41
GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR GIỚI THIỆU GIAO DIỆN THIẾT KẾ GIỚI THIỆU GIAO DIỆN THIẾT KẾ YÊU CẦU PHẦN CỨNG CHO CHƯƠNG TRÌNH YÊU CẦU PHẦN CỨNG CHO CHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG PHÁP CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG PHÁP CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG PHÁP KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG PHÁP KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH CÁC THAO TÁC VỚI TẬP TIN CORELDRAW CÁC THAO TÁC VỚI TẬP TIN CORELDRAW THOÁT KHỎI CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAW THOÁT KHỎI CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAW GIỚI THIỆU CÁC CÔNG CỤ VẼ CƠ BẢN GIỚI THIỆU CÁC CÔNG CỤ VẼ CƠ BẢN GIỚI THIỆU CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ VẼ GIỚI THIỆU CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ VẼ

GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

  • Upload
    vui

  • View
    70

  • Download
    4

Embed Size (px)

DESCRIPTION

GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR GIỚI THIỆU GIAO DIỆN THIẾT KẾ YÊU CẦU PHẦN CỨNG CHO CHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG PHÁP CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG PHÁP KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH CÁC THAO TÁC VỚI TẬP TIN CORELDRAW THOÁT KHỎI CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAW - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNGKHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTORGIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR GIỚI THIỆU GIAO DIỆN THIẾT KẾGIỚI THIỆU GIAO DIỆN THIẾT KẾ YÊU CẦU PHẦN CỨNG CHO CHƯƠNG TRÌNHYÊU CẦU PHẦN CỨNG CHO CHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG PHÁP CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNHPHƯƠNG PHÁP CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG PHÁP KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNHPHƯƠNG PHÁP KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH CÁC THAO TÁC VỚI TẬP TIN CORELDRAWCÁC THAO TÁC VỚI TẬP TIN CORELDRAW THOÁT KHỎI CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAWTHOÁT KHỎI CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAW GIỚI THIỆU CÁC CÔNG CỤ VẼ CƠ BẢNGIỚI THIỆU CÁC CÔNG CỤ VẼ CƠ BẢN GIỚI THIỆU CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ VẼGIỚI THIỆU CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ VẼ

Page 2: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

KHÁI NIỆM CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAWKHÁI NIỆM CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAW

CorelDRAW là phần mềm đồ họa ứng dụng trên Hệ CorelDRAW là phần mềm đồ họa ứng dụng trên Hệ

điều hành Windows, thường được dùng để thiết kế điều hành Windows, thường được dùng để thiết kế

ảnh đồ họa Vector.ảnh đồ họa Vector.

Đây là phần mềm thuộc bản quyền của Công ty Corel Đây là phần mềm thuộc bản quyền của Công ty Corel

Corporation.Corporation.

Page 3: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

KHÁI NIỆM CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAWKHÁI NIỆM CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAW Trong bộ chương trình CorelDRAW Graphics Suite, Trong bộ chương trình CorelDRAW Graphics Suite,

ngoài chương trình CorelDRAW còn có những ngoài chương trình CorelDRAW còn có những chương trình khác như:chương trình khác như:CorelCapture: Chương trình chụp ảnhCorelCapture: Chương trình chụp ảnhCorelPhoto – Paint: Chương trình xử lí ảnh Bitmap.CorelPhoto – Paint: Chương trình xử lí ảnh Bitmap.CorelR.A.V.E: Chương trình tạo ảnh động.CorelR.A.V.E: Chương trình tạo ảnh động.CorelTrace: Chương trình chuyển ảnh Bitmap.CorelTrace: Chương trình chuyển ảnh Bitmap.Microsoft Visual Basic for Application 6.2 (Công cụ Microsoft Visual Basic for Application 6.2 (Công cụ

lập trình mở rộng tính năng tự động trong CorelDRAW) lập trình mở rộng tính năng tự động trong CorelDRAW) cho phép đơn giản hoá công việc lặp đi lặp lại nhiều lần.cho phép đơn giản hoá công việc lặp đi lặp lại nhiều lần.

