35
www.bbsoft.vn www.bbsoft.vn 1 KPI KRI PI ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE INDICATOR) 1. Giới thiệu chung KPI là phương pháp Đo lường hiệu suất (kết quả thực hiện công việc) bằng cách thiết lập một Hệ thống chỉ số hiệu suất (một tập hợp có tính hệ thống của các chỉ số đo lường hướng vào các phương diện hoạt động của tổ chức), bao gồm khoảng 100 chỉ số, chia làm 3 loại chỉ số: KRI (Chỉ số kết quả cốt yếu), PI (Chỉ số hiệu suất) và KPI (Chỉ số hiệu suất cốt yếu). Theo David Parmenter, có 3 loại chỉ số đo lường hiệu suất là: - Chỉ số kết quả cốt yếu - KRI: cho biết bạn đã làm được gì với 1 viễn cảnh (Tài chính, Khách hàng, Quy trình nội bộ, Học hỏi&Phát triển, Môi trường & Cộng đồng, Sự hài lòng của nhân viên...) trong Chiến lược của tổ chức. - Chỉ số hiệu suất - PI: cho biết bạn cần làm gì. - Chỉ số hiệu suất cốt yếu - KPI: cho biết bạn phải làm gì để làm tăng hiệu suất lên một cách đáng kể. Để đo lường hiệu suất cần phải thiết lập hệ thống chỉ số đo lường hiệu suất. Trọng tâm của các chỉ số hiệu suất này là đo lườ ng các quá trình và các kết quả cốt yếu nhất quyết định đế n thành công của tổ chức. Hướng theo Sứ mệnh, Tầm nhìn, Chiến lược của tổ chức, hệ thống chỉ số này được thiết kế phân tầng từ cấp tổ chức đến cấp tổ/nhóm/cá nhân, thể hiện được kết quả hoạt động của tất cả các cấp độ trong tổ chức. Xuất phát từ yêu cầu của việc đo lường các kết quả thực hiện trong doanh nghiệp, phương pháp KPI đã được giới thiệu tại Mỹ từ những năm 80 của Thế kỉ 20, sau đó cùng với sự ra đời của Thẻ điểm cân bằng của 2 tác giả Rober t S.Kaplan và David Norton, KPI được sử dụng rất rộng rãi trên thế giới như là 1 phương thức hữu hiệu để đo lường hiệu suất công tác thông qua việc thiết lập được 1 hệ thống các thước đo hiệu suất. Phương pháp KPI cũng đã được áp dụng ở các tổ chức công như Chính phủ Malaysia. Hiện nay, phương pháp KPI đang được tiển khai khá mạnh tại Việt Nam, đặc biệt là tại các doanh nghiệp đã áp dụng thành công ISO 9001.

ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

  • Upload
    dinhtu

  • View
    232

  • Download
    9

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 1

KPI

KRI

PI

ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI

(KEY PERFORMANCE INDICATOR)

1. Giới thiệu chung

KPI là phương pháp Đo lường hiệu suất (kết quả thực hiện công việc) bằng cách

thiết lập một Hệ thống chỉ số hiệu suất (một tập hợp có tính hệ thống của các chỉ số đo

lường hướng vào các phương diện hoạt động của tổ chức), bao gồm khoảng 100 chỉ số,

chia làm 3 loại chỉ số: KRI (Chỉ số kết quả cốt yếu), PI (Chỉ số hiệu suất) và KPI (Chỉ số

hiệu suất cốt yếu). Theo David Parmenter, có 3 loại chỉ số đo lường hiệu suất là:

­ Chỉ số kết quả cốt yếu - KRI: cho biết bạn đã làm được gì với 1 viễn cảnh (Tài chính,

Khách hàng, Quy trình nội bộ, Học hỏi&Phát triển, Môi trường & Cộng đồng, Sự hài lòng

của nhân viên...) trong Chiến lược của tổ chức.

­ Chỉ số hiệu suất - PI: cho biết bạn cần làm gì.

­ Chỉ số hiệu suất cốt yếu - KPI: cho biết bạn phải làm gì để làm tăng hiệu suất lên

một cách đáng kể.

Để đo lường hiệu suất cần phải thiết lập hệ thống chỉ số đo lường hiệu suất.

Trọng tâm của các chỉ số hiệu suất này là đo lường các quá trình và các kết quả cốt yếu

nhất quyết định đến thành công của tổ chức. Hướng theo Sứ mệnh, Tầm nhìn, Chiến

lược của tổ chức, hệ thống chỉ số này được thiết kế phân tầng từ cấp tổ chức đến cấp

tổ/nhóm/cá nhân, thể hiện được kết quả hoạt động của tất cả các cấp độ trong tổ chức.

Xuất phát từ yêu cầu của việc đo lường các kết quả thực hiện trong doanh nghiệp,

phương pháp KPI đã được giới thiệu tại Mỹ từ những năm 80 của Thế kỉ 20, sau đó

cùng với sự ra đời của Thẻ điểm cân bằng của 2 tác giả Robert S.Kaplan và David

Norton, KPI được sử dụng rất rộng rãi trên thế giới như là 1 phương thức hữu hiệu để

đo lường hiệu suất công tác thông qua việc thiết lập được 1 hệ thống các thước đo hiệu

suất. Phương pháp KPI cũng đã được áp dụng ở các tổ chức công như Chính phủ

Malaysia. Hiện nay, phương pháp KPI đang được tiển khai khá mạnh tại Việt Nam,

đặc biệt là tại các doanh nghiệp đã áp dụng thành công ISO 9001.

Page 2: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 2

2. Mục đích

Nhằm thực hiện thành công Sứ mệnh, Tầm nhìn và Chiến lược bằng việc xây

dựng một hệ thống khoảng 100 chỉ số hiệu suất, trong đó gồm 20 chỉ số KRI, 20 chỉ số

KPI và 80 chỉ số PI cho các cấp từ tổ chức cho đến tổ, nhóm trong tổ chức. Dựa vào

đó tiến hành thực hiện, đo lường và quản lý việc thực thi Chiến lược của tổ chức.

3. Lợi ích

Giúp các cấp độ trong công ty xác định rõ các mục tiêu, cách thức thực hiện và

đo lường kết quả dựa vào các chỉ số hiệu suất.

Đo lường được kết quả thực hiện công việc trong Quá khứ, Hiện tại, Tương lai

của các cấp độ trong tổ chức, tạo điều kiện cho khắc phục tức thời và điều chỉnh từng

bước đi thích hợp để thực hiện thành công Chiến lược.

Đo lường được các yếu tố trọng yếu của tổ chức để đảm bảo thành công trong

hiện tại, tương lai và phát triển bền vững.

Bản thân các thước đo đã là công cụ dẫn đường và tạo Sức hút lôi kéo mọi người

thực hiện cải tiến liên tục. Nếu các thước đo này nhắm đến việc thực thi Chiến lược,

Sứ mệnh thì chúng sẽ là công cụ đắc lực để quản lý Chiến lược hữu hiệu.

Khắc phục được hạn chế của các phương pháp truyền thống như đo lường năng

suất, quản lý theo phương pháp tài chính, đó là: chu kỳ còn đo dài (chậm chân trong

việc cải tiến), chưa chỉ rõ được vấn đề (cái gì, ở đâu và do ai).

Giải quyết được căn bản 4 rào cản lớn trong thực thi Chiến lược - lý do chính của

vấn nạn thất bại trong quản lý Chiến lược là: Rào cản Tầm nhìn, Rào cản con người,

Rào cản nguồn lực và Rào cản quản lý.

Từ việc chấm điểm kết quả thực hiện KPI giúp đánh giá chính xác kết quả công

tác đạt được của mỗi cấp độ, có thể đưa ra chính sách đãi ngộ, khen thưởng thích đáng,

kịp thời.

Tạo cơ sở khoa học cho hoạch định, phát triển các tài sản vô hình như: Chiến

lược đào tạo, phát triển tri thức của doanh nghiệp; Tối ưu hóa Giá trị của yếu tố quản

lý thuộc các quá trình nội bộ; Khai thác các Giá trị có thể từ khách hàng. Đó là nền

tảng để có được các thành công về tài chính.

4. Triết lý

“Cái gì đo lường được thì mới thực hiện được” và “Hãy đo lường những gì quan trọng”

Mục tiêu và Thước đo mục tiêu là “Nam châm” và “Kim chỉ nam” cho hành động

của mọi người hướng đến Sứ mệnh chung.

Page 3: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 3

Cần phải đo lường một cách “Liên tục, Tức thời, trong cả Quá khứ - Hiện tại -

Tương lai”.

Hãy đo lường và phát triển phần tài sản vô hình đang có tỉ trọng ngày càng lớn được

chiếm giữ bởi nhân viên, bộ máy quản lý và khách hàng của mình.

Mỗi người, mỗi bộ phận đều có thể biết rõ mình phải làm gì, làm như thế nào để

đóng góp tốt nhất cho Mục tiêu chung của công ty.

“Hiệu suất cần được đo bởi chính những người tạo ra nó” thay vì chỉ được đo

lường bởi người khác.

5. Nguyên tắc áp dụng

Quan hệ hiệu quả với nhân viên, các đoàn thể, các nhà phân phối và những khách

hàng chủ chốt (các bên liên quan).

Trao quyền cho nhân viên một cách thích hợp, gồm người phụ trách dự án, đội

ngũ quản trị cấp cao, cho đội ngũ nhân viên “tuyến đầu” và các bộ phận, nhân viên.

Kết hợp với các biện pháp đo lường, báo cáo, thực thi cải tiến hiệu suất và nâng

cao năng suất để luôn có được Hệ thống KPI phù hợp, khả thi và cải tiến liên tục.

Hệ thống KPI cần phải nối kết được với Sứ mệnh, Tầm nhìn, Giá trị, Chiến lược

và viễn cảnh của tổ chức, theo sơ đồ sau:

Sứ mệnh,Tầm nhìn,Giá trị cốt lõi của tổ chức

Các Chiến lược của tổ chức

Các kết quả

tài chính Học hỏi và Phát trển

Các quy trình nội bộ

Sự hài lòng của NV

Môi trường /Cộng đồng

CÁC YẾU TỐ THÀNH CÔNG THEN CHỐT ( 5-8 CSF)

CÁC CHỈ SỐ KẾT QUẢ CỐT YẾU (MAX 10 CHỈ SỐ)

CÁC CHỈ SỐ HIỆU SUẤT CỐT YẾU (MAX 10 CHỈ SỐ)

CÁC CHỈ SỐ HIỆU SUẤT (KHOẢNG 80 CHỈ SỐ)

Các kết quả

tài chính

Học hỏi và

Phát trển

Các quy

trình nội bộ

Sự hài lòng

của NV

Môi trường

/Cộng đồng Sự hài lòng của KHàng

Hài lòng của

khách hàng

Page 4: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 4

Bốn yếu tố nền tảng cho việc xây dựng Hệ thống KPI được tóm tắt như sau:

6. Yêu cầu của phương pháp: gồm 10 yêu cầu như sau:

6.1. Cam kết của lãnh đạo cao nhất:

Cần xác định Sứ mệnh, Tầm nhìn, các Giá trị, Chiến lược cũng như quyết tâm,

cung cấp nguồn lực thực thi dự án KPI thành công. Đồng thời có sự cam kết tham gia

của đội ngũ quản trị cấp cao ở các cấp độ.

