34
Chương 5 HÌNH ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG 1

MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG LỢI NHUẬN VÀ RỦI RO TRONG HOẠT … · Những sức ép thường nhật đối với hoạt động của một ngân hàng: Cổ đông Khách hàng

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Chương 5

MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG LỢI

NHUẬN VÀ RỦI RO

TRONG HOẠT ĐỘNG NGÂN

HÀNG

1

Mục tiêu:

- Hiểu được mô hình đo lường lợi nhuận và

vận dụng vào thực tế

- Nắm được các nguyên tắc quản trị rủi ro

trong kinh doanh NH

Nội dung:

- Vận dụng kiến thức cơ bản từ tài chính

doanh nghiệp

- Mô hình đo lường lợi nhuận

2

Những sức ép thường nhật đối với hoạt động

của một ngân hàng:

Cổ đông

Khách hàng

Nhân viên

Cơ quan quản lý

Mối hệ với thị trường tiền tệ và thị trường vốn

Vấn đề cạnh tranh

3

Đánh giá hoạt động của một ngân hàng

Xác định những mục tiêu mà ngân hàng theo đuổi

Có hay không vấn đề mâu thuẫn giữa các mục

tiêu?

Đâu là mục tiêu tối hậu của bất kỳ ngân hàng nào?

4

Khuôn khổ đánh giá hoạt động ngân hàng

thương mại: mục tiêu tối đa hóa giá trị cổ phiếu

5

Giá trị cổ phiếu

Lợi nhuận và rủi ro

Tình hình hoạt động

bên trong

Môi trường bên ngoài

6

7

Các tỷ lệ chủ yếu phản ánh khả năng

sinh lời trong hoạt động của ngân

hàng

(ROA)

saûn taøi Toång

thueá sau nhaäp Thu saûn taøi treân

nhaäp thu leä Tyû

(ROE)

höõu sôû chuû Voán

thueá sau nhaäp Thu höõu sôû chuû voán treân

nhaäp thu leä Tyû

8

Bank Profitability Ratios

9

AssetsTotal

Income Interest Net Margin Interest Net

Assets Total

Incomet NoninteresNet Margin t NoninteresNet

Net IncomeReturn on Equity Capital (ROE) =

Total Equity Capital

Net IncomeReturn on Assets (ROA) =

Total Assets

Bank Profitability Ratios

10

Assets Total

Expenses Operating Total

- Revenues Operating Total

Margin OperatingBank Net

gOutstandin SharesEquity Common

TaxesAfter IncomeNet (EPS) SharePer Earnings

Total Interest Income __ Total Interest Expense

Earnings Spread = Total Earning Assets Total Interest Bearing Liability

Mô hình ROE

11

ROE= Thu nhập ròng / Tổng vốn CSH

ROA = Thu nhập

ròng / Tổng tài sản

Hệ số/Tỷ trọng vốn CSH

(Equity Multiplier) =

Tổng tài sản / Tổng vốn

CSH

X

Tỷ lệ sinh lời hoạt động =

Thu nhập ròng/ Tổng thu

từ hoạt động

Tỷ lệ hiệu quả sử dụng tài

sản = Tổng thu từ hoạt

động / Tổng tài sản X

ROE phụ thuộc vào

Hệ số/Tỷ trọng vốn CSH (Equity Multiplier)

Đòn bẩy hay chính sách tài trợ

Tỷ lệ sinh lời hoạt động (Net Profit Margin)

Hiệu quả của việc quản lý chi phí+ chính sách định giá dịch

vụ

Hiệu quả sử dụng tài sản (Asset Utilisation)

Chính sách quản lý danh mục, đặc biệt là cấu trúc và thu

nhập của tài sản

12

Các thành tố của ROE của tất cả các ngân hàng

Hoa Kỳ có tham gia bảo hiểm tiền gửi

(1996-2005)

13

Year ROE = NPM X AU X EM

2005 12.68 = 18.89 X 6.93 X 9.63

2004 13.27 = 19.81 X 6.51 X 9.72

2003 15.04 = 19.86 X 6.95 X 10.93

2002 14.11 = 17.10 X 7.60 X 10.87

2000 13.53 = 12.02 X 9.48 X 11.78

1998 13.51 = 12.73 X 9.11 X 11.74

Đánh đổi giữa an toàn & tỷ lệ sinh lời

14

VCSH làm cho đầu tư của cổ đông an toàn do giảm khảnăng phá sản

ROE = ROA X EM

Cùng 1 tỷ lệ sinh lời trên tài sản (ROA), ngân hàng có

VCSH càng thấp, thì tỷ lệ sinh lời VCSH (ROE) càng cao

=> Cổ đông NH không sẵn sàng duy trì 1 tỷ lệ VCSH

quá mức

=> Thời gian bất ổn, khả năng tổn thất tín dụng lớn =>

tăng VCSH & ngược lại

Biến tấu của ROE

voán nguoàn lyù quaûn quaû Hieäu x

saûn taøi lyù quaûn quaû Hieäu x phí chi soaùt kieåm quaû Hieäu x thueá trò quaûn quaû Hieäu ROE

:khaùc caùch ñaït Dieãn

CSH voán Toång

saûn taøi Toång

saûn taøi Toång

ñoäng hoaït nhaäp thu Toång

ñoäng hoaït nhaäp thu Toång

thueá tröôùc roøng ñoäng hoaït nhaäp huT

thueá tröôùc roøng ñoäng hoaït nhaäp huT

roøng nhaäp ThuROE

15

Các yếu tố cấu thành ROA

roøng nhaäp thu tôùi bieät ñaëc dòch giao caùc cuûa ñoäng taùc ñoä Möùc -

bieân caän laõi ngoaøi nhaäp Thu bieân caän laõi nhaäp ThuROA

saûn taøi Toång

bieät ñaëc chi thu khoaûn Caùc

saûn taøi Toång

roøng laõi phi nhaäp Thu

saûn taøi Toång

roøng laõi nhaäp Thu ROA

16

Việc tách các chỉ số đo lường khả

năng sinh lời nói lên điều gì?