Page 4: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

ỨNG DỤNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAWỨNG DỤNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAW Khi sử dụng CorelDRAW để thiết kế mẫu chúng ta có Khi sử dụng CorelDRAW để thiết kế mẫu chúng ta có

thể tạo được các sản phẩm sau:thể tạo được các sản phẩm sau: Logo, Brochure, Poster, Catalogue.Logo, Brochure, Poster, Catalogue. Vỏ hộp, nhãn hiệu, bao bì, danh thiếp, thiệp…Vỏ hộp, nhãn hiệu, bao bì, danh thiếp, thiệp… Bộ sản phẩm Offices Kits.Bộ sản phẩm Offices Kits. Mẫu sản phẩmMẫu sản phẩm Thiết kế mẫu nhân vật trong truyện tranh.Thiết kế mẫu nhân vật trong truyện tranh. Thiết kế mẫu nhân vật trong phim hoạt hình.Thiết kế mẫu nhân vật trong phim hoạt hình.

Page 5: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTORGIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR Ảnh đồ họa vector được tạo ra từ những đối tượng Ảnh đồ họa vector được tạo ra từ những đối tượng

hình học cơ bản như:hình học cơ bản như: ĐiểmĐiểmĐoạn thẳng, đường thẳngĐoạn thẳng, đường thẳngCung tròn, đường trònCung tròn, đường tròn

Từ những đối tượng hình học cơ bản này thông qua Từ những đối tượng hình học cơ bản này thông qua các phép biến đổi hình học chúng ta sẽ tạo nên những các phép biến đổi hình học chúng ta sẽ tạo nên những tác phẩm đồ họa có giá trị.tác phẩm đồ họa có giá trị.

Page 6: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ẢNH ĐỒ HỌA VECTORĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

Các thành phần trong hình ảnh được quản lý bởi các Các thành phần trong hình ảnh được quản lý bởi các

phương trình toán học.phương trình toán học.

Kích thước hình ảnh nhỏ.Kích thước hình ảnh nhỏ.

Hình ảnh không phụ thuộc vào độ phân giải màn hình Hình ảnh không phụ thuộc vào độ phân giải màn hình

và độ phân giải tập tin. Nghĩa là chúng ta có thể co và độ phân giải tập tin. Nghĩa là chúng ta có thể co

giãn kích thước hình ảnh một các thoải mái mà không giãn kích thước hình ảnh một các thoải mái mà không

làm vỡ hình ảnh.làm vỡ hình ảnh.

Page 7: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAWKHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAW Để khởi động chương trình CorelDRAW, chúng ta Để khởi động chương trình CorelDRAW, chúng ta

chọn một trong các cách sau:chọn một trong các cách sau: Chọn Start, chọn Programs, chọn CorelDRAW Chọn Start, chọn Programs, chọn CorelDRAW

Graphics Suite X3.Graphics Suite X3.Nhấp đúp chuột trái lên Shortcut chương trìnhNhấp đúp chuột trái lên Shortcut chương trình

trên màn hình nền Desktop.trên màn hình nền Desktop.

Màn hình Welcome to CorelDRAW xuất hiện:Màn hình Welcome to CorelDRAW xuất hiện:

Page 8: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAWKHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAW

1. Mở mới tập tin2. Mở tập tin đang sử

dụng3. Mở tập tin đã lưu

trữ4. Sử dụng file mẫu5. Mở Web

dr_tut.htm. 6. Xem nội dung mới

1 2 3

4 5 6

Page 9: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

GIAO DIỆN CHƯƠNG TRÌNHGIAO DIỆN CHƯƠNG TRÌNH

Giao diện thiết kế của CorelDRAW bao gồm các Giao diện thiết kế của CorelDRAW bao gồm các

thành phần sau:thành phần sau:Thanh MenuThanh Menu

Thanh Thuộc tínhThanh Thuộc tính

Thanh Công cụThanh Công cụ

Thanh MàuThanh Màu

Trang inTrang in

Thẻ PageThẻ Page

Page 10: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

YÊU CẦU PHẦN CỨNGYÊU CẦU PHẦN CỨNG

Hầu hết các máy tính ngày nay khi mua về thì phần Hầu hết các máy tính ngày nay khi mua về thì phần

cứng đều đáp ứng được yêu cầu của chương trình cứng đều đáp ứng được yêu cầu của chương trình

CorelDRAW và Photoshop.CorelDRAW và Photoshop.

