Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN
NĂNG ÁP DỤNG TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN
LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01 Lần ban hành: 03 Ngày : 15/ 05 / 2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Quy tr×nh
lËp b¸o c¸o kinh doanh
®iÖn n¨ng
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN
NĂNG ÁP DỤNG TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN
LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01 Lần ban hành: 03 Ngày : 15/ 05 / 2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Báo cáo kinh doanh điện năng là văn bản thể hiện kết quả kinh doanh điện năng của các CTĐL. Trên cơ sở đó phân tích và đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch và các chỉ tiêu kinh doanh điện năng, kịp thời đề ra các biện pháp nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý của TCTĐL, EVN và của Nhà nước.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
2.1. Các CTĐL thực hiện lập Báo cáo kinh doanh điện năng bằng chương trình CMIS. Căn cứ quy định này, các CTĐL xây dựng quy định báo cáo kinh doanh điện năng thực hiện thống nhất trong toàn Công ty, đáp ứng yêu cầu quản lý và phù hợp với điều kiện của đơn vị, quy định cụ thể trách nhiệm của người được giao nhiệm vụ tổng hợp báo cáo và truyền số liệu về Tổng Công ty đảm bảo đầy đủ, chính xác và đúng thời gian quy định.
2.2. Công ty Công nghệ thông tin Điện lực miền Bắc: Đảm bảo điều kiện kỹ thuật cho việc truyền số liệu kinh doanh điện năng qua mạng máy tính được an toàn, liên tục; Lưu trữ, bảo quản và đảm bảo độ tin cậy, an toàn các số liệu kinh doanh điện năng trên máy chủ và phân quyền sử dụng số liệu theo quy định của Tổng Công ty.
Điều 3. Hình thức và thời hạn báo cáo gửi về TCTĐL, bao gồm hai hình thức:
- Báo cáo bằng văn bản: Thời hạn gửi là trước ngày 10 tháng sau.
- Báo cáo bằng điện tử qua mạng máy tính bằng chương trình CMIS2.0: Thời hạn gửi trước ngày 05 tháng sau.
Điều 4. Yêu cầu của báo cáo:
4.1. Số liệu báo cáo phải đầy đủ, chính xác và trung thực, đúng thời gian quy định.
4.2. Số liệu làm tròn đến hàng đơn vị. Các số liệu về giá bán điện bình quân, tỷ lệ điện dùng để truyền tải và phân phối làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Tỷ trọng điện thương phẩm theo từng mức giá làm tròn đến 4 chữ số thập phân.
4.3. Báo cáo bằng văn bản:
- Ghi số văn bản, thời gian phát hành báo cáo, có đầy đủ chữ ký, họ, tên và đóng dấu theo quy định.
- Được in trên máy tính, khổ giấy A4, đóng thành tập theo đúng thứ tự các Biểu quy định tại Điều 5 của quy định này. Đóng bìa, dán gáy thuận tiện cho việc lưu trữ, Các trang của tập báo cáo có đóng dấu “giáp lai”.
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN
NĂNG ÁP DỤNG TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN
LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01 Lần ban hành: 03 Ngày : 15/ 05 / 2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
- Chữ số rõ ràng, sạch sẽ, không tẩy xoá, ghi đầy đủ các nội dung. Khoản mục
nào không có ghi số không (0) hoặc dấu gạch ngang (-), không được để trống.
- Phân tích đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh doanh và nhiệm vụ đột xuất Tổng Công ty giao (nếu có) và ghi rõ các ý kiến đề xuất, kiến nghị với Tổng Công ty.
Chương II
NỘI DUNG BÁO CÁO
Điều 5. Nội dung báo cáo kinh doanh:
1. Tổng hợp các chỉ tiêu kinh doanh: KDDN 1.
2. Chỉ tiêu chất lượng dịch vụ khách hàng: KDDN 2.
3. Điện năng giao nhận đầu nguồn toàn TCTĐL: KDDN 3A, KDDN 3B.
4. Tổng hợp bán điện của các đơn vị: KDDN 4A, KDDN 4B.
5. Tỷ lệ điện năng dùng để truyền tải và phân phối của các đơn vị: KDDN 5A, KDDN 5B.
6. Tổng hợp số công tơ của các đơn vị: KDDN 6A, KDDN 6B. KDDN 6C.
7. Tổng hợp số hợp đồng mua bán điện của các đơn vị: KDDN 7A, KDDN 7B.
8. Chi tiết bán điện theo thành phần phụ tải: KDDN 8.
9. Chi tiết bán điện theo đối tượng giá: KDDN 9.
10. Chi tiết số thu và số dư các khoản phải thu: KDDN 10.
11. Tiết kiệm điện: KDDN 11.
12. Tổng hợp sản lượng theo phiên ghi chỉ số: KDDN 12.
Lưu ý: Các Công ty Điện lực không phải thực hiện các Biểu KDDN 4C, 4D, 6B, 7B, các biểu này chỉ thực hiện ở cấp Tổng Công ty).
(Chi tiết mẫu biểu và hướng dẫn cụ thể số liệu báo cáo được nêu trong Phụ lục 1 của Quy trình này)
Điều 6. Báo cáo điện tử được truyền qua mạng máy tính bằng chương trình CMIS2.0
6.1. Truyền báo cáo điện tử:
- Bước 1: Vào phân hệ Báo cáo kinh doanh trong chương trình CMIS của CTĐL.
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN
NĂNG ÁP DỤNG TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN
LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01 Lần ban hành: 03 Ngày : 15/ 05 / 2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
- Bước 2: Sử dụng chức năng “Gửi số liệu” để thực hiện truyền số liệu báo cáo về
máy chủ của TCTĐL.
- Bước 3: Thực hiện kiểm tra số liệu đã gửi bằng tính năng xem số liệu trong chức năng “Gửi số liệu”.
- Bước 4: Sau khi kiểm tra số liệu chính xác, thực hiện xác nhận báo cáo bằng chức năng “Xác nhận số liệu”.
6.2. Nhận báo cáo điện tử:
- Bước 1: Vào phân hệ Báo cáo kinh doanh trong chương trình CMIS của TCTĐL.
- Bước 2: Thực hiện kiểm tra số liệu của CTĐL trong chức năng “Nhận số liệu”. Nếu số liệu cần CTĐL báo cáo lại thì sử dụng nút “Hủy”, chương trình CMIS sẽ tự động thông báo để CTĐL gửi lại số liệu.
- Bước 3: Sau khi kiểm tra số liệu chính xác, thực hiện xác nhận báo cáo bằng nút “Xác nhận” của chức năng “Nhận số liệu”. Dữ liệu báo cáo kinh doanh CTĐL sẽ được chính thức đưa vào chương trình CMIS của TCTĐL.
6.3. Điều chỉnh báo cáo điện tử:
a. Trường hợp TCTĐL cần điều chỉnh số liệu thì thực hiện gửi nội dung yêu cầu điều chỉnh vào chức năng “Nhận dữ liệu” và nhấn nút “Điều chỉnh”. Việc gửi nhận lại dữ liệu được thực hiện theo khoản 6.1 và 6.2 của điều này.
b. Trường hợp CTĐL cần điều chỉnh số liệu thì cần báo cáo TCTĐL thực hiện như mục a của khoản này.
