Upload
buihanh
View
220
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
Khảo sát, Nghiên cứu
Năng lực nhân sự (HRCS)
Vòng 7 Giới thiệu & Thông tin cơ bản
Round 7 Introduction & Background
Ngày 3 tháng 12 năm 2014
2 Giới thiệu
Đội dự án nòng cốt
David Kryscynski Đồng giám đốc Dự án
Mike Ulrich Đồng giám đốc Dự án
Wayne Brockbank Hiệu trưởng Dự án
Dave Ulrich Hiệu trưởng Dự án
Melanie Barnett Đại diện của Michigan
Jacquelyn Slade Quản lý Dự án
3 Giới thiệu
Đại diện các khu vực
Khu vực Đại diện Tổ chức
Canada Ruth Wright Conference Board of Canada
Trung Phi Dapo Adeleye
Tosin David Lagos Business School; CIPMN
Trung tâm và Phía Bắc
Trung Quốc Roy Gao CEIBS
Châu âu
Even Bolstad
Samantha Paris
Henrik Øhrn
EAPM
Châu Mỹ La tin
Alejandro Sioli
Michel Hermans
Cesar Bullara
IAE Business School
IAE Business School
ISE Business School
Trung Đông - Israel Ronit Nadiv ISHRM
Trung Đông – Nước
đạo Hồi (and Pakistan) Muhammad Bin Muhammad Din
Arabian Society for Human Resource
Management
Trun Đông- Thổ Nhĩ Kỳ Pelin Urgancilar Solid Consulting Partners
Nam - Bangladesh Naim (Mohammad Naimuzzaman) HR Next
Nam Phi Karina Reid Business Results Group
Nam Á Sunil Puri
Hui Zhong Ming Human Capital Leadership Institute (HCLI)
United Kingdom Samantha Paris
Katie Sloggett CIPD
US Linda Anguish
Rubens Pessanha HRCI
4 Giới thiệu
Đại diện các khu vực (Tiếp)
Khu vực Đại diện Tổ chức
Úc Dana Grgas Australian Human Resources Institute
Trung Quốc – Hồng
Kông và Phía Nam TQ Vivian To
Hong Kong Institute of Human Resource
Management (HKIHRM)
Đông – Nhật Bản Ikue Komine Japanese Management Association (JMA)
Nam - Ấn Độ Mr L. Prabhakar
Mr. Dhananjay Singh National HRD Network (NHRDN)
Nam Á- Châu Á Thái
Bình Dương Rick Liu APFHRM
Lịch sử & Tổng quan
7
Lịch sử & Tổng quan
Lịch sử
• Phối hợp thực hiện bởi Nhóm RBL Group và Đại học Michigan
• Dữ liệu đã được thu thập 6 lần kể từ năm1987
• Hơn 60.000 Chuyên gia Nhân sự và Quản lý Nhân sự trực tiếp tham
gia
• Tổng hợp kinh nghiệm toàn diện nhất về năng lực nhân sự
Thành phần
• Bao gồm các đại diện từ những doanh nghiệp nhỏ, vừa và lớn
• Bao gồm những đại diện của hầu hết các ngành nghề
• Bao gồm những thành viên tham gia ở nhiều cấp độ khác nhau trong
tổ chức
• Ap dụng Phương pháp “360º”
8
1987
Kiến thức
Kinh doanh
Sự thay
đổi
Cung cấp
NS
1992
Kiến thức
Kinh doanh
Niềm tin cá
nhân
Cung
cấp NS Sự thay
đổi
2002
Kiến thức
Kinh doanh
Cung cấp
chiến lươc
Cung
cấp NS
Niềm tin cá
nhân
Công nghệ
NS
1997
Kiến thức
Kinh doanh
Văn
hóa
Cung
cấp NS
Niềm tin cá
nhân
Sự thay
đổi
Lịch sử & Tổng quan
Mô hình phát triển của HRCS
9
2007 2012
Lịch sử & Tổng quan
Mô hình phát triển của HRCS
10
Tổng quan sáu vòng nghiên cứu
Vòng 1
1987
Vòng 2
1992
Vòng 3
