19
157 K HTHNG ĐO LƯỜNG VÀ THÍ NGHIM TĐỘNG HOÁ Các thí nghim và đo lường có ththc hin trên cmáy đin tĩnh và máy đin động đều có ththc hin để hiu rõ mt hthng điu khin quá trình và thu nhn dliu tđộng thông qua mt máy tính cá nhân sdng các bđiu khin và đo lường ca phòng thí nghim có giao din phù hp. Slinh động ca hthng này rt rõ ràng: Sđiu chnh ca hthng cho phép nhn dng các mc cu hình khác nhau. PHN MM DA TRÊN CU HÌNH CTHPhương pháp thu nhn Mã hiu Mô tBng tay Bán tđộng Tđộng DL 2006 DL 10055 DL 2006E DL 2025D DL 2031M DL 1031 DL 10065 DL 1017 DL 2096 DL 1013M2/3 DL 1013M1 DL 1067 DL 1993A DL 9330SW2A Bđo lường mômen Bđo lường công sut cơ Ti trng Máy đo tc độ góc đin tBchuyn đổi quang hc Bđo lường công sut đin Bđo lường công sut đin Ti và các biến trTi đin trcho động cơ điu khin Ngun cung cp Ngun cp điu khin động cơ Ngun cp điu khin động cơ cho phanh Bgiao din Phn mm xlý và thu thp dliu X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X X

HỆ THỐNG ĐO LƯỜNG VÀ THÍ NGHIỆM TỰ ĐỘNG HOÁ · o Một Cửa sổ với sơ đồ hệ thống đo lường bao gồm sơ đồ khối của hệ thống đo lường

  • Upload
    others

  • View
    8

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

157K

HỆ THỐNG ĐO LƯỜNG VÀ THÍ NGHIỆM TỰ ĐỘNG HOÁ Các thí nghiệm và đo lường có thể thực hiện trên cả máy điện tĩnh và máy điện động đều có thể thực hiện để hiểu rõ một hệ thống điều khiển quá trình và thu nhận dữ liệu tự động thông qua một máy tính cá nhân sử dụng các bộ điều khiển và đo lường của phòng thí nghiệm có giao diện phù hợp. Sự linh động của hệ thống này rất rõ ràng: Sự điều chỉnh của hệ thống cho phép nhận dạng các mức cấu hình khác nhau.

PHẦN MỀM DỰA TRÊN CẤU HÌNH CỤ THỂ

Phương pháp thu nhận Mã hiệu Mô tả Bằng tay Bán tự động Tự động

DL 2006 DL 10055 DL 2006E DL 2025D DL 2031M DL 1031 DL 10065 DL 1017 DL 2096 DL 1013M2/3 DL 1013M1 DL 1067 DL 1993A DL 9330SW2A

Bộ đo lường mômen Bộ đo lường công suất cơ Tải trọng Máy đo tốc độ góc điện tử Bộ chuyển đổi quang học Bộ đo lường công suất điện Bộ đo lường công suất điện Tải và các biến trở Tải điện trở cho động cơ điều khiển Nguồn cung cấp Nguồn cấp điều khiển động cơ Nguồn cấp điều khiển động cơ cho phanh Bộ giao diện Phần mềm xử lý và thu thập dữ liệu

X X X X X X X X

X X X X X X X X

X X X X X X X X X

158 K

GIẢNG DẠY VÀ NGHIÊN CỨU DL 9330SW2A Phần mềm nghiên cứu cho phòng thí nghiệm máy điện Gói phần mềm giảng dạy này bao gồm các chủ đề học tập và các hoạt động thí nghiệm thực hiện trong một phòng thí nghiệm máy điện được điều khiển bằng máy tính: Gói phần mềm này hỗ trợ các kiểu loại máy sau: • Các máy biến thế ba pha và một pha • Các máy điện một chiều • Các máy điện đồng bộ • Các máy điện không đồng bộ Phần mềm chia thành hai phần, được mô tả dưới đây:

Phần giảng dạy Trong phần này chúng tôi minh hoạ thông qua các trang WEB, bài kiểm tra sẽ được thực hiện bằng cách cung cấp tất cả các thông tin liên quan:

o Sơ đồ tổng quát cho bài thí nghiệm o Kết hợp với các dụng cụ o Các chế độ hoạt động o Các con số được thu thập bằng các dụng cụ đo

lường và sau đó được tính toán o Các biểu đồ đặc tính cho các bài thí nghiệm

Phần hoạt động:

Trong phần này chúng tôi minh hoạ cách kết nối dụng cụ và cách khởi động một chương trình cho việc điều khiển hoạt động của bài thí nghiệm. Chương trình trên đây cung cấp:

o Một Cửa sổ Điều khiển cho phép đưa tên của học viên và các thông số dữ liệu của máy. Hơn thế nữa, nó bao gồm các quyền kiểm soát hoạt động trong suốt các bài thí nghiệm tự động hoá và bán tự động;

o Một Cửa sổ với sơ đồ hệ thống đo lường bao gồm sơ đồ khối của hệ thống đo lường với chỉ thị số liệu từ các dụng cụ, được cập nhập theo thời gian thực.

o Một Cửa sổ Bảng tính bao gồm một trang điện tử nơi các giá trị đo lường được tạo ra trong suốt quá trình thực hiện thí nghiệm thu được.

o Một khi thí nghiệm đã hoàn thành, có thể mở vài Cửa sổ Đồ hoạ nơi có thể mô tả dữ liệu thu thập được dưới dạng đồ thị.

