Upload
day-kem-quy-nhon-official
View
214
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 1/126
CH Ơ NG II
N iT Ơ - P H O T P H O
CHỦ ĐỀ 1
- B Ổ ỉúc chuỗiphản ứng, hoàn thành s đ đ ổ biến hóa
- Viết các phương ỉrình phản ứng dưới dạng phân tử và ion
BÀI TẬ P
120. B túc chuỗ i phả n ứ ng hóa họ c sau:
a) Oxi -> axit nitric axit photphoric -> canxi photphat -» canxi đihiđro photphat.
GI Ĩ
a) 1) 4N 0 ‘2 + 0 2 + 2H20 4HNƠ 3
2 ) 5H N O .J + 3 P + 2 H 20 - > 3 H 3P O 4 + 5 N O t
3) 3Ca + 2H3PO4 -► Ca3(P04)2 + 3H2t
4) Ca3(P0 4)2 + 2H2S 04 -> 2CaS04 + Ca(H2P 04)2
Hoặ c viế t:
Ca3(P04)‘2 + 4H3PO4 —>3Ca(H2P 04)2b) 1 ) 2NH4NO3 + H2SO4 đ — ( NH4)2s o 4 + 2HNO3
2) 2NH4NO3 : 20--°-c —> 2N2 + 0 2 + 4H20
3) NH4N 0 3 + NaOH = NaNOs + NHgt + H20
4) 4NH3 + 5 0 2 — 850°C-Pt ■-» 4NO + 6H205) 4NH;ị + 302-> 2N2 + 6H2O
86
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 2/126
6 ) N 2 + 0 2 2000°c > 2 N 0 •
7) 2N 0 + 0 2 = 2N 02
8 ) 3N02 + H20 -> 2 HNO3 + NO
Hoặ c viế t: 4NO2 + 0 2+ 2H20 -* 4 HNO39) 10A1 + 36 HNO3 -> 10A1(N0 3)3 + 3N2 + I8H2O
121. Hoàn thành các phư ơ ng trinh phả n ứ ng theo sơ đ sau:
+ H2SO4 loã^gẠ 3 (khí)
MLl + CO2 « + H2O An h 3 A1 ---- - > A2<
— A4 (khí)
biế t rằ ng phân tử Aì gồ m c, H, o, N vớ i tỉ lệ khố i lư ợ ng tư ơ ng ứ ng là 3:1:4:7 và trong phân tử chỉ có 2 nguyên tử nitơ .
GI I
Tìm A] (CxHyOzNt)
Tỉ lệ : 12x : y : 16z : 14t = 3 : 1 : 4 : 7
X : y : z : t = 1 : 4 : 1 : 2
r CTPT củ a A ỉ là CH4ON2 hay: (NH2)2C=0 (urê)Các phả n ứ ng:
2NHa + CO, Pc = t0 (NH2)2CO + H20
(NH2)2CO + 2H20 - (NH4)2C03
(NH4)ãco., + h 2s o 4 = (NH4)2s o 4+ e o 2t + h 20
(NH4)2C0 3 + 2NaOH = NaaCOs + 2NH3T + 2H20
122. B 'túc và cân bằ ng các phả n ứ ng oxi hóa khử sau bầ ng phư ơ ng pháp thầ ng bằ ng electron.
â) F63O4 + NO3 + H+ —>NỵOy + ...
b) HXlyOZ+ H2 S —>I2 + s + H2 O
c) Mn04 + S03^ + ... —>Mn042 + + ...GI I
Các phả n ứ ng oxi hóa khử :
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 3/126
chữ :
a) (5x - 2y)Fe30 4 + (46x - 18y)H+ +xNO;í' -> (15x - 6y)Fe:u ++ NxOy + (23x - 9y)H20
b) 2HxIyOz + (2z - x)H-2S -> y l2 + (2z - X)S + 2zHvO
c) 2MnCV + 5S0;í“ + 6 H+-> 2Mn2+ + õSO.r + 3H*0123. Hoàn thành các phả n ứ ng sau đây và xác định cả c chấ t ghi bằ ng
■ AT + B T ^ » C(khí) c + HCI -> DFe • ■ ' '
Zn + HCI -*■ E + Bt D + A g N 0 3 F + G ị
F - I A(khí) + l(khí) + H B + I -> H
Gỉ ÁI 450’C
N2 + 3H-2 2NH,Fe
NH3 + HC1 = NH4CI
Zn + 2HC1 = ZnCl2 + Hv
NH4C1 + AgNO., = NR,NO, + AgCU
NH4NO3 £ N2 +. Ị O, + 2H.O
H2 + i Oa ^ H20
124. B túc và cân bằ ng các phư ơ ng trinh phả n ứ ng sau theo phư ơ ng pháp cân bằ ng electron:
a) FexOy + HNO3 -» NnOm+ ...
b) FeS2+ H2SO4 (loãng)c) AS2 S 3 + HNO3 + H2 O —>...
d) AI + HNO 3 —> N 2 O + N O + . .. (TI l ệ ĩ 1 ị^2q Hịvịo = ^)
e) FexOy + H2 SO4 -— -——> SO2 ...
g ) M 2( C 0 3)n + H N O 3 - 4 M ( N Ò 3) m + N O ...
h) FeSƠ 4 + K2CĨ 2 0 7 H2SO4 —>...
88
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 4/126
a)
GI I
FexOy + HNO3 -* Fe(N03)3 + NnOm+ H20
(3x-2y)X
(5n-2m) X
nN+5 + (5n-2m)e = nN+2m/n
xFe+2y/x - (3x - 2y)e = xFe+3(5n-2m)xFe+2y/x + (3x-2y)nN+5 = (3x -2y)nN+2m/n +
+ (5n - 2m)xFe+3
(5n-2m )FexOy + (18nx - 6mx - 2yn)HN 03 == (5n-2m)xFe(NOa)s + (3x-2y)NnOm+ (9nx-3mx - yn)H20
b) FeS2 + H2S 04
S"1 + le = S'2
S' 1 - le = s°
FeS04 + H2S + s
3 X
28 X
2S_1= s-2 + s°FeS2 + H2SO4 = FeS 04 + s + H2S
c) AS2S3 + HNO3 + H2O —> H3ASO4 + H2SO4 + NO
As2S3 - 28e = 2As+5 + 3S+6
N+5 + 3e = N +2
28N+5 + 3As2S3 = 6As+3 + 9S+6 + 28N+2
4H20 + 28HNO3 + 3As2S3 = 6H3ASO4 + 28NO + 9H2SO4
d) A1 + HNOa -> A1(N03)3 + N20 + NO + H20
17 X A1 - 3e = Al+3
3 X 5N+5 + 17e = 3N+2 + 2N+1
17A1 + 15N+5 = 17A1+3 + 9N+2 + 6N+1
17A1 + 66HNO3 = 17A1(N03)3 + 3N 20 + 9NO + 33H20
e) FexOy + H2SO4 —> F©2(S04)3 + SO2 + H2O
(3x-2y) X
2 X
s+6+ 2e = S+4
xFe+2y/x _ (3x_2y)e = xFe+3
2xFe+2y/x - (3x-2y)S+6 = 2xFe+3 + (3x-2y)S+4
89
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 5/126
2Fex0y + (6x -2y)H2S04 = xFe2(S04)3 + (3x-2y)S02 +
+ (6x-2y)H20
g) M2(C03)n + HNOa M(N 03)m+ NO + C02 + H20
3 X 2M+n - 2(m-n)e = 2M+m2(m-n) X N+5 + 3e = N+2
6M+n + 2(m-n)N+5 = 6M+m+ 2(m-n)N+2
3M 2(C 03)n + (8m-2n)HN03 - 6M (N 03)m + 2(m-n)NO +
+ 311CO2 + (4m-n)H20h) 6FeS04 + K2Cr20 7 + 7H2SO4 = 3Fe2(S04)3 + K2SO4 +
+ Cr2(S04)3
125. BỔ túc, cân bằ ng và gọ i tên các chấ t:
•B Í--------- * D -----------► A t -
a) At.
> F
b) KMnƠ A + PH3 + H2SO4 -> K2SO4 + MnS04 + H3PO4 + NO
c) Zn + HNO3 =. ™+ ... + ™GI I
a) 2NH, N2 + 3H2450°c
n 2 + 3H2 2NH3Fe
N2 + 2A1 = 2A1N
h 2 + ì o 2 = h 2o
A1N + 3H20 = NHạ + Al(OH)34
NH3 + HC1 = NH4CI
SO3 + h 2o = h 2s o 4
2NH3 + h 2s o 4 = (NH4)2s o 4
b) KMn04 + PH3 + H2S04 K2S 04 + M11SO4 + H3PO4 + H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 6/126
8 KMnơ 4 + 5PH3 + 12H2S 0 4 = 4K2S 0 4 + 8MnS04 + 5H3P0 4 +
+ 12H200 +5 +2 - 3
c) Zn + HNOa -> Zn(N03)2 + NH4NO3 + H20{ 0 +2
Zn - 2e -> Zn
+5 -3N + 8e N
4Zn + IOHNO3 -> 4Zn(NOg)2 + NH4NO, + 3H20
126. Hoàn thành, cân bằ ng; viế t dư ớ i dạ ng ion thu gọ n các phư ơ ng trình hóa họ c sau: '
a) FeS + HNỌ3 NO + SO42 + ... + ...b) Fe3 0 4 + HNO3 loắ ng ■ ->... + + ...
c) Fe(OH) 2 + HN03loãng
d) kim loạ i R hóa trị n + HNO3 NO +e) FeS2 + HNO3 đặ c X + ... + ... + ...
GI I +2 -2 +5 +3 + 6 +2
a) FeS + HNO3 -> Fe(N0 3),3 + H2S 0 4 + NO + H20+3 + 6
1 X r FeS - 9e Fe + s
1+5 +23 X [ N + 3 e - > N
FeS + 6HNO3 -> Fe(N03)3 + H2SO4 + 3NO + 2H20
FeS + 4H++ 3NCV = Fe3+ + SO42" + 3NO + 2H20
' b) 3Fe30 4 + 28HNO3 = 9Fe(N03)3 + NOT + 14H20
3Fe30 4 + 28H+ + N 0 3_ = 9Fe3+ + NOt + 14H20
c) 3Fe(OH)2 + IOHNO3 = 3Fe(N03)3 + NOt + 8H20
3Fe(OH)2 + 10IT + NO.-r = 3Fe3+ + NO + 8H, 0
d) 3R + 4nHNOft = 3R(N03)n + nNOt 4 2nH20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ễ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 7/126
3R + 4nH++ nNO;f = 3Rn+ + nNOt + 2nH20
e) Chỉ có mộ t phư ơ ng trình ion:
FeSg + 14H++ 15N03"= Fe:}++ 15NO, + 2S042~+ 7H20
Như ng có thế viế t ở các dạ ng phư ơ ng trình phân tử vớ i hệ sô' khác nhau:
FeS2 + I8HNO3 = Fe(N03)3 + 15N02 + 2H2S 0 4 + 7H20
2FeS2 + 3OHNO3 = Fe2(S04)3 + 30N02 +/H2SO4 + 14H20s
3F6S2 + 48HNO3 = F62(S04.),3 + F6(N03')3 •+ 4 5NO2T +. + 3H2SO4 +•21H20
127. Hoàn thành sơ đồ chuyể n hóa sau, viế t các phư ơ ng trình phả nứ ng:
a)+H20 + HCl +NaOH + HNO 3 nunc
Khí A ■— > dd A - — » B — -» Khí A - — -» c - D + HzO
Biế t phân tử Aì gồ m c, H, o, N có tỉ lệ khố i lư ợ ng tư ơ ng ứ ng
b) Na2 G03 Fe(OH)3ị + B + G (khí)
|+NH 3(khi) +H2O , , '‘ =~~L——► D ——1» Htu,p
(khO
GIÁI
+H2O +HC1 „a) NH;j -» dd NH3 NH4CI
NH4CI + NaOH = NaCl + NH3T + H20
NH3 + HNO3 = NH4NO3
NH4NO3 = N20 + 2H2O
b). 3Na2C 03 + 2FeCl3 + 3H20 = 2Fe(OH)3i + 6NaCl + 3C02 /
< t°, P ( B ) ( G )2NH3 + c o 2 = (NH2)2c o + h 20
(NH2)2C0 + 2H2o = (NH4)2c o 3
(N H 4 )2 C0 3 + H 2 SO 4 = (NH 4 )2 s o 4 + c o 2t + h 2o
92
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 8/126
(NH4-)2C03 + 2NaOH = Na2CO,3 + 2NH;,t + 2H20
128. Trong điể u kiệ n thí nghiệ m cụ thể , AI tác dụ ng vớ i HNO3 tạ o hỗ n hợ p khí X gồ m: NO, NO2 theo phư ơ ng trinh phả n ứ ng:
AI + HNO 3 - > A I ( N 0 3) 3 + N 0 2 + N O + H 20
Hãy cân bằ ng phư ơ ng trình phả n ứ ng oxi hóa khử cho mỗ i trư ờ ng hợ p:
a) dx/40 = 1.02b) dx /40 = 1,122
GI Ỉ
a) T ỉ l ệ : N O : N 0 2 ="0,325 : 0 ,6 75
10 21
10N+rj + 30e -» 10N+2 21 N+5 + 21e -> 21N44
31N+5 + 51e -» 21N +4 + 10N+2
17(A1° - 3e) -» 17AT3 ______________
17A1 + 8 2HNO3 = 17AÌ(NO:ị)3 + iONO + 2 1NO, + 41H20b) Tỉ lệ : NO : N 0 2 = 0,07 : 0,93
1 13• N +5 + 3e -> N +2
13(N+? + le ) 13N^3fl4N +5 + 16e -> N +2 + 13N+4)16[Ai° - 3e -» AP3]
16A1 + 9 OHNO3 = 16Al(NOă);1+ 3NO + 39NO, + 45H20
129. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng biể u diễ n biế n hóa sau:
A NaOH A HC1 O, NH, Br, BaCl, 4 AgNOa tA i --------- ► A 2 — —> A 3 — — > A 4 —— » A 5 — -> A 6 — •» A 7 ■ — > Ag
i l l (2) <3í (4) /5)(6
)(7)Vớ i At là hợ p chấ t củ a s và 2 nguyên tố khác, có M = 51 đvC.
H Ở NG DẦ N GIÁỈ
Hợ p chấ t Ai chỉ tạ o bở i mộ t nguyên tử s vớ i 2 nguyên tô' X, Y ma thôi, vì M.s = 32 < 51 < 2 X32. Khôi lư ợ ng phân tử củ a gố c tạ o bở i X và Y ỉà:
• Mxy = 51 - 32 = 19 đvC
93
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 9/126
Xem bả ng tuầ n hoàn, ta thấ y chỉ có N và H là phù hợ p vớ i đề bài. Đó là: NH4HS
Vậy Ai là muối amoni hidrosunfua NH4HS; A2: Na2S; A3: H2S;
A4: soá; As: NH4HSO3; Ae: (NH4)2S0 4 hoặ c NH4HSO4; A,: NH4CI; As: AgCl.
130, Cho mộ t miế ng AI (hoặ c Zn) vào dung địch chứ a NaOH và NaN03 ta thấ y thu đư ợ c hỗ n hợ p khí H2 và NH3.
Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng dư ớ i dạ ng phân tử và dạ ng ion.
GI I
Lờ i dặ n:
• Gố c N 0 3” trong môi trư ờ ng axit có khả năng oxi hóa nhưh n o 3.
• Gố c N 0 3~ trong môi trư ờ ng trung tính không có khả năng oxi hóa.
• Gố c N 0 3~ trong môi trư ờ ng kiề m có thể bị Zn, AI khử đế n NH3.
8 AI + 5NaOH + 3N aN 03 + 2H20 = 8NaA102 + 3NH3T 8AI + 50H + 2H20 + 3NO3- -> 8AIO2" + 3NH3Í 2 AI + 2NaOH +2H20 = 2NaA102 + 3H2t 2 Ai + 20H + 2H2Õ = 2A1CV + H2t
Hoặ c Zn:
4Zn + NaNOa + 7NaOH + 6H20 = 4Na2[Zn(OH)4] + NHgt
Zn + 2NaOH = Na2Zn02 + H2t
131. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng theo sơ đ biế n hóa sau (ghi rõ điể u kiện nế u có):
NH4HSO4 NO
noK à y *ni NH3"% Cu<24 NO( N02 <1VhN03(5-^AI(N03)3( > ?
7 ■ ", sHCI Fe(OH) 2 Cu(N03 ) 2 ?
94
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 10/126
HƯ Ở NG DẦ N GI I
Lư u ý các phư ơ ng trình:I) 2NH3 + 3CuO = N2 + 3H20 + 3Cu4) 4N 02 + 0 2 + 2H20 = 4 HNO3
_______ t° ~ _ _6 ) 4A1(NC>3)3 = 2AI2O3 + I2NO2 + 3O2
t°8) 2Cu(N03)2 = 2 CuO + 4N02 + 0 2
I I ) 2NH3 + 3C12 = N 2 + 6HC112) 2NH3 + 2H2O + FeCl2 = Fe(OH)2 + 2NH4CI
132. Cho hỗ n hợ p FeS vầ Cu2S vớ i tì lệ s ố mol là 1:1 tác dụ ng vớ i dung d ch HNO3 thu đ ư ợ c dung d ch A và khí B. A tạ o kế t tủ a trắ ng vớ iBaCI2; B gặ p không khí chuyể n thành khí màu nâu B-|. Cho dung dịch A tác dụ ng vớ i dung dịch NH3 tạ o ra dung dịch A ì và kế t tủ a A2. Nung A2 ở nhiệ t độ cao đư ợ c chấ t rắ n A3. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng. Đố i vớ i các phả n ứ ng xả y ra trong dung dịch viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng dạ ng ion.
GI I
A cho kế t tủ a trắ ng vớ i BaCl2, vậ y trong A có ion SO42-. Khí B để trong không khí chuyể n thành khí màu nâu vậ y B là NO; B] là N02.
FeS + Cu2S + H+ + N 0 3“ -» Fe3+ + Cu2+ + SO42"+ NOt + H,0+2Fe - le
+3Fe
2ố u - 2e -> 2Ứ U
2 S - 16e 2S
3x
19x
FeS + Cu2S - 19e
+5 +2
LN + 3e = N
±3 _±2 +6 = Fe + 2Cu + 2S
3FeS + 3Cu2S + 28H+ + 19N03"= 3Fe3+ + 6 Cu2+ + 6S042_ + + 19NOT + 14H20
N 0 + - 0 2 = N 0 2 2
Fe3+ + 3NH3 + 3H20 = Fe(OH)3ị + 3NH4+Cu2+ + 4NH3 = [Cu(NH3)4]2+
2Fe(OH)3 = Fe20 3 + 3H20
95
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 11/126
Họ c sinh có thể viế t phư ơ ng trình phân tử rồ i mớ i viế t về phư ơ ng trình ion.
3FeS + 3C112S + 28HNO3 — F62(S0.4)3 ■+ 3C11SO4 + Fe(NO^)3 +
+ 19NOt + 14H20 + 3Cu(N03)2
133. Hòa tan hoàn toàn hỗ n hợ p FeS 2 và FeC03 trong HNO3 đặ c, nóng đư ợ c dung dịch A, hỗ n hợ p khí N0 2 và C 02. Cho dụ ng dịch A tặ c dụ ng vớ i BaCI2 dư đư ợ c kế t tủ a trắ ng và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụ ng vớ i NaOH dư đư ợ c kế t tủ â đỏ nâu.
Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra.
GI I
Các phư ơ ng trình phả n ứ ng :
FeS 2 + I8HNO3 = Fe(N03)3 + 2H2S 04 + I 5NO2Í •+ 7H20
FeC03 + 4 HNO3 = Fe(N03)3 + N 02t + C02t + 2H20
H2S 0 4 + BaCl2 = BaS04ị + 2 HC1
HC1 + NaOH = NaGl + H20
Fe(N03)3 + 3NaOH = Fe(OH)34 + SNaNOg
134. Cho kim loạ i Mtác dụ ng vớ i dung dịch HNO3 theo phả n ứ ng sau:
3M + 2N03- + 8 H+ Mn++ ... NO + ... H20
- Xác định số oxi hóa + n củ a kim loạ i M.
- Viế t phả n ứ ng trên dư ớ i dạ ng phư ơ ng trình ion rút gọ n và phư ơ ng trinh phân tử .
- Cho biết chất oxi hóa, chất khử và vai trò của HNO3 trong phản ứng trên.GI I
- Số oxi hóa +n củ a kim loạ i M là +2 (dự a vào phư ơ ng trình electron).
- 3M + 2 N O 3' + 8 H + = 3M 2+ + 2 N O t + 4H 20
- 3M + 8HNO3 = 3M(N03)2 + 2NOT + 4H20
- Kim loạ i M là chấ t khử , HNO3 vừ a là chấ t oxi hóa vừ a là môi trư ờ ng.
96
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 12/126
135. a) Cân bằ ng các phả n ứ ng sau và nói rõ chấ t oxi hóa, chấ t khử :t°
NH3 + Cl2 N2 + HCI
NO2 + Cu -4 N2 + CuO
(NH4 )2 Cr2 0 7 £ N2 + Cr2 0 3 + H20
NH4 N 0 2 N2 + H20
b) Cân bằ ng phư ơ ng trình phả n ứ ng hóa họ c sau:
F6S2 + HNO3 —> F0(NO3)3 + NgO* + H2SO4 + H2O.
c) Hòa tan hế t FexOy trong dung dịch HNO3 đun nóng thấ y giả i phóng ra khí không màu bị hóa nâu trong không khí.
(Đề thi tuyể n sinh vào Đạ i họ c Quố c gia Hà Nộ i năm 1997)GI I
a) • 2NH3 + 3C12 = N2 + 6HC1(khử ) (oxh)
• 2NO2 + 4Cu = N2 + 4CuO (oxh) (khử )
t® „• (NH 4 )2 Cr2 0 7 = N 2 + Cr2 0 3 + 4 H 2 O
+6(NH4)2Cr2Ơ 7 có cả hai tính : oxi hóa và khử ; trong đó Gr đóng
vai trò chấ t oxi hóa; đóng vai trò chấ t khử :
NH4NO2 = N2 + 2H20
NH4NO2 có cả hai tính chấ t: oxi hóa và khử .
b ) F e S 2 + H N O 3 —> F e ( N 03 )3 + N 2 ^ x + H 2 S O 4 + H 2 O ( 1 )
+2 +3Fe - le -> Fe
-1 +62S - 14e -> 2S___ +3 + 6
2(5-x)x FeS2 - 15e -» Fe + 2S+5 +x
15x 2N + 2(5-x)e -» 2N
Vậ y: 2(5-x)FeS2 + 2(10+x)H+ + 3ONO3"= 2(5-x)Fe3+ +
+ 4(5-x)S042" + 15N2Ơ X + (1 0 + x)H20
97
\
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 13/126
c) 3FexOy + (12x-2y)HN03 =3xFe(N03)3 + (3x-2y)NO ++ (6x - y)H20
3FexOy + (12x - 2y)H++ (3x-2y)N(V = 3xFe3+ + (3x-2y)NO +
+ (6x - y)H20136. Cân bằ ng các phư ơ ng trình phả n ứ ng oxi hóa khử sau th
phư ơ ng pháp cân bằ ng electron:
a ) K C I O 3 + N H 3 - í K N O 3 + KCI + CI2Í + H20. ___ _ t°b) KNO3 + F6S2 —> KNO2 ■*" F62O3 + SO3c) Cu2S + HN03loãng -» Cu(N0 3 ) 2 + CuS0 4 + NO + H20
GI I
Cân bằ ng phư ơ ng trình phả n ứ ng oxi hóa khử :a) 3KCIO3 + 2NH3 = 2KNO3 + KC1 + C12T + 3H20
+5 -1C1+ 6e = C1
+5 02C1 + lOe = 2C1
l x
2x
+5 -1 03C1 + 16e = Cl + 2C1
ĩậ - 8e =+Ỗb) 15KNƠ 3 + 2FeS2 = 15KNƠ 2 + Fe20 3 + 4SOa
c)
2x
15x
3x
i ồ x
FeS2 - 15e = + 2 ầ
+5 +3 N + 2e = N
+2 +6CU2S - 10e -» 2Òu + S+5 +2 N + 3e = N
3Cu2S + I 6HNO3 = 3Cu(N03)2 + 3CuS04 + IONO + 8H20
137. Cho các chấ t Fe, FeS2l FeC 03, FeO, Fe(OH) 2 lầ n lư ợ t tác dụ nvớ i H N O 3 đặ c, nóng. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng ở dạ ng phân tử , dạ ng ion (cho biế t trong sả n phẩ m phả n ứ ng có khí N0 2 hoặ c cả khí C0 2 hoặ c cảh 2 s o 4)
(Đề thỉ tuyể n sinh vào trư ờ ng Đạ i họ c Thư ơ ng Mạ i năm 1999)
98
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 14/126
GỊ Ầ I
Các phư ơ ng trình phả n ứ ng dạ ng phân tử , dạ ng ion:
Fe + 6 HNO3 đ,n = Fe(NOs)3 + 3NỎ 2 + 3H20
Fe + 6 H + + 6 N O 3" = F e3+ + 3 NO 3" + 3N0 2 + 3H 20Fe + 6H++ 3NCV = Fe3+ +3N02 + 3H20
FeS2 + 18HN03đn = Fe(N03)3 + 15N02 + 2H2S 04 + 7H20
FeS2 + 18H++ I8NO3" = Fe3+ + 3NCV + 15NƠ 2 + 4H+ +
+ 2 SO42" + 7H20
FeS2 + 14H++ 15NCV = Fe3+ +15N02 +2S042~ +7H20
FeCOs + 4HN03đn = Fe(N03)3 + N 0 2 + C02 + 2H0O
FeCOs + 4H+ + 4N 03' = Fe3++ 3NOs' ++ N 0 2T + C02t + 2H20
FeC03 + 4H+ + N 0 3' = Fe3+ + N 02t + C02t + 2H20
FeO + 4HN03đn = Fe(N03)3 + N 0 2 + 2H20
FeO + 4H+ + 4N 03" = Fe3+ + 3N 03"+ N 0 2 + 2H20
FeO + 4H+ + N 03~ = Fe3+ + N 02 + 2H20
Fe(OH)2 + 4HNO.,đn = Fe(N03)3 + N0 2T + 3H20 Fe(OH)2 + 4H++ 4NO3" = Fe3+ + 3N 03" + N 0 2t + 3H20
Fe(OH)2 + 4H++ NO3' = Fe3+ + N 02t + 3H20
138. a) Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng giữ a sắ t II oxit vớ i dung dịch HNO3 đặ c, nóng và cho biế t chúng thuộ c loạ i phả n ứ ng oxi hóa khử hay trao đ i.
b) Hoàn thành các phư ơ ng trình phả n ứ ng hóa họ c sau:
Fe30 4 + HNO3 -» NOt + ... + ...
Cu + HCI + N3NO3 —>... + ... + ... + ...
KMn04 + KNO2 + H2SO4 —>... + ... + ... + ... +
GI I
a) FeO + 4 HNO3 đặ c = Fe(N0 3).3 + N 0 2 + 2H20
99
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 15/126
Là phả n ứ ng oxi hóa khử vì có sự thay đ i sô' oxi hóa+2 +3Fe - le -» Fe
í! + le
b) 3Fe30 4 + 2 8 HNO3 = 9Fe(N03)3 + N o t + 14H20
3Cu + 8HC1 + 2NaN03 = 3GuC12 + 2NaCl + 2NO + 4H20
2KMn04 + 5KNƠ 2 + 3H2SO4 = K2SO4 + 5KN03 +
+ 2MĨ1SO4 + 3H2O
139. Viế t các phư ơ ng trình biể u diễ n biế n hóa có ghi rõ điể u kiệ n phả nứng:
a) NH4NO3 -> N2 NH3 NH4CI -» NH4NO3
b) amoniac -» nitơ (II) oxií —>nitơ đioxit -» nitơ -» nhôm nitrua
GI Ỉ
a ) NH 4 N O 3 N 2 + ị O2 + 2H20
450°c N 2 + 3 H 2 2 N H 3 + Qr e
2NH3 + 3CuO =° N2 + 3Cu + 3H20
(Hoặ c 2NH3 + 3C12 = 6HC1 + N2)
NH3 + HC1 = NH4CI
NH4CI + AgN03 = AgClị + NH4NO3
b) 4N H3 + 50 2 80=°c 4NO + 6H20
NO + ^ 0 2kU = N 0 2
2N 0 ‘2 + 4H2 = N2 + 4 H2O
N2 + 2AI = 2A1N
100
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 16/126
140. Cho N0 2 tác dụ ng vớ i dung dịch KOH dư . Sau đó lấ y dung dịch thu đ ư ợ c cho tác dụ ng vớ i Zn sinh ra hỗ n hợ p khí NH3 và H2. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra.