1997
Vòng 4
2002
Vòng 5
2007
Vòng 6
2012
Tổng số người
trả lời 10,291 4,556 3,229 7,082 10,063 20,013
Đơn vị 1,200 441 678 692 413 635
Đối tác liên kết 8,884 3,805 2,565 5,890 8,414 9,897
Thành viên
tham dự là NS 1,407 751 664 1,192 1,671 2,638
Ngành nghề
kinh doanh
Kiến thức về
ngành nghề
kinh doanh
Kiến thức về
ngành nghề
kinh doanh
Kiến thức về
ngành nghề
kinh doanh
Kiến thức về
ngành nghề
kinh doanh
Đồng kinh
doanh Định vị chiến
lược Cun cấp chiến
lược
Thiết kế chiến
lược
Nhân sự
(HR) Cung cấp HR Cung cấp HR Cung cấp HR
Cung cấp HR
Quản lý tài
năng và thiết
kế tổ chức
HR Innovator &
Integrator
Công nghệ HR Người thực
hiện vận hành
Người đề
xướng công
nghệ
Sự thay đổi Sự thay đổi Sự thay đổi Sự thay đổi Sự thay đổi và văn
hóa được phối
hợp trong cung
cấp chiến lược
Văn hóa và
thay đổi người
quản lý
Thay đổi quán
quân
Văn hóa Văn hóa Người xây
năng lực
Cá nhân Niềm tin cá
nhân
Niềm tin cá
nhân
Niềm tin cá
nhân
Các hoạt động
đáng tin cậy
Các hoạt động
đáng tin cậy
11 Lịch sử & Tổng quan
2012 Hồ sơ tham gia khảo sát
# Tổ chức # Người tham gia # Trả lời
Châu Phi 18 31 200
Đông Á và ĐNA 40 163 1400
Úc 36 118 1200
Trung Quốc 123 364 1400
Châu Âu 85 274 2400
Ấn độ 40 244 1600
Châu Mỹ La Tinh 100 421 3200
Trung Đông 30 75 400
Bắc Mỹ 131 713 7000
Thổ nhĩ kỳ 11 68 600
12 Lịch sử & Tổng quan
2012 Thiết kế nghiên cứu
Câu hỏi
(năng lực)
Trả lời
(360)
Tổng thể:
140 mục
(là, biết, làm)
6 Lĩnh vực
(Phân tích các yếu tố)
21 yếu tố
(Phân tích các yếu tố cấp
độ 2)
Tổng số trả lời
(20,000)
Tự báo cáo: Người tham gia là HR
(2,500)
Các báo cáo khác: Cộng tác HR
(10,000)
Báo cáo khác: Cộng tác không là
(7,500)
13 Lịch sử & Tổng quan
2012 Kết quả nghiên cứu
Định vị chiến lược • Giải thích bối cảnh kinh doanh toàn cầu
• Giải mã được mong đợi của khách hàng.
• Decoding customer expectations
• Đồng phác thảo chương trình nghị sự
chiến lược
Các hoạt động đáng tin cậy • Tạo được niềm tin thông qua kết quả
• Gây ảnh hưởng và liên kết được với
người khác
• Nâng cao thôn qua sự tự nhận biết
• Hình thành HR chuyên nghiệp
Người xây dựng năng lực • Tận dụng khả năng tổ chức
• Điều chỉnh chiến lược, văn hóa, tập quán
và hành vi
• Tạo một môi trường làm việc đầy ý nghĩa
Dẫn đầu sự thay đổi • Khởi sự thay đổi
• Duy trì thay đôi bền vững
Cung cấp công nghệ • Nâng cao tiện ích trong hoạt động HR
• Thiết kế lược đồ thông tin
• Tận dụng công cụ truyền thông xã hội
Người phân tích và cải tiến
Nguồn nhân lực
• Tối đa hóa nguồn nhân lực thông qua
phân tích và hoạch định nguồn lao động
Phát triển nhân tài
• Định hình tổ chức và truyền thông trong
thực tiến
• Dẫn dắt hiệu quả thực hiện công việc
• Xây dựng thương hiệu lãnh đạo
Những gì mới ở vòng 7?
15
Tại sao các công ty nên tham gia?
