc phòng.
7 4 0 3
04 Xây dựng, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia. 6 4 0 2
05 Một số nội dung cơ bản về dân tộc, tôn giáo và đấu tranh phòng, chống địch lợi dụng vấn đề Dân tộc, Tôn giáo chống phá Cách mạng Việt nam
5 4 0 1
06 Những vấn đề cơ bản về bảo vệ An ninh quốc gia và giữ gìn Trật tự an toàn xã hội.
5 4 0 1
07 Xây dựng phong trào Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc 5 4 0 1
08 Những vấn đề cơ bản về đấu tranh phòng, chống tội phạm và tệ nạn xã hội.
5 4 0 1
CỘNG 45 32 0 13
Trang 11
c. Quân sự chung, Chiến thuật và kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK – CKC
STT TÊN BÀI GIẢNG THỜI GIAN TỰ
HỌC TS LT TH
01 Đội ngũ đơn vị 4 4 0
02 Sử dụng bản đồ địa hình quân sự 8 4 4 0
03 Giới thiệu một số loại vũ khí bộ binh 8 5 3 0
04 Thuốc nổ. 4 4 0 0
05 Phòng chống vũ khí hủy diệt lớn. 8 4 4 0
06 Cấp cứu ban đầu vết thương chiến tranh 8 4 4 0
07 Ba môn quân sự phối hợp. 5 2 3 0
08 Từng người trong chiến đấu tấn công và chiến đấu phòng ngự
8 3 5 0
09 Kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK, CKC 22 4 18 0
CỘNG 75 30 45 0
d. Y học quân sự
STT TÊN BÀI GIẢNG THỜI GIAN
TỰ HỌC TS LT TH
01 Giới thiệu chuyên ngành Y học quân sự. 2 2 0 0
02 Tổ chức cứu chữa, vận chuyển Thương bệnh binh. 8 6 0 2
03 Phòng, chống vũ khí hạt nhân 8 5 0 3
04 Phòng, chống vũ khí hóa học 8 5 0 3
05 Phòng, chống vũ khí sinh học. 8 5 0 3
06 Vệ sinh phòng dịch quân đội. 8 5 0 3
07 Xử lý vết thương do hỏa khí (ngoại khoa dã chiến) 15 10 0 5
08 Nội khoa dã chiến 8 5 0 3
09 Tiếp tế quân y 5 3 2
10 Triển khai trạm Quân y cấp Trung đoàn bộ binh 5 4 1
CỘNG 75 50 0 25
Trang 12
6.1.6. Quy định của môn học
- Sinh viên phải tham dự tất cả các buổi học thực hành. - Sinh viên phải chuẩn bị bài trước ở nhà theo yêu cầu của bộ môn.
6.1.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa học cơ bản/Giáo dục quốc phòng - Địa chỉ liên hệ: Khoa KHCB – ĐH Y Dược TP. HCM, 217 Hồng Bàng, Quận
5,Tp.HCM
6.2. Ngoại ngữ 1
6.2.1. Tiếng Hoa
Tên môn học: NGOẠI NGỮ 1 (HOA)
Mã môn học: 3.1.1.04
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Môn học chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 4 tín chỉ (Lý thuyết)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 60 tiết lý thuyết (15 buổi)
a. Mô tả môn học
Môn ngoại ngữ thuộc về nhóm kiến thức cơ bản. Môn này cung cấp kiến thức cho sinh viên về Ngoại ngữ cơ bản từ các kỷ năng: nghe, nói, đọc, viết, chương trình hỗ trợ cho sinh viên có thể đạt chuẩn đầu ra tương đương với trình độ HSK cấp 3 (Tương đương B1) và tạo tiền đề cho việc học Ngoại ngữ chuyên ngành y dược.
b. Nguồn học liệu
- Khang Ngọc Hoa, Lai Tư Bình; 301 câu đàm thoại tiếng Trung Quốc (2008); NXB ĐHNN Bắc kinh
- Dương Ký Châu, Giáo trình Hán ngữ I,II,III(2010),NXB HVNN Bắc Kinh - ĐHNN Bắc Kinh, Con đường thành côngI,II,III,IV(2009), NXB ĐHNN Bắc kinh - ĐHNN Bắc Kinh, Tân Hán Ngữ giáo trìnhI,II,III (2002), NXB ĐHNN Bắc kinh
c. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
MT1 Trình bày được phương pháp phát âm theo hệ thống Latin & nắm vững quy tắt viết chữ
MT2 - Có khả năng nghe, nói, đọc, hiểu ngoại ngữ trình độ Sơ - Trung
Trang 13
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
cấp.(KSK 3, tương đương B1)
MT3 -Tạo tiền đề cho việc thi chứng chỉ Quốc gia tương đương B1-Hoặc HSK 3 theo tiêu chuẩn của Bộ.
d. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá thường xuyên
Số buổi có mặt Có mặt ít nhất 75% tổng số buổi
20%
A2. Đánh giá giữa kỳ Bài tập thực hành MT2, MT3 20%
A3. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng kết
MT2, MT3, 60%
e. Nội dung giảng dạy
Nội dung
Số tiết Mục tiêu
Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
1. Nhập môn 5 1 MT1
2. Bài 1: Chào bạn 5 1 MT1
3. Bài 2:Bạn có khỏe không? 5 1
MT1 Bài kiểm tra tổng kết
4. Bài 4:Ông họ gì? 5 1 MT1
5. Bài 5:Tôi xin được giới thiệu một chút
5 1 MT1
6. Bài 6:Sinh nhật của bạn là ngày tháng năm nào?
5 1 MT1 Bài kiểm tra tổng kết
7. Bài 7:Nhà bạn có mấy người? 5 1 MT1
8. Bài 8:Bây giờ là mấy giờ? 5 1 MT1
9. Bài 9: Bạn ở đâu? 5 1
MT1 Bài kiểm tra tổng kết
Ôn tập 5 1 MT1
CỘNG 50 10
Thi kiểm tra cuối kỳ
Trang 14
f. Quy định của môn học
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và được
tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng
kết cuối kỳ. - Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao.
g. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn Trung Văn - Địa chỉ liên hệ: 221B Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận,TP.HCM - Điện thoại Bộ môn: (08) 38442756 - Điện thoại liên hệ: 0907980886
6.2.2. Tiếng Anh
Tên môn học: NGOẠI NGỮ 1 (TIẾNG ANH)
Mã môn học:
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Môn học chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 4
+ Số lý thuyết/ số buổi: 60/12
a. Mô tả môn học
Kiến thức Y học hiện đại thường thức kết hợp từ vựng về các hệ cơ thể con người trong cuộc sống hằng ngày với kiến thức Y học cổ truyền cơ bản & nâng cao nhằm giúp sinh viên có thể vận dụng tốt trong công tác phục vụ, chăm sóc bệnh nhân trong mội trường làm việc ở các bệnh viện hay phòng khám. Hơn thế nữa, sinh viên có thể rèn luyện & nâng cao kỹ năng ngôn ngữ thông qua lý thuyết, các bài đọc, bài tập & tình huống thực hành.
b. Nguồn học liệu
Giáo trình - Bộ môn Ngoại ngữ (2016). Medicine English.
Tài liệu khác - McCarter, Sam (2009). Medicine 1. Oxford: Oxford University Press.
Trang 15
- Bradley, Robin A (2008). English for Nursing and Healthcare: A Course in General and Professional English. McGraw-Hill.
- Grice, Tony (2007). Nursing 1. Oxford: Oxford University Press. - Penn, Judy Meier & Hanson, Elizabeth (2006). Anatomy and Physiology for English
language learners. Pearson Education - Cam Thắng Nam, Khưu Hiểu Viên; Giáo trình Tiếng Anh cơ sở trong TrungY (2014),
NXB Thư viện thế giới Thượng Hải.
c. Mục tiêu môn học
Mục tiêu
Mô tả mục tiêu
MT1 Nhận biết được tầm quan trọng của việc sử dụng Tiếng Anh chuyên ngành trong tra cứu tài liệu, nghiên cứu khoa học và giao tiếp với bệnh nhân
MT2 Đọc hiểu, nghe một đoạn văn chuyên ngành Y ở trình độ sơ-trung cấp, về các đề tài đã học bằng phương pháp đọc lấy ý chính (Skimming) và đọc dò thông tin (Scanning)
MT3
Định nghĩa được các thuật ngữ Y khoa về các đề tài đã học.
Nhận biết, phân tích và kết hợp được các thành phần từ (tiền tố, gốc từ, hậu tố) trong thuật ngữ Y khoa.
MT4 Viết được một đoạn văn hoàn chỉnh bằng tiếng Anh có sử dụng các từ và ý chuyên ngành đã học
MT5 Dịch được những nội dung y khoa thông dụng liên quan đến các chủ để đã học
d. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá
Bài đánh giá MT môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá thường xuyên
- Số buổi có mặt (tối thiểu 75% trên tổng số buổi)
- MT1
10%
A2. Đánh giá giữa kỳ
- Bài kiểm tra cuối mỗi chương (Summative tests)
- MT2, MT3, MT4, MT5
10%
A3. Đánh giá cuối kỳ
- Bài kiểm tra tổng kết ( Final Test)
- MT2, MT3, MT4, MT5
80%
Trang 16
e. Nội dung giảng dạy
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
1. The skeletal system 15 MT1, 2,3,4,5 Bài kiểm tra cuối mỗi bài
2. The muscular system 15 MT1, 2,3,4,5 Bài kiểm tra cuối mỗi bài
3. Blood and body defenses 15 MT1, 2,3,4,5 Bài kiểm tra cuối mỗi bài
4. The nervous system 15 MT1, 2,3,4,5 Bài kiểm tra cuối mỗi bài
Thi cuối học phần Bài kiểm tra tổng kết
CỘNG 60
f. Quy định của môn học
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và được
tính vắng mặt 1 buổi. - Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng
kết cuối kỳ. - Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập được giao.
g. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa học Cơ bản, Bộ môn Ngoại ngữ - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Q.5
6.3. Xác suất – Thống kê y học
Tên môn học: XÁC SUẤT - THỐNG KÊ Y HỌC
Mã môn học:
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Môn học chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 1 tín chỉ (1 lý thuyết).
+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết
Trang 17
6.3.1. Mô tả môn học
Môn Xác suất thống kê y học thuộc chương trình đào tạo Bác sĩ Y học cổ truyền năm thứ nhất.Mục đích của học phần là giúp cho sinh viên hiểu, nắm vững và sử dụng được kiến thức thống kê cơ bản trong khoa học sức khỏe và điều trị.Sinh viên được hướng dẫn cách tự học, rèn luyện phương pháp tiếp cận, giải quyết vấn đề đáng tin cậy, chính xác và trung thực. Nội dung môn học gồm có mô tả số liệu, xác suất và suy luận thống kê. Sinh viên được tiếp cận quá trình khai thác và chuyển biến số liệu thực nghiệm thành thông tin và bằng chứng.
6.3.2. Nguồn học liệu
Giáo trình chính:
1. Chu Văn Thọ, Phạm Minh Bửu, Trần Đình Thanh và Nguyễn Văn Liêng (2016), Xác suất thống kê : Ứng dụng trong Y sinh học. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh.
2. Chu Văn Thọ, Phạm Minh Bửu, Trần Đình Thanh và Nguyễn Văn Liêng (2016), Bài tập tác suất thống kê: Ứng dụng trong Y sinh học. Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh, TP.Hồ Chí Minh.
Tài liệu tham khảo thiết yếu:
3. Lê Khánh Trai và Hoàng Hữu Như (1979), Ứng dụng xác suất thống kê trong y, sinh học.Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.
4. Nguyễn Ngọc Rạng (2012), Thiết kế nghiên cứu và thống kê y học. Nhà xuất bản Y Học, Hà Nội.
5. P.N. Lân (1979), Giáo trình toán xác suất thống kê.Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh.
6. Armitage P. và Berry G. (2001), Statistical methods in medical research. 4th edition. Oxford, Blackwell.
7. Berkman E.T. và Reise S.T. (2012), A conceptual guide to statistics using SPSS. Sage.
8. Daniel W. và Cross Chad L. (2013), Biostatistics: A foundation for analysis in health sciences. 10th edition.Wiley & Sons, Hoboken.
9. Dawson-Saunders R. và Trapp R.G. (2004), Basic & clinical biostatistics. 4th edition.Lange Medical Books/McGraw-Hill, New York.
10. Essex-Sorlie D. (1995), Medical Biostatistics & Epidemiology. 1st edtion.Appleton & Lange, Norwalk, Conn.
11. Goldstein A. (1964), Biostatistics: An Introductory Text. Macmillan Publishers, New York.
12. Indrayan A. (2013), Medical Biostatistics. 3rd edition.Chapman & Hall/CRC Biostatistics Series.Chapman and Hall/CRC, Hoboken.
Trang 18
13. Kirwood J. B. và Sterne J.A.C. (2003) Essential Medical Statistics. 2nd edition. Blackwell Publishing, Oxford.
14. Lee Abbott M. (2017), Using statistics in the social and health sciences with SPSS and Excel. 1st edition.Wiley & Sons, Hoboken, New Jersey.
15. Rousson V. (2013), Statistique appliquée aux sciences de la vie. Springer-Verlag France, Paris.
16. Triola M. F. (2017), Elementary Statistics. 13th edition. Pearson, [United State].
17. Utts J.M. và Heckard R. F. (2013), Mind on Statistics.5th edition. Cengage Learning, Boston.
Phần mềm và web-based e-book:
18. Geogebra Foundation (2018 /HTML 5 version), Geogebra Classic 5.0 Freeware.
<URL: https://www.geogebra.org/download>
19. Microsoft Corporation (12.0.6219.1000 version),Microsoft Excel Viewer.<URL: www.microsoft.com>
20. National Institute of Standard and Technology. NIST/SEMATECH E-handbook of Statistical Methods.
<URL: www.itl.nist.gov/div898/handbook/index.htm>
6.3.3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu
Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT
MT1
Số liệu thực nghiệm:
- Nhớ và hiểu khái niệm nguồn số liệu và một số cách thu thập số liệu thông thường.
- Nhớ và hiểu một số thiết kế thực nghiệm thông thường.
- Nhớ và hiểu phân loại biến theo thống kê và quan hệ giữa các biến số.
Vận dụng được kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở, y học lâm sàng trong thực hành chăm sóc sức khỏe.
MT2
Tổ chức số liệu:
-Nhớ, hiểu, dùng được phương pháp tổ chức số liệuđịnh tính, định lượng đối với 1 biến số, 2 biến số, nhiều biến số.
MT3 Trực quan hóa số liệu:
Trang 19
Mục tiêu
Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT
MT1
Số liệu thực nghiệm:
- Nhớ và hiểu khái niệm nguồn số liệu và một số cách thu thập số liệu thông thường.
- Nhớ và hiểu một số thiết kế thực nghiệm thông thường.
- Nhớ và hiểu phân loại biến theo thống kê và quan hệ giữa các biến số.
Vận dụng được kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở, y học lâm sàng trong thực hành chăm sóc sức khỏe.
- Nhớ, hiểu nguyên tắc thể hiện thông tin trên các biểu đồ thường dùng.
- Đọc được, diễn giải được thông tin được thể hiện trong các biểu đồ thường dùng.
- Chọn và dùng được biểu đồ thích hợp với mục đích mô tả.
MT4
Phân tích số liệu:
- Nhớ, hiểu, trình bày và diễn giải được ý nghĩa của đặc trưng trị số thống kê.