(Trích đề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Cầ n Thơ năm 1999)
GI I
2N 02 + KOH = KN02 + KNOa + H20
4Zn + KNOs + 7KOH = 4K2Zn02 + NHg + 2H20
3Zn + KN02 + 5KOH = 3K2Zn02 +.NH3 + H20
Zn + 2KOH = K2Zn02 + H2t
141. Cho Xmol Fe tác dụ ng vớ i y mol H NO 3 tạ o ra khí NO và đung dịch D. Hỏ i ỉrong dung dịch D tồ n tạ i nhữ ng ion nào? Hãy thiế t lậ p mố i quan hệ giữ a Xvà y để có thể tồ n tạ i nhữ ng ion đó.
GI I
Phả n ứ ng:
Fe + 4HNO3 = Fe(N03)3 + NO t + 2H20 (1)xmol ymol
Biệ n luậ n:
a) Khi X = — (Fe hế t, HNO3 hế t).4
Trong dung dịch D có các ion NO3-, Fe3+, ngoài ra còn có mộ t lư ợ ng đáng kể các ion [Fe(OH)]2+, [Fe(OH)2]+, H+ do sự thủ y phân củ a ion Fe3+:
Fe3+ + HOH ^ [Fe(OH)]2+ + H+
Fe3+ + 2H0H ^ [Fe(OH)2]+ + 2H+
(Bỏ qua dạ ng hiđrat hóa củ a ion Fe3+, ion H+ và ion 0H~)
b) Khi X < — (Fe hế t, HNO3 dư ).4
Trong dung dịch D tồ n tạ i các ion Fe3+, ion H+ và ion NO3".
101
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 17/126
Vì là môi trư ờ ng axit dư nên các ion phứ c [Fe(OH)]2+, [Fe(OH)2l+, OH~ tồ n tạ i rấ t ít có thể bỏ qua.
c) Khi X > - (Fe dư , HNCKị hế t).
4Lúc này xả y ra quá trình Fe khử Fe :
Fe + 2Fe(NO.j).j = 3Fe(NO;i)2 (2)
Kế t hợ p (1) và (2) ta có sơ đồ :
3Fe + 6 HNO.J -> 3Fe(NO:i)2 3y
®Nế u X > — (Fe đã hêt hoặ c còn dư ):8
Trong dung dịch D tồ n tạ i các ion Fe2+, N 0 3“, ngoài ra còn có mộ t lư ợ ng đáng kế các ion [Fe(OH)]+và ion H+do ion Fe2+ bị thủ y phân:
Fe2+ + HOH = [Fe(OH)]+ + H+
(Bỏ qua dạ ng hiđrat hóa củ a ion Fe2+, ion H+và ion OH“)
®Nế u —< X < (Fe đã hế t, ion Fe3+ còn dư ):4 8
Trong dung dịch D tồ n tạ i các ion Fe3+, Fe2+, N 0 3‘, tấ t nhiên còn có mộ t lư ợ ng đáng kể các ion [Fe(OH)]+, [Fe(OH)]2+, [Fe(OH)2r và ion H+do sự thủ y phân ion Fe2+, Fe3+.
CHỦ ĐỀ 2 . '
Vậ n đụ ng ngỊ iyệ n Íí cỊrúyể n dịch cân bằ ng Le Chaleiier trong phản ứng thuận nghjch
B À I T Ậ P
142. Cho phả n ứ ng sau: 2NQ(k) + 0 2 (k) 2N0 2 (k) AH = -124kJ/moi
Phả n ứ ng sẽ chuyể n dịch theo chiề u nào khi:
a) Tăng hoặ c giả m áp suấ t củ a hặ
b) Tăng hoặ c giả m nhiệ t độ củ a hệ .
GI I
2NO(k) + 0 2(k) 2 N 0 2 (k) AH = -1 24kJ/m o l
102
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 18/126
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 19/126
nhiệ t để làm giả m tác độ ng củ a việ c hạ nhiệ t độ củ a hệ , nghĩa là tạ o thêm N20 4 nên màu củ a hỗ n hợ p khí nhạ t đi.
(2) Khi nhúng bình vào nư ớ c sôi là tăng nhiệ t độ eủ a hệ cân
bằ ng nên cân bằ ng chuyể n dịch theo chiề u nghịch là chiề u thu nhiệ t để làm giả m tác độ ng củ a việ c tăíig nhiệ t độ củ a hệ , nghĩa là tạ o thêm N 0 2 nên màu củ a hỗ n hợ p khí nâu đỏ đậ m hơ n.
b) Cân bằ ng hóa họ c: *
N2 + 3H2 ^ 2NH3 + Q
Cân bằ ng trên đây sẽ thay đ i nế u ta thay đ i áp suấ t, nhiệ tđộ .
- Thay đồ i áp suấ t: nế u tăng áp suấ t, cân bằ ng dờ i về phía làm giả m số phân tử khí tứ c là về phía thuậ n. Ngư ợ c l ạ i khi giả m áp suấ t, cân bằ ng dờ i theo chiề u làm tăng sô' phân tử khí tứ c là theo chiề u nghịch.
- Khi tăng nhiệ t độ , cân bằ ng dịch chuyể n về phía thu nhiệ t tứ c là theo chiề u nghịeh. Ngư ợ c lạ i khi giả m nhiệ t độ , cân bằ ng
dịch chuyể n về phía phát nhiệ t tứ c là theo chiề u thuậ n.
144. Cho phư ơ ng trình phả n ứ ng : N2 + 3H2 2 NH3
Khi giả m thể tích củ a hệ xuố ng 3 lẩ n thì phả n ứ ng sẽ chuyể n dờ i theo chiểu nào ? Hãy chứ ng minh.
GI I
N 2 + 3H 2 . 2 N H 3
Khi thể tích củ a hệ giả m 3 lầ n thì áp suấ t tăng 3 lầ n và cân bằ ng chuyể n theo chiề u thuậ n.
Gọ i nồ ng độ ’củ a N2 lúc chư a tăng áp swâ't ià a
Gọ i nồ ng độ củ a H2 lúc chư a tăng áp suấ t là b
Gọ i nồ ng độ củ a NH3 lúc chư a tăng áp suấ t là c
vt = kt.ab3
104
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 20/126
^ n g h ịc h — k n g Jijc h* C
Khi tăng áp suấ t lên 3 lầ n thì thể tích giả m 3 lầ n và nồ ng độ tăng 3 lầ n.
[N2] khi tăng áp su ấ t: 3a
[H2] khi tăng áp suấ t : 3b
[NH31khi tăng áp suấ t : 3c
Khi tăng áp suấ t củ a hệ :
vt = kí .3a.(3b)3 =8 1 ab3
^nghịch “ ^-nghịch'(3c) = 9c
So vớ i lúc chư a tăng áp suấ t thì vt tăng 81lầ n.
So vớ i lúc chư a tăng áp suấ t thì V n g h ịc h tăng9 lầ n.
Vậ y cân bằ ng chuyể n theo chiề u thuậ n.
145. a) Mộ t oxit nitơ có công thứ c NOx> trong đó N chiế m 30,43% về khố i lư ợ ng. Xác định NOx. Viế t phả n ứ ng củ a NO* vớ i dung dịch kiể m dư ớ i dạ ng ion rút gọ n.
b) NOx nhị hợ p theo phả n ứ ng: 2NOx (k) N2 0 2x (k)
NOx là khí màu nâu, N2 0 2x là khí không màu.
- Khi giả m áp suấ t hệ phả n ứ ng, cân bằ ng trên dịch chuyể n theo chiề u nào? Giả i thích?
- Khi ngâm bình chứ a NOx vào nư ớ c đá, thấ y màu nâu củ a binh nhạ t dầ n. Cho biế t phả n ứ ng thuậ n là phát nhiệ í hay thu nhiệ t? Giả i thích?
(Trích dề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Quố c Gia TP.HCM năm' 1997)
GI I
a) Từ dữ kiệ n: ĩ14- - 100- = 30,43 -> X = 2 -» N 0 214 + 16x
P hản ứng: 2 N O 2 + 20HT = NO 3" + NƠ 2- + H 2O
b) Phả n ứ ng: 2N 02 00 N2O4 (Ì5)
Khi giả m áp suấ t: cân bằ ng dịch chuyể n theo chiề u nghịch, là
chiề u tạ o nhiề u phân tử khí hơ n.
105
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 21/126
Khi ngâm vào nư ớ c đá: cân bằ ng dịch chuyể n theo chiề u thuậ n, theo nguyên lí Le Chatelier chiề u này phả i là chiề u phát nhiệ t. Vậ y chiề u thuậ n củ a phả n ứ ng là chiề u phát nhiệ t.
146. Cho vào bình kín hai chấ t khí là H2 và NH3 vớ i chấ t xúc tác thích hợ p ỏ nhiệ t độ V Á p suấ t ban đầ u trong bình là Pì.
a) Giữ nguyên nhiệ t độ ti mộ t thờ i gian cho đế n khi hệ thố ng đạ t cân bằ ng thì áp suấ t trong bình là p2. So sánh Pì và p2.
b) Sau khi đạ t đế n áp suấ t p2 tăng nhiệ t độ lên t2. Khi đạ t đế n cân bằ ng mớ i ở nhiệ t độ t2 thì áp suấ t trong bình là P3 .S 0 sánh p2 và p3. Thành phầ n củ a hỗ n hợ p khí trong bình thay đ i như thế nào so vớ i cân bằ ng cũ
(ở nhiệ t độ tì) biế t rằ ng phả n ứ ng:N2 + 3H2 ^ 2NH3
Tỏ a nhiệ t theo chiề u thuậ n? Biế t thể tích bình không đ i.GI I
a) Khí đầ u chỉ có H‘2 và NH3, có phả n ứ ng:2 N H 3 —> N 2 + 3 H 2
Vì số mol khí tăng nên áp suấ t tăng: p2 > pi-b) Khi tăng nhiệ t độ (t2 >ti) có cân bằ ng:
N2 + 3H‘i = 2NH3 (tỏ a nhiệ t)Khi tăng nhiệ t độ phả n ứ ng chuyể n dịch theo chiề u nghịch
thu nhiệ t, làm tăng số mol khí nên p3 >p2.Thành phầ n khí thay đ i như sau so vớ i cân bằ ng khí ở nhiệ t
độ ti:- Số mol NH3 giả m.- Sô" mol N2, số mol H2 đề u tăng.
147. Cho cân bằ ng sau đây : N2 + 3H2 2 NH3 + Q ; khi thay đ i áp suấ t, nhiệ t độ thì cân bằ ng sẽ chuyể n dịch như thế nào ? Giả i thích.
(Trích đề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Quố c gia TPHCM đạ t 2 năm 1998)
GI I
Cân bằ ng hóa họ c:
N 2 + 3H2 -Xk 2NH3 + Q
vn106
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 22/126
Cân bằ ng sẽ thay đ i nế u ta thay đ i áp suấ t và nhiệ t độ .- Khi tăng áp suấ t; cân bằ ng sẽ dờ i về làm giả m sô' phân tử
khí, tứ c phía thuậ n. Ngư ợ c lạ i; khi giả m áp suấ t, cân bằ ng sẽ dờ i theo chiề u làm tăng sô" phân tử khí tứ c là theo chiề u nghịch.
- Khi tăng nhiệ t độ ; cân bằ ng sẽ chuyể n dịch về phía thu nhiệ t tứ c là theo chiề u nghịch. Khi nhiệ t độ giả m; cân bằ ng sẽ chuyể n dịch về phía phát nhiệ t tứ c là theo chiề u thuậ n.
CHỦ ĐỂ 3
Xác định thành phầ n hỗ n hợ p khí và áp suấ t
BÀI TẬ P148. Cho 2 phân tử N0 2 (A) có thể hợ p thành mộ t phân tử N2 0 4 (B) ở
25°c, 1 atm ; hỗ n hợ p (A+B) có tỉ khối hơi so vớ i không khí là 1,752.a) Tính phầ n trăm (%) về số mol củ a A, B trong hỗ n hợ p.b) Hãy tính phầ n trăm (%) về số mol củ a A đã chuyể n thành B.
GỈ I
a) Thành phầ n phầ n trăm về số mol A, B trong hỗ n hợ p
(A+B). Đặ t a: số mol NQ2 ban đầ u; x: số mol N 0 2 chuyể n hóa thành N20 4.
Phư ơ ng trình phả n ứ ng: 2NƠ 2 -» N 20 4Số moỉ ban đầ u: a mol 0 mol
Sô" mol tham gia phả n ứ ng: X mol — mol2
Sô" mol còn lạ i: (a-x) mol —mol
2Vậ y sau phả n ứ ng hỗ n hợ p (A+B) gồ m: N 02 còn lạ i và N2O4
n(A+B) = (a - x) + — = a - —z z
Khôi lư ợ ng phân tử trung bình M củ a hỗ n hợ p (A+B)
_ (a -x )46 + -x 92 ÁR2 46aMhh = ------------- -
x Xa - a - “2 2
107
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ễ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 23/126
Tỉ khố i củ a hỗ n hợ p (A+B) đố i vớ i không khí:
d ... - Mhh - 46a - 1 752
hh'“ ^ 2 9 f a - í ì ’l 2 J
=> a = 5,284x
=> T ng số mol hỗ n hợ p A+B
nhh = a - - = 5,284x - - = 4,784x2 2
Số mol NƠ 2 còn lạ i và chư a chuyể n hóa thành N2O4
nNO còn lạ i = a - X = 5,284x - X = 4,284x
Thành phầ n phầ n trăm theo sô' mol N 02 trong hỗ n hợ p:
%N02 = 4-i284 x 100 = 89,55%4,784
%N20 4 = 100% - 89,55% = 10,45%
b) Thành phầ n phầ n trăm về sô' mol À chuyể n thành B
Cứ a mol N 0 2 ban đầ u thì có — - moi chuyể n thành N2Ũ 45,284
Vậ y thành phầ n phầ n trăm củ a NQ2 thành N2O4 là:
a X10 0%5,284a
= 18,93%
149. Nế u hỗ n hợ p đầ u có N2 và H2 theo tỉ lệ số mol Ịà 1 : 3, hãy tính xem có bao nhiêu phần trăm hỗn hợ p ban đầu đã chuyển thành NH3 nếu thự c hiệ n phả n ứ ng ở 500 atm biế t hằ ng số cân bằ ng ở 500°c là Kp= 1 ,5 . 1 cr5 atrrf2.
GI I
N2 + 3H2 2NH3
K = = 1’5-10"6 (1)r N, x Hì
108
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 24/126
p —Ph2 + Pn2 + NHj (2 )
Ph2 = 3PN2 (3)
(2) + (3)=> PNa = 0 ,2 5 {P -P NHs) p„2 =0,75(P-Pn„3)
pKế t hơ p vớ i (1) = > ------——- = 1,26.10"3
( P - P Ý '■* NHa '
Gọ i PNH là X. Khi p = 500 atm:
1,26.10~3x2 - 2,26x + 315 = 0
Xx = 1541 (loai)=i> PNH = 152 atm
x2 = 152 (nhậ n) 3
Gọ i a là %N2 chuyể n thành NH3:
N 2 + 3H 2 ^==± 2 N H 3
Ban đầ u: 1 3
Phả n ứ ng: a 3a 2a
Cân bằ ng: 1-a 3-3a 2 a
Ở cùng nhiệ t độ : a = 0,4662 46,62%4 - 2 a 5 0 0
150. a) Cho hỗ n hợ p A gồ m 3 kim loạ i X, Y, z có hóa trị lầ n lư ợ t là 3, 2,1 và tỉ lệ mol lầ n lư ợ t là 1 : 2 : 3; trong đó số mol củ a X bằ ng x(mol). Hòa tan hoàn toàn A bằ ng dung dịch có chứ a y (gam) HNO3 (lấ y dư 25%). Sau phản ứng thu được đung dịch B không chứa NH4NO3 và V lit hỗn hợp khí G
(đktc) gồ m N 0 2 và NO. Lậ p biể u thử c tính y theo Xvà V.(Trích đề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Quố c gia TP.HCM năm 1999)
b) Trong mộ t bình kín chứ a 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệ t độ 0°c và áp suấ t 10atm. Sau phả n ứ ng t ng hợ p amoniac, đư a nhiệ t độ bình về 0°c.
(1) Tính áp suấ t trong binh sau phả n ứ ng, biế t rằ ng có 60% hiđro tham gia phả n ứ ng.
109
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 25/126
(2) Nế u áp suấ t trong bình là 9atm sau phả n ứ ng thì có bao nhiêu phầ n trăm mỗ i khí tham gia phả n ứ ng.
GI I
a) X + 6 HNO3 -> X(N03)3 + 3N 02T + 3H20
Y + 4HNO3 -» Y(N03)2 + 2N 0 2T + 2H20
z + 2HNO3 -» ZNO3 + N0 2t + H20
X + 4HNO3 -» X(N03)3 + NOt + 2H20
3Y + 8HNO3 -> 3Y(N03)2 + 2NOt + 4H20
3Z + 4HNO3 -> 3 ZNO3 + NOt + 2H20
5 > h n o , p * - y , n N/ muối + 'V n N/G
= 3nx + 2u + nz + nN/NOa + nN/NOV
= 3x + 2x2x + 3x +22,4
y = 1,25 1 0 x +V
22,463
b) (1 )2NH3
01(Theo đầ u bài
41
Phả n ứ ng t ng hợ p NH3: N2 + 3H2
Trư ớ c phả n ứ ng: 10/ 10ZPhả n ứ ng: 21 61
có 60% H2 tham gia)Sau phả n ứ ng: 81 41
T ng thể tích khí trư ớ c phả n ứ ng = 20 lít
T ng thể tích khí sau phả n ứ ng = 16 lít.
Theo đầ u bài sau phán ứ ng đư a về nhiệ t độ bình 0°c (T không đ i). Cho nên áp suấ t trư ớ c ( P i ) và áp suấ t sau (p2) củ a phả n ứ ng tỉ lệ vớ i thể tích.
£ 1
Pi V,P2 =
P V;
V,
Thay s ố vào ta có P 2 = 0,8x10 = 8 atm
(2) Đặ t X là thể tích N 2 tham gia phả n ứ ng:
110
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
TO
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
ẤP
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 26/126
N2+ 3H2 í=±.2NH 3
Trư ớ c phả n ứ ng: lOlít lOlít 0 lít
Phả n ứ ng: Xlít 3xlítSau phả n ứ ng (10-x) (10-3x) 2x
Sau khi phả n ứ ng áp suấ t trong bình là 9 atm và trư ớ c là lOatm nên t ng thể tích sau phả n ứ ng bằ ng 0,9 lầ n thể tích trư ớ c phả n ứ ng.
P 2 ^ 2 V - P 2^ 1— — V 2 = ----------
Pl V 1 Pl
Thay sô' vào ta có: v 2 = ^ p = 18 lít10
Ta có: (10 - x) + (10 - 3x) + 2x = 18
Giả i ra tìm đư ợ c X = 1 lít
n 2 = — X100 = 10%10
H2 = — X100 = 30%10
Đó là phầ n trăm các chấ t đã tham gia phả n ứ ng.
151. Cho 6,45g AI và AI2 O3 tác dụ ng vớ i dung dịch HNO3 loãng dư . Sau phả n ứ ng thu đư ợ c V (lít) khí NO (đo ở đktc) và dung dịch B có
32,7gam muố i, nế u cũ ng cho khố i lư ợ ng hỗ n hợ p trên tác dụ ng vớ i dung dịch HCI cho 20,025g muố i. Tính xem dung dịch B có nhữ ng muố i gì? Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng tạ o thành nhữ ng muố i đó.
Tính thể tích V (lít) khí NO.
Cho biết AI tác dụng với dung dịch HNO3 loãng có thể khử N+5 đến N"3
GI I
Giả sử phả n ứ ng xả y ra:
AI + 4HNO3 = ■A1(N0 3)3 + NOT + 2H2O
a mol a mol
111
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM0 BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 27/126
A120 3 + 6 HNO3 =2Ạ 1(N03)3 + 3H20 b mol 2b mol
Ta nhậ n thấ y nA1(N03,3 = nAlc,3 = a + 2b = 0,15mol (1)
27a + 102b = 6,45 (2)
Từ (1) và (2) ta có: a = b = 0,05 mol
Vậ y trong dung dịch B có 0,15mol A1(N03)3 %n AKN03)3 ~ 0 ,1 5 X 2 1 3 = 31 ,9 5 g
Theo đầ u bài khố i lư ợ ng muố i là 32,7g, vậ y ngoài muố i A1(N03)3 còn có muố i NH4NO3 có khô'i lư ợ ng 32,7 - 31,95 = Q,75g
Dung dịch B có các muố i sau:
AI2O3 + 6HNO3 = 2A1(N03)3 + 3H2Q
8 AI + 3 OHNO3 = 8A1(N03)3 + 3 N H 4 N O 3 + 9H 208 moỉ (8x213)g (3x80)gy moi m 0,75g
m = 5,325g hay 0,025 mol
y = 0,025 molSố mol AI tham gia phả n ứ ng tạ o khí NO là 0,05 - 0,025 =
0,025mol .AI + 4HNO3 = A1(N0 3)3 + N O t + 2 H zO
0,025mol 0,025mol 0,025mol
VN0 = 0,025 x22,4 = 0,56 lit
152. Lấ y Vml dung dịch HNO-3 67% (D = 1,40g/ml) pha loãng bằ ng nư ớ c đư ợ c dung dịch mớ i hòa tan vừ a đủ 4,5gam AI và giả i phóng hỗ n hợ p khí NO và N20 có tĩ khối so với H2 là 16,75.
Tính thể tích mỗ i khí NO; N20 và thể tích V (Thể tích các khí lấ y duợ c ở đkíc)
GI I
AI + 4HNO3 = A1(N03)3 + N o t + 2 H2O (1)xmol 4xmol xmol
112
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 28/126
8 AI + 30HNƠ 3 = 8A1(N 03)3 + 3N 2OT + 15 H 20 (2 )
ymol ~ y m o l —V molJ 8 8
Mol trung bình củ a hỗ n hợ p khí NO và N2O:M = 16,75 X 2 = 33,5g
Có hệ phư ơ ng trình:
27x + 27y = 4,5
30x + 4 4 |y Giả i hệ : í x ° ° ’08 775------- -g -» _ = 33,5 • Ị y = 0,078
X + - y
8 J Ở đktc thì VN0: 0,08775 X 22,4 = 1,9656 lít;
VNơ = - xO,078x22,4 = 0,6552 lít2 8
T ng số mol HNO3 đã phả n ứ ng (1) và (2):
4x + — y = 4x0,08775 + — x0,078 = 0,6435 mol 8 8
Thể tích V củ a dung dịch HNO3 ban đầ u:63x0,6435x100
67x1,443,22 ml
153. Trộ n CuO vớ i oxit kim loạ i M hóa trị II theo tỉ lệ s ố mol tư ơ ng ứ ng là 1 : 2 đư ợ c hỗ n hợ p B. Cho 4,8gam hỗ n hợ p B vào mộ t ố ng sứ , nung nóng rồ i cho mộ t dòng khí c o đi qua đế n khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thu đư ợ c chấ t rắ n D. Hỗ n hợ p D tác dụ ng vừ a đủ vớ i 160ml dung dịch
H N O 3 1,25M thu đư ợ c V lít khí NO (đo ở đktc). Tính thể tích V.GI I
ttCuo = X ; ĨIMO = 2x
80x + (M + 16)2x = 4,8
hayx(56 + M) = 2,4 (1)
n HN0 = 0,16x1,25 = 0,2 moỉ
113
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 29/126
n HN03 - ~ + 4x = 0,2 => X = 0,03
CuO + CO £ Cu + C 02t (2)xmol xmol
MO + CO Ề M + C02t (3)2x 2x
a) Không có phả n ứ ng (3) nế u M là kim loạ i hoạ t độ ng hóa họ c mạ nh.
3Cu + 8HNO3 = 3Cu(N03)2 + 2N O f + 4H20 xmol 8x/3mol 2x/3mol
MO + 2HNO3 = M(N03)2 + H2O 2xmol 4xmọ l
8x
3VN0 = 22,4x0,02 = 0,448 lít
b) Có phả n ứ ng (3), c o khử đư ợ c MO
3M + 8HNO3 = 3M(N03)2 + 2NOt + 4H2Ò, 16x - 4x .
2xmol — mol —- mol3 3
nHN0 3 = —- + —— = 0,2mol => x = 0,025
VN0 = 0,025x22,4 = 0,56 lít
154. Cho a mol Cu kim loạ i tác dụ ng vớ i 120 ml dung dịch A gồ m HNO3 1M và H2 SO4 0,5M (loãng) thu đư ợ c V lít khí NO (đo ở đktc)
a) Tính V
b) Nế u Cu kim loạ i tan không hế t (hoặ c vừ a hế t) thi lư ợ ng muố i thu đ ư ợ c là bao nhiêu.
GI I
Trong dung dich A có: y n + = 0,24 ; n = 0,12;H NO"}
n 2 = 0,06.soa
114
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 30/126
3Cu + 2 N 0 3" + 8 H + = 3 C u 2+ + 2 N 0 t + 4H20
Trư ớ c pư : a mol 0,12mol 0,24mol
Phả n ứ ng: 0 ,09 < - 0 ,06 <— 0 ,24 —> 0 ,09 — 0,06a) Tính V:
- Khi a > 0,09 Vno = 0,06x 22 ,4 = 1,344 lit
2 a- Khi a < 0,09 •=> V n o = 2 2 , 4 x — = 14,933a l i t
3
b) Khi Cu dư hoặ c vừ a hế t (a > 0,09) thì trong dung dịch có:
n.,. =0,09molCu” 7
II =0,06mol NO 7
11so - = 0,06mol
ncuso4 = 0,06mol
ncu(N0,)2 = 0,03mol
mCuSO = 0,06 X 160 = 9 ,60gam
m 0 u(K0 3 »2 = 0,03 X188 = 5 ,64gam
S m rn«0 i = 15’24 ể am
155. Trong mộ t bình kín dung tích không đ i chứ a N2 và H2 theo tỉ lệ mo! 1 : 3 ở 450°c, có mộ t ít xúc tác thích hợ p áp suấ t trong bình là 8 atm. Đun nóng bình mộ t thờ i gian rồ i đư a về nhiệ t độ ban đầ u, áp suấ t trong bình là p atm. Hiệ u suấ t phả n ứ ng là H%. ,
a) Lậ p biể u thứ c tinh áp suấ t p và tỉ khố i hơ i d so vớ i oxi củ a hỗ n hợ p khí.sau phả n ứ ng theo H.
b) Tìm khoả ng xác định củ a p và d.
GI I
a) N 2 + 3H 2 _ 2NH3
Lúc đầ u: X mol 3x mol
Phả n ứ ng: a mol 3a mol 2 a mol
Cân bằ ng: X - a 3(x - a) 2 a mol
Thể tích không đ i.
115
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM0 BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 31/126
* Nhiệ t trong bình không đ i Pi n —- = — p2
Ta có: H = -
ah không đố i n 1 8 4x—— => -r = — ——n 2 p 4 x - 2 a
TJ n f 4 x - 2 x H >\ 0 :>a = xH => p = -------
— X 8I 4x J X
=> p = 4(2 - H)
. J M h 2 8 ( x - a ) + 6(x - a ) + 1 7 X 2 aTi khoi hơ i: dh = —— = --------------—--------- ----- ----------- 51
32 32(4x - 2a)
d - 34x _ 17“ 32 X 2(2x - xH) “ 32(2-H)
Khi phả n ứ ng chư a xả y ra: H = 0. Khi phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn H = 1.
=> 4atm < p < 8 atm và 0,2656252 < d < 0,53125
CHỦ ĐỂ 4
Tính hằng s ố cân bằngTính nồng độ các chất và ảnh hưởng của nồng độ đếnchuyển dịch câ nhằng
BÀI TẬ P156. Nén 2 mol nitơ và 8 mol hiđro vào mộ í bỉnh kín có thể tích 2 lít (chĩ
chứ a sẵ n chấ t xúc tác vớ i thể tích không đáng kể ) đã đư ợ c giữ ở nhiệ t độ không đ i. Khi phả n ứ ng trung bình đạ í cân bằ ng, áp suấ t các khí trong bình bằ ng 0 , 8 lầ n áp suấ t lúc đầ u (khi mdi cho xong các khí vào, chư a xả y ra phả n ứ ng). Tính hằ ng số cân bằ ng củ a phả n ứ ng xả y ra trong bình.
