62
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG DỰ ÁN P. H. E KỸ NĂNG PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG (Tài liệu t"p hu%n ph'(ng pháp ti+p c"n d.a vào n2i l.c 34 phát tri4n c2ng 36ng cho sinh viên thiệt thòi tr':ng ĐHAG) Người biên soạn: Th.s Phạm Huỳnh Thanh Vân Tháng 01 năm 2007

Ky nang phat trien cong dong

  • Upload
    cnn

  • View
    163

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ky nang phat trien cong dong

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANGDỰ ÁN P. H. E

KỸ NĂNG PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG(Tài liệu t"p hu%n ph'(ng pháp ti+p c"n d.a vào n2i l.c 34 phát tri4n c2ng 36ng cho sinh viên thiệt thòi tr':ng ĐHAG)

Người biên soạn: Th.s Phạm Huỳnh Thanh Vân

Tháng 01 năm 2007

Page 2: Ky nang phat trien cong dong

2

MỞ ĐẦU.................................................................................................................................4

Bài 1: CỘNG ĐỒNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN DỰA VÀO NỘI LỰC Đ# PHÁT TRI#N CỘNG ĐỒNG ..................................................................................................5

1.1. Các khái ni"m c# b$n...................................................................................................5

1.1.1. C&ng '(ng.............................................................................................................5

1.1.2. Nông thôn và '-c 'i.m c/a nông thôn .................................................................5

1.1.3. N&i l2c (Assests) c/a c&ng '(ng ..........................................................................6

1.2. Phư#ng pháp ABCD (Assets Based for Community Development) ...........................6

1.2.1. Phư#ng pháp ABCD là gì? ...................................................................................6

1.1.2. Tại sao lại áp dAng phư#ng pháp tiBp cCn ABCD trong phát tri.n c&ng '(ng? ...6

1.2.3. Vai trò c/a người dân tại c&ng '(ng trong phát tri.n ...........................................8

1.2.4. MHc '& tham gia c/a người dân ...........................................................................8

1.3. Các bưIc th2c hi"n ......................................................................................................9

1.3.1. Xác 'Lnh c&ng '(ng ..............................................................................................9

1.3.2. TCp huMn ban lãnh 'ạo làng (xã) và người dân .....................................................9

1.3.3. Phát tri.n kB hoạch................................................................................................9

1. 5. Bài tCp th2c hành ......................................................................................................10

1.5.1. Bài tCp tại lIp ......................................................................................................10

1.5.2. Bài tCp vP nhà .....................................................................................................10

Bài 2: KHAI THÁC NỘI LỰC (ASSETS) CỘNG ĐỒNG .................................................14

2.1. N&i l2c là gì ?.............................................................................................................14

2.2. N&i l2c c/a c&ng '(ng bao g(m gì? ..........................................................................14

2.2.1. Năng l2c(capacity), tài trí (talent) và năng khiBu (skill) c/a tSng thành viêntrong c&ng '(ng. ...........................................................................................................14

2.2.2. Các h&i 'oàn trong c&ng '(ng (Associations) ....................................................15

2.2.3. Các 'oàn th. tại c&ng '(ng (Institutions) ...........................................................15

2.2.4. Các ngu(n tài s$n t2 nhiên (Natural capitals) .....................................................17

2.2.5. Các tài s$n vCt lý (Physical assets) .....................................................................17

2.3. Th2c hành khai thác n&i l2c c&ng '(ng .....................................................................18

2.3.1. Khai thác các h&i 'oàn và 'oàn th. hoạt '&ng trong c&ng '(ng ........................18

2.3.2. Th2c hành khai thác các năng l2c, tài trí và năng khiBu c/a các thành viên trong c&ng '(ng......................................................................................................................18

Bài 3: V- B.N ĐỒ CÁC NGUỒN TÀI NGUYÊN VÀ LÁT C1T.....................................19

3.1. B$n '( vP c&ng '(ng .................................................................................................19

3.2. Lát cXt (Transect) .......................................................................................................20

Page 3: Ky nang phat trien cong dong

3

3.3. Bài tCp th2c hành .......................................................................................................22

3.3.1. VY b$n '( c&ng '(ng ..........................................................................................22

3.3.2. VY lát cXt .............................................................................................................22

Bài 4: XÁC Đ4NH CÁC CƠ HỘI PHÁT TRI#N KINH TẾ..............................................23

4.1. S# '( thùng th/ng ......................................................................................................23

4.1.1. Ngu(n tiPn ch$y vào c&ng '(ng .........................................................................24

4.1.2. Ngu(n tiPn ch$y ra kh\i c&ng '(ng ....................................................................24

4.1.3. TiPn ch$y bên trong c&ng '(ng...........................................................................24

4.2. Dòng ch$y kinh tB trong c&ng '(ng ...........................................................................28

4.3. Bài tCp th2c hành .......................................................................................................29

Bài 5: LIÊN KẾT VÀ HUY ĐỘNG CÁC NỘI LỰC (ASSETS) -......................................30

5.1. Nh]ng bưIc lên kB hoạch ..........................................................................................30

5.1.1. TiBp cCn 'ư^c n&i l2c và các c# h&i ...................................................................30

5.1.2. Phát tri.n 'Lnh hưIng tư#ng lai ..........................................................................31

5.1.3. Xác 'Lnh nh]ng n&i l2c tại 'La phư#ng có th. giúp 'ạt 'ư^c 'Lnh hưIng phát tri.n ...............................................................................................................................31

5.1.4. Xác 'Lnh 'ư^c các mai quan h" ..........................................................................33

5.1.5. Nai kBt nh]ng hành '&ng c/a c&ng '(ng và c# h&i ...........................................33

5.1.6. Ki.m tra vIi tMt c$ các h&i, nhóm .......................................................................33

5.1.7. Thông báo nh]ng kh$ năng thay 'ci có tri.n vdng 'Bn tMt c$ thành viên trong c&ng '(ng......................................................................................................................34

5.2. Bài tCp th2c hành .......................................................................................................34

TÀI LI7U THAM KH.O ....................................................................................................35

Page 4: Ky nang phat trien cong dong

4

M= Đ>U

Tài li"u tCp huMn 'ư^c biên soạn nhem giúp sinh viên làm quen m&t cách khái

quát vP phát tri.n c&ng '(ng nông thôn. Tài li"u tCp trung giIi thi"u vP phư#ng pháp

Tiếp Cận D a Vào Nội L c Để Phát Triển Cộng Đồng (ABCD – Assets Based for

Community Development), giIi thi"u vP nguyên lý, n&i dung và nh]ng lý do '. áp

dAng phư#ng pháp này trong phát tri.n c&ng '(ng và các công cA thường 'ư^c sf

dAng. Tài li"u sY 'i sâu vào phgn rèn luy"n ki năng làm vi"c trong c&ng '(ng, do

vCy '. hdc tat môn hdc này, sinh viên cgn 'ư^c hj tr^ các ki năng vP làm

vi"c nhóm và ki năng báo cáo.

Page 5: Ky nang phat trien cong dong

5

Bài 1: CỘNG ĐỒNG VÀ PHƯENG PHÁP TIFP CGN DỰA VÀO NỘI LỰC ĐỂ PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG

1.1. Các khái niệm c( bMn

1.1.1. C2ng 36ng

Có nhiPu 'Lnh nghka vP c&ng '(ng, tuy nhiên '#n gi$n nhMt c&ng '(ng là m&t nhóm người chung sang trên cùng m&t lãnh thc (xóm, Mp, làng xã…) và cùng chia sY nh]ng l^i ích chung.

Nhưng trong th2c tB, c&ng '(ng thường 'ư^c phân chia m&t cách khái quát d2a ch/ yBu vào '-c 'i.m vP n#i 'Lnh cư: c&ng '(ng nông thôn và c&ng '(ng thành thL. Mji c&ng '(ng có các '-c 'i.m riêng bi"t. Do vCy muan phát tri.n c&ng '(ng, vi"c quan trdng là ph$i hi.u các '-c 'i.m c/a c&ng '(ng 'ó.

1.1.2. Nông thôn và 3Pc 3i4m cQa nông thôn

Nông thôn là nh]ng khu v2c ít chLu $nh hưmng c/a thành thL hay thành pha lIn, cư dân m nông thôn thường sinh sang trong nh]ng khu v2c hành chính 'ư^c gdi là làng, xã hay thôn xóm.

Hình 1: Nông thôn vùng Đ6ng BTng Sông CVu Long(Nguồn Charles Howie)

Nông thôn Vi"t Nam mang 'Cm b$n chMt nông nghi"p: tr(ng lúa, cây ăn trái, chăn nuôi…là các hoạt '&ng s$n xuMt chính c/a dân nông thôn. Cu&c sang c/a người dân nông thôn khác vIi cu&c sang thành thL bmi vì s2 hạn chB ho-c không có các dLch vA như: trường hdc, thư vi"n, h" thang xf lí nưIc th$i sinh hoạt. Phư#ng ti"n 'i lại công c&ng cnng rMt hạn chB, người dân m vùng nông thôn thường sf dAng các phư#ng ti"n t2 có '. di chuy.n như: xe honda, xe 'ạp, 'i b& và thường sf dAng sHc kéo c/a gia súc (bò, trâu, ng2a) '. vCn chuy.n hàng hoá…

M-c dù vùng nông thôn mang 'Cm b$n chMt nông nghi"p, nhưng phát tri.n nông thôn thì không '#n thugn chp là phát tri.n vP nông nghi"p. Phát tri.n nông thôn ph$i 'ạt 'ư^c nhiPu mAc 'ích như: tăng vP thu nhCp cho nông thôn (phát tri.n kinh tB), tăng c# h&i vi"c làm và tăng '& phân ba thu nhCp cho m&t c&ng '(ng nhMt 'Lnh

Page 6: Ky nang phat trien cong dong

6

(phát tri.n xã h&i) trong khi vqn v$o v" 'ư^c ngu(n tài nguyên thiên nhiên (b$o v"môi trường).

