Upload
ngominh
View
224
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
1
ĐỘNG HỌC XÚC TÁC
8/30/2012 Động học Xúc tác
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 2
Ưu điểm của quá trình có sử dụng xúc tác
Tạo được nhiều sản phẩm và kinh tế hơn:
Tăng vận tốc của phản ứng.
Đơn giản hóa các bước phản ứng – giảm chi phí đầu tư.
Phản ứng tiến hành ở điệu kiện trung bình ( T, P thấp) giảm
năng lượng tiêu thụ.
Giảm lượng chất thải:
Nâng cao độ chọn lọc ra sản phẩm mong muốn - làm giảm
lượng nguyên liệu lượng chất thải không mong muốn.
Thay thế các nguyên liệu nguy hiểm và độc hại.
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 3
Sản xuất ra các sản phẩm mà nếu không có xúc tác thì không thể sản xuất được.
Kiểm soát quá trình tốt hơn (an toàn và linh hoạt hơn).
Thúc đẩy sự phát triển của khoa học kỹ thuật và công nghệ.
Do có các ưu điểm đó nên:
27 % của GNP và 90 % của ngành công nghiệp hóa chất có sử dụng chất
xúc tác.
Ước tính mỗi năm lượng chất xúc tác tiêu thụ có giá trị khoảng 2 tỉ usd.
Chất xúc tác chiếm 2% tổng vốn đầu tư trong quá trình hóa học.
Các hóa chất được tạo ra bởi các quá trình chuyển hóa có sử dụng xúc tác
có giá trị khoảng 200 tỉ usd.
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 4
Ví dụ:
– Công nghiệp Hydrogen (coal, NH3, methanol, FT, hydrogen hóa /HDT, fuel cell).
– Lọc dầu (Petroleum refining): FCC, HDW,HDT,HCr, REF.
– Hóa dầu (Petrochemicals): monomers, bulk chemicals.
– Hóa chất tinh khiết (Fine Chem).
– Thực phẩm (Food): Magarine, butter,…
– Dược phẩm; Nông nghiệp; Dệt nhuộm.
– Xúc tác môi trường (Environmental Catalysis): autoexhaust, deNOx,...
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
5
Khái niệm về chất xúc tác và quá trình xúc tác.
Cơ chế hoạt động và Các thuộc tính của chất xúc tác.
Thành phần của chất xúc tác.
Phân loại chất xúc tác
Ứng dụng của chất xúc tác
Định tính và định lượng họat tính xúc tác.
Quá trình phản ứng sử dụng xúc tác.
Sản xuất chất xúc tác.
Các yếu tố ảnh hưởng đến tính năng của xúc tác.
Sự giảm họat tính của xúc tác. Tái sinh xúc tác.
Các yêu cầu của chất xúc tác công nghiệp.
Một vài quá trình trong tiến trình phát triển của xúc tác công nghiệp
NHẬP MÔN
8/30/2012 Động học Xúc tác
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 6
Chất xúc tác (Catalyst) ?
Sự xúc tác (Catalysis) ?
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
7
Về bản chất
Chất xúc tác làm thay đổi cơ chế phản ứng dẫn đến làm giảm năng lượng họat hóa của phản ứng.
Về mặt lý thuyết, Chất xúc tác không thay đổi sau phản ứng.
Chất xúc tác không làm thay đổi đặc tính nhiệt động của phản ứng.
Đối với một phản ứng thuận nghịch, Chất xúc tác làm tăng tốc độ cả chiều thuận và chiều nghịch, dẫn đến phản ứng đạt cân bằng nhanh hơn.
8
– Ví dụ: CH4(g) + CO2(g) = 2CO(g) + 2H2(g)
DG°373=151 kJ/mol (100 °C)
DG°973 =-16 kJ/mol (700 °C)
• Tại 100°C, DG°373=151 kJ/mol > 0. Phản úng này sẽ không xảy ra dù có hay không có xúc tác.
• Tại 700°C, DG°973= -16 kJ/mol < 0. Phản ứng có xả ra nhưng với vận tốc rất nhỏ. Khi có sự hiện diện của Pt/ZrO2 hay Ni/Al2O3 thì tốc độ của phản ứng xảy ra rất mãnh liệt .
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Cơ chế hoạt động
9 8/30/2012 Động học Xúc tác
•A, B: Chất phản ứng. •Bonding: liên kết. •Separation: sự tách. •Catalyst: chất xúc tác. •Reaction: phản ứng. •P: sản phẩm.