Điều 7. Số liệu của tháng báo cáo là số liệu kinh doanh thực hiện trong tháng, được quy định như sau:
7.1. Điện năng giao nhận đầu nguồn: Bao gồm điện năng giao nhận từ hệ thống của Tổng Công ty, điện năng tự sản xuất, điện năng mua ngoài, được xác định qua hệ thống đo đếm ranh giới giao nhận điện, trên cơ sở “Biên bản quyết toán điện năng mua bán” giữa Tổng công ty với Công ty Điện lực. Đơn vị tính: kWh.
7.2. Điện năng thương phẩm: Bao gồm điện năng bán cho khách hàng đã ghi chỉ số trong tháng theo quy định và điện năng do điều chỉnh hóa đơn trong tháng (không phân biệt kỳ phát hành hóa đơn), kể cả điện năng truy thu biên bản vi phạm HĐMBĐ và sử dụng điện, điện năng truy thu do sự cố hệ thống đo đếm điện năng. Đơn vị tính: kWh.
7.3. Doanh thu bán điện: Tiền bán điện tương ứng với điện năng thương phẩm trên (chưa bao gồm thuế GTGT). Đơn vị tính: đồng.
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN
NĂNG ÁP DỤNG TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN
LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01 Lần ban hành: 03 Ngày : 15/ 05 / 2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
7.4. Doanh thu bán công suất phản kháng: Bao gồm tiền bán công suất phản kháng
tính trên cơ sở lượng điện năng phản kháng ghi được trong tháng và lượng điện năng do điều chỉnh các hóa đơn trong tháng (không phân biệt kỳ phát hành hóa đơn). Đơn vị tính: đồng.
7.5. Tiền thu được: Là số tiền thực tế thu được từ ngày 01 đầu tháng đến ngày cuối cùng (theo lịch) của tháng đó (không phân biệt kỳ phát hành hóa đơn). Tiền thu được bao gồm các loại: Tiền bán điện năng tác dụng, tiền bán công suất phản kháng, tiền thuế GTGT; tiền trả lãi do chậm trả tiền điện, tiền bồi thường thiệt hại, tiền phạt do vi phạm HĐMBĐ, chi phí ngừng và cấp điện trở lại. Đơn vị tính: đồng.
7.6. Số dư nợ: Là số tiền (bao gồm các loại nêu trong khoản 7.5, Điều 7) chưa thu được, khách hàng còn nợ. Đơn vị tính: đồng.
Điều 8. Danh mục các mã số dữ liệu được quy định trong Phụ lục 2 của quy trình này bao gồm:
8.1. Mã TCTĐL, CTĐL;
8.2. Mã 5 thành phần phụ tải dùng điện;
8.3. Mã đối tượng giá điện. Danh mục mã đối tượng giá điện được thay đổi khi có quyết định điều chỉnh giá điện của cơ quan có thẩm quyền;
8.4. Mã đơn vị giao nhận đầu nguồn;
8.5. Mã khoản mục.
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN
NĂNG ÁP DỤNG TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN
LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01 Lần ban hành: 03 Ngày : 15/ 05 / 2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phụ lục 1
BIỂU MẪU BÁO CÁO KINH DOANH ĐIỆN NĂNG
(Ban hành kèm theo Quy trình Lập báo cáo kinh doanh điện năng)
I. Quy định chung:
1. Các ký hiệu trong biểu:
- Ô trắng phải ghi số liệu, nếu không có ghi số “0” hoặc dấu “-“;
- Ô được tô màu xám không ghi số liệu;
- Ô có ký hiệu (+) để tính tổng cộng;
- Ô có ký hiệu (CT) tính giá trị theo công thức.
2. Các biểu có số dư đầu tháng báo cáo thì số dư đầu tháng được mang sang từ số dư cuối tháng trước.
3. Quan hệ bằng nhau giữa các biểu:
a. Điện năng nhận đầu nguồn:
- Tháng báo cáo:
Dòng Tổng cộng, cột 7, biểu KDDN3A;
Dòng Toàn CTĐL, cột 3, biểu KDDN5A.
- Lũy kế đến tháng báo cáo:
Dòng Tổng cộng, cột 7, biểu KDDN3B;
Dòng Toàn CTĐL, cột 3, biểu KDDN5B.
b. Điện năng giao đầu nguồn:
- Tháng báo cáo:
Dòng Tổng cộng, cột 12, biểu KDDN3A;
Dòng Toàn CTĐL, cột 6, biểu KDDN5A.
- Lũy kế đến tháng báo cáo:
Dòng Tổng cộng, cột 12, biểu KDDN3B;
Dòng Toàn CTĐL, cột 6, biểu KDDN5B.
c. Điện năng thương phẩm:
- Tháng báo cáo:
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN
NĂNG ÁP DỤNG TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN
LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01 Lần ban hành: 03 Ngày : 15/ 05 / 2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Dòng Toàn CTĐL, cột 3, biểu KDDN4A;
Dòng Toàn CTĐL, cột 8, biểu KDDN5A;
Dòng Tổng cộng, cột 3, biểu KDDN8;
Dòng Tổng (A+B+C), cột 3, biểu KDDN9.
- Lũy kế đến tháng báo cáo:
Dòng Toàn CTĐL, cột 3, biểu KDDN4B;
Dòng Toàn CTĐL, cột 8, biểu KDDN5B;
Dòng Tổng cộng, cột 9, biểu KDDN8;
Dòng Tổng (A+B+C), cột 6, biểu KDDN9.
d. Tiền điện:
- Tháng báo cáo:
Dòng Toàn CTĐL, cột 5, biểu KDDN4A;
Dòng Tổng cộng, cột 8, biểu KDDN8;
Dòng Tiền điện, cột 4, biểu KDDN10.
- Lũy kế đến tháng báo cáo:
Dòng toàn CTĐL, cột 6, biểu KDDN4B;
Dòng Tổng cộng, cột 14, biểu KDDN8.
e. Giá bình quân:
- Tháng báo cáo:
Dòng toàn CTĐL, cột 7, biểu KDDN4A;
Dòng Giá bình quân, cột 5, biểu KDDN9.
- Lũy kế đến tháng báo cáo:
Dòng toàn CTĐL, cột 9, biểu KDDN4B;
Dòng Giá bình quân, cột 8, biểu KDDN9.
f. Tiền công suất phản kháng:
- Tháng báo cáo:
Dòng Toàn CTĐL, cột 6, biểu KDDN6A;
Dòng Tiền CSPK, cột 4, biểu KDDN10.
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN
NĂNG ÁP DỤNG TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN
LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01 Lần ban hành: 03 Ngày : 15/ 05 / 2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
II. Hướng dẫn chi tiết các biểu
1. Biểu KDDN 1: Là biểu tổng hợp kết quả thực hiện các chỉ tiêu kinh doanh.
Mục 2: Phân tích và nêu rõ những việc đã làm được, những việc chưa làm được, nguyên nhân và những khó khăn vướng mắc trong việc thực hiện các chỉ tiêu kinh doanh và các nhiệm vụ đột xuất Tổng Công ty giao.
2. Biểu KDDN 2: Là biểu tổng hợp việc thực hiện các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ khách hàng
- So sánh cùng kỳ: Bằng số liệu của tháng báo cáo trừ (-) số liệu của tháng tương ứng năm trước.
- Tổng thời gian thực hiện được tính bằng tổng thời gian thực hiện của tất cả số lượng các vụ/lần/khách hàng.
- Chỉ tiêu Thay thế thiết bị đóng cắt hạ áp, trung áp: chỉ thống kê các vụ thay thế thiết bị do cầu chì, cầu dao, aptomat, dao cách ly phía khách hàng bị hỏng.