Trong suốt quá trình thực hiện TỰ ĐỘNG của bài thí nghiệm, người sử dụng điều khiển điểm bắt đầu của bài thí nghiệm và chương trình sẽ biến đổi tự động các điều kiện của hệ thống và thu nhập các thông số mong muốn. Trong trường hợp này, cần phải sử dụng một mođun giao diện (DL 1993A) và các mođun điều khiển động cơ

thông qua máy vi tính. Tất nhiên cũng cần các mođun đo lường kỹ thuật số để thu nhận và chuyển tải dữ liệu thí nghiệm. Trong suốt quá trình thực hiện BÁN-TỰ ĐỘNG của bài thí nghiệm, người sử dụng tự thiết lập các giá trị thông số của hệ thống (thông qua các nguồn cung cấp không điều khiển bằng động cơ, variac, ...) và điều khiển việc thu nhận các biến số mong muốn thông qua chương trình. Phần mềm cho phép xử lý hoàn toàn bằng đồ họa các giá trị nhận được. Nó có thể đồng thời mở các đồ thị khác nhau. Các đồ thị này thuộc hai dạng: Đồ thị thời gian, ( biểu diễn các biến số thay đổi theo thời gian) hoặc đồ thị XY cho phép chọn các đại lượng biểu diễn trên trục X và trục Y. Hơn thế, phần mềm cho phép in tất cả dữ liệu quan tâm cho bài thí nghiệm như: dữ liệu học viên và dữ liệu máy thí nghiệm, dữ liệu từ các đồ thị, bảng tính điện tử.

Phần mềm nghiên cứu phòng thí nghiệm ảo về các máy điện DL EMV Gói phần mềm đào tạo điện tử này chuyển máy tính thành một Phòng thí nghiệm máy điện cho phép thực hiện tất cả các hoạt động giảng dậy liên quan đến việc nghiên cứu và thí nghiệm trên máy móc mà không cần sự trợ giúp của bất cứ phần cứng nào: mọi thứ đều được mô phỏng trên máy vi tính cá nhân. Phần mềm này bao gồm các loại máy sau: • Các máy biến thế ba pha và một pha • Các máy điện một chiều • Các máy điện đồng bộ • Các máy điện không đồng bộ Phần mềm được chia làm 3 phần như sau:

Nghiên cứu: Trong phần liên quan đến việc nghiên cứu các máy điện, các chủ đề sau được minh hoạ rõ thông qua kỹ thuật siêu văn bản Internet World Wide Web: o Nguyên lý hoạt động o Cấu trúc cơ bản o Các đặc tính Trong phần này các dụng cụ đa phương tiện (hình vẽ, tranh, ảnh) và các kỹ thuật siêu văn bản được sử dụng chủ yếu để minh hoạ các thành phần khác nhau của máy điện và cung cấp đường dẫn sử dụng thông tin đơn giản nhất.

Thiết kế: Trong phần liên quan đến thiết kế, chúng tôi mô phỏng quá trình thiết kế và sản xuất máy điện thông qua máy tính cá nhân. Mỗi phần đều thêm vào các thông số thiết kế chính.

159K

CÁC ĐỘNG CƠ MỘT PHA DL 1028 - ĐỘNG CƠ PHA TÁCH BIỆT Động cơ lồng sóc không đồng bộ một pha có thể hoạt với tụ kích hay tụ ngâm. Tính năng kỹ thuật: Công suất: 1,1 kW (0,64 kW) Điện áp: 220 V Dòng điện: 7,7 A (7,7A) Tốc độ: 2820 rpm (vòng/phút), 50 Hz

Phụ kiện DL 1028AC BỘ KHỞI ĐỘNG BẰNG TỤ DL 1028AR BỘ KHỞI ĐỘNG BẰNG ĐIỆN TRỞ DL 1028AL BỘ KHỞI ĐỘNG CẢM

DL 1028C - ĐỘNG CƠ CHẠY VỚI TỤ Động cơ lồng sóc không đồng bộ các pha tách biệt chạy với tụ ngâm. Tính năng kỹ thuật: Công suất: 1,1 kW Điện áp: 220 V Dòng điện: 7,7 A Tốc độ: 2820 vòng/phút

DL 1029 - ĐỘNG CƠ CỔ GÓP Động cơ cổ góp một pha nối tiếp với cuộn cảm có thể hoạt động với nguồn điện một chiều hay xoay chiều. Tính năng kỹ thuật: Công suất: 0,3 kWac/ 0,55kWdc Điện áp: 170 Vac/190Vdc Dòng điện: 6 Aac/ 4,5 Adc Tốc độ: 3300vòng/phút, 50 Hz

DL 1029 - ĐỘNG CƠ REPULSION Động cơ cổ góp một pha với rôto ngắn mạch Tính năng kỹ thuật: Công suất: 0,23kW Điện áp: 220V Dòng điện: 3,4A Tốc độ: 2900vòng/phút, 50 Hz Mục tiêu đào tạo -Đo lường thông qua các phương pháp trực tiếp dựa trên các đặc tính sau: . + Đặc tính cơ, ( mômen quay như là một hàm của tốc độ) + Đặc tính cơ điện (mômen quay, tốc độ, dòng vào, nhân tố hiệu suất và công suất là hàm của công suất đầu vào)

160 K

ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA DL 1021 - ĐỘNG CƠ LỒNG SÓC KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA Động cơ cảm ứng với stato dây cuốn ba pha và rôto lồng sóc. Tính năng kỹ thuật: Công suất: 1,1 kW Điện áp: 220/380 V ∆/Y Dòng điện: 4,3/2,5 A ∆/Y Tốc độ: 2800 vòng /phút, 50 Hz

Phụ kiện DL 2035 Khởi động sao và delta

DL 1022 - ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA VÀNH TRƯỢT Động cơ cảm ứng với stato và rôto dây cuốn ba pha. Tính năng kỹ thuật: Công suất: 1,1 kW Điện áp: 220/380V ∆/Y Dòng điện: 4,3/2,5 A ∆/Y Tốc độ: 2830 vòng/phút, 50 Hz

Phụ kiện DL 1017RHD3 BỘ KHỞI ĐỘNG DL 1022RHD3 BỘ KHỞI ĐỘNG VÀ ĐỒNG BỘ HOÁ

DL 1027 - ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ RÔTO LỒNG SÓC BA PHA 2 TỐC ĐỘ Động cơ cảm ứng 2 hoặc 4 cực với stato ba pha dây quấn kiểu Dahlander và rôto lồng sóc. Tính năng kỹ thuật: Công suất: 0,9/1,1kW Điện áp: 380 V Dòng điện: 2,5/3,3 A Tốc độ: 1420/2830 vòng/phút, 50Hz