- Nhớ, hiểu, trình bày và diễn giải được ý nghĩa của đặc trưng phân phối.
MT5
Kết nối mô tả với suy luận:
- Nhớ và hiểu các loại bất định trong các hiện tượng và quan sát thực nghiệm.
- Nhớ, hiểu ý nghĩa biến số ngẫu nhiên, đặc trưng số thống kê của biến số ngẫu nhiên, luật phân phối xác suất.
- Nhớ, hiểu ý nghĩa mô hình xác suất trong suy luận, chẩn đoán và quyết định.
MT6
Ước lượng tham số:
-Nhớ, hiểu được các khái niệm cơ bản ước lượng điểm và khoảng tin cậy.
- Trình bày, sử dụng được các phương pháp ước lượng thông thường đối với trung bình, độ lệch chuẩn, tỷ lệ, hệ số tương quan, các tham số hồi quy tuyến tính.
MT7 So sánh các tham số:
-Nhớ và hiểu được các khái niệm cơ bản kiểm định thống kê.
Trang 20
Mục tiêu
Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT
MT1
Số liệu thực nghiệm:
- Nhớ và hiểu khái niệm nguồn số liệu và một số cách thu thập số liệu thông thường.
- Nhớ và hiểu một số thiết kế thực nghiệm thông thường.
- Nhớ và hiểu phân loại biến theo thống kê và quan hệ giữa các biến số.
Vận dụng được kiến thức khoa học cơ bản, y học cơ sở, y học lâm sàng trong thực hành chăm sóc sức khỏe.
- Chọn đúng, thực hiện và diễn giải được các kiểm định thông thường.
MT8
Mô hình dự đoán tuyến tính:
-Nhớ, hiểu khái niệm cơ bản trong tương quan giữa 2 biến định lượng và mô hình dự đoán tuyến tính.
-Trình bày được ước lượng, so sánh tham số tương quan,hồi quy đơn biến.
6.3.4. Đánh giá môn học
Lượng giá kiến thức: Kiểm tra bằng câu hỏitrắc nghiệm. Kiểm tra cuối kỳ: 25 câu.
Tỉ lệ % - Số câu Nhớ lại Hiểu Áp dụng
Mục tiêu 1 8 % - 2 câu 4 % - 1 câu 4 % - 1 câu 0 % - 0 câu
Mục tiêu 2 8 % - 2 câu 4 % - 1 câu 4 % - 1 câu 0 % - 0 câu
Mục tiêu 3 16 % - 4 câu 8 % - 2 câu 4 % - 1 câu 4 % - 1 câu
Mục tiêu 4 16 % - 4 câu 4 % - 1 câu 8 % - 2 câu 4 % - 1 câu
Mục tiêu 5 8 % - 2 câu 4 % - 1 câu 4 % - 1 câu 0 % - 0 câu
Mục tiêu 6 16 % - 4 câu 4 % - 1 câu 8 % - 2 câu 4 % - 1 câu
Mục tiêu 7 16 % - 4 câu 8 % - 2 câu 4 % - 1 câu 4 % - 1 câu
Mục tiêu 8 12 % - 3 câu 4 % - 1 câu 4 % - 1 câu 4 % - 1 câu
Tổng cộng 100% - 25 câu 40 % - 10 câu 40 % - 10 câu 20 % - 5 câu
Lượng giá học phần
Thành phần đánh giá Bài đánh giá Mục tiêu học phần Tỷ lệ %
A1. Đánh giá giữa kỳ Bài kiểm tra giữa kỳ MT 1 đến MT 5 30%
A2. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng kết MT1 đến MT 8 70%
Trang 21
Khi sinh viên học được 70% chương trình lý thuyết sẽ có một bài thi trắc nghiệm giữa kỳ bao gồm kiến thức của 70% chương trình, cho ra điểm lý thuyết giữa kỳ.Kết thúc môn sẽ có một bài thi lý thuyết cuối kỳ cho ra điểm lý thuyết cuối kỳ.
Điểm học phần= (điểm lý thuyết giữa kỳ × 0,3) + (điểm lý thuyết cuối kỳ × 0,7).
Đạt: ≥ 4 điểm. Không đạt: < 4 điểm: sinh viên phải thi lại cuối kỳ lần hai môn này.
Nếu thi lần hai vẫn không đạt, sinh viên phải học và thi lạivào năm học sau.
6.3.5. Nội dung giảng dạy
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu
Bài đánh giá
Lên lớp Tự học Giữa kỳ
Cuối kỳ
SỐ LIỆU
1. Số liệu và biến số thống kê
1.1. Nguồn số liệu
1.2. Phân loại biến theo thống kê
2. Tổ chức số liệu
2.1. Tổ chức số liệu định tính
2.2. Tổ chức số liệu định lượng
3. Trực quan hóa
3.1. Các biểu đồ thường dùng
3.2. Các trị số thống kê thường dùng
4. Phân tích
4.1. Tổng quan phân phối của biến số
4.2. Tương quan giữa các biến số
6
1
2
1
2
12
2
4
2
4
MT 1,2,3,4
-MT1
-MT2
-MT3
-MT4
Có Có
XÁC SUẤT
1. Đại cương xác suất
1.1. Bất định và ngẫu nhiên
1.2. Các diễn giải về xác suất
2. Biến số ngẫu nhiên
3
1
1
6
2
2
MT 5
Có
Có
Trang 22
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu
Bài đánh giá
Lên lớp Tự học Giữa kỳ
Cuối kỳ
2.1. Biến ngẫu nhiên
2.2. Phân phối xác suất
3. Phân phối lấy mẫu
1
2
SUY LUẬN THỐNG KÊ
1. Ước lượng
1.1. Ước lượng tỷ lệ
1.2. Ước lượng phương sai
1.3. Ước lượng trung bình
2. So sánh
2.1. So sánh tỷ lệ
2.2. So sánh phương sai
2.3. So sánh trung bình
3. Dự đoán
3.1. Tương quan tuyến tính
3.2. Hồi quy tuyến tính
6
2
2
2
12
4
4
4
MT6,7,8
-MT6
-MT7
-MT8
Không Có
Số liệu, Xác suất và Suy luận thống kê
15
30 MT 1-8
Bài thi giữa kỳ và cuối kỳ.
6.3.6. Quy định của môn học
Sinh viên phải đi học đầy đủ, đúng giờ, tập trung, giữ trật tự lớp học.
6.3.7. Phụ trách môn học
- Bộ môn Toán, Khoa Khoa học cơ bản, Đại học YDược TP. Hồ Chí Minh. - Văn phòng: Lầu 1, tòa nhà E, 217 Hồng Bàng, phường 11, quận 5, TP. Hồ Chí Minh. - Email: [email protected], [email protected].
Trang 23
6.4. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
- Tên môn học:
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC – LÊNIN
(PHẦN 1: TRIẾT HỌC)
- Mã môn học: …
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒ Kiến thức cơ bản
☐ Kiến thức chuyên ngành
☐ Môn học chuyên về kỹ năng
☐ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ (1 tín chỉ lý thuyết + 1 tín chỉ thảo luận)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết/4 buổi
+ Số tiết thảo luận/ số buổi: 30 tiết thảo luận/7 buổi
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không
6.4.1. Mô tả môn học:
Sinh viên có kiến thức về thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa Mác – Lênin để từ đó vận dụng vào học tập, rèn luyện và công tác sau này. Hình thành bản lĩnh chính trị và phẩm chất đạo đức.
6.4.2. Nguồn học liệu
- 1. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2013.
- 2. Bộ giáo dục và Đào tạo, Chương trình môn học Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, 2008.
- 3. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình các môn học Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị Mác-Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2007.
- 4. Các Văn kiện, Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam (qua các kỳ đại hội).
Trang 24
6.4.3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
CĐR của CTĐT(chuẩn đầu ra)
MT1
-Phân tích được quan điểm của triết học Mác-Lênin về vấn đề cơ bản của Triết học và vận dụng mối quan hệ này vào đời sống xã hội.
MT2
-Phân tích được nội dung cơ bản của phép biện chứng duy vật và vận dụng vào trong hoạt động thực tiễn.
MT3
-Trình bày được nội dung lý luận hình thái kinh tế - xã hội và vận dụng lý luận hình thái kinh tế - xã hội vào trong hoạt động thực tiễn.
6.4.4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ
- Bài kiểm tra
(hình thức: tự
luận hoặc tự
luận + trắc
nghiệm)
MT1 30%
A2. Đánh giá cuối kỳ
- Bài kiểm tra
(hình thức: tự
luận hoặc tự
luận + trắc
nghiệm)
MT1,MT2,MT3 70%
Trang 25
Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT môn học Tỷ lệ (%)
6.4.5. Nội dung giảng dạy Lý thuyết
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Thảo luận
Chương mở đầu: Nhập môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin
1
MT1
Chương 1.Chủ nghĩa duy vật biện chứng
3 6 MT1,MT3
1.1 Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy vật biện chứng
1.2 Quan điểm duy vật biện chứng về vật chất, ý thức và mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
Chương 2.Phép biện chứng duy vật
6 12
MT1, MT3
Đánh giá giữa kỳ và cuối kỳ
2.1 Phép biện chứng và phép biện chứng duy vật
2.2 Các nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
2.3 Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
Trang 26
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Thảo luận
2.4 Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
2.5 Lý luận nhận thức duy vật biện chứng
Chương 3.Chủ nghĩa duy vật lịch sử
5 12
MT1,MT2,MT3
Đánh giá cuối kì
3.1 Vai trò sản xuất vật chất và quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
3.2 Biện chứng của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
3.3 Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội và tính độc lập tương đối của ý thức xã hội
3.4 Hình thái kinh tế xã hội và quá trình lịch sử – tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế xã hội
3.5 Vai trò của đấu tranh giai cấp và cách mạng xã hội đối với sự vận động,
Trang 27
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Thảo luận
phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp
3.6 Quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về con người và vai trò sáng tạo lịch sử của quần chúng nhân dân
Tổng cộng 15 30
6.4.6. Phụ trách môn học
- Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Sinh viên phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất
khi nghe giảng
- Sưu tầm, nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến nội dung của từng phần,
từng chương, mục hay chuyên đề theo sự hướng dẫn của giảng viên.
- Tham dự đầy đủ các giờ giảng của giảng viên và các buổi tổ chức thảo luận
dưới sự hướng dẫn và điều khiển của giảng viên theo quy chế.
6.4.7. Bộ môn phụ trách
- Khoa/ Bộ môn: Khoa cơ bản/Bộ môn Khoa học xã hội và nhân văn - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Q.5, Tp HCM - Điện thoại liên hệ: : (08)38558411 (Số nội bộ: 126).
6.4.8. Danh sách giảng viên giảng dạy:
- TS. Nguyễn Thị Bích Thủy - Th.S Nguyễn Thị Vân - Th.S Vũ Thị Tuyết Chinh
Lưu ý:
- Đề cương chi tiết môn học này dùng để giảng dạy cho tất cả sinh viên các
khoa thuộc Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh.
- Các đề cương chi tiết trước đây được thay thế bằng đề cương chi tiết này.
Trang 28
- Tên môn học:
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
( PHẦN 2: KINH TẾ CHÍNH TRỊ + CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC)
- Mã môn học:
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒ Kiến thức cơ bản
☐ Kiến thức chuyên ngành
☐ Môn học chuyên về kỹ năng
☐ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ (2 tín chỉ lý thuyết + 1 tín chỉ thảo luận)
+ Số tiết lý thuyết/ số buổi: 30 tiết lý thuyết
+ Số tiết thảo luận/ số buổi: 30 tiết thảo luận
- Môn học tiên quyết: Phần 1: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin (Phần: Triết học)
- Yêu cầu của môn học: - Điểm phần 2 là trung bình cộng của hai học phần kinh tế chính trị và chủ nghĩa xã hội khoa học.
- Để đủ điều kiện tính điểm trung bình cộng thì điểm mỗi học phần (kinh tế chính trị, chủ nghĩa xã hội khoa học) phải đạt được tối thiểu là 4. Nếu không đạt học phần nào thì thi lại học phần đó.
A.HỌC PHẦN KINH TẾ CHÍNH TRỊ: lý thuyết (15 tiết/4 buổi) + thảo luận (20 tiết/5 buổi)
6.4.1. Mô tả môn học:
Nội dung gồm hệ thống các lý thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác – Lênin về
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa: từ Học thuyết giá trị, học thuyết giá trị thặng dư
đến học thuyết về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước.
Trang 29
Trang bị phương pháp luận để nhận thức đúng, giải thích đúng tình hình chính trị - xã hội
hiện nay, nâng cao trình độ hiểu biết về đường lối chính sách của Đảng, pháp luật của
nhà nước.
6.4.2. Nguồn học liệu
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-
Lênin, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2013.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chương trình môn học Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác – Lênin, 2008.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình các môn học Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính
trị Mác-Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà
Nội, 2007.
4. Các Văn kiện, Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam (qua các kỳ đại hội).
6.4.3. Mục tiêu môn học
- Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT1 Phân tích được các vấn đề về hàng hóa, tiền tệ và nội dung quy luật giá trị
MT2 Phân tích được mâu thuẫn công thức chung của tư bản và quá trình, phương pháp sản xuất giá trị thặng dư.
MT3
Phân tích được nguyên nhân ra đời và
những đặc điểm kinh tế cơ bản của
CNTB độc quyền và CNTB độc quyền
nhà nước; vai trò, hạn chế và xu hướng
vận động của CNTB
6.4.4. Đánh giá môn học -
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ
Bài kiểm tra (hình thức: tự luận hoặc tự luận + trắc nghiệm).
MT1 30%
Trang 30
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A2. Đánh giá cuối kỳ
Bài thi hết môn (hình thức: tự luận hoặc tự luận + trắc nghiệm)
MT1, MT2, MT3 70%
6.4.5. Nội dung giảng dạy
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Thảo luận
Chương IV: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ
I. ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG VÀ ƯU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HOÁ
1. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hoá
2. Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hoá
II. HÀNG HOÁ
1. Hàng hoá và hai thuộc tính của hàng hoá
2. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá.