.

Các chỉ số hiệu suất cốt yếu

KPI (10)

Các chỉ số hiệu suất PI (80)

Mối quan hệ tốt

với nhân viên &

khách hàng

Trao quyền một

cách thích hợp cho

nhân viên

Kết hợp đo lường

và thực thi cải tiến

hiệu suất

Mối liên hệ KPI

với định hướng

Chiến lược

Các chỉ số

KRI

(10)

Page 5: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 5

6.2. Xác định Sứ mệnh, Tầm nhìn, các Giá trị và Chiến lược của tổ chức một cách

nhất quán trước khi xây dựng Hệ thống KPI.

Các tài liệu Chiến lược phải liên kết được với các viễn cảnh của Hệ thống KPI

hay là các viễn cảnh phải được thể hiện trong Chiến lược của tổ chức

6.3. Cần xác định rõ các viễn cảnh của Chiến lược.

Theo David Parmenter, KPI cần có 6 viễn cảnh: Tài chính, Khách hàng, Quy trình

nội bộ, Học hỏi và phát triển, Sự hài lòng của nhân viên, Môi trường & Cộng đồng.

6.4. Không nên có quá nhiều các yếu tố thành công then chốt (CSF): 5-8 CFS

6.5. Hệ thống các thước đo hiệu suất không nên có quá nhiều (max 100).

Nên tuân thủ quy tắc về cơ cấu của 3 loại chỉ số hiệu suất là 10/80/10, trong đó

bao gồm : 10 chỉ số Kết quả / 80 chỉ số Hiệu suất / 10 chỉ số Hiệu suất cốt yếu.

6.6. Phân tầng các chỉ số hiệu suất xuống các cấp độ một cách có hệ thống

Phân cấp việc thiết lập các chỉ số hiệu suất xuống các cấp theo nguyên tắc từ Tổ

chức, Bộ phận, Phòng ban, Tổ, Cá nhân (hay là Hệ thống, Quá trình và Công việc).

6.7. Các chỉ số hiệu suất cần đảm bảo: SMART

­ Specific- Rõ ràng, cụ thể, dễ hiểu

­ Measurable- Có thể đo lường được

­ AKHinable- Có thể đạt được

Tài chính

Sử dụng hiệu quả tài nguồn

vốn, Tăng trưởng lợi

nhuận...

Môi trường & Cộng đồng

Hỗ trợ địa phương, khả năng

lãnh đạo cộng đồng...

Khách hàng

Sự hài lòng, trung thành của

khách hàng...

Sứ mệnh, Các Giá trị,

Tầm nhìn, Chiến lược

của Công ty

Quy trình nội bộ

Tối ưu hóa công nghệ, quan

hệ hiệu quả với các bên hữu

quan, năng suất, chất lượng,

giao hàng…

Sự hài lòng của nhân viên

Hài lòng của nhân viên, gĩư

và thu hút được nhân viên

chủ lực...

Đào tạo và phát triển

nguồn lực

Trao quyền, tăng năng lực và

sự thích ứng, tạo môi trường

thuận lợi cho phát triển…

Page 6: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 6

­ Realistic- Có tính hiện thực

­ Timely- Có thời gian rõ ràng

Ngoài ra, các chỉ số hiệu suất cần:

­ Có liên quan đến nghề nghiệp và nhiệm vụ của nhân viên.

­ Phù hợp với mục tiêu của bộ phận, Chiến lược của tổ chức.

­ Đảm bảo tính hài hòa của các thước đo. Việc cải thiện hiệu suất của chỉ số này

không trở thành sự hi sinh của chỉ số khác.

­ Có giải thích thật rõ ràng về mỗi chỉ số thông qua hồ sơ chỉ số hiệu suất.

6.8. Tiêu chuẩn hóa hệ thống KPI

Cần thực hiện việc xây dựng, ban hành và áp dụng các tài liệu quy định về cách

thức xây dựng, duy trì áp dụng, báo cáo và cải tiến hệ thống KPI trong tổ chức.

6.9. Kết hợp việc đo lường với đánh giá, hoạch định và cải tiến hiệu suất

Về đo lường: sau khi đã xây dựng hệ thống KPI, cần tiến hành liên tục thống kê

các dữ liệu, tính toán và báo cáo, truyền thông kết quả hiệu suất đạt được.

Về đánh giá: dựa trên việc so sánh kết quả đo được với chỉ tiêu đã đạt ra để đánh

giá kết quả thực hiện của từng cấp độ, áp dụng khen thưởng, đãi ngộ.

Về hoạch định: tiếp tục hoạch định chiến lược, mục tiêu, đề xuất sáng kiến và cải

tiến chế độ đãi ngộ một cách thích hợp theo hướng tập trung phát triển tài sản vô hình

Về cải tiến: Cần thực thi hệ thống KPI khởi thảo và tiếp tục cải tiến phù hợp với

trình độ quản lý và liên tục tiêu chuẩn hóa hệ thống KPI mỗi khi có sự thay đổi.

6.10 . Đảm bảo tính thống nhất của hệ thống quản lý chung của doanh nghiệp:

Cần phải triển khai áp dụng phương pháp KPI sao cho nó có thể tích hợp hoàn

hảo nhất vào hệ thống chung của tổ chức.

7. Cách thức áp dụng: gồm 3 giai đoạn với 10 bước như sau:

TT Giai

đoạn Công việc Nội dung Thời gian

1 Chuẩn

bị

Khởi sự Chọn tư vấn, Cam kết của lãnh

đạo

2 Chuẩn bị công tác tổ

chức & nhân sự

Thành lập Tổ dự án và Ban

triển khai KPI

3 Xây dựng dự án KPI Đào tạo, xây dựng dự án, yếu

tố nền tảng và chương trình

triển khai chi tiết

4 Giai

đoạn

Phát động chương

trình KPI

Phát động triển khai thực hiện

chương trình KPI

Page 7: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 7

Bước 1: Khởi sự:

­ Mục đích: Xác định tính cần thiết và quyết tâm áp dụng KPI

­ Yêu cầu: Cam kết của lãnh đạo cao nhất, đồng thuận của đội ngũ quản trị cấp cao

trong việc thực hiện KPI; Đáp ứng đủ nguồn lực về nhân lực, vật lực và tinh thần; và

Phê chuẩn các tài liệu nền tảng cho KPI.

Bước 2: Chuẩn bị công tác tổ chức và nhân sự:

­ Mục đích: Xây dựng một Ban triển khai và Tổ dự án KPI; Đào tạo kỹ năng xây

dựng và áp dụng KPI

­ Yêu cầu: Có được một Tổ dự án KPI thạo việc làm nhiệm vụ đối ứng với tư vấn

hoặc giữ vai trò chủ lực trong giai đoạn xây dựng hệ thống, và một Ban triển khai KPI

có đủ thẩm quyền, thời gian, có hiểu biết sâu sắc về tổ chức và kỹ năng xây dựng, duy

trì và áp dụng hệ thống KPI.

Bước 3: Xây dựng dự án KPI:

­ Mục đích: Xây dựng Chiến lược phát triển tổng thể doanh nghiệp với bước đi khả

thi kế tiếp là dự án đo lường hiệu suất KPI.

­ Yêu cầu: Trên cơ sở Chiến lược phát triển tổng thể của doanh nghiệp, xây dựng dự

án KPI khả thi, phối hợp tốt các nguồn lực bên trong và bên ngoài để thực thi hiệu quả

công cụ đo lường hiệu suất KPI trong tổ chức.

Bước 4: Phát động chương trình KPI:

­ Mục đích: Truyền thông rộng rãi, hình thành văn hóa “Just do it ” và động viên

toàn bộ tổ chức tham gia thực hiện thành công chương trình KPI

5 xây

dựng hệ

thống

KPIS

Xác định các yếu tố

thành công then chốt

Xác định các yếu tố thành

công then chốt và các mục tiêu

6 Xây dựng các PI

nhóm

Xây dựng các chỉ số hiệu suất

cấp độ nhóm

7 Lựa chọn KPI Xây dựng và lựa chọn KRI,

KPI của tổ chức và PI cấp bộ

phận, phòng ban

8 Tiêu chuẩn hóa hệ

thống KPIS

Xây dựng & phê duyệt hệ

thống tài liệu quy định cách

thức thực hiện hệ thống KPI

9 Giai

đoạn áp

dụng &

cải tiến

Áp dụng hệ thống

KPI

Thực thi hệ thống, áp dụng các

biện pháp để đo lường và cải

tiến hiệu suất

10 Duy trì và cải tiến hệ

thống KPI

Duy trì hệ thống, đánh giá sự

thay đổi và cải tiến các chỉ số

để luôn phù hợp

Page 8: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 8

­ Yêu cầu: Thể hiện được quyết tâm và định hướng chiến lược; Giới thiệu rõ đến

toàn thể nhân viên về: sự cần thiết, mục đích, ý nghĩa, lợi ích; Các tài liệu nền tảng và

chương trình triển khai KPI; Các quy định về tổ chức, nhân sự.

Bước 5: Xác định các yếu tố thành công then chốt CSF của tổ chức:

­ Mục đích: Xác định các yếu tố thành công then chốt làm cơ sở trực tiếp cho việc

thiết lập các mục tiêu và chỉ số hiệu suất sau này.

­ Yêu cầu: Các yếu tố thành công then chốt (quyết định tình trạng Sức khỏe và sự

sống còn) phải có tính liên kết chặt chẽ đến các tài liệu Chiến lược của tổ chức.

Bước 6: Xây dựng các Chỉ số đo lường hiệu suất cấp độ thấp nhất trực thuộc tổ chức:

­ Mục đích: Chọn lựa được các chỉ số hiệu suất thích hợp nhất của các cấp độ trong tổ

chức, đủ Sức điều chỉnh hành vi một cách nhất quán vì lợi ích của tổ chức.

­ Yêu cầu: Các chỉ số hiệu suất của nhóm phải tập trung vào đo lường các yếu tố thành

công then chốt của mình, khả thi, chú ý đến cơ cấu giữa các thước đo quá khứ/hiện

tại/tương lai và có thể điều chỉnh hành vi mạnh mẽ để cải thiện hiệu suất.

Bước 7: Lựa chọn các chỉ số cốt yếu của tổ chức và các chỉ số hiệu suất khác của

các cấp độ còn lại trong tổ chức:

­ Mục đích: Xây dựng, lựa chọn các chỉ số cốt yếu của tổ chức (bao gồm các chỉ số

KRI và KPI) và lựa chọn, phân bổ các chỉ số hiệu suất cho cấp độ trung gian .

­ Yêu cầu: Mỗi chỉ số cốt yếu phải là các chỉ số có ảnh hưởng sâu sắc lên toàn bộ tổ chức,

khuyến khích hành động kịp thời và liên kết được các hoạt động hàng ngày của nhân viên

với các mục tiêu, Chiến lược của tổ chức. Các chỉ số cốt yếu của tổ chức phải thể hiện đầy

đủ các yếu tố thành công then chốt, hướng theo các viễn cảnh và Chiến lược chung. Đồng

thời phân tầng các chỉ số còn lại cho các cấp độ thích hợp.