(Trích đề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Bách khoa TP.HCM năm 1990)
GI I
Tính hằ ng số cân bằ ng:
Phư ơ ng trình phả n ứ ng: N2 + 3H2 2NH3
Ban đầ u: 2 mol 8 moi 0 molPhả n ứ ng: X mol 3x mol 2x molCân bằ ng (2-x) mol (8-3x) mol 2x mol
116
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 32/126
Vì phả n ứ ng xả y ra ở nhiệ t dộ không đ i và trong bình kín nên giữ a áp suấ t và số moi ta có tỉ lệ :
áp suấ t trư ớ c phả n ứ ng
áp suấ t sau phả n ứ ng pt 10:z> ———— = --- ns —o
nt : số mol trư ớ c phả n ứ ng 0 ,8pt n
ns : số moi sau phả n ứ ng
T ng số mol các chấ t sau phả n ứ ng:
ĩ*N2 (saupứ ) + (sau pứ ) + ^NH 3 =
(2-x) + (8-3x) + 2x = 8 = > x = l m o l
=> [N2] = — = - mol/1 ; [H2] = - = - moìâV 2 V 2
=> [NH3] = - = - = 1 molV 2
Hằ ng số cân bằ ng củ a phả n ứ ng:
_ [NH3]2 = ---- 1!— ^ = iẼ . = 0,128 l2 /mol"
[N2][H2]3 Í 1 V 5 Ỹ 12513
157. N2 O4 phân hủ y theo phả n ứ ng: N2 O4 (k) = 2 NO2 (k)
Ổ 27°c, 1 atm, độ phân hủ y là 20%. Hãy xác định:
a) Hằ ng số cân bằ ng Kp.
b) Độ phân hủ y ở 27°c và 1 atm.
GI I
a) Xác định hằ ng số cân bằ ng Kp
Gọ i độ phân hủ y củ a N2O4 ở 27°c và 1 atm là a = 20% = 0,2
Lậ p phư ơ ng trình phả n ứ ng: N2O4 (k) 2NO2 (k)Lúc đầ u giả sử xét: 1 mol 0 molKhi đạ t cân bằ ng (ĩ-a)m ol 2<xmolÁp suấ t riêng mỗ i khí ở cân bằ ng:
117
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ó b i G ễ h h ú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 33/126
1 - a _ _ 2aPn 2o 4 _ Y 7 ^ x p tp; Pno 2 “ Y T a XPtp
P.2 2 7 ~ " x Ptp XT _ *N02 _ V 1 + a J ~ 1
Vớ i Ptp = 1 atm và a = 0,2 ta đư ợ c Kp = 0,17
b) Độ phân hủ y ở 27°c và 1 atra.4ot2
Ap dung Kp = x p t = 0,17 vớ i Ptp = 0,1 ; giả i phư ơ ng1 - a
trình bậ c hai cho nghiệ m dư ơ ng là a = 0,55 hay 55%.
158. Thự c hiệ n phả n ứ ng trong bình kín có dung tích 500ml vớ i 1 mol N2, 4 mol H2 và mộ t ít xúc tác. Khi phả n ứ ng đạ t tớ i cân bằ ng thì áp suấ t trong bình bằ ng 0 , 8 lầ n áp suấ t ban đầ u khi chư a xả y ra phả n ứ ng ở cùng nhiệ t độ . Tính hằ ng số cân bằ ng củ a phả n ứ ng xả y ra trong bình.
(Trích dề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Y Dư ợ c TPHCM năm 2000)
GI I
N2 + 3 H <2 _ 2NH3
Trư ớ c phả n ứ ng: 1 mol 4 molPhả n ứ ng: X mol 3x mol 2x molSau phả n ứ ng: 1-x 4-3x 2x
n trư ớ c phán ứ ng ® moi ; ^ „11 sau phầ n ứ ng - 5 2x
— = 0,8 —» X = 0,5 mol 5[NH3] = 2 mol /1 ; [N2] = 1 mol/ 1; [H2] = 5 mol /1
K= . - - i l = 0,032 [N 2 ][H2 ]3 1x5
159. Cho cân bằ ng: N2 0 4 2N 0 2
Cho 18,4 gam N2 0 4 vào bình chân không dung tích 5,90 lít ở 27°c, khi đạ t tớ i trạ ng thái cân bằ ng, áp suấ t đạ t 1 atm, cùng vớ i khố i lư ợ ng đó củ a
118
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 34/126
N2O4 nhưng ở nhiệt độ 110°c thi ở trạng thái cân bằng, nếu áp suất vẫn1 atm thì thể tích hỗ n hợ p khí đạ t 12,14 lít.
a) Tính % N2 O4 bị phân li ở 27°c và ở 110°c.
b) Tính Kcb ở nhiệ t độ 110°c và 27°c.GI I
a) Sô" mol N 20 4 ban đầ u Iiđ = 0,2 mol
160. Trong bình kín chứ a 1 mol H2, 1 mol N2. Khi phả n ứ ng đạ t đế n ỉrạ ng thái cân bằ ng có 0,4 moỉ NH3 đư ợ c tạ o thành.
' a) Tính hằ ng số cân bằ ng củ a phả n ứ ng t ng hợ p NH3.
b) Khi hệ đang ở trạ ng thái cân bằ ng, nế u tăng áp suấ t cân bằ ng sẽ chuyể n dịch theo chiể u nào? Tạ i sao?
N20 4 2N 02
Trư ớ c phả n ứ ng: 0,2 0 T ng nt = 0,2
Sau phả n ứ ng 0,2(1 - Oil) 2ctix 0,2 ns = 0,2(1 + (Xi)
Theo phư ơ ng trình trạ ng thái ở 27°c ta có:
1 X0,2(1 + CCJ) X22,4 1 X5,90273 273 + 27
=> (Xi = 0,198 tứ c 19,8% và ở 110°C: 1 X0^2(1+ a 2)x 22,4 _ 1x12,14
=> oc2 = 0,932 tứ c 93,2%273 273 + 110
b) Tính K =
Ở 27°c tứ c ở 300°K: K! = — Ĩ -P = 0,1631 - a Ị
, An t 2Ở 110°c tứ c ỏt 383°K: K2 = — -2 -P = 26,46
1 -oti
(Trích dề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Mỏ -Địa chấ t năm 1999)
GI I
a) Phả n ứ ng điề u chế amoniac:
119
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 35/126
3H2 + N2 2NH,
Khi cân bằ ng: [N H 3] = 0,4 ; [H2] = 1 - - X 0,4 = 0,42
và [NJ = 1 - ỉ X0,4 = 0,82
[NH3]2 0,4 2 ? 1
[H 2 ]3[N2] 0 ,4 X0 , 8
b) Khi hệ đang ở vị trí cân bằ ng, nế u tăng áp suấ t, cân bằ ng sẽ chuyể n dịch sang phả i (theo chiề u phả n ứ ng thuậ n) để chố ng lạ i sự tăng áp suấ t củ a hệ (chiề u có ít số phân tử khí hơ n).
CHỦ ĐỂ 5
Dana 1: - Xác đ ịnh tên nguyên t ố n itơ -photpho
- X ác đ ịn h c ôn g th ứ c v à k h ô i lư ợ n g cá c ox ỉt củ a nitở -photpho________________
BÀI TẬ P16-1 .'.Có 2 nguyên tử A, B íhuộ c phân nhóm chính trong hệ thố ng tuầ n
hoàn.
- T ng số điệ n tích hạ t nhân củ a A và B bằ ng số khố i củ a nguyên tử Na.
- Hiệ u số điệ n tích hạ t nhân củ a chúng bằ ng số điệ n tích hậ í nhân củ a nguyên tử nitơ .
a) Xác định vị trí củ a A, B trong hệ thố ng tuầ n hoàn.
b) Viế t công thứ c cấ u tạ o củ a hợ p chấ t tạ o ỉhành từ A, B và nguyên tửcó cấ u hình e là 1s1.
GỈ I
a) Za + Zb = 23
ZA- ZB= 7
2Za = 30
=> Za = 15 ; Zb = 8
120
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 36/126
Cấ u hình e củ a A: ls 2 2s2 2p6 3s2 3p3
A thuộ c chu kì 3, phân nhóm chính nhóm V, A là p.
Cấ u hình e củ a B: l s 2 2s2 2p4B thuộ c chu kì 2 , phân nhóm chính nhóm VI, B là 0
b) Nguyên tử có cấ u hình e là l s 1 là H.
Hợ p c h ấ t đư ợ c c ấu t ạ o t ừ H, p , o là: H3PO4, HPO3, H3PO3.
162. Mộ t hỗ n hợ p khí X gồ m 3 oxit củ a N: NO, N 02, NxOy biế t %VN 0 = 45%, % VNO = 15%, %mN 0 = 23,6%. Xác định công thứ c NxOy.
GI I
Cùng điề u kiệ n thì tỉ lệ thể tích bằ ng tỉ lệ số moi. Gọ i t ng số mol hỗ n hợ p là X mol
Ĩ1N0: 0,45x ; nN0 2: 0,15x ; Ĩ1No : 0,4x
iĩIno : 0,45x X30 = 13,5x_ 0,45xx 30x100 _ 0nihỗn hơP: -------- -------------- = 57,2x
1 3 , 0
mNO;;: 0,15x X 46 = 6,9xmN0 : 57,2x - 13,5x - 6 ,9x = 36,8x
M - - 9 2Mn-°' 0,4x
14x + 16y = 92
X ĩ 2 3
ỵ 4,875 4 3,125Nghiệ m th ích hợ p N 2 O4
163. Nguyên ỉử Â có electron sau chóỉ củ a cấ u hình biể u diễ n bằ ng1
các sô lư ợ ng tử sau: n = 2 ; I= 1 ; m,= + 1 ; ms = + —.
a) Viế t cấ u hình electron củ a A, xác định vị trí củ a nguyên tố A trong bả ng hệ thố ng tuẩ n hoàn.
121
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 37/126
b) Viế t công thử c cấ u tạ o củ a các chấ t AH3, A02. Nêu trạ ng thái lai hóa củ a A trong các chấ t trên.
c) Viế t công thức cấu tạo của các chất AH4NO3 và AH3AICI3. Xác định
loạ i liên Rế t trong mỗ i phân tử trên. GI I
a) Cấ u hình electron, vị trí trong bả ng tuầ n hoàn:
n = 2 phân tử lớ p thứ 2 ^1 = 1 phân lớ p p ĨĨ1 = + 1
m s = + —
2
2 p
ĩ ĩ ĩ
- 1 0 + 1
y=> l s 2 2s2 2p3
Nguyên tô' là N
b) Công thứ c cấ u tạ o, dạ ng lai hóa:
H-N-H o
H N lai hóa sp 0=N N lai hóa sp
c) Công thứ c cấ u tạ o và loạ i liên kế t:
H Cl N-H và Al-Cl: cộ ng hóa trị phân cự c
H -N —»A1-C1 N->A1: cộ ng hóa trị phôi trí 1 1
H C1r Ẹ
IH - N-»H
I. H .
O
0=N\
o
NH4+N 0 3_: liên kế t ion
N-H và N-O: cộ ng hóa trị phân cự c
164. Cho 1,08 gam mộ t kim loạ i hóa trị 3. Khi tác dụ ng hoàn toàn vdung dịch axit HNO3 loãng thì thu đư ợ c 0,336 lít khí (đktc) có công thứ c NxOy. d(NxOy/H2) = 2 2 . Xác định công thứ c NxOy và công thứ c củ a muố i.
GI I
Cân bằ ng phư ơ ng trình theo chỉ s ố X, y
Gọ i tên kim loạ i là A
(5x - 2y)A + (18x - 6y)HN03 = (5x - 2y)A(N0 3>3 + 3NxOy +
+ (9x - 3y)H20
122
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 38/126
Tìm tên kim loạ i xác định công thứ c NxOy.
N v ° v - 44 = 14x + 16y
X 1 2 3
y 1,875 1 0,125
N xOy có X = 2; y = 1 tứ c N 20
8A + 3 0H N Ơ 3 = 8A(N03)3 + 3N20 + 15H20 8A 3x44 = 132
1,08 *44=0,66
8 A X 0 , 6 6 = 1 3 2 X 1 , 0 8
A = 27 => A là nhôm, công thứ c muố i là A1(N03)3
165. Thêm từ từ Mg vào 100ml dung dịch A HCl 1M cho tớ i khi khí ngừ ng và thoát ra thu đư ợ c dung dịch B (thể tích vẫ n 100ml) chỉ chứ a các muố i củ a magiê và 0,9632 lít hỗ n hợ p khí D g m 3 khí không màu, cân nặ ng 0,772 gam. Trộ n 0,4816 lít khí D vớ i 1 lít 0 2 thấ y thể tích khí còn lạ i 1,3696 lít.
a) Hỏ i hỗ n hợ p khí D gồ m các khí gì? Biế t rằ ng trong khí D cỏ 2 khí chiếm % thể tích như nhau, các thể tích khí đo ở đktc.
b) Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng hòa tan Mg dư ớ i dạ ng ion.
c) Tính khố i lư ợ ng Mg đã bị hòa tan và nồ ng độ mol (mol/I) củ a các ion trong dung dịch B.
GI I
Số mol hỗ n hơ p Đ = —— - = 0,043 mol22,4 0 772
Biệ n lu ậ n 1: Mn = ^ = - = 17,95 D 0,043
Khi Mg + ddA -> hh D gồ m 3 khí không màu trong 4 khí sau:
H2 n o n 20 n 2
M = 2 30 44 28
123
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 39/126
Vì Md = 17,95 nên trong D có H2 (MH < 17,95)
Biệ n luậ n 2: Khi cho D + 0 2 thể tích giả m, chứ ng tỏ có
phả n ứ ng xả y ra do NO + 0 2 (các khí khác không phả n ứ ng vớ i nhau hoặ c vớ i 0 2 ở t° thư ờ ng), vậ y trong hỗ n hợ p D có NO
Trong 0,4816 lít hỗ n hợ p D có: H2 = Xi lít
NO s=x2 iít (X2 < 1 lít), E = x3 lít ^
NO + - 0 2 -» N0 22
Ban đầ u: x2 1Phả n ứ ng: x2 0 ,5%2
' Dư : 0 1 - 0 ,5X2
Vậ y trư ớ c phả n ứ ng có: Xi + x 2 + x 3 + 1 = 1,481 6 lít (2)
Sau phả n ứ ng có: Xi + x2 + x3 + (l -0 ,5 x2) = 1,3696 lít (3)
Từ (2) và (3) ta có: x2 = 0,224 lít hay 0,01 mol NO
Trong 0,9632 l ít hỗ n hơ p Đ: 0,01 — ■ ■ = 0,02 mol0,4816
Biệ n lu ậ n 3: Tìm khí E (chỉ có thể là N2O hoặ c N2)
- Nế u VHz = VN0 thì:
( 2 X 0 , 0 2 ) + ( 3 0 X 0 , 0 2 ) + E ( 0 , 0 4 3 - 0 , 0 4 ) = 0 , 7 7 2
E = 12,95 (loạ i)
- Nế u VN0 = VE= 0,02 thì E = 8,3 (loạ i)a) Kế t luậ n trong hỗ n hợ p D có: H2 = 0,02 moi
NO = 0,02 mol ; N20 = 0,03 mol
b) Trong 100ml dung dịch A có:
nH. = 0,15 mol ; ncr = 0,10 mol; nNcr = 0,05 mol
Các phả n ứ ng:
124
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 40/126
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 41/126
Mb = 3,8 X 2 = 7,6
mB= 7,6 X 0,25 = 1,9 g
m H2 = 0,4 gam ; mx = l,5g ; nx = 0,05 mol
0,05 mol X có ra = 1,5 g
1 ------- M = = 300,05
X là oxit củ a N vậ y X có công thứ c NO
nA= 0,8 mol; n H + nx = 0,25 ; Ĩ1Y= 0,55 moi
mA= 27,2 gam ; ĩĩiy = 25,3 gam
- Ị . / Ị 2 5 , 3 c ____
My = — = 46 gam0,55 5
Y là oxit củ a N công thứ c NxOy giả i
14x + 16y = 46; X = 1 và y = 2 thỏ a mãn, Y là N 0 2
Các phả n ứ ng củ a Mg vớ i dung dịch 2 axit Mg + 2HC1 = MgCl2 + H2
0,2 0,2
3Mg + 8 H N O 3 = 3Mg(N0 3)2 + 2 NO + 4H 20
0,075 .0,2 0,05
Mg + 4 HNO3 = Mg(N03)2 + 2N02 + 2H20
0,275 1,1 0,55ZnMg = 0,2 + 0,075 + 0,275 = 0,55 mol
mMg = b gam = 0,55 X 24 = 13,2 gam
[HNO3] = a mol = = 13 morn
126
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 42/126
Dana 2
- Xác đ ị nh cô n g th ứ c p hâ n tử m u ô i c ủ a n itơ -p ho tp ho
- T ín h th à nh p hầ n p hầ n trăm k h ố i lư ợ ng m u ố i n itra t
LỜ I DẶ N:
1. Phả n ứ ng nhiệ t phân muố i nitrat khan
• K, Ca, Na:
M (N03)„ = M (N02)„ + ỉ 0 2
®Mg, Al, Mn, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, Cu
2 M ( N 0 3)n = M 20 n + 2 n N 0 2 + - 0 22
° Ag, Hg, Pt, Au:
M ( N 0 3)n - M + n N O s + - 0 22
2. Nế u đề bài yêu cầ u xác định công thứ c phân tử mộ t muôi
nitrat khi nhiệ t phân muôi này nên giả sử có thể xả y ra 3 trư ờ ng hợ p:
®Giả sử nhiệ t phân muố i nitrat củ a kim loạ i kiề m R:
R N O a = R N 0 2 + - 0 22
Dự a vào dữ kiệ n đề bài rút ra R.
° Giả sử nhỉệ t phân muôi nitrat củ a các kim loạ i mà oxit củ a
nó bị phân hủ y ở nhiệ t độ cao (Ag, Hg):R(NOs)„ = R + nNOj + - 0 2
t 2
Dự a vào dữ kiệ n đề bài rút ra mố i liên hệ giữ a R và n —> chocác giá trị, xem nghiệ m nào phù hợ p.
• Giả sử nhiệ t phân muố i nitrat củ a kim loại khác:
2R(N 03)„ = R2On + 2n N 02 + - 0 2
2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 43/126
Cũ ng lí luậ n tư ơ ng tự trên để tìm nghiệ m phù hợ p.
3. Nhiệ t phân muôi amoni củ a axit cacbonic thì sả n phẩ m là NHs, C02, h 20.
4. Khi tìm công thứ c muố i hiđrocacbon, ngoài muố i củ a các kim loạ i, nên lư u ý đế n muôi củ a ion NH4+.
Ví dụ : Hòa tan 9,875 gam mộ t muôi hiđrocacbonat vào nư ớ c cho tác dụ ng vớ i dung dịch H2S 0 4 vừ a đủ , rồ i đem cô cạ n thu đư ợ c 8,25 gam mộ t muôi sunfat trung hòa khan. Xác định công thứ c củ a muố i.
Phư ơ ng trình phả n ứ ng'.
2R(HC03)n + nH2S0 4 = R2( S 0 4)n + 2nH20 + 2nC0 2t
Dự a vào phư ơ ng trình trên và dữ kiệ n đề bài ra, ta có:
R = 18n
n = 1, 2 , 3 không có kim loạ i nào có M phù hợ p vậ y R là NH4+.
167. Khi nhiệ t phân mộ t mol muố i vô cơ X thu đư ợ c các chấ t ở dạ ng khí và hơ i khác nhau mỗ i chấ t đề u có 1 mol. Xác định công thứ c phân ỉử củ a X biế t rằ ng nhiệ t độ dùng phân hủ y không cao và phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Biế t khố i lư ợ ng mol củ a X là 79 gam. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra.
GI I
Mộ t muố i nhiệ t phân không cho chấ t rắ n thì muố i đó phả i
chứ a gố c NH4+. Anion gố c axit dễ bị nhiệ t phân phả i có gố c C032- hoặ c HC03_ hoặ c sc>32~và HS03“.
Khi nhiệ t phân các sả n phẩ m có số moi bằ ng 1 , vậ y NH4+phả i kế t hợ p vđi các anion có hóa trị 1, nế u anion hóa trị 2 thì số mol NH3 giả i phóng sẽ là 2 .
Muố i có công thứ c: NH4HCO3 => M = 79;
NH4HSO3 => M = 99 (loạ i)
128
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 44/126
168. Trong mộ t binh kín dung tích 1 lít chứ a N2 ở 27,3°c và 0,5 atm. Thêm váo bình 9,4 gam mộ t muố i kim loạ i X. Nhiệ t phân hế t muố i rồ i đư a nhiệt đọ bình về 136,5°c áp suất trong bình là p. Chất rắn còn lại 4 gam.
a) XáG định công thứ c muố i nitrat.
b) Tính p, cho rằ ng thể tích chấ t rắ n không đáng kể .
GI I
a) Khi nhiệ t phân muố i nitrat có thể xả y ra 3 trư ờ ng hợ p:* Đố i vớ i muố i nitrat kim loạ i kiề m R:
r n o 3 = e n o 2 + | o 2 (1)
mu '*.■ >*- R + 62 R + 46 ' . .Theo (1). ta có tỉ lệ — —— = — -— -. Rút ra: R < 0: loại9,4 4
* Đố i vớ i muố i nitrat củ a các kim loạ i mà oxit củ a nó bị phân hủ y ở nhiệ t độ cao (Ag, Hg):
R(N03)n = R + ĩiN 02 + 1 0 2 (2)
Theo (2), ta có tỉ lê: = — => R = 45,92n9.4 4
cho n = 1, 2, 3,... ta thấ y không có kim loạ i nào phù hợ p cả .
* Đố i vớ i muôi nỉtrat củ a các kim loạ i khác:
2R(N Os)n = R 2On + 2nN O z + 1 0 2 (3)
rnU ,0S 4. , ^ 2(R + 62n) 2R + 16n -J-JTheo (3) ta có tỉ lệ : ------——— = ----- ------ =>.R = 32n9.4 4
Cho n = 1 R = 32, đó là S: lòặ i
II = 2 R = 64, đó là Cu: phù hợ pn = 3 R = 96: loạ i...
b) Cu(N03)2 = CuO + 2N 02 + - 0 2
Imol 2moỉ 0,5mol
Q A =0,05 0,1 0,025
129
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 45/126
n = = 9 ° ’ 5 ? 1--------= — — = 0,02 mol2214 x + 2 7 3 22,4x1,1273
Sau khi nhiệ t phân muố i, số mol khí là:
0,02 + 0,1 + 0,025 = 0,175 moi
Dfr 0,175 X^ -^ (2 73 +136,5) nRT 273 p- no .
p = Y~ = -----------^ ------------------ = 5,88 atm
169. Nung 8,08 gam mộ t muố i A, thu đư ợ c các sả n phẩ m khí v1,6 gam mộ t hợ p chấ t rắ n không tan trong nư ớ c. Nế u cho sả n phẩ m khí đi qua 2 0 0 gam dung dịch natri hidroxit nồ ng độ 1 ,2 % ở điể u kiệ n xác định thì tác dụ ng vừ a đủ và đư ợ c mộ t dung dịch gồ m 1 muố i có nồ ng độ 2,47%. Viế t công thứ c phân tử củ a muố i A nế u khi nung số oxi hóa củ a kim loạ i không biế n đ i.
(Trích đề thi tuyể n sinh Trư ờ ng Đạ i họ c Y Dư ợ c TP.HCM năm 1992)
GI I Khôi lư ợ ng củ a sả n phẩ m khí là:
8,08 - 1,6 = 6,48 gam
Lư ợ ng NaOH trong 200 gam dung dịch NaOH 1,2%:
20 0x 1,2 , 2,4 nA/, ,— —---- = 2,4 g hay - 1—= 0,06 mol
100 8 40
Sau khi dung dịch hấ p thụ các chấ t khí, khố i lư ợ ng dung dịch là: 200 + 6,48 = 206,48gam
Khôi lư ợ ng củ a muôi (hình thành)
206,48 X0,0247 = 5,lgam
Lư ợ ng Na có trong muôi đó
23 X 0,06 = 1,38 ga m
Phầ n khôi lư ợ ng củ a gố c axit là: 5,1 - 1,38 = 3,72gam
nNi trư ớ c khi nhiệ t phân muố i
130
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 46/126
Nế u gố c axit cồ hóa trị 1 (NaX) thì khôi lư ợ ng phân tử củ a gố c axit là:
3.72 : 0,06 = 62 gam ứ ng vớ i gố c axit nitric.
Nế u gố c axit có hóa trị 2 thì:
3.72 : 0,03 = 124 gam không ứ ng vớ i gố c axit nào.
Vạ y thành phầ n khỉ có oxit nitơ (IV) vớ i lư ợ ng bằ ng:
0,06 mol hay 46 X0,06 = 2,76 gam
Muố i là muôi nitrat
Sơ đồ phân hủ y nhiệ t có thể là:
2M(N03 ) 2 = 2 MO + 4N0 2 + Oa
4 M (N Ơ 3 )3 = 2M 2Q 3 + I 2N O 2 + 3O 2
M(N03)4 = MO2 + 4 NO2 + O2
Nế u muôi là tinh thể hyđrat thì còn có hơ i nư ớ c từ nư ớ c tinh thể thoát ra.
Theo các sơ đồ trên tỉ lệ N 0 2 : 0 2 bằ ng 4 :1
Khi phân hủ y nhiệ t muố i thoát ra 0,06 mol NO2 và 0,06 : 4 = = 0,015 moi oxi hay 0,015 X32 = Q,48g oxi.
Lư ợ ng khí N 0 2 + 0 2 bằ ng: 2,76 + 0,48 = 3,24 gam ít hơ n lư ợ ng khí thoát ra vậ y còn có hơ i nư ớ c vớ i khố i lư ợ ng là:
*3 246,48 - 3,24 = 3,24 gam hay = 0,18 mol
18
- Nế u kim loạ i có hóa trị 2 :
Khi hình thành 2 mol N O 2 thì cũ ng hình thành 1 mol M O
Vậ y khi hình thành 0,06 mol NO‘2 thì hình thành Xmol
X = = 0,03 mol2
0,03 mol MO có khố i lư ợ ng l,6gam
1 mol MO có khố i lư ợ ng y: y = 53,33 gam
131
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 47/126
M = 53,33 - 16 = 37,33 không ứ ng vớ i kim loạ i nào.
- Nế u kim loạ i có hóà trị 3:
Số mol cử a M20 3: ~ '= 0,01 mol6
= 56 gam ứ ng vớ i kim loạ i Fe
- Nế u kịm ỉoạ i có hóa trị 4:
Số moi (M 02) = = 0,015 molẤ4
M mo ,
M = 106,67 - Ị 6 X 2 = 74,67 không ứ ng vớ i kim loạ i nào.
Vậ y muố i ban đầ u là Fe(N03)3.nH20
Theo sơ đồ :0,02 mol Fe(N0 3 )3.nH20 giả i phóng 0,18moi H20
Vậ y công thứ c phân tử củ a muố i A là Fe(N0 3 )3.9H20
170. Nung 9,4 gam muố i M(N03)ntrong binh kín có V = 0,5 lít chứ a khí N2. Nhiệ t độ vầ áp suấ t trong binh trư ớ c khi nung là 0,984 atm ở 27°c. Sau khi nung muố i bị nhiệ t phân hế t còn lạ i 4 gam oxií M2 On, đư a về 27°c áp sụ ấ t trong bĩnh là p.
a) Xác định công thứ c muố i.
b) Lấ y 1/10 lư ợ ng khí thu đư ợ c cho hấ p thụ hoàn toàn vào H20 thành 0,25 lít dung dịch A. Tính pH củ a dung dịch Ạ .
1 moi n
132
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 48/126
GI I
a) Số mol N2 trong bình: p v = nRT
0,984x 0,5 = n X0,082 X300 -)• n = 0,02 mol
2M (N0 3)n £ M 2On + 2nN 02t + ^ 0 2ĩ
2mol Imol
9,4 4M + 62n 2M + 16n
M — = — §---- => M = 32n (ĩ)M + 62n 2M + 16n
Từ (1):
n 1 2 3
ĨĨ1 32 64 96
Muôi là Cu(N03)2
Cu(N03)2 = CuO + 2N 02t' + | o 2ĩ
4/80 = 0,05 0,1 0,025
Khí trong bình: N2 - 0,02 mólNƠ 2 = 0,1 mol0 2 = 0,Ơ 25 moi
Zn - 0,145 iiiol
pV = nRT■■"=>px 0,5 = 0,145 X 0,082 X300 -> P ==7,i34atmb) 1/10 lư ợ ng khí: N2 = 0,002 moi
N 0 2 = 0 ,Ọ1 Ọ moi®2 ạ - 0,Ọ 025 m ol
2N02 + | o 2 + H20 = 2 HNO3
OjQlmol Q,0025inol OjOimol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 49/126
Nồ ng độ HN03 = — = 0,04M 0,25
HNO3 = H+ + N 03“
0,04mol 0,04mol
pH —- lg(4xicr2) => pH = 1,398
171. Hòa tan hoàn toàn 91,6 gam 3 kim loạ i A, B, c vào axit nitric đặ c nguộ i dư ta thu đư ợ c 54 gam kim loạ i c, khí màu nâu D và dung địch E.