3. Lượng giá trị hàng hoá và các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hoá
4
4
MT1
Đánh giá giữa kỳ và cuối kỳ
Chương IV: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ (Tiếp theo)
III. TIỀN TỆ
1. Lịch sử phát triển của hình thái giá trị và bản chất của tiền tệ
2. Chức năng của tiền tệ.
IV. QUY LUẬT GIÁ TRỊ
1. Nội dung của quy luật giá trị
2. Tác động của quy luật giá trị
Trang 31
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Thảo luận
Chương V: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
I. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA TIỀN TỆ THÀNH TƯ BẢN
1. Công thức chung của tư bản
2. Mâu thuẫn của công thức chung của tư bản
3. Hàng hóa sức lao động
II. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG CHỦ NGHĨA TƯ BẢN
1. Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư
2. Bản chất của tư bản. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến
3. Tỷ suất giá trị thặng dư và khối lượng giá trị thặng dư
4
4
MT2
Đánh giá giữa kỳ
và cuối kỳ
Chương V: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ ( Tiếp theo)
II. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG CHỦ NGHĨA TƯ BẢN
4. Hai phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư và giá trị thặng dư siêu ngạch
5. Sản xuất ra giá trị thặng dư – quy luật kinh tế tuyệt đối của chủ nghĩa tư bản
III. TIỀN CÔNG TRONG CHỦ NGHĨA TƯ BẢN
1. Bản chất kinh tế của tiền công
4
8
MT2
Đánh giá giữa kỳ
Trang 32
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Thảo luận
2. Hai hình thức cơ bản của tiền công trong CNTB
3. Tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế
và cuối kỳ
Chương V: HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG DƯ ( Tiếp theo)
IV. SỰ CHUYỂN HÓA CỦA GIÁ TRỊ THẶNG DƯ THÀNH TƯ BẢN – TÍCH LŨY TƯ BẢN
1. Thực chất và động cơ của tích lũy tư bản
2. Tích tụ và tập trung tư bản
3. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
V. QUÁ TRÌNH LƯU THÔNG CỦA TƯ BẢN VÀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
1. Tuần hoàn và chu chuyển của tư bản
2. Tái sản xuất và lưu thông của tư bản xã hội
3. Khủng hoảng kinh tế trong chủ nghĩa tư bản
VI. CÁC HÌNH THÁI BIỂU HIỆN CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN VÀ GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
1. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa. Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận
2. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất
3. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa các giai cấp bóc lột trong chủ nghĩa tư bản
MT2
Đánh giá giữa kỳ và cuối kỳ
Trang 33
Nội dung Số tiết Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Thảo luận
Chương VI: HỌC THUYẾT VỀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN VÀ CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC
I. CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN
1. Bước chuyển từ chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh sang chủ nghĩa tư bản độc quyền
2. Năm đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản độc quyền
3. Sự hoạt động của quy luật giá trị và quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa tư bản độc quyền
II. CHỦ NGHĨA TƯ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƯỚC
1. Nguyên nhân ra đời và bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
2. Những biểu hiện của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ VAI TRÒ VÀ GIỚI HẠN LỊCH SỬ CỦA CHỦ NGHĨA TƯ BẢN
3
4
MT3
Đánh giá cuối kỳ
Tổng cộng: 15 20
6.4.6. Quy định của môn học
Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
Sinh viên phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng
Sưu tầm, nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến nội dung của từng phần, từng chương, mục hay chuyên đề theo sự hướng dẫn của giảng viên.
Trang 34
Tham dự đầy đủ các giờ giảng của giảng viên và các buổi tổ chức thảo luận dưới sự hướng dẫn và điều khiển của giảng viên theo quy chế.
6.4.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa học cơ bản/ Bộ môn Khoa học xã hội và nhân văn
- Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P.11, Q.5, TpHCM
- Điện thoại Bộ môn: (08)38558411 (Số nội bộ: 126).
6.4.8. Giảng viên giảng dạy:
- TS. Trần Phiên
- Th.S Phạm Thị Kim Ngân
- Th.S Phạm Thị Bích Ngần
B. HỌC PHẦN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC: lý thuyết (15 tiết/4 buổi) + thảo luận (10 tiết/2 buổi)
6.4.1. Mô tả môn học: Sinh viên có kiến thức về thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa Mác –
Lênin để từ đó vận dụng vào học tập, rèn luyện và công tác sau này. Hình thành bản lĩnh chính trị và phẩm chất đạo đức.
6.4.2. Nguồn học liệu
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác-Lênin, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2013.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chương trình môn học Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác – Lênin, 2008.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giáo trình các môn học Triết học Mác-Lênin, Kinh tế
chính trị Mác-Lênin và Chủ nghĩa xã hội khoa học, Nhà xuất bản Chính trị quốc
gia, Hà Nội, 2007
4. Các Văn kiện, Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam (qua các kỳ đại hội).
6.4.3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT(chuẩn đầu ra)
MT1
Phân tích mối quan hệ của những yếu tố khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân đến thành công của cách mạng xã hội chủ nghĩa nhằm xóa bỏ chủ nghĩa
Trang 35
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT(chuẩn đầu ra)
tư bản xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản.
MT2
Phân tích tính tất yếu, đặc trưng cơ bản và nội dung của những vấn đề chính trị - xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách mạng xã hội chủ nghĩa.
MT3
Phân tích nguyên nhân khách quan, chủ quan của sự sụp đổ mô hình CNXH Xô Viết và triển vọng của mô hình CNXH hiện thực.
6.4.4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ
Bài kiểm tra (hình thức: tự
luận hoặc tự luận + trắc nghiệm)
MT3 30%
A2. Đánh giá cuối kỳ
Bài kiểm tra tổng kết (hình thức: tự luận hoặc tự luận + trắc nghiệm)
MT1,MT2,MT3 70%
6.4.5. Nội dung giảng dạy
Lý thuyết
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Thảo luận
1.Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân và cách mạng xã hội chủ nghĩa
5 4 MT1
Đánh giá giữa kỳ và cuối kỳ
1.1 Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
Trang 36
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Thảo luận
1.2 Cách mạng xã hội chủ nghĩa
1.3 Hình thái kinh tế-xã hội cộng sản chủ nghĩa
2. Những vấn đề chính trị – xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách mạng xã hội chủ nghĩa
4 4
MT2,MT3 Đánh giá cuối kỳ
2.1 Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa
2.2 Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
2.3 Giải quyết vấn đề dân tộc và tôn giáo
3. Chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng
4 2 MT2, MT3 Đánh giá cuối kỳ
3.1 Chủ nghĩa xã hội hiện thực
3.2Sự khủng hoảng, sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô Viết và nguyên nhân của nó
3.3 Triển vọng của chủ nghĩa xã hội
Trang 37
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Thảo luận
Ôn tập 2
Tổng cộng 15 10
6.4.6. Quy định của môn học
- Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Sinh viên phải nghiên cứu trước giáo trình, chuẩn bị các ý kiến hỏi, đề xuất khi nghe giảng
- Sưu tầm, nghiên cứu các tài liệu có liên quan đến nội dung của từng phần, từng chương, mục hay chuyên đề theo sự hướng dẫn của giảng viên.
- Tham dự đầy đủ các giờ giảng của giảng viên và các buổi tổ chức thảo luận dưới sự hướng dẫn và điều khiển của giảng viên theo quy chế.
6.4.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa cơ bản/Bộ môn Khoa học xã hội và nhân văn - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Q.5, Tp HCM - Điện thoại liên hệ: : (08)38558411 (Số nội bộ: 126)
6.4.8. Giảng viên giảng dạy
- TS. Trần Thị Tân Hương - Th.S Bùi Ngọc Hiển - Th.S Nguyễn Thị Như Hoa
Lưu ý:
- Đề cương chi tiết môn học này dùng để giảng dạy cho tất cả sinh viên các
khoa thuộc Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh.
- Các đề cương chi tiết trước đây được thay thế bằng đề cương chi tiết này.
6.5. Tin học
Tên môn học: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Mã môn học:
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
Trang 38
☐Môn học chuyên về kỹ năng ☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 02 (01 TC lý thuyết – 01 TC thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 15/4
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 30
6.5.1. Mô tả môn học
Học phần tập trung về các kiến thức cơ bản của công nghệ thông tin (CNTT) và một số ứng dụng của CNTT trong y khoa, các kỹ năng sử dụng máy tính phục vụ cho việc học tập nghiên cứunhư soạn thảo văn bản, thao tác với bảng tính, và tạo bài trình chiếu.
6.5.2. Nguồn học liệu
Giáo trình: [1] Bộ môn Tin Học, Khoa Khoa Học Cơ Bản, Đại học Y Dược TP.HCM. Giáo trình Tin học căn bản dành cho sinh viên Y Dược. [2] Website :bmtinhoc.yds.edu.vn
[3] Tài liệu online: http://mcq.yds.edu.vn/yds2/mcq/hoctap.php Tài liệu khác: David W. Beskeen, Jennifer Duffy,Lisa Friedrichsen, Elizabeth Eisner Reding (2011). Microsoft Office 365TM Office 2016 for Medical Professionals. Cengage Learning Phần mềm: [1] Microsoft (2016). Microsoft Word 2016 [2] Microsoft (2016). Microsoft Excel 2016 [3] Microsoft (2016). Microsoft PowerPoint 2016
6.5.3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT1 Biết những kiến thức cơ bản nhất về công nghệ thông tin ứng dụng trong y khoa.
Thể hiện sự tương quan với CĐR của CTĐT
(Ghi số tương ứng với CĐR của CTĐT)
MT2
Sử dụng tốt máy tính phục vụ
cho hoạt động học tập, nâng
cao chất lượng học tập.
MT3
Sử dụng tốt máy tính trong
hoạt động hàng ngày
(internet, email,…)
Trang 39
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT4
Nhận thức được sự cần thiết
của việc ứng dụng công nghệ
thông tin trong y khoa.
6.5.4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá quá trình lý thuyết
Bài kiểm tra trong giờ lý
thuyết (hình thức trắc nghiệm)
MT1 10%
A2. Đánh giá quá trình thực hành
Bài tập thực hành (nộp qua Moodle)
MT2, MT3,MT4 20%
A3. Đánh giá cuối kỳ Bài kiểm tra tổng
kết (hình thức trắc nghiệm)
MT1,MT2, MT3, MT4
70%
6.5.5. Nội dung giảng dạy
- (các nội dung giảng dạy lý thuyết và thực hành thể hiện sự tương quan với các MT và các bài đánh giá của môn học)
Lý thuyết
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN 1.1. Tín hiệu và dữ liệu trong máy tính 1.2. Khái niệm về phần cứng và phần mềm 1.3. Hướng dẫn sử dụng Moodle
1
Bài kiểm tra
CHƯƠNG 2. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 2.1. Tổng quan về hệ điều hành Windows 2.2. Các thành phần cơ bản trong Windows 2.3. Chương trình My Computer
1
Bài kiểm tra
Trang 40
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
và Control Panel 2.4. Thao tác với Folder và Shortcut 2.5. Các lệnh về File 2.6. Windows explorer
CHƯƠNG 3. SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI WORD 2016 3.1. Tổng quan về Microsoft Word 3.2. Các thành phần của màn hình MS-Word 3.3. Nhập thô văn bản 3.4. Định dạng trang 3.5. Định dạng ký tự (Character) 3.6. Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) 3.7. Bảng biểu - Table 3.8. Tạo cột chữ - Columns 3.9. Làm việc với các đối tượng: Picture, WordArt, Autoshapes 3.10. Tạo Header – Footer 3.11. Mail Merge – trộn văn bản
3
Bài kiểm tra
CHƯƠNG 4. LẬP BẢNG TÍNH VỚI EXCEL 2016 4.1. Tổng quan về Excel 4.2. Nhập dữ liệu 4.3. Hiệu chỉnh bảng tính 4.4. Định dạng bảng tính 4.5. Hàm số 4.6. Cơ sở dữ liệu trong Excel 4.7. Biểu đồ 4.8. In bảng tính
8
Bài kiểm tra
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ BÀI TRÌNH CHIẾU TRÊN POWERPOINT 5.1. Giới thiệu 5.2. Các chế độ hiển thị màn
2
Bài kiểm tra
Trang 41
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
hình của Powerpoint 5.3. Tạo một trình diễn mới 5.4. Làm việc với văn bản 5.5. Định dạng Slide và trình diễn 5.6. Bảng – Đồ thị - Sơ đồ tổ chức 5.7. Làm việc với đối tượng 5.8. Các hiệu ứng hoạt hình 5.9. In các tài liệu trình diễn
Trang 42
Thực hành
Nội dung
Số tiết Mục tiêu
Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
CHƯƠNG 2. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 2.1. Tổng quan về hệ điều hành Windows 2.2. Các thành phần cơ bản trong Windows 2.3. Chương trình My Computer và Control Panel 2.4. Mouse 2.5. Thao tác với Folder và Shortcut 2.6. Vẽ hình với chương trình Paint 2.7. Các lệnh về File 2.8. Windows explorer
2.9. Sử dụng Moodle với vai trò học viên
3 MT2, MT3, MT4
Bài tập thực hành, Bài kiểm
tra tổng kết
CHƯƠNG 3. SOẠN THẢO VĂN BẢN VỚI WORD 2016 3.1. Tổng quan về Microsoft Word 3.2. Khởi động MS-WORD 3.3. Các thành phần của màn hình MS-Word 3.4. Nhập thô văn bản 3.5. Chọn khối
3.6. Định dạng trang
3.7. Định dạng ký tự (Character) 3.8. Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) 3.9. Bảng biểu - Table 3.9. Tạo cột chữ - Columns 3.10. Làm việc với các đối tượng: Picture, WordArt, Autoshapes
12 MT2, MT3, MT4
Bài tập thực hành, Bài kiểm
tra tổng kết
Trang 43
Nội dung
Số tiết Mục tiêu
Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
3.11. Tạo Header – Footer 3.12. Mail Merge – trộn văn bản CHƯƠNG 4. LẬP BẢNG TÍNH VỚI EXCEL 2016 4.1. Tổng quan về Excel 4.2. Nhập dữ liệu 4.3. Hiệu chỉnh bảng tính 4.4. Định dạng bảng tính 4.5. Hàm số 4.6. Cơ sở dữ liệu trong Excel 4.7. Biểu đồ 4.8. In bảng tính
9 MT2, MT3, MT4
Bài tập thực hành, Bài kiểm
tra tổng kết
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ BÀI TRÌNH CHIẾU TRÊN POWERPOINT 5.1. Giới thiệu 5.2. Các chế độ hiển thị màn hình của Powerpoint 5.3. Tạo một trình diễn mới 5.4. Làm việc với văn bản 5.5. Định dạng Slide và trình diễn 5.6. Bảng – Đồ thị - Sơ đồ tổ chức 5.7. Làm việc với đối tượng 5.8. Các hiệu ứng hoạt hình 5.9. In các tài liệu trình diễn
6 MT2, MT3, MT4
Bài tập thực hành, Bài kiểm
tra tổng kế
6.5.6. Quy định của môn học
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên vắng mặt quá 30% tổng số buổi thực hành sẽ không được tham dự bài kiểm
tra tổng kết cuối kỳ lần 1. - Cách tính điểm môn học: - Điểm môn học = 70% * Điểm A3 + 20% * Điểm A2 + 10% * Điểm A1
6.5.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa Học Cơ Bản/ Bộ môn Tin Học - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Q.5, Tp.HCM - Điện thoại liên hệ: 028 38592877
Trang 44
6.6. Giáo dục thể chất
- Tên môn học: GIÁO DỤC THỂ CHẤT
- Mã môn học:
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐ Kiến thức cơ bản
☒ Kiến thức chuyên ngành
☐ Môn học chuyên về kỹ năng
☐ Kiến thức cơ sở ngành
☐ Kiến thức khác
☐ Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 3 tín chỉ ( thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 10 tiết lý thuyết
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 80 tiết thực hành
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không
6.6.1. Mô tả môn học
Tên học phần: CẦU LÔNG, BÓNG RỔ (Học phần 1,2 dành cho sinh viên năm 1)
BÓNG CHUYỀN (Học phần 3 dành cho sinh viên năm 2)
Áp dụng cho ngành đào tạo:Y,YHCT, YHDP, RHM, DƯỢC và CNCQ
Bậc đào tạo: Đại học -KHCB
Hình thức đào tạo: Chính quy.
Yêu cầu của học phần: Bắt buộc.
Phân bố giờ tín chỉ với các hoạt động dạy và học: (30 tiết/Tín chỉ)
Nghe giảng tại sân tập.
Quan sát thị phạm trên sân.
Thực hành nhóm có hỗ trợ lẫn nhau.
Tự thực hiện và tập ngoài giờ.