Phụ kiện DL 2036 BỘ ĐỔI CỰC

ĐL 1027S - ĐỘNG CƠ SCHRAGE Động cơ ba pha tốc độ biến đổi, cấp nguồn rôto, kích từ song song và chổi than có thể điều chỉnh. Tính năng kỹ thuật: Công suất: 0,25 ÷ 1,85 kW Điện áp: 380 V Dòng điện: 3,1 ÷ 4,6 A Tốc độ: 500 ÷ 2350 vòng/phút, 50 Hz Mục tiêu đào tạo

- Đo lường điện trở dây quấn. - Đo lường sự biến đổi tỷ lệ với động cơ vành trượt - Thử không tải - Thử ngắn mạch với rôto bị khoá - Vẽ biểu đồ Heyland - Hiệu số quy ước

- Hiệu suất quy ước - Hiệu suất thực và đặc tính điện cơ thông qua các bài thí nghiệm trực tíêp với phanh điện từ, phanh tỳ, hoặc dụng cụ đo lực kế. - Đo lường độ trượt - Điều chỉnh tốc độ tần số biến đổi.

161

MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU DL 1024 - MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU KÍCH TỪ KẾT HỢP Máy này còn có thể sử dụng như một động cơ. Tính năng kỹ thuật: Công suất: 0,75 kW Điện áp: 220 V Dòng điện: 3,4 A Tốc độ: 2800 vòng/phút Độ kích từ: 190V/0,25 A

Phụ kiện DL 1017RHE KÍCH TỪ BẰNG BIẾN TRỞ

DL 1024S - MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU KÍCH TỪ NỐI TIẾP Maý này cũng có thể sự dụng như một động cơ. Tính năng kỹ thuật: Công suất: 0,75 kW Điện áp: 220V Dòng điện: 3,4 A Tốc độ: 2800 vòng/phút

Phụ kiện DL 1017 RHES KÍCH TỪ BẰNG BIẾN TRỞ

DL – 1024P - MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU KÍCH TỪ MẮC RẼ NHÁNH Máy này cũng có thể sử dụng như một động cơ. Tính năng kỹ thuật: Công suất: 0,75 kW Điện áp: 220 V Dòng điện: 3,4 A Tốc độ: 2800 vòng/phút Độ kích từ: 190 V/ 0,25A

Phụ kiện DL 1017RHE KÍCH TỪ BẰNG BIẾN TRỞ

MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU KÍCH TỪ ĐA HỢP Thích hợp cho máy phát hoặc động cơ kích từ Phụ kiện DL 1017RHD KHỞI ĐỘNG BẰNG BIẾN TRỞ DL 1017RHE KHỞI ĐỘNG BẰNG BIẾN TRỞ CHO CẤU HÌNH KÍCH TỪ SONG SONG HOẶC KẾT HỢP DL 1017RHES KHỞI ĐỘNG BẰNG BIẾN TRỞ CHO CẤU HÌNH MẮC NỐI TIẾP Mục tiêu đào tạo - Điện trở dây cuốn - Tổn thất cơ và sắt - Hiệu suất qui ước - Các đặc tính điều khiển, đặc tính ngoài, và đặc tính từ của máy phát - Đặc tính điện cơ của các động cơ thông qua phương pháp đo trực tiếp - Điều khiển bằng điện tử tốc độ của động cơ

K

162 K

.

MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA MÁY ĐIỆN ĐỒNG BỘ BA PHA- DL 1026A Máy có cuộn chặn và phần ứng ba pha dây quấn để có thể hoạt động như máy bíên đổi hay động cơ đồng bộ. Tính năng kỹ thuật: Máy biến đổi: Công suất: 1,1 kW Động cơ: Công suất: 1 kW Điện áp: 220/380V ∆/Y Dòng điện: 2,9/1,7 A ∆/Y Tốc độ: 3000vòng/phút Độ kích từ: 175V/ 0,4 A

Phụ kiện DL 1026RHD3 ĐỒNG BỘ HOÁ BIẾN TRỞ VÀ BỘ KHỞI ĐỘNG DL 1030 BẢNG MẠCH SONG SONG

DL 1026R-ĐỘNG CƠ TỪ TRỞ Động cơ đồng bộ ba pha với rôto lồng sóc không sử dụng kích từ một chiều. Tính năng kỹ thuật: Công suất: 0,5 kW Điện áp: 220/380 V ∆/Y Dòng điện: 3,6/2,1A ∆/Y Tốc độ:1500vòng/phút, 50 Hz Mục tiêu đào tạo - Đo lường điện trở dây cuốn - Đặc tính từ hoá - Mất mát không tải thông qua phương pháp động cơ phụ - Đặc tính mạch ngắn - Hiệu số qui ước - Đặc tính điều khiển và đặc tính ngoài của bộ biến đổi thông qua phương pháp đo trực tiếp hoặc gián tiếp phù hợp với Behn-Eschemburg hoặc Portier

- Bảng mạch song song và qui tắc kích ứng và phản ứng của quá trình chuyển đổi năng lượng - Đường cong "V" Monley của động cơ đồng bộ - Đặc tính điện cơ của động cơ đồng bộ thông qua phương pháp trực tiếp - Ổn định điện áp của bộ biến đổi

163

MÁY BIẾN ÁP DL 1093 MÁY BIẾN ÁP MỘT PHA Máy biến áp dạng lõi với dây quấn tách biệt , nó cũng có thể được sử dụng như một máy biến thế tự động. Tính năng kỹ thuật: Như một máy biến thế: Công suẩt định mức: 500 VA Điện áp sơ cấp: 220/380 V Điện áp thứ cấp: 2x 110 V Như một máy biến thế tự động: Công suất định mức: 200VA Điện áp: 220/380 V Tần số: 50/60 Hz