1.1.3. N2i l.c (Assests) cQa c2ng 36ng

M&t cách khái quát nhMt n&i l2c là tMt c$ các ngu(n l2c th2c tB trong c&ng'(ng giúp người dân tạo d2ng cu&c sang cho chính hd. N&i l2c c/a c&ng '(ng nên 'ư^c xem xét m&t cách toàn vrn bao g(m các thành phgn sau:

- Các nguồn tài s0n thiên nhiên (natural capitals) là các ngu(n tài nguyên thiên nhiên t(n tại trong c&ng '(ng ví dA: 'Mt tr(ng, ngu(n cá t2 nhiên, rSng…)

- Các nguồn tài s0n vật lý (physical capitals) là các công trình 'ư^c xây d2ng phAc vA tr2c tiBp hay gián tiBp cho 'ời sang người dân tại c&ng'(ng (và các c&ng '(ng lân cCn) ví dA: c# sm hạ tgng ('i"n, 'ường, trường, trạm)

- Các nguồn tài s0n v3 con ng45i (human capitals) 'ại di"n cho năng khiBu (skills), kiBn thHc (knowledge), kh$ năng (năng l2c) và tài trí (talent) t(n tại trong tSng thành viên c/a c&ng '(ng, ví dA s2 khéo tay c/a các thành viên trong m&t làng nghP truyPn thang (may, d"t th$m…).

- Các nguồn tài s0n v3 xã hội (social capitals) 'ại di"n cho các mai quan h"t(n tại gi]a các thành viên trong c&ng '(ng, ví dA niPm tin (trust)

- Các nguồn tài s0n v3 tài chính (financial capitals) bi.u ditn vP các ngu(n l2c kinh tB t(n tại trong c&ng '(ng ví dA như h" thang ngân hàng 'ang hoạt '&ng tại vùng, kh$ năng kinh tB c/a các thành viên trong c&ng '(ng

1.2. Ph'(ng pháp ABCD (Assets Based for Community Development)

1.2.1. Ph'(ng pháp ABCD là gì?

ABCD là phư#ng pháp nghiên cHu phát tri.n d2a vào n&i l2c c/a c&ng '(ng. Các nguyên tXc chính c/a phư#ng pháp tiBp cCn ABCD như sau

uánh giá cao và huy '&ng kh$ năng, năng l2c và năng khiBu c/a mji thành viên trong c&ng '(ng và ngu(n l2c n&i tại '. phát tri.n chính c&ng '(ng 'ó.

Phát tri.n 'ư^c 'Lnh hưIng bmi chính người dân sinh sang tại c&ng '(ng: thôn, Mp, làng xã h#n là phát tri.n do 'Lnh hưIng 'ư^c khmi xưIng tS nh]ng người bên ngoài.

1.1.2. T\i sao l\i áp d]ng ph'(ng pháp ti+p c"n ABCD trong phát tri4n c2ng 36ng?

TrưIc 'ây và hi"n nay, khi 'P cCp 'Bn phát tri.n nói chung và phát tri.n nông thôn nói riêng, các nhà hoạch 'Lnh chính sách và nghiên cHu vP phát tri.n nông thôn thường tCp trung vào gi$i quyBt các vMn 'P khó khăn và nhu cgu c/a c&ng '(ng cư dân nông thôn, nên hd ca gXng tìm các gi$i pháp '. bù 'Xp cho s2 thiBu hAt 'ó. TS quan 'i.m như vCy, người dân nông thôn 'ư^c xem như là nh]ng “khách hàng” nhCn nh]ng hj tr^ tS bên ngoài 'ưa tIi và là người “tiêu dùng” - tiêu thA nh]ng s$n

Page 7: Ky nang phat trien cong dong

7

phym, dLch vA hj tr^ 'ó. Vì vCy, n#i nào càng nghèo thì càng 'ư^c quan tâm và nhCn 'ư^c nhiPu hj tr^, nên thay vì phMn 'Mu trm thành “t2 l2c phát tri.n: thì các 'La phư#ng thường có xu hưIng phMn 'Mu trm thành “'La phư#ng nghèo” và người dân thì phMn 'Mu trm thành “h& nghèo” và “người nghèo” (Sub-NIAPP, 2006).

Nh]ng năm ggn 'ây, phư#ng pháp phát tri.n d2a vào các nhu cgu (Needs – based development) 'ư^c các nhà tài tr^ áp dAng r&ng rãi trong các d2 án phát tri.n nông thôn tại Vi"t Nam. Tại các vùng d2 án này, vô tình tạo cho người dân tin reng hd có th. xây d2ng c&ng '(ng c/a hd beng vi"c li"t kê s2 thiBu than thông qua vi"c'iPu tra nhu cgu. Áp dAng phư#ng pháp này, Vi"t Nam cnng như nhiPu nưIc khác,thay vì chú ý tCp trung vào khai thác n&i l2c và kh$ năng n&i tại c/a người dân nông thôn thì các nhà tài tr^ thường chú ý vào vi"c 'iPu tra nhu cgu, phân tích hi"n trạng'. phát hi"n nh]ng vMn 'P cgn làm cho nông thôn và cho người dân sinh sang mnông thôn (Sub-NIAPP, 2006).

Th2c tB, '. t(n tại và mưu sinh, mji người 'Pu có kh$ năng, năng l2c và tài năng bym sinh, '. có m&t cu&c sang tat phA thu&c vào vi"c các kh$ năng c/a mdi người 'ư^c sf dAng như thB nào. NBu năng l2c c/a mji người 'ư#c 'ánh giá 'úng và sf dAng có hi"u qu$ thì hd sY mạnh mY và c&ng '(ng sY v]ng mạnh h#n bmi sHc mạnh tcng h^p c/a toàn th. mdi người sinhsang tại 'ó.

Vì vCy, “nguyên li"u thô” '. xây d2ng nông thôn là kh$ năng, năng l2c tiPm yn c/a chính người dân sang tại nông thôn. M&t trong nh]ng nguyên nhân c/a m&t sa c&ng '(ng nông thôn chưa phát tri.n còn yBu kém là vì các tc chHc bên ngoài và người dân tại 'ó chp tCp trung vào nh]ng nhu cgu và nh]ng gì c&ng '(ng còn thiBu thay vì tCp trung vào khai thác năng l2c tiPm yn c/a mji người dân và n&i l2c c/a c&ng '(ng.

Theo B& Nông Nghi"p & phát tri.n nông thôn hi"n nay, mô hình phát tri.n nông thôn nên xây d2ng m qui mô nh\ h#n, có th. là làng, b$n, thôn, Mp và phư#ng pháp tiBp cCn '. phát tri.n cnng nên thay 'ci nhem kh#i dCy tiPm năng tiPm tàng c/a người dân'. huy '&ng tai 'a ngu(n l2c tS c&ng '(ng dân cư nông thôn vào công cu&c phát tri.nnông thôn (Sub-NIAPP, 2006).

(Nguồn: Gord, 2006)

Hình 2: “Khó kh`n” và “n2i l.c”cùng t6n t\i trong c2ng

36ng

Page 8: Ky nang phat trien cong dong

8

N&i l2c và khó khăn cùng t(n tại song song trong c&ng '(ng, ví dA:

Nhbng v%n 3c khó kh`n Tài sMn cQa c2ng 36ng

- B"nh - Nh]ng gia 'ình có kinh nghi"m và phư#ng pháp phòng b"nh tat

- Nhà tạm b^ - Ki năng xây d2ng nhà m c/a m&t sathành viên trong c&ng '(ng

- VMn 'P chia sY lao '&ng tại c&ng '(ng

- (H&i/ nhóm) tiBt ki"m m xóm, Mp '. xây nhà

- Thu nhCp thMp - Các 'iPu ki"n thuCn l^i cho các hoạt'&ng kinh doanh (ggn ch^, nhóm phA n]năng '&ng, )

- Chính quyPn 'La phư#ng năng '&ng, có quan h" tat vIi các tc chHc, c# quan bên ngoài

(Nguồn: Gord, 2006)

1.2.3. Vai trò cQa ng':i dân t\i c2ng 36ng trong phát tri4nNgười dân tại c&ng '(ng nông thôn (Mp, làng, xã) 'óng vai trò rMt quan trdng

trong vi"c thành bại c/a các hoạt '&ng phát tri.n nông thôn. Do vCy người dân tại thôn Mp cgn 'ci mIi tư duy vP kB hoạch phát tri.n c/a c&ng '(ng tS thA '&ng sang năng '&ng và tích c2c h#n ví dA: các ý tưmng và hoạt '&ng phát tri.n nên 'ư^c khmi xưIng và bXt 'gu tS bên trong - tS chính nh]ng người trong c&ng '(ng và các tc chHc bên ngoài chp tư vMn và hj tr^ khi cgn thiBt thì s2 nghi"p phát tri.n nông thôn mIi mang lại hi"u qu$ thiBt th2c và bPn v]ng (Sub-NIAPP, 2006).