- Cho toàn bộ khí D hấ p thụ bằ ng dung dịch KOH dư thu đư ợ c hỗ n hợ p muố i, cô cạ n dung dịch rồ i nhiệ t phân hỗ n hợ p ta thu đư ợ c 3,92 lít khí không màu.
; - Lư ợ ng kim loạ i c nói trên tác dụ ng vừ a đủ vớ i 67,2 lít khí Cl2.Nhúng thanh kim loạ i B vào dung dịch E sau khi đã loạ i hế t axit nitric dư cho phả n ứ ng đ ế n khi dung d ch chỉ còn mộ t muố i duy nhấ t thì lấ y ra vàcho tiế p thanh kim loạ i c vào dung dịch đó để cho phả n ứ ng xong. Lấ y thanh kim loại c làm khô đem cân thấy khối lượng tăng lên 16,1 g.
a) Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra.
b) Xác định công thứ c muố i nitrat củ a 3 kim loạ i.
Biế t rằ ng số mol củ a A bằ ng 80% số mol củ a B; A có hóa trị 1, B có
hóa trị2
và các khí để u đo ở đktc. GI I
-Hòa tan A, B, c vào HNO3 đặ c nguộ i chỉ có A, B phả n ứ ng:
a) Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a A (x mol) và B (y mol) tác dụ ng vớ i dung dịch HNO3.
2NO2 + 2KOH = KNO3 + KN02 + H20
(x+2y)mol (x+2 ỵ )/ 2mol
KNOs Ể KN02 + V 02
(x+2y)/2mol (x+2y)/4mol
b) Gọ i Xlà số mol A, gọ i y là số mol B.
Ta có khố i lư ợ ng kim loạ i A và B:
134
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 50/126
Ax + By = 91,6 - 54 = 37,6g (I)
Cho kim loạ i B vào dung dịch E ta CÓ:
B + 2AN03 = B(N03)2 + 2A
xmol x /2 mol
Cho kim loạ i c tác dụ ng vớ i Cl2 ta có phả n ứ ng:
2C + nCl2 = 2CCln (n là hóatrị củ a C)
Nế u A, B, c là ntg củ a chính các kim loạ i đó thì từ phư ơ ngtrình (6 ) ta thấ y:
Cứ 2 C gam thi cầ n 11x22,4 lít CỈ254g 67,2 lít
^ 54 X22,4 X n67,2x2
= 9n
n = 1 => c = 9 (Be không có hóa trị 1)
n = 2 => c = 18 (không có kim loạ i nào có ntg là 18)
n = 3 c = 27 kim loạ i c là AI -> muôi A1(NƠ 3)3
Nhúng kim loạ i c (Al) vào dung dịch tạ o thành sau khi đã nhúng B ta có phả n ứ ng:
2A1 + 3B(N03)2 = 2A1(N03)3 + 3B
(y + x/ 2 ) (y +x/ 2 )
Số mol B(N03)2 tham gia phả n ứ ng vớ i AI là (y + x/2).Từ phả n ứ ng (7):
2Í XKhối lượng AI tan ra: 27 X — y + —
Ổ \ À
Suy ra khôi lư ợ ng thanh AI tăng là do độ chênh lệ nh về khôi lư ợ ng củ a kim loạ i B và Al:
135
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 51/126
B (y + 2 ) ~ 27 i [ y + 2 ) = 16,1 gam
hay: B(2y + x) - 18(2y + k ) = 32,2 gamTừ (1), (2), (3), (4) ta CÓ so mol oxi giả i phóng ra:
(II)
X + 2y _ 3,92 4 ' 22~4
,175
hay: X + 2y = 0,7
Theo để bài, số mol A bằ 4g 80% số mol B, ta CÓ:
80X - ---- y =>5x1= 4yĨ 00 r J
(III)
(IV)
Giả i hệ phư ơ ng trình I, II
B = 64; X = 0,2; y = 0,25;
Vậ y công thứ c các muôi là
III, ĨV. Ta có:
= 108
Cu(NOs)2 và AgN03
172. Nhiệ t phân hỗ n hợ p 2 95,4g. Khỉ phả n ứ ng hoàn toàn thu
Tính khố i lư ợ ng mỗ i muố i tron
muố i KNO3 và Cu(N03 ) 2 có khố i lư ợ ng đư ợ c mộ t hỗ n hợ p khí có M = 37,82.
3 hỗ n hợ p đầ u.
Ì g i ỉ
2KNƠ 3 = k n o 2 + 0 2
a a / 2
2Cu(N03)2 = 2 C u Ịo + 4N02 + 0 2 b ì 2b b /2
101a + 188 b = 95,4
a + b 32 + 2b X 46
a b—+ + 2b 2 2
= 37,82
136
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 52/126
JlOla + 188b = 95,4
[16a + 108b = 21,09a + 105,45b
=> 2a = b
Thay vào phư ơ ng trình trên
10la + 188x2a = 95,4 => a = 0,2 và b = 0,4
m KN03 = 20>2 ga™ ; m Cu(N03>, = 75 ’2 g am
173. Cho mộ t miế ng p vào 210 gam dung dịch HN03 60%. Phả n ứ ng tạ o H3PO4 và NO.
Dung dịch sau phả n ứ ng có tính chấ t axit và phả i trung hòa bằ ng
3,33 lít NaOH n ng độ 1 mol/í.a) Tính khố i lư ợ ng p.
b) Tính VN 0 à điề u kiệ n 27 ,3°c và 1 atm.
GI I
a) 2 H2Q + 3P + 5 HNO3 = 3 H3PO4 + 5NO
2 1 0 x f ^ 2 mol100 X 63
2 mol 1 , 2 mol
3NaOH + H3PO4 = Na3P 04 + 3HzO
3,6 . 1 , 2
So vớ i số mol NaOH đầ u bài cho (3,33 X 1 = 3,33 mol) thì sô' moi theo phả n ứ ng trên là thiế u. Vậ y có nghĩa là H3PO4 < 1,2 mol và HNO3 chưa phản ứng hết dung dịch sau phản ứng sẽ còn cảHNO3 các phản ứng xảy ra là:
2H20 + 3P + 5 HNO3 = 3 H3PO4 + 5NO •
3a/5 a 3a/5 a
NaOH + HNO3 = NaN03 + H20
b b
3NaOH + H3PO4 = Na3PD4 + 3H20
3x3a/5 3a/5
137
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 53/126
174. Cho m (gam) hỗ n hợ p gồ m NH4HCO3 và (NH4 )2 C 0 3 vào bình kín có dung tích V ml rồ i đố t nóng đế n 90D°C. Áp suấ t trong bình lúc đó là Pị .
Cũ ng lấ y m(gam) hỗ n hợ p trên cho tác dụ ng vớ i khí NH3 dư rồ i cho hỗ n hợ p sau phả n ứ ng vào bình kín dung tích V (ml) rồ i đun nóng đế n 900°c, áp suấ t trong bình lúc đó là p2 vớ i p2 = ì ,2P-|.
a) Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra
b) Xác định thành phầ n % về khố i lư ợ ng củ a hỗ n hợ p.
GI I
900° ca) N H 4 H C O 3 = NH3 + H20 + C02
a mol a mol a mol a mol900° c
(NH4)2c o 3 = 2NH3 + h 20 + c o 2
b mol 2b mol b mol b molCho ĨĨ1 gam hỗ n hợ p tác dụ ng vớ i NH3
NH 4H CO3 + NHa = (N H 4)2C 0 3
a mol a mol a mol
Tiế p tụ c nhiệ t phân chỉ còn phả n ứ ng sau:
(NH4)2C03 = 2NH3 + H20 + C02
(a+b)mol 2 (a+b)mol (a+b) (a+b)b) Số mol hỗ n hợ p khí và hơ i khi nhiệ t phân m gam hỗ n hợ p
đầ u: 3a + 4b. Số mol hỗ n hợ p khí và hơ i khi nhiệ t phân m gam hỗ n hợ p đã qua phả n ứ ng vớ i NH3: 4(a+b)
Hỗ n hợ p khí củ a phả n ứ ng nhiệ t phân lúc trư ớ c và lúc sau đề u để trong bình kín V ml và giữ ở nhiệ t độ 900°c. Vậ y:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 54/126
£2. = £ 2. =1,2 => 4a + 4b = l,2(3a+4b)P i n j
_ a _ 0,8 - 0~ b ~ 04 ~ ^ n h 4h c o 3 - ^ n (NH4 )2c o 3
m NH 4 H C 0 3 = 7 9 X 2b ; m (N H4 ) 2 C 0 3 = 96b
%NH 4H C 0 3 = 62,2%; %(NH4)2C03 = 37,8%
CHỦ ĐỂ 6 I
Dana 1: Xác đ ỉnh nồ ng độ c ủ a các hợ p chấ t c ủ a nitơ ~photpho
L Ờ I D Ặ N : Khi cho P2O5 vào dung dịch NaOH có thể tạ o ra 3 muôi, tùy thuộ c vào tỉ lệ các chấ t tham gia phả n ứ ng:
P205 + 2NaOH + H20 = 2NaH2P 04
1 mol 2 molP2O5 + 4NaOH = 2Na2HP04 + H20
1 mol 4 molP2O5 + 6NaOH = 2Na3P 0 4 + 3H201 mol 6 mol
nNaOH = 3,2 => 2 < 3,2 < 4.n ạ o 5
Vậ y tạ o ra 2 muố i NaH2PQ4 và Na2HP0 4.____________________
BÀI TẬ P175. Cho 6,4 gam Cu tan hoàn toàn vào 200 ml dung dịch H N O 3 thì
giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và N 0 2 có d / H 2= 18
Tính CMcủ a dụ ng d ch HNO3.
GI I
Cu + 4 HNO3 = Cu(N03)2 + 2N 02 + 2H20
ỉ 2a a2
139
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 55/126
3Cu + 8 HNO3 = 3Cu(N03)2 + 2N0 + 4H20
1,5b 4b b
46a + 30b
= 18x2 = 36a + b 1 1 0 a -6 b = 0 fa = 0,033
0,5a + 1,5b == 0,1 " [2a + 6 b = 0,4 => |b = 0,05664
n HN0 = 2a + 4b = 0,288
c = = 1 4 4M .HN<>3 0 2
176. Cho 12,4 gam p tác dụng hoàn toàn với oxi. Sạu đó cho toàn bộ
lượng p 2 O5 hòa tan vào 80 ml dung dịch NaOH 25% (d=1,28). Tính c% của
dung dịch muối sau phản ứng.
GI I
4P + Ỗ O2 — 2P2Q5
12,431
= 0 ,4 mol 0 ,2mol
80 X 1,28 X 25 _ „ .ĩiNaOH = ------ --— = 0,64ỊNaư tt 100x40
P2O5 + NaOH có thể tạ o ra 3 muôi, tùy thuộ c tỉ lệ 2 chấ t tham gia phả n ứ ng.
P2O5 + 2NaOH + H20 = 2NaH2P 04 (1)1 2 .
p20
5 + 4NaOH = 2Na
2HP0
4 + H20 (
2)1 4
P2O5 + 6NaOH = 2Na3P 0 4 + 3H20 (3)1 6
Theo đầ u bài: ^ 2- s M i - 3,2 n p2o5 0 ,2
2 < 3,2 < 4, vậ y sả n phẩ m là NaH2P 0 4 và Na2HP04
140
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 56/126
H20 + P2O5 + 2NaOH = 2NaH2P 0 4
a 2a 2a
P2O5 + 4NaOH = 2Na2H P04 + H20
b 4b 2b
[a + b = 0 ,2 _ | 2a + 2b = 0,4 0{ “ => ị => 2b = 0,24[2a + 4b = 0,64 [2a + 4b = 0,64
=> b = 0 ,1 2 ; a = 0,08
m N«H2P04 = 19>2 ể ara;m Na,HP04 = 34,08 gam
c% NaH2P04= 14,68%; c% Na2HP04= 26,06%
177, Hòa tan hoán toàn 0,368 gam hỗ n hợ p AI và Zn cầ n 25. lít dung dịch HNO3 0,001 M thì vừ a đủ . Sau phả n ứ ng thu đư ợ c mộ t dung dịch g m 3 muố i.
Tính CMcủ a dung dịch sau phả n ứ ng coi như phả n ứ ng không làm thay đ i thể tích.
GI I
8A1 + 30HN03 = 8A1(NQ3)3 + 3NH4NO3 + 9H20
30a 3aa —— a —8 8
4Zn + IOHNO3 = 4Zĩi(N03)2 + NH4NO3 + 3H20
b ^ b b-4 4
27a + 65b - 0,368
— + — = 25x0,001 = 0,025 . 8 4
r 27a + 65b = 0,368 J 27a + 65b = 0,368
0,9 X 30a + 20b = 0,2 ^ \ 27a + 18b = 0,18
47b = 0,188fb = 0 ,0 04 ị n AI = 0,004 -> n AUN0 3 ,3 = 0,004
^ | a = 0 , 0 0 4 ^ Ịn z„ = 0 , 0 0 4 - > n Zn(N03,2 = 0 , 0 0 4
141
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 57/126
3a b 3x0,004 0,004 _ nm c n AA1nNHNO = — + —= --- —-------+ — = 0,0015 + 0,001n h 4 no 3 8 4 8 4
= 0,0025 mol
C M..... = 0,00016 mol/I; CM_1M = 0,00016 mol/1MAI(N03)3 ’ J MZn(N03)2 ’
CM = 0,0001 mol/1mnh4no3 ’
178. Trộ n 200 ml dung dịch AgN0 3 vớ i 350mỉ dung dịch Cu(N03 )
đư ợ c dung dịch hỗ n hợ p A. Lấ y 250 ml dung dịch A để thự c hiệ n điệ n phân vớ i cư ờ ng độ dòng điệ n 0,429 A thì sau 5 giờ điệ n phân hoàn toàn, khố i lư ợ ng kim loạ i thu đư ợ c là 6,36 gam. Tính nồ ng độ mol hai muố i trong dung
dịch trư ớ c khi pha trộ n.GI I
Vì điệ n phân hoàn toàn, nên phư ơ ng trình điệ n phân là:
2AgNOg + H20 = 2Agị + 1 0 2 + 2HNO3 (1)
Cu(N03)2 + H20 = Cuị + i 0 2 + 2HNO3 (2 )
Gọ i X là sô' moi AgN03, y là s ố mol Cu(N03)2 trong 250 mi dung dịch:
(1) => số mol Ag = X ; (2) số mol Cu = y
Ta có: 108x + 64y = 6,36 (I)
Khố i lư ợ ng 0 2 thoát ra:' _ Alt 16 X 0,429 X 5 X 3600m = - —— = ------- —----- —-------- = 0,64g
96500 96500x2
Số mol O2 tư ơ ng ứ ng: — = 0,02mol
(1), (2 ) => số mol 0 2 là: —+ —= 0 ,024 2
X + 2y = 0,08 (II)
Giả i (I), (II) => X = 0,05 mol y = 0,015 mol
Tỉ lệ thể tích hai dung dịch khi hòa tan:
142
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 58/126
200 : 350 = 4 : 7
Thể tích dung dịch AgN03 đem hòa tan thành 250ml dung dịch hỗ n hợ p là:
Ỉ Ẽ 52LÌ = 90,9ml -> Vdd(Cu(NOjl!l = 159,1 ml
[AgN03]= 0,55M ; [Cu(N03)2] = 0,094M
179. Hòa tan hoàn toàn mộ t lư ợ ng hỗ n hợ p A gồ m Fe3 0 4 và FeS2
trong 63g dung dịch HNO3 theo các phả n ứ ng:
F©304 + HNO3 —> F©(N03)3 + N0 2t + H2O
FeS2 + HNO3 -r>Fô(N03)3 + NO2 + H2SO4 + H2OThể tích khí N0 2 thoát ra là 1,568 lít (đo ở đktc).
Dung dịch thu đư ợ c cho tác dụ ng vừ a đủ vớ i 200 ml dung địch NaOH 2M, lọ c kế t ỉủ a đem nung đế n khố i lư ợ ng không đ i, đư ợ c 9,76g chấ t rắ n.
Tính số gam mỗi chất trong A và nồng độ % của dung dịch HNO3 (giả
thiết HNO3 không bị mất do bay hơi trong quá trình phản ứng).
(Trích đề thi tuyể n sinh Trư ờ ng Đạ i họ c Bách khoa Hà Nộ i năm 1999)
GI I
- Các phư ơ ng trình phả n ứ ng:Fe30 4 + IOHNO3 = 3Fe(N03)3 + N0 2t + 5H20 (1 )
FeS2 + I 8 HNO3 = Fe(N03 ) 3 + 15N02T + 2 H2SO4
+ 7H20 (2)
Số mol N 0 2 là: nNO = = 0,07 mol- 22,4
Viế t phương t r ình phần ứng của H2SO4, HNO3 và Fe (N03)3 t ácdụ ng vớ i dung dịch NaOH và phư ơ ng trình nhiệ t phân Fe(OH)3
9 76nFeo = — =0,061 mol
160- Đặ t X là số mol Fe30 4 và y là số mol FeS2 trong hỗ n hợ p A.
Ta có:
143
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 59/126
n NO, = X + 15y = 0,07; n Fe20 3 = | x + | y = 0 ,061
Giải hệ phương trĩnh trên ta được: X = 0,04 , y = 0,002
Đ ò đ ó :m Fejo - 0,04 X232 = 9,28g
m Fes2 = °>0O2 X 120 = 0,24g
- Số mol NaOH đem dùng là:
nNaOH= 0,2 X2 = 0,4 mol
Số mol NaOH tham gia phả n ứ ng tạ o FeCOIDs:
n *NaOH = 3(3x + y) = 3 (3 x0 ,04 + 0,00 2) = 0 ,36 6 m oi
Số mol NaOH tham gia phả n ứ ng vớ i H2SO4:
0 ,0 0 2 X 2 x 2 = 0 ,0 0 8 m o l
Số mol HNO3 dư tham gia phả n ứ ng vớ i BNO3 là:
0,4 - (0,366 + 0,008 ) = 0,026 mol
Số mol HNO3 trong 63g dung địch HNO3 là:
n HNO, = 10*'+ + 0,026
= 1 0 X 0 , 0 4 + 1 8 X 0 , 0 0 2 + 0 , 0 2 6 = 0 , 4 6 2 m o l
m HNO = 0,462 X 63 = 29,106 g
Vây c% (HN03) = ?9?1Q6xĩQQ% = 48,2%63
180. Lắ c 0,81 g bộ t nhôm trong 200ml dung dịch chứ a AgN0 3 và Cu(N03 ) 2 mộ t thờ i gian, thu đư ợ c chấ t rắ n A và dung dịch B. Cho A tác
dụ ng vớ i NaOH dư thu đư ợ c 100,8 ml khí hỉđro (đo ở đktc) và còn lạ i 6,012g hỗ n hợ p 2 kirn loạ i. Cho B tác dụ ng vớ i NadH dư , đư ợ c kế t ỉủ a, nung đế n khố i lư ợ ng không đ i thu đư ợ c 1f6g mộ t oxil Tính nồ ng độ CM(mol/ỉỉí) củ a AgN0 3 và Cu(N03 ) 2 trong dung dịch đầ u.
GI Ĩ
- C ắ c phư ơ ng trình phả n ứ ng:
Ai + 3AgNOs = A1(N03)3 + 3Agị (ĩ )
2A1 + 3Cu(N03)2 = 2A1(N03)3 + 3Cuị (2 )
144
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 60/126
Theo đầ u bài, sau mộ t thờ i gian phả n ứ ng AI còn dư khi đã khử hế t AgN03và khử mộ t phầ n Cu(NO:i)‘2. Do đó:
Chấ t rắ n A gồ m Ai dư , Cu và Ag.
Dung dịch B gồ m AKNO-Oh và Cu(NOa)2 dư .
- A + NaOH dư , Aỉ tan hế t, còn 6,012 g Ag và Cu.
2 AI + 2H 20 + 2NaOH = 2NaA102 + 3H2T (3)
0,1008 _ A _ . nu = ~rr~~~ = 0,0045 mol
22,4
B + NaOH dư
A1(N03);ỉ + 4NaOH = NaA102 + 2 HvO + 3NaN0;ỉ (4)
Cu(N03)2 + 2NaOH = Cu(OH)2ị + 2NaN0;ỉ (5)
Cu(OH)a = CuO + H20 (6 )
ĩiouo = — = 0,02 mol 80
- Đặ t X và y là sô' mol AgNO.-i và Cu(NO;5)2 đã tham gia phả n
ứ ng (1) và (2). Ta có:Theo (1 , 2 , 3):
_ 1 2 f t 2 _ 0,81 _ n n -nAi = : i x + - y + - n H = —— = 0,03
3 3 3 H: . 27
Hai = - X + - y + 0,003 = 0,033 3
=> X 4- 2y = 0,081 (I)
Theo (1 , 2 ) ta lạ i có:
108x + 64y = 6,012 (II)
Giả i hệ phư ơ ng trình (I) và (II) ta có: X= 0,045 ; y = 0,018
- Số mol Cu(NO;ỉ)2 trong dung dịch ban đầ u là:
ncu(No,): = y + n('u(>= 0,018 + 0,02 = 0,038
145
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 61/126
- Nồ ng độ C m củ a các chấ t trong dung dịch đầ u là:
[AgNOsJ = 0,225M; [Cu(N03)2] = 0,19 M
181. Hòa tan 16,2 gam bộ t kim loạ i hóa trị 3 vào 5 lít dung dịch HN03
0,5M (D = 1,25g/ml). Sau khi phả n ứ ng kế t thúc thu đư ợ c 5,6 lít hỗ n hợ p khí NO và N2- Trộ n hỗ n hợ p khí đó vớ i 0 2. Sau phả n ứ ng thấ y thể tích khí chỉ bằ ng 5/6 t ng thể tích hỗ n hợ p khí ban đầ u và oxi thêm vào.
a) Tính số mol khí NO và N2.
b) Tính c% củ a dung dịch H NO3 sau phả n ứ ng.
Cho biế t 0 2 phả n ứ ng vừ a đủ vớ i hỗ n hợ p khí và thể tích các khí đo ởdktc.
a) Gọ i A là tên củ a kim loạ i hóa trị 3 và cũ ng KLNT củ a nó, ta có:
10A + 36HNÓ3 = 10A(N03)3 + 3N2 + I8H2O (2 )
Trộ n oxi vào hỗ n hợ p khí N2 và NO sẽ xả y ra phả n ứ ng :
Còn N2 không tham gia phả n ứ ng.
Gọ i X , y là thể tích củ a NO, N2, sinh ra ở (1), (2), ta có thể tích hỗ n hợ p khí lúc đầ u và 02 là: X + 0,5x + y
Giả sử phả n ứ ng (3) xả y ra hoàn toàn, thì thể tích hỗ n hợ p
GI I
(1)
2NO + 0 2 = 2N02 (3)
khí sau khi phả n ứ ng kế t thúc là: X + y ( = 5,61ít) (4)
(5)
146
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 62/126
m = 16,2 + 6250 - (niN0 + m N2')
= 6266,2 - (30 X 0,1 + 28 X 0,15) = 6259 gam
Từ (1) và (2), ta có số mol H N03 đã phả n ứ ng: 1,8 + 0,4 = 2,2
n H N 0 3 ban đ ảu = *> n H N 0 3 dtf = 0 , 3
Lư ợ ng HNO3 có trong dung dịch sau phả n ứ ng:
m H N O , = 63 X 0,3 = 18,9 g ; C%(HN03) = 0,3%
182. Nung 27,25g hỗ n hợ p các muố i NaN03 và Cu(N03 ) 2 khan, ngư ờ i ta thu đư ợ c mộ t hỗ n hợ p khí A. Dầ n toàn bộ A vào 89,2 ml H20 thì thấ y có
1,12lit khí (đktc) không bị hấ p thụ . Tính thành phầ n hỗ n hợ p muố i trư ớ c khi nung và nồ ng đ ộ phầ n trăm củ a dung d ch tạ o thành, coi rằ ng đ ộ tan củ aoxi trong nư ớ c là không đáng kể .
GI I
Phả n ứ ng nhiệ t phân muôi nitrat:
NaNOs = NaN02 + 2 ° 2 (1)
X X
0,5xCu(N03 )2 = CuO + 2 NƠ 2 + ịo2 (2 )
y y 0,5y
Hỗ n hợ p khí Ạ gồ m N 02, 0 2 đư ợ c dẫ n toàn bộ vào 89,2ml H20 thì thấ y .có 1,12 / khí thoát ra là 0 2 còn lạ i sau khi xả y ra phả n ứ ng
2 N 0 2 + | o 2 + H 20 = 2HNƠ 3
2y 0,5y 2y
Lư ợ ng N 02 và .0 2 ở phư cfng trình (2 ) vừ a đủ tác dụ ng vớ i H20.
Vậ y lư ợ ng 0 2 thoát ra ở phư ơ ng trình (1)
X _ 1,12 _ n - _ 27,25-8,5 _ _ , — = - => X = 0,1 => y = — = 0,12 22,4 188
147
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 63/126
m NaN<>, = 0,1(23 + 62) = 8,5g ; ck m NaNO) = 31,2%
° c m cu(NO,): = 68 ,8 %
Nồ ng độ % dung dịch HNO.ị, khố i lư ợ ng dung dịch HNO;*
m = m Hi0 + m NO, + m 0;! = 89,2 + 2y X46 + ^ X32 = lOOg
c% = X100% = 12,63%m
Dung dịch HNO3 12 ,6%
183. Đố t cháy m gam bộ t Cu ngoài không khí đư ợ c hỗ n hợ p chấ t rắ n X. Hòa tan hoàn toàn X trong 200gam dung dịch HNO3 đư ợ c dung địch Y và 2,24 lít khí NO (đktc). Y tác dụ ng vừ a đủ vớ i 300ml dung dịch NaOH 2M, đư ợ c kế t tủ a R. Sau khi nung R đế n khố i lư ợ ng không đ i đư ợ c 20 gam chấ t rắ n.
a) Tính khối lư ợ ng Cu ban đầ u và íhành phầ n phầ n trăm khố i lư ợ ng các chấ t trong X.
b) Tính nồng độ phần trăm của HNO3 írong dung địch ban đầu.GIẢ Ĩ
a) Đ ặt X và y là sô' mol Cu ban đầu và số mol HNO3 ban đầu.
2Cu + O2 — 2CuO
Trước phản ứng: Xmol
Phả n ứ ng: ——— mol X ĩ i io IX - X ị
Hỗ n hợ p X gồ m: Cu = X “ Xi (mol); ĩiouo - Xi mol
3Cu + 8 HNO3 = 3Cu(N03)2 + 2NQ? + 4H20
(X_Xl)raoi « * z i > (X_Xl)
CuO + 2HNO3 = Cu(N03)2 + HjjO Ximol 2ximol Ximol
Dung dịch y gồm:
148
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 64/126
• Cu(NO:,)2 = (x-Xi) + Xt = X (1)
Six —X Ì" Có thể HN 03 du = y - ~ ■ + 2x,
o
8 x - 2 x,(2)
SỐ mol khí NO = = 0,1 X- Xi = 0,153
(3)
Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a Y HNO3 (a mol) Cu(N0.^)2
(x mol) vớ i dung dịch NaOH và phư ơ ng trình nhiệ t phân Cu(NƠ 3)2
Ta đư ợ c: 80x = 20 => X = 0,25
Số mol NaOH = a + 2x = 0,6 => a = 0,10
n i c u = 64x = 64 X 0,25 = 16gam
Trong X có: mou = 64(x- Xi) = 9,6 gam
OjlTniouo = 80 X X] = 8,0gam
b) c% (HNOs) = — — X100 = 22,05%
Dana 2 : Tính oxi hóa củ a ion NO3' trong môi trư ờ ng axit ____________ ________ hoặ c bazo______________
L Ờ I D Ặ M ;
• Trong các bài toán có sự tham gia củ a HNO;? tác dụ ng vớ i kim loạ i hoặ c ion kim loạ i đa hóa trị phả i chú ý các dạ ng:
Dạ ng 1: Ra nhiề u sả n phẩ m có sự thay đố i số oxi hóa. Ví dụ : NO, NO-2, NH4NO3 ... thì mỗ i sả n phẩ m phả i tách thành mộ t
Từ (3): X - Xi = 0,15 => Xi = 0,10
Từ (2): y =3
149
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 65/126
phư ơ ng trình, sau đó tùy theo dữ kiệ n đề bài mà tính khố i lư ợ ng hay thể tích các chấ t.