- Chỉ tiêu Giải quyết kiến nghị khách hàng: là tổng số kiến nghị của khách hàng bao gồm cả các kiến nghị về công tơ, TU, TI…
- Chỉ tiêu Cấp điện trở lại: Chỉ thống kê các trường hợp cấp điện trở lại sau khi hoàn tất thủ tục xử lý các vi phạm hoạt động điện lực và sử dụng điện phải cắt điện như: Khách hàng không thanh toán tiền điện, vi phạm sử dụng điện…
3. Biểu KDDN 3A, KDDN 3B: Là biểu tổng hợp điện năng giao nhận đầu nguồn giữa CTĐL với các đơn vị được có ranh giới giao nhận điện.
- Đơn vị 1, đơn vị 2, ... trong mục A: Là tên các đơn vị (trừ các đơn vị tại mục B và C) , Công ty Truyền tải điện, CTĐL khác có giao nhận điện năng đầu nguồn với CTĐL.
- Biểu 1 (BT): Bao gồm lượng điện năng giao nhận đo đếm được theo giờ bình thường đối với các điểm đo đã lắp đặt công tơ 3 giá, lượng điện năng giao nhận đo đếm được đối với các điểm đo chưa lắp đặt công tơ 3 giá, và lượng điện năng qua điểm đo nhưng không được đo đếm do sự cố hệ thống đo đếm (với cả 2 trường hợp sử dụng công tơ 1 giá hoặc đã lắp đặt công tơ 3 giá).
- Biểu 2 (CĐ): Lượng điện năng giao nhận đo đếm được theo giờ cao điểm.
- Biểu 3 (TĐ): Lượng điện năng giao nhận đo đếm được theo giờ thấp điểm.
4. Biểu KDDN 4A, KDDN 4B, KDDN 4C, KDDN 4D: Là biểu tổng hợp bán điện của các đơn vị và của các Tỉnh/Thành phố thuộc địa bàn TCTĐL quản
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN
NĂNG ÁP DỤNG TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN
LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01 Lần ban hành: 03 Ngày : 15/ 05 / 2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
lý. Chỉ Tổng Công ty mới thực hiện báo cáo biểu KDDN 4C, KDDN 4D (Các CTĐL không phải thực hiện 2 biểu này).
- Điện năng thương phẩm và doanh thu tháng báo cáo được tổng hợp từ lượng điện năng tiêu thụ, tiền điện, tiền công suất phản kháng ghi trên các hóa đơn tiền điện (kể cả hoá đơn điều chỉnh của các tháng trước được hành tự trong tháng báo cáo).
- Doanh thu (tiền điện và tiền công suất phản kháng) (cột 5, 6 biểu KDDN 4A), (cột 6, 7 biểu KDDN 4B) chưa bao gồm thuế GTGT.
5. Biểu KDDN 5A, KDDN 5B: Là biểu tổng hợp tỷ lệ điện năng dùng để truyền tải và phân phối (tỷ lệ tổn thất) của CTĐLvà các đơn vị.
- Cột 4 là điện năng các đơn vị nhận đầu nguồn và bán thẳng cho khách hàng.
- Dòng toàn CTĐL.
- Cột 3: Tổng điện năng nhận của CTĐL.
- Cột 6: Tổng điện năng giao của CTĐL.
- Cột 7: Tổng điện năng giao ngay không được tính tổn thất của CTĐL.
- Cột 8: Tổng điện thương phẩm toàn CTĐL.
6. Biểu KDDN 6A, KDDN 6B: Là biểu tổng hợp số công tơ của các đơn vị thuộc địa bàn CTĐL quản lý dùng để đo đếm điện năng sử dụng của khách hàng ký HĐMBĐ và đo đếm điện năng ranh giới đầu nguồn. Biểu KDDN 6B dành cho cấp Tổng Công ty, các CTĐL không phải thực hiện biểu này.
- Công tơ nội bộ: Là số công tơ phục vụ công tác quản lý điện năng đầu nguồn của đơn vị.
- Số công tơ điện tử 3 pha, 1 giá (cột 12): Là số công tơ điện tử 3 pha, có tính năng đo được nhiều biểu giá đã lắp đặt cho khách hàng, nhưng chưa áp dụng tính nhiều giá cho khách hàng.
Biểu KDDN 6C: Biểu tổng hợp tình hình treo tháo công tơ trong tháng của CTĐL.
7. Biểu KDDN 7A, KDDN 7B : Là biểu tổng hợp số hợp đồng mua bán điện của các đơn vị thuộc địa bàn CTĐL quản lý. Đối với hợp đồng có nhiều mục đích sử dụng điện thì mã thành phần phụ tải của hợp đồng là mã của thành phần phụ tải chính (chiếm sản lượng lớn nhất). Biểu KDDN 7B dành cho cấp Tổng Công ty, các CTĐL không phải thực hiện biểu này.
8. Biểu KDDN 8: Là biểu chi tiết bán điện theo thành phần phụ tải và thời gian bán điện.
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN
NĂNG ÁP DỤNG TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN
LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01 Lần ban hành: 03 Ngày : 15/ 05 / 2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
- Thành phần phụ tải: Nông nghiệp - lâm nghiệp - thủy sản; Công nghiệp -
Xây dựng; Quản lý - Tiêu dùng (bao gồm Sinh hoạt dân dụng và Văn phòng
công chính) và các Hoạt động khác (không bao gồm Văn phòng công chính).
- Sản lượng theo thời gian: Tổng hợp theo thời gian của giá bán điện.
- Sản lượng và tiền điện theo thành phần phụ tải: Tổng hợp theo từng công tơ bán điện, mã thành phần phụ tải lấy theo thành phần phụ tải chiếm tỷ lệ giá cao nhất.
- Tiền điện: Chưa bao gồm thuế GTGT
9. Biểu KDDN 9: Là biểu tổng hợp điện năng thương phẩm của toàn CTĐL theo đối tượng giá, theo mức giá được quy định trong biểu giá bán điện của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Phần A - Giá nội tệ: Tổng hợp điện năng thương phẩm bán điện cho khách hàng trong lãnh thổ Việt Nam. Liệt kê các mức giá theo thứ tự đối tượng áp dụng giá trong biểu giá bán điện của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Phần B - Giá Ngoại tệ: Tổng hợp điện năng bán điện cho khách hàng ngoài lãnh thổ Việt Nam.
10. Biểu KDDN 10: Là biểu chi tiết số thu và số dư các khoản phải thu:
Căn cứ xác nhận các khoản nợ phải thu khó đòi (cột 11, cột 12) thực hiện theo Điều 21, Quy trình thu và theo dõi nợ tiền điện. Biểu KDDN 10 có 4 điểm thay đổi so với Biểu thu và số dư các khoản phải thu trước đây:
- Số dư Tách số dư đầu kỳ/cuối kỳ thành 2 phần phải thu và phải trả.
- Bỏ diễn giải chi tiết các phần phát sinh: truy thu, thoái hoàn...
- Bổ sung cột thu thừa, thu tiền ứng trước của khách hàng.
- Bổ sung cột tiền phân bổ các khoản phải thu.
Biểu KDDN 10 ngoài chữ ký của người lập biểu và Trưởng (hoặc phó) phòng Kinh doanh bắt buộc phải có chữ ký của lãnh đạo phòng Tài chính kế toán của CTĐL.
11. Biểu KDDN 11: Là Biểu tổng hợp sản lượng điện tiết kiệm của các đơn vị thuộc CTĐL của 05 nhóm khách hàng theo Quy định phương pháp xác định sản lượng điện tiết kiệm trong EVN do Tập đoàn ban hành.
