33
Các giai đoạn phát triển của trẻ TS. BS Võ Thành Liêm

Su phat-trien-cua-tre

  • Upload
    kim-ri

  • View
    856

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Các giai đoạn phát triển của trẻ

Citation preview

Page 2: Su phat-trien-cua-tre

Mục tiêu bài giảng

Nêu 3 hiện tượng của quá trình phát triển

Nêu 6 thời kỳ phát triển Nêu vắng tắt đặc điểm từng thời kỳ

Page 3: Su phat-trien-cua-tre

Đại cương

Các hiện tượng của phát triển› Hiện tượng thích nghi› Hiện tượng tăng trưởng› Hiện tượng trưởng thành

Thích nghi

Tăng trưởng

Trưởng thành

Page 4: Su phat-trien-cua-tre

Đại cương

Các hiện tượng của phát triển› Hiện tượng thích nghi:

Giai đoạn ngay sau sinh Môi trường sống: tử cung -> bên ngoài Cơ quan: không hoạt động -> hoạt động Tiếp nhận thu động -> chủ động

Page 5: Su phat-trien-cua-tre

Đại cương

Các hiện tượng của phát triểnHiện tượng tăng trưởng Hiện tượng trưởng thànhTăng về kích thước/khối lượng do tăng chủ yếu số lượng tế bào

Hoàn thiện về chức năng/khả năng thể hiện bằng mức độ biệt hóa cao của tế bào, cơ quan

Tăng về số lượng Tăng về chất lượngĐo đặt theo đơn vị số lượng, khối lượng, chiều dài

Đo đạt thông qua kỹ năng, khả năng

Page 6: Su phat-trien-cua-tre

Đại cương

Các khía cạnh cần chú ý› Sự phát triển bình thường/thời điểm› Sự tương tác đa yếu tố:

Môi trường sống Gia đình Sinh học (bệnh, tai nạn…) Cơ địa

› Tính chuyên biệt của từng cá nhân So sánh giữa các cá thể So sánh cùng cá thể theo thời gian

Page 7: Su phat-trien-cua-tre

Đại cương

Các yếu tố ảnh hưởngTrước sinh

Yếu tố di chuyền

Bất thường bẩm sinh

Giới tính

Yếu tố hormon phôi thai

Yếu tố nhau thai

Yếu tố từ mẹ

Chu sinh

Do phát triển của thai

Do chuyển dạ sanh

Do chăm sóc

Sau sinh

Giới tính

Hormon

Dinh dưỡng

Nhiễm trùng

Tai nạn

Yếu tố kinh tế - xã hội

Page 8: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

6 thời kỳ› Bào thai› Sơ sinh› Nhũ nhi› Răng sữa› Thiếu niên› Dậy thì

Page 9: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ bào thai› Thụ thai -> sanh› 270 ± 15 ngày› Sống trong bao ối – tử cung

Page 10: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ bào thai – sinh lý› 3 tháng đầu: hình thành thai nhi.

TB mầm -> TB mầm của cơ quan. Các cơ quan: rất sơ khai, chưa có chức năng.

› 3 tháng giữa: phát triển cơ quan Phát triển kích thước, hình dáng, Hình thành hình dáng con người. Tim, ruột non, thận tiết niệu: hoạt động

› 3 tháng cuối: kích thước, gia tăng thể trọng Các hệ cơ quan hoạt động. Giác quan phát triển: vị giác, khứu giác, xúc

giác, thính giác

Page 11: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ bào thai – bệnh lý› Do bản thân phôi thai:

Khiếm khuyết di truyền Khiếm khuyết do phân chia nhiễm sắc thể

(khiếm khuyết hình thành các cơ quan › Do cơ thể người mẹ:

Tuổi mẹ, số lần sinh, điều kiện lao động Bệnh và việc dùng thuốc của người mẹ Tử cung có vách ngăn, viêm teo nội mạc tử

cung...› Do bánh nhau - dây rốn:

Thai ngoài tử cung, dây rốn quấng cổ. Xuất huyết dưới nhau, nhau tiền đạo…

Page 12: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ sơ sinh› Sanh -> 4 tuần tuổi› Giai đoạn thích nghi

Page 13: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ Thời kỳ sơ sinh – sinh lý

› Chuyển môi trường sống: tính thích nghi

› Các cơ quan: hoạt động chính thức Phổi Tim và các mạch máu Hệ tuần hoàn phổi –hệ thống Dạ dày, gan, mật, tụy Điều hòa nhiệt độ, nội môi

› Thay đổi sinh lý: mất cân, vàng da, trương lực cơ

› Giao tiếp với thế giới xung quanh

Page 14: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ sơ sinh – bệnh lý› Bệnh liên quan đến thai kỳ

Dị tật bẩm sinh Bệnh di truyền Suy dinh dưỡng, khiếm khuyết cơ quan

› Bệnh liên quan đến chu sinh Nhiễm khuẩn Chấn thương Chăm sóc Khiếm khuyết chức năng cơ quan: vàng da, hạ

đường huyết, hạ thân nhiệt, suy hô hấp

Page 15: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ nhũ nhi› Tháng 2 đến 1 năm› Hoàn thiện chức

năng cơ quan› Phơi nhiễm,

Page 16: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý

› Cơ thể lớn rất nhanh, nhu cầu dinh dưỡng cao 3 tháng đầu: 20 gram/ngày 6 tháng: gấp 2 cân nặng lúc sanh 12 tháng: gấp 3 cân nặng lúc sanh

› Ngủ 14 -16 giờ một ngày.› Chức năng tiêu hóa: yếu

Ưu tiên sữa mẹ Tháng 4: tập ăn dặm.