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 10
Free energy: năng lượng hoạt hóa. Energy barrier: hàng rào năng lượng
Reactants: các chất phản ứng Catalyzed reaction: Phản ứng xúc tác.
Products: các sản phẩm Uncatalyzed reaction: phản ứng không xúc tác
Course of reaction: tiến trình phản ứng Ea : năng lượng hoạt hóa
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
11 8/30/2012 Động học Xúc tác
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 12
Các thuộc tính của chất xúc tác
Hoạt độ (the Acivity)
Độ chuyển hóa (Conversion):
Tốc độ (Rate):
Tần số luân chuyển (TurnOver Frequency):
TOF = số phân tử sản phẩm được hình thành trong một đơn vị diện
tích chất xúc tác, cm2, và trong một giây (molecules.cm-2.sec-1).
Soá mol cuûa chaát phaûn öùng ñaõ chuyeån hoùa
Soá mol cuûa chaát phaûn öùng ñöa vaøo
X
Soá mol cuûa saûn phaåm
Theå tích cuûa chaát xuùc taùc . Thôøi gianiv
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 13
Soá phaân töû cuûa saûn phaåmTOF
(Dieän tích beà maët cuûa chaát xuùc taùc).(Thôøi gian)
Soá phaân töû cuûa saûn phaåmTOF
(Soá mol cuûa taâm hoaït tính).(Thôøi gian)
Hay TOF = số phân tử sản phẩm được tạo thành trên một
tâm hoạt tính của chất xúc tác trong một giây
(molecules.sec-1).
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 14
TOF = số phân tử sản phẩm được tạo thành trên một
tâm hoạt tính của chất xúc tác trong một giây
(molecules.sec-1).
TOT = 1/TOF = thời gian luân chuyển (turnover time),
thời gian cần thiết để tạo thành một phân tử sản phẩm
(giây, sec).
TOR = Tốc độ luân chuyển (Turnover rate) = TOF X
Diện tích bề mặt.
TON= TOF X Tổng thời gian phản ứng. TON = 1 (
stoichiometry); Trong công nghiệp thì TON >100 mới
thỏa mãn yêu cầu.
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 15
Độ chọn lọc (The Selectivity)
Chọn lọc Hóa học
Chọn lọc lập thể
Soá mol saûn phaåm mong muoán
Soá mol chaát phaûn öùng ñaõ chuyeån hoùa
.
X
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 16
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 17
Độ bền (The Stability)
Số năm sử dụng
Lượng sản phẩm tạo ra / Lượng xúc tác sử dụng
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Tùy thuộc vào loại xúc tác mà thành phần của một chất xúc tác (hệ xúc tác) có thể là: Nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất. Thông thường, một hệ xúc tác có thể có các thành phần sau:
Pha họat động: tâm hoạt động chính, chất cải tiến (phụ gia).
Pha nền (chất mang): để phân tán tâm họat động, bổ trợ tính năng xúc tác và giảm giá thành.
Chất phụ trợ.
Ví dụ: một hệ xúc tác dị thể thường có:
8/30/2012 Động học Xúc tác 18
Thành phần của chất xúc tác
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
19 8/30/2012 Động học Xúc tác
Chất xúc tác (Catalysts)
Chất xúc tác đồng thể
(Homogeneous catalysts)
Chất xúc tác axit/bazơ
(Acid/Base catalysts)
Chất xúc tác của hợp chât các
kim loại chuyển tiếp (Transtion
metal compouds)
Chất xúc tác Dị thể
(Heterogeneous catalysts)
Chất xúc tác khối (Bulk catalysts)
Chất xúc tác giá mang
(Supported catalysts)
Chất xúc tác sinh học
(Biocatalysts)
Chất xúc tác đồng thể được
dị thể hóa (Heterogenized homogeneous
catalysts)
Chất xúc tác chuyển pha
(Phase Transfer catalysts)
Phân loại xúc tác
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 20
Cụ thể:
Dựa vào trạng thái vật lý, chất xúc tác có ba loại:
Khí, gas
Lỏng, liquid
Rắn, solid
Dựa vào chất cấu tạo, chất xúc tác có hai loại:
Vô cơ, Inorganic (gases, metals, metal oxides, inorganic
acids, bases,..)
Hữu cơ, Organic (organic acids, enzymes etc.)
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 21
Dựa vào cách thức hoạt động, chất xúc tác có hai loại:
Đồng thể, Homogeneous – cả chất xúc tác và tất cả các tác chất,
sản phẩm là cùng pha (khí hay rắn).