Đối với HR chuyên nghiệp: ● Phản hồi của đánh giá hiệu xuất làm việc 360 là một bộ để xác nhận năng lực
cá nhân HR
● So sánh kết quả cá nhân với trình độ nghề nghiệp và khung tiêu chuẩn của
vùng và toàn cầu
● Tâp trung vào việc phản hồi những năng lực nhân sự và thực tiễn tổ chức
để có tác động tốt nhất vào hiệu quả kinh doanh
● Được mời tham dự hội thảo phản hồi của vùng nơi mà kết quả nghiên cứu
được công bố (Các đối tác trong vùng tham gia hội thảo có thể phải trả một
chi phí nhỏ cho việc tham dự hội thảo của vùng để giúp chi trả cho các chi phí
tổ chức)
Đối với các đơn vị kinh doanh:
● Khung chuẩn mực thực thi và kết quả công việc của khu vực, toàn cầu,
của ngành
● Những kiến thức để làm thế nào để thực hiện tốt hơn chiến lược kinh
doanh
● Tâp trung vào việc phản hồi những năng lực nhân sự và thực tiễn tổ chức
để có tác động tốt nhất vào hiệu quả kinh doanh
16
Cấu trúc dữ liệu theo tiến trình lịch sử
Câu hỏi khảo sát
• Năng lực nhân sự
• Phòng nhân sự
• Kết quả kinh doanh
– Bảng xếp hạng liên quan
– Đánh giá cá nhân
• Cá nhân nhân khẩu học
• Business Demographics
Chuyên gia
HR
(Tự định giá)
Cấp cao hơn
(s)
Cấp dưới
Các cấp
ngang
nhau
HR
ngang
nhau
Khách hàng
bên ngoài
17
Mức độ phân tích và người trả lời khảo
Tập trung vào hoạt động kinh doanh của
Người tham gia
(Nơi mà những người tham gia tập trung sự
chú ý- VD bán hàng, sản xuất, nghiên cứu …)
Chuyên gia HR
(Tham gai để nghiên cứu)
● Người tham gia là HR
● Những cộng sự đánh giá
Cách tiếp cận lịch sử—
Tiếp tục ở vòng 7
Cá
nh
ân
Phân tích thêm—
Mới ở vòng 7 (Áp dụng với các đơn vị với
từ 4+ chuyên viên HR tham gia)
Đơn vị tổ chức
(Đơn vị con với (1) phân quyền quyết định về
nguồn lực (2) theo dõi tài chính (3) Chiến lược
kinh doanh
Công ty mẹ
(Doanh nghiệp hoặc tập đoàn có nhiều công ty
con)
● Người dẫn đầu tổ chức
● Chuyên gia tổ chức Tổ
ch
ức
18 Bước 1: Tập trung vào tuyển dụng Các tổ chức (tuần từ 1 - 10)
Những đối tác khu vực tuyển chọn các
tổ chức
• Tìm một “Người lãnh đạo” trong từng tổ chức
• Người lãnh đạo hoàn thành khảo sát nhân khẩu học
Người lãnh đạo chỉ định người tham gia
• Người lãnh đạo chỉ định các chuyên gia của tổ chức
• Người lãnh đạo chỉ định người tham gia HR (ở tất cả các cấp độ)
Những người tham gia là HR chỉ định cộng sự đánh giá
• Cấp trên(s)
• Cấp dưới(s)
• Đồng cấp về HR
• Đồng cấp không phải HR
• Khách hàng bên ngoài (tùy chọn)
19 Bước 2: Ghi danh cho những người
tham gia là HR khác (tuần từ 10 - 16)
Những đối tác khu vực tuyển chọn các
cá nhân
• Gửi thư mới tới tất cả các chuyên gia HR
Những người tham gia là HR chỉ định cộng sự đánh giá
• Cấp trên (s)
• Cấp dưới(s)
• Đồng cấp về HR
• Đồng cấp không phải HR
• Khách hàng bên ngoài (tùy chọn)
Tiến trình & thời gian
21
Giai đoạn 1: Kế hoạch và khởi động
• Chủ yếu hoàn thành
Giai đoạn 2: Tiền khảo sát (Tháng 10/ 2014– Tháng 2/ 2015)
• Tạo và kiểm tra khảo sát
• Tuyển chọn các công ty và thành viên tham gia
• Xây dựng công cụ trực tuyến
Giai đoạn 3: Thực hiện khảo sát/ Thu thập dữ liệu (Tháng 3/2015– Tháng
6/2015)
• Giới thiệu sẽ được thực hiện từng giai đoạn bởi từng vùng
Giai đoạn 4: Phân tích và Kết quả (Tháng 6 2015– Tháng 8 2015)
• Rút ra kết luận
• Lập bao cáo
• Chuẩn bị xuất bản và tổ chức hội thảo phản hồi
Giai đoạn 5: Hội thảo phản hồi (Tháng 9/2015–12/ 2015)
Giai đoạn 6: Theo dõi các khảo sát (Mùa hè 2016)
Các giai đoạn