1.2.4. Mfc 32 tham gia cQa ng':i dânTùy thu&c vào trình '& nhCn thHc, văn hóa, 'iPu ki"n 'La lý c/a tSng vùng

miPn khác nhau, mHc '& tham gia c/a người dân vào các công vi"c phát tri.n c&ng'(ng th. hi"n m các cMp '& khác nhau. Các mHc '& tham gia c/a người dân có th.'ư^c coi như m&t tiBn trình liên tAc và chia thành 6 cMp '& khác nhau.

Tham gia th] 32ng (Passive participation)

Người dân thA '&ng tham gia vào các hoạt '&ng phát tri.n tại c&ng '(ng, b$o gì làm 'My, không tham d2 vào quá trình ra quyBt 'Lnh.

Tham gia thông qua việc cung c%p thông tin (Participation as contributors)

Thông qua vi"c tr$ lời các câu h\i 'iPu tra c/a các nhà nghiên cHu. Người dân không tham d2 vào quá trình phân tích và sf dAng thông tin.

Tham gia nh' nhà t' v%n (Participation as consultants)

Page 9: Ky nang phat trien cong dong

9

vùng.Người tham gia 'ư^c h\i và cho ý kiBn vP các vMn 'P khó khăn và c# h&i tại

Tham gia trong việc th.c hiện (Participation in implementation)

Người dân tham gia vào vi"c thành lCp nhóm '. tiBn hành nh]ng hoạt '&ngc/a các chư#ng trình hay d2 án phát tri.n tại 'La phư#ng, nhưng hd không tham d2vào quá trình ra quyBt 'Lnh.

Tham gia trong quá trình ra quy+t 3hnh (Participation in decision –making)

Người dân ch/ '&ng tham gia vào các quá trình phân tích và lCp kB hoạch, hd tham gia tr2c tiBp vào quá trình ra quyBt 'Lnh tại 'La phư#ng.

Tham gia t. nguyện (Self – mobilization)

Người dân t2 khmi xưIng vP vi"c xác 'Lnh, lCp kB hoạch, th2c hi"n và 'ánh giá các hoạt '&ng phát tri.n (không có s2 'Lnh hưIng tS bên ngoài).

1.3. Các b'ic th.c hiện

1.3.1. Xác 3hnh c2ng 36ng

Muan áp dAng phư#ng pháp ABCD, trưIc tiên ph$i xác 'Lnh 'ư^c c&ng '(ng n#i mà các người lãnh 'ạo và người dân tại 'La phư#ng (làng/xã) rMt muan áp dAng phư#ng pháp này.

1.3.2. T"p hu%n ban lãnh 3\o làng (xã) và ng':i dân

Vi"c tCp huMn cho các ban lãnh 'ạo và người dân vP các phư#ng pháp giúp hd t2 khám phá vP n&i l2c và xây d2ng phư#ng hưIng phát tri.n cho chính c&ng '(ng mà hd 'ang sang là rMt cgn thiBt.

1.3.3. Phát tri4n k+ ho\ch

Muan có m&t kB hoạch phát tri.n phù h^p và thu hút s2 tham gia c/a c&ng '(ng nông thôn. TrưIc hBt, người dân tại thôn Mp ph$i biBt rMt rõ ràng reng cái 'ích mà hd muan 'ạt 'ư^c trong tư#ng lai là gì? Sau 'ó người dân hãy xem hi"n tại hd có nh]ng gì? Khi hd 'ã có m&t bHc tranh toàn c$nh rõ ràng vP nh]ng kBt qu$ mong muan cuai cùng và xác 'Lnh 'ư^c xuMt phát 'i.m hi"n tại hd có gì, hd sY nhCn thMy reng nh]ng mong muan sY chp là vitn c$nh và ưIc m# nBu hd

Page 10: Ky nang phat trien cong dong

10

không th2c s2 nj l2c tìm kiBm gi$i pháp '. 'ạt 'ư^c. Các kB hoạch phát tri.n là tSng bưIc c/a m&t l& trình thay 'ci hi"n trạng th2c tB vIi nh]ng ngu(n l2c hi"n có'. 'ạt 'ư^c tư#ng lai mong muan.

Trình t2 c/a vi"c phát tri.n kB hoạch thông thường bao g(m các bưIc sau:

Khai thác n&i l2c tại c&ng '(ng

VY b$n '(các ngu(n tài

nguyên

Huy '&ng n&i l2c '. phát tri.n

KB hoạch t2phát tri.n

Các chư#ng trình phát tri.n bPn

v]ng

(Nguồn: Gord, 2006)Hình 3: Các b'ic trong việc l"p m2t k+ ho\ch phát tri4n bTng ph'(ng

pháp ABCD t\i c2ng 36ng

1. 5. Bài t"p th.c hành

1.5.1. Bài t"p t\i lip

Hãy 3nc câu chuyện và trM l:i các câu hoi sau 3ây

1. Trong các câu chuy"n sau 'ây (câu chuy"n 1.1 và 1. 2), tS “c&ng '(ng”có ý nghka như thB nào?

2. Hoạt '&ng nào 'ư^c xem xét như là “t2 c&ng '(ng 'P xuMt và phát tri.n”?

3. TiBn trình c/a câu chuy"n như thB nào?

4. Các yBu ta nào 'ã $nh hưmng 'Bn s2 thành công c/a s2 vi"c?

5. Nh]ng thf thách nào mà nh]ng người trong c&ng '(ng cgn ph$i vư^t qua '. giúp cho hoạt '&ng 'ư^c thành công h#n?

1.5.2. Bài t"p vc nhà

Anh (ChL) hãy k. lại m&t câu chuy"n vP m&t hoạt '&ng tại c&ng '(ng n#i các Anh (ChL) sinh sang và hoạt '&ng này 'ã và 'ang mang lại nh]ng l^i ích vP kinh tB cho nh]ng người dân trong c&ng '(ng. Hoạt '&ng ph$i do chính nh]ng người trong c&ng '(ng khmi xưIng và th2c hi"n mà không có s2 giúp 'ỡ (ho-c có rMt ít s2 giúp'ỡ) tS bên ngoài.

Page 11: Ky nang phat trien cong dong

11

CÂU CHUY7N 1.1

TpNH KOH KONG, CAMBODIAKoh kong là tpnh thu&c vùng nông thôn và tách bi"t vIi các vùng khác c/a

Cambodia, dân sa ít. uBn gi]a năm 2002, phư#ng ti"n duy nhMt '. 'Bn 'ư^c vIi vùng phía tây c/a tpnh là 'ường thuÄ. Do chB '& cai trL hà khXc c/a chính quyPnKhmer '\, hàng trăm người m các vùng khác r#i vào tình trạng không có 'Mt s$n xuMt và nhóm người này di cư 'Bn Koh Kong vIi hy vdng xây d2ng 'ư^c cu&c sang mIi tS nh]ng ngu(n tài nguyên phong phú m các vùng ven bi.n. RMt ít người dân m Koh kong 'ã di cư '. tránh t" nạn Khmer '\ trm vP quê hư#ng. Nhóm khác di cư sang Tháilan và không quay vP. Do vCy, vùng này 'ư^c m"nh danh là “ MiPn tây hoang s#” c/a Cambodia bmi vì 'ây là vùng biên giIi và có hàng loạt các hoạt '&ng bMt h^p pháp x$y ra.

Ngu(n thu nhCp chính c/a vùng qua hàng thB h" là các hoạt '&ng như: 'ánh bXt cá (h^p pháp và không h^p pháp), s$n xuMt than (không h^p pháp), nông nghi"p,buôn bán (trong vùng và các vùng lân cCn), làm vi"c trong các c# quan nhà nưIc (quân '&i, công nhân viên, công an) và lao '&ng làm thuê. Người dân trong vùng ca gXng làm nhiPu nghP và áp dAng nhiPu cách 'ánh bXt cá '. mưu sinh.

Ngăn ch-n vi"c s$n xuMt than trái phép là cu&c 'Mu tranh không ngSng gi]a nh]ng người dân và cán b& nhà nưIc. RMt nhiPu người 'Bn vùng này '. khai thác than bán cho nh]ng nh]ng thư#ng lái m Thái Lan bmi vì s$n phym than c/i tS cây'ưIc có giá trL rMt cao. Vi"c mua bán này khá “phHc tạp” vì nh]ng người bạn hàng luôn là nh]ng người thu 'ư^c hgu hBt l^i nhuCn h#n là nh]ng người nghèo- người'ã 'an và làm ra than. Nhưng, cây 'ưIc là môi trường sang thích h^p cho rMt nhiPuloài cá và 'ây là ngu(n cá ch/ yBu cho các hoạt '&ng 'ánh bXt tại 'La phư#ng. RSng'ưIc bL huÄ di"t, 'ã làm suy gi$m nghiêm trdng s$n lư^ng cá 'ư^c 'ánh bXt. TS gi]a thCp nhiên 90, chính ph/ m nhiPu cMp 'ã th2c hi"n nhiPu chư#ng trình '. ngăn ch-n nhưng hi"u qu$ 'ạt 'ư^c là rMt ít. uBn năm 1999, s2 cạnh tranh gai gXt gi]a người s$n xuMt than và người 'ánh bXt cá 'ã 'Bn 'pnh 'i.m - các cu&c xô xát 'ã ditn ra.