Chú ý: Chú ý: CPU: Họ Pentium hay AMD.CPU: Họ Pentium hay AMD.

Card màn hình rời.Card màn hình rời.

Dung lượng Ram lớn.Dung lượng Ram lớn.

Page 11: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

PHƯƠNG PHÁP CÀI ĐẶTPHƯƠNG PHÁP CÀI ĐẶT

Để cài đặt chương trình CorelDRAW chúng ta thực Để cài đặt chương trình CorelDRAW chúng ta thực

hiện rất dễ dàng nhưng cần phải chú ý đến cách hiện rất dễ dàng nhưng cần phải chú ý đến cách

Crack khóa của chương trình.Crack khóa của chương trình.

Xem nội dụng cài đặt trong Giáo trìnhXem nội dụng cài đặt trong Giáo trình

Page 12: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

MỞ MỚI TẬP TINMỞ MỚI TẬP TIN

Để mở mới một tập tin ta thực hiện theo các cách Để mở mới một tập tin ta thực hiện theo các cách

như sau:như sau: Chọn Menu File, chọn New.Chọn Menu File, chọn New.

Hoặc nhấn Ctrl + N.Hoặc nhấn Ctrl + N.

Hoặc chọn biểu tượng New trên thanh Standard.Hoặc chọn biểu tượng New trên thanh Standard.

Page 13: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

LƯU TẬP TINLƯU TẬP TIN

Để lưu một tập tin đang soạn thảo ta thực hiện theo Để lưu một tập tin đang soạn thảo ta thực hiện theo

các bước sau:các bước sau: Chọn Menu File, chọn Save. Hoặc nhấn Ctrl + S.Chọn Menu File, chọn Save. Hoặc nhấn Ctrl + S.

Hộp thoại xuất hiện:Hộp thoại xuất hiện: Save in: Chỉ ra nơi lưu.Save in: Chỉ ra nơi lưu.

File name: Nhập tên tập tin.File name: Nhập tên tập tin.

Chọn Save.Chọn Save.

Page 14: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

CÂU HỎI:CÂU HỎI:

Phần tên mở rộng của tập tin CorelDRAW là gì?Phần tên mở rộng của tập tin CorelDRAW là gì?

TRẢ LỜI:TRẢ LỜI:

Phần tên mở rộng của tập tin CorelDRAW là: Phần tên mở rộng của tập tin CorelDRAW là: *. cdr*. cdr

LƯU Ý:LƯU Ý: Trong quá trình biên tập và tạo hình ảnh chúng ta Trong quá trình biên tập và tạo hình ảnh chúng ta

phải lưu tập tin thường xuyên bằng cách nhấn Ctrl phải lưu tập tin thường xuyên bằng cách nhấn Ctrl

+ S, hoặc nhấn Alt + F + S.+ S, hoặc nhấn Alt + F + S.

Page 15: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

MỞ TẬP TIN ĐÃ LƯUMỞ TẬP TIN ĐÃ LƯU

Để mở một tập tin có sẵn ta thực hiện theo các bước Để mở một tập tin có sẵn ta thực hiện theo các bước

như sau:như sau: Chọn Menu File, chọn Open. Hoặc nhấn Ctrl + O.Chọn Menu File, chọn Open. Hoặc nhấn Ctrl + O.

Hộp thoại xuất hiện:Hộp thoại xuất hiện:

Look in: Chỉ ra nơi đã lưu.Look in: Chỉ ra nơi đã lưu.

Chọn tập tin tại nơi nhìn thấy.Chọn tập tin tại nơi nhìn thấy.

Chọn Open.Chọn Open.

Page 16: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

THOÁT KHỎI CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAWTHOÁT KHỎI CHƯƠNG TRÌNH CORELDRAW

Để thoát khỏi chương trình CorelDRAW, chúng ta Để thoát khỏi chương trình CorelDRAW, chúng ta

chọn một trong các cách sau:chọn một trong các cách sau:Thanh Menu.Thanh Menu.

Thanh Thuộc tính.Thanh Thuộc tính.

Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.

