44
> HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

  • Upload
    trantu

  • View
    248

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>

> HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY

Page 2: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>Hệ thống PCCC là thước đo sự an toàn của tòa nhà.

Nó giảm thiểu nguy cơ cháy cũng như thiệt hại thông qua phòng chống cháy và thoát hiểm.

Phân loại:

Hệ thống PCCC bị động (Passive fire protection system)

Hệ thống PCCC chủ động (Active fire protection system)

1. GIỚI THIỆU

Page 3: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>PCCC CHỦ ĐỘNG

Active fire protection PCCC BỊ ĐỘNG

Passive fire protection

Phát hiện và dập tắt cháytự động hay thủ công

Phun nước tự động, bìnhchống cháy, hệ thống báođộng

Ngăn hoặc làm giảm cháyvà khói lây lan

Bảo dảm lối thoát hiểm

Tường lửa, sàn chốngcháy, cửa chống cháy, cầu thang thoát hiểm

1. GIỚI THIỆU

Page 4: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam (TCVN) về PCCC

TCVN 7336:2003

TCVN 2622:1995

TCVN 3890:2009

QCVN 06:2010/BXD

1. GIỚI THIỆU

Page 5: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>Cháy là hiệu ứng của phản ứng hóa học giữa ôxy và các loạinhiên liệu hay vật liệu dễ cháy

Nhiên liệu

Nhiệt Ôxy

Tam giác lửa (Fire triangle)

1. GIỚI THIỆU

Page 6: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>Mục đích của PCCC:

Bảo vệ cấu trúc công trinh

Bảo vệ người cư ngụ

Bảo vệ tài sản

Tránh cho lửa lây lan

1. GIỚI THIỆU

Page 7: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>Mạng lưới các hệ thống phát hiện và dập tắt cháy tự độnghay thủ công

2.1 Hệ thống PCCC dựa vào nước (Water based fire protection system)

PCCC chủ động bao gồm:

2.2 Hệ thống PCCC không dựa vào nước (Non-water based fire protection system) 2.3 Hệ thống phát hiện và báo động (Fire detection and

alarm system)

2.4 Hệ thống điều khiển khói (Smoke control system)

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 8: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>

thùng cấp nước

máy bơm ống dẫn

đầu phun

2.1.1 Hệ thống đầu phun nước tự động2.1 HỆ THỐNG DỰA VÀO NƯỚC

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 9: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>

Gồm có: thùng cấp nước, ống dẫn, đầu phun và máy bơmnước.

Hệ thống đầu phun nước có thể phát hiện và dập tắt lửacũng như báo động cư dân.

Giảm thiểu thiệt hại công trình cũng như kích hoạt chốngcháy ngay trong giai đoạn ban đầu.

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

2.1.1 Hệ thống đầu phun nước tự động (Automatic fire sprinkler system)

2.1 HỆ THỐNG DỰA VÀO NƯỚC

Page 10: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>

Ống thủy tinhnhạy nhiệt

Đầu phun nước chống cháy( sprinker )

Hướng xuống Hướng lên

> 2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

2.1.1 Hệ thống đầu phun nước tự động2.1 HỆ THỐNG DỰA VÀO NƯỚC

Page 11: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>

thùng cấp nước

máy bơm

ống dẫn

ống cuộn dẫn nước

2.1.2 Hệ thống ống cuộn dẫn nước2.1 HỆ THỐNG DỰA VÀO NƯỚC

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 12: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>2.1.2 Hệ thống ống cuộn dẫn nước (Hose reel system)

Gồm có thùng chứa nước, máy bơm, mạng ống dẫn nướcvà ống cuộn.

Hệ thống ống cuộn dẫn nước được dùng như trợ giúpchữa cháy bên trong giai đoạn mới bắt đầu cháy.

2.1 HỆ THỐNG DỰA VÀO NƯỚC

Thường đặt ở mỗi tầng dọc theo cầu thang, cửa, lối thoáthiểm.