DL 1080 MÁY BIẾN ÁP BA PHA Máy biến áp kiểu cột với các vòng dây tách biệt. Nó cũng có thể được sử dụng với nguồn một pha. Tính năng kỹ thuật: Công suất định mức: 1 kW Điện áp sơ cấp: 2x 190 V (pha ) Điện áp thứ cấp: 2x 70 V(pha) Tần số: 50/60 Hz Mục tiêu đào tạo - Điện trở dây quấn - Tỷ số truyền - Cực và nhóm kết nối - Thử không tải - Thử ngắn mạch - Đặc tính ngoài - Hệ suất qui ước

K

164 K

CÁC HỆ THỐNG PHANH DL 1019 PHANH ĐIỆN XOÁY Rôto quay êm và stato cực lồi. Đi kèm với hai cánh tay đòn, trong đó một cánh có chia độ và mức nước, cân nặng, cân thăng bằng cho việc đo lường mômen đầu ra của động cơ. Có khả năng lắp ghép với bộ đo sức căng. Tính năng kỹ thuật: Điện áp cung cấp tối đa: 250 Vdc Tốc độ tối đa: 4000 vòng/phút Công suất tối đa trong S3: 1,4Kw

DL 1019P PHANH TỲ Phanh điện từ Đi kèm với hai cánh tay đòn, trong đó một cánh có chia độ và mực nước, cân nặng, và cân thăng bằng cho việc đo lường mômen đầu vào của động cơ. Có khả năng lắp ghép với máy đo sức căng. Phanh bao gồm một quạt lạnh được điện áp chính cung cấp. Tính năng kỹ thuật: Điện áp cung cấp tối đa: 20 Vdc Tốc độ tối đa: 4000vòng/phút Mômen tối đa: 20 Nm

DL 1025 ÁP KẾ ĐIỆN MỘT CHIỀU Máy phát điện một chiều có khung quay tự do quanh trục. Đi kèm với hai cánh tay đòn , trong đó một cánh có chia độ, và mực nước, cân nặng và cân thăng bằng cho việc đo lường mômen xoán đầu vào của động cơ. Có khả năng lắp ghép với máy đo sức căng. Tính năng kỹ thuật: Công suất tối đa: 1,1 kW Công suất điện: 0,75 kW Điện áp: 220 Vdc Dòng điện: 3,4 A Tốc độ tối đa: 3000vòng/phút Phụ kiện DL 1017R TẢI ĐIỆN TRỞ

165K

CÁC MÔ ĐUN NGUỒN CẤP Thích hợp để cấp dòng xoay chiều biến đổi hay cố đinh và dòng một chiều được chỉnh lưu biến đổi và cố định cho việc tiến hành tất cả các bài thí nghiệm trên các máy địên của phòng thí nghiệm Unilab nói riêng và các phòng thí nghiệm đo lường điện nói chung một cách dễ dàng. Các mođun này được đi kèm với nút Start với công tắc chuyển mạch từ xa, nút Stop, nút dừng khẩn cấp và bảo vệ từ nhiệt trên các ổ cắm chính. Đầu cắm bảo vệ quá tốc của các động cơ. Các thiết bị điều khỉên và các đầu cắm an toàn theo tiêu chuẩn IEC, được bố trí trên mặt trước của tấm bảng và được kết nối rõ ràng thông qua biểu đồ khái quát kiểu mạng lưới.

Tính năng kỹ thuật: DL 1013M1 DL 1013M2 DL 1013M3 Điện áp đầu vào: Dòng xoay chiều biến đổi Dòng xoay chiều cố định Dòng xoay chiều cố định chuẩn Dòng một chiều biến đổi Dòng một chiều cố định Nguốn cấp (progra.)= khả trình

3x0-480 V, 5A (progra.) 3x0-240 V, 10A(progra.) 3x 380 V+ N, 16A 220 V, 10 A 0-290V, 12 A (progra.) 0-225V, 1A 220 V, 10 A 3x380 V+ N, 50/60 Hz

3x0-430 V, 5 A 3x0-240 V, 8 A 3x380V+N, 16 A 3x220 V, 8 A 220 V, 10 A 0-240 V, 10 A 0-225V, 1 A 220 V, 10 A 3x380 V+ N, 50/60 Hz

3x0-440 V, 4,5 A 3x0-240, 8 A 3x380 V, 4,5 A 3x220 V + N, 16 A 127 Vo 220 V, 10 A 0-240 V, 10 A 0-225 V, 1 A 220 V, 10 A 3x220 V +N, 50/60 Hz

Một số nguốn cấp khác DL 1067 BỘ CẤP NGUỒN ĐIỀU KHIỂN BẮNG ĐỘNG CƠ Thích hợp cho nguồn điện áp biến đổi cho các hệ thống phanh và kích từ của các máy điện thông qua điều khỉên bằng tay hay tự động. Tính năng kỹ thuật: Dòng một chiều đầu ra: 0 đến 210V, 2 A Nguồn cấp: 220 V, 50/60 Hz

BỘ NGUỐN DL 1054 Thích hợp cho nguồn điện áp biến đổi cho các hệ thống phanh và kích từ của máy điện. Tính năng kỹ thuật: Đầu ra: 0 ÷ 120 V, 2A hoặc 0 ÷ 220 V, 1A Nguồn: 220 V, 50/60 Hz

NGUỒN CHO PHANH TỲ Thích hợp cho điện áp biến đổi cho phanh tỳ. Tính năng kỹ thuật: Đầu ra 0 ÷ 10 V, 2A hoặc 0 ÷ 20 V, 2 A Nguồn: 220 V, 50/60 Hz

