20
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN MÊ KÔNG 46 Nguỵ Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội 024. 6276 1818 024. 6275 0077 [email protected] 1 5 - 0 - 2 0 1 6 7 GIỚI THIỆU VỀ CHỨNG QUYỀN BẢO ĐẢM

GIỚI THIỆU VỀ CHỨNG QUYỀN BẢO ĐẢM - hft.vnhft.vn/upload/admin/tin-hoat-dong/msc-tai-lieu-chung-quyen-bao-dam.pdfNiêm yết giá chào bán theo nghĩa vụ nhà tạo

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN MÊ KÔNG

46 Nguỵ Như Kon Tum, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội

024. 6276 1818

024. 6275 0077

[email protected] 1 5 - 0 - 2 0 1 6 7

GIỚI THIỆU VỀ

CHỨNG QUYỀN BẢO ĐẢM

PHÂN BIỆT CW VỚI CÁC LOẠI CKPS KHÁC

CÁC QUY TRÌNH VỀ CHỨNG QUYỀN

CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỨNG QUYỀN

VÍ DỤ CỤ THỂ

NỘI DUNG

www.mekongsecurities.com.vn - 02

Thời điểm thanh toán/chuyển giao CK

Số tiền để giao dịch

Thị trường giao dịch

Số lượng phát hành/niêm yết

Bán khống CK

CK Cơ Sở CK Phái Sinh

Thị trường giao ngay

Không giới hạn Có giới hạn (phụ thuộc

vào tổ chức phát hành)

Bị cấm hoặc bị hạn chế

tại một số thị trường Tham gia vị thế bán mà

không cần có tài sản cơ

sở

Bằng tổng giá trị CK

muốn mua Một phần giá trị CKPS

Ngay sau khi giao dịch Một thời điểm nhất định

trong tương lai

Thị trường phái sinh

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 03

PHÂN BIỆT CW VỚI CÁC LOẠI CKPS KHÁC

PHÂN BIỆT CW VỚI QUYỀN CHỌN

CW Quyền chọn

Chuyển giao tài sản

Yêu cầu nhà đầu tư ký quỹ

Thiết kế sản phẩm,

điều khoản

Thị trường giao dịch Giống cổ phiếu Phái sinh

Công ty Chứng khoán Sở giao dịch Chứng khoán

Giữa CTCK và nhà đầu tư

Không Có (người giữ vị thế bán)

Nhà đầu tư

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 04

PHÂN BIỆT CW VỚI CÁC LOẠI CKPS KHÁC

PHÂN BIỆT CHỨNG QUYỀN ĐẢM BẢO VỚI CHỨNG QUYỀN CÔNG TY

Chứng quyền đảm bảo Chứng quyền Công ty

Tổ chức phát hành

Tài sản cơ sở

Phạm vi quyền

Kết quả sau khi thực

hiện quyền

Mục đích phát hành

Quyền Mua hoặc Bán CKCS

Cổ phiếu Cổ phiếu, Chỉ số, ETF...

Huy động vốn - Cung cấp công cụ đầu tư

và quản trị rủi ro

- Thu nhập từ phí CW

Công ty chứng khoán Công ty Cổ phần

Tổng số CP đang lưu hành

không đổi

Quyền Mua cổ phiếu mới

phát hành

Tổng số cổ phiếu đang lưu

hành

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 05

PHÂN BIỆT CW VỚI CÁC LOẠI CKPS KHÁC

Vốn điều lệ và CSH tối thiểu 1.000 tỷ đồng

Không có lỗ lũy kế

QUY TRÌNH CHÀO BÁN, PHÂN PHỐI VÀ NIÊM YẾT CW

Đặt lệnh bán

Sơ cấp

Thứ cấp

Niêm yết giá chào bán

theo nghĩa vụ nhà tạo

lập thị trường

Chào bán

Phát

hành Giao dịch

trên SGD

Đăng

ký/Lưu

Niêm

yết

Nhà

đầu tư

Tài khoản

tự doanh

của CTCK

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 06

CÁC QUY TRÌNH VỀ CHỨNG QUYỀN

QUY TRÌNH CHÀO BÁN, PHÂN PHỐI VÀ NIÊM YẾT CW

CW

Phí

(Giá mua CW)

