59
1 Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ Tâm Việt Group

Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP PHI NGÔN TỪ. Tâm Việt Group. Vấn đề:. Không phải nói cái gì ,. mà người nghe cảm nhận như thế nào. Người nghe thay đổi. Người nói thể hiện. Thuyết trình thành công. Thay đổi. Cảm nhận. Như thế nào. Cái gì. Giao tiếp phi ngôn từ. Khái niệm & đặc điểm - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

1

Kỹ năng thuyết trình

GIAO TIẾP

PHI NGÔN TỪTâm Việt Group

Page 2: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

2

Vấn đề:Không phải nói cái gì,

mà người nghe cảm nhận như thế nào.

Page 3: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

3

Thuyết trình thành công

Thay đổi

Cảm nhận

Như thế nào

Cái gì

Người nói thể hiện

Người nghe thay đổi

Page 4: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

4

Giao tiếp phi ngôn từ

Khái niệm & đặc điểm

Kỹ năng phi ngôn từ

Page 5: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

5

Giao tiếp phi ngôn từ

Khái niệm & đặc điểm

Kỹ năng phi ngôn từ

Page 6: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

6

Khái niệm phi ngôn từ

Hữu thanh Vô thanh

Phi ngôn từ

Giọng nói (chất giọng, âm lượng, độ cao…), tiếng thở dài, kêu la

Điệu bộ, dáng vẻ, trang phục, nét mặt, ánh mắt, di chuyển, mùi…

Ngôn từ Từ nói Từ viết

Page 7: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

7

Sức mạnh thông điệp

Ngôn từ hay phi ngôn từ?

Ngôn từ 2 4 1

Giọng nói 3 3 4

Hình ảnh 5 3 5

?

?

?

Page 8: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

8

Sức mạnh thông điệp

Ng«n tõ7%

Giäng nãi38%

H×nh ¶nh55%

Page 9: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

9

LẠI ĐÂY!

Page 10: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

10

Hiệu quả thuyết trình

Ngôn từ7%

Phi ngôn từ

93%

Page 11: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

11

Đặc tính

Luôn tồn tại

Có giá trị thông tin cao

Mang tính quan hệ

Khó hiểu

Chịu ảnh hưởng của văn hoá

Page 12: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

12

Sự khác biệt

Ngôn từ Phi ngôn từ

Đơn kênh Đa kênh

Không liên tục Liên tục

Kiểm soát được Khó kiểm soát

Rõ ràng Khó hiểu

Page 13: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

13

Chức năng

Nhắc lại

Thay thế

Bổ trợ

Nhấn mạnh

Điều tiết

Page 14: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

14

Giao tiếp phi ngôn từ

Khái niệm & đặc điểm

Kỹ năng phi ngôn từ

Page 15: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

15

Các loại phi ngôn từ

Giọng nói

Dáng điệu, cử chỉ

Trang phục

Mặt

Mắt

Tay

Động chạm

Chuyển động

Mùi

Khoảng cách

Page 16: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

16

Giọng nói

Giới tính, tuổi tác, quê quán

Trình độ học vấn

Tâm trạng, quan hệ với thính giả

Page 17: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

17

Giọng nói

Âm lượng

Phát âm

Độ cao

Chất lượng

Page 18: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

18

Giọng nói

Tốc độ

Điểm dừng (Ông già)

Nhấn mạnh (Ai bảo)

Phân nhịp

Page 19: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

21

Không nghĩ...

bằng miệng

Page 20: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

22

Dáng điệu và cử chỉ

Biểu tượng

Minh hoạ

Điều tiết

Là con dao hai lưỡi

Page 21: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

23

Page 22: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

24

Nhất dáng, nhì da,

thứ ba nét mặt

Page 23: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

25

Năng động&

Nhiệt tình

Page 24: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

26

Trang phục

Địa vị xã hội, khả năng kinh tế

Trình độ học vấn

Chuẩn mực đạo đức

Page 25: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

27

Ăn cho mình

mặc cho

người

Page 26: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

28

Gần nể bụng, nể dạ

Lạ nể áo, nể quần.