Page 17: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

GIỚI THIỆU HỘP CÔNG CỤGIỚI THIỆU HỘP CÔNG CỤ

Hộp công cụ của CorelDRAW có hai loại công cụ:Hộp công cụ của CorelDRAW có hai loại công cụ: Công cụ đơn.Công cụ đơn.

Nhóm công cụ.Nhóm công cụ.

Nhận biết nhóm công cụ: Góc dưới bên phải Nhận biết nhóm công cụ: Góc dưới bên phải

công cụ có tam giác màu đen.công cụ có tam giác màu đen.

Có một số công cụ có phím tắt, một số công cụ Có một số công cụ có phím tắt, một số công cụ

không có phím tắt.không có phím tắt.

Page 18: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

THAO TÁC CHỌN CÔNG CỤTHAO TÁC CHỌN CÔNG CỤ

Để chọn công cụ ta thực hiện:Để chọn công cụ ta thực hiện:

Kích chuột chọn trực tiếp nếu là công cụ đơn.Kích chuột chọn trực tiếp nếu là công cụ đơn.

Nhấp chuột vào tam giác màu đen tại góc dưới Nhấp chuột vào tam giác màu đen tại góc dưới

bên phải công cụ, rồi chọn công cụ nếu là nhóm bên phải công cụ, rồi chọn công cụ nếu là nhóm

công cụ.công cụ.

Chúng ta cũng có thể nhấn tổ hợp phím tắt.Chúng ta cũng có thể nhấn tổ hợp phím tắt.

Page 19: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

CÁCH THỰC HIỆN VẼ ĐỐI TƯỢNGCÁCH THỰC HIỆN VẼ ĐỐI TƯỢNG

Trong CorelDRAW, những công cụ cơ bản dùng để Trong CorelDRAW, những công cụ cơ bản dùng để

tạo ra các hình cơ sở, chúng thường thuộc về một tạo ra các hình cơ sở, chúng thường thuộc về một

trong 2 cách vẽ sau đây:trong 2 cách vẽ sau đây: Nhấp chuột lần lượt qua các điểm mà đoạn thẳng Nhấp chuột lần lượt qua các điểm mà đoạn thẳng

đi qua. Đối với các công cụ tạo đường.đi qua. Đối với các công cụ tạo đường.

Drag chuột tạo thành một vùng hình chữ nhật Drag chuột tạo thành một vùng hình chữ nhật

Marquee. Đối với công cụ tạo hình khép kín.Marquee. Đối với công cụ tạo hình khép kín.

Page 20: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

CÁCH THỰC HIỆN VẼ ĐỐI TƯỢNGCÁCH THỰC HIỆN VẼ ĐỐI TƯỢNG

Trong hộp công cụ của CorelDRAW chứa rất nhiều Trong hộp công cụ của CorelDRAW chứa rất nhiều

công cụ, tuy nhiên chúng ta khảo sát một số công cụ:công cụ, tuy nhiên chúng ta khảo sát một số công cụ: Công cụ vẽ đường Freehand Tool, Bezier Tool.Công cụ vẽ đường Freehand Tool, Bezier Tool. Công cụ vẽ mẫu Artistic MediaCông cụ vẽ mẫu Artistic Media Công cụ Rectangle Tool, Công cụ Ellipse ToolCông cụ Rectangle Tool, Công cụ Ellipse Tool Nhóm công cụ Polygon ToolNhóm công cụ Polygon Tool Nhóm công cụ Basic ShapesNhóm công cụ Basic Shapes Công cụ tô màu Smart Fill ToolCông cụ tô màu Smart Fill Tool

Page 21: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

CÔNG CỤ FREEHAND TOOLCÔNG CỤ FREEHAND TOOL

VỊTRÍVỊTRÍ: Công cụ số 1 trong hộp số 5: Công cụ số 1 trong hộp số 5

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG: Vẽ đường cong tự do Vẽ đường cong tự do

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

Chọn công cụ.Chọn công cụ.

Nhấn giữ chuột trái drag chuột lần lượt qua các Nhấn giữ chuột trái drag chuột lần lượt qua các

điểm mà đường cong đi qua.điểm mà đường cong đi qua.