Bước 8: Tiêu chuẩn hóa hệ thống đo lường hiệu suất:

­ Mục đích: Xây dựng hệ thống tài liệu để quản lý hiệu suất thông qua hệ thống đo

lường hiệu suất trong công ty

­ Yêu cầu: Hướng dẫn cách thức xây dựng, duy trì và cải tiến hệ thống đo lường hiệu

suất, bao gồm các tài liệu và hồ sơ đo lường hiệu suất.

Bước 9: Áp dụng hệ thống đo lường hiệu suất KPI:

­ Mục đích: Hệ thống đo lường hiệu suất được áp dụng triệt để vào thực tế và từng

bước mang lại hiệu quả thực sự trong quá trình sản xuất kinh doanh của tổ chức

­ Yêu cầu: Cần có sự ủng hộ mạnh mẽ của lãnh đạo cao nhất; phát hiện các trở ngại

trong thực hiện KPI và cải tiến kịp thời.

Bước 10: Duy trì và cải tiến hệ thống đo lường hiệu suất KPI:

­ Mục đích: Duy trì việc áp dụng, đánh giá sự thay đổi và liên tục cải tiến hệ thống

đo lường hiệu suất

Page 9: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 9

­ Yêu cầu: Đảm bảo liên tục cải tiến hệ thống caùc chæ soá hiệu suất PI, KRI,

KPI và được liên tục cập nhật để phù hợp với các thay đổi trong tổ chức.

8. Ví dụ minh họa

Ví dụ về các chỉ số hiệu suất

Ví dụ về Bảng khái quát các tài liệu Chiến lược và các CSF, chỉ số hiệu suất:

Tài liệu

Chiến lược

Sứ mệnh, Các Giá trị cốt lõi, Tầm nhìn, Chiến lược

Viễn cảnh Tài

chính

Khách

hàng

Quy trình

nội bộ

Học hỏi &

Phát triển

Sự hài lòng

nhân viên

Môi trường,

Cộng đồng

Các yếu tố

Thành công

then chốt CSF

... ... ... ... ... ...

Các KRI ... ... ... ... ... ...

Các KPI ... ... ... ... ... ...

Các PI ... ... ... ... ... ...

9. Thông tin tham khảo

­ Khi nào cần áp dụng? Khi muốn cải tiến việc đo lường hiệu suất, diễn giải và thực

thi Chiến lược hữu hiệu cho đến từng cá nhân, cải tiến chế độ đãi ngộ và cách thức

phân bổ nguồn lực hợp lý để phát triển bền vững

Chỉ số hiệu suất quá khứ

(hàng tháng, quý…) -

KRI

Chỉ số hiệu suất hiện

tại (hàng ngày, tuần)

- PI hoặc KPI

Chỉ số hiệu suất tương lai

(Tuần sau, tháng sau)

- PI hoặc KPI

Số máy bay trễ trong

tháng vừa qua

Số máy bay trễ trong

ngày, tuần này.

Số đề xuất cải tiến được triển

khai trong tháng này ở khu vực

hay bị trễ giờ

Tốc độ tăng khách hàng

chủ chốt hàng năm

Tỉ lệ khách hàng chủ

chốt / tổng số khách

hàng

Tỉ lệ đã thăm viếng khách hàng

chủ chốt / Tổng số khách hàng

chủ chốt (cho tháng sau)

Page 10: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 10

­ Khả năng thất bại gì? Cốt lõi của áp dụng KPI là thiết lập các thước đo một cách

thông minh nhất cho các cấp nên không có thất bại gì đáng kể, không phải thay đổi tổ

chức, cơ sở vật chất, ngoại trừ việc xây dựng hệ thống bị kéo dài, việc diễn giải Chiến

lược thành Thẻ điểm các cấp chưa tốt, các thước đo chưa hiệu quả.

­ Nên tránh gì? Tránh việc lấy kết quả đo lường hiệu suất để xử phạt nhân viên

­ Chi phí áp dụng? Có thể bao gồm phí Đào tạo (khoảng 15-20 triệu), Tư vấn áp dụng

(khoảng 50-60 triệu), Xây dựng phần mềm tính toán và theo dõi kết quả hiệu suất.

Thời gian thực hiện? Khoảng từ 3-6 tháng tùy năng lực của công ty.

10. Tài liệu tham khảo

­ Các chỉ số đo lường hiệu suất - DAVID PARMENTER.

­ Key Performance Indicator - DAVID PARMENTER .

­ Translating Strategy Into Action - Robert S. Kaplan và David Norton.

­ Balanced Scorecard - PAUL R.NIVEN.

­ How to Measure Employee Performance - Jack Zigon.

­ Performance-based Organization Diagnosis&Solution - Linked With Balanced

Scorecard: SHINICHIRO KAWAGUCHI.

­ Tài liệu đào tạo đo lường hiệu suất KPI – Chi cục TC-ĐL-CL Tp. HCM

/ DANH MỤC

1. KPI về đánh giá hiệu quả nhân sự

1.1KPI đánh giá về lương – 4kpi.

2.2KPI đánh giá về tuyển dụng – 6 kpi

3.3KPI đánh giá về an toàn lao động – 4kpi.

4.4KPI đánh giá hiệu quả đào tạo – 5kpi

5.5KPI đánh giá hiệu quả công việc – 4kpi

6.6KPI đánh giá hiệu quả giờ làm việc – 3kpi

7.7KPI đánh giá về lòng trung thành – 4kpi

8.8KPI đánh giá hiệu quả năng suất nguồn nhân lực – 5kpi

9.9KPI đánh giá hiệu quả hoạt động cải tiến – 2 kpi

10.10KPI về đánh giá nguồn nhân lực – 3kpi

2. KPI về đánh giá hiệu quả marketing

2.1KPI đánh giá hiệu quả quảng cáo – 7 kpi

2.2KPI đánh giá hiệu quả khuyến mãi- 4 kpi

Page 11: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 11

Ví dụ:

2.3KPI đánh giá hiệu quả pr – 6kpi

2.4KPI đánh giá hiệu quả internet marketing – 14 kpi

3. KPI về đánh giá hiệu quả bán hàng

3.1KPI đánh giá hiệu quả tiếp xúc qua điện thoại – 7 kpi

3.2KPI đánh giá hiệu quả sale rep (nhân viên KD) – 13 kpi.

3.3KPI đánh giá hiệu quả cửa hàng – 6 kpi.

3.4KPI đánh giá hiệu quả chăm sóc khách hàng – 4kpi

3.5KPI đánh giá về lòng trung thành – 6kpi

3.6KPI đánh giá sự phàn nàn khách hàng – 5kpi

3.7KPI đánh giá về thị phần – 3kpi

3.8KPI đánh giá sự thoả mãn khách hàng – 5kpi

3.9KPI đánh giá khách hàng – 4kpi

4. KPI về tài chính kế toán

4.1KPI đánh giá khả năng thanh toán – 8kpi

4.2KPI về quản lý nguồn vốn – 3kpi

4.3KPI đánh giá về lợi nhuận – 6kpi

4.4KPI đánh giá hiệu quả đầu tư – 7kpi

5. KPI về cung ứng

5.1KPI đánh giá về vận chuyển – 3kpi

5.2KPI đánh giá về giao hàng – 3kpi

5.3KPI đánh giá về hoạt động cun ứng khác – 5kpi

6. KPI về sản xuất chất lượng

6.1KPI về sản phẩm lỗi – 7kpi

6.2KPI về quản lý nguyên vật liệu – 7kpi

6.3KPI về quản lý đơn hàng – 5kpi

6.4KPI về năng suất – 4kpi

6.5KPI về bảo trì – 4kpi

Page 12: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 12

PHÒNG KỸ THUẬT CL và TĐ mẫu Bfo

Stt Chỉ số Cách tính toán Ý nghĩa kiểm

soát Ghi chú

1. Số lượng mẫu trung bình

Tổng số mẫu / số nhân viên thực hiện X 100 Định mức trung bình cho từng

nhân viên

Cho biết hiệu quả định biên nhân sự của Phòng Kỹ

thuật

Cho từng loại mẫu phát triển, đối, SX

2. Thời gian làm mẫu trung bình

Tổng số thời gian thực hiện mẫu từ khi nhận đến khi trả mẫu/số

lượng mẫu (giờ) Tiến độ trả mẫu thực tế so với qui

định

Cho từng loại mẫu đối, SX.

3. Tỷ lệ mẫu đạt

Số lượng mẫu được KH duyệt đạt/tổng số mẫu thực hiện X100 Chất lượng thực hiện mẫu tổng

quát

Tỷ lệ (3) - tỷ lệ (4) cho biết chi phí

thêm trong quá trình tạo mẫu.

Cho từng loại mẫu phát triển, đối SX, mẫu SX đầu chuyền

4. Tỷ lệ mẫu đạt ngay lần nhất Số lượng mẫu được KH duyệt đạt lần 1/tổng số mẫu thực hiện) Cho từng loại mẫu

Chất lượng thực hiện mẫu cao và

chi phí.

Rolled through

yield RTY. Tỷ lệ này càng tăng, chất lượng làm

mẫu càng cao và không có chi phí sửa chữa và phát

sinh.

5. Tỷ lệ hồ sơ mẫu đạt Số hồ sơ đạt /tổng số hồ sơ X100 Mức độ kiểm

soát hồ sơ

Hồ sơ liên quan đến việc làm mẫu,

qui trình kỹ thuật của các mã hàng đã thực hiện gọi

là đạt khi ghi đầy đủ các thông tin, khi yêu cầu láy hồ

sơ thì có sau 10-20 giây tìm kiếm

6. Tỷ lệ qui trình kỹ thuật đạt về chất lượng

Tổng số qui trình kỹ thuật đạt /tổng số qui trình kỹ thuật ban hành X100

Chất lượng qui trình kỹ thuật (nhận dạng

nguyên liệu đúng, đúng về công đoạn, định

mức thời gian và hoá chất. . .)

Ngoài chất lượng QTKT, còn thể

hiện mức độ kiểm tra của cấp quản lý.

(Đạt về nội dung, đạt về thời gian)

7. Tỷ lệ qui trình tái chế đạt chất lượng

Số qui trình tái chế/ tổng số qui trình kỹ thuật X100

Gián tiếp kiểm

tra về SPKPH và QT kỹ thuật

8. Tỷ lệ khiếu nại của KH

Số khiếu nại hợp lý của Khách hàng hay phòng KD về chất lượng, tiến độ hay thái độ nhân viên phòng Kỹ thuật.

9. Hiệu quả của KTCN - Số mẫu đầu chuyền được duyệt ngay lần 1 / tổng số mã hàng. Kiểm tra hiệu

quả của các KTCN tại các

Dựa trên kết quả

duyệt mẫu của mẻ đầu chuyền

- Số mẫu đầu chuyền được duyệt sau lần 2/tổng số mã hàng.

Page 13: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 13

phân xưởng.