166 K

CÁC BỘ ĐO LƯỜNG ĐO LƯỜNG ĐIỆN DL 1031 BỘ ĐO LƯỜNG CÔNG SUẤT ĐIỆN KỸ THUẬT SỐ Đo lường dòng điện và điện áp một chiều: bao gồm một vôn kế 2 mức, và ampe kế, đều có thể chuyển đổi đối với hai đường dẫn khác nhau. Đo lường điện áp và dòng điện xoay chiều và công suất trong hệ thống một pha hay ba pha, bao gồm một vôn kế 2 mức, một ampe kế đều có thể chuyển đổi các pha khác nhau mà không cần ngắt mạch, và một watt kế hai hệ thống. Tính năng kỹ thuật: Điện áp một chiều: 99,9 V - 500V Dòng điện một chiều: 19,99A Điện áp xoay chiều: 99,9V- 500V Dòng điện xoay chiều: 19,99A Công suất: 6600W Nguồn cấp: 220 V, 50/60 Hz

DL 10065 BỘ ĐO LƯỜNG CÔNG SUẤT ĐIỆN KỸ THUẬT SỐ Đo dòng điện và điện áp một chiều thông qua một vôn kế và một ampe kế. Đo điện áp, dòng điện xoay chiều và công suất trong các hệ thống một pha hoặc ba pha, bao gồm một vôn kế, một ampe kế có thể chuyển đổi các pha khác nhau mà không cần ngắt mạch, và một watt kế hai hệ thống. Phương pháp đo lường thông số kỹ thuật số và điều kiện làm việc với mức điện áp tương thích giao tiếp với hệ thống thu nhận dữ liệu và vẽ đồ thị tự động đặc tính điện của máy. Tính năng kỹ thuật: Điện áp một chiều: 500V (10m V/V) Dòng điện một chiều: 19,99 A (250mV/A) Điện áp xoay chiều: 99,9- 500V Dòng điện xoay chiều: 19,99A Công suất: 6600 W(1mV/W) Nguồn cấp: 220V, 50/60 Hz

ĐO LƯỜNG CƠ DL 2006C BỘ ĐO LƯỜNG MÔMEN KỸ THUẨT SỐ Phù hợp đo lường mômen đầu ra của động cơ thông qua một bộ tải trọng được đặt trên hệ thống phanh. Có thể đọc được giá trị số hay tương tự tỷ lệ vơi giá trị đo lường. Nguồn: 220 V, 50/60 Hz.

167K

DL 10055 BỘ ĐO ĐƯỜNG CÔNG SUẤT CƠ KỸ THUẬT SỐ Đo lường trực tiếp mômen động cơ đầu ra thông qua tải trọng và tốc độ quay thông qua bộ biến đổi quang học, với màn hình hiển thị công suất cơ, đi kèm với nguồn cấp dòng một chiều biến đổi để kích từ của phanh và động lực kế. Phương pháp đo lường thông số kỹ thuật số và điều kiện làm việc với mức điện áp tương thích giao tiếp với hệ thống thu nhận dữ liệu và vẽ đồ thị tự động đặc tính cơ của máy. Đầu nối để bảo vệ quá tốc cuả các động cơ thông qua kết nối với mođun nguồn. Tính năng kỹ thuật: Mômen: 9, 99 - 50,0 Nm (10mV/dgt) Tốc độ: 6000 rpm (1mV/vòng/phút) Công suất: 9990 W(1mV/W) Đầu ra một chiều: 0- 220V, 2A Nguồn cấp: 220V, 50/60 Hz

DL 2006E MÁY ĐO SỨC CĂNG Máy đo sức căng địên tử với dải 150 N, được gắn trên hệ thống phanh để đo mômen cơ .

ĐO LƯỜNG TỐC ĐỘ DL 20225D TỐC KẾ ĐIỆN TỬ Phù hợp để đo tốc độ quay thông qua bộ chuyển đổi quang học hoặc bộ chuyển đổi tốc độ kế được gắn trên máy. Có khả năng đọc tín hiệu kỹ thuật số hay tương tự tỷ lệ với giá trị đo lường. Đi kèm với bộ đầu nối được gắn sẵn để bảo vệ quá tốc được kết nối với bộ nguồn cấp. Nguồn cấp: 220 V, 50/60 H

168 K

DL 2031 M BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG Phù hợp cho việc đo lường tốc độ quay thông qua một công tắc quang được sẻ rãnh với một đĩa mã hoá, rất hữu ích trong việc đo lường chớp nhanh. Đầu nối cho bộ chuyển đổi tín hiệu của máy do tốc độ góc DL 2025D. Được chuẩn bị trước cho để lắp ráp các máy móc trong phòng thí nghiệm.

DLIN DTS 39- ĐÈN CHỚP Nguồn đèn chớp thích hợp cho để quan sát các chuyển động định kỳ. Tần số nháy: 100 tới 10.000lần/phút. Nguồn cấp:220 V, 50/60Hz

DL2026- MÁY ĐO TỐC ĐỘ GÓC Phù hợp với việc đo tốc độ quay với đầu đọc ra kỹ thuật số. Mức đo lường: 0đến 19999 vòng/phút. Nguồn cấp: 4x1,5V pin (UM 3) lắp sẵn DL 2026R. MÁY ĐO TỐC ĐỘ GÓC QUANG Phù hợp với việc đo tốc độ quay với đầu đọc ra kỹ thuật số. Mức đo lường: 50 đến 19999 vòng/phút. Nguồn cấp: 4x1,5V pin (UM3) lắp sẵn. Kèm theo 5 bộ chỉnh lưu.

