17
Cài Đặt ISA 2004 I. Giới thiệu: Hệ thống gồm 2 máy (máy chẳn, máy lẻ). Máy lẻ đóng vai trò Firewall, máy chẳn vừa làm Domain controller vừa làm Workstation để test. Bài Lab gồm những thao tác chính sau: 1. Nâng cấp máy chẳn lên Domain 2. Cài ISA 2004 và ISA 2004 Service Pack 1 3. Tạo Rule để kiểm tra đường truyền 4. Khảo sát các loại Client 5. Auto Discovery: Cấu hình tự động cho Workstation 6. Cài đặt ISA Management trên Workstation để có thể quản lý ISA 2004 từ xa II. Thực hiện Qui ước: - P: số phòng - X: số nhóm (X: số máy lẻ) Card LAN Card Cross Máy lẻ IP 192.168.P.X / 24 172.16.X.1 / 24 GW 192.168.P.200 Trắng DNS Trắng 172.16.X.2 Máy chẳn IP Disable 172.16.X.2 / 24 GW 172.16.X.1 DNS 172.16.X.2 1. Nâng cấp máy chẳn lên Domain:

Huong Dan Cai Dat Cau Hinh ISA 2004

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Huong Dan Cai Dat Cau Hinh ISA 2004

Cài Đặt ISA 2004I. Giới thiệu:

Hệ thống gồm 2 máy (máy chẳn, máy lẻ). Máy lẻ đóng vai trò Firewall, máy chẳn vừa làm Domain controller vừa làm Workstation để test.

Bài Lab gồm những thao tác chính sau:1. Nâng cấp máy chẳn lên Domain2. Cài ISA 2004 và ISA 2004 Service Pack 13. Tạo Rule để kiểm tra đường truyền4. Khảo sát các loại Client5. Auto Discovery: Cấu hình tự động cho Workstation6. Cài đặt ISA Management trên Workstation để có thể quản lý ISA 2004 từ xa

II. Thực hiệnQui ước:

- P: số phòng- X: số nhóm (X: số máy lẻ)

Card LAN Card Cross

Máy lẻIP 192.168.P.X / 24 172.16.X.1 / 24GW 192.168.P.200 TrắngDNS Trắng 172.16.X.2

Máy chẳnIP

Disable172.16.X.2 / 24

GW 172.16.X.1DNS 172.16.X.2

1. Nâng cấp máy chẳn lên Domain:

Nâng cấp máy chẳn lên Domain Controller. Đặt tên Domain: NhomX.com

2. Cài ISA 2004 và ISA 2004 Service Pack 1:

Thực hiện tại máy lẻ:

B1: Join vào DomainB2: Logon bằng Domain Admin

Page 2: Huong Dan Cai Dat Cau Hinh ISA 2004

B3: Disable những dịch vu không dùng đến trên card LAN:

Bỏ File and Printer Sharing For Microsoft Networks

Bỏ Client For Microsoft Networks

B4: Disable NetBIOS over TCP/IP trên card LAN:

Trong phần chỉnh IP è Advance è WINS è Diasble NetBIOS Over TCP/IP

B5: Chạy Auto Run của bộ phần mềm ISA è Install ISA 2004.

Trả lời các câu hỏi về bàn quyền, số CD key …

Page 3: Huong Dan Cai Dat Cau Hinh ISA 2004

B6: Chọn Custom Setup

B7: Chọn Firewall ServiceISA

ManagementFirewall Client

Install Share

Không chọn Message Screener

è Next

B8: Khai báo địa chị cho “Internal Network”

Chọn “Add”

Page 4: Huong Dan Cai Dat Cau Hinh ISA 2004

B9: Khai báo phạm vi địa chỉ sau172.16.X.0 – 172.16.X.255

B10: chọn các giá trị mặc định để hoàn tất quá trình cài đặt

B11: Cài ISA 2004 Service pack 1

Khỏi động lại máy.