PHÒNG KINH DOANH

Stt Chỉ số Cách tính toán Ý nghĩa kiểm

soát Ghi chú

10. Sản lượng Sản lượng thực tế / sản lượng đăng ký X100

Hiệu quả của

Phòng KD

11. Tỷ lệ hồ sơ đạt liên quan đến khách hàng

Tổng số hồ sơ đạt liên quan đến mẫu, HĐ /Tổng số hồ sơ (records) X 100

Mức độ kiểm soát hồ sơ.

Hợp đồng chặt chẽ, không thiếu

sót, hồ sơ liên quan đến việc yêu cầu thực hiện

mẫu đầy đủ . .

12.

Tỷ lệ thực hiện việc tái kiểm

tra

Tổng số lần thực hiện việc tái kiểm tra / tổng số lần mã hàng xuất

X100

Mức độ theo dõi

đơn hàng

13. Tỷ lệ khiếu nại / khen ngợi

của KH (Về nhân viên KD)

Số lượng khiếu nại/ngợi khen của KH trên số mã hàng (hay số

lượng hàng) X100

Hiệu quả chăm sóc KH

Chất lượng của CONG TY ABC

14. Số lượng KH mới đến thăm và làm việc tại CONG TY ABC

Số lượng KH đến tham quan hay đến đánh giá. Thương hiệu của CONG TY ABC

15.

Số lượt KH đặt hàng: KH cũ: Tính số lượt đặt hàng Sự hài lòng của KH

- Khách hàng cũ. KH mới: Tính số lần đặt hàng Mức độ uy tín của CONG TY ABC

- Khách hàng mới

16.

Tỷ lệ cung cấp thông tin đầy

đủ và theo dõi đơn hàng chặt chẽ.

Số mã hàng đầy đủ thông tin/Tổng số mã hàng X100

Hiệu quả công

việc của nhân viên KD với các phòng ban khác

Thông tin cho phòng Kỹ thuật liên quan đến việc

làm mẫu. Thông tin cho Phòng Kế hoạch, P. QTCL

và Phân xưởng liên quan đến việc SX.

Thông tin cho KH về chất lượng, Mã hàng, kế hoạch

giao trả hàng.

PHÒNG QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG

Stt Cách tính toán Ý nghĩa kiểm

Page 14: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 14

Chỉ số soát Ghi

chú

17. Tỷ lệ lọt lưới SP KT trên từng chuyền của KCS

Số lần có SP KT phát hiện tại công đoạn sau

/số mã hàng xuất X 100

Năng lực của Nhân viên KCS

Tính theo từng

phân xưởng VT, TT, BIO+WF.

18. Tỷ lệ lọt lưới SP KT trên từng đơn hàng của KCS

Số lần có SP KT phát hiện bên Khách hàng/số

mã hàng xuất X 100

Năng lực của QC

Tính theo từng

phân xưởng VT, TT, BIO+WF.

19. 100% KCS thành thạo ít nhất hai công đoạn

20. Số lượng sản phẩm kiểm tra trung bình trên đầu người

Tổng số SP thực

hiện/ số KCS Định mức số lượng công việc của KCS

(tính theo người KCS) VT, TT,

BIO+WF

21. Số lượng SP kiểm tra trung bình theo thời gian 1

Tổng số SP/ tổng

số giờ công (tính theo thời gian) khi SP đạt của

từng PX VT, TT, BIO+WF

Định mức tiến độ

công việc của KCS. Số này giảm cho thấy KCS

không đáp ứng tiến độ

22. Số lượng SP kiểm tra trung bình 2

Tổng số SP/ tổng

số giờ công X 100

Kiểm soát mức độ tái chế

(tính theo thời

gian) khi có SPKPH của từng

PX VT, TT, BIO+WF

-

23. Tỷ lệ khiếu nại của Khách hàng về chất lượng

Số lần khách

hàng có ý kiến hay khiếu nại về Khuyết tật phát

hiện tại đơn vị của KH

24. Tỷ lệ hồ sơ liên quan đến QTCL đạt Tổng số hồ sơ

đạt / Tổng số hồ sơ phải ghi nhận.

Page 15: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 15

25. Tỷ lệ thời gian tái chế Tổng số thời gian tái chế / số

ngày công X100

26. Tỷ lệ thời gian đi sửa chữa bên ngoài so với tổng thời gian tái chế bên trong.

Tổng số thời

gian đi sửa chữa bên ngoài/tổng số thời gian tái

chế X 100

PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT

Stt Chỉ số Cách tính toán Ý nghĩa kiểm

soát Ghi chú

27.

Sản lượng của PX Thời trang

Sản lượng thực tế / Số lượng kế hoạch X 100 Tổng sản lượng thực hiện

28.

Tỷ lệ Sản phẩm đạt Tổng số SP đạt / Tổng số SP Sản xuất

Chất lượng của

PX TT

29.

Bình quân mỗi CN trực tiếp

sản xuất

(Sản lượng mỗi ngày của từng mã hàng X Tổng số định mức thao

tác)/ Số CN trực tiếp sản xuất

Tay nghề và năng suất của

từng CN

30.

Thời gian không hiệu quả

bình quân trên từng công nhân (tính theo từng chuyền / công đoạn)

28.800 – Bình quân mỗi CN SX trực tiếp sản xuất Thời gian chờ việc của CN

31.

Tỷ lệ sản phẩm phế Tổng số SP phế / Tổng số SP được SX X100

32.

Tỷ lệ sản phẩm khuyết tật Tổng số SP KT / Tổng số SP được SX X100

PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT

Stt Chỉ số Cách tính toán Ý nghĩa kiểm

soát Ghi chú

33.

Sản lượng của PX Ủi Sản lượng thực tế / Số lượng kế hoạch X 100

Tổng sản lượng thực hiện

34.

Tỷ lệ Sản phẩm đạt Tổng số SP đạt / Tổng số SP Sản xuất

Chất lượng của

PX Ủi

35.

Bình quân mỗi CN trực tiếp

sản xuất

(Sản lượng mỗi ngày của từng mã hàng X Tổng số định mức thao

tác)/ Số CN trực tiếp sản xuất

Tay nghề và

năng suất của từng CN

36.

Thời gian không hiệu quả

bình quân trên từng công nhân (tính theo từng chuyền / công đoạn)

28.800 – Bình quân mỗi CN SX trực tiếp sản xuất Thời gian chờ việc của CN

37. Tỷ lệ sản phẩm phế Tổng số SP phế / Tổng số SP được SX X100

Page 16: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 16

38.

Tỷ lệ sản phẩm khuyết tật Tổng số SP KT / Tổng số SP được SX X100

PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT

Stt Chỉ số Cách tính toán Ý nghĩa kiểm

soát Ghi chú

39.

Sản lượng của PX Wash VT và Bio

Sản lượng thực tế / Số lượng kế hoạch X 100 Tổng sản lượng thực hiện

40.

Tỷ lệ Sản phẩm đạt Tổng số SP đạt / Tổng số SP Sản xuất

Chất lượng của PX Wash VT và Bio

41.

Bình quân mỗi CN trực tiếp sản xuất

(Sản lượng mỗi ngày của từng mã hàng X Tổng số định mức thao tác)/ Số CN trực tiếp sản xuất

Tay nghề và năng suất của từng CN

42.

Thời gian không hiệu quả bình quân trên từng công nhân (tính theo từng chuyền

/ công đoạn)

28.800 – Bình quân mỗi CN SX trực tiếp sản xuất Thời gian chờ việc của CN

43.

Tỷ lệ sản phẩm phế Tổng số SP phế / Tổng số SP được SX X100

44.

Tỷ lệ sản phẩm khuyết tật Tổng số SP KT / Tổng số SP được SX X100

45.

Tỷ lệ nhân lực/máy móc của W-Bio

Số lượng công nhân / số máy

46.

Hiệu suất sử dụng máy (Thời gian làm việc - thời gian ngừng máy)/Thời gian làm việc

Phải lớn hơn 90% thì tốt

QLTB chịu trách nhiệm

47.

Hiệu suất năng lực sản xuất

(Thời gian tiêu chuẩn tạo ra một sản phẩm X số lượng sản xuất) / Thời gian vận hành máy.

Phải lớn hơn 95%

W VT và Bio chịu trách nhiệm tính toán

48.

Hệ số chất lượng (WVT và Bio)

(Số lượng sản xuất - số lượng phế phẩm) / Số lượng sản xuất. Phải lớn hơn 99%.

49.

Tỷ lệ khả năng thành thạo của CN đứng máy chính/phụ

50.

Tỷ lệ tái kiểm tra Số lần tái kiểm tra / số lần mã hàng sản xuất X 100

Mức độ giám sát

kiểm tra của quản lý sản xuất

PHÒNG KẾ HOẠCH VẬT TƯ

Stt Chỉ số Cách tính toán Ý nghĩa kiểm soát

Ghi

chú 51.

Tỷ lệ nhận hàng theo đúng kế hoạch SX do Khách hàng

Page 17: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 17

cung cấp

52.

Tính toán và lập kế hoạch đáp ứng kế hoạch nhận

hàng

53.

Tỷ lệ đáp ứng việc cung cấp hoá chất cho SX

54.

Tỷ lệ khiếu nại của đơn vị may

55.

Hồ sơ liên quan đến việc lập kế hoạch sản xuất, biên bản của mẻ đầu chuyền

56.

Tỷ lệ báo cáo về việc giám sát tiến độ của Giao nhận

nội bộ

57.

Tỷ lệ khiếu nại về Giao nhận Công ty

58.

Tiến độ cung cấp Vật tư

PHÒNG TÀI CHÁNH KẾ TOÁN

Stt

Cách tính toán Ý nghĩa kiểm soát

Chỉ số Ghi chú

59.

Tỷ lệ công nợ phải thu theo đúng thời hạn và chính xác

Số hợp đồng thu công nợ đúng thời hạn theo hợp đồng/Tổng số hợp đồng

60.

Tỷ lệ lần quản lý đúng chi phí hợp lý

Số lần báo cáo chi phí kịp thời/Tổng số hợp đồng

61.

Tỷ lệ công nợ phải trả chính

xác và đúng thời hạn

Số lần thanh toán công nợ chính xác hay đúng thời hạn/tổng số

hợp đồng phải thanh toán.

62.

Tỷ lệ báo cáo thuế hay tuân

thủ các qui định của lụât định có liên quan đến tài chánh - kế toán

Số lần báo cáo đúng hạn/ Tổng số lần cần phải báo cáo cho các cấp có thẩm quyền liên quan.

63.

Xác định doanh thu của từng phân xưởng

DT thực tế/DT trên kế hoạch (có thể tính theo từng thời kỳ)

64.

65.

Page 18: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 18

PHÒNG QUẢN LÝ THIẾT BỊ

Stt Chỉ số Cách tính toán Ý nghĩa kiểm soát

Ghi chú

66.

An toàn:

Không có tai nạn hay ảnh

hưởng xấu đến sức khoẻ

67.

Vận hành: Tiết kiệm 10% năng lượng tiêu thụ (hơi,

điện, nước)

68.

Bảo trì:

(Thời gian làm việc - thời gian ngừng máy)/Thời gian làm việc Phải lớn hơn 90%

QLTB chịu trách nhiệm Hiệu suất sử dụng máy/TB/DC

69.