TrưIc tình hình 'ó, m&t người 'ánh cá có uy tín trong vùng 'ã 'Hng ra tc chHc m&t cu&c hdp m-t gi]a nh]ng người làm nghP 'ánh cá trong làng (c$ m m&t vài làng lân cCn) và người s$n xuMt than nhem '. gi$i quyBn vMn 'P. Tại buci hdp, người ch/ trì 'ã gom góp tiPn và nh]ng dAng cA 'ánh bXt (cá, cua…) 'ã qua sf dAng (c/a nh]ng người làm nghP 'ánh bXt cá) và thuyBt phAc nh]ng người khai thác than chuy.n sang 'ánh bXt cá. Sau khi có rMt nhiPu th$o luCn (k. c$ ý kiBn sY có s2 cạnh tranh vP ngu(n cá do sa người làm nghP 'ánh bXt cá sY tăng lên), nhóm '(ng ý là cung cMp tiPn và dAng cA cho nh]ng người s$n xuMt than '. khuyBn khích hd chuy.n sang nghP 'ánh bXt cá. Có lY 'iPu quan trdng nhMt 'ạt 'ư^c trong cu&c hdp là s2 thang nhMt - nh]ng người s$n xuMt than sY chuy.n sang 'ánh bXt cá m 'âu và cách thHc 'ánh bXt cnng như là bán s$n phym cá như thB nào.

Page 12: Ky nang phat trien cong dong

12

M&t “chính sách” mIi là nh]ng người 'ánh bXt cá trong mji làng sY tiBp cCn vIi nh]ng người s$n xuMt than trong làng vIi lời 'P nghL trên. Trong vòng m&t vài tugn sau 'ó, m&t vài người s$n xuMt than 'ã '(ng ý chuy.n sang 'ánh bXt cá và trong vòng m&t năm sau con sa này 'ã tăng lên gMp 10 lgn.

S2 thành công c/a c&ng '(ng 'ã gây 'ư^c s2 chú ý c/a chính quyPn 'La phư#ng, chính quyPn cMp tpnh và B& ThuÄ s$n m Trung Ç#ng. Chính quyPn 'La phư#ng 'ã có nhiPu chính sách giúp 'ỡ nh]ng người vSa '(ng ý chuy.n sang nghP cá beng các phư#ng thHc như: nuôi cá vIi qui mô nh\, nuôi sò, nuôi cua vj béo. Nh]ng tc chHc phi chính ph/ tại 'La phư#ng, tpnh và Trung Ç#ng 'ã bXt 'gu tCp huMn và chuy.n giao ki thuCt vP nh]ng ngành nghP mIi này. Trong vòng 2 năm trm lại 'ây, nh]ng người làm nghP cá tại tpnh Koh Kong 'ã bXt 'gu ký kBt nh]ng hi"p ưIc vIi chính ph/ vP vi"c qu$n lý ngu(n l2c t2 c&ng '(ng.

(Nguồn Alison, 2006)

Page 13: Ky nang phat trien cong dong

13

CÂU CHUYtN 1.2

TpNH AN GIANG, VItT NAM

Tôi 'ư^c sinh ra và lIn lên trong m&t làng nh\, dân sa chp kho$ng 300 người. Người trong làng nghèo và thường có hdc vMn rMt thMp. Vi"c tiBp cCn khoa hdc và ki thuCt 'ai vIi nh]ng người trong làng rMt ít, c&ng vIi vi"c thiBu kiBn thHc 'ã dqn tIi tình trạng suy dinh dưỡng, môi trường bL ô nhitm tMt nhiên là cu&c sang nghèo khc vqn còn 'eo bám hd.

Người dân sang ch/ yBu d2a vào tr(ng lúa nhưng mà cu&c sang không 'ư^c'gy '/ bmi vì thiBu 'Mt tr(ng và lúa làm ra có chMt lư^ng rMt thMp. Tuy nhiên nông dân trong làng lao '&ng rMt cgn cù và hd rMt gi\i vP các nghP như: làm th^ m&c, vY kính (trang trí) và 'ánh bXt cá – là công vi"c làm '. phA thêm cho nh]ng chi phí heng ngày. Khí hCu trong vùng ôn hoà rMt tat cho tr(ng trdt và chăn nuôi. Dân trong vùng làm vi"c cgn cù vIi mong ưIc là con cháu c/a hd 'ư^c 'Bn trường. Thêm vào'ó, người trưmng làng rMt tân tiBn, luôn tìm kiBm và thu thCp các ngu(n /ng h& bênngoài.

TS năm 1995, người dân trong làng 'ã có nhiPu thay 'ci, bXt 'gu beng quyBt'Lnh ph$i tăng cường hdc vMn trong làng. Hd '(ng ý gom góp tiPn '. xây lại trường, xây thêm phòng hdc và mua thêm thiBt bL dạy hdc, vì vCy nhiPu trÉ em có th. 'Bn trường. Thêm vào 'ó, nh]ng người trong làng cnng tc chHc thường xuyên nh]ng cu&c hdp '. th$o luCn làm sao '. phát tri.n các ngành nghP truyPn thang như nghP m&c, vY kính, 'ánh bXt cá, chăn nuôi và quan trdng là tìm thL trường cho nh]ng s$n phym này. M&t vài năm sau 'ó, cu&c sang c/a người dân trong làng 'ã có nhiPu thay'ci, hd 'ã bXt 'gu cho con 'i hdc m các thành pha lIn '. 'ạt 'ư^c hdc vMn cao h#n. NhiPu người sau khi tat nghi"p trm vP 'La phư#ng công tác và mang theo nh]ng kiBnthHc mIi vP máy vi tính, các thiBt bL 'i"n tf và nhiPu ý tưmng mIi trong s$n xuMt và cu&c sang như qu$n lý gia 'ình, tín dAng nông thôn…

Quay trm vP thăm làng vào thời gian ggn 'ây, tôi c$m thMy thCt khó tin vIi nh]ng s2 thay 'ci trong làng. Người dân 'ã thành lCp và trm thành thành viên c/a rMt nhiPu h&i như h&i nghP m&c, h&i nghP vY kính, h&i phA n]… Ggn như mji nhà 'Pu có tivi, máy nghe nhạc. M&t sa h&i, tại trA sm làm vi"c 'ã có m&t ho-c hai máy vi tính cho các thành viên trong h&i 'ư^c sf dAng. Bây giờ người dân trong làng không nh]ng biBt làm thB nào '. sf dAng nh]ng tài nguyên thiên nhiên và kiBn thHc c/a nh]ng người trong c&ng '(ng mà còn biBt huy '&ng các ngu(n giúp 'ỡ tS bên ngoài'. kiBn nghL lên chính quyPn cMp trên '. có nh]ng chính sách thích h^p nhem giúp hd phát tri.n các s$n phym '. cu&c sang tat h#n vP tinh thgn lqn vCt chMt.

Nh]ng thách thHc vqn còn 'ó. Tuy nhiên s2 nghèo 'ói, mù ch], suy dinh dưỡng và ô nhitm môi trường 'ã rời kh\i cu&c sang c/a người dân, giờ 'ây cu&c sang vIi nhiPu hHa hrn vP s2 sung túc và hạnh phúc trong tư#ng lai 'ang chờ 'ón hd.

(Nguồn: Hồ Thanh MC Ph4Dng, 2006)

Page 14: Ky nang phat trien cong dong

14

Bài 2: KHAI THÁC NỘI LỰC (ASSETS) CỘNG ĐỒNG

2.1. N2i l.c là gì

Là tMt c$ các ngu(n l2c th2c tB trong c&ng '(ng giúp người dân tạo d2ng cu&c sang cho chính hd (Gord, 2006)

2.2. N2i l.c cQa c2ng 36ng bao g6m gì?

N&i l2c c/a c&ng '(ng có th. có nhiPu khái ni"m khác nhau tuỳ theo hoàn c$nh cA th., nhưng trong phạm vi áp dAng phư#ng pháp ABCD thì n&i l2c c&ng '(ng bao g(m:

2.2.1. N`ng l.c (capacity), tài trí (talent) và n`ng khi+u (skill) cQa tvng thành viên trong c2ng 36ng.

N2i l.c t6n t\i trong c2ng

36ng

Hình 4: N2i l.c trong c2ng 36ng

Thường có nhiPu cách '. xác 'Lnh năng l2c, tài trí và năng khiBu c/a nh]ng thành viên trong c&ng '(ng. Tuy nhiên m&t cách '#n gi$n là thiBt lCp m&t b$ng li"t kê bao g(m 3 thành phgn chính như sau, năng l2c tài trí và năng khiBu.

Ví dA:

- Th^ m&c- NghP nông- Th^ sfa máy- Chăn nuôi- Th^ xây d2ng nhà…………………….…………………….

- Ca vMn cho thanh niên- Chăm sóc người lIn

tuci- Gi$i quyBt xung '&t

trong c&ng '(ng

……………………….

- Phân tích- Qu$n lí tài chính- Tc chHc- Gi$i quyBt các

vMn 'P khó khăn

…………………

Page 15: Ky nang phat trien cong dong

15

Vi"c thành lCp b$ng li"t kê chi tiBt h#n d2a vào các nghP chính trong c&ng'(ng sY h]u dAng h#n lCp kB hoạch phát tri.n cho c&ng '(ng.