CÁC BỘ ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ DL2309 A1 ĐIÊU KHIỂN TỐC ĐỘ CHO ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU Mục tiêu của phần này là giới thiệu kỹ thuật điều chế độ rộng xung PWM cho bộ biến tần ba pha được sử dụng cho việc điều khiển tần số biến đổi để thay đổi tốc độ của động cơ trong động cơ ba pha không đồng bộ. Bộ biến đổi điều khiển bằng kỹ thuật số khả trình từ bàn phím. Điều khiển tốc độ có thể thực hiện được bằng tay từ bàn phìm, máy đo điện thế hoặc một máy đo tốc độ góc vòng kín. Độ tăng tốc và giảm tốc có thể được điều chỉnh một một cách tách biệt từ 5 đến 15 giây hoặc từ 0,1 đên 999 giây từ bàn phím. Đảo ngược hướng quay và có thiết bị đo tốc độ quay. Tính năng kỹ thuật. Công suất:1,5KW. Điện áp đầu ra cực đại: 3x220V có thể điều chỉnh. Dòng tỷ lệ: 7A. Tần số đầu ra: 0 đến 240Hz. Tỉ lệ V/F: Bất biến khi đạt đến tần số cơ bản. Hoạt động của điện áp cũng không đổi đối với các mức tần cao hơn. Phanh điện một chiều. Bảo vệ hạ áp và quá áp của nguồn cấp, bảo vệ nhiệt và giới hạn dòng điện ra. Nguồn cấp:1x220V+n,50/60Hz. Phụ kiện: DL 1021 Động cơ lồng sóc ba pha không đồng bộ. DL1019M Ngăn chặn dòng điện xoáy. DL 1013A Giá

169K

DL 2308A ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU Cầu bán dẫn được điều khiển hoàn toàn bằng dòng một pha nhằm điều chỉnh tốc độ vòng dây kín và hở của động cơ có mức kích từ độc lập (1kW). Ba vòng điều khiển: tốc độ, dòng điện và điện áp phần ứng. Thiết lập tốc độ, giới hạn dòng điện và bù sụt áp phần ứng bằng triết áp Thiết lậpmức khuyếch đại tốc độ và bộ điều chỉnh dòng với hằng số gian bằng triết áp trong ba bước. Đi kèm với độ tăng tốc và giảm tốc. Đồng hồ tương tự đo tốc độ, điện áp và dòng điện. Có thể điều khiển tự động hoặc bằng tay thông qua vi máy tính đi kèm với bộ biến đổi A/D và D/A với đầu vào-đầu ra từ 0đến 10V. Tính năng kỹ thuật Công suất: 1kW. Dòng điện rotor: Cực đại:10A Đầu vào máy đo tốc độ góc: 9V tại 3000 vòng/phút. Điện áp kích từ cố định: 220V, 1A Điện áp kích từ biến đổi: 0-220V, 0,8A. Nguồn cấp: 220V, 50Hz( được tách biệt với dòng điện hoá học) Phụ kiện Dl 2307/8M TỔ HỢP MÁY PHÁT ĐIỆN /ĐộNG CƠ. Thay thế DL 1023 MÁY ĐIỆN MỘT CHIỀU KÍCH TỪ KẾT HỢP DL 1024P MÁY PHÁT ĐIỆN MỘT CHIỀU KÍCH TỪ SONG SONG . DL 2031M BỘ CHUYỂN ĐỔI QUANG DL 1013A GIÁ.

DL 2315 ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ CỦA ĐỘNG CƠ MỘT CHIỀU Cầu một pha bán điều khiển. Thích hợp để điều khiển tốc độ của động cơ một chiều được kích từ độc lập. Bộ điều khiển được thực hiện thông qua việc điều chỉnh thời gian dẫn điện của cầu thyristo một pha bán điều khiển ở cả vòng đóng và vòng mở. Bộ điều khiển bao gồm ba vòng điều khiển: Tốc độ, dòng điện và điện áp phần ứng. Tính năng kỹ thuật: Công suất cho động cơ: Tối đa 1,1kW Công suất của bộ chuyển đổi: 1,8kW Điện áp phần ứng: 0÷180V Dòng phần ứng: Cực đại 10A Điện áp kích từ: 200V/1A. Nguồn cấp: 220V/50Hz Phụ kiện: DL 1023P ĐỘNG CƠ DÒNG MỘT CHIỀU KÍCH TỪ SONG SONG DL 1017R TẢI DL 1019M PHANH DÒNG XOÁY DL 1013A GIÁ Đề xuất: DL 2315T MÁY BIẾN ÁP TÁCH BIỆT

170 K

CÁC PHỤ KIỆN DL 1017RHD BỘ KHỞI ĐỘNG BẰNG BIẾN TRỞ Biến trở biến đổi theo cấp để khởi động nửa mômen của động cơ một chiều trong phòng thí nghiệm

DL 1017RHD3 BỘ KHỞI ĐỘNG BẰNG BIẾN TRỞ

Biến trở ba pha biến đổi theo cấp để khởi động nửa mômen của động cơ vành trượt trong phòng thí nghiệm.

DL 1017RHE BIẾN TRỞ KÍCH TỪ Thích hợp cho kích từ nối tiếp của các động cơ một chiều và các máy điện đồng bộ của phòng thí nghiệm

DL 1017RHES BIẾN TRỞ KÍCH TỪ

Thích hợp cho việc kích từ mạch nối tiếp của động cơ điện một chiều trong phòng thí nghiệm.

DL 1022RHD3-BỘ KHỞI ĐỘNG VÀ ĐỒNG BỘ HOÁ

Khởi động bằng biến trở cho động cơ cảm ứng vành trượt ba pha và thiết bị kích từ để đồng bộ hoá động cơ với nguồn

DL 1026 RHD3-BỘ KHỞI ĐỘNG VÀ ĐỒNG BỘ HOÁ

Khởi động bằng biến trở cho máy đồng bộ ba pha và thiết bị kích từ cho việc đồng bộ hoá với nguồn. DL 2035 BỘ KHỞI ĐỘNG SAO/TAM GIÁC

Bộ khởi động sao/ tam giác cho động cơ cảm ứng lồng sóc ba pha.

DL 2036 -BỘ ĐỔI CỰC TÍNH Có công tăc thay đổi số cực trong các động cơ dạng Dahlander.

171K

DL 1028AC-BỘ TỤ ĐIỆN Bộ tụ điện để khởi động hoặc để ổn định trạng thái của động cơ pha tách biệt.