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 13: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>

Hộp ống cuộn dẫn nước(Hose reel cabinet)

2.1.2 Hệ thống ống cuộn dẫn nước2.1 HỆ THỐNG DỰA VÀO NƯỚC

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 14: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>2.1.3 Hệ thống ống đứng khô2.1 HỆ THỐNG DỰA VÀO NƯỚC

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 15: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>2.1.3 Hệ thống ống đứng khô (Dry riser system)

Ống dẫn được duy trì trống, được gắn với chổ kết nốinước vào ở tầng tiếp cận xe chữa cháy và van ở các tầng .

Hệ thống ống đứng khô bao gồm ống dẫn thẳng đứngchính dọc theo nhiều tầng của tòa nhà.

Phục vụ như nguồn nước bên trong cho lực lượng chữacháy.

Áp dụng cho các công trình cao từ 18.3m – 30.5m

2.1 HỆ THỐNG DỰA VÀO NƯỚC2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 16: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>

Kết nối nước vào(Dry riser inlet)

Kết nối nước ra(Dry riser outlet/Landing valve)

2.1.3 Hệ thống ống đứng khô2.1 HỆ THỐNG DỰA VÀO NƯỚC

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 17: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>2.1.4 Hệ thống ống đứng ướt2.1 HỆ THỐNG DỰA VÀO NƯỚC

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 18: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>2.1.4 Hệ thống ống đứng ướt (Wet riser system)

Hệ thống ống đứng ướt tương tự như hệ thống khô. Tuynhiên nó duy trì nước trong ống.

Áp dụng cho các công trình cao từ 30.5m

2.1 HỆ THỐNG DỰA VÀO NƯỚC2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 19: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>2.1.5 Vòi nước chữa cháy ngoài nhà (External fire hydrant)

Cung cấp nước cho xe chữa cháy

Tối đa 30m từ chỗ kết nối nước vào của hệ thống ống khô

2.1 HỆ THỐNG DỰA VÀO NƯỚC2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 20: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>2.1 HỆ THỐNG DỰA VÀO NƯỚC2.1.5 Vòi nước chữa cháy ngoài nhà

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 21: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>2.2.1 Bình chữa cháy di động (Portable fire extinguisher)2.2 HỆ THỐNG KHÔNG DỰA VÀO NƯỚC

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 22: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>2.2.1 Bình chữa cháy di động2.2 HỆ THỐNG KHÔNG DỰA VÀO NƯỚC

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 23: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>2.2.1 Áp chế lửa (Clean agent fire suppression system)2.2 HỆ THỐNG KHÔNG DỰA VÀO NƯỚC

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 24: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>2.3.1 Phát hiện cháy (Fire detector)2.3 HỆ THỐNG PHÁT HIỆN VÀ BÁO ĐỘNG

Phát hiện khói(Smoke detector)

Phát hiện nhiệt(Heat detector)

Phát hiện lửa(Flame detector)

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 25: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>2.3.2 Hệ thống báo động cháy (Fire alarm system)2.3 HỆ THỐNG PHÁT HIỆN VÀ BÁO ĐỘNG

Báo động cháy(Fire alarm)

Bảng điều khiển báo động cháy(fire alarm control panel)

Gọi thủ công cứu hỏa(Manual call point)

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 26: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>2.4.1 Hệ thống thoát khói (Smoke exhaust system)2.4 HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN KHÓI

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 27: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>2.4.1 Hệ thống thoát khói (Smoke exhaust system)2.4 HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN KHÓI

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 28: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>2.4.2 Hệ thống điều áp (Fixed pressurization system)2.4 HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN KHÓI

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 29: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>2.4.2 Hệ thống điều áp (Fixed pressurization system)2.4 HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN KHÓI

Thang bộ không nhiệm khói

2. HỆ THỐNG PCCC CHỦ ĐỘNG

Page 30: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>

3.1 Tường lửa (Fire wall)

PCCC bị động bao gồm:

3.2 Cửa ngăn cháy (Fire rated door)

3.3 Phân cách khu vực có nguy cơ cháy (Separation of fire risk area)

3.4 Chỉ dẫn thóat hiểm (Emergency exit signage)

3.5 Cầu thang thoát hiểm (Fire emergency staircase )

3. HỆ THỐNG PCCC BỊ ĐỘNG

Page 31: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM (TCVN) VỀ PCCC

TCVN 7336:2003

TCVN 2622:1995

TCVN 3890:2009

QCVN 06:2010/BXD

QCVN 08:2009/BXD

3. HỆ THỐNG PCCC BỊ ĐỘNG

Page 32: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>3.1 TƯỜNG LỬA (Fire wall)

3. HỆ THỐNG PCCC BỊ ĐỘNG

Page 33: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>3.2 CỬA NGĂN CHÁY (fire rated door)

3. HỆ THỐNG PCCC BỊ ĐỘNG

Page 34: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>3.3 PHÂN CÁCH KHU VỰC CÓ NGUY CƠ CHÁY (Separation of fire risk area)

3. HỆ THỐNG PCCC BỊ ĐỘNG

Page 35: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>3.3 PHÂN CÁCH KHU VỰC CÓ NGUY CƠ CHÁY (Separation of fire risk area) Diện tích khoang cháy đối với nhà chung cư và công trình

công cộng ( Phụ lục H QCVN 06:2010/BXD )

Bậc chịu lửa của nhà Diện tích max 1 khoang (m2)I, II 2200III 1800IV 1400V 100

3. HỆ THỐNG PCCC BỊ ĐỘNG

Page 36: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>3.3 PHÂN CÁCH KHU VỰC CÓ NGUY CƠ CHÁY (Separation of fire risk area)

Diện tích khoang cháy đối với nhà xe ô tô( mục 4.33 và 4.39 QCVN 08:2009/BXD).

Loại Diện tích max 1 khoang (m2)Ga ra ô tô ngầm 3000

Ga ra ô tô trên mặt đất 5200

3. HỆ THỐNG PCCC BỊ ĐỘNG

Page 37: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>BẬC CHỊU LỬA

R: khả năng chịu lực E: tính toàn vẹn I : khả năng cách nhiệt

3. HỆ THỐNG PCCC BỊ ĐỘNG

Page 38: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>3.4 CHỈ DẪN THÓAT HIỂM (Emergency exit signage)3. HỆ THỐNG PCCC BỊ ĐỘNG

Page 39: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>3.4 CHỈ DẪN THÓAT HIỂM (Emergency exit signage)3. HỆ THỐNG PCCC BỊ ĐỘNG

Page 40: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>3.4 CHỈ DẪN THÓAT HIỂM (Emergency exit signage)3. HỆ THỐNG PCCC BỊ ĐỘNG

Page 41: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>3.5 CẦU THANG THOÁT HIỂM (Fire emergency staircase )3. HỆ THỐNG PCCC BỊ ĐỘNG

Page 42: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>3.5 CẦU THANG THOÁT HIỂM (Fire emergency staircase )3. HỆ THỐNG PCCC BỊ ĐỘNG

Page 43: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>3.5 CẦU THANG THOÁT HIỂM (Fire emergency staircase )

Thang bộ không nhiệm khói loại N1

3. HỆ THỐNG PCCC BỊ ĐỘNG

Page 44: HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY · Hệ thống . PCCC là. thướcđo sự. an toàn. của. tòa nhà. Nó. giảmthiểunguy cơ . cháy. cũngnhư thiệthại. thông

>3.5 CẦU THANG THOÁT HIỂM (Fire emergency staircase )

Thang bộ không nhiệm khói loại N2 Thang bộ không nhiệm khói loại N3

3. HỆ THỐNG PCCC BỊ ĐỘNG