Page 22: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

CÔNG CỤ FREEHAND TOOLCÔNG CỤ FREEHAND TOOL

CHÚ Ý:CHÚ Ý:

Để đóng kín hình vẽ ta drag chuột điểm cuối trùng Để đóng kín hình vẽ ta drag chuột điểm cuối trùng

với điểm đầu.với điểm đầu.

Nếu muốn vẽ đoạn thẳng ta chỉ cần nhấp chuột chọn Nếu muốn vẽ đoạn thẳng ta chỉ cần nhấp chuột chọn

điểm thứ nhất rồi dời chuột nhấp chọn điểm thứ hai.điểm thứ nhất rồi dời chuột nhấp chọn điểm thứ hai.

Nhấn giữ phím Ctrl trong lúc vẽ để vẽ các đoạn Nhấn giữ phím Ctrl trong lúc vẽ để vẽ các đoạn

thẳng hợp nhau một góc 15 độ theo phương ngang.thẳng hợp nhau một góc 15 độ theo phương ngang.

Page 23: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

CÔNG CỤ BEZIERCÔNG CỤ BEZIER

VỊTRÍVỊTRÍ: Công cụ số 2 trong hộp số 5: Công cụ số 2 trong hộp số 5

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG: Vẽ đoạn thẳng và đường cong Bezier Vẽ đoạn thẳng và đường cong Bezier

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN: Nhấp chọn điểm thứ nhất.Nhấp chọn điểm thứ nhất.

Nhấp chuột chọn điểm tiếp theo.Nhấp chuột chọn điểm tiếp theo.

Nhấp chuột chọn điểm tiếp theo.Nhấp chuột chọn điểm tiếp theo.

Nhấp chuột chọn điểm đầu để khép kín đa giác.Nhấp chuột chọn điểm đầu để khép kín đa giác.

Page 24: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

CÔNG CỤ BEZIERCÔNG CỤ BEZIERCHÚ Ý:CHÚ Ý: Để vẽ đường cong Bezier, trong lúc nhấp chuột chọn Để vẽ đường cong Bezier, trong lúc nhấp chuột chọn

điểm thứ hai ta nhấp chuột trái đồng thời nhấn giữ điểm thứ hai ta nhấp chuột trái đồng thời nhấn giữ

chuột trượt chuột về phía phần lõm của đường cong.chuột trượt chuột về phía phần lõm của đường cong. Khi vẽ hai lần liên tiếp của cùng công cụ Bezier, thì Khi vẽ hai lần liên tiếp của cùng công cụ Bezier, thì

sau khi kết thúc mỗi lần vẽ chúng ta phải nhấn Enter sau khi kết thúc mỗi lần vẽ chúng ta phải nhấn Enter

coi như để kết thúc lệnh, nếu không tự động coi như để kết thúc lệnh, nếu không tự động

CorelDRAW sẽ vẽ tiếp đoạn.CorelDRAW sẽ vẽ tiếp đoạn.

Page 25: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

CÔNG CỤ RECTANGLE TOOLCÔNG CỤ RECTANGLE TOOL

VỊTRÍVỊTRÍ: Công cụ số 7 ở thanh công cụ. Phím tắt F6: Công cụ số 7 ở thanh công cụ. Phím tắt F6

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG: Vẽ hình chữ nhật và vẽ hình vuông. Vẽ hình chữ nhật và vẽ hình vuông.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN: Nhấp chuột chọn công cụ.Nhấp chuột chọn công cụ.

Nhấp chuột chọn điểm thứ nhất.Nhấp chuột chọn điểm thứ nhất.

Drag chuột sang góc đối diện rồi thả chuột ra.Drag chuột sang góc đối diện rồi thả chuột ra.

Page 26: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

CÔNG CỤ RECTANGLE TOOLCÔNG CỤ RECTANGLE TOOL GHI CHÚ:GHI CHÚ:

Để thực hiện vẽ hình vuông trong lúc vẽ hình chữ Để thực hiện vẽ hình vuông trong lúc vẽ hình chữ

nhật, nhấn giữ thêm phím Ctrl.nhật, nhấn giữ thêm phím Ctrl.