Thực hiện nghĩa vụ khi

nhà đầu tư yêu cầu

- Quyền mua hoặc bán CK cơ sở

- Tại 1 mức giá xác định trước

- Trước hoặc tại 1 thời điểm xác

định trước

Tổ chức phát

hành

(Công ty

chứng khoán)

Nhà đầu tư

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 07

CÁC QUY TRÌNH VỀ CHỨNG QUYỀN

QUY TRÌNH GIAO DỊCH CW

Tổ chức

phát

hành

Nhà

đầu tư

SGD/TT GDCK

Công ty

CK

(bên bán)

Thanh toán tiền

(NH chỉ định

thanh toán)

Thanh toán CK

(TT LKCK)

Trung tâm lưu

ký CK

Tổ chức

phát

hành

Nhà

đầu tư

Công ty

CK

(bên mua)

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 08

CÁC QUY TRÌNH VỀ CHỨNG QUYỀN

THÔNG TIN CƠ BẢN CỦA MỘT CHỨNG QUYỀN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Thị trường giao dịch

Yêu cầu ký quỹ

Giá chứng quyền

Kiểu thực hiện

Ngày đáo hạn

Tỷ lệ thực hiện

Ngày giao dịch cuối cùng

Giống cổ phiếu

1:1, 1:2, 2:1

Ví dụ: 2.000 đ

Ghi trên hợp đồng

Kiểu Châu Âu/Châu Mỹ

Trước ngày đáo hạn

Không

Chứng khoán cơ sở Cổ phiếu, chỉ số, ETF

Loại chứng quyền

Thời hạn

Giá thực hiện

Phương thức thanh toán thực hiện quyền

Phí trả Sở

Ví dụ: 20.000 đ

Từ 3-24 tháng

Chuyển giao chứng khoán cơ sở/Thanh toán tiền

0.02%

Chứng quyền mua, bán

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 09

CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỨNG QUYỀN

GIÁ THAM CHIẾU CW NGÀY GIAO DỊCH ĐẦU TIÊN

Giá tham chiếu

TSCS ngày

giao dịch đầu

tiên của CW

(2)

Giá phát hành

(1)

Giá tham chiếu

TSCS ngày

phát hành CW

(3)

Tỷ lệ chuyển đổi

ngày phát hành

(4)

Tỷ lệ chuyển

đổi ngày giao

dịch đầu tiên

(5)

Giá tham chiếu CW mua

ngày giao dịch đầu tiên

(1) x ((2)/(3)) x ((4)/(5)) 10.000 2:1 2:1 40.000 50.000

= 10.000 x (50.000/40.000) x (2:1/2:1) = 12.500

Giá tham chiếu CW bán

ngày giao dịch đầu tiên

(1) x ((3)/(2)) x ((5)/(4)) 10.000 50.000 40.000 2:1 2:1

= 10.000 x (40.000/50.000) x (2:1/2:1) = 8.000

TÀI SẢN CƠ SỞ

LÀ CỔ PHIẾU, ETF

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 10

CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỨNG QUYỀN

GIÁ THAM CHIẾU CW NGÀY GIAO DỊCH ĐẦU TIÊN

Giá đóng cửa

chỉ số liền trước

ngày GD đầu

tiên của CW

(2)

Giá phát hành

(1)

Giá đóng cửa

của chỉ số liền

trước ngày phát

hành CW

(3)

Hệ số nhân ngày

giao dịch đầu tiên

(4)

Hệ số nhân

ngày phát hành

(5)

