Upload
others
View
6
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốnsách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn.Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1. Vào trang http://tilado.edu.vn2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăngký.
3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý nhữngchỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vàođường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách incùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tươngứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giảichi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèmđể tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
PHÂN SỐ
a. Năm phần ba. b. Mười một phần mười lăm.c. Âm bảy phần mười tám. d. Mười sáu phần ba.
a. 3612
b. −255
c. −144−12
d. 253−11
a. (‐13) : 7 b. 5 : 9c. (‐ 2) : 5 d. a + 1 chia cho 7 (a ∈ Z)
PHÂN SỐ
KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ1. Viết các phân số sau:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/136/64011
2. Tính giá trị của mỗi phân số sau:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/136/64021
3. Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/136/64031
4. Trong ba hình vẽ sau, diện tích của phần tô màu là một phân số của diện tíchhình vuông. Hãy tìm phân số đó.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/136/64042
5. Viết các số đo thời gian sau đây dưới đơn vị là giờ: 15 phút; 45 phút; 78 phút;150 phút.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/136/64052
6. Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:a. Mét: 13 cm; 59mm.
b. Mét vuông: 11dm2; 103cm2
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/136/64062
7. Biết rằng: 1 thế kỉ= 100 năm, 1 thiên niên kỉ = 1000 năm. Hỏi:a. 3 thế kỉ bằng mấy phần của thiên niên kỉ?b. 43 năm bằng mấy phần của thế kỉ? Bằng mấy phần của thiên niên kỉ?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/136/64072
8. Cho biểu thức A =4
n − 1 (n ∈ Z)
a. Số nguyên n có điểu kiện gì để A là phân số?b. Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/136/64082
9. Dùng 7 que diêm xếp thành phân số . Biết rằng ba que diêm ở tử là số viếttheo hệ thập phân còn ba que diêm ở mẫu là số viết theo hệ La Mã, 1 que diêm làgạch ngang của phân số. Tính giá trị của phân số này (Giả sử có hai trường hợpnhư trong hình vẽ).
a. x <−17017
b. x <−133
a. −357
< x ≤ − 1 b. −186
≤ x ≤14472
c. −305
< x <−459
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/136/64092
10. Biểu thị các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:a. kg: 37g; 139g.
b. dm3: 11 cm3; 103cm3.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/136/640102
11. Tìm số nguyên x lớn nhất sao cho:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/136/640112
12. Viết tập hợp số nguyên x biết rằng:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/136/640122
13. Một vòi nước chảy trong 4 giờ thì đầy bể. Hỏi sau 15 phút , vòi chảy đượcbao nhiêu phần của bể?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/136/640132
a. Bằng phân số −37
b. Bằng phân số −1030
a. 3
( ∗ )=1228
=( ∗ ∗ )
56b.
712
=21( ∗ )
=35
( ∗ ∗ )
a. 6 phút b. 24 phútc. 18 phút d. 50 phút
14. Chứng minh rằng các phân số sau có giá trị là số nguyên?102002 + 2
−3 ; 102003 + 8
9
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/136/640143
15. Cho biểu thức B=2n + 7n + 3
(n ∈ Z).
a. Số nguyên n có điều kiện gì để B là phân số?b. Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để B là số nguyên.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/136/640153
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ16. Hãy lập các phân số bằng nhau từ đẳng thức 4.5=10.2
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/137/640111
17. Viết năm phân số:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/137/640121
18. Điền số thích hợp vào dấu (*) và (**)
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/137/640131
19. Các số phút sau đây chiếm mấy phần của một giờ?
a. 5x=−y7 và y > 0 b.
x4=y3 và x + y = 14
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/137/640142
20. Một vòi nước chảy 5 giờ thì đầy bể. Hỏi sau khi chảy trong 1 giờ; 50 phút và180 phút thì lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần bể?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/137/640152
21. Tìm các số nguyên x, y, z biết : −1015
=x−9
=−8y
=z
−21.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/137/640172
22. Tìm x, y biết: (x, y ∈ Z)
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/137/640182
23. Tìm một phân số có giá trị bằng −25 và tổng của tử và mẫu bằng 24.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/137/640192
24. Tìm phân số có giá trị bằng 818 và tích của tử và mẫu bằng 324.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/137/6401102
25. Tìm các số nguyên x; y biết:
a.x−3
=4y
a. 1723 và
17172323
. b. −3149
và −313131494949
.
