107
7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5 http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 1/107 LEAP ENGLISH CENTRE LỜI NGỎ Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án này! Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ  HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố  gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất  lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn  đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây. https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ nguồn! Xin cảm ơn! 

Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

  • Upload
    vansinh

  • View
    245

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 1/107

LEAP ENGLISH CENTRE

LỜI NGỎ

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trước

tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án

này!

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ  HỌC ÔN 

TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất 

lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn  

đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây.

https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ

nguồn! 

Xin cảm ơn! 

Page 2: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 2/107

ECONOMY VOL 5

ACTUAL TEST 01

No.  Question  Answer  Explanation  Translate 

101.  The train bound for Crawford will be  D Xét đến vị trí của từ  Chuyến tàu tớ i Crawford sẽ suspended for these days to complete  còn thiếu :  đượ c tạm hoãn trong vài minor…………on its rails.  “adj + … + on”  ngày để hoàn thiện một vài A.constructs  Từ còn thiếu sửa chữa nhỏ trên đườ ng B.constructive   phải là 1  ray C.constructed  danh từ để  A. V-s D.construction  tính từ bổ  B. Adj 

nghĩa  C. V-ed D. N 

102. RosebushStationery…………..yesterday 

CDấu hiệu nhận biết là  Công ty văn phòng phẩm 

that it is anticipating at least a twenty  yesterday Chọn Rosebush đã thông báo  percent growth in revenue with the  quá khứ đơn  vào hôm qua r ng họ dự launch of a new product line related to  đoán tối thiểu 20% tăng  printing.  trong doanh số vì dòng sản A.announcing   phẩm mớ i lien quan tớ i in B.announces  ấn C.announced  A. V-ing (HTTD) D.have announced  B. V-es (HTĐ) 

C. V-ed (QKĐ) D. Have + Vp2 (HTHT) 

103.  The date Mr.Warren request can be 

B

Deleon Research   Ngày tháng mà ông Warren found ………………..the Deleon

Reseach  Institute là 1 địa  yêu vầu có thể đượ c tìm Institute.  danh Chọn giớ i từ thấy tại Viện Nghiên Cứu A.on  at là hợ  p lý nh t  Deleon B.at  Xem nghĩa bên!  A. Trên C.below  B. Tại D.by  C. Dướ i 

D. Bở i 104.  Denver is a famous tourist destination 

C“… scenery” Denver là một địa điểm du 

and renowned for its cuisine  Trướ c danh từ phải  lịch n i ti ng và đượ c bi t and………..scenery.  là 1 tính từ  đến bởi món ăn truyền A.attracts  thống của nó và phong 

B.attracting  cảnh hấ p dẫn C.attractive  A. V D.attraction  B. V-ing 

C. Adj D. N 

105.  All students are encouraged 

BXem nghĩa ở  bên  Tất cả sinh viên đượ c vận 

to……….the Halloween danceorganized  động tham dự vào lễ hội 

Page 3: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 3/107

 by the student council.  Halloween đượ c tổ chức A.participate   bở i hội sinh viên B.attend  A. Tham dự ( + in ) 

Page 4: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 4/107

C.perform  B. Tham dự D.admit  C. Biểu diễn 

D. Thú nhận 106.  Employees at Alembis  D Donate V  Nhân viên tại đài Alembis 

Broadcasting………….donate to local  Vị trí còn thi u xen  thường đóng góp cho các charities by hosting fundraising parties.  giữa chủ ngữ và (V)  công ty từ thiện địa A.regularity  Chọn 1 tr ạng ngữ  phương bằng cách tổ chức B.regularize  những bu i tiệc quyên góp C.regularities  A. N D.regularly  B. V 

C. N (plural) D. Adv 

107.  You are to submit…………your medical D

Xem nghĩa ở  bên  Bạn sẽ phải nộ p cả bệnh án records and registration form to the  Thấy có and both và phiếu nhậ p viện cho bộ admisnistrative office.   phận văn phòng A.as well as  A. Cũng như B.as soon as  B. Ngay khi C.compared to  C. So sánh vớ i 

D.both  D. Cả 2 108.  The Cahoon Daily is as widely 

AXem nghĩa ở  bên  Tờ  báo The Cahoon Daily 

read……….. The Cahoon Gazette in New  được đọc r ộng rãi như  tờ  Jerse.  The Cahoon Gazette tại A.as   bang New Jerse B.in  A. Như C.at  B. Trong D.among  C. Tại 

D. Giữa 109.  Blanchard’s are popular among young 

DUnique Design = Adj  Cửa hàng Blanchard nổi 

 people for…………unique design.  + N = Cụm danh từ  tiếng trong giớ i tr ẻ vì thiết A.they  Đứng trướ c sẽ k ế độc đáo của họ. B.them   phải là tính từ sở   A. ĐTNX C.theirs.  hữu  B. ĐTTN D.their   C. ĐTSH 

D. TTSH 110.  Boyden Investment’s marketing 

BXem nghĩa ở  bên  Giám đốc marketing của 

director……………some of hisemployees  cty đầu tư Boyden tin with the task of surveying potential  tưở ng giao công việc lấy ý clients.  kiến của những khách hàng A.demonstrated.  tiềm năng cho 1 vài nhân 

B.entrusted  viên của ông ấy. C.selected  A. Chứng minh D.participated.  B. giao phó 

C. Lựa chọn D. Tham gia 

111.  When the alarm rings in the hallway D

Xem nghĩa ở  bên  Khi chuông báo cháy ở  during a fire drill,……………..must  sảnh reo khi có cuộc diễn evacuate according to the guidelines  tậ p chống cháy, tất cả mọi 

Page 5: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 5/107

   previuosly instructed.  ngườ i cần phải thoát ra A.no one  ngoài dựa theo hướ ng dẫn 

Page 6: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 6/107

  B,another   đã được đưa ra trước đó. C.anyone  A. Không ai cả D.everyone  B. Một ngườ i khác 

C. Mọi ngườ i ( phủ định ) D. Tất cả mọi ngườ i 

112.  Consumer should check the…………… A 

Xem nghĩa ở  bên  Khách hàng cần phải kiểm instructions printed on the product  tra hướ ng dẫn chi tiết 

 before using it.  đượ c in trên sản phẩm A.specific  trướ c khi sử dụng . B.occupied  A. Chi tiết C.predictable  B. Chiếm chỗ D.accountable  C. Có thể dự đoán 

D. Có thể giải thích 113.  The Bank of Gough…………that house 

A Đưa ra một dự đoán   Ngân hàng Gough dự đoán 

 prices will decrease with the increased  không rõ về thờ i  r ằng giá nhà sẽ giảm cùng supply of apartments.  gian. Vế thứ 2 dùng ở   vớ i sự tăng giá của những A.expects  thì tương lai đơn căn hộ chung cư B.expectation.  chọn V ở  HTĐ  A. V ( HTĐ ) 

C.expected  B. N D.expectant  C. V-ed (QKĐ) D. Adj 

114.  Printed &Technology collects and C 

Xem nghĩa ở  bên  Printed & Technology thu  publishes information on the latest  thậ p và phát hành thông  priting equipment from  tin trên những trang tin in companies…………. North America.  của công ty tr ải r ộng xuyên A.at  suốt Bắc Mỹ B.by  A. Tại (địa điểm nhỏ) C,across  B. Bở i D.during  C. Xuyên suốt 

D. Trong suốt (thờ i gian) 

115.  The organizing committee decided to D 

Đứng ở  vị trí cuối  Hội đồng công ty quyết allocate specific tasks to members to  câu, bổ nghĩa cho  định phân bổ những công achieve its goals more………………  động từ “Achieve”  việc cụ thể cho các thành A.effective  Tr ạng từ  viên để đạt đượ c mục tiêu B.effect  1 cách hiệu quả hơn C.effectiveness  A. Adj D.effectively  B. N 

C. N D. Adv 

116.  All employees must keep a/an………of  A 

Xem nghĩa ở  bên  Tất cả nhân viên cần phải expenses made on business trip and  giữ một bản thu chi chi phí report them back to the administration   phát sinh trong chuyến đi section.  công tác và báo cáo lại A.record  chúng tớ i phòng hành 

Page 7: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 7/107

  B.qualification  chính C.regulation  A. Bản thu chi D.instruction  B. phẩm chất 

C. Luật lệ D. Giớ i thiệu 

117.  Because this year’s prize money is B 

Vì become là “Linking  Vì giải thưở ng tiền mặt larger than that of last year’s, the  verb” Cộng tr ực  năm nay lớn hơn năm contest has become more……………  ti p vớ i tính từ  ngoái, cuộc thi tr ở  nên A.competitions  1 số Linking verb  cạnh tranh hơn B.competitive  như: to be; taste,  A. N C.compete  smell, sound, seem,  B. Adj D.competitively  look, become, find,  C. V 

turn,…  D. Adv 

118.  The tourist information center helps B 

Xem nghĩa ở  bên  Trung tâm thông tin du lịch travelers easily …………..famous  giúp khách hàng dễ dàng landmarks.  xác định những địa điểm 

A.remind  nổi tiếng B.locate  A. Nhắc nhở  C.guide  B. Xác định D.advance  C. Hướ ng dẫn (ngườ i) 

D. Tiến bộ 119.  The new medicine developed by 

Đằng trướ c of Loại thuốc mới đượ c phát Crawson is the ……………ofaccumulated  Danh từ  triển bở i Crawson là sản experience and hard work.  Dựa vào nghĩa chọn  phẩm của những kinh A.producer   đáp án C; loại A  nghiệm tích lũy cùng vớ i sự B.producing  chăm chỉ. C.product  A. Nhà sản xuất D.producted  B. V-ing 

C. N (sản phẩm) D. V-ed 

120.  Because of the decrepit faccilities, D 

Xem nghĩa ở  bên  Bởi vì cơ sở  vật chất cũ kỹ, Tarara’s factories…………experience  những nhà máy của Tarara  blackouts.  thườ ng xuyên bị mất điện A.approximately  A. Khoảng B.enthusiastically  B. Một cách hào hứng C.rigidly  C. Cứng nhắc 

D.frequently  D. Thườ ng xuyên 121.  For…………result, please be sure to 

A Từ còn thiếu bổ  Để có k ết quả tốt hơn, làm 

folow the instructions written on the  nghĩa cho danh từ để  ơn đảm bảo r ằng bạn sẽ  back of the product.  làm một cụm danh  tuân theo hướ ng dẫn đượ c A.optimal  từ  Tính từ  viết ở  phía sau của sản B.optimizing   ph m. C.optimize  A. Adj D.optimally  B. V-ing 

Page 8: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 8/107

  C. V 

Page 9: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 9/107

  D. Adv 122.  Mansfield Art Gallery is hosting a 

C Xem nghĩa ở  bên  Phòng tranh Mansfield sẽ 

special……………..dedicated to the late  tổ chức một buổi triển lãm Craig Perkins, who painted with great  đặc biệt để vinh danh Craig  precision and vivid colors.  Perkins, người đã luôn vẽ A.creativity   bằng sự tỉ mỉ và màu sắc B.record  r ực r ỡ . 

C.exhibtion  A. Sáng tạo D.appointment  B. Bản thu chi 

C. Buổi triển lãm D. Buổi hẹn 

123.  The police performed a thoroungh  D Suspect là tính từ  Cảnh sát thực hiện một 

examination,as the suspect’s alibi  Đứng trướ c b nghĩa  cuộc ki m tra toàn diện, vì was…………..suspect.  cho adj Chọn  chứng cứ vắng mặt của k ẻ A.high  tr ạng từ (adv)   bị tình nghi r  t đáng ngờ  B.higher   A. Adj C.highest  B. Adj (so sánh hơn) D.highly  C. Adj (so sánh nhất) 

D. Adv 

124.  Students who submit field trip C 

Xem nghĩa ở  bên  Học sinh mà đã nộp đơn  permission forms…………..a parent or   đăng ký không có chữ ký guaradian’s signature will be excluded  của bố hay mẹ hoặc của for the trip.  ngườ i bảo hộ sẽ bị loại ra A.among  khỏi chuyến đi B.usually  A.  Giữa C.without  B.  Thườ ng xuyên D.already  C.  Không vớ i 

D.  Đã 

125.  The personnel department is currently A 

Xem nghĩa ở  bên  Bộ phận nhân sự đang cân considering three people from the  nhắc 3 ngườ i từ đội marketing team for…………..to  marketing cho việc thăng managerial positions.  tiến lên vị trí quản lý A.advancement  A. Thăng tiến/ tiến bộ B.openings  B. Chỗ tr ống C.vacancy  C. Chỗ tr ống D.challenges  D. Thử thách 

126.  The………………findings from the D 

Xem nghĩa ở  bên   Những k ết quả đầu tiên experiment seemed to confirm the  tìm đượ c từ những thử hypotheses that the drug was  nghiệm trước đó có vẻ như 

effective, but later results proved  càng khẳng định giả thuyết otherwise.  r ằng loại thuốc đó có hiệu A.ahead  quả, tuy nhiên k ết quả sau B.optimal  đó lại chứng minh ngượ c C.forward  lại D.initial  A. Phía trướ c 

B. Lạc quan C. Phía trướ c 

Page 10: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 10/107

  D. Đầu tiên 127.  The new president of Wiota 

B Dấu hiệu là từ “than”  Chủ tịch mớ i của công ty 

Computers is employing  So sánh hơn  Wiota đang áp dụng những much………….approaches to forming  hướng đi táo bạo hơn đ  strategic partnership with other   A. giác quan companies than her predecessor   B. bên A.boldest  C. phần 

B.bolder   D. các yếu tố C.bold D.boldly 

128.  All employees are encouraged to notify D 

Xem nghĩa ở  bên  Tất cả nhân viên đều đượ c the personnel department………they  động viên thông báo cho feel that they have been discriminated   phòng nhân sự nếu họ cảm against by anyone else.  thấy bị phân biệt đối xử A.which   bởi ai đó. B.until  A. Đại từ quan hệ (cái mà) C.despite  B. Cho tớ i khi D.if   C. Trong khi (mặc dù) 

D. Nếu 129.  Installing this software on your  

Xem nghĩa ở  bên  Cài đặt phần mềm này vào computer will…………….. you tooperate  máy tính sẽ cho phép bạn other computers by remote control.  điều khiển máy tính khác A.allow  từ xa. B.prevent  A. Cho phép C.provide  B. Ngăn ngừa D.show.  C. Cung cấ p 

D. Đưa ra 130.  Please be reminded that you need to 

C Đằng sau before là 1  Làm ơn nhớ  r ằng bạn cần 

save important files your individual  động từ ở  dạng V-ing   phải lưu trữ những tài liệu folder before…………..the office.  quan tr ọng trong tậ p riêng A.exit  Tương tự với “when”  trướ c khi r ờ i khỏi văn B.exited  và “after”   phòng C.exiting  A. V D.exits  B. V-ed (quá khứ) 

C. V-ing D. V-s (ngôi thứ 3 số ít) 

131. An accurate…………….of the surveysis 

D Xem nghĩa ở  bên  Một bản phân tích chính 

imperative to building a good  xác của tậ p câu hỏi là r ất understanding of customer needs.  quan tr ọng để xây dựng sự 

A.opprtunity  hiểu biết tốt về nhu cầu B.contract  khách hàng. C.destination  A. Cơ hội D.analysis  B. Hợp đồng 

C. Điểm đến D. Phân tích 

132.  Weidman Real Estate has recently B 

Xem nghĩa ở  bên  Công ty bất động sản completed an……………detailed report  Weidman vừa mớ i hoàn 

Page 11: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 11/107

  on housing trends over the last ten  Eventually chỉ dung  thành một bản báo cáo chi years.  làm tr ạng ngữ cho 1  tiết mở  r ộng về xu hướ ng 

Page 12: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 12/107

  A.immediately  câu: “Cuối cùng  nhà trong 10 năm vừa qua B.extensively  thì….”  A. Ngay lậ p tức C.eventually  B. Mở  r ộng D.immensely  C. Cuối cùng 

D. R ộng (kích thướ c) 133.  The Herrick Community Library 

B “in honor of” = dướ i  Thư viện Herrick đã quyết 

decided to open a computer lab for the  danh nghĩa của  định mở  cửa một phòng 

 public use…………of Christina Eaton,  máy tính công cộng dướ i who has served as a librarain there for   danh nghĩa của Christina mire than 50 years.  Eaton, người mà đã là thủ A.to honor   thư hơn 50 năm rồi B.in honor  C.honoring D.honor  

134.  Some artifacts excavated in Asia are C 

Xem nghĩa ở  bên  Một vài cổ vật đượ c khai known to have been invented several  quật tại Châu Á đượ c biết hundred years…………….similar onesin  tới như là đã đượ c phát 

the West.  minh vài tram năm trướ c A.until  những vật tương tự ở  B.due to   phương Tây C.ahead of   A. Cho tớ i khi D.despite  B. Bở i vì (dựa tại) 

C. Trướ c D. Mặc dù 

135.  Many people answered that they 

Xem nghĩa ở  bên  R ất nhiều ngườ i tr ả lờ i were……………with the use ofelectronic  r ằng họ không quen thuộc  books on their questionnaires.  vớ i việc sử dụng sách điện A.unfamiliar.  tử cho bảng câu hỏi của họ B.difficult  A. Không quen thuộc C.completed  B. Khó khăn D.lucrative  C. Hoàn thành 

D. Có lợ i 136.  Longwood Travel Agency is offering a  B 

For + N Từ phải  Công ty du lịch Longwood special tour package filled with hiking  chọn là 1 danh từ.  đang cung c  p một gói du courses in the Northen area of Winn  lịch đặc biệt trong đó có 

 National Park for ………………ofhiking.  khóa học leo núi tại vùng A.enthused   phía bắc của công viên B.enthusiasts  quốc gia Winn cho những 

C.enthusiastic  ai yêu thích leo núi D.enthusiastically  A. V-ed B. N (person) C. Adj D. Adv 

137.  Mr.Hornes suggested that we request B 

 Nhận thấy ở  trong  Mr. Hornes đưa ra gợ i ý reference letters from  câu đã có động từ  r ằng chúng ta nên yêu cầu applicants……….for the new position.  chính “request” rồi  thư giớ i thiệu từ ứng viên 

Page 13: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 13/107

  A.consideration.  nên chắc chắn từ ở  vị  đượ c cân nhắc cho vị trí B.being considered  trí cần phải điền là  mớ i này C.considering  mệnh đề quan hệ rút  A. N 

Page 14: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 14/107

  D.consider   gọn  B. Being + Vp2 (bị động) C. V-ing D. V 

138.  …………….increase the productivity of  D 

Xem nghĩa ở  bên  Để làm tăng tính hiệu quả the Winnipeg factory, management  của nhà máy Winnipeg, bộ 

decided to implement a new   phận quản lý quyết định áp manufacturing process.  dụng một qui trình sản A.because  xuất mớ i. B.in regard to  A. Vì C.in the order of   B. Liên quan tớ i D.in order to  C. Theo thứ tự 

D. Để làm… 139.  Summerton Computers exceeded their  

C Xem nghĩa ở  bên  Công ty máy tính 

sales quota this  Summerton đã vượ t quá quarter,………………..DenverElectronics’  danh số dự kiến trong quí 

sales profit dropped by more than 15  này, trong khi danh thu của  percent.  cty Denver tụt giảm hơn A.what  15% B.then  A. Cái mà C.whereas  B. Sauk hi ấy D.despite  C. Trong khi ở  chiều ngượ c 

lại D. Tuy vậy 

140.  Many economis studies predicted that D 

Xem nghĩa ở  bên  R ất nhiều bài nghiên cứu a robust………………. Will appear for   kinh tế đã dự đoán một thị environmentally-friendly products  trường tăng mạnh sẽ xuất within the next 10 years.  hiện cho những sản phẩm A.revision  than thiện với môi trườ ng B.model  trong 10 năm. C.hotel  A. Ôn tậ p D.market.  B. Loại 

C. Khách sạn D. Thị trườ ng 

Page 15: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 15/107

LEAP ENGLISH CENTRE 

LỜI NGỎ 

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trướctiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án

này!

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ  HỌC ÔN 

TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất 

lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn  

đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây.

https://www.facebook.com/leap.edu.vn 

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ

nguồn! 

Xin cảm ơn! 

Page 16: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 16/107

Economy RC vol 5 

Actual TEST 02 

No.  Question  Answer  Explanation  Translate 101.  When you catch a cold, be sure to eat 

A Xem nghĩa ở  bên  Khi bạn bị cảm lạnh, nhớ  

 plenty of kiwis and oranges, as they  ăn nhiều cam và kiwi, vì are …………..known to be abundant in  chúng đều đượ c biết là có vitamin C.  r ất nhiều vitamin C A.both  A. Cả 2/ đều B.either   B. 1 trong 2 C.yet  C. Chưa D.where  D. Nơi mà… 

102.  The board of directors’ meeting  A  “To be + … + Vp2” Cuộc họ p của hội đồng was…………scheduled for September   Từ còn thi u ch c  quản tr ị lúc đ u đượ c dự 4,but due to an unexpected visit from  chắn là 1 adv Cấu  định tổ chức vào ngày 4 an important guest, it was postponed.  trúc r  t thườ ng gặ p  tháng 9, nhưng do sự ghé 

A.originally  trong bài TEST  thăm không báo trướ c của B.original  1 vài vị khách quan tr ọng, C.origins  nó đã đượ c lùi lịch. D.origin  A. Adv 

B. Adj C. V-s D. V 

103.  Our store accepts not ony major credit D 

Từ còn thiếu là danh  Cửa hàng chúng tôi chấ p cards and checks but also  từ --> Đáp án D.  nhận không chỉ thẻ thanh online……….via our website.  toán và séc mà cả giao dịch A.pays  online qua website. 

B.paid.  A. V-s C.payable  B. V-ed D.payments  C. Adj 

D. N 104.  Dr.longman will be on a business trip 

B Xem nghĩa ở  bên  Tiến sĩ Longman sẽ đi công 

to an academic seminar………..next  tác tớ i một hội thảo học Thursday.  thuật cho tớ i thứ 5 tuần A.since  sau. B.untill  A. Từ khi C.between  B. Cho tớ i khi D.along  C. Giữa 

D. Xuyên suốt 

105.  Nelly Graham is a ……………nursewho 

D Đứng phía trướ c 1   Nelly Graham là một y tá 

specializes in Prental care.  danh từ và bổ nghĩa  có chuyên môn trong việc A.qualification  cho nó Cần điền 1  chăm sóc các bậc phụ B.qualify  tính từ  huynh. C.qualifier   A. N D.qualified  B. V 

C. N 

Page 17: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 17/107

  D. Adj 106.  Fiscal matters should…………..be 

c Xem nghĩa ở  bên   Những vấn đề tài chính chỉ 

handled by the accounting deparment.  nên đượ c giải quyết bở i bộ A.importantly   phận k ế toán. B.quite  A. Một cách quan tr ọng C.only  B. Hơi hơi D.nearly  C. Chỉ/ duy nhất 

D. Gần như 107.  The local labor office approved B 

Đứng trướ c 1 cụm  Văn phòng lao động địa of………..improved working safety  danh từ mang ý   phương đã chấ p nhận tiêu standards.  nghĩa sở  hữu Tính  chuẩn nâng cao an toàn lao A.ourselves  từ sở  hữu (TTSH)  động của chúng ta B.our   A. ĐTPT C.ours  B. TTSH D.us  C. ĐTSH 

D. ĐTTN 

108. For the ………………three years, theGrey  A 

Xem nghĩa ở  bên  Trong vòng 3 năm, nhà have been donating regular to  Grey đã đang trợ  giúp cho charities.  các quĩ từ thiện A.past  A. Quá khứ B.late  B. Muộn C.once  C. Một lần D.age  D. Tuổi 

109.  Having accumulated many prestigious D 

Từ còn thiếu b    Nhận đượ c r ất nhiều awards in nummerous debate  nghĩa cho “skilled” là  những giải thưở ng danh contests, Jenny is………….. a skilled  tính từ  lựa chọn  giá trong nhiều cuộc thi debater.  tr ạng từ  hung biện, Jenny ch c ch n A.clarity  là một nhà hùng biện đầy B.clear   khéo léo 

C.clearest  A. N D.clearly  B. Adj 

C. Adj (so sánh nhất) D. Adv 

110.  The province has permitted the B 

Mệnh đề quan hệ rút  Tỉnh đã cho phép dự án xây construction of a new underground  gọn  Từ còn thiếu  dựng đường tàu điện ngầm railway for people…………to the  là động từ ở  dạng V-  mớ i cho những ngườ i phải downtown area.  ing  đi làm bằng tàu điện tớ i A.commute  trung tâm thành phố B.commuting  A. V C.be commuting  B. V-ing 

D.commute  C. Be V-ing D. V 111.  Wa are sorry to inform our customer  

B Xem nghĩa ở  bên  Chúng tôi r ất lấy làm tiếc 

that because of an unexpected   phải nhắc quí khách hàng rainstorm, there will be at least five  r ằng bởi vì cơn mưa lớ n day’s…………..in our shipments.   bất chợ t, lô hàng vận A.decisions  chuyển sẽ bị chậm tối thiểu B.delays  5 ngày. 