Bảo trì: (Thời gian tiêu chuẩn tạo ra một sản phẩm X số lượng sản xuất) /

Thời gian vận hành máy.

Phải lớn hơn

95%

W VT và Bio chịu trách

nhiệm tính toán

Hiệu suất năng lực sản xuất

70.

Bảo trì:

(Số lượng sản xuất - số lượng phế phẩm) / Số lượng sản xuất. Phải lớn hơn

99%. Hệ số chất lượng (WVT và

Bio)

71.

Bảo trì: Hiệu suất sử dụng máy X Hiệu suất năng lực SX X Hệ số chất lượng

Phải lớn hơn 85%

Hiệu quả của việc bảo trì hay Tổng hiệu suất máy

72.

Giám sát: Tỷ lệ Hồ sơ liên

quan đến việc giám sát đạt Số hồ sơ đạt/Tổng số hồ sơ X 100

Hướng dẫn thao tác, việc sử dụng công năng tính năng.

Người ta đã sử dụng hay hiểu hết chưa

73.

PHÒNG NHÂN SỰ

Stt Chỉ số Cách tính toán Ý nghĩa kiểm soát

Ghi chú

74.

Số lượng CN tuyển thay cho CN nghỉ việc tháng theo đúng yêu cầu (%).

Số lượng CNV làm việc sau hai tháng thử việc/ số lượng CNV được tuyển vào.

Kiểm soát quá trình tuyển người của Nhân sự

75.

Tỷ lệ số người vắng mặt trong từng phân xưởng TT,

WASH VT, WASH BIO, ỦI WF và các phòng ban (%)

Tổng số NV vắng mặt của từng PX / Tổng số nhân viên của PX X

100

Mức độ ảnh hưởng đến sản

lượng và tiến độ SX

Nhân viên vắng mặt có thể do:

Thật sự bệnh hay tai

nạn đột xuất NV kém hài lòng NV vô kỷ luật

Page 19: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 19

76.

Tỷ lệ số người nghỉ việc trong từng phân xưởng TT, WASH VT, WASH BIO, ỦI

WF và các phòng ban (%)

Tổng số NV nghỉ việc của từng PX / Tổng số nhân viên của PX X 100

Mức độ hài lòng của Nhân viên.

Rà soát lại chính sách nhân sự

của CONG TY ABC nếu tỷ lệ này tăng cao.

77.

Tỷ lệ đào tạo trong năm (theo số nhân viên)

Số lần đào tạo / tổng số nhân viên của Công ty Sự đầu tư vào đào tạo

78.

Hiệu quả việc đào tạo

Kết quả kiểm tra tay nghề của các HV và các hồ sơ theo dõi đánh giá từng tuần tay nghề của từng học viên.

79.

Tỷ lệ hồ sơ liên quan đến nhân sự đạt

Tổng số hồ sơ đạt / tổng số hồ sơ X100

Kiểm soát hồ sơ

của Phòng Nhân sự

80.

Thời gian tính lương đúng thời hạn

Tính hồ sơ lương xong vào ngày 14 mỗi tháng Kiểm soát quá trình làm lương

Phải để ít nhất 1 ngày

làm việc cho TCKT kiểm tra.

81.

Kết quả tái kiểm tra Bằng chứng tái kiểm tra về nhân sự / số ngày làm việc trong tháng

Kiểm soát quá trình kiểm tra

nhân sự của P.

NS-HC

82.

Số lần tổ chức thông báo chính sách, chế độ đến CNV

Tính theo từng tháng hay kết quả kiểm tra trên CNV.

Kiểm soát việc thông đạt các

chính sách xuyên suốt đến CNV.

83.

Khiếu nại của Nhân viên về chậm trễ lương, giải quyết

chính sách sai

Số lượng khiếu nại của CNV / Tổng số CNV

PHÒNG NHÂN SỰ

Stt

1 2 3 4 5 6 7 8

Chỉ số 9 10 11 12

84.

85.

86.

87.

88.

Page 20: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 20

89.

90.

91.

92.

93.

94.

95.

96.

97.

98.

PHÒNG KỸ THUẬT

Stt

1 2 3 4 5 6 7 8

Chỉ số 9 10 11 12

1. Số lượng mẫu trung bình

2. Thời gian làm mẫu trung

bình

3. Tỷ lệ mẫu đạt 4. Tỷ lệ mẫu đạt ngay lần nhất 5. Tỷ lệ hồ sơ mẫu đạt 6. Tỷ lệ qui trình kỹ thuật đạt 7. Tỷ lệ qui trình tái chế

PHÒNG KINH DOANH

Stt

1 2 3 4 5 6 7 8

Chỉ số 9 10 11 12

8.

Sản lượng thực tế trên sản

lượng đăng ký.

9.

Tỷ lệ khách mới đến thăm và làm việc tại CONG TY ABC

Page 21: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 21

10.

Tỷ lệ khách hàng đến thăm đặt hàng

11.

Tỷ lệ cung cấp thông tin đầy đủ và theo dõi đơn hàng chặt chẽ.

12.

Tỷ lệ khiếu nại của KH

13.

Tỷ lệ thu hồi công nợ đúng hạn

14.

Tỷ lệ khen ngợi của Khách hàng

15.

Tỷ lệ hồ sơ liên quan đến

khách hàng đạt

16.

Tỷ lệ thực hiện việc tái kiểm tra

PHÒNG QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG

Stt

1 2 3 4 5 6 7 8

Chỉ số 9 10 11 12

17.

Tỷ lệ SP KT trên từng chuyền (%) theo từng phân xưởng VT, TT, BIO+WF.

18.

Tỷ lệ SPKT tính theo thành phẩm (%) (theo từng mã

hàng)

19.

Số lượng mẫu kiểm tra trung bình (tính theo người KCS)

VT, TT, BIO+WF

20.

Số lượng SP kiểm tra trung

bình (tính theo thời gian) khi SP đạt của từng PX VT, TT, BIO+WF

21.

Số lượng SP kiểm tra trung bình (thời gian) khi có SPKPH VT, TT, BIO+WF.

22.

Tỷ lệ thời gian tái chế

23.

Tỷ lệ thời gian đi sửa chữa bên ngoài so với tổng thời gian tái chế bên trong.

24.

Tỷ lệ hồ sơ liên quan đến QTCL đạt

PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT Stt 1 2 3 4 5 6 7 8

Page 22: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 22

Chỉ số 9 10 11 12

25.

Hiệu suất của Thòi trang (%)

26.

Hiệu suất của Wash VT (%)

27.

Hiệu suất của Wash Bio (%)

28.

Hiệu suất của Ủi – WF (%)

29.

Năng suất Máy móc W -VT

30.

Năng suất Máy móc W -Bio

31.

Tỷ lệ nhân lực/máy móc của W-VT

32.

Tỷ lệ nhân lực/máy móc của

W-Bio

PHÒNG NHÂN SỰ

Stt

1 2 3 4 5 6 7 8

Chỉ số 9 10 11 12

33.

Số lượng CN tuyển thay cho CN nghỉ việc tháng (%)

34.

Tỷ lệ số người vắng mặt trong từng phân xưởng TT, WASH VT, WASH BIO, ỦI

WF và các phòng ban (%)

35.

Tỷ lệ số người nghỉ việc

trong từng phân xưởng TT, WASH VT, WASH BIO, ỦI WF và các phòng ban(%)

36.

Tỷ lệ đào tạo trong năm (theo số nhân viên)

37.

Số

38.

Năng suất Máy móc W -VT

39.

Năng suất Máy móc W -Bio

40.

Tỷ lệ nhân lực/máy móc của W-VT

41.

Tỷ lệ nhân lực/máy móc của W-Bio

Page 23: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 23

42.

43.

44.

45.

46.

47.

Ref

Giải thích/Cách tính toán Measure

1. Thời gian làm mẫu trung bình (giờ)

Tổng số thời gian của tất cả từ khi nhận làm cho đến khi giao trả mẫu/ tổng số mẫu.

2.

Sản lượng thực tế trên sản lượng đăng ký

Sản lượng thực tế/sản lượng đăng ký X 100

3. Tỷ lệ SP KT trên chuyền (%) Tổng số SP KPH trên chuyền / Tổng số SP được kiểm soát X 100 4. Tỷ lệ SPKT thành phẩm (%) Tổng số SP KPH cuối chuyền / Tổng số SP được kiểm soát X 100 5. Hiệu suất của Thời trang (%) Số lượng thực tế/ Số lượng kế hoạch X 100 6. Hiệu suất của Wash VT (%) Số lượng thực tế/ Số lượng kế hoạch X 100 7. Hiệu suất của Wash Bio (%) Số lượng thực tế/ Số lượng kế hoạch X 100 8. Hiệu suất của Ủi – WF (%) Số lượng thực tế/ Số lượng kế hoạch X 100

9. Số lượng CN tuyển thay cho

CN nghỉ việc tháng (%) Số lượng NV mới tuyển thay/ Tổng số nhân viên X 100

10.

Tỷ lệ số người vắng mặt trên

phân xưởng TT (%) Tổng số NV vắng mặt / Tổng số nhân viên X 100

11.

Tỷ lệ số người vắng mặt trên phân xưởng VT (%)

Tổng số NV vắng mặt / Tổng số nhân viên X 100

12.

Tỷ lệ số người vắng mặt trên phân xưởng W Bio (%)

Tổng số NV vắng mặt / Tổng số nhân viên X 100

13.

Tỷ lệ số người vắng mặt trên phân xưởng ỦI-WF (%)

Tổng số NV vắng mặt / Tổng số nhân viên X 100

Page 24: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 24

14. Năng suất Máy móc W -VT Tổng số máy chạy / Tổng số máy X100 15. Năng suất Máy móc W -Bio Tổng số máy chạy / Tổng số máy X100

16. Tỷ lệ nhân lực/máy móc của W-VT

Tổng số nhân lực (kể cả quản lý) / Số lượng máy chạy

17.