Cây tr6ng Ch`n nuôi Xây d.ng V`n hóa Sfc khoe ???

- Cày

- CMy

- Gieo mạ

- Làm c\

- TưIi

-Thu hoạch

…………

…………

- Chăm sóc

- VXt s]a

- ChB biBn s]a

-Nhân giang vCt nuôi

…………...

……………

- Th^ m&c

- Th^ xây

-Xây d2ng h" thang tưIi tiêu

…………..

…………..

- Hát và múa nhạctruyPn thang

- Làm '(gam

- D2 báo thời tiBt

…………….

…………….

- Chăm sóc trÉ em

- Chăm sóc người sau khi sinh

- Băng bó cho người bL gãy xư#ng

…………….

…………….

…………….

…………….

…………….

…………….

…………….

…………….

…………….

…………….

2.2.2. Các h2i 3oàn trong c2ng 36ng (Associations)

Đhnh nghwa

H&i 'oàn là m&t tc chHc là tS hai người trm lên cùng th2c hi"n m&t hoạt '&ng nào 'ó và cùng chia sY nh]ng mAc 'ích và hoài bão trong công vi"c. Ví dE: nhóm nhGng ng45i Hi tìm thuJc nam cho mEc Hích tK thiLn tMi cộng Hồng

ĐPc 3i4m cQa h2i 3oàn

- Vi"c tham gia vào các h&i 'oàn c/a tSng thành viên hoàn toàn trên c# sm t2nguy"n.

- Nh]ng người hoạt '&ng trong nhóm thường t2 xem xét và quyBt 'Lnh công vi"c c/a chính h&i: nhGng gì là vNn H3 còn khó khPn, tồn tMi trong cộng Hồng và Hâu là cD hội cho s phát triển cRa hội. Các thành viên thường không cgn s2 tư vMn tS bên ngoài. Người trong nhóm sY ra nh]ng quyBt 'Lnh kLp thời '. gi$i quyBt vMn'P khó khăn ho-c bXt kLp m&t thời c# nào 'ó mà khôngcgn s2 tư vMn tS bên ngoài.

- Các thành viên trong h&i 'oàn là nh]ng người hoạt '&ng tr2c tiBp, th2c hi"n nh]ng quyBt 'Lnh c/a chính hd.

2.2.3. Các 3oàn th4 trong c2ng 36ng (Institutions)

uoàn th. là các tc chHc hoạt '&ng theo m&t h" thang nhMt 'Lnh tS trung ư#ng'Bn 'La phư#ng. Các tc chHc này là nh]ng thành phgn hoạt '&ng chính trong tiBn trình phát tri.n c/a c&ng '(ng, có th. là các doanh nghi"p tư nhân, các tc chHc hoạt'&ng trong các lknh v2c công c&ng và các tc chHc phi chính ph/. Ví dE: hội nông dân, hội phE nG

Page 16: Ky nang phat trien cong dong

16

Hình 5: S( 36 Venn bi4u dixn các h2i 3oàn và 3oàn th4 t6n t\i trong c2ng 36ng

Page 17: Ky nang phat trien cong dong

17

2.2.4. Các ngu6n tài sMn t. nhiên (Natural capitals)

Ngu(n tài s$n t2 nhiên là thuCt ng] dùng '. chp các ngu(n tài nguyên thiên nhiên h]u dAng cho cu&c sang mà con người nhCn 'ư^c tS thB giIi t2 nhiên xung quanh. Tài s$n t2 nhiên có th. vô hình (ví dA như bgu khí quy.n) hay h]u hình ('Mt'ai, cây tr(ng...). VP quyPn sm h]u các tài s$n t2 nhiên có th. 'ư^c phân chia m&t cách tư#ng 'ai như sau:

- Tài s$n “chung” – tài s$n thu&c quyPn sm h]u c/a tMt c$ mdi người trong c&ng '(ng ví dA như khí quy.n, cá m bi.n, ngu(n nưIc...

- Tài s$n cá nhân: cây tr(ng, 'Mt …thu&c quyPn sm h]u cá nhân c/a tSng thành viên trong c&ng '(ng

Hình 6: Tài nguyên thiên nhiên vùng Đ6ng BTng Sông CVu Long(Nguồn Charles Howie)

2.2.5. Các tài sMn v"t lý (Physical assets)

Tài s$n vCt lý bao g(m c# sm hạ tgng và phư#ng ti"n phAc vA cho cu&c sang con người như các phư#ng ti"n c&ng công, h" thang 'i"n, h" thang trường hdc,'ường giao thông…

Hình 7: C( s| h\ t}ng | nông thôn vùng Đ6ng BTng Sông CVu Long(Nguồn Charles Howie)

Page 18: Ky nang phat trien cong dong

18

2.3. Th.c hành khai thác n2i l.c c2ng 36ng

2.3.1. Khai thác các h2i 3oàn và 3oàn th4 ho\t 32ng trong c2ng 36ng

Anh (ChL) hãy vY bi.u '( Venn, trên 'ó th. hi"n 'ư^c các h&i 'oàn, 'oàn th. và tc chHc hoạt '&ng khác (nBu có) trong c&ng '(ng. Trình bày các yBu ta này theo mHc '& quan trdng vP s2 'óng góp c/a nó trong quá trình phát tri.n c/a c&ng '(ng.

Chú ý: trong biểu Hồ ph0i thể hiLn H4Uc quan hL giGa các hội Hoàn vàHoàn thể hoMt Hộng trong cộng Hồng.

Các hội Hoàn và Hoàn thể nên H4Uc trình bày bWi nhGng hình khác nhau. Kích th4Yc cRa hình thể hiLn H4Uc mZc Hộ quan tr[ng cRa t\ chZc này (hội Hoàn và Hoàn thể) Hóng góp vào bNt kì s phát triển nào cRa cộng Hồng.

NhGng hội Hoàn và Hoàn thể có mJi quan hL g]n nhau hay g]n vYi cộng Hồng H4Uc thể hiLn trên biểu Hồ W nhGng v^ trí g]n nhau, qua Hó thể hiLn H4Uc sZc mMnh cRa cộng Hồng thông qua mJi quan hL g]n g_i giGa nhGng t\ chZc tồn tMi trong cộng Hồng.

V"t liệu: giMy trXng khc lIn, giMy màu, bút màu, keo dán, băng keo, kéo…

2.3.2. Th.c hành khai thác các n`ng l.c, tài trí và n`ng khi+u cQa các thành viên trong c2ng 36ng

Năng l2c, tài trí và năng khiBu c/a các thành viên trong c&ng '(ng mà Anh(ChL) 'ang sang là gì? Hãy lCp b$ng và li"t kê m&t cách chi tiBt vP 'iPu này.

V"t liệu: giMy trXng khc lIn, giMy màu, bút màu, keo dán, băng keo, kéo…

Page 19: Ky nang phat trien cong dong

19

Bài 3: V~ BẢN ĐỒ CÁC NGUỒN TÀI NGUYÊN VÀ LÁT CÅT

3.1. BMn 36 vc c2ng 36ng

Muan phát tri.n c&ng '(ng, trưIc hBt người dân tại c&ng '(ng ph$i biBt hi"n tại hd có nh]ng gì, bmi vì khi 'ã biBt chXc reng nh]ng gì mình có thì hd sY xác 'Lnh'ư^c 'âu là 'iPu mà chính c&ng '(ng 'ang cgn. Do vCy, b$n '( c&ng '(ng ph$i'ư^c vY bmi nh]ng người trong c&ng '(ng, trên b$n '( ph$i th. hi"n 'ư^c các hình thHc sf dAng 'Mt tại thời 'i.m hi"n tại trong c&ng '(ng ('Mt thc cư, 'Mt canh tác, 'Mt công c&ng…), ngu(n nưIc, h" thang kênh rạch, nhà m, h" thang 'ường xá và nhMt là b$n '( ph$i th. hi"n 'ư^c s2 ranh giIi c/a nh]ng thành phgn này.

uây là m&t c# h&i tat cho nh]ng người trong c&ng '(ng hdp lại và làm vi"c cùng vIi nhau Nh]ng người này sang và hoạt '&ng m nhiPu lknh v2c khác nhau như: tr(ng trdt, chăn nuôi, thuÄ s$n do vCy hd cùng bàn bạc vP nh]ng gì sY 'ại di"n cho c&ng '(ng c/a hd trên b$n '( là vi"c làm rMt cgn thiBt.

Hoạt '&ng này thường 'ư^c th2c hi"n tại c&ng '&ng vIi nhiPu vCt li"u khác nhau như dùng que vY trên 'Mt '. xác 'Lnh 'ường ranh giIi trong c&ng '(ng và dùng các dAng cA như hoa, lá cây, 'á, s\i '. 'ại di"n cho các 'i.m '-c trưng (nhà, ru&ng…) trên b$n '(.

Có th. thMy rMt rõ s2 khác nhau trên hai b$n '( cùng th. hi"n m&t c&ng '(ng nhưng 'ư^c vY bmi nhóm nam và nhóm phA n]. uiPu này cnng dt hitu bmi vì hai nhóm sY nhMn mạnh và quan tâm vào nh]ng '-c 'i.m mà hd cho là quan trdng 'ai vIi 'ời sang heng ngày c/a hd h#n.