Page 18: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 18/107

  C.options  A. Quyết định 

Page 19: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 19/107

  D.contracts  B. Chậm C. Lựa chọn D. Hợp đồng 

112.  Because Mr.Jackson’s secetary was on  C Đứng ở  cuối câu và  Vì thư ký của ông Jackson 

sick leave , he had to schedule every  mang ý nghĩa nhấn  đang nghỉ ốm, ông ấy phải meeting…………  mạnh tớ i chính chủ  tự sắ p xế p các cuộc hẹn. A.his  thể  ĐTPT  A. TTSH 

B.him  B. ĐTTN C.himself   Đáp án D phải sử  C. ĐTPT D.his own  dụng giớ i từ “on his  D. Của anh ấy/Tự anh ấy 

own” 113.  The Albama factory has become old  D 

Đứng đằng sau “the”   Nhà máy Albama đã trở  and outdated, so management decided  Danh từ. Loại B vì  nên cũ kỹ, nên nhà quản lý to modernize the………………  B là danh từ chỉ  quyết định cách tân các A.facilitating  ngườ i  trang thiết bị B.facilitator   A. V-ing C.facilitate  B. N D.facility  C. V 

D. N 

114.  Employees are…………..to submit a  A Xem nghĩa ở  bên   Nhân viên đượ c yêu cầu 

newly issued medical examination   phải nộ p một bản giấy report to renew their employment  khám sức khỏe mới để gia insurance  hạn bảo hiểm lao động của A.required  họ. B.expired  A. Yêu cầu C.respected  B. Hết hạn D.emphasized  C. Tôn tr ọng 

D. Nhấn mạnh 

115.  Katherine had to leave  B  Có “than” So sánh  Katherine phải r ời nơi làm work…………than usual because her   hơn  việc sớm hơn thườ ng ngày  plans suddenly changed.  vì k ế hoạch của cô ấy đã A.early  thay đổi đột ngột B.earlier   A. Adv C.earliest  B. Adv-er (so sánh hơn) D.earliness  C. So sánh nhất 

D. N 

116.  Please remember to record the………….  D  Xem nghĩa ở  bên  Làm ơn ghi lại những số đo Accurately to ensure perfect tailoring.  một cách chính xác để đảm A.contens   bảo cho việc may đo. B.calculations  A. Nội dung C.items  B. Tính toán D.measurements  C. Đồ đạc 

D. Số đo 117.  All members should…………………..to Từ còn thiếu bổ  Tất cả nhân viên nên thông 

Page 20: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 20/107

the 

Page 21: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 21/107

  club president upon receiving their   nghĩa cho envelopes   báo tớ i cho chủ tích câu lạc respective registration number to be  --> số nhiều --> Đáp   bộ về việc nhận số đăng ký recognized as a full member.  án A.  để đượ c làm hội viên chính A.state  thức. B.review  A. Phát biểu/ Tuyên bố C.report  B. Xem xét D.follow  C. Thông báo 

D. Theo dõi 

118.  Our company is currently recuiting  D Mệnh đề quan hệ rút  Công ty chúng tôi đang 

interns…………..in marketing  gọn  “interested  tuyển thực tậ p sinh có  pharmaceutical products.  in” = có hứng thú vớ i  hứng thú vớ i việc A.interest.  vấn đề gì đó  marketing cho những sản B.interesting   phẩm y tế. C.interests  A. N D.interested  B. Adj 

C. N(s) D. Adj 

119.  Brown Bakery……………to achieve at  A Xem nghĩa ở  bên  Công ty bánh Brown nhắm 

least a 30% increase in its sales profit  tớ i việc đạt đượ c tối thiểu with the launch of a new product.  30% tăng trưở ng trong A.aims  doanh số vớ i sự ra đờ i của B.marks  sản phẩm mớ i C.fulfills  A. Nhắm tớ i D.states  B. Đánh dấu 

C. Hoàn thành D. Đưa ra 

120.  Ms.Mills was……………..frustrated to  C  Xem nghĩa ở  bên  Bà Mills đã phần nào đó hear that her stocks had fallen  tức giận khi nghe đượ c tin significanttly.  r ằng tài khoản của bà đã A.gracefully  giảm mạnh B.closely  A. Duyên dáng C.somewhat  B. Gần D.sooner   C. Phần nào đó 

D. Sớm hơn 121.  ……………..who have exceeded their   B 

Vị trí tr ống cần có 1   Những nhân viên đã vượ t  personal sales records this quarter will  đại từ chỉ số ít. Ở đây  qua đượ c mức doanh số  be given a bonus.  chỉ có “that” và  cá nhân quí trướ c sẽ đượ c 

A.that  “those” là phù hợ  p  nhận một khoản thưở ng. B.those  vớ i vị trí này Chọn C.their   that vì là s ít D.them 

122.  Welington Beer’s promotional event  D Xem nghĩa ở  bên  Sự kiện khuyến mãi của 

wil focus…………..on its award-winning  công ty Welington Beer sẽ  brewing methods.  tậ p trung cụ thể vào công 

Page 22: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 22/107

  A.promptly  thức nấu bia đã đoạt giải 

Page 23: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 23/107

  B.happily  thưở ng của họ . C.doubtfully  A. Chính xác C.Specifically  B. Hạnh phú 

C. Lo lắng D. Cụ thể 

123.  Hollycrest Middle School is rewarding  B Xem nghĩa ở  bên  Trườ ng Hollycrest Middle 

Josephine Avery at the graduation  School sẽ trao thưở ng cho 

ceremony for her…………….in helping  Josephine Avery tại lễ tốt improve the environment.  nghiệ p cho những đóng A.explanations  góp của cô cho việc phát B.efforts  triển môi trườ ng C.responses  A. Giải thích D.answers  B. Đóng góp 

C. Phản ứng D. Câu tr ả lờ i 

124.  …………………….all fifteen overseas  C Xem nghĩa ở  bên  Trong số 15 chi nhánh 

 branches belonging to Summerton  nướ c ngoài thuộc công ty Automobiles, the one in India is doing  Summerton Automobiles,  best in term of production.  chi nhánh tại Ấn Độ đang A.by  làm tốt nhất trong khâu B.about  sản xuất C.of   A.  Tại D.out  B.  Về 

C.  Thuộc (Trong) D.   Ngoài 

125.  The results of a comprehensive  B Vì chủ thể là “The  K ết quả của những thí 

medical examination on the subject of   result”: Kết quả  nghiệm y tế trên thí experiment #325………………….in the  Hành động “include”  nghiệm số #325 đã đượ c 

 package sent to Dr.Dalton   phải mang ý nghĩa bị  đóng gói và gửi tớ i Dr. A.includes  động C  Dalton B.were included  A. V-s C.including  B. Bị động 

D.included C. V-

ing D. V-ed 

126.  Regular check-ups,  B Xem nghĩa ở  bên  Khám răng thông thườ ng, 

…………………conducted by aqualified  nếu đượ c thực hiện bở i 

dentist, will ensure good oral hygience.  một bác sĩ uy tín, sẽ đảm A.of    bảo vệ sinh rang miêng tốt. B. If   A. Của C.about  B. Nếu D.with  C. Về (một cái gì đó) 

D. Vớ i 127.  The Department of Treasury thinks it’s  A 

Cấu trúc “to be + adj  Bộ tài chính nghĩ rằng đây ……………. to closely inspect thefinacial 

+ toV”  Việc gì  là điều cần thiết khi kiểm 

Page 24: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 24/107

  reports of banks to prevent futher   như thế nào để làm  tra k ỹ lưỡ ng những báo deterioration of the economy.  gì…  cáo tài chính của ngân A.necessary  hàng để đề phòng sụt giảm 

Page 25: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 25/107

  B.necessity  kinh tế C.necessarily  A. Adj D.necessitate  B. N 

C. Adv D. V 

128.  The automated quality assurance  C Xem nghĩa ở  bên  Bộ máy quản lý an toàn tự 

systerm at Herrick Printers screens  động tại nhà in Herrick  

out………… products in its   phát hiện ra những sản manufacturing process to ensure 100%   phẩm hỏng trong quá trình customer satisfaction.  sản xuất để đảm bảo 100% A.preventable  sự hài long của khách hàng B.legible  A. Ngăn ngừa C.defective  B. Rõ ràng D.avoidable  C. Hỏng hóc 

D. Có thể tránh đượ c 129.  Antrix Cosmetics has announced that it  A 

Đại từ quan hệ thích  Công ty mỹ phẩm Antrix đã will merge with Europe’s largest  hợ  p cho công ty  tuyên bố r ằng nó sẽ sát cosmetic firm, Beau &Chic,  Which  nhậ p vớ i công ty mỹ phẩm …………….will change bothcompanies’  lớ n nhất của Châu Âu, marketing strategies.  Beau & Chíc, mà sẽ thay A.which  đổi toàn bộ chiến lượ c B.then  marketing của công ty C.there D.what 

130.  Viva la Diva was voted the most  B Xem nghĩa ở  bên  Viva la Diva đã đượ c bầu 

 popular perfume byteenagers……………  chọn là nướ c hoa được ưa a recent survey conducted by Galaxy  chuộng nhất bở i Publishers.  “teenager” trong một bản 

A.at  khảo sát đượ c thực hiện B.in   bở i Galaxy Publishers. C.about  A. Tại D.of   B. Trong 

C. Về D. Của 

131. Atena news agency……………….acharity  C  Ongoing Đang  Công ty Atena sẽ tổ chức 

 ball to raise funds for its ongoing “  di n ra  Hành  một bu i từ thiện đ  gây Save the Children” campaign.  động phải là “sẽ tổ  quĩ cho dự án “Save the A,holding  chức” will hold  Children” đang diễn ra của B.hold  họ C.wil hold B.be held 

132.  …………to providing home care service  A Xem nghĩa ở  bên  Thêm vào việc chu cấ p dịch 

to the physically handicapped , the  vụ chăm sóc tại nhà cho local public health center holds annual  những ngườ i khuyết tật, campaigns on raising public awareness  trung tâm y tế khu vực on the right of the disabled.  thườ ng tổ chức những A.in addition  chiến dịch hàng năm để 

Page 26: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 26/107

  B.as soon as.  nâng cao nhận thức cộng C.compared  đồng về quyền của ngườ i 

Page 27: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 27/107

  D,futhermore  tàn tật A. Thêm vào B. Ngay khi C. So sánh D. Hơn nữa 

133.  Regular at J&P Computers stipulate  C  Sau “the” Chọn N  Khách hàng quen thuộc tài that all employess put documents  (danh từ)  Căn cứ  công ty máy tính J&P đặt 

related to product prototypes into  theo nghĩa chọn C  điều kiện r ằng tất cả nhân  paper shedders to ensure the  viên phải đặt những văn ………….of products in development.   bản lien quan tớ i qui trình A.condidences  sản phẩm vào trong tủ hồ B.confidential  sơ để đảm bảo tính bảo C.confidentiality  mật trong việc ohats triển D.confidentially  sản phẩm 

A. Tự tin (N) B.  Adj C.  Bảo mật (N) D.  Adv 

134.  The traffic policy formulated by the  D Chủ ngữ là “traffic  Chính sách về giao thông 

city council to relieve traffic jams in the  policy”  Động từ  đượ c ban hành bở i hội 

commercial district………………as   phải ở  dạng bị động  đồng thành phố để giải  planned next month.  mớ i phù hợ  p về  quyết tắc đườ ng trong khu A.implements.  nghĩa D  vực thương mại sẽ đượ c B.have implemented  đưa vào tháng sau như đã C.to implement  dự định. D.will be implemented.  A. V-s 

B. Have + Vp2 

C. To + V D. Bị động 

135. …………………Senator Levin will jointhe  A 

Cụm “whether…or   Việc Senator Levin sẽ tham newly formed poitical party or not is a  not” = “dù có hay  gia vào đảng chính tr ị vừa 

hot topic enthusiastically debated không…”  mớ i thành lậ p hay không 

among politicians.  đang là một chủ đề nóng A.whether   hổi đượ c bàn luận giữa các B.as soon as  chính tr ị gia C.considering  A. “Có… hay không…” D.regarding  B. Ngay khi 

C. Cân nhắc D. Liên quan tớ i 

136.  Upon requesting a credit score, your   B Xem nghĩa ở  bên  Về việc hỏi “credit score”, 

results will be …………….to the  k ết quả của bạn sẽ đượ c institutions you have selected as  *Credit score*: Là  chuyển tớ i cho bộ phận recipients.  “độ tin cậy” của tài   bạn đã lựa chọn. A.sought  khoản được đánh giá  A. Mưu cầu B.forwarded  dựa trên chi tiêu  B. Chuyển tiế p 

Page 28: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 28/107

  C.kept   phát sinh của tài  C. Giữ D.located  khoản đó.  D. Tọa lạc 

Page 29: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 29/107

137. …………………a report published bythe  C 

Xem nghĩa ở  bên  Theo như một bản báo cáo  province, 3%of business are suffering  đượ c xuất bản bở i tỉnh, 3% from severe financial difficulties.  những doanh nghiệp đang A,in case of    phải chịu những khó khan B, resulting in  về tài chính. C,according to  A. Trong trườ ng hợ  p 

D,away from  B. K ết quả trong C. Theo như D. Cách xa với… 

138.  Personal medical records are securely  D Xem nghĩa ở  bên  Lịch sử khám bệnh cá nhân 

 protected and ………………only to  sẽ đượ c bảo vệ cẩn thận và individuals with matching  có thể tiế p cận chỉ bở i identification.  những cá nhân có giấy tờ  A.responsible  nhận diện tương đồng. B.profitable  A. Trách nhiệm C.replaceable  B. Lợ i ích D.accessible  C. Có thể thay thế 

D. Có thể tiế p cận 139.  Employees at Karma Airlines went on  A 

Xem nghĩa ở  bên   Nhân viên tại hang máy an all-out strike……………..they were   bay Karma đã biểu tình notified of impending layoffs.  đồng loạt khi họ biết về A.when  việc cho thôi việc hàng loạt B.even  sắ p tớ i. C.therefore  A. Khi D.seldom  B. Thậm chí 

C. Bở i vậy D. Hiếm khi 

140.  The organnizing committee of this  B  Xem nghĩa ở  bên  Hội đồng của cuộc hội thảo year’s conference is examining the  năm nay đang xem xét khả …………..of renting a large-sized sports  năng thuê cả một sân vận arena.  động lớ n A.affirmation  A. Quả quyết B.feasibility  B. Tính có thể C.prediction  C. Tiên liệu/ Dự đoán D.anticipation  D. Dự đoán 

Page 30: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 30/107

LEAP ENGLISH CENTRE 

LỜI NGỎ 

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! 

Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn

thành dự án này! 

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ  

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một 

 phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải

thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page

của chúng mình dưới đây. 

https://www.facebook.com/leap.edu.vn 

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ

ghi rõ nguồn! 

Xin cảm ơn! 

Page 31: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 31/107

Economy RC vol 5 

TEST 3 

 No.  Question  Answer   Explanation  Translation 101  Russell Jewels is opening a new  C  Dịch theo nghĩa:  Russell Jewels sẽ mở  một 

 ____ in Rowland this Saturday.  - Accessory: phụ kiện  cửa hang mới trên đườ ng A. accessory  - Design: bản thiết k ế  Rowland vào thứ bảy B. design  -  Store: cửa hang  này. C. store  -  Notice: Chú ý D. notice  Cửa hang là từ phù 

hợ  p nhất về nghĩa. 102  Ms. Rosebush must _____ her   D  Sau “must” phải là  Cô Rusebush phải gửi 

application form to Beal City  động từ nguyên th   đơn xin việc của cô y tớ i University by September 5.  (V-inf)  Đại học của thành phố A. is sending  Beal trướ c ngày mùng 5 B. sending  tháng 9. 

C. sent D. send 103  Mr. Cline requested his boss to  C  Authorize là động từ,  Ông Cline đề xuất sế p 

authorize _____ to organize the   b nghĩa cho động từ  của ông ta trao quy n t  event.  là đại từ phản thân:  chức sự kiện cho ông ta. A. himself   “him” B. his C. him D. he 

104  Some of administrative staff ____   A  Go to a business trip:  Một vài nhân viên quan on a business trip to conclude a  Đi công tác  tr ị đã đi công tác đ  hoàn contract with a business partner.  thiện hợp đồng với đối A. went  tác kinh doanh. B. prepared C. began D. started 

105  To receive the full ____ of this  B  Chỗ tr ống thiếu một  Để nhận đượ c ____ của coupon, please register the serial  danh từ.   phi u quà tặng này, xin number at our shop’s official  Benefits: lợ i ích  vui lòng hãy nhậ p số sori website.  Beneficiary:  này vào trang web chính A. beneficiary  thức của cửa hang chúng B. benefits  tôi. C. beneficial  A. 

D. beneficially  B. lợ i ích C. có lợ i D. (adv) 

106  Judy Arnold volunteered to ____   D  Cụm Phrasal verb:  Judy Arnold tình nguyện on a new research project in  “take on” nghĩa là  đảm nhiệm một dự án cooperation with senior   đảm nhiệm  nghiên cứu cộng tác cùng researcher Fred Ferguson.  nhà nghiên cứu cừ cựu A. form  Fred Ferguson. B. tell  A. từ 

Page 32: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 32/107

  C. create  B. nói D. take  C. tạo ra 

107  As an ____ teacher, Mr. Grant B 

Trướ c danh từ là tính  Là mọt giáo viên có kinh gave a speech on the importance  từ bỏ nghĩa cho danh  nghiệm, ông Grant đã of fostering the habit of reading.  từ đó.  cho một bài giảng về sự A. experiencing  quan tr ọng của thúc ép B. experienced  thói quen đọc. C. experience 

D. experiences 108  Cellist Irene Hudson is arranging  B  Phrasal verb:   Nhạc sĩ vi-ô-lông Irene an accompanied performance  accompany with  Hudson đang chu n bị  ____ the Toronto Philharmonic  cho một màn trình diễn Orchestra.  sánh cùng dàn giao A. off   hưở ng Toronto B. with  Philharmonic. C. among D. through 

109  All workers must be equipped  D  Before hợ  p ngữ cảnh  Mọi công nhân đều phải with safety devices such as  của câu.  đượ c trang bị bở i dụng helmets ____ entering the  cụ bảo hộ như mũ bảo hộ construction site.   ____ vào khu công A. about  trườ ng thi công. B. during  A. về C. from  B. trong suốt (quá trình) D. before  C. từ khi 

D. trướ c khi 110  Guests must show the invitation  C  Cụm “invitation they  Khách mờ i phải trình giấy 

 ____ received at the entrance to  received” ở  đây là  mờ i mà họ nhận đượ c ở   be escorted to their seats.  mệnh đề quan hệ rút  lối vào để được đưa về A. their   gọn cho “the invitation  ghế ngồi của mình. B. them  which they had 

C. they  received” D. theirs 

111  The Caldwell Bridge was around  A   Nearly nghĩa là gần  Cây cầu Caldwell đã đượ c  ____ 128 years before it was  (chỉ s ) nên hợ  p nh t  g n 128 tu i trướ c khi nó demolished due to safety  ngữ nghĩa.   bị phá hủy vì lý do an concerns.  toàn. A. nearly B. probably C. clearly D. finely 

112  Wagner Computer is looking for   B  Trướ c danh từ trong  Công ty Máy tính Wagner  

 ____ ideas from employees that  câu c n có tính từ b   đang tìm ki m những ý could contribute to the  nghĩa cho nó.  tưở ng sang tạo từ nhân development of some new  viên mà có thể đóng góp software.  cho sự phát triển của A. create  một số phần mềm mớ i. B. creative  A. sáng tạo (verb) C. creating  B. sáng tạo (adj) D. creativity  C. đáng sáng tạo 

D. sự sáng tạo (noun) 

Page 33: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 33/107

113  A doubled remittance charge is  B  Vì trong câu có cấu  Khoản phí chuyển gấ p  placed ____ international money  trúc “compared to”  đôi được ưu tiên đ i vớ i transfers compared to domestics  nên khi so sánh cần có  tiền giao dịch quốc tế so ones.  hai vế.  với trong nướ c. A. in B. above C. from D. on 

114  Winn Furniture ____ has been in  B  Vì danh từ chỉ đồ vật  Hãng đò nội thất Winn  business for more than 150 years  nên dùng “which” .  Furniture mà đã làm 

strive to provide our customers  trong nghề hơn 150 năm with functional and durable  cố gắng để cung cấ p cho furniture.  khách khàng đồ nội thật A. what  chức năng và bền. B. which C. where D. whom 

115   Navarro Paper Company devised  C  Từ hợ  p ngữ cảnh nhất  Công ty giấy Navarro đã a new manufacturing system  là “but”   phát minh ra hệ th ng  ____ due to technological  chế tạo mới nhưng vì difficulties it has not been  những khó khăn kỹ thuật implemented.  nên chưa đượ c thực thi. A. later   A. sau đó B. like  B. giống như C. but  C. nhưng D. for   D. vì 

116  According to public opinion  C  Trướ c danh từ là tính  Theo cuộc khảo sát ý kiến survey carried out by the  từ b nghĩa cho nó.  công chúng đượ c thực Dushville Gazette, there is a ____   hiện bở i Dushville  preference for a new mayor   Gazette, có một sự ưa rather than incumbent one.  thích hơn rõ ràng dành A. clarify  cho thị trưở ng mới hơn 

B. clearly  là cho phận sự của thị C. clear   trưở ng. D. clarity 

117  Letson University’s Floyd Medical  D  “leading” hợ  p nhất vớ i  Trườ ng Y học Floyd của School is a ____ academic  ngữ cảnh câu.  Đại học Letson là một institute which has produced  học viện dẫn đầu mà đã many capable doctors.  sản sinh ra nhiều bác sĩ  A. deliberate  có khả năng. B. practical  A. thận tr ọng C. durable  B. thực tế D. leading  C. bền bỉ 

D. dẫn đầu 118  Senior researchers at Russell  B  Thị hiện tại tiế p diễn,   Những nhà nghiên cứu Botanic Institute are currently  d u hiệu “currently”:  lớ n tu i ở  học viện  ____ new medicine consisting  Động từ to be + V-ing  Russell Botanic đang phát only of natural ingredients.  triển một loại thuốc mớ i A. develop  chỉ chứa những nguyên B. developing  liệu tự nhiên. C. developed D. develops 

Page 34: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 34/107

119   ____ firms must abide by the  A  Trong câu trướ c danh  Các công ty k ế toán phải laws of the respective state they  từ là tính từ b nghĩa  tuân thủ pháp luật của  belong to when conducting an  cho danh từ đó. Trong   bang tương ứng mà họ audit.  câu này “Accounting”  thuộc về khi tiến hành A. Accounting  là từ hợp nghĩa duy  kiểm toán. B. Accounted  nhất đề bổ nghĩa cho C. Accountable  từ “firms” D. Accountant 

120  You cannot make additional  D  “already” hợ  p ngữ  Bạn không thể thực hiện orders for office supplies as the  cảnh nh t.   b t kz đặt hang thêm nào 

 budget has ____ been finalized.  cho đồ văn phòng vì ngân A. eventually  quỹ đã đượ c quyết định. B. soon  A. cuối cùng C. around  B. sớ m D. already  C. khoảng 

D. đã 121  To improve the athletic  B  “implement” hợ  p ngữ  Để hoàn thiện vẻ ngoài 

 performance of the football  cảnh nh t.  cường tráng cho đọi team, the team’s coach has ____   tuyển bóng đá, huần a new exercise routine.  luyện viên của đội đó đã A. collected  thực thi một thói quen B. implemented  luyện tậ p mớ i. C. competed D. diverted 

122  To complete the transfer process,  D  Trong câu từ bổ nghĩa  Để hoàn thiện quá trình the transfer students should send  cho động từ phải là  trao đ i, học sinh trao their transcripts ____ from their   một tr ạng từ.  đổi nên gửi bảng điểm 

 previous school’s administrative  tr ực tiế p từ  phòng đạo office.  tạo của trườ ng họ. A. directed B. director  C. direct D. directly 

123  Volunteers must ____   A  “present” hợ  p nhất về  Các tính nguyện viên phải identification cards to flood  ngữ cảnh.  trình chứng minh thư victims before carrying out any  nhân dân cho những nạn kind of assistance.  nhân lũ trước khi giúp đỡ  A. present  họ bất cứ cái gì. B. announce  A. trình C. dispose  B. tuyên bố D. place  C. phơi bày 

D. đặt 124  Magneta Computing Company  B  “immediately” hợ  p  Công ty máy tính 

had to ____ recall the Fosno-042  nh t vớ i ngữ cảnh.  Magneta đã phải ngay 

laptops when they turned out to  lậ p tức thu hồi máy tính have defects in their hardware.  cầm tay Fosno-402 khi A. extremely  chúng đượ c phát hiện bị B. immediately  lỗi ổ cứng. C. numerously  A. cực kz D. clearly  B. ngay lậ p tức 

C. vớ i số lượ ng lớ n D. một cách rõ ràng 

125  The final draft of the prototype of   C  Sau “must be” là động  Bản phác thảo cuồi cùng 

Page 35: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 35/107

  our newly developed product  từ ở  thì hiện tại hoàn  của bản mẫu sản phẩm must be ____ so it can be  thành (bị động)  mới đượ c phát triển của displayed at the board of   chúng ta cần đượ c chuẩn trustees’ meeting.   bị để có thể đượ c trình 

 bày trướ c hội đồng ủy A. preparation  thác tại cuộc họ p. B. prepare C. prepared D. prepares 

126  Applicants for the vacant job  A  “range” hợ  p nhất vớ i  Đơn cho những vị trí  position must have the ____ to  ngữ cảnh.  ngh nghiệ p còn tr ng categorize different types of   cần có khoảng tr ống để documents, prepare presentation  đượ c phân loại về những materials, and carry out  loại tài liệu khác nhau, administrative work.  chuẩn bị tài liệu thuyết A. range  trình và thực hiện công B. ability  việc hành chính. C. amount  A. khoảng tr ống D. array  B. khả năng 

C. khói lượ ng D. danh sách 

127  To ensure a safe trip, Wiota  D  Để bổ nghĩa cho động  Để bảo đảm những Railway Services ____ conducts  từ “conducts” c n  chuy n đi an toàn, Dịch technical examinations on all its  dùng tr ạng từ.  vụ đườ ng sắt Wiota thực tracks and trains.  hiện định kz những bài A. period  thử nghiệm k ỹ thuật cho B. periodic  cả đườ ng ray và tàu. C. periodical D. periodically 

128  You can upgrade the size of the  C  “plus” hợ  p vớ i ngữ  Bạn có thể tăng kích  pizza you order ____ three free  cảnh nh t.  thướ c pizza mà bạn đặt  beverages for no extra charge  cùng với ba đồ uống 

when you order through the  miễn phí và không tính Internet.   phí thêm khi đặt hang A. on  qua mạng. B. while C. plus D. in addition 

129  If you need a translator at the  A  “preference” hợ  p vớ i   Nếu bạn cần một phiên conference, please check your   ngữ cảnh nh t.  dịch viên tại hội nghị, làm language ____ on the registration  ơn hãy kiểm tra ngôn form.  ngữ ưu tiên của bạn A. preference  trong đơn đăng k{. 