6.6.2. Nguồn học liệu
Đinh Lẫm & Nguyễn Bình - Huấn luyện bóng chuyền, NXB Thể dục thể thao, năm
1997
Nguyễn Quang, Hướng dẫn tập luyện và thi đấu bóng chuyền, NXB Thể dục thể thao,
năm 2001.
Bùi Huy Châm – Kỹ thuật bóng chuyền và các bài tập huấn luyện.
Hà Sơn - Khánh Linh (2007) Học và chơi cầu lông, NXB Hà Nội.
Trần Ca Giai (2007) Hướng dẫn tập luyện kỹ chiến thuật cầu lông, NXB Thể dục thể thao
Giáo trình bóng rổ ĐHYD TPHCM
Trang 45
Luật bóng rổ
Các tài liệu do giảng viên cập nhật
6.6.3. Mục tiêu chung của các học phần
Tạo cho sinh viên hứng thú và đam mê tập luyện các môn học Bóng Chuyền, cầu lông, bóng rổ …giúp sinh viên nắm được kỹ thuật cơ bản về môn học, Thông qua các bài tập giúp các em phát triển tư duy và sức khỏe toàn diện, hiểu về luật và có khả năng tự tổ chức sân chơi ngoài giờ đúng phương pháp và có ý nghĩa về rèn luyện thể chất.
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT1
(Học phần Bóng
chuyền)
Lịch sử phát triển của môn Bóng chuyền; quá trình phát triển của môn Bóng Chuyền trên thế giới; ý nghĩa và hiệu quả rèn luyện thể chất sau khi tập luyện môn Bóng Chuyền.
- Sinh viên sẽ nắm được các kỹ thuật: chuyền bóng, đệm bóng, phát bóng và phương pháp trọng tài và thi đấu...
MT2
(Học phần Cầu
lông)
- Lịch sử phát triển của môn Cầu lông, quá trình phát triển của môn Cầu lông trên thế giới; ý nghĩa và hiệu quả rèn luyện thể chất sau khi tập luyện môn Cầu lông.
- Sinh viên sẽ nắm bắt được các kỹ thuật: giao cầu, đập cầu, đỡ cầu, bỏ nhỏ… phương pháp trọng tài và phương pháp tổ chức thi đấu...
MT3
(Học phần
Bóng rổ)
- Lịch sử phát triển của môn Bóng rổ; quá trình phát triển của môn bóng rổ trên thế giới; ý nghĩa và hiệu quả rèn luyện thể chất sau khi tập luyện môn Bóng rổ.
- Sinh viên sẽ nắm được các kỹ thuật: chuyền bóng, dẫn bóng, ném rổ và phương pháp trọng tài và phương pháp tổ chức thi đấu...
Từ đó sinh viên sẽ phát triển các kỹ năng:
- Hình thành các phản xạ về vận động hỗ trợ rất tích cực trong đời sống và học tập.
- Kỹ năng làm việc nhóm....
Bên cạnh đó sinh viên cũng phát triển các giá trị bản thân và thái độ ứng xử đúng :
- Tinh thần đồng đội.
- Hỗ trợ nhau trong học tập.
- Yêu thích vận động và thái độ đúng đắn về việc rèn luyện thể chất.
-
Trang 46
6.6.4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá thường xuyên
Số buổi có mặt tham gia tập luyện trên sân tập
Có mặt ít nhất 75% tổng số
buổi 15%
A2. Đánh giá giữa kỳ
Bài tập thực hành:
(Thực hiện kỹ thuật động tác hoặc một nhóm kỹ thuật liên hoàn) cho từng môn học theo mục tiêu của học phần
MT1, MT2, MT3
15%
A3. Đánh giá cuối kỳ
Bài kiểm tra kết thúc:
( Thực hiện kỹ thuật động tác hoặc một nhóm kỹ thuật liên hoàn) cho từng môn học theo mục tiêu của học phần
MT1, MT2, MT3
70%
-
6.6.5. Nội dung giảng dạy
Nội dung Số tiết Mục
tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
1. Học phần Bóng chuyền 30 MT1 Bài kiểm tra kết thúc
1.1 Lý thuyết
- Lịch sử phát triển môn bóng chuyền.
- Các nguyên lý cơ bản trong môn bóng chuyền.
- Ý nghĩa tác dụng tập luyện môn Bóng chuyền
- Luật thi đấu cơ bản trong môn bóng chuyền.
04
1.2 Thực hành
- Tư thế chuẩn bị và các bước di chuyển trong môn Bóng chuyền
- Kỹ thuật chuyền bóng cao tay
- Kỹ thuật chuyền bóng thấp tay
- Kỹ thuật phát bóng thấp tay
- Kỹ thuật phát bóng cao tay
- Giới thiệu đội hình phòng thủ
26
( Thực hiện kỹ thuật động tác hoặc một nhóm kỹ thuật liên hoàn) cho từng môn học theo mục tiêu của học phần
Trang 47
Nội dung Số tiết Mục
tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
và tấn công
- Thực hành thi đấu và phương pháp trọng tài
2. Học phần Cầu lông 30 MT2 Bài kiểm tra kết thúc
2.1 Lý thuyết
- Lịch sử phát triển môn Cầu lông.
- Các nguyên lý cơ bản trong môn Cầu lông.
- Luật thi đấu cơ bản trong môn Cầu lông.
04
2.2 Thực hành
- Kỹ thuật đánh cầu:
+ Kỹ thuật cầm vợt thận tay và trái tay
+ Kỹ thuật đánh cầu thấp tay
+ Kỹ thuật giao cầu
+ Kỹ thuật Lốp cầu
- Kỹ thuật Di chuyển:
+ Kỹ thuật di chuyển đơn bước.
+ Kỹ thuật di chuyển đa bước.
26
( Thực hiện kỹ thuật động tác hoặc một nhóm kỹ thuật liên hoàn) cho từng môn học theo mục tiêu của học phần
3. Học phần Bóng rổ 30 … MT3 Bài kiểm tra kết thúc
3.1 Lý thuyết
+ Lịch sử phát triển môn Bóng Rổ.
+ Các nguyên lý cơ bản trong môn Bóng Rổ.
+ Ý nghĩa tác dụng tập luyện môn Bóng Rổ
+ Luật thi đấu cơ bản trong môn Bóng Rổ.
02
3.2 Thực hành
- Kỹ thuật di chuyển trong môn Bóng Rổ
- Kỹ thuật dằng bóng tại chỗ và dẫn bóng
28
( Thực hiện kỹ thuật động tác hoặc một nhóm kỹ thuật liên hoàn) cho từng môn học theo mục tiêu
Trang 48
Nội dung Số tiết Mục
tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
- Kỹ thuật chuyền bóng hai tay trước ngực
- Kỹ thuật chuyền bóng một tay từ bên cạnh
- Kỹ thuật chuyền bóng hai tay trên cao
- Kỹ thuật ném rổ một tay trên vai
- Kỹ thuật hai bước lên rổ
- Giới thiệu đội hình phòng thủ và tấn công
- Thực hành thi đấu và phương pháp trọng tài.
của học phần
6.6.6. Phụ trách môn học
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Học viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và được tính vắng mặt 1 buổi.
- Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng kết cuối kỳ.
- Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao.
6.6.7.
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa học cơ bản/ Bộ môn Giáo dục thể chất
- Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, P.11, Q.5, TP.HCM.
- Điện thoại Bộ môn: (08)38555673 (Số nội bộ: 113).
6.7. Lý sinh
Tên môn học: LÝ SINH
Mã môn học:
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Môn học chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 2 tín chỉ (lý thuyết)
Trang 49
+ Số lý thuyết/ số buổi: 30 tiết lý thuyết
+ Số tiết thực hành/ số buổi:
Môn học tiên quyết: Toán
Môn học song hành: Sinh, Hóa
6.7.1. Mô tả môn học
Nội dung gồm áp dụng các nguyên lý, các định luật vật lý - lý sinh cơ bản để giải thích một số hiện tượng, quá trình xảy ra trong thế giới tự nhiên và trong cơ thể sống. Sử dụng một số hiệu ứng, tác động của các tác nhân vật lý để ứng dụngtrong chẩn đoán và điều trị. Giải thích nguyên lý hoạt động và mô tả cấu trúc của một số máy móc,thiết bị vật lý dùng trong y học.
6.7.2. Nguồn học liệu
Giáo trình:
[1] Bộ môn Vật lý – ĐH Y- Dược Tp.HCM. 2015. Giáo trình Vật lý – Lý sinh.
Tài liệu khác:
[1] David Halliday. 1993. Fundamentals of physics. Hà nội.NXBGD.
[2] Lương duyên Bình. 1999. Vật lý đại cương tập I,II,III. Hà nội.NXBGD.
[3] Xaveliev. 1998. Vật lý đại cương. Hà nội. NXB.ĐH-THCN.
6.7.3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT
MT1
Vận dụng các kiến thức về cơ học để giải thích được:
- Chuyển động của chất điểm, vật rắn và của cơ thể sống.
- Quá trình lan truyền và tác động của sóng âm trong cơ thể.
- Quá trình vận chuyển máu trong hệ tuần hoàn.
C1, C2, C3
MT2
Vận dụng các nguyên lý nhiệt động lực học để giải thích:
- Quá trình trao đổi khí ở phổi.
- Hiện tượng thuyên tắc mạch do bọt khí.
- Quá trình và chiều chuyển biến năng lượng trong cơ thể
C4, C5
MT3
- Giải thích được các hiện tượng điện sinh vật và trình bày cơ chế phát sinh và dẫn truyền điện thế màng tế bào.
- Trình bày các tác động của dòng điện lên cơ thể sống.
C6
MT4 Vận dụng các quy luật tương tác giữa ánh sáng và môi trường C7, C8
Trang 50
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT
để giải thích được:
- Nguyên lý tạo ảnh ở mắt và các hiệu ứng sinh học của ánh sáng lên cơ thể.
- Nguyên tắc sử dụng tia Laser, máy quang phổ trong y học.
6.7.4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ Kiểm tra 30 phút MT2, MT3 30%
A2. Đánh giá cuối kỳ Thi tổng kết (TN) Tất cả các MT 70%
6.7.5. Nội dung giảng dạy
Nội dung Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp Tự học
Vận động cơ học 4 8 MT1
Dao động và sóng cơ. Sóng âm và siêu âm
4 8 MT1
Cơ học chất lưu 2 4 MT2
Thuyết động học phân tử 2 4 MT2
Nhiệt động lực học hệ thống sống 4 8 MT2 Kiểm tra 30’
Điện sinh học 8 16 MT3
Quang sinh học 4 8 MT4
Phóng xạ sinh học 2 4 MT4 Thi tổng kết
6.7.6. Quy định của môn học
Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Học viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và được tính vắng mặt 1 buổi.
- Học viên vắng mặt quá 20% tổng số buổi học sẽ không được tham dự thi tổng kết cuối kỳ.
- Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao.
Trang 51
6.7.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa học cơ bản/ Bộ môn Vật lý - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP HCM - Điện thoại liên hệ:
6.8. Tin học ứng dụng
Tên môn học: TIN HỌC ỨNG DỤNG
Mã môn học:
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Môn học chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 1 tín chỉ (1 thực hành)
+ Số tiết lý thuyết/ số buổi:
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 30 tiết thực hành (30 buổi)
6.8.1. Mô tả môn học
Học phần tập trung các kiến thức về kỹ thuật trình bày luận văn, đề tài nghiên cứu
khoa học theo qui định. Thống kê và quản lý dữ liệu trong y tế, xử lý hình ảnh video theo
chuyên ngành, tìm kiếm tài liệu trên internet, lưu trữ, quản lý và bảo mật dữ liệu phục vụ
cho việc học tập, nghiên cứu khoa học của sinh viên.
6.8.2. Nguồn học liệu
Giáo trình:
[1] Bộ môn Tin Học, Khoa Khoa Học Cơ Bản, Đại học Y Dược TP.HCM. Giáo trình Tin học ứng dụng dành cho sinh viên Y Dược.
[2] Website : bmtinhoc.yds.edu.vn
[3] Tài liệu online: http://mcq.yds.edu.vn/yds2/mcq/hoctap.php
Tài liệu tham khảo khác:
David W. Beskeen, Jennifer Duffy,Lisa Friedrichsen, Elizabeth Eisner Reding (2011). Microsoft Office 365TM Office 2016 for Medical Professionals. Cengage Learning
Phần mềm hoặc công cụ hỗ trợ thực hành, nghiên cứu
Trang 52
[1] Microsoft office 365
[2] TechSmith (2012/version 8.0.2). Camtasia Studio
6.8.3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT1
Sử dụng tốt kỹ thuật trình bày luận văn, đề tài nghiên cứu khoa học theo qui định. Mục tiêu này giúp sinh viên trình bày mục lục, bảng biểu, danh mục hình, biểu đồ theo đúng qui định và cập nhật tự động.
Thể hiện sự tương quan với CĐR của CTĐT
(Ghi số tương ứng với CĐR của CTĐT)
MT2
Phân tích, thống kê, tổng hợp
và quản lý dữ liệu trong y tế.
Mục tiêu này giúp sinh viên
định hướng tốt thống kê y học
trong nghiên cứu hay quản lý
dữ liệu tốt trong bệnh viện.
MT3
Xử lý hình ảnh, video giúp
sinh viên định hướng cho việc
chẩn đoán hình ảnh theo
chuyên ngành.
MT4
Sử dụng thành thạo kỹ năng
tìm kiếm thông tin, tài nguyên
học tập, từ điển y khoa tích
hợp trên internet. Kỹ năng sử
dụng lưu trữ Cloud computing
và an toàn dữ liệu.
Trang 53
6.8.4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá
Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ
Bài tập thực hành (nộp qua elearning)
MT1, MT2,MT3, MT4
30%
A2. Đánh giá cuối kỳ
Bài kiểm tra tổng kết (hình thức trắc nghiệm)
MT1,MT2, MT3, MT4
70%
6.8.5. Nội dung giảng dạy
STT TÊN BÀI GIẢNG SỐ TIẾT
MỤC TIÊU
ĐÁNH GIÁ
LÊN LỚP
TỰ HỌC
1
TRÌNH BÀY LUẬN VĂN 1. Định dạng trang cho luận văn. 2. Xây dựng cấu trúc tổng quát cho bài báo nghiên cứu khoa học, luận văn. 3. Ngắt section dựa trên cấu trúc đã xây dựng. 4. Tạo và hiệu chỉnh style dùng heading và Outlines Numbers, dùng trong soạn thảo các báo cáo luận văn, bệnh án. 5. Qui định các level đúng tiêu chuẩn của trình bày luận văn. 5.1. Định dạng style cho các heading. 5.2. Định dạng style normal cho văn bản nội dung. 5.3. Gán style cho văn bản khi soạn thảo. 5.4. Kiểm soát cây heading (navigation pane) đã gán để đảm bảo mục lục vừa đủ và đúng. 6. Chèn mục lục tự động. 7. Tạo nhãn phụ chú (caption) cho: Ảnh, công thức, bảng dữ liệu. 8. Chèn trích dẫn (cross-referrences) vào thân bài: Trích dẫn của Hình, trích dẫn của công thức 9. Tạo danh mục hình, danh mục bảng, danh mục công thức. 11. Đánh số trang theo qui định. 12. Tạo chú thích footnote. 13. Nhập công thức toán học, vẽ sơ đồ. 14. Dùng AutoText để nhập các khối thông tin đã lưu trữ sẵn: mẫu cụm thông tin chuyên biệt trong ngành Y.