Dị thể, Heterogeneous – hệ phản ứng gồm nhiều pha (chất xúc
tác + tác chất, chất phản ứng)
Dựa vào chức năng, chất xúc tác có các loại:
Axít – Bazơ (Acid-base catalysts)
Xúc tác Enzymatic (Enzymatic)
Xúc tác quang (Photocatalysis)
Xúc tác điện tử (Electrocatalysis), ...
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 22
Ví dụ: Xúc tác đồng thể
Phản ứng phân hủy tầng ozone
O3 + O 2O2
Khi có Cl:
Cl + O3 ClO3
ClO3 ClO + O2
ClO + O Cl + O2
Ví dụ: Chất xúc tác đồng thể : transition metal catalyst
Mn2+
2 MnO4- + 16 H+ + 5 C2O4
2- → 2 Mn2+ + 8 H2O + 10 CO2
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 23
CH3COOH(l) + CH3OH(l) CH3COOCH3(l) + H2O(l)
R C
O
OH
O H
R
Không có chất xúc tác H+ giai đoạn nà diễn ra chậm
R C
O
OH
H+
R C
OH
OH
O H
R
R C
O
O R-H
+
Ví dụ: Chất xúc tác đồng thể: xúc tác axit trong phản ứng ester hóa
Có chất xúc tác H+ giai đoạn này diễn ra nhanh hơn
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 24
Ví dụ: Chất xúc tác sinh học
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 25
Phản ứng thủy phân cellulose gồm các bước.
• Bước 1, thủy phân xenluloza thành mantoza dưới tác dụng của men
Amylaza.
(C6H10O5)n -> C12H22O11
• Bước 2, thủy phân tiếp mantoza thành glucoza hoặc fructoza dưới
tác dụng của men mantaza (Enzyme Mantasase).
C12H22O11 -> C6H12O6
• Bước 3, phản ứng lên men rượu có xúc tác là men zima.
C6H12O6 -> 2 C2H5OH + 2 CO2
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 26
Ví dụ: Chất xúc tác điện tử
Phản ứng oxi hóa methanol trên xúc tác Pt
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 27
Ví dụ: Chất xúc tác Quang
- +
A + D A + Dbg
semiconductor
h E
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 28
H2-xúc tác (H2-cat) thường được sử dụng là Pt, O2 –xúc tác (O2-cat) thường dùng là RuO hoặc không sử dụng. Chất cảm biến ánh sáng bán dẫn là SrTiO3.
Ví dụ: Phản ứng phân hủy nước
2 2 2
- / / -2 2
2H O 2H + OH cat semiconductor O cat
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 29
Ví dụ: Xúc tác chuyển pha (Phase Transfer Catalyst)
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 30
Trong công nghiệp:
Hầu hết các quá trình chuyển hóa hóa học trong công
nghiệp đều có một hay hơn một công đoạn có sử dụng
xúc tác.
Ví dụ: CN Hóa dầu (các phản ứng Cracking, Reforming,
HDS,…), CN năng lượng (sản xuất Biodiesel, làm fuel cell,
tổng Hydrocacbon,…), CN thực phẩm (sản xuất Magarine,
nước tương, rượu,…), CN phân bón (tổng hợp ure,…), Dược
phẩm (tổng hợp các hợp chất có họa tính sinh học,…), CN
Hóa chất tinh khiết (sản xuất các hóa chất như H2SO4,…)
Ứng dụng của chất xúc tác
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 31
Ví dụ: CN Hóa dầu, CN năng lượng, CN phân bón
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 32
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 33
Hydrogen hóa với xúc tác Nickel để tạo ra margarine (giống như Bơ, nhưng được làm từ dầu thực vật)
Ví dụ: trong CN thực phẩm
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 34
Trong Bảo vệ môi trường
Kiểm soát sự ô nhiễm trong quá trình công nghiệp.
Tiền xử lý (Pre-treatment) – giảm lượng phát sinh chất thải.
Hậu xử lý (Post-treatments) –một khi đã hình thành thì xử lý nó..
Giảm sự ô nhiễm
Đối với chất khí thì chuyển hóa các chất khí độc hại thành các chất khí không độc hại.
Đối với chất lỏng thì loại bỏ sự ô nhiễm, khử mùi, khử màu,…
Đối với chất rắn thì phân hủy các chất rắn được chôn lấp, trong nhà máy xử lý chất thải.
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 35
Ví dụ: trong Bảo vệ môi trường
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
36
Định tính và định lượng họat tính xúc tác
Định tính: XRD, IR, SEM,…
Định lượng: BET, TPR, TPD,…
Chi tiết xem thêm bảng 1, bảng 2, bảng 3.