B. advantage  A. ưu tiên C. recognition  B. lợ i thế D. remittance  C. sự nhận biết 

D. sự hoãn lại 130  The quarterly revenue of Delci  D  “due to” hợ  p nhất về  Doanh thu theo quý của 

Hair Products increased by 10  nghĩa và ngữ pháp.  Hãng Dellci Hair tăng lên  percent ____ the new marketing  10% nhờ  chiến lượ c strategy they employed.  quảng cáo mớ i mà họ A. besides  đang thực hiện. 

Page 36: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 36/107

  B. according to  A. bên cạnh C. otherwise  B. dựa theo D. due to  C. trái lại 

D. nhờ  vào 131  Students are required to  B  Thì cần điền là hiện tại  Sinh viên đượ c yêu cầu 

summarize what they ____ for   hoàn thành. (nghĩa  nộ p bản tóm t t những gì their graduation thesis.  của câu)  họ đã nghiên cứu cho A. have been researched  khóa luận tốt nghiệ p của B. have researched  họ. C. researching 

D. will be researched 132   ____ the outbreak of an  D  “since” hợ  p nhất vớ i  Từ khi loại dịch đã đượ c identified disease, the sales  nghĩa của câu.  xác định bùng phát, kh i volume of personal hygiene items  lượ ng bán hàng của các has reached an all-time record.  vật dụng cá nhân đã đặt A. Even  đượ c k ỷ lục mọi thời đại. B. Besides  A. k ể cả C. Among  B. bên cạnh D. Since  C. trong 

D. Từ khi 133  Civilians in the Southern part of   B  “alongside” hợ  p nhất   Ngườ i dân ở  phía Nam 

 New Zealand are putting every  vớ i ngữ cảnh câu.   New Zealand đang d n effort into extinguishing bushfires  mọi nỗ lực để dậ p tắt  ____ local firefighters.  đám cháy cùng vớ i lính A. cooperating  cứu hỏa địa phương. B. alongside C. besides D. despite 

134  Because Philip Dalton was absent  C  Cụm “substitute  Bở i vì Phillip Dalton vắng due to an injury from last game, a   player” nghĩa là c u  mặt do ch n thương từ  ____ player was put into the  thủ dự bị.  tr ận đấu trướ c nên một semifinals.  cầu thủ dự bị đã đượ c A. shortage  cho vào bán k ết. 

B. financial C. substitute D. decision 

135  Ferry service at Leaton Island  C  “more” đi với “than”  Dịch vụ phà ở  đảo Leaton charges 20 percent more on  tính phí vào cu i tu n weekends ____ on weekdays.  nhiều hơn 20% so vớ i A. onto  ngày thườ ng. B. above C. than D. within 

136  The movie is quite popular   A  “picturesque” hợ  p  Bộ phim khá nổi tiếng vì 

 because of its ____ scenes and  nh t v nghĩa.  những cảnh quay sinh solid plot, both of which have  động và cốt truyện vững  been praised by moving critics.  chắc, cả hai đã được đề A. picturesque  cao bớ i các nhà phê bình B. monetary   phim. C. horrible  A. sinh động D. singular   B. đáng tiền 

C. kinh khủng D. đặc biệt 

Page 37: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 37/107

137  Business ____ must be accurately  B  “transaction” hợ  p  Mọi giao dịch kinh doanh recorded and confirmed by the  nh t vớ i ngữ cảnh. Vì   phải đượ c ghi lại và xác heads of each respective  cuối câu có  nhận chính xác bởi ngườ i department before they are  “company’s  đứng đầu của mỗi ban delivered to the company’s  accountant”  trước khi đượ c chuyển accountant.  tớ i k ế toán của công ty. A. practices  A. hành nghề B. transactions  B. giao dịch C. absences  C. sự vắng mặt D. registration  D. đăng k{ 

138  Remsell Industries is  C  Cấu trúc “implement  Remsell Industries đang implementing an incentive  sth for sb to do”  thực hiện một chương  program for employees ____   trình khuyến khích cho heightened productivity.  nhân viên để tạo điều A. facilitated  kiện năng suất cao. B. facilitate C. to facilitate D. facilitation 

139  President Bruce Dixon of Dewitt  D  “strategic” hợ  p vớ i  Chủ tịch Bruce Dixon của Advertising has been promoting a  ngữ cảnh nh t.  Hãng quáng cáo Dewitt  ____ partnership with local  đã và đang nâng cao một  businesses.  chiến lượ c liên k ết vớ i A. punctual  cách doanh nghiệ p trong B. rhetoric  khu vực. C. contented  A. thích đáng D. strategic  B. hùng biện 

C. mãn nguyện D. có chiến lượ c 

140  Personnel changes within the  B  Phrasal verb “came  Thay đổi nhân sự trong marketing department ____ no  as” hợ  p vớ i ngữ cảnh   bộ phận quảng cáo surprise, as it completely failed  câu.  không hề tạo bất ngờ  bở i on the most recent project.  nó đã hoàn toàn thất bại A. made of   trong những dự án gần 

B. came as  đây. C. spoke of   A. làm bằng D. came across  B. đến như là 

C. nói về D. đi qua 

Page 38: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 38/107

LEAP ENGLISH CENTRE 

LỜI NGỎ 

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! 

Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn

thành dự án này! 

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ  

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một 

 phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải

thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page

của chúng mình dưới đây. 

https://www.facebook.com/leap.edu.vn 

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ

ghi rõ nguồn! 

Xin cảm ơn! 

Page 39: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 39/107

ECONOMY RC vol 5 

TEST 04 

 No.  Question  Answer   Explanation  Translation 101  After Jonathan ____ the proposal  D  Vì “handed” ở  thì quá  Sau khi Jonathan chỉnh 

for the project more than five  khứ nên “revised” (hành  sửa bản đ  nghị làm dự times with his colleague, he  động xảy ra trước cũng  án năm lần với đồng finally handed it over to his boss.   phải là thì quá khứ.  nghiệ p, cuồi cùng anh A. is revising  đã nộ p cho sế p của B. will revise  mình. C. revises D. revised 

102  Since Carol, my boss, was not  B  Sau động từ trong câu là  Vì Carol, sế p của tôi, satisfied with my work, she fired  một tân ngữ. “me” ở  đây  không hài lòng vớ i công me and gave ____ one month’s  là một tân ngữ.  việc của tôi nên đã sa notice.  thải tôi và cho tôi một A. I  tháng chuẩn bị. B. me C. my D. mine 

103  The company’s ____ only took an  D  “ceremony” hợ  p nhất vớ i  Buổi lễ của công ty chỉ hour and a half because they  ngữ cảnh.  kéo dài 1 ti ng rưỡ i vì skipped the boring opening  họ đã bỏ qua bài diễn speech and some unnecessary  văn mở  đầu nhàm chán formalities.  và một vài thủ tục A. group  không cần thiết. B. winner   A. nhóm C. title  B. ngườ i thắng cuộc D. ceremony  C. tiêu đề 

D. buổi lễ 104   ____ the past two hours, the  A  “In” hợ  p nhất vớ i ngữ  Trong vòng 2 tiếng vừa 

number of accidents has gone up  cảnh.  r ồi, số lượ ng tai nạn  by 15%.  giao thông đã tăng A. In  thêm 15%. B. Of  C. At D. On 

105  Due to ____ traffic, John has to  B  Tính từ đứng trướ c danh  Vì giao thông ách tắc, wake up early every morning in  từ b nghĩa cho “traffic”  John phải dậy r t sớ m order to make it to work on time.  vào buổi sáng để có thể A. heaviness  đến chỗ làm đúng giờ . B. heavy  A. sức nặng C. heavily  B. nặng D. heaviest  C. (adv) 

D. nặng nhất 106  Max complained to his boss that  D  Sau “has been” là động từ  Max phàn nàn vớ i sế p 

it’s been 10 years since the office  thì hiện tại hoàn thành.  của mình r  ng đã 10 has been ____ and it needs some  năm từ khi văn phòng changes in order to promote a  đượ c tu sửa và nó cần  better work environment.  vài thay đổi để nâng A. renovation  cao môi trườ ng làm B. renovate  việc. 

Page 40: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 40/107

  C. renovating  A. sự đổi mớ i D. renovated  B. đổi mớ i 

C. V-ing D. V-pp 

107  Although Peter hurried up and  A  “already” hợ  p vớ i ngữ  Mặc dù Peter đã vội vã called Kevin to tell him that the  cảnh nh t.  gọi điện cho Kevin đ  meeting was canceled, Kevin was   báo vớ i anh ấy r ằng  ____ waiting for the  cuộc họp đã bị hủy, representatives from the partner   nhưng Kevin đã đang company.  chờ  đại diện của công 

A. already  ty hợ  p tác cùng r ồi. B. later   A. đã C. further   B. sau D. once  C. hơn nữa 

D. một lần 108  BWS Cooperation’s employees  C  Cấu trúc advise to do   Nhân viên của Công ty 

were advised ____ the training  something.  BWS đượ c khuyên session because only those who  tham gia khóa huấn completed the session would be  luyện bở i vì chỉ những considered for the promotion.  ai đã hoàn thành khóa A. attend  huấn luyện mới đượ c B. attended  xem xét để thăng chức. C. to attend D. is attending 

109  When you invest your money,  A  Cấu trúc “either … or…”  Khi bạn đầu từ tiền, bạn you have to choose ____ to invest   phải lựa chọn đ u tư in high-risk opportunities or low-  vào những cơ hội có risk ones.  nguy cơ lớ n hay nhỏ. A. either  B. neither  C. yet D. nor  

110  Peter was glad when he receives  D  Sau sơ hữu cách “his” là  Peter đã rất mwungf  a text message from the hospital  danh từ  khi nhận đượ c tin nh n reminding him of his ____ on  của bệnh viện nhắc anh Thursday because he almost  ấy về cuộc hẹn vào thứ forgot about it.  năm vì anh ấy đã gần A. appoint  như quên tiệt nó. B. appointed C. appoints D. appointment 

111  Jane could not apply for the job  A  “because” hợ  p ngữ cảnh  Jane không thể nộ p she desperately wanted ____ it  nh t.  đơn làm công việc mà required a high level of English.  cô ấy khát khao làm vì 

A. because  nó yêu cầu trình độ B. until  tiếng Anh cao. C. not only D. so that 

112  Jason attempted to utilize some  B  Chỗ tr ống thiếu sở  hữu  Jason đã có { định tận new equipment at the factory,  của “start buton”  dụng thi t bị mớ i ở  nhà  but he had trouble figuring out  máy, nhưng anh ta even where ____ start button  thậm chí có r ắc r ối vớ i was.  việc tìm nút khởi động 

Page 41: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 41/107

  A. it  của nó. B. its C. them D. they 

113  Because the store was ____   C  Chỗ tr ống thiếu một  Bở i vì cửa hàng đượ c located, it had a huge advantage  tr ạng từ b nghĩa cho  đặt tại vị trí trung tâm, in exposing its goods to the  động từ “located”  nên nó có một lợ i thế  public, which had an impact on its  lớ n trong việc trưng bày increase sales.  hàng hóa vớ i công A. center   chúng, điều đó đã có 

B. central  tác động tớ i việc doanh C. centrally  thu tăng của nó. D. centered  A. trung tâm 

B. tính từ trung tâm C. (adv) D. chính giữa 

114  The company announced that it  C  “but” hợ  p vớ i ngữ cảnh  Công ty đã tuyên bố sẽ would merge with Tyrell  cộng nhậ p vớ i Tyrell Incorporated, ____ it said the  Incorporated, nhưng họ opposite only two days later.  đã nói ngượ c lại chỉ hai A. or   ngày sau đó. B. and C. but D. if  

115  Justin’s Packaging company ____   A  Chỗ tr ống thiếu tr ạng từ  Công ty đóng gói received return products because   b nghĩa cho động từ  Justin’s nhận đượ c the new machine that they  “received”  những mặt hàng tr ả lại  purchased has been creating  theo kz vì máy họ mớ i  problems for the past couple of   mua đã tạo ra những months.  vấn đề trong vài tháng A. occasionally  qua. B. occasional C. occasion 

D. occasions 116  While Kim was waiting for the  B  “delivery” hợ  p vớ i ngữ  Trong khi Kim đang chờ  

 ____ of the product that she  cảnh nh t.  đợ i sản ph m đượ c ordered a month ago, she  chuyển hàng mà cô ấy realized that what she ordered  đã đặt một tháng was actually not the one that the  trướ c, cô ấy nhận ra company needed.  r ằng món hàng cô ấy A. release  đặt không phải thứ mà B. delivery  coongg ty cô ấy cần. C. transportation  A. bày ra D. resource  B. giao hàng 

C. sự chuyên chở  D. phương pháp 117  According to the interviewer, the  A  “high” hợ  p nhất vớ i ngữ  Theo ngườ i phỏng vấn, 

 position requires a ____   cảnh câu.  vị trí đó yêu c u sự familiarity with marketing theory.  quen biết cao vớ i lý A. high  thuyết tiế p thị. B. broad  A. cao C. whole  B. r ộng D. round  C. toàn thể 

Page 42: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 42/107

  D. vòng 118  Jason’s colleagues were jealous of   B  “helped” ở  đây hợ  p vớ i  Động nghiệ p của Jason 

him because his boss ____ him  ngữ cảnh của câu.  đã r  t ghen tị vớ i anh ta with the work so much that he  vì sếp đã giúp anh ấy nearly had nothing to do but  r ất nhiều trong công handed in the completed work.  việc đến nỗi anh ta gần A. accepted  như không phải làm gì B. helped  mà đã nộp đượ c công C. entered  việc hoàn chỉnh. D. produced 

119  Although people believe that  A  “relatively” hợ  p vớ i ngữ  Mặc dù mọi ngườ i coffee has too much caffeine, in  cảnh câu nh t.  thườ ng tin r ng cà phê reality, it’s ____ low in caffeine  có quá nhiều cafein, compared to some energy drinks  trong thực tế, nó có such as Redbull, Monster and  tương đối ít cafein so Rockstar.  vớ i một số loại nướ c A. relatively  tăng lực như Redbull, B. closely  Monster và Rockstar. C. normally  A. tương đối D. jointly  B. gần vớ i 

C. thông thườ ng D. cùng vớ i 

120  Carl thought that the conference  B  Sau “very” phải điền tính  Theo Carl, buổi họi nghị was very ____ and actually  từ. “Informative” hợ  p vớ i  thực sự chứa r t nhi u learned a lot more than he’d  ngữ cảnh câu nhất.  thông tin và đã học learned at university.  đượ c nhiều hơn rất A. informing  nhiều so vớ i ở  trườ ng B. informative  đại học. C. informed  A. có tính báo trướ c D. informally  B. có nhiều thông tin 

C. đã đượ c báo trướ c D. (adv) 

121  It is necessary for superiors to  D  Chỗ tr ống thiếu một danh  Việc đánh giá các công give a fair ____ of their workers  từ.  nhân một cách công  because it has a huge impact on   bằng là việc r ất quan their future career.  trong của những cán bộ A. evaluate  cấp cao vì điều đó có B. evaluates  tác động lớ n tớ i sự C. evaluated  nghiệp tương lai của D. evaluation  họ. 

122  Because Jack had ____ the  B  “served” hợ  p vớ i ngữ  Bởi vì Jack đã phục vụ company as the general manager   cảnh câu nh t.  công ty với tư cách là for more than 20 years, there was  một quản l{ chung hơn 

not one employee who didn’t  20 năm qua nên không know him.  một nhân viên nào là A. involved  không biết ông ta. B. served  A. lien quan đến C. regarded  B. phục vụ D. conducted  C. đượ c biết đến 

D. điều khiển 123   ____ the first three months, Tim’s  A  “Within” hợ  p vớ i ngữ  Trong suốt 3 tháng qua, 

 boss couldn’t find any flaws in  cảnh của câu nhất. Không  sế p của Tim không th  

Page 43: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 43/107

  him, but he realized that Tim  thể dùng “for” vì câu sau  tìm thấy một khuyết actually has a very hot temper   dùng quá khứ đơn.  điểm nào ở  anh ta, when he got into an argument  nhưng ông ta đã nhận with his co-worker.  ra r ằng Tim thực ra là A. Within  ngườ i r ất nóng tính qua B. Onto  một tr ận tranh cãi vớ i C. Along  đồng nghiệ p của anh ta. D. For  

124  Although the company aimed for   D  Cấu trúc “aim sth by  Mặc dù công ty đã a greater number of sales by ____   doing”  hướ ng tớ i con s doanh 

the price of their products, it  thu lớn hơn bằng việc faced a huge loss in revenue  haj giá sản phẩm của  because they couldn’t reach their   họ, họ đã gặ p phải một expected number of sales.  mất mát cực lớ n trong A. low  tiền lợ i tức vị họ không B. lower   thể đạt tớ i doanh thu C. lowered  mong muốn. D. lowering 

125  A professional soccer player, Jinsu  D  “competitive” hợ  p vớ i  Một cầu thủ  bóng đã  became so ____ in the game that  ngữ cảnh câu.  chuyên nghiệp, Jinsu đã he ended up earning himself a  tr ở  nên cạnh tranh yellow card for his actions.  trong tr ận đấu đến nỗi A. satisfied  anh ta đã nhận một thẻ B. preventable  vàng cho hành động C. experienced  của mình. D. competitive  A. hài lòng 

B. phòng ngừa đượ c C. có kinh nghiệm D. cạnh tranh 

126  Kate was hoping that Harry would  A  “after” hợ  p vớ i ngữ cảnh  Kate đã mong rằng correct his mistakes on the  câu nh t.  Harry sẽ sửa l i của anh  proposal before submitting it  ta trong bản đề nghị  ____ she told him what mistakes  trướ c khi nộ p sau khi cô 

she had found while going over it.  ấy đã nói vớ i anh về A. after   những lỗi mà cố ấy tìm B. instead  đượ c trong lúc rà soát C. during  nó. D. beyond 

127  The factory wasn’t able to  B  Sau “the’’ là danh từ.   Nhà máy đã không thể  produce as many products as it  Trong câu này danh từ  ch tạo s lượ ng sản was supposed to because the  còn thiếu chỉ ngườ i.   phầm mà nó phải làm 

 ____ couldn’t deliver the raw   bớ i vì nhà cung cấ p materials on time.  không thể giao nguồn A. supplies  nguyên vật liệu thô về 

B. supplier   k ị p thờ i. C. supplied D. supplying 

128  Because the head of the company  B  “previous” hợ  p ngữ cảnh  Bở i vì người đứng đầu was obsessed with the company’s  câu, vì sau đó có  công ty quá ám ảnh bở i  profits from the ____ year, he  “current”  luận nhuận của công ty couldn’t focus on its profits for   từ năm ngoái, nên anh the current year.  ta không thể tậ p trung A. cautious  vào lợ i nhuận của nó 

Page 44: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 44/107

  B. previous  vào năm nay. C. supportive  A. cảnh báo D. deliberate  B. trướ c 

C. có tính hỗ tr ợ  D. cẩn thận 

129  In order to ____ the purchase of   C  “promote” hợ  p vớ i ngữ  Vớ i mục đích nâng cao its new products, the company  cảnh câu nh t.  việc mua mặt hàng mớ i, spent a great deal on advertising.  công ty đã dành ra một A. obligate  khoản khá lớ n vào B. afford  quảng cáo. 

C. promote  A. bắt buộc D. participate  B. cho C. nâng cao D. tham gia 

130   Noticing that the stock value was  B  Bổ nghĩa cho động từ   Nhận thấy r ằng giá tr ị  ____ decreasing, the biggest  “decreasing” ta dùng  c phi u đang giảm liên shareholder sold all of his stocks  tr ạng từ.  tục, cổ đông lớ n nhất for a reasonably low price.  đã bán hết cổ phiếu của A. continuing  mình vớ i giá thấ p hợ  p B. continually  lý. C. continued D. continual 

131  With the strong visual effects of   D  Sau “very” à một tính từ.  Vớ i hiệu ứng hình ảnh the presentation, the general  mãnh liệt trong bài manager sounded very ____ in  thuyết trình của mình, his meeting held with the partner   quản l{ chung đã rất company.  thuyết phục trong cuộc A. persuade  họ p với đối tác của B. to persuade  công ty. C. persuasiveness D. persuasive 

132  Because of the sudden death of   C  Cụm từ “drop  Bở i vì cái chết đột ngột the CEO, the company’s stock   dramatically” chỉ sự giảm  của giám đ c đi u 

value dropped ____ and didn’t  nhanh chóng.  hành, giá tr ị cổ phiếu recover for several years.  của công ty đã giam A. extremely  một cách triệt để và B. adversely  không thể phục hồi C. dramatically  trong vài năm. D. retroactively  A. khắc nghiệt 

B. xấu C. triệt để/ nhanh chóng D. hồi tố 

133  There are still ____ job  A  “immense” hợ  p vớ i ngữ  Vẫn còn nhiều cơ hội 

opportunities in the United States  cảnh của câu nhất.  việc làm ở  Mỹ vì có  because there are many small  nhiều doanh nghiệ p  businesses around the country.  nhỏ quanh đất nướ c A. immense  này. B. enthusiastic  A. bao la/ nhiều/ vô hạn C. calculating  B. nhiệt tình D. impending  C. thích đáng 

D. đang đe dọa 

Page 45: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 45/107

134   ____ some customers claim that  A  Hai từ “despite” và  Mặc dù một số khách the company’s customer service  “although” đ u hợ  p vớ i  hàng đã nêu { ki n r ng  providers are impolite, HISL  ngữ cảnh tuy nhiên  dịch vụ chăm sóc khách Corporation totally ignored the  “although” không đứng  hàng của công ty cung claims.  đầu câu đượ c.  cấ p khá bất lịch sự, A. Despite  nhưng công ty HISL vẫn B. Whatever   hoàn toàn phớ t lờ  ý C. Although  kiến của họ. D. Whenever  

135  As a result of working for 14  B  “array” hợ  p vớ i ngữ cảnh  Do làm việc 14 tiếng 

hours continually, I was able to  của câu nh t.  lien ti  p, tôi đã có th  create an ____ of products in  tạo ra một chuỗi những different colors.  sản phẩm vớ i nhiều A. agreement  máu sắc khác nhau. B. array  A. hợp đồng C. acclaim  B. chuỗi D. appeal  C. sự tung hô 

D. cuốn hút 136  HIB Investment Bank, ____   B  Dựa theo danh từ ta cần   Ngân hàng đầu tư HIB 

shareholders were passionate  đi n mệnh đ  có sở  hữu  mà có những c đông about getting a new CEO, has  cách.  đang đam mê tìm kiếm  been through some chaotic  một giám đốc điều changes recently.  hành mới, đã và đang A. whatever   tr ải qua một số cuộc B. whose  hỗn loạn gần đây. C. which D. who 

137  The head of department has the  C  “specified” hợ  p vớ i ngữ  Trưở ng bộ phận đã xác  ____ that all employees are  cảnh câu nh t.  định rõ r ng t t cả nhân required to hand in their vacation  viên phải nộ p k ế hoạch  plans before the end of the  kz nghỉ của họ trướ c month.  cuối tháng. A. distinguished  A. phân biệt 

B. connected  B. k ết nối C. specified  C. xác định D. employed  D. có việc làm 

138  Jim ____ made the same mistake  B  “once again” hợ  p vớ i ngữ  Jim một lần nữa phạm  by misspelling the names of the  cảnh của câu nh t.  l i bởi đọc nh m tên  people who were supposed to  của những ngườ i nhẽ ra attend the conference.  sẽ tham dự hội nghị. A. by far  B. once again C. very much D. for long 

139  The president seemed ____ upset  C  Bổ nghĩa cho tính từ  Tổng thống có vẻ r ất when the interviewer asked him a  “upset” chỉ có tr ạng từ   bực bội khi phóng viên very sensitive question about his  “very”  hỏi ông ta một câu hỏi family history.  nhạy cảm về quá khứ A. so much  gia đình ông ta. B. well C. very D. mostly 

Page 46: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 46/107

140  When the acid ____ turned red,  D  “indicator” hợ  p nhất vớ i  Khi máy chỉ thị axit Tony realized that he should not  ngữ cảnh của câu.  chuy n sang màu đỏ, touch it without any protection  Tony nhận ra r ằng mình on his hands.  không nên chạm vào nó A. receptor   mà không dùng đồ bảo B. operator   hộ tay. C. contractor   A. một bộ phận trên D. indicator   ngườ i 

B. máy điều hành C. nhà thầu 

D. máy chỉ thị 

Page 47: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 47/107

LEAP ENGLISH CENTRE 

LỜI NGỎ 

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung tâm! Trướctiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra để hoàn thành dự án

này!