3. Tạo Rule để kiểm tra đường truyền:

Thực hiện tại máy chẳn

Page 5: Huong Dan Cai Dat Cau Hinh ISA 2004

B1: Mở ISA Management è Firewall Policy è Click nút phải chuột è New è Access Rule

B2: Đặt tên Rule: Internet è Next

Page 6: Huong Dan Cai Dat Cau Hinh ISA 2004

B3: Action chọn Allow è Next

B4: Protocol chọn All outbound Traffic è Next

B5: Source è Add è Internal è Next

Page 7: Huong Dan Cai Dat Cau Hinh ISA 2004

B6: Destination è Add è External è Next

B7: User Set è All Users

Page 8: Huong Dan Cai Dat Cau Hinh ISA 2004

B8: Finish

B9: Apply

4. Các loại Client:

A - Secure NAT:Thực hiện tại máy chẳn

Page 9: Huong Dan Cai Dat Cau Hinh ISA 2004

B1: Đặt Default gateway về máy lẻ

(172.16.X.1)

B2: Thử truy cập internet

B – Proxy:

Thực hiện tại máy lẻ

B1: Đặt giá trị Prefer DNS cho card LAN: 210.245.31.130

Thực hiện tại máy chẳn

B2: Bỏ trắng Default Gateway

B3: Mở IE è Tools è Internet Options è Connections è LAN Settings

Điền địa chỉ 172.16.X.1 vào ô address

Điền giá trị 8080 vào ô portè OK

Truy cập thử Internet

Bỏ Prefer DNS thực hiện ở B1

Bỏ Proxy seting thực hiện ở B3

C – Firewall Client

Page 10: Huong Dan Cai Dat Cau Hinh ISA 2004

Thực hiện tại máy chẳn

B1: Truy cập vào máy lẻ (\\172.16.X.1)

Mở thư mục “mspclnt” è Setup

Chọn các thông số mặc định cho đến khi được hỏi:“ISA Server Computer Selection”

B2: Chọn “Connect to this ISA Server computer”

Điền địa chỉ máy lẻ: 172.16.X.1

è Next è Finish

Page 11: Huong Dan Cai Dat Cau Hinh ISA 2004

B3: Mở IE è Tools è Internet Options è Connection è LAN Settings

Quan sát các thông số được thiết lập.

è Thoát ra

è Truy cập thử Internet

5 - Automatic Discovery:

Page 12: Huong Dan Cai Dat Cau Hinh ISA 2004

Thực hiện tại máy lẻ

B1: ISA Management è Configuration è Networks è Properties

B2: Chọn Tab “Auto Discovery” è Publish automatic discovery information

Thực hiện tại máy chẳn

B3: Cài DHCP và Authorize (xem lại bài DHCP)

Page 13: Huong Dan Cai Dat Cau Hinh ISA 2004

B4: DHCP Manage è Set Predefined Options

B5: Chọn “Add” để khai báo Option mới

Name: WPADData type: StringCode: 252

è OK

B6: Chọn Option Name: 252 WPAD

Khai báo giá trị sau tại dòng Value:

http://isa.NhomX.com:80/WPAD.DAT

è OK Đóng DHCP Manager

Page 14: Huong Dan Cai Dat Cau Hinh ISA 2004

B7: Mở DNS Manager

Khai báo Alias WPAD ứng với tên máy ISA

WPAD --- Alias --- isa.NhomX.com

6 – Remote Management:

Thực hiện tại máy lẻ

B1: Mở ISA Server Management è Firewall Policy è Toolbox è Network Objects è Computer Sets è Remote Management Computer è Double click

B2: Add è Computer è khai báo tên & địa chỉ máy chẳn (172.16.X.2) è OK

Trở về cửa sổ chính chínhè Apply

Page 15: Huong Dan Cai Dat Cau Hinh ISA 2004

Thực hiện tại máy chẳn

B3: Chạy AutoRun của bộ Software ISA 2004 è Chọn cấu hình mặc định è Chương trình tự động gợi ý chọn ISA Management è chọn các thông số mặc định để hoàn tất việc cài đặt

B4: Chạy ISA Management è click nút phải chuột trên ISA Management è Connect to è Nhập địa chỉ máy lẻ (172.16.X.1)

B5: Lúc này Bạn có thể thực hiện các thao tác trên ISA 2004 như tại máy lẻ