Tỷ lệ nhân lực/máy móc của

W-Bio Tổng số nhân lực (kể cả quản lý) / Số lượng máy chạy

I. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ QUẢN LÝ & SỬ DỤNG VỐN – TÀI CHÍNH

1. Doanh lợi tiêu thụ sản phẩm : Chỉ tiêu ( KPI 1 )

2. Doanh lợi vốn chủ sở hữu : Chỉ tiêu ( KPI 2

3. Doanh lợi tài sản ( ROA ): Chỉ tiêu ( KPI 3 )

4. Doanh lợi vốn - hệ số sinh lời của tài sản Chỉ tiêu ( KPI 4 )

5. Hiệu suất sử dụng tài sản cố định : Chỉ tiêu ( KPI 5 )

6. Hiệu suất sử dụng vốn cố định : Chỉ tiêu ( KPI 6 )

7. Hiệu quả sử dụng vốn cố định ròng : Chỉ tiêu ( KPI 7 )

8. ChỈ tiêu Hàm lượng vốn, TSCĐ : Chỉ tiêu ( KPI 8 )

9. Chỉ tiêu vòng quay vốn lưu động Chỉ tiêu ( KPI 9 ) .

10. Chỉ tiêu Kỳ thu tiền bình quân: Chỉ tiêu ( KPI 10 )

11. Chỉ tiêu vòng quay khoản phải thu Chỉ tiêu ( KPI 11

12. Hiệu suất sử dụng vốn lưu động: Chỉ tiêu ( KPI 12 )

13. Doanh lợi vốn lưu động ( tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động). ChỈ tiêu ( KPI 13 )

14. Khả năng thanh toán hiện hành : Chỉ tiêu ( KPI 14 )

15. Khả năng thanh toán nhanh : Chỉ tiêu ( KPI 15 )

16. Khả năng thanh toán lãi vay : ChỈ tiêu ( KPI 16 )

17. Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động : Chỉ tiêu ( KPI 17 )

18. Chỉ tiêu mức doanh lợi vốn lưu động: Chỉ tiêu ( KPI 18 )

19. ChỈ tiêu Lưu giữ hàng hóa NVL tồn kho Chỉ tiêu ( KPI 19 )

20. ChỈ tiêu lưu giữ hàng hóa thành phẩm Chỉ tiêu ( KPI 20 )

21. Chỉ tiêu phế phẩm Chỉ tiêu ( KPI 21 )

22. Chỉ tiêu cung ứng hàng hóa tối ưu Chỉ tiêu ( KPI 22 )

23. Chỉ tiêu cung ứng NVL tối ưu Chỉ tiêu ( KPI 23 )

24. Chĩ tiêu lưu quỹ tiền mặt Chỉ tiêu ( KPI 24 )

25. Chỉ tiêu các khoản phải thu Chỉ tiêu ( KPI 25 )

26. Chỉ tiêu quản lý quỹ khấu hao Chỉ tiêu ( KPI 26 )

27. Chỉ tiêu cho thuê , thế chấp tái sản Chỉ tiêu ( KPI 27 )

Page 25: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 25

28. Chỉ tiêu nhượng bán tài sản Chỉ tiêu ( KPI 28 )

29. Chỉ tiêu thanh lý tài sản Chỉ tiêu ( KPI 29 )

30. Chỉ tiêu tổn thất tài sản do cá nhân hay tập thể Chỉ tiêu ( KPI 30 )

31. ChỈ tiêu tổn thất tài sản có mua bảo hiểm Chỉ tiêu ( KPI 31 )

32. Chỉ tiêu cơ cấu nguồn vốn Chỉ tiêu ( KPI 32 )

33. Chỉ tiêu cơ cấu đầu tư vào các loai tài sản Chỉ tiêu ( KPI 33 )

34. Chỉ tiêu cơ cấu tài sản lưu động Chỉ tiêu ( KPI 34 )

35. ChỈ tiêu cơ cấu tài sản cố định Chỉ tiêu ( KPI 35 )

36. Chỉ tiêu hệ số Nợ vay từ các nguồn Chỉ tiêu ( KPI 36 )

37. Chỉ tiêu tỷ suất tự tài trợ (Cty tự đầu tư) Chỉ tiêu ( KPI 37 )

II. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ VỀ KINH DOANH

1. Chỉ tiêu về Doanh số ( tháng / quý / năm ) Chỉ tiêu ( KPI 1 )

2. Chỉ tiêu về Doanh thu ( tháng / quý / năm ) Chỉ tiêu ( KPI 2 )

3. Chỉ tiêu xây dựng hệ thống khách hàng KAC Chỉ tiêu ( KPI 3 )

4. Chỉ tiêu xây dựng hệ thống đại lý cấp 1 Chỉ tiêu ( KPI 4 )

5. Chỉ tiêu xây dựng cửa hàng ( đại lý cấp 2 ) Chỉ tiêu ( KPI 5 )

6. Chỉ tiêu xây dựng chuỗi cửa hàng điểm của Cty Chỉ tiêu ( KPI 6 )

7. Chỉ tiêu xây dựng cửa hàng liên doanh với đối tác Chỉ tiêu ( KPI 7 )

8. Chỉ tiêu phát triển xe route bán hàng tại chi nhánh Chỉ tiêu ( KPI 8 )

9. Chỉ tiêu lập phiếu bán hàng ( ngày ) Chỉ tiêu ( KPI 9 )

10. Chỉ tiêu tăng trưởng doanh số tại vùng , khu vực Chỉ tiêu ( KPI 10 )

11. Chỉ tiêu tăng trường doanh thu tại vùng , khu vực Chỉ tiêu ( KPI 11 )

12. ChỈ tiêu tăng trưởng thị phần Chỉ tiêu ( KPI 12 )

13. Chỉ tiêu Độ phủ sản phẩm bán Chỉ tiêu ( KPI 13 )

14. Chỉ tiêu Độ dầy sản phẩm bán Chỉ tiêu ( KPI 14 )

15. Chỉ tiêu phát triển SKU ( Composite..v/v ) số lượng Chỉ tiêu ( KPI 15 )

16. Chỉ tiêu doanh thu SKU Chỉ tiêu ( KPI 16 )

17. Chỉ tiêu tăng trưởng DS-DT ( SKU ) ChỈ tiêu ( KPI 17 )

18. Chỉ tiêu tăng trưởng thị phần SKU Chỉ tiêu ( KPI 18 )

19. Chỉ tiêu bảo dưỡng vỏ bình cho khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 19 )

Page 26: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 26

20.. Chỉ tiêu hạn mức hàng bán bị trả lại Chỉ tiêu ( KPI 20 )

21. Chỉ tiêu thu hồi công nợ bán hàng Chỉ tiêu ( KPI 21 )

22. Chỉ tiêu tồn kho dự trữ tối thiểu tại chi nhánh để bán Chỉ tiêu ( KPI 22 )

23. Chỉ tiêu thăm viếng khách hàng ( beat plan ) Chỉ tiêu ( KPI 23 )

24. Chỉ tiêu giải quyết trả quà KM cho Khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 24 )

25. Chỉ tiêu thời hạn triển khai CTKM đến khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 25 )

26. Chỉ tiêu thời hạn lập kế hoạch bán hàng Chỉ tiêu ( KPI 26 )

27. Chỉ tiêu thời hạn lập báo cáo bán hàng Chỉ tiêu ( KPI 27 )

28. Chỉ tiêu hạn mức tối đa các phiếu bán hàng lập sai Chỉ tiêu ( KPI 28 )

29. Chỉ tiêu Doanh thu cược vỏ bình Chỉ tiêu ( KPI 29 )

30. Chỉ tiêu thưởng áp dụng cho nhân viên sales Chỉ tiêu ( KPI 30 )

31. Chỉ tiêu phạt áp dụng cho nhân viên sales Chỉ tiêu ( KPI 31 )

32. Chỉ tiêu chi phí bán hàng theo doanh số bán Chỉ tiêu ( KPI 32 )

33. Chỉ tiêu chí phí dự trữ hàng tồn kho Chỉ tiêu ( KPI 33 )

34. Chỉ tiêu thời hạn gải quyết bán hàng tồn kho Chỉ tiêu ( KPI 34 )

35. Chỉ tiêu thời hạn ( 2 ngày max. ) nộp $ về cty Chỉ tiêu ( KPI 35 )

36. Chỉ tiêu Doanh thu Gas lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 36 )

37. Chỉ tiêu tăng trưởng Gas lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 37 )

38. Chỉ tiêu tăng trưởng thị phần Gas lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 38 )

38. Chỉ tiêu Doanh thu NH3 lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 39 )

40. Chỉ tiêu tăng trưởng NH3 lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 40 )

41. Chỉ tiêu tăng trưởng thị phần NH3 lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 41 )

42. Chỉ tiêu chi phí bán hàng Gas Lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 42 )

43. Chỉ tiêu chi phí bán hàng NH3 lỏng CN Chỉ tiêu ( KPI 43 )

44. Chỉ tiêu bán vỏ bình composite cho thương hiệu khác Chỉ tiêu ( KPI 44 )

( Số lượng vỏ bình = Doanh số )

45. Chỉ tiêu doanh thu bán vỏ bình composite cho thương Chỉ tiêu ( KPI 45 )

Hiệu khác

45. Chỉ tiêu vỏ bình composite xuất khẩu ( số lượng ) Chỉ tiêu ( KPI 45 )

46. Chỉ tiêu doanh thu vỏ bình composite XK Chỉ tiêu ( KPI 46 )

47. Chỉ tiêu chi phí bán vỏ bình composite nội địa Chỉ tiêu ( KPI 47 )

48. Chỉ tiêu chi phí bán vỏ bình composite XK Chỉ tiêu ( KPI 48 )

49. Chỉ tiêu bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG ChỈ tiêu ( KPI 49 )

Page 27: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 27

50. Chỉ tiêu ROI bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG Chỉ tiêu ( KPI 50 )

51. Chỉ tiêu ROA bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG Chỉ tiêu ( KPI 51 )

52. Chỉ tiêu ROE bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG Chỉ tiêu ( KPI 52 )

53. Chỉ tiêu tăng trưởng bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG - Chỉ tiêu ( KPI 53 )

54. Chỉ tiêu tăng Thị phần bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG- Chỉ tiêu ( KPI 54 )

55. Chỉ tiêu chi phí bán vỏ bình áp lực chứa 02,C02,CNG Chỉ tiệu ( KPI 55)

56. Chỉ tiêu Doanh thu bán Vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 56 )

57. Chỉ tiêu Doanh số bán Vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 57 )

58. Chỉ tiêu chi phí bán Vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 58 )

59. Chỉ tiêu ROI bán Vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 59 )

60. Chỉ tiêu ROA bán vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 60 )

61. Chỉ tiêu ROE bán vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 61 )

62. Chỉ tiêu tăng trưởng bán vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 62 )

63. Chỉ tiêu tăng Thị phần bán vảy PET , hạt PET Chỉ tiêu ( KPI 63 )

64. Chỉ tiêu Doanh thu bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 64 )

65. Chỉ tiêu Doanh số bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 65 )

66. Chỉ tiêu chi phí bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 66 )

67. Chỉ tiêu ROI bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 67 )

68. Chỉ tiêu ROA bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 68 )

69. Chỉ tiêu ROE bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 69 )

70. Chỉ tiêu tăng trưởng bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 70 )

71. Chỉ tiêu tăng Thị phần bán sợi polyester Chỉ tiêu ( KPI 71 )

72. Chỉ tiêu Doanh thu bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 72 )

73. Chỉ tiêu Doanh số bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 73 )

74. Chỉ tiêu chi phí bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 74 )

75. Chỉ tiêu ROI bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 75 )

76. Chỉ tiêu ROA bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 76 )

77. Chỉ tiêu ROE bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 77 )

78. Chỉ tiêu tăng trưởng bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 78 )

79. Chỉ tiêu tăng Thị phần bán bông polyester Chỉ tiêu ( KPI 79 )

80. Chỉ tiêu Doanh thu bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 80 )

81. Chỉ tiêu Doanh số bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 81 )

82.. Chỉ tiêu chi phí bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 82 )