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ  HỌC ÔN 

TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được một phần bài học chất 

lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần giải thích, chúng mình mong bạn 

đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan page của chúng mình dưới đây.

https://www.facebook.com/leap.edu.vn Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ ghi rõ

nguồn! 

Xin cảm ơn! 

Page 48: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 48/107

Economy RC vol 5 

TEST 05  No.  Question  Answer   Explanation  Translate 101.  After Rachel had worked for the  D  Chỗ tr ống cần một  Sau khi Rachel làm việc 

company for more than 10  chủ ngữ -> D  cho công ty hơn 10 năm, years,____ was finally promoted to   ____ cuối cùng đã a managerial position.  được thăng lên chức A. her   quản lý. B. hers  A. cô ấy ( tân ngữ) C. herself   B. cái của cô ấy ( đại từ D. she  sở  hữu) 

C. bản than cô ấy ( đại từ phản than) D. cô ấy ( đại từ làm chủ ngữ) 

102.  Mr. Jackson expressed a strong  B  Cấu trúc both A   Ngài Jackson bày tỏ desire to increase _____ the  and B : cả 2 thứ  niềm ao ướ c mãnh liệt company’s revenue and the number   có th tăng____ lợ i 

of employees.  nhuận của công ty cũng A. between  như số lượ ng nhân viên. B. both  A. giữa ( 2 sự vật) C. either   B. cả hai D. rather   C. một trong 2 ( hoặc cái 

này, hoặc cái kia) D. khá 

103.  Kelvin video system’s most recent  B  Chỗ tr ống cần một  Mẫu mớ i nhất của hệ model _____ vivid images on its  động từ, chủ ngữ là  thống video Kelvin ____  screen.  “model” phải chia  những hình ảnh sống A. produce  động từ số ít  động trên màn ảnh. B. produces  A. tạo ra ( không hợ  p thì 

C. product  vớ i chủ ngữ ) D.producing  B. tạo ra 

C. sản phẩm ( danh từ) D. tạo ra ( động danh từ) 

104.   _____ further information, please  C  Cụm cố định For    ____ đ  biết them thông don’t hesitate to call our customer   further information.  tin chi tiết, đừng tr ần chừ service center at 1-440-485-8755.  và hãy gọi cho dịch vụ A. from  khách hàng của chúng B. of   tôi tại….. C. for  D. By 

105.   _____for the annual GRR contest  B 

Chỗ tr ống cần một   _____ cho cuộc thi GRR  

should be submitted by no later   danh từ  hàng năm nên đượ c nộ p than December 1st .  trướ c 1/12 A. enter   A. đi vào B. entries  B. bài dự thi C. being entered  C. Được Đi vào D. entering  D. đi vào 

106.  Clients of bank of America can  A  Chỗ tr ống cần một  Khách hàng của ngân  _____ gain access to their accounts  tr ạng từ bổ nghĩa  hàng Mỹ có thể _____  

Page 49: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 49/107

  24 hours a day throughout the year.  cho động từ “gain”-  tiế p cận tài khoản của họ A. easily  đạt đượ c  24 giờ  một ngày trong B. easy  suốt cả năm. C. easing  A. một cách dễ dàng ( D. ease  tr ạng từ) 

B. dễ dàng ( tính từ) C. làm giảm bớ t, nhẹ bớ t ( động danh từ) D. làm giảm bớ t, nhẹ bớ t ( nguyên thể) 

107.  The president of the company gave  A  Xem nghĩa bên  Chủ tịch của công ti đã credit for the increased number of   gửi lờ i khen tớ i _____ cố sales to the _____ work done by his  gắng của nhân viên vì staff   sự tăng doanh số. A. excellent  A. xuất sắc B. interested  B. đam mê C. grateful  C. biết ơn D. absolute  D. hoàn toàn 

108.  Although the owner of the company  C  “there” thay cho “  Mặc dù giám đốc công ti wasn’t able to attend the meeting,  the meeting”  không thể tham giự cuộc his secretary was_____ to take  họp, thư kí của ông ta important notes for him   _____ để ghi lại những A. where  điều đáng chú ý. B. when  A. nơi C. there  B. khi D. why  C. ở  đó 

D. tại vì, lí do 109.  The Wall Street banks collapsed  B  Because of + danh   Ngân hàng Wall Street 

 _____ the uncertainty that investors  từ hoặc cụm danh  đã phá sản vì sự không had about the American economy  từ  chắc chắn của các nhà A. even though  đầu tư đối vớ i nền kinh B. because of   tế Mỹ C. since  A. Mặc dù ( + mệnh đề) D. besides  B. bở i vì 

C. bở i vì (+ mệnh đề) D. bên cạnh đó 

110.  Wiping out the company’s data on  C  Xem nghĩa bên  Xóa đi dữ liệu trong máy retiring workers’ computers may  tính của các nhân viên  _____ leak concerning crucial  nghỉ hưu có thể _____  information about the company.  đượ c các thông tin quan A. begin  tr ọng của công ty rò r ỉ. B. hurry  A. bắt đầu C. prevent  B. vội vã D. enhance  C. ngăn chặn 

D. tăng cườ ng 111.  After a long speech about the  D  Xem nghĩa bên  Sau 1 bài diễn thuyết dài 

importance of working hard, Mr   về tầm quan tr ọng của Glenn _____ reminded his workers  lam việc cần cù, ngài to work hard every day.  Gleen ( vẫn) _____ nhắc A. once  nhân viên của ông ta làm B. far   việc chăm chỉ mỗi ngày. C. yet  A. đã từng 

Page 50: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 50/107

  D. still  B. xa C. chưa D. vẫn 

112.  EMI requires all of its employees to  D  Chỗ tr ống cần một  EMI yêu cầu tất cả các make their own _____ for their   danh từ  nhân viên _____ cho  business trips.  chuyến công tác của họ. A. arranges  A. sắ p xế p ( động từ ở  B. arranged  hiện tại đơn) C. arranging  B. sắ p xế p ( dạng động D. arrangement  từ quá khứ) 

C. sắ p xếp ( động danh từ) D. sắ p xế p ( danh từ) 

113.  The _____ of flood victims  C  Chỗ tr ống cần một   _____ nạn nhân lũ lụt temporarily residing in the  danh từ ( sau mạo  tạm thời đang chú ngụ ở  government supply camps has just  từ “the” ), “the  khu tr ại chính ngủ tr ợ  exceeded a thousand.  number of + danh  cấp đã vượ t quá con số A. numerical  từ số nhiều”  1000. B. numbers  A. lien quan đến con số C. number   B. những con số D. numerous  C. số lượ ng 

D. r ất nhiều 114.  Before obtaining a _____,  A  Chỗ tr ống cần một  Trước khi có đượ c một 

applicants are required to complete  danh từ, xem nghĩa   _____, các thí sinh đượ c 40 hours of driving within an adult   bên  yêu cầu hoàn thành 40 over 21  giờ  tậ p lái vớ i một ngườ i A. license  trưở ng thành trên 21 B. licensor   tu i. C. licensing  A. bằng lái D. licensed 

115.  .my application was to be reviewed  C  Xem nghĩa bên  Đơn xin việc của tôi đã  _____ because I attended the  đượ c xem _____ bở i vì I company’s summer internship  đã tham dự khóa thực course.  tậ p mùa hè của công ti. A. slowly  A. một cách chậm chạ p B. nearly  B. gần như C. primarily  C. một các cơ bản D. variously  D. một cách đa dạng 

116.  All the temporary workers are  D  Chỗ tr ống cần một  Tất cả những công nhận supposed to keep track of the hours  đại từ có thể làm  tạm thời đượ c yêu cầu that _____ work.  chủ ngữ cho động  nắm bắt đượ c giờ  mà A. them  từ “work”   _____ làm việc. B. their   A. họ ( làm tân ngữ) C. those  B. của học ( tính từ sở  D. they  hữu) 

C. những cái đó D. họ ( đại từ làm chủ ngữ) 

117.  Ms. Hong was forced to resign as  A  Chỗ tr ống cần một  Ms Hong bị ép từ chức CEO of the company _____ since  tr ạng từ bổ nghĩa  khỏi vị trí giám đốc của investors weren’t pleased with her   cho động từ  công ty _____, vì các recent performance.  “resign”  nhà đầu tư đã không hài 

Page 51: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 51/107

  A. quickly  long vớ i những gì bà ta B. Quicken  làm gần đây. C. quickened  A. một cách nhanh D. quickness  chóng ( tr ạng từ) 

B. làm cho nhanh ( động từ) C. được đẩy nhanh D. sự nhanh ( danh từ) 

118.  All the employees at SEI  C  On sth: về vấn đề  Tất cả các nhân viên ở  corporation are invited to the  gì  doanh nghiệp SEI đượ c meeting _____ the new internal  mờ i tớ i cuộ họ p VỀ vấn communications system that the  đề hệ thống lien lạc nội company is about to bring in.   bộ mớ i cái mà công ti A. at  đang chuẩn bị phát triển B. with C. on D. over  

119.  Although the marketing department  D  Chỗ tr ống cần một  Mặc dù ban marketing submitted the initial proposal, it  động từ chia ở  thể  đã đệ trình đề xuất ban  _____ many times since then.   bị động, xem nghĩa  đầu, nó _____ r ất nhiều A. is editing   bên cạnh  lần k từ đó. B. was editing  A. đang sửa đổi ( thì C. will be editing  hiện tại tiế p diễn) D. has been edited  B. đã sửa đổi ( quá khứ 

tiế p diễn) C. sẽ đang sửa đ i ( tương lai tiế p diễn) D. đã đượ c sửa đổi ( hiện tại hoàn thành ) 

120.  If you are planning on attending the  D  Xem nghĩa bên   Nếu bạn đang định tham launching ceremony for IBM’s new  cạnh  gia vào bu i lễ giớ i thiệu  product, please purchase tickets as  sản phẩm mớ i của IBM, soon as possible because the  hãy mua vé sớ m r ất có number of seats is _____   th vì số ghế ngồi bị A. guided   _____  B. timely  A. hướ ng dẫn C. early  B. đúng lúc D. limited  C. sớ m 

D. hạn chế 121.  The president has just realized that  B  Xem nghĩa bên   Ngài chủ tịch vừa mớ i 

the launch of our new product must  nhận ra r ằng việc giớ i  be postponed owing to _____   thiệu sản phẩm mớ i phải conditions in the market.   bị trì hoãn vì điều kiện A. unwilling  của thì trườ ng. B. unfavorable  A. không sẵn sang C. opposing  B. không thuận lợ i D. reluctant  C. đối lậ p 

D. miễn cưỡ ng 122.  The contract indicates that if your   D  Chỗ tr ống cần cụm  Hợp đồng chỉ rõ r ằng 

car _____ on the road, you can get  động từ có nghĩa  nếu xe của bạn _____  immediate roadside service within  “hỏng hóc”, xem  trên đườ ng, bạn có thể one hour.  nghĩa bên  hưở ng dịch vụ 

Page 52: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 52/107

  A. picks up  “roadside” ngay lậ p tức B. hangs up  trong vòng 1 giờ . C. turns down  A. nhặt, chọn, đón D. breaks down  B. treo lên 

C. vặn nhỏ, từ chối D. hỏng hóc 

123.  The general manager made it clear   D  Chỗ tr ống cần một   Ngườ i quản lý chung nói  before the meeting that employees  tr ạng từ bổ nghĩa  rõ trướ c buổi họ p r ằng can ask questions _____ after the  cho động từ “ask”  nhân viên có thể đặt câu meeting, but they must remain quiet  hỏi _____ sau khi cuộc throughout the meeting.  họ p k ết thúc, nhưng phải A. immediacy  giữ yên lặng trong suốt B. immediate  cuộc họ p C. immediateness  A. sự tr ực tiế p D. immediately  B. tr ực tiế p, lậ p tức 

C. sự tr ực tiế p D. ngay lậ p tức 

124.  Ms. Kempbell runs a company that  D  Chỗ tr ống cần một   Ngài Kempbell quản lý  builds _____ in both professional  danh từ hợ  p vớ i  một công ty cái mà xây music agencies and people’s  động từ “build”- xây  dựng _____ cho cả houses.  dựng. build studios  những công ty âm nhạc A. sketches  chuyên nghiệ p và nhà B. solutions  dân. C. stylists  A. bản phác thảo D. studios  B. giải pháp 

C. nhà tạo mẫu D. xưở ng 

125.  Although Jack was _____ that his  C  Chỗ tr ống cần một  Mặc dù Jack đã _____  coworker would be very nervous on  tính từ đuôi – ed chỉ  r ằng đồng nghiệ p của his first day of work, he was in fact  tính bị tác động.  cậu ta sẽ r ất lo lắng vào quite confident, which surprised  ngày đầu đi làm, thực tế Jack.  là cậu ta khá tự tin, điều A. concern  này đã khiến Jack sửng B. concerns  sốt. C. concerned  A, B: sự lo lắng, mối bận D. concerning  tâm 

C. lo lắng tớ i thứ gì D. đáng lo lắng 

126.  The CEO addressed the future of   B  Chỗ tr ống cần 1   Ngài giám đốc phát ngôn the company so passionately _____   giớ i từ đi kèm vớ i  một cách r ất kì vọng về the conference that he didn’t even  danh từ  tương lai của công ty realize that he was losing his voice.  “conference” cuộc   _____ cuộc hội nghị mà A. among  hội nghị, xem nghĩa  ông ta thậm chí không B. throughout   bên  nhận ra r ằng ông ta C. while  đang mất giọng. D. toward  A. giữa ( nhiều vật) 

B. trong suốt, qua C. trong khi D. hướ ng về 

127.  Job interviewers generally evaluate  B  Chỗ tr ống cần một   Những ngườ i phỏng vấn the applicants’ working abilities  danh từ đi sau tính  thường đánh giá cao khả rather than their _____   tử sở  hữ “their”  năng làm việ của ứng 

Page 53: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 53/107

  A. personal  viến hơn là _____  B. personalities  A. mang tính cá nhân C. personally  B. tính cách D. personalize  C. một cáchh cá nhân 

D. cá nhân hóa 128.  As much as the Korean economy  D  Chỗ tr ồng cần một  Dù kinh tế hàn quốc 

has _____ tremendously in a short  động từ mà không  trong thờ i gian ngắn  period of time, there are still many  cần đi kèm một tân   _____ r ất mạnh mẽ, vẫn  problems that our nation is facing.  ngữ.  có r ất nhiều vấn đề mà A. thought  quốc gia này đang đối B. based  mặt. C. resulted  A. suy nghĩ  D. developed  B. dựa vào ( đi vớ i on) 

C. gây ra ( đi vớ i in hoặc from) D. phát triển 

129.  The manager’s speech on hard  A  Xem nghĩa bên  Bài phát bi u của ngườ i work was not _____ because he is  quản ví về vấn đề làm not considered a hard worker to the  việc cần cù không audience.   _____, vì ông ta không A. effective  đượ c xem là một ngườ i B. total  làm việ chăm chỉ trong C. raised  mắt ngườ i nghe. D. complete  A. hiệu quả 

B. tổng, hoàn toàn C. được tăng D. hoàn toàn 

130.  The new novel by Steven Kim A 

Chỗ tr ống cần một  Cuốn tiểu thuyết mớ i của  _____ no later than 18th of   động từ đượ c chia  Steven Kim _____ không  November according to a reliable  ở  dạng bị động đ   sau 18/11 theo 1 ngu n source.  hợ  p vớ i chủ ngữ  tin cậy. A. will be published  “novel”  A. sẽ đượ c xuất bản B. will publish  B. sẽ xuất bản C. are publishing  C. đang xuất bản D. publishes  D. xuất bản 

131.  As we have had workers who quit  D  Xem nghĩa bên  Vì chúng tôi đã có nhiều after working for a short period of   công nhân bỏ việc sau time, we need someone who can  một thờ i gian ngắn làm work _____ for at least one year.  việc, vì thế chúng tôi cần A. exactly  những ứng viên có thể B. jointly  làm việc _____ ít nhất 1 C. hardly  năm. D. consistently  A. chính xác 

B. lien k ết C. hiếm khi D. liên tục 

132.  While Jason found the proposal  B  Cấu trúc find sth +  Trong khi Jason thấy from the other company _____, he  tính từ   bản đề xuất từ công ty ultimately turned it down to keep  khác khá _____, anh ta the relationship with his original  cuối cùng đã từ chối để  partner company.  giữ mối quan hệ vớ i A. attraction  công ty đối tác gốc. 

Page 54: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 54/107

  B. attractive  A. sự hấ p dẫn C. attracted  B. hấ p dẫn D. attractively  C. bị hấ p dẫn 

D. một cách thu hút 133.  Maverick manufacturers has  A  Xem nghĩa bên   Nhà sản xuất Maverick  

maintained the highest safety  duy trì _____ an toàn  _____ of any company in its  cao nhất trong số bất kì industry.  công ty nào trong nền A. standards  công nghiệ p này. B. guides  A. tiêu chuẩn C. documents  B. hướ ng dẫn D. precautions  C. tài liệu 

D. cảnh báo 134.  Peter had to work during my  A  Chỗ tr ống cần một  Peter đã phải làm việc 

vacation because the matter was so  tính từ để hợ  p vớ i  trong suốt k ỳ nghỉ của  _____ that it couldn’t wait for my  động từ tobe “was”.  cậu ta, vì vấn đề r ất cấ p return.  thiệt để để đợ i tôi quay A. urgent  lại. B. urgency  A. cấ p thiết ( tính từ) C. urgently  B. sự cấ p thiết ( danh từ) D. urgencies  C. cấ p thiết ( tr ạng từ) 

D. sự cấ p thiết ( danh từ số nhiều) 

135.  It is very difficult for the head of a  B  Chỗ tr ống cần một  R ất khó khăn cho vị lãnh company to _____ understand the  tr ạng từ bổ nghĩa  đạo công ty _____ hiểu different characteristics of each  cho động từ  những đặc điểm khác employee.  “understand”  nhau của từng nhân A. full  viên. B. fully  A. đầy đủ ( tính từ) C. fuller   B. một cách đầy đủ ( D. fullness  tr ạng từ) 

C. thợ  chuội D. sự đầy đủ ( danh từ) 

136.  Most workers agree that _____ the  C  Xem nghĩa bên  Hầu hết nhân viên đều number of work hours is not going  đồng ý r ằng _____ số to increase the company’s revenue  giờ  làm việc sẽ không  because it actually results in lower   tăng lợ i nhuận cho công work efficiency.  ty vì nó thực sự gây ra A. reaching  hiệu quả công việc thấ p. B. submitting  A. đạt đến C. extending  B. nộ p D. offering  C. kéo dài 

D. mời, đề nghị 137.  Although the company had a tight 

C Xem nghĩa bên  Mặc dù ngân quỹ công ty 

 budget, they invested more money  eo hẹ p, họ vẫn đầu tư in their new product because they  nhiều hơn vào sản phẩm  believed it was _____ in the long  mớ i vì họ tin r ằng nó run   _____ về đâu về dài A. conclusive  A. rõ ràng B. financial  B. thuộc về tài chính C. beneficial  C. sinh lờ i, có lợ i nhuận D. regulated  D. được lưu thông 

Page 55: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 55/107

138.  Although Jackson Inc. invests a  C  Xem nghĩa bên  Mặc dù công ty Jackson large amount of money in  đầu tư 1 khoản tiền lớ n advertising, its competitor, James  vào khoảng cáo, đối thủ Inc. doesn’t invest _____ in it.  của nó công ty James lại A. so far   không đầu tư _____ vào B. so that  đó C. as much  A. cho đến bây giờ  D. as long as  B. để 

C. nhiều như vậy D. miễn là 

139.  Due to the contractual _____, the  D  Xem nghĩa bên  Theo _____( bắt buộc company had to keep supplying the  của hợp đồng), công ty raw material for a cheap price even  đã phải liên tục cung cấ p though there has been a rise in the  nguyên liệu thô vớ i mức overall market price.  giá r ẻ mặc dù giá cả thị A. surplus  trường chung đã tăng. B. indication  A. thặng dư C. forecast  B. sự ngụ ý D. obligation  C. dự đoán 

D. sự bắt buộc 140.  Because the head executive of YIB  A  Xem nghĩa bên  Vì trưở ng bộ phận hành 

Inc. checks every single condition  chính của công ty YIB on contracts _____, he never   kiểm tra từng điệu kiện makes a mistake when signing the  của các hợp đồng final copy.   _____, anh ta không bao A. meticulously  giờ  mắc sia lầm khi kí B. considerably   bản hợp đồng cuối. C. enormously  A. tỉ mỷ D. compatibly  B. đáng k   

C. to lớ n D. phù hợ  p 

Page 56: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 56/107

LEAP ENGLISH CENTRE 

LỜI NGỎ 

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung

tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra  

để hoàn thành dự án này! 

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ  

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được 

một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần

giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link fan

 page của chúng mình dưới đây. 

https://www.facebook.com/leap.edu.vn 

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia

sẻ ghi rõ nguồn! 

Xin cảm ơn! 