10
Trang 54
15. Tạo Comment trên Word và PDF dùng để ghi nhận các ý kiến, đánh giá, phản hồi 16. Chuyển bảng mã Tiếng Việt 17. Bảo mật và chia sẻ tài liệu (PDF), chuyển file PDF sang Word.
2
LẬP BẢNG THỐNG KÊ VÀ VẼ ĐỒ THỊ 1. Nhập liệu có điều kiện (Data Validation), chuyển đổi dữ liệu sang phần mềm thống kê chuyên nghiệp. 2. Định dạng có điều kiện (Conditional Formatting): phát hiện dữ liệu trùng, dữ liệu không hợp lệ. 3. Chọn lọc dữ liệu (Auto filter, Advanced filter) 4. Tổng hợp dữ liệu (Pivot Table, Consolidate) 5. Vẽ và trình bày biểu đồ (Chart) 6. Nhúng biểu đồ sang powerpoint, word 5. Thực hiện kiểm định Chi Square. 6. Tìm các thông tin về thống kê mô tả của biến. 7. Lập bảng tần suất của biến.
10
3
MULTIMEDIA - Chỉnh sửa video chuyên ngành 1. Tạo tiêu đề giới thiệu video. 2. Tạo tiêu đề kết thúc video 3. Tạo hiệu ứng zoom pan.
4
Trang 55
4. Tạo chú thích. 5. Tạo phụ đề. 6. Kết xuất video. 7. Ghép nhiều video. 8. Loại bỏ âm thanh cũ trong video. 9. Lồng âm thanh mới vào video. 10. Tạo hiệu ứng chuyển kịch bản clip. 11. Tăng tốc/giảm tốc độ play video/audio. 12. Tạo hiệu ứng làm mờ một vùng video không muốn hiển thị. 13. Record the Screen 14. Chuyển định dạng media (video, audio, hình ảnh). 15. Chụp màn hình, chụp cửa sổ lưu thành ảnh. 16. Cắt, xoay, thay đổi kích thước, độ phân giải ảnh. 7. Ghép nhiều video. 8. Loại bỏ âm thanh cũ trong video. 9. Lồng âm thanh mới vào video. 10. Tạo hiệu ứng chuyển kịch bản clip. 11. Tăng tốc/giảm tốc độ play video/audio. 12. Tạo hiệu ứng làm mờ một vùng video không muốn hiển thị. 13. Record the Screen 14. Chuyển định dạng media (video, audio, hình ảnh). 15. Chụp màn hình, chụp cửa sổ lưu thành ảnh. 16. Cắt, xoay, thay đổi kích thước, độ phân giải ảnh.
4
TÌM KIẾM THÔNG TIN Y TẾ 1. Định nghĩa tài liệu tham khảo? 2. Tìm tài liệu tham khảo 3. Cơ sở dữ liệu thư mục (databases) 4. Xây dựng chuỗi tìm kiếm 5. Một số thủ thuật tìm kiếm với Google, Google Scholar. 6. PubMed, Hinari 6.1. Tìm bài báo theo tên tác giả 6.2. Tìm bài báo theo Single Citation Matcher 6.3. Tìm bài báo theo MeSH. 7. Truy cập toàn văn các bài báo.
4
Trang 56
8. Một số website khác. 9. Sử dụng cloud computing trong quản lý và an toàn dữ liệu.
5 Ôn tập kiểm tra 2
6.8.6. Quy định của môn học
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên vắng mặt quá 30% tổng số buổi thực hành sẽ không được tham dự bài kiểm
tra tổng kết cuối kỳ lần 1. - Cách tính điểm môn học: - Điểm môn học = 70% * Điểm A2 + 30% * Điểm A1
6.8.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Khoa Học Cơ Bản/ Bộ môn Tin Học - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Q.5, Tp.HCM - Điện thoại liên hệ: 028 38592877
6.9. Sinh học và di truyền
Tên môn học: SINH HỌC VÀ DI TRUYỀN
Mã môn học:
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Môn học chuyên về kỹ năng
☒Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3 lý thuyết)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 45 tiết lý thuyết (12 buổi)
6.9.1. Mô tả môn học
Môn học cung cấp các vấn đề căn bản và hiện đại về sinh học tế bào ở mức phân tử và di truyền học trong đó đặc biệt nhấn mạnh về di truyền người. Nội dung sinh học bao gồm cấu trúc tế bào, sự vận chuyển chất qua màng tế bào, sự chuyển động bên trong tế bào, cơ chế kiểm soát chu kỳ tế bào, sự truyền thông tin, sự chết tế bào có chương trình, quá trình phát triển phôi ở động vật một số vấn đề về sự tác động của môi trường
Trang 57
đối với con người. Phần di truyền trình bày những vấn đề căn bản và hiện đại về di truyền học và di truyền học người như các quá trình sinh học ở mức phân tử, sự biểu hiện gen, sự di truyền của nhóm máu, một số bệnh di truyền ở người, đặc điểm của đặc điểm tính trạng ở người tuân theo Mendel, mở rộng của Mendel, các phương pháp nghiên cứu di truyền trong phân tích một số bệnh di truyền ở người.
6.9.2. Nguồn học liệu
- Nguyễn Thị Hồng Nhung, Sinh học tế bào và di truyền học, 2018, Bộ môn Sinh học Đại Học Y Dược TP.HCM, Nhà xuất bản Y Học.
- Sinh học. 2009. Bộ Y Tế. Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. - Di truyền y học. 2009. Bộ Y Tế. Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam. - Alberts B., Bray D., Lewis J., Raff M., Roberts K., and Watson J. D., 5th ,
Molecular Biology of the Cell, Garland Publishing.
6.9.3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
MT1 Mô tả cấu trúc hiển vi và cấu trúc siêu vi của
tế bào prokaryote và eukaryote
MT2 Mô tả được mối liên hệ về cấu trúc và chức năng giữa các bào quan.
MT3
Trình bày được một số đặc trưng cơ bản của sự sống ở mức tế bào như: sự phân bào, sự vận chuyển chất qua màng tế bào, sự vận động của tế bào và sự truyền thông tin giữa các tế bào, các yếu tố ảnh hưởng đến chu kỳ tế bào và sự chết tế bào có chương trình.
MT4 Trình bày được các phương thức sinh sản
chính của sinh vật và đặc điểm cơ bản của
quá trình phát triển phôi ở một số động vật.
MT5 Trình bày được mối quan hệ giữa con người
và môi trường.
MT6 Trình bày được đặc điểm các quá trình sinh
Trang 58
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
học ở mức phân tử, đặc điểm của sự điều
hòa biểu hiện gen.
MT7
Trình bày được một số đặc điểm tính trạng
hoặc bệnh di truyền ở người tuân theo
Mendel, mở rộng của Mendel, di truyền
không theo nhiễm sắc thể, đặc điểm di
truyền một số nhóm máu ở người và khả
năng biểu hiện gen.
MT8 Hiểu và phân tích được một số bệnh di
truyền của người ở mức độ phân tử và mức
độ tế bào.
MT9 Ứng dụng các phương pháp và kỹ thuật phân tích di truyền người trong việc xác định một số bệnh di truyền ở người.
MT10 Trình bày được những vấn đề căn bản về tế
bào gốc và hướng nghiên cứu tương lai về tế
bào gốc.
6.9.4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ Trắc nghiệm MT1, MT2, MT3 30%
A2. Đánh giá cuối kỳ Trắc nghiệm MT1 -MT10 . 70%
6.9.5. Nội dung giảng dạy
Nội dung
Số tiết Mục tiêu
Bài đánh giá Lên lớp Tự học
Chương 1. Hệ thống sinh giới
MT1 Bài kiểm tra giữa kỳ và
cuối kỳ
1. Các đơn vị phân loại hệ thống sinh
Trang 59
Nội dung
Số tiết Mục tiêu
Bài đánh giá Lên lớp Tự học
giới
2. Cách viết tên khoa học của một loài sinh vật
Chương 2. Đặc điểm một số ngành thuộc Prokaryote và Eukaryote
1
MT1 Bài kiểm tra giữa kỳ và
cuối kỳ
1. Đặc điểm một số ngành thuộc Prokaryote
2. Đặc điểm một số ngành thuộc Eukaryote
Chương 3. Cấu trúc và chức năng của tế bào Eukaryote
5
MT1 Bài kiểm tra giữa kỳ và
cuối kỳ
1. Màng sinh chất
2. Khoảng ngoài, bề mặt và chỗ nối của tế bào động vật và thực vật
3. Các bào quan
MT2 Bài kiểm tra giữa kỳ và
cuối kỳ
4. Bộ xương tế bào
5. Nhân
Chương 4. Sự phân bào 2
MT3 Bài kiểm tra giữa kỳ và
cuối kỳ
1. Chu kỳ tế bào – Phân bào nguyên nhiễm
2. Phân bào giảm nhiễm
3. Sự phát sinh giao tử ở động vật có xương sống
4. Trực phân
Chương 5. Sự vận chuyển chất qua 4 MT3 Bài kiểm tra
Trang 60
Nội dung
Số tiết Mục tiêu
Bài đánh giá Lên lớp Tự học
màng tế bào giữa kỳ và cuối kỳ
1. Vận chuyển các phân tử nhỏ qua màng
2. Vận chuyển các phân tử lớn qua màng
Chương 6. Các yếu tố ảnh hưởng đến chu kỳ tế bào
1
MT3 Bài kiểm tra giữa kỳ và
cuối kỳ
1. Các điểm kiểm soát của chu kỳ tế bào
2. Các thành phần chính của hệ thống kiểm soát chu kỳ tế bào
Chương 7. Sự chết tế bào có chương trình
1
MT3
1. Chức năng củacủa chết tế bào có chương trình ở động vật
2. Ý nghĩa của apoptosis đối với một số sinh vật và ở người
Chương 8. Sự vận động của tế bào 2
MT3 Bài kiểm tra giữa kỳ và
cuối kỳ
1. Sự vận động của bào tương
2. Sự vận động của nhân
3. Sư di động của tế bào
4. Sự co cơ
Chương 9. Sơ lược về sự truyền thông tin giữa các tế bào
2
MT3 Bài kiểm tra giữa kỳ và
cuối kỳ
1. Các kiểu thông tin giữa các tế bào
Trang 61
Nội dung
Số tiết Mục tiêu
Bài đánh giá Lên lớp Tự học
2. Các giai đoạn của sự truyền tín hiệu giữa các tế bào
Chương 10. Quá trình phát triển cá thể
1
MT4 Bài kiểm tra
cuối kỳ
1. Sinh sản và phát triển
2. Các phương thức sinh sản của sinh vật
Chương 11. Quá trình phát triển cá thể của động vật
2
MT4 Bài kiểm tra
cuối kỳ
1. Giai đoạn tạo giao tử- Các tế bào sinh dục
2. Giai đọan tạo hợp tử - Sự thụ tinh
3. Giai đoạn phôi thai
4. Giai đoạn sinh trưởng
5. Giai đoạn già lão
6. Giai đoạn tử vong
Chương 12. Cơ chế điều khiển sự phát triển cá thể ở giai đoạn phôi & các nhân tố ảnh hưởng lên sự phát triển phôi
1
MT4 Bài kiểm tra
cuối kỳ
1. Cơ chế điều khiển phát triển cá thể ở giai đoạn phôi
2. Các nhân tố ảnh hưởng lên sự phát triển phôi
Chương 13. Loài người và môi trường ngoại cảnh
2
MT5 Bài kiểm tra
cuối kỳ
1. Loài người và các nhân tố vô sinh
2. Loài người và ngoại cảnh hữu sinh
3. Các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh gây đột biến ở người
Trang 62
Nội dung
Số tiết Mục tiêu
Bài đánh giá Lên lớp Tự học
Chương 14. Cơ sở phân tử của sự di truyền
2 MT6 Bài kiểm tra
cuối kỳ
1. DNA
2. RNA
3. Protein
Chương 15. Các quá trình sinh học ở mức phân tử
3 MT6 Bài kiểm tra
cuối kỳ
1. Sự tái bản DNA
2. Sự phiên mã
3. Sự dịch mã
Chương 16. Điều hòa biểu hiện gen ở Prokaryote và Eukaryote
2 MT6 Bài kiểm tra
cuối kỳ
1. Điều hòa biểu hiện gen ở Prokaryote
2. Điều hòa biểu hiện gen ở Eukaryote
3. Epigentics
Chương 17. Một số phương pháp nghiên cứu di truyền ở người
4 MT7 &
MT9 Bài kiểm tra
cuối kỳ
1. Phương pháp nghiên cứu phả hệ
2. Phương pháp nghiên cứu con sinh đôi
3. Phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào
4. Một số kỹ thuật di truyền phân tử ứng dụng trong di truyền người
Chương 18. Sự biểu hiện tính trạng của gen
1 MT7 Bài kiểm tra
cuối kỳ
1. Mức độ và thời gian biểu hiện tính trạng của gen
2. Độ thấm
Trang 63
Nội dung
Số tiết Mục tiêu
Bài đánh giá Lên lớp Tự học
3. Tính đa hiệu của gen
4. Tính chất sao chép gen
5. Tính chất sao chép kiểu hình
6. Tính trạng giới hạn bởi giới tính và tính trạng bị ảnh hưởng bởi giới tính
Chương 19. Sự di truyền của các nhóm máu
1 MT7 Bài kiểm tra
cuối kỳ
1. Hệ nhóm máu ABO
2. Hệ nhóm máu Rh
3. Hệ nhóm máu Duffy
Chương 20. Bệnh học NST 4 MT8 Bài kiểm tra
cuối kỳ
1. Đột biến cấu trúc NST
2. Đột biến số lượng NST
3. NST giới tính và một số bệnh liên quan đến NST giới tính
Chương 21. Đột biến gen 2 MT8 Bài kiểm tra
cuối kỳ
1. Nguyên nhân gây đột biến gen
2. Các kiểu đột biến gen
3. Một số ví dụ về bệnh phân tử
Chương 22. Tế bào gốc- Ứng dụng và triển vọng
2 MT10 Bài kiểm tra
cuối kỳ
1. Khái niệm tế bào gốc
2. Lịch sử nghiên cứu tế bào gốc
3. Phân loại tế bào gốc
4. Khả năng ứng dụng tế bào gốc
Trang 64
6.9.6. Quy định của môn học
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Học viên vắng mặt quá 25% tổng số buổi học lý thuyết sẽ không được tham dự kiểm
tra tổng kết cuối kỳ.
- Sinh viên làm bài thi kiểm tra giữa kỳ sau khi đã học xong mục tiêu 1, 2, 3.
6.9.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Học Cơ Bản/ Bộ môn Sinh Học - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Q5, TP.HCM - Điện thoại liên hệ: 0838558411 (Số nội bộ: 113)
6.10. Giải phẫu
Tên môn học: GIẢI PHẪU
Mã môn học: 3.1.1.17
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☐Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Môn học chuyên về kỹ năng
☒Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 5 tín chỉ (3 lý thuyết + 2 thực hành)
+ Số tiết lý thuyết/ số buổi: 45 tiết lý thuyết
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 60 tiết thực hành
6.10.1. Mô tả môn học
Sau khi học xong học phần giải phẫu học, sinh viên có khả năng nhận diện được các chi tiết giải phẫu chính bình thường của cơ thể người trên thi thể, hình vẽ, phim X quang, CT scanner, trên người sống, trên tiêu bản; giải thích được ứng dụng của giải phẫu học trong phòng bệnh và điều trị các bệnh thường gặp.