Dạ ng 2: Kim loạ i tác dụ ng vớ i hỗ n hợ p 2 axit (HNO3 và
H2S 04), nhấ t thiế t phả i viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng có sự tham gia củ a các ion vì ion N 0 3' trong môi trư ờ ng có H2SO4 đóng vai trò như HNO3 và oxi hóa tiế p tụ c.
• Gố c N 0 3” trong môi trứ ờ ng axit có khả năng oxi hóa như HNO3
(Bài 194).
• Gố c NO3' trong môi trư ờ ng trung t í n h không có khả năng oxi hóa.
• Gố c NO3" trong môi trư ờ ng kiề m có thể bị Zn, AI khử đế n NH3
(Bài 184).
BÀI TẬ P
184. Cho mộ t miế ng AI (hoặ c Zn) vào dung dịch chứ a NaOH và NaN03
thấ y thu đư ợ c hỗ n hợ p khí H2 và NH3
Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng dư ớ i dạ ng phân tử và ion.
GI I
8 AI + 5NaOH + 3NaNO, + 2H20 = 8NaA102 + 3NH3T 8 AI + 50H ' + 2H ,0 + 3NO3 = 8AIO2 + 3NH3T
2AI + 2NaOH + 2H20 = 2NaA102 + 3H2T2AI + 20H" + 2H20 = 2AIO2 +3H2t
Hoặ c Zn4Zn + NaN03 + 7NaOH + 6H20 = 4Na2[Zn(OH)4] + NH3t
185. Hòa tan 5,76 Cu trong 80mi dung dịch HNO3 2M chỉ thu đư ợ c NO.
Sau khi phả n ứ ng kế t thúc cho thêm lư ợ ng dư H2SO4 vào dung dịch thu đư ợ c lạ i thấ y có khí NO bay ra. Giả i thích và tính thể tích khí NO bay ra ở đktc sau khi thêm H2SO4.
GI I
Cu hòa tan trong HNO3 loãng:
Cu + 4HNO3 = Cu(N03)2 +2NO Ĩ + 2H20 (1 )
0,04 0,16 0,04
150
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 66/126
Sô" mol HNO3 : 0,08 X2 = 0,16 mol
Sô" mol đồ ng dư : —— - — ® = 0,05 mol
64 4Sau khi phả n ứ ng (1) trong đung dịch còn 0,08mol ion nitrat.
Vậy khi thêm H2SO4 vào, ion NO3- có tính oxi hóa trong môitrư ờ ng axit nên:
3Cu + 8H+ + 2NO3" = 2NOt + 3Cu2+ + 4H20
b a n đ ầu 0 ,05 d ư 0 ,0 08 .
So sánh tỉ lệ mol ta thấ y Cu phả n ứ ng hế t NO3" dư :
Vậ y thể tích NO là:
VN 0 = Q , Q - 5 x 2 X22,4 = 0,7467 l3
186. Cho m gam Cu tác dụ ng vớ i 0,2 lít dung dịch AgN03. Sau phả n ứ ng thu đư ợ c dung dịch A và 49,6 gam chấ t rắ n B. Đun cạ n dung dịch A rồ i nung ở nhiệ t độ vừ a phả i cho phân hủ y hế t, đư ợ c 16 gam chấ t rắ n G và hỗ n hợ p khí D. Nung c và cho qua dòng khí hiđro đư ợ c chấ t rắ n E. Hấ p thụ
hoàn toàn khí D trong 171,8 gam ntíớ c rồ i cho chấ t rắ n E vào. Sau phả n ứ ng thu đư ợ c V lít khí NO ở đktc và dung dịch F. Tính m, V, nồ ng độ mol/ỉ củ a dung dịch AgN03 và nồ ng độ % củ a dung dịch F.
GI I
Đ ặt Xvà y là số mol của Cu và AgNC>3 ban đầu; Xi là sô' molCu đã phả n ứ ng.
Cu + 2AgN03 = 2Ag + Cu(N03)2
Ban đầu (mol): X yP h ản ứ ng: Xi 2xi 2xi Xj
Dư: X - X] y -2 x j
Khi cô cạ n dung dịch A là Cu(N03>2 rồ i nung thu đư ợ c chấ t rắ n c (CuO):
t° . . 1Cu(N03)2 = CuO + 2N 02t + -(V T
2
mol: Xi X 2x i 0,5xi
151
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 67/126
Vì không biế t sự tư ơ ng quan giữ a X và y, hiệ u suấ t phả n ứ ng 100%(theo đề ra) nên phả i biệ n luậ n các trư ờ ng hợ p sau:
1. [ Cu h ết : X - X] = 0
1 AgNO;ị hế t: y - 2xi = 02. f Cu h ết: X - Xị = 0
\ AgNO;ỉ dư : y - 2xi > 0
3 f Cu dư: X - Xi > 0
kAgNOa hế t: y - 2x = 0
và dẫ n đế n kế t luậ n chỉ có trư ờ ng hợ p 3 là phù hợ p.
Cu + 2AgNO-ị = Cu(N0 3)‘2 + 2Ag (1)mol: X y
p.ứ : Xi 2xi X] 2 x ị
d ư : X - X ] 0
dung dịch A có: Cu(N03)2 = Xi mol
Chấ t rắ n B gồ m: Ag = 2xi mol, Cu = (x - Xi) mol
T a có: 108 x2x i + 64(X-Xi) = 49 ,6
8 x + 19xj = 6,2 (2)
Khi nung A: Cu(NO;i)2 = CuO + 2N 02T + - 0 2t 2
mol: Xi Xi 2xị 0,5xj
Chấ t rắ n c làCuO: 8Gxi = 16 -» Xi = 0,2
T ừ (2): X = 0 ,3
Hỗ n hợ p khíD gồ m: N 0 2 = 2%1 mol = 0,4 mol
0 2 = 0,5ximol = 0,1 mol
t°Nung c vớ i K‘ /. CuO + H2 = Cu + H20mol: Xi %!
E ià Cu = X = 0,2 moi
152
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ễ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 68/126
Hỗ n hợ p D vào H20: 2NOa + - 0 2 1 H20 = 2H N03 Á»
mol: 0,4 0,1 0,4
Cho tác dụ ng vớ i E:3Cu + 8 HNO3 = 3Cu(N03)2 + 2NOt + 4H20
Ban đầ u (mol): 0,2 0,4
Phản ứng: 0,15 0,4 0,15 0,1
Dư : 0,05 0
Dung dịch F có: Cu(N03>2 = 0,15 mol
T ính: a ) m = 64% = 64 X 0,3 -» m = 19,2 gam b) Vng = 22 ,4 X 0 , 1 = 2 ,24 l í t
y 2xl 2x0,2c) [AgNOs = —- = -7—- = ~~■— - 2M
0,2 0,2 0,2
d) mCu(N0 j = 188 X0,15 = 28,2 gam
ỉ*ld đF = í m N 0 2 + m 0 2 + r a H20 + m C t » ) ~ m NO
lĩid dP = ( 4 6 x 0 ,4 ) + ( 3 2 x 0 , 1 ) + 1 7 1 , 8 + ( 6 4 x 0 , 1 5 ) - ( 3 0 x 0 , l) = 2 0 0 g
Ọ Q Ọ
C%(Cu(Nô3>2)= 1 ^ x 100 ==14,1%
187. Cho từ íử khí CO qua ố ng đự ng 3,2 gam GuO nung nóng. Khi ra khỏ i ố ng đư ợ c hấ p thụ hoàn toàn vào nư ớ c vôị trong thấ y tạ o thành 1 gam kế t tủ a. Chấ t rắ n còn lạ i trong ố ng sứ cho vào cố c đự ng 500mỉ dung dịch HNO3 0,16M thu đư ợ c Vì lít khí NO và còn mộ t phầ n kim loạ i ehư a tan hế t. Thêm tiế p vả o cố c 760 ml dung dịch HCI nồ ng độ 2/3 mól/l, sau khi phả n ứ ng xong thu thêm v 2 lít khí NO. Sau đó thêm tiế p 12 gam Mg vào cố c. Sau khi phả n ứ ng xong thu đư ợ c v 3 lít hỗ n hợ p khí H2 và N2, dung dịch muố i clorua và hỗ n hợ p Mcủ a các kim loạ i.
Tính các thể tích \/ì , v 2, v3. Biế t các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, các íhể tích khí đo ở điể u kiệ n tiêu chuẩ n.
153
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 69/126
GI I
Các phư ơ ng trình phả n ứ ng :
t°
CuO + CO = Cu + C 02 (1)CO2 + Ca(OH)2 = CaC03ị + H2O (2 )
Theo (1), (2) nCu = nco = n CaC0 = - ị - = 0,01 mol2 3 100
3 0Số mol CuO ban đầ u = -2— = 0,04 mol
80
Số CuO còn lại = 0,04 = 0,01 = 0,03 mol
Các phản ứng khi cho HNO3 vào:
CuO + 2HNO3 = Cu(N03)2 + H20 (3)
hoặ c CuO + 2H+ = Cu2+ + H20 (3’)
3Cu + 8HNO3 = 3Cu(N03)2 + 2NOt+ 4H20 (4)
hay 3Cu + 8H+ + 2NO3" = 3Cu2+ + 2NOt + 4H20 (4’)
Gọi X, y là số m ol H + th a m gia p h ản ứ ng (3’), (4’) ta có:
X + y = 0,5 X 0,16 = 0,08
Vì CuO hế t nên — = 0,03 -> X = 0,06 và y = 0,02 và sô mol Cu
3 0,03tan = —y = •
8 4
Theo (4) th ì Vx = ^ X22,4 = X22,4 = 0,112 lít
4 4Theo (4’) khi h ế t H+ thì Cu không bị tan nữ a, như ng trong
dung dịch vẫ n còn NO3" củ a Cu(N03)2 nên khi cho HC1 vào thì phả n ứ ng (4’) lạ i tiế p tụ c xả y ra, và sau đó cho Mg vào có H2 và N 2
bay ra chứ ng tỏ còn H+ (củ a HC1), còn NO3" và do dó Cu còn lạ i, phả i tan hế t theo phả n ứ ng (4’).
Như vậ y t ng s ố mol
154
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 70/126
„ „ . 2 _ 2 - _ 0,02 0,02 „„ „ _ 0,448 ...NO = —nCu = —X 0,01 = ■■ hay —— X 22,4 = - ■ lit
3 3 3 3 3
Do đó v 2 = M Ể Ễ -V = M l ? -0 ,11 2 = ^ « 0,037 lit3 3 3
SỐ mol H+ cầ n để hòa tan hế t Cu theo (4’):
0,03- 0,0131 4
0,02mol
Các phả n ứ ng khi cho Mg vào:5Mg + 12H+ + 2N 03' = 5Mg2+ + N2T + 6H20 Mg + 2H+= Mg2++ H2T
- T ng sô' mol còn lạ i sau khi Cu tan hế t :0 .0 8 - ^ - 2 ^
3 3Nên sô" mol Mg tham gia phả n ứ ng (5) là:
5 0,22 0,553
(5)(6)
— X
2 3
Vì t ng sô mol H+ củ a HC1 = 0,760x —= —3 3
H+tham gia (5) bằ ng:12 0,22 1,322 x 3 “ 3
Nên số ' mol H+tham gia phả n ứ ng (6) bằ ng:
i P _ O 0 2 _ i 3 2 = M = 0 ,0 6 moi3 3 3 3
Do đó số mol Mg tham gia phả n ứ ng (6):
s — X 0,06 = 0,03 mol2
mol mà sô' mol
Vậ y v 3 = VN2.+ V h2 =
0,2
1 0,22— X — r—2 3
+ 0,03 X 22,4
X 22,4 « 1,49 lít
155
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 71/126
188. Cho hỗ n hợ p Fe, Cu tác dụ ng vớ i 200ml dd H2 SC> 4 loãng dư thu đư ợ c 1 ,1 2 / H2 (0°c, 2atm) mộ t dd (A) và mộ t chấ t không tan (B). Để ôxy hóa hỗ n hợ p sau phả n ứ ng ngư ờ i ta thêm vào đó đúng 10,1 g KNO3 . Sau khi phả n ứ ng xả y ra ngư ờ i ta thu đư ợ c mộ t khí không màu hóa nâu ngoài không khí và mộ t dd (C). Để trung hòa lư ợ ng axit dư trong dd ngư ờ i ía cầ n 200ml dd NaOH 1M.
a) Viế t các phư ơ ng trinh phả n ứ ng xả y ra.
b) Tính % khố i lư ợ ng hỗ n hợ p kim loạ i và thể tích khí không màu sinh ra ở 0°C: 0,5 atm.
c) Tính nồ ng độ c% củ a dđ H2 SO4 biế t rằ ng tỷ khố i củ a dd = 1,25.
Cho Fe ss 56, Cu = 64, K = 39, N = 14, 0 = 16.
0,1 0,1 0,1 0,1
* Cho 10,1 gam KNQn (0,1 mol KNQ.-ị) vào dung dịch sau phả nứ ng còn dư axit sẽ có các phả n ứ ng sau:
3Fe2+ + 4H+ + NO :f = 3Fes+ + NO + 2H2Q
IINO • - 1- + — = 0 , 1 => VN0 à 0°c, 0,5 atm = 4,48 ỉít3 3
b) n H. đã phả n ứ ng: 0,2 + — + - 0,63 3
GI I
a) Tính phầ n trăm kim loạ i trong hồ n hợ p và VN0
* Tác dụ ng H2SO4 loãng dư
Fe + HaS0 4 = FeS04 + H2loãng
Ojl
3%Fe: 46,67%
%Cu: 53,33%
npP: 0,1 => n i P ( « = 5,6 g
ncu; 0,1 => mcu = 6,4 g
156
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 72/126
n H. dư : H+ + NaOH = Na+ + H20
0,2 0,2T ng số mol H+ = 0,6 + 0,2 = 0 ,8 => nH,;SOl = 0,4
[H2S 0 4] = — = 2M ; C c/c (H 2S 0 4) = 15,68%0,2
CHỦ ĐỂ 7
Dạ ng bà! toán lậ p hệ phư ớ ng trình đạ i số trong úổ có e phưdng trinh cần cứ vào Số mol electron tra o ú ề i
LỜ I DẶ N:
Do các bài toán này không cho dừ kiệ n để ỉậ p phư ơ ng trình đạ i số theo số mol và khố i lư ợ ng các chấ t có trong phả n ứ ng.
- Đ ể g iả i bà i t oá n l ập phư ơng t r ì nh đạ i s ố c ăn c ứ và o s ố m ol
electron trao đ i (sự bả o toàn electron)
- Đôi khi có bài toán phả i gộ p cả 2 quá trình để ’ tính số molelectron trao đ i (bài 195)._____________________________________
BÀĨ TẬ P
189. Cho m1 gam hỗ n hợ p gố m Mg và AI vào m2 gam dung dịch HNC>3
24%. Sau khí các kim loạ i tan hế t có 8,96 lít hỗ n hợ p khí X g m: NO, N2 0, N2 bay ra (đktc) và đư ợ c dung dịch A. Thêm mộ t lư ợ ng 0 2 vừ a đủ vào X, sau phả n ứ ng đư ợ c hỗ n họ p khí Y. Dầ n Y từ từ qua dung dịch NaOH, có4,48 lít hỗ n hợ p khi 2 đi ra (đktc). Tỉ khố i củ a 2 đố i vớ i H2 bằ ng 20. Nế u cho
dung dịch NaOH vào A để đư ợ c lư ợ ng kế t tủ a lớ n nhấ t thu đư ợ c 62,2 gam
kế t tủ a.a) Viế t các phư ơ ng trình phàn ứ ng.b) Tính m2. Biế t lư ợ ng HNO3 đã íấ y dư 20% so vớ i lư ợ ng cẩ n thiế t.c) Tính c% các chấ t trong dung dịch.
GI I
8 96- Số mol hỗ n hơ p X: — - =0 ,4 mol
22,4
157
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 73/126
Khi cho Ơ 2 vào hỗ n hợ p X:
2NO + 0 2 = 2NO2
Số mol hỗ n hợ p không đ i nx = ny . Dầ n Y vào dung địch NaOH.
2N 02 + 2NaOH = NaN03 + NaN02 + H20
4 48- n N20 và N2 không tác dụ ng = = 0,2
V ậy IINO = 0 ,4 - 0,2 = 0,2
- Hỗ n hợ p z có M = 20 X 2 = 40 gồ m N20 và N2 có số mol bằ ng 0 ,2 . Giả i ra ta có: n N o = 0,15 mol; n Nỉ = 0,05 mol
a) Phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a AI và Mg vớ i dung dịch HNO3Mg - 2e = Mg2+ . Số mol e như ờ ng: 2x
X mol X mol
Ai - 3e = Al3+. Số mol e như ờ ng: 3y
y mol y mol
Số mol e mà N+5 nhậ n:
N+5 + 3e N+2 (NO). Số mol e nhậ n 0,2 X3 = 0,6
0,2 0,2
2 N +r> + 4e -» N 2 0 . Số’mol e nh ận: 0 ,3 X 4 = 1 ,2
.0,3 0,15 _ , _ 0
• 2N + 5e -> N ‘2 . Số mol e nhậ n: 0,1 X5 = 0,5
0,1 0,05
b) Vì k h ô n g b iế t sô" m ol các c h ất th a m g ia p h ản ứ ng, n ê n đù
phả n ứ ng xả y ra như thế nào như ng vẫ n có sự bả o toàn electron7 > enhậ n = 2,3 mol = y^n enhư ờ ng
Ta có phư ơ ng trình 2x + 3y = 2,3
Lư ợ ng kế t tủ a là Mg(OH)2 và A1(0H)3
158
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 74/126
n Mg(OH ) 2 - x 5 n Al(OH ) 3 = y
2x + 3y = 2,3 Jx = 0,4 mol
,56x + 78y = 62,2 l y = 0,5 mol
IĨ1Ị = (0,4 X 24) + (0,5 X 27) = 23,8 gam
- Tính số mol HN03 quy ra khố i lư ợ ng dung dịch
n N+5 -» khí: 0,2 + 0,3 + 0,1 = 0,6
n N+5 trong 2 muố i Mg(N03)2 và A1(N03)3
0,8 mol. 1,5 mol
y n r 5 = 0,6 + 0,8 + 1,5 = 2,9 mol
n HNOg dùnể là 2,9 mol mHN0 = 182,7 gam
m2: 761,25 + (761,25 X 0,2) = 913,5g
c) c% củ a các chấ t trong dung dịch A: Dung dịch A gồ m: 0,4
mol Mg(N03)2; 0,5moi A1(N0 3)3. Khố i lư ợ ng dung dịch A: ni! + m2 - ĨĨ1 củ a 3 khí bay ra. (Họ c sinh tự giả i tiế p).
190. Cho 0,03 mol AI và 0,05 mol Fe tác dụ ng vớ i 100ml dung dịch A chứ a Cu(N03 ) 2 và AgN03. Sau phả n ứ ng thu đư ợ c dung dịch A’ và 8,12 gam chấ t rắ n B gồ m 3 kim loạ i. Cho chấ t B tác dụ ng vớ i dung dịch HCI dư đư ợ c 0,672 lít H2. Các thể tích đo ở đktc, các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn. Tính CMCu(N03 ) 2 và AgN03 trong dung dịch A.
GI I
Phư ơ ng trình phả n ứ ng
AI + 3Ag+ = Al3+ + 3Ag
2 AI + 3C u 2 + = 2A13+ + 3Cuị
Fe + 2 Ấ g+ = Fe2+ + 2A gị
Fe + Cu2+ = Fe2+ + Cui
Fe + 2H+ = Fe2+ + H2T
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM0 BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 75/126
- 0,03 -> nPe dư0,672
22,4
Vậ y 3 kim loạ i B là Ag, Cu, Fe dư
Gọ i số ' mol củ a AgNOa là a, Cu(N0 3>2 là b
Vì không biế t số moi các chấ t tham gia phả n ng, nên dùphả n ứ ng xả y ra như thế nào như ng vẫ n có sự bả o toànelectron
Như ờ ng electron: AI° - 3e —» Al+3 :0,03 X3
Fe° - 2e Fe+2:0,05 X2
í ĩh ậ n ele c tro n : A g+ -{■ le.-ỉ> Ag: a X 1
Cu2+ -f 2e -» Cu: b X2
2 H + 4- 2e -» H 2: 0,0 3 X 2
số e nhường = số e nh ận
(0,03 X 3) + (0,05 X 2) = a + 2b -F (0,03 X 2) a + 2b = 0,13
Ta có hệ phư ơ ng trình:
a + 2b = 0,13=> a - 0,03; b = 0,05108a + 64b + (0,03x56) = 8,12
[AgNOsl = 0,3M; [Cu(N03)2] = 0,5M
191. Cho hỗ n hợ p Y g m 2,8 gam Fe và 0,81 gam AI vào 200m! dung dịch c chứ a AgNC>3 và Cu(N03)2. Khi phả n ứ ng kế í thúc, thu đư ợ c dung dịchD và 8,12gam chấ t rắ n E g m 3 kim loạ ỉ. Cho chấ t rắ n E tác dụ ng vớ idung địch HCIdư thi thuđư ợ c 0,672 lít khí H2 (đktc). Tính nồ ng độ mol củ aCu(N03 ) 2 và AgN 03 trong dung dịch c.
(Trích đề thi tuyể n sinh Trư ờ ng Đạ i họ c Y Dư ợ c TPHCM năm 1999)
.GI I
E gồ m 3 kim loạ i phả i là Cu,Ag và Fe.Như vậ y, Cu2+, Ag* đãphả n ứ ng hế t, AI phả n ứ ng hế t, Fe có thể chư aphả n ứ ng hoặ cphả n ứ ng mộ t phầ n:
- Trư ờ ng hợ p Fe chư a phả n ứ ng:
160
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 76/126
Fe + 2HC1 = FeCla + H2
2,8/56 = 0,05 0,05 0,05
Vậ y VH: = 0,05 X 22,4 = 1,12 lit * 0,672 lít (loạ i)
- Trư ờ ng hợ p Fe phả n ứ ng mộ t phầ n:Fe + 2HC1 — F0CI2 + Ĩ Ỉ 2
a a = 0,672/22,4®-Fe phả n ứ ng = 0,05 - 3,03 = 0,02 mol
Ai - 3e = Al3+
0,81/27 = 0,03 0,09e ► Zne cho = 0,09 + 0,04 = 0,13
Fe - 2e = Fe2+0,02 0,04e
Ag+ + e = Ag "X X Zne nhậ n = X + 2y
Cu2+ + 2e = Cu
y 2y
Theo định luậ t bả o toàn: X + 2y = 0,13
1 108x + 64y = 8,12- 0,03x56 = 6,441 X + 2y = 0,13
=> X = 0,03 ; y = 0,05[AgNOaJ = 0,15M ; [Cu(N0 3)2] = 0,25M
192. Hòa tan 62,1 gam kỉm loạ i M trong dung dịch HN03 (loãng), đư ợ c16,8 lít hỗ n hợ p khí X (ở đktc) gồ m 2 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khố i hơ i củ a hỗ n hợ p X so vớ i H2 bằ ng 17,2.
a) Xác định công ỉhứ c phân tử muố i tạ o thành.b) Nế u sử dụ ng dung dịch HNO3 2M thì thể tích đã dùng bằ ng bao
nhiêu lít, biế t rằ ng đã lấ y dư 25% so vớ i lư ợ ng cẩ n thiế t.
GI I
Mx = 17,2 X 2 = 34,4
_ 16>822,4
= 0,75 mol
161
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 77/126
Các khí có thể là N2, NvO, NO, NO-;
Hai khí không màu, không hóa nâu là N 2 và N20. Gọ i X là s mol củ a N2:
28x + (0,75 - x)44 • .— —————1-_- = 34 4 0,75
16x = 7,2 -» X = 0,45 mol N2
n N. () = 0,75 - 0,45 = 0,3 mol
n N 2 _ 0,45 _ 3
n N20 0,3 2
M - ne = Mn+
2N0;f + 8 e + 10H+ = N20 + 5H20 X2
2N03' + lOe + 12H+= N2 + 6H20 X3
lONOs" + 46e + 56H+ = 2N20 + 3N2 + 28H20
Gọ i a là số mol củ a M
Số mol e do M như ờ ng là: na (mol)46
So mol e do NO3 nhân là: — n N 0 = 23 X 0,3 = 6,9 mol2 2
Theo định luậ t bả o toàn electron:6 9
na = 6,9 a = —n
_ 62,1 62,1 _ n M = — L- = —^-n = 9n
a 6,9n 1 2 3 4
M 9 18 27 36
Vậ y M là Al. Công thứ c muố i là A1(N03)3
n H N 0 3 -56
, = —- n N o = 28 X 0,3 = 8,4 mol2 2
^HN0 32M -
162
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 78/126
193. Hòa tan hế t 4,431 gam hỗ n hợ p AI và Mg trong HNO3 loãng thu dư ợ c dung dịch A và 1,568 lít (đktc) hỗ n hợ p hai khí (để u không màu) có khố i lư ợ ng 2,59 gam, trong đó có mộ t khí bị hóa thành màu nâu trong không khí.
a) Tính phẩ n trăm theo khố i lư ợ ng củ a mỗ i kim loạ i trong hỗ n hợ p.
b) Tính số mol đã phả n ứ ng.
c) Khi cô cạ n dung dịch A thì thu đư ợ c bao nhiêu gam muố i khan.
GI I
1,568 : 22,4 = 0,07 mol
2,59
khí
M,L2khí 0,07= 37.
- Hỗ n hợ p khí không màu nên không có NO2 (nâu)
- Trong hỗ n hợ p khí có mộ t khí bị hóa nâu khi để trong không khí, phả i là NO.
- Vậ y hỗ n hợ p khí gồ m NO + N20 (30 < 37 < 44)
- Đặ t a, b là số mol củ a NO và N20. Ta có:
T ĩ 30a + 44 b
Vậ y: a = b =
a + b 0,07
0,035
( 1)
Đ ặt X và y là số mol AI và Mg:
27x + 24y = 4,431
Sơ đồ phả n ứ ng:
A I
M g
Ta có: AI - 3e = AI
mol: X 3x
Mg - 2e = Mg2*
mol: y 2y
T ng sô' mol electron mà AI và Mg đã như ờ ng = (3x + 2y).
+ 24y = 4,431
ứ ng:
Ị ỉgNO3 M 3++ Mg2++ N 0 + N z 0
Ai3+
163
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 79/126
Vớ i ion NOs'
NOs' + 4H+ + 3e = NO + 2H20
mol: 4a 3a a
2N 03" + 10H++ 8 e = N20 + 5H20
mol: 10b 8b b
Vậ y t ng số mol electron từ ion NQ>3~ = (3a + 8b) moi.
Vì t ng số mol electron như ờ ng và nhậ n phả i bằ ng nhau nêỉi:
3x + 2y = 3a + 8b
hay: 3x + 2y = 0,385 (2)
a) Giả i hệ (1),(2):97 y fl 091
X = 0,021 ->%A1 = - - - ’ x io o = 12 ,8 %4,431
y = 0161 -> %Mg = 100 - 12,8 = 87,2%
b) Dự a vào số mol ion H+ biế t đư ợ c số mol HN 03:
—» số ’ mol HNO3 = (4a + 8b) = 0,49 mol
c) Dự a vào số mol củ a AI và Mg để tính khôi lư ợ ng muôi:
Khố i lư ợ ng A1(N03)3 = 213 X0,021 = 4,473 g
Mg(NOs)2 = 148 X0,161 = 23,828 g
28,301 g194. a) Nế u cho 9,6 gam Cu tác dụ ng vớ i 180ml dung dịch HNO3 1M
thu đư ợ c Vì lít khí NO và dung dịch A.
b) Còn nế u cho 9,6 gam Cu tác dụ ng vớ i 180ml dung dịch hỗ n hợ p gồ m HNO3 1M và H2 SO4 0,5M (loãng) thì thu đư ợ c v 2 lít khí NO và dung dịch B.
Tính tĩ số V■) : v 2 và khố i lư ợ ng muố i khan thu đư ợ c khi cô cạ n dung dịch B (biế t các ỉhể tích khí đo ỏ điề u kiệ n tiêu chuẩ n, hiệ u suấ t các phả n ứ ng là 100%, NO là khí duy nhấ t sinh ra trơ ng các phả n ứ ng).
(Trích đề thi tuyể n sinh trư ờ ng Đạ i họ c Thủ y lợ i năm 2001-2002)
GI I
a) nCu = 0,15 mol; nHN0 = 0,18 mol
164
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 80/126
Phư ơ ng trình phả n ứ ng hòa tan:
3Cu + 8HNO3 = 3Cu(N03)2 + 2N0T + 4H20 (1)
hay 3Cu + 8H+ + 2NO3"= 3Cu2+ + 2N0? + 4H20 (2 )
So sánh tỉ lệ số mol Cu và HNO3 tham gia phả n ứ ng vớ i số mol Cu và HNO3 đã phản ứng:
“ Cu = 3 : 8 : 2 .