Page 57: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 57/107

ECONOMY vol 5 

TEST 06 

 No.  Question  Answer   Explanation  Translate 101.  The new technology _____ the  C  Chỉ có đáp án C  Công nghệ mới đã 

consumption of natural resources  hợ  p về k ết hợ  p thì  giảm sự tiêu thụ nguồn  by a tremendous amount.  và chủ ngữ  tài nguyên thiên nhiên A. having reduced  một cách đáng kể B. reduce C. reduced

 D. reducing 102.  Inspired by _____ father’s  B  Chỗ tr ống cần một  Đượ c truyền cảm 

 presidential nomination  tính từ sở  hữu đi  hứng bở i bài diễn văn acceptance speech when she  vớ i từ “father’s”  t ng thống khi còn was a child, Irene decided to  nhỏ, Irene đã quyết  become a politician.  định tr ở  thành một nhà A. she  chính chị. B. her   A. cô ấy ( làm chủ C. hers  ngữ) D. herself   B. của cô ấy ( tính từ 

sở  hữu) C. cái của cô ấy ( đại từ sở  hữu, dùng như một danh từ độc lậ p) D. bản thân cô ấy ( đại từ phản than) 

103.  OBI store will be the first local  C  Xem nghĩa bên  OBI sẽ là cửa hàng địa store to move in _____ the much   phương đầu tiên larger target shopping center.  chuyển đến GẦ N một A. between  khu trung tâm mua B. among  sắm lớn hơn rất nhiều. C. near   A. ở  giữa ( 2 vật ) D. onto  B. giữa ( nhiều vật ) 

C. gần D. lên trên 

104.  It is difficult to find a worker who  C  Xem nghĩa bên  R ất khó đ  tìm ra can work evening and weekend  đượ c một ngườ i công  _____   nhân có thể làm việc A. orders  cả CA tối và cuối tuần. B. permits  A. sự đặt hàng, mệnh C. shifts  lệnh D. entries  B. giấy phép 

C. ca làm việc D. bài dự thi, đề mục 

105.  James Martin _____ his theory  B  Xem nghĩa bên  James Martin đã  based on his thorough 15-year   PHÁT TRIỂ N lí thuyết research.  của anh ta dựa trên A. led to  nghiên cứu suốt 15 B. developed  năm. C. practiced  A. dẫn đến D. reserved  B. phát tri n 

C. thực hành D. đặt chỗ 

106.  Although the _____ sounded  B  Chỗ tr ống cần một  Mặc dù HƯ   NG D N very complicated, the engineer   danh từ, sau giớ i  có vẻ khá phức tạ p, had no problem using the  từ « the »  các kĩ sư không gặ p 

Page 58: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 58/107

  equipment for the first time.  vấnn đề gì trong việc A. describe  sử dụng thiết bị đó lần B. descriptions  đầu. C. descriptive  A. mô tả ( động từ) D. describable  B. sự hướ ng dẫn, sự 

mô tả ( danh từ) C. mang tính mô tả ( tính từ) D. có thể mô tả đượ c ( tính từ) 

107.  The company was able to 

Xem nghĩa bên  Công ty đã có th  khôi 

recover _____ from the past   phục r ất MẠ NH MẼ three month’s losses because its  khỏi sự tổn thất 3 new product dominated the  tháng trướ c vì sản market.   phẩm mớ i của họ đã A. efficiently  thống lĩnh thị trườ ng. B. dramatically  A. một các hiệu quả C. openly  B. một cách mạnh mẽ D. hastily  C. một cách công khai 

D. một cách vội vã 108.  If your vehicle has to be _____,  B  Xem nghĩa bên   Nếu phương tiện của 

 please call our service   bạn phải đượ c SỬ A, department and we will provide  xin vui lònh gọi cho 

the service you need   phòng dịch vụ, chúng immediately.  tôi sẽ cung cấ p cho A. concerned  quý vị dịch vụ ngay tức B. repaired  thì. C. established  A. lo lắng D. determined  B. sửa chữa 

C. thành lậ p D. quyết tâm, xác định 

109.  Because its rival company has  A  Xem nghĩa bên  Vì đối thủ ĐÃ đã phát  _____ developed its new  triển cồng nghệ mớ i technology successfully, it’s  r ất thành công, công ty nearly impossible for Geller Inc.  Geller gần như không 

to gain a larger market share.  thể đạt đượ c thị phần A. already  lớn hơn trong thị B. a great deal  trườ ng. C. soon  A. đã D. by far   B. r ất nhiều 

C. sớ m D. nhiều nhất, lớ n nhất… 

110.  Because the board members all  D  Either… or cụm cố  Vì tất cả thành viên agreed to fire the CEO, Mr. Chen  định: hoặc cái này  của ban đã đồng ý xa had to either resign himself   hoặc cái kia  thải CEO nên ông  _____ wait until he gets fired.  Chen buộc phải từ 

A. as  chức hoặc đợi đến khi B. so   bị xa thải. C. if  D. or  

111.  The insurance losses were  C  Chỗ tr ống cần một   Những t n thất về bảo deemed _____ because the  tính từ theo sau  hiểm đượ c xem là CÓ company had done so well  động từ “deem” =  TH KI M SO T vì otherwise throughout the rest of   consider + adj:  công ty đã làm rất tốt the year.  xem xét  trong suốt năm qua. A. managing 

Page 59: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 59/107

  B. manage C. manageable D. manageability 

112.  Since the company had so many  D  Chỗ tr ống cần một  Vì công ty có r ất nhiều unsold products from last year,  đại từ có thể làm  sản phẩm tồn từ năm they had to sell _____ at a  tân ngữ.  trướ c, họ buộc phải hugely discounted rate.   bán CHÚNG vớ i giá A. they  khuyến mại r ất lớ n. B. their   A. chúng, họ ( đại từ C. theirs  làm chủ ngữ) D. them  B. của họ, của chúng ( 

tính từ sở  hữu) C. của họ, của chúng ( đại từ sở  hữu ) D. họ, chúng ( làm tân ngữ ) 

113.  In a free market economy, the  A  Chỗ còn tr ống cần  Trong nền kinh tế thị  price of goods is determined by  một danh từ mang  trườ ng tự do, giá cả supply and _____, which can  nghĩa “nhu cầu”.  của hàng hóa đượ c sometimes get out of control and  “supply and  xác định bở i CUNG  become the cause of an  demand”: cung và  VÀ CẦU cái mà đôi khi economic recession.  cầu  vượ t ra khỏi kiểm soát A. demand  và tr ở  thành nguyên 

B. payment  nhân của khủng hoảng C. convenience  kinh tế. D. design  A. Nhu cầu 

B. sự thanh toán C. sự tiện nghi D. thiết k ế 

114.  The _____ pace of sales didn’t  D  Xem nghĩa bên  Tiến độ bán hàng last for a long time because the  ĐỀU ĐẶN đã không stock market suddenly crashed.  kéo dài lâu đượ c thị A. short  trườ ng tr ứng khoán B. poor    bỗng dưng sụp đổ C. virtual  A. ngắn 

D. steady  B. nghèi nàn, kém chất lượ ng C. ảo D. dần dần, từ từ, ổn định 

115.  I figured that Jaina, my boss,  D  Chỗ tr ống cần một  Tôi nhận ra r ằng  _____ that I was the one who  động từ chia ở   Jaina, xếo của tôi messed up the project because  dạng lùi thì của  CHO R NG tôi chính Jim blames all his mistakes on  tương lại đơn vì  là k ẻ đã làm hỏng dự me.  động từ đầu  án vì Jm đỏ mọi lỗi lầm A. assuming  “figured” chia ở   cho tôi. B. to assume  quá khứ đơn 

C. assure D. would assume 116.  It was a huge mistake for Carter   A  Chỗ tr ồn cần một  Đó là sai lầm lớ n của 

to open a DVD store right _____   từ đi kèm vớ i giớ i  Carter khi mở  một cửa from the city’s largest movie  từ “from”  hàng bán đĩa ngay theater.  trướ c r ạ p chiếu phim A. cross  lớ n nhất của thành B. opposite   phố. C. throughout D. upon 

Page 60: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 60/107

117.  The envelope that we are going  D  Đáp án D hòa hợ  p  Phong bì mà chúng tối to send you _____ all the  về thì và nghĩa,  sắ p gửi cho bạn sẽ necessary documents that you’ll   phía sau có tân  KÈM theo những tài need to fill out.  ngữ “documents”  liệu cần thiết mà bạn A. was enclosing  nên không thể  cần để hoàn thành. B. will be enclosed  chia enclose ở  bị C. enclosed  độnh D. will enclose 

118.  The Korean economy has been  C  Chỗ tr ống cần một   Nền kinh tế của Hàn  _____affected by the number of   tr ạng từ bổ nghĩa  Quốc đã bị ảnh hưở ng exported goods because Korea  cho động từ  LỚ N bở i số lượ ng 

is an export-driven country.  “affected”  hàng hóa xuất khẩu, A. larger   nguyên nhân là đây là B. large  một đất nướ c xuất C. largely  siêu. D. largeness  A. lớn hơn ( tính từ ở  

dạng so sánh) B. lớ n ( tính từ) C. lớ n ( tr ạng từ) D. sự r ộng lớ n ( danh từ) 

119.  The analyst _____ on the  B  Xem nghĩa bên   Nhà phân tích đã SUY feasibility of the new government   NGHĨ R  T NHI U về 

funding policy with passion.  tính khả thi của chính A. mediated  sách vê quỹ mớ i của B. deliberated  chính phủ. C. regarded  A. thống nhất ý kiến D. supposed  B. suy nghĩ thấu đáo 

C. xem xét D. yêu cầu, giả định 

120.  The _____ area is protected by  C  Chỗ tr ống cần một  Khu vực GI I HẠ N high fences and military  tính từ  đượ c bảo vệ bở i hàng  personnel 24 hours a day.  rào cao và nhân viên A. restrict  quân sự 24/ 1 ngày. B. restrictedly  A. giớ i hạn ( động từ) 

C. restricted  B. một cách bị hạn chế D. restriction  (tr ạng từ ) 

C. bị hạn chế ( tính từ) D. sự hạn chế ( danh từ ) 

121.  The two largest manufacturing  B  Chỗ tr ống cần một  2 doanh nghiệ p sản corporations in this country have  danh từ chỉ ngườ i,  xuất lớ n nhất quốc gia now become the largest _____ in  tậ p th mang  đó đã trở  thành 2 NH  their industry worldwide.  nghĩa “ nhà sản  SẢ N SUẤT lớ n nhất A. produces  xuất”  trên toàn thế giớ i trong B. producers  nền công nghiệ p của C. products  họ. 

D. productive  A. sản xuất ( động từ) B. nhà sản xuất ( danh từ) C. sản phẩm ( danh từ) D. có năng xuất ( tính từ) 

122.  When Paul _____ announced  D  Xem nghĩa bên  Khi paul TR Ị NH that the company is going to  TR Ọ NG thông báo  become a corporation, the entire  r ằng công ty sẽ tr ở  

Page 61: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 61/107

  family got mad at him for making  thành 1 tập đoàn, cả such an important decision  gia đình đã nổi giận vì alone.  quyết định bồng bột A. customarily  này. B. externally  A. Thông thườ ng C. observantly  B. bên ngoài D. formally  C. một cách tinh ý. 

D. tr ịnh tr ọng, trang nghiêm 

123.  _____ our company has tried  A  Chỗ tr ống cần một  MẶC D công ty của hard to recover from last month’s  từ nối mang tính  chúng tôi đã rất cố 

loss, we were not able to reach  tương phải, theo  gắng để khổi phục từ the same number of sales as last  sau là một mệnh  tổn thất của tháng month’s.  đề.  trướ c, chúng tôi vẫn A. although  không thể đạt đượ c B. despite  doanh thu như tháng C. when  trướ c. D. for   A. mặc dù ( + mệnh đề 

) B. mặc dù ( + danh từ hoặc V-ing) C. khi D. bở i vì 

124.  When the two software  B  Khi có 2 đối  Khi 2 công ty phần companies gave a presentation,  tượ ng, một đối  mềm thuyết trình, công the partner company had to  tượng đac đượ c  ty đối tác phải chọn choose one or _____.  nhắc đến, “the  công ty này hoặc công A. other   other” chỉ đối  ty kia. B. the other   tượ ng còn lại C. another’s D. the one 

125.  Although the company made a  C  Chỗ tr ống cần một  Mặc dù công ty đã  _____ large profit, it was still not  tr ạng từ bổ nghĩa  kiếm đượ c lợ i nhuân enough to even pay off their   cho tính từ “ large”  KHÁ lớ n, nó thậm chí debts.  vẫn không đủ để tr ả 

A. considerable  hết nợ . B. considering  A. đáng kể ( tính từ) C. considerably  B. xem xét ( độnh D. consider   danh từ) 

C. đáng kể ( tr ạng từ) D. xem xét ( đôing từ nguyên thể) 

126.  Howard was looking _____ to  B  “look forward to V-  Howard đã rất mong working with his new colleague,  ing” cụm cố định :  đợi đưojc làm việc who has been considered a hard  mong đợ i  cùng với đồng nghiệ p worker at the company.  mới người đượ c xem A. around  là r ất chăm chỉ trong 

B. forward  công ty. C. altogether  D. never  

127.  David was _____ to express his  C  Xem nghĩa bên  David r ất MI N real feelings about the company  CƯỠ NG bộc lộ cảm 

 because he didn’t want to say  xúc thực của anh ta về anything negative about his  công ty vì cậu ta superiors.  không muốn nói bất cứ A. suspicious  thứ gì tiêu cực về cấ p B. uncertain  trên. 

Page 62: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 62/107

  C. reluctant  A. nghi ngờ  D. worrisome  B. không chắc chắn 

C. miễn cưỡ ng D. mối bận tâm 

128.  Because of its _____ to both the  B  Xem nghĩa bên  Vì G N cả thủ đô và capital city and the coast,   biển, Incheon đã đượ c Incheon was selected as the  chọn là vị trí cho sân location for the international   bay quốc tế. airport.  A. sự ngăn chặn A. exclusion  B. sự gần B. proximity  C. sự hiệu quả 

C. efficiency  D. sự có sẵn D availability 

129.  It is crucial for contractors to  C  Xem nghĩ bên  R ất cần thiết đ  các have good _____ skills because  nhà thầu có kĩ năng they represent their client’s  ĐÀM PHÁN tốt bở i vì  business.  họ đại diện cho doanh A. cooperating  nghiệ p khách hàng. B. conducting  A. hợ  p tác C. negotiating  B. điều khi n, tiến D. remarking  hành 

C. đàm phán, thương thuyết 

D. nhận xét, lưu ý 130.  Matt managed to understand the  D  Except for cụm cố  Matt đã hiểu đượ c bài 

 presentation _____ for the part  định : ngoại tr ừ  thuyết trình NGOẠI about how nanotechnology will  TR Ừ  về cách công affect the company in the long  nhệ NANO sẽ ảnh run.  hưởng đến công ty về A. aside  lâu về dài như thế nào. B. even  A. sang một bên, về C. additionally  một bên D. except  B. thậm chí 

C. thêm vào đó D. ngoại tr ừ 

131.  The position of general manager   C  Xem nghĩa bên  Vị trí quản lí chung đòi requires _____ when faced with  hỏi TÍNH KIÊN ĐỊ NH difficulties because they are  khi đối mặt vớ i các khó considered leaders of the  khăn vì họ đượ c xem company.  như là người đứng A. attendance  đầu của công ty. B. abundance  A. sự tham dự C. persistence  B. sự dư đa dạng D. frequency  C. sự kiên định 

D. tần suất 132.  There is a high demand for   A  Chỗ tr ống cần một  Có một yêu cầu co cho 

 programmers who can come up  động từ nguyên  các nhà lậ p trình 

with software that can _____   thể đi sau động từ  ngườ i có thể nghĩ ra more customers.  khuyết thiếu “can”   phần mềm đảm bảo A. secure  nhiều khác hàng hơn. B. secureness C. secures D. securing 

133.  Because the presidents didn’t  A  Xem nghĩa bên  Vì vị chủ tịch đã không address the United States’  giải quyết vị trí của Mỹ  position _____, some Middle  MỘT C CH Đ Y Đ , Eastern countries criticized the  một vài nước phương 

Page 63: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 63/107

  U.S for its unclear statement.  đông đac chỉ trích Mỹ A. adequately  vì phát ngôn không rõ B. objectionably  rang này. C. approximately  A. đầy đủ, hợ  p lý D. mutually  B. khó chịu 

C. xấ p xỉ D. chung 

134.  The CEO didn’t expect that his  B  Chỗ tr ống cần một  Vị giám đốc đã không actions would result in an _____   danh từ  mong đợi hành động in the company’s stock value.  của ông ta sẽ làm tăng A. to increase  cổ phần của công ty 

B. increase C. increased D. increasingly 

135.  Ken always acted _____ towards  C  Chỗ tr ống cần một  Ken luôn gây B T LỢI anything I did because both of us  tr ạng từ bổ nghĩa  cho bất cứ thứ gì tôi were trying to get promoted to  cho động từ  làm vì cả 2 ngườ i the position of manager.  “acted”  chúng tôi đều đang cố A. adversary  gắng dành đượ c vị trí B. adverse  quản lí. C. adversely  A. đối thủ ( danh từ) D. adversity  B. bất lợ i ( tính từ) 

C. bất lợ i ( tr ạng từ) 

D. sự bất hạnh ( danh từ) 

136.  By donating _____ amounts of   A  Xem nghĩa bên  Bằng cách khuyên góp money to several orphanages,  1 khoản tiền LỚ N cho the chairman of BIH Inc. was  một số tr ại tr ẻ mồ côi, able to give a positive impression  chủ tịch của tập đoàn of the company to the public.  BIH đã có th  gây A. substantial  dựng ấn tượ ng tốt của B. contented  công ty tớ i công C. generating  chúng. D. acquired  A. lớ n, to lớ n 

B. hài long 

C. tạo ra D. đạt đượ c 

137.  _____ the company paid extra  C  Chỗ tr ống cần một  THẬM CHÍ MẶC DÙ wages for workers’ overtime, the  liên từ mang  công ty đã trả thêm employees were still not content  nghĩa tương phản  cho công nhân làm with the company’s treatment.  theo sau là một  thêm giờ , họ vâcn A. during  mệnh đề  không hài lòng vớ i B. in spite of    phương án này của C. even though  công ty. D. as if   A. trong suốt 

B. mặc dù ( + danh từ hoặc V-ing_  

C. mặc dù ( + mệnh đề ) D. như thể là 

138.  Because of its regular   D  Phương án D hợ  p   Nhờ  có lượ ng khác customers, the Bason Shop  nhất về thì và cấu  hàng thườ ng xuyên  _____ the harsh economic  trúc câu  mà cửa hàng Bason recession.  có th THO T KH I A. withstanding  khủng hoảng kinh tế B. to withstand C. is withstood 

Page 64: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 64/107

  D. has withstood 139.  Most CEOs of large corporations  D  Integral to: quan  Hầu hết chủ tịch của 

agree that strong human  tr ọng, cần thiết  các tập đoàn lớn đều resources are _____ to the  đồng ý r ằng nguồn success of a company.  nhân sự tốt là vô cùng A. diligent  QUAN TR Ọ NG cho sự B. prepared  thành công của một C. displayed  công ty. D. integral  A. chăm chỉ, cần cù 

B. chuẩn bị C. trưng bày, cho thấy 

D. quan tr ọng 140.  I had to notify our partner   B  Xem nghĩa bên  I đã phải thông báo vớ i 

company in China three days  công ty đối tác ở   _____ my departure because  Trung Quốc 3 ngày they had to find me somewhere  TRƯỚC chuyến đi vì to stay while there.  học chịu trách nhiệm A. in favor of   nơi ở  cho tôi trong thờ i B. prior to  gian ở  đo. C. owing to  A. ủng hộ D. in case of   B. trướ c 

C. bở i vì. D. trong trườ ng hợ  p 

141. 142. 

143.  I 

144. 

145. 

146. 

147. 

148. 149. 

150. 

151. 

152. 

153. 

154. 

Page 65: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 65/107

LEAP ENGLISH CENTRE 

LỜI NGỎ 

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trungtâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra 

để hoàn thành dự án này! 

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các  bạn sinh viên có thể TỰ  

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được 

một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần

giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link

fan page của chúng mình dưới đây. 

https://www.facebook.com/leap.edu.vn 

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ

ghi rõ nguồn! 

Xin cảm ơn! 

Page 66: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 66/107

ECONOMY VOL 5 

TEST 07 

No.  Question Answe

r  Explanation  Translate 101  The provincial government  B 

Decide to do sth: quyết  Chính quyền địa phương đã decided to …….. a stronger   định làm gì động từ  quyết định thực hiện một chính environment policy to alleviate  nguyên thể  Đáp án B  sách môi trườ ng mạnh mẽ hơn air pollution.  đ  làm giảm ô nhi m không khí. A. implemented  A. thực hiện (Ved) B. implement  B. (V nguyên thể) C. implements  C. ( V –  hiện tại đơn) D. implementation  D. (danh từ) 

102  Dr. Hartman will be back in two C 

Xem nghĩa ở  bên  Bác sĩ Hartman sẽ quay tr ở  lại …….. three hours after finishing  trong 2 hoặc 3 giờ  sau khi k ết his round of patient visits.  thúc 1 vòng đi thăm bệnh nhân. 

A. by  A. bằng, bở i B. with  B. vớ i C. or   C. hoặc D. against  D. vớ i 

103  You must submit the ………  D Từ còn thiếu là tính từ bổ  Bạn phải nộ p bản đề xuất đã 

version of the grant proposal to  nghĩa cho danh từ  đượ c duyệt để giám đốc kí. have it signed by the president.  “version” Đáp án D  A. duyệt (động từ - hiện tại đơn) A. revises  B. (danh từ) B. revision  C. (động từ nguyên thể) C. revise  D. (tính từ) D. revised 

104  Vandecar Computers is  A  Xem nghĩa ở  bên  Vandecar Computers đang thảo anticipating the conclusion of its  luận trướ c phần cuối của bản contract with Sherman  Within: trong thờ i hạn  hợp đồng vớ i Sherman Electronics ………. the next three  việc gì đó phải hoàn  Electronics trong thờ i hạn 3 months.  thành  tháng tớ i. A. within  For: trong 1 khoảng thờ i  A. trong thờ i hạn B. by  gian  B. vào lúc C. for   C. trong khoảng D. on  D. trong 

105  Because their coach was on sick  B 

Từ cần điền là đại từ  Do huấn luận viên nghỉ ốm, nên leave, the Sternwell football   phản thân Đáp án B  các thành viên đội bóng team had to practice by ……….  Sternwell phải tự luyện tậ p. A. their   A. (tính từ sở  hữu) B. themselves  B. (đại từ phản thân) C. them  C. (tân ngữ) D. they  D. (đại từ nhân xưng) 

106  Nalston Cookware offers a………..  D 

Từ còn thiếu cần tính từ   Nalson Cookware đưa ra đủ loại range of cookware for people   bổ nghĩa cho danh từ  nồi nấu cho những người đang looking for both practical and  “range”, cụm từ cố định  tìm kiếm cả những vật dụng nấu modern utensils.  “a wide range of” Đáp  ăn thiết thực và hiện đại. A. widely  án D  A. (tr ạng từ) 

Page 67: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 67/107

  B. widen  B. (tính từ so sánh hơn) 

Page 68: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 68/107

  C. width  C. (danh từ) D. wide  D. (tính từ) 

107  Be sure that you do not have an  C Xem nghĩa ở  bên  Hãy chắc chắn r ằng bạn không có 

open wound in the area where  vết thương hở  ở  vùng mà bạn bôi you are ……….. this product.  sản phẩm này. A. performing  A. trình diễn B. revising  B. sửa lại C. applying  C. bôi D. replacing  D. thay thế 

108  All biology major students should  A Mệnh đề phụ chưa có  Tất cả các sinh viên ngành sinh 

hand in reports that are ………. to  động từ, danh từ là  học nên nộ p bản báo cáo đượ c their respective adviser’s  reports động từ ở   định theo dạng yêu cầu tương requirement.  dạng bị động Đáp án A  ứng của cố vấn. A. formatted  A. (Ved) B. formatting  B. (Ving) C. format  C. (động từ nguyên thể) D. formation  D. (danh từ) 

109  The new health campaign that 

Xem nghĩa ở  bên  Chiến dịch mớ i về sức khỏe 

 promotes the proper use of   khuyến khích việc sử dụng thuốc medicine is led ……….. aninstitute   phù hợ  p đượ c dẫn dắt bở i 1 viện associated with Rowland College.  nghiên cứu k ết hợ  p với trườ ng A. along  cao đẳng Rowland. B. by  A. dọc theo C. with  B. bở i D. in  C. vớ i 

D. trong 110  Mr. Olsen asked to leave work   D 

Xem nghĩa ở  bên  Ông Olsen đã yêu cầu nghỉ làm earlier than usual ……… he can  sớm hơn thường ngày để ông ấy attend his annual family reunion.  có thể tham dự buổi họp gia đình A. yet  thườ ng niên. B. due to  A. nữa C. because  B. vì D. so that  C. vì 

D. để 111  …………. after the ceremony is  C 

Từ còn thiếu cần tr ạng từ  Không lâu sau khi buổi lễ k ết over, the production team   bổ nghĩa cho tính từ  thúc, giám đốc đội sản xuất sẽ manager will be demonstrating  “after” Đáp án C  miêu tả các đặc điểm khác nhau the various features of our new  của sản ph m mớ i.  product.  A. (tính từ so sánh hơn) A. Shorter   B. (động từ) 

B. Shorten  C. (tr ạng từ) C. Shortly  D. (tính từ) D. Short 

112  A thorough retest of the  B Xem nghĩa ở  bên  Một cuộc kiểm chứng lại cẩn 

contested ingredients, which was  thận về các nguyên liệu gây tranh rumored to have fatal effects on  cãi, với tin đồn có tác động tai hại the human body, revealed that it  đối với cơ thể con người, đã tiết is ……….  lộ r ằng chúng đáng tin cậy. A. applicable  A. có thể ứng dụng đượ c B. reliable  B. đáng tin cậy C. gullible  C. cả tin 

Page 69: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 69/107

  D. exhausted  D. kiệt sức 113  Mr. Kemp of the product  D 

Từ còn thiếu cần 1 đại từ  Ông Kemp của phòng phát triển development team was  quan hệ thay thế cho vật  sản phẩm đã giao phó nhiệm vụ entrusted with the task of the  “product prototype”  phát triển mẫu thử nghiệm sản developing the product  Đáp án D   ph m, cái mà c n phải đượ c 

 prototype ………… must be  hoàn thành trong vòng 2 tháng. completed within two months.  A. một 

A. one  B. nơi mà B. where  C. nó C. it  D. cái mà D. which 

114  Although Kate’s resume seemed A 

Từ còn thiếu cần tính từ  Mặc dù bản sơ yếu lí lịch của Kate weaker than other applicants,  chỉ bản chất Đáp án A  dường như kém hơn so vớ i các her interview was so ……… that  ứng viên khác, nhưng bu i phỏng the company hired her right  vấn của cô lại ấn tượng đến nỗi away.  công ty đã thuê cô ngay lậ p tức. A. impressive  A. ấn tượ ng (bản chất sự việc) B. impressing  B. (không có từ này) 

C. impressed  C. (cảm nhận của ngườ i) D. impressively  D. (tr ạng từ) 115  Please ……….. your lawyer before  C 

Xem nghĩa ở  bên  Hãy hỏi ý kiến luật sư trướ c khi you make further comments on   bạn nêu thêm ý kiến về việc tố the lawsuit that is still pending in  tụng đối vớ i những sự việc còn the courts.  đang tranh luận tại toàn án. A. create  A. tạo ra B. exchange  B. trao đổi C. consult  C. hỏi ý kiến D. fabricate  D. bịa đặt 

116 The ………… of a newgovernment 

D Sau cụm “the …. of” là  Sự sáng tạo của văn phòng chính 

agency proved successful during  danh từ chỉ vật Đáp án   phủ mới đã đượ c chứng minh là last year’s all-out war against  D  thành công trong su t cuộc chi n  piracy.  một mất một còn chống lại cướ  p A. creative   biển. B. create  A. sáng tạo (tính từ) C. creator   B. (động từ) D. creation  C. ngườ i sáng tạo (danh từ) 

D. sự sáng tạo (danh từ) 117  As Chef Bullock’s new assistant, 

Xem nghĩa ở  bên  Là một tr ợ  lý mớ i của Chef  you are ………… for organizingthe  Bullock, bạn có trách nhiệm trong 

grocery list, updating menus, and  “be responsible for”  việc sắ p xế p danh sách hàng tạ p  procuring the necessary cooking  hóa, cậ p nhật thực đơn, và tìm utensils.  kiếm các vật dụng nấu nướ ng cần A. responsible  thiết. B. cheerful  A. có trách nhiệm C. reasonable  B. vui mừng D. financial  C. hợ  p lý 

D. về mặt tài chính 118  Patel Flooring’s yearly revenue  B 

Từ còn thiếu sau động từ  Doanh thu năm nay của Patel was ………… than that of last  “to be” và trước “than” là  Flooring cao hơn năm ngoái, 

Page 70: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 70/107

  year’s, which is largely attributed  tính từ so sánh hơn đượ c cho là do việc tung ra sản to the launch of a new product.  Đáp án B   ph m mớ i. 