12. Biểu KDDN 12: Tổng hợp sản lượng theo ngày ghi chỉ số của các phiên ghi. Biểu này tổng hợp sản lượng theo ngày của các phiên ghi trong tháng để quản lý lịch ghi chỉ số của các Công ty Điện lực.
CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO KINH DOANH ĐIỆN NĂNG
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN
NĂNG ÁP DỤNG TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN
LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01 Lần ban hành: 03 Ngày : 15/ 05 / 2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Tổng hợp kết quả thực hiện các chỉ tiêu kinh doanh
1. Kết quả kinh doanh trong tháng
TT Chỉ tiêu Đơn vị
tính
Thực hiện So sánh
Tháng Lũy
kế năm Cùng kỳ
Kế Hoạch
1 Điện nhận tiêu thụ kWh
Trong đó: Điện mua của EVN
kWh
2 Điện thương phẩm kWh
3 Tỷ lệ điện dùng để truyền tải và phân phối (TTĐN)
%
4 Doanh thu tiền điện đồng
5 Doanh thu tiền CSPK đồng
6 Giá bán bình quân đ/kWh
7 Số thu tiền điện đồng
8 Số thu tiền CSPK đồng
9 Số HĐMBĐ H.đồng
Trong đó: Số phát triển mới H.đồng
10 Số công tơ Công tơ
Trong đó: Số phát triển mới Công tơ
11
Số công tơ điện tử lắp đặt mới (bao gồm phát triển mới và thay thế công tơ cơ khí)
Công tơ
+ 1 pha, 1 giá
+ 1 pha, nhiều giá
+ 3 pha, 1 giá
+ 3 pha, nhiều giá
12 Điện năng tiết kiệm kWh
Biểu KDDN 1
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN
NĂNG ÁP DỤNG TRONG TỔNG CÔNG TY ĐIỆN
LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01 Lần ban hành: 03 Ngày : 15/ 05 / 2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
2. Phân tích đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh doanh và nhiệm
vụ đột xuất
.............................................................................................................................. Các ý kiến đề xuất và kiến nghị với Tổng Công ty
..............................................................................................................................
......., ngày......... tháng ......... năm.............
Giám đốc Công ty Điện lực …
(Ký tên và đóng dấu)
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng: Nơi đóng dấu kiểm soát 13
BÁO CÁO CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG
Tháng ….. năm ….. Biểu KDDN 2
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Tháng báo cáo Lũy kế đến tháng báo cáo
Số lượng
(vụ/lần/KH)
So cùng
kì
Tỷ trọng (%)
Tổng thời gian
t.hiện
Thời gian TB
So cùng
kì
Số lượng
(vụ/lần/KH)
So cùng
kì
Tỷ trọng (%)
Tổng thời gian
t.hiện
Thời gian TB
So cùng kì
1 2 3 4 5 6 7 8=7/4 9 10 11 12 13 14=13/10
15
1 Chỉ số tiếp cận điện năng
Ngày
1.1 Trong đó: ≤ 36 ngày
1.2 > 36 ngày
2 Phục hồi cấp điện trở lại sau sự cố
Giờ
2.1 Trong đó: ≤ 2 giờ
2.2 > 2 giờ
3 Thông báo ngừng, giảm cung cấp điện không khẩn cấp
Ngày
3.1 Trong đó: Trước 5
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 14
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Tháng báo cáo Lũy kế đến tháng báo cáo
Số lượng
(vụ/lần/KH)
So cùng
kì
Tỷ trọng (%)
Tổng thời gian
t.hiện
Thời gian TB
So cùng
kì
Số lượng
(vụ/lần/KH)
So cùng
kì
Tỷ trọng (%)
Tổng thời gian
t.hiện
Thời gian TB
So cùng kì
ngày
3.2 Sau 5 ngày
4 Thông báo ngừng, giảm cung cấp điện khẩn cấp
Giờ
4.1 Trong đó: ≤ 12 giờ
4.2 > 12 giờ
5 Thay thế thiết bị đóng cắt (lưới hạ thế)
Ngày
5.1 Trong đó: ≤ 1 ngày
5.2 > 1 ngày
6 Thay thế thiết bị đóng cắt (lưới trung thế)
Ngày
6.1 Trong đó: ≤ 3 ngày
6.2 > 3 ngày
7 Lắp đặt công tơ cấp Ngày
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 15
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Tháng báo cáo Lũy kế đến tháng báo cáo
Số lượng
(vụ/lần/KH)
So cùng
kì
Tỷ trọng (%)
Tổng thời gian
t.hiện
Thời gian TB
So cùng
kì
Số lượng
(vụ/lần/KH)
So cùng
kì
Tỷ trọng (%)
Tổng thời gian
t.hiện
Thời gian TB
So cùng kì
điện mới SH khu vực TP, TX, TT
7.1 Trong đó: ≤ 3 ngày
7.2 > 3 ngày và ≤ 7 ngày
7.3 > 7 ngày
8 Lắp đặt công tơ cấp điện mới SH khu vực nông thôn
Ngày
8.1 Trong đó: ≤ 5 ngày
8.2 > 5 ngày và ≤ 7 ngày
8.3 > 7 ngày
9 Lắp đặt công tơ cấp điện mới ngoài SH
Ngày
9.1 Trong đó: ≤ 7 ngày
9.2 > 7 ngày
10 Giải quyết kiến nghị KH
Ngày
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 16
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Tháng báo cáo Lũy kế đến tháng báo cáo
Số lượng
(vụ/lần/KH)
So cùng
kì
Tỷ trọng (%)
Tổng thời gian
t.hiện
Thời gian TB
So cùng
kì
Số lượng
(vụ/lần/KH)
So cùng
kì
Tỷ trọng (%)
Tổng thời gian
t.hiện
Thời gian TB
So cùng kì
11 Giải quyết kiến nghị KH về công tơ đo đếm
Ngày
11.1 Trong đó: ≤ 3 ngày
11.2 > 3 ngày
12 Sắp xếp cuộc hẹn với KH
Ngày
12.1 Trong đó: ≤ 2 ngày
12.2 > 2 ngày
13 Cấp điện trở lại Giờ
13.1 Trong đó: ≤ 8 giờ
13.2 > 8 giờ
14 Hoàn trả tiền điện Ngày
14.1 Trong đó: ≤ 3 ngày
14.2 > 3 ngày
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 17
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH (Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 18
ĐIỆN NĂNG GIAO NHẬN ĐẦU NGUỒN
Tháng….. năm .........
Đơn vị: kWh
ĐƠN VỊ GIAO, NHẬN
ĐIỆN NĂNG NHẬN ĐIỆN NĂNG GIAO ĐIỆN NĂNG THỰC NHẬN Bình thường
Cao điểm
Thấp điểm
C.tơ 1 giá
Tổng Cộng
Bình thường
Cao điểm
Thấp điểm
C.tơ 1 giá
Tổng Cộng
Bình thường
Cao điểm
Thấp điểm
Tổng Cộng
2 3 4 5 6 7=3+4+5+6 8 9 10 11 12=8+9+10+11
13=(3-8)+(6-11)
14=4-9 15=5-10 16=7-12
Từ CT phát điện trực thuộc EVN (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) Nhà máy..... …. Từ TCTTTĐ (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) CTTTĐ... ….. Từ TCTĐL (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) TCTĐL... ….. Từ đơn vị khác (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) Theo HĐ do EVN uỷ quyền cho EPTC (≥30MW)
Theo HĐ do EVN uỷ quyền cho TCT (<30MW)
Tự sản xuất Tổng Cộng (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+)
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
Biểu KDDN 3A
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 19
ĐIỆN NĂNG GIAO NHẬN ĐẦU NGUỒN
Lũy kế ….tháng năm ........