Trong thự c tế , tỉ lệ đó đã dùng:
ncu : nH* : n N0. = 0,15 : 0,18 : 0,18 = 5 : 6 : 6 .
Vậ y dư Cu, dư NOs", thiế u H+nên H+ phả n ứ ng hế t.
3Cu + 8H+ + 2NO3" = 3Cu2+ + 2N0T + 4H20
0,0675 4 - 0,18 (mol) -> 0,0675 -» 0,045 mol
Số mol NO tạ o thành là: 111 = ĨINO= 0,045 mol
b) Khi hòa tan 9,6 gam Cu vào 180ml dung dịch HNO3 IM và H2S 0 4 0,5M.
Số mol Cu vẫ n là 0,15 mol
nHN03 = 0,18 mol; nH2so4 = 0,09 mol
Vậ y trong dung dịch axit có số mol các ion:
H+ : 0,36 moỉ ; NƠ 3~ : 0,18mol ; S 042- : 0,09 mol
Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng ở dạ ng ion:
3Cu + 8 H+ + 2NO3" = 3Cu2+ + 2N 0t + 4HzO
Tỉ lệ sô' moi: nCu : nH» : Ĩ1N0_ = 3 : 8 : 2
Thự c tế : nCu : nH. : nN0_ =0,15 : 0,36 : 0,18 = 3 : 7,2 : 3,6
Dư Cu, N 0 3” và thiế u H+. Do vậ y H+ phả n ứ ng hế t:
3Cu + 8H+ + 2NO3" = 3Cu2+ + 2N 0t + 4H20
0,135 4- Q,36mol -> 0,135mol —> 0,09 moi
165
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 81/126
n 2 = IINO = 0,09.
V2 n2 0,09 2
195. Cho hỗ n hợ p A g m 3 oxit củ a sắ t (Fe2 0 3, Fe 3 0 4 và FeO) vớ i số mol bằ ng nhau. Lấ y m-ị gam A cho vào mộ t ố ng sứ chịu nhiệ t, nung nóng nó rồ i cho mộ t luồ ng khí c o đi qua ố ng. c o phả n ứ ng hế t, toàn bộ khí C 0 2
ra khỏ i ố ng đư ợ c hấ p thụ hế t vào bình đự ng lư ợ ng dư dung dịch Ba(OH) 2
thu đư ợ c m2 gam kế t tủ a trắ ng. Chấ t rắ n còn lạ i trong ố ng sứ sau phả n ứ ng có khố i lư ợ ng là 19,20 gam gồ m Fe, FeO và Fe3 0 4, cho hỗ n hợ p này tác dụ ng vớ i dung dịch HN03 đun nóng đư ợ c 2,24 lít khí NO duy nhấ t (đktc).
a) Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra.
b) Tính khố i lư ợ ng m1( m2 và số mol HNO3 đã phả n ứ ng.(Trích dề thi tuyể n sinh Họ c việ n Công nghệ Bư u chính Viễ n thông năm
2001- 2002)
GI I
a) Phư ơ ng trình phả n ứ ng:
3K62O3 + CO = 2F63O4 + CO‘2
_ _ __t° _ _ ___
Fe30 4 + CO = 3FeO + C02 2
1
FeO + CO = Fe + CO‘2
Ba(OH)2 + C 02 = BaC03ị + H20
3
4
- Chấ t rắ n còn lạ i tác dụ ng vớ i HNO3:
3Fe30 4 + 28HNO3 = 9Fe(N03)3 + NO + 14H20
3FeO + IOHNO3 = 3Fe(N03)3 + NO + 5H20
Fe + 4HNO3 = Fe(N03)3 + NO + 2H20
5
6
7
b) Tính khố i lư ợ ng mi, m2 và số mol H N O 3 đã phả n ứ ng:
- Gọi X là sô' mol củ a mỗ i oxit trong hỗ n hợ p A.
Gọ i y là sô' mol c o tham gia 3 phả n ứ ng (1), (2); (3).
166
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 82/126
- Từ hỗ n hợ p A chỉ có 3 oxit, sau khi tham gia phả n ứ ng toàn bộ Fe chuyể n thành Fe3+, ta thấ y các chấ t khử là Fe30 4, FeO và Fe, còn chấ t oxi hóa là HNO3.
- Trong các phả n ứ ng trên, mỗ i mol Fe3Q4 và FeO như ờ ng 1 mol electron (Fe2+ - e -> Fe3+), còn mỗ i mol c o như ờ ng 2 mol electrọ n.
T ổ ng s ố m ol ele ctro n n hư ờ ng: X + X + 2y = 2x + 2y
- Trong các phả n ứ ng (5), (6 ), (7): N+5 + 3e -» N +2
2 24Số mol electron nhậ n: ----- X3 =0,3 mol
22,4Trong phả n ứ ng oxi hóa-khử :
Sô electron như ờ ng = số electron nhậ n
2 (x + y) = 0,3 hay X+ y = 0,15 (I)
Theo (1), (2), (3): mA+ mC0 = niR + mC02
(160 + 232 + 72)x + 28y = 19,2 + 44y
464x + 28y = 19,2 + 44y
464x - 16y = 19,2 (II)
Giả i hệ phư ơ ng trình (I), (II) ta đư ợ c:
X= 0,045 mol; y = 0,105 mol
Vậy mi = 464 X 0,045 = 20,88 gam
m2 = m BaCO X0,105 = 197 X 0,105 = 20,685 gam
- T ng số mơ i Fe(N03)3 tạ o thành ở các phả n ứ ng (5), (6 ), (7):
n Ke(NO, )3 = 2x + 3x + X = 6 x
số mol HNO3 tạ o ra muố i Fe(N03)3 là:
6x X3 = 18x = 18 X0,045 = 0,81 moi
Số mol HNO3 tạo ra 0,1 mol NO là 0,1 mol
Vậ y t ng số mol HNO3 cầ n là: 0,81 + 0,1 = 0,91 mol
167
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 83/126
CHỦ ĐỀ 8 i..
>%- - ý ỳ ~~ Títih htệu suất phản ứng ; ^ _______ -
LỜI D Ặ N :
Thự c tế domột số nguyên nhâ n chất tham gia phản ứngkhông tác dụ ng hế t, nghĩa là hiệ u suấ t đư ớ i ỊQ0 %; Ngư ờ i tạ có thểtính hiệu suất phản ứng như sau: ;
1. Dự a vào mộ t trong các chấ t tham gia.phả n ứ ng:
Cồ ng thứ c tính:
TT„ Lương thưc tế đã phả n ứngH% = — —- r ~ ~ — - X100%
Lư ợ ng tố ng sô đã lây2. Dự a vào mộ t trong các chấ t tạ o thành
Công thứ c tính:
,T.~ Lư ơ ng thiíc tê thu đư ơ cH% = ------------------------------------------ - v- ■ ■ - -X100%
Lư ợ ng thu theo lí thuyế t (theo pt phả n ứ ng)
196. Ngư ờ i ta có thể điề u chế khí N2 từ phả n ứ ng nhiệ t phân amoni đicromaí ((NH4 )2 Cr2 0 7 ). Biế t rằ ng khi nhiệ t phân 32 gam muố i này ỉhì thu đư ợ c 2 0 gam chấ t rắ n.
a) Tính thể tích khí N2 (đktc) đã đư ợ c điề u chế .
b) Tính hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng nhiệ t phân.
GI I
a) Phư ơ ng trình phả n ứ ng điề u chế N2
. _ t°(NH4)2Cr20 7 = Cr203 + N2 " 4H2O (1)
Chấ t rắ n thu đư ợ c sau phả n ứ ng là Cr20 3 và phầ n muố i chư a phân hủ y.
Giả sử nhiệ t phân 1 mol (NH4)2Cr207 tạ o ra X mol Cr20 3 —>Phầ n muố i chư a bị nhiệ t phân sẽ là (ĩ-x). Như vậ y khi nhiệ t phân:
168-
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ễ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 84/126
252g (1 mol) (NH4)2Cr207 thu đư ợ c ((l-x)252 + 152x)g chấ t fắ n còn 32g (1 mol) (NH4)2Cr207 thu đư ợ c m gam Cr20 3:
32 X 0,945 X 152 o - .mr-o = ------- ------------ = 18,24 gam
2 3 252VN = 2,688 lít (theo (1)); VN (lí thuyế t) = 2,844 lit
b) H% = 94,51%
197. Bình kín có thể tích 0,5 lít chứ a 0,5 moi H2 và 0,5mol N2 ở nhiệ t đột°c, khi đạ t đế n trạ ng thái cân bằ ng có 0,2 mol NH3 tạ o thành.
a) Tính hằ ng số cân bắ ng Kc (ở -t°C).
b) Tính hiệ u suấ t tạ o thành NH3. Muố n hiệ u suấ t đạ í 90% cầ n phả iỉhêm vào bình bao nhiêu mol N2?
c) Nế u thêm vào bình 1 rtr»ol H2 và 2mol NH3 thì cân bằ ng sẽ chuyể n dịch về phía nào? Tạ i sao?
d) Nế u thêm vào binh Imol hêli, cân bằ ng sẽ chuyể n dich về phía nào? Tạ i sao?
GI I
[H23 = IM ; [N2] = IM ; [NHg] = 0,4M
a) 3H2 + N2 —T- 2NH3
_ [NH3]2 0,4 2 _1
= [H2]3[N2] ~ 0,43 X0,8 ~ 0,32
b) n H th iếu , tính hiệu suất theo mol H2.
3H2 + N2 2NH3
X0s5mol —mol
3
Hiêu suấ t: X100% = Q?--2 - -- X100% = 60%• 1 1
3
Muôn tăng hiệ u suấ t lên 90% => [H2] tham gia phả n ứ ng là 0,9; [N2] tham gia là 0,3; [NH3] sinh ra là 0 ,6 .
Gọ i a ỉà nồ ng độ củ a N2 cầ n thêm yào, ta có:
169
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ễ
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 85/126
EH2] = 0,1; [NH31= 0,6 và [N2J=1 + a - 0,3 = 0,7 + a0 6
K = 3,125 = — -------- => a = 114,50,1 XCO, 7 + a)
Vậy số mol N2 cần thêm vào bằng: 114,5 X0,5 = 57,25 mol
c) Khi đạt cân bằng: v t = v n
Khi thêm 1 mol H‘2 <=>thêm [H2] = 2M
Khi thêm 2 mol NH3 o thêm [NH3] = 4M
V f = ( 2 , 4 ) 3 X 0 , 8 X k t
v„. = (4,4)2 Xk„
V ^ = kL ( M ^ 0 8 = ,
v„. k„ (4,4)
V, > v n- thì cân bằ ng sẽ dịch chuyể n theo chiề u thuậ n.
d) Khi thêm khí hêli vào bình, hêli là khí trơ không tham gia phả n ứ ng, như ng số mol khí trong bình sẽ tăng lên, áp suấ t tăng thì cân bằ ng phả n ứ ng sẽ dịch chuyể n theo chiề u giả m áp suấ t là chiề u thuậ n, chiề u giả m số moi khí (4mol -> 2mol).
198. Cho mộ t bình kín dung tích 1 1 2 lít trong đó chứ a N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 0°c và áp suất 200 at với một ít chất xúc tác thích hợp.
Nung nóng binh mộ t thờ i gian, sau đó đư a nhiệ t độ về 0°c thấ y áp suấ t trong bình giả m 1 0 % so vớ i áp suấ t ban đầ u.
a) Tính hiệ u suấ t phả n ứ ng đ iề u chế NH3
b) Nế u lấ y 12,5% lư ợ ng NH3 tạ o thành có thể điề u chế đư ợ c bao nhiêu lít dung dịch NH3 25% (d = 0,907 g/ml)?
c) Nế u lấ y 50% lư ợ ng NH3 tạ o thành có thể điề u chế đư ợ c bao nhiêu lít
dung dịch HNO3 67% (d = 1,40g/ml), biế t hiệ u suấ t quá trình điể u chế HNO3
là 80%.
d) Lấ y mộ t thể tích dung dịch HNO3 67% ở trên pha loãng bằ ng nư ớ c đư ợ c dung dịch mớ i, dung dịch này hòa tan vừ a đủ 9 gam AI và giả i phóng hỗ n hợ p khí NO và N20 có tỉ khố i so vớ i H2 là 16,75. Tính thể tích dung dịch HNO3 67% đã dùng.
(Trích đề thi tuyể n sinh Trư ờ ng Đạ i họ c Dư ợ c Hà Nộ i năm 1999)
170
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 86/126
GI I
a) Tính hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng điề u chế NH3
Phư ơ ng trình phả n ứ ng điề u chế NH3:
N2 + 3H2 ^ 2NH3 (1)Gọ i n là t ng số mol N2 và H2, ta có:
1 X n X 22 ,4 20 0 X11 2 ___ n ,-----=— =r>n = 1000 mol
273 273
Vì tỉ lệ thể tích là 1:4 nên số mol: nNi = 200mol; n H = 800mol
Gọ i Xlà sô" mol N2 đã phả n ứ ng —» số mol N2GÒn lạ i 200-x, sốmol H2 đã phả n ứ ng là 3x và sô' mol H2 còn lạ i là 800-3x. Số mol NH3 tạ o thành là 2x.
Tỉlệ số mol trước và sau phản ứng bằng tỉ lệ áp suất:
1000 _______ 100
(200 - x) + (800 - x) + 2x 90
Giải phương trình, ta có: X= 50 mol
Số mol NH3 đư ợ c tạ o thành là 2x = 100 mol
Hiệ u suấ t phả n ứ ng: H% = 25%
b) 12,5% lượng NH3 điều chế được tương ứng:
10 0 X 12,5% = 12 ,5 m ol
Gọ i V là thể tích dung dịch NH3 25%, ta có:
V = 12,5 X17 X100 _ _ 0 lít
25x0,907x1000
c) Theo sơ đồ điề u chế H N03:
NH3 -> NO -> N 0 2 -> HNO3 (2 )
Cứ 1 mol NH3 -)• 0 ,8 mol HNO3 (vì hiệ u suấ t 80%)
50% lư ợ ng NH3 điề u chế đư ợ c tư ơ ng ứ ng 50 mol
Theo (2), ta thu đư ơ c: 50 X = 40 mol HNO3 y 100
171
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 87/126
Gọ i VMà thể tích dunể dịch HNO3 67%, ta có: v = 40 X 63x~100 2>6861it
67x1,4x1000 •
d) Khố i lư ợ ng phân tử trung bình củ a hỗ n hợ p khí NO và N 02M = 16,75 X 2 = 33,5
Gọ i X là số moi N20 trong 1 moi hỗ n hợ p
Số ' mol NO là X-x. Ta có:
44x +-30U-X ) = 33,5
-> X —0,25 mol N2O và 0,75 mol NO
Do đó: nN0 ; n N2o = 3 : 1Các phả n ứ ng hòa tan Al:
AI + 4HNO3 = AI(N03)3 4- N O t + 2H20 (3)
8A1 + âOHNOa = 8A1(N03)3 + 3N20 t + 15H20 (4)
Để có tĩ lệ ĨINO • n Na0 = 3 : 1 ta nhân phư cmg trình (3) vớ i 9
rồ i cộ ng vớ i phư ơ ng .trình (4), ta đư ợ c:
17A1 + 66HNO3 = 17A1(N03)3 + 9N 0 t + 3N20 + 33H20 ( 5)
Theo (5), tể ng s ố mol HNO3 dùng lầ :
-E- X— = 1,294 mol27 17
Vhnos (67%) = L00 ^ p ~ ?-94 = 86,9 ná3 6 7 X 1 , 4
199. Trong mộ t bình kín dung tích 56 lít chứ a N2 và H2 theo íĩ lệ thể tích 1 :4, ỏ 0°c và 200 atm và mộ t ít chấ t xúc tác (thề tích chấ t xúc tác bộ t Fe rắ n không đáng kể ). Nung nóng binh mộ t thờ i gian sau đó đư a nhiệ t độ về 0°c íhấy áp s uất trong bình giảm 10% so với áp suất ban đầu.
Tính hiệ u suấ t phả n ứ ng: N2 + 3H2 5 ^ 2 NH3
GI I
0 T ng sô' mol N2 và H2 có trong bìnli lúc ban đầ u:
172
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 88/126
PV 200.56 _ - nA .n = 9-^- = -------------- = 500 mol
RT 22A 273 273
• Trong đó so mol N2 ban đầ u: —- = 100 mol và so mol H2Ổ
ban đầ u -- - - - - = 400 mol.
• Áp suấ t trong bình kín sau phản ứ ng: = 180atm
0 Ở cùng mộ t bình kín, cùng nhiệ tđộ thì áp suấ t ti lệ thuậ nvớ i số moi khí chứ a trong bình. Nên ta có t ng số moi các khí trong bình sau phả n ứ ng là:
-• 200 atm 500 mol
180 atm y moi
500x180 _ ™ .y - — - r ~ — = 450 mol
, 2 0 0 .N2 +. 3HZ 2NH-3
ban ,đầ u lOOmol 400mol 0 mol
phả n ứ ng X moi 3x moi 2x mol
cân bằ ng sau phả n ứ iig (100-x) (400-3x) 2x
• Cố phư ơ ng trình: (ĨOO-x) + (400 -3x) + 2x = 450
Giả i phư ơ ng trình: X = 25 mol
®Vậ y hiệ u suấ t tính theo N2 là chấ t có thể phả n ứ ng hế t:
í-?5_xiooì% = Uoo )
20@. Mộ i hỗ n hợ p  g m 2 khí N2 và H2 theo tĩ lệ 1 : 3. Tạ o phả n ứ ng giữ a Hz và H2 cho ra NH3. Sau phả n ứ ng thu đư ợ c hỗ n hợ p khí B. Tỉ khố i hơ i củ a A đố i vở i B !ả dA/B= 0 ,6 .
173
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 89/126
a) Tính hiệ u suấ t phả n ứ ng t ng hợ p NH3
b) Cho hỗ n hợ p khí B qua nư ớ c thi còn lạ i hỗ n hợ p khí c . Tính tỉ khố i hơ i củ a A đố i vớ i c.
(Trích đề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Quố c gia TPHCM năm 2000)
GI I
a) Phư ơ ng trình phả n ứ ng. Gọ i h là hiệ u suấ t phả n ứ ng
Na + 3H2 ĩ = ± 2NH3
Ban đầ u:a mol 3a molPhả n ứ ng: ah mol 3ah mol 2ah mol
Sau phả n ứ ng: a (l-h ) 3a (l-h) 2ah mol
y ^ n B = a(l-h) + 3a(l-h) + 2ah = 4a - 2ah
d _ Ma = mA/n A = mA nB= nB _ 4a - 2ah _ 0 6-A/B Mb mB/n B Ĩ1A IĨ1B nA 4a
(vì mA = mB)
Giả i ra ta có h = 0,8 -> hiệ u suấ t 80%
b) Hỗ n hợ p B gồ m: NH3, N2 dư , H2 dưKhi cho hỗ n hợ p B qua nư ớ c thì NH3 bị giữ lạ i, hỗ n hợ p c có
N2, H2: n N2dư =n Hzdli = 3a(l-h); (ỈA/C= 1
201. Cho phả n ứ ng thuậ n nghịch: N2 (k) + 3H2 (k) V 2 NH3 (k) nồ ngđộ ban đầ u củ a N2 ỉà 0 , 2 mol/l và củ a H2 là 0 , 6 mol/l.
a) Xác định vậ n tố c phả n ứ ng thuậ n, biế t hằ ng số vậ n tố c củ a phả n
ứ ng thuậ n là kv Muố n hiệ u suấ t phả n ứ ng tạ o NH3 cao, phả i thay đ i nồ ng độ áp suấ t các chấ t thế nào?
b) Trong bình kín dung tích 5,6 lít chứ a N2, H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở 0°c, 40atm. Nung nóng bình vớ i mộ t ít xúc tác, sau đó đư a về điề u kiệ n nhiẹ t độ ban đầ u thấ y áp suấ t trong binh giả m 5% so vớ i ban đầ u. Tính hiệ u suấ t phả n ứ ng điề u chế NH3 ?
GI I
a) N 2 + 3H2 2NH3[0 ,2] ro,6] [0]
174
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 90/126
v t = kt[0,2][0,6]3 = kt.0,0432
Muố n hiệ u suấ t phả n ứ ng tạ o NH:i cao phả i:
- Tăng nồ ng độ N2 hoặ c H2
- Giả m nồ ng độ NHs
- Tăng áp suấ t củ a hệ
b) ^ N z trư ớ c phân ứ ng = -2,5 m olỊ ^H 2 trư ớ c phân ứ ng = m oi
p củ a hỗ n hợ p sau phả n ứ ng: 40 X95% = 38 atm.
Gọ i số mol trư ớ c phả n ứ ng (ill) và số mol sau phả n ứ ng (n2).
ĩIị = 10 mol ; n2 = 9,5 mol xij _ 10
n 2 9,5
Cứ 10 mol sau phả n ứ ng còn 9,5 mol. Vậ y số mol mấ t đi là 0,5mol.
N 2 + 3H 2 = 2NH 3
Imol 3mol 2mol
4 mol sau phả n ứ ng còn 2 mol
Xmol 0,5 mol
0,5 X 4 .X= — -— = 1 moi
2
Hiệu suất phản ứng : — X 100% = 10%10
2 0 2 . Mộ t hỗ n hợ p khí gồ m N2 và H2 có íỉ khố i đố i vớ i H2 bằ ng 3,6. Saukhi nung nóng mộ t thờ i gian để hệ đạ t cân bằ ngthi tỉ khố i củ a hỗ n hợ p sauphả n ứ ng đố i vớ i H2 bằ ng 4,5.
Xác định phầ n trăm theo thể tích củ a các hỗ n hợ p trư ớ c và sau phả n ứ ng. Tính hiệ u suấ t phả n ứ ng.
GI I
Hỗ n hợ p 1: N2 (a mol); IỈ 2 (b mol); dj /H 2 = 3,6
175
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 91/126
Hỗ n hợ p 2 : N2, H2, NH3; (Ỉ2 /H2 = 4,5
Trư ớ c phả n ứ ng:
Mi = 2 - ' ,2b = 2 X 3,6 = 7,2a + b
=> 28a + 2b = 7,2a + 7,2b
=> 20,8a = 5,2b => a : b = 5,2 : 20,8 = 1 : 4
(hay b = 4a : đố i vớ i các khí trong hồ n hợ p, phầ n trăm theo thể tích cũ ng là phầ n trăm theo số moỉ vì cùng T, P)
%N2 = 2 0% ; %H2 = 80%.
Sau phả n ứ ng:
Ban đầ u: Gân bằ ng:
N2 + 3H2
a mol 4a mol a - X (4a-3x)mol
2 N H 3
0 mol 2x mol
M2 =28(a - x) + 2(4a - 3x) + 17(2x)
5a - 2x
=> 4a = 5a - 2x => X = — mol > ' 2
TVT _3.3.1N, : a — = —mol2 2 2
=> hỗ n hợ p sau phả n ứ ng: -Ị H2 :Ho :4a - —a = — mol2 2 2
NHg : 2 X—= a mol2
^ n N2 ■ n H2 : n NH3 - 1 - 5 : 2
%N2 = 12,5%; %H2 = 62,5%; %NH3 = 25,5%
Hiệ u sủ ấ t phả n ứ ng: N2 lấ y tỉ lệ phả n ứ ng, nên:
a
H% = - X100% = -2-x 100% = 50%ã a
176
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 92/126
BÀI TẬ P Tự GIẢ I
BÀS TẬ P TRẮ C NGHIỆ M - BÀI TẬ P Tự LUẬ N
203. Cho mộ t lư ợ ng Cu2S tác dụ ng hoàn toàn vớ i dung dịch HN03 đun nónơ . Phả n ứ ng tạ o thành dung dịch Aì và làm giả i phóng ra khí A2 không màu, bị hóa nâu trong không khí. Chia Aì thành 2 phầ n. Thêm dung dịch BaCI2 vào phẩ n 1 thấ y tạ o thành kế t tủ a trắ ng A3 thự c tế khõng tan trong axit dư . Thêm lư ợ ng dư dung dịch NH3 vào phầ n 2, đ ng thờ i khuấ y đề u hỗ n hợ p, thu đư ợ c dung dịch A4 có màu xanh !am đậ m.
Hãy chỉ ra A-!, A2, A3, A4 là chấ t gì?
dd A1 a 2 A 3 a 4
a Cu (N03)2, h 2s N O BaS0 4 Cu2+
b C u ( N 03 ) 2 NO BaS Cu2+
c H 2 S O 4 N O BaS0 4 Cu2+
d C u ( N 03 ) 2 , H 2 S 04 i H N O 3 d ư N O BaS0 4 C u [ ( N H 3 ) 4 ] 2 +
204. Hòa tan 4,59 gam AI bằ ng dung dịch HNO3 thu đư ợ c hỗ n hợ p khí NO và N2 0. Hỗ n hợ p khí này có tỉ khố i so vớ i hiđro là 16,75.
Thể tích mỗ i khí có trong hỗ n hợ p khí là:
A. 3,2 lít và 0,1 lít B. 3 lít và 0,3 lít
c . 3,4272 lít và 0,14336 lít D. 2,42 lít và 0,14 lít
205. Hòa tan hoàn toàn 17,28 gam Mg vào dung dịch HNO3 0,iM thu đư ợ c dung dịch A và hỗ n hợ p khí X gồ m N2 và N20 có V = 1,344 lít ở 0°c
và 2 atm. Thêm 1 lư ợ ng dư KOH vào dung dịch A, đun hóng thì có mộ t khí thoát ra. Khí này tác dụ ng vừ a đủ vớ i 200ml dung dịch H 2 S O 4 0,1 M.
Hỏ i thể tích mỗ i khí trong hỗ n hđp X ỏ đktc là bao nhiêu?
A. 1,792 lít và 0,896 lít B. 1 , 8 lít và 0,9 lít
c. 1,69 lít và 0,79 lít D. Kế t quả khác.
206. Hòa tan hế t 10,8 gam AI trong dung dịch HNO3 íhu đư ợ c hỗ n hợ p
khí X g m 2 khí NO và N0 2 d X/H =19, T*1®^ V mỗ i khí trong X ở đktc là:
177
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 93/126
A. Cùng 5,72 lít B. Cùng 6,72 lít
c . 4 lít và 7 lít D. 7 lít và 4 lít
207. Có cân bằ ng sau đây: N2 0 4 (k) 2N02 (k)
Khi cho 14,8 gam N2 0 4 vào binh có dung tích 5,904 lít ở 27°c. Lúc cân
ing áp suấ t khí trong bình là 1 atm. Áp suấ t riêng phầ n củ a N02 và N2 0 4 lầ n JỢ t là:
A. Cùng 2/3 atm B. 1/4 atm và 3/4 atm
c . 1/3 atm và 2/3 atm D. Cùng 1/3 atm
208. Khi đun nóng khí N02 trong mộ t bình kín, đế n nhiệ t độ t°, cân bằ ng sau đây đư ợ c thiế t lậ p:
2N 02 ; = ± 2N O + 02
N ng độ các chấ t khi có cân bằ ng là [N02] = 0,06mol/l;
[NO] = 0,24mol/!; [02] = 0,12mol/l. Nồ ng độ ban đẩ u củ a N 02 là: A. 0,4 mol/l B. 0,2 mol /l c . 0,3 mol/l D.0,15m o l/1
209. Cho phư ơ ng trình phả n ứ ng: N2 0 4(k) 2N02(k)ở 63°c, hằ ng sô' cân bằ ng kp là 1,27.
Khi áp suấ t là 1 atm, thi thành phẩ n phầ n trăm theo số mol củ a hỗ n hợ p (N02và N2O4) là bao nhiêu?
A. 65% và 35% B. 60% và 40% c . 70% và 30%
D. 65,85% và 34,15%
210. A, B, c, D, E, F là các hợ p chấ t có oxi củ a nguyên tố X và khi cho tác dụ ng vớ i NaOH để u cho ra chấ t z và H2 0. X có t ng số proton và nơ tron bé hơ n 35, có t ng đạ i số oxi hóa dư ơ ng cự c đạ i và hai lầ n số oxi hóa âm là -1. Dung dịch A, B, c làm dung dịch quỳ tím hóa đỏ ; dung dịch E và F phả n ứ ng vớ i axit mạ nh và bazơ mạ nh. Lậ p luậ n để xác định các chấ t trên.