Page 71: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 71/107

  A. high  A. cao (tính từ) B. higher   B. (tính từ so sánh hơn) C. highly  C. (tr ạng từ) D. highness  D. (danh từ) 

119  …………. the new advertising  D Xem nghĩa ở  bên  Bất chấ p chiến dịch quảng cáo 

campaign, Deleon Kemp  mới, Deleoon Kemp Computer đã Computers’ quarterly sales  Even though + mệnh đề  thể hiện k ết quả đáng thất vọng 

volume proved disappointing  Despite + (cụm) danh từ  trong lượ ng doanh số bán hàng  poor.  quý. A. Even though  A. Mặc dù B. However   B. Tuy nhiên C. Due to  C. Vì D. Despite  D. Bất chấ p 

120  Every employee at Herrick  B 

Sau “will” động từ giữ  Tất cả nhân viên tại Herrick  Automobiles thinks that Ms.  nguyên Đáp án B  Automibiles nghĩ rằng bà Healther Cline will most likely  Healther Cline sẽ ch c ch n tr  ở  ………….. the employee of the  thành ngườ i nhận giải thưở ng month awardee.  nhân viên của tháng. 

A. became  A. tr ở  thành (quá khứ đơn) B. become  B. (động từ nguyên thể) C. becomes  C. (hiện tại đơn) D. becoming  D. (Ving) 

121  Dr. Hartman seemed ……………  C Từ còn thiếu là tr ạng từ  Giáo sư Hartman dường như 

dedicated to developing a new   bổ nghĩa cho động từ  thực sự đã cống hiến để phát machine for an unidentified  “dedicated” Đáp án C  triển 1 chiếc máy mới cho căn disease sweeping all over Africa.   bệnh chưa được xác định đang A. truthful  càn quét khắ p châu Phi. B. truth  A. thực sự (tính từ) C. truly  B. (danh từ) D. true

 C. (tr 

ạng t

ừ) D. (tính từ) 

122  Wireless messages are now 

Xem nghĩa ở  bên  Các bức điện vô tuyến giờ  đây đã received ………… local postoffices  đượ c nhận suốt các bưu điện địa in many rural areas across   phương ở  r ất nhiều vùng quê England with the advancement of   khắp nướ c Anh vớ i sự tiến bộ của communications networks.  mạng lướ i truyền thông. A. through  A. suốt B. along  B. dọc theo C. toward  C. theo hướ ng D. about  D. về 

123  The dean of the philosophy  D Whichever ở  đây cần  Trưở ng khoa triết học sẽ bổ 

department will approve tenure  hiểu theo nghĩa rộng.  nhiệm ngườ i phụ trách nhiệm kì to ………….. professor publishes  Không sử dụng whatever   mớ i cho bất cứ vị giáo sư nào the most articles.  và whoever vì nó mang  đăng đượ c nhiều bài báo nhất. A. one  nghĩa không giớ i hạn.  A. một B. those   Nhưng trong câu này đề  B. những C. whatever   cập đến tậ p hợ  p các vị  C. bất cứ cái nào D. whichever   giáo sư đã xác định và  D. bất cứ ai, cái gì (lựa chọn) 

 phải đưa ra 1 liên từ mang tính lựa chọnĐáp án D 

Page 72: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 72/107

124  Every accountant employed at  B Xem nghĩa ở  bên  Tất cả k ế toán làm việc tại công ty 

Harrells Accounting Firm has a  k ế toán Harrels nổi tiếng về tính …………. for precision and  quyết đoán và sự siêng năng. diligence.  A. sự thể hiện A. demonstration  B. có tiếng, nổi tiếng B. reputation  C. bài thuyết trình C. presentation  D. sự phát triển 

D. development 125  To produce products at a more  C 

Từ còn thiếu là tính từ  Để tạo ra sản phẩm vớ i giá cả ………….. price, Bledred Haircare  Đáp án C  cạnh tranh, Bledred Haircare đã has implemented a cost-effective  thực hiện 1 quy trình sản xuất manufacturing process.  sinh lờ i. A. competitively  A. cạnh tranh (tr ạng từ) B. competition  B. (danh từ) C. competitive  C. (tính từ) D. compete  D. (động từ) 

126  City hall will be reinforcing road  B Từ còn thiếu là động từ ở   Tòa thị chính sẽ gia cố việc bảo trì 

maintenance to ensure that  dạng bị động, vì đứng sau  đường xá để chắc chắn r ằng 

visitors coming to see the 16th  “can be” Đáp án B  khách du lịch đến xem lễ hội annual Firework Festival can be   pháo hoa hàng năm l n thứ 16 có easily ………. to the venue.  thể dễ dàng đượ c chỉ đường đến A. direct  địa điểm. B. directed  A. chỉ đường (động từ nguyên C. directly  thể) D. director   B. (Ved) 

C. (tr ạng từ) D. (danh từ chỉ ngườ i) 

127  Once the final draft of the  D Từ cần điền là động từ  Một khi bản nháp cuối cùng của 

 business plan …………, the  chia ở  thể bị động vì chủ  k ế hoạch kinh doanh đượ c chấ p 

marketing team will immediately  ngữ ở  đây là vật Đáp  thuận, đội marketing sẽ ngay lậ p start devising relevant strategies.  án D  tức b t đ u đặt ra các chi n lượ c A. approve  tương ứng. B. will approve  A. chấ p thuận (động từ nguyên C. has approved  thể) D. has been approved  B. (tương lai đơn) 

C. (hiện tại hoàn thành) D. (hiện tại hoàn thành –  bị động) 

128  Pharmaceutical products must be  D Xem nghĩa ở  bên  Các sản phẩm dượ c cần phải 

………… prescribed to patients  được kê đơn một cách cẩn thận who have special conditions such  cho bệnh nhân có các tình tr ạng as diabetes.  đặc biệt như đái tháo đườ ng. A. scarcely  A. hiếm khi B. lately  B. gần đây C. occasionally  C. thườ ng xuyên D. carefully  D. cẩn thận 

129  When designing a scientific A 

Từ còn thiếu là danh từ  Khi làm 1 thí nghiệm khoa học, experiment, one must make a  Đáp án A  ngườ i ta phải đặt ra 1 giả thiết có legitimate ……….. to assure an  lý đ  đảm bảo 1 k t quả chính accurate result.  xác. A. assumption  A. giả thiết (danh từ) B. to assume  B. (to V) 

Page 73: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 73/107

  C. assumes  C. (động từ - hiện tại đơn) D. assumed  D. (Ved) 

130  ………… the new academic  C Xem nghĩa ở  bên   Nhờ  có chương trình học thuật 

 program which the Jordan Film  mớ i mà Học viện Phim Jordan đã Academy implemented, the  thực hiện, giờ  đây, trườ ng nắm school now boasts of many  giữ nhiều sinh viên tốt nghiệ p tài competent graduates well-  năng trong ngành phim. recognized in the film industry.  A. Chỉ khi A. Only if   B. Mặt khác, nếu không … thì B. Otherwise  C. Do, nhờ  có C. As a result of   D. Để D. In order to 

131  Evelyn Garrison was granted a  B Từ còn thiếu là tr ạng từ  Evelyn Garrison đượ c cấ p phần 

 bonus because she worked   bổ nghĩa cho động từ  thưở ng vì cô ấy đã làm việc 1 ……….. and displayed strong  “worked” Đáp án B  cách chăm chỉ và thể hiện sự lãnh leadership.  đạo tốt. A. diligent  A. chăm chỉ (tính từ) B. diligently  B. (tr ạng từ) 

C. most diligent  C. (tính từ so sánh hơn nhất) D. more diligent  D. (tính từ so sánh hơn) 132  A powerful storm which struck  

C Từ còn thiếu là danh từ  Một tr ận bão mạnh đi vào phần 

across the southern part of   Đáp án C   phía nam của nước Pháp đã gây France caused a great ……………in  ra 1 sự sụt giảm lớ n trong tổng total crop yield.  sản lượ ng thu hoạch. A. declining  A. (Ving) B. declined  B. (Ved) C. decline  C. (danh từ) D. decliner   D. (không có từ này) 

133  The Nero-402 was praised by IT 

B Từ còn thiếu là tính từ so   Nero -402 đượ c khen ngợ i bở i 

specialists as the ………….. laptop  sánh hơn nhất, bổ nghĩa  các chuyên gia IT vì là máy tính cá computer ever produced.  cho danh từ “laptop”.  nhân nhanh nhất từng đượ c sản A. most speedy  Speedy speediest xuất. B. speediest  Đáp án B  A. (không có từ này) C. more speedy  B. (tính từ so sánh hơn nhất) D. speedily  C. (không có từ này) 

D. (tr ạng từ) 134  Everybody believed the suspect  D 

Xem nghĩa ở  bên  Mọi ngườ i tin r ằng ngườ i bị tinh to be guilty, but a critical piece of   nghi là có tội, nhưng 1 manh mối evidence proved ……………  có tính quyết định lại chứng minh A. somehow  ngượ c lại. 

B. beside  A. bằng cách này hay cách khác C. lately  B. bên cạnh D. otherwise  C. gần đây 

D. khác, ngượ c lại 135  ……….. can anyone recognize  B 

Cấu trúc đảo ngữ  Khó ai có thể nhận ra nét chữ của Professor Grant’s handwriting,  giáo sư Grant, khét tiếng vì chúng which is infamous for its  Hardly + can/had/did + S  quá nhỏ và không thể đọc đượ c. illegibility, as it is so small.  +V A. Hard B. Hardly C. Harder  

Page 74: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 74/107

  D. Hardest 136  Students ……….. an overseas  C 

Xem nghĩa ở  bên  Các sinh viên đang quan tâm đến exchange program should visit  chương trình trao đổi ngoài nướ c the administration office for   Regarding = concerning  nên đến văn phòng quản lí để further details.  (nội dung của sth là về cái   biết thêm chi tiết. A. regarding  gì hoặc liên quan đến cái  A. liên quan đến B. concerning  gì)  B. liên quan đến 

C. considering  Considering: quan tâm  C. quan tâm đến D. transforming  đến  D. biến hình 

137 Weidman Computers ……….hosts  A 

Xem nghĩa ở  bên  Weidman Computers thỉnh  parties for its employees in order   thoảng tổ chức các bữa tiệc cho to cultivate strong relations  nhân viên của họ để gia tăng mối among employees.  quan hệ giữa các nhân viên. A. occasionally  A. thỉnh thoảng B. loudly  B. ầm ĩ  C. scarcely  C. hiếm khi D. considerably  D. đáng kể 

138  Pharmaceutical companies must  C  Từ còn thiếu là tính từ, vì  Các công ty dượ c phẩm phải đảm ensure that their products are  nếu là động từ “comply”   bảo r ằng sản phẩm của họ phù ………… federal health laws.   phải đi vớ i “with”, và ở   hợ  p vớ i luật chăm sóc sức khỏe A. in compliance  thể chủ động Đáp án C  liên bang. B. complied  A. in compliance (+with): tu n C. compliant  thủ D. comply  B. comply (with): tuân thủ 

C. (tính từ) D. (động từ) 

139  The president of Cahoon  B Xem nghĩa ở  bên  Giám đốc Cahoon Automobiles 

Automobiles is under a lot of   đang chịu r ất nhiều áp lực vì công …………., as the company is onthe  ty đang trên bờ  vực phá sản. verge of bankruptcy.  A. vấn đề A. issue  B. áp lực B. pressure  C. mâu thuẫn C. conflict  D. nỗ lực D. effort 

140  The proposition on a new pay  D Xem nghĩa ở  bên  Lời đề xuất về việc tăng phí mớ i 

increase by the labor union was   bởi liên đoàn lao động đượ c cân scrupulously ……………. by  nhắc thận tr ọng bở i ban quản lí. management.  A. chứng thực A. corroborated  B. bày tỏ 

B. demonstrated  C. đượ c bắt đầu C. initiated  D. cân nhắc thận tr ọng D. deliberated 

Page 75: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 75/107

LEAP ENGLISH CENTRE 

LỜI NGỎ 

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trung

tâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra 

để hoàn thành dự án này! 

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ  

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được 

một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch  cũng như phần

giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link

fan page của chúng mình dưới đây. 

https://www.facebook.com/leap.edu.vn 

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ

ghi rõ nguồn! 

Xin cảm ơn! 

Page 76: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 76/107

ECONOMY VOL 5 

TEST 08 

No.  Question Answe

r  Explanation  Translate 101  The price ……….. between the 

D Thành phần trong mệnh  Cuộc cạnh tranh về giá giữa 2 

two companies was intense, but  đề chính đã đủ chủ, vị  công ty r ất gay cấn, nhưng khách customers benefited from the  từ còn thi u là danh từ  hàng lại là người được hưở ng lợ i low-priced products.  để tạo thành cụm danh  từ các sản phẩm giá thấ p. A. competing  từ  Đáp án D  A. cạnh tranh (Ving) B. competitive  B. (Tính từ) C. competes  C. (Động từ) D. competition  D. (Danh từ) 

102  Once you purchase a carton of  

Cấu trúc “be supposed to  Khi bạn mua 1 thùng sữa, bạn milk, you are supposed ………….it  do sth” = cần phải, đượ c  cần phải cất giữ chúng ở  nhiệt độ 

at a low temperature.  yêu cầu làm gì  thấ p. A. storing  A. cất giữ (Ving) B. store  B. (Động từ nguyên thể) C. stores  C. (Động từ - hiện tại đơn) D. to store  D. (to V) 

103  After several board member  C 

Xem nghĩa ở  bên  Sau 1 vài cuộc họ p thành viên meetings, the chief executive  HĐQT, giám đốc điều hành đã …………. that the company isgoing  Inform và announce đều  thông báo r ằng công ty đang to merge with its partner   có nghĩa là thông báo,  chuẩn bị sát nhậ p với công ty đối company, KOS Inc.  nhưng inform cần có tân  tác, KOS Inc. 

A. informed  ngữ đằng sau (inform sb  A. thông báo B. joined  that…) còn announce thì  B. gia nhậ p C. announced  không cần  C. thông báo D. applied  D. áp dụng 

104  Although the company’s board A 

Từ còn thiếu cần đại từ  Mặc dù các thành viên HĐQT của members decided on a new  nhân xưng làm chủ ngữ  công ty đã quyết định sản phẩm  promotional product, the CEO  Đáp án A  quảng cáo mới, nhưng CEO đã chose a different one because he  chọn một sản ph m khác vì ông thought ……………. would not  ấy nghĩ rằng nó sẽ không thu hút appeal to the public.  đượ c cộng đồng. A. it  A. (đại từ nhân xưng) B. itself   B. (đại từ phản thân) C. other   C. cái khác D. them  D. (tân ngữ) 

105  Because the price of oil has gone C 

Xem nghĩa ở  bên  Do gần đây giá dầu tăng nên up …………… the demand for   lượ ng cầu của xe ô tô xăng-điện hybrid cars has been increasing  cũng tăng theo. as well.  A. gần gũi A. closely  B. hoàn hảo B. perfectly  C. gần đây C. recently  D. cao D. highly 

Page 77: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 77/107

106  Despite the fact that the  D Xem nghĩa ở  bên  Bất chấ p thực tế là trước đây, 

company has held its annual  công ty vẫn tổ chức các lễ k ỉ niệm 

Page 78: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 78/107

  ceremonies …………….. Shaneil  hàng năm tại Shaneil Hall, nhưng Hall in the past, the new general  năm nay tổng giám đốc mớ i đã manager decided to hold the  quyết định tổ chức lễ k ỉ niệm tại ceremony at a different place this  1 địa điểm mớ i. year.  A. như A. as  B. đến B. to  C. trên C. on  D. tại D. at 

107  Our …………. customers are what  A Từ còn thiếu là tính từ bổ  Các khách hàng thườ ng xuyên là 

have been sustaining our sales  nghĩa cho danh từ  thứ đang duy trì lượ ng bán hàng even though the number of   “customers” Đáp án A  mặc dù số lượng khách hàng đã customers has decreased ever   giảm k từ cuộc suy thoái. since the recession.  A. thườ ng xuyên (tính từ) A. regular   B. (tr ạng từ) B. regularly  C. (danh từ) C. regularity  D. điều chỉnh (Ving) D. regulating 

108  As an anthropologist, Micky has  B Từ còn thiếu là tr ạng từ  Là 1 nhà nhân loại học, Micky 

to travel ……………. in order to   bổ nghĩa cho động từ   phải đi du lịch nhiều nơi vòng explore different cultures and  “travel” Đáp án B  quanh thế giới để khám phá các traditions around the world.  truy n th ng và văn hóa khác A. extensive  Extensive (dịch thoát  nhau. B. extensively  nghĩa là nhiều nơi)  A. r ộng rãi, cùng khắ p (tính từ) C. extension  B. (tr ạng từ) D. extending  C. (danh từ) 

D. (Ving) 109  When John had to decide 

Xem nghĩa ở  bên  Khi John phải quyết định liệu nên ……………. to apply for a new

 job  nộp đơn xin việc mớ i hay vẫn làm or keep his old one, he kept his  công việc cũ, thì anh ta đã chọn old job because there were not  làm công việc cũ vì không còn that many job opportunities  nhiều cơ hội nghề nghiệ p nữa. available.  A. không cái nào cả A. neither   B. liệu cái này… hay cái kia B. whether   C. cả 2 cái C. either   D. tr ừ phi D. unless 

110 When Kimmy realized that……….. 

A Từ còn thiếu là tính từ sở   Khi Kimmy nhận ra r ằng đại lí của 

agent charged her more than  hữu Đáp án A  cô đòi tiền nhiều hơn lượ ng anh what he was supposed to, she  y nên đòi, cô đã thuê luật sư hired a lawyer to sue him.  kiện anh ta. A. her   A. (tính từ sở  hữu) B. hers  B. (đại từ sở  hữu) C. she  C. (đại từ nhân xưng) D. herself   D. (đại từ phản thân) 

111 As a ………… to my proposal,Mike  B 

Sau “a” cần 1 danh từ   Như một lời đáp lại lời đề nghị simply threw away the notes I  Đáp án B  của tôi, Mike chỉ đơn giản là đã  brought to him, indicating that he  ném những tờ  ghi chú tôi mang 

Page 79: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 79/107

  is not satisfied with my ideas.  cho anh ta đi, vớ i hàm ý r ằng anh A. respond  ta không hài lòng vớ i những ý 

Page 80: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 80/107

  B. response  kiến của tôi. C. responsive  A. đáp lại (động từ) D. responded  B. (danh từ) 

C. (tính từ) D. (động từ) 

112  The entire company had to be  B Mệnh đề chính trong câu  Cả công ty phải bị thanh tra vì 

…………. because the CEO was  chưa có động từ, sau “to  CEO đã bị kiện vì sử dụng quỹ sued for inappropriate usage of    be” là bị động Đáp án  công ty sai mục đích. the company’s funds.  B  A. thanh tra (danh từ) A. inspection  B. (động từ Ved) B. inspected  C. (động từ nguyên thể) C. inspect  D. (động từ Ving) D. inspecting 

113  …………. workers always have a  C Xem nghĩa ở  bên   Người lao động có kinh nghiệm 

 better chance at getting a job and  thường có cơ hội việc làm tốt also a higher salary.  hơn và cũng có lương cao hơn. A. Previous  A. Trước đây B. Included  B. Bao gồm 

C. Experienced  C. Có kinh nghiệm D. Actual  D. Thực tế 

114  Jane always wondered …………  A If = whether: liệu  Janes luôn luôn tự hỏi liệu cô ấy 

she would have been more  có tr ở  nên thành công hơn không successful if she had completed  nếu cô ấy tốt nghiệ p phổ thông. graduate school.  A. liệu A. if   B. hoặc B. or   C. thậm chí C. even  D. cả 2 D. both 

115  Pointing at the book in front of  

Từ còn thiếu cần 1 đại từ  Chỉ vào quyển sách trướ c mặt 

him, Peter said, “………… is the  chỉ định số ít Đáp án B  mình, Peter nói, “Đây là quyển  book that inspired me to study  sách đã truy n cảm hứng cho tôi science.”  học khoa học.” A. Those  A. (đại từ chỉ định số nhiều) B. This  B. (đại từ chỉ định số ít) C. Which  C. (đại từ quan hệ) D. Whose  D. (đại từ quan hệ) 

116 ……………… the time I lost my job,  C 

Xem nghĩa ở  bên  K ể từ khi tôi mất việc, tôi đã liên I’ve been constantly looking at  tục tìm kiếm các cơ hội việc làm the career section of the  trên báo, nhưng tôi không thể newspaper, but haven’t been  tìm thấy gì. able to find anything.  A. Trên/vào A. On  B. Xung quanh B. Around  C. K ể từ C. From  D. Vào trong D. Into 

117  Although the note said “Please 

Từ còn thiếu là danh từ  Mặc dù ghi chú nói r ằng “Hãy handle with …………,” most ofthe  Đáp án C  cầm cẩn thận”, nhưng hầu hết workers were handling it as if it  các công nhân đ u đang c m nó was some kind of toy.  như thể 1 thứ đồ chơi. 