DL 1028AR - BỘ BIẾN TRỞ

Điện trở phụ trợ cho việc khởi động của động co

DL 1028AL-CUỘN CẢM Cuộn cảm phụ trợ cho động cơ pha tách biệt

DL1030-BẢNG MẠCH SONG SONG Bộ nghiệm đồng hồ đèn quay thực hiện các liên kết song song giữa các máy phát điện đồng bộ hoặc giữa các máy biến đổi và mạng lưới.

DL 1041-BÁNH ĐÀ Được sử dụng trong các bài thí nghiệm giảm tốc trên các máy quay nhằm tính toán các tổn thất cơ học với các mức kích từ khác nhau.

DL 1020-MÁY BIẾN ÁP BA PHA Được sử dụng để tinh chỉnh điện áp khi thử nghiệm mạch một động cơ cảm ứng.

DL 1013A-GIÁ ĐỠ CHO MÁY ĐIỆN Cấu trúc hợp kim được đánh vecni và được gắn trên chân cao su chống rung đi kèm với một thanh hướng trượt vừa với một hay hai thiết bị và một bộ bảo vệ kép. Có một thiết bị khoá rôto trượt đồng bộ trong một thí nghiệm ngắn mạch.

DL 1013B-GIÁ ĐỠ CHO MÁY ĐIỆN Có cấu trúc hợp kim được đánh vecni gắn trên chân cao su chống rung đi kèm với một thanh hướng trượt vừa tới ba thiết bị và một bánh đà đặc biệt với một bộ bảo vệ kép. Có thiết bị khoá rôto trượt đồng bộ trong một thí nghiệm ngắn mạch. CÁC ĐẦU CẮM

5 đầu cắm đỏ, ø4mm, độ dài 25cm, tiết diện 75mm2

5 đầu cắm đen, ø4mm, độ dài 25cm, tiết diện 75mm2

5 đầu cắm đỏ, ø4mm, độ dài 200cm, tiết diện 75mm2

5 đầu cắm đen, ø4mm, độ dài 200cm, tiết diện 75mm2

5 đầu cắm đỏ, ø4mm, độ dài 50cm, tiết diện 1.5mm2

5 đầu cắm đen, ø4mm, độ dài 50cm, tiết diện 1.5mm2

4 đầu cắm đỏ, ø4mm, độ dài 100cm, tiết diện 1.5mm2

4 đầu cắm đen, ø4mm, độ dài 100cm, tiết diện 1.5mm2

4 đầu cắm đỏ, ø4mm, độ dài 200cm, tiết diện 1.5mm2

4 đầu cắm đen, ø=4mm, độ dài 200cm, tiết diện 1.5mm2

2 đầu cắm vàng-xanh, độ dài 50cm, tiết diện 1.5mm2

2 đầu cắm vàng-xanh, độ dài 100cm, tiết diện 1.5mm2

2 đầu cắm vàng-xanh, độ dài 200cm, tiết diện 1.5mm2

Bộ đầu cắm cũng an toàn và có tiết diện 0.75mm2 và 2,5mm2 thay vì 0.75mm2 và 1,5mm2 với mã DL1155ASC.

172 K

TẢI VÀ BIẾN TRỞ DL 1017-TẢI VÀ BIẾN TRỞ ĐƠN VỊ Thích hợp với tải điện dung, điện trở và điện cảm ba pha một pha và thay đổi theo cấp. Có biến trở bán momen lực xoắn biến đổi theo cấp đối với động cơ một chiều ba pha và với biến trở kích từ tuyến tính. Công suất cực đại 3 x (275 Vacap+400W+300Varind).

DL 1017C-TẢI ĐIỆN DUNG Tải điện dung một pha hoặc ba pha biến đổi theo bước. Công suất cực đại: 3x275VAR Hiệu điện thế cực đại: 220/380V.

DL 1017R-TẢI ĐIỆN TRỞ Tải điện trở một pha hoặc ba pha biến đổi theo cấp. Công suất cực đại: 3x400 W Hiệu điện thế cực đại: 220/380V.

DL 1017L-TẢI ĐIỆN CẢM Tải điện cảm một pha hoặc ba pha biến đổi theo cấp Công suất cực đại: 3x300 VAR. Hiệu điện thế cực đại: 220/380V.

DL 2096-TẢI ĐIỆN TRỞ ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ Rất thích hợp để nhận biết tải điện trở một pha hay ba pha thông qua hoạt động bằng tay hay tự động. Đặc tính kỹ thuật Trở kháng: 3x(1320÷ 120)Ω Dòng điện: 3x 1.8A. Công suất: 220, 50/60Hz

173K

NỘI THẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM DL 1001-1-BÀN LÀM VIỆC Bàn làm việc khổ lớn, có dát mỏng hai đầu với các chân có thể di chuyển được. Kích thước 2000x1000x 900h mm DL 1001F1-BỘ GIÁ ĐỠ 10/16 RÃNH CẮM ĐƠN Bộ giá đỡ 10/16 rãnh cắm A. DL 1001 F2-BỘ GIÁ ĐỠ 10/16 RÃNH CẮM KÉP Bộ giá đỡ 10/16 rãnh cắm kép A. DL 1001 EVI-KHUNG GIÁ ĐỠ Khung giá đỡ làm bằng ống thép có đánh vecni với các giá kệ, phù hợp cho các bộ thiết bị. Nó có thể xếp trên bàn làm việc. DL 1150-GHẾ LÀM VIỆC Có thế quay và điều chỉnh lên xuống theo yêu cầu và có thể dựa. DL 1016-TÚI ĐỰNG ĐỒ. Túi đựng đồ được làm bằng thép dát mỏng đi kèm vơí các cửa có khoá và cso thể đặt đưới bàn làm việc. DL 1015-2-XE ĐẨY Khung kim loai với hai giá và các bánh cao su, rất phù hợp cho việc vận chuyển và lưu giữ các thiết bị của phòng thí nghiệm.