Để vẽ hình chữ nhật hoặc hình vuông lấy điểm Để vẽ hình chữ nhật hoặc hình vuông lấy điểm

đầu là tâm của đối tượng, trong lúc vẽ chúng ta đầu là tâm của đối tượng, trong lúc vẽ chúng ta

nhấn giữ thêm phím Shift.nhấn giữ thêm phím Shift.

Page 27: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

VỊTRÍVỊTRÍ: Công cụ số 8 ở thanh công cụ. Phím tắt F7: Công cụ số 8 ở thanh công cụ. Phím tắt F7

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG: Vẽ hình ellipse và vẽ hình tròn. Vẽ hình ellipse và vẽ hình tròn.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

Nhấp chuột chọn công cụ.Nhấp chuột chọn công cụ.

Quan sát trên thanh đặc tính để chọn lại các kiểu Quan sát trên thanh đặc tính để chọn lại các kiểu

hình như: Ellipse, Pie, Arc.hình như: Ellipse, Pie, Arc.

Nhấp chuột chọn điểm thứ nhất.Nhấp chuột chọn điểm thứ nhất.

Drag chuột sang góc đối diện rồi thả chuột ra.Drag chuột sang góc đối diện rồi thả chuột ra.

Page 28: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

CÔNG CỤ ELLIPSE TOOLCÔNG CỤ ELLIPSE TOOL

GHI CHÚ:GHI CHÚ:

Để thực hiện vẽ các hình là tròn trong lúc vẽ hình Để thực hiện vẽ các hình là tròn trong lúc vẽ hình

Ellipse, hình Pie hay Arc, nhấn giữ phím Ctrl.Ellipse, hình Pie hay Arc, nhấn giữ phím Ctrl.

Để vẽ hình vẽ các hình lấy điểm đầu là tâm, trong Để vẽ hình vẽ các hình lấy điểm đầu là tâm, trong

lúc vẽ nhấn giữ thêm phím Shift.lúc vẽ nhấn giữ thêm phím Shift.

Page 29: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

NHÓM CÔNG CỤ POLYGON TOOLNHÓM CÔNG CỤ POLYGON TOOL

VỊTRÍVỊTRÍ: Công cụ số 9 ở thanh công cụ. Phím tắt Y: Công cụ số 9 ở thanh công cụ. Phím tắt Y

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG: Vẽ hình Đa giác và Lưới chữ nhất Vẽ hình Đa giác và Lưới chữ nhất

và hình Xoắn ốc.và hình Xoắn ốc.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN: Nhấp chuột chọn công cụ.Nhấp chuột chọn công cụ.

Nhấp chuột chọn điểm thứ nhất.Nhấp chuột chọn điểm thứ nhất.

Drag chuột sang góc đối diện rồi thả chuột ra.Drag chuột sang góc đối diện rồi thả chuột ra.

Page 30: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

NHÓM CÔNG CỤ POLYGON TOOLNHÓM CÔNG CỤ POLYGON TOOL GHI CHÚ:GHI CHÚ:

Để thực hiện vẽ hình đa giác đều trong lúc vẽ, Để thực hiện vẽ hình đa giác đều trong lúc vẽ,

nhấn giữ thêm phím Ctrl.nhấn giữ thêm phím Ctrl.

Để vẽ hình đa giác lấy điểm đầu là tâm, trong lúc Để vẽ hình đa giác lấy điểm đầu là tâm, trong lúc

vẽ nhấn giữ thêm phím Shift.vẽ nhấn giữ thêm phím Shift.

Page 31: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

NHÓM CÔNG CỤ BASIC SHAPESNHÓM CÔNG CỤ BASIC SHAPES

VỊTRÍVỊTRÍ: Công cụ số 10 trong thanh công cụ.: Công cụ số 10 trong thanh công cụ.

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG: Vẽ các mẫu hình có sẵn. Vẽ các mẫu hình có sẵn.

CÁCH THỰC HIỆN:CÁCH THỰC HIỆN:

Nhấp chuột chọn công cụ.Nhấp chuột chọn công cụ.

Chọn một mẫu hình trên thanh đặc tính.Chọn một mẫu hình trên thanh đặc tính.

Drag chuột vẽ đối tượng.Drag chuột vẽ đối tượng.