6.10.2. Nguồn học liệu
a. Giáo trình
- Nguyễn Quang Quyền (2011), Bài giảng Giải phẫu học (tập 1 và 2), Nhà xuất bản Y học.
- Hoàng Văn Cúc, Nguyễn Văn Huy (2006), Giải phẫu người, Nhà xuất bản Y học Hà Nội.
b. Tài liệu khác
- Susan Standring (2016), Gray's Anatomy: The Anatomical Basis of Clinical Practice (41st Edition), Elsevier.
Trang 65
- Frank H. Netter, Nguyễn Quang Quyền (dịch) (2010), Atlas Giải phẫu người, Nhà xuất bản Y học.
6.10.3. Mục tiêu môn học
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
MT1
Trình bày vai trò và mối liên quan của chuyên ngành giải phẫu học với các chuyên ngành lâm sàng, cận lâm sàng khác
Kể ra được đầy đủ các chi tiết giải phẫu chính của tất cả các bộ phận trong cơ thể người.
Phân tích được mối liên quan từng bộ phận trong các hệ thống, các cơ quan trong cơ thể.
Giải thích được các ứng dụng của giải phẫu học trong các môn chuyên ngành Nội, Ngoại, Sản, Chẩn đoán hình ảnh, Châm cứu…
MT2 Chỉ ra được trên thi thể, hình vẽ, phim X quang, CT scanner, trên người sống, trên tiêu bản… các chi tiết giải phẫu đã học.
MT3
Chấp nhận tầm quan trọng của môn giải phẫu học là cơ sở của tất cả các môn cơ sở và lâm sàng của y học.
Trân trọng và tri ân các thi thể khi thực hành tại phòng thực tập của Bộ môn.
6.10.4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá Bài đánh giá CĐR môn học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá thường xuyên
Số buổi có mặt Có mặt ít nhất 75% tổng số buổi
10%
A2. Đánh giá giữa kỳ Kiểm tra giữa kỳ MT1, MT2 30%
A3. Đánh giá cuối kỳ
Lý thuyết:Bài kiểm tra tổng kết, hình thức trắc nghiệm MCQ (Multiple Choice Questions) - (chọn 1 trong 5 câu trả lời) 60 câu hỏi.
Thực hành:Bài kiểm tra tổng kết gồm 40 câu thực hành: trả lời các câu hỏi trên mô hình, tiêu bản và thi thể.
MT1, MT2, MT3 60%
Trang 66
6.10.5. Nội dung giảng dạy
a. Lý thuyết
Nội dung
Số tiết Mục tiêu
Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
Học phần 1
Tuần 1 3 2 MT1 Câu hỏi lượng giá cuối mỗi bài học
Bài mở đầu
Xương khớp chi trên
Vùng nách - Vùng cánh tay
Vùng cẳng tay – Khuỷu
Tuần 2 3 2 MT1 Câu hỏi lượng giá cuối mỗi bài học
Vùng bàn tay
Xương khớp chi dưới
Vùng mông
Vùng đùi
Tuần 3 3 2 MT1 Câu hỏi lượng giá cuối mỗi bài học
Vùng kheo, Vùng cẳng chân
Vùng bàn chân
Xương đầu mặt
Khớp thái dương hàm - Cơ mạc đầu mặt cổ
Tuần 4 3 2 MT1 Câu hỏi lượng giá cuối mỗi bài học
ĐM cảnh chung - ngoài – trong – ĐM d/ đòn
Hệ TM, bạch mạch đầu mặt cổ, ĐRTK cổ
Miệng, Răng, Lưỡi, Tuyến nước bọt, Mũi – Hầu
Mắt, tai, Thanh quản, Tuyến giáp
Trang 67
Nội dung
Số tiết Mục tiêu
Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
Học phần 2
Tuần 1 3 2 MT1 Câu hỏi lượng giá cuối mỗi bài học
Đại cương thần kinh – Tủy gai
Hành,Cầu,Trung,Tiểu não, não thất tư.
Gian não, Thất não 3, hình thể ngoài bán cầu đại não.
Hình thể trong bán cầu đại não, não thất bên.
Tuần 2 3 2 MT1 Câu hỏi lượng giá cuối mỗi bài học
Màng não, Mạch não, Dịch não tủy.
Đường dẫn truyền thần kinh, thần kinh thực vật.
12 đôi dây thần kinh sọ.
12 đôi dây thần kinh sọ.
Tuần 3 3 2 MT1 Câu hỏi lượng giá cuối mỗi bài học
Xương cơ thân mình
Cơ hoành, Ống bẹn, Trung thất
Phổi, Màng phổi, Tim
Dạ dày, Lách
Tuần 4 3 2 MT1 Câu hỏi lượng giá cuối mỗi bài học
Tá tụy, Gan
Ruột non, ĐM mạc treo tràng trên
Ruột già, ĐM mạc treo tràng dưới
Thận, Tuyến trên thận
Tuần 5 3 2 MT1 Câu hỏi lượng giá
Trang 68
Nội dung
Số tiết Mục tiêu
Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
cuối mỗi bài học
Niệu quản, Bàng quang, đáy chậu, niệu đạo
Sinh dục nam
Sinh dục nữ
Phúc mạc
b. Thực hành
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
Học phần 1
Chi trên, chi dưới 6 0 MT1, MT2, MT3
Bài kiểm tra sau mỗi buổi
Bài mở đầu
Xương khớp chi trên
Vùng nách - Vùng cánh tay
Vùng cẳng tay – Khuỷu
Chi trên, chi dưới 6 0 MT1, MT2, MT3
Bài kiểm tra sau mỗi buổi
Vùng bàn tay
Xương khớp chi dưới
Vùng mông
Vùng đùi
Chi trên, chi dưới 6 0 MT1, MT2, MT3
Bài kiểm tra sau mỗi buổi
Vùng kheo, Vùng cẳng chân
Vùng bàn chân
Trang 69
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
Xương đầu mặt
Khớp thái dương hàm - Cơ mạc đầu mặt cổ
Vùng đầu mặt cổ 8 0
MT1,
MT2, MT3
Bài kiểm tra sau mỗi buổi
ĐM cảnh chung - ngoài – trong – ĐM d/ đòn
Hệ TM, bạch mạch đầu mặt cổ, ĐRTK cổ
Miệng, Răng, Lưỡi, Tuyến nước bọt, Mũi – Hầu
Mắt, tai, Thanh quản, Tuyến giáp
Học phần 2
Hệ thần kinh 8 0 MT1, MT2, MT3
Bài kiểm tra sau mỗi buổi
Đại cương thần kinh – Tủy gai
Hành,Cầu,Trung,Tiểu não, não thất tư.
Gian não, Thất não 3, hình thể ngoài bán cầu đại não.
Hình thể trong bán cầu đại não, não thất bên.
Hệ thần kinh 8 0 MT1, MT2, MT3
Bài kiểm tra sau mỗi buổi
Màng não, Mạch não, Dịch não tủy.
Đường dẫn truyền thần kinh, thần kinh thực vật.
12 đôi dây thần kinh sọ.
Trang 70
Nội dung
Số tiết
Mục tiêu Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
12 đôi dây thần kinh sọ.
Vùng ngực bụng 6 0 MT1, MT2, MT3
Bài kiểm tra sau mỗi buổi
Xương cơ thân mình
Cơ hoành, Ống bẹn, Trung thất
Phổi, Màng phổi, Tim
Dạ dày, Lách
Vùng ngực bụng 6 0 MT1, MT2, MT3
Bài kiểm tra sau mỗi buổi
Tá tụy, Gan
Ruột non, ĐM mạc treo tràng trên
Ruột già, ĐM mạc treo tràng dưới
Thận, Tuyến trên thận
Vùng ngực bụng 6 0 MT1, MT2, MT3
Bài kiểm tra sau mỗi buổi
Niệu quản, Bàng quang, đáy chậu, niệu đạo
Sinh dục nam
Sinh dục nữ
Phúc mạc
6.10.6. Quy định của môn học
- Học viên nên đi học đầy đủ và đúng giờ. - Học viên vắng mặt quá 10% tổng số buổi học sẽ không được tham dự kiểm tra tổng
kết cuối kỳ (TH). - Học viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao.
6.10.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y / Bộ môn Giải phẫu
Trang 71
- Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, phường 11, Quận 5, TP. HCM. - Điện thoại Bộ môn:08.39509943. - Email: [email protected].
6.11. Hóa học
Tên môn học: HÓA HỌC
Mã môn học:
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
☒Kiến thức cơ bản
☐Kiến thức chuyên ngành
☐Môn học chuyên về kỹ năng
☐Kiến thức cơ sở ngành
☐Kiến thức khác
☐Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ: 3 tín chỉ (3 lý thuyết)
+ Số lý thuyết/ số buổi: 45 tiết lý thuyết (9 buổi)
Môn học tiên quyết: Vật lý – Lý sinh, Sinh học – Di truyền
Môn học song hành: Sinh, Hóa sinh, Lý sinh, Hóa hữu cơ
6.11.1. Mô tả môn học
Môn hóa đại cương, vô cơ, hữu cơ là môn học khoa học cơ bản của chương trình năm thứu nhất, mục đích giúp sinh viên có kiến thức hóa học cơ bản để giải thích các hiện tượng và phản ứng hóa học trong hệ thống sống.
6.11.2. Nguồn học liệu
Giáo trình chính:
- Đai học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh. Khoa KHCB. Bộ môn Hóa; Đặng Văn Hoài (chủ biên) và cộng sự (2018), Giáo trình hóa đại cương và hữu cơ (Lưu hành nội bộ). Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, 302 trang.
Tài liệu tham khảo thiết yếu:
- Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Khoa KHCB. Bộ môn Hóa (2018), Giáo trình thực hành hóa đại cương vô cơ (Lưu hành nội bộ). Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, 26 trang
- Glinka N.L.; Lê Mậu Quyền dịch (1998), Hóa học đại cương. Tập 1 & 2. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, 304 Trang.
- Hoàng Nhâm (2017), Hóa học vô cơ cơ bản. Tập 1, 2, 3. NXB Giáo Dục, 982 Trang.
- Lê Thành Phước (2012), Hóa đại cương – vô cơ. Tập 1 & 2. Nhà xuất bản Y Học, Hà Nội, 335 Trang.
- Nguyễn Đức Chung (2012), Hóa đại cương. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia
Trang 72
Thànhphố Hồ Chí Minh, 341 Trang. - Nguyễn Đình Soa (1989), Hóa đại cương. Tập 1 & 2. Trường Đại học Bách
Khoa Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh, 514 Trang. - Nguyễn Đức Vận (2008), Hóa học vô cơ. Tập 1. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, 351 Trang. - Nguyễn Đức Vận (2013), Hóa học vô cơ. Tập 2. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ
thuật, 278 Trang. - Trương Thế Kỷ (2011), Hóa hữu cơ. Nhà xuất bản Y Học, Hà Nội, 335 Trang. - Trương Thế Kỷ, Đặng Văn Tịnh và Nguyễn Ngọc Vinh (2013), Danh pháp hóa
học hữu cơ. Nhà xuất bản Y Học, Hà Nội, 366 Trang
6.11.3. Mục tiêu môn học Mục tiêu
Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT
MT1 1. Trình bày được cấu trúc nguyên tử, phân tử và các loại liên kết hóa học để giải thích
Phổ hấp thu của nguyên tử và các loại đồng vị phóng xạ. Tính phân cực và từ tính của phân tử.
- Tính chất vật lý và hóa học của phân tử sinh học.
MT2 2. Trình bày các nguyên lý chuyển hóa năng lượng. Giải thích được cơ chế, tốc độ và cân bằng của các phản ứng hóa học.
MT3 3. Trình bày được định nghĩa, đặc điểm và tính chất của: dung dịch, nồng độ, pH, áp suất thẩm thấu, độ tan. Ứng dụng để xác định
phân tử khối của một hợp chất. áp suất thẩm thấu của dung dịch. pH của dung dịch acid, base, dung dịch đệm. mức độ ion hóa của hợp chất. Phản ứng oxi hóa khử trong pin.
MT4 4. Định nghĩa, phân biệt và xác định được các loại đồng phân lập thể: cấu trạng, hình học và quang học.
MT5 5. Giải thích được hoạt tính quang học và tác động sinh học của các hợp chất.
MT6 6. Giải thích cơ chế của các phản ứng : cộng, thế, khử, gốc tự do, quang hóa, polymer hóa. Các hiệu ứng hóa học hữu cơ.
MT7 7. Trình bày cấu trúc nhóm chức và tính chất của các hợp chất tự nhiên. Các nguyên tố A, B và phức chất.
6.11.4. Đánh giá môn học
Thành phần đánh giá
Bài đánh giá MT môn
học Tỷ lệ (%)
Trang 73
Thành phần đánh giá
Bài đánh giá MT môn
học Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá quá trình
Trả lời các câu hỏi MCQ trong buổi giảng lý thuyết
MT1-7 30%
A2. Đánh giá cuối kỳ Bài thi trắc nghiệm lý thuyết cuối môn học
MT1-7 70%
6.11.5. Nội dung giảng dạy
Nội dung
Số tiết
Mục
tiêu
LT
Bài đánh giá Lên lớp
Tự học
HÓA ĐẠI CƯƠNG Chương 1: Cấu tạo nguyên tử Định luật tuần hoàn
4 0 MT1 Bài kiểm tra tổng kết
Chương 2: Cấu tạo phân tử - liên kết hóa học
4 0 MT1 Bài kiểm tra tổng kết
Chương 4: Nhiệt Động hóa học
Bài kiểm tra tổng kết
Bài 1: Nhiệt hóa học 6 0 MT2 Bài 2: Động hóa học 2 0 MT2 Chương 5: Dung dịch – điện hóa học Bài 1: Dung dịch – Điện hóa
Bài kiểm tra tổng kết
8 0 MT3 HÓA HỮU CƠ Hiệu ứng hóa học
Bài 1: Hóa học lập thể, đồng phân
2 0 MT6 Bài kiểm tra tổng kết
6 0 MT4,5
Bài kiểm tra tổng kết
Bài 2: Phản ứng hóa hữu cơ
Bài 3: Các hợp chất tự nhiên
4 0 MT6,7
Bài kiểm tra tổng kết
4 0 MT7 Bài kiểm tra tổng kết
HÓA VÔ CƠ Nguyên tố nhóm A - B 4 0 MT7 Bài kiểm tra tổng kết
Phức chất 1 0 MT7 Bài kiểm tra tổng kết
TỔNG CỘNG 45 tiết
Trang 74
6.11.6. Quy định của môn học
- Học viên không hoàn thành đủ 100% bài kiểm tra tại lớp nếu không có lý do chính đáng, và được trưởng bộ môn chấp nhận sẽ không được dự thi cuối kỳ
6.11.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Bộ môn Hóa, Khoa KHCB. - Địa chỉ liên hệ: 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận - Số điện thoại:
Trang 75
7. LỊCH GIẢNG CHI TIẾT
Ngày Thời gian
Nội dung GĐ CBG
TUẦN 5
T2
08.10.18
7g30-11g15
Unit 1: Molecular Biology
Nhập môn tiếng Hoa cơ bản
5D
13KY
ThS. Liên
ThS. Quyên
13g30-17g15
Biến ngẫu nhiên 4D TS. Anh Vũ
T3
09.10.18
7g30-11g15
(NL1) Chương mở đầu
Thảo luận 5D TS. Thủy
13g30-17g15
GP: Bài mở đầu
Xương khớp chi trên
BM. GP
TS. Vũ
ThS. Kỳ
T4
10.10.18
7g30-11g15
Unit 1: Molecular Biology
Bài 1: Chào bạn
5D
13KY
ThS. Liên
ThS. Quyên
13g30-17g15
Tổng quan máy tính, Windows 7 1. Tín hiệu và dữ liệu trong máy tính 2. Khái niệm về phần cứng và phần mềm 3. Giới thiệu một số ứng dụng Công nghệ thông tin trong Y học Quản lý tập tin trên windows 1. Tổng quan về hệ điều hành Windows 2. Một số đối tượng cơ bản trên Windows 3. Thao tác với Folder và Shortcut 4. Gõ dấu tiếng Việt trong Windows 5. Quản lý tập tin trên Windows 6. Quản trị hệ thống máy tính Trình bày văn bản Word 1. Tổng quan về Microsoft Word 2. Các thành phần của màn hình MS-Word 3. Quản lý tập tin Word 4. Nhập thô văn bản 5. Tìm kiếm và thay thế 6.Thay thế cụm văn bản dùng AutoText 7. Gõ tắt dùng AutoCorrect 8. Thống kê số lượng từ, câu, đoạn.