Giá tham chiếu CW mua

ngày giao dịch đầu tiên

(1) x ((2)/(3)) x ((4)/(5)) 10.000 150.000 150.000 600 750

= 10.000 x (750/600) x (150.000/150.000) = 12.500

Giá tham chiếu CW bán

ngày giao dịch đầu tiên

(1) x ((3)/(2)) x ((5)/(4)) 10.000 750 600 150.000 150.000

= 10.000 x (600/750) x (150.000/150.000) = 8.000

TÀI SẢN CƠ SỞ

LÀ CHỈ SỐ

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 11

CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỨNG QUYỀN

Tài sản cơ sở là Cổ

phiếu, ETF

Giá tham chiếu

Chứng quyền

(1)

Giá trần tài sản

cơ sở

(4)

Tỷ lệ chuyển đổi

(5)

Giá tham chiếu

của tài sản cở sở

(3)

CÁCH TÍNH GIÁ TRẦN/SÀN CỦA MỘT CHỨNG QUYỀN

Giá trần mua

(1) + ((4) - (3)) x 1/(5)

Giá sàn của tài

sản cở sở

(2)

10.000 53.500 50.000 2:1 46.500

= 10.000 + (53.500 - 50.000) x 1/2 = 11.750

Giá sàn mua

(1) - ((3) - (2)) x 1/(5) = 10.000 - (50.000 - 46.500) x 1/2 = 8.250

Giá trần bán

(1) + ((3) - (2)) x 1/(5) = 10.000 + (50.000 - 46.500) x 1/2 = 11.750

Giá sàn bán

(1) - ((4) - (3)) x 1/(5) = 10.000 - (53.500 - 50.000) x 1/2 = 8.250

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 12

CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỨNG QUYỀN

CÁCH TÍNH GIÁ TRẦN/SÀN CỦA MỘT CHỨNG QUYỀN

Tài sản cơ sở

là Chỉ số

Giá tham

chiếu Chứng

quyền

(1)

Hệ số nhân

(3)

Biên độ giao

động giá trần

(4)

Tỷ lệ

chuyển đổi

(6)

Giá đóng cửa

chỉ số ngày

giao dịch liền

trước

(2)

Biên độ giao

động giá sàn

(5)

Giá trần CW mua

(1) + ((2) x (3) x (4))

x1/(6)

30.000.000 750 100.000 7% 7% 2:1

= 30.000.000 + (750 x 100.000 X 7%) x 1/2 = 32.625.000

Giá sàn CW mua

(1) + ((2) x (3) x (5))

x1/(6) = 30.000.000 - (750 x 100.000 X 7%) x 1/2 = 27.375.000

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 13

CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỨNG QUYỀN

CÁCH TÍNH GIÁ CW KHI CHỨNG KHOÁN CƠ SỞ ĐIỀU CHỈNH

Giá thực hiện

(1)

Giá đóng cửa điều chỉnh

(2)

Giá đóng cửa

(3)

Giá thực hiện mới

(1) x ((2)/(3))

10.000 50.000 60.000

= 10.000 x (50.000/60.000) = 8.300

Tỷ lệ chuyển

đổi

(1)

Giá đóng cửa điều chỉnh

(2)

Giá đóng cửa

(3)

Tỷ lệ chuyển đổi mới

(1) x ((2)/(3))