A B c D E F z
a H3PO4 D 0 ■ f c . H4P204 p4 o 6 Na2 HP0 4 NaH2 P 0 4 Na3 P 0 4
b HPO3 P2 Os h p o 5 p4 0 6 Na3 P 0 4 NaH2 P0 4 Na2 HP04
c H3PO4 HPO3 h 4 p2 o 7 P2O5 NaH2 P 0 4 Na2 HP04 Na3 P 0 4
d Câu c đúng
211. Cho 4,6 gam chấ t X (là 1 oxit củ a nitơ ) đi qua Cu nóng đỏ , N2 giả i phóng đư ợ c thu vào mộ t ố ng nghiệ m úp trên mặ t nư ớ c. Ở đây mự c nư ớ c trong ố ng nghiệ m cao hơ n mự c n ư ớ c trong chậ u 5cm, thể tích khí thu đư ợ c
178
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 94/126
ở 15°c là 1230 ml. Áp suấ t khí quyể n là 750mmHg, áp suấ thơ i nư ớ c bãohòa ở 15°c là 12,7mmHg và khố i lư ợ ng riêngcủ a thủ y ngân là 13,6g/cm3.
Cho dx/kk = 1,58. Công thứ c củ a X là:
A. NO B. N2Os c. N20 4 D. N02212. Cho m gam nhôm phả n ứ ng hế t vớ i dung dịch axit nitơ ric thu đư ợ c
8,96 lít (đ ktc) hỗ n hợ p khí NO và N20 có tỉ khố i hơ i so vớ i hidro bằ ng 16,5.Khố i lư ợ ng m là:
A. 14,3g B. 30,6g c . 15,3g D. 16g
213. Nhiệ t phân hoàn toàn 1 muố i amoni củ a axit cacbonic sau đó dẫ n toàn bộ sả n phẩ m vào 50 gam dung dịch H2SO4 19,6% thì đủ tạ o mộ t muố i trung hòa có nồ ng đ ộ 23,913%. Công thứ c muố i ban đ ẩ u là các muố i nào
sau đ ây:A. NH4 HCO3 B. (NH4 )2 C0 3 c . NH4 S 0 4 D. (NH4 )2 S 0 4
214. Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam axit photphoric
và cô cạ n dung d ch. Hỏ i nhữ ng muố i nào đ ư ợ c tạ o nên và ỉư ợ ng baonhiêu?
A. Na3P04 và 50g B. Na2HP04 và 14g
c. NaH2 P 0 4 và 14,2g ; Na2 HP04 và 49,2g
D. Na3P04 và 49,2g ; Na2HP04 và 14,2g215. Mộ t hỗ n hợ p g m amoni sunfat và natri nitrat đư ợ c nung đế n
ngừ ng bay hơ i ta thu đư ợ c a gam mộ t chấ t rắ n X duy nhấ t và4,48 lít khí Y(đ ktc). Hãy tính phầ n tră m khố i lư ợ ng hỗ n hợ p đ ầ u đ ủ đ ùng đ ể có kế tquả ỉrên.
A. 30% và 70% B. 65% và 35%
c. 33,7% và 66,3% D. 34,11 %và 65,89%
216. Cho hỗ n hợ p N2 và H2 vào mộ t bình kín có t = 15°c, áp suấ t Pi. Tạ o điề u kiệ n để phả n ứ ng xả y ra. Thờ i điể m này t = 663°c, p = 3pi. Hiệ u suấ t củ a phả n ứ ng là:
A .2 0 % B.15% c . 15,38% D. 35,38%
217. Mộ t hỗ n hợ p gồ m 8 mol N2 và 14 moi H2 đư ợ c nạ p vào mộ t bình kín có dung tích 4lít và giữ ở nhiệ t đ ộ không đ ổ i. Khi phả n ứ ng đ ạ t trạ ngthái Gân bằng áp suất sau cùng bằng 10/11 áp suất lúc đầu.
Hiệ u suấ t phả n ứ ng là bao nhiêu?
A. 17,18% B. 18,18% c. 36,36% D. 35%
179
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 95/126
218. Hai nguyên tố A và B ở hai phân nhóm chính liên tiế p trong bả ng hệ thố ng tuầ n hoàn các nguyên tố hóa họ c. B thuộ c nhóm V. Ồ trạ ng thái đơ n chấ t A và B không phả n ứ ng vớ i nhau. T ng số proton trong hạ t nhân nguyên tử củ a A và B là 23.
Đơ n chấ t A là: ĐỢ n chấ t B là:
a Oxi Photpho
b Lư u huỳ nh Niíơ
c CIO Brom
d Flo lot
219. Mộ t oxit (A) củ a nitơ có chử a 30,43% N về khố i iư ợ ng. Tỉ khố i hdi
củ a A so vớ i không khí là 1,59.a) Công thứ c củ a A là mộ t trong công thứ c nào sau đây:
A. NO B. N02 c . N20 5 D. N20 E. Câu A đúng.
b) Để điề u chế 1 lít khí A (134°c và 1 aỉm) cầ n ít nhấ t là bao nhiêudung dịch HNO3 40% tác dụ ng vớ i đồ ng? (vớ ị giả thiế t chỉ có khí A thoát ra duy nhấ t).
A. 4,725g B. 14,175g c . 18,9g D. 9,45g E. Kế t quả khác.
220. Hỗ n hợ p A gồ m N2, H2, NH3 cho vào mộ í khí nhiên kế rồ i đư a.lệ nnhiệ t độ thích hợ p để MH3 phân hủ y hế t. Sau phả n ứ ng thu đư ợ c hỗ n hợ p khí B có thể tích tăng 20% so vớ i A. Dan B qua CuO nung nóng sau đó loạ i nư ớ c còn lạ i mộ t khí duy nhấ t và thể tích bằ ng 60% khí B.
Phầ n trăm thể tích các khí N2, H2 và NH3 lầ n lượt ỉà:
A. 60%, 20% và 20% B. 31 %, 49% và 20%
c . 62%, 18% và 20% D. Câu c đúng
E. Kế t quả khác.221. Cho 25 lít hỗ n hợ p N2 và NO2 (đktc) đi qua 400g dung dịch NaOH.
Phả n ứ ng vừ a đủ để tạ o thành hỗ n hợ p 2 muố i nitrií và hitrat để chuyể n hế t thành muố i nitrat cầ n dùng 100ml dung dịch KMn04 0,8M. Phầ n írãm thể tích các khí N2 và N0 2 lầ n lư ợ t là:
A. 32,08% và 67,92% B. 96,24% và 3,76% c . 64,16% và 35,84%
D. 60% và 40% E. Kế t quả khác.
180
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 96/126
_ 15222. a) Mộ t hỗ n hợ p khí gồ m NO và NxOy có M = 36,4, d NO/N o = -
N!xOy có công thứ c là:
A. N20 B. N20 5 c . N02 D. Câu c đúng.
b) Thể tích các khí NO và NxOy lầ n lư ợ t là:
A. Đ ều là 50% B 75% và 25% c. 70% và 30%
D. 60% và 40% E. Kế t quả khác,
223. Mộ t bình kín chứ a 4moi N2 và 16moi H2 có áp suấ t là 400atm. Khi đạ ỉ trạ n g íhái cân bằ ng íh) N2 tham gia phả n ứ ng là 25%. Cho nhiệ t độ củ a bình đ ư ợ c giữ nguyên.
Áp suấ t củ a hỗ n hợ p khí sau phả n ứ ng là:A. 180 atm B. 540 aim c . 360 atm D. 720 atm E. 800 atm.
224. A là mộ t loạ i phân đạ m chứ a 46,67% nitơ . Để đố t cháy hoàn toàn 1 , 8 gam A cầ n 1,008 lít 0 2 (ở đkỉc). sả n phẩ m cháy gồ m N2, C 02) hơ i nư ớ c, trong đó tỉ lệ thể tích Vco : Vhơ ịH0 = 1 : 2 .
Công thứ c đ ơ n giả n nhấ ỉ củ a A cũ ng là công thứ c phân tử . Vậ y côngthứ c phân tử củ a A là:
A. NH4NO3 B. (NH4)2S04 c. (NH2)2CO.
D. Câu A đ úng E. (NH4)2C03225. Cho hai đơ n chấ t A, B. Chúng ià nhữ ng nguyên tố thuộ c các chu
kì 2, 3. A tác dụ ng v i hiđro cho khí c có tính bazơ . Khi oxi hóa c bằ ng oxi (dư ) xúc tác platin đư ợ c oxit axit D (khí). B tác dụ ng vớ i hiđro cho khi E có tính axiỉ. Đ ố ỉ cháy E bằ ng oxi (dư ) cũ ng thu đ ư ợ c oxit axiỉ F (khí).
Các chấ t đư ợ c kí hiệ u bằ ng chữ cái A, B, c , D, E,F có thể là:
A B c D E F
a p s1 X C
L n o 2 p h 3 S0 2
b N Cl n h 3 p 2o 5 h 2s S O 3
c c p a và bđ ề u sai
n 20 HBr p 2O5
d Cl Br câu bđ úng
NO HI NO
e Kế t quảkhác
Kế t quảkhác
Kế t quảkhác
n 2o Kế t quảkhác
Kế t quảkhác
181
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 97/126
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 98/126
231. Trộ n 15ml NO vớ i 50ml không khí. Biế t rằ ng phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn và thể tích khí đo ỏ cùng điề u kiệ n.
' a) Thể tích N 0 2 đư ợ c tạ o thành là:
A. 30ml B. 45ml c . 15ml D. 55ml E. 60mlb) Thể tích hỗ n hợ p khí sau phả n ứ ng là mộ t trong các số sau:
A. 28,75ml B.-86,25ml c . 115ml
D. 60ml E. 57,5ml
232. Hỗ n hợ p X có khố i lư ợ ng 6 , 8 8 gam gồ m 2 kim loạ i A (hóa trị I) B(hóa trị II). Để hòa tan hoàn toàn lự ợ ng kim loạ i trêncầ n 12 ml dung dịchHNO3 90% (d = 1,4) íhi vừ a đủ và chỉ thu đư ợ c 1 khí duy nhấ t có màunâu.
a) Nế u cô cạ n dung dịch thì đư ợ c bao nhiêu gam muố i khan.
và nA= nB.
c) Nhiệ t phân hoàn toàn số gam muố i khan khi cô cạ n dung dịch. Tính khố i lư ợ ng hơ i hỗ n hợ p khí sinh rã so vớ i NH3.
233. Nhiệ t phân 5,24 gam hỗ n hợ p Cu(N03 ) 2
và Mg(N03 ) 2
đế n khố i lư ợ ng khộ ng đ i thì sau phả n ứ ng phầ n rắ n giả m 3,24g. Xác định % mỗ i muố i trong hỗ n hợ p đầ u.
234. Viế t phư ơ ng trình biể u diễ n biế n hóa sau:
a) oxi -» axit nitric -» axit photphoric -» canxi photphat -> canxi đihiđro
b ) p - > P 2 O 5 - » H P O 3 H 3 P O 4
Amophot
235. Cho AI tác dụ ng vòi axit H N O 3 loãng ngự ờ i ta thu đư ợ c hỗ n hợ p hai khí NO và N2 0. Hãy viế t và cân bằ ng các phả n ứ ng oxi hóa khử đó và chò biế t chấ t nào là chấ t oxi hóa, chấ t khử và chấ t tạ o ra môi trư ờ ng.
(Trích đề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Quố c gia TP.HCM năm 1998)
. 236. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng biể u diễ n các biế n hóa sau:
a) Canxi photphat supephotphaí kép -> canxihidrophotphat -»
-» canxi photphat-»photpho-»nitơ (II) oxit -» nitơ (IV) oxit-> axit nitric -> nitơ .b) Nitơ -> amoniac -> nitơ (II) oxit -> nitơ (IV) oxit axit nitric -> axit
photphoric -» canxi photphat photpho -> photphin.
b) Xác đinh công thứ c phân .tử muố i củ a 2 kim loai cho biế t = —M B 16
photphat Supephotphat kép
183
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 99/126
237. a) Cân bằ ng các phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a kim loạ i M hóa trị n vớ i dung địch HN03 thu đư ợ c sả n phẩ m là muố i nitrat, nư ớ c và mộ t trong các chất NO, N20, NH4NO3.
b) Hoàn thành phư ơ ng trình phả n ứ ng củ a oxit sắ t dạ ng:(1) FexOy + HNOs -> Khí NO +
(2 ) Fe 3 0 4 + HNO3 -» Fe(N03 ) 3 + NxOy + H20
(3) Zn + HNO3 -» Zn(N03 ) 2 + N20 + NO + N H 4 N O 3 + H20
c) Hòa tan kim loại M, trong dung dịch HNO3 ỉhu được mộỉ muối
nitrat, khí NxOy và H2 0. Viế t và cân bằ ng phư ơ ng trìnhphả n ứ ng.
238. B túc chuỗ i phả n ứ ng hóa họ c sau:
n N24 6 7 8 V 7K I L J — L - N H 4 O H - > N H 4 C 14n h 3 - > N H 4 N O 3 x
1i * N 0 14.NC>2 H N O s l Ặ C u íN O a ỉ í^ K N O s ^ K N O a
I 14 18 __________ ì
239. a) Có 2 cố c, cố c 1 đự ng mộ í íỉ durig dịch H2 SO4 loãng, cố c 2 đự ng dung dịch KNO3. Cho vào mỗ i cố c mộ t miế ng nhỏ đồ ng kim loạ i, c ả
hai cố c đề u không thấ y hiệ n tư ợ ng gì xả y ra. Đ hai cố c vào nhau và đun nhẹ , thấ y Cu ían và trên miệ ng cố c có khí màu nâu. Hãy giả i thích và viế t các phư ơ ng trinh phả n ứ ng xả y ra.
b) Hãy giả i thích vì sao khi bón các loạ i phân đạ m NH4 NQ3 ,.(NH4 )2 S 0 4
thì độ chua củ a đấ t tăng lên. Giả i thích íạ i sao urê dùng làm phân đạ rĩì ả nh hư ở ng không đáng kể lên độ chua củ a đấ t.
c) Hãy giả i' thích tạ i sao vớ i đấ t chua (chứ a H 2 S O 4 tự do) phân Ca3 (P0 4 ) 2 làm giả m độ chua củ a đấ t trái vớ i phân Ca(H2 P0 4 )2 .
240. a) Gó 6 lọ chứ a 6 chấ t khí: NH3, 0 2, N2> C 02, H2 S, Cl2. Làm thế nào để nhậ n biế t N2?
b) Có 6 dung dịch: NH4 CI, FeCI2) FeCI3, MgCl2, NaCI, A I C I 3 . Làm thế nào đ ể phân biệ t lọ đ ự ng NH4CI?
241. a) Không dùng thêm hóa chấ t nào khác để làm thuố c thử , hãy nhậ n biế t các lọ mấ t nhãn đự ng dung dịch cá c chấ t sau đây:
(1 ) NH4 OH, NaN03, NH4 N 03i CuCI2, Na2 C03, K2 S 0 4) Ba(OH)2.
(2) NH4CI, Fe(N03)3, Cu(N03)2l AgN03, Hg(N03)2.
184
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 100/126
b) Chỉ dùng môi hóa chấ t hãy nhậ n biế t các dung dịch sau đâỳ đự ng trong các lọ mấ l nhãr.:
AICI3, NH4N03l NaHS04, Fe2(S0 4)3, (NH4)2S04.
242. a) Viế t 0 phả n ứ ng củ a NH3 trong đó số oxy hóa củ a N: tăng, giả m, khôna đ i.
b) Viết phản ứng của HNO3 với AI, Mg, Zn biết rằng số oxy hóa của N
bị khử ỉheo thứ tự : + 1, 0, - 3.
c) Viế t phư ơ ng trinh phân tử và phư ơ ng trình ion thu gọ n các trư ờ ng hợ p sau:
* Dung dịcb l\'H4Br vớ i dung dịch KOH, Ca(OH)2l CaCI*.
4 Dung dịch (NH4 )3 P 0 4 vớ i dung dịch Ba(OH)2, CaC2.
243. a) Cho N02 vào dư ng dịch NaOH dư tạ o ra dung dịch A. Cho A v à o d u n g d ị c h K M n 04 t h i r ĩ i à u ỉ ím b ị n h ạ t đ i t r o n g m ô i t rư ờ n g H 2 S O 4 th u
đư ợ c dung dịch B. Thêm mộ t ít vụ n Cu và H2SO4 đặ c vào dung dịch B rồ i
đun nóng ìhu đư ợ c mộ t dung dịch màu xanh, đ ng íhờ i có khí thoát ra và ỉrở ỉhành màu r.âu đỏ ngay trong không khí. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng trên.
b) Trình bày phư ơ ng pháp:
(1) Tách N2 ra khỏ i 1 hỗ n hợ p khí gồ m: N2 ,HCI, H2 S, S 0 2, C02, Cl2, hơ i nư ớ c bằ ng dung d ch NaOH, H2SO4 đ ặ c.
(2) Tách mỗ i muố i sau ra khỏ i hỗ n hợ p: NaCl, MgCI2, NH4 CÌ.
{3) Tách mỗ i axit sau ra khỏ i hỗ n hợ p:
* H N O 3 v à H 2 S 04 .
* HCI và HMO3.
244. Có hiệ n tư ợ ng gì xả y ra khi cho:
a) P2O5 vào r.ựớc.
b) Dung dịch Ca(OH ) 2 ỉừ từ vào dung dịch H3 PO4 và ngược lại.
245. Viế t phư ơ ng trình phân tử và phư ơ ng ỉrình ion thu gọ n các phả n ứ ng sau (nế u có xả y ra):
s) N&3 p 0 4 + [3 3 ( 1 0 3 ) 2
b ) K 3 P O 4 + N H 4 C I
c) Na2 HP04 HCa(OH) 2
240. a) Viế i phư ơ ng trình phả n ứ ng biể u diễ n biế n hóa sau:
185
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWWFACEBOOK COM/DAYKEMQUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 101/126
n2 -> nh 3 NO -> n o2 -* hno3 -» NH4NO3 -> nh3 -> (NH4)2s o 4
NaH2 P 0 4 <- (NH4 )H2 P 0 4 <r- NH3 NH4 CI <___________!
b) Có s ơ đ sau:
axit A ------- > muố i D -► muố i F
I > muố i c I------- > .muố i c Ị--------> muố i Cbazơ B ------- > muố i E -> muố i G
Biế t muố i c là NaCI.
Hãy xác định các chấ t A, B, D, E, F, G và viế t các phư ơ ng trình phả nứ ng.
247. Cho cân bằ ng hóa họ c sau: N2 + 0 2 2 NO - Q
Hãy chọ n câu trả lờ i đúng nhấ t. Để thu nhiề u khí NO, ía có thể :
a) Tăng áp suấ t b) Tăng nhiệ t độc) Giả m áp suấ t d) Giả m nhiệ t độ
248. Hãy chọ n câu phát biể u đúng:
a) Khi nhiệ t độ củ a mộ t hệ cân bằ ng tăng, cân bằ ng sẽ chuyể n dịch theo chiề u tỏ a nhiệ t, khi nhiệ t độ củ a hệ giả m, cân bằ ng sẽ chuyể n theo chiề u thu nhiệ t.
b) Mộ t hệ ở trạ ng thái cân bằ ng, nế u ta thay đ i bấ t kì mộ t yế u tố nào xác định điề u kiệ n cân bằ ng (áp suấ t khí, nồ ng độ , nhiệ t độ ), thì cân bằ ng
sẽ chuyể n dịch theo chiề u chố ng lạ i sự thay đ i đó.c) Khi áp suấ t củ a hệ cân bằ ng giả m, cân bằ ng sẽ chuyể n dịch theo
chiều giả m số phân tử khí.
d) Khi thêm mộ t lư ợ ng tácchấ t hoặ c sả n phẩ m vào hệ cân bằ ng, cânbằ ng sẽ chuyể n dịch theo hư ớ ng gia tăng thêm lư ợ ng chấ t.
249. Cho phư ơ ng trinh sau: N2 + 3H2 ----- - 2 NH3 + Q
Hãy chọ n câu trả lờ i đúng nhấ t:
Để thu đ ư ợ c nh i ề u NH3 ta nên:
a) Dùng áp suấ t cao, nhiệ t độ cao
b) Dùng áp suấ t thấ p, nhiệ t độ cao
c) Dùng áp suấ t cao, nhiệ t độ tư ơ ng đố i thấ p.
d) Dùng áp suấ t thấ p, nhiệ t độ thấ p.
250. Hãy chọ n câu phát biể u đúng nhấ t:
186
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
OÁ
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 102/126
Ả nh hư ở ng củ a xúc tác đố i vớ i mộ t cân bằ ng hóa họ c là:
a) Làm tăng tố c độ củ a phả n ứ ng thuậ n lẫ n phả n ứ ng nghịch làm cho hệ mau đạ t đế n trạ ng thái cân bằ ng.
b) Làm chuyể n dịch cân bằ ng theo chiể u thuậ n.c) Làm chuyể n dịch cậ n bằ ng theo chiể u nghịch.
d) Không lám thay đ i vị trí cân bằ ng hóa họ c.
251. Chọ n câu trả lờ i đúng nhấ t.
Muố n làm thay đ i giá trị hằ ng số cân bằ ng ta có thể :
a) Thay đ i nhiệ t độ .
b) Thay thế chấ t xúc tác.c) Thay đ i nồ ng độ các chấ t.
d) Thay đ i áp suấ t khí.
e) Câu b sai.
HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I VÀ ĐÁP s ố CHƯ Ơ NG ỈS
203. Câu trả lờ i đúng: dDung dịch Ai gồ m: Cu(N03)2, H2SO4 và HNO3 dư .
A2 là khí NO.
A3 là BaSƠ 4.
A4 là dung dịch chứ a ion phứ c [Cu(NH3)4]2+.
Các phư ơ ng trình phả n ứ ng:3Cu2S + 2 2 HNO3 = 6Cu(N03) 2 + 3 H2SO4 + ÌONO, + 8H20
2 N O + 0 2 = 2N O 2
H2S 04 + BaCl2 = BaS04 i + 2HC1
Cu(N03)2 + 2NH3 + 2H20 = Cu(OH)2 ị + 2NH4NO3
Cu(OH)2 + 4NH3 = [Cu(NH3)4]2+ + 20H"
204. Đáp số đúng: c
- Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng:
187
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM0 BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
DƯ
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
LÍ
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 103/126
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 104/126
5Mg + 12HN03 =5Mg(NOs)2 + N 2 + 6H20
a 12a/5 a/5
4Mg + IOHNO3 =4Mg(N03)2 + N20 + 5H20
b 10b/4 b/4
_ pV _ 2x1,344 _ n i o ," n 2 và h 2o j j T 2 2 , 4 2 7 3 ’ m o 1
273 x
H M g tham gia phả n ứ ng (II) và (III)
- 0,16 = 0,56
24Ta có hệ p h ư ơ ng t r ìn h
a + b = 0,56 | 4 a + 4 b = 2,24 fb = 0,16
’ - + = 0,12 ^ [4a + 5b = 2,4 ^ Ị a -0 ,4-5 4
VN = 1,792 l í t ; VNo= 0,896 ỉít
206. Đáp số đúng: BAỉ + 6HNO3 = A1(N03)3 + 3NƠ 2 +3H2ơ
a a 3a
AI ■+4HNƠ 3 = A1(N03)3 + NO + 2H20
B b b
(46 X 3a) + 30bTính s ố moỉ a, b: 3a + b
(a + b)27 = 10,8
= 19 X 2 = 38
f 138a + 30b = 38(3a+b)
|_27a + 27h = 10,8
b = 0,3 Vnơ 2 = 6,72 lít
3. = 0,1 V vỉo = 6j72 lít
(II)
(III)
189
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 105/126
207. Đáp số đúng: c
n N 0 ban đầ u 18,4 : 92 = 0,2 mol
Phư ơ ng trình phả n ứ ng: N 2O4 2N 02
Lúc đầ u: 0,2 mol 0Phản ứng: Xmol 2x molLúc cân bằ ng: (0,2-x) 2x
Tổng số mol khí lúc cân bằng: 0,2 + X
T ng sô" mol khí củ a h'ệ lúc cân bằ ng là:
PV 1x5,904 _ A0 , ,0,2 + X= = 0,24 mol
RT 0,082x300X = 0,04 mol
Số mol N 0 2 lúc cân bằng: 2 X0,04 = 0,08 molSố mol N20 4 lúc cân bằ ng: 0,2 - 0,04 = 0,16 mol
V ì n N2o 4 = 2 n N02 => P n 2o 4 = 2 P n o 2
1 2Vậy Pno2 = I atm ; Pn2o4 = I atm
2 0 8 . Đáp số đúng: c
Dự a vào phư ơ ng trình trên, thấ y rằ ng cứ 2 mol khí N 0 2 khi phân hủ y cho 2 mol NO và 1 mol Ơ 2, hay nói cách khác cứ 2x mol khí N0 2 phân hủy cho 2x mol khí NO và Xmol khí 0 2.
2N 0 2 ^ 2 N O + O2
Nồ ng độ ban đầ u (mol/1): y 0 0
Nồng độ khi có cân bằng: (y-2x) 2x X
Đã biế t y-2x = 0,06; 2x = 0,24, do đó nồ ng độ ban đầ u củ a khí N 0 2 là:
y = 0,06 + 0,24 = 0,3mol/l
209. Đáp số đúng: D
Đặ t a là tỉ số :
190
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 106/126
số mol N2Q4phán ứ ng sô' mol N20 4ban đầ u
N204(k) — 2NƠ 2(k)
Số mol ban đầ u: a mol 0 mol
Số mol phả n ứ ng: aa mol 2aa mol
Lúc cân bằ ng: a(l-a ) mol 2ota mol
p = P n 2o 4 + P n o 2
rp * _ 2 a a a ( l - a ) ^Ta có: pN0 2 Pn2o4 - — —— RT
a(l + a)p - P n 2o 4 + P n o 2 - — —— RT
2aBiế n đ i ta thu đư ơ c: PN0 = —— p (1)
2 1 + a_ (1 - a)
Pn*°<
K= = =1,27Pn2o4 1 - 0 1
° Nế u p = latm: thay vào (lj suy ra a = 0,4909
%N02 = X100%= 2 - ° ’490-9 X100% = 65,85%1 - a 1 + 0,4909
1 - 0 1 - 0 4909% N 20 4 = X 1 0 0 % = ? X 1 0 0 % = 3 4 ,1 5 %
1 + a 1 + 0,4909
210 . Câu trả lờ i đúng: d
Xác định X:
X có p + n < 35 => X phả i thuộ c chu kì II hoặ c III.
Gọ i X là sô' mol oxi hóa dư ơ ng cự c đạ i củ a X.
y là số oxi hóa âm củ a X
191
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 107/126
X + y = 8 ( 1 )
X + 2 ( - y ) = - 1 ( 2 )
Từ (1) và (2) => X = 5 và y = 3
Vậ y X là phi kim củ a phân nhóm chính nhóm V. Do đó X chỉ có thể là nitơ hoặ c photpho.
Xác định A, B, c, D, E, F
- A, B, c là axit vì làm quỳ tím hóa đỏ .
- D, E, F phả n ứ ng đư ợ c vớ i NaOH tạ o chấ t z và H20 nên phả i là oxit axit hoặ c muố i axit.
- E, F phả n ứ ng đư ợ c vớ i axit mạ nh và vớ i bazơ mạ nh nên E, F phả i là muôi axit.
Do vậ y D là oxit.
Qua đó ta chọ n đư ợ c photpho vì chỉ có photpho tạ o ra đư ợ c muố i axit. Do A, B, c , D, E, F khi tác dụ ng vớ i NaOH đề u tạ o ra z và H20 nên các nguyên tô' X có trong các chấ t trên phả i có sô' oxi hóa dư ơ ng bằ ng nhau và cao nhấ t là +5.
A = H3PO4; B = HPOs; c = H4P2Q7; D = P2O5E = NaH2P04; F = Na2HP0 4 ; z = Na3P 0 4
211 . Đáp số ’ đúng: D
Trư ớ c tiên phả i nhớ công thứ c để tính áp suấ t khí trong mộ t ố ng thủ y tinh úp ngư ợ c trên mặ t nư ớ c.
Pkhí quyể n = Pkhí + Phơ i bâo hòa ■*" Pcộ t nư ớ c
h .
1 cột nướcP cộ t nư ớ c —Hg
5750mmHg = p H + 12,7mmHg + ——
2 13,6
pN = 750 - 12,7 - ~ = 750 - 12,7 - 0,38 = 736,92 mmHg2 13,6
= 0,97 atm
192
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2 3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 108/126
_ pV _ 0,97x1 ,230 _ n n _ .nN = —- = — - —- — -— = 0,05 mol
N: RT 0,082(273 +15)
m Ni = 0,05 X 28 —1,4 gam ; m 0i = 4,6 - 1,4 = 3,2 gam
%N2 = — X100% = 30,43%4,6
Công thứ c củ a X:
Mx = 28,8 X 1,58 = 46 ; %N2 = 30,43 vậ y nN= 46 x 30>43% = 114
4 6 - 1 4 nn “• ft
°2 16Công thứ c củ a X: N 02
212. Đáp số đúng: c
Gọ i a, b lầ n lư ợ t là số mol NO và N20 trong hỗ n hợ p. 8,96 . , .