4D ThS.
Phượng Liên
T5 7g30- (NL1) Chương 1: Chủ nghĩa duy vật biện 5D TS. Thủy
Trang 76
11.10.18 11g15 chứng
13g30-17g15
GP: Vùng nách, vùng cánh tay, khuỷu
Vùng cẳng tay, vùng bàn tay
BM. GP
ThS. Khôi
T6
12.10.18
7g30-9g15 GDTC 1-1
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TUẦN 6
T2
15.10.18
7g30-11g15
Unit 1: Molecular Biology
Bài 2: Bạn có khỏe không
5D
13KY
ThS. Liên
ThS. Quyên
13g30-17g15
Ước lượng tham số 4D TS. Anh Vũ
T3
16.10.18
7g30-11g15
(NL1): Thảo luận chương 1 5D TS. Thủy
13g30-17g15
GP: Xương khớp chi dưới
Vùng mông, vùng đùi
BM. GP
TS. Hải
T4
17.10.18
7g30-11g15
Unit 1: Molecular Biology
Ôn tập: bài kiểm tra số 1
5D
13KY
ThS. Liên
ThS. Quyên
13g30-17g15
Trình bày văn bản Word 9. Định dạng trang 10. Định dạng ký tự (Character) 11. Định dạng đoạn văn bản (Paragraph) 12. Tạo chữ rơi (DropCap) 13. Định dạng tab dừng 14. Đánh số và đánh dấu đầu đoạn 15. Bảng biểu – Table 16. Tạo cột chữ - Columns 17. Hình ảnh trong văn bản 18. Chèn công thức Toán 19. Tạo ghi chú (comment) 20. In ấn, xuất file pdf
4D ThS.
Phượng Liên
T5
18.10.18
7g30-11g15
13g30- GP: Vùng kheo, cẳng chân, bàn chân BM. ThS. Kỳ
Trang 77
17g15 Miệng, răng, lưỡi, tuyến nước bọt mũi – hầu GP BS. Hiếu
T6
19.10.18
7g30-9g15 GDTC 1-2
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TUẦN 7
T2
22.10.18
7g30-11g15
Unit 2: The Integumentary System
Bài 3: Bạn làm việc có bận rộn không
5D
13KY
ThS. Liên
ThS. Quyên
13g30-17g15
So sánh phân phối 4D TS. Anh Vũ
T3
23.10.18
7g30-11g15
(NL1) Chương 2: Phép biện chứng duy vật
(NL1) Chương 2: Phép biện chứng duy vật (tt)
Thảo luận
5D TS. Thủy
13g30-17g15
GP:Cơ mạc đầu mặt cổ, ĐM cảnh chung ngoài – trong, ĐM dưới đòn, hệ TM, bạch mạch đầu mặt cổ, Đám rối TK cổ
Mắt, tai, thanh quản, tuyến giáp
BM. GP
ThS. Toàn
T4
24.10.18
7g30-11g15
Unit 2: The Integumentary System
Bài 4: Quí danh của ông
5D
13KY
ThS. Liên
ThS. Quyên
13g30-17g15
Lập bảng tính bằng Excel 1. Tổng quan về Excel 2. Nhập dữ liệu có điều kiện 3. Hiệu chỉnh bảng tính 4. Định dạng có điều kiện 5. Hàm cơ bản trong Excel 6. Lọc và rút trích dữ liệu theo điều kiện 7. Thống kê dữ liệu theo điều kiện 8. Lập bảng thống kê 2 chiều 9. Vẽ và chỉnh sửa biểu đồ Column, Pie
4D ThS.
Nguyên Thiện
T5
25.10.18
7g30-11g15
(NL1) Thảo luận chương 2 5D TS. Thủy
13g30-17g15
GP: Tủy gia, hành, cầu, trung, tiểu não, gian não
BM. GP
ThS. Nghĩa
Trang 78
Hình thể ngoài, trong của BCĐN, các não thất
T6
26.10.18
7g30-9g15 GDTC 1-3
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TUẦN 8
T2
29.10.18
7g30-11g15
Unit 2: The Integumentary System
Ôn tập: bài kiểm tra số 2
5D
13KY
ThS. Liên
ThS. Quyên
13g30-17g15
Tương quan và hồi quy 4D TS. Anh Vũ
T3
30.10.18
7g30-11g15
(NL1) Thảo luận chương 2 5D TS. Thủy
13g30-17g15
GP: Màng não, mạch não, Dịch não tủy
Hệ TK thực vật
12 đôi dây thần kinh sọ
BM. GP
ThS. Kỳ
GS. Cường
T4
31.10.18
7g30-11g15
Unit 2: The Integumentary System
Bài 5: Tôi xin được giới thiệu một chút
5D
13KY
ThS. Liên
ThS. Quyên
13g30-17g15
Thiết kế bài trình chiếu Powerpoint 1. Giới thiệu 2. Nguyên tắc làm slide 3. Giao diện PowerPoint 2016 4.Theme 5. Tạo một Presentation 8.Làm việc với Slide 9. Làm việc với Text 10. Làm việc với Object 11. Slide Master 12. Hyperlinks và Action Buttons 13. Tạo hiệu ứng trong bài trình chiếu 7. Kỹ thuật trình chiếu 14. Đóng gói và in ấn.
4D ThS.
Nguyên Thiện
T5
01.11.18
7g30-11g15
(NL1) Kiểm tra giữa kỳ 5D TS. Thủy
13g30- GP: Xương cơ thân mình, cơ hoành, ống bẹn BM. ThS. Khôi
Trang 79
17g15 Trung thất, phổi, màng phổi, tim GP
T6
02.11.18
7g30-9g15 GDTC 1-4
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TUẦN 9
T2
05.11.18
7g30-11g15
Unit 3: The Skeletal System
Bài 6: sinh nhật của bạn là ngày tháng năm nào
5D
13KY
ThS. Liên
ThS. Quyên
13g30-17g15
T3
06.11.18
7g30-11g15
(NL1) Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử 5D TS. Thủy
13g30-17g15
GP: Gan, lách, dạ dày, tá tụy
Ruột non, ruột già, ĐC mạc treo, tràng trên, tràng dưới
BM. GP
TS. Hải
T4
07.11.18
7g30-11g15
Unit 3: The Skeletal System
Ôn tập: bài kiểm tra số 3
5D
13KY
ThS. Liên
ThS. Quyên
13g30-17g15
Hướng dẫn sử dụng eLearning ĐHYD TP. HCM Thực tập bàn phím Typing Master Quản lý tập tin trên Windows 7 1.Thực hành quản lý cửa sổ chương trình 2. Thực hành gõ Tiếng Việt 3. Thực hành Control Panel 4. Thực hành quản lý Folder 5. Thực hành tạo tập tin 6. Thực hành tìm kiếm tập tin 7. Thực hành vẽ sơ đồ với Microsoft Paint
PM 3B
ThS. Bích Vân
T5
08.11.18
7g30-11g15
(NL1) Thảo luận chương 3 5D TS. Thủy
13g30-17g15
GP: Phúc mạc Thận, tuyến thượng thận, Niệu quản, Bàng quang, niệu đạo, đáy chậu
BM. GP
PGS. Hải
ThS. Nghĩa
T6 7g30- GDTC 1-5 Sân Bm. GDTC
Trang 80
09.11.18 9g15 K. Dược
13g30-17g15
T7
10.11.18 7g30
THI LẦN 1
XÁC SUẤT THỐNG KÊ
4C
4D BM. TOÁN
TUẦN 10
T2
12.11.18
7g30-11g15
Unit 3: The Skeletal System
Bài 7: Nhà bạn có mấy người
5D
13KY
ThS. Liên
ThS. Quyên
13g30-17g15
T3
13.11.18
7g30-11g15
(NL1) Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử (tt)
Thảo luận
5D TS. Thủy
13g30-17g15
Trình bày văn bản dùng Word 2016 1. Quản lý tập tin Word 2016 2. Định dạng trang tài liệu trong Word 2016. 3. Tìm kiếm và thay thế văn bản trong tài liệu. 4. Chèn các ký tự đặc biệt vào văn bản. 5. Định dạng đoạn văn bản. 6. Kẻ khung và tô màu nền cho văn bản.
PM 3B
ThS. Bích Vân
T4
14.11.18
7g30-11g15
Unit 4: The Muscular System
Bài 8: bây giờ là mấy giờ
5D
13KY
ThS. Liên
ThS. Quyên
13g30-17g15
T5
15.11.18
7g30-11g15
(NL1) Thảo luận chương 3
Ôn tập 5D TS. Thủy
13g30-17g15 GP: Sinh dục nam, sinh dục nữ
BM. GP
ThS. Vĩnh
T6
16.11.18
7g30-9g15 GDTC 1-6
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-
Trang 81
17g15
TUẦN 11
T2
19.11.18
7g30-11g15
Unit 4: The Muscular System
Bài 9: Bạn sống ở đâu
5D
13KY
ThS. Liên
ThS. Quyên
13g30-17g15
T3
20.11.18
7g30-11g15
(NL2- KTCT) Chương 4: Học thuyết giá trị 5D TS. Trần
Phiên
13g30-17g15
Trình bày văn bản dùng Word 2016 8. Ngắt trang, ngắt dòng. 9. Chèn văn bản từ tập tin Word khác. 10. Thực hành viết tốc ký AutoText và cách sử dụng AutoText. 11. Định dạng Tab. 12. Đánh số đầu đoạn. 13. Thực hành chia cột văn bản.
PM 3B
ThS. Bích Vân
T4
21.11.18
7g30-11g15
Unit 4: The Muscular System
Tổng ôn tập
5D
13KY
ThS. Liên
ThS. Quyên
13g30-17g15
T5
22.11.18
7g30-11g15
(NL2- KTCT) Thảo luận chương 4 5D TS. Trần
Phiên
13g30-17g15
GP: Phổ biến nội qui Xương khớp chi trên Vùng nách, vùng cánh tay Khuỷu, vùng cẳng tay, bàn tay
BM. GP
ThS. Khôi
BS. Hiếu
KTV Nhựt
NCV Minh, Khiêm
T6
23.11.18
7g30-9g15 GDTC 1-7
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TUẦN 12
T2 7g30- Revision – Sample test 5D ThS. Liên
Trang 82
26.11.18 11g15 Bài kiểm tra số 4 13KY ThS. Quyên
13g30-17g15
GP:Xương khớp chi dưới
Vùng: mông, đùi sau, kheo, đùi trước trong
Vùng cẳng chân, bàn chân
BM. GP
ThS. Kỳ
BS. Hiếu
CN. Ninh
NCV Tân, Linh
T3
27.11.18
7g30-11g15
(NL2- KTCT) Chương 5: Học thuyết giá trị thặng dư
5D TS. Trần
Phiên
13g30-17g15
Trình bày văn bản dùng Word 2016 14. Thực hành chèn bảng. 15. Chèn các đối tượng đồ họa. 16. Hiệu chỉnh các đối tượng đồ họa.
Lập bảng tính bằng Excel 1. Nhập dữ liệu có điều kiện 3. Hiệu chỉnh bảng tính 4. Định dạng có điều kiện
PM 3B
ThS. Bích Vân
ThS. Nguyên Thiện
T5
29.11.18
7g30-11g15
(NL2- KTCT) Thảo luận chương 5 5D TS. Trần
Phiên
13g30-17g15
GP: Xương đầu mặt, khớp TDH Cơ mạc đầu mặt cổ, ĐRTK cổ Các ĐM cảnh, ĐM dưới đòn
BM. GP
ThS. Nghĩa
BS. Hiếu
KTV Đời
NCV Minh, Khiêm
T6
30.11.18
7g30-9g15 GDTC 1-8
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
T7
01.12.18 7g30 THI LẦN 1 NLCB CNML 1
4C
4D
BM. KHXHNV
TUẦN 13
T2
03.12.18
7g30-11g15
13g30- GP: Miệng, răng, lưỡi, tuyến nước bọt hầu BM. TS. Hải
Trang 83
17g15 Mắt,tai
Mũi, thanh quản,tuyến giáp
GP ThS. Nghĩa
CN. Ninh
NCV Tân, Linh
T3
04.12.18
7g30-11g15
(NL2- KTCT) ) Chương 5: Học thuyết giá trị
thặng dư 5D
TS. Trần Phiên
13g30-17g15
5. Một số hàm cơ bản trong Excel 6. Lọc và rút trích dữ liệu theo điều kiện 7. Thống kê dữ liệu theo điều kiện
PM 3B
ThS. Nguyên Thiện
T5
06.12.18
7g30-11g15
(NL2- KTCT) Thảo luận chương 5 5D TS. Trần
Phiên
13g30-17g15 GP: Thi giữa kỳ
BM. GP
ThS. Kỳ
ThS. Nghĩa
BS. Hiếu
Các KTV
T6
07.12.18
7g30-9g15 GDTC 1-9
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
T7
08.12.18
7g30 THI LẦN 1: NGOẠI NGỮ 1 4C
4D
BM. NGOẠI NGỮ
9g30 THI LẦN 2
XÁC SUẤT THỐNG KÊ 4C BM. TOÁN
TUẦN 14
T2
10.12.18
7g30-11g15
13g30-17g15
GP: Tủy gai, thân não, gian não, não thất 4.3, NT trên
Hình thể ngoài, trong của bán cầu đại não
Màng não, mạch não, DN tủy
12 đôi dây thần kinh sọ
BM. GP
ThS. Toàn
BS. Hiếu
KTV Đời
NCV Minh, Khiêm
Trang 84
T3
11.12.18
7g30-11g15
(NL2- KTCT) Thảo luận chương 5 5D TS. Trần
Phiên
13g30-17g15
T4
12.12.18
7g30-11g15
13g30-17g15
8. Lập bảng thống kê 2 chiều 9. Vẽ và chỉnh sửa biểu đồ Column, Pie
PM 3B
ThS. Nguyên Thiện
T5
13.12.18
7g30-11g15
13g30-17g15
GP: Xương cơ thân mình Cơ hoành, ống bẹn Phổi, màng phổi Tim, trung thất
BM. GP
ThS. Nghĩa
BS. Hiếu
KTV Nhựt
NCV Tân, Linh
T6
14.12.18
7g30-9g15 GDTC 1-10
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TUẦN 15
T2
17.12.18
7g30-11g15
13g30-17g15
GP: Dạ dày, Lách
Tá tụy, Gan
Ruột non, ruột già, ĐM- TM màng treo
Phúc mạc
BM. GP
ThS. Kỳ
BS. Hiếu
CN. Ninh
NCV Minh, Khiêm
T3
18.12.18
7g30-11g15
(NL2- KTCT) Chương 6: Học thuyết về CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nước
5D TS. Trần
Phiên
13g30-17g15
Báo cáo chuyên đề bằng Powerpoint: 1. Nguyên tắc trình bày slide trong báo cáo
PM 3B
ThS. Phượng
Trang 85
khoa học, xây dựng kịch bản bài báo cáo. 2. Làm việc với Slide: tạo mới, xóa, di chuyển, sao chép 3. Làm việc với Text: Font, Paragraph, Format Painter. 4. Làm việc với Objects: bảng (table), biểu đồ (chart), sơ đồ tổ chức (diagram), tạo ghi chú cho hình (callout), chèn hình (pictures), chèn âm thanh (audio), chèn video.