DL 1015-4-XE ĐẨY Khung kim loại với giá đỡ và các chân bằng cao su, thích hợp cho việc di chuyển máy tính, máy in và các máy vẽ đồ thị,

DL 1151-BÀN LÀM VIỆC Bàn khổ lớn, mặt bằng gỗ được dát mỏng hai đầu với các chân có thể điều chỉnh cao thấp. Có đi kèm với tủ ba ngăn. DL 1153-GHẾ Ghế với phần dựa lưng và kê tay bằng gỗ. DL 1156-BỘ GIỮ DÂY CẮM Có khung bằng kim loại để giữ các đầu cắm

HỆ THỐNG THU TÍN HIỆU TỰ ĐỘNG DL 1193-HỆ THỐNG THU TÍN HIỆU TỰ ĐỘNG DL 1993A-BỘ THU/ĐIỀU KHIỂN DỮ LIỆU Kết nối với máy tính thông qua các giao diện song song. 8 rơle đầu ra(1A/42 Vde; 0,5 A/125 Vac) 8 đầu vào kỹ thuật số(0,5V TTL) 4 đầu ra tương tự( 0/10V/+10V)với 8 bộ chuyển đổi bit. 8 đầu vào tương tự:0/10V với 12 bộ chuyển đổi bit. 8 đầu vào tương tự:-10V/+10V với 12 bộ chuyển đổi bit. Nguồn điện là dòng một pha từ bo mạch chủ

174 K

CÁC DẠNG PANÔ KHÁC NHAU Các máy điện dùng trong phòng thí nghiệm cũng có thể được cung cấp dưới dạng các bảng panô khác nhau. Các thiết bị đo lường được gắn trên một khung thẳng đứng.

DL 2109 T33 CÔNG TƠ RMS CHÍNH XÁC Công tơ này dùng để đo giá trị bình phương của dòng điện hoặc điện áp. Điện áp: 3/10/30/100/300/100V. (Điện trở đầu vào: 10MΩ) Dòng điện: 0,1/0,3/1/3/10/30A) Có thiết bị bảo vệ quá dòng với nhiều kích thước khác nhau. Nguồn điện phụ trợ: Dòng một pha từ bo mạch chính. Dl 2109 T26-ĐỒNG HỒ ĐO CÔNG SUẤT Đồng hồ dùng dòng một pha để đo công suất tích cực và công suất của trở kháng, dung kháng và cảm kháng. Phạm vi đo: Điện thế; 3/10/30/100/300/1000. Dòng điện:0,1/ 0,3/1/3/10/30A. Phạm vi tần số đo : Công suất tích cực 0…..20KHz Công suất phản ứng: 50Hz. Đồng hồ đo đèn LED: Công suất dung kháng, công suất cảm kháng,điện thế quá tải và dòng quá tải ( biểu hiện bằng âm thanh nghe được). Nguồn phụ trợ: dòng điện một pha từ bo mạch chủ. DL 2109T14-2 - ĐỒNG HỒ ĐO MỨC ĐIỆN THẾ THẤP NHẤT

Thiết bị này bao gồm kim hiển thị để thể hiện điều kiện tốt nhất để tiến hành mắc song song. Điện thế hoạt động: 220/380 V, có công tắc điều chỉnh. DL 2109T27 - ĐỒNG HỒ ĐO CÁC YẾU TỐ CÔNG SUẤT Hiển thị các yếu tố công suất và tải bằng dòng một pha. Phạm vi đo Yếu tố công suất: 0…1…0 Góc pha: -99ocap…0…99o ind Điện thế: 3…1000V. Dòng điện: 0,1…30A Phạm vi tần số: Công suất tích cực:20Hz….2kHz. Nguồn phụ trợ: Dòng một pha từ bo mạch chủ. DL 2109T01-ĐỒNG HỒ ĐO PHA Hiển thị các mức pha khác nhau và cho biết cùng một lúc sự hoạt động của các loại đèn ở tình trạng sáng tối. Dòng điện cần thiết: 3x380V/220V. DL 2109T16/2 ĐỒNG HỒ ĐO TẦN SỐ KÉP Thiết bị đo này bao gồm hai công cụ có dạng kim chỉ thị tách biệt nhau để đo các mức tần số khác nhau của hai điện áp. Phạm vi: 2x(45÷65)Hz Điện thế: 220/380V với công tắc điều khiển

DL 2109T32 MÁY HIỆN SÓNG ĐỒNG BỘ Có một đồng hồ dạng đèn quay với 28 đèn LED trên một hệ thống chia độ vòng tròn và một kim chỉ thị các mức điện thế vô giá trị khác nhau với 2 đèn LED. Điện thế hoạt động: 380V(120Vmin). Tần số hoạt động: 40đến 60Hz. DL 2025DT-MÁY ĐO TỐC ĐỘ GÓC ĐIỆN TỬ Có một đồng hồ kỹ thuật tương tự được gắn với một bộ chuyển đổi tốc độ quang cho phép đo tần số quay của các máy điện. Các mức tôc độ: 1500/3000/6000 vòng/phút với tín hiệu đi từ các bộ chuyển đối quang chuẩn.

DL2006CT ĐỒNG HỒ MOMEN KỸ THUẬT SỐ Có thể đọc các tín hiệu kỹ thuật số và đầu ra tương tự tỉ lệ bới giá trị được đo. Nguồn cấp: dòng một pha từ bo mạch chủ. DL2100T/2-GIÁ ĐỠ HAI NGĂN Có dạng ống thép được đánh vecni dùng để chứa các thiết bị dạng bảng trong phòng thí nghiệm. Cấu trúc của giá đỡ có thể dễ dàng gắn lên bàn làm việc.

THIẾT BỊ ĐƯỢC CẮT GÓC De Lorenzo cũng cung cấp những máy móc trong phòng thí nghiệm với phiên bản cắt góc. Để đặt hàng loại này, chỉ cần thêm hậu tố SEZ ( ví dụ DL 1201 là mã của máy bạn cần mua thì DL 1021 SEZ là mã của loại máy này nhưng với phiên bản cắt góc.

K 175