8/30/2012 Động học Xúc tác
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
37 8/30/2012 Động học Xúc tác
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
38 8/30/2012 Động học Xúc tác
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
39 8/30/2012 Động học Xúc tác
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
40 8/30/2012 Động học Xúc tác
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
41 8/30/2012 Động học Xúc tác
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
42 8/30/2012 Động học Xúc tác
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 43
Một phản ứng sử dụng xúc tác có thể được tiến hành theo phương thức gián đoạn ( từng mẻ một, batch manner)
Một phản ứng sử dụng xúc tác có thể được tiến hành theo phương thức liên tục (continuous manner)
Chất phản ứng trong hệ liên tục phần lớn là pha lỏng hoặc
pha khí nên:
Dễ chuyển chất (easy transportation).
Tốc độ truyền nhiệt và truyền khối trong pha khí lớn hơn
trong pha lỏng.
Quá trình phản ứng sử dụng xúc tác (Catalytic Reaction Processes)
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 44
Chất xúc tác được đưa vào trước nếu là chất xúc tác rắn.
Nếu chất xúc tác cùng pha với chất phản ứng thì được
trộn cùng lúc với nhau.
Thường thì xúc tác rắn được sử dụng vì dễ dàng tách khỏi
hỗn hợp sản phẩm, tác chất còn dư.
Lưu ý: trong công nghệ hóa chât, quá trình trình tách này
thường chiếm ~80% giá thành. Chính điều này mà các
người ta luôn luôn cố gắng để đưa chất xúc tác lỏng trên
một chất mang rắn.
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 45
Với chất xúc tác rắn, chất xúc tác được giữ cố định trong
quá trình phản ứng (trừ trường hợp được vận chuyển
trong quá trình tái sinh) nên không bị hao mòn, ít tốn kém.
Ngoài ra, Xúc tác rắn có khả năng tái sử dụng cao.
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
46
Sản xuất chất xúc tác
8/30/2012 Động học Xúc tác
• Xúc tác khối (Bulk catalysts)
• Xúc tác giá mang (Supported catalysts)
– Giá mang (Supports)
• Silica
• Alumina
• Zeolites
• Activated Carbon
– Pha hoạt động được mang lên giá mang bằng phương pháp (Attachment of active phase)
• Co-precipitation
• Impregnation
• Deposition-precipitation
• Chemical vapour deposition (CVD)
• Sol-gel method
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 47
Các yếu tố ảnh hưởng đến tính năng của xúc tác
Điều kiện phản ứng: nhiệt độ, thời gian (t & ), áp suất,…
Xử lý, họat hóa xúc tác ban đầu.
Điều kiện, cấu tạo thiết bị phản ứng.
Chất lượng nguyên liệu.
Hình dạng, kết cấu của chất xúc tác.
Một số hình dạng của xúc tác công nghiệp
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 48
Sự so sánh các tính chất-ứng dụng giữa các dạng xúc tác
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 49
Slurry-reactor catalysts: powders (25 m); attrition resistance important; usually high density important (for easy settling)
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 50
Moving-bed catalysts: idem ( simailar) fixed-bed; spherical particles (to flow smoothly)
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 51
Fixed-bed catalysts relatively large particles (several mm) mechanical strength important (fines formation)
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 52
Fluidised-bed and entrained-flow reactor catalysts powders (20 - 200 m); well-controlled size distribution attrition residence important
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
53
Sự giảm họat tính của xúc tác. Tái sinh xúc tác.
8/30/2012 Động học Xúc tác
Các lọai giảm họat tính xúc tác:
Thuận nghịch.
Bất thuận nghịch.
Các nguyên nhân gây giảm họat tính xúc tác:
Vật lý: cơ học, thất thoát chất họat động, nhiệt, hấp phụ.
Hóa học: nhiệt, phản ứng hóa học, sản phẩm, tác chất,…
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
54
Cơ chế gây giảm họat tính bởi phản ứng hóa học:
Cốc.
Polymer.
Hợp chất thơm đa vòng, nhựa.
Chất mới tạo thành không có họat tính.
Tiền chất tạo cốc: Các chất / Nhóm chức họat động.
Olefin.
Hợp chất thơm.
Hợp chất vòng 5.
8/30/2012 Động học Xúc tác
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 55
Tái sinh xúc tác:
Đốt cháy cốc.
Giải hấp.
Hòa tan trong dung môi.
Khử / oxy hóa.
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 56
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 57
Yêu cầu chung của một chất xúc tác:
Rẻ.