2:1 50.000 60.000

= 2:1 x (50.000/60.000) = 1.67:1

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 14

CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỨNG QUYỀN

TÍNH ĐÒN BẨY CỦA CW

10 triệu đồng

Giá: 10.000/CP Giá: 2.000/CP

Tỷ lệ: 1:1

1.000

CP

AAA

5.000

CW

mua

1.000

CP

AAA

5.000

CW

Giá: 14.000/CP

2.000 = 100% 4.000 = 40%

Giá: 6.000/CP

- 4.000 = - 40% - 2.000 = - 100%

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 15

CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỨNG QUYỀN

LỢI ÍCH VÀ RỦI RO KHI ĐẦU TƯ CW

Lợi ích

Vốn đầu

tư thấp

Giao dịch

và thanh

toán dễ

dàng

Đòn bẩy

Phòng

ngừa rủi ro

Cố định

khoản lãi,

lỗ tối đa

Không cần

ký quỹ

Rủi ro

Biến

động giá

Tổ chức

phát hành

Vòng đời

giới hạn Đòn bẩy

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 16

CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỨNG QUYỀN

30/06/2017

01/07/2017

30/07/2017

01/08/2017

Giá ACB: 20.000đ/CP

CTCK phát hành CW giá

2.000đ/CW

Khối lượng: 1.000 CW

Tỷ lệ chuyển đổi: 2:1

Giá ACB: 23.000đ

Đáo hạn CW

Giá ACB: 30.000đ/CP Giá ACB: 21.000đ/CP

Ngày giao dịch đầu

tiên của ACB trên

thị trường tập trung

01/01/2018

Giá tham chiếu CW: 2.100đ

Phí mua CW: 2.000 x 1.000 CW =

2.000.000đ

Giá chênh lệch ACB khi phát hành và

đáo hạn: 30.000 – 23.000 = 7.000đ

LN NĐT thu được: 500 x 7.000 – 2.000 x

1.000 = 1.500.000

Giá tham chiếu CW mua ngày GD đầu tiên (01/08/2017) = Giá phát hành x (Giá đóng cửa CP trước ngày GD đầu tiên của CW/Giá đóng

cửa CP liền trước ngày phát hành CW) x (Hệ số nhân ngày giao dịch đầu tiên/Hệ số nhân ngày phát hành)

= 2.000 x (21.000/20.000) x 1 = 2.100

TH1: Trong quá trình giao dịch CW, CP ACB không phát sinh thêm quyền

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 17

VÍ DỤ CỤ THỂ

TH2: Trong quá trình giao dịch CW, CP ACB phát sinh thêm quyền chia cổ tức với tỷ lệ 2:1

Ngày giao dịch không hưởng quyền: 001/01/2018

Phí mua CW: 2.000 x 1.000 CW = 2.000.000đ

Giá ACB đáo hạn: 30.000 : 2 = 15.000đ

Giá trị CK chênh lệch khi đáo hạn: (15.000 x 1.000) –

(23.000 x 500) = 3.500.000đ

LN NĐT thu được: 3.500 – 2.000 x 1.000 = 1.500.000đ

30/06/2017

01/07/2017

30/07/2017 01/01/2018

Giá ACB: 20.000đ/CP

CTCK phát hành CW giá

2.000đ/CW

Khối lượng: 1.000 CW

Tỷ lệ chuyển đổi: 2:1

Giá ACB: 23.000đ

Đáo hạn CW

Giá ACB: 30.000đ/CP Giá ACB: 21.000đ/CP

Ngày giao dịch đầu

tiên của ACB trên

thị trường tập trung

Tỷ lệ chuyển đổi mới: 1:1

01/08/2017

Giá tham chiếu CW: 2.100đ

Tỷ lệ chuyển đổi mới = Tỷ lệ chuyển đổi x (Giá đóng cửa điều chỉnh/Giá đóng cửa) = 2 : 1 x (15.500 : 31.000) = 1

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 18

CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỨNG QUYỀN

Trong quá trình giao dịch CW,

CP không phát sinh thêm quyền

Trong quá trình giao dịch CW, CP phát sinh

thêm quyền chia cổ tức với tỷ lệ 2:1

Giá ACB: 23.000đ/CP (thời điểm phát hành CW)

Lợi nhuận Lợi nhuận

Giá CW: 2.000đ/CW

Khối lượng: 1.000

Tỷ lệ chuyển đôi: 2:1

Giá ACB: 30.000đ/CP (thời điểm đáo hạn CW)

1.500.000 đ 1.500.000 đ

Giá ACB: 23.000đ/CP (thời điểm phát hành CW)

Giá CW: 2.000đ/CW

Khối lượng: 1.000

Tỷ lệ chuyển đôi: 1:1

Giá ACB: 15.000đ/CP (thời điểm đáo hạn CW)

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 19

CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA CHỨNG QUYỀN

CẢM ƠN! 2 0

1

7

THANK YOU

6/16/2017 www.mekongsecurities.com.vn - 20

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN MÊ KÔNG