Page 81: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 81/107

  A. cautious  A. cẩn thận (tính từ) 

Page 82: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 82/107

  B. cautiously  B. (tr ạng từ) C. caution  C. (danh từ) D. cautiousness  D. tính cách cẩn thận (danh từ) 

118  Workers who have not …………..  C Xem nghĩa ở  bên  Các nhân viên chưa trả phí ra vào 

 paid the entrance fee to the  cho hội nghị mùa hè đượ c yêu summer conference are required  cầu phải tr ả vào cuối ngày. to do so by the end of the day.  A. chỉ A. only  B. sớm hơn B. earlier   C. chưa (not yet) C. yet  D. khá D. rather  

119  All the interns are required to  B Xem nghĩa ở  bên  Tất cả các thực tập sinh đượ c yêu 

wear special aprons, gloves and  cầu phải đeo tấm bảo vệ đặc goggles prior to …………. the   biệt, găng tay and kính bảo hộ laboratory.  trước khi bướ c vào phòng thí A. stepping  nghiệm. B. entering  A. bướ c vào (+prep.) C. processing  B. bướ c vào (+sth) 

D. producing  C. chế biến, xử lí D, sản xuất 

120  Since the climate control system  C Xem nghĩa ở  bên  Do cuối cùng thì hệ thống kiểm 

has finally been repaired, the Ice  soát khí hậu đã đượ c sửa, khu K ỉ Age section of the museum will  Băng Hà của bảo tàng không lâu 

 be reopening ……………  nữa sẽ đượ c mở  tr ở  lại. A. initially  A. ban đầu B. equally  B. công bằng C. shortly  C. sớ m, không lâu D. nearly  D. gần như 

121  Jack’s boss dislikes the way he 

Xem nghĩa ở  bên  Sế p của Jack không thích cách 

works because he works without  anh ta làm việc vì anh không hề  putting any ………….. on it.  đặt chút nỗ lực nào vào công A. growth  việc. B. effort  A. tăng trưở ng C. rise  B. nỗ lực D. strength  C. gia tăng 

D. sức mạnh 122  Mr. Jones …………….. his own 

A  Nhận thấy “last January”  Ông Jones đã bắt đầu công việc 

 business last January and it is  từ còn thiếu chia ở   kinh doanh của ông ấy vào tháng already turning a healthy profit.  quá khứ đơn Đáp án A  1 trước và nó đang có dấu hiệu A. started  lợ i nhuận khở i s c. B. had started C. would start D. will be started 

123  The stores in this area are  B Xem nghĩa ở  bên  Các cửa hàng trong khu vực này 

generally closed …………. 6 p.m.,  thường đóng cửa sau 6h tối,  but they were open until 9 p.m.  nhưng tối nay chúng đượ c mở  tonight because of the upcoming  đến 9h vì cuối tuần dài sắ p tớ i. long weekend.  A. ngoại tr ừ A. except  B. sau B. after   C. không giống 

Page 83: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 83/107

  C. unlike  D. vớ i D. with 

124 Diesel engine cars are ………….in  B 

Mệnh đề chính trong câu  Các ô tô động cơ diesel được ưa Asian countries due to their high  thiếu động từ, sau “to  chuộng ở  các nướ c châu Á vì mô torque and high oil efficiency.   be” là bị động Đáp án  men quay và hiệu suất dầu cao. A. prefer   B  A. ưa chuộng (động từ nguyên B. preferred  thể) C. preference  B. (động từ bị động) D. preferring  C. (danh từ) 

D. (Ving) 125  Confused by the two very close 

D Từ còn thiếu là danh từ   Nhầm lẫn bởi 2 địa điểm r ất gần 

…………. of  the companies, John  số nhiều, vì có “two” nhau của công ty, John đã gặ p r ắc had trouble finding the place,  Đáp án D  r i trong việc tìm đườ ng, làm cho which resulted in him being late  anh ta bị muộn trong ngày đi làm on his first day at work.  đầu tiên. A. locate  A. định vị (động từ) B. location  B. địa điểm (danh từ số ít) 

C. located  C. (động từ Ved) D. locations  D. (danh từ số nhiều) 

126 ………….. Parker keeps up hisgood  A 

Xem nghĩa ở  bên  Miễn là Parker tiế p tục làm việc work, his boss is planning on  có hiệu quả, sế p sẽ có k ế hoạch  promoting him next month.  thăng tiến cho anh ta vào tháng A. As long as  tớ i. B. Prior to  A. Miễn là C. Despite  B. Trướ c D. In order to  C. Bất chấ p 

D. Để 

127  Because the ……………. for   B  Xem nghĩa ở  bên  Do nhu cầu về điện gia tăng, nên electricity has increased, the  chính phủ đang tìm kiếm cách government is looking for   khác thay thế để tạo ra nhiều alternative way to produce more  năng lượ ng hơn.  power.  A. hiệu quả A. efficiency  B. nhu cầu B. demand  C. ảnh hưở ng C. influx  D. lợ i ích D. benefit 

128  Although there are many  C Xem nghĩa ở  bên  Mặc dù có r ất nhiều người gương 

respected role models among the  mẫu đáng đượ c tôn tr ọng trong executives at the company,   ban lãnh đạo ở  công ty, nhưng employees tend to only pay  nhân viên có xu hướ ng chỉ chú ý attention to the ……………. bad  vào 1 vài tấm gương xấu. examples.  A. 1 chút A. little  B. bất kì ai B. whoever   C. 1 vài C. few  D. vì vậy D. so 

129  Considering the size of the 

Từ còn thiếu là tính từ bổ  Cân nhắc về quy mô của công ty company in the ……….. year,BHW  nghĩa cho danh từ “year”  trong năm trướ c, tập đoàn BHW 

Page 84: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 84/107

  corporation has made  Đáp án D  đã có 1 bướ c tiến r ất lớ n. tremendous progress.  A. xảy ra trước (động từ) 

Page 85: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 85/107

  A. precede  B. (động từ - hiện tại đơn) B. precedes  C. (Ved) C. preceded  D. (tính từ) D. preceding 

130  The company registered the  C Xem nghĩa ở  bên  Công ty đã đăng kí bản quyền cho 

copyright for its new product  sản phẩm mớ i của mình để các …………… no other companies  công ty khác không thể tạo ra 1 could create a similar product.  sản phẩm tương tự. A. nor   A. cũng không B. instead of   B. thay vì C. so that  C. để D. if   D. nếu 

131 The …………. of blood vesselsthat 

B Sau “the …. of” là 1 danh  Sự tắc mạch máu thườ ng dẫn 

often results in serious health  từ  Đáp án B  đến các vấn đề sức khỏe nghiêm issues can be genetically passed  tr ọng có th di truy n sang th  on to the next generation.  hệ sau. A. congested  A. tắc (Ved) 

B. congestion  B. (danh từ) C. congestive  C. (tính từ) D. congests  D. (động từ - hiện tại đơn) 

132  At the fall conference, retiring  D Xem nghĩa ở  bên  Tại hội nghị mùa thu, các nhân 

employees were …………… for   viên nghỉ hưu đượ c ghi nhận vì having made a huge contribution  đã có đóng góp to lớ n cho công to the company for more than 30  ty trong hơn 30 năm. years.  A. ủng hộ A. advocated  B. giả định B. assumed  C. quản lí C. administered  D. ghi nhận 

D. recognized 133  During his visit to the company  C Từ còn thiếu là tr ạng từ  Trong suốt chuyến thăm của 

factories, Mr. Van Wyk also   bổ nghĩa cho động từ  mình đến nhà máy của công ty, …………….. visited with localtown  “visited” Đáp án C  ông Van Wyk cũng thăm thú leaders in order to gain their   trong 1 thờ i gian ng n những trust.  ngườ i thị trưởng để giành đượ c A. brief   sự tin tưở ng của họ. B. briefer   A. trong 1 thờ i gian ngắn (tính từ) C. briefly  B. (tính từ so sánh) D. briefness  C. (tr ạng từ) 

D. (danh từ) 134  Although the company sent a  C 

Xem nghĩa ở  bên  Mặc dù công ty đã gửi 1 lá thư formal letter indicating that the  trang tr ọng chỉ ra r ằng tòa nhà rò leaking building ……….. be fixedas  r ỉ nên đượ c sửa lại càng sớ m soon as possible, the building  càng tốt, nhưng chủ toà nhà owner didn’t even respond to it.  thậm chí đã không hồi đáp. A. in order to  A. để B. and  B. và C. should  C. nên D. when  D. khi 

Page 86: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 86/107

135  Chandler ………… a great deal to  D Xem nghĩa ở  bên  Chandler đề nghị một vụ mua 

his partner company, but it was   bán lớ n với công ty đối tác, 

Page 87: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 87/107

  rejected because they had  nhưng nó đã bị từ chối vì họ đã kí already signed a contract with  hợp đồng vớ i 1 công ty khác. another company.  A. bảo vệ A. saved  B. chấ p nhận B. accepted  C. xúi giục C. provoked  D. đề nghị, đưa ra D. offered 

136  According to NFA rules, football  D Xem nghĩa ở  bên  Theo luật NFA, cầu thủ bóng bầu 

 players must be …………. with  dục phải đượ c cung cấ p trang bị  proper equipment, including   phù hợ  p, bao gồm đệm lót vai và shoulder pads and a helmet.  mũ bảo hiểm. A. accustomed  A. làm quen B. donated  B. quyên góp, ủng hộ C. distributed  C. phân phát D. outfitted  D. trang bị, cung cấ p 

137  A …………. from BHY explained  D Từ còn thiếu là 1 danh từ  Một người đại diện từ BHY giải 

that the recent recall of its tires  chỉ người (vì động từ ở   thích r ằng lần thu hồi lố p xe gần would not adversely affect sales.  dạng chủ động) Đáp  đây của họ không tác động A. represent  án D  ngượ c lại doanh s bán hàng. B. representation  A. đại diện (động từ) C. represented  B. (danh từ chỉ vật) D. representative  C. (Ved) 

D. (danh từ chỉ ngườ i) 138  The new members of the board 

D Mệnh đề trong câu chưa  Các thành viên mớ i của HĐQT 

…………. themselves with the  có động từ  Đáp án C  nên tự làm quen vớ i các nhân company’s employees so that  loại. Động từ phải mang  viên trong công ty đ  họ có th  they can provide a more friendly  nghĩa chủ động Đáp án  tạo ra 1 môi trườ ng làm việc thân work environment.  B loại. Xét về nghĩa thiện. A. are familiar to  Đáp án D  A. quen thuộc 

B. will be familiar with  B. sẽ đượ c quen thuộc C. been familiarized  C. đượ c làm quen D. should familiarize  D. nên làm quen 

139  The industrial engineers realized  D Xem nghĩa ở  bên  Các kĩ sư công nghiệ p nhận ra 

that the procedure that the  r ằng quy trình mà nhà máy đang factory was currently going  tiến hành là lãng phí and cần 1 số through was ……………. and  thay đổi. needed some changes.  A. còn tr ống A. vacant  B. vương vãi B. scattered  C. bỏ đi C. deserted  D. lãng phí D. wasteful 

140  ………….. the company launched  B Xem nghĩa ở  bên  Vào lúc mà công ty tung ra sản 

its new products, it was already   phẩm mới, thì đã quá muộn để too late to make a significant  tạo ra 1 tác động đáng kể đến thị impact on the market.  trườ ng. A. In order to  A. Để B. By the time  B. Vào lúc C. As much as  C. Nhiều như là D. Now that  D. Bây giờ  

Page 88: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 88/107

 

Page 89: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 89/107

LEAP ENGLISH CENTRE 

LỜI NGỎ 

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trungtâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra 

để hoàn thành dự án này! 

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ  

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được 

một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch cũng như phần

giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link

fan page của chúng mình dưới đây. 

https://www.facebook.com/leap.edu.vn 

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ

ghi rõ nguồn! 

Xin cảm ơn! 

Page 90: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 90/107

ECONOMY vol 5 

TEST 09 

No.  Question  Answer  Explanation  Translate 101  Please …….. Mr. Kiyosak, the new 

A Sau “please” là động  Hãy chào đón ông Kiyosak, quản 

manager of the marketing  từ nguyên thể không  lý mớ i của phòng marketing. department.  chia Đáp án A  A. chào đón (động từ nguyên A. welcome  th ) B. welcoming  B. (động từ Ving) C. to welcome  C. (động từ to V) D. will welcome  D. (tương lai đơn) 

102  Customers cannot receive their  A 

Xem nghĩa ở  bên  Khách hàng không thể nhận  products …….. they make the full  hàng của họ cho đến khi họ  payment.  thanh toán đủ tiền. A. until  A. cho đến khi B. even  B. thậm chí 

C. just  C. chỉ D. which  D. cái mà (mệnh đề quan hệ) 

103  HID Corporation is requiring all of  D 

Xem nghĩa ở  bên  Tập đoàn HID đang yêu cầu tất its employees to ……. the summer   cả nhân viên của họ tham dự conference.  Hội nghị mùa hè. A. send  A. gửi B. play  B. chơi C. allow  C. cho phép D. attend  D. tham dự 

104  Meetings were postponed …….. B 

Xem nghĩa ở  bên  Các cuộc họ p vào sáng thứ 2 bị on Monday morning because of   hủy trong một thờ i gian ngắn do 

the unexpected weather and the  thờ i tiết bất ngờ  và tắc đườ ng. high volume of traffic.  A. bình thườ ng A. normally  B. trong một thờ i gian ngắn B. briefly  C. gần đây C. lately  D. gần đây D. recently 

105  BIJ Corporation boasts a ……… C 

Từ còn thiếu là tính  Tập đoàn BIJ nắm giữ một security software program that  từ đứng trướ c cụm  chương trình phần mềm bảo ensures the protection of its  danh từ “security  mật đáng tin cậy, đảm bảo sự customers’ personal information.  software program”  an toàn trong thông tin cá nhân A. relied  đáp án C  của khách hàng. B. reliably  A. dựa vào (quá khứ đơn) C. reliable  B. một cách đáng tin cậy D. rely  C. đáng tin cậy 

D. dựa vào (hiện tại đơn) 106  Because Jack’s Jerky has stopped 

A Xem nghĩa ở  bên  Do Jack’s Jerky đã ngừng cung 

supplying its products to local  cấ p sản phẩm của họ cho các stores, its unique ostrich jerky  cửa hàng địa phương, nên sản cannot be …….. at local stores   phẩm thịt đà điểu khô độc đáo anymore.  không đượ c mua tại các cửa A. purchased  hàng địa phương nữa. B. handed  A. mua 

Page 91: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 91/107

  C. gained  B. đưa D. paid  C. giành đượ c 

D. tr ả 107  Ms. Chalfant realized that ……… 

D Từ còn thiếu là tính  Bà Chalfant đã nhận ra r ằng 

employees work best when they  từ sở  hữu đứng  nhân viên của bà làm việc tốt are provided with a clean work   trước “employees”  nhất khi họ đượ c làm việc trong environment.  Đáp án D  một môi trườ ng sạch sẽ. A. she  A. cô y (đại từ nhân xưng) B. herself   B. đại từ phản thân C. hers  C. đại từ sở  hữu D. her   D. tính từ sở  hữu 

108  Due to store ………., the cashier  D 

Xem nghĩa ở  bên  Do chính sách của cửa hàng, could not accept the returned  nhân viên thu ngân không thể  products from one of the store’s  chấ p nhận các sản phẩm tr ả lại regular customers.  từ một trong những khách hàng A. manual  thườ ng xuyên của cửa hàng. B. guide  A. sổ tay C. agency  B. hướ ng dẫn 

D. policy  C. đại lý D. chính sách 109  Genuine Motors will lower the 

C “in response to” là 1  Genuine Motors sẽ giảm giá sản 

 price of its products …….  cụm đi vớ i nhau  phẩm để đáp trả lại cuộc cạnh response to the intense price  Đáp án C  tranh kh c liệt v giá với đ i competition with its rival  thủ. company. A. for  B. like C. in D. at 

110  The guest speaker at the Annual 

D Từ còn thiếu là danh  Diễn giả khách mờ i tại Hội nghị 

Conference on Health Care  từ đứng sau “the” thườ ng niên về Chăm sóc Sức constantly stressed the ……….. of   Đáp án D  khỏe liên tục nh n mạnh vào regular health checks.  tầm quan tr ọng của việc kiểm A. important  tra sức khỏe định kz. B. most important  A. quan tr ọng (tính từ) C. importantly  B. quan tr ọng nhất D. importance  C. một cách quan tr ọng 

D. tầm quan tr ọng (danh từ) 111  Lawyers always remind their  

C Xem nghĩa ở  bên  Các luật sư luôn luôn nhắc 

clients to read every single  khách hàng của họ phải đọc condition ……… signing a

contract.  từng điều khoản trướ c khi kí A. so  hợp đồng. B. that  A. vì vậy C. before  B. cái đó (đại từ) D. whether   C. trướ c khi 

D. liệu 112  Daily Nutrition is advertising a 

A Xem nghĩa ở  bên  Daily Nutrition đang quảng cáo 

new product for those ……… lack   sản phẩm mớ i của họ cho of necessary vitamins from daily  những ngườ i thiếu các vitamin meals.  cần thiết trong các bữa ăn hàng A. who  ngày. 

Page 92: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 92/107

  B. when  A. ngườ i mà C. because  B. khi mà D. such as  C. vì 

D. như là 113  Guests were asked to keep their  

D Xem nghĩa ở  bên  Các quan khách đượ c yêu cầu 

tags on …… the ceremony in  giữ thẻ tên của họ trong suốt order to prevent the entrance of    buổi lễ để tránh sự ra vào của 

any uninvited guests.  các vị khách không đượ c mờ i. A. between  A. giữa B. behind  B. sau C. upon  C. trên D. throughout  D. trong suốt 

114  The vice president …….. A 

Từ còn thiếu là tr ạng  Phó chủ tịch yêu cầu một cách requested that all employees  từ bổ sung nghĩa cho  thân mật r ằng tất cả các nhân complete the survey on the work   từ “requested” viên phải hoàn thành bản điều environment.  Đáp án A  tra về môi trườ ng làm việc. A. kindly  A. một cách thân mật (tr ạng từ) 

B. kindliest  B. (tính từ so sánh hơn nhất) C. kindlier   C. (tính từ so sánh hơn) D. kind  D. (tính từ) 

115  Inca Internet was listed as one of  A 

Xem nghĩa ở  bên  Inca Internet đã đượ c xế p vào 1 mid-sized companies to show  trong những công ty vừa vì thể rapid growth in company revenue  hiện sự tăng trưở ng doanh thu through its …….. new product.  nhanh chóng thông qua sản A. unique   phẩm mới độc đáo. B. familiar   A. độc đáo C. minimal  B. quen thuộc D. usual  C. tối thiểu 

D. bình thườ ng 116  The president of the company 

A Sau động từ khuyết  Giám đốc công ty thông báo 

announced that workers can ……..  thiếu “can” là động  r ằng nhân viên có thể mong đợ i a slight increase in their wages  từ nguyên thể không  vào sự tăng lương một chút vào from next month.  chia Đáp án A  tháng tớ i. A. expect  A. mong đợi (động từ nguyên B. expecting  thể) C. expectation  B. (động từ Ving) D. expects  C. (danh từ) 

D. (động từ chia ở  hiện tại đơn) 117  Despite the fact that the new 

A Từ còn thiếu là danh  Mặc dù công nghệ mới đượ c 

…….. was developed by MIN  từ không đếm đượ c   phát triển bở i MIN 

Communications, its parent  Đáp án A  Communications, nhưng công ty company received all the credit  mẹ v n phải nhận t t cả các for it.  khoản nợ  của nó. A. technology  A. công nghệ (danh từ không B. technologies  đếm đượ c) C. technological  B. (không có từ này) D. technologists  C. (tính từ) 

D. (danh từ chỉ ngườ i) 

Page 93: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 93/107

118  Products ordered before 3:00 PM B 

Xem nghĩa ở  bên  Sản phẩm được đặt hàng trướ c can be delivered ……… from the  3 giờ  chiều có thể đượ c chuyển manufacturer to customers.  tr ực tiế p từ nhà sản xuất đến A. thoroughly  khách hàng. B. directly  A. chu đáo C. gratefully  B. tr ực tiế p D. usually  C. biết ơn 

D. thườ ng xuyên 119  A …… survey on customer service 

A Từ còn thiếu là tính  Một cuộc khảo sát gần đây về 

satisfaction was shown to be  từ bỏ sung { nghĩa  sự hài lòng trong dịch vụ khách inaccurate because it failed to  cho danh từ “survey”  hàng đã bị sai sót vì không theo follow the required format.  Đáp án A  dạng mẫu yêu cầu. A. recent  A. g n đây (tính từ) B. more recently  B. (tính từ so sánh hơn) C. recentness  C. (danh từ) D. most recently  D. (tính từ so sánh hơn nhất) 

120  Once all of the conditions are B 

Xem nghĩa ở  bên  Một khi tất cả các điều khoản discussed, the two clients will  được đưa ra bàn luận, thì 2 

sign the …….. and settle the  khách hàng sẽ kí hợp đồng và dispute.  dàn xế p cuộc tranh luận. A. negotiation  A. sự đàm phán B. contract  B. hợp đồng C. dialogue  C. cuộc đối thoại D. meeting  D. cuộc họ p 

121  Designer Jang Hyun-kyung is D 

Sau giớ i từ “for” là   Nhà thiết k ế Jang Hyun-kyung noted for …….. the European style  danh từ hoặc động  đượ c chú ý vì sự k ết hợ  p giữa into the modern Asian trends.  từ Ving, nhưng danh   phong cách châu Âu và xu A. incorporate  từ ở  đây là không  hướ ng châu Á hiện đại. B. incorporation   phù hợp vì đã có 1  A. k ết hợp (động từ nguyên thể) C. incorporated  cụm danh từ dằng  B. (danh từ) D. incorporating  sau r ồi Đáp án D  C. (động từ quá khứ đơn) 

D. (động từ Ving) 122  The 21st annual PAR corporation  C 

Từ còn thiếu cần 1  Điểm nổi bật của k ễ k ỉ niệm tậ p celebration featured concerts  tính từ b nghĩa cho  đoàn PAR hàng năm lần thứ 21 that had many ……… musicians  danh từ “musicians”  là buổi trình diễn vớ i r ất nhiều from around the world.  Đáp án C  nghệ sĩ tài năng từ các quốc gia A. accomplishes  trên th giớ i. B. accomplish  A. hoàn thành (động từ quá khứ C. accomplished  đơn) D. accomplishment  B. hoàn thành (động từ nguyên 

thể) 

C. tài năng (tính từ) D. (danh từ) 

123  Please ……. this email and click  C 

Xem nghĩa ở  bên  Hãy bỏ qua email này và nhấn the “unsubscribe” button if you’d  vào nút “không theo dõi” nếu like to stop receiving emails from   bạn không muốn nhận email từ our company.  công ty chúng tôi. A. resign  A. từ chức B. vacate  B. còn tr ống C. disregard  C. bỏ qua D. concentrate  D. tậ p trung 

Page 94: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 94/107

124  Although Congress attempted to D 

Từ còn thiếu là tr ạng  Mặc dù Quốc hội đã nỗ lực hết  pass the bill …….., the president  từ bổ nghĩa cho động  sức để thông qua dự luật, eventually vetoed the bill.  từ “pass” Đáp án  nhưng cuối cùng tổng thống vẫn A. forcing  D   bác bỏ nó. B. forced  A. bắt buộc (động từ Ving) C. force  B. (động từ quá khứ đơn) D. forcefully  C. (động từ nguyên thể) 

D. mạnh mẽ, hết sức (tr ạng từ) 125  Looking at the monthly 

B Từ cần điền là danh   Nhìn vào ghi chép k ế toán hàng 

accounting records, the owner of   từ  Đáp án B  tháng, chủ sở  hữu của công ty the company realized that the  đã nhận ra r ng phòng marketing department accounted  marketing chi tiêu phần lớ n chi for most of the company’s ………   phí của công ty. A. expends  A. chi tiêu (động từ hiện tại B. expenses  đơn) C. expended  B. chi phí D. expensive  C. chi tiêu (động từ quá khứ 

đơn) 

D. đắt đỏ (tính từ) 

126  The company created an e-mail A 

Xem nghĩa ở  bên  Công ty đã tạo ra một hệ thống system that automatically takes  email tự động lấy bất kì email any e-mails from partner   nào từ công ty đối tác và companies and ……. them to the  chuyển tiế p chúng về phòng communications department.  truyền thông. A. forwards  A. chuyển tiế p B. investigates  B. điều tra C. designs  C. thiết k ế D. responds  D. hồi đáp 

127  The shutdown of General 

A Từ còn thiếu cần 1  Việc đóng cửa General Electrics 

Electrics was ……. costly because  tr ạng từ bổ nghĩa  gây tổn thất cực kì lớ n vì cả the entire city could not operate  cho tính từ “costly”  công ty không thể hoạt động for more than three hours.  Đáp án A  trong hơn 3 tiếng. A. extremely  A. cực kì (tr ạng từ) B. extreme  B. (tính từ) C. extremes  C. (danh từ) D. extremist  D. ngườ i cực đoan (danh từ chỉ 

ngườ i) 128  Applicants to Madison University 

B Xem nghĩa ở  bên  Ứ ng viên tuyển vào trường đại 

must process unique qualities ……  học Madison phải tr ải qua kì a solid academic background.  kiểm tra chất lượ ng khác 

A. otherwise  thườ ng cùng vớ i kiến thức học B. in addition to  thuật vững chắc. C. meanwhile  A. khác D. even though  B. cùng vớ i 

C. trong khi D. mặc dù 

129  A small portion of the company’s D 

Từ cần điền là 1  Một tỉ lệ nhỏ trong ngân sách annual budget ……… for   động từ chia ở  thể bị  hàng năm của công ty đượ c giữ emergency use.  động Đáp án D  lại cho các công việc khẩn cấ p. A. reserves  A. giữ lại (quá khứ đơn) 

Page 95: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 95/107

  B. was reserving  B. (quá khứ tiế p diễn) C. to be reserved  C. (to be + Ved = Ved ) D. has been reserved  D. (hiện tại hoàn thành + bị 

động) 130  The hospital’s automated 

C Xem nghĩa ở  bên  Hệ thống cuộc hẹn tự động của 

appointment system ……. its   bệnh viện đã nhắc nhở  bệnh  patients so that they wouldn’t  nhân để họ không quên các 

miss their appointments.  cuộc hẹn của mình. A. commented  A. bình luận B. implied  B. ngụ ý C. reminded  C. nhắc nhở  D. spoke  D. nói 

131  The CEOs regularly read business B 

Từ còn thiếu là danh  Các giám đốc điều hành thườ ng ……… in order to be aware of   từ nhưng chỉ có  xuyên đọc tạ p chí kinh tế để recent market trends.  “journals” là có nghĩa  hiểu hơn về các xu hướ ng thị A. journalists   phù hợ  p Đáp án B  trườ ng gần đây. B. journals  A. nhà báo C. journalism  B. tạ p chí 

D. journalistic  C. nghề làm báo D. thuộc về báo chí 132  Because the investors were not 

D Xem nghĩa ở  bên  Do nhà đầu tư không hoàn toàn 

completely sure if the company’s  chắc chắn liệu sự tăng trưở ng rapid growth is ……, some of   nhanh chóng của công ty là bền them quickly sold their shares.  vững hay không, nên một số A. eventually  trong số họ đã nhanh chóng bán B. skeptical  cổ phiếu. C. originated  A. cuối cùng D. sustainable  B. nghi ngờ  

C. bắt nguồn D. bền vững 

133  The …… that the company has A 

Xem nghĩa ở  bên  Thực tế r ằng công ty bị kiện vì  been sued for false  quảng cáo sai lệnh đã làm khách advertisements made customers  hàng lảng tránh sản phẩm của avoid its products.  họ. A. fact  A. thực tế B. subject  B. chủ đề C. explanation  C. giải thích D. requirement  D. sự yêu cầu 

134  ……. IBI Corporation enjoyed B 

Xem nghĩa ở  bên  Trong khi tập đoàn IBI đã tận success in the domestic market,  hưở ng sự thành công trong thị the number of its exported goods  trườ ng nội địa, thì lượ ng hàng 

has decreased significantly over   hóa xuất khẩu đã giảm đáng kể the past three years.  trong suốt 3 năm qua. A. Due to  A. Do B. While  B. Trong khi C. Once  C. Một khi D. Except for   D. Ngoại tr ừ 

135  Ms. Lawrence held a meeting A 

Xem nghĩa ở  bên  Bà Lawrence đã tổ chức 1 cuộc with her store managers in order   họ p với các giám đốc cửa hàng to decide on the next ……  để đưa ra quyết định vớ i sản  product.   phẩm quảng cáo mớ i. 