ĩihh = a + b = = 0 , 1 (1 )22,4
Mhh = 3 0 - +-4- - = 16,5 X 2 -5> 30a + 44b = 13,2 (2) 0,4Từ (1) và (2) cho a = 0,3 và b = 0,1 mol
AÌ + 4HNO3 = A1(N03)s + NOt + 2H20 0,3mol 0,3mol8 AI + 30HNƠ 3 = 8A1(N03)3 + 3N20 + 15H20 0,8/3xnol 0,1 mol
2 > A, =0 ,3 + = - ; mA,= 27 = 15,3g
Nế u giả i theo: vì nN0 : nNio = 3 : 1
AI + 4HNO3 = A1(N0 3)3 + NO + 2H20
8 AI + 3OHNO3 = 8A1(N03)3 + 3N20 + 15H20
17AI + 6 6 HNO3 = 17A1(N03)3 + 9NOT + 3N20 + 33H20
ĩ,7/3raol O,3moỉ 0,lmoỉ
193
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
ÁN
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 109/126
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 110/126
Na2HP04 + NaOH = Na;ỉP 04 + H20
0,3 mol0,3 mol 0,3 mol
Còn 0,4 - 0,3 = 0,1 mol Na2HP04 Vậy: m Naapo4 = 0,3 X 164 = 49,2 gam
m Na2HP04 = 0»! x 142 = 14,2 gam
215. Đáp số đúng: D
t"(NH4)2S04 = 2NH3 + H2SO4 (1 )
Xmol 2x mol
t°2NaN03 = 2N aN 02 + 0 2 (2 )
y mol y mol 0,5y mol
4NHs + 3 0 2 = 2N-2 + 6H 20 (3)
Chấ t rắ n X là NaN02. Khí ỉà N2, hơ i nư ớ c và H2SO4 đề u ở thể
lỏng. Theo (3):_ 4,48 _ 0 _ .ĩIm = - 1— = 0 , 2 moi
Nz 22,4
Suy ra n 0 = 0,3 mol và n NH = 0,4 mol
Theo (2) n 0 = 0,3 moi => n NaN0 = 0,6 mol
m NaN02 = a a m = 0,6 X 69 = 41,4 g a m
Phần trăm hỗn hợp đầu:
Theo (ĩ ) n NHí = 0,4 mol => n(NH4)2so4 ==0,2 mol
Theo (2) n NaN0 2 = n NaN0 3 = 2no 2
Íl0 2 = ọ >3 vậ y n NaN0 3 = ° -6
m (NH4)2so4 = 26,4 gam; m NaN03 = 51 gam
%(NH4)2S04 = 34,11% ; %NaN03 = 65,89%
195
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM0 BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 111/126
216. Đ áp số đúng: c
pv = nRT v = ~ p
Bình kín nên V không đổiĩIịRTị _ n 2RT2 n r _ RT2Pị
Pi p 2 n 2 r t i P2
^ . (663 + 273)Pj 312 13Thay sô vào: —-— — = ~ ~ = —-
( 15 + 2 7 3 ) 3 p j 2 8 8 1 2
Hỗ n hợ p trư ớ c phả n ứ ng có 13 mol, sau còn 12 mol. Vậ y hao hụt 1 mol.
N2 + 3H2 ^=± 2NH3
1 3 2
4 2 haò 2 mol
X « -------------------------------------------- 1
X= 2 mol
H% = — X100 % = 15,38%13
217. Đáp số đúng: B
pv = nRT. Bình kín vậ y V không đ i, ta có:
pỊ_ = E l Pl _ n i - 11p 2 n 2 10 n 2 10
l l Pl
Theo đầ u bài sô' mol hỗ n hợ p đầ u là 22 moi. Vậ y:
ỊO n , _ l Q x Ị S +_ 14) = 20
11 11
Sau phản ứng số’ moỉkhí mất đi 2 mol:
196
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N -
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 112/126
hao2 mol
H% = — X 100% = 18,18%22
218. Đáp số đúng: b
Vì A và B ở hai phân nhóm chính kế tiế p nhau, B ở nhóm V. Vậ y A phả i ở nhóm IV hoặ c nhóm VI,
- A và B không thể ở cùng chu kì (vì 2 nguyên tố kế tiế p nhau t rong cù ng chu k ì chỉ hơ n k ém n ha u 1 pro ton ; ng h ĩa l à ở ô 11 và
12 (t ng cộ ng là 23), trái vớ i đề ra ở nhóm IV và V hoặ c*V và VI).
- Giả sử A, B đề u ở chu kì nhỏ , các lớ p e:
C(2, 4); N(2, 5); 0(2, 6 ); Si(2, 8 , 4); P(2, 8 , 5); S(2, 8 , 6 )
Không cầ n biệ n luậ n ở các chu kì lớ n, ta thấ y:
- B là N (nitơ ) và A là s (lư u huỳ nh) (1)
hoặ c B là p (photpho) và A là o (oxi) (2 )
- Chỉ có trường hợp (1) là A và B không phản ứng với nhau ở trạ ng thái đơ n chấ t. Vậ y A là lư u huỳ nh, B là nitơ .
219. Đáp sô" đúng: a) B ; b) D.
a) Đặ t công thứ c củ a oxit nitơ A: NxOy
Khôi lượng phân tử: M a = 29đ = 29 X 1,59 = 46,11
- Vì thành phầ n phầ n trăm củ a N trong A là 30,43% nên:
14^ 30,43 14x 30,43—---- = —— — - => X = 1Ma 100 46,11 100
Từ MxOy = 46,11 => 14x -ỉ- 16y = 46,11 => y = 2
Công thứ c phân tử củ a A: N 0 2
b) Khố i lư ợ ng dung dịch HN 03 40% cầ n:
197
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
BỒ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 113/126
4HNO3 + Cu = Cu(N03)2 + 2N 0‘>+ 2H20 (1 )4 X63g 2 moimHNOi 0,03 mol
Sô' mol NO2 ở điề u kiệ n chuẩ n: PV = nRT PV 1 x 1
Phư ơ ng trình phả n ứ ng:
RT 22’4 x (273+134)0,0299 * 0,03 mol
273Sô' gam HNO3 nguyên chấ t cầ n:
= 4x63x0,03 =2 " 6
Khố i lư ợ ng dung dịch HNO3 40%
CA _ m H N O , x 1 0 0 % _______ ______ m H N 0 3 x 1 0 0a% = — ^ -----------=> mdd = ------ —--------mdd a
_ 3 , 7 8 x 1 0 0 __ Qm d(i = - - " — = 9 , 4 5 g
40
220. Đáp số đúng: câu D
Gọi thể tích hỗn hợp A là Va
Va = V N2 + VH2 + VNH,
(x) (y) (z)
V A = X + y + z
2NH3 = N2 + 3H2
z z/2 l,5z
VB= x + y + 2z.; VB= VA+ 0 ,2VA
X+ y + z = VA
X+ y + 2z = 1,2Va z = 0,2Va
%VNH = xlOO% = 20%Y a
198
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 114/126
Hỗ n hợ p B gồ m VN, = X + 0,5z ; VH, = y + l,5z
Cho hỗ n hợ p khí B đi qua CuO nung nóng có phả n ứ ng sau:
H-J + CuO = Cu + H.,0
Khí duy nhát còn lạ i là Nv.
V N2 = 60%Vb = 60rí.l, 2Va = 0,72Va
V N2 = X + 0,5z = 0 ,072V a; z = 0,2VA
0,5z = 0,1VA
X= 0,72Va - 0,1VA= 0,62Va
Hỗ n hợ p A gồ m: NH3 = 2 0%; N2 = 62%; H2 = 18%
2 2 1 . Đáp số đúng: c
2NO<2+ 2NaOH = NaNO‘2 + NaNOs + H20 2a a a
5NaN02+ 2KMnơ 4+ 3H2S 0 4 = 5NaNOs + K2S 0 4 + 2MnS04 + 3H20 a 2a/5
— = 0 ,1x0,8 = 0,085
5x0,08 n - ,a = ---- —— = 0,2mol
2nNQ2 = 0,2x2 = 0,4mol => 8,96 lít
%VNOj = 35,84%; %VN2 =64,16%
222 . Đáp s ố đúng: a) D ; b) D
Tính %theo thể tích củ a mỗ i khí trong hỗ n hợ p
30x23MN, Qy= 15 - 4V
14x + 16y = 46X
1,125
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM0 BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
Ồ
I
D
Ư
ỠN
G
T
O
Á
N
-
L
Í
- H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
00
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 115/126
Công thứ c đúng NƠ 2-
Gọ i số mol NO là a, số mol N 0 2 là b.
Z-Z 30a + 46b 0ữ .Mhhợ p — ----------- :— — 3 6 ,4a + b
30a + 46b = 36,4a + 36,4b
6,4a = 9,6b
a _ 9,6 _ 3 b “ M ~ 2
Cùng điề u kiệ n tỉ lệ mol cũ ng là tỉ lệ thể tích.
%VN0 = 60%; %VNo2 = 40%
223. Đáp số đúng: c
nH tham gia phả n ứ ng: 4mol X25% = 1 mol
N2 + 3H2 2NH3
1 3 2
dư 3 13 và mớ i sinh 2 moi NH3
Hỗ n hợ p sau phả n ứ ng gồ m 18mol trong đó
n N 2 = n H 2 = n N H 3 = 2
Hỗ n hợ p khí có V, T không đ i nên:
Pl =p2 n2
Pja2 400x18 .p = £ 1~L _ — 1—— - 360atm
v n 1 20
224. Đáp số đúng: c
46 67Khố i lư ợ ng N trong 1,8 gam A = —X 1,8 = 0,84 gam
Khi đố t cháy:
CxHyOzNt + ■-x t ỵ .Z 2z 0 2 xC02 + ^ H 2 0 +
4 2
200
I e < 3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
- L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3 1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
ƯN
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 116/126
Ta có: 1,8 + X32 = mco + mH.o + 0,84 = 2,4 + 0,8422) 4
y ■ số mol C02 _ 1 niC02 _ 44 _ 11
sô" mol H20 2 mH0 ~ 18 X2 ~ 9
mco, = = 1.32 g -» 0,36 gam c
mH!0 = | y ~ -| = 1.08 g-> 0,12 gam H
Khố i lư ợ ng oxi trong l , 8g Ạ = 1,8 -(0,36 + 0,12 + 0,84) = 0,48g
. _ 0,36 0,12 0,48 0,84 , „ , „
X : y : z : t =- : - L—- : - L~ : - — -= 1 : 4 : 1:212 1 16 14
Công thứ c phân tử củ a A: CH4 ON2 NH2
/ Công thứ c cấ u tạ o củ a A là: urê o = c
XNH2
225. Câu trả iờ iđúng: A: a ; B: a ; C: d ; D: a ; E: b ; F: a.
Các nguyên tô" thuộ c chu kì 2 có Li, Be, B, c ,N, o , F và Ne.Trong các nguyên tố trên thì:
®Li, Be tạ o vớ i H2 các chấ t hiđrua ở thể rắ n.
• B tạ o vớ i H2 chấ t BH2 thể khí
° c tạ o vớ i H2 các chấ t hữ u cơ không có tính bazơ
° o tạ o vớ i H2 nư ớ c.
®F tạ o ,vớ i H2 chấ t HF có tính axit.
0 Ne khí trơ .
Vậ y chỉ có N2 là đơ n chấ t A có thể tác dụ ng vớ i H2 cho khí N H 3 có t ính ba zơ .
N 2 + 3H2 — » 2NH3t
Vậy đơn chất A là N2 ; khí c là NH3.
Khi oxi hóa NH3 bằ ng khí 0 2 có xúc tác Pt thì đư ợ c:
201
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P 2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 117/126
2 N H 3 + - O 9 — ^ 2
NO + - 0 2 (dư ) — 2
■» n o 2ĩ
* 2 N O T + 3 H 20
Vậ y oxit axit D ở thể khí là N0 2 (peroxit nitơ )
Các nguyên tố thuộ c chu kì 3 có: Na, Mg, Al, Si, p, s , Cl, Ar. Trong các nguyên tố trên thì s và C1 tác dụ ng vớ i H2 cho khí H2S và HC1 có tính axit.
Cl2 + H2 — > 2HC1Í
“E có thể là H2S hoặ c HC1. Theo đề bài đố t cháy E thì đư ợ c oxit axit dạ ng khí. Vậ y E phả i là H2S.
h 2s + - 0 2 -... '°—» s o 2t + h 202
Tóm lạ i: (A): N<2 ; (B): s ; (C): NH3 ; (D): N02; (E): H2S và
(F): SO2.
226. a) Đáp số đúng: B ; b) Đáp số đúng: A
Tìm Aị: Công thứ c nguyên đơ n giả n củ a Ả ị là (NH20)n.
32n = 64 -» n = 2 Công thứ c phân tử là N2H4O2 (là muố i NH4NO2)
TÌIĨ 1 A j: ^ ^ M = 4 6 (N O ,)MA3 23 A''
227. Đáp số đúng: c
Gọ i z là số proton cùng bằ ng số electron, N là số nơ tron
2Z + N = 21 (1)
s + H' * h 2s ĩ
z = 10,5 - nên z < 102
_ NTa có: ^ < 1,5 nên N < 1,5Z thay vào (1)
202
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
CẤ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 118/126
2Z + 1,5Z > 21 nên z > 6
6 < z < 10 ; 21 = A + Z
A = 21 - z
z 6 7 8 9 10
A 15 14 13 12 11
Vậ y z = 7 và A = 14. Đó là nguyên tố N.
228. a) Đáp sô' đúng: c ; b) Đáp số đúng: c
N2 + 3H2 ĩ z ± 2NH.3 K [NH3]2 0,42
[N2][H2]3 0,01 x 23
Theo phư ơ ng trình phả n ứ ng: cứ Imol N2 tác dụ ng vớ i 3mol H2
cho 2 moi NH3, như vậ y khi tao nên 0,4mol NH:j phả i dùng 0,2mol N2 và 0 ,6 mol H2.
Vậ y nồ ng độ ban đầ u củ a chúng như sau:
[N2] = 0,01 + 0,2 = 0 ,21 mol/l
[H2J= 2 + 0,6 = 2,6 mo1/1
229. Đáp số đúng: E
Tỉ khôi hỗn hợ p đầu vớ i hiđro là 4,9:Mhh = 4,9 X 2 = 9,8
28x+ 2y = 9,8 => * = ị
x + y y 7
Ta có tỉ lệ s ố mol — - = \ n N2 2
Giả sử trong hỗ n hợ p có 7 mol hiđro và 3mol nitơ .
Phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra:
N2 + 3H2 ^ 2NH3
Số mol phản ứng: X 3x 2x
Số mol sau phả n ứ ng: (3-x) (7-3x) 2x
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM0 BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 119/126
M = 6,125 X 2 = g -.x).28 ± 171 3x)2 + 2x * 17 (3 - x) + (7 - 3x) + 2x
Giả i ra ta đư ợ c: X = Imol
Hiệ u suấ t nitơ phả n ứ ng vớ i hiđro thành amoniac:
- X 100% = 33%3
280. Đáp sô' đúng: E
168 _ * 1nXT ,, * = —— = 6 mol N 2 lúc dẫu 28
n N tham gia phả n ứ ng: 6moỉ X 10% = 0,6 mol
v _ 6 .n H2 lúc đầ u “ 2 ” m
Ta có phả n ứ ng sau:
Theo phư ơ ng trình:Sô' mol tham giaphả n ứ ng:
Số mol sau phả n ứ ng:
£ l = Hi.
p 2 n 2ni = 6 + 3 = 9 mol
n2 = 5,4 + 1,2 + 1,2 = 7,8 moỉ
— = A = W 5 Pi =1,15 p,p2 7,8 n
231. a) Đáp số đúng: c ; b) Đáp sô' đúng: E
N*2 + c o
t a 1
!
Imol 3mol
0 ,6mol l , 8mol(6- 0 ,6 )mol (3-l,8)moỉ
5,4moỉ l ,2mol
đẳ ng nhiệ t:
2NH3
2mol
l ,2mol
l,2mol
ĩ ,2 mol
204
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 120/126
V o2trong 50ml không k h í = 50ml X —= 10ml
Trong còng điề u kiệ n thì tỉ lệ thể tích khí bằ ng tỉ lệ số molkhí:
2N0 + 0 2 = 2N02
2 1. 2
15mỉ 7,5nji. 15ml
v 0 dư : 10ml— 7,5ml = 2,5mỉ
V Kin tao thành = 15mlNO2 •
V có trong 50ml không khí = 40ml2
V hỗ n hợ p khí sau phả n ứ ng = 2,5 + 15 + 40 = 57,5m!
_ 12x1,4x90 n ,232. nHNO = — —— — - = 0,24 mol
H N° 3 100x63
A + 2HN03 = AN03 + N 0 2 + H20a 2a a a a
B + 4HNOs = B(N03)2 + 2N02 + 2HaO b 4b b 2b 2b
^ HNO, = = 0,24 :=> ĩĩl hno, = 15,12 §3.111
a + 2b = 0,12
nN0 , = a + 2b = 0,12 => m NOi = 5,52 gam
n Hio = a + 2b = 0,12 => m Hio = 2,16gam
Theo định luậ t bả o toàn khố i lư ợ ng:
^2kim loại HNO3 = ^2muổi + ^NO-> ®H->0
ni2 muốikhan = 6,88 + 15,12 - 5,52 - 2,16 = 14,32 g a m
Ma 27 27Mb A1(5 ,_ ,= —- => Ma = — — ; ĩiA = nB. a + 2b = 0,12 mà a = b
M r 1 6 1 6
205
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 121/126
vậ y 3b = 0,12 => b = 0,04 và a = 0,04.
0,04M b + 0,04Ma = 6 ,88. Thay MA= — M b16
0,04M b + 0,04M b — = 6,88
16=> Mb = 64, MA= g ^ M l ĩ 6 4 =
0,04
* 2C u ( N 0 3>2 = 2CuQ + 4NƠ 2 + 0-2
2 4 1
0,04 0,020,04
J ] n 0: = 0,12 => mNO: = 5,52g
^ n 0 = 0,04 => m0ỉ = l,28g>. Lm hỗn hợp khí
0,16mol 6,8gam0 ,8 Art ỉ: _ J _ 42,5 _ _
Mhôn họp = ^ = 42,5 gam; dhỗn hợ p/NHí = ^ = 2,5
233. Mg(N03)2 = MgO + 2N 02 + - 0 22
a mol 0a mol 2a mol a/2 molCu(N03)2 = CuO + 2N02 + 0 2
b mol b mol 2bmol b/2mol27 X r 148a + 188b = 5,24
37 X \ 46(2a + 2b) + 3 2 ^ y ^ j = 3,24
f 3996a + 5076b = 141,48
3996a + 3996b =119,88
1080b = 21,16
b = 0,02a = 0,01
Từ số mol suy ra khối lượng mỗi muối
234. a) 4N02 + c>2 + 2H20 = 4 HNO3
206
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
UY
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 122/126
Ca3(P04 ) 2 + 6 HNO3 = 3Ca(N03 ) 2 + 2 H3PO4
2H 3P 0 4 + 3Ca(OH)2 = Ca3(P 0 4) 2 + 6H20
Ca3(P04)2 + 2H2SO4 = Ca(H2P 0 4)2 + 2CaS04Hoặ c có thể viế t:
Ca3(P0 4)2 + 4 H 3PO4 = 3Ca(H2P 0 4)2
b) 4P + 5 0 2 = 2P2O5
P2O5 + h 2o = 2HPO3
H P0 3 + H2 0 = H3P0 4
Câ3(P04)2 + 4H3PO4 = 3 Câ(ỈỈ 2P04)2
H3PO4 + NH3 = NH4H2PO4 ì y Amophot
H3PO4 + 2NH3 = (NH4)2HP04J
235. Viế t và cân bằ ng phả n ứ ng oxi hóa khử
AI + 4HNO3 A1(N03)3 + NOt + 2H20
+5 +2N + 3e -> N
Ẩ - 3e - f Ắ Ỉ
X 1 : HNOa là chấ t oxi hóa
X 1 : AI là chấ t khử
1 phân tử HNO3 là chấ t oxi hóa.
3 phân tử HNO3 làm chấ t tạ o môi trư ờ ng; tạ o muôi A1(N03)3. AI là chấ t khử .
8Ạ 1 + 3 OHNO3 8AI(N03)3 + 3N20 t + 15H20+5 +12N + 8 e = 2N
Ọ +3À í - 3 e =
X 3
X 8
6 phân tử HNO3 đóng vai trò chấ t oxi hóa.24 phân tử HNO3 đóng vai trò chấ t tạ o môi trư ờ ng, tạ o muôi. 8 phân tử AI đóng vai trò chấ t khử .
236. a) Ca3(P04)2 + 4H3P 04 = 3Ca(H2P0 4)2
Ca(H2P 0 4)2 + Ca(OH)2 = 2CaHP04 + 2H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM0 BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
Ồ
I
D
ƯỠ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í -
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
10
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
NG
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 123/126
2CaHP04 + Ca(OH)2 = Ca3(P04)2 + 2H20
Ca8(P0 4)2 + 3Si02 + 5C = 3CaSi03 + 2P + 5C0
3P + 5HNO3 + 2H20 = 3H3PO4 + 5N0.
2N0 + 0 2 = 2N02
4 N 0 2 + 0 2 + 2H20 = 4HNO3
I2HNO3 + 5Zn = 5Zn(N03)2 + N 2 + 6H20
b) N2 + 3H2 2NH3Fe
4NHg + 5 0 2 85=°c 4N 0 + 6H20
2N0 + 0 2 = 2N02 4 N 0 2 + 0 2 + 2 H 20 = 4H N O 3
3 P + 5H N O 3 + 2 H 20 = 3H 3P O 4 + 5 N 0
2 H3PO4 + 3Ca(OH) 2 = Ca3(P04 ) 2 + 6H20
Ga3(P04)2 + 3Si02 + 5C = 3CaSi03 + 2P + 5CO
2P4 + 3Ba(OH)2 + 6H20 = 3Ba(H2P 0 2)2 + 2 PH3
237. a) 3M + 4nHN03 = 3M (N 03)n + nNO + 2nH2C
8 M + I O11H N O 3 = 8 M (N O a )n + n N 20 + 5 n H 20
8M + lOnHNO s = 8M (N 03)n + nN H 4N 0 3 + 3nH 20
b) (1) 3FexOy + (12x - 2y)HN03 = 3xFe(N03)3 + (3x-2y)NO ++(0x-y)H2O
+2v/x +33 x r xFe - (3x-2y)e -> xFe
(3x-2y)x L N + 3e -> +
(2 ) (5x~2y)Fe30 4 + (46x-18y)HNC>3 -* 3(5x-2y)Fe(N03)3 ++ N xOy + ( 2 3 x - 9 y ) H 20
+8/3 +9/3(§x-2y)x r 3Fe - e -» 3Fe
1 + 5 _ +2y/xL xN + (5x-2y)e —> xN
(3) 19Zn + 4 8 HNO3 = 19Zn(N03)2 + 2N20 + 2NO +
+ 2NH4NO3 + 20H20
208
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 124/126
19x0 +2
Zn - 2© —> Zn +5 +1 _
2N + 8 e -> 2N
2x
ÍỈ + 3e
if + 8e -» ìậ(c) (5x-2y)M + (6nx-2ny)HN03 = (5x-2y)M(N03)n + nNxOv
+ (3nx-ny)H200_ +n
(5x - 2y) X M - ne —> M+5 +2y/x
n X L xN + (5x-2y)e -> xN
238. Lư u ý các phư ơ ng trình phả n ứ ng:
NH4NO3_35£!c_ N 1 0 2H Q
2
200° c N20 + 2H20NH4NOa
2NQ2 + 2KOH = KNO3 + KN02 + H20
239. a) Trong dung dịch H2SO4 loãng, ion H+ là chấ t oxi hóa,
Cu đứ ng sau H2 trong dãy Beketop, không khử đư ợ c H+ nên cố c 1 không có hiệ n tư ợ ng gì xả y ra.
Trong dung dịch KNO3 (ion N 0 3“ chỉ thể hiệ n tính oxi hóa trong môi trư ờ ng axit) ion NOs" cũ ng không oxi hóa đư ợ c Cu nên cố c 2 cũ ng không có hiệ n tư ợ ng gì xả y ra.
Khi đ 2 cố c vào nhau, môi trư ờ ng củ a dung dịch là axit nên NO3" oxi hóa đư ợ c Cu:
2NO3"+ 3Cu + 8 H+= 2NO t +3Cu2+ + 4H20
2KNO3 + 3Cu + 4 H2SO4 = K2S 0 4 + 3CuS04 + 2NO f + 4HzO
Khí NO bay ra gặ p oxi củ a không khí tạ o thành N02 có màu nâu.
2 N O + 0 2 = 2N Q 2
Lư u ý: có thể viết KNO3 tác dụng với H2SO4 tạo thành HNO3
rồi HNO3 tác dụ ng vớ i Cu.
209
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B
Ồ
I
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 125/126
b) Muố i NH4NO3 gồ m NH4+ có tính axit và NO.-f trung tính, nên muố i này có tính axit, do đó khi bón phân NH4NO;j thì độ
- chua củ a đấ t tăng lên. Giả i thích tư ơ ng tự cho (NH4)2S04.
Ư rê: (NH2)2CO + 2H20 -> (NH^COa
Muôi (NH4)2C0.3 gồ m NH4+ có tính axit yế u và CO32' có tính bazơ yế u, nên muôi này gầ n như trung tính, không làm thay đ i đáng kể độ chua củ a đấ t.
Giả i thích cách khác: NH4NO3 phát xuấ t từ axit mạ nh HNO.S và' bazơ yế u NH4OH nên muố i này có tính axit. Tư ơ ng tự cho
(NH4)2S04. (NH4)2C03 phát xuấ t từ axit yế u H2CO3 và bazơ yế u NH4OH nên muố i này gầ n như trung tính.
c) Ca3(P 0 4)2 + 2H2S 0 4 -> 2CaS 04 + Ca(H2P 0 4)2
Phả n ứ ng này làm mấ t H2SỒ 4 tự do nên làm giả m độ chua củ a đấ t.
Ca(H2PƠ 4)2 là muố i có tính axit nên làm tăng độ chua củ a đấ t.
243. NO2 + 2NaOH = NaN.Qs + NaN02 + H20
2KMnơ 4 + 5NaN02 + 3H2S 0 4 = 5NaN03 + 2MnS04 +
+ K2SO4 + 3H2O
3Cu + 8NaN03 + 4H2S0 4 = 3Cu(N03)2 + 2NO + 4H20 +
+ 4N3.2SO4
246. HC1 +ĩ e° ■> FeCl2 BaCl2
> NaCl I----------> NaCl
NaOH ---CC>2-> Na2COs Na2SQ4
247. b ; 248. b ; 249. c ; 250. a ; 251. a.
210
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
B
ỒI
D
Ư
Ỡ
N
G
T
O
Á
N
-
L
Í
-
H
Ó
A
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
H
Ư
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N
8/10/2019 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 11 chương ii nitơ phopho - Ngô Ngọc An
http://slidepdf.com/reader/full/350-bai-tap-hoa-hoc-chon-loc-va-nang-cao-lop-11-chuong-ii-nito 126/126
; CHƯ Ơ NG III
H ID R O C A C B O N _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
CHỦ ĐỂ 1
Bài tập về cấu tạo hóa học, dãy đồng đẳng, đồng phẩncủa hợp chất hữu cơ và hỉđrocacbon
LỜ ĩ DẶ N: Xác định dãy đồ ng đẳ ng củ a hiđrocacbon
- Dự a vào electron hóa trị để xác định- Dự a vào tỉ lệ số mol-02 và sô" mol CƠ 2
Nế u xẽ t mộ t hiđrocacbon thuộ c dãy đồ ng đẳ ng đã họ c nên xét:n()
Tỉ lệ —— >1,5 thì hiđrocacbon là ankannoo..n()—— =1 ,5 thì hiđrocacbon là ankennro.,
n0—— <1,5 thì hiđrocacbon là ankin, akađiennco2 )
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COMBÀI TẬP HÓA HỌC CHỌN LỌC VÀ NÂNG CAO LỚP 11
C
Ấ
P
2
3
1
0
0
0
B
T
R
Ầ
N
HƯ
N
G
Đ
Ạ
O
T
P
.
Q
U
Y
N
H
Ơ
N