b.xy=25
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/137/6401112
26. Trong các phân số sau đây, tìm phân số không bằng phân số nào trong cácphân số còn lại:5040;6048;108;64;1512;2520;54
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/137/6401122
27. Các phân số sau đây có bằng nhau không? Vì sao?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/137/6401132
28. Cho p=n + 42n − 1
(n ∈ Z). Tìm các giá trị của n để p là số nguyên tố.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/137/6401143
29. Tìm n ∈ Z để các phân số sau −12n
;15n − 2
;8
n + 1 đồng thời nhận các giá trị
là số nguyên.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/137/6401153
RÚT GỌN PHÂN SỐ30. Rút gọn các phân số sau:−1824
;1535;3055;4575;−132144
a. 4.7.2233.14 b.
62
42
c. 9.6 − 9.2
18
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/138/640211
31. Tìm tất cả các phân số bằng phân số 3451 và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn
16.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/138/640221
32. Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số tối giản?−536
;4230;−1843
;7
−118;15132
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/138/640231
33. Rút gọn các phân số sau:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/138/640242
34. Viết dạng tổng quát của các phân số bằng −2139
.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/138/640252
35. Trong các phân số sau đây, tìm phân số không bằng phân số nào trong phânsố còn lại:
a. 530;16;424;1060;212;318;53
b. −2436
;−69;−1015
;−1421
;−1218
;−32;−812
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/138/640262
36. Chứng minh rằng các phân số sau tối giản với mọi n ∈ N: n + 12n + 3
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/138/640272
37. Rút gọn:
M=1 + 2 + . . . . + 8 + 9
11 + 12 + . . . . + 18 + 19
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/138/640282
38. Tìm một phân số ab, biết rằng:
ab=1830, và ƯCLN(a; b)= 40.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/138/640292
39. Tìm số tự nhiên n biết rằng: 23 + n40 + n
=34.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/138/6402102
40. Cho ab là phân số chưa tối giản.
Chứng tỏ rằng phân số a + bb
cũng là phân số chưa tối giản.
(a, b ∈ Z; b ≠ 0)
a. 50cm2 b. 250 dm2
c. 60 dm2 d. 750 cm2
a. 39
−104⋅ b.
−378−440
⋅
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/138/6402112
41. Đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản):
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/138/6402122
42. Một trường học có 900 học sinh. Học kì I trường tổng kết có 200 em đạt họcsinh giỏi, 520 em đạt học sinh khá , 120 em đạt học sinh trung bình, số còn lại làhọc sinh yếu. Hỏi số học sinh giỏi, khá, trung bình và yếu chiếm bao nhiêu phầncủa tổng số học sinh toàn trường.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/138/6402132
43. Tìm phân số tối giản ab biết rằng: Nếu lấy tử cộng với 6 và lấy mẫu cộng với
14 thì được một phân số bằng 37
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/138/6402143
44. Cho các phân số sau 6
n + 8;
7n + 9
;8
n + 10; . . . ;
34n + 36
;35
n + 37.
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/138/6402153
QUY ĐỒNG VÀ SO SÁNH PHÂN SỐ45. Rút gọn các phân số sau
c. 62
42⋅ d.
35.24
8.36
a. x5=25⋅ b.
−4x
=2015⋅
c. x−2
=−8x⋅ d.
3x − 5
=−4x + 2
⋅
a. 1321 và
914⋅ b.
314;415 và
617⋅
c. 1357 và
2973⋅ d.
1930 và
4059⋅
a. −13240
và −780⋅ b.