Lát cÖt

Hình 8: BMn 36 c2ng 36ng 3'Éc th.c hiện 3(n giMn trên gi%y vÑ

(Nguồn: Gord, 2006)

Page 20: Ky nang phat trien cong dong

20

Hình 9: BMn 36 c2ng 36ng 3'Éc th4 hiện bTng gi%y màu và các v"t liệu khác cây, co…

3.2. Lát cÖt (Transect)

Lát cXt là b$n vY m&t m-t cXt xuyên qua m&t vùng hay m&t khu 'Mt trên 'ó th.hi"n 'ư^c 'gy '/ nhMt các '-c 'i.m quan trdng c/a vùng ví dA như vP 'La hình, 'Mt'ai, '& dac, sông rạch, cây tr(ng, vCt nuôi và các hoạt '&ng khác.

Beng cách 'i ddc theo 'ường vY và quan sát thì rMt nhiPu ngu(n tài s$n và c# h&i có th. 'ư^c nhCn biBt. Lát cXt rMt thông dAng trong vi"c mô t$ h" sinh thái nông nghi"p cnng như giúp hi.u 'ư^c các hoạt '&ng s$n xuMt trong c&ng '(ng.

Page 21: Ky nang phat trien cong dong

21

Sông Đ%t nông nghiệp

Đ':ng xá Khu dân c'

C( quan Kênh, r\ch

V':n cây

M]c 3ích sV d]ng3%t

Tr(ng lúaCây màu

VCn chuy.n

Nhà m C# quan Trạm y tB Trường Ch^

Ngu(n nưIc, VCn chuy.n

Tr(ng câyăn trái

Cây tr6ng LúaCây màu

V"t nuôi Cá Bò, Trâu Gà VLt

DSaCây ăn trái

Cây ăn trái DSaCây ăn trái

Gà CáVLtHeo

Xoài Üi Nhãn Chuai

Lo\i 3%t Phù sa Phù sa

Quycn sV d]ng tài nguyên

Công c&ng Tư nhân Công c&ng Tư nhân Công c&ngTư nhân

Công c&ng Tư nhân

Hình 10: Lát cÖt

Page 22: Ky nang phat trien cong dong

22

3.3. Bài t"p th.c hành

3.3.1. VÑ bMn 36 c2ng 36ng

Anh, ChL hãy vY b$n '( các ngu(n tài s$n c/a c&ng '(ng (tài s$n t2 nhiên và vCt lí), trên b$n '( ph$i th. hi"n 'ư^c các tài s$n t2 nhiên (các loại 'Mt, hình thHc sf dAng 'Mt, h" thang vCt nuôi, cây tr(ng, kênh rạch) và các c# sm hạ tgng tại vùng.

V"t liệu: giMy trXng khc lIn, giMy màu, bút màu, keo dán, băng keo, kéo…

3.3.2. VÑ lát cÖt

Trên b$n '( 'ã vY (3.3.1), hãy vY lát cXt mà th. hi"n 'ư^c 'gy '/ nhMt vP '-c'i.m c/a c&ng '(ng và trình bày lát cXt 'ó.

V"t liệu: giMy trXng khc lIn, giMy màu, bút màu, keo dán, băng keo, kéo…

Page 23: Ky nang phat trien cong dong

23

Bài 4: XÁC ĐäNH CÁC CE HỘI PHÁT TRIỂN KINH TF

4.1. S( 36 thùng thQng

Phgn này sY kh$o sát vP nPn kinh tB tại vùng như là m&t h" thang năng '&ng (dynamic system). u. 'ạt 'ư^c 'iPu 'ó chúng ta sY sf dAng công cA “thùng th/ng” (leaky bucket). Công cA này 'ư^c dùng '. phân tích nPn kinh tB tại c&ng '(ng tại thời 'i.m hi"n tại, do vCy giúp chính người trong c&ng '(ng hi.u h#n vP nPn kinh tB c/a c&ng '(ng mà mình 'ang sang. Công cA này cnng cung cMp m&t cái nhìn tcng quát vP n&i l2c 'ang t(n tại trong c&ng '(ng và các c# h&i phát tri.n kinh tB '. có th. nai kBt các ngu(n tài nguyên trong c&ng '(ng lại vIi nhau.

M&t cách '. giúp người trong c&ng '(ng có 'ư^c s2 hi.u biBt sâu h#n vP s2 năng '&ng c/a nPn kinh tB c&ng '(ng thông qua vi"c phân tích nh]ng hoạt '&ng kinh tB c# b$n. Công vi"c này có th. bXt 'gu beng vi"c ca gXng yêu cgu người trong c&ng '(ng tưmng tư^ng kinh tB c&ng '(ng như m&t “thùng th/ng’ vIi tiPn và hàng hoá 'i vào m trên và tiPn và hàng hoá 'i ra tS hai bên và bên 'áy thùng.

(Nguồn Gord, 2006)

Hình 11: S( 36 thùng thQng

Page 24: Ky nang phat trien cong dong

24

S# '( thùng th/ng 'ư^c hình thành d2a vào m&t sa khái ni"m sau (Shaffer,1984)

- C&ng '(ng liên kBt vIi các c&ng '(ng khác bên ngoài thông qua nh]ng dòng ch$y ra và ch$y vào, các dòng ch$y này bao g(m: tiPn, hàng hoá, dLch vA, vCt li"u thô '. s$n xuMt, công vi"c, nhu cgu tiêu dùng, 'gu tư, l^i nhuCn và c$ vP ý tưmng…

- C&ng '(ng sf dAng nguyên vCt li"u '. s$n xuMt ra hàng hoá, nh]ng ngu(n l2c này có th. là vCt li"u c/a chính c&ng '(ng ho-c 'ư^c mua tS nh]ng c&ng '(ng bên ngoài.

- Kích thưIc thùng 'ư^c quyBt 'Lnh bmi nhiPu yBu ta: dòng ch$y vào và ch$y ra, s2 rò rk c/a tiPn/hàng hoá ra kh\i c&ng '(ng và khai lư^ng các tài nguyên 'ư^c sf dAng '. tạo 'gu ra cho c&ng '(ng.

- u& cao c/a chMt l\ng trong thùng 'ại di"n tcng quát cho mHc '& c/a các hoạt'&ng kinh tB c/a c&ng '(ng.

4.1.1. Ngu6n ticn chMy vào c2ng 36ng

TiPn 'i vào c&ng '(ng có th. tS nhiPu ngu(n khác nhau. Ví dA: tiPn thu 'ư^c tS bán hàng hoá ho-c dLch vA ra các c&ng '(ng bên ngoài, tiPn do các khách du lLch hay người bên ngoài ph$i tr$ cho hàng hoá và dLch vA bên trong c&ng '(ng. TiPn lư#ng hay phgn thưmng c/a nh]ng người trong c&ng '(ng nhCn 'ư^c do lao '&ng bên ngoài c&ng '(ng. TiPn gmi vP cho hd hàng tS nh]ng người sang bên ngoài, tiPn tS chính ph/ ho-c các tc chHc bên ngoài chuy.n vào nh]ng chi nhánh hay các c# quan m trong c&ng '(ng.

4.1.2. Ngu6n ticn chMy ra khoi c2ng 36ng

TiPn ch$y ra kh\i c&ng '(ng cnng bao g(m nhiPu ngu(n khác nhau: nhu cgu tiêu dùng c/a người trong c&ng '(ng (hàng hoá, qugn áo, dAng cA sinh hoạt gia'ình…) tiPn gmi tiBt ki"m (gmi vào nh]ng ngân hàng hay các dLch vA khác nemngoài c&ng '(ng), 'gu tư, mua hàng hoá bên ngoài cho các hoạt '&ng s$n xuMt trong c&ng '(ng, phgn l^i nhuCn mà người hưmng l^i là thành viên c/a các c&ng '(ng khác….

Nhưng cnng ph$i chú ý reng không ph$i tMt c$ ngu(n tiPn 'i ra 'ư^c xem là tiPn “rò rk”. TiPn ch$y ra tS c&ng '(ng này có th. là ngu(n tiPn ch$y vào cho m&t c&ng '(ng khác (hay kh$ năng 'gu tư c/a c&ng '(ng này sang c&ng '(ng khác). Nhưng khi tiPn vSa 'i vào c&ng '(ng lại 'ư^c tiêu dùng tr2c tiBp ra bên ngoài thì 'ó là beng chHng c/a nPn kinh tB tại chj không v]ng mạnh.

4.1.3. Ticn chMy bên trong c2ng 36ng

Ngu(n tiPn thH 3 có th. k. 'Bn là ngu(n tiPn ch$y bên trong c&ng '(ng. Ví dA như tiPn thưmng ho-c tiPn lư#ng tS các c# quan chính ph/ hay phi chính ph/ chi tr$ cho nh]ng người lao '&ng trong c&ng '(ng, các hoạt '&ng kinh doanh lIn, vSa và nh\ trong c&ng '(ng, vi"c mua hàng hoá hay dLch vA bên trong c&ng '(ng, tiPn tiBt ki"m 'ư^c huy '&ng tS nh]ng nhóm tiBt ki"m hay là các nhóm tín dAng ho-c là các tc chHc h^p tác xã tín dAng …hoạt '&ng bên trong c&ng '(ng

Page 25: Ky nang phat trien cong dong

25

Xem xét thí dA trang 26, 27

C2ng 36ng 1: tiPn 'i vào c&ng '(ng là 10 u và sa tiPn này 'ư^c tiêu dùng tr2c tiBp ra bên ngoài. Vì vCy sau khi 'i vào c&ng '&ng, tác '&ng c/a 10 '(ng vqn còn gi]a nguyên mà không 'ư^c nâng lên.