› Miễn dịch thụ động từ sữa mẹ: tránh bệnh truyền nhiễm trước 6 tháng tuổi.

Page 17: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý

› Phát triển tâm thần, vận động nhanh: Biết cười, biết nói Giao tiếp hiểu được nhiều Bắt chước người lớn Chơi đồ chơi

› Hình thành quan hệ mẹ - con Yêu cầu theo ý riêng Nhận biết người thân, người lạ

Page 18: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý

› Một số mốc chính 2 tháng: giảm trương lực cơ, tự ngẩn đầu, 3 tháng: giảm phản xạ Moro, quay đầu lắng

nghe 4 tháng: lật, cười ra tiếng 6 tháng: trườn, cầm vật bằng tay, chuyền tay,

biết người lạ - quen 9 tháng: tự ngồi vững, cầm vật bằng 2 ngón

tay 12 tháng: tự đứng một mình, nói được vài âm

Page 19: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ Thời kỳ nhũ nhi–bệnh lý

› 2-3 tháng đầu: giống thời kỳ sơ sinh› Miễn dịch: thụ động – chủ động

Bệnh siêu vi, nhiễm trùng Viêm phế quản, viêm tai giữa, viêm mũi họng

› Các cơ quan: chức năng chưa hoàn thiện Hệ tiêu hóa Hệ thần kinh Hệ tiết niệu Hệ hô hấp

Page 20: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ răng sữa › Tuổi nhà trẻ: 1-3t› Tuổi mẫu giáo: 3-6t

Page 21: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ răng sữa – sinh lý› Tuổi nhà trẻ: 1-3t

Hoàn thiện chức năng cơ quan Hoàn thiện kỹ năng

Chơi, giỡn Đi đứng, chạy nhảy Tò mò, khám phá Tiêu tiểu, vệ sinh

Nhận thức phong phú, hình tượng hóa

Giao tiếp ngoài gia đình

Page 22: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ răng sữa – sinh lý› Tuổi mẫu giáo: 3-6t

Trẻ tăng cân chậm hơn ( 2kg/năm ) Chiều cao: 5cm/năm. Sọ não: kích thước người lớn vào 6 tuổi Đủ răng sữa. Thần kinh trung ương phát triển mạnh Thích nghi dần với đời sống cộng đồng Phân biệt được giới tính.

Page 23: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ răng sữa – bệnh lý› Tuổi nhà trẻ: 1-3t

Các bệnh nhiễm: Tập luyện miễn dịch Chủ yếu: bệnh hô hấp, bệnh tiêu hóa

Bệnh do môi trường nhà trẻ: Tăng số lần bệnh Vấn đề vệ sinh cơ thể

Tai nạn sinh hoạt, ngộ độc Sinh dưỡng

Page 24: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ răng sữa – bệnh lý› Tuổi mẫu giáo: trẻ 3- trẻ 6 tuổi

Tai nạn sinh hoạt – ngộ độc Dinh dưỡng Bệnh nhiễm trùng hô hấp – tiêu hóa Bệnh răng miệng

Page 26: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ thiếu niên – sinh lý› Sự biệt hóa và tăng trưởng não bộ đã

hoàn thành.› Cần được đi học

Ngôn ngữ, phát triển trí tuệ Vận động, thể dục Ý thức các quan hệ xã hội.

› Khám phá dần thế giới xung quanh bên ngoài gia đình

Page 27: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ thiếu niên – bệnh lý› Giảm mắc bệnh dần về nhiễm› Cơ xương phát triển mạnh› Răng vĩnh viễn thay dần răng sữa› Các bệnh học đường hay xuất hiện

như vẹo cột sống, tật khúc xạ...› Rối loạn hành vi, lối sống không tốt

Page 29: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ dậy thì – sinh lý› Hoạt động nội tiết, sinh dục chiếm ưu

thế› Cơ quan sinh dục phát triển› Ở nữ

Bắt đầu có dịch âm đạo, có kinh Tử cung buồng trứng to gấp đôi Da, tóc, lông, vú, …

› Ở nam Dương vật và bìu dài ra, tinh trùng Thay đổi cơ thể: giọng nói, râu, …

Page 30: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ dậy thì – sinh lý› Tăng trưởng nhanh

Chiều cao, cân nặng Khối lượng cơ, mỡ, xương Chức năng tim mạch, hô hấp…

› Nhu cầu năng lượng cao› Hoạt động đa dạng› Xáo trộn tâm lý

Page 31: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ dậy thì – bệnh lý› Ít mắc bệnh› Tai nạn sinh hoạt – ngộ độc tự ý› Vấn đề sức khỏe tâm lý› Sức khỏe tình dục› Vấn đề về mặt xã hội – lối sống

Page 32: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ dậy thì – bệnh lý› Phân độ dậy thì: Nữ

Độ 1: chưa có dấu hiệu Độ 2: vú bắt đầu phát triển, mọc ít

lông nách, lông mu Độ 3 -4: núm vú phát triển, lông

nhiều hơn, môi lớn môi nhỏ phát triển

Độ 5: bắt đầu có kinh nguyệt ( khoảng 2 năm sau độ 2)

Page 33: Su phat-trien-cua-tre

Các thời kỳ phát triển của trẻ

Thời kỳ dậy thì – bệnh lý› Phân độ dậy thì: Nam

Độ 1: chưa có dấu hiệu Độ 2: tăng thể tích tinh hoàn và

dương vật, mọc lông nách, lông mu Độ 3: bể giọng Độ 4: cơ phát triển Độ 5: bắt đầu có dấu hiệu xuất tinh