760;
3−40
và −1130
⋅
c. 521;−328 và
−45108
⋅
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/64111
46. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/64121
47. So sánh các phân số sau
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/64131
48. Quy đồng mẫu các phân số sau
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/64142
49. Chứng minh phân số n
n + 1 tối giản (n ∈ N, n ≠ 0) ⋅
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/64152
50. Cho phân số 1120. Phải cùng thêm vào cả tử và mẫu của phân số đó bao nhiêu
để được phân số 58⋅
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/64162
51. Cho hai phân số ab và
cd(a, b, c, d ∈ Z; b > 0; d > 0). Chứng minh rằng:
a. Nếu ab<cd thì ad < bc và ngược lại.
b. Nếu ab>cdthì ad > bc và ngược lại .
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/64172
52. Tìm các số nguyên x, y sao cho 18<x18
<y24
<29⋅
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/64182
53. Tìm phân số ab trong các trường hợp sau
a. ab=−1525
và b − a = 32.
b. ab=2135 và ƯCLN(a, b) = 30.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/64193
54. So sánh các phân số A =1721 và B =
1717121211
⋅
a. 2321 và
2123⋅
b. 311256
và 199203
c. −15−17
và16−19
d. 1926 và
2125
a. 4757 và
6676
b. 2332 và
3948
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/641103
55. Tìm:
a. Ba phân số lớn hơn 15 nhưng nhỏ hơn
35
b. Sáu phân số lớn hơn 14 nhưng nhỏ hơn
35
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/641112
56. Tìm số nguyên dương x sao cho: x9<7x<x6
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/641122
57. So sánh các phân số:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/641132
58. So sánh các phân số:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/641142
a. 1317 và
2529
b. 59101
và 56105
59. Sắp xếp các phân số sau đây theo thứ tự tăng dần:818;1421;1025;4477;510
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/641152
60. Quy đồng mẫu số các phân số sau đây:
a. −38;712;
11−18
;−1324
.
b. 210.96
46.311;
612
95. 214;155.26.33
56.68
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/641162
61. So sánh các phân số sau đây bằng phương pháp thích hợp:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/641172
62. Rút gọn rồi quy đồng mẫu số:25.9 − 25.17−8.30 − 8.10
và 48.12 − 48.15−3.270 − 3.30
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/641182
63. Chứng minh rằng bd > 0 thì ab>cd khi và chỉ khi ad > bc.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/641192
64. So sánh A và B biết rằng:
A =1015 + 1
1016 + 1.
B =1016 + 1
1017 + 1.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/641203
65. Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn 37 và nhỏ hơn
58 .
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/641212
66. Cho a, b, m ∈ N∗ . Hãy so sánh a + mb + m
với ab.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/641223
67. Cho A =1011 − 1
1012 − 1; B =
1010 + 1
1011 + 1. Hãy so sánh A với B.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/641233
68. Tìm một phân số tối giản biết rằng nếu cộng thêm cả tử và mẫu với 1 đơn vịthì giá trị phân số không đổi.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/641243
69. Một phân số có tử và mẫu đều là số nguyên dương . Nếu cộng tử và mẫu củaphân số đó với cùng một số tự nhiên n # 0 thì phân số ấy thay đổi thế nào ?
a. 1824
+35−10
⋅ b. −8−14
+−4554
⋅
c. 577
−−47⋅ d.
257
−6121⋅
a. −37
+ x =45+−23⋅ b. x −
16
+−512
=47⋅1448
c. x +23=−112⋅−45
a. −512
+611
+717
+511
+512
⋅
b. 916
+8
−27+ 1 +
716
+−1927
⋅
c. −310
−611
−2130
−511
⋅
d. 135
+716
−1516
−615
⋅
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/139/641253
CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ70. Tính
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/64211
71. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/64221
72. Tính nhanh
| |
( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( )
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/64231
73. Tìm x ∈ Z, biết
a. −1227
+23
+−29
≤ x ≤117
+25
+−75
+37⋅
b. −813
+717
+2113
≤ x ≤−914
+ 3 +5
−14⋅
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/64242
74. Tính hợp lý các biểu thức sau
a. A =−725⋅
39−14
⋅5078
b. B =67⋅813
+613⋅97−
313⋅67
c. C =−925⋅533
−−35
2⋅223
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/64252
75. Tính: 11.2
+12.3
+13.4
+14.5
+15.6
⋅
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/64262
76. Ba vòi cùng chảy vào một cái bể. Vòi thứ nhất chảy đầy bể trong 3 giờ. Vòithứ hai chảy đầy bể trong 6 giờ và vòi thứ ba chảy đầy bể trong 4 giờ.a. Sau 1 giờ mở cả ba vòi thì nước trong bể chiếm bao nhiêu phần?b. Tiếp tục mở một vòi thứ mấy để chỉ cần sau 1 giờ nữa thì nước vừa vặn đầybể.