Đơn vị: kWh
ĐƠN VỊ GIAO, NHẬN
ĐIỆN NĂNG NHẬN ĐIỆN NĂNG GIAO ĐIỆN NĂNG THỰC NHẬN
Bình thường
Cao điểm
Thấp điểm
C.tơ 1 giá
Tổng
Cộng
Bình thường
Cao điểm
Thấp điểm
C.tơ 1 giá
Tổng
Cộng
Bình
thường
Cao
điểm
Thấp
điểm
Tổng Cộng
2 3 4 5 6 7=3+4+5+6 8 9 10 11 12=8+9+10+11
13=(3-8)+(6-11)
14=4-9 15=5-10 16=7-12
Từ CT phát điện trực thuộc EVN (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) Nhà máy..... ….. Từ TCTTTĐ (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) CTTTĐ... ….. Từ TCTĐL (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) TCTĐL... …… Từ đơn vị khác (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) Theo HĐ do EVN uỷ quyền cho EPTC (≥30MW)
Theo HĐ do EVN uỷ quyền cho TCT (<30MW)
Tự sản xuất Tổng Cộng (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+)
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
Biểu KDDN 3B
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 20
TỔNG HỢP BÁN ĐIỆN CỦA CÁC ĐƠN VỊ
Tháng ........... năm ............
TT Tên đơn vị Điện năng thương phẩm (kWh)
Doanh thu (đ) Giá bình quân (đ/kWh)
Thuế GTGT (đ) Doanh thu và thuế
GTGT(đ) Tổng cộng
Tiền điện Tiền CSPK
Tổng cộng Tiền điện Tiền CSPK
1 2 3 4=5+6 5 6 7=5/3 8=9+10 9 10 11=4+8
1
2
.
.
Toàn CTĐL (+) (+) (+) (+) (CT) (+) (+) (+)
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
Biểu KDDN 4A
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 21
TỔNG HỢP BÁN ĐIỆN CỦA CÁC ĐƠN VỊ
Lũy kế ... tháng năm .....
TT
Tên đơn vị
Điện năng thương phẩm (kWh)
Doanh thu (đ)
Giá bình quân (đ/kWh)
Thuế GTGT (đ) Doanh thu
và thuế
GTGT(đ)
Kế hoạch năm
Thực hiện
Tổng cộng
Tiền điện
Tiền CSPK
Kế hoạch năm
Thực hiện
Tổng cộng
Tiền
điện
Tiền
CSPK
1 2 3 4 5=6+7 6 7 8 9=6/4 10=11+12 11 12 13=5+10
1
2
.
.
Toàn CTĐL (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+)
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
Biểu KDDN 4B
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 22
TỔNG HỢP BÁN ĐIỆN CỦA CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ Tháng..........năm ............
TT Tên tỉnh/TP
Điện năng thương phẩm (kWh)
Doanh thu (đ) Giá bình
quân (đ/kWh)
Thuế GTGT (đ) Doanh thu và thuế
GTGT(đ)
Tổng cộng
Tiền điện
Tiền CSPK
Tổng cộng Tiền điện
Tiền CSPK
1 2 3 4=5+6 5 6 7=5/3 8=9+10 9 10 11=4+8
1
2
.
.
Toàn CTĐL (+) (+) (+) (+) (CT) (+) (+) (+)
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
Biểu KDDN 4C
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 23
TỔNG HỢP BÁN ĐIỆN CỦA CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ
Lũy kế ... tháng năm .....
TT
Tên tỉnh/TP
Điện năng thương phẩm (kWh)
Doanh thu (đ)
Giá bình quân (đ/kWh)
Thuế GTGT (đ) Doanh thu
và thuế
GTGT(đ)
Kế hoạch năm
Thực hiện
Tổng cộng
Tiền điện
Tiền CSPK
Kế hoạch năm
Thực hiện
Tổng cộng
Tiền
điện
Tiền
CSPK
1 2 3 4 5=6+7 6 7 8 9=6/4 10=11+12 11 12 13=5+10
1
2
.
.
Toàn CTĐL (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+)
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
Biểu KDDN 4D
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 24
TỶ LỆ ĐIỆN NĂNG DÙNG ĐỂ TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI CỦA CÁC ĐƠN VỊ
Tháng ........... năm ............
TT
Tên đơn vị Điện năng nhận (kWh) Điện năng
giao Điện năng giao ngay
Điện thương phẩm
Điện năng dùng để T.Tải và P.Phối
Tổng nhận
Nhận bán thẳng
Nhận khu vực
(kWh) (kWh) (kWh) kWh %
1 2 3=4+5 4 5 6 7 8 9=3-6-8 10
1
2
.
.
.
Toàn CTĐL =9*100/(3-7)
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
Biểu KDDN 5A
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 25
TỶ LỆ ĐIỆN NĂNG DÙNG ĐỂ TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI CỦA CÁC ĐƠN VỊ
Luỹ kế… tháng năm ........
TT
Tên đơn vị
Điện năng nhận (kWh) Điện năng giao
Điện năng giao ngay
Điện thương phẩm
Điện năng dùng để T.Tải và P.Phối
Tổng nhận
Nhận bán thẳng
Nhận khu vực
(kWh) (kWh) (kWh) kWh %
1 2 3=4+5 4 5 6 7 8 9=3-6-8 10
1
2
.
.
.
Toàn CTĐL =9*100/(3-7)
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
Biểu KDDN 5B
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 26
TỔNG HỢP SỐ CÔNG TƠ CỦA CÁC ĐƠN VỊ
Tháng ........... năm ............
Đơn vị: Công tơ
TT
Tên đơn vị
Tổng số Công tơ bán điện
Toàn đơn vị
Nội bộ Bán điện 1 pha 3 pha
1 pha 3 pha 1 pha 3 pha Cơ khí Điện tử
1 giá Điện tử
nhiều giá Cơ khí
Điện tử 1 giá
Điện tử nhiều giá
1 2 3=4+5+6+7 4 5 6=8+9+10 7=11+12+13 8 9 10 11 12 13
1
2
.
.
.
.
Toàn CTĐL (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH (Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
Biểu KDDN 6A
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 27
TỔNG HỢP SỐ CÔNG TƠ CỦA CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ
Tháng ........... năm .........
Đơn vị: Công tơ
TT
Tên tỉnh/TP
Tổng số Công tơ bán điện
Toàn đơn vị
Nội bộ Bán điện 1 pha 3 pha
1 pha 3 pha 1 pha 3 pha Cơ khí
Điện tử 1 giá
Điện tử nhiều giá
Cơ khí
Điện tử 1 giá
Điện tử nhiều giá
1 2 3=4+5+6+7 4 5 6=8+9+10 7=11+12+13 8 9 10 11 12 13
1
2
.
.
.
.