Page 32: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

NHÓM CÔNG CỤ BASIC SHAPESNHÓM CÔNG CỤ BASIC SHAPES GHI CHÚ:GHI CHÚ:

Để thực hiện vẽ các mẫu hình tròn đều trong lúc Để thực hiện vẽ các mẫu hình tròn đều trong lúc

vẽ, nhấn giữ thêm phím Ctrl.vẽ, nhấn giữ thêm phím Ctrl.

Để vẽ các mẫu hình lấy điểm đầu là tâm, trong lúc Để vẽ các mẫu hình lấy điểm đầu là tâm, trong lúc

vẽ nhấn giữ thêm phím Shift.vẽ nhấn giữ thêm phím Shift.

Page 33: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

GIỚI THIỆU PALETTES COLORGIỚI THIỆU PALETTES COLOR

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG: Là một thanh màu chứa các ô màu đã Là một thanh màu chứa các ô màu đã

pha trộn sẵn. Dùng để tô màu nhanh cho đối tượng.pha trộn sẵn. Dùng để tô màu nhanh cho đối tượng.

CÁCH TÔ MÀU:CÁCH TÔ MÀU: Chọn đối tượng.Chọn đối tượng. Nhấp chuột trái lên một ô màu chứa màu cần tô là Nhấp chuột trái lên một ô màu chứa màu cần tô là

tô màu nền.tô màu nền. Nhấp chuột phải lên một ô màu chứa màu cần tô Nhấp chuột phải lên một ô màu chứa màu cần tô

là tô màu đường viền.là tô màu đường viền.

Page 34: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

CÔNG CỤ SMART FILL TOOLCÔNG CỤ SMART FILL TOOL

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG: Là chức năng mới của CorelDRAW Là chức năng mới của CorelDRAW

X3 dùng để tô màu cho một vùng được tạo từ các X3 dùng để tô màu cho một vùng được tạo từ các

đường rời rạc nhau.đường rời rạc nhau.

VỊ TRÍ: Công cụ số 1 trong hộp công cụ số 6VỊ TRÍ: Công cụ số 1 trong hộp công cụ số 6

CÁCH TÔ MÀU:CÁCH TÔ MÀU: Chọn công cụ Smart Fill Tool.Chọn công cụ Smart Fill Tool.

Nhấp chuột trái lên vùng cần tô màuNhấp chuột trái lên vùng cần tô màu

Page 35: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

SỬ DỤNG CÔNG CỤ VẼ CHÍNH XÁCSỬ DỤNG CÔNG CỤ VẼ CHÍNH XÁC

Trong quá trình vẽ đối tượng hầu như chúng ta thực Trong quá trình vẽ đối tượng hầu như chúng ta thực

hiện vẽ rất tự do mà không cần quan tâm đến vị trí hiện vẽ rất tự do mà không cần quan tâm đến vị trí

đặt đối tượng. Điều này sẽ dẫn đến khó khăn nếu như đặt đối tượng. Điều này sẽ dẫn đến khó khăn nếu như

chúng ta tạo bản vẽ mà có sự kết hợp nhiều đối chúng ta tạo bản vẽ mà có sự kết hợp nhiều đối

tượng.tượng.

Như vậy làm sao chúng ta có thể vẽ bản vẽ được Như vậy làm sao chúng ta có thể vẽ bản vẽ được

nhanh và chính xác?nhanh và chính xác?HÃY SỬ DỤNG CÔNG CỤ HỖ TRỢ VẼ CHÍNH XÁC!HÃY SỬ DỤNG CÔNG CỤ HỖ TRỢ VẼ CHÍNH XÁC!

Page 36: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

PHÓNG TO THU NHỎ BẢN VẼPHÓNG TO THU NHỎ BẢN VẼ Phóng to bản vẽ bằng Công cụ Zoom:Phóng to bản vẽ bằng Công cụ Zoom:

Chọn công cụ Zoom.Chọn công cụ Zoom.

Drag chuột tạo thành một vùng Marquee bao Drag chuột tạo thành một vùng Marquee bao

quanh vùng hay đối tượng cần phóng to.quanh vùng hay đối tượng cần phóng to. Thu nhỏ bản vẽ bằng Công cụ Zoom:Thu nhỏ bản vẽ bằng Công cụ Zoom:

Chọn công cụ Zoom.Chọn công cụ Zoom.