C2ng 36ng 2

TiPn (10 u) sau khi vào c&ng '(ng tiBp tAc 'ư^c truyPn qua nhiPu giai 'oạn khác nhau, do vCy tác '&ng c/a sa tiPn ban 'gu 'ư^c nâng lên và tác '&ng này tp l" thuCn vIi sa lgn tiPn 'ư^c duy trì bên trong c&ng '(ng. Tác '&ng cuai cùng c/a 10 u sau khi vào c&ng '(ng 2 sY 'ư^c nâng lên: 10 + 6 + 3 + 1 = 20 u

Theo (Shaffer, 1984), nh]ng câu h\i tcng quát dưIi 'ây sY giúp người trong c&ng '(ng bưIc 'gu phân tích 'ư^c nh]ng thành phgn c/a thùng:

Nh]ng 'ường liên h" c/a c&ng '(ng vIi thB giIi bên ngoài là gì?

Nh]ng cách nào có th. giúp người trong c&ng '(ng:

a. tăng thêm dòng ch$y vào c/a các ngu(n thu nhCp

b. làm 'a dạng và phong phú h#n các ngu(n thu nhCp

Làm thB nào mà c&ng '(ng có th. gi$m 'ư^c s2 thMt thoát tài nguyên trong c&ng '(ng '. tăng cường cho nh]ng hoạt '&ng kinh tB trong c&ng '(ng. Bmi vì s2 bPn v]ng c/a nPn kinh tB trong c&ng '(ng không chp l" thu&c vào dòng ch$y vào c/a thu nhCp mà còn tuỳ thu&c vào s2 rò rk ra tS h" thang.

Làm thB nào mà người trong c&ng '(ng có th. sf dAng tat h#n n]a nh]ng ngu(n tài nguyên và công vi"c sän có trong c&ng '(ng '. tạo ra nhiPu h#n nh]ng s$n phym 'gu ra. Do vCy nhiPu vi"c làm 'ư^c tạo ra và người trong c&ng'(ng sY có thu nhCp cao h#n.

Page 26: Ky nang phat trien cong dong

26

NGƯỜI MUA GãCỘNG ĐỒNG 1

10 Đ

Nông H2

Kinh doanh qui mô nho

10 Đ

CåA HÀNG TẠP HOÁ

(Nguồn Gord, 2006)

Page 27: Ky nang phat trien cong dong

27

NGƯỜI MUA GãCỘNG ĐỒNG 2

10 Đ

NÔNG HỘ

NÔNG HỘ

CXt tóc1 u

ThLt6 u

4 Đ

NÔNG HỘ

Cá3 u

3 Đ

NÔNG HỘ

2

CåA HÀNG TẠP HOÁ CåA HÀNG LƯèI

GIÀY

(Nguồn Gord, 2006)

Page 28: Ky nang phat trien cong dong

28

4.2. Dòng chMy kinh t+ trong c2ng 36ng

M&t cách '#n gi$n giúp các thành viên trong c&ng '(ng xác 'Lnh 'ư^c dòng ch$y chính trong các hoạt '&ng kinh tB là giúp hd vY m&t s# '( '#n gi$n mà trong'ó chp ra 'ư^c nh]ng hoạt '&ng kinh tB chính tại c&ng '(ng. Người trong c&ng '(ngsY ca gXng nhCn biBt và vY ra nh]ng dòng ch$y vào, ch$y ra và ch$y gi]a nh]ng thành phgn này. (Một H45ng v` Hậm (hoac lYn hDn) s` biểu dibn Hộ lYn cRa dòng ch0y.)

Nông h2

CS KD Nhà N'ic

Hình 12: S( 36 các thành ph}n c( bMn trong ncn kinh t+ t\i c2ng 36ngCSKD: CI sK kinh doanh

Page 29: Ky nang phat trien cong dong

29

Hình 13: S( 36 thùng thQng

4.3. Bài t"p th.c hành

Anh, ChL hãy vY s# '( “thùng th/ng” mà trong 'ó th. hi"n 'ư^c nh]ng dòng ch$y kinh tB chính

Dòng ch$y vào c&ng '(ng

Ch$y ra kh\i c&ng c&ng

Ch$y trong giIi hạn c/a c&ng '(ng

Xác 'Lnh nh]ng c# h&i '. phát tri.n kinh tB c&ng '(ng?

V"t liệu: giMy trXng khc lIn, giMy màu, bút màu, keo dán, băng keo, kéo…

Page 30: Ky nang phat trien cong dong

30

Bài 5: LIÊN KFT VÀ HUY ĐỘNG CÁC NỘI LỰC (ASSETS) - TRONG PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG

5.1. Nhbng b'ic lên k+ ho\ch

5.1.1. Ti+p c"n 3'Éc n2i l.c và các c( h2i

Trong các buci th$o luCn, các thành viên trong c&ng '(ng sY dgn nhI lại nh]ng s2 vi"c 'ã cùng h^p tác lao '&ng trong quá khH và nhI c$ nh]ng nguyên nhân khiBn mdi người 'ã hành '&ng như vCy. Và sau 'ó, trong lúc vY b$n '( tài nguyên, n&i l2c và ki năng c/a các thành viên trong c&ng '(ng 'ư^c chú ý 'Bn.

Ví dE: có nhGng s viLc/ cá nhân trong quá khZ Hã làm thay H\i hay Hã có 0nh h4Wng Hến cộng Hồng?

Thông qua vi"c phân tích các hoạt '&ng kinh tB, c&ng '(ng bXt 'gu hi.u vP nh]ng hoạt '&ng kinh tB 'ang ditn ra tại c&ng '(ng và xác 'Lnh 'âu là c# h&i '. nâng cao mHc '& thu nhCp cho các thành viên làm vi"c trong các hoạt '&ng này:

S$n phym nh]ng bài tCp 'ã th2c hi"n sY 'ư^c trưng bày lại cùng m&t lúc '.mdi người cùng nhìn thMy n&i l2c, bao g(m:

Danh sách các h&i 'oàn và 'oàn th. 'ang t(n tại trong c&ng '(ng và danh sách các h&i hoạt '&ng cho chính ph/, các tc chHc phi chính ph/ ho-c các tc chHc khác.

Năng l2c, năng trí và năng khiBu c/a các thành viên trong c&ng '(ng (ai sY sän sàng chia sY nh]ng ki năng này vIi c&ng '(ng).

Tài s$n vP vCt lí (physical assets): th. hi"n qua b$n '( c&ng '(ng, tài s$n t2 nhiên (natural assets): th. hi"n qua b$n '( c&ng '(ng và lát cXt

S# '( phân tích các hoạt '&ng kinh tB c&ng '(ng (s# '( thùng th/ng)

(Ngu(n: Petra, R (2001)

Page 31: Ky nang phat trien cong dong

31

5.1.2. Phát tri4n 3hnh h'ing t'(ng lai

uây là thời 'i.m mà c&ng '(ng sY thành lCp 'Lnh hưIng cho s2 phát tri.n trong tư#ng lai tS vi"c tr$ lời các câu h\i c&ng '(ng sY ra sao trong vòng 5 – 10 năm tIi. Cgn có m&t kho$ng thời gian dành cho vi"c suy nghk, 'iPu này là thCt cgn thiBt '. giúp vi"c hình thành nh]ng ý tưmng.

uiPu này có th. dt dàng h#n nBu nh]ng người trong c&ng '(ng 'ã suy nghk vP nh]ng n&i l2c trong c&ng '(ng và nh]ng kh$ năng phát tri.n trưIc 'ó. Tat h#n là '. cho nhóm (nam, n], người lIn tuci, thanh niên…) th$o luCn riêng vIi nhau vì mji nhóm có th. có nh]ng 'Lnh hưIng '. phát tri.n khác nhau. Sau 'ó tcng h^p nh]ng ý kiBn này lại vIi nhau.

uây là thời 'i.m mà mdi người tham gia 'ư^c khuyBn khích suy nghk vP cách làm thB nào '. n&i l2c có th. 'ư^c huy '&ng và liên kBt '. nhem 'ạt 'ư^c 'Lnh hưIng phát tri.n trong tư#nglai. Có th. sY có nhiPu 'Lnh hưIng cho tư#ng lai, khi mà mdi người 'ã có s2 '(ng tình vP m&t 'Lnh hưIng chung nào 'ó, nó có th.'ư^c vY lại ho-c 'ư^c th. hi"n rõ h#n bmi người trong c&ng '(ng.

5.1.3. Xác 3hnh nhbng n2i l.c t\i 3ha ph'(ng có th4 giúp 3\t 3'Éc 3hnh h'ing phát tri4n

Tại thời 'i.m này, các thành viên c&ng '(ng sY xác 'Lnh n&i l2c (assets) cA th.nào sY giúp c&ng '(ng 'ạt 'ư^c các 'Lnh hưIng phát tri.n. Có th. tat h#n vào thời'i.m này nBu s# '( thùng th/ng 'ư^c xem xét lại và bMt kì c# h&i phát tri.n kinh tBnào cnng sY rMt h]u dAng cho vi"c 'ạt 'ư^c các kB hoạch phát tri.n kinh tB c/a c&ng'(ng. Vi"c xác 'Lnh d2a vào các câu h\i: 'Lnh hưIng phát tri.n trong tư#ng lai c/a c&ng '(ng là gì? Các bưIc th2c hi"n? Nh]ng n&i l2c 'ang t(n tại trong c&ng '(ng có th. sf dAng và nh]ng s2 giúp 'ỡ tS bên ngoài là gì?