Xem lời giải tại:
( ) ( )( ) ( )
( )
a. 25+−16
−34−−23
b.
23+27−
114
−1 −37+
328
a. 23+13: x = − 1 b.
23
x − 37
=121
http://tilado.edu.vn/140/64272
77. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là 49cm2. Chiều rộng là
35cm. Tính
chu vi tấm bìa đó? (Tính theo cm)
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/64282
78. Chứng minh rằng: 1
n − 1−1n>
1
n2>1n−
1n + 1
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/64293
79. Tính nhanh: P =89⋅1516⋅2425⋯24992500
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/642103
80. Thực hiện các phép tính sau (kết quả ở dạng phân số tối giản)
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/642112
81. Tìm x, biết
( )
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/642122
82. Thực hiện phép tính A =2725
−450
:47
:11936
:1736⋅112
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/642132
83. Một người gặt lúa trên một thửa ruộng. Giờ thứ nhất người ấy gặt được 15
thửa ruộng, giờ thứ hai người ấy gặt được 1015 thửa ruộng. Giờ thứ ba người ấy
gặt được 225 thửa ruộng. Hỏi sau ba giờ gặt, người ấy đã gặt hết được thửa
ruộng đó chưa?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/642142
84. Tính tích sau rồi tìm số nghịch đảo của kết quả
P = 1 −12
1 −13
1 −14
. . . 1 −18
1 −19
1 −110
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/642152
85. Tính:
a. 27+19+17+59+
814
b. 23+
437
+5111
+2601443
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/642162
86. Thực hiện phép tính:
[( ) ] [ ( )]
( )( )( ) ( )( )( )
a. 25+35.−1021
b. −45:27+47
a. −25
+45. x =
35
b. −37
−47: x = − 2
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/642172
87. Tìm x, biết:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/642182
88. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Sau 10 phút người ta đóng vòi B, hỏi vòiA phải chảy thêm trong bao lâu nữa thì bể đầy nước; biết rằng một mình vòi Achảy đầy bể trong 45 phút, một mình vòi B chảy đầy bể trong 30 phút.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/642193
89. Chứng tỏ rằng tổng của ba phân số sau đây nhỏ hơn 2: 1526
+1017
+821
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/642202
90. Tìm số nguyên x, biết: −715
+−53
+215
≤ x ≤47+ 1 +
33−21
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/642212
91. Tính giá trị biểu thức:
a. A=10101.5
111111+
5222222
−4
3.7.11.13.37( )
a. 312+ 4
35⋅ b. 4
12− 2
310⋅
b. B =2 −
219
+243
−2
1943
3 −319
+343
−3
1943
:4 −
429
+441
−4
2941
5 −529
+541
−5
2941
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/642222
92. Tìm phân số dương nhỏ nhất mà khi chia phân số này cho các phân số 42275
;63110
ta được kết quả là một số tự nhiên.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/642233
93. Do thi đua, năng suất lao động làm một bút máy tăng 25%. Hỏi thời gian cầnthiết để làm ra một bút máy đã giảm bao nhiêu phần trăm?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/642242
94. Tính:
A =17+
1
72+
1
73+ . . . +
1
7100
B = −45+
4
52−
4
53+ . . . +
4
5200
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/140/642253
HỖN SỐ‐SỐ THẬP PHÂN‐PHẦN TRĂM95. Tính
c. −314
+ −213⋅ d. ( − 3) − −2
25⋅
a. 1 giờ 30 phút b. 2 giờ 15 phútc. 10 giờ 20 phút d. 5 giờ 45 phút
a. −334⋅ 1
12
b. 5710⋅ 15
c. 34: 115
d. 425: 2
a. −59
b. 725
c. −113
d. 0 e. 100,5
a. 5 dm b. 75 cm
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/64311
96. Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị làgiờ:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/64321
97. Tính
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/64331
98. Tìm số nghịch đảo của các số sau:
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/64342
99. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân và dưới dạng số thậpphân)các số sau:
( ) ( ) ( )
( )