Bền cơ học, thời gian và bền nhiệt.
Họat động cao.
Chọn lọc cao.
Dễ tái sinh.
Không độc hại.
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 58
Một vài quá trình trong tiến trình phát triển của xúc tác công nghiệp
CXT (Catalyst)
Ni
Ni
Ni
Fe/K
Pt
Co,Fe
(ZnCr)oxide
V2O5
QTCN(Industrial Process)
1900s:
CO + 3H2 CH4 + H2O
Vegetable Oil + H2 butter/margarine
1910s:
Coal Liquefaction
N2 + 3 H2 2NH3
NH3 NO NO2 HNO3
1920s:
Fischer-Tropsch synthesis
CO + 2H2 CH3OH (HP)
SO2 SO3 H2SO4
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 59
Heterogeneous Catalysis. Some Challenges Ahead
• Selective oxdn of long chain paraffins to terminal alcohols/ald/acids;
• CH4 CH3OH.
• Activation of CO2 & its use as raw material;
CO2 + H2O/ CH3OH/C2H5OH C2 +
• Chiral catalysis with high ee.
• H2 generation from H2O without using HC .
• Photocatalysis with Sunlight.
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 60
1930s:
Cat Cracking(fixed,Houdry) Mont.Clay
C2H4 C2H4O Ag
C6H6 Maleic anhydride V2O5
1940s:
Cat Cracking(fluid) amorph. SiAl
Alkylation (gasoline) HF/acid- clay
Platforming(gasoline) Pt/Al2O3
C6H6 C6H12 Ni
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 61
1950s
C2H4 Polyethylene(Z-N) Ti
C2H4 Polyethylene(Phillips) Cr-SiO2
Polyprop &Polybutadiene(Z-N) Ti
Steam reforming Ni-K- Al2O3
HDS, HDT of naphtha (Co-Mo)/Al2O3
C10H8 Phthalic anhydride (V,Mo)oxide
C6H6 C6H12 Ni
C6H11OH C6H10O Cu
C7H8+ H2 C6H6 +CH4 Ni-SiAl
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 62
1960s
Butene Maleic anhydride (V,P) oxides
C3H6 acrolein (BiMo)oxides
C3H6 acrylonitrile(ammox) CuO-ZnO- Al2O3
Bimetallic reforming PtRe/Al2O3
Metathesis(2C3 C2+C4) (W,Mo,Re)oxides
Catalytic cracking Zeolites
C2H4 vinyl acetate Pd/Cu
C2H4 vinyl chloride CuCl2
O-Xylene Phthalic anhydride V2O5/TiO2
Hydrocracking Ni-W/Al2O3
CO+H2O H2+CO2 (HTS) Fe2O3/Cr2O3/MgO
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 63
1970s
Xylene Isom( for p-xylene) H-ZSM-5
Methanol (low press) Cu-Zn/Al2O3
Toluene to benzene and xylenes H-ZSM-5
Catalytic dewaxing H-ZSM-5
Autoexhaust catalyst Pt-Pd-Rh on oxide
Hydroisomerisation Pt-zeolite
SCR of NO(NH3) V/ Ti MTBE acidic ion exchange resin
C7H8+C9H12 C6H6 +C8H10 Pt-Mordenite
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 64
1980s
Ethyl benzene H-ZSM-5
Methanol to gasoline H-ZSM-5
Vinyl acetate Pd
Oxdn of t-butanol to MMA Mo oxides
Improved Coal liq NiCo sulfides
Syngas to diesel Co
HDW of kerosene/diesel.GO/VGO Pt/Zeolite
MTBE cat dist Ion exchange resin
Cyclar Ga-ZSM-5
Oxdn of methacrolein Mo-V-P heteropolyacid
N-C6 to benzene Pt-L zeolite
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 65
1990+
DMC from acetone Cu chloride
NH3 synthesis Ru/C
Phenol to HQ and catechol TS-1
Isom of butene-1(MTBE) H-Ferrierite
Ammoximation of cyclohexanone TS-1
Isom of oxime to caprolactam TS-1
Ultra deep HDS Co-Mo-Al
Olefin polym Supp. metallocene cats
Ethane to acetic acid Multi component oxide
Fuel cell catalysts Rh, Pt, ceria-zirconia
Cr-free HT WGS catalysts Fe,Cu- based
KHOA HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
8/30/2012 Động học Xúc tác 66
2000 +
Solid catalysts for biodiesel
- solid acids, Hydroisom catalysts
Catalysts for carbon nanotubes
- Fe (Ni)-Mo-SiO2