Nhấp chuột lên vùng vẽ để thu nhỏ bản vẽ.Nhấp chuột lên vùng vẽ để thu nhỏ bản vẽ.

Page 37: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

LƯỚI ĐIỂMLƯỚI ĐIỂM CHỨC NĂNG: CHỨC NĂNG: Lưới điểm dùng để hỗ trợ vẽ chính

đối tượng, Lưới sẽ không xuất hiện khi in ấn. CÁCH MỞ/ ẨN GRID:CÁCH MỞ/ ẨN GRID:

Chọn Menu View, chọn Grid.Chọn Menu View, chọn Grid.

Hay mở Grid từ hợp thoại định dạng lưới điểm.Hay mở Grid từ hợp thoại định dạng lưới điểm. THIẾT LẬP SNAP GRID:THIẾT LẬP SNAP GRID:

Chọn Menu View, chọn Snap to GridChọn Menu View, chọn Snap to Grid Phím tắt Ctrl + Y.Phím tắt Ctrl + Y.

Page 38: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

LƯỚI ĐIỂMLƯỚI ĐIỂM

ĐỊNH DẠNG GRID:ĐỊNH DẠNG GRID: Nhấp phải chuột lên thước, chọn Grid Setup.Nhấp phải chuột lên thước, chọn Grid Setup.

Hộp thoại xuất hiện:Hộp thoại xuất hiện: Chọn Spacing.Chọn Spacing. Nhập khoảng cách H.Nhập khoảng cách H. Nhập khoảng cách V.Nhập khoảng cách V. Chọn Ok.Chọn Ok.

Page 39: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

GUIDELINE – ĐƯỜNG CHỈ DẪNGUIDELINE – ĐƯỜNG CHỈ DẪN

CHỨC NĂNG:CHỨC NĂNG: Chức năng Snap to GuideLine là Chức năng Snap to GuideLine là

chức năng cho phép chúng ta truy bắt điểm chính chức năng cho phép chúng ta truy bắt điểm chính

xác trên các đường chỉ dẫn trong quá trình vẽ đối xác trên các đường chỉ dẫn trong quá trình vẽ đối

tượng. Đường chỉ dẫn cũng không xuất hiện khi in.tượng. Đường chỉ dẫn cũng không xuất hiện khi in.

CÁCH MỞ/ ẨN GUIDELINE:CÁCH MỞ/ ẨN GUIDELINE: Chọn Menu View, chọn GuideLine.Chọn Menu View, chọn GuideLine.

Page 40: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

GUIDELINE – ĐƯỜNG CHỈ DẪNGUIDELINE – ĐƯỜNG CHỈ DẪN

CÁCH KẼ GUIDELINE:CÁCH KẼ GUIDELINE:

Nhấp chuột lên thước đứng hoặc thước ngang Nhấp chuột lên thước đứng hoặc thước ngang đồng thời nhấn giữ chuột trái drag dời đường đồng thời nhấn giữ chuột trái drag dời đường GuideLine ra vùng vẽ rồi thả chuột ra.GuideLine ra vùng vẽ rồi thả chuột ra.

CÁCH THIẾT LẬP CHỨC NĂNG GUIDELINE:CÁCH THIẾT LẬP CHỨC NĂNG GUIDELINE:

Nhấp chọn Menu View, chọn Snap to GuideLine.Nhấp chọn Menu View, chọn Snap to GuideLine.

Page 41: GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 KHÁI NIỆM - ỨNG DỤNG GIỚI THIỆU ẢNH ĐỒ HỌA VECTOR

CHỨC NĂNG SNAP TO OBJECTSCHỨC NĂNG SNAP TO OBJECTS

Chức năng Snap to Object là chức năng cho phép Chức năng Snap to Object là chức năng cho phép

chúng ta truy bắt điểm chính xác trên đối tượng đã có chúng ta truy bắt điểm chính xác trên đối tượng đã có

trong quá trình vẽ đối tượng.trong quá trình vẽ đối tượng. Chọn Menu View, chọn Snap to Object.Chọn Menu View, chọn Snap to Object.

Quay về