Page 27: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

29

Vừa mắt mình

Ưa mắt người

Page 28: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

30

Page 29: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

31

Mặc sang hơn

thính giả một bậc

Page 30: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

32

MC WC

Page 31: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

33

Mặt

Thể hiện cảm xúc (250. 000)

Tươi cười

Page 32: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

34

Một nụ cười

bằng mười

thang thuốc bổ

Page 33: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

35

Cuộc đời không nghiêm

túc như chúng ta nghĩ,

hãy vui đùa một

cách nghiêm túc.

Page 34: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

36

Vui vẻ khỏe người

Vui vẻ trẻ lâu

Vui vẻ đẻ ra tiền

Vui vẻ đẻ ra tình

Page 35: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

37

10 đặc tính của niềm vui

1. Hài hước làm giảm căng thẳng

2. Niềm vui cải thiện giao tiếp

3. Niềm vui làm mâu thuẫn dễ được giải quyết

4. Nụ cười giúp chúng ta lạc quan

5. Cười mình là hình thức hài hước cao nhất

Page 36: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

38

10 đặc tính của niềm vui

6. Nụ cười có sức mạnh điều trị tự nhiên

7. Nụ cười làm giảm gánh nặng

8. Niềm vui đoàn kết mọi người

9. Niềm vui phá vỡ sự nhàm chán và mệt mỏi

10.Niềm vui tạo ra năng lượng

Page 37: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

39

Cơ sở của niềm vui

Cười với thính giả nhưng không cười họ

Hãy thư giãn chứ đừng tỏ ra nghiêm nghị

Cười to tiếng

Suy nghĩ với tinh thần hài hước

Có thái độ vui đùa

Page 38: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

40

Cơ sở của niềm vui

Hoạch định để có một thời gian vui vẻ

Hãy hồn nhiên

Hãy giúp người khác nhìn thấy mặt tích cực

Biết ngạc nhiên

Page 39: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

41

Nhìn mặt mà

bắt hình dong

Page 40: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

42

Mắt biểu lộ

Yêu thương

Tức giận

Nghi ngờ

Ngạc nhiên

Ưu tư

Bối rối

Hạnh phúc

Lẳng lơ

Page 41: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

43

Page 42: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

44

Trời sinh con mắt

là gương

Người ghét ngó ít,

kẻ thương ngó nhiều

Page 43: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

45

Mắt

Nhìn = nhìn thấy?

Điều tiết

Gây ảnh hưởng

Page 44: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

46

Page 45: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

47

Các kỹ xảo mắt

Nhìn cá nhân, nhóm

Dừng mỗi ý

Nhìn vào trán

Nhìn theo hình chữ M và W

Page 46: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

48

WW

Page 47: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

49

Mắt là Mắt là

cửa sổ tâm hồncửa sổ tâm hồn

Page 48: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

50

Thu nhận thông tin

Nghe12%

Ch¹m6%

Ngöi4%

Nh×n75%

NÕm3%

Page 49: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

51

Tay

Mắt phản xạ với tứ chi

Trong khoảng cằm đến thắt lưng

Trong ra, dưới lên

Đổi tay tạo sự khác biệt

Page 50: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

52

Mắt bắt tay

Page 51: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

53

Tay: những lưu ý

Không khoanh tay

Không cho tay vào túi quần

Không trỏ tay

Không cầm bút, hay que chỉ

Page 52: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

54

Động chạm

Tăng bộc bạch

Tăng chấp thuận

Các kiểu:

Xã giao

Tình bạn

Tình yêu

Page 53: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

55

Page 54: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

56

Di chuyển

Lên & xuống

Tốc độ

Không đơn điệu

7 bước kỳ diệu

Page 55: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

57

Mùi

Đối với nam

Đối với nữ

Page 56: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

58

Khoảng cách

Thân thiện < 1m

Riêng tư < 1.5m

Xã giao < 4m

Công cộng > 4m

Page 57: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

59

Giao tiếp phi ngôn từ

Khái niệm & đặc điểm

Kỹ năng phi ngôn từ

Page 58: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

60

Sức mạnh của thông điệp

Ng«n tõ7%

Giäng nãi38%

H×nh ¶nh55%

Page 59: Kỹ năng thuyết trình GIAO TIẾP  PHI NGÔN TỪ

61