Việc sử dụng thận trọng đòn bẩy tài chính

Việc sử dụng thận trọng đòn bẩy hoạt động

Kiểm soát chi phí hoạt động để tăng cường các nguồn thu

Quản lý thận trọng danh mục đầu tư để tăng cường thanh khoản đồng thời bảo đảm khả năng sinh lời cao nhất từ danh mục tài sản

Kiểm soát chặt chẽ rủi ro của ngân hàng để những khoản thua lỗ không vượt quá thu nhập và vốn CSH 17

Đo lường các rủi ro trong hoạt động

ngân hàng

Rủi ro tín dụng (Credit Risk)

Rủi ro thanh khoản (Liquidity Risk)

Rủi ro thị trường (Market Risk)

Rủi ro lãi suất (Interest Rate Risk)

Rủi ro nghiệp vụ (Operational Risk)

Rủi ro hối đoái

Rủi ro pháp lý và tuân thủ (Legal and Compliance Risk)

Rủi ro thanh danh (Reputation Risk)

Rủi ro chiến lược (Strategic Risk)

Rủi ro vốn (Capital Risk)

Rủi ro quốc gia (Country Risk)

18

Rủi ro tín dụng

Theo nghĩa tổng quát, rủi ro tín dụng là xác suất mà một phần tài sản tài chính của ngân hàng sẽ sụt giảm giá trị, hoặc không còn giá trị.

19

Đo lường rủi ro tín dụng

Nợ xấu / Tổng dư nợ

Nợ xoá / Tổng dư nợ

Dự phòng rủi ro tín dụng / Tổng dư nợ

Dự phòng rủi ro tín dụng / Tổng vốn CSH

Trích dự phòng RRTD/ Tổng dư nợ

Trích dự phòng RRTD / Tổng vốn CSH

Nợ xấu / Tổng vốn CSH

20

Rủi ro thanh khoản

Xác suất mà ngân hàng không tiền hoặc khả năng

vay tiền để đáp ứng nhu cầu rút vốn ký thác hoặc

các nhu cầu bằng tiền khác.

21

Đo lường rủi ro thanh khoản

Vốn vay liên ngân hàng / Tổng tài sản

Dư nợ cho vay ròng / Tổng tài sản

Tiền gửi và cho vay liên ngân hàng / Tổng tài sản

Tiền và chứng khoán chính phủ / Tổng tài sản

22

Rủi ro thị trường

Xác suất thị giá danh mục đầu tư của ngân hàng

sụt giảm do thay đổi của lãi suất

23

Đo lường rủi ro thị trường

Giá trị sổ sách của tài sản / Giá trị thị trường của

tài sản

Giá trị sổ sách của vốn CSH / Giá trị thị trường

của vốn CSH

Giá trị sổ sách của trái phiếu / Giá trị thị trường

của trái phiếu

Giá trị thị trường của cổ phiếu thường…

24

Rủi ro lãi suất

Xác suất qua đó sự thay đổi lãi suất có thể gây bất

lợi cho giá trị tài sản, thu nhập và cả giá trị vốn tự

có của ngân hàng.

25

Đo lường rủi ro lãi suất

Tài sản nhạy cảm lãi suất / Nợ nhạy cảm lãi suất

Ký thác không bảo hiểm / Tổng ký thác

26

Rủi ro nghiệp vụ

Những bất định có thể tác động đến thu nhập của

ngân hàng do hệ thống máy tính, do việc hành xử

sai trái của nhân viên, ban điều hành kém…

27

Rủi ro pháp lý và tuân thủ

Rủi ro tác động đến thu nhập do những vấn đề của

hệ thống pháp lý. Rủi ro tuân thủ xảy ra khi có sự

vi phạm các qui định, luật lệ.

28

Rủi ro thanh danh

Do các quảng cáo phản cảm, do truyền thông

làm nản lòng/không khuyến khích khách hàng

sử dụng dịch vụ của ngân hàng. Đây là rủi ro

gắn với công luận.

29

Rủi ro vốn

Xác suất mà giá trị tổng tài sản sụt giảm dưới giá

trị của nguồn vốn (Total Liabilities)

30

Đo lường rủi ro vốn

Giá trị cổ phiếu / EPS

Tổng vốn CSH / Tổng tài sản

Vốn vay liên ngân hàng / Tổng nguồn vốn

Vốn CSH / Tài sản rủi ro

31

Biện pháp gia tăng lợi nhuận

Gia tăng các khoản thu dịch vụ phí

Các khoản thu dịch vụ phí có chi phí thấp nhất, do

đó tạo ra lợi nhuận lớn nhất

Mở rông dịch vụ NHTM vừa tăng thu nhập vừa hỗ

trợ tích cực cho hoạt động tín dụng

Tận dụng tối đa lợi thế vốn có của NHTM (mạng

lưới, công nghệ…)

32

Mở rộng đầu tư tài chính

Tạo TS có sinh lời nhiều hơn nhưng có tính thanh

khoản cao

Tạo cơ hội để thâm nhập vào thị trường tài chính tốt

hơn

33

Tiết kiệm chi một cách hợp lý

Có biện pháp cụ thể để ngăn ngừa & hạn chế rủi

ro tín dụng

34