Liên
T5
20.12.18
7g30-11g15
(NL2- KTCT) Thảo luận chương 6
Kiểm tra 5D
TS. Trần Phiên
13g30-17g15
GP: Thận, tuyến thượng thận, NQ,BQ, Đáy châu, NĐ Cơ quan sinh dục nam Cơ quan sinh dục nữ
BM. GP
ThS. Vĩnh
ThS. Nghĩa
KTV Đời
NCV Tân, Linh
T6
21.12.18
7g30-9g15 GDTC 1-11
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TUẦN 16
T3
25.12.18
7g30-11g15
(NL2- CNXHKH) Chương 7: Sứ mệnh lịch
sử của GCCN và CM 5D ThS. Hoa
13g30-17g15
T4
26.12.18
7g30-11g15
13g30-17g15
5. Slide Master: Tạo tính thuần nhất của các slide trong báo cáo. 6. Hyperlink: Tạo liên kết trong báo cáo 7. Ứng dụng Animation trong các bài thuyết trình về y khoa 8. Lưu trình diễn với nhiều dạng khác nhau.
PM 3A
ThS. Phượng
Liên
T5 7g30-11g15
(NL2- CNXHKH) Thảo luận chương 7 5D ThS. Hoa
Trang 86
27.12.18 13g30-17g15
T6
28.12.18
7g30-9g15 GDTC 1-12
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TUẦN 17
T3
01.01.19
7g30-11g15
NGHỈ TẾT DƯƠNG LỊCH
13g30-17g15
T5
03.01.19
7g30-11g15
(NL2- CNXHKH) Chương 8: Những vấn đề chính trị - xã hội trong tiến trình CMXHCN
5D ThS. Hoa
13g30-17g15
T6
04.01.19
7g30-9g15 GDTC 1-13
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
THI LẦN 1: TIN HỌC PM 3A
BM. TIN HỌC
T7
05.01.19
7g30 THI LẦN 2: NLCB CNML 1 4C BM.
KHXHNV
9g30 THI LẦN 2: NGOẠI NGỮ 1 BM. NN
BM. NGOẠI NGỮ
TUẦN 18
T3
08.01.19
7g30-11g15
(NL2- CNXHKH) Thảo luận chương 8
Kiểm tra 30% 5D ThS. Hoa
13g30-17g15
THI LẦN 1: GIẢI PHẪU BM. GIẢI
PHẪU
T5 7g30-11g15
(NL2- CNXHKH) Chương 9: Triển vọng của CNXH và hiện thực
5D ThS. Hoa
Trang 87
10.01.19 13g30-17g15
T6
11.01.19
7g30-9g15 GDTC 1-14
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
T6
12.01.19 9g30
THI LẦN 1: NLCB CNML 2
(KINH TẾ CHÍNH TRỊ)
6C
6D
5D
BM. KHXHNV
TUẦN 19
T3
15.01.19
7g30-11g15
(NL2- CNXHKH) Thảo luận chương 9
Ôn tập 5D ThS. Hoa
13g30-17g15
T6
18.01.19
7g30-9g15 GDTC 1-15
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TUẦN 20
T5
24.01.19
7g30 THI LẦN 1: NLCB CNML 2 5C
5D
BM. KHXHNV
13g30-17g15
T6
25.01.19
7g30-11g15
13g30-17g15
THI LẦN 2: TIN HỌC PM 3B
BM. TIN HỌC
TỪ 28/01/2019 ĐẾN 15/02/2019: NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN
TUẦN 21
T2 7g30- Nhiệt học 5C ThS. Minh
Trang 88
18.02.19 11g15 Huyền
13g30-17g15
T3
19.02.19
7g30-9g15
GDTC 2-1
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TT. Tin học ứng dụng 1 PM 3A
Bm. Tin học
T4
20.02.19
7g30-11g15
Hệ thống sinh giới (tự học) Các đơn vị phân loại hệ thống sinh giới(tự học) Cách viết tên khoa học của một loài sinh vật (tự học) Đặcđiểm một số ngành thuộc Prokaryote và Eukaryote Cấu trúc và chức năng của tế bào Eukaryote Màng sinh chất Khoảng ngoài, bề mặt và chỗ nối của tế bào động vật và thực vật Các bào quan
5C CN. Phương
Thanh
13g30-17g15
T5
21.02.19
7g30-9g15
GDTC 2-2
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
T6
22.02.19
7g30-11g15
Cấu tạo nguyên tử 5C ThS. Trinh
13g30-17g15
T7
23.02.19 7g30 THI LẦN 2: NLCB CNML 2 4C
BM. KHXHNV
CN
24.02.19 9g30
THI LẦN 2: NLCB CNML 2
(KINH TẾ CHÍNH TRỊ) 5A
BM. KHXHNV
Trang 89
TUẦN 22
T2
25.02.18
7g30-11g15
Nhiệt học 5C ThS. Minh
Huyền
13g30-17g15
THI LẦN 2: GIẢI PHẪU BM. GIẢI
PHẪU
T3
26.02.19
7g30-9g15
GDTC 2-3
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TT. Tin học ứng dụng 2 PM 3A
Bm. Tin học
T4
27.02.19
7g30-11g15
Các bào quan (tt) Bộ xương tế bào Nhân Sự phân bào Chu kỳ tế bào – Phân bào nguyên nhiễm Phân bào giảm nhiễm- Sự phát sinh giao tử ở động vật có xương sống
5C
TS. Uyên Chi
ThS. Khánh Linh
13g30-17g15
T5
28.02.19
7g30-9g15
GDTC 2-4
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
T6
01.03.19
7g30-11g15
Cấu tạo phân tử 5C ThS. Trinh
13g30-17g15
TUẦN 23
T2
04.03.19
7g30-11g15
Điện sinh học 5C ThS. Việt
Hương
13g30-17g15
T3 7g30-9g15
GDTC 2-5 Sân
K. Bm. GDTC
Trang 90
05.03.19 Dược
13g30-17g15
TT. Tin học ứng dụng 3 PM 3A
Bm. Tin học
T4
06.03.19
7g30-11g15
Các yếu tố ảnh hưởng đến chu kỳ tế bào Sự chết tế bào có chương trình Sự vận động của tế bào
5C ThS. Khánh
Linh
13g30-17g15
T5
07.03.19
7g30-9g15
GDTC 2-6
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
T6
08.03.19
7g30-11g15
Nhiệt hóa 5C PGS. Hoài
13g30-17g15
TUẦN 24
T2
11.03.19
7g30-11g15
Điện sinh học 5C ThS. Việt
Hương
13g30-17g15
T3
12.03.19
7g30-9g15
GDTC 2-7
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TT. Tin học ứng dụng 4 PM 3A
Bm. Tin học
T4
13.03.19
7g30-11g15
Sự vận chuyển chất qua màng tế bào Điện thế màng
5C TS. Hồng
Nhung
13g30-17g15
T5
14.03.19
7g30-9g15
GDTC 2-8
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
Trang 91
13g30-17g15
T6
15.03.19
7g30-11g15
Động hóa 5C PGS. Hoài
13g30-17g15
TUẦN 25
T2
18.03.19
7g30-11g15
Quang sinh học 5C KS. Phú
Doãn
13g30-17g15
T3
19.03.19
7g30-9g15
GDTC 2-9
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TT. Tin học ứng dụng 5 PM 3A
Bm. Tin học
T4
20.03.19
7g30-11g15
Sự truyền thông tin giữa các tế bào KIỂM TRA GIỮA KỲ Loài người và môi trường ngoại cảnh
5C
ThS. Khánh Linh
ThS. Quốc Sử
13g30-17g15
T5
21.03.19
7g30-9g15
GDTC 2-10
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
T6
22.03.19
7g30-11g15
Dung dịch 5C ThS. Thúy
13g30-17g15
TUẦN 26
T2 7g30-11g15
Quang sinh học 5C KS. Phú
Doãn
Trang 92
25.03.19 13g30-17g15
T3
26.03.19
7g30-9g15
GDTC 2-11
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TT. Tin học ứng dụng 6 PM 3A
Bm. Tin học
T4
27.03.19
7g30-11g15
Sinh học phát triển Quá trình phát triển cá thể Quá trình phát triển cá thể động vật Cơ chế điều khiển sự phát triển cá thể ở giai đoạn phôi và các nhân tố ảnh hưởng lên sự phát triển phôi
5C ThS. Lệ
Uyên
13g30-17g15
T5
28.03.19
7g30-9g15
GDTC 2-12
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
T6
29.03.19
7g30-11g15
Dung dịch – Điện hóa 5C ThS. Thúy
13g30-17g15
TUẦN 27
T2
01.04.19
7g30-11g15
Cơ học 5C ThS. Đức
Ánh
13g30-17g15
T3
02.04.19
7g30-9g15
GDTC 2-13
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TT. Tin học ứng dụng 7 PM 3A
Bm. Tin học
Trang 93
T4
03.04.19
7g30-11g15
Tế bào gốc - Ứng dụng và triển vọng Cơ sở phân tử của sự di truyền (DNA, RNA, protein)
5C ThS. Lệ
Uyên
13g30-17g15
T5
04.04.19
7g30-9g15
GDTC 2-14
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
T6
05.04.19
7g30-11g15
Đồng phân 5C TS. Thu
13g30-17g15
TUẦN 28
T2
08.04.19
7g30-11g15
Cơ học 5C ThS. Đức
Ánh
13g30-17g15
T3
09.04.19
7g30-9g15
GDTC 2-15
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TT. Tin học ứng dụng 8 PM 3A
Bm. Tin học
T4
10.04.19
7g30-11g15
Các quá trình sinh học ở mức phân tử (tái bản DNA, phiên mã, dịch mã) Kiểm soát biểu hiện gene Epigenetics
5C
ThS. Khánh Linh
TS. Hồng Nhung
13g30-17g15
T5
11.04.19
7g30-9g15
GDTC 3-1
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
Trang 94
T6
12.04.19
7g30-11g15
Đồng phân 5C TS. Thu
13g30-17g15
TUẦN 29
T2
15.04.19
7g30-11g15
NGHỈ GIỖ TỔ HÙNG VƯƠNG
13g30-17g15
T3
16.04.19
7g30-9g15
GDTC 3-2
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
T4
17.04.19
7g30-11g15
Đột biến gene và một số bệnh phân tử Sự biểu hiện tính trạng của gene Sự di truyền của các nhóm máu
5C TS. Hồng
Nhung
13g30-17g15
T5
18.04.19
7g30-9g15
GDTC 3-3
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
T6
19.04.19
7g30-11g15
Nhóm chức hữu cơ
Kiểm tra 30% 5C TS. Trung
13g30-17g15
TUẦN 30
T3
23.04.19
7g30-9g15
GDTC 3-4
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
Trang 95
T4
24.04.19
7g30-11g15
Bệnh học nhiễm sắc thể Nhiễm sắc thể giới tính và một số vấn đề liên quan đến giới tính
5C ThS. Quốc
Sử
13g30-17g15
T5
25.04.19
7g30-9g15
GDTC 3-5
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
T6
26.04.19
7g30-11g15
Hợp chất tự nhiên 5C TS. Trung
13g30-17g15
TUẦN 31
T3
30.04.19
7g30-17g15
LỄ 30/04
T4
01.05.19
7g30-17g15
LỄ 01/5
T5
02.05.19
7g30-9g15
GDTC 3-6
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
T6
03.05.19
7g30-11g15
Vô cơ 5C ThS. Vũ
13g30-17g15
TUẦN 32
T3
07.05.19
7g30-9g15
GDTC 3-7
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
Trang 96
T4
08.05.19
7g30-11g15
Một số phương pháp nghiên cứu di truyền ở người Nguyên tắc của một số kỹ thuật sinh học phân tử cơ bản ứng dụng trong y học
5C
ThS. Khánh Linh
TS. Uyên Chi
13g30-17g15
T5
09.05.19
7g30-9g15
GDTC 3-8
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TUẦN 33
T3
14.05.19
7g30-9g15
GDTC 3-9
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
T5
16.05.19
7g30-9g15
GDTC 3-10
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
TUẦN 34
T3
21.05.19
7g30-9g15
GDTC 3-11
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
T5
23.05.19
7g30-9g15
GDTC 3-12
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
Trang 97
TUẦN 35
T3
28.05.19
7g30-9g15
GDTC 3-13
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
T5
30.05.19
7g30-9g15
GDTC 3-14
Sân
K. Dược
Bm. GDTC
13g30-17g15
Trang 98
MỤC LỤC
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO ......................................................................................................... 3 1.1. Mục tiêu chung ................................................................................................................ 3 1.2. Mục tiêu đào tạo chuyên ngành BS YHCT năm thứ 1 .................................................... 3
2. CƠ SỞ ĐẢM BẢO ĐÀO TẠO ............................................................................................ 3
2.1. Cơ sở giảng dạy lý thuyết ................................................................................................ 3
2.2. Cơ sở giảng dạy thực hành ............................................................................................... 3
3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH (38 TÍN CHỈ) ........................................................................ 3 3.1. Chương trình mời giảng Khoa Khoa học cơ bản (34 tín chỉ) .......................................... 3 3.2. Chương trình mời giảng Khoa Y (4 tín chỉ) .................................................................... 4
4. THỜI GIAN THỰC HIỆN................................................................................................... 4
5. THỜI GIAN GIẢNG VÀ THI CÁC HọC PHẦN .............................................................. 5
6. CHƯƠNG TRÌNH LÝ THUYẾT CHI TIẾT..................................................................... 8
6.1. Giáo dục quốc phòng – an ninh ....................................................................................... 8
6.2. Ngoại ngữ 1 .................................................................................................................... 12
6.3. Xác suất – Thống kê y học ............................................................................................. 16
6.4. Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin ................................................... 22
6.5. Tin học ........................................................................................................................... 37
6.6. Giáo dục thể chất ........................................................................................................... 43
6.7. Lý sinh ........................................................................................................................... 48
6.8. Tin học ứng dụng ........................................................................................................... 51
6.9. Sinh học và di truyền ..................................................................................................... 56
6.10. Giải phẫu ...................................................................................................................... 64
6.11. Hóa học ........................................................................................................................ 71
7. LỊCH GIẢNG CHI TIẾT ................................................................................................... 75