c. 82 mm d. 103 cm
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/64352
100. Viết các số sau về dạng phân số tối giản: 0, 25; 7, 02; 1, 25; 9% ; 38% ; 138% .
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/64362
101. Tính biểu thức sau
A =1384⋅ 1, 4 − 0, 5 ⋅
730
: 2718
+ 412⋅ 0, 1
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/64372
102. Rút gọn phân số: A =215
96− 208
34+12
0, 001:5
1000
⋅
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/64382
103. Một ca nô xuôi dòng từ A tới B trong 3 giờ rồi đi ngược dòng trở về A mất
412 giờ. Nếu một bè nước trôi tự do xuôi dòng thì mất bao nhiêu thời gian để trôi
từ A tới B.( đơn vị là giờ )
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/64393
104. Chu vi một hình chữ nhật là 18 cm. Nếu giảm chiều dài đi 20 %, tăng chiềurộng thêm 25 % thì chu vi không đổi. Tính diện tích của hình chữ nhật ban đầu. Xem lời giải tại:
( )
a. x +−715
= − 1120 b. 3
12− x ⋅ 1
14=1516
http://tilado.edu.vn/141/643103
105. Tính các biểu thức sau
a. A = 21310
− 145+ 7
310
b. B = 598+ 2
54
− 398
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/643112
106. Đưa các phân số dưới đây về dạng hỗn số: 157;21235
;−3912
;−1065
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/643122
107. Viết các hỗn số sau đây dưới dạng phân số: 3114; − 5
79; 12
13; − 11
1713
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/643132
108. Tìm x, biết
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/643142
109. Một hình chữ nhật có diện tích là 1021
cm2. Chiều dài là 123 cm. Tính chu vi
của hình chữ nhật đó. (kết quả viết dưới dạng hỗn số) Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/643152
110. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 317
;15831
;16332
;14134
.
( )( )
( )
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/643162
111. Tính giá trị biểu thức sau: 125% :13+ 2
13. −
12
(kết quả viết dưới dạng hỗn số) Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/643172
112. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn xx15
=11215
.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/643182
113. Tìm x biết : x +56
.225− 1
14= 35%.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/643192
114. Nước biển chứa 6% muối ( theo trọng lượng). Hỏi phải làm thêm vào 50kgnước biển bao nhiêu kg nước ngọt để được loại nước chỉ chứa 2% muối ? Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/643212
115. Tính nhanh : A =120 − 0, 5.40.5.0, 2.20.0, 25 − 20
1 + 5 + 9 + . . . + 33 + 37 Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/643222
116. Tìm điều kiện của số tự nhiên n để cho phân số sau viết được dưới dạng
phân số thập phân 11.(n − 1)
924.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/643232
117. Năm trước hai nông trường có 500 con bò. Năm sau số bò của nông trường
( )
( )
1 tăng 25%, số bò của nông trường 2 tăng 12,5%, do đó số bò của cả 2 nôngtrường tăng 20%. Tính số bò năm trước của mỗi nông trường. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/141/643243
BA BÀI TOÁN CƠ BẢN VỀ PHÂN SỐ118. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a. Tìm tỉ số phần trăm của hai số 234 và 5?