Toàn CTĐL (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+)
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
Biểu KDDN 6B
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 28
TỔNG HỢP SỐ CÔNG TƠ TREO THÁO TẠI CÁC ĐƠN VỊ
Tháng …..năm…… Biểu KDDN 6C
Đơn vị: Công tơ
STT Tên đơn vị
Thay định kỳ Lắp cho phát triển khách hàng mới Thay kẹt, chết cháy Tổng
1 pha cảm ứng
1 pha điện tử
3 pha cảm ứng
3 pha điện tử
1 pha cảm ứng
1 pha điện tử
3 pha cảm ứng
3 pha điện tử
1 pha cảm ứng
1 pha điện tử
3 pha cảm ứng
3 pha điện tử
1 pha cảm ứng
1 pha điện tử
3 pha cảm ứng
3 pha điện tử
I./ Bán điện
1 Điện lực A
2 Điện lực B
II Nội bộ
III Tổng (I+II) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+)
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 29
TỔNG HỢP SỐ HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN CỦA CÁC ĐƠN VỊ
Tháng ........... năm ............
Đơn vị: Hợp đồng
TT Tên đơn vị Tổng số
Theo loại hợp đồng Theo 5 thành phần phụ tải
Sinh hoạt
Ngoài sinh hoạt
NN-LN-TS CN-XD KD-DV QL-TD Khác
1 2 3=4+5 4 5 6 7 8 9 10
1
2
.
.
.
.
Toàn CTĐL (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+)
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
Biểu KDDN 7A
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 30
TỔNG HỢP SỐ HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN CỦA CÁC ĐƠN VỊ
Tháng ........... năm ............
Đơn vị: Hợp đồng
TT Tên đơn vị Tổng số
Theo loại hợp đồng Theo 5 thành phần phụ tải
Sinh hoạt
Ngoài sinh hoạt
NN-LN-TS CN-XD KD-DV QL-TD Khác
1 2 3=4+5 4 5 6 7 8 9 10
1
2
.
.
.
.
Toàn CTĐL (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH (Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
Biểu KDDN 7A
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 31
TỔNG HỢP SỐ HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN CỦA CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ
Tháng ........... năm ............
Đơn vị: Hợp đồng
TT Tên tỉnh/TP Tổng số
Theo loại hợp đồng Theo 5 thành phần phụ tải
Sinh hoạt Ngoài sinh
hoạt NN-LN-TS CN-XD KD-DV QL-TD Khác
1 2 3=4+5 4 5 6 7 8 9 10
1
2
.
.
.
.
Toàn CTĐL (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH (Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
Biểu KDDN 7B
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 32
CHI TIẾT BÁN ĐIỆN THEO THÀNH PHẦN PHỤ TẢI Tháng.... năm ...
TT Thành phần
phụ tải
Tháng báo cáo Luỹ kế năm
Sản lượng (kWh) Tiền điện (đ)
Sản lượng (kWh) Tiền điện (đ)
Tổng sản
lượng
Bán điện theo thời gian Bán điện 1 loại giá
Tổng
sản lượng
Bán điện theo thời gian Bán điện 1 loại giá
Biểu 1 (BT)
Biểu 2 (CĐ)
Biểu 3 (TĐ)
Biểu 1 (BT)
Biểu 2 (CĐ)
Biểu 3 (TĐ)
1 2 3=4+5+6
+7 4 5 6 7 8
9=10+11+ 12+13
10 11 12 13 14
1 Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
2 Công nghiệp - Xây dựng
3 Thương nghiệp, khách sạn, nhà hàng
4 Quản lý - Tiêu dùng
5 Hoạt động khác
Tổng cộng (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+)
Trong đó:
- Phát sinh
- Huỷ bỏ
- Lập lại
- Truy thu
- Thoái hoàn
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH (Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
Biểu KDDN 8A
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 33
CHI TIẾT BÁN ĐIỆN THEO ĐỐI TƯỢNG GIÁ
Tháng ........ năm ........
TT
Mã đối tượng giá
Mức giá
Tháng báo cáo Lũy kế năm
Điện năng (kWh)
Tỷ trọng (%)
Thành tiền
Điện năng (kWh)
Tỷ trọng (%) Thành tiền
1 2 3 4=3*100/T1 5=2*3 6 7=6*100/T2 8=2*6
A Giá Chính phủ (đ/kWh) (đ) (đ)
1 SXBTBTA2 1139 Cộng (A) (+) (+) (+) (+)
B Ngoại tệ (USD/kWh) (USD) (USD)
1
2
Cộng (B) (+) (+) (+) (+)
C Giá khác
Tổng (A+B+C) (cột tiền đã qui đổi ra VND)
(+) (T1) 100.0000 (+) (+) (T2) 100.0000 (+)
Giá bình quân (đ/kWh) (CT) (CT)
Ghi chú: Tỷ giá tháng báo cáo: ............... Tiền chênh lệch do làm tròn: .............................. NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
Biểu KDDN 9
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 34
CHI TIẾT SỐ THU VÀ SỐ DƯ CÁC KHOẢN PHẢI THU
Tháng ........... năm ..........
Đơn vị : đồng
TT Khoản mục
Số dư đầu tháng Phát sinh
trong tháng
Thu thừa / Ứng
trước/ trả lại
Phân bổ (chỉ tính nếu lấy
tiền thừa tháng trước)
Số thu được
(không bao gồm cột 10)
Số dư cuối tháng
Phải trả Phải thu Phải trả
Phải thu
Trong đó, nợ khó đòi
Có khả năng
thanh toán
Không có khả năng
thanh toán
1 2 3 4 5 6 7 8 9=3+6 -7 10=4+5-8-(1)+(2)-(3)
11 12
1 Tiền điện
2 Thuế GTGT Tiền điện
3 Tiền CSPK
4 Thuế GTGT Tiền CSPK
5 Phạt vi phạm HĐMBĐ
6 Các khoản bồi thường
7 Lãi chậm trả Tổng cộng
Biểu KDDN 10
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 35
Ghi chú (nếu có)
- (1) Số thanh lý (đã có QĐ): ..............
- (2) Số chuyển từ TCTĐL khác đến: ..............
- (3) Số chuyển đi TCTĐL khác: ..............
- (4) Số chuyển vào tài khoản bất thường hoặc trả lại khách hàng: ..............
NGƯỜI LẬP BIỂU
TRƯỞNG PHÒNG TCKT
TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 36
BÁO CÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIẾT KIỆM CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
Tháng ........... năm ............
Đơn vị: kWh
TT Tên đơn vị Tháng … Lũy kế
HCSN CQCS SH KD-DV SXCN Tổng cộng HCSN CQCS SH KD-DV SXCN Tổng cộng
1 2 3 4 5 6 7 8=3+4+5+6+7 9 10 11 12 13 14=9+10+11+12+13
1
2
.
.
.
.
Toàn CTĐL (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+) (+)
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
Biểu KDDN 11
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 37
TỔNG HỢP SẢN LƯỢNG THEO NGÀY GHI CHỈ SỐ CỦA CÁC PHIÊN
Tháng …. năm ….
Biểu KDDN 12
Ngày ghi chỉ số
Sản lượng (kWh)
Tiền điện (VNĐ)
Tiền thuế (VNĐ)
Tiền điện (USD)
Tiền thuế (USD)
Ghi chú
1 2 3 4 5 6 7
01
02
…….
…….
…….
…….