Page 28: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 28

83. Chỉ tiêu ROI bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 83 )

84. Chỉ tiêu ROA bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 84 )

85. Chỉ tiêu ROE bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 85 )

86. Chỉ tiêu tăng trưởng bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 86 )

87. Chỉ tiêu tăng Thị phần bán sợi thủy tinh Chỉ tiêu ( KPI 87 )

88. Chỉ tiêu Doanh thu KD – DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 88 )

89. Chỉ tiêu Doanh số KD-DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 89 )

90.. Chỉ tiêu chi phí KD-DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 90 )

91. Chỉ tiêu ROI KD-DV Kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 91 )

92. Chỉ tiêu ROA KD-DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 92 )

93. Chỉ tiêu ROE KD-DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 93 )

94. Chỉ tiêu tăng trưởng KD-DV kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 94 )

95. Chỉ tiêu tăng Thị phần KD-DV Kho bãi Chỉ tiêu ( KPI 95 )

96. Chỉ tiêu Doanh thu KD Cụm khu CN Chỉ tiêu ( KPI 96 )

97. Chỉ tiêu Doanh số KD Cụm khu CN Chỉ tiêu ( KPI 97 )

98.. Chỉ tiêu chi phí KD Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 98 )

99. Chỉ tiêu ROI KD Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 99 )

100. Chỉ tiêu ROA KD Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 100 )

101. Chỉ tiêu ROE KD Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 101 )

102. Chỉ tiêu tăng trưởng Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 102 )

103. Chỉ tiêu tăng Thị phần Cụm Khu CN Chỉ tiêu ( KPI 103 )

104. Chỉ tiêu Doanh thu KD khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 104 )

105. Chỉ tiêu Doanh số KD khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 105 )

106.. Chỉ tiêu chi phí KD Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 106 )

107. Chỉ tiêu ROI KD Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 107 )

108. Chỉ tiêu ROA KD Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 108 )

109. Chỉ tiêu ROE KD Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 109 )

110. Chỉ tiêu tăng trưởng Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 110 )

111. Chỉ tiêu tăng Thị phần Khu CN tái chế Chỉ tiêu ( KPI 111 )

112. Chỉ tiêu Doanh thu KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 112 )

113. Chỉ tiêu Doanh số KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 113 )

114.. Chỉ tiêu chi phí KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 114 )

115. Chỉ tiêu ROI KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 115 )

Page 29: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 29

116. Chỉ tiêu ROA KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 116 )

117. Chỉ tiêu ROE KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 117 )

118. Chỉ tiêu tăng trưởng KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 118 )

119. Chỉ tiêu tăng Thị phần KD Dự án Chỉ tiêu ( KPI 119 )

120. Chỉ tiêu Doanh thu KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 120 )

121. Chỉ tiêu Doanh số KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 121 )

122. Chỉ tiêu chi phí KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 122 )

123. Chỉ tiêu ROI KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 123 )

124. Chỉ tiêu ROA KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 124 )

125. Chỉ tiêu ROE KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 125 )

127. Chỉ tiêu tăng trưởng KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 126 )

128. Chỉ tiêu tăng Thị phần KD Chung cư-căn hộ Chỉ tiêu ( KPI 127 )

128. Quan hệ với khách hàng ( từng nhóm KH theo ngành ) Chỉ tiêu ( KPI 128 )

129. Kiểm soát việc bán hàng ( theo ngành hàng ) Chỉ tiêu ( KPI 129 )

130. Phân tích đánh giá BCG Chỉ tiêu ( KPI 130 )

131. Đánh giá các dự báo bán hàng / ngành hàng Chỉ tiêu ( KPI 131 )

132. Đánh giá các kế hoạch bán hàng / ngành hàng Chỉ tiêu ( KPI 132 )

133. Kiểm soát các Dự án – Công trình đầu tư Chỉ tiêu ( KPI 133 )

134. Đánh giá hiệu quả đầu tư các Dự án – Công trình Chỉ tiêu ( KPI 134 )

135. Pháp lý Dự án – công trình Chỉ tiêu ( KPI 135 )

III. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ VỀ MARKETING

1. Đánh giá Thị phần ( cho từng nhóm sản [hẩm ) Chỉ tiêu ( KPI 1 )

2. Khảo sát khách hàng ( cho từng đối tượng sản phẩm ) Chỉ tiêu ( KPI 2 )

3. Đánh giá đối thủ ( cho từng nhóm ngành hàng / SP ) Chỉ tiêu ( KPI 3 )

4. Chi phí CTKM ( cho từng nhóm sản phẩm / ngành hàng ) Chỉ tiêu ( KPI 4 )

5. Hiệu quả CTKM (cho từng nhóm sản phẩm / ngành hàng ) Chỉ tiêu ( KPI 5 )

6. Đánh giá về GIÁ BÁN của đối thủ Chỉ tiêu ( KPI 6 )

( cho từng nhóm sản phẩm / ngành hàng )

7. Đánh giá về độ hấp dẫn CTKM của đối thủ Chỉ tiêu ( KPI 7 )

( cho từng nhóm sản phẩm / ngành hàng )

8. Chi phí đầu tư về Thương hiệu ( Brand ) Chỉ tiêu ( KPI 8 )

Page 30: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 30

9. Hiệu quả đầu tư phát triển thương hiệu Chỉ tiêu ( KPI 9 )

10. Chí phí đầu tư về nhãn hiệu sản phẩm ( trade marks ) Chỉ tiêu ( KPI 10 )

( cho từng nhóm sản phẩm / ngành hàng )

11. Hiệu quả đầu tư phát triển nhãn hiệu sản phẩm Chỉ tiêu ( KPI 11 )

( Cho từng sản phẩm / ngành hàng )

12. Chi phí Chương trình Tung sản phẩm mới Chỉ tiêu ( KPI 12

)

13. Hiệu quả chương trình Tung sản phẩm mới Chỉ tiêu ( KPI 13

)

14. Chi phí chương PR show cho các sản phẩm / ngành hàng Chỉ tiêu ( KPI 14

)

15. Hiệu quả chương trình PR show cho các SP / ngành hàng Chỉ tiêu ( KPI 15

)

16. Chi phí quảng cáo các loại hình cho các sản phẩm Chỉ tiêu ( KPI 16

)

( Báo chí , TV , Đài phát thanh , Brochure , leaflet , catalogue , Banner …v/v )

17. Hiệu quả các chương trình quảng cáo cho các sản phẩm Chỉ tiêu ( KPI 17

)

( Báo chí , TV , Đài phát thanh , Brochure , leaflet , catalogue , Banner …v/v )

18. Chi phí chương trình Hội nghị Khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 18

)

( cho từng ngành hàng / nhóm sản phẩm )

19. Hiệu quả Chương trình HN-KH Chỉ tiêu ( KPI 19 )

20. Chi phí chương trình Hội thảo kỹ thuật ( sản phẩm mới ) Chỉ tiêu ( KPI 20

)

21. Hiệu quả chương Hội thảo kỹ thuật ( sản phẩm mới ) Chỉ tiêu ( KPI 21 )

22. Chi phí hỗ trợ Marketing cho Đại lý Chỉ tiêu ( KPI 22

)

( Bảng hiệu , quầy kệ , dumy , demo …v/v )

23. Hiệu quả chương trình hỗ trợ Marketing cho Đại lý Chỉ tiêu ( KPI 23

)

24. Chi phí Marketing cho chuỗi CH bán lẻ của KH Gas Chỉ tiêu ( KPI 24 )

25. Hiệu quả Marketing cho chuỗi CH bán lẻ của KH gas Chỉ tiêu ( KPI 25 )

Page 31: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 31

26. Chỉ tiêu thưởng cho nhân viên Tiếp thị ( trade marketing ) Chỉ tiêu ( KPI 26

)

27. Chỉ tiêu phạt cho nhân viên Tiếp thị ( Trade marketing ) Chỉ tiêu ( KPI 27

)

28. Chỉ tiêu thời hạn báo cáo – phân tích của nhân viên TT Chỉ tiêu ( KPI 28

)

29. Kiểm soát Tiếp Thị Chỉ tiêu ( KPI 29 )

30. Đánh giá BCG của Tiếp thị + Mối quan hệ Khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 30

)

IV. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ VỀ CRM & CUSTOMER SERVICE

1. Khách hàng than phiền Chỉ tiêu ( KPI 1 )

2. Độ hài lòng của khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 2 )

3. Số lượt tel hỏi thăm / trả lời + cung cấp T/Tin cho KH Chỉ tiêu ( KPI 3 )

4. Thời hạn xử lý 1 đơn hàng hoàn tất Chỉ tiêu ( KPI 4 )

5. Chỉ số giao hàng hoàn tất Chỉ tiêu ( KPI 5 )

6. Kết quả giao hàng Chỉ tiêu ( KPI 6 )

7. Tốc độ giao hàng Chỉ tiêu ( KPI 7 )

8. Số lượng đơn hàng giao trể / ngày Chỉ tiêu ( KPI 8 )

9. Số lượng đơn hàng / số lượng hàng bị KH từ chối ko nhận Chỉ tiêu ( KPI 9 )

10. Số lượng Khách hàng ko còn giao dịch / tháng / năm Chỉ tiêu ( KPI 10 )

11. Số lượng Khách hàng tiềm năng ( triển khai giao dịch ) Chỉ tiêu ( KPI 11

)

12. Số lượng Khách hàng vi phạm hợp đồng mua & bán Chỉ tiêu ( KPI 12 )

13. Số lượng đơn hàng giao không đúng mã sản phẩm Chỉ tiêu ( KPI 13

)

14. Chi phí khách hàng ( kể cả chi phí bồi thường cho KH ) Chỉ tiêu ( KPI 14

)

15. Cập nhật thông tin khách hàng Chỉ tiêu ( KPI 15 )

V. CÁC CHỈ TIÊU SẢN PHẦM – CHẤT LƯỢNG SẢN PHẦM PHÂN PHỐI

Page 32: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 32

1. Sản phẩm đúng chất lượng ( có dán tem , đúng số kg ..v/v ) Chỉ tiêu ( KPI 1 )

2. Số lượng sản phẩm không đúng chất lượng ( thiếu kg , ko tem ) Chỉ tiêu ( KPI 2 )

3. Số lượng vỏ bình ( Composite ) đúng chất lượng Chỉ tiêu ( KPI 3 )

4. Số lượng vỏ bình ( Composite ) ko đúng chất lượng Chỉ tiêu ( KPI 4 )

5. Số lượng Vỏ bình thép đúng chất lượng Chỉ tiêu ( KPI 5 )

6. Số lượng bình thép ( Móp..v/v ) ko đúng chất lượng Chỉ tiêu ( KPI 6 )

Chú ý : Áp dụng chỉ tiêu tương tự cho tất cả các sản phẩm / ngành hàng khác do KH

bán ra thị trường Nội địa / xuất khẩu

VI. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ VỀ SẢN XUẤT

1. Chỉ tiêu doanh số sản phẩm sản xuất đúng kỳ hạn Chỉ tiêu ( KPI 1 )

( Theo P/O của thành viên )

2. Chỉ tiêu doanh số sản phẩm sản xuất đúng kỳ hạn Chỉ tiêu ( KPI 2 )

( Theo P/O của khách hàng bên ngoài )