b. 25cm là bao nhiêu phần trăm của 4m ?c. Cạnh của một hình vuông tăng 20 % . Diện tích hình vuông tăng thêm baonhiêu?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/64411
119. Hiệu của hai số là 16. Tìm hai số đó biết 532 số thứ nhất bằng
316 số thứ hai
? Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/64421
120. Một mảnh vườn có diện tích là 374m2 được chia làm hai khoảng, tỉ số diệntích giữa khoảng I và khoảng II là 37,5 % . Tính diện tích của mỗi khoảng. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/64431
121. Tính diện tích một hình chữ nhật biết rằng nếu chiều dài tăng 20 %, chiềurộng giảm 20 % thì diện tích giảm 30m2. (Tính theo đơn vị mét vuông) Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/64442
122. Một tủ sách gồm hai ngăn. Tỉ số giữa số sách của ngăn trên so với ngăndưới là 4:3. Sau khi thêm 30 cuốn sách vào ngăn dưới thì tỉ số giữa số sách củangăn trên và ngăn dưới là 10: 9. Tính số sách mỗi ngăn lúc đầu? Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/64452
123. Một xí nghiệp đã thực hiện 47 kế hoạch, xí nghiệp còn phải sản xuất thêm
360 sản phẩm nữa mới hoàn thành kế hoạch. Tính số sản phẩm xí nghiệp đượcgiao theo kế hoạch? Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/64462
124. Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm 58 tổng số; số học sinh khá chiếm
13 tổng số; còn lại là học sinh giỏi. Tính số học
sinh giỏi của trường này? Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/64472
125. Số học sinh vắng mặt bằng 114 số học sinh có mặt tại lớp. Nếu hai học sinh
ra khỏi lớp thì số vắng mặt bằng 18 số có mặt. Hỏi lớp ấy có tất cả bao nhiêu học
sinh? Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/64482
126. Một công nhân đánh máy chữ phải đánh một quyển sách, ngày đầu tiên
người đó đánh được 14 quyển sách và 15 trang, ngày thứ hai người đó đánh
được 59 số trang còn lại và 20 trang. Ngày thứ ba người đó đánh được 75 % số
trang còn lại và 20 trang cuối. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/64493
127. Một vòi nước chảy trong 6 giờ thì đầy bể. Một vòi khác, có thể chảy trong 8
giờ thì đầy bể. Một vòi chảy ra, nếu nước đầy đến 23bể thì mất 6 giờ sẽ cạn hết số
nước ấy. Hỏi nếu mở cả ba vòi cùng một lúc thì bao nhiêu lâu sẽ đầy bể.(Tínhtheo giờ)
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644103
128. Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 440 lít nước thì trong bể còn lại
một lượng nước chiếm 59 dung tích bể. Tính dung tích bể.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644112
129. Tìm một số sao cho 13 và
14 của số đó là 21
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644122
130. Tìm một số biết rằng nếu thêm vào số đó 23 của nó rồi trừ đi
13 tổng vừa
nhận được thì ta được 10. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644132
131. Tìm các số a, b, c biết a lớn hơn số ‐ 24 là 120 đơn vị. Số b bằng 3712 của số
a. Số c bằng 25 % tổng hai số a và b. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644142
132. Bạn Ngọc đọc cuốn sách dày 120 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc
được 14 số trang. Ngày thứ hai đọc được
49 số trang còn lại. Hỏi ngày thứ ba
Ngọc đọc được bao nhiêu trang sách Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644152
133. Tìm số
a. Mà 317 của nó bằng
5514;
b. Mà 75% của nó bằng −457.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644162
134. 25 của số M là 120. Hỏi 75% của số M là bao nhiêu.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644172
135. Một bể chứa đầy nước, sau khi dùng hết 350 lít nước thì trong bể còn lại
một lượng nước bằng 1320 dung tích bể. Hỏi bể này chứa được bao nhiêu lít
nước? lượng nước dùng chiếm bao nhiêu phần bể? Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644182
136. Tìm A biết rằng 116 của A là
29730
− 27518
: 4%
223
.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644192
137. Một bà đi chợ bán trứng, lần đầu bà bán được 25 số trứng, lần thứ hai bà
bán được 23 số trứng còn lại, cuối cùng còn lại 10 quả. Hỏi số trứng lúc đầu bà
đem đi bán là bao nhiêu quả? Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644202
138. Hiện nay tuổi cháu bằng 514 tuổi bà, cách đây 10 năm tuổi bà gấp 4 lần tuổi
cháu. Tính tuổi bà và tuổi cháu hiện nay.