Page 96: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 96/107

  A. promotional  A. quảng cáo B. approximate  B. xấ p xỉ C. transactional  C. thuộc về giao dịch D. various  D. nhiều 

136  Architects have to measure the B 

Xem nghĩa ở  bên  Các kiến trúc sư phải đo kích exact ……. of the building in order   thướ c chính xác của tòa nhà để to create an accurate drawing of   tạo ra bản vẽ chính xác của nó. 

it.  A. bài báo A. articles  B. kích thướ c B. dimensions  C. phong cách C. styles  D. con số D. figures 

137  While the major party expected A 

Từ còn thiếu là tr ạng  Trong khi chính đảng (đảng the economic recession will …….  từ bổ nghĩa cho động  chiếm đa số) hi vọng sự suy affect the party’s support, it  từ “affect” Đáp án  thoái kinh tế sẽ tác động ngượ c actually united the public.  A  lại sự ủng hộ của đảng, nhưng A. adversely  thực tế nó đã liên kết cộng B. adversarial  đồng. 

C. adversary  A. ngượ c lại (tr ạng từ) D. adversity  B. mang tính đối kháng (tính từ) C. k ẻ thù (danh từ) D. tai họa (danh từ) 

138  If you are not the ……. recipient of  C 

Xem nghĩa ở  bên   Nếu bạn không phải là ngườ i this letter, please do not open it  chủ nhận lá thư này, làm ơn  but return it to the post office.  đừng mở  nó mà hãy tr ả nó lại A. inclusive  cho bưu điện. B. assorted  A. gồm, k ể cả C. intended  B. hỗn hợ  p D. numerous  C. chủ ý, nhắm đến 

D. nhiều 139  It is true that the presentation of  

B Từ còn thiếu cần 1  Bài thuyết trình về sản phẩm 

the new product was very well  đại từ số ít phản  mới đúng là bố cục r ất tốt, conducted, but the product ……  thân Đáp án B  nhưng tự thân sản phẩm đó đã was so innovative that the  mang tính đ i mớ i đ n m i các investors could not be more  nhà đầu tư không thể hài lòng satisfied with it.  hơn đượ c nữa. A. its  A. (tính từ sở  hữu) B. itself   B. (đại từ phản thân –  số ít) C. their   C. (tính từ sở  hữu) D. themselves  D. (đại từ phản thân –  số nhiều) 

140  BIE Delivery ensures its 

Xem nghĩa ở  bên  BIE Delivery đảm bảo vớ i khách 

customers that their products will  hàng r ằng sản phẩm của họ sẽ  be delivered within 13 hours …….  đượ c giao trong vòng 13 giờ  cho far away their location may be.  dù địa điểm có xa đến đâu đi A. no matter how  chăng nữa. B. insofar as  A. cho dù … đi chăng nữa C. nevertheless  B. trong phạm vi D. in order that  C. tuy nhiên 

D. để 

Page 97: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 97/107

LEAP ENGLISH CENTRE 

LỜI NGỎ 

Phần GIẢI THÍCH PART 5 này được thực hiện bởi đội ngũ giáo viên và trợ giảng của trungtâm! Trước tiên chúng mình xin phép được cám ơn công sức mà 2 đội ngũ tài năng này đã bỏ ra 

để hoàn thành dự án này! 

Mục đích của việc hướng dẫn lời giải cũng như dịch để giúp cho các bạn sinh viên có thể TỰ  

HỌC ÔN TOEIC một cách hiệu quả nhất! Chúng mình đã rất cố gắng để có thể làm ra được 

một phần bài học chất lượng cao, tuy nhiên nếu như có sai sót trong cả phần dịch  cũng như phần

giải thích, chúng mình mong bạn đọc thông cảm và có thể phản hồi bằng cách inbox theo link

fan page của chúng mình dưới đây. 

https://www.facebook.com/leap.edu.vn 

Việc chia sẻ tài liệu chúng mình hoàn toàn không phản đối, chỉ mong muốn các bạn khi chia sẻ

ghi rõ nguồn! 

Xin cảm ơn! 

Page 98: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 98/107

ECONOMY VOL 5 

TEST 10 

No.  Question 

Answe

r  Explanation  Translate 101  Since Mr. Gordon was new at B 

Các động từ trong câu  Vì anh Gordon là nhân viên work, Ralph ………. him now to  đều đượ c chia ở  quá  mớ i, nên Ralph bây giờ  phải use the fax machine when his  khứ đơn từ cần điền  dạy anh ta cách sử dụng máy  boss told him to send a copy of   cũng chia ở  quá khứ  fax khi s p yêu c u anh ta gửi the cost estimation to the  đơn Đáp án B   bản sao ướ c tính chi phí cho contractor.  nhà th u. A. teaches  A. (hiện tại đơn) B. taught  B. (quá khứ đơn) C. is teaching  C. (hiện tại tiế p diễn) D. has taught  D. (hiện tại hoàn thành) 

102  ………. the annual conference, the 

Xem nghĩa ở  bên  Tại hội nghị thườ ng niên, diễn guest speaker addressed the  giả khách mời đề cập đến tầm importance of thinking  quan tr ọng của suy nghĩ tích  positively.  cực. A. At  A. Tại B. On  B. Trên C. Of   C. Của D. To  D. Đến 

103  All …….. to the University of   B Đứng sau all từ cần  Tất cả các ứng viên tuyển vào 

Michigan were advised to apply  điền là 1 danh từ số  Đại học Michigan đượ c as early as possible by their   nhiều chỉ ngườ i Đáp  khuyên nên nộp đơn càng guidance counselors.  án B  sớ m càng t t dướ i sự hướ ng 

A. applications  dẫn của cố vấn viên. B. applicants  A. đơn xin C. apply  B. ứng viên D. applied  C. nộp đơn (hiện tại đơn) 

D. nộp đơn (quá khứ đơn) 104  The two companies were spying 

D Từ còn thiếu là một tính  Hai công ty đang do thám 

on each other in order to decide  từ sở  hữu đứng trướ c  nhau để đưa ra quyết định on a date to release …….. new  “new products” Đáp  ngày sẽ tung ra những sản  products.  án D   ph m mớ i của họ. A. they  A. (đại từ nhân xưng) B. them  B. (tân ngữ) 

C. theirs  C. (đại từ sở  hữu) D. their   D. (tính từ sở  hữu) 105  An organization’s future depends 

B Xem nghĩa ở  bên  Tương lai của 1 tổ chức phụ 

on which direction the ……… of   thuộc vào hướng đi của ngườ i the organization is heading.  đứng đ u t chức đó. A. position  A. vị trí B. leader   B. người đứng đầu C. role  C. vai trò D. pilot  D. phi công 

106  The new bill that Congress just B 

Từ còn thiếu cần một  Dự luật mớ i mà Quốc hội 

 passed ……. smoking in any  động từ chia ở  dạng số  thông qua hạn chế việc hút 

Page 99: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 99/107

   building in Miami and some  ít, thể chủ động vì chủ  thuốc trong bất kì toàn nhà other major cities in Florida.  ngữ là “new bill” Đáp  nào ở  Miami và 1 số thành A. restrict  án B   ph chính ở  Florida. B. restricts  A. hạn chế (số nhiều) C. restricting  B. (số ít) D. was restricted  C. (Ving) 

D. (bị động) 107  Without Kevin’s …….., Mr. Park   D 

Từ còn thiếu là danh từ   Nếu không có sự tr ợ  giúp của wouldn’t have been able to have  vì đứng sau sở  hữu cách  Kevin, ông Park sẽ không thể access to the laboratory to  “Kevin’s” Đáp án D  vào phòng thí nghiệm để hoàn complete his work from  thành công việc vào t i qua. yesterday.  A. tr ợ  giúp (động từ - hiện tại A. assist  đơn) B. assists  B. (động từ - hiện tại đơn) C. assisted  C. (động từ - quá khứ đơn) D. assistance  D. sự tr ợ  giúp (danh từ) 

108  After only three minutes I asked  A Xem nghĩa ở  bên  Chỉ 3 phút sau khi tôi yêu cầu 

Ms. Miller to ……. her intention   bà Miller xác nhận lại quyết to fire the new employee, I had  định của bà v việc sa thải to carry out the task.  nhân viên mớ i, thì tôi lại là A. confirm  ngườ i phải thực hiện nhiệm vụ B. comply  đó. C. remind  A. xác nhận D. agree  B. tuân theo 

C. nhắc nhở  D. đồng ý 

109  As a perfectionist, Jack prefers to  C Từ còn thiếu là 1 đại từ  Là ngườ i theo chủ nghĩa hoàn 

do everything …….. at work    phản thân Đáp án C  hảo, Jack thích tự mình làm  because he does not trust  mọi việc ở  nơi làm việc vì anh 

anyone.  ta không tin tưở ng ai cả. A. he  A. (đại từ nhân xưng) B. his  B. (tính từ sở  hữu) C. himself   C. (đại từ phản thân) D. him  D. (tân ngữ hoặc đại từ sở  

hữu) 110  Because Isaac has ……. moved  A 

Xem nghĩa ở  bên  Do Isaac vừa mớ i chuyển đến and hasn’t reported it to the post  và chưa thông báo cho bưu office, he hasn’t been able to  điện nên anh ta không th  receive any of his mail for a  nhận đượ c bất kì lá thư nào month.  trong vòng 1 tháng. A. recently

 A. v

ừa m

ớ i, g

ần đây B. initially  B. ban đầu C. highly  C. cao D. usually  D. thườ ng xuyên 

111  Because the pipe system of the  C Xem nghĩa ở  bên  Do hệ thống ống nướ c của tòa 

 building is built right ……. the  nhà đượ c lắp ngay dướ i sàn  parking garage floor, it’s very  nhà của bãi đ  xe, nên việc important to make sure that the  đảm bảo không được vượ t weight limit is not exceeded.  quá giớ i hạn cân nặng là r ất A. there  quan tr ọng. B. open  A. ở  đó 

Page 100: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 100/107

  C. under   B. mở  D. away  C. dướ i 

D. ra xa 112  When Sarah told her boss that  B 

Cụm từ “all for it” có  Khi Sarah nói vớ i sế p r ằng cô she thinks they should change  nghĩa là hoàn toàn đồng  ấy nghĩ họ nên chuyển hướ ng the direction of their new project  thuận Đáp án B  dự án mớ i và thử tìm ra một 

and try come up with a totally  công nghệ hoàn toàn khác, thì different technology, he was all  ông ấy hoàn toàn đồng ý. …… it. A. as B. for  C. about D. near  

113  Although Mark wanted to attend  A Từ còn thiếu là tr ạng từ  Mặc dù Mark muốn tham dự 

the family meeting, he had to   bổ nghĩa cho “tell”  cuộc họp gia đình, nhưng anh …… tell them that he wouldn’t be  y phải nói vớ i họ một cách l  able to be there because he   phép r ằng anh ấy không thể có would be in China at the time.  mặt vì thời điểm đó anh đang A. respectfully  ở  Trung Quốc. B. respected  A. lễ phép, tôn tr ọng (tr ạng từ) C. respectful  B. (tính từ) D. respecting  C. (tính từ) 

D. (tính từ) 114  Adam’s boss taught him ……  D 

 Nhận thấy trong câu có  Sế p của Adam đã dạy anh ta when to be stubborn and when  “and” Đáp án D  cả việc khi nào có thể ngoan to step back and quietly observe  c và khi nào nên lùi 1 bướ c và the situation at meetings with  Either đi vớ i or, not only  im lặng quan sát tình huống ở   partner companies.   –  but also, whether –  or   các cuộc họ p với công ty đối A. either   not.  tác. 

B. not only  A. hoặc C. whether   B. không những D. both  C. liệu 

D. cả 2 115  Until the necessary parts …….,  C 

Hành động chứa “until”  Cho đến khi các phần cần thiết the factory wasn’t able to  là hành động xảy ra  được cài đặt, thì nhà máy operate at its full capacity, which  trướ c, mệnh đ  phụ  không th hoạt động h t công resulted in a dispute with its  chia ở  quá khứ đơn suất, điều đó đã dẫn đến một  partner company.  hành động ở  mệnh đ   cuộc tranh luận với công ty đ i A. were installing  chính liên quan đến quá  tác. B. would be installing  khứ và kéo dài cho đến 

C. have been installing  hiện tại hiện tại tiế p D. to be installed  di n (nh n mạnh quá trình) 

116  The ……. of a company is  B Từ cần điền là danh từ  Sự phát triển của một công ty 

measured by both the increase  Đáp án B  được đánh giá bở i cả sự tăng in the number of sales and the  doanh s bán hàng và sự tăng increase in the number of   số lượ ng nhân viên mỗi năm. employees each year.  A. phát triền, tăng trưở ng A. grow  (động từ - hiện tại đơn) B. growth  B. (danh từ) C. grew  C. (động từ - quá khứ đơn) 

Page 101: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 101/107

  D. growing  D. (tính từ) 117  Mr. Hernandez is widely  D 

Xem nghĩa ở  bên  Đối vớ i khách hàng, ông considered as quite reliable  Hernandez được coi như là 1 among clients and in addition, he  ngườ i khá tin cậy và thêm vào has gained ……. trust from his  đó, ông ấy giành đượ c sự tin colleagues.  tưở ng hoàn toàn từ các đồng A. capable

 nghiệ p.

 B. usable  A. có khả năng C. sturdy  B. có thể sử dụng đượ c D. complete  C. kiên quyết 

D. hoàn toàn 118  The guest speaker was talking  A 

Từ cần điền là tr ạng từ  Diễn giả khách mời đã nói về about his dream so …… that   bổ nghĩa cho “talking”  ước mơ của ông ấy say sưa everyone at the ceremony was  Đáp án A  đến nỗi tất cả mọi ngườ i tại inspired to achieve more.   bu i l đượ c truy n cảm hứng A. eagerly  để đạt đượ c nhiều thành quả B. eager   hơn. C. eagerness  A. say sưa (trạng từ) 

D. more eager   B. (tính từ) C. (danh từ) D. (tính từ so sánh hơn) 

119  The operations manager …….  B Xem nghĩa ở  bên  Giám đốc vận hành kiểm tra 

every part of the factory twice  từng phần của nhà máy 2 lần every day, at 11 AM and 5 PM, in  m i ngày, vào lúc 11h trưa và order to make sure that there  5h chiều, để đảm bảo không are no malfunctions.  có sai sót nào xảy ra. A. performs  A. biểu diễn B. inspects  B. kiểm tra C. functions  C. hoạt động, thực hiện chức 

D. revises  năng D. ôn lại 120  The fact that consumers tend to  B 

Xem nghĩa ở  bên  Thực tế là ngườ i tiêu dùng có save money …… economic  xu hướ ng tiết kiệm tiền trong recessions is obvious to local  su t thờ i kì khủng hoảng kinh  businesses yet hard to accept.  tế là hiển nhiên, nhưng vớ i các A. while  doanh nghiệp địa phương thì B. during  là điều khó chấ p nhận. C. between  A. trong khi D. still  B. trong suốt (khoảng thờ i 

gian) C. giữa D. vẫn 

121  The new handbag that the BI  C Xem nghĩa ở  bên  Túi xách mớ i mà Công ty Thiết 

Design Company exhibited not  k ế BI đã trưng bày không chỉ only looked luxurious but also  nhìn sang tr ọng mà còn đủ ch  had enough room to hold  tr ống để mang đồ dùng một 

 belongings ………  cách tiện lợ i. A. heavily  A. một cách nặng nhọc B. frequently  B. một cách thườ ng xuyên C. conveniently  C. một cách tiện lợ i D. consistently  D. một cách nhất quán 

Page 102: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 102/107

122  The price of BIS’s new product  B Từ còn thiếu là tính từ  Giá sản phẩm mớ i của BIS 

was not even ……. to that of   đứng sau động từ “to  thâm chí không thể so sánh LMK’s old product because they   be”. Không th  là Ving  đượ c vớ i giá những sản ph m used cheap labor in China.  đượ c vì ở  đây phải  cũ của LMK vì họ sử dụng A. comparably  mang nghĩa bị động.  nhân công r ẻ mạt ở  Trung B. comparable  Quốc. C. comparing  A. (tr ạng từ) D. comparison  B. (tính từ) 

C. (Ving) D. (danh từ) 

123  All the members of Career   D Xem nghĩa ở  bên  Tất cả thành viên của Tổ chức 

Opportunity Organization were  Cơ hội Việc làm được tư vấn ….. to start writing their   nên b t đ u vi t đơn xin việc applications as early as possible  càng sớ m càng tốt vì điều đó  because it would give them  sẽ làm cho họ có đủ thờ i gian enough time to review it before  để xem lại nó trước khi đem submitting it.  nộ p. A. criticized  A. phê phán 

B. excused  B. tha lỗi C. monitored  C. giám sát D. advised  D. tư vấn 

124  While Jane thought that Irene  D Xem nghĩa ở  bên  Trong khi Jane nghĩ rằng Irene 

was a …… worker, Irene was only Commit: cam k ết

là 1 nhân viên chính thức, thì a temporary employee.  thực ra Irene chỉ là nhân viên A. designed  dịch thoát nghĩa: chính  tạm thờ i. B. scheduled  thức  A. thiết k ế C. expressed  B. lên k ế hoạch D. committed  C. biểu đạt 

D. cam k ết 

125  Because of free trade and open  A  Từ còn thiếu là tính từ  Do thương mại tự do và chính door policies, it’s becoming a lot  so sánh hơn vì đứng sau  sách mở  cửa, ngày càng tr ở  ……. for a country to recover   “becoming a lot” Đáp  nên khó khăn hơn cho 1 đất from an economic recession  án A  nướ c khôi phục lại từ cuộc 

 because one country’s economic  khủng hoảng kinh tế vì tình situation affects the other’s.  hình kinh tế kinh tế của 1 đất A. harder   nướ c ảnh hưởng đến các nướ c B. harden  khác. C. hard  A. khó khăn hơn (so sánh hơn) D. hardly  B. làm cho cứng 

C. khó khăn (tính từ) D. hiếm khi 

126  …… the presentation was good,  A Xem nghĩa ở  bên  Mặc dù bài thuyết trình tốt, 

the company declined the offer   nhưng công ty vẫn từ chối lờ i  because the product itself didn’t  Although + mệnh đ   đ  nghị vì bản thân sản ph m seem profitable.  Despite + Ving, Nphrase  đã không mang lại lợ i nhuận. A. Although  A. Mặc dù B. Despite  B. Bất chấ p C. Only if   C. Chỉ khi 

Page 103: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 103/107

  D. In case  D. Trong trườ ng hợ  p 

Page 104: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 104/107

127  The bonds issued by the  D Từ còn thiếu là động từ,  Trái phiếu phát hành bở i chính 

government …… fairly so that  chia ở  hiện tại đơn (vì   phủ được phân phát đồng đều each citizen is given equal access  động từ ở  mệnh đ  sau  đ  m i công dân đ u có quy n to wealth.  chia ở  hiện tại đơn),   bình đẳng tiế p cận vớ i sự giàu A. allocation  mang nghĩa bị động có. B. allocated  Đáp án D  A. sự phân phát (danh từ) C. have been allocating  B. (động từ - quá khứ đơn) D. are allocated  C. (động từ - hiện tại hoàn 

thành tiế p diễn) D. (động từ - hiện tại, bị động) 

128  Only few know that the subway  D Xem nghĩa ở  bên  Chỉ 1 vài ngườ i biết các máy 

ticket vending machines near the   bán vé tàu điện ngầm tự động entrance require exact …….  g n l i ra vào yêu c u tr ả đủ A. number   tiền (không thừa) B. coin  A. số lượ ng C. amount  B. tiền xu D. change  C. 1 lượ ng 

D. tiền thừa 

129  At the annual Health Promotion  D Từ còn thiếu là tr ạng từ  Tại hội nghị Nâng cao Sức 

conference, Dr. Drake said that   bổ nghĩa cho “smoke”  khỏe thường niên, bác sĩ  most smokers smoke cigarettes  Đáp án D  Drake nói r ằng hầu hết những …… rather than because of the  ngườ i hút thu c hút vì lí do addiction itself.  thói quen hơn là do chính nó A. habit  gây nghiện. B. habits  A. (danh từ) C. habitual  B. (danh từ) D. habitually  C. (tính từ) 

D. (tr ạng từ) 130  ….. the journalist seemed very 

Xem nghĩa ở  bên  Mặc dù anh nhà báo có vẻ r ất 

docile outside of work, he was  dễ bảo bên ngoài công việc, actually a very cynical person  nhưng thực ra bên trong anh inside.  ta là một ngườ i hay chỉ trích A. Even though  cay độc. B. When  A. Mặc dù C. Until  B. Khi D. In order that  C. Cho đến khi 

D. Để 131  Phone manufacturing companies  B 

Xem nghĩa ở  bên  Các công ty sản xuất điện are having a difficult time  thoại đang trong thờ i gian khó following the ….. changing  khăn theo sau đó là sự thay interests of consumers.

  đổi nhanh chóng trong th

ị A. impulsively  hiếu của ngườ i tiêu dùng. B. rapidly  A. hấ p tấ p C. intently  B. nhanh chóng D. patiently  C. chăm chú 

D. kiên nhẫn 132  The …….. work done by the two  B 

Từ còn thiếu cần tính từ  Công việc mang tính hợ  p tác  partner companies brought a   bổ nghĩa cho danh từ  đượ c hoàn thành bở i 2 công ty massive profit to both  “work” Đáp án B  đối tác đã mang lại lợ i nhuận companies at the same time.  kh ng l cả cả 2 công ty cùng A. collaborate  1 thời điểm. 

Page 105: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 105/107

  B. collaborative  A. hợ  p tác (động từ) C. collaborates  B. (tính từ) D. collaboratively  C. (động từ) 

D. (tr ạng từ) 133  The industrial engineers came up  D 

Xem nghĩa ở  bên  Các kĩ sư công nghiệp nghĩ ra 1 with a way to bring about  cách để mang lại hiệu quả tối 

optimal …….. with the least input  ưu vớ i ngu n đ u vào th p sources.  nhất. A. qualification  A. trình độ chuyên môn B. dispute  B. tranh chấ p C. entitlement  C. quyền D. efficiency  D. hiệu quả 

134 Among ………. proposals, theCEO  D 

Xem nghĩa ở  bên  Trong số một vài bản đề xuất, chose Julie’s because her   giám đốc điều hành chọn bản  proposal contained thorough  của Julie vì nó có bài nghiên research and sophisticated  cứu chi tiết và phân tích thống statistical analysis.  kê công phu. 

A. another   A. một cái khác B. nothing  B. không cái nào C. anything  C. một vài (phủ định, nghi vấn) D. several  D. một vài (khẳng định) 

135  Detectives always have to look   C Xem nghĩa ở  bên  Thám tử luôn phải tìm kiếm 

for solid ……. instead of making   bằng chứng có cơ sở  thay vì decisions based on mere  đưa ra những quy t định dựa emotion.  trên cảm tính. A. trends  A. các xu hướ ng B. assent  B. sự phê chuẩn C. evidence  C. bằng chứng 

D. foundation  D. nền móng 136  The new employees are advised  D Từ còn thiếu là tính từ  Các nhân viên mới đượ c 

to work in a ………. manner in   bổ nghĩa cho “manner”  khuyên cần phải có phong order to earn their boss’s trust.  Đáp án D  cách làm việc đúng giờ  để A. time  giành đượ c sự tin tưở ng của B. timing  cấ p trên. C. timer   A. (danh từ) D. timely  B. (danh từ) 

C. (danh từ) D. (tính từ) 

137  ………. its overwhelming debt 

Xem nghĩa ở  bên  Để tr ả món nợ  lớ n, chính phủ 

loan, the government decided to  đã quyết định tăng lãi suất để increase interest rate in order to  giảm nợ  và tăng ti t kiệm. discourage loans and promote  A. Đáp trả lại (dịch thoáng savings.  nghĩa là để tr ả) A. In response to  B. Vì vậy B. As a result  C. Đối lậ p vớ i C. As opposed to  D. Trong vị trí của D. In place of  

138  Currently, there are no certain  D Từ còn thiếu là danh từ  Hiện nay, không có phương 

……. for some diseases such as  đưng sau “there are no”  thức chữa tr ị nào cho một số AIDS, whose victims are up to  Đáp án D  căn bệnh như AIDS vớ i bệnh 50,000 a year.  nhân lên đ n 50,000 ngườ i 

Page 106: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 106/107

 

Page 107: Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

7/25/2019 Giai Chi Tiet PART 5 ECO 5

http://slidepdf.com/reader/full/giai-chi-tiet-part-5-eco-5 107/107

  A. to remedy  mỗi năm. B. remedial  A. (động từ) C. remediable  B. (tính từ) D. remedies  C. (tính từ) 

D. (danh từ) 139  Being in the military is very 

Xem nghĩa ở  bên  Rèn luyện trong quân đội r ất 

challenging not only because of   mang tính thử thách không chỉ the ……. training, but also the   bở i vì sự hu n luyện nghiêm unfair treatment.  khắc, mà còn là sự đối đã A. rigorous  không công bằng. B. various  A. nghiêm khắc C. spacious  B. nhiều D. prosperous  C. r ộng rãi 

D. thịnh vượ ng 140  Finding a(n) ……. in the cycle,  B 

Xem nghĩa ở  bên  Tìm ra 1 sai sót trong chu John called customer service at  trình, John đã gọi bộ phận once and filed an official  chăm sóc khách hàng ngay lậ p complaint.  tức và đưa ra lờ i phàn nàn A. inclination  chính thức. B. lapse  A. độ nghiêng C. occasion  B. sai sót D. hint  C. dị p 

D. gợ i ý