3. Chỉ tiêu thành phẩm hoàn chỉnh / Tổng số lượng SX Chỉ tiêu ( KPI 3 )

4. Chỉ tiêu Sản phẩm dở dang / Tổng số lượng SX Chỉ tiêu ( KPI 4 )

( Sản phẩm dở dang do thiếu NVL hay lý do khác )

5. Trị giá các sản phẩm SX dở dang Chỉ tiêu ( KPI 5 )

6. Chỉ tiêu hạn mức phế phẩm / Lot sản phẩm SX Chỉ tiêu ( KPI 6 )

7. Trị giá các phế phẩm Chỉ tiêu ( KPI 7 )

8. Số lượng sản phẩm SX không đúng P/O Chỉ tiêu ( KPI 8 )

9. Số lượng sản phẩm SX bị hư hỏng phải đem tái chế lại Chỉ tiêu ( KPI 9 )

10. Trị giá tái chế các sản phẩm SX bị hư hỏng , ko đúng chất lượng Chỉ tiêu ( KPI 10

)

11. Hiệu suất sử dụng máy móc thiết bị sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 11 )

12. Hiệu quả sản xuất ( % ) / Công suất SX thiết kế Chỉ tiêu ( KPI 12 )

13. Hiệu suất sử dụng NVL để sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 13

)

( Thí dụ : 10T thép NVl => SX theo đúng yêu cầu là 1.000 bình , nhưng thực tế khi SX

chỉ làm ra được 970 bình )

14. Chi Phí Bảo Trì Trong Kỳ / Giá thành tiêu chuẩn của SP sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 14 )

Page 33: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 33

15. Chỉ tiêu về tiêu hao nhiên liệu để sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 15 ) 16. Chỉ tiêu về tiêu hao công cụ / dụng cụ lao động / Sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 16 )

17. Số lượng vỏ bình bảo dưỡng cho khách hàng đúng hẹn Chỉ tiêu ( KPI 17 ) 18. Số lượng đơn hàng bảo dưỡng đúng hẹn Chỉ tiêu ( KPI 18 ) 19. Chỉ tiêu nhân công sản xuất / số lượng sản phẩm SX Chỉ tiêu ( KPI 19 )

20. Hiệu suất nhân công lao động / sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 20 ) 21. tiêu giá sản phẩm SX theo đúng giá thành quy hoạch Chỉ tiêu ( KPI 21 ) 22. Chỉ tiêu chênh lệch giữa giá thành SX thực tế so với giá Chỉ tiêu ( KPI 22 )

Thành sản phẩm đã quy định 23. Kiểm soát việc sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 23 ) 24. Đánh giá Kế hoạch sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 24 )

25. Đánh giá Dự báo sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 25 ) 26. Đánh giá Điều độ sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 26 ) 27. Đánh giá Cân bằng chuyền sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 27 )

VII. CHUỖI CUNG ỨNG ( SUPPLYING CHAIN & LOGISTIC ) 1. Số lượng đơn mua hàng giao đúng kỳ hạn / Tổng số PO Chỉ tiêu ( KPI 1 )

2. Số lượng hàng hóa giao đúng theo số lượng của PO Chỉ tiêu ( KPI 2 ) 3. Số lượng hàng hóa giao bị Hư hỏng trước khi nhập kho Chỉ tiêu ( KPI 3 ) 4. Số lượng hàng hóa phải trả về Nhà cung cấp Chỉ tiêu ( KPI 4 )

5. Đánh giá nhà cung cấp ( mới / cũ , Giá bán , chất lượng hàng ) Chỉ tiêu ( KPI 5 ) 6. Chỉ tiêu chất lượng hàng mua Chỉ tiêu ( KPI 6 ) 7. Chỉ tiêu tồn kho NVL quy ước ( số lượng ) Chỉ tiêu ( KPI 7 )

8. Trị giá hàng tồn kho NVL quy ước Chỉ tiêu ( KPI 8 ) 9. Chỉ tiêu tồn kho công cụ , dụng cụ lao động quy ước ( S/Lượng ) Chỉ tiêu ( KPI 9 ) 10. Giá trị tồn kho công cụ , dụng cụ lao động quy ước Chỉ tiêu ( KPI 10 )

11. Chỉ tiêu độ tiêu hao tự nhiên của NVL cho phép ( kho ) Chỉ tiêu ( KPI 11 ) 12. Chỉ tiêu cung ứng NVL đúng hạn cho NM sản xuất Chỉ tiêu ( KPI 12 ) 13. Chỉ tiêu cung ứng CC-DC lao động đúng hạn cho NMSX Chỉ tiêu ( KPI 13 )

14. Chỉ tiêu chênh lệch giá mua hàng cho phép Chỉ tiêu ( KPI 14 ) ( do đột biến của Thị trường làm giá thay đổi ) 15. Chỉ tiêu số lượng tồn kho vỏ bình ( Thép / comp. ) quy định Chỉ tiêu ( KPI 15 )

16. Giá trị vỏ bình tồn kho cho phép ( Thép / Comp ) Chỉ tiêu ( KPI 16 ) 17. Đánh giá Dự báo mua hàng & sản xuất chính xác Chỉ tiêu ( KPI 17 ) 18. Độ sai lệch cung ứng S/L hàng hóa so với yêu cầu của SX Chỉ tiêu ( KPI 18 )

19. Đánh giá Hiệu quả của Giá Thu mua hàng hóa các loại Chỉ tiêu ( KPI 19 ) 20. Đánh giá các Nhà cung cấp vi phạm hợp đồng Chỉ tiêu ( KPI 20 ) 21. Theo dõi tình trạng PO và hàng nhập về Chỉ tiêu ( KPI 21 )

22. Cân đối NVL , Vật tư , Phụ liệu Chỉ tiêu ( KPI 22 ) 23. Kiểm soát việc cung ứng hàng hóa theo các yêu cầu Chỉ tiêu ( KPI 23 ) 24. Phân tích – đánh giá hiệu quả Chỉ tiêu ( KPI 24 )

VIII. HÀNH CHÁNH QUẢN TRỊ

1. Văn thư – Lưu Trữ ( IN / OUT ) – Bảo mật Chỉ tiêu ( KPI 1 ) 2. Các Tiêu chuẩn ISO – TCVN Chỉ tiêu ( KPI 2 ) 3. Chế độ , chính sách , quy trình , quy định , thủ tục Chỉ tiêu ( KPI 3 )

4. Chấp hành Nội quy lao động – Quy định cty Chỉ tiêu ( KPI 4 ) 5. Pháp chế Chỉ tiêu ( KPI 5 )

Page 34: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 34

6. Hồ sơ nhân viên ( cập nhật thông tin ) Chỉ tiêu ( KPI 6 ) 7. Thưởng / phạt vi phạm hành chính Chỉ tiêu ( KPI 7 )

8. Định mức Văn phòng phẩm , đồng phục , bảo hộ lao động Chỉ tiêu ( KPI 8 ) 9. Trang thiết bị làm việc văn phòng Chỉ tiêu ( KPI 9 ) 10. Kiểm tra Tài sản Chỉ tiêu ( KPI 10 )

IX. HỆ THỐNG CNTT – VIỂN THÔNG

1. Hệ thống cấu trúc hạ tầng CNTT của các đơn vị - KH Chỉ tiêu ( KPI 1 ) 2. Hệ thống an ninh NET , bảo vệ , Firewall , anti hacker / Virus Chỉ tiêu ( KPI 2 ) 3. Hệ thống chính sách , quy trình , quy định Bảo mật CNTT Chỉ tiêu ( KPI 3 )

4. Kiểm tra , kiểm soát up-down load Website , Email Chỉ tiêu ( KPI 4 ) 5. Các application ERP-EMS-RFID Chỉ tiêu ( KPI 5 ) 6. Bảo trì – Bảo dưỡng các Thiết bị CNTT Chỉ tiêu ( KPI 6 ) 7. Các Tiện ích - ứng dụng ITS khác Chỉ tiêu ( KPI 7 )

8. E-document , E-Business Chỉ tiêu ( KPI 8 ) X. KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ

1. QA / QC / QS , pháp lý , pháp chế Chỉ tiêu ( KPI 1 ) 2. Hệ thống định mức , TCVN Chỉ tiêu ( KPI 2 )

3. Kiểm định – Kiểm nghiệm NVL Chỉ tiêu ( KPI 3 ) 4. Pha chế NVL sản phẩm mới Chỉ tiêu ( KPI 4 ) 5. Thiết kế sản phẩm mới ChỈ tiêu ( KPI 5 )

6. Cải tiến KT-CN , áp dụng – vận hành KT-CN mới Chỉ tiêu ( KPI 6 ) XI. NGUỒN NHÂN LỰC

1. Tuyển dụng mới – Chi phí tuyển dụng Chỉ tiêu ( KPI 1 ) 2. Đào tạo , huấn luyện – Chi phí Đào tạo huấn luyện Chỉ tiêu ( KPI 2 )

3. Đánh giá KPI - Mô Tả công việc Chỉ tiêu ( KPI 3 ) 4. Cẩm nang nhân viên Chỉ tiêu ( KPI 4 ) 5. Đánh giá năng lực – Hoàn thành công tác của các nhân viên Chỉ tiêu ( KPI 5 )

( Tháng / quý / năm ) để tăng lương , thăng chức , điều chuyển 6. Tiêu chuẩn các chức danh công việc ( để tuyển dụng – đánh giá ) Chỉ tiêu ( KPI 6 ) 7. Các Chế độ - chính sách về Lao động Chỉ tiêu ( KPI 7 )

8. Thưởng / Phạt theo đánh giá kết quả ( Tháng / quý / năm ) Chỉ tiêu ( KPI 8 ) 9. Lương căn bản , Phụ cấp , Trợ cấp Chỉ tiêu ( KPI 9 ) 10. Lương theo chức trách công tác , trách nhiệm Chỉ tiêu ( KPI 10 )

11. Lương theo kết quả hoàn thành chỉ tiêu ( Doanh số ) ChỈ tiêu ( KPI 11 ) 12. Lương khoán theo chế độ Chỉ tiêu ( KPI 12 ) 13. Chấp hành nội quy lao động , quy chế làm việc Chỉ tiêu ( KPI 13 )

14. Nền văn hóa Cty , tác phong làm việc Chỉ tiêu ( KPI 14 ) 15. Hồ sơ nhân viên cập nhật các thông tin Chỉ tiêu ( KPI 15 ) 16. Sự thỏa mãn của người lao động Chỉ tiêu ( KPI 16 )

17. Số nhân viên buộc thôi việc Chỉ tiêu ( KPI 17 ) 18. Số nhân viên nghỉ việc Chỉ tiêu ( KPI 18 ) 19. Số nhân viên bị kỷ luật & điều chuyển công tác khác Chỉ tiêu ( KPI 19 )

20. Quản trị & phát triển nguồn nhân lực Chỉ tiêu ( KPI 20 )

Page 35: ĐO LƯỜNG HIỆU SUẤT THEO KPI (KEY PERFORMANCE ...bbsoft.vn/wp-content/uploads/2012/08/How-to-implement-KPI-for... · Hãy đo lường và phát triển phần tài sһn vô

www.bbsoft.vn

www.bbsoft.vn 35