( )
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644213
139. Tìm 2 số biết rằng 70% số lớn hơn 85% số bé là 1 đơn vị và 68% số lớnhơn 42,5% số bé là 17 đơn vị. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644223
140. Ban đầu trong thư viện có số sách khoa học tự nhiên bằng 45 số sách khoa
học xã hội, vì thư viện mới cho mượn 40 quyển sách khoa học tự nhiên nên số
sách khoa học tự nhiên bằng 415 số sách khoa học xã hội. Hỏi ban đầu thư viện
có bao nhiêu quyển sách mỗi loại. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644233
141. Hai can có dung tích là 145 lít và 72 ít có chứa lượng dầu không biết baonhiêu. Nếu rót dầu từ can nhỏ sang can lớn cho đầy thì can nhỏ còn lại 2 lít. Nếurót dầu từ can lớn sang can nhỏ cho đầy thì lượng dầu bên trong can lớn còn lại
bằng 34 lượng dầu ban đầu. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644243
142. Một ô tô đi từ A đến B trong 4 giờ. Giờ thứ nhất đi được quãng đường bằng1129 quãng đường đi được trong 3 giờ còn lại. Giờ thứ hai ô tô đi được quãng
đường bằng 619 quãng đường đi được trong 3 giờ còn lại. Giờ thứ 3 đi được
quãng đường bằng 13 quãng đường đi được trong 3 giờ còn lại. Giờ thứ 4 ô tô đi
được 47 km. Hỏi trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được bao nhiêu km? Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644253
143. Tính tỉ số của:
a. 325kg và
35kg b.
45dm2 và 240 cm2
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644262
144. Thời gian để chế tạo một sản phẩm giảm 20%. Hỏi năng suất lao động tăngbao nhiêu phần trăm? Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644282
145. a) Trên một bản đồ, khoảng cách giữa hai tỉnh là 5cm. Trong thực tế, haitỉnh ấy cách nhau 40 km. Hỏi tỉ lệ xích của bản đồ là bao nhiêu?
b) Muốn phóng to bản đồ ấy thành bản đồ mới có tỉ lệ xích là 1
500000 bằng cách
kẻ ô vuông, trên bản đồ cũ ta chia nó thành những ô vuông có cạnh là 4mm. Hãytính cạnh của ô vuông kẻ trên bản đồ mới.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644292
146. Một đội máy cày ngày thứ nhất cày được 50% cánh đồng và thêm 3ha nữa.Ngày thứ 2 cày được 25% phần còn lại của cánh đồng và 9 ha cuối cùng. Hỏidiện tích cánh đồng đó là bao nhiêu hécta ? Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644302
147. Nước biển chứa 6% muối (về khối lượng) . Hỏi phải thêm bao nhiêukilogam nước thường vào 50 kg nước biển để cho hỗn hợp đó có 3% muối ? Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644312
148. Hai anh em có tất cả 45 000 đồng. Anh tiêu mất 2000 đồng , em được thêm
6000 đồng và bây giờ số tiền của anh bằng 34 số tiền của em . Hỏi số tiền lúc đầu
của mỗi người ? Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644322
149. Một xưởng sản xuất gồm 120 người chia thành 3 đội biết rằng 23 số người
của đội I bằng 12 số người đội II và bằng
25 số người đội III. Tính số người của
mỗi đội. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644332
150. Tìm các số tự nhiên có hai chữ số sao cho tỉ số giữa số đó với tổng các chữsố là nhỏ nhất. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644342
151. Hai người có số tiền là 122000 đồng, người thứ nhất tiêu mất 15 số tiền của
mình, người thứ hai tiêu mất 16 số tiền của mình. Hỏi lúc đầu mỗi người có bao
nhiêu tiền ? Biết rằng số tiền còn lại của người thứ hai hơn người thứ nhất10000 đồng. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/142/644352