S. thay 3íi |t'(ng lai

Các b'ic th.c hiện

Các n2i l.c c2ng36ng có th4 sV

d]ng

S. giúp 3ì tv bên ngoài

Page 32: Ky nang phat trien cong dong

32

Ví dE

Câu chuyện vc nuôi tr`n | khu bMo t6n Láng Sen, Long AnCó hàng trăm h& gia 'ình sinh sang trong khu b$o t(n 'a dạng sinh hdc Láng

Sen, tpnh Long An. Cu&c sang c/a hd d2a ch/ yBu vào vi"c 'ánh bXt cá và khai thác các s$n phym trong khu b$o t(n (gj, săn bXn…). Năm 1996, Nhà nưIc th2c hi"n chính sách “'óng cfa rSng” nghiêm cMm vi"c người dân vào khai thác các s$n phym trong khu b$o t(n và chính sách này 'ã $nh hưmng 'Bn cu&c sang c/a người dân n#i'ây, cu&c sang c/a hd g-p rMt nhiPu khó khăn m-c dù 'ã có s2 hc tr^ m&t phgn tSnhà nưIc

Tại thời 'i.m 'ó, m&t thanh niên trÉ bXt g-p mô hình nuôi trăn rMt hi"u qu$ m u(ng Tháp. Khi trm vP, anh 'ã thuCt lại vIi nh]ng người dân trong xã vP mô hình này. Hd 'ã bXt chu&t van có mCt sa rMt 'ông m vùng '. thay thB vLt làm thHc ăn cho trăn. Trong năm 'gu tiên anh 'ã lời 'ư^c 15 tri"u '(ng tS vi"c bán 5 con trăn và mô hình này vP sau 'ã 'ư^c nhân r&ng trong xã.

(Nguồn Nguybn Hoàng Đ^nh, 2006)

Đhnh h'ing phát tri4n t'(ng lai và các n2i l.c | khu bMo t6n

Nhbng thay 3íi trong t'(ng lai

Các b'ic c}n thi+t Ngu6n n2i l.c hiện có3óng vai trò hí trÉ

S. giúp 3ì tv bên ngoài

Phát tri.n rSng gXn vIi du lLch

sinh thái

Nông nghi"p'ư^c phát tri.n bPn v]ng

- LCp kB hoạch d2a trên c# sm c&ng '(ng

- Nâng cao nhCn thHctrong c&ng '(ng

- Tri.n khai th2c hi"n theo dõi và 'ánh giá

- TCp huMn ki thuCt nông nghi"p

- Nâng cao trình '& qu$nlý kinh tB

- C$i thi"n giang cây tr(ng vCt nuôi

- Nâng cao ý thHc b$o v"môi trường/sinh thái

- Khu b$o t(n t2nhiên

- KiBn thHc b$n 'La- Ngu(n l2c sän có- TruyPn thang lâu

'ời c/a c&ng'(ng

- TCn dAng kiBn thHc b$n 'La

- H&i nông dân- Ngu(n nhân l2c

sän có- uMt 'ai màu mỡ- C# sm hạ tgng tat

- Nh]ng kiBn thHc mIi có liên quan

- NGOs- Hj tr^ h^p pháp

- Các d2 án phát tri.n cMp Nhà nưIc, các NGOs

- ång h& tS các cMpchính quyPn

Phát tri.n ngành nghP, dLch vA

- uánh giá chdn ldc phát tri.n nh]ng ngành nghP

- Phư#ng án xây d2ng qui hoạch

- Tìm kiBm ngu(n 'gutư

- TCp huMn và 'ào tạo

- Ki năng 'ã có- Tài nguyên 'La phư#ng- Ngu(n van sän có c/a người dân

- Hj tr^ 'gu ra- Hj tr^ ki thuCt

Page 33: Ky nang phat trien cong dong

33

5.1.4. Xác 3hnh 3'Éc các mîi quan hệ

Tại thời 'i.m này, thành viên c&ng '(ng ph$i nghk vP ai sY là người tham gia vào các hoạt '&ng 'ã 'ư^c xác 'Lnh. Có th. m&t vài thành viên sY là người t2 nguy"n. Có 'ôi khi, nhờ vào b$ng phân tích nh]ng ki năng c/a các thành viên c&ng'(ng mà nh]ng người này sY 'ư^c mời tham gia bmi vì nh]ng tài năng tuy"t vời c/a hd. NBu cgn s2 giúp 'ỡ tS bên ngoài c&ng '(ng thì các thành viên trong c&ng '(ng sY là người quyBt 'Lnh xem người 'ó là ai.

S. thay 3íi| t'(ng lai

Các b'ic th.c hiện

Các n2i l.c c2ng 36ng có th4 sV d]ng

Ai sÑ là ng':i th.c hiện công việc (nhóm hay riêng lÑ)

S. giúp 3ì tv bên ngoài

Ai sÑ giúp c2ng 36ng

5.1.5. Nîi k+t nhbng hành 32ng cQa c2ng 36ng và c( h2i

M&t s2 ki"n x$y ra m 'âu 'ó bên ngoài c&ng '&ng có th. 'ư^c xem xét như là m&t s2 vi"c mang lại nh]ng c# h&i thay 'ci tat cho c&ng '(ng.

Ví dE: một H45ng cao tJc H4Uc xây d ng không xa lem vYi cộng Hồng, nh4ng nó là cD hội tJt Hể ng45i trong cộng Hồng tiếp cận H4Uc vYi khu v c thành th^.

Đhnh h'ing phát tri4n

Hành 32ng cQa c2ng 36ng

Nîi k+t vii n2i l.c c2ng 36ng

Nîi k+t vii dhch v] và c(

s| sïn có

Nhbng khó kh`n là gì?

5.1.6. Ki4m tra vii t%t cM các h2i 3oàn, 3oàn th4

Nh]ng người cung cMp dLch vA tại 'La phư#ng, chính quyPn 'La phư#ng, tc chHc NGOs và các tc chHc tư nhân khác 'ư^c mời 'Bn buci hdp vIi các thành viên trong c&ng '(ng và sY 'ư^c thông báo vP lại 'Lnh hưIng phát tri.n c/a c&ng '(ng vIi hy vdng nhóm người này sY /ng h& tat h#n cho s2 'Lnh hưIng phát tri.n c/a c&ng '(ng.

Page 34: Ky nang phat trien cong dong

34

5.1.7. Thông báo nhbng khM n`ng thay 3íi có tri4n vnng 3+n t%t cM thành viên trong c2ng 36ng

uBn giai 'oạn này, tMt c$ các thành viên c&ng '(ng sY ki.m tra tiBn trình th2c hi"n và nh]ng kBt qu$ sY 'ạt 'ư^c trong tư#ng lai.

5.2. Bài t"p th.c hành

Thông qua s2 hi.u biBt vP c&ng '(ng, Anh, ChL hãy 'Lnh hưIng nh]ng s2 thay 'ci có th. th2c hi"n 'ư^c, (vIi tSng thay 'ci bao g(m nh]ng bưIc th2c hi"n và xác 'Lnh các n&i l2c có $nh hưmng 'Bn s2 thay 'ci và bao g(m c$ s2 giúp 'ỡ tS phía bên ngoài).

Trong tư#ng lai, nBu trm thành m&t người làm vi"c trong lknh v2c phát tri.n c&ng '(ng, Anh, ChL có d2 'Lnh áp dAng phư#ng pháp ABCD không, nBu có thì tại sao và nBu không áp dAng thì hãy cho biBt lý do?

Page 35: Ky nang phat trien cong dong

35

TÀI LItU THAM KHẢO

Alison M, 2006. Mobilizing Assets for Community Driven Development, Coady International Institute. St. Francis Xavier University, Antigonish – Nova Scotia.

Shaffer R, 1984. Community Economic Analysis: A How To Manual

Gord C, 2006. Assets based and community driven development, Coady International Institute. St. Francis Xavier University, Antigonish – Nova Scotia.

H( Thanh Mi Phư#ng, 2006. Câu chuy"n vP huy '&ng n&i l2c '. phát tri.n c&ng'(ng, khoá hdc vP huy '&ng n&i l2c '. phát tri.n c&ng '(ng. uại hdc AnGiang, 2006

Nguytn Hoàng uLnh, 2006. Câu chuy"n vP huy '&ng n&i l2c '. phát tri.n c&ng'(ng, khoá hdc vP huy '&ng n&i l2c '. phát tri.n c&ng '(ng. uại hdc AnGiang, 2006

Petra Rohr-Rouendaal (2001) Where there is no artist, Intermediate TechnologyPublications.)

Sub-NIAPP, 2006. Áp dAng cách tiBp cCn d2a vào n&i l2c c/a c&ng '(ng (ABCD) trong phát tri.n nông thôn vùng u(ng Beng Sông cfu Long. Phân Vi"n Quy Hoạch và ThiBt kB Nông Nghi"p MiPn Nam, B& Nông Nghi"p và Phát Tri.n Nông Thôn (MARD).