30
31
Tổng
NGƯỜI LẬP BIỂU TRƯỞNG PHÒNG KINH DOANH
(Ký và ghi rõ họ, tên) (Ký và ghi rõ họ, tên)
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 38
Phụ lục 2
DANH MỤC MÃ SỐ DỮ LIỆU
(Ban hành kèm theo Quy trình Lập báo cáo kinh doanh điện năng)
1. DANH MỤC MÃ 5 THÀNH PHẦN PHỤ TẢI DÙNG ĐIỆN
Thành phần phụ tải dùng điện Mã
I. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 1000
1. Bơm tưới, tiêu nước phục vụ nông nghiệp (kể cả các trạm bơm cục bộ do HTX nông nghiệp quản lý và trạm bơm)
1110
2. Các hoạt động đóng, mở các cống điều tiết nước, phân lũ và sản xuất nông nghiệp khác
1120
3. các hoạt động nông nghiệp khác như: Bơm tưới vườn cây, dịch vụ cây trồng, bơm nước rửa chuồng trại, bảo vệ thực vật, lai tạo giống mới, sưởi ấm gia súc...
1200
4. lâm nghiệp: Bao gồm các cơ sở sản xuất lâm nghiệp, các hoạt động chế biến phụ thuộc trong ngành lâm nghiệp như: Trồng và tu bổ rừng, khoanh nuôi bảo vệ rừng. Hoạt động khai thác những sản phẩm từ rừng như: khai thác gỗ, tre, nứa và các lâm sản khác
1300
5. thủy sản: Gồm điện dùng cho việc đánh bắt, nuôi trồng thủy sản và các hoạt động dịch vụ có liên quan
1400
II. Công nghiệp, Xây dựng 2000
II.1. Công nghiệp Khai khoáng 2100
1. Khai thác than 2101
2. Khai thác dầu thô, khí tự nhiên và các hoạt động dịch vụ phục vụ cho khai thác dầu và khí
2102
3. Khai thác quặng uranium và quặng thorium 2103
4. Khai thác quặng kim loại đen và kim loại màu 2104
5. Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét, cao lanh, khoáng hóa chất, khoáng phân bón, khai thác muối, v.v. Các mỏ khác chưa được phân vào đâu
2105
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 39
Thành phần phụ tải dùng điện Mã
II.2. Công nghiệp Chế biến thực phẩm 2200
1. Sản xuất thực phẩm bao gồm: Chế biến và bảo quản thịt, thủy sản và sản phẩm từ thịt, thủy sản; Chế biến rau quả, gia vị, nước chấm, nước sốt, dấm, các loại men thực phẩm; Sản xuất dầu, mỡ động vật, thực vật; Xay xát, sản xuất bột và sản xuất các sản phẩm từ bột như: Bún, bánh, mỳ, miến...; Sản xuất chế biến thực phẩm khác như: Bơ, sữa, bánh, kẹo, đường, kakao, sôcôla, chè, cà phê; Chế biến thực phẩm cho trẻ sơ sinh; Chế biến thực phẩm chuyên dùng cho người bệnh
2201
2. Sản xuất đồ uống: Ruợu, bia, nước khoáng, nước giải khát các loại
2202
3. Sản xuất thuốc lá, thuốc lào 2203
II.3. Công nghiệp Dệt may 2600
1. Sản xuất sợi, dệt vải và hoàn thiện sản phẩm dệt, sản xuất hàng đan, móc
2204
2. Sản xuất trang phục, nhuộm da lông thú (may mặc) 2205
3. Thuộc, sơ chế da, sản xuất vali, túi xách, yên đệm và giày dép 2206
II.4. Công nghiệp Chế biến gỗ 2207
Chế biến gỗ và sản xuất các sản phẩm từ gỗ, tre, nứa, sản xuất các sản phẩm từ rơm rạ và vật liệu tết bện
II.5. Công nghiệp Sản xuất Giấy 2208
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
II.6. Công nghiệp Xuất bản, In ấn 2209
Xuất bản, in và sao bản ghi các loại văn hóa phẩm như băng, đĩa nhạc
II.7. Công nghiệp Hóa chất 2700
1. Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế và nhiên liệu hạt nhân
2210
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 40
Thành phần phụ tải dùng điện Mã
2. Sản phẩm hóa chất, phân bón, thuốc trừ sâu, hóa chất khác dùng trong nông nghiệp; Sản xuất sơn, vécni, mực in, matít; Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu; Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng và các chất tẩy rửa và chế phẩm vệ sinh, v.v.
2211
3. Sản xuất các sản phẩm từ cao su và nhựa các loại 2212
4. Sản xuất các sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại như: Thủy tinh, các sản phẩm từ thủy tinh, đồ gốm, sứ, vật chịu lửa, gạch ngói, xi măng, vôi, vữa, bê tông và các sản phẩm khác từ xi măng, cát, tạo dáng và hoàn thiện đá, hắc ín, nhựa đường, bột đá, bột mài, hạt mài tự nhiên hoặc nhân tạo; Sản xuất các sản phẩm từ amiăng...
2213
5. Tái chế phế liệu, phế thải kim loại và phi kim loại 2223
II.8. Công nghiệp Luyện kim 2800
1. Sản xuất các kim loại như: Sắt, thép, kim loại màu và kim loại quí, đúc sắt thép, đúc kim loại màu
2214
2. Sản xuất các sản phẩm từ kim loại 2215
II.9. Công nghiệp Chế tạo máy và thiết bị 2900
1. Chế tạo máy móc thiết bị cho sản xuất và hoạt động văn phòng như: Động cơ, tuabin, thiết bị văn phòng, máy tính
2216
2. Sản xuất các thiết bị, dụng cụ điện, dây điện, pin, ắc qui, đèn điện và thiết bị chiếu sang
2217
3. Sản xuất rađio, tivi, thiết bị truyền thông và các linh kiện điện tử
2218
4. Sản xuất và lắp ráp các sản phẩm gia dụng như: Quạt điện, bàn là, máy giặt, tủ lạnh...
2219
5. Sản xuất dụng cụ y tế, dụng cụ chính xác, dụng cụ quang học và đồng hồ các loại
2220
6. Sản xuất xe có động cơ, rơ móc; Sản xuất các phương tiện đi lại (xe đạp, xe máy); Sản xuất và sửa chữa các phương tiện vận tải đường bộ, đường thủy, đường sắt và hàng không
2221
7. Sản xuất giường, tủ, bàn ghế và các sản phẩm khác (nhạc cụ, 2222
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 41
Thành phần phụ tải dùng điện Mã dụng cụ thể dục thể thao, đồ chơi giải trí)
II.10. Cung cấp và phân phối gas, nước 2300
1. Sản xuất tập trung và phân phối khí đốt 2301
2. Sản xuất gas, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống 2302
3. Khai thác, lọc và phân phối nước 2303
II.11. Xây dựng 2400
1. San lấp mặt bằng 2410
2. Xây dựng 2420
3. Lắp đặt thiết bị 2430
II.12. các ngành công nghiệp khác 2500
III. Thương nghiệp-Khách sạn-Nhà hàng 3000
III.1. Bán buôn, bán lẻ và cửa hàng sửa chữa 3100
1. Bán buôn, bán lẻ của các công ty, cửa hàng (kể cả các hoạt động bao gói, bảo hành trong cửa hàng)
3101
2. Sửa chữa, bảo dưỡng vật phẩm tiêu dùng 3102
III.2. Khách sạn, quán trọ 3200
1. Khách sạn 3210
2. Quán trọ 3220
III.3. Nhà hàng 3230
1. Nhà hàng
III.4. Văn phòng/Ngân hàng 5401
Hoạt động kinh doanh ngân hàng, bảo hiểm, tín dụng
IV. Sinh hoạt dân dụng 4000
IV.1. Sinh hoạt dân dụng thành thị 4401
Điện sinh hoạt của hộ gia đình dân cư thuộc thành thị
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 42
Thành phần phụ tải dùng điện Mã
IV.2. Sinh hoạt dân dụng nông thôn 4402
Điện sinh hoạt của hộ gia đình dân cư thuộc nông thôn, miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa
V. Các hoạt động khác 5000
V.1. Cơ sở văn hóa thể thao 5100
1. Nhà hát, rạp chiếu bóng, rạp xiếc, nhà thông tin văn hóa, triển lãm, viện bảo tàng, nhà lưu niệm, khu du tích lịch sử, nơi thờ cúng của các tôn giáo tín ngưỡng
5101
2. Các câu lạc bộ văn hóa thể thao, khu vui chơi giải trí, công viên, sân bãi thể dục thể thao
5102
V.2. Trường/đại học 5300
1. Điện dùng trong các trường mẫu giáo mầm non, trường phổ thông, trường dạy nghề, các trường trung học, đại học và các trường đào tạo khác
5103
2. Điện dùng trong các hoạt động của các viện nghiên cứu khoa học
5402
V.3. Cơ sở truyền thông 5400
1. Điện dùng trong hoạt động phát thanh, phát tín, truyền hình, thông tin, liên lạc
5404
2. Điện dùng trong các hoạt động của các trung tâm phát triển tin học và phần mềm
5403
V.4. Văn phòng công chính 5600
1. Điện cấp cho các cơ quan Đảng, Nhà nước và tổ chức đoàn thể trong nước, gồm: Các cơ quan Đảng, Nhà nước, các lực lượng vũ trang và các tổ chức đoàn thể quần chúng, các phường hội trong nước từ Trung ương đến các cấp địa phương
4100
2. Các đại sứ quán, các tổ chức của Liên hợp quốc, các cơ quan đại diện của nước ngoài đặt tại Việt Nam
4200
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 43
Thành phần phụ tải dùng điện Mã
3. Điện cấp cho văn phòng làm việc của các doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp gồm: Điện cấp cho các hoạt động của bộ máy văn phòng các doanh nghiệp và cho các hoạt động của các đơn vị sự nghiệp (trừ các đơn vị văn hóa, bệnh viện, trường học)
4300
V.5. Bệnh viện 5104
Các bệnh viện, bệnh xá, trạm xá, khu điều dưỡng, các trại dưỡng lão, trại trẻ mồ côi
V.6. Chiếu sáng đèn đường 5800
1. Điện cấp cho ánh sáng công cộng và các hoạt động công cộng khác: Bao gồm các điện chiếu sáng ở những nơi công cộng đường phố và điện cấp cho các hoạt động công cộng khác không phải là kinh doanh
5200
2. Điện dùng trong các hoạt động chỉ huy giao thông 5301
3. Điện cấp cho các kho, bãi hàng hóa 5302
V.7. Các hoạt động khác 5500
Các hoạt động xã hội khác chưa được phân vào đâu 5500
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 44
DANH MỤC MÃ TCTĐL, CTĐL
TT Tên đơn vị Mã
1 TCTĐL miền Bắc PA
2 CTĐL Nam Định PA01
3 CTĐL Phú Thọ PA02
4 CTĐL Quảng Ninh PA03
5 CTĐL Thái Nguyên PA04
6 CTĐL Bắc Giang PA05
7 CTĐL Thanh Hóa PA07
8 CTĐL Thái Bình PA09
9 CTĐL Yên Bái PA10
10 CTĐL Lạng Sơn PA11
11 CTĐL Tuyên Quang PA12
12 CTĐL Nghệ An PA13
13 CTĐL Cao Bằng PA14
14 CTĐL Sơn La PA15
15 CTĐL Hà Tĩnh PA16
16 CTĐL Hòa Bình PA17
17 CTĐL Lào Cai PA18
18 CTĐL Điện Biên PA19
19 CTĐL Hà Giang PA20
20 CTĐL Bắc Ninh PA22
21 CTĐL Hưng Yên PA23
22 CTĐL Hà Nam PA24
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 45
TT Tên đơn vị Mã
23 CTĐL Vĩnh Phúc PA25
24 CTĐL Bắc Kạn PA26
25 CTĐL Lai Châu PA27
26 CTĐL Hải Phòng PA30
27 CTĐL Hải Dương PA31
28 CTĐL Ninh Bình PA32
29 Công ty Lưới điện cao thế miền Bắc PA35
2. DANH MỤC MÃ ĐƠN VỊ GIAO NHẬN ĐẦU NGUỒN, NGUỒN GIAO NHẬN
II Tổng Công ty truyền tải điện Quốc gia 300
Công ty Truyền tải điện 1 301
Công ty Truyền tải điện 2 302
III Công ty phát điện
1 Nhiệt điện
Công ty nhiệt điện Phả Lại 101
Công ty nhiệt điện Uông Bí 102
Công ty nhiệt điện Ninh Bình 103
2 Thủy điện
Công ty thủy điện Hòa Bình 201
Công ty thủy điện Thác Bà 202
3 Điện mặt trời
.................................. 4xx
4 Điện gió
................................. 5xx
5 Điện bã mía, rác thải.....
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 46
..................................... 6xx
6 Điện nguyên tử
...................................... 7xx
7 Tự sản xuất
Tự sản xuất diezel TUD
Tự sản xuất thủy điện TUT
Tự sản xuất tuabin khí TUK
Tự sản xuất pin mặt trời TUP
8 Mua ngoài
Nhà máy công suất <= 30MW Uxx
Nhà máy công suất > 30MW Vxx
3. DANH MỤC MÃ ĐỐI TƯỢNG GIÁ ĐIỆN
Mã nhóm Đối tượng
SXBT Sản xuất bình thường
CQBV Bệnh viện, trường học, nhà trẻ, mẫu giáo
CQCS Chiếu sáng công cộng
CQHC Hành chính sự nghiệp
SHBT Sinh hoạt bậc thang
SHBB Sinh hoạt bán buôn
SHBC Bán buôn SH khu tập thể - Thành thị - MBA của KH
SHBD Bán buôn SH khu tập thể - Thành thị -MBA của ngành điện
SHBH Bán buôn SH khu tập thể - Huyện lỵ - MBA của KH
SHBL Bán buôn SH khu tập thể - Huyện lỵ - MBA của ngành điện
SHBM Bán buôn SH cho Nhà cao tầng khu đô thị mới
SHBN Bán buôn MÐK cho Nhà cao tầng khu đô thị mới
BỘ QUY TRÌNH KINH DOANH ĐIỆN NĂNG ÁP DỤNG TRONG
TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC MIỀN BẮC
EVNNPC.KDĐN/QT.01
Lần ban hành: 03 Ngày : 05/ 05/2015
Sửa đổi : Ngày :
Phê duyệt sửa đổi :
Quy trình lập báo cáo kinh doanh điện năng
Phòng, ban, cá nhân sử dụng Nơi đóng dấu kiểm soát 47
Mã nhóm Đối tượng
SHTM Bán buôn điên sinh hoạt cho tổ hợp TM - DV – SH
KDDV Kinh doanh, dịch vụ, du lịch, thương mại
4. DANH MỤC MÃ KHOẢN MỤC
Khoản mục Mã
Điện thương phẩm DTP
Tiền bán điện năng phản kháng TCT
Thuế GTGT bán điện năng phản kháng TCV
Tiền bán điện TDT
Thuế GTGT bán điện năng TDV
Phạt vi phạm sử dụng điện PVP
Bồi thường